# # #### ### # # ### ##### ##### #### ##### ##### # # # # # ## # # # # # # # # # # # # # # # # # # # # ### # # # # # # # # # # ## # # # # # # # # # #### ### # # ### # ##### #### ##### # # # DO NOT EDIT! This file will be overwritten by localisation process # #************************************************************************* # # DO NOT ALTER OR REMOVE COPYRIGHT NOTICES OR THIS FILE HEADER. # # Copyright 2000, 2010 Oracle and/or its affiliates. # # OpenOffice.org - a multi-platform office productivity suite # # This file is part of OpenOffice.org. # # OpenOffice.org is free software: you can redistribute it and/or modify # it under the terms of the GNU Lesser General Public License version 3 # only, as published by the Free Software Foundation. # # OpenOffice.org is distributed in the hope that it will be useful, # but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of # MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE. See the # GNU Lesser General Public License version 3 for more details # (a copy is included in the LICENSE file that accompanied this code). # # You should have received a copy of the GNU Lesser General Public License # version 3 along with OpenOffice.org. If not, see # # for a copy of the LGPLv3 License. # #************************************************************************* sfx2 source\bastyp\fltfnc.src 0 string STR_FILTER_NOT_INSTALLED 0 vi Bộ lọc đã chọn $(FILTER) chưa được cài đặt.\nBạn có muốn cài đặt nó ngay không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\bastyp\fltfnc.src 0 string STR_FILTER_CONSULT_SERVICE 0 vi Bộ lọc đã chọn $(FILTER) không nằm trong bản in này.\nBạn có thể xem thông tin về đơn đặt hàng trên chỗ Web của chúng tôi. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\sfx.src 0 string STR_STYLE_FILTER_USED 0 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\sfx.src 0 string STR_STYLE_FILTER_USERDEF 0 vi Kiểu dáng riêng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\sfx.src 0 string STR_STYLE_FILTER_ALL 0 vi Mọi kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_NONAME 0 vi Không tên 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_CLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_STYLE_FILTER_AUTO 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_BYTES 0 vi Byte 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_KB 0 vi KB 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_MB 0 vi MB 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_GB 0 vi GB 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 querybox MSG_QUERY_LASTVERSION 0 vi Thôi mọi thay đổi không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 infobox RID_DOCALREADYLOADED_DLG 0 vi Tài liệu đã được mở. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 errorbox MSG_ERR_NO_WEBBROWSER_FOUND 0 vi %PRODUCTNAME không tìm thấy trình duyệt Web trên hệ thống. Hãy kiểm tra lại tùy thích môi trường hoặc cài đặt một trình duyệt Web (ví dụ Mozilla) vào vị trí mặc định được yêu cầu trong tiến trình cài đặt trình duyệt. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_INTERN 0 vi Nội bộ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_APPLICATION 0 vi Ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_VIEW 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_DOCUMENT 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_EDIT 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_MACRO 0 vi BASIC 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_MATH 0 vi Math 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_NAVIGATOR 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_INSERT 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_FORMAT 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_FRAME 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_GRAPHIC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_ENUMERATION 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_DATA 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_SPECIAL 0 vi Hàm đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_IMAGE 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_CHART 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_EXPLORER 0 vi Bộ thăm dò 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_CONNECTOR 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_MODIFY 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_DRAWING 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string GID_CONTROLS 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 infobox MSG_CANT_QUIT 0 vi Không thể kết thúc ứng dụng vào lúc này.\nHãy đợi cho đến khi tất cả các công việc in\nvà/hay hành động OLE đã kết thúc,\nvà đóng mọi hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_ISMODIFIED 0 vi Bạn có muốn lưu các thay đổi trong %1 không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUITAPP 0 vi T~hoát 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string RID_STR_NOAUTOSTARTHELPAGENT 0 vi Không khởi chạy tự động tại « XX » 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string RID_HELPBAR 0 vi Thanh trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string RID_STR_HLPFILENOTEXIST 0 vi Chưa cài đặt tập tin trợ giúp cho chủ đề này. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string RID_ENVTOOLBOX 0 vi Thanh Chức năng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string RID_SPECIALCONFIG_ERROR 0 vi Gặp lỗi trong cấu hình đặc biệt.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUICKSTART_EXIT 0 vi Thoát bộ khởi chạy nhanh 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUICKSTART_TIP 0 vi Bộ khởi chạy nhanh %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUICKSTART_FILEOPEN 0 vi Mở tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUICKSTART_FROMTEMPLATE 0 vi Từ mẫu... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUICKSTART_PRELAUNCH 0 vi Nạp %PRODUCTNAME trong khi khởi động hệ thống 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUICKSTART_PRELAUNCH_UNX 0 vi Tắt bộ khởi chạy nhanh trên khay hệ thống 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUICKSTART_LNKNAME 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUICKSTART_FILE 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUICKSTART_STARTCENTER 0 vi Trung tâm khởi động 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_QUERY_UPDATE_LINKS 0 vi Cập nhật mọi liên kết? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_DDE_ERROR 0 vi Không có sẵn liên kết DDE tới % cho % vùng %. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 warningbox RID_SECURITY_WARNING_HYPERLINK HID_WARNING_SECURITY_HYPERLINK 0 vi Siêu liên kết này sắp mở « %s ». Bạn vẫn muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 warningbox RID_SECURITY_WARNING_NO_HYPERLINKS 0 vi Vì lý do bảo mật, không thể thực hiện siêu liên kết này.\nNhư thế thì địa chỉ đã hiển thị sẽ không được mở. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string RID_SECURITY_WARNING_TITLE 0 vi Cảnh giác bảo mật 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 querybox RID_XMLSEC_QUERY_LOSINGSIGNATURE 0 vi Việc lưu sẽ gỡ bỏ tất cả các chữ ký đã có.\nBạn có muốn tiếp tục lưu tài liệu này không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 querybox RID_XMLSEC_QUERY_SAVEBEFORESIGN 0 vi Cần phải lưu tài liệu để ký nó.\nBạn có muốn lưu tài liệu này không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 infobox RID_XMLSEC_INFO_WRONGDOCFORMAT 0 vi Tài liệu này phải được lưu ở định dạng OpenDocument trước khi nó có thể được ký số. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string RID_XMLSEC_DOCUMENTSIGNED 0 vi ( Đã ký ) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string RID_SVXSTR_FILELINK 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_NONE 0 vi - Không có - 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string RID_SVXSTR_GRAFIKLINK 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_SFX_FILTERNAME_ALL 0 vi Mọi tập tin (*.*) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\app.src 0 string STR_ERRUNOEVENTBINDUNG 0 vi Không tìm thấy phương pháp thành phần\nthích hợp %1.\n\nHãy kiểm tra xem bạn đã chính tả đúng tên phương pháp. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\dde.src 0 fixedtext MD_DDE_LINKEDIT FT_DDE_APP 40 vi Ứng ~dụng: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\dde.src 0 fixedtext MD_DDE_LINKEDIT FT_DDE_TOPIC 40 vi ~Tập tin: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\dde.src 0 fixedtext MD_DDE_LINKEDIT FT_DDE_ITEM 40 vi ~Loại: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\dde.src 0 fixedline MD_DDE_LINKEDIT GROUP_DDE_CHG 155 vi Sửa liên kết 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\dde.src 0 modaldialog MD_DDE_LINKEDIT 223 vi Sửa liên kết 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 pageitem WIN_HELPINDEX.TC_INDEX HELP_INDEX_PAGE_CONTENTS 0 vi Mục lục 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 pageitem WIN_HELPINDEX.TC_INDEX HELP_INDEX_PAGE_INDEX 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 pageitem WIN_HELPINDEX.TC_INDEX HELP_INDEX_PAGE_SEARCH 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 pageitem WIN_HELPINDEX.TC_INDEX HELP_INDEX_PAGE_BOOKMARKS 0 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 fixedtext TP_HELP_INDEX FT_EXPRESSION 108 vi Chuỗi ~tìm 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 pushbutton TP_HELP_INDEX PB_OPEN_INDEX 50 vi ~Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 fixedtext TP_HELP_SEARCH FT_SEARCH 128 vi Ch~uỗi tìm 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 pushbutton TP_HELP_SEARCH PB_SEARCH 50 vi ~Tìm 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 checkbox TP_HELP_SEARCH CB_FULLWORDS 128 vi ~Chỉ nguyên từ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 checkbox TP_HELP_SEARCH CB_SCOPE 128 vi Chỉ tìm trên dòng ~tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 pushbutton TP_HELP_SEARCH PB_OPEN_SEARCH 50 vi ~Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 fixedtext TP_HELP_BOOKMARKS FT_BOOKMARKS 108 vi ~Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 pushbutton TP_HELP_BOOKMARKS PB_BOOKMARKS 50 vi ~Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_WINDOW_TITLE 0 vi Trợ giúp %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_BUTTON_INDEX_ON 0 vi Hiện bảng điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_BUTTON_INDEX_OFF 0 vi Ẩn ô điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_BUTTON_START 0 vi Trang đầu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_BUTTON_PREV 0 vi Trang trước 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_BUTTON_NEXT 0 vi Trang sau 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_BUTTON_PRINT 0 vi In... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_BUTTON_ADDBOOKMARK 0 vi Thêm vào Liên kết lưu... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_BUTTON_SEARCHDIALOG 0 vi Tìm trên trang này... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_BUTTON_SOURCEVIEW 0 vi Mã nguồn HTML 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_FIRST_MESSAGE 0 vi Trợ giúp đang khởi chạy... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_MENU_TEXT_SELECTION_MODE 0 vi Chọn văn bản 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string STR_HELP_MENU_TEXT_COPY 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 fixedtext DLG_HELP_ADDBOOKMARK FT_BOOKMARK_TITLE 140 vi Liên kết lưu : 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string DLG_HELP_ADDBOOKMARK STR_BOOKMARK_RENAME 0 vi Thay tên liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 modaldialog DLG_HELP_ADDBOOKMARK 208 vi Thêm vào Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 menuitem MENU_HELP_BOOKMARKS MID_OPEN HID_HELP_BOOKMARKS_OPEN 0 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 menuitem MENU_HELP_BOOKMARKS MID_RENAME HID_HELP_BOOKMARKS_RENAME 0 vi Thay tên... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 menuitem MENU_HELP_BOOKMARKS MID_DELETE HID_HELP_BOOKMARKS_DELETE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 infobox RID_INFO_NOSEARCHRESULTS 208 vi Không tìm thấy chủ đề. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 infobox RID_INFO_NOSEARCHTEXTFOUND 208 vi Không tìm thấy chuỗi bạn nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\appl\newhelp.src 0 string RID_HELP_ONSTARTUP_TEXT 200 vi ~Hiển thị trợ giúp cho %PRODUCTNAME %MODULENAME vào lúc khởi chạy 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\newstyle.src 0 fixedline DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE FL_COL 109 vi Tên kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\newstyle.src 0 querybox DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE MSG_OVERWRITE 50 vi Kiểu dáng đã có. Ghi đẻ không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\newstyle.src 0 modaldialog DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE CMD_SID_STYLE_NEW_BY_EXAMPLE 177 vi Tạo kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\alienwarn.src 0 fixedtext RID_DLG_ALIEN_WARNING FT_INFOTEXT 0 vi Tài liệu này có thể chứa mã định dạng hoặc nội dung không thể được lưu theo định dạng tập tin %FORMATNAME. Bạn vẫn muốn lưu tài liệu này theo định dạng đó không?\n\nHãy dùng định dạng tập tin ODF mới nhất để đảm bảo tất cả các mã định dạng và nội dung đều được lưu đúng. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\alienwarn.src 0 okbutton RID_DLG_ALIEN_WARNING PB_NO 0 vi ~Giữ định dạng hiện thời 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\alienwarn.src 0 cancelbutton RID_DLG_ALIEN_WARNING PB_YES 0 vi ~Lưu dạng định dạng ODF 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\alienwarn.src 0 helpbutton RID_DLG_ALIEN_WARNING PB_MOREINFO 0 vi Thông tin thê~m... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\alienwarn.src 0 checkbox RID_DLG_ALIEN_WARNING CB_WARNING_OFF 0 vi ~Nhắc khi không lưu dạng ODF 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\mailwindow.src 0 errorbox RID_ERRBOX_MAIL_CONFIG 0 vi %PRODUCTNAME đã không thể tìm cấu hình thư điện tử hoạt động được. Hãy lưu tài liệu này trên máy tính cục bộ và đính nó kèm thư bên trong ứng dụng thư điện tử. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 pushbutton RID_STYLECATALOG BT_ORG 50 vi ~Tổ chức... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 pushbutton RID_STYLECATALOG BT_DEL 50 vi ~Xoá... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 pushbutton RID_STYLECATALOG BT_EDIT 50 vi Sử~a... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 pushbutton RID_STYLECATALOG BT_NEW 50 vi ~Mới... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 modaldialog RID_STYLECATALOG CMD_SID_STYLE_CATALOG 181 vi Phân loại Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 string STR_STYLE_FILTER_HIERARCHICAL 181 vi Phân cấp 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 toolboxitem DLG_STYLE_DESIGNER.TB_ACTION SID_STYLE_WATERCAN HID_TEMPLDLG_WATERCAN 0 vi Chế độ Định dạng Tô đầy 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 toolboxitem DLG_STYLE_DESIGNER.TB_ACTION SID_STYLE_NEW_BY_EXAMPLE HID_TEMPLDLG_NEWBYEXAMPLE 0 vi Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 toolboxitem DLG_STYLE_DESIGNER.TB_ACTION SID_STYLE_UPDATE_BY_EXAMPLE HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE 0 vi Cập nhật Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\templdlg.src 0 dockingwindow DLG_STYLE_DESIGNER CMD_SID_STYLE_DESIGNER 116 vi Kiểu dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\srchdlg.src 0 fixedtext RID_DLG_SEARCH FT_SEARCH 150 vi ~Tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_DLG_SEARCH CB_WHOLEWORDS 150 vi Chỉ ngu~yên từ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_DLG_SEARCH CB_MATCHCASE 150 vi ~Khớp chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_DLG_SEARCH CB_WRAPAROUND 150 vi Cuộn ~qua 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_DLG_SEARCH CB_BACKWARDS 150 vi ~Ngược 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\srchdlg.src 0 pushbutton RID_DLG_SEARCH PB_FIND 50 vi ~Tìm 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\srchdlg.src 0 cancelbutton RID_DLG_SEARCH PB_CANCELFIND 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\srchdlg.src 0 string RID_DLG_SEARCH STR_TOGGLE 50 vi Cuộn ~qua 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\srchdlg.src 0 modelessdialog RID_DLG_SEARCH HID_SEARCHDIALOG 218 vi Tìm trên trang này 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfedt.src 0 fixedline DLG_DOCINFO_EDT FL_INFO 98 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfedt.src 0 modaldialog DLG_DOCINFO_EDT HID_DOCINFO_EDT 166 vi Sửa tên trường 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 fixedline DLG_VERSIONS GB_NEWVERSIONS 272 vi Phiên bản mới 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 pushbutton DLG_VERSIONS PB_SAVE 90 vi Lưu phiê~n bản mới 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 checkbox DLG_VERSIONS CB_SAVEONCLOSE 164 vi ~Lúc nào cũng lưu phiên bản khi đóng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 fixedline DLG_VERSIONS GB_OLDVERSIONS 272 vi Phiên bản đã có 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 fixedtext DLG_VERSIONS FT_DATETIME 60 vi Ngày và giờ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 fixedtext DLG_VERSIONS FT_SAVEDBY 60 vi Lưu bởi 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 fixedtext DLG_VERSIONS FT_COMMENTS 60 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 cancelbutton DLG_VERSIONS PB_CLOSE 50 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 pushbutton DLG_VERSIONS PB_OPEN 50 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 pushbutton DLG_VERSIONS PB_VIEW 50 vi ~Hiện... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 pushbutton DLG_VERSIONS PB_DELETE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 pushbutton DLG_VERSIONS PB_COMPARE 50 vi So sánh 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 modaldialog DLG_VERSIONS 340 vi Phiên bản của 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 fixedtext DLG_COMMENTS FT_DATETIME 168 vi Ngày và giờ : 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 fixedtext DLG_COMMENTS FT_SAVEDBY 168 vi Lưu bởi 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 pushbutton DLG_COMMENTS PB_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 modaldialog DLG_COMMENTS 180 vi Chèn ghi chú phiên bản 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\versdlg.src 0 string DLG_COMMENTS 180 vi Ghi chú phiên bản 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 string STR_RESET 0 vi Đặt ~lại 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 string STR_APPLY 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 string STR_TABPAGE_MANAGESTYLES 0 vi Tổ chức 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 infobox MSG_TABPAGE_INVALIDNAME 0 vi Tên đang sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 infobox MSG_TABPAGE_INVALIDSTYLE 0 vi Kiểu dáng này không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 infobox MSG_TABPAGE_INVALIDPARENT 0 vi Kiểu dáng này không thể được dùng như là\nkiểu dáng cơ bản, do tạo một tham chiếu đệ qui. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 infobox MSG_POOL_STYLE_NAME 0 vi Tên này đã tồn tại như là kiểu dáng mặc định.\nHãy chọn tên khác. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 string STR_DELETE_STYLE 0 vi Bạn có thực sự muốn xoá kiểu dáng « $1 » không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 string STR_DELETE_STYLE_USED 0 vi Bạn đang xoá một kiểu dáng đã được áp dụng.\n 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 menuitem MN_CONTEXT_TEMPLDLG ID_NEW HID_STYLIST_NEW 0 vi Mới... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 menuitem MN_CONTEXT_TEMPLDLG ID_EDIT HID_STYLIST_EDIT 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 menuitem MN_CONTEXT_TEMPLDLG ID_DELETE HID_STYLIST_DELETE 0 vi Xoá... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 string SID_NAVIGATOR 0 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 errorbox MSG_ERROR_WRONG_CONFIRM 0 vi Lỗi xác nhận mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dialog.src 0 string STR_PDF_EXPORT_SEND 0 vi Gửi 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 fixedline TP_COMMONPRINTOPTIONS GB_REDUCE 248 vi Giảm dữ liệu in 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 fixedtext TP_COMMONPRINTOPTIONS FT_OUTPUTTYPE 60 vi Thiết lập cho 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 radiobutton TP_COMMONPRINTOPTIONS RB_PRINTEROUTPUT 60 vi ~Máy in 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 radiobutton TP_COMMONPRINTOPTIONS RB_PRINTFILEOUTPUT 100 vi In ~vào tập tin 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 checkbox TP_COMMONPRINTOPTIONS CB_REDUCETRANSPARENCY 115 vi ~Giảm tính trong suốt 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 radiobutton TP_COMMONPRINTOPTIONS RB_REDUCETRANSPARENCY_AUTO 105 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 radiobutton TP_COMMONPRINTOPTIONS RB_REDUCETRANSPARENCY_NONE 105 vi Khô~ng trong suốt 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 checkbox TP_COMMONPRINTOPTIONS CB_REDUCEGRADIENTS 121 vi ~Giảm chuyển màu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 radiobutton TP_COMMONPRINTOPTIONS RB_REDUCEGRADIENTS_STRIPES 77 vi ~Sọc chuyển màu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 radiobutton TP_COMMONPRINTOPTIONS RB_REDUCEGRADIENTS_COLOR 108 vi ~Màu trung gian 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 checkbox TP_COMMONPRINTOPTIONS CB_REDUCEBITMAPS 115 vi Giảm ~mảng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 radiobutton TP_COMMONPRINTOPTIONS RB_REDUCEBITMAPS_OPTIMAL 226 vi C~hất lượng in cao 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 radiobutton TP_COMMONPRINTOPTIONS RB_REDUCEBITMAPS_NORMAL 226 vi ~Chất lượng in chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 radiobutton TP_COMMONPRINTOPTIONS RB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION 52 vi Độ ~phân giải 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 stringlist TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION 1 0 vi 72 DPI 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 stringlist TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION 2 0 vi 96 DPI 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 stringlist TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION 3 0 vi 150 DPI (điện thư) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 stringlist TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION 4 0 vi 200 DPI (mặc định) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 stringlist TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION 5 0 vi 300 DPI 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 stringlist TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION 6 0 vi 600 DPI 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 checkbox TP_COMMONPRINTOPTIONS CB_REDUCEBITMAPS_TRANSPARENCY 226 vi Gồm đối tượng tr~ong suốt 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 checkbox TP_COMMONPRINTOPTIONS CB_CONVERTTOGREYSCALES 123 vi Chuyển đổi màu thành g~am xám 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 fixedline TP_COMMONPRINTOPTIONS GB_PRINT_WARN 248 vi Cảnh báo in 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 checkbox TP_COMMONPRINTOPTIONS CB_PAPERSIZE 123 vi Kích cỡ giấ~y 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 checkbox TP_COMMONPRINTOPTIONS CB_PAPERORIENTATION 123 vi ~Hướng giấy 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 checkbox TP_COMMONPRINTOPTIONS CB_TRANSPARENCY 123 vi ~Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 fixedtext RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY FT_PRINTTRANSWARN 163 vi Tài liệu này chứa các đối tượng trong suốt.\nTrường hợp này có thể gây ra thời gian in lâu hơn\ntrên một số máy in nào đó. Có nên giảm\nđộ trong suốt không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 okbutton RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY BTN_PRINTTRANS_YES 50 vi ~Có 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 pushbutton RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY BTN_PRINTTRANS_NO 50 vi ~Không 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 cancelbutton RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY BTN_PRINTTRANS_CANCEL 50 vi Thô~i 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 checkbox RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY CBX_NOPRINTTRANSWARN 183 vi ~Không hiển thị lại cảnh báo này 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\printopt.src 0 modaldialog RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY 195 vi Cảnh báo 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 string STR_SFX_NEWOFFICEDOC 0 vi Tài liệu %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODESC FT_TITLE 60 vi ~Tựa 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODESC FT_THEMA 60 vi ~Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODESC FT_KEYWORDS 60 vi Từ ~khoá 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODESC FT_COMMENT 60 vi C~hú thích 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_FILE_TYP 70 vi Kiểu : 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 checkbox TP_DOCINFODOC CB_FILE_READONLY 91 vi ~Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_FILE 70 vi Vị trí: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_FILE_SIZE 70 vi Kích cỡ : 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_CREATE 70 vi Tạo : 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_CHANGE 70 vi Sửa đổi: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_SIGNED 70 vi Có chữ ký số : 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 pushbutton TP_DOCINFODOC BTN_SIGNATURE 0 vi Chữ ký số... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 string TP_DOCINFODOC STR_MULTSIGNED 0 vi Tài liệu đa chữ ký 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_PRINT 70 vi In cuối: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_TIMELOG 70 vi Tổng thời gian sửa: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_DOCNO 70 vi Số bản sửa đổi: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 pushbutton TP_DOCINFODOC BTN_DELETE 0 vi Đặt lại 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 checkbox TP_DOCINFODOC CB_USE_USERDATA 192 vi Á~p dụng dữ liệu người dùng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFODOC FT_TEMPL 45 vi Mẫu : 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 string TP_DOCINFODOC STR_UNKNOWNSIZE 180 vi không rõ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 pushbutton TP_DOCINFOUSER BTN_EDITLABEL 60 vi Trường thông t~in... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 radiobutton TP_DOCINFORELOAD RB_NOAUTOUPDATE 0 vi Không cập nhật tự động 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 radiobutton TP_DOCINFORELOAD RB_RELOADUPDATE 0 vi Cập nhật tài liệu này 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFORELOAD FT_EVERY 0 vi mỗi 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFORELOAD FT_RELOADSECS 0 vi giây 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 radiobutton TP_DOCINFORELOAD RB_FORWARDUPDATE 0 vi Chuyển hướng từ tài liệu này 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFORELOAD FT_AFTER 0 vi sau 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFORELOAD FT_FORWARDSECS 0 vi giây 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFORELOAD FT_URL 0 vi tới URL 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_DOCINFORELOAD FT_FRAME 0 vi tới khung 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 string TP_DOCINFORELOAD STR_FORWARD_ERRMSSG 0 vi Nếu bạn bật tùy chọn « %PLACEHOLDER% », bạn phải nhập vào một địa chỉ URL. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext TP_CUSTOMPROPERTIES FT_PROPERTIES 248 vi ~Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 string TP_CUSTOMPROPERTIES.CTRL_PROPERTIES STR_HEADER_NAME 8 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 string TP_CUSTOMPROPERTIES.CTRL_PROPERTIES STR_HEADER_TYPE 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 string TP_CUSTOMPROPERTIES.CTRL_PROPERTIES STR_HEADER_VALUE 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 pushbutton TP_CUSTOMPROPERTIES BTN_ADD 0 vi ~Thêm 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 combobox SFX_CB_PROPERTY_NAME 60 vi - Tên thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 1 0 vi Kiểm tra bởi 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 2 0 vi Client 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 3 0 vi Ngày hoàn thành 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 4 0 vi Phòng ban 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 5 0 vi Đích 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 6 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 7 0 vi Bộ phận 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 8 0 vi Số của dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 9 0 vi Trình soạn thảo 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 10 0 vi E-Mail 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 11 0 vi Chuyển tới 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 12 0 vi Nhóm 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 13 0 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 14 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 15 0 vi Mã hòm thư 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 16 0 vi Sự vụ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 17 0 vi Văn phòng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 18 0 vi Chủ sở hữu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 19 0 vi Dự án 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 20 0 vi Người xuất bản 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 21 0 vi Mục đích 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 22 0 vi Nhận từ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 23 0 vi Ghi bởi 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 24 0 vi Ngày ghi 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 25 0 vi Tham khảo 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 26 0 vi Nguồn 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 27 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 28 0 vi Số điện thoại 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 29 0 vi Người đánh máy 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_CB_PROPERTY_NAME 30 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_LB_PROPERTY_TYPE 1 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_LB_PROPERTY_TYPE 3 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_LB_PROPERTY_TYPE 5 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 stringlist SFX_LB_PROPERTY_TYPE 6 0 vi Có hay không 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 radiobutton SFX_WIN_PROPERTY_YESNO RB_PROPERTY_YES 28 vi Có 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 radiobutton SFX_WIN_PROPERTY_YESNO RB_PROPERTY_NO 29 vi Không 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 imagebutton SFX_PB_PROPERTY_REMOVE 0 vi - Gỡ bỏ thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 querybox SFX_QB_WRONG_TYPE 0 vi Giá trị đã nhập không hợp kiểu chỉ định.\nGiá trị này sẽ bị khôi khục dưới dạng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 pageitem SID_DOCINFO.1 TP_DOCINFODOC 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 pageitem SID_DOCINFO.1 TP_DOCINFODESC 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 pageitem SID_DOCINFO.1 TP_CUSTOMPROPERTIES 0 vi Tính chất tùy chỉnh 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 pageitem SID_DOCINFO.1 TP_DOCINFORELOAD 0 vi Internet 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 tabdialog SID_DOCINFO 0 vi Các thuộc tính về 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\dinfdlg.src 0 fixedtext RID_EDIT_DURATIONS FT_SECOND 60 vi giây 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_SFX_FILEDLG_ACTUALVERSION 0 vi Phiên bản hiện thời 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_SFX_EXPLORERFILE_EXPORT 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_SFX_EXPLORERFILE_INSERT 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_SFX_EXPLORERFILE_BUTTONINSERT 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_SFX_IMPORT_ALL 0 vi 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_CB_AUTO_EXTENSION 0 vi Tự gõ ~phần mở rộng tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_CB_SELECTION 0 vi Lựa ~chọn 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_CB_INSERT_AS_LINK 0 vi ~Liên kết 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_CB_SHOW_PREVIEW 0 vi X~em thử 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_CB_READONLY 0 vi ~Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_CB_PASSWORD 0 vi Lưu bằng ~mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_CB_FILTER_OPTIONS 0 vi Sửa thiết lập ~lọc 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_PB_PLAY 0 vi ~Chạy 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_PB_STOP 0 vi ~Dừng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_PB_OPEN 0 vi ~Mở 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_PB_SAVE 0 vi ~Lưu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_LB_IMAGE_TEMPLATE 0 vi Kiểu dáng: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_LB_TEMPLATES 0 vi ~Mẫu : 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\filedlghelper.src 0 string STR_LB_VERSION 0 vi Phiên ~bản: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\recfloat.src 0 floatingwindow SID_RECORDING_FLOATWINDOW 0 vi Ghi vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\recfloat.src 0 string STR_MACRO_LOSS 0 vi Bạn có thực sự muốn thôi việc thu không? Bất kỳ bước nào được ghi lại cho tới điểm này sẽ bị mất hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\recfloat.src 0 string STR_CANCEL_RECORDING 0 vi Thôi thu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\mgetempl.src 0 fixedtext TP_MANAGE_STYLES FT_NAME 61 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\mgetempl.src 0 checkbox TP_MANAGE_STYLES CB_AUTO 90 vi Tự cậ~p nhật 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\mgetempl.src 0 fixedtext TP_MANAGE_STYLES FT_NEXT 61 vi Kiểu dáng ~sau 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\mgetempl.src 0 fixedtext TP_MANAGE_STYLES FT_BASE 61 vi Liên kết với 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\mgetempl.src 0 fixedtext TP_MANAGE_STYLES FT_REGION 61 vi ~Loại 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\mgetempl.src 0 fixedline TP_MANAGE_STYLES GB_DESC 248 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\passwd.src 0 fixedtext DLG_PASSWD FT_PASSWD_USER 42 vi ~Người dùng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\passwd.src 0 fixedtext DLG_PASSWD FT_PASSWD_PASSWORD 42 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\passwd.src 0 fixedtext DLG_PASSWD FT_PASSWD_CONFIRM 42 vi ~Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\dialog\passwd.src 0 modaldialog DLG_PASSWD HID_PASSWD 200 vi Nhập mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\menu\menu.src 0 string STR_MENU_CFGITEM 0 vi Trình đơn cấu hình 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\menu\menu.src 0 string STR_MENU_ADDONS 0 vi ~Bổ sung 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\menu\menu.src 0 menuitem MN_CLIPBOARDFUNCS SID_CUT CMD_SID_CUT 0 vi Cắ~t 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\menu\menu.src 0 menuitem MN_CLIPBOARDFUNCS SID_COPY CMD_SID_COPY 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\menu\menu.src 0 menuitem MN_CLIPBOARDFUNCS SID_PASTE CMD_SID_PASTE 0 vi ~Dán 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\menu\menu.src 0 string SID_WIN_FULLSCREEN 0 vi Rời khỏi chế độ toàn màn hình 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\menu\menu.src 0 string STR_MENU_ADDONHELP 0 vi Trợ giúp ~bổ trợ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_NODEFPRINTER 0 vi Không tìm thấy máy in mặc định.\nHãy chọn một máy in và thử lại. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_NOSTARTPRINTER 0 vi Không thể khởi chạy máy in.\nHãy kiểm tra lại cấu hình máy in đó. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PRINTER_NOTAVAIL 0 vi Tài liệu này đã được định dạng cho máy in $1.\nMáy in đã chỉ định không sẵn sàng.\nBạn có muốn sử dụng máy in chuẩn $2 không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PRINT_OPTIONS 0 vi Tùy chọn... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PRINT_OPTIONS_TITLE 0 vi Tùy chọn máy in 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_ERROR_PRINTER_BUSY 0 vi Máy in bận 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_ERROR_PRINT 0 vi Lỗi khi in 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PRINTING 0 vi Đang in 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_ERROR_SAVE_TEMPLATE 0 vi Gặp lỗi khi lưu mẫu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_READONLY 0 vi (chỉ đọc) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PRINT_NEWORI 0 vi Kích cỡ và hướng của trang đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu thiết lập mới này trong\ntài liệu hoạt động không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PRINT_NEWSIZE 0 vi Kích cỡ của trang đã bị sửa đổi.\nCó nên lưu thiết lập mới\nvào tài liệu hoạt động không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PRINT_NEWORISIZE 0 vi Kích cỡ và hướng của trang đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu thiết lập mới này trong\ntài liệu hoạt động không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PREVIEW_DOCINFO 0 vi
Tiêu đề:
$(TITEL)
Chủ đề:
$(THEME)
Từ khoá:
$(KEYWORDS)
Mô tả:
$(TEXT)
2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_PREVIEW_NODOCINFO 0 vi

Không tìm thấy thuộc tính tài liệu.

2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 infobox MSG_CANT_CLOSE 0 vi Không thể đóng tài liệu này\nvì một công việc in đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 #define DLG_PRINTMONITOR_TEXT 0 vi Bộ theo dõi in 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 fixedtext DLG_PRINTMONITOR FT_PRINTING 100 vi đang được in trên 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string DLG_PRINTMONITOR STR_FT_PREPARATION 50 vi đang được chuẩn bị để in 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 infobox MSG_ERROR_SEND_MAIL 112 vi Gặp lỗi khi gửi thư, có thể vì thiếu tài khoản người dùng, hoặc thiết lập sai.\nHãy kiểm tra lại thiết lập của %PRODUCTNAME hoặc ứng dụng thư điện tử. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 querybox MSG_QUERY_OPENASTEMPLATE 0 vi Tài liệu này không thể chỉnh sửa được, có thể là do thiếu các quyền truy cập. Bạn có muốn hiệu chỉnh một bản sao của tài liệu này không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 string STR_REPAIREDDOCUMENT 0 vi (tài liệu được sửa chữa) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\view\view.src 0 errorbox MSG_ERROR_NO_WEBBROWSER_FOUND 0 vi %PRODUCTNAME không tìm thấy trình duyệt Web trên hệ thống này. Hãy kiểm tra lại Tùy thích Môi trường, hoặc cài đặt trình duyệt Web (v.d. Firefox) vào vị trí mặc định được yêu cầu trong tiến trình cài đặt trình duyệt. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 querybox MSG_CONFIRM_FILTER 0 vi Việc lưu định dạng ngoài có thể gây ra\ndữ liệu bị mất. Bạn vẫn muốn đóng không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 querybox MSG_CONFIRM_OVERWRITE_TEMPLATE 0 vi Tên đang sử dụng.\nBạn có muốn ghi đè lên mẫu tài liệu không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DELETE_REGION 0 vi Bạn có thực sự muốn xoá vùng « $1 » không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DELETE_TEMPLATE 0 vi Bạn có thực sự muốn xoá mục nhập « $1 » không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 querybox MSG_REGION_NOTEMPTY 0 vi Phân loại không rỗng.\nVẫn xoá không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_QUERY_SAVE_DOCUMENT 0 vi Tài liệu « $(DOC) » đã được sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_STYLES 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_MACROS 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_CONFIG 0 vi Cấu hình 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_PRINT_STYLES_HEADER 0 vi Kiểu dáng ở 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_PRINT_STYLES 0 vi Kiểu dáng in 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 errorbox MSG_PRINT_ERROR 0 vi Công việc in không khởi chạy được. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_BACKUP_COPY 0 vi Bản sao 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 infobox MSG_CANT_OPEN_TEMPLATE 0 vi Không thể mở mẫu đó. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 infobox MSG_VIEW_OPEN_CANT_SAVE 0 vi Tài liệu đã được mở để chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_ERROR_SAVE 0 vi Gặp lỗi khi thu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_TEMPLATE_FILTER 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_ERROR_COPY_TEMPLATE 0 vi Gặp lỗi khi sao chép mẫu « $1 ».\nCó thể đã có mẫu tên này. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_ERROR_DELETE_TEMPLATE 0 vi Không thể xoá mẫu « $1 ». 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_ERROR_MOVE_TEMPLATE 0 vi Gặp lỗi khi di chuyển mẫu « $1 ». 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 errorbox MSG_ERROR_RESCAN 0 vi Không thể lưu bản cập nhật đó. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_ERROR_SAVE_TEMPLATE 0 vi Gặp lỗi khi lưu mẫu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 errorbox MSG_ERROR_RENAME_TEMPLATE 0 vi Gặp lỗi khi thay đổi tên của mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 errorbox MSG_ERROR_RENAME_TEMPLATE_REGION 0 vi Gặp lỗi khi thay đổi tên của loại mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 errorbox MSG_ERROR_EMPTY_NAME 0 vi Hãy xác định một tên. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 errorbox MSG_ERROR_UNIQ_NAME 0 vi Hãy xác định một tên duy nhất.\nKhông thể phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_QUERY_DEFAULT_TEMPLATE 0 vi Mẫu « $(TEXT) » nên là mẫu mặc định không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 querybox MSG_QUERY_RESET_DEFAULT_TEMPLATE 0 vi Bạn có muốn đặt lại mẫu mặc định không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 infobox MSG_TEMPLATE_DIR_NOT_EXIST 0 vi Thư mục mẫu\n$(DIR)\nkhông tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 infobox MSG_DOCINFO_CANTREAD 0 vi Không thể đọc thông tin về tài liệu này. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_ERROR_NOSTORAGE 0 vi Tập tin đã chọn không có định dạng đúng. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_QUERY_MUSTOWNFORMAT 0 vi Không thể lưu tài liệu dưới định dạng $(FORMAT).\nBạn có muốn lưu các thay đổi của mình dưới định dạng $(OWNFORMAT) không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_SAVEDOC 0 vi ~Lưu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_UPDATEDOC 0 vi Cậ~p nhật 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_SAVEASDOC 0 vi Lưu ~mới... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_SAVECOPYDOC 0 vi Lưu bản s~ao dưới dạng... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_CLOSEDOC 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_CLOSEDOC_ANDRETURN 0 vi Đón~g và trở về 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_WIZARD 0 vi Lái tự động 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string RID_STR_FILTCONFIG 0 vi Cấu hình 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string RID_STR_FILTBASIC 0 vi Thư viện BASIC %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string RID_STR_WARNSTYLEOVERWRITE 0 vi Có nên thay thế kiểu dáng « $(ARG1) » không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DOC_LOADING 0 vi Đang nạp tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string RID_DLSTATUS INET_NAME_RESOLVE_START 0 vi Đã kết nối tới: $(HOST). Đang chờ phản hồi... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string RID_DLSTATUS INET_CONNECT_START 0 vi Đang mở $(TARGET) trên $(HOST) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string RID_DLSTATUS INET_READ_STATUS 0 vi Đang tải: $(TARGET) từ $(HOST). Đã tải được: $(BYTE) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string RID_DLSTATUS INET_CONNECTION_CLOSED 0 vi Bị ngắt kết nối 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 querybox MSG_OPEN_READONLY 0 vi Không thể mở tài liệu này để chỉnh sửa.\nBạn có muốn mở nó chỉ để đọc không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_EDIT 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string RID_OFFICEFILTER 0 vi Tài liệu %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_FRAMEOBJECT_PROPERTIES 0 vi ~Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_FSET_FILTERNAME0 0 vi HTML (tập khung) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_FSET_FILTERNAME1 0 vi Tài liệu khung %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_TEMPL_MOVED 0 vi Mẫu « $(TEMPLATE) » không tìm thấy ở vị trí gốc. Một mẫu cùng tên nằm ở « $(FOUND) ». Có nên dùng mẫu này để so sánh sau này không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_TEMPL_RESET 0 vi Mẫu « $(TEMPLATE) » không tìm thấy. Có nên tìm mẫu này lần kế tiếp mở tài liệu này không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_AUTOMATICVERSION 0 vi Phiên bản đã lưu tự động 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DOCTYPENAME_SW 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DOCTYPENAME_SWWEB 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DOCTYPENAME_SWGLOB 0 vi Tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DOCTYPENAME_SC 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DOCTYPENAME_SI 0 vi Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DOCTYPENAME_SD 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DOCTYPENAME_MESSAGE 0 vi Thư 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_NOSAVEANDCLOSE 0 vi ~Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_PACKNGO_NOACCESS 0 vi Không thể truy cập đến thiết bị lưu trữ dữ liệu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_PACKNGO_NEWMEDIUM 0 vi Chèn thiết bị lưu trữ dữ liệu kế tiếp rồi nhắp vào OK. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_OBJECT 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 querybox DLG_MACROQUERY 0 vi Tài liệu này chứa vĩ lệnh. $(TEXT) Chạy vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string BTN_OK 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string BTN_CANCEL 0 vi Không chạy 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string FT_CANCEL 0 vi Tuỳ thuộc vào các thiết lập bảo mật, các vĩ lệnh trong tài liệu này không nên chạy. Bạn vẫn muốn chạy chúng không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string FT_OK 0 vi Bạn có muốn cho phép những vĩ lệnh này chạy không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_EXPORTASPDF_TITLE 0 vi Xuất dạng PDF 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_EXPORTWITHCFGBUTTON 0 vi Xuất... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_EXPORTBUTTON 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string RID_SVXSTR_SECURITY_ADDPATH 0 vi Thêm thư mục này vào danh sách các đường dẫn bảo mật: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_LABEL_FILEFORMAT 0 vi Định dạng tập tin: 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_CONTAINS 0 vi Tài liệu này chứa:\n\n 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_RECORDCHANGES 0 vi Các thay đổi được ghi lại 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_NOTES 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_DOCVERSIONS 0 vi Phiên bản tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_FIELDS 0 vi Các trường 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_LINKDATA 0 vi Dũ liệu đã liên kết... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_CONTINUE_SAVING 0 vi Bạn có muốn tiếp tục lưu tài liệu này không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_CONTINUE_PRINTING 0 vi Bạn có muốn tiếp tục in tài liệu này không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_CONTINUE_SIGNING 0 vi Bạn có muốn tiếp tục ký tài liệu này không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_HIDDENINFO_CONTINUE_CREATEPDF 0 vi Bạn có muốn tiếp tục tạo tập tin PDF không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_NEW_FILENAME_SAVE 0 vi Nếu bạn không muốn ghi đè lên tài liệu gốc, bạn nên lưu sự cố gắng của mình dưới tên tập tin mới. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_ERROR_DELETE_TEMPLATE_DIR 0 vi Một vài tập tin mẫu bị bảo vệ nên không thể được xoá. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_DOCINFO_INFOFIELD 0 vi Thông tin %1 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_SHARED 0 vi (chia sẻ) 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_XMLSEC_ODF12_EXPECTED 0 vi Phiên bản định dạng tài liệu được đặt thành ODF 1.1 (OpenOffice.org 2.x) dưới mục trình đơn Công cụ > Tùy chọn > Nạp/Lưu > Chung. Chức năng thêm chữ ký vào tài liệu thì đòi hỏi ODF 1.2 (OpenOffice.org 3.x). 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 querybox MSG_XMLSEC_QUERY_SAVESIGNEDBEFORESIGN 0 vi Tài liệu cần phải được lưu trước khi có thể thêm chữ ký. Chức năng lưu tài liệu cũng gỡ bỏ bất cứ chữ ký nào đã có.\nBạn có muốn lưu tài liệu không? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_QRYTEMPL_MESSAGE 0 vi Tài liệu này được tạo từ mẫu '$(ARG1)' . Mẫu này đã bị sửa đổi. Bạn có muốn cập nhật kiểu định dạng mới theo mẫu đã được sửa? 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_QRYTEMPL_UPDATE_BTN 0 vi ~Cập nhật kiểu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doc.src 0 string STR_QRYTEMPL_KEEP_BTN 0 vi ~Giữ kiểu cũ 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctdlg.src 0 fixedline DLG_DOC_TEMPLATE FL_EDIT 212 vi Mẫu mới 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctdlg.src 0 fixedline DLG_DOC_TEMPLATE FL_STYLESHEETS 212 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctdlg.src 0 fixedtext DLG_DOC_TEMPLATE FT_SECTION 97 vi ~Loại 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctdlg.src 0 fixedtext DLG_DOC_TEMPLATE FT_STYLESHEETS 97 vi ~Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctdlg.src 0 pushbutton DLG_DOC_TEMPLATE BT_EDIT 50 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctdlg.src 0 pushbutton DLG_DOC_TEMPLATE BT_ORGANIZE 50 vi ~Tổ chức... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctdlg.src 0 modaldialog DLG_DOC_TEMPLATE CMD_SID_DOCTEMPLATE 280 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 fixedtext DLG_NEW_FILE FT_REGION 97 vi ~Loại 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 fixedtext DLG_NEW_FILE FT_TEMPLATE 97 vi Mẫ~u 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 morebutton DLG_NEW_FILE BT_MORE 50 vi ~Nhiều 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 checkbox DLG_NEW_FILE BTN_PREVIEW 97 vi ~Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 fixedline DLG_NEW_FILE GB_DOCINFO 186 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 checkbox DLG_NEW_FILE CB_TEXT_STYLE 50 vi ~Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 checkbox DLG_NEW_FILE CB_FRAME_STYLE 50 vi ~Khung 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 checkbox DLG_NEW_FILE CB_PAGE_STYLE 50 vi ~Trang 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 checkbox DLG_NEW_FILE CB_NUM_STYLE 50 vi Đánh ~số 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 checkbox DLG_NEW_FILE CB_MERGE_STYLE 50 vi ~Ghi đè 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 pushbutton DLG_NEW_FILE PB_LOAD_FILE 56 vi Từ tập tin... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 string DLG_NEW_FILE STR_LOAD_TEMPLATE 56 vi Nạp các kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 fixedtext DLG_NEW_FILE FT_TITLE 175 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 fixedtext DLG_NEW_FILE FT_THEMA 175 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 fixedtext DLG_NEW_FILE FT_KEYWORDS 175 vi Từ ~khoá 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 fixedtext DLG_NEW_FILE FT_DESC 175 vi ~Mô tả 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\new.src 0 modaldialog DLG_NEW_FILE CMD_SID_NEWDOC 336 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 1 0 vi Mẫu của tôi 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 2 0 vi Thư từ kinh doanh 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 3 0 vi Tài liệu kinh doanh khác 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 4 0 vi Tài liệu và thư từ cá nhân 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 5 0 vi Mẫu biểu và hợp đồng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 6 0 vi Tài chính 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 7 0 vi Giáo dục 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 8 0 vi Nền trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 9 0 vi Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 itemlist TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY 10 0 vi Lặt vặt 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\doctempl.src 0 string RID_CNT_STR_WAITING 0 vi Mẫu đang được khởi tạo cho lần sử dụng đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 okbutton DLG_ORGANIZE BTN_OK 60 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 pushbutton DLG_ORGANIZE BTN_FILES 60 vi ~Tập tin... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 pushbutton DLG_ORGANIZE BTN_ADDRESSTEMPLATE 60 vi Sổ đị~a chỉ... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 stringlist DLG_ORGANIZE.LB_LEFT_TYP 1 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 stringlist DLG_ORGANIZE.LB_LEFT_TYP 2 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 stringlist DLG_ORGANIZE.LB_RIGHT_TYP 1 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 stringlist DLG_ORGANIZE.LB_RIGHT_TYP 2 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_NEW HID_ORGANIZE_NEW 0 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_DELETE HID_ORGANIZE_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_EDIT HID_ORGANIZE_EDIT 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_COPY_FROM HID_ORGANIZE_COPY_FROM 0 vi Nhập mẫu... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_COPY_TO HID_ORGANIZE_COPY_TO 0 vi Xuất khẩu mẫu... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_PRINT HID_ORGANIZE_PRINT 0 vi ~In 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_PRINTER_SETUP HID_ORGANIZE_PRINTER_SETUP 0 vi Thiết lập máy in... 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_RESCAN HID_ORGANIZE_RESCAN 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_DEFAULT_TEMPLATE HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_ADD 0 vi Đặt làm mẫu mặc định 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menuitem DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT ID_RESET_DEFAULT_TEMPLATE HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_DEL 0 vi Đặt lại mẫu mặc định 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 menubutton DLG_ORGANIZE BTN_EDIT 60 vi Lệnh 2002-02-02 02:02:02 sfx2 source\doc\docvor.src 0 modaldialog DLG_ORGANIZE CMD_SID_ORGANIZER 271 vi Quản lý mẫu 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_DETAIL 0 vi Chi tiết 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_PAGE_HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_PAGE_FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_GROUP_HEADER 0 vi Đầu nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_GROUP_FOOTER 0 vi Chân nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_REPORT_HEADER 0 vi Đầu báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_REPORT_FOOTER 0 vi Chân báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_PROPERTY_CHANGE_NOT_ALLOWED 0 vi Tên « #1 » đã tồn tại nên không thể được gán lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_ERROR_WRONG_ARGUMENT 0 vi Bạn đã thử đặt một đối số cấm. Hãy xem « #1 » để thấy đối số hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_ARGUMENT_IS_NULL 0 vi Phần tử này không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_FIXEDTEXT 0 vi Trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_FORMATTEDFIELD 0 vi Trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_IMAGECONTROL 0 vi Điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_REPORT 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_SHAPE 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_FIXEDLINE 0 vi Đường cố định 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_PAGE.1 RID_SVXPAGE_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_PAGE.1 RID_SVXPAGE_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pushbutton RID_PAGEDIALOG_PAGE 1 50 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 string RID_PAGEDIALOG_PAGE 1 50 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 string RID_PAGEDIALOG_PAGE 2 50 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 tabdialog RID_PAGEDIALOG_PAGE 289 vi Thiết lập Trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pushbutton RID_PAGEDIALOG_BACKGROUND 1 50 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 string RID_PAGEDIALOG_BACKGROUND 1 50 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 tabdialog RID_PAGEDIALOG_BACKGROUND 289 vi Thiết lập phần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_CHAR.1 RID_PAGE_CHAR 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_CHAR.1 RID_PAGE_EFFECTS 0 vi Hiệu ứng Phông 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_CHAR.1 RID_PAGE_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_CHAR.1 RID_PAGE_TWOLN 0 vi Bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_CHAR.1 RID_PAGE_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_CHAR.1 RID_PAGE_ALIGNMENT 0 vi Sắp hàng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pushbutton RID_PAGEDIALOG_CHAR 1 50 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 string RID_PAGEDIALOG_CHAR 1 50 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 tabdialog RID_PAGEDIALOG_CHAR 289 vi Thiết lập Ký tự 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_LINE.1 RID_SVXPAGE_LINE_DEF 0 vi Kiểu dáng Đường 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem RID_PAGEDIALOG_LINE.1 RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF 0 vi Kiểu dáng Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pushbutton RID_PAGEDIALOG_LINE 1 50 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 string RID_PAGEDIALOG_LINE 1 50 vi Dòng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\dlgpage.src 0 tabdialog RID_PAGEDIALOG_LINE 289 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 fixedline RID_PAGENUMBERS FL_FORMAT 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 radiobutton RID_PAGENUMBERS RB_PAGE_N 0 vi Trang N 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 radiobutton RID_PAGENUMBERS RB_PAGE_N_OF_M 0 vi Trang N trên M 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 fixedline RID_PAGENUMBERS FL_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 radiobutton RID_PAGENUMBERS RB_PAGE_TOPPAGE 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 radiobutton RID_PAGENUMBERS RB_PAGE_BOTTOMPAGE 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 fixedline RID_PAGENUMBERS FL_MISC 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 fixedtext RID_PAGENUMBERS FL_ALIGNMENT 0 vi Sắp hàng: 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 stringlist RID_PAGENUMBERS.LST_ALIGNMENT 1 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 stringlist RID_PAGENUMBERS.LST_ALIGNMENT 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 stringlist RID_PAGENUMBERS.LST_ALIGNMENT 3 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 checkbox RID_PAGENUMBERS CB_SHOWNUMBERONFIRSTPAGE 0 vi Hiển thị số trên trang đầu 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 helpbutton RID_PAGENUMBERS PB_HELP 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 modaldialog RID_PAGENUMBERS HID_RPT_PAGENUMBERS_DLG 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 string STR_RPT_PN_PAGE 0 vi "Trang " & #PAGENUMBER# 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\PageNumber.src 0 string STR_RPT_PN_PAGE_OF 0 vi & " trên " & #PAGECOUNT# 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_COND_TYPE 1 0 vi Giá trị trường 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_COND_TYPE 2 0 vi Biểu thức 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_OP 1 0 vi nằm giữa 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_OP 2 0 vi không nằm giữa 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_OP 3 0 vi bằng với 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_OP 4 0 vi không bằng với 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_OP 5 0 vi lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_OP 6 0 vi nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_OP 7 0 vi lớn hơn hoặc bằng với 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 stringlist WIN_CONDITION.LB_OP 8 0 vi nhỏ hơn hoặc bằng với 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 fixedtext WIN_CONDITION FT_AND 0 vi và 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 window WIN_CONDITION CRTL_FORMAT_PREVIEW HID_RPT_CRTL_FORMAT_PREVIEW 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 helpbutton RID_CONDFORMAT PB_HELP 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 modaldialog RID_CONDFORMAT HID_RPT_CONDFORMAT_DLG 0 vi Định dạng Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 string STR_NUMBERED_CONDITION 0 vi Điều kiện $number$ 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 string STR_COLOR_WHITE 0 vi Trắng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 string STR_CHARCOLOR 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 string STR_CHARBACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 string STR_TRANSPARENT 0 vi Không điền 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 toolboxitem RID_TB_SORTING SID_FM_SORTUP 0 vi Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 toolboxitem RID_TB_SORTING SID_FM_SORTDOWN 0 vi Sắp xếp theo thứ tự giảm dần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 toolboxitem RID_TB_SORTING SID_FM_REMOVE_FILTER_SORT 0 vi Gỡ bỏ sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 toolboxitem RID_TB_SORTING SID_ADD_CONTROL_PAIR 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 fixedline ADDFIELD_FL_HELP_SEPARATOR 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\CondFormat.src 0 fixedtext ADDFIELD_HELP_FIELD 0 vi Bôi đậm các trường cần chèn vào khoảng đã chọn của template, sau đó nhấn Chèn hoặc Enter 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\Navigator.src 0 floatingwindow RID_NAVIGATOR HID_RPT_NAVIGATOR_DLG 200 vi Bộ điều hướng biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\Navigator.src 0 string RID_STR_FUNCTIONS 200 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\Navigator.src 0 string RID_STR_GROUPS 0 vi Nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\Navigator.src 0 menuitem RID_MENU_NAVIGATOR SID_SORTINGANDGROUPING 0 vi Sắp xếp và Nhóm lại... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\Navigator.src 0 menuitem RID_MENU_NAVIGATOR SID_PAGEHEADERFOOTER 0 vi Đầu/Chân trang... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\Navigator.src 0 menuitem RID_MENU_NAVIGATOR SID_REPORTHEADERFOOTER 0 vi Đầu/Chân báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\Navigator.src 0 menuitem RID_MENU_NAVIGATOR SID_RPT_NEW_FUNCTION 0 vi Chức năng mới 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\Navigator.src 0 menuitem RID_MENU_NAVIGATOR SID_SHOW_PROPERTYBROWSER 0 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedline RID_GROUPS_SORTING FL_SEPARATOR2 0 vi Nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedtext RID_GROUPS_SORTING FT_MOVELABEL 0 vi Nhóm hành động 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 toolboxitem RID_GROUPS_SORTING.TB_TOOLBOX SID_RPT_GROUPSORT_MOVE_UP HID_RPT_GROUPSORT_MOVE_UP 0 vi Chuyển lên 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 toolboxitem RID_GROUPS_SORTING.TB_TOOLBOX SID_RPT_GROUPSORT_MOVE_DOWN HID_RPT_GROUPSORT_MOVE_DOWN 0 vi Chuyển xuống 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 toolboxitem RID_GROUPS_SORTING.TB_TOOLBOX SID_RPT_GROUPSORT_DELETE HID_RPT_GROUPSORT_DELETE 0 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedline RID_GROUPS_SORTING FL_SEPARATOR3 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedtext RID_GROUPS_SORTING FT_ORDER 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_ORDER 1 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_ORDER 2 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedtext RID_GROUPS_SORTING FT_HEADER 0 vi Đầu nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_HEADERLST 1 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_HEADERLST 2 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedtext RID_GROUPS_SORTING FT_FOOTER 0 vi Chân nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_FOOTERLST 1 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_FOOTERLST 2 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedtext RID_GROUPS_SORTING FT_GROUPON 0 vi Nhóm đã bật 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_GROUPONLST 1 0 vi Mỗi giá trị 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedtext RID_GROUPS_SORTING FT_GROUPINTERVAL 0 vi Khoảng nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedtext RID_GROUPS_SORTING FT_KEEPTOGETHER 0 vi Giữ với nhau 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_KEEPTOGETHERLST 1 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_KEEPTOGETHERLST 2 0 vi Toàn nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 stringlist RID_GROUPS_SORTING.LST_KEEPTOGETHERLST 3 0 vi Với chi tiết thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 fixedline RID_GROUPS_SORTING FL_SEPARATOR1 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 floatingwindow RID_GROUPS_SORTING HID_RPT_GROUPSSORTING_DLG 0 vi Sắp xếp và Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_EXPRESSION 0 vi Trường/Biểu thức 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_SORTING 0 vi Thứ tự Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_PREFIXCHARS 0 vi Ký tự tiền tố 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_YEAR 0 vi Năm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_QUARTER 0 vi Quý 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_MONTH 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_WEEK 0 vi Tuần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_DAY 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_HOUR 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_MINUTE 0 vi Phút 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_INTERVAL 0 vi Khoảng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_HELP_FIELD 0 vi Chọn một trường hoặc gõ một biểu thức theo đó cần sắp xếp hoặc nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_HELP_HEADER 0 vi Hiển thị phần đầu cho nhóm này không? 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_HELP_FOOTER 0 vi Hiển thị phần đầu cho nhóm này không? 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_HELP_GROUPON 0 vi Chọn giá trị hoặc phạm vi các giá trị mà bắt đầu một nhóm mới. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_HELP_INTERVAL 0 vi Khoảng hoặc số ký tự theo đó cần nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_HELP_KEEP 0 vi Giữ nhóm với nhau trên cùng một trang không? 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\GroupsSorting.src 0 string STR_RPT_HELP_SORT 0 vi Chọn thứ tự tăng dần (A-Z, 0-9) hoặc giảm dần (Z-A, 9-0). 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\DateTime.src 0 checkbox RID_DATETIME_DLG CB_DATE 0 vi Kèm thêm Ngày 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\DateTime.src 0 fixedtext RID_DATETIME_DLG FT_DATE_FORMAT 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\DateTime.src 0 checkbox RID_DATETIME_DLG CB_TIME 0 vi Kèm thêm Giờ 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\DateTime.src 0 fixedtext RID_DATETIME_DLG FT_TIME_FORMAT 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\DateTime.src 0 helpbutton RID_DATETIME_DLG PB_HELP 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\dlg\DateTime.src 0 modaldialog RID_DATETIME_DLG HID_RPT_DATETIME_DLG 0 vi Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_BRWTITLE_PROPERTIES 0 vi Thuộc tính: 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_BRWTITLE_NO_PROPERTIES 0 vi Chưa nhãn điều khiển 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_BRWTITLE_MULTISELECT 0 vi Đa chọn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_IMAGECONTROL 0 vi Điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FIXEDTEXT 0 vi Nhãn trường 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FIXEDLINE 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FORMATTED 0 vi Trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_SHAPE 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_REPORT 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_SECTION 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FUNCTION 0 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_GROUP 0 vi Nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string STR_SHOW_RULER 0 vi Hiện thước 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string STR_SHOW_GRID 0 vi Hiện/ẩn lưới 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_CHANGEPOSITION 0 vi Đổi đối tượng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_MOVE_GROUP 0 vi Chuyển nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_CONDITIONAL_FORMATTING 0 vi Định dạng có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_REMOVE_REPORTHEADERFOOTER 0 vi Bỏ phần đầu/chân báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_ADD_REPORTHEADERFOOTER 0 vi Thêm phần đầu/chân báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_REMOVE_PAGEHEADERFOOTER 0 vi Bỏ đầu/chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_ADD_PAGEHEADERFOOTER 0 vi Thêm đầu/chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_PROPERTY 0 vi Đổi thuộc tính « # » 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_ADD_GROUP_HEADER 0 vi Thêm phần đầu nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_REMOVE_GROUP_HEADER 0 vi Bỏ phần đầu nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_ADD_GROUP_FOOTER 0 vi Thêm phần chân nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_REMOVE_GROUP_FOOTER 0 vi Bỏ phần chân nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_ADDFUNCTION 0 vi Thêm hàm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_DELETEFUNCTION 0 vi Xoá hàm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_DESIGN_VIEW 0 vi Thiết kế 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PREVIEW_VIEW 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string STR_RPT_TITLE 0 vi Số thứ tự báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string STR_RPT_LABEL 0 vi Tên ~báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_REMOVE_GROUP 0 vi Xoá nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_APPEND_GROUP 0 vi Thêm nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_REMOVE_SELECTION 0 vi Xoá vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_REMOVE_FUNCTION 0 vi Xoá hàm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_CHANGE_SIZE 0 vi Đổi kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_PASTE 0 vi Dán 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_INSERT_CONTROL 0 vi Chèn điều khiển 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_DELETE_CONTROL 0 vi Xoá điều khiển 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_GROUP 0 vi Chèn nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_UNGROUP 0 vi Xoá nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_GROUPHEADER 0 vi Đầu nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_GROUPFOOTER 0 vi Chân nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT SID_SORTINGANDGROUPING 0 vi Sắp xếp và Nhóm lại... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT SID_ATTR_CHAR_COLOR_BACKGROUND 0 vi Màu nền... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT SID_RULER 0 vi Thước... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT SID_GRID_VISIBLE 0 vi Lưới... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT.SID_ARRANGEMENU SID_FRAME_UP 0 vi Nâng ~lên 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT.SID_ARRANGEMENU SID_FRAME_DOWN 0 vi Hạ ~xuống 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT SID_ARRANGEMENU 0 vi Sắ~p đặt 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING SID_OBJECT_SMALLESTWIDTH 0 vi ~Vừa với bề rộng nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING SID_OBJECT_GREATESTWIDTH 0 vi ~Vừa với bề rộng lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING SID_OBJECT_SMALLESTHEIGHT 0 vi ~Vừa với bề cao nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING SID_OBJECT_GREATESTHEIGHT 0 vi ~Vừa với bề cao lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT SID_OBJECT_RESIZING 0 vi Đổi cỡ đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT.SID_SECTION_SHRINK_MENU SID_SECTION_SHRINK 0 vi Xóa 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT.SID_SECTION_SHRINK_MENU SID_SECTION_SHRINK_TOP 0 vi Xóa từ đỉnh 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT.SID_SECTION_SHRINK_MENU SID_SECTION_SHRINK_BOTTOM 0 vi Xóa từ đấy 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT SID_SECTION_SHRINK_MENU 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT SID_DISTRIBUTION 0 vi Phân phối... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 menuitem RID_MENU_REPORT SID_SHOW_PROPERTYBROWSER 0 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_FIELDSELECTION 0 vi Thêm trường: 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_FILTER 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_APP_TITLE 0 vi — Báo cáo %PRODUCTNAME Base 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_APP_NEW_DOC 0 vi Không tên 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_ALIGNMENT 0 vi Chỉnh canh 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_HEADER 0 vi # Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_FOOTER 0 vi # Chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_IMPORT_GRAPHIC 0 vi Chèn đồ họa 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_DELETE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_FUNCTION 0 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_COULD_NOT_CREATE_REPORT 0 vi Gặp lỗi khi tạo báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_CAUGHT_FOREIGN_EXCEPTION 0 vi Bắt ngoại lệ kiểu $type$. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_CHANGEFONT 0 vi Đổi phông 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_CHANGEPAGE 0 vi Đổi thuộc tính trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PAGEHEADERFOOTER_INSERT 0 vi Chèn đầu/chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PAGEHEADERFOOTER_DELETE 0 vi Xoá đầu/chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_COLUMNHEADERFOOTER_INSERT 0 vi Chèn phần đầu/chân cột 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_COLUMNHEADERFOOTER_DELETE 0 vi Xoá phần đầu/chân cột 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_REPORTHEADERFOOTER_INSERT 0 vi Chèn phần đầu/chân báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_REPORTHEADERFOOTER_DELETE 0 vi Xoá phần đầu/chân báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_ERR_NO_COMMAND 0 vi Không thể thực hiện báo cáo nếu nó không bị chặn với nội dung. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_ERR_NO_OBJECTS 0 vi Không thể thực hiện báo cáo nếu chưa chèn ít nhất một đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_UNDO_SHRINK 0 vi Xóa phần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_DETAIL 0 vi Cụ thể 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PAGE_HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_PAGE_FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_REPORT_HEADER 0 vi Đầu trang của báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_REPORT_FOOTER 0 vi Chân trang của báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\report\report.src 0 string RID_STR_INSERT 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PROPPAGE_DEFAULT 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PROPPAGE_DATA 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_BOOL 1 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_BOOL 2 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_FORCENEWPAGE 0 vi Buộc trang mới 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST 1 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST 2 0 vi Trước đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST 3 0 vi Sau đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST 4 0 vi Trước và sau đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_NEWROWORCOL 0 vi Hàng/cột mới 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_KEEPTOGETHER 0 vi Giữ với nhau 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_KEEPTOGETHER_CONST 1 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_KEEPTOGETHER_CONST 2 0 vi Cả nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_KEEPTOGETHER_CONST 3 0 vi Cụ thể đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_CANGROW 0 vi Phóng to được 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_CANSHRINK 0 vi Thu nhỏ được 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_REPEATSECTION 0 vi Lặp lại phần 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PRINTREPEATEDVALUES 0 vi In các giá trị đã lặp lại 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_CONDITIONALPRINTEXPRESSION 0 vi Biểu thức in có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_STARTNEWCOLUMN 0 vi Bắt đầu cột mới 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_STARTNEWPAGE 0 vi Bắt đầu trang mới 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_RESETPAGENUMBER 0 vi Đặt lại số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_CHARTTYPE 0 vi Kiểu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PRINTWHENGROUPCHANGE 0 vi In khi nhóm thay đổi 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_VISIBLE 0 vi Hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_GROUPKEEPTOGETHER 0 vi Nhóm giữ với nhau 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_GROUPKEEPTOGETHER_CONST 1 0 vi trên một trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_GROUPKEEPTOGETHER_CONST 2 0 vi trên một cột 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_SECTIONPAGEBREAK_CONST 1 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_SECTIONPAGEBREAK_CONST 2 0 vi Đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_SECTIONPAGEBREAK_CONST 3 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PAGEHEADEROPTION 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PAGEFOOTEROPTION 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST 1 0 vi Mọi trang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST 2 0 vi Không kèm theo phần đầu trang của báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST 3 0 vi Không kèm theo phần chân trang của báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST 4 0 vi Không kèm theo phần đầu trang/chân trang của báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_DEEPTRAVERSING 0 vi Duyệt sâu 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PREEVALUATED 0 vi Ước lượng sẵn 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_POSITIONX 0 vi Vị trí X 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_POSITIONY 0 vi Vị trí Y 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_WIDTH 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_HEIGHT 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_INITIALFORMULA 0 vi Giá trị đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PRESERVEIRI 0 vi Bảo tồn dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_FORMULA 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_DATAFIELD 0 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_FONT 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_BACKCOLOR 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_BACKTRANSPARENT 0 vi Nền trong suốt 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_CONTROLBACKGROUNDTRANSPARENT 0 vi Nền trong suốt 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_OVERLAP_OTHER_CONTROL 0 vi Không cho phép thao tác này. Điều khiển này chồng chéo với cái khác. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_ILLEGAL_POSITION 0 vi Không thể đặt vị trí này, vì nó không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_SCOPE_GROUP 0 vi Nhóm: %1 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_FORMULALIST 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_SCOPE 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_TYPE 0 vi Kiểu trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_TYPE_CONST 1 0 vi Trường hoặc công thức 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_TYPE_CONST 2 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_TYPE_CONST 3 0 vi Biến đếm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_TYPE_CONST 4 0 vi Hàm người dùng định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_MASTERFIELDS 0 vi Liên kết trường chủ 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_DETAILFIELDS 0 vi Liên kết trường phụ 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_EXPLANATION 0 vi Có thể dùng đồ thị để hiển thị dữ liệu chi tiết về mục ghi hiện thời của báo cáo. Để làm như thế, bạn có thể ghi rõ những cột nào trong đồ thị tương ứng với những cột nào trong báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_DETAILLABEL 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_MASTERLABEL 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PREVIEW_COUNT 0 vi Xem thử hàng 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_AREA 0 vi Khu vực 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_MIMETYPE 0 vi Định dạng đầu ra báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_VERTICALALIGN 0 vi Chỉnh hàng dọc 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_VERTICAL_ALIGN_CONST 1 0 vi Đỉnh 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_VERTICAL_ALIGN_CONST 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_VERTICAL_ALIGN_CONST 3 0 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PARAADJUST 0 vi Dành hàng ngang 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PARAADJUST_CONST 1 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PARAADJUST_CONST 2 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PARAADJUST_CONST 3 0 vi Khối 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_PARAADJUST_CONST 4 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_F_COUNTER 0 vi Biến đếm 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_F_ACCUMULATION 0 vi Lũy tích 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_F_MINIMUM 0 vi Tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 reportdesign source\ui\inspection\inspection.src 0 string RID_STR_F_MAXIMUM 0 vi Tối đa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT STR_SELECT_ABTYPE 0 vi Kiểu sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT STR_INVOKE_ADMIN_DIALOG 0 vi Thiết lập kết nối 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT STR_TABLE_SELECTION 0 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT STR_MANUAL_FIELD_MAPPING 0 vi Gán trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT STR_FINAL_CONFIRM 0 vi Tên nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 modaldialog RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT HID_ABSPILOT 0 vi Trợ lý nguồn dữ liệu sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedtext RID_PAGE_SELECTABTYPE FT_TYPE_HINTS 0 vi %PRODUCTNAME cho bạn có khả năng truy cập dữ liệu địa chỉ đã nằm trên hệ thống của bạn. Để làm như thế, có tạo một nguồn dữ liệu %PRODUCTNAME chứa dữ liệu địa chỉ có dạng bảng.\n\nTrợ lý này giúp đỡ bạn tạo nguồn dữ liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedline RID_PAGE_SELECTABTYPE FL_TYPE 0 vi Hãy chọn kiểu của sổ địa chỉ bên ngoài của bạn: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_EVOLUTION 0 vi Evolution 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_EVOLUTION_GROUPWISE 0 vi Groupwise 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_EVOLUTION_LDAP 0 vi Evolution LDAP 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_MORK 0 vi Mozilla / Netscape 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_THUNDERBIRD 0 vi Thunderbird 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_KAB 0 vi Sổ địa chỉ KDE 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_MACAB 0 vi Sổ địa chỉ Mac OSX 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_LDAP 0 vi Dữ liệu địa chỉ LDAP 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_OUTLOOK 0 vi Sổ địa chỉ Outlook 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_OUTLOOKEXPRESS 0 vi Sổ địa chỉ hệ thống Windows 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 radiobutton RID_PAGE_SELECTABTYPE RB_OTHER 0 vi Nguồn dữ liệu bên ngoài khác 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedtext RID_PAGE_ADMININVOKATION FT_ADMINEXPLANATION 0 vi Để thiết lập nguồn dữ liệu mới, cần có thêm thông tin.\n\nHãy nhắp vào nút dưới đây để mở hộp thoại và nhập thông tin cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 pushbutton RID_PAGE_ADMININVOKATION PB_INVOKE_ADMIN_DIALOG 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedtext RID_PAGE_ADMININVOKATION FT_ERROR 0 vi Không thể kết nối tới nguồn dữ liệu đó.\nTrước khi tiếp tục, bạn hãy kiểm tra lại thiết lập được tạo, hoặc (trên trang trước) chọn kiểu nguồn dữ liệu địa chỉ khác. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedtext RID_PAGE_TABLESELECTION_AB FL_TOOMUCHTABLES 0 vi Bạn đã chọn một nguồn dữ liệu ngoài chứa nhiều sổ địa chỉ.\nHãy chọn điều nào bạn muốn thao tác: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedtext RID_PAGE_FIELDMAPPING FT_FIELDASSIGMENTEXPL 0 vi Để hợp nhất dữ liệu địa chỉ vào các mẫu của bạn, %PRODUCTNAME cần biết trường nào chứa dữ liệu gì.\n\nChẳng hạn, bạn có thể lưu địa chỉ thư điện tử vào trường tên "thư điện tử" hoặc "thư" hoặc "địa chỉ thư" hoặc các mục khác hẳn.\n\nHãy nhấn vào nút bên dưới để mở một hộp thoại khác trong đó bạn có thể nhập thiết lập cho nguồn dữ liệu này. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 pushbutton RID_PAGE_FIELDMAPPING PB_INVOKE_FIELDS_DIALOG 0 vi Gán trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedtext RID_PAGE_FINAL FT_FINISH_EXPL 0 vi Bạn đã nhập hết thông tin cần thiết để hợp nhất dữ liệu địa chỉ đó vào %PRODUCTNAME.\n\nỞ đây chỉ nhập tên cho cái mà bạn muốn đăng kí nguồn dữ liệu này trong %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedtext RID_PAGE_FINAL FT_LOCATION 50 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 pushbutton RID_PAGE_FINAL PB_BROWSE 50 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 checkbox RID_PAGE_FINAL CB_REGISTER_DS 0 vi Làm cho sổ địa chỉ này là sẵn sàng cho mọi mô-đun trong %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedtext RID_PAGE_FINAL FT_NAME_EXPL 0 vi Tên sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 fixedtext RID_PAGE_FINAL FT_DUPLICATENAME 0 vi Một nguồn dữ liệu khác đã sử dụng tên này. Vì các nguồn dữ liệu phải có tên khác nhau, bạn cần chọn một tên khác. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 errorbox RID_ERR_NEEDTYPESELECTION 0 vi Hãy chọn kiểu sổ địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 querybox RID_QRY_NOTABLES 0 vi Nguồn dữ liệu này không chứa bảng nào.\nBạn vẫn muốn đặt nó là nguồn dữ liệu địa chỉ không? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_STR_DEFAULT_NAME 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_STR_ADMINDIALOGTITLE 0 vi Tạo nguồn dữ liệu địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_STR_NOCONNECTION 0 vi Không thể kết nối. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_STR_PLEASECHECKSETTINGS 0 vi Hãy kiểm tra thiết lập của nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_STR_FIELDDIALOGTITLE 0 vi Dữ liệu địa chỉ > Gán trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\abpilot\abspilot.src 0 string RID_STR_NOFIELDSASSIGNED 0 vi Chưa gán trường nào.\nBạn có thể gán trường bây giờ, hoặc gán trường vào lúc sau bằng cách chọn:\n« Tập tin > Biểu mẫu > Nguồn sổ địa chỉ... » 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 pushbutton RID_DLG_OEMWIZARD PB_PREV 50 vi << Lùi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 pushbutton RID_DLG_OEMWIZARD PB_NEXT 50 vi Kế >> 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 string RID_DLG_OEMWIZARD ST_ACCEPT 50 vi Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 string RID_DLG_OEMWIZARD ST_FINISH 50 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 string RID_DLG_OEMWIZARD ST_LICENSE_AGREEMENT 50 vi > Điều kiện giấy phép phần mềm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 string RID_DLG_OEMWIZARD ST_INSERT_USER_DATA 50 vi > Dữ liệu người dùng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 tabpage RID_TP_WELCOME 260 vi Chào mừng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 fixedtext RID_TP_LICENSE FT_INFO1 0 vi Hãy theo các bước sau để tiếp tục cài đặt: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 fixedtext RID_TP_LICENSE FT_INFO2_1 0 vi 1. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 fixedtext RID_TP_LICENSE FT_INFO2 0 vi Xem toàn bộ điều kiện giấy phép. Hãy dùng thanh cuộn hoặc nút « %PAGEDOWN » trong hộp thọai này để xem toàn văn bản giấy phép. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 pushbutton RID_TP_LICENSE PB_PAGEDOWN 0 vi Trang sau 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 fixedtext RID_TP_LICENSE FT_INFO3_1 0 vi 2. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 fixedtext RID_TP_LICENSE FT_INFO3 0 vi Đồng ý với điều kiện giấy phép. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 checkbox RID_TP_LICENSE CB_ACCEPT 0 vi Tôi chấp nhận các điều kiện của Thỏa Thuận này. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 string RID_TP_LICENSE LICENCE_ACCEPT 0 vi ~Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 string RID_TP_LICENSE LICENCE_NOTACCEPT 0 vi Từ chối 2002-02-02 02:02:02 extensions source\preload\preload.src 0 tabpage RID_TP_LICENSE 0 vi Điều kiện giấy phép 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\bib.src 0 string RID_BIB_STR_FIELDSELECTION 0 vi Chọn trường: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\bib.src 0 string RID_BIB_STR_TABWIN_PREFIX 0 vi Bảng;Truy vấn;Sql;Sql [Native] 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\bib.src 0 string RID_BIB_STR_FRAME_TITLE 0 vi Cơ sở Dữ liệu Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\bib.src 0 string RID_MAP_QUESTION 0 vi Bạn có muốn chỉnh sửa bố trí cột không? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\datman.src 0 fixedline RID_DLG_MAPPING GB_MAPPING 329 vi Tên cột 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\datman.src 0 string RID_DLG_MAPPING ST_NONE 50 vi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\datman.src 0 modaldialog RID_DLG_MAPPING HID_DLG_MAPPING 391 vi Bố trí cột cho Bảng %1 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\datman.src 0 string RID_DLG_DBCHANGE ST_ENTRY 229 vi Mục nhập 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\datman.src 0 modaldialog RID_DLG_DBCHANGE HID_DLG_DBCHANGE 291 vi Chọn nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\toolbar.src 0 toolboxitem RID_BIB_TOOLBAR TBC_FT_SOURCE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\toolbar.src 0 toolboxitem RID_BIB_TOOLBAR TBC_FT_QUERY 0 vi Tìm khoá 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\toolbar.src 0 toolboxitem RID_BIB_TOOLBAR TBC_BT_AUTOFILTER HID_BIB_TBX_AUTOFILTER 0 vi Tự động lọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\toolbar.src 0 toolboxitem RID_BIB_TOOLBAR TBC_BT_FILTERCRIT 0 vi Lọc chuẩn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\toolbar.src 0 toolboxitem RID_BIB_TOOLBAR TBC_BT_REMOVEFILTER 0 vi Bỏ lọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\toolbar.src 0 toolboxitem RID_BIB_TOOLBAR TBC_BT_COL_ASSIGN HID_BIB_MAPPINGDLG 0 vi Sắp đặt cột 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\toolbar.src 0 toolboxitem RID_BIB_TOOLBAR TBC_BT_CHANGESOURCE HID_BIB_CHANGESOURCE 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_ERROR_PREFIX 0 vi Không thể gán những tên cột này:\n 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_ARTICLE 0 vi Bài 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_BOOK 0 vi Sách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_BOOKLET 0 vi Sách mỏng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_CONFERENCE 0 vi Biên bản lưu hội thảo 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_INBOOK 0 vi Đọan trích sách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_INCOLLECTION 0 vi Đọan trích sách với tựa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_INPROCEEDINGS 0 vi Biên bản lưu hội thảo 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_JOURNAL 0 vi Sổ ký sự 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_MANUAL 0 vi Tài liệu kỹ thuật 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_MASTERSTHESIS 0 vi Luận văn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_MISC 0 vi Linh tinh 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_PHDTHESIS 0 vi Bài nghị luận 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_PROCEEDINGS 0 vi Biên bản lưu hội thảo 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_TECHREPORT 0 vi Báo cáo nghiên cứu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_UNPUBLISHED 0 vi Chưa xuất bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_EMAIL 0 vi thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_WWW 0 vi Tài liệu WWW 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_CUSTOM1 0 vi Tự định nghĩa 1 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_CUSTOM2 0 vi Tự định nghĩa 2 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_CUSTOM3 0 vi Tự định nghĩa 3 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_CUSTOM4 0 vi Tự định nghĩa 4 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string RID_TP_GENERAL ST_TYPE_CUSTOM5 0 vi Tự định nghĩa 5 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 tabpage RID_TP_GENERAL HID_BIB_CONTROL_PAGE 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 menuitem RID_POPUP_ME_VIEW PU_INSERT 0 vi Chèn phần... 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 menuitem RID_POPUP_ME_VIEW PU_REMOVE 0 vi Xóa phần... 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 menuitem RID_POPUP_ME_VIEW PU_CHG_NAME 0 vi Đổi tên... 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_IDENTIFIER 0 vi ~Tên ngắn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_AUTHTYPE 0 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_YEAR 0 vi ~Năm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_AUTHOR 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_TITLE 0 vi Tự~a 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_PUBLISHER 0 vi Nhà ~xuất bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_ADDRESS 0 vi Địa c~hỉ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_ISBN 0 vi ~ISBN 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_CHAPTER 0 vi ~Chương 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_PAGE 0 vi Tran~g 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_EDITOR 0 vi Soạn giả 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_EDITION 0 vi ~Bản xuất 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_BOOKTITLE 0 vi Tên ~sách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_VOLUME 0 vi Tập 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_HOWPUBLISHED 0 vi Kiể~u xuất bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_ORGANIZATION 0 vi ~Tổ chức 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_INSTITUTION 0 vi ~Viện 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_SCHOOL 0 vi Trường đại học 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_REPORT 0 vi Kiểu bá~o cáo 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_MONTH 0 vi T~háng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_JOURNAL 0 vi ~Sổ ký sự 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_NUMBER 0 vi ~Số 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_SERIES 0 vi Ch~uỗi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_ANNOTE 0 vi ~Phụ chú 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_NOTE 0 vi ~Ghi Chú 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_URL 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_CUSTOM1 0 vi Trường tự định nghĩa ~1 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_CUSTOM2 0 vi Trường tự định nghĩa ~2 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_CUSTOM3 0 vi Trường tự định nghĩa ~3 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_CUSTOM4 0 vi Trường tự định nghĩa ~4 2002-02-02 02:02:02 extensions source\bibliography\sections.src 0 string ST_CUSTOM5 0 vi Trường tự định nghĩa ~5 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EDITMASK 0 vi Sửa mặt nạ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LITERALMASK 0 vi Mặt nạ nghĩa chữ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_READONLY 0 vi Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ENABLED 0 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ENABLE_VISIBLE 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_AUTOCOMPLETE 0 vi Tự động điền 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LINECOUNT 0 vi Đếm dòng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_MAXTEXTLEN 0 vi Độ dài văn bản tối đa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SPIN 0 vi Nút xoay 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_STRICTFORMAT 0 vi Định dạng chặt 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SHOWTHOUSANDSEP 0 vi Phân cách hàng nghìn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_PRINTABLE 0 vi In được 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TARGET_URL 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TARGET_FRAME 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_HELPTEXT 0 vi Đoạn trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_HELPURL 0 vi URL trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TAG 0 vi Thông tin thêm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ECHO_CHAR 0 vi Ký tự mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TRISTATE 0 vi Ba tình trạng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EMPTY_IS_NULL 0 vi Chuỗi rỗng là NULL 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DECIMAL_ACCURACY 0 vi Độ chính xác thập phân 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_IMAGE_URL 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DEFAULT_SELECT_SEQ 0 vi Chọn mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DEFAULT_BUTTON 0 vi Nút mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LABELCONTROL 0 vi Nhãn trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LABEL 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ALIGN 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_VERTICAL_ALIGN 0 vi Canh lề nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_VERTICAL_ALIGN 1 0 vi Đỉnh 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_VERTICAL_ALIGN 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_VERTICAL_ALIGN 3 0 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_IMAGEPOSITION 0 vi Sắp hàng đồ họa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FONT 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_BACKGROUNDCOLOR 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ICONSIZE 0 vi Kích cỡ biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_ICONSIZE_TYPE 1 0 vi Nhỏ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_ICONSIZE_TYPE 2 0 vi Lớn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SHOW_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SHOW_NAVIGATION 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SHOW_RECORDACTIONS 0 vi Thao tác bản ghi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SHOW_FILTERSORT 0 vi Đang lọc / sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_HSCROLL 0 vi Thanh cuộn nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_VSCROLL 0 vi Thanh cuộn nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_WORDBREAK 0 vi Ngắt chữ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_MULTILINE 0 vi Nhập đa dòng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_MULTISELECTION 0 vi Đa chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_NAME 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TABINDEX 0 vi Thứ tự Tab 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_WHEEL_BEHAVIOR 0 vi cuộn chuột 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FILTER 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SORT_CRITERIA 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_RECORDMARKER 0 vi Dấu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FILTERPROPOSAL 0 vi Đề nghị lọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_NAVIGATION 0 vi Thanh Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_CYCLE 0 vi Chu kỳ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TABSTOP 0 vi Cột tab 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_CONTROLSOURCE 0 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DROPDOWN 0 vi Thả xuống 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_BOUNDCOLUMN 0 vi Trường ranh giới 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LISTSOURCE 0 vi Nội dung danh sách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LISTSOURCETYPE 0 vi Kiểu nội dung danh sách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_CURSORSOURCE 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_CURSORSOURCETYPE 0 vi Kiểu nội dung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ALLOW_ADDITIONS 0 vi Cho phép thêm vào 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ALLOW_DELETIONS 0 vi Cho phép xóa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ALLOW_EDITS 0 vi Cho phép sửa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DATAENTRY 0 vi Chỉ thêm dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DATASOURCE 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_MASTERFIELDS 0 vi Liên kết các trường chính 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SLAVEFIELDS 0 vi Liên kết các trường phụ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_VALUEMIN 0 vi Giá trị tiểu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_VALUEMAX 0 vi Giá trị đại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_VALUESTEP 0 vi Giá trị tăng/giảm dần 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_CURRENCYSYMBOL 0 vi Ký hiệu tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DATEMIN 0 vi Ngày tiểu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DATEMAX 0 vi Ngày đại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DATEFORMAT 0 vi Định dạng ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SELECTEDITEMS 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TIMEMIN 0 vi Giờ tiểu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TIMEMAX 0 vi Giờ đại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TIMEFORMAT 0 vi Định dạng giờ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_CURRSYM_POSITION 0 vi Ký hiệu tiền tố 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_VALUE 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FORMATKEY 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_CLASSID 0 vi ID lớp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_HEIGHT 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_WIDTH 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LISTINDEX 0 vi Chỉ mục danh sách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ROWHEIGHT 0 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FILLCOLOR 0 vi Màu tô đầy 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LINECOLOR 0 vi Màu đường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_REFVALUE 0 vi Giá trị tham chiếu (bật) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_UNCHECKEDREFVALUE 0 vi Giá trị tham chiếu (tắt) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_STRINGITEMLIST 0 vi Mục danh sách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_BUTTONTYPE 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SUBMIT_ACTION 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SUBMIT_METHOD 0 vi Cách đệ trình 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DEFAULT_STATE 0 vi Trạng thái mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SUBMIT_ENCODING 0 vi Mã hóa đệ trình 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DEFAULTVALUE 0 vi Giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DEFAULTTEXT 0 vi Chuỗi mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DEFAULTDATE 0 vi Ngày mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DEFAULTTIME 0 vi Giờ mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SUBMIT_TARGET 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BORDER_TYPE 1 0 vi Không có khung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BORDER_TYPE 2 0 vi Kiểu 3D 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BORDER_TYPE 3 0 vi Phẳng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE 1 0 vi Danh sách giá trị 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE 2 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE 3 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE 4 0 vi SQL 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE 5 0 vi SQL [Native] 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE 6 0 vi Trường bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_ALIGNMENT 1 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_ALIGNMENT 2 0 vi Tâm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_ALIGNMENT 3 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 2 0 vi Đệ trình biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 3 0 vi Đặt lại đơn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 4 0 vi Mở tài liệu/trang Web 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 5 0 vi Bản ghi đầu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 6 0 vi Bản ghi trước 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 7 0 vi Bản ghi sau 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 8 0 vi Bản ghi cuối 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 9 0 vi Lưu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 10 0 vi Hủy bước nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 11 0 vi Bản ghi mới 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 12 0 vi Xoá bản ghi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE 13 0 vi Cập nhật đơn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SUBMIT_METHOD 1 0 vi Lấy 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SUBMIT_METHOD 2 0 vi Gửi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SUBMIT_ENCODING 1 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SUBMIT_ENCODING 2 0 vi Đa phần 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SUBMIT_ENCODING 3 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 1 0 vi Chuẩn (ngắn) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 2 0 vi Chuẩn (ngắn YY) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 3 0 vi Chuẩn (ngắn YYYY) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 4 0 vi Chuẩn (dài) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 5 0 vi DD/MM/YY 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 6 0 vi MM/DD/YY 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 7 0 vi YY/MM/DD 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 8 0 vi DD/MM/YYYY 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 9 0 vi MM/DD/YYYY 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 10 0 vi YYYY/MM/DD 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 11 0 vi YY-MM-DD 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST 12 0 vi YYYY-MM-DD 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST 1 0 vi 13:45 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST 2 0 vi 13:45:00 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST 3 0 vi 01:45 PM 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST 4 0 vi 01:45:00 PM 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_CHECKED 1 0 vi Chưa chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_CHECKED 2 0 vi Đã chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_CHECKED 3 0 vi Không xác định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_CYCLE 1 0 vi Mọi bản ghi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_CYCLE 2 0 vi Bản ghi hoạt động 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_CYCLE 3 0 vi Trang hiện thời 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_NAVIGATION 1 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_NAVIGATION 2 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_NAVIGATION 3 0 vi Dạng cha 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE 2 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE 3 0 vi Đa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE 4 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_APPROVEPARAMETER 0 vi Tham số điền 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_ACTIONPERFORMED 0 vi Hành động thực thi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_AFTERUPDATE 0 vi Sau khi cập nhật 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_BEFOREUPDATE 0 vi Trước khi cập nhật 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_APPROVEROWCHANGE 0 vi Trước khi tác động bản ghi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_ROWCHANGE 0 vi Sau khi tác động bản ghi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_CONFIRMDELETE 0 vi Xác nhận xoá 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_ERROROCCURED 0 vi Gặp lỗi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_FOCUSGAINED 0 vi Khi nhận tiêu điểm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_FOCUSLOST 0 vi Khi mất tiêu điểm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_ITEMSTATECHANGED 0 vi Trạng thái mục đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_KEYTYPED 0 vi Bấm phím 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_KEYUP 0 vi Buông ra phím 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_LOADED 0 vi Khi nạp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_RELOADING 0 vi Trước khi nạp lại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_RELOADED 0 vi Khi nạp lại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_MOUSEDRAGGED 0 vi Chuột di chuyển khi bấm phím 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_MOUSEENTERED 0 vi Chuột bên trong 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_MOUSEEXITED 0 vi Chuột bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_MOUSEMOVED 0 vi Chuột di chuyển 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_MOUSEPRESSED 0 vi Bấm nút chuột 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_MOUSERELEASED 0 vi Buông ra nút chuột 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_POSITIONING 0 vi Trước khi bản ghi thay đổi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_POSITIONED 0 vi Sau khi bản ghi thay đổi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_RESETTED 0 vi Sau khi đặt lại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_APPROVERESETTED 0 vi Trước khi đặt lại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_APPROVEACTIONPERFORMED 0 vi Chấp nhận hành động 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_SUBMITTED 0 vi Trước khi đệ trình 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_TEXTCHANGED 0 vi Văn bản đã sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_UNLOADING 0 vi Trước khi bỏ nạp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_UNLOADED 0 vi Khi bỏ nạp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_CHANGED 0 vi Đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVENTS 0 vi Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ESCAPE_PROCESSING 0 vi Phân tích câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_POSITIONX 0 vi Vị trí X 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_POSITIONY 0 vi Vị trí Y 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_STEP 0 vi Trang (bước) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_PROGRESSVALUE 0 vi Giá trị tiến triển 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_PROGRESSVALUE_MIN 0 vi Giá trị tiến hành tiểu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_PROGRESSVALUE_MAX 0 vi Giá trị tiến hành đại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SCROLLVALUE 0 vi Giá trị cuộn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SCROLLVALUE_MAX 0 vi Giá trị cuộn đại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SCROLLVALUE_MIN 0 vi Giá trị cuộn tiểu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DEFAULT_SCROLLVALUE 0 vi Giá trị cuộn mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LINEINCREMENT 0 vi Thay đổi nhỏ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_BLOCKINCREMENT 0 vi Thay đổi lớn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_REPEAT_DELAY 0 vi Khoảng đợi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_REPEAT 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_VISIBLESIZE 0 vi Kích cỡ hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ORIENTATION 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_ORIENTATION 1 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_ORIENTATION 2 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EVT_ADJUSTMENTVALUECHANGED 0 vi Trong khi điều chỉnh 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DATE 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_STATE 0 vi Tình trạng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TIME 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SCALEIMAGE 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_PUSHBUTTONTYPE 0 vi Kiểu nút 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE 1 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE 2 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE 3 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE 4 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_UNABLETOCONNECT 0 vi Không thể kết nối tới nguồn dữ liệu « $name$ ». 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_BOUND_CELL 0 vi Ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LIST_CELL_RANGE 0 vi Phạm vi ô nguồn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_CELL_EXCHANGE_TYPE 0 vi Nội dung của ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_CELL_EXCHANGE_TYPE 1 0 vi Mục nhập đã chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_CELL_EXCHANGE_TYPE 2 0 vi Vị trí của mục nhập đã chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SHOW_SCROLLBARS 0 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TEXTTYPE 1 0 vi Đơn dòng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TEXTTYPE 2 0 vi Đa dòng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TEXTTYPE 3 0 vi Đa dòng với định dạng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SYMBOLCOLOR 0 vi Màu ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LINEEND_FORMAT 0 vi Dòng văn bản kết thúc với 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_LINEEND_FORMAT 1 0 vi LF (Unix) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_LINEEND_FORMAT 2 0 vi CR+LF (Windows) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS 2 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS 3 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS 4 0 vi Cả hai 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_COMMAND_TYPE 1 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_COMMAND_TYPE 2 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_COMMAND_TYPE 3 0 vi Lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TOGGLE 0 vi Bật tắt 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FOCUSONCLICK 0 vi Nhận tiêu điểm khi nhắp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_HIDEINACTIVESELECTION 0 vi Ẩn vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_VISUALEFFECT 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_VISUALEFFECT 1 0 vi 3 chiều 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_VISUALEFFECT 2 0 vi Phẳng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_BORDERCOLOR 0 vi Màu viền 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 1 0 vi Trái trên 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 2 0 vi Trái giữa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 3 0 vi Trái dưới 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 4 0 vi Phải trên 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 5 0 vi Phải giữa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 6 0 vi Phải dưới 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 7 0 vi Trên trái 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 8 0 vi Trên giữa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 9 0 vi Trên phải 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 10 0 vi Dưới trái 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 11 0 vi Dưới giữa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 12 0 vi Dưới phải 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION 13 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_AUTOLINEBREAK 0 vi Tự động cuộn văn bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_TEXTTYPE 0 vi Kiểu văn bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SHOWHIDE 1 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SHOWHIDE 2 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XML_DATA_MODEL 0 vi Mẫu dữ liệu XML 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_BIND_EXPRESSION 0 vi Biểu thức ràng buộc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_REQUIRED 0 vi Cần thiết 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_LIST_BINDING 0 vi Nguồn mục danh sách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_RELEVANT 0 vi Liên quan 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_READONLY 0 vi Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_CONSTRAINT 0 vi Ràng buộc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_CALCULATION 0 vi Tính toán 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_DATA_TYPE 0 vi Kiểu dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_WHITESPACES 0 vi Dấu cách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_WHITESPACE_HANDLING 1 0 vi Bảo tồn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_WHITESPACE_HANDLING 2 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_WHITESPACE_HANDLING 3 0 vi Co lại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_PATTERN 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_LENGTH 0 vi Độ dài 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_MIN_LENGTH 0 vi Độ dài (tiểu) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_MAX_LENGTH 0 vi Độ dài (đại) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_TOTAL_DIGITS 0 vi Chữ số (tổng) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_FRACTION_DIGITS 0 vi Chữ số (phần số) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_MAX_INCLUSIVE 0 vi Đại (kể) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_MAX_EXCLUSIVE 0 vi Đại (không kể) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_MIN_INCLUSIVE 0 vi Tiểu (kể) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_XSD_MIN_EXCLUSIVE 0 vi Tiểu (không kể) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SUBMISSION_ID 0 vi Đệ trình 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_BINDING_UI_NAME 0 vi Tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SELECTION_TYPE 0 vi Kiểu chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ROOT_DISPLAYED 0 vi Gốc đã hiển thị 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SHOWS_HANDLES 0 vi Hiện móc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_SHOWS_ROOT_HANDLES 0 vi Hiện móc gốc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_EDITABLE 0 vi Sửa được 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_INVOKES_STOP_NOT_EDITING 0 vi Gọi chức năng sửa nút dừng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_DECORATION 0 vi Có thanh tựa 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_NOLABEL 0 vi Không nhãn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SCALE_MODE 1 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SCALE_MODE 2 0 vi Giữ nguyên tỉ lệ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SCALE_MODE 3 0 vi Chỉnh kích cỡ cho khớp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_INPUT_REQUIRED 0 vi Bạn cần nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_WRITING_MODE 0 vi Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_WRITING_MODE 1 0 vi Trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_WRITING_MODE 2 0 vi Phải qua trái 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_WRITING_MODE 3 0 vi Dùng thiết lập đối tượng is-a 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_WHEEL_BEHAVIOR 1 0 vi Không bao giờ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_WHEEL_BEHAVIOR 2 0 vi Khi có tiêu điểm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_WHEEL_BEHAVIOR 3 0 vi Luôn luôn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_ANCHOR_TYPE 0 vi Neo 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE 1 0 vi Tới đoạn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE 2 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE 3 0 vi Tới trang 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE 4 0 vi Tới khung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE 5 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SHEET_ANCHOR_TYPE 1 0 vi Tới trang 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_RSC_ENUM_SHEET_ANCHOR_TYPE 2 0 vi Tới ô 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FONTSTYLE_REGULAR 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FONTSTYLE_BOLD_ITALIC 0 vi Đậm nghiêng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FONTSTYLE_ITALIC 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FONTSTYLE_BOLD 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formres.src 0 string RID_STR_FONT_DEFAULT 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\selectlabeldialog.src 0 fixedtext RID_DLG_SELECTLABELCONTROL 1 188 vi Đây là các trường điều khiển có thể được dùng như các trường nhãn cho $control_name$ $control_class$. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\selectlabeldialog.src 0 checkbox RID_DLG_SELECTLABELCONTROL 1 188 vi Khô~ng gán 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\selectlabeldialog.src 0 modaldialog RID_DLG_SELECTLABELCONTROL 200 vi Chọn trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\selectlabeldialog.src 0 string RID_STR_FORMS 200 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\newdatatype.src 0 fixedtext RID_DLG_NEW_DATA_TYPE FT_LABEL 0 vi Nhập tên cho kiểu dữ liệu mới: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\newdatatype.src 0 modaldialog RID_DLG_NEW_DATA_TYPE 0 vi Kiểu dữ liệu mới 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\taborder.src 0 fixedtext RID_DLG_TABORDER FT_CONTROLS 90 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\taborder.src 0 pushbutton RID_DLG_TABORDER PB_MOVE_UP 60 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\taborder.src 0 pushbutton RID_DLG_TABORDER PB_MOVE_DOWN 60 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\taborder.src 0 pushbutton RID_DLG_TABORDER PB_AUTO_ORDER 60 vi Tự động sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\taborder.src 0 modaldialog RID_DLG_TABORDER 168 vi Thứ tự Tab 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formlinkdialog.src 0 fixedtext RID_DLG_FORMLINKS FT_EXPLANATION 187 vi Các biểu mẫu con có thể được dùng để hiển thị dữ liệu chi tiết về bản ghi hiện tại của biểu mẫu chính. Để thực hiện, bạn có thể ghi rõ các cột nào trong biểu mẫu con tương ứng với các cột nào trong biểu mẫu chính. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formlinkdialog.src 0 modaldialog RID_DLG_FORMLINKS 252 vi Liên kết trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formlinkdialog.src 0 pushbutton PB_SUGGEST 50 vi Gợi ý 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formlinkdialog.src 0 string STR_DETAIL_FORM 50 vi Biểu mẫu con 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formlinkdialog.src 0 string STR_MASTER_FORM 50 vi Đơn chính 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\formlinkdialog.src 0 string STR_ERROR_RETRIEVING_COLUMNS 50 vi Không thể lấy các cột của « # ». 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\fontdialog.src 0 pageitem RID_TABDLG_FONTDIALOG.1 TABPAGE_CHARACTERS 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\fontdialog.src 0 pageitem RID_TABDLG_FONTDIALOG.1 TABPAGE_CHARACTERS_EXT 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\fontdialog.src 0 tabdialog RID_TABDLG_FONTDIALOG 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\propres.src 0 string RID_STR_STANDARD 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\propres.src 0 string RID_STR_PROPPAGE_DEFAULT 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\propres.src 0 string RID_STR_PROPPAGE_DATA 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\propres.src 0 string RID_RSC_ENUM_YESNO 1 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\propres.src 0 string RID_RSC_ENUM_YESNO 2 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\propres.src 0 string RID_STR_HELP_SECTION_LABEL 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\propres.src 0 string RID_EMBED_IMAGE_PLACEHOLDER 0 vi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\propres.src 0 string RID_STR_TEXT_FORMAT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_CONFIRM_DELETE_DATA_TYPE 0 vi Bạn có muốn xoá kiểu dữ liệu '#type#' khỏi mẫu không?\nLưu ý rằng việc này sẽ có tác dụng với mọi điều khiển được kết hợp với kiểu dữ liệu này. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_PUSHBUTTON 0 vi Nút 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_RADIOBUTTON 0 vi Nút tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_CHECKBOX 0 vi Ô kiểm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FIXEDTEXT 0 vi Nhãn trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_GROUPBOX 0 vi Hộp nhóm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_EDIT 0 vi Hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FORMATTED 0 vi Trường định dạng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_LISTBOX 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_COMBOBOX 0 vi Hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_IMAGEBUTTON 0 vi Nút ảnh 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_HIDDENCONTROL 0 vi Điều khiển ẩn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_UNKNOWNCONTROL 0 vi Điều khiển (kiểu lạ) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_IMAGECONTROL 0 vi Điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FILECONTROL 0 vi Chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_DATEFIELD 0 vi Trường ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_TIMEFIELD 0 vi Trường giờ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_NUMERICFIELD 0 vi Trường số 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_CURRENCYFIELD 0 vi Trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_PATTERNFIELD 0 vi Trường mẫu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\propctrlr\pcrmiscres.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_DBGRID 0 vi Điều khiển bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\grid.src 0 pushbutton GRID_DIALOG GRID_DIALOG_RESET_BTN 50 vi Đặt 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\grid.src 0 string GRID_DIALOG RESET_TYPE_LINEAR_ASCENDING 50 vi Số cộng tăng dần 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\grid.src 0 string GRID_DIALOG RESET_TYPE_LINEAR_DESCENDING 50 vi Số cộng giảm dần 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\grid.src 0 string GRID_DIALOG RESET_TYPE_RESET 50 vi Giá trị gốc 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\grid.src 0 string GRID_DIALOG RESET_TYPE_EXPONENTIAL 50 vi Luỹ thừa tăng dần 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 pushbutton RID_SANE_DIALOG RID_DEVICEINFO_BTN 55 vi Giới thiệu\nth~iết bị này 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 pushbutton RID_SANE_DIALOG RID_PREVIEW_BTN 55 vi Tạo ô\nxem thử 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedline RID_SANE_DIALOG RID_PREVIEW_BOX 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedline RID_SANE_DIALOG RID_SCANAREA_BOX 0 vi Vùng quét 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedtext RID_SANE_DIALOG RID_SCAN_LEFT_TXT 50 vi Trái: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedtext RID_SANE_DIALOG RID_SCAN_TOP_TXT 50 vi Đỉnh: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedtext RID_SANE_DIALOG RID_SCAN_RIGHT_TXT 50 vi Phải: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedtext RID_SANE_DIALOG RID_SCAN_BOTTOM_TXT 50 vi Đáy: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedtext RID_SANE_DIALOG RID_DEVICE_BOX_TXT 70 vi Thiết bị đã dùng: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedtext RID_SANE_DIALOG RID_SCAN_RESOLUTION_TXT 70 vi Độ phân giải [~DPI] 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedtext RID_SANE_DIALOG RID_SCAN_ADVANCED_TXT 120 vi Hiện tuỳ chọn cấp cao 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedtext RID_SANE_DIALOG RID_SCAN_OPTION_TXT 130 vi Tuỳ chọn: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 fixedtext RID_SANE_DIALOG RID_SCAN_NUMERIC_VECTOR_TXT 90 vi Phần tử véc-tơ 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 pushbutton RID_SANE_DIALOG RID_SCAN_BUTTON_OPTION_BTN 130 vi Đặt 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 modaldialog RID_SANE_DIALOG 0 vi Máy quét 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 string RID_SANE_DEVICEINFO_TXT 0 vi Thiết bị: %s\nNhà sản xuất: %s\nMô hình: %s\nKiểu : %s 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 string RID_SANE_SCANERROR_TXT 0 vi Gặp lỗi trong khi quét. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 string RID_SANE_NORESOLUTIONOPTION_TXT 0 vi Thiết bị không cung cấp tuỳ chọn xem thử cho nên một lần quét chuẩn sẽ được dùng là ô xem thử thay thế. Việc này có thể chiếm một thời gian đáng kể. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\scanner\sanedlg.src 0 string RID_SANE_NOSANELIB_TXT 0 vi Không thể khởi tạo giao diện SANE nên không thể quét gì. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\gridpages.src 0 fixedline RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION FL_FRAME 0 vi Phần tử bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\gridpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION FT_EXISTING_FIELDS 0 vi Trường tồn tại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\gridpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION FT_SELECTED_FIELDS 0 vi Các trường được chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\gridpages.src 0 tabpage RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION 0 vi Chọn trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\gridpages.src 0 string RID_STR_DATEPOSTFIX 0 vi (Ngày) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\gridpages.src 0 string RID_STR_TIMEPOSTFIX 0 vi (Giờ) 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION FT_RADIOLABELS 0 vi Bạ~n muốn gán cho trường tùy chọn tên nào? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION FT_RADIOBUTTONS 0 vi Trường Tù~y chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 tabpage RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION FT_DEFAULTSELECTION 0 vi Bạn có muốn chọn một trường tùy chọn làm mặc định không? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 radiobutton RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION RB_DEFSELECTION_YES 0 vi Có, trường nà~y: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 radiobutton RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION RB_DEFSELECTION_NO 0 vi Không, không có trường riêng sẽ được chọn. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 tabpage RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION 0 vi Chọn trường mặc định 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_OPTIONVALUES FT_OPTIONVALUES_EXPL 0 vi Khi bạn chọn một tùy chọn, nhóm tùy chọn nhận một giá trị xác định. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_OPTIONVALUES FT_OPTIONVALUES 0 vi Ch~o mỗi tùy chọn, bạn muốn gán giá trị nào? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_OPTIONVALUES FT_RADIOBUTTONS 0 vi Trường Tù~y chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 tabpage RID_PAGE_OPTIONVALUES 0 vi Giá trị trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_OPTIONS_FINAL FT_NAMEIT 0 vi Nhóm tùy ~chọn của bạn sẽ nhận phụ đề nào? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 fixedtext RID_PAGE_OPTIONS_FINAL FT_THATSALL 0 vi Vậy có tất cả các chi tiết cần thiết để tạo nhóm tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 tabpage RID_PAGE_OPTIONS_FINAL 0 vi Tạo nhóm tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\groupboxpages.src 0 string RID_STR_GROUPWIZ_DBFIELD 0 vi Bạn có thể lưu giá trị của nhóm tùy chọn vào một trường cơ sở dữ liệu, hoặc dùng giá trị đó cho một hành động sau. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 fixedline RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE FL_FRAME 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 fixedtext RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE FT_SELECTTABLE_LABEL 120 vi Bên phải có tất cả các bảng từ nguồn dữ liệu của biểu mẫu.\n\n\nHãy chọn bảng chứa dữ liệu nên được dùng làm cơ bản của nội dung danh sách: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 tabpage RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE 0 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 fixedtext RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD FT_TABLEFIELDS 0 vi Trường tồn tại 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 fixedtext RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD FT_DISPLAYEDFIELD 0 vi Hiển thị trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 string RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD STR_FIELDINFO_COMBOBOX 0 vi Nội dung của trường được chọn sẽ hiển thị trong danh sách hộp tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 string RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD STR_FIELDINFO_LISTBOX 0 vi Nội dung của trường được chọn sẽ hiển thị trong hộp liệt kê nếu hai trường đã liên kết là trùng. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 tabpage RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD 0 vi Chọn trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 fixedtext RID_PAGE_LCW_FIELDLINK FT_FIELDLINK_DESC 0 vi Ở đây bạn chọn các trường có nội dung tương ứng để hiện giá trị của trường hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 fixedtext RID_PAGE_LCW_FIELDLINK FT_VALUELISTFIELD 0 vi Trường từ bảng ~giá trị 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 fixedtext RID_PAGE_LCW_FIELDLINK FT_TABLEFIELD 0 vi Trường từ bảng ~liệt kê 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 tabpage RID_PAGE_LCW_FIELDLINK 0 vi Liên kết trường 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\listcombopages.src 0 string RID_STR_COMBOWIZ_DBFIELD 0 vi Bạn có thể lưu giá trị của hộp tổ hợp trong một trường cơ sở dữ liệu, hoặc dùng giá trị này cho mục đích hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\dbpilots.src 0 modaldialog RID_DLG_GROUPBOXWIZARD 0 vi Trợ lý phần tử nhóm 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\dbpilots.src 0 modaldialog RID_DLG_GRIDWIZARD 0 vi Trợ lý phần tử bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\dbpilots.src 0 string RID_STR_LISTWIZARD_TITLE 0 vi Trợ lý hộp danh sách 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\dbpilots.src 0 string RID_STR_COMBOWIZARD_TITLE 0 vi Trợ lý hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\dbpilots.src 0 string RID_STR_COULDNOTOPENTABLE 0 vi Không thể kết nối bảng đến nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 fixedline RID_PAGE_TABLESELECTION FL_DATA 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 fixedtext RID_PAGE_TABLESELECTION FT_EXPLANATION 0 vi Hiện thời, điều khiển này thuộc về một biểu mẫu chưa được kết hợp (hoặc chưa được kết hợp hoàn toàn) với nguồn dữ liệu.\n\nHãy chọn một nguồn dữ liệu và một bảng.\n\n\nLưu ý rằng thiết lập được tạo trên trang này sẽ có tác dụng ngay khi thoát khỏi trang này. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 fixedtext RID_PAGE_TABLESELECTION FT_DATASOURCE 0 vi Nguồn ~dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 pushbutton RID_PAGE_TABLESELECTION PB_FORMDATASOURCE 14 vi ~... 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 fixedtext RID_PAGE_TABLESELECTION FT_TABLE 0 vi Bảng / ~Truy vấn: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 tabpage RID_PAGE_TABLESELECTION 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 fixedtext RID_PAGE_OPTION_DBFIELD FT_DATABASEFIELD_QUEST 0 vi Bạn có muốn lưu lại giá trị vào trường cơ sở dữ liệu không? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 radiobutton RID_PAGE_OPTION_DBFIELD RB_STOREINFIELD_YES 0 vi ~Có, tôi muốn lưu nó vào trường cơ sở dữ liệu này: 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 radiobutton RID_PAGE_OPTION_DBFIELD RB_STOREINFIELD_NO 0 vi Khô~ng, tôi chỉ muốn lưu giá trị vào biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 tabpage RID_PAGE_OPTION_DBFIELD 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 fixedline RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS FL_FORMSETINGS 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 fixedtext RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS FT_FORMDATASOURCELABEL 60 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 fixedtext RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS FT_FORMCONTENTTYPELABEL 60 vi Kiểu nội dung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 fixedtext RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS FT_FORMTABLELABEL 60 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 string RID_STR_TYPE_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 string RID_STR_TYPE_QUERY 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 extensions source\dbpilots\commonpagesdbp.src 0 string RID_STR_TYPE_COMMAND 0 vi Câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_CHECKING 0 vi Đang kiểm tra... 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_CHECKING_ERR 0 vi Lỗi kiểm tra có cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_NO_UPD_FOUND 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION là mới nhất. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_UPD_FOUND 0 vi Đã có %PRODUCTNAME %NEXTVERSION.\n\nPhiên bản hiện đang cài đặt trên máy này là:\n%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.\n\nGhi chú : trước khi tải bản cập nhật về, phải chắc chắn rằng bạn có đủ quyền truy cập để cài đặt nó.\nSẽ cần mật khẩu, thường là mật khẩu quản trị hay mật khẩu root. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_DLG_TITLE 0 vi Kiểm tra bản cập nhật 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_PAUSE 0 vi Tiến trình tải về %PRODUCTNAME %NEXTVERSION bị tạm dừng ở... 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_ERR 0 vi Tiến trình tải về %PRODUCTNAME %NEXTVERSION bị ngừng chạy ở 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_WARN 0 vi Vị trí tải về: %DOWNLOAD_PATH.\n\nCũng có thể thay đổi vị trí tải về trong « Công cụ > Tùy chọn... > %PRODUCTNAME > Cập nhật trực tuyến ». 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_DESCR 0 vi %FILE_NAME đã được tải về %DOWNLOAD_PATH. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_UNAVAIL 0 vi Việc tự động tải bản cập nhật về hiện không thực hiện được.\n\nNhắp vào « Tải về... » để tự tải %PRODUCTNAME %NEXTVERSION từ địa chỉ WWW. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_DOWNLOADING 0 vi Đang tải về %PRODUCTNAME %NEXTVERSION... 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_READY_INSTALL 0 vi Tiến trình %PRODUCTNAME %NEXTVERSION đã chạy xong. Sẵn sàng cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_CANCEL_TITLE 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_CANCEL_DOWNLOAD 0 vi Bạn thực sự muốn thôi tiến trình tải về không? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_BEGIN_INSTALL 0 vi Để cài đặt bản cập nhật, trước tiên cần phải đóng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. Bạn có muốn cài đặt bản cập nhật ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_INSTALL_NOW 0 vi Cài đặt ~ngay 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_INSTALL_LATER 0 vi Cài đặt ~sau 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_INSTALL_ERROR 0 vi Không thể chạy ứng dụng cài đặt; hãy tự chạy %FILE_NAME trong %DOWNLOAD_PATH. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_OVERWRITE_WARNING 0 vi Một tập tin tên đó đã có! Bạn có muốn ghi đè lên nó không? 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_STR_PERCENT 0 vi %PERCENT% 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_FT_STATUS 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_FT_DESCRIPTION 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BTN_CLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BTN_DOWNLOAD 0 vi Tải ~về 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BTN_INSTALL 0 vi Cà~i đặt 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BTN_PAUSE 0 vi Tạ~m dừng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BTN_RESUME 0 vi ~Tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BTN_CANCEL 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_T_UPDATE_AVAIL 0 vi Bản cập nhật %PRODUCTNAME sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_UPDATE_AVAIL 0 vi Nhắp vào đây để khởi chạy tiến trình tải về. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_T_UPDATE_NO_DOWN 0 vi Bản cập nhật %PRODUCTNAME sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_UPDATE_NO_DOWN 0 vi Nhắp vào đây để xem thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_T_AUTO_START 0 vi Bản cập nhật %PRODUCTNAME sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_AUTO_START 0 vi Tiến trình tải về bản cập nhật đã khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_T_DOWNLOADING 0 vi Tiến trình tải về bản cập nhật đang chạy 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_T_DOWNLOAD_PAUSED 0 vi Tiến trình tải về bản cập nhật bị tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_DOWNLOAD_PAUSED 0 vi Nhắp vào đây để tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_T_ERROR_DOWNLOADING 0 vi Tiến trình tải về bản cập nhật bị ngừng chạy 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_T_DOWNLOAD_AVAIL 0 vi Tiến trình tải về bản cập nhật đã chạy xong 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_DOWNLOAD_AVAIL 0 vi Nhắp vào đây để khởi chạy tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_T_EXT_UPD_AVAIL 0 vi Đã có bản cập nhật phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\updatehdl.src 0 string RID_UPDATE_BUBBLE_EXT_UPD_AVAIL 0 vi Nhắpvào đây để xem thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 extensions source\update\check\Addons.xcu 0 value .Addons.AddonUI.OfficeHelp.UpdateCheckJob Title 0 vi Kiểm tra bản ~cập nhật... 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PREVIOUS 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NEXT 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CANCEL 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_FINISH 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_DECLINE 0 vi Từ chối 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALL 0 vi Cài đặt ngay 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALL 0 vi Gỡ bỏ ngay 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_HELP 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_OK 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ERROR 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_FILE_NOT_FOUND 0 vi Lỗi: không tìm thấy tập tin 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_APPLICATIONTITLE 0 vi Trợ thủ cài đặt ${PRODUCT_FULLNAME} 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_APPLICATIONTITLEUNINSTALLATION 0 vi Trợ lý gỡ bỏ ${PRODUCT_FULLNAME} 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CANCEL_DIALOG_TITLE 0 vi Thoát 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CANCEL_DIALOG 0 vi Bạn có thực sự muốn thoát khỏi trợ thủ cài đặt không? 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CANCEL_DIALOG_UNINSTALLATION 0 vi Bạn có thực sự muốn thoát khỏi trợ lý gỡ bỏ không? 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_STOP_DIALOG 0 vi Bạn có thực sự muốn hủy bỏ tiến trình cài đặt không? 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_STOP_DIALOG_TITLE 0 vi Hủy bỏ tiến trình cài đặt? 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_STOP_DIALOG_UNINSTALLATION 0 vi Bạn có thực sự muốn hủy tiến trình gỡ bỏ không? 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_STOP_DIALOG_TITLE_UNINSTALLATION 0 vi Hủy việc gỡ bỏ? 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ACCEPTLICENSE 0 vi Chấp nhận giấy phép 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ACCEPTLICENSE1 0 vi Thỏa thuận với giấy phép dùng phần mềm 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ACCEPTLICENSE2 0 vi Hãy đọc kỹ thỏa thuận giấy phép dưới đây. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ACCEPTLICENSE3 0 vi Nếu bạn đã đọc và chấp thuận mọi thỏa thuận giấy phép phần mềm này thì nhắp nút « Đồng ý » để tiếp tục tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY1 0 vi Chọn thư mục cài đặt 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY1_UPDATE 0 vi Cập nhật phiên bản đã cài đặt 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY1_MAINTAIN 0 vi Thêm các thành phần vào phiên bản đã cài đặt 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY2 0 vi Cài đặt ${PRODUCT_FULLNAME} vào thư mục này 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY3 0 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY4_QUESTION_TITLE 0 vi Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY5_QUESTION_MESSAGE 0 vi Thư mục « ${DIR} » không tồn tại.\nBạn có muốn tạo nó ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY5_QUESTION_MESSAGE2 0 vi Thư mục « ${DIR} » không tồn tại.\nBạn có muốn tạo nó ngay bây giờ, hoặc chọn thư mục khác? 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY6 0 vi Chọn thư mục gốc 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY_NO_WRITE_ACCESS 0 vi Bạn không có quyền ghi vào thư mục này 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY_NOT_ALLOWED 0 vi Bạn không có quyền tạo thư mục này 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY_NO_SUCCESS 0 vi Lỗi tạo thư mục 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSECOMPONENTS1 0 vi Chọn thành phần 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSECOMPONENTS1_MAINTAIN 0 vi Chọn thành phần thêm 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSECOMPONENTS2 0 vi Hãy đánh dấu những thành phần cần cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSECOMPONENTS3 0 vi Mô tả Tính năng 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSECOMPONENTS4 0 vi Cỡ (kB): 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE1 0 vi Chọn cách cài đặt 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE2 0 vi Hãy chọn cách cài đặt thích hợp với yêu cầu của bạn nhất: 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE3 0 vi Chọn cách cài đặt 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE4 0 vi Các thành phần chính sẽ được cài đặt. Khuyến khích cho phần lớn người dùng. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE5 0 vi Bạn chọn những thành phần cần cài đặt, và vị trí vào đó cần cài đặt. Khuyến khích chỉ cho người dùng thành thạo. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE6 0 vi Thường 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE7 0 vi Tự chọn 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONIMMINENT1 0 vi Sẵn sàng cài đặt 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONIMMINENT1_UPDATE 0 vi Sẵn sàng cập nhật 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONIMMINENT2 0 vi Những thành phần ${PRODUCT_FULLNAME} theo đây sẽ được cài đặt: 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONONGOING1 0 vi Đang cài đặt... 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONONGOING3 0 vi Dừng 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONONGOING_PACKAGEPATH_NOT_FOUND 0 vi ERROR: Không tìm thấy đường dẫn chứa gói cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE1 0 vi Chào mừng 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE2 0 vi Trợ thủ Cài đặt này sẽ cài đặt ${PRODUCT_FULLNAME} vào máy tính của bạn. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE3 0 vi Để tiếp tục, nhắp 'Tiếp'. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE4 0 vi Ghi chú : Tiến trình cài đặt này không cần quyền root. Do đó, sẽ có một số tính năng bị hạn chế (không thể cài đặt môi trường thực thi Java (JRE), không thể hợp nhất với hệ thống).\nMuốn sử dụng chức năng đầy đủ thì nhắp nút 'Thôi' và thay đổi quyền hạn thành quyền người chủ. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONCOMPLETED1 0 vi Cài đặt hoàn tất. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONCOMPLETED1_ABORT 0 vi Tiến trình cài đặt đã bị hủy bỏ. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONCOMPLETED1_ERROR 0 vi Tiến trình cài đặt đã bị lỗi. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONCOMPLETED2 0 vi Trợ thủ Cài đặt đã cài đặt thành công ${PRODUCT_FULLNAME} vào máy tính này 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONCOMPLETED2_ABORT 0 vi Trợ thủ Cài đặt đã bị huy bỏ nên ${PRODUCT_NAME} chưa được cài đặt vào máy tính này. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONCOMPLETED2_ERROR 0 vi Lỗi xảy ra. Không thể cài đặt thành công ${PRODUCT_NAME} vào máy tính này. Nhắp 'Chi tiết...' để xem thông tin thêm. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONCOMPLETED3 0 vi Nhắp nút « Kết thúc » để thoát khỏi trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONCOMPLETED_BUTTON 0 vi Chi tiết... 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE2 0 vi Trợ lý gỡ bỏ ${PRODUCT_FULLNAME} sẽ gỡ bỏ ${PRODUCT_FULLNAME} khỏi máy tính này. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATION_PROLOGUE_WRONG_PRIVILEGES_CURRENT_ROOT 0 vi Sai quyền hạn. Tiến trình cài đặt đã chạy với quyền hạn của người dùng, còn bạn có quyền Root. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATION_PROLOGUE_WRONG_PRIVILEGES_CURRENT_USER 0 vi Sai quyền hạn. Tiến trình cài đặt đã chạy với quyền của người chủ, còn bạn có quyền User. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE1 0 vi Chọn kiểu gỡ bỏ 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE2 0 vi Hãy chọn cách gỡ bỏ hợp với yêu cầu của bạn nhất: 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE3 0 vi Từng phần 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE4 0 vi Gỡ bỏ hoàn toàn ${PRODUCT_FULLNAME} và mọi thành phần của nó khỏi hệ thống này 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE5 0 vi Bạn chọn những tính năng chương trình cần gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE6 0 vi Toàn bộ 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONCOMPONENTS2 0 vi Đánh dấu những thành phần cần gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONIMMINENT1 0 vi Sẵn sàng gỡ bỏ 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONIMMINENT2 0 vi Những thành phần ${PRODUCT_FULLNAME} theo đây sẽ bị gỡ bỏ : 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONONGOING1 0 vi Đang hủy cài đặt... 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED1 0 vi Việc gỡ bỏ đã hoàn tất. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED1_ABORT 0 vi Việc gỡ bỏ đã bị hủy. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED1_ERROR 0 vi Việc gỡ bỏ đã bị lỗi. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2 0 vi Trợ lý đã gỡ bỏ thành công ${PRODUCT_FULLNAME} khỏi máy tính này. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2_PARTIAL 0 vi Trợ lý đã gỡ bỏ thành công những thành phần ${PRODUCT_NAME} đã chọn khỏi máy tính này. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2_ABORT 0 vi Trợ thủ Hủy Cài đặt đã bị hủy bỏ trước khi gỡ bỏ hoàn toàn ${PRODUCT_NAME} khỏi máy tính này. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2_ERROR 0 vi Lỗi xảy ra. Trợ thủ hủy cài đặt không thể gỡ bỏ thành công ${PRODUCT_NAME} khỏi máy tính này. Nhắp 'Chi tiết...' để xem thông tin thêm. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLERFACTORY_OS_NOT_SUPPORTED 0 vi Tiếc là chưa hỗ trợ hệ điều hành này. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_OLDER_VERSION_INSTALLED_FOUND 0 vi Tìm thấy một phiên bản ${PRODUCT_NAME} cũ trên hệ thống này, ở : 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_OLDER_VERSION_INSTALLED_REMOVE 0 vi Vậy bạn cần phải gỡ bỏ phiên bản ${PRODUCT_NAME} cũ, để cài đặt phiên bản mới. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NEWER_VERSION_INSTALLED_FOUND 0 vi Tìm thấy một phiên bản ${PRODUCT_NAME} mới trên hệ thống này, ở : 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NEWER_VERSION_INSTALLED_REMOVE 0 vi Vậy bạn cần phải gỡ bỏ phiên bản ${PRODUCT_NAME} mới, để cài đặt phiên bản cũ. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NEWER_VERSION_DATABASE 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NEWER_VERSION_TIP 0 vi Hãy chọn thư mục cài đặt khác. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ROOT_PRIVILEGES_REQUIRED_1 0 vi Bạn đã đăng nhập bằng một người dùng không có quyền chạy Trợ thủ Cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ROOT_PRIVILEGES_REQUIRED_2 0 vi Hãy đăng xuất rồi đăng nhập lại dưới một người dùng có quyền quản trị hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_DISCSPACE_INSUFFICIENT 0 vi Không đủ chỗ trống trên đĩa để cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_DISCSPACE_REQUIRED 0 vi Chỗ cần thiết 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_DISCSPACE_AVAILABLE 0 vi Chỗ có sẵn 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_DISCSPACE_TIP 0 vi Hãy dùng thư mục khác để cài đặt, hoặc thay đổi các mô-đun được chọn. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ANALYZING_DATABASE1 0 vi Đang phân tích... 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ANALYZING_DATABASE2 0 vi Đang phân tích cơ sở dữ liệu...\nHãy đợi một chút. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE_1 0 vi Chào mừng bạn dùng Trợ thủ Cài đặt.

Trợ thủ này giúp cấu hình ứng dụng.

Ở dưới mỗi trang có các nút điều hướng cho phép chuyển tới Trợ lý Cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE_2 0 vi Nút "Lùi" để trở về trang trước. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE_3 0 vi Nhấn "Tiếp" để chuyển tới trang sau. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE_4 0 vi Nhấn "Thôi" sẽ kết thúc Trợ thủ Cài đặt, dừng không cài đặt phần mềm. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE_5 0 vi Nhấn "Trợ giúp" sẽ hiển thị thêm thông tin về trang bạn đang xem. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PROLOGUE_6 0 vi Nhấn "OK" để dời trang Trợ giúp và trở về Trợ thủ Cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_1 0 vi Chào mừng bạn dùng Trợ thủ Hủy Cài đặt.

Trợ thủ này giúp cấu hình ứng dụng.

Ở dưới mỗi trang có các nút điều hướng mà cho phép tới Trợ lý hủy cài đặt: 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_2 0 vi Nút "Lùi" sẽ đưa bạn trở về trang trước. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_3 0 vi Nút « Tiếp » thì tiếp tới trang sau. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_4 0 vi Nhắp 'Thôi' để kết thúc Trợ thủ Cài đặt nhưng không gỡ bỏ phần mềm. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_5 0 vi Nút « Trợ giúp » thì hiển thị thêm thông tin về trang bạn đang xem. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_6 0 vi Nút « OK » thì rời trang Trợ giúp và trở về Trợ lý Hủy Cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ACCEPTLICENSE_1 0 vi Trước khi cài đặt sản phẩm này, bạn phải đọc và đồng ý với mọi điều kiện quyền dùng phần mềm này. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ACCEPTLICENSE_2 0 vi Bạn đọc và đồng ý với mọi điều kiện quyền dùng phần mềm này thì nhắp nút « Đồng ý » để tiếp tục lại tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ACCEPTLICENSE_3 0 vi Không đồng ý với điều kiện thì nhắp nút « Từ chối » để kết thúc trợ lý cài đặt mà không cài đặt sản phẩm này. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE_1 0 vi Chọn cách cài đặt sản phẩm trong những sự chọn theo đây. Sự chọn này thì quyết định kiểu cấu hình cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEDIRECTORY_1 0 vi Bạn nên cài đặt sản phẩm này vào thư mục được trợ lý cài đặt đề nghị.

Để chọn vị trí khác, nhắp nút « Duyệt... », hoặc xác định đường dẫn đầy đủ đến thư mục cần dùng trong hộp văn bản bên dưới.

Nếu sản phẩm đã được cài đặt thì bạn không thể thay đổi thư mục đích. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSECOMPONENTS_1 0 vi Đánh dấu bằng màu những thành phần cần cài đặt. Nhắp vào biểu tượng của mỗi thành phần để đánh dấu hay bỏ dấu của nó.

Thành phần đã được cài đặt thì không thể được chọn để cài đặt lại. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONIMMINENT_1 0 vi Những thành phần được liệt kê thì sẵn sàng cài đặt dựa trên cấu hình bạn đã đặt.

Sự chọn ổn thoả thì nhắp " Cài đặt ngay".

Để kiểm tra hay sửa đổi thiết lập trên các trang trước, nhắp "Lùi". 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONIMMINENT_1 0 vi Những thành phần được liệt kê thì sẵn sàng hủy cài đặt dựa trên cấu hình bạn đã đặt.

Sự chọn ổn thoả thì nhấn vào nút "Gỡ bỏ ngay".

Để kiểm tra hay sửa đổi thiết lập trên các trang trước, nhắp vào nút "Lùi". 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_INSTALLATIONONGOING_1 0 vi Trang này hiển thị thành tiến hành cài đặt đang chạy. Để hủy bỏ tiến trình cài đặt, nhắp vào nút « Dừng ». 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_UNINSTALLATIONONGOING_1 0 vi Trang này hiển thị thành tiến hành hủy cài đặt đang chạy. Để hủy bỏ tiến trình hủy cài đặt, nhắp vào nút « Dừng ». 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE_1 0 vi Hoàn toàn: sự chọn này sẽ gỡ bỏ mọi thành phần đã cài đặt của phiên bản.

Từng phần: sự chọn này sẽ gỡ bỏ chỉ những thành phần bạn chọn trong danh sách các thành phần. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONCOMPONENTS_1 0 vi Đánh dấu (bằng X) những thành phần cần gỡ bỏ. Nhắp chuột bên cạnh mỗi thành phần để đánh dấu hay bỏ dấu của nó. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PACKAGEFORMAT_NOT_SUPPORTED 0 vi Hiện thời không hỗ trợ định dạng gói này cho hệ điều hành này. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_OPERATING_SYSTEM 0 vi Hệ điều hành 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_PACKAGEFORMAT 0 vi Định dạng gói 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NOTHING_TO_INSTALL 0 vi Không có gì cần cài đặt 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NO_COMPONENTS_SELECTED_1 0 vi Không có thành phần được chọn để cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NO_COMPONENTS_SELECTED_2 0 vi Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần cần cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NO_LANGUAGE_SELECTED_1 0 vi Không có ngôn ngữ được chọn để cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NO_LANGUAGE_SELECTED_2 0 vi Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều ngôn ngữ cần cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NO_APPLICATION_SELECTED_1 0 vi Không có ứng dụng được chọn để cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NO_APPLICATION_SELECTED_2 0 vi Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều ứng dụng cần cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NOTHING_TO_UNINSTALL 0 vi Không có gì cần hủy cài đặt 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NO_UNINSTALLCOMPONENTS_SELECTED_1 0 vi Không có thành phần được chọn để hủy cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_NO_UNINSTALLCOMPONENTS_SELECTED_2 0 vi Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần cần hủy cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý hủy cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ALL_LANGUAGECOMPONENTS_SELECTED_1 0 vi Tất cả các thành phần ngôn ngữ đều được chọn để hủy cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ALL_LANGUAGECOMPONENTS_SELECTED_2 0 vi Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần ngôn ngữ không cần hủy cài đặt, hoặc để thoát khỏi Trợ lý Hủy Cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ALL_APPLICATIONCOMPONENTS_SELECTED_1 0 vi Tất cả các thành phần ứng dụng đều được chọn để hủy cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_ALL_APPLICATIONCOMPONENTS_SELECTED_2 0 vi Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần ứng dụng không cần hủy cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý Hủy Cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 javainstaller2 src\Localization\setupstrings.ulf 0 LngText STRING_CHANGE_SELECTION 0 vi Hãy thay đổi vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 imagebutton DLG_SVT_EXPLORERFILE BTN_EXPLORERFILE_NEWFOLDER 100 vi > Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 imagebutton DLG_SVT_EXPLORERFILE BTN_EXPLORERFILE_LISTVIEW 0 vi > Liệt kê 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 imagebutton DLG_SVT_EXPLORERFILE BTN_EXPLORERFILE_DETAILSVIEW 0 vi > Chi tiết 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 menubutton DLG_SVT_EXPLORERFILE BTN_EXPLORERFILE_UP 0 vi > Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 menubutton DLG_SVT_EXPLORERFILE BTN_EXPLORERFILE_STANDARD 0 vi > Thư mục mặc định 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 fixedtext DLG_SVT_EXPLORERFILE FT_EXPLORERFILE_FILENAME 50 vi Tê~n tập tin: 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 fixedtext DLG_SVT_EXPLORERFILE FT_EXPLORERFILE_FILETYPE 50 vi ~Kiểu tập tin: 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 checkbox DLG_SVT_EXPLORERFILE CB_EXPLORERFILE_READONLY 80 vi ~Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 checkbox DLG_SVT_EXPLORERFILE CB_EXPLORERFILE_PASSWORD 100 vi Lưu bằng mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 checkbox DLG_SVT_EXPLORERFILE CB_AUTO_EXTENSION 160 vi ~Tự động đặt phần mở rộng tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 checkbox DLG_SVT_EXPLORERFILE CB_OPTIONS 120 vi Sửa thiết lập ~lọc 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 pushbutton DLG_SVT_EXPLORERFILE BTN_EXPLORERFILE_OPEN 50 vi ~Mở 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string DLG_SVT_EXPLORERFILE STR_EXPLORERFILE_OPEN 50 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string DLG_SVT_EXPLORERFILE STR_EXPLORERFILE_SAVE 50 vi Lưu mới 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string DLG_SVT_EXPLORERFILE STR_EXPLORERFILE_BUTTONSAVE 50 vi ~Lưu 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string DLG_SVT_EXPLORERFILE STR_PATHNAME 50 vi Đường ~dẫn: 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string DLG_SVT_EXPLORERFILE STR_PATHSELECT 50 vi Chọn đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string DLG_SVT_EXPLORERFILE STR_BUTTONSELECT 50 vi ~Chọn 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string DLG_SVT_EXPLORERFILE STR_ACTUALVERSION 50 vi Phiên bản hiện tại 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 fixedtext DLG_SVT_QUERYFOLDERNAME FT_SVT_QUERYFOLDERNAME_DLG_NAME 138 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 fixedline DLG_SVT_QUERYFOLDERNAME FL_SVT_QUERYFOLDERNAME_DLG_NAME 150 vi Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string RID_FILEOPEN_INVALIDFOLDER 218 vi $name$ không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string RID_FILEOPEN_NOTEXISTENTFILE 218 vi Tập tin « $name$ » không tồn tại.\nHãy kiểm tra xem bạn đã nhập tên tập tin đúng. 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string STR_FILTERNAME_ALL 218 vi Mọi tập tin (*.*) 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string STR_SVT_ALREADYEXISTOVERWRITE 0 vi Tập tin đã có. Ghi đè? 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string STR_SVT_NEW_FOLDER 0 vi Thư mục 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\iodlg.src 0 string STR_SVT_NOREMOVABLEDEVICE 0 vi Không phát hiện thiết bị chứa rời nào.\nHãy kiểm tra xem nó đã được cắm vào, sau đó thử lại. 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_AUTO_EXTENSION 0 vi ~Tự động đặt phần mở rộng tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_PASSWORD 0 vi Lưu ~bằng mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_FILTER_OPTIONS 0 vi ~Sửa thiết lập lọc 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_READONLY 0 vi ~Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_INSERT_AS_LINK 0 vi ~Liên kết 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_SHOW_PREVIEW 0 vi X~em thử 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_PLAY 0 vi ~Phát 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_VERSION 0 vi Phiên ~bản: 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_TEMPLATES 0 vi ~Kiểu dáng: 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_IMAGE_TEMPLATE 0 vi Kiểu dáng: 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_SELECTION 0 vi ~Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FILEPICKER_FILTER_TITLE 0 vi ~Kiểu tập tin: 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FOLDERPICKER_DEFAULT_TITLE 0 vi Chọn đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 fpicker source\office\OfficeFilePicker.src 0 string STR_SVT_FOLDERPICKER_DEFAULT_DESCRIPTION 0 vi Hãy chọn một thư mục. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 fixedtext RID_XMLSECDLG_DIGSIG FT_HINT_DOC 222 vi Những nhân vật sau đã ký nội dung tài liệu : 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 fixedtext RID_XMLSECDLG_DIGSIG FT_HINT_BASIC 222 vi Những nhân vật sau đã ký vĩ lệnh tài liệu : 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 fixedtext RID_XMLSECDLG_DIGSIG FT_HINT_PACK 222 vi Những nhân vật sau đã ký gói này : 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 string RID_XMLSECDLG_DIGSIG STR_HEADERBAR 222 vi \tKý bởi\tID số cấp bởi\tNgày 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 string RID_XMLSECDLG_DIGSIG STR_VALID_SIGNATURE 222 vi Chữ ký hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 string RID_XMLSECDLG_DIGSIG STR_NO_INFO_TO_VERIFY 0 vi Không thể hợp lệ hoá chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 string RID_XMLSECDLG_DIGSIG STR_INVALID_SIGNATURE 0 vi Tài liệu này chứa chữ ký không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 fixedtext RID_XMLSECDLG_DIGSIG FI_STATE_VALID 222 vi Những chữ ký nằm trong tài liệu này là hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 fixedtext RID_XMLSECDLG_DIGSIG FI_STATE_BROKEN 222 vi Tài liệu này chứa chữ ký không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 pushbutton RID_XMLSECDLG_DIGSIG BTN_VIEWCERT 70 vi Xem chứng nhận... 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 pushbutton RID_XMLSECDLG_DIGSIG BTN_REMOVECERT 70 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 modaldialog RID_XMLSECDLG_DIGSIG HID_XMLSEC_DLG_DIGSIG 234 vi Chữ ký số 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src 0 errorbox RID_XMLSECDLG_OLD_ODF_FORMAT 234 vi Tài liệu này chứa chữ ký theo định dạng ODF 1.1 (OpenOffice.org 2.x). Chức năng thêm chữ ký trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION đòi hỏi định dạng phiên bản ODF 1.2. Do đó không thể thêm hay gỡ bỏ chữ ký trong tài liệu này.\n\nHãy lưu tài liệu theo định dạng ODF 1.2, sau đó thì thêm những chữ ký đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 pageitem RID_XMLSECTP_MACROSEC.1 RID_XMLSECTP_SECLEVEL 0 vi Mức bảo mật 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 pageitem RID_XMLSECTP_MACROSEC.1 RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES 0 vi Nguồn đáng tin 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 pushbutton RID_XMLSECTP_MACROSEC BTN_RESET 0 vi Đặt lại 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 tabdialog RID_XMLSECTP_MACROSEC HID_XMLSEC_TP_MACROSEC 0 vi Bảo mật Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 radiobutton RID_XMLSECTP_SECLEVEL RB_VERYHIGH 0 vi Rất cao.\nChỉ những ~vĩ lệnh từ vị trí tập tin đáng tin có quyền chạy. Các vĩ lệnh khác, bất chấp được ký hay không, bị tắt. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 radiobutton RID_XMLSECTP_SECLEVEL RB_HIGH 0 vi Cao.\nChỉ những vĩ lệnh đã ký từ nguồn đáng t~in có quyền chạy. Các vĩ lệnh không được ký bị tắt. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 radiobutton RID_XMLSECTP_SECLEVEL RB_MEDIUM 0 vi Vừ~a.\nCần thiết xác nhận trước khi chạy vĩ lệnh từ nguồn không đáng tin. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 radiobutton RID_XMLSECTP_SECLEVEL RB_LOW 0 vi Thấp (không khuyến khích).\nMọi vĩ ~lệnh sẽ được chạy, không cần xác nhận. Dùng thiết lập này chỉ nếu bạn chắc chắn biết mọi tài liệu được mở là an toàn hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 fixedline RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES FL_TRUSTCERT 0 vi Chứng nhận đáng tin 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 string RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES STR_HEADERBAR 0 vi Cấp cho\tCấp bởi\tNgày hết hạn 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 pushbutton RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES PB_ADD_TRUSTCERT 0 vi Thêm... 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 pushbutton RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES PB_VIEW_TRUSTCERT 0 vi Xem... 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 pushbutton RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES PB_REMOVE_TRUSTCERT 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 fixedline RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES FL_TRUSTFILELOC 0 vi Vị trí tập tin đáng tin 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES FI_TRUSTFILELOC 0 vi Vĩ lệnh tài liệu được mở từ vị trí sau luôn luôn được chạy. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 pushbutton RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES FL_ADD_TRUSTFILELOC 0 vi Thêm... 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 pushbutton RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES FL_REMOVE_TRUSTFILELOC 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\macrosecurity.src 0 string RID_XMLSECTP_READONLY_CONFIG_TIP 0 vi Thiết lập này được bảo vệ bởi Quản trị 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\warnings.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_MACROWARN FI_DESCR1A 0 vi Tài liệu chứa vĩ lệnh kiểu tài liệu đã ký bởi: 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\warnings.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_MACROWARN FI_DESCR1B 0 vi Tài liệu chứa vĩ lệnh kiểu tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\warnings.src 0 pushbutton RID_XMLSECTP_MACROWARN PB_VIEWSIGNS 0 vi Xem chữ ký... 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\warnings.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_MACROWARN FI_DESCR2 0 vi Vĩ lệnh có thể chứa vi-rút. Luôn luôn an toàn hơn khi tắt khả năng vĩ lệnh cho tài liệu. Tuy nhiên, việc tắt vĩ lệnh cũng có thể gỡ bỏ chức năng của vĩ lệnh đó. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\warnings.src 0 checkbox RID_XMLSECTP_MACROWARN CB_ALWAYSTRUST 0 vi Lúc nào cũng tin cậy vĩ lệnh của nguồn này 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\warnings.src 0 pushbutton RID_XMLSECTP_MACROWARN PB_ENABLE 0 vi Bật vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\warnings.src 0 cancelbutton RID_XMLSECTP_MACROWARN PB_DISABLE 0 vi Tắt vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\warnings.src 0 modaldialog RID_XMLSECTP_MACROWARN HID_XMLSEC_TP_MACROWARN 0 vi Cảnh báo bảo mật 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 pageitem RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER.1 RID_XMLSECTP_GENERAL 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 pageitem RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER.1 RID_XMLSECTP_DETAILS 0 vi Chi tiết 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 pageitem RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER.1 RID_XMLSECTP_CERTPATH 0 vi Đường dẫn cấp chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 tabdialog RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER HID_XMLSEC_DLG_CERTVIEWER 0 vi Xem chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_GENERAL FI_CERTINFO 0 vi Thông tin chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_GENERAL FI_HINTNOTTRUST 0 vi Chứng nhận này được dùng cho các mục đích: 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_GENERAL FI_ISSTOLABEL 0 vi Cấp cho : 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_GENERAL FI_ISSBYLABEL 0 vi Cấp bởi : 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_GENERAL FI_VALIDDATE 0 vi Hợp lệ từ %SDATE% đến %EDATE% 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_GENERAL FI_CORRPRIVKEY 0 vi Bạn có khoá riêng phù hợp với chứng nhận này. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_GENERAL STR_CERTIFICATE_NOT_VALIDATED 0 vi Không thể thẩm tra chứng nhận. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_HEADERBAR 0 vi Trường\tGiá trị 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_VERSION 0 vi Phiên bản 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_SERIALNUM 0 vi Số sản xuất 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_SIGALGORITHM 0 vi Thuật toán chữ ký 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_ISSUER 0 vi Nhà cấp 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_ISSUER_ID 0 vi Mã số nhà cấp duy nhất 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_VALIDFROM 0 vi Hợp lệ từ 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_VALIDTO 0 vi Hợp lệ đến 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_SUBJECT 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_SUBJECT_ID 0 vi Mã số chủ đề duy nhất 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_SUBJECT_PUBKEY_ALGO 0 vi Thuật toán chủ đề 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_SUBJECT_PUBKEY_VAL 0 vi Khoá công 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_SIGNATURE_ALGO 0 vi Thuật toán chữ ký 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_THUMBPRINT_SHA1 0 vi Vân tay SHA1 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_DETAILS STR_THUMBPRINT_MD5 0 vi Vân tay MD5 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_CERTPATH FT_CERTPATH 0 vi Đường dẫn cấp chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 pushbutton RID_XMLSECTP_CERTPATH BTN_VIEWCERT 0 vi Xem chứng nhận... 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 fixedtext RID_XMLSECTP_CERTPATH FT_CERTSTATUS 0 vi Trạng thái cấp chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_CERTPATH STR_PATH_CERT_OK 0 vi Chứng nhận này là hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificateviewer.src 0 string RID_XMLSECTP_CERTPATH STR_PATH_CERT_NOT_VALIDATED 0 vi Không thể thẩm tra chứng nhận. 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificatechooser.src 0 fixedtext RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER FT_HINT_SELECT 0 vi Chọn chứng nhận bạn muốn dùng để ký 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificatechooser.src 0 string RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER STR_HEADERBAR 0 vi Cấp cho\tCấp bởi\tNgày hết hạn 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificatechooser.src 0 pushbutton RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER BTN_VIEWCERT 0 vi Xem chứng nhận... 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\dialogs\certificatechooser.src 0 modaldialog RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER HID_XMLSEC_DLG_CERTCHOOSER 0 vi Chọn chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 xmlsecurity source\component\warnbox.src 0 warningbox RID_XMLSECWB_NO_MOZILLA_PROFILE 0 vi Không thể sử dụng chức năng chữ ký số vì không tìm thấy hồ sơ người dùng Mozilla. Hãy kiểm tra lại bản cài đặt Mozilla. 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText OKLabel 0 vi Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText InstallLabel 0 vi Cài đặt 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText AbortLabel 0 vi Hủy 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText IntroText1 0 vi Chào mừng đến với trợ thủ cài đặt [FULLPRODUCTNAME] 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText IntroText2 0 vi Trình cài đặt sẽ nâng cấp bản [PRODUCTNAME] đã được cài đặt 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText IntroText3 0 vi Xin hãy kiên nhẫn. 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText ChooseMyOwnText 0 vi Không được liệt kê (chọn vị trí ở bước khác) 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText ListPromptText 0 vi Chọn cài đặt [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION] mà bạn muốn 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText ChooseManualText 0 vi Chỉ hộp thoại tới trình cài đặt [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION]. 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText ListOKLabelText 0 vi Cài đặt 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText ListCancelLabel 0 vi Hủy 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText AppInvalidText1 0 vi Đây không phải là một bản cài đặt [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION] hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText AppInvalidText2 0 vi Chọn một bản [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION] hợp lệ và chạy lại cài đặt 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText StartInstallText1 0 vi Nhấn 'Cài đặt' để bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText StartInstallText2 0 vi Trình cài đặt cần một vài phút để hoàn thành... 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText IdentifyQText 0 vi Cài đặt thất bại vì có thể không có đủ quyền cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText IdentifyQText2 0 vi Định danh là người quản trị và chạy lại? 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText IdentifyYES 0 vi Có, định danh lại 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText IdentifyNO 0 vi Không, hủy cài đặt 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText InstallFailedText 0 vi Cài đặt thất bại. 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText InstallCompleteText 0 vi Cài đặt gói ngôn ngữ [PRODUCTNAME] thành công. 2002-02-02 02:02:02 setup_native source\mac\macinstall.ulf 0 LngText InstallCompleteTextPatch 0 vi Cài đặt thành công [FULLPRODUCTNAME] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0204.xhp 0 help tit 0 vi Thanh bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0204.xhp 0 help hd_id3145587 1 0 vi \Thanh bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0204.xhp 0 help par_id3154252 2 0 vi \Thanh \bảng \ chứa các chức năng để thao tác bảng. Nó xuất hiện khi bạn di chuyển con trỏ vào bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0204.xhp 0 help hd_id3147820 9 0 vi \Xoá hàng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0204.xhp 0 help hd_id3147231 10 0 vi \Xoá cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0203.xhp 0 help tit 0 vi Thanh ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0203.xhp 0 help hd_id3154263 0 vi \Thanh ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0203.xhp 0 help par_id3147756 0 vi \Thanh \hình ảnh \ chứa các chức năng để định dạng và định vị các hình ảnh bitmap đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0203.xhp 0 help hd_id3145606 0 vi \Lật theo chiều dọc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0203.xhp 0 help hd_id3145639 0 vi \Lật theo chiều ngang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0203.xhp 0 help hd_id3145673 0 vi \Thuộc tính đồ họa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0220.xhp 0 help tit 0 vi Thanh đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0220.xhp 0 help hd_id3155366 1 0 vi \Thanh đối tượng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0220.xhp 0 help par_id3155386 2 0 vi \Cung cấp các lệnh định dạng cho văn bản được chứa trong đối tượng vẽ.\ Thanh \đối tượng văn bản\ xuất hiện khi bạn nhấn đôi bên trong đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0220.xhp 0 help hd_id3153416 15 0 vi \Chỉ số Trên\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0220.xhp 0 help hd_id3147787 16 0 vi \Chỉ số dưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0220.xhp 0 help hd_id3147265 20 0 vi \Chọn tất cả\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0220.xhp 0 help hd_id3145596 17 0 vi \Ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0220.xhp 0 help hd_id3145631 18 0 vi \Đoạn văn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0220.xhp 0 help par_id3145649 19 0 vi Ở đây bạn có thể xác định những vị trí thụt lề, khoảng cách chung quanh, vị trí sắp hàng và khoảng cách dòng cho đoạn văn được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help hd_id3147820 1 0 vi \Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help par_id3147218 2 0 vi \Chứa các lệnh để định dạng bố trí và nội dung của tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help hd_id3147261 4 0 vi \Ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help hd_id3147286 5 0 vi \Đoạn văn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help hd_id3145784 18 0 vi \Điểm chấm và Đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help hd_id3145692 6 0 vi \Trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help hd_id3145743 23 0 vi \Cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help hd_id3145717 22 0 vi \Phần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help hd_id3149910 7 0 vi \Khung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0105.xhp 0 help hd_id3149935 8 0 vi \Ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help tit 0 vi Thanh khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help hd_id3154251 1 0 vi \Thanh khung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help par_id3154272 2 0 vi \Khi khung nào được chọn, thanh \khung\ cung cấp các chức năng quan trọng nhất để định dạng và định vị khung đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help hd_id3147403 4 0 vi \Tắt ngắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help par_id3147419 5 0 vi \Cũng có thể đặt tùy chọn này trên trang thanh \Ngắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help hd_id3153388 6 0 vi \Bật ngắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help par_id3153405 7 0 vi \Biểu tượng này đại diện tùy chọn \Ngắt trang\ trên trang thanh \Ngắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help hd_id3147782 8 0 vi \Cuộn qua\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help par_id3147799 9 0 vi \Cũng có thể đặt tùy chọn này trên trang thanh \Ngắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help hd_id3151285 15 0 vi \Màu nền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0215.xhp 0 help hd_id3151320 14 0 vi \Thuộc tính khung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help tit 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3149610 1 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help par_id3149626 2 0 vi \Trình đơn này chứa các câu lệnh để chỉnh sửa nội dung của tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147593 3 0 vi \Dán đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147619 16 0 vi \Chọn văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147790 13 0 vi \So sánh tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147816 4 0 vi \Tìm và Thay thế\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147226 5 0 vi \Văn bản mẫu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147251 12 0 vi \Trao đổi Cơ sở Dữ liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147276 6 0 vi \Trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147302 7 0 vi \Cước chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147327 8 0 vi \Mục chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147352 14 0 vi \Mục nhập Thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147377 15 0 vi \Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3147404 10 0 vi \Liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0102.xhp 0 help hd_id3156150 11 0 vi \Sơ đồ ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help tit 0 vi Thanh định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help hd_id3154270 1 0 vi \Thanh định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help par_id3147762 2 0 vi \Thanh Định Dạng chứa vài chức năng định dạng văn bản khác nhau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help hd_id3149593 9 0 vi \Màu phông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help hd_id3149887 10 0 vi Biểu tượng thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help hd_id0122200903085320 0 vi Tăng cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help par_id0122200903085371 0 vi \Tăng kích thước phông của văn bản đang chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help hd_id012220090308532 0 vi Giảm cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help par_id0122200903085351 0 vi \Giảm kích thước phông của văn bản đang chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help par_id3149900 11 0 vi Bật khả năng hỗ trợ \CTL\ thì hiển thị hai biểu tượng thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help hd_id3149946 12 0 vi Trái-qua-Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help par_idN10784 0 vi \\biểu tượng trái qua phải\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help par_id3149964 13 0 vi \Văn bản được nhập vào từ bên trái qua bên phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help hd_id3147300 14 0 vi Phải-qua-Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help par_idN107DF 0 vi \\biểu tượng phải qua trái\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0202.xhp 0 help par_id3147625 15 0 vi \Văn bản được nhập vào từ bên phải qua bên trái.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0205.xhp 0 help tit 0 vi Thanh thuộc tính đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0205.xhp 0 help hd_id3154275 1 0 vi \Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0205.xhp 0 help hd_id3147784 3 0 vi \Kiểu đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0205.xhp 0 help hd_id3147818 4 0 vi \Bề rộng đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0205.xhp 0 help hd_id3147229 5 0 vi \Màu đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0205.xhp 0 help hd_id3147280 6 0 vi \Kiểu/tô đầy vùng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0214.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0214.xhp 0 help hd_id3145782 1 0 vi \\Thanh công thức\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0214.xhp 0 help par_id3154254 2 0 vi \Thanh \công thức\ cho bạn có khả năng tạo và chèn phép tính vào tài liệu văn bản.\ Để kích hoạt thanh\công thức\, hãy bấm phím chức năng F2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0103.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0103.xhp 0 help hd_id3147233 1 0 vi \Xem\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0103.xhp 0 help par_id3147249 2 0 vi \Trình đơn này chứa các câu lệnh để điều khiển cách hiển thị tài liệu trên màn hình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0103.xhp 0 help hd_id3147265 3 0 vi \Thu/Phóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0213.xhp 0 help tit 0 vi Thước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0213.xhp 0 help hd_id3154201 1 0 vi \Thước\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0213.xhp 0 help par_id3154218 2 0 vi Thước hiển thị các chiều của trang, và vị trí của các dấu tab, dấu thụt lề, biền và cột. Bạn có khả năng sửa đổi những vị trí này trên thước bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0213.xhp 0 help par_id3154239 3 0 vi Bằng cách nhấn đôi vào thước, bạn có thể mở hộp thoại \Đoạn văn\ và gán \định dạng đoạn văn trực tiếp\ cho đoạn văn hiện thời hay những đoạn văn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help tit 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3155341 1 0 vi \Chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help par_id3155358 2 0 vi \Trình đơn Chèn chứa các lệnh để chèn phần tử mới vào tài liệu. Những phần tử này gồm có đoạn, cước chú, ghi chú, ký tự đặc biệt, đồ họa và các đối tượng từ ứng dụng khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3155376 3 0 vi \Tự ngắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3147762 12 0 vi \Ký tự đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3147788 4 0 vi \Phần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3147812 17 0 vi \Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3147231 5 0 vi \Cước chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3147256 8 0 vi \Phụ đề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3147281 6 0 vi \Dấu nhớ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3147543 25 0 vi \Tham chiếu chéo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3147569 7 0 vi \Ghi chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3147595 24 0 vi \Văn lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3149865 9 0 vi \Phong bì\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3149891 13 0 vi \Khung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3149917 15 0 vi \Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3149944 22 0 vi \Thước ngang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3150951 20 0 vi \Khung nổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0104.xhp 0 help hd_id3149428 16 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0210.xhp 0 help tit 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0210.xhp 0 help hd_id3145783 1 0 vi \Xem thử trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0210.xhp 0 help par_id3154253 2 0 vi Thanh \xem thử trang\ xuất hiện khi bạn xem tài liệu hiện thời trong chế độ xem thử trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0107.xhp 0 help tit 0 vi Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0107.xhp 0 help hd_id3147248 1 0 vi \Cửa sổ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0107.xhp 0 help par_id3147269 2 0 vi \Chứa các lệnh để thao tác và hiển thị cửa sổ tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0100.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0100.xhp 0 help hd_id3147274 1 0 vi \\Trình đơn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0100.xhp 0 help par_id3149569 2 0 vi Phần sau liệt kê các chủ đề trợ giúp sẵn sàng cho trình đơn và hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0000.xhp 0 help tit 0 vi Chào mừng đến với Trợ Giúp của $[officename] Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0000.xhp 0 help hd_id3147233 1 0 vi Trợ Giúp của %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0000.xhp 0 help hd_id3147258 3 0 vi Làm việc với %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0000.xhp 0 help hd_id3149131 5 0 vi Trình đơn, Thanh công cụ và Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0000.xhp 0 help hd_id3149183 4 0 vi Tìm kiếm trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help tit 0 vi Thanh trạng thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help hd_id3153397 1 0 vi \Thanh trạng thái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help par_id3153414 2 0 vi Thanh trạng thái chứa thông tin về tài liệu hiện thời, và cung cấp một số nút có chức năng đặc biệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help hd_id9648731 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help hd_id0821200911015962 0 vi Chữ kí số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help par_id0821200911015941 0 vi Cũng xem \Các chữ kí số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help hd_id8070314 0 vi Thu/Phóng và Xem bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help par_id7723929 0 vi Ba điều khiển trên thanh trạng thái của trình Writer cho phép thay đổi cách Thu/Phóng và bố trí xem của tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help par_id3666188 0 vi \Những biểu tượng \Xem bố trí\ hiển thị từ trái sang phải: Chế độ cột đơn, Chế độ xem với các trang cạnh nhau, và Chế độ sách với hai trang như một sách được mở.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0208.xhp 0 help par_id8796349 0 vi \Hãy kéo con trượt Thu/Phóng sang trái để hiển thị nhiều trang hơn, kéo sang phải để phóng to.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0206.xhp 0 help tit 0 vi Thanh điểm chấm và đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0206.xhp 0 help hd_id3154256 1 0 vi \Thanh điểm chấm và đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0206.xhp 0 help par_id3154277 2 0 vi \Thanh \điểm chấm và đánh số\ chứa các chức năng để sửa đổi cấu trúc của đoạn văn có số thứ tự, gồm khả năng thay đổi thứ tự của các đoạn văn, và khả năng xác định các cấp đoạn văn khác nhau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help tit 0 vi Thanh đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help hd_id3150726 1 0 vi \Thanh đối tượng OLE\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help par_id3150746 2 0 vi \Thanh \đối tượng OLE\ xuất hiện khi đối tượng được chọn, và chứa những chức năng quan trọng nhất để định dạng và định vị đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help hd_id3153377 4 0 vi \Không ngắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help par_id3153394 5 0 vi \ Cũng có thể đặt tùy chọn này trên trang thanh \Ngắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help hd_id3147766 6 0 vi \Ngắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help par_id3147782 7 0 vi \ Biểu tượng này tương ứng với tùy chọn \Ngắt trang\ trên trang thanh \Ngắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help hd_id3147824 8 0 vi \Cuộn qua\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help par_id3147218 9 0 vi \ Cũng có thể tạo hiệu ứng này trên trang thanh \Ngắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0216.xhp 0 help hd_id3151208 10 0 vi \Thuộc tính đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0101.xhp 0 help tit 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0101.xhp 0 help hd_id3147331 1 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0101.xhp 0 help par_id3147352 2 0 vi \Các câu lệnh này áp dụng cho tài liệu hiện tại, mở một tài liệu mới, hoặc đóng ứng dụng này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0101.xhp 0 help hd_id3147463 4 0 vi \Mở\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0101.xhp 0 help hd_id3147511 5 0 vi \Lưu thành tập tin khác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0101.xhp 0 help hd_id3155281 12 0 vi \Phiên bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0101.xhp 0 help hd_id3155340 7 0 vi \Thuộc tính\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0101.xhp 0 help hd_id3155383 9 0 vi \In\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0101.xhp 0 help hd_id3149283 10 0 vi \Thiết lập máy in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0106.xhp 0 help tit 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0106.xhp 0 help hd_id3147241 1 0 vi \Công cụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0106.xhp 0 help par_id3147258 2 0 vi \Chứa các công cụ chính tả, một Bộ sưu tập các đối tượng nghệ thuật để thêm vào tài liệu, cũng như các công cụ để cấu hình trình đơn và thiết lập các tham chiếu của ứng dụng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0106.xhp 0 help hd_id3149965 8 0 vi \Đánh số dàn bài\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0106.xhp 0 help hd_id3145688 15 0 vi \Đánh số dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0106.xhp 0 help hd_id3145713 10 0 vi \Cước chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0106.xhp 0 help hd_id3149939 6 0 vi \Tùy chọn tự động sửa lỗi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0106.xhp 0 help hd_id3147406 14 0 vi \Tùy biến\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0200.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0200.xhp 0 help hd_id3145782 1 0 vi \\Thanh công cụ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0200.xhp 0 help par_id3145481 2 0 vi Phần này diễn tả những thanh công cụ sẵn sàng trong ứng dụng $[officename] Writer.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help tit 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10553 0 vi \Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10563 0 vi \Hiển thị các câu lệnh đề chèn, chỉnh sửa và xoá một bảng bên trong tài liệu văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105AB 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi Chèn một bảng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105D0 0 vi Chèn cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105E8 0 vi Chèn hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1063E 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1060A 0 vi \Xoá bảng hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1060D 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10610 0 vi Xoá những cột đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1066A 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10616 0 vi Xoá hàng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105B3 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10623 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10629 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1062C 0 vi Chọn cột hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1062F 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10632 0 vi Chọn hàng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10635 0 vi Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10638 0 vi \Chọn ô hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi \Trộn ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi \Chia ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105F7 0 vi \Tự động Định dạng Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105FB 0 vi Điều chỉnh tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN106B5 0 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN106B8 0 vi Mở hộp thoại \Bề rộng cột\ trong đó bạn có khả năng thay đổi bề rộng của cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN106BB 0 vi \Bề rộng cột tối ưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN106D2 0 vi \Chia đều trên các cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN106E9 0 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN106EC 0 vi Mở hộp thoại Chiều Cao Hàng trong đó bạn có khả năng thay đổi bề cao của hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN106EF 0 vi \Bề cao hàng tối ưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10706 0 vi \Chia đều trên các hàng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1071D 0 vi Cho phép ngắt hàng qua các trang và cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10720 0 vi \Cho phép trang ngắt bên trong hàng hiện có.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN105FF 0 vi Lặp lại các hàng đầu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1072D 0 vi \Lặp lại các phần đầu của bảng trên những trang theo sau nếu bảng chiếm giữ nhiều trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10603 0 vi Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1074C 0 vi Văn bản thành Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1074F 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có khả năng chuyển đổi văn bản đã chọn sang một bảng.\Mở \hộp thoại\ trong đó bạn có khả năng chuyển đổi văn bản đã chọn sang một bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10763 0 vi Bảng thành Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10766 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có khả năng chuyển đổi bảng đã chọn sang văn bản.\Mở \hộp thoại\ trong đó bạn có khả năng chuyển đổi bảng đã chọn sang văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10607 0 vi \Sắp xếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1092F 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10933 0 vi Mở \Thanh Công Thức\ để nhập hay sửa đổi công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN1060F 0 vi Định dạng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN107AC 0 vi Mở \hộp thoại\ trong đó bạn có khả năng ghi rõ định dạng của các số trong bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10613 0 vi Ranh giới bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN107CA 0 vi Hiển thị hay ẩn những ranh giới chung quanh các ô của bảng. Những ranh giới này chỉ hiển thị trên màn hình, không in ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0110.xhp 0 help par_idN10617 0 vi \Thuộc tính bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help tit 0 vi Tính năng $[officename] Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3154243 1 0 vi \\Tính năng $[officename] Writer\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3154263 2 0 vi $[officename] Writer giúp bạn thiết kế và tạo những văn bản có thể bao gồm hình vẽ, bảng hay biểu đồ. Bạn cũng có thể lưu tài liệu dưới những định dạng khác nhau, bao gồm chuẩn OpenDocument (ODF), .doc của Microsoft Word hay HTML. Và bạn cũng có thể dễ dàng xuất tài liệu của bạn sang định dạng Portable Document Format (PDF). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3147755 4 0 vi Viết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3147768 5 0 vi $[officename] Writer cho bạn có khả năng tạo cả tài liệu cơ bản, như bản ghi nhớ, \Fax\, lá thư, sơ yếu lý lịch và \ tài liệu đã trộn\, lẫn tài liệu dài, phức tạp hay đa phần, cũng có thư tịch, bảng tham chiếu và chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3147797 29 0 vi $[officename] Writer cung cấp tính năng có ích thêm như \bộ kiểm lỗi chính tả\, \từ điển gần nghĩa\, khả năng \tự động sửa lỗi\, và khả năng \gạch nối từ\, cũng như một số \mẫu\ cho gần mọi mục đích. Bạn cũng có thể tạo mẫu riêng bằng trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3147225 9 0 vi Thiết kế và Cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3147239 10 0 vi $[officename] cung cấp rất nhiều tùy chọn khác nhau để thiết kế tài liệu. Hãy dùng \cửa sổ kiểu dáng và định dạng\ để tạo, gán và sửa đổi kiểu dáng cho đoạn văn, ký tự riêng, khung và trang. Hơn nữa, \Bộ điều hướng\ giúp đỡ bạn di chuyển nhanh qua các tài liệu trên đĩa, cho bạn xem tài liệu trong ô xem phác thảo, và theo dõi những đối tượng bạn đã chèn vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3147272 12 0 vi Bạn cũng có khả năng tạo các \chỉ mục và bảng\ khác nhau trong tài liệu văn bản. Có thể xác định cấu trúc và diện mạo của những chỉ mục và bảng, tùy theo trường hợp riêng. Siêu liên kết và dấu nhớ động cho bạn nhảy trực tiếp tới mục tương ứng trong văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3145596 30 0 vi Xuất bản trên máy tính bằng $[officename] Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3145610 31 0 vi $[officename] Writer chứa nhiều công cụ xuất bản và vẽ trên máy tính, để giúp đỡ bạn tạo tài liệu có kiểu dáng chuyên nghiệp, như cuốn sách mỏng, bản tin và lời mời. Bạn có khả năng định dạng tài liệu có bố trí đa cột, \khung văn bản\, \đồ họa\, \bảng\, và các đối tượng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3145649 13 0 vi Phép tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3145663 14 0 vi Tài liệu văn bản trong $[officename] có một \chức năng tính\ có sẵn thì giúp đỡ bạn thực hiện phép tính phức tạp hay liên kết hợp lý. Dễ tạo bảng trong tài liệu văn bản, để thi hành phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3151192 15 0 vi Tạo bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3151206 16 0 vi \Công cụ vẽ\ của $[officename] Writer cho bạn có khả năng tạo bản vẽ, đồ họa, câu chú giải và các kiểu bản vẽ khác nhau một cách trực tiếp bên trong tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3151229 17 0 vi Chèn đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3151243 18 0 vi Có thể chèn ảnh có các \định dạng khác nhau\ vào trong văn bản, kể cả những ảnh dưới dạng JPG hay GIF. Ngoài ra, chức năng \Bộ sưu tập\ cung cấp những hình ảnh tạo sẵn mà bạn có thể sử dụng, và \Bộ sưu tập chữ nghệ thuật\ cho phép tạo những hiệu ứng đẹp mắt cho văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3155084 21 0 vi Giao diện ứng dụng linh hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3155098 22 0 vi Giao diện chương trình được thiết kế để bạn có khả năng cấu hình nó tùy theo trường hợp riêng, gồm khả năng tùy biến các biểu tượng và trình đơn. Bạn có khả năng định vị các cửa sổ chương trình, như cửa sổ "Kiểu dáng và định dạng" hay "Bộ điều hướng", như là cửa sổ di động ở bất cứ nơi nào trên màn hình. Bạn cũng có thể \neo\ một số cửa sổ ở biên của vùng làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3155123 23 0 vi Kéo và thả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3155137 24 0 vi Tính năng \kéo và thả\ cho phép thao tác nhanh và hữu hiệu với các tài liệu văn bản trong $[officename]. Chẳng hạn, có thể năng kéo và thả các đối tượng, như đồ họa từ Bộ sưu tập, từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tài liệu, hoặc giữa các tài liệu $[officename] đang mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help hd_id3155162 27 0 vi Chức năng trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\main0503.xhp 0 help par_id3145675 28 0 vi Bạn có thể sử dụng \hệ thống trợ giúp\ như là tham chiếu hoàn toàn về các ứng dụng $[officename], gồm những \hướng dẫn\ về các công việc cả đơn giản lẫn phức tạp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0114.xhp 0 help tit 0 vi Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0114.xhp 0 help hd_id3154011 1 0 vi \Chiếu ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0114.xhp 0 help par_id3145252 2 0 vi \Chứa các câu lệnh và tùy chọn để chạy trình chiếu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0114.xhp 0 help hd_id3154510 3 0 vi \Thiết lập chiếu ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0114.xhp 0 help hd_id3153486 5 0 vi \Tương tác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0114.xhp 0 help par_idN10611 0 vi \Hoạt ảnh riêng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0114.xhp 0 help hd_id3153711 4 0 vi \Chiếu ảnh riêng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help tit 0 vi Thanh định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help hd_id3150010 1 0 vi \Thanh định dạng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help par_id3152597 2 0 vi Để hiển thị thanh \định dạng văn bản\, hãy để con trỏ bên trong đối tượng văn bản nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help hd_id3151391 4 0 vi \Màu phông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help hd_id3154645 5 0 vi \Ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help hd_id3149984 6 0 vi \Đoạn văn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help hd_id3153619 7 0 vi \\\Ký hiệu đánh số\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help hd_id0122200903104143 0 vi Tăng cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help par_id0122200903104255 0 vi \Tăng kích thước phông của văn bản đang chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help hd_id0122200903104228 0 vi Giảm cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0203.xhp 0 help par_id0122200903104247 0 vi \Giảm kích thước phông của văn bản đang chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help tit 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help hd_id3154020 1 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help par_id3154321 2 0 vi \Chứa các câu lệnh để sửa đổi các đối tượng trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help hd_id3153188 9 0 vi \Xoay\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help par_id3149378 10 0 vi Xoay những đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help hd_id3149019 8 0 vi \Phân phối\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help hd_id3153966 3 0 vi \Đặt tên đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help hd_id3154656 4 0 vi \Nhóm lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help hd_id3153484 7 0 vi \Rã nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help hd_id3148870 5 0 vi \Sửa nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0113.xhp 0 help hd_id3143233 6 0 vi \Ra nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0204.xhp 0 help tit 0 vi Thanh xem ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0204.xhp 0 help hd_id3150010 1 0 vi \Thanh xem ảnh chiếu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0204.xhp 0 help par_id3146971 2 0 vi \Thanh \xem ảnh chiếu\ mở ô xem việc Sắp xếp Ảnh chiếu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help tit 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3153726 1 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help par_id3151075 2 0 vi \Trình đơn này chứa các câu lệnh để chỉnh sửa nội dung của tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3146316 3 0 vi \Dán đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3154659 4 0 vi \Tìm và Thay thế\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3148866 5 0 vi \Nhân đôi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3154649 11 0 vi \Điểm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help par_id3154766 12 0 vi Bật/tắt chế độ \Sửa điểm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3145116 13 0 vi \Điểm nối\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help par_id3147403 14 0 vi Bật/tắt chế độ \Sửa điểm nối\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3150396 6 0 vi \Trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3149355 8 0 vi \Liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3145590 9 0 vi \Sơ đồ ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0102.xhp 0 help hd_id3145082 10 0 vi \Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0212.xhp 0 help tit 0 vi Thanh sắp xếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0212.xhp 0 help hd_id3149664 1 0 vi \Thanh sắp xếp ảnh chiếu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0212.xhp 0 help par_id3146970 2 0 vi \Trong ô xem \Sắp xếp ảnh chiếu\, thanh \Sắp xếp ảnh chiếu\ có thể được dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0212.xhp 0 help hd_id3153711 8 0 vi \Chiếu ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3152596 1 0 vi \Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help par_id3145801 2 0 vi \Chứa các câu lệnh để định dạng bố trí và nội dung của tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3147401 8 0 vi \Ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3149941 10 0 vi \Đoạn văn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3147299 15 0 vi \Điểm chấm và Đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3148727 11 0 vi \Trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3149499 6 0 vi \Vị trí và Kích cỡ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3154510 3 0 vi \Dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3149021 4 0 vi \Vùng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3155961 5 0 vi \Văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3156286 4 0 vi \Thiết kế ảnh chiếu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0105.xhp 0 help hd_id3163827 12 0 vi \Bố trí ảnh chiếu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0202.xhp 0 help tit 0 vi Thanh dòng và tô đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0202.xhp 0 help hd_id3149664 1 0 vi \Thanh dòng và tô đầy\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0202.xhp 0 help par_id3153729 2 0 vi \Thanh dòng và tô đầy chứa các lệnh và tùy chọn có thể sử dụng trong ô xem hiện có.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0202.xhp 0 help hd_id3156382 3 0 vi \Kiểu đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0202.xhp 0 help hd_id3159184 4 0 vi \Bề rộng dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0202.xhp 0 help hd_id3150250 5 0 vi \Màu đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0202.xhp 0 help hd_id3148609 6 0 vi \Kiểu vùng / Tô đầy\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0202.xhp 0 help hd_id3150048 7 0 vi \Bóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help tit 0 vi Thanh tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3150012 1 0 vi \Thanh tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help par_id3146971 2 0 vi Để hiển thị \thanh tùy chọn\, chọn mục trình đơn \Xem > Thanh công cụ > Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3148487 3 0 vi \Hiện lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3148700 4 0 vi \Dẫn khi di chuyển\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3149603 5 0 vi \Đính lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3143233 6 0 vi \Đính nét dẫn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3146966 7 0 vi \Đính lề trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3149051 8 0 vi \Đính viền đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3150392 9 0 vi \Đính điểm đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3156401 10 0 vi \Cho sửa nhanh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0213.xhp 0 help hd_id3145823 11 0 vi \Chọn chỉ vùng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help tit 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help hd_id3153726 1 0 vi \Chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help par_id3146971 2 0 vi \Trình đơn này chứa các câu lệnh được dùng để chèn các phần tử mới vào tài liệu, thí dụ, đồ họa, đối tượng, ký tự đặc biệt và tập tin khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help hd_id3145801 3 0 vi \Ảnh chiếu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help par_idN105C7 0 vi \Số hiệu trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help par_idN10609 0 vi Thêm số thứ tự ảnh chiếu hay số thứ tự trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi \Ngày và Giờ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help par_idN10624 0 vi Thêm ngày tháng và giờ dạng trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help hd_id0915200910362363 0 vi \Chú thích\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help hd_id3153964 4 0 vi \Ký tự đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help hd_id3145790 10 0 vi \Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help par_idN10651 0 vi \Ảnh hoạt họa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help hd_id3145768 5 0 vi \Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help hd_id3143232 7 0 vi \Đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help par_id0302200904013251 0 vi Chèn một biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help hd_id3153812 8 0 vi \Khung nổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0104.xhp 0 help hd_id3149050 9 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0214.xhp 0 help tit 0 vi Thanh ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0214.xhp 0 help hd_id3151245 1 0 vi \Thanh ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0214.xhp 0 help par_id3150543 2 0 vi Dùng thanh \Ảnh\ để đặt màu sắc, độ tương phản và độ sáng cho những đối tượng đồ họa đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0103.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0103.xhp 0 help hd_id3150297 1 0 vi \Xem\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0103.xhp 0 help par_id3149378 2 0 vi \Trình đơn này chứa các câu lệnh để điều khiển cách hiển thị tài liệu trên màn hình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0103.xhp 0 help hd_id3149121 3 0 vi \Thu/Phóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0100.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0100.xhp 0 help hd_id3149664 1 0 vi \\Trình đơn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0100.xhp 0 help par_id3150012 2 0 vi Phần này liệt kê các chủ đề trợ giúp có sẵn về trình đơn và hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help tit 0 vi Thanh vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help hd_id3150342 1 0 vi \Thanh vẽ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help hd_id3155962 3 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_id3148488 4 0 vi Để chọn đối tượng nào nằm trên ảnh chiếu hiện thời, nhấn vào công cụ \Chọn\ (mũi tên màu trắng) trên thanh Vẽ, sau đó nhấn vào đối tượng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_id3148610 5 0 vi Để chọn nhiều đối tượng, ấn giữ phím Shift trong khi nhấn chuột vào mỗi đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_id3148699 6 0 vi Để chọn đối tượng nằm ở phía sau đối tượng khác, ấn giữ phím bổ trợ \\Option \\Alt\\, sau đó nhấn vào đối tượng. Để chọn đối tượng kế nằm phía dưới đang nằm chồng lên nhau, ấn giữ phím \\Option \\Alt\\, sau đó nhấn lại lần nữa. Để trở vùng chọn về đối tượng đã chọn trước đó, ấn giữ phím tổ hợp Shift + \\Option \\Alt\\, sau đó nhấn chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_id3154651 7 0 vi Để thêm văn bản vào đối tượng đã chọn, nhấn đôi vào đối tượng đó rồi gõ hay nhập văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_id3153812 12 0 vi Để bỏ chọn, nhấn bên ngoài đối tượng đã chọn, hoặc bấm vào phím Escape (esc). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN106B0 0 vi \Chữ nhật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN106C0 0 vi Vẽ một hình chữ nhật trên vùng bạn kéo trên tài liệu hiện thời. Nhấn vào vị trí của góc hình chữ nhật, sau đó kéo sang kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím Shift trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN106CD 0 vi \Bầu dục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN106DD 0 vi Vẽ một hình bầu dục (hình trứng) trên vùng bạn kéo trên tài liệu hiện thời. Nhấn vào vị trí của góc hình bầu dục, sau đó kéo sang kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím Shift trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN106EA 0 vi \Văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN106FA 0 vi Vẽ một hộp văn bản trên vùng bạn kéo trên tài liệu hiện thời. Nhấn bên trong tài liệu, sau đó gõ hay nhập văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN10770 0 vi \Điểm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN10780 0 vi Cho bạn có khả năng sửa đổi điểm trên bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN10783 0 vi \Điểm nối\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN10793 0 vi Cho bạn có khả năng sửa đổi điểm nối trên bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN10803 0 vi \Từ tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help hd_id3153078 8 0 vi \Xoay\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_id3154556 9 0 vi Công cụ này được dùng để xoay đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN107FF 0 vi \Bật/tắt khối lồi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help par_idN1080F 0 vi Bật/tắt hiệu ứng ba chiều (3D) cho những đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0210.xhp 0 help hd_id3145350 11 0 vi \Tương tác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0107.xhp 0 help tit 0 vi Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0107.xhp 0 help hd_id3153770 1 0 vi \Cửa sổ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0107.xhp 0 help par_id3147435 2 0 vi \Chứa các câu lệnh để thao tác và hiển thị các cửa sổ tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0000.xhp 0 help tit 0 vi Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0000.xhp 0 help hd_id3150746 1 0 vi Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0000.xhp 0 help hd_id3153000 5 0 vi Làm việc với $[officename] Impress như thế nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0000.xhp 0 help hd_id3149880 7 0 vi Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0000.xhp 0 help hd_id3148386 6 0 vi Trợ giúp về Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0206.xhp 0 help tit 0 vi Thanh trạng thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0206.xhp 0 help hd_id3153768 1 0 vi \Thanh trạng thái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0206.xhp 0 help par_id3154020 2 0 vi Thanh trạng thái hiển thị thông tin về tài liệu, gồm thông tin về đối tượng được chọn hiện thời. Bạn cũng có khả năng nhấn vào một số mục trên thanh trạng thái để mở cửa sổ hộp thoại tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0211.xhp 0 help tit 0 vi Thanh phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0211.xhp 0 help hd_id3154013 1 0 vi \Thanh phác thảo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0211.xhp 0 help par_id3145252 2 0 vi \Trong ô \Xem phác thảo\, thanh Phác thảo chứa các công cụ sửa đổi thường dùng.\ Nhấn vào mũi tên kế bên biểu tượng nào để mở thanh công cụ chứa các lệnh thêm. Cũng có thể tách rời thanh công cụ thêm này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0211.xhp 0 help hd_id3153912 8 0 vi \Chiếu ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0106.xhp 0 help tit 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0106.xhp 0 help hd_id3154017 1 0 vi \Công cụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0106.xhp 0 help par_id3155064 2 0 vi \Chứa các công cụ chính tả, một Bộ sưu tập các đối tượng có thể thêm vào tài liệu, cũng như các công cụ để cấu hình trình đơn và thiết lập các tham chiếu của chương trình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0106.xhp 0 help hd_id3153248 4 0 vi \Tự động sửa lỗi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0106.xhp 0 help hd_id3149130 6 0 vi \Tùy biến\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help tit 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help hd_id3153190 1 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help par_id3154321 2 0 vi \Các câu lệnh này áp dụng cho tài liệu hiện tại, mở một tài liệu mới, hoặc đóng ứng dụng này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help hd_id3149379 4 0 vi \Mở\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help hd_id3149018 6 0 vi \Lưu dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help hd_id3145792 14 0 vi \Phiên bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help hd_id3145389 7 0 vi \Xuất\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help hd_id3155524 9 0 vi \Thuộc tính\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help hd_id3150051 12 0 vi \In\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0101.xhp 0 help hd_id3146965 13 0 vi \Thiết lập máy in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0200.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0200.xhp 0 help hd_id3147434 1 0 vi \\Thanh công cụ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help tit 0 vi Thước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help bm_id3153191 0 vi \thước; trong trình chiếu\\gốc của thước\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help hd_id3153191 1 0 vi \Thước\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help par_id3149666 2 0 vi Bạn có thể sử dụng thước đo nằm ngang và nằm dọc ở cạnh bên trái và bên trên vùng làm việc $[officename] Impress, để giúp đỡ khi bạn tạo ảnh chiếu. Phần thước nào trải ra vùng của ảnh chiếu thì hiển thị màu trắng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help par_id3153963 4 0 vi Khi bạn chọn đối tượng, các chiều của nó được hiển thị trên thước như là dòng đôi màu xám. Để thay đổi kích cỡ của đối tượng một cách chính xác, kéo một của hai dòng đôi sang vị trí khác trên thước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help par_id3150206 8 0 vi Khi bạn chọn đối tượng văn bản trên ảnh chiếu, các dấu thụt lề và vị trí Tab được hiển thị trên thước nằm ngang. Để thay đổi vị trí thụt lề hay tab cho đối tượng văn bản đó, kéo dấu thụt lề hay tab sang vị trí khác trên thước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help par_id3150253 7 0 vi Cũng có thể kéo \dòng đính\ từ thước, để giúp đỡ sắp hàng các đối tượng trên ảnh chiếu. Để chèn một dòng đính bằng thước, kéo cạnh của thước vào ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help par_id3153820 3 0 vi Để hiển thị hay ẩn những thước, chọn mục trình đơn \ Thước\"\>\Xem > Thước\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help par_id3148609 9 0 vi Để xác định đơn vị đo cho thước, nhấn-phải vào thước rồi chọn đơn vị trong danh sách tự mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help par_id3149129 6 0 vi Để thay đổi gốc (điểm 0) của những thước, kéo giao của hai thước ở góc trên, bên trái, vào vùng làm việc. Lúc đó, nét dẫn nằm ngang và nằm dọc sẽ xuất hiện. Cứ kéo giao đến khi những nét dẫn nằm ngang và nằm dọc nằm ở vị trí của gốc mới đã muốn, sau đó buông con chuột. Để đặt lại gốc thước về giá trị mặc định, chỉ hãy nhấn đôi vào giao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0209.xhp 0 help par_id3154651 5 0 vi Để thay đổi lề của ảnh chiếu, kéo cạnh của vùng màu trắng trên thước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help tit 0 vi Tính năng $[officename] Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help hd_id3146119 1 0 vi \\Tính năng $[officename] Impress\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help par_id3151074 2 0 vi $[officename] Impress cho bạn có khả năng tạo chiều ảnh chuyên nghiệp có thể chứa đồ thị, đối tượng đồ họa, âm nhạc, ảnh động và nhiều mục khác. Bạn cũng có thể nhập và sửa đổi trình chiếu có định dạng MS PowerPoint (.ppt). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help par_id3149379 3 0 vi Đối với chiếu ảnh trên màn hình, hoạt ảnh, đồ chuyển dạng ảnh chiếu, âm nhạc và ảnh động là vài của những kỹ thuật bạn có thể sử dụng để làm cho trình chiếu đẹp hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help hd_id3154016 22 0 vi Tạo đồ họa véc-tơ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help par_id3154485 23 0 vi Nhiều công cụ sẵn sảng để tạo đồ họa véc-tơ trong $[officename] Draw cũng sẵn sảng trong $[officename] Impress. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help hd_id3150208 12 0 vi Tạo ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help par_id3153247 13 0 vi $[officename] Impress cung cấp các mẫu để tạo ảnh chiếu có hình thức chuyên nghiệp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help par_id3148610 14 0 vi Bạn cũng có khả năng gán một số hiệu ứng động cho ảnh chiếu, gồm hiệu ứng hoạt họa và chuyển tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help hd_id3153820 15 0 vi Tạo trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help par_id3153917 16 0 vi Có sẵn vài ô xem hay trang khi bạn thiết kế trình chiếu. Chẳng hạn, bộ sắp xếp ảnh chiếu hiển thị toàn cảnh các ảnh chiếu dạng hình thu nhỏ, còn trang phát tay chứa cả ảnh chiếu lẫn văn bản đều bạn muốn phân phối trong khán giả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help par_id3148608 17 0 vi $[officename] Impress cũng cho phép thử tính thời gian của trình chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help hd_id3154649 24 0 vi Xuất bản trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help par_id3150046 25 0 vi Bạn có thể xuất bản ảnh chiếu trên màn hình, dạng bản phát tay hay tài liệu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help hd_id3146965 18 0 vi Hiển thị trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\main0503.xhp 0 help par_id3145114 19 0 vi $[officename] Impress cho phép chọn cách chạy trình chiếu tự động hoặc thủ công. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help tit 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \Chữ nghệ thuật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi Thanh công cụ chữ nghệ thuật sẽ hiện ra khi bạn chọn một đối tượng chữ nghệ thuật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN1056D 0 vi Bộ sưu tập chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN10571 0 vi \Mở bộ sưu tập chữ nghệ thuật, bạn có thể chọn ô xem thử khác. Nhấn vào nút "Được" để áp dụng bộ thuộc tính mới vào đối tượng chữ nghệ thuật của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN10588 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi \Mở thanh công cụ dạng chữ nghệ thuật. Nhấn vào hình nào để áp dụng nó vào những đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN105A6 0 vi Chữ nghệ thuật cùng chiều cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi \Chuyển đổi bề cao chữ của những đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn từ chuẩn sang cùng bề cao cho mọi đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi Gióng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN105C5 0 vi \Mở cửa sổ gióng chữ nghệ thuật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN105DC 0 vi \Nhấn để áp dụng tình trạng gióng cho các đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN105F3 0 vi Giãn cách ký tự của chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN105F7 0 vi \Mở cửa sổ khoảng cách ký tự chữ nghệ thuật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN1060E 0 vi \Nhấn để áp dụng khoảng cách ký tự cho những đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN1061D 0 vi Tự chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN10621 0 vi \Mở hộp thoại khoảng cách ký tự chữ nghệ thuật để nhập một giá trị mới cho khoảng cách ký tự.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN10638 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN1063C 0 vi \Gõ giá trị khoảng cách ký tự chữ nghệ thuật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN1064B 0 vi Định chỗ cặp ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp 0 help par_idN1064F 0 vi \Bật/tắt khả năng \định chỗ\ các cặp ký tự.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help tit 0 vi Thanh chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help hd_id3154186 1 0 vi \Thanh chuẩn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_id3145136 2 0 vi \Thanh \Chuẩn\ sẵn sàng trong mỗi ứng dụng $[officename].\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help hd_id3166460 4 0 vi \Mở tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN10661 0 vi \Lưu dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN10671 0 vi \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN106A5 0 vi \Kiểm tra chính tả\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN106B5 0 vi \Kiểm tra tài liệu hay vùng chọn hiện thời có lỗi chính tả không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN1086E 0 vi \Chèn đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_id4964445 0 vi Tạo đồ thị trong tài liệu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN1088E 0 vi \Sắp xếp tăng/giảm dần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN108B1 0 vi Sắp xếp vùng chọn từ giá trị cao nhất xuống giá trị thấp nhất, hoặc từ thấp nhất lên cao nhất, dùng cột hiện thời chứa con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN108BE 0 vi \Đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN108EA 0 vi Tạo đồ thị trong tài liệu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN108C1 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN10901 0 vi \Chèn một bảng tính dạng đối tượng OLE. Gõ hay dán dữ liệu vào ô, sau đó nhấn bên ngoài đối tượng để trở về Impress.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN108C4 0 vi \Hiển thị lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN108D7 0 vi \Đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN10976 0 vi Tạo đồ thị trong tài liệu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN107D8 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN107F5 0 vi Thu/Phóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN10818 0 vi Cái này là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN1081E 0 vi \Bật hiển thị gợi ý trợ giúp mở rộng dưới con trỏ chuột, đến khi nhấn lại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN10855 0 vi \\biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0201.xhp 0 help par_idN10873 0 vi Cái này là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3147571 3 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3157959 4 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153527 5 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153311 6 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149182 7 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145383 8 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149812 9 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3166461 10 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155136 11 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155629 12 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150670 13 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153349 14 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145120 15 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3159400 16 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145674 17 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3143229 18 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3157910 19 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3148564 20 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145609 21 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3146794 22 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3159413 23 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149656 24 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150398 25 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153524 26 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154367 27 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3159152 28 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145421 29 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150871 30 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150768 32 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3147229 33 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3152934 34 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155429 107 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153368 35 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3146147 36 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145365 37 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150487 38 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3151113 39 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3156442 41 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3146975 42 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3148617 43 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153143 44 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153574 46 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3146921 47 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154096 48 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3144766 49 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154729 108 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3151076 109 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3147125 110 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149418 111 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154016 112 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3156180 113 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150715 114 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154164 115 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145650 116 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153838 117 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150327 118 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153708 119 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3148916 120 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3152964 121 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153765 50 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154361 51 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150043 122 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154254 123 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149565 124 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155334 125 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149107 126 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155937 127 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153963 53 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3151248 54 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154023 55 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149924 56 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145769 128 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155606 57 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149210 59 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155582 60 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149033 61 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3148630 62 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3156138 63 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3159236 64 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153197 65 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153705 66 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3166425 67 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154716 68 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150344 69 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149966 71 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3146811 72 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3148421 73 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145258 74 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3145586 75 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150885 76 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150519 78 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155529 79 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150522 80 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3146978 81 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3156168 83 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155129 84 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3152890 85 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155089 86 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153305 87 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3148841 88 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3156200 89 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153816 90 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3146154 91 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3148866 92 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3151244 93 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3149329 94 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150318 95 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3150107 96 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154343 97 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3148604 98 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3155269 99 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3156351 101 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3156177 102 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3156036 103 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3153285 104 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\tree_strings.xhp 0 help par_id3154959 105 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0208.xhp 0 help tit 0 vi Thanh trạng thái trong tài liệu Basic $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0208.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \Thanh trạng thái trong tài liệu Basic $[officename]\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0208.xhp 0 help par_id3154136 2 0 vi Thanh \Trạng thái\ hiển thị thông tin về tài liệu Basic $[officename] hiện có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help tit 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help hd_id3155364 1 0 vi \Trợ giúp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help par_id3153990 2 0 vi \Trình đơn Trợ giúp cho bạn khởi chạy hệ thống trợ giúp của $[officename].\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help hd_id3147399 5 0 vi Trợ giúp $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help par_id3147576 6 0 vi \Mở trang chính của Trợ giúp $[officename] cho ứng dụng hiện thời.\ Bạn có thể cuộn qua các trang Trợ giúp, cũng tìm kiếm từ hay cụm từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help par_idN1064A 0 vi \\biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help par_idN10667 0 vi Trợ giúp %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help hd_id3154898 15 0 vi Hỗ trợ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help par_id3157909 16 0 vi \Hiển thị thông tin về cách đạt được sự hỗ trợ kỹ thuật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help hd_id2926419 0 vi \Kiểm tra có cập nhật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help par_idN106A6 0 vi \Lệnh trình đơn này hiển thị cho phiên bản dùng thử của %PRODUCTNAME. Chọn nó để mở Trợ lý Mua %PRODUCTNAME.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help hd_id3153881 7 0 vi Giới thiệu về $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0108.xhp 0 help par_id3144510 8 0 vi \Hiển thị thông tin chương trình chung như số thứ tự phiên bản và tác quyền.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0209.xhp 0 help tit 0 vi Thanh siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0209.xhp 0 help hd_id3154094 1 0 vi \Thanh siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0209.xhp 0 help par_id3159201 2 0 vi \D5ung thanh \Siêu liên kết\ để tạo và sửa đổi siêu liên kết trong tài liệu, cũng nhập tiêu chuẩn tìm kiếm bằng các cơ chế tìm kiếm qua Internet có sẵn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0209.xhp 0 help par_id3145136 3 0 vi Bạn có thể hiện/ẩn thanh \Siêu liên kết\ bằng mục trình đơn \Xem > Thanh công cụ > Thanh siêu liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0650.xhp 0 help tit 0 vi Hỗ trợ nền tảng Java 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0650.xhp 0 help hd_id3153089 1 0 vi \Hỗ trợ nền tảng Java\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0650.xhp 0 help par_id3152363 2 0 vi $[officename] hỗ trợ nền tảng Java để chạy các ứng dụng, và thành phần dựa vào kiến trúc JavaBeans. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0650.xhp 0 help par_id3155338 4 0 vi Để chạy các ứng dụng Java, cần phải kích hoạt khả năng hỗ trợ Java dưới $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0500.xhp 0 help tit 0 vi Từ điển thuật ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0500.xhp 0 help hd_id3156183 1 0 vi \Từ điển thuật ngữ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0500.xhp 0 help par_id3157898 2 0 vi Phần này cung cấp một từ điển thuật ngữ cho $[officename], cũng như danh sách các thuật ngữ Internet. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help tit 0 vi Thanh dữ liệu bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help hd_id3147102 1 0 vi \Thanh dữ liệu bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help par_id3153394 10 0 vi \Dùng thanh dữ liệu bảng để điều khiển ô xem dữ liệu. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help par_id3149346 12 0 vi Ô xem dữ liệu đã lọc vẫn còn hoạt động đến khi bạn thay đổi hay thôi tiêu chuẩn sắp xếp hay lọc. Bộ lọc hoạt động thì biểu tượng \Áp dụng bộ lọc\ trên thanh \Dữ liệu bảng\ cũng là hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help par_id3147303 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help par_id3153360 13 0 vi Lưu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help par_id3145173 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help par_id3151382 14 0 vi Hoàn tác: nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help par_idN10744 0 vi \Dữ liệu thành văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help par_idN10753 0 vi \Chèn tất cả các trường của bản ghi đã đánh dấu vào tài liệu hiện thời tại vị trí của con trỏ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0212.xhp 0 help par_idN10780 0 vi \Trộn thư\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0400.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0400.xhp 0 help hd_id3149495 1 0 vi \Phím tắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0400.xhp 0 help par_id3150040 2 0 vi Phần này diễn tả các phím tắt thường dùng trong chương trình $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help tit 0 vi Thanh sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help bm_id3149987 0 vi \đường; sửa điểm\\đường cong; sửa điểm\\thanh sửa điểm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3149987 39 0 vi \Thanh sửa điểm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3150402 40 0 vi \Thanh \Sửa điểm\ xuất hiện khi bạn chọn đối tượng hình đa giác rồi nhấn vào mục \Sửa điểm\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3144762 68 0 vi Các chức năng được cung cấp thì cho bạn có khả năng sửa đổi những điểm của đường cong hay đối tượng được chuyển đổi sang đường cong. Những biểu tượng này sẵn sàng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3153105 42 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3159151 43 0 vi Biểu tượng \\Sửa điểm\\ cho bạn có khả năng bật/tắt chế độ chỉnh sửa cho các đối tượng Bézier. Trong chế độ chỉnh sửa, cũng có thể chọn điểm riêng của đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3145366 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3150105 44 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3146976 45 0 vi Chuyển điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3147435 46 0 vi \Kích hoạt chế độ trong đó bạn có khả năng di chuyển các điểm.\ Con trỏ chuột hiển thị một hình vuông nhỏ trống khi còn lại trên điểm. Kéo điểm đó sang vị trí khác. Đường cong ở hai bên điểm thì theo việc chuyển; phần đường cong nằm giữa hai điểm kế tiếp sẽ thay đổi hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3149481 47 0 vi Trỏ tới đường cong nằm giữa hai điểm, hoặc bên trong đường cong đã đóng, và kéo con chuột để dịch toàn bộ đường cong, không méo mó hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3154096 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3147397 48 0 vi Chuyển điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3150115 49 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3160478 50 0 vi \Kích hoạt chế độ chèn. Chế độ này cho bạn có khả năng chèn điểm.\ Cũng có thể di chuyển điểm, đúng như trong chế độ di chuyển. Tuy nhiên, nếu bạn nhấn vào đường cong nằm giữa hai điểm và di chuyển con chuột một ít trong khi ấn giữ nút chuột, bạn sẽ chèn một điểm mới. Điểm này là điểm mịn, và những đường đến điểm điều khiển là song song và còn lại như thế khi được di chuyển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3157846 51 0 vi Nếu bạn muốn tạo một điểm góc, trước tiên bạn cần phải chèn một điểm kiểu hoặc mịn hoặc đối xứng, mà lúc đó được chuyển đổi sang một điểm góc bằng \Điểm góc\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3153838 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3153710 54 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3149020 55 0 vi Xoá điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3148917 56 0 vi \Dùng biểu tượng \Xoá điểm\ để xoá một hay nhiều điểm đã chọn. Muốn chọn nhiều điểm đồng thời thì nhấn vào mỗi điểm trong khi ấn giữ phím Shift.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3153766 57 0 vi Trước tiên chọn những điểm cần xoá, sau đó nhấn vào biểu tượng này, hoặc bấm phím Delete (Del). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3147321 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3155961 58 0 vi Xoá điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3147361 59 0 vi Xẻ cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3151248 60 0 vi \Biểu tượng \Cong chẻ\ thì chia đường cong ra. Chọn (những) điểm là nơi cần chia đường cong ra, sau đó nhấn vào biểu tượng này.\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3153788 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3152581 61 0 vi Xẻ cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3150345 62 0 vi Chuyển đổi sang cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3148420 63 0 vi \Chuyển đổi một đường cong sang một đường thẳng, hoặc chuyển đổi một đường thẳng sang một đường cong.\ Chọn một điểm riêng lẻ thì đường cong nằm trước điểm đó sẽ được chuyển đổi. Chọn hai điểm thì đường cong nằm giữa hai điểm đó sẽ được chuyển đổi. Chọn số điểm hơn hai thì mỗi lần nhấn vào biểu tượng này, một phần khác trên đường cong sẽ được chuyển đổi. Nếu cần thiết, các điểm tròn được chuyển đổi sang điểm góc, và các điểm góc được chuyển đổi sang điểm tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3150304 64 0 vi Đường cong có một phần thẳng thì mỗi điểm cuối của đường đó có số tối đa là một điểm điều khiển. Không thể sửa đổi điểm này sang điểm tròn, nếu đường thẳng không được chuyển đổi về đường cong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3158212 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3158445 65 0 vi Chuyển đổi sang cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3153199 66 0 vi Điểm góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3148460 67 0 vi \Chuyển đổi những điểm đã chọn sang điểm góc.\ Điểm góc có hai điểm điều khiển có khả năng di chuyển & không phụ thuộc vào nhau. Một đường cong thì không đi thẳng qua 1 điểm góc, nhưng nó tạo ra 1 góc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3154576 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3166429 25 0 vi Điểm góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3166436 27 0 vi Chuyển tiếp mịn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3155510 29 0 vi \Chuyển đổi một điểm góc hay điểm đối xứng sang một điểm mịn.\ Cả hai điểm điều khiển của điểm góc được sắp hàng song song thì có thể được di chuyển chỉ đồng thời. Những điểm điều khiển có thể có độ dài khác nhau, cho phép bạn thay đổi độ cong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3148813 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3154258 28 0 vi Chuyển tiếp mịn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3159622 30 0 vi Chuyển tiếp đối xứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3155812 32 0 vi \Biểu tượng này chuyển đổi một điểm góc hay điểm mịn sang một điểm đối xứng.\ Cả hai điểm điều khiển của điểm góc được sắp hàng song song và có cùng một độ dài. Vì thế có thể di chuyển chúng chỉ đồng thời, và có cùng một độ cong theo cả hai hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3153818 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3146866 31 0 vi Chuyển tiếp đối xứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3146786 33 0 vi Đóng Bézier 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3156032 35 0 vi \Đóng đường thẳng hay đường cong.\ Đường được đóng bằng cách kết nối điểm cuối với điểm đầu (ngụ ý bằng hình vuông đã mở rộng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3154344 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3147070 34 0 vi Đóng Bézier 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help hd_id3156351 36 0 vi Bỏ điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3149441 38 0 vi \Đánh dấu điểm hiện thời hay những điểm đã chọn, để xoá.\ Việc này xảy ra trong trường hợp điểm nằm trên đường thẳng. Nếu bạn chuyển đổi đường cong hay hình đa giác bằng biểu tượng \Chuyển đổi sang đường cong\ sang đường thẳng, hoặc bạn thay đổi đường cong bằng con chuột để mà điểm nào nằm trên đường thẳng, nó được gỡ bỏ. Góc từ đó việc giảm điểm sẽ xảy ra \\có thể được đặt bằng cách chọn mục trình đơn \ Tùy chọn > Vẽ > Lưới\"\>\Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Draw > Lưới\\\\có thể được đặt bằng cách chọn mục trình đơn \ Tùy chọn > Trình diễn > Lưới\"\>\Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > Lưới\\\\là 15° theo mặc định.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3148970 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0227.xhp 0 help par_id3152869 37 0 vi Bỏ điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập cấu hình ba chiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \\Thiết lập cấu hình ba chiều\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi \Thanh công cụ Thiết lập cấu hình ba chiều thì điều khiển các thuộc tính của những đối tượng ba chiều đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Bật/tắt khối lồi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10579 0 vi \Bật/tắt hiệu ứng ba chiều cho những đối tượng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10590 0 vi Nghiêng xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10594 0 vi \Nghiêng đối tượng đã chọn bên dưới theo năm độ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN105AB 0 vi Nghiêng lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi \Nghiêng đối tượng đã chọn bên trên theo năm độ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN105C6 0 vi Nghiêng trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN105CA 0 vi \Nghiêng đối tượng đã chọn bên trái theo năm độ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN105E1 0 vi Nghiêng phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi \Nghiêng đối tượng đã chọn bên phải theo năm độ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN105FC 0 vi Độ sâu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10600 0 vi \Mở cửa sổ Độ sâu khối lồi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10617 0 vi \Chọn độ sâu khối lồi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10632 0 vi \Nhập độ sâu khối lồi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN1064C 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10650 0 vi \Mở cửa sổ hướng khối lồi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10667 0 vi \Chọn hướng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10698 0 vi \Chọn phương pháp khối lồi kiểu phối cảnh hay song song.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN106B3 0 vi Ánh sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN106B7 0 vi \Mở cửa sổ ánh sáng khối lồi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN106C6 0 vi \Chọn hướng ánh sáng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN106E1 0 vi \Chọn độ sáng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN106FC 0 vi Mặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10700 0 vi \Mở cửa sổ mặt khối lồi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10717 0 vi \Chọn kiểu mặt hay độ hiển thị đường viền.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10732 0 vi Màu 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp 0 help par_idN10736 0 vi \Mở thanh công cụ Màu lồi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0800.xhp 0 help tit 0 vi $[officename] và Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0800.xhp 0 help hd_id3153089 1 0 vi \$[officename] và Internet\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0800.xhp 0 help par_id3155150 2 0 vi Phần này cung cấp thông tin về Internet. \Từ điển thuật ngữ Internet\ diễn tả các thuật ngữ quan trọng nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help par_id3155364 2 0 vi Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu xuất hiện một khi bạn chọn đối tượng kiểu biểu mẫu trong khi làm việc trong chế độ thiết kế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help hd_id3163802 8 0 vi \Thêm trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help hd_id3150669 4 0 vi \Nhóm lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help hd_id3147335 5 0 vi \Rã nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help hd_id3156024 6 0 vi \Vào nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help hd_id3149295 7 0 vi \Rã nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help hd_id3150398 9 0 vi \Hiển thị lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help hd_id3148798 10 0 vi \Đính lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help par_id3145419 12 0 vi \Cho phép di chuyển đối tượng chỉ giữa các điểm lưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0226.xhp 0 help hd_id3148920 11 0 vi \Dẫn khi di chuyển\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0600.xhp 0 help tit 0 vi Lập trình $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0600.xhp 0 help bm_id3154232 0 vi \lập trình;$[officename]\\Basic;lập trình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0600.xhp 0 help hd_id3154232 1 0 vi \\Lập trình $[officename]\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0600.xhp 0 help par_id3149760 2 0 vi \$[officename] có thể được điều khiển bằng cách sử dụng giao diện lập trình API $[officename]. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0600.xhp 0 help par_id3151111 12 0 vi $[officename] cung cấp một giao diện lập trình ứng dụng (API) cho bạn có khả năng điều khiển các thành phần $[officename] bằng cách sử dụng ngôn ngữ lập trình khác nhau. Có sẵn một Bộ Công cụ Phát triển Phần mềm (SDK) cua $[officename] cho giao diện lập trình này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0600.xhp 0 help par_id3156346 15 0 vi Để tìm thêm thông tin về tham chiếu API $[officename], xem địa chỉ « http://api.openoffice.org/ ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0600.xhp 0 help par_id3153825 13 0 vi Phiên bản này không còn hỗ trợ vĩ lệnh được tạo bằng $[officename] Basic dựa vào giao diện lập trình cũ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0600.xhp 0 help par_id3149795 14 0 vi Để tìm thông tin thêm về $[officename] Basic, chọn « $[officename] Basic » trong hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help tit 0 vi Thanh điều hướng biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help bm_id3157896 0 vi \thanh công cụ; thanh điều hướng biểu mẫu\\thanh điều hướng biểu mẫu\\sắp xếp; dữ liệu trong biểu mẫu\\dữ liệu; sắp xếp trong biểu mẫu\\biểu mẫu;sắp xếp dữ liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3157896 1 0 vi \Thanh điều hướng biểu mẫu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3154751 2 0 vi Thanh \điều hướng biểu mẫu\ chứa các biểu tượng để sửa đổi bảng cơ sở dữ liệu hoặc điều khiển ô xem dữ liệu. Thanh này được hiển thị bên dưới tài liệu chứa các trường được liên kết tới cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3157958 27 0 vi Bạn có thể dùng thanh \điều hướng biểu mẫu\ để di chuyển qua lại giữa các bản ghi, cũng như để chèn và xoá bản ghi. Nếu dữ liệu được lưu trong biểu mẫu thì các thay đổi được chuyển vào cơ sở dữ liệu. Thanh \Duyệt biểu mẫu\ cũng chứa các chức năng sắp xếp, lọc và tìm kiếm các bản ghi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_idN10717 0 vi Bạn có thể dùng biểu tượng thanh « điều hướng » trên thanh \Điều khiển thêm\ để thêm một thanh « điều hướng » vào biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3157910 3 0 vi Thanh Điều hướng chỉ hiển thị đối với biểu mẫu được kết nối tới cơ sở dữ liệu. Trong ô \Xem thiết kế\ của biểu mẫu, không dùng được thanh Điều hướng. Tìm hiểu thêm thông tin về \thanh dữ liệu bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3153880 22 0 vi Bạn có khả năng điều khiển ô xem dữ liệu bằng chức năng sắp xếp và lọc. Bảng gốc không phải bị thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3153062 23 0 vi Thứ tự sắp xếp hay bộ lọc hiện thời được lưu cùng với tài liệu hiện thời. Nếu có bộ lọc thì biểu tượng \Áp dụng bộ lọc\ trên thanh \điều hướng\ cũng được kích hoạt. Có thể cấu hình các tính năng sắp xếp và lọc trong tài liệu nhờ hộp thoại \Thuộc tính biểu mẫu\. (Chọn mục \Thuộc tính biểu mẫu > Dữ liệu\ > thuộc tính \\Sắp xếp\\ và \\Lọc\\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3149810 24 0 vi Câu lệnh SQL là cơ bản của biểu mẫu (xem \Thuộc tính biểu mẫu\ > thanh \Dữ liệu\ > \\Nguồn dữ liệu\\) thì các chức năng sắp xếp và lọc chỉ sẵn sàng khi câu lệnh SQL đó tham chiếu đến chỉ một bảng và không được viết trong chế độ SQL sở hữu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3153192 4 0 vi Bản ghi tuyệt đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3146922 5 0 vi \Hiển thị số hiệu bản ghi hiện thời. Gõ số để tới bản ghi tương ứng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3153573 6 0 vi Bản ghi đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3154013 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3155308 7 0 vi \Tới bản ghi đầu tiên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3154792 8 0 vi Bản ghi trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3145647 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3157846 9 0 vi \Về bản ghi trước đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3149121 10 0 vi Bản ghi sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3146913 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3148914 11 0 vi \Tới bản ghi kế tiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3148997 12 0 vi Bản ghi cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3155337 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3151248 13 0 vi \Tới bản ghi cuối cùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3145231 14 0 vi Lưu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3150647 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3146808 15 0 vi \Lưu mục nhập dữ liệu mới. Thay đổi đó được đăng ký trong cơ sở dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3158446 16 0 vi Hoàn tác: nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3166423 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3151276 17 0 vi \Cho bạn có khả năng hồi tác nhập dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3149967 18 0 vi Bản ghi mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3149735 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3148460 19 0 vi \Tạo một bản ghi mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3153659 20 0 vi Xoá bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3145584 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help par_id3148817 21 0 vi \Xoá bản ghi. Cần phải xác nhận truy vấn trước khi xoá.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3156448 25 0 vi \Tìm bản ghi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0213.xhp 0 help hd_id3148599 26 0 vi \Sắp xếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0214.xhp 0 help tit 0 vi Thanh thiết kế truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0214.xhp 0 help hd_id3159176 1 0 vi \Thanh thiết kế truy vấn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0214.xhp 0 help par_id3150085 2 0 vi \Khi tạo hay sửa đổi câu lệnh SQL, dùng các biểu tượng trên thanh \Thiết kế truy vấn\ để điều khiển cách hiển thị dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0214.xhp 0 help par_id3150276 5 0 vi Phụ thuộc vào trường hợp bạn đã tạo truy vấn hay ô xem trên trang thanh \Thiết kế\ hoặc \SQL\, những biểu tượng này xuất hiện: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0214.xhp 0 help hd_id3151384 3 0 vi \Thêm bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\main0214.xhp 0 help par_id3151041 4 0 vi Biểu tượng này nằm trên trang thanh \SQL\: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0106.xhp 0 help tit 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0106.xhp 0 help hd_id3150769 1 0 vi \Công cụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0106.xhp 0 help par_id3150440 2 0 vi \Trình đơn \Công cụ\ chứa các câu lệnh để kiểm tra chính tả, tìm thấy dấu vết của tham chiếu tới bảng tính, tìm lỗi và xác định kịch bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0106.xhp 0 help par_id3152576 10 0 vi Bạn cũng có khả năng tạo và gán vĩ lệnh, cấu hình hình thức và cảm nhận của các thanh công cụ, trình đơn, bàn phím, và đặt các tùy chọn mặc định cho mỗi ứng dụng $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0106.xhp 0 help hd_id3149122 12 0 vi \Tìm mục đích\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0106.xhp 0 help hd_id3155768 6 0 vi \Kịch bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0106.xhp 0 help hd_id3154015 9 0 vi \Tùy chọn cho sửa lỗi tự động\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0106.xhp 0 help hd_id3150086 8 0 vi \Tùy biến\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0101.xhp 0 help tit 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0101.xhp 0 help hd_id3156023 1 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0101.xhp 0 help par_id3151112 2 0 vi \Các lệnh này áp dụng cho tài liệu hiện tại, mở một tài liệu mới, hoặc đóng ứng dụng này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0101.xhp 0 help hd_id3154684 4 0 vi \Mở\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0101.xhp 0 help hd_id3147434 5 0 vi \Lưu dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0101.xhp 0 help hd_id3147396 11 0 vi \Phiên bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0101.xhp 0 help hd_id3149400 7 0 vi \Thuộc tính\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0101.xhp 0 help hd_id3155445 9 0 vi \In\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0101.xhp 0 help hd_id3147339 10 0 vi \Thiết lập máy in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help hd_id3143268 1 0 vi \Thanh công cụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help par_id3151112 2 0 vi \Dùng thanh Công cụ để truy cập các lệnh thường dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help par_idN10610 0 vi \Điều khiển\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help hd_id3154730 6 0 vi \Chọn sắc thái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help par_idN10690 0 vi \Lọc cấp cao\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help par_idN106A8 0 vi \Bắt đầu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help par_idN106C0 0 vi \Chuyển đổi Euro\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help par_idN106D8 0 vi \Xác định\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0218.xhp 0 help par_idN106F0 0 vi \Tìm mục đích\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help tit 0 vi Tính năng $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help hd_id3154758 1 0 vi \\Tính năng $[officename] Calc\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help par_id3149457 2 0 vi $[officename] Calc là một ứng dụng bảng tính cho bạn có thể sử dụng để tính, phân tích và quản lý dữ liệu. Cũng có khả năng nhập khẩu và sửa đổi bảng tính kiểu MS Excel. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help hd_id3148797 4 0 vi Phép tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help par_id3145172 5 0 vi $[officename] Calc có sẵn nhiều \hàm\, gồm các hàm kiểu thống kê và ngân hàng, mà bạn có thể sử dụng để thực hiện phép tính phức tạp với dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help par_id3145271 6 0 vi Bạn có thể dùng liên kết \Trợ lý hàm\ để giúp đỡ bạn tạo hàm riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help hd_id3152596 13 0 vi Phép tính « Nếu-thì » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help par_id3156444 14 0 vi Một tính năng hữu ích là khả năng xem ngay tức khắc kết quả của thay đổi được làm với một đoạn hàm chứa vài đoạn khác nhau. Chẳng hạn, bạn có thể xem kết quả khi thay đổi chu kỳ trong phép khoản vay có tác động lãi xuất hay số lượng trả lại. Hơn nữa, bạn có thể quản lý bảng lớn bằng cách sử dụng những kịch bản định sẵn khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help hd_id3148576 7 0 vi Chức năng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help par_id3154011 8 0 vi Dùng bảng tính để sắp xếp, cất giữ, và lọc dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help par_id3154942 25 0 vi $[officename] Calc cho bạn có khả năng kéo thả bảng từ cơ sở dữ liệu, hoặc dùng bảng tính như là nguồn dữ liệu để tạo thư mẫu trong $[officename] Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help hd_id3145800 9 0 vi Sắp xếp dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help par_id3154490 10 0 vi Vài cú nhấn chuột có thể sắp xếp lại bảng tính để hiển thị hay ẩn phạm vị dữ liệu khác nhau, hoặc định dạng phạm vị tùy theo điều kiện đặc biệt, hoặc tính nhanh tổng phụ và số tổng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help hd_id3155601 16 0 vi Đồ thị động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help par_id3149121 17 0 vi $[officename] Calc cho bạn có khả năng hiển thị dữ liệu bảng tính dùng đồ thị động sẽ tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help hd_id3153707 18 0 vi Mở và lưu tập tin Microsoft 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0503.xhp 0 help par_id3157867 19 0 vi Dùng những bộ lọc $[officename] để chuyển đổi tập tin Excel, hoặc mở và lưu theo nhiều \định dạng\ khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0200.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0200.xhp 0 help hd_id3154758 1 0 vi \\Thanh công cụ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0200.xhp 0 help par_id3148798 2 0 vi Trình đơn phụ này liệt kê các thanh công cụ sẵn sàng khi xử lý bảng tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0100.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0100.xhp 0 help hd_id3156023 1 0 vi \\Trình đơn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0100.xhp 0 help par_id3154760 2 0 vi Những lệnh trình đơn này khả dụng cho bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0107.xhp 0 help tit 0 vi Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0107.xhp 0 help hd_id3154758 1 0 vi \Cửa sổ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0107.xhp 0 help par_id3150398 2 0 vi \Chứa các câu lệnh để thao tác và hiển thị cửa sổ tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0210.xhp 0 help tit 0 vi Thanh xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0210.xhp 0 help hd_id3156023 1 0 vi \Thanh xem thử trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0210.xhp 0 help par_id3148663 2 0 vi \Thanh \Xem thử trang\ được hiển thị khi bạn chọn mục trình đơn \Tập tin > Xem thử trang\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0210.xhp 0 help hd_id3147394 3 0 vi \Định dạng trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0206.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0206.xhp 0 help hd_id3147264 1 0 vi \Thanh công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0206.xhp 0 help par_id3150400 2 0 vi \Dùng thanh này để nhập công thức.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0208.xhp 0 help tit 0 vi Thanh trạng thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0208.xhp 0 help hd_id3151385 1 0 vi \Thanh trạng thái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0208.xhp 0 help par_id3149669 2 0 vi \Thanh trạng thái\ hiển thị thông tin về bảng tính hiện có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0208.xhp 0 help hd_id0821200911024321 0 vi Chữ kí số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0208.xhp 0 help par_id0821200911024344 0 vi Cũng xem \Các chữ kí số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0000.xhp 0 help tit 0 vi Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0000.xhp 0 help hd_id3147338 1 0 vi Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0000.xhp 0 help hd_id3153965 3 0 vi Làm việc với $[officename] Calc như thế nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0000.xhp 0 help par_id3147004 5 0 vi \Danh sách hàm theo phân loại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0000.xhp 0 help hd_id3154659 6 0 vi Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0000.xhp 0 help hd_id3150883 4 0 vi Cách dùng phần Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help tit 0 vi Thanh định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3156330 1 0 vi \Thanh định dạng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help par_id3151112 2 0 vi \Thanh \Định dạng văn bản\ được hiển thị khi con trỏ bên trong đối tượng văn bản, như khung văn bản hay đối tượng vẽ. Nó chứa các lệnh định dạng và canh lề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3148575 7 0 vi \Màu phông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3154944 8 0 vi \Giãn cách dòng: 1\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3146969 9 0 vi \Giãn cách dòng: 1.5\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3153711 10 0 vi \Giãn cách dòng: 2\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3147345 11 0 vi \Canh bên trái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3155337 12 0 vi \Canh giữa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3147001 13 0 vi \Canh bên phải\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3155115 14 0 vi \Canh đều\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3150202 15 0 vi \Chỉ số trên\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3155531 16 0 vi \Chỉ số dưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3145387 17 0 vi \Ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0205.xhp 0 help hd_id3153067 18 0 vi \Đoạn văn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help tit 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id3153254 1 0 vi \Dữ liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id3150400 3 0 vi \Xác định phạm vị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id3125863 4 0 vi \Chọn phạm vị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id3153726 5 0 vi \Sắp xếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id3153142 6 0 vi \Tổng phụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id3151073 10 0 vi \Độ hợp lệ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id3145254 7 0 vi \Đa thao tác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id1387066 0 vi \Văn bản sang Cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id3150717 8 0 vi \Kết hợp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0112.xhp 0 help hd_id3154754 9 0 vi \Cập nhật phạm vị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help tit 0 vi Thanh định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help hd_id3150448 1 0 vi \Thanh định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_id3153897 2 0 vi \Thanh \Định dạng\ chứa các lệnh cơ bản để tự định dạng trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help hd_id3153160 8 0 vi \Màu phông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help hd_id3150715 9 0 vi \Canh lề trái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help hd_id3155064 10 0 vi \Canh giữa, chiều ngang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help hd_id3150042 11 0 vi \Canh lề phải\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help hd_id3154703 12 0 vi \Canh đều\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help hd_id3152986 13 0 vi \Canh phía đỉnh ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help hd_id3153306 14 0 vi \Canh giữa ô theo chiều dọc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help hd_id3151240 15 0 vi \Canh phía đáy ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN10843 0 vi Định dạng số : ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN10847 0 vi \Áp dụng định dạng ngày tháng cho những ô đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN1085E 0 vi Định dạng số : lũy thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN10862 0 vi \Áp dụng định dạng lũy thừa cho những ô đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN10871 0 vi Biểu tượng thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN10875 0 vi Bật khả năng hỗ trợ \CTL\ thì hai biểu tượng thêm được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN1088E 0 vi Trái-qua-Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN1089C 0 vi \\biểu tượng trái-qua-phải\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN108BA 0 vi \Văn bản được gõ từ bên trái qua bên phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN108D1 0 vi Phải-qua-Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN108DF 0 vi \\biểu tượng bên phải qua bên trái\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_idN108FD 0 vi \Văn bản được gõ từ bên phải qua bên trái.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_id192266 0 vi \Canh lề nội dung của ô theo bên trái ô.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_id1998962 0 vi \Canh lề nội dung của ô theo bên phải ô.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_id2376476 0 vi \Giữa lại nội dung của ô theo chiều ngang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0202.xhp 0 help par_id349131 0 vi \Canh lề nội dung của ô cân đối cả bên trái và phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help tit 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3157909 1 0 vi \Chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help par_id3153896 2 0 vi \Trình đơn chèn chứa các lệnh dùng để chèn các phần tử mới như là các ô, hàng, trang tính, và tên ô vào trong bảng tính hiện tại đang xử lý.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3150769 3 0 vi \Ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3149260 4 0 vi \Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3153726 7 0 vi \Ký tự đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3156285 13 0 vi \Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3154492 5 0 vi \Hàm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3154511 12 0 vi \Danh sách hàm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3145640 6 0 vi \Chú thích\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3146918 11 0 vi \Đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help par_id0302200904002496 0 vi Chèn một biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0104.xhp 0 help hd_id3147003 10 0 vi \Khung nổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0103.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0103.xhp 0 help hd_id3151112 1 0 vi \Xem\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0103.xhp 0 help par_id3149456 2 0 vi \Trình đơn này chứa các lệnh để điều khiển cách hiển thị tài liệu trên màn hình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0103.xhp 0 help par_idN105AB 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0103.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi \Hiển thị chế độ Xem chuẩn của bảng tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0103.xhp 0 help hd_id3125863 3 0 vi \Thu/Phóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0214.xhp 0 help tit 0 vi Thanh ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0214.xhp 0 help hd_id3153088 1 0 vi \Thanh ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0214.xhp 0 help par_id3153896 2 0 vi \Thanh \Ảnh\ được hiển thị khi bạn chèn hay chọn ảnh trong bảng tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0203.xhp 0 help tit 0 vi Thanh thuộc tính đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0203.xhp 0 help hd_id3154346 1 0 vi \Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0203.xhp 0 help par_id3149656 2 0 vi \Thanh \Thuộc tính đối tượng vẽ\ chứa các lệnh định dạng và canh lề cho những đối tượng bạn chọn trong trang tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0203.xhp 0 help hd_id3145748 3 0 vi \Kiểu đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0203.xhp 0 help hd_id3151073 4 0 vi \Bề rộng đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0203.xhp 0 help hd_id3153417 5 0 vi \Màu đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0203.xhp 0 help hd_id3147338 6 0 vi \Màu nền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help tit 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help hd_id3156023 1 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help par_id3154758 2 0 vi \Trình đơn này chứa các lệnh để chỉnh sửa nội dung của tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help hd_id3146119 3 0 vi \Dán đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help hd_id3153728 12 0 vi \So sánh tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help hd_id3154492 4 0 vi \Tìm và thay thế\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help hd_id3150715 5 0 vi \Đầu & chân trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help hd_id3149018 6 0 vi \Xoá nội dung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help hd_id3156384 7 0 vi \Xoá ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help hd_id3146919 10 0 vi \Liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0102.xhp 0 help hd_id3148488 11 0 vi \Sơ đồ ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help hd_id3149669 1 0 vi \Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help par_id3145171 2 0 vi \Trình đơn \Định dạng\ chứa các lệnh để định dạng những ô, \đối tượng\, và nội dung ô hiện thời được chọn trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help hd_id3154732 4 0 vi \Ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help hd_id3155087 9 0 vi \Trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help hd_id3145748 12 0 vi \Ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help hd_id3154485 13 0 vi \Đoạn văn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help hd_id3157980 11 0 vi \Định dạng tự động\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help hd_id3159206 14 0 vi \Định dạng có điều kiện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help hd_id3154703 17 0 vi \Điều khiển\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\main0105.xhp 0 help hd_id3147005 16 0 vi \Biểu mẫu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help tit 0 vi Thanh tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3150793 1 0 vi \Thanh tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help par_id3154685 2 0 vi Thanh \Tùy chọn\ có thể được hiển thị bằng cách chọn mục trình đơn \Xem > Thanh công cụ > Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3145251 3 0 vi \Hiện lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3149018 5 0 vi \Dẫn khi di chuyển\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3147338 6 0 vi \Đính lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3146313 7 0 vi \Đính nét dẫn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3155111 8 0 vi \Đính lề trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3150343 9 0 vi \Đính viền đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3150368 10 0 vi \Đính điểm đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3146980 11 0 vi \Cho sửa nhanh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0213.xhp 0 help hd_id3148870 12 0 vi \Chọn chỉ vùng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help tit 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3148797 1 0 vi \Chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help par_id3153770 2 0 vi Trình đơn này cho bạn có khả năng chèn đối tượng, như đồ thị và hướng dẫn, vào tài liệu Draw. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3154320 3 0 vi \Ảnh chiếu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3146974 4 0 vi \Lớp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3147397 5 0 vi \Chèn điểm/dòng đính\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id0915200910361385 0 vi \Ghi chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3154018 6 0 vi \Ký tự đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3150749 11 0 vi \Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3156385 7 0 vi \Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3147003 8 0 vi \Đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help par_id0302200904020595 0 vi Chèn một biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3155111 9 0 vi \Khung nổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0104.xhp 0 help hd_id3157867 10 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0103.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0103.xhp 0 help hd_id3152576 1 0 vi \Xem\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0103.xhp 0 help par_id3159155 2 0 vi Đặt thuộc tính hiển thị của các tài liệu Draw. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0103.xhp 0 help par_idN105AB 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0103.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi Chuyển đổi về ô xem trang bình thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0103.xhp 0 help par_idN105B2 0 vi Chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0103.xhp 0 help par_idN105B6 0 vi Chuyển đổi về ô xem trang chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0103.xhp 0 help hd_id3149666 3 0 vi \Thu/Phóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0202.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Đường và Tô đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0202.xhp 0 help hd_id3149669 1 0 vi \Thanh Đường và Tô đầy\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0202.xhp 0 help par_id3150543 2 0 vi Thanh Đường và Tô đầy chứa các lệnh cho chế độ sửa đổi hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0202.xhp 0 help hd_id3149664 3 0 vi \Kiểu đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0202.xhp 0 help hd_id3156285 4 0 vi \Bề rộng dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0202.xhp 0 help hd_id3154015 5 0 vi \Màu dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0202.xhp 0 help hd_id3155767 6 0 vi \Kiểu/Tô đầy vùng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0202.xhp 0 help hd_id3341471 0 vi \Bóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help tit 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3150868 1 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help par_id3146974 2 0 vi Các lệnh trong trình đơn này được dùng để sửa đổi tài liệu Draw (v.d. sao chép và dán). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3147396 3 0 vi \Dán đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3149400 4 0 vi \Tìm và Thay thế\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3153713 13 0 vi \Điểm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help par_id3147340 14 0 vi Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm trên bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3149258 15 0 vi \Điểm nối\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help par_id3146315 16 0 vi Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm nối trên bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3147005 5 0 vi \Nhân đôi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3150205 6 0 vi \Mờ đi chéo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3154650 7 0 vi \Trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3156446 10 0 vi \Liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3148699 11 0 vi \Sơ đồ ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0102.xhp 0 help hd_id3157867 12 0 vi \Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3153770 1 0 vi \Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help par_id3152578 2 0 vi Chứa các lệnh để định dạng bố tri và nội dung của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3155111 10 0 vi \Ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3146979 12 0 vi \Đoạn văn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3166426 19 0 vi \Điểm chấm và Đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3155091 14 0 vi \Trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3146971 6 0 vi \Vị trí và Kích cỡ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3148576 3 0 vi \Dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3151076 4 0 vi \Vùng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3153878 5 0 vi \Van bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0105.xhp 0 help hd_id3153913 16 0 vi \Lớp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0200.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0200.xhp 0 help hd_id3148663 1 0 vi \\Thanh công cụ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0200.xhp 0 help par_id3125863 2 0 vi Phần này diễn tả những thanh công cụ sẵn sàng trong ứng dụng $[officename] Draw. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help tit 0 vi Tính năng $[officename] Draw 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help hd_id3148797 1 0 vi \\Tính năng $[officename] Draw\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help par_id3146975 2 0 vi Chương trình $[officename] Draw cho bạn có khả năng tạo bản vẽ cả đơn giản lẫn phức tạp, và xuất chúng theo nhiều định dạng ảnh thường dùng. Cũng có thể chèn vào bản vẽ cái bảng, đồ thị, công thức và các mục khác được tạo trong ứng dụng $[officename] khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help hd_id3147435 11 0 vi Đồ họa véc-tơ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help par_id3153142 12 0 vi Chương trình $[officename] Draw tạo đồ họa véc-tơ, dùng các đường thẳng và đường cong được xác định bằng véc-tơ thuộc toán học. Véc-tơ đại diện đường, hình bầu dục và hình đa giác, tùy theo dạng hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help hd_id3154320 14 0 vi Tạo đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help par_id3145251 15 0 vi Trong $[officename] Draw, bạn có khả năng tạo đối tượng ba chiều đơn giản như hình khối, hình cầu và hình trụ, ngay cả sửa đổi nguồn ánh sáng của đối tượng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help hd_id3154491 20 0 vi Lưới và Nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help par_id3149379 6 0 vi Các lưới và nét dẫn cung cấp dấu hiệu hiện rõ để giúp đỡ bạn sắp hàng các đối tượng trong bản vẽ. Bạn cũng có thể chọn đính đối tượng tới đường lưới, nét dẫn hay cạnh của đối tượng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help hd_id3155601 16 0 vi Kết nối đối tượng để ngụ ý quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help par_id3149124 17 0 vi Trong $[officename] Draw, bạn có khả năng kết nối các đối tượng với nhau, bằng đường đặc biệt được gọi như là « đầu nói », để ngụ ý quan hệ giữa các đối tượng đó. Bộ kết nối gắn với điểm nối trên đối tượng vẽ, và còn lại được gắn khi đối tượng được di chuyển. Bộ kết nối có ích để tạo đồ thị tổ chức và đồ thị kỹ thuật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help hd_id3155764 21 0 vi Hiển thị các chiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help par_id3155333 22 0 vi Đồ thị kỹ thuật thường hiển thị các chiều của những đối tượng trong bản vẽ đó. Trong chương trình $[officename] Draw, bạn có khả năng dùng đường chiều để tính và hiển thị các chiều tuyến tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help hd_id3154705 18 0 vi Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help par_id3154022 7 0 vi Bộ sưu tập chứa các ảnh, hoạt ảnh, âm thanh và các mục khác bạn có thể chèn và sử dụng trong bản vẽ, cũng như trong các ứng dụng $[officename] khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help hd_id3149207 19 0 vi Định dạng tập tin đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0503.xhp 0 help par_id3155112 5 0 vi $[officename] Draw có khả năng xuất khẩu theo nhiều định dạng đồ họa thường dùng, như BMP, GIF, JPG, và PNG. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0106.xhp 0 help tit 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0106.xhp 0 help hd_id3159155 1 0 vi \Công cụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0106.xhp 0 help par_id3156443 2 0 vi Trình đơn này cung cấp các công cụ cho $[officename] Draw, cũng như khả năng truy cập thiết lập ngôn ngữ và hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0106.xhp 0 help hd_id3153415 4 0 vi \Tùy chỉnh tự động sửa lỗi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0106.xhp 0 help hd_id3150044 6 0 vi \Tùy biến\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help tit 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help hd_id3149655 1 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help par_id3150868 2 0 vi Trình đơn này chứa các lệnh chung để thao tác tài liệu Draw, như mở, đóng và in. Để đóng chương trình $[officename] Draw, nhấn vào lệnh \Thoát\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help hd_id3156441 4 0 vi \Mở\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help hd_id3153876 6 0 vi \Lưu mới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help hd_id3150718 7 0 vi \Xuất\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help hd_id3154754 14 0 vi \Phiên bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help hd_id3150044 9 0 vi \Thuộc tính\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help hd_id3149127 12 0 vi \In\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0101.xhp 0 help hd_id3145790 13 0 vi \Thiết lập máy in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0000.xhp 0 help tit 0 vi Chào mừng dùng Trợ Giúp của $[officename] Draw 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0000.xhp 0 help hd_id3155960 1 0 vi \ \ \Chào mừng dùng Trợ Giúp của $[officename] Draw 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0000.xhp 0 help hd_id3154022 3 0 vi Làm việc với $[officename] Draw như thế nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0000.xhp 0 help hd_id3150363 5 0 vi Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Draw 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0000.xhp 0 help hd_id3166430 4 0 vi Trợ giúp về Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0100.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0100.xhp 0 help hd_id3148664 1 0 vi \\Trình đơn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0100.xhp 0 help par_id3154684 2 0 vi Sau đây có mô tả tất cả các trình đơn, trình đơn phụ và hộp thoại tương ứng của $[officename] Draw. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help tit 0 vi Thanh vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help hd_id3150398 1 0 vi \Thanh vẽ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_id3149656 2 0 vi Thanh \Vẽ\ chứa các công cụ vẽ chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN105D1 0 vi \Chữ nhật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN105E1 0 vi Vẽ một hình chữ nhật đã tô đầy trong vùng trí bạn kéo trong tài liệu hiện có. Nhấn vào vị trí của gốc hình chữ nhật, sau đó kéo ra kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím Shift trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN105EE 0 vi \Bầu dục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN105FE 0 vi Vẽ một hình bầu dục (hình trứng) đã tô đầy trong vùng trí bạn kéo trong tài liệu hiện có. Nhấn vào vị trí bắt đầu hình bầu dục, sau đó kéo ra kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím Shift trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN1060B 0 vi \Văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN1061B 0 vi Vẽ một hộp văn bản trong vùng bạn kéo trong tài liệu. Nhấn bên trong tài liệu, sau đó gõ hay dán văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN106B4 0 vi \Điểm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN106C3 0 vi Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm trên bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN106C8 0 vi \Điểm nối\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN106D7 0 vi Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm nối trên bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN10754 0 vi \Từ tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN1072C 0 vi \Điều khiển biểu mẫu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN1074B 0 vi \Bật/tắt khối lồi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\main0210.xhp 0 help par_idN1075A 0 vi Bật/tắt hiệu ứng ba chiều cho những đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help hd_id0810200911433792 0 vi \Thanh định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help par_id0810200911433835 0 vi Thanh định dạng sẽ hiện ra khi biểu đồ chuyển sang chế độ sửa. Vào chế độ sửa bằng cách nhắp đúp lên biểu đồ. Nhắp bên ngoài biểu đồ để thoát khỏi chế độ sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help par_id0810200911433878 0 vi Bạn có thể dùng các biểu tượng và các điều khiển trên thanh định dạng để sửa định dạng của một biểu đồ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help hd_id0810200902300436 0 vi Chọn phần tử biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help par_id0810200902300479 0 vi \Chọn phần từ bạn muốn định dạng từ biểu đồ. Phần tử đó sẽ ở trạng thái được chọn trong chế động xem trước biểu đồ. Nhấp Định dạng Vùng chọn để mở hộp thoại thuộc tính của phần tử đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help hd_id0810200902300555 0 vi Định dạng vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help par_id0810200902300539 0 vi \Mở hộp thoại thuộc tính của phần tử đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help hd_id0810200902300545 0 vi Kiểu biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help par_id0810200902300594 0 vi \Mở hộp thoại Kiểu biểu đồ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help hd_id0810200902300537 0 vi Bảng dữ liệu của biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help par_id0810200902300699 0 vi \Mở hộp thoại Bảng dữ liệu khi bạn muốn sửa dữ liệu biểu đồ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help hd_id0810200902300672 0 vi Tắt/mở lưới ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help hd_id0810200902300738 0 vi Tắt/mở chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help par_id081020090230076 0 vi \Để hiển thị hay ẩn chú giải, nhắp Tắt/mở chú giải trên Thanh định dạng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help hd_id0810200902300785 0 vi Kích cỡ văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help par_id0810200902300784 0 vi \Định lại kích cỡ văn bản trong biểu đồ khi bạn thay đổi kích thước của biểu đồ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help hd_id081020090230087 0 vi Bố cục tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0202.xhp 0 help par_id0810200902300834 0 vi \Di chuyển tất cả các phần tử biểu đồ tới vị trí mặc định của chúng bên trong biểu đồ hiện tại. Chức năng này không thay đổi kiểu biểu đồ hoặc các thuộc tính khác ngoại trừ vị trí của các phần tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help tit 0 vi Đồ thị trong $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help bm_id3148664 0 vi \đồ thị; toàn cảnh\\Hướng dẫn về đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help hd_id3148664 1 0 vi \\Cách sử dụng biểu đồ trong %PRODUCTNAME\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id3154685 2 0 vi \$[officename] cho phép bạn biểu diễn dữ liệu thông qua các biểu đồ, nhờ vậy có thể so sánh trực quan những chuỗi dữ liệu và thấy được các xu hướng trong dữ liệu. Bạn có thể chèn biểu đồ vào các bảng tính, tài liệu văn bản, các bản vẽ và các bản trình diễn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help hd_id3153143 5 0 vi Dữ liệu trong biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id5181432 0 vi Có thể tạo biểu đồ với các dạng dữ liệu sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id7787102 0 vi Các giá trị của trang tính từ các phạm vi ô của Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id7929929 0 vi Các giá trị của ô lấy từ một bảng của Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id4727011 0 vi Giá trị mà bạn nhập vào hộp thoại Bảng dữ liệu biểu đồ (bạn có thể tạo những biểu đồ này trong Writer, Draw, hay Impress, và bạn có thể sao chép và dán chúng vào Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id76601 0 vi \Tạo biểu đồ trong tài liệu hiện thời. Để dùng một dải liên tục các ô như nguồn dữ liệu cho biểu đồ, hãy nhắp vào bên trong dải ô đó rồi chọn lệnh này. Hoặc cũng có thể chọn một số ô sau đó chọn lệnh này để tạo biểu đồ cho các ô đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help hd_id5345011 0 vi Để chèn vào một biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help hd_id5631580 0 vi Để thay đổi một biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id7911008 0 vi Nhắp vào một biểu đồ để thay đổi thuộc tính của các đối tượng trong biểu đồ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id9844660 0 vi kích cỡ và vị trí trên trang hiện tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id8039796 0 vi cân chỉnh lề, chữ bao quanh, viền ngoài và nhiều thứ nữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id7986693 0 vi Nhắp đúp vào một biểu đồ để chuyển sang chế độ soạn thảo biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id2350840 0 vi Các giá trị dữ liệu trong biểu đồ (đối với những biểu đồ có dữ liệu của chính nó) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id3776055 0 vi kiểu đồ thị, trục, tiêu đề, nền, lưới và nhiều thứ khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id8442335 0 vi Nhắp đúp vào một thành phần của biểu đồ khi đang ở chế độ sửa biểu đồ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id4194769 0 vi nhắp đúp vào trục để thay đổi tỷ lệ, kiểu, màu sắc ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id6574907 0 vi với chuỗi dữ liệu đã chọn, nhắp đúp vào một điểm dữ liệu để thay đổi thuộc tính của điểm dữ liệu đó (ví dụ như với một cột trong một biểu đồ cột) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id7528916 0 vi nhắp đúp vào bất kỳ thành phần nào của biểu đồ, hoặc nhắp vào thành phần và mở trình đơn \Định dạng\để sửa đổi các thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id8420667 0 vi Nhắp chuột bên ngoài biểu đồ để thoát khỏi chế độ soạn thảo hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id4923856 0 vi Để in một biểu đồ với chất lượng cao, bạn có thể xuất biểu đồ ra thành tập tin dạng PDF và in tập tin đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200902080452 0 vi Có thể nhắp đúp một phần tử trên biểu đồ để mở trình đơn ngữ cảnh. Trình đơn ngữ cảnh cung cấp nhiều lệnh để định dạng phần tử đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id081020090354489 0 vi \Định dạng tiêu đề được chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903405629 0 vi \Định dạng vùng biểu đồ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903544867 0 vi \Định dạng nền biểu đồ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903544952 0 vi \Định dạng sàn biểu đồ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903544927 0 vi \Định dạng chú giải biểu đồ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903544949 0 vi \Định dạng trục đang chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903544984 0 vi \Định dạng điểm dữ liệu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903545096 0 vi \Định dạng lưới chính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903545057 0 vi \Định dạng lưới phụ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903545095 0 vi \Định dạng dải dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903545094 0 vi \Định dạng biểu diễn sụt chứng khoán.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903545113 0 vi \Định dạng tăng chứng khoán.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903545149 0 vi \Định dạng nhãn dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903545159 0 vi \Định dạng dải sai số Y.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id081020090354524 0 vi \Định dạng đường giá trị trung bình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200903545274 0 vi \Định dạng đường xu hướng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904063285 0 vi \Định dạng phương trình đường xu hướng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904063252 0 vi \Định dạng nhãn dữ liệu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904063239 0 vi \Mở hộp thoại nhập tiêu đề biểu đồ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904233047 0 vi \Mở hộp thoại để chèn hay xóa các trục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904233058 0 vi \Mở hộp thoại để chèn thêm một trục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904233089 0 vi \Mở hộp thoại để chèn một tiêu đề trục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904233160 0 vi \Chèn thêm một lưới chính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904233175 0 vi \Chèn thêm một lưới phụ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904233111 0 vi \Chèn các nhãn dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904233174 0 vi \Chèn thêm phương trình đường xu hướng và hệ số xác định R².\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904265639 0 vi \Chèn thêm giá trị hệ số xác định R².\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904362614 0 vi \Chèn thêm một nhãn dữ liệu đơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904362666 0 vi \Xóa chú giải biểu đồ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904362777 0 vi \Xóa trục đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904362785 0 vi \Xóa lưới chính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904362748 0 vi \Xóa lưới phụ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904362778 0 vi \Xóa tất cả nhãn dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904362893 0 vi \Xóa phương trình đường xu hướng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904362896 0 vi \Xóa giá trị R².\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904362827 0 vi \Xóa nhãn dữ liệu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904431376 0 vi \Xóa đường giá trị trung bình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id081020090443142 0 vi \Xóa dải sai sai số Y.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904393229 0 vi \Đặt điểm dữ liệu đã chọn về định dạng mặc định .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0000.xhp 0 help par_id0810200904393351 0 vi \Đặt lại tất cả các điểm dữ liệu về định dạng mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0503.xhp 0 help tit 0 vi Tính năng tạo biểu đồ của $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0503.xhp 0 help hd_id3150543 1 0 vi \Các tính năng biểu đồ của $[officename]\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0503.xhp 0 help par_id3150868 2 0 vi Biểu đồ cho phép bạn biểu diễn dữ liệu một cách trực quan, dễ hiểu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0503.xhp 0 help par_id3146974 6 0 vi Bạn có khả năng tạo biểu đồ từ dữ liệu nguồn trong bảng tính Calc hay bảng Writer. Khi biểu đồ được nhúng trong cùng tài liệu với dữ liệu, nó sẽ được liên kết với dữ liệu, và đồ thị tự động cập nhật khi bạn thay đổi dữ liệu nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0503.xhp 0 help hd_id3153143 7 0 vi Kiểu biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0503.xhp 0 help par_id3151112 8 0 vi Chọn trong nhiều kiểu biểu đồ ba chiều và hai chiều, như biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ chứng khoán. Bạn có thể thay đổi kiểu đồ thị bằng vài cú nhấn chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0503.xhp 0 help hd_id3149665 10 0 vi Định dạng riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\main0503.xhp 0 help par_id3156441 11 0 vi Bạn có thể tùy biến các thành phần của biểu đồ như trục, nhãn dữ liệu và chú giải, bằng cách nhắp nút phải chuột vào mục đó trong đồ thị, hoặc bằng biểu tượng trên thanh công cụ và trình đơn lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0202.xhp 0 help tit 0 vi Thanh trạng thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0202.xhp 0 help hd_id3150749 1 0 vi \Thanh trạng thái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0202.xhp 0 help par_id3083278 2 0 vi Thanh trạng thái hiển thị thông tin về tài liệu hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0103.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0103.xhp 0 help hd_id3155064 1 0 vi \Xem\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0103.xhp 0 help hd_id3150205 5 0 vi \Thu/Phóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0203.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0203.xhp 0 help hd_id3149123 1 0 vi \Thanh công cụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0203.xhp 0 help par_id3147338 2 0 vi Thanh công cụ chứa các chức năng thường dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0203.xhp 0 help hd_id3151242 3 0 vi \Con trỏ công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0105.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0105.xhp 0 help hd_id3149121 1 0 vi \Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0105.xhp 0 help par_id3149018 2 0 vi Trình đơn này chứa các lệnh để định dạng công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0105.xhp 0 help hd_id3156385 3 0 vi \Phông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0105.xhp 0 help hd_id3154656 4 0 vi \Kích cỡ phông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0105.xhp 0 help hd_id3154484 5 0 vi \Giãn cách\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0105.xhp 0 help hd_id3151242 6 0 vi \Canh lề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0102.xhp 0 help tit 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0102.xhp 0 help hd_id3156385 1 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0102.xhp 0 help par_id3145790 2 0 vi Những lệnh trong trình đơn này được dùng để chỉnh sửa công thức. Thêm vào các lệnh cơ bản (v.d. lệnh sao chép nội dung), có chức năng đặc trưng cho $[officename] Math, như khả năng tìm kiếm bộ giữ chỗ hay lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help tit 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help hd_id3149018 1 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help par_id3155959 2 0 vi Trình đơn này chứa các lệnh chung để thao tác tài liệu công thức, như lệnh mở, lưu và in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help hd_id3148489 3 0 vi \Mở\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help hd_id3149501 10 0 vi \Trợ lý\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help par_id3148840 11 0 vi Hãy dùng Trợ lý để tạo tài liệu tương tác, như lá thư và điện thư chuyên nghiệp, trong đó bạn có thể chèn công thức đã lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help hd_id3153251 4 0 vi \Lưu dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help hd_id3149871 12 0 vi \Phiên bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help hd_id3146325 6 0 vi \Thuộc tính\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help hd_id3155621 7 0 vi \In\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0101.xhp 0 help hd_id3145826 8 0 vi \Thiết lập máy in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0106.xhp 0 help tit 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0106.xhp 0 help hd_id3149019 1 0 vi \Công cụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0106.xhp 0 help par_id3155959 2 0 vi Hãy dùng trình đơn này để mở và sửa đổi phân loại ký hiệu, hoặc nhập khẩu một công thức bên ngoài dạng tập tin dữ liệu. Giao diện chương trình có thể được điều chỉnh để thích hợp; cũng có thể thay đổi các tùy chọn của chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0106.xhp 0 help hd_id3150206 4 0 vi \Nhập công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0106.xhp 0 help hd_id3145385 5 0 vi \Tùy biến\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0200.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0200.xhp 0 help hd_id3149121 1 0 vi \\Thanh công cụ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0200.xhp 0 help par_id3147338 2 0 vi Diễn tả thanh công cụ mặc định sẵn sàng khi thao tác một tài liệu công thức hoạt động trong $[officename] Math. Bạn có thể tùy biến thanh công cụ theo yêu cầu, bằng cách di chuyển, xoá hay thêm biểu tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help tit 0 vi Tính năng $[officename] Math 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help hd_id3155064 1 0 vi \\Tính năng $[officename] Math\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help par_id3156386 2 0 vi Phần này diễn tả một số chức năng và khả năng quan trọng của $[officename] Math. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help par_id3148486 3 0 vi $[officename] Math cung cấp các toán tử, hàm và trợ lý định dạng để giúp đỡ bạn tạo các công thức chính xác. Những công cụ này được hiển thị trong cửa sổ lựa chọn, trong đó bạn có thể nhấn vào toán tử đã muốn để chèn đối tượng đó vào tài liệu. Có danh sách \tham chiếu\ rất chi tiết và nhiều \mẫu\ sẵn sàng trong Trợ Giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help hd_id3150207 10 0 vi Cách tạo công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help par_id3145386 12 0 vi Cũng như đồ thị và ảnh, công thức được tạo như là đối tượng bên trong tài liệu. Việc chèn công thức nào vào tài liệu thì tự động khởi chạy ứng dụng $[officename] Math. Bạn có khả năng tạo, sửa đổi và định dạng công thức bằng rất nhiều hàm và ký hiệu định sẵn khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help hd_id3153916 15 0 vi Gõ trực tiếp công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help par_id3150213 13 0 vi Bạn quen với ngôn ngữ của $[officename] Math thì cũng có khả năng gõ công thức một cách trực tiếp vào tài liệu. Chẳng hạn, gõ công thức này vào tài liệu văn bản: « a sup 2 + b sup 2 = c sup 2 ». Chọn văn bản này rồi chọn mục trình đơn \Chèn > Đối tượng > Công thức\. Văn bản này sẽ được chuyển đổi sang một công thức đã định dạng đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help par_id3146325 14 0 vi Công thức không thể được tính trong ứng dụng $[officename] Math, vì nó là trình sửa đổi công thức (để ghi và hiển thị công thức), không phải chương trình tính toán. Hãy dùng bảng tính để tính công thức, hoặc để tính đơn giản, dùng chức năng tính trong tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help hd_id3145829 16 0 vi Tạo công thức trong cửa sổ Lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help par_id3153001 4 0 vi \Dùng cửa sổ Lệnh của $[officename] Math để gõ và sửa đổi công thức. Trong khi nhập mục vào cửa sổ Lệnh, bạn cũng thấy kết quả trong tài liệu.\ Để duy trì toàn cảnh khi tạo công thức dài và phức tạp, vị trí con trỏ bên trong cửa sổ Lệnh cũng được hiển thị trong cửa sổ văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help hd_id3150014 17 0 vi Ký hiệu riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help par_id3145246 6 0 vi Bạn có khả năng tạo ký hiệu riêng, và nhập khẩu ký tự từ phông chữ khác. Cũng có thể thêm ký hiệu mới vào phân loại cơ bản của ký hiệu $[officename] Math, hoặc tạo một số phân loại đặc biệt. Rất nhiều ký tự đặc biệt cũng sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0503.xhp 0 help hd_id3148392 18 0 vi Công thức trong ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0107.xhp 0 help tit 0 vi Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0107.xhp 0 help hd_id3155066 1 0 vi \Cửa sổ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0107.xhp 0 help par_id3147339 2 0 vi Trong trình đơn Cửa Sổ, bạn có thể mở một cửa sổ mới, và xem danh sách các tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0100.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0100.xhp 0 help hd_id3149021 1 0 vi \\Trình đơn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0100.xhp 0 help par_id3154702 2 0 vi Thanh trình đơn chứa các lệnh để làm việc bằng $[officename] Math. Nó chứa danh sách các toán tử sẵn sàng, cũng như các lệnh để chỉnh sửa, xem, sắp xếp, định dạng và in tài liệu công thức. Phần lớn lệnh trình đơn chỉ sẵn sàng khi bạn tạo hay sửa đổi công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0000.xhp 0 help tit 0 vi Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Help 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0000.xhp 0 help hd_id3148868 1 0 vi Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Math 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0000.xhp 0 help hd_id3153915 5 0 vi Làm việc với $[officename] Math như thế nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0000.xhp 0 help par_id3143229 6 0 vi \Bảng tham chiếu công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0000.xhp 0 help hd_id3153808 8 0 vi Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Math 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0000.xhp 0 help par_id3143269 0 vi Hãy thăm địa chỉ \www.dmaths.org\ để tìm một tập hợp biểu tượng và vĩ lệnh thêm cho %PRODUCTNAME Math. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\main0000.xhp 0 help hd_id3156396 7 0 vi Trợ giúp về Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110000.xhp 0 help tit 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110000.xhp 0 help hd_id3149502 1 0 vi \Hàng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110000.xhp 0 help par_id3154652 2 0 vi Đặt chiều cao của các hàng, hoặc lựa chọn, chèn và xoá các hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110000.xhp 0 help hd_id3083451 3 0 vi \Bề cao\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110000.xhp 0 help hd_id3149349 5 0 vi \Độ cao tối ưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110000.xhp 0 help hd_id3149883 4 0 vi \Chèn...\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help tit 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help hd_id3150017 1 0 vi \Tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3147167 2 0 vi Trường được dùng để chèn thông tin về tài liệu hiện tại, v.d. tên tập tin, mẫu dùng, thống kê, dữ liệu người dùng, ngày và giờ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3154470 3 0 vi Để nhập/xuất các trường kiểu ngày/giờ theo định dạng HTML thì dùng các \định dạng $[officename] đặc biệt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help hd_id3151312 4 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3153672 5 0 vi \Liệt kê các kiểu trường sẵn sàng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào một kiểu trường nào đó, nhấn vào một trường nào đó trong danh sách \Chọn\, sau đó nhấn vào nút \Chèn\.\ Có sẵn những trường này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3155182 6 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3143272 7 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3151248 10 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3148975 11 0 vi Chèn tên của người dùng hiện tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3145759 18 0 vi Chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3149172 19 0 vi Chèn số thứ tự chương và/hay tên chương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3145771 14 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3151370 15 0 vi Chèn ngày tháng hiện thời. Bạn cũng có thể chèn ngày tháng dưới dạng trường cố định (\Ngày (cố định)\) mà không biến đổi, hoặc dưới dạng trường động (\Ngày\) mà được tự động cập nhật. Để tự động cập nhật trường \Ngày\, bấm phím chức năng \F9\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3150699 12 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3150122 13 0 vi Chèn tên tập tin và/hay đường dẫn thư mục của tài liệu hiện tại, cũng như tên tập tin không có đuôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3147495 20 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3145264 21 0 vi Chèn số thứ tự trang của trang hiện tại, trang trước hay trang kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3150561 8 0 vi Người gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3148863 22 0 vi Thống kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3151091 23 0 vi Chèn thống kê về tài liệu, v.d. tổng số trang và tổng số từ, dưới dạng trường. Để xem thống kê về tài liệu hiện tại, chọn \Tập tin > Thuộc tính\, sau đó nhấn vào thẻ \Thống kê\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3153302 16 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3156123 17 0 vi Chèn tên tập tin, đường dẫn, hay tên tập tin không có đuôi, của mẫu hiện thời. Bạn cũng có thể chèn tên của định dạng « Loại » và « Kiểu dáng » được dùng trong mẫu hiện thời. Để xem tên của các phân loại mẫu và các kiểu dáng được dùng trong mẫu, chọn \Tập tin > Mẫu > \\\Tổ chức\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3146939 24 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3154340 25 0 vi Chèn giờ hiện thời. Bạn cũng có thể chèn giờ dưới dạng trường cố định (\Giờ (cố định)\) không biến đổi, hoặc dưới dạng trường động (\Giờ\) được tự động cập nhật. Để tự cập nhật trường \Giờ\, bấm phím chức năng \F9\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3154631 26 0 vi Theo đây có một số trường chỉ có thể chèn vào được nếu kiểu trường tương ứng được chọn trong danh sách \Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help hd_id3150660 27 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3150678 28 0 vi \Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \Kiểu\. Để chèn một trường nào đó, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào nút \Chèn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3155537 53 0 vi Để chèn nhanh một trường nào đó từ danh sách, ấn giữ phím \\Command \\Ctrl\\ trong khi nhấn đôi vào trường đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3155359 30 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3154220 31 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3145107 32 0 vi Trang trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3149595 33 0 vi Chèn số thứ tự trang của trang trước trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3146896 34 0 vi Trang kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3148923 35 0 vi Chèn số thứ tự trang của trang kế tiếp trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3156032 36 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3159212 37 0 vi Chèn số thứ tự trang hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3159229 38 0 vi Dưới \Định dạng\, nhấn vào định dạng đánh số bạn muốn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3145188 39 0 vi Bạn cũng có thể nhập giá trị \Bù\ cho số thứ tự trang được hiển thị. Dùng giá trị \Bù\ 1, trường sẽ hiển thị một con số lớn hơn số thứ tự trang hiện thời theo một, nhưng chỉ nếu có một trang với số thứ tự đó. Trên trang cuối cùng của tài liệu, trường này sẽ là rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help hd_id3150891 45 0 vi Bù 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3155312 46 0 vi \Nhập giá trị bù mà bạn muốn áp dụng cho trường số thứ tự trang, v.d. « +1 ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3154948 54 0 vi Muốn thay đổi số thứ tự trang thật, không phải số thứ tự được hiển thị, không dùng giá trị \Độ dịch\. Để sửa đổi số thứ tự trang, xem phần \\Số thứ tự trang\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help hd_id3145595 41 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3145613 42 0 vi \Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng cho trường đã chọn, hoặc nhấn vào mục « Định dạng thêm » để xác định một định dạng riêng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3150138 49 0 vi \Nhấn vào mục « Định dạng thêm » thì mở hộp thoại \\Định dạng Số\\, trong đó bạn có thể xác định một định dạng riêng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3154867 50 0 vi Nếu bạn chọn mục « Số thứ tự chương không có dấu tách » thì không hiển thị dấu tách được ghi rõ cho số thứ tự chương dưới \ Đánh số chương\"\>\Công cụ > Đánh số chương\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3156079 63 0 vi Nếu bạn chọn mục « số thứ tự chương » làm \định dạng\ cho các trường kiểu tham chiếu thì chỉ hiển thị trong trường số thứ tự của tiêu đề chương nằm chứa đối tượng đã tham chiếu. Chương có kiểu dáng đoạn văn không đánh số thì trường này còn lại trống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3148682 56 0 vi Theo đây có những định dạng phạm vi con số thích hợp với đoạn văn chứa danh sách kiểu đanh số hay chấm điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3150006 57 0 vi Loại và Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3155386 58 0 vi Định dạng chứa mọi thứ giữa đầu của đoạn văn và vị trí đúng đằng sau trường phạm vi con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3146919 59 0 vi Chuỗi phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3155929 60 0 vi Định dạng chứa văn bản đằng sau trường phạm vi con số, đến kết thúc của đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3148733 61 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3148755 62 0 vi Định dạng này chỉ chứa số nhận diện tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id0902200804313432 0 vi \Chèn vào trường này giá tị tĩnh, nghĩa là không thể cập nhật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help hd_id3153026 43 0 vi Lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3154580 44 0 vi \Chọn cấp tiêu đề chương bạn muốn chèn vào trường đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help hd_id3154598 51 0 vi Bù theo ngày/phút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3154899 52 0 vi \Nhập giá trị bù mà bạn muốn áp dụng cho trường ngày hay giờ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help hd_id3154922 47 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090001.xhp 0 help par_id3153049 48 0 vi \Nhập nội dung mà bạn muốn thêm vào các trường người dùng định nghĩa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160400.xhp 0 help tit 0 vi Trích yếu tự động thành trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160400.xhp 0 help hd_id3151183 1 0 vi \Trích yếu Tự động thành trình chiếu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160400.xhp 0 help par_id3145412 2 0 vi \Mở tài liệu hiện tại dưới dạng trình chiếu $[officename] Impress. Tài liệu hiện tại phải chứa ít nhất một kiểu dáng đoạn văn tiêu đề định trước.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160400.xhp 0 help hd_id3149801 3 0 vi Cấp Phác thảo kèm thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160400.xhp 0 help par_id3153667 4 0 vi Gõ tổng số cấp phác thảo cần hiển thị trong trình chiếu mới. Chẳng hạn, nếu bạn chọn một cấp, chỉ gồm có những đoạn văn có kiểu dáng đoạn văn "Tiêu đề 1". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160400.xhp 0 help hd_id3154478 5 0 vi Điểm Phụ từng Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160400.xhp 0 help par_id3145580 6 0 vi Gõ tổng số đoạn văn bạn muốn hiển thị bên dưới mỗi cấp phác thảo (tiêu đề). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150000.xhp 0 help tit 0 vi Tự động Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150000.xhp 0 help bm_id3153925 0 vi \Chức năng Tự động Định dạng; tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150000.xhp 0 help hd_id3153925 1 0 vi \Tự động Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150000.xhp 0 help par_id3151182 2 0 vi Tự động định dạng các tập tin dựa theo phần tùy chọn mà bạn đã đặt dưới \ Tự động Sửa lỗi\"\>\Công cụ - Tự động Sửa lỗi\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150000.xhp 0 help hd_id1029200810080924 0 vi \Tùy chọn Tự động Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150000.xhp 0 help par_id1029200810080924 0 vi Mở hộp thoại Tự Động Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150000.xhp 0 help par_id3147570 3 0 vi Để mở hộp thoại \Tự động Định dạng cho Bảng\, nhấn chuột vào một ô của bảng, sau đó chọn mục \ Bảng > Tự động Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100300.xhp 0 help tit 0 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100300.xhp 0 help hd_id3146322 1 0 vi \Bảo vệ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100300.xhp 0 help par_id3145822 2 0 vi \Ngăn cản sửa đổi nội dung của những ô đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100300.xhp 0 help par_id3154641 3 0 vi Khi con trỏ nằm trong một ô chỉ-đọc, một lời ghi chú xuất hiện trên \Thanh Trạng Thái\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100300.xhp 0 help par_id3149292 4 0 vi Để gỡ bỏ bảo vệ ô, chọn (các) ô, nhắp phải, rồi chọn \\Ô - Không bảo vệ\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03080000.xhp 0 help tit 0 vi Đánh dấu trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03080000.xhp 0 help hd_id3151177 18 0 vi \Đánh dấu trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03080000.xhp 0 help par_id3147513 2 0 vi \Hiển thị hay ẩn đánh dấu trường trong tài liệu, gồm có đối với các dấu cách không ngắt, dấu nối tự chọn, chỉ mục và cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03080000.xhp 0 help par_id3153540 17 0 vi \Ký tự không in Bật/Tắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120500.xhp 0 help tit 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120500.xhp 0 help hd_id3145801 1 0 vi \Delete\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120500.xhp 0 help par_id3153418 2 0 vi \\Xoá các cột đã chọn khỏi bảng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120500.xhp 0 help par_id3156385 3 0 vi Lệnh này chỉ sẵn sàng nếu con trỏ nằm trong bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help tit 0 vi Xẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help bm_id3153246 0 vi \bảng; xẻ\\xẻ bảng; ở vị trí của con trỏ\\chia bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help hd_id3153246 1 0 vi \Xẻ bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help par_id3083450 2 0 vi \Chia bảng hiện tại ra hai bảng riêng ở vị trí của con trỏ.\ Bạn cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng cách nhấn chuột phải vào một ô cua bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help hd_id3149351 3 0 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help hd_id3154554 5 0 vi Chép tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help par_id3154503 6 0 vi \Kèm thêm hàng đầu của bảng gốc làm hàng đầu của bảng thứ hai.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help hd_id3149880 7 0 vi Tiêu đề riêng (áp dụng kiểu dáng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help par_id3148389 8 0 vi \Chèn vào bảng thứ hai một hàng tiêu đề rỗng mà được định dạng theo kiểu dáng của hàng đầu trong bảng gốc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help hd_id3150568 9 0 vi Tiêu đề riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help par_id3149027 10 0 vi \Chèn vào bảng thứ hai một hàng rỗng bổ sung.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help hd_id3153720 11 0 vi Không có tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help par_id3156318 12 0 vi \Xẻ bảng mà không sao chép hàng tiêu đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05190000.xhp 0 help par_id3145411 13 0 vi Khi bạn xẻ một bảng chứa công thức, các công chức này có thể bị ảnh hưởng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help tit 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help hd_id3153536 1 0 vi \Cơ sở dữ liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3154471 2 0 vi Bạn có khả năng chèn vào tài liệu các trường từ bất cứ cơ sở dữ liệu nào, v.d. trường kiểu địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id090220080439090 0 vi \Liệt kê kiểu các trường có thể dùng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào kiểu trường, nhấn vào trường trong danh sách \Chọn \và cuối cùng nhấn \Chèn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3154196 3 0 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3149484 4 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3149096 5 0 vi Bản ghi bất kỳ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3151257 6 0 vi Chèn nội dung của trường cơ sở dữ liệu mà bạn xác định trong hộp \Số hiệu bản ghi\ dưới dạng một trường trộn thư nếu thỏa \\Điều kiện\\ bạn nhập vào. Chỉ xử lý các bản ghi được chọn bằng chức năng đa chọn trong phần xem nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3147100 7 0 vi Bạn có thể sử dụng trường này để chèn một vài bản ghi vào một tài liệu. Chỉ cần chèn trường \Bản ghi bất kỳ\ vào trước những trường thư mẫu dùng một bản ghi nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3153632 8 0 vi Tên cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3152776 9 0 vi Chèn tên của bảng cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp \Chọn cơ sở dữ liệu\. Trường « Tên cơ sở dữ liệu » là một trường toàn cục, tức là nếu bạn chọn một tên cơ sở dữ liệu khác trong tài liệu, nội dung của tất cả các trường « Tên cơ sở dữ liệu » đã chèn trước sẽ cũng được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3149167 15 0 vi Trường trộn thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3145779 16 0 vi Chèn tên của cơ sở dữ liệu dưới dạng bộ giữ chỗ, do đó bạn có thể tạo một tài liệu thư trộn. Nội dung trường được tự động chèn khi bạn in ra thư đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3151372 12 0 vi Bản ghi sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3150114 13 0 vi Chèn vào tài liệu nội dung của trường trộn thư kế tiếp, nếu thỏa điều kiện bạn xác định. Những bản ghi bạn muốn kèm thêm thì phải được lựa chọn trong ô xem nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3155861 14 0 vi Bạn có thể sử dụng trường « Bản ghi kế » để chèn nội dung của các bản ghi liên tiếp giữa các trường trộn thư trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3147412 10 0 vi Số hiệu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3147495 11 0 vi Chèn số thứ tự của bản ghi cơ sở dữ liệu đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help hd_id3149565 17 0 vi Chọn cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3145268 18 0 vi \Chọn bảng cơ sở dữ liệu hoặc truy vấn cơ sở dữ liệu tới đó bạn muốn trường tham chiếu.\ Bạn có khả năng chèn các trường từ nhiều cơ sở dữ liệu hay truy vấn vào cùng một tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id0902200804391084 0 vi \Với những trường được kết nối bằng điều kiện, nhập những điều kiện đó vào đây.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3147739 19 0 vi Nếu muốn, bạn có thể gán một điều kiện cần được thỏa trước khi chèn nội dung của trường kiểu "Bản ghi bất kỳ" và "Bản ghi kế". Điều kiện mặc định là "Đúng", tức là điều kiện lúc nào cũng đúng nếu bạn không thay đổi điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help hd_id3146336 20 0 vi Số hiệu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3149836 21 0 vi \Nhập số thứ tự của bản ghi bạn muốn chèn khi thỏa điều kiện bạn đã ghi rõ.\ Số thứ tự bản ghi tương ứng với vùng chọn hiện thời trong ô xem nguồn dữ liệu. Thí dụ, nếu bạn chọn 5 bản ghi cuối cùng trong một cơ sở dữ liệu chứa 10 bản ghi, số thứ tự của bản ghi thứ nhất đã chọn sẽ là 1, không phải 6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3153305 22 0 vi Nếu bạn tham chiếu cho trường trong cơ sở dữ liệu khác (hoặc trong một bảng hay truy vấn khác trong cùng một cơ sở dữ liệu), $[officename] xác định số thứ tự bản ghi tương ứng so với vùng chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help hd_id3156109 23 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3156122 24 0 vi \Chọn định dạng của trường bạn muốn chèn. Tùy chọn này sẵn sàng cho các trường kiểu con số, lôgic và ngày/giờ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help hd_id3150904 25 0 vi Từ cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3150922 26 0 vi \Dùng định dạng được xác định trong cơ sở dữ liệu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_idN1076E 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_idN10772 0 vi \Mở một hộp thoại mở tập tin trong đó bạn có thể chọn một tập tin cơ sở dữ liệu (*.odb). Tập tin đã chọn thì được thêm vào danh sách \Chọn cơ sở dữ liệu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help hd_id3155084 27 0 vi Tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3154333 28 0 vi \Áp dụng định dạng bạn chọn trong \Danh sách các định dạng tự xác định\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help hd_id3146948 29 0 vi Danh sách các định dạng tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_id3150093 30 0 vi \Liệt kê các định dạng tự xác định mà sẵn sàng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_idN107FF 0 vi In thư theo mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_idN10803 0 vi \Khi bạn in ra một tài liệu chứa các trường cơ sở dữ liệu, một hộp thoại hỏi nếu bạn muốn in một thư mẫu. Đồng ý thì chương trình mở hộp thoại \Trộn thư\ trong đó bạn có thể chọn những bản ghi cơ sở dữ liệu cần in ra.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_idN10812 0 vi Không hiển thị lại cảnh báo này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090006.xhp 0 help par_idN10816 0 vi \Thu hồi hộp thoại này kể từ điểm thời này. Không thể dễ phục hồi nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help tit 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3154705 1 0 vi \Cước chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3149500 2 0 vi \Ghi rõ thiết lập hiển thị cho các cước/kết chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3154560 47 0 vi Để đặt tùy chọn bổ sung cho cước/kết chú, chọn lệnh \Định dạng > Trang\, sau đó nhấn vào thẻ \\Cước chú\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3149884 9 0 vi Tự động Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3148394 11 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3150568 12 0 vi \Chọn kiểu đánh số bạn muốn dùng cho các cước/kết chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3147570 13 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3151180 14 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3150763 15 0 vi A, B, C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3153154 16 0 vi Chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3151171 17 0 vi a, b, c 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3147508 18 0 vi Chữ thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3150706 19 0 vi I, II, III 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3152940 20 0 vi Chữ số La Mã (chữ hoa) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3153530 21 0 vi i, ii, iii 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3150359 22 0 vi Chữ số La Mã (chữ thường) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3150981 23 0 vi 1, 2, 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3154569 24 0 vi Chữ số A Rập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3147525 57 0 vi A,... AA,... AAA,... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3155895 58 0 vi Đánh số theo thứ tự abc, dùng chữ hoa. Sau 26 mục đầu tiên, tiến trình đánh số bắt đầu lại ở « AA » (AA, AB, AC...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3154194 59 0 vi a,... aa,... aaa,... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3149297 60 0 vi Đánh số theo thứ tự abc, dùng chữ thường. Sau 26 mục đầu tiên, tiến trình đánh số bắt đầu lại ở « aa » (aa, ab, ac...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3151330 25 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3155186 26 0 vi \Bật tùy chọn đánh số cho các cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3149096 65 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3151256 66 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3147094 27 0 vi Từng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3148983 28 0 vi Bắt đầu lại tiến trình đánh số cước chú ở đầu mỗi trang, Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu tùy chọn \Kết thúc trang\ đã được bật trong vùng \Vị trí\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3149040 29 0 vi Từng chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3152766 30 0 vi Bắt đầu lại tiến trình đánh số cước chú ở đầu mỗi chương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3155147 31 0 vi Từng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3153347 32 0 vi Đánh số liên tục các cước chú trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3149167 33 0 vi Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3156268 34 0 vi \Nhập con số dành cho cước chú thứ nhất trong tài liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn đá bật tùy chọn « Từng tài liệu » trong hộp \Đếm\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3151036 50 0 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3150587 51 0 vi \Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía trước con số cước chú trong văn bản ghi chú.\ Thí dụ, gõ « Tới » để hiển thị « Tới 1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3156364 52 0 vi Sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3155906 53 0 vi \Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía sau con số cước chú trong văn bản ghi chú.\ Thí dụ, gõ « ) » để hiển thị « 1) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3148875 3 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3148888 5 0 vi Kết thúc trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3151385 6 0 vi \Hiển thị các cước chú ở đáy trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3149549 7 0 vi Kết thúc tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3150123 8 0 vi \Hiển thị các cước chú ở đáy tài liệu dưới dạng kết chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3155871 35 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3150695 36 0 vi Để đảm bảo hình thức thống nhất cho các cước chú trong tài liệu, cũng gán một kiểu dáng đoạn văn cho cước chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3147418 37 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3147620 38 0 vi \Chọn kiểu dáng đoạn văn cho văn bản cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3147495 39 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3145128 40 0 vi \Chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn dùng cho các cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3149229 49 0 vi Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu tùy chọn \Kết thúc tài liệu\ đã được bật trong vùng \Vị trí\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3147742 61 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3146335 62 0 vi Bạn có khả năng gán kiểu dáng cho các neo cước chú và văn bản cước chú. Có thể dùng các kiểu dáng cước chú định sẵn, hoặc dùng kiểu dáng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3149834 63 0 vi Vùng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3147592 64 0 vi \Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các neo cước chú trong vùng văn bản của tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3148845 55 0 vi Vùng cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3148863 56 0 vi \Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các con số cước chú trong vùng cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3155575 41 0 vi Thông báo tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3148445 43 0 vi Kết thúc Cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3151091 46 0 vi \Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị khi cước chú cũng tiếp tục tới trang kế tiếp. Thí dụ « Tiếp tục trên trang ». $[officename] Writer tự động chèn số thứ tự của trang sau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help hd_id3154784 45 0 vi Đầu trang sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080100.xhp 0 help par_id3154089 44 0 vi \Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị trên trang tới đó cước chú tiếp tục. Thí dụ « Tiếp tục từ trang ». $[officename] Writer tự động chèn số thứ tự của trang trước.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help tit 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3147402 1 0 vi \Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3149355 2 0 vi \\Chèn một bảng vào tài liệu. Bạn cũng có thể nhấn vào mũi tên, kéo để lựa chọn số hàng và cột cần kèm thêm vào bảng, sau đó nhấn lại vào ô cuối cùng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3153922 3 0 vi Để chèn một bảng từ một tài liệu khác, sao chép bảng, sau đó dán nó vào tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3151181 49 0 vi Để chuyển đổi văn bản sang một bảng, lựa chọn văn bản, sau đó chọn lệnh \Bảng > Chuyển đổi > Văn bản sang Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_idN10642 0 vi Để chèn một bảng vào bảng khác, nhấn vào một ô bảng, sau đó chọn lệnh \Bảng > Chèn > Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3145419 4 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3154099 5 0 vi \Nhập tên cho bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3149806 9 0 vi Kích cỡ Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3153533 10 0 vi Ghi rõ số hàng và cột nên có trong bảng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3153672 11 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3154576 12 0 vi \Nhập số cột bạn muốn thấy trong bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3152954 13 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3154477 14 0 vi \Nhập số hàng bạn muốn thấy trong bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3155903 37 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3149694 41 0 vi Đặt các tùy chọn về bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3154198 42 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3155188 43 0 vi \Kèm thêm một hàng tiêu đề trong bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3143270 38 0 vi Lặp lại tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3151252 44 0 vi \Lặp lại tiêu đề của bảng ở đầu của mỗi trang sau nếu bảng chiếm nhiều trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_idN10754 0 vi Những ... hàng đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_idN10758 0 vi \Chọn số hàng bạn muốn dùng để làm tiêu đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3149821 39 0 vi Không xẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3149106 45 0 vi \Giữ chiều rộng của bảng bên trong một trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3154838 40 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3148970 46 0 vi \Thêm một đường viền vào các ô bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3147213 35 0 vi Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3149036 36 0 vi \\Mở hộp thoại \Tự động Định dạng\, trong đó bạn có thể chọn một bố trí định sẵn cho bảng đang chỉnh sửa.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help hd_id3147575 15 0 vi Biểu tượng trên thanh công cụ \Chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3153511 16 0 vi Trên thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào biểu tượng \Bảng\ để mở hộp thoại \Chèn Bảng\, trong đó bạn có thể chèn một bảng vào tài liệu hiện tại. Bạn cũng có thể nhấn vào mũi tên, kéo để lựa chọn số hàng và cột cần kèm thêm vào bảng, sau đó nhấn lại vào ô cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04150000.xhp 0 help par_id3155912 52 0 vi \ Bảng > Luồng văn bản\"\>Bảng > Thuộc tính Bảng > Luồng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04190000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn (Tập tin) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04190000.xhp 0 help hd_id3147562 1 0 vi Chèn (Tập tin) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04190000.xhp 0 help par_id3145411 2 0 vi \\Chèn một tập tin văn bản vào vị trí con trỏ hiện tại.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04190000.xhp 0 help par_idN105BD 0 vi Muốn lúc nào cũng lấy được phiên bản mới nhất của nội dung của của một tập tin nào đó thì chèn một phần vào tài liệu, sau đó chèn vào phần đó một liên kết tới tập tin văn bản. Xem phần \chèn một phần\ để tìm chi tiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help tit 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help hd_id3150756 1 0 vi \Cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help par_id3149294 2 0 vi Định rõ các đặc tính cho độ rộng của cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help hd_id3147510 3 0 vi Hợp với độ rộng bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help par_id3154280 4 0 vi \Giữ độ rộng hiện tại của bảng khi thay đổi độ rộng của cột.\ Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu chọn \Tự động\ trong phần \Canh lề\ của thẻ \Bảng \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help hd_id3145587 5 0 vi Điều chỉnh cột cho tỉ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help par_id3153530 6 0 vi \Thay đổi độ rộng của bảng cùng lúc với độ rộng của cột mà bạn vừa điền vào.\ Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu chọn \Tự động\ trong phần \Canh lề\của thẻ \Bảng \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help hd_id3150349 7 0 vi Chỗ còn lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help par_id3154571 8 0 vi \Hiển thị số khoảng trống có sẵn để điều chỉnh độ rộng cột. Để thiết lập cho bảng, bấm vào thẻ \Bảng \.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help hd_id3154476 9 0 vi Độ rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help par_id3150976 10 0 vi Định rõ độ rộng cột cho bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help hd_id3155899 11 0 vi Độ rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help par_id3159193 12 0 vi \Điền độ rộng cột mà bạn muốn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help hd_id3155182 13 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help par_id3149494 14 0 vi \Hiển thị cột về phía trái của cột hiện hành.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help hd_id3149814 15 0 vi Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090200.xhp 0 help par_id3149099 16 0 vi \Hiển thị cột về phía phải của cột hiện hành.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help tit 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help hd_id3145241 1 0 vi \Vĩ lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3158429 2 0 vi \Định rõ vĩ lệnh để chạy khi bạn bấm vào đối tượng là đồ họa, khung hoặc một OLE.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help hd_id3147176 3 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3147564 4 0 vi \Liệt kê các sự kiện có thể kích hoạt một vĩ lệnh.\Chỉ liệt kê các sự kiện kiện liên quan đến đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149286 23 0 vi Bảng sau liệt kê các kiểu đối tượng và sự kiện có thể kích hoạt một vĩ lệnh: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3152949 24 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149808 25 0 vi Bộ kích hoạt nhờ sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3152957 26 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3154564 27 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3153675 28 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3154473 29 0 vi Tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149684 30 0 vi Khu vực ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3154197 31 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3155182 32 0 vi Nhấn vào đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149489 33 0 vi Đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3151249 34 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149104 35 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3147089 36 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3153637 37 0 vi Di chuyển chuột phía trên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3147579 38 0 vi con trỏ chuột chuyển qua trên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3152779 39 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3153349 40 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149174 41 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3151031 42 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3145784 43 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3155910 44 0 vi Kích hoạt siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3155857 45 0 vi siêu liên kết gán cho đối tượng được nhắp chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3150693 46 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3147423 47 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3145256 48 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149554 49 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3155976 50 0 vi Di chuyển chuột khỏi đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149216 51 0 vi con trỏ chuột di chuyển ra khỏi đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3147739 52 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3146336 53 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149841 54 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3148436 55 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3151082 56 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3154780 57 0 vi Tải đồ họa thành công 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3145304 58 0 vi đồ họa được tải thành công 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3150169 59 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3154718 60 0 vi Việc nạp đồ họa bị kết thúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3156136 61 0 vi Việc nạp phần đồ họa bị hủy bỏ bởi người dùng (ví dụ khi đang tải xuống) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3156105 62 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3155079 63 0 vi Việc nạp đồ họa bị lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149250 64 0 vi Đồ họa không được nạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3154327 65 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3148779 66 0 vi Đầu vào của ký tự alpha 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3150030 67 0 vi Nạp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3155792 68 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3154623 69 0 vi Đầu vào của ký tự không phải alpha 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3147391 70 0 vi Điền ký tự không được in, như các thẻ và ngắt dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3150666 71 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149963 72 0 vi Đổi cỡ khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3147284 73 0 vi Khung đã được đổi cỡ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3150774 74 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3148713 75 0 vi Di chuyển khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3155349 76 0 vi Khung đã bị di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3155553 77 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3154227 78 0 vi Trước khi chèn tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3155785 79 0 vi Trước khi tốc ký được chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3145292 80 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3145096 81 0 vi Sau khi chèn tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149577 82 0 vi Sau khi tốc ký được chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3156237 83 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3159203 89 0 vi Đối với các sự kiên được liên kết tới thuộc tính trong biểu mẫu, xem \Thuộc tính Điều khiển\ hay \Thuộc tính Biểu mẫu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help hd_id3156030 5 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3156043 6 0 vi \Định rõ vĩ lệnh sẽ thực thi khi xảy ra các sự kiện đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3156058 84 0 vi Khung cho phép bạn liên kết các sự kiện cụ thể với một hàm và quyết định xem liệu sự kiện có được xử lý bởi $[officename] Writer hay bởi hàm. Xem phần trợ giúp cơ bản $[officename] để biết thêm chi tiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help hd_id3149271 7 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3149284 8 0 vi \Liệt kê chương trình $[officename] và bất kỳ một tài liệu $[officename] mở nào.\ Trong danh sách đó, chọn một vị trí mà bạn muốn lưu vĩ lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help hd_id3156441 9 0 vi Tên vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3148458 10 0 vi \Liệt kê các vĩ lệnh hiện có. Chọn một vĩ lệnh mà bạn muốn gán với sự kiện, sau đó bấm \Gán\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help hd_id3145173 11 0 vi Gán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3145197 12 0 vi \Gán đối tượng vào sự kiện đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help hd_id3150811 15 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060700.xhp 0 help par_id3150882 16 0 vi \\Hủy gán vĩ lênh khỏi danh mục đã chọn .\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help tit 0 vi Chữ hoa trang trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help bm_id7635731 0 vi \Chữ cái đầu tiên là chữ hoa\\chữ hoa;bắt đầu đoạn văn\\chèn chữ hoa trang trí\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3150252 1 0 vi \Chữ hoa trang trí\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help par_id3154763 2 0 vi \Định dạng chữ cái đầu tiên của đoạn văn với một chữ hoa lớn bắc qua nhiều dòng. Đoạn văn sẽ giãn dòng ít nhất số mà bạn xác định trong ô Dòng \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3151388 3 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3147295 5 0 vi Hiển thị bóng thả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help par_id3150536 6 0 vi \Áp dụng thiết lập chữ hoa trang trí cho đoạn văn đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3155626 19 0 vi Toàn bộ từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help par_id3154554 20 0 vi \Hiển thị chữ cái đầu tiên của từ đầu tiên trong đoạn văn là chữ hoa trang trí, và các chữ cái còn lại của từ đó là kiểu chữ lớn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3154505 7 0 vi Số chữ cái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help par_id3149881 8 0 vi \Điền số lượng chữ cái của từ để chuyển sang chữ hoa trang trí. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3150932 9 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help par_id3148391 10 0 vi \Điền số dòng mà bạn muốn chữ hoa trang trí đầu dòng sẽ kéo dài từ dòng đầu tiên của đoạn văn xuống. Những đoạn văn ngắn hơn sẽ không có chữ hoa trang trí đầu dòng.\ Lựa chọn bị giới hạn từ 2 đến 9 dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3149030 11 0 vi Khoảng cách đến văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help par_id3153926 12 0 vi \Điền lượng khoảng còn lại giữa chữ cái hoa trang trí và phần còn lại của đoạn văn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3153723 13 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3154638 15 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help par_id3147569 16 0 vi \Điền văn bản bạn muốn hiển thị như là chữ hoa trang trí thay vì như chữ cái đầu tiên của một đoạn văn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help hd_id3150763 17 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030400.xhp 0 help par_id3151181 18 0 vi \Chọn kiểu định dạng bạn muốn áp dụng cho chữ hoa trang trí.\ Để chọn kiểu định dạng cho trang hiện hành, chọn [Không có]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\selection_mode.xhp 0 help tit 0 vi Chế độ chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\selection_mode.xhp 0 help hd_id4177678 0 vi \Chế độ chọn văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\selection_mode.xhp 0 help par_id2962126 0 vi \Đặt chế độ lựa chọn từ trình đơn phụ: chế độ lựa chọn thông thường hay chế độ lựa chọn theo khối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\selection_mode.xhp 0 help par_id9816278 0 vi \Trong chế độ lựa chọn thông thường, bạn có thể chọn đoạn văn có nhiều dòng bao gồm cả kết thúc dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\selection_mode.xhp 0 help par_id3097323 0 vi \Trong chế độ lựa chọn theo khối, bạn có thể chọn một khối văn bản chứa trong một hình chữ nhật. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help tit 0 vi Xác định Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help bm_id3145828 0 vi \biểu thức lôgic\\tạo điều kiện\\điều kiện; trong trường và phần\\trường;xác định điều kiện\\phần;xác định điều kiện\\biến; trong điều kiện\\dữ liệu người dùng;trong điều kiện\\cơ sở dữ liệu;trong điều kiện\\ẩn;trường cơ sở dữ liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help hd_id3145828 1 0 vi \\Xác định Điều kiện\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3145242 13 0 vi Điều kiện là biểu thức lôgic mà bạn có thể sử dụng để điều khiển cách hiển thị các \trường\ và \phần\ trong tài liệu. Mặc dù những mẫu thí dụ sau áp dụng cho trường, chúng cũng có thể áp dụng cho phần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147171 93 0 vi Bạn có khả năng xác định điều kiện cho những kiểu trường này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3151185 14 0 vi Văn bản điều kiện: điều kiện là đúng thì hiển thị văn A; không thì hiển thị văn bản B. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149289 15 0 vi Văn bản ẩn: điều kiện đúng thì ẩn nội dung của trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3145412 16 0 vi Đoạn văn ẩn: ẩn đoạn văn nếu điều kiện là đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147515 17 0 vi Bản ghi bất kỳ và Bản ghi kế: điều khiển truy cập đến các bản ghi cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149802 18 0 vi Phương pháp đơn giản nhất để xác định một điều kiện là gõ biểu thức lôgic một cách trực tiếp vào một hộp \Điều kiện\, dùng những giá trị này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153677 19 0 vi TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3152960 20 0 vi Điều kiện lúc nào cũng được thỏa. Bạn cũng có thể nhập bất cứ giá trị nào không bằng với 0 làm văn bản điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155900 21 0 vi SAI 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154191 22 0 vi Điều kiện không được thỏa. Bạn cũng có thể nhập giá trị 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147090 23 0 vi Bỏ trống hộp \Điều kiện\ thì điều kiện được giải thích như là không thỏa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148980 24 0 vi Khi bạn xác định một điều kiện, hãy dùng cùng những \phần tử\ dùng để xác định một công thức: toán tử so sánh, hàm toán học, hàm thống kê, định dạng số, biến và hằng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153638 25 0 vi Khi xác định một điều kiện, bạn có thể sử dụng những kiểu biến này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155135 27 0 vi \Biến $[officename]\ đã định sẵn mà dùng thống kê về các thuộc tính của tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156273 26 0 vi Biến riêng, được tạo với trường « Đặt biến ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149174 94 0 vi Biến dựa vào dữ liệu người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3145781 28 0 vi Biến dựa vào nội dung của trường cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155916 29 0 vi Không thể sử dụng biến nội bộ, như số thứ tự chương/trang, trong một biểu thức điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help hd_id3151375 30 0 vi Điều kiện và Biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150122 31 0 vi Các mẫu thí dụ sau dùng một biến tên « x »: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147417 32 0 vi x == 1 or x EQ 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147500 33 0 vi Điều kiện là Đúng nếu (x=1). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3145259 34 0 vi x != 1 or x NEQ 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150551 35 0 vi Điều kiện là Đúng nếu "x" không bằng 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147749 36 0 vi sinx == 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3146345 37 0 vi Điều kiện là Đúng nếu « x » là bội số cho PI (π). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149846 38 0 vi Để sử dụng toán tử so sánh với chuỗi, mỗi toán hạng phải nằm \\"giữa dấu nháy kép\\". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3151078 39 0 vi x == "ABC" or x EQ "ABC" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150162 40 0 vi Kiểm tra biến x chứa (đúng) chuỗi « ABC » hay không (sai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153301 41 0 vi x == "" or x EQ "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156120 90 0 vi hoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156133 42 0 vi !x or NOT x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156112 44 0 vi Kiểm tra nếu biến x chứa một chuỗi rỗng hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150097 45 0 vi Toán tử so sánh « bằng » (equal) phải được đại diện bởi hai dấu bằng (==) trong một điều kiện. Chẳng hạn, nếu bạn xác định một biến x có giá trị 1, bạn có thể nhập điều kiện dưới dạng « x==1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help hd_id3148791 95 0 vi Dữ liệu Người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153124 97 0 vi Bảng sau diễn tả các biến dữ liệu người dùng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149632 130 0 vi Biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150662 131 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154026 98 0 vi user_firstname 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149953 99 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147272 100 0 vi user_lastname 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149601 101 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150770 102 0 vi user_initials 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155529 103 0 vi Tên viết tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148705 104 0 vi user_company 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148728 105 0 vi Công ty 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155361 106 0 vi user_street 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154222 107 0 vi Phố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3145108 108 0 vi user_country 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3146885 109 0 vi Quốc gia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149580 110 0 vi user_zipcode 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156241 111 0 vi Mã vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148922 112 0 vi user_city 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148945 113 0 vi Thành phố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156053 114 0 vi user_title 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3159219 115 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156435 116 0 vi user_position 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3145178 117 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150797 118 0 vi user_tel_work 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150820 119 0 vi Số điện thoại ở chỗ làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150894 120 0 vi user_tel_home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155320 121 0 vi Số điện thoại ở nhà 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154400 122 0 vi user_fax 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153363 123 0 vi Số Fax 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153390 124 0 vi user_email 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154948 125 0 vi Địa chỉ thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3145603 126 0 vi user_state 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150129 127 0 vi Tình trạng (không phải trong tất cả các phiên bản $[officename]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150147 128 0 vi Chẳng hạn, để ẩn một đoạn văn, chuỗi văn bản hoặc phần khỏi người dùng có tên viết tắt riêng (v.d. « LM »), nhập điều kiện: user_initials=="LM". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help hd_id3154115 46 0 vi Điều kiện và Trường Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154128 47 0 vi Bạn có khả năng xác định điều kiện để truy cập đến cơ sở dữ liệu hoặc trường của cơ sở dữ liệu. Chẳng hạn, bạn có thể kiểm tra nội dung của một trường cơ sở dữ liệu từ một điều kiện, hoặc sử dụng trường cơ sở dữ liệu trong biểu thức lôgic. Bảng sau liệt kê vài mẫu thí dụ khi dùng cơ sở dữ liệu trong điều kiện: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156066 132 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156088 133 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155948 48 0 vi Database.Table.Company 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148673 91 0 vi Database.Table.Company NEQ "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148687 92 0 vi Database.Table.Company != "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155373 49 0 vi Điều kiện là Đúng nếu trường Công ty (COMPANY) không phải rỗng. (Trong mẫu thí dụ thứ nhất, không cần toán tử.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149977 7 0 vi !Database.Table.Company 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149991 129 0 vi NOT Database.Table.Company 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150004 50 0 vi Database.Table.Company EQ "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3146911 9 0 vi Database.Table.Company =="" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148762 5 0 vi Database.Table.Company =="" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153016 149 0 vi Database.Table.Company NEQ "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154605 51 0 vi Database.Table.Firstname AND Database.Table.Name 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153059 52 0 vi Trả về Đúng (TRUE) nếu bản ghi chứa họ và tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3159247 53 0 vi Ghi chú về sự khác giữa toán tử không phải (NOT) "!" và toán tử so sánh không bằng "!=" (NEQ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153876 54 0 vi Khi tham chiếu đến một trường cơ sở dữ liệu trong một điều kiện, bạn nên dùng dạng "Tên_cơ_sở_dữ_liệu.Tên_bảng.Tên_trường". Nếu một trong những tên này chứa một ký tự cũng là toán tử, ví dụ dấu trừ (-) thì nên bao gồm nó trong dấu ngoặc vuông, v.d. "Tên_cơ_sở_dữ_liệu.[Tên-bảng].Tên_trường". Không được đặt dấu cách bên trong tên trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153891 55 0 vi Ví dụ : ẩn một trường cơ sở dữ liệu rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150051 56 0 vi Có lẽ bạn muốn tạo điều kiện làm ẩn một trường rỗng, chẳng hạn, nếu trường Công ty (COMPANY) còn rỗng đối với một số bản ghi dữ liệu nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150067 57 0 vi Chọn hộp \Đoạn văn ẩn\, sau đó gõ điều kiện này: Addressbook.Addresses.Company EQ "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147110 150 0 vi hoặc gõ chuỗi sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147123 151 0 vi NOT Addressbook.Addresses.Company 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147136 152 0 vi Nếu trường cơ sở dữ liệu "Công ty" (COMPANY) là rỗng thì điều kiện là đúng và đoạn văn bị ẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help hd_id3145218 59 0 vi Các ví dụ về điều kiện trong trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3145231 60 0 vi Các ví dụ sau dùng trường văn bản Điều Kiện, dù chúng có thể được áp dụng cho bất kỳ trường nào có khả năng liên kết đến một điều kiện. Cú pháp dùng cho điều kiện cũng được dùng cho các trường kiểu Văn bản ẩn, Đoạn văn ẩn, Bản ghi bất kỳ hoặc Bản ghi kế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help hd_id3150311 61 0 vi Để hiển thị văn bản điều kiện dựa vào số trang: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150333 136 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\, sau đó nhấn vào thẻ \Hàm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147471 62 0 vi Trong danh sách các \Kiểu\, nhấn vào « Văn bản điều kiện ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154294 63 0 vi Trong hộp \Điều kiện\, gõ « trang == 1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154319 64 0 vi Trong hộp \Thì\, gõ « Chỉ có một trang ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150640 65 0 vi Trong hộp \Hoặc\, gõ « Có vài trang ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153086 137 0 vi Nhấn vào \Chèn\, sau đó nhấn vào nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help hd_id3155814 67 0 vi Để hiển thị văn bản điều kiện dựa vào một biến tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155836 138 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\, sau đó nhấn vào thẻ \Biến\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155109 68 0 vi Trong danh sách các \Kiểu\, nhấn vào mục « Đặt biến ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147008 139 0 vi Trong hộp \Tên\, gõ « Lợi nhuận » (Profit). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147032 140 0 vi Trong hộp \Giá trị\, gõ « 5000 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3152974 141 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3152998 70 0 vi Nhấn vào thẻ \Hàm\, và nhấn vào mục « Văn bản điều kiện » trong danh sách \Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150952 142 0 vi Trong hộp \Điều kiện\, gõ « Lợi nhuận < 5000 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156291 71 0 vi Trong hộp \Thì\, gõ « Đích không phải được đạt ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3156317 72 0 vi Trong hộp \Hoặc\, gõ « Đích được đạt. » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154366 143 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3154389 73 0 vi Để chỉnh sửa nội dung của biến « Lợi nhuận » (Profit), nhấn đôi vào trường biến đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help hd_id3155573 74 0 vi Để hiển thị văn bản điều kiện dựa vào nội dung của một trường cơ sở dữ liệu nào đó : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3155587 144 0 vi Phần thứ nhất của mẫu thí dụ này chèn một dấu cách vào giữa hai trường « Họ » và « Tên » trong một tài liệu, và phần thứ hai chèn văn bản dựa vào nội dung của một trường. Mẫu thí dụ này cần thiết có một nguồn dữ liệu địa chỉ được đăng ký với $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150523 145 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\, sau đó nhấn vào thẻ \Cơ sở dữ liệu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148811 75 0 vi Trong danh sách các \Kiểu\, nhấn vào mục « Trường trộn thư ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3148841 76 0 vi Trong hộp \Chọn cơ sở dữ liệu\, nhấn đôi vào một sổ địa chỉ, nhấn vào « Tên », sau đó nhấn vào nút \Chèn\. Lặp lại cho « Họ ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3147549 78 0 vi Trong tài liệu, đặt con trỏ vào giữa hai trường, bấm phím dài, sau đó trở về hộp thoại \Trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150416 79 0 vi Nhấn vào thẻ \Hàm\, sau đó nhấn vào mục « Văn bản điều kiện » trong danh sách \Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153589 146 0 vi Trong hộp \Điều kiện\, gõ: "Addressbook.addresses.firstname". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153615 80 0 vi Trong hộp \Thì\, gõ một dấu cách, và bỏ trống hộp \Hoặc\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3153562 84 0 vi Giờ thì bạn có thể sử dụng một điều kiện để chèn văn bản dựa vào nội dung của trường « Tên ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150574 147 0 vi Trong hộp thoại \Trường\, nhấn vào thẻ \Hàm \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3150605 85 0 vi Trong hộp \Kiểu\, nhấn vào mục « Văn bản điều kiện ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3151277 86 0 vi Trong hộp \Điều kiện\, gõ : Addressbook.addresses.firstname == "Michael" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3151303 87 0 vi Trong hộp \Thì\, gõ « Dear ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149138 88 0 vi Trong hộp \Hoặc\, gõ « Chào ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090200.xhp 0 help par_id3149163 148 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06110000.xhp 0 help tit 0 vi Tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06110000.xhp 0 help hd_id3154505 1 0 vi \Tính\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06110000.xhp 0 help par_id3150021 2 0 vi \Tính công thức đã chọn, và sao chép kết quả vào bảng nháp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06190000.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06190000.xhp 0 help hd_id3145824 1 0 vi \Cập nhật tất cả\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06190000.xhp 0 help par_id3153004 2 0 vi \Cập nhật tất cả các liên kết, trường, chỉ mục, mục lục và định dạng trang trong tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help tit 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help hd_id3147745 1 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3149844 2 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này trong \Bộ điều hướng\ hoặc ở góc dưới bên phải cửa sổ tài liệu thì hiển thị một thanh công cụ cho bạn chọn trong những đích tồn tại bên trong tài liệu.\ Vậy bạn có thể sử dụng biểu tượng mũi tên bên trên/dưới để đặt vị trí của con trỏ văn bản vào đích trước hay đích kế tiếp trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3153293 15 0 vi \Nhấn vào nút chỉ lên để cuộn về trang hay đối tượng trước đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3156098 16 0 vi \Nhấn vào nút chỉ xuống để cuộn tới trang hay đối tượng kế tiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3155076 3 0 vi Mặc định là nếu bạn chưa chọn mục khác, nút mũi tên sẽ nhảy tới trang trước hay trang kế tiếp trong tài liệu. Các nút mũi tên được hiển thị màu đen khi bạn duyệt qua các trang, và màu xanh khi bạn nhảy tới các đối tượng kiểu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3154330 4 0 vi Những mục nhập tương ứng chính với các mục trong hộp lựa chọn \Bộ điều hướng\. Bạn cũng có thể chọn các đích khác để nhảy đến. Chẳng hạn, các mốc mà bạn có thể đặt bằng biểu tượng \Đặt mốc\ trong \Bộ điều hướng\. Bạn có thể chọn một đối tượng trong những tùy chọn này trên thanh công cụ \Điều hướng\: bảng, khung văn bản, đồ họa, đối tượng OLE, trang, tiêu đề, mốc, đối tượng vẽ, trường điều khiển, phần, liên kết lưu, vùng chọn, cước chú, ghi chú, mục nhập chỉ mục, công thức bảng và công thức bảng sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3148783 12 0 vi Đối với công thức bảng, bạn có thể hoặc nhảy tới mỗi công thức bảng nằm trong tài liệu, hoặc nhảy chỉ tới mỗi công thức bảng sai. Đối với công thức sai, bạn chỉ nhảy tới mỗi công thức đã gây ra lỗi. Chương trình thì bỏ qua các công thức có lỗi kết quả (những công thức tham chiếu đến công thức không đúng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help hd_id3150031 5 0 vi Làm việc với thanh điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3150045 6 0 vi Mở thanh công cụ \Điều hướng\ bằng cách nhấn vào biểu tượng của nó trên thanh công cụ thẳng đứng. Bạn cũng có thể tách rời thanh công cụ, bằng cách kéo nó vào vị trí khác trên màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3153141 7 0 vi \Nhấn vào biểu tượng thích hợp với kiểu đối tượng qua chúng bạn muốn duyệt. Sau đó thì nhấn vào các nút mũi tên « Đối tượng trước » hay « Đối tượng kế » Tên của nút cũng ngụ ý kiểu đối tượng được chọn. Con trỏ văn bản nằm trên đối tượng bạn đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3149968 11 0 vi Bạn có thể cấu hình $[officename] tùy theo ý kiến riêng về việc điều hướng trong tài liệu. Để làm như thế, chọn lệnh \ Cấu hình\"\>\Công cụ > Cấu hình\\. Những bảng khác nhau để điều chỉnh các \trình đơn\, \cách gõ bằng bàn phím\ hoặc thanh công cụ thì chứa các chức năng khác nhau để điều hướng trong tài liệu, dưới vùng « Điều hướng ». Bằng cách này, chẳng hạn, bạn có thể nhảy tới thẻ chỉ mục trong tài liệu, dùng chức năng « Tới thẻ chỉ mục kế/trước ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help bm_id3155338 0 vi \tìm; lặp lại việc tìm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help hd_id3155338 8 0 vi Tìm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_id3155361 9 0 vi Nhấn vào biểu tượng \Tìm lại\ trên thanh công cụ \Điều hướng\ để lặp lại việc tìm kiếm bạn đã bắt đầu trong hộp thoại \Tìm và Thay thế\. Nhấn vào biểu tượng thì hai nút màu xanh trên thanh cuộn thẳng đứng làm chức năng \Tìm lại tiếp\ và \Tìm lại ngược\. Nhấn vào một trong hai nút này để tiếp tục việc tìm kiếm dựa vào chuỗi bạn đã nhập vào hộp thoại \Tìm và Thay thế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN106DD 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các liên kết lưu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN106F4 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các trường điều khiển.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN1070B 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các đối tượng vẽ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN10722 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các khung văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN10739 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN10750 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các đồ hoạ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN10767 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các mục nhập chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN1077E 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các mốc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN10795 0 vi \Dời con trỏ tới đối tượng kế tiếp có kiểu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN107AF 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các đối tượng OLE.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN107C6 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các tiêu đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN107DD 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN107F4 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các lời ghi chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN1080B 0 vi \Dời con trỏ tới đối tượng trước có kiểu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN10829 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các phần.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN10840 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các vùng chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN10857 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các kết quả tìm kiếm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN1086E 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các công thức bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN10885 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các công thức bảng sai.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110100.xhp 0 help par_idN1089C 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help tit 0 vi Đánh số & Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3151173 1 0 vi \Phác thảo và đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3154100 2 0 vi \Thêm hoặc bớt mức đánh số, điểm chấm hoặc bullet khỏi mỗi đoạn. Bạn có thể chọn kiểu đánh số hoặc thiết lập lại nó trong danh sách số đánh \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3153536 14 0 vi Để thay đổi các lựa chọn cho việc đánh số trang cho các đoạn văn mà sử dụng kiểu đoạn văn như nhau, chọn \Định dạng- Kiểu dáng và định dạng\,rồi bấm vào \Kiểu đoạn văn\biểu tượng. Bấm chuột phải vào kiểu trong danh sách, chọn \Sửa\, sau đó bấm vào \ Đánh số\ thẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3154470 26 0 vi Để thay đổi các lựa chọn về đánh số trang cho đoạn văn đã bôi đen, chọn \Định dạng >\\\Đoạn văn\\, sau đó bấm vào thẻ \Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id1209200804371034 0 vi Cấp phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id1209200804371097 0 vi \Chỉ định một mức phác thảo từ 1 đến 10 trong đoạn hoặc kiểu đoạn.\Chọn\Thân văn bản\ để đặt lại mức phác thảo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3143283 5 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3154188 3 0 vi Kiểu đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3155178 4 0 vi \Chọn \Kiểu đánh số\ mà bạn muốn áp dụng cho đoạn văn.\Các kiểu này cũng được liệt kê ở \Kiểu dáng và định dạng\ cửa sổ nếu bạn bấm vào \Kiểu đánh số\ biểu tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3149106 7 0 vi Phần này chỉ xuất hiện khi bạn chỉnh sửa các đặc tính của đoạn văn hiện hành bằng cách chọn \Định dạng- Đoạn văn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3151250 8 0 vi Bắt đầu lại ở đoạn văn này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3154831 9 0 vi \Bắt đầu đánh số lại tại đoạn văn hiện hành.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3147096 24 0 vi Bắt đầu với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3148979 25 0 vi \Chọn ô kiểm này và sau đó điền số mà bạn muốn ấn định cho đoạn văn .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3147226 10 0 vi Nút xoay « Bắt đầu với » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3153632 11 0 vi \Điền số mà bạn muốn ấn định cho đoạn văn.\ Các đoạn văn sau đó được đánh số liên tiếp từ số mà bạn vừa điền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3147581 15 0 vi Đánh số dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3152771 16 0 vi Định rõ \Đánh số dòng\ các lựa chọn. Để đánh thêm số dòng cho văn bản của bạn, chọn \Công cụ- Đánh số dòng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3153345 17 0 vi Đánh số dòng cho đoạn này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3156267 18 0 vi \Đánh số dòng cho đoạn văn hiện hành.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3151026 19 0 vi Bắt đầu lại ở đoạn văn này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3149168 20 0 vi \Bắt đầu đánh số dòng lại ở đoạn văn hiện hành, hoặc ở con số mà bạn điền vào.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help hd_id3145775 21 0 vi Bắt đầu với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030800.xhp 0 help par_id3149355 22 0 vi \Điền con số tại đó sẽ bắt đầu đánh số dòng lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help tit 0 vi Tên và Đường dẫn của Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help hd_id3147171 1 0 vi Tên và Đường dẫn của Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help par_id3151175 2 0 vi \\Lưu tập tin dưới dạng tài liệu HTML, để bạn xem được trong trình duyệt Web. Bạn cũng có thể đặt nó tạo một trang riêng khi gặp kiểu dáng tiêu đề (mà bạn đã ghi rõ) trong tài liệu.\ Bật tùy chọn này thì cũng tạo một trang riêng chứa các liên kết đến tất cả các trang được tạo.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help par_id3149801 3 0 vi Tạo nhiều hơn một tài liệu HTML thì cũng thêm vào tên tập tin con số liên tiếp. Tiêu đề của trang HTML được tạo từ tiêu đề chương trên cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help hd_id3154568 6 0 vi Vùng hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help hd_id3153668 7 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help hd_id3155892 4 0 vi Kiểu dáng hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help par_id3149688 5 0 vi \Chọn kiểu dáng tiêu đề bạn muốn dùng để ngụ ý cần bắt đầu trang HTML mới.\ Để sử dụng tùy chọn này, áp dụng một của những kiểu dáng đoạn văn tiêu đề vào mỗi đoạn văn tài liệu ở đó bạn muốn bắt đầu trang HTML mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help hd_id3155187 8 0 vi Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160500.xhp 0 help hd_id3143277 9 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150100.xhp 0 help tit 0 vi Trong khi gõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150100.xhp 0 help hd_id3147436 1 0 vi \Trong khi gõ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150100.xhp 0 help par_id3154017 2 0 vi \Tự động định dạng tài liệu trong khi bạn gõ. Để thiết lập các tùy chọn về định dạng, chọn\Công cụ - Tự động Sửa lỗi\, và nhấn thẻ \Tùy chọn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150100.xhp 0 help par_id3148488 3 0 vi Bạn có thể sử dụng chức năng Tự động Sửa lỗi để định dạng các tài liệu dạng văn bản và các tập tin thuần văn bản mã ASCII, nhưng không áp dụng được với các kí tự mà bạn đã định dạng bằng tay. Tự động \điền nốt từ\ chỉ xuất hiện sau khi bạn gõ một từ lần thứ hai trong cùng một tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150100.xhp 0 help par_id3147407 24 0 vi Để hoàn tác Tự động Sửa gần nhất, chọn lệnh \Sửa - \\\Hủy bước\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150100.xhp 0 help par_id3150536 25 0 vi \Những Quy tắc Tự động Sửa Khác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110100.xhp 0 help tit 0 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110100.xhp 0 help hd_id3149871 1 0 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110100.xhp 0 help par_id3149053 2 0 vi \\Thay đổi chiều cao của những hàng đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110100.xhp 0 help hd_id3155625 3 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110100.xhp 0 help par_id3154554 4 0 vi \Nhập chiều cao bạn muốn đặt cho các ô đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110100.xhp 0 help hd_id3149878 5 0 vi Vừa kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110100.xhp 0 help par_id3145244 6 0 vi \Tự động điều chỉnh chiều cao của hàng để tương ứng với nội dung của các ô.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110100.xhp 0 help par_id3154646 7 0 vi Bạn cũng có thể nhấn-phải vào một ô nào đó, sau đó chọn lệnh \ Hàng > Bề cao Tối ưu\"\>\Định dạng > Hàng > Bề cao Tối ưu\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help tit 0 vi Mục nhập (chỉ mục/bảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help hd_id3149349 1 0 vi \Mục nhập (Chỉ mục/Mục lục)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help par_id3154504 2 0 vi \Ghi rõ định dạng của các mục nhập chỉ mục hoặc bảng. Hình thức của thẻ này biến đổi để phản chiếu kiểu chỉ mục bạn đã chọn trên thẻ \Chỉ mục/Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help hd_id3148770 4 0 vi \Mục lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help hd_id3147564 5 0 vi \Chỉ mục abc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help hd_id3151188 6 0 vi \Chỉ mục Hình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help hd_id3150761 7 0 vi \Chỉ mục các Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help hd_id3153517 8 0 vi \Tự xác định\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help hd_id3151175 9 0 vi \Bảng các Đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120220.xhp 0 help hd_id3147506 10 0 vi \Thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help tit 0 vi Mục nhập (thư tịch) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3151388 1 0 vi \Mục nhập (thư tịch)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3083449 2 0 vi \Ghi rõ định dạng cho các mục nhập thư tịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id31544970 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3150017 3 0 vi Các kiểu được hiển thị thì phụ thuộc vào những nguồn văn học khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3150570 4 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3147175 5 0 vi Liệt kê các mục nhập thư tịch sẵn sàng. \Để thêm một mục nhập vào dòng Cấu Trúc, nhấn vào mục nhập đó, nhấn vào một hộp rỗng trên dòng Cấu Trúc, sau đó nhấn vào nút \Chèn\.\ Dùng hộp thoại \Xác định Mục nhập Thư tịch\ để thêm các mục nhập mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3149287 6 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3151178 7 0 vi \Thêm vào dòng \Cấu trúc\ mã tham chiếu cho mục nhập thư tịch đã chọn. Chọn một mục nhập trong danh sách, nhấn vào một hộp rỗng, sau đó nhấn vào nút này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3154096 8 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3149807 9 0 vi \Gỡ bỏ mã tham chiếu đã chọn khỏi dòng \Cấu trúc\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3154470 10 0 vi Sắp xếp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3154482 11 0 vi Ghi rõ các tùy chọn về chức năng sắp xếp cho những mục nhập thư tịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3153665 12 0 vi Ví trí tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3151314 13 0 vi \Sắp xếp các mục nhập thư tịch tùy theo vị trí của tham chiếu tương ứng trong tài liệu.\ Bật tùy chọn này nếu bạn muốn dùng các tham chiếu đã tự động đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3154576 14 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3149687 15 0 vi \Sắp xếp các mục nhập thư tịch theo những khoá Sắp Xếp bạn ghi õ, chẳng hạn, theo tác giả hoặc năm xuất bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3155175 16 0 vi Sắp xếp khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3143270 18 0 vi 1, 2 hoặc 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3149491 19 0 vi \Chọn mục nhập theo đó cần sắp xếp các mục nhập thư tịch. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn đã bật nút chọn một \Nội dung\ trong vùng \Sắp xếp theo\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3149826 20 0 vi AZ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3147098 21 0 vi \Sắp xếp các mục nhập thư tịch theo thứ tự chữ-số tăng dần.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help hd_id3148981 22 0 vi ZA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120227.xhp 0 help par_id3149041 23 0 vi \Sắp xếp các mục nhập thư tịch theo thứ tự chữ-số giảm dần.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help tit 0 vi Trộn thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3150757 1 0 vi Trộn thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3151187 2 0 vi \\Mở hộp thoại \Trộn thư\. Hộp thoại này giúp bạn in và lưu các thư theo mẫu.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3154102 4 0 vi Trong khi in ấn, thông tin cơ sở dữ liệu thì thay thế các trường cơ sở dữ liệu (bộ giữ chỗ) tương ứng. Để tìm thêm thông tin về cách chèn trường cơ sở dữ liệu, xem trang thẻ \\Cơ sở dữ liệu\\ dưới mục trình đơn \Chèn > Trường > Khác\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id8186895 0 vi \Chọn một cơ sở dữ liệu và một bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3101901 0 vi \Nhấn vào để tạo một tài liệu lớn chứa tất cả các bản ghi dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id5345011 0 vi \Nhấn vào để tạo một tài liệu cho mỗi bản ghi dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id5631580 0 vi \Tạo ra mỗi tên tập tin từ dữ liệu nằm trong cơ sở dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id8992889 0 vi \Chọn định dạng tập tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3154482 5 0 vi Các bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3154565 6 0 vi Xác định tổng số bản ghi để in ra thư theo mẫu. Một lá thư sẽ được in ra cho mỗi bản ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3155896 7 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3149691 8 0 vi \Xử lý tất cả các bản ghi từ cơ sở dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3155186 9 0 vi Các bản ghi đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3149483 10 0 vi \Xử lý chỉ những bản ghi đã đánh dấu trong cơ sở dữ liệu. Tùy chọn này chỉ dùng được khi bạn đã đánh dấu trước các bản ghi cần thiết trong cơ sở dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3149819 23 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3149104 24 0 vi \Xác định những bản ghi nào cần chèn vào thư theo mẫu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3151260 11 0 vi Từ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3149034 12 0 vi \Xác định số hiệu của bản ghi đầu tiên cần in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3153631 25 0 vi Đến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3145758 26 0 vi \Xác định số hiệu của bản ghi cuối cùng cần in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3152772 13 0 vi Kết xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3155138 14 0 vi Xác định có nên gửi các thư mẫu cho máy in, hoặc lưu chúng vào tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3150485 15 0 vi Máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3149167 16 0 vi \In ra các thư mẫu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3145773 39 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3155910 40 0 vi \Lưu các thư mẫu vào tập tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3151371 35 0 vi Công việc in đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3155858 36 0 vi \In mỗi thư mẫu một cách riêng ra máy in đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3150111 41 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3150687 42 0 vi \Xác định đường dẫn theo đó cần cất giữ các thư mẫu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3147412 43 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3149553 44 0 vi \Mở hộp thoại \Chọn đường dẫn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3145263 49 0 vi Tạo tên tập tin từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3150547 50 0 vi Xác định cách tạo ra tên tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3150561 45 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3149829 46 0 vi \Dùng nội dung của trường dữ liệu đã chọn làm tên tập tin cho thư mẫu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help hd_id3149848 47 0 vi Thiết lập tự làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01150000.xhp 0 help par_id3153289 48 0 vi \Tạo tên tập tin dựa vào chuỗi bạn gõ, với số sản xuất theo sau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04990000.xhp 0 help tit 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04990000.xhp 0 help hd_id3147405 1 0 vi \Trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04990000.xhp 0 help par_id3145827 2 0 vi Chèn một trường tại vị trí con trỏ hiện hành. Thực đơn phụ liệt kê các kiểu trường thông dụng nhất. Để xem tất cả các trường có sẵn, chọn \Khác\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04990000.xhp 0 help hd_id3147571 3 0 vi \Khác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help tit 0 vi Chèn cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi \Chèn một hàng vào bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi \Chèn một cột vào bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help hd_id3148489 1 0 vi Chèn cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help par_id3151241 2 0 vi \\Chèn một hàng hoặc cột vào bảng.\ Lệnh này chỉ sẵn sàng khi con trỏ nằm trong bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help hd_id3083447 3 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help par_id3155626 5 0 vi \Nhập số hàng hoặc cột bạn muốn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help hd_id3145829 6 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help par_id3154504 11 0 vi Ghi rõ nên chèn các hàng hoặc cột vào đâu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help hd_id3150015 7 0 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help par_id3150564 8 0 vi \Thêm các cột mới vào phía trái cột hiện thời, hoặc thêm các hàng mới vào phía trên hàng hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help hd_id3149024 9 0 vi Sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120400.xhp 0 help par_id3153718 10 0 vi \Thêm các cột mới vào phía phải cột hiện thời, hoặc thêm các hàng mới vào bên dưới hàng hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help tit 0 vi Xác định Mục nhập Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help hd_id3147176 1 0 vi \Xác định Mục nhập Thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help par_id3151183 2 0 vi \Thay đổi nội dung của một mục nhập thư tịch nào đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help hd_id3151175 3 0 vi Dữ liệu nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help par_id3145419 4 0 vi Nhập một tên ngắn, và chọn kiểu nguồn thích hợp. Giờ thì bạn có thể nhập dữ liệu vào các trường khác cũng thuộc về mục nhập này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help hd_id3154097 5 0 vi Tên ngắn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help par_id3145582 6 0 vi \Hiển thị tên ngắn cho mục nhập thư tịch. Bạn chỉ có thể nhập tên vào đây nếu bạn đang tạo một mục nhập thư tịch mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help par_id3153527 11 0 vi \Đây là nơi bạn chọn dữ liệu nhập thích hợp với thư tịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help hd_id3155185 7 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help par_id3143283 8 0 vi \Chọn nguồn cho mục nhập thư tịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120229.xhp 0 help par_id3147091 12 0 vi \Định dạng mục nhập thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130004.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130004.xhp 0 help hd_id3155961 1 0 vi \Kiểu dáng Đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130004.xhp 0 help par_id3149501 2 0 vi Ở đây thì bạn có thể tạo một Kiểu dáng Đánh số. Các Kiểu dáng Đánh số được tổ chức trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130004.xhp 0 help par_id3151390 3 0 vi Khi một Kiểu dáng Đánh số được tạo, một tên được gán cho hệ đánh số đó. Đó là lý do mẫu như vậy cũng được gọi như là « đánh số đặt tên ». Đánh số không đặt tên, mà được dùng trong \định dạng trực tiếp\, có thể được tạo trong hộp thoại \Đánh số và Chấm điểm\, dùng các biểu tượng của \thanh đối tượng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080000.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập cướic chú/kết chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080000.xhp 0 help hd_id3153004 1 0 vi \Tùy chọn Cước chú/Kết chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080000.xhp 0 help par_id3149882 2 0 vi \\Ghi rõ thiết lập hiển thị cho các cước/kết chú.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06040000.xhp 0 help tit 0 vi Đếm từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06040000.xhp 0 help par_idN10542 0 vi \Đếm từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06040000.xhp 0 help par_idN10552 0 vi \Đếm tổng số từ và tổng số ký tự trong vùng chọn hiện tại và trong toàn tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05990000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05990000.xhp 0 help hd_id3149666 1 0 vi \Kiểu dáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05080000.xhp 0 help tit 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05080000.xhp 0 help hd_id3150536 1 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05080000.xhp 0 help par_id3149352 2 0 vi \\Mở một hộp thoại khi bạn có thể thay đổi các đặc tính như cỡ và tên của đối tượng.\. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05080000.xhp 0 help hd_id3145249 61 0 vi \Cuộn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help tit 0 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help bm_id3154558 0 vi \bảng;luồng văn bản chung quanh bảng văn bản\\luồng văn bản;chung quanh bảng văn bản\\cột; chỗ ngắt trong bảng văn bản\\chỗ ngắt hàng trong bảng văn bản\\bảng; cho phép ngắt trang\\ngắt trang; bảng\\xẻ bảng;ngắt hàng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3154558 1 0 vi \Luồng Văn Bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3145245 2 0 vi \Đặt các tùy chọn về chức năng luồng văn bản cho văn bản nằm trước và sau bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3153920 3 0 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3153720 4 0 vi Ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3154643 5 0 vi \Bật tùy chọn này, rồi chọn kiểu chỗ ngắt bạn muốn liên quan đến bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3151183 6 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3149286 7 0 vi \Chèn một chỗ ngắt trang vào phía trước hoặc phía sau bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3150981 8 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3151310 9 0 vi \Chèn một chỗ ngắt cột phía trước hoặc phía sau bảng trên một trang đa cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3155898 10 0 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3149695 11 0 vi \Chèn một chỗ ngắt cột phía trước hoặc phía sau bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3159189 12 0 vi Sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3155179 13 0 vi \Chèn một chỗ ngắt trang hoặc cột, phía sau bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3149490 14 0 vi Đặt dạng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3143282 15 0 vi \Áp dụng kiểu dáng trang bạn ghi rõ cho trang thứ nhất nằm sau chỗ ngắt trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3154839 16 0 vi Dạng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3149098 17 0 vi \Chọn kiểu dáng trang bạn muốn áp dụng cho trang thứ nhất nằm sau chỗ ngắt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3149819 18 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3148978 22 0 vi \Nhập số thứ tự trang cho trang thứ nhất nằm sau chỗ ngắt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3147100 33 0 vi Cho phép bảng xẻ qua các trang và cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3153629 34 0 vi \Cho phép ngắt trang hoặc ngắt cột giữa các hàng của bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN108D6 0 vi Cho phép hàng ngắt qua các trang và cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN108DA 0 vi \Cho phép một chỗ ngắt trang hoặc chỗ ngắt cột bên trong một hàng của bảng.\ Tùy chọn này không phải được áp dụng cho hàng đầu của bảng nếu tùy chọn \Lặp lại Tiêu đề\ đã được hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3149034 35 0 vi Giữ trong đoạn văn sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3147577 36 0 vi \Giữ với nhau bảng và đoạn văn theo sau, khi bạn chèn chỗ ngắt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3152772 19 0 vi Lặp lại tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3153350 20 0 vi \Lặp lại tiêu đề bảng trên một trang mới khi bảng chiếm nhiều trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN1091C 0 vi Những ... hàng đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN10920 0 vi \Nhập số hàng sẽ được chứa trong tiêu đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN10940 0 vi Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN10944 0 vi \Chọn hướng cho văn bản trong các ô bảng.\ Bạn cũng có thể sử dụng một tổ hợp các tùy chọn định dạng %PRODUCTNAME sau để ghi rõ hướng của văn bản trong các ô bảng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN10964 0 vi văn bản nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN10968 0 vi văn bản nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN1096C 0 vi hướng văn bản trái sang phải (dọc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_idN10970 0 vi hướng văn bản phải sang trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help hd_id3151028 23 0 vi Canh lề nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090300.xhp 0 help par_id3149164 24 0 vi \Ghi rõ tình trạng chỉnh canh văn bản theo chiều dọc cho các ô trong bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi \Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi Ghi rõ các tùy chọn xuất cho thư trộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi Hình thức của trang này thì phụ thuộc vào các tùy chọn bạn bật. Một khi ghi rõ thiết lập, nhấn vào nút \Kết thúc\ để thoát khỏi trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10578 0 vi Lưu tài liệu bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi \Lưu tài liệu bắt đầu mà chứa các trường cơ sở dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi Lưu tài liệu bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10583 0 vi \Lưu tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10586 0 vi Lưu tài liệu đã gộp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi \Lưu tài liệu đã gộp lại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1058D 0 vi Lưu dạng cùng một tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10591 0 vi \Lưu tài liệu đã gộp lạ dưới dạng một tập tin riêng lẻ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10594 0 vi Lưu dạng các tài liệu riêng lẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10598 0 vi \Lưu tài liệu đã gộp lại dưới dạng một tập tin riêng cho từng người nhận. Các tên tập tin của những tài liệu này được cấu tạo từ tên bạn nhập vào, với một dấu gạch dưới theo sau, và số thứ tự của bản ghi hiện thời làm kết thúc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1059B 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1059F 0 vi \Chọn một phạm vi các bản ghi, bắt đầu ở số thứ tự bản ghi được ghi rõ trong hộp \Từ\ và kết thúc ở số thứ tự bản ghi được ghi rõ trong hộp \Đến\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN106DB 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN106E1 0 vi \Nhập số thứ tự của bản ghi thứ nhất để đưa vào khi trộn thư.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105A2 0 vi Đến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105A6 0 vi \Nhập số thứ tự của bản ghi cuối cùng cần đưa vào khi trộn thư.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi Lưu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105AD 0 vi \Lưu các tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105B0 0 vi In thư trộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105B4 0 vi \In kết quả trộn cho một số hay tất cả người nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi Máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi \Chọn máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105C2 0 vi \Thay đổi các thuộc tính về máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105C5 0 vi In mọi tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105C9 0 vi \In các tài liệu cho tất cả các người nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105DA 0 vi In tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi \In các thư trộn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105E1 0 vi Gửi thư trộn dưới dạng thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi \Gửi cho mọi người nhận kết xuất dưới dạng thư điện tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105E8 0 vi Đến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi \Chọn trường cơ sở dữ liệu mà chứa địa chỉ thư điện tử của người nhận đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi Chép cho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN105F3 0 vi \Mở hộp thoại \Chép Cho\ trong đó bạn có thể ghi rõ một hay nhiều địa chỉ CC (Chép Cho) hay BCC (Bí mật Chép Cho).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10600 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10604 0 vi \Nhập dòng chủ đề cho các thư điện tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10607 0 vi Gửi dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1060B 0 vi \Chọn định dạng thư cho các thư điện tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1060E 0 vi Các định dạng thư « Nhập thô » và « HTML » được gửi bên trong thân của thư, còn các định dạng « *.odt », « *.doc » và « *.pdf » được gửi dưới dạng đồ đính kèm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10611 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10615 0 vi \Mở hộp thoại \Thư điện tử\ trong đó bạn có thể nhập thư điện tử cho các tập tin thư trộn gửi dưới dạng đính kèm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10626 0 vi Tên của đồ đính kèm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1062A 0 vi \Hiển thị tên của đồ đính kèm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN1062D 0 vi Gửi mọi tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10631 0 vi \Bật tùy chọn này để gửi thư điện tử cho tất cả các người nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10642 0 vi Gửi tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10646 0 vi \Nhấn vào để bắt đầu gửi thư điện tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp 0 help par_idN10649 0 vi \Trợ lý trộn thư\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06990000.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06990000.xhp 0 help bm_id3154704 0 vi \cập nhật; tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06990000.xhp 0 help hd_id3154704 1 0 vi \Cập nhật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06990000.xhp 0 help par_id3149501 2 0 vi Cập nhật các mục trong tài liệu hiện tại mà có nội dung động, v.d. trường và hạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040000.xhp 0 help tit 0 vi Dạng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040000.xhp 0 help hd_id3150016 1 0 vi Dạng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040000.xhp 0 help par_id3148774 2 0 vi \\Định rõ các kiểu định dạng và cách bố trí cho kiểu trang hiện hành, bao gồm các lề trang, đầu trang và chân trang, và nền trang.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04230000.xhp 0 help tit 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04230000.xhp 0 help hd_id3147403 1 0 vi \Chân trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04230000.xhp 0 help par_id3149353 2 0 vi \Thêm hoặc bớt phần chân trang của kiểu trang bạn vừa chọn trong thực đơn phụ. Phần chân trang được thêm vào tất cả các trang có cùng kiểu trang.\ Trong một văn bản mới, chỉ kiểu trang « Mặc định » được liệt kê. Các kiểu trang khác được thêm vào danh sách sau khi bạn áp dụng vào văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04230000.xhp 0 help par_id7026276 0 vi Phần chân trang chỉ được nhìn thấy khi bạn xem văn bản dưới dạng dàng trang in (hiệu lực \Xem > Bố trí in\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04230000.xhp 0 help par_id3150018 3 0 vi Dấu kiểm được hiển thị phía trước kiểu trang có các chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04230000.xhp 0 help par_id3150566 4 0 vi Để bỏ chân trang, chọn\Chèn > Chân trang\, sau đó chọn kiểu trang có chứa chân trang. Phần chân trang sẽ được bỏ khỏi tất cả các trang sử dụng dạng trang đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04230000.xhp 0 help par_id3153923 5 0 vi Để thêm vào hoặc loại bỏ các chân trang khỏi các dạng trang hiện hành trong văn bản, chọn \Chèn > Chân trang > Tất cả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04230000.xhp 0 help par_id3151187 6 0 vi Để định dạng chân trang, chọn \ Trang > Chân trang\"\>\Định dạng > Trang > Chân trang\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý trộn thư > Tài liệu cơ sở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \Trợ lý trộn thư > Tài liệu gốc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ tài liệu mà bạn muốn dùng làm gốc cho thư trộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Dùng tài liệu hiện tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \Dùng tài liệu Writer hiện tại làm tài liệu gốc cho thư trộn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Tạo một tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \Tạo một tài liệu Writer mới dùng để trộn thư.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Bắt đầu từ tài liệu đã tồn tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10568 0 vi \Chọn một tài liệu Writer đã tồn tại làm tài liệu gốc để trộn thư.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \Tìm tài liệu Writer mà bạn muốn dùng, sau đó nhắp vào nút \Mở\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10572 0 vi Bắt đầu từ mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10576 0 vi \Chọn mẫu từ đó bạn muốn tạo thư trộn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10579 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi \Mở hộp thoại \Mẫu và Tài liệu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10584 0 vi Bắt đầu từ tài liệu gốc vừa lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN10588 0 vi \Dùng một thư trộn đã tồn tại làm gốc cho một thư trộn mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN106F6 0 vi \Chọn tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi \ Kiểu tài liệu\"\>Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3147338 1 0 vi \Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3155962 2 0 vi \Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \Chỉ mục abc\ làm kiểu \chỉ mục\. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3153247 3 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3154651 5 0 vi Tổ hợp các mục nhập trùng nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3153810 6 0 vi \Thay thế các mục nhập chỉ mục trùng bằng một mục nhập riêng lẻ mà hiển thị các số thứ tự trang ở chúng mục nhập xảy ra trong tài liệu. Thí dụ, các mục nhập « Xem 10 », « Xem 43 » được kết hợp thành « Xem 10, 43 ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3147403 7 0 vi Kết hợp các mục nhập trùng với « p » hoặc « pp » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3083451 8 0 vi \Thay thế các mục nhập chỉ mục trùng nhau xảy ra trên cùng một trang, hoặc trên các trang liên tiếp, bằng một mục nhập riêng lẻ hiển thị số thứ tự trang với một "p" hoặc "pp" ở vị trí gặp mục nhập này lần đầu tiên. Ví dụ, ba mục nhập "Xem 10", "Xem 11" và "Xem 12" được kết hợp thành "Xem 10pp", và hai mục "Xem 10", "Xem 10" thành "Xem 10p".\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3157870 9 0 vi Tổ hợp với - 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3145825 10 0 vi \Thay thế các mục nhập chỉ mục trùng với nhau mà xảy ra trên các trang liên tiếp, bằng một mục nhập riêng lẻ và phạm vi trang chứa mục nhập đó. Thí dụ, các mục nhập « Xem 10 », « Xem 11 » và « Xem 12 » được kết hợp thành « Xem 10-12 ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3154502 11 0 vi Khớp chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3149880 12 0 vi \Phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường trong các mục nhập chỉ mục trùng. Đối với các ngôn ngữ Châu Á có chữ viết ghi ý, cũng có chức năng quản lý đặc biệt.\ Muốn đặt mục nhập đầu trong chỉ mục sẽ xác định chữ hoa/thường của mục nhập thì bật tùy chọn \Kết hợp các mục nhập trùng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_idN10671 0 vi Để sử dụng chức năng đối chiếu đa cấp trong các ngôn ngữ Châu Á có chữ viết ghi ý, bật tùy chọn \Phân biệt chữ hoa/thường\. Trong tiến trình đối chiếu đa cấp, không phân biệt chữ hoa/thường hoặc dấu phụ thì chỉ so sánh các dạng điều có sẵn. Có các dạng trùng thì phân biệt chữ hoa/thường, cũng như chiều rộng của ký tự và sự khác trong Kana tiếng Nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3150569 13 0 vi Tự động viết hoa chữ đầu của mục nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3148772 14 0 vi \Tự động viết hoa chữ đầu của một mục nhập chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3155986 15 0 vi Khoá là mục nhập riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3147170 16 0 vi \Chèn các khoá chỉ mục dưới dạng các mục nhập chỉ mục riêng.\ Một khoá được chèn dưới dạng một mục nhập chỉ mục cấp đầu, và các mục nhập được gán cho khoá đó trở thành các cấp phụ đã thụt vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3151184 17 0 vi Để xác định một mục nhập chỉ mục, mở hộp thoại \\Chèn mục nhập chỉ mục\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3154646 18 0 vi Tập tin phù hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3156322 19 0 vi \Tự động đánh dấu các mục nhập chỉ mục, dùng một tập tin phù hợp — một danh sách các từ cần kèm thêm trong một chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3150258 24 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3149287 25 0 vi \Chọn, tạo hoặc chỉnh sửa một tập tin phù hợp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3152950 32 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3149812 33 0 vi Đặt các tùy chọn về chức năng sắp xếp các mục nhập chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3150347 34 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3154475 35 0 vi \Chọn những quy tắc ngôn ngữ để sắp xếp các mục nhập trong chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help hd_id3153675 36 0 vi Kiểu khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120212.xhp 0 help par_id3147530 37 0 vi \Bật tùy chọn thuộc số khi bạn muốn sắp xếp các chữ số theo giá trị, v.d. « 1, 2, 12 ». Bật tùy chọn chữ-số khi bạn muốn sắp xếp các chữ số theo mã ký tự, v.d. « 1, 12, 2 ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help tit 0 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3151177 85 0 vi \Bộ điều hướng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3149802 2 0 vi \Hiển thị hay ẩn \Bộ điều hướng\, trong đó bạn có thể nhảy trực tiếp tới các phần khác nhau của tài liệu. Bạn cũng có thể sử dụng \Bộ điều hướng\ để chèn phần tử từ tài liệu hiện tại, hay từ tài liệu mở khác, và để tổ chức các tài liệu chủ.\ Để chỉnh sửa một mục nào đó trong \Bộ điều hướng\, nhấn-phải vào mục đó, sau đó chọn lệnh thích hợp trong trình đơn ngữ cảnh. Bạn cũng có thể \neo\ \Bộ điều hướng\ vào cạnh của vùng làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3154475 3 0 vi Để mở Bộ điều hướng, chọn lệnh \Xem > Bộ điều hướng\. Để di chuyển Bộ điều hướng, kéo thanh tiêu đề của nó sang cạnh bên trái hay bên phải của vùng làm việc. Để gỡ neo Bộ điều hướng, nhấn đúp vào vùng rỗng của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3149490 79 0 vi Nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh phân loại trong \Bộ điều hướng\ để xem các mục trong phân loại đó. Để xem tổng số mục trong cùng phân loại, đặt con trỏ chuột ở trên phân loại trong \Bộ điều hướng\. Để nhảy trực tiếp tới một mục nào đó trong tài liệu, nhấn đôi vào mục đó trong \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3149106 64 0 vi Để nhảy tới mục kế tiếp hay về mục trước trong tài liệu, nhấn vào biểu tượng \Điều hướng\ để mở thanh công cụ \Điều hướng\, nhấn vào phân loại của mục đó, sau đó nhấn vào mũi tên bên trên hay bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3155136 90 0 vi Phần bị ẩn của tài liệu thì được hiển thị màu xám trong \Bộ điều hướng\ và hiện nhãn "Bị ẩn" khi bạn đặt con trỏ chuột qua đó. Cũng vậy đối với nội dung phần đầu/chân trang của Kiểu dáng Trang không được dùng trong tài liệu, và các nội dung ẩn trong bảng, khung văn bản, đồ họa, đối tượng OLE và chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3149176 66 0 vi Bật/tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3155917 67 0 vi \Chuyển đổi giữa ô xem chủ và ô xem chuẩn nếu có tài liệu chủ được mở.\Chuyển đổi giữa ô \xem chủ\ và ô xem chuẩn nếu có \tài liệu chủ\ được mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3149568 68 0 vi Bật/tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3145272 69 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3150558 70 0 vi \Mở thanh công cụ \Điều hướng\, trên đó bạn có thể nhảy nhanh tới mục kế tiếp, hay về mục trước, trong phân loại đã chọn. Chọn phân loại, sau đó nhấn vào mũi tên « Lùi » hay « Tiếp ».\Mở thanh công cụ \Điều hướng\, trên đó bạn có thể nhảy nhanh tới mục kế tiếp, hay về mục trước, trong phân loại đã chọn. Chọn phân loại, sau đó nhấn vào mũi tên « Lùi » hay « Tiếp ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3149838 83 0 vi Để tiếp tục tìm kiếm, nhấn vào biểu tượng \\Tìm lại\\ trên thanh công cụ \Điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3154341 71 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150096 28 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3148784 29 0 vi \Nhảy về mục trước trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \Điều hướng\, sau đó nhấn vào một phân loại mục (v.d. « Đồ họa »).\Nhảy về mục trước trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \Điều hướng\, sau đó nhấn vào một phân loại mục (v.d. « Đồ họa »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3150659 30 0 vi Đối tượng trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150675 31 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3154028 32 0 vi \Nhảy tới mục kế tiếp trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \\Điều hướng\\, sau đó nhấn vào một phân loại mục nào đó (v.d. « Đồ họa »).\Nhảy tới mục kế tiếp trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \Điều hướng\, sau đó nhấn vào một phân loại mục nào đó (v.d. « Đồ họa »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3155359 33 0 vi Đối tượng sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3148715 72 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3155548 73 0 vi \Gõ số thứ tự của trang tới đó bạn muốn nhảy, sau đó bấm phím \Enter\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3148933 74 0 vi Để di chuyển nhanh con trỏ sang trang khác của tài liệu, bấm tổ hợp phím Shift+\\Command \\Ctrl\\+F5, gõ số thứ tự của trang tới đó bạn muốn nhảy, sau đó đợi một chút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3155308 7 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3155325 8 0 vi \Hiển thị hoặc ẩn danh sách \Bộ điều hướng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3146874 9 0 vi Hiện/ẩn hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3146891 10 0 vi Xem nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3145596 11 0 vi \Chuyển đổi giữa hiển thị mọi phân loại trong \Bộ điều hướng\, và hiển thị chỉ phân loại đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3156067 12 0 vi Chuyển đổi ô Xem nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3155932 78 0 vi Để sắp xếp lại nhanh các tiêu đề và văn bản tương ứng trong tài liệu, chọn phân loại « Tiêu đề » trong danh sách, sau đó nhấn vào biểu tượng \Xem nội dung\. Trong đó, bạn có thể kéo và thả các mục để thay đổi thứ tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3155381 13 0 vi Đặt mốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3153054 15 0 vi Đặt mốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3153070 17 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3159242 18 0 vi \Chuyển đổi vị trí con trỏ giữa phần đầu trang và phân thân của tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3147104 19 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3147120 20 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3147137 21 0 vi \Chuyển đổi vị trí con trỏ giữa phần chân trang và phân thân của tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3145220 22 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3145237 23 0 vi Neo <-> Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3150314 24 0 vi \Chuyển đổi vị trí con trỏ giữa chuỗi của cước chú và neo của cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3150650 25 0 vi Neo <-> Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3154292 34 0 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3155828 35 0 vi \Đặt các tùy chọn kéo và thả để chèn mục từ \Bộ điều hướng\ vào tài liệu, chẳng hạn, dạng siêu liên kết. Nhấn vào biểu tượng này, sau đó bật tùy chọn thích hợp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3147042 36 0 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150938 37 0 vi Chèn dạng siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3150954 38 0 vi \Tạo một siêu liên kết khi bạn kéo và thả một mục vào tài liệu hiện tại. Nhấn vào siêu liên kết trong tài liệu, để nhảy đến mục là đích của siêu liên kết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3154354 39 0 vi Chèn dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3154371 40 0 vi \Chèn mục đã chọn dưới dạng liên kết, ở vị trí bạn kéo và thả vào tài liệu hiện tại. Văn bản được chèn dưới dạng phần đã bảo vệ. Nội dung của liên kết được tự động cập nhật khi nào nguồn bị thay đổi. Để cập nhật bằng tay các liên kết trong tài liệu, hãy chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Liên kết\. Tuy nhiên, bạn không thể tạo liên kết cho đồ họa, đối tượng OLE, tham chiếu hay chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3155572 42 0 vi Chèn dạng bản sao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3155589 43 0 vi \Chèn một bản sao của mục đã chọn ở vị trí bạn kéo và thả vào tài liệu hiện tại. Bạn không thể kéo và thả bản sao của đồ họa, đối tượng OLE, tham chiếu hay chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150507 45 0 vi Cấp phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3150529 46 0 vi \Nhấn vào biểu tượng này, sau đó chọn tổng số cấp phác thảo tiêu đề mà bạn muốn xem trong cửa sổ \Bộ điều hướng\.\ Bạn cũng có thể truy cập đến câu lệnh này bằng cách nhấn-phải vào một tiêu đề nào đó trong cửa sổ \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3148808 76 0 vi 1-10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3148826 77 0 vi \Nhấn vào con số \1\ để xem chỉ mỗi tiêu đề cấp đầu trong cửa sổ \Bộ điều hướng\, hoặc (chẳng hạn) vào con số \10\ để xem mọi tiêu đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3145554 47 0 vi Cấp phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3145571 48 0 vi Chương lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3145587 49 0 vi \Nâng tiêu đề đã chọn, và văn bản bên dưới đó, lên một vị trí tiêu đề trong \Bộ điều hướng\, cũng vậy trong tài liệu. Để di chuyển chỉ tiêu đề đã chọn, không phải văn bản tương ứng, ấn giữ phím \Ctrl\ trong khi nhấn vào biểu tượng này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3149147 50 0 vi Chương lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3154424 51 0 vi Chương xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3154440 52 0 vi \Hạ thấp tiêu đề đã chọn, và văn bản bên dưới đó, xuống một vị trí tiêu đề trong \Bộ điều hướng\, cũng vậy trong tài liệu. Để di chuyển chỉ tiêu đề đã chọn, không phải văn bản tương ứng, ấn giữ phím \Ctrl\ trong khi nhấn vào biểu tượng này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3150870 53 0 vi Chương xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3151338 55 0 vi Nâng cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3151354 56 0 vi \Tăng cấp phác thảo của tiêu đề đã chọn, và các tiêu đề nằm dưới nó, theo một. Để tăng cấp phác thảo chỉ của tiêu đề đã chọn, ấn giữ phím \Ctrl\ trong khi nhấn vào biểu tượng này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3153697 57 0 vi Nâng cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3153714 58 0 vi Hạ thấp cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3150707 59 0 vi \Giảm cấp phác thảo của tiêu đề đã chọn, và các tiêu đề nằm dưới nó, theo một. Để giảm cấp phác thảo chỉ của tiêu đề đã chọn, ấn giữ phím \Ctrl\ trong khi nhấn vào biểu tượng này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3147324 60 0 vi Hạ thấp cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help hd_id3147340 61 0 vi Tài liệu còn mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3148999 62 0 vi \Liệt kê tên của tất cả các tài liệu văn bản còn mở. Để xem trong cửa sổ \Bộ điều hướng\ nội dung của một tài liệu nào đó, chọn tên tài liệu trong danh sách. Tài liệu hiện thời được hiển thị trong \Bộ điều hướng\ được ngụ ý bằng từ « hoạt động » đằng sau tên nó trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02110000.xhp 0 help par_id3149025 63 0 vi Bạn cũng có thể nhấn-phải vào một mục nào đó trong \Bộ điều hướng\, chọn lệnh \Hiển thị\, sau đó nhấn vào tài liệu bạn muốn xem. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help bm_id4974211 0 vi \liên kết lưu;chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help hd_id3147506 1 0 vi Chèn liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help par_id3149806 2 0 vi \\Chèn vào vị trí con trỏ một siêu liên kết. Bạn có thể sử dụng \Bộ điều hướng\ để nhảy trực tiếp tới vị trí đã đánh dấu về lúc sau.\ Trong tài liệu HTML, các siêu liên kết được chuyển đổi sang neo đến đó bạn có thể nhảy từ siêu liên kết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help par_id3153677 3 0 vi Để nhảy tới một liên kết lưu riêng, bấm phím chức năng \F5\ để mở \Bộ điều hướng\, nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh mục \Liên kết lưu\, sau đó nhấn đôi vào liên kết lưu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help par_id3151308 4 0 vi \\\\Bạn cũng có thể nhấn-phải vào trường \Số thứ tự trang\ ở cuối bên trái của \Thanh Trạng thái\ ở dưới cửa sổ tài liệu, sau đó chọn liên kết lưu đến đó bạn muốn nhảy.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help hd_id3154188 5 0 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help par_id3155178 10 0 vi \Gõ tên của liên kết lưu bạn muốn tạo. Danh sách bên dưới chứa tất cả các liên kết lưu trong tài liệu hiện tại. Để xoá một liên kết lưu nào đó, chọn nó trong danh sách, sau đó bấm nút \Xoá\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help par_id3149483 13 0 vi Tên liên kết lưu không thể chứa ký tự : / \\ @ : * ? " ; , . # 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help hd_id3149817 11 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04040000.xhp 0 help par_id3151251 12 0 vi \Để xoá một liên kết lưu nào đó, chọn nó trong hộp thoại \Chèn liên kết lưu\, sau đó nhấn vào nút \Xoá\. Không cần xác nhận hành động này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý trộn thư > Soạn thảo tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \Trợ lý trộn thư > Sửa tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Duyệt qua các ô xem thử tài liệu, loại trừ mỗi người nhận riêng, và soạn thảo tài liệu chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Người nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \Nhập số hiệu bản ghi địa chỉ của một người nhận để xem thử thư trộn dành cho người này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN10604 0 vi \Hãy sử dụng các nút duyệt để lướt qua các bản ghi địa chỉ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Loại trừ người nhận này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \Loại trừ người nhận hiện thời khỏi tiến trình trộn thư này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Soạn thảo tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN10568 0 vi \Thu nhỏ cửa sổ trợ lý để bạn có thể soạn thảo thư trộn cho mọi người nhận.\ Để trở về trợ lý, nhắp vào nút \Trở về trợ lý trộn thư\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \ Cá nhân hoá tài liệu\"\>Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help tit 0 vi Cước chú/Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3143276 1 0 vi \Cước chú/Ghi chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3149097 2 0 vi \\Chỉnh sửa neo của cước chú hay ghi chú đã chọn. Nhấn vào đằng trước hay sau cước chứ hoặc chú, sau đó chọn lệnh này.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3149035 13 0 vi Để chỉnh sửa văn bản của cước chú hay kết chú, nhấn vào vùng cước chú ở cuối trang, hoặc ở cuối tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3145776 11 0 vi Để nhảy nhanh tới văn bản của cước chú hay kết chú, nhấn vào neo đại diện nó trong tài liệu. Cũng có thể để con trỏ đằng trước hay sau neo, sau đó bấm tổ hợp phím \Ctrl+Shift+PgDn\. Để nhảy về neo cho cước/kết chú, chỉ bấm phím \PgUp\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3155916 4 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3151373 12 0 vi Chọn cách đánh số cho cước chú hay kết chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3150685 5 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3155858 7 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3150113 14 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3153296 15 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3153308 20 0 vi Chọn kiểu lời ghi chú cần chèn: cước chú hay kết chú. Cước chú nằm ở cuối trang hiện tại, còn kết chú nằm ở cuối tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3156130 16 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3156098 21 0 vi Chuyển đổi kết chú sang cước chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3156111 17 0 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3155079 22 0 vi Chuyển đổi cước chú sang kết chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3154323 23 0 vi Mũi tên bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3154341 24 0 vi \Di chuyển về neo cước/kết chú trước trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3150023 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3154614 25 0 vi Cước chú trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help hd_id3154630 26 0 vi Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3149638 27 0 vi \Di chuyển tới neo cước/kết chú kế tiếp trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3154029 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3149606 28 0 vi Cước chú sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02150000.xhp 0 help par_id3150772 33 0 vi \Thêm cước chú/Ghi chú\ dialog. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help hd_id3150568 1 0 vi \Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help par_id3151183 2 0 vi \Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \Tự xác định\ làm kiểu \chỉ mục\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help par_id3151174 4 0 vi Các chỉ mục tự xác định sẵn sàng trong hộp \Kiểu\ khi bạn chèn một mục nhập chỉ mục vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help hd_id3154097 5 0 vi Tạo từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help hd_id3149802 7 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help hd_id3151320 8 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help par_id3154473 9 0 vi \Kèm thêm bảng trong chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help hd_id3154569 10 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help par_id3153676 11 0 vi \Kèm thêm đồ họa trong chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help hd_id3149685 12 0 vi Khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help par_id3154195 13 0 vi \Kèm thêm khung văn bản trong chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help hd_id3155182 14 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help par_id3143282 15 0 vi \Kèm thêm các đối tượng OLE trong chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help hd_id3149095 16 0 vi Dùng cấp từ chương nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help par_id3151250 17 0 vi \Thụt vào các mục nhập chỉ mục kiểu bảng, đồ họa, khung văn bản và đối tượng OLE tùy theo cấp trong phân cấp tiêu đề chương.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120215.xhp 0 help par_id3147088 18 0 vi \Xác định một mục nhập chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06220000.xhp 0 help tit 0 vi Mọi đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06220000.xhp 0 help hd_id3155959 1 0 vi \Mọi đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06220000.xhp 0 help par_id3150344 2 0 vi \Cập nhật các đồ thị trong tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110200.xhp 0 help tit 0 vi Bề cao tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110200.xhp 0 help hd_id3150010 1 0 vi Bề cao tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110200.xhp 0 help par_id3147436 2 0 vi \\Tự động điều chỉnh chiều cao của hàng để tương ứng với nội dung của các ô.\ Đây là thiết lập mặc định cho các bảng mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110200.xhp 0 help par_id3154765 3 0 vi Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bảng chứa một hàng có chiều cao cố định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help tit 0 vi Danh sách địa chỉ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN10542 0 vi Danh sách địa chỉ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN10546 0 vi Nhập các địa chỉ mới, hoặc chỉnh sửa các địa chỉ đối với các \thư trộn\. Khi bạn nhắp vào nút \OK\, một hộp thoại sẽ hiện ra để bạn chọn vị trí để lưu danh sách địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Thông tin địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi \Nhập hay chỉnh sửa nội dung trường cho mỗi người nhận thư trộn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Hiện số hiệu mục nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN10574 0 vi \Nhấn vào các nút để di chuyển qua lại giữa các bản ghi, hoặc nhập một số thứ tự bản ghi để hiển thị nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN10577 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi \Thêm vào danh sách địa chỉ một bản ghi trắng, mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN10582 0 vi \Xoá bản ghi đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN10589 0 vi \Mở hộp thoại \Tìm mục nhập\. Bạn cũng có thể để lại hộp thoại mở trong khi chỉnh sửa mục nhập.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi Tùy biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi \Mở hộp thoại \Tùy biến danh sách địa chỉ\: bạn có thể sắp đặt lại các trường, thay đổi tên của trường, và thêm hay xoá trường.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp 0 help tit 0 vi Khớp trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp 0 help par_idN10539 0 vi Khớp trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp 0 help par_idN1053D 0 vi Khớp các tên trường hợp lý của hộp thoại bố tri với các tên trường trong cơ sở dữ liệu, khi bạn tạo \khối địa chỉ\ hay \lời chào\ mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp 0 help par_idN1054E 0 vi Khớp tới: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp 0 help par_idN10552 0 vi \Chọn một tên trường trong cơ sở dữ liệu đối với mỗi phần tử trường hợp lý.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp 0 help par_idN10555 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp 0 help par_idN10559 0 vi \Hiển thị ô xem thử của các giá trị của bản ghi dữ liệu thứ nhất.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help bm_id5028839 0 vi \định dạng tự động tiêu đề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help bm_id 0 vi \chức năng Tự động Định dạng;tiêu đề\\tiêu đề;tự động\\đường phân cách;chức năng Tự động Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help hd_id3155962 1 0 vi \Áp dụng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3149871 2 0 vi \Tự động định dạng tập tin tùy theo những tùy chọn bạn đã đặt dưới mục trình đơn \Công cụ - Tự động Sửa lỗi\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3147404 15 0 vi Khi bạn áp dụng các kiểu định dạng tự động, có các luật sau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help hd_id3155625 3 0 vi Tự động Sửa cho Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3154505 4 0 vi Một đoạn văn được định dạng là một tiêu đề khi có đủ các điều kiện sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3145241 19 0 vi đoạn văn bắt đầu bằng một chữ cái viết hoa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3148386 20 0 vi đoạn văn bản không kết thúc bằng một dấu chấm câu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3150564 21 0 vi có một đoạn văn bản rỗng ở phía trên và dưới đoạn văn đó 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help hd_id3149030 8 0 vi Tự động sửa lỗi cho Đánh dấu / đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3156316 9 0 vi Để tạo một danh sách có dấu đầu dòng, gõ một dấu gạch nối (-), một dấu sao (*), hoặc một dấu cộng (+), sau đó một dấu cách hay ký tự Tab ở đầu của đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3150763 18 0 vi Để tạo một danh sách đánh số thứ tự, gõ một con số, sau đó một dấu chấm (.), rồi một dấu cách hay ký tự Tab ở đầu của đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3147507 16 0 vi Chức năng tự động đánh số chỉ được áp dụng cho các đoạn văn được định dạng theo kiểu dáng \Chuẩn\, \Thân văn bản\ hay \Thân văn bản thụt vào\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help hd_id3152941 10 0 vi Tự động Sửa cho Đường phân cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3154105 11 0 vi Nếu bạn gõ ba hay hơn nữa dấu gạch nối (---), gạch dưới (___) hay dấu bằng (===) liên tục, sau đó bấm phím \Enter\ thì đoạn văn được thay thế bằng một đường thẳng nằm ngang chạy qua toàn độ rộng của trang. Đường này thực sự là đường \viền bên dưới\ của đoạn văn trước đó. Có những quy tắt này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3153530 12 0 vi Ba dấu gạch nối (---) thì tạo một đường đơn (độ rộng 0.05 điểm, khoảng trống 0.75 mm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3154477 13 0 vi Ba dấu gạch dưới (___) thì tạo một đường đơn (độ rộng 1.0 điểm, khoảng trống 0.75 mm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150200.xhp 0 help par_id3150982 14 0 vi Ba dấu bằng (===) thì tạo một đường đôi (độ rộng 1.10 điểm, khoảng trống 0.75 mm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help tit 0 vi Dùng bàn phím để sửa bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help bm_id3154506 0 vi \bảng; dùng bàn phím để sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help hd_id3154506 1 0 vi \\Dùng bàn phím để sửa bảng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3145244 2 0 vi Bạn có thể thay đổi kích cỡ và xóa cột bằng bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help hd_id3150564 3 0 vi Thay đổi kích cỡ cột và hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3153920 4 0 vi Để chỉnh cỡ của cột, đặt con trỏ vào một ô của bảng, giữ nguyên phím Alt, và nhấn mũi trên trái hoặc phải. Để chỉnh cỡ của cột nhưng không thay đổi chiều ngang của của bảng, giữ nguyên \\Command+Option\\Ctrl+Alt\\, và nhấn phím mũi trên trái hay phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3147566 5 0 vi Để tăng độ lõm phía trải của bảng, giữ nguyên \\Option\\Alt\\+Shift, và nhấn mũi trên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3150759 11 0 vi Để chỉnh cỡ của hàng, đặt con trỏ vào dòng đó, giữ nguyên phím \\Option\\Alt\\, và nhấn mũi tên lên hay xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3149286 12 0 vi Để chuyển bảng xuống phía dưới của trang, giữ nguyên \\Option\\Alt\\+Shift, và nhấn mũi tên xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help hd_id3151176 8 0 vi Chèn và xóa cột hoặc hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3147512 9 0 vi Để chỉnh cỡ của cột, ặt con trỏ vào một ô của bảng, giữ nguyên \\Option\\Alt\\ và nhấn phím Insert, nhả phím Insert, và nhấn mũi trên trái hay phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3152940 13 0 vi Để xóa một cột, đặt con trỏ vào cột muốn xóa, giữ nguyên \\Option\\Alt\\ và nhấn phím Delete, nhả phím Delete, và nhấn mũi trên trái hay phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3154105 14 0 vi Để chèn một dòng, đặt con trỏ vào một ô của bảng, giữ nguyên \\Option\\Alt\\ và nhấn phím Insert, giữ nguyên phím này, và nhấn mũi tên lên hay xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3153531 15 0 vi Để xóa một dòng, đặt con trỏ vào dòng đó, giữ nguyên \\Option\\Alt\\ và nhấn Delete, nhả phím này, và nhấn mũi tên lên hay xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090201.xhp 0 help par_id3154196 16 0 vi \Thanh bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi Văn bản sang Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help bm_id3147402 0 vi \chuyển đổi; văn bản sang bảng\\văn bản; chuyển đổi sang bảng\\bảng; chuyển đổi sang văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3147402 1 0 vi \Chuyển đổi Văn bản sang Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3145829 2 0 vi \\Chuyển đổi văn bản đã chọn sang một bảng, hoặc chuyển đổi bảng đã chọn sang văn bản.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3150015 15 0 vi Các tùy chọn được hiển thị trong hộp thoại này thì phụ thuộc vào kiểu chức năng chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3145247 3 0 vi Phân cách văn bản ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3148388 4 0 vi Một dấu phân cách, như một khoảng tab, đánh dấu các biên cột trong văn bản đã chọn. Mỗi đoạn văn trong vùng chọn được chuyển đổi sang một hàng trong bảng. Tương tự, khi bạn chuyển đổi một bảng sang văn bản, các dấu phân cách cột được thay đổi thành ký tự bạn ghi rõ, và mỗi hàng được chuyển đổi sang một đoạn văn riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3150936 6 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3149027 7 0 vi \Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng khoảng tab để phân cách các cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3147171 10 0 vi Dấu chấm phẩy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3147565 11 0 vi \Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng dấu chấm phẩy (;) để phân cách các cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3151273 12 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3154645 13 0 vi \Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng đoạn văn để phân cách các cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3151184 16 0 vi Khác: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3150256 17 0 vi \Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng ký tự bạn gõ vào hộp này để phân cách các cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3149295 20 0 vi Hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3151175 21 0 vi \Gõ ký tự mà bạn muốn dùng để phân cách các cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3147508 18 0 vi Mọi cột có cùng bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3154278 19 0 vi \Tạo các cột có cùng một chiều rộng, bất chấp vị trí của bộ phân cách cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3150703 14 0 vi Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3154097 22 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3149802 23 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3153535 28 0 vi \Định dạng hàng đầu của bảng mới dưới dạng tiêu đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3150359 24 0 vi Lặp lại tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3150973 29 0 vi \Lặp lại tiêu đề bảng trên mỗi trang chứa phần của bảng đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id5971251 0 vi Những ... hàm đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id4136478 0 vi \Lặp lại n hàng đầu dưới dạng tiêu đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3151315 25 0 vi Không xẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3147530 30 0 vi \Không chia bảng qua nhiều trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help hd_id3154472 26 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06090000.xhp 0 help par_id3154570 31 0 vi \Thêm một đường viền vào bảng, và vào các ô của bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help tit 0 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN1053C 0 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN10540 0 vi Gõ thông điệp và lời chào đối với các tập tin bạn gửi dưới dạng đồ đính kèm \thư điện tử\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN10554 0 vi Thư điện tử này nên chứa lời chào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN10558 0 vi \Thêm một lời chào vào thư điện tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi Chèn lời chào riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi \Thêm một lời chào cá nhân. Để sử dụng lời chào mặc định, tắt tùy chọn này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN10562 0 vi Nữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN10566 0 vi \Chọn lời chào riêng thích hợp với người nhận là người đàn bà.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN10569 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN1056D 0 vi \Mở hộp thoại \Lời chào riêng\ cho người nhận nữ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi Nam 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN10582 0 vi \Chọn lời chào riêng thích hợp với người nhận là người đàn ông.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN10589 0 vi \Mở hộp thoại \Lời chào riêng\ cho người nhận nam.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi \Chọn tên trường của trường cơ sở dữ liệu địa chỉ mà chứa thông tin giới tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN105A1 0 vi Giá trị trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN105A5 0 vi \Chọn giá trị trường mà ngụ ý giới tính của người nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN105A8 0 vi Lời chào chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN105AC 0 vi \Chọn lời chào cần dùng nếu không thể tạo một lời chào riêng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi Bạn viết thư ở đây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp 0 help par_idN105B3 0 vi \Nhập thân của thư điện tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04220000.xhp 0 help tit 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04220000.xhp 0 help hd_id3146320 1 0 vi \Đầu trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04220000.xhp 0 help par_id3145827 2 0 vi \Thêm hoặc bớt đầu trang tại kiểu trang mà bạn chọn trong thực đơn phụ. Đầu trang này sẽ được thêm vào tất cả các trang có cùng kiểu.\ Trong một văn bản mới, chỉ kiểu trang "Mặc định" được liệt kê trong danh sách. Các kiểu trang khác được thêm khi bạn áp dụng chúng trong văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04220000.xhp 0 help par_id2326425 0 vi Các đầu trang chỉ được nhìn thấy khi bạn xem tài liệu theo kiểu dàn trang in (hiệu lực \Xem > Bố trí in\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04220000.xhp 0 help par_id3150570 3 0 vi Dấu kiểm được hiển thị phía trước kiểu trang có đầu trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04220000.xhp 0 help par_id3153921 4 0 vi Để bỏ phần đầu trang, chọn \Chèn > Đầu trang\, sau đó sau đó chọn kiểu trang có chứa phần đầu trang. Phần đầu sẽ được bỏ khỏi tất cả các trang sử dụng kiểu trang đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04220000.xhp 0 help par_id3150761 5 0 vi Để thêm hay bỏ phần đầu trang của tất cả các kiểu trang hiện hành trong văn bản, chọn \Chèn > Đầu trang > Tất cả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04220000.xhp 0 help par_id3156410 6 0 vi Để định dạng phần đầu trang, chọn \\Định dạng- Trang- Đầu trang\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03100000.xhp 0 help tit 0 vi Ký tự không in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03100000.xhp 0 help hd_id3154507 1 0 vi \Ký tự không in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03100000.xhp 0 help par_id3154646 2 0 vi \Hiển thị trong văn bản các ký tự không in, như ký hiệu đoạn văn, ký tự ngắt dòng, vị trí Tab và dấu cách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03100000.xhp 0 help par_id3145410 5 0 vi Khi bạn xoá một ký hiệu đoạn văn, đoạn văn thì được trộn sẽ kế thừa định dạng của đoạn văn chứa con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03140000.xhp 0 help tit 0 vi Đoạn văn ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03140000.xhp 0 help hd_id3155959 1 0 vi \Đoạn văn ẩn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03140000.xhp 0 help par_id3150251 2 0 vi \Hiển thị hay ẩn các đoạn văn ẩn.\ Tùy chọn này chỉ ảnh hưởng đến việc hiển thị các đoạn văn ẩn trên màn hình, không phải là khi in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03140000.xhp 0 help par_id3154501 4 0 vi Dùng \lệnh trường\ « Đoạn văn ẩn » để gán một \điều kiện\ để ẩn một đoạn văn. Nếu không thỏa điều kiện này thì hiển thị đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03140000.xhp 0 help par_id3083451 5 0 vi Ẩn đoạn văn thì cũng ẩn các cước chú và khung được neo vào các ký tự trong đoạn văn đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090000.xhp 0 help par_id3154643 2 0 vi \\Định rõ các đặc tính như tên, canh lề, giãn cách, độ rộng cột, biên, và nền của bảng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help tit 0 vi Chọn khối địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10539 0 vi Chọn khối địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN1053D 0 vi Chọn, chỉnh sửa hay xoá một khối địa chỉ để \trộn thư\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN1054E 0 vi Chọn khối địa chỉ mà bạn muốn dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10552 0 vi \Chọn khối trong danh sách mà bạn muốn dùng cho các địa chỉ trộn thư, sau đó nhắp vào nút \OK\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10555 0 vi Không bao giờ thêm quốc gia/miền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10559 0 vi \Loại trừ thông tin về quốc gia hay miền khỏi khối địa chỉ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi Lúc nào cũng thêm quốc gia/miền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10560 0 vi \Thêm thông tin về quốc gia hay miền vào khối địa chỉ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10563 0 vi Chỉ thêm quốc gia/miền nếu nó không phải: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10567 0 vi \Chỉ thêm thông tin về quốc gia hay miền trong khối địa chỉ nếu giá trị khác với giá trị bạn nhập vào hộp văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10651 0 vi \Nhập chuỗi quốc gia/miền mà sẽ không được in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi \Mở hộp thoại \Khối địa chỉ mới\ trong đó bạn có thể xác định một bố trí khối địa chỉ mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10583 0 vi \Mở hộp thoại \Khối địa chỉ mới\ trong đó bạn có thể chỉnh sửa bố trí khối địa chỉ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10594 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp 0 help par_idN10598 0 vi \Xoá bố trí khối địa chỉ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn dấu ngắt bằng tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help hd_id3145827 1 0 vi Chèn dấu ngắt bằng tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3147176 2 0 vi \\Chèn ở vị trí con trỏ hiện tại một dấu ngắt dòng, cột hay trang kiểu tự làm.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help hd_id3151176 4 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3145420 5 0 vi Chọn kiểu dấu ngắt bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help hd_id3154097 6 0 vi Ngắt dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3149805 7 0 vi \Kết thúc dòng hiện tại, sau đó di chuyển các ký tự nằm bên phải con trỏ xuống dòng kế tiếp, mà không tạo đoạn văn mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3149685 8 0 vi Cũng có thể chèn dấu ngắt dòng bằng cách bấm tổ hợp phím \Shift+Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help hd_id3148566 9 0 vi Ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3155182 10 0 vi \Chèn bằng tay một dấu ngắt cột (trong bố trí đa cột), và di chuyển các ký tự nằm bên phải con trỏ xuống đầu của \cột\ kế tiếp. Dấu ngắt cột được làm bằng tay thì được ngụ ý bằng viền không in bên trên cột mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help hd_id3149487 11 0 vi Ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3149102 12 0 vi \Chèn bằng tay một dấu ngắt trang, và di chuyển các ký tự nằm bên phải con trỏ xuống đầu của trang kế tiếp. Dấu ngắt trang được làm bằng tay thì được ngụ ý bằng một đường viền không in bên trên trang mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3145758 13 0 vi Cũng có thể chèn dấu ngắt trang bằng cách bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+Enter. Tuy nhiên, nếu bạn muốn gán cho trang sau một Kiểu dáng Trang khác, bạn cần phải sử dụng lệnh trình đơn để chèn dấu ngắt trang tự làm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help hd_id3149175 14 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3156275 15 0 vi \Chọn kiểu dáng trang cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help hd_id3145782 16 0 vi Đổi số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3155917 17 0 vi \Gán số thứ tự trang bạn ghi rõ ở đây cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn gán một kiểu dáng trang khác cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help hd_id3151384 20 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3150700 21 0 vi \Gõ số thứ tự trang mới cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04010000.xhp 0 help par_id3150554 18 0 vi Để hiển thị các dấu ngắt tự làm, chọn lệnh \ Ký tự không in\"\>\Xem > Ký tự không in\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help tit 0 vi Thẻ đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help bm_id3154106 0 vi \thẻ; trong $[officename] Writer\\$[officename] Writer;thẻ HTML đặc biệt\\HTML;thẻ đặc biệt cho trường\\trường;nhập/xuất HTML\\trường giờ;HTML\\trường ngày;HTML\\trường Thông tin Tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help hd_id3154106 1 0 vi \Thể đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3153669 3 0 vi Khi bạn lưu một tài liệu chứa trường dưới dạng một tài liệu HTML, $[officename] tự động chuyển đổi các trường kiểu ngày, giờ và Thông tin Tài liệu sang các thẻ HTML đặc biệt. Nội dung trường được chèn vào giữa thẻ HTML mở và đóng của mỗi trường đã chuyển đổi. Những thẻ HTML đặc biệt này không tương ứng với thẻ HTML tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3152960 4 0 vi Các trường của $[officename] Writer được nhận diện theo thẻ trong tài liệu HTML. Kiểu trường, định dạng và tên của trường đặc biệt cả được diễn tả bởi thẻ HTML mở. Định dạng của một thẻ trường được nhận ra bởi bộ lọc HTML thì phụ thuộc vào kiểu trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help hd_id3154570 5 0 vi Trường Ngày/Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3149696 6 0 vi Đối với các trường kiểu ngày/giờ, tham số TYPE bằng với DATETIME. Định dạng của ngày hoặc giờ được ghi rõ bởi tham số SDNUM, v.d. DD:MM:YY đối với ngày tháng, hoặc HH:MM:SS đối với thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3155183 7 0 vi Đối với các trường ngày/giờ cố định, ngày tháng hoặc thời gian được ghi rõ theo tham số SDVAL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3149485 8 0 vi Bảng sau hiển thị mẫu thí dụ về các thẻ HTML đặc biệt kiểu ngày/giờ mà được $[officename] nhận ra dạng trường: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3151257 9 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3148970 10 0 vi Thẻ $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3147102 11 0 vi Ngày tháng cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3153634 12 0 vi 17/02/98 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3155137 13 0 vi Ngày tháng cũng biến đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3156275 14 0 vi 17/02/98 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3145774 15 0 vi Thời gian cố đinh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3155915 16 0 vi 10:10:36 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3150110 17 0 vi Thời gian cũng biến đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3155862 18 0 vi 10:10:36 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help hd_id3147409 23 0 vi Trường Thông tin Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3147487 24 0 vi Đối với các trường Thông_tin_Tài_liệu, tham số TYPE (kiểu) bằng với DOCINFO (thông tin tài liệu). Tham số SUBTYPE hiển thị kiểu trường cụ thể, chẳng hạn đối với trường Thông_tin_Tài_liệu "Tạo", SUBTYPE=CREATE. Đối với các trường Thông_tin_Tài_liệu kiểu ngày/giờ, tham số FORMAT (định dạng) bằng với hoặc DATE (ngày) hoặc TIME (giờ), và tham số SDNUM chỉ ra định dạng số được dùng. Tham số SDFIXED cho biết nội dung của trường Thông_tin_Tài_liệu có được sửa hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3147501 25 0 vi Nội dung của một trường cố định ngày/giờ là bằng với tham số SDVAL, không thì nội dung bằng với chuỗi nằm giữa hai thẻ HTML SDFIELD. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3149562 26 0 vi Mẫu thí dụ về Thông tin Tài liệu (các thẻ HTML đặc biệt được $[officename] nhận ra) dạng trường được hiển thị trong bảng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3147738 27 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3146334 28 0 vi Thẻ $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3149846 29 0 vi Mô tả (nội dung cố định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3148863 30 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3151083 31 0 vi Ngày tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3153298 32 0 vi 1. Quý 98 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3150175 33 0 vi Giờ tạo (nội dung cố định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3156134 34 0 vi 03:58:35 PM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3155077 35 0 vi Ngày sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090007.xhp 0 help par_id3154330 36 0 vi Mo 23 Feb, 98 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3149879 1 0 vi \Tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3149708 2 0 vi \Định rõ các đặc tính cho đối tượng, phần đồ họa hoặc khung.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3151183 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3147568 4 0 vi Định rõ tên của mục chọn và của liên kết tương ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3151178 5 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3147510 6 0 vi \Điền tên cho mục chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3154565 7 0 vi Gán một tên có nghĩa cho đối tượng, phần đồ họa hoặc khung để sau đó bạn có thể nhanh chóng định vị nó trong một tài liệu dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3153674 15 0 vi Văn bản thay thể (chỉ dành cho khung nổi, phần đồ họa và các đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3150977 21 0 vi \Gõ đoạn văn bản để hiển thị trong trình duyệt web khi mục chọn không có sẵn. Thay thế văn bản cũng được dùng để giúp những người khuyết tật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3155903 23 0 vi Liên kết trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3154192 24 0 vi \Hiển thị từng mục (đối tượng, phần đồ họa, hoặc khung) ở phía trước mục hiện tại trong một chuỗi liên kết. Chọn một tên trong danh sách để thêm hoặc thay đổi liên kết trước. Nếu dẫn đến khung thì khung hiện hành và khung đích phải trống.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3159198 25 0 vi Liên kết sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3149485 26 0 vi \Hiển thị từng mục (đối tượng, phần đồ họa, hoặc khung) phía sau mục hiện hành trong chuỗi liên kết. Chọn một tên trong danh sách để thêm hoặc thay đổi liên kết kế. Nếu liên kết đến khung thì khung đích phải trống.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3143280 27 0 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3154834 28 0 vi Định rõ các tùy chọn bảo vệ cho mục đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3149820 9 0 vi Bảo vệ nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3149105 17 0 vi \Ngăn chặn các thay đổi trong nội dung của mục chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3147099 29 0 vi Vẫn có thể sao nội dung của mục chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3148979 10 0 vi Bảo vệ vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3147225 11 0 vi \Khóa vị trí của mục chọn trong tài liệu hiện hành.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3153629 12 0 vi Bảo vệ cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3147576 13 0 vi \Khóa kích cỡ của mục chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3152770 8 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3155137 16 0 vi Định rõ các tùy chọn về văn bản và in ấn cho mục chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3153345 18 0 vi Có thể sửa trong tài liệu chỉ đọc (chỉ dành cho khung) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3149167 19 0 vi \Cho phép sửa nội dung của khung trong tài liệu chỉ đọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3156269 14 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3151028 20 0 vi \Gồm mục chọn khi bạn in tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help hd_id3145776 33 0 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3151374 32 0 vi \Định rõ hướng ưu tiên cho luồng văn bản ở trong khung. Để sử dụng các thiết lập mặc định cho luồng văn bản, chọn \Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên\từ danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060900.xhp 0 help par_id3150689 34 0 vi \Hướng văn bản\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3150493 1 0 vi Sửa trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3151184 2 0 vi \\Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính của một trường nào đó. Nhấn vào đằng trước trường đó, sau đó chọn lệnh này.\ Trong hộp thoại, bạn cũng có thể sử dụng các nút mũi tên để di chuyển về trường trước hay tới trường kế tiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3151168 4 0 vi Bạn cũng có thể nhấn đôi vào một trường nào đó trong tài liệu để mở trường đó để chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3153668 5 0 vi Để chuyển đổi ô xem trong tài liệu giữa các tên của trường và các nội dung của trường, chọn lệnh \Xem > Trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3149106 59 0 vi Nếu bạn chọn một liên kết \DDE\ trong tài liệu, sau đó chọn lệnh \Sửa > Trường\, hộp thoại \\Sửa liên kết\\ sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3149036 60 0 vi Nếu bạn nhấn vào đằng trước trường kiểu « người gửi », sau đó chọn lệnh \Sửa > Trường\, hộp thoại \\Dữ liệu người dùng\\ sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3145765 9 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3155142 10 0 vi Hiển thị kiểu của trường bạn đang chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3151371 13 0 vi Những phần tử hộp thoại theo đây chỉ được hiển thị khi kiểu trường tương ứng đã được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3150687 56 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3150700 57 0 vi Liệt kê các tùy chọn về trường, chẳng hạn « cố định ». Bạn cũng có thể nhấn vào tùy chọn khác cho kiểu trường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3155854 11 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3147409 12 0 vi \Chọn định dạng thích hợp với nội dung của trường. Đối với các trường kiểu ngày tháng, thời gian và các trường tự xác định, bạn cũng có thể nhấn vào mục « Định dạng thêm » trong danh sách, sau đó chọn định dạng khác.\ Các định dạng sẵn sàng thì phụ thuộc vào kiểu trường bạn đang chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3149556 24 0 vi Bù 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3145256 25 0 vi Hiển thị khoảng bù cho kiểu trường đã chọn, chẳng hạn, cho « Trang kế », « Số thứ tự trang » hay « Trang trước ». Bạn có thể nhập giá trị bù mới mà sẽ được thêm vào số thứ tự trang được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id5081637 0 vi Muốn thay đổi số thứ tự trang thật, không phải số thứ tự được hiển thị, không dùng giá trị \Độ dịch\. Để sửa đổi số thứ tự trang, xem phần \\Số thứ tự trang\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3145269 22 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3150559 23 0 vi Thay đổi các giá trị và cấp phác thảo đã xác định cho kiểu trường « Chương ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3147744 14 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3149834 15 0 vi Hiển thị tên của một biến trường nào đó. Bạn cũng có thể nhập một tên mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3148844 20 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3148857 21 0 vi Hiển thị giá trị hiện thời của biến trường. Bạn cũng có thể gõ giá trị mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3153306 16 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3156124 17 0 vi Hiển thị điều kiện phải thỏa được để kích hoạt trường này. Bạn cũng có thể nhập một \điều kiện\ mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3156103 26 0 vi Thì, Không thì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3155073 27 0 vi Thay đổi nội dung trường được hiển thị, phụ thuộc vào điều kiện của trường đã được thoả không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3154326 30 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3154339 31 0 vi Chèn hay sửa đổi chuỗi tham chiếu cho trường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3148785 18 0 vi Tên vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3148798 19 0 vi Hiển thị tên của vĩ lệnh được gán cho trường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3150097 32 0 vi Bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3150027 33 0 vi Hiển thị chuỗi giữ chỗ của trường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3150041 36 0 vi Chèn văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3153126 37 0 vi Hiển thị đoạn văn mà được liên kết đến một điều kiện nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3153140 61 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3154624 62 0 vi Hiển thị công thức của trường kiểu công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3150658 63 0 vi Chọn cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3150671 64 0 vi Chọn một cơ sở dữ liệu đã đăng ký từ đó bạn muốn chèn trường đã chọn. Bạn cũng có thể thay đổi bảng hay truy vấn đến đó trường đã chọn có tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3154025 38 0 vi Số hiệu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3154039 39 0 vi Hiển thị số nhận diện bản ghi của cơ sở dữ liệu mà được chèn khi điều kiện được xác định cho kiểu trường «Bản ghi bất kỳ» được thoả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help hd_id3149960 47 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3149602 49 0 vi \Nhảy về trường trước có cùng kiểu trong tài liệu.\ Nút này thì chỉ hoạt động khi tài liệu chứa nhiều trường cùng kiểu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3155341 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3148728 48 0 vi Trường trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3146846 52 0 vi \Nhảy tới trường kế tiếp có cùng kiểu trong tài liệu.\ Nút này thì chỉ hoạt động khi tài liệu chứa nhiều trường cùng kiểu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3145117 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02140000.xhp 0 help par_id3146891 51 0 vi Trường sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090000.xhp 0 help tit 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090000.xhp 0 help hd_id3151171 1 0 vi \Trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090000.xhp 0 help par_id3149805 2 0 vi \\Chèn một trường vào vị trí con trỏ hiện tại.\ Hộp thoại liệt kê các trường sẵn sàng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090000.xhp 0 help hd_id3155903 178 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090000.xhp 0 help par_id3154190 179 0 vi \Chèn trường đã chọn vào vị trí con trỏ hiện tại trong tài liệu. Để đóng hộp thoại, nhấn vào nút \Đóng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090000.xhp 0 help par_id5591296 0 vi \Đóng hộp thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03090000.xhp 0 help tit 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03090000.xhp 0 help hd_id3154505 1 0 vi \Tên trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03090000.xhp 0 help par_id3147171 2 0 vi \Chuyển đổi cách hiển thị trường giữa hiển thị tên của trường, và hiển thị nội dung của trường.\ Hiển thị tên trường thì cũng có dấu kiểm; hiển thị nội dung trường thì không có dấu kiểm. (Một số kiểu nội dung trường không thể được hiển thị.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03090000.xhp 0 help par_id3154098 5 0 vi Khi bạn in ra một tài liệu có cách hiển thị \Xem > Tên trường\ được hiệu lực, chương trình sẽ hỏi nếu bạn cũng muốn in ra các tên trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03090000.xhp 0 help par_id3145579 3 0 vi \ Trường\"\>Chèn > Trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help tit 0 vi Cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3145826 1 0 vi \Cuộn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help par_id3153002 2 0 vi Đặt các tùy chọn về chức năng cuộn văn bản cho các đồ họa, văn bản và khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3150022 3 0 vi \Không cuộn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3150934 4 0 vi \Cuộn trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3149027 5 0 vi \Cuộn trang động\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3153718 6 0 vi \Cuộn qua\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3156321 7 0 vi \Trong nền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3151180 10 0 vi \Đường viền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3147566 9 0 vi \Sửa đường viền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3149294 8 0 vi \Đoạn văn đầu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05180000.xhp 0 help hd_id3147341 11 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Soạn thảo tài liệu cho mỗi người nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Trợ lý trộn thư tạo một thư trộn riêng, với ngắt trang giữa những người nhận. Khi bạn tới trang trợ lý này, tên và địa chỉ của từng người nhận đã được chứa trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10559 0 vi Sửa tài liệu riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \Thu nhỏ trợ lý để bạn có thể soạn thảo thư trộn cho từng người nhận. \ Khi làm xong thì nhắp vào nút \Trở về trợ lý trộn thư\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN105FA 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN105FE 0 vi \Nhập chuỗi bạn muốn tìm trong thư trộn, ví dụ tên của một người nhận nào đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10568 0 vi \Nhấn vào để khởi chạy tiến trình tìm kiếm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Chỉ nguyên từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \Tìm chỉ nguyên từ, không phải phần của từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10572 0 vi Ngược lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10576 0 vi \Tìm kiếm từ vị trí con trỏ hiện tại lên đầu của tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10579 0 vi Khớp chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi \Phân biệt các chữ hoa và chữ thường trong khi tìm kiếm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp 0 help par_idN10580 0 vi \ Lưu, In hay Gửi\"\>Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help tit 0 vi Khối địa chỉ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10542 0 vi Khối địa chỉ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10546 0 vi Ghi rõ cách định vị các trường dữ liệu địa chỉ dưới dạng một khối địa chỉ trong các \thư trộn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10569 0 vi Phần tử Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN1056D 0 vi \Chọn một trường địa chỉ nào đó, sau đó kéo nó sang danh sách khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10570 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10574 0 vi \Thêm trường đã chọn từ danh sách phần tử địa chỉ vào danh sách khác.\ Bạn cũng có thể thêm cùng một trường nhiều lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10577 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi \Nút này gỡ bỏ trường đã chọn khỏi danh sách khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi Kéo phần tử địa chỉ sang trường bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10582 0 vi \Sắp đặt các trường, dùng chức năng kéo và thả hay các nút mũi tên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10589 0 vi \Hiển thị ô xem thử của bản ghi cơ sở dữ liệu thứ nhất với bố trí khối địa chỉ hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi (Nút mũi tên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \Chọn một mục nào đó trong danh sách, sau đó nhấn vào một nút mũi tên để dời nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120214.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120214.xhp 0 help hd_id3151387 1 0 vi \Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120214.xhp 0 help par_id3146320 2 0 vi \Có sẵn những tùy chọn sau khi bạn chọn \Chỉ mục các Bảng\ làm kiểu \chỉ mục\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100000.xhp 0 help tit 0 vi Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100000.xhp 0 help hd_id3150765 1 0 vi \Ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100000.xhp 0 help par_id3147567 2 0 vi Lệnh này chỉ sẵn sàng nếu bạn đã chọn một bảng trong tài liệu, hoặc nếu con trỏ nằm trong một ô bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng và Sửa các Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help hd_id3149353 1 0 vi \Áp dụng và Sửa các Thay đổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help par_id3152999 2 0 vi \Tự động định dạng tập tin tùy theo các tùy chọn bạn đã đặt dưới mục trình đơn \Công cụ - Tự động Sửa lỗi\. Một hộp thoại tự mở để nhắc bạn chấp nhận hay từ chối các thay đổi này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help hd_id3148775 4 0 vi Chấp nhận tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help par_id3149029 5 0 vi \Áp dụng tất cả các thay đổi về định dạng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help hd_id3153722 6 0 vi Từ chối tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help par_id3149711 7 0 vi \Từ chối tất cả các thay đổi về định dạng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help hd_id3150756 8 0 vi Sủa những thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help par_id3147570 9 0 vi \Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi về chức năng Tự động Sửa. Bạn cũng có thể xem các thay đổi được làm bởi một tác giả nào đó vào một ngày tháng nào đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150300.xhp 0 help par_id3151184 10 0 vi \Chấp nhận hay Từ chối các Thay đổi Tự động Sửa, thẻ Lọc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý trộn thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp 0 help par_idN10549 0 vi \Trợ lý trộn thư\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp 0 help par_idN10559 0 vi \Khởi chạy \Trợ lý trộn thư\ để tạo thư theo mẫu hay gửi thư điện tử cho nhiều người nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp 0 help par_idN105CC 0 vi \ Tài liệu gốc\"\>Trợ lý trộn thư > Tài liệu gốc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp 0 help par_idN105F6 0 vi \Hộp thoại trộn thư có thể lập cấu hình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03050000.xhp 0 help tit 0 vi Thước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03050000.xhp 0 help hd_id3149287 1 0 vi \Thước\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03050000.xhp 0 help par_idN1061A 0 vi \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help hd_id3147570 1 0 vi \Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3145415 2 0 vi \Có sẵn các tùy chọn sau khi bạn chọn \Chỉ mục Hình\ làm kiểu \chỉ mục\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help hd_id3153534 3 0 vi Tạo từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3151315 4 0 vi Ghi rõ thông tin cần kết hợp để làm một chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help hd_id3154478 5 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3153677 6 0 vi \Tạo các mục nhập chỉ mục từ các phụ đề đối tượng.\ Để thêm một phụ đề vào một đối tượng, chọn lệnh \Chèn > Phụ đề\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help hd_id3154576 7 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3149687 8 0 vi \Chọn phân loại phụ đề mà bạn muốn dùng cho các mục nhập chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help hd_id3154195 9 0 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3155186 10 0 vi \Chọn phần của phụ đề mà bạn muốn dùng làm mục nhập chỉ mục.\ Bảng theo sau liệt kê các tùy chọn phụ đề có thể đặt, dựa vào chuỗi phụ đề « Hình 24: Mặt trời », mà phần chuỗi « Hình 24 » đã được tự động tạo ra, và phần chuỗi « Mặt trời » đã được người dùng thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3151260 11 0 vi Lựa chọn trong hộp liệt kê Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3148972 12 0 vi Mục nhập trong Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3147213 13 0 vi Văn bản Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3153636 14 0 vi Hình 25: Mặt trời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3152768 15 0 vi Loại và Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3155145 16 0 vi Hình 24 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3149168 17 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3145781 18 0 vi Mặt trời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3155915 19 0 vi Nếu bạn chọn mục "Chuỗi phụ đề", dấu chấm câu và dấu cách ở đầu phụ đề sẽ không xuất hiện trong phần chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help hd_id3151378 20 0 vi Tên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120213.xhp 0 help par_id3155863 21 0 vi \Tạo các mục nhập chỉ mục từ các tên đối tượng.\ Bạn có thể xem các tên t trong \Bộ điều hướng\, chẳng hạn, và thay đổi chúng dùng trình đơn ngữ cảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110300.xhp 0 help tit 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110300.xhp 0 help hd_id3154650 1 0 vi \Chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110300.xhp 0 help par_id3151389 2 0 vi \Chọn hàng chứa con trỏ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110300.xhp 0 help par_id3149352 3 0 vi Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu con trỏ nằm trong một bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help bm_id3907589 0 vi \cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng;áp dụng kiểu dáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help hd_id3154505 1 0 vi \Kiểu dáng và Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3148391 2 0 vi \Sử dụng cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\ để áp dụng, tạo, chỉnh sửa, thêm và gỡ bỏ kiểu dáng định dạng. Nhấn đôi vào một mục nhập nào đó để áp dụng kiểu dáng đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id0122200903183687 0 vi \Chọn sửa kiểu dáng đoạn trong trình đơn ngữ cảnh của một đoạn để sửa kiểu dáng của tất cả các đoạn có cùng kiểu dáng đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_idN106EF 0 vi Để \thả neo\ cửa sổ \Kiểu dáng và định dạng\, kéo thanh tiêu đề của nó sang bên phải của vùng làm việc. Để gỡ neo cửa sổ, nhấn đôi vào một vùng rỗng trên thanh công cụ của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help hd_id3147167 37 0 vi Áp dụng kiểu dáng như thế nào : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3151264 38 0 vi Lựa chọn đoạn văn bản. Để áp dụng một Kiểu dáng Ký tự cho một từ, nhấn vào từ đó. Để áp dụng một Kiểu dáng Đoạn văn, nhấn chuột vào đoạn văn đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3150756 39 0 vi Nhấp đúp chuột vào kiểu dáng đó trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_idN1071D 0 vi Bạn có thể đặt các phím tắt cho các Kiểu dáng dưới mục trình đơn \Công Cụ > Tùy biến > (thẻ) Bàn Phím\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3154643 4 0 vi Thanh công cụ \Kiểu Dáng và Định Dạng\ bao gồm các biểu tượng giúp bạn định dạng tài liệu của mình: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help hd_id3153146 5 0 vi Phân loại kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3147506 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3154106 6 0 vi Kiểu đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3149800 7 0 vi \Hiển thị các kiểu định dạng cho các đoạn văn bản.\ Sử dụng các kiểu đoạn văn để thực hiện cùng một \định dạng\, ví dụ như phông, cách đánh số và bố trí cho các đoạn văn trong tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3151319 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3150351 8 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3154570 9 0 vi \Hiển thị kiểu định dạng cho các kí tự.\ Sử dụng kiểu kí tự để áp dụng kiểu phông cho các vùng được chọn trong đoạn văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3159194 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3151332 10 0 vi Kiểu dáng khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3143282 11 0 vi \Hiển thị kiểu dáng định dạng cho các khung\ Sử dụng kiểu dáng khung để định dạng vị trí và bố trí của khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3149819 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3148976 12 0 vi Kiểu dáng Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3147220 13 0 vi \Hiển thị kiểu dáng định dạng cho các trang.\ Sử dụng kiểu dáng trang để quyết định lớp trang, bao gồm sự xuất hiện của phần đầu/chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3152766 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3154390 28 0 vi Kiểu dáng danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3153361 27 0 vi \Hiển thị kiểu dáng định dạng cho các danh sách được đánh số hoặc có dấu đầu dòng.\Sử dụng kiểu dáng danh sách để định dạng các ký tự con số và dấu đầu dòng và xác định chỗ thụt vào đầu dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3150576 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3145786 14 0 vi Chế độ Định dạng Tô đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3156379 15 0 vi \Ứng dụng kiểu dáng đã chọn cho đối tượng hoặc đoạn văn bản mà bạn đã lựa chọn trong tài liệu. Nhấn chuột vào biểu tượng này, sau đó kéo sự lựa chọn đó vào phần tài liệu mà bạn muốn ứng dụng.\ Để thoát khỏi chế độ này, nhấn vào biểu tượng đó một lần nữa, hoặc nhấn phím \Esc\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3150114 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3147490 18 0 vi Kiểu dáng mới từ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_idN109BB 0 vi \Mở một thực đơn nhỏ với nhiều lệnh hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_idN109DA 0 vi Kiểu dáng mới từ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3149552 19 0 vi \Tạo ra một kiểu dáng mới dựa trên kiểu định dạng của đoạn văn bản, trang hoặc vùng bạn đang chọn hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_idN10A04 0 vi Cập nhật kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3146333 22 0 vi \Các thuộc tính định dạng bằng tay của văn bản tại vị trí con trỏ trong tài liệu sẽ được thêm vào kiểu dáng đang được chọn trong cửa sổ Kiểu dáng và Khuôn dạng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_idN10A31 0 vi Nạp Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_idN10A36 0 vi \Mở hộp thoại \Nạp kiểu dáng\ để nhập các kiểu dáng từ một tài liệu khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help par_id3148860 25 0 vi Nhiều thông tin hơn về \Kiểu dáng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05140000.xhp 0 help hd_id3155576 26 0 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help tit 0 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3156321 1 0 vi \Kết chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3151182 2 0 vi \Ghi chú định dạng cho các kết chú.\ Kiểu đánh số và các kiểu dáng có thể áp dụng cho kết chú thì là những tùy chọn sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3149292 3 0 vi Tự động Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3151178 4 0 vi Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3147512 5 0 vi \Nhập con số thích hợp trong tài liệu.\ Có ích nếu bạn muốn kết chú xảy ra qua nhiều tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3150702 13 0 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3152943 14 0 vi \Nhập chuỗi mà bạn muốn hiển thị phía trước số thứ tự kết chú trong văn bản ghi chú.\ Thí dụ, gõ « về: » để hiển thị « về: 1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3149804 15 0 vi Sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3153535 16 0 vi \Nhập chuỗi mà bạn muốn hiển thị phía sau số thứ tự kết chú trong văn bản ghi chú.\ Thí dụ, gõ « ) » để hiển thị « 1) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3152952 6 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3150970 7 0 vi Để đảm bảo hình thức thống nhất cho các kết chú trong tài liệu, cũng gán một kiểu dáng đoạn văn cho cước chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3151312 8 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3147526 9 0 vi \Chọn kiểu dáng đoạn văn cho văn bản kết chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3154470 11 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3154569 12 0 vi \Chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn dùng cho các kết chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3155901 20 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3149692 21 0 vi Bạn có khả năng gán kiểu dáng cho các neo cước chú và văn bản kết chú. Có thể dùng các kiểu dáng kết chú định sẵn, hoặc dùng kiểu dáng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3154198 22 0 vi Vùng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3159200 23 0 vi \Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các neo kết chú trong vùng văn bản của tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help hd_id3151326 18 0 vi Vùng kết chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06080200.xhp 0 help par_id3155182 19 0 vi \Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các số thứ tự kết chú trong vùng kết chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130002.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130002.xhp 0 help hd_id3148489 1 0 vi \Kiểu dáng Ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130002.xhp 0 help par_id3154650 2 0 vi Ở đây thì bạn có thể tạo một kiểu dáng phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help tit 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help bm_id3154762 0 vi \bảng; đặt \\bảng; chèn văn bản phía trước\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3154762 1 0 vi \Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3146322 2 0 vi \Định rõ các tùy chọn về kích cỡ, vị trí, giãn cách, và chỉnh canh cho bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3154560 3 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3149881 5 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3145244 6 0 vi \Điền tên trong cho bảng. Bạn có thể dùng tên này để định vị nhanh bảng ở trong phần Bộ điều hướng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3150567 7 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3149026 8 0 vi \Điền độ rộng của bảng.\ Ô này chỉ có hiệu lực nếu bỏ chọn tùy chọn \Tự động\ ở trong vùng \Canh lề\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3154644 9 0 vi Tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3151183 10 0 vi \Hiển thị độ rộng của bảng theo phần trăm độ rộng của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3151168 13 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3145412 14 0 vi Thiết lập các tùy chọn canh lề cho bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3147511 15 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3154108 16 0 vi \Mở rộng bảng theo chiều ngang về phía bên lề trái và lề phải.\ Thiết lập này cho bảng nên được dùng cho các tài liệu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3149807 17 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3153540 18 0 vi \Canh mép trái của bảng về phía lề trái của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3151311 36 0 vi Lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3153672 37 0 vi \Canh mép trái của bảng về chỗ thụt đầu dòng khi bạn chọn ô \Trái \trong vùng chọn \Giãn cách \.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3150982 19 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3154567 20 0 vi \Canh mép phải của bảng về phía lề phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3155899 21 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3149696 22 0 vi \Đặt ngang chính giữa trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3159188 23 0 vi Thủ công 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3155180 24 0 vi \Canh lề ngang cho bảng dựa vào giá trị đã điền trong các ô \bên trái\ và \bên phải\ trong vùng chọn\ Giãn cách\ .\ $[officename] tự động tính toán độ rộng của bảng. Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn định rõ từng \độ rộng cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3149824 25 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3149102 27 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3154836 28 0 vi \Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa lề trái của trang và mép của bảng.\ Tùy chọn này không có hiệu lực nếu chọn \Tự động \hoặc chọn tùy chọn \bên trái\ trong vùng \Canh lề\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3147094 29 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3147220 30 0 vi \Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa lề phải của trang và mép phải của bảng \ Tùy chọn này có hiệu lực nếu chọn \Tự động\hoặc chọn tùy chọn \bên phải\ trong vùng \Canh lề\ . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3147576 31 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3152771 32 0 vi \Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa mép trên của bảng và phần văn bản phía trên bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help hd_id3155142 33 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3145763 34 0 vi \Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa mép dưới của bảng và phần văn bản phía dưới bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05090100.xhp 0 help par_id3145782 35 0 vi Để chèn một đoạn văn vào phía trước bảng đầu tiên của tài liệu, đầu trang hoặc chân trang, đặt con trỏ chuột phía trước bất kỳ nội dung nào trong ô đầu tiên, sau đó nhất Enter để chèn một đoạn văn vào phía trước bảng đầu tiên của tài liệu, đầu trang hoặc chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help tit 0 vi Đánh số dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3154705 1 0 vi Đánh số dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3150249 2 0 vi \Thêm hay gỡ bỏ, và định dạng các số thứ tự dòng trong tài liệu hiện tại. Để loại trừ một đoạn văn nào đó khỏi tiến trình đánh số dòng, chọn lệnh \Định dạng > Đoạn văn\, nhấn vào thẻ \Đánh số\, sau đó bỏ dấu trong hộp bên cạnh tùy chọn \Cũng đánh số đoạn văn này\.\ Cũng có thể loại trừ một kiểu dáng đoạn văn khỏi tiến trình đánh số dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id248115 0 vi Số thứ tự dòng không sẵn sàng trong định dạng HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3146965 5 0 vi Hiển thị số thứ tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3147295 6 0 vi \Thêm vào tài liệu hiện tại các số thứ tự dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3083449 7 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3155621 8 0 vi Đặt các thuộc tính về chức năng đánh số dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3145822 9 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3153000 10 0 vi \Chọn kiểu dáng định dạng mà bạn muốn dùng cho các số thứ tự dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3149880 11 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3145246 12 0 vi \Chọn kiểu dáng đánh số mà bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3150569 13 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3150932 14 0 vi \Chọn vị trí tương đối ở đó bạn muốn các số thứ tự dòng xuất hiện.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3155986 15 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3153719 16 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa số thứ tự dòng và văn bản theo sau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3151183 17 0 vi Khoảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3151272 18 0 vi \Nhập khoảng giữa hai số thứ tự dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3156321 19 0 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3150765 20 0 vi Bạn có thể nhập một ký tự riêng để hiển thị giữa các số thứ tự dòng nếu khoảng đếm lớn hơn một. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3150258 22 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3149286 23 0 vi \Nhập chuỗi bạn muốn dùng làm bộ phân cách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3149757 24 0 vi Cứ mỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3145412 25 0 vi \Nhập số dòng cần để lại giữa các bộ phân cách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3153532 26 0 vi Bộ phân cách chỉ được hiển thị trên dòng không đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3152962 27 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3150358 28 0 vi Ghi rõ có nên kèm các đoạn văn rỗng hay các dòng rỗng trong khung, khi đếm các dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3153677 29 0 vi Dòng trống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3150973 30 0 vi \Cũng đếm các dòng rỗng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3154476 31 0 vi Dòng trong khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3150995 32 0 vi \Thêm số thứ tự dòng vào văn bản trong khung văn bản. Tiến trình đánh số bắt đầu lại trong mỗi khung văn bản, và được loại trừ khỏi tiến trình đếm các dòng trong vùng văn bản chính của tài liệu.\ Trong các \khung đã liên kết\, sẽ không bắt đầu lại việc đánh số . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help hd_id3151320 34 0 vi Đánh số lại trên mỗi trang mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06180000.xhp 0 help par_id3149685 35 0 vi \Bắt đầu lại tiến trình đánh số ở đầu của mỗi trang trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120226.xhp 0 help tit 0 vi Mục nhập (bảng các đối tượng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120226.xhp 0 help hd_id3147401 1 0 vi \Mục nhập (bảng các đối tượng)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120226.xhp 0 help par_id3083447 2 0 vi \Ghi rõ định dạng cho các mục nhập trong một Bảng các Đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120226.xhp 0 help par_id3150017 3 0 vi Một Bảng các Đối tượng chỉ có một cấp chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help tit 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help bm_id3150980 0 vi \đối tượng; xác định siêu liên kết\\khung; xác định siêu liên kết\\ảnh; xác định siêu liên kết\\siêu liên kết; cho đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help hd_id3150980 1 0 vi \Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3154188 2 0 vi \Định rõ các đặc tính của siêu liên kết cho phần đồ họa, khung và đối tượng OLE đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help hd_id3155180 3 0 vi Liên kết tới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3143275 4 0 vi Thiết lập các đặc tính cho liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help hd_id3149485 5 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3154831 6 0 vi \Nhập đường dẫn đầy đủ tới tập tin mà bạn muốn mở.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help hd_id3151260 17 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3149109 18 0 vi \Định vị tập tin muốn siêu liên kết sẽ mở rồi bấm \Mở\.\ Tập tin đích có thể nằm trên máy tính của bạn hoặc trên \máy phục vụ FTP\ trên Internet. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help hd_id3148972 19 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3147217 20 0 vi \Điền tên cho siêu liên kết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help hd_id3153636 7 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3149042 8 0 vi \Định rõ tên cho khung bạn muốn mở tập tin đích.\Tên của khung đích đã định được mô tả \Ở đây\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help hd_id3152772 9 0 vi Đồ thị ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3155138 10 0 vi Chọn kiểu của \Đồ thị ảnh\mà bạn muốn dùng. Các thiết lập về đồ thị ảnh sẽ ghi đè lên các thiết lập về siêu liên kết mà bạn đã lập cho trang đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help hd_id3153357 13 0 vi Đồ thị ảnh ở bên máy phục vụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3149176 14 0 vi \Dùng một sơ đồ ảnh ở bên máy phục vụ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help hd_id3156278 15 0 vi Sơ đồ ảnh bên khách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3151036 16 0 vi \Dùng \Đồ thị ảnh\ đã tao cho đối tượng .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060800.xhp 0 help par_id3151380 21 0 vi \URL\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help tit 0 vi Tự động Định dạng cho các Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3148485 1 0 vi Tự động Định dạng cho các Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3149500 2 0 vi \\Tự động áp dụng định dạng cho bảng hiện tại, gồm có phông, bóng đổ và viền.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3151388 3 0 vi Áp dụng Tự động Định dạng cho Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3145828 4 0 vi Nhấn vào một ô bảng, hoặc chọn những ô bạn muốn định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3153006 5 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Tự động Định dạng\, sau đó nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng,. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3145585 30 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3148386 8 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3149022 9 0 vi \Liệt kê các kiểu dáng định dạng sẵn sàng cho bảng. Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \OK\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3153722 10 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3151185 11 0 vi \Thêm vào danh sách một kiểu dáng bảng mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3154646 12 0 vi Định dạng một bảng trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3156320 13 0 vi Lựa chọn bảng, sau đó chọn lệnh \Bảng > Tự động Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3153156 14 0 vi Nhấn vào nút \Thêm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3151168 15 0 vi Trong hộp thoại \\Thêm Tự động Định dạng\\, nhập một tên, sau đó nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3147516 16 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3150707 17 0 vi \Xoá kiểu dáng bảng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3152946 18 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3149802 19 0 vi \Hiển thị nhiều tùy chọn hơn mà thích hợp với bảng. Nhấn chuột lần nữa để ẩn các tùy chọn bổ sung này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3153534 31 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3154477 32 0 vi Chọn các thuộc tính định dạng mà bạn muốn đặt trong kiểu dáng bảng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3151317 33 0 vi Định dạng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3150970 34 0 vi \Gộp đặt định dạng con số trong kiểu dáng bảng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3150350 24 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3152961 25 0 vi \Gộp đặt định dạng phông chữ trong kiểu dáng bảng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3154575 20 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3155896 21 0 vi \Gộp đặt thiết lập canh lề trong kiểu dáng bảng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3149690 22 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3154200 23 0 vi \Gộp đặt kiểu dáng đường viền trong kiểu dáng bảng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3159201 26 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3151325 27 0 vi \Gộp đặt kiểu dáng nền trong kiểu dáng bảng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help hd_id3149302 28 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150101.xhp 0 help par_id3149490 29 0 vi \Thay đổi tên của kiểu dáng bảng đã chọn. Không thể thay đổi tên của kiểu dáng bảng mặc định « Chuẩn ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090100.xhp 0 help tit 0 vi Trường nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090100.xhp 0 help hd_id3147515 1 0 vi Trường nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090100.xhp 0 help par_id3146041 2 0 vi \Chèn một trường văn bản mà bạn có thể mở và chỉnh sửa bằng cách nhấn vào nó trong tài liệu.\ Bạn có thể sử dụng trường nhập liệu cho văn bản, hoặc để gán giá trị khác cho một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090100.xhp 0 help par_id3154470 7 0 vi Để sửa đổi nội dung của một trường nhập liệu trong một tài liệu, nhấn vào trường đó, sau đó chỉnh sửa văn bản trong ô dưới của hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090100.xhp 0 help hd_id3153669 3 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090100.xhp 0 help par_id3154571 4 0 vi \Ô trên hiển thị tên bạn đã nhập vào hộp \Tham chiếu\ của trường nhập liệu trên thẻ \Hàm\ của hộp thoại \Trường\. Ô dưới hiển thị nội dung của trường đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090100.xhp 0 help hd_id3155897 5 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090100.xhp 0 help par_id3149691 6 0 vi \Nhảy tới trường nhập kế tiếp trong tài liệu.\ Nút này chỉ sẵn sàng khi bạn đặt con trỏ vào đúng phía trước một trường nhập liệu, sau đó bấm tổ hợp phím \Shift+Ctrl+F9.\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help tit 0 vi Chọn danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN10542 0 vi Chọn danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN10549 0 vi Chọn danh sách địa chỉ mà bạn muốn dùng để \trộn thư\, sau đó nhắp vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi \Chọn tập tin cơ sở dữ liệu mà chứa các địa chỉ mà bạn muốn dùng làm danh sách địa chỉ.\ Nếu tập tin này chứa nhiều bảng, hộp thoại \Chọn bảng\ tự mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN10573 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN10589 0 vi \Mở hộp thoại \Danh sách địa chỉ mới\, trong đó bạn có thể tạo một danh sách địa chỉ mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi \Mở hộp thoại \Lọc chuẩn\, trong đó bạn có thể áp dụng các bộ lọc cho danh sách địa chỉ để hiển thị chỉ những người nhận bạn muốn thấy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN105B3 0 vi \Mở hộp thoại \Danh sách địa chỉ mới\, trong đó bạn có thể chỉnh sửa danh sách địa chỉ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi Đổi bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp 0 help par_idN105C8 0 vi \Mở hộp thoại \Chọn bảng\, trong đó bạn có thể chọn bảng khác để trộn thư.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help bm_id3149353 0 vi \bảng;sắp xếp các hàng\\sắp xếp;đoạn văn/các hàng của bảng\\văn bản; sắp xếp đoạn văn\\các dòng văn bản; sắp xếp đoạn văn\\sắp xếp;đoạn văn bằng ngôn ngữ đặc biệt\\ngôn ngữ Châu Á;sắp xếp đoạn văn/các hàng của bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3149353 1 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3150931 3 0 vi Tiêu chí sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3149029 4 0 vi Khoá 1-3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3147170 5 0 vi \Ghi rõ các tiêu chuẩn sắp xếp bổ sung. Cũng có thể kết hợp các khoá sắp xếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3147565 6 0 vi Cột 1-3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3154644 7 0 vi \Nhập con số của cột bảng bạn muốn dùng làm cơ bản để sắp xếp.\ Phạm vi con số hợp lệ là 1-99. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3150254 9 0 vi Kiểu khoá 1-3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3149752 10 0 vi \Bật tùy chọn sắp xếp mà bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3151177 16 0 vi Thứ tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id072020090105453 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3154270 18 0 vi \Sắp xếp theo thứ tự tăng dần (v.d. 1,2,3 hay a,b.c).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3150708 19 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3152946 20 0 vi \Sắp xếp theo thứ tự giảm dần (v.d. 9.8.7 hay z,y,x).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3149812 11 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3153540 12 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3150973 13 0 vi \Sắp xếp các cột trong bảng tùy theo những tùy chọn sắp xếp hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3147526 14 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3153677 15 0 vi \Sắp xếp các hàng trong bảng, hoặc các đoạn văn trong vùng chọn, tùy theo những tùy chọn sắp xếp hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3151312 21 0 vi Dấu phân cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3150350 22 0 vi Các đoạn văn được phân cách theo dấu đoạn văn không thể in. Bạn cũng có thể ghi rõ rằng khoảng tab hay một ký tự nào đó sẽ phân cách các đoạn văn được sắp xếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3154570 23 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3155902 24 0 vi \Bật tùy chọn này nếu các đoạn văn đã chọn tương ứng với một danh sách định giới bằng khoảng tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3154190 25 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3159196 26 0 vi \Nhập ký tự mà bạn muốn dùng làm dấu tách trong vùng đã chọn.\ Dùng dấu tách này, $[officename] có thể xác định vị trí của khoá sắp xếp trong đoạn văn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3151324 31 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3155178 32 0 vi \Mở hộp thoại \Ký tự Đặc biệt\, trong đó bạn có thể chọn ký tự mà bạn muốn dùng làm dấu tách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3149482 33 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3151252 34 0 vi \Chọn ngôn ngữ mà xác định các quy tắc sắp xếp (theo miền địa phương).\ Một số ngôn ngữ nào đó thì sắp xếp các ký tự đặc biệt bằng cách khác với một số ngôn ngữ khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help hd_id3149104 35 0 vi Khớp chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_id3154838 36 0 vi \Phân biệt các chữ hoa và chữ thường khi sắp xếp bảng. Đối với các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý thì dùng chức năng đặc biệt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06100000.xhp 0 help par_idN10895 0 vi Đối với các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý (v.d. tiếng Trung, tiếng Nhật hay tiếng Hàn), bật tùy chọn \Phân biệt chữ hoa/thường\ để áp dụng chức năng đối chiếu đa cấp. Tùy theo chức năng này, các hình nguyên thủy của mục nhập được so sánh trước tiên với chữ hoa/thường của hình thức, mà bỏ qua các dấu phụ. Nếu các hình thức là trùng, thì so sánh các dấu phụ. Các hình thức không phải trùng thì so sánh các chữ hoa/thường, chiều rộng của ký tự và sự khác biệt Kana tiếng Nhật của hình thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help tit 0 vi Mục nhập (mục lục) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3145827 1 0 vi \Mục nhập (Mục lục)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3150017 2 0 vi \Ghi rõ định dạng của các mục nhập trong mục lục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3148774 3 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3147169 4 0 vi \Chọn cấp bạn muốn xác định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3147569 6 0 vi Cấu trúc và định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3154638 7 0 vi Dòng \Cấu trúc\ xác định cách cấu tạo các mục nhập trong chỉ mục. Để thay đổi hình thức của một mục nhập nào đó, bạn có thể nhập mã hoặc văn bản vào các hộp rỗng trên dòng này. Bạn cũng có thể nhấn vào một hộp rỗng hoặc vào một mã, sau đó nhấn vào một nút mã. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3149292 35 0 vi \Hiển thị phần còn lại của dòng \Cấu trúc\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3147512 8 0 vi Để xoá một mã khỏi dòng \Cấu trúc\, nhấn vào mã đó, sau đó bấm phím \Delete\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3149806 9 0 vi Để thay thế một mã từ dòng \Cấu trúc\, nhấn vào mã đó, sau đó nhấn vào một nút mã. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3154480 10 0 vi Để thêm một mã vào dòng \Cấu trúc\, nhấn vào hộp rỗng, sau đó nhấn vào một nút mã. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3153675 11 0 vi Số thứ tự chương (E#) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3154567 12 0 vi \Chèn tiêu đề chương đầy đủ, gồm có (nếu sẵn sàng) số thứ tự chương. Để gán số thứ tự chương cho một kiểu dáng tiêu đề, chọn mục trình đơn \Công cụ > Đánh số Phác thảo\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3149691 13 0 vi Văn bản nhập vào (E) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3154199 14 0 vi \Chèn chuỗi là tiêu đề chương.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3143276 15 0 vi Cột Tab (T) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3149490 16 0 vi \Chèn một cột tab. Để thêm các dấu chấm đứng đầu vào cột tab, chọn một ký tự trong \Hộp điền ký tự\. Để thay đổi vị trí của cột tab, nhập một giá trị vào hộp \Vị trí cột tab\, hoặc bật tùy chọn \Canh lề phải\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3151257 17 0 vi Số thứ tự trang (#) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3148981 18 0 vi \Chèn số thứ tự trang của mục nhập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3147212 19 0 vi Siêu liên kết (LS và LE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3153631 20 0 vi \Tạo một siêu liên kết cho phần của mục nhập mà bạn đặt giữa thẻ siêu liên kết mở (LS) và đóng (LE). Trên dòng \Cấu trúc\, nhấn vào hộp rỗng phía trước phần cho đó bạn muốn tạo một siêu liên kết, sau đó nhấn vào cái nút này. Nhấn chuột lần nữa trong hộp rỗng phía sau phần bạn muốn liên kết, sau đó nhấn lần nữa vào nút này. Mọi siêu liên kết phải là duy nhất. Sẵn sàng chỉ cho mục lục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3152766 36 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3155137 37 0 vi \Áp dụng thiết lập hiện thời mà không đóng hộp thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3153355 21 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3156277 22 0 vi \Ghi rõ kiểu dáng định dạng cho phần đã chọn trên dòng \Cấu trúc\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3145772 23 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3151372 24 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa kiểu dáng ký tự đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3155909 25 0 vi Điền ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3150112 26 0 vi \Chọn ký tự đúng đầu vị trí tab mà bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3155859 27 0 vi Vị trị cột Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3150689 28 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái của trang và cột tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3147495 30 0 vi \Chỉnh canh vị trí tab theo lề bên phải của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3145269 31 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id6499221 0 vi \Chỉ hiện rõ khi bạn nhấn vào nút \E#\ trên đường \Cấu trúc\. Bật tùy chọn này để hiển thị số thứ tự chương có dấu tách hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help hd_id3149559 33 0 vi Vị trí Tab tương đối so với khoảng thụt vào của Kiểu dáng Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120221.xhp 0 help par_id3150554 34 0 vi \Đặt vị trí của cột tab tương đối với giá trị « thụt vào từ bên trái » được xác định trong kiểu dáng đoạn văn được chọn trên thẻ \Kiểu dáng\. Không thì cột tab được định vị tương đối với lề bên trái của văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý trộn thư > Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \Trợ lý trộn thư > Địa chỉ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ những người nhận thư trộn, cũng như bố trí của khối địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN10561 0 vi Trợ lý trộn thư mở trang này ra nếu khởi chạy trợ lý trong một tài liệu văn bản đã chứa các trường cơ sở dữ liệu kiểu địa chỉ. Khi trợ lý mở trang này, nút \Chọn danh sách địa chỉ\ trở thành \Chọn danh sách địa chỉ khác\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Tiêu đề của trang này là \Khối địa chỉ\ đối với thư, và là \Danh sách địa chỉ\ đối với thư điện tử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Chọn danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi \Mở hộp thoại \Chọn danh sách địa chỉ\, trong đó bạn có thể chọn một nguồn dữ liệu lấy các địa chỉ, hoặc thêm các địa chỉ mới, hoặc gõ một danh sách địa chỉ mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_id7805413 0 vi Khi bạn chỉnh sửa các bản ghi trong một nguồn dữ liệu bảng tính Calc đang được dùng để trộn thư, thì không thấy được các thay đổi này khi đang trộn thư. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi Tài liệu này sẽ phải chứa một khối địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN10581 0 vi \Thêm một khối địa chỉ vào thư trộn thư.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN10584 0 vi \Chọn bố trí khối địa chỉ mà bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help hd_id9355754 0 vi Thu hồi dòng chứa chỉ trường rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_id3109225 0 vi \Bật tùy chọn này để loại các dòng trống trong địa chỉ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN10587 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi \Mở hộp thoại \Chọn khối địa chỉ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi Khớp trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi \Mở hộp thoại \Khớp trường\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi (Các nút duyệt) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi \Hãy dùng các nút duyệt để xem thử thông tin từ bản ghi dữ liệu trước hay kế tiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi \ Tạo lời chào\"\>Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục/Mục lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help hd_id3150933 1 0 vi \Chỉ mục/Mục lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help par_id3148390 2 0 vi Hãy dùng thẻ này để xác định kiểu \chỉ mục\ mà bạn muốn chèn. Cũng có thể tạo chỉ mục riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help par_id3153921 3 0 vi Phụ thuộc vào kiểu chỉ mục bạn chọn, thẻ này chứa các tùy chọn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help hd_id3147175 4 0 vi \Mục lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help hd_id3151183 5 0 vi \Chỉ mục ABC\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help hd_id3154645 6 0 vi \Chỉ mục Hình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help hd_id3151265 7 0 vi \Chỉ mục các Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help hd_id3153152 8 0 vi \Tự xác định\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help hd_id3149759 9 0 vi \Bảng đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help hd_id3145410 10 0 vi \Thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help par_id3154278 11 0 vi \Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120210.xhp 0 help par_id3152942 12 0 vi \ Chỉ mục và Mục lục > Mục nhập\"\>Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Mục nhập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help tit 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help hd_id3154657 1 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help par_id3151389 5 0 vi Khi $[officename] tìm một từ cần thiết gạch nối từ, làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help par_id3147562 19 0 vi Để loại trừ các đoạn văn ra chức năng tự động gạch nối từ, lựa chọn những đoạn văn đó, chọn lệnh \Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Luông văn bản\, sau đó bỏ dấu trong hộp bên cạnh mục \Tự động\ trong vùng \Gạch nối từ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help par_id3152950 17 0 vi Để nhập một dấu gạch nối bằng tay, nhấn vào từ ở vị trí bạn muốn thêm dấu gạch nối, sau đó bấm tổ hợp phím \\Command\\Ctrl\\+dấu trừ (-). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help par_id3147523 32 0 vi Để chèn một dấu gạch nối không ngắt (đã bảo vệ), nhấn vào từ ở vị trí bạn muốn thêm dấu gạch nối, sau đó bấm tổ hợp phím Shift+\\Command\\+Ctrl \\+dấu trừ (-). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help hd_id3150360 20 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help hd_id3153676 21 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help par_id3149687 22 0 vi \Hiển thị (các) lời gợi ý gạch nối từ cho từ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help hd_id3154195 23 0 vi Mũi tên trái/phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help par_id3155174 24 0 vi \Đặt vị trí của dấu gạch nối từ. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu hiển thị nhiều lời gợi ý gạch nối từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help hd_id3151327 25 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help par_id3149306 26 0 vi \Bỏ qua lời gợi ý gạch nối từ, và tìm từ kế tiếp cần gạch nối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help hd_id3149495 27 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help par_id3149096 28 0 vi \Chèn dấu gạch nối vào vị trí đã ngụ ý.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06030000.xhp 0 help hd_id3154829 29 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp 0 help tit 0 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp 0 help par_idN10542 0 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp 0 help par_idN10546 0 vi \Chọn bảng mà bạn muốn dùng cho các địa chỉ \trộn thư\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi \Mở hộp thoại \Người nhận thư trộn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ các thuộc tính cho lời chào. Nếu cơ sở dữ liệu trộn thư chứa thông tin về giới tính và tuổi tác, bạn có thể ghi rõ các lời chào khác nhau tùy theo quan hệ với người nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Tài liệu này nên chứa lời chào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \Thêm một lời chào.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Chèn lời chào riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \Thêm vào thư trộn một lời chào riêng. Để sử dụng lời chào mặc định, tắt tùy chọn này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Nữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN10568 0 vi \Chọn lời chào riêng thích hợp với người nhận là người đàn bà.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \Mở hộp thoại \Lời chào riêng\ (người nhận nữ).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN10580 0 vi Nam 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN10584 0 vi \Chọn lời chào riêng cho người nhận là nam.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN10587 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi \Mở hộp thoại \Lời chào riêng\ (người nhận nam).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi \Chọn tên trường của trường cơ sở dữ liệu địa chỉ có thông tin về giới tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105A3 0 vi Giá trị trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi \Chọn giá trị trường cho biết giới tính của người nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi Lời chào chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105AE 0 vi \Chọn lời chào mặc định trong trường hợp bạn không chỉ rõ một lời chào riêng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi \Hiển thị ô xem thử của lời chào.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi Khớp trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105BC 0 vi \Mở hộp thoại \Khớp trường\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi (Nút duyệt) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105D1 0 vi \Hãy dùng những nút duyệt để xem thử thông tin từ mục ghi dữ liệu trước hay kế tiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp 0 help par_idN105D4 0 vi \ Chỉnh bố trí\"\>Trợ lý trộn thư > Chỉnh bố trí\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120217.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120217.xhp 0 help hd_id3146322 1 0 vi \Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120217.xhp 0 help par_id3145825 2 0 vi \Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \Thư tịch\ làm kiểu \chỉ mục\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120217.xhp 0 help hd_id3148773 3 0 vi Định dạng mục nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120217.xhp 0 help hd_id3147167 5 0 vi Mục nhập số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120217.xhp 0 help par_id3154647 6 0 vi \Tự động đánh số các mục nhập thư tịch.\ Để đặt các tùy chọn về chức năng sắp xếp chuỗi đánh số, nhấn vào thẻ \Mục nhập\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120217.xhp 0 help hd_id3150759 7 0 vi Dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120217.xhp 0 help par_id3149295 8 0 vi \Chọn dấu ngoặc bạn muốn đặt chung quanh các mục nhập thư tịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp 0 help tit 0 vi Chép vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp 0 help par_idN10539 0 vi Chép vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp 0 help par_idN1053D 0 vi Ghi rõ những người nhận thư điện tử bổ sung đối với \thư trộn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp 0 help par_idN1054E 0 vi CC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp 0 help par_idN10552 0 vi \Nhập những người sẽ nhận bản sao của thư điện tử này (phân cách người nhận bằng dấu chấm phẩy « ; »).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp 0 help par_idN10555 0 vi BCC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp 0 help par_idN10559 0 vi \Nhập những người sẽ nhận bản sao bí mật của thư điện tử này (phân cách người nhận bằng dấu chấm phẩy « ; »).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help tit 0 vi Chèn mục nhập chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3154508 1 0 vi Chèn mục nhập chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3150565 2 0 vi \\Đánh dấu chuỗi đã chọn dưới dạng một mục nhập của chỉ mục hoặc mục lục.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3147571 15 0 vi Để chỉnh sửa một mục nhập chỉ mục nào đó, đặt con trỏ vào phía trước trường chỉ mục đó, sau đó chọn lệnh \ Mục nhập Chỉ mục\"\>\Sửa > Mục nhập Chỉ mục\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3145760 22 0 vi Bạn có thể để lại hộp thoại \Chèn mục nhập chỉ mục\ còn mở trong khi chọn và chèn các mục nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3145410 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3147508 5 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3154103 6 0 vi \Chọn chỉ mục vào đó cần thêm chỉ mục đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3153527 7 0 vi Mục nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3151312 8 0 vi \Hiển thị chuỗi được chọn trong tài liệu. Bạn cũng có thể nhập một từ khác cho mục nhập chỉ mục. Chuỗi đã chọn trong tài liệu sẽ không thay đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3154480 9 0 vi Khoá thứ 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3152953 10 0 vi \Làm cho vùng chọn hiện thời là một mục nhập phụ của từ bạn nhập vào đây. Chẳng hạn, nếu bạn chọn « lạnh », sau đó nhập « thời tiết » làm khoá thứ nhất, mục nhập chỉ mục sẽ là « thời tiết, lạnh ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3154572 11 0 vi Khoá thứ 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3155904 12 0 vi \Làm cho vùng chọn hiện thời là một mục nhập phụ phụ của khoá thứ nhất. Chẳng hạn, nếu bạn chọn « lạnh », sau đó nhập « thời tiết » làm khoá thứ nhất và « mua Đông » làm khoá thứ hai, mục nhập chỉ mục sẽ là « thời tiết, mua Đông, lạnh ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3155174 39 0 vi Đọc ngữ âm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3149484 40 0 vi \Nhập cách đọc phát âm cho mục nhập tương ứng. Chẳng hạn, nếu một từ Kanji tiếng Nhật có nhiều cách phát âm, nhập cách phát âm đúng dưới dạng từ Katakana. Từ Kanji thì được sắp xếp tùy theo mục nhập đọc phát âm.\ Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn cũng đã hiệu lực hỗ trợ cho các ngôn ngữ Châu Á (v.d. tiếng Trung/Nhật/Hàn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3143284 24 0 vi Mục nhập chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3151248 25 0 vi \Làm cho chuỗi đã chọn là mục nhập chính trong một chỉ mục theo thứ tự abc.\ $[officename] hiển thị số thứ tự trang của mục nhập chính theo định dạng khác với các mục nhập khác trong cùng chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3149821 13 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3147098 14 0 vi Các mục nhập dùng định dạng tiêu đề « Tiêu đề X » (X=1-10) có thể được tự động thêm vào mục lục. Cấp của mục nhập trong chỉ mục sẽ tương ứng với cấp phác thảo của kiểu dáng tiêu đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3149175 16 0 vi Tùy chọn này sẵn sàng chỉ cho mục nhập kiểu mục lục và chỉ mục tự xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3156278 19 0 vi Áp dụng cho mọi văn bản tương tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3145783 20 0 vi \Tự động đánh dấu tất cả các phần khác giống như chuỗi được chọn trong tài liệu. Không xử lý văn bản trong phần đầu/chân trang, khung hoặc phụ đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3155920 21 0 vi Không thể sử dụng hàm đó cho một \Mục nhập\ mà bạn đã tự nhập vào hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3147496 18 0 vi Để kèm thêm tất cả các lần gặp một chuỗi nào đó trong một chỉ mục, lựa chọn chuỗi đó, chọn lệnh \Sửa > Tìm và Thay thế\, sau đó nhấn vào nút \Tìm tất cả\. Sau đó thì chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\ và nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3149568 32 0 vi Khớp chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3147741 33 0 vi Chỉ nguyên từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3146345 26 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3149845 27 0 vi \Đánh dấu một mục nhập chỉ mục trong văn bản của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3148855 34 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3154777 35 0 vi \Đóng hộp thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3151083 28 0 vi Chỉ mục tự xác định mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3150161 29 0 vi \Mở hộp thoại \Tạo chỉ mục tự xác định mới\ trong đó bạn có thể tạo một chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help hd_id3153296 30 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3153507 31 0 vi \Nhập tên cho chỉ mục tự xác định mới. Chỉ mục mới được thêm vào danh sách các chỉ mục và bảng sẵn sàng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120100.xhp 0 help par_id3156124 38 0 vi \Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01120000.xhp 0 help tit 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01120000.xhp 0 help hd_id2013916 0 vi \Xem thử trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01120000.xhp 0 help par_id1471907 0 vi \Hiển thị ô xem thử của trang đã in ra, hoặc đóng ô xem thử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01120000.xhp 0 help par_id8697470 0 vi Hãy dùng các biểu tượng nằm trên \Thanh Xem thử trang\ để cuộn qua những trang của tài liệu, hoặc để in ra tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01120000.xhp 0 help par_id4314706 0 vi Bạn cũng có thể bấm phím \PgUp\ hay \PgDn\ để cuộn qua các trang của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01120000.xhp 0 help par_id4771874 0 vi Không thể soạn thảo tài liệu trong ô xem thử trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01120000.xhp 0 help par_id5027008 0 vi \Để rời khỏi ô xem thử trang, nhấn vào nút \Đóng ô\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01120000.xhp 0 help par_id2649311 0 vi \Thanh đối tượng Xem trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06200000.xhp 0 help tit 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06200000.xhp 0 help hd_id3083281 1 0 vi \Trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06200000.xhp 0 help par_id3154656 2 0 vi \Cập nhật nội dung của tất cả các trường trong tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help tit 0 vi Lời chào riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN1053C 0 vi Lời chào riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN10540 0 vi Xác định bố trí của lời chào đối với các \thư trộn\ hoặc \thư trộn điện tử\. Tên của hộp thoại cũng biến đổi đối với người nhận là nữ/nam. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN10551 0 vi Phần tử lời chào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN10555 0 vi \Chọn một trường nào đó, sau đó kéo nó sang danh sách khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN10558 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi \Thêm trường đã chọn từ danh sách các phần tử lời chào sang danh sách khác. Bạn cũng có thể thêm một trường nào đó nhiều lần.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN10563 0 vi \Nút này gỡ bỏ trường đã chọn khỏi danh sách khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN10566 0 vi Kéo các phần tử lời chào sang hộp bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi \Sắp đặt các trường, bằng cách kéo và thả, hoặc bằng cách sử dụng các nút mũi tên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN1056D 0 vi Tùy biến lời chào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN10571 0 vi \Chọn một giá trị trong danh sách đối với lời chào và trường dấu chấm câu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN10574 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN10578 0 vi \Hiển thị ô xem thử của bản ghi cơ sở dữ liệu thứ nhất với bố trí lời chào hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi (Nút mũi tên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi \Chọn một mục nào đó trong danh sách, sau đó nhấn vào một nút mũi tên nào đó để dời nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help tit 0 vi Gán kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help hd_id3155621 1 0 vi \Gán kiểu dáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help par_id3145828 2 0 vi \Tạo các mục nhập chỉ mục từ một số kiểu dáng đoạn văn cụ thể.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help hd_id3145249 3 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help par_id3150566 4 0 vi Danh sách này chứa các kiểu dáng đoạn văn mà bạn có thể gán cho cấp chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help par_id3147176 5 0 vi Để tạo một mục nhập chỉ mục từ một kiểu dáng đoạn văn, nhấn vào kiểu dáng đó trong danh sách các \Kiểu dáng\, sau đó nhấn vào nút \>>\ để dời kiểu dáng sang cấp chỉ mục thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help hd_id3150762 6 0 vi << 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help par_id3149289 7 0 vi \Dời kiểu dáng đoạn văn đã chọn lên một cấp trong phân cấp chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help hd_id3151178 8 0 vi >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120219.xhp 0 help par_id3157903 9 0 vi \Dời kiểu dáng đoạn văn đã chọn xuống một cấp trong phân cấp chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120100.xhp 0 help tit 0 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120100.xhp 0 help hd_id3150345 1 0 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120100.xhp 0 help par_id3149503 2 0 vi \\Thay đổi chiều rộng của những cột đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120100.xhp 0 help hd_id3083452 3 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120100.xhp 0 help hd_id3146323 4 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120100.xhp 0 help par_id3145822 5 0 vi \Nhập số thứ tự cột của cột có chiều rộng bạn muốn thay đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120100.xhp 0 help hd_id3154502 6 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120100.xhp 0 help par_id3149880 7 0 vi \Nhập chiều rộng bạn muốn đặt cho những cột đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05200000.xhp 0 help tit 0 vi Gộp bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05200000.xhp 0 help bm_id3154652 0 vi \bảng; gộp\\trộn; bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05200000.xhp 0 help hd_id3154652 1 0 vi \Gộp bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05200000.xhp 0 help par_id3147401 2 0 vi \Gộp lại hai bảng liên tục để làm một bảng riêng lẻ. Hai bảng phải nằm cạnh nhau, không bị phân cách bằng đoạn văn rỗng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05200000.xhp 0 help par_id3146325 3 0 vi Nếu bạn chọn lệnh này khi con trỏ ở giữa ba bảng liên tục, bạn được nhắc chọn bảng với đó bạn muốn gộp lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help tit 0 vi Mẫu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3147512 1 0 vi \Văn bản mẫu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3154571 2 0 vi \\Tạo, chỉnh sửa hay chèn văn bản mẫu (đoạn đã lưu sẵn). Bạn có thể cất giữ văn bản nhập thô, văn bản có định dạng, văn bản có đồ hoạ, bảng và trường dưới dạng văn bản mẫu. Để chèn nhanh một văn bản mẫu, gõ phím tắt đại diện cho đoạn văn bản mẫu đó, sau đó bấm phím chức năng \F3\.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3143277 52 0 vi Bạn cũng có thể nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \Văn bản mẫu\ trên thanh \Chèn\, sau đó chọn văn bản mẫu bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3148982 4 0 vi Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3153640 5 0 vi Hộp thoại \Văn bản mẫu\ liệt kê tất cả các phân loại văn bản mẫu và các mục của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3152766 6 0 vi Hiển thị phần còn lại của tên như lời gợi ý trong khi gõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3145758 51 0 vi \Hiển thị lời góp ý về cách điền nốt một từ theo dạng lời gợi ý, sau khi bạn gõ ba chữ đầu tiên của một từ tương ứng với một đoạn \Văn bản mẫu\ đã có. Để chấp nhận từ đã góp ý, bấm phím \Enter\. Có nhiều đoạn \văn bản mẫu\ tương ứng với các chữ đã gõ thì bấm tổ hợp phím \Ctrl+Tab\ để quay qua các đoạn khác nhau.\ Chẳng hạn, để chèn văn bản giả, gõ ba chữ « Dum » rồi bấm phím \Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3149177 53 0 vi Để hiển thị danh sách theo thứ tự ngược lại, bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+Shift+Tab. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3151378 9 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3155862 10 0 vi \Hiển thị tên của đoạn \Văn bản mẫu\ được chọn hiện thời. Nếu bạn đã tô sáng một chuỗi trong tài liệu, để tạo đoạn \Văn bản mẫu\ mới, gõ tên của đoạn mới này, bấm nút \Văn bản mẫu\, sau đó chọn mục \Mới\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3150113 12 0 vi Lối tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3147413 13 0 vi \Hiển thị lối tắt (thường là ba chữ) đại diện đoạn \Văn bản mẫu\ đã chọn. Nếu bạn đang tạo một đoạn \Văn bản mẫu\ mới, gõ phím tắt mà bạn muốn sử dụng để gọi nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3149558 65 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3145257 8 0 vi Liệt kê các phân loại \Văn bản mẫu\. Để xem các đoạn \Văn bản mẫu\ trong một phân loại nào đó, nhấn đôi vào phân loại, hoặc nhấn vào dấu cộng (+) đằng trước phân loại. Để chèn một đoạn \Văn bản mẫu\ vào tài liệu hiện tại, chọn mục đó trong danh sách, sau đó bấm nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3153300 66 0 vi Bạn cũng có thể kéo và thả các mục \Văn bản mẫu\ từ phân loại này sang phân loại khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3156124 14 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3156094 15 0 vi Chèn vào tài liệu hiện tại đoạn \văn bản mẫu\ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3148788 75 0 vi Chèn vào đoạn văn một mục \văn bản mẫu\ không có định dạng thì mục được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3150039 17 0 vi Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3153127 18 0 vi \Nhấn vào để hiển thị các lệnh \Văn bản mẫu\ bổ sung, chẳng hạn, để tạo một đoạn \văn bản mẫu\ mới từ chuỗi đã chọn trong tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3154618 19 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3154635 20 0 vi \Tạo một mục \văn bản mẫu\ mới từ chuỗi bạn đã tô sáng trong tài liệu hiện tại. Mục này được thêm vào phân loại \văn bản mẫu\ được chọn hiện thời. Lệnh này chỉ xuất hiện sau khi bạn đã gõ tên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3149643 62 0 vi Mới (chỉ văn bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3150668 63 0 vi \Tạo một mục \Văn bản mẫu\ mới chỉ từ các ký tự nằm trong vùng chọn trong tài liệu hiện tại. Bỏ qua các đồ họa, bảng hay đối tượng khác cũng nằm trong vùng chọn đó. Trước tiên bạn cần phải nhập một tên, để thấy được lệnh này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3154025 73 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3154043 74 0 vi \Sao chép vào bảng nháp đoạn \Văn bản mẫu\ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3149965 21 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3149607 22 0 vi \Thay thế nội dung của mục \Văn bản mẫu\ đã chọn bằng vùng chọn trong tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3150768 23 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3150786 24 0 vi \Mở hộp thoại \Đổi tên văn bản mẫu\, trong đó bạn có thể thay đổi tên của đoạn văn bản mẫu đã chọn.\Mở hộp thoại \Đổi tên văn bản mẫu\, trong đó bạn có thể thay đổi tên của đoạn văn bản mẫu đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3155341 35 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3155358 36 0 vi \Mở mục \Văn bản mẫu\ đã chọn để chỉnh sửa trong một tài liệu riêng. Làm các thay đổi thích hợp, chọn lệnh \Tập tin > Lưu văn bản mẫu\, sau đó chọn lệnh \Tập tin > Đóng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3155555 43 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3145106 44 0 vi \Mở hộp thoại \Gán vĩ lệnh\, trong đó bạn có thể đính một vĩ lệnh kèm theo mục \Văn bản mẫu\ đã chọn.\Mở hộp thoại \Gán vĩ lệnh\, trong đó bạn có thể đính một vĩ lệnh kèm theo mục \Văn bản mẫu\ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3149583 76 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng vĩ lệnh đã liên kết đến một số mục \Văn bản mẫu\ có sẵn, trong mục \Văn bản mẫu\ bạn tạo. Mục \Văn bản mẫu\ kiểu này phải được tạo bằng tùy chọn « chỉ văn bản ». Chẳng hạn, chèn chuỗi vào mục \Văn bản mẫu\ thì $[officename] thay thế chuỗi này bằng nội dung của trường cơ sở dữ liệu tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3149597 77 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3148937 78 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chọn tài liệu hay mẫu kiểu MS Word (MS 97/2000/XP) chứa các mục \Văn bản mẫu\ cần nhập khẩu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3156038 37 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3156055 38 0 vi \Thêm, thay đổi tên hay xoá các phân loại \Văn bản mẫu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3159217 54 0 vi Sửa phân loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3145173 55 0 vi \Thêm, đổi tên hay xoá các phân loại \Văn bản mẫu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3145192 39 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3150802 40 0 vi \Hiển thị tên của phân loại \Văn bản mẫu\ đã chọn. Để thay đổi tên của phân loại, gõ tên mới, sau đó bấm nút \Đổi tên\. Để tạo một phân loại mới, gõ tên, sau đó bấm nút \Mới\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3155318 79 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3155335 80 0 vi \Hiển thị đường dẫn đến thư mục hiện thời chứa các tập tin phân loại \Văn bản mẫu\ đã chọn. Bạn đang tạo một phân loại \Văn bản mẫu\ thì chọn thư mục vào đó cần lưu các tập tin phân loại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3154410 41 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3154933 42 0 vi \Tạo một phân loại \Văn bản mẫu\ mới bằng tên bạn đã gõ và hộp \Tên\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3154959 67 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3153379 68 0 vi \Đổi tên của phân loại \Văn bản mẫu\ đã chọn thành tên bạn gõ vào hộp \Tên\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3154120 81 0 vi Danh sách lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3154137 58 0 vi \Liệt kê các phân loại \Văn bản mẫu\ đã tồn tại, và các đường dẫn tương ứng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3145615 56 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3154852 57 0 vi \Mở hộp thoại \Sửa đường dẫn\, trong đó bạn có thể chọn thư mục vào đó cần lưu các mục \Tốc ký\ .\Mở hộp thoại \Sửa đường dẫn\, trong đó bạn có thể chọn thư mục vào đó cần lưu các mục \Tốc ký\ . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3156064 61 0 vi Để thêm đường dẫn vào thư mục \Tốc ký\ mới, bấm nút \Đường dẫn\ trong hộp thoại \Tốc ký\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3155383 45 0 vi Lưu các liên kết tương đối với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3155396 46 0 vi Dùng vùng này để đặt cách $[officename] chèn liên kết vào thư mục \Tốc ký\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3148743 47 0 vi Hệ thống tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3148762 48 0 vi \Các liên kết đến thư mục \Tốc ký\ trên máy tính này thì là tương đối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3153020 49 0 vi Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3153037 50 0 vi \Các liên kết đến tập tin trên Mạng thì là tương đối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3154590 71 0 vi Hiện ô xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3154610 72 0 vi \Bật hay tắt khả năng hiển thị ô xem thử đoạn \Tốc ký\ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help hd_id3154909 69 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120000.xhp 0 help par_id3154922 70 0 vi Hiển thị ô xem thử mục \Tốc ký\ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help tit 0 vi Phong bì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help bm_id7094027 0 vi \chèn;phong bì\\thư;chèn phong bì\\phong bì;chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help hd_id3145245 1 0 vi \Phong bì\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help hd_id3153540 4 0 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help par_id3154473 5 0 vi \Tạo một tài liệu mới và chèn phong bì.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help hd_id3152959 6 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help hd_id8208563 0 vi Xoá phong bì khỏi tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help par_id396130 0 vi Nhấn vào trang phong bì để làm cho nó là trang hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help par_id7174596 0 vi Nhấn-phải vào trường trên dòng trạng thái mà hiển thị « Phong bì ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help par_id7657704 0 vi Hành động này mở trình đơn phụ hiển thị một số kiểu dáng trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help par_id5187536 0 vi Chọn kiểu dáng trang « Mặc định » trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help par_id6952726 0 vi Hành động này gỡ bỏ định dạng trang « Phong bì » đặc biệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070000.xhp 0 help par_id1777092 0 vi Xoá các khung cho người nhận và người gửi. Nhấn vào viền của mỗi khung, sau đó bấm phím \Del\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help tit 0 vi Cước chú/ Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help hd_id3145241 1 0 vi \Cước chú/Ghi chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3147167 2 0 vi \\Chèn vào tài liệu một cước chú hay kết chú. Neo cho ghi chú này được chèn vào ở vị trí con trỏ hiện tại.\ Bạn có thể chọn giữa tự động đánh số và dùng một ký hiệu riêng. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3154645 23 0 vi \Thông tin sau áp dụng cho cả hai cước chú và kết chú. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3151175 24 0 vi \Cước chú được chèn vào ở cuối trang, còn kết chú được chèn vào ở cuối tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help hd_id3154106 7 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3149812 16 0 vi Hãy chọn cách đánh số bạn muốn sử dụng cho các cước chú và kết chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help hd_id3154470 8 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3153670 17 0 vi \\Tự động gán số thứ tự cho cước/kết chú bạn chèn vào.\ Để thay đổi thiết lập tự động đánh số, chọn \\Công cụ - Cước chú\\. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help hd_id3152952 9 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3155901 18 0 vi \\Bật tùy chọn này để xác định một ký tự hay ký hiệu riêng cho cước chú hiện thời.\ Chữ cái hay chữ số cũng được. Để gán một ký tự đặc biệt, bấm nút bên dưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help hd_id3155185 10 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3153526 19 0 vi \\Chèn một \ký tự đặc biệt\ dưới dạng neo của cước/kết chú.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help hd_id3149493 11 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3151256 20 0 vi Chọn có nên chèn cước chú hay kết chú. Hệ thống đánh số thứ tự vào kết chú là riêng với hệ thống đánh số thứ tự vào cước chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help hd_id3149104 12 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3148981 21 0 vi \Chèn một neo cước chú vào vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu, cũng thêm cước chú vào cuối của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help hd_id3153644 13 0 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3152770 22 0 vi \Chèn một neo kết chú vào vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu, cũng thêm kết chú vào cuối của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04030000.xhp 0 help par_id3155135 25 0 vi \Gợi ý về làm việc với cước chú\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa mục nhập chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3154567 1 0 vi Sửa mục nhập chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3151314 2 0 vi \\Chỉnh sửa mục nhập chỉ mục đã chọn. Nhấn chuột đằng trước hay vào mục nhập chỉ mục, sau đó chọn lệnh này.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3155896 30 0 vi Để chèn mục nhập chỉ mục, tô sáng một từ trong tài liệu, sau đó chọn lệnh \ Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\"\>\Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3159193 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3149486 4 0 vi Chỉnh sửa mục nhập chỉ mục đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3143272 5 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3151251 6 0 vi \Hiển thị kiểu của chỉ mục chứa mục nhập đã chọn.\ Bạn không thể thay đổi kiểu chỉ mục của mục nhập trong hộp thoại này. Thay vào đó, bạn cần phải xoá mục nhập chỉ mục khỏi tài liệu, sau đó chèn lại nó vào một kiểu chỉ mục khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3149107 7 0 vi Mục nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3149823 8 0 vi \Chỉnh sửa mục nhập chỉ mục nếu thích hợp. Khi bạn sửa đổi mục nhập chỉ mục, chuỗi mới chỉ xuất hiện trong chỉ mục, không phải ở neo mục nhập chỉ mục trong tài liệu.\ Chẳng hạn, bạn có thể gõ chỉ mục có chú thích "Cơ bản, xem thêm Chung". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3149036 9 0 vi Khoá thứ 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3153631 10 0 vi \Để tạo một chỉ mục đa cấp, gõ tên của mục nhập chỉ mục cấp thứ nhất, hoặc chọn một tên trong danh sách. Mục nhập chỉ mục hiện thời sẽ được thêm bên dưới tên này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3152773 11 0 vi Khoá thứ 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3145758 12 0 vi \Gõ tên của mục nhập chỉ mục cấp thứ hai, hoặc chọn một tên trong danh sách. Mục nhập chỉ mục hiện thời sẽ được thêm vào bên dưới tên này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3155143 13 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3149170 14 0 vi \Thay đổi cấp phác thảo của một mục nhập mục lục nào đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3145785 15 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3155919 16 0 vi \Xoá mục nhập đã chọn khỏi chỉ mục. Tuy nhiên, không xoá văn bản của mục nhập trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3151384 18 0 vi Mũi tên cuối tới bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3155869 19 0 vi \Nhảy tới mục nhập chỉ mục thứ nhất có cùng kiểu trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3147420 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3150550 26 0 vi Mũi tên cuối tới bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3147736 20 0 vi Mũi tên cuối tới bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3149829 21 0 vi \Nhảy tới mục nhập chỉ mục cuối cùng có cùng kiểu trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3153298 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3156108 27 0 vi Mũi tên cuối tới bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3155080 22 0 vi Mũi tên tới bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3154327 23 0 vi \Nhảy về mục nhập chỉ mục trước có cùng kiểu trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3148785 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3153129 28 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help hd_id3154617 24 0 vi Mũi tên sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3154633 25 0 vi \Nhảy tới mục nhập chỉ mục kế tiếp có cùng kiểu trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3150677 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3149965 29 0 vi Mũi tên bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02160000.xhp 0 help par_id3155539 32 0 vi Bạn có thể nhảy nhanh tới mục nhập chỉ mục, dùng \Thanh điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help tit 0 vi Sửa Tập tin Phù hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help bm_id3148768 0 vi \chỉnh sửa; tập tin phù hợp\\tập tin phù hợp; lời xác định\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help hd_id3148768 1 0 vi Sửa Tập tin Phù hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3151180 2 0 vi \Tạo hoặc chỉnh sửa một danh sách các từ cần kèm thêm trong một chỉ mục abc.\ Một tập tin phù hợp liệt kê các từ nên được tham chiếu trong một chỉ mục abc, cũng như mỗi số thứ tự của trang chứa từ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id837427 0 vi Bạn có thể sử dụng nút « Tìm tất cả » trong hộp thoại \Tìm và Thay thế\ để tô sáng mỗi lần gặp một từ nào đó, sau đó mở hộp thoại \Chèn Mục nhập Chỉ mục\ để thêm từ đó và các nơi vào chỉ mục abc. Tuy nhiên, nếu bạn cần cùng một tập hợp chỉ mục abc trong nhiều tài liệu, tập tin phù hợp cho phép bạn nhập mỗi từ chỉ một lần, sau đó dùng danh sách nhiều lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help hd_id3154645 19 0 vi Để truy cập đến hộp thoại \Sửa Tập tin Phù hợp\: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3149292 20 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3145420 21 0 vi Trong hộp \Kiểu\, chọn « Chỉ mục abc ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3154107 22 0 vi Trong vùng \Tùy chọn\, đánh dấu trong hộp chọn \Tập tin phù hợp\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3153668 23 0 vi Nhấn vào nút \Tập tin\, sau đó chọn lệnh \Mới\ hoặc \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3154470 24 0 vi Một tập tin phù hợp chứa những trường này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3152953 3 0 vi « Chuỗi tìm kiếm » thì tham chiếu đến mục nhập chỉ mục mà bạn muốn đánh dấu trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3155896 4 0 vi « Mục nhập xen kẽ » tham chiếu đến mục nhập chỉ mục mà bạn muốn hiển thị trong chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3154194 5 0 vi Khoá thứ nhất và khoá thứ hai là mục nhập chỉ mục cấp trên. « Chuỗi tìm kiếm » hoặc « Mục nhập xen kẽ » xuất hiện dưới dạng mục nhập phụ bên dưới khoá 1 và 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3155184 6 0 vi « Phân biệt chữ hoa/thường » có nghĩa là chữ hoa và chữ thường được phân loại khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3143282 7 0 vi « Chỉ từ » sẽ tìm kiếm chuỗi dạng một từ riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3147220 8 0 vi Để hiệu lực tùy chọn « Phân biệt chữ hoa/thường » hoặc « Chỉ từ », nhấn vào ô tương ứng, sau đó đánh dấu trong hộp chọn đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help hd_id3153629 25 0 vi Để tạo một tập tin phù hợp khi không dùng hộp thoại \Sửa Tập tin Phù hợp\: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3153644 9 0 vi Dùng các nguyên tắc chỉ đạo định dạng sau khi bạn tạo một tập tin phù hợp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3152770 10 0 vi Trong tập tin phù hợp, mỗi mục nhập nằm trên một dòng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3155142 26 0 vi Mỗi dòng đã ghi chú thì bắt đầu với # . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3153354 11 0 vi Hãy dùng định dạng này cho các mục nhập: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3149172 12 0 vi Chuỗi tìm kiếm;Mục nhập xen kẽ;khoá 1;khoá 2;Phân biệt chữ hoa/thường;Chỉ từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3156270 13 0 vi Hai mục nhập « Phân biệt chữ hoa/thường » và « Chỉ từ » đều được giải thích như « Không » hoặc SAI nếu rỗng hoặc số không. Các nội dung khác được giải thích như « Có » hoặc ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help hd_id3145778 27 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3155907 14 0 vi Thí dụ, để kèm thêm từ « Boston » trong chỉ mục abc dưới mục nhập « Cities », nhập dòng sau vào tập tin phù hợp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3151370 15 0 vi Boston;Boston;Cities;;0;0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3151383 16 0 vi Cái này cũng tìm « Boston » nếu nó được viết thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3155866 17 0 vi Để kèm thêm vùng « Beacon Hill » trong thành phố Boston dưới mục nhập « Cities » (Thành phố ), nhập dòng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120250.xhp 0 help par_id3150116 18 0 vi Beacon Hill;Boston;Cities; 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03120000.xhp 0 help tit 0 vi Bố trí Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03120000.xhp 0 help hd_id3145243 1 0 vi \Bố trí Web\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03120000.xhp 0 help par_id3154646 2 0 vi \Hiển thị tài liệu dưới dạng được hiển thị trong trình duyệt Web.\ Có ích khi bạn tạo tài liệu HTML: lệnh này sẽ thử cách hiển thị của mã nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn văn lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help hd_id3147402 1 0 vi Chèn văn lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help par_id3155620 2 0 vi \\Chèn một văn lệnh vào vị trí con trỏ hiện tại trong một tài liệu kiểu HTML hoặc văn bản.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help par_id3150572 5 0 vi Tài liệu chứa nhiều văn lệnh thì hộp thoại \Sửa văn lệnh\ sẽ chứa nút \Lùi\ và \Kế\ để nhảy từ văn lệnh này sang văn lệnh khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help par_id0903200802541668 0 vi \Di chuyển tới kịch bản trước đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help par_id0903200802541770 0 vi \Nhảy tới kịch bản kế.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help hd_id3154644 7 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help hd_id3149294 9 0 vi Kiểu mã 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help par_id3145413 10 0 vi \Điền loại tệp lệnh mà bạn muốn chèn.\ Tệp lệnh được nhận dạng trong mã nguồn HTML bởi đuôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help hd_id3155903 19 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help par_id3154188 20 0 vi \Định vị văn lệnh mà bạn muốn liên kết tới, sau đó nhấn \Chèn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help hd_id3155184 11 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04200000.xhp 0 help par_id3143272 12 0 vi \Điền mã tệp lệnh mà bạn muốn chèn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help tit 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3154473 1 0 vi \Ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3152961 2 0 vi \Định rõ các tùy chọn về liên kết và lật cho phần đồ họa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3154191 3 0 vi Lật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3155174 7 0 vi Thẳng đứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3149485 8 0 vi \\Lật thẳng đứng phần đồ họa đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3154829 5 0 vi Ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3151261 6 0 vi \\Lật ngang phần đồ họa đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3147101 15 0 vi Trên mọi trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3147212 16 0 vi \Lật ngang phần đồ họa ở tất cả các trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3153632 17 0 vi Trên các trang bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3149037 18 0 vi \Lật ngang phần đồ họa chỉ cho các trang chẵn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3147580 19 0 vi Trên các trang bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3152775 20 0 vi \Lật ngang phần đồ họa chỉ cho các trang lẻ. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3153349 9 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3149164 10 0 vi Chèn đồ họa theo dạng một liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3149178 11 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3156278 12 0 vi \Hiển thị đương dẫn tới tệp chứa đồ họa. Để thay đổi liên kết, bấm vào nút duyệt (\...\) rồi dẫn đến tệp cần. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help hd_id3145776 13 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3151373 14 0 vi \Định vị tệp đồ họa mới mà bạn muốn liên kết tới, sau đó bấm nút \Mở\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3155855 21 0 vi \Định dạng- Lật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060300.xhp 0 help par_id3158743 22 0 vi \Sửa- Liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help tit 0 vi Mục nhập (chỉ mục theo thứ tự abc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help hd_id3147506 1 0 vi \Mục nhập (chỉ mục theo thứ tự abc)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help par_id3154100 2 0 vi \Ghi rõ định dạng của các mục nhập chỉ mục theo thứ tự abc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help par_id3153532 3 0 vi Cấp « S » tham chiếu đến các tiêu đề chữ đơn mà chia các mục nhập chỉ mục theo thứ tự abc. Để hiệu lực các tiêu đề này, bật tùy chọn \Dấu tách abc\ trong vùng \Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help hd_id3152957 4 0 vi Thông tin Chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help par_id3154573 5 0 vi \Chèn thông tin chương, v.d. tiêu đề chương và số thứ tự chương. Trong hộp \Mục nhập chương\, chọn thông tin bạn muốn hiển thị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help hd_id3149692 6 0 vi Mục nhập chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help par_id3155174 7 0 vi \Chọn thông tin chương bạn muốn kèm thêm trong mục nhập chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help hd_id7605517 0 vi Định giá lên cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help par_id6739402 0 vi \Nhập số tối đa các bậc phân cấp cho chúng đối tượng được hiển thị trong chỉ mục được tạo.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help hd_id3149493 8 0 vi Kiểu dáng ký tự cho các mục nhập chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help par_id3149109 9 0 vi \Ghi rõ kiểu dáng định dạng cho các mục nhập chính trong chỉ mục theo thứ tự abc. Để chuyển đổi một mục nhập chỉ mục sang một mục nhập chính, nhấn vào phía trước trường chỉ mục trong tài liệu, sau đó chọn lệnh \Sửa > \\\\Mục nhập Chỉ mục\\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help hd_id3148977 10 0 vi Dấu tách abc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help par_id3147100 11 0 vi \Sử dụng như tiêu đề phần chữ đầu của các mục nhập chỉ mục được sắp xếp theo thứ tự abc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help hd_id3147226 12 0 vi Khoá giới hạn bằng dấu phẩy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120222.xhp 0 help par_id3153631 13 0 vi \Sắp đặt các mục nhập chỉ mục trên cùng một dòng, định giới bằng dấu phẩy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help tit 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3149875 1 0 vi \Cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3151392 2 0 vi \\Xác định số lượng cột và cách bố trí cột cho kiểu, khung hoặc từng khu của trang .\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3155625 3 0 vi Thiết lập mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3149352 4 0 vi Bạn có thể chọn từ các bố trí cột dựng sẵn, hoặc tạo riêng theo kiểu của bạn. Khi bạn áp dụng một cách bố trí cho một kiểu trang, tất cả các trang sử dụng kiểu đó sẽ được cập nhật. Tương tự, khi bạn áp dụng một cách bố trí cột cho một kiểu khung, tất cả các khung sử dụng kiểu đó cũng sẽ được cập nhật. Bạn cũng có thể thay đổi cách bố trí cho một khung đơn lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3154562 5 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3154508 6 0 vi \Điền số cột mà bạn muốn trong một trang, khung, hoặc từng khu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3149884 47 0 vi Bạn cũng có thể lựa chọn một trong các cách bố trí cột dựng sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3150933 45 0 vi Trường lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3148386 52 0 vi Phân chia đều đặn nội dung ra tất cả các cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3149024 53 0 vi \Phân phối văn bản theo các phần đa cột. Văn bản luồng vào mọi cột lên cùng một chiều cao. Chiều cao của phần được tự động điều chỉnh.\Phân phối văn bản một cách đều đặn theo các \phần đa cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3153924 19 0 vi Bề rộng và giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3147176 20 0 vi Nếu chọn \Tự động bề rộng\ô kiểm, điền các lựa chọn về độ rộng và giãn cách cho các cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3147562 21 0 vi (Số hiệu cột) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3145206 22 0 vi Hiển thị số cột cùng với độ rộng và khoảng cách đến các cột liền kề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3156324 23 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3150761 24 0 vi \Di chuyển cột hiển thị về phía trái một cột .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3149287 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3154694 48 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3145421 25 0 vi Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3153576 26 0 vi \Di chuyển cột hiển thị về phía phải một cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3152938 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3153540 49 0 vi Mũi tên bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3154470 42 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3152963 43 0 vi \Điền độ rộng của cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3151308 7 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3153672 8 0 vi \Điền lượng giãn cách mà bạn muốn chừa lại ở giữa các cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3147530 9 0 vi Tự động đặt bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3150986 10 0 vi \Tạo các cột có cùng độ rộng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3155892 44 0 vi Phần xem trước của cách bố trí cột chỉ hiển thị cột mà không hiển thị cả trang xung quanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3149685 11 0 vi Đường phân cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3154188 12 0 vi Khu vực này chỉ có giá trị nếu cách bố trí của bạn có chứa nhiều hơn một cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3155775 13 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3159190 14 0 vi \Chọn kiểu định dạng cho đường phân cách cột. Nếu bạn không muốn có đường phân cách này, chọn "Không có".\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3155184 15 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3149309 16 0 vi \Điền độ dài của đường phân cách, tính theo phần trăm của độ cao cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3143271 17 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3149485 18 0 vi \Chọn cách canh lề thằng đứng cho đường phân cách. Lựa chọn này chỉ có hiệu lực nếu \Bề cao\ giá trị của đường phân cách ít hơn 100%.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help hd_id3151248 50 0 vi Áp dụng cho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040500.xhp 0 help par_id3154827 51 0 vi \Chọn mục mà ban muốn áp dụng giá trị của cách bố trí cột vào.\ Lựa chọn này chỉ có hiệu lực khi bạn mở hộp thoại bằng cách chọn\Định dạng > Cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120225.xhp 0 help tit 0 vi Mục nhập (chỉ mục tự xác định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120225.xhp 0 help hd_id3147406 1 0 vi \Mục nhập (chỉ mục tự xác định)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120225.xhp 0 help par_id3146318 2 0 vi \Ghi rõ định dạng cho các mục nhập trong một Chỉ mục được người dùng xác định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120225.xhp 0 help par_id3150020 3 0 vi Chỉ mục tự định nghĩa không hỗ trợ khoá phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help tit 0 vi Khối địa chỉ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10542 0 vi Khối địa chỉ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10546 0 vi Ghi rõ cách định vị các trường dữ liệu địa chỉ dưới dạng một khối địa chỉ của một \thư trộn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10569 0 vi Phần tử Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN1056D 0 vi \Chọn một trường nào đó, sau đó kéo nó sang danh sách khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10570 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10574 0 vi \Nút này thêm trường đã chọn từ danh sách \Phần tử Địa chỉ\ sang danh sách khác. Bạn cũng có thể thêm cùng một trường nhiều lần.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10577 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi \Nút này gỡ bỏ trường đã chọn khỏi danh sách khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi Kéo phần tử địa chỉ sang trường bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10582 0 vi \Sắp đặt các trường, bằng cách kéo và thả, hoặc bằng cách sử dụng các nút mũi tên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10589 0 vi \Hiển thị ô xem thử của bản ghi cơ sở dữ liệu thứ nhất với bố trí khối địa chỉ hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi (Nút mũi tên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \Chọn một mục nào đó trong danh sách, sau đó nhấn vào một nút mũi tên nào đó để dời nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120000.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục và Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120000.xhp 0 help hd_id3151380 1 0 vi \Chỉ mục và Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120000.xhp 0 help par_idN105AC 0 vi Mở một trình đơn để chèn mục nhập chỉ mục và để chèn chỉ mục và bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120000.xhp 0 help par_id3150114 6 0 vi \Chỉ dẫn cho Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120000.xhp 0 help hd_id3147416 3 0 vi \Mục nhập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120000.xhp 0 help hd_id3147501 4 0 vi \Chỉ mục và Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120000.xhp 0 help hd_id3155620 5 0 vi \Mục nhập Thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110500.xhp 0 help tit 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110500.xhp 0 help hd_id3149502 1 0 vi \Xoá\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05110500.xhp 0 help par_id3149050 2 0 vi \\Xoá những hàng đã chọn khỏi bảng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help tit 0 vi Tùy biến danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN1053C 0 vi Tùy biến danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN10540 0 vi Tùy biến danh sách địa chỉ đối với các \thư trộn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN10551 0 vi Phần tử danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN10555 0 vi \Chọn những trường mà bạn muốn di chuyển, xoá hoặc có tên bạn muốn thay đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN10564 0 vi \Chèn một trường văn bản mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN10572 0 vi \Xoá trường đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp 0 help par_idN10579 0 vi \Thay đổi tên của trường đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help tit 0 vi Tìm mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help par_idN10539 0 vi Tìm mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help par_idN1053D 0 vi Tìm kiếm một bản ghi hay người nhận trong danh sách địa chỉ \thư trộn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help par_idN1054E 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help par_idN10552 0 vi \Nhập chuỗi tìm kiếm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help par_idN10555 0 vi Chỉ tìm trong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help par_idN10559 0 vi \Hạn chế tiến trình tìm kiếm thành một trường dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi Chọn trường dữ liệu trong đó bạn muốn tìm chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mm_finent.xhp 0 help par_idN10563 0 vi \Hiển thị mục kế tiếp chứa chuỗi tìm kiếm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160100.xhp 0 help tit 0 vi Phác thảo thành trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160100.xhp 0 help hd_id3154571 1 0 vi \Phác thảo để trình chiếu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160100.xhp 0 help par_id3155186 2 0 vi \Gửi phác thảo của tài liệu hoạt động vào một tài liệu trình chiếu mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120000.xhp 0 help tit 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120000.xhp 0 help hd_id3154762 1 0 vi \Cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120000.xhp 0 help par_id3149052 2 0 vi Đặt chiều rộng của các cột, hoặc lựa chọn, chèn và xoá các cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120000.xhp 0 help hd_id3146322 4 0 vi \Bề rộng...\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120000.xhp 0 help hd_id3154558 6 0 vi \Bề rộng Tối ưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120000.xhp 0 help hd_id3150564 5 0 vi \Chèn...\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03070000.xhp 0 help tit 0 vi Ranh giới Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03070000.xhp 0 help hd_id3145418 1 0 vi \Ranh giới Văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03070000.xhp 0 help par_id3151310 2 0 vi \Hiển thị hay ẩn các ranh giới của vùng trang có thể in được. (Các đường ranh giới không được in ấn.)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\format_object.xhp 0 help tit 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\format_object.xhp 0 help par_idN10548 0 vi \Đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\format_object.xhp 0 help par_idN10558 0 vi \Mở trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính về đối tượng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\format_object.xhp 0 help hd_id1863460 0 vi \Thuộc tính Văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\format_object.xhp 0 help par_id3542588 0 vi Đặt các thuộc tính về bố trí và thả neo cho văn bản trong đối tượng kiểu vẽ hay văn bản đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\format_object.xhp 0 help par_id9466841 0 vi \Chữ nghệ thuật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\format_object.xhp 0 help par_id2874538 0 vi Chỉnh sửa các hiệu ứng chữ nghệ thuật của đối tượng đã được tạo bởi hộp thoại \Chữ nghệ thuật \ trước đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help tit 0 vi Lưới văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help bm_id3150760 0 vi \Lưới văn bản cho cách bố trí châu Á\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help hd_id3150760 18 0 vi \Lưới văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help par_id3151171 17 0 vi \Thêm một lưới văn bản vào kiểu trang hiện hành. Tùy chọn này chỉ có hiệu lực khi bạn bật hỗ trợ cho ngôn ngữ châu Á, theo \Công cụ- Tùy chọn- Thiết lập ngôn ngữ- Ngôn ngữ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help hd_id3154101 16 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help par_id3149805 15 0 vi \Thêm hoặc bớt lưới văn bản cho dòng hoặc ký tự của kiểu trang hiện hành.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help hd_id3153537 14 0 vi Bố trí lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help hd_id3154478 12 0 vi Dòng mỗi trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help par_id3151308 11 0 vi \Điền số lượng tối đa dòng mà bạn muốn ở mỗi trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help hd_id3152957 10 0 vi Ký tự mỗi dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help par_id3153674 9 0 vi \Điền số lượng tối đa số ký tự mà bạn muốn ở mỗi dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help hd_id3149684 8 0 vi Kích cỡ văn bản cơ bản tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help par_id3154193 7 0 vi \Điền kích cỡ văn bản cơ bản tối đa. Giá trị càng lớn sẽ giảm số ký tự mỗi dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help hd_id3155182 6 0 vi Kích cỡ văn bản Ruby tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help par_id3143283 5 0 vi \Điền cỡ phông cho văn bản Ruby.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help hd_id3149496 4 0 vi Văn bản Ruby bên dưới/trái văn bản cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help par_id3149816 3 0 vi \Hiển thị phần văn bản Ruby về phía trái/dưới của văn bản cơ bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help hd_id3149100 2 0 vi Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040800.xhp 0 help par_id3147089 1 0 vi \Định rõ các lựa chọn về in và màu sắc cho lưới văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120100.xhp 0 help tit 0 vi Thay tên Tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120100.xhp 0 help hd_id3155144 1 0 vi Thay tên Tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120100.xhp 0 help par_id3149171 2 0 vi Cho phép bạn thay đổi tên của một mục \Tốc ký\ nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120100.xhp 0 help hd_id3155910 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120100.xhp 0 help par_id3151372 4 0 vi \Hiển thị tên hiện thời của mục \Tốc ký\ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120100.xhp 0 help hd_id3155858 5 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120100.xhp 0 help par_id3150686 6 0 vi \Gõ tên mới cho mục \Tốc ký\ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120100.xhp 0 help hd_id3150110 7 0 vi Lối tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02120100.xhp 0 help par_id3145583 8 0 vi \Gán lối tắt cho mục \Tốc ký\ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020200.xhp 0 help tit 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020200.xhp 0 help hd_id3155898 1 0 vi \Thụt lề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020200.xhp 0 help par_id3155182 2 0 vi Thụt phần thì tạo lề bên trái và bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020200.xhp 0 help hd_id3149488 3 0 vi Phía trước phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020200.xhp 0 help par_id3149824 4 0 vi \Ghi rõ khoảng thụt lề phía trước phần, ở lề bên trái.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020200.xhp 0 help hd_id3149108 5 0 vi Phía sau phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020200.xhp 0 help par_id3148970 6 0 vi \Ghi rõ khoảng thụt lề phía sau phần, ở lề bên phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020200.xhp 0 help par_id3149032 7 0 vi \Lệnh trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help tit 0 vi Phong bì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help hd_id3145243 1 0 vi \Phong bì\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help par_id3147172 2 0 vi \Nhập địa chỉ gửi đi và địa chỉ trở về cho phong bì. Bạn cũng có thể chèn các trường địa chỉ có sẵn từ cơ sở dữ liệu, thí dụ từ cơ sở dữ liệu « Địa chỉ » (Addresses).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help hd_id3149295 3 0 vi Người nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help par_id3145415 4 0 vi \Nhập địa chỉ gửi đi.\ Bạn cũng có thể nhấn vào hộp này, sau đó chọn một cơ sở dữ liệu, một bảng và một trường, sau đó nhấn vào nút mũi tên để chèn trường vào địa chỉ. Cũng có thể áp dụng định dạng, v.d. in đậm hay gạch dưới, cho văn bản địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help hd_id3154102 5 0 vi Người gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help par_id3153527 6 0 vi \Cũng chèn vào phong bì một địa chỉ trở về. Bật tùy chọn \Người gửi\, rồi nhập địa chỉ trở về.\ $[officename] tự động chèn dữ liệu người dùng của bạn vào hộp \Người gửi\, nhưng bạn cũng có thể sửa đổi dữ liệu hay nhập dữ liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help hd_id3154571 9 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help par_id3154480 10 0 vi \Chọn cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn chèn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help hd_id3151310 11 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help par_id3155898 12 0 vi \Chọn bảng cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn chèn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help hd_id3149695 13 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070100.xhp 0 help par_id3155180 14 0 vi \Chọn trường cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút mũi tên bên trái. Dữ liệu thì được thêm vào hộp địa chỉ đang chứa con trỏ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06160000.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06160000.xhp 0 help hd_id3154704 1 0 vi \Chỉ mục hiện thời\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06160000.xhp 0 help par_id3149499 2 0 vi \Cập nhật chỉ mục hiện thời.\ Chỉ mục hiện thời là chỉ mục đang chứa con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06160000.xhp 0 help par_id3154763 3 0 vi Bạn cũng có thể nhấn chuột phải vào một chỉ mục hay mục lục, sau đó chọn lệnh \Cập nhật mục lục/chỉ mục\. Trình đơn ngữ cảnh cũng chứa những lệnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06160000.xhp 0 help hd_id3146967 4 0 vi Sửa mục lục/chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06160000.xhp 0 help par_id3151387 5 0 vi \Chỉnh sửa chỉ mục hay mục lục hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06160000.xhp 0 help hd_id3147403 6 0 vi Xoá mục lục/chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06160000.xhp 0 help par_id3155625 7 0 vi \Xoá chỉ mục hay mục lục hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06120000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06120000.xhp 0 help hd_id3155961 1 0 vi \Định dạng trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06120000.xhp 0 help par_id3150249 2 0 vi \Cập nhật các định dạng trang trong tài liệu, và tính lại tổng số trang được hiển thị trên \Thanh Trạng Thái\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06120000.xhp 0 help par_id3154766 4 0 vi Trong tài liệu dài, tiến trình cập nhật định dạng trang có thể kéo dài một lát. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help tit 0 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3149123 1 0 vi \Chức năng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3150343 45 0 vi \Đặt các tham số chức năng thêm cho trường. Kiểu tham số thì phụ thuộc vào kiểu trường bạn chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3151242 2 0 vi Phụ thuộc vào kiểu trường được chọn, bạn có thể gán điều kiện cho một số chức năng nào đó. Chẳng hạn, bạn có thể xác định một trường thực hiện một vĩ lệnh khi bạn nhấn vào trường trong tài liệu, hoặc xác định một điều kiện mà, khi thỏa được, ẩn một trường nào đó. Cũng có thể xác định trường giữ chỗ mà chèn vào tài liệu đồ họa, bảng, khung và đối tượng khác, khi cần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3150537 3 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3155623 4 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3152999 5 0 vi Văn bản có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3149881 6 0 vi Nhập văn bản vào nếu thỏa một \điều kiện\ vào đó. Chẳng hạn, bạn nhập « sun eq 1 » vào hộp \Điều kiện\, sau đó nhập vào hộp \Thì\ chuỗi bạn muốn chèn khi biến « sun » bằng với con số 1. Bạn cũng có thể nhập vào hộp \Nếu không\ chuỗi mà bạn muốn hiển thị khi không thỏa điều kiện này. Để xác định biến « sun », nhấn vào thẻ \\Biến\\, chọn mục « Chọn biến », gõ « sun » vào hộp \Tên\, và gõ giá trị của nó vào hộp \Giá trị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3153719 47 0 vi Danh sách nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3147564 48 0 vi Chèn một trường văn bản mà hiển thị một mục từ một danh sách. Bạn có thể thêm, chỉnh sửa và gỡ bỏ mục, và thay đổi thứ tự của danh sách. Nhấn vào một trường \Danh sách nhập vào\ trong tài liệu, hoặc bấm tổ hợp phím \Ctrl+Shift+F9\ để hiển thị hộp thoại \\Chọn mục\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3153146 7 0 vi Trường nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3149287 8 0 vi Chèn một trường văn bản mà bạn có thể mở bằng cách \nhấn chuột\ vào nó trong tài liệu. Vì vậy bạn có thể sửa đổi văn bản được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3154691 9 0 vi Thực thi vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3147515 10 0 vi Chèn một trường văn bản mà chạy một vĩ lệnh khi bạn nhấn vào trường này trong tài liệu. Để gán một vĩ lệnh cho trường này, nhấn vào nút \Vĩ lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3152946 11 0 vi Bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3153527 12 0 vi Chèn một trường giữ chỗ vào tài liệu, chẳng hạn, để giữ chỗ cho đồ họa. Khi bạn nhấn vào một trường giữ chỗ trong tài liệu, bạn được nhắc chèn mục còn thiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3150973 13 0 vi Văn bản ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3154480 15 0 vi Đoạn văn ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3154192 39 0 vi Gộp các ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3159199 42 0 vi Kết hợp đến 6 ký tự, để làm cho chúng ứng xử như một ký tự riêng lẻ. Tính năng này chỉ sẵn sàng khi cũng hỗ trợ phông đại diện ngôn ngữ Châu Á. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3151329 17 0 vi Đối với trường kiểu hàm, trường định dạng chỉ được dùng cho các trường kiểu giữ chỗ. Trong chúng, định dạng xác định đối tượng cho đó trường giữ chỗ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3149494 18 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3143281 19 0 vi \Đối với các trường được liên kết đến một \điều kiện\, nhập các tiêu chuẩn vào đây\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3151248 20 0 vi Thì, Không thì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3154830 21 0 vi \Nhập vào hộp \Thì\ chuỗi cần hiển thị khi thỏa điều kiện, và nhập vào hộp \Không thì\ chuỗi cần hiển thị khi không thỏa điều kiện.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3146865 22 0 vi Bạn cũng có thể chèn vào hộp \Thì\ và \Không thì\ các trường cơ sở dữ liệu theo định dạng « tên_cơ_sở_dữ_liệu.tên_bảng.tên_trường ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3147583 24 0 vi Tên bảng/trường không có trong cơ sở dữ liệu. Vì vậy không có gì được chèn vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3152585 23 0 vi Nếu chuỗi được đặt giữa hai dấu nháy kép "tên_cơ_sở_dữ_liệu.tên_bảng.tên_trường" thì nó sẽ được coi là văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3155136 26 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3155149 27 0 vi Gõ chuỗi bạn muốn hiển thị trong trường. Nếu bạn đang chèn một trường giữ chỗ, gõ chuỗi bạn muốn hiển thị dạng lời gợi ý Trợ giúp khi bạn để con trỏ chuột ở trên trường đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3147071 28 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3147084 29 0 vi Chọn vĩ lệnh mà bạn muốn chạy khi trường được nhấn vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3154384 30 0 vi Tên vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3153351 31 0 vi Hiển thị tên của vĩ lệnh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3156269 32 0 vi Bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3156282 33 0 vi Gõ chuỗi bạn muốn thấy trong trường giữ chỗ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3150587 34 0 vi Văn bản ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3149173 35 0 vi Gõ chuỗi bạn muốn ẩn nếu thỏa điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3151028 40 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3145771 43 0 vi Nhập những ký tự mà bạn muốn gộp lại. Có khả năng kết hợp đến 6 ký tự. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho trường kiểu \Gộp các ký tự\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3156369 41 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3151370 44 0 vi Nhập một giá trị cho trường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3148877 36 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3155912 37 0 vi \Mở \Bộ chọn Vĩ lệnh\, trong đó bạn có thể chọn vĩ lệnh nên chạy khi bạn nhấn vào trường đã chọn trong tài liệu.\ Nút này chỉ sẵn sàng đối với trường hàm « Chạy vĩ lệnh » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3150111 49 0 vi Các điều khiển theo sau được hiển thị cho các trường kiểu \Danh sách nhập liệu\: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3155860 50 0 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3150688 51 0 vi \Nhập một mục mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3147413 52 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3147473 53 0 vi \Thêm \Mục\ vào danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3147496 54 0 vi Mục trên danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3147618 55 0 vi \Liệt kê các mục. Mục trên cùng được hiển thị trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3145263 56 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3149558 57 0 vi \Gỡ bỏ khỏi danh sách mục đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3145126 58 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3155970 59 0 vi \Dời mục đã chọn lên trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3150549 60 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3156221 61 0 vi \Dời mục đã chọn xuống trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3149215 62 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3147733 63 0 vi \Nhập tên duy nhất cho \Danh sách nhập liệu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3146332 64 0 vi Chọn mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3147455 65 0 vi Hộp thoại này được hiển thị khi bạn nhấn vào một trường kiểu \Danh sách nhập liệu\ trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3149837 66 0 vi \Chọn mục bạn muốn hiển thị trong tài liệu, sau đó nhấn vào nút \OK\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3147602 67 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3148855 68 0 vi \Hiển thị hộp thoại \Sửa trường: Hàm\, trong đó bạn có thể chỉnh sửa \Danh sách nhập liệu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help hd_id3155558 69 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090003.xhp 0 help par_id3148434 70 0 vi \Đóng \Danh sách nhập liệu\ hiện thời, và hiển thị danh sách kế tiếp, nếu có sẵn.\ Bạn thấy nút này khi bạn mở hộp thoại \Chọn mục\ bằng phím tắt \Ctrl+Shift+F9\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help tit 0 vi Cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3153527 1 0 vi \Cuộn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3154478 2 0 vi \\Định rõ cách mà bạn chọn để cuộn văn bản quanh một đối tượng.\Bạn cũng có thể định rõ khoảng cách giữa phần văn bản và đối tượng. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3151249 56 0 vi Để cuộn văn bản quanh một bảng, đặt bảng vào một khung rồi cuộn văn bản quanh khung đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3154829 3 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3148971 5 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3147100 6 0 vi \\Đặt đối tượng trên một đường riêng trong tài liệu. Phần văn bản trong tài liệu sẽ xuất hiện trên và dưới, chứ không phải ở hai bên của đối tượng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3155139 49 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3153351 17 0 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3149171 18 0 vi \Cuộn văn bản theo phía bên trái của đối tượng nếu không có đủ chỗ trống.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3151384 43 0 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3155870 19 0 vi Sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3150700 20 0 vi \Cuộn văn bản theo phía phải của đối tượng nếu không có đủ chỗ trống.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3155966 44 0 vi Sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3149213 21 0 vi Song song 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3147740 22 0 vi \\Cuộn văn bản theo cả bốn phía viền khung của đối tượng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3148442 45 0 vi Song song 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3151081 11 0 vi Qua 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3154089 12 0 vi \\Đặt đối tượng phía trên phân văn bản.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3156104 50 0 vi Qua 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3150451 23 0 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3154716 24 0 vi \\Tự động cuộn văn bản về phía trái, hoặc phải, hoặc theo cả bốn phía viền khung của đối tượng. Nếu khoảng cách giữa đối tượng và lề trang ít hơn 2 cm, sẽ không cuộn phần văn bản. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3149237 46 0 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3146940 26 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3146953 27 0 vi Định rõ các lựa chọn cuộn văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3153229 28 0 vi Đoạn đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3154333 29 0 vi \\Bắt đầu một đoạn mới ở phía dưới đối tượng sau khi nhấn Enter.\Khoảng cách giữa các đoạn được quy định bởi kích cỡ của đối tượng. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3148790 30 0 vi Ở nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3150100 31 0 vi \\Đưa đối tượng vào hậu cảnh. Tùy chọn này chỉ có hiệu lực khi bạn chọn kiểu cuộn là kiểu cuốn\ Qua\.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3149358 47 0 vi Đường viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3155793 48 0 vi \\Cuộn văn bản chung quanh hình của đối tượng. Tùy chọn này không sẵn sàng cho kiểu cuộn \Qua\, hoặc cho khung.\ Để thay đổi đường viền của một đối tượng, chọn đối tượng đó, sau đó chọn lệnh \Định dạng > Cuộn > \\\Sửa đường viền\\. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3154620 51 0 vi Chỉ bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3147377 52 0 vi \Cuộn văn bản chỉ quanh đường viền của đối tượng, nhưng không các khu mở phía trong dạng đối tượng.\ Tùy chọn này không có hiệu lực cho khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3147397 33 0 vi Khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3149637 34 0 vi Định rõ khoảng cách chừa lại giữa đối tượng và phần văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3150659 35 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3150678 36 0 vi \Điền khoảng cách giữa mép trái của đối tượng và phần văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3154032 37 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3149956 38 0 vi \Điền khoảng cách giữa mép phải của đối tượng và phần văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3149974 39 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3147284 40 0 vi \Điền khoảng cách giữa mép trên của đối tượng và phần văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help hd_id3149609 41 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060200.xhp 0 help par_id3157884 42 0 vi \Điền khoảng cách giữa mép dưới của đối tượng và phần văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help hd_id3145825 36 0 vi \Kiểu dáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help par_id3154505 37 0 vi Bạn có thể gán các kiểu dáng đoạn văn khác nhau, để thay đổi định dạng của các tiêu đề chỉ mục, dấu phân cách và mục nhập chỉ mục. Cũng có thể sửa đổi các kiểu dáng đoạn văn trong hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help hd_id3150565 26 0 vi Gán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help hd_id3147171 28 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help par_id3151180 29 0 vi \Chọn cấp chỉ mục cho đó bạn muốn thay đổi định dạng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help hd_id3147571 30 0 vi Kiểu dáng Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help par_id3149290 31 0 vi \Chọn kiểu dáng đoạn văn bạn muốn áp dụng cho chỉ mục đã chọn, sau đó nhấn vào nút (\Gán\).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help hd_id3145418 32 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help par_id3154099 33 0 vi \Định dạng cấp chỉ mục đã chọn bằng kiểu dáng đoạn văn đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help hd_id3149807 34 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help par_id3153539 35 0 vi \Đặt lại định dạng của cấp đã chọn về kiểu dáng đoạn văn « Mặc định ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help hd_id3154474 38 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120201.xhp 0 help par_id3153675 39 0 vi \Mở hộp thoại \Kiểu dáng Đoạn văn\, trong đó bạn có thể sửa đổi kiểu dáng đoạn văn đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help tit 0 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help hd_id3154479 1 0 vi \Thông tin tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3149692 2 0 vi Trường kiểu \Thông tin tài liệu\ thì chứa thông tin về các thuộc tính của tài liệu, v.d. ngày tạo tài liệu đó. Để xem các thuộc tính của tài liệu đang soạn thảo, chọn lệnh \Tập tin > Thuộc tính\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3148982 3 0 vi Khi bạn nhập/xuất một tài liệu HTML chứa trường kiểu \Thông tin tài liệu\, các \định dạng $[officename] đặc biệt\ được dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id0902200804290053 0 vi \Liệt kê kiểu các trường có thể dùng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào kiểu trường, nhấn tiếp vào trường trong danh sách lựa chọn, và sau đó nhấn Chèn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3155140 4 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3149176 5 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3145774 6 0 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3155915 7 0 vi Chèn tên của tác giả, và ngày/giờ lưu cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3150108 8 0 vi Thời gian chỉnh sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3155860 9 0 vi Chèn khoảng thời gian đã chỉnh sửa tài liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3150700 10 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3147490 11 0 vi Chèn chú thích như được nhập vào trên thẻ \Mô tả\ của hộp thoại \Thuộc tính Tập tin\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3145262 12 0 vi Số thứ tự tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3150556 13 0 vi Chèn số thứ tự phiên bản của tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3146326 14 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3149833 15 0 vi Chèn tên của tác giả, và ngày/giờ tạo tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3148856 16 0 vi Thông tin 0 - 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3154784 17 0 vi Chèn nội dung của những trường Thông tin nằm trên thẻ \Tự xác định\ của hộp thoại \ Thuộc tính\"\>\Tập tin > Thuộc tính\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3150177 18 0 vi In cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3156094 19 0 vi Chèn tên của tác giả, và ngày/giờ in cuối cùng tài liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3156122 20 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3150912 21 0 vi Chèn các từ khoá như được nhập vao trên thẻ \Mô tả\ của hộp thoại \Thuộc tính Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3154328 22 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3146942 23 0 vi Chèn chủ đề như được vao trên thẻ \Mô tả\ của hộp thoại \Thuộc tính Tập tin\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3150092 24 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3150033 25 0 vi Chèn tựa đề như được vao trên thẻ \Mô tả\ của hộp thoại \Thuộc tính Tập tin\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id0902200804290272 0 vi \Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \Kiểu\. Để chèn một trường nào đó, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào nút \Chèn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3149956 26 0 vi Đối với các kiểu trường « Tạo », « Sửa đổi « và « In cuối », bạn cũng có thể kèm thêm tên của tác giả, và ngày/giờ của thao tác tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id0902200804290382 0 vi \Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng cho trường đã chọn, hoặc nhấn vào mục « Định dạng thêm » để xác định một định dạng riêng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help hd_id3149608 28 0 vi Nội dung cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3150767 29 0 vi \Chèn vào trường dưới dạng nội dung tĩnh, tức là không thể cập nhật trường đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090004.xhp 0 help par_id3155554 30 0 vi Trường có nội dung cố định thì chỉ được xử lý khi bạn tạo một tài liệu mới từ một mẫu chứa trường như vậy. Chẳng hạn, một trường ngày tháng có nội dung tĩnh sẽ chèn ngày vào đó tài liệu mới được tạo từ mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help tit 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help hd_id3151189 1 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help par_id3145420 2 0 vi \\Chèn mộ khung mà bạn có thể sử dụng để tạo một bố trí của một hoặc nhiều cột chứa văn bản và đối tượng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help par_id3153678 37 0 vi Để chỉnh sửa một khung, nhấn vào đường viền của nó để lựa chọn nó, sau đó chọn lệnh \Định dạng > Khung\. Bạn cũng có thể thay đổi kích cỡ của một khung, hoặc di chuyển nó bằng việc dùng \phím nóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help par_id3152952 38 0 vi Để xoá một khung, nhấn vào đường viền của nó, sau đó bấm phím \Delete\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help par_id3151311 23 0 vi Bạn thấy mũi tên nhỏ màu đỏ ở đầu và cuối văn bản trong khung thì dùng phím mũi tên để cuộn qua văn bản còn lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help par_id3155896 25 0 vi Trong vùng xem thử của hộp thoại \Khung\, khung được đại diện bằng một hình chữ nhật màu lực, và vùng tham chiếu bằng một hình chữ nhật màu đỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help par_id3149694 26 0 vi Bạn cũng có khả năng xem thử các hiệu ứng khi bạn thay đổi neo khung thành « Dạng ký tự ». « Đường cơ bản » được vẽ màu đỏ, « Ký tự » là chiều cao của phông chữ, và « đường » là chiều cao của đường, gồm có khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help hd_id3149107 5 0 vi Biểu tượng trên thanh công cụ \Chèn\: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130000.xhp 0 help par_id3148970 6 0 vi \\Vẽ một khung theo vùng bạn kéo trong tài liệu. Nhấn vào mủi tên bên cạnh biểu tượng để chọn số cột cho khung đó.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120224.xhp 0 help tit 0 vi Mục nhập (chỉ mục các bảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120224.xhp 0 help hd_id3147406 1 0 vi \Mục nhập (chỉ mục bảng)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120224.xhp 0 help par_id3146318 2 0 vi \Ghi rõ định dạng cho các mục nhập trong một Chỉ mục các Bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120224.xhp 0 help par_id3150020 3 0 vi Một Chỉ mục các Bảng chỉ có một cấp chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040501.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040501.xhp 0 help hd_id3149871 1 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040501.xhp 0 help par_id3148569 2 0 vi Định rõ số cột và cách bố trí cột cho từng vùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040501.xhp 0 help par_id3151390 4 0 vi Các vùng được chèn vào dòng văn bản nào sẽ theo định dạng của dòng văn bản đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040501.xhp 0 help par_id3083448 5 0 vi Ví dụ, nếu bạn chèn một vùng sử dụng cách bố trí hai cột vào một kiểu trang sử dụng cách bố trí bốn cột, thì cách bố trí hai cột sẽ nằm vào trong một trong bốn cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040501.xhp 0 help par_id3155625 6 0 vi Bạn có thể chèn một vùng này vào một vùng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Mục nhập Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3151187 1 0 vi Chèn Mục nhập Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3154642 2 0 vi \\Chèn một tham chiếu thư tịch.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3145416 3 0 vi Mục nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3157721 15 0 vi Từ cơ sở dữ liệu thư tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3154096 16 0 vi \Chèn một tham chiếu từ cơ sở dữ liệu thư tịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3149805 17 0 vi Từ nội dung tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3153536 18 0 vi \Chèn một tham chiếu từ các bản ghi thư tịch được cất giữ trong tài liệu hiện tại.\ Một mục nhập được chứa trong tài liệu thì có quyền cao hơn một mục nhập được chứa trong cơ sở dữ liệu thư tịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3154200 19 0 vi Khi bạn lưu một tài liệu chứa mục nhập thư tịch, các bản ghi tương ứng được tự động lưu vào một trường bị ẩn trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3143273 5 0 vi Tên ngắn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3149490 6 0 vi \Chọn tên ngắn của bản ghi thư tịch mà bạn muốn chèn vào.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3151260 7 0 vi Tác giả, Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3149824 8 0 vi Vùng này hiển thị tác giả và tựa đề đầy đủ của tên ngắn đã chọn (nếu có). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3149105 9 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3147100 10 0 vi \Chèn vào tài liệu tham chiếu thư tịch. Nếu bạn đã tạo một bản ghi mới, bạn cũng cần phải chèn nó dưới dạng mục nhập, không thì bản ghi bị mất khi bạn đóng tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3147216 11 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3149036 12 0 vi \Đóng hộp thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3153634 13 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3147579 14 0 vi \Mở hộp thoại \Xác định Mục nhập Thư tịch\, trong đó bạn có thể tạo một bản ghi thư tịch mới. Bản ghi này chỉ được cất giữ trong tài liệu. Để thêm một bản vào cơ sở dữ liệu thư tịch, chọn lệnh \Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help hd_id3155142 20 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3157900 21 0 vi \Mở hộp thoại \Xác định Mục nhập Thư tịch\ trong đó bạn có thể chỉnh sửa mục nhập thư tịch đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120300.xhp 0 help par_id3149172 22 0 vi \Góp ý về làm việc với mục nhập thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150104.xhp 0 help tit 0 vi Gộp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150104.xhp 0 help hd_id3154502 1 0 vi Gộp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150104.xhp 0 help hd_id3150020 2 0 vi Kiểu dáng tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05150104.xhp 0 help par_id3145241 3 0 vi \Nhập chiều dài tối thiểu để gộp lại các đoạn văn dòng đơn, theo phần trăm của chiều rộng trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help tit 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3151387 34 0 vi \Đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3155620 35 0 vi Ghi rõ định dạng con số và phân cấp cho chức năng đánh số chương trong tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3153003 3 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3150018 4 0 vi \Nhấn vào cấp phác thảo mà bạn muốn sửa đổi, sau đó ghi rõ các tùy chọn đánh số cho cấp đó.\ Để áp dụng các tùy chọn đánh số, trừ cho kiểu dáng đoạn văn, cho mọi cấp, hãy nhấn vào nút « 1-10 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3145248 8 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3150930 9 0 vi Ghi rõ định dạng cho cấp phác thảo đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3149030 10 0 vi Kiểu dáng Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3153722 11 0 vi \Chọn kiểu dáng đoạn văn mà bạn muốn gán cho cấp phác thảo đã chọn.\ Nhấn vào « Không có » thì không xác định cấp phác thảo đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3151272 12 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3156319 13 0 vi \Chọn kiểu dáng đánh số mà bạn muốn áp dụng cho cấp phác thảo đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3150258 14 0 vi \Vùng chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3149760 15 0 vi \Mô tả\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3147513 16 0 vi A, B, C, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3150708 17 0 vi Chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3154104 18 0 vi a, b, c, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3153533 19 0 vi Chữ thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3151314 20 0 vi I, II, III, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3154470 21 0 vi Chữ số La Mã (chữ hoa) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3150360 22 0 vi i, ii, iii, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3152960 23 0 vi Chữ số La Mã (chữ thường) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3155899 24 0 vi 1, 2, 3, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3154191 25 0 vi Chữ số A Rập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3149298 36 0 vi A,... AA,... AAA,... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3151332 37 0 vi Đánh số theo thứ tự abc cũng có các chữ hoa trùng, mà số chữ ngụ ý cấp chương. Thí dụ, số thứ hai ở cấp ba là « BBB ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3143284 38 0 vi a,... aa,... aaa,... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3149820 39 0 vi Đánh số theo thứ tự abc cũng có các chữ thường trùng, mà số chữ ngụ ý cấp chương. Thí dụ, số thứ ba ở cấp hai là « cc ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3154834 26 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3148968 27 0 vi Không có ký hiệu đánh số. Chỉ ký tự hay ký hiệu được xác định trong trường \Dấu tách\ sẽ xuất hiện ở đầu của dòng đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3147098 40 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3147224 41 0 vi \Chọn định dạng của ký tự đánh số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3153643 28 0 vi Hiện các cấp con 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3147575 29 0 vi \Chọn số cấp phác thảo cần kèm khi đánh số chương. Thí dụ, chọn « 3 » để hiển thị ba cấp đánh số chương: 1.1.1\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3152772 30 0 vi Dấu tách phía trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3155142 31 0 vi \Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía trước số thứ tự chương.\ Thí dụ gõ « Chương » để hiển thị « Chương 1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3154386 32 0 vi Dấu tách phía sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3153358 33 0 vi \Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía sau số thứ tự chương.\ Thí dụ gõ dấu chấm « . » để hiển thị « 1. ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help hd_id3150590 6 0 vi Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060100.xhp 0 help par_id3151023 7 0 vi \Nhập con số ở đó bạn muốn bắt đầu lại tiến trình đánh số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120223.xhp 0 help tit 0 vi Mục nhập (chỉ mục minh hoạ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120223.xhp 0 help hd_id3145244 1 0 vi \Mục nhập (chỉ mục minh hoạ)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120223.xhp 0 help par_id3148769 2 0 vi \Ghi rõ định dạng cho các mục nhập chỉ mục minh hoạ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120223.xhp 0 help par_id3154639 3 0 vi Chỉ mục minh hoạ chỉ có một cấp chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng trong Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help bm_id4005249 0 vi \kiểu dáng;phân loại\\ kiểu dáng ký tự;phân loại kiểu dáng\\ kiểu dáng đoạn văn;phân loại kiểu dáng\\khung; kiểu dáng\\kiểu dáng trang;phân loại kiểu dáng\\đánh số;phân loại kiểu dáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help hd_id3150344 1 0 vi Kiểu dáng trong Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3149052 2 0 vi Thông tin sau diễn tả các kiểu dáng Writer mà bạn có thể áp dụng thông qua cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3150015 62 0 vi Bạn cũng có thể chỉnh sửa các kiểu dáng của tài liệu hiện tại, sau đó lưu tài liệu dạng mẫu. Để lưu tài liệu dạng mẫu, chọn lệnh \Tập tin > \\ Lưu\"\>\Mẫu > Lưu\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help hd_id3150572 4 0 vi Phân loại Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3153721 5 0 vi \Đây là các loại khác nhau của các kiểu định dạng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3151271 65 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3153154 66 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3151172 6 0 vi Kiểu dáng ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3147512 7 0 vi Dùng các Kiểu dáng Ký tự để định dạng mỗi ký tự riêng, hoặc định dạng toàn từ hoặc cụm từ. Bạn cũng có thể lồng nhau các Kiểu dáng Ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3150713 8 0 vi Kiểu dáng Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3149810 9 0 vi Dùng Kiểu dáng Đoạn văn để định dạng các đoạn văn, gồm có kiểu và kích cỡ của phông chữ. Bạn cũng có thể chọn kiểu dáng đoạn văn để áp dụng cho đoạn văn kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3151308 10 0 vi Kiểu dáng khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3147527 11 0 vi Dùng Kiểu dáng Khung để định dạng các khung kiểu văn bản và đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3152960 12 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3155897 13 0 vi Dùng Kiểu dáng Trang để tổ chức cấu trúc của tài liệu, và để thêm số thứ tự trang. Bạn cũng có thể ghi rõ kiểu dáng trang cần áp dụng cho trang thứ nhất nằm sau một chỗ ngắt trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3154196 63 0 vi Kiểu dáng Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3149298 64 0 vi Dùng Kiểu dáng Đánh số để định dạng các danh sách kiểu đánh số hoặc chấm điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help hd_id3149821 61 0 vi Nhóm kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3154828 18 0 vi Đây là những nhóm kiểu dáng mà bạn có thể hiển thị trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3148977 67 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3149032 68 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3153642 19 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3152769 20 0 vi Hiển thị các kiểu dáng thích hợp với ngữ cảnh hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3154374 21 0 vi Mọi kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3153351 22 0 vi Hiển thị tất cả các kiểu dáng của phân loại kiểu dáng đang dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3150590 23 0 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3149168 24 0 vi Hiển thị các kiểu dáng (của phân loại đã chọn) được áp dụng trong tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3156368 25 0 vi Kiểu dáng riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3145780 26 0 vi Hiển thị tất cả các kiểu dáng tự xác định trong phân loại kiểu dáng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3155908 27 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3150114 28 0 vi Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3150700 29 0 vi Kiểu chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3147412 30 0 vi Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho tiêu đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3147500 31 0 vi Kiểu dáng danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3149568 32 0 vi Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho danh sách kiểu đánh số hoặc chấm điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3145263 33 0 vi Kiểu chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3155975 34 0 vi Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3149213 35 0 vi Kiểu dáng vùng đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3147736 36 0 vi Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho các phần đầu/chân trang, cước/kết chú, bảng và phụ đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3146339 59 0 vi Kiểu dáng HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3149845 60 0 vi Hiển thị danh sách các kiểu dáng cho tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3155560 37 0 vi Kiểu có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3154774 38 0 vi Hiển thị kiểu có điều kiện của người sử dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3151090 39 0 vi Phân cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3148448 40 0 vi Hiển thị các kiểu trong phân loại đã chọn ở danh sách phân cấp. Để xem các kiểu ở nhánh, bấm vào dấu cộng (+) bên cạnh tên của nhánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help hd_id3155580 56 0 vi Quản lý mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130000.xhp 0 help par_id3145622 57 0 vi Hãy dùng hộp thoại \\Quản lý Mẫu\\ để sao chép các kiểu dáng từ tài liệu này sang tài liệu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help tit 0 vi Nạp kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help hd_id3151242 1 0 vi Nạp kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3083446 2 0 vi \\Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng định dạng từ một tập tin hay mẫu khác.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help hd_id3149354 6 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3154561 7 0 vi \Liệt kê các phân loại mẫu sẵn sàng. Trong danh sách các \Mẫu\ nhấn vào một phân loại nào đó để xem nội dung của nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help hd_id3149885 8 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3145249 9 0 vi \Liệt kê các mẫu sẵn sàng cho phân loại đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help hd_id3148392 10 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3149026 11 0 vi \Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng kiểu đoạn văn và ký tự từ tập tin đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help hd_id3153717 12 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3156320 13 0 vi \Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng khung từ tập tin đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help hd_id3147565 14 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3154642 15 0 vi \Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng trang từ tập tin đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help hd_id3153147 18 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3152587 19 0 vi \Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng đánh số từ tập tin đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help hd_id3151176 16 0 vi Ghi đè 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3147514 17 0 vi \Thay thế các kiểu dáng trong tài liệu hiện tại mà có cùng tên với các kiểu dáng bạn đang nạp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3150358 20 0 vi Các kiểu dáng có tên trùng thì được tự động ghi đè. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help hd_id3153668 21 0 vi Từ tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05170000.xhp 0 help par_id3147526 22 0 vi \Tìm tập tin chứa các kiểu dáng bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \Mở\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120300.xhp 0 help tit 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120300.xhp 0 help hd_id3154660 1 0 vi \Chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120300.xhp 0 help par_id3154765 2 0 vi \Chọn cột chứa con trỏ.\ Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu con trỏ nằm trong bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160200.xhp 0 help tit 0 vi Phác thảo tới Bảng nháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160200.xhp 0 help hd_id3145241 1 0 vi \Phác thảo tới Bảng nháp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160200.xhp 0 help par_id3150758 2 0 vi \Gửi phác thảo của tài liệu hoạt động vào bảng nháp, theo định dạng văn bản có kiểu dáng (RTF).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06170000.xhp 0 help tit 0 vi Mọi mục lục và chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06170000.xhp 0 help hd_id3149875 1 0 vi \Mọi mục lục và chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06170000.xhp 0 help par_id3150211 2 0 vi \Cập nhật tất cả các mục lục và chỉ mục trong tài liệu hiện tại. Bạn không cần đặt con trỏ trong một mục lục hay chỉ mục trước khi dùng lệnh này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3151180 1 0 vi \Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3149295 2 0 vi \Ghi rõ bố trí và các chiều của phong bì.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3147515 42 0 vi Người nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3154105 43 0 vi Đặt vị trí và các tùy chọn định dạng văn bản của trường địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3153527 3 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3154563 4 0 vi Đặt vị trí của địa chỉ người nhận trên phong bì. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3154471 15 0 vi từ bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3152957 16 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trái của phong bì và trường người nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3151319 17 0 vi từ bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3155895 18 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trên của phong bì và trường người nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3149692 5 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3154201 6 0 vi \Nhấn vào và chọn kiểu dáng định dạng văn bản cho trường người nhận mà bạn muốn chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3143272 7 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3149481 8 0 vi Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng ký tự được dùng trong trường người nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3149815 11 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3149828 12 0 vi Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng đoạn văn được dùng trong trường người nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3151262 44 0 vi Người gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3149107 45 0 vi Đặt vị trí và các tùy chọn định dạng văn bản của trường người gửi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3148980 46 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3149041 47 0 vi Đặt vị trí của địa chỉ người gửi trên phong bì. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3153636 29 0 vi từ bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3152776 30 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trái của phong bì và trường người gửi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3145766 31 0 vi từ bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3155149 32 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trên của phong bì và trường người gửi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3149179 19 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3156281 20 0 vi \Nhấn vào và chọn kiểu dáng định dạng văn bản cho trường người gửi mà bạn muốn chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3145787 21 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3155918 22 0 vi Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng ký tự được dùng trong trường người gửi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3151378 25 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3150112 26 0 vi Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng đoạn văn được dùng trong trường người gửi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3150687 34 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3150700 35 0 vi Chọn định dạng kích cỡ phong bì bạn muốn dùng, hoặc tạo một kích cỡ riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3155868 36 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3147422 37 0 vi \Chọn kích cỡ phong bì thích hợp, hoặc chọn mục « Tự xác định », sau đó nhập chiều rộng và chiều cao của kích cỡ riêng..\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3145256 38 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3149551 39 0 vi \Nhập chiều rộng của phong bì.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help hd_id3149567 40 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070200.xhp 0 help par_id3150561 41 0 vi \Nhập chiều cao của phong bì.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help tit 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help bm_id5941038 0 vi \phần;chèn phần theo DDE\\DDE; lệnh để chèn phần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3157557 37 0 vi \Phần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3154644 38 0 vi Đặt các thuộc tính về phần đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3151170 6 0 vi Phần mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3145420 7 0 vi \Gõ tên cho phần mới.\ Mặc định là $[officename] tự động gán tên « Phần X » cho các phần mới, mà X là số thứ tự (Phần 1, Phần 2 v.v.). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3154102 8 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3149806 20 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3154472 21 0 vi \Chèn nội dung hay phần của một tài liệu khác vào phần hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3153672 26 0 vi DDE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3151310 27 0 vi \Tạo một liên kết \DDE \. Đánh dấu trong hộp chọn này, sau đó gõ lệnh \DDE \ bạn muốn sử dụng. Tùy chọn \DDE\ chỉ sẵn sàng nếu hộp chọn \Liên kết\ cũng được đánh dấu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3143280 34 0 vi Cú pháp chung cho lệnh DDE là « », mà « trình phục vụ » là tên DDE cho ứng dụng mà chứa dữ liệu. « Chủ đề » tham chiếu đến địa điểm của « mục » (thường là tên tập tin), và « mục » đại diện đối tượng thật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3149098 35 0 vi Chẳng hạn, để chèn dạng liên kết DDE một phần có tên « Phần1 » từ tài liệu văn bản $[officename] « abc.sxw », dùng lệnh « soffice x:\\abc.sxw Phần1 ». Để chèn nội dung của ô thứ nhất từ tập tin bảng tính MS Excel « abc.xls », dùng lệnh « excel x:\\[abc.xls]Sheet1 z1s1 ». Bạn cũng có thể sao chép những phần tử bạn muốn chèn dạng liên kết DDE, sau đó chọn lệnh \Sửa > Dán đặc biệt\. Lúc đó, bạn có thể xem câu lệnh DDE cho liên kết, bằng cách tô sáng nội dung, sau đó chọn lệnh \Sửa > Trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3153640 28 0 vi Tên tập tin\\ / lệnh DDE \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3145754 29 0 vi \Gõ đường dẫn và tên tập tin của tập tin bạn muốn chèn, hoặc bấm nút duyệt (\...\) để tìm tập tin.\\\Nếu hộp chọn \DDE\ đã được bật, nhập lệnh DDE bạn muốn sử dụng. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3155136 39 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3156274 40 0 vi \Tìm tập tin bạn muốn chèn dạng liên kết, sau đó bấm nút \Chèn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3149180 23 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3155910 24 0 vi \Trong tập tin, hãy tô sáng phần bạn muốn chèn dạng liên kết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3151373 25 0 vi Khi bạn mở một tài liệu chứa phần đã liên kết, chương trình sẽ nhắc bạn cập nhật các liên kết đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3150687 43 0 vi Bảo vệ chống ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3150700 10 0 vi Đã bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3150110 11 0 vi \Ngăn cản thay đổi phần đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3145261 44 0 vi Bằng mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3149555 45 0 vi \Bảo vệ bằng mật khẩu phần đã chọn. Mật khẩu phải chứa ít nhất 5 ký tự.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3150549 46 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3147742 47 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi mật khẩu hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3146333 48 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3149830 12 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3148849 13 0 vi \Ẩn phần đã chọn, cũng ngăn cản in nó.\ Các thành phần của phần bị ẩn thì được hiển thị màu xám trong \Bộ điều hướng\. Góp ý trợ giúp « bị ẩn » cũng tự mở khi con trỏ ở trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3155074 50 0 vi Không thể ẩn một phần là nội dung duy nhất trên một trang, hoặc nằm trong một phần đầu/chân trang, cước chú, khung hay ô bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help hd_id3154323 16 0 vi Với điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3154343 17 0 vi \Gõ điều kiện mà phải được thoả để ẩn phần.\ Điều kiện là một \biểu thức luận lý\, như « THÀNH PHỐ EQ Hà Nội ». Chẳng hạn, nếu bạn sử dụng tính năng thư mẫu \trộn thư\ để xác định một trường cơ sở dữ liệu tên « Thành phố » mà chứa phần thành phố của địa chỉ của các khách hàng, bạn thì có khả năng xác định điều kiện rằng một phần riêng (v.d. giá đặc biệt ở nhánh địa phương) sẽ chỉ được in nếu thành phố là « Hà Nội ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3150086 18 0 vi Mẫu thí dụ khác là tạo biến trường « x » và đặt giá trị của nó thành 1. Sau đó, xác định một điều kiện dựa vào biến này để ẩn phần, v.d. « x eq 1 ». Nếu bạn muốn hiển thị phần này, đặt giá trị của biến « x » thành « 0 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_idN108DF 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_idN108E3 0 vi Vùng hộp thoại này được hiển thị khi tài liệu hiện tại là một tài liệu biểu mẫu XForms. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_idN108E6 0 vi Chỉnh sửa được trong tài liệu chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_idN108EA 0 vi Bật để cho phép chỉnh sửa nội dung của phần, thậm chí nếu tài liệu được mở ở chế độ chỉ đọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3150032 19 0 vi \Lệnh trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020100.xhp 0 help par_id3158420 51 0 vi \Cú pháp của điều kiện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help hd_id3149287 1 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help par_id3151177 2 0 vi \\Thêm số thứ tự chương vào nhãn phụ đề. Để sử dụng tính năng này, trước tiên bạn cần phải gán một \cấp phác thảo\ cho một kiểu dáng đoạn văn, sau đó áp dụng kiểu dáng cho các tiêu đề chương trong tài liệu.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help hd_id3149805 3 0 vi Đánh số theo chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help par_id3153532 4 0 vi Khi bạn thêm số thứ tự chương vào nhãn phụ đề, thứ tự số phụ đề được đặt lại khi gặp tiêu đề chương. Thí dụ, nếu hình cuối cùng trong chương 1 là « Hình 1.12 », hình thứ nhất trong chương kế tiếp sẽ là « Hình 2.1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help hd_id3154574 5 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help par_id3152954 6 0 vi \Chọn tổng số cấp phác thảo, từ đầu của phân cấp chương xuống, để ngụ ý trong nhãn phụ đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help hd_id3151316 7 0 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help par_id3155892 8 0 vi \Nhập ký tự bạn muốn chèn vào giữa số thứ tự chương và số thứ tự phụ đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help par_idN10633 0 vi Phân loại và định dạng khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help par_idN10639 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help par_idN1063F 0 vi \Ghi rõ kiểu dáng ký tự.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help hd_id3143280 43 0 vi Áp dụng đường viền và bóng đổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060100.xhp 0 help par_id3149826 44 0 vi \Áp dụng cho khung phụ đề đường viền và bóng đổ của đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help tit 0 vi Cước/Kết chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3149028 1 0 vi \Cước chú/ Kết chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3147170 2 0 vi \Định rõ vị trí hiển thị cước chú và kết chú cũng như là các định dạng đánh số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3149800 3 0 vi Thẻ này không có hiệu lực trong \Dàn trang in\ xem. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3153538 4 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3154480 5 0 vi Thu thập ở kết thúc văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3151309 11 0 vi \Thêm cước chú vào phần cuối của vùng. Nếu vùng cần thêm dài hơn một trang, cước chú sẽ được thêm vào đáy của trang có chân cước chú .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3152960 6 0 vi Đánh số lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3153677 12 0 vi \Đánh số lại cước chú tại số mà bạn ấn định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3149688 13 0 vi Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3154196 14 0 vi \Điền số mà bạn muốn ấn định cho cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3155185 15 0 vi Định dạng riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3143283 16 0 vi \Định rõ định dạng đánh số riêng cho cước chú.\ Ô kiểm này chỉ có hiệu lực nếu chọn ô \Đánh số lại\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3151258 17 0 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3149827 18 0 vi \Gõ văn bản bạn muốn hiển thị phía trên số của cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3154827 19 0 vi Định dạng riêng của nút xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3147092 20 0 vi \Chọn kiểu đánh số cho cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3148975 21 0 vi Sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3147221 22 0 vi \Gõ văn bản mà bạn muốn hiển thị sau số của cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3149044 7 0 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3153639 8 0 vi Thu thập ở kết thúc cua phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3147585 24 0 vi \Thêm kết chú vào phần cuối của vùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3152780 9 0 vi Đánh số lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3153345 25 0 vi \Đánh số lại kết chú tại số mà bạn ấn định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3149166 26 0 vi Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3156270 27 0 vi \Điền số mà bạn muốn ấn định cho kết chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3151027 28 0 vi Định dạng riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3145776 29 0 vi \Định rõ định dạng đánh số riêng cho kết chú.\ Ô kiểm này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn ô \Đánh số lại\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3151383 30 0 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3155921 31 0 vi \Gõ phần văn bản bạn muốn hiển thị phía trước số của kết chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3150699 32 0 vi Định dạng riêng của nút xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3150123 33 0 vi \Chọn kiểu đánh số cho kết chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help hd_id3155871 34 0 vi Sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040700.xhp 0 help par_id3147425 35 0 vi \Gõ phần văn bản bạn muốn hiển thị phía sau số của kết chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý trộn thư > Bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \Trợ lý trộn thư > Chỉnh bố trí\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ vị trí của các khối địa chỉ và lời chào trên tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Canh lề theo thân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \Sắp hàng khung mà chứa khối địa chỉ theo lề bên trái của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Từ bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của khối địa chỉ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Từ bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10568 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của trang và cạnh bên trên của khối địa chỉ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \Dời lời chào lên trên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10572 0 vi Xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10576 0 vi \Dời lời chào xuống dưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10579 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi \Chọn hệ số thu phóng cho ô xem thử trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN106AF 0 vi Hãy sử dụng các câu lệnh trong trình đơn ngữ cảnh của ô xem thử, để dời ô xem lên trên và xuống dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp 0 help par_idN10580 0 vi \ Soạn thảo tài liệu\"\>Trợ lý trộn thư > Soạn thảo tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120216.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120216.xhp 0 help hd_id3145247 1 0 vi \Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120216.xhp 0 help par_id3147175 2 0 vi \Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \Bảng các đối tượng\ làm kiểu \chỉ mục\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120216.xhp 0 help hd_id3151174 3 0 vi Tạo từ các đối tượng sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120216.xhp 0 help par_id3153417 4 0 vi \Chọn những kiểu đối tượng mà bạn muốn kèm thêm trong một bảng các đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ kiểu thư trộn cần tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \Tạo một thư trộn có thể in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp 0 help hd_id6954863 0 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \Tạo tài liệu trộn thư mà bạn có thể gửi dưới dạng thư điện tử hoặc văn bản đính kèm thư điện tử.\ Tính năng này cần Java Mail. Nếu chưa cài đặt Java Mail thì bạn có thể tải xuống từ địa chỉ \http://java.sun.com/products/javamail/\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp 0 help par_idN10572 0 vi \ Địa chỉ\"\>Trợ lý trộn thư > Địa chỉ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3150018 1 0 vi \Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3150570 2 0 vi \Có sẵn những tùy chọn sau khi bạn chọn \Mục lục\ làm kiểu \chỉ mục\. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3150763 3 0 vi Kiểu và Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3149286 4 0 vi Ghi rõ kiểu và tựa đề của chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3151171 5 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3145418 6 0 vi \Chọn kiểu chỉ mục bạn muốn chèn.\ Các tùy chọn sẵn sàng trên thẻ này thì phụ thuộc vào kiểu chỉ mục bạn chọn. Nếu con trỏ nằm trong một chỉ mục khi bạn chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Chỉ mục và Mục lục\ thì bạn có khả năng chỉnh sửa chỉ mục đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3149801 7 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3153532 8 0 vi \Nhập tựa đề cho chỉ mục đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3151317 9 0 vi Bảo vệ khỏi thay đổi tự làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3155893 11 0 vi Tạo chỉ mục cho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3149688 12 0 vi \Chọn có nên tạo chỉ mục cho tài liệu hoặc cho chương hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3154199 13 0 vi Cấp ước lượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3143270 14 0 vi \Nhập tổng số cấp tiêu đề cần kèm thêm chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3149484 15 0 vi Tạo từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3149096 16 0 vi Hãy sử dụng vùng này để ghi rõ thông tin nào cần kèm thêm trong một chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3149815 17 0 vi Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3151253 18 0 vi \Tạo chỉ mục dùng các cấp phác thảo, tức là các đoạn văn được định dạng bằng một của những kiểu dáng tiêu đề định sẵn (Tiêu đề 1-10) được thêm vào chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id1209200804373840 0 vi Bạn cũng có thể chỉ định mức của Phác thảo trong\ tab Phác thảo - đánh số\ của hộp thoại Định đạng - Đoạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3153633 21 0 vi Kiểu dáng Bổ sung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3152772 22 0 vi \\Kèm thêm những kiểu dáng đoạn văn mà bạn ghi rõ trong hộp thoại \Gán kiểu dáng\ dưới dạng các mục nhập chỉ mục. Để chọn những kiểu dáng đoạn văn mà bạn muốn kèm thêm trong chỉ mục, nhấn vào nút \Gán kiểu dáng (...)\ ở bên phải của hộp này.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3149168 23 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3145776 24 0 vi \Mở hộp thoại \Gán kiểu dáng\, trong đó bạn có thể chọn các kiểu dáng đoạn văn cần kèm thêm trong chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help hd_id3151374 25 0 vi Dấu chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120211.xhp 0 help par_id3155861 26 0 vi \Kèm thêm những mục nhập chỉ mục mà bạn đã chèn bằng cách chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Mục nhập\ khi trong chỉ mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help tit 0 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help bm_id2502212 0 vi \theo văn bản; ở chỗ điểm ngắt\\đoạn; giữ chung ở các điểm ngắt\\bảo vệ; tiếp theo văn bản \\cửa sổ\\cô độc\\bảo vệ khối, bao gồm cả cửa sổ và cô độc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3083447 1 0 vi \Luồng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3145824 2 0 vi \Định rõ các lựa chọn tách từ và đánh số trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3149882 3 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3150564 4 0 vi Định rõ \gạch nối từ\ các lựa chọn cho tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3153920 5 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3154640 6 0 vi \Tự động chèn các gạch nối từ vào chỗ cần thiết trong đoạn văn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3150766 7 0 vi Dòng ký tự riêng phần ở cuối dữ liệu nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3149291 8 0 vi \Điền số lượng ký tự nhỏ nhất còn chừa lại ở cuối dòng trước khi chèn một gạch nối từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3145413 9 0 vi Dòng ký tự riêng phần ở đầu dữ liệu nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3147515 10 0 vi \Điền số lượng ký tự tối thiểu được phép xuất hiện ở phần đầu dòng, ngay sau dấu gạch nối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3149804 11 0 vi Số lượng tối đa các gạch nối liên tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3153536 12 0 vi \Điền số lượng tối đa các dòng liên tiếp được gạch nối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3153665 43 0 vi Tự ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3154470 44 0 vi Định rõ trang hoặc cột \Dấu ngắt\ các lựa chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3152957 15 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3154574 16 0 vi \Chọn ô kiểm này, sau đó chọn kiểu dấu tự ngắt bạn muốn sử dụng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3149687 39 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3154195 41 0 vi \Chọn kiểu dấu tự ngắt mà bạn muốn chèn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3145766 40 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3155187 42 0 vi \Chọn nơi bạn muốn chèn dấu tự ngắt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3149482 25 0 vi Đặt dạng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3143275 26 0 vi \Chọn ô kiểm này, sau đó chọn dạng trang mà bạn muốn sử dụng tại trang đầu tiên ngay sau dấu tự ngắt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3149104 27 0 vi Dạng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3154837 28 0 vi \Chọn kiểu định dạng để dùng cho trang đầu tiên sau dấu tự ngắt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3149827 37 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3147089 38 0 vi \Điền số trang mà bạn muốn xuất hiện tại trang đầu ngay sau dấu tự ngắt. Nếu bạn muốn sử dụng cách đánh số trang của trang hiện hành, chọn "0".\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3148978 13 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3147219 14 0 vi Định rõ các lựa chọn cho luồng văn bản xuất hiện trước và sau dấu tự ngắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3153635 29 0 vi Không xẻ đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3149040 30 0 vi \Chuyển toàn bộ đoạn văn sang trang kế hoặc cột kế sau khi bạn chèn dấu tự ngắt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3147585 31 0 vi Giữ trong đoạn văn sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3152779 32 0 vi \Giữ đoạn văn hiện hành và đoạn tiếp sau cùng nhau sau khi chèn một dấu tự ngắt cho đoạn hoặc cho cột .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3153345 33 0 vi Điều khiển phần thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3156279 34 0 vi \Định rõ số lượng tối thiểu các dòng trong một đoạn trước dấu ngắt trang. Chọn ô kiểm này rồi điền số vào hộp \Đường\.\ Nếu số dòng ở cuối trang ít hơn số lượng xác định trong hộp \Đường\, đoạn văn sẽ được chuyển sang trang kế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help hd_id3149180 35 0 vi Điều khiển phần thiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3155918 36 0 vi \Định rõ số lượng tối thiểu các dòng trong một đoạn văn trong trang đầu tiên sau dấu ngắt. Chọn ô kiểm rồi điền số vào hộp \Đường \.\ Nếu số lượng các dòng ở phần đầu trang ít hơn số lượng đã định trong hộp \Đường \, vị trí của dấu ngắt sẽ được điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05030200.xhp 0 help par_id3155860 45 0 vi \Phần thừa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help bm_id9646290 0 vi \thay đổi kích cỡ;tỉ lệ phương diện\\tỉ lệ phương diện;đối tượng thay đổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3151389 1 0 vi \Loại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3150568 2 0 vi \Định rõ kích cỡ và vị trí của đối tượng bôi đen hoặc khung trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3147168 3 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3147567 5 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3151180 6 0 vi \Điền độ rộng của đối tượng bôi đen.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3154646 7 0 vi Tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3145413 8 0 vi \Tính toán độ rộng của đối tượng bôi đen theo phần trăm độ rộng của vùng văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3147516 9 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3154099 10 0 vi \Điền độ cao của đối tượng bôi đen.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3149809 11 0 vi Tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3154563 12 0 vi \Tính toán độ cao của đối tượng bôi đên theo phần trăm độ cao của vùng văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3151313 13 0 vi Giữ tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3153675 14 0 vi \Giữ tỉ lệ độ cao và độ rộng khi bạn thay đổi thiết lập về độ cao và độ rộng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3154470 41 0 vi Kích cỡ gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3155898 42 0 vi \Đặt lại các thiết lập của đối tượng bôi đen về giá trị gốc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3149102 44 0 vi Tùy chọn này không có hiệu lực cho khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3149824 15 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3151262 16 0 vi \Tự động điều chỉnh độ rộng và độ cao của khung để vừa với nội dung. Nếu muốn bạn có thể định rõ độ rộng và độ cao tối thiểu cho khung.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3152773 43 0 vi Lựa chọn \Tự động\ chỉ có hiệu lực khi bạn chọn một khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3155144 17 0 vi Neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3153352 18 0 vi Định rõ các tùy chọn thả neo cho đối tượng bôi đen hoặc khung. Các lựa chọn thả neo không có hiệu lực khi bạn mở hộp thoại từ cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3156269 45 0 vi Tới trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3149169 46 0 vi \Thả neo phần vào trang hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3151028 60 0 vi Vào đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3145777 61 0 vi \Thả neo phần vào đoạn văn hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3155913 62 0 vi Vào ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3151377 63 0 vi \Thả neo phần vào một ký tự.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3150115 47 0 vi Dạng ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3155863 24 0 vi \Thả neo phần bôi đen theo dạng ký tự. Độ cao của dòng hiện hành được đặt lại cho vừa với độ cao của vùng bôi đen.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3150693 25 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3147413 26 0 vi Định rõ vị trí của đối tượng bôi đen tại trang hiện hành. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3147488 27 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3145121 28 0 vi \Bật tùy chọn canh lề ngang cho đối tượng.\ Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn « Thả neo dạng ký tự ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3149554 29 0 vi theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3145258 30 0 vi \Điền khoảng cách chừa lại giữa cạnh bên trái của đối tượng và điểm tham chiếu mà bạn chọn trong ô \Tới\.\ Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn « Từ phía trái » trong ô \Nằm ngang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3150545 48 0 vi tới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3149213 49 0 vi \Chọn điểm tham chiếu cho tùy chọn canh lề ngang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3149230 51 0 vi Bạn có thể nhìn thấy kết quả của các lựa chọn canh lề mà bạn vừa chọn trong ô Xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3147746 52 0 vi Phản chiếu các trang chẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3146337 53 0 vi \Đảo ngược các thiết lập canh lề ngang hiện tại cho các trang chẵn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3148446 54 0 vi Bạn có thể dùng các lựa chọn\\Đồ họa\\ để điều chỉnh cách bố trí của đối tượng trên các trang chẵn và lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3145310 31 0 vi Thẳng đứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3150161 32 0 vi \Chọn tùy chọn canh lề thẳng đứng cho đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3150463 59 0 vi Nếu bạn thả neo đối tượng tới một khung với độ cao cố định, chỉ các tùy chọn canh lề « Dưới » và « Giữa » là có hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3154724 33 0 vi theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3156130 34 0 vi \Điền khoảng không chừa lại giữa mép trên của đối tượng và điểm quy chiếu mà bạn chọn trong ô \Tới\.\ Lựa chọn này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn "Từ đỉnh" hoặc "Từ Đáy" (theo dạng ký tự) trong ô \Thằng đứng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help hd_id3150912 56 0 vi tới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3155075 57 0 vi \Chọn điểm quy chiếu cho tùy chọn canh lề thẳng đứng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_idN10A8E 0 vi Theo luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_idN10A92 0 vi \Giữ đối tượng trong phạm vi giới hạn của văn bản mà đối tượng được neo vào. Bỏ chọn để đặt đối tượng bất cứ chỗ nào trong tài liệu .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_idN10AA6 0 vi Theo mặc định thì tùy chọn \Theo luồng văn bản \ được chọn khi bạn mở một tài liệu được soạn trong phiên bản %PRODUCTNAME cũ hơn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. Tuy nhiên, tùy chọn này không được chọn nếu bạn soạn hoặc mở tài liệu theo định dạng Microsoft Word (*.doc). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3149241 58 0 vi Tam giác màu xanh chỉ đối tượng và tam giác màu đỏ chỉ điểm canh lề quy chiếu. Nếu bạn thả neo đối tượng theo dạng ký tự, tam giác quy chiếu sẽ chuyển sang đường màu đỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3146949 66 0 vi \\Định dạng- Thả neo\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060100.xhp 0 help par_id3153231 67 0 vi \ Canh lề\"\>\Định dạng > Canh lề\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120200.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Chỉ mục/Mục lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120200.xhp 0 help hd_id3151312 1 0 vi Chèn bảng/chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120200.xhp 0 help par_id3154476 2 0 vi \\Chèn một chỉ mục hoặc mục lục vào vị trí con trỏ hiện tại.\ Để chỉnh sửa một chỉ mục hoặc mục lục, đặt con trỏ vào nó, sau đó chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Chỉ mục và Mục lục\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120200.xhp 0 help par_id3154575 3 0 vi Bạn cũng có thể xem thử chỉ mục hoặc mục lục trong hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120200.xhp 0 help par_id3155905 4 0 vi Phụ thuộc vào kiểu chỉ mục hoặc mục lục bạn chọn, những thẻ sau hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120200.xhp 0 help par_id3149481 5 0 vi Hãy dùng thẻ này để ghi rõ bố trí cột cho chỉ mục hoặc mục lục. Mặc định là tựa đề chỉ mục có chiều rộng chỉ một cột, và mở rộng từ lề bên trái trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04120200.xhp 0 help par_id3149095 6 0 vi \Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help tit 0 vi Trao đổi Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help bm_id3145799 0 vi \cơ sở dữ liệu; trao đổi\\sổ địa chỉ; trao đổi\\trao đổi cơ sở dữ liệu\\thay thế;cơ sở dữ liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help hd_id3145799 1 0 vi Trao đổi Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3156384 2 0 vi \\Thay đổi các nguồn dữ liệu cho tài liệu hiện thời.\ Để hiển thị đúng nội dung của các trường đã chèn, cơ sở dữ liệu thay thế phải chứa các tên trường trùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3153818 8 0 vi Chẳng hạn, nếu bạn đang chèn vào một thư mẫu các trường địa chỉ từ một cơ sở dữ liệu địa chỉ khác, bạn có thể trao đổi cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu địa chỉ khác để chèn các địa chỉ khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help hd_id3149130 3 0 vi Trao đổi Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3154651 4 0 vi Bạn chỉ có thể thay đổi một cơ sở dữ liệu mỗi lần trong hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help hd_id3146965 5 0 vi Cơ sở dữ liệu đang dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3149053 9 0 vi \Liệt kê các cơ sở dữ liệu đang được dùng.\ Tài liệu hiện tại chứa ít nhất một trường dữ liệu từ mỗi cơ sở dữ liệu trong danh sách này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help hd_id3147300 6 0 vi Cơ sở dữ liệu sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3150533 10 0 vi \Liệt kê các cơ sở dữ liệu đã đăng ký với \%PRODUCTNAME\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_idN106DB 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_idN106DF 0 vi \Mở một hộp thoại mở tập tin để chọn một tập tin cơ sở dữ liệu có đuôi « *.odb ». Tập tin đã chọn thì được thêm vào danh sách các Cơ sở Dữ liệu Sẵn sàng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help hd_id3149349 7 0 vi Định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3145827 11 0 vi \Thay thế nguồn dữ liệu hiện thời bằng nguồn dữ liệu bạn đã chọn trong danh sách các \Cơ sở Dữ liệu Sẵn sàng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help hd_id3154506 12 0 vi Để trao đổi một cơ sở dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3149881 13 0 vi Đảm bảo cả hai cơ sở dữ liệu đều chứa các tên trường và kiểu trường tương ứng với nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3148386 14 0 vi Nhấn vào tài liệu cho đó bạn muốn thay đổi nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3150564 15 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Trao đổi Cơ sở Dữ liệu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3153925 16 0 vi Trong danh sách các \Cơ sở dữ liệu đang dùng\, chọn bảng cơ sở dữ liệu bạn muốn thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3147169 17 0 vi Trong danh sách các \Cơ sở Dữ liệu Sẵn sàng\, chọn bảng cơ sở dữ liệu thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04180400.xhp 0 help par_id3151273 18 0 vi Nhấn vào nút \Xác định\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help tit 0 vi Biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help bm_id8526261 0 vi \trường tự xác định, hạn chế\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help hd_id3153716 1 0 vi \Biến\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3150764 2 0 vi Trường kiểu biến đổi thì cho phép bạn thêm nội dung động vào tài liệu. Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng một biến để đặt lại chức năng đánh số trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3149759 3 0 vi Trường tự xác định chỉ sẵn sàng trong tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id0903200802243625 0 vi \Liệt kê các kiểu trường có thể dùng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào kiểu trường, nhấn tiếp vào trường, \Chọn \danh sách, và cuối cùng nhấn \Chèn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3150703 4 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3154096 5 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3149803 6 0 vi Đặt biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3150996 7 0 vi Xác định một biến và giá trị của nó. Bạn vẫn còn có thể thay đổi giá trị của một biến nào đó, bằng cách nhấn chuột đằng trước trường biến đó, sau đó chọn lệnh \Sửa > Trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3154571 8 0 vi Hiện biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3153669 9 0 vi Chèn giá trị hiện thời của biến vào đó bạn nhấn trong danh sách \Lựa chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3147531 10 0 vi Trường DDE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3149684 11 0 vi Chèn vào tài liệu một liên kết kiểu \DDE\, mà bạn có thể cập nhật tùy ý thông qua tên đã gán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3159196 12 0 vi Chèn công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3151322 13 0 vi Chèn một con số cố định, hoặc kết quả của một công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3149494 14 0 vi Trường nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3154829 15 0 vi Chèn một biến mới cho một biến hay Trường Người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3149098 37 0 vi Giá trị của một biến trong một trường nhập liệu chỉ là hợp lệ kể từ trường được chèn. Để thay đổi giá trị của biến như vậy về sau trong tài liệu, chèn một trường nhập liệu thêm nữa có cùng tên, còn có giá trị khác. Tuy nhiên, giá trị của một trường kiểu người dùng được thay đổi toàn cục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3151255 38 0 vi Các biến được hiển thị trong trường \Lựa chọn\. Cú nhấn vào nút \Chèn\ sẽ mở hộp thoại \\Trường nhập\\, trong đó bạn có thể nhập giá trị mới, hay chuỗi bổ sung dưới dạng ghi chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3149034 16 0 vi Phạm vi số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3152772 17 0 vi Tự động đánh số trong bảng, đồ họa hoặc khung văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3147073 18 0 vi Đặt biến trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3154389 19 0 vi Chèn vào tài liệu mốt điểm tham chiếu, đằng sau đó bắt đầu lại đếm trang. Chọn « Bật » để hiệu lực điểm tham chiếu, hoặc « Tắt » để vô hiệu hoá nó. Bạn cũng có thể nhập một khoảng bù để bắt đầu đếm trang từ con số khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3156267 20 0 vi Hiện biến trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3150588 21 0 vi Hiển thị tổng số trang có từ điểm tham chiếu « Đặt biến trang » đến trường này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3145779 22 0 vi Trường người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3151377 23 0 vi Chèn một biến toàn cục riêng. Bạn có thể sử dụng Trường Người dùng để xác định một giá trị cho một câu lệnh điều kiện. Khi bạn thay đổi một Trường Người dùng, tất cả các lần gặp biến đó trong tài liệu sẽ được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id0903200802243892 0 vi \Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng cho trường đã chọn, hoặc nhấn vào mục "Định dạng thêm" để xác định một định dạng riêng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3148886 25 0 vi Đối với các trường tự xác định, nhấn vào định dạng cần áp dụng trong danh sách \Định dạng\, hoặc nhấn vào mục « Định dạng thêm » để xác định một định dạng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id0903200802243880 0 vi \Gõ tên của trường người dùng tự định nghĩa .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id0903200802243951 0 vi \Nhập nội dung bạn muốn nhập vào trường tự định nghĩa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3155860 26 0 vi \Trong danh sách \Định dạng\, xác định có nên chèn giá trị này dưới dạng văn bản hay con số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help hd_id3888363 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id7453535 0 vi \Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \Kiểu\. Để chèn một trường, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào nút \Chèn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3326822 0 vi Để chèn nhanh một trường từ danh sách, ấn giữ phím \\Command \\Ctrl\\ trong khi nhấn đôi vào trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3150696 36 0 vi Trong tài liệu HTML, có sẵn hai trường bổ sung cho trường kiểu « Đặt biến »: HTML_ON (mở HTML) và HTML_OFF (đóng HTML). Chuỗi bạn gõ vào hộp \Giá trị\ thì được chuyển đổi sang một \thẻ\ HTML mở () hoặc sang một thẻ HTML đóng () khi tập tin được lưu dạng tài liệu HTML, phụ thuộc vào tùy chọn bạn đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3149555 46 0 vi Nếu bạn nhấn đôi vào mục nhập trong khi ấn giữ phím \Ctrl\, hoặc lựa chọn biến đã muốn và bấm phím dài, cái đó được chèn ngay vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help hd_id3155969 27 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3155982 28 0 vi Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu cũng bật kiểu trường « Chèn công thức ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help hd_id3149229 29 0 vi Vô hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3156233 30 0 vi \Ẩn các nội dung trường trong tài liệu.\ Trường được chèn dưới dạng một dấu mảnh màu xám trong tài liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho hai kiểu trường « Đặt biến » và « Trường Người dùng ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help hd_id3146326 39 0 vi Đánh số chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3146340 40 0 vi Đặt các tùy chọn về chức năng đặt lại số thứ tự chương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help hd_id3147456 41 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3149836 42 0 vi \Chọn cấp tiêu đề hay chương ở đó cần bắt đầu lại hệ thống đánh số trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help hd_id3147594 43 0 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3148846 44 0 vi \Gõ ký tự bạn muốn dùng làm dấu tách giữa các cấp tiêu đề hay cấp chương.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help hd_id3147057 31 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3155562 32 0 vi \Thêm trường tự xác định vào danh sách \Lựa chọn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help hd_id3151080 33 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3154769 34 0 vi \Gỡ bỏ trường do người dùng tự định nghĩa ra khỏi danh sách lựa chọn. Bạn chỉ có thể gỡ bỏ những trường không được dùng trong tài liệu hiện tại.\ Để gỡ bỏ khỏi danh sách một trường được dùng trong tài liệu hiện tại, trước tiên xoá tất cả các phần có trường đó trong tài liệu, sau đó gỡ bỏ nó khỏi danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090005.xhp 0 help par_id3150169 35 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130100.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi Kích cỡ và Di chuyển Khung và Đối tượng bằng Bàn phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130100.xhp 0 help bm_id3154506 0 vi \di chuyển;đối tượng và khung\\đối tượng;di chuyển và thay đổi kích cỡ bằng bàn phím\\thay đổi kích cỡ;đối tượng và khung, bằng bàn phím\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130100.xhp 0 help hd_id3154506 1 0 vi Thay đổi và Di chuyển Khung và Đối tượng bằng Bàn phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130100.xhp 0 help par_id3145248 2 0 vi Bạn cũng có khả năng dùng bàn phím để thay đổi kích cỡ và di chuyển các khung và đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130100.xhp 0 help par_id3148771 4 0 vi Để di chuyển một khung hoặc đối tượng đã chọn, bấm một phím mũi tên. Để di chuyển theo một điểm ảnh, ấn giữ phím \\Option\\Alt\\, trong khi bấm phím mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04130100.xhp 0 help par_id3150762 5 0 vi Để thay đổi kích cỡ của một khung hoặc đối tượng đã chọn, trước tiên bấm tổ hợp phím \Ctrl+Tab\. Giờ này một của những móc đang nháy để ngụ ý nó được chọn. Để chọn móc khác, bấm \Ctrl+Tab\ lần nữa. Bấm phím mũi tên để thay đổi kích cỡ theo một đơn vị lưới. Để thay đổi kích cỡ theo một điểm ảnh, ấn giữ phím \\Option\\Alt\\, trong khi bấm phím mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help tit 0 vi Tham chiếu chéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help hd_id3153641 1 0 vi \Tham chiếu chéo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3155142 2 0 vi \\Đây là nơi bạn chèn vào tài liệu hiện tại các tham chiếu hay trường đã tham chiếu. Tham chiếu là trường đã tham chiếu trong cùng tài liệu, hay bên trong các tài liệu phụ của cùng một tài liệu chủ.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3159197 19 0 vi Lợi ích khi nhập tham chiếu chéo dưới dạng trường là bạn không cần phải tự điều chỉnh các tham chiếu mỗi lần bạn thay đổi tài liệu. Chỉ cập nhật các trường bằng \F9\ thì cũng cập nhật các tham chiếu trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help hd_id4333628 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id4516129 0 vi \Liệt kê các kiểu trường sẵn sàng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào một kiểu trường nào đó, nhấn vào một trường nào đó trong danh sách \Lựa chọn\, sau đó nhấn vào nút \Nhập\.\ Có sẵn những trường này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3151380 3 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3150700 4 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3155862 5 0 vi Đặt tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3147422 6 0 vi Đặt đích cho một trường đã tham chiếu. Dưới mục \Tên\, nhập tên cho tham chiếu. Khi chèn tham chiếu, tên sẽ xuất hiện dưới dạng đồ nhận diện trong hộp liệt kê \Lựa chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3149556 7 0 vi Trong tài liệu HTML thì bỏ qua các trường tham chiếu được nhập bằng cách này. Để tạo một đích trong tài liệu HTML, bạn cần phải \chèn liên kết lưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3150548 8 0 vi Chèn tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3147746 9 0 vi Chèn một tham chiếu vào vị trí khác trong tài liệu. Vị trí văn bản tương ứng cần phải được xác định trước tiên bằng "Đặt tham chiếu". Không thì không thể chèn tham chiếu bằng cách chọn tên trường dưới \Lựa chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3146344 16 0 vi Trong tài liệu chủ, bạn cũng có thể tham chiếu từ tài liệu phụ này đến tài liệu phụ khác. Ghi chú rằng tên tham chiếu sẽ không xuất hiện trong trường lựa chọn: bạn cần phải tự nhập nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3149847 10 0 vi Trong tài liệu HTML thì bỏ qua các trường tham chiếu được nhập bằng cách này. Để tạo trường tham chiếu trong tài liệu HTML, bạn cần phải \chèn siêu liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id2408825 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id9988402 0 vi Hộp chọn hiển thị danh sách các tiêu đề theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id6401257 0 vi Đoạn văn đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id5841242 0 vi Hộp chọn hiển thị danh sách các tiêu đề đánh số và đoạn văn đánh số, theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id306711 0 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3150907 11 0 vi Sau khi chèn liên kết lưu vào tài liệu bằng lệnh \Chèn > Liên kết lưu\, mục nhập liên kết lưu trên thẻ \Tham chiếu\ có ích. Liên kết lưu được dùng để đánh dấu vị trí riêng trong tài liệu (v.d. đánh dấu một đoạn văn quan trọng, hay đánh dấu đoạn văn đã đọc cuối cùng). Trong tài liệu văn bản, bạn có thể sử dụng liên kết lưu để (v.d.) nhảy từ đoạn văn này đến đoạn văn khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3155080 12 0 vi Trong tài liệu HTML, siêu liên kết trở thành neo , mà (v.d.) xác định đích của siêu liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id0818200811011072 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id0818200811011049 0 vi Nếu tài liệu của bạn chứa cước chú, bạn có thể chọn hạng mục Cước Chú. Tham chiếu tới một Cước Chú sễ trả về số của cước chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id6794030 0 vi (Các đối tượng đã chèn với phụ đề) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id7096774 0 vi Bạn có thể đặt tham chiếu đến đối tượng có sẵn phụ đề. Ví dụ, chèn một ảnh, nhấn-phải vào ảnh đó, sau đó chọn « Phụ đề ». Vậy đối tượng hiển thị dạng « Hình » đánh số trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3154772 18 0 vi Tham chiếu là trường. Để gỡ bỏ một tham chiếu nào đó, chỉ cần xoá trường đó. Nếu bạn đặt một văn bản dài làm tham chiếu, và bạn không muốn nhập nó lần nữa sau khi xoá tham chiếu đó, lựa chọn văn bản và sao chép nó vào bảng nháp. Vì vậy bạn có thể chèn nó lần nữa vào cùng vị trí, dưới dạng "văn bản không có định dạng", dùng lệnh \Sửa > Dán đặc biệt\. Văn bản giữ nguyên, ngay cả khi tham chiếu bị xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help hd_id5824152 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id7374187 0 vi \Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \Kiểu\. Để chèn một trường nào đó, nhấn vào nó, ch một định dạng trong danh sách « Chèn tham chiếu đến », sau đó nhấn vào nút \Chèn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id7729728 0 vi Để chèn nhanh một trường nào đó từ danh sách, ấn giữ phím \\Command \\Ctrl\\ trong khi nhấn đôi vào trường đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id2171086 0 vi Trong danh sách \Chèn tham chiếu đến\, nhấn vào định dạng bạn muốn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help hd_id3154333 21 0 vi Chèn tham chiếu đến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3148786 22 0 vi \Chọn định dạng bạn muốn dùng cho trường tham chiếu đã chọn.\ Có sẵn những định dạng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id7576525 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id641193 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3150039 23 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3153134 24 0 vi Chèn số thứ tự của trang chứa đích tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3150681 27 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3154040 28 0 vi Chèn tham chiếu đầy đủ của văn bản đích. Với cước chú, sẽ chèn giá trị số của cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3149972 29 0 vi Trên/dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3149619 30 0 vi Chèn vào « bên trên » hay « bên dưới », phụ thuộc vào vị trí của đích tham chiếu tương ứng với vị trí của trường tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3148705 31 0 vi Dạng kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3148728 32 0 vi Chèn số thứ tự trang chứa đích tham chiếu, dùng định dạng được ghi rõ trong kiểu dáng trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id5699942 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id6420484 0 vi Chèn số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số, gồm có các cấp trên phụ thuộc vào ngữ cảnh. Xem ghi chú bên dưới bảng này để tìm thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id6986602 0 vi Số (không có ngữ cảnh) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id616779 0 vi Chèn chỉ số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id791039 0 vi Số (ngữ cảnh đầy đủ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id1953489 0 vi Chèn số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số, gồm có tất cả các cấp trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3154635 25 0 vi Chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3149646 26 0 vi Chèn số thứ tự của chương chứa đích tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3155553 33 0 vi Loại và Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3155356 34 0 vi Chèn phân loại (kiểu phụ đề) và số thứ tự của đích tham chiếu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi đích tham chiếu là một đối tượng có phụ đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3154224 35 0 vi Chuỗi phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3145105 36 0 vi Chèn nhãn phụ đề của đích tham chiếu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi đích tham chiếu là một đối tượng có phụ đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3149587 37 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3146883 38 0 vi Chèn số thứ tự phụ đề của đích tham chiếu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi đích tham chiếu là một đối tượng có phụ đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id757469 0 vi Định dạng « Số » (Number) thì chèn số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số. Các cấp trên được bao gồm, phụ thuộc vào ngữ cảnh, theo yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id5189062 0 vi Chẳng hạn, khi bạn ở Chương 1, Chương con 2, Phần con 5, đó có thể đánh số « 1.2.5 ». Khi bạn chèn vào đây một tham chiếu đến đoạn trong phần con trước « 1.2.4 », và áp dụng định dạng « Số » (Number), thì tham chiếu sẽ được hiển thị dạng « 4 ». Nếu trong mẫu thí dụ này, đánh số được đặt để hiển thị nhiều cấp phụ hơn, thì cùng một tham chiếu sẽ được hiển thị dạng « 2.4 » hay « 1.2.4 », phụ thuộc vào thiết lập. Nếu bạn dùng định dạng « Số (ngữ cảnh đầy đủ » (Number (full context)), lúc nào bạn sẽ cũng thấy « 1.2.4 », bất chấp định dạng của đoạn văn đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help hd_id3156242 13 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3156259 14 0 vi \Gõ tên của trường tự xác định mà bạn muốn tạo.\ Để đặt đích, nhấn vào mục « Đặt tham chiếu » trong danh sách \Kiểu\, gõ tên vào hộp này, sau đó nhấn vào nút \Chèn\. Để tham chiếu đến đích mới, nhấn vào tên đích trong danh sách \Lựa chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3156032 17 0 vi Trong tài liệu chủ, các đích nằm trong các tài liệu phụ khác nhau không phải được hiển thị trong danh sách \Lựa chọn\. Muốn chèn một tham chiếu đến đích thì bạn cần phải gõ vào hộp \Tên \ đường dẫn và tên của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id0903200802250745 0 vi \Nhập nội dung bạn muốn vào trường người dùng tự định nghĩa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id3159216 15 0 vi Nếu bạn lựa chọn văn bản trong tài liệu, sau đó chèn một tham chiếu, văn bản đã chọn trở thành nội dung của trường bạn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04090002.xhp 0 help par_id6501968 0 vi \Chỉnh sửa giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help tit 0 vi Sửa đường viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3153539 1 0 vi Sửa đường viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3153677 2 0 vi \\Thay đổi đường viền của đối tượng. $[officename] dùng đường viền khi quy định các tùy chọn \cuộn văn bản\ cho đối tượng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3155892 46 0 vi \Hiển thị phần xem trước của đường viền.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3159195 3 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3155184 4 0 vi \Áp dụng đường viền cho đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3149827 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3148971 5 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3147091 6 0 vi Vùng cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3147217 7 0 vi \Xóa đường viền. Bấm vào đây rồi bấm vào vùng xem trước.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3147579 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3153351 8 0 vi Vùng làm việc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3149170 9 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3156270 10 0 vi \Chuyển sang trạng thái lựa chọn để bạn có thể lựa chọn đường viền.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3151370 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3150121 11 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3155868 12 0 vi Hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3150696 13 0 vi \Vẽ một đường viền hình chữ nhật vào chỗ bạn kéo vào vùng xem trước. Giữ phím Shift khi kéo để vẽ hình vuông.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3149559 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3145137 14 0 vi Hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3155980 15 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3150558 16 0 vi \Vẽ một đường viền hình trái xoan vào chỗ bạn kéo trong phần xem trước.\ Giữ phím Shift khi kéo để vẽ hình tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3146332 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3148857 17 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3148443 18 0 vi Đa giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3154774 19 0 vi \Vẽ một đường viền đóng bao gồm các đoạn thẳng. Bấm vào chỗ bạn muốn bắt đầu vẽ hình đa giác, sau đó kéo để vẽ một đoạn thẳng. Bấm một lần nữa để xác định điểm cuối của đoạn thẳng, và tiếp tục bấm để xác định các đoạn còn lại của đa giác. Bấm đúp để hoàn tất đa giác. Để giữ đa giác có các góc 45 độ, giữ phím Shift khi bấm .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3145304 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3150164 20 0 vi Đa giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3156096 21 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3156112 22 0 vi \Cho phép bạn thay đổi hình dạng của đường viền. Bấm vào đây rồi kéo cái quai của đường viền.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3154711 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3145632 23 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3150909 24 0 vi Chuyển điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3150925 25 0 vi \Cho phép bạn kéo các mép của đường viền để thay đổi dạng của đường viền.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3146940 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3154330 26 0 vi Chuyển điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3150086 27 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3150103 28 0 vi \Chèn một mép giúp bạn có thể kéo để thay đổi dạng của đường viền. Bấm vào đây rồi bấm vào biên của đường viền .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3149357 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3153120 29 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3153136 30 0 vi Xóa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3154624 31 0 vi \Bỏ một điểm khỏi mép đường viền. Bấm vào đây rồi bấm vào điểm bạn muốn xóa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3149637 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3154028 32 0 vi Xóa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3149949 33 0 vi Viền tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3149966 34 0 vi \Tự động vẽ một đường viền quanh đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3149615 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3145655 35 0 vi Đường viền tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3148705 36 0 vi Hủy bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3148722 37 0 vi \Hủy thao tác cuối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3149200 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3157890 38 0 vi Hủy bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3157907 39 0 vi Làm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3154219 40 0 vi \Bỏ lệnh vừa thực hiện \Hủy bước \vừa thực hiện.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3154058 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3153195 41 0 vi Làm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help par_id3149578 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060201.xhp 0 help hd_id3149398 45 0 vi Dung sai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help tit 0 vi Đánh số Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help hd_id3154561 1 0 vi Đánh số Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help par_id3145246 2 0 vi \\Ghi rõ định dạng đánh số và phân cấp để đánh số chương trong tài liệu hiện tại.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help par_id3150934 54 0 vi Chức năng đánh số phác thảo được liên kết đến kiểu dáng đoạn văn. Mặc định là các kiểu dáng đoạn văn kiểu « Tiêu đề » (1-10) được gán cho những cấp số phác thảo tương ứng (1-10). Bạn vẫn còn có thể gán kiểu dáng đoạn văn khác cho mỗi cấp số phác thảo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help par_id8237250 0 vi Muốn có tiêu đề đánh số thì sử dụng lệnh trình đơn \Công cụ > Đánh số Phác thảo\ để gán cách đánh số cho kiểu dáng đoạn văn. Trong trường hợp này, không sử dụng biểu tượng \Đánh số\ trên thanh \Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help par_id3147567 55 0 vi Để tô sáng các số phác thảo được hiển thị trên màn hình, chọn lệnh \Xem > Đánh dấu trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help hd_id3151168 56 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help par_id3147512 57 0 vi \Lưu hay nạp một định dạng số phác thảo. Một định dạng số phác thảo đã lưu thì sẵn sàng cho mọi tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help par_id3150979 58 0 vi Nút \Định dạng\ chỉ sẵn sàng để đánh số phác thảo. Đối với các kiểu dáng danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm, hãy sửa đổi các Kiểu dáng Đánh số của đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help hd_id3154572 59 0 vi Không tên 1-9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help par_id3150350 60 0 vi \Chọn kiểu dáng đánh số định sẵn mà bạn muốn gán cho cấp phác thảo đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help hd_id3153675 61 0 vi Lưu dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help par_id3155892 62 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể lưu thiết lập hiện thời cho cấp phác thảo đã chọn. Vậy bạn có thể nạp thiết lập này từ tài liệu khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help hd_id3149689 63 0 vi Lưu dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06060000.xhp 0 help par_id3154200 64 0 vi \Nhấn vào một kiểu dáng đánh số nào đó trong danh sách, sau đó nhập tên cho nó. Mỗi số tương ứng với cấp phác thảo cho đó kiểu dáng được gán.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120200.xhp 0 help tit 0 vi Bề rộng tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120200.xhp 0 help hd_id3149500 1 0 vi Bề rộng tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120200.xhp 0 help par_id3149050 2 0 vi \\Tự động điều chỉnh chiều rộng của cột để tương ứng với nội dung của các ô.\ Thay đổi chiều rộng của một cột sẽ không có tác động chiều rộng của các ô khác trong bảng. Chiều rộng của bảng không thể vượt quá chiều rộng của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05120200.xhp 0 help par_id5611743 0 vi Thay đổi này có tác động chỉ những ô đã chọn. Bạn có thể điều chỉnh nhiều ô kề nhau nếu bạn lựa chọn các ô đồng thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help tit 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help bm_id3154656 0 vi \kiểu dáng; điều kiện\\kiểu dáng điều kiện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help hd_id3154656 1 0 vi \Điều kiện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3154766 2 0 vi Xác định ở đây các điều kiện cho kiểu dáng điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3151391 10 0 vi Kiểu dáng điều kiện là kiểu dáng đoạn văn có các thuộc tính khác nhau, phụ thuộc vào ngữ cảnh. Một khi xác định thì bạn không thể thay đổi các thuộc tính điều kiện của một kiểu dáng điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3149349 11 0 vi $[officename] áp dụng các thuộc tính đoạn văn của kiểu dáng điều kiện như được diễn tả sau (từ in đậm tương ứng với tên của trường hộp thoại): nếu một đoạn văn được định dạng với một kiểu dáng điều kiện nằm trong một \Ngữ cảnh\ cũng có một \Kiểu dáng đã Áp dụng\ được liên kết, thì dùng\Kiểu dáng Đoạn văn\ thuộc về điều kiện đó. Không có kiểu dáng được liên kết đến \Ngữ cảnh\ thì tùy theo các thuộc tính được xác định trong kiểu dáng điều kiện. Mẫu thí dụ này minh hoạ quan hệ đó : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3149883 12 0 vi Mở một tài liệu văn bản trắng, và viết một thư doanh nghiệp ngắn với một phần đầu (\Định dạng > Trang > Đầu trang\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3148768 21 0 vi Xác định một Kiểu dáng Đoạn văn mới bằng cách nhấn vào nút \Mới\ trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\, và lựa chọn tất cả các thuộc tính đoạn văn thích hợp với thư doanh nghiệp trong hộp thoại \Kiểu dáng Đoạn văn\. Đặt tên của kiểu dáng này là « Thư doanh nghiệp ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3153723 23 0 vi Sau đó thì nhấn vào thẻ \Điều kiện\ và chọn trường \Kiểu dáng điều kiện\ để xác định Kiểu dáng Đoạn văn mới dạng kiểu dáng điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3154647 24 0 vi Trong vùng \Ngữ cảnh\, chọn mục nhập phần đầu, và dưới \Kiểu dáng Đoạn văn\ chọn kiểu dáng cho phần đầu trong thư doanh nghiệp của bạn, thí dụ, Kiểu dáng Đoạn văn mặc định « Tiêu đề ». Bạn cũng có thể chọn kiểu dáng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3150760 25 0 vi Bạn có thể áp dụng Kiểu dáng Đoạn văn cho ngữ cảnh bằng cách nhấn đôi vào mục nhập đã chọn trong hộp liệt kê \Kiểu dáng Đoạn văn\, hoặc bằng cách sử dụng chức năng \Gán\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3149753 26 0 vi Nhấn vào nút \OK\ để đong hộp thoại Kiểu dáng Đoạn văn, sau đó định dạng tất cả các đoạn văn trong thư doanh nghiệp, gồm có phần đầu, với Kiểu dáng Đoạn văn điều kiện « Thư doanh nghiệp ». (Khi bạn nhấn vào phần đầu, có lẽ bạn cần phải hiển thị mục \Mọi kiểu dáng\ hoặc \Kiểu dáng riêng\ trong danh sách kiểu dáng, để sử dụng kiểu dáng thư doanh nghiệp mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3145412 27 0 vi Chuỗi tiêu đề giờ có các thuộc tính bạn đã ghi rõ trong Kiểu dáng Đoạn văn Tiêu đề, còn các phần khác của đoạn văn có các thuộc tính được xác định trong Kiểu dáng Đoạn văn điều kiện cho thư doanh nghiệp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3154473 13 0 vi Kiểu dáng « Thân Văn bản » đã được tạo dạng kiểu dáng điều kiện. Vì vậy, bất cứ kiểu dáng nào bắt nguồn từ nó cũng có thể được sử dụng như kiểu dáng điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3151321 14 0 vi Kiểu dáng Đoạn văn được áp dụng cho ngữ cảnh thì được dùng khi xuất theo định dạng khác (RTF, HTML v.v.). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help hd_id3152952 3 0 vi Kiểu dáng điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3150974 15 0 vi \Bật tùy chọn này để xác định một kiểu dáng mới dạng kiểu dáng điều kiện.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help hd_id3153672 4 0 vi Ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3147530 16 0 vi \Ở đây thì có thể thấy các ngữ cảnh đã định sẵn của $[officename], gồm có các cấp phác thảo 1-10, các cấp đánh số/chấm điểm 1-10, phần phần đầu của bảng, nội dung của bảng, phần, viền, cước chú và đầu/chân trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help hd_id3155896 5 0 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3149689 17 0 vi Ở đây thì bạn có thể thấy danh sách các Kiểu dáng Đoạn văn được áp dụng cho một Ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help hd_id3154194 6 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3159195 18 0 vi \Hộp liệt kê chứa tất cả các Kiểu dáng Đoạn văn có thể được gán cho một ngữ cảnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help hd_id3149306 8 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3151335 19 0 vi \Nhấn vào đây để gỡ bỏ ngữ cảnh hiện thời được gán cho kiểu dáng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help hd_id3149483 9 0 vi Gán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05130100.xhp 0 help par_id3154829 20 0 vi \Nhấn vào nút \Gán\ để áp dụng \Kiểu dáng Đoạn văn\ đã chọn cho \ngữ cảnh\ đã xác định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160300.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Trích yếu Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160300.xhp 0 help hd_id3148570 1 0 vi \Tạo Trích yếu Tự động\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160300.xhp 0 help par_id3149286 2 0 vi \\Sao chép các tiêu đề và một số đoạn văn nằm sau trong tài liệu hoạt động sang một tài liệu văn bản Trích yếu Tự động mới. Bản Trích yếu Tự động có ích để giành được toàn cảnh của tài liệu dài.\. Bạn có khả năng xác định tổng số cấp phác thảo, cũng như tổng số đoạn văn được hiển thị bên trong. Tất cả các cấp và đoạn văn nằm bên ngoài thiết lập này thì bị ẩn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160300.xhp 0 help hd_id3147516 3 0 vi Cấp Phác thảo kèm thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160300.xhp 0 help par_id3149804 4 0 vi \Gõ phạm vi cấp phác thảo cần sao chép vào tài liệu mới.\ Chẳng hạn, nếu bạn chọn 4 cấp, các đoạn văn được định dạng bằng kiểu dáng « Tiêu đề 1 » đến « Tiêu đề 4 » sẽ được hiển thị, cùng với tổng số đoạn văn phụ được xác định trong phần \Điểm Phụ từng Cấp\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160300.xhp 0 help hd_id3151316 5 0 vi Điểm Phụ từng Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\01160300.xhp 0 help par_id3155892 6 0 vi \Ghi rõ tổng số tối đa các đoạn văn liên tiếp nên nằm sau mỗi tiêu đề trong tài liệu Trích yếu Tự động.\ Tất cả các đoạn văn đến số tối đa này sẽ được hiển thị đến khi tới đoạn văn kế tiếp có Kiểu dáng Tiêu đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06210000.xhp 0 help tit 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06210000.xhp 0 help hd_id3155962 1 0 vi \Liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\06210000.xhp 0 help par_id3149499 2 0 vi \Cập nhật các liên kết trong tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100400.xhp 0 help tit 0 vi Hủy bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100400.xhp 0 help hd_id3149052 1 0 vi \Hủy bảo vệ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100400.xhp 0 help par_id3083450 2 0 vi \Gỡ bỏ sự bảo vệ đối với tất cả các ô trong bảng hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100400.xhp 0 help par_id3154558 3 0 vi Để gỡ bỏ sự bảo vệ khỏi vài bảng đồng thời, lựa chọn các bảng đó, sau đó bấm tổ hợp phím \\Command\\Ctrl\\+Shift+T. Để gỡ bỏ sự bảo vệ khỏi tất cả các bảng trong cùng một tài liệu, nhấn vào bất cứ nơi nào trong tài liệu, sau đó bấm tổ hợp phím \\Command\\Ctrl\\+Shift+T. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05100400.xhp 0 help par_id3150765 4 0 vi Bạn cũng có thể gỡ bỏ sự bảo vệ ô khỏi bảng trong \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa Mục nhập Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help hd_id3147434 1 0 vi Sửa Mục nhập Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help par_id3145253 2 0 vi \\Chỉnh sửa mục nhập thư tịch đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help hd_id3147340 4 0 vi Mục nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help hd_id3155961 6 0 vi Tên ngắn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help par_id3154657 7 0 vi Hiển thị tên viết tắt đại diện mục thư tịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help hd_id3148837 8 0 vi Tác giả, Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help par_id3152741 9 0 vi Hiển thị thông tin về tác giả và tựa đề được mục thư tịch chứa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help hd_id3150214 10 0 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help par_id3154766 11 0 vi Áp dụng các thay đổi bạn đã làm, sau đó đóng hộp thoại \Sửa Mục nhập Thư tịch\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help hd_id3146968 12 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help par_id3166468 13 0 vi Đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help hd_id3147299 14 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help par_id3151389 15 0 vi Mở hộp thoại \Xác định Mục nhập Thư tịch\, trong đó bạn có thể tạo một mục nhập mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help hd_id3150534 16 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help par_id3155620 17 0 vi Mở hộp thoại \Xác định Mục nhập Thư tịch\, trong đó bạn có thể chỉnh sửa mục nhập hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02130000.xhp 0 help par_id3154560 3 0 vi \Gợi ý về cách làm việc với mục thư tịch\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help tit 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help hd_id3147173 1 0 vi \Phụ đề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help par_id3149288 2 0 vi \\Thêm một phụ đề đánh số vào một ảnh, bảng, khung, khung văn bản hay đối tượng vẽ đã chọn.\ Bạn cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng cách nhấn-phải vào mục trên đó bạn muốn thêm phụ đề. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help hd_id3154098 3 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help par_id3149804 4 0 vi Đặt các tùy chọn về phụ đề cho vùng chọn hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help hd_id3153533 5 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help par_id3154574 6 0 vi \Chọn phân loại phụ đề, hoặc gõ tên để tạo một phân loại mới. Chuỗi phân loại xuất hiện đằng trước số thứ tự phụ đề trong nhãn phụ đề. Mỗi phân loại phụ đề đã định sẵn được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn cùng tên.\ Chẳng hạn, phân loại phụ đề « Minh họa » được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn « Minh họa ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help hd_id3153675 7 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help par_id3152962 8 0 vi \Chọn kiểu đánh số bạn muốn dùng trong phụ đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help hd_id3155893 9 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help par_id3149688 10 0 vi \Gõ văn bản mà bạn muốn xuất hiện sau lời chú thích của số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help par_idN1068A 0 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help par_idN10690 0 vi \Nhập các ký tự văn bản tùy chọn có thể xuất hiện giữa số thứ tự và chuỗi phụ đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help hd_id3154199 11 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help par_id3149486 12 0 vi \Thêm phụ đề bên trên/dưới mục đã chọn. Tùy chọn này không phải sẵn sàng cho tất cả các đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help hd_id3149043 29 0 vi \Tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04060000.xhp 0 help par_idN10744 0 vi Phụ đề Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020000.xhp 0 help hd_id3154108 1 0 vi \\Chèn phần\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020000.xhp 0 help par_id3154480 2 0 vi \\Chèn một phần văn bản vào vị trí con trỏ trong tài liệu. Bạn cũng có thể tô sáng một khối văn bản, sau đó chọn lệnh này, để tạo một phần riêng. Bạn có thể sử dụng các phần riêng để chèn khối văn bản từ tài liệu khác, để áp dụng bố trí cột tự chọn, hoặc để bảo vệ hay ẩn khối văn bản với điều kiện được thỏa không.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020000.xhp 0 help par_id3152955 3 0 vi Bạn có khả năng chèn vào phần một tài liệu hoàn toàn, hay một phần có tên riêng từ tài liệu khác. Bạn cũng có thể chèn một phần dưới dạng liên kết \DDE\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020000.xhp 0 help par_id3149684 5 0 vi Để chỉnh sửa phần, chọn lệnh \ Phần\"\>\Định dạng > Phần\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020000.xhp 0 help par_id3155183 6 0 vi Hộp thoại \Chèn phần\ chứa những thẻ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020000.xhp 0 help hd_id3151257 7 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04020000.xhp 0 help par_id3149102 8 0 vi Chèn phần bạn đã xác định vào vị trí hiện tại trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help tit 0 vi Máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3154104 1 0 vi \Máy in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3153531 2 0 vi \Đặt các tùy chọn về chức năng in ra phong bì.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3152960 3 0 vi Xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với máy in, khi bạn thiết lập máy in để in ra phong bì. Phụ thuộc vào mẫu máy in, bạn cần phải đặt phong bì ở bên trái, ở bên phải, ở giữa, và hoặc mặt trên hoặc mặt dưới, trên máy in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3153665 5 0 vi Bên trái nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3154564 6 0 vi \Nạp phong bì theo chiều ngang từ cạnh bên trái của khay máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3155898 7 0 vi Ở giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3149694 8 0 vi \Nạp phong bì theo chiều ngang từ trung tâm của khay máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3155174 9 0 vi Bên phải nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3143273 10 0 vi \Nạp phong bì theo chiều ngang từ cạnh bên phải của khay máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3149488 11 0 vi Bên trái nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3149823 12 0 vi \Nạp phong bì theo chiều dọc từ cạnh bên trái của khay máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3151260 13 0 vi Ở giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3148968 14 0 vi \Nạp phong bì theo chiều dọc từ trung tâm của khay máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3153633 15 0 vi Bên phải nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3149037 16 0 vi \Nạp phong bì theo chiều dọc từ cạnh bên phải của khay máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3152773 17 0 vi In từ đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3145763 18 0 vi \Nạp phong bì có mặt in nằm trên trong khay máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3155146 19 0 vi In từ cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3149178 20 0 vi \Nạp phong bì có mặt in nằm dưới trong khay máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3156279 21 0 vi Dời sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3145784 22 0 vi \Nhập số lượng cần dịch vùng in sang bên phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3155921 23 0 vi Dời xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3151383 24 0 vi \Nhập số lượng cần dịch vùng in xuống dưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3150123 25 0 vi Máy in hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3150696 26 0 vi Hiển thị tên của máy in dùng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help hd_id3155862 27 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04070300.xhp 0 help par_id3147418 28 0 vi \Mở hộp thoại \Thiết lập Máy in\ trong đó bạn có thể xác định thêm thiết lập máy in, v.d. định dạng và hướng của tờ giấy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help hd_id3153673 1 0 vi Sửa phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help par_id3155902 2 0 vi \\Thay đổi các thuộc tính của phần được xác định trong tài liệu.\ Để chèn một phần, tô sáng văn bản hay nhấn vào tài liệu, sau đó chọn lệnh \Chèn > Phần\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help par_id3143275 3 0 vi Hộp thoại \Sửa phần\ tương tự với hộp thoại được mở khi bạn chọn lệnh \ Phần\"\>\Chèn > Phần\\, và cung cấp những tùy chọn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help hd_id3149820 4 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help par_id3149104 5 0 vi \Gõ tên của phần mà bạn muốn chỉnh sửa, hoặc nhấn vào một tên nào đó trong danh sách \Phần\.\ Nếu con trỏ hiện thời nằm trong phần nào, tên phần đó được hiển thị ở bên phải của thanh trạng thái ở dưới cửa sổ tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help par_id3149040 6 0 vi Trạng thái hiện thời về chức năng bảo vệ chống ghi của một phần nào đó được ngụ ý bằng ký hiệu khoá móc đằng trước tên phần đó trong danh sách. Phần có khoá mở thì không được bảo vệ, còn phần có khoá đóng thì được bảo vệ. Tương tự, phần hiện rõ được ngụ ý bằng ký hiệu mặt kính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help hd_id3153638 20 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help par_id3152773 21 0 vi \Mở hộp thoại \\Tùy chọn\\, trong đó bạn có thể chỉnh sửa bố trí các cột, nền, và thiết lập cước chú và kết chú của phần đã chọn.\ Phần bị bảo vệ bằng mật khẩu thì bạn cần phải gõ mật khẩu để chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help hd_id3155143 16 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\02170000.xhp 0 help par_id3145413 17 0 vi \Gỡ bỏ phần đã chọn khỏi tài liệu, cũng chèn vào tài liệu nội cung của phần đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help tit 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3154767 1 0 vi \Cước chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3149351 2 0 vi \Định rõ các lựa chọn cho cước chú, bao gồm đường phân cách cước chủ khỏi phần chính của tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3154646 3 0 vi Vùng cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3151168 4 0 vi Đặt độ cao cho vùng cước chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3145412 5 0 vi Không rộng hơn vùng trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3147514 6 0 vi \Tự động điều chỉnh độ cao của vùng cước chú tùy theo số lượng cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3154099 7 0 vi Độ cao cước chú tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3154568 10 0 vi \Điền độ cao tối đa cho vùng cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3151318 11 0 vi Khoảng cách đến văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3153665 12 0 vi \Điền lượng khoảng trống chừa lại giữa đáy lề trang và phần dòng đầu tiên của văn bản trong vùng cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3155897 13 0 vi Đường phân cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3149689 14 0 vi Định rõ vị trí và độ dài của đường phân cách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3154194 15 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3155184 16 0 vi \Chọn canh lề ngang cho đường phân cách giữa phần văn bản chính và vùng cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3143284 17 0 vi Độ dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3154827 18 0 vi \Điền độ dài của đường phân cách, tính theo phần trăm của độ rộng trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3151253 19 0 vi Độ đậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3149105 20 0 vi \Chọn kiểu định dạng cho đường phân cách. Nếu bạn không muốn có đường phân cách, chọn "0.0 pt".\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help hd_id3149828 21 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3148970 22 0 vi \Điền khoảng không gian chừa lại giữa đường phân cách và dòng đầu tiên của vùng cước chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05040600.xhp 0 help par_id3155145 24 0 vi Để định rõ khoảng giãn cách giữa hai cước chú, chọn \Định dạng- Trang, rồi bấm vào Thụt lề và Giãn cách \thẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060000.xhp 0 help tit 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060000.xhp 0 help hd_id3150016 1 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060000.xhp 0 help par_id3148774 2 0 vi \\Định dạng cỡ, vị trí và các đặc tính khác của phần đồ họa đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060000.xhp 0 help par_id3147167 5 0 vi Bạn cũng có thể thay đổi một vài đặc tính của phần đồ họa đã chọn với \Phím tắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060000.xhp 0 help par_id3150759 3 0 vi Hộp thoại \Đồ họa\ Chứa các trang thẻ sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\05060000.xhp 0 help hd_id3145419 4 0 vi \Cuộn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03130000.xhp 0 help tit 0 vi Bố trí in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03130000.xhp 0 help hd_id3150018 1 0 vi \Bố trí in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\03130000.xhp 0 help par_id3145249 2 0 vi \Hiển thị hình thức của tài liệu khi bạn in nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04210000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn thước ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04210000.xhp 0 help hd_id3145249 1 0 vi Chèn thước ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04210000.xhp 0 help par_id3150758 2 0 vi \\Chèn một đường thẳng ngang vào vị trí con trỏ chuột hiện hành.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04210000.xhp 0 help par_id3149806 5 0 vi Tranh ảnh của các thiết lập đồ họa nằm trong sắc thái \Bộ sưu tập\ \Thước \. Nếu bạn muốn thêm nhiều tranh ảnh hơn vào danh sách, mở \Bộ sưu tập\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04210000.xhp 0 help hd_id3151315 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04210000.xhp 0 help par_id3152960 4 0 vi \Chọn kiểu đường mà bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \OK\. Kiểu « Chuẩn » thì chèn một đoạn văn có một đường nằm ngang làm viền bên dưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\01\04210000.xhp 0 help par_idN10667 0 vi \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Các phím tắt đối với %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help bm_id3145763 0 vi \các phím tắt; trong các tài liệu văn bản\\các tài liệu văn bản; các phím tắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145763 1 0 vi \\Các phím tắt cho \%PRODUCTNAME\ Writer\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150491 2 0 vi Bạn có thể sử dụng các phím tắt để thực hiện nhanh các công việc chung trong \%PRODUCTNAME\. Phần này liệt kê các phím tắt ngầm định cho \%PRODUCTNAME\ Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3145081 259 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng \các phím tắt chung trong \%PRODUCTNAME\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149800 3 0 vi Các phím chức năng cho \%PRODUCTNAME\ Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_idN10663 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_idN10668 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149486 7 0 vi F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3143274 8 0 vi Thanh công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3145774 10 0 vi Chèn các trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155912 11 0 vi F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3155855 12 0 vi Hoàn tất văn bản tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3155060 14 0 vi Sửa văn bản tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149839 15 0 vi F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3148847 16 0 vi Mở kiểu xem nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150097 19 0 vi Shift+F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153400 20 0 vi Chọn khung tiếp sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156096 17 0 vi F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3156110 18 0 vi Tắt/Bật điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149628 22 0 vi Điều hướng được bật, tới số trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149647 24 0 vi F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149957 25 0 vi Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149850 27 0 vi Từ điển toàn thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149869 28 0 vi F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3145096 29 0 vi Chế độ mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149593 31 0 vi Bật/Tắt bóng của trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156250 32 0 vi Shift+F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3156264 33 0 vi Chế độ chọn thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id7121494 0 vi Ctrl+Shift+F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id9048432 0 vi Chế độ chọn khối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145408 34 0 vi F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3155306 35 0 vi Cập nhật các trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154404 37 0 vi Hiển thị các trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154423 38 0 vi Shift+F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153375 39 0 vi Tính cho bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154865 41 0 vi Cập nhật các trường nhập liệu và danh sách nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3148674 44 0 vi Bật/Tắt các ký tự không in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148693 45 0 vi \\Command \\Ctrl\\+A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149978 46 0 vi Bật/Tắt cửa sổ Kiểu và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149997 47 0 vi Shift+F11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3155926 48 0 vi Tạo Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id0905200802192020 0 vi Chuyển trọng tâm tới hộp Áp dụng Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153020 50 0 vi Cập nhật Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153039 51 0 vi F12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3148959 52 0 vi Bật đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153650 54 0 vi Chèn hoặc sửa Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3152749 55 0 vi Shift+F12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3152763 56 0 vi Bật đánh Hạt đậu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153901 58 0 vi Tắt đánh số/hạt đậu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147109 59 0 vi Các phím tắt cho \%PRODUCTNAME\ Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_idN10ACE 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_idN10AD3 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150220 62 0 vi Chọn tất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3145219 65 0 vi Sắp thẳng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150325 68 0 vi Gạch đúp chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3148604 71 0 vi Ở giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3147041 74 0 vi Tìm kiếm và Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150965 77 0 vi Chỉ số Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154389 80 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3147519 83 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153587 86 0 vi Chỉ số Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153606 87 0 vi \\Command \\Ctrl\\+A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3151268 89 0 vi Làm lại lệnh cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_idN10D64 0 vi Áp dụng kiểu đoạn ngầm định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153731 92 0 vi Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150831 95 0 vi Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_idN10E23 0 vi Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3155403 101 0 vi Tính văn bản được chọn và sao chép kết quả vào khay nhớ tạm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150712 104 0 vi Dấu nối tuỳ biến; bạn thiết lập việc nối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3148394 302 0 vi Dấu nối không ngắt (không sử dụng cho nối chữ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3147302 107 0 vi Chạy trường vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150260 110 0 vi Các khoảng trống không có ngắt. Các khoảng trống không có ngắt không sử dụng được cho nối chữ và không mở rộng được nếu văn bản được căn 2 bên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150281 111 0 vi Shift+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150294 113 0 vi Ngắt dòng mà không thay đổi đoạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149447 116 0 vi Ngắt trang thủ công 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3146993 119 0 vi Ngắt cột trong các văn bản đa cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3152932 300 0 vi Việc chèn một đoạn mới không có đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153798 293 0 vi Việc chèn một đoạn mới trực tiếp trước hoặc sau một khu vực hoặc một bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153818 120 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153930 121 0 vi Di chuyển con trỏ sang trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153949 122 0 vi Shift+Phím mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153963 124 0 vi Di chuyển con trỏ cùng phần chọn sang trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3148656 127 0 vi Tới đầu của từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154270 130 0 vi Chọn sang trái từng từ một 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153147 131 0 vi Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153161 132 0 vi Di chuyển con trỏ sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153180 133 0 vi Shift+Phím mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154048 135 0 vi Di chuyển con trỏ với phần chọn sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154093 138 0 vi Nhảy tới từ tiếp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3155298 141 0 vi Chọn sang bên phải từng từ một 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154718 142 0 vi Phím mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154731 143 0 vi Di chuyển con trỏ lên một dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154750 144 0 vi Shift+Phím mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153199 146 0 vi Chọn các dòng theo hướng lên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id6452528 0 vi Ctrl+Phím mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id1764275 0 vi Di chuyển con trỏ tới đầu của đoạn trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id778527 0 vi Shift+Ctrl+Phím mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id1797235 0 vi Chọn bắt đầu của đoạn. Phím gõ tiếp sau mở rộng vùng chọn tới chỗ bắt đầu của đoạn trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153218 147 0 vi Phím mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153232 148 0 vi Di chuyển con trỏ xuống một dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153317 149 0 vi Shift+Phím mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153331 151 0 vi Chọn các dòng theo hướng đi xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id578936 0 vi Ctrl+Phím mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id6164433 0 vi Di chuyển con trỏ tới đầu của đoạn sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id7405011 0 vi Shift+Ctrl+Phím mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3729361 0 vi Chọn cuối của đoạn. Phím gõ tiếp sau mở rộng vùng chọn đến điểm cuối của đoạn sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153351 152 0 vi Phím Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154512 153 0 vi Tới đầu dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154531 154 0 vi Shift+Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154544 156 0 vi Tới và chọn đầu một dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150972 157 0 vi Phím End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150986 158 0 vi Tới cuối dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151005 159 0 vi Shift+End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3151019 161 0 vi Tơi và chọn cuối dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149396 164 0 vi Tới đầu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3151055 167 0 vi Tới và chọn văn bản ở đầu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149732 170 0 vi Tới cuối tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3147064 173 0 vi Tới và chọn văn bản ở cuối tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153826 176 0 vi Chuyển con trỏ giữa văn bản và đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153872 179 0 vi Chuyển con trỏ giữa văn bản và chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150889 180 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150903 181 0 vi Bật/Tắt chế độ chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150922 182 0 vi PageUp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3157513 183 0 vi Cuộn màn hình lên một trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3157532 184 0 vi Shift+PageUp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3157546 186 0 vi Di chuyển trang màn hình lên cùng phần chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3152957 187 0 vi PageDown 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3152970 188 0 vi Cuộn trang màn hình xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3152990 189 0 vi Shift+PageDown 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153004 191 0 vi Di chuyển trang màn hình xuống với phần chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3148474 194 0 vi Xoá văn bản tới cuối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3151106 197 0 vi Xoá văn bản tới đầu từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id9959715 0 vi Trong một danh sách: xoá một đoạn trống trước đoạn hiện hành 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3146919 200 0 vi Xoá văn bản tới cuối câu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153532 203 0 vi Xoá văn bảnn tới đầu câu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153577 296 0 vi Gợi ý tiếp theo với \Hoàn chỉnh tự động từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3147386 299 0 vi Sử dụng gợi ý trước với \Hoàn chỉnh tự động từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150379 290 0 vi Sử dụng tổ hợp này để nhanh chóng neo hoặc gỡ neo cửa sổ Điều hướng, Kiểu dáng và định dạng hoặc các cửa sổ khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help bm_id3150396 0 vi \đầu đề; chuyển giữa các mức bằng bàn phím\\đoạn; di chuyển bằng bàn phím\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150396 204 0 vi Các phím tắt cho các mức đoạn và đầu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_idN11694 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_idN11699 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3153693 208 0 vi Di chuyển đoạn hiện hành hoặc các đoạn được chọn lên một đoạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154639 211 0 vi Di chuyển đoạn hiện hành hoặc các đoạn được chọn xuống một đoạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154658 260 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154672 261 0 vi Kiểu đầu đề ở định dạng "Đầu đề X" (X = 1-9) được di chuyển xuống một mức trong phác thảo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154695 262 0 vi Shift+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3155346 263 0 vi Kiểu đầu đề ở định dạng "Đầu đề X" (X = 2-10) được di chuyển lên một mức trong phác thảo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help bm_id3155395 0 vi \các dừng tab; trước các đầu đề\\đầu đề; bắt đầu bằng các dừng tab\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149161 264 0 vi Để thay đổi mức đầu đề bằng bàn phím, trước tiên hãy đặt con trỏ ở trước đầu đề đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149180 212 0 vi Các phím tắt cho các bảng trong \%PRODUCTNAME\ Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155978 279 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3155991 281 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3156048 215 0 vi Nếu ô hiện hành trống: chọn toàn bộ bảng. Nếu không: chọn nội dung của ô hiện hành. Nhấn lần nữa chọn toàn bộ bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154285 218 0 vi Nếu ô hiện hành trống: tới đầu bảng. Nếu không: trước tiên hãy nhấn tới đầu của ô hiện hành, sau đó nhấn tới đầu của bảng hiện hành, tiếp sau nhấn tới đầu của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154334 221 0 vi Nếu ô hiện hành trống: tới cuối bảng. Nếu không: trước tiên nhấn tới cuối ô hiện hành, sau đó nhấn tới cuối bảng hiện hành, tiếp sau nhấn tới cuối tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3154931 233 0 vi Tăng/Giảm kích thước của cột/hàng trên cạnh của ô bên phải/đáy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150772 236 0 vi Tăng/Giảm kích thước cột/hàng ở cạnh của ô bên trái/trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help bm_id3155593 0 vi \loại bỏ; bảo vệ ô trong tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3147474 269 0 vi Bỏ bảo vệ ô cho tất cả các bảng được chọn. Nếu không có bảng nào được chọn thì bảo vệ ô được loại bỏ khỏi tất cả các bảng trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149504 272 0 vi Chưa chọn toàn ô thì xoá văn bản từ vị trí con trỏ sang cuối câu hiện tại. Chưa chọn toàn ô và con trỏ ở cuối ô thì xoá nội dung của ô kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id8539384 0 vi Chưa chọn toàn ô và con trỏ ở cuối bảng thì xoá câu kế tiếp bên dưới bảng và phần còn lại của đoạn văn đó được di chuyển vào ô bảng cuối. Bảng có dòng rỗng nằm theo thì xoá dòng rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id5891903 0 vi Chọn ít nhất một ô thì xoá toàn (các) hàng chứa vùng chọn. Chọn phần hay toàn mọi hàng thì xoá toàn bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149537 249 0 vi Các phím tắt cho việc di chuyển và thay đổi kích thước các khung, hình đồ hoạ và các đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149565 282 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3148993 284 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149010 305 0 vi Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149024 306 0 vi Con trỏ bên trong khung văn bản và không có văn bản nào được chọn: Hãy thoát khỏi việc chọn khung văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149039 307 0 vi Khung văn bản được chọn: Hãy để con trỏ thoát khỏi khung văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149054 308 0 vi F2 hoặc Enter hoặc bất kỳ phím nào mà tạo ra một ký tự trên màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149890 309 0 vi Nếu một khung văn bản được chọn: đặt con trỏ vào cuối của văn bản đó trong khung văn bản. Nếu bạn nhấn bất kỳ phím nào mà nó tạo ra một ký tự trên màn hình, và tài liệu ở chế độ sửa thì ký tự đó sẽ được nối vào văn bản đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3149939 252 0 vi Di chuyển đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3151226 255 0 vi Thay đổi kích thước bằng việc di chuyển xuống góc phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150115 258 0 vi Thay đổi kích thước bằng việc di chuyển lên đỉnh góc bên trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\04\01020000.xhp 0 help par_id3150154 311 0 vi Chọn neo của một đối tượng (trong chế đội Sửa các điểm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10030000.xhp 0 help tit 0 vi Thu phóng xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10030000.xhp 0 help hd_id3147175 1 0 vi \Thu phóng xem thử\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10030000.xhp 0 help par_id3145244 2 0 vi \Xác định cấp phóng to hay thu nhỏ của bản xem thử trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help tit 0 vi Xem thử trang: đa trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help hd_id3147171 1 0 vi \Xem thử trang: đa trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help par_id3148771 2 0 vi \Xác định số trang được hiển thị cùng lúc trên màn hình. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở lưới trong đó có thể chọn số trang cần hiển thị theo hàng và cột trong bản xem thử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help par_id3152738 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help par_id3149805 3 0 vi Xem thử trang: đa trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help par_id3154573 5 0 vi Sau khi nhấn vào biểu tượng \Xem thử trang: đa trang\, hộp thoại \Đa trang\ sẽ mở. Dùng hai nút xoay trong hộp thoại để đặt số trang cần hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help hd_id3149695 6 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help par_id3149483 7 0 vi \Xác định số hàng các trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help hd_id3143274 8 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help par_id3149102 9 0 vi \Xác định số trang được hiển thị theo cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10070000.xhp 0 help par_id3149822 10 0 vi Thiết lập bạn chọn trong hộp thoại cũng có thể được đặt bằng con chuột. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \Xem thử trang: đa trang\. Sau đó, di chuyển con chuột ở trên số cột/hàng đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04090000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04090000.xhp 0 help bm_id3154838 0 vi \bảng; chèn hàng\\hàng; chèn vào bảng bằng biểu tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04090000.xhp 0 help hd_id3154838 1 0 vi \Chèn hàng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04090000.xhp 0 help par_id3147407 2 0 vi \Chèn một hay nhiều hàng ngang vào trong bảng, phía dưới phần lựa chọn. Bạn có thể chèn nhiều hơn một hàng ngang bằng cách mở hộp thoại (chọn lệnh \Bảng > Chèn > Hàng\), hoặc bằng cách chọn nhiều hơn một hàng ngang trước khi bấm chuột vào biểu tượng.\ Cách thứ hai chèn các hàng ngang mới vào bảng có bề cao bằng các hàng nguyên gốc đã được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04090000.xhp 0 help par_id3151180 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04090000.xhp 0 help par_id3149670 3 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030200.xhp 0 help tit 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030200.xhp 0 help bm_id3147174 0 vi \trường giờ;chèn\\trường;chèn giờ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030200.xhp 0 help hd_id3147174 1 0 vi \Giờ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030200.xhp 0 help par_id3152896 2 0 vi \Chèn giờ hiện thời dạng trường.\ Giờ được lấy trực tiếp từ thiết lập hệ điều hành của máy tính này. Một định dạng giờ cố định được áp dụng, mà không thể được cập nhật bằng phím chức năng F9. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030200.xhp 0 help par_id3151177 3 0 vi Để gán định dạng giờ khác, hoặc sửa đổi dữ liệu giờ thật, chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\ và làm các thay đổi đã muốn trong hộp thoại \\Trường\\. Hơn nữa, bạn có thể sửa đổi định dạng của trường giờ đã chèn, vào bất cứ lúc nào, bằng cách chọn lệnh \ Trường\"\>\Sửa > Trường\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04220000.xhp 0 help tit 0 vi Bảng: Cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04220000.xhp 0 help hd_id3151187 1 0 vi \Bảng: Cố định\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04220000.xhp 0 help par_id3151174 3 0 vi \Nếu chế độ này hoạt động, thay đổi đến một dòng và/hoặc một cột chỉ ảnh hưởng đến các dòng và/hoặc cột bên cạnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04220000.xhp 0 help par_id3155896 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04220000.xhp 0 help par_id3155066 2 0 vi Bảng: Cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08080000.xhp 0 help tit 0 vi Hiển thị tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08080000.xhp 0 help hd_id3151186 1 0 vi \Hiển thị tổ hợp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08080000.xhp 0 help par_id3151172 2 0 vi \Hiển thị thông tin hiện thời về tài liệu đang dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08080000.xhp 0 help par_id3156375 3 0 vi Khi con trỏ nằm trong phần có tên, tên phần được hiển thị. Con trỏ trong bảng thì tên bảng được hiển thị. Kích cỡ của đối tượng được hiển thị khi bạn sửa khung hay đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08080000.xhp 0 help par_id3145416 4 0 vi Khi con trỏ nằm trong văn bản, bạn có thể nhấn đôi vào trường này để mở hộp thoại \\Trường\\. Trong hộp thoại này, bạn có thể xác định một trường cần chèn vào tài liệu ở vị trí con trỏ hiện thời. Con trỏ nằm trong bảng thì cú nhấn đôi vào trường này sẽ gọi hộp thoại \Định dạng Bảng\. Phụ thuộc vào đối tượng được chọn, bạn có thể gọi hộp thoại để chỉnh sửa một phần, một đối tượng đồ họa, một đối tượng OLE, mẫu đánh số trực tiếp hay vị trí và kích cỡ của đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06090000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn mục không đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06090000.xhp 0 help hd_id3154505 1 0 vi \Chèn mục không đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06090000.xhp 0 help par_id3148775 2 0 vi \Chèn một đoạn văn không đánh số. Mẫu đánh số tồn tại sẽ không bị tác động.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06090000.xhp 0 help par_id3156377 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06090000.xhp 0 help par_id3156381 3 0 vi Chèn mục không đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18130000.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt con trỏ trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18130000.xhp 0 help bm_id3147167 0 vi \con trỏ trực tiếp; hạn chế\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18130000.xhp 0 help hd_id3147167 1 0 vi \Bật/tắt con trỏ trực tiếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18130000.xhp 0 help par_id3147508 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18130000.xhp 0 help par_id3151310 3 0 vi Bật/tắt con trỏ trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18130000.xhp 0 help par_id3154570 4 0 vi Con trỏ trực tiếp cho bạn có khả năng nhấn chuột vào bất cứ vùng rỗng của trang, để chèn văn bản, ảnh, bảng, khung và các đối tượng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18130000.xhp 0 help par_id3155902 6 0 vi Nếu bạn để con trỏ trực tiếp khoảng ở tâm, giữa lề bên trái và lề bên phải của trang hay ô bảng, văn bản bạn chèn cũng nằm ở giữa. Tương tự, văn bản được canh sang phải khi con trỏ trực tiếp được để trên lề bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18130000.xhp 0 help par_id3151255 5 0 vi Công cụ Tự động Sửa chưa thì tự động gỡ bỏ các đoạn văn, thẻ và dấu cách còn rỗng được chèn bằng con trỏ trực tiếp. Nếu bạn muốn sử dụng con trỏ trực tiếp, hãy tắt công cụ Tự động Sửa chưa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18130000.xhp 0 help par_id3148982 7 0 vi Con trỏ trực tiếp đặt cột thẻ để định vị con trỏ. Nếu bạn thay đổi thẻ về sau, vị trí của văn bản trên trang cũng có thể thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19020000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19020000.xhp 0 help hd_id3145829 1 0 vi \Chèn chân trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19020000.xhp 0 help par_id3148768 2 0 vi \Hiển thị chân trang của tài liệu HTML nếu chân trang được bật dưới thẻ \ Trang > Chân trang\"\>\Định dạng > Trang > Chân trang\\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06140000.xhp 0 help tit 0 vi Đánh số lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06140000.xhp 0 help hd_id3147171 1 0 vi \Đánh số lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06140000.xhp 0 help par_id3145249 2 0 vi \Bắt đầu lại đánh số trong văn bản.\ Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06140000.xhp 0 help par_id3145082 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06140000.xhp 0 help par_id3145086 3 0 vi Đánh số lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14030000.xhp 0 help tit 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14030000.xhp 0 help hd_id3149957 1 0 vi \Thôi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14030000.xhp 0 help par_id3149602 2 0 vi \Xoá nội dung của dòng nhập vào, và đóng thanh công thức.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14030000.xhp 0 help par_id3149574 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14030000.xhp 0 help par_id3148855 3 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030300.xhp 0 help tit 0 vi Số hiệu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030300.xhp 0 help hd_id3147173 1 0 vi \Số hiệu trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030300.xhp 0 help par_id3150760 2 0 vi \Chèn số hiệu trang hiện thời vào vị trí con trỏ.\ Thiết lập mặc định là định dạng \Kiểu dáng trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030300.xhp 0 help par_id3151175 3 0 vi Nếu bạn muốn xác định định dạng khác, hoặc sửa đổi số hiệu trang, chèn một trường bằng lệnh \Chèn > Trường > Khác\ và làm các thay đổi đã muốn trong hộp thoại \\Trường\\. Cũng có thể chỉnh sửa trường được chèn bằng lệnh \Số hiệu trang\, dùng \ Trường\"\>\Sửa > Trường\\. Để thay đổi số hiệu trang, đọc sổ tay \\Số hiệu trang\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04100000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04100000.xhp 0 help bm_id3152899 0 vi \bảng; chèn cột vào\\cột; chèn vào bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04100000.xhp 0 help hd_id3152899 1 0 vi \Chèn cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04100000.xhp 0 help par_id3145078 2 0 vi \Chèn một hay nhiều cột vào bảng, ở sau phần được chọn. Bạn có thể chèn nhiều cột cùng một lúc bằng cách mở hộp thoại (chọn lệnh \Bảng > Chèn > Cột\), hoặc bằng cách tô sáng vài cột trước khi bấm chuột vào biểu tượng.\ Cách thứ hai sẽ chèn cột có cùng một bề rộng tương ứng với các cột được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04100000.xhp 0 help par_id3149691 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04100000.xhp 0 help par_id3149669 3 0 vi Chèn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03220000.xhp 0 help tit 0 vi Bỏ liên kết khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03220000.xhp 0 help bm_id3151188 0 vi \khung; bỏ liên kết\\bỏ liên kết khung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03220000.xhp 0 help hd_id3151188 1 0 vi \Bỏ liên kết khung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03220000.xhp 0 help par_id3145412 2 0 vi \Bỏ liên kết giữa hai khung.\ Bạn chỉ có thể bỏ liên kết nối từ khung được chọn đến khung đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03220000.xhp 0 help par_id3155903 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03220000.xhp 0 help par_id3155628 3 0 vi Bỏ liên kết khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help tit 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help bm_id3149687 0 vi \toán tử; trong công thức\\hàm thống kê\\hàm lượng giác\\trang; tổng số\\biến; thuộc tính tài liệu\\toán tử số học trong công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help hd_id3149687 1 0 vi \Công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3143270 2 0 vi \Mở trình đơn phụ, trong đó bạn có thể chèn công thức vào ô của bảng.\ Để con trỏ vào ô trong bảng, hay ở vị trí bạn muốn kết quả xuất hiện. Nhấn vào biểu tượng \Công thức\, sau đó chọn công thức đã muốn trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149096 3 0 vi Công thức xuất hiện trên dòng nhập vào. Để xác định một phạm vi các ô trong bảng, chọn (tô sáng) những ô bằng con chuột. Những tham chiếu ô tương ứng (v.d. A1..A7) cũng xuất hiện trên dòng nhập vào. Gõ các tham số thêm, nếu cần thiết, sau đó nhấn vào nút \Apply\ để xác nhận mục nhập. Cũng có thể gõ trực tiếp công thức nếu bạn biết cú pháp đúng, chẳng hạn, trong hộp thoại \\Chèn trường\\ và \Sửa trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155142 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150113 4 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help hd_id3150691 5 0 vi Bản tóm tắt các tùy chọn công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help hd_id3155858 6 0 vi Hàm tính cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149565 7 0 vi Phép cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150563 8 0 vi + 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149831 9 0 vi Tính tổng cộng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149845 161 0 vi Thí dụ : + 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3156097 11 0 vi Phép trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150087 12 0 vi - 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153122 13 0 vi Tính hiệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153135 162 0 vi Thí dụ : 10 - 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149646 15 0 vi Phép nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154038 16 0 vi MUL hay * 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149965 17 0 vi Tính tích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149603 163 0 vi Thí dụ : 7 MUL 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145096 19 0 vi Phép chia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149570 20 0 vi DIV hay / 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149592 21 0 vi Tính số thương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3156243 164 0 vi Thí dụ : 100 DIV 15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help hd_id3156260 23 0 vi Hàm cơ bản trong trình đơn phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145185 24 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155312 25 0 vi SUM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155335 26 0 vi \Tính tổng cộng các ô đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154411 165 0 vi Thí dụ : SUM hiển thị tổng cộng các giá trị trong phạm vi ô từ A2 đến C2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153381 28 0 vi Làm tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145598 29 0 vi ROUND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145621 30 0 vi \Làm tròn con số thành số lần số đã xác định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154862 166 0 vi Thí dụ : 15.678 ROUND 2 có kết quả 15.68 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3148687 32 0 vi Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155930 33 0 vi PHD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155953 34 0 vi \Tính phần trăm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149991 167 0 vi Thí dụ : 10 + 15 PHD có kết quả 10.15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153016 36 0 vi Căn cấp hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153038 37 0 vi SQRT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153062 38 0 vi \Tính căn cấp hai.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153882 168 0 vi Thí dụ : SQRT 25 có kết quả 5.00 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153909 40 0 vi Lũy thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147124 41 0 vi POW 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149768 42 0 vi \Tính lũy thừa của số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149789 169 0 vi Thí dụ : 2 POW 8 có kết quả 256.00 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help hd_id3150216 44 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150244 190 0 vi \Bạn có thể chèn vào công thức các toán tử khác nhau.\ Chọn trong những hàm này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150316 45 0 vi Phân cách liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150339 46 0 vi | 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153099 47 0 vi \Phân cách các phần tử trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155817 170 0 vi Thí dụ dùng danh sách: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155830 212 0 vi MIN 10|20|50|||20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147012 49 0 vi Bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147034 50 0 vi EQ hay == 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150936 51 0 vi \Kiểm tra nếu các giá trị đã chọn là bằng nhau.\ Không thì kết quả 0; có thì kết quả 1 (đúng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150961 171 0 vi Thí dụ : EQ 2 có kết quả 1, nếu nội dung của A1 bằng 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154370 53 0 vi Không bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150503 54 0 vi NEQ hay != 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150526 55 0 vi \Kiểm tra nếu các giá trị đã chọn là không bằng nhau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147524 172 0 vi Thí dụ : NEQ 2 có kết quả 0 (sai), nếu nội dung của A1 bằng 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147553 57 0 vi Nhỏ hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153599 58 0 vi LEQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153622 59 0 vi \Kiểm tra có giá trị nhỏ hơn hay bằng một giá trị đã ghi rõ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3151280 173 0 vi Thí dụ : LEQ 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 nhỏ hơn hay bằng 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153729 61 0 vi Lớn hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153751 62 0 vi GEQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3148876 63 0 vi \Kiểm tra có giá trị lớn hơn hay bằng một giá trị đã ghi rõ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3148898 174 0 vi Thí dụ : GEQ 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 lớn hơn hay bằng 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150836 65 0 vi Nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150859 66 0 vi L 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155411 67 0 vi \Kiểm tra có giá trị nhỏ hơn một giá trị đã ghi rõ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155433 175 0 vi Thí dụ : L 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 nhỏ hơn 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150720 69 0 vi Lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150743 70 0 vi G 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147310 71 0 vi \Kiểm tra có giá trị lớn hơn một giá trị đã ghi rõ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147333 176 0 vi Thí dụ: G 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 lớn hơn 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3148408 73 0 vi HOẶC luận lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3148430 74 0 vi OR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150274 75 0 vi \Kiểm tra có giá trị khớp với HOẶC luận lý.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150297 181 0 vi Thí dụ : 0 OR 0 có kết quả 0 (sai), cái gì khác có kết quả 1 (đúng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149434 76 0 vi X HOẶC luận lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149457 77 0 vi XOR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3146980 78 0 vi \Kiểm tra có giá trị khớp với HOẶC loại từ luận lý.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147003 182 0 vi Thí dụ : 1 XOR 0 có kết quả 1 (đúng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3152925 79 0 vi VÀ luận lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3152948 80 0 vi AND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153792 81 0 vi \Kiểm tra có giá trị khớp với VÀ luận lý\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153814 183 0 vi Thí dụ : 1 AND 2 có kết quả 1 (đúng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153938 82 0 vi KHÔNG PHẢI luận lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153961 83 0 vi NOT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3148633 84 0 vi \Kiểm tra có giá trị khớp với KHÔNG PHẢI luận lý\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3148655 184 0 vi Thí dụ: NOT 1 (đúng) có kết quả 0 (sai) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help hd_id3154240 85 0 vi Hàm thống kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154263 191 0 vi \Bạn có thể chọn trong những hàm thống kê này:\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153176 86 0 vi Trung bình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154053 87 0 vi MEAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154076 88 0 vi \Tính số trung bình của các giá trị trong vùng hay danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145625 177 0 vi Thí dụ : MEAN 10|30|20 có kết quả 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145652 90 0 vi Giá trị tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155258 91 0 vi MIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155281 92 0 vi \Tính giá trị tối thiểu trong vùng hay danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3155304 178 0 vi Example: MIN 10|30|20 có kết quả 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153993 94 0 vi Giá trị tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154016 95 0 vi MAX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154726 96 0 vi \Tính giá trị tối thiểu trong vùng hay danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154748 179 0 vi Thí dụ : MAX 10|30|20 có kết quả 30.00 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help hd_id3153200 98 0 vi Hàm lượng giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153226 192 0 vi \Bạn có thể chọn trong những hàm lượng giác này:\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145156 99 0 vi Sin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149507 100 0 vi SIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149530 101 0 vi \Tính sin theo radian.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153312 180 0 vi Thí dụ : SIN (PI/2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153340 103 0 vi Cosin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154510 104 0 vi COS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154533 105 0 vi \Tính cosin theo radian.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3154554 185 0 vi Thí dụ : COS 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150989 106 0 vi Tang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3151012 107 0 vi TAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149369 108 0 vi \Tính tang theo radian\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149391 186 0 vi Thí dụ : TAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3151032 109 0 vi ArcSin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3151055 110 0 vi ASIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150565 111 0 vi \Tính arcsin theo radian.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150588 187 0 vi Thí dụ : ASIN 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150615 112 0 vi ArcCosin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149728 113 0 vi ACOS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149750 114 0 vi \Tính arccosin theo radian.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153833 188 0 vi Thí dụ : ACOS 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153860 115 0 vi Arc Tang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147057 116 0 vi ATAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147080 117 0 vi \Tính arctang theo radian.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147102 189 0 vi Thí dụ : ATAN 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help hd_id3150888 194 0 vi Biến cho các thuộc tính tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150161 210 0 vi Những thuộc tính tài liệu theo đây cũng nằm dưới \Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3157538 195 0 vi CHAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3152954 196 0 vi Tổng số ký tự trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3152982 197 0 vi WORD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153005 198 0 vi Tổng số từ trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3152715 199 0 vi PARA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3152738 200 0 vi Tổng số đoạn văn trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3148453 201 0 vi GRAPH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3148476 202 0 vi Tổng số đồ họa trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3151091 203 0 vi TABLES 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3151114 204 0 vi Tổng số bảng trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3151198 205 0 vi OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3151220 206 0 vi Tổng số đối tượng OLE trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3146903 207 0 vi PAGE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3146926 208 0 vi Tổng số trang trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help hd_id3146944 127 0 vi Giá trị xác định thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3153562 128 0 vi PI (π) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147343 129 0 vi PI (π) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147366 130 0 vi 3.1415... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147393 131 0 vi Hằng số của Euler 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147462 132 0 vi E 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3147485 133 0 vi 2.71828... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145332 134 0 vi Đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145355 135 0 vi TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3145378 136 0 vi không bằng 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150362 137 0 vi Sai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3150385 138 0 vi FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14020000.xhp 0 help par_id3149304 139 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help hd_id3147167 1 0 vi \Chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help par_id3145241 2 0 vi Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở thanh công cụ chứa các chức năng khác nhau để chèn đồ họa, bảng, tài liệu và ký tự đặc biệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help par_id3151171 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help par_id3149801 4 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help par_id3155898 6 0 vi Bạn có thể chọn trong những chức năng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help hd_id3149689 13 0 vi \Tự chèn khung một cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help hd_id3143278 7 0 vi \Từ tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help hd_id3149104 8 0 vi \Chèn bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help hd_id3151259 9 0 vi \Chèn tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help hd_id3153643 10 0 vi \Chèn ký tự đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help hd_id3152766 14 0 vi \Chèn phần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19030000.xhp 0 help hd_id3145774 12 0 vi \Chèn liên kết lưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030000.xhp 0 help hd_id3153916 1 0 vi \Chèn trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030000.xhp 0 help par_id3147403 2 0 vi \Nhấn chuột để mở hộp thoại \\Trường\\. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở trình đơn phụ.\Nhấn chuột để mở hộp thoại \Trường\. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030000.xhp 0 help par_id3154503 5 0 vi Bạn có thể chọn trong những chức năng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030000.xhp 0 help hd_id3148566 6 0 vi \Khác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10020000.xhp 0 help tit 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10020000.xhp 0 help hd_id3149870 1 0 vi \Thu nhỏ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10020000.xhp 0 help par_id3148775 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10020000.xhp 0 help par_id3156410 3 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\02110000.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\02110000.xhp 0 help hd_id3150220 1 0 vi \Bật/tắt đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\02110000.xhp 0 help par_id3150240 2 0 vi \Thêm hay xoá đi đánh số ở đoạn đã chọn.\ Để xác lập định dạng đánh số, chọn \Định dạng > Điểm chấm và Đánh số\. Để hiển thị thanh \Điểm chấm và Đánh số\, chọn \Xem > Thanh công cụ > Điểm chấm và Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\02110000.xhp 0 help par_id3150952 3 0 vi Một số tuỳ chọn Điểm chấm và Đánh số không hoạt động ở chế độ \Bố trí Web\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\02110000.xhp 0 help par_id3150502 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\02110000.xhp 0 help par_id3147525 4 0 vi Bật/Tắt Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\02110000.xhp 0 help par_id3147549 0 vi \Điểm chấm và Đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08010000.xhp 0 help tit 0 vi Số hiệu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08010000.xhp 0 help hd_id3145241 1 0 vi \Số hiệu trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08010000.xhp 0 help par_id3151184 2 0 vi \Số hiệu trang hiện thời được hiển thị trong trường này của thanh trạng thái. Cú nhấn đôi sẽ mở Bộ điều hướng, trong đó bạn có thể duyệt tài liệu. Cú nhấn-phải hiển thị các liên kết lưu trong tài liệu. Nhấn vào liên kết lưu để chèn con trỏ văn bản vào vị trí đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08010000.xhp 0 help par_id3145078 6 0 vi Trang được hiển thị (x) và tổng số trang (y) được hiển thị dạng \Trang x/y\. Khi bạn cuộn qua tài liệu bằng con chuột, số hiệu trang được hiển thị khi bạn buông nút trên chuột. Cuộn bằng thanh cuộn bên phải thì số hiệu trang được hiển thị dạng lời gợi ý Trợ giúp. Định dạng đánh số trang của thanh trạng thái và thanh cuộn là trùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08010000.xhp 0 help par_id3145417 3 0 vi Bạn có thể hiện/ẩn \Bộ điều hướng\ bằng cách nhấn đôi vào trường\ Số hiệu trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08010000.xhp 0 help par_id3149806 4 0 vi Để tới trang riêng, gõ số hiệu trang ở nút xoay \Trang\ trong Bộ điều hướng, sau đó bấm phím Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\08010000.xhp 0 help par_id3149095 5 0 vi Bằng cách bấm tổ hợp phím tắt Shift+\\Command\\Ctrl\\+F5, bạn chuyển đổi sang trường gõ số hiệu trang. Bấm phím Enter thì con trỏ di chuyển sang trang đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04230000.xhp 0 help tit 0 vi Bảng: Cố định, Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04230000.xhp 0 help hd_id3147169 1 0 vi \Bảng: Cố định, Tỷ lệ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04230000.xhp 0 help par_id3145246 3 0 vi \Nếu chế độ này hoạt động, thay đổi đến dòng và/hoặc cột sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04230000.xhp 0 help par_id3145087 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04230000.xhp 0 help par_id3149497 2 0 vi Bảng: Cố định, Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030100.xhp 0 help tit 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030100.xhp 0 help hd_id3151175 1 0 vi \Ngày\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030100.xhp 0 help par_id3147511 2 0 vi \Chèn ngày tháng hiện thời dạng trường\ Dùng định dạng ngày tháng mặc định, và ngày tháng này không phải được cập nhật tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030100.xhp 0 help par_id3151312 3 0 vi Nếu bạn muốn xác định định dạng ngày tháng khác, hoặc muốn ngày tháng tự động cập nhật, chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\ để chèn một lệnh trường và tạo thiết lập đã muốn trong hộp thoại \\Trường\\. Định dạng của trường ngày tháng tồn tại cũng có thể được sửa đổi vào bất cứ lúc nào, bằng cách chọn lệnh \ Trường\"\>\Sửa > Trường\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06080000.xhp 0 help tit 0 vi Nâng một cấp với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06080000.xhp 0 help hd_id3154507 1 0 vi \Nâng một cấp với điểm phụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06080000.xhp 0 help par_id3151189 2 0 vi \Dịch đoạn văn (và các điểm phụ) lên một cấp.\ Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06080000.xhp 0 help par_id3145410 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06080000.xhp 0 help par_id3145417 3 0 vi Nâng một cấp với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06040000.xhp 0 help tit 0 vi Tắt Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06040000.xhp 0 help hd_id3145822 1 0 vi \Tắt Đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06040000.xhp 0 help par_id3154505 2 0 vi \Tắt chức năng đánh dấu hoặc đánh số đầu dòng ở đoạn văn bản hiện thời hoặc những đoạn văn bản đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06040000.xhp 0 help par_id3151177 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06040000.xhp 0 help par_id3150749 3 0 vi Tắt Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18120000.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18120000.xhp 0 help hd_id3148568 1 0 vi \Bật/tắt đồ họa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18120000.xhp 0 help bm_id3147167 0 vi \đồ họa;không hiện\\ảnh;không hiện\\hình;không hiện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18120000.xhp 0 help par_id3147167 3 0 vi \Nếu biểu tượng \Bật/tắt đồ họa\ trên thanh \Công cụ\ đã được kích hoạt, không có đồ họa được hiển thị — chỉ hiển thị khung rỗng giữ chỗ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18120000.xhp 0 help par_id3151177 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18120000.xhp 0 help par_id3154107 2 0 vi Bật/tắt đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030600.xhp 0 help tit 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030600.xhp 0 help hd_id3154484 1 0 vi \Tựa đề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030600.xhp 0 help par_id3151392 2 0 vi \Chèn tựa đề được xác định trong các thuộc tính tài liệu, dạng trường.\ Trường này hiển thị dữ liệu được nhập vào trường \Tựa đề\ dưới phần \Tập tin > Thuộc tính > Mô tả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030600.xhp 0 help par_id3148768 3 0 vi Nếu bạn muốn chèn thuộc tính tài liệu khác dạng trường, chọn lệnh\Chèn > Trường > Khác\ và làm thiết lâp đã muốn trong hộp thoại \\Trường\\. Phân loại \Thông tin tài liệu\ thì chứa tất cả các trường được hiển thị trong các thuộc tính tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3145824 1 0 vi \Chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_id3145244 2 0 vi \Thanh công cụ chứa các chức năng để chèn khung, đồ họa, bảng và các đối tượng khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_id3149809 6 0 vi Bạn có thể chọn trong những chức năng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3143272 9 0 vi \Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3150115 18 0 vi \Phần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3154572 7 0 vi \Tự chèn khung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3151341 0 vi \Khung nổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3148974 11 0 vi \Chèn cước chú trực tiếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3152773 17 0 vi \Chèn kết chú trực tiếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN10777 0 vi \Ghi chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN10863 0 vi Chèn ghi chú vào vị trí con trỏ hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3145262 16 0 vi \Liên kết lưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3149098 10 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN10772 0 vi \Tốc ký\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3145780 12 0 vi \Ký tự đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN10759 0 vi \Chèn trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN1077E 0 vi Chèn một trường vào vị trí con trỏ hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN10768 0 vi \Điều khiển\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN107ED 0 vi Biểu tượng \Điều khiển\ mở thanh công cụ chứa các công cụ bạn cần dùng để tạo biểu mẫu tương tác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3155174 8 0 vi \Từ tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN106F4 0 vi \Chèn công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN10769 0 vi \Đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id1586962 0 vi \Đối tượng OLE\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id666524 0 vi \Phần bổ sung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN1076D 0 vi \Chèn chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help par_idN10814 0 vi Chèn một chỉ mục hay mục lục vào vị trí con trỏ hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18010000.xhp 0 help hd_id3155861 15 0 vi \Mục nhập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14040000.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14040000.xhp 0 help hd_id3154834 1 0 vi \Áp dụng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14040000.xhp 0 help par_id3147173 2 0 vi \Truyền nội dung của dòng nhập sang tài liệu, và đóng thanh công thức. Nội dung của dòng nhập được chèn vào vị trí con trỏ trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14040000.xhp 0 help par_id3149286 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14040000.xhp 0 help par_id3150749 3 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06130000.xhp 0 help tit 0 vi Hạ xuống với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06130000.xhp 0 help hd_id3154501 1 0 vi \Hạ xuống với điểm phụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06130000.xhp 0 help par_id3148770 2 0 vi \ịch đoạn văn (và các điểm phụ) xuống bên dưới đoạn văn trước.\ Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06130000.xhp 0 help par_id3145086 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06130000.xhp 0 help par_id3150749 3 0 vi Hạ xuống với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19010000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19010000.xhp 0 help hd_id3148769 1 0 vi \Chèn đầu trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19010000.xhp 0 help par_id3151180 2 0 vi \Hiển thị đầu trang của tài liệu HTML nếu đầu trang được bật dưới thẻ \ Trang > Đầu trang\"\>\Định dạng > Trang > Đầu trang\\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19050000.xhp 0 help tit 0 vi Hoạt hoạ văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19050000.xhp 0 help hd_id3155626 1 0 vi \Hoạt hoạ văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19050000.xhp 0 help par_id3149286 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19050000.xhp 0 help par_id3149290 2 0 vi Hoạt hoạ văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03210000.xhp 0 help tit 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03210000.xhp 0 help hd_id3148869 1 0 vi \Liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03210000.xhp 0 help par_id3149873 2 0 vi \ Liên kết khung được chọn với khung kế tiếp.\ Văn bản tự động chuyển từ khung này sang khung khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03210000.xhp 0 help par_id3145244 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\03210000.xhp 0 help par_id3149288 3 0 vi Liên kết khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3154505 1 0 vi \Tùy chọn in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3148775 2 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thiết lập bản in của tài liệu.\ Các trang bị thu nhỏ theo tỷ lệ. Khi in nhiều trang tài liệu vào cùng một tờ giấy, lề khoảng trắng có thể còn lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3154567 32 0 vi Thiết lập được nhập vào hộp thoại \Tùy chọn in\ sẽ chỉ được kích hoạt nếu bạn in ra tài liệu bằng biểu tượng \In bản xem trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3143270 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3149099 3 0 vi Tùy chọn in: xem trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3148975 4 0 vi Phân phối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3153634 5 0 vi Xác định số hàng và cột cần in ra, cũng như kích cỡ in. Bạn cũng có thể chọn in vài trang tài liệu trên cùng một tờ giấy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3152771 6 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3155141 7 0 vi \Xác định số hàng trang (các trang tài liệu đã xếp đống theo chiều ngang).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3145780 8 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3155916 9 0 vi \Xác định số trang được hiển thị theo cột (các trang tài liệu đã xếp đống theo chiều dọc).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3150117 10 0 vi Lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3155859 11 0 vi Trong vùng này, có thể xác định những lề của bản in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3150686 12 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3147410 13 0 vi \Xác định bề rộng của lề bên trái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3149552 14 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3150546 15 0 vi \Xác định bề cao của lề bên trên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3147733 16 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3147751 17 0 vi \Xác định bề rộng của lề bên phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3149845 18 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3148857 19 0 vi \Xác định bề cao của lề bên dưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3150491 20 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3156097 21 0 vi Phần khoảng cách được dùng để xác định khoảng cách theo chiều ngang và chiều dọc giữa các trang tài liệu đã thu nhỏ trên cùng một tờ giấy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3156113 22 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3150100 23 0 vi \Xác định khoảng cách theo chiều ngang giữa các trang tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3153128 24 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3149632 25 0 vi \Xác định khoảng cách theo chiều dọc giữa các trang tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3149649 26 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3154031 27 0 vi Xác định định dạng in cần dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3149950 28 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3149969 29 0 vi \In ra trang theo định dạng nằm ngang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3149611 30 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3145094 31 0 vi \In ra trang theo định dạng nằm dọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help hd_id3145110 33 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10110000.xhp 0 help par_id3149579 34 0 vi \Xác định rằng hệ thống sẽ không dùng số hàng/cột cố định khi in ra bản xem trang: nó sẽ dùng bố trí được hiển thị gốc trên ô xem trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030700.xhp 0 help tit 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030700.xhp 0 help hd_id3154505 1 0 vi \Tác giả\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04250000.xhp 0 help tit 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04250000.xhp 0 help hd_id3143232 1 0 vi \Tổng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04250000.xhp 0 help par_id3146899 2 0 vi \Kích hoạt chức năng cộng tổng. Lưu ý con trỏ phải ở trong ô mà bạn muốn kết quả xuất hiện.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04250000.xhp 0 help par_id3154504 5 0 vi \%PRODUCTNAME\ ghi nhận chuỗi ô cho chức năng cộng tổng miễn là những ô có chứa số. Trước khi nhập dữ liệu vào ô, bạn phải kích hoạt khả năng \Nhận ra số\ trong trình đơn ngữ cảnh của bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04250000.xhp 0 help par_id3148771 3 0 vi Nhấn chuột vào nút \Áp dụng\ để chấp nhận công thức cộng tổng như đã xuất hiện ở dòng nhập dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04250000.xhp 0 help par_id3145418 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04250000.xhp 0 help par_id3150750 4 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10080000.xhp 0 help tit 0 vi Xem thử cuốn sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10080000.xhp 0 help bm_id9658192 0 vi \xem thử; xem thử cuốn sách\\xem thử cuốn sách\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10080000.xhp 0 help par_idN10548 0 vi \Xem thử cuốn sách\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10080000.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi \Chọn để hiển thị trang đầu bên phải trong ô xem thử trang.\ Không chọn thì trang đầu được hiển thị bên trái ô xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10080000.xhp 0 help par_idN10635 0 vi \\biểu tượng xem thử cuốn sách\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10080000.xhp 0 help par_idN10614 0 vi Xem thử cuốn sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04240000.xhp 0 help tit 0 vi Bảng: Biến đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04240000.xhp 0 help hd_id3154501 1 0 vi \Bảng: Biến đổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04240000.xhp 0 help par_id3151182 3 0 vi \Nếu chế độ này hoạt động, thay đổi đến dòng và/hoặc cột ảnh hưởng đến kích cỡ của bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04240000.xhp 0 help par_id3145415 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\04240000.xhp 0 help par_id3156410 2 0 vi Bảng: Biến đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030400.xhp 0 help tit 0 vi Tổng số trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030400.xhp 0 help hd_id3145828 1 0 vi \Tổng số trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030400.xhp 0 help par_id3148772 2 0 vi \Chèn dạng trường tổng số các trang trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030400.xhp 0 help par_id3149294 3 0 vi Nếu bạn muốn định dạng trang bằng kiểu dáng đánh số khác, chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\ để chèn trường cần thiết, và xác định thiết lập trong hộp thoại \\Trường\\. Định dạng của trường được chèn bằng lệnh \Số hiệu trang\ cũng có thể được sửa đổi bằng lệnh \ Trường\"\>\Sửa > Trường\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10010000.xhp 0 help tit 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10010000.xhp 0 help hd_id3151173 1 0 vi \Phóng to\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10010000.xhp 0 help par_id3163866 2 0 vi \Phóng to tài liệu để xem gần hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10010000.xhp 0 help par_id3154572 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10010000.xhp 0 help par_id3155892 3 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10050000.xhp 0 help tit 0 vi Xem thử trang: hai trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10050000.xhp 0 help hd_id3145822 1 0 vi \Xem thử trang: hai trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10050000.xhp 0 help par_id3154504 2 0 vi \Hiển thị hai trang cạnh nhau trong cửa sổ « Xem thử trang ».\ Số lẻ luôn luôn xuất hiện bên phải, số chẵn bên trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10050000.xhp 0 help par_id3149292 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10050000.xhp 0 help par_id3151168 3 0 vi Xem thử trang: hai trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10090000.xhp 0 help tit 0 vi In bản xem trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10090000.xhp 0 help hd_id3152895 1 0 vi \In bản xem trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10090000.xhp 0 help par_id3149811 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\10090000.xhp 0 help par_id3154568 3 0 vi In bản xem trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06070000.xhp 0 help tit 0 vi Hạ một cấp với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06070000.xhp 0 help hd_id3145826 1 0 vi \Hạ một cấp với điểm phụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06070000.xhp 0 help par_id3145241 2 0 vi \Dịch đoạn văn (và các điểm phụ) xuống một cấp.\ Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06070000.xhp 0 help par_id3145084 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06070000.xhp 0 help par_id3145088 3 0 vi Hạ một cấp với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030500.xhp 0 help tit 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030500.xhp 0 help bm_id3147169 0 vi \trường chủ đề\\trường; chủ đề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030500.xhp 0 help hd_id3147169 1 0 vi \Chủ đề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030500.xhp 0 help par_id3152892 2 0 vi \Chèn chủ đề được xác định trong các thuộc tính tài liệu, dạng trường.\ Trường này hiển thị dữ liệu được nhập vào trường \Chủ đề\ dưới phần \Tập tin > Thuộc tính > Mô tả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\18030500.xhp 0 help par_id3156380 3 0 vi Nếu bạn muốn chèn thuộc tính tài liệu khác dạng trường, chọn lệnh\Chèn > Trường > Khác\ và làm thiết lâp đã muốn trong hộp thoại \\Trường\\. Phân loại \Thông tin tài liệu\ thì chứa tất cả các trường được hiển thị trong các thuộc tính tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19040000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19040000.xhp 0 help hd_id3149286 1 0 vi \Chèn trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19040000.xhp 0 help par_id3151173 2 0 vi Nhấn chuột để mở hộp thoại \Trường\. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, sau đó chọn trường cần thiết trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19040000.xhp 0 help par_id3154104 4 0 vi Bạn có thể chọn trong những chức năng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\19040000.xhp 0 help hd_id3145248 5 0 vi \Khác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14050000.xhp 0 help tit 0 vi Vùng công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14050000.xhp 0 help hd_id3155624 1 0 vi \Vùng công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14050000.xhp 0 help par_id3154501 2 0 vi \Cho phép bạn tạo công thức bằng cách gõ nó một cách trực tiếp vào dòng nhập, hoặc bằng cách nhấn vào biểu tượng \Công thức\ để mở trình đơn phụ chứa các công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14050000.xhp 0 help par_id3151174 0 vi \\Vùng công thức có công thức\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14050000.xhp 0 help par_id3151178 3 0 vi Vùng công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14010000.xhp 0 help tit 0 vi Tham chiếu ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14010000.xhp 0 help hd_id3143228 1 0 vi \Tham chiếu ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\14010000.xhp 0 help par_id3149052 2 0 vi Hiển thị vị trí của con trỏ ô trên bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06120000.xhp 0 help tit 0 vi Nâng lên với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06120000.xhp 0 help hd_id3147174 1 0 vi \Nâng lên với điểm phụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06120000.xhp 0 help par_id3148768 2 0 vi \Dịch đoạn văn (và các điểm phụ) lên bên trên đoạn văn trước.\ Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06120000.xhp 0 help par_id3145083 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\02\06120000.xhp 0 help par_id3156410 3 0 vi Nâng lên với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help tit 0 vi Để truy cập chức năng này... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help hd_id3156386 1 0 vi \Để truy cập chức năng này...\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3150253 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3150211 230 0 vi Tắt cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3156397 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3147299 231 0 vi Bật cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3154558 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3153738 232 0 vi Cuộn qua 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3148773 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3147174 267 0 vi \Nhảy về văn lệnh trước\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3151265 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000004.xhp 0 help par_id3150260 268 0 vi \Nhảy tới văn lệnh kế\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help hd_id3154279 1 0 vi Trình đơn Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3150710 2 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_idN105A1 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Ngôn ngữ > Đếm từ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3154100 13 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Đánh số Phác thảo\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3153530 40 0 vi \Chọn thẻ \Công cụ > Đánh số Phác thảo > Đánh số\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3151321 33 0 vi \Chọn \Công cụ - Đánh số dòng\ (không dùng cho định dạng HTML).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3154477 31 0 vi \Chọn \Công cụ - Cước chú\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3153669 15 0 vi \Chọn \Công cụ - Cước chú/Ghi chú - Cước chú\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3150972 32 0 vi \Chọn tab\Công cụ - Cước chú/Ghi chú - Ghi chú\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3152963 16 0 vi \Chọn lệnh \Bảng > Chuyển đổi > Văn bản sang Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3150833 17 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Sắp xếp\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3149692 18 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Tính\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3159188 38 0 vi \\Command \\Ctrl\\+dấu cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3155174 19 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3151330 20 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Định dạng lại các trang\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3149482 21 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Chỉ mục hiện thời\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3149821 22 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Mọi chỉ mục và Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3151249 35 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Cập nhật tất cả\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3154839 36 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3147090 39 0 vi Phím F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3148970 37 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Liên kết\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_id3147220 41 0 vi \Chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Mọi đồ thị\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_idN10792 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Trợ lý trộn thư\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_idN107E7 0 vi Nhắp vào biểu tượng \Trộn thư\ trên thanh \Dữ liệu bảng\: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_idN10806 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000406.xhp 0 help par_idN10823 0 vi Trộn thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help hd_id3149499 1 0 vi Trình đơn Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help par_id3154487 42 0 vi \Chọn lệnh \Tập tin > Xuất\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help par_id3151242 31 0 vi \Chọn lệnh \Tập tin > Gửi > Phác thảo thành trình chiếu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help par_id3153249 32 0 vi \Chọn lệnh \Tập tin > Gửi > Phác thảo cho Bảng nháp\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help par_id3146962 33 0 vi \Chọn lệnh \Tập tin > Gửi > Tạo bản trích yếu tự động\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help par_id3156397 34 0 vi \Chọn lệnh \Tập tin > Gửi > Bản trích yếu tự động > Trình chiếu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help par_id3147404 39 0 vi \Chọn lệnh \Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu HTML\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help par_id3149350 35 0 vi Chèn vào tài liệu văn bản ít nhất một trường cơ sở dữ liệu địa chỉ, sau đó bất đầu in ra tài liệu. Đáp ứng « Có » khi chương trình hỏi nếu bạn muốn in ra thư mẫu (thư in sẵn theo công thức). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help par_id3083448 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000401.xhp 0 help par_id3149025 37 0 vi Trộn thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help hd_id3151242 1 0 vi Trình đơn Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149130 2 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Chỗ tự ngắt\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154654 3 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3146966 90 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \Trường\ (trường đã chèn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149053 44 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Trường > Ngày\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3151393 45 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Trường > Giờ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3146325 46 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Trường > Số hiệu trang\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149356 47 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Trường > Số đếm trang\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3153003 48 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Trường > Chủ đề\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150016 49 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Trường > Tựa đề\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150564 50 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Trường > Tác giả\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3148386 4 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3155990 57 0 vi \\Command \\Ctrl\\+F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147174 5 0 vi Trên thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150760 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3153619 6 0 vi Chèn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149295 56 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Trường > Khác > Tài liệu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154692 51 0 vi Chọn thẻ \Chèn > Trường > Khác > Tham chiếu chéo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3145411 63 0 vi Chọn thẻ \Chèn > Trường đã tham chiếu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147515 52 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Trường > Khác > Hàm\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3153581 53 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Trường > Khác > Thông tin Tài liệu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150710 54 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Trường > Khác > Biến\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3152945 55 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Trường > Khác > Cơ sở dữ liệu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149810 7 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Phần\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150973 70 0 vi Mở thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154569 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150828 71 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3155899 69 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Phần > Phần\ hoặc chọn lệnh \Định dạng > Phần\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154197 103 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Phần > Thụt lề\ hoặc chọn lệnh \Định dạng > Phần\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3151322 8 0 vi Chọn \Chèn- Cước chú/ghi chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3155178 91 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \Cước chú\ (Cước chú/Ghichú đã chèn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3143279 9 0 vi Mở thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3151261 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3148968 10 0 vi Chèn trực tiếp Cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147579 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147076 66 0 vi Chèn trực tiếp Kết chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154385 11 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Phụ đề\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3153358 92 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \Phụ đề\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3156269 61 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Phụ đề > Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149169 93 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \Phụ đề > Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150587 12 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Liên kết lưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3145785 13 0 vi Mở thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3148884 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150689 14 0 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150113 15 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Văn lệnh\ (chỉ tài liệu HTML).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3155866 16 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147471 17 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147490 18 0 vi Mở thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3145131 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150549 19 0 vi Mục nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149217 20 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3156225 21 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147745 22 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3146342 67 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147449 72 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\ (phụ thuộc vào kiểu).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149835 73 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\ (khi \Mục lục\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3148855 74 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\ (khi \Chỉ mục ABC\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3155575 75 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\ (khi \Chỉ mục Minh họa\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3151080 76 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\ (khi \Chỉ mục Bảng\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154777 77 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\ (khi \Tự xác định\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3148448 78 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\ (khi \Bảng Đối tượng\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3145304 79 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\ (khi \Thư tịch\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3153295 80 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \Kiểu dáng thêm\, sau đó nhấn vào nút \...\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150173 81 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\ (phụ thuộc vào kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154725 82 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\ (khi \Mục lục\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150448 83 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\ (khi \Chỉ mục ABC\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3156101 84 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\ (khi \Chỉ mục Minh họa\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3156125 85 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\ (khi \Chỉ mục Bảng\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3153982 86 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\ (khi \Tự xác định\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3155597 87 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\ (khi \Bảng đối tượng\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3145625 88 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\ (khi \Thư tịch\ là kiểu được chọn).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149767 89 0 vi \Chọn\Chèn - Mục lục và Bảng - \\Hạng mục thư mục\ và nhấn \Soạn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150918 68 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Kiểu dáng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149249 24 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Phong bì\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3155087 25 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Phong bì > Phong bì\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3146955 26 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Phong bì > Định dạng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154342 27 0 vi \Chọn thẻ \Chèn > Phong bì > Máy in\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3148781 32 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Khung\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150084 33 0 vi Chọn lệnh \Định dạng - Khung/Đối tượng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150103 34 0 vi Mở thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149372 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3151229 35 0 vi Tự chèn khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154251 37 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3153129 58 0 vi \\Command \\Ctrl\\+F12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3148817 38 0 vi Mở thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3154620 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147382 39 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149627 40 0 vi \Chọn lệnh \Chèn -Thước ngang\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150661 41 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Tập tin\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150679 42 0 vi Mở thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3149959 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3150599 43 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147267 59 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Đầu trang\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000404.xhp 0 help par_id3147290 60 0 vi \Chọn lệnh \Chèn > Chân trang\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help hd_id3154656 1 0 vi Trình đơn Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3149502 2 0 vi \Chọn lệnh \Xem > Thước\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3148871 3 0 vi \Chọn lệnh \Xem > Ranh giới Văn bản\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3153248 4 0 vi Chọn lệnh \Xem > Đánh dấu trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3154763 16 0 vi \\Command \\Ctrl\\+F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3149052 5 0 vi Chọn lệnh \Xem > Tên trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3151387 17 0 vi \\Command \\Ctrl\\+F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3155625 6 0 vi Chọn lệnh \Xem > Ký tự không in\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3145823 18 0 vi \\Command \\Ctrl\\+F10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3154508 7 0 vi Trên thanh \Chuẩn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3150932 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3153716 8 0 vi Ký tự không in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3149712 9 0 vi Chọn lệnh \Xem > Bố trí Web\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3154640 10 0 vi Trên thanh \Công cụ\, hiệu lực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3150765 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3149291 11 0 vi Bố trí Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3151176 12 0 vi Chọn lệnh \Xem > Bố trí in\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000403.xhp 0 help par_id3149808 15 0 vi \Chọn lệnh \Xem > Đoạn văn ẩn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help hd_id3150344 1 0 vi Trình đơn Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3154485 2 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Văn bản mẫu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3151243 15 0 vi \\Command\\Ctrl\\+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3143228 3 0 vi Trên thanh công cụ \Chèn\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3149048 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3150536 4 0 vi Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3149349 5 0 vi \Chọn lệnh \Sửa > Trao đổi Cơ sở Dữ liệu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3146316 6 0 vi \Chọn lệnh \Sửa > Trường\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3154505 7 0 vi \Chọn lệnh \Sửa > Cước chú\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3153737 8 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Mục nhập chỉ mục\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3150928 16 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \Mục nhập chỉ mục\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3148769 9 0 vi \Chọn lệnh \Định dạng > Phần\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3155990 10 0 vi \Chọn lệnh \Sửa > Văn bản mẫu > Văn bản mẫu > Đổi tên\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3147168 17 0 vi \Chọn lệnh \Sửa > Mục nhập Thư tịch\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000402.xhp 0 help par_id3973204 0 vi \Chọn lệnh \Sửa > Chế độ chọn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help hd_id3150758 1 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153618 12 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Đoạn văn > Chữ hoa trang trí\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149294 14 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn thẻ \Sửa/Mới > Chữ hoa trang trí\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154697 15 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Đoạn văn > Luồng văn bản\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154260 17 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn thẻ \Sửa/Mới > Luồng văn bản\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154275 18 0 vi Chọn thẻ \Sửa > Tìm và Thay thế > Định dạng > Luồng văn bản\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_idN10715 0 vi Nhấn-phải vào một đoạn văn có kiểu dáng \Thân văn bản\. Sau đó, chọn thẻ \Sửa kiểu dáng đoạn văn > Điều kiện\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_idN10739 0 vi Mở cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. Nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng mới từ vùng chọn\, trong khi ấn giữ nút chuột, và chọn lệnh \Nạp các kiểu dáng\ trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3152947 19 0 vi Chọn lệnh \Định dạng - Trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153536 134 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \Mới/Sửa\ (đối với \Kiểu dáng Trang\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154470 131 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Đoạn văn > Phác thảo&Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3147525 144 0 vi Chọn lệnh \Định dạng - Kiểu dáng và Định dạng - \mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \Sửa/Mới - Nét ngoài&Đánh số\ (đối với \Kiểu dáng Đoạn văn\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3152960 155 0 vi \Chọn nút \Định dạng > Phần > Tùy chọn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150836 20 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Trang > Cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149687 123 0 vi Chọn \Định dạng > Khung - Khung/Đối tượng Cột \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149298 22 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \Mới/Sửa > Cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3151336 23 0 vi Chọn thẻ \Chèn > Khung > Cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3143276 156 0 vi Chọn thẻ \Chèn/Định dạng > Phần > Cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149817 27 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Trang > Cước chú\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149109 29 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \Mới/Sửa > Cước chú\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3148970 157 0 vi Chọn thẻ \Chèn > Phần > Cước/Kết chú\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3147094 159 0 vi Chọn nút \Định dạng > Phần > Tùy chọn\, sau đó thẻ \Cước/Kết chú\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155140 136 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \Sửa/Mới\ (đối với \Kiểu dáng Đoạn văn\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153356 138 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \Sửa/Mới\ (đối với \Kiểu dáng Ký tự\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149179 140 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \Sửa/Mới\ (đối với \Kiểu dáng Khung\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3156364 142 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \Sửa/Mới\ (đối với \Kiểu dáng Đánh số\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3151370 37 0 vi \Chọn\Định dạng - Tự Sửa - Trong khi gõ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149538 42 0 vi \Chọn\Định dạng - Tự sửa\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150117 43 0 vi \Chọn\Định đạng - Tự Sửa - Áp dụng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155870 153 0 vi \Chọn\Định dạng - Tự Sửa - Áp dụng và sửa thay đổi\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3147413 44 0 vi \Chọn lệnh \Bảng > Tự động Định dạng\ (khi con trỏ bên trong bảng).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3147484 47 0 vi Chọn lệnh \Định dạng - Ảnh\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3147504 48 0 vi Chọn nút \Chèn > Ảnh > Từ tập tin > Thuộc tính\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3145256 151 0 vi \\Chọn lệnh \Chèn > Ảnh > Từ tập tin\ (khi đồ họa được chọn)\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149562 49 0 vi Trên thanh \Ảnh\ (khi ảnh được chọn), nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3147740 50 0 vi Thuộc tính Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3146337 51 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Ảnh > Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149841 124 0 vi Chọn tab \Định dạng - Khung/Đối tượng - Kiểu \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3148856 54 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \Sửa/Mới > Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3147067 55 0 vi Chọn thẻ \Chèn > Khung > Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3151082 56 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Ảnh > Cuộn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3148437 125 0 vi Chọn \Định dạng - Khung/Đối tượng - Cuốn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150169 60 0 vi Chọn thẻ \Chèn > Khung > Cuộn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153299 61 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Cuộn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150454 62 0 vi \Chọn lệnh \Định dạng > Cuộn > Sửa > Đường viền\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153984 63 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Ảnh > Siêu liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3156130 126 0 vi Chọn \Định dạng - Khung/Đối tượng - Siêu liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3145337 64 0 vi Chọn thẻ \Chèn > Khung > Siêu liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154724 65 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Ảnh > Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3145636 128 0 vi Chọn \Định dạng - Khung/Đối tượng - Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149774 68 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \Sửa/Mới > Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150922 69 0 vi Chọn thẻ \Chèn > Khung > Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155088 70 0 vi \Chọn thẻ \Định dạng > Ảnh > Ảnh\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3146938 72 0 vi Chọn thẻ \Chèn/Định dạng > Ảnh > Vĩ lệnh\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154323 129 0 vi Chọn \Chèn/Định dạng - Khung/Đối tượng - Vĩ lệnh\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153238 73 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Văn bản mẫu> (nút) Văn bản mẫu > Vĩ lệnh\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3148792 148 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Đồ thị Ảnh\, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \Vĩ lệnh\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150101 149 0 vi Chọn biểu tượng \Chèn > Siêu liên kết > Sự kiện\ (tìm gợi ý trợ giúp). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150039 150 0 vi Chọn thẻ \Định dạng > Ký tự > Siêu liên kết\, sau đó chọn nút \Sự kiện\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155114 74 0 vi \Chọn lệnh \Bảng > Thuộc tính Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149377 146 0 vi \Chọn lệnh \Bảng > Xẻ Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155810 154 0 vi \Chọn lệnh \Bảng > Trộn Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3151233 75 0 vi \Chọn thẻ \Bảng > Thuộc tính Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154255 76 0 vi \Chọn thẻ \Bảng > Thuộc tính Bảng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153140 77 0 vi \Chọn thẻ \Bảng > Thuộc tính Bảng > Luồng Văn bản\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3148823 78 0 vi \Nhấn-phải trong bảng, sau đó chọn mục \Ô\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154351 79 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Trộn ô\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154370 80 0 vi Trên thanh \Bảng\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150662 81 0 vi Trộn ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154024 82 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Xẻ ô\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154042 83 0 vi Trên thanh \Bảng\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150616 84 0 vi Xẻ ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149617 85 0 vi \Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \Ô > Bảo vệ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150786 86 0 vi Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \Ô - Hủy bảo vệ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3145656 145 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh trong Bộ điều hướng cho bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3148716 87 0 vi \Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \Hàng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155345 88 0 vi \Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \Hàng > Bề cao\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155536 89 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Điều chỉnh tự động > Bề cao hàng tối ưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155555 90 0 vi Trên thanh \Bảng\, mở thanh công cụ \Tối ưu hoá\, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153545 91 0 vi Bề cao hàng tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153569 92 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Tự động vừa > Phân phối đều đặn các hàng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153755 93 0 vi Trên thanh \Bảng\, mở thanh công cụ \Tối ưu hoá\, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153206 94 0 vi Phân phối đều đặn hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3145095 95 0 vi \Chọn lệnh \Bảng > Chọn > Hàng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149573 99 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Xoá > Hàng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149591 100 0 vi Trên thanh \Bảng\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3156248 101 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149383 102 0 vi \Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \Cột\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154752 104 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Tự động vừa > Bề rộng cột tối ưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3148932 105 0 vi Trên thanh \Bảng\, mở thanh công cụ \Tối ưu hoá\, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3157881 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150524 106 0 vi Bề rộng cột tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3159219 107 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Tự động vừa > Phân phối đều đặn các cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3156426 108 0 vi Trên thanh \Bảng\, mở thanh công cụ \Tối ưu hoá\, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3145179 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3151364 109 0 vi Giãn cách đều đặn các cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153172 110 0 vi \Chọn lệnh \Bảng > Chọn > Cột\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3156296 111 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Chèn > Cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150794 96 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Chèn > Hàng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150813 112 0 vi Trên thanh \Bảng\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150872 113 0 vi Chèn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3149140 98 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155310 114 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Xoá > Cột\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3155328 115 0 vi Trên thanh \Bảng\, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3153600 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3154423 116 0 vi Xoá cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3156355 117 0 vi Chọn \Định dạng - Khung/Đối tượng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3151276 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3145157 119 0 vi Thuộc tính Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3147367 158 0 vi Thuộc tính Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\00\00000405.xhp 0 help par_id3150140 174 0 vi Chọn lệnh trình đơn \Định dạng > Trang\, sau đó mở thẻ \Lưới văn bản\, nếu khả năng hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á đã được hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help tit 0 vi Trộn và Xẻ các Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help bm_id3147240 0 vi \ô; trộn/xẻ\\bảng; trộn các ô\\trộn ô\\xẻ các ô;bằng lệnh trình đơn\\trộn;ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help hd_id6618243 0 vi \\Trộn và Xẻ các Ô\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id1211890 0 vi Bạn có thể tô sáng một số ô bảng kề nhau, để trộn vào cùng một ô bảng. Hoặc bạn có thể tô sáng một ô lớn để chia ra nhiều ô nhỏ hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help hd_id3463850 0 vi Trộn ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id5708792 0 vi Tô sáng các ô kề nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id6301461 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Trộn ô\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help hd_id9156468 0 vi Tách ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id3415936 0 vi Để con trỏ vào ô cần xẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id4044312 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Xẻ ô\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id634174 0 vi Hộp thoại cho phép bạn xẻ ô ra nhiều ô riêng, theo chiều ngang hay dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help bm_id3147691 0 vi \chèn; phụ đề\\phụ đề; chèn và chỉnh sửa\\chỉnh sửa;phụ đề\\đối tượng; thêm phụ đề\\bảng; ghi nhãn\\khung; ghi nhãn\\đồ thị; ghi nhãn\\khung văn bản; ghi nhãn\\đối tượng vẽ; chèn phụ đề\\chú giải, xem thêm phụ đề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help hd_id3150537 39 0 vi \\Sử dụng Phụ đề\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help par_id3153156 22 0 vi Trong tài liệu văn bản, bạn có thể thêm phụ đề đánh số thứ tự vào đồ họa, bảng, khung và đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help par_id3153172 36 0 vi Bạn cũng có thể chỉnh sửa chuỗi văn bản và phạm vi số cho các kiểu phụ đề khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help par_id3153186 37 0 vi Khi bạn thêm phụ đề vào một ảnh hay đối tượng, cả hai đối tượng và chuỗi phụ đề đều được để vào một khung mới. Khi bạn thêm phụ đề vào một bảng, chuỗi phụ đề được chèn dạng đoạn văn bên cạnh bảng. Khi bạn thêm phụ đề vào một khung, chuỗi phụ đề được thêm vào văn bản bên trong khung, hoặc đằng trước hoặc đằng sau văn bản đã có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help par_idN10713 0 vi Để di chuyển cả hai đối tượng và phụ đề cùng lúc, kéo khung chứa hai mục này. Để cập nhật quan hệ đánh số phụ đề sau khi di chuyển khung, bấm phím chức năng \F9\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help hd_id3155541 23 0 vi Xác định một phụ đề thực hiện như sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help par_id3155567 24 0 vi Chọn mục vào đó bạn muốn thêm phụ đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help par_id3155586 25 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Phụ đề\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help par_id3147765 26 0 vi Chọn tùy chọn mà bạn muốn, rồi nhấn \OK\. Nếu muốn, bạn cũng có thể nhập vào văn bản khác trong hộp \Phân loại\ \, ví dụ \Hình dáng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help par_id3147254 27 0 vi Bạn có thể sửa đổi chuỗi phụ đề một cách trực tiếp trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions.xhp 0 help par_id3147271 28 0 vi Phụ đề được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn tương ứng với \Loại\ của phụ đề. Chẳng hạn, nếu bạn chèn một phụ đề kiểu « Bảng », kiểu dáng đoạn văn « Bảng » được áp dụng cho chuỗi phụ đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help tit 0 vi Đánh số và Kiểu dáng Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help bm_id3155174 0 vi \đánh số; bằng tay/bằng kiểu dáng\\đánh số bằng tay trong văn bản\\kiểu dáng đoạn văn;đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help hd_id3155174 30 0 vi \\Đánh số và Kiểu dáng Đánh số\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3149818 26 0 vi Bạn có thể đánh số đoạn văn hoặc bằng tay hoặc bằng kiểu dáng đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help hd_id6140629 0 vi Áp dụng đánh số chủ động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3155866 33 0 vi Để áp dụng đánh số bằng tay, nhấn vào đoạn, rồi nhấn biểu tượng \Bật/tắt đánh số\ \ trên thanh \Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3153405 27 0 vi Tuy nhiên, bạn không thể đánh số bằng tay đoạn văn nào được liệt kê dưới « Kiểu dáng Đặc biệt » trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_idN10711 0 vi Khi bạn bấm phím \Enter\ trong danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm, \%PRODUCTNAME\ tự động đánh số đoạn văn kế tiếp. Để gỡ bỏ số thứ tự hay chấm điểm khỏi đoạn văn mới, chỉ cần bấm lại phím \Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_idN1072B 0 vi Để thay đổi bậc phân cấp của chấm điểm trong danh sách, nhấn vào đằng trước đoạn văn, sau đó bấm phím \Tab\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_idN1072F 0 vi Để thay đổi định dạng đánh số hay chấm điểm chỉ cho đoạn văn hiện tại, tô sáng một ký tự hay từ trong đoạn văn, chọn lệnh \Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\, sau đó nhấn vào định dạng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_idN10733 0 vi Để thay đổi định dạng chấm điểm hay đánh số cho mọi đoạn văn trong danh sách, kiểm tra con trỏ nằm trong danh sách, chọn lệnh \Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\, sau đó nhấn vào định dạng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_idN10737 0 vi Để áp dụng cùng định dạng chấm điểm hay đánh số cho mọi đoạn văn trong danh sách, tô sáng mọi đoạn văn của danh sách, chọn lệnh \Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\, sau đó nhấn vào định dạng thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_idN1073A 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng các lệnh trên thanh công cụ \Chấm điểm và Đánh số\ để chỉnh sửa danh sách kiểu chấm điểm hay đánh số. Để thay đổi định dạng đánh số hay chấm điểm, nhấn vào biểu tượng \Chấm điểm và Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help hd_id3153123 34 0 vi Để đánh số bằng Kiểu dáng Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3153137 31 0 vi Kiểu dáng Đoạn văn cho bạn có điều khiển thêm cách đánh số bạn sử dụng trong tài liệu. Thay đổi định dạng đánh số của kiểu dáng thì tự động cập nhật mọi đoạn văn sử dụng kiểu dáng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3149646 35 0 vi Chọn \Định dạng - Kiểu dáng và khuôn dạng\, rồi nhắp biểu tượng \Kiểu dáng đoạn\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3149599 36 0 vi Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn trong đó bạn muốn đánh số, sau đó chọn mục \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3149850 37 0 vi Nhấn vào tab \Phác thảo & đánh số\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3149874 38 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng Đánh số\, chọn cách đánh số bạn muốn sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3145113 39 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp 0 help par_id3149589 40 0 vi Áp dụng kiểu dáng cho những đoạn văn bạn muốn đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help tit 0 vi Ẩn văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help bm_id3148856 0 vi \văn bản; ẩn\ \phần;ẩn\ \đoạn;ẩn\ \ẩn;văn bản, với điều kiện\ \biến;với văn bản đang ẩn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help hd_id3148856 1 0 vi \\Ẩn văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3150103 2 0 vi Bạn có thể sử dụng trường và phần để ẩn hay hiển thị văn bản trong tài liệu nếu điều kiện được thỏa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3153409 19 0 vi Trước khi bạn có thể ẩn văn bản, bạn cần phải tạo một biến để sử dụng trong điều kiện đối với tình trạng ẩn văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help hd_id5174108 0 vi Tạo một biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3153131 20 0 vi Nhấn vào tài liệu, sau đó chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3149640 21 0 vi Nhấn vào thẻ \Biến\, sau đó nhấn vào mục « Đặt biến » trong danh sách \Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3149970 22 0 vi Nhấn vào mục « Chung » trong danh sách \Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3149620 23 0 vi Đánh tên của biến trong hộp \Tên\, ví dụ, \Hide\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3149869 24 0 vi Nhập giá trị cho biến trong hộp \Giá trị\, ví dụ, \1\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3145108 25 0 vi Để ẩn biến này trong tài liệu, chọn mục \Vô hình\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3149585 26 0 vi Nhắp \Chèn\ rồi nhắp \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help hd_id3156245 27 0 vi Để ẩn văn bản: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3145391 28 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn thêm văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3145409 5 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\, sau đó nhấn vào thẻ \Hàm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3155325 29 0 vi Nhấn vào mục « Văn bản ẩn » trong danh sách \Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3154404 30 0 vi Nhập một mệnh đề trong hộp \Điều kiện\. Ví dụ, dùng biến bạn đã định nghĩa trrước, nhập \Hide==1\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3153371 31 0 vi Trong hộp \Văn bản ẩn\, gõ chuỗi văn bản bạn muốn ẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3154233 32 0 vi Nhắp \Chèn\ rồi nhắp \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help hd_id3154256 33 0 vi Để ẩn đoạn văn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3154853 34 0 vi Nhấn vào đoạn văn ở vị trí bạn muốn thêm văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3154872 35 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\, sau đó nhấn vào thẻ \Hàm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3155902 6 0 vi Nhấn vào mục « Đoạn văn ẩn » trong danh sách \Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3155947 36 0 vi Nhập một mệnh đề trong hộp \Điều kiện\. Ví dụ, dùng biến bạn đã định nghĩa trrước, nhập \Hide==1\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3149991 37 0 vi Nhắp \Chèn\ rồi nhắp \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3793450 0 vi Bạn cần phải hiệu lực tính năng này bằng cách bỏ chọn mục trình đơn \Xem > Đoạn văn ẩn\ (chọn lại mục để thêm hay gỡ bỏ dấu kiểm). Đặt dấu kiểm bên cạnh mục trình đơn này thì bạn không thể ẩn đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help hd_id3148675 38 0 vi Để ẩn phần: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3148697 39 0 vi Trong tài liệu, chọn đoạn văn bản bạn muốn ẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3153019 9 0 vi Chọn lệnh \Chiếu ảnh > Phần\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3148950 40 0 vi Trong vùng \Ẩn\, chọn \Ẩn\, rồi đánh một biểu thức vào hộp \Điều kiện\. Ví dụ, dùng biến mà bạn đã định nghĩa trước, đánh \Hide==1\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3153636 41 0 vi Nhắp \Chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3846858 0 vi \ Hiển thị Văn bản Ẩn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id8148442 0 vi \Tạo Văn bản Không In Được\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3148603 10 0 vi \ Trường > Khác\"\>Chèn > Trường > Khác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3147011 11 0 vi \ Phần\"\>Chèn > Phần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp 0 help par_id3147029 46 0 vi \Danh sách Toán tử\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng Định dạng Văn bản trong khi Gõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp 0 help bm_id3149689 0 vi \văn bản; đặt định dạng in đậm trong khi gõ\\định dạng; in đậm trong khi gõ\\bàn phím;định dạng in đậm\\in đậm;định dạng trong khi gõ\\phím tắt;định dạng in đậm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp 0 help hd_id3149689 1 0 vi \\Áp dụng Định dạng Văn bản trong khi Gõ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp 0 help hd_id3155909 2 0 vi Để áp dụng định dạng in đậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp 0 help par_id3155861 14 0 vi Tô sáng chuỗi văn bản bạn muốn định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp 0 help par_id3149836 5 0 vi Bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+B. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp 0 help par_id3156112 6 0 vi Cũng có thể bấm \\Command \\Ctrl\\+B, sau đó gõ chuỗi bạn muốn định dạng in đậm, gõ xong thì bấm \\Command \\Ctrl\\+B lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp 0 help par_id3149648 12 0 vi \Phím tắt cho tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp 0 help par_id3149611 13 0 vi \Phím tắt trong $[officename]\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\reset_format.xhp 0 help tit 0 vi Đặt lại Thuộc tính Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\reset_format.xhp 0 help bm_id3149963 0 vi \định dạng; đặt lại\\thuộc tính phông; đặt lại\\phông; đặt lại\\đặt lại; phông\\định dạng trực tiếp;thoát\\định dạng;thoát khỏi định dạng trực tiếp\\thoát;định dạng trực tiếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\reset_format.xhp 0 help hd_id3149963 26 0 vi \\Đặt lại Thuộc tính Phông\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\reset_format.xhp 0 help par_id3154091 27 0 vi Bạn có thể thoát nhanh khỏi việc định dạng thủ công bằng cách bấm phím mũi tên bên phải. Chẳng hạn, nếu bạn đã bấm tổ hợp \Ctrl+B\ để chuyển đổi các ký tự được gõ sang ký tự in đậm, chỉ cần bấm phím mũi tên bên phải để trở về định dạng mặc định của đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\reset_format.xhp 0 help par_id3155854 28 0 vi Để đặt lại tất cả các định dạng trực tiếp của văn bản đã tồn tại, tô sáng văn bản đó, sau đó chọn lệnh \Định dạng > Định dạng trực tiếp\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help tit 0 vi Văn Bản Xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help bm_id3155911 0 vi \văn bản; xoay\\xoay;văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help hd_id3155911 65 0 vi \\Văn Bản Xoay\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3147410 66 0 vi Bạn chỉ có khả năng xoay văn bản nằm bên trong đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3153130 67 0 vi Chọn \Xem - Các thanh công cụ - Vẽ\ rồi mở thanh công cụ \Vẽ\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3149866 68 0 vi Nhấn vào biểu tượng \\Văn bản\\ \\Biểu tượng\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3149590 69 0 vi Kéo trong tài liệu để vẽ đối tượng văn bản, sau đó gõ văn bản vào nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3154415 71 0 vi Nhấn chuột bên ngoài đối tượng, sau đó nhấn vào văn bản bạn mới gõ. Nhấn vào biểu tượng\\Xoay\\ \\Biểu tượng\\ trên thanh công cụ \Thuộc tính Đối tượng Vẽ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3154252 72 0 vi Kéo một của những móc góc của đối tượng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3154844 73 0 vi Bạn cũng có thể nhấn-phải vào đối tượng văn bản, chọn mục \Vị trí và Kích cỡ\ trong trình đơn phụ, sau đó nhấn vào thẻ \Xoay\ và gõ góc xoay hay vị trí khác cho đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3155888 74 0 vi \Hiện các chức năng vẽ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Toàn Tài liệu Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help bm_id3155185 0 vi \phần;chèn nội dung bên ngoài\\tài liệu văn bản;trộn\\liên kết;chèn tài liệu văn bản theo dạng\\chèn;tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help hd_id3155185 23 0 vi \\Chèn Toàn Tài liệu Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help hd_id1812799 0 vi Chèn một tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3155855 28 0 vi Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3147412 30 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Tập tin\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3149839 31 0 vi Tìm tài liệu văn bản bạn muốn chèn, sau đó bấm nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3148858 32 0 vi Nội dung của tài liệu văn bản được nhúng trong tài liệu hiện tại, và nội dung này không được cập nhật khi tập tin nguồn bị thay đổi. Nếu bạn muốn nội dung này tự động cập nhật khi bạn thay đổi tài liệu nguồn, hãy chèn tập tin theo dạng liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help hd_id3156105 33 0 vi Chèn Toàn Tài liệu Văn bản dạng Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3150096 34 0 vi Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3153404 35 0 vi Chọn lệnh \Chiếu ảnh > Phần\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3153127 36 0 vi Gõ tên vào hộp \Phần mới\, sau đó đánh dấu trong hộp chọn \Liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3149642 37 0 vi Trong hộp \Tên tập tin\ \, đánh tên của tập tin mà bạn muốn chèn, hoặc nhấn nút duyệt (\...\) tìm tập tin đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3149968 38 0 vi Nếu tài liệu văn bản đích chứa nhiều phần, bạn cũng có thể sử dụng hộp \Phần\ để chọn phần cần chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3149619 39 0 vi Cũng có thể đặt các tùy chọn định dạng thích hợp với phần đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3149862 40 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp 0 help par_id3145099 41 0 vi $[officename] tự động cập nhật nội dung của phần đã chèn, khi nào tài liệu nguồn bị thay đổi. Để cập nhật bằng tay nội dung của phần, chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Cập nhật Tất cả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help tit 0 vi Xác định Màu nền hay Ảnh nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help bm_id3149346 0 vi \nền;đối tượng văn bản\\từ;nền\\đoạn văn; nền\\văn bản; nền\\bảng; nền\\ô; nền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help hd_id3149346 1 0 vi \\Xác định màu nền hay ảnh nền\ \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id7355265 0 vi Bạn có khả năng xác định một màu nền, hoặc dùng một ảnh làm nền cho các đối tượng khác nhau trong $[officename] Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help hd_id3147653 3 0 vi Áp dụng nền cho ký tự văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3150669 4 0 vi Hay chọn các ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3155390 5 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Ký tự\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3153665 6 0 vi Nhấn vào thẻ \Nền\, sau đó chọn màu nền đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help hd_id3153541 7 0 vi Áp dụng một nền cho một đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3145119 8 0 vi Đặt con trỏ vào đoạn văn, hoặc chọn vài đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3158430 9 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Đoạn văn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3151245 10 0 vi Trên trang thẻ \Nền\, chọn một màu nền hay ảnh nền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help hd_id3149294 11 0 vi Áp dụng nền cho toàn bộ hay một phần của một bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3154346 12 0 vi Đặt con trỏ vào bảng trong tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3148664 13 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Thuộc tính Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3154938 14 0 vi Trên trang thẻ \Nền\, hãy chọn một màu nền hay ảnh nền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3156280 15 0 vi Trong hộp \Cho\, hãy chọn nếu màu hay ảnh nền áp dụng cho ô hiện tại, hàng hiện tại hay toàn bộ bảng. Nếu bạn chọn vài ô hay hàng trước khi mở hộp thoại, thay đổi này áp dụng cho vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help hd_id3151041 31 0 vi Bạn cũng có thể dùng một biểu tượng để áp dụng một nền cho các phần bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3150767 32 0 vi Để áp dụng một màu nền cho một số ô nào đó, chọn những ô, sau đó nhấn vào màu đã muốn trên thanh công cụ \Màu nền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3147084 33 0 vi Để áp dụng một màu nền cho một đoạn văn văn bản bên trong một ô, đặt con trỏ vào đoạn văn bản, sau đó nhấn vào màu đã muốn trên thanh công cụ \Màu nền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_idN10A56 0 vi \Biểu tượng Tô sáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id3156180 30 0 vi \Trang thẻ \Nền\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id4922025 0 vi \Hình mờ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\background.xhp 0 help par_id478530 0 vi \Nền trang dạng Kiểu dáng trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help tit 0 vi Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help bm_id3155855 0 vi \$[officename] Writer; hướng dẫn\\hướng dẫn; $[officename] Writer\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3155855 1 0 vi \\Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Writer\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3155156 2 0 vi Gõ và định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3153728 3 0 vi Tự động gõ và định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3150742 4 0 vi Sử dụng kiểu dáng, Đánh số trang, Sử dụng trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3147088 5 0 vi Chỉnh sửa bảng trong văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3155590 6 0 vi Ảnh, Bản vẽ, Hình sưu tập, Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3145083 7 0 vi Mục lục, Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3150427 8 0 vi Tiêu đề, Kiểu đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3154464 9 0 vi Đầu trang, Chân trang, Cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3152948 10 0 vi Chỉnh sửa đối tượng khác trong văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3154324 11 0 vi Chính tả, Từ điển, Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3145673 12 0 vi Thư mẫu, Nhãn và Danh thiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3145730 13 0 vi Làm việc với tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\main.xhp 0 help hd_id3156315 14 0 vi Lặt vặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help tit 0 vi Thụt Lề Đoạn Văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help bm_id3155869 0 vi \định dạng; thụt lề đoạn văn\\thụt lề;trong văn bản\\đoạn văn; thụt lề\\thụt lề treo trong đoạn văn\\thụt lề bên phải trong đoạn văn\\dòng văn bản; thụt lề\\thay đổi;khoảng thụt lề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help hd_id129398 0 vi \\Thụt Lề Đoạn Văn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help par_id9936216 0 vi Bạn có thể thay đổi khoảng thụt lề cho đoạn văn hiện tại, hay cho các đoạn văn đã chọn, hay cho một Kiểu dáng Đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help par_id7953123 0 vi Cũng có thể \đặt khoảng thụt lề bằng thước đo\. Để hiển thị thước đo, chọn lệnh \Xem > Thước\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help par_id4013794 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\ để thay đổi khoảng thụt lề cho đoạn văn hiện tại hay cho các đoạn văn đã chọn. Cũng có thể \đặt khoảng thụt lề bằng thước đo\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help par_id1631824 0 vi Nhấn-phải vào đoạn văn, sau đó chọn lệnh \Sửa kiểu dáng đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\, để thay đổi khoảng thụt lề cho mọi đoạn văn có cùng Kiểu dáng Đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help par_id7271645 0 vi Khoảng thụt lề được tính tương ứng với lề bên trái và bên phải trang. Nếu bạn muốn đoạn văn mở rộng vào lề của trang, gõ số âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help par_id2136295 0 vi Khoảng thụt lề khác nhau đối với hướng viết. Chẳng hạn, xem giá trị thụt lề « Phía trước văn bản » đối với ngôn ngữ viết từ bên trái qua bên phải. Cạnh bên trái của đoạn văn được thụt lề tương ứng với lề bên trái trang. Đối với ngôn ngữ viết bên phải qua bên trái, cạnh bên phải của đoạn văn được thụt lề tương ứng với lề bên phải trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help par_id4186223 0 vi For a hanging indent, enter a positive value for \Before text\ and a negative value for \First line\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indenting.xhp 0 help par_id1491134 0 vi \Định dạng > Trang > Thụt lề và Giãn cách\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help tit 0 vi Kiểm tra chính tả và ngữ pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help bm_id3149684 0 vi \kiểm tra chính tả; kiểm soát tài liệu văn bản bằng tay\ \việc kiểm tra chính tả;bằng tay\ \kiểm tra ngữ pháp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help hd_id3149684 37 0 vi \\Kiểm tra Chính tả bằng Tay\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3149814 9 0 vi Bạn có thể tự kiểm tra chính tả của vùng chọn trong văn bản, hoặc của toàn tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id0525200902184476 0 vi Để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của một văn bản, phải cài đặt các từ điển thích hợp. Với nhiều ngôn ngữ có ba từ điển khác nhau là: một bộ kiểm tra chính tả, một từ điển gạch nối từ, và một từ điển gần nghĩa. Mỗi từ điển bao quát chỉ một ngôn ngữ. Các bộ kiểm tra ngữ pháp có thể tải xuống và cài đặt như một phần mở rộng. Xem \trang web phần mở rộng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3149828 10 0 vi Tiến trình kiểm tra chính tả sẽ bắt đầu ở vị trí con trỏ, hoặc ở đầu của vùng chọn văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3155859 43 0 vi Nhấn vào tài liệu, hoặc tô sáng khối văn bản bạn muốn kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3149836 44 0 vi Chọn \Công cụ - kiểm tra chính tả và ngữ pháp\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3156104 45 0 vi Gặp lỗi chính tả có thể thì hộp thoại \Kiểm tra Chính tả\ tự mở, trong đó $[officename] cung cấp một số cách chính tả đã góp ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3149861 46 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3145099 47 0 vi Để chấp nhận một lời góp ý nào đó, nhấn vào nó, sau đó bấm nút \Đổi\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3156241 48 0 vi Chỉnh sửa câu trong hộp văn bản bên trên, sau đó bấm nút \Đổi\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3155886 40 0 vi Để thêm từ mới vào từ điển tự xác định, bấm nút \Thêm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id3147107 49 0 vi \Hộp thoại Kiểm tra Chính tả và Ngữ Pháp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id9625843 0 vi \Trang Wiki: Thêm ngôn ngữ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp 0 help par_id1683706 0 vi \Trang Wiki : Kiểm tra chính tả đa ngôn ngữ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ Mục Tự Xác Định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help bm_id3154896 0 vi \chỉ mục; tạo chỉ mục tự xác định\\chỉ mục tự xác định\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help hd_id3154896 30 0 vi \\Chỉ Mục Tự Xác Định\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3155184 31 0 vi Bạn có thể tạo bất cứ số chỉ mục tự xác định nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help hd_id3155915 47 0 vi Tạo chỉ mục tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3155867 48 0 vi Chọn (cụm) từ bạn muốn thêm vào chỉ mục tự xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3153410 49 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3154248 50 0 vi Nhắp nút \Chỉ mục tự xác định mới\ button next to the \Index\ \box. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3155886 51 0 vi Đánh tên cho chỉ mục trong hộp \Tên\ \rồi nhấn \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3147114 52 0 vi Nhắp \ \Chèn\ để thêm (các) từ đã chọn vào chỉ mục mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3147139 53 0 vi Nhắp\ \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help hd_id3150231 54 0 vi Chèn chỉ mục tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3150933 32 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3150952 33 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3150509 55 0 vi Trên tab \Chỉ mục/Bảng\, chọn tên của chỉ mục tự xác định mà bạn đã tạo trong hộp \Kiểu\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3146881 56 0 vi Bật những tùy chọn đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3146897 34 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp 0 help par_id3150720 20 0 vi Nếu bạn muốn dùng một kiểu dáng đoạn khác như một bảng mục lục, hãy chọn \Kiểu dáng\, rồi nhắp nút (\...\) kế sau hộp. Chọn kiểu dáng trong danh sách, rồi nhắp nút \>>\ \hoặc \<<\ \để xác định cấp độ phác thảo cho kiểu dáng đoạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi giữa Chữ Hoa và Chữ Thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help bm_id3155182 0 vi \ký tự; chữ hoa hay chữ thường\\văn bản; chữ hoa hay chữ thường\\chữ thường; văn bản\\chữ hoa; định dạng văn bản\\chữ hoa;chuyển đổi sang chữ thường\\chuyển đổi;chữ hoa và chữ thường\\chữ hoa đầu từ trong tiêu đề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help hd_id3155182 1 0 vi \\Chuyển đổi giữa Chữ Hoa và Chữ Thường\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help par_id3155916 2 0 vi Bạn có thể chuyển đổi giữa chữ hoa và chữ thường, chuyển đổi văn bản thành chữ hoa nhỏ, hay đặt chữ hoa đầu từ trong vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help par_idN10728 0 vi Khi bạn áp dụng định dạng bằng cách chọn lệnh \Định dạng > Ký tự\, văn bản không thay đổi, trừ cách hiển thị. Tuy nhiên, khi bạn chọn lệnh \Định dạng > Đổi chữ hoa/thường\, văn bản bị thay đổi hẳn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help hd_id3155861 8 0 vi Để chuyển đổi văn bản sang chữ hoa: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help par_id3147420 9 0 vi Tô sáng chuỗi văn bản bạn muốn đặt thành chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help par_id3149841 10 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help hd_id3149644 11 0 vi Để chuyển đổi văn bản sang chữ thường: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help par_id3149964 12 0 vi Tô sáng chuỗi văn bản bạn muốn đặt thành chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_capital.xhp 0 help par_id3149606 13 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help tit 0 vi Chèn và Xoá Chỗ Ngắt Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help bm_id3155183 0 vi \chỗ ngắt trang; chèn và xoá\\chèn; chỗ ngắt trang\\xoá;chỗ ngắt trang\\trang; chèn/xoá chỗ ngắt trang\\chỗ ngắt trang tự làm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help hd_id3155183 1 0 vi \\Chèn và Xoá Chỗ Ngắt Trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help hd_id3149833 2 0 vi Để tự ngắt trang: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help par_id3153402 3 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn trang mới bắt đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help par_id3153119 4 0 vi Bấm tổ hợp phím \Ctrl+Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help hd_id3153135 6 0 vi Để xoá chỗ ngắt trang tự làm: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help par_id3149641 7 0 vi Nhấn vào đằng trước ký tự đầu tiên trên trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help par_id3149608 8 0 vi Bấm phím \Xoá lùi\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help hd_id3149624 10 0 vi Để xoá chỗ ngắt trang tự làm mà xảy ra đằng trước bảng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help par_id3145111 11 0 vi Nhấn-phải vào bảng, sau đó chọn mục \Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help par_id3156254 13 0 vi Nhấn vào thẻ \\Luồng văn bản\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help par_id3153380 14 0 vi Bỏ chọn mục \Ngắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\page_break.xhp 0 help par_id3154249 15 0 vi \Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help bm_id3149695 0 vi \phần; chèn\\chèn; phần\\tài liệu HTML;chèn phần đã liên kết\\cập nhật;phần đã liên kết, bằng tay\\liên kết;chèn phần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help hd_id3149695 16 0 vi \\Chèn Phần\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3155917 26 0 vi Bạn co khả năng chèn phần mới, hay chèn vào tài liệu hiện thời liên kết đến phần trong tài liệu khác. Chèn phần dạng liên kết thì nội dung của liên kết thay đổi khi bạn sửa đổi tài liệu nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help hd_id3155863 27 0 vi Để chèn phần mới: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3149843 23 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn một phần mới, hoặc tô sáng đoạn văn bản bạn muốn chuyển đổi sang phần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3156103 28 0 vi Nếu bạn chọn đoạn nằm bên trong đoạn văn, đoạn được chuyển đổi tự động sang đoạn văn riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3149281 24 0 vi Chọn lệnh \Chiếu ảnh > Phần\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3153404 29 0 vi Trong hộp \Phần mớin\ \, đánh một tên cho phần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3153127 25 0 vi Đặt các tùy chọn thích hợp với phần, sau đó nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help hd_id3149635 30 0 vi Để chèn phần dạng liên kết: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3149648 31 0 vi Để chèn phần dạng liên kết, trước tiên bạn cần phải tạo phần trong tài liệu nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3149611 18 0 vi Khi bạn mở tài liệu chứa phần đã liên kết, $[officename] sẽ nhắc bạn cập nhật nội dung của phần. Để tự cập nhật liên kết, chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3149860 22 0 vi Bạn cũng có thể chèn phần đã liên kết vào tài liệu HTML. Khi bạn xem trang bằng trình duyệt Web, nội dung của phần tương ứng với nội dung của phần vào lúc cuối cùng lưu tài liệu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3145104 32 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn phần đã liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3156241 33 0 vi Chọn lệnh \Chiếu ảnh > Phần\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3153363 34 0 vi Trong hộp \Phần mớin\ \, đánh một tên cho phần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3153387 35 0 vi Trong vùng \Liên kết\, bật tùy chọn \Liên kết\. \\Dưới Windows, bạn cũng có thể bật tùy chọn \DDE\ để cập nhật tự động nội dung của phần khi phần thay đổi trong tài liệu nguồn. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3154852 36 0 vi Nhấn nút duyệt (\...\) bên cạnh hộp \Tên tập tin\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3155882 37 0 vi Tìm tài liệu chứa phần đến đó bạn muốn liên kết, sau đó nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3149978 38 0 vi Trong hộp \Phần\ \, chọn phần mà bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_insert.xhp 0 help par_id3150003 39 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng Chỉ mục hay Mục lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help bm_id3155855 0 vi \chỉ mục; định dạng\\chỉnh sửa; định dạng chỉ mục\\mục lục; định dạng\\mục nhập; trong mục lục, dạng siêu liên kết\\mục lục; mục nhập dạng siêu liên kết\\siêu liên kết; trong mục lục và chỉ mục\\định dạng;chỉ mục và mục lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help hd_id3155855 38 0 vi \\Định dạng Chỉ mục hay Mục lục\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3154259 39 0 vi Bạn có thể áp dụng kiểu dáng đoạn văn khác nhau, gán siêu liên kết cho mục nhập, sửa đổi bố trí các mục nhập, và thay đổi màu nền của chỉ mục, cả trong hộp thoại \Chèn chỉ mục\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help hd_id3155888 44 0 vi Để áp dụng kiểu dáng đoạn văn khác cho cấp chỉ mục: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3147110 45 0 vi Nhấn-phải vào chỉ mục hay mục lục, sau đó chọn lệnh \Sửa chỉ mục/mục lục\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3147135 46 0 vi Nhấn vào thẻ \Kiểu dáng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3150229 47 0 vi Nhấn vào cấp chỉ mục trong danh sách \Cấp\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3150934 48 0 vi Trong danh sách \Kiểu dáng Đoạn văn\, nhấn vào kiểu dáng bạn muốn áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3150960 56 0 vi Nhấn vào nút \Gán<\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3150516 49 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help hd_id3146878 40 0 vi Để gán siêu liên kết cho mục nhập trong mục lục: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3146890 50 0 vi Bạn có thể gán tham chiếu chéo dạng siêu liên kết cho mục nhập trong mục lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3150712 51 0 vi Nhấn-phải vào mục lục, sau đó chọn lệnh \Sửa chỉ mục/bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3150738 42 0 vi Nhấn vào thẻ \Mục nhập\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3148399 52 0 vi Trong danh sách\Cấp\, nhấp vào cấp tiêu đề mà bạn muốn gán siêu liên kết tới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3148424 53 0 vi Trong vùng \Cấu trúc\, nhấn vào hộp đằng trước \E#\, rồi nhấn vào mục \Siêu liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3153171 54 0 vi Nhấn vào hộp đằng sau \E\, sau đó nhấn vào mục \Siêu liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_form.xhp 0 help par_id3147060 55 0 vi Lặp lại những bước này cho mỗi cấp tiêu đề cho đó bạn muốn tạo siêu liên kết, hoặc nhấn vào nút \Mọi cấp\ để áp dụng định dạng cho mọi cấp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\field_convert.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi Trường sang Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\field_convert.xhp 0 help bm_id3154079 0 vi \trường; chuyển đổi sang văn bản\\chuyển đổi;trường sang văn bản\\thay thế;trường bằng văn bản\\thay đổi;trường thành văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\field_convert.xhp 0 help hd_id3154079 1 0 vi \\Chuyển đổi Trường sang Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\field_convert.xhp 0 help par_id3149281 2 0 vi Bạn có khả năng thay đổi một trường nào đó sang văn bản chuẩn, để nó không còn được cập nhật lại. Tuy nhiên, một khi chuyển đổi trường sang văn bản, bạn không thể chuyển đổi lại văn bản sang trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\field_convert.xhp 0 help par_id3155608 7 0 vi Lựa chọn trường, sau đó chọn lệnh \Sửa > Cắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\field_convert.xhp 0 help par_id3154238 9 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Dán đặc biệt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\field_convert.xhp 0 help par_id3154262 10 0 vi Nhấn vào "Văn bản không định dạng" trong danh sách\ \Vùng chọn\, rồi nhấn \ \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\field_convert.xhp 0 help par_id3157551 11 0 vi \Dán đặc biệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help tit 0 vi Bảo vệ Nội dung trong %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help bm_id3150620 0 vi \chỉ mục;hủy bảo vệ\\mục lục;hủy bào vệ\\bảng;(hủy) bảo vệ các ô\\phần;(hủy) bảo vệ\\hủy bảo vệ mục lục và chỉ mục\\bảo vệ;bảng và phần\\ô;(hủy) bảo vệ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help hd_id6007263 0 vi \\Bảo vệ Nội dung trong \%PRODUCTNAME Writer\\ \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id1924802 0 vi Theo đây có toàn cảnh về các phương pháp khác nhau bảo vệ nội dung trong \%PRODUCTNAME\ Writer khỏi chức năng sửa đổi, xoá hay xem. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help hd_id3150114 29 0 vi Bảo vệ Phần trong \%PRODUCTNAME\ Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3150592 30 0 vi Bất cứ phần nào của một tài liệu văn bản \%PRODUCTNAME\ Writer thì có thể được bảo vệ bằng mật khẩu chống thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id4545426 0 vi Chức năng bảo vệ không phải bảo mật. Nó chỉ là một cái chuyển để bảo vệ phần khỏi thay đổi ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3166413 31 0 vi Bật bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3144764 32 0 vi Hãy lựa chọn đoạn văn. Chọn lệnh trình đơn \Chèn > Phần > Phần\, rồi dưới \Bảo vệ chống ghi\ đánh dấu trong hai hộp chọn \Bảo vệ\ và \Bằng mật khẩu\. (Nếu phần đã tồn tại, dùng \Định dạng > Phần\.) Gõ và xác nhận một mật khẩu chứa ít nhất 5 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3147497 33 0 vi Tắt bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3147173 34 0 vi Chọn lệnh trình đơn \Định dạng > Phần > Phần\, và dưới \Bảo vệ chống ghi\ bỏ hộp chọn \Bảo vệ\. Nhập mật khẩu đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help hd_id3146081 35 0 vi Bảo vệ các Ô trong một Bảng \%PRODUCTNAME\ Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3154480 36 0 vi Bạn cũng có thể bảo vệ khỏi thay đổi nội dung của mỗi ô riêng của một bảng văn bản \%PRODUCTNAME\ Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id363170 0 vi Chức năng bảo vệ không phải bảo mật. Nó chỉ là một cái chuyển để bảo vệ các ô khỏi thay đổi ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3154360 37 0 vi Bật bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3145643 38 0 vi Đặt con trỏ vào một ô, hoặc lựa chọn một số ô nào đó. Nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \Ô > Bao vệ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3150042 39 0 vi Tắt bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3151189 41 0 vi Hãy chọn bảng trong Bộ điều hướng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \Bảng > Hủy bảo vệ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3147322 42 0 vi Dùng tổ hợp phím \Shift+Ctrl+T\ để gỡ bo chức năng bảo vệ cho toàn bộ bảng hiện tại hay tất cả các bảng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help hd_id3149259 43 0 vi Tự động Bảo vệ Chỉ mục và Mục lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3153966 44 0 vi Mục lục và chỉ mục được tự động tạo trong một văn bản \%PRODUCTNAME\ Writer text thì được tự động bảo vệ khỏi thay đổi ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id814539 0 vi Chức năng bảo vệ không phải bảo mật. Nó chỉ là một cái chuyển để bảo vệ nội dung khỏi thay đổi ngẫu nhiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3145767 45 0 vi Bật bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3153786 46 0 vi Để con trỏ vào chỉ mục hay mục lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3159088 47 0 vi Trong trình đơn ngữ cảnh, chọn lệnh \Sửa Chỉ mục/Mục lục\. Trên trang thẻ Chỉ mục/Mục lục, bật tùy chọn \Bảo vệ khỏi thay đổi bằng tay\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3154118 48 0 vi Tắt bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3152968 50 0 vi Trong trình đơn ngữ cảnh, chọn lệnh \Sửa Chỉ mục/Mục lục\. Trên trang thẻ Chỉ mục/Mục lục, bỏ chọn mục \Bảo vệ khỏi thay đổi bằng tay\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id3152774 51 0 vi Trong Bộ điều hướng, chọn chỉ mục, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \Chỉ mục > Chỉ đọc\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_idN10B8C 0 vi \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\protection.xhp 0 help par_id7858516 0 vi \Bảo vệ Nội dung Khác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp 0 help tit 0 vi Lặp lại Tiêu đề Bảng trên Trang Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp 0 help bm_id3155870 0 vi \bảng; tiêu đề lặp lại sau chỗ ngắt trang\\lặp lại; tiêu đề bảng sau chỗ ngắt trang\\tiêu đề; lặp lại trong bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp 0 help hd_id3153406 6 0 vi \\Lặp lại Tiêu đề Bảng trên Trang Mới\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp 0 help par_id3149636 7 0 vi Bạn có thể đặt tiêu đề bảng xuất hiện trên mỗi trang của bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp 0 help par_id3145098 8 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Chèn > Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp 0 help par_id3156240 9 0 vi Đánh dấu chọn hộp kiểm \Tiêu đề\ \ và \Tiêu đề lặp lại\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp 0 help par_id3153376 10 0 vi Chọn số hàng và cột cho bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp 0 help par_id3153393 11 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp 0 help tit 0 vi Định Dạng Đầu/Chân Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp 0 help bm_id3154866 0 vi \chèn; dòng bên dưới đầu trang\\dòng; bên dưới đầu trang/bên trên chân trang\\đầu trang;định dạng\\chân trang;định dạng\\bóng;đầu/chân trang\\viền;cho đầu/chân trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp 0 help hd_id3154866 20 0 vi \\Định Dạng Đầu/Chân Trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp 0 help par_id3154243 21 0 vi Bạn có thể áp dụng định dạng trực tiếp vào văn bản trong đầu trang hay chân trang. Cũng có thể điều chỉnh khoảng cách giữa văn bản và khung đầu/chân trang, hoặc áp dụng viền cho đầu/chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp 0 help par_id3155873 22 0 vi Chọn \Định dạng - Trang\ \rồi chọn tab \Đầu trang\ \hoặc \Chân trang\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp 0 help par_id3147109 27 0 vi Đặt các tùy chọn giãn cách bạn muốn sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp 0 help par_id3147128 23 0 vi Để thêm viền hoặc bóng cho đầu trang hay cuối trang, nhắp \Nhiều hơn\. Hộp thoại \Viến/Nền\ \ sẽ mở ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help tit 0 vi Thay Đổi Hướng Trang (Nằm ngang hay Nằm dọc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help bm_id9683828 0 vi \kiểu dáng trang;hướng/phạm vi\\định dạng trang; thay đổi từng trang\\định dạng; thay đổi từng trang\\nằm ngang và nằm dọc\\nằm ngang và thẳng đứng\\in;định dạng nằm ngang/nằm dọc\\hướng của trang\\hướng của tờ giấy\\trang;hướng\\phạm vi kiểu dáng trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN106FF 0 vi \\Thay Đổi Hướng Trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id6418042 0 vi Tất cả các thuộc tính trang cho tài liệu văn bản Writer, thí dụ hướng của trang, được xác định tùy theo kiểu dáng trang. Mặc định là một tài liệu văn bản mới sẽ dùng kiểu dáng trang \Mặc định\ cho mọi trang. Nếu bạn mở một tài liệu văn bản đã tồn tại, các kiểu dáng trang khác nhau có thể được áp dụng cho các trang khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id8324533 0 vi Chú ý rằng các thay đổi bạn áp dụng cho một thuộc tính trang nào đó sẽ chỉ có tác động những trang có dùng kiểu dáng trang hiện thời. Kiểu dáng trang hiện thời được hiển thị trên \Thanh Trạng Thái\ bên dưới cửa sổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id7524033 0 vi Để thay đổi hướng trang cho mọi trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id6307260 0 vi Nếu tài liệu văn bản chỉ chứa các trang có cùng một kiểu dáng trang, bạn có thể thay đổi trực tiếp các thuộc tính về trang: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id5256508 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id9681997 0 vi Nhấn vào thẻ \Trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id7994323 0 vi Dưới \Định dạng trang\, chọn “Thẳng đứng” hoặc “Nằm ngang”. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id7069002 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help hd_id4202398 0 vi Để thay đổi hướng trang chỉ cho một số trang nào đó 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN1071D 0 vi $[officename] dùng kiểu dáng trang để ghi rõ hướng của các trang trong cùng một tài liệu. Kiểu dáng trang xác định các thuộc tính trang bổ sung, chẳng hạn phần đầu/chân trang hoặc các lề trang. Bạn có thể thay đổi kiểu dáng \Mặc định\ cho tài liệu hiện tại, hoặc xác định các kiểu dáng trang riêng và áp dụng chúng cho bất cứ phần nào của văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id1449324 0 vi Ở kết thúc của trang trợ giúp này, chúng tôi sẽ diễn tả phạm vị của kiểu dáng trang một cách chi tiết. Nếu bạn chưa chắc về ý niệm kiểu dáng trang, xin hãy đọc phần ở kết thúc của trang này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id1480758 0 vi Không giống như kiểu dáng ký tự hoặc kiểu dáng đoạn văn, kiểu dáng trang không tùy theo phân cấp. Bạn có thể tạo một kiểu dáng trang mới dựa vào các thuộc tính của một kiểu dáng trang đã tồn tại, nhưng lúc sau khi bạn thay đổi kiểu dáng nguồn, kiểu dáng trang mới không tự động kế thừa các thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id2962126 0 vi Để thay đổi hướng trang cho tất cả các trang dùng cùng một kiểu dáng trang, trước tiên bạn cần có một kiểu dáng trang, sau đó áp dụng nó : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN10727 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN10741 0 vi Nhấn vào thẻ \Kiểu dáng trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN10749 0 vi Nhấn-phải vào một kiểu dáng trang nào đó, sau đó nhấn vào nút \Mới\. Kiểu dáng trang mới kế thừa đâu tiên các thuộc tính của kiểu dáng trang đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN10751 0 vi Trên trang thẻ \Tổ chức\, gõ vào hộp\Tên\ một tên cho kiểu dáng trang, v.d. « Phong cảnh của tôi ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN1075D 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng kế\, chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn áp dụng cho trang kế tiếp mà nằm theo một trang có kiểu dáng mới. Xem phần về phạm vi của kiểu dáng trang, ở kết thúc của trang trợ giúp này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN10775 0 vi Nhấn vào thẻ \Trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN1077D 0 vi Dưới \Định dạng trang\, chọn “Thẳng đứng” hoặc “Nằm ngang”. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_idN108AE 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id1658375 0 vi Giờ bạn đã xác định một kiểu dáng trang đúng có tên « Nằm ngang 1 ». Để áp dụng kiểu dáng mới này, nhấn đôi vào kiểu dáng trang « Nằm ngang 1 » trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. Nếu bạn đã xác định « kiểu dáng kế » là kiểu dáng khác thì chỉ thay đổi trang thứ nhất của phạm vi kiểu dáng trang hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help hd_id6082949 0 vi Phạm vi kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id2858668 0 vi Bạn nên nhận thấy phạm vi các kiểu dáng trang trong %PRODUCTNAME. Chình sửa một kiểu dáng trang sẽ có tác động những trang nào của tài liệu văn bản? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help hd_id3278603 0 vi Kiểu dáng dài trang một 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id5169225 0 vi Một kiểu dáng trang có thể được xác định để có tác động chỉ một trang. Kiểu dáng \Trang đầu\ là một thí dụ. Bạn đặt thuộc tính này bằng cách xác định một kiểu dáng trang khác là « kiểu dáng kế », trên trang thẻ \Định dạng > Trang > Tổ chức\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id6670125 0 vi Một kiểu dáng trải ra một trang thì bắt đầu từ đường viền bên dưới của phạm vi kiểu dáng trang hiện thời, và tiếp tục đến chỗ ngắt trang kế tiếp. Chỗ ngắt trang kế tiếp tự động xuất hiện khi văn bản trôi chảy đến trang kế tiếp, mà đôi khi được gọi như là một « chỗ ngắt trang mềm ». Hoặc bạn có thể tự chèn một chỗ ngắt trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id2118594 0 vi Để chèn vào vị trí con trỏ một chỗ ngắt trang tự làm, bấm tổ hợp phím \Ctrl+Enter\ hoặc chọn lệnh \Chèn > Chỗ ngắt tự làm\, sau đó chỉ nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help hd_id166020 0 vi Phạm vi đã xác định bằng tay của một kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id6386913 0 vi Kiểu dáng trang \Mặc định\ không đặt một "kiểu dáng kế" khác trên trang thẻ \Định dạng > Trang > Tổ chức\. Thay vào đó, "kiểu dáng kế", cũng được đặt làm \Mặc định\. Tất cả các kiểu dáng trang kề nhau thì có khả năng trải ra nhiều trang. Đường viền bên trên/dưới của kiểu dáng trang được xác định bởi "chỗ ngắt trang có kiểu dáng". Tất cả các trang nằm giữa hai "chỗ ngắt trang có kiểu dáng" thì dùng cùng một kiểu dáng trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id6062196 0 vi Bạn có thể chèn một « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » một cách trực tiếp vào vị trí con trỏ. Hoặc bạn có thể áp dụng thuộc tính « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho một đoạn văn hoặc cho một kiểu dáng đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id6054261 0 vi Thực hiện bất cứ lệnh này trong những cái này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id1811578 0 vi Để chèn một « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » vào vị trí con trỏ, chọn lệnh \Chèn > Chỗ ngắt tự làm\, chọn một \Kiểu dáng\ trong hộp liệt kê, sau đó nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id9935911 0 vi Để áp dụng kiểu dáng trang « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho đoạn văn hiện tại, chọn lệnh \Định dạng > Đoạn văn > Luồng văn bản\. Trong vùng Ngắt, kích hoạt hai mục \Bật\ và \Với kiểu dáng trang\. Chọn một tên kiểu dáng trang trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id4753868 0 vi Để áp dụng thuộc tính « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho kiểu dáng đoạn văn hiện thời, nhấn-phải vào đoạn văn hiện tại. Chọn lệnh \Sửa kiểu dáng đoạn văn\ trong trình đơn ngữ cảnh. Nhấn vào thẻ \Luồng văn bản\. Trong vùng Ngắt, kích hoặt hai mục \Bật\ và \Với kiểu dáng trang\. Sau đó thì chọn một tên kiểu dáng trang trong hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp 0 help par_id4744407 0 vi Để áp dụng thuộc tính « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho một kiểu dáng đoạn văn tùy ý, chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. Nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng Đoạn văn\. Nhấn-phải vào tên của kiểu dáng đoạn văn bạn muốn sửa đổi, sau đó nhấn vào nút \Sửa\. Nhấn vào thẻ \Luồng văn bản\. Trong vùng Ngắt, kích hoặt hai mục \Bật\ và \Với kiểu dáng trang\. Sau đó thì chọn một tên kiểu dáng trang trong hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help tit 0 vi Thông tin về Đầu trang và Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help bm_id3155863 0 vi \đầu trang;thông tin\\chân trang;thông tin\\tài liệu HTML; đầu trang và chân trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help hd_id3155863 38 0 vi \\Thông tin về Đầu trang và Chân trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help par_id3154255 35 0 vi Phần Đầu trang và Chân trang là vùng ở lề bên trên và bên dưới trang, trong đó bạn có thể thêm văn bản hay đồ họa. Đầu và chân trang được thêm vào kiểu dáng trang hiện thời. Bất cứ trang nào sử dụng cùng một kiểu dáng thì tự động nhận đầu trang hay chân trang bạn thêm. Bạn có thể chèn \Trường\, như số thứ tự trang và tiêu đề chương, vào đầu trang và chân trang trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help par_id3150511 44 0 vi Kiểu dáng của trang hiện thời thì được hiển thị trên \Thanh Trạng thái\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help par_id3155896 39 0 vi Để thêm đầu trang vào trang, chọn lệnh \Chèn > Đầu trang\, sau đó chọn kiểu dáng trang của trang hiện thời trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help par_id3147119 43 0 vi Để thêm chân trang vào trang, chọn lệnh \Chèn > Chân trang\, sau đó chọn kiểu dáng trang của trang hiện thời trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help par_id3153726 40 0 vi Bạn cũng có thể chọn \Định dạng - Trang\, nhắp vào tab\Đầu trang\ hoặc \Chân trang\ \, rồi chọn \Bật đầu trang\ \hoặc \Bật chân trang\. Xóa hộp kiểm \Cùng nội dung bên trái/phải\ nếu bạn muốn tự định đầu trang hay chân trang khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help par_id3146876 36 0 vi Để sử dụng các đầu trang hay chân trang khác nhau trong cùng tài liệu, bạn cần phải thêm mỗi điều vào \Kiểu dáng trang\ riêng, sau đó áp dụng kiểu dáng vào trang trong đó bạn muốn đầu/chân trang xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help hd_id3150704 41 0 vi Đầu trang và Chân trang trong Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help par_id3150717 34 0 vi Một số tùy chọn về đầu trang và chân trang cũng sẵn sàng trong tài liệu HTML. Mã HTML không hỗ trợ đầu trang và chân trang, vậy chúng được xuất khẩu với thẻ đặc biệt, để hiển thị được trong trình duyệt. Đầu trang và chân trang chỉ được xuất khẩu trong tài liệu HTML nếu chúng được hiệu lực ở chế độ \Bố trí Web\. Khi bạn mở lại tài liệu trong $[officename], các đầu/chân trang được hiển thị đúng, bao gồm bất kỳ trường nào bạn đã chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_footer.xhp 0 help par_id3153174 0 vi \Kiểu dáng trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help tit 0 vi Điều chỉnh chức năng Điền Nốt Từ cho Tài liệu Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help bm_id3148882 0 vi \thiết lập;điền nốt từ\\ điền nốt từ;thiết lập\\text documents;thiết lập điền nốt từ\\hôm của tuần; tự động điền nốt\\tháng; tự động điền nốt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help hd_id4745017 0 vi \\Điều chỉnh chức năng Điền Nốt Từ trong Tài liệu Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_id4814294 0 vi Nếu bạn thích $[officename] tự động điền nốt các từ thường dùng, bạn có thể điều chỉnh thêm ứng xử đó. Bạn cũng có thể lưu danh sách các từ đã thu thập hiện thời để sử dụng lại trong phiên chạy sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_id2593462 0 vi Để điều chỉnh chức năng điền nốt từ, chọn mục trình đơn \Công cụ > Tùy chọn > Điền nốt từ\, và chọn bất kỳ tùy chọn nào theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN107C6 0 vi Chèn một dấu cách thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10B03 0 vi Chọn lệnh \Phụ thêm dấu cách\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10B0E 0 vi Ký tự dấu cách được phụ thêm sau khi bạn gõ ký tự thứ nhất của từ kế tiếp đằng sau từ đã gõ xong tự động. Ký tự dấu cách bị thu hồi nếu ký tự kế tiếp là dấu tách, như dấu chấm hay ký tự dòng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN107CC 0 vi Chỉ định phím chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10B20 0 vi Chọn phím sẽ chấp nhận từ đã góp ý, bằng hộp liệt kê \Chấp nhận bằng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN107D2 0 vi Chọn số cực tiểu của kí tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10B36 0 vi Dùng hộp \Độ dài từ tối thiểu\ để đặt số ký tự ít nhất của từ có thể được thu thập trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN107D8 0 vi Chọn phạm vi các từ đã thu thập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10B53 0 vi Lúc bây giờ danh sách cũng hợp lệ cho các tài liệu khác bạn mở. Khi bạn đóng tài liệu %PRODUCTNAME cuối cùng, danh sách từ bị xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10B56 0 vi Nếu không chọn hộp kiểm thì danh sách này chỉ có giá trị trong khi tài liệu hiện hành đang được mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_id2634968 0 vi Nếu bạn muốn danh sách từ tồn tại lâu hơn phiên chạy %PRODUCTNAME hiện thời, lưu nó dạng tài liệu, như được diễn tả trong phần theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN107DE 0 vi Dùng Danh sách từ cho các phiên chạy sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10B94 0 vi Bật tùy chọn tự động kiểm tra chính tả thì chỉ thu thập những từ được nhận ra bởi tính năng kiểm tra chính tả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10BA1 0 vi Dùng một danh sách từ riêng, chẳng hạn, để khởi chạy mỗi phiên chạy với một danh sách thuật ngữ đã xác định cho tính năng điền nốt từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10BA7 0 vi Mở tài liệu chứa các thuật ngữ bạn muốn sử dụng để điền nốt từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10BAB 0 vi Tính năng điền nốt từ thì thu thập các từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN107ED 0 vi Tô sáng một số hay tất cả từ trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN107F4 0 vi Dùng \\Command\\Ctrl\\+C để copy những từ đã chọn vào bảng nháp. Dán bảng nháp vào tài liệu mới và cất tài liệu này sẽ tạo danh sách tham chiếu những từ được tổng hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10BC6 0 vi Lúc sau, bạn có thể mở danh sách tham chiếu để tự động thu thập các từ trong nó, để mà tính năng điền nốt từ sẽ bắt đầu với một tập hợp từ đã xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_idN10809 0 vi \Điền nốt từ \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp 0 help par_id5458845 0 vi \Sử dụng chức năng Điền Nốt Từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp 0 help tit 0 vi Mẫu và Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp 0 help bm_id3153396 0 vi \kiểu dáng định dạng; kiểu dáng và mẫu\\kiểu dáng; kiểu dáng và mẫu\\tổ chức; mẫu (hướng dẫn)\\mẫu; tổ chức (hướng dẫn)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp 0 help hd_id3153396 15 0 vi \\Mẫu và Kiểu dáng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp 0 help par_id3149635 2 0 vi Mẫu là một tài liệu chứa các kiểu dáng định dạng, đồ họa, bảng, đối tượng và thông tin khác. Mẫu được dùng dưới dạng các phần cơ bản để tạo các tài liệu khác. Ví dụ, bạn có thể xác định các kiểu dáng kiểu đoạn văn và ký tự trong tài liệu, lưu tài liệu dạng mẫu, sau đó sử dụng mẫu đó để tạo một tài liệu mới có cùng kiểu dáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp 0 help par_id3149957 18 0 vi Bạn không xác định khác thì mỗi tài liệu văn bản $[officename] mới được tạo dựa vào mẫu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp 0 help par_id3149974 3 0 vi $[officename] cung cấp một số \mẫu xác định sẵn\ mà bạn có thể sử dụng để tạo tài liệu văn bản kiểu khác nhau (v.d. lá thư kinh doanh). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp 0 help hd_id3149613 4 0 vi Xem và Tổ chức Kiểu dáng trong Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp 0 help par_idN106B0 0 vi Dùng hộp thoại \Quản lý Mẫu\ để sao chép các kiểu dáng từ tài liệu này sang tài liệu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp 0 help par_id3153377 7 0 vi Để sao chep kiểu dáng, kéo nó vào mẫu hay tài liệu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help tit 0 vi Ngăn cản Gạch nối Từ riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help bm_id3149695 0 vi \gạch nối từ;ngăn cản đối với từ dứt khoát\\từ;ngắt/không ngắt trong văn bản\\tắt;gạch nối từ cho từ dứt khoát\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help hd_id3149695 20 0 vi \\Ngan cản dấu gạch nối lại các từ dứt khoát\ \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id5640125 0 vi Nếu văn bản của bạn dùng \chức năng tự động chèn gạch nối từ\ mà không thấy đẹp, hoặc bạn muốn đặt một số từ nào đó không bao giờ được nối lại bằng dấu gạch, thì bạn có thể tắt chức năng gạch nối từ cho những từ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id3153658 41 0 vi Trong danh sách các \Từ điển tự xác định\, sau đó bấm nút \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id3147125 43 0 vi Danh sách còn rỗng thì bấm nút \Mới\ để tạo một từ điển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id3150218 42 0 vi Trong hộp \Từ\, gõ từ cần loại trừ khỏi tiến trình gạch nối từ, với dấu bằng theo sau (v.d. « được= »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id3150247 65 0 vi Bấm nút \Mới\, sau đó bấm nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id3147036 29 0 vi Để loại trừ nhanh một từ nào đó khỏi tiến trình gạch nối từ, chọn nó, chọn lệnh \Định dạng > Ký tự\, nhấn vào thẻ \Phông\, sau đó chọn mục « Không co » trong hộp \Ngôn ngữ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id0302200910262761 0 vi Một số từ chứa các kí tự đặc biệt như %PRODUCTNAME được coi như gạch nối từ. Nếu bạn không muốn các từ như vậy được gạch nối, bạn có thể chèn một mã đặc biệt để ngăn chặn chức năng gạch nối ở vị trí chèn mã đó. Tiến hành như sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id0302200910262837 0 vi Định vị con trỏ ở chỗ mà không muốn có gạch nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id0302200910262867 0 vi Chọn \Chèn - Dấu định dạng - Không bề rộng, không ngắt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id0302200910572128 0 vi Sau khi đã chèn kí tự đặc biệt, bạn nên tắt tính năng CTL. Hỗ trợ CTL chỉ cần thiết để chèn kí tự đặc biệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp 0 help par_id3154361 46 0 vi \Luồng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help tit 0 vi Viền tự xác định trong tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help bm_id6737876 0 vi \viền;của bảng văn bản\\ô;viền của bảng văn bản\\xác định;viền bảng trong Writer\\khung;chung quanh bảng văn bản\\bảng;xác định viền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help hd_id3614917 0 vi \\Viền tự xác định trong tài liệu văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1069368 0 vi Trong bảng Writer, bạn có thể áp dụng các viền ô khác nhau cho những ô đã chọn, hay cho toàn bảng. Các đối tượng khác trong tài liệu văn bản cũng có thể hiển thị viền tự xác định. Chẳng hạn, bạn có thể gán viền cho kiểu dáng trang, cho khung và cho ảnh hay đồ thị đã chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id6527298 0 vi Chọn ô hay khối các ô trong một bảng Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id6129947 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Thuộc tính bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id8141117 0 vi Trong hộp thoại, nhấn vào thẻ \Viền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id6016418 0 vi Chọn những tùy chọn viền bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id5282448 0 vi Trong vùng \Sắp đặt đường\ có một số tùy chọn để áp dụng nhiều kiểu dáng viền cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help hd_id3547166 0 vi Lựa chọn ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1108432 0 vi Phụ thuộc vào sự lựa chọn các ô, vùng có hình thức khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id2422559 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1053498 0 vi Vùng sắp đặt đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1076998 0 vi Một ô được chọn trong bảng có nhiều kích cỡ ô, hoặc con trỏ bên trong bảng mà không có ô được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id4240241 0 vi \\một viền ô\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id162053 0 vi Bảng ô một, ô được chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id5021820 0 vi \\một viền ô được chọn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id3549607 0 vi Các ô được chọn theo cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id2544328 0 vi \\viền được chọn theo cột\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1636402 0 vi Các ô được chọn theo hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id7450483 0 vi \\viền được chọn theo hàng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id5741752 0 vi Toàn bảng chứa 2×2 hay nhiều ô được chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id570085 0 vi \\viền được chọn theo khối\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help hd_id5044099 0 vi Thiết lập mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id626544 0 vi Nhấn vào một của những biểu tượng \Mặc định\ để đặt (lại) nhiều viền cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id292062 0 vi Đường màu xám mảnh bên trong biểu tượng thì ngụ ý viền sẽ bị đặt lại hay bị xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1361735 0 vi Đường tối bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ được đặt bằng kiểu dáng đường và màu đường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id82399 0 vi Đường màu xám dày bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help hd_id7144993 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id5528427 0 vi Chọn một khối khoảng 8×8 ô, sau đó chọn lệnh \Định dạng > Ô > Viền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id4194158 0 vi \\biểu tượng mặc định cho viền\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id7253028 0 vi Nhấn vào biểu tượng bên trái để xoá mọi đường. Hành động này gỡ bỏ tất cả các viền bên ngoài và đường bên trong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id9441206 0 vi Nhấn vào biểu tượng thứ hai từ cạnh bên trái để đặt một đường viền bê ngoài và gỡ bỏ các đường khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id7276833 0 vi Nhấn vào biểu tượng bên phải cùng để đặt viền bên ngoài. Các đường bên trong không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id5273293 0 vi Sau đó, bạn có thể sử dụng các biểu tượng khác, để thấy những đường nào mỗi biểu tượng sẽ đặt hay gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help hd_id5110019 0 vi Thiết lập tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1820734 0 vi Trong vùng \Tự xác định\, bạn có thể nhấn chuột để đặt hay gỡ bỏ mỗi đường riêng. Ô xem thử hiển thị các đường theo ba tình trạng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id7093111 0 vi Nhấn nhiều lần vào một cạnh hay góc để chuyển đổi qua ba tình trạng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id3673818 0 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id2593768 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id2055421 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id9836115 0 vi Đường màu đen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id6485793 0 vi \\đường viền đặc\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1454512 0 vi Đường màu đen thì đặt đường tương ứng của các ô đã chọn. Đường này cũng được hiển thị dạng đường chấm chấm khi bạn chọn kiểu dáng kích cỡ 0.05 điểm. Chọn kiểu dáng đường đôi thì hiển thị đường đôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id4618671 0 vi Đường màu xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1239356 0 vi \\đường viền màu xám\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id9474166 0 vi Đường màu xám được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ không thay đổi. Không có đường sẽ bị đặt hay bị gỡ bỏ ở vị trí này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1545457 0 vi Đường màu trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id1681875 0 vi \\đường viền màu trắng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id2316660 0 vi Đường màu trắng được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ bị gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help hd_id5908688 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id5118564 0 vi Chọn một ô riêng lẻ trong bảng Writer, sau đó chọn lệnh \Bảng > Thuộc tính bảng > Viền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id244758 0 vi Chọn một kiểu dáng đường dày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id7741325 0 vi Để đặt viền dưới, nhấn vào cạnh dưới nhiều lần đến khi bạn thấy đường dày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id542313 0 vi \\đặt viền dày dưới\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id2210760 0 vi Trong bảng Writer, mặc định là mọi ô có ít nhất đường bên trái và đường bên dưới. Phần lớn ô ở chu vi của bảng sẽ cũng hiển thị đường thêm theo mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\borders.xhp 0 help par_id5400860 0 vi Mỗi đường được hiển thị theo màu trắng trong ô xem thử sẽ bị gỡ bỏ khỏi ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp 0 help tit 0 vi Nhấn mạnh Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp 0 help bm_id3149820 0 vi \văn bản; nhấn mạnh\\nhấn mạnh văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp 0 help hd_id3149820 65 0 vi \\Nhấn mạnh Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp 0 help par_id3155922 66 0 vi Đây là vài mẫu thí dụ về cách nhấn mạnh văn bản trong tài liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp 0 help par_id3147412 67 0 vi Tô sáng văn bản, sau đó áp dụng kiểu dáng hay hiệu ứng phông khác, như in \đậm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp 0 help par_id3149840 68 0 vi Nhấn-phải vào đoạn văn, chọn mục \Đoạn văn\, đặt các tùy chọn thích hợp (v.d. màu nền), sau đó bấm nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp 0 help par_id3150084 69 0 vi Chọn văn bản, rồi chọn \Chèn - Khung\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp 0 help par_id6924649 0 vi Dùng công cụ \Văn bản\ trên thanh công cụ \Vẽ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp 0 help par_idN106E7 0 vi Sử dụng chữ nghệ thuật. Để mở cửa sổ chữ nghệ thuật, nhấn vào biểu tượng chữ nghệ thuật trên thanh Vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help tit 0 vi Dùng Khung để Đặt Văn bản ở Giữa trên Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help bm_id3155177 0 vi \khung văn bản; giữa lại trên trang\\giữa lại;khung văn bản trên trang\\trang tựa đề; giữa lại văn bản trên\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help hd_id3155177 94 0 vi \\Dùng Khung để Đặt Văn bản ở Giữa trên Trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help par_id3155920 78 0 vi Tô sáng khối văn bản bạn muốn đặt ở giữa trên trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help par_id3155868 79 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Khung\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help par_id3152765 82 0 vi Trong vùng \Neo\ \, chọn \Tới trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help par_id3149844 95 0 vi Trong vùng \Kích thước\ \, đặt kích thước của khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help par_id3156114 96 0 vi Trong vùng \Vị trí\ \, chọn "Giữa" trong các hộp \Ngang\ \và \Dọc\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help par_id3153410 97 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help par_id3149615 84 0 vi Để ẩn viền của khung, chọn khung, rồi chọn \Định dạng - Khung/Đối tượng\. Nhấn vào tab \Viền\, rồi nhấn tiếp hộp\ \Đặt không-viền\ trong vùng \ \Sắp đặt đường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp 0 help par_id3145098 83 0 vi Để thay đổi kích cỡ của khung, kéo cạnh của khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help tit 0 vi Tính công thức phức tạp trong tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help bm_id3147406 0 vi \công thức; công thức tổ hợp trong văn bản \ \phép tính;công thức/giá trị trung bình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help hd_id3147406 20 0 vi \\Tính công thức phức tạp trong tài liệu văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help par_id3145245 25 0 vi Bạn có thể sử dụng hàm đã định sẵn trong một công thức, sau đó chèn kết quả phép tính vào một tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help par_id3152901 26 0 vi Chẳng hạn, để tính giá trị trung bình của ba số, làm như thế: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help par_id3145078 27 0 vi Nhấn vào tài liệu, ở vị trí bạn muốn chèn công thức, sau đó bấm phím chức năng \F2\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help par_id3156382 28 0 vi Nhấn biểu tượng \Công thức\ \, rồi chọn "Trung bình" từ danh sách Hàm thống kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help par_id3149692 30 0 vi Gõ ba số, định giới bằng ký hiệu ống dẫn « | », v.d. « 2|16|72 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help par_id3149481 32 0 vi Bấm phím \Enter\. Kết quả sẽ được chèn dạng trường vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp 0 help par_id3149823 35 0 vi Để chỉnh sửa công thức, nhấn đôi vào trường trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate.xhp 0 help tit 0 vi Tính trong tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate.xhp 0 help bm_id3149909 0 vi \tính toán; trong văn bản\\công thức; tính trong văn bản\\tham chiếu;trong bảng Writer\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate.xhp 0 help hd_id3149909 1 0 vi \\Tính trong tài liệu văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate.xhp 0 help par_id3149949 2 0 vi Bạn có khả năng chèn phép tính một cách trực tiếp vào tài liệu văn bản hay bảng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate.xhp 0 help par_id3149972 3 0 vi Nhấn vào tài liệu, ở vị trí bạn muốn chèn phép tính, sau đó bấm phím chức năng \F2\. Nếu bạn cũng ở trong ô của bảng, gõ dấu bằng « = ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate.xhp 0 help par_id3155547 10 0 vi Gõ phép tính bạn muốn chèn, v.d. \=10000/12\, sau đó bấm phím Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate.xhp 0 help par_id3155565 11 0 vi Bạn có thể nhấn vào biểu tượng \Công thức\ \trên \Thanh Công thức\, rồi chọn một hàm cho công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate.xhp 0 help par_id8316904 0 vi Để tham chiếu đến ô của bảng văn bản Writer, viết địa chỉ ô hay phạm vi ô . Chẳng hạn, để tham chiếu đến ô A1 từ ô khác, gõ « = » vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help tit 0 vi Chèn, Sửa và Liên kết các Khung Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help bm_id3149487 0 vi \khung văn bản; chèn/sửa/liên kết\\chỉnh sửa;khung văn bản\\chèn;khung văn bản\\thay đổi kích cỡ;khung văn bản, bằng con chuột\\co giãn; khung văn bản, bằng con chuột\\liên kết;khung văn bản\\luồng văn bản; từ khung này đến khung khác\\khung; liên kết\\in ấn;ẩn văn bản khỏi việc in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help hd_id3149487 3 0 vi \\Chèn, Sửa và Liên kết các Khung Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3149842 65 0 vi Khung văn bản là một bộ chứa văn bản hay đồ họa, mà bạn có thể để vào bất cứ nơi nào trên trang. Bạn cũng có thể sử dụng khung để tạo ra bố trí cột cho văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help hd_id3156104 64 0 vi Chèn một khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3149961 5 0 vi Tô sáng văn bản bạn muốn bao gồm trong khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3149602 9 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Khung\, sau đó bấm nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help hd_id3145115 66 0 vi Sửa một khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3149578 16 0 vi Để chỉnh sửa nội dung của khung văn bản, nhấn vào khung, sau đó làm các thay đổi thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3156239 14 0 vi Để chỉnh sửa khung, chọn khung, nhấn-phải, sau đó chọn một tùy chọn định dạng. Cũng có thể nhấn-phải vào khung đã chọn, sau đó chọn mục \Khung\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3156261 63 0 vi Để thay đổi kích cỡ của khung văn bản, nhấn vào cạnh của khung, sau đó kéo một của những cạnh hay góc của khung. Ấn giữ phím \Shift\ trong khi kéo để bảo tồn tỷ lệ kích cỡ của khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help hd_id3153386 98 0 vi Ẩn Văn Bản Khỏi Việc In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3154262 99 0 vi Khung văn bản Writer có thể được đặt thành một chế độ cho phép xem văn bản trên màn hình, còn ẩn văn bản khỏi việc in ấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3154858 100 0 vi Chọn khung văn bản (bạn thấy tám móc). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3155875 101 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Khung - Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3155899 102 0 vi Trong vùng \Thuộc tính\, bỏ chọn mục \In\, sau đó bấm nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help hd_id3148701 83 0 vi Liên kết các khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3149986 84 0 vi Bạn có khả năng liên kết các khung văn bản Writer để các nội dung tự động trôi chạy từ khung này đến khung khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3153025 71 0 vi Nhấn vào cạnh của một khung cần liên kết. (Các móc lựa chọn sẽ xuất hiện trên các cạnh của khung.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3150223 87 0 vi Trên thanh \Khung\, nhắp vào biểu tượng \Khung liên kết\ \\Biểu tượng\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3150930 89 0 vi Nhấn vào khung đến đó bạn muốn liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3150947 75 0 vi Chỉ có thể liên kết các khung nếu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3150969 76 0 vi Khung đích còn rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3154365 77 0 vi Khung đích không hiện thời được liên kết đến khung khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3154383 78 0 vi Hai khung nguồn và đích đều nằm trong cùng phần. Chẳng hạn, bạn không thể liên kết khung đầu trang đến khung chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3145559 79 0 vi Khung nguồn không có liên kết kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3145577 81 0 vi Khung nguồn không chứa khung đích, hay ngược lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id3151083 90 0 vi Bạn chọn một khung đã liên kết thì hiển thị một đường kết nối hai khung đã liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_frame.xhp 0 help par_id5853144 0 vi Tính năng « Tự động đặt kích cỡ » sẵn sàng chỉ cho khung cuối cùng trong một dãy các khung đã liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Thước đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help bm_id8186284 0 vi \thước đo;sử dụng thước đo\\thước đo nằm ngang\\thước đo nằm dọc\\thụt lề;thiết lập trên thước đo\\lề trang trên thước đo\\ô bảng;điều chỉnh chiều rộng trên thước đo\\hiển thị;thước đo\\ẩn;thước đo\\điều chỉnh lề trang và chiều rộng ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help par_idN1065F 0 vi \\Sử dụng Thước đo\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help hd_id3149686 20 0 vi Điều Chỉnh Lề Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help par_id3155175 3 0 vi Các lề của trang được ngụ ý bằng vùng đã tô đầy ở mỗi cuối của thước đo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help hd_id3149038 22 0 vi Thay Đổi Khoảng Thụt Lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help par_id3153631 23 0 vi Khoảng thụt lề được điều chỉnh bằng ba hình tam giác trên thước đo nằm ngang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help par_id3152776 26 0 vi Để thay đổi khoảng thụt lề bên trái hay bên phải đoạn văn, tô sáng những đoạn văn cho chúng bạn muốn thay đổi khoảng thụt lề, sau đó kéo hình tam giác ở góc dưới bên trái hay bên phải trên thước đo nằm ngang sang vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help par_id3145769 27 0 vi Để thay đổi khoảng thụt lề dòng đầu của đoạn văn đã chọn, kéo hình tam giác ở góc trên bên trái trên thước đo nằm ngang sang vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\ruler.xhp 0 help par_id3149164 12 0 vi Bạn cũng có thể nhấn đôi vào bất cứ nơi nào trên thước đo nằm ngang, sau đó điều chỉnh các khoảng thụt lề trong hộp thoại \\Đoạn văn\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Đồ Họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp 0 help bm_id3154922 0 vi \văn bản; chèn ảnh vào\\ảnh; chèn vào văn bản\\chèn; ảnh\\ảnh; tùy chọn về chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp 0 help hd_id3154922 2 0 vi \\Chèn Đồ Họa\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp 0 help par_id3149695 1 0 vi Có vài phương pháp để chèn vào tài liệu văn bản một đối tượng kiểu đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help tit 0 vi Tính tổng các ô trong bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help bm_id3147400 0 vi \tính;tổng trong bảng văn bản\\tổng trong bảng văn bản\\bảng;tính tổng số\\ô;tính tổng\\ô bảng;tính tổng\\tổng một dãy ô bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help hd_id3147400 3 0 vi \\Tính tổng một dãy ô trong bảng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help par_id3154243 4 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Bảng\, sau đó chèn vào tài liệu văn bản một bảng chứa ít nhất 2 hàng và 2 cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help par_id3154203 5 0 vi Gõ một số vào mỗi ô của cột, trừ ô cuối cùng: để lại nó còn rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help par_id3154222 6 0 vi Đặt con trỏ ở ô cuối cùng của cột, rồi nhấn biểu tượng \Tổng\ trên \Thanh Bảng tính\.\
Thì\ \Thanh Công thức\ sẽ xuất hiện với "=sum" được nhập sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help par_id3147775 15 0 vi Nhấn vào ô thứ nhất của dãy ô bạn muốn tính tổng, kéo đến ô cuối cùng, sau đó buông ra nút chuột.\
$[officename] sẽ chèn một công thức tính tổng các giá trị của cột hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help par_id3150507 8 0 vi Bấm phím \Enter\, hoặc nhấn vào biểu tượng \Áp dụng\ trên \Thanh Công Thức\.\
Tổng các giá trị của cột hiện thời thì được nhập vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help par_id3150533 10 0 vi Nếu bạn gõ số khác vào bất cứ ô nào của cột đó, tổng được cập nhật tự động một khi bạn nhấn vào ô cuối cùng của cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp 0 help par_id3155533 11 0 vi Cũng như vậy, bạn có thể tính nhanh tổng các số theo hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help tit 0 vi Tạo kiểu dáng trang dựa trên trang hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help bm_id3146875 0 vi \tiêu đề; chèn\\chân trang; chèn\\kiểu dáng trang; thay đổi từ vùng chọn\\kiểu dáng trang mới từ vùng chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help hd_id3146875 21 0 vi \\Tạo kiểu dáng trang dựa trên trang hiện thời\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3153584 22 0 vi Bạn có khả năng thiết kế một bố trí trang, sau đó tạo một kiểu dáng trang dựa trên nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3154245 24 0 vi Chằng hạn, bạn có thể tạo một kiểu dáng hiển thị một tiêu đề nào đó, và tạo kiểu dáng khác hiển thị tiêu đề khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3150503 26 0 vi Mở tài liệu văn bản mới, chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, sau đó nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng Trang\ icon. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3150532 27 0 vi Nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng mới từ vùng chọn\ rồi chọn mục \Kiểu dáng mới từ vùng chọn\ trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3153153 31 0 vi Đánh tên cho trang trong hộp \Tên kiểu dáng\ \, rồi nhấn \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3153184 32 0 vi Nhấn đôi vào tên trong danh sách để áp dụng kiểu dáng cho trang đang biên soạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3155541 33 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Tiêu đề\, sau đó chọn kiểu dáng trang mới trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3155572 34 0 vi Gõ chuỗi văn bản bạn muốn thấy trong tiêu đề. Đặt con trỏ vào vùng văn bản chính, bên ngoài tiêu đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3155592 25 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỗ ngắt tự làm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3147771 28 0 vi Trong vùng \Kiểu\ \, chọn \Ngắt trang\ rồi chọn “Mặc định” từ hộp \Kiểu dáng\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\change_header.xhp 0 help par_id3147810 29 0 vi Lặp lại bước 2-6 để tạo \Kiểu dáng trang\ thứ hai có tiêu đề khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt Khả năng Nhận ra Số trong Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp 0 help bm_id3156383 0 vi \số; tự động nhận ra trong bảng văn bản\\bảng; nhận ra số\\ngày tháng;tự động định dạng trong bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp 0 help hd_id3156383 1 0 vi \\Bật/tắt Khả năng Nhận ra Số trong Bảng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp 0 help par_id3155179 2 0 vi $[officename] có khả năng tự động định dạng ngày tháng bạn đã gõ vào bảng, tùy theo thiết lập Miền được ghi rõ trong hệ điều hành. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp 0 help par_id3149966 15 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp 0 help par_id3155919 7 0 vi Nhắp phải trong một ô của bảng và chọn \Nhận ra số\. Khi đặc tính này được bật, một dấu kiểm sẽ hiển thị ở phía trước lệnh\Nhận ra số\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_preview.xhp 0 help tit 0 vi Xem Thử Trang Trước Khi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_preview.xhp 0 help bm_id3155179 0 vi \in; xem thử\\xem thử; bố trí in\\kiểm tra bố trí in\\ô xem cuốn sách\\trang;xem thử\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_preview.xhp 0 help hd_id3155179 9 0 vi \\Xem Thử Trang Trước Khi In\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_preview.xhp 0 help par_id3149847 34 0 vi Chọn lệnh \Tập tin > Xem thử trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_preview.xhp 0 help par_id3155055 35 0 vi Nhấn vào biểu tượng \Thu/Phóng\ trên thanh \Xem thử trang\ để thu nhỏ hay phóng to ô xem trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_preview.xhp 0 help par_id3145093 36 0 vi Bấm các phím mũi tên hay biểu tượng mũi tên trên thanh \Xem thử trang\ để cuộn qua tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_preview.xhp 0 help par_id3154265 37 0 vi \ Xem thử trang\"\>Tập tin > Xem thử trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp 0 help tit 0 vi Chỉnh sửa hay Xoá mục nhập Bảng và Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp 0 help bm_id3155186 0 vi \chỉ mục; chỉnh sửa hay xoá mục nhập\\mục lục; chỉnh sửa hay xoá mục nhập\\xoá;mục nhập của chỉ mục/mục lục\\chỉnh sửa;mục nhập của chỉ mục/mục lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp 0 help hd_id3155186 11 0 vi \\Chỉnh sửa hay Xoá mục nhập Bảng và Chỉ mục\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp 0 help par_id3155855 12 0 vi Mục nhập chỉ mục được chèn vào tài liệu của bạn như một trường. Để xem các trường trong tài liệu, lựa \Xem\ \và đảm bảo rằng \Đổ bóng trường\ \được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp 0 help par_id3155507 13 0 vi Để con trỏ đúng đằng trước mục nhập chỉ mục trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp 0 help par_id3155526 16 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Mục nhập chỉ mục\, sau đó làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp 0 help par_id3155893 15 0 vi Để quay qua các mục nhập chỉ mục trong cùng tài liệu, nhấn vào mũi tên kế tiếp hay lùi lại trong hộp thoại \\Sửa mục nhập chỉ mục\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\subscript.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển văn bản thành chỉ số trên/dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\subscript.xhp 0 help bm_id3155174 0 vi \văn bản; chỉ số trên và dưới\\chỉ số trên\\chỉ số dưới\\ký tự; chỉ số trên và dưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\subscript.xhp 0 help hd_id3155174 1 0 vi \\Chuyển thành Chỉ số Trên hay Chỉ số Dưới\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\subscript.xhp 0 help par_id3155917 2 0 vi Chọn ký tự hay chuỗi ký tự bạn muốn chuyển đổi sang chỉ số trên hay chỉ số dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\subscript.xhp 0 help par_id3155865 28 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\subscript.xhp 0 help par_id3153416 26 0 vi \ Ký tự > Vị trí\"\>Định dạng > Ký tự > Vị trí\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\subscript.xhp 0 help par_id3154705 27 0 vi \ Tự động Sửa lỗi > Thay thế\"\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi > Thay thế\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help bm_id3155911 0 vi \kiểu dáng; tạo từ vùng chọn\\kéo thả;tạo kiểu dáng mới\\sao chép;kiểu dáng từ vùng chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help hd_id3155911 34 0 vi \\Tạo Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3149829 35 0 vi Tạo một kiểu dáng mới từ một vùng chọn đã định dạng bằng tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3156097 36 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3153402 42 0 vi Nhấn vào biểu tượng của phân loạk kiểu dáng bạn muốn tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3153119 37 0 vi Nhấn vào tài liệu từ đó bạn muốn sao chép kiểu dáng (v.d. trong đoạn văn bạn đã tự định dạng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3153138 38 0 vi Nhấn mũi tên bên cạnh biểu tượng \Kiểu dáng mới từ vùng chọn\ và chọn \Kiểu dáng mới từ vùng chọn\ \từ trình đơn con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3156260 43 0 vi Đánh một tên trong hộp \Tên kiểu dáng\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3154411 44 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help hd_id3153373 20 0 vi Để tạo một kiểu dáng mới bằng cách kéo thả: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3154233 31 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3154258 45 0 vi Nhấn vào biểu tượng của phân loạk kiểu dáng bạn muốn tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3154851 32 0 vi Tô sáng ít nhất một ký tự hay đối tượng trong kiểu dáng cần sao chép. (Đối với các kiểu dáng kiểu trang và khung, chọn ít nhất một ký tự hay đối tượng trong trang hay khung.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3154871 33 0 vi Kéo ký tự hay đối tượng vào cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\, sau đó buông ra nút chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_idN107B2 0 vi Đối với các Kiểu dáng Ký tự và Đoạn, bạn có thể kéo thả vào biểu tượng tương ứng trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. Không cần mở phân loại kiểu dáng trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_idN107B5 0 vi Cũng có thể kéo thả một khung nào đó vào cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\ để tạo một kiểu dáng khung mới. Nhấn vào khung, ấn giữ nút chuột một chút (mà không di chuyển con chuột), sau đó kéo vào cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\ và thả khung vào biểu tượng \Kiểu dáng Khung\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp 0 help par_id3149988 40 0 vi \Kiểu dáng và Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help tit 0 vi Thêm Số thứ tự Dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help bm_id3150101 0 vi \số thứ tự dòng\\văn bản; số thứ tự dòng\\dòng văn bản; đánh số\\đánh số; dòng\\số; đánh số dòng\\số trong lề của trang văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help hd_id3150101 3 0 vi \\Thêm Số thứ tự Dòng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3149842 1 0 vi $[officename] có khả năng thêm số thứ tự dòng vào toàn văn bản, hoặc vào một số đoạn văn đã chọn trong tài liệu. Số thứ tự dòng hiển thị khi bạn in tài liệu. Bạn có thể xác định khoảng đánh số dòng, số bắt đầu, và có nên đếm dòng rỗng hay dòng trong khung hay không. Bạn cũng có thể thêm dấu tách giữa các số thứ tự dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id7184972 0 vi Số thứ tự dòng không sẵn sàng trong định dạng HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help hd_id3153410 6 0 vi Để thêm số thứ tự dòng vào toàn tài liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3149640 7 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Đánh số dòng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3149612 8 0 vi Bật tùy chọn \Hiện số thứ tự\, và các tùy chọn thích hợp khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3145101 20 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help hd_id3156241 10 0 vi Để thêm số thứ tự vào đoạn văn riêng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3156264 21 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Đánh số dòng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3153385 11 0 vi Bật tùy chọn \Hiện số thứ tự\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3154853 13 0 vi Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », sau đó chọn lệnh \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3150222 17 0 vi Tất cả các kiểu dáng đoạn văn đều dựa vào kiểu dáng « Mặc định ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3150931 15 0 vi Nhấn vào thẻ \Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3150956 16 0 vi Trong vùng \Đánh số dòng\ \, bỏ chọn hộp kiểm \Gồm đoạn này trong đánh số dòng\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3150520 22 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3151077 18 0 vi Tô sáng những đoạn văn vào chúng bạn muốn thêm số thứ tự dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3151096 19 0 vi Chọn \Định dạng - Đoạn\, rồi nhấn tab \Đánh số\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3153733 23 0 vi Bật lại tùy chọn \Cũng đánh số đoạn văn này\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3153758 24 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3146864 2 0 vi Bạn cũng có khả năng tạo một kiểu dáng đoạn văn mà đánh số dòng, và áp dụng nó vào những đoạn văn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help hd_id3146880 25 0 vi Để xác định số thứ tự dòng đầu tiên: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3150703 26 0 vi Nhấn vào một đoạn văn nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3150721 27 0 vi Chọn \Định dạng - Đoạn\, rồi nhắp tab \Đánh số\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3148389 28 0 vi Đánh dấu hộp kiểm \Gồm đoạn này trong đánh số dòng\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3148414 29 0 vi Đánh dấu chọn hộp kiểm \Bắt đầu lại ở đoạn văn\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3153779 30 0 vi Nhập một số dòng vào hộp \Bắt đầu từ\ \box. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3153804 31 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3153934 5 0 vi \ Đánh số dòng\"\>Công cụ > Đánh số dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id3153960 32 0 vi \ Đoạn văn > Đánh số\"\>Định dạng > Đoạn văn > Đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp 0 help par_id2212591 0 vi \Trang wiki về cách đánh số đoạn văn theo kiểu dáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help tit 0 vi Tìm và Thay thế trong Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help bm_id1163670 0 vi \tìm; văn bản/định dạng văn bản/kiểu dáng/đối tượng\\thay thế; văn bản và định dạng văn bản\\kiểu dáng;tìm\\tìm kiếm, xem cũng tìm\\định dạng văn bản; tìm\\định dạng; tìm và thay thế\\tìm kiếm; định dạng\\đối tượng;tìm bằng Bộ điều hướng\\ngôn ngữ Châu Á;tùy chọn tìm kiếm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help hd_id8568681 0 vi \\Tìm và Thay thế trong Writer\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id611285 0 vi Trong tài liệu văn bản, bạn có thể tìm từ, định dạng, kiểu dáng và nhiều thứ khác. Bạn có thể di chuyển từ kết quả này đến kết quả khác, hoặc bạn có thể tô sáng mọi kết quả cùng lúc, sau đó áp dụng định dạng khác hay thay thế các từ bằng chuỗi văn bản khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help hd_id6226081 0 vi Hộp thoại Tìm và Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id6702780 0 vi Để tìm chuỗi văn bản trong toàn tài liệu, mở hộp thoại \Tìm và Thay thế\ khi chưa tô sáng gì trong tài liệu. Để tìm kiếm trong chỉ một phần của tài liệu, tô sáng phần đó trước khi mở hộp thoại \Tìm và Thay thế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help hd_id3158970 0 vi Tìm chuỗi văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id6957304 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Tìm và Thay thế\ để mở hộp thoại \Tìm và Thay thế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id2164677 0 vi Gõ vào hộp văn bản \Tìm kiếm\ chuỗi văn bản bạn muốn tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id5684072 0 vi Nhấn vào hoặc nút \Tìm\ hoặc nút \Tìm tất cả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id4377269 0 vi Nhấn vào \Tìm\ thì chương trình hiển thị lần kế tiếp gặp chuỗi đó trong tài liệu. Chỉnh sửa chuỗi đã tìm hay không, sau đó nhấn lại vào nút \Tìm\ để tiến lại tới kết quả kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id1371807 0 vi Ngay cả sau khi đóng hộp thoại, bạn có thể bấm tổ hợp phím \Ctrl+Shift+F\ để tiếp tục qua văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id924100 0 vi Hoặc bạn có thể sử dụng các biểu tượng ở góc dưới bên phải tài liệu để điều hướng trực tiếp tới chuỗi tìm kế tiếp hay bất cứ đối tượng khác nào trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id9359416 0 vi Nhấn vào nút \Tìm tất cả\ thì chương trình lựa chọn mọi đoạn văn bản tương ứng với chuỗi tìm của bạn. Trong trường hợp này, chẳng hạn, bạn có thể chuyển đổi mọi chuỗi đã tìm thành chữ đậm, hoặc áp dụng \Kiểu dáng Ký tự\ cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help hd_id5891598 0 vi Thay thế văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id1780755 0 vi Không giống như tiến trình tìm kiếm qua văn bản, tiến trình thay thế chuỗi không thể chạy chỉ trong vùng chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id2467421 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Tìm và Thay thế\ để mở hộp thoại \Tìm và Thay thế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id4286935 0 vi Gõ vào trường \Tìm kiếm\ chuỗi văn bản cần tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id9959410 0 vi Gõ vào trường\Thay thế bằng\ chuỗi văn bản sẽ thay thế chuỗi tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id24109 0 vi Nhấn vào hoặc nút \Thay thế\ hoặc nút \Thay thế tất cả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id703451 0 vi Khi bạn nhấn vào nút \Thay thế\, chương trình Writer sẽ tìm kiếm qua toàn tài liệu để tìm chuỗi được gõ vào hộp \Tìm kiếm\, bắt đầu ở vị trí hiện thời của con trỏ. Tìm chuỗi thì chương trình tô sáng nó và đợi bạn đáp ứng. Nhấn vào nút \Thay thế\ để thay thế chuỗi đã tô sáng trong tài liệu bằng chuỗi được gõ vào hộp \Thay thế bằng\. Hoặc nhấn lại vào nút \Tìm\ để tiến tới lần gặp chuỗi tìm kế tiếp, không thay thế vùng chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id7540818 0 vi Khi bạn nhấn vào nút \Thay thế tất cả\, chương trình Writer thay thế mọi chuỗi văn bản tương ứng với chuỗi tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help hd_id9908444 0 vi Tìm kiểu dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id8413953 0 vi Bạn muốn tìm mọi đoạn văn bản trong tài liệu mà tùy theo một Kiểu dáng Đoạn văn nào đó, v.d. kiểu dáng « Tiêu đề 2 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id2696920 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Tìm và Thay thế\ để mở hộp thoại \Tìm và Thay thế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id896938 0 vi Nhấn vào nút \Chọn nhiều\ để mở rộng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id9147007 0 vi Đánh dấu chọn \Tìm theo kiểu dáng\.\
Hộp văn bản \Tìm gì\ bây giờ sẽ là một hộp danh sách, trong đó bạn có thể chọn bất kỳ kiểu dáng đoạn nào có trong tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id679342 0 vi Chọn kiểu dáng cần tìm, sau đó nhấn vào nút \Tìm\ hay \Tìm tất cả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help hd_id3231299 0 vi Tìm định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id8087405 0 vi Bạn muốn tìm mọi đoạn văn bản trong tài liệu mà tùy theo một định dạng ký tự trực tiếp nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id3406170 0 vi Tiến trình tìm định dạng sẽ chỉ tìm các thuộc tính ký tự trực tiếp: nó sẽ không tìm thuộc tính được áp dụng vì nó thuộc về kiểu dáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id2448805 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Tìm và Thay thế\ để mở hộp thoại \Tìm và Thay thế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id4542985 0 vi Nhấn vào nút \Chọn nhiều\ để mở rộng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id4679403 0 vi Nhấn vào nút \Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id7783745 0 vi Nhấn vào nút \Tìm\ hay \Tìm tất cả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id5597094 0 vi Chọn nhiều hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id9919431 0 vi Tiến trình tìm tương tự có thể tìm đoạn văn bản gần trùng với chuỗi tìm. Bạn cũng có thể đặt số ký tự có thể khác biệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id8533280 0 vi Bật tùy chọn \Tìm tương tự\, cũng nhấn vào nút \...\ nếu bạn muốn thay đổi thiết lập. (Đặt cả ba số thành 1 là thích hợp với văn bản tiếng Anh.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help hd_id2489394 0 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id9934385 0 vi Bộ điều hướng là công cụ chính để tìm và chọn đối tượng. Bạn cũng có thể sử dụng Bộ điều hướng để di chuyển và sắp đặt các đối tượng, vì nó cung cấp cách xem phác thảo của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id4159062 0 vi Chọn lệnh \Sửa - Bộ điều hướng\ để mở cửa sổ \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id7421796 0 vi Sử dụng Bộ điều hướng để chèn đối tượng, liên kết và tham chiếu bên trong cùng tài liệu hay từ tài liệu mở khác. Xem sổ tay \Bộ điều hướng\ để tìm thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id6417432 0 vi Nhấn vào biểu tượng có hình tròn màu xanh ở góc dưới bên phải tài liệu để mở cửa sổ \Điều hướng\ nhỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\finding.xhp 0 help par_id4639728 0 vi Sử dụng cửa sổ \Điều hướng\ nhỏ để nhảy nhanh tới đối tượng kế tiếp, hoặc tìm văn bản trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ Mục Bao Quát Vài Tài Liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp 0 help bm_id3153418 0 vi \chỉ mục;đa tài liệu\ \đa tài liệu;chỉ mục\ \trộn;chỉ mục\ \tài liệu chính;chỉ mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp 0 help hd_id3153418 43 0 vi \\Chỉ Mục Bao Quát Vài Tài Liệu\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp 0 help par_id3155872 44 0 vi Có vài phương pháp tạo một chỉ mục trải ra nhiều tài liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp 0 help par_id3155895 42 0 vi Tạo một \chỉ mục trong mỗi tài liệu\, sao chép và dán các chỉ mục vào cùng một tài liệu, sau đó chỉnh sửa chúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp 0 help par_id3147118 45 0 vi Chọn mỗi chỉ mục, rồi chọn \\Chèn - Phần\\, rồi nhập tên cho chỉ mục. Trong một tài liệu định giới, chọn\ \Chèn - Phần\, rồi chọn \Liên kết\, nhắp nút duyệt (\...\), tiếp theo tìm và chèn một đoạn chỉ mục đã có tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp 0 help par_id3150230 46 0 vi Tạo một \tài liệu chủ\, thêm dạng tài liệu phụ những tập tin bạn muốn thấy trong chỉ mục, sau đó chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help tit 0 vi Chèn số thứ tự trang vào phần chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help bm_id3155624 0 vi \chân trang; chứa số thứ tự trang\\trang; số thứ tự và số đếm\\số thứ tự trang; chân trang\\đánh số;trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help hd_id3155624 1 0 vi \\Chèn số thứ tự trang vào phần chân trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help par_id8230842 0 vi Bạn có thể dễ dàng chèn trường số trang ở phần chân trang trong tài liệu của bạn. Bạn cũng có thể thêm tổng số trang vào đó, ví dụ, có dạng "Trang 9 trên 12" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help hd_id7867366 0 vi Chèn đánh số trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help par_id3150508 2 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chân trang\, sau đó chọn kiểu dáng trang vào đó bạn muốn thêm phần chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help par_id3150534 3 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Số hiệu trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help par_id3153155 4 0 vi Bạn cũng có thể canh lề của trường \Số thứ tự trang\ đúng như văn bản chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help hd_id2988677 0 vi Thêm số lượng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help par_id3155532 6 0 vi Nhấn phía trước của trường số trang, đánh \Page\ rồi nhấn phím cách; nhấn trường đứng sau, nhập một dấu cách rồi đánh \of\ và một dấu cách khác nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp 0 help par_id3155554 7 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Đếm trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Tên và Số thứ tự Chương vào Đầu/Chân Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help bm_id3155919 0 vi \tựa đề liền trong đầu trang\\tựa đề nổi trong đầu trang\\đầu trang; thông tin chương\\tên chương trong đầu trang\\tên; tên chương trong đầu trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help hd_id3155919 3 0 vi \\Chèn Tên và Số thứ tự Chương vào Đầu/Chân Trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3153414 22 0 vi Trước khi bạn có thể chèn thông tin chương vào đầu/chân trang, bạn cần phải đặt các tùy chọn đánh số phác thảo cho kiểu dáng đoạn văn bạn muốn sử dụng cho các tựa đề chương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help hd_id3154244 23 0 vi Để tạo kiểu dáng đoạn văn cho tựa đề chương: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3155874 24 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Đánh số Phác thảo\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3155898 25 0 vi Trong hộp \Kiểu\, chọn kiểu dáng đoạn văn bạn muốn sử dụng cho các tựa đề chương, v.d. « Tiêu đề 1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3147124 26 0 vi Chọn dạng đánh số cho tiêu đề chương trong hộp \Số\ \, ví dụ, "1,2,3...". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3150219 27 0 vi Đánh "Chương" tiếp theo một dấu cách trong hộp \Trước\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3150245 28 0 vi Đánh một dấu cách trong hộp \Sau\ \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3150949 29 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help hd_id3150505 30 0 vi Để chèn tên và số thứ tự chương vào đầu trang hay chân trang: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3150527 5 0 vi Áp dụng vào các tiêu đề chương trong tài liệu, kiểu dáng đoạn văn bạn đã xác định cho các tựa đề chương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3153729 6 0 vi Chọn \Chèn - Đầu trang\ \hoặc \Chèn - Chân trang\, rồi chọn kiểu dáng trang cho trang hiện tại từ trình đơn con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3153762 7 0 vi Nhấn vào đầu trang hay chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3146863 9 0 vi Chọn\ \Chèn -Trường - Khác\ và nhắp vào tab \Tài liệu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3153175 10 0 vi Nhắp "Chương" trong danh sách \Kiểu\ \ rồi nhắp "Số thứ tự chương và tên" trong danh sách \Dạng thức\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3147065 11 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\, sau đó nhấn vào nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp 0 help par_id3147095 12 0 vi Đầu trang trên mọi trang sử dụng kiểu dáng trang hiện tại thì tự động hiển thị tên và số thứ tự của chương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help tit 0 vi Dịch chuyển và chọn bằng bàn phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help bm_id3159260 0 vi \văn bản; di chuyển và chọn bằng bàn phím\\di chuyển trong văn bản, bằng bàn phím\\lựa chọn;văn bản bằng bàn phím\\bàn phím; di chuyển và lựa chọn trong văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help hd_id3159260 33 0 vi \\Di chuyển và chọn bằng bàn phím\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3155179 13 0 vi Bạn có thể điều hướng trong tài liệu, và chọn bằng bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id1031200810571916 0 vi Để di chuyển con trỏ, nhấn phím này hoặc tổ hợp phím được chỉ định trong bảng sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id1031200810571929 0 vi Để chọn nhiều ký tự ngay khi di chuyển con trỏ, giữ nguyên phím Shift và di chuyển con nhỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3155918 23 0 vi Phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3155870 24 0 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3156220 25 0 vi \+Phím \\\\Cmd\\\\Ctrl\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3156113 26 0 vi Phím mũi tên bên trái/phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3150105 27 0 vi Rời con trỏ sang bên trái hay bên phải theo một ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3153418 28 0 vi Rời con trỏ sang bên trái hay bên phải theo một từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3149629 29 0 vi Phím mũi tên bên lên/xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3149949 30 0 vi Rời con trỏ lên hay xuống theo một dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3149972 31 0 vi (\\Command+Option\\Ctrl+Alt\\) Di chuyển đoạn hiện tại lên hay xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3149624 32 0 vi Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3149871 56 0 vi Rời con trỏ về đầu của dòng hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3145108 34 0 vi Rời con trỏ về đầu của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3149586 35 0 vi Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3156237 36 0 vi Trong bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3156260 37 0 vi Rời con trỏ về đầu của nội dung trong ô hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3145409 38 0 vi Rời con trỏ về đầu của nội dung của ô hiện tại. Bấm lần nữa để rời con trỏ về ô đầu của bảng. Bấm lần thứ ba để rời con trỏ về đầu của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3154410 41 0 vi End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3153372 42 0 vi Rời con trỏ tới cuối của dòng hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3154235 43 0 vi Rời con trỏ tới cuối của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3154262 44 0 vi End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3154850 45 0 vi Trong bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3154873 46 0 vi Rời con trỏ tới cuối của nội dung trong ô hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3155894 47 0 vi Rời con trỏ tới cuối của nội dung của ô hiện tại. Bấm lần nữa để rời con trỏ tới ô cuối của bảng. Bấm lần thứ ba để rời con trỏ tới cuối của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3155944 50 0 vi PgUp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3148678 54 0 vi Cuộn lên một trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3148701 52 0 vi Rời con trỏ về phần đầu trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3149998 53 0 vi PgDn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3153018 51 0 vi Cuộn xuống một trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp 0 help par_id3148949 55 0 vi Rời con trỏ tới phần chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Tham Chiếu Chéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help bm_id3145087 0 vi \tham chiếu; chèn tham chiếu chéo\\tham chiếu chéo; chèn và cập nhật\\bảng; tham chiếu chéo\\ảnh; tham chiếu chéo\\đối tượng; tham chiếu chéo\\đối tượng OLE;tham chiếu chéo\\đối tượng vẽ;tham chiếu chéo\\cập nhật;tham chiếu chéo\\chèn;tham chiếu chéo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help hd_id3145087 28 0 vi \\Chèn Tham Chiếu Chéo\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3159263 8 0 vi Tham chiếu chéo thì cho phép bạn nhảy trực tiếp tới đoạn văn bản và đối tượng riêng trong cùng tài liệu. Tham chiếu chéo chứa một đích và một tham chiếu đều được chèn dạng \trường\ vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3155860 21 0 vi Đối tượng có phụ đề và liên kết lưu có thể được dùng làm đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help hd_id3149833 38 0 vi Tham chiếu chéo văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3149846 39 0 vi Để có khả năng chèn tham chiếu chéo, trước tiên bạn cần phải ghi rõ đích trong văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help hd_id3156105 52 0 vi Để chèn đích: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3153408 40 0 vi Tô sáng chuỗi văn bản cần dùng làm đích cho tham chiếu chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3153125 41 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Tham chiếu chéo\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3149634 42 0 vi Trong danh sách \Kiểu\, chọn “Đặt tham chiếu”. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3149614 43 0 vi Trong hộp \Tên\, gõ tên cho đích. Chuỗi văn bản đã tô sáng được hiển thị trong hộp \Giá trị\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3145110 44 0 vi Nhấn \Chèn\. Tên của đối tượng đích sẽ được thêm vào danh sách \Vùng chọn\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3156257 45 0 vi Để lại hộp thoại mở, và tiến đến phần kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help hd_id3153370 53 0 vi Để tạo tham chiếu chéo tới đích: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id7032074 0 vi Đặt con trỏ vào văn bản ở vị trí bạn muốn chèn một tham chiếu chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id7796868 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Tham chiếu chéo\ để mở hộp thoại, nếu nó chưa mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3153392 46 0 vi Trong danh sách \Kiểu\, chọn mục « Chèn tham chiếu ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3154256 47 0 vi Trong danh sách \Lựa chọn\, chọn đích đến đó bạn muốn tham chiếu chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3154856 48 0 vi Trong danh sách \Chèn tham chiếu đến\, chọn định dạng cho tham chiếu chéo. \định dạng\ này ghi rõ kiểu thông tin được hiển thị dạng tham chiếu chéo. Chẳng hạn, định dạng "Tham chiếu" sẽ chèn chuỗi văn bản đích, và "Trang" sẽ chèn số thứ tự của trang chứa đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3155895 49 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3148685 54 0 vi Làm xong thì nhấn vào nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help hd_id3149980 29 0 vi Tham chiếu chéo đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3149992 30 0 vi Bạn có thể tham chiếu chéo đến phần lớn kiểu đối tượng của tài liệu, như đồ họa, đối tượng vẽ, đối tượng OLE và bảng, miễn là đối tượng có phụ đề. Để thêm phụ đề vào đối tượng, vn đối tượng, sau đó chọn lệnh \ Phụ đề\"\>\Chèn > Phụ đề\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3147123 14 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn tham chiếu chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3150212 11 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Tham chiếu chéo\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3150236 32 0 vi Trong danh sách \Kiểu\, chọn phân loại phụ đề của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3150942 33 0 vi Trong danh sách \Lựa chọn\, chọn số thứ tự phụ đề của đối tượng đến đó bạn muốn tham chiếu chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3150968 34 0 vi Trong danh sách \Chèn tham chiếu đến\, chọn định dạng của tham chiếu chéo. \Định dạng\ này ghi rõ kiểu thông tin được hiển thị dạng tham chiếu chéo. Chẳng hạn, định dạng « Tham chiếu » sẽ chèn phân loại phụ đề và chuỗi phụ đề của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3150535 35 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3151092 55 0 vi Làm xong thì nhấn vào nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help hd_id3151115 56 0 vi Cập nhật tham chiếu chéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id3153594 51 0 vi Để tự cập nhật các tham chiếu chéo trong tài liệu, bấm phím chức năng \F9\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references.xhp 0 help par_id7321390 0 vi Chọn lệnh \Xem > Trường\ để chuyển đổi giữa ô xem tên tham chiếu và ô xem nội dung tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng trang xen kẽ trên trang chẵn và lẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help bm_id3153407 0 vi \kiểu dáng trang; trang bên trái và bên phải\\trang trắng có kiểu dáng trang xen kẽ\\trang rỗng có kiểu dáng trang xen kẽ\\trang; trang bên trái và bên phải\\định dạng; trang chẵn/lẻ\\trang tựa đề; kiểu dáng trang\\kiểu dáng trang Trang Đầu\\kiểu dáng trang Trang bên Trái\\trang bên phải\\trang chẵn/lẻ;định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help hd_id3153407 1 0 vi \\Kiểu dáng trang xen kẽ trên trang chẵn và lẻ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3154265 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3147126 2 0 vi $[officename] có thể áp dụng tự động kiểu dáng trang xen kẽ trên các trang chẵn (bên trái) và trang lẻ (bên phải) của tài liệu. Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng kiểu dáng trang để hiển thị phần đằu trang và chân trang khác nhau trên trang chẵn và trang lẻ. Kiểu dáng trang hiện thời được hiển thị trên \Thanh Trạng thái\ ở dưới của vùng làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help hd_id8194219 0 vi Đặt kiểu dáng trang xen kẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3150526 4 0 vi Chọn mục \Định dạng - Kiểu dáng và dạng\, rồi nhấn biểu tượng \Kiểu dáng trang\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3153153 6 0 vi Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục « Trang bên Trái », rồi nhấn vào nút \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3153179 8 0 vi Nhấn vào thẻ \Tổ chức\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3145267 17 0 vi Chọn mục « Trang bên Phải » trong hộp \Kiểu dáng kế\, sau đó nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3145299 9 0 vi Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục « Trang bên Phải », rồi nhấn vào nút \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3155529 18 0 vi Chọn mục « Trang bên Trái » trong hộp \Kiểu dáng kế\, sau đó nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3155561 10 0 vi Đi tới trang thứ nhất của tài liệu của bạn, sau đó nhấn đôi vào mục « Trang bên Phải » trong danh sách các kiểu dáng trang, trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3155588 19 0 vi Để thêm một phần đầu trang vào một kiểu dáng trang, chọn lệnh trình đơn \ Chèn > Đầu trang\, sau đó chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn thêm phần đầu trang. Trong khung đầu trang, gõ chuỗi văn bản bạn muốn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3147772 20 0 vi Để thêm một phần chân trang vào một kiểu dáng trang, chọn lệnh trình đơn \ Chèn > Chân trang\, sau đó chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn thêm phần chân trang. Trong khung chân trang, gõ chuỗi văn bản bạn muốn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3147254 12 0 vi Nếu không muốn thấy phần đầu trang hay chân trang trên trang tựa đề của tài liệu thì áp dụng kiểu dáng "Trang Đầu" vào trang tựa đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help hd_id888698 0 vi Bãi bỏ việc in các trang trống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3394573 0 vi Nếu hai trang chẵn hay trang lẻ kề nhau trong tài liệu của bạn, chương trình Writer sẽ tự động chèn một trang rỗng vào giữa. Tuy nhiên, bạn có thể loại trừ các trang rỗng được tạo ra tự động như vậy ra chức năng in ấn và xuất khẩu dạng PDF. Mặc dù trang rỗng này có thể xuất hiện trong tài liệu, nó sẽ không xuất hiện trong bản in hay tập tin PDF kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id8147221 0 vi Bỏ chọn mục \In các trang trắng đã chèn tự động\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp 0 help par_id3145596 13 0 vi \Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp 0 help tit 0 vi Tới liên kết lưu riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp 0 help bm_id3145778 0 vi \liên kết lưu; đặt vị trí của con trỏ\\nhảy;tới liên kết lưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp 0 help hd_id3145778 30 0 vi \\Tới liên kết lưu riêng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp 0 help par_id3155178 31 0 vi Để nhảy tới một liên kết lưu nào đó trong tài liệu, \\ấn giữ phím \Ctrl\ và nhấn vào\\nhấn-phải vào\\ trường \Trang\ trên\Thanh Trạng thái\, sau đó chọn liên kết lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp 0 help par_id3153396 32 0 vi \Chèn liên kết lưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help tit 0 vi Gõ Xong Từ trong Tài liệu Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help bm_id3148882 0 vi \tự động điền nốt từ\\điền nốt từ\\chức năng Tự động Sửa lỗi; điền nốt từ\\điền nốt từ; bật/tắt\\tắt;điền nốt từ\\tắt khả năng điền nốt từ\\tắt;hoàn thành từ\\từ chối cách điền nốt từ\\bỏ đi cách điền nốt từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_idN10751 0 vi \\Gõ Xong Từ trong Tài liệu Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_idN1076F 0 vi $[officename] thu thập các từ bạn thường dùng trong phiên chạy hiện thời. Lúc sau, khi bạn gõ ba chữ thứ nhất của một từ đa thu thập, $[officename] sẽ tự động điền nốt từ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_id3149346 91 0 vi Nếu có nhièu hơn một từ trong bộ nhớ Tự Động Sửa Lỗi khớp với ba ký tự bạn gõ, nhấn \\\Command\\Ctrl\\+Tab\ để luân chuyển vòng các từ. Để luân chuyển theo hướng ngược lại, nhấn \\\Command\\Ctrl\\+Shift+Tab\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_idN1078D 0 vi Chấp nhận/Từ chối một điền nốt từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_idN10794 0 vi Mặc định là bạn chấp nhận lời góp ý cách điền nốt từ bằng cách bấm phím \Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_idN1079B 0 vi Để từ cách điền nốt từ, bạn đơn giản tiếp tục lại gõ (bấm bất cứ phím khác nào). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_idN1079E 0 vi Tắt khả năng điền nốt từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_idN107A5 0 vi Chọn \Công cụ - Tùy chọn tự động sửa - Điền nốt từ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_idN107AD 0 vi Bỏ chọn mục \Bật điền nốt từ\ . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\word_completion.xhp 0 help par_id7504806 0 vi \Điều chỉnh chức năng Điền Nốt Từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help tit 0 vi Sửa đổi Số thứ tự trong Danh sách Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help bm_id3149637 0 vi \đánh số; gỡ bỏ/gián đoạn\\danh sách chấm điểm; gián đoạn\\danh sách;gỡ bỏ/gián đoạn số thứ tự\\xoá;số trong danh sách\\gián đoạn danh sách đánh số\\thay đổi;số đầu tiên trong danh sách\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help hd_id3149637 1 0 vi \\Sửa đổi Số thứ tự trong Danh sách Đánh số\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help par_id3145092 2 0 vi Bạn có khả năng gỡ bỏ số thứ tự khỏi đoạn văn trong danh sách đánh số, hoặc thay đổi số đầu tiên của danh sách đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help par_id2172612 0 vi Nếu muốn đánh số tiêu đề, sử dụng lệnh trình đơn \Công cụ > Đánh số Phác thảo\ để gán cách đánh số cho kiểu dáng đoạn văn. Trong trường hợp này, không sử dụng biểu tượng \Đánh số\ trên thanh \Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help hd_id3145107 8 0 vi Để gỡ bỏ số thứ tự khỏi một đoạn văn nào đó trong danh sách đánh số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help par_id3156248 10 0 vi Nhấn chuột đằng trước ký tự đầu tiên của đoạn văn khỏi đó bạn muốn gỡ bỏ số thứ tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help par_id3153366 23 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help hd_id3154856 18 0 vi Để thay đổi số đầu tiên của danh sách đánh số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help par_id3155877 24 0 vi Nhấn vào bất cứ nơi nào trong danh sách đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help par_id3155895 21 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\, sau đó nhấn vào thẻ \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help par_id3148691 22 0 vi Nhập số mà bạn muốn danh sách bắt đầu trong hộp \Bắt đầu \ \từ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help par_id3147116 25 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp 0 help par_id6943571 0 vi \Trang wiki về cách đánh số các đoạn văn theo kiểu dáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help tit 0 vi In Đang-ký-đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help bm_id4825891 0 vi \hàng; văn bản đăng-ký-đúng\\dòng văn bản; đăng-ký-đúng\\trang;đăng-ký-đúng\\đoạn văn;đăng-ký-đúng\\đăng-ký-đúng;pages and paragraphs\\giãn cách;văn bản đăng-ký-đúng\\định dạng;văn bản đăng-ký-đúng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN10652 0 vi \\In Đang-ký-đúng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN1065E 0 vi Đặt tài liệu thành việc in đăng-ký-đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN10665 0 vi Chọn toàn tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN10669 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Trang > Trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN10671 0 vi Đánh dấu chọn hộp kiểm \Đăng kí-đúng\ rồi nhấn \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN10678 0 vi Mọi đoạn văn của tài liệu sẽ được in ra một cách đăng-ký-đúng, nếu bạn không xác định khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN1067B 0 vi Loại trừ đoạn văn riêng ra việc in đăng-ký-đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN10682 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN10685 0 vi Tô sáng tất cả các đoạn văn bạn muốn loại trừ, sau đó chọn lệnh \Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN1068C 0 vi Mở cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\, nhấn vào Kiểu dáng Đoạn văn bạn muốn loại trừ, nhấn-phải vào kiểu dáng đó, sau đó chọn lệnh \Sửa\. Trong hộp thoại, nhấn vào thẻ \Thụt lề và Giãn cách\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN10698 0 vi Bỏ chọn mục \Đăng-ký-đúng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\registertrue.xhp 0 help par_idN106AA 0 vi \Đăng-ký-đúng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_small.xhp 0 help tit 0 vi In Ra Nhiều Trang Trên Cùng Tờ Giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_small.xhp 0 help bm_id3149694 0 vi \ô xem đa trang của tài liệu\\trang;in nhiều trang trên cùng một tờ giấy\\toàn cảnh;in ấn ô xem đa trang\\in ấn;nhiều trang trên cùng một tờ giấy\\in giảm nhiều trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_small.xhp 0 help hd_id3149694 17 0 vi \\In Ra Nhiều Trang Trên Cùng Tờ Giấy\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_small.xhp 0 help par_id3155055 31 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_small.xhp 0 help par_id3154841 21 0 vi Nhấn vào nút \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_small.xhp 0 help par_id3150004 23 0 vi \ Xem thử trang\"\>Tập tin > Xem thử trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help tit 0 vi Sử Dụng Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help bm_id3149832 0 vi \văn bản nhiều cột\ \văn bản; nhiều cột\ \cột; trên trang văn bản\ \cột văn bản\ \phần; dùng/không dùng cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help hd_id3149832 40 0 vi \\Sử Dụng Phần\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3153128 2 0 vi Phần là khối văn bản có tên, gồm có đồ họa hay đối tượng, mà bạn có thể sử dụng bằng vài cách khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3149284 5 0 vi Để ngăn cản văn bản bị chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3149630 4 0 vi Để hiển thị hay ẩn văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3149647 20 0 vi Để sử dụng lại văn bản và đồ hoa từ tài liệu $[officename] khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3149612 38 0 vi Để chèn phần văn bản theo bố trí cột khác với kiểu dáng trang hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3149855 7 0 vi Một phần chứa ít nhất một đoạn văn. Khi bạn tô sáng văn bản và tạo phần, một chỗ ngắt đoạn văn được chèn tự động ở cuối của văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3149872 8 0 vi Bạn có thể chèn phần từ tài liệu văn bản, hoặc chèn toàn tài liệu văn bản dạng phần vào tài liệu văn bản khác. Cũng có thể chèn phần từ tài liệu văn bản theo định dạng liên kết vào tài liệu văn bản khác, hay vào cùng tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3153367 39 0 vi Để chèn đoạn văn mới đúng trước hay sau phần, nhấn vào phía trước hay sau của đoạn, sau đó bấm tổ hợp phím \\Option \\Alt\\+Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help hd_id3154242 44 0 vi Phần và Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3154255 41 0 vi Bạn có thể chèn phần vào phần đã tồn tại. Chẳng hạn, bạn có thể chèn một phần chứa hai cột vào một phần chứa một cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3154845 42 0 vi Bố trí kiểu phần, v.d. xác định số cột, có mức ưu tiên cao hơn bố trí trang được xác định trong kiểu dáng trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\sections.xhp 0 help par_id3155883 0 vi \DDE\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp 0 help tit 0 vi Gỡ bỏ Từ khỏi Từ điển tự định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp 0 help bm_id3147688 0 vi \từ điển tự định nghĩa; gỡ bỏ từ khỏi\\từ điển riêng; gỡ bỏ từ khỏi\\xoá;từ trong từ điển tự định nghĩa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp 0 help hd_id3147688 13 0 vi \\Gỡ bỏ Từ khỏi Từ điển tự xác định\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp 0 help par_id3151391 16 0 vi Chọn từ điển tự định nghĩa mà bạn muốn sửa trong danh sách \Người dùng định nghĩa\ \, rồi nhấn \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp 0 help par_id3154233 17 0 vi Trong danh sách \Từ\, chọn từ bạn muốn xoá, sau đó nhấn vào nút \Xoá\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng Kiểu dáng ở Chế độ Định dạng Tô đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help bm_id3145084 0 vi \chế độ định dạng tô đầy\\sao chép; kiểu dáng, bằng chế độ định dạng tô đầy\\chổi sơn để sao chép kiểu dáng\\kiểu dáng; truyền\\định dạng; sao chép và dán\\định dạng văn bản; sao chép và dán\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help hd_id3145084 31 0 vi \\Áp dụng Kiểu dáng ở Chế độ Định dạng Tô đầy\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help par_id3155855 42 0 vi Bạn có thể áp dụng nhanh vào tài liệu các kiểu dáng, như kiểu dáng đoạn văn và kiểu dáng ký tự, bằng cách sử dụng \Chế độ Định dạng Tô đầy\ trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help par_id3156114 32 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help par_id3153128 33 0 vi Nhấn vào biểu tượng của phân loại kiểu dáng bạn muốn áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help par_id3145090 17 0 vi Nhấn vào kiểu dáng đã chọn, sau đó nhấn vào biểu tượng \Chế độ Định dạng Tô đầy\ \\Biểu tượng\\ trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help par_id3153371 29 0 vi Trong tài liệu, di chuyển con trỏ sang vị trí ở đó bạn muốn áp dụng kiểu dáng, sau đó nhấn chuột. Để áp dụng cùng một kiểu dáng cho nhiều mục, kéo chuột để chọn những mục, sau đó buông ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help par_id3154263 34 0 vi Làm xong thì bấm phím \Esc\ để thoát khỏi chế độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp 0 help par_id3159259 35 0 vi \Kiểu dáng và Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Thư Tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help bm_id3149687 0 vi \chỉ mục;tạo thư tịch\\cơ sở dữ liệu;tạo thư tịch\\thư tịch\\mục nhập;thư tịch\\cất giữ thông tin thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help hd_id3149687 46 0 vi \\Tạo Thư Tịch\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3155864 60 0 vi Thư tịch là danh sách các văn bản được tham chiếu trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help hd_id3153402 61 0 vi Cất giữ Thông tin Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3153414 62 0 vi $[officename] cất giữ thông tin thư tịch trong cơ sở dữ liệu thư tịch, hoặc trong một tài liệu riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help hd_id3154244 63 0 vi Để cất giữ thông tin trong cơ sở dữ liệu thư tịch: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3155872 50 0 vi Chọn lệnh \ Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\"\>\Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3155900 64 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Bản ghi\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3147123 65 0 vi Gõ vào hộp \Tên ngẵn\một tên cho mục nhập thư tịch, sau đó thêm chi tiết vào bản ghi trong các hộp còn lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3150219 66 0 vi Đóng cửa sổ\ \Cơ sở dữ liệu thư tịch\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help hd_id3150242 67 0 vi Để cất giữ thông tin thư tịch trong một tài liệu riêng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3150945 68 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn thêm mục nhập thư tịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3150964 51 0 vi Chọn lệnh \ Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\"\>\Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3150525 69 0 vi Chọn mục \Từ nội dung tài liệu\, sau đó nhấn vào nút \Mới\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3153738 70 0 vi Đánh tên cho mục nhập thư tịch trong hộp \Tên tắt\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3153763 71 0 vi Trong hộp \Kiểu\, chọn nguồn xuất bản cho bản ghi, sau đó thêm chi tiết vào các hộp còn lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3146873 72 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3146897 73 0 vi Trong hộp thoại \Chèn mục nhập thư tịch\ \, nhấn \Chèn\, rồi nhấn \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help hd_id3150741 74 0 vi Chèn Mục nhập Thư tịch từ Cơ sở Dữ liệu Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3148402 75 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn thêm mục nhập thư tịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3148421 52 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3153231 53 0 vi Chọn mục \Từ cơ sở dữ liệu thư tịch\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3147059 54 0 vi Chọn tên của mục nhập thư tịch mà bạn muốn chèn trong hộp \Tên tắt\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3147085 76 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\, sau đó nhấn vào nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id3156060 77 0 vi \Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp 0 help par_id6367076 0 vi Có một số công cụ bên ngoài có khả năng tương tác với %PRODUCTNAME. Một thí dụ là phần mềm thư tịch \Bibus\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp 0 help tit 0 vi Từ điển gần nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp 0 help bm_id3145576 0 vi \từ điển gần nghĩa; các từ liên quan\\các từ liên quan trong từ điển gần nghĩa\\chính tả trong từ điển gần nghĩa\\từ điển; từ điển gần nghĩa\\từ vựng, xem từ điển gần nghĩa\\từ đồng nghĩa trong từ điển gần nghĩa\\tìm kiếm;từ đồng nghĩa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp 0 help hd_id3145576 15 0 vi \\Từ điển gần nghĩa\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp 0 help par_id3149820 16 0 vi Bạn có thể sử dụng từ điển gần nghĩa để tra tìm từ đồng nghĩa và các từ liên quan. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp 0 help par_id3155920 17 0 vi Nhấn vào từ bạn muốn tra tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp 0 help par_id3155867 39 0 vi Chọn lệnh \Công cụ - Ngôn ngữ - Từ điển gần nghĩa\, hay bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+F7. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp 0 help par_id3149644 46 0 vi Nhắp vào nút \Xoá\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp 0 help par_id3154392 41 0 vi \Từ điển gần nghĩa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi Kích cỡ của Hàng hay Cột trong Bảng Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help hd_id3156108 0 vi \\Thay đổi Kích cỡ của Hàng hay Cột trong Bảng Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help par_id3153140 0 vi Bạn có khả năng thay đổi kích cỡ của các hang và cột trong bảng, cũng như thay đổi chiều cao của các hàng bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help hd_id3145109 0 vi Thay đổi bề Rộng của Cột và Ô của Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help hd_id3149574 0 vi Để thay đổi bề rộng của một cột nào đó : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help par_id3156246 0 vi Giữ lại con trỏ chuột ở trên đường chia ra hai cột đến khi con trỏ trở thành biểu tượng phân cách, sau đó kéo đường vào vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help par_id3145390 0 vi Giữ lại con trỏ chuột ở trên đường chia ra hai cột trên thước đo đến khi con trỏ trở thành biểu tượng phân cách, sau đó kéo đường vào vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help hd_id3149993 0 vi Để thay đổi bề rộng của một ô nào đó : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help hd_id3153014 0 vi Thay đổi chiều cao của hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help hd_id8478041 0 vi Thay đổi kích cỡ của toàn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help par_id3358867 0 vi Để thay đổi bề rộng và chiều cao của một bảng nào đó, làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help par_id5366679 0 vi Nhấn chuột bên trong bảng. Trên thước đo, kéo viền giữa vùng màu trắng và vùng màu xám, để thay đổi kích cỡ của bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help par_id1279030 0 vi Nhấn chuột bên trong bảng. Chọn lệnh \Bảng > Thuộc tính Bảng\ để mở hộp thoại trong đó bạn có thể đặt mỗi thuộc tính thành con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp 0 help par_id4190496 0 vi Bảng bên trong trang HTML thì không cung cấp phạm vi thuộc tính/lệnh đầy đủ như bảng trong định dạng tài liệu mở (OpenDocument). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help tit 0 vi Chèn và Chỉnh sửa Cước chú hay Kết chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help bm_id3145819 0 vi \kết chú;chèn và chỉnh sửa\\chèn;cước/kết chú\\xoá;cước chú\\chỉnh sửa;cước/kết chú\\tổ chức;cước chú\\cước chú; chèn và chỉnh sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help hd_id3145819 16 0 vi \\Chèn và Chỉnh sửa Cước chú hay Kết chú\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3154258 14 0 vi Cước chú tham chiếu đến thông tin thêm về chủ đề ở cuối của trang, còn kết chú tham chiếu đến thông tin ở cuối của tài liệu. $[officename] tự động đánh số các cước chú và kết chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help hd_id3155881 24 0 vi Để chèn cước chú hay kết chú : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3155903 25 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn neo của lời ghi chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3147120 26 0 vi Chọn lệnh \ Cước chú\"\>\Chèn - Cước chú\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3150937 34 0 vi Trong vùng \Đánh số\ \, chọn dạng mà bạn muốn dùng. Nếu bạn chọn \Kí tự\, nhắp nút Duyệt (\...\) và chọn kí tự mà bạn muốn dùng đánh số cước chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3150508 35 0 vi Trong vùng \Kiểu\ \, chọn \Cước chú\ \hoặc \Hậu chú (Endnote)\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3150704 36 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3150729 37 0 vi Gõ lời ghi chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3148843 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3153176 27 0 vi Bạn cũng có thể chèn cước chú bằng cách nhấn vào biểu tượng \Chèn trực tiếp cước chú\ trên thanh công cụ \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help hd_id3155543 28 0 vi Để chèn cước chú hay kết chú : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3150167 6 0 vi Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn để nó ở trên neo của cước chú hay kết chú trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3155563 29 0 vi Để chỉnh sửa chuỗi văn bản của cước chú hay kết chú, nhấn vào lời ghi chú, hoặc nhấn vào neo dành cho lời ghi chú đó trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3145062 30 0 vi Để nhảy từ chuỗi văn bản của cước chú hay kết chú tới neo của nó trong tài liệu, nhấn phím PageUp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3145081 4 0 vi Để chỉnh sửa các thuộc tính đánh số của neo của một cước chú hay kết chú nào đó, nhấn chuột đằng trước neo, sau đó chọn lệnh \ Cước chú\"\>\Sửa - Cước chú\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3147776 3 0 vi Để thay đổi định dạng mà $[officename] áp dụng cho các cước chú và kết chú, chọn lệnh \ Cước chú\"\>\Công cụ - Kết chú/Cước chú\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3147813 15 0 vi Để chỉnh sửa các thuộc tính về vùng văn bản của cước chú hay kết chú, chọn lệnh \Định dạng > Trang\, sau đó nhấn vào thẻ \\Cước chú\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp 0 help par_id3147232 41 0 vi Để gỡ bỏ cước chú, xoá neo riêng của nó trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help tit 0 vi Thêm chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help bm_id3155186 0 vi \danh sách chấm điểm;bật/tắt\\đoạn văn; có chấm điểm\\chấm điểm;thêm và chỉnh sửa\\định dạng;chấm điểm\\gỡ bỏ;chấm điểm khỏi tài liệu văn bản\\thay đổi;ký hiệu chấm điểm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help hd_id3155186 6 0 vi \\Thêm chấm điểm\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help hd_id3291116 0 vi Thêm dấu điểm chấm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help par_id3149829 7 0 vi Chọn những đoạn văn vào chúng bạn muốn thêm chấm điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help par_id3149635 16 0 vi Trên thanh \Định dạng\, nhấn vào biểu tượng \Bật/tắt chấm điểm\ \\Biểu tượng\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help par_id3145403 17 0 vi Để gỡ bỏ chấm điểm, tô sáng những đoạn văn có chấm điểm, sau đó nhấn vào biểu tượng \Bật/tắt chấm điểm\ trên thanh \Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help hd_id3154403 26 0 vi Định dạng dấu điểm chấm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help par_id3154416 9 0 vi Để thay đổi định dạng của danh sách chấm điểm, chọn lệnh \Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp 0 help par_id3153390 14 0 vi Ví dụ, để thay đổi dấu điểm chấm, nhấn vào tab \Tùy chọn\, nhấn nút duyệt (\...\) bên cạnh \Kí tự\, rồi chọn một kí tự đặc biệt. Bạn cũng có thể nhấn vào tab \Đồ họa\, rồi nhắp vào một kiểu dấu hiệu trong vùng \Chọn\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help bm_id3155521 0 vi \Tốc ký\\mạng và thư mục Tốc ký\\danh sách;lối tắt Tốc ký\\in ấn;lối tắt Tốc ký\\chèn;khối văn bản\\khối văn bản\\đóng khối văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help hd_id3155521 26 0 vi \\Sử dụng Tốc ký\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3150534 27 0 vi Trong $[officename] Writer, bạn có khả năng cất giữ đoạn văn bản (cũng chứa đồ họa, bảng và trường) theo định dạng Tốc ký, để chèn lại nhanh chóng sau này. Cũng có thể cất giữ văn bản có định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help hd_id3155539 48 0 vi Tạo một mục nhập tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3155560 47 0 vi Hãy lựa chọn một đoạn văn bản, văn bản chứa đồ họa, văn bản chứa bảng hay văn bản chứa trường mà bạn muốn lưu theo định dạng mục nhập Tốc ký. Chỉ có thể cất giữ một đồ họa nếu nó bị thả neo dạng ký tự và có ít nhất một ký tự văn bản đi trước và theo sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3155581 57 0 vi Chọn mục \ \Sửa - Tốc ký\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3147761 58 0 vi Chọn phân loại vào đó bạn muốn lưu đoạn Tốc ký này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3147779 59 0 vi Gõ một tên dài hơn bốn ký tự. Độ dài này cho phép bạn sử dụng tùy chọn Tốc ký \Hiển thị phần còn lại của tên như lời gợi ý trong khi gõ\. Bạn cũng có thể sửa đổi lối tắt đã đề nghị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3147807 60 0 vi Nhấn vào nút \Tốc ký\, sau đó chọn lệnh \Mới\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_idN10732 0 vi Nhấn vào nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help hd_id3147282 39 0 vi Chèn một mục nhập Tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3145597 61 0 vi Trong tài liệu, nhấn vào nơi bạn muốn chèn mục nhập Tốc ký. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3145615 28 0 vi Chọn lệnh trình đơn \ Tốc ký\"\>\Sửa > Tốc ký\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3145644 38 0 vi Chọn tốc ký cần thêm rồi nhấn \ \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3145668 30 0 vi Bạn cũng có thể gõ lối tắt đại diện một mục nhập Tốc ký, sau đó bấm phím \F3\; hoặc nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \Tốc ký\ trên thanh \Chèn\, sau đó chọn một mục nhập Tốc ký. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3155090 43 0 vi Để gõ nhanh công thức %PRODUCTNAME Math, gõ hai chữ hoa « FN », sau đó bấm phím \F3\. Nếu bạn chèn hơn một công thức, các công thức sẽ được đánh số theo thứ tự. Để chèn văn bản giả, gõ « DT » rồi bấm \F3\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help hd_id3155115 45 0 vi Để in danh sách các mục Tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3155136 44 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3155160 62 0 vi Trong danh sách \Vĩ lệnh từ\, nhấn đôi vào mục « %PRODUCTNAME Macros - Gimmicks ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3151277 63 0 vi Chọn mục « Tốc ký », sau đó nhấn vào nút \Chạy\. Danh sách các mục nhập Tốc ký hiện thời được tạo ra trong một tài liệu văn bản riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3151304 64 0 vi Chọn lệnh \Tập tin > In\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help hd_id3151327 49 0 vi Sử dụng Tốc ký trong khi cài đặt qua mạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3151355 50 0 vi Bạn có thể cất giữ các mục Tốc ký trong thư mục khác nhau trên mạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3151370 51 0 vi Chẳng hạn, bạn có thể lưu trữ các mục Tốc ký « chỉ đọc » ở máy chủ trung tâm của công ty, còn các mục Tốc ký tự định nghĩa thì lưu trong một thư mục cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3151390 52 0 vi Những đường dẫn đến thư mục Tốc ký cũng có thể được chỉnh sửa trong cấu hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3154960 53 0 vi Hai thư mục được liệt kê ở đây. Mục nhập thứ nhất nằm trong bản cài đặt của máy chủ, còn mục nhập thứ hai nằm trong thư mục người dùng. Nếu có hai mục tốc ký cùng tên trong cả hai thư mục này thì dùng mục trong thư mục người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3154995 42 0 vi \ Tốc ký\"\>Sửa > Tốc ký\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autotext.xhp 0 help par_id3155012 46 0 vi \Điền nốt từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp 0 help tit 0 vi Tính và dán kết quả công thức vào tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp 0 help bm_id3147692 0 vi \dán;kết quả công thức\\bảng nháp;tính trong văn bản\\công thức;dán kết quả vào tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp 0 help hd_id3147692 35 0 vi \\ Tính và dán kết quả công thức vào tài liệu văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp 0 help par_id3156366 36 0 vi Nếu văn bản của bạn đã chứa công thức, v.d. « 12+24*2 », chương trình $[officename] có thể tính, sau đó dán kết quả công thức vào tài liệu, không cần dùng \Thanh Công Thức\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp 0 help par_id3154250 37 0 vi Chọn công thức trong văn bản. Chỉ cho phép công thức chứa chữ số và toán tử, không thể chứa dấu cách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp 0 help par_id3155496 38 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Tính\, hoặc bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+Dấu cộng (+). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp 0 help par_id5172582 0 vi Để con trỏ vào vị trí bạn muốn chèn kết quả công thức, sau đó chọn lệnh \Sửa > Dán\, hoặc bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+V. \
Công thức đã chọn sẽ được thay thế bởi kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Đường nằm Ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help bm_id3151178 0 vi \đường nằm ngang\\đường; chèn đường nằm ngang\\thước đo;đường nằm ngang\\chèn; đường nằm ngang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help hd_id3151178 76 0 vi \\Chèn Đường nằm Ngang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id2165898 0 vi Hướng dẫn này diễn tả cách chèn đường thước đo kiểu đồ họa. Bạn cũng có thể chèn đường kiểu khác: xem phần \Vẽ Đường thẳng trong Văn bản\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id3149691 82 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn đường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id3155186 77 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Thước nằm ngang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id3155902 83 0 vi Trong danh sách \Lựa chọn \, nhấn vào đường bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id3147124 84 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help hd_id5338602 0 vi Kiểu « Chuẩn » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id5342265 0 vi Chọn kiểu thước đo « Chuẩn » thì chèn vào vị trí con trỏ một đoạn văn rỗng. Đoạn văn này có kiểu dáng « Đường nằm ngang » với một đường thẳng làm viền bên dưới của đoạn văn. Bạn cũng có thể chỉnh sửa Kiểu dáng Đoạn văn này để thay đổi các thuộc tính về mọi thước đo « Chuẩn » trong tài liệu đó. Chẳng hạn, bạn có thể đặt lề bên trái thành 3 cm, hoặc thay đổi kiểu dáng, độ dày hay màu của đường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help hd_id707113 0 vi Để chỉnh sửa kiểu dáng thước « Chuẩn » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id5267494 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\ để mở cửa sổ\Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id5074922 0 vi Trong hộp liệt kê ở dưới, chọn mục « Mọi kiểu dáng ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id8491470 0 vi Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn « Đường nằm ngang ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id3253883 0 vi Bấm nút \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id3196203 0 vi Chẳng hạn, mở trang thẻ \Viền\ để đặt độ dày và kiểu dáng của các đường. Mở trang thẻ \Thụt lề và Giãn cách\ để đặt các khoảng thụt lề của đường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help hd_id8385265 0 vi Kiểu đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id2582476 0 vi Chọn bất cứ kiểu thước đo nào bên dưới kiểu thước « Chuẩn ». Việc này sẽ chèn vào vị trí con trỏ một đoạn văn mới. Nó thật chèn một ảnh hiển thị đường nằm ngang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id3150217 78 0 vi Đường đã chèn được thả neo vào đoạn văn hiện tại, và nằm ở giữa các lề của trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id2111575 0 vi Để chỉnh sửa đường đồ họa, nhấn-phải vào đường rồi chọn mục \Ảnh\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id3150231 79 0 vi Cũng có thể chèn một của những đường này bằng cách kéo nó từ thư mục \ Đường phân cách\ trong \Bộ sưu tập\ vào tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_line.xhp 0 help par_id3150944 80 0 vi \Bộ sưu tập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help tit 0 vi Cuộn Văn bản quanh Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help bm_id3154486 0 vi \cuộn văn bản quanh đối tượng\\bộ sửa đường viền\\cuộn đường viền\\văn bản; định dạng quanh đối tượng\\định dạng; cuộn đường viền\\đối tượng; cuộn đường viền\\cuộn văn bản;sửa đường viền\\bộ sửa;bộ sửa đường viền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help hd_id3154486 8 0 vi \\Cuộn Văn bản quanh Đối tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help hd_id4792321 0 vi Bao văn bản quanh đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3149696 9 0 vi Lựa chọn đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3155907 10 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Cuộn\, sau đó chọn kiểu dáng cuộn bạn muốn áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3155859 4 0 vi Kiểu dáng cuộn hiện thời được chấm điểm ngụ ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help hd_id3149834 14 0 vi Xác định Thuộc tính Cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3154079 15 0 vi Lựa chọn đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3153396 11 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Đồ họa\, sau đó nhấn vào thẻ \\Cuộn\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3153370 5 0 vi Bật các tùy chọn thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3153386 16 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help hd_id3154247 17 0 vi Để thay đổi đường viền cuộn của đối tượng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3154262 18 0 vi Bạn có thể thay đổi hình quanh đó văn bản sẽ cuộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3154860 19 0 vi Chọn đồ họa, nhấn-phải, sau đó chọn mục \Cuộn > Sửa đường viền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3150231 7 0 vi Dùng công cụ vẽ một đường mới, rồi nhấn biểu tượng \Áp dụng\ \ (dấu kiểm màu xanh lá cây). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3150947 21 0 vi Chọn cửa sổ \Sửa đường viền\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\wrap.xhp 0 help par_id3150520 22 0 vi \Bộ Sửa Đường Viền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help tit 0 vi Thay Đổi Nền Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help bm_id8431653 0 vi \kiểu dáng trang;nền\\nền; trang khác nhau\\thay đổi;nền trang\\trang;nền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN107F4 0 vi \\Thay Đổi Nền Trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN10812 0 vi $[officename] sử dụng kiểu dáng trang để đặt nền của trang trong tài liệu. Chẳng hạn, để đặt hình mờ làm nền trang của một hay nhiều trang trong tài liệu, bạn cần phải tạo một kiểu dáng trang có nền hình mờ, sau đó áp dụng kiểu dáng trang này vào các trang trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN10820 0 vi Để thay đổi nền trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN10827 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN1082F 0 vi Nhấn vào thẻ \Kiểu dáng trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN10837 0 vi Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục thích hợp, sau đó chọn lệnh \Mới\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN1083F 0 vi Trên trang thẻ \Tổ chức\, gõ tên cho kiểu dáng trang vào hộp \Tên\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN1084B 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng kế\, chọn kiểu dáng trang bạn muốn áp dụng cho trang kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN1085F 0 vi Nhấn vào thẻ \Nền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN10867 0 vi Trong hộp liệt kê ở trên, chọn nếu bạn muốn thấy màu đặc hay đồ họa trên nền. Sau đó, bật các tùy chọn thích hợp khác trên trang thẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN1086B 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN1087A 0 vi Để Thay đổi Nền Trang của Mọi Trang trong Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN1087E 0 vi Trước tiên, hãy kiểm tra xem bạn đã tạo một kiểu dáng trang chứa nền trang. Xem phần \Để thay đổi nền trang\ để tìm chi tiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN10892 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN1089A 0 vi Nhấn vào thẻ \Kiểu dáng trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN108A2 0 vi Nhấn đôi vào kiểu dáng trang chứa nền trang bạn muốn áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN108A5 0 vi Để Đặt Nền Trang Khác Nhau Trong Cùng Tài Liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN108A9 0 vi Trước tiên, hãy kiểm tra xem bạn đã tạo một kiểu dáng trang chứa nền trang. Xem phần \Để thay đổi nền trang\ để tìm chi tiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN108BD 0 vi Nhấn vào đằng trước ký tự đầu tiên của đoạn văn nằm trên nền trang bạn muốn thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN108C1 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỗ ngắt tự làm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN108C9 0 vi Chọn lệnh \Ngắt trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN108D1 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng\ \, chọn một kiểu dáng trang sẽ dùng nền trang này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN108E2 0 vi Muốn thay đổi nền trang ở vị trí sau trong tài liệu thì lặp lại bước 1-3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp 0 help par_idN108E8 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help bm_id3156377 0 vi \bảng; chèn bảng văn bản\\chèn; bảng vào văn bản\\DDE; chèn bảng\\đối tượng OLE; chèn bảng vào\\ô;chèn từ bảng tính\\bảng trong bảng tính;chèn vào văn bản\\bảng tính;chèn bảng từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help hd_id3156377 31 0 vi \\Chèn Bảng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3149489 32 0 vi Có vài cách khác nhau để tạo một bảng trong tài liệu văn bản. Bạn có thể chèn bảng từ thanh công cụ, qua lệnh trình đơn, hay từ bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help hd_id3155908 33 0 vi Để chèn một bảng từ thanh công cụ \Chèn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3155861 34 0 vi Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3147416 28 0 vi Trên thanh \Chuẩn\, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3153398 29 0 vi Trong lưới bảng, kéo để chọn số hàng và cột đã muốn, sau đó buông ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3153416 30 0 vi Để thôi, kéo sang bên khác đến khi mục \Thôi\ xuất hiện trong vùng xem thử lưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help hd_id3153135 35 0 vi Để chèn một bảng bằng lệnh trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3149642 36 0 vi Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3149609 37 0 vi Chọn lệnh \Bảng > Chèn > Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3149858 66 0 vi Trong vùng \Kích cỡ\, gõ số hàng và cột đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3145097 67 0 vi Bật những tùy chọn thích hợp, sau đó bấm nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help hd_id3149572 43 0 vi Chèn Bảng từ Bảng tính Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3149594 44 0 vi Mở bảng tính $[officename] Calc chứa phạm vi ô bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3156250 45 0 vi Trong bảng tính, kéo để chọn các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3154395 68 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Chép\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3154420 46 0 vi Trong văn bản, làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3154844 49 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3154867 50 0 vi Được chèn dạng... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3155893 51 0 vi Bảng tính $[officename] $[officeversion] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3149986 52 0 vi Đối tượng OLE - giống như trong \\Command\\Ctrl\\+V hoặc kéo-thả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3148674 53 0 vi Siêu tập tin GDIMetaFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3148697 54 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3153027 55 0 vi Ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3148957 56 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3147104 57 0 vi HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3147126 58 0 vi Bảng HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150223 59 0 vi Nhập thô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150246 60 0 vi Văn bản định giới bằng cột tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3145227 61 0 vi Văn bản có định dạng [RTF] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150938 62 0 vi Bảng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150965 63 0 vi \\Liên kết DDE (chỉ dưới Windows)\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3154377 64 0 vi \\Cấu trúc và nội dung của bảng, không có định dạng. Cũng cập nhật \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help hd_id3151093 38 0 vi Kéo và Thả Phạm vi Ô từ Bảng tính Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3151116 39 0 vi Mở bảng tính $[officename] Calc chứa phạm vi ô bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150515 69 0 vi Trong bảng tính, kéo để chọn các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150534 40 0 vi Ấn giữ nút chuột vào các ô đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3147527 41 0 vi Kéo các ô đã chọn vào tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp 0 help tit 0 vi Chèn đồ họa từ Bộ sưu tập bằng cách kéo và thả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp 0 help bm_id3145083 0 vi \chèn; từ Bộ sưu tập vào văn bản\\ảnh; chèn từ Bộ sưu tập vào văn bản\\thay thế;đối tượng từ Bộ sưu tập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp 0 help hd_id3145083 1 0 vi \\Chèn đồ họa từ bộ sưu tập bày bằng cách kéo và thả\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp 0 help par_id3155907 2 0 vi Từ Bộ sưu tập, bạn có thể kéo và thả đối tượng vào tài liệu văn bản, bảng tính, bản vẽ hay trình chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp 0 help par_id3155923 6 0 vi Để thay thế đối tượng đã chèn vào tài liệu từ Bộ sưu tập, ấn giữ tổ hợp phím \Shift+Ctrl\, sau đó kéo đối tượng khác từ Bộ sưu tập và thả lên đối tượng cần thay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help tit 0 vi Văn bản điều kiện khi đếm trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help bm_id3153108 0 vi \số đếm trang\\văn bản điều kiện;số đếm trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help hd_id3153108 1 0 vi \\Văn bản điều kiện khi đếm trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help par_id3156228 3 0 vi Bạn có khả năng tạo một trường văn bản điều kiện mà hiển thị chuỗi « các trang » thay cho « trang » cùng với trường đếm trang nếu tài liệu chứa hơn một trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help par_id3156257 4 0 vi Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn số đếm trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help par_id3150513 5 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Đếm trang\, sau đó gõ một dấu cách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help par_id3150537 6 0 vi Chọn mục \Chèn - Trường -Khác\, rồi nhấn tab \Hàm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help par_id3153166 9 0 vi Nhấn "Chuỗi điều kiện" trong danh sách \Kiểu\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help par_id3145256 7 0 vi Đánh \Page > 1\ trong hộp \Điều kiện\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help par_id3145280 10 0 vi Đánh \Pages\ trong hộp \Then\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help par_id3145305 11 0 vi Đánh \Page\ trong hộp \Else\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp 0 help par_id3155535 8 0 vi Nhấn vào \Chèn\, sau đó nhấn vào nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp 0 help tit 0 vi Chèn ảnh đã quét 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp 0 help bm_id3156017 0 vi \chèn;ảnh đã quét\\ảnh; quét\\quét ảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp 0 help hd_id3156017 1 0 vi \\Chèn Ảnh đã Quét\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp 0 help par_id3149692 2 0 vi Để chèn ảnh đã quét, trước tiên cần phải kết nối máy quét đến máy tính, và cài đặt các trình điều khiển máy quét. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp 0 help par_id3155182 3 0 vi \\Máy quét phải hỗ trợ tiêu chuẩn TWAIN. \\\\Máy quét phải hỗ trợ tiêu chuẩn SANE. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp 0 help par_id3155915 4 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn ảnh đã quét. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp 0 help par_id3155864 5 0 vi Chọn lệnh \ Ảnh > Quét\"\>\Chèn > Ảnh > Quét\\, sau đó chọn nguồn quét từ trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp 0 help par_id3153416 8 0 vi Theo những hướng dẫn quét. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references_modify.xhp 0 help tit 0 vi Sửa Đổi Tham Chiếu Chéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references_modify.xhp 0 help bm_id3149291 0 vi \tham chiếu; sửa đổi tham chiếu chéo\\tham chiếu chéo; sửa đổi\\chỉnh sửa;tham chiếu chéo\\tìm kiếm;tham chiếu chéo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references_modify.xhp 0 help hd_id3149291 6 0 vi \\Sửa Đổi Tham Chiếu Chéo\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references_modify.xhp 0 help par_id3153132 2 0 vi Nhấn chuột đằng trước tham chiếu chéo bạn muốn sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references_modify.xhp 0 help par_id3149632 3 0 vi Nếu bạn không thấy được đổ bóng trường của tham chiếu chéo, chọn lệnh \Xem > Đổ bóng trường\, hoặc bấm tổ hợp phím \Ctrl+F8\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references_modify.xhp 0 help par_id3149611 4 0 vi Chọn lệnh \Sửa > Trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references_modify.xhp 0 help par_id3145101 7 0 vi Đặt các tùy chọn thích hợp, sau đó nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\references_modify.xhp 0 help par_id3154255 5 0 vi Sử dụng các nút mũi tên trong hộp thoại \Sửa trường\ để duyệt các tham chiếu chéo trong tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Đồ họa từ $[officename] Draw hay Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp 0 help bm_id3155917 0 vi \văn bản; chèn ảnh từ Draw\\ảnh; chèn từ Draw\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp 0 help hd_id3155917 1 0 vi \\Chèn Đồ họa từ $[officename] Draw hay Impress\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp 0 help par_id3153414 3 0 vi Mở tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp 0 help par_id3149640 4 0 vi Mở tài liệu Draw hay Impress chứa đối tượng bạn muốn sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp 0 help par_id3145098 5 0 vi Ấn giữ phím \Ctrl\ trong khi nhấn vào đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp 0 help par_id3156250 7 0 vi Trong tài liệu, kéo vùng vào đó bạn muốn chèn đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật, Chỉnh sửa và Xoá các Chỉ mục và Mục lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp 0 help bm_id3149695 0 vi \chỉ mục; chỉnh sửa/cập nhật/xoá\\mục lục; chỉnh sửa và xoá\\cập nhật;chỉ mục/mục lục\\chỉnh sửa;chỉ mục/mục lục\\xoá;chỉ mục/mục lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp 0 help hd_id3149695 56 0 vi \\Cập nhật, Chỉnh sửa và Xoá các Chỉ mục và Mục lục\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp 0 help par_id3155856 57 0 vi Để con trỏ vào chỉ mục hay mục lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp 0 help par_id3154248 58 0 vi Nhấn-phải và chọn một tùy chọn chỉnh sửa trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp 0 help par_id3155872 60 0 vi Bạn cũng có thể thay đổi chỉ mục hay mục lục một cách trực tiếp. Nhấn-phải vào chỉ mục hay mục lục, chọn lệnh \Sửa chỉ mục/bảng\, nhấn vào thẻ \Chỉ mục/bảng\, sau đó bỏ chọn mục \Bảo vệ khỏi thay đổi tự làm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help tit 0 vi Đánh số Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help hd_id3147682 22 0 vi \\Đánh số Phác thảo\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_id3155605 23 0 vi Bạn có thể sửa đổi phân cấp tiêu đề, hoặc gán một cấp nào đó cho một kiểu dáng đoạn văn riêng. Cũng có thể thêm vào kiểu dáng đoạn tiêu đề khả năng đánh số các chương và phần. Mặc định là kiểu dáng đoạn văn « Tiêu đề 1 » nằm ở đầu của phân cấp phác thảo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help hd_id3155626 35 0 vi Để thêm khả năng tự động đánh số vào một kiểu dáng tiêu đề: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_id3154255 36 0 vi Chọn mục \Công cụ - Đánh số phác thảo\, rồi nhấn tab \Đánh số\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_id3155891 37 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng đoạn\ \, chọn kiểu dáng tiêu đề mà bạn muốn thêm số chương vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_id3150513 25 0 vi Trong hộp\ \Số\, chọn dạng viết số mà bạn muốn, rồi nhấn\ \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_idN107CE 0 vi Để gỡ bỏ khả năng tự động đánh số khỏi một đoạn văn tiêu đề: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_idN107D5 0 vi Nhấn vào đoạn đầu của văn bản trong đoạn văn tiêu đề, đằng sau số thứ tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_idN107D9 0 vi Bấm phím \Xoá lùi\ để xoá số thứ tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help hd_id3155552 26 0 vi Để sử dụng một kiểu dáng đoạn văn riêng làm tiêu đề: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_id3155571 38 0 vi Chọn mục \Công cụ - Đánh số phác thảo\, rồi nhấn tab \Đánh số\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_id3147758 27 0 vi Chọn kiểu dáng riêng trong hộp \Kiểu dáng Đoạn văn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_id3147782 39 0 vi Nhắp vào cấp độ tiêu đề mà bạn muốn gán cho kiểu dáng đoạn tùy biến trong danh sách \ \Cấp\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp 0 help par_id3147808 28 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Ký tự Đại diện khi Tìm kiếm qua Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help bm_id3150099 0 vi \Kí tự đại diện, xem biểu thức chính quy\\tìm kiếm; với kí tự đại diện\\biểu thức chính quy;tìm kiếm\\ví dụ về biểu thức chính quy\\kí tự;tìm tất cảl\\kí tự khả kiến;tìm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help hd_id3150099 15 0 vi \\Sử dụng Ký tự Đại diện khi Tìm kiếm qua Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id0509200916345516 0 vi Kí tự đại diện có thể dùng để tìm kiếm những kí tự chưa xác định, thậm chí cả các kí tự không khả kiến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3155182 50 0 vi Bạn có khả năng sử dụng ký tự đại diện khi bạn tìm và thay thế văn bản trong tài liệu. Chẳng hạn, chuỗi « s.n » sẽ tìm « sàn » và « sơn ». (Xem cũng « http://vi.wikipedia.org/wiki/Bi%E1%BB%83u_th%E1%BB%A9c_ch%C3%ADnh_quy ».) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3155907 40 0 vi Chọn \Sửa - Tìm & Thay thế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id2142399 0 vi Nhấn \Nhiều tùy chọn hơn\ để mở rộng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3155861 41 0 vi Đánh dấu chọn hộp kiểm \Biểu thức chính quy\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3149843 42 0 vi Trong hộp \Tìm\, gõ chuỗi tìm kiếm, gồm có ký tự đại diện, bạn muốn sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3156113 51 0 vi Nhấn \Tìm\ hoặc \Tìm tất cả\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help hd_id3153401 52 0 vi Thí dụ biểu thức chính quy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3149641 44 0 vi Ký tự đại diện một ký tự riêng lẻ là dấu chấm « . ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3153136 43 0 vi Ký tự đại diện ≥0 lần gặp ký tự trước là dấu sao. Thí dụ, « 123* » sẽ tìm « 12 », « 123 » và « 1233 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3149609 45 0 vi Tổ hợp ký tự đại diện sẽ tìm ≥0 lần gặp bất cứ ký tự nào thì là dấu chấm và dấu sao « .* ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3149854 46 0 vi Ký tự đại diện cuối của đoạn văn là dấu đô-la « $ ». Tổ hợp ký tự đại diện đầu của đoạn văn là dấu mũ và dấu chấm « ^. ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id0509200916345545 0 vi Kí tự đại diện cho kí tự tab là \\t. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp 0 help par_id3149875 48 0 vi \Danh sách Ký tự Đại diện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help tit 0 vi Thêm hay Xoá Hàng hay Cột trong Bảng dùng Bàn phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help bm_id3156377 0 vi \hàng; chèn/xoá trong bảng bằng bàn phím\\cột; chèn/xoá trong bảng bằng bàn phím\\bảng; chỉnh sửa bằng bàn phím\\bàn phím;thêm hay xoá hàng/cột\\tách ra các ô bảng;bằng bàn phím\\gộp lại;các ô bảng, bằng bàn phím\\xoá;hàng/cột, bằng bàn phím\\chèn;hàng/cột, bằng bàn phím\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help hd_id3156377 22 0 vi \\Thêm hay Xoá một Hàng hay Cột trong Bảng dùng Bàn phím\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help par_id3149487 27 0 vi Trong bảng, bạn có khả năng thêm hay xoá hàng hay cột, cũng như trộn hay xẻ các ô, dùng bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help par_id3155906 28 0 vi Để chèn một hàng mới vào bảng, để con trỏ vào ô bảng, bấm tổ hợp phím \\Option \\Alt\\+Insert, sau đó bấm phím mũi tên bên trên hay bên xuống. Cũng có thể di chuyển con trỏ sang ô cuối cùng của bảng, sau đó bấm phím Tab. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help par_id3147412 25 0 vi Để chèn một cột mới, để con trỏ vào ô, bấm\\Option \\Alt\\+Insert, sau đó bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help par_id3156096 29 0 vi Để xẻ một ô của bảng, thay vì thêm cột, bấm \\Option \\Alt\\+Insert, sau đó ấn giữ phím \\Command \\Ctrl\\ trong khi bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help par_id3153408 26 0 vi Để xoá một hàng, để con trỏ vào ô bảng, bấm tổ hợp phím \\Option \\Alt\\+Delete, sau đó bấm phím mũi tên bên trên hay bên xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help par_id3149626 30 0 vi Để xoá một cột, đặt con trỏ vào ô, bấm \\Option \\Alt\\+Delete, sau đó bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_cells.xhp 0 help par_id3149612 31 0 vi Để trộn một bảng vào một ô kề nhau, đặt con trỏ vào ô đó, bấm tổ hợp phím\\Option \\Alt\\+Delete, ấn giữ phím \\Command \\Ctrl\\, sau đó bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_edit.xhp 0 help tit 0 vi Chỉnh Sửa Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_edit.xhp 0 help par_id3155858 14 0 vi Trong tài liệu, bạn có khả năng bảo về, ẩn và chuyển đổi phần sang văn bản chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_edit.xhp 0 help par_id3154224 15 0 vi Chọn lệnh \ Phần\"\>\Định dạng > Phần\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_edit.xhp 0 help par_id3153397 17 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_edit.xhp 0 help par_id3156255 22 0 vi \ Phần\"\>Định dạng > Phần\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\section_edit.xhp 0 help par_id973540 0 vi \Bảo vệ nội dung trong %PRODUCTNAME Writer\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp 0 help tit 0 vi Hiển thị Văn bản Ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp 0 help bm_id3148856 0 vi \văn bản ẩn; hiển thị\\hiển thị;văn bản ẩn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp 0 help hd_id3148856 1 0 vi \\Hiển thị Văn bản Ẩn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp 0 help par_id5659962 0 vi Nếu bạn có đoạn văn bị ẩn bằng cách xác định điều kiện bằng một biến, thì bạn có vài tùy chọn khác nhau để hiển thị đoạn văn bị ẩn. Hãy làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp 0 help par_id3152777 7 0 vi Đánh dấu bên cạnh mục trình đơn \Xem > Đoạn văn ẩn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp 0 help par_id3153902 44 0 vi Nhấn đôi đằng trước biến bạn đã sử dụng để xác định điều kiện đối với tình trạng ẩn văn bản, sau đó gõ giá trị khác cho biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp 0 help par_id3147114 45 0 vi Nhấn đôi đằng trước trường văn bản ẩn hay trường đoạn văn ẩn, sau đó sửa đổi câu lệnh điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp 0 help par_id1865901 0 vi \Ẩn Văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp 0 help par_id3147029 46 0 vi \Danh sách Toán tử\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help tit 0 vi Xác định viền của đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help bm_id3146957 0 vi \đối tượng; chỉ định viền\\viền; cho đối tượng\\khung; xung quanh đối tượng\\đồ thị;viền\\ảnh;viền\\đối tượng OLE;viền\\xác định;viền đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help hd_id3146957 17 0 vi \\Xác định viền của đối tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3146797 1 0 vi Trong chương trình Writer, bạn có thể xác định viền chung quanh đối tượng OLE, phần bổ sung, sơ đồ/đồ thị, đồ họa và khung. Tên của trình đơn cần dùng thì phụ thuộc vào kiểu đối tượng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help hd_id3145673 2 0 vi Đặt kiểu dáng viền đã định sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3155388 3 0 vi Chọn đối tượng cho đó bạn muốn xác định viền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3149578 4 0 vi Nhấn vào biểu tượng \Viền\ trên thanh công cụ \Đối tượng OLE\ hay thanh công cụ \Khung\ để mở cửa sổ \Viền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3159176 6 0 vi Nhấn vào một của những kiểu dáng viền đã định sẵn. Nó sẽ thay thế kiểu dáng viền hiện thời của đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help hd_id3152474 7 0 vi Đặt kiểu dáng viền riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3153896 8 0 vi Chọn những ô bảng bạn muốn sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3156344 9 0 vi Chọn mục \Định dạng - (object name) – Viền\.\
Thay thế (tên đối tượng) với tên thực của loại đối tượng bạn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3148797 11 0 vi Trong vùng \Tự xác định\, chọn những cạnh bạn muốn thấy trong bố trí chung. Nhấn vào cạnh trong ô xem thử để chọn hay bỏ chọn nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3152933 12 0 vi Trong vùng \Đường\, chọn một kiểu dáng và màu của đường cho kiểu dáng viền đã chọn. Thiết lập này sẽ áp dụng cho mọi đường viền được đại diện bởi kiểu dáng viền đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3125865 13 0 vi Lặp lại hai bước cuối cùng cho mỗi cạnh của viền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3150447 14 0 vi Trong vùng \Giãn cách tới nội dung\, chọn khoảng cách giữa đường viền và nội dung trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_object.xhp 0 help par_id3154908 15 0 vi Nhấn vào nút \OK\ để áp dụng các thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help tit 0 vi Đặt Vị trí Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help bm_id3147828 0 vi \đối tượng;tùy chọn neo\\đặt vị trí;đối tượng (nét dẫn)\\neo;tùy chọn\\khung;tùy chọn neo\\ảnh;tùy chọn neo\\đặt vào giữa;ảnh trên trang HTML\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help hd_id3147828 45 0 vi \\Đặt Vị trí Đối tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3147251 46 0 vi Bạn có thể sử dụng neo để đặt vị trí của đối tượng, đồ họa hay khung trong tài liệu. Mục thả neo thì còn lại tại chỗ, hoặc di chuyển khi bạn sửa đổi tài liệu. Có sẵn những tùy chọn neo này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3145599 47 0 vi Thả neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3145622 48 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3145650 49 0 vi Dạng ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3151181 50 0 vi Neo lại món đã lựa chọn như một ký tự trong văn bản đang biên soạn. Nếu chiều cao của món lựa chọn cao hơn phông chữ hiện hành, chiều cao của dòng văn bản sẽ được tăng lên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_idN10674 0 vi Nếu muốn đặt một tấm ảnh ở giữa một trang HTML, 1) lồng vào ảnh, 2) neo lại nó « dạng ký tự », 3) đặt định dạng của đoạn văn bản vào giữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3151212 51 0 vi Vào ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3151235 52 0 vi Gắn món đã lựa chọn với một ký tự cụ thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3155071 53 0 vi Vào đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3155094 54 0 vi Neo mục đã chọn vào đoạn văn hiện hành. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3155122 55 0 vi Vào trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3155144 56 0 vi Neo mục đã chọn vào trang hiện hành. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3145674 57 0 vi Vào khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3145697 58 0 vi Gắn món đã lựa chọn với khung bao quanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp 0 help par_id3145715 59 0 vi Mỗi lần bạn chèn vào một đối tượng, hình, hoặc khung, một biểu tượng hình neo sẽ xuất hiện ở vị trí mà vật chèn vào đã thả neo. Bạn có thể thay đổi vị trí của một vật đã thả neo bằng cách kéo nó đến một vị trí khác. Để thay đổi các thuộc tính neo của một vật, ấn-phải vào vật rồi lựa một tùy chọn từ trình đơn con \Neo\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi Cấp Phác thảo của Danh sách Đánh số và Điểm chấm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp 0 help bm_id3145078 0 vi \cột tab; chèn vào danh sách\\đánh số; thay đổi cấp\\danh sách;thay đổi cấp\\cấp;thay đổi cấp phác thảo\\danh sách chấm điểm;thay đổi cấp\\hạ thấp cấp phác thảo\\nâng cấp phác thảo\\thay đổi;cấp phác thảo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp 0 help hd_id3145078 6 0 vi \\Thay đổi Cấp Phác thảo của Danh sách Đánh số và Điểm chấm\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp 0 help par_id3155909 5 0 vi Để di chuyển một đoạn văn kiểu đánh số hay chấm điểm xuống một bậc của phác thảo, nhấn vào đầu của đoạn văn, sau đó bấm phím \Tab\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp 0 help par_id3155859 7 0 vi Để di chuyển một đoạn văn kiểu đánh số hay chấm điểm lên một bậc của phác thảo, nhấn vào đầu của đoạn văn, sau đó bấm tổ hợp phím \Shift+Tab\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp 0 help par_id3153403 8 0 vi Để chèn một khoảng cách Tab giữa số thứ tự hay chấm điểm và thân của đoạn văn, nhấn vào đầu của đoạn văn, sau đó bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+Tab. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi Mẫu Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help bm_id3155913 0 vi \mẫu mặc định; xác định\\mặc định; mẫu\\mẫu; mẫu mặc định\\tài liệu văn bản;mẫu mặc định\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help hd_id3155913 28 0 vi \\Thay đổi Mẫu Mặc định\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3145569 68 0 vi Mẫu mặc định thì chứa thông tin định dạng mặc định cho các tài liệu văn bản mới. Bạn cũng có thể tạo một mẫu mới để sử dụng làm mẫu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help hd_id6414990 0 vi Tạo một mẫu mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3149838 102 0 vi Tạo một tài liệu, và thêm nội dung và các kiểu dáng định dạng bạn muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3156101 113 0 vi Chọn lệnh \Tập tin > Mẫu > Lưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3149283 106 0 vi Trong hộp \Mẫu mới\, gõ tên cho mẫu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3153409 114 0 vi Trong danh sách \Phân loại\ \, chọn "My Templates", rồi nhấn \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3153140 107 0 vi Chọn lệnh \ Mẫu > Tổ chức\"\>\Tập tin > Mẫu > Tổ chức\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3149970 105 0 vi Nhấn-phải vào mẫu bạn đã tạo, sau đó chọn mục \Đặt làm mẫu mặc định\ trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3149620 115 0 vi Bấm nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help hd_id3149867 109 0 vi Để đặt lại mẫu mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3145102 110 0 vi Chọn lệnh \ Mẫu > Tổ chức\"\>\Tập tin > Mẫu > Tổ chức\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_default.xhp 0 help par_id3156245 112 0 vi Bấm nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help tit 0 vi Tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm trong khi gõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help bm_id3147407 0 vi \đánh số; danh sách trong khi gõ\\danh sách chấm điểm mục;tạo trong khi gõ\\danh sách;tự động đánh số\\số;danh sách\\tự động đánh số; chức năng Tự động Sửa lỗi\\chấm điểm mục; tự động dùng\\tự động đặt chấm điểm mục\\đoạn văn; tự động đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help hd_id3147407 26 0 vi \\Tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm ngay khi gõ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help par_id3155525 16 0 vi $[officename] có thể tạo phác thảo đánh số hay chấm điểm một cách tự động trong khi bạn gõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help hd_id3154243 28 0 vi Để hiệu lực chức năng tự động đánh số và chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help par_id3152830 29 0 vi Chọn \Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\, nhắp vào tab \Các tùy chọn\, rồi chọn “Áp dụng đánh số - biểu tượng”. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help par_id3152867 30 0 vi Chọn lệnh \Định dạng - Tự động Định dạng\, và đảm bảo rằng mục \Trong khi gõ\ đã được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help par_id2357860 0 vi Tùy chọn tự động đánh số chỉ được áp dụng cho đoạn văn được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help hd_id3152897 21 0 vi Để tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm trong khi gõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help par_id3147773 22 0 vi Gõ ký tự « 1. », « i. » hay « I. » để bắt đầu tạo danh kiểu sách đánh số. Gõ dấu sao « * » hay dấu gạch « - » để bắt đầu tạo danh sách kiểu chấm điểm. Cũng có thể gõ dấu ngoặc đóng sau con số, v.d. « 1) » hay « i) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help par_id3147794 23 0 vi Sau khi gõ ký tự bắt đầu tạo danh sách, gõ một dấu cách, sau đó gõ văn bản của mục danh sách đó. Gõ xong thì bấm phím \Enter\. Mục sau tự động hiển thị con số hay chấm điểm kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help par_id3147814 31 0 vi Gõ xong toàn danh sách thì bấm phím \Enter\ lần nữa, để kết thúc tạo danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help par_id3147287 25 0 vi Bạn cũng có thể bắt đầu danh sách kiểu đánh số bằng bất cứ con số nào. Vậy danh sách đánh số có thể bắt đầu với « 2. » hay « 17) » hay « 1003. ». Các mục khác sẽ theo sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp 0 help par_id3154083 27 0 vi \ Đánh số/Chấm điểm\"\>Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help tit 0 vi Xác định Phạm vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help bm_id3149695 0 vi \đánh số;trích dẫn/mục tương tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help hd_id3149695 36 0 vi \\Xác định Phạm vi Số\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help par_id3155918 37 0 vi Bạn có thể tự động đánh số các mục tương tự, như đoạn trích dẫn, trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help par_id3149829 38 0 vi Gõ đoạn văn bản cho đó bạn muốn đánh số, v.d. "Trích dẫn số". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help par_id3155048 39 0 vi Chọn \Chèn - Trường - Khác\, rồi nhấn tab \Biến\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help par_id3156240 40 0 vi Nhắp "Phạm vi số" trong danh sách \Kiểu\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help par_id3153363 61 0 vi Đánh "Quotation" trong hộp \Tên\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help par_id3153387 62 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp 0 help par_id3155886 41 0 vi Nhấn vào \Chèn\, sau đó nhấn vào nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help tit 0 vi Tạo và Áp dụng Kiểu dáng Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help bm_id7071138 0 vi \kiểu dáng trang;tạo và áp dụng\\xác định;kiểu dáng trang\\kiểu dáng;cho trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help hd_id3155182 1 0 vi \\Tạo và Áp dụng Kiểu dáng Trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3149846 10 0 vi $[officename] sử dụng kiểu dáng trang để xác định bố trí của trang, gồm có hướng, nền, lề, phần đầu/chân và cột văn bản của trang. Để sửa đổi bố trí của một trang nào đó trong tài liệu, bạn cần phải tạo và áp dụng vào trang một kiểu dáng trang riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_idN1071A 0 vi \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_idN10722 0 vi \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help hd_id3156109 11 0 vi Để xác định kiểu dáng trang mới: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3153411 3 0 vi Chọn \Định dạng - Kiểu dáng và khuôn dạng\ \.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3153133 12 0 vi Nhấn vào thẻ \Kiểu dáng trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3149641 13 0 vi Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục thích hợp, sau đó chọn lệnh \Mới\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3149614 14 0 vi Trên thẻ \Tổ chức\, gõ tên vào hộp \Tên\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3145110 15 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3154252 20 0 vi Đặt các tùy chọn bố trí cho trang trên những thẻ khác nhau của hộp thoại, rồi nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help hd_id3154851 21 0 vi Để áp dụng kiểu dáng trang: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3154873 22 0 vi Nhấn vào trang cho đó bạn muốn áp dụng kiểu dáng trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3155888 23 0 vi Chọn \Định dạng - Kiểu dáng và khuôn dạng\, rồi nhấn vào biểu tượng\ \Kiểu dáng trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3148685 24 0 vi Nhấn đôi vào một tên trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help hd_id3148701 18 0 vi Để áp dụng kiểu dáng trang cho trang mới: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3147122 4 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn trang mới bắt đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3150210 5 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỗ ngắt tự làm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3150235 6 0 vi Chọn lệnh \Ngắt trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3150939 19 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng\ \, chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn áp dụng cho trang tiếp sau ngắt trang chủ động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp 0 help par_id3150965 25 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help tit 0 vi Dùng Con Trỏ Trực Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help bm_id3155178 0 vi \văn bản; con trỏ\\gõ văn bản bằng con trỏ trực tiếp\\con trỏ trực tiếp; thiết lập\\ghi bằng con trỏ trực tiếp\\con trỏ;con trỏ trực tiếp\\thiết lập;con trỏ trực tiếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help hd_id3155178 24 0 vi \\Dùng Con Trỏ Trực Tiếp\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help par_id3155908 25 0 vi Con trỏ trực tiếp thì cho phép bạn gõ văn bản vào bất cứ nơi nào trên trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help par_idN106A3 0 vi Trên thanh \Công cụ\, nhấn vào biểu tượng \Con trỏ Trực tiếp\ \\Biểu tượng\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help par_idN106C5 0 vi Nhấn vào chỗ còn rảnh trong tài liệu văn bản. Con trỏ sẽ thay đổi để phản ánh tình trạng chỉnh canh sẽ được áp dụng cho văn bản bạn gõ vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help par_idN106C8 0 vi \\Biểu tượng\\ Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help par_idN106E4 0 vi \\Biểu tượng\\ Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help par_idN10700 0 vi \\Biểu tượng\\ Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp 0 help par_idN1071D 0 vi Gõ văn bản. %PRODUCTNAME sẽ tự động chèn số dòng trắng cần thiết, và (nếu tùy chọn được bật) các dấu cách và cột Tab. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Chỉ mục theo Thứ tự abc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help bm_id3155911 0 vi \tập tin mục lục;chỉ mục\\chỉ mục; chỉ mục theo thứ tự abc\\chỉ mục theo thứ tự abc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help hd_id3155911 24 0 vi \\Tạo Chỉ mục theo Thứ tự abc\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help par_id3154233 25 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help par_id3154252 26 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help par_id3155884 31 0 vi Trên thẻ \Chỉ mục/bảng\, chọn mục « Chỉ mục abc » trong hộp \Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help par_id3147114 36 0 vi Nếu bạn muốn dùng một tập tin phù hợp, chọn \Tập tin phù hợp\ trong vùng \Tùy chọn\ \, nhấn nút \Tập tin\, rồi tìm một tập tin đã có hoặc tạo một tập tin phù hợp mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help par_id3150223 28 0 vi Đặt các tùy chọn định dạng cho chỉ mục, hoặc trên thẻ hiện tại, hoặc trên bất cứ thẻ khác nào của hộp thoại này. Chẳng hạn, nếu bạn muốn thấy tiêu đề chữ một trong chỉ mục, nhấn vào thẻ \Mục nhập\, sau đó chọn mục \Dấu tách abc\. Để sửa đổi định dạng của cấp trong chỉ mục, nhấn vào thẻ \Kiểu dáng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help par_id3150946 27 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help par_id3150502 37 0 vi Để cập nhật chỉ mục, nhấn-phải vào chỉ mục, sau đó chọn lệnh \Cập nhật chỉ mục/bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_index.xhp 0 help par_id3152760 38 0 vi \Tạo tập tin mục lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help tit 0 vi In Cuốn Sách Mỏng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help bm_id6743064 0 vi \in; cuốn sách mỏng riêng\\in ra cuốn sách nhỏ\\cuốn sách mỏng; in ra từng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN105F6 0 vi \\In Cuốn Sách Mỏng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN10614 0 vi Bạn có khả năng in ra tài liệu Writer theo định dạng cuốn sách mỏng hay cuốn sách nhỏ. Tức là Writer in ra hai trang trên mỗi mặt giấy: gấp lại giấy thì đọc tài liệu như một cuốn sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN106DE 0 vi Khi bạn tạo một tài liệu nên in ra theo định dạng cuốn sách mỏng, hãy đặt hướng nằm dọc cho mọi trang. Writer sẽ áp dụng bố trí sách mỏng khi bạn in ra tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN1061A 0 vi Để in ra sách mỏng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN10621 0 vi Chọn lệnh \Tập tin > In\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN106B6 0 vi Trong hộp thoại \In\, nhấn vào \Thuộc tính\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN1070E 0 vi Trong hộp thoại thuộc tính về máy tính, đặt hướng giấy thành « Nằm ngang ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_id8947416 0 vi Nếu máy tính có khả năng in ra hai chiều, và vì cuốn sách mỏng luôn luôn in ra theo chế độ nằm ngang, bạn nên hiệu lực tùy chọn "duplex - short edge" (hai chiều - cạnh ngẵn) trong hộp thoại thiết lập máy tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN10740 0 vi Đối với máy tính tự động in trên cả hai mặt giấy, ghi rõ có nên in ra trang bên trái và trang bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN10630 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp 0 help par_idN106EA 0 vi %PRODUCTNAME in các trang sai thứ tự thì mở lại hộp thoại \Tùy chọn Máy in\, chọn mục \Ngược lại\, sau đó in tài liệu lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help tit 0 vi Số Thứ Tự Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help bm_id5918759 0 vi \số thứ tự trang;chèn/xác định/định dạng\\kiểu dáng trang;đánh số trang\\số thứ tự trang đầu tiên\\định dạng;số thứ tự trang\\xác định;số thứ tự trang đầu tiên\\chèn;số thứ tự trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help hd_id413830 0 vi \\Số Thứ Tự Trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id1617175 0 vi Trong chương trình Writer, số thứ tự trang là một trường bạn có thể chèn vào văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help hd_id6091494 0 vi Chèn số trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id8611102 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Trường > Số thứ tự trang\ để chèn số thứ tự trang ở vị trí con trỏ hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id6604510 0 vi Nếu bạn thấy chuỗi « Số thứ tự trang » thay cho số thật, chọn lệnh \Xem > Tên trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id2678914 0 vi Tuy nhiên, vị trí của những trường này sẽ thay đổi khi bạn tham hay gỡ bỏ văn bản. Vì vậy tốt nhất khi chèn trường số thứ tự trang vào phần đầu/chân trang ở cùng vị trí và xuất hiện trên mọi trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id614642 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Đầu trang > [tên kiểu dáng trang]\ hay \Chèn > Chân trang > [tên kiểu dáng trang]\ để thêm phần đầu trang hay chân trang vào mọi trang có Kiểu dáng Trang hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help hd_id2551652 0 vi Bắt đầu từ một số trang đã định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id6111941 0 vi Có lẽ bạn muốn điều khiển thêm chức năng đánh số trang. Chẳng hạn, bạn đang viết một tài liệu văn bản nên bắt đầu trên trang số 12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id5757621 0 vi Nhấn vào đoạn văn đầu tiên của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id2632831 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Đoạn văn > Luồng văn bản\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id4395275 0 vi Trong vùng \Ngắt\, bật tùy chọn \Chèn\. Bật tùy chọn \Dùng kiểu dáng trang\ chỉ để có khả năng đặt \Số thứ tự trang\ riêng. Sau đó, nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id1654408 0 vi Số thứ tự trang mới là thuộc tính của đoạn văn đầu tiên trên trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help hd_id7519150 0 vi Định dạng kiểu dáng số trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id9029206 0 vi Chẳng hạn, bạn muốn đánh số trang dùng chữ số La mã nhỏ : i, ii, iii, iv ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id3032319 0 vi Nhấn đôi đúng trước trường số thứ tự trang. Hộp thoại \Sửa trường\ sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id9139378 0 vi Chọn định dạng số, sau đó nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help hd_id5051728 0 vi Sử dụng kiểu dáng số thứ tự trang khác nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id1558885 0 vi Chẳng hạn, bạn muốn đánh số một số trang trong tài liệu dùng kiểu dáng chữ số La mã, sau đó đánh số các trang sau bằng kiểu dáng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id1541184 0 vi Trong chương trình Writer, bạn cần sử dụng Kiểu dáng Trang khác nhau. Kiểu dáng trang thứ nhất có phần chân trang chứa một trường số thứ tự trang được định dạng theo chữ số La mã. Kiểu dáng trang kế tiếp có phần chân trang có một trường số thứ tự trang được định dạng bằng cách khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id18616 0 vi Hai Kiểu dáng trang phải bị phân cách bằng chỗ ngắt trang. Trong Writer, bạn có thể ngắt trang một cách tự động hay thủ công. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id6138492 0 vi Chỗ \tự động ngắt trang\ sẽ xuất hiện ở cuối trang khi Kiểu dáng trang có « Kiểu dáng kế » khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id291451 0 vi Chỗ \ngắt trang tự làm\ có thể được áp dụng khi thay đổi kiểu dáng trang hay không. Chức năng này không phụ thuộc vào kiểu dáng trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id3341776 0 vi Chỉ hãy bấm tổ hợp phím \Ctrl+Enter\ để ngắt trang, không cần thay đổi kiểu dáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id5947141 0 vi Cũng có thể chọn lệnh \Chèn > Chỗ ngắt tự làm\ để tự ngắt trang khi thay đổi kiểu dáng, khi không thay đổi kiểu dáng trang, hay khi thay đổi số thứ tự trang. Lệnh này thì cung cấp nhiều tùy chọn hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id1911679 0 vi Phụ thuộc vào tài liệu, bạn có thể chọn phương pháp ngắt trang thích hợp. Nếu toàn tài liệu có cùng kiểu dáng, trừ trang tựa đề, bạn có thể sử dụng phương pháp tự động: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help hd_id9364909 0 vi Để áp dụng kiểu dáng khác cho trang đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id4473403 0 vi Nhấn vào trang đầu của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id4313791 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id4331797 0 vi Trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\, nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng Trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id4191717 0 vi Nhấn đôi vào kiểu dáng « Trang đầu ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id2318796 0 vi Sau đó, trang tựa đề của tài liệu có kiểu dáng « Trang đầu », và các trang sau tự động nhận kiểu dáng « Mặc định ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id399182 0 vi Vậy bạn có thể chèn phần chân trang chỉ vào kiểu dáng trang « Mặc định », chẳng hạn, hoặc chèn phần chân trang vào cả hai kiểu dáng trang, còn có trường số thứ tự trang theo định dạng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help hd_id5298318 0 vi Để tự chèn kiểu dáng trang khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id7588732 0 vi Nhấn vào đầu của đoạn văn đầu tiên trên trang nên có kiểu dáng trang khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id95828 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỗ ngắt tự làm\. Hộp thoại \Chèn chỗ ngắt\ sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id3496200 0 vi Trong hộp danh sách \Kiểu dáng\, chọn một kiểu dáng trang. Bạn cũng có thể đặt một số thứ tự trang mới. Nhấn \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp 0 help par_id7599108 0 vi Kiểu dáng trang đã chọn sẽ được sử dụng kể từ đoạn văn hiện tại đến chỗ ngắt trang kế tiếp cũng thuộc về kiểu dáng trang. Có lẽ bạn cần phải tạo kiểu dáng trang mới trước tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_animation.xhp 0 help tit 0 vi Hoạt hoạ Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_animation.xhp 0 help bm_id3151182 0 vi \hoạt họa văn bản\\hiệu ứng; hoạt họa văn bản\\hoạt họa;văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_animation.xhp 0 help hd_id3151182 17 0 vi \\Hoạt hoạ Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_animation.xhp 0 help par_id3145080 18 0 vi Bạn chỉ có khả năng hoạt họa văn bản nằm bên trong một đối tượng vẽ (v.d. hình chữ nhật, đường hay đối tượng văn bản). Chẳng hạn, vẽ hình chữ nhật, rồi nhấn đôi vào hình và gõ chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_animation.xhp 0 help par_id3149811 19 0 vi Chọn đối tượng vẽ chứa chuỗi bạn muốn hoạt hoạ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_animation.xhp 0 help par_id3155178 20 0 vi Chọn \Định dạng - Đối tượng - Thuộc tính văn bản\, rồi nhấn vào tab\ \Hoạt hình văn bản\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_animation.xhp 0 help par_id3149819 21 0 vi Trong hộp \Hiệu ứng\ \, chọn hoạt hình mà bạn muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\text_animation.xhp 0 help par_id3145786 22 0 vi Đặt các thuộc tính của hiệu ứng, sau đó bấm nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_select.xhp 0 help tit 0 vi Chọn Bảng, Hàng và Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_select.xhp 0 help bm_id7693411 0 vi \chọn;bảng\\bảng;chọn\\cột;chọn\\hàng;chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_select.xhp 0 help par_idN105F0 0 vi \\Chọn Bảng, Hàng và Cột\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_select.xhp 0 help par_idN1060E 0 vi Bạn có thể chọn một bảng trong tài liệu văn bản bằng bàn phím hay con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_select.xhp 0 help par_idN10614 0 vi Để chọn bảng bằng bàn phím, di chuyển con trỏ vào bảng, sau đó bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+A đến khi mọi ô được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_select.xhp 0 help par_idN10633 0 vi Để chọn bảng bằng con chuột, di chuyển con trỏ chuột vào vi trí đúng bên trên và bên trái bảng. Con trỏ chuột sẽ trở thành mũi tên chéo. Nhấn chuột để chọn bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_select.xhp 0 help par_idN10637 0 vi Để chọn một hàng hay cột bằng con chuột, di chuyển con trỏ chuột vào vi trí đúng bên trái hàng hay bên trên cột. Con trỏ chuột sẽ trở thành mũi tên. Nhấn chuột để chọn hàng hay cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help tit 0 vi Tính qua bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help bm_id3154248 0 vi \tính toán; gối qua nhiều bảng văn bản\\bảng;tính gối qua\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help hd_id3154248 11 0 vi \\Tính qua bảng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help par_id3147773 12 0 vi Bạn có khả năng chạy phép tính mà hoạt động qua nhiều bảng trong cùng tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help par_id3147795 13 0 vi Mở một tài liệu văn bản, chèn hai bảng, và gõ số vào vài ô của mỗi bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help par_id3147815 14 0 vi Để con trỏ vào một ô rỗng của một của hai bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help par_id3147833 16 0 vi Bấm phím chức năng \F2\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help par_id3147228 17 0 vi Trong mục \Thanh công thức\, nhập hàm mà bạn muốn thực hiện, ví dụ, \=SUM\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help par_id3147254 18 0 vi Nhấn vào ô chứa số, bấm nút dấu cộng (+), sau đó nhấn vào ô khác chứa số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp 0 help par_id3147274 19 0 vi Bấm phím \Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printing_order.xhp 0 help tit 0 vi In theo Thứ tự Ngược lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printing_order.xhp 0 help bm_id3149688 0 vi \thứ tự;in theo thứ tự ngược\\in ấn; thứ tự ngược\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printing_order.xhp 0 help hd_id3149688 1 0 vi \\In theo Thứ tự Ngược lại\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printing_order.xhp 0 help par_id3155854 3 0 vi Chọn lệnh \Tập tin > In\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printing_order.xhp 0 help par_id3149836 5 0 vi Nhấn vào thẻ \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printing_order.xhp 0 help par_id3153418 7 0 vi Nhấn vào nút \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printing_order.xhp 0 help par_id3149616 4 0 vi \In ấn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help tit 0 vi Tắt Tự động Sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help bm_id3154250 0 vi \tắt chức năng tự động sửa lỗi\\văn bản;tắt chức năng tự động sửa lỗi\\chữ hoa;chuyển đổi sang chữ thường\\chữ hoa;chuyển đổi sang chữ thường đằng sau dấu chấm\\dấu trích dẫn;tự động thay đổi\\từ;bật/tắt tự động thay thế\\đường;bật/tắt tự động vẽ\\gạch dưới;nhanh\\viền; bật/tắt tự động vẽ\\bật/tắt tự động thay đổi\\thay đổi;tự động\\chức năng Tự động Sửa lỗi;tắt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3147812 16 0 vi \\Tắt chức năng Tự động Định dạng và Tự động Sửa lỗi\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3147833 2 0 vi Mặc định là $[officename] tự động sửa nhiều lỗi gõ thường làm, và tự động áp dụng định dạng trong khi bạn gõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_idN1081B 0 vi Để hủy bước tự động sửa lỗi hay gõ xong một cách nhanh chóng, bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+Z. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_idN10846 0 vi Để tắt phần lớn tính năng Tự động Định dạng, từ \Định dạng - Tự động Định dạng - Trong khi gõ\, bỏ không chọn checkbox. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3147251 12 0 vi Để gỡ bỏ một từ nào đó khỏi danh sách Tự động Sửa lỗi: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3145596 23 0 vi Nhấn vào thẻ \Thay thế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3145620 15 0 vi Trong danh sách \Tự động Sửa lỗi\, chọn cặp từ bạn muốn gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3145645 24 0 vi Nhắp vào nút \Xoá\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3145668 4 0 vi Để chấm dứt thay thế dấu trích dẫn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3151196 6 0 vi Chọn \Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3151220 7 0 vi Nhấn vào thẻ \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3151245 25 0 vi Bỏ chọn (các) hộp kiểm “Thay thế”. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3155076 8 0 vi Để chấm dứt viết hoa chữ đầu của câu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3155099 10 0 vi Chọn \Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3155123 11 0 vi Nhấn vào thẻ \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3155148 26 0 vi Bỏ chọn hộp kiểm \Viết hoa chữ đầu của câu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3155401 17 0 vi Để chấm dứt vẽ đường khi bạn gõ ba ký tự trùng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3155415 22 0 vi $[officename] sẽ tự động vẽ một đường thẳng khi bạn gõ ba lần một của những ký tự theo đây, sau đó bấm phím \Enter\: - _ = * ~ # 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3155439 19 0 vi Chọn \Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3155463 20 0 vi Nhấn vào thẻ \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_date.xhp 0 help tit 0 vi Chèn trường ngày tháng cố định hay thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_date.xhp 0 help bm_id5111545 0 vi \chèn;trường ngày tháng\\ngày tháng;chèn\\trường ngày tháng;cố định/thay đổi\\ngày tháng cố định\\ngày tháng thay đổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_date.xhp 0 help hd_id3155165 1 0 vi \\Chèn trường ngày tháng cố định hay thay đổi\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_date.xhp 0 help par_id3154491 2 0 vi Bạn có thể chèn ngày tháng hiện thời theo định dạng trường sẽ cập nhật mỗi lần bạn mở tài liệu, hoặc trường sẽ không cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_date.xhp 0 help par_id3147679 3 0 vi Chọn lệnh \Chiếu ảnh > Trường > Khác\, sau đó nhấn vào thẻ \Tài liệu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_date.xhp 0 help par_id3153415 5 0 vi Nhấn “Ngày giờ” trong danh sách \Kiểu\ \ rồi làm tiếp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_date.xhp 0 help par_id3155602 6 0 vi Để chèn ngày tháng như một trường có cập nhật mỗi lần mở tài liệu, nhấn “Ngày” trong danh sách \Chọn\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_date.xhp 0 help par_id3154241 4 0 vi Để chèn ngày tháng như một trường sẽ không cập nhật, nhấn “Ngày (cố định)” trong danh sách \Chọn\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help tit 0 vi Truy vấn Dữ liệu Người dùng trong Trường hay Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help bm_id3153398 0 vi \trường; dữ liệu người dùng\\dữ liệu người dùng; truy vấn\\điều kiện; trường dữ liệu người dùng\\ẩn;văn bản khỏi người dùng riêng\\văn bản; ẩn khỏi người dùng riêng, với điều kiện\\biến người dùng trong điều kiện / trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help hd_id3153398 59 0 vi \\Truy vấn Dữ liệu Người dùng trong Trường hay Điều kiện\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3154239 60 0 vi Bạn có khả năng truy cập và so sánh một số dữ liệu người dùng của điều kiện hay trường. Chẳng hạn, bạn có thể so sánh dữ liệu bằng những toán tử này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3155889 94 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147110 95 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3150508 96 0 vi == hay EQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3150531 97 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3150725 98 0 vi != hay NEQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3150748 99 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3153167 101 0 vi Cũng có thể sử dụng điều kiện để ẩn đoạn văn bản riêng trong tài liệu khỏi một người dùng nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3153190 102 0 vi Trong tài liệu, chọn đoạn văn bản bạn muốn ẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145273 103 0 vi Chọn lệnh \Chiếu ảnh > Phần\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145297 104 0 vi Trong vùng \Ẩn\ \, đánh dấu hộp kiểm \Ẩn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3155533 105 0 vi Trong hộp \Với điều kiện\, gõ chuỗi \user_lastname == "Nguyễn"\, mà « Nguyễn » là họ của người dùng khỏi họ bạn muốn ẩn văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3155573 107 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\, sau đó lưu tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147760 108 0 vi Tên của phần bị ẩn vẫn hiển thị trong Bộ điều hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147777 61 0 vi Theo đây có danh sách các biến người dùng bạn có thể truy cập khi xác định điều kiện hay trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147819 62 0 vi Biến người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147218 63 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147245 64 0 vi user_firstname 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147268 65 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145592 66 0 vi user_lastname 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145615 67 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145642 68 0 vi user_initials 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145666 69 0 vi Tên viết tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3151200 70 0 vi user_company 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3151223 71 0 vi Công ty 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3151250 72 0 vi user_street 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3152912 73 0 vi Phố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3152940 74 0 vi user_country 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3152963 75 0 vi Quốc gia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3152990 76 0 vi user_zipcode 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145679 77 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145706 78 0 vi user_city 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145729 79 0 vi Thành phố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145756 80 0 vi user_title 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3145779 81 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3156284 82 0 vi user_position 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3156307 83 0 vi Chức vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3156334 84 0 vi user_tel_work 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3156357 85 0 vi Số điện thoại ở chỗ làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3156384 86 0 vi user_tel_home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3149728 87 0 vi Số điện thoại ở nhà 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3149756 88 0 vi user_fax 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3149778 89 0 vi Số fax 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3149806 90 0 vi user_email 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147294 91 0 vi Địa chỉ thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147321 92 0 vi user_state 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147344 93 0 vi Tỉnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp 0 help par_id3147392 0 vi \Danh sách toán tử\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Mục Lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help bm_id3147104 0 vi \mục lục; tạo và cập nhật\\cập nhật; mục lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help hd_id3147104 16 0 vi \\Tạo Mục Lục\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3150942 45 0 vi Phương pháp tốt nhất để tạo ra mục lục là áp dụng kiểu dáng đoạn văn tiêu đề đã định sẵn, như « Tiêu đề 1 », cho các đoạn văn bạn muốn thấy trong mục lục. Sau khi áp dụng kiểu dáng này, bạn có thể tạo mục lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help hd_id5876949 0 vi Chèn một mục lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3150510 17 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn tạo mục lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3150528 18 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\, sau đó nhấn vào thẻ \\Chỉ mục/bảng\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3153746 46 0 vi Trong hộp \Kiểu\, chọn « Mục lục ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3146856 47 0 vi Bật những tùy chọn đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3146872 19 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3146896 20 0 vi Nếu bạn muốn dùng một kiểu dáng đoạn khác như một bảng mục lục, hãy chọn \Kiểu dáng bổ sung\ \đánh dấu hộp kiểm trong vùng \Tạo từ\, rồi nhấn (\...\) nút kế sau hộp kiểm. Trong hộp thoại \Gán kiểu dáng\, chọn kiểu dáng trong danh sách, rồi nhắp nút \>>\ \hoặc \<<\ \để xác định cấp độ phác thảo cho kiểu dáng đoạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help hd_id3153148 21 0 vi Cập nhật mục lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3153161 22 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3153183 48 0 vi Nhấn-phải vào mục lục, sau đó chọn lệnh \Cập nhật chỉ mục/bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp 0 help par_id3147066 44 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Cập nhật > Mọi chỉ mục và bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Thư Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help bm_id3159257 0 vi \thư liên tiếp\ \thư mẫu\ \trộn thư\ \thư; tạo thư mẫu\ \trợ lí;thư mẫu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help hd_id3159257 29 0 vi \\\Tạo Thư Mẫu\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_id3150502 1 0 vi Để tạo một thư mẫu, bạn cần có tài liệu văn bản chứa các trường dành cho dữ liệu địa chỉ, và cơ sở dữ liệu chứa các địa chỉ. Vì vậy bạn kết hợp hay trộn các dữ liệu địa chỉ với tài liệu văn bản để in ra mỗi thư hoặc gửi nó dạng thư điện tử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_id0805200801132382 0 vi Nếu tài liệu có định dạng HTML, tất cả các ảnh được nhúng hay liên kết tới sẽ không được gửi cùng email này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN10653 0 vi \Trợ lý trộn thư\ giúp bạn tạo thư theo mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN10664 0 vi Để tạo một thư theo mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN1066B 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Trợ lý trộn thư\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN10672 0 vi Bạn sẽ thấy một hộp thoại \trợ lý trộn thư\. Dưới đây là ví dụ về một trong các cách khả dĩ để di chuyển qua lại giữa các trang của trợ lý: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN10676 0 vi Chọn mục \Bắt đầu từ mẫu\, sau đó nhấn vào nút \Duyệt\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN10681 0 vi Bạn xem hộp thoại \Mới\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN10685 0 vi Chọn mục \Thư từ kinh doanh\ trong danh sách bên tái, sau đó chọn mục \Modern letter\ (Thư hiện tại) trong danh sách bên phải. Nhấn vào nút \OK\ để xác nhận sự lựa chọn và đóng hộp thoại \Mẫu\, sau đó nhấn vào nút \Kế\ của Trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_id2669759 0 vi Chọn \Thư\ và nhấn \Kế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN106BD 0 vi Ở bước kế tiếp của Trợ lý, nhấn vào nút \Chọn danh sách địa chỉ\ để kiểm tra xem bạn đang sử dụng danh sách địa chỉ đúng. Chọn một kiểu khối địa chỉ, khớp các trường dữ liệu nếu cần thiết, sau đó nhấn vào nút \Kế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN106C5 0 vi Theo sau có bước \Tạo lời chào\. Bỏ chọn mục \Chèn lời chào riêng\. Trong phần \Lời chào chung\, chọn lời chào mà bạn muốn xuất hiện ở phần đầu của mọi thư. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp 0 help par_idN106D5 0 vi Nhấn \Kế\và cuối cùng \Kết thúc\ để tạo tài liệu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\send2html.xhp 0 help tit 0 vi Lưu Tài liệu Văn bản bằng Định dạng HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\send2html.xhp 0 help bm_id3145087 0 vi \tài liệu văn bản; xuất bản theo HTML\\tài liệu HTML; tạo từ tài liệu văn bản\\tạo trang chủ\\lưu lại;theo định dạng HTML\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\send2html.xhp 0 help hd_id3145087 1 0 vi \\Lưu Tài liệu Văn bản bằng Định dạng HTML\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\send2html.xhp 0 help par_id3149825 2 0 vi Bạn có khả năng lưu tài liệu $[officename] Writer theo định dạng HTML, để xem nó trong trình duyệt Web. Cũng có thể gán một chỗ ngắt trang cho một kiểu dáng đoạn văn riêng, để tạo ra một trang HTML riêng mỗi lần kiểu dáng đó xuất hiện trong tài liệu. $[officename] Writer tự động tạo một trang chứa các siêu liên kết đến các trang này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\send2html.xhp 0 help par_id3155922 3 0 vi Khi bạn lưu tài liệu văn bản theo định dạng HTML, ảnh nào trong tài liệu được lưu theo định dạng JPEG. Tên của tài liệu HTML được thêm dạng tiền tố vào tên của mỗi tập tin đồ họa. Các ảnh JPEG được lưu vào cùng thư mục với tài liệu HTML, mã nguồn của đó chứa các liên kết đến chúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\send2html.xhp 0 help par_id3155868 5 0 vi Áp dụng một của những kiểu dáng đoạn văn tiêu đề $[officename] mặc định, thí dụ « Tiêu đề 1 », vào các đoạn văn từ chúng bạn muốn tạo ra một trang HTML mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\send2html.xhp 0 help par_id3156100 6 0 vi Chọn lệnh \Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu HTML\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\send2html.xhp 0 help par_id3149281 7 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng\ \, chọn kiểu dáng đoạn mà bạn muốn dùng để sinh ra một trang HTML mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\send2html.xhp 0 help par_id3153407 9 0 vi Gõ đường dẫn và tên tập tin cho tài liệu HTML, sau đó nhấn vào nút \Lưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\load_styles.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Kiểu dáng từ Tài liệu hay Mẫu Khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\load_styles.xhp 0 help bm_id3145086 0 vi \định dạng kiểu dáng; nhập khẩu\\kiểu dáng; nhập khẩu từ tập tin khác\\nhập khẩu;kiểu dáng từ tập tin khác\\nạp;kiểu dáng từ tập tin khác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\load_styles.xhp 0 help hd_id3145086 10 0 vi \\Sử dụng Kiểu dáng từ Tài liệu hay Mẫu Khác\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\load_styles.xhp 0 help par_id3154491 11 0 vi Bạn có thể nhập khẩu vào tài liệu hiện tại kiểu dáng từ tài liệu hay mẫu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\load_styles.xhp 0 help par_id3155910 12 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\ để mở cửa sổ\Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\load_styles.xhp 0 help par_idN10703 0 vi Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \Kiểu dáng mới từ vùng chọn\ để mở trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\load_styles.xhp 0 help par_idN1070B 0 vi Chọn lệnh \Nạp kiểu dáng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\load_styles.xhp 0 help par_id3149632 15 0 vi Sử dụng các hộp chọn ở dưới hộp thoại để chọn lọc kiểu dáng bạn muốn nhập khẩu. Để thay thế kiểu dáng trong tài liệu hiện tại mà có cùng tên với kiểu dáng bạn sẽ nhập khẩu, bật tùy chọn \Ghi đè\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\load_styles.xhp 0 help par_id3145098 16 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Phím tắt (Khả năng Truy cập $[officename] Writer) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help bm_id3151169 0 vi \bàn phím; khả năng truy cập $[officename] Writer\\khả năng truy cập; $[officename] Writer\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3151169 1 0 vi \\Sử dụng Phím tắt (Khả năng Truy cập $[officename] Writer)\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3149685 3 0 vi Nhấn phím \\Option\\Alt\\+ để mở một menu. Trong một menu đã được mở, nhấn ký tự gạch chân để chạy lệnh đó. Ví dụ nhấn \\Option\\Alt\\+H để mở thực đơn \Chèn\ và nhấn T để chèn một bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155186 4 0 vi Để mở trình đơn ngữ cảnh (trình đơn tự mở khi bạn nhấn-phải vào tài liệu), bấm \Shift+F10\. Để đóng trình đơn ngữ cảnh, bấm phím \Esc\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3155918 5 0 vi Chèn Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_idN106AA 0 vi Chọn lệnh \Xem > Thanh công cụ > Chèn\ để mở thanh công cụ \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155870 6 0 vi Nhấn F6 tới khi tiêu điểm đặt trên thanh công cụ \ \Chuẩn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3149630 8 0 vi Bấm phím mũi tên bên phải đến khi biểu tượng \Phần\ được tô sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3145100 20 0 vi Bấm phím mũi tên bên dưới, sau đó bấm phím mũi tên bên phải để đặt độ rộng của phần bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3156237 11 0 vi Bấm phím \Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3156253 19 0 vi Bấm phím chức năng \F6\ để đặt con trỏ bên ngoài tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3153367 13 0 vi Chèn Bảng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3153388 14 0 vi Nhấn F6 tới khi tiêu điểm đặt trên thanh công cụ \ \Chuẩn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3154849 21 0 vi Bấm phím mũi tên bên phải đến khi biểu tượng \Bảng\ được tô sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155872 22 0 vi Bấm phím mũi tên bên dưới, sau đó sử dụng các phím mũi tên để chọn số cột và hàng bạn muốn tạo trong bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155892 24 0 vi Bấm phím \Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\keyboard.xhp 0 help par_idN1072C 0 vi Bấm phím chức năng \F6\ để đặt con trỏ bên ngoài tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help tit 0 vi Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help bm_id3145246 0 vi \tài liệu chủ;thuộc tính\\tài liệu phụ;thuộc tính\\tài liệu trung ương\\tài liệu bổ sung\\tài liệu; tài liệu chủ và tài liệu phụ\\kiểu dáng;tài liệu chủ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help hd_id3145246 4 0 vi \\Sử dụng Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id3149806 0 vi Tài liệu chủ cho phép bạn quản lý tài liệu lớn, v.d. cuốn sách có rất nhiều chương. Có thể thấy tài liệu chủ là bộ chứa các tập tin \%PRODUCTNAME\ Writer riêng. Tập tin riêng được gọi là tài liệu phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help hd_id6537369 0 vi Đặc tính của Tài liệu Chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id3150096 13 0 vi Khi bạn in tài liệu chú, cũng in nội dung của tất cả các tài liệu phụ, chỉ mục và văn bản bạn đã gõ vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id3153400 12 0 vi Trong tài liệu chủ, bạn có thể tạo một mục lục và chỉ mục tập trung cho mọi tài liệu phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id3155854 15 0 vi Kiểu dáng được dùng trong tài liệu phụ, như kiểu dáng đoạn văn mới, được nhập khẩu tự động vào tài liệu chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id9033783 0 vi Khi hiển thị tài liệu chủ, kiểu dáng đã nằm trong tài liệu chủ có mức ưu tiên cao hơn kiểu dáng cùng tên được nhập khẩu từ tài liệu phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id3419598 0 vi Tài liệu phụ không bao giờ bị tác động bởi thay đổi trong tài liệu chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id3155180 0 vi Khi bạn thêm một tài liệu vào tài liệu chủ, hoặc tạo một tài liệu phụ mới, một liên kết riêng được tạo trong tài liệu chủ để đại diện tài liệu đó. Bạn không thể chỉnh sửa nội dung của tài liệu phụ một cách trực tiếp trong tài liệu chủ, nhưng bạn cũng có thể sử dụng \Bộ điều hướng\ để mở bất cứ tài liệu phụ nào để chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help hd_id7904904 0 vi Mẫu thí dụ về sử dụng kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id5817743 0 vi Tài liệu chủ « chủ.odm » chứa văn bản và hai liên kết (đến tài liệu phụ « phụ1.odt » và « phụ2.odt ». Trong mỗi tài liệu phụ, một kiểu dáng đoạn văn mới cùng tên « Kiểu_dáng_1 » được xác định và dùng, và các tài liệu phụ được lưu lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id9169591 0 vi Khi bạn lưu tài liệu chủ, các kiểu dáng từ tài liệu phụ được nhập khẩu vào tài liệu chủ. Đầu tiên kiểu dáng mới "Kiểu_dáng_1" từ tài liệu phụ "phụ1.odt" được nhập khẩu. Sau đó, kiểu dáng từ "phụ2.odt" sẽ được nhập khẩu, nhưng vì "Kiểu_dáng_1" giờ này đã có trong tài liệu chủ, kiểu dáng cùng tên từ "phụ2.odt" sẽ không được nhập khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id1590014 0 vi Trong tài liệu chủ, lúc này bạn thấy kiểu dáng mới "Kiểu_dáng_1" từ tài liệu phụ thứ nhất. Mọi đoạn văn "Kiểu_dáng_1" trong tài liệu chủ sẽ được hiển thị theo các thuộc tính "Kiểu_dáng_1" từ tài liệu phụ thứ nhất. Tuy nhiên, tài liệu phụ chính nó sẽ không bị thay đổi. Bạn sẽ thấy các đoạn văn "Kiểu_dáng_1" của tài liệu phụ thứ hai tùy theo thuộc tính khác nhau, phụ thuộc vào bạn mở riêng tài liệu "phụ2.odt" hay mở nó như phần của tài liệu chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id5878780 0 vi Để tránh tình trạng lộn xộn, hãy sử dụng cùng một mẫu tài liệu cho tài liệu chủ và các tài liệu phụ của nó. Thiết lập này tự động xảy ra khi bạn tạo tài liệu chủ và các tài liệu phụ từ tài liệu đã tồn tại chưa các tiêu đề, dùng lệnh \Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu chủ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp 0 help par_id3154382 0 vi \Bộ điều hướng ở chế độ chủ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\words_count.xhp 0 help tit 0 vi Đếm Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\words_count.xhp 0 help bm_id3149686 0 vi \từ; đếm trong văn bản\\tổng số từ\\tài liệu; tổng số từ/ký tự\\văn bản; tổng số từ/ký tự\\ký tự; đếm\\tổng số ký tự\\đếm từ\\số đếm từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\words_count.xhp 0 help hd_id3149686 1 0 vi \\Đếm Từ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\words_count.xhp 0 help par_idN106D1 0 vi Nếu bạn muốn đếm các từ trong chỉ một phần của tài liệu, tô sáng phần đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\words_count.xhp 0 help par_id3149821 5 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Đếm từ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\words_count.xhp 0 help par_idN106E2 0 vi Để xem thống kê thêm về tài liệu, chọn lệnh \Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\words_count.xhp 0 help par_id3147418 4 0 vi \ Thuộc tính > Thống kê\"\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help tit 0 vi Văn bản Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help bm_id3155619 0 vi \khớp văn bản điều kiện trong trường\\truy vấn nếu-thì dạng trường\\văn bản điều kiện; thiết lập\\văn bản; văn bản điều kiện\\xác định;điều kiện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help hd_id3155619 4 0 vi \\Văn bản Điều kiện\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3155879 5 0 vi Trong tài liệu, bạn có thể thiết lập trường hiển thị văn bản khi thỏa một điều kiện bạn đã xác định. Chẳng hạn, bạn có thể xác định chuỗi văn bản điều kiện sẽ được hiển thị trong một dãy thư nhắc nhở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3155895 6 0 vi Trong mẫu thí dụ này, tiến trình thiết lập văn bản điều kiện có hai phần. Đầu tiên bạn tạo một biến, sau đó bạn tạo điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help hd_id3153175 61 0 vi Để xác định một biến điều kiện: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3153185 62 0 vi Phần thứ nhất của mẫu thí dụ là việc xác định biến cho câu lệnh điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3155566 8 0 vi Chọn \Chèn - Trường - Khác\, rồi nhấn tab \Biến số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3147759 9 0 vi Nhấn vào mục "Đặt biến" trong danh sách \Kiểu\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3147784 10 0 vi Đánh tên biến trong hộp \Tên\, ví dụ \Nhắc nhở\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3147810 57 0 vi Nhấn "Văn bản" trong danh sách \ \Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id7748344 0 vi Nhập \1\ trong hộp \Giá trị\, rồi nhấn \Chèn\.\
Danh sách định dạng bây giờ sẽ hiển thị một định dạng "Tổng quát". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help hd_id3145645 63 0 vi Để xác định một điều kiện và văn bản điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3145659 64 0 vi Phần thứ hai của mẫu thí dụ này là việc xác định điều kiện phải được thỏa, và việc chèn một bộ giữ chỗ sẽ hiển thị văn bản trong tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3151193 12 0 vi Để con trỏ vào vị trí bạn muốn chèn văn bản điều kiện vào văn bản của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3151212 65 0 vi Chọn mục \Chèn - Trường - Khác\, rồi nhấn tab \Hàm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3151250 13 0 vi Nhấn "Chuỗi điều kiện" trong danh sách \Kiểu\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3155936 14 0 vi Gõ vào hộp \Điều kiện\ chuỗi \Reminder EQ "3"\. Tức là văn bản điều kiện sẽ được hiển thị khi biến (trong trường bạn đã xác định trong phần thứ nhất của mẫu thí dụ này) bằng 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3155969 15 0 vi Dấu trích dẫn bao gồm số 3 thì ngụ ý rằng biến bạn đã xác định trong phần thứ nhất của mẫu thí dụ này là một chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3150446 16 0 vi Gõ vào hộp \Thì\ chuỗi văn bản bạn muốn hiển thị khi điều kiện được thỏa. Có thể nhập chuỗi văn bản có gần bất cứ kích cỡ nào. Bạn có thể dán một đoạn văn vào hộp này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3150473 17 0 vi Nhấn vào \Chèn\, sau đó nhấn vào nút \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help hd_id3155073 66 0 vi Để hiển thị văn bản điều kiện: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3155086 67 0 vi Trong mẫu thí dụ này, chuỗi văn bản điều kiện được hiển thị khi giá trị của biến điều kiện bằng 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3155110 19 0 vi Để con trỏ đằng trước trường bạn đã xác định trong phần thứ nhất của mẫu thí dụ này, sau đó chọn lệnh trình đơn \Sửa > Trường\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3155136 68 0 vi Thay thế con số trong hộp \Giá trị\ \ với 3, rồi nhấn\ \Đóng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3155168 20 0 vi Nếu trường không tự động cập nhật thì bấm phím chức năng \F9\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp 0 help par_id3145714 0 vi \Danh sách Toán tử Điều kiện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help tit 0 vi Sắp đặt lại tài liệu bằng cách dùng Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help bm_id3149973 0 vi \tiêu đề;sắp xếp lại\\sắp xếp lại các tiêu đề\\di chuyển;tiêu đề\\hạ thấp cấp tiêu đề\\nâng cấp tiêu đề\\Bộ điều hướng;cấp các tiêu đề và chương\\sắp đặt;tiêu đề\\phác thảo;sắp đặt lại các chương \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help hd_id3149973 58 0 vi \\Sắp đặt các chương trong Bộ điều hướng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3147795 59 0 vi Bạn có thể di chuyển các tiêu đề và văn bản phụ lên và xuống trong tài liệu bằng cách sử dụng Bộ điều hướng. Cũng có thể nâng hay hạ cấp của tiêu đề. Để sử dụng tính năng này, định dạng các tiêu đề trong tài liệu theo một trong những kiểu dáng đoạn văn đã định sẵn. Để áp dụng kiểu dáng đoạn văn riêng cho một tiêu đề, chọn lệnh \Công cụ > Đánh số Phác thảo\, chọn kiểu dáng trong hộp \Kiểu dáng Đoạn văn\, sau đó nhấn-kép vào con số trong danh sách \Cấp\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3145652 62 0 vi Để di chuyển nhanh con trỏ tới một tiêu đề riêng trong tài liệu, nhấn-kép vào tiêu đề đó trong danh sách\Bộ điều hướng.\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3155461 60 0 vi Để neo \Bộ điều hướng\, kéo thanh tiêu đề vào cạnh của vùng làm việc. Để dỡ neo \Bộ điều hướng\, nhấn-kép vào khung của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help hd_id3151184 70 0 vi Để di chuyển tiêu đề lên hay xuống trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id0915200809400790 0 vi Đảm bảo rằng mọi mức tiêu đề đều được hiển thị trong Bộ điều hướng. Theo mặc địch, mọi mức đều được hiển thị. Xem trình tự dưới đây để hiểu cách thay đổi mức tiêu đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3151206 71 0 vi Trên \Thanh công cụ chuẩn\, nhấn vào biểu tượng \Bộ điều hướng\ \\Biểu tượng\\ để mở \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3151238 72 0 vi Trong cửa sổ \Bộ điều hướng\, nhấn vào biểu tượng \Xem nội dung \\\Biểu tượng\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3155089 74 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3155114 63 0 vi Kéo một tiêu đề vào vị trí khác trong \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3155139 75 0 vi Nhấn vào một tiêu đề trong \Bộ điều hướng\, sau đó nhấn vào biểu tượng \Nâng cấp chương\\\Biểu tượng\\ hay \Hạ thấp cấp chương \ \\Biểu tượng\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3145758 64 0 vi Để di chuyển tiêu đề không có văn bản phụ, giữ nguyên phím \Ctrl\ trong khi kéo tiêu đề hay nhấn vào biểu tượng \Nâng cấp chương\ hay \Hạ thấp chương\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help hd_id3155402 76 0 vi Để nâng hay hạ cấp của một tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3155424 77 0 vi Chọn tiêu đề trong danh sách \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_idN1081C 0 vi Nhấn vào biểu tượng \Nâng cấp\\ \Biểu tượng\\ hay \Hạ thấp cấp \\\Biểu tượng\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help hd_id3155525 78 0 vi Để thay đổi số cấp tiêu đề được hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp 0 help par_id3151352 79 0 vi Nhấn vào biểu tượng \Cấp tiêu đề được hiển thị\\\Biểu tượng\\, sau đó chọn số trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help tit 0 vi Thêm số thứ tự chương vào phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help bm_id3147684 0 vi \phụ đề; thêm số thứ tự chương\\đối tượng; tự động đặt phụ đề\\đánh số; phụ đề\\tự động đánh số;các đối tượng\\số thứ tự chương trong phụ đề\\chèn;số thứ tự chương trong phụ đề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help hd_id3147684 14 0 vi \\Thêm số thứ tự chương vào phụ đề\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3147395 15 0 vi Bạn cũng có thể hiển thị số thứ tự chương trong phụ đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3147408 16 0 vi Hãy kiểm tra xem văn bản của tài liệu được sắp xếp theo chương, và các tiêu đề chương (nếu bạn muốn, cũng như các tiêu đề phần) theo một của những kiểu dáng đoạn văn tiêu đề đã định sẵn. Cũng cần phải gán một tùy chọn đánh số cho kiểu dáng đoạn văn tiêu đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3154249 17 0 vi Chọn mục vào đó bạn muốn thêm phụ đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3150503 18 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Phụ đề\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3150527 19 0 vi Chọn một kiểu phụ đề từ hộp \Phân loại\ \, rồi chọn kiểu đánh số trong hộp \Đánh số\ \. \
Bạn cũng có thể nhập chuỗi văn bản phụ đề trong hộp thoại này. Nếu muốn, bạn có thể nhập văn bản trong hộp \Phụ đề\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3153166 39 0 vi Nhấn vào nút \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3153190 45 0 vi Trong hộp \Cấp\ \, hãy chọn số của cấp tiêu đề để gồm trong số chương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3155553 46 0 vi Đánh kí tự phân cách số chương với số phụ đề mà bạn muốn dùng vào hộp\ \Dấu phân cách\, rồi nhấn \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3155586 40 0 vi Trong hộp thoại \Phụ đề\, nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3145567 0 vi \Hộp thoại Phụ đề tự động\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp 0 help par_id3145574 0 vi \Đánh số chương\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help tit 0 vi Xác định Đầu/Chân trang Khác nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help bm_id3155920 0 vi \đầu trang;xác định cho trang bên trái và bên phải\\chân trang;xác định cho trang bên trái và bên phải\\kiểu dáng trang; thay đổi\\xác định; đầu/chân trang\\bố trí trang đối xứng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help hd_id3155920 25 0 vi \\Xác định Đầu/Chân trang Khác nhau\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3154263 26 0 vi Bạn có thể đặt đầu trang và chân trang khác nhau trên trang khác nhau của tài liệu, miễn là trang khác nhau cũng có kiểu dáng trang khác nhau. $[officename] cung cấp vài kiểu dáng trang đã xác định sẵn, v.d. \Trang đầu\, \Trang bên Trái\ và \Trang bên Phải\, hoặc bạn có thể tạo kiểu dáng trang riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3147105 27 0 vi Bạn có thể dùng kiểu bố trí trang đối xứng gương nếu bạn muốn thêm phần đầu vào kiểu dáng trang mà lề trong và lề ngoài khác nhau. Để áp dụng tùy chọn này cho một kiểu dáng trang, chọn \Định dạng - Trang\, nhắp vào tab\ \Trang\, rồi nhắp vào vùng\ \Thiết lập bố trí\, chọn “Đối xứng gương” trong hộp\ \Bố trí trang\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3150224 28 0 vi Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng kiểu dáng trang để xác định các đầu trang khác nhau cho trang lẻ và trang chẵn trong cùng tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3150929 29 0 vi Mở tài liệu văn bản mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3150946 31 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, sau đó nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng trang\ trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3150510 30 0 vi Nhấn-phải vào mục « Trang bên Phải » trong danh sách các kiểu dáng trang, rồi chọn lệnh \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3150536 33 0 vi Trong hộp thoại \Kiểu dáng trang\, nhắp vào tab\Đầu trang\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3153750 34 0 vi Chọn\ \Bật đầu trang\ và nhắp vào tab \Tổ chức\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3146865 35 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng kế\ \, chọn "Trang bên trái". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3146889 36 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3150714 37 0 vi Trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\, nhấn-phải vào mục « Trang bên Trái » trong danh sách các kiểu dáng trang, sau đó chọn lệnh \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3150748 38 0 vi Trong hộp thoại \Kiểu dáng trang\, nhắp vào tab\Đầu trang\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3153172 39 0 vi Chọn\ \Bật đầu trang\ và nhắp vào tab \Tổ chức\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3147061 40 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng kế\ \, chọn "Trang bên phải". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3147086 41 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3145263 42 0 vi Nhấn đôi vào mục « Trang bên Phải » trong danh sách các kiểu dáng trang, để áp dụng kiểu dáng cho trang hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp 0 help par_id3145284 43 0 vi Nhập văn bản hay đồ họa vào đầu trang cho kiểu dáng « Trang bên Trái ». Sau khi trang kế tiếp được thêm vào tài liệu, nhập văn bản hay đồ họa vào đầu trang cho kiểu dáng « Trang bên Phải ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help tit 0 vi Gạch Nối Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help bm_id3149695 0 vi \gạch nối từ;thủ công/tự động\\phân cách, xem gạch nối từ\\tự động đặt gạch nối từ trong văn bản\\đặt gạch nối từ trong văn bản một cách thủ công\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help hd_id3149695 20 0 vi \\Gạch Nối Từ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3155918 31 0 vi Mặc định là $[officename] di chuyển những từ không khít trong 1 dòng xuống dòng kế tiếp. Bạn cũng có thể để tự động gạch nối từ (hay làm bằng tay) để tránh cách xử lý này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help hd_id3155864 30 0 vi Tự động gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3147414 22 0 vi Tính năng tự động gạch nối từ thì chèn dấu gạch nối vào nơi thích hợp trong đoạn văn. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho kiểu dáng đoạn văn và đoạn văn riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help hd_id3149832 51 0 vi Để tự động gạch nối từ trong đoạn văn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3148850 32 0 vi Nhấn-phải vào đoạn văn, sau đó chọn mục \Đoạn văn\ trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3156104 34 0 vi Nhấn vào thẻ \\Luồng văn bản\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3153121 52 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help hd_id3149629 53 0 vi Để tự động gạch nối từ trong vài đoạn văn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3149644 33 0 vi Muốn tự động gạch nối từ trong nhiều đoạn văn thì dùng kiểu dáng đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3149956 48 0 vi Chẳng hạn, hiệu lực tùy chọn tự động gạch nối từ cho kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », sau đó áp dụng kiểu dáng này cho những đoạn văn trong chúng bạn muốn gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3149611 54 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, sau đó nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng Đoạn văn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3149867 55 0 vi Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn bạn muốn gạch nối từ, sau đó chọn mục \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3149582 57 0 vi Trong vùng \Gạch nối từ\, đánh dấu trong hộp chọn \Tự động\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3156250 58 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3145400 59 0 vi Áp dụng kiểu dáng này cho những đoạn văn trong chúng bạn muốn gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help hd_id3145417 36 0 vi Gạch nối từ bằng tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3154400 23 0 vi Bạn có thể tự chèn dấu nối vào bất cứ nơi nào trên dòng, hoặc cho phép $[officename] tìm kiếm những từ cần nối lại, sau đó góp ý cách nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help 0 vi Gạch nối các từ đơn bằng tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3153363 24 0 vi Để chèn nhanh một dấu gạch ngang, nhấn vào từ trong đó bạn muốn thêm dấu nối, sau đó bấm tổ hợp phím \\Command\\Ctrl\\+Dấu gạch ngang(-). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3154244 37 0 vi Nếu bạn tự chèn một dấu nối vào từ, từ đó sẽ không nhận dấu nối được thêm tự động. Từ có dấu nối được thêm bằng tay cũng sẽ không tùy theo thiết lập trên trang thẻ \Luồng văn bản\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help hd_id3154847 60 0 vi Để chèn dấu nối vào vùng chọn bằng tay: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3154869 61 0 vi Tô sáng chuỗi bạn muốn gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3155886 26 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp 0 help par_id3154361 46 0 vi \Luồng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Đồ thị Calc vào Tài liệu Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp 0 help bm_id3152999 0 vi \đồ thị;sao chép từ Calc đến Writer\\sao chép; đồ thị từ $[officename] Calc\\tài liệu văn bản;chèn đồ thị Calc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp 0 help hd_id3152999 1 0 vi \\Chèn Đồ thị Calc vào Tài liệu Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp 0 help par_id3155890 16 0 vi Bạn có thể chèn một bản sao của đồ thị mà sẽ không được cập nhật khi bạn sửa đổi dữ liệu đồ thị trong bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp 0 help par_id3149054 3 0 vi Mở tài liệu văn bản vào đó bạn muốn sao chép đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp 0 help par_id3155854 4 0 vi Mở bảng tính chứa đồ thị bạn muốn sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp 0 help par_id3153396 5 0 vi Trong bảng tính, nhấn vào đồ thị. Tám móc kéo sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp 0 help par_id3153414 7 0 vi Kéo đồ thị từ bảng tính đến tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp 0 help par_id3145102 9 0 vi Bạn cũng có thể thay đổi kích cỡ của đồ thị, và di chuyển đồ thị chung quanh trong tài liệu văn bản, đúng như đối tượng chuẩn. Để chỉnh sửa dữ liệu của đồ thị, nhấn đôi vào đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help tit 0 vi Xác định mục nhập Chỉ mục hay Mục lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help bm_id3149689 0 vi \chỉ mục; xác định mục nhập\\mục lục; xác định mục nhập\\mục nhập; xác định trong chỉ mục/mục lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help hd_id3149689 4 0 vi \\Xác định mục nhập Chỉ mục hay Mục lục\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help hd_id3155862 6 0 vi Địnnh nghĩa Mục nhập chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help par_id3156380 7 0 vi Trong tài liệu, nhấn vào một từ nào đó, hoặc tô sáng chuỗi bạn muôn sử dụng làm mục nhập chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help par_id3147409 9 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\, sau đó làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help hd_id3147119 12 0 vi Xác định mục nhập Mục lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help par_id3147132 5 0 vi Phương pháp tốt nhất để tạo ra mục lục là áp dụng kiểu dáng đoạn văn tiêu đề đã định sẵn, như « Tiêu đề 1 », cho các đoạn văn bạn muốn thấy trong mục lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help hd_id3150230 13 0 vi Để sử dụng kiểu dáng đoạn văn riêng làm mục nhập mục lục: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help par_id3150933 14 0 vi Chọn lệnh \Công cụ > Đánh số Phác thảo\ và nhấn vào thẻ \Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help par_id3150964 15 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng Đoạn văn\, chọn kiểu dáng đoạn văn bạn muốn cho mục lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help par_id3150523 16 0 vi Trong danh sách \Cấp\, nhấn vào cấp cho đó bạn muốn gán kiểu dáng đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp 0 help par_id3153730 17 0 vi Nhấn vào nút \OK\. Giờ này bạn có thể áp dụng kiểu dáng cho tiêu đề trong tài liệu, cũng có tiêu đề trong mục lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\navigator.xhp 0 help tit 0 vi Bộ điều hướng cho tài liệu Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\navigator.xhp 0 help bm_id3154897 0 vi \Bộ điều hướng; toàn cảnh ở dạng text\\liên kết; nhảy tới\\đối tượng, di chuyển nhanh tới, di chuyển trong văn bản \\khung;nhảy tới\\bảng, nhảy tới\\đầu các đoạn;nhảy tới\\trang;nhảy tới\\thành phần văn bản; nhảy tới\\toàn cảnh;Bộ điều hướng trong tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\navigator.xhp 0 help hd_id3154897 1 0 vi \\Bộ điều hướng cho tài liệu văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\navigator.xhp 0 help par_id3153402 2 0 vi Công cụ \Bộ điều hướng\ hiển thị các phần khác nhau của tài liệu, như tiêu đề, bảng, khung, đối tượng hay siêu liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\navigator.xhp 0 help par_id3154247 3 0 vi Để mở công cụ \Bộ điều hướng\, bấm phím chức năng \F5\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\navigator.xhp 0 help par_id3155878 5 0 vi Để nhảy nhanh tới một vị trí trong tài liệu, nhấn kép vào danh sách trong cửa sổ \Bộ điều hướng\ hoặc nhập số trang tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\navigator.xhp 0 help par_id3147108 4 0 vi \Bộ điều hướng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp 0 help tit 0 vi Neo và thay đổi kích thước cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp 0 help bm_id3145088 0 vi \Bộ điều hướng; thả neo và thay đổi kích cỡ\\cửa sổ Kiểu dáng và định dạng;thả neo và thay đổi kích cỡ\\Bộ sưu tập; thả neo và thay đổi kích cỡ\\thả neo; cửa sổ Bộ điều hướng\\thay đổi kích cỡ;windows\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp 0 help hd_id3145088 26 0 vi \\Thả neo và Thay đổi Kích cỡ của Cửa sổ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp 0 help par_id3155916 25 0 vi Bạn có khả năng thả neo, nhổ neo và thay đổi kích cỡ của phần lớn cửa sổ trong chương trình $[officename], v.d. cửa sổ \Bộ điều hướng\ và cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp 0 help par_id3155861 27 0 vi Để neo hay nhổ neo cửa sổ \Bộ điều hướng\hay \Kiểu dáng và Định dạng\, ấn giữ phím \Ctrl\ và nhấn đôi vào vùng màu xám trong cửa sổ. Hoặc bấm tổ hợp phím \Ctrl+Shift+F10\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp 0 help par_id3156096 28 0 vi Để thay đổi kích cỡ của cửa sổ, kéo góc hay cạnh của cửa sổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Mẫu Tài Liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help bm_id3149688 0 vi \mẫu tài liệu\\mẫu; tạo mẫu tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help hd_id3149688 62 0 vi \\Tạo Mẫu Tài Liệu\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help par_id3149492 63 0 vi Bạn có thể tạo một mẫu để sử dụng làm cơ bản khi tạo tài liệu văn bản mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help par_id3155915 64 0 vi Tạo một tài liệu, và thêm nội dung và các kiểu dáng định dạng bạn muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help par_id3147422 65 0 vi Chọn lệnh \Tập tin > Mẫu > Lưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help par_id3149829 66 0 vi Trong hộp \Mẫu mới\ \, đánh tên cho mẫu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help par_id3156098 70 0 vi Chọn một phân loại mẫu trong danh sách \Phân loại\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help par_id3149281 71 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help par_id3153404 67 0 vi Để tạo một tài liệu đặt cơ sở trên một mẫu, chọn\ \Tập tin - Mới - Mẫu và Tài liệu\, chọn mẫu, rồi nhấn\ \Mở\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\template_create.xhp 0 help par_id3149636 68 0 vi \ Mẫu > Lưu\"\>Tập tin > Mẫu > Lưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help tit 0 vi Kết hợp Danh sách Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help bm_id3150495 0 vi \đánh số; kết hợp\\gộp;danh sách đánh số\\nối lại;danh sách đánh số\\danh sách;trộn các danh sách đánh số\\đoạn văn;đánh số đoạn không kề nhau\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help hd_id3150495 32 0 vi \\Kết hợp Danh sách Đánh số\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help par_id3149692 33 0 vi Bạn có thể kết hợp các danh sách đánh số để làm một danh sách đánh số liên tiếp riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help hd_id3149452 34 0 vi Để kết hợp các danh sách đánh số liên tiếp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help par_id3154479 35 0 vi Tô sáng mọi đoạn văn trong các danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help par_id3155911 36 0 vi Trên thanh \Định dạng\, nhắp vào biểu tượng \Bật/Tắt đánh số\ \ hai lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help hd_id3155870 37 0 vi Để tạo danh sách đánh số từ các đoạn văn không kề nhau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help par_id3153417 38 0 vi Ấn giữ phím \Ctrl\, sau đó kéo vùng chọn trong đoạn văn đánh số thứ nhất. Chỉ cần tô sáng một ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help par_id3149644 39 0 vi Cứ ấn giữ phím \Ctrl\, và kéo vùng chọn trong mỗi đoạn văn đánh số của những danh sách bạn muốn kết hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp 0 help par_id3145102 40 0 vi Trên thanh \Định dạng\, nhắp vào biểu tượng \Bật/Tắt đánh số\ \ hai lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp 0 help tit 0 vi Thêm trường nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp 0 help bm_id3155916 0 vi \văn bản; trường nhập liệu\\trường; trường nhập liệu trong văn bản\\trường nhập liệu trong văn bản\\thêm;trường nhập liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp 0 help hd_id3155916 1 0 vi \\Thêm trường nhập liệu\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp 0 help par_id3153409 2 0 vi Trường nhập liệu là một biến bạn có thể nhấn vào trong tài liệu để mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa biến đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp 0 help par_id3145776 3 0 vi Chọn \Chèn - Trường - Khác\ \rồi nhấn vào tab \Hàm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp 0 help par_id3155620 5 0 vi Nhấn “Nhập trường”\trong danh sách \Kiểu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp 0 help par_id3154257 6 0 vi Nhấn \Chèn\ \rồi đánh văn bản cho biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp 0 help par_id3155888 7 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp 0 help par_id3150708 4 0 vi Để mở nhanh mọi trường nhập liệu trong cùng tài liệu để chỉnh sửa, bấm tổ hợp phím \Ctrl+Shift+F9\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_delete.xhp 0 help tit 0 vi Xoá Bảng hay Nội dung của Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_delete.xhp 0 help bm_id3149489 0 vi \xoá; bảng hay nội dung bảng\\bảng; xoá\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_delete.xhp 0 help hd_id3149489 1 0 vi \\Xoá Bảng hay Nội dung của Bảng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_delete.xhp 0 help par_id3155918 2 0 vi Bạn có khả năng xoá bảng khỏi tài liệu, hoặc xoá nội cung của bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_delete.xhp 0 help par_id3155863 5 0 vi Để xoá toàn bảng, nhấn vào bảng, sau đó chọn lệnh \Bảng > Xoá > Bảng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\table_delete.xhp 0 help par_id3153415 6 0 vi Để xoá chỉ nội dung của bảng, nhấn vào bảng, bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+A đến khi mọi ô được chọn, sau đó bấm phím Delete hoặc Backspace. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp 0 help tit 0 vi Thêm ngoại lệ vào danh sách Tự động Sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp 0 help bm_id3152887 0 vi \chức năng Tự động Sửa lỗi; thêm ngoại lệ\\ngoại lệ; chức năng Tự động Sửa lỗi\\từ viết tắt\\chữ hoa;tránh đằng sau từ viết tắt riêng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp 0 help hd_id3152887 10 0 vi \\Thêm ngoài lệ vào danh sách Tự động Sửa lỗi\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp 0 help par_id3154254 11 0 vi Bạn có thể ngăn cản chức năng \Tự động Sửa lỗi\ sửa một số từ viết tắt hay từ nào đó hỗn hợp chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp 0 help par_id3155576 13 0 vi Chọn \Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\, sau đó nhắp tab \Ngoại lệ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp 0 help par_id3147762 18 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp 0 help par_id3147786 19 0 vi Gõ từ viết tắt vào hộp \Từ viết tắt (không có chữ hoa sau)\, sau đó nhấn vào nút \Mới\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp 0 help par_id3147812 20 0 vi Gõ từ vào hộp \Từ có HAi CHữ CÁi HOa\, sau đó nhấn vào nút \Mới\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp 0 help par_id3144875 17 0 vi Để hủy bước\Tự động Sửa lỗi\ một cách nhanh chóng, bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\+Z. Phím tắt này cũng thêm vào danh sách ngoại lệ \Tự động Sửa lỗi\ từ hay từ viết tắt bạn đã gõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help tit 0 vi Đánh Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help bm_id3147418 0 vi \đánh số;đoạn văn, bật/tắt\\đoạn văn; đánh số bật/tắt\\định dạng;danh sách đánh số\\chèn;đánh số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help hd_id3147418 15 0 vi \\Đánh Số\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help hd_id4188970 0 vi Thêm đánh số vào danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help par_id3153396 23 0 vi Tô sáng những đoạn văn vào đó bạn muốn thêm kiểu dáng đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help par_id3149968 24 0 vi Trên thanh \Định dạng\, nhấn vào biểu tượng \Bật/tắt đánh số\\\Biểu tượng\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help par_id3149573 29 0 vi Để thay đổi định dạng và phân cấp của danh sách đánh số, nhấn vào danh sách, rồi mở thanh công cụ \Chấm điểm và Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help par_id3153365 25 0 vi Để gỡ bỏ kiểu dáng đánh số, tô sáng những đoạn văn đã đánh số, sau đó nhấn vào biểu tượng \Bât/tắt đánh số\ trên thanh \Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help hd_id3154233 30 0 vi Định dạng danh sách đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp 0 help par_id3154246 16 0 vi Để thay đổi định dạng của danh sách đánh số, nhấn vào danh sách, sau đó chọn lệnh \Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp 0 help tit 0 vi Di chuyển và Sao chép Văn bản trong Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp 0 help bm_id3155919 0 vi \phần văn bản; di chuyển và sao chép\\phần;di chuyển và sao chép\\di chuyển; phần văn bản\\sao chép; phần văn bản\\dán;phần văn bản đã cắt/chép\\con chuột;di chuyển và sao chép văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp 0 help hd_id3155919 10 0 vi \\Di chuyển và Sao chép Văn bản trong Tài liệu\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp 0 help par_id3152994 11 0 vi Chọn đoạn văn bản bạn muốn di chuyển hay sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp 0 help par_id3155606 21 0 vi Làm một trong các hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp 0 help par_id3154236 13 0 vi Để di chuyển đoạn văn đang chọn, kéo đoạn văn tới một vị trí khác trong tài liệu rồi thả ra. Khi đang kéo, con trỏ chuột thay đổi hình dáng có một hộp xám nhỏ.\
\\Con trỏ chuột khi di chuyển dữ liệu\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp 0 help par_id3154257 14 0 vi Để chép văn bản đang chọn, nhấn giữ \\Command \\Ctrl\\ trong khi đang kéo. Con trỏ chuột thay đổi hình dạng có một hình dấu cộng (+).\
\\Con trỏ chuột khi chép dữ liệu\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help bm_id3145246 0 vi \Bộ điều hướng;tài liệu chính\ \tài liệu chính;tạo/sửa/xuất ra\ \tài liệu chủ;tạo/sửa/gỡ bỏ \ \gỡ bỏ;tài liệu chủ\ \chỉ số; tài liệu chính\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help hd_id3145246 4 0 vi \\Sử dụng Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id1522873 0 vi Tài liệu chủ cho phép bạn quản lý tài liệu lớn, v.d. cuốn sách có rất nhiều chương. Có thể thấy tài liệu chủ là bộ chứa các tập tin \%PRODUCTNAME\ Writer riêng. Tập tin riêng được gọi là tài liệu phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help hd_id3153127 29 0 vi Để tạo một tài liệu chủ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3149634 30 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3149873 28 0 vi Nếu bạn đang tạo một tài liệu chủ mới, mục thứ nhất hiển thị trong \Bộ điều hướng\ nên là mục kiểu \Văn bản\. Nhập lời giới thiệu hay nhập văn bản nào. Hành động này đảm bảo rằng, sau khi bạn chỉnh sửa kiểu dáng đã tồn tại trong tài liệu chủ, bạn thấy kích cỡ đã thay đổi khi xem tài liệu phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3145114 33 0 vi Trong \Bộ điều hướng\ của tài liệu chính (thường tự động mở, nếu không thì nhấn F5 để mở), nhấn và giữ biểu tượng \Chèn\ \, rồi thực hiện một trong các tác vụ sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3153382 36 0 vi Chọn lệnh \Tập tin > Lưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help hd_id3154242 37 0 vi Để chỉnh sửa một tài liệu chủ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3154255 20 0 vi Dùng Bộ điều hướng để sắp đặt lại và chỉnh sửa các tài liệu phụ trong tài liệu chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3155879 38 0 vi Để mở tài liệu phụ để chỉnh sửa, nhấn kép vào tên của tài liệu phụ trong Bộ điều hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3155931 39 0 vi Để gỡ bỏ tài liệu phụ khỏi tài liệu chủ, nhấn-phải vào tài liệu phụ trong danh sách \Bộ điều hướng\, sau đó chọn mục \Xoá\. Tài liệu phụ không bị xoá mà chỉ có hạng mục trong \Bộ điều hướng\ bị gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3148677 8 0 vi Để thêm văn bản vào tài liệu chủ, nhấn-phải vào mục trong danh sách \Bộ điều hướng\, sau đó chọn lệnh \Chèn > Văn bản\. Một phần kiểu văn bản sẽ được chèn vào đằng trước mục đã chọn trong tài liệu chủ. Trong phần văn bản này, bạn có thể gõ văn bản. Không thể chèn văn bản vào bên cạnh mục văn bản đã tồn tại trong \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3149982 10 0 vi Để sắp xếp lại các tài liệu phụ trong tài liệu chủ, kéo tài liệu phụ sang vị trí khác trong danh sách \Bộ điều hướng\. Cũng có thể chọn tài liệu phụ trong danh sách, sau đó nhấn vào biểu tượng \Đem lên\ hay \Đem xuống\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3153022 40 0 vi Để thêm chỉ mục, như mục lục, nhấn-phải vào danh sách \Bộ điều hướng\, rồi chọn lệnh \Chèn > Chỉ mục\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3148949 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3153632 21 0 vi Để cập nhật chỉ mục trong tài liệu chủ, chọn chỉ mục trong \Bộ điều hướng\, sau đó nhấn vào biểu tượng \Cập nhật\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_idN10C40 0 vi Khi bạn chèn vào tài liệu chủ một đối tượng như khung hay ảnh, đừng neo đối tượng "vào trang". Thay thế, neo "vào đoạn văn" trên trang thẻ \Định dạng - [Kiểu đối tượng] - Kiểu\, sau đó đặt vị trí của đối tượng tương ứng so với "Toàn trang" trong hộp liệt kê \Ngang\ và \Dọc\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help hd_id3153656 41 0 vi Để bắt đầu mỗi tài liệu phụ trên một trang mới: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3152760 42 0 vi Kiểm tra xem mỗi tài liệu phụ bắt đầu với tiêu đề cùng kiểu dáng đoạn văn, v.d. « Tiêu đề 1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3153876 43 0 vi Trong tài liệu chủ, chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\, sau đó nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng Đoạn văn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3153907 44 0 vi Nhấn-phải vào « Tiêu đề 1 », sau đó chọn lệnh \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3147124 45 0 vi Nhấn vào tab \Luồng văn bản\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3149770 46 0 vi Trong khu vực \Dấu ngắt\ \, chọn \Chèn\, rồi chọn “Trang”\ trong hộp \Kiểu\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3150224 17 0 vi Bạn muốn mỗi tài liệu phụ bắt đầu trên trang lẻ thì chọn mục \Với kiểu dáng đoạn văn\, sau đó chọn mục « Trang bên phải ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3145205 47 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help hd_id3145228 48 0 vi Để xuất khẩu tài liệu chủ theo định dạng tài liệu văn bản \%PRODUCTNAME\: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3150315 49 0 vi Chọn lệnh \Tập tin > Xuất\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3148580 50 0 vi Trong danh sách các \Định dạng Tập tin\, chọn tập tin tài liệu văn bản rồi nhấn vào nút \Xuất\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id8371227 0 vi Các tài liệu phụ sẽ được xuất khẩu dạng phần. Dùng lệnh \Định dạng > Phần\ để hủy bảo vệ và gỡ bỏ phần, nếu bạn thích tài liệu văn bản thô không có phần riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp 0 help par_id3154382 0 vi \Bộ điều hướng ở chế độ chủ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help tit 0 vi Thông tin về Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help bm_id3145576 0 vi \trường;cập nhật / xem\\cập nhật;trường\\Gợi ý Trợ giúp;trường\\thuộc tính;trường\\tắt;tô sáng trường\\thay đổi;tô bóng trường\\xem;trường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help hd_id3145576 3 0 vi \\Thông tin về Trường\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3154246 4 0 vi Trường được dùng để chứa dữ liệu hay thay đổi trong tài liệu, v.d. ngày tháng hiện thời hay tổng số trang trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help hd_id3154262 5 0 vi Xem trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3150509 6 0 vi Trường bao gồm tên của trường và nội dung của trường. Để chuyển đổi sự hiển thị trường giữa tên trường và nội dung trường, chọn lệnh \ Trường\"\>\Xem > Trường\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help hd_id3153166 8 0 vi Thuộc tính trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3153180 181 0 vi Phần lớn kiểu trường trong tài liệu, gồm các trường cơ sở dữ liệu, cất giữ và hiển thị giá trị có thể thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3155533 182 0 vi Những kiểu trường theo đây sẽ làm một hành động khi bạn nhấn vào trường: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3155582 183 0 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3147760 184 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3147789 185 0 vi Bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3147812 186 0 vi Mở hộp thoại để chèn đối tượng được bộ giữ chỗ đại diện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3147216 187 0 vi Chèn tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3147239 188 0 vi Di chuyển con trỏ chuột tới tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3147267 189 0 vi Chạy vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3147290 190 0 vi Chạy một vĩ lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3145614 191 0 vi Trường nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3145637 192 0 vi Mở hộp thoại để chỉnh sửa nội dung của trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3151244 10 0 vi Mọi trường kiểu bộ giữ chỗ, văn bản ẩn, chèn tham chiếu, biến, cơ sở dữ liệu và tự xác định đều sẽ hiển thị một gợi ý trợ giúp khi bạn để con trỏ chuột trên nó. Để kích hoạt tính năng này, đánh dấu kiểm vào tùy chọn \Gợi ý Mở rộng\ trong trình đơn \Trợ giúp\, ( tức mục \Cái gì đây?\) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help hd_id3155937 11 0 vi Cập nhật trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3155963 12 0 vi Để cập nhật mọi trường trong tài liệu, bấm phím chức năng \F9\, hoặc chọn lệnh \Sửa > Chọn tất cả\, sau đó bấm \F9\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\fields.xhp 0 help par_id3155984 13 0 vi Để cập nhật một trường đã được chèn từ cơ sở dữ liệu, chọn trường, sau đó bấm phím chức năng \F9\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Siêu liên kết bằng Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help bm_id3155845 0 vi \siêu liên kết; chèn từ Bộ điều hướng\\chèn; siêu liên kết từ Bộ điều hướng\\tham chiếu chéo; chèn bằng Bộ điều hướng\\Bộ duyệt;chèn siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help hd_id3155845 21 0 vi \\Chèn Siêu liên kết bằng Bộ điều hướng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help par_id3155858 20 0 vi Bạn có khả năng chèn tham chiếu chéo dạng siêu liên kết vào tài liệu, dùng Bộ điều hướng. Ngay cả có thể chỉ dẫn tham khảo từ tài liệu \%PRODUCTNAME\ khác. Nhấn vào siêu liên kết khi tài liệu được mở trong\%PRODUCTNAME\ thì bạn nhảy tới mục nguồn của tham chiếu chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help par_id3149833 32 0 vi Mở các tài liệu chứa những mục cho chúng bạn muốn tạo tham chiếu chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help par_id3148846 23 0 vi Trên thanh \Chuẩn\, nhấn vào biểu tượng \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help par_id3156108 25 0 vi Nhắp mũi tên kế vào biểu tượng \Chế độ kéo\, và đảm bảo rằng \Chèn như một siêu liên kết\ \đã được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help par_id3153396 31 0 vi Trong danh sách bên dưới \Bộ điều hướng\, chọn tài liệu chứa mục tới đó bạn muốn chỉ bằng tham chiếu chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help par_id3153416 24 0 vi Trong danh sách của \Bộ điều hướng\, nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh mục bạn muốn chèn dạng siêu liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help par_id3153133 26 0 vi Kéo mục vào vị trí bạn muốn siêu liên kết trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp 0 help par_id3149635 27 0 vi Tên của mục được chèn vào tài liệu dạng siêu liên kết gạch dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật Kiểu dáng từ Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help bm_id3155915 0 vi \Stylist, xem cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\\kiểu dáng; cập nhật từ vùng chọn\\mẫu; cập nhật từ vùng chọn\\cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng; cập nhật từ vùng chọn\\cập nhật; kiểu dáng từ vùng chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help hd_id3155915 38 0 vi \\Cập nhật Kiểu dáng từ Vùng chọn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help par_id3149838 40 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help par_id3156107 47 0 vi Nhấn vào biểu tượng của phân loại cần cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help par_id3149283 41 0 vi Trong tài liệu, nhấn vào nơi nào bạn muốn sao chép kiểu dáng đã cập nhật. Ví dụ, nhấn một đoạn mà bạn đã áp dụng một vài định dạng bằng tay mà bây giờ bạn muốn chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help par_id3153402 42 0 vi Trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\, nhấn vào kiểu dáng cần cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help par_id3153119 43 0 vi Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \Kiểu dáng mới từ Vùng chọn\, sau đó chọn mục \Cập nhật Kiểu dáng\ trong trình đơn phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help par_id0310200910360780 0 vi Chỉ các thuộc tính đã được định dạng bằng tay của văn bản ở vị trí con trỏ trong tài liệu mới được thêm vào kiểu dạng đang được chọn trong cửa sổ Kiểu dáng và Khuôn dạng. Bất kì thuộc tính nào vốn áp dụng như phần có sẵn của một kiểu dáng sẽ không được thêm vào kiểu dáng được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp 0 help par_id3155498 45 0 vi \Kiểu dáng và Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\tablemode.xhp 0 help tit 0 vi Sửa đổi Hàng và Cột bằng Bàn phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\tablemode.xhp 0 help bm_id3155856 0 vi \chọn chế độ bảng\\phân phối bảng theo tỷ lệ\\phân phối bảng một cách tương đối\\bảng; sửa đổi bề rộng bằng bàn phím\\ô bảng; sửa đổi bề rộng bằng bàn phím\\bàn phím;sửa đổi ứng xử của hàng/cột\\ứng xử của hàng/cột\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\tablemode.xhp 0 help hd_id3155856 7 0 vi \\Sửa đổi Hàng và Cột bằng Bàn phím\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\tablemode.xhp 0 help par_id3149835 12 0 vi Khi bạn chèn hay xoá các ô, hàng hay cột trong bảng, các tùy chọn \Ứng xử hàng/cột\ thì xác định cách ảnh hưởng đến các phần tử kề nhau. Chẳng hạn, bạn có thể chèn hàng/cột mới vào một bảng có các chiều hàng/cột \Cố định\ chỉ nếu có đủ chỗ còn lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\tablemode.xhp 0 help par_id7344279 0 vi Ghi chú rằng các thuộc tính này chỉ có tác động đến bề rộng cột được thay đổi bằng bàn phím. Dùng chuột, bạn có thể thay đổi bề rộng của cột một cách tùy ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\tablemode.xhp 0 help par_id3149638 9 0 vi \Cố định\ — thay đổi chỉ có tác động ô kề nhau, không phải toàn bảng. Chẳng hạn, khi bạn làm cho ô rộng ra, ô kề nhau trở thành hẹp hơn, còn bề rộng của bảng chính nó không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\tablemode.xhp 0 help par_id3149613 10 0 vi \Cố định, tỷ lệ\ — thay đổi có tác động toàn bảng, và ô rộng sẽ thu hẹp nhiều hơn ô hẹp. Chẳng hạn, khi bạn làm cho ô rộng ra, các ô kề nhau trở thành hẹp hơn theo tỷ lệ, còn bề rộng của bảng chính nó không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\tablemode.xhp 0 help par_id3149864 11 0 vi \Thay đổi\ — thay đổi có tác động kích cỡ của bảng. Chẳng hạn, khi bạn làm cho ô rộng ra, bề rộng của bảng cũng tăng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Đồ Họa Từ Tập Tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp 0 help bm_id3154896 0 vi \ảnh; chèn bằng hộp thoại\\chèn; ảnh bằng hộp thoại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp 0 help hd_id3154896 1 0 vi \\Chèn Đồ Họa Từ Tập Tin\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp 0 help par_id3155914 2 0 vi Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp 0 help par_id3155864 3 0 vi Chọn lệnh \ Ảnh > Từ tập tin\"\>\Chèn > Ảnh > Từ tập tin\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp 0 help par_id3156021 4 0 vi Tìm tập tin đồ họa bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \Mở\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp 0 help par_id3153396 5 0 vi Mặc định là đồ họa đã chèn nằm ở giữa bên trên đoạn văn chứa con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Văn bản Không In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help bm_id3148856 0 vi \văn bản không in được\\văn bản; không thể in được\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help hd_id3148856 1 0 vi \\ Tạo văn bản không in được\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help par_id4685201 0 vi Để tạo văn bản không được in ra, hãy làm như sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help par_id3149789 14 0 vi Chọn \Chèn – Khung\ \rồi nhấn \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help par_id3150224 15 0 vi Gõ văn bản vào khung, cũng thay đổi kích cỡ của khung nếu bạn muốn, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help par_id3150242 16 0 vi Chọn \Định dạnh - Khung/Đối tượng\, rồi nhấn tab\ \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help par_id3145227 17 0 vi Trong vùng \Thuộc tính\, bỏ chọn mục \In\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help par_id3150320 18 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp 0 help par_id3138828 0 vi \Ẩn Văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Thẻ khéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help bm_id3155622 0 vi \thẻ khéo\\chức năng Tự động Sửa lỗi; thẻ khéo\\tùy chọn;thẻ khéo\\tắt;thẻ khéo\\cài đặt;thẻ khéo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help hd_id3563951 0 vi \\Sử dụng Thẻ khéo\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help par_id368358 0 vi \Thẻ khéo\ cung cấp thông tin thêm và chức năng cho một số từ đã xác định riêng trong tài liệu Writer. Các phần mở rộng \Thẻ khéo\ khác nhau thì có sẵn các tính năng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help hd_id9298379 0 vi Cài đặt Thẻ khéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help par_id1827448 0 vi \Thẻ khéo\ có thể được cung cấp dạng \phần mở rộng\ của %PRODUCTNAME Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help par_id2508621 0 vi Để cài đặt một \Thẻ khéo\, làm một của những bước này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help par_id3856013 0 vi Lưu vào đĩa tập tin có phần mở rộng « *.oxt », sau đó nhấn đôi vào tập tin đó trong bộ quản lý tập tin. Thay vì vậy, trong %PRODUCTNAME chọn lệnh \Công cụ > Bộ Quản lý phần Mở rộng\ để mở Bộ Quản lý phần Mở rộng, sau đó duyệt tới tập tin đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help par_id7814264 0 vi Trên trang Web, trong trình duyệt Web đã cấu hình đúng, nhấn đôi vào liên kết của tập tin \Thẻ khéo\ (*.oxt). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help hd_id8142338 0 vi Trình đơn Thẻ khéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help par_id192266 0 vi Bạn chỉ tới \Thẻ Thông minh\ thì lời gợi ý trợ giúp nhắc bạn mở trình đơn \Thẻ Thông minh\. Nếu bạn không sử dụng chuột, bạn có thể di chuyển con trỏ vào văn bản đã đánh dấu, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh bằng tổ hợp phím \Shift+F10.\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help par_id1998962 0 vi Trong trình đơn Thẻ Thông Minh, bạn thấy các hành động sẵn sàng đã được xác định cho Thẻ Thông Minh này. Chọn một mục trong trình đơn. Lệnh \Tùy chọn Thẻ Thông Minh\ sẽ mở trang \Thẻ Thông Minh\ của tùy chọn \Công cụ - Tự động Sửa lỗi\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help hd_id2376476 0 vi Để bật/tắt Thẻ khéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help par_id349131 0 vi Khi bạn đã cài đặt ít nhất một phần mở rộng Thẻ thông minh, bạn cũng thấy trang \Thẻ Thông Minh\ trong tùy chọn \Công cụ - Tự động Sửa lỗi\. Hãy sử dụng hộp thoại này để bật hay tắt những thẻ đã cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\smarttags.xhp 0 help par_id1216467 0 vi Ghi chú : Bộ Kiểm tra Chính tả tự động không kiểm tra văn bản dạng \Thẻ khéo\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help tit 0 vi Chọn khay đựng giấy của máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help bm_id6609088 0 vi \lựa chọn;khay đựng giấy\\chọn khay đựng giấy\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help hd_id3155909 1 0 vi \\Chọn khay đựng giấy của máy in\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help par_id3155858 2 0 vi Hãy sử dụng kiểu dáng trang để xác định các nguồn giấy khác nhau cho các trang khác nhau của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help par_id3149841 7 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help par_id3156108 8 0 vi Nhấn biểu tượng \Kiểu dáng trang\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help par_id3155066 9 0 vi Trong danh sách, nhấn-phải vào kiểu dáng trang cho đó bạn muốn xác định nguồn giấy, sau đó chọn lệnh \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help par_id3153416 10 0 vi Trong hộp \Khay giấy\ \, chọn khay giấy mà bạn muốn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help par_id3153140 11 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help par_id3149649 12 0 vi Lặp lại bước 1-5 cho mỗi kiểu dáng trang cho đó bạn muốn xác định nguồn giấy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help par_id3149616 5 0 vi Áp dụng kiểu dáng trang cho những trang thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp 0 help par_id3154260 13 0 vi \Tạo và áp dụng kiểu dáng trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help tit 0 vi Giãn cách giữa các cước chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help bm_id3147683 0 vi \khoảng cách; cước/kết chú\\kết chú; giãn cách\\cước chú; giãn cách\\viền;của cước/kết chú\\đường;cước/kết chú\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help hd_id3147683 40 0 vi \\Giãn cách giữa các cước chú\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3145808 39 0 vi Nếu bạn muốn tăng khoảng cách giữa hai mục cước chú hay kết chú, bạn có thể thêm viền bên trên và bên dưới vào kiểu dáng đoạn văn tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3155603 41 0 vi Nhấn vào cước chú hay kết chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3155620 42 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3154251 43 0 vi Nhấn-phải vào Kiểu dáng Đoạn văn bạn muốn sửa đổi, v.d. « Cước chú », sau đó chọn \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3155884 45 0 vi Nhấn vào thẻ \\Viền\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3147110 51 0 vi Trong vùng \Mặc định\ \, nhắp lên biểu tượng \Chỉ đặt viền đỉnh và đáy\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3150931 52 0 vi Trong khu vực \Đường\, nhắp vào một đường trong danh sách \Kiểu dáng\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3150961 53 0 vi Chọn mục « Trắng » trong hộp \Màu\. Nếu nền của trang không phải màu trắng, chọn màu hiển thị đẹp trên màu nền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3150519 50 0 vi Trong vùng \Giãn cách tới nội dung\, bỏ chọn mục \Đồng bộ hoá\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3150709 47 0 vi Nhập giá trị vào các hộp \Đỉnh \ \ và \Đáy\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3150740 48 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp 0 help par_id3148846 49 0 vi \ Đoạn văn > Viền\"\>Định dạng > Đoạn văn > Viền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help tit 0 vi Gỡ Bỏ Chỗ Ngắt Dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help hd_id3155916 1 0 vi \\Gỡ Bỏ Chỗ Ngắt Dòng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help par_id3155858 2 0 vi Hãy sử dụng tính năng Tự động Định dạng< để gỡ bỏ chỗ ngắt dòng còn lại trong câu. Ngắt dòng thừa có thể xảy ra khi bạn sao chép văn bản từ nguồn khác và dán nó vào tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help par_id3153413 3 0 vi Tính năng Tự động Sửa lỗi chỉ hoạt động được với văn bản được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn "Mặc định". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help par_id3153138 5 0 vi Chọn \Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\ \.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help par_id3149645 6 0 vi Trên thẻ \Tùy chọn\, kiểm tra xem tùy chọn \Gộp các đoạn văn một dòng có chiều dài hơn 50%\ đã được bật. Để thay đổi phần trăm tối thiểu cho chiều dài của dòng văn bản, nhấn đôi vào tùy chọn trong danh sách, sau đó gõ phần trăm khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help par_id3145093 12 0 vi Nhấn vào nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help par_id3145118 7 0 vi Tô sáng chuỗi văn bản chứa các chỗ ngắt dòng bạn muốn gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help par_id3156253 8 0 vi Trong hộp \Kiểu dáng áp dụng\ \ trên thanh \Định dạng\, chọn “Mặc định”. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp 0 help par_id3153388 9 0 vi Chọn \Định dạng - Tự động Định dạng - Áp dụng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help tit 0 vi Xác định viền của trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help bm_id3156136 0 vi \trang;xác định viền\\viền; của trang\\khung; xung quanh trang\\xác định;viền trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help hd_id3156136 15 0 vi \\Xác định viền của trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3148473 1 0 vi Trong chương trình Writer, bạn có thể xác định viền riêng cho kiểu dáng của trang, không phải cho mỗi trang. Các thay đổi về viền sẽ áp dụng cho mọi trang được đại diện bởi kiểu dáng trang đó. Chú ý rằng không thể hủy bước thay đổi kiểu dáng bằng chức năng \Hủy bước\ trong $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help hd_id3150503 2 0 vi Đặt kiểu dáng viền đã định sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3148491 3 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Trang > Viền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3150771 4 0 vi Trong vùng \Mặc định\, chọn một của những kiểu dáng viền mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3154046 5 0 vi Trong vùng \Đường\, chọn một kiểu dáng và màu của đường cho kiểu dáng viền đã chọn. Thiết lập này sẽ áp dụng cho mọi đường viền được đại diện bởi kiểu dáng viền đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3152472 6 0 vi Trong vùng \Giãn cách tới nội dung\, chọn khoảng cách giữa đường viền và nội dung trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3156023 7 0 vi Nhấn vào nút \OK\ để áp dụng các thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help hd_id3145068 8 0 vi Đặt kiểu dáng viền riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3148663 9 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Trang > Viền\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3150541 10 0 vi Trong vùng \Tự xác định\, chọn những cạnh bạn muốn thấy trong bố trí chung. Nhấn vào cạnh trong ô xem thử để chọn hay bỏ chọn nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3159149 11 0 vi Trong vùng \Đường\, chọn một kiểu dáng và màu của đường cho kiểu dáng viền đã chọn. Thiết lập này sẽ áp dụng cho mọi đường viền được đại diện bởi kiểu dáng viền đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3156282 12 0 vi Lặp lại hai bước cuối cùng cho mỗi cạnh của viền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3151041 13 0 vi Trong vùng \Giãn cách tới nội dung\, chọn khoảng cách giữa đường viền và nội dung trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\border_page.xhp 0 help par_id3145606 14 0 vi Nhấn vào nút \OK\ để áp dụng các thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help tit 0 vi Chèn số thứ tự trang của trang tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help bm_id3145819 0 vi \trang; trang tiếp tục\\số thứ tự của trang kế tiếp trong phân chân trang\\trang tiếp tục\\số thứ tự trang; trang tiếp tục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help hd_id3145819 1 0 vi \\Chèn số thứ tự trang của trang tiếp tục\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help par_id3154242 12 0 vi Bạn có thể chèn vào phần chân trang số thứ tự của trang kế tiếp một cách dễ dàng bằng cách sử dụng trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help par_id3154256 4 0 vi Số thứ tự trang chỉ được hiển thị nếu có trang theo sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help par_id3155886 5 0 vi Chọn lệnh \Chèn > Chân trang\, sau đó chọn kiểu dáng trang vào đó bạn muốn thêm phần chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help par_id3147109 6 0 vi Để con trỏ vào phần chân trang, sau đó chọn lệnh \Chèn > Trường > Khác\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help par_id3147134 7 0 vi Trong hộp thoại \Trường\, nhấn vào thẻ \Tài liệu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help par_id3150955 8 0 vi Nhấn vào mục « Trang » trong danh sách \Kiểu\, và mục « Trang kế » trong danh sách \Chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help par_id3150517 9 0 vi Nhắp một kiểu dạng đánh số trong danh sách \Định dạng\ \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help par_id3150537 10 0 vi Nếu bạn chọn mục « Văn bản » trong danh sách \Định dạng\, chỉ chuỗi bạn gõ vào hộp \Giá trị\ sẽ được hiển thị trong trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp 0 help par_id3150727 11 0 vi Nhấn vào nút \Chèn\ để chèn trường chứa số thứ tự trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Văn bản đằng Trước Bảng ở Đầu Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp 0 help bm_id3149688 0 vi \bảng;đầu/cuối tài liệu\\đoạn văn;chèn đằng trước/sau bảng\\chèn;đoạn văn đằng trước/sau bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp 0 help hd_id3149688 54 0 vi \\Chèn Văn bản đằng Trước Bảng ở Đầu Trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp 0 help par_id3155923 55 0 vi Nếu bạn muốn chèn văn bản vào trước một bảng ở trên đỉnh một trang, nhấn vào vùng trước nhất của cột đầu tiên của bảng đó và nhấn \Enter\ or \\\Option\\Alt\\+Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp 0 help par_idN10612 0 vi Để chèn văn bản vào bảng ở dưới cùng của văn bản, di chuyển tới cột cuối cùng của bảng và nhấn \\\Option\\Alt\\+Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help tit 0 vi Hiển thị kết quả phép tính bảng trong bảng khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help bm_id3153899 0 vi \tính toán;trong bảng văn bản\\bảng; thực thi các phép tính trong nó\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help hd_id3153899 49 0 vi \\Hiển thị kết quả phép tính bảng trong bảng khác\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help par_id3154250 6 0 vi Bạn có thể chạy phép tính với các ô trong bảng này, còn hiển thị kết quả trong bảng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help par_id3150508 26 0 vi Mở tài liệu văn bản, chèn một bảng chứa ít nhất 2 cột và 2 hàng, sau đó chèn bảng thêm chứa chỉ một ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help par_id3150528 50 0 vi Gõ số vào một số của những ô của bảng lớn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help par_id3155532 29 0 vi Để con trỏ vào bảng một ô, sau đó bấm phím chức năng \F2\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help par_id3155551 30 0 vi Trong mục \Thanh công thức\, nhập hàm mà bạn muốn thực hiện, ví dụ, \=SUM\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help par_id3155577 31 0 vi Nhấn vào ô chứa số trong bảng lớn, bấm nút dấu (+), sau đó nhấn vào ô khác chứa số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help par_id3155598 32 0 vi Bấm phím \Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp 0 help par_id3147776 51 0 vi Bạn cũng có thể định dạng bảng để đáp ứng như văn bản chuẩn. Chèn bảng vào khung, sau đó cụ neo khung dạng ký tự. Khung sẽ còn lại được thả neo vào văn bản kề nhau khi bạn chèn hay xoá văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help tit 0 vi Tự động Kiểm tra Chính tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help bm_id3154265 0 vi \kiểm tra chính tả;bật/tắt Tự động Kiểm tra Chính tả\\tự động bắt lỗi chính tả\\kiểm tra chính tả;trong khi gõ\\từ;tắt chức năng kiểm tra chính tả\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help hd_id3154265 31 0 vi \\Tự động Kiểm tra Chính tả\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help par_id3154664 5 0 vi Bạn có khả năng đặt $[officename] tự động kiểm tra chính tả trong khi bạn gõ. Nó sẽ gạch dưới từ có thể sai chính tả bằng đường uốn màu đỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help hd_id3154678 41 0 vi Để tự động kiểm tra chính tả trong khi bạn gõ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help par_id3155531 42 0 vi Kích hoạt biểu tượng \Tự động Kiểm tra Chính tả\ trên thanh \Chuẩn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help par_id3155569 33 0 vi Nhấn-phải vào từ có gạch dưới màu đỏ, sau đó chọn từ thay thế đã gợi ý trong danh sách, hay trong trình đơn phụ \Tự động Sửa lỗi\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help par_id3147759 6 0 vi Nếu bạn chọn một từ trong trình đơn \Tự động sửa\, các từ có gạch chân và các từ thay thế sẽ tự động thêm vào Danh sách tự động sửa của ngôn ngữ hiện dùng. Để xem Danh sách tự động sửa, chọn \Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\, rồi nhắp vào tab \Thay thế\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help par_id3147819 7 0 vi Bạn cũng có thể thêm từ gạch dưới vào từ điển riêng, bằng cách chọn lệnh \Thêm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help hd_id3147220 32 0 vi Để loại trừ không kiểm tra chính tả một từ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help par_id3147263 35 0 vi Chọn những từ bạn muốn loại trừ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help par_id3147282 36 0 vi Để mở trình đơn, nhấn vào điều khiển \Ngôn ngữ\ trên thanh \Trạng thái\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help par_id3145602 38 0 vi Chọn “Không” (Không kiểm tra chính tả). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp 0 help par_id3145648 40 0 vi \Tạo từ điển mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help bm_id3149295 0 vi \trình diễn; bắt đầu với Trợ lý\\đối tượng; luôn luôn có thể di chuyển (Impress/Draw)\\méo mó trong bản vẽ\\giãn cách; vị trí tab trong trình diễn\\vị trí Tab; giãn cách trong trình diễn\\đối tượng văn bản; trong trình diễn và bản vẽ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3143270 1 0 vi \Chung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3149578 2 0 vi \Xác định các tùy chọn chung về tài liệu kiểu bản vẽ hay trình diễn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3144511 3 0 vi Đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3149295 5 0 vi Cho phép sửa nhanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3154686 7 0 vi Chọn được chỉ vùng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3149808 8 0 vi \\Ghi rõ có nên lựa chọn khung văn bản bằng cách nhấn vào văn bản, hay không.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3153367 29 0 vi \\\\\\\\\\Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, bạn cũng có thể kích hoạt chế độ chỉnh sửa văn bản bằng \biểu tượng\ \Cho phép sửa nhanh\ trên thanh \Tùy chọn\.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3155308 9 0 vi Tài liệu mới (chỉ trong trình diễn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3146986 30 0 vi Bắt đầu với Trợ lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3148646 31 0 vi \Ghi rõ có nên kích hoạt Trợ lý hay không khi mở thông điệp bằng lệnh \Tập tin > Mới > Trình diễn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3154638 13 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3146120 15 0 vi Dùng bộ nhớ tạm nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3152940 16 0 vi \Ghi rõ có nên dùng bộ nhớ tạm hay không để hiển thị các đối tượng trên trang chủ.\ Tùy chọn này tăng tốc hiển thị. Tắt tùy chọn \Dùng bộ nhớ tạm nền\ nếu bạn muốn hiển thị các nội dung đang thay đổi trên trang chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3147428 17 0 vi Chép khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3148457 19 0 vi Đối tượng luôn luôn di chuyển được 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3149413 20 0 vi \Ghi rõ rằng bạn muốn di chuyển đối tượng khi công cụ \Xoay\ có hiệu lực. Không bật tùy chọn này thì công cụ \Xoay\ chỉ có thể được sử dụng để xoay đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3154512 21 0 vi Không làm méo đối tượng trong đường cong (chỉ trong hình vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3154270 22 0 vi \Bảo tồn quan hệ sắp hàng tương đối với nhau của các điểm Bézier và đối tượng vẽ hai chiều (2D) khi bạn méo mó đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3154163 32 0 vi Đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3155066 33 0 vi \Xác định \đơn vị đo\ cho các trình diễn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3152960 34 0 vi Vị trí Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3155443 35 0 vi \Xác định khoảng cách giữa hai vị trí tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3156383 24 0 vi Bắt đầu trình diễn (chỉ trong trình diễn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3155902 26 0 vi Luôn luôn ở trang hiện tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3155962 27 0 vi \Ghi rõ rằng bạn luôn luôn muốn trình diễn bắt đầu ở trang hiện thời.\ Tắt tùy chọn \Luôn luôn ở trang hiện tại\ để luôn luôn bắt đầu trình diễn ở trang đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3163806 41 0 vi Tỷ lệ (chỉ trong bản vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3145147 43 0 vi Tỷ lệ vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3153965 42 0 vi \Xác định tỷ lệ vẽ trên các thước đo.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3155177 36 0 vi Tính tương thích (thiết lập từng tài liệu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3155608 44 0 vi Thiết lập trong vùng này có tác động chỉ tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help hd_id3145790 38 0 vi Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn trong tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3145768 39 0 vi \Ghi rõ rằng chương trình $[officename] Impress tính khoảng cách giữa các đoạn văn một cách trùng với chương trình Microsoft PowerPoint.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070500.xhp 0 help par_id3146135 40 0 vi Microsoft PowerPoint thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn vào bên trên đoạn văn kế tiếp, để tính tổng số khoảng cách giữa hai đoạn văn đó. $[officename] Impress sử dụng chỉ vùng lớn hơn của hai khoảng cách đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01080000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01080000.xhp 0 help hd_id3155135 1 0 vi Tùy chọn %PRODUCTNAME Draw 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01080000.xhp 0 help par_id3158430 2 0 vi \\Xác định thiết lập toàn cục về các tài liệu vẽ, gồm có nội dung cần hiển thị, tỷ lệ cần dùng, cách sắp hàng theo lưới, và nội dung cần in theo mặc định.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help tit 0 vi Tính tương thích HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3153821 1 0 vi \Tính tương thích HTML\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3156326 2 0 vi \Xác định thiết lập cho trang HTML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3154897 3 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3145673 4 0 vi \Hãy dùng cái nút xoay \Kích cỡ 1\ đến \Kích cỡ 7\ để xác định từng kích cỡ phông cho thẻ HTML đến .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3148943 5 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3151385 6 0 vi Xác định thiết lập để nhập khẩu tài liệu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id6065248 0 vi Dùng miền địa phương « Anh (Mỹ) » cho con số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id8023926 0 vi Khi nhập khẩu con số từ trang HTML, dấu tách thập phân và dấu tách nghìn biến đổi tùy theo miền địa phương của trang HTML đó. Tuy nhiên, bảng nháp không chứa thông tin về miền địa phương. Chẳng hạn, chuỗi « 1.000 » được sao chép từ trang Web tiếng Việt rất có thể có nghĩa là « một nghìn » vì dấu chấm là dấu tách nghìn trong miền địa phương Việt Nam. Còn chuỗi trùng được sao chép từ trang Web tiếng Anh đại diện số « một », vì dấu chấm là dấu tách thập phân trong các miền địa phương dùng tiếng Anh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id7658314 0 vi \Không bật tùy chọn này thì mọi con số được giải thích tùy theo thiết lập dưới mục trình đơn \Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ của > Thiết lập Miền địa phương\. Bật thì con số tùy theo miền địa phương « Anh (Mỹ) ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3145068 7 0 vi Nhập khẩu dạng trường các thẻ HTML không rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3149295 8 0 vi \Bật tùy chọn này nếu bạn muốn các \thẻ\ không được $[officename] nhận dạng thì được nhập khẩu dạng trường.\ Đối với thẻ mở và thẻ đóng thì tạo một trường « HTML_ON » và « HTML_OFF » riêng từng cái. Các trường này sẽ được chuyển đổi lại sang thẻ trong tiến trình xuất khẩu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3148797 43 0 vi Bỏ qua thiết lập phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3149202 44 0 vi \Bật tùy chọn này thì có nên bỏ qua mọi thiết lập về phông chữ khi nhập khẩu tập tin. Tiến trình này sẽ chỉ dùng những phông được xác định trong \Kiểu dáng trang HTML\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3151177 9 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3150449 10 0 vi \Xác định thiệt lập về chức năng xuất khẩu tài liệu HTML.\ Để xuất khẩu theo định dạng HTML, lựa chọn kiểu tập tin \Tài liệu HTML\ trong hộp thoại \\Lưu dạng\\. Bạn có thể tìm thêm hướng dẫn trong mô tả \Bộ lọc nhập/xuất khẩu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3145606 42 0 vi Để tối ưu hoá tiến trình xuất khẩu dạng HTML, chọn trong hộp \Xuất\ một tiêu chuẩn kiểu HTML hay trình duyệt nào đó. Lựa chọn mục « $[officename] Writer » thì xuất khẩu các hướng dẫn đặc trưng cho $[officename] Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3155132 16 0 vi $[officename] Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3146120 17 0 vi \Bật tùy chọn này để bao gồm các hướng dẫn mã Basic $[officename] khi xuất khẩu theo định dạng HTML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3150872 29 0 vi Bạn cần phải hiệu lực tùy chọn này trước khi tạo Văn lệnh Basic $[officename], không thì nó không chèn được. Các Văn lệnh Basic $[officename] phải nằm trong phần đầu của tài liệu HTML. Một khi tạo vĩ lệnh trong IDE Basic $[officename], nó xuất hiện trong phần đầu của mã nguồn của tài liệu HTML đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3149664 45 0 vi Hiện cảnh báo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3150420 46 0 vi \Bật tùy chọn này thì khi xuất khẩu theo định dạng HTML cũng hiển thị cảnh báo rằng các vĩ lệnh Basic %PRODUCTNAME sẽ bị mất.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3154729 28 0 vi Bố trí in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3156276 41 0 vi Bộ lọc HTML hỗ trợ CSS2 (bảng kiểu dáng xếp đống mức 2) để in tài liệu. Các khả năng này chỉ có hiệu lực nếu bạn cũng kích hoạt chức năng xuất khẩu bố trí in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3144764 24 0 vi Chép lên Internet đồ họa cục bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3149379 25 0 vi \Bật tùy chọn này thì tự động tải lên máy phục vụ Internet các ảnh nhúng trong tài liệu, khi tải lên bằng giao thức FTP. Hãy dùng hộp thoại \Tập tin > Lưu dạng\ để lưu tài liệu, sau đó gõ một địa chỉ URL kiểu FTP hoàn toàn như tên tập tin trên Internet.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help hd_id3152960 48 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030500.xhp 0 help par_id3149018 49 0 vi \Lựa chọn bộ ký tự thích hợp với tiến trình xuất khẩu (khuyên bạn dùng UTF-8).\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help hd_id3159399 1 0 vi \Thay đổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help par_id3155390 2 0 vi \Hộp thoại \Thay đổi\ thì ghi rõ các tùy chọn khác nhau về chức năng tô sáng trong tài liệu các thay đổi đã thu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help par_id3156343 13 0 vi Để thu các thay đổi trong tài liệu, hãy chọn lệnh trình đơn \ Thay đổi\"\>\Sửa > Thay đổi\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help hd_id3152812 3 0 vi Xác định màu sắc ngụ ý thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help par_id3150792 4 0 vi Xác định màu sắc ngụ ý các thay đổi đã thu. Nếu bạn chọn mục « Bởi tác giả » thì $[officename] tự động đặt màu phụ thuộc vào tác giả đã làm thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help hd_id3150400 5 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help par_id3148451 6 0 vi \Ghi rõ màu ngụ ý thay đổi trong nội dung của ô.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help hd_id3158410 7 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help par_id3147084 8 0 vi \Ghi rõ màu ngụ ý chuỗi bị xoá trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help hd_id3154685 9 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help par_id3151383 10 0 vi \Ghi rõ màu ngụ ý chuỗi đã chèn vào tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help hd_id3125863 11 0 vi Mục đã di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060600.xhp 0 help par_id3159151 12 0 vi \Ghi rõ màu ngụ ý chuỗi nội dung ô đã di chuyển.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Tài liệu Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040000.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi Tùy chọn %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040000.xhp 0 help par_id3145315 2 0 vi \\Thiết lập này quyết định cách xử lý các tài liệu văn bản được $[officename] tạo. Cũng có thể xác định thiết lập cho tài liệu văn bản hiện tại\\ Thiết lập toàn cục được lưu tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040000.xhp 0 help hd_id3159399 5 0 vi \Phông cơ bản (Phương Tây)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040000.xhp 0 help par_id3151385 3 0 vi Ghi rõ thiết lập cho các phông chữ cơ bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040000.xhp 0 help hd_id3148563 6 0 vi \Phông cơ bản (Châu Á)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040000.xhp 0 help hd_id3149294 7 0 vi \Phông cơ bản (CTL)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help tit 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help bm_id3149514 0 vi \đường dẫn; mặc định\\biến; cho đường dẫn\\thư mục;cấu trúc thư mục\\tập tin và thư mục trong $[officename]\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help hd_id3149514 1 0 vi \Đường dẫn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3151384 2 0 vi \Phần này chứa các đường dẫn mặc định đến thư mục quan trọng trong $[officename]. Người dùng vẫn còn có thể chỉnh sửa đường dẫn như vậy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help hd_id3149810 13 0 vi Đường dẫn được %PRODUCTNAME dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3154923 5 0 vi \Để sửa đổi một mục nhập nào đó trong danh sách này, nhấn vào mục nhập rồi nhấn vào cái nút \Sửa\. Cũng có thể nhấn đôi vào mục nhập.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help hd_id3151210 160 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3153968 161 0 vi \Cái nút \Mặc định\ thì đặt lại các đường dẫn đã định sẵn cho tất cả những mục nhập đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help hd_id3147229 6 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3151177 7 0 vi \Nhấn vào để hiển thị hộp thoại kiểu \Chọn Đường dẫn\ hay \Sửa đường dẫn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3153193 162 0 vi Bạn cũng có thể sắp xếp lại các mục nhập, bằng cách nhấn vào thanh trong cột \Kiểu\. Kéo thanh phân cách giữa hai cột để thay đổi bề rộng của cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3150439 190 0 vi Danh sách đường dẫn theo đây không hiển thị các đường dẫn đến thư mục dùng chung trong thư mục chứa bản cài đặt %PRODUCTNAME. Dữ liệu người dùng cho mỗi người dùng được cất giữ trong thư mục « {user} », mà nằm trong thư mục\\nhà \\Documents and Settings\ (Tài liệu và Thiết lập)\ của người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3149260 14 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3146974 15 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3152938 16 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3151073 23 0 vi Tài liệu của tôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3149400 175 0 vi Thư mục tài liệu mặc định của hệ thống của bạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3153418 25 0 vi Thư mục này thường được hiển thị khi bạn mở hộp thoại \Mở\ hay \Lưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id8316599 0 vi Tự động Sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3753776 0 vi \\{user}/user/autocorr \\{user}\\user\\autocorr\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id5284279 0 vi Thư mục này chứa các chuỗi \Tự động Sửa lỗi\ riêng của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id4494766 0 vi Tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id7858516 0 vi \\{user}/user/autotext \\{user}\\user\\autotext\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id973540 0 vi Thư mục này chứa các chuỗi \Tốc ký\ riêng của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3154493 68 0 vi Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3154484 69 0 vi \\{user}/user/gallery \\{user}\\user\\gallery\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3156289 70 0 vi Thư mục này chứa các sắc thái \Bộ sưu tập\ mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3152890 27 0 vi \\{user}/user/gallery \\{user}\\user\\gallery\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3148597 28 0 vi Thư mục này thường hiển thị khi bạn mở hộp thoại để mở hay lưu đối tượng đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3146891 41 0 vi Sao lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3154915 42 0 vi \\{user}/user/backup \\{user}\\user\\backup\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3154603 43 0 vi Thư mục này chứa các bản sao lưu được tạo tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id4680928 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id9014252 0 vi \\{user}/user/template \\{user}\\user\\template\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id6011841 0 vi Thư mục này chứa các mẫu bạn tự tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3154606 195 0 vi Tập tin tạm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3149343 196 0 vi \\{user}/user/temp \\{user}\\user\\temp\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010300.xhp 0 help par_id3154650 197 0 vi $[officename] để các tập tin tạm thời trong thư mục này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050300.xhp 0 help hd_id3147653 1 0 vi \Nền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050300.xhp 0 help par_id3150443 2 0 vi \Ghi rõ nền của tài liệu HTML.\ Nền này được xác định cho cả hai tài liệu HTML mới và tài liệu bạn nạp lại, miễn là mã nguồn của trang không xác định nền riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050300.xhp 0 help par_id3156156 3 0 vi \Thông tin thêm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help bm_id3153665 0 vi \tùy chọn; công cụ\\giá trị mặc định; cấu hình chương trình\\thiết lập; cấu hình chương trình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3153665 1 0 vi \Tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help par_id3151384 2 0 vi \Lệnh này mở hộp thoại để cấu hình chương trình tùy theo ý kiến cua bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help par_id3156344 18 0 vi Tất cả các thiết lập đều được lưu tự động. Để giãn ra một mục nhập nào đó, hoặc nhấn đôi vào nó, hoặc nhấn vào dấu cộng bên cạnh nó. Để co lại mục nhập thì nhấn vào dấu trừ hay nhấn đôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help par_idN10607 0 vi Ở đây thì bạn thấy chỉ những mục nhập thích hợp với tài liệu hiện tại. Nếu tài liệu hiện tại là một tài liệu văn bản, bạn thấy mục nhập %PRODUCTNAME Writer entry, cũng vậy cho mỗi mô-đun của %PRODUCTNAME. Hai mô-đun %PRODUCTNAME Impress và %PRODUCTNAME Draw là trùng tùy theo hộp thoại này. Các mục nhập dùng chung thì luôn luôn hiện rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help par_id3125863 13 0 vi \Hãy chọn một mục nhập cần chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3159149 4 0 vi \%PRODUCTNAME\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3145787 3 0 vi \Nạp/Lưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3153726 19 0 vi \Thiết lập Ngôn ngữ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3150872 20 0 vi \Internet\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3153188 6 0 vi \%PRODUCTNAME Writer\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3150104 5 0 vi \%PRODUCTNAME Writer/Web\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3154918 7 0 vi \%PRODUCTNAME Calc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3153142 8 0 vi \%PRODUCTNAME Impress\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3147434 12 0 vi \%PRODUCTNAME Draw\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3154732 9 0 vi \%PRODUCTNAME Math\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3155418 15 0 vi \Đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01000000.xhp 0 help hd_id3149420 21 0 vi \%PRODUCTNAME Database\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help tit 0 vi Chép danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help bm_id3153341 0 vi \danh sách sắp xếp; sao chép vào trong Calc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help hd_id3153341 1 0 vi Chép danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help par_id3150772 2 0 vi \Cho phép bạn sao chép vào danh sách sắp xếp các ô đã đánh dấu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help hd_id3147574 3 0 vi Liệt kê từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help par_id3148563 4 0 vi Chọn hoặc mục \Hàng\ hoặc mục \Cột\. Ô không có văn bản thì bị bỏ qua khi sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help hd_id3156343 5 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help par_id3148664 6 0 vi \Hãy chọn mục \Hàng\ để tóm tắt nội dung của các hàng đã chọn thành một danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help hd_id3153525 7 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060401.xhp 0 help par_id3154216 8 0 vi \Hãy chọn mục \Cột\ để tóm tắt nội dung của các cột đã chọn thành một danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help tit 0 vi Bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3156414 1 0 vi \Bố trí Châu Á\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3145136 2 0 vi Xác định thiết lập mặc định về kiểu in cho văn bản Châu Á. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help bm_id3143268 0 vi \định chỗ;văn bản Châu Á\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3143268 3 0 vi Định chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3155535 4 0 vi Xác định thiết lập mặc định về chức năng định chỗ giữa các ký tự riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3147275 5 0 vi Chỉ ký tự Phương Tây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3149398 6 0 vi \Ghi rõ có nên áp dụng chức năng định chỗ cho văn bản Phương Tây.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3148538 7 0 vi Văn bản Phương Tây và chấm câu Châu Á 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3147336 8 0 vi \Ghi rõ có nên áp dụng chức năng định chỗ cho cả hai văn bản Phương Tây và sự chấm câu Châu Á.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3153088 9 0 vi Giãn cách ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3145119 10 0 vi Xác định thiết lập mặc định về khoảng cách giữa các ký tự trong văn bản Châu Á, trong ô bảng và trên đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3150669 11 0 vi Không nén 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3150503 12 0 vi \Ghi rõ không nên nén gì.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3155419 13 0 vi Chỉ nén chấm câu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3145673 14 0 vi \Ghi rõ có nên nén chỉ sự chấm câu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3151245 15 0 vi Nén chấm câu và Kana Nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3154346 16 0 vi \Ghi rõ có nên nén cả hai sự chấm câu và các ký tự Kana tiếng Nhật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3148552 17 0 vi Ký tự đầu và cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3149295 18 0 vi Xác định thiết lập mặc định về ký tự « đầu » và « cuối ». Trong hộp thoại sẽ mở khi bạn chọn mục trình đơn \Định dạng >\\\Kiểu in Châu Á\\, bạn có thể ghi rõ nếu danh sách các ký tự bị cấm áp dụng cho ký tự ở đầu hay ở cuối của dòng trong đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3154071 19 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3151210 20 0 vi \Ghi rõ ngôn ngữ cho đó bạn muốn xác định các ký tự đầu và cuối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3145606 21 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3148920 22 0 vi \Khi bạn đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \Mặc định\, hai hộp văn bản nằm sau được điền vào các ký tự mặc định cho ngôn ngữ đã chọn:\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3144761 23 0 vi Không phải ở đầu dòng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3156214 24 0 vi \Ghi rõ các ký tự không nên xuất hiện riêng ở đầu của dòng.\ Nếu ký tự được nhập vào đây có xảy ra ở đầu của dòng, nằm sau chỗ ngắt dòng, nó được dời tự động sang kết thúc của dòng trước. Chẳng hạn, một dấu than ở kết thúc của câu sẽ không bao giờ xuất hiện ở đầu của dòng nếu nó nằm trong danh sách \Không phải ở đầu dòng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help hd_id3154908 25 0 vi Không phải ở cuối dòng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150100.xhp 0 help par_id3153367 26 0 vi \Ghi rõ các ký tự không nên xuất hiện riêng ở kết thúc của dòng.\ Nếu ký tự được nhập vào đây có xảy ra ở kết thúc của dòng do chỗ ngắt dòng, nó được dời tự động sang đầu của dòng kế tiếp. Chẳng hạn, một ký hiệu tiền tệ nên ghi phía trước số tiền sẽ không bao giờ xuất hiện ở kết thúc của dòng nếu nó nằm trong danh sách \Không phải ở đầu cuối\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help tit 0 vi Màu sắc mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help bm_id3154751 0 vi \charts; colors\\màu sắc;đồ thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help hd_id3149760 1 0 vi \Màu sắc mặc định\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help par_id3150713 2 0 vi Gán màu sắc cho các hàng dữ liệu. Thiết lập chỉ có tác động mọi danh sách mới tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help hd_id3154751 3 0 vi Màu sắc đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help par_id3145345 4 0 vi \Hiển thị tất cả các màu sắc sẵn sàng cho dãy dữ liệu.\ Hãy lựa chọn một dãy dữ liệu nào đó để thay đổi màu của nó. Kén màu riêng trong bảng chọn màu kề nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help hd_id3154823 5 0 vi Bảng màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help par_id3149398 6 0 vi Bảng này được dùng để thay thế màu sắc đồ thị cho những hàng dữ liệu đã chọn. Chẳng hạn, nếu bạn đã chọn hàng dữ liệu 6, sau đó nhấn vào màu lục 8, màu cũ của dãy dữ liệu bị thay thế bằng màu lục 8. Tên của màu được chọn thì hiển thị bên dưới bảng chọn màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help hd_id3147242 7 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110100.xhp 0 help par_id3156347 8 0 vi \Phục hồi thiết lập màu sắc gốc của chương trình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help tit 0 vi Cá tính mạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help bm_id3153681 0 vi \tùy chọn cá tính mạng\\tùy chọn; cá tính mạng\\tùy chọn đăng nhập đơn\\máy phục vụ LDAP; tùy chọn đăng nhập\\cấu hình từ xa\\Bộ Quản lý Cấu hình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help hd_id3153681 1 0 vi \Cá tính mạn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help par_id3153562 2 0 vi \Đặt các tùy chọn về truy cập cấu hình từ xa đến thiết lập $[officename] cá nhân của bạn được cất giữ trên máy phục vụ LDAP.\ Để thấy trang thẻ này, và sử dụng tính năng này, chức năng cấu hình từ xa phải hoạt động. Bạn cũng cần thiết một tài khoản trên máy phục vụ LDAP đang chạy và được cấu hình để cất giữ thiết lập người dùng của $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help par_id3149797 7 0 vi Dùng chức năng cấu hình từ xa, bạn có thể khởi chạy một bản sao của $[officename] trên bất cứ máy tính nào trên mạng, dùng dữ liệu người dùng và cấu hình cá nhân của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help hd_id3155388 3 0 vi Phương pháp Xác thực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help par_id3147335 8 0 vi \Hãy chọn cơ chế bảo mật để truy cập đến máy phục vụ LDAP.\ Có thể chọn mục Simple hay Kerberos. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help hd_id3153881 4 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help par_id3148943 9 0 vi \Dùng phương pháp xác thức « simple », bạn gõ vào đây tên người dùng của bạn ở máy phục vụ LDAP.\ Còn khi dùng « Kerberos », bạn chỉ thấy tên người dùng, không thể chỉnh sửa nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help hd_id3153061 5 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help par_id3156343 10 0 vi \Dùng phương pháp xác thức « simple », gõ vào đây mật khẩu của bạn để truy cập đến máy phục vụ LDAP.\ Khi dùng « Kerberos », hộp này không hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help hd_id3146795 6 0 vi Lưu mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help par_id3150358 11 0 vi \Dùng phương pháp xác thức « simple », hãy đánh dấu trong hộp này để làm cho mật khẩu hẳn.\ Có mật khẩu hẳn và người dùng đó cũng khởi chạy $[officename] về sau, không cần nhập lại tên người dùng và mật khẩu. Khi dùng « Kerberos », hộp này không hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01014000.xhp 0 help par_id3154939 12 0 vi Mật khẩu sẽ được cất giữ và mật mã trong tập tin tên « .ssop » trong thư mục \\nhà \\"My Documents"\\ của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help tit 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help hd_id3153311 1 0 vi \In\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help par_id3143267 2 0 vi \Xác định thiết lập máy in cho các bảng tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help hd_id3153542 4 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help hd_id3156155 5 0 vi Không in trang trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help par_id3158430 6 0 vi \Ghi rõ không nên in trang không có nội dung ô hay đối tượng vẽ.\ Thuộc tính ô như viền hay màu nền không phải được thấy là nội dung của ô. Các trang rỗng cũng không được đếm khi đánh số các trang trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help hd_id3150275 7 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help hd_id3149784 8 0 vi In chỉ những bảng đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help par_id3152349 9 0 vi \Ghi rõ có nên in chỉ nội dung của những bảng đã chọn, thậm chí nếu bạn xác định phạm vi rộng hơn trong hộp thoại \Tập tin > In\ hay \Định dạng > Phạm vi in\. Vậy không in nội dung của bảng không chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060700.xhp 0 help par_id3153349 10 0 vi Để lựa chọn nhiều bảng cùng lúc, nhấn vào mỗi tên bảng ở lề bên dưới vùng làm việc trong khi ấn giữ phím \Ctrl\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help tit 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help bm_id3155450 0 vi \in ấn; giá trị mặc định của bản vẽ\\bản vẽ; giá trị mặc định khi in\\trang;in tên trang trong trình diễn\\in ấn; ngày tháng trong trình diễn\\ngày tháng; in trong trình diễn\\thời gian; chèn khi in trình diễn\\in ấn; trang bị ẩn của trình diễn\\trang bị ẩn; in trong trình diễn\\in ấn; mà không co giãn trong trình diễn\\co giãn; khi in trình diễn\\in ấn; vừa khít trang trong trình diễn\\vừa khít trang; thiết lập in trong trình diễn\\in ấn; xấp lát trong trình diễn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3155419 1 0 vi \In\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3155341 2 0 vi \Ghi rõ thiết lập in bên trong một tài liệu nào đó kiểu trình diễn hay bản vẽ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3150486 13 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3153092 14 0 vi Xác định các phần tử bổ sung cần in trong lề trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3150104 15 0 vi Tên trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3154146 16 0 vi \Ghi rõ có nên in tên trang của tài liệu, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3147214 17 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3152938 18 0 vi \Ghi rõ có nên in ngày tháng hiện thời, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3149301 19 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3156285 20 0 vi \Ghi rõ có nên in thời gian hiện thời, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3154097 23 0 vi Trang bị ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3154792 24 0 vi \Ghi rõ có nên in những trang bị ẩn hiện thời khỏi trình diễn, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3154686 43 0 vi Chất lượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3147229 54 0 vi Xem thêm \. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3159149 45 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3145608 46 0 vi \Ghi rõ rằng bạn muốn in theo màu sắc gốc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3155131 50 0 vi Mức xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3149260 51 0 vi \Ghi rõ rằng bạn muốn in màu sắc ở mức xám.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3146975 52 0 vi Đen trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3159154 53 0 vi \Ghi rõ rằng bạn muốn in tài liệu theo màu đen trắng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3154015 21 0 vi Tùy chọn trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3154512 22 0 vi Xác định các tùy chọn thêm để in các trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3151207 25 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3153836 26 0 vi \Ghi rõ rằng bạn không muốn co giãn trang một cách nữa khi in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3153710 27 0 vi Vừa trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3148405 28 0 vi \Ghi rõ có nên co giãn các đối tượng nằm bên ngoài các lề của máy in hiện thời, để vừa tờ giấy của máy in, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3155764 29 0 vi Xếp lát trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3154255 30 0 vi \Ghi rõ có nên in các trang theo định dạng đã xếp lát. Có trang hay ảnh chiếu nhỏ hơn tờ giấy thì vài trang hay ảnh chiếu sẽ được in trên cùng một tờ giấy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3150388 31 0 vi Sách mỏng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3147322 32 0 vi \Bật tùy chọn \Sách mỏng\ để in tài liệu theo định dạng sách mỏng.\ Cũng có thể quyết định nếu bạn muốn in mặt trước, mặt sau hay cả hai mặt của sách mỏng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3145790 35 0 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3145766 36 0 vi \Chọn mục \Trước\ để in mặt trước của sách mỏng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3145760 37 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3154118 38 0 vi \Chọn mục \Sau\ để in mặt sau của sách mỏng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help hd_id3153704 41 0 vi Khay giấy từ thiết lập máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070400.xhp 0 help par_id3150380 42 0 vi \Ghi rõ có nên dùng khay tờ giấy đã xác định trong thiết lập máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help bm_id3143284 0 vi \lưu; tùy chọn\\giá trị mặc định;về công việc lưu\\URL; lưu đường dẫn tuyệt/tương đối\\lưu tương đối địa chỉ URL\\lưu tuyệt đối địa chỉ URL\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3143284 1 0 vi \Chung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3145669 2 0 vi \Trong phần \Chung\ thì bạn có thể đặt các giá trị mặc định để lưu tài liệu, cũng lựa chọn các định dạng tập tin mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3154824 65 0 vi Nạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3153311 66 0 vi Cũng nạp thiết lập đặc trưng cho người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3147209 67 0 vi \Nạp cùng với tài liệu các thiết lập đặc trưng cho người dùng được lưu trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3166460 68 0 vi Không bật tùy chọn \Cũng nạp thiết lập đặc trưng cho người dùng\ thì các thiết lập đặc trưng cho người dùng theo đây vẫn còn có tác động: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3155388 69 0 vi Thiết lập sẵn sàng thông qua mục trình đơn \Tập tin > In > Tùy chọn\, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3153348 70 0 vi Số Fax, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3150276 71 0 vi Tùy chọn giãn cách các đoạn văn phía trước bảng văn bản, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3148686 72 0 vi Thông tin về chức năng cập nhật tự động các liên kết, hàm trường và đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3153254 73 0 vi Thông tin về cách thao tác các định dạng ký tự Châu Á. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3153666 74 0 vi Theo đây có những thiết lập \luôn luôn\ được nạp cùng với tài liệu, bất chấp tình trạng của tùy chọn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3148946 76 0 vi Nguồn dữ liệu được liên kết đến tài liệu và ô xem nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id927152 0 vi Cũng nạp thiết lập máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id5684987 0 vi \Bật thì thiết lập máy in sẽ được lưu cùng với tài liệu. Tùy chọn này có thể gây ra tài liệu được in ra máy in ở xa, nếu bạn không tự thay đổi máy in trong hộp thoại \In\. Tắt thì máy in chuẩn được dùng để in tài liệu này. Thiết lập máy in hiện thời sẽ được cất giữ cùng với tài liệu, bất chấp tình trạng của tùy chọn này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3146794 3 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3154071 5 0 vi Sửa thuộc tính tài liệu trước khi lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3148798 6 0 vi \Ghi rõ rằng hộp thoại \Thuộc tính\ có nên xuất hiện mỗi lần bạn chọn lệnh \Lưu dạng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3145606 7 0 vi Luôn luôn tạo bản sao lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3154123 8 0 vi \Lưu phiên bản trước của tài liệu làm bản sao lưu, khi nào bạn lưu tài liệu. Mỗi lần \%PRODUCTNAME\ tạo một bản sao lưu, bản sao lưu trước bị thay thế. Bản sao lưu có phần mở rộng .BAK.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3154908 9 0 vi Lưu thông tin tự động phục hồi mỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3149560 10 0 vi \Ghi rõ rằng \%PRODUCTNAME\ lưu thông tin cần thiết để phục hồi mọi tài liệu còn mở trong trường hợp sụp đổ. Bạn cũng có thể xác định khoảng thời gian giữa hai lần lưu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3146147 11 0 vi Phút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3152460 12 0 vi \Ghi rõ khoảng thời gian (theo phút) cho tùy chọn tự động phục hồi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3153575 17 0 vi Lưu URL tương đối với hệ thống tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3149484 18 0 vi Tùy chọn này cho phép bạn đặt giá trị mặc định để sử dụng địa chỉ \tương đối\ của URL trên hệ thống tập tin và trên Internet. Chỉ có thể sử dụng địa chỉ tương đối nếu cả tài liệu nguồn lẫn tài liệu đã tham chiếu đều nằm trên cùng một ổ đĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3145799 52 0 vi Địa chỉ tương đối có bắt đầu từ thư mục chứa tài liệu hiện tại. Trái lại, địa chỉ tuyệt đối bắt đầu từ một thư mục gốc. Theo đây có bảng hiển thị cú pháp khác nhau trong tham chiếu tương đối và tham chiếu tuyệt đối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3149413 53 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3148455 54 0 vi Hệ thống tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3150715 55 0 vi Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3155602 56 0 vi tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3147176 57 0 vi ../ảnh/img.jpg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3145652 58 0 vi ../ảnh/img.jpg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3155064 59 0 vi tuyệt đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3154361 60 0 vi file:///c|/làm/ảnh/img.jpg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3148408 61 0 vi http://máy.com/làm/ảnh/img.jpg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3145148 36 0 vi Gợi ý Trợ giúp lúc nào cũng hiển thị đường dẫn tuyệt đối. Tuy nhiên, nếu tài liệu được lưu theo định dạng HTML, \%PRODUCTNAME\ sẽ dùng đường dẫn tương đối nếu tùy chọn thích hợp đã được hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3155176 20 0 vi \Bật tùy chọn này để \lưu tương đối\ các địa chỉ URL trên hệ thống tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3155334 21 0 vi Lưu URL tương đối với Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3155608 22 0 vi \Bật tùy chọn này để \lưu tương đối\ các địa chỉ URL so với Internet.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id2016968 0 vi Định dạng tập tin mặc định và thiết lập ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id2659077 0 vi Phiên bản định dạng ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id6944181 0 vi Bộ ứng dụng OpenOffice.org 3 và StarOffice 9 giới thiệu một số tính năng mới nên lưu dùng \định dạng Tài liệu Mở (ODF)\ phiên bản 1.2. Các phiên bản OpenOffice.org 2 và StarOffice 8 trước hỗ trợ những định dạng tập tin ODF 1.0/1.1. Những định dạng tập tin cũ đó không có khả năng chứa tất cả các tính năng của phần mềm mới này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id8892483 0 vi Khi lưu một tài liệu bằng phần mềm mới này, bạn có khả năng chọn có nên lưu tài liệu đó theo định dạng mới ODF 1.2 hoặc theo định dạng cũ ODF 1.0/1.1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id7198400 0 vi \Một số công ty hay tổ chức nào đó có thể yêu cầu tài liệu ODF theo định dạng ODF 1.0/1.1. Trong trường hợp đó, bạn vẫn có thể chọn định dạng cũ trong hộp liệt kê. Tuy nhiên, định dạng cũ không có khả năng cất giữ tất cả các tính năng mới, vì vậy khuyên bạn dùng định dạng mới ODF 1.2 khi nào có thể.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3154920 77 0 vi Tối ưu hoá kích cỡ cho định dạng ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3150488 78 0 vi \Khi lưu tài liệu, \%PRODUCTNAME\ ghi dữ liệu XML không có khoảng thụt lề hay chỗ ngắt dòng thêm.\ Kết quả là tài liệu được lưu và mở lại một cách nhanh hơn, kích cỡ tập tin cũng nhỏ hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_idN1091E 0 vi Cảnh báo khi không lưu ở định dạng kiểu OpenDocument hoặc mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_idN10922 0 vi \Bạn có thể chọn không nhận cảnh báo khi lưu tài liệu theo một định dạng không phải OpenDocument (tài liệu mở), hoặc theo một định dạng bạn không đặt là định dạng mặc định dưới mục trình đơn \Công cụ > Tùy chọn > Nạp/Lưu > Chung\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3158444 62 0 vi Bạn có thể chọn định dạng tập tin sẽ được áp dụng làm mặc định khi lưu mỗi kiểu tài liệu. Nếu bạn thường trao đổi tài liệu với người khác sử dụng chương trình Microsoft Office, chẳng hạn, ở đây thì bạn có thể ghi rõ rằng %PRODUCTNAME dùng các định dạng tập tin Microsoft Office làm mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3153270 50 0 vi Kiểu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3150828 63 0 vi \Ghi rõ kiểu tài liệu cho đó bạn muốn xác định định dạng tập tin mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help hd_id3149527 51 0 vi Luôn luôn lưu dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010200.xhp 0 help par_id3149035 64 0 vi \Ghi rõ rằng các tài liệu có kiểu được chọn bên trái sẽ luôn luôn được lưu theo định dạng tập tin này. Bạn cũng có thể chọn dạng tập tin khác cho tài liệu hiện tại, trong hộp thoại \Lưu dạng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật Trực tuyến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help bm_id7657094 0 vi \các tùy chọn cập nhật\ \các tùy chọn cập nhật trực tuyến\ \tùy chọn;cập nhật trực tuyến\ \cập nhật trực tuyến; kiểm tự động\ \cập nhật; kiểm tự động\ \Internet; kiểm tìm cập nhật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help hd_id29297 0 vi \Cập nhật Trực tuyến\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id8754844 0 vi Ghi rõ một số tùy chọn về chức năng tự động thông báo và tải bản cập nhật trực tuyến về %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help hd_id2189397 0 vi Tự động kiểm tra có bản cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id8994109 0 vi Khi công bố một bản cập nhật, thanh trình đơn chứa biểu tượng hiển thị lời giải thích. Nhấn vào biểu tượng này để tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id476699 0 vi Nếu bạn tắt chức năng kiểm tra, biểu tượng này bị gỡ bỏ khỏi thanh trình đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id4057130 0 vi Cập nhật Trực tuyến (Online Update) là một mô-đun bạn có thể bật hay tắt khi chạy tiến trình cài đặt. Hãy chọn bản cài đặt tùy chỉnh trong Thiết lập của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help hd_id266426 0 vi Hàng ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id3031098 0 vi \Một lần mỗi ngày chương trình sẽ kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help hd_id8276619 0 vi Hàng tuần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id7824030 0 vi \Một lần mỗi tuần chương trình sẽ kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến. Đây là mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help hd_id7534104 0 vi Hàng tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id209051 0 vi \Một lần mỗi tháng chương trình sẽ kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help hd_id1418805 0 vi Kiểm tra ngay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id1743522 0 vi \Chương trình sẽ kiểm tra ngay bây giờ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help hd_id5994140 0 vi Tự động tải về bản cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id7870113 0 vi \Bật tùy chọn này để tải tập tin cập nhật trực tuyến công bố một cách tự động về thư mục đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help hd_id3051545 0 vi Đích tải về 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id3061311 0 vi \Hiển thị thư mục sẽ chứa các tập tin đã tải về.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help hd_id4814905 0 vi Đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\online_update.xhp 0 help par_id2143925 0 vi \Nhấn vào để hiển thị hộp thoại trong đó bạn có thể chọn thư mục khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040301.xhp 0 help tit 0 vi Đổi mẫu mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040301.xhp 0 help hd_id3156327 1 0 vi Đổi mẫu mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110000.xhp 0 help hd_id3145345 1 0 vi Tùy chọn Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01110000.xhp 0 help par_id3149182 2 0 vi \\Xác định thiết lập chung về đồ thị.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Thiết lập Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150000.xhp 0 help bm_id3148668 0 vi \ngôn ngữ;đặt tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150000.xhp 0 help hd_id3148668 1 0 vi Tùy chọn Thiết lập Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150000.xhp 0 help par_id3150499 2 0 vi \Xác định các thuộc tính về ngôn ngữ thêm. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150000.xhp 0 help par_id3153665 3 0 vi Hai trang thẻ \Tìm bằng tiếng Nhật\ và \Bố trí Châu Á\ chỉ hiện rõ nếu tùy chọn \Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\ trên trang \Ngôn ngữ\ đã được hiệu lực và hộp thoại \Tùy chọn\ đã được mở. Lần lượt, trang thẻ \Bố trí văn bản phức tạp (CTL)\ chỉ hiện rõ nếu \Hỗ trợ CTL\ đã được hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help bm_id3156346 0 vi \nét dẫn; hiển thị khi di chuyển khung (Writer)\\móc đơn giản (Writer)\\móc kéo; hiển thị (Writer)\\móc lớn (Writer)\\thanh cuộn; nằm ngang và nằm dọc (Writer)\\thanh cuộn nằm ngang (Writer)\\thanh cuộn nằm dọc (Writer)\\cuộn mịn (Writer)\\hiển thị; ảnh và đối tượng (Writer)\\ảnh; hiển thị trong Writer (Writer)\\đối tượng; hiển thị trong tài liệu văn bản\\hiển thị; bảng (Writer)\\bảng trong văn bản; hiển thị\\hạn chế của bảng (Writer)\\viền;biên bảng (Writer)\\biên của bảng (Writer)\\hiển thị; bản vẽ và đối tượng (Writer)\\bản vẽ; hiển thị (Writer)\\điều khiển; hiển thị (Writer)\\trường;hiển thị mã trường (Writer)\\hiển thị; ghi chú trong tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3145090 1 0 vi \Xem\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3147088 2 0 vi \Xác định thiết lập mặc định để hiển thị các đối tượng trong tài liệu văn bản, cũng như thiết lập mặc định cho các phần tử cửa sổ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3145072 3 0 vi Nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3153527 4 0 vi Ghi rõ thiết lập về cách hiển thị ranh giới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3156346 9 0 vi Nét dẫn khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3146798 10 0 vi \Hiển thị nét dẫn chung quanh khung đang được di chuyển. Bạn có thể hiệu lực tùy chọn \Nét dẫn khi di chuyển\ để hiển thị vị trí chính xác của đối tượng, dùng các giá trị trực hệ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3155420 23 0 vi Móc đơn giản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3156327 24 0 vi \Hiển thị các móc kéo (tám điểm trên nét hình chữ nhật định giới) hình vuông đơn giãn, không có hiệu ứng ba chiều (3D).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3149763 32 0 vi Móc lớn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3153665 33 0 vi \Hiển thị móc kéo (tám điểm trên nét hình chữ nhật định giới) có kích cỡ lớn hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3149416 11 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3155922 12 0 vi Ghi rõ có nên hiển thị thanh cuộn và thước đo hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3145609 13 0 vi Thanh cuộn nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3154347 14 0 vi \Hiển thị thanh cuộn nằm ngang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3148663 15 0 vi Thanh cuộn nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3150541 16 0 vi \Hiển thị thanh cuộn nằm dọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3148798 65 0 vi Thước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3154126 66 0 vi \HIệu lực các thước đo (thường bên trên và bên trái tài liệu : có ích để đặt vị trí). Hãy dùng hai hộp chọn theo đây để chọn {những) thước cần hiển thị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3159149 17 0 vi Thước nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3149202 18 0 vi \Hiển thị thước nằm ngang. Trong danh sách tương ứng thì chọn đơn vị đo đã muốn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3153104 19 0 vi Thước nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3147287 20 0 vi \Hiển thị thước nằm dọc. Trong danh sách tương ứng thì chọn đơn vị đo đã muốn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3152460 62 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3151116 61 0 vi \Chỉnh canh thước nằm dọc theo viền bên phải tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3155414 27 0 vi Cuộn mịn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3153364 28 0 vi \Kích hoạt chức năng cuộn mịn. \ Tốc độ cuộn cũng phụ thuộc vào kích cỡ của vùng và độ sâu màu được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3153091 34 0 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3154920 35 0 vi Xác định những phần tử nào cần hiển thị trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3153143 36 0 vi Đồ họa và Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3149261 37 0 vi \\Ghi rõ có nên hiển thị đồ họa và đối tượng trên màn hình hay không.\\ Không thì bạn chỉ thấy khung rỗng làm bộ giữ chỗ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3154944 38 0 vi Bạn cũng có thể điều khiển cách hiển thị đồ họa, bằng biểu tượng \\Bật/tắt đồ họa\\. Trong tài liệu văn bản, biểu tượng này nằm trên thanh \Công cụ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3146898 39 0 vi Không bật tùy chọn \Đồ họa và Đối tượng\ thì không có đồ họa nào sẽ được tải xuống Internet. Đồ họa bên trong bảng mà không ngụ ý kích cỡ cũng có thể gây ra vấn đề khi sử dụng tiêu chuẩn cũ trên trang đang duyệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3156332 40 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3154482 41 0 vi \Hiển thị các bảng nằm trên tài liệu của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3153713 67 0 vi \Để hiển thị các biên của bảng, nhấn-phải vào bất cứ bảng nào, sau đó chọn mục \Biên bảng\, hoặc chọn mục trình đơn \Bảng > Biên bảng\ trong tài liệu Writer.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3149018 42 0 vi Bản vẽ và Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3151249 43 0 vi \Hiển thị các bản vẽ và đối tượng nằm trên tài liệu của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3155937 44 0 vi Mã trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3155959 45 0 vi \Hiển thị tên trường, thay cho nội dung của trường, trong tài liệu.\ Bạn cũng có thể chọn mục trình đơn \ Trường\"\>\Xem > Trường\\ trong tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3150647 46 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3159335 47 0 vi \Hiển thị ghi chú. Hãy nhấn vào một ghi chú nào đó để chỉnh sửa văn bản của nó. Dùng trình đơn ngữ cảnh trong Bộ điều hướng để tìm hay xoá một ghi chú nào đó. Dùng trình đơn ngữ cảnh của ghi chú để xoá ghi chú đó hay mọi ghi chú hay mọi ghi chú của một tác giả.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3147001 63 0 vi Thiết lập (chỉ cho tài liệu HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help hd_id3149926 58 0 vi Đơn vị đo (chỉ cho tài liệu HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040200.xhp 0 help par_id3154716 59 0 vi \Ghi rõ \đơn vị\ đo cho các tài liệu HTML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help tit 0 vi Dữ liệu Người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help bm_id3155805 0 vi \dữ liệu; dữ liệu người dùng\\dữ liệu người dùng; nhập vào\\nhập dữ liệu cá nhân\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3155805 1 0 vi \Dữ liệu Người dùng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3156410 2 0 vi \Hãy sử dụng trang thẻ này để gõ hay chỉnh sửa dữ liệu người dùng.\ Có lẽ một số dữ liệu nào đó đã được người dùng nhập vào khi cài đặt $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3153748 27 0 vi Dữ liệu người dùng được sử dụng bởi các mẫu và Trợ lý trong $[officename]. Chẳng hạn, hai trường dữ liệu « Tên » và « Họ » được dùng để chèn tự động họ tên của bạn là tác giả của tài liệu mới. Bạn có thể thấy thông tin này đối với mỗi tập tin, dưới mục trình đơn \Tập tin > Thuộc tính\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3153031 28 0 vi Một số dữ liệu người dùng này được bao gồm tự động trong một từ điển nội bộ, để bộ kiểm tra chính tả nhận ra được. Gặp lỗi gõ thì chương trình có thể sử dụng dữ liệu này để gợi ý từ thay thế. Ghi chú rằng các thay đổi trong dữ liệu sẽ có tác động chỉ một khi khởi chạy lại $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3147653 3 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3149762 4 0 vi Hãy dùng trường \Địa chỉ\ để gõ và chỉnh sửa các dữ liệu người dùng cá nhân của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3156329 5 0 vi Công ty 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3143270 6 0 vi \Gõ tên của công ty/tổ chức của bạn vào trường này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3145315 7 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3153821 31 0 vi \Gõ tên của bạn (v.d. « Anh » cho Nguyễn Văn Anh).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3159158 32 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3145609 33 0 vi \Gõ họ của bạn (v.d. « Nguyễn » cho Nguyễn Văn Anh).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3156344 34 0 vi Tên viết tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3147264 8 0 vi \Gõ tên viết tắt của bạn (v.d. « V » cho Nguyễn Văn Anh)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3153526 9 0 vi Phố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3151212 10 0 vi \Gõ vào trường này tên của đường phố chứa nhà của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3154909 11 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3145607 12 0 vi \Gõ vào trường này mã bưu điện (mã vùng) của chỗ bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3154685 35 0 vi T.P. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3149807 36 0 vi \Gõ tên của thành phố bạn ở.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3154125 37 0 vi Tỉnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3150441 38 0 vi \Gõ tên tỉnh bạn ở.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3147434 13 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3147317 39 0 vi \Gõ vào trường này tuổi tác của bạn (để liên lạc với người nói tiếng Anh thì viết « Mr » (nam) hay « Ms » (nữ)).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3145364 40 0 vi Chức vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3147428 14 0 vi \Gõ vào trường này chức vụ của bạn trong công ty hay tổ chức.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3155306 17 0 vi Đ.t. (ở nhà) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3154011 41 0 vi \Gõ vào trường này số điện thoại cá nhân của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3151118 42 0 vi Đ.t. (chỗ làm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3159153 18 0 vi \Gõ vào trường này số điện thoại việc làm của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3146921 21 0 vi Fax 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3153159 43 0 vi \Gõ vào trường này số fax của bạn, thường ở chỗ làm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help hd_id3150592 44 0 vi Địa chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010100.xhp 0 help par_id3154942 22 0 vi \Gõ địa chỉ thư điện tử của bạn.\ V.d. « người_dùng@công_ty.com » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help tit 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help bm_id3147226 0 vi \lưới; giá trị mặc định (Writer/Calc)\\giá trị mặc định; lưới (Writer/Calc)\\giá trị mặc định lưới đính (Writer/Calc)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3147226 1 0 vi \Lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help par_id3147088 2 0 vi \Ghi rõ thiết lập cho lưới có thể cấu hình trên các trang tài liệu. Lưới này giúp bạn quyết định vị trí chính xác của mỗi đối tượng. Bạn cũng có thể đặt lưới này tùy theo lưới đính « từ ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3153749 11 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3145382 5 0 vi Đính lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3153824 7 0 vi Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help par_id3149516 8 0 vi \\Ghi rõ có nên hiển thị lưới hay không.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3154684 36 0 vi Độ phân giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3149203 13 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help par_id3153104 14 0 vi \Xác định đơn vị đo khoảng cách giữa các điểm lưới trên trục X.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3150447 17 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help par_id3148923 18 0 vi \Xác định đơn vị đo khoảng cách giữa các điểm lưới trên trục Y.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3147228 37 0 vi Chia nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3153368 15 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3147441 19 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help hd_id3149667 9 0 vi Đồng bộ hoá các trục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help par_id3147350 10 0 vi \Ghi rõ có nên thay đổi thiết lập lưới hiện thời một cách đối xứng hay không.\ Không thay đổi giá trị phân giải và phân nhỏ cho trục X và Y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help par_id4122135 0 vi \Nâng lưới hiện rõ lên trên các đối tượng khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050100.xhp 0 help par_id1251869 0 vi \Đặt các đường đính đằng trước tất cả các đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020400.xhp 0 help tit 0 vi Phần bổ sung trình duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020400.xhp 0 help par_idN105D5 0 vi Ghi rõ có nên dùng phần bổ sung Mozilla để hiển thị các tài liệu %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020400.xhp 0 help par_idN105D8 0 vi Khi bạn nhấn vào bắt cứ siêu liên kết nào trong tài liệu %PRODUCTNAME được xem trong trình duyệt Mozilla hay Netscape, một của những hành động này sẽ xảy ra: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020400.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi Trình duyệt hỏi nơi bạn muốn lưu tài liệu vào đĩa hoặc dùng ứng dụng nào để mở tài liệu đó. Hộp thoại yêu cầu này sẽ xuất hiện theo mặc định khi bạn nhấn chuột lần đầu tiên vào bất cứ siêu liên kết nào trong tài liệu %PRODUCTNAME nhưng chưa hiệu lực phần bổ sung Mozilla. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020400.xhp 0 help par_idN105E2 0 vi Trình duyệt tải tài liệu về một thư mục tạm thời, sau đó báo hệ thống chạy %PRODUCTNAME và mở tài liệu đó trong %PRODUCTNAME. Đây là ứng xử mặc định khi bạn chưa hiệu lực phần bổ sung Mozilla và chọn mở tài liệu bằng %PRODUCTNAME khi lần đầu tiên được hỏi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020400.xhp 0 help par_idN105E6 0 vi Trình duyệt mở một cửa sổ mới mà sẽ hiển thị một số biểu tượng %PRODUCTNAME nào đó, và hiển thị tài liệu trong cửa sổ đó. Đây là ứng xử mặc định khi bạn hiệu lực phần bổ sung Mozilla. Khi bạn nhấn vào biểu tượng \Sửa tập tin\, một bản sao của tài liệu được tải về một thư mục tạm thời trên đĩa, sau đó %PRODUCTNAME khởi chạy và nạp bản sao để soạn thảo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020400.xhp 0 help par_idN105F5 0 vi Hiển thị tài liệu trong trình duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020400.xhp 0 help par_idN105F9 0 vi \Cho phần bổ sung Mozilla có khả năng hiển thị tài liệu kiểu %PRODUCTNAME trong cửa sổ trình duyệt. Bật tùy chọn này, nhấn vào nút \OK\, sau đó khởi động lại trình duyệt. Sau đó, trong cửa sổ trình duyệt, nhấn vào bất cứ siêu liên kết nào tới tài liệu %PRODUCTNAME.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020400.xhp 0 help par_idN10655 0 vi Phần bổ sung này yêu câu hệ thống có cài đặt phiên bản Mozilla 1.x, Netscape 6.x, hay Netscape 7.x. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help tit 0 vi Diện mạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help bm_id3153527 0 vi \màu sắc; diện mạo\\tùy chọn; diện mạo\\tùy chọn diện mạo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help hd_id3153527 1 0 vi \Diện mạo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3145120 2 0 vi \Đặt màu sắc cho giao diện người dùng của $[officename].\ Bạn cũng có khả năng lưu thiết lập hiện thời dạng lược đồ màu, sau đó nạp lại sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help hd_id3154046 3 0 vi Lược đồ màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3152349 4 0 vi Lưu và xoá lược đồ màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help hd_id3153252 5 0 vi Lược đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3153541 6 0 vi \Lựa chọn lược đồ màu cần dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help hd_id3153665 7 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3145609 8 0 vi \Lưu thiết lập hiện thời dạng lược đồ màu mà bạn có thể nạp lại về sau.\ Tên của nó sẽ được thêm vào hộp \Lược đồ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help hd_id3149669 9 0 vi Tên lược đồ màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3159413 10 0 vi \Gõ tên cho lược đồ đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help hd_id3152811 11 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3150400 12 0 vi \Xoá lược đồ được hiển thị trong hộp \Lược đồ\. Tuy nhiên, bạn không thể xoá lược đồ Mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help hd_id3148672 13 0 vi Lược đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3149204 14 0 vi \Hãy lựa chọn màu sắc cho các phần tử giao diện người dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3150769 15 0 vi Để áp dụng một màu nào đó cho một phần tử nào đó của giao diện người dùng, đánh dấu trong hộp chọn phía trước tên của nó. Còn để ẩn phần tử giao diện người dùng đó, bỏ dấu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3155430 18 0 vi Tuy nhiên, một số phần tử nào đó của giao diện người dùng không thể ẩn được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3145365 20 0 vi Để tăng cường khả kiến của con trỏ, nếu người dùng đặt màu nền của ứng dụng thành màu xám giữa 40% và 60%, nó được đặt tự động thành 40% màu xám. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3153144 16 0 vi Thiết lập màu \Tự động\ thì thay đổi phần tử giao diện người dùng thành màu định sẵn của lược đồ màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01012000.xhp 0 help par_id3154921 17 0 vi Thiết lập màu cho « Liên kết đã thăm » và « Liên kết chưa thăm » chỉ áp dụng cho tài liệu được tạo sau khi áp dụng thiết lập đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help tit 0 vi Danh sách Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help hd_id3145382 1 0 vi \Danh sách Sắp xếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help par_id3153825 2 0 vi \Tất cả các danh sách được người dùng xác định thì được hiển thị trong hộp thoại \Danh sách Sắp xếph\. Bạn cũng có thể xác định và chỉnh sửa các danh sách riêng. Chỉ có thể đặt văn bản là danh sách sắp xếp, không phải con số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help hd_id3149416 3 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help par_id3150503 4 0 vi \Hiển thị mọi danh sách sẵn sàng. Bạn có thể chỉnh sửa các danh sách này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help hd_id3147531 5 0 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help par_id3149669 6 0 vi \Hiển thị nội dung của danh sách được chọn hiện thời. Bạn có thể chỉnh sửa nội dung này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help hd_id3145069 7 0 vi Chép danh sách từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help par_id3149457 8 0 vi \Xác định bảng tính và các ô cần sao chép, để bao gồm chúng trong hộp \Danh sách\. Phạm vi được lựa chọn hiện thời trong bảng tính thì làm mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help hd_id3151211 13 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help par_id3158409 14 0 vi \Sao chép nội dung của các ô trong hộp \Chép danh sách từ\. Nếu bạn chia sẻ một tham chiếu đến hàng/cột liên quan, hộp thoại \\Chép danh sách\\ xuất hiện sau khi nhấn vào cái nút. Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để xác định nếu tham chiếu được chuyển đổi sang danh sách sắp xếp theo hàng hay theo cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help hd_id3154684 9 0 vi Mới/Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help par_id3153970 10 0 vi \Nhập nội dung của danh sách mới vào hộp \Các đầu mục\ .\ Nút này sẽ chuyển từ \Mới\ sang \Bỏ qua\. Lúc này bạn có thể xoá danh sách mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help hd_id3144760 11 0 vi Thêm/Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060400.xhp 0 help par_id3145785 12 0 vi \Thêm vào hộp \Danh sách\ một danh sách mới.\ Nếu bạn muốn chỉnh sửa nội dung của danh sách này trong hộp \Mục\, cái nút này sẽ thay đổi từ \Thêm\ thành \Sửa\ mà cũng cho phép bạn bao gồm danh sách mới sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help bm_id3156410 0 vi \in ấn;công thức trong $[officename] Math\\hàng tiêu đề; in trong $[officename] Math\\văn bản công thức; in trong $[officename] Math\\khung; in trong $[officename] Math\\in ấn; ở kích cỡ gốc trong $[officename] Math\\kích cỡ gốc; in trong $[officename] Math\\in ấn; vừa trang trong $[officename] Math\\in tô đầy định dạng trong $[officename] Math\\in ấn; co giãn trong $[officename] Math\\co giãn; in trong $[officename] Math\\vừa trang;thiết lập in trong Math\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3150713 1 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help par_id3145090 18 0 vi \\Xác định thiết lập công thức sẽ có tác động mọi tài liệu.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3159234 2 0 vi Tùy chọn in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3156410 4 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help par_id3156347 5 0 vi \Ghi rõ có nên bao gồm tựa đề của tài liệu trong bản in, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3166410 6 0 vi Chuỗi công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help par_id3155449 7 0 vi \Ghi rõ có nên phụ thêm vào bản in nội dung của cửa sổ \Lệnh\, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3154046 8 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3153822 10 0 vi Định dạng in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3150503 12 0 vi Kích cỡ gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help par_id3153627 13 0 vi \In công thức mà không điều chỉnh kích cỡ phông hiện thời.\ Đối với công thức lớn thì chuỗi công thức có thể bị cắt ngắn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3153896 14 0 vi Vừa kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help par_id3150541 15 0 vi \Điều chỉnh công thức thành định dạng giấy được dùng trên bản in.\ Định dạng giấy đã dùng thì xác định kích cỡ thật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3153381 16 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help par_id3147084 17 0 vi \Tăng/giảm kích cỡ của công thức đã in theo một hệ số đã ghi rõ.\ Gõ trực tiếp vào điều khiển \Co giãn\ hệ số tăng/giảm đã muốn, hoặc đặt giá trị bằng cái nút mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help hd_id3147228 19 0 vi Tùy chọn khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090100.xhp 0 help par_id3149203 22 0 vi \Ghi rõ rằng ký tự đại diện khoảng cách « ~ » hay « ' » xảy ra ở kết thúc của dòng sẽ bị gỡ bỏ.\ Trong các phiên bản $[officename] cũ, ký tự như vậy được thêm vào kết thúc dòng có ngăn cản cạnh bên phải công thức bị cắt ra trong khi in ấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010301.xhp 0 help tit 0 vi Sửa đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010301.xhp 0 help hd_id3150772 1 0 vi Sửa đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010301.xhp 0 help par_id3149762 2 0 vi Trong hộp thoại \Sửa đường dẫn\, bạn có thể lựa chọn một số thư mục sẵn sàng trong $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010301.xhp 0 help hd_id3147559 3 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010301.xhp 0 help par_id3153524 4 0 vi \Chứa danh sách các đường dẫn đã thêm. Đánh dấu đường dẫn mặc định cho các tập tin mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010301.xhp 0 help hd_id3148798 5 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010301.xhp 0 help par_id3153106 6 0 vi \Mở hộp thoại \Chọn đường dẫn\ để chọn thư mục khác, hoặc hộp thoại \Mở\ để chọn tập tin khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help tit 0 vi Bố trí Văn bản Phức tạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help bm_id3148668 0 vi \CTL; tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help hd_id3148668 3 0 vi \Bố trí Văn bản Phức tạp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3150247 4 0 vi \Xác định các tùy chọn về tài liệu có bố trí văn bản phức tạp (CTL).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help hd_id3145090 5 0 vi Kiểm tra dãy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3147226 6 0 vi Bằng ngôn ngữ như tiếng Thái, có quy tắc ghi rõ không nên cho phép một ký tự nào đó nằm kề bên một ký tự nào đó khác. Hiệu lực chức năng Kiểm Tra Nhập Dãy (SIC) thì, \%PRODUCTNAME\ sẽ không cho phép hai ký tự kề nhau được quy tắc cấm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help hd_id3159234 1 0 vi Bật kiểm tra dãy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3157958 2 0 vi \Hiệu lực chức năng kiểm tra nhập dãy cho ngôn ngữ như tiếng Thái.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_idN10691 0 vi Bị hạn chế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_idN10695 0 vi Ngăn cản dùng hay in các tổ hợp ký tự bị cấm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help hd_id3166410 7 0 vi Điều khiển con trỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3146797 8 0 vi Hãy chọn cách di chuyển con trỏ và cách lựa chọn văn bản cho văn bản hỗn hợp (cả hai hướng từ bên trái-sang-phải và từ bên phải-sang-trái). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help hd_id3147653 9 0 vi Hợp lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3155342 10 0 vi \Cú bấm phím mũi tên bên Phải thì dời con trỏ văn bản tới kết thúc của văn bản hiện tại. Còn cú bấm phím mũi tên bên Trái dời con trỏ văn bản về đầu của văn bản hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help hd_id3145317 11 0 vi Trực quan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3149233 12 0 vi \Cú bấm phím mũi tên bên Phải thì dời con trỏ văn bản về hướng bên phải. Còn cú bấm phím mũi tên bên Trái dời con trỏ văn bản về hướng bên trái.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help hd_id3157910 13 0 vi Tùy chọn chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help hd_id3159176 14 0 vi Chữ số (chỉ trong văn bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3153254 15 0 vi \Lựa chọn kiểu chữ số cần dùng bên trong văn bản, văn bản trong đối tượng, trường và điều khiển, trong mọi mô-đun \%PRODUCTNAME\. Có tác động mọi kiểu văn bản trừ nội dung của ô bảng trong \%PRODUCTNAME\ Calc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3153561 16 0 vi A Rập: mọi con số được hiển thị bằng chữ số tiếng A Rập. Đây là mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3148563 17 0 vi Hin-đi: mọi con số được hiển thị bằng chữ số tiếng Hin-đi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3149295 18 0 vi Hệ thống: mọi con số được hiển thị bằng chữ số tiếng A Rập hay tiếng Hin-đi, tùy theo thiết lập miền địa phương của hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150300.xhp 0 help par_id3146794 19 0 vi Thiết lập này không phải được lưu trong tài liệu, nhưng trong cấu hình của \%PRODUCTNAME\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help tit 0 vi Java 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help bm_id4077578 0 vi \Java;đặt tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN10558 0 vi \Java\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Ghi rõ các tùy chọn về khả năng hỗ trợ ứng dụng và tiểu dụng kiểu Java trong %PRODUCTNAME, gồm có Môi trường Tức thời Java (JRE) nào cần dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Tùy chọn Java 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi Dùng môi trường tức thời Java 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN10583 0 vi \Cho bạn có khả năng chạy trong %PRODUCTNAME các ứng dụng và tiểu dụng kiểu Java.\ Khi một ứng dụng hay tiểu dụng kiểu Java thử truy cập đến ổ đĩa của bạn, chương trình sẽ nhắc bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN10610 0 vi Môi trường tức thời Java (JRE) đã cài đặt: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN10614 0 vi \Hãy chọn JRE cần dùng. Trên một số hệ thống nào đó, bạn cần phải đợi một phút đến khi danh sách được điền vào, và/hoặc cần phải khởi chạy lại %PRODUCTNAME để sử dụng thiết lập đã thay đổi.\ Đường dẫn đến JRE được hiển thị bên dưới hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN105A5 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN10635 0 vi \Thêm một đường dẫn đến thư mục gốc của một JRE trên máy tính của bạn.\ Đường dẫn được đặt trong hộp thoại theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN10657 0 vi \Mở hộp thoại \Tham số Khởi chạy Java\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN105AD 0 vi Đường dẫn hạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\java.xhp 0 help par_idN10686 0 vi \Mở hộp thoại \Đường dẫn hạng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help tit 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help bm_id3154751 0 vi \ngôn ngữ; thiết lập miền địa phương\\thiết lập miền địa phương\\ngôn ngữ Châu Á; hiệu lực\\ngôn ngữ; hỗ trợ kiểu Châu Á\\CTL: bố trí văn bản phức tạp; hiệu lực\\tiếng A Rập; thiết lập ngôn ngữ\\tiếng Do Thái;thiết lập ngôn ngữ\\tiếng Thái;thiết lập ngôn ngữ\\tiếng Hin-đi;thiết lập ngôn ngữ\\khoá phân cách thập phân\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3151299 1 0 vi \Ngôn ngữ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3148520 2 0 vi \Xác định các ngôn ngữ mặc định và một số thiết lập miền địa phương cho các tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3156042 21 0 vi Ngôn ngữ của 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_idN10681 0 vi Giao diện người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_idN10685 0 vi \Hãy chọn ngôn ngữ cần dùng cho giao diện người dùng, v.d. trình đơn, hộp thoại, tập tin Trợ giúp. Trước tiên bạn cần phải cài đặt ít nhất một gói ngôn ngữ thêm hay một phiên bản đa ngôn ngữ của %PRODUCTNAME.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3154751 22 0 vi Thiết lập miền địa phương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3157958 23 0 vi \Ghi rõ thiết lập miền địa phương của chỗ của người dùng. Miền địa phương có ảnh hưởng đến cách đánh số, tiền tệ và đơn vị đo.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3156410 27 0 vi Thay đổi trong trường này thì có hiệu quả ngay lập tức. Tuy nhiên, một số tùy chọn được định dạng theo mặc định sẽ thay đổi chỉ nếu tài liệu mới tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_idN106DE 0 vi Khoá phân cách thập phân — Theo thiết lập miền địa phương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_idN106E2 0 vi \Ghi rõ có nên dùng khoá phân cách thập phân đã được đặt trên hệ thống của bạn, khi bạn bấm phím tương ứng trên vùng phím số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_idN106F1 0 vi Bật tùy chọn này thì ký tự được hiển thị phía sau tùy chọn « Theo thiết lập miền địa phương » được chèn khi bạn bấm phím đó trên vùng phím số (v.d. gõ « 1.234 » bằng vùng phím số sẽ nhập « 1,234 » theo miền địa phương Việt Nam). Không thì chèn ký tự cung cấp bởi phần mềm phục vụ bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3147209 24 0 vi Tiền tệ mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3145120 25 0 vi \Ghi rõ tiền tệ mặc định được dùng cho định dạng tiền tệ và các trường kiểu tiền tệ.\ Thay đổi thiết lập miền địa phương thì cũng thay đổi tiền tệ mặc định một cách tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3148491 29 0 vi Mục nhập mặc định áp dụng cho định dạng tiền tệ được gán cho thiết lập miền địa phương đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3157909 26 0 vi Thay đổi nào trong trường \Tiền tệ mặc định\ sẽ được truyền cho mỗi tài liệu đang mở, và sẽ đưa tới thay đổi tương ứng trong các hộp thoại và biểu tượng mà điều khiển định dạng tiền tệ trong tài liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3153127 5 0 vi Ngôn ngữ mặc định cho tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3149763 6 0 vi Ghi rõ (các) ngôn ngữ cho chức năng kiểm tra chính tả, từ điển gần nghĩa và chức năng gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3148663 8 0 vi Chức năng kiểm tra chính tả cho ngôn ngữ đã chọn chỉ chạy được khi bạn đã cài đặt mô-đun ngôn ngữ tương ứng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3151210 9 0 vi Phương Tây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3153192 10 0 vi \Ghi rõ ngôn ngữ theo đó cần kiểm tra chính tả bằng bảng chữ cái Phương Tây.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3156422 11 0 vi Châu Á 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3159149 12 0 vi \Ghi rõ ngôn ngữ theo đó cần kiểm tra chính tả bằng bảng chữ cái Châu Á.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3158407 31 0 vi CTL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3156212 32 0 vi \Ghi rõ ngôn ngữ theo đó cần kiểm tra chính tả bằng bố trí văn bản phức tạp (CTL) .\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3149807 15 0 vi Chỉ cho tài liệu hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3155432 16 0 vi \Ghi rõ rằng thiết lập về (các) ngôn ngữ mặc định chỉ có tác động tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3156441 17 0 vi Hỗ trợ ngôn ngữ tăng cường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3148575 19 0 vi Bật cho các ngôn ngữ Châu Á 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3145748 20 0 vi \Kích hoạt khả năng hỗ trợ các ngôn ngữ Châu Á. Vậy bạn có thể sửa đổi thiết lập ngôn ngữ Châu Á tương ứng trong \%PRODUCTNAME\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3152938 18 0 vi Muốn viết bằng tiếng Trung, tiếng Nhật hay tiếng Hàn thì bạn có thể kích hoạt khả năng hỗ trợ những ngôn ngữ này trong giao diện người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help hd_id3146147 33 0 vi Bật cho bố trí văn bản phức tạp (CTL) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01140000.xhp 0 help par_id3149667 35 0 vi \Kích hoạt khả năng hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL). Vậy bạn có thể sửa đổi thiết lập CTL tương ứng trong \%PRODUCTNAME\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050000.xhp 0 help hd_id3149233 1 0 vi Tùy chọn %PRODUCTNAME Writer/Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01050000.xhp 0 help par_id3145120 2 0 vi \\Xác định thiết lập cơ bản cho các tài liệu $[officename] theo định dạng HTML.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp 0 help tit 0 vi Chi tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \\Chi tiết\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp 0 help par_idN10562 0 vi \Trang thẻ \Chi tiết\ của hộp thoại \Xem chứng nhận\ hiển thị thông tin chi tiết về chứng nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi \Hãy sử dụng hộp liệt kê giá trị để xem giá trị, và sao chép giá trị vào bảng nháp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010000.xhp 0 help tit 0 vi $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010000.xhp 0 help hd_id3153750 1 0 vi $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010000.xhp 0 help par_id3149177 2 0 vi \\Hãy sử dụng hộp thoại này để tạo thiết lập chung với các công việc của $[officename]. Thông tin này bàn đến chủ đề như dữ liệu người dùng, công việc lưu, công việc in, đường dẫn đến tập tin và thư mục quan trọng, và các giá trị mặc định về màu sắc.\\ Các thiết lập này được lưu tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help tit 0 vi Phông cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help bm_id3151299 0 vi \phông;thiết lập mặc định\\giá trị mặc định;phông\\phông cơ bản\\xác định sẵn phông\\phông;thay đổi trong mẫu\\mẫu;thay đổi phông cơ bản\\kiểu dáng đoạn văn;sửa đổi kiểu dáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help hd_id3151299 1 0 vi \Phông cơ bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id3149786 2 0 vi \Ghi rõ thiết lập các các phông chữ cơ bản trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id3145609 18 0 vi Thiết lập này xác định các phông cơ bản cho những mẫu đã xác định sẵn. Bạn cũng có thể sửa đổi hay tùy chỉnh những \mẫu văn bản mặc định\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help hd_id3152811 3 0 vi Phông cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help hd_id3150791 4 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id3154140 5 0 vi \Ghi rõ các phông cần dùng cho Kiểu dáng Đoạn văn \Mặc định\.\ Phông của Kiểu dáng Đoạn văn \Mặc định\ được dùng cho gần tất cả các Kiểu dáng Đoạn văn, nếu Kiểu dáng Đoạn văn không xác định phông khác một cách dứt khoát. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help hd_id573137 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id7700735 0 vi \Ghi rõ kích cỡ của phông.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help hd_id3150447 6 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id3159149 7 0 vi \Ghi rõ phông cần dùng cho các tiêu đề.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help hd_id3147228 8 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id3144433 9 0 vi \Ghi rõ phông cần dùng cho các danh sách và đánh số, và các kiểu dáng bắt nguồn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id3150767 10 0 vi Khi bạn chọn mục trình đơn \\\ Đánh số/Chấm điểm\"\>\Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\\\\\Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\\\ để định dạng một đoạn văn chứa đánh số hay chấm điểm trong tài liệu văn bản, chương trình sẽ gán các Kiểu dáng Đoạn văn này một cách tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help hd_id3154918 11 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id3150010 12 0 vi \Ghi rõ phông cần dùng cho các phụ đề của ảnh và bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help hd_id3152463 13 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id3146923 14 0 vi \Ghi rõ phông cần dùng cho các chỉ mục, chỉ mục theo thứ tự abc, và mục lục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help hd_id3150103 15 0 vi Chỉ tài liệu hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040300.xhp 0 help par_id3083444 17 0 vi \Ghi rõ có nên áp dụng thiết lập này chỉ cho tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090000.xhp 0 help tit 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090000.xhp 0 help hd_id3150040 1 0 vi Tùy chọn %PRODUCTNAME Math 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01090000.xhp 0 help hd_id3154143 3 0 vi \Tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help tit 0 vi Tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help bm_id3149399 0 vi \tham chiếu; lặp lại (Calc)\\tính;tham chiếu lặp lại (Calc)\\tham chiếu lặp lại trên bảng tính\\đệ quy trên bảng tính\\ngày tháng; mặc định (Calc)\\ngày tháng; bắt đầu vào 1900/01/01 (Calc)\\ngày tháng; bắt đầu vào 1904/01/01 (Calc)\\phân biệt chữ hoa/thường;so sánh nội dung ô (Calc)\\con số; lần số (Calc)\\lần số hiển thị (Calc)\\độ chính xác như hiển thị (Calc)\\giá trị; làm tròn như hiển thị (Calc)\\độ chính xác làm tròn (Calc)\\tiêu chuẩn tìm kiếm cho hàm cơ sở dữ liệu trong ô bảng\\Excel; tiêu chuẩn tìm kiếm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3145071 1 0 vi \Tính\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3149399 3 0 vi Tham chiếu lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3155419 4 0 vi Trong phần này, bạn có thể định giới số bước xấp xỉ được làm trong phép tính lặp lại. Cũng có thể ghi rõ độ chính xác của phép giải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3154142 5 0 vi Lần lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3149795 6 0 vi \Đối với công thức có tham chiếu lặp lại (công thức lặp lại liên tục đến khi bài toán được giải), ghi rõ có nên tính sau một số lần lặp lại nào đó, hay không.\ Không thì tham chiếu trong bảng sẽ gây ra hiển thị cảnh báo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3148686 7 0 vi \Thí dụ :\ tính giá của mục không có thuế giá trị gia tăng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3156155 8 0 vi Hãy gõ vào ô A5 chuỗi « Giá bán », vào ô A6 chuỗi « Ròng » và vào ô A7 chuỗi « Thuế giá trị gia tăng ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3147530 61 0 vi Sau đó, gõ vào ô B5 một giá bán (v.d. 100). Giá ròng nên hiển thị trong ô B6, và thuế giá trị gia tăng nên hiển thị trong B7. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3153061 62 0 vi Bạn biết rằng thuế giá trị gia tăng được tinh là « giá ròng nhân với 15% » (phụ thuộc vào quốc gia) thì bạn tính giá ròng bằng cách trừ thuế giá trị gia tăng từ giá bán. Vậy gõ vào ô B6 công thức \=B5-B7\ để tính giá ròng, và gõ vào ô B7 công thức \=B6*0.15\ để tính thuế giá trị gia tăng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3154760 63 0 vi Bật tùy chọn lặp lại để tính đúng những công thức: không thì thấy thông điệp cảnh báo « Tham chiếu vòng » trên thanh \Trạng thái\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3154365 9 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3145606 10 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3149202 11 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3151041 12 0 vi Giá bán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3159149 13 0 vi 100 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3159254 14 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3147317 15 0 vi Ròng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3147348 16 0 vi =B5-B7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3154918 17 0 vi 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3153573 18 0 vi Thuế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3154319 19 0 vi =B6*0,15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3145750 22 0 vi Bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3152576 23 0 vi \Đặt số tối đa các bước lặp lại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3153728 24 0 vi Thay đổi tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3153139 25 0 vi \Ghi rõ hiệu của hai kết quả bước lặp lại liên tiếp. Kết quả nhỏ hơn giá trị thay đổi tối thiểu này thì không lặp lại nữa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3147125 45 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3155416 46 0 vi Lựa chọn ngày tháng bắt đầu để chuyển đổi nội bộ các hôm sang con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3147396 47 0 vi 12/30/1899 (mặc định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3145646 48 0 vi \Đặt ngày tháng 12/30/1899 là ngày số không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3156283 49 0 vi 01/01/1900 (StarCalc 1.0) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3154018 50 0 vi \Đặt ngày tháng 1/1/1900 là ngày số không. Dùng thiết lập này cho bảng tính kiểu StarCalc 1.0 mà chứa mục nhập ngày tháng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3156181 51 0 vi 01/01/1904 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3153948 52 0 vi \Đặt ngày tháng 1/1/1904 là ngày số không. Dùng thiết lập này cho bảng tính được nhập khẩu từ một định dạng bên ngoài.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3153838 26 0 vi So sánh chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3146793 27 0 vi \Ghi rõ có nên phân biệt chữ hoa và chữ thường trong văn bản khi so sánh nội dung của các ô.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3153707 28 0 vi \Thí dụ :\ gõ vào ô A1 chuỗi « Thử », gõ vào ô B1 chuỗi « thử ». Sau đó, gõ vao ô C1 công thức « =A1=B1 » (hai ô có cùng nội dung). Bật tùy chọn \So sánh chữ hoa/thường\ thì kết quả trong ô là « SAI »; không thì « ĐÚNG ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3153965 29 0 vi Hàm văn bản EXACT luôn luôn phân biệt chữ hoa, chữ thường, bất chấp thiết lập trong hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3145231 53 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3149568 54 0 vi \Xác định số lần số cần hiển thị theo định dạng số \Chuẩn\. Các con số được hiển thị dạng số đã làm tròn, nhưng không được lưu như thế.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3145150 30 0 vi Độ chính xác như hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3150644 31 0 vi \Ghi rõ có nên tinh toán dùng các giá trị đã làm tròn được hiển thị trên bảng, hay không. Đồ thị sẽ chứa các giá trị đã hiển thị. Không bật tùy chọn \Độ chính xác như hiển thị\ thì các con số đã hiển thị cũng được làm tròn, nhưng phép tính nội bộ dùng các con số không làm tròn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3152581 32 0 vi Tiêu chí tìm kiếm = và <> phải áp dụng tới nguyên ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3149211 33 0 vi \Ghi rõ rằng tiêu chuẩn tìm kiếm bạn đặt cho các hàm cơ sở dữ liệu Calc phải tương ứng chính xác với nguyên ô. Bật tùy chọn này thì $[officename] Calc ứng xử chính xác như MS Excel khi tìm ô dùng hàm cơ sở dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3148422 34 0 vi .* ở vị trí theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3156139 35 0 vi Kết quả tìm kiếm: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3150979 36 0 vi win 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3159239 37 0 vi Tìm win, không phải win95, os2win hay upwind 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3153782 38 0 vi win.* 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3151278 39 0 vi Tìm win và win95, không phải os2win hay upwind 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3155506 40 0 vi .*win 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3150886 41 0 vi Tìm win và os2win, không phải win95 hay upwind 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3147167 42 0 vi .*win.* 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3152985 43 0 vi Tìm cả win, win95, os2win và upwind 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3148814 44 0 vi Không bật tùy chọn \Tiêu chí tìm kiếm = và <> phải áp dụng tới nguyên ô\ thì mẫu tìm kiếm « win » có cùng kết quả với mẫu « .*win.* ». Mẫu tìm kiếm có thể nằm ở bất cứ vị trí nào bên trong ô, khi tìm kiếm bằng hàm cơ sở dữ liệu Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3156448 58 0 vi Bật biểu thức chính quy trong công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help hd_id3156199 55 0 vi Tự động tìm nhãn cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3153818 56 0 vi \Ghi rõ rằng bạn có thể đặt bất cứ chuỗi nào là nhãn cho cột bên dưới văn bản hay hàng bên phải văn bản. Văn bản phải chứa ít nhất một từ, không thể chứa toán tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060500.xhp 0 help par_id3151242 57 0 vi \Thí dụ \: ô E5 chứa chuỗi « Châu Âu ». Bên dưới, trong ô E6 có giá trị 100, và trong ô E7 có giá trị 200. Bật tùy chọn \Tự động tìm nhãn cột/hàng\ thì bạn có thể ghi vào ô A1 công thức « =SUM(Châu Âu) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_c.xhp 0 help tit 0 vi Đường dẫn Chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_c.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \\Đường dẫn Chứng nhận\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_c.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi \Trang thẻ \Đường dẫn Chứng nhận\ của hộp thoại \Xem chứng nhận\ hiển thị vị trí và trạng thái của chứng nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help tit 0 vi Đường dẫn hạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN10566 0 vi Đường dẫn hạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để thêm vào đường dẫn hạng Java các thư mục và kho nén. Những đường dẫn này có tác động bất cứ JRE nào bạn khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN10589 0 vi Thư mục và khó nén đã gán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN1059F 0 vi \Ghi rõ vị trí của hạng Java hay thư viện hạng Java.\ Đường dẫn hạng mới có tác động một khi bạn khởi chạy lại \%PRODUCTNAME\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN105D9 0 vi Các hạng Java được truy cập qua đường dẫn hạng thì không được kiểm tra vì bảo mật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN1060A 0 vi Thêm kho nén 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN1060E 0 vi \Hãy lựa chọn một kho nén theo định dạng « .jar » hay « .zip » rồi thêm tập tin vào đường dẫn hạng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN10625 0 vi Thêm thư mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN10629 0 vi \Hãy lựa chọn một thư mục rồi thêm tập tin vào đường dẫn hạng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN10640 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp 0 help par_idN10644 0 vi \Hãy lựa chọn một kho nén hay thư mục trong danh sách, sau đó bấm cái nút \Bỏ\ để gỡ bỏ đối tượng khõi đường dẫn hạng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150200.xhp 0 help tit 0 vi Tìm bằng tiếng Nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150200.xhp 0 help hd_id3155338 1 0 vi \Tìm bằng tiếng Nhật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150200.xhp 0 help par_id3152996 2 0 vi Xác định các tùy chọn về chức năng tìm kiếm bằng tiếng Nhật bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150200.xhp 0 help hd_id3159399 3 0 vi Coi như trùng nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150200.xhp 0 help par_id3154514 4 0 vi \Ghi rõ các tùy chọn nên tính như là bằng nhau trong công việc tìm kiếm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150200.xhp 0 help hd_id3148944 5 0 vi Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01150200.xhp 0 help par_id3147264 6 0 vi \Ghi rõ những ký tự cần bỏ qua.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help bm_id3147008 0 vi \thước đo; hiện rõ trong trình diễn\\di chuyển; dùng nét dẫn trong trình diễn\\nét dẫn; hiển thị khi di chuyển đối tượng (Impress)\\hiển thị điểm điều khiển trong trình diễn\\đường cong Bézier; điểm điều khiển trong trình diễn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help hd_id3147000 1 0 vi \Xem\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help par_id3157898 2 0 vi \Ghi rõ các chế độ hiển thị sẵn sàng.\ Bằng cách chọn chế độ hiển thị xen kẽ, bạn có thể tăng tốc hiển thị màn hình khi chỉnh sửa trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help hd_id3148920 23 0 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help hd_id3155430 25 0 vi Hiện thước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help par_id3147443 26 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị thước đo bên trên và bên trái vùng làm việc, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help hd_id3145364 27 0 vi Nét dẫn khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help par_id3154147 28 0 vi \\Ghi rõ có nên hiển thị nét dẫn khi di chuyển đối tượng, hay không.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help par_id3150488 29 0 vi \\%PRODUCTNAME\ tạo nét dẫn chấm chấm mà kéo dài ở bên kia hộp chứa đối tượng đã chọn và chiếm toàn vùng làm việc, thì giúp bạn đặt vị trí của đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help par_id3153365 30 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng chức năng này thông qua \\\biểu tượng\\\\biểu tượng\\\biểu tượng\\ cùng tên trên thanh \Tùy chọn\ hiển thị cho tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help hd_id3155306 31 0 vi Mọi điểm điều khiển trong bộ sửa Bézier 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help par_id3153877 32 0 vi \Hiển thị các điểm điều khiển của mọi điểm Bézier nếu bạn đã lựa chọn một \đường cong Bézier\. Không bật tùy chọn này thì chỉ hiển thị các điểm điều khiển của những điểm Bézier đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help hd_id3149418 33 0 vi Đường viền của từng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070100.xhp 0 help par_id3156284 34 0 vi \\%PRODUCTNAME\ hiển thị đường viền của mỗi điều khiển riêng khi di chuyển điều khiển này.\ Tùy chọn \Đường viền của từng đối tượng\ cho phép bạn thấy nếu đối tượng riêng xung đột với điều khiển khác ở vị trí đích không. Không bật tùy chọn này thì \%PRODUCTNAME\ chỉ hiển thị một đường viền hình vuông bao gồm tất cả các điều khiển đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help tit 0 vi Tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help bm_id3154515 0 vi \cơ chế tìm kiếm; chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3155892 1 0 vi \Tìm kiếm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3153662 2 0 vi \Dùng trang thẻ này để xác định thiết lập để tìm kiếm qua Internet.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3154306 7 0 vi Tìm trong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3157909 8 0 vi Ghi rõ cơ chế tìm kiếm và cấu hình tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3154515 9 0 vi Cơ chế tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3153880 10 0 vi \Hiển thị các cơ chế tìm kiếm sẵn sàng.\ Lựa chọn mỗi cơ chế tìm kiếm để hiển thị cấu hình của nó trong các hộp kề nhau kiểu văn bản và tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3150276 11 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3155449 12 0 vi \Hiển thị tên của cơ chế tìm kiếm đã chọn.\ Đây là tên sẽ được hiển thị trong trình đơn phụ của biểu tượng \Tìm kiếm\ trên thanh \Siêu liên kết\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3151245 13 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3154758 14 0 vi \Đặt các tùy thích tìm kiếm cấp cao (và, hoặc, chính xác) cũng như cách xác định và hiển thị kết quả.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3148663 15 0 vi Có sẵn ba liên kết điều kiện \Và, Hoặc\ và \Chính xác\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3150358 17 0 vi Tiền tố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3154138 18 0 vi \Hộp văn bản này hiển thị địa chỉ URL và phần đầu của lệnh truy vấn cho cơ chế tìm kiếm. Cũng có thể gõ trực tiếp địa chỉ URL.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3153193 22 0 vi Hậu tố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3153970 23 0 vi Chuỗi tìm kiếm được gửi qua giữa tiền tố và hậu tố.\Hậu tố cung cấp dãy lệnh, được gửi ở kết thúc của việc tìm kiếm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3147086 24 0 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3150870 25 0 vi \Nếu bạn gõ hơn một từ khi chạy việc tìm kiếm, các từ định giới bằng ký tự được ghi rõ ở đây.\ Phần lớn cơ chế tìm kiếm dùng ký tự dấu cộng (+). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3149560 27 0 vi Để quyết định những tiền tố, dấu tách và hậu tố nào cần dùng khi xác định cơ chế tìm kiếm mới: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3159255 28 0 vi Dùng cơ chế tìm kiếm: chạy việc tìm kiếm với chuỗi chứa ít nhất hai từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3147434 29 0 vi Sao chép địa chỉ URL từ trường \URL\ (hoặc thanh địa chỉ) của trình duyệt Web, sau đó dán nó vào tài liệu trắng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3148647 30 0 vi Thay đổi điều kiện cho việc tìm kiếm, nếu có thể, và chạy lại việc tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3147317 31 0 vi Lần nữa, sao chép địa chỉ URL từ trường \URL\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3147213 32 0 vi So sánh các địa chỉ URL với các địa chỉ URL mẫu trong những trường của hộp thoại này, và ghi chú về các tiền tố, hậu tố và dấu tách được dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3147348 33 0 vi So sánh chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3154918 34 0 vi \Xác định cách so sánh chữ hoa/thường khi chạy việc tìm kiếm.\ Danh sách chứa các mục này: \Không có\, \Chữ hoa\ và \Chữ thường\. Chuỗi tìm kiếm sẽ được chuyển đổi tùy theo sự chọn của bạn ở đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3149262 35 0 vi Các cơ chế tìm kiếm có xử lý truy vấn một cách khác nhau, tùy theo cấu trúc riêng. Chẳng hạn, cơ chế tìm kiếm này phân biệt chữ hoa/thường, còn cơ chế đó không phải. Vì thế, khuyên bạn chọn mục \Không có\ là giá trị phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3156283 44 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3149413 45 0 vi \Bấm cái nút này để thêm một cơ chế tìm kiếm mới.\Cái nút \Mới\ thì xoá mọi mục nhập quan trọng của bộ lọc nhập, v.d. « Tên » và « Hậu tố ». Hãy gõ cơ chế tìm kiếm mới, cùng với chi tiết cần thiết. Một khi bạn chấp nhận các mục nhập bằng cách bấm nút \Thêm\, cơ chế tìm kiếm mới sẽ xuất hiện trong danh sách cơ chế tìm kiếm, bên dưới \Tìm trong\. Đóng hộp thoại bằng nút \OK\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3145254 36 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3144767 37 0 vi \Nhấn vào cái nút này để thêm vào danh sách một cấu hình mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3155603 38 0 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3151320 39 0 vi \Nhấn vào cái nút này để áp dụng các sửa đổi được làm trong cấu hình đã có.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help hd_id3149122 40 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020200.xhp 0 help par_id3154270 41 0 vi \Nhấn vào cái nút này để xoá khỏi danh sách cơ chế tìm kiếm đã chọn (không cần xác nhận).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help tit 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help bm_id3150715 0 vi \HTML;phông để hiển thị mã nguồn\\Basic; phông để hiển thị mã nguồn\\phông;cho mã HTML và Basic\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3149398 1 0 vi \Phông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3153665 2 0 vi \Thay thế một phông bằng một phông khác được bạn chọn. Chức năng thay thế này sẽ thay thế một phông chỉ khi nó được hiển thị trên màn hình, hoặc trên màn hình và khi in. Nó không thay đổi thiết lập phông được lưu vào tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3155419 46 0 vi Bạn cũng có thể ghi đè lên phông thay thế mặc định mà hệ điều hành dùng khi nó gặp phông không sẵn sàng trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3145610 25 0 vi Chức năng thay thế phông có ảnh hướng đến cách hiển thị phông trên giao diện người dùng của $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3149295 3 0 vi Áp dụng bảng thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3159413 13 0 vi \Hiệu lực thiết lập thay thế phông được bạn xác định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3148664 4 0 vi Bảng thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3154073 14 0 vi \Liệt kê phông gốc và phông sẽ thay thế nó. Hãy bật tùy chọn \Luôn luôn\ để thay thế phông thậm chí nếu phông gốc được cài đặt trên hệ thống. Bật tùy chọn \Chỉ màn hình\ để thay thế chỉ phông trên màn hình, không bao giờ thay thế phông để in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id052020080402332 0 vi Hộp kiểm Luôn luôn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023432 0 vi Hộp kiểm Chỉ màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023472 0 vi Hành vi thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023418 0 vi được chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023451 0 vi trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id052020080402349 0 vi Thay thế phông trên màn hình và khi in, có phông được cài đặt hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023438 0 vi được chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023482 0 vi được chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023457 0 vi Chỉ thay thế phông trên màn hình, có phông được cài đặt hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0522200812384923 0 vi trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023410 0 vi được chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023477 0 vi Chỉ thay thế phông trên màn hình, nhưng chỉ nếu phông không sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023430 0 vi trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id0520200804023577 0 vi trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id052020080402354 0 vi Thay thế phông trên màn hình và khi in, nhưng chỉ nếu phông không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3154218 9 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3151176 19 0 vi \Gõ hay lựa chọn tên của phông cần thay thế.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3145785 10 0 vi Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3149560 20 0 vi \Gõ hay lựa chọn tên của phông thay thế.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3153363 11 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3145750 21 0 vi \Thực hiện công việc thay thế phông đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3146984 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3147426 22 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3147443 12 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3148576 23 0 vi \Xoá công việc thay thế phông đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3149300 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3145800 24 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3150715 52 0 vi Thiết lập phông cho mã nguồn HTML và Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3153950 53 0 vi Hãy lựa chọn phông và kích cỡ phông để hiển thị mã nguồn kiểu HTML hay Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3153838 54 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3146990 55 0 vi \Hãy lựa chọn phông và kích cỡ phông để hiển thị mã nguồn kiểu HTML hay Basic.\ Bật tùy chọn \Tự động\ để tìm ra phông thích hợp một cách tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3146791 56 0 vi Chỉ phông khác tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3154362 57 0 vi \Bật tùy chọn này để hiển thị chỉ phông kiểu không phải tỷ lệ trong hộp liệt kê \Phông\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help hd_id3153765 58 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010700.xhp 0 help par_id3150323 59 0 vi \Lựa chọn kích cỡ phông để hiển thị mã nguồn kiểu HTML hay Basic.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help tit 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help bm_id3156156 0 vi \ảnh; in\\bảng trong văn bản; in ấn\\bản vẽ; in trong tài liệu văn bản \\điều khiển; in ấn\\nền; in ấn\\in ấn; phần tử trong tài liệu văn bản\\tài liệu văn bản; thiết lập in\\in ấn; văn bản luôn luôn màu đen\\in màu đen trong Calc\\in ấn; trang bên trái/phải\\trang chẵn/lẻ;in ấn\\in ấn; văn bản theo thứ tự ngược\\đảo ngược thứ tự in\\sách mỏng; in vài bản sao\\in ấn; sách mỏng\\bản ghi chú; in trong văn bản\\in ấn; tạo công việc riêng\\fax;chọn máy fax\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3156414 1 0 vi \In\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help par_id3152801 2 0 vi \Ghi rõ thiết lập in bên trong mỗi tài liệu kiểu văn bản hay HTML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3156330 3 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help par_id3155628 4 0 vi Ghi rõ có nên in nội dung nào của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3150771 7 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3149294 9 0 vi Bản vẽ (không phải cho tài liệu HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3150868 40 0 vi In màu đen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id8004394 0 vi Văn bản ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help par_id2021546 0 vi \Bật tùy chọn này để in văn bản bị ẩn.\ Có in văn bản bị ẩn này: văn bản được định dạng dưới dạng bị ẩn bởi chức năng \Định dạng > Ký tự > Hiệu ứng phông > Bị ẩn\, và những trường văn bản \Văn bản bị ẩn và các đoạn văn bị ẩn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id2623981 0 vi Bộ giữ chỗ văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help par_id7242042 0 vi \Bật tùy chọn này để in các bộ giữ chỗ kiểu văn bản. Tắt thì để lại các bộ giữ chỗ kiểu văn bản còn trống trong bản in.\\Bộ giữ chỗ kiểu văn bản\ là trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3151115 15 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help par_id3145365 16 0 vi Xác định thứ tự in cho tài liệu $[officename] Writer có nhiều trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3150874 17 0 vi Trang bên trái (không phải cho tài liệu HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3152885 19 0 vi Trang bên phải (không phải cho tài liệu HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3148577 21 0 vi Ngược lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3147318 23 0 vi Sách mỏng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help par_id3149410 25 0 vi Nếu bạn in tài liệu nằm dọc trên tờ giấy nằm ngang, hai bên đối diện của sách mỏng sẽ được in cạnh nhau. Máy in có khả năng in mặt đôi thì bạn có thể tạo toàn sách mỏng từ tài liệu, không cần đối chiếu các trang về sau. Tuy nhiên, nếu máy in chỉ có khả năng in mặt đơn, bạn vẫn còn có thể làm hiệu quả này bằng cách trước tiên in các trang trước bằng tùy chọn \Trang bên phải\ được đánh dấu, sau đó chèn lại vào máy in toàn đống giấy và in các trang sau bằng tùy chọn \Trang bên trái\ được đánh dấu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id9475386 0 vi Trái sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help par_id7894222 0 vi \Bật tùy chọn này thì để in ra các trang của cuốn sách mỏng theo thứ tự đúng cho chữ viết từ trái sang phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3149300 26 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3148916 45 0 vi Khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id4188055 0 vi In các trang trắng đã chèn tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help par_id8295541 0 vi \Bật tùy chọn này thì in các trang trắng đã được chèn tự động. Có ích nếu bạn in mặt đôi. Chẳng hạn, trong cuốn sách, một kiểu dáng đoạn văn « Chương » nào đó đã được đặt để bắt đầu luôn luôn với trang có số lẻ. Trang trước kết thúc trên trang lẻ thì %PRODUCTNAME chèn một trang trắng có số chẵn, để làm cho trang kế tiếp bắt đầu trên trang lẻ. Tùy chọn này điều khiển có nên in trang trắng hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3145642 47 0 vi Tạo mỗi công việc in riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3156384 41 0 vi Khay giấy từ thiết lập máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help hd_id3147362 38 0 vi Fax 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040400.xhp 0 help par_id3154703 39 0 vi \Nếu bạn đã cài đặt phần mềm fax vào máy tính, và muốn gửi fax một cách trực tiếp từ tài liệu văn bản, hãy chọn máy fax đã muốn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_g.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_g.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \\Chung\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate_g.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi \Trang thẻ \Chung\ của hộp thoại \Xem chứng nhận\ hiển thị thông tin cơ bản về chứng nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160201.xhp 0 help tit 0 vi Liên kết Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160201.xhp 0 help par_idN1053A 0 vi Liên kết Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160201.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi Tạo hay chỉnh sửa một mục nhập trên trang thẻ \Cơ sở dữ liệu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160201.xhp 0 help par_idN1054F 0 vi Tập tin cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160201.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Hãy gõ đường dẫn đến tập tin cơ sở dữ liệu, và tên của tập tin đó. Tên tập tin phải kết thúc với phần mở rộng Tài Liệu Mở « *.odb ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160201.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160201.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \Mở một hộp thoại tập tin trong đó bạn có thể lựa chọn tập tin cơ sở dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160201.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Tên đã đăng ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160201.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \Hãy gõ tên cho cơ sở dữ liệu. %PRODUCTNAME sử dụng tên này để truy cập đến cơ sở dữ liệu đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng truy cập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help bm_id3159411 0 vi \người tàn phế\\màu sắc văn bản dễ hơn thấy (khả năng truy cập)\\hoạt ảnh; tùy chọn về khả năng truy cập\\Méo Trợ giúp; ẩn\\chế độ tương phản cao\\khả năng truy cập; tùy chọn\\tùy chọn; khả năng truy cập\\người thị lực kém; khả năng truy cập\\người nặng tai; khả năng truy cập\\người ít khéo tay; khả năng truy cập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3159411 1 0 vi \Khả năng truy cập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3149827 2 0 vi \Đặt các tùy chọn làm cho các chương trình \%PRODUCTNAME\ dễ hơn dùng cho các người thị lực kém, nặng tai, ít khéo tay hay người tàn phế khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3166460 9 0 vi Tùy chọn lặt vặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3152996 10 0 vi Đặt các tùy chọn về khả năng truy cập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3154750 23 0 vi \\\\Hỗ trợ các công cụ kiểu kỹ thuật giúp đỡ (cần thiết khởi chạy lại chương trình)\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3155628 24 0 vi \\\\\Cho phép bạn sử dụng các công cụ kỹ thuật giúp đỡ, v.d. máy đọc màn hình bên ngoài, thiết bị chữ Braille hay thiết bị nhập nhận dạng tiếng nói. (Để hiệu lực hỗ trợ cho kỹ thuật giúp đỡ, JRE (môi trường thức thời Java) phải được cài đặt vào máy tính.)\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3154047 27 0 vi Dùng con trỏ chọn văn bản trong tài liệu văn bản chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3149164 28 0 vi \Hiển thị con trỏ trong các tài liệu chỉ-đọc (không có quyền ghi vào).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3147531 15 0 vi Cho phép hoạt ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3145069 16 0 vi \Xem thử các đồ họa kiểu hoạt hình, v.d. ảnh GIF, trong \%PRODUCTNAME\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3147264 17 0 vi Cho phép văn bản hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3149656 18 0 vi \Xem thử văn bản hoạt họa, v.d. nháy và cuộn, trong \%PRODUCTNAME\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3153381 11 0 vi Gợi ý trợ giúp biến mất sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3150868 12 0 vi \Ẩn các \Gợi ý trợ giúp\ sau khi số giây bạn gõ vào.\ Không thì lời gợi ý trợ giúp được hiển thị đến khi bạn bấm phím \Esc\ hay di chuyển con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3151043 13 0 vi Giây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3148672 14 0 vi \Gõ khoảng thời gian (theo giây) trong đó cần hiển thị lời gợi ý trợ giúp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3149809 3 0 vi Tùy chọn diện mạo tương phản cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3153106 4 0 vi « Tương phản cao » là một thiết lập của hệ điều hành mà thay đổi lược đồ màu của hệ thống để cải tiến khả năng đọc. Bạn có thể quyết định \%PRODUCTNAME\ dùng thiết lập tương phản cao của hệ điều hành như thế nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3125863 31 0 vi Các viền và bóng đều của ô luôn luôn được hiển thị theo màu văn bản khi chế độ tương phản cao đang hoạt động. Vào lúc đó, màu nền của ô bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3155132 29 0 vi Tự động dò chế độ tương phản cao của hệ điều hành 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3153768 30 0 vi \Chuyển đổi \%PRODUCTNAME\ sang chế độ tương phản cao khi màu nền của hệ thống là rất đen.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3154918 19 0 vi Dùng màu phông tự động để hiển thị trên màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3146984 20 0 vi \Hiển thị các phông trong \%PRODUCTNAME\ dùng thiết lập màu của hệ thống. Tùy chọn này chỉ làm ảnh hướng đến cách hiển thị trên màn hình thôi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help hd_id3153091 7 0 vi Dùng màu sắc của hệ thống để xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01013000.xhp 0 help par_id3146923 8 0 vi \Áp dụng cho ô xem thử trang thiết lập tương phản cao của hệ điều hành.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160000.xhp 0 help hd_id3159201 1 0 vi Tùy chọn nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160000.xhp 0 help par_id3093440 2 0 vi \\Xác định thiết lập chung về các nguồn dữ liệu trong $[officename].\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help tit 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3153126 1 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help bm_id3150771 0 vi \xác định;màu sắc\\màu sắc;lựa chọn\\màu sắc;thêm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3150771 2 0 vi \\Cho phép bạn xác định màu sắc riêng, dùng đồ họa hai chiều và đồ thị dải màu thuộc số.\\ Nhấn vào cái nút \OK\ để hiển thị màu mới xác định trong hộp xem thử của danh bạ \Màu sắc\, trong đó bạn có thể quyết định có nên thêm hay thay thế màu mới trong bảng màu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3149514 3 0 vi Cửa sổ Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3153061 4 0 vi Trong hai cửa sổ màu lớn, bạn nhấn chuột để lựa chọn màu mới. Bạn có thể chọn màu trong cửa sổ màu bên trái hay bên phải, cũng được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3148944 5 0 vi Cửa sổ màu bên phải hiển thị toàn quang phổ màu từ bên trái sang bên phải, có màu sắc ở trên đã bão hoà đầy đủ, và màu sắc ở dưới không bão hoà. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3149670 6 0 vi Cửa sổ màu bên trái chứa một số màu sắc hiển thị quang phổ tiến lên, biến đổi giữa bốn màu trong bốn góc của cửa sổ. Bạn có thể thay đổi màu bốn góc như theo : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3154758 7 0 vi Nhấn vào góc của trường trong đó bạn muốn thay đổi màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3150398 8 0 vi Trong cửa sổ màu bên phải, nhấn vào màu mới đã muốn cho trường góc, hoặc gõ vào các trường gõ con số những giá trị xác định màu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3151210 9 0 vi Áp dụng màu đã chọn bên phải cho trường nhỏ đã đánh dấu trong cửa sổ màu bên trái, bằng cách nhấn vào cái nút \<--\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3151383 10 0 vi Dải màu trong cửa sổ màu bên trái được điều chỉnh ngay tương ứng với sắc màu, độ bão hoà và độ sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id9701528 0 vi %PRODUCTNAME dùng chỉ mẫu màu RGB để in theo màu. Các điều khiển CMYK được cung cấp chỉ để ghi dễ hơn các giá trị màu bằng cách ghi CMYK. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3153192 11 0 vi <-- 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3154909 12 0 vi \Nhấn vào cái nút \<--\ để thay thế bàng màu đã chọn bên phải màu đã chọn trong bảng màu. Cái nút trở thành hoạt động khi bạn chọn một màu trong một của bốn góc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3158409 13 0 vi --> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3151043 14 0 vi \Đặt con trỏ lựa chọn nhỏ trong cửa sổ bên phải vào màu tương ứng với màu đã chọn trong cửa sổ bên trái, và cập nhật những giá trị tương ứng trong các trường thuộc số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3149203 15 0 vi Lục lam 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3159252 16 0 vi \Đặt giá trị màu lục lam trong mẫu màu CMYK.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3155429 17 0 vi Đỏ tươi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3152596 18 0 vi \Đặt giá trị màu đỏ tươi trong mẫu màu CMYK.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3154147 19 0 vi Vàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3155306 20 0 vi \Đặt giá trị màu vàng trong mẫu màu CMYK.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3150105 21 0 vi Phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3146148 22 0 vi \Đặt giá trị màu đen hay phím (màu đen) trong mẫu màu CMYK.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3151114 23 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3153726 24 0 vi \Đặt giá trị màu đỏ trong mẫu màu RGB.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3148618 25 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3149298 26 0 vi \Đặt giá trị màu lục trong mẫu màu RGB.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3151075 27 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3148455 28 0 vi \Đặt giá trị màu xanh trong mẫu màu RGB.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3145647 29 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3154729 30 0 vi \Đặt giá trị sắc màu trong mẫu màu HSB.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3144766 31 0 vi Bão hoà 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3153512 32 0 vi \Đặt giá trị bão hoà trong mẫu màu HSB.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help hd_id3156180 33 0 vi Độ sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3146969 34 0 vi \Đặt giá trị chiếu ánh sáng trong mẫu màu HSB.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010501.xhp 0 help par_id3154164 35 0 vi Trong trường xem thử bên trái, bạn thấy màu gốc từ thẻ cha, \Màu sắc\. Trong trường xem thử bên phải, bạn vẫn thấy kết quả hiện thời của các sự chọn trong hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020300.xhp 0 help tit 0 vi Địa chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020300.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \Thư điện tử\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020300.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Trên hệ thống UNIX, giá trị này ghi rõ chương trình thư điện tử cần dùng khi bạn gửi tài liệu hiện tại dạng thư. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020300.xhp 0 help par_idN10576 0 vi Chương trình thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020300.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi \Gõ đường dẫn đến chương trình thư điện tử, và tên của nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020300.xhp 0 help par_idN10591 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020300.xhp 0 help par_idN10595 0 vi \Mở hộp thoại tập tin để lựa chọn chương trình thư điện tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070000.xhp 0 help hd_id3155805 1 0 vi Tùy chọn %PRODUCTNAME Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070000.xhp 0 help par_id3146957 2 0 vi \\Xác định thiết lập khác nhau cho các tài liệu trình diễn mới tạo, v.d. nội dung cần hiển thị, đơn vị đo cần dùng, cách sắp hàng lưới, và có luôn luôn nên in bản ghi chú và bản phát tay hay không.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030000.xhp 0 help hd_id3154926 1 0 vi Tùy chọn Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030000.xhp 0 help par_id3154894 2 0 vi \\Ghi rõ thiết lập Internet.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help bm_id3151110 0 vi \hệ đo;trên bảng\\vị trí Tab; đặt trên bảng\\ô bảng; vị trí con trỏ sau khi nhập (Calc)\\chế độ chỉnh sửa; bằng phím Enter (Calc)\\định dạng; mở rộng (Calc)\\mở rộng định dạng (Calc)\\tham chiếu; mở rộng (Calc)\\phần đầu cột; tô sáng (Calc)\\phần đầu hàng; tô sáng (Calc)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3153311 1 0 vi \Chung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3156410 2 0 vi Xác định thiết lập chung về các tài liệu bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3155338 24 0 vi Hệ đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3151110 20 0 vi Đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3150444 21 0 vi \Xác định đơn vị đo trong các bảng tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3149795 22 0 vi Vị trí Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3150084 23 0 vi \Xác định khoảng cách giữa hai vị trí tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3155135 3 0 vi Thiết lập nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3148491 5 0 vi Bấm phím Enter để di chuyển vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3145119 6 0 vi \Xác định hướng về đó con trỏ sẽ di chuyển trên bảng tính khi bạn bấm phím \Enter\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3154307 8 0 vi Bấm phím Enter để di chuyển tới chế độ sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3148943 9 0 vi \Cho phép bạn chỉnh sửa ngay ô đã chọn sau khi bấm phím \Enter\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3153896 10 0 vi Mở rộng định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3150400 11 0 vi \Ghi rõ có nên áp dụng tự động cho các ô rỗng kề nhau các thuộc tính định dạng của ô đã chọn.\ Chẳng hạn, nếu nội dung của ô đã chọn có thuộc tính in đậm, thuộc tính in đậm sẽ cũng áp dụng cho các ô kề nhau. Tuy nhiên, ô đã có định dạng riêng sẽ không bị sửa đổi bởi chức năng này. Bạn có thể thấy phạm vi thích hợp bằng cách bấm tổ hợp phím \\Command \\Ctrl\\ + * (dấu sao là dấu nhân trên vùng phím số). Định dạng này cũng áp dụng cho các giá trị mới được chèn vào bên trong phạm vi này. Thiết lập mặc định bình thường vẫn còn hoạt động bên ngoài phạm vi này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3148451 14 0 vi Mở rộng tham chiếu khi chèn cột/hàng mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3154684 15 0 vi \Ghi rõ có nên mở rông tham chiếu hay không khi chèn cột hay hàng kề nhau với phạm vi tham chiếu. Chỉ có thể làm như thế nếu phạm vi tham chiếu, ở vị trí chèn cột/hàng, đầu tiên chiếm ít nhất hai ô theo hướng đã muốn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3153194 16 0 vi \Example:\ Có một công thức tham chiếu đến phạm vi « A1:B1 » và bạn chèn một cột mới vào đằng sau cột B, tham chiếu được mở rộng thành « A1:C1 ». Tham chiếu đến phạm vi « A1:B1 » và chèn một hàng mới bên dưới hàng 1 thì tham chiếu không được mở rộng, vì chỉ có một ô theo chiều dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3150449 17 0 vi Nếu bạn chèn cột/hàng vào ở giữa vùng tham chiếu, luôn luôn mở rộng tham chiếu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3151176 18 0 vi Tô sáng vùng chọn trong phần đầu cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3145171 19 0 vi \Ghi rõ có nên tô sáng hay không các phần đầu của cột và hàng trong những cột/hàng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3159252 25 0 vi Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3145366 26 0 vi \Ghi rõ có nên dùng hệ đo của máy in khi in tập tin, cũng khi định dạng vùng hiển thị trên màn hình.\ Không bật tùy chọn này thì một bố trí không phụ thuộc vào máy in được dùng để in tập tin và hiển thị trên màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help hd_id3146146 27 0 vi Hiện cảnh báo ghi đè khi dán dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060300.xhp 0 help par_id3150872 28 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị cảnh báo khi bạn dán các ô từ bảng nháp vào một phạm vi ô không rỗng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help tit 0 vi Trộn thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN10554 0 vi \Trộn thư điện tử\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Ghi rõ thông tin về người dùng và thiết lập về máy phục vụ cho công việc gửi thư mẫu (thư in sãn theo công thức) dạng thư điện tử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi Thông tin người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi Gõ thông tin người dùng cần dùng khi bạn gửi thư điện tử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi Tên của bạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN1058E 0 vi \Gõ họ tên của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN105A5 0 vi Địa chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi \Gõ địa chỉ thư điện tử của bạn, để nhận thư trả lời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN105C0 0 vi Gửi trả lời đến địa chỉ thư khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi \Đặt địa chỉ thư bạn gõ vào hộp văn bản địa chỉ « Trả lời » là địa chỉ thư điện tử trả lời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi Địa chỉ trả lời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN105DF 0 vi \Gõ địa chỉ thư điện tử cần dùng để nhận thư trả lời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN105EE 0 vi Thiết lập máy phục vụ gửi thư (SMTP) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN105F2 0 vi Ghi rõ thiết lập máy phục vụ cho các thư điện tử gửi đi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN105FD 0 vi Tên máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN10601 0 vi \Gõ tên máy phục vụ SMTP.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN10618 0 vi Cổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN1061C 0 vi \Gõ số hiệu cổng SMTP.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN10633 0 vi Dùng kết nối bảo mật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN10637 0 vi \Khi sẵn sàng, dùng kết nối bảo mật (giao thức SSL) để gửi thư điện tử.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN1064E 0 vi Xác thực máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN10652 0 vi \Mở hộp thoại \Xác thực máy phục vụ\ trong đó bạn có thể ghi rõ thiết lập xác thực máy phục vụ cho thư điện tử bảo mật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN10677 0 vi Thử thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp 0 help par_idN1067B 0 vi \Mở hộp thoại \Thử thiết lập tài khoản\ để kiểm tra thiết lập hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help tit 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help bm_id3149656 0 vi \chèn; giá trị mặc định về bảng văn bản mới\\bảng trong văn bản; thiết lập mặc định\\chỉnh canh;bảng trong văn bản\\định dạng số; nhận dạng trong bảng văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3153087 1 0 vi \Bảng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3145674 2 0 vi \Xác định các thuộc tính về bảng trong tài liệu văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3145609 26 0 vi Ghi rõ thiết lập mặc định cho các cột/hàng và chế độ bảng. Cũng ghi rõ các giá trị tiêu chuẩn để di chuyển và chèn cột/hàng. Để tìm thêm thông tin, xem phần \\\Chỉnh sửa Bảng bằng Bàn phím\\\ trong Trợ giúp của $[officename] Writer\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3149656 27 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3148797 28 0 vi Xác định các giá trị mặc định cho mọi bảng văn bản mới tạo trong tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3152922 29 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3150447 30 0 vi \Ghi rõ rằng hàng đầu của bảng sẽ được định dạng bằng Kiểu dáng Đoạn văn « Tiêu đề bảng ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3147086 31 0 vi Lặp lại trên mỗi trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3149204 32 0 vi \Ghi rõ nếu tiêu đề bảng nên tiếp tục trên trang mới, sau khi ngắt trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3125864 33 0 vi Không xẻ (không phải trong HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3155429 34 0 vi \Ghi rõ rằng bảng không bị tách bởi bất cứ kiểu dấu ngắt nào trong luồng văn bản.\ Tùy chọn này cũng nằm trong mục trình đơn \Bảng > Thuộc tính bảng > Luồng văn bản\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3148575 35 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3146119 36 0 vi \Ghi rõ rằng bảng có viền theo mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3146976 37 0 vi Nhập vào bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3153142 39 0 vi Nhận dạng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3149481 40 0 vi \Ghi rõ rằng các con số trong bảng văn bản sẽ được nhận dạng và định dạng như con số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3155306 41 0 vi Không bật tùy chọn này thì các con số được lưu theo định dạng văn bản, cũng được tự động chỉnh canh theo lề bên trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3155856 42 0 vi Nhận ra định dạng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3159346 43 0 vi \Không bật tùy chọn này thì chỉ chấp nhận dữ liệu nhập vào theo định dạng đã được đặt cho ô đó. Nhập bất cứ dữ liệu khác nào thì đặt lại định dạng về \Văn bản\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3153876 44 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3149379 45 0 vi \Ghi rõ rằng các con số luôn luôn được sắp hàng theo lề bên phải, góc dưới của ô.\ Không bật tùy chọn này thì các con số luôn luôn được sắp hàng theo lề bên trái, góc trên của ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3146792 46 0 vi Định dạng trực tiếp không được trường \Canh lề\ ảnh hưởng. Nếu bạn đặt nội dung của ô vào giữa một cách trực tiếp, nó còn lại ở giữa, bất chấp ô chứa văn bản hay con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3154360 48 0 vi Thao tác bàn phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3149018 3 0 vi Di chuyển ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3153711 4 0 vi Xác định thiết lập mặc định để di chuyển hàng/cột bằng bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3155445 5 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3159264 6 0 vi \Ghi rõ giá trị cần dùng để di chuyển hàng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3150388 7 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3155905 8 0 vi \Ghi rõ giá trị cần dùng để di chuyển cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3155938 9 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3155176 10 0 vi Xác định thiết lập mặc định để chèn hàng/cột bằng bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3155333 11 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3153966 12 0 vi \Ghi rõ giá trị mặc định để chèn hàng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3155607 13 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3159334 14 0 vi \Ghi rõ giá trị mặc định để chèn cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3150645 15 0 vi Ứng xử cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3150298 16 0 vi Xác định hiệu quả tương đối của hàng/cột với hàng/cột kề nhau, cung như với toàn bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3149335 17 0 vi Cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3151213 18 0 vi \Ghi rõ rằng thay đổi trong hàng/cột chỉ có tác động vùng kề nhau tương ứng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3154199 19 0 vi Cố định, tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3147128 20 0 vi \Ghi rõ rằng thay đổi trong hàng/cột có tác động toàn bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help hd_id3150783 21 0 vi Biến đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040500.xhp 0 help par_id3166423 22 0 vi \Ghi rõ rằng thay đổi trong hàng/cột có tác động kích cỡ của bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help bm_id3155450 0 vi \mở; thiết lập hộp thoại\\lưu; thiết lập hộp thoại\\hộp thoại Mở/Lưu\\năm; tùy chọn hai chữ số\\Trợ lý Trợ giúp;tùy chọn\\Trợ giúp;bảng kiểu dáng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3154514 8 0 vi \Chung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3150085 9 0 vi \Ghi rõ thiết lập chung về $[officename].\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3153561 5 0 vi Năm (2 chữ số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3147530 6 0 vi \Xác định một phạm vi ngày tháng, trong đó hệ thống nhận ra năm hai chữ số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3156343 7 0 vi Trong $[officename], năm được ngụ ý bằng bốn chữ số, để mà hiệu của 1/1/99 và 1/1/01 là hai năm. Thiết lập \Nam (2 chữ số)\ này cho phép người dùng xác định những năm trong đó ngày tháng hai chữ số được cộng vào 2000. Chẳng hạn, nếu bạn ghi rõ ngày tháng là 1/1/30 hay sau, mục nhập « 1/1/20 » được nhận ra là 1/1/2020 thay cho 1/1/1920. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3148664 25 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3153525 38 0 vi Ghi rõ ứng xử của thông tin trợ giúp đã cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_idN106DB 0 vi Gợi ý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_idN106DF 0 vi \Hiển thị tên biểu tượng và hộp thông tin trợ giúp thêm, ví dụ tên chương, khi bạn cuộn qua tài liệu có nhiều chương.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_idN106F6 0 vi Gợi ý Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_idN106FA 0 vi \Hiển thị một chuỗi trợ giúp thích hợp khi bạn để con trỏ trên một biểu tượng, lệnh trình đơn hay điều khiển của hộp thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3154138 26 0 vi Trợ lý Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3145174 27 0 vi \Ghi rõ rằng Trợ lý Trợ giúp sẽ được tự động hiển thị trong một số trường hợp đã chọn. Nhấn vào cửa sổ Trợ lý Trợ giúp để xem một trang Trợ giúp chứa thông tin về ngữ cảnh hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3153968 30 0 vi Đặt lại Trợ lý Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3151176 31 0 vi Nếu bạn không mở Trợ lý Trợ giúp cho một trường hợp nào đó, ba lần liên tiếp, vì bạn đã đóng nó hoặc cho phép nó đóng tự động, Trợ lý Trợ giúp cho trường hợp này sẽ không hiển thị lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3159150 32 0 vi \Nhấn vào mục \Đặt lại Trợ lý Trợ giúp\ để phục hồi danh sách mặc định chứa các trường cho chúng cần hiển thị Trợ lý Trợ giúp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3159252 43 0 vi Định dạng Trợ giúp $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3150011 44 0 vi Bảng kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3153366 45 0 vi \Hãy chọn kiểu dáng của Trợ giúp $[officename].\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3152577 34 0 vi Hộp thoại Mở/Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3145366 35 0 vi Dùng hộp thoại $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3149260 36 0 vi \Ghi rõ có nên dùng hộp thoại $[officename] để mở và lưu tài liệu, hay không. Không thì dùng hộp thoại cua hệ điều hành.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_idN10856 0 vi Khi bạn mở tập tin theo một địa chỉ URL từ hộp thoại tập tin của Windows, hệ điều hành Windows sẽ mở một bản sao cục bộ của tập tin đó, nằm trong bộ nhớ tạm của trình duyệt Web Internet Explorer. Còn %PRODUCTNAME mở tập tin từ xa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3153138 37 0 vi Những hộp thoại $[officename] để \mở\ và \lưu\ tài liệu được diễn tả trong phần Trợ giúp của $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3148617 39 0 vi Trạng thái tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help hd_id3149299 40 0 vi In thì đặt trạng thái « tài liệu đã sửa đổi » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010600.xhp 0 help par_id3145800 41 0 vi \Ghi rõ công việc in tài liệu là sự sửa đổi hay không.\ Bật tùy chọn này thì lần kế tiếp đóng tài liệu đó, bạn được nhắc lưu các thay đổi. Lúc đó, ngày tháng in tài liệu được nhập dạng thay đổi vào các thuộc tính về tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help bm_id3145119 0 vi \liên kết; cập nhật tùy chọn (Writer)\\cập nhật; liên kết trong tài liệu văn bản\\cập nhật; trường và đồ thị, một cách tự động (Writer)\\trường;cập nhật tự động (Writer)\\danh sách; cập nhật tự động (Writer)\\phụ đề; bảng/ảnh/khung/đối tượng OLE (Writer)\\bảng trong văn bản; phụ đề\\ảnh; phụ đề (Writer)\\khung; phụ đề (Writer)\\đối tượng OLE; phụ đề (Writer)\\vị trí Tab; giãn cách trong tài liệu văn bản\\giãn cách; vị trí Tab trong tài liệu văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3155892 1 0 vi \Chung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_id3145382 2 0 vi \Ghi rõ thiết lập chung về tài liệu văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3156326 45 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3145119 3 0 vi Cập nhật các liên kết trong khi nạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3155136 4 0 vi Luôn luôn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_id3155628 11 0 vi \Luôn luôn cập nhật các liên kết trong khi nạp tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3155449 5 0 vi Khi yêu cầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_id3153252 12 0 vi \Cập nhật các liên kết chỉ khi người dùng yêu cầu, trong khi nạp tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3151384 6 0 vi Không bao giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_id3148946 13 0 vi \Không bao giờ cập nhật liên kết trong khi nạp tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3154347 25 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_id8801538 0 vi \Để cập nhật trường bằng tay\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3148664 21 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_id3154071 23 0 vi \Nội dung của mỗi trường sẽ được cập nhật tự động khi nào làm tươi nội dung của màn hình. Thậm chí nếu không bật tùy chọn này, một số trường nào đó được cập nhật mỗi lần xảy ra một điều kiện đặc biệt.\ Theo đây có bảng liệt kê các trường được cập nhật, bất chấp tình trạng của tùy chọn này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN10788 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN1078E 0 vi Trường đã cập nhật tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN10795 0 vi In tài liệu (cũng xuất dạng PDF) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN1079B 0 vi Tác giả, Người gửi, Chương, Ngày, Giờ, Tham chiếu, In cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107A2 0 vi Nạp lại tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107A8 0 vi Tác giả, Người gửi, Chương, Ngày, Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107AF 0 vi Lưu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107B5 0 vi Tên tập tin, Thống kê, Số hiệu tài liệu, Giờ sửa, Bị sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107BC 0 vi Soạn thảo dòng văn bản chứa trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107C2 0 vi Tác giả, Người gửi, Chương, Ngày, Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107C9 0 vi T hay đổi biến bằng tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107CF 0 vi Văn bản điều kiện, Văn bản bị ẩn, Đoạn văn bị ẩn, Biến, Trường DDE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107D6 0 vi Tắt tùy chọn « nội dung cố định » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107DC 0 vi Tác giả, Người gửi, mọi trường chứa thông tin về tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107E3 0 vi Thay đổi số đếm trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_idN107E9 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3159149 22 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_id3150768 24 0 vi \Ghi rõ có nên tự động cập nhật các đồ thị hay không. Trong tài liệu Writer, khi nào giá trị thay đổi trong ô của bảng và con trỏ rời ô đó, đồ thị hiển thị ô đó được cập nhật tự động.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3146976 46 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3153364 31 0 vi Đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_id3146147 32 0 vi \Ghi rõ \đơn vị đo\ cho các tài liệu văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help hd_id3154944 33 0 vi Vị trí Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040900.xhp 0 help par_id3150417 34 0 vi \Ghi rõ khoảng cách giữa hai vị trí tab.\ Thước đo nằm ngang cũng hiển thị khoảng cách này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\testaccount.xhp 0 help tit 0 vi Thử thiết lập tài khoản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\testaccount.xhp 0 help par_idN10547 0 vi \Thử thiết lập tài khoản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\testaccount.xhp 0 help par_idN10574 0 vi (Hộp liệt kê kết quả) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\testaccount.xhp 0 help par_idN10578 0 vi \Trong hộp liệt kê bên trên, bạn sẽ thấy kết quả của phiên chạy kiểm tra.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\testaccount.xhp 0 help par_idN1058F 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\testaccount.xhp 0 help par_idN10593 0 vi \Trong hộp liệt kê \Lỗi\ bạn có thể đọc lời giải thích về lỗi nào đã xảy ra trong khi kiểm tra thiết lập.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\testaccount.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi Dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\testaccount.xhp 0 help par_idN105AE 0 vi \Nhấn vào cái nút \Dừng\ để tự dừng chạy một phiên chạy kiểm tra.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity.xhp 0 help tit 0 vi Bảo mật Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi \\Bảo mật Vĩ lệnh\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help tit 0 vi Mức bảo mật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help bm_id1203039 0 vi \bảo mật;mức độ bảo mật cho vĩ lệnh\\vĩ lệnh;các mức bảo mật\\mức độ;bảo mật vĩ lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN10549 0 vi \\Mức bảo mật\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN10567 0 vi Hãy lựa chọn mức \bảo mật vĩ lệnh\ trong một của bốn tùy chọn khác nhau tùy theo mức bảo mật. Vĩ lệnh được phép chạy ở mức bảo mật cao hơn thì cũng có quyền chạy ở mọi mức bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN10578 0 vi Rất cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi Chỉ cấp quyển chạy cho vĩ lệnh từ vị trí tập tin đáng tin. Mọi vĩ lệnh khác, bất chấp có chữ ký, bị tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN10591 0 vi \Có thể đặt vị trí tập tin đáng tin trên thẻ trang \Nguồn đáng tin\. Bất cứ vĩ lệnh từ vị trí đáng tin thì có quyền chạy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN105A2 0 vi Cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN105A6 0 vi Chỉ cấp quyển chạy cho vĩ lệnh đã ký từ vị trí tập tin đáng tin. Mọi vĩ lệnh không có chữ ký thì bị tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi \Có thể đặt vị trí tập tin đáng tin trên thẻ trang \Nguồn đáng tin\. Chỉ vĩ lệnh đã ký từ nguồn đáng tin có quyền chạy. Hơn nữa, bất cứ vĩ lệnh nào từ vị trí tập tin đáng tin có quyền chạy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN105BA 0 vi Vừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi Yêu cầu xác nhận trước khi thực hiện vĩ lệnh từ nguồn lạ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi \Có thể đặt vị trí tập tin đáng tin trên thẻ trang \Nguồn đáng tin\. Vĩ lệnh đã ký từ nguồn đáng tin có quyền chạy. Hơn nữa, bất cứ vĩ lệnh nào từ vị trí tập tin đáng tin có quyền chạy. Các vĩ lệnh khác cần thiết bạn xác nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN105D2 0 vi Thấp (không khuyến khích) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN105D6 0 vi Mọi vĩ lệnh sẽ được thực hiện, không cần xác nhận. Bật tùy chọn này chỉ nếu bạn chắc chắn biết rằng mọi tài liệu bạn mở là an toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp 0 help par_idN105D9 0 vi \Người khác có thể thiết kế vĩ lệnh để tự động khởi chạy và làm hành động có thể làm hỏng nặng hệ thống của bạn (v.d. xoá tập tin, thay đổi tên của tập tin, cung cấp cho người lạ thông tin riêng của bạn). Rất khuyên bạn không hiệu lực tùy chọn này nếu bạn mở tài liệu được người khác tạo.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help tit 0 vi Bộ nhớ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help bm_id3153881 0 vi \hồi lại; số bước\\đồ họa; bộ nhớ tạm\\bộ nhớ tạm các đồ họa\\Bộ Khởi chạy Nhanh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3157909 25 0 vi \Bộ nhớ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help par_id3154307 26 0 vi \Xác định thiết lập cho bộ nhớ tạm đồ họa và số bước có thể hủy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3155390 1 0 vi Hủy bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help par_id3145673 2 0 vi Xác định số bước tối đa có thể đi ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3153881 3 0 vi Số bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help par_id3148685 4 0 vi \Bạn có thể ghi rõ số bước có thể hồi lại, bằng cách lựa chọn con số trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3147530 10 0 vi Bộ nhớ tạm đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help par_id3145069 11 0 vi Bộ nhớ tạm đồ họa lưu vào bộ nhớ chính của máy tính các đồ họa nằm trong tài liệu. Có nghĩa là các thuộc tính về đồ họa được cất giữ trong bộ nhớ tạm không cần phải được tính lại mỗi lần bạn trở về trang chứa đồ họa đó, sau khi cuộn qua tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3154924 12 0 vi Dùng cho $[officename] (MB) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help par_id3152813 13 0 vi \Xác định tổng số kích cỡ bộ nhớ tạm cho mọi đồ họa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3150359 14 0 vi Bộ nhớ từng đối tượng (MB) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help par_id3148797 15 0 vi \Ghi rõ không nên để vào bộ nhớ tạm đối tượng lớn hơn số MB đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3148920 16 0 vi Bỏ khỏi bộ nhớ sau (gi:ph) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help par_id3148674 17 0 vi \Xác định khoảng thời gian cần giữ từng đồ họa trong bộ nhớ tạm, theo giờ và phút.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3156212 18 0 vi Bộ nhớ tạm cho đối tượng đã chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3147085 19 0 vi Số đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help par_id3153192 20 0 vi \Đặt số tối đa các đối tượng OLE cần gộp lại trong bộ nhớ tạm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3145171 21 0 vi Bộ Khởi Chạy Nhanh $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help hd_id3155429 22 0 vi \\Nạp $[officename] trong khi khởi động hệ thống\\Hiệu lực Bộ Khởi Chạy Nhanh trên khay hệ thống\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01011000.xhp 0 help par_id3152940 23 0 vi \Bật tùy chọn này nếu bạn muốn hiệu lực chức năng khởi chạy nhanh. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu mô-đun Quickstart đã được cài đặt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help bm_id3154136 0 vi \kết nối đến nguồn dữ liệu (Base)\\nguồn dữ liệu; thiết lập kết nối (Base)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help hd_id3154136 1 0 vi \Kết nối\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help par_id3147571 2 0 vi Xác định cách gộp lại các kết nối đến nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help par_id3147088 3 0 vi Chức năng \Kết nối\ cho phép bạn ghi rõ rằng kết nối không còn cần thiết lại không phải bị xoá ngay, nhưng được bảo tồn sẵn sàng cho một khoảng thời gian nào đó. Nếu chương trình cần thiết một kết nối mới đến nguồn dữ liệu trong khoảng thời gian đó, có thể dùng kết nối sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help hd_id3154824 12 0 vi Gộp lại Kết nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help hd_id3152780 4 0 vi Gộp lại kết nối đã bật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help par_id3147653 5 0 vi \Ghi rõ có nên gộp lại những kết nối đã chọn, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help hd_id3148538 6 0 vi Trình điều khiển được $[officename] nhận ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help par_id3149235 7 0 vi Hiển thị danh sách các trình điều khiển đã xác định và dữ liệu về kết nối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help hd_id3153349 13 0 vi Trình điều khiển hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help par_id3153087 14 0 vi Trình điều khiển được chọn hiện thời thì được hiển thị bên dưới danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help hd_id3149166 8 0 vi Bật khả năng gộp lại kết nối cho trình điều khiển này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help par_id3149415 9 0 vi \Hãy lựa chọn một trình điều khiển trong danh sách, và đánh dấu trong hộp chọn bên cạnh mục \Bật khả năng gộp lại kết nối cho trình điều khiển này\ để gộp lại kết nối của nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help hd_id3155135 10 0 vi Quá hạn (giây) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160100.xhp 0 help par_id3156155 11 0 vi \Xác định khoảng thời gian (theo giây) sau đó một kết nối đã gộp lại trở thành rảnh (sẵn sàng).\ Khoảng thời gian có thể nằm trong phạm vi 30 đến 600 giây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help tit 0 vi Microsoft Office 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help hd_id3156410 1 0 vi \Microsoft Office\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help par_id3149095 2 0 vi Ghi rõ thiết lập để nhập/xuất khẩu đối tượng OLE kiểu Microsoft Office. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help par_id3159233 7 0 vi Thiết lập này có hiệu lực khi không có trình phục vụ OLE Microsoft (v.d. trên UNIX), hoặc khi không có sẵn một trình phục vụ OLE Microsoft để chỉnh sửa đối tượng OLE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help par_id0107200910364795 0 vi Nếu một máy chủ OLE được kích hoạt cho đối tượng nhúng, thì máy chủ OLE đó sẽ được dùng để xử lý đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help par_id0107200910364725 0 vi Nếu không có máy chủ OLE nào được kích hoạt cho các đối tượng MathType, thì đối tượng MathType nhúng có thể được chuyển đổi thành đối tượng % PRODUCTNAME Math. Để chuyển đổi, các đối tượng MathType nhúng không được vượt quá quy cách MathType 3,1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help hd_id3146798 3 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help par_id3150670 4 0 vi \Trường \Hộp liệt kê\ hiển thị các mục nhập cho cặp đối tượng OLE mà có thể được chuyển hoán khi nạp vào $[officename] (L) và/hay lưu vào định dạng Microsoft (S). \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help par_id3154286 5 0 vi Đánh dấu vào hộp trong cột [N] phía trước mục nhập nếu có nên chuyển đổi các đối tượng OLE Microsoft sang đối tượng OLE $[officename] đã ghi rõ khi nào một tài liệu Microsoft được nạp vào $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130200.xhp 0 help par_id3153880 6 0 vi Đánh dấu vào hộp trong cột [L] phía trước mục nhập nếu có nên chuyển đổi các đối tượng OLE $[officename] sang đối tượng OLE Microsoft đã ghi rõ khi nào một tài liệu được lưu theo định dạng tập tin Microsoft. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help tit 0 vi Xác thực máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi \Xác thực máy phục vụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10563 0 vi Máy phục vụ gửi thư (SMTP) yêu cầu xác thực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi \Cho phép tiến trình xác thực cần thiết để gửi thư điện tử bằng giao thức SMTP.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi Máy phục vụ gửi thư (SMTP) yêu cầu xác thực riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN105D2 0 vi \Bật tùy chọn này nếu máy phục vụ SMTP của nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn cần thiết bạn nhập tên người dùng và mật khẩu để xác thực.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN105EA 0 vi \Gõ tên người dùng cho máy phục vụ SMTP.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN105FD 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10602 0 vi \Gõ mật khẩu tương ứng với tên người dùng đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10615 0 vi Máy phục vụ gửi thư dùng cùng thiết lập xác thực với máy phục vụ nhận thư. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN1061A 0 vi \Bật tùy chọn này nếu bạn cần phải gửi thư điện tử trước khi có khả năng gửi thư điện tử.\ Phương pháp này cũng được gọi là « SMTP sau POP3 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10629 0 vi Tên máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN1062C 0 vi \Gõ tên máy phục vụ của máy phục vụ kiểu POP3 hay IMAP của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN1063B 0 vi Cổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10640 0 vi \Gõ số hiệu cổng trên máy phục vụ POP3 hay IMAP.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10653 0 vi POP3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10658 0 vi \Ghi rõ rằng máy phục vụ nhận thư có sử dụng giao thức POP3.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10667 0 vi IMAP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN1066A 0 vi \Ghi rõ rằng máy phục vụ nhận thư có sử dụng giao thức IMAP.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10679 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN1067E 0 vi \Gõ tên người dùng cho máy phục vụ IMAP.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10691 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp 0 help par_idN10696 0 vi \Gõ mật khẩu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help tit 0 vi Sửa mô-đun 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help bm_id3154230 0 vi \kiểm tra chính tả; kích hoạt cho ngôn ngữ\\gạch nối từ; kích hoạt cho ngôn ngữ\\từ điển gần nghĩa; kích hoạt cho ngôn ngữ\\ngôn ngữ; kích hoạt mô-đun\\từ điển;tạo\\từ điển tự xác định;tạo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help hd_id3154046 1 0 vi \Sửa mô-đun\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help hd_id3148685 3 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3148473 4 0 vi \Ghi rõ ngôn ngữ và các mô-đun phụ kiểu chính tả, gạch nối từ và từ điển gần nghĩa cho mô-đun đã chọn.\ Bạn cũng có thể sắp xếp các mô-đun phụ theo mức ưu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3155449 5 0 vi Chọn ngôn ngữ trong danh sách \Ngôn ngữ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3144510 6 0 vi Đánh dấu mỗi mô-đun cần kích hoạt cho ngôn ngữ, dưới các tiêu đề Chính tả, Gạch nối từ và Từ điển gần nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3154923 7 0 vi Miễn là bạn có hơn một mô-đun phụ sẵn sàng cho một vùng, các mô-đun phụ cho chức năng chính tả và từ điển gần nghĩa được xử lý theo thứ tự của danh sách. Bạn cũng có thể thay đổi thứ tự bằng cách dùng cái nút \Đem lên\ và \Đem xuống\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3148663 8 0 vi Chỉ có thể kích hoạt một mô-đun phụ kiểu gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help hd_id3150398 9 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3152933 10 0 vi \Ghi rõ ngôn ngữ của mô-đun.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3156214 19 0 vi Đối với tất cả các trường chọn ngôn ngữ trong \%PRODUCTNAME\ tùy theo thông tin theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3148922 20 0 vi \Ngôn ngữ có chức năng kiểm tra chính tả hoạt động thì mục nhập ngôn ngữ có dấu kiểm phía trước.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help hd_id3145419 11 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3154216 12 0 vi \Tăng mức ưu tiên của mô-đun được chọn trong hộp liệt kê, theo một bước.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help hd_id3158407 13 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3155429 14 0 vi \Giảm mức ưu tiên của mô-đun được chọn trong hộp liệt kê, theo một bước.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help hd_id3161832 15 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010401.xhp 0 help par_id3155307 16 0 vi \Nhấn vào cái nút này để hồi lại các thay đổi hiện thời trong hộp liệt kê.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help tit 0 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help bm_id3155132 0 vi \màu sắc; mô hình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3150543 1 0 vi \Màu sắc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3153104 2 0 vi \Cho phép bạn lựa chọn một màu nào đó trong bảng màu, chỉnh sửa một màu đã có, hoặc xác định màu sắc mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3150767 3 0 vi Bảng màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3150869 5 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3149809 6 0 vi \Ghi rõ tên của màu đã chọn. Bạn cũng có thể gõ tên vào trường này, khi xác định màu mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3150447 7 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3149560 8 0 vi \Chứa danh sách các màu sắc sẵn sàng. Để lựa chọn một màu nào đó, nhấn vào nó trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3155132 9 0 vi Bảng màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3152885 12 0 vi \Để sửa đổi, chọn mẫu màu : Đỏ-Lục-Xanh (RGB) hay Lục lam-Đỏ tươi-Vàng-Đen (CMYK).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id1527756 0 vi %PRODUCTNAME dùng chỉ mẫu màu RGB để in theo màu. Các điều khiển CMYK được cung cấp chỉ để ghi dễ hơn các giá trị màu bằng cách ghi CMYK. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3147426 40 0 vi Nếu bạn chọn mẫu RGB, tên viết tắt của ba màu sẽ xuất hiện, sau đó bạn có thể đặt màu từ số 0 đến 255 bằng cái nút xoay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3150103 13 0 vi R 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3152462 14 0 vi \Màu đỏ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3145366 15 0 vi G 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3153144 16 0 vi \Màu lục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3153573 17 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3153726 18 0 vi \Màu xanh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3152940 41 0 vi Nếu bạn chọn mẫu CMYK, tên viết tắt của bốn màu sẽ xuất hiện, sau đó bạn có thể đặt màu từ số 0 đến 255 bằng cái nút xoay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3154942 42 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3145800 43 0 vi \Màu lục lam\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3155417 44 0 vi M 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3150093 45 0 vi \Màu đỏ tươi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3147124 46 0 vi Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3154098 47 0 vi \Màu vàng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3154015 48 0 vi K 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3156180 49 0 vi \Màu đen\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3156332 27 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3154481 28 0 vi \Thêm một màu mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3153708 29 0 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3148916 30 0 vi \Sửa đổi màu hiện thời.\ Ghi chú rằng màu bị ghi đè ngay, không cần xác nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3154754 31 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3159267 33 0 vi Nạp danh sách màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3154705 34 0 vi \Hiển thị hộp thoại \Mở\, mà cho phép bạn lựa chọn một bảng màu.\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help hd_id3147344 36 0 vi Lưu danh sách màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3163808 37 0 vi \Mở hộp thoại \Lưu dạng\, mà cho bạn có khả năng lưu bảng màu hiện thời dưới tên đã ghi rõ.\ Không chọn lệnh này thì bảng màu hiện thời sẽ được lưu tự động làm mặc định, sau đó được nạp lại lần kế tiếp bạn khởi chạy $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010500.xhp 0 help par_id3154572 38 0 vi Hai biểu tượng \Nạp danh sách màu\ và \Lưu danh sách màu\ chỉ hiện rõ nếu bạn chọn thẻ \Màu sắc\ bằng lệnh \Định dạng > Vùng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help tit 0 vi Hỗ trợ định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help bm_id3144510 0 vi \ký tự không in (Writer)\\hiển thị; ký tự không in (Writer)\\dấu đoạn văn; hiển thị (Writer)\\ký tự; hiển thị chỉ trên màn hình (Writer)\\gạch nối tùy chọn (Writer)\\gạch nối; hiển thị đồ riêng (Writer)\\gạch nối riêng (Writer)\\dấu cách; hiển thị (Writer)\\dấu cách; hiển thị dấu cách đã bảo vệ (Writer)\\dấu cách đã bảo vệ; hiển thị (Writer)\\dấu cách không ngắt (Writer)\\vị trí Tab; hiển thị (Writer)\\hiển thị chỗ ngẵt (Writer)\\văn bản bị ẩn;hiển thị (Writer)\\hiển thị trường bị ẩn (Writer)\\đoạn văn; đoạn văn bị ẩn (Writer)\\con trỏ; cho phép vào vùng đã bảo vệ (Writer)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3154285 1 0 vi \Hỗ trợ định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3155450 2 0 vi \Trong tài liệu kiểu văn bản $[officename] và HTML, tùy chọn này xác định cách hiển thị một số ký tự nào đó và con trỏ trực tiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3144510 27 0 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3156343 28 0 vi Xác định những ký tự không in nào nên hiện ra trên màn hình. Nhấn vào biểu tượng \\Ký tự không in\\ trên thanh \Chuẩn\. Tất cả các ký tự bạn đã chọn trên phiếu \Hỗ trợ định dạng\ sẽ được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3154140 29 0 vi Cuối đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3154123 30 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị các dấu tách đoạn văn, hay không. Dấu tách đoạn văn cũng chứa thông tin về định dạng của đoạn văn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3153193 31 0 vi Gạch nối riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3147230 32 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị các dấu tách được người dùng xác định, hay không. Đây là dấu tách bị ẩn mà bạn nhập vào từ bằng cách bấm tổ hợp phím \\Command+Gạch nối (-) \\Ctrl+Gạch nối (-).\\ Các từ có dấu tách tự xác định thì chỉ bị phân cách ở kết thúc của dòng, ở điểm chèn dấu tách, bất chấp chức năng gạch nối từ đã được hiệu lực không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3147287 33 0 vi Dấu cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3147427 34 0 vi \Ghi rõ có nên ngụ ý mỗi dấu cách trong văn bản bằng một dấu chấm, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3145750 35 0 vi Dấu cách không ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3152938 36 0 vi \Ghi rõ có nên ngụ ý dấu cách không ngắt bằng hộp màu xám. Dấu cách không ngắt không bị ngắt ở kết thúc của dòng: hãy gõ nó bằng tổ hợp phím tắt\\Command+phím dài \\Ctrl+phím dài\\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3147348 37 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3153574 38 0 vi \Ghi ro có nên ngụ ý vị trí Tab bằng mũi tên nhỏ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3159154 39 0 vi Dấu ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3150874 40 0 vi \Hiển thị mọi dấu ngắt được gõ bằng tổ hợp phím \Shift+Enter\. Dấu ngắt này tạọ dòng mới, không tạo đoạn văn mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_idN108E5 0 vi Văn bản ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_idN108FB 0 vi \Hiển thị văn bản có định dạng ký tự « bị ẩn », khi mục \Xem > Ký tự không in\ đã được hiệu lực.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3149481 41 0 vi Trường: văn bản bị ẩn (không phải cho tài liệu HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3149413 42 0 vi \Hiển thị văn bản bị ẩn bởi trường kiểu \Văn bản điều kiện\ hay \Văn bản bị ẩn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3149300 43 0 vi Trường: đoạn văn bị ẩn (không phải cho tài liệu HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3149418 44 0 vi \Nếu bạn đã chèn văn bản bằng trường \Đoạn văn bị ẩn\, tùy chọn này ghi rõ có nên hiển thị đoạn văn bị ẩn, hay không.\ Tùy chọn này có cùng chức năng với lệnh trình đơn \\\ Đoạn văn bị ẩn\"\>Xem > Đoạn văn bị ẩn\\\Xem > Đoạn văn bị ẩn\\ sẵn sàng trong tài liệu văn bản đang mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3156180 3 0 vi Con trỏ trực tiếp (không phải cho tài liệu HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3146900 4 0 vi Xác định các thuộc tính về con trỏ trực tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3154273 5 0 vi Con trỏ trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3150749 6 0 vi \Kích hoạt con trỏ trực tiếp.\ Bạn cũng có thể hiệu lực chức năng này bằng cách nhấn vào biểu tượng \\\Hiện/ẩn con trỏ trực tiếp\\\Hiện/ẩn con trỏ trực tiếp\\ trong tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3152962 7 0 vi Chèn (không phải cho tài liệu HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3149020 8 0 vi Xác định các tùy chọn về chức năng chèn của con trỏ trực tiếp. Nếu bạn nhấn vào bất cứ vị trí nào trong tài liệu, một đoạn văn mới có thể được ghi hay chèn một cách chính xác ở vị trí đó. Các thuộc tính về đoạn văn này phụ thuộc vào tùy chọn đã bật. Bạn có thể hiệu lực trong những tùy chọn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3148995 9 0 vi Canh lề đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3156384 10 0 vi \Đặt tình trạng chỉnh canh đoạn văn khi dùng con trỏ trực tiếp. Phụ thuộc vào vị trí vào đó nhấn chuột, đoạn văn được định dạng có cạnh theo lề bên trái, có cạnh theo lề bên phải, hay nằm ở giữa hai bên. Trước khi nhấn chuột, con trỏ ngụ ý cách sắp hàng bằng hình tam gác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3150387 11 0 vi Lề đoạn văn trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3151188 12 0 vi \Khi dùng con trỏ trực tiếp, khoảng thụt lề bên trái của đoạn văn được đặt ở vị trí (theo chiều ngang) vào đó bạn nhấn chuột. Đoạn văn thì được sắp theo lề bên trái.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3145147 13 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3155174 14 0 vi \Khi dùng con trỏ trực tiếp, có thêm càng nhiều dấu cách tab càng cần thiết đến khi tới vị trí vào đó đã nhấn chuột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3166449 15 0 vi Tab và dấu cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3155904 16 0 vi \Khi dùng con trỏ trực tiếp, một số tương ứng các dấu cách tab và dấu cách bình thường được chèn vào đoạn văn như cần thiết đến khi tới vị trí vào đó đã nhấn chuột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3149964 17 0 vi Mọi tùy chọn về chức năng chèn chỉ tham chiếu đến đoạn văn hiện tại được tạo ra bằng con trỏ trực tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help hd_id3146134 24 0 vi Con trỏ trong vùng đã bảo vệ — Đã bật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040600.xhp 0 help par_id3147508 25 0 vi \Ghi rõ rằng bạn có thể đặt con trỏ vào vùng đã bảo vệ, nhưng không thể thay đổi gì.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help tit 0 vi Chương trình Cải tiến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help hd_id0526200912315340 0 vi \Chương trình cải tiến\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200312315378 0 vi Chương trình cải tiến ghi nhận các tương tác người dùng và gởi chúng tới dự án Trải nghiệm người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903594946 0 vi Lần thứ hai bạn khởi động phần mềm mới % PRODUCTNAME của bạn, bạn sẽ thấy một cửa sổ cho thông tin về Chương trình cải tiến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200904094345 0 vi Vào lúc này bạn có thể chọn chấp nhận hoặc từ chối tham gia. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id052620090409438 0 vi Nếu bạn chấp nhận, việc ghi dữ liệu bắt đầu ngay lập tức. Khi bạn bắt đầu một phiên làm việc mới của PRODUCTNAME%, dữ liệu thu thập được sẽ được gửi đi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200904094433 0 vi Nếu bạn từ chối tham gia, không có dữ liệu nào sẽ được gửi và việc ghi dữ liệu ngừng ngay lập tức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595080 0 vi \Nhấn \Không, tôi không muốn tham gia\ để hủy bỏ việc phản hồi tự động.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help hd_id0526200903595037 0 vi Dữ liệu đã theo dõi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help hd_id0526200903595096 0 vi Dữ liệu sau đây sẽ được ghi nhận và gởi: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595033 0 vi Nhấn các nút trên thanh công cụ, gồm cả các thanh công cụ mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595014 0 vi Thi hành các lệnh đơn, bao gồm cả trình đơn mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595145 0 vi Nhấn lên các lệnh trình đơn ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595115 0 vi Phông được chọn thông qua trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595144 0 vi Kích cỡ phông được chọn thông qua trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595146 0 vi Các nút như OK, Cancel, .v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595296 0 vi Ngôn ngữ tài liệu và ngôn ngữ đoạn chọn qua trình đơn hoặc thanh trạng thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595242 0 vi Mỗi mục ghi cũng bao gồm một tem thời gian và module (Writer, Calc, Impress, ...), nơi nó đã được gọi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help hd_id0526200903595229 0 vi Dữ liệu sau đây sẽ không được ghi nhận và gởi: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595234 0 vi Tên người dùng và mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595218 0 vi Bất kì nội dung tài liệu loại nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595213 0 vi Đường dẫn, tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595354 0 vi Mã nguồn của người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help hd_id0526200904021320 0 vi Hiển thị dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\improvement.xhp 0 help par_id0526200903595552 0 vi \Nhắp vào nút để hiển thị các dữ liệu hiện đang được thu thập. Dữ liệu này sẽ được gửi lần sau, cộng thêm bất kỳ dữ liệu thu thập được cho đến khi bạn kết thúc phiên làm việc hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060000.xhp 0 help hd_id3156414 1 0 vi Tùy chọn %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060000.xhp 0 help par_id3145345 2 0 vi \\Xác định các giá trị khác nhau cho bảng tính, nội dung cần hiển thị và hướng của con trỏ sau khi nhập vào ô. Bạn cũng có thể xác định cách sắp xếp danh sách, số lần số và thiết lập để thu và tô sáng thay đổi trong tài liệu.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help tit 0 vi Bảo mật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help hd_id3147588 1 0 vi \Bảo mật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10640 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10644 0 vi \Mử hộp thoại \Tùy chọn và Cảnh báo Bảo mật\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id5616626 0 vi Hộp thoại \Tùy chọn và Cảnh báo Bảo mật\ chứa các điều khiển theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10647 0 vi Khi lưu hoặc gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN1064B 0 vi \Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử lưu hay gửi một tài liệu chứa thay đổi đã ghi, phiên bản hay ghi chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN1064E 0 vi Khi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10652 0 vi \Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử in một tài liệu chứa thay đổi đã ghi, phiên bản hay ghi chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10655 0 vi Khi ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10659 0 vi \Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử ký tên vào một tài liệu chứa thay đổi đã ghi, phiên bản, trường, tham chiếu đến nguồn khác (v.d. phần hay ảnh đã liên kết) hay bản ghi chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN1065C 0 vi Khi tạo tập tin PDF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10660 0 vi \Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử xuất khẩu theo định dạng PDF một tài liệu hiển thị trong Writer thay đổi đã ghi hay bản ghi chú.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10663 0 vi Gỡ bỏ thông tin cá nhân khi lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10667 0 vi \Bật tùy chọn này để luôn luôn gỡ bỏ dữ liệu người dùng khỏi thuộc tính tập tin. Nếu không, bạn vẫn có thể gỡ bỏ thông tin cá nhân khỏi tài liệu hiện tại bằng nút \Đặt lại\ khi mở mục trình đơn \Tập tin > Thuộc tính > Chung\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN1067C 0 vi Khuyến khích dùng mật khẩu khi lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10680 0 vi \Bật tùy chọn này để luôn luôn hiệu lực tùy chọn \Lưu bằng mật khẩu\ trong hộp thoại lưu tập tin. Không thì tập tin được lưu không có mật khẩu, theo mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help hd_id1972106 0 vi Ctrl-nhấn cần thiết để theo siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id79042 0 vi \Nếu bật thì bạn cần phải ấn giữ phím Ctrl trong khi nhấn vào một siêu liên kết, để theo liên kết đó. Không bật thì một cú nhấn đơn sẽ mở siêu liên kết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help hd_id4076357 0 vi Mật khẩu để kết nối tới Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id8231757 0 vi Bạn có thể nhập một mật khẩu chủ để hiệu lực truy cập dễ dàng đến các địa chỉ yêu cầu tên người dùng và mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help hd_id3168736 0 vi Lưu bền bỉ các mật khẩu do mật khẩu chủ bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id1909848 0 vi \Bật tùy chọn này thì %PRODUCTNAME sẽ cất giữ bảo mật tất cả các mật khẩu bạn dùng để truy cập đến tập tin nằm trên máy phục vụ Web. Bạn cũng có thể lấy các mật khẩu từ danh sách này, một khi nhập mật khẩu chủ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help hd_id3901791 0 vi Mật khẩu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id4571977 0 vi \Mở hộp thoại \Sửa mật khẩu chủ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id5216223 0 vi \Nhập mật khẩu chủ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id7067171 0 vi \Nhập lại mật khẩu chủ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id7499313 0 vi \Nhập mật khẩu chủ để tiếp tục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help hd_id3283486 0 vi Kết nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id3472090 0 vi \Yêu cầu mật khẩu chủ. Nhập mật khẩu chủ đúng thì nó hiển thị hộp thoại \Thông tin Kết nối Web đã Lưu\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id3289590 0 vi Hộp thoại \Thông tin Kết nối Web đã Lưu\ thì hiển thị danh sách các địa chỉ Web và tên người dùng bạn đã nhập vào trước. Bạn có thể chọn bất cứ mục nhập nào, và gỡ bỏ nó khỏi danh sách. Cũng có thể xem mật khẩu cho mục đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id7499008 0 vi \Gỡ bỏ khỏi danh sách mục nhập đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id7021088 0 vi \Gỡ bỏ mọi mục nhập khỏi danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_id1981261 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể xem và sửa đổi mật khẩu cho mục nhập đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10687 0 vi Bảo mật vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN1068B 0 vi Điều chỉnh mức bảo mật về chức năng thực hiện vĩ lệnh, và ghi rõ các tác giả vĩ lệnh đáng tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN1068E 0 vi Bảo mật Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01030300.xhp 0 help par_idN10692 0 vi \Mở hộp thoại \Bảo mật Vĩ lệnh\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp 0 help tit 0 vi Xem chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp 0 help par_idN10541 0 vi Xem chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp 0 help par_idN10545 0 vi Hộp thoại \Xem chứng nhận\ sẽ mở khi bạn nhấn vào cái nút \Xem chứng nhận\ trên trang thẻ \Nguồn đáng tin\ của hộp thoại \Bảo mật Vĩ lệnh\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Hộp thoại có các trang thẻ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help tit 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help bm_id3163802 0 vi \đính trong bản trình diễn và bản vẽ\\điểm;giảm điểm sửa khi đính (Impress/Draw)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3147571 1 0 vi \Lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3152801 2 0 vi \Xác định thiết lập lưới để tạo và di chuyển đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3149177 3 0 vi Nếu bạn đã kích hoạt lưới đính nhưng muốn di chuyển hoặc tạo các đối tượng cá nhân tách khỏi vị trí đính, hãy nhấn giữ phím Shift để tắt chức năng này khi nào thấy cần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3156346 4 0 vi Đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3163802 8 0 vi Đính đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3149516 9 0 vi \\Đính cạnh của điều khiển đã kéo tới đường đính gần nhất khi bạn buông nút chuột ra.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3154142 37 0 vi Bạn cũng có thể xác định thiết lập này bằng cách nhấn vào biểu tượng \\\\Đính nét dẫn\\\\\\Đính nét dẫn\\\\\Đính nét dẫn\\\ có sẵn trên thanh \Tùy chọn\ trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3154306 31 0 vi Tới các lề trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3156024 11 0 vi \\Ghi rõ có nên sắp đường viền của điều khiển đồ họa theo lề trang gần nhất, hay không.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3148947 38 0 vi Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng biểu tượng \\\\Đính lề trang\\\\\\Đính lề trang\\\\\Đính lề trang\\\ trên thanh \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3154365 12 0 vi Tới khung đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3148674 13 0 vi \\Ghi rõ có nên sắp đường viền của điều khiển đồ họa theo viền của đối tượng đồ họa gần nhất, hay không.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3148922 39 0 vi Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng biểu tượng \\\\Đính lề đối tượng\\\\\\Đính lề đối tượng\\\\\Đính lề đối tượng\\\ trên thanh \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3155431 14 0 vi Tới các điểm đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3145271 15 0 vi \\Ghi rõ có nên sắp đường viền của điều khiển đồ họa theo các điểm của đối tượng đồ họa gần nhất, hay không.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3146146 40 0 vi Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng biểu tượng \\\\Đính điểm đối tượng\\\\\\Đính điểm đối tượng\\\\\Đính điểm đối tượng\\\ trên thanh \Tùy chọn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3148645 16 0 vi Phạm vi đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3154145 17 0 vi \Xác định khoảng cách đính giữa con trỏ của chuột và đường viền của đối tượng. Chương trình $[officename] Impress đính tới một điểm đính nếu con trỏ gần hơn khoảng cách được chọn trong điều khiển \Phạm vi đính\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3150872 19 0 vi Vị trí đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3154639 21 0 vi Khi tạo hay di chuyển đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3150417 22 0 vi \Ghi rõ rằng các đối tượng đồ họa bị hạn chế theo chiều dọc, theo chiều ngang hay theo chiều chéo (45º) khi tạo hay di chuyển chúng.\ Bạn cũng có thể tắt chức năng này một cách tạm thời bằng cách ấn giữ phím \Shift\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3159345 23 0 vi Kéo dài các cạnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3154942 24 0 vi \Ghi rõ có nên tạo một hình vuông dựa vào cạnh dài của hình chữ nhật khi phím \Shift\ được bấm, trước khi bạn buông nút chuột. Cũng vậy với hình bầu dục (có nên tạo một hình tròn dựa vào đường kính dài của hình bầu dục). Không bật tùy chọn này thì hình vuông hay hình tròn được tạo dựa vào cạnh hay đường kính ngắn hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3149413 25 0 vi Khi xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3150717 26 0 vi \Chỉ định rằng chỉ có thể xoay đối tượng đồ họa trong phạm vi góc xoay bạn đã chọn trong điều khiển \Khi xoay\.\ Nếu bạn muốn xoay đối tượng vượt khỏi góc đã xác định, hãy ấn giữ phím Shift trong khi xoay. Buông phím ra khi đã tới góc xoay bạn muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help hd_id3154163 27 0 vi Giảm theo điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01070300.xhp 0 help par_id3156275 28 0 vi \Xác định góc để giảm theo điểm.\ Khi thao tác hình đa giác, bạn có lẽ muốn giảm số điểm chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Nạp/Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020000.xhp 0 help hd_id3147291 1 0 vi Tùy chọn Nạp/Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020000.xhp 0 help par_id3146957 2 0 vi \\Ghi rõ thiết lập Nạp/Lưu chung. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help bm_id3147323 0 vi \in ấn; màu sắc ở mức xám\\in ở mức xám\\màu sắc; in ở mức xám\\in ấn; cảnh báo\\cảnh báo về kích cỡ của tờ giấy\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3148946 1 0 vi \Tùy chọn in\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3150359 2 0 vi \Xác định các tùy chọn về chức năng in ấn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3148451 56 0 vi Giảm dữ liệu in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3154910 68 0 vi Bạn có khả năng giảm số lượng dữ liệu cần gửi cho máy in. Giảm dữ liệu in thì tăng tốc độ in, vì in tập tin nhỏ hơn. Tùy chọn này có ích đặc biệt cho máy in có ít bộ nhớ riêng hơn. Tuy nhiên, chức năng giảm dữ liệu in cũng có thể giảm một ít mức chất lương in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3147085 57 0 vi Thiết lập cho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3158407 69 0 vi \Ghi rõ thiết lập in có nên áp dụng cho chức năng in trực tiếp hay in vào tập tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3145786 58 0 vi Giảm tính trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3159154 70 0 vi \Bật tùy chọn này thì các đối tượng trong suốt sẽ được in như đối tượng bình thường, không trong suốt, phụ thuộc vào sự chọn của bạn ở hai cái nút tùy chọn theo đây.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3156444 71 0 vi Tính trong suốt không thể được xuất trực tiếp ra máy in. Các vùng tài liệu nên hiện rõ tính trong suốt thì luôn luôn cần phải được tính như ảnh bitmap, rồi được gửi cho máy in. Phụ thuộc vào kích cỡ của ảnh bitmap và độ phân giải khi in, kết quả có thể là rất nhiều dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3147441 59 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3150488 72 0 vi \Ghi rõ rằng chỉ nên in tính trong suốt nếu vùng trong suốt chiếm ít hơn một phần tư của toàn trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3149417 73 0 vi Không trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3153878 74 0 vi \Bật tùy chọn này thì không bao giờ in tính trong suốt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3149960 60 0 vi Thu gọn bitmap 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3148455 75 0 vi \Ghi rõ có nên in ảnh bitmap ở mức chất lượng bị giảm. Chỉ có thể giảm độ phân giải, chứ không tăng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3149400 61 0 vi Chất lương in cao/chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3154510 76 0 vi \Chất lượng in cao tương ứng với độ phân giải 300 dpi (điểm trên mỗi insơ). Chất lượng in chuẩn tương ứng với độ phân giải 200 dpi. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3146969 62 0 vi Độ phân giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3154270 77 0 vi \Ghi rõ chất lượng in tối đa, theo dpi (điểm trên mỗi insơ). Chỉ có thể giảm độ phân giải, không phải tăng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3146789 63 0 vi Gồm đối tượng trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3150749 78 0 vi \Bật tùy chọn này thì chức năng giảm chất lượng in cho ảnh bitmap cũng áp dụng cho các vùng trong suốt của đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3154362 64 0 vi Giảm dải màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3148914 79 0 vi \Bật tùy chọn này thì dải màu được in ở mức chất lượng thấp hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3155766 65 0 vi Sọc dải màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3156382 80 0 vi \Ghi rõ số sọc dải màu tối đa để in ấn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3146313 66 0 vi Màu trung gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3145230 81 0 vi \Ghi rõ có nên in dải màu chỉ bằng một màu trung gian riêng lẻ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3147323 67 0 vi Chuyển đổi màu sắc sang mức xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3145150 82 0 vi \Ghi rõ có nên in mọi màu sắc chỉ ở mức xám.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3150646 50 0 vi Cảnh báo in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3154022 51 0 vi \Xác định những cảnh báo có thể xuất hiện trước khi bắt đầu in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3147003 52 0 vi Kích cỡ giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3150206 53 0 vi \Bật tùy chọn này nếu công việc in tài liệu hiện tại cần thiết một kích cỡ tờ giấy nào đó.\ Máy in hiện thời không cung cấp kích cỡ tờ giấy cần thiết để in tài liệu này thì bạn thấy cảnh báo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3155581 54 0 vi Hướng giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3153231 55 0 vi \Bật tùy chọn này nếu công việc in tài liệu hiện tại cần thiết một hướng tờ giấy nào đó.\ Máy in hiện thời không cung cấp định dạng tờ giấy cần thiết để in tài liệu này thì bạn thấy cảnh báo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help hd_id3149531 83 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010900.xhp 0 help par_id3152778 84 0 vi \Bật tùy chọn này nếu bạn muốn thấy cảnh báo về tài liệu chứa đối tượng trong suốt.\ Công việc in ra tài liệu như vậy sẽ mở hộp thoại trong đó bạn có thể chọn in tính trong suốt trong câu lệnh in này, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính VBA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help bm_id3155805 0 vi \Microsoft Office; nhập/xuất khẩu mã VBA\\nhập khẩu; tài liệu Microsoft Office chứa mã VBA\\xuất khẩu; tài liệu Microsoft Office chứa mã VBA\\nạp; tài liệu Microsoft Office chứa mã VBA\\lưu; mã VBA trong tài liệu Microsoft Office\\mã VBA code; nạp/lưu tài liệu chứa mã VBA\\VBA: Visual Basic for Applications (mã Basic trực quan cho ứng dụng); nạp/lưu tài liệu chứa mã VBA\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3143267 20 0 vi \Thuộc tính VBA\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3150443 2 0 vi \Ghi rõ các thuộc tính chung về chức năng nạp và lưu tài liệu kiểu Microsoft Office chứa mã VBA (Visual Basic for Applications).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3145582 3 0 vi MS Word 97/2000/XP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3149762 4 0 vi Đặt thiết lập cho các tài liệu kiểu Microsoft Word. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3155420 5 0 vi Nạp mã Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3159399 6 0 vi \\Nạp và lưu mã Basic từ một tài liệu kiểu Microsoft như một mô-đun Basic $[officename] đặc biệt cùng với tài liệu. Mã Basic Microsoft hiện rõ trong IDE Basic của $[officename] giữa hai mục \Sub\ và \End Sub\.\ Bạn có khả năng chỉnh sửa mã này. Khi lưu theo định dạng$[officename], mã Basic cũng được lưu. Khi lưu theo định dạng khác thì không lưu mã Basic từ IDE Basic của $[officename].\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3153824 7 0 vi Lưu lại mã Basic gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3150084 8 0 vi \Ghi rõ rằng mã Basic Microsoft gốc nằm trong tài liệu được giữ lại trong một vùng bộ nhớ nội bộ đặc biệt trong khi tài liệu được nạp trong $[officename]. Khi lưu tài liệu theo định dạng Microsoft, mã Basic Microsoft được lưu lần nữa (không thay đổi gì) cùng với nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3153088 17 0 vi Khi lưu theo định dạng khác với Microsoft, mã Basic Microsoft không được lưu cùng với tài liệu. Chẳng hạn, nếu tài liệu chứa mã Basic Microsoft và bạn lưu nó theo định dạng $[officename], bạn sẽ thấy cảnh báo rằng mã Basic Microsoft sẽ không được lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3151246 18 0 vi Tùy chọn \Lưu lại mã Basic gốc\ có quyền cao hơn tùy chọn \Nạp mã Basic\. Nếu cả hai tùy chọn đã được hiệu lực và bạn chỉnh sửa mã Basic bị tắt trong IDE Basic của $[officename], mã Basic Microsoft gốc sẽ được lưu khi lưu theo định dạng Microsoft. Bạn sẽ thấy một thông báo về trường hợp này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3148946 19 0 vi Để gỡ bỏ bất cứ vi-rút vĩ lệnh Basic Microsoft nào có thể khỏi tài liệu Microsoft, tắt tùy chọn \Lưu lại mã Basic gốc\ và lưu tài liệu theo định dạng Microsoft. Tài liệu sẽ được lưu mà không có mã Basic Microsoft. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3154924 9 0 vi MS Excel 97/2000/XP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3149457 10 0 vi Ghi rõ thiết lập cho các tài liệu theo định dạng Microsoft Excel. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3154072 11 0 vi Nạp mã Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id0523200811475727 0 vi Mã thực thi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id0523200811475733 0 vi \Mã VBA (Visual Basic for Applications) sẽ được nạp sẵn sàng thực hiện. Nếu tùy chọn này không được hiệu lực, mã VBA sẽ bị ghi chú tắt để xem nhưng không chạy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3151211 12 0 vi Lưu lại mã Basic gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3149202 13 0 vi MS PowerPoint 97/2000/XP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3148922 14 0 vi Ghi rõ thiết lập cho các tài liệu theo định dạng Microsoft PowerPoint. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3148451 15 0 vi Nạp mã Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help hd_id3145419 16 0 vi Lưu lại mã Basic gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01130100.xhp 0 help par_id3153768 21 0 vi \Đặt định dạng tập tin mặc định\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help tit 0 vi Cơ sở Dữ liệu đã Đăng ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN10551 0 vi \Cơ sở dữ liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN10561 0 vi Thêm, sửa đổi hay gỡ bỏ mục nhập trong danh sách các cơ sở dữ liệu đã đăng ký. Bạn cần phải đăng ký cơ sở dữ liệu với %PRODUCTNAME để thấy nó trong cửa sổ \Xem > Nguồn dữ liệu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN1058E 0 vi Cơ sở Dữ liệu đã Đăng ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN10592 0 vi \Liệt kê tên đã đăng ký và tập tin cơ sở dữ liệu của mọi cơ sở dữ liệu đã đăng ký. Nhấn đôi vào một mục nhập nào đó để chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN10595 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN10599 0 vi \Mở hộp thoại \Liên kết Cơ sở Dữ liệu\ để tạo một mục nhập mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN105AE 0 vi \Gỡ bỏ khỏi danh sách mục nhập đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01160200.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi \Mở hộp thoại \Liên kết Cơ sở Dữ liệu\ để chỉnh sửa mục nhập đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help tit 0 vi Tính tương thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help bm_id3577990 0 vi \tài liệu Word;tính tương thích\\nhập khẩu;thiết lập tính tương thích để nhập khẩu văn bản\\tùy chọn;tính tương thích (Writer)\\thiết lập tính tương thích để nhập khẩu tập tin MS Word\\Microsoft Office;nhập khẩu tài liệu Word\\bố trí;nhập khẩu tài liệu Word\\định dạng;hệ đo của máy in (Writer)\\hệ đo;định dạng tài liệu (Writer)\\hệ đo cho định dạng tài liệu (Writer)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10607 0 vi \\Tính tương thích\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10625 0 vi \Ghi rõ thiết lập tính tương thích về các tài liệu văn bản. Các tùy chọn này giúp điều chỉnh %PRODUCTNAME khi nhập khẩu tài liệu kiểu Microsoft Word.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id3153876 17 0 vi Ở đây có một số giá trị chỉ có tác động tài liệu hiện tại nên phải được xác định riêng cho mỗi tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help hd_id3149400 47 0 vi Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id3155602 48 0 vi \Ghi rõ có nên áp dụng hệ đo của máy in để in và để định dạng vùng hiển thị trên màn hình.\ Không bật tùy chọn này thì dùng bố trí không phụ thuộc vào máy in, để in và để định dạng vùng hiển thị trên màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id3155768 49 0 vi Nếu bạn bật tùy chọn này về tài liệu hiện tại rồi lưu tài liệu, chẳng hạn, theo định dạng nhị phân cũ, thì tùy chọn này sẽ không được lưu cùng với tài liệu. Tuy nhiên, nếu lúc sau bạn mở tài liệu từ định dạng cũ đó, tùy chọn này sẽ được đặt theo mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help hd_id3145640 9 0 vi Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện tại) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id3147339 18 0 vi Trong $[officename] Writer, khoảng cách chung quanh đoạn văn được xác định khác với tài liệu MS Word. Nếu bạn hiệu lực tùy chọn này và xác định khoảng cách giữa hai đoạn văn hay bảng trong tài liệu, khoảng cách cũng được thêm vào tài liệu MS Word tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id3151250 19 0 vi \Ghi rõ có nên thêm khoảng cách tương thích với MS Word giữa các đoạn văn và bảng trong tài liệu văn bản $[officename] Writer, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help hd_id3146317 29 0 vi Thêm khoảng cách bên trên đoạn văn và bảng ở đầu mỗi trang (trong tài liệu hiện tại) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id3155333 30 0 vi \Ghi rõ nếu khoảng cách bên trên đoạn văn ở đầu trang cũng nằm ở đầu trang (hay cột trên trang) đầu tiên của tài liệu.\ Cũng vậy với chỗ ngắt trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id3145789 20 0 vi Nếu bạn nhập khẩu tài liệu kiểu MS Word, khoảng cách được thêm tự động trong khi chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help hd_id3149964 42 0 vi Dùng định dạng vị trí Tab kiểu StarOffice 6.0/7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id3152777 43 0 vi \Ghi rõ phương pháp chỉnh canh văn bản ở vị trí tab bên kia lề bên phải, cách xử lý khoảng cách tab kiểu thập phân, và cách xử lý vị trí tab gần chỗ ngắt dòng.\ Không bật tùy chọn này thì các vị trí Tab được xử lý bằng cùng một cách với các ứng dụng Office khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10810 0 vi Trong tài liệu văn bản tạo bởi phiên bản hiện tại của Writer của bạn, chức năng xử lí đa khoảng trống mới sẽ mặc định được xử dụng. Đối với các văn bản tạo bởi Writer với phiên bản trước hoặc bằng StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0, cách xử lí cũ sẽ được sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN107F9 0 vi Không thêm khoảng cách đầu (thêm) giữa các dòng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10806 0 vi Ghi rõ không nên thêm khoảng cách đi trước thêm giữa các dòng văn bản, thậm chí nếu tài liệu dùng phông có khả năng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10809 0 vi Trong văn bản tạo bởi phiên bản hiện tại của Writer, chức năng thêm khoảng cách dòng sẽ đựơc sử dụng mặc định. Trong các văn bản được tạo bởi Writer trong StarOffice 8 hay OpenOffice.org 2.0 trở về trước, chức năng này sẽ không được sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN107FF 0 vi Dùng khoảng cách dòng kiểu StarOffice 6.0/7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10815 0 vi Không bật tùy chọn này thì áp dụng một tiến trình mới để định dạng dòng văn bản với khoảng cách tỷ lệ. Bật thì dùng phương pháp cũ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10818 0 vi Trong các văn bản tạo bởi phiên bản hiện tại của Writer hay những phiên bản gần đây của Microsoft Word, phương pháp mới đựơc sử dụng. Trong các phiên bản của Writer có trong Star Office 8 hay OpenOffice.org 2.0 trở về trước, phương pháp cũ được sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN1081B 0 vi Thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn và bảng ở cuối các ô trong bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10846 0 vi Ghi rõ có nên thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn, thậm chí nếu nó là đoạn văn cuối cùng trong ô bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10849 0 vi Không bật tùy chọn này thì định dạng các ô bảng theo các phiên bản của Writer trong StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0 trở về trước. Bật thì áp dụng một phương pháp xen kẽ để định dạng ô bảng. Tùy chọn này được hiệu lực theo mặc định cho các tài liệu mới được tạo bằng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION, và cho các tài liệu được nhập khẩu từ định dạng Microsoft Word. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN1084C 0 vi Dùng vị trí đối tượng kiểu StarOffice 6.0/7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10864 0 vi Ghi rõ cách tính vị trí của đối tượng nổi đã thả neo vào ký tự hay đoạn văn tương ứng với khoảng cách bên trên và bên dưới đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10867 0 vi Bật tùy chọn này thì các đối tượng nổi có vị trí được đặt theo các phiên bản StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0 trở về trước. Không thì dùng một phương pháp xen kẽ tương tự với phương pháp của Microsoft Word. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN1086A 0 vi Tùy chọn này sẽ bị tắt cho các tài liệu mới. Đối với các tài liệu Writer được tạo bởi một phiên bản cũ hơn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION, tùy chọn vẫn còn hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10821 0 vi Dùng cách cuộn văn bản quanh đối tượng của StarOffice 6.0/7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id4016541 0 vi Hai chương trình MS Word và Writer có phương pháp khác nhau để cuộn văn bản quanh đối tượng nổi trên màn hình. Trong Writer, đối tượng nổi trên màn hình là khung và đối tượng vẽ, còn trong MS Word là đối tượng « text box » (hộp văn bản), « graphic » (đồ họa), « frame » (khung), « picture » (ảnh) v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id7280190 0 vi Trong cả hai chương trình MS Word và phiên bản hiện tại của Writer, nội dung của phần đầu/chân trang và cước/kết chú không cuộn quanh đối tượng nổi trên màn hình. Nội dung là thân của văn bản chỉ cuộn quanh đối tượng nổi trên màn hình đã thả neo vào phần đầu trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id2782982 0 vi Trong Writer của StarOffice 8 hay OpenOffice.org 2.0 trở về trước, điều ngược lại là đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10892 0 vi Không bật tùy chọn này (giá trị mặc định) thì áp dụng phương pháp cuộn văn bản mới. Vậy tùy chọn hoạt động sẽ áp dụng phương pháp cuộn văn bản cũ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN1092A 0 vi Tính kiểu cuộn khi đặt vị trí đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10837 0 vi Ghi rõ cách nên làm tiến trình lặp lại phức tạp sẽ đặt vị trí của các đối tượng nổi đã thả neo vào ký tự hay đoạn văn. Trong các phiên bản StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0 trở về trước có dùng một tiến trình lặp lại, còn trong phiên bản hiện tại có dùng một tiến trình thẳng thắn mà tương tự với tiến trình của Microsoft Word. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10943 0 vi Không bật tùy chọn này thì dùng tiến trình lặp lại của %PRODUCTNAME để đặt vị trí của đối tượng. Bật thì dùng tiến trình thẳng thắn để tương thích với các tài liệu kiểu Microsoft Word. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help hd_id5240028 0 vi Mở rộng khoảng cách giữa các từ trên dòng có chỗ ngắt dòng tự làm trong đoạn văn căn đều hai bên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id8599810 0 vi Bật tùy chọn này thì Writer thêm khoảng cách giữa các từ trên dòng kết thúc bằng tổ hợp phim \Shift+Enter\ trong đoạn văn đã được sắp thẳng. Không thì không mở rộng khoảng cách giữa các từ để căn đều hai bên của văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id8012634 0 vi Tùy chọn này được hiệu lực theo mặc định cho các tài liệu kiểu « .odt » (Tài Liệu Mở). Thiết lập này sẽ được lưu cùng với tài liệu theo định dạng văn bản « .odt ». Không thể lưu nó vào tài liệu văn bản « .sxw » cũ nên tùy chọn này bị tắt cho các tài liệu văn bản kiểu « .sxw ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10845 0 vi Làm mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10848 0 vi \Nhấn vào để dùng thiết lập hiện có trên trang thẻ này làm mặc định cho các phiên bản %PRODUCTNAME sau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10977 0 vi Theo đây có thiết lập nguyên thủy (những tùy chọn đã hiệu lực — các tùy chọn khác bị tắt): 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN1097D 0 vi Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện tại) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10981 0 vi Thêm khoảng cách bên trên đoạn văn và bảng ở đầu mỗi trang (trong tài liệu hiện tại) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_idN10985 0 vi Thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn và bảng ở cuối các ô trong bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041000.xhp 0 help par_id4653767 0 vi Mở rộng khoảng cách giữa các từ trên dòng có chỗ ngắt dòng tự làm trong đoạn văn căn đều hai bên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help hd_id3153823 1 0 vi \Thay đổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help par_id3149416 2 0 vi \Xác định cách hiển thị các thay đổi trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help hd_id3155419 3 0 vi Hiện thị văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help par_id3144510 4 0 vi Xác định thiết lập để hiển thị các thay đổi đã ghi. Hãy chọn kiểu thay đổi, và chọn thuộc tính hiển thị và màu tương ứng. Trường xem thử sẽ hiển thị hiệu quả của những tùy chọn hiển thị bạn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help hd_id3148550 21 0 vi Chèn / Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help par_id3154758 22 0 vi \Ghi rõ cách hiển thị thay đổi trong tài liệu khi văn bản được chèn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help hd_id3152812 23 0 vi Xoá / Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help par_id3154365 24 0 vi \Ghi rõ cách hiển thị thay đổi trong tài liệu khi văn bản bị xoá. Nếu bạn thu hành động xoá văn bản, nó được hiển thị bằng thuộc tính đã chọn (v.d. gạch đè) thay vào bị xoá.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help hd_id3148674 25 0 vi Thuộc tính đã thay đổi / Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help par_id3151042 26 0 vi \Ghi rõ cách hiển thị trong tài liệu các thay đổi về thuộc tính văn bản. Các thay đổi này ảnh hưởng đến thuộc tính như in đậm, in nghiêng hay gạch dưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help hd_id3153105 28 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help par_id3145419 8 0 vi \Bạn cũng có thể chọn một màu riêng để hiển thị mỗi kiểu thay đổi đã thu. Khi bạn chọn điều kiện « Của tác giả » trong danh sách, màu được xác định tự động bởi $[officename], sau đó được sửa đổi để tương ứng với người đã làm mỗi thay đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help hd_id3145607 15 0 vi Dòng đã thay đỏi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help par_id3149562 16 0 vi Để ngụ ý những dòng nào đã thay đổi trong văn bản, bạn có thể xác định một dấu riêng mà xuất hiện trong lề bên trái hay bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help hd_id3145785 17 0 vi Dấu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help par_id3154638 18 0 vi \Xác định có đánh dấu các dòng bị thay đổi trong tài liệu hay không, và đanh dấu ở đâu.\ Bạn có thể đặt tùy chọn này để đánh dấu chỉ trong lề bên trái hay bên phải, hoặc lề ngoài hay lề trong của trang sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help hd_id3163713 19 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01040700.xhp 0 help par_id3146975 20 0 vi \Ghi rõ màu để tô sáng các dòng bị thay đổi trong văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help tit 0 vi Đồ giúp viết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help bm_id7986388 0 vi \tùy chọn về đồ giúp viết\\từ điển tự chọn; chỉnh sửa\\từ điển tự xác định; chỉnh sửa\\từ điển; chỉnh sửa cuốn tự xác định\\ngoại lệ; từ điển tự xác định\\từ điển tự xác định; từ điển ngoại lệ\\kiểm tra chính tả; từ điển ngoại lệ\\danh sách bỏ qua khi kiểm tra chính tả\\kiểm tra chính tả; danh sách bỏ qua\\gạch nối từ; số ký tự tối thiểu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3145136 1 0 vi \Đồ giúp viết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3153527 2 0 vi \Ghi rõ các thuộc tính về những chức năng kiểm tra chính tả, từ điển gần nghĩa và gạch nối từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3149096 33 0 vi Mô-đun Ngôn ngữ Sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3154749 34 0 vi \Chức các mô-đun ngôn ngữ đã cài đặt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3153663 35 0 vi Một mô-đun ngôn ngữ có thể chứa một, hai hay ba mô-đun phụ : kiểm tra chính tả, từ điển gần nghĩa và gạch nối từ. Mỗi mô-đun phụ có thể sẵn sàng trong một hay nhiều ngôn ngữ. Đánh dấu phía trước một mô-đun nào đó thì cũng kích hoạt các mô-đun phụ sẵn sàng. Cũng vậy khi gỡ bỏ dấu : cũng tắt các mô-đun phụ. Nếu bạn muốn bật/tắt mỗi mô-đun phụ, nhấn vào cái nút \Sửa\ để mở hộp thoại \\Sửa mô-đun\\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3294778 0 vi Cấu hình cho phép có hai thư mục khác nhau : một thư mục cho người dùng có quyền ghi vào, và thư mục khác không cho phép ghi. Người dùng chỉ có thể chỉnh sửa và xoá những từ điển người dùng nằm dọc theo đường dẫn cho phép ghi vào. Các từ điển khác là chỉ đọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3154307 36 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3145673 37 0 vi \Để chỉnh sửa một mô-đun ngôn ngữ nào đó, hãy lựa chọn nó và nhấn vào nút \Sửa\.\ Hộp thoại \\Sửa mô-đun\\ sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3153348 60 0 vi Từ điển tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3155419 62 0 vi \Liệt kê các từ điển người dùng sẵn sàng.\ Đánh dấu những từ điển người dùng bạn muốn sử dụng cho chức năng kiểm tra chính tả và gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3144511 63 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3146794 64 0 vi \Mở hộp thoại \Từ điển mới\, trong đó bạn có thể đặt tên của một từ điển tự xác định mới hay từ điển ngoại lệ mới, và ghi rõ ngôn ngữ cho nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3151054 65 0 vi Từ điển mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3153360 66 0 vi Trong phần \Từ điển\ thì bạn có thể đặt tên của một từ điển tự xác định mới hay từ điển ngoại lệ mới, và ghi rõ ngôn ngữ cho nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3150398 67 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3153192 68 0 vi \Ghi rõ tên của từ điển riêng mới.\ Phần mở rộng tập tin « *.DIC » được phụ thêm tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3150767 69 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3148920 70 0 vi \Bằng cách chọn một ngôn ngữ nào đó, bạn có thể hạn chế cách sử dụng từ điển riêng đó.\ Chọn mục \Tất cả\ thì từ điển tự chọn được sử dụng không phụ thuộc vào ngôn ngữ hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3153106 71 0 vi Ngoại lệ (-) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3149561 72 0 vi \Ghi rõ nếu bạn muốn bỏ qua một số từ nào đó trong tài liệu, hay không.\ Bằng cách này, bạn có thể tạo một từ điển riêng chứa các từ cần bỏ qua (v.d. danh từ riêng, từ cấu tạo). Kích hoạt từ điển ngoại lệ này thì trong khi kiểm tra chính tả, bạn cũng thấy bản ghi chú về những từ cần bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3145785 73 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3152576 74 0 vi \Mở hộp thoại \Sửa từ điển riêng\, trong đó bạn có thể thêm vào từ điển riêng, hoặc chỉnh sửa mục nhập đã có.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3147436 75 0 vi Trong hộp thoại \Sửa từ điển riêng\, bạn có tùy chọn gõ từ mới hoặc chỉnh sửa từ đã có. Nếu bạn chỉnh sửa từ điển ngoại lệ, hộp thoại cũng có thể định nghĩa ngoại lệ cho từ. Trong khi kiểm tra chính tả thì ngoại lệ này được liệt kê như lời gọi ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3145750 76 0 vi Khi chỉnh sửa từ điển, cũng kiểm tra trạng thái về tập tin. Nếu tập tin bị bảo vệ chống ghi, không thể thay đổi gì. Hai cái nút \Mới\ và \Xoá\ thì bị tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3150116 77 0 vi Sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3147394 78 0 vi \Ghi rõ cuốn sách cần chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3154730 79 0 vi \Danh sách bỏ qua tất cả \IgnoreAllList (All)\ thì chứa mọi từ đã bị đánh dấu \Bỏ qua\ trong khi kiểm tra chính tả. Danh sách này chỉ có hiệu lực trong tiến trình kiểm tra chính tả đang chạy. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3154757 80 0 vi Mục nhập bỏ qua tất cả \IgnoreAllList\ không thể lựa chọn được, cũng không thể bị xoá. Chỉ có thể xoá nội dung: những từ. Nội dung bị xoá tự động mỗi lần đóng $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3149018 81 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3154255 82 0 vi \Gán vào từ điển riêng hiện thời một ngôn ngữ mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3151189 83 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3151252 84 0 vi \Bạn có thể gõ một từ mới để chèn vào từ điển. Bên dưới có danh sách hiển thị nội dung của từ điển riêng hiện thời.\ Nếu bạn lựa chọn một từ nào đó trong danh sách, nó được hiển thị trong trường văn bản. Gõ từ có ký tự dấu bằng (=) đi theo, v.d. « Intranet= », thì từ không bao giờ bị gạch nối từ tự động, cũng không gợi ý gạch nối từ. Còn gõ « Intra=net » sẽ gây ra từ bị gạch nối từ, hoặc gợi ý gạch nối từ, ở vị trí bạn đã chèn dấu bằng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3155175 85 0 vi Góp ý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3147323 86 0 vi \Trường nhập này chỉ sẵn sàng nếu bạn đang chỉnh sửa từ điển ngoại lệ. Trường này hiển thị lời gợi ý thay thế từ hiện tại trong hộp văn bản « Từ ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3147361 88 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3163808 89 0 vi \Thêm vào từ điển riêng hiện thời từ nằm trong trường \Từ\. Từ nằm trong trường \Góp ý\ cũng được thêm khi dùng từ điển ngoại lệ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3145790 91 0 vi \Gỡ bỏ khỏi từ điển riêng hiện thời từ đã đánh dấu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3151277 93 0 vi \Xoá từ điển đã chọn, một khi xác nhận, miễn là nó không phải bị bảo vệ chống ghi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3149032 39 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3145259 40 0 vi \Xác định các tùy chọn về chức năng kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3149965 41 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3153231 42 0 vi \Muốn thay đổi giá trị thì lựa chọn nó, sau đó nhấn vào cái nút \Sửa\.\ Bạn sẽ thấy hộp thoại để gõ giá trị mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3150983 43 0 vi Kiểm tra các từ chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3152582 44 0 vi Ghi rõ rằng, trong khi kiểm tra chính tả, cũng cần kiểm tra các từ viết chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3150826 45 0 vi Kiểm tra từ có chữ số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3150208 46 0 vi Ghi rõ có nên kiểm tra các từ chứa chữ số, cũng như các từ chứa chữ cái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3147509 47 0 vi Kiểm tra chữ nên viết hoa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3154200 48 0 vi Trong khi kiểm tra chính tả, cũng cần kiểm tra các câu, danh từ riêng v.v. có chữ hoa đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3166424 49 0 vi Kiểm tra vùng đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3150345 50 0 vi Ghi rõ rằng các vùng đặc biệt, v.d. văn bản vẽ, cũng được kiểm tra khi kiểm tra chính tả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3166429 21 0 vi Kiểm tra chính tả trong khi gõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3155531 6 0 vi \\Tự động kiểm tra chính tả trong khi bạn gõ, cũng gạch dưới mỗi lỗi.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3156291 32 0 vi Các lỗi gõ được ngụ ý trong tài liệu bằng gạch dưới màu đỏ. Để con trỏ ở trên từ bị lỗi thì cũng có thể mở trình đơn ngữ cảnh để truy cập đến danh sách các sự sửa. Hãy chọn từ thay thế thích hợp. Nếu bạn làm lỗi đó lần nữa trong khi soạn thảo tài liệu này, nó sẽ cũng bị đánh dấu lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3153815 23 0 vi Để chèn cặp từ vào \bảng thay thế Tự động Sửa lỗi\, mở \Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi\ rồi chọn mục \Tự động Sửa lỗi\. Lựa chọn mục thích hợp trong trình đơn phụ. Từ được thay thế và cùng lúc, cặp từ được chèn vào bảng thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3150111 53 0 vi Số ký tự tối thiểu để gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3150316 54 0 vi Ghi rõ số ký tự tối thiểu cần thiết để gạch nối từ tự động. \ Gõ số ký tự tối thiểu cần nằm trước hay sau dấu gạch nối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3148823 11 0 vi Ký tự trước chỗ ngắt dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3156029 12 0 vi Đặt số ký tự tối thiểu của từ cần gạch nối mà phải còn lại ở kết thúc dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3154956 13 0 vi Ký tự sau chỗ ngắt dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3149439 14 0 vi Đặt số ký tự tối thiểu của từ cần gạch nối mà phải nằm ở đầu dòng kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3156337 15 0 vi Nối từ không cần xác nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3151130 16 0 vi Ghi rõ không bao giờ yêu cầu bạn tự gạch nối từ. Không bật thì hiển thị một hộp thoại nhắc bạn gõ dấu gạch nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help hd_id3155900 17 0 vi Nối từ trong vùng đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010400.xhp 0 help par_id3155098 18 0 vi Ghi rõ cũng nên gạch nối từ trong cước chú, phần đầu trang và chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help tit 0 vi Ủy nhiệm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help bm_id3147577 0 vi \thiết lập; ủy nhiệm\\thiết lập máy phục vụ ủy nhiệm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id3156414 1 0 vi \Ủy nhiệm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3145090 32 0 vi \Máy phục vụ ủy nhiệm\ để truy cập đến Internet có thể được thiết lập bằng tay khi nào cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id3147577 3 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3153748 4 0 vi Xác định thiết lập cho \máy phục vụ ủy nhiệm\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id3151110 8 0 vi Máy phục vụ ủy nhiệm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3147275 9 0 vi \Ghi rõ kiểu lời xác định máy phục vụ ủy nhiệm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id3147574 10 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3148685 11 0 vi Truy cập đến Internet, không cần máy phục vụ ủy nhiệm. Cho phép bạn thiết lập kết nối một cách trực tiếp trên máy tính đến nhà cung cấp dịch vụ Internet không dùng máy phục vụ ủy nhiệm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id3150984 14 0 vi Tự làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3156155 15 0 vi Cho phép bạn tự nhập chi tiết về máy phục vụ ủy nhiệm. Hãy ghi rõ chi tiết này tùy theo thông tin được nhà cung cấp dịch vụ Internet cung cấp. Hỏi quản trị hệ thống về chi tiết ủy nhiệm và cổng cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3148943 29 0 vi Gõ tên máy phục vụ không có tiền tố giao thức. V.d., gõ « www.sun.com », không phải "http://www.sun.com". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_idN10684 0 vi Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_idN10688 0 vi Trên hệ thống kiểu Windows hay UNIX chạy môi trường làm việc GNOME hay KDE, tùy chọn này báo %PRODUCTNAME dùng thiết lập của hệ thống. Cũng cần phải khởi chạy lại %PRODUCTNAME để sơ khởi thiết lập này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id3148948 16 0 vi Ủy nhiệm HTTP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3154923 17 0 vi \Gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm cho giao thức \HTTP\ (v.d. trang Web).\ Gõ vào trường bên phải số hiệu cổng qua đó dữ liệu sẽ được gửi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id9971922 0 vi Ủy nhiệm HTTPS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id5319071 0 vi \Gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm cho giao thức HTTPS (v.d. trang Web bảo mật). Gõ vào trường bên phải số hiệu cổng qua đó dữ liệu sẽ được gửi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id3150543 33 0 vi Ủy nhiệm FTP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3154138 34 0 vi \Gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm cho giao thức \FTP\ (để truyền tập tin).\ Gõ vào trường bên phải số hiệu cổng qua đó dữ liệu sẽ được gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id3125863 24 0 vi Không có ủy nhiệm cho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3151178 25 0 vi \Ghi rõ tên của mỗi máy phục vụ không cần dùng máy phục vụ ủy nhiệm, danh sách các tên định giới bằng dấu cách.\ Những máy phục vụ này có địa chỉ trên mạng cục bộ của bạn, thường là máy phục vụ dùng để chạy luồng kiểu ảnh động và âm thanh (v.d. nhạc). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3145171 26 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng bộ giữ chỗ cho tên của máy và miền. Chẳng hạn, gõ « *.sun.com » để diễn tả địa chỉ của mọi máy nằm trong miền « sun.com » và không dùng máy phục vụ ủy nhiệm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help hd_id3149808 27 0 vi Cổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01020100.xhp 0 help par_id3153666 28 0 vi \Gõ số hiệu cổng cho máy phục vụ tương ứng.\ Số hiệu cổng phải nằm dưới 65535. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help bm_id3147242 0 vi \ô bảng; hiển thị đường lưới (Calc)\\viền; ô bảng trên màn hình (Calc)\\lưới; hiển thị đường (Calc)\\màu sắc; đường lưới và ô bảng (Calc)\\dấu ngắt trang; hiển thị (Calc)\\nét dẫn; hiển thị (Calc)\\móc kéo; hiển thị móc kéo đơn giản/lớn (Calc)\\hiển thị; giá trị số không (Calc)\\giá trị số không; hiển thị (Calc)\\hiển thị; bản ghi chú (Calc)\\bản ghi chú; hiển thị (Calc)\\bảng trên bảng tính; tô sáng giá trị\\ô bảng; định dạng không có hiệu quả (Calc)\\ô bảng; tô màu (Calc)\\neo; hiển thị (Calc)\\màu sắc;hạn chế (Calc)\\tràn văn bản trong ô bảng tính\\tham chiếu; hiển thị theo màu sắc (Calc)\\đối tượng; hiển thị trên bảng tính\\ảnh; hiển thị trong Calc\\đồ thị; hiển thị (Calc)\\đối tượng vẽ; hiển thị (Calc)\\phần đầu hàng; hiển thị (Calc)\\phần đầu cột; hiển thị (Calc)\\thanh cuộn; hiển thị (Calc)\\thẻ trên bảng; hiển thị\\thẻ; hiển thị thẻ trên bảng\\phác thảo;ký hiệu phác thảo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3150445 1 0 vi \Xem\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3153988 2 0 vi \Xác định có nên hiển thị những phần tử nào của cửa sổ chính \%PRODUCTNAME\ Calc. Cũng có thể bật/tắt chức năng tô sáng giá trị trên bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3153682 28 0 vi Đồ giúp thị lực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3153311 29 0 vi Ghi rõ có nên hiển thị những dòng nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3147242 30 0 vi Đường lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3153088 31 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị đường lưới giữa các ô hay không.\\\Đối với chức năng in ấn, hãy chọn lệnh trình đơn \Định dạng > Trang > \\\Bảng\\ rồi bật tùy chọn \Lưới\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3156326 32 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3152349 34 0 vi Dấu ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3151245 35 0 vi \Ghi rõ có nên xem các dấu ngắt trang bên trong vùng in đã xác định, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3149669 36 0 vi Nét dẫn khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3148550 37 0 vi \Ghi rõ có nên xem các nét dẫn khi di chuyển bản vẽ, khung, đồ họa và đối tượng khác, hay không.\ Nét dẫn thì giúp bạn sắp hàng các đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3150358 38 0 vi Móc đơn giản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3154140 39 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị các móc kéo (tám điểm trên hộp lựa chọn) dạng hình vuông đơn giản không có hiệu ứng ba chiều (3D), hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3149202 40 0 vi Móc lớn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3154123 41 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị các móc kéo (tám điểm trên hộp lựa chọn) lớn hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3152920 3 0 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3125864 4 0 vi Hãy xác định các tùy chọn khác nhau về vùng hiển thị trên màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3154218 5 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3150440 6 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị công thức, thay cho kết quả, trong ô, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3155132 7 0 vi Giá trị số không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3147318 8 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị con số có giá trị số không, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3147348 9 0 vi Bộ chỉ thị chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3146974 10 0 vi \Chỉ định có hình chữ nhật nhỏ ở góc trên bên phải ô, ngụ ý có bản ghi chú. Để hiển thị bản ghi chú, trước tiên bạn cần phải kích hoạt « Gợi ý » dưới mục trình đơn \Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Chung\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3150487 24 0 vi \Để hiển thị ghi chú luôn mãi, chọn lệnh \Hiện ghi chú\ trong trình đơn ngữ cảnh của ô đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3149667 25 0 vi Bạn có thể gõ và chỉnh sửa bản ghi chú bằng lệnh \\Chèn > Ghi chú\\. Cũng có thể chỉnh sửa bản ghi chú được hiển thị hẳn, bằng cách nhấn vào hộp ghi chú. Nhấn vào \Bộ điều hướng\, và dưới mục nhập\Ghi chú\ bạn có thể xem tất cả ghi chú trong tài liệu hiện thời. Bằng cách nhắp đúp vào bản ghi chú trong \Bộ điều hướng\, con trỏ sẽ nhảy tới ô tương ứng chứa bản ghi chú đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3150872 11 0 vi Tô sáng giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3151319 13 0 vi Khi tùy chọn này hoạt động, bất cứ màu sắc nào được gán cho tài liệu đó sẽ không được hiển thị đến khi bạn tắt lại tùy chọn này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3157846 14 0 vi Neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3147494 15 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị biểu tượng neo hay không khi lựa chọn đối tượng đã chèn (v.d. đồ họa).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3146898 26 0 vi Tràn văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3153707 27 0 vi \Nếu ô bảng chứa văn bản rộng hơn bề rộng của ô, văn bản được hiển thị qua các ô kề nhau cùng hàng. Không có ô kề nhau thì hình tam giác nhỏ ở viền của ô ngụ ý văn bản có tiếp tục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3150327 54 0 vi Hiển thị tham chiếu bằng màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3153766 55 0 vi \Ghi rõ có nên tô sáng bằng màu mỗi tham chiếu trong công thức. Phạm vi ô cũng cũng có một viền màu vây quanh một khi người dùng lựa chọn ô chứa tham chiếu để chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3155444 16 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3148405 17 0 vi Xác định có nên hiển thị hay ẩn các đối tượng cho đến ba nhóm đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3150043 18 0 vi Đối tượng/Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3163549 19 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các đối tượng và đồ họa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3151249 20 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3149106 21 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các đồ thị trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3154703 22 0 vi Đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3155959 23 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các đối tượng vẽ trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id0909200810585828 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id0909200810585881 0 vi Đồng bộ hoá các bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id0909200810585870 0 vi \Nếu được đánh dấu, tất cả các bảng tính sẽ được hiển thị với độ phóng to giống nhau, nếu không thì mỗi bảng tính sẽ có độ phóng to khác nhau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3153920 42 0 vi Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3154661 43 0 vi Ghi rõ có nên hiển thị một số phần tử Trợ giúp trong bảng, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3149923 44 0 vi Phần đầu Cột/Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3149816 45 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị các phần đầu của cột/hàng hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3154205 46 0 vi Thanh cuộn nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3155578 47 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị thanh cuộn nằm ngang bên dưới cửa sổ tài liệu, hay không.\ Ghi chú rằng có một con trượt ở giữa thanh cuộn nằm ngang và các thẻ bảng, mà bạn có thể đặt về một cuối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3148422 48 0 vi Thanh cuộn nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3147128 49 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị thanh cuộn nằm dọc bên phải cửa sổ tài liệu, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3150826 50 0 vi Thẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3154658 51 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị các thẻ bảng bên dưới tài liệu bảng tính, hay không.\ Không bật tùy chọn này thì bạn không thể chuyển đổi giữa các bảng khác nhau, dùng \\\Bộ duyệt\\\Bộ duyệt\\. Ghi chú rằng có một con trượt ở giữa thanh cuộn nằm ngang và các thẻ bảng, mà bạn có thể đặt về một cuối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help hd_id3152584 52 0 vi Ký hiệu phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01060100.xhp 0 help par_id3145135 53 0 vi \Nếu bạn đã xác định một \\\phác thảo\\\phác thảo\\, tùy chọn \Ký hiệu phác thảo\ ghi rõ có nên xem các ký hiệu phác thảo bên dưới bảng, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help bm_id3155341 0 vi \xem; mặc định\ \mặc định; xem\ \tùy chỉnh; xem\ \tỉ lệ; cỡ cữ trong giao diện người dùng\ \cỡ chữ; tỉ lệ trên màn hình\ \WYSIWYG trong danh sách font\ \xem trước; danh sách font\ \danh sách font\ \hộp tên font\ \chuột; vị trí\ \bảng nháp; bảng nháp các lựa chọn\ \bảng nháp các lựa chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id3155341 1 0 vi \Xem\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3155630 2 0 vi \Xác định các tùy chọn về ô xem.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id3145171 45 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3158407 46 0 vi \Dùng chức năng co giãn theo phần trăm để điều chỉnh kích cỡ phông trong phần tử giao diện người dùng, v.d. hộp thoại và nhãn biểu tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3159154 67 0 vi Thiết lập \Co giãn\ không ảnh hướng đến kích cỡ phông của văn bản trên tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id3149123 112 0 vi Kích cỡ và kiểu dáng biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3153947 113 0 vi \Ghi rõ kích cỡ theo đó cần hiển thị các biểu tượng trên thanh công cụ.\\\Tùy chọn \Tự động\ thì áp dụng cho các trình đơn kích cỡ phông của hệ điều hành.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id4664754 0 vi \Chọn kiểu dáng biểu tượng cho các biểu tượng trên thanh công cụ và trong hộp thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_idN1073C 0 vi \Ghi rõ có nên dùng phông của hệ thống để hiển thị mọi trình đơn và hộp thoại. Không thì dùng phông khác đã cài đặt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id3400982 0 vi Làm trơn phông màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id6649372 0 vi \Bật tùy chọn này thì để làm cho các chữ của văn bản hình như mịn trên màn hình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id4743797 0 vi \Gõ kích cỡ phông nhỏ nhất cần làm trơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_idN107A3 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id3156056 91 0 vi Biểu tượng trong trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3155766 92 0 vi \Hiển thị các biểu tượng bên cạnh mục trình đơn tương ứng. Chọn một trong "Tự động", "Ẩn" và "Hiển thị". "Tự động" sẽ hiển thị các biểu tượng tùy theo chủ đề và các thiết đặt hệ thống.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id3149262 63 0 vi Hiện ô xem thử phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3155415 64 0 vi \Hiển thị các tên phông có thể lựa chọn, theo phông tương ứng, v.d. những phông trong hộp \Phông\ trên thanh \Định dạng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id3151319 68 0 vi Hiện lược sử phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3153513 69 0 vi \Liệt kê năm phông bạn vừa dùng trong tài liệu hiện tại, ở đầu của danh sách trong hộp \Tên phông\ trên thanh \Định dạng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_idN10962 0 vi \Ghi rõ có nên phục hồi ô xem tài liệu dùng cuối cùng hay không. Bật tùy chọn này thì phục hồi nhiều thuộc tính ô xem đã hoạt động khi lưu tài liệu lần cuối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_idN10AC8 0 vi Kết xuất đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_idN10A1D 0 vi \Bấm tổ hợp phím \Shift+Ctrl+R\ để phục hồi hay cập nhật ô xem tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_idN10AD4 0 vi Bật tăng tốc phần cứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_idN10AD8 0 vi \Truy cập trực tiếp các tính năng phần cứng của bộ tiếp hợp hiển thị đồ hoa, để cải tiến cách hiển thị trên màn hình.\Khả năng hỗ trợ sự tăng tốc phần cứng chưa công bố cho mọi hệ điều hành và bản phát hành từng nền tảng của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id1208200812004470 0 vi Sử dụng khử răng cưa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id1208200812004444 0 vi \Nếu được hỗ trợ, bạn có thể bật hoặc tắt chức năng khử răng cưa đồ họa. Nếu khử răng cưa được bật, các đối tượng đồ họa sẽ trông mượt hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id1019200910581166 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id3166432 47 0 vi Vị trí chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3155530 48 0 vi \Ghi rõ có nên định vị con trỏ chuột hay không (có thì cũng xác định cách định vị) trong các hộp thoại mới tạo.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help hd_id3146982 93 0 vi Nút giữa trên chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3150521 94 0 vi \Xác định chức năng của cái nút nằm ở giữa trên con chuột (nếu có).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3152889 97 0 vi \Tự động cuộn\ - ấn giữ nút giữa trên chuột và kéo thì dịch ô xem. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3155810 98 0 vi \Dán bảng nháp\ - bấm nút giữa trên chuột thì chèn vào vị trí con trỏ nội dung của " Bảng nháp lựa chọn". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3148703 99 0 vi « Bảng nháp lựa chọn » không phụ thuộc vào bảng nháp bình thường bạn dùng với lệnh trình đơn \Sửa > Cắt/Chép/Chèn\ hoặc các phím tắt tương ứng. Bảng nháp bình thường và « Bảng nháp lựa chọn » có thể chứa các nội dung khác nhau vào cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3148870 100 0 vi \Bảng nháp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3145076 101 0 vi \Bảng nháp các lựa chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3156030 102 0 vi \Sao chép nội dung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3150110 103 0 vi Sửa > Chép (Ctrl+C) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3149588 104 0 vi Lựa chọn văn bản, bảng, đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3149331 105 0 vi \Dán nội dung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3156337 106 0 vi Sửa > Dán (Ctrl+V) thì dán vào vị trí con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3151127 107 0 vi Bấm cái nút ở giữa trên con chuột sẽ dán vào vị trí của con trỏ chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3159206 108 0 vi \Dán vào tài liệu khác\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3148974 109 0 vi Không có ảnh hướng đến nội dung của bảng nháp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01010800.xhp 0 help par_id3152870 110 0 vi Vùng chọn đã đánh dấu lần cuối là nội dung của bảng nháp lựa chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help tit 0 vi Phụ đề Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help bm_id5164036 0 vi \tự động đặt phụ đề (Writer)\\chức năng tự động đặt phụ đề trong %PRODUCTNAME Writer\\phụ đề;tự động đặt phụ đề (Writer)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \Phụ đề Tự động\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN10571 0 vi Ghi rõ thiết lập cho các phụ đề được thêm tự động vào đối tượng đã chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN10588 0 vi Tự động thêm phụ đề khi chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi \Hãy lựa chọn kiểu đối tượng sẽ có Phụ đề Tự động tùy theo thiết lập này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN1058F 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN10593 0 vi Xác định các tùy chọn cần áp dụng cho kiểu đối tượng đã chọn. Cũng có thể đặt các tùy chọn này thông qua mục trình đơn \Chèn > Phụ đề\ mà sẵn sàng khi nào lựa chọn đối tượng. Bên dưới thiết lập có ô xem thử phân loại đối tượng, cùng với cách đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help hd_id3146798 5 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_id3155419 13 0 vi \Ghi rõ phân loại của đối tượng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help hd_id3155628 6 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_id3149233 18 0 vi \Ghi rõ cách đánh số cần làm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help hd_id3149457 10 0 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN106E2 17 0 vi \Xác định ký tự cần hiển thị đằng sau số thứ tự của tiêu đề hay cấp chương.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help hd_id3154514 8 0 vi Chức vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_id3151384 15 0 vi \Xác định vị trí của phụ đề tương ứng với đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN1064E 0 vi Đánh số phụ đề theo chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help hd_id3145609 9 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_id3153898 16 0 vi \Ghi rõ mỗi cấp của tiêu đề hay chương ở đó bạn muốn bắt đầu đánh số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_id3153524 17 0 vi \Xác định ký tự cần hiển thị đằng sau số thứ tự của tiêu đề hay cấp chương.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN106A8 0 vi Phân loại và định dạng khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN106AE 0 vi Kiểu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_idN106B4 0 vi \Ghi rõ kiểu dáng ký tự.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help hd_id3143280 43 0 vi Áp dụng đường viền và bóng đổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\01041100.xhp 0 help par_id3149826 44 0 vi \Áp dụng cho khung phụ đề đường viền và bóng đổ của đối tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help tit 0 vi Nguồn đáng tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN10549 0 vi \\Nguồn đáng tin\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN10567 0 vi Ghi rõ thiết lập \bảo mật vĩ lệnh\ cho các chứng nhận đáng tin và vị trí tập tin đáng tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN10578 0 vi Chứng nhận đáng tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi \Liệt kê các chứng nhận đáng tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN10591 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN10595 0 vi \Mở hộp thoại \Xem chứng nhận\ cho chứng nhận đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN105A6 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi \Gỡ bỏ chứng nhận đã chọn khỏi danh sách các chứng nhận đáng tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN105AD 0 vi Vị trí tập tin đáng tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi \Vĩ lệnh tài liệu chỉ được thực hiện nếu nó đã được mở từ một của những vị trí theo đây.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN105B4 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi \Mở hộp thoại lựa chọn thư mục. Hãy chọn một thư mục từ đó vĩ lệnh có quyền chạy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp 0 help par_idN105BF 0 vi \Gỡ bỏ thư mục đã chọn khỏi danh sách các vị trí tập tin đáng tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help tit 0 vi Tham số Khởi chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN10545 0 vi Tham số khởi chạy Java 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN10549 0 vi Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để nhập các tham số khởi chạy tùy chọn cho môi trường tức thời Java (JRE). Thiết lập bạn ghi rõ trong hộp thoại này có tác động bất cứ JRE nào bạn khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Tham số Khởi chạy Java 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi \Gõ một tham số khởi chạy Java theo dạng trên dòng lệnh. Nhấn vào cái nút \Gán\ để thêm tham số vào danh sách các tham số khởi chạy sẵn sàng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_id5404522 0 vi Không gõ tên đường dẫn chứa ký tự thoát hay dấu trích dẫn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN105D8 0 vi Thí dụ, để chỉ thuộc tính hệ thống « myprop » tới một thư mục nào đó, gõ tham số này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN105DD 0 vi -Dmyprop=c:\\program files\\java 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi Để hiệu lực khả năng gỡ lỗi trong JRE, gõ các tham số này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi -Xdebug 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN10581 0 vi -Xrunjdwp:transport=dt_socket,server=y,address=8000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN1060C 0 vi Các thay đổi này có tác động một khi bạn khởi chạy lại %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi Tham số khởi chạy đã gán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \Liệt kê các tham số khởi chạy JRE đã gán. Để gỡ bỏ một tham số khởi chạy nào đó, lựa chọn nó, sau đó nhấn vào cái nút \Bỏ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi Gán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN105AB 0 vi \Thêm vào danh sách tham số khởi chạy JRE hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN105C2 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp 0 help par_idN105C6 0 vi \Xoá tham số khởi chạy JRE đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\13000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\13000000.xhp 0 help hd_id3149513 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\13000000.xhp 0 help hd_id3147090 2 0 vi 1st ... đã được thay thế bằng 1st ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\13000000.xhp 0 help par_id3153220 3 0 vi Khả năng \Tự động Sửa lỗi\ đã sửa chữa văn bản để chuyển những hậu tố của số thứ tự thành chỉ số trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\12000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\12000000.xhp 0 help hd_id3153116 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\12000000.xhp 0 help hd_id3149551 2 0 vi Các dấu trừ đã được thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\12000000.xhp 0 help par_id3148932 3 0 vi Khả năng \Tự động Sửa lỗi\ đã sửa đổi văn bản: các dấu trừ đã được thay thế bằng gạch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\10000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\10000000.xhp 0 help hd_id3147446 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\10000000.xhp 0 help hd_id3155577 2 0 vi Mới nhận ra và áp dụng các thuộc tính in đậm và gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\10000000.xhp 0 help par_id3156014 3 0 vi Khả năng \Tự động Sửa lỗi\ đã sửa chữa văn bản để áp dụng các thuộc tính văn bản in đậm và/hay gạch dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\09000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\09000000.xhp 0 help hd_id3149976 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\09000000.xhp 0 help hd_id3147543 2 0 vi Các dấu cách đôi đã được bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\09000000.xhp 0 help par_id3149297 3 0 vi Khả năng \Tự động Sửa lỗi\ đã sửa chữa văn bản để giảm mỗi dấu cách đôi thành một dấu cách đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\08000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\08000000.xhp 0 help hd_id3147240 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\08000000.xhp 0 help hd_id3152823 2 0 vi Mới phát hiện địa chỉ URL nên đặt thuộc tính siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\08000000.xhp 0 help par_id3150278 3 0 vi Khả năng \Tự động Sửa lỗi\ đã sửa đổi văn bản. Một chuỗi đã được phát hiện như là địa chỉ URL nên lúc bây giờ được hiển thị dạng siêu liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\02000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\02000000.xhp 0 help hd_id3155354 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\02000000.xhp 0 help hd_id3150502 2 0 vi Bắt đầu mỗi câu bằng chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\02000000.xhp 0 help par_id3158397 3 0 vi Văn bản đã được sửa chữa bằng \Tự động Sửa lỗi\, để từ hiện thời bắt đầu bằng chữ hoa. Khả năng Tự động Sửa lỗi thay đổi từ ở đầu đoạn văn, và từ nằm sau ký tự ở kết thúc của câu (dấu chấm, dấu cảm, dấu hỏi). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\03000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\03000000.xhp 0 help hd_id3152459 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\03000000.xhp 0 help hd_id3146946 2 0 vi Hai chữ hoa ở đầu của một từ và một câu đã được sửa chữa thành một chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\03000000.xhp 0 help par_id3158397 3 0 vi Khả năng \Tự động Sửa lỗi\ đã sửa đổi văn bản để từ bắt đầu bằng hai chữ hoa ở đầu của câu lúc bây giờ bắt đầu bằng chỉ một chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\01000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\01000000.xhp 0 help hd_id3148410 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\01000000.xhp 0 help hd_id3146946 2 0 vi Mới sửa HAi CHữ HOa ĐẦu TIên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\01000000.xhp 0 help par_id3158397 3 0 vi Các lỗi gõ như « LIệu » đã được sửa chữa và thay thế bằng chức năng \Tự động Sửa lỗi\ thành « Liệu ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\06000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\06000000.xhp 0 help hd_id3148932 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\06000000.xhp 0 help hd_id3158421 2 0 vi Dấu nháy kép đôi (") đã được thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\06000000.xhp 0 help par_id3146060 3 0 vi Văn bản đã được sửa chữa bởi khả năng \Tự động Sửa lỗi\ để mỗi dấu nháy kép đôi được thay thế bằng \dấu nhãy kép kiểu in\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\07000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\07000000.xhp 0 help hd_id3153629 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\07000000.xhp 0 help hd_id3149987 2 0 vi Dấu nháy kép đơn (') đã được thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\07000000.xhp 0 help par_id3154688 3 0 vi Văn bản đã được sửa chữa bởi khả năng \Tự động Sửa lỗi\ để mỗi dấu nháy kép đơn được thay thế bằng \dấu nhãy kép kiểu in\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\04000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\04000000.xhp 0 help hd_id3154283 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\04000000.xhp 0 help hd_id3154812 2 0 vi Mới thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\04000000.xhp 0 help par_id3159241 3 0 vi Khả năng \Tự động Sửa lỗi\ mới thay thế một từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\05000000.xhp 0 help tit 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\05000000.xhp 0 help hd_id3155354 1 0 vi Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\05000000.xhp 0 help hd_id3156418 2 0 vi Khả năng Tự động Sửa lỗi mới thay thế. Câu lúc bây giờ bắt đầu bằng chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autokorr\05000000.xhp 0 help par_id3153341 3 0 vi Khả năng \Tự động Sửa lỗi\ mới thay thế: câu lúc bây giờ bắt đầu bằng chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210000.xhp 0 help tit 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210000.xhp 0 help hd_id3085157 1 0 vi \Vùng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210000.xhp 0 help par_id3144436 2 0 vi \\Đặt các thuộc tính tô đầy của đối tượng vẽ đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060000.xhp 0 help tit 0 vi Quét 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060000.xhp 0 help hd_id3146902 1 0 vi \Quét\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060000.xhp 0 help par_id3154926 2 0 vi \\Chèn vào tài liệu một ảnh đã quét.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060000.xhp 0 help par_id3153124 5 0 vi Để chèn ảnh đã quét, trước tiên phải cài đặt trình điều khiển máy quét.\\Dưới hệ thống UNIX, hãy cài đặt gói SANE có thể tìm ở địa chỉ « http://www.mostang.com/sane/ ». Gói SANE phải dùng cùng một thư viện libc với $[officename].\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060000.xhp 0 help hd_id3154673 3 0 vi \Chọn nguồn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060000.xhp 0 help hd_id3152801 4 0 vi \Yêu cầu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340405.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340405.xhp 0 help hd_id3152876 1 0 vi Định dạng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340405.xhp 0 help par_id3147543 2 0 vi \\Định dạng những cột đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340405.xhp 0 help hd_id3150620 3 0 vi \Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help hd_id3154100 1 0 vi \Thanh công cụ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_id3150279 2 0 vi Cho phép bạn tùy chỉnh các thanh công cụ của $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10601 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10604 0 vi Chọn thanh công cụ cần chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10607 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106011 0 vi \Gõ tên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106012 0 vi \Gõ tên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1061B 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1061E 0 vi \Cái nút \Thanh công cụ\ mở trình đơn phụ\ chứa những lệnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10621 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10624 0 vi Mở hộp thoại \Tên\, vào đó bạn nhập tên mới cho thanh công cụ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1062B 0 vi Tên mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1062E 0 vi Nhập tên mới cho thanh công cụ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10631 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10634 0 vi Bạn xác nhận thì xoá thanh công cụ đã chọn. Bạn chỉ có khả năng xoá thanh công cụ riêng, không phải thanh công cụ có sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10637 0 vi Phục hồi thiết lập mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1063A 0 vi Phục hồi thiết lập mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1064F 0 vi Chỉ biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10652 0 vi Chỉ hiển thị các biểu tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10655 0 vi Chỉ văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10658 0 vi Hiển thị chỉ các nhãn của biểu tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1065B 0 vi Nhãn và biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1065E 0 vi Hiển thị các nhãn cùng với các biểu tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10661 0 vi Lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10664 0 vi Hiển thị danh sách các lệnh cho thanh công cụ đã chọn của ứng dụng hay tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10667 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10675 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10678 0 vi \Cái nút \Sửa\ thì mở trình đơn phụ\ chứa những lệnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1067B 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1067E 0 vi Mở hộp thoại \Thay tên\, vào đó bạn nhập tên mới cho lệnh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10685 0 vi Tên mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10688 0 vi Nhập tên mới cho lệnh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1068B 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN1068E 0 vi Bạn xác nhận thì xoá lệnh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10691 0 vi Phục hồi thiết lập mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN10694 0 vi Phục hồi thiết lập mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106A9 0 vi Tạo nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106AC 0 vi Chèn một đường phân cách vào bên dưới mục nhập thanh công cụ hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106AF 0 vi Đổi biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106B2 0 vi Mở hộp thoại \Đổi biểu tượng\, trong đó bạn có thể gán biểu tượng khác cho lệnh hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106B5 0 vi Lập lại biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106B8 0 vi Đặt lại biểu tượng về biểu tượng mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106BB 0 vi Lưu vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106D2 0 vi \Chọn vị trí từ đó cần nạp cấu hình, và vào đó cần lưu nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106D5 0 vi Đối với mỗi mục nhập trong hộp liệt kê thì bảo tồn một cấu hình riêng. Hãy chọn một của những tài liệu còn mở, hoặc chọn ứng dụng cần nạp, và chỉnh sửa cấu hình liên quan. Chỉnh sửa cấu hình, sau đó lưu nó lại về vị trí từ đó bạn đã nạp nó. Tuy nhiên, việc chỉnh sửa cấu hình trong vị trí này không phải thay đổi cấu hình trong vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140400.xhp 0 help par_idN106D8 0 vi Không thể nạp cấu hình từ vị trí này, sau đó lưu nó vào vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help tit 0 vi Cá nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3149031 1 0 vi \Cá nhân\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help par_id3148731 2 0 vi \Chứa các thông tin cá nhân dành cho danh thiếp. Các bố trí danh thiếp được chọn trên thẻ \Danh thiếp\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3159201 3 0 vi Dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3156427 15 0 vi Tên 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help par_id3149750 16 0 vi \Hãy nhập tên (v.d. « Mình ») của người bạn muốn đặt là liên lạc thứ hai.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3145345 17 0 vi Họ 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help par_id3154288 18 0 vi \Hãy nhập họ (v.d. « Nguyễn ») của người bạn muốn đặt là liên lạc thứ hai.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3150774 19 0 vi VT 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help par_id3151110 20 0 vi \Hãy nhập tên viết tắt (v.d. « V. » cho Văn) của người bạn muốn đặt là liên lạc thứ hai.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3153543 5 0 vi Quốc gia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help par_id3150085 6 0 vi \Nhập tên của nước bạn ở (v.d. « Việt Nam ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3155449 7 0 vi Nghề nghiệp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help par_id3156192 8 0 vi \Nhập tên của nghề nghiệp của bạn (v.d. « Lập trình viên »).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3147336 9 0 vi Điện thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help par_id3145315 10 0 vi \Nhập số điện thoại ở nhà của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3149763 11 0 vi Di động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help par_id3156155 12 0 vi \Nhập số điện thoại di động của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help hd_id3154306 13 0 vi Trang chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010303.xhp 0 help par_id3153666 14 0 vi \Nhập địa chỉ của trang chủ Internet của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help hd_id3156045 1 0 vi \Kiểu dáng Mũi tên\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help par_id3149031 2 0 vi \Chỉnh sửa hay tạo các kiểu dáng mũi tên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help hd_id3153551 5 0 vi Tổ chức kiểu dáng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help par_id3154398 6 0 vi Cho phép bạn tổ chức danh sách các kiểu dáng mũi tên hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help hd_id3155552 7 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help par_id3147399 8 0 vi \Hiển thị tên của kiểu dáng mũi tên đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help hd_id3155892 9 0 vi Kiểu dáng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help par_id3149827 10 0 vi \Trong hộp liệt kê, chọn một ký hiệu kiểu dáng mũi tên đã xác định sẵn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help hd_id3145313 11 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help par_id3154288 12 0 vi \Để xác định một kiểu dáng mũi tên riêng, chọn một đối tượng vẽ trong tài liệu, sau đó nhấn vào đây.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help hd_id3156346 13 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help par_id3154897 14 0 vi \Thay đổi tên của kiểu dáng mũi tên đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help hd_id3153332 15 0 vi Nạp Kiểu dáng Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help par_id3146137 16 0 vi \Nhập khẩu danh sách các kiểu dáng mũi tên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help hd_id3158432 17 0 vi Lưu Kiểu dáng Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200300.xhp 0 help par_id3152944 18 0 vi \Lưu lại danh sách các kiểu dáng mũi tên hiện thời, để bạn có thể nạp lại sau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250000.xhp 0 help tit 0 vi Sắp đặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250000.xhp 0 help bm_id3152427 0 vi \đối tượng; sắp đặt bên trong đống\\sắp đặt; đối tượng\\viền; sắp đặt\\ảnh; sắp đặt bên trong đống\\đối tượng vẽ; sắp đặt bên trong đống\\điều khiển; sắp đặt bên trong đống\\đối tượng OLE; sắp đặt bên trong đống\\đồ thị; sắp đặt bên trong đống\\sắp đặt lớp\\cấp; xếp chéo độ sâu\\xếp chéo độ sâu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250000.xhp 0 help hd_id3152427 1 0 vi \Sắp đặt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250000.xhp 0 help par_id3154230 2 0 vi \Sửa đổi thứ tự xếp đống của các đối tượng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250000.xhp 0 help hd_id3153894 9 0 vi Lớp cho văn bản hay đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250000.xhp 0 help par_id3154186 4 0 vi Mỗi đối tượng bạn đặt vào tài liệu thì được xếp đống lần lượt trên đối tượng đặt trước. Hãy dùng các câu lệnh sắp đặt để sửa đổi thứ tự xếp đống của các đối tượng trong tài liệu. Tuy nhiên, không thể sửa đổi thứ tự xếp đống văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help tit 0 vi Đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3153514 1 0 vi Đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help par_id3154545 2 0 vi \Bảo vệ thư viện đã chọn bằng mật khẩu.\ Bạn có thể gõ mật khẩu mới, hoặc thay đổi mật khẩu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3145759 3 0 vi Mật khẩu cũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3150603 4 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help par_id3144415 5 0 vi \Gõ mật khẩu hiện thời cho thư viện đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3145160 6 0 vi Mật khẩu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3149525 7 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help par_id3159194 8 0 vi \Gõ một mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3166445 9 0 vi Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130100.xhp 0 help par_id3153114 10 0 vi \Nhập lại mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help tit 0 vi Kinh doanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help hd_id3152942 1 0 vi \Kinh doanh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help par_id3151097 2 0 vi \Chứa các thông tin liên lạc cho danh thiếp dùng một bố tri từ phân loại « Business Card, Work » (danh thiếp, việc làm). Bố trí danh thiếp được chọn trên thẻ \Danh thiếp\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help hd_id3149549 3 0 vi Dữ liệu kinh doanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help par_id3156027 4 0 vi Nhập thông tin liên lạc bạn muốn thấy trên danh thiếp của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help par_id3155892 17 0 vi Muốn thấy tên của bạn trên một danh thiếp thì nhập tên vào thẻ \Cá nhân\. Sau đó, trên thẻ \Danh thiếp \, chọn một bố trí chứa một bộ giữ chỗ cho tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help hd_id3150355 5 0 vi Công ty (dòng 2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help par_id3153031 6 0 vi \Nhập thêm thông tin về công ty.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help hd_id3150771 7 0 vi Khẩu hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help par_id3156327 8 0 vi \Nhập khẩu hiệu của công ty của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help hd_id3153146 9 0 vi Quốc gia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help par_id3155449 10 0 vi \Nhập tên của nước công ty của bạn ở.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help hd_id3154380 11 0 vi Điện thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help par_id3154046 12 0 vi \Nhập số điện thoại ở chỗ làm của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help hd_id3158430 13 0 vi Di động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help par_id3156329 14 0 vi \Nhập số điện thoại di động việc làm của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help hd_id3154306 15 0 vi Trang chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010304.xhp 0 help par_id3148563 16 0 vi \Nhập địa chỉ của trang chủ Internet của công ty của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help tit 0 vi Nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help hd_id3150603 1 0 vi \Nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help par_id3153323 2 0 vi \Nhóm thì kết hợp các đối tượng đã chọn, để di chuyển hay định dạng dưới dạng một đối tượng riêng lẻ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help hd_id3150943 7 0 vi Thao tác nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help par_id3152909 8 0 vi Để chỉnh sửa mỗi đối tượng riêng trong nhóm, lựa chọn nhóm đó, nhấn-phải vào nó, sau đó chọn lệnh \\\Vào nhóm\\\\Nhóm > Vào nhóm\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help par_id3159158 9 0 vi Khi bạn chỉnh sửa nhóm, các đối tượng không thuộc về nhóm đó được hiển thị mờ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help par_id3153541 10 0 vi Hãy dùng phím \Tab\ và \Shift+Tab\ để di chuyển tiếp về ngược qua các đối tượng trong nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help par_id3154810 11 0 vi Để rời khỏi nhóm, nhấn-phải chuột, sau đó chọn lệnh \\\Ra nhóm\\\\Nhóm > Ra nhóm\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help hd_id3145120 3 0 vi \Nhóm lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help hd_id3152474 4 0 vi \Rã nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help hd_id3145609 5 0 vi \Sửa nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290000.xhp 0 help hd_id3145068 6 0 vi \Ra nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260500.xhp 0 help tit 0 vi Vào khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260500.xhp 0 help hd_id3149991 1 0 vi \Vào khung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260500.xhp 0 help par_id3159242 2 0 vi \Thả neo mục đã chọn vào khung giới hạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340402.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340402.xhp 0 help hd_id3153514 1 0 vi Định dạng bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340402.xhp 0 help par_id3154350 2 0 vi \\Định dạng những hàng đã chọn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help bm_id9598376 0 vi \Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á\\chỉ dẫn ngữ âm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help hd_id3147527 1 0 vi \Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3083278 2 0 vi \Cho bạn có khả năng ghi chú vào bên trên ký tự chữ viết ghi ý, để giúp phát âm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3154044 13 0 vi Chọn một hay nhiều từ trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3149987 14 0 vi Chọn lệnh \Định dạng > Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3154838 15 0 vi Nhập vào hộp \Văn bản Ruby\ thông tin giúp phát âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help hd_id3150793 3 0 vi Chuỗi cơ sở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3154155 4 0 vi \Hiển thị chuỗi cơ bản bạn đã chọn trong tập tin hiện tại. Bạn cũng có thể sửa đổi chuỗi cơ bản, bằng cách nhập vào đây một chuỗi mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help hd_id3145154 5 0 vi Chuỗi Ruby 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3145420 6 0 vi \Nhập vào đây chuỗi bạn muốn dùng để chỉ dẫn cách phát âm chuỗi cơ bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help hd_id3148920 7 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3156280 8 0 vi \Chọn cách canh lề đoạn văn Ruby theo chiều ngang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help hd_id3148451 16 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3153104 17 0 vi \Chọn vị trí cho chuỗi Ruby.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help hd_id3148672 9 0 vi Kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3148676 10 0 vi \Chọn một kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help hd_id3150449 11 0 vi Kiểu dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05060000.xhp 0 help par_id3149202 12 0 vi \Mở cửa sổ \\\Kiểu dáng và Định dạng\\\Kiểu dáng và Định dạng\\, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help tit 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help bm_id3156027 0 vi \định dạng; cột tab\\ký tự điền vào có khoảng tab\\vị trí tab;thiết lập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3156027 1 0 vi \Tab\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3153577 2 0 vi \Đặt vị trí của cột tab trong đoạn văn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3147653 40 0 vi Bạn cũng có thể đặt vị trí tab trên thước đo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3154897 3 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3153331 4 0 vi \Chọn một vị trí tab, nhập số lượng mới, sau đó nhấn vào nút \Mới\. Bạn cũng có thể ghi rõ đơn vị đo cần dùng cho khoảng tab (cm là xenti-mét, " là insơ). Vị trí tab nào đã tồn tại bên trái vị trí tab bạn tạo thì bị gỡ bỏ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3155180 9 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3149514 10 0 vi Chọn kiểu vị trí tab bạn muốn sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3157910 11 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3146847 41 0 vi Tên của vị trí tab này là \Trái/Trên\ nếu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á đã được hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3153698 12 0 vi \Chỉnh canh cạnh bên trái của văn bản theo cột tab, sau đó mở rộng văn bản qua bên phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3149763 13 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3148491 42 0 vi Tên của vị trí tab này là \Bên phải/dưới\ nếu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á đã được hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3151384 14 0 vi \Chỉnh canh cạnh bên phải của văn bản theo cột tab, sau đó mở rộng văn bản qua bên trái.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3153628 15 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3154347 16 0 vi \Chỉnh canh điểm giữa của văn bản theo cột tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3148552 17 0 vi Thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3144422 18 0 vi \Chỉnh canh dấu thập phân của con số theo điểm giữa của khoảng tab và văn bản bên trái.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3154388 19 0 vi \\Ký tự dùng làm dấu tách thập phân thì phụ thuộc vào miền địa phương của hệ điều hành. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3153380 20 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3153778 21 0 vi \Nhập ký tự bạn muốn dùng làm dấu tách thập phân.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3159151 22 0 vi Ký tự tô đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3154153 23 0 vi Ghi rõ các ký tự cần dùng để dẫn tới bên trái vị trí tab. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3144760 24 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3143231 25 0 vi \Không chèn ký tự tô đầy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3152933 26 0 vi ....... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3153192 27 0 vi \Tô đầy bằng dấu chấm vùng rỗng bên trái vị trí tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3156280 28 0 vi ------ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3156212 29 0 vi \Tô đầy bằng dấu gạch vùng rỗng bên trái vị trí tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3157960 30 0 vi ______ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3151043 31 0 vi \Vẽ một đường thẳng để tô đầy vùng rỗng bên tái vị trí tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3153770 32 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3150441 33 0 vi \Cho phép bạn ghi rõ một ký tự cần dùng để tô đầy vùng rỗng bên trái vị trí tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3152596 36 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3163717 37 0 vi \Thêm vào đoạn văn hiện tại vị trí tab bạn ghi rõ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help hd_id3153945 38 0 vi Gột tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030300.xhp 0 help par_id3145660 39 0 vi \Gỡ bỏ mọi vị trí tab bạn đã xác định dưới mục \Vị trí\. Đặt thành cột tab mặc định vị trí tab bên \Trái\ sau mỗi khoảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03170000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03170000.xhp 0 help bm_id3147477 0 vi \thanh màu\\hộp thuốc màu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03170000.xhp 0 help hd_id3147477 1 0 vi \Thanh Màu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03170000.xhp 0 help par_id3153255 2 0 vi \Hiển thị hay ẩn \Thanh Màu\. Để sửa đổi bảng màu được hiển thị, chọn lệnh \Định dạng > Vùng\, sau đó nhấn vào thẻ \Màu sắc\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03170000.xhp 0 help par_id3154186 3 0 vi \Nhấn vào màu bạn muốn dùng. Để thay đổi màu tô của một đối tượng trong tập tin hiện tại, chọn đối tượng, sau đó nhấn vào màu đã muốn. Để thay đổi màu đường của đối tượng đã chọn, nhấn-phải vào màu phù hợp. Để thay đổi màu của các chữ trong đối tượng văn bản, nhấn-đôi vào đối tượng văn bản, lựa chọn đoạn văn, sau đó nhấn vào màu thích hợp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03170000.xhp 0 help par_id3147399 9 0 vi Bạn cũng có thể kéo một màu từ \Thanh Màu\ và thả nó vào đối tượng trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03170000.xhp 0 help par_id3147009 7 0 vi Để gỡ ra \Thanh Màu\, nhấn vào một vùng màu xám của thanh công cụ, sau đó kéo. Để gắn lại \Thanh Màu\, kéo thanh tựa đề của thanh công cụ sang cạnh của cửa sổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070300.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070300.xhp 0 help hd_id3153383 1 0 vi \Canh lề phải\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070300.xhp 0 help par_id3151264 2 0 vi \Chỉnh canh các cạnh bên phải của những đối tượng đã chọn. Nếu chỉ chọn một đối tượng Draw hay Impress thì cạnh bên phải của đối tượng được chỉnh canh theo lề bên phải của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070300.xhp 0 help par_id3144336 3 0 vi Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên phải của đối tượng tận bên phải trong văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020000.xhp 0 help tit 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020000.xhp 0 help hd_id3150347 1 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020000.xhp 0 help par_id3153272 2 0 vi \\Thay đổi phông và định dạng phông cho các ký tự đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020000.xhp 0 help hd_id3149988 4 0 vi \Phông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020000.xhp 0 help hd_id3147588 3 0 vi \\\Siêu liên kết\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help hd_id3147477 21 0 vi \\Chuyển dạng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3154350 1 0 vi \Nhập hay chỉnh sửa thông tin tập tin về một \Bộ lọc XML\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help hd_id3148668 2 0 vi DocType (kiểu tài liệu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3155934 3 0 vi \Nhập DOCTYPE (kiểu tài liệu) của tập tin XML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3148520 4 0 vi Chẳng hạn, DOCTYPE được xác định cho bộ lọc XML DocBook hiện thời là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3155364 5 0 vi -//OASIS//DTD DocBook XML V4.1.2//EN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3145829 6 0 vi Dòng kết quả trong tài liệu XML là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3152594 7 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help hd_id3149180 8 0 vi DTD (mô tả kiểu tập tin) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3153394 9 0 vi \Bạn cũng có thể nhập số nhận diện kiểu công cộng hay hệ thống của DTD (mô tả kiểu tài liệu) mà bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3152867 10 0 vi Nếu có thì cả hai số nhận diện được ghi vào lời khai báo DOCTYPE trong các tập tin XML đã lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3155892 11 0 vi Số nhận diện công cộng được dùng để phát hiện bộ lọc khi bạn mở tập tin mà không ghi rõ bộ lọc riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help hd_id3155338 12 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3150506 13 0 vi \Mở hộp thoại lựa chọn tập tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help hd_id3153527 14 0 vi XSLT cần xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3152552 15 0 vi \Nếu đây là một bộ lọc xuất khẩu, nhập tên tập tin của bảng kiểu dáng XSLT bạn muốn dùng để xuất khẩu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help hd_id3149149 20 0 vi XSLT cần nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3147653 16 0 vi \Nếu đây là một bộ lọc nhập khẩu, nhập tên tập tin của bảng kiểu dáng XSLT bạn muốn dùng để nhập khẩu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help hd_id3147242 17 0 vi Mẫu cần nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150120.xhp 0 help par_id3153320 18 0 vi \Nhập tên của mẫu bạn muốn dùng để nhập khẩu. Trên mẫu, các kiểu dáng được xác định để hiển thị thẻ XML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06020000.xhp 0 help tit 0 vi Từ điển gần nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06020000.xhp 0 help hd_id3146946 1 0 vi Từ điển gần nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06020000.xhp 0 help par_id3147366 2 0 vi \\Thay thế từ hiện thời bằng một từ gần nghĩa, hay một thuật ngữ liên quan.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06020000.xhp 0 help par_id3154184 19 0 vi Hỗ trợ từ điển gần nghĩa không phải sẵn sàng cho mọi ngôn ngữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06020000.xhp 0 help hd_id3155892 9 0 vi Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06020000.xhp 0 help hd_id3146775 15 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help tit 0 vi Dấu định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help bm_id9930722 0 vi \CTL;(không) bao từ\\từ;bao trong CTL\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help hd_id030220091035120 0 vi \\Dấu định dạng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help par_id0302200910351248 0 vi \Mở một trình đơn phụ để chèn những dấu định dạng đặc biệt. Bật CTL để sử dụng nhiều lệnh hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help hd_id9996948 0 vi Dấu cách không ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help par_id8326975 0 vi \Chèn một dấu cách sẽ giữ nhau hai ký tự bên cạnh khi dòng ngắt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help hd_id6383556 0 vi Gạch nối không ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help par_id8469191 0 vi \Chèn một dấu gạch nối từ sẽ giữ nhau hai ký tự bên cạnh khi dòng ngắt.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help hd_id3306680 0 vi Gạch nối tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help par_id9407330 0 vi \Chèn vào bên trong từ một dấu gạch nối từ vô hình sẽ xuất hiện và tạo chỗ ngắt dòng nếu nó trở thành ký tự cuối cùng trên dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help hd_id2295907 0 vi Không có bề rộng, ngắt tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help par_id1536301 0 vi \Chèn vào bên trong từ một dấu cách vô hình sẽ chèn một chỗ ngắt dòng nếu nó trở thành ký tự cuối cùng trên dòng. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help hd_id3245643 0 vi Không có bề rộng, không ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help par_id1085238 0 vi \Chèn vào bên trong từ một dấu cách vô hình sẽ giữ nhau nguyên từ ở kết thúc dòng. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help hd_id4634540 0 vi Dấu trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help par_id6690878 0 vi \Chèn một dấu hướng văn bản mà ảnh hưởng đến hướng văn bản của chuỗi nào theo sau dấu này. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help hd_id9420148 0 vi Dấu phải qua trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\formatting_mark.xhp 0 help par_id923184 0 vi \Chèn một dấu hướng văn bản mà ảnh hưởng đến hướng văn bản của chuỗi nào theo sau dấu này. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140102.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140102.xhp 0 help par_idN10540 0 vi Chuyển trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140102.xhp 0 help par_idN10558 0 vi Vị trí trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help tit 0 vi Điền nốt từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3148882 92 0 vi \Điền nốt từ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3153624 93 0 vi Đặt các tùy chọn về chức năng điền nốt từ hay gặp trong khi bạn gõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3154514 94 0 vi Bật điền nốt từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3156153 95 0 vi \Cất giữ các từ hay dùng, và tự động điền nốt từ sau khi bạn gõ ba chữ tương ứng với ba chữ thứ nhất của từ đã cất giữ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3150978 100 0 vi Phụ thêm dấu cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3153700 101 0 vi \Nếu bạn không thêm dấu chấm câu vào từ, $[officename] sẽ thêm một dấu cách.\ Dấu cách này được thêm một khi bạn bắt đầu gõ từ kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3150771 102 0 vi Hiển thị dạng lời gợi ý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3149819 103 0 vi \Hiển thị từ đã điền nốt dưới dạng lời Gợi ý Trợ giúp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3154046 96 0 vi Thu thập từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3155449 97 0 vi \Thêm các từ hay dùng vào danh sách. Để gỡ bỏ từ khỏi danh sách Điền Nốt Từ, lựa chọn từ đó, sau đó nhấn vào nút \Xoá mục\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3156193 98 0 vi Khi đóng một tài liệu, gỡ bỏ những từ lấy từ tài liệu ra khỏi danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3158430 99 0 vi \Khi bật, danh sách sẽ bị xóa khi bạn đóng tài liệu hiện hành. Khi tắt, danh sách hoàn thành từ vẫn sẵn dùng cho những tài liệu khác sau khi bạn đã đóng tài liệu hiện hành. Danh sách tồn tại cho đến khi bạn thoát khỏi %PRODUCTNAME.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3149580 104 0 vi Chấp nhận bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3153061 105 0 vi \Chọn khoá bạn muốn dùng để chấp nhận chức năng tự động điền nốt từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_idN106F8 0 vi Bấm phím \Esc\ để từ chối điền nốt từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3151245 84 0 vi Bề dài từ tiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3145609 85 0 vi \Nhập chiều dài từ tối thiểu cần thiết để dùng tính năng điền nốt từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3154758 86 0 vi Số mục đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3159414 87 0 vi \Nhập số từ tối đa bạn muốn cất giữ trong danh sách Điền Nốt Từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3147265 106 0 vi Danh sách Điền Nốt Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3152773 107 0 vi \Liệt kê các từ đã thu thập. Danh sách có tác động đến khi bạn đóng tài liệu hiện tại. Để làm cho danh sách sẵn sàng cho các tài liệu khác trong phiên đang chạy, bật tùy chọn \Khi đóng một tài liệu, lưu danh sách để dùng trong các tài liệu khác.\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3156423 112 0 vi Hiệu lực chức năng tự động kiểm tra chính tả thì chỉ thu thập những từ nhận ra bởi tiến trình kiểm tra chính tả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help hd_id3144434 110 0 vi Xoá mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040600.xhp 0 help par_id3153351 111 0 vi \Gỡ bỏ (các) từ đã chọn khỏi danh sách Điền Nốt Từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help tit 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi \Ngôn ngữ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi \Mở một trình đơn phụ trong đó bạn có thể chọn các lệnh đặc trưng cho ngôn ngữ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help hd_id5787224 0 vi Cho vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_id1507309 0 vi \Mở một trình đơn phụ. Hãy chọn một ngôn ngữ cho văn bản đã chọn.\
Chọn \Không có\để loại trừ văn bản đã chọn khỏi tiến trình kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\
Chọn \Nhiều\ để mở hộp thoại chứa thêm tùy chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help hd_id7693411 0 vi Cho đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_id3928952 0 vi \Mở một trình đơn phụ. Hãy chọn một ngôn ngữ cho đoạn văn đã chọn.\
Chọn \Không có\để loại trừ đoạn văn hiện tại khỏi tiến trình kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\
Chọn \Nhiều\ để mở hộp thoại chứa thêm tùy chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help hd_id5206762 0 vi Cho mọi văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_id5735953 0 vi \Mở một trình đơn phụ. Hãy chọn một ngôn ngữ cho mọi văn bản.\
Chọn \Không có\để loại trừ mọi văn bản khỏi tiến trình kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\
Chọn \Nhiều\ để mở hộp thoại chứa thêm tùy chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_idN105B3 0 vi Mở trang thẻ \Định dạng > Ô > Canh lề\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_idN105D0 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_idN105D4 0 vi Bật/tắt chức năng gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_idN105E7 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_idN105EB 0 vi Bật/tắt chức năng gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help hd_id0805200811534540 0 vi Tìm thêm các từ điển trực tuyến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010500.xhp 0 help par_id0805200811534630 0 vi \Mở trình duyệt mặc định vào trang của các phần mở rộng cho từ điển.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help tit 0 vi Dạng hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3149551 1 0 vi \Dạng hình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3150008 2 0 vi \Điều chỉnh hỉnh của đối tượng ba chiều (3D) đã chọn. Chỉ có thể sửa đổi hình của đối tượng ba chiều đã được tạo bằng cách chuyển đổi đối tượng hai chiều (2D). Để chuyển đổi đối tượng hai chiều sang ba chiều, lựa chọn đối tượng, nhấn chuột phải, sau đó chọn lệnh \Chuyển đổi > Sang 3D\, hay \Chuyển đổi > Sang đối tượng xoay 3D\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3148538 4 0 vi Dạng hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3153662 5 0 vi Xác định các thuộc tính hình về đối tượng 3D đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3149812 12 0 vi Cạnh tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3154142 13 0 vi \Nhập hệ số theo đó bạn muốn làm tròn các góc của đối tượng 3D đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3155585 14 0 vi Độ sâu tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3146137 15 0 vi \Nhập hệ số theo đó cần tăng hay giảm diện tích của mặt trước của đối tượng 3D đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3150466 16 0 vi Góc xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3153320 17 0 vi \Nhập góc theo độ cần xoay đối tượng xoay 3D đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3149276 18 0 vi Độ sâu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3153252 19 0 vi \Nhập độ sâu khối lồi cho đối tượng 3D đã chọn. Tùy chọn này không sẵn sàng cho đối tượng xoay 3D.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3159343 6 0 vi Đoạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3155388 7 0 vi Bạn có thể thay đổi số đoạn dùng để vẽ mỗi đối tượng xoay 3D. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3152909 8 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3150943 9 0 vi \Nhập số đoạn nằm ngang cần dùng để tạo đối tượng xoay 3D đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3149416 10 0 vi Thẳng đứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3151245 11 0 vi \Nhập số đoạn thẳng đứng cần dùng để tạo đối tượng xoay 3D đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3153626 20 0 vi Pháp tuyến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3150822 21 0 vi Cho phép bạn sửa đổi kiểu dáng vẽ của mặt 3D. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3149046 22 0 vi Đặc trưng cho đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3149670 23 0 vi \Vẽ mặt 3D tùy theo hình của đối tượng. Thí dụ, hình tròn được vẽ với mặt hình tròn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3152811 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3151211 24 0 vi Đặc trưng cho đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3153797 25 0 vi Phẳng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3146874 26 0 vi \Vẽ mặt 3D dưới dạng hình đa giác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3157962 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3145202 27 0 vi Phẳng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3147228 28 0 vi Hình cầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3150288 29 0 vi \Vẽ mặt 3D mịn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3148923 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3149983 30 0 vi Hình cầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3153056 31 0 vi Đảo pháp tuyến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3145785 32 0 vi \Đảo ngược nguồn ánh sáng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3152940 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3156061 33 0 vi Đảo pháp tuyến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3152417 34 0 vi Chiếu sáng mặt đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3163820 35 0 vi \Chiếu sáng đối tượng từ bên trong và bên ngoài. Để dùng nguồn ánh sáng chung quanh, bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \Đảo pháp tuyến\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3157309 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3154986 36 0 vi Chiếu sáng mặt đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help hd_id3153190 37 0 vi Mặt đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3154692 38 0 vi \Đóng hình của một đối tượng 3D đã được tạo bằng cách đẩy ra một đường dạng tự do (\Chuyển đổi > Sang 3D\).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3150686 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350200.xhp 0 help par_id3155307 39 0 vi Mặt đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help tit 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help bm_id3153383 0 vi \tài liệu; xuất khẩu\\chuyển đổi; tài liệu $[officename]\\xuất khẩu;theo định dạng bên ngoài\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help hd_id3153383 13 0 vi \Xuất\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help par_id3149355 1 0 vi \\Lưu tài liệu hiện tại với tên khác, định dạng khác và/hay vào vị trí bạn ghi rõ.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help hd_id3150693 4 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help hd_id3153312 5 0 vi Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help hd_id3155535 6 0 vi Thư mục mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help hd_id3154317 7 0 vi Vùng hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help hd_id3147209 8 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help hd_id3152996 9 0 vi Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070001.xhp 0 help hd_id3148539 10 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340100.xhp 0 help tit 0 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340100.xhp 0 help hd_id3154400 1 0 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340100.xhp 0 help par_id3154044 2 0 vi \\Sửa đổi chiều cao của hàng hiện tại, hay của những hàng đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340100.xhp 0 help par_id3150756 7 0 vi \\Bạn cũng có khả năng sửa đổi chiều cao của hàng bằng cách kéo đường chia nằm bên dưới đầu hàng. Để vừa chiều cao hàng khít nội dung của ô, nhấn-đôi vào đường chia.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340100.xhp 0 help hd_id3149962 3 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340100.xhp 0 help par_id3144750 4 0 vi \Nhập chiều cao bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340100.xhp 0 help hd_id3154926 5 0 vi Giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help bm_id4096499 0 vi \đánh số;tùy chọn\\danh sách chấm điểm; tùy chọn định dạng\\kích cỡ phông;chấm điểm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3147240 1 0 vi \Tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3147212 2 0 vi Đặt các tùy chọn về định dạng cho danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm. Bạn cũng có thể áp dụng định dạng cho mỗi cấp riêng trong phân cấp danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3155069 6 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3153255 61 0 vi Chọn những bậc bạn muốn sửa đổi, sau đó ghi rõ định dạng cần dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3153089 4 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3153935 5 0 vi \Chọn những cấp cho chúng bạn tùy chọn xác định các tùy chọn định dạng.\ Cấp đã chọn cũng được tô sáng trong ô xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3159201 9 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3147261 10 0 vi \Chọn kiểu dáng đánh số trong những cấp đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3148548 62 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3155391 63 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3156426 72 0 vi 1, 2, 3, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3156410 73 0 vi Chữ số A Rập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3150693 64 0 vi A, B, C, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3156347 65 0 vi Chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3154749 66 0 vi a, b, c, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3156327 67 0 vi Chữ thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3143271 68 0 vi I, II, III, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3154143 69 0 vi Chữ số La Mã (chữ hoa) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3148474 70 0 vi i, ii, iii, ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3159344 71 0 vi Chữ số La Mã (chữ thường) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3149580 100 0 vi A,... AA,... AAA,... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3154579 101 0 vi Đánh số theo bảng chữ cái, dùng chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3147620 102 0 vi a,... aa,... aaa,... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3159167 103 0 vi Đánh số theo bảng chữ cái, dùng chữ thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3153062 76 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3145085 77 0 vi Thêm một chấm điểm vào đầu dòng. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \Ký tự\ để chọn kiểu dáng chấm điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3154758 94 0 vi \\Kích cỡ chấm điểm được co giãn để vừa chiều cao hiện thời của dòng. Bạn cũng có thể xác định một Kiểu dáng Ký tự riêng mà dùng kích cỡ phông khác cho chấm điểm.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3152811 79 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3157817 80 0 vi Hiển thị ảnh thay cho chấm điểm. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút\Chọn\ để tìm tập tin ảnh bạn muốn dùng. Ảnh đó sẽ được nhúng vào tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3149649 110 0 vi Đồ họa đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3151210 111 0 vi Hiển thị một hình ảnh làm điểm chấm. Chọn tùy chọn này, sau đó nhấn\Chọn\ để định vị tập tin hình ảnh bạn muốn sử dụng. Hình ảnh được chèn vào tập tin hình ảnh dưới dạng một liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3148452 74 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3149167 75 0 vi Không áp dụng kiểu dáng đánh số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3145746 95 0 vi Tính sẵn sàng của những trường theo đây thì phụ thuộc vào kiểu dáng bạn chọn trong hộp \Đánh số\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3156293 7 0 vi Phía trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3150393 28 0 vi \Nhập một ký tự hay chuỗi cần hiển thị phía trước con số trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3153968 78 0 vi Phía sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3150288 8 0 vi \Nhập một ký tự hay chuỗi cần hiển thị phía trước con số trong danh sách. Nếu bạn muốn tạo một danh sách đánh số mà dùng kiểu dáng « 1.) », nhập « .) » vào hộp này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3156423 29 0 vi \\Kiểu dáng Ký tự\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3150495 30 0 vi \\\Chọn Kiểu dáng Ký tự bạn muốn dùng trong danh sách đánh số.\ Để tạo hay chỉnh sửa một \Kiểu dáng Ký tự\, mở cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\, nhập vào biểu tượng Kiểu dáng Ký tự, nhấn-phải vào một kiểu dáng, sau đó chọn mục \Mới\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3147299 31 0 vi \\Hiện các cấp phụ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3152881 32 0 vi \\\Nhập số cấp trước cần bao gồm trong kiểu dáng đánh số. Chẳng hạn, nếu bạn nhập « 2 », và cấp trước dùng kiểu dáng đánh số « A, B, C ... », lược đồ đánh số cho cấp hiện thời trở thành « A.1 ».\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3155429 33 0 vi Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3146903 34 0 vi \Nhập con số bắt đầu mới cho cấp hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3145114 104 0 vi \\Màu \\Màu \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3156060 105 0 vi \\\\\\\\\Chọn màu cho kiểu dáng đánh số hiện thời.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3159180 107 0 vi \\Kích cỡ tương đối \\Kích cỡ tương đối \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3145364 108 0 vi \\\\\\\\\Nhập hệ số theo đó bạn muốn thay đổi kích cỡ của ký tự chấm điểm tương đối với chiều cao phông của đoạn văn hiện tại.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3147444 81 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3153144 82 0 vi \Mở hộp thoại \Ký tự Đặc biệt\, trong đó bạn có thể chọn một ký hiệu chấm điểm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3147327 83 0 vi Tùy chọn về đồ họa: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3149934 84 0 vi Chọn... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3152417 85 0 vi \Chọn đồ họa, hay tìm tập tin đồ họa bạn muốn dùng làm chấm điểm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3155746 86 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3146974 87 0 vi \Nhập chiều rộng cho đồ họa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3150487 88 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3154640 89 0 vi \Nhập chiều cao cho đồ họa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3153740 92 0 vi Giữ tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3153097 93 0 vi \Bảo tồn các chiều kiểu dáng của đồ họa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3147382 90 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3147127 91 0 vi \Đặt tùy chọn chỉnh canh cho đồ họa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3145596 96 0 vi \\Mọi cấp \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3148455 97 0 vi \\Đặt các tùy chọn về chức năng đánh số cho tất cả các cấp. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help hd_id3155852 98 0 vi \\Đánh số liên tiếp \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050500.xhp 0 help par_id3148880 99 0 vi \\\Tăng con số theo một cho mỗi cấp bạn tới/tạo khi đi xuống phân cấp danh sách.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\guides.xhp 0 help tit 0 vi Nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\guides.xhp 0 help bm_id1441999 0 vi \nét dẫn;tùy chọn hiển thị (Impress/Draw)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\guides.xhp 0 help par_idN10562 0 vi \Nét dẫn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\guides.xhp 0 help par_id3146313 7 0 vi \Ghi rõ các tùy chọn hiển thị cho nét dẫn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\guides.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi Hiện nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\guides.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi Hiển thị hay ẩn các nét dẫn bạn có thể sử dụng để chỉnh canh các đối tượng trên trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\guides.xhp 0 help par_idN10582 0 vi Đính nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\guides.xhp 0 help par_idN105C6 0 vi Nét dẫn lên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\guides.xhp 0 help par_idN105CA 0 vi \Hiển thị các nét dẫn ở trên những đối tượng trên ảnh chiếu hay trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110700.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ số Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110700.xhp 0 help hd_id3083278 1 0 vi \Chỉ số Trên\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110700.xhp 0 help par_id3152937 2 0 vi \Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và nâng chuỗi lên trên đường cơ bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01170000.xhp 0 help tit 0 vi Thoát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01170000.xhp 0 help bm_id3154545 0 vi \thoát;$[officename]\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01170000.xhp 0 help hd_id3154545 1 0 vi \Thoát\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01170000.xhp 0 help par_id3154184 6 0 vi \Đóng tài liệu hiện tại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help tit 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help bm_id3154621 0 vi \in ấn; tài liệu\\tài liệu; in ấn\\tài liệu văn bản; in ấn\\bảng tính; in ấn\\trình diễn; trình đơn In\\bản vẽ; in ấn\\chọn máy in\\máy in; chọn\\chọn vùng cần in\\chọn; vùng cần in\\trang; chọn trang cần in\\in ấn; vùng chọn\\in ấn; bản sao\\bản sao; in ấn\\tập tin ống dẫn với Xprinter\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help hd_id3154621 1 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_id3146946 2 0 vi \\In ấn tài liệu hiện tại, vùng chọn hiện tại, hay những trang bạn xác định.\\ Các tùy chọn in có thể biến đổi tùy theo máy in và hệ điều hành bạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_id3156080 41 0 vi \\Để đặt các tùy chọn \%PRODUCTNAME\ mặc định cho các tài liệu văn bản, chọn mục trình đơn \ Tùy chọn > Writer > In\"\>\Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > In\\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_idN1099E 0 vi \\Để đặt các tùy chọn \%PRODUCTNAME\ mặc định cho các tài liệu bảng tính, chọn mục trình đơn \ Tùy chọn > Calc > In\"\>\Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > In\\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_idN109CD 0 vi \\Để đặt các tùy chọn \%PRODUCTNAME\ mặc định cho các tài liệu trình diễn, chọn mục trình đơn \ Tùy chọn > Impress > In\"\>\Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > In\\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help hd_id0818200912284914 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help hd_id0818200912285056 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_id3149164 25 0 vi \Tạo một tài liệu chủ mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_id3150865 36 0 vi \Hoàn nguyên kích cỡ của đối tượng về kích cỡ gốc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help hd_id0818200912285112 0 vi Bố trí trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help hd_id0818200912285138 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_id3157320 47 0 vi \\Bạn cũng có thể sử dụng biến môi trường « STAR_SPOOL_DIR » để ghi rõ thư mục vào đó cần lưu các tập tin ống dẫn (spoolfile) của Xprinter. Thí dụ : \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_id3154330 48 0 vi \\« setenv STAR_SPOOL_DIR /usr/local/tmp » (trong trình bao csh/tcsh) hay \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_id3150768 49 0 vi \\« export STAR_SPOOL_DIR=/usr/local/tmp » (trong trình bao sh/bash) \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01130000.xhp 0 help par_id3150449 50 0 vi \\Bạn cũng có thể sử dụng chương trình thiết lập máy in \spadmin\ để ghi rõ thêm tùy chọn về máy in. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help tit 0 vi Tạo tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help hd_id3152790 1 0 vi Tạo tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help par_id3148668 2 0 vi \\Tạo một tài liệu chủ dựa vào tài liệu Writer hiện tại. Một tài liệu phụ mới được tạo tại các kiểu chia khổ đựơc chọn hay kiểu căn lề trong tài liệu gốc.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help par_id3149999 4 0 vi Bộ \\điều hướng\\ tự mở một khi bạn tạo tài liệu chủ. Để chỉnh sửa tài liệu phụ, nhấn đôi vào tên nó trong \Bộ điều hướng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help hd_id3152924 9 0 vi Vùng hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help hd_id3152425 10 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help hd_id3147291 8 0 vi phân cách bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help par_id3156426 7 0 vi \Chọn kiểu cho khổ văn bản hoặc kiểu lể bạn muốn sử dụng để phân chia tài liệu gốc thành những tài liệu nhỏ hơn.\ Mặc định những tài liệu mới sẽ đựơc tạo cho mỗi căn lề mức độ 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help hd_id3153311 11 0 vi Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160300.xhp 0 help hd_id3145313 12 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200200.xhp 0 help tit 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200200.xhp 0 help bm_id3085157 0 vi \đối tượng; mở\\mở; đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200200.xhp 0 help hd_id3085157 1 0 vi \Mở\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200200.xhp 0 help par_id3151097 2 0 vi Mở đối tượng OLE đã chọn, dùng chương trình đầu tiên tạo đối tượng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200200.xhp 0 help par_id3154230 3 0 vi Lệnh trình đơn này được chèn vào trình đơn phụ \Sửa > Đối tượng\ bởi ứng dụng đã tạo đối tượng đã liên kết. Phụ thuộc vào ứng dụng, nhãn « Mở » trên lệnh đối tượng OLE này có thể trở thành nhãn khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200200.xhp 0 help par_id3149760 4 0 vi Thay đổi xong thì bạn đóng tập tin nguồn cho đối tượng OLE. Vì thế đối tượng OLE được cập nhật trong tài liệu chứa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120200.xhp 0 help tit 0 vi 1,5 dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120200.xhp 0 help hd_id3152459 1 0 vi \1,5 dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120200.xhp 0 help par_id3146807 2 0 vi \Đặt khoảng cách dòng của đoạn văn hiện tại thành 1,5 dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help tit 0 vi Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help bm_id3145669 0 vi \tự động nạp lại tài liệu HTML\\nạp lại; tài liệu HTML, tự động\\nạp; tài liệu HTML, tự động\\tài liệu HTML; tự động nạp lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help hd_id3147588 1 0 vi \Internet\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3148731 2 0 vi \Đặt các tùy chọn về chức năng cập nhật và chuyển tiếp cho trang HTML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help hd_id3156027 26 0 vi Không cập nhật tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3152924 27 0 vi \Người dùng cần phải tự cập nhật trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help hd_id3145669 5 0 vi Cập nhật tài liệu này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3153528 6 0 vi \Nạp lại trang HTML sau khi số giấy bạn nhập vào hộp \giây\. Để xem kết quả, mở trang bằng trình duyệt Web.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help hd_id3155535 7 0 vi Giây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3157958 8 0 vi \Nhập số giây cần đợi trước khi nạp lại trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help hd_id3148538 28 0 vi Chuyển hướng từ tài liệu này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3153662 29 0 vi \Nạp trang bạn ghi rõ sau khi số giây bạn nhập vào hộp \giây\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help hd_id3147335 30 0 vi sau ... giây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3145315 31 0 vi \Nhập số giây cần đợi trước khi chuyển tiếp trình duyệt tới tập tin khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help hd_id3153127 9 0 vi tới URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3153349 10 0 vi \Nhập địa chỉ URL của tập tin bạn muốn mở.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help hd_id3154306 32 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3150976 33 0 vi \Tìm tập tin bạn muốn mở, sau đó nhấn vào nút \Mở\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help hd_id3150771 11 0 vi tới khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3149514 12 0 vi \Nếu trang HTML hiện tại cũng sử dụng các khung riêng, chọn tên của \khung đích\ vào đó bạn muốn nạp tập tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3155922 24 0 vi Tên khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3154924 25 0 vi Định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3159413 14 0 vi Mục có tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3154935 15 0 vi Tập tin sẽ mở trong khung đã ghi rõ trong tài liệu HTML hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3148739 16 0 vi _self 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3150358 17 0 vi Tập tin sẽ mở trong khung hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3151210 18 0 vi _blank 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3152920 19 0 vi Tập tin sẽ mở trong một trang mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3148451 20 0 vi _parent 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3154216 21 0 vi Tập tin sẽ mở trong khung chứa khung hiện tại. Không có khung chứa thì dùng khung hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3154153 22 0 vi _top 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100500.xhp 0 help par_id3150288 23 0 vi Tập tin sẽ mở trong khung trên cùng của hệ thống cấp bậc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help hd_id3155599 1 0 vi \Tùy chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3154497 2 0 vi \Đặt các tùy chọn thêm về xác nhãn hay danh thiếp của bạn, bao gồm cách đồng bộ hoá văn bản và thiết lập máy in.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help hd_id3150713 3 0 vi Toàn trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3155355 4 0 vi \Tạo một trang đầy đủ các nhãn hay danh thiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help hd_id3146958 5 0 vi Nhãn đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3155535 6 0 vi \In trên trang chỉ một nhãn hay danh thiếp riêng lẻ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help hd_id3148621 7 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3145345 8 0 vi \Gõ số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm trong mỗi hàng trên trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help hd_id3149398 9 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3166410 10 0 vi \Gõ số hàng các nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy trên trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help hd_id3149237 15 0 vi Đồng bộ hoá nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3155342 16 0 vi \Cho phép bạn chỉnh sửa một nhãn hay danh thiếp riêng lẻ, và cập nhật nội dung của các nhãn hay danh thiếp còn lại trên trang khi bạn nhấn vào cái nút \Đồng bộ hoá nhãn \.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help hd_id3149164 18 0 vi Đồng bộ hoá nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3148474 17 0 vi Cái nút \Đồng bộ hoá nhãn\ chỉ xuất hiện trong cửa sổ tài liệu nếu bạn đã bật tùy chọn \Đồng bộ hoá nội dung\ trên thẻ \Tùy chọn\ trong khi tạo nhan hay danh thiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3149762 19 0 vi \Sao chép nội dung của nhãn hay danh thiếp ở góc trên bên trái vào các nhãn hay danh thiếp còn lại trên trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help hd_id3150504 11 0 vi Máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3148990 12 0 vi Hiển thị tên của máy in được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help hd_id3153127 13 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010203.xhp 0 help par_id3144438 14 0 vi \Mở hộp thoại \Thiết lập Máy in\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help tit 0 vi Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help bm_id3152427 0 vi \tùy chỉnh; dữ kiện\\dữ kiện; tùy chỉnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help hd_id3152427 1 0 vi \Dữ kiện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help par_idN1060A 0 vi Lưu vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help par_idN1060E 0 vi \Trước tiên hãy chọn lưu tổ hợp dữ kiện vào đâu : vào tài liệu hiện tại, hoặc vào %PRODUCTNAME.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help par_id3153662 36 0 vi Vĩ lệnh được lưu cùng với tài liệu thì chỉ có thể chạy khi tài liệu đó đã mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help par_idN1061A 0 vi \Hộp liệt kê lớn có liệt kê các dữ kiện và các vĩ lệnh đã gán. Một khi bạ chọn vị trí trong hộp liệt kê \Lưu vào\, chọn một dữ kiện trong hộp liệt kê lớn. Sau đó thì nhấn vào nút \Gán vĩ lệnh\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help hd_id3159258 22 0 vi Gán vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help par_id3156152 23 0 vi \Mở \Bộ chọn Vĩ lệnh\ để gán một vĩ lệnh cho dữ kiện đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help hd_id3154046 24 0 vi Bỏ vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help par_id3152349 35 0 vi \Xoá sự gán vĩ lệnh cho dữ kiện đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140500.xhp 0 help par_id3159147 38 0 vi \Danh sách các dữ kiện\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250100.xhp 0 help tit 0 vi Nâng lên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250100.xhp 0 help hd_id3154044 1 0 vi \Nâng lên trên\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250100.xhp 0 help par_id3149991 2 0 vi \Nâng đối tượng đã chọn lên trên đống, để hiện rõ « phía trước » các đối tượng khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250100.xhp 0 help par_id3147588 3 0 vi \Lớp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3148919 1 0 vi \Kiểu dáng Đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3150146 2 0 vi \Chỉnh sửa hay tạo các kiểu dáng đường chấm chấm hay gạch gạch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3147617 3 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3146873 15 0 vi Kiểu dáng Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3146807 16 0 vi \Chọn kiểu đường bạn muốn tạo.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3149948 5 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3149031 6 0 vi \Chọn tổ hợp các dấu chấm và dấu gạch thích hợp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3148731 7 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3155351 8 0 vi \Nhập số lần bạn muốn thấy dấu chấm hay gạch trong mỗi dãy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3154422 9 0 vi Bề dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3149640 10 0 vi \Nhập chiều dài của dấu gạch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3093440 11 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3147834 12 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa hai dấu chấm hay hai dấu gạch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3155805 13 0 vi Vừa bề rộng đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3147291 14 0 vi \Tự động điều chỉnh các mục nhập tương đối so với chiều dài của đường.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3155355 17 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3149827 18 0 vi \Tạo một kiểu dáng đường mới dựa vào thiết lập hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3155338 19 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3155893 21 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3157863 22 0 vi \Cập nhật kiểu dáng đường đã chọn, dùng thiết lập hiện thời. Để thay đổi tên của kiểu dáng đường đã chọn, nhập tên mới khi chương trình nhắc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3147275 23 0 vi Nạp bảng kiểu dáng đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3154749 24 0 vi \Nhập khẩu danh sách các kiểu dáng đường.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help hd_id3148642 25 0 vi Lưu bảng kiểu dáng đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200200.xhp 0 help par_id3155449 26 0 vi \Lưu lại danh sách các kiểu dáng đường hiện thời, để bạn có thể nạp lại sau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240200.xhp 0 help tit 0 vi Theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240200.xhp 0 help hd_id3147543 1 0 vi \Theo chiều ngang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240200.xhp 0 help par_id3146936 2 0 vi \Lật những đối tượng đã chọn từ trái sang phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help tit 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help bm_id3149999 0 vi \vùng; kiểu dáng\\mẫu tô đầy cho vùng\\màu tô đầy cho vùng\\vùng vô hình\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3145759 1 0 vi \Vùng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3149748 2 0 vi \Đặt các tùy chọn tô đầy cho đối tượng vẽ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3154863 65 0 vi Bạn có khả năng lưu lại tập hợp các màu sắc, dải màu, lưới đan và mẫu mảnh ảnh dang danh sách bạn có thể nạp lại sau để sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3149999 3 0 vi Tô đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3154673 4 0 vi \\Chọn kiểu tô đầy bạn muốn áp dụng cho đối tượng vẽ đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3148548 55 0 vi Hộp liệt kê trên thanh công cụ \Thuộc tính Đối tượng Vẽ\: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3147373 5 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3147088 6 0 vi \Không tô đầy đối tượng đã chọn. Nếu đối tượng đã tô đầy, mẫu tô đầy bị gỡ bỏ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3153345 8 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3149750 9 0 vi \Tô đầy đối tượng đã chọn bằng màu vào đó bạn nhấn trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3153147 57 0 vi Để thêm vào danh sách một màu khác, chọn lệnh \ Vùng\"\>\Định dạng > Vùng\\, nhấn vào thẻ \Màu sắc\, sau đó nhấn vào nút \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id9695730 0 vi Để thêm vào danh sách một màu khác, chọn lệnh \ Vùng\"\>\Định dạng > Vùng\\, nhấn vào thẻ \Màu sắc\, sau đó nhấn vào nút \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3144438 10 0 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3153716 11 0 vi \Tô đầy đối tượng đã chọn bằng dải màu vào đó bạn nhấn trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3154047 12 0 vi Lưới đan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3153698 13 0 vi \Tô đầy đối tượng đã chọn bằng mẫu lưới đan vào đó bạn nhấn trong danh sách. Để thêm vào mẫu lưới đan một màu nền, bật tùy chọn \Màu nền\, sau đó nhấn vào một màu nào đó trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3150771 14 0 vi Ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3149762 15 0 vi \Tô đầy đối tượng đã chọn bằng mẫu ảnh bitmap vào đó bạn nhấn trong danh sách. Để thêm vào danh sách một ảnh bitmap, mở hộp thoại này trong %PRODUCTNAME Draw, nhấn vào thẻ \Ảnh mảng\, sau đó nhấn vào nút \Nhập\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3150504 16 0 vi Tô đầy vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3153626 17 0 vi \Nhấn vào mẫu tô đầy bạn muốn áp dụng cho đối tượng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3154346 20 0 vi Bước (Dải màu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3144423 21 0 vi Đặt số bước để pha hai màu cuối của dải màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3147264 22 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3149457 23 0 vi \Tự động xác định số bước để pha hai màu cuối của dải màu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3154388 24 0 vi Bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3150360 25 0 vi \Nhập số bước để pha hai màu cuối của dải màu..\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3153381 31 0 vi Kích cỡ (Ảnh bitmap) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3148798 32 0 vi Ghi rõ các chiều của ảnh bitmap. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3154068 33 0 vi Tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3125865 34 0 vi \Co giãn lại ảnh bitmap tương đối so với kích cỡ của đối tượng đã chọn theo giá trị phần trăm bạn nhập vào hộp \Rộng\ và \Cao\. Tắt tùy chọn này để thay đổi kích cỡ của đối tượng đã chọn theo giá trị bạn nhập vào hộp \Rộng\ và \Cao\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3149202 35 0 vi Gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3153970 36 0 vi \Giữ lại kích cỡ gốc của ảnh bitmap khi tô đầy đối tượng đã chọn. Để thay đổi kích cỡ của ảnh bitmap, tắt tùy chọn này, sau đó nhấn vào mục \Tương đối\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3155994 37 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3149810 38 0 vi \Nhập chiều rộng của ảnh bitmap.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3156281 39 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3150868 40 0 vi \Nhập chiều cao của ảnh bitmap.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3148673 41 0 vi Vị trí (Ảnh bitmap) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3154821 42 0 vi Nhấn vào lưới vị trí để xác định khoảng dịch để xếp lát ảnh bitmap. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3153056 43 0 vi Độ dịch X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3147299 44 0 vi \Nhập khoảng dịch theo chiều ngang để xếp lát ảnh bitmap.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3149985 45 0 vi Độ dịch Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3148559 46 0 vi \Nhập khoảng dịch theo chiều dọc để xếp lát ảnh bitmap.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3156060 27 0 vi Xếp lát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3152576 28 0 vi \Xếp lát ảnh bitmap để tô đầy đối tượng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3150334 29 0 vi Tự động vừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3149481 30 0 vi \Kéo giãn ảnh bitmap để tô đầy đối tượng đã chọn. Để sử dụng tính năng này, tắt tùy chọn \Xếp lát\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3148555 47 0 vi Độ dịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3155412 48 0 vi Xác định khoảng dịch để xếp lát ảnh bitmap, theo số hàng/cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3151115 49 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3155369 50 0 vi \Dịch theo chiều ngang ảnh bitmap gốc tương đối so với các đá lát ảnh mảng, theo giá trị bạn nhập.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3144442 51 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3146974 52 0 vi \Dịch theo chiều dọc ảnh bitmap gốc tương đối so với các đá lát ảnh mảng, theo giá trị bạn nhập.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3150684 53 0 vi Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3155314 54 0 vi \Nhập phần trăm để dịch chuyển các hàng/cột.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3152887 59 0 vi Màu nền (Lưới đan) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3153364 61 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3152940 62 0 vi \Áp dụng màu nền cho mẫu lưới đan. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào một màu nào đó trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help hd_id3152460 63 0 vi Danh sách màu sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210100.xhp 0 help par_id3157309 64 0 vi \Nhấn vào màu bạn muốn dùng làm nền cho mẫu lưới đan đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help tit 0 vi Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3149783 46 0 vi \Hiển thị các đối tượng của \Bộ sưu tập\ dưới dạng biểu tượng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3148983 47 0 vi \Hiển thị nội dung của \Bộ sưu tập\ dưới dạng biểu tượng nhỏ chứa thông tin về tựa đề và đường dẫn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help hd_id3153894 1 0 vi \Bộ sưu tập\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3150789 2 0 vi \Mở \Bộ sưu tập\, trong đó bạn có thể lựa chọn đồ họa và âm thanh để chèn vào tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3155555 44 0 vi Bạn có khả năng hiển thị nội dung của \Bộ sưu tập\ dưới dạng biểu tượng, hay biểu tượng cũng có thông tin về tựa và đường dẫn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3153394 45 0 vi Để phóng to hay thu nhỏ đối với một đối tượng riêng trong \Bộ sưu tập\, nhấn-đôi vào đối tượng, hay lựa chọn đối tượng, sau đó bấm phím dài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3145346 26 0 vi Các sắc thái được liệt kê bên trái \Bộ sưu tập\.\Nhấn vào một sắc thái nào đó để xem các đối tượng liên kết với nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3155355 50 0 vi \Để chèn một đối tượng \Bộ sưu tập\, lựa chọn đối tượng, sau đó kéo nó vào tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help hd_id3156113 4 0 vi Thêm tập tin mới vào Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3153032 43 0 vi Để thêm một tập tin mới vào \Bộ sưu tập\, nhấn-phải vào một sắc thái nào đó, chọn mục \Thuộc tính\, nhấn vào thẻ \Tập tin\, sau đó nhấn vào nút \Thêm\. Bạn cũng có thể nhấn vào một đối tượng trong tài liệu hiện tại, sau đó kéo nó vào ô cửa sổ \Bộ sưu tập\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help hd_id3145315 10 0 vi Sắc thái mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3150275 11 0 vi \Thêm một sắc thái mới vào \Bộ sưu tập\, và cho phép bạn chọn những tập tin cần thêm vào cho sắc thái.\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3159167 9 0 vi Để truy cập đến những lệnh theo đây, nhấn-phải vào một sắc thái trong \Bộ sưu tập\: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help hd_id3154142 15 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help par_id3148990 16 0 vi Hộp thoại \Thuộc tính về (Sắc thái)\ chứa những thẻ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery.xhp 0 help hd_id3151384 25 0 vi \Tập tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060100.xhp 0 help tit 0 vi Chọn nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060100.xhp 0 help hd_id3150758 1 0 vi Chọn nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060100.xhp 0 help par_id3152823 2 0 vi \\Chọn máy quét cần dùng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help tit 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3159242 1 0 vi \Danh sách\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3154894 2 0 vi \Chấp nhận hay từ chối mỗi thay đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3149511 26 0 vi Thẻ \Danh sách\ thì hiển thị các thay đổi đã được ghi nhớ trong tài liệu hiện tại. Muốn lọc danh sách này thì nhấn vào thẻ \Lọc\, sau đó chọn các \tiêu chuẩn lọc\.\\Nếu danh sách chứa các thay đổi lồng nhau, những quan hệ phụ thuộc được hiển thị bất chấp hành động lọc.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3153114 27 0 vi \\Thay đổi lồng nhau xảy ra khi các tác giả khác nhau thực hiện các thay đổi chồng chéo nhau.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3155552 29 0 vi \\Nhấn vào dấu cộng bên cạnh mục nhập trong danh sách để xem các thay đổi đã thu cho ô.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3154824 31 0 vi \\Nếu một của những thay đổi lồng nhau vẫn còn tương ứng với một tiêu chuẩn lọc, chương trình hiển thị tất cả các thay đổi của ô đó. Hành động lọc danh sách thay đổi cũng hiển thị các mục nhập bằng màu sắc khác hau, tùy theo bảng này:\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3156426 32 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3145382 33 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3150355 34 0 vi đen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3149416 35 0 vi Mục nhập tương ứng với một tiêu chuẩn lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3145317 36 0 vi xanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3156327 37 0 vi Một hay nhiều mục nhập phụ tương ứng với một tiêu chuẩn lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3156156 38 0 vi xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3149192 39 0 vi Mục nhập phụ không tương ứng với tiêu chuẩn lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3155421 40 0 vi lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3149237 41 0 vi Mục nhập phụ tương ứng với một tiêu chuẩn lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3153146 3 0 vi Trường chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3161459 4 0 vi \Hiển thị những thay đổi được ghi lại trong tài liệu. Khi bạn chọn một mục trong danh sách này, những thay đổi sẽ được đánh dấu trong tài liệu. Để sắp xếp danh sách, nhần vào đầu các cột. \ Giữ \\Command \\Ctrl \\khi bạn nhấn để chọn nhiều mục trong danh sách cùng một lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3152812 6 0 vi Để chỉnh sửa chú thích về mục nhập trong danh sách, nhấn-phải vào mục, sau đó chọn lệnh \Sửa > Chú thích\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3153524 7 0 vi Một khi chấp nhận hay từ chối thay đổi thì các mục nhập được sắp xếp lại trong danh sách, tùy theo trạng thái « Đã chấp nhận » hay « Bị từ chối ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3153379 8 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3153361 9 0 vi \Liệt kê các thay đổi đã được làm trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3152920 10 0 vi \\Vị trí\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3149202 11 0 vi \\Liệt kê các ô có nội dung đã thay đổi.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3148452 12 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3153178 13 0 vi \Hiển thị người dùng đã làm thay đổi đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3144762 14 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3156422 15 0 vi \Hiển thị ngày tháng và thời gian làm thay đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3157962 16 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3150868 17 0 vi \Liệt kê các chú thích đính kèm thay đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3154218 18 0 vi Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3152935 19 0 vi \Đồng ý với thay đổi đã chọn, và gỡ bỏ sự tô sáng khỏi thay đổi trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3156543 22 0 vi Từ chối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3150441 23 0 vi \Không đồng ý với thay đổi đã chọn; cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi thay đổi trong tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3155429 20 0 vi Chấp nhận tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3150012 21 0 vi \Đồng ý với tất cả các thay đổi, cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi tài liệu.\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3153742 24 0 vi Từ chối tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3151353 25 0 vi \Không đồng ý với tất cả các thay đổi, cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi tài liệu.\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3147442 28 0 vi Để hủy bước chấp nhận hay từ chối một thay đổi nào đó, chọn lệnh \Hủy bước\ trong trình đơn \Sửa\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3159196 30 0 vi \\Hủy bước\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3151116 42 0 vi \\Nếu bạn đã làm thay đổi bằng cách chọn lệnh \Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng và sửa thay đổi\, nút \Hủy bước\ sẽ cũng xuất hiện trong hộp thoại.\ Hoàn tác chấp nhận hay từ chối mới làm.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3152576 43 0 vi Có một số lệnh thêm trong \trình đơn ngữ cảnh\ của danh sách: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3146975 44 0 vi Sửa chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3153210 45 0 vi \Chỉnh sửa chú thích về thay đổi đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3153281 46 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3149486 47 0 vi Sắp xếp danh sách theo đầu cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3155316 48 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3151280 49 0 vi \Sắp xếp danh sách theo kiểu thay đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3150116 50 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3149960 51 0 vi \Sắp xếp danh sách theo Tác giả.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3148775 52 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3153223 53 0 vi \Sắp xếp danh sách theo ngày/giờ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3150594 54 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3145595 55 0 vi \Sắp xếp danh sách theo chú thích đính kèm thay đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help hd_id3153157 56 0 vi Vị trí Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230401.xhp 0 help par_id3157976 57 0 vi \Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần, theo vị trí của thay đổi trong tài liệu. Đây là phương pháp sắp xếp mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260400.xhp 0 help tit 0 vi Vào ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260400.xhp 0 help hd_id3147212 1 0 vi \Vào ô\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260400.xhp 0 help par_id3150794 2 0 vi \Thả mục đã chọn vào ô bảng.\ Biểu tượng neo được hiển thị ở góc trên bên trái ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290100.xhp 0 help tit 0 vi Nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290100.xhp 0 help hd_id3152823 1 0 vi \Nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290100.xhp 0 help par_id3154689 2 0 vi \\Nhóm lại các đối tượng đã chọn, để di chuyển dưới dạng một đối tượng riêng lẻ.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290100.xhp 0 help par_id3150008 3 0 vi Các thuộc tính của mỗi đối tượng vẫn còn được bảo tồn, ngay cả sau khi bạn nhóm lại các đối tượng. Bạn cũng có thể lồng nhau các nhóm: đặt nhóm này bên trong nhóm khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\grid.xhp 0 help tit 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\grid.xhp 0 help bm_id4263435 0 vi \lưới;tùy chọn hiển thị (Impress/Draw)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\grid.xhp 0 help par_idN10565 0 vi \Lưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\grid.xhp 0 help par_id3147340 5 0 vi \Đặt các thuộc tính hiển thị về lưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\grid.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\grid.xhp 0 help par_idN10582 0 vi Hiển thị hay ẩn các đường lưới bạn có thể sử dụng để chỉnh canh các đối tượng (v.d. ảnh) trên trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\grid.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Đính lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\grid.xhp 0 help par_idN105C9 0 vi Lưới lên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\grid.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi \Hiển thị các đường lưới ở trên những đối tượng trên ảnh chiếu hay trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help tit 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3157552 1 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3148765 2 0 vi \\Mở một hộp thoại để tổ chức các vĩ lệnh.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3154863 3 0 vi Tên vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150040 4 0 vi \Hiển thị tên của vĩ lệnh đã chọn. Để tạo hay thay đổi tên của vĩ lệnh, gõ tên vào đây.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150902 6 0 vi \Liệt kê các vĩ lệnh nằm trong mô-đun được chọn trong danh sách \Vĩ lệnh từ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3153750 7 0 vi Vĩ lệnh từ / Lưu vĩ lệnh vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153394 8 0 vi \Liệt kê các thư viện và mô-đun nơi bạn có thể mở hay lưu vĩ lệnh. Để lưu vĩ lệnh cùng với một tài liệu nào đó, mở tài liệu rồi mở hộp thoại này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3147373 11 0 vi Chạy / Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153748 12 0 vi \Khởi chạy hay lưu lại vĩ lệnh hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3149388 15 0 vi Gán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153577 16 0 vi \Mở hộp thoại \Đặc chế\, trong đó bạn có thể gán vĩ lệnh đã chọn cho một lệnh trình đơn, một thanh công cụ hay một dữ kiện.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3153662 17 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150355 18 0 vi \Khởi chạy bộ hiệu chỉnh vĩ lệnh Basic của $[officename], và mở vĩ lệnh đã chọn để chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3150772 19 0 vi Mới/Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153257 61 0 vi \Tạo một vĩ lệnh mới, hoặc xoá vĩ lệnh đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3154514 20 0 vi Để tạo một vĩ lệnh mới, chọn mô-đun « Chuẩn » (Standard) trong danh sách \Vĩ lệnh từ\, sau đó nhấn vào nút \Mới\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3148474 21 0 vi Để xoá vĩ lệnh, chọn nó rồi nhấn vào nút \Xoá\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3159342 64 0 vi Thư viện mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3154897 65 0 vi \Lưu vào vĩ lệnh đã được ghi vào một thư viện mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3154173 66 0 vi Mô-đun mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3155628 67 0 vi \Lưu vào vĩ lệnh đã được ghi vào một mô-đun mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3153665 22 0 vi Tổ chức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3147618 23 0 vi \Mở hộp thoại \Tổ chức Vĩ lệnh\, trong đó bạn có thể thêm, chỉnh sửa hay xoá các mô-đun vĩ lệnh, hộp thoại và thư viện đã tồn tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3145609 24 0 vi Trang thẻ Mô-đun/Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3155923 25 0 vi \Cho bạn có khả năng quản lý các mô-đun hay hộp thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3148944 29 0 vi Mô-đun/Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3145068 30 0 vi \Liệt kê các vĩ lệnh và hộp thoại đều đã tồn tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3150398 34 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150543 35 0 vi \Mở vĩ lệnh hay hộp thoại đã chọn để chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3151210 36 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3149291 37 0 vi \Mở trình soạn thảo và tạo một mô-đun mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3145173 39 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150767 40 0 vi \Mở trình soạn thảo và tạo một hộp thoại mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3151177 42 0 vi Trang thẻ Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3156281 43 0 vi \Cho bạn có khả năng quản lý các thư viện vĩ lệnh cho ứng dụng hiện tại và bất cứ tài liệu nào còn mở.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3144760 44 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150290 45 0 vi \Chọn ứng dụng hay tài liệu chứa các thư viện vĩ lệnh bạn muốn tổ chức.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3159149 46 0 vi Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3147500 47 0 vi \Liệt kê các thư viện vĩ lệnh đã tồn tại cho ứng dụng hiện tại và bất cứ tài liệu nào còn mở.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3157320 48 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150868 49 0 vi \Mở trình soạn thảo Basic của $[officename], để bạn có thể chỉnh sửa thư viện đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3153104 50 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3154299 51 0 vi \Gán hay chỉnh sửa \mật khẩu\ cho thư viện đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3147502 52 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3149560 53 0 vi \Tạo một thư viện mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3153770 56 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153726 57 0 vi \Nhập tên cho thư viện hay mô-đun mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3154693 54 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3147441 55 0 vi \Hãy tìm thư viện Basic $[officename] bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \Mở\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10A39 0 vi \Văn lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN109BB 0 vi Để mở hộp thoại \Vĩ lệnh BeanShell\, chọn mục trình đơn \Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > BeanShell\. Để mở hộp thoại JavaScript, chọn \Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > JavaScript\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id6963408 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id8968169 0 vi \Mở hộp thoại để xuất khẩu thư viện đã chọn, hoặc dưới dạng phần mở rộng, hoặc dưới dạng thư viện Basic.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN109BE 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN109C2 0 vi \Chọn một vĩ lệnh từ « người dùng » (user), « chia sẻ » (share) hay tài liệu còn mở. Để xem các vĩ lệnh hay văn lệnh sẵn sàng, nhấn đôi vào mục nhập.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN109CD 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN109D1 0 vi \Để chạy văn lệnh, chọn văn lệnh trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \Chạy\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN109E8 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN109EC 0 vi \Tạo một văn lệnh mới.\ Trình soạn thảo văn lệnh mặc định sẽ mở một khi bạn nhập tên cho văn lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10A04 0 vi \Nhập tên cho văn lệnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10A2F 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10A33 0 vi \Mở trình soạn thảo văn lệnh mặc định cho hệ điều hành của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10A4B 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10A4F 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi tên của văn lệnh đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10A66 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10A6A 0 vi \Nhắc bạn xoá văn lệnh đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10AE5 0 vi Hộp thoại \Bộ chọn Vĩ lệnh\ chứa hai hộp liệt kê: danh sách Thư viện và danh sách Tên vĩ lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10AFC 0 vi Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10B00 0 vi Chọn một vĩ lệnh hay văn lệnh từ « người dùng » (user), « chia sẻ » (share) hay tài liệu còn mở. Để xem nội dung của thư viện, nhấn đôi vào mục nhập trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10B17 0 vi Tên vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_idN10B1B 0 vi Nhấn vào một văn lệnh, sau đó nhấn vào một cái nút hành động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153138 0 vi \Tạo vĩ lệnh trong $[officename]\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help tit 0 vi Dữ liệu (cho Tài liệu Biểu mẫu XML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id5766472 0 vi \Dữ liệu (cho Tài liệu Biểu mẫu XML)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id1161534 0 vi Trang thẻ \Dữ liệu\ của hộp thoại \Thuộc tính\ đối với một tài liệu Biểu mẫu XML thì cung cấp một số thiết lập biểu mẫu XML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id3994567 0 vi Các giá trị có thể của trang thẻ \Dữ liệu\ của một điều khiển thì phụ thuộc vào điều khiển tương ứng. Bạn sẽ chỉ thấy những tùy chọn sẵn sàng cho điều khiển/ngữ cảnh hiện thời. Có sẵn những trường này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id9461653 0 vi Mẫu dữ liệu XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id9239173 0 vi \Chọn một mẫu trong danh sách các mẫu của tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id2656941 0 vi Tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id1481063 0 vi \Chọn hay nhập tên của một tổ hợp. Việc chọn tên của một tổ hợp đã tồn tại thì tạo quan hệ giữa tổ hợp và điều khiển biểu mẫu đó. Còn việc nhập tên mới tạo một tổ hợp mới và tạo quan hệ giữa nó và điều khiển biểu mẫu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id7921079 0 vi Biểu thức tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id636921 0 vi \Nhập nút DOM với đó cần tổ hợp mẫu điều khiển. Nhấn vào cái nút \...\ để mở hộp thoại cho bạn nhập biểu thức đường dẫn XPath.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id2799157 0 vi Cần thiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id3004547 0 vi \Ghi rõ có nên bao gồm mục này trong biểu mẫu XForm hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id6401867 0 vi Liên quan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id18616 0 vi \Ghi rõ rằng mục là liên quan.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id6138492 0 vi Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id4569231 0 vi \Ghi rõ rằng mục là chỉ-đọc (không thể thay đổi được).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id291451 0 vi Ràng buộc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id3341776 0 vi \Ghi rõ rằng mục là một ràng buộc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id5947141 0 vi Tính toán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id1911679 0 vi \Ghi rõ rằng mục đã được tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id9364909 0 vi Kiểu dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id4473403 0 vi \Chọn kiểu dữ liệu so với đó cần hợp lệ hoá điều khiển này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id2480849 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id4181951 0 vi \Chọn một kiểu mẫu tự xác định, sau đó nhấn vào nút để xoá nó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id2927335 0 vi + 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id2107303 0 vi \Nhấn vào cái nút để mở hộp thoại trong đó bạn có thể nhập tên của một kiểu dữ liệu mới tự xác định. Kiểu dữ liệu mới thì kế thừa mọi thuộc tính của kiểu dữ liệu được chọn hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id4071779 0 vi Theo đây liệt kê mọi thuộc tính hợp cho kiểu dữ liệu. Một số thuộc tính nào đó không phải sẵn sàng cho tất cả các kiểu dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id4313791 0 vi Dấu cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id4191717 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id2318796 0 vi \Ghi rõ một mẫu biểu thức chính quy. Các chuỗi được hợp lệ hoá so với mẫu này phải tuân theo mẫu này. Cú pháp kiểu dữ liệu XSD cho biểu thức chính quy là khác với cú pháp biểu thức chính quy được ở các nơi khác trong %PRODUCTNAME, thí dụ trong hộp thoại \Tìm và Thay thế\. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id399182 0 vi Chữ số (tổng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id5298318 0 vi \Ghi rõ tổng số chữ số tối đa của giá trị có kiểu dữ liệu thập phân.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id7588732 0 vi Chữ số (phần số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id95828 0 vi \Ghi rõ tổng số chữ số phân số tối đa của giá trị có kiểu dữ liệu thập phân.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id3496200 0 vi Đại (kể) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id7599108 0 vi \Ghi rõ biên giới bên trên kể cho các giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id888698 0 vi Đại (không kể) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id3394573 0 vi \Ghi rõ biên giới bên trên không kể cho các giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id7594225 0 vi Tiểu (kể) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id8147221 0 vi \Ghi rõ biên giới bên dưới kể cho các giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id5081637 0 vi Tiểu (không kể) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id9759514 0 vi \Ghi rõ biên giới bên dưới không kể cho các giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id1614429 0 vi Bề dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id1589098 0 vi \Ghi rõ số ký tự cho một chuỗi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id1278420 0 vi Độ dài (tiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id8746910 0 vi \Ghi rõ số ký tự tối thiểu cho một chuỗi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help hd_id9636524 0 vi Độ dài (đại) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp 0 help par_id5675527 0 vi \Ghi rõ số ký tự tối đa cho một chuỗi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help tit 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help bm_id3154812 0 vi \định dạng; phông\\ký tự;phông và định dạng\\phông; định dạng\\văn bản; phông và định dạng\\mặt chữ; định dạng\\kích cỡ phông; thay đổi tương đối\\ngôn ngữ; kiểm tra chính tả và định dạng\\ký tự; hiệu lực CTL và ký tự Châu Á\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help hd_id3154812 1 0 vi \\\Ký tự\\\\Phông\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3158405 2 0 vi \\Ghi rõ định dạng và phông bạ muốn áp dụng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3155616 3 0 vi Các thay đổi được áp dụng cho vùng chọn hiện tại, cho nguyên từ chứa con trỏ, hay cho chuỗi mới bạn gõ vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3155552 52 0 vi Phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ, bạn có thể thay đổi định dạng cho những kiểu phông này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3147291 53 0 vi Phông văn bản Phương Tây — bộ ký tự La-tinh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3155391 54 0 vi Phông văn bản Châu Á — bộ ký tự tiếng Trung/Nhật/Hàn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3147576 57 0 vi Phông bố trí văn bản phức tạp — hướng văn bản từ bên trái qua bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help hd_id3148686 4 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3148491 7 0 vi \Nhập tên của một phông đã cài đặt mà bạn muốn dùng, hoặc chọn một phông trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help hd_id3143271 10 0 vi Mặt chữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3155922 11 0 vi \Chọn định dạng bạn muốn áp dụng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help hd_id3151054 16 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3150359 19 0 vi \Nhập hay chọn kích cỡ phông bạn muốn áp dụng. Đối với phông có thể co giản, bạn cũng có thể nhập giá trị thập phân.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3148797 45 0 vi Nếu bạn đang tạo một Kiểu dáng dựa vào Kiểu dáng khác, bạn cũng có thể nhập giá trị phần trăm hay giá trị điểm (v.d. -2pt hay +5pt). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help hd_id3151176 38 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3157961 39 0 vi \Đặt ngôn ngữ mà hàm kiểm tra chính tả dùng cho đoạn đã chọn của văn bản bạn gõ vào. Những mô-đun ngôn ngữ sẵn sàng thì có dấu kiểm phía trước.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3153770 59 0 vi Bạn chỉ có khả năng thay đổi thiết lập ngôn ngữ cho ô bảng (chọn lệnh \Định dạng > Ô > Số\). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3145364 60 0 vi \Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020100.xhp 0 help par_id3147213 61 0 vi \Hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070200.xhp 0 help tit 0 vi Giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070200.xhp 0 help hd_id3150278 1 0 vi \Giữa nằm ngang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070200.xhp 0 help par_id3145138 2 0 vi \Đặt vào giữa các đối tượng đã chọn theo chiều ngang. Chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì điểm giữa của đối tượng được chỉnh canh theo đường giữa theo chiều ngang của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070200.xhp 0 help par_id3144336 3 0 vi Lệnh này không có tác động vị trí theo chiều dọc của các đối tượng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help tit 0 vi Bộ duyệt Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help bm_id6823023 0 vi \cấu trúc dữ liệu của biểu mẫu XForms\\xoá;mô hình/thể hiện\\mô hình trong biểu mẫu XForms\\Bộ điều hướng Dữ Liệu;tùy chọn hiển thị\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1054E 0 vi \\Bộ duyệt Dữ liệu\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi \Ghi rõ cấu trúc dữ liệu của tài liệu XForms hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi Tên mô hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10573 0 vi \Chọn mô hình XForms bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10576 0 vi Mô hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi \Thêm, gỡ bỏ và thay đổi tên của mô hình XForms.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10604 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10608 0 vi \Mở hộp thoại \Thêm mô hình\ trong đó bạn có thể thêm một mô hình XForm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_id0130200901590878 0 vi \Gõ tên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help hd_id0910200811173295 0 vi Những cập nhật trong mô hình dữ liệu sẽ khiến trạng thái sửa chữacủa tài liệu bị thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_id0910200811173255 0 vi \Khi được kích họat, trạng thái của tài liệu sẽ được đặt là "được chỉnh sửa" khi bạn thay đổi các điều khiển biểu mẫu được gắn vào bất cứ dữ liệu nào trong mô hình. Khi không được kích hoạt thì trạng thái ngày sẽ không được kích họat.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10612 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10616 0 vi \Xoá mô hình XForm đã chọn. Không thể xoá mô hình cuối cùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10743 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10749 0 vi \Thay đổi tên của mô hình Xform đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10619 0 vi Hiện chi tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1061D 0 vi \Chuyển đổi sự trình bày để hiển thị hay ẩn chi tiết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi Tức thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10682 0 vi \Liệt kê các mục thuộc về tức thời hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi Đệ trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1058F 0 vi \Liệt kê các sự đệ trình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10592 0 vi Tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10596 0 vi \Liệt kê các tổ hợp đối với XForm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10599 0 vi Tức thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1059D 0 vi \Cái nút này cũng có trình đơn phụ để thêm, chỉnh sửa hay gỡ bỏ tức thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10649 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1064D 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thêm một tức thời mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10650 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10654 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể sửa đổi tức thời hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10657 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1065B 0 vi \Xoá tức thời hiện tại. Không thể xoá tức thời cuối cùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1065E 0 vi Hiện kiểu dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10662 0 vi \Chuyển đổi sự trình bày để hiển thị thêm hay kèm dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10584 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10588 0 vi \Mở hộp thoại để thêm một mục mới (phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp) dưới dạng mục phụ của mục hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10624 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN10628 0 vi \Mở hộp thoại để chỉnh sửa mục đã chọn (phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1062B 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdata.xhp 0 help par_idN1062F 0 vi \Xoá mục đã chọn (phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help bm_id3145211 0 vi \thư mục; tạo cái mới\\tạo thư mục\\thư mục Tài liệu của Tôi; mở\\thư mục mặc định\\nhiều tài liệu cùng lúc; mở\\mở; vài tập tin đồng thời\\lựa chọn; vài tập tin đồng thời\\mở; tập tin, dùng bộ giữ chỗ\\biểu thức chính quy; mở tập tin\\tập tin; mở dùng bộ giữ chỗ\\bộ giữ chỗ;trên tập tin đang mở\\tài liệu; mở dùng mẫu\\mẫu; mở tài liệu dùng\\tài liệu; kiểu dáng bị thay đổi\\kiểu dáng; thông điệp « bị thay đổi »\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3146936 1 0 vi \Mở\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3151191 2 0 vi \\Mở hay nhập khẩu một tập tin.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3150713 52 0 vi Tập tin cần mở cũng chứa \Kiểu dáng\ thì một số \quy tắc đặc biệt\ có tác động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3147250 11 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3147226 12 0 vi \Đi lên một bậc trong hệ thống cấp bậc thư mục. Ấn giữ nút chuột để xem các thư mục bậc trên..\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3145211 13 0 vi Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3153681 14 0 vi \Tạo một thư mục mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3147010 38 0 vi Thư mục mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3109847 39 0 vi \Hiển thị các tập tin trong thư mục người dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3148538 19 0 vi Vùng hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3156113 20 0 vi \Hiển thị các tập tin và thư mục đều nằm trong thư mục bạn ở.\ Để mở tập tin, chọn nó, sau đó nhấn vào cái nút \Mở\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3159256 78 0 vi Để mở nhiều tài liệu đồng thời, mỗi tài liệu trong một cửa sổ riêng, ấn giữ phím \\Command\\Ctrl\\ trong khi nhấn vào mỗi tập tin, sau đó nhấn vào nút \Mở\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3154514 110 0 vi Nhấn vào đầu cột để sắp xếp các tập tin. Nhấn chuột lần nữa để đảo ngược thứ tự sắp xếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3149514 111 0 vi \Để xoá tập tin, nhấn-phải vào nó, sau đó chọn lệnh \Xoá\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3147618 112 0 vi \Để xoá tập tin, nhấn-phải vào nó, sau đó chọn lệnh \Thay tên\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3153331 124 0 vi \Nhấn vào để xoá tập tin có tên hiển thị trong hộp thoại này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3161458 125 0 vi \Nhấn vào để thôi thao tác xoá tập tin có tên hiển thị trong hộp thoại này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3147531 126 0 vi \Nhấn vào để xoá tất cả các tập tin đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3154280 21 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3161656 22 0 vi \Nhập một tên tập tin, hay đường dẫn đến tập tin. Cũng có thể nhập một địa chỉ \URL\ mà bất đầu với phần giao thức (v.d. http://).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3150541 72 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng ký tự đại diện trong hộp \Tên tập tin\, để lọc danh sách tập tin được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3153779 24 0 vi \\\\Chẳng hạn, để liệt kê tất cả các tập tin văn bản nằm trong thư mục đang hiển thị, nhập ký tự đại diện là dấu sao (có nghĩa là « mọi thứ ») cùng với phần mở rộng tập tin của tập tin văn bản (thì « *.txt », có nghĩa là « mọi tập tin văn bản), sau đó nhấn vào cái nút \Mở\. Dùng dấu hỏi (?) để đại diện bất cứ ký tự nào, v.d. « ??n*.txt » sẽ chỉ hiển thị những tập tin văn bản có chữ « n » là ký tự thứ ba trong tên tập tin.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3145117 81 0 vi Phiên bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3149291 82 0 vi \Có nhiều phiên bản của tập tin đã chọn thì lựa chọn phiên bản bạn muốn mở.\ Bạn có khả năng lưu và tổ chức các phiên bản khác nhau của cùng một tài liệu, bằng cách chọn mục trình đơn \Tập tin > Phiên bản\. Tuy nhiên, các phiên bản tài liệu này được mở ở chế độ chỉ đọc (không thể ghi được). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3150767 25 0 vi Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3153969 26 0 vi \Chọn kiểu tập tin bạn muốn mở, hoặc chọn mục \Mọi tập tin (*)\ để hiển thị danh sách tất cả các tập tin nằm trong thư mục đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3154125 27 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3152933 28 0 vi \Mở (các) tài liệu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3147085 88 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3156293 89 0 vi Nếu bạn đã mở hộp thoại này bằng cách chọn lệnh \Chèn > Tập tin\, cái nút \Mở\ thật có nhãn \Chèn\. \Chèn vào tài liệu hiện tại tập tin đã chọn, ở vị trí con trỏ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3144762 35 0 vi Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3145785 36 0 vi \Mở tập tin ở chế độ chỉ đọc (không thể ghi được).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3149984 113 0 vi Phát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3147289 114 0 vi \Phát tập tin âm thanh đã chọn. Nhấn chuột lần nữa để dừng phát.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help hd_id3149260 53 0 vi Mở Tài liệu bằng Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3145367 40 0 vi \%PRODUCTNAME\ nhận ra các mẫu nằm trong bất cứ thư mục nào từ danh sách này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3151292 120 0 vi thư mục mẫu dùng chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3144442 121 0 vi thư mục mẫu của người dùng \\trong thư mục chính \\trong thư mục « Documents and Settings »\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id7375713 0 vi Khi bạn sử dụng lệnh \Tập tin > Mẫu > Lưu\ để lưu một mẫu, mẫu đó sẽ được lưu vào thư mục mẫu của bạn. Khi bạn mở một tài liệu dựa vào mẫu như vậy, tài liệu sẽ được kiểm tra có mẫu bị thay đổi chưa, như nói dưới. Mẫu liên quan đến tài liệu thì được gợi như là « mẫu dính ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id6930143 0 vi Khi bạn sử dụng lệnh \Tập tin > Lưu dạng\ và chọn một bộ lọc mẫu để lưu một mẫu vào một thư mục không có trong danh sách này, các tài liệu dựa vào mẫu này sẽ không được kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3150105 73 0 vi Khi bạn mở một tài liệu mà được tạo dựa vào « mẫu dính » (như xác định trên), \%PRODUCTNAME\ kiểm tra nếu mẫu đã bị sửa đổi chưa (kể từ lần cuối cùng mở tài liệu). Mẫu bị sửa đổi thì hiển thị một hộp thoại cho bạn chọn những kiểu dáng nào cần áp dụng cho tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3153096 74 0 vi Để áp dụng những kiểu dáng mới từ mẫu đến tài liệu, nhấn vào nút \Có\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3147581 75 0 vi Để giữ lại các kiểu dáng được dùng hiện thời trong tài liệu, nhấn vào nút \Không\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3154988 44 0 vi Nếu tài liệu được tạo dựa vào một mẫu không còn tìm thấy lại, một hộp thoại sẽ mở để yêu cầu bạn ngụ ý thủ tục thích hợp với lần kế tiếp mở tài liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3151351 91 0 vi Để ngắt liên kết giữa tài liệu và mẫu bị thiếu, nhấn vào nút \Không\; không thì \%PRODUCTNAME\ vẫn còn tìm mẫu lần kế tiếp bạn mở tài liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3149417 0 vi \Mở tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020000.xhp 0 help par_id3153848 0 vi \Bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01060000.xhp 0 help tit 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01060000.xhp 0 help hd_id3147000 5 0 vi \Lưu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01060000.xhp 0 help par_id3153255 1 0 vi \Lưu lại tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01060000.xhp 0 help par_id3152551 4 0 vi Khi bạn chỉnh sửa mục nhập Tốc Ký, câu lệnh này trở thành \Lưu Tốc ký\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help tit 0 vi Sửa từ điển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help bm_id905789 0 vi \thuật ngữ chung;từ điển tiếng Trung\\từ điển;thuật ngữ chung bằng tiếng Trung phổ thông và tiếng Trung truyền thông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN1053D 0 vi Sửa từ điển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10541 0 vi \Chỉnh sửa các thuật ngữ \dịch tiếng Trung\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10566 0 vi Bạn có thể sử dụng từ điển này để thêm, chỉnh sửa hay xoá mục nhập trong từ điển dịch. Tên đường dẫn tập tin cho từ điển dịch là « user/wordbook/commonterms.ctd ». Bạn không thể xoá những mục nhập mặc định khỏi tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10569 0 vi Tiếng Trung phồn thể sang giản thể 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN1056D 0 vi \Dịch tiếng Trung truyền thống sang tiếng Trung phổ thông.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10570 0 vi Tiếng Trung giản thể sang phồn thể 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10574 0 vi \Dịch tiếng Trung phổ thông sang tiếng Trung truyền thống.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10577 0 vi Ánh xạ ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi \Tự động thêm hướng ánh xá ngược vào danh sách cho mỗi sự sửa đổi bạn nhập vào.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi Thuật ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10582 0 vi \Nhập văn bản bạn muốn thay thế bằng thuật ngữ Ánh xạ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Ánh xạ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10589 0 vi \Nhập văn bản nên thay thế Thuật ngữ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \Xác định hạng của thuật ngữ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10593 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN10597 0 vi \Thêm thuật ngữ vào từ điển dịch. Thuật ngữ đã có trong từ điển thì thuật ngữ mới có quyền cao hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi \Lưu vào tập tin cơ sở dữ liệu mục nhập đã sửa đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN105A1 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010601.xhp 0 help par_idN105A5 0 vi \Gỡ bỏ khỏi từ điển mục nhập tự xác định đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help tit 0 vi Mã định dạng con số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help bm_id3153514 0 vi \mã định dạng; con số\\điều kiện; trong định dạng con số\\định dạng con số; mã\\định dạng tiền tệ\\định dạng;của tiền tệ/ngày/giờ\\con số; định dạng ngày tháng, thời gian và tiền tệ\\đồng Euro; định dạng tiền tệ\\định dạng ngày tháng\\thời gian, định dạng\\đồng Âu; định dạng tiền tệ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3153514 1 0 vi \\Mã định dạng con số\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150467 88 0 vi Mã định dạng con số có thể chứa đến ba phần định giới bằng dấu chấm phẩy « ; ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150146 108 0 vi Trong mã định dạng con số có hai phần, phần đầu áp dụng cho các giá trị dương và số không, còn phần cuối áp dụng cho các giá trị âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3158442 109 0 vi Trong mã định dạng con số có ba phần, phần thứ nhất áp dụng cho các giá trị dương, phần thứ hai áp dụng cho các giá trị âm, và phần thứ ba áp dụng cho số không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155069 110 0 vi Bạn cũng có thể gán điều kiện cho ba phần này, để mà định dạng chỉ được áp dụng nếu thỏa điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3151262 229 0 vi Lần số và Số lẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153624 3 0 vi Hãy dùng số không (0) hay ký hiệu con số (#) làm bộ giữ chỗ trong mã định dạng con số để đại diện con số. Dấu thăng (#) chỉ hiển thị số lẻ, còn số không (0) hiển thị số không nếu con số có ít chữ số hơn định dạng con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153323 107 0 vi Dùng dấu hỏi (?) để đại diện số chữ số phù hợp với tử số và mẫu số của phân số. Phân số không thỏa điều kiện này thì được hiển thị dạng con số với chấm động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148440 4 0 vi Nếu con số chứa số chữ số bên phải dấu tách thập phân hơn số dấu giữ chỗ trong định dạng, con số này bị làm tròn một cách tương ứng. Nếu con số chứa số chữ số bên trái dấu tách thập phân hơn số dấu giữ chỗ trong định dạng, toàn con số được hiển thị. Danh sách theo đây giúp bạn dùng bộ giữ chỗ khi tao mã định dạng con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150902 86 0 vi Bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3157896 87 0 vi Giải thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152801 5 0 vi # 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145090 6 0 vi Không hiển thị thêm số không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147088 7 0 vi 0 (Số không) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150774 8 0 vi Hiển thị thêm số không nếu con số có ít lần số hơn các số không trong định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_idN1087E 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149182 9 0 vi Định dạng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154749 10 0 vi Mã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148538 11 0 vi 3456,78 như 3456,8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150355 12 0 vi ####.# 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154142 13 0 vi 9,9 như 9,900 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3159256 14 0 vi #.000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147077 15 0 vi 13 như 13,0 và 1234,567 như 1234,57 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155388 16 0 vi #.0# 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149578 17 0 vi 5,75 như 5 3/4 và 6,3 như 6 3/10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145315 18 0 vi # ???/??? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156152 19 0 vi ,5 như 0,5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149762 20 0 vi 0.## 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3149276 230 0 vi Dấu tách phần nghìn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154380 21 0 vi Phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ, bạn có thể dùng dấu phẩy (v.d. tiếng Anh) hay dấu chấm (v.d. tiếng Việt) làm dấu tách phần nghìn. Cũng có thể dùng dấu tách để giảm kích cỡ con số được hiển thị theo bội số cho 1000. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154905 22 0 vi Định dạng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150822 23 0 vi Mã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147264 24 0 vi 15000 như 15.000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151223 25 0 vi #,### 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154935 26 0 vi 16000 như 16 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153961 27 0 vi #, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3154836 79 0 vi Gộp văn bản trong mã định dạng con số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3150398 231 0 vi Văn bản và Con số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154224 80 0 vi Để gộp chữ cái trong một định dạng con số được áp dụng cho một ô bảng chứa con số, để một dấu nháy kép (") vào phía trước và phía sau chuỗi văn bản, hoặc để một dấu xuyệc ngược (\\) vào phía trước một ký tự riêng lẻ. Chẳng hạn, gõ chuỗi \#,# "mét"\ để hiển thị « 3,5 mét » hay \#,# \\m\ để hiển thị « 3,5 m ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3148979 232 0 vi Văn bản và Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153338 82 0 vi Để gộp chữ cái trong một định dạng con số được áp dụng cho một ô bảng có thể chứa chữ cái, bao gồm chuỗi bằng dấu nháy kép « " », sau đó thêm một dấu a-còng « @ ». Chẳng hạn, gõ « "Tổng số trong "@ » để hiển thị « Tổng số trong Tháng Mười Hai ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3154330 233 0 vi Dấu cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156294 81 0 vi Để dùng một ký tự để xác định bề rộng của một dấu cách trong định dạng con số, gõ một gạch dưới « _ » có ký tự đó theo sau. Bề rộng của dấu cách biến đổi tùy theo bề rộng của ký tự bạn chọn. Chẳng hạn, \_M\ sẽ tạo một dấu cách rộng hơn \_i\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3155994 234 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156423 28 0 vi Để đặt màu của một phần của mã định dạng con số, chèn vào một của những tên màu này [giữa hai dấu ngoặc vuông]: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154630 29 0 vi CYAN (màu xanh lá mạ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148676 30 0 vi GREEN (màu lục) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154123 31 0 vi BLACK (màu đen) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149167 32 0 vi BLUE (màu xanh) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3158407 33 0 vi MAGENTA (màu đỏ tươi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149560 34 0 vi RED (màu đỏ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147502 35 0 vi WHITE (màu trắng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153368 36 0 vi YELLOW (màu vàng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3147435 111 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3148575 235 0 vi Dấu ngoặc vu điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155312 112 0 vi Bạn có thể xác định một định dạng con số để cho nó áp dụng chỉ khi thỏa điều kiện bạn ghi rõ. Điều kiện nằm [giữa dấu ngoặc vuông]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3159179 115 0 vi Bạn có thể sử dụng bất cứ tổ hợp nào các con số và toán tử <, <=, >, >=, =, <> . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3159196 236 0 vi Chẳng hạn, nếu bạn muốn áp dụng các màu khác nhau cho dữ liệu nhiệt độ khác nhau, nhập: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150872 113 0 vi [BLUE][<0]#,0 "°C";[RED][>30]#,0 "°C";[BLACK]#,0 "°C" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3157870 114 0 vi Nhiệt độ dưới số không thì màu xanh, nhiệt độ giữa 0 và 30ºC thì màu đen, và nhiệt độ trên 30ºC thì màu đỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3154833 90 0 vi Con số Dương và Âm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147295 91 0 vi Để xác định định dạng con số mà thêm chuỗi khác vào con số phụ thuộc vào nó là số dương (+ plus), số âm (- minus) hay số bằng số không (vô giá trị: null), dùng định dạng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153727 92 0 vi "plus" 0;"minus" 0;"null" 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3149260 83 0 vi Phần trăm và Kiểu ghi Khoa học 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3147218 237 0 vi Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151168 84 0 vi Để hiển thị số theo phần trăm, thêm ký hiệu phần trăm (%) cho định dạng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3156005 89 0 vi Kiểu ghi Khoa học 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146923 85 0 vi Kiểu ghi khoa học thì cho pháp bạn viết con số rất lớn hay phân số rất nhỏ theo dạng tóm gọn. Chẳng hạn, 650000 kiểu ghi khoa học là « 6.5 × 10⁵ », và 0.000065 là « 6.5 × 10⁻⁵ ». Trong \%PRODUCTNAME\, hai con số này được ghi dạng « 6.5E+5 » và « 6.5E-5 » riêng từng cái. Để tạo một định dạng con số mà hiển thị con số kiểu ghi khoa học, nhập một dấu thăng (#) hay số không (0), sau đó một của những mã này: E-, E+, e- hay e+. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3159080 98 0 vi Mã định dạng con số của định dạng tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147318 99 0 vi Định dạng tiền tệ mặc định cho các ô trên bảng tính của bạn được xác định tùy theo thiết lập miền địa phương (locale) của hệ điều hành. Bạn cũng có thể áp dụng cho mỗi ô bảng một ký hiệu tiền tệ tự chọn. Chẳng hạn, nhập « #.##0,00 € » để hiển thị « 4.50 € » (đồng Âu, Euro). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150032 167 0 vi Bạn cũng có thể ghi rõ riêng thiết lập miền địa phương cho tiền tệ, bằng cách nhập vào phía sau ký hiệu mã miền địa phương của quốc gia. Chẳng hạn, « [$€-407] » đại diện đồng Âu tại Đức. Để xem mã miền địa phương của quốc gia, chọn quốc gia đó trong danh sách các \Ngôn ngữ\ trên thẻ \Số\ của hộp thoại \Định dạng ô\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3157309 238 0 vi Định dạng Ngày/Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3153740 37 0 vi Định dạng ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152791 38 0 vi Để hiển thị ngày, tháng và năm, dùng những mã định dạng theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id610980 0 vi Không phải tất cả các mã định dạng trả về kết quả có ích cho mọi ngôn ngữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152376 39 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3159130 40 0 vi Mã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147380 41 0 vi Tháng có một chữ số : Tháng Ba là « 3 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146928 42 0 vi M 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145594 43 0 vi Tháng có hai chữ số : Tháng Ba là « 03 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153052 44 0 vi MM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145728 45 0 vi Tháng là viết tắt : Tháng Ba là « Th3 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151073 46 0 vi MMM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149909 47 0 vi Tháng hoàn toàn : Tháng Ba là « Tháng Ba ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155318 48 0 vi MMMM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151218 116 0 vi Chữ đầu của tên tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150420 117 0 vi MMMMM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154501 49 0 vi Ngày có một chữ số : ngày hai là « 2 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156181 50 0 vi D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146969 51 0 vi Ngày có hai chữ số : ngày hai là « 02 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156358 52 0 vi DD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148495 53 0 vi Hôm viết tắt : hôm Thứ Hai là « T2 », hôm Chủ Nhật là « CN ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3161665 54 0 vi NN hay DDD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154272 118 0 vi Hôm hoàn toàn: hôm Thứ Hai là « Thứ Hai », hôm Chủ Nhật là « Chủ Nhật ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145164 119 0 vi NNN hay DDDD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146791 55 0 vi Hôm có dấu phẩy theo sau, v.d. « Chủ Nhật, » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146081 56 0 vi NNNN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156275 57 0 vi Năm có hai chữ số : « 00-99 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3143236 58 0 vi YY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148408 59 0 vi Năm có bốn chữ số : « 1900-2078 » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151358 60 0 vi YYYY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153355 96 0 vi Tuần của lịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150744 97 0 vi WW 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154302 103 0 vi Hàng quý: « Q1 » đến « Q4 » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3159266 104 0 vi Q 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147583 105 0 vi Hàng quý: « 1st quarter » đến « 4th quarter » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146918 106 0 vi QQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147534 120 0 vi Đại tùy theo lịch Gengou Nhật (ký tự đơn, giá trị có thể là: M, T, S, H) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151249 121 0 vi G 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3163806 122 0 vi Đại viết tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155962 123 0 vi GG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151187 124 0 vi Đại, tên đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149568 125 0 vi GGG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147344 126 0 vi Số của năm bên trong đại, không có số không đi trước cho năm chữ số đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147255 127 0 vi E 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148487 128 0 vi Số của năm bên trong đại, có số không đi trước cho năm chữ số đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150298 129 0 vi EE hay R 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152861 138 0 vi Đại, tên đầy đủ và năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149926 139 0 vi RR hay GGGEE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811423518 0 vi Những mã định dạng được lập danh sách ở trên sẽ có tác dụng với phiên bản của %PRODUCTNAME trong ngôn ngữ của bạn. Có điều nếu bạn cần chuyển dạng ngôn ngữ của %PRODUCTNAME sang một ngôn ngữ khác, bạn sẽ cần biết các mã định dạng sử dụng trong ngôn ngữ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811423556 0 vi Ví dụ, nếu bạn đang chọn ngôn ngữ tiếng Anh, và bạn muốn định dạng năm theo 4 chữ số, bạn sẽ điền YYYY như là mã định dạng. Khi bạn chuyển sang tiếng Đức bạn sẽ phải sử dụng JJJJ làm mã định dạng. Bảng sau đây lập danh sách những khác biệt giữa các phiên bản bản địa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563044 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563137 0 vi Năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563164 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563128 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563135 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563289 0 vi Ngày trong tuần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id100220081156322 0 vi Kỉ nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563233 0 vi Tiếng Anh - en 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563243 0 vi và tất cả những ngôn ngữ không được hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563352 0 vi Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563396 0 vi M 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563385 0 vi D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563472 0 vi H 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563430 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563488 0 vi G 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563484 0 vi Tiếng Đức - de 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563518 0 vi J 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563735 0 vi T 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563823 0 vi Hà Lan - nl 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563852 0 vi J 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563827 0 vi U 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563916 0 vi Tiếng Pháp - fr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563970 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811563980 0 vi J 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564065 0 vi O 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id100220081156407 0 vi Tiếng Y - it 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id100220081156403 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564042 0 vi G 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id100220081156412 0 vi O 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564119 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564197 0 vi Tiếng Bồ Đào Nha - pt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564272 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id100220081156423 0 vi O 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564218 0 vi Tiếng Tây Ba Nha - es 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564390 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564319 0 vi O 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id100220081156433 0 vi Tiếng Đan Mạch - da 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id100220081156444 0 vi T 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564448 0 vi Tiếng Nauy - no, nb, nn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564549 0 vi T 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564565 0 vi Tiếng Thụy Điển - sv 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564556 0 vi T 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564637 0 vi Tiếng Phần Lan - fi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564627 0 vi V 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564643 0 vi K 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564763 0 vi P 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id1002200811564715 0 vi T 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3149929 227 0 vi Nhập ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148397 228 0 vi Để nhập vào ô bảng một ngày tháng, dùng định dạng hệ thống lịch do Giáo hoàng Gregory XIII (1502 - 1585). Chẳng hạn, dùng miền địa phương tiếng Anh, nhập « 1/2/2002 » để ghi rõ ngày 2, Tháng Một, năm 2002. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153795 216 0 vi Để ghi rõ một định dạng lịch không phụ thuộc vào miền địa phương, thêm một cờ bổ trợ vào phía trước định dạng ngày tháng. Chẳng hạn, để hiển thị ngày tháng tùy theo hệ thống lịch Do Thái khi đặt miền địa phương không phải Do Thái, nhập « [~jewish]DD/MM/YYYY ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145764 217 0 vi Cờ bổ trợ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152967 218 0 vi Lịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148390 219 0 vi [~buddhist] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153781 220 0 vi Lịch đạo Phật Thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3157969 133 0 vi [~gengou] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154656 134 0 vi Lịch Gengou Nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150086 131 0 vi [~gregorian] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146070 132 0 vi Lịch Gregory 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146808 221 0 vi [~hanja] hay [~hanja_yoil] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149207 136 0 vi Lịch Hàn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150304 222 0 vi [~hijri] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149238 223 0 vi Lịch đạo Hồi A Rập, hiện thời hỗ trợ cho những miền địa phương này: ar_EG, ar_LB, ar_SA, ar_TN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154903 224 0 vi [~jewish] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151288 225 0 vi Lịch Do Thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3166442 135 0 vi [~ROC] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145587 226 0 vi Lịch Trung Quốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152419 140 0 vi \\Nếu bạn tính toán với một hay nhiều ô bảng có định dạng ngày tháng, kết quả được định dạng tùy theo những sự ánh xạ này: \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154194 141 0 vi Định dạng đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149787 142 0 vi Định dạng kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152993 143 0 vi Ngày + Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150292 144 0 vi Số (ngày) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150460 145 0 vi Ngày + Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154371 146 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145082 147 0 vi Ngày + Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156290 148 0 vi Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152456 149 0 vi Ngày + Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156169 150 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154527 151 0 vi Giờ + Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3159625 152 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146802 153 0 vi Giờ + Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146770 154 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155500 155 0 vi Giờ + Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155128 156 0 vi Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152904 157 0 vi Ngày và Giờ + Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3159143 158 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148909 159 0 vi Ngày và Giờ + Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154806 160 0 vi Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151269 161 0 vi Số + Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154951 162 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149174 163 0 vi \\Định dạng « Ngày và Giờ » hiển thị ngày tháng và thời gian nhập gì vào ô bảng theo định dạng này. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3143225 164 0 vi Trong \%PRODUCTNAME\, ngày tháng có giá trị « 0 » tương ứng với ngày 30, Tháng Mười Hai, năm 1899. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3155870 61 0 vi Định dạng Thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150108 62 0 vi Để hiển thị giờ, phút và giây, dùng những mã định dạng số này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149158 63 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154341 64 0 vi Mã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154557 65 0 vi Giờ không có số không đi trước (0-23) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156348 66 0 vi h 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3143218 67 0 vi Giờ có số không đi trước (00-23) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155266 68 0 vi hh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150139 69 0 vi Phút không có số không đi trước (0-59) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149588 70 0 vi m 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150531 71 0 vi Phút có số không đi trước (00-59) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147409 72 0 vi mm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154854 73 0 vi Giây không có số không đi trước (0-59) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156173 74 0 vi s 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149506 75 0 vi Giây có số không đi trước (00-59) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3157981 76 0 vi ss 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156039 77 0 vi Để hiển thị số giây dạng phân số, thêm vào mã định dạng số dấu tách thập phân. Chẳng hạn, nhập \hh:mm:ss.00\ để hiển thị giờ dạng « 01:02:03.45 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148649 102 0 vi Nhập giờ dạng « 02:03.45 » hay « 01:02:03.45 » hay « 25:01:02 » thì gán những định dạng theo đây (nếu chưa xác định định dạng giờ khác): MM:SS.00 hay [HH]:MM:SS.00 hay [HH]:MM:SS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help hd_id3158404 169 0 vi Hiển thị con số dùng ký tự sở hữu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149998 170 0 vi Để hiển thị con số dùng các ký tự của ngôn ngữ mẹ đẻ, thêm vào phía trước mã định dạng con số một cờ bổ trợ [NatNum1], [NatNum2], ... [NatNum11] . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154600 171 0 vi Cờ bổ trợ [NatNum1] lúc nào cũng dùng phép ánh xạ một đối một để chuyển đổi con số sang một chuỗi tương ứng với mã định dạng con số của miền địa phương tương ứng. Các cờ bổ trợ khác làm kết quả khác nhau đối với miền địa phương khác nhau. Miền địa phương (locale) có thể là ngôn ngữ hay miền riêng cho đó xác định mã định dạng, hoặc một cờ bổ trợ như « [$-yyy] » mà đi theo cờ bổ trợ con số sở hữu. Trong trường hợp này, « yyy » là MS-LCID thập lục cũng được dùng trong mã định dạng tiền tệ. Chẳng hạn, để hiển thị con số dùng ký tự Kanji ngắn tiếng Nhật dưới miền địa phương tiếng Anh, dùng mã định dạng con số này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152546 172 0 vi [NatNum1][$-411]0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147269 173 0 vi Trong danh sách theo đây, hiển thị cờ bổ trợ [DBNumX] của MS™ Excel mà tương ứng với cờ bổ trợ [NatNum] của \%PRODUCTNAME\. Bạn cũng có thể dùng cờ bổ trợ kiểu [DBNumX] thay cho kiểu [NatNum] cho miền địa phương của mình. Khi nào có thể, \%PRODUCTNAME\ ánh xạ nội bộ cờ bổ trợ [DBNumX] tới cờ bổ trợ [NatNumN]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_idN11234 0 vi Hiển thị ngày tháng dùng cờ bổ trợ [NatNum] có thể làm kết quả khác với hiển thị kiểu con số khác. Kết quả như vậy được « CAL » ngụ ý. Chẳng hạn « CAL: 1/4/4 » ngụ ý rằng năm được hiển thị dùng cờ bổ trợ [NatNum1], còn ngày và tháng được hiển thị dùng cờ bổ trợ [NatNum4]. Chưa ghi rõ « CAL » thì không hỗ trợ định dạng ngày tháng cho cờ bổ trợ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153111 174 0 vi Chuyển chữ [NatNum1] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146895 175 0 vi Tiếng Trung: ký tự chữ thường tiếng Trung; CAL: 1/7/7 [DBNum1] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152536 176 0 vi Tiếng Nhật: ký tự Kanji ngắn [DBNum1]; CAL: 1/4/4 [DBNum1] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3146125 177 0 vi Tiếng Hàn: ký tự chữ thường tiếng Hàn [DBNum1]; CAL: 1/7/7 [DBNum1] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149945 178 0 vi Tiếng Thái: ký tự tiếng Thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153264 179 0 vi TIếng A Rập: ký tự ngôn ngữ Ấn Độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3148973 180 0 vi Ngôn ngữ Ấn Độ : ký tự ngôn ngữ Ấn Độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_idN112A3 0 vi Tiếng Do Thái: chữ tiếng Do Thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3147520 181 0 vi Chuyển chữ [NatNum2] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155383 182 0 vi Tiếng Trung: ký tự chữ hoa tiếng Trung; CAL: 2/8/8 [DBNum2] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153931 183 0 vi Tiếng Nhật: ký tự Kanji truyền thống; CAL: 2/5/5 [DBNum2] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155097 184 0 vi Tiếng Hàn: ký tự chữ hoa tiếng Hàn [DBNum2]; CAL: 2/8/8 [DBNum2] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3152976 185 0 vi Chuyển chữ [NatNum3] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154353 186 0 vi Tiếng Trung: chữ số A Rập rộng đầy đủ ; CAL: 3/3/3 [DBNum3] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154669 187 0 vi Tiếng Nhật: chữ số A Rập rộng đầy đủ ; CAL: 3/3/3 [DBNum3] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150472 188 0 vi Tiếng Hàn: chữ số A Rập rộng đầy đủ [DBNum3]; CAL: 3/3/3 [DBNum3] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3157811 189 0 vi Chuyển chữ [NatNum4] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154592 190 0 vi Tiếng Trung: văn bản chữ thường [DBNum1] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150350 191 0 vi Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji dài hiện đại [DBNum2] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150930 192 0 vi Tiếng Hàn: văn bản chữ thường hình thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153546 193 0 vi Chuyển chữ [NatNum5] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155612 194 0 vi Tiếng Trung: văn bản chữ hoa [DBNum2] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155909 195 0 vi Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji dài truyền thống [DBNum3] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3151304 196 0 vi Tiếng Hàn: văn bản chữ hoa hình thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155075 197 0 vi Chuyển chữ [NatNum6] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150214 198 0 vi Tiếng Trung: văn bản chữ rộng đầy đủ [DBNum3] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154114 199 0 vi Tiếng Nhật: văn bản chữ rộng đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155344 200 0 vi Tiếng Hàn: văn bản chữ rộng đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155538 201 0 vi Chuyển chữ [NatNum7] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145123 202 0 vi Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji ngắn hiện đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149424 203 0 vi Tiếng Hàn: văn bản chữ thường không hình thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3153688 204 0 vi Chuyển chữ [NatNum8] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3156122 205 0 vi Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji ngắn truyền thống [DBNum4] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3145602 206 0 vi Tiếng Hàn: văn bản chữ hoa không hình thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3159228 207 0 vi Chuyển chữ [NatNum9] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154644 208 0 vi Tiếng Hàn: ký tự Hangul 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3155396 209 0 vi Chuyển chữ [NatNum10] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3150878 210 0 vi Tiếng Hàn: văn bản chữ Hangul hình thức [DBNum4]; CAL: 9/11/11 [DBNum4] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3149384 211 0 vi Chuyển chữ [NatNum11] bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020301.xhp 0 help par_id3154213 212 0 vi Tiếng Hàn: văn bản chữ Hangul không hình thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02060000.xhp 0 help tit 0 vi Dán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02060000.xhp 0 help bm_id3149031 0 vi \dán;phạm vi ô bảng\\bảng nháp; dán\\ô bảng;dán\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02060000.xhp 0 help hd_id3149031 1 0 vi \Dán\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02060000.xhp 0 help par_id3147834 5 0 vi \\Trên bảng tính, khi bạn dán một phạm vi ô từ bảng nháp, kết quả phụ thuộc vào vùng chọn hiện thời. Chỉ chọn một ô thì phạm vi ô được dán từ ô đó. Nếu bạn ngụ ý một phạm vi ô rộng hơn phạm vi ô trên bảng nháp, phạm vi ô từ bảng nháp sẽ được dán lặp lại để điền vào phạm vi ô đã ngụ ý (tương tự với lát đều ảnh ở nền). \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050400.xhp 0 help tit 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050400.xhp 0 help par_id0611200904373226 0 vi \Hiển thị những đồ họa khác nhau mà bạn có thể sử dụng như điểm chấm trong danh sách điểm chấm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050400.xhp 0 help hd_id0611200904361573 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050400.xhp 0 help par_id061120090436150 0 vi \Nhắp vào đồ họa bạn muốn sử dụng làm điểm chấm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050400.xhp 0 help hd_id061120090436157 0 vi Đồ họa liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050400.xhp 0 help par_id0611200904361575 0 vi \Nếu bật, các đồ họa được chèn vào như những liên kết. Nếu tắt, các đồ họa được nhúng vào tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050400.xhp 0 help par_id061120090437338 0 vi \Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050400.xhp 0 help par_id0611200904373391 0 vi \Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04160300.xhp 0 help tit 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04160300.xhp 0 help bm_id3152937 0 vi \công thức; khởi chạy bộ sửa công thức\\khởi chạy $[officename] Math\\bộ sửa công thức Math\\phương trình trong bộ sửa công thức\\trình hiệu chỉnh;bộ sửa công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04160300.xhp 0 help hd_id3152937 1 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04160300.xhp 0 help par_id3149495 2 0 vi \\Chèn vào tài liệu hiện tại một công thức.\\\\\ Để tìm thêm thông tin, mở Trợ giúp về $[officename] Math.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04160300.xhp 0 help par_id3154317 0 vi \Công thức\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help tit 0 vi Kiểm tra có cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help hd_id4959257 0 vi \Kiểm tra có cập nhật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id1906491 0 vi \Kiểm tra có bản cập nhật chưa cho phiên bản %PRODUCTNAME của bạn. Có thì bạn có thể tải về. Một khi tải về, nếu bạn có quyền ghi vào thư mục cài đặt, bạn có thể cài đặt bản cập nhật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id4799340 0 vi Một khi tiến trình tải về khởi chạy, bạn thấy một thanh tiến hành và ba cái nút trên hộp thoại. Bạn có thể tạm dừng và tiếp tục lại tiến trình tải về bằng cách nhấn vào nút \Tạm dừng\ và \Tiếp tục\. Nhấn vào nút \Thôi\ để hủy bỏ tiến trình tải về và xoá tập tin nửa tải về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id8266853 0 vi Sau khi tải về xong, bạn có thể nhấn vào nút \Cài đặt\ để khởi chạy tiến trình cài đặt bản cập nhật. Bạn sẽ thấy hộp thoại xác nhận cho phép bạn cũng đóng %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id2871181 0 vi Dưới một số hệ điều hành nào đó, có lẽ bạn cần phải tự đi tới thư mục tải về, giải nén tập tin đã tải về, và khởi chạy văn lệnh thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id2733542 0 vi Một khi cài đặt bản cập nhật, bạn cũng có thể xoá tập tin đã tải về để tiết kiệm sức chứa trên đĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id4238715 0 vi \Tải về và lưu các tập tin cập nhật vào màn hình nền hay vào thư mục bạn chọn. Chọn thư mục này dưới mục trình đơn \Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Cập nhật Trực tuyến\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id8277230 0 vi \Cài đặt bản cập nhật đã tải về.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id4086428 0 vi \Tạm dừng tiến trình tải về. Lúc sau thì nhấn vào nút \Tiếp tục\ để tiếp tục lại tiến trình tải về.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id9024628 0 vi \Tiếp tục lại tiến trình tải về bị tạm dừng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id3067110 0 vi \Hủy bỏ tiến trình tải về và xoá tập tin nửa tải về.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp 0 help par_id8841822 0 vi \Khởi chạy tiến trình cập nhật trực tuyến\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help tit 0 vi Thẻ khéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help bm_id9057588 0 vi \cấu hình thẻ khéo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help hd_id3563951 0 vi Thẻ khéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help par_id1827448 0 vi \Một khi bạn cài đặt một phần mở rộng Thẻ Khéo, bạn cũng thấy trang Thẻ Khéo.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help hd_id686666 0 vi Nhãn văn bản bằng thẻ khéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help par_id3259376 0 vi \Hiệu lực ước tính và hiển thị Thẻ Khéo trong tài liệu văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help hd_id4024170 0 vi Thẻ khéo được cài đặt hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help par_id2847071 0 vi \Hiển thị tất cả các Thẻ Khéo đã cài đặt. Để cấu hình một Thẻ Khéo, lựa chọn tên nó, sau đó tài liệu nút \Thuộc tính\. Không phải tất cả các Thẻ Khéo có khả năng cấu hình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help hd_id8424329 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040700.xhp 0 help par_id3912167 0 vi \Để cấu hình một Thẻ Khéo, lựa chọn tên nó, sau đó tài liệu nút \Thuộc tính\. Không phải tất cả các Thẻ Khéo có khả năng cấu hình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help tit 0 vi Đổ bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help hd_id3148919 1 0 vi \Đổ bóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3150008 2 0 vi \Đặt các tùy chọn về đổ bóng và bóng cho đối tượng 3D đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help hd_id3109847 4 0 vi Đổ bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3148538 5 0 vi Ghi rõ cách đổ bóng từ đối tượng 3D đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help hd_id3147276 6 0 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3155583 7 0 vi \Chọn phương pháp đổ bóng bạn muốn dùng. Bóng đổ phẳng thì gán một màu riêng lẻ cho một hình đa giác riêng lẻ trên mặt của đối tượng. Bóng đổ Gouraud pha màu sắc qua các hình đa giác. Bóng đổ Phong tính trung bình của màu của mỗi điểm ảnh dựa vào các điểm ảnh chung quanh thì chiếm tài nguyên xử lý nhiều nhất. (Ghi chú : phương pháp Phong được người Việt tạo, xem địa chỉ « http://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%B9i_T%C6%B0%E1%BB%9Dng_Phong ».)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help hd_id3150466 8 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3154046 9 0 vi \Thêm bóng vào hay gỡ bỏ bóng khỏi đối tượng 3D đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3150254 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3149796 10 0 vi Hiện/ẩn Đổ bóng 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help hd_id3156153 11 0 vi Góc mặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3150976 12 0 vi \Nhập một góc từ 0 độ đ đến 90 độ để đổ bóng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help hd_id3154905 13 0 vi Máy ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3161459 14 0 vi Đặt các tùy chọn về máy ảnh cho đối tượng 3D đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help hd_id3148943 15 0 vi Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3149047 16 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa máy ảnh và trung tâm của đối tượng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help hd_id3154346 17 0 vi Tiêu cự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350300.xhp 0 help par_id3156344 18 0 vi \Nhập tiêu cự của máy ảnh, mà giá trị nhỏ tương ứng với ống kính « mắt cá », và giá trị lớn tương ứng với ống kính chụp xa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help tit 0 vi Thêm/Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help bm_id7194738 0 vi \mục chỉ-đọc trong Bộ Duyệt Dữ Liệu\\Bộ Duyệt Dữ Liệu;thêm/sửa mục\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10547 0 vi Thêm/Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN1054B 0 vi \Thêm một mục mới, hoặc chỉnh sửa mục đã chọn trong Bộ Duyệt Dữ Liệu XForm.\ Mục có thể là phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10560 0 vi \%PRODUCTNAME chèn một mục mới vào đúng sau mục được chọn hiện thời trong Bộ Duyệt Dữ Liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10563 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10567 0 vi \Nhập tên của mục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi Tên thuộc tính phải là duy nhất bên trong nhóm đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN1056D 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10571 0 vi \Chọn kiểu của mục mới. Không thể thay đổi kiểu của một mục đã chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10574 0 vi Giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10578 0 vi \Nhập giá trị mặc định cho mục đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi \Ghi rõ các thuộc tính về mục đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10582 0 vi Kiểu dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10586 0 vi \Chọn kiểu dữ liệu cho mục đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10589 0 vi Cần thiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN1058D 0 vi \Ghi rõ có nên bao gồm mục này trong biểu mẫu XForm hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10590 0 vi Cái nút \Điều kiện\ thì mở hộp thoại \Thêm điều kiện\ trong đó bạn có thể nhập các miền tên đã dùng và biểu thức đường dẫn XPath đầy đủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi Liên quan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN105AE 0 vi \Ghi rõ rằng mục là liên quan.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi Cái nút \Điều kiện\ thì mở hộp thoại \Thêm điều kiện\ trong đó bạn có thể nhập các miền tên đã dùng và biểu thức đường dẫn XPath đầy đủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN105CB 0 vi Ràng buộc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN105CF 0 vi \Ghi rõ rằng mục là một ràng buộc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN106C7 0 vi Cái nút \Điều kiện\ thì mở hộp thoại \Thêm điều kiện\ trong đó bạn có thể ghi rõ điều kiện ràng buộc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN105E4 0 vi Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN105E8 0 vi \Ghi rõ rằng mục là chỉ-đọc (không thể thay đổi được).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN105EB 0 vi Cái nút \Điều kiện\ thì mở hộp thoại \Thêm điều kiện\ trong đó bạn có thể nhập các miền tên đã dùng và biểu thức đường dẫn XPath đầy đủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10605 0 vi Tính / Tính toán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN10609 0 vi \Ghi rõ rằng mục đã được tính.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp 0 help par_idN1076B 0 vi Cái nút \Điều kiện\ thì mở hộp thoại \Thêm điều kiện\ trong đó bạn có thể nhập phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02020000.xhp 0 help tit 0 vi Làm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02020000.xhp 0 help bm_id3149991 0 vi \phục hồi;chỉnh sửa\\lệnh bước lại\\làm lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02020000.xhp 0 help hd_id3149991 1 0 vi \Bước lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02020000.xhp 0 help par_id3157898 2 0 vi \Đảo ngược hành động của lệnh \Hoàn tác\ cuối cùng. Để chọn bước bị hủy bạn muốn phục hồi, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \Bước lại\ trên thanh \Chuẩn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160200.xhp 0 help tit 0 vi Tài liệu dạng Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160200.xhp 0 help hd_id3150702 1 0 vi \Tài liệu dạng Thư điện tử\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160200.xhp 0 help par_id0807200809553672 0 vi Nếu tài liệu trong định dạng HTML, các hình ảnh được nhúng hay liên kết tới sẽ không được gửi trong thư điện tử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100500.xhp 0 help tit 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100500.xhp 0 help hd_id3154765 1 0 vi \Tren\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100500.xhp 0 help par_id3151390 2 0 vi \Căn chỉnh nội dung một ô theo cạnh trên của ô.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100500.xhp 0 help par_id3145671 120 0 vi \Trong trình đơn ngữ cảnh của một ô, chọn\Ô - Trên\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03060000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03060000.xhp 0 help bm_id3152823 0 vi \hiện/ẩn thanh trạng thái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03060000.xhp 0 help hd_id3152823 1 0 vi \Thanh Trạng thái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03060000.xhp 0 help par_id3147000 2 0 vi \Hiển thị \Thanh Trạng thái\ ở cạnh bên dưới cửa sổ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help tit 0 vi Thống kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help bm_id1472518 0 vi \số các trang\\tài liệu;số các trang/bảng/bảng tính\\số các bảng\\số các bảng tính\\ô bảng;số\\ảnh;số\\đối tượng OLE;số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3149962 1 0 vi \Thống kê\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3156045 2 0 vi \Hiển thị thống kê về tập tin hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3156324 36 0 vi \\Một số giá trị thống kê cũng có thể được dùng làm \biến trong công thức\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3153255 3 0 vi Tổng trang: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3154230 4 0 vi Tổng số trang trong tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3156027 5 0 vi \\Tổng bảng: \\Tổng bảng tính: \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3153527 6 0 vi \\Số các bảng trong tập tin. \\Số các bảng tính trong tập tin. \\ Thống kê này không bao gồm bảng được chèn như đối tượng \OLE\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3153311 30 0 vi \\Tổng ô : \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3156114 31 0 vi \\Số các ô bảng có nội dung trong tập tin. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3147210 7 0 vi \\Tổng đồ họa: \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3166411 8 0 vi \\Số các ảnh trong tập tin. Thống kê này không bao gồm bảng được chèn như đối tượng \OLE\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3147618 9 0 vi \\Tổng đối tượng OLE: \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3149820 10 0 vi \\Số các đối tượng \OLE\ trong tập tin, cũng tính các bảng và đồ họa được chèn dạng đối tượng OLE. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3153665 11 0 vi \\Tổng đoạn văn: \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3156156 12 0 vi \\Số các đoạn văn (cũng tính các đoạn văn trắng) trong tập tin. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3155261 13 0 vi \\Tổng từ : \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3147402 14 0 vi \\Số các từ (cũng tính các từ chỉ là một ký tự riêng lẻ) trong tập tin. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3150466 15 0 vi \\Tổng ký tự : \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3149294 16 0 vi \\Số các ký tự (cũng tính các dấu cách) trong tập tin. Không tính ký tự không thể in.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3148947 32 0 vi \\Tổng dòng: \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3149650 33 0 vi \\Số các dòng trong tập tin. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help hd_id3153525 34 0 vi \\Cập nhật \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100400.xhp 0 help par_id3148981 35 0 vi \\\Cập nhật các thống kê.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03020000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03020000.xhp 0 help bm_id3150467 0 vi \hiện/ẩn thanh chuẩn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03020000.xhp 0 help hd_id3150467 1 0 vi \Thanh Chuẩn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03020000.xhp 0 help par_id3149495 2 0 vi \Hiển thị hay ẩn \Thanh Chuẩn\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120300.xhp 0 help tit 0 vi Đôi (dòng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120300.xhp 0 help hd_id3083278 1 0 vi \Đôi (dòng)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120300.xhp 0 help par_id3149783 2 0 vi \Đặt khoảng cách dòng của đoạn văn hiện tại thành 2 dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help tit 0 vi Cơ sở Dữ liệu Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help hd_id3150999 1 0 vi \Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3149119 2 0 vi \\Chèn, xoá, chỉnh sửa và tổ chức các bản ghi trong cơ sở dữ liệu thư tịch.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3149346 53 0 vi Nếu bạn thấy các trường trong cơ sở dữ liệu không cho phép sửa đổi (chỉ-đọc), kiểm tra lại ô xem nguồn dữ liệu đã được đóng chưa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3150506 41 0 vi Cơ sở dữ liệu thư tịch đã cung cấp chứa một số bản ghi cuốn sách thí dụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3155356 4 0 vi Dùng thanh công cụ để chọn một bảng trong cơ sở dữ liệu thư tịch, để tìm kiếm bản ghi, hay để sắp xếp các bản ghi bằng bộ lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3163802 21 0 vi \Liệt kê các bảng sẵn sàng trong cơ sở dữ liệu hiện tại. Nhấn vào tên trong danh sách để hiển thị các bản ghi cho bảng đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3158432 24 0 vi \Trở về bản ghi thứ nhất của bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3149192 25 0 vi \Trở về bản ghi trước trong bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3146795 26 0 vi \Tiến tới bản ghi kế tiếp trong bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3144760 27 0 vi \Tiếp tới bản ghi cuối cùng của bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3157960 31 0 vi \Gõ số thứ tự của bản ghi cần hiển thị, rồi bấm phím \Enter\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help hd_id3150868 5 0 vi Chèn bản ghi mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3149168 6 0 vi \Chèn vào bảng hiện tại một bản ghi mới.\Để tạo một bản ghi, nhấn vào cái nút dấu sao (*) ở đáy ô xem bảng. Hành động này sẽ thêm vào bảng một hàng rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3152920 7 0 vi \Chọn kiểu bản ghi bạn muốn tạo. $[officename] sẽ chèn vào cột \Kiểu\ một con số tương ứng với kiểu bạn chọn ở đây.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3156423 32 0 vi \Nhập tên ngắn cho bản ghi. Tên ngắn xuất hiện trong cột \Số nhận diện\ trong danh sách bản ghi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3155994 8 0 vi \Nhập thêm thông tin về bản ghi đã chọn. Bạn cũng có thể nhập thông tin vào trường tương ứng trong bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help hd_id3163716 9 0 vi Tìm và Lọc bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3147478 10 0 vi Bạn có thể tìm kiếm bản ghi bằng cách khớp từ khoá với mục nhập trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help hd_id3159181 28 0 vi Nhập khoá Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3159125 11 0 vi \Gõ chuỗi cần tìm, sau đó bấm phím \Enter\. Để sửa đổi các tùy chọn lọc cho lần tìm kiếm này, ấn giữ biểu tượng \Tự động lọc\, sau đó chọn trường dữ liệu khác. Bạn cũng có thể dùng ký tự đại diện (v.d. « % » hay « * » để chỉ một số bất kỳ các ký tự, hay « _ » hay « ? » để chỉ một ký tự). Để hiển thị tất cả các bản ghi của bảng, tắt tùy chọn này, sau đó bấm phím \Enter\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help hd_id3155511 29 0 vi Tự động lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3146975 14 0 vi \Ấn giữ để chọn trường dữ liệu trong đó bạn muốn tìm kiếm dùng chuỗi được nhập vào hộp \Khoá tìm\. Bạn chỉ có thể tìm kiếm qua một trường dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3149664 15 0 vi Danh sách các bản ghi bảng được cập nhật tự động để tương ứng với các thiết lập lọc mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3145590 30 0 vi \Hãy dùng bộ \Lọc chuẩn\ để chọn lọc và tổ hợp các tùy chọn tìm kiếm \Tự động lọc\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3155311 16 0 vi \Để hiển thị tất cả các bản ghi của bảng, nhấn vào biểu tượng \Bỏ lọc\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help hd_id3147580 17 0 vi Xoá bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3154471 18 0 vi Để xoá bản ghi trong bảng hiện tại, nhấn-phải vào đầu hàng, sau đó chọn lệnh \Xoá\. \Xoá bản ghi đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help hd_id3152941 33 0 vi Thay đổi nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help hd_id3147214 38 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3151118 39 0 vi \Chọn nguồn dữ liệu cho cơ sở dữ liệu thư tịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help hd_id3145645 35 0 vi Sắp đặt cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3151282 36 0 vi \Cho phép bạn ánh xạ các đầu cột tới các trường dữ liệu từ nguồn dữ liệu khác. Để xác định một nguồn dữ liệu khác cho thư tịch, nhấn vào nút \Nguồn dữ liệu\ trên thanh \Đối tượng\ của bản ghi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3144767 37 0 vi \Chọn trường dữ liệu bạn muốn ánh xạ tới \Tên cột\ hiện thời. Để thay đổi các trường dữ liệu sẵn sàng, chọn một nguồn dữ liệu khác cho thư tịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3153947 48 0 vi \Xoá bản ghi hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3151019 52 0 vi \Cho phép bạn chọn nguồn dữ liệu khác cho thư tịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02250000.xhp 0 help par_id3153730 50 0 vi \Chèn vào bảng hiện tại một bản ghi mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính Khung nổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3150347 1 0 vi \Thuộc tính Khung nổi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3149031 2 0 vi \Thay đổi các thuộc tính về khung đã chọn. Khung nổi thì hữu hiệu nhất khi chứa tài liệu HTML, và khi được chèn vào tài liệu HTML khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3155364 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3149511 4 0 vi \Nhập tên cho khung nổi. Tên này không thể chứa dấu cách, chứa ký tự đặc biệt hay bắt đầu với dấu gạch dưới ( _ ).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3150789 5 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3156414 6 0 vi \Nhập đường dẫn và tên của tập tin bạn muốn hiển thị trong khung nổi. Bạn cũng có thể nhấn vào cái nút \...\ rồi tìm tập tin cần hiển thị. Thí dụ, bạn có thể nhập:\ Chẳng hạn, bạn có thể nhập: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3153683 8 0 vi file:///c|/Readme.txt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3147088 10 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3155355 11 0 vi \Tìm tập tin bạn muốn hiển thị trong khung nổi đã chọn, sau đó nhấn vào nút \Mở\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3146957 12 0 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3156346 13 0 vi Thêm hay gỡ bỏ thanh cuộn khỏi khung nổi đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3163802 14 0 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3150355 15 0 vi \Hiển thị thanh cuộn trên khung nổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3155628 16 0 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3150669 17 0 vi \Ẩn thanh cuộn trên khung nổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3150503 18 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3152909 19 0 vi \Bật tùy chọn này nếu khung nổi hoạt động hiện thời có khả năng hiển thị thanh cuộn khi cần thiết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3156156 20 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3150943 21 0 vi Hiển thị hay ẩn viền của khung nổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3146774 22 0 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3159147 23 0 vi \Hiển thị viền của khung nổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3153146 24 0 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3156329 25 0 vi \Ẩn viền của khung nổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3148563 28 0 vi Giãn cách tới nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3148943 29 0 vi Xác định khoảng cách nên còn lại giữa viền của khung nổi và nội dung của khung nổi, miễn là cả hai tài liệu bên trong và bên ngoài khung nổi là tài liệu kiểu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3152473 30 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3149656 31 0 vi \Nhập khoảng cách theo chiều ngang bạn muốn để lại giữa cạnh bên trái/phải khung nổi và nội dung của khung. Cả hai tài liệu bên trong và bên ngoài khung nổi phải là tài liệu kiểu HTML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3147303 32 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3149670 33 0 vi \Nhập khoảng cách theo chiều dọc bạn muốn để lại giữa cạnh bên trên/dưới khung nổi và nội dung của khung. Cả hai tài liệu bên trong và bên ngoài khung nổi phải là tài liệu kiểu HTML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help hd_id3150865 34 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02210101.xhp 0 help par_id3150400 35 0 vi \Áp dụng khoảng cách mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help tit 0 vi Làm xiên và Bán kính góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help bm_id3149988 0 vi \đối tượng vẽ xiên\\đối tượng vẽ; xiên\\vùng; xiên\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help hd_id3149988 1 0 vi \Làm xiên và Bán kính góc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help par_id3154788 2 0 vi \Làm xiên đối tượng đã chọn, hoặc làm tròn các góc của đối tượng hình chữ nhật.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help hd_id3154497 3 0 vi Bán kính góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help par_id3156027 4 0 vi Bạn chỉ có thể làm tròn các góc của đối tượng hình chữ nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help hd_id3153935 5 0 vi Bán kính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help par_id3147373 6 0 vi \Nhập bán kính của hình tròn bạn muốn dùng để làm tròn các góc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help hd_id3145090 7 0 vi Làm xiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help par_id3153345 8 0 vi Làm xiên đối tượng đã chọn theo một trục bạn ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help hd_id3154983 9 0 vi Góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230400.xhp 0 help par_id3153683 10 0 vi \Nhập độ của trục làm xiên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290200.xhp 0 help tit 0 vi Rã nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290200.xhp 0 help hd_id3159217 1 0 vi \Rã nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290200.xhp 0 help par_id3156116 2 0 vi \\Ngắt nhóm đã ra các đối tượng riêng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290200.xhp 0 help par_id3146067 3 0 vi Để ngắt ra các nhóm lồng nhau bên trong nhóm, bạn cần phải lặp lại lệnh này với mỗi nhóm phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060200.xhp 0 help tit 0 vi Yêu cầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060200.xhp 0 help hd_id3153514 1 0 vi Yêu cầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04060200.xhp 0 help par_id3150278 2 0 vi \\Quét ảnh, sau đó chèn vào tài liệu kết quả của thao tác quét. Hộp thoại quét được cung cấp bởi nhà sản xuất máy quét.\\ Để tìm thêm thông tin về hộp thoại này, xem tài liệu hướng dẫn về máy quét đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210200.xhp 0 help tit 0 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210200.xhp 0 help hd_id3152895 1 0 vi \Màu sắc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210200.xhp 0 help par_id3149119 2 0 vi Chọn màu cần áp dụng, lưu lại danh sách màu sắc hiện thời, hoặc nạp một danh sách màu sắc khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240100.xhp 0 help tit 0 vi Theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240100.xhp 0 help hd_id3146959 1 0 vi \Theo chiều dọc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240100.xhp 0 help par_id3149741 2 0 vi \Lật những đối tượng đã chọn theo chiều dọc, từ trên xuống dưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp 0 help tit 0 vi Đổi tổ hợp dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp 0 help bm_id433973 0 vi \chỉnh sửa;tổ hợp dữ liệu của biểu mẫu Xform\\sửa đổi tổ hợp dữ liệu trong biểu mẫu Xform\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp 0 help par_idN10547 0 vi Đổi tổ hợp dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp 0 help par_idN1054B 0 vi \Chỉnh sửa tổ hợp dữ liệu trong Bộ Duyệt Dữ Liệu XForm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Mô hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp 0 help par_idN10572 0 vi \Chọn tên của mô hình XForm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp 0 help par_idN10587 0 vi Danh sách mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi \Hiển thị tổ hợp dữ liệu cho điều khiển biểu mẫu đã chọn. Để thay đổi tổ hợp dữ liệu, chọn mục khác trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \OK\. Để truy cập đến lênh \Thêm\ và \Thuộc tính\ đối với mục, nhấn-phải vào mục đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help tit 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3148882 1 0 vi \Đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3153272 2 0 vi \Đặt các tùy chọn định dạng cho đường đã chọn, hay đường bạn muốn vẽ. Bạn cũng có thể thêm vào đường một hai mũi tên đầu, hoặc thay đổi các ký hiệu đồ thị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3147000 3 0 vi Thuộc tính Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3148983 5 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3147143 6 0 vi \\Chọn kiểu dáng đường cần dùng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3150789 7 0 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3147226 8 0 vi \\Chọn màu cho đường.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3159234 9 0 vi Rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3150774 10 0 vi \\Chọn bề rộng của đường. Bạn cũng có thể phụ thêm đơn vị đo. Bề rộng đường số không có kết quả là nét hất lên có bề rộng một điểm ảnh theo phương tiện xuất.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3153681 11 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3156346 12 0 vi \Nhập tính trong suốt của đường, mà 100% tương ứng với trong suốt hoàn toàn, và 0% là đục hoàn toàn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3152996 33 0 vi \\\\\\\\Thẻ \Đường\ của hộp thoại \Dãy dữ liệu\ chỉ sẵn sàng nếu bạn chọn \Kiểu đồ thị\ « XY ».\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3153331 23 0 vi Biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3149955 24 0 vi Đặt các tùy chọn về những ký hiệu điểm dữ liệu trên đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3158430 25 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3152944 26 0 vi \Chọn kiểu dáng ký hiệu bạn muốn dùng trên đồ thị.\ Chọn mục \Tự động\, thì $[officename] dùng các ký hiệu mặc định cho kiểu đồ thị đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3154381 27 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3150976 28 0 vi \Nhập chiều rộng cho ký hiệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3149166 29 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3155179 30 0 vi \Nhập chiều cao cho ký hiệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3147620 31 0 vi Giữ tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3156326 32 0 vi \Bảo tồn tỷ lệ của ký hiệu khi bạn sửa đổi chiều cao/rộng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3154579 13 0 vi Kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3161459 14 0 vi Bạn có thể thêm mũi tên đầu vào một cuối, hay vào cả hai cuối của đường đã chọn. Để thêm vào danh sách một kiểu dáng mũi tên riêng, chọn mũi tên trong tài liệu, sau đó nhấn vào thẻ \\Kiểu dáng Mũi tên\\ của hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3147530 15 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3146794 16 0 vi \Chọn mũi tên đầu bạn muốn áp dụng cho đường đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3149656 17 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3148755 18 0 vi \Nhập chiều rộng cho mũi tên đầu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3154935 19 0 vi Ở giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3153526 20 0 vi \Đặt điểm giữa của các mũi tên đầu vào các điểm cuối của đường đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help hd_id3154072 21 0 vi Đồng bộ hoá hai cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200100.xhp 0 help par_id3154365 22 0 vi \Tự động cập nhật cả hai thiết lập mũi tên đầu khi bạn sửa đổi chiều rộng, chọn kiểu dáng mũi tên đầu khác, hoặc giữa lại mũi tên đầu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250200.xhp 0 help tit 0 vi Nâng lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250200.xhp 0 help hd_id3152790 1 0 vi \Nâng lên \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250200.xhp 0 help par_id3151264 2 0 vi \Nâng đối tượng đã chọn lên một cấp, gần hơn đầu đống.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250200.xhp 0 help par_id3149495 3 0 vi \Lớp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130010.xhp 0 help tit 0 vi Ghi vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130010.xhp 0 help hd_id3153383 5 0 vi \Ghi vĩ lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130010.xhp 0 help par_id3152952 1 0 vi \Ghi một vĩ lệnh mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130010.xhp 0 help hd_id3154788 2 0 vi Dừng việc ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130010.xhp 0 help par_id3146067 4 0 vi \Dừng việc ghi vĩ lệnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help tit 0 vi Đăng ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help bm_id8190557 0 vi \đăng ký trực tuyến\\đăng ký; %PRODUCTNAME\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help hd_id3147477 2 0 vi \Đăng ký\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help par_id3153882 3 0 vi \Kết nối tới địa chỉ Web của $[officename], ở đó bạn có thể đăng ký rằng bạn có phải sử dụng $[officename].\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help hd_id3153624 4 0 vi Hộp thoại Đăng ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help par_id3150445 5 0 vi Hộp thoại \Đăng ký\ tự động xuất hiện một khi bạn cài đặt $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help hd_id3145629 10 0 vi Tôi muốn đăng ký ngay bây giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help par_id3149999 6 0 vi \Khởi chạy trình duyệt Web mặc định, và kết nối tới địa chỉ Web của $[officename] ở đó bạn có thể đăng ký rằng bạn có phải sử dụng $[officename].\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help hd_id3149760 11 0 vi Tôi muốn đăng ký sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help par_id3151234 7 0 vi \Ẩn hộp thoại \Đăng ký\ trong bảy ngày kế tiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help hd_id3147557 12 0 vi Tôi không muốn đăng ký bây giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\08060100.xhp 0 help par_id3148548 8 0 vi \Ẩn bền bỉ hộp thoại \Đăng ký\. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có thể đăng ký vào lúc sau, bằng cách chọn lệnh trình đơn \Trợ giúp > Đăng ký\. (Ghi chú : đăng ký không làm cho bạn chịu trách nhiệm nào : nó chỉ giúp dự án OpenOffice.org biết về tổng số người dùng OpenOffice.org trên những hệ điều hành nào, để dự án cấp phát tài nguyên một cách hữu hiệu nhất (v.d. để sửa chữa các lỗi xảy ra trên một hệ điều hành nào đó). Giúp dự án OpenOffice.org thì giúp người dùng. Đăng ký nhé :) )\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help tit 0 vi Lưu dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help bm_id3151260 0 vi \câu lệnh Lưu dạng; sự phòng ngừa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3151260 1 0 vi \Lưu dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3146856 2 0 vi \\Lưu tài liệu hiện tại vào vị trí khác, với tên tập tin khác, và/hay với kiểu tập tin khác.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3147654 59 0 vi Để lưu một tài liệu dạng mẫu, dùng câu lệnh \Tập tin > Mẫu > Lưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3146775 19 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3153821 20 0 vi \Đi lên một bậc trong hệ thống cấp bậc thư mục. Ấn giữ nút chuột để xem các thư mục bậc trên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3159157 21 0 vi Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3155583 22 0 vi \Tạo một thư mục mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3149578 52 0 vi Thư mục mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3149275 53 0 vi \Hiển thị các tập tin trong thư mục người dùng mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3155628 29 0 vi Vùng hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3149902 30 0 vi \Hiển thị các tập tin và thư mục đều nằm trong thư mục bạn ở.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3154810 37 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3153626 38 0 vi \Nhập một tên tập tin, hoặc đường dẫn đến tập tin. Cũng có thể nhập một địa chỉ \URL\ chỉ tới tập tin (địa chỉ này phải bao gồm phần giao thức, v.d. http://).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3149669 39 0 vi Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3156343 40 0 vi \Chọn định dạng tập tin cho tài liệu bạn đang lưu.\Trong vùng trình bày thì chỉ hiển thị những tài liệu có kiểu tập tin này. Các kiểu tập tin được diễn tả trong phần \Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3145116 41 0 vi Lúc nào cũng nên lưu tài liệu theo một kiểu tập tin \%PRODUCTNAME\ trước khi xuất khẩu theo kiểu tập tin bên ngoài. Khi bạn xuất theo một kiểu tập tin bên ngoài, một số tính năng định dạng có thể bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3147228 42 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3154068 43 0 vi \Lưu lại tập tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3145744 44 0 vi Lưu bằng mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3145152 45 0 vi \Bảo vệ tập tin bằng một \mật khẩu\ mà phải được nhập vào để mở tập tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3152920 65 0 vi Chỉ tài liệu theo định dạng dựa vào XML của \%PRODUCTNAME\ có thể được lưu bằng mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3147502 66 0 vi Sửa thiết lập lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3152883 67 0 vi \Cho phép bạn đặt các tùy chọn về chức năng lưu bảng tính cho một số kiểu tập tin dữ liệu nào đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help hd_id3154988 47 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3159125 48 0 vi \Xuất khẩu theo định dạng khác chỉ những đối tượng đồ họa đã chọn trong chương trình \%PRODUCTNAME\ Draw hay Impress. Không bật tùy chọn này thì xuất khẩu toàn tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3148577 70 0 vi Nếu bạn xuất khẩu theo bất cứ kiểu tập tin tài liệu nào thì xuất khẩu toàn tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01070000.xhp 0 help par_id3146986 0 vi \Xuất khẩu Tập tin Văn bản\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help tit 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3155620 1 0 vi \Chân trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3156553 2 0 vi \Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần chân trang. Chân trang là một vùng trong lề bên dưới của trang, vào đó bạn có thể thêm văn bản hay ảnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3145136 32 0 vi Bạn cũng có thể thêm vào phần chân trang các viền hay nền tô đầy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3155339 31 0 vi \\Để chèn vào tài liệu hiện tại một phần chân trang, bật tùy chọn \Hiện chân trang\, rồi nhấn vào nút \OK\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3147209 30 0 vi Muốn kéo dài phần chân trang qua lề trang thì chèn khung vào chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3150976 28 0 vi Để di chuyển nhanh dấu nhắc từ trong văn bản sang "Đầu trang" hay "Cuối trang", nhấn \\Command\\Ctrl\\+Page Up hay Page Down. Nhấn nút đó một lần nữa để chuyển dấu nhắc về lại văn bản chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3150504 3 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3149235 4 0 vi Đặt các thuộc tính về phần chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3154380 6 0 vi Hiện chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3153348 7 0 vi \Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần chân trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3145087 20 0 vi Cùng nội dung bên trái/phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3149575 21 0 vi \Các trang lẻ và trang chẵn đều có cùng nội dung.\\ Để gán phần chân trang khác nhau cho các trang lẻ và các trang chẵn, tắt tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \Sửa\. \\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3147264 16 0 vi Lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3156434 17 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của phần chân trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3154073 18 0 vi Lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3154224 19 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của trang và cạnh bên phải của phần chân trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3154140 8 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3154908 9 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của văn bản tài liệu và cạnh bên trên của phần chân trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3158409 34 0 vi Giãn cách động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3144760 35 0 vi \Có quyền cao hơn thiết lập \Giãn cách\, và cho phép phần chân trang mở rộng vào vùng giữa phần chân trang và văn bản tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3154821 12 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3125865 13 0 vi \Nhập chiều cao thích hợp với phần chân trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3150742 14 0 vi Bề cao tự động vừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3145744 15 0 vi \Tự động điều chỉnh chiều cao của phần chân trang để vừa nội dung bạn nhập.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3149807 23 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3145421 24 0 vi \Xác định cho phần chân trang một viền, màu nền hay mẫu nền.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help hd_id3157892 26 0 vi \\Sửa \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id0609200910255518 0 vi \Thêm hoặc chỉnh sửa văn bản chân trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3150439 27 0 vi \\\\Thêm hay chỉnh sửa văn bản chân trang.\\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3151112 0 vi \Chân trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3155411 0 vi \Thay đổi đơn vị đo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3154189 0 vi \Viền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040400.xhp 0 help par_id3152791 0 vi \Nền\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help tit 0 vi Thụt lề và Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help bm_id3154689 0 vi \khoảng cách;giữa các đoạn văn trong cước chú\\khoảng cách dòng;đoạn văn\\khoảng cách; dòng và đoạn văn\\khoảng cách dòng đơn trong văn bản\\khoảng cách dòng 1.5 trong văn bản\\khoảng cách dòng đôi in đoạn văn\\khoảng cách dẫn tới giữa các đoạn văn\\đoạn văn;giãn cách\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3154689 1 0 vi \Thụt lề và Giãn cách\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3155069 2 0 vi \Đặt các tùy chọn thụt lề và khoảng cách cho đoạn văn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3154823 11 0 vi Bạn cũng có thể \đặt khoảng cách thụt lề dùng thước đo\. Để hiển thị thước đo, chọn lệnh \Xem > Thước\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3158430 3 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3155419 4 0 vi Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái/phải và đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3153698 5 0 vi Đằng trước văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3148990 6 0 vi \Nhập khoảng cách cần hiển thị giữa lề trang và đoạn văn. Muốn thấy đoạn văn kéo dài qua lề trang thì nhập con số âm. Bằng ngôn ngữ viết từ bên trái qua bên phải (LTR), cạnh bên trái của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên trái trang. Bằng ngôn ngữ viết từ bên phải qua bên trái (RTL), cạnh bên phải của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên phải trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3152361 9 0 vi Đằng sau văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3154390 10 0 vi \Nhập khoảng cách cần hiển thị giữa lề trang và đoạn văn. Muốn thấy đoạn văn kéo dài qua lề trang thì nhập con số âm. Bằng ngôn ngữ viết từ bên trái qua bên phải (LTR), cạnh bên phải của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên phải trang. Bằng ngôn ngữ viết từ bên phải qua bên trái (RTL), cạnh bên trái của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên trái trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3149169 7 0 vi Dòng đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3150288 52 0 vi \\Tự động\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3151041 53 0 vi \\\Tự động thụt vào đoạn văn tùy theo kích cỡ phông và khoảng cách dòng. Thiết lập trong hộp \Dòng đầu\ bị bỏ qua.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3157894 22 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3152462 23 0 vi Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa các đoạn văn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3147216 24 0 vi Bên trên đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3146148 25 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lạ bên trên mỗi đoạn văn đã chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3145590 26 0 vi Bên dưới đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3163822 27 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lạ bên dưới mỗi đoạn văn đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3156441 28 0 vi Giãn cách dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3146985 29 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lạ giữa hai dòng văn bản trong đoạn văn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3146923 30 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3150011 31 0 vi \Áp dụng khoảng cách dòng đơn cho đoạn văn hiện tại. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3148500 33 0 vi 1,5 dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3150094 34 0 vi \Đặt khoảng cách giữa hai dòng thành 1.5 dòng. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3149378 36 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3154512 37 0 vi \Đặt khoảng cách giữa hai dòng thành 2 dòng. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3151206 39 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3147494 40 0 vi Bật tùy chọn này, sau đó nhập vào hộp này một giá trị phân trăm (100% tương ứng với khoảng cách dòng đơn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3156332 41 0 vi Ít nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3157965 42 0 vi Đặt khoảng cách dòng tối thiểu thành giá trị bạn nhập vào hộp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3150744 47 0 vi Nếu bạn dùng các kích cỡ phông khác nhau trong cùng đoạn văn, khoảng cách dòng được điều chỉnh tự động thành kích cỡ phông lớn nhất được dùng. Nếu bạn thích dùng khoảng cách dòng trùng qua văn bản, ghi rõ trong hộp \Ít nhất\ một giá trị tương ứng với kích cỡ phông lớn nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3153927 43 0 vi Dẫn tới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3153354 44 0 vi Đặt chiều cao của khoảng cách thẳng đứng được chèn vào giữa hai dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3155443 54 0 vi \\Cố định \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3153711 55 0 vi \\Đặt khoảng cách dòng để khớp chính xác với giá trị bạn nhập vào hộp. Ghi chú : có thể gây ra ký tự bị xén. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3156383 45 0 vi theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3154304 46 0 vi \Nhập giá trị cần dùng cho khoảng cách dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3154965 48 0 vi \\Đăng ký đúng \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help hd_id3146316 50 0 vi \\Kích hoạt\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id3156315 51 0 vi \\\Chỉnh canh đường cơ bản của mỗi dòng văn bản theo một lưới tài liệu thẳng đứng, để mỗi dòng có cùng một chiều cao. Để sử dụng tính năng này, trước tiên bạn cần phải kích hoạt tùy chọn \Đăng ký đúng\ cho kiểu dáng trang hiện thời. Để làm như thế, chọn lệnh \Định dạng > Trang\, nhấn vào thẻ \Trang\, sau đó bật tùy chọn \Đăng ký đúng\ trong vùng \Thiết lập Bố trí\.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030100.xhp 0 help par_id9267250 0 vi \Ghi Đăng ký đúng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080400.xhp 0 help tit 0 vi Canh đều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080400.xhp 0 help hd_id3152937 1 0 vi \Canh đều\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080400.xhp 0 help par_id3146856 2 0 vi \\Chỉnh canh các đoạn văn đã chọn theo lề bên trái và bên phải của trang. Bạn cũng có thể ghi rõ các tùy chọn chỉnh canh cho dòng cuối cùng của đoạn văn, bằng cách chọn lệnh \Định dạng > Đoạn văn > Canh lề\.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070100.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070100.xhp 0 help hd_id3147069 1 0 vi \Canh lề trái\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070100.xhp 0 help par_id3160463 2 0 vi \Chỉnh canh các cạnh bên trái của những đối tượng đã chọn. Chỉ chọn một đối tượng Draw hay Impress thì cạnh bên trái của đối tượng được chỉnh canh theo lề bên trái của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070100.xhp 0 help par_id3150146 4 0 vi Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên trái của đối tượng tận bên trái trong vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070100.xhp 0 help par_id3150445 3 0 vi \Để chỉnh canh mỗi đối tượng riêng trong nhóm, \\chọn lệnh \Định dạng > Nhóm > Sửa nhóm\\\nhấn-đôi\\ để vào nhóm, lựa chọn (các) đối tượng, nhấn-phải, sau đó chọn chỉnh canh. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help tit 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help bm_id3153514 0 vi \phông;hiệu ứng\\định dạng;hiệu ứng phông\\ký tự; hiệu ứng phông\\văn bản; hiệu ứng phông\\hiệu ứng; phông\\gạch dưới; văn bản\\chữ hoa; hiệu ứng phông\\chữ thường; hiệu ứng phông\\tiêu đề; hiệu ứng phông\\chữ hoa nhỏ\\gạch đè; hiệu ứng phông\\phông; gạch đè\\nét ngoài; hiệu ứng phông\\phông; nét ngoài\\bóng; ký tự\\phông; bóng\\màu sắc; phông\\phông;màu sắc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3153514 1 0 vi \Hiệu ứng Phông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3149205 2 0 vi \Ghi rõ những hiệu ứng phông bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3149482 81 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3146924 82 0 vi \Đặt màu cho đoạn văn đã chọn. Bật tùy chọn \Tự động\ thì màu văn bản được đặt thành màu đen cho nền nhạt, và thành màu trắng cho nền tối.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_idN10CC2 0 vi Để thay đổi màu của đoạn văn đã chọn, lựa chọn đoạn văn cần thay đổi, sau đó nhấn vào biểu tượng \Màu phông\. Để áp dụng màu khác, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \Màu phông\, sau đó chọn màu thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_idN10CC9 0 vi Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \Màu phông\ trước khi lựa chọn đoạn văn, con trỏ trở thành xô sơn. Để thay đổi màu của văn bản, lựa chọn văn bản bằng con trỏ xô sơn. Để thay đổi màu của một từ riêng lẻ, nhấn-đôi vào từ đó. Để áp dụng màu khác, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \Màu phông\, sau đó chọn màu thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_idN10CD6 0 vi Để hủy bước mới làm, nhắp-phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_idN10CDA 0 vi Để ra khỏi chế độ xô sơn, nhấn chuột một lần, hoặc bấm phím \Esc\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3144766 84 0 vi \\Nhấn vào để áp dụng cho các ký tự đã chọn màu phông hiện thời. Bạn cũng có thể nhấn vào đây, sau đó kéo vùng chọn để thay đổi màu văn bản. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở thanh công cụ \Màu phông\.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3146137 3 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3150084 64 0 vi \Chọn những hiệu ứng phông bạn muốn áp dụng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3149575 65 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3148944 66 0 vi Có sẵn những hiệu ứng viết chữ đầu hoa này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3155922 67 0 vi Không có — không áp dụng hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3154280 68 0 vi Chữ hoa — chuyển đổi sang chữ hoa các ký tự chữ thường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3148947 69 0 vi Chữ thường — chuyển đổi sang chữ thường các ký tự chữ hoa đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3149456 71 0 vi Phông tựa đề — chuyển đổi sang chữ hoa ký tự đầu của mỗi từ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3154937 70 0 vi Chữ hoa nhỏ — chuyển đổi sang chữ hoa các ký tự chữ thường đã chọn, sau đó giảm kích cỡ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3154129 76 0 vi Khắc nổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3146974 77 0 vi \Chọn một hiệu ứng khắc nổi cần áp dụng cho đoạn văn đã chọn. Hiệu ứng đắp nổi làm cho các ký tự hình như chúng đã được nâng lên phía trước trang. Hiệu ứng khắc làm cho các ký tự hình như chúng đã được ấn vào trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3147287 72 0 vi Nét ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3159126 73 0 vi \Hiển thị nét ngoài của các ký tự đã chọn. Hiệu ứng này không phải hoạt động với một số phông nào đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3163714 74 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3150962 75 0 vi \Đổ bóng bên dưới và bên phải các ký tự đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help bm_id410168 0 vi \phông nhấp nháy\\phông chớp nháy\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3152941 15 0 vi Nhấp nháy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3145662 16 0 vi \Làm cho các ký tự đã chọn sẽ nhấp nháy. Không thể sửa đổi tần số nhấp nháy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_idN10B81 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id0123200902291084 0 vi \\Gạch trên hoặc bỏ gạch trên cho những văn bản được chọn. Nếu con chạy không nằm ở một từ, đoạn văn bản mới bạn nhập vào sẽ tự động được gạch trên.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id0123200902243376 0 vi Gạch trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id0123200902243343 0 vi \Chọn kiểu gạch trên bạn muốn áp dụng. Để áp dụng gạch trên cho riêng từ, chọn \mỗi từ riêng \box.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id0123200902243470 0 vi Màu gạch trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id0123200902243466 0 vi \Chọn màu cho gạch trên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3150400 43 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3145203 44 0 vi \Chọn kiểu dáng gạch đè cho đoạn văn đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3150496 48 0 vi Tuy nhiên, nếu bạn lưu tài liệu theo định dạng MS™ Word, tất cả các kiểu dáng gạch đè bị chuyển đổi sang kiểu dáng đường đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3151226 41 0 vi Gạch chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3147576 42 0 vi \Chọn kiểu dáng gạch dưới bạn muốn áp dụng. Để áp dụng gạch dưới chỉ cho mỗi từ, bật tùy chọn \Mỗi từ riêng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3153147 58 0 vi Nếu bạn áp dụng gạch dưới chỉ cho chỉ số trên, gạch dưới được nâng lên cấp của chỉ số. Nếu chỉ số trên nằm trong từ có chữ bình thường thì gạch dưới sẽ được giữ nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3148642 78 0 vi Màu gạch chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3150254 79 0 vi \Chọn màu cho gạch dưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3153104 45 0 vi Mỗi từ riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3152935 46 0 vi \Áp dụng hiệu ứng đã chọn chỉ cho từ, bỏ qua dấu cách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3150332 60 0 vi Dấu nhấn mạnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3152576 61 0 vi \Chọn một ký tự cần hiển thị bên trên hay bên dưới toàn chiều dài của đoạn văn đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help hd_id3152460 62 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3147436 63 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị dấu nhấn mạnh ở đâu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020200.xhp 0 help par_id3151053 0 vi \bảng màu $[officename]\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350000.xhp 0 help tit 0 vi Hiệu ứng 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350000.xhp 0 help hd_id3153136 1 0 vi \Hiệu ứng 3D\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350000.xhp 0 help par_id3156324 2 0 vi \Ghi rõ các thuộc tính về đối tượng ba chiều (3D) trong tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help tit 0 vi Dán đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3147477 1 0 vi Dán đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3147143 2 0 vi \\Chèn vào tập tin hiện tại nội dung của bảng nháp, theo định dạng bạn có thể xác định.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3147576 5 0 vi Nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3149388 6 0 vi \Hiển thị nguồn của nội dung bảng nháp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3153684 7 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3149812 8 0 vi \Chọn định dạng cho nội dung bảng nháp bạn muốn dán.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3147653 68 0 vi \\Khi bạn dán vào tài liệu văn bản một số dữ liệu HTML, bạn có thể chọn hoặc « Định dạng HTML » hoặc « Định dạng HTML không có ghi chú ». Sự chọn thứ hai là giá trị mặc định: nó dán toàn dữ liệu HTML, mà không phải dán ghi chú. (Ghi chú trong mã nguồn HTML nên là « vô hình », không hiển thị cho người đọc trang.)\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3155420 15 0 vi \\Dán đặc biệt\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3150976 16 0 vi \\Trong Calc, hộp thoại này tự mở nếu bảng nháp chứa các ô bảng tính.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3155341 17 0 vi \\Lựa chọn \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3152909 40 0 vi \\Chọn định dạng cho nội dung bảng nháp bạn muốn dán.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3145120 41 0 vi \\Dán tất cả\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3146848 42 0 vi \\\Dán vào tài liệu hiện tại tất cả các nội dung ô, ghi chú, định dạng và đối tượng.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3155449 43 0 vi \\Văn bản\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3149244 44 0 vi \\\Chèn các ô chứa văn bản. \\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3148947 45 0 vi \\Số\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3152360 46 0 vi \\\Chèn các ô chứa con số.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3151054 47 0 vi \\Ngày/Giờ\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3154226 48 0 vi \\\Chèn các ô chứa giá trị ngày tháng và/hay thời gian.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3150791 49 0 vi \\Công thức\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3145744 50 0 vi \\\Chèn các ô chứa công thức.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3153968 51 0 vi \\Chú thích\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3156422 52 0 vi \\\Chèn ghi chú đính kèm ô. Muốn thêm ghi chú vào nội dung ô đã tồn tại thì chọn chức năng \Thêm\.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3152935 53 0 vi \\Định dạng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3125863 54 0 vi \\\Chèn các thuộc tính về định dạng ô. \\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3156282 65 0 vi \\Đối tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3149810 66 0 vi \\\Chèn các đối tượng nằm bên trong phạm vi ô bảng. Đối tượng này có thể là đối tượng OLE, đối tượng đồ thị hay đối tượng vẽ.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3150440 19 0 vi \\Thao tác\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3151351 38 0 vi \\Chọn thao tác cần áp dụng khi bạn dán vào bảng tính các ô.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3153952 20 0 vi \\Không có\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3147348 21 0 vi \\\Không áp dụng thao tác khi bạn chèn từ bảng nhạp phạm vi ô. Nội dung của bảng nháp sẽ thay thế nội dung ô đã có\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3154988 22 0 vi \\Cộng \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3159196 23 0 vi \\\Cộng giá trị trong mỗi ô bảng nháp với giá trị trong mỗi ô đích. Còn nếu bảng nháp chỉ chứa ghi chú, tùy chọn này thêm ghi chú vào các ô đích.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3145263 24 0 vi \\Trừ \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3154149 25 0 vi \\\Trừ mỗi giá trị trong ô bảng nháp khỏi mỗi giá trị trong ô đích.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3155312 26 0 vi \\Nhân \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3155307 27 0 vi \\\Nhân giá trị trong mỗi ô bảng nháp với giá trị trong mỗi ô đích.. \\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3154320 28 0 vi \\Chia \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3155417 29 0 vi \\\Chia giá trị trong mỗi ô bảng nháp cho giá trị trong mỗi ô đích.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3147048 55 0 vi \\Tùy chọn \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3156283 56 0 vi \\Đặt các tùy chọn về chức năng dán cho nội dung của bảng nháp.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3151052 30 0 vi \\Bỏ qua các ô rỗng \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3148775 31 0 vi \\\Ô rỗng từ bảng nháp không thay thế ô đích. Nếu bạn bật tùy chọn này khi dùng thao tác \Nhân\ hay \Chia\ thì thao tác không có tác động ô đích của ô rỗng trên bảng nháp.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3155084 32 0 vi Nếu bạn chọn một thao tác toán học, và tắt tùy chọn \Bỏ qua các ô rỗng\ thì các ô rỗng trên bảng nháp được tính như số không. Chẳng hạn, nếu bạn áp dụng thao tác \Nhân\ thì các ô đích được điền vào bằng số không. (Ghi chú : thao tác chia với ô rỗng trên bảng nháp sẽ có kết quả là chia cho số không: không thể làm được nên chương trình thông báo lỗi.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3147173 33 0 vi \\Chuyển vị \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3147223 34 0 vi \\\Các hàng của phạm vi trên bảng nháp thì được dán để trở thành cột của phạm vi kết xuất. Cột của phạm vi trên bảng nháp sẽ trở thành hàng của phạm vi kết quả.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3152971 35 0 vi \\Liên kết \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3146969 36 0 vi \\\Chèn phạm vi ô như một liên kết, để thiết lập quan hệ giữa hai tập tin. Các thay đổi được làm trong tập tin nguồn cũng được cập nhật trong tập tin đích. Để đảm bảo các thay đổi được làm trong ô rỗng của tập tin nguồn cũng được cập nhật trong tập tin đích, bật tùy chọn \Chèn tất cả\.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3145667 37 0 vi \\Bạn cũng có khả năng liên kết với nhau các bảng bên trong cùng một tài liệu bảng tính. Khi bạn liên kết tới tập tin khác, một \liên kết DDE\ được tạo tự động. Một liên kết DDE được chèn dạng công thức ma trận thì chỉ có thể được sửa đổi hoàn toàn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3146914 57 0 vi \\Dời ô \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3145169 58 0 vi \\Đặt các tùy chọn về chức năng dời cho những ô đích khi chèn nội dung của bảng nháp. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3155518 59 0 vi \\Không dời\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3154158 60 0 vi \\\Các ô đã chèn thì thay thế các ô đích. \\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3148483 61 0 vi \\Xuống\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3152962 62 0 vi \\\Các ô đích bị dời xuống khi bạn chèn các ô từ bảng nháp. \\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help hd_id3145621 63 0 vi \\qua Phải \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02070000.xhp 0 help par_id3159264 64 0 vi \\\Các ô đích bị dời qua phải khi bạn chèn các ô từ bảng nháp.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help hd_id3154682 17 0 vi Nháy đơn/Nháy đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help par_id3152363 18 0 vi Ghi rõ (các) ký tự nên thay thế dấu nháy đơn hay dấu nháy đôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help hd_id3156553 22 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help par_id3155616 23 0 vi \Tự động thay thế ký hiệu hệ thống mặc định cho dấu nháy đơn bằng ký tự đặc biệt bạn ghi rõ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help hd_id3153750 11 0 vi Bắt đầu trích dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help par_id3152425 12 0 vi \Chọn \ký tự đặc biệt\ mà sẽ tự động thay thế dấu mở ngoặc kép hiện thời trong tài liệu, khi bạn chọn lệnh \Định dạng > Tự động sửa lỗi > Áp dụng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help hd_id3159233 13 0 vi Đóng ngoặc kép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help par_id3147008 14 0 vi \Chọn \ký tự đặc biệt\ mà sẽ tự động thay thế đóng ngoặc kép hiện thời trong tài liệu, khi bạn chọn lệnh \Định dạng >Tự động sửa lỗi > Áp dụng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help hd_id3147089 19 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040400.xhp 0 help par_id3166460 20 0 vi \Đặt lại các dấu ngoặc kép về dấu mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help bm_id3154545 0 vi \sắp hàng; các ô bảng\\ô bảng; canh lề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3154545 1 0 vi \Canh lề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3155577 52 0 vi \Đặt các tùy chọn về chức năng chỉnh canh cho nội dung của ô bảng hiện tại, hay của những ô đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3153124 54 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3144436 55 0 vi \Bật tùy chọn chỉnh canh theo chiều ngang mà bạn muốn áp dụng cho nội dung của ô bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3146109 56 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3166445 57 0 vi Chỉnh canh các con số theo bên phải, và văn bản theo bên trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3147010 10 0 vi Bật tùy chọn \Mặc định\ thì các con số sẽ được chỉnh canh bên phải, và văn bản sẽ được chỉnh canh bên trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3153577 58 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3150506 59 0 vi \\Chỉnh canh nội dung của ô bảng theo bên trái.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3156347 60 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3148538 61 0 vi \\Chỉnh canh nội dung của ô bảng theo bên phải.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3153541 62 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3154380 63 0 vi \\Đặt nội dung ô vào giữa theo chiều ngang.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3159166 64 0 vi Canh đều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3153665 65 0 vi \\Chỉnh canh nội dung ô theo viền bên trái và bên phải của ô bảng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_idN1079C 0 vi Điền đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_idN107A0 0 vi Lặp lại nội dung ô (số và văn bản) đến khi điền đầy vùng hiện rõ của ô bảng. Tính năng này không hoạt động với văn bản chứa chỗ ngắt dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3158432 41 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3153716 42 0 vi \Thụt vào từ cạnh bên trái ô theo giá trị bạn nhập.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3149903 66 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3148924 67 0 vi \Bật tùy chọn chỉnh canh theo chiều dọc mà bạn muốn áp dụng cho nội dung của ô bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3146848 68 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3150822 69 0 vi \Chỉnh canh nội dung ô theo bên dưới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3147531 70 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3145085 71 0 vi \\Chỉnh canh nội dung ô theo cạnh bên trên.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3156343 72 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3152813 26 0 vi \\Chỉnh canh nội dung ô theo cạnh bên dưới.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3151210 74 0 vi \\Đặt nội dung của ô bảng vào giữa theo chiều dọc.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3151380 30 0 vi \Đặt hướng văn bản của nội dung ô bảng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3147085 49 0 vi \Nhấn vào đĩa để đặt hướng văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3153194 46 0 vi \Nhập góc xoay cho văn bản trong những ô đã chọn. Con số dương thì xoay văn bản theo ngược chiều, còn con số âm xoay văn bản theo xuôi chiều.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3150497 75 0 vi Cạnh tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3154069 76 0 vi \Ghi rõ cạnh ô từ đó cần ghi văn bản đã xoay.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3147299 78 0 vi \Kéo dài văn bản từ viền ô dưới:\ ghi văn bản đã xoay từ cạnh bên dưới ô ra phía ngoài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3149561 79 0 vi \Kéo dài văn bản từ viền ô trên:\ ghi văn bản đã xoay từ cạnh bên trên ô ra phía ngoài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3163712 80 0 vi \Kéo dài văn bản bên trong ô :\ ghi văn bản đã xoay chỉ bên trong ô bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_idN109F4 0 vi Xếp đống thẳng đứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_idN109F8 0 vi \Căn chỉnh văn bản theo chiều dọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3152576 84 0 vi Chế độ bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3150010 85 0 vi Tùy chọn chỉ sẵn sàng nếu bạn đã hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á, và hướng văn bản đã được đặt thành chiều dọc. \Chỉnh canh các ký tự ngôn ngữ Châu Á (v.d. tiếng Trung/Nhật/Hàn) theo chiều dọc, ký tự này nằm dưới ký tự trước, trong những ô bảng đã chọn. Ô chứa nhiều dòng văn bản thì các dòng được chuyển đổi sang các cột văn bản được sắp đặt từ bên phải sang trái. Ký tự Phương Tây nằm trong văn bản đã chuyển đổi thì được xoay 90 độ theo xuôi chiều. Không xoay ký tự Châu Á.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3146120 44 0 vi Xác định luồng văn bản trong ô bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3145590 3 0 vi Tự động cuộn văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3148555 4 0 vi \Gặp viền ô bảng thì cuộn đoạn văn đến dòng kế tiếp. Số các dòng có thể cuộn thì phụ thuộc vào chiều rộng của ô. Để chèn một chỗ ngắt dòng bằng tay, bấm tổ hợp phím \\Cmd \\Ctrl\\+Enter khi con trỏ nằm trong ô.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help hd_id3147380 81 0 vi Gạch nối từ đã bật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_id3148458 82 0 vi \Hiệu lực chức năng gạch nối từ để cuộn văn bản đến dòng kế tiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_idN10AD3 0 vi Thu nhỏ để vừa kích cỡ ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340300.xhp 0 help par_idN10AD7 0 vi \Giảm kích cỡ biểu kiến của phông để vừa nội dung ô khít chiều rộng hiện thời của ô. Tuy nhiên, không thể áp dụng chức năng này cho ô chứa chỗ ngắt dòng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02030000.xhp 0 help tit 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02030000.xhp 0 help bm_id3150279 0 vi \lặp lại; lệnh\\lệnh; lặp lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02030000.xhp 0 help hd_id3150279 1 0 vi \Lặp lại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02030000.xhp 0 help par_id3155934 2 0 vi \Lặp lại câu lệnh mới làm. Chức năng này sẵn sàng trong cả hai mô-đun Writer và Calc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020101.xhp 0 help tit 0 vi Chọn đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020101.xhp 0 help hd_id3150620 1 0 vi Chọn đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020101.xhp 0 help par_id3149962 2 0 vi Đặt đường dẫn đến tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020101.xhp 0 help hd_id3152821 4 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020101.xhp 0 help par_id3150902 5 0 vi \Chọn đường dẫn được ngụ ý.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020101.xhp 0 help hd_id3148585 6 0 vi Đường dẫn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020101.xhp 0 help par_id3149346 7 0 vi \Nhập đường dẫn, hoặc chọn một đường dẫn trong danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020101.xhp 0 help par_id3149750 0 vi \Hộp thoại \Mở\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150500.xhp 0 help tit 0 vi Chèn ảnh động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150500.xhp 0 help hd_id3150999 1 0 vi Chèn ảnh động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150500.xhp 0 help par_id3152895 2 0 vi \\Chèn vào tài liệu hiện tại một tập tin ảnh động.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120000.xhp 0 help tit 0 vi Giãn cách dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120000.xhp 0 help bm_id3152876 0 vi \giãn cách dòng; trình đơn ngữ cảnh trong đoạn văn\\văn bản; giãn cách dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120000.xhp 0 help hd_id3152876 1 0 vi \Giãn cách dòng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120000.xhp 0 help par_id3153514 2 0 vi Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa hai dòng văn bản trong đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120000.xhp 0 help par_id3155364 0 vi \Thụt lề và Giãn cách\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200000.xhp 0 help tit 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200000.xhp 0 help hd_id3146959 1 0 vi \Đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200000.xhp 0 help par_id3154840 2 0 vi \Trong tập tin, cho phép bạn chỉnh sửa một đối tượng đã chọn mà bạn đã chèn bằng lệnh \Chèn > Đối tượng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200000.xhp 0 help par_id3153551 0 vi \ Đối tượng\"\>Chèn > Đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200000.xhp 0 help par_id1717886 0 vi \Hoàn nguyên kích cỡ của đối tượng về kích cỡ gốc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110400.xhp 0 help tit 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110400.xhp 0 help hd_id3150620 1 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110400.xhp 0 help par_id3144415 2 0 vi \Mở một hộp thoại trong đó bạn co thể chọn mẫu để chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa từ điển riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN10542 0 vi Sửa từ điển riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN10546 0 vi Thêm và xoá các mục nhập dùng cho chức năng \Chuyển đổi Hangul/Hanja\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi Sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN10563 0 vi \Chọn từ điển tự xác định mà bạn muốn chỉnh sửa.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi Gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi \Chọn mục nhập trong từ điển hiện thời mà bạn muốn chỉnh sửa. Bạn cũng có thể gõ vào hộp này một mục nhập mới.\ Để dời từ hộp Gốc sang hộp văn bản thứ nhất trong vùng Góp Ý, bấm phím \Enter\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN10596 0 vi Thay thế theo ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi \Chuyển đổi văn bản theo từng ký tự, không phải theo từng nguyên từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN105C9 0 vi Góp ý (tối đa 8) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi \Gõ từ đã góp ý để thay thế mục nhập được chọn trong hộp văn bản Gốc. Từ thay thế có thể chứa đến tám ký tự.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN105E4 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN105E8 0 vi \Thêm vào từ điển lời xác định thay thế hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN105FF 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06202000.xhp 0 help par_idN10603 0 vi \Xoá mục nhập đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02240000.xhp 0 help tit 0 vi So sánh tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02240000.xhp 0 help hd_id3149877 1 0 vi So sánh tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02240000.xhp 0 help par_id3150838 2 0 vi \\So sánh tài liệu hiện tại với một tài liệu khác mà bạn chọn.\\ Trong hộp thoại sẽ mở, nội dung của tài liệu đã chọn được đánh dấu như mục xoá. Bạn cũng có thể chèn vào tài liệu hiện tại nội dung của tập tin đã chọn, bằng cách chọn các mục xoá thích hợp, nhấn vào nút \Từ chối\, sau đó nhấn vào nút \Chèn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02240000.xhp 0 help par_id3153662 4 0 vi Nội dung của cả cước chú, phần đầu trang, khung và trường đều bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110600m.xhp 0 help tit 0 vi Cách đều các hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110600m.xhp 0 help hd_id3149871 1 0 vi \Cách đều các hàng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110600m.xhp 0 help par_id3154766 2 0 vi \\Điều chỉnh chiều cao của hàng được chọn theo chiều cao lớn nhất trong số các hàng đó.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110600m.xhp 0 help par_id3153569 92 0 vi Chọn \Bảng - Tự động chỉnh cỡ - Chia đều các hàng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110600m.xhp 0 help par_id3153755 93 0 vi Mở thanh công cụ \Tối ưu\ từ thanh \Bảng\, nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110600m.xhp 0 help par_id3153206 94 0 vi Phân phối đều các hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230500.xhp 0 help tit 0 vi Trộn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230500.xhp 0 help hd_id3149000 1 0 vi Trộn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230500.xhp 0 help par_id3154408 2 0 vi \\Nhập khẩu vào tài liệu gốc những thay đổi được làm trong các bản sao của cùng một tài liệu.\\ Các thay đổi trùng thì được trộn tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110500.xhp 0 help tit 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110500.xhp 0 help bm_id3154545 0 vi \văn bản; đổ bóng\\ký tự; đổ bóng\\bóng;ký tự, dùng trình đơn ngữ cảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110500.xhp 0 help hd_id3154545 1 0 vi \Bóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110500.xhp 0 help par_id3151299 2 0 vi \Thêm bóng đổ vào chuỗi đã chọn, hoặc nếu con trỏ bên trong từ, vào toàn từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340404.xhp 0 help tit 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340404.xhp 0 help hd_id3147617 1 0 vi \Xoá hàng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340404.xhp 0 help par_id3147000 2 0 vi \Xoá những hàng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340404.xhp 0 help par_id3145129 3 0 vi Chỉ có thể kích hoạt chức năng này khi bạn chọn biểu tượng \Sửa\ trên thanh kiểu \Dữ liệu bảng\ hay \Chuẩn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010302.xhp 0 help tit 0 vi Danh thiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010302.xhp 0 help hd_id3152414 1 0 vi \Danh thiếp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010302.xhp 0 help par_id3153882 2 0 vi \Xác định hình thức của danh thiếp của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010302.xhp 0 help hd_id3146873 3 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010302.xhp 0 help par_id3147527 4 0 vi Chọn một bố trí thiết kế cho danh thiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010302.xhp 0 help par_id3158442 5 0 vi \Chọn một phân loại danh thiếp trong hộp \Tốc ký > Phần\, sau đó nhấn vào một bố trí trong danh sách \Nội dung\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010302.xhp 0 help hd_id3148668 6 0 vi Tốc ký > Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010302.xhp 0 help par_id3154894 7 0 vi \Chọn một phân loại danh thiếp, sau đó nhấn vào một bố tri trong danh sách \Nội dung\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100600.xhp 0 help par_id3149525 121 0 vi \Trong trình đơn ngữ cảnh của một ô, chọn\Ô - Trung tâm\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290300.xhp 0 help tit 0 vi Vào nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290300.xhp 0 help hd_id3083278 1 0 vi \Vào nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290300.xhp 0 help par_id3146856 2 0 vi \\Mở nhóm đã chọn, để cho bạn chỉnh sửa mỗi đối tượng riêng. Nếu nhóm đã chọn chứa nhóm khác (nhóm lồng nhau), bạn có thể lặp lại lệnh này với mỗi nhóm phụ.\\ Câu lệnh này không rã nhóm bền bỉ các đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290300.xhp 0 help par_id3157991 3 0 vi Để lựa chọn một đối tượng riêng trong nhóm, ấn giữ phím \ \Command\ \Ctrl\ \, sau đó nhấn vào đối tượng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290300.xhp 0 help par_id3153049 0 vi \Nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290300.xhp 0 help par_id3148548 0 vi \Ra nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help tit 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help bm_id3149038 0 vi \câu chú giải; đối tượng vẽ\\đối tượng vẽ; câu chú giải\\nhãn;cho đối tượng vẽ\\nhãn, xem thêm tên/khung thoại\\phụ đề, xem thêm nhãn/khung thoại\\tên, xem thêm nhãn/khung thoại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help hd_id3149038 1 0 vi \Khung thoại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help par_id3155069 2 0 vi Ghi rõ các thuộc tính về khung thoại đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help par_id368358 0 vi Khung thoại kiểu này bắt nguồn từ những phiên bản đầu tiên của %PRODUCTNAME. Bạn cần phải đặc chế một thanh công cụ hay trình đơn để chèn khung thoại kiểu này. Khung thoại hình riêng mới thì cung cấp nhiều tính năng hơn, gồm có thanh công cụ \Khung thoại\ \\Biểu tượng\\ trên đó bạn có thể chọn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help hd_id3151330 3 0 vi Kiểu dáng Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help par_id3149760 4 0 vi \Nhấn vào kiểu dáng \Khung thoại\ bạn muốn áp dụng cho khung thoại đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help hd_id3149798 5 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help par_id3147399 6 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa kết thúc của đường khung thoại và hộp giới hạn khung thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help hd_id3151226 7 0 vi Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help par_id3148620 8 0 vi \Chọn vị trí từ đó bạn muốn mở rộng đường khung thoại, tương ứng so với hộp giới hạn khung thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help hd_id3153311 9 0 vi Bề dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help par_id3145313 10 0 vi \Nhập chiều dài của đoạn đường khung thoại mà kéo dài từ hộp giới hạn khung thoại đến điểm uốn của đường.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help par_id3159269 11 0 vi Hộp \Bề dài\ chỉ sẵn sàng nếu bạn chọn kiểu dáng khung thoại \Đường nối góc\ và không bật tùy chọn \Tối ưu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help hd_id3149820 12 0 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230500.xhp 0 help par_id3147210 13 0 vi \Nhấn vào đây để hiển thị một đường góc đơn bằng cách tối ưu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260600.xhp 0 help tit 0 vi Dạng ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260600.xhp 0 help hd_id3154621 1 0 vi \Dạng ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260600.xhp 0 help par_id3146946 2 0 vi \Thả neo mục đã chọn dưới dạng ký tự trong văn bản hiện tại. Mục có chiều cao lớn hơn kích cỡ phông hiện thời thì tăng chiều cao của dòng chứa mục này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help tit 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3151097 52 0 vi \Chỉnh sửa các hiệu ứng chữ nghệ thuật của đối tượng đã được tạo nhờ hộp thoại \Chữ nghệ thuật\ trước đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3155934 53 0 vi Hộp thoại \Chữ nghệ thuật\ này chỉ dùng cho chữ nghệ thuật trong tài liệu văn bản Writer cũ đã được tạo bởi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. Trước tiên bạn cần phải mở mục trình đơn \Công cụ > Tùy biến\ để thêm một lệnh trình đơn hay biểu tượng sẽ mở hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3154497 74 0 vi Bạn cũng có thể thay đổi hình của đường cơ bản của văn bản để tương ứng với hình nửa vòng tròn, hình cung, hình tròn và đường dạng tự do. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help hd_id3152372 54 0 vi Biểu tượng Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3149760 55 0 vi \Nhấn vào hình của đường cơ bản mà bạn muốn dùng cho văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3152542 56 0 vi Hàng đầu chứa các hình đường cơ bản này: \Nửa vòng tròn trên\, \Nửa vòng tròn dưới\, \Nửa vòng tròn trái\ và \Nửa vòng tròn phải\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3150774 58 0 vi Hàng giữa chứa các hình đường cơ bản này: \Cung trên\, \Cung dưới\, \Cung trái\ và \Cung phải\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3159158 60 0 vi Hàng cuối chứa các hình đường cơ bản này: \Tròn mở, Tròn đóng, Tròn đóng 2\ và \Trờn mở thẳng đứng\. Để làm kết quả đẹp nhất, đối tượng vẽ phải chứa ít nhất hai dòng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3149237 62 0 vi \Gỡ bỏ định dạng của đường cơ bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3149244 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3149046 63 0 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3156344 64 0 vi \Dùng cạnh bên trên hay bên dưới của đối tượng đã chọn để làm đường cơ bản của văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3150791 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3153339 65 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3155742 66 0 vi \Dùng cạnh bên trên hay bên dưới của đối tượng đã chọn để làm đường cơ bản của văn bản, cũng bảo tồn tình trạng chỉnh canh theo chiều dóc gốc của mỗi ký tự riêng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3154069 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3154153 67 0 vi Thắng đứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3149202 68 0 vi \Làm xiên theo chiều ngang các ký tự của đối tượng văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3153180 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3149983 69 0 vi Làm xiên nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3154297 70 0 vi \Làm xiên theo chiều dọc các ký tự của đối tượng văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3147348 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3150962 71 0 vi Làm xiên theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3154985 22 0 vi \Đảo ngược hướng luồng văn bản, và lật văn bản theo chiều ngang hay dọc. Để sử dụng câu lệnh này, trước tiên bạn cần phải áp dụng cho văn bản một đường cơ bản khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3155854 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3149934 21 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3154640 24 0 vi \Chỉnh canh văn bản theo cuối bên trái của đường cơ bản văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3156006 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3152416 23 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3147578 26 0 vi \Đặt văn bản vào giữa trên đường cơ bản văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3155748 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3159346 25 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3149583 28 0 vi \Chỉnh canh văn bản theo cuối bên phải của đường cơ bản văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3149939 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3150418 27 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3147124 30 0 vi \Thay đổi kích cỡ của văn bản để vừa chiều dài của đường cơ bản văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3159129 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3148747 29 0 vi Tự động co giãn văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3157844 32 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa đường cơ bản văn bản và cơ bản của mỗi ký tự riêng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3153957 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3146971 31 0 vi Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3153530 34 0 vi \Nhập khoảng cách cần lại giữa đầu của đường cơ bản văn bản và đầu của văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3156332 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3153710 33 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3154636 36 0 vi \Hiển thị hay ẩn đường cơ bản văn bản hay các cạnh của đối tượng đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3155515 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3148996 35 0 vi Đường viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3155764 38 0 vi \Hiển thị hay ẩn các viền của mỗi ký tự riêng trong văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3150323 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3147339 37 0 vi Đường viền văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3148927 40 0 vi \Gỡ bỏ các hiệu ứng đổ bóng mà bạn đã áp dụng cho văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3150241 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3151248 39 0 vi Không bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3147321 42 0 vi \Thêm bóng đổ vào văn bản trên đối tượng đã chọn. Nhấn vào cái nút này, sau đó nhập vào hộp \Khoảng cách X\ và \Khoảng cách Y\ các chiều của bóng đổ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3145231 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3148478 44 0 vi \Thêm bóng đổ xiên vào văn bản trên đối tượng đã chọn. Nhấn vào cái nút này, sau đó nhập vào hộp \Khoảng cách X\ và \Khoảng cách Y\ các chiều của bóng đổ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3150664 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3147129 43 0 vi Làm xiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help hd_id3156537 45 0 vi Khoảng cách theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3151049 46 0 vi \Nhập khoảng cách theo chiều ngang giữa các ký tự văn bản và cạnh của bóng đổ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3159103 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3147093 72 0 vi Khoảng cách X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help hd_id3149450 47 0 vi Khoảng cách theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3153704 48 0 vi \Nhập khoảng cách theo chiều dọc giữa các ký tự văn bản và cạnh của bóng đổ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3154275 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3150783 73 0 vi Khoang cách Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help hd_id3149209 49 0 vi Màu bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05280000.xhp 0 help par_id3148681 50 0 vi \Chọn màu cho bóng văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help tit 0 vi Tổ chức Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help bm_id3237403 0 vi \vĩ lệnh;tổ chức\\tổ chức;vĩ lệnh và văn lệnh\\tổ chức văn lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN1054B 0 vi \\Tổ chức Vĩ lệnh\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi \Mở trình đơn phụ chứa liên kết đến hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các vĩ lệnh và văn lệnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi \%PRODUCTNAME Basic\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN105C3 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các vĩ lệnh Basic %PRODUCTNAME.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi \JavaScript\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN105BA 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các văn lệnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN10622 0 vi \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN10597 0 vi \BeanShell\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các văn lệnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130200.xhp 0 help par_idN105FB 0 vi \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250300.xhp 0 help tit 0 vi Hạ thấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250300.xhp 0 help hd_id3150146 1 0 vi \Hạ thấp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250300.xhp 0 help par_id3150794 2 0 vi \Hạ thấp đối tượng đã chọn xuống một cấp, gần hơn cuối đống.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250300.xhp 0 help par_id3150445 3 0 vi \Lớp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200000.xhp 0 help tit 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200000.xhp 0 help hd_id3154350 1 0 vi \Đường\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05200000.xhp 0 help par_id3147588 2 0 vi \\Đặt các tùy chọn định dạng cho đường đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help tit 0 vi Xuất dạng PDF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help bm_id3149532 0 vi \PDF;xuất khẩu\\định dạng tài liệu di động\\xuất;dạng PDF\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3149532 52 0 vi \\\Xuất dạng PDF\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3154044 1 0 vi \\Lưu tập tin hiện tại theo định dạng tài liệu di động (PDF) phiên bản 1.4.\ Tập tin PDF có thể được xem và in ra trên bất cứ nền tảng nào, bảo tồn toàn bộ định dạng gốc (gồm các ảnh), miễn là có phần mềm hỗ trợ (có nhiều chương trình đọc PDF miễn phí).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id746482 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3148520 2 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3154230 3 0 vi Đặt các tùy chọn xuất cho các trang nằm trong tập tin PDF. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3166445 4 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3149893 5 0 vi \Xuất tất cả các phạm vi in đã xác định. Chưa xác định thì xuất tài liệu hoàn toàn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3154673 6 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3147571 7 0 vi \Xuất chỉ những trang bạn ghi rõ trong hộp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3145136 53 0 vi Để xuất một phạm vi trang, dùng định dạng « 3-6 ». Để xuất mỗi trang riêng, dùng định dạng « 7;9;11 ». Bạn cũng có thể xuất tổ hợp phạm vi trang và trang đơn, dùng định dạng như « 3-6;8;10;12 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3147043 8 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3150774 9 0 vi \Xuất vùng chọn hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10706 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN1070A 0 vi Đặt các tùy chọn xuất PDF cho những ảnh bên trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN1071B 0 vi Ảnh EPS có ô xem thử nhúng được xuất chỉ dưới dạng ô xem thử. Ảnh EPS không có ô xem thử nhúng được xuất dưới dạng bộ giữ chỗ rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10715 0 vi Nén không mất gì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10719 0 vi \Chọn thuật toán nén ảnh mà không mất dữ liệu. Mọi điểm ảnh đều được bảo tồn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10730 0 vi Nén JPEG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10734 0 vi \Chọn thuật toán nén JPEG. Ở mức chất lượng cao, gần mọi điểm ảnh được bảo tồn (kích cỡ tập tin lớn). Ở mức chất lượng thấp, một số điểm ảnh bị mất, và các đồ tạo tác được giới thiệu, nhưng kích cỡ tập tin cũng được giảm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN1074C 0 vi Chất lượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10750 0 vi \Nhập mức chất lượng cho tiến trình nén JPEG.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10767 0 vi GIảm độ phân giải ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN1076B 0 vi \Đặt có nên lấy mẫu lại hay giảm kiểu dáng của ảnh để giảm số điểm ảnh trên mỗi insơ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10782 0 vi \Chọn độ phân giải đích cho ảnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10791 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10795 0 vi Đặt các tùy chọn xuất PDF chung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id2796411 0 vi PDF/A-1a 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id5016327 0 vi \Chuyển đổi sang định dạng PDF/A-1. Đây được xác định rằng một định dạng tập tin tài liệu điện tử để bải tồn lâu dài. Tất cả các phông chữ được dùng trong tài liệu nguồn sẽ nhúng trong tập tin PDF được tạo. Thẻ PDF sẽ không được ghi vào.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN107A0 0 vi PDF có thẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN107A4 0 vi \Đặt có nên ghi các thẻ PDF. Cũng có thể rất tăng kích cỡ tập tin.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN107B3 0 vi Tập tin PDF có thẻ thì chứa thông tin về cấu trúc của nội dung tài liệu. Thông tin này có thể giúp hiển thị tài liệu trên thiết bị có màn hình khác nhau, và khi sử dụng phần mềm đọc màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN107BE 0 vi Xuất ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN107C2 0 vi \Đặt có nên xuất các ghi chú của tài liệu Writer/Calc dưới dạng ghi chú PDF.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id8257087 0 vi Xuất liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3479415 0 vi \Đặt có nên xuất liên kết lưu của tài liệu Writer dưới dạng liên kết lưu PDF. Liên kết lưu được tạo cho mọi đoạn văn phác thảo (\Công cụ > Đánh số Phác thảo\) và cho mọi mục nhập mục lục cho đó bạn đã gán siêu liên kết trong tài liệu nguồn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN107F4 0 vi Tạo biểu mẫu PDF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id4909817 0 vi \Đặt có nên tạo một biểu mẫu PDF. Biểu mẫu này có thể được điền vào và in ra bởi người dùng tài liệu PDF.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id6585283 0 vi Định dạng gửi đi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN107F8 0 vi \Chọn định dạng theo đó cần đệ trình biểu mẫu từ bên trong tập tin PDF.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id0901200811454970 0 vi Chọn định dạng dữ liệu mà bạn sẽ nhận từ người gửi: FDF (định dạng biểu mẫu), PDF, HTML hay XML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN10807 0 vi Thiết lập này có quyền cao hơn thuộc tính URL của thuộc tính mà bạn đặt trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3946958 0 vi Xuất trang trắng được tự động chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id8551896 0 vi \Bật tùy chọn này thì các trang trắng được tự động chèn cũng được xuất dạng tập tin PDF. Tốt nhất nếu bạn đang in tập tin PDF trên mặt đôi. Thí dụ, trong một cuốn sách nào đó, một kiểu dáng đoạn văn được đặt để lúc nào cũng bắt đầu với trang có số lẻ. Chương trước kết thúc trên trang lẻ. %PRODUCTNAME thì chèn một trang trắng có số chẵn. Tùy chọn điều khiển có nên xuất trang trắng có số chẵn, hay không.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id080420080355360 0 vi Tạo tập tin hỗn hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id0804200803553767 0 vi \Khi \phần mở rộng nhập PDF của Sun\ được cài đặt, tùy chỉnh này sẽ cho phép bạn xuất tài liệu dưới dạng .pdf chứa hai định dạng:PDF và ODF.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id9796441 0 vi Xem đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id1218604 0 vi Ô cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id7071443 0 vi Chỉ trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id1851557 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF hiển thị chỉ nội dung của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id7464217 0 vi Liên kết lưu và trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id4490188 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF hiển thị một bảng chọn liên kết lưu và nội dung của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3581041 0 vi Ảnh mẫu và trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id956755 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF hiển thị một bảng chọn ảnh mẫu và nội dung của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id1905575 0 vi Mở ở trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id9776909 0 vi \Bật tùy chọn này để hiển thị trang đã chọn khi người đọc mở tập tin PDF.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id7509994 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id5900143 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id822168 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị nội dung trang mà không phóng to. Nếu phần mềm đọc được cấu hình để dùng hệ số phóng to theo mặc định thì trang hiển thị tùy theo hệ số phóng to đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id1092257 0 vi Vừa cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3092135 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị trang được thu/phóng để vừa hoàn toàn trong cửa sổ của chương trình đọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id654622 0 vi Vừa bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id814539 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị trang được thu/phóng để vừa chiều rộng cửa sổ của chương trình đọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id9883114 0 vi Vừa vùng hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id2362437 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị văn bản và đồ họa trên trang được thu/phóng để vừa chiều rộng cửa sổ của chương trình đọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id7296975 0 vi Hệ số Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id371715 0 vi \Chọn một hệ số thu phóng đã chọ khi chương trình đọc mở tập tin PDF.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id329905 0 vi Bố trí trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id5632496 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id1694082 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang tùy theo thiết lập bố trí của chương trình đọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id8454237 0 vi Trang đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id672322 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị một trang mỗi lúc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id7387310 0 vi Liên tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id8764305 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang theo một cột nằm dọc liên tục.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id6223639 0 vi Liên tục đối diện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id5318765 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang đối diện theo một cột liên tục. Đối với nhiều hơn hai trang, trang đầu được hiển thị bên phải.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id1416364 0 vi Trang đầu bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id9596850 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang cạnh nhau theo một cột liên tục. Đối với nhiều hơn hai trang, trang đầu được hiển thị bên trái. Bạn phải hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL) dưới mục trình đơn \Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id18005 0 vi Giao diện Người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id6676839 0 vi Tùy chọn cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3809015 0 vi Đổi kích cỡ cửa sổ thành trang đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id1321146 0 vi \Chọn để tạo một tập tin PDF được hiện trong cửa sổ hiển thị toàn bộ trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id6994842 0 vi Hiện cửa sổ ở giữa màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id9601428 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà được hiển thị trong cửa sổ trình đọc nằm ở giữa màn hình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id6369212 0 vi Mở ở chế độ toàn màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id1111789 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà được hiển thị trong cửa sổ trình đọc màn hình đầy đủ nằm ở trên các cửa sổ khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id2041993 0 vi Hiển thị tựa đề tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id4576555 0 vi \Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà được hiển thị với tựa đề tài liệu trên thanh tựa đề của trình đọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id4632099 0 vi Tùy chọn giao diện người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3154087 0 vi Ẩn thanh trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id6582537 0 vi \Bật tùy chọn này để ẩn thanh trình đơn của trình đọc khi tài liệu hoạt động.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id729697 0 vi Ẩn thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id769066 0 vi \Bật tùy chọn này để ẩn thanh công cụ của trình đọc khi tài liệu hoạt động.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id376293 0 vi Ẩn các điều khiển cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id43641 0 vi \Bật tùy chọn này để ẩn các điều khiển của trình đọc khi tài liệu hoạt động.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id1886654 0 vi Chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN107D9 0 vi Dùng hiệu ứng chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_idN107DD 0 vi \Đặt có nên xuất các hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu Impress dưới dạng các hiệu ứng PDF tương ứng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id9053926 0 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id1941892 0 vi Mọi cấp liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id341807 0 vi \Bật tùy chọn này để hiển thị mọi cấp liên kết lưu khi người đọc mở tập tin PDF.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id486770 0 vi Các cấp liên kết lưu hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id4850001 0 vi \Bật tùy chọn này để hiển thị các cấp liên kết lưu đến cấp đã chọn, khi người đọc mở tập tin PDF.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id9464094 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id9302346 0 vi Hãy ghi rõ nên xuất liên kết lưu và siêu liên kết trong tài liệu như thế nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id8296151 0 vi Xuất liên kết lưu dạng đích đặt tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id4809411 0 vi \Liên kết lưu (đích tham chiếu) trong tập tin PDF có thể được xác định dạng vùng hình chữ nhật. Hơn nữa, liên kết lưu đến đích đặt tên có thể được xác định theo tên. Hãy đánh dấu trong hộp chọn để xuất các tên của đối tượng trong tài liệu dưới dạng đích liên kết lưu hợp lệ. Tùy chọn này cho phép liên kết đến đối tượng đó theo tên, từ tài liệu khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id6454969 0 vi Chuyển đổi các tham chiếu tài liệu sang đích PDF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id7928708 0 vi \Bật tùy chọn này để chuyển đổi mỗi địa chỉ URL tham chiếu đến tập tin ODF khác sang tập tin PDF cùng tên. Trong địa chỉ URL tham chiếu, cả đuôi .odt, .odp, .ods, .odg, .odm được chuyển đổi sang .pdf.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3864253 0 vi Xuất URL tương đối với hệ thống tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3144016 0 vi \Bật tùy chọn này để xuất các địa chỉ URL vào các tài liệu khác dưới dạng địa chỉ URL tương đối với hệ thống tập tin. Xem phần \"siêu liên kết tương đối"\ trong Trợ giúp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id9937131 0 vi Liên kết tài liệu chéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id5616626 0 vi Ghi rõ cách xử lý siêu liên kết từ tập tin PDF tới tập tin khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id1972106 0 vi Chế độ mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id79042 0 vi \Liên kết từ tài liệu PDF tới tài liệu khác sẽ được xử lý tùy theo thiết lập của hệ điều hành của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id4076357 0 vi Mở bằng trình đọc PDF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id8231757 0 vi \Liên kết tài liệu chéo được mở bằng ứng dụng đọc PDF đang hiển thị tài liệu. Trình đọc PDF phải có khả năng xử lý dạng tập tin được ghi rõ trong siêu liên kết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3168736 0 vi Mở bằng trình duyệt Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id1909848 0 vi \Liên kết tài liệu chéo được mở bằng trình duyệt Web. Chương trình này phải có khả năng quản lý dạng tập tin được ghi rõ bằng siêu liên kết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3068636 0 vi Bảo mật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id7985168 0 vi In ấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id876186 0 vi Không được phép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3939634 0 vi \Không cho phép in ra tài liệu này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id599688 0 vi Phân giải thấp (150 điểm/insơ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id1371501 0 vi \Tài liệu này chỉ có thể được in ra ở độ phân giải thấp (150 dpi). Không phải tất cả các trình đọc PDF tùy theo thiết lập này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id4661702 0 vi Phân giải cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id7868892 0 vi \Có thể in ra tài liệu ở độ phân giải cao.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id2188787 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id5833307 0 vi Không được phép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id7726676 0 vi \Không cho phép thay đổi nội dung.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3729361 0 vi Chèn, xoá và xoay trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id9573961 0 vi \Chỉ cho phép chèn, xoá và xoay trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id7700430 0 vi Điền vào trường biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id1180455 0 vi \Chỉ cho phép điền vào trường biểu mẫu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3405560 0 vi Ghi chú thích, điền vào trường biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3409527 0 vi \Chỉ cho phép ghi chú thích và điền vào trường biểu mẫu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id7112338 0 vi Bất kỳ trừ rút trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id2855616 0 vi \Cho phép mọi thay đổi, trừ rút trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id2091433 0 vi Bật sao chép nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id5092318 0 vi \Bật tùy chọn này để hiệu lực chức năng sao chép nội dung vào bảng nháp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id9312417 0 vi Bật truy cập văn bản cho công cụ khả năng truy cập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id9089022 0 vi \Bật tùy chọn này để hiệu lực truy cập văn bản cho các công cụ khả năng truy cập.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help hd_id3150507 50 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp 0 help par_id3146975 51 0 vi \Xuất tập tin hiện tại theo định dạng PDF.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240000.xhp 0 help tit 0 vi Lật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240000.xhp 0 help bm_id3151264 0 vi \đối tượng vẽ; lật\\lật đối tượng vẽ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240000.xhp 0 help hd_id3151264 1 0 vi \Lật\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05240000.xhp 0 help par_id3145759 2 0 vi \Lật đối tượng đã chọn theo chiều ngang hay dọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help tit 0 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3145356 1 0 vi \Dải màu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3154812 2 0 vi \Đặt các thuộc tính về dải màu, hoặc lưu và nạp danh sách các dải màu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3148983 3 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3149511 5 0 vi Tâm X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3153114 6 0 vi \Nhập khoảng dịch theo chiều ngang cho dải màu, mà 0% tương ứng với vị trí hiện thời theo chiều ngang của màu điểm cuối trong dải màu. Màu điểm cuối là màu được chọn trong hộp \Đến\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3157896 7 0 vi Tâm Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3154751 8 0 vi \Nhập khoảng dịch theo chiều ngang cho dải màu, mà 0% tương ứng với vị trí hiện thời theo chiều dọc của màu điểm cuối trong dải màu. Màu điểm cuối là màu được chọn trong hộp \Đến\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3151226 9 0 vi Góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3149177 10 0 vi \Nhập góc xoay cho dải màu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3149827 11 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3155941 12 0 vi \Nhập giá trị theo đó bạn muốn điều chỉnh vùng của màu điểm cuối trong dải màu. Màu điểm cuối là màu được chọn trong hộp \Đến\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3152551 35 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3153527 23 0 vi \Chọn màu cho điểm bắt đầu dải màu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3149398 25 0 vi \Nhập vào hộp \Từ\ cường độ cho màu, mà 0% tương ứng với màu đen, và 100% tương ứng với màu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3149903 36 0 vi Đến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3159269 27 0 vi \Chọn màu cho điểm kết thúc dải màu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3154142 29 0 vi \Nhập vào hộp \Đến\ cường độ cho màu, mà 0% tương ứng với màu đen, và 100% tương ứng với màu đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3155830 15 0 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3157909 16 0 vi \Chọn kiểu dải màu bạn muốn tạo hay áp dụng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3150669 17 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3145416 18 0 vi \Thêm vào danh sách hiện thời một dải màu riêng. Ghi rõ các thuộc tính về dải màu, sau đó nhấn vào nút này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3150772 19 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3147573 20 0 vi \Áp dụng cho dải màu đã chọn các thuộc tính dải màu hiện thời. Bạn cũng có thể lưu lại dải màu dưới tên khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3155341 31 0 vi Nạp danh sách dải màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3145085 32 0 vi \Nạp một danh sách dải màu khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help hd_id3148943 33 0 vi Lưu danh sách dải màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210300.xhp 0 help par_id3161459 34 0 vi \Lưu lại danh sách dải màu hiện thời, để nạp lại sau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help tit 0 vi Số / Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help bm_id3152942 0 vi \định dạng; định dạng kiểu số và tiền tộ\\định dạng số; định dạng\\tiền tệ;mã định dạng\\gía tri mặc định; định dạng số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3152942 1 0 vi Số / Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3145071 2 0 vi \\Ghi rõ các tùy chọn định dạng về những ô bảng đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3155392 3 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3150774 4 0 vi \Chọn một phân loại trong danh sách, sau đó chọn một kiểu dáng định dạng trong hộp \Định dạng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3145416 101 0 vi Định dạng tiền tệ mặc định cho ô bảng được xác định bởi thiết lập miền địa phương (locale) của hệ điều hành. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3155342 5 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3148491 6 0 vi \Ghi rõ có nên hiển thị nội dung của những ô đã chọn như thế nào.\ Mã cho tùy chọn đã chọn thì hiển thị trong hộp \Mã định dạng\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3154811 97 0 vi Hộp liệt kê phân loại tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3148563 98 0 vi \Chọn một tiền tệ, sau đó cuộn lên đầu của danh sách \Định dạng\ để xem các tùy chọn định dạng cho tiền tệ đó.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3150866 99 0 vi Mã định dạng cho tiền tề theo dạng « [$xxx-nnn] », mà « xxx » là ký hiệu tiền tệ, và « nnn » là mã quốc gia. Một số ký hiệu ngân hàng đặc biệt (v.d. EUR cho đồng Âu Euro €) không cần thiết mã quốc gia riêng. Định dạng tiền tệ không phụ thuộc vào ngôn ngữ bạn chọn trong hộp \Ngôn ngữ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3154071 23 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3154138 24 0 vi \Ghi rõ thiết lập ngôn ngữ cho các \\ô bảng \\trường\\ đã chọn. Khi ngôn ngữ được đặt thành mục \Tự động\, $[officename] tự động áp dụng những định dạng con số liên quan đến ngôn ngữ mặc định của hệ thống. Hãy chọn bất cứ ngôn ngữ nào để đặt thiết lập cho các \\ô bảng \\trường \\ đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3157320 102 0 vi Thiết lập ngôn ngữ này đảm bảo rằng các định dạng ngày tháng và tiền tệ vẫn còn được bảo tồn, ngay cả khi tài liệu được mở dưới một hệ điều hành dùng thiết lập ngôn ngữ mặc định khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3155995 104 0 vi Định dạng nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3144432 105 0 vi \Dùng cùng một định dạng con số với những ô bảng chứa dữ liệu cho đồ thị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3148451 7 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3148922 8 0 vi Ghi rõ các tùy chọn về định dạng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3153970 9 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3154684 10 0 vi \Gõ số vị trí thập phân bạn muốn hiển thị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3154819 11 0 vi Số không đi trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3147352 12 0 vi \Gõ số tối đa các số không đi trước cần hiển thị phía trước dấu thập phân.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3155131 13 0 vi Số âm màu đỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3159252 14 0 vi \Thay đổi sang màu đỏ màu phông của con số âm.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3147434 15 0 vi Dung dấu tách phần nghìn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3146148 16 0 vi \Chèn vào giữa phần nghìn và phần còn lại một dấu tách. Dấu tách được dùng thì phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ của bạn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3150103 17 0 vi Mã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3159156 18 0 vi \Hiển thị mã định dạng con số cho định dạng đã chọn. Bạn cũng có thể nhập một định dạng tự chọn.\ Các tùy chọn theo đây chỉ sẵn sàng cho định dạng con số tự xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3155311 19 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3147219 20 0 vi \Thêm vào phân loại tự xác định mã định dạng con số bạn đã nhập vào.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3149263 21 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3154150 22 0 vi \Xoá định dạng con số đã chọn.\ Các thay đổi có tác động một khi bạn khởi chạy lại $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3153573 26 0 vi Sửa chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3083444 27 0 vi \Thêm vào định dạng con số đã chọn một chú thích.\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help hd_id3150332 95 0 vi Đường tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3156060 96 0 vi \Nhập chú thích cho định dạng con số đã chọn, sau đó nhấn vào bên ngoài hộp này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3145364 0 vi \Mã định dạng con số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020300.xhp 0 help par_id3153095 0 vi \Mã định dạng tự chọn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070000.xhp 0 help tit 0 vi Chỉnh canh (Đối tượng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070000.xhp 0 help bm_id3149987 0 vi \chỉnh canh; đối tượng\\định vị; đối tượng\\sắp xếp; đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070000.xhp 0 help hd_id3149987 1 0 vi \Chỉnh canh (Đối tượng)\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070000.xhp 0 help par_id3150445 2 0 vi \Căn chỉnh những đối tượng sau sau cho phù hợp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070000.xhp 0 help par_id3150144 4 0 vi Trong những đối tượng đã chọn, nếu có một đồ đã thả neo vào ký tự, một số tùy chọn chỉnh canh nào đó không hoạt động được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070000.xhp 0 help par_id8872646 0 vi Không phải tất cả các kiểu đối tượng có khả năng được chọn với nhau. Không phải tất cả các mô-đun (Writer, Calc, Impress, Draw) hỗ trợ mọi cách chỉnh canh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help tit 0 vi Bộ phát phim/nhạc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help bm_id8659321 0 vi \Cửa sổ bộ phát phim/nhạc\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN10550 0 vi \\Bộ phát phim/nhạc\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN10577 0 vi \Bộ phát phim/nhạc\ hỗ trợ rất nhiều định dạng ảnh/nhạc khác nhau. Bạn cũng có thể chèn các tập tin phim/nhạc vào tài liệu từ \Bộ phát phim/nhạc\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi Trong hệ thống Linux hoặc Solaris, bộ phát phương tiện cần đến Java Media Framework API (JMF). Tải và cài đặt những tập tin JMF từ trang web http://java.sun.com/javase/technologies/desktop/media/jmf/index.jsp và thêm đường dẫn đến tập tin đã được cài đặt jmf.jar vào đường dẫn hạng trong Công cụ - Tùy chọn - %PRODUCTNAME - Java. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN1064F 0 vi Trên hệ thống Windows, \Bộ phát phim/nhạc\ dùng DirectShow (được cài đặt vào hệ thống theo mặc định). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi Mở một tập tin phim hay âm thanh mà bạn muốn xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN10581 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Chèn vào tài liệu hiện tại tập tin phim hay âm thanh hiện thời dưới dạng đối tượng phương tiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN10588 0 vi Phát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi Phát tập tin hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN1058F 0 vi Tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN10593 0 vi Tạm dừng hay tiếp tục lại tiến trình phát lại tập tin hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN10596 0 vi Dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi Dừng tiến trình phát lại tập tin hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN1059D 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN105A1 0 vi Phát tập tin lặp đi lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN105A4 0 vi Câm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN105A8 0 vi Bật/tắt âm thanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN105AB 0 vi Con trượt âm lượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi Điều chỉnh âm lượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN105B6 0 vi Điều chỉnh kích cỡ của sự phát lại phim. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN105B9 0 vi Con trượt vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\mediaplayer.xhp 0 help par_idN105BD 0 vi Nhảy tới vị trí khác trong cùng tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030000.xhp 0 help tit 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030000.xhp 0 help hd_id3150467 1 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030000.xhp 0 help par_id3148668 2 0 vi \\Sửa đổi định dạng của đoạn văn hiện tại, v.d. khoảng thụt lề và hướng chỉnh canh.\\ Để sửa đổi phông của đoạn văn hiện tại, lựa chọn toàn đoạn văn, chọn lệnh \Định dạng > Ký tự\, sau đó nhấn vào thẻ \Phông\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030000.xhp 0 help par_id3156042 3 0 vi \\Kiểu dáng Đoạn văn cho đoạn văn hiện tại được hiển thị trên thanh công cụ \Định dạng\, cũng được tô sáng trong cửa sổ \Kiểu dáng và Định dạng\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help tit 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id3150467 1 0 vi \Vị trí\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3158397 2 0 vi Đặt các tùy chọn về chức năng thụt vào, giãn cách và chỉnh canh cho danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id5004119 0 vi Trang thẻ \Vị trí\ hiển thị khác cho tài liệu dùng các thuộc tính kiểu vị trí và giãn cách mới được giới thiệu trong OpenOffice.org 3.0, hay tài liệu dung các thuộc tính cũ từ phiên bản trước 3.0. Phiên bản mới hiển thị các điều khiển « Đánh số phía trước », « Chỉnh canh đánh số », « Canh lề ở » và « Thụt vào ở ». Còn phiên bản cũ hiển thị các điều khiển « Thụt vào », « Bề rộng đánh số », « Giãn cách ít nhất: đánh số <-> văn bản » và « Chỉnh canh đánh số ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id3149031 3 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3155755 13 0 vi \Chọn những cấp bạn muốn sửa đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id6561784 0 vi Đánh số phía trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id423291 0 vi \Chọn phần tử nên đi theo khi đánh số : cột tab, dấu cách, hay không gì.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id7809686 0 vi ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id8177434 0 vi \Nếu bạn lựa chọn một cột tab để nằm phía số đã đánh, bạn cũng có thể nhập giá trị khác âm làm vị trí cột tab.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id3155583 5 0 vi Chỉnh canh đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3153063 15 0 vi \Đặt phương pháp sắp hàng các ký hiệu đánh số. Hãy chọn mục « Trái » để chỉnh canh ký hiệu đánh số sẽ bắt đầu đúng ở vị trí « Canh lề ở ». Chọn mục « Phải » để chỉnh canh ký hiệu sẽ kết thúc đúng trước vị trí « Canh lề ở ». Chọn mục « Giữa » để đặt tâm trung của ký hiệu vào vị trí « Canh lề ở ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3147422 22 0 vi Tùy chọn \Chỉnh canh đánh số\ không đặt tình trạng chỉnh canh của đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id1619617 0 vi Canh lề ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id1015655 0 vi \Nhập khoảng cách giữa lề bên trái trang và vị trí ở đó cần sắp hàng các ký hiệu đánh số.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id2336191 0 vi Thụt vào ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id6081728 0 vi \Nhập khoảng cách giữa lề bên trái trang và vị trí bắt đầu các dòng trong đoạn văn đánh số mà theo sau dòng đầu tiên.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id3154422 9 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3144438 19 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái của trang (hay cạnh bên trái của đối tượng văn bản) và cạnh bên trái của ký hiệu đánh số. Nếu kiểu dáng đoạn văn hiện thời cũng thụt vào, khoảng cách bạn nhập sẽ được thêm vào khoảng thụt gốc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id3155179 7 0 vi Tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3146137 17 0 vi \Thụt vào cấp hiện tại tương ứng so với cấp trước trong phân cấp danh sách.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id3150245 28 0 vi Bề rộng đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3150129 29 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái của ký hiệu đánh số và cạnh bên trái của văn bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id3156194 8 0 vi \\Giãn cách ít nhất: đánh số và văn bản \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3147574 18 0 vi \\\Nhập khoảng cách tối thiểu cần để lại giữa lề bên phải của ký hiệu đánh số và cạnh bên trái của văn bản.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help hd_id3154367 10 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3156082 20 0 vi \Đặt lại giá trị thụt vào và giãn cách về giá trị mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050600.xhp 0 help par_id3147228 0 vi \Canh lề đoạn văn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110800.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ số Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110800.xhp 0 help hd_id3150278 1 0 vi \Chỉ số Dưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110800.xhp 0 help par_id3152790 2 0 vi \Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và hạ thấp chuỗi xuống dưới đường cơ bản.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340200.xhp 0 help tit 0 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340200.xhp 0 help hd_id3158397 1 0 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340200.xhp 0 help par_id3153272 2 0 vi \\Sửa đổi chiều rộng của cột hiện tại, hay của những cột đã chọn.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340200.xhp 0 help par_id3152821 7 0 vi Bạn cũng có khả năng sửa đổi chiều rộng của cột bằng cách kéo đường chia nằm bên cạnh đầu cột. \ \ Để vừa chiều rộng hàng khít nội dung của ô, nhấn-đôi vào đường chia.\ \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340200.xhp 0 help hd_id3149346 3 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340200.xhp 0 help par_id3147576 4 0 vi \Nhập chiều rộng cột bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340200.xhp 0 help hd_id3148621 5 0 vi \ \Giá trị\ \Tự động\ \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340200.xhp 0 help par_id3147008 6 0 vi \Tự động điều chỉnh chiều rộng cột dựa vào phông hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help bm_id49745 0 vi \hệ thống viết tiếng Trung\\tiếng Trung phổ thông;dịch sang tiếng Trung truyền thống\\tiếng Trung truyền thống;dịch sang tiếng Trung phổ thông\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN10547 0 vi \Dịch tiếng Trung\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN10557 0 vi \Dịch văn bản tiếng Trung đã chọn từ hệ thống viết tiếng Trung này sang hệ thống viết tiếng Trung khác.\ Để sử dụng lệnh này, trước tiên bạn cần phải hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á dưới mục trình đơn \Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN10576 0 vi \Chọn hướng về đó cần dịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN10579 0 vi Tiếng Trung phồn thể sang giản thể 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi \Dịch các ký tự tiếng Trung truyền thống sang ký tự tiếng Trung phổ thông. Nhấn vào nút \OK\ để dịch đoạn văn đã chọn. Chưa lựa chọn văn bản thì dịch toàn tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN10580 0 vi Tiếng Trung giản thể sang phồn thể 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN10584 0 vi \Dịch các ký tự tiếng Trung phổ thông sang ký tự tiếng Trung truyền thống. Nhấn vào nút \OK\ để dịch đoạn văn đã chọn. Chưa lựa chọn văn bản thì dịch toàn tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN1058E 0 vi Thuật ngữ chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN10592 0 vi \Thuật ngữ chung là từ có cùng một nghĩa bằng tiếng Trung kiểu truyền thống và phổ thông, nhưng được viết bằng ký tự khác nhau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN10599 0 vi \Dịch các từ chứa hai hoặc hơn nữa ký tự mà nằm trong danh sách các thuật ngữ chung. Một khi quét danh sách này, văn bản còn lại được dịch từng ký tự.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi Sửa thuật ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010600.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi \Mở hộp thoại \Sửa từ điển\ trong đó bạn có thể chỉnh sửa danh sách các thuật ngữ dịch.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help bm_id3152823 0 vi \chức năng Tự động Sửa lỗi; trình đơn ngữ cảnh\\kiểm tra chính tả; trình đơn ngữ cảnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help hd_id3152823 1 0 vi Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help par_id3146936 2 0 vi Để truy cập đến trình đơn này, nhấn-phải vào từ sai chính tả trong tài liệu. Để xem các từ sai chính tả trong tài liệu, hiệu lực biểu tượng \Tự động Kiểm tra Chính tả\ trên thanh công cụ \Chuẩn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help hd_id3153899 4 0 vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help par_id3147000 5 0 vi \Nhấn vào từ nên thay thế từ đã tô sáng. Dùng trình đơn phụ Tự động Sửa lỗi để thay thế bền bỉ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help hd_id3153089 6 0 vi Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help par_id3154497 7 0 vi \Mở hộp thoại \Kiểm tra Chính tả\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help hd_id3149283 8 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help par_id3158405 9 0 vi \Thêm từ đã tô sáng vào một từ điển tự xác định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help hd_id3152924 10 0 vi Bỏ tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help par_id3151226 11 0 vi \Bỏ qua mọi lần gặp từ đã tô sáng trong tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help hd_id3157958 12 0 vi Tự động Sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help par_id3149177 13 0 vi \Muốn lúc nào cũng thay thế từ đã tô sáng thì nhấn vào từ trong danh sách. Cặp từ này được cất giữ trong bảng thay thế dưới \Công cụ > Tự động Sửa lỗi > Thay thế\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help hd_id3146797 15 0 vi Từ bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help par_id3150443 16 0 vi \Thay đổi thiết lập ngôn ngữ cho từ đã tô sáng, nếu từ nằm trong từ điển khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help hd_id3166411 17 0 vi Đoạn văn bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040500.xhp 0 help par_id3148925 18 0 vi \Thay đổi thiết lập ngôn ngữ cho đoạn văn chứa từ đã tô sáng, nếu từ nằm trong từ điển khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3151262 24 0 vi Bạn có khả năng thay thế đến bốn màu cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3153894 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3153683 4 0 vi \Chọn một của bốn hộp màu nguồn. Di chuyển con trỏ chuột ở trên ảnh đã chọn, sau đó nhấn vào màu cần thay thế.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help hd_id3154823 7 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3154983 8 0 vi \Thay thế những màu nguồn đã chọn trong ảnh hiện thời bằng những màu bạn ghi rõ trong các hộp \Thay thế bằng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help hd_id3147275 9 0 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3153031 10 0 vi Liệt kê các màu nguồn và các màu thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help hd_id3149416 11 0 vi Hộp chọn màu nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3149819 12 0 vi \Bật tùy chọn này để thay thế \Màu nguồn\ hiện thời bằng màu bạn ghi rõ trong hộp \Thay thế\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help hd_id3159116 13 0 vi Màu nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help hd_id3150085 15 0 vi Dung sai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3144438 16 0 vi \Đặt dung sai để thay thế màu nguồn trong ảnh nguồn. Để thay thế các màu tương tự với màu bạn đã chọn, nhập giá trị nhỏ hơn. Để thay thế phạm vi màu rộng hơn, nhập giá trị lớn hơn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help hd_id3156156 17 0 vi Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3154173 18 0 vi \Liệt kê các màu thay thế sẵn sàng. Để sửa đổi danh sách màu sắc hiện thời, bỏ chọn ảnh, chọn lệnh \Định dạng > Ảnh\, sau đó nhấn vào thẻ \Màu sắc\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help hd_id3156152 19 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3154905 20 0 vi \Thay thế các vùng trong suốt trong ảnh hiện thời bằng màu bạn chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help hd_id3145087 21 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06030000.xhp 0 help par_id3148946 22 0 vi \Chọn màu để thay thế các vùng trong suốt trong ảnh hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150400.xhp 0 help tit 0 vi Chèn âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150400.xhp 0 help hd_id3152414 1 0 vi Chèn âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150400.xhp 0 help par_id3154840 2 0 vi \\Chèn vào tài liệu hiện tại một tập tin âm thanh.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100600.xhp 0 help tit 0 vi Bảo mật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200100.xhp 0 help tit 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200100.xhp 0 help bm_id3145138 0 vi \đối tượng; chỉnh sửa\\chỉnh sửa; đối tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200100.xhp 0 help hd_id3145138 1 0 vi \Sửa\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02200100.xhp 0 help par_id3150008 2 0 vi \Trong tập tin, cho phép bạn chỉnh sửa một đối tượng đã chọn mà bạn đã chèn bằng lệnh \Chèn > Đối tượng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120100.xhp 0 help tit 0 vi Dòng đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120100.xhp 0 help hd_id3154545 1 0 vi \Dòng đơn\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120100.xhp 0 help par_id3154794 2 0 vi \Áp dụng khoảng cách dòng đơn cho đoạn văn hiện tại. Đây là thiết lập mặc định.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130001.xhp 0 help tit 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130001.xhp 0 help hd_id3152414 1 0 vi \Vĩ lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130001.xhp 0 help par_id3150008 3 0 vi Cho bạn có khả năng thu hay tổ chức và chỉnh sửa vĩ lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130001.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi \Chạy vĩ lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130001.xhp 0 help par_idN105EB 0 vi \Mở hộp thoại trong đó bạn có thể khởi chạy vĩ lệnh.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130001.xhp 0 help par_idN10608 0 vi \Chữ ký số\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130001.xhp 0 help par_idN10618 0 vi \Thêm và gỡ bỏ chữ ký thuật số vào/khỏi các vĩ lệnh của bạn. Cũng có thể sử dụng hộp thoại để xem các chứng nhận.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130001.xhp 0 help par_idN105D3 0 vi \Tổ chức Hộp thoại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130001.xhp 0 help par_idN105E3 0 vi \Mở trang thẻ \Hộp thoại\ của bộ \Tổ chức Vĩ lệnh.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100700.xhp 0 help tit 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100700.xhp 0 help hd_id3150249 1 0 vi \Dưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100700.xhp 0 help par_id3154764 2 0 vi \Căn chỉnh nội dung một ô theo cạnh dưới của ô.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3151260 1 0 vi \Định dạng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3153255 2 0 vi \Đặt các tùy chọn về định dạng giấy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3159194 3 0 vi Dốc nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3154186 4 0 vi \Hiển thị khoảng cách giữa các cạnh bên trái của hai nhãn hay danh thiếp kề nhau. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3155555 5 0 vi Dốc thẳng đứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3152425 6 0 vi \Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trên của một nhãn hay danh thiếp, và cạnh bên trên của nhãn hay danh thiếp đúng bên dưới. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3147399 7 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3147576 8 0 vi \Hiển thị bề rộng của nhãn hay danh thiếp. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3150774 9 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3149827 10 0 vi \Hiển thị bề cao của nhãn hay danh thiếp. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3149182 11 0 vi Lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3154823 12 0 vi \Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của nhãn hay danh thiếp thứ nhất trên trang. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3156346 13 0 vi Lề trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3150355 14 0 vi \Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trên của trang và cạnh bên trên của nhãn hay danh thiếp thứ nhất trên trang. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3147573 15 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3153252 16 0 vi \Nhập số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm qua toàn bề rộng của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3154143 17 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3145119 18 0 vi \Nhập số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm qua toàn bề cao của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3147336 19 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3156152 20 0 vi \Lưu định dạng hiện thời của nhãn hay danh thiếp.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3146773 21 0 vi Lưu định dạng nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3154897 23 0 vi Tên hãng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3155421 24 0 vi \Gõ hay chọn tên hãng đã muốn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help hd_id3155180 25 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010202.xhp 0 help par_id3159158 26 0 vi \Gõ hay chọn kiểu của nhãn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help tit 0 vi Gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id3152895 1 0 vi \Gửi\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help par_id3151262 2 0 vi \Gửi cho ứng dụng khác một bản sao của tài liệu hiên tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id3154398 3 0 vi \Tài liệu dạng thư điện tử\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help par_id4546342 0 vi \Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help par_id6845301 0 vi \Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id8111514 0 vi Gửi thư đính kèm bảng tính OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help par_id5917844 0 vi \Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id5112460 0 vi Gửi thư đính kèm MS™ Excel 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help par_id5759453 0 vi \Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft Excel.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id6694540 0 vi Gửi thư đính kèm trình diễn OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help par_id7829218 0 vi \Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id2099063 0 vi Gửi thư đính kèm MS™ PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help par_id8319650 0 vi \Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft PowerPoint.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id9657277 0 vi Gửi thư đính kèm văn bản OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help par_id9085055 0 vi \Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id7941831 0 vi Gửi thư đính kèm MS™ Word 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help par_id5421918 0 vi \Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft Word.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id3155391 5 0 vi \Tạo tài liệu chủ\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id3153345 6 0 vi \Tạo tài liệu HTML\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01160000.xhp 0 help hd_id3149811 4 0 vi \Tạo Trích yếu Tự động\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi Hangul/Hanja 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help bm_id3155757 0 vi \chuyển đổi;Hangul/Hanja\\Hangul/Hanja\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3155757 1 0 vi \Chuyển đổi Hangul/Hanja\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3150603 3 0 vi Gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3148520 4 0 vi \Hiển thị vùng chọn hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3154230 5 0 vi Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3149205 6 0 vi \Hiển thị lời góp ý thay thế thứ nhất của từ điển.\ Bạn có thể chỉnh sửa từ đã góp ý, hoặc nhập từ khác. Nhấn vào nút \Tìm\ để thay thế từ gốc bằng từ thay thế tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3154673 7 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3156560 8 0 vi \Tìm dữ liệu nhập Hangul trong từ điển, và thay thế nó bằng Hanja tương ứng.\ Nhấn vào nút \Bỏ qua\ để dừng chạy tiến trình tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3147291 9 0 vi Góp ý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3154823 10 0 vi \Hiển thị tất cả các từ thay thế có trong từ điển.\ Bật tùy chọn \Thay thế theo ký tự\ thì bạn thấy một lưới ký tự. Không thì bạn thấy một danh sách các từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3157958 11 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3155941 12 0 vi Nhấn vào định dạng để hiển thị các từ thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3153749 13 0 vi Hangul/Hanja 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3150775 14 0 vi \Các ký tự gốc được thay thế bằng các ký tự đã góp ý.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3152780 15 0 vi Hanja (Hangul) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3153662 16 0 vi \Phần Hangul sẽ được hiển thị giữa dấu ngoặc, phía sau phần Hanja.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3150443 17 0 vi Hangul (Hanja) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3149192 18 0 vi \Phần Hanja sẽ được hiển thị giữa dấu ngoặc, phía sau phần Hangul.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3150119 19 0 vi Hanja dạng văn bản Ruby bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3154173 20 0 vi \Phần Hanja sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên trên phần Hangul.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3159400 21 0 vi Hanja dạng văn bản Ruby bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3156155 22 0 vi \Phần Hanja sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên dưới phần Hangul.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3150085 23 0 vi Hangul dạng văn bản Ruby bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3150771 24 0 vi \Phần Hangul sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên trên phần Hanja.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3155831 25 0 vi Hangul dạng văn bản Ruby bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3157909 26 0 vi \Phần Hangul sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên dưới phần Hanja.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3148826 27 0 vi Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3159157 28 0 vi Bình thường, trong văn bản đã chọn mà chứa các ký tự hỗn hợp Hangul và Hanja, tất cả các ký tự Hangul sẽ được chuyển đổi sang Hanja, và ngược lại. Muốn chuyển đổi văn bản đã chọn kiểu hỗn hợp theo chỉ một hướng thì dùng những tùy chọn chuyển đổi theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3153585 29 0 vi Chỉ Hangul 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3154142 30 0 vi \Bật tùy chọn này để chuyển đổi chỉ các ký tự Hangul. Không chuyển đổi ký tự Hanja.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3150823 31 0 vi Chỉ Hanja 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3156023 32 0 vi \Bật tùy chọn này để chuyển đổi chỉ các ký tự Hanja. Không chuyển đổi ký tự Hangul.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3152360 33 0 vi Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3153896 34 0 vi \Không có thay đổi sẽ được làm trong vùng chọn hiện thời. Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3148550 35 0 vi Bỏ qua suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3154937 36 0 vi \Không có thay đổi sẽ được làm trong vùng chọn hiện thời, và khi nào phát hiện cùng vùng chọn này, nó sẽ tự động được bỏ qua.\ Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi. Danh sách văn bản bị bỏ qua cũng hợp trong toàn phiên chạy $[officename] hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3151056 37 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3148403 38 0 vi \Thay thế vùng chọn bằng các ký tự hay từ đã góp ý, tùy theo các tùy chọn định dạng.\ Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3153360 39 0 vi Thay thế suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3153338 40 0 vi \Thay thế vùng chọn bằng các ký tự hay từ đã góp ý, tùy theo các tùy chọn định dạng. Khi nào phát hiện cùng vùng chọn này, nó sẽ tự động được bỏ qua.\ Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi. Danh sách văn bản bị bỏ qua cũng hợp trong toàn phiên chạy $[officename] hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3149290 41 0 vi Thay thế theo ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3145154 42 0 vi \Bật tùy chọn này để chuyển theo từng ký tự qua văn bản đã chọn. Không thì thay thế nguyên từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_idN10969 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_idN1096D 0 vi \Mở hộp thoại \Tùy chọn Hangul/Hanja\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help hd_id3149807 43 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06200000.xhp 0 help par_id3155743 44 0 vi \Đóng hộp thoại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110400.xhp 0 help tit 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110400.xhp 0 help bm_id3152942 0 vi \gạch đè;ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110400.xhp 0 help hd_id3152942 1 0 vi \Gạch đè\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110400.xhp 0 help par_id3153391 2 0 vi \Vẽ đường qua chuỗi đã chọn, hoặc nếu con trỏ bên trong từ, qua toàn từ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230400.xhp 0 help tit 0 vi Chấp nhận hay từ chối thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230400.xhp 0 help hd_id3145138 1 0 vi Chấp nhận hay từ chối thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230400.xhp 0 help par_id3147240 2 0 vi \\Chấp nhận hay từ chối thay đổi đã thu.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help tit 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help bm_id3152895 0 vi \định dạng; siêu liên kết\\ký tự; siêu liên kết\\siêu liên kết; định dạng ký tự\\văn bản;siêu liên kết\\liên kết; định dạng ký tự\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3152895 1 0 vi \Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3149388 2 0 vi \\Gán một siêu liên kết mới, hoặc chỉnh sửa siêu liên kết đã chọn.\\ Siêu liên kết là một liên kết đến một tập tin trên Internet hay trên hệ thống cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3145211 38 0 vi Bạn cũng có thể gán hay chỉnh sửa một neo HTML có tên, hay một \Liên kết lưu\, mà tham chiếu đến một nơi riêng trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3147243 12 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3156113 13 0 vi Ghi rõ các thuộc tính về siêu liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3166410 14 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3153332 15 0 vi \\Nhập địa chỉ \URL\ đến tập tin nên mở khi bạn nhấn vào siêu liên kết.\ Không ghi rõ khung đích thì tập tin mở trong tài liệu hay khung hiện tại. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3153716 16 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3157910 17 0 vi \Tìm tập tin đến đó bạn muốn liên kết, sau đó nhấn vào nút \Mở\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3156152 18 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3155450 19 0 vi \Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị thay cho địa chỉ của siêu liên kết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3158430 28 0 vi Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3153257 29 0 vi \Xác định một sự kiện sẽ kích hoạt khi bạn nhấn vào siêu liên kết.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3153348 30 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3156023 31 0 vi \Nhập tên cho siêu liên kết.\ $[officename] chèn vào siêu liên kết một thẻ NAME (tên): 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3148943 34 0 vi
Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3155923 20 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3147559 21 0 vi \\Nhập tên của khung trong đó cần mở tập tin đã liên kết, hoặc chọn trong danh sách một khung đã xác định sẵn.\ Bỏ trống hộp này thì tập tin đã liên kết sẽ mở trong cửa sổ trình duyệt hiện tại. \ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3149656 22 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3148664 23 0 vi Ghi rõ các tùy chọn định dạng về siêu liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3151056 24 0 vi Liên kết đã thăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3150359 25 0 vi \Chọn trong danh sách một kiểu dáng định dạng cần dùng cho các liên kết đã thăm. Để thêm hay sửa đổi kiểu dáng trong danh sách này, đóng hộp thoại, sau đó nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng và Định dạng\ trên thanh công cụ \Định dạng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help hd_id3154365 26 0 vi Liên kết chưa thăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3154216 27 0 vi \Chọn trong danh sách một kiểu dáng định dạng cần dùng cho các liên kết chưa thăm. Để thêm hay sửa đổi kiểu dáng trong danh sách này, đóng hộp thoại, sau đó nhấn vào biểu tượng \Kiểu dáng và Định dạng\ trên thanh công cụ \Định dạng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3143231 0 vi \Hộp thoại Siêu liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3152933 0 vi \Gán vĩ lệnh\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020400.xhp 0 help par_id3154630 0 vi \Khung đích\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080200.xhp 0 help tit 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080200.xhp 0 help hd_id3160463 1 0 vi \Phải\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080200.xhp 0 help par_id3144750 2 0 vi \\Chỉnh canh các đoạn văn đã chọn theo lề bên phải của trang.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help tit 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help hd_id3154788 1 0 vi \Mới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3145669 2 0 vi \Tạo một tài liệu $[officename] mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3149182 115 0 vi \Tạo một tài liệu $[officename] mới. Nhấn vào mũi tên để chọn kiểu tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3153528 81 0 vi \Muốn tạo tài liệu theo mẫu thì chọn mục \Mới > Mẫu và Tài liệu.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3147009 82 0 vi Mẫu là một tập tin chứa các phần tử thiết kế cho một tài liệu nào đó, bao gồm tất cả các kiểu dáng định dạng, nền, đồ họa, trường, bố trí trang và văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3147242 112 0 vi \Biểu tượng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3149580 113 0 vi \Tên\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3153258 114 0 vi \Chức năng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3145317 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3153349 61 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3156153 62 0 vi Tạo một tài liệu văn bản mới ($[officename] Writer) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3145121 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3148552 63 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3154280 64 0 vi Tạo một tài liệu bảng tính mới ($[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3149456 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3153798 65 0 vi Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3154946 66 0 vi Tạo một tài liệu trình diễn mới ($[officename] Impress). Hộp thoại \Trợ lý Trình diễn\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3150495 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3154217 99 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3149167 100 0 vi Tạo một tài liệu vẽ mới ($[officename] Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN1089C 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN108CB 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN108D0 0 vi Mở \Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\ để tạo một \tập tin cơ sở dữ liệu\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3159149 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3154298 79 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3152460 80 0 vi Tạo một tài liệu HTML mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN107BF 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN107F0 0 vi Tài liệu Biểu mẫu XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN107F5 0 vi Tạo một tài liệu \XForm\ mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3147426 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3152938 89 0 vi Tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3150961 90 0 vi Tạo một \tài liệu chủ\ mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3155854 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3155511 77 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3150872 78 0 vi Tạo một tài liệu công thức ($[officename] Math). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3154145 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3149417 105 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3148388 106 0 vi Mở hộp thoại \Nhãn\ trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về nhãn, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các nhãn đó ($[officename] Writer). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3155415 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3150592 107 0 vi Danh thiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3150968 108 0 vi Mở hộp thoại \Danh thiếp\ trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về danh thiếp, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các danh thiếp đó ($[officename] Writer). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3154729 0 vi \\Biểu tượng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3154510 69 0 vi Mẫu và Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_id3155603 70 0 vi Tạo một tài liệu mới dựa vào một \mẫu\ đã tồn tại, hoặc mở một tài liệu thí dụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN1096F 0 vi \Mở tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN109E7 0 vi \Tạo một tài liệu văn bản mới ($[officename] Writer).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN109FE 0 vi \Tạo một tài liệu bảng tính mới ($[officename] Calc).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10A15 0 vi \Tạo một tài liệu trình diễn mới ($[officename] Impress). Hộp thoại \Trợ lý Trình diễn\ sẽ xuất hiện.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10A2C 0 vi \Tạo một tài liệu vẽ mới ($[officename] Draw).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10A43 0 vi \Mở \Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\ để tạo một tài liệu cơ sở dữ liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10A5A 0 vi \Tạo một tài liệu HTML mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10A71 0 vi \Tạo một tài liệu biểu mẫu XForm mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10A88 0 vi \Tạo một tài liệu chủ mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10A9F 0 vi \Tạo một tài liệu công thức mới ($[officename] Math).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10AB6 0 vi \Mở hộp thoại \Nhãn\ trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về nhãn, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các nhãn ($[officename] Writer).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10ACD 0 vi \Mở hộp thoại \Danh thiếp\ trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về danh thiếp, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các danh thiếp ($[officename] Writer).\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010000.xhp 0 help par_idN10AE4 0 vi \Tạo một tài liệu mới dựa vào một mẫu đã tồn tại, hoặc mở một tài liệu thí dụ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01050000.xhp 0 help tit 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01050000.xhp 0 help bm_id3154545 0 vi \đối tượng; chỉnh sửa\\đóng;tài liệu\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01050000.xhp 0 help hd_id3154545 1 0 vi \Đóng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01050000.xhp 0 help par_id3148731 2 0 vi \Đóng tài liệu hiện tại mà không thoát khỏi chương trình.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01050000.xhp 0 help par_id3149095 7 0 vi Lệnh \Đóng\ thì đóng tất cả các cửa sổ còn mở đối với tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01050000.xhp 0 help par_id3148620 4 0 vi Nếu bạn đã thay đổi tài liệu hiện tại, chương trình sẽ nhắc bạn \lưu\ lại các thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01050000.xhp 0 help par_id3159201 8 0 vi Nếu như bạn đóng cửa sổ tài liệu còn mở duy nhất còn lại, \Trang bắt đầu\ sẽ được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01050000.xhp 0 help par_id3153821 9 0 vi \Đóng cửa sổ hiện tại\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01050000.xhp 0 help par_id3154750 10 0 vi \Thoát khỏi $[officename]\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\webhtml.xhp 0 help tit 0 vi Xem thử trong trình duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\webhtml.xhp 0 help hd_id3901181 0 vi \Xem thử trong trình duyệt\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\webhtml.xhp 0 help par_id8309274 0 vi \Tạo một bản sao tạm thời của tài liệu hiện tại theo định dạng HTML, sau đó mở trình duyệt Web mặc định để hiển thị tập tin HTML.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help tit 0 vi Chỉnh canh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help bm_id3150008 0 vi \canh lề; đoạn văn\\đoạn văn; chỉnh canh\\các dòng văn bản; canh lề\\canh lề trái đoạn văn\\canh lề phải đoạn văn\\đặt văn bản vào giữa\\canh đều văn bản hai bên\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3150008 1 0 vi \Canh lề\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3147399 2 0 vi \Đặt cách chỉnh canh đoạn văn tương đối so với các lề của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3143268 3 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3147008 4 0 vi Đặt các tùy chọn canh lề cho đoạn văn hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3153681 5 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3153031 6 0 vi \\Chỉnh canhđoạn văn theo lề bên trái.\\ Cũng hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á thì tùy chọn này có tên « Trái/Trên ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3154142 7 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3156326 8 0 vi \\Chỉnh canh đoạn văn theo lề bên phải.\\ Cũng hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á thì tùy chọn này có tên « Phải/Trên ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3148642 9 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3153257 10 0 vi \\Đặt nội dung của đoạn văn vào giữa trang.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3149415 11 0 vi Canh đều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3152474 12 0 vi \\Chỉnh canh đoạn văn theo lề bên trái và bên phải trang.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3145068 13 0 vi \\Dòng cuối\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3154280 14 0 vi \\\Ghi rõ cách chỉnh canh dòng cuối cùng trong đoạn văn.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3154936 15 0 vi \\Mở rộng từ đơn\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3154224 16 0 vi \\\Dòng cuối cùng của đoạn văn chỉ chứa một từ thì mở rộng từ qua toàn chiều rộng của đoạn văn.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3150495 22 0 vi Đính lưới văn bản (nếu bật) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3154331 21 0 vi \Chỉnh canh đoạn văn theo một lưới văn bản. Để kích hoạt lưới văn bản, chọn lệnh \ Trang > Lưới văn bản\"\>\Định dạng > Trang > Lưới văn bản\\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3148672 18 0 vi Văn bản đến văn bản — Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3149807 19 0 vi \Đặt một tùy chọn chỉnh canh cho ký tự quá nhỏ hay quá lớn trong đoạn văn, tương đối so với các ký tự khác của đoạn văn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3144434 23 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help hd_id3154631 25 0 vi Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030700.xhp 0 help par_id3157960 24 0 vi \Ghi rõ hướng văn bản cho đoạn văn cũng dùng bố trí văn bản phức tạp (CTL).\ Để sử dụng tính năng này, trước tiên bạn cần phải hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help tit 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help bm_id3150620 0 vi \trang;định dạng và đánh số\\định dạng;trang\\định dạng tờ giấy\\khay đựng giấy\\máy in;khay đựng giấy\\bố trí;trang\\khoảng cách đóng gáy\\lề;trang\\lề đóng gáy\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3150620 1 0 vi \Trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3153255 2 0 vi \Cho phép bạn xác định các bố trí trang cho tài liệu kiểu trang đơn và đa trang, cũng như định dạng đánh số và tờ giấy.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3149549 31 0 vi Định dạng giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3150710 32 0 vi Chọn trong danh sách các kích cỡ tờ giấy đã xác định sẵn, hoặc xác định một định dạng tờ giấy riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3153394 33 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3149827 34 0 vi \Chọn một kích cỡ tờ giấy đã xác định sẵn, hoặc tạo một định dạng riêng bằng cách nhập các chiều của tờ giấy vào hộp \Bề cao\ và \Bề rộng\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3154823 35 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3145313 36 0 vi \Hiển thị chiều rộng của định dạng tờ giấy đã chọn. Để xác định một định dạng tờ giấy riêng, nhập vào đây một chiều rộng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3147008 37 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3156113 38 0 vi \Hiển thị chiều cao của định dạng tờ giấy đã chọn. Để xác định một định dạng tờ giấy riêng, nhập vào đây một chiều cao.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3146798 39 0 vi Thẳng đứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3149811 40 0 vi \Hiển thị và in ra tài liệu hiện tại trên tờ giấy theo chiều dọc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3150976 41 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3153827 42 0 vi \Hiển thị và in ra tài liệu hiện tại trên tờ giấy theo chiều ngang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3156153 74 0 vi Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3154380 73 0 vi \Chọn hướng văn bản bạn muốn dùng trong tài liệu.\ Hướng văn bản « bên phải qua bên trái » (RTL) thì xoay theo xuôi chiều 90 độ tất cả các thiết lập bố trí, trừ phần đầu/chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3156327 43 0 vi Khay giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3150771 44 0 vi \Chọn nguồn giấy cho máy in. Bạn cũng có thể gán các khay đựng giấy khác nhau cho kiểu dáng trang khác nhau. Chẳng hạn, gán cho Kiểu dáng Trang đầu một khay khác, và nạp giấy có phần in đầu thư của công ty.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3150275 3 0 vi Lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3153348 4 0 vi Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa cạnh giấy và văn bản tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3153061 5 0 vi Trái/Trong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3151384 6 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và văn bản tài liệu. Nếu bạn đang dùng bố trí trang \Đối xứng\, hãy nhập khoảng cách cần để lại giữa lề văn bản bên trong và cạnh bên trong của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3154923 8 0 vi Phải/Ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3147304 9 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của trang và văn bản tài liệu. Nếu bạn đang dùng bố trí trang \Đối xứng\, hãy nhập khoảng cách cần để lại giữa lề văn bản bên ngoài và cạnh bên ngoài của trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3161657 11 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3154226 12 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của trang và văn bản tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3153381 13 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3154138 14 0 vi \Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của trang và văn bản tài liệu.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id0522200809473735 0 vi \Chỉnh canh văn bản trên Kiểu dáng Trang được chọn theo lưới nằm dọc trên trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3150488 55 0 vi \\Đăng ký đúng \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3151112 56 0 vi \\\Chỉnh canh văn bản theo Kiểu dáng Trang đã chọn theo lưới thẳng đứng trên trang.\ Khoảng cách giữa các đường lưới được xác định bởi \Kiểu dáng Tham chiếu\. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id0522200809473732 0 vi \Hãy lựa chọn Kiểu dáng Đoạn văn mà bạn muốn sử dụng làm tham chiếu để sắp hàng văn bản theo Kiểu dáng Trang được chọn. Chiều cao của phông chữ được ghi rõ trong Kiểu dáng Tham chiếu thì đặt cách giãn cách lưới nằm dọc trên trang.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3150686 57 0 vi \\Kiểu dáng Tham chiếu \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3146146 58 0 vi \\\Chọn Kiểu dáng Đoạn văn bạn muốn dùng làm tham chiếu để canh lề văn bản theo Kiểu dáng Trang đã chọn. Chiều cao của phông được ghi rõ trong kiểu dáng tham chiếu thì đặt khoảng cách của lưới thẳng đứng trên trang.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3147480 47 0 vi \\Chỉnh canh bảng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3150417 48 0 vi \\Ghi rõ các tùy chọn chỉnh canh cho các ô bảng trên trang đã in. \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id0522200809473845 0 vi \Đặt các ô vào giữa theo chiều ngang trên tờ giấy được in ấn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3147047 49 0 vi \\Nằm ngang \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3153878 50 0 vi \\\Giữa lại các ô bảng theo chiều ngang trên trang đã in. \\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id0522200809473811 0 vi \Đặt các ô vào giữa theo chiều dọc trên tờ giấy được in ấn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3153522 51 0 vi \\Thẳng đứng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3149413 52 0 vi \\\Giữa lại các ô bảng theo chiều dọc trên trang đã in. \\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3147381 63 0 vi Thiết lập bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3151041 15 0 vi \\\\\\Bố trí trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3157962 16 0 vi \\\\\\Chọn kiểu dáng bố trí trang cần dùng trong tài liệu hiện tại.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3145744 17 0 vi \\\\\\Bố trí trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3154218 18 0 vi \\\\\\\Ghi rõ nếu kiểu dáng hiện thời nên hiển thị các trang lẻ, các trang chẫn, hoặc cả hai.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3154946 19 0 vi \\\\\\Bên phải và bên trái\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3153058 20 0 vi \\\\\\Kiểu dáng trang hiện thời hiển thị cả hai trang lẻ và trang chẵn với lề bên trái và lề bên phải, như được ghi rõ.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3147287 21 0 vi \\\\\\Đối xứng\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3147317 22 0 vi \\\\\\Kiểu dáng trang hiện thời hiển thị cả hai trang lẻ và trang chẵn với lề bên trong và bên ngoài như được ghi rõ. Hãy sử dụng bố trí này nếu bạn muốn đóng các trang được in như đóng sách. Nhập khoảng đóng sách như là lề « Trong ».\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3155308 23 0 vi \\\\\\Chỉ bên phải\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3152885 24 0 vi \\\\\\Kiểu dáng trang hiện thời chỉ hiển thị các trang lẻ (bên phải). Các trang chẫn được hiển thị dưới dạng trang còn trắng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3157309 25 0 vi \\\\\\Chỉ bên trái\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3147326 26 0 vi \\\\\\Kiểu dáng trang hiện thời chỉ hiển thị các trang chẵn (bên trái). Các trang lẻ được hiển thị dưới dạng trang còn trắng.\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3155366 53 0 vi \\Đăng ký đúng \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3083281 27 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3153745 28 0 vi \Chọn định dạng đánh số trang bạn muốn dùng cho kiểu dáng trang hiện thời.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id0522200809473965 0 vi \Thay đổi kích cỡ của đối tượng vẽ để vừa trên định dạng tờ giấy bạn chọn. Vẫn bảo tồn bố trí các đối tượng vẽ.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help hd_id3151318 67 0 vi \\\\\\\\\\\\\\Tự động vừa đối tượng khít định dạng trang\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3144746 68 0 vi \\\\\\\\\\\\\\\Thay đổi kích cỡ của các đối tượng vẽ để vừa định dạng tờ giấy bạn chọn. Vẫn còn bảo tồn sự sắp đặt các đối tượng vẽ.\\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3149123 0 vi \Thay đổi đơn vị đo\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040200.xhp 0 help par_id3153730 0 vi \Ghi Đăng ký đúng\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250400.xhp 0 help tit 0 vi Hạ xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250400.xhp 0 help hd_id3155620 1 0 vi \Hạ xuống dưới\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250400.xhp 0 help par_id3156116 2 0 vi \Hạ thấp đối tượng đã chọn xuống dưới đống, để ẩn « phía sau » các đối tượng khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250400.xhp 0 help par_id3152895 3 0 vi \Lớp\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\selectcertificate.xhp 0 help tit 0 vi Chọn chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\selectcertificate.xhp 0 help par_idN10541 0 vi Chọn chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\selectcertificate.xhp 0 help par_idN10545 0 vi \Chọn chứng nhận bạn muốn dùng để \ký thuật số\ tài liệu hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\selectcertificate.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\selectcertificate.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi \Chọn chứng nhận bạn muốn dùng để ký thuật số tài liệu hiện tại..\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\selectcertificate.xhp 0 help par_idN10571 0 vi Xem chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\selectcertificate.xhp 0 help par_idN10575 0 vi \Mở hộp thoại \Xem chứng nhận\ trong đó bạn có thể xem xét chứng nhận đã chọn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help tit 0 vi Sửa liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help bm_id3149877 0 vi \liên kết; sửa đổi\\thay đổi; liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help hd_id3149877 1 0 vi \Sửa liên kết\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help par_id3150838 2 0 vi Sửa đổi các thuộc tính về \liên kết DDE\ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help hd_id3149549 3 0 vi Sửa liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help par_id3153114 4 0 vi Cho phép bạn đặt các thuộc tính về liên kết đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help hd_id3148548 5 0 vi Ứng dụng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help par_id3154751 6 0 vi \Hiển thị ứng dụng mới lưu tập tin nguồn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help hd_id3155338 7 0 vi Tập tin: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help par_id3153527 8 0 vi \Hiển thị đường dẫn tới tập tin nguồn.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help hd_id3153577 9 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180100.xhp 0 help par_id3146958 10 0 vi \Hiển thị phần đến đó liên kết tham chiếu trong tập tin nguồn. Bạn cũng có thể nhập vào đây một phần mới.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140000.xhp 0 help tit 0 vi Đặc chế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140000.xhp 0 help hd_id3146946 1 0 vi Đặc chế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140000.xhp 0 help par_id3155069 2 0 vi \\Tùy chỉnh các trình đơn, phím tắt, thanh công cụ và sự gán vĩ lệnh cho dữ kiện của $[officename].\\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140000.xhp 0 help par_id3152821 7 0 vi Bạn có khả năng tùy chỉnh các phím tắt và sự gán vĩ lệnh chỉ cho ứng dụng hiện tại (v.d. Calc), hoặc cho tất cả các ứng dụng $[officename] (Calc, Writer, Base v.v.). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140000.xhp 0 help par_id3153303 4 0 vi Bạn cũng có thể lưu và nạp thiết lập riêng cho mỗi trình đơn, phím tắt và thanh công cụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05150101.xhp 0 help tit 0 vi Thêm Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05150101.xhp 0 help hd_id3154841 1 0 vi Thêm Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05150101.xhp 0 help hd_id3154812 2 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05150101.xhp 0 help par_id3153391 3 0 vi \Nhập tên cho Tự động Định dạng mới, sau đó nhấn vào nút \OK\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help tit 0 vi Lưới đan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help bm_id3149962 0 vi \lưới đan\\vùng; lưới đan/chấm chấm\\vùng chấm chấm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3149962 1 0 vi \Lưới đan\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3144436 2 0 vi \Đặt các thuộc tính về một mẫu lưới đan, hoặc lưu và nạp danh sách lưới đan.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3156042 3 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3147291 4 0 vi Xác định hay sửa đổi một mẫu lưới đan. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3147834 5 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3147010 6 0 vi \Nhập khoảng cách bạn muốn thấy giữa hai đường trong lưới đan.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3155355 7 0 vi Góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3156410 8 0 vi \Nhập góc xoay cho các đường lưới đan, hoặc nhấn vào một vị trí trên lưới góc.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3156113 9 0 vi Lưới góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3147242 10 0 vi \Nhấn vào một vị trí trên lưới để xác định góc xoay cho các đường lưới đan.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3155449 21 0 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3152909 22 0 vi \Chọn kiểu đường lưới đan bạn muốn dùng.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3150503 23 0 vi Màu đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3149578 24 0 vi \Chọn màu của đường lưới đan.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3159147 11 0 vi Danh sách lưới đan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3149955 12 0 vi Liệt kê các mẫu lưới đan sẵn sàng. Bạn cũng có thể sửa đổi hay tạo mẫu lưới đan riêng. Để lưu danh sách, nhấn vào nút \Lưu danh sách lưới đan\. Để hiển thị một danh sách khác, nhấn vào nút \Nạp danh sách lưới đan\. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3150670 13 0 vi Danh sách lưới đan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3144438 14 0 vi \Liệt kê các mẫu lưới đan sẵn sàng. Nhấn vào mẫu lưới đan bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \OK\.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3153823 15 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3148924 16 0 vi \Thêm vào danh sách hiện thời một mẫu lưới đan riêng. Xác định các thuộc tính về mẫu lưới đan, rồi nhấn vào nút này.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3147620 17 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3156023 18 0 vi \Áp dụng cho mẫu lưới đan đã chọn các thuộc tính lưới đan hiện thời. Bạn cũng có thể lưu mẫu dưới tên khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3147304 25 0 vi Nạp danh sách lưới đan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3156343 26 0 vi \Nạp một danh sách mẫu lưới đan khác.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help hd_id3154347 27 0 vi Lưu dang sách lưới đan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210400.xhp 0 help par_id3152811 28 0 vi \Lưu danh sách mẫu lưới đan, để nạp lại sau.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290400.xhp 0 help tit 0 vi Ra nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290400.xhp 0 help hd_id3157552 1 0 vi \Ra nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290400.xhp 0 help par_id3147294 2 0 vi \\Rời khỏi nhóm, vì vậy bạn không còn có khả năng chỉnh sửa lại mỗi đối tượng riêng trong nhóm.\\ Nếu con trỏ nằm trong nhóm lồng nhau, chỉ nhóm lồng nhau bị đóng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290400.xhp 0 help par_id3153124 0 vi \Nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05290400.xhp 0 help par_id3148520 0 vi \Sửa nhóm\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260100.xhp 0 help tit 0 vi Vào trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260100.xhp 0 help hd_id3150278 1 0 vi \Vào trang\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260100.xhp 0 help par_id3150756 2 0 vi \Thả neo mục đã chọn vào trang hiện tại.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260100.xhp 0 help par_id3149987 4 0 vi Mục đã thả neo sẽ còn lại trên trang hiện thời, thậm chí nếu bạn chèn hay xoá văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260100.xhp 0 help par_id3152821 3 0 vi Biểu tượng neo được hiển thị ở góc trên bên trái trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help tit 0 vi Tìm tương đương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help bm_id3156045 0 vi \tìm tương đương\\tìm; tìm tương đương\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help hd_id3156045 52 0 vi \Tìm tương đương\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help par_id3146856 53 0 vi \Tìm các mục tương đương với chuỗi trong hộp \Tìm kiếm \. Bật tùy chọn này, sau đó bấm cái nút \...\ để xác định các tùy chọn về tính tương đương.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help par_id3149551 66 0 vi Chẳng hạn, một hàm tìm kiếm tương đương có thể tìm các từ khác với chuỗi \Tìm kiếm\ theo hai ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help hd_id3154621 54 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help par_id3145629 55 0 vi \Đặt các tùy chọn về chức năng tìm tương đương.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help hd_id3149511 56 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help par_id3152594 57 0 vi Xác định các tiêu chuẩn để quyết định nếu từ tương đương với chuỗi tìm kiếm không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help hd_id3153551 58 0 vi Trao đổi ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help par_id3152551 59 0 vi \Nhập số ký tự trong chuỗi tìm kiếm mà có thể trao đổi với nhau.\ Chẳng hạn, nếu bạn ghi rõ 2 ký tự có thể trao đổi, hai từ « thường » và « trưởng » được tính là tương đương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help hd_id3147010 60 0 vi Thêm ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help par_id3109847 61 0 vi \Nhập số ký tự tối đa theo đó một từ có thể vượt quá số ký tự trong chuỗi tìm kiếm. V.d. số 1 ở đây và chuỗi tìm kiếm « thê » sẽ cũng tìm « thêm ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help hd_id3166460 62 0 vi Bỏ ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help par_id3148685 63 0 vi \Nhập số ký tự tối đa theo đó một từ có thể là nhỏ hơn số ký tự trong chuỗi tìm kiếm. V.d. số 1 ở đây và chuỗi tìm kiếm « hạng » sẽ cũng tìm « hạn ».\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help hd_id3153700 64 0 vi Gộp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100100.xhp 0 help par_id3156553 65 0 vi \Tìm từ tương ứng với bất cứ tổ hợp nào của thiết lập tìm tưng đương.\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help tit 0 vi Nhập/Xuất HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help bm_id3154380 0 vi \nhập khẩu; HTML có thẻ META\\xuất khẩu; theo HTML\\HTML; nhập khẩu thẻ META\\tài liệu HTML; chứa thẻ META\\thẻ META\\the; thẻ META\\thẻ; siêu thông tin\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help hd_id3154380 20 0 vi Nhập/Xuất HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3145119 1 0 vi Khi bạn xuất khẩu tập tin dạng tài liệu HTML, mô tả và các thuộc tính tập tin tự xác định được bao gồm dạng \thẻ\ META (siêu thẻ) giữa các thẻ HEAD (đầu) của tài liệu đã xuất khẩu. Siêu thẻ META không phải được hiển thị trong trình duyệt Web: chúng được dùng để bao gồm siêu thông tin, v.d. các từ khoá để giúp người dùng tìm trang Web của bạn dùng cơ chế tìm kiếm như Google. Để đặt các thuộc tính về tài liệu hiện tại, chọn lệnh \Tập tin > Thuộc tính\, nhấn vào thẻ \Mô tả\ hay \Tự xác định\, sau đó nhập thông tin thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3148552 21 0 vi Theo đây có những thuộc tính tập tin được chuyển đổi sang siêu thẻ META khi bạn xuất khẩu tập tin dạng tài liệu HTML: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3154935 2 0 vi Thuộc tính Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3151056 3 0 vi (Tựa đề) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3153778 4 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3147228 5 0 vi <META NAME="CLASSIFICATION" CONTENT="Nội dung của trường"> (Phân loại trang) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3154908 6 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3156422 7 0 vi <META NAME="KEYWORDS" CONTENT="Nội dung của trường"> (Các từ khoá giúp tìm trang) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3151041 8 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3125863 9 0 vi <META NAME="DESCRIPTION" CONTENT="Nội dung của trường"> (Mô tả của trang) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3159149 10 0 vi Trường Thông tin 1 .. 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3157892 11 0 vi <META NAME="Info field name" CONTENT="Nội dung của trường"> (Tên trường thông tin) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3155855 22 0 vi Khi bạn nhập khẩu một tập tin HTML chứa các siêu thẻ META này, nội dung của mỗi thẻ được thêm vào hộp thuộc tính tập tin tương ứng trong $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id0926200812164481 0 vi Những từ khóa phải được phân cách bằng dấu phẩy. Một từ khóa có thể chứa khoảng trắng hay dấu chấm phẩy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help hd_id3163822 12 0 vi Gợi ý Nhập khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3155307 13 0 vi Khi bạn nhập khẩu một tập tin HTML, những siêu thẻ META này được tự động chuyển đổi sang trường $[officename]: <META HTTP-EQUIV="REFRESH"...> (làm tươi trang) và <META NAME="..." ...> , mà NAME (tên) tương ứng với AUTHOR (tác giả), CREATED (đã tạo), CHANGED (đã thay đổi), CHANGEDBY (thay đổi bởi), DESCRIPTION (mô tả), KEYWORDS (các từ khoá) hay CLASSIFICATION (phân loại). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3146146 15 0 vi Các văn lệnh, chú thích và siêu thẻ META mà nằm đúng phía trước một thẻ bảng TABLE thì được chèn vào ô đầu của bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3155366 16 0 vi Các văn lệnh và siêu thẻ META trong phần đầu của tài liệu HTML thì được nhập khẩu và thả neo vào đoạn văn đầu của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help hd_id3163717 17 0 vi Gợi ý Xuất khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp 0 help par_id3159180 19 0 vi Các ghi chú và trường văn lệnh ở đầu của đoạn văn thứ nhất trong tài liệu được xuất khẩu ra tiêu đề của tài liệu HTML. Nếu tài liệu bắt đầu với bảng, đoạn văn thứ nhất của ô thứ nhất của bảng được xuất khẩu ra tiêu đề của tài liệu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help tit 0 vi Phụ thêm thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3158442 1 0 vi Phụ thêm thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help par_id3155271 2 0 vi \<ahelp hid=\"\"\>Tìm thư viện Basic \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> mà bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3152952 3 0 vi Tên tập tin: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help par_id3152876 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBSDLG_TREE\"\>Nhập tên của hay đường dẫn đến thư viện bạn muốn phụ thêm. Cũng có thể chọn một thư viện trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3147294 5 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3143272 7 0 vi Chèn dạng tham chiếu (chỉ đọc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help par_id3154350 8 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REF\"\>Thêm thư viện đã chọn theo định dạng tập tin chỉ đọc (không thể ghi vào hay thay đổi bằng bất cứ cách nào). Thư viện này được nạp lại mỗi lần bạn khởi chạy chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3154788 9 0 vi Thay thế thư viện đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06130500.xhp 0 help par_id3154894 10 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REPL\"\>Thay thế một thư viện cùng tên với thư viện hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa đồ thị ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3150502 1 0 vi Sửa đồ thị ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3159194 2 0 vi \<variable id=\"imagemaptext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:FLOATINGWINDOW:RID_SVXDLG_IMAP\"\>Cho bạn có khả năng đính địa chỉ URL kèm vùng riêng (được gọi là điểm nóng) trên một ảnh hay nhóm các ảnh. Sơ đồ ảnh là một nhóm chứa một hay nhiều điểm nóng.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3149751 3 0 vi Bạn có khả năng vẽ ba kiểu điểm nóng: hình chữ nhật, hình bầu dục và hình đa giác. Khi bạn nhấn vào một điểm nóng nào đó, địa chỉ URL của nó được mở trong cửa sổ hay khung bạn ghi rõ trong trình duyệt Web. Cũng có thể ghi rõ chuỗi được hiển thị khi con trỏ nằm trên điểm nóng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3154317 5 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3150506 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_APPLY\"\>Áp dụng các thay đổi bạn đã làm trên sơ đồ ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3149811 0 vi \<image id=\"img_id3147275\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147275\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153321 6 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3149579 8 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3155829 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_OPEN\"\>Nạp một sơ đồ ảnh đã tồn tại theo định dạng tập tin \<emph\>MAP-CERN, MAP-NCSA\</emph\> hay \<emph\>SIP StarView ImageMap\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3149795 0 vi \<image id=\"img_id3155503\" src=\"res/commandimagelist/sc_open.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155503\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3159158 9 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3147618 11 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153626 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_SAVEAS\"\>Lưu sơ đồ ảnh theo định dạng tập tin \<emph\>MAP-CERN, MAP-NCSA\</emph\> hay \<emph\>SIP StarView ImageMap\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3154280 0 vi \<image id=\"img_id3154923\" src=\"res/commandimagelist/sc_saveas.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154923\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3152772 12 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3150791 14 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3154073 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_SELECT\"\>Trên sơ đồ ảnh, chọn một điểm nóng để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3156214 0 vi \<image id=\"img_id3153192\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153351 15 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3149807 17 0 vi Chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3150870 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_RECT\"\>Vẽ một điểm nóng hình chữ nhật theo hộp bạn kéo trên ảnh. Một khi vẽ thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3150769 0 vi \<image id=\"img_id3154297\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154297\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3157894 18 0 vi Chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3153518 20 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3145591 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_CIRCLE\"\>Vẽ một điểm nóng hình bầu dục theo hộp bạn kéo trên ảnh. Một khi vẽ thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3155308 0 vi \<image id=\"img_id3154011\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154011\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153212 21 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3153573 23 0 vi Đa giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153190 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLY\"\>Vẽ một điểm nóng hình đa giác trên ảnh. Nhấn vào biểu tượng này, kéo trên ảnh, sau đó nhấn chuột lại để xác định một mặt của hình đa giác. Di chuyển con trỏ sang vị trí dự định kết thúc mặt kế tiếp, rồi nhấn chuột lần nữa. Lặp lại đến khi bạn đã vẽ tất cả các mặt của hình đa giác. Một khi vẽ xong, nhấn-đôi để đóng hình đa giác. Sau đó thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3148577 0 vi \<image id=\"img_id3156005\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156005\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153364 24 0 vi Đa giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3153140 41 0 vi Đa giác có dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3147046 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_FREEPOLY\"\>Vẽ một điểm nóng dựa vào hình đa giác có dạng tự do. Nhấn vào biểu tượng này, sau đó di chuyển con trỏ sang vị trí bạn muốn bắt đầu vẽ điểm nóng. Kéo một đường có dạng tự do, sau đó buông nút ra để đóng hình. Sau đó thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153877 0 vi \<image id=\"img_id3148386\" src=\"res/commandimagelist/sc_freeline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3159128 43 0 vi Đa giác có dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3145251 44 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153745 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYEDIT\"\>Cho phép bạn sửa đổi hình của điểm nóng đã chọn, bằng cách chỉnh sửa điểm neo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3145801 0 vi \<image id=\"img_id3150113\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150113\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153416 46 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3155600 47 0 vi Dời điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3151318 48 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYMOVE\"\>Cho phép bạn di chuyển mỗi điểm neo của điểm nóng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3146971 0 vi \<image id=\"img_id3148570\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziermove.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148570\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153839 49 0 vi Dời điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3145162 50 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3156355 51 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYINSERT\"\>Thêm một điểm neo vào vị trí ở đó bạn nhận chuột trên nét ngoài của điểm nóng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3150749 0 vi \<image id=\"img_id3146793\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146793\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3148915 52 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3083283 53 0 vi Xoá điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3163824 54 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYDELETE\"\>Xoá điểm neo đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3149021 0 vi \<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierdelete.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3147341 55 0 vi Xoá điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3166448 26 0 vi Hoạt động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3146918 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_ACTIVE\"\>Bật/tắt siêu liên kết cho điểm nóng đã chọn. Điểm nóng bị tắt cũng trong suốt thì dễ phân biệt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3155901 0 vi \<image id=\"img_id3145232\" src=\"svx/res/id016.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145232\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3155959 27 0 vi Hoạt động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3153966 38 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3151250 40 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_MACRO\"\>Cho bạn có khả năng gán một vĩ lệnh sẽ chạy khi bạn nhấn vào điểm nóng này trong trình duyệt Web.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3145769 0 vi \<image id=\"img_id3153922\" src=\"res/commandimagelist/sc_choosemacro.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153922\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3149239 39 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3149207 56 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3150785 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_PROPERTY\"\>Cho phép bạn xác định các thuộc tính về điểm nóng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3159104 0 vi \<image id=\"img_id3149735\" src=\"res/commandimagelist/sc_modifyframe.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149735\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153196 58 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3144418 29 0 vi Địa chỉ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3157969 30 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:COMBOBOX:RID_SVXDLG_IMAP:CBB_URL\"\>Nhập địa chỉ URL của tập tin nên mở khi bạn nhấn vào điểm nóng đã chọn.\</ahelp\> Muốn nhảy tới một neo bên trong cùng tài liệu thì nhập địa chỉ có dạng « file:///C/tên_tài_liệu#tên_neo ». (Trong tài liệu HTML, dấu thăng (#) ngụ ý phần phụ của tài liệu.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3146132 31 0 vi Văn bản: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3159090 32 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAP:EDT_TEXT\"\>Hãy nhập chuỗi nên hiển thị khi con trỏ để lại trên điểm nóng trong trình duyệt Web.\</ahelp\> Không nhập chuỗi riêng thì trình duyệt hiển thị \<emph\>Địa chỉ\</emph\> (URL). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3158445 33 0 vi Khung: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3150208 34 0 vi Nhập tên của khung đích trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này. Bạn cũng có thể chọn một tên khung tiêu chuẩn trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3153231 35 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Danh sách kiểu khung\"\>Danh sách kiểu khung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help hd_id3150345 36 0 vi Xem đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3150382 37 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_GRAPHWND\"/\>Hiển thị sơ đồ ảnh, để cho bạn nhấn vào và chỉnh sửa các điểm nóng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220000.xhp 0 help par_id3150983 0 vi \<link href=\"text/shared/guide/keyboard.xhp\" name=\"Điều khiển bằng bàn phím bộ sửa sơ đồ ảnh\"\>Điều khiển bằng bàn phím bộ sửa sơ đồ ảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100000.xhp 0 help tit 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100000.xhp 0 help bm_id3153391 0 vi \<bookmark_value\>văn bản; các kích cỡ phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các kích cỡ phông; văn bản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100000.xhp 0 help hd_id3153391 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05100000.xhp\" name=\"Kích cỡ\"\>Kích cỡ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100000.xhp 0 help par_id3146856 2 0 vi Đặt kích cỡ phông cho văn bản đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03050000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03050000.xhp 0 help bm_id3145356 0 vi \<bookmark_value\>thanh công cụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03050000.xhp 0 help hd_id3145356 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/03050000.xhp\" name=\"Thanh Công cụ\"\>Thanh Công cụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03050000.xhp 0 help par_id3150603 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ToolBarVisible\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Công cụ\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help tit 0 vi Thu/Phóng và Xem bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help bm_id3154682 0 vi \<bookmark_value\>thu phóng;khung xem trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem;co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màn hình;co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;co giãn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id3154682 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\"\>Thu/Phóng và Xem bố trí\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3149578 2 0 vi \<variable id=\"massstabtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Zoom\"\>Giảm hay tăng kích cỡ của ô hiển thị %PRODUCTNAME trên màn hình.\</ahelp\>\</variable\> Hệ số thu phóng hiện thời được hiển thị dạng phần trăm trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3149655 26 0 vi Chức năng thu phóng được quản lý khác trên hệ thống UNIX, Linux hay Windows. Tài liệu được lưu theo hệ số thu phóng 100% dưới Windows sẽ được hiển thị ở hệ số thu phóng cao hơn dưới UNIX/Linux. Để điều chỉnh hệ số thu phóng, nhấn-đôi hay nhấn-phải vào giá trị phần trăm trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>, sau đó chọn hệ số thu phóng thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id3149669 3 0 vi Hệ số Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3154389 4 0 vi Đặt hệ số thu phóng ở đó cần hiển thị tài liệu hiện tại và các tài liệu cùng kiểu được mở sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id3153351 20 0 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id3151210 22 0 vi Vừa bề rộng và bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id3152771 24 0 vi Vừa bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3143231 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MNU_ZOOM_PAGE_WIDTH\"\>Hiển thị bề rộng hoàn toàn của trang tài liệu. Cạnh bên trên/dưới của trang có thể không hiện rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3159151 6 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ đôi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3145173 8 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ một và một phần hai.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id3153106 9 0 vi 100 % 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3147353 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXDLG_ZOOM:BTN_100\"\>Hiển thị tài liệu ở kích cỡ thật.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3152791 12 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ ba phần tư (75%).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3156005 14 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ một phần hai.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id3153191 15 0 vi Biến đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3159125 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_ZOOM:ED_USER\"\>Hãy nhập hệ số thu phóng ở đó bạn muốn hiển thị tài liệu. Nhập vào hộp một tỷ lệ phần tram.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id7319864 0 vi Xem bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3423871 0 vi Đối với tập tin văn bản, bạn có thể đặt bố trí xem. Hãy giảm hệ số thu/phóng để thấy hiệu ứng của các thiết lập bố trí xem khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id3818475 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id3187353 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bố trí tự động xem thì hiển thị các trang nằm cạnh nhau, càng nhiều trang càng có thể theo hệ số thu/phóng đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id8455153 0 vi Trang đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id9912411 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bố trí xem trang đơn thì hiển thị các trang nằm dưới nhau, không bao giờ cạnh nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id9204992 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id1993774 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong bố trí xem theo cột, bạn có thể thấy các trang theo một số cột đã ghi rõ, cả nằm cạnh nhau. Hãy nhập số cột thích hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help hd_id2949919 0 vi Chế độ sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03010000.xhp 0 help par_id2355113 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong bố trí chế độ sách, bạn thấy hai trang nằm cạnh nhau, giống như một cuốn sách mở. Trang thứ nhất là một trang bên phải có số thứ tự lẻ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230300.xhp 0 help tit 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230300.xhp 0 help hd_id3083278 1 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230300.xhp 0 help par_id3148983 2 0 vi \<variable id=\"kommentartext\"\>\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_EDIT\"\>Nhập chú thích về thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230300.xhp 0 help par_id3155391 3 0 vi Bạn có thể đính chú thích kèm khi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>con trỏ nằm trong đoạn bị thay đổi\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bị thay đổi được chọn\</caseinline\>\</switchinline\>, hay trong hộp thoại \<emph\>Chấp nhận hay Từ chối Thay đổi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230300.xhp 0 help par_id3156426 5 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chú thích được hiển thị dạng khung thoại trên bảng khi bạn để lại con trỏ chuột trên ô chứa thay đổi đã thu. bạn cũng có thể xem chú thích đính kèm ô bị thay đổi trong danh sách thay đổi của hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối Thay đổi\"\>\<emph\>Chấp nhận hay Từ chối Thay đổi\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110300.xhp 0 help tit 0 vi Gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110300.xhp 0 help bm_id3150756 0 vi \<bookmark_value\>ký tự;gạch dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới;ký tự\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110300.xhp 0 help hd_id3150756 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05110300.xhp\" name=\"Gạch dưới\"\>Gạch dưới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110300.xhp 0 help par_id3149031 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Underline\" visibility=\"visible\"\>Gạch dưới, hay gỡ bỏ gạch dưới chuỗi đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110300.xhp 0 help par_id3152821 3 0 vi Nếu con trỏ không phải bên trong từ, hành động này gạch dưới chuỗi bạn gõ vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110300.xhp 0 help par_id3154894 4 0 vi \<ahelp hid=\".uno:UnderlineDouble\" visibility=\"hidden\"\>Gạch dưới chuỗi đã chọn, dùng gạch đôi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help tit 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help hd_id3147588 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01100100.xhp\" name=\"Mô tả\"\>Mô tả\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help par_id3154682 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DOCINFODESC\"\>Chức thông tin diễn tả tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help hd_id3152372 3 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help par_id3156042 4 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODESC:ED_TITLE\"\>Nhập tên cho tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help hd_id3145669 5 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help par_id3147571 6 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODESC:ED_THEMA\"\>Nhập chủ đề về tài liệu. Bạn cũng có thể sử dụng chủ đề để nhóm lại các tài liệu có nội dung tương tự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help hd_id3156426 7 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help par_id3155338 8 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODESC:ED_KEYWORDS\"\>Điền vào những từ mà bạn muốn sử dụng để lập chỉ mục cho tài liệu của mình. Các từ khóa phải được phân cách bằng dấu phẩy. Những từ khóa có thể chứa khoảng trắng hoặc dấu chấm phẩy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100100.xhp 0 help par_id3155391 10 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:MULTILINEEDIT:TP_DOCINFODESC:ED_COMMENT\"\>Nhập chú thích để giúp nhận dạng tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help tit 0 vi Phim và Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help bm_id1907712 0 vi \<bookmark_value\>chèn;phim/sounds\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>tập tin âm thanh\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>phát những tập tin phim và âm thanh\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>videos\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>movies\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>audio\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>music\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN1065C 0 vi \<variable id=\"moviesoundtitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/moviesound.xhp\"\>Phim và Âm thanh\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN1066C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu của bạn một tập tin kiểu ảnh động hay âm thanh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN10683 0 vi Chèn vào tài liệu của bạn một tập tin kiểu ảnh động hay âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN1068A 0 vi Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn chèn tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN1068E 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phim và Âm thanh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN10696 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Mở tập tin\</emph\>, chọn tập tin bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN10699 0 vi Không phải tất cả các hệ điều hành hỗ trợ mọi kiểu tập tin được liệt kê trong hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN106D7 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_id0120200912190948 0 vi Hoặc bạn có thể chọn\<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Bộ phát phương tiện\</item\>để mở Bộ phát phương tiện. Sử dụng Bộ phát phương tiện để xem trước tất cả những tập tin ảnh/phim được hỗ trợ. Nhắp vào phím Áp dụng ở cửa sổ Bộ phát phương tiện để chèn tập tin ảnh/phim hiện thời vào tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN1069C 0 vi Để phát một tập tin phim hoặc âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN106A7 0 vi Nhắp vào biểu tượng đối tượng cho tập tin phim hay âm thanh trong tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_id0120200912190940 0 vi Nếu biểu tượng được đặt trên nền, giữ phím Ctrl khi bạn nhắp chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_id0120200912062096 0 vi Hiện thanh công cụ phát lại phương tiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN10788 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Phát\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Phát lại phim/nhạc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_id0120200912062064 0 vi Khi bạn chiếu một trình diễn Impress, Những âm thanh hay phim nhúng trong tờ chiếu hiện hành sẽ được phát tự động cho đến khi tờ chiếu trình diễn hết hoặc khi bạn ra khỏi tờ chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\moviesound.xhp 0 help par_idN106D0 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng thanh \<emph\>Phát lại phim/nhạc\</emph\> để tạm dừng, dừng hay lặp lặp tiến trình phát, cũng như để điều chỉnh mức âm lượng hay câm âm thanh khi phát lại. Vị trí phát lại hiện thời trong tập tin được ngụ ý bởi con trượt bên trái. Hãy dùng con trượt bên phải để điều chỉnh mức âm lượng phát lại. Đối với tập tin phim, thanh cũng chứa một hộp liệt kê trong đó bạn có thể chọn hệ số thu/phóng cho hình phát lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120600.xhp 0 help tit 0 vi Cách đều các cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120600.xhp 0 help hd_id3153811 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05120600.xhp\" name=\"Cách đều\"\>Cách đều các cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120600.xhp 0 help par_id3151389 2 0 vi \<variable id=\"verteilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DistributeColumns\"\>Chỉnh chiều rộng của các cột được lựa chọn theo kích thước của cột lớn nhất trong số chúng.\</ahelp\> Bề rộng tổng cộng của bảng không thể lớn hơn bề rộng của trang.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120600.xhp 0 help par_id3159219 107 0 vi Chọn \<emph\>Bảng - Tự chỉnh cỡ - Phân phối đều các cột\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120600.xhp 0 help par_id3156426 108 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu\</emph\> từ thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05120600.xhp 0 help par_id3151364 109 0 vi Cách đều các cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02050000.xhp 0 help tit 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02050000.xhp 0 help bm_id3154824 0 vi \<bookmark_value\>bảng nháp; UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; dưới UNIX\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02050000.xhp 0 help hd_id3152876 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02050000.xhp\" name=\"Chép\"\>Chép\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02050000.xhp 0 help par_id3154682 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Copy\"\>Sao chép vùng chọn sang bảng nháp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02050000.xhp 0 help par_id3155552 4 0 vi Ghi chú : mỗi lần bạn sao chép, nội dung trước của bảng nháp bị ghi đè. Bảng nháp chỉ chứa dữ liệu một cách tạm thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02050000.xhp 0 help par_id3154824 3 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<variable id=\"unixkopieren\"\>$[officename] cũng hỗ trợ chức năng bảng nháp dưới UNIX; tuy nhiên, bạn cần phải sử dụng các lệnh của $[officename], v.d. \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+C\</item\>.\</variable\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help tit 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3149987 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01010201.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3152952 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LAB_LAB\"\>Hãy ghi rõ chuỗi cần hiển thị trên nhãn, và chọn kích cỡ tờ giấy sẽ chứa các nhãn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3158397 3 0 vi Câu viết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3154350 4 0 vi Nhập hay chèn đoạn bạn muốn thấy trên mỗi nhãn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3147294 5 0 vi Văn bản nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3150838 6 0 vi \<ahelp hid=\"SW_MULTILINEEDIT_TP_LAB_LAB_EDT_WRITING\"\>Nhập đoạn bạn muốn thấy trên mỗi nhãn. Cũng có thể chèn địa điểm của một trường cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3150603 7 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3153089 8 0 vi \<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_LAB_LAB_BOX_ADDR\"\>Tạo một nhãn hiển thị địa chỉ trả về của bạn. Đoạn hiện thời nằm trong hộp \<emph\>Văn bản nhãn\</emph\> thì bị ghi đè.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3147557 10 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3148620 11 0 vi \<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_LB_DATABASE\"\>Chọn cơ sở dữ liệu bạn muốn dùng làm nguồn cho nhãn. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3149388 12 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3149827 13 0 vi \<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_LB_TABLE\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu chứa (các) trường bạn muốn dùng để tạo nhãn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3155391 14 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3149750 15 0 vi \<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_TP_LAB_LAB_BTN_INSERT\"\>Chọn trường cơ sở dữ liệu thích hợp, sau đó nhấn vào mũi tên bên trái hộp này để chèn trường này vào hộp \<emph\>Văn bản nhãn\</emph\>.\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3152780 16 0 vi Tên của cơ sở dữ liệu nằm giữa một cặp dấu ngoặc trong hộp \<emph\>Văn bản nhãn\</emph\>. Bạn cũng có thể liệt kê nhiều trường cơ sở dữ liệu, định giới bằng dấu cách. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để chèn một trường cơ sở dữ liệu vào một dòng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3147653 17 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3149762 18 0 vi Bạn có thể chọn một định dạng đã xác định sẵn, hoặc một định dạng kích cỡ bạn ghi rõ trên thẻ \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3154143 19 0 vi Liên tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3151339 20 0 vi \<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_LAB_LAB_BTN_CONT\"\>In các nhãn trên giấy cuộn liên tục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3150131 21 0 vi Tờ giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3159167 22 0 vi \<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_LAB_LAB_BTN_SHEET\"\>In các nhãn trên mỗi tờ giấy riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3156327 23 0 vi Tên hãng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3150466 24 0 vi \<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_BOX_MAKE\"\>Chọn tên hãng của kiểu giấy bạn muốn sử dụng.\</ahelp\> Mỗi tên hãng có các định dạng kích cỡ riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3153821 25 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3149235 26 0 vi \<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_BOX_TYPE\"\>Chọn định dạng kích cỡ bạn muốn ùng. Các định dạng sẵn sàng thì phụ thuộc vào mục bạn chọn trong danh sách các \<emph\>Tên hãng\</emph\>. Muốn sử dụng một định dạng nhãn riêng thì chọn mục \<emph\>[Người dùng]\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/01010202.xhp\" name=\"Định dạng\"\>\<emph\>Định dạng\</emph\>\</link\> để xác định định dạng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help hd_id3153828 27 0 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010201.xhp 0 help par_id3152349 28 0 vi Kiểu của giấy và các chiều của nhãn được hiển thị ở đáy của vùng \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help tit 0 vi Ký tự Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help hd_id3152937 1 0 vi Ký tự Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help par_id3150838 2 0 vi \<variable id=\"sonder\"\>\<ahelp hid=\".uno:Bullet\"\>Chèn ký tự đặc biệt từ những phông đã cài đặt.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help par_id3152372 11 0 vi Khi bạn nhấn vào một ký tự nào đó trên bảng chọn \<emph\>Ký tự Đặc biệt\</emph\> cũng hiển thị ô xem thử và mã thuộc số tương ứng với ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help hd_id3151315 3 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help par_id3152924 4 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_CHARMAP:LB_FONT\"\>Chọn một phông nào đó để hiển thị các ký tự đặc biệt thuộc về nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help hd_id3155555 19 0 vi Tập con 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help par_id3145090 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_CHARMAP_LB_SUBSET\"\>Chọn một phân loại Unicode cho phông hiện thời.\</ahelp\> Các ký tự đặc biệt cho phân loại Unicode đã chọn thì được hiển thị trên bảng ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help hd_id3145071 5 0 vi Bảng ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help par_id3154288 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CHARMAP_CTL_SHOWSET\"\>Nhấn vào (những) ký tự đặc biệt bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help hd_id3154317 7 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help par_id3152551 8 0 vi Hiển thị những ký tự đặc biệt bạn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help hd_id3155535 12 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04100000.xhp 0 help par_id3147653 13 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_CHARMAP:BTN_DELETE\"\>Gột khỏi vùng chọn các ký tự đặc biệt cần chèn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04140000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04140000.xhp 0 help hd_id3154350 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Chèn ảnh\"\>Chèn ảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04140000.xhp 0 help par_id3159411 2 0 vi \<variable id=\"grafiktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertGraphic\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại một hình ảnh.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04140000.xhp 0 help hd_id3149760 17 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04140000.xhp 0 help par_id3154398 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FILEOPEN_IMAGE_TEMPLATE\"\>Chọn kiểu đáng khung cho đồ họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04140000.xhp 0 help hd_id3150789 6 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04140000.xhp 0 help par_id3153750 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_LINK_CB\"\>Chèn dạng liên kết tập tin đồ họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04140000.xhp 0 help hd_id3155805 8 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04140000.xhp 0 help par_id3153311 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_PREVIEW_CB\"\>Hiển thị ô xem thử của tập tin đồ họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help tit 0 vi Hoàn tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help bm_id3155069 0 vi \<bookmark_value\>hoàn tác;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>soạn thảo;hồi lại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help hd_id3155069 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02010000.xhp\" name=\"Hoàn tác\"\>Hoàn tác\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help par_id3149205 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_UNDO\"\>Hủy bước bạn mới làm, v.d. gọi lệnh hay gõ từ. Để chọn lệnh cần hủy, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Hoàn tác\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help par_id3163803 8 0 vi Một số bước nào đó (v.d. chỉnh sửa Kiểu dáng) không thể hủy được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help par_id3155338 11 0 vi Bạn cũng có thể hủy bước \<emph\>Hoàn tác\</emph\> chính nó, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Sửa > Bước lại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help hd_id3166410 7 0 vi Thông tin về lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\> trong bảng của cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help par_id3148492 3 0 vi Khi thao tác bảng trong cơ sở dữ liệu, bạn chỉ có thê hủy bước mới làm (chỉ một bước). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help par_id3155504 4 0 vi Hơn nữa, nếu bạn sửa đổi nội dung của một bản ghi trong một bảng cơ sở dữ liệu chưa được lưu, sau đó dùng lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\>, bản ghi bị xoá. (Lưu nhiều, mất tiểu !) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help hd_id3149415 9 0 vi Thông tin về lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\> trong trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02010000.xhp 0 help par_id3159147 10 0 vi Danh sách các bước có thể hủy (\<emph\>Hoàn tác)\</emph\>) bị xóa khi bạn áp dụng vào ảnh chiếu một bố trí mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050100.xhp 0 help tit 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050100.xhp 0 help bm_id3150502 0 vi \<bookmark_value\>chấm điểm;đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; chèn chấm điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; chấm điểm đoạn văn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050100.xhp 0 help hd_id3150502 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050100.xhp\" name=\"Chấm điểm\"\>Chấm điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050100.xhp 0 help par_id3155069 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các kiểu dáng chấm điểm khác nhau mà bạn có thể áp dụng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050100.xhp 0 help par_id0202200910514673 0 vi Chấm điểm và đánh số cho đoạn văn chỉ có trong Writer, Impress and Draw 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050100.xhp 0 help hd_id3153255 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050100.xhp 0 help par_id3155364 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_VALUESET_BULLET\"\>Nhấn vào kiểu dáng chấm điểm bạn muốn dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050100.xhp 0 help par_id3149549 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050100.xhp 0 help par_id3154317 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340500.xhp 0 help tit 0 vi Ẩn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340500.xhp 0 help hd_id3148882 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340500.xhp\" name=\"Ẩn cột\"\>Ẩn cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340500.xhp 0 help par_id3155620 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ẩn những cột đã chọn. Để hiển thị cột bị ẩn, nhấn-phải vào bất cứ đầu cột nào, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện cột\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02090000.xhp 0 help tit 0 vi Chọn tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02090000.xhp 0 help hd_id3145138 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02090000.xhp\" name=\"Chọn tất cả\"\>Chọn tất cả\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02090000.xhp 0 help par_id3149999 2 0 vi \<variable id=\"allestext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Select\" visibility=\"visible\"\>Lựa chọn toàn nội dung của tập tin, khung hay đối tượng văn bản đang biên soạn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02090000.xhp 0 help par_id3155261 3 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\>Để lựa chọn tất cả các ô trên bảng, nhấn vào cái nút ở giao của phần đầu cột và hàng, ở góc trên bên trái bảng.\</caseinline\> \<defaultinline/\> \</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02090000.xhp 0 help par_id3154046 4 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\>Để lựa chọn tất cả các bảng trong một tập tin bảng tính, nhấn-phải vào thẻ tên của bảng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chọn mọi bảng\</emph\>.\<ahelp hid=\".uno:TableSelectAll\" visibility=\"hidden\"\>Lựa chọn tất cả các bảng trong bảng tính hiện tại.\</ahelp\>\</caseinline\> \<defaultinline/\> \</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_dlg.xhp 0 help tit 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_dlg.xhp 0 help hd_id3146902 63 0 vi \<link href=\"text/shared/01/password_dlg.xhp\" name=\"Mật khẩu\"\>Mật khẩu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_dlg.xhp 0 help par_id3154350 64 0 vi Gán một mật khẩu để ngăn cản người khác làm thay đổi không được phép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_dlg.xhp 0 help hd_id3146857 65 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_dlg.xhp 0 help par_id3150502 62 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PASSWD_TABLE\"\>Nhập một mật khẩu.Mật khẩu phân biệt chữ hoa/thường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_dlg.xhp 0 help hd_id3153029 66 0 vi Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_dlg.xhp 0 help hd_id3155351 68 0 vi Hủy bước bảo vệ bằng mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help tit 0 vi Nguyên liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3154349 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05350600.xhp\" name=\"Nguyên liệu\"\>Nguyên liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help par_id3160463 2 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXFLOAT_3D_BTN_MATERIAL\"\>Thay đổi màu sắc của đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3154682 4 0 vi Nguyên liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help par_id3152363 29 0 vi Gán một lược đồ màu đã xác định sẵn, hoặc cho phép bạn tạo một lược đồ màu riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3154497 9 0 vi Ưa thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help par_id3153303 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_FAVORITES\"\>Chọn một lược đồ màu đã xác định sẵn, hoặc chọn mục \<emph\>Tự xác định\</emph\> để thiết kế một lược đồ màu riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3093440 16 0 vi Màu đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help par_id3157896 17 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_COLOR\"\>Chọn màu bạn muốn áp dụng cho đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3147373 18 0 vi \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3147571 19 0 vi Màu chiếu sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help par_id3159234 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_EMISSION\"\>Chọn màu để chiếu sáng đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3153748 21 0 vi \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3154983 22 0 vi Long lanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help par_id3147008 23 0 vi Đặt các thuộc tính về chức năng phản chiếu ánh sáng cho đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3150355 24 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help par_id3151111 25 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_SPECULAR\"\>Chọn màu bạn muốn đối tượng phản chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3152996 26 0 vi \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help hd_id3152909 27 0 vi Cường độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350600.xhp 0 help par_id3159256 28 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXFLOAT_3D_MTR_MAT_SPECULAR_INTENSITY\"\>Nhập cường độ của hiệu ứng long lanh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help tit 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help bm_id3152876 0 vi \<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; bảng thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; thay thế bằng định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; tự động chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; ảnh và khung\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help hd_id3152876 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"Thay thế\"\>Thay thế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help par_id3151262 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE\"\>Chỉnh sửa bảng thay thế để tự động sửa chữa hay thay thế các từ hay từ viết tắt trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help par_id3149999 17 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để hiệu lực bảng thay thế, mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, sau đó bật tùy chọn \<emph\>Dùng bảng thay thế\</emph\>. Để sử dụng bảng thay thế trong khi bạn gõ, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động sửa lỗi > Trong khi gõ\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help hd_id3155321 3 0 vi Bảng thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help par_id3152945 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_OFACTL_AUTOCORR_REPLACE\"\>Liệt kê các mục nhập để tự động thay thế các từ hay từ viết tắt trong khi bạn gõ. Để thêm một mục nhập, nhập văn bản vào hai hộp \<emph\>Thay thế\</emph\> và \<emph\>Bằng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. Để chỉnh sửa mục nhập, lựa chọn nó, sửa đổi văn bản trong hộp \<emph\>Bằng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\>. Để xoá mục nhập, lựa chọn nó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help par_id3153349 14 0 vi Bạn có thể sử dụng tính năng Tự động Sửa lỗi để áp dụng một định dạng ký tự riêng cho một từ hay từ viết tắt. Hãy lựa chọn văn bản đã định dạng trong tài liệu, mở hộp thoại này, gột hộp \<emph\>Chỉ văn bản\</emph\>, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Thay thế\</emph\> văn bản cần thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help par_id3154173 16 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Mục nhập Tự động Sửa lỗi cũng có thể bao gồm khung, đồ hoa và đối tượng OLE, miễn là mỗi đồ đã thả neo \<emph\>dạng ký tự\</emph\> vào tài liệu. Lựa chọn khung, đồ hoa hay đối tượng OLE và ít nhất một ký tự văn bản phía trước và phía sau đối tượng. Mở hộp thoại này, gõ vào hộp \<emph\>Thay thế \</emph\> một tên cho mục nhập Tự động Sửa lỗi này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help hd_id3148943 5 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:ED_SHORT\"\>Nhập từ hay từ viết tắt bạn muốn thay thế trong khi gõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help hd_id3148947 7 0 vi Bằng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help par_id3149456 8 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:ED_REPLACE\"\>Nhập vào hộp này văn bản, đồ họa, khung hay đối tượng OLE bạn muốn thay thế văn bản trong hộp \<emph\>Thay thế\</emph\>. Nếu bạn đã chọn văn bản, đồ họa, khung hay đối tượng OLE trong tài liệu, thông tin thích hợp đã được nhập vào đây.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help hd_id3150400 9 0 vi Chỉ văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help par_id3153379 10 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:CB_TEXT_ONLY\"\>Lưu mục nhập trong hộp \<emph\>Bằng\</emph\>, không có định dạng. Khi làm thay thế, văn bản theo cùng một định dạng với văn bản của tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help hd_id3153797 11 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040200.xhp 0 help par_id3153968 12 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:PB_NEW_REPLACE\"\>Thêm hay thay thế mục nhập trong bảng thay thế.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help tit 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help bm_id3151097 0 vi \<bookmark_value\>khung;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền;khung/phần/chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang;nền\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3151097 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3153748 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BACKGROUND\"\>Đặt màu hay ảnh làm nền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3147653 34 0 vi Bạn có khả năng ghi rõ nền cho các \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>đoạn văn, trang, phần đầu/chân trang, khung văn bản, bảng, ô bảng, phần và chỉ mục. \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bảng và trang. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3154514 4 0 vi Dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3154380 5 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:LB_SELECTOR\"\>Chọn kiểu nền cần áp dụng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3151245 7 0 vi Dùng Màu Làm Nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3148946 8 0 vi Nền màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3152361 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BACKGROUND_CTL_BGDCOLORSET\"\>Nhấn vào màu bạn muốn đặt thành nền. Để gỡ bỏ màu nền, nhấn vào mục \<emph\>Không tô đầy\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3153524 37 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong suốt \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_idN107A4 0 vi Tính trong suốt của nền chỉ có thể được đặt cho khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3150358 38 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BACKGROUND_MF_COL_TRANS\"\>Đặt tính trong suốt cho màu nền hay ảnh nền của khung, mà 100% là trong suốt hoàn toàn và 0% là đục hoàn toàn. Tăng tính trong suốt của nền thì văn bản hay đối tượng nằm dưới bắt đầu hiển thị qua nền khung.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3154216 11 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Cho \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3145419 12 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:LB_TBL_BOX\"\>Chọn vùng cho đó bạn muốn áp dụng màu nền.\</ahelp\> Chẳng hạn, khi bạn xác định màu nền cho bảng, bạn có tùy chọn áp dụng nó cho toàn bảng, cho ô có tiêu điểm, cho hàng hay cột hiện tại. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3150497 13 0 vi Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi bạn chỉnh sửa nền của bảng hay kiểu dáng đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3153056 14 0 vi Dùng Ảnh Làm Nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3149983 15 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3152462 16 0 vi Chức thông tin về tập tin đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3145592 17 0 vi Hiển thị trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3154920 18 0 vi Hiển thị đường dẫn đến tập tin đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3145272 19 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3154150 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_LINK\"\>Liên kết đến hay nhúng tập tin đồ họa trong tập tin hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3155366 21 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3147426 22 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_PREVIEW\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem thử đồ họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3154472 23 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3153951 24 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_BROWSE\"\>Tìm tập tin đồ họa bạn muốn dùng làm nền, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3153726 25 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3147442 26 0 vi Ghi rõ bạn muốn hiển thị ảnh nền như thế nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3153366 27 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3153741 28 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_POSITION\"\>Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào một nơi nào đó trong lưới vị trí.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3156005 29 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3152596 30 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_AREA\"\>Kéo giãn đồ họa để chiếm toàn nền của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help hd_id3145663 32 0 vi Xếp lát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030600.xhp 0 help par_id3149481 33 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_TILE\"\>Lặp lại hiển thị ảnh đến khi nó trải ra toàn nền của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05090000.xhp 0 help tit 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05090000.xhp 0 help bm_id3155271 0 vi \<bookmark_value\>phông; đối tượng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng văn bản; phông\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05090000.xhp 0 help hd_id3155271 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05090000.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05090000.xhp 0 help par_id3153383 2 0 vi Đặt các tùy chọn phông cho văn bản đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080300.xhp 0 help tit 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080300.xhp 0 help hd_id3153514 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05080300.xhp\" name=\"Giữa\"\>Giữa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080300.xhp 0 help par_id3152876 2 0 vi \<variable id=\"zentrierttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CenterPara\" visibility=\"visible\"\>Đặt các đoạn văn đã chọn vào giữa trên trang.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070600.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070600.xhp 0 help hd_id3153383 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05070600.xhp\" name=\"Canh lề dưới\"\>Canh lề dưới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070600.xhp 0 help par_id3154613 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh canh theo chiều dọc các cạnh bên dưới của các đối tượng đã chọn. Nếu chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì cạnh bên dưới của được được chỉnh canh theo lề bên dưới của trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070600.xhp 0 help par_id3151330 4 0 vi Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên dưới của đối tượng dưới cùng trong vùng chọn. \<embedvar href=\"text/shared/01/05070100.xhp#mehrfachselektion\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help tit 0 vi Vị trí phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help bm_id3154841 0 vi \<bookmark_value\>định vị; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; vị trí\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng;vị trí phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; vị trí trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giãn cách;hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; giãn cách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định chỗ cặp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định chỗ; trong các ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; định chỗ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3154841 1 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Vị trí Phông\"\>Vị trí Phông\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Vị trí\"\>Vị trí\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3148585 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SVXPAGE_CHAR_POSITION\"\>Ghi rõ cho ký tự vị trí, hệ số co giãn, hệ số xoay và khoảng cách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3147089 3 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3153748 4 0 vi Đặt các tùy chọn chỉ số trên hay chỉ số dưới cho ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3153311 5 0 vi Chỉ số Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3154750 6 0 vi \<variable id=\"hochtext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_HIGHPOS\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và nâng chuỗi lên bên trên đường cơ bản.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3147275 7 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3155503 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_NORMALPOS\"\>Gỡ bỏ định dạng chỉ số trên/dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3150465 9 0 vi Chỉ số Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3155420 10 0 vi \<variable id=\"tieftext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_LOWPOS\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và hạ thấp chuỗi bên dưới đường cơ bản.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3148992 11 0 vi Nâng lên/Hạ thấp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3150275 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_ED_HIGHLOW\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn nâng lên hoặc hạ thấp chuỗi đã chọn tương đối so với đường cơ bản. Hệ số một trăm phần trăm bằng với chiều cao của phông.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3150670 13 0 vi Kích cỡ phông tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3153126 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_ED_FONTSIZE\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3153349 15 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3153061 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_CB_HIGHLOW\"\>Tự động đặt hệ số theo đó chuỗi đã chọn được nâng lên hay hạ thấp tương đối so với đường cơ bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3154905 30 0 vi Xoay / Co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3154923 36 0 vi Đặt các tùy chọn xoay và co giãn về chuỗi đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3154280 31 0 vi 0 độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3149045 37 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_0_DEG\"\>Không xoay chuỗi đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3156434 32 0 vi 90 độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3148739 38 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_90_DEG\"\>Xoay chuỗi đã chọn về hướng ngược chiều theo 90º.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3150398 33 0 vi 270 độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3153778 39 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_270_DEG\"\>Xoay chuỗi đã chọn về hướng xuôi chiều theo 90º.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3147228 34 0 vi Vừa dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3150288 40 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_CB_FIT_TO_LINE\"\>Kéo giãn hay co lại chuỗi đã chọn để vừa giữa đường bên trên và đường bên dưới chuỗi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3155994 35 0 vi Co giãn bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3145171 41 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_MF_SCALE_WIDTH\"\>Nhập phần trăm của bề rộng phông theo đó cần kéo giãn hay co lại theo chiều ngang chuỗi đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3149807 17 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3156212 18 0 vi Ghi rõ khoảng cách giữa hai ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3125865 19 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3153178 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_LB_KERNING2\"\>Xác định khoảng cách giữa các ký tự riêng của chuỗi đã chọn. Để co giãn hay co lại khoảng cách, nhập vào hộp \<emph\>theo \</emph\> hệ số cần điều chỉnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3154908 21 0 vi \<emph\>Mặc định\</emph\> — dùng khoảng cách ký tự được ghi rõ trong kiểu phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3156543 22 0 vi \<emph\>Mở rộng\</emph\> — tăng khoảng cách giữa các ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3154297 23 0 vi \<emph\>Hẹp\</emph\> — giảm khoảng cách giữa các ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3157870 25 0 vi theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3146974 26 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_ED_KERNING2\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn mở rộng hay co lại khoảng cách ký tự cho chuỗi đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help hd_id3154127 27 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kerning\" name=\"Định chỗ cặp\"\>Định chỗ cặp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3148616 28 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_CB_PAIRKERNING\"\>Tự động điều chỉnh khoảng cách ký tự cho một số tổ hợp chữ nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020500.xhp 0 help par_id3150010 29 0 vi Chức năng định chỗ chỉ sẵn sàng cho một số kiểu phông nào đó, cũng cần thiết máy in hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help tit 0 vi Mẫu và Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3152937 99 0 vi \<variable id=\"vor_und_dok\"\>\<link href=\"text/shared/01/01010100.xhp\" name=\"Mẫu và Tài liệu\"\>Mẫu và Tài liệu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3148520 117 0 vi Cửa sổ \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\> cho phép bạn quản lý các mẫu và tài liệu thí dụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3157898 118 0 vi Để mở hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\> làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3156414 125 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Mẫu và Tài liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3153114 126 0 vi Nhấn tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3159234 5 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3157958 6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Các phân loại được hiển thị trong hộp bên trái hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\>. Nhấn vào một phân loại nào đó để hiển thị trong hộp \<emph\>Tựa đề\</emph\> các tập tin liên quan đến nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3149388 100 0 vi Hộp Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3150355 101 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_FILEVIEW\"\>Liệt kê các mẫu hay tài liệu sẵn sàng cho phân loại đã chọn. Hãy chọn một mẫu hay tài liệu nào đó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Mở\</emph\>. Để xem thử tài liệu, nhấn vào nút \<emph\>Xem thử\</emph\> bên trên hộp bên phải.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3152996 102 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3153257 0 vi \<image id=\"img_id3149784\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149784\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3153822 103 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_BACK\"\>Trở về cửa sổ trước trong hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3148685 104 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3156152 0 vi \<image id=\"img_id3149762\" src=\"svtools/res/up_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149762\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3156024 105 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PREV\"\>Đi lên một bậc thư mục (nếu có).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3147264 106 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3154346 0 vi \<image id=\"img_id3148663\" src=\"res/commandimagelist/sc_print.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148663\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3150359 107 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PRINT\"\>In ấn mẫu hay tài liệu đã chọn..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3149651 9 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3148799 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PRINT\"\>Cho bạn có khả năng xem thử mẫu hay tài liệu, cũng như xem các thuộc tính về tài liệu.\</ahelp\> Để xem thử mẫu hay tài liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xem thử\</emph\> ở đầu hộp Xem Thử bên phải hộp thoại. Để xem các thuộc tính về tài liệu. nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thuộc tính Tài liệu\</emph\> cũng ở đầu hộp Xem Thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3149807 108 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3150741 0 vi \<image id=\"img_id3148451\" src=\"svtools/res/preview_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148451\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3151043 109 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PREVIEW\"\>Cho bạn có khả năng xem thử mẫu hay tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3145606 110 0 vi Thuộc tính Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3147353 0 vi \<image id=\"img_id3153367\" src=\"svtools/res/info_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153367\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3153210 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_DOCINFO\"\>Hiển thị các thuộc tính về tài liệu hay mẫu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3153142 111 0 vi Tổ chức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3156441 112 0 vi \<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_DOCTEMPLATE_BTN_DOCTEMPLATE_MANAGE\"\>Thêm, gỡ bỏ hay sắp đặt lại các mẫu hay tài liệu thí dụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3149483 113 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3154470 114 0 vi \<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_DOCTEMPLATE_BTN_DOCTEMPLATE_EDIT\"\>Mở mẫu đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help hd_id3147428 115 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3148617 116 0 vi \<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_DOCTEMPLATE_BTN_DOCTEMPLATE_EDIT\"\>Mở tài liệu đã chọn, hoặc tạo một tài liệu dựa vào mẫu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3149379 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính tập tin\"\>Thuộc tính tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010100.xhp 0 help par_id3147396 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý mẫu\"\>Quản lý mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230150.xhp 0 help tit 0 vi Bảo vệ bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230150.xhp 0 help hd_id3154349 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02230150.xhp\" name=\"Bảo vệ bản ghi\"\>Bảo vệ bản ghi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230150.xhp 0 help par_id3150794 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ProtectTraceChangeMode\"\>Ngăn cản người dùng tắt chức năng thu thay đổi, hay chấp nhận/từ chối thay đổi, nếu người dùng không nhập mật khẩu đúng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help tit 0 vi Đổi chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help hd_id3152952 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05050000.xhp\" name=\"Chữ hoa/thường\"\>Đổi chữ hoa/thường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help hd_id3147571 5 0 vi Chữ thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help par_id3150693 6 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToLower\"\>Chuyển đổi sang chữ thường các ký tự đã chọn (bảng chữ cái).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help hd_id3155392 7 0 vi Nửa rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help par_id3147088 8 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToHalfWidth\"\>Chuyển đổi sang ký tự nửa rộng các ký tự đã chọn (chữ viết ghi ý).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help hd_id3156113 9 0 vi Toàn rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help par_id3154749 10 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToFullWidth\"\>Chuyển đổi sang ký tự toàn rộng các ký tự đã chọn (chữ viết ghi ý).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help hd_id3152996 11 0 vi Hiragana 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help par_id3156156 12 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToHiragana\"\>Chuyển đổi sang ký tự Hiragana các ký tự đã chọn (tiếng Nhật).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help hd_id3154173 13 0 vi Katakana 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05050000.xhp 0 help par_id3146137 14 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToKatakana\"\>Chuyển đổi sang ký tự Katakana các ký tự đã chọn (tiếng Nhật).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Hangul/Hanja 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10542 0 vi Tùy chọn Hangul/Hanja 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10546 0 vi Xác định các tùy chọn về chức năng \<link href=\"text/shared/01/06200000.xhp\"\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi Từ điển tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10563 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HANGULHANJA_NEWDICT_DLG\"\>Liệt kê các từ điển được người dùng xác định. Đánh dấu trong hộp chọn bên cạnh từ điển bạn muốn dùng. Bỏ chọn hộp bên cạnh từ điển không muốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi \<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:PB_HHO_NEW\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Từ điển mới\</emph\>, trong đó bạn có thể tạo một từ điển mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10595 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10599 0 vi \<ahelp hid=\"svx:Edit:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT:ED_DICTNAME\"\>Nhập tên cho từ điển.\</ahelp\> Để hiển thị từ điển mới trong hộp liệt kê \<emph\>Từ điển tự xác định\</emph\>, nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN105B9 0 vi \<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:PB_HHO_EDIT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06202000.xhp\"\>Sửa từ điển riêng\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa bất cứ tự điển tự xác định nào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN105E2 0 vi \<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:PB_HHO_DELETE\"\>Xoá từ điển tự xác định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN105F1 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN105F5 0 vi Ghi rõ các tùy chọn thêm về mọi từ điển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10600 0 vi Bỏ qua từ nằm sau kiểu vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10604 0 vi \<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_IGNOREPOST\"\>Bỏ qua các ký tự đặt vị trí ở kết thúc từ tiếng Hàn khi bạn tìm kiếm qua từ điển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN1061B 0 vi Tự động đóng hộp thoại Chuyển đổi sau khi thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN1061F 0 vi \<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_AUTOCLOSE\"\>Đóng hộp thoại \<emph\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</emph\> một khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Bỏ qua\</emph\>, \<emph\>Bỏ qua suốt\</emph\>, \<emph\>Thay thế\</emph\> hay \<emph\>Thay thế suốt\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10636 0 vi Hiện trước các mục vừa dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN1063A 0 vi \<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_SHOWRECENTLYFIRST\"\>Hiển thị ở đầu danh sách lời góp ý thay thế bạn đã chọn lần cuối cùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10651 0 vi Tự thay thế các mục duy nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06201000.xhp 0 help par_idN10655 0 vi \<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_AUTOREPLACEUNIQUE\"\>Tự động thay thế mỗi từ chỉ có một từ thay thế đã góp ý.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help tit 0 vi Miền tên Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help bm_id8286080 0 vi \<bookmark_value\>xoá;không gian tên trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;không gian tên trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức không gian tên trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu XForms;thêm/sửa/xoá/tổ chức không gian tên\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi Miền tên Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN10542 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hãy dùng hộp thoại này để tổ chức các miền tên. Bạn có thể truy cập đến hộp thoại này thông qua hộp thoại \<emph\>Thêm điều kiện\</emph\> của Bộ Duyệt Dữ Liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN10561 0 vi Miền tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN10565 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các miền tên được xác định hiện thời đối với biểu mẫu đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào danh sách một miền tên mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi Dùng hộp thoại \<emph\>Thêm miền tên\</emph\> để thêm Tiền tố và địa chỉ URL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN10576 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh sửa miền tên đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi Dùng hộp thoại \<emph\>Sửa miền tên\</emph\> để chỉnh sửa Tiền tố và địa chỉ URL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN10584 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataname.xhp 0 help par_idN10588 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xoá miền tên đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05010000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05010000.xhp 0 help bm_id3157959 0 vi \<bookmark_value\>định dạng; hủy bước khi ghi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu liên kết; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;đặt lại định dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05010000.xhp 0 help hd_id3153391 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05010000.xhp\" name=\"Định dạng Mặc định\"\>Định dạng Mặc định\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05010000.xhp 0 help par_id3145829 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:StandardTextAttributes\"\>Gỡ bỏ khỏi vùng chọn định dạng trực tiếp và định dạng theo kiểu dáng ký tự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05010000.xhp 0 help par_id3147261 5 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Định dạng trực tiếp là định dạng bạn áp dụng mà không dùng kiểu dáng, chẳng hạn đặt mặt chữ in đậm bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đậm\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05010000.xhp 0 help par_id3157959 3 0 vi Để thôi áp dụng định dạng trực tiếp (v.d. gạch dưới), ấn giữ phím mũi tên bên phải trong khi gõ thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05010000.xhp 0 help par_id3146797 4 0 vi Bạn có thể hoàn nguyên về văn bản bình thường mọi siêu liên kết trong vùng chọn, bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Định dạng Trực tiếp.\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help tit 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3155599 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05040300.xhp\" name=\"Đầu trang\"\>Đầu trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3156027 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FORMAT_HEADER\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần đầu trang. Đầu trang là một vùng trong lề bên trên trang, vào đó bạn có thể thêm văn bản hay ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3150693 33 0 vi Bạn cũng có thể thêm vào đầu trang viền hay nền đã tô đầy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3153821 32 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần đầu trang, bật tùy chọn \<emph\>Hiện đầu trang\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3153827 31 0 vi Muốn kéo dài phần đầu trang qua lề trang thì chèn một khung vào đầu trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3154046 29 0 vi Để di chuyển nhanh dấu nhắc từ trong văn bản sang "Đầu trang" hay "Cuối trang", nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down. Nhấn nút đó một lần nữa để chuyển dấu nhắc về lại văn bản chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3152360 4 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3154924 5 0 vi Đặt các thuộc tính về đầu trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3147304 7 0 vi Hiện đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3154388 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HEADER:CB_TURNON\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần đầu trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3154936 21 0 vi Cùng nội dung bên trái/phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3154938 22 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HEADER:CB_SHARED\"\>Các trang lẻ và trang chẵn đều có cùng nội dung.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\> Để gán phần đầu trang khác nhau cho các trang lẻ và các trang chẵn, tắt tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3145202 17 0 vi Lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3150449 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_LMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của phần đầu trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3153351 19 0 vi Lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3157322 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_RMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của trang và cạnh bên phải của phần đầu trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3148672 9 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3153970 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_DIST\"\>Nhập khoảng cách cần bảo tồn giữa cạnh bên dưới của phần đầu trang và cạnh bên trên của văn bản tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3154330 35 0 vi Giãn cách động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3148453 36 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_HEADER_CB_DYNSPACING\"\>Có quyền cao hơn thiết lập \<emph\>Giãn cách\</emph\>, và cho phép bạn mở rộng vào vùng giữa phần đầu trang và văn bản tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3150290 13 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3155429 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao bạn muốn đặt cho phần đầu trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3156543 15 0 vi Bề cao tự động vừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3153095 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HEADER:CB_HEIGHT_DYN\"\>Tự động điều chỉnh chiều cao của phần đầu trang để vừa nội dung bạn nhập.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3145271 24 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3145367 25 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_HEADER:BTN_EXTRAS\"\>Xác định cho phần đầu trang một viền, màu nền hay mẫu nền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help hd_id3155306 27 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Sửa \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id0609200910261473 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm hoặc chỉnh sửa văn bản đầu trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3145749 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HEADER_EDIT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02120000.xhp\" name=\"Thêm hay Sửa\"\>Thêm hay Sửa\</link\> văn bản phần đầu. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3163716 0 vi \<link href=\"text/swriter/01/04220000.xhp\" name=\"Đầu trang\"\>Đầu trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3150032 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"Thay đổi đơn vị đo\"\>Thay đổi đơn vị đo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3150873 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040300.xhp 0 help par_id3147326 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help tit 0 vi Thử bộ lọc XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3150379 22 0 vi \<variable id=\"testxml\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150200.xhp\" name=\"Thử bộ lọc XML\"\>Thử bộ lọc XML\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3146857 23 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thử các bảng kiểu dáng XSLT dùng bởi \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\> đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3146765 1 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3153070 2 0 vi XSLT cần xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3147617 3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên tập tin của bộ lọc XSLT mà bạn đã nhập vào trên trang thẻ \<emph\>Chuyển dạng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3147090 4 0 vi Chuyển dạng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3153029 5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên tập tin của tài liệu bạn ma dùng để thử bộ lọc XML.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3145160 6 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3144436 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_BROWSE\"\>Tìm tập tin cho đó bạn muốn áp dụng bộ lọc xuất khẩu XML. Mã nguồn XML của tập tin đã chuyển dạng thì được hiển thị trong cửa sổ \<link href=\"text/shared/01/06150210.xhp\"\>Kết xuất bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3159194 8 0 vi Tài liệu hiện tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3147250 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT\"\>Tập tin còn mở trên cùng mà tương ứng với các tiêu chuẩn của bộ lọc XML sẽ được dùng để thử bộ lọc đó. Bộ lọc xuất khẩu XML hiện thời thì chuyển dạng tập tin, và mã nguồn XML kết quả được hiển thị trong cửa sổ \<link href=\"text/shared/01/06150210.xhp\"\>Kết xuất lọc XML\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3154823 10 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3159233 11 0 vi XSLT cần nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3153681 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT\"\>Hiển thị tên tập tin của bộ lọc XSLT bạn đã nhập vào trên trang thẻ \<emph\>Chuyển dạng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3149177 13 0 vi Mẫu cần nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3156410 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT\"\>Hiển thị tên tập tin của mẫu bạn đã nhập vào trên trang thẻ \<emph\>Chuyển dạng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3163802 15 0 vi Chuyển dạng tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3147242 16 0 vi Hiển thị mã nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3150444 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_DISPLAY_SOURCE\"\>Mở cửa sổ \<embedvar href=\"text/shared/01/06150210.xhp#xmlfilteroutput\"/\>, trong đó hiển thị mã nguồn XML của tài liệu đã chọn.\</ahelp\> Cái nút \<emph\>Hợp lệ hoá\</emph\> trong cửa sổ thì hợp lệ hoá mã nguồn XML của tài liệu, so với DTD của OpenOffice.org. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3147078 18 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3149885 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_BROWSE\"\>Mở hộp thoại lựa tập tin chọn. Tập tin đã chọn thì được mở dùng bộ lọc nhập khẩu XML hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help hd_id3153666 20 0 vi Tập tin vừa mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150200.xhp 0 help par_id3146137 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_RECENT\"\>Mở lại tài liệu được mở cuối cùng dùng hộp thoại này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help tit 0 vi Ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help bm_id3155619 0 vi \<bookmark_value\>ảnh bitmap; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; mẫu bitmap \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu điểm ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ chỉnh sửa điểm ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ chỉnh sửa mẫu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3155619 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05210500.xhp\" name=\"Ảnh bitmap\"\>Ảnh bitmap\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3149495 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AREA_BITMAP\"\>Chọn một ảnh bitmap cần dùng làm mẫu tô đầy, hoặc tạo một mẫu điểm ảnh mới. Bạn cũng có thể nhập khẩu ảnh mảng, và lưu hay nạp danh sách các ảnh bitmap.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3148585 3 0 vi Sửa hình mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3147226 4 0 vi Dùng chức năng này để tạo một mẫu bitmap 8×8 màu đôi đơn giản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3145669 5 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3150774 6 0 vi Để hiệu lực chức năng này, chọn ảnh bitmap\<emph\>Trắng\</emph\> (Blank) trong danh sách ảnh bitmap. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3145072 17 0 vi Màu cảnh gần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3155535 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BITMAP:LB_COLOR\"\>Chọn màu cảnh gần, sau đó nhấn vào lưới để thêm vào mẫu một điểm ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3149398 19 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3148538 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BITMAP:LB_BACKGROUND_COLOR\"\>Chọn màu nền cho mẫu bitmap.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3147275 7 0 vi Mẫu bitmap 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3146847 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BITMAP:LB_BITMAPS\"\>Chọn một ảnh bitmap trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng mẫu cho đối tượng được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3150275 9 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3154306 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_ADD\"\>Thêm vào danh sách hiện thời ảnh bitmap bạn đã tạo dùng chức năng \<emph\>Sửa hình mẫu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3158432 11 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3153827 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_MODIFY\"\>Thay thế ảnh mảng bạn đã tạo dùng chức năng \<emph\>Sửa hình mẫu\</emph\> bằng mẫu bitmap hiện thời. Bạn cũng có thể lưu mẫu này dưới tên khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3149516 13 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3148473 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_IMPORT\"\>Tìm ảnh bitmap cần nhập khẩu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Ảnh bitmap nhập vào được thêm vào danh sách các ảnh bitmap sẵn sàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3159166 21 0 vi Nạp danh sách ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3155341 22 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_LOAD\"\>Nạp danh sách ảnh bitmap khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help hd_id3151246 23 0 vi Lưu danh sách ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210500.xhp 0 help par_id3151385 24 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_SAVE\"\>Lưu danh sách ảnh bitmap hiện thời, để nạp lại sau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help bm_id3156156 0 vi \<bookmark_value\>mở;tập tin có liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; cập nhật liên kết riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; liên kết, khi mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; mở tập tin có liên kết\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3150279 1 0 vi Sửa liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3150774 2 0 vi \<variable id=\"verknuepfungentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ManageLinks\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa các thuộc tính về mỗi liên kết trong tài liệu hiện tại, bao gồm đường dẫn đến tập tin nguồn. Lệnh này không sẵn sàng nếu tài liệu hiện tại không chứa liên kết tới tập tin khác.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3156156 27 0 vi Khi bạn mở tập tin chứa liên kết, chương trình nhắc bạn cập nhật các liên kết. Phụ thuộc vào địa điểm của các tập tin đã liên kết, tiến trình cập nhật có thể chạy trong vòng vài phút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3143270 28 0 vi Nếu bạn tải một tập tin chứa các liên kết DDE, chương trình nhắc bạn cập nhật các liên kết. Hãy từ chối yêu cầu cập nhật nếu bạn không muốn kết nối tới máy chủ DDE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_idN10646 0 vi \<ahelp hid=\"34869\"\>Nhấn-đôi vào một liên kết nào đó trong danh sách để mở hộp thoại tập tin trong đó bạn có thể chọn đối tượng khác cho liên kết này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3155503 3 0 vi Tập tin nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3156152 4 0 vi Liệt kê đường dẫn tới tập tin nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3155449 11 0 vi Phần tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3153348 12 0 vi Biết thì hiển thị ứng dụng mới lưu tập tin nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3153061 7 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3151384 8 0 vi Hiển thị kiểu tập tin (v.d. đồ họa) của tập tin nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3156343 9 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3149046 10 0 vi Hiển thị thêm thông tin về tập tin nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3147264 15 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3147304 16 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:RB_AUTOMATIC\"\>Tự động cập nhật nội dung của liên kết khi bạn mở tập tin. Bất cứ thay đổi nào được làm trong tập tin nguồn thì được hiển thị trong tập tin chứa liên kết.\</ahelp\> Tuy nhiên, tùy chọn này không sẵn sàng cho tập tin đồ họa đã liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3149456 30 0 vi Tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> chỉ sẵn sàng cho liên kết kiểu DDE. Bạn có thể chèn một liên kết DDE bằng cách sao chép nội dung từ tập tin này, và dán vào tập tin đó bằng cách chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>, sau đó bật tùy chọn \<emph\>được\</emph\>. Vì DDE là một hệ thống liên kết dựa vào văn bản, chỉ những số thập phân đã hiển thị sẽ được sao chép vào bảng đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3154938 17 0 vi Tự làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3151210 18 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:RB_MANUAL\"\>Chỉ cập nhật liên kết khi bạn nhấn vào cái nút \<emph\>Cập nhật\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3156280 19 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3157320 20 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:PB_UPDATE_NOW\"\>Cập nhật liên kết đã chọn để hiển thị trong tài liệu hiện tại phiên bản mới lưu của tập tin đã liên kết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3151381 21 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3154125 22 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:PB_CHANGE_SOURCE\"\>Sửa đổi tập tin nguồn cho liên kết đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help hd_id3147084 23 0 vi Ngắt liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02180000.xhp 0 help par_id3147230 24 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:PB_BREAK_LINK\"\>Ngắt liên kết giữa tập tin nguồn và tài liệu hiện tại. Nội dung mới cập nhật của tập tin nguồn vẫn được giữ trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250500.xhp 0 help tit 0 vi Tới cận cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250500.xhp 0 help hd_id3150278 1 0 vi \<variable id=\"foreground\"\>\<link href=\"text/shared/01/05250500.xhp\" name=\"Tới cận cảnh\"\>Tới cận cảnh\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250500.xhp 0 help par_id3151387 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SetObjectToForeground\"\>Nâng đối tượng đã chọn lên bên trên văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250500.xhp 0 help par_id3147000 6 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help bm_id900601 0 vi \<bookmark_value\>chỉnh sửa;trình đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chỉnh;trình đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình đơn;tùy chỉnh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help hd_id3153008 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06140100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3152952 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CONFIG_MENU\"\>Tùy chỉnh và lưu lại các bố trí trình đơn hiện thời, cũng như tạo trình đơn mới. Không thể tùy chỉnh trình đơn kiểu ngữ cảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3146873 72 0 vi Bạn có khả năng thêm lệnh mới, sửa đổi lệnh đã tồn tại, hoặc sắp đặt lại các mục trong trình đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN1069B 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN1069F 0 vi \<ahelp hid=\"705498935\"\>Chọn trình đơn và trình đơn phụ bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106B0 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106B4 0 vi \<ahelp hid=\"705499960\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140101.xhp\"\>Trình đơn mới\</link\> trong đó bạn có thể nhập tên của trình đơn mới, cũng như chọn vị trí cho trình đơn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106B7 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106BB 0 vi \<ahelp hid=\"705507642\"\>Mở trình đơn phụ chứa các lệnh bổ sung.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106BE 0 vi Chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106C2 0 vi Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140102.xhp\"\>Chuyển trình đơn\</link\> trong đó bạn có thể ghi rõ vị trí của trình đơn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106C5 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106C9 0 vi Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi tên của trình đơn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN1071C 0 vi Tên mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN1071F 0 vi Nhập tên mới cho trình đơn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106CC 0 vi Ghi rõ phím tắt cho trình đơn riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN108C6 0 vi Phím tắt cho phép bạn chọn lệnh trình đơn bằng cách bấm tổ hợp của phím bổ trợ và chữ. Thí dụ, để chọn lệnh \<emph\>Lưu tất cả\</emph\> bằng cách bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Alt+T\</item\>, nhập « Lưu ~tất cả ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106D0 0 vi Chọn một trình đơn hay mục nhập trình đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN108DC 0 vi Nhấn vào cái nút \<emph\>Trình đơn\</emph\> và chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN108E8 0 vi Thêm một dấu ngã (~) vào phía trước chữ bạn muốn dùng làm phím tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106F9 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN106FD 0 vi Xoá trình đơn hay mục nhập trình đơn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10910 0 vi Bạn chỉ có khả năng xoá trình đơn và mục trình đơn kiểu riêng, không phải mục mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help hd_id3154408 5 0 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3150999 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MENUCONFIG_LISTBOX\"\>Hiển thị danh sách các lệnh trình đơn cho trình đơn đã chọn đối với ứng dụng hay tài liệu hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3150838 39 0 vi Để sắp đặt lại thứ tự các mục nhập trình đơn, lựa chọn một mục, sau đó bấm cái nút mũi tên chỉ lên hay xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help hd_id3147620 63 0 vi Mũi tên chỉ lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3153585 64 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_IMAGEBUTTON_TP_CONFIG_MENU_BTN_MN_UP\"\>Dời mục đã chọn lên một vị trí.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3150119 0 vi \<image id=\"img_id3156192\" src=\"dbaccess/res/sortup.png\" width=\"0.2083inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3153331 65 0 vi Mũi tên chỉ lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help hd_id3155388 66 0 vi Mũi tên chỉ xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3147335 67 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_IMAGEBUTTON_TP_CONFIG_MENU_BTN_MN_DOWN\"\>Dời mục đã chọn lên một vị trí.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3148943 0 vi \<image id=\"img_id3145609\" src=\"dbaccess/res/sortdown.png\" width=\"0.1563inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145609\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_id3149295 68 0 vi Mũi tên chỉ xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN107EA 0 vi Thêm lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN107F9 0 vi Lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN107FD 0 vi \<ahelp hid=\"705507646\"\>Mở trình đơn chứa các lệnh bổ sung.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10800 0 vi Thêm trình đơn phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10804 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Thêm trình đơn phụ\</emph\>, vào đó bạn nhập tên của trình đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10807 0 vi Bắt đầu nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN1080B 0 vi Chèn đường phân cách vào bên dưới mục nhập trình đơn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN1080E 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10812 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Thay tên\</emph\>, vào đó bạn nhập tên mới cho lệnh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN108CA 0 vi Tên mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN108CD 0 vi Nhập tên mới cho lệnh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10824 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10828 0 vi Xoá lệnh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10918 0 vi Lưu vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN1091C 0 vi \<ahelp hid=\"705498948\"\>Chọn ứng dụng hay tài liệu còn mở vào đó bạn muốn thêm trình đơn.\</ahelp\> Một cấu hình trình đơn riêng được lưu cho mục bạn chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10AFB 0 vi Để chỉnh sửa một cấu hình trình đơn mà liên quan đến mục trong danh sách, lựa chọn mục, làm các thay đổi thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140100.xhp 0 help par_idN10922 0 vi Tuy nhiên, không thể nạp cấu hình trình đơn từ vị trí này và lưu nó vào vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help tit 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help bm_id3146856 0 vi \<bookmark_value\>văn bản; đối tượng văn bản/vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; chứa văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; văn bản khít vừa khung\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3146856 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05220000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3150279 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PAGE_TEXTATTR\"\>Đặt các thuộc tính kiểu bố trí và thả neo về văn bản trên đối tượng kiểu vẽ hay văn bản đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3154794 4 0 vi Văn bản được sắp đặt tương đối so với các cạnh của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3149031 5 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3150445 7 0 vi Vừa bề rộng khít văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3145629 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_AUTOGROW_WIDTH\"\>Tăng chiều rộng của đối tượng để chứa văn bản, nếu đối tượng nhỏ hơn văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3149511 9 0 vi Vừa bề cao khít văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3149640 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_AUTOGROW_HEIGHT\"\>Tăng chiều cao của đối tượng để chứa văn bản, nếu đối tượng nhỏ hơn văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3152867 11 0 vi Vừa khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3147834 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_FIT_TO_SIZE\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để chiếm toàn đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3155892 29 0 vi Chỉnh vào đường viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3153577 30 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_CONTOUR\"\>Điều chỉnh luồng văn bản để tương ứng với các đường viền của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_idN10705 0 vi Cuộn từ theo hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_idN10709 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cuộn văn bản bạn thêm sau khi nhấn-đôi vao hình riêng, để làm cho nó vừa bên trong hình đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_idN10720 0 vi Đổi kích cỡ hình vừa văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_idN10724 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi kích cỡ của một hình riêng để chiếm văn bản bạn thêm sau khi nhấn-đôi vào hình đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3154288 13 0 vi Giãn cách tới các viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3151265 14 0 vi Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa các cạnh của bản vẽ hay đối tượng văn bản và các viền của văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3150443 15 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3156113 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_LEFT\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của đối tượng và viền bên trái của văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3155419 17 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3155388 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_RIGHT\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của đối tượng và viền bên phải của văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3148926 19 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3157808 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_TOP\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của đối tượng và viền bên trên của văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3149237 21 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3159342 22 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_BOTTOM\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của đối tượng và viền bên dưới của văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3149192 23 0 vi Neo văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3155179 24 0 vi Đặt kiểu neo và vị trí thả neo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3154381 25 0 vi Trường đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help par_id3155504 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEXTATTR_CTL_POSITION\"\>Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn thả neo cho văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05220000.xhp 0 help hd_id3155323 27 0 vi Rộng đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help tit 0 vi Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help hd_id3156411 1 0 vi Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help par_id3147576 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AddressBookSource\"\>Chỉnh sửa các sự gán trường và nguồn dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help hd_id3149399 3 0 vi Nguồn sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help par_id3152996 4 0 vi Đặt nguồn dữ liệu và bảng dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help hd_id3147654 5 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help par_id3154306 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVTOOLS_COMBOBOX_DLG_ADDRESSBOOKSOURCE_CB_DATASOURCE\"\>Chọn nguồn dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help hd_id3145315 7 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help par_id3149164 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVTOOLS_COMBOBOX_DLG_ADDRESSBOOKSOURCE_CB_TABLE\"\>Chọn bảng dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help hd_id3145119 9 0 vi Tùy chỉnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help par_id3150771 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_ADDRESSBOOKSOURCE_PB_ADMINISTATE_DATASOURCES\"\>Thêm vào danh sách \<emph\>Nguồn Sổ địa chỉ\</emph\> một nguồn dữ liệu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help hd_id3155629 11 0 vi Gán trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help par_id3153320 12 0 vi Xác định các sự gán trường cho Sổ địa chỉ của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help hd_id3155830 13 0 vi (Tên trường) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110101.xhp 0 help par_id3154143 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ADDRTEMPL_FIELD_ASSIGNMENT\"\>Chọn trường trong bảng dữ liệu tương ứng với mục nhập Sổ địa chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help tit 0 vi Tìm và thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3154044 1 0 vi \<variable id=\"02100000\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và thay thế\"\>Tìm và thay thế\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3149893 2 0 vi \<variable id=\"suchenersetzentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SearchDialog\"\>Tìm kiếm và/hay thay thế văn bản hay định dạng trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3152425 3 0 vi Tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3155805 4 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:LB_SEARCH\"\>Nhập chuỗi cần tìm, hoặc chọn một chuỗi tìm kiếm vừa dùng trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3153683 189 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:MULTILINEEDIT:RID_SVXDLG_SEARCH:ED_SEARCH_FORMATS\"\>Các tùy chọn về chức năng tìm kiếm được hiển thị trong vùng \<emph\>Tùy chọn \</emph\> của hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3152551 5 0 vi Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3156426 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:LB_REPLACE\"\>Nhập chuỗi thay thế, hoặc chọn một chuỗi thay thế vừa dùng trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3150506 190 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:MULTILINEEDIT:RID_SVXDLG_SEARCH:ED_REPLACE_FORMATS\"\>Các tùy chọn về chức năng thay thế được hiển thị trong vùng \<emph\>Tùy chọn \</emph\> của hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3166410 8 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3148538 10 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Toàn ô\</caseinline\>\<defaultinline\>Chỉ nguyên từ\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3149579 11 0 vi \<variable id=\"ganze\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_CELLS\"\>Tìm kiếm nguyên từ hay ô hoàn toàn mà trùng với chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3156192 14 0 vi Ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3150771 15 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_BACKWARDS\"\>Tiến trình tìm kiếm bắt đầu ở vị trí con trỏ hiện tại, sau đó đi ngược, về đầu của tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3144439 16 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Biểu thức chính quy\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3155342 156 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Cho phép bạn dùng ký tự đại diện (v.d. *, ?) trong chuỗi tìm kiếm.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3727225 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn dùng ký tự đại diện (v.d. *, ?) trong chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3154924 45 0 vi So sánh chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help bm_id3154760 0 vi \<bookmark_value\>phân biệt chữ hoa/thường;tìm kiếm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3154760 46 0 vi \<variable id=\"exakt\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_MATCH_CASE\"\>Phân biệt các chữ hoa và chữ thường.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help bm_id3147264 0 vi \<bookmark_value\>tìm; vùng chọn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3147264 47 0 vi Chỉ vùng chọn hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3150866 48 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tìm kiếm chỉ trong đoạn văn hoặc các ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id8876918 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm đoạn văn được định dạng bằng kiểu dáng bạn ghi rõ. Đánh dấu trong hộp chọn này, sau đó chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. Để ghi rõ một kiểu dáng thay thế, chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3153524 49 0 vi Tìm kiểu dáng / Kèm thêm kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3155103 50 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_LAYOUTS\"\>Tìm kiếm văn bản theo định dạng bạn ghi rõ. Bật tùy chọn này, sau đó chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. Để ghi rõ kiểu dáng thay thế, chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Thay thế bằng\</emph\> list.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_idN109CC 0 vi Một khi bạn chọn các thuộc tính thích hợp với tiến trình tìm kiếm, hộp \<emph\>Tìm kiếm Kiểu dáng\</emph\> trong vùng \<emph\>Tùy chọn\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> của %PRODUCTNAME Writer trở thành \<emph\>Kèm thêm kiểu dáng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_idN109DF 0 vi Muốn tìm kiếm văn bản có các thuộc tính được đặt bằng định dạng trực tiếp và kiểu dáng thì bật tùy chọn \<emph\>Kèm thêm kiểu dáng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id0302200901464169 0 vi Chi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id0302200901464150 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong Writer, bạn có thể lựa chọn để bao gồm ghi chú trong những tìm kiếm của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3149167 204 0 vi \<variable id=\"halbnormaltitel\"\>Khớp bề rộng ký tự (chỉ nếu cũng hiệu lực các ngôn ngữ Châu Á).\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3145744 208 0 vi \<variable id=\"halbnormaltext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_JAP_MATCH_FULL_HALF_WIDTH\"\>Phân biệt dạng ký tự kiểu nửa rộng và rộng đầy.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3153178 205 0 vi \<variable id=\"aehnlichtitel\"\>Nghe như (tiếng Nhật) (chỉ nếu cũng hiệu lực các ngôn ngữ Châu Á).\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3145421 206 0 vi \<variable id=\"aehnlichtext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_JAP_SOUNDS_LIKE\"\>Cho phép bạn ghi rõ các tùy chọn tìm kiếm về kiểu ghi tương tự được dùng trong văn bản tiếng Nhật. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để ghi rõ các tùy chọn tìm kiếm.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3149765 209 0 vi \<variable id=\"aehnlichbutton\"\>\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCH_PB_JAP_OPTIONS\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các tùy chọn tìm kiếm về kiểu ghi tương tự được dùng trong văn bản tiếng Nhật.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3148672 212 0 vi \<link href=\"text/shared/optionen/01150200.xhp\" name=\"Tìm bằng tiếng Nhật\"\>Tìm bằng tiếng Nhật\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3154299 66 0 vi Tìm tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3163821 68 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3147436 69 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_SEARCH\"\>Tìm và lựa chọn lần kế tiếp gặp đoạn văn hay định dạng bạn tìm kiếm trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3153742 70 0 vi Thay thế tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3145660 71 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay thế mọi lần gặp đoạn văn hay định dạng bạn muốn thay thế.\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Lặp lại lệnh này đến khi thay thế tất cả các đoạn/đồ trên ảnh chiếu của bạn. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3149065 72 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3151170 73 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_REPLACE\"\>Thay thế đoạn hay định dạng bạn đã tìm kiếm, sau đó tìm kiếm lần gặp kế tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3147348 192 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100200.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3155854 193 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100300.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id8641315 0 vi Tìm các tính năng định dạng văn bản dứt khoát, v.d. kiểu phông, hiệu ứng phông và đặc tính luồng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3154188 135 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Không định dạng\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3159155 136 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nhấn vào hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> hay \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút này để gỡ bỏ các tiêu chuẩn tìm kiếm phụ thuộc vào định dạng.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id1334269 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào hộp « Tìm kiếm » hay « Thay thế bằng », sau đó nhấn vào cái nút này để gỡ bỏ các tiêu chuẩn tìm kiếm dựa vào định dạng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3150337 137 0 vi Tiêu chuẩn tìm kiếm để định dạng thuộc tính được hiển thị bên dưới hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> hay \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3150113 139 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm hoặc bớt việc hiển thị các tùy chọn tìm kiếm. Nhấn nút này một lần nữa để giấu đi những tùy chọn tìm kiếm mở rộng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3154944 140 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm trong\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3146925 142 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Công thức\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id6719870 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm các ký tự bạn ghi rõ, tìm kiếm qua các giá trị và kết quả của công thức. Ví dụ, bạn có thể tìm công thức chứa toán tử « SUM » (tổng).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3149400 144 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Giá trị\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3146969 145 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm các ký tự bạn ghi rõ trong các giá trị trong kết quả của công thức. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id6064943 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm các ký tự bạn ghi rõ, tìm kiếm qua các giá trị và kết quả của công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3145650 146 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chú thích\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3153947 147 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm các ký tự bạn chỉ định trong các ghi chú đính kèm các ô. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id9799798 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm các ký tự bạn chỉ định trong các ghi chú đính kèm các ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3153004 148 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hướng tìm\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3156332 207 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Xác định thứ tự cần theo khi tìm kiếm qua các ô bảng. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3155064 150 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Theo hàng\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id743430 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm từ trái sang phải, qua các hàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3156277 152 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Theo cột\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3145207 153 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm từ trên xuống dưới qua các cột.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3470564 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm từ trên xuống dưới qua các cột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3153764 194 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bổ sung\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help bm_id3152960 0 vi \<bookmark_value\>tìm kiếm;qua mọi bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm; trong mọi bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;tìm kiếm tất cả\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help hd_id3152960 196 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm trong mọi bảng\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3145619 197 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm qua tất cả các trang tính của tập tin bảng tính hiện tại. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id4089175 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm qua tất cả các trang tính trong tập tin bảng tính hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100000.xhp 0 help par_id3151101 188 0 vi Một khi đóng hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>, bạn vẫn còn có thể tìm kiếm dựa vào tiêu chuẩn tìm kiếm cuối cùng bạn đã đặt, bằng cách bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help tit 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help bm_id3154100 0 vi \<bookmark_value\>ghi chú;chèn/chỉnh sửa/xoá/in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ điều hướng;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi; chèn ghi chú \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bình luận, xem thêm ghi chú\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help hd_id3154100 1 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id3151100 2 0 vi \<variable id=\"notizbearbeitentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertAnnotation\"\>Chèn một ghi chú.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help hd_id9851680 0 vi Chèn ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id0915200910571516 0 vi Trong Bảng vẽ, Bảng tính, Trình diễn, lệnh\<item type=\"menuitem\"\>Chèn-Ghi chú\</item\> chèn một ghi chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id1831 0 vi Tên của tác giả và ngày giờ tạo ghi chú này được hiển thị ở dưới của hộp ghi chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help hd_id2929166 0 vi Sửa chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id5201879 0 vi Mọi người dùng có quyền ghi vào tài liệu văn bản thì có khả năng chỉnh sửa và xoá ghi chú của bất cứ tác giả nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id2571794 0 vi Hộp ghi chú chứa một biểu tượng có mũi tên chỉ xuống. Nhấn vào biểu tượng này để mở trình đơn chứa một số lệnh để xoá ghi chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id0522200809383431 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá ghi chú hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id0522200809383485 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá mọi ghi chú của tác giả này khỏi tài liệu hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id0522200809383428 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá mọi ghi chú khỏi tài liệu hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id1857051 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một lệnh để xoá ghi chú hiện tại, hay tất cả các ghi chú của cùng một tác giả với ghi chú hiện tại, hay tất cả các ghi chú trong tài liệu đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id0305200911090684 0 vi Nếu ghi chú trong một tài liệu văn bản là của một tác giả khác, sử dụng lệnh Hồi âm trong trình đơn ngữ cảnh. \<ahelp hid=\".\"\>Lệnh này chèn một ghi chú mới, kề ghi chú bạn muốn hồi âm.\</ahelp\> Neo ghi chú là giống nhau cho cả hai ghi chú. Gõ văn bản hồi âm của bạn trong ghi chú mới. Lưu và gửi tài liệu của bạn cho những tác giả khác, những tác giả đó cũng có thể thêm hồi âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id0804200803435883 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Use \<item type=\"menuitem\"\>Xem-Ghi chú\</item\> để hiện thị hoặc ẩn tất cả ghi chú (không có trong bảng tính).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id0302200901430918 0 vi Trong hộp thoại Tìm kiếm và Thay thế của tài liệu văn bản, bạn có thể chọn để bao gồm những văn bản ghi chú trong những tìm kiếm của bạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help hd_id3445539 0 vi Di chuyển từ ghi chú này sang ghi chú khác trong những tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id4271370 0 vi Khi con trỏ chuột ở trong một ghi chú, bạn có thể nhấn tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down để chuyển tới ghi chú tiếp theo, hoặc nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up để chuyển về ghi chú trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id2116153 0 vi Khi con trỏ nằm bên trong đoạn văn thông thường, hãy bấm phím nói trên để nhảy tới neo ghi chú kế tiếp hay về neo ghi chú trước. Bạn cũng có thể sử dụng cửa sổ \<emph\>điều hướng\</emph\> nhỏ bên dưới thanh cuộn nằm dọc, để nhảy từ neo ghi chú này sang neo ghi chú khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id5381328 0 vi Bạn cũng có thể mở Bộ điều hướng để xem danh sách tất cả các ghi chú. Nhấn-phải vào một tên ghi chú trong Bộ điều hướng để chỉnh sửa hay xoá ghi chú đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help hd_id5664235 0 vi In ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help hd_id0915200910571612 0 vi Những ghi chú trong bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id3166460 6 0 vi Khi bạn đính một ghi chú kèm theo một ô, chương trình hiển thị một khung thoại để bạn có thể gõ đoạn văn vào. Một hình vuông nhỏ ở góc trên bên phải của ô thì ngụ ý vị trí của ghi chú. Để luôn hiển thị ghi chú, nhấn-phải vào ô đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện ghi chú\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id8336741 0 vi Để thay đổi các thuộc tính đối tượng của một ghi chú nào đó, ví dụ màu nền, hãy chọn lệnh \<emph\>Hiện ghi chú\</emph\> như nói trên, sau đó nhấn-phải vào ghi chú (không nhấn đôi vào đoạn văn của ghi chú). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id3155390 7 0 vi Để chỉnh sửa một ghi chú được hiển thị, nhấn đôi vào đoạn văn là ghi chú đó. Để chỉnh sửa một ghi chú không phải được hiển thị bền bỉ, nhấn vào ô chứa ghi chú đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ghi chú\</emph\>. Để ghi rõ định dạng của đoạn văn ghi chú, nhấn-phải vào đoạn văn đó trong chế độ chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_idN107A1 0 vi Để thay đổi vị trí hay kích cỡ của một ghi chú nào đó, kéo một viền hay góc của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id9499496 0 vi Để xoá một ghi chú nào đó, nhấn-phải vào ô đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá ghi chú\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id2036805 0 vi Bạn cũng có thể nhấn-phải vào một tên ghi chú trong cửa sổ Bộ điều hướng, để chọn một số lệnh chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id3153716 8 0 vi Để đặt các tùy chọn in ấn cho các ghi chú trong bảng tính, chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ\<emph\>Bảng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04050000.xhp 0 help par_id2419507 0 vi Trong trình diễn, bạn có thể chọn để sử dụng xem Lưu ý để viết một trang lưu ý cho mỗi tờ chiếu. Thêm vào đó, bạn có thể chèn ghi chú cho những tờ chiếu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help hd_id3158442 1 0 vi \<variable id=\"general\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150110.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help par_id3149038 12 0 vi \<ahelp hid=\"\"\>Nhập hay chỉnh sửa thông tin chung về một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help hd_id3151097 2 0 vi Tên bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help par_id3150838 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_NAME\"\>Nhập tên bạn muốn hiển thị trong hộp liệt kê của hộp thoại \<emph\>Thiết lập bộ lọc XML\</emph\>.\</ahelp\> Phải nhập một tên duy nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help hd_id3149119 4 0 vi Ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help par_id3149793 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_APPLICATION\"\>Chọn ứng dụng bạn muốn dùng cùng với bộ lọc này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help hd_id3149999 6 0 vi Tên của kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help par_id3149549 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_INTERFACE_NAME\"\>Nhập tên bạn muốn hiển thị trong hộp \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> trong các hộp thoại tập tin.\</ahelp\> Bạn phải nhập tên duy nhất. Đối với bộ lọc nhập khẩu, tên này xuất hiện trong hộp \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> của các hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\>. Đối với bộ lọc xuất khẩu, tên này xuất hiện trong hộp \<emph\>Định dạng tập tin\</emph\> của các hộp thoại \<emph\>Xuất\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help hd_id3147834 8 0 vi Phần mở rộng tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help par_id3147291 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_EXTENSION\"\>Nhập phần mở rộng tập tin cần dùng khi bạn mở tập tin mà không ghi rõ bộ lọc riêng. $[officename] dùng phần mở rộng tập tin để xác định có nên dùng bộ lọc nào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help hd_id3157863 10 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150110.xhp 0 help par_id3146957 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DESCRIPTION\"\>(Tùy chọn) Nhập chú thích.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260000.xhp 0 help tit 0 vi Neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260000.xhp 0 help hd_id3155913 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Thả neo\"\>Thả neo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260000.xhp 0 help par_id3145356 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng thả neo cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260000.xhp 0 help par_id3150789 3 0 vi Đối tượng đã chọn cũng nằm trong khung thì bạn cũng có thể thả neo đối tượng vào khung đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help tit 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help hd_id3149741 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05230300.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help par_id3146873 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TRANS_ANGLE\"\>Xoay đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help hd_id3148983 3 0 vi Điểm quay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help par_id3150902 4 0 vi Đối tượng đã chọn thì được xoay vòng quanh một điểm quay bạn ghi rõ. ĐIểm quay mặc định là trung tâm của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help par_id3153528 17 0 vi Đặt điểm quay ở vị trí quá ngoài các viền của đối tượng thì có thể xoay đối tượng ra ngoài trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help hd_id3145382 5 0 vi Vị trí X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help par_id3166410 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ANGLE:MTR_FLD_POS_X\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang từ cạnh bên trái của trang đến điểm quay..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help hd_id3155323 7 0 vi Vị trí Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help par_id3150669 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ANGLE:MTR_FLD_POS_Y\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc từ cạnh bên trên của trang đến điểm quay..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help hd_id3153332 9 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help par_id3143270 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TPROTATION_CTRL1\"\>Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn đặt điểm quay.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help hd_id3146847 11 0 vi Góc xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help par_id3156155 12 0 vi Ghi rõ số độ theo đó cần xoay đối tượng đã chọn, hoặc nhấn vào lưới xoay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help hd_id3154173 13 0 vi Góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help par_id3147573 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ANGLE:MTR_FLD_ANGLE\"\>Nhập số độ theo đó cần xoay đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help hd_id3148474 15 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230300.xhp 0 help par_id3154811 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TPROTATION_CTRL2\"\>Nhấn vào để ghi rõ góc xoay theo bội số cho 45 độ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01180000.xhp 0 help tit 0 vi Lưu tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01180000.xhp 0 help hd_id3150347 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01180000.xhp\" name=\"Lưu tất cả\"\>Lưu tất cả\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01180000.xhp 0 help par_id3151299 1 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SaveAll\"\>Lưu tất cả các tài liệu $[officename] đã chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01180000.xhp 0 help par_id3148440 3 0 vi Nếu bạn đang lưu một tập tin mới, hay một bản sao của tập tin chỉ-đọc, hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\> sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05140100.xhp 0 help tit 0 vi Tạo kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05140100.xhp 0 help hd_id3152823 1 0 vi Tạo kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05140100.xhp 0 help hd_id3152790 4 0 vi Tên kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05140100.xhp 0 help par_id3155599 5 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:COMBOBOX:DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE:LB_COL\" visibility=\"visible\"\>Nhập tên cho kiểu dáng mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05140100.xhp 0 help hd_id3154682 6 0 vi Danh sách Kiểu dáng riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05140100.xhp 0 help par_id3154894 7 0 vi Liệt kê các kiểu dáng đã xác định sẵn thuộc về tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110200.xhp 0 help tit 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110200.xhp 0 help bm_id3155182 0 vi \<bookmark_value\>văn bản; in nghiêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản in nghiêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; in nghiêng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110200.xhp 0 help hd_id3155182 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05110200.xhp\" name=\"Nghiêng\"\>Nghiêng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110200.xhp 0 help par_id3148882 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Italic\"\>Chuyển đổi đoạn văn đã chọn sang chữ in nghiêng. Nếu con trỏ nằm bên trong từ, toàn từ trở thành nghiêng. Nếu vùng chọn hay từ đã chữ nghiêng, hành động đây gỡ bỏ định dạng in nghiêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110200.xhp 0 help par_id3156069 3 0 vi Nếu con trỏ không phải bên trong từ, và chưa chọn văn bản, kiểu dáng phông được áp dụng cho chuỗi bạn gõ vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help tit 0 vi Hiện thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help bm_id3149988 0 vi \<bookmark_value\>thay đổi; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; thay đổi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help hd_id3149988 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Hiện thay đổi\"\>Hiện thay đổi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help par_id3153323 2 0 vi \<variable id=\"text\"\>\<ahelp hid=\".uno:ShowChanges\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help par_id3152425 7 0 vi Bạn cũng có thể sửa đổi các thuộc tính về phần tử đánh dấu bằng cách chọn mục trình đơn\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Thay đổi\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Calc > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > Thay đổi\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help par_id3155356 6 0 vi Khi bạn để lại con trỏ chuột ở trên dấu ngụ ý thay đổi trong tài liệu, một lời\<emph\>Gợi ý\</emph\> sẽ hiển thị tên tác giả và ngày/giờ làm thay đổi.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Kích hoạt chức năng \<emph\>Gợi ý Mở rộng\</emph\> thì cũng hiển thị kiểu thay đổi và chú thích đính kèm (nếu có). \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help hd_id3153681 8 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hiện thay đổi trong bảng tính \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help par_id3149150 9 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES:CB_HIGHLIGHT\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help hd_id3147336 10 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hiện thay đổi đã chấp nhận \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help par_id3153541 11 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES:CB_HIGHLIGHT_ACCEPT\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã được chấp nhận.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help hd_id3149956 12 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hiện thay đổi bị từ chối\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help par_id3159166 13 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES:CB_HIGHLIGHT_REJECT\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã bị từ chối.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230200.xhp 0 help par_id3145119 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02230300.xhp\" name=\"Chú thích\"\>Chú thích\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100100.xhp 0 help tit 0 vi Trộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100100.xhp 0 help hd_id3154765 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05100100.xhp\" name=\"Merge\"\>Trộn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100100.xhp 0 help par_id3147406 2 0 vi \<variable id=\"verbindentext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Kết hợp nội dung của những ô khác nhau thành một ô duy nhất.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100100.xhp 0 help par_id3154351 79 0 vi Chọn \<emph\>Bảnge - Nhập Ô\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100100.xhp 0 help par_id3154370 80 0 vi trong thanh công cụ \<emph\>Table\</emph\>, nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100100.xhp 0 help par_id3153996 0 vi \<image id=\"img_id3154002\" src=\"res/commandimagelist/sc_mergecells.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154002\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100100.xhp 0 help par_id3150662 81 0 vi Nhập Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100100.xhp 0 help par_id3153718 3 0 vi Nhập ô có thể dẫn tới lỗi trong tính toán các công thức của bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help tit 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help hd_id3154810 1 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help par_id3152910 2 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:MODALDIALOG:RID_SVXDLG_IMAPURL\"\>Liệt kê các thuộc tính về điểm nóng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help hd_id3150976 3 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help par_id3152349 4 0 vi Liệt kê các thuộc tính về địa chỉ URL đính kèm điểm nóng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help hd_id3156327 5 0 vi URL: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help par_id3155831 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAPURL:EDT_URL\"\>Nhập địa chỉ URL đến tập tin muốn mở khi bạn nhấn vào điểm nóng đã chọn.\</ahelp\> Muốn nhảy tới một neo tên bên trong tài liệu hiện tại thì nhập địa chỉ có dạng « file:///C/tên_tài_liệu#tên_neo ». (Trong tài liệu HTML, dấu thăng (#) ngụ ý phần phụ của tài liệu.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help hd_id3153827 7 0 vi Chuỗi xen kẽ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help par_id3153665 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAPURL:EDT_URLDESCRIPTION\"\>Nhập chuỗi nên hiển thị khi con trỏ để lại trên điểm nóng này trong trình duyệt Web.\</ahelp\>Không nhập chuỗi riêng thì hiển thị \<emph\>Địa chỉ\</emph\> (URL). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help hd_id3149166 9 0 vi Khung: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help par_id3155922 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:COMBOBOX:RID_SVXDLG_IMAPURL:CBB_TARGETS\"\>Nhập tên của khung đích trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL. Bạn cũng có thể chọn một tên khung tiêu chuẩn (được mọi trình duyệt nhận dạng) trong danh sách.\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help hd_id3147530 11 0 vi Tên: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help par_id3148550 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAPURL:EDT_NAME\"\>Nhập tên cho ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help hd_id7557298 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help par_id5057222 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập mô tả về điểm nóng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02220100.xhp 0 help par_id3147559 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Bảng ưu tiên\"\>Bảng ưu tiên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\07010000.xhp 0 help tit 0 vi Cửa sổ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\07010000.xhp 0 help bm_id6323129 0 vi \<bookmark_value\>cửa sổ mới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ;mới\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\07010000.xhp 0 help hd_id3148882 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/07010000.xhp\" name=\"Cửa sổ mới\"\>Cửa sổ mới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\07010000.xhp 0 help par_id3158442 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NewWindow\"\>Mở cửa sổ mới mà cũng hiển thị nội dung của cửa sổ hiện thời.\</ahelp\> Vậy bạn có thể xem cùng lúc các phần tài liệu khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\07010000.xhp 0 help par_id3147588 3 0 vi Thay đổi làm về tài liệu trong cửa sổ này cũng được tự động áp dụng cho tất cả các cửa sổ còn mở cho tài liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập Máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help bm_id3147294 0 vi \<bookmark_value\>máy in; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập; máy in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; máy in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in mặc định; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in; máy in mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng trang; hạn chế\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help hd_id3147294 1 0 vi Thiết lập Máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3154422 2 0 vi \<variable id=\"druckereinstellungtext\"\>\<ahelp hid=\"SVTOOLS:MODALDIALOG:DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG\"\>Chọn máy in mặc định cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3148620 20 0 vi Có lẽ bạn cần phải đợi một chút khi thay đổi máy in mặc định cho một tài liệu chứa các đối tượng OLE $[officename] nhúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help hd_id3145345 4 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Máy in \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3145211 5 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Liệt kê thông tin thích hợp với máy in đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3148538 19 0 vi Danh sách rỗng thì bạn cần phải cài đặt một máy in mặc định cho hệ điều hành đó. Tham chiếu đến Trợ giúp trực tiếp cho hệ điều hành, để tìm hướng dẫn về cài đặt và thiết lập máy in mặc định như thế nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help hd_id3154381 6 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3156155 7 0 vi \<ahelp hid=\"SVTOOLS:LISTBOX:DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG:LB_NAMES\"\>Liệt kê các máy in đã cài đặt vào hệ điều hành của bạn. Để thay đổi máy in mặc định, chọn tên của máy in khác trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help hd_id3156153 8 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Trạng thái \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3150465 9 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Diễn tả trạng thái hiện thời về máy in đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help hd_id3154898 10 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Kiểu\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3156326 11 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Hiển thị kiểu máy in bạn đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help hd_id3149416 12 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Vị trí \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3149955 13 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Hiển thị cổng cho máy in đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help hd_id3145316 14 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Chú thích \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3155923 15 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Hiển thị thêm thông tin về máy in. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help hd_id3149669 16 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3149045 17 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>\<ahelp hid=\"SVTOOLS:PUSHBUTTON:DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG:BTN_PROPERTIES\"\>Sửa đổi thiết lập máy in của hệ điều hành chỉ cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01140000.xhp 0 help par_id3157322 18 0 vi Kiểm tra xem tùy chọn bố trí \<emph\>Nằm ngang\</emph\> hay \<emph\>Thẳng đứng\</emph\> tương ứng với định dạng trang bạn đã đặt, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help tit 0 vi Lưu (Mẫu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help hd_id3160463 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01110300.xhp\" name=\"Lưu (Mẫu)\"\>Lưu (Mẫu)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help par_id3157898 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SaveAsTemplate\"\>Lưu tài liệu hiện tại dạng mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help hd_id3147226 4 0 vi Mẫu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help par_id3147043 5 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:DLG_DOC_TEMPLATE:ED_NAME\"\>Nhập tên cho mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help hd_id3147571 6 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help par_id3150774 7 0 vi Liệt kê các mẫu và phân loại mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help hd_id3143268 8 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help par_id3159233 9 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_DOC_TEMPLATE:LB_SECTION\"\>Chọn phân loại vào đó cần lưu mẫu mới.\</ahelp\> Để thêm một phân loại mẫu mới, nhấn vào nút \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Tổ chức\"\>Tổ chức\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help hd_id3150693 10 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help par_id3149398 11 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_DOC_TEMPLATE:LB_STYLESHEETS\"\>Liệt kê các phân loại mẫu sẵn sàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help hd_id3163803 12 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help par_id3147242 13 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_DOC_TEMPLATE:BT_EDIT\"\>Mở mẫu đã chọn, để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help hd_id3156156 14 0 vi Tổ chức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help par_id3155419 15 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_DOC_TEMPLATE:BT_ORGANIZE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Quản lý mẫu\</emph\>, trong đó bạn co thể tổ chức các mẫu, hay tạo mẫu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110300.xhp 0 help par_id3153126 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý mẫu\"\>Quản lý mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100000.xhp 0 help tit 0 vi Các thuộc tính về 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100000.xhp 0 help hd_id3152876 1 0 vi \<variable id=\"eigen_von\"\>\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Các thuộc tính về\"\>Các thuộc tính về\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100000.xhp 0 help par_id3153255 2 0 vi \<variable id=\"dokumentinfotext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetDocumentProperties\"\>Hiển thị các thuộc tính về tập tin hiện tại, bao gồm thống kê như tổng số từ và ngày tháng tạo tập tin.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100000.xhp 0 help par_id3153748 4 0 vi Hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> chứa những trang thẻ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100000.xhp 0 help par_id3148643 5 0 vi Phụ thuộc vào quyền truy cập đến tập tin của bạn, không phải tất cả các thẻ có thể hiển thị trong hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help tit 0 vi Gõ mật khẩu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help hd_id3154183 1 0 vi \<variable id=\"password_maintitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/password_main.xhp\" name=\"Gõ mật khẩu chủ\"\>Gõ mật khẩu chủ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id3154841 2 0 vi \<ahelp hid=\"\"\>Gán một mật khẩu chủ để bảo vệ khả năng truy cập đến mật khẩu đã lưu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id3146857 3 0 vi Bạn có thể lưu một số mật khẩu nào đó trong phiên đang chạy, hoặc lưu hẳn vào tập tin được mật khẩu chủ bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id3147000 6 0 vi Bạn phải nhập mật khẩu chủ để truy cập đến một tập tin hay dịch vụ được bảo vệ bằng mật khẩu đã lưu. Chỉ cần nhập mật khẩu chủ một lần trong mỗi phiên chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id0608200910545958 0 vi Bạn nên sử dụng những mật khẩu mà người khác hoặc chương trình khác khó tìm thấy. Một mật khẩu phải tuân thủ những qui tắc sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id0608200910545989 0 vi Có độ dài từ 8 ký tự trở lên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id0608200910545951 0 vi Chứa cả chữ thường, chữ hoa, số và những ký tự đặc biệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id0608200910545923 0 vi Không tìm thấy sách có chứa từ hay sách bách khoa nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id0608200910550049 0 vi Không liên hệ trực tiếp đến thông tin cá nhân của bạn như ngày sinh hoặc biển số xe. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help hd_id3147588 7 0 vi Mật khẩu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id3148731 8 0 vi \<ahelp hid=\"UUI_EDIT_DLG_UUI_PASSWORD_ED_MASTERPASSWORD\"\>Gõ một mật khẩu chủ để ngăn cản người lạ truy cập đến các mật khẩu đã lưu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help hd_id3144436 9 0 vi Xác nhận mật khẩu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\password_main.xhp 0 help par_id3145129 10 0 vi \<ahelp hid=\"UUI_EDIT_DLG_UUI_PASSWORD_CRT_ED_MASTERPASSWORD_REPEAT\"\>Nhập lại mật khẩu chủ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help tit 0 vi Phương tiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help hd_id3148765 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01010301.xhp\" name=\"Phương tiện\"\>Phương tiện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help par_id3150278 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn kích cỡ của danh thiếp trong một số định dạng kích cỡ đã xác định sẵn, hoặc một định dạng kích cỡ bạn ghi rõ trên thẻ \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help hd_id3149991 3 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help par_id3147543 4 0 vi Chọn định dạng kích cỡ cho danh thiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help hd_id3160463 5 0 vi Liên tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help par_id3150279 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_CONT\"\>In các danh thiếp trên giấy cuộn liên tục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help hd_id3154840 7 0 vi Tờ giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help par_id3148731 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_SHEET\"\>In các danh thiếp trên mỗi tờ giấy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help hd_id3154894 9 0 vi Tên hãng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help par_id3155351 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_BRAND\"\>Chọn tên hãng giấy bạn muốn sử dụng.\</ahelp\> Mỗi tên hãng có các định dạng kích cỡ riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help hd_id3153935 11 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help par_id3159201 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_TYPE\"\>Chọn định dạng kích cỡ bạn muốn sử dụng. Các định dạng sẵn sàng thì phụ thuộc vào mục bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Tên hãng\</emph\>. Muốn sử dụng một định dạng kích cỡ riêng thì chọn mục \<emph\>[Người dùng]\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút <\<link href=\"text/shared/01/01010202.xhp\" name=\"Định dạng\"\>\<emph\>Định dạng\</emph\>\</link\> để xác định định dạng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help hd_id3147226 13 0 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010301.xhp 0 help par_id3153394 14 0 vi Kiểu giấy và các chiều của danh thiếp được hiển thị ở đáy của vùng \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140402.xhp 0 help tit 0 vi Đổi biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140402.xhp 0 help par_idN10543 0 vi Đổi biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140402.xhp 0 help par_idN10547 0 vi Biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140402.xhp 0 help par_idN1054B 0 vi Hiển thị các biểu tượng sẵn sàng trong %PRODUCTNAME. Để thay thế biểu tượng bạn đã chọn trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140400.xhp\"\>Đặc chế\</link\>, nhấn vào một biểu tượng nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140402.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140402.xhp 0 help par_idN10560 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thêm các biểu tượng mới vào danh sách các biểu tượng. Bạn sẽ thấy hộp thoại mở tập tin mà nhập khẩu các biểu tượng đã chọn vào thư mục biểu tượng nội bộ của %PRODUCTNAME.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140402.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Chỉ có khả năng nhập khẩu biểu tượng theo định dạng tập tin PNG mà có kích cỡ hoặc 16×16 hoặc 26×26 điểm ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140402.xhp 0 help par_id8224433 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để gỡ bỏ biểu tượng đã chọn khỏi danh sách. Chỉ có thể gỡ bỏ các biểu tượng tự xác định (không phải biểu tượng mặc định).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help tit 0 vi Chèn phần bổ sung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help bm_id3149962 0 vi \<bookmark_value\>phần bổ sung; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; phần bổ sung\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help hd_id3149962 1 0 vi Chèn phần bổ sung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help par_id3155599 2 0 vi \<variable id=\"plugin\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertPlugin\"\>Chèn vào tài liệu một phần bổ sung.\</ahelp\>\</variable\>\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#plugin\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\> là một thành phần phần mềm mà mở rộng khả năng của chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help hd_id3148585 3 0 vi Tập tin/URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help par_id3147399 4 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN:ED_FILEURL\"\>Nhập địa chỉ URL của phần bổ sung, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\>, sau đó tìm phần bổ sung cần chèn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help hd_id3155552 5 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help par_id3143267 6 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN:BTN_FILEURL\"\>Tìm phần bổ sung bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help hd_id3149750 7 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150200.xhp 0 help par_id3150774 8 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:MULTILINEEDIT:MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN:ED_PLUGINS_OPTIONS\"\>Nhập các tham số cho phần bổ sung, dùng định dạng \<emph\>tham_số1="đoạn_nào"\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04180100.xhp 0 help tit 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04180100.xhp 0 help hd_id3156053 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04180100.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>Nguồn dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04180100.xhp 0 help par_id3149495 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ViewDataSourceBrowser\"\>Liệt kê các cơ sở dữ liệu được đăng ký với \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, và cho phép bạn quản lý nội dung của các cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04180100.xhp 0 help par_id3156136 30 0 vi Câu lệnh \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\> chỉ sẵn sàng khi có một tài liệu văn bản hay bảng tính còn mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04180100.xhp 0 help par_id3154823 31 0 vi Bạn có khả năng chèn vào tài liệu các trường từ cơ sở dữ liệu, hoặc bạn có thể tạo biểu mẫu để truy cập đến cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04180100.xhp 0 help par_id3156427 0 vi \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh Dữ Liệu Bảng\"\>Thanh Dữ Liệu Bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04180100.xhp 0 help par_id3153311 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Biểu mẫu\"\>Biểu mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help tit 0 vi Ngoại lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help hd_id3150278 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06040300.xhp\" name=\"Ngoại lệ\"\>Ngoại lệ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help par_id3152876 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT\"\>Ghi rõ các từ viết tắt và/hay tổ hợp chữ mà bạn không muốn $[officename] tự động sửa chữa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help par_id3154926 17 0 vi Những ngoại lệ bạn xác định thì phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ hiện thời. Bạn cũng có thể thay đổi thiết lập ngôn ngữ, bằng cách chọn ngôn ngữ khác trong hộp \<emph\>Thay thế và ngoại lệ cho ngôn ngữ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help hd_id3149205 15 0 vi Thay thế và ngoại lệ cho ngôn ngữ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help par_id3156027 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AUTOCORR_LANGUAGE\"\>Chọn ngôn ngữ cho đó bạn muốn tạo hay chỉnh sửa quy tắc thay thế.\</ahelp\> $[officename] tìm kiếm đầu tiên ngoại lệ được xác định cho ngôn ngữ ở vị trí con trỏ hiện tại trong tài liệu, sau đó tì kiếm cho các ngôn ngữ còn lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help hd_id3153681 3 0 vi Từ viết tắt (không có chữ hoa sau) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help par_id3156410 4 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:ED_ABBREV\"\>Gõ từ viết tắt có dấu chấm theo sau, sau đó bấm nút \<emph\>Mới\</emph\>. Hành động này ngăn cản $[officename] tự động viết hoa chữ đầu của từ nằm sau dấu chấm ở kết thúc từ viết tắt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help par_id3149751 13 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:LB_ABBREV\"\>Liệt kê các từ viết tắt không được tự động sửa chữa.\</ahelp\> Để gỡ bỏ mục khỏi danh sách, lựa chọn mục, sau đó bấm nút \<emph\>Delete\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help hd_id3151110 6 0 vi Từ có HAi CHữ CÁi HOa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help par_id3154749 7 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:ED_DOUBLE_CAPS\"\>Gõ từ hay từ viết tắt mà bắt đầu với hai chữ hoa mà bạn không muốn $[officename] chuyển đổi sang chỉ một chữ hoa đầu. Thí dụ, gõ « VN » để ngăn cản $[officename] chuyển đổi « VN » sang « Vn ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help par_id3143271 14 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:LB_DOUBLE_CAPS\"\>Liệt kê các từ hay từ viết tắt mà bắt đầu với hai chữ hoa, và không được ta sửa chữa. Tất cả các từ bắt đầu với hai chữ hoa thì được liệt kê trong trường này.\</ahelp\> Để gỡ bỏ mục khỏi danh sách, lựa chọn mục, sau đó bấm nút \<emph\>Delete\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help hd_id3155503 8 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help par_id3147573 9 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:PB_NEWDOUBLECAPS\"\>Thêm mục nhập hiện thời vào danh sách ngoại lệ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help hd_id3149762 10 0 vi Tự động gồm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040300.xhp 0 help par_id3155829 11 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:CB_AUTOCAPS\"\>Tự động thêm các từ hay từ viết tắt mà bắt đầu với hai chữ hoa vào danh sách ngoại lệ tương ứng. Tính năng này chỉ có tác động nếu tùy chọn \<emph\>Sửa HAi CHữ HOa ĐÂu TIên\</emph\> hay \<emph\>Viết hoa chữ đầu của mỗi câu\</emph\> được hiệu lực trong cột \<emph\>[T]\</emph\> trên thẻ \<link href=\"text/shared/01/06040100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>\<emph\>Tùy chọn\</emph\>\</link\> của hộp thoại này. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help tit 0 vi Chỉnh tả và Ngữ pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help bm_id3149047 0 vi \<bookmark_value\>từ điển; kiểm tra chính tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ; kiểm tra chính tả\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3153882 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Kiểm tra chính tả\"\>Chính tả và Ngữ Pháp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3154682 2 0 vi \<variable id=\"recht\"\>\<ahelp hid=\".uno:Spelling\"\>Kiểm tra các lỗi chính tả trong tài liệu hoặc phần đang được lựa chọn. Nếu có cài phần mở rộng hỗ trợ kiểm tra ngữ pháp thì hộp thoại cũng sẽ cho phép kiểm tra lỗi ngữ pháp.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_idN1064B 0 vi Chức năng kiểm tra chính tả bắt đầu ở vị trí con trỏ hiện tại, sau đó tiếp tới kết thúc của tài liệu hay vùng chọn. Lúc đó, bạn có dịp tiếp tục tiến trình kiểm tra chính tả từ đầu của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3166445 3 0 vi Chức năng kiểm tra chính tả tìm từ sai chính tả, và cho bạn có dịp thêm từ mới vào từ điển. Khi tìm được từ sai chính tả thứ nhất, hộp thoại \<emph\>Kiểm tra chính tả\</emph\> tự mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id1022200801300654 0 vi Nếu như có phần mở rộng kiểm tra ngữ pháp, hộp thoại này sẽ có tên \<emph\>Chính tả và Ngữ pháp\</emph\>. Những lỗi sai chính tả sẽ được gạch chân màu đỏ, sai ngữ pháp sẽ có màu xanh. Trước hết hộp thoại sẽ hiển thị những lỗi sai chính tả, rồi sau đó là lỗi ngữ pháp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id1022200801354366 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn \<emph\>Kiểm tra ngữ pháp\</emph\> để sửa hết các lỗi chính tả, rồi sau đó là các lỗi ngữ pháp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3149511 6 0 vi Không phải trong từ điển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3149798 7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị câu chứa từ sai chính tả được tô sáng. Hãy sửa từ, hoặc nhấn vào một của những từ góp ý trong hộp văn bản bên dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3149885 10 0 vi Góp ý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3155628 11 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_LB_NEWWORD\"\>Liệt kê các từ đã gợi ý để thay thế từ sai chính tả. Chọn từ thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đổi\</emph\> hay \<emph\>Đổi tất cả\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3145087 12 0 vi Ngôn ngữ của văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3144422 13 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ cần dùng để kiểm tra chính tả.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3154071 52 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động Sửa lỗi \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3153798 53 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_BTN_AUTOCORR\"\>Thêm vào bảng thay thế Tự động Sửa lỗi tổ hợp hiện thời của từ sai chính tả và từ thay thế.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3151382 56 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3154123 57 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_BTN_OPTIONS\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chọn những từ điển tự xác định, và đặt các quy tắc kiểm tra chính tả.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3153353 24 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3144432 25 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_BTN_ADD\"\>Thêm từ mới vào từ điển tự xác định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3155994 22 0 vi Bỏ qua một lần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3148920 23 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_IGNORE\"\>Bỏ qua từ lạ này và tiếp tục kiểm tra chính tả.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_idN107CB 0 vi Nếu hộp thoại kiểm tra chính tả còn mở khi bạn trở về tài liệu, nhãn nút này thì trờ thành \<emph\>Tiếp tục\</emph\>. Để tiếp tục tiến trình kiểm tra chính tả từ vị trí con trỏ hiện tại, nhấn vào \<emph\>Tiếp tục\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id1024200804091149 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Khi đang tìm lỗi ngữ pháp, nhấn vào nút Bỏ qua điều luật để bỏ qua luật chính tả mà đang được coi là bị vi phạm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3150740 20 0 vi Bỏ qua tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3145318 21 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_IGNOREALL\"\>Bỏ qua mọi lần gặp từ lạ này trong toàn tài liệu, và tiếp tục kiểm tra chính tả.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3153056 18 0 vi Đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3148559 19 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_CHANGE\"\>Thay thế từ lạ bằng sự góp ý hiện thời. Bạn sửa đổi nhiều hơn chỉ từ sai chính tả thì thay thế toàn câu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help hd_id3145787 16 0 vi Đổi tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3144446 17 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_CHANGEALL\"\>Thay thế mọi lần gặp từ lạ này bằng sự góp ý hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_idN10850 0 vi Hủy bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010000.xhp 0 help par_id3147426 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06020000.xhp\" name=\"Từ điển gần nghĩa\"\>Từ điển gần nghĩa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050000.xhp 0 help tit 0 vi Chấm điểm và Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050000.xhp 0 help hd_id3149551 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050000.xhp 0 help par_id3150146 2 0 vi \<variable id=\"numauftext\"\>\<ahelp hid=\".uno:BulletsAndNumberingDial\"\>Thêm vào đoạn văn hiện tại chấm điểm hay đánh số, và cho phép bạn chỉnh sửa định dạng của chấm điểm hay đánh số.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050000.xhp 0 help par_id3145211 3 0 vi Hộp thoại \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\> có những thẻ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050000.xhp 0 help hd_id3154984 27 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Bỏ \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050000.xhp 0 help par_id3153031 28 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"HID_NUM_RESET\"\>Gỡ bỏ đánh số hay chấm điểm khỏi đoạn văn hiện tại, hay khỏi các đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help hd_id9688100 0 vi Cập nhật phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id5084688 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Kiểm tra có bản cập nhật\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\> để kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến chưa cho các phần mở rộng đã cài đặt. Để kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến chưa chỉ cho phần mở rộng được chọn, nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cập nhật\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id5841242 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong khi kiểm tra có bản cập nhật, bạn thấy chỉ thị tiến hàng. Đợi thông điệp hiển thị trong hộp thoại, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\> để hủy bỏ tiến trình kiểm tra có bản cập nhật.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id6794030 0 vi Không có sẵn bản cập nhật thì thông điệp trong hộp thoại báo bạn như vậy. Đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id7096774 0 vi Có sẵn bản cập nhật thì hoặc có thể cài đặt các bản cập nhật ngay lập tức, hoặc bạn cần phải đáp ứng bằng cách nào : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id6420484 0 vi Hộp thoại \<emph\>Cập nhật Phần mở rộng\</emph\> có thể chứa các mục nhập không thể lựa chọn được thì không thể tự động kiểm tra có bản cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id6986602 0 vi Không thỏa tiêu chuẩn cách phụ thuộc (bản cập nhật cần thiết cài đặt thêm tập tin hay tập tin mới). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id616779 0 vi Không đủ quyền người dùng (Bộ Quản lý Phần mở rộng đã được khởi chạy từ trình đơn, nhưng các phần mở rộng dùng chung chỉ có thể được sửa đổi khi %PRODUCTNAME không đang chạy, và chỉ bởi người dùng có quyền truy cập thích hợp). Xem \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\> để tìm chi tiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id791039 0 vi Cần thiết cập nhật bằng tay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id757469 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Cài đặt\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Tải về và Cài đặt\</emph\> được hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id5189062 0 vi Tất cả các phần mở rộng mà có khả năng tải về trực tiếp thì được tải về ngay bây giờ. Tiến hành được hiển thị trong hộp thoại \<emph\>Tải về và Cài đặt\</emph\>. Nếu một phần mở rộng nào đó không thể tải về được, một thông điệp được hiển thị. Thao tác sẽ tiếp tục đối với các phần mở rộng còn lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id3949095 0 vi Một số phần mở rộng nào đó có thể được nhãn với chuỗi « cập nhật dựa vào trình duyệt ». Những phần mở rộng này không thể được tải về thông qua \<emph\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\>. Cần phải mở một trình duyệt Web để tải bản cập nhật phần mở rộng xuống một địa chỉ Web nào đó. Địa chỉ này có thể cần thiết thêm vài việc tương tác người dùng để tải về phần mở rộng. Sau khi tải về, bạn cần phải tự cài đặt phần mở rộng, chẳng hạn bằng cách nhấn-đôi vào biểu tượng của phần mở rộng trong khung duyệt tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id3729056 0 vi Đối với các phần mở rộng có nhãn « cập nhật dựa vào trình duyệt », \<emph\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\> sẽ mở trình duyệt Web của bạn ở địa chỉ Web tương ứng. Hành động này xảy ra khi bạn đóng hộp thoại, sau khi tải về các bản cập nhật phần mở rộng khác. Không có phần mở rộng có thể tải về trực tiếp thì trình duyệt Web được khởi chạy ngay lập tức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id6854457 0 vi Một khi tải về phần mở rộng cuối cùng, tiến trình cài đặt khởi chạy. Đầu tiên gỡ bỏ các phần mở rộng có bản cập nhật được tải về thành công. Sau đó thì cài đặt các phần mở rộng đã cập nhật. Gặp lỗi thì hiển thị thông điệp rằng tiến trình cài đặt bị lỗi, nhưng thao tác vẫn còn tiếp tục lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id3372295 0 vi Nếu tất cả các bản cập nhật đã được xử lý, hộp thoại \<emph\>Tải về và Cài đặt\</emph\> sẽ hiển thị rằng tiến trình đã chạy xong. Bạn vẫn còn có khả năng hủy bỏ tiến trình tải về và cài đặt, bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Hủy bỏ cập nhật\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help hd_id5699942 0 vi Hiện mọi bản cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\extensionupdate.xhp 0 help par_id7634510 0 vi \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help tit 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help bm_id3153116 0 vi \<bookmark_value\>bộ duyệt nguồn dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu;duyệt và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; chỉnh sửa bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; bảng và truy vấn kiểu cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; chỉnh sửa trong ô xem nguồn dữ liệu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3153323 68 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>Nguồn dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3149511 2 0 vi Phần này chứa thông tin về chức năng duyệt và chỉnh sửa bảng trong cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3149150 51 0 vi Bạn không thể sử dụng bộ duyệt nguồn dữ liệu trên một bảng cơ sở dữ liệu được mở trong ô xem Thiết kế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3149235 8 0 vi Bộ duyệt Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3154514 12 0 vi Lựa chọn bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3149514 34 0 vi Để lựa chọn một bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu, nhấn vào đầu hàng, hoặc nhấn vào đầu hàng rồi dùng phím mũi tên chỉ Lên hay Xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3149578 13 0 vi Theo đây có bảng diễn tả cách lựa chọn mỗi thành phần riêng trong bộ duyệt nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3158432 66 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3150670 67 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3153332 14 0 vi Thu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3153700 15 0 vi Nhấn vào đầu hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3149575 16 0 vi Vài bản ghi hay gỡ bỏ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3149295 17 0 vi Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>và nhấn vào tiêu đề của hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3152360 18 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3153960 19 0 vi Nhấn vào đầu cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3150541 20 0 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3150358 21 0 vi Nhấn vào trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3154366 22 0 vi Toàn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3156422 23 0 vi Nhấn vào đầu hàng của các đầu cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3154822 49 0 vi Thanh công cụ Dữ liệu Bảng (chỉnh sửa dữ liệu bảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3151041 0 vi \<image id=\"img_id3150740\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150740\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3158410 7 0 vi Cho phép bạn thêm, chỉnh sửa hay xoá bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3152463 53 0 vi Cắt, sao chép và dán dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3149287 54 0 vi Bạn có khả năng cắt, sao chép và dán bản ghi trong ô xem \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>. Bộ duyệt Nguồn dữ liệu cũng hỗ trợ chức năng kéo thả bản ghi, hay văn bản và con số, từ tập tin $[officename] khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3146921 64 0 vi Tuy nhiên, không thể kéo thả vào trường bảng kiểu Có/Không, nhị phân, ảnh hay đếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3149064 63 0 vi Chức năng kéo thả chỉ hoạt động ở chế độ \<emph\>Sửa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3147295 24 0 vi Di chuyển trong bộ duyệt Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3152598 25 0 vi Dùng thanh \<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\> ở đáy của ô xem Nguồn dữ liệu để di chuyển giữa các bản ghi khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3145263 35 0 vi Bản ghi đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3149266 0 vi \<image id=\"img_id3156060\" src=\"res/commandimagelist/sc_firstrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156060\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3149417 37 0 vi Bản ghi trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3147484 0 vi \<image id=\"img_id3156736\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156736\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3153053 39 0 vi Số hiệu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3157876 41 0 vi Bản ghi sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3151075 0 vi \<image id=\"img_id3153214\" src=\"res/commandimagelist/sc_nextrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153214\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3154015 43 0 vi Bản ghi cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3153838 0 vi \<image id=\"img_id3156320\" src=\"res/commandimagelist/sc_lastrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156320\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3145162 45 0 vi Bản ghi mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3151019 0 vi \<image id=\"img_id3154636\" src=\"svtools/res/ed03.png\" width=\"0.1528inch\" height=\"0.1528inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154636\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3150656 47 0 vi Số bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3151357 26 0 vi Tổ chức bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help par_id3153357 28 0 vi Để truy cập đến các chức năng để định dạng bảng, nhấn-phải vào đầu cột hay đầu hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3148405 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340402.xhp\" name=\"Định dạng bảng\"\>Định dạng bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3083283 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340100.xhp\" name=\"Bề cao hàng\"\>Bề cao hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3150321 5 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340405.xhp\" name=\"Định dạng cột\"\>Định dạng cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340400.xhp 0 help hd_id3147341 6 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340200.xhp\" name=\"Bề rộng cột\"\>Bề rộng cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06990000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06990000.xhp 0 help hd_id3147069 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06990000.xhp\" name=\"Kiểm tra Chính tả\"\>Kiểm tra Chính tả\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06990000.xhp 0 help par_id3153116 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Kiểm tra chính tả bằng tay.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06990000.xhp 0 help par_id2551957 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Kiểm tra\"\>Hộp thoại Kiểm tra Chính tả\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03110000.xhp 0 help tit 0 vi Toàn màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03110000.xhp 0 help bm_id3160463 0 vi \<bookmark_value\>xem toàn màn hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màn hình; ô xem toàn màn hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem màn hình hoàn toàn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem;toàn màn hình\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03110000.xhp 0 help hd_id3160463 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/03110000.xhp\" name=\"Toàn màn hình\"\>Toàn màn hình\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03110000.xhp 0 help par_id3148983 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FullScreen\"\>Hiển thị hay ẩn các trình đơn và thanh công cụ trong mô-đun Writer hay Calc. Để ra khỏi chế độ toàn màn hình, nhấn vào nút \<emph\>Bật/tắt toàn màn hình\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03110000.xhp 0 help par_id3152594 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FULLSCREENTOOLBOX\"\>Trong Writer và Calc, bạn cũng có thể sử dụng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+J để chuyển đổi giữa chế độ màn hình bình thường và chế độ toàn màn hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03110000.xhp 0 help par_id3154318 28 0 vi Bạn vẫn còn có thể sử dụng phím tắt ở chế độ \<emph\>Toàn màn hình\</emph\>, mặc dù sẽ không thể sử dụng các trình đơn. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Để mở trình đơn \<emph\>Xem\</emph\>, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Alt+V\</item\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010101.xhp 0 help tit 0 vi Hỗ trợ soạn thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010101.xhp 0 help hd_id3145138 1 0 vi Hỗ trợ soạn thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06010101.xhp 0 help par_id3148882 2 0 vi Chọn những từ điển tự xác định và đặt các quy tắc kiểm tra chính tả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010200.xhp 0 help tit 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010200.xhp 0 help hd_id3154788 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01010200.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010200.xhp 0 help par_id3145071 2 0 vi \<variable id=\"etikett\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertLabels\"\>Cho bạn có khả năng tạo nhãn. Các nhãn được tạo trong tài liệu văn bản.\</ahelp\> Bạn cũng có thể in ra các nhãn, dùng một định dạng tờ giấy kiểu đã xác định sẵn hay tự chọn. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010200.xhp 0 help par_id3145314 3 0 vi Bạn cũng có thể in chỉ một nhãn riêng lẻ, hoặc một tờ giấy đầy nhãn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010200.xhp 0 help hd_id3145383 7 0 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010200.xhp 0 help par_id3154810 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LABEL_INSERT\"\>Tạo một tài liệu mới để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010200.xhp 0 help par_id3144438 0 vi \<link href=\"text/shared/guide/labels.xhp\" name=\"Tạo nhãn\"\>Tạo nhãn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080000.xhp 0 help tit 0 vi Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080000.xhp 0 help bm_id3152942 0 vi \<bookmark_value\>canh lề; đối tượng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng văn bản; chỉnh canh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080000.xhp 0 help hd_id3152942 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05080000.xhp\" name=\"Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản)\"\>Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080000.xhp 0 help par_id3150278 2 0 vi Đặt các tùy chọn chỉnh canh cho vùng chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help tit 0 vi Bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help bm_id3156053 0 vi \<bookmark_value\>viết dòng đôi trên bố trí Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; bố trí Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; bố trí Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; bố trí Châu Á\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help hd_id3156053 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020600.xhp\" name=\"Bố trí Châu Á\"\>Bố trí Châu Á\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help par_id3155351 2 0 vi \<ahelp hid=\"\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng viết dòng đôi bằng ngôn ngữ Châu Á. Hãy chọn các ký tự trong văn bản, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help hd_id3152552 3 0 vi Dòng đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help par_id3155338 4 0 vi Đặt các tùy chọn dòng đôi về chuỗi đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help hd_id3147089 5 0 vi Viết qua dòng đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help par_id3150693 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES_CB_TWOLINES\"\>Cho phép bạn viết qua dòng đôi trong vùng bạn đã chọn trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help hd_id3157959 7 0 vi Ký tự bao bọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help par_id3154749 8 0 vi Ghi rõ các ký tự sẽ bao bọc vùng dòng đôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help hd_id3148539 9 0 vi Ký tự đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help par_id3150504 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES_ED_STARTBRACKET\"\>Chọn ký tự nên xác định vị trí bắt đầu vùng dòng đôi. Muốn chọn một ký tự riêng thì bật tùy chọn \<emph\>Ký tự khác\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help hd_id3159115 11 0 vi Ký tự cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020600.xhp 0 help par_id3149191 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES_ED_ENDBRACKET\"\>Chọn ký tự nên xác định vị trí kết thúc vùng dòng đôi. Muốn chọn một ký tự riêng thì bật tùy chọn \<emph\>Ký tự khác\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070500.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070500.xhp 0 help hd_id3152876 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05070500.xhp\" name=\"Canh lề giữa nằm dọc\"\>Canh lề giữa nằm dọc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070500.xhp 0 help par_id3160463 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AlignVerticalCenter\"\>Đặt vào giữa theo chiều dọc các đối tượng đã chọn. Chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì điểm giữa của đối tượng được chỉnh canh theo đường giữa theo chiều dọc của trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help tit 0 vi Thêm điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help bm_id8615680 0 vi \<bookmark_value\>điều kiện;mục trong Bộ Duyệt Dữ Liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu XForm; điều kiện\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi Thêm điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help par_idN10542 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thêm một điều kiện trong hộp thoại phụ bày cua hộp thoại \<emph\>Thêm/Sửa mục\</emph\> của Bộ Duyệt Dữ Liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help par_idN10561 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help par_idN10565 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập điều kiện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử kết quả.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi Sửa miền tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp 0 help par_idN10573 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Miền tên Biểu mẫu\</emph\> trong đó bạn có thể thêm, chỉnh sửa hay xoá miền tên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help tit 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help hd_id3150756 1 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help par_id3153882 2 0 vi \<variable id=\"stargallerymanager\"\>Thêm tập tin mới vào sắc thái đã chọn. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help hd_id3153089 5 0 vi Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help par_id3154497 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:COMBOBOX:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:CBB_FILETYPE\"\>Chọn kiểu tập tin bạn muốn thêm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help hd_id3153935 7 0 vi Tập tin đã tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help par_id3145829 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:MULTILISTBOX:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:LBX_FOUND\"\>Liệt kê các tập tin sẵn sàng. Lựa chọn những tập tin bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Để thêm tất cả các tập tin trong danh sách, nhấn vào nút\<emph\>Thêm tất cả\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help hd_id3154751 9 0 vi Tìm tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help par_id3147557 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:BTN_SEARCH\"\>Tìm thư mục chứa những tập tin bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help hd_id3154317 13 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help par_id3150774 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:BTN_TAKE\"\>Thêm vào sắc thái hiện tại những tập tin đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help hd_id3149751 15 0 vi Thêm tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help par_id3156426 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:BTN_TAKEALL\"\>Thêm vào sắc thái hiện tại tất cả các tập tin trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help hd_id3147088 17 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help par_id3151111 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:CBX_PREVIEW\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem thử của tập tin đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help hd_id3147275 19 0 vi Ô xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\gallery_files.xhp 0 help par_id3153662 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GALLERY_PREVIEW\"\>Hiển thị ô xem thử của tập tin đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help tit 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3154812 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3151097 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BORDER\"\>Đặt các tùy chọn viền về những đối tượng đã chọn trong mô-đun Writer hay Calc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3155351 44 0 vi Trong Writer hay Calc, bạn có thể ghi rõ vị trí, kích cỡ và kích cỡ của viền.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong $[officename] Writer, bạn có thể thêm viền vào trang, khung, đồ họa, bảng, đoạn văn và đối tượng nhúng. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3152997 40 0 vi Để sửa đổi viền của toàn bảng, để con trỏ vào ô bảng, nhấn-phải, chọn mục \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>. Để sửa đổi viền của một ô bảng, lựa chọn ô đó, chọn mục \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3145417 3 0 vi Bố trí đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3153332 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BORDER_CTL_PRESETS\"\>Chọn một kiểu dáng viền đã xác định cần áp dụng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3148643 5 0 vi Trong bảng hay bảng tính, bạn cũng có thể thêm hay gỡ bỏ viền đã xác định sẵn. Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\> trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3149575 23 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3152360 24 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BORDER:LB_LINESTYLE\"\>Nhấn vào kiểu dáng viền bạn muốn áp dụng. Kiểu dáng này được áp dụng cho những viền được chọn trong ô xem thử.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3154938 29 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BORDER:LB_LINECOLOR\"\>Chọn màu đường bạn muốn dùng cho các viền đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3150359 21 0 vi Giãn cách tới nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3154365 22 0 vi Ghi rõ khoảng cách bạn muốn để lại giữa viền và nội dung của vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3147084 45 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3151176 46 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_LEFT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa viền bên trái và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3150650 47 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3153104 48 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_RIGHT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa viền bên phải và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3150495 49 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3156212 50 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_TOP\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn thấy giữa viền bên trên và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3150767 51 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3158410 52 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_BOTTOM\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn thấy giữa viền bên dưới và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3155429 53 0 vi Đồng bộ hoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3154299 54 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_BORDER_CB_SYNC\"\>Áp dụng cùng một thiết lập \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\> cho cả bốn viền khi bạn nhập khoảng cách mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help bm_id3155855 0 vi \<bookmark_value\>bóng; viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lề; bóng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3155855 31 0 vi Kiểu bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3146975 32 0 vi Bạn cũng có thể áp dụng cho viền hiệu ứng đổ bóng. Để thu được kết quả đẹp nhất, chỉ áp dụng hiệu ứng này khi cả bốn viền hiện rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3157309 43 0 vi Đồ họa hay đối tượng đã thả neo vào khung trong tài liệu thì không thể vượt quá kích cỡ của khung. Nếu bạn đổ bóng từ các viền của một đối tượng chiếm toàn khung, kích cỡ của đối tượng bị giảm để hiển thị bóng đổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3153728 33 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3153364 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BORDER_CTL_SHADOWS\"\>Nhấn vào một kiểu dáng đổ bóng cho các viền đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3156444 35 0 vi Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3156060 36 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_BORDER:ED_SHADOWSIZE\"\>Nhập bề rộng của bóng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help hd_id3155307 37 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_id3146147 38 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BORDER:LB_SHADOWCOLOR\"\>Chọn một màu cho bóng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_idN10A2B 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_idN10A2F 0 vi Ghi rõ các thuộc tính về đoạn văn hiện tại, hay các đoạn văn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_idN10A3A 0 vi Trộn với đoạn văn sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_idN10A3E 0 vi \<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVXPAGE_BORDER:CB_MERGEWITHNEXT\"\>Trộn kiểu dáng viền và kiểu dáng bóng của đoạn văn hiện tại với đoạn văn kế tiếp.\</ahelp\> Chỉ có thể trộn với nhau các kiểu dáng này nếu đoạn văn kế tiếp có cùng một kiểu dáng thụt lề, viền và bóng với đoạn văn hiện tại. Tùy chọn này cũng sẵn sàng cho Kiểu dáng Đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_idN109BA 0 vi Trộn các kiểu đường kề nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_idN109BE 0 vi \<ahelp hid=\"700793922\"\>Trộn vào cùng một kiểu dáng viền hai kiểu dáng viền khác nhau của các ô kề nhau trong bảng Writer. Thuộc tính này hợp lệ cho toàn bảng trong tài liệu Writer.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030500.xhp 0 help par_idN109C1 0 vi Quy tắc là thuộc tính mạnh hơn có quyền cao hơn. Chẳng hạ, nếu ô bảng này có viền màu đỏ có bề rộng 2 điểm, và ô kề nhau có viền màu xanh có bề rộng 3 điểm thì viền chung giữa hai ô này là màu viên và có bề rộng 3 điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help tit 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help hd_id3153323 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02230402.xhp\" name=\"Lọc\"\>Lọc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3147088 2 0 vi Đặt các tiêu chuẩn lọc danh sách thay đổi trên thẻ \<link href=\"text/shared/01/02230401.xhp\" name=\"Danh sách\"\>\<emph\>Danh sách\</emph\>\</link\> tab. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help hd_id3150355 3 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3147573 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_TF_DATE2\"\>Lọc danh sách thay đổi theo ngày/giờ bạn ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help hd_id3154811 17 0 vi Đặt Ngày/Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3159147 0 vi \<image id=\"img_id3150771\" src=\"res/commandimagelist/sc_timefield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150771\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3143270 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_IB_CLOCK2\"\>Nhập vào hộp tương ứng ngày tháng và thời gian hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help hd_id3155261 5 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3150084 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_LB_AUTOR\"\>Lọc danh sách thay đổi theo tên của tác giả bạn chọn trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help hd_id3147531 13 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Phạm vi\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3156344 14 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_ED_RANGE\"\>Lọc danh sách thay đổi theo phạm vi ô bạn ghi rõ. Để chọn phạm vi ô trên bảng, nhấn vào cái nút \<emph\>Đặt tham chiếu\</emph\> (\<emph\>...\</emph\>).\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id4441663 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn phạm vi ô bạn muốn dùng làm bộ lọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help hd_id3147304 15 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đặt tham chiếu\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3151210 0 vi \<image id=\"img_id3154138\" src=\"starmath/res/mi22011.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154138\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3156215 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_BTN_REF\"\>Chọn phạm vi ô bạn muốn dùng làm bộ lọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help hd_id3159149 20 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Thu/Phóng \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3147287 21 0 vi \<ahelp hid=\"SC:IMAGEBUTTON:RID_SCDLG_SIMPLEREF:RB_ASSIGN\"\>Chọn phạm vi ô bạn muốn dùng làm bộ lọc, sau đó nhấn vào nút này để trở về danh sách bộ lọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help hd_id3156543 9 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Hành động\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3155413 12 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_LB_ACTION\"\>Lọc danh sách thay đổi theo kiểu thay đổi bạn chọn trong hộp \<emph\>Hành động\</emph\>.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help hd_id3155855 22 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3151114 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_ED_COMMENT\"\>Lọc các chú thích về thay đổi theo những từ khoá bạn nhập vào. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230402.xhp 0 help par_id3163820 24 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"biểu thức chính quy\"\>biểu thức chính quy\</link\> (ký tự đại diện) để lọc chú thích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230000.xhp 0 help tit 0 vi Vị trí và Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230000.xhp 0 help hd_id3152790 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05230000.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230000.xhp 0 help par_id3157552 2 0 vi \<variable id=\"groessetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TransformDialog\"\>Thay đổi kích cỡ về, di chuyển, xoay hay làm xiên đối tượng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260300.xhp 0 help tit 0 vi Vào ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260300.xhp 0 help hd_id3154044 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05260300.xhp\" name=\"Vào ký tự\"\>Vào ký tự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260300.xhp 0 help par_id3147069 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thả neo mục đã chọn vào một ký tự nào đó.\</ahelp\> Câu lệnh này chỉ sẵn sàng cho đối tượng kiểu đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260300.xhp 0 help par_id3146067 3 0 vi Neo được hiển thị phía trước ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260300.xhp 0 help par_id3152924 4 0 vi Để chỉnh canh một đồ họa tương ứng so với ký tự vào đó nó đã thả neo, nhấn-phải vào đồ họa, sau đó chọn mục \<emph\>Đồ họa\</emph\>. Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu\</emph\>, và trong vùng \<emph\>Vị trí \</emph\> chọn mục \<emph\>Ký tự\</emph\> trong hộp \<emph\>vào\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help tit 0 vi Bộ điều hướng Tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3153391 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\"\>Bộ điều hướng tài liệu chủ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3150603 2 0 vi Trong \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\"\>tài liệu chủ\</link\>, bạn có khả năng chuyển đổi Bộ điều hướng giữa ô xem chuẩn và ô xem chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3148585 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_NAVIGATOR_GLOB_TREELIST\"\>Bộ điều hướng liệt kê các thành phần chính của tài liệu chủ. Khi bạn để con trỏ chuột ở trên tên của tài liệu phụ trong danh sách, chương trình hiển thị đường dẫn đầy đủ đến tài liệu phụ đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3150789 3 0 vi Ô xem chính của Bộ điều hướng sẽ hiển thị những biểu tượng dưới đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3152542 4 0 vi Bật/Tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3153394 5 0 vi Chuyển đổi giữa ô xem chủ và ô xem chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3159233 6 0 vi Bật/Tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3147275 7 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3147242 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_EDIT\"\>Chỉnh sửa nội dung của thành phần được chọn trong danh sách Bộ điều hướng. Mục chọn là tập tin thì mở tập tin để soạn thảo. Mục chọn là chỉ mục thì mở hộp thoại chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3149192 9 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150084 10 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3149164 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPDATE\"\>Nhấn vào và chọn nội dung bạn muốn cập nhật.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3145086 12 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3147264 28 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3147303 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPD_SEL\"\>Cập nhật nội dung của mục chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3148756 30 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3156435 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPD_IDX\"\>Cập nhật mọi chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3153524 32 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3154224 33 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPD_LINK\"\>Cập nhật mọi liên kết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3154938 34 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3154154 35 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREEUPD_ALL\"\>Cập nhật mọi nội dung.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3154631 48 0 vi Sửa liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3153105 49 0 vi Bạn tìm lệnh này bằng cách nhấn-phải vào tập tin được chèn vào Bộ điều hướng.\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_EDIT_LINK\"\>Thay đổi các thuộc tính liên kết về tập tin đã chèn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3152933 13 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3147084 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INSERT\"\>Chèn vào tài liệu chủ một tập tin, chỉ mục hay tài liệu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3153969 57 0 vi Bạn cũng có thể chèn tập tin vào tài liệu chủ bằng cách kéo tập tin từ màn hình nền, sau đó thả nó vào ô xem chủ của Bộ điều hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3150486 15 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3146921 36 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3149267 37 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_IDX\"\>Chèn vào tài liệu chủ một chỉ mục hay mục lục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3155413 42 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3159198 43 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_FILE\"\>Chèn vào tài liệu chủ một hay nhiều tập tin đã tồn tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3155856 44 0 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3154321 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_NEW_FILE\"\>Tạo và chèn một tài liệu phụ mới.\</ahelp\> Khi bạn tạo một tài liệu mới, chương trình nhắc bạn nhập tên tập tin và vị trí vào đó cần lưu tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3154472 46 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3163712 47 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_TEXT\"\>Chèn vào tài liệu chủ một đoạn văn mới trong đó bạn có thể gõ chữ. Tuy nhiên, trong Bộ điều hướng không thể chèn văn bản vào bên cạnh mục nhập văn bản đã tồn tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3154640 16 0 vi Cũng lưu nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3149666 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX21\"\>Lưu vào tài liệu chủ một bản sao của nội dung của các tập tin đã liên kết. Tùy chọn này đảm bảo nội dung hiện thời vẫn sẵn sàng ngay cả khi không thể truy cập đến tập tin đã liên kết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3157974 18 0 vi Cũng lưu nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3154096 19 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3155852 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX23\"\>Dời mục chọn xuống một chỗ trong danh sách Bộ điều hướng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể di chuyển mục nhập bằng cách kéo-thả trong danh sách. Kéo mục văn bản vào mục văn bản khác thì trộn với nhau làm cùng một mục văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3149417 21 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3147124 22 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3146927 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX22\"\>Dời mục chọn lên một chỗ trong danh sách Bộ điều hướng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể di chuyển mục nhập bằng cách kéo-thả trong danh sách. Kéo mục văn bản vào mục văn bản khác thì trộn với nhau làm cùng một mục văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3147257 24 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help hd_id3148566 26 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02110000.xhp 0 help par_id3153099 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_DEL\"\>Xoá mục chọn khỏi danh sách Bộ điều hướng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150210.xhp 0 help tit 0 vi Kết xuất lọc XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150210.xhp 0 help hd_id3158397 6 0 vi \<variable id=\"xmlfilteroutput\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150210.xhp\" name=\"Kết xuất lọc XML\"\>Kết xuất lọc XML\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150210.xhp 0 help par_id3153882 1 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_XML_FILTER_OUTPUT_WINDOW\"\>Liệt kê kết quả thử của một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150210.xhp 0 help par_id3148731 2 0 vi Kết quả thử của một bảng kiểu dáng XSLT nhập/xuất khẩu được hiển thị trong cửa sổ \<emph\>Kết xuất lọc XML\</emph\>. Bạn cũng có thể hợp lệ hoá kết xuất này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150210.xhp 0 help hd_id3147143 3 0 vi Hợp lệ hoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150210.xhp 0 help par_id3151315 4 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_XML_SOURCE_FILE_VALIDATE\"\>Hợp lệ hoá nội dung của cửa sổ \<emph\>Kết xuất lọc XML\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150210.xhp 0 help par_id3149999 5 0 vi Cửa sổ chia ra hai vùng: kết quả của tiến trình hợp lệ hoá được hiển thị trong vùng bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05270000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05270000.xhp 0 help hd_id3155271 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Sửa điểm\"\>Sửa điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05270000.xhp 0 help par_id3153391 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ToggleObjectBezierMode\"\>Cho phép bạn thay đổi hình của đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05270000.xhp 0 help par_id3148668 7 0 vi Để chỉnh sửa hình của đối tượng vẽ đã chọn, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo một của những điểm của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05270000.xhp 0 help par_id3093440 0 vi \<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Thanh Sửa điểm\"\>Thanh Sửa điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100300.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng Văn bản (Tìm kiếm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100300.xhp 0 help hd_id3154840 130 0 vi Định dạng Văn bản (Tìm kiếm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100300.xhp 0 help par_id3150355 131 0 vi \<variable id=\"formattext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_FORMAT\"\>Tìm các tính năng định dạng văn bản cụ thể, v.d. kiểu phông, hiệu ứng phông và đặc tính luồng văn bản.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100300.xhp 0 help par_id3145383 192 0 vi Các tiêu chuẩn tìm kiếm thuộc tính được liệt kê bên dưới hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100300.xhp 0 help par_id3150466 132 0 vi Tuy nhiên, bạn không cần ghi rõ chuỗi tìm kiếm trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> khi bạn tìm và thay thế định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100300.xhp 0 help par_id3156152 133 0 vi Để xác định một định dạng thay thế, nhấn vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, rồi bấm cái nút \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100300.xhp 0 help par_id3153821 157 0 vi Dùng hộp thoại \<emph\>Định dạng Văn bản (Tìm)\</emph\> hay \<emph\>Định dạng Văn bản (Thay thế)\</emph\> để xác định các tiêu chuẩn tìm kiếm định dạng. Hai hộp thoại này chứa những thẻ trang này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100300.xhp 0 help par_id3062837 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm tính năng định dạng văn bản dứt khoát, như kiểu phông, hiệu ứng phông và đặc tính luồng văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100300.xhp 0 help par_id3149457 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02100200.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help tit 0 vi Cảnh báo Bảo mật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help bm_id6499832 0 vi \<bookmark_value\>bảo mật;hộp thoại cảnh báo có vĩ lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh;hộp thoại cảnh báo bảo mật\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<variable id=\"securitywarning\"\>\<link href=\"text/shared/01/securitywarning.xhp\"\>Cảnh báo Bảo mật\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Khi bạn mở một tài liệu chứa vĩ lệnh không có chữ ký, hoặc vĩ lệnh đã ký từ nguồn lạ, hộp thoại \<emph\>Cảnh báo Bảo mật\</emph\> sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Xem chữ ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN10572 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể xem chữ ký.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN10587 0 vi Lúc nào cũng tin cậy vĩ lệnh từ nguồn này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thêm vĩ lệnh hiện thời vào danh sách các \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity_ts.xhp\"\>nguồn tin cậy\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi Bật vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép chạy vĩ lệnh trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN105A3 0 vi Tắt vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\securitywarning.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Không cho phép chạy vĩ lệnh trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help tit 0 vi Bàn phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help bm_id2322763 0 vi \<bookmark_value\>bàn phím;gán/chỉnh sửa phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chỉnh;bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;lối tắt bàn phím\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3148882 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06140200.xhp\" name=\"Bàn phím\"\>Bàn phím\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3159411 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CONFIG_ACCEL\"\>Gán hay chỉnh sửa phím tắt cho các lệnh $[officename], hay vĩ lệnh Basic $[officename].\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3154682 21 0 vi Bạn có khả năng gán hay chỉnh sửa phím tắt cho ứng dụng hiện thời (v.d. Writer), hoặc cho tất cả các ứng dụng $[officename] (Writer, Calc, Impress v.v.). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3150144 29 0 vi Tuy nhiên, tránh gán phím tắt cũng được hệ điều hành dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3147250 27 0 vi $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3152425 26 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_CONFIG_ACCEL_RB_OFFICE\"\>Hiển thị các phím tắt dùng chung bởi tất cả các ứng dụng $[officename].\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3149095 25 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Writer \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Calc \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Impress \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Draw \</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>Math \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3155892 24 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_CONFIG_ACCEL_RB_MODULE\"\>Hiển thị các phím tắt cho ứng dụng $[officename] hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3149398 3 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3149811 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ACCELCONFIG_LISTBOX\"\>Liệt kê các phím tắt và các lệnh liên quan. Để gán hay chỉnh sửa phím tắt cho lệnh được chọn trong danh sách \<emph\>Chức năng\</emph\>, nhấn vào phím tắt trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3157909 5 0 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3155388 6 0 vi Liệt kê các phân loại chức năng và các chức năng $[officename] cho đó bạn có thể gán phím tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3155321 7 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3149166 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CONFIGGROUP_ACC_LISTBOX\"\>Liệt kê các phân loại chức năng sẵn sàng. Để gán phím tắt cho Kiểu dáng, mở phân loại « Kiểu dáng ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3154380 9 0 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3159148 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CONFIGFUNCTION_ACC_LISTBOX\"\>Chọn chức năng cho đó bạn muốn gán phím tắt, nhấn vào tổ hợp phím trong danh sách \<emph\>Phím tắt\</emph\>, rồi nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Chức năng đó đã có phím tắt thì nó được hiển thị trong danh sách các \<emph\>Phím\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3153332 11 0 vi Phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3150084 12 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_CONFIG_ACCEL:BOX_ACC_KEY\"\>Hiển thị phím tắt được gán cho chức năng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3150772 15 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3152909 16 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_ACCEL:BTN_ACC_CHANGE\"\>Gán tổ hợp phím được chọn trong danh sách \<emph\>Phím tắt\</emph\> cho lệnh được chọn trong danh sách \<emph\>Chức năng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id7730033 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xoá (các) phần từ đã chọn, không cần xác nhận.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3154307 17 0 vi Nạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3145609 18 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_ACCEL:BTN_LOAD\"\>Thay thế cấu hình phím tắt bằng cấu hình đã lưu trước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help hd_id3150823 19 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id3149655 20 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_ACCEL:BTN_SAVE\"\>Lưu cấu hình phím tắt hiện thời, để bạn nạp lại sau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140200.xhp 0 help par_id756248 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt lại mỗi giá trị bị sửa đổi về giá trị mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250600.xhp 0 help tit 0 vi Về nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250600.xhp 0 help hd_id3146959 1 0 vi \<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/shared/01/05250600.xhp\" name=\"Về nền\"\>Về nền\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250600.xhp 0 help par_id3146902 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SetObjectToBackground\"\>Hạ thấp đối tượng đã chọn xuống bên dưới văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05250600.xhp 0 help par_id3148731 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02190000.xhp 0 help tit 0 vi Phần bổ sung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02190000.xhp 0 help bm_id3146946 0 vi \<bookmark_value\>phần bổ sung; bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích hoạt;phần bổ sung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hủy kích hoạt; phần bổ sung\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02190000.xhp 0 help hd_id3146946 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02190000.xhp\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02190000.xhp 0 help par_id3154863 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:PlugInsActive\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#plugin\" name=\"phần bổ sung\"\>phần bổ sung\</link\> nằm trong tập tin. Chọn lệnh này để bật/tắt tính năng này. Bật thì bạn thấy dấu kiểm (√) bên cạnh lệnh này, và các lệnh để chỉnh sửa phần bổ sung trong trình đơn ngữ cảnh của lệnh này. Tắt thì bạn không thấy dấu kiểm, và trình đơn ngữ cảnh chứa các lệnh để điều khiển phần bổ sung.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help tit 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help bm_id3150014 0 vi \<bookmark_value\>vùng; bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng; vùng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help hd_id3150014 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05210600.xhp\" name=\"Bóng\"\>Bóng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3155069 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AREA_SHADOW\"\>Thêm bóng đổ vào đối tượng vẽ đã chọn, và xác định các thuộc tính về bóng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help hd_id3153748 3 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3153345 4 0 vi Đặt các thuộc tính về bóng cần áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help hd_id3150774 5 0 vi Dùng bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3154749 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_SHADOW:TSB_SHOW_SHADOW\"\>Thêm bóng đổ vào đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help hd_id3166460 7 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3146138 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TPSHADOW_CTRL\"\>Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn đổ bóng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help hd_id3154897 9 0 vi Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3146847 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SHADOW:MTR_FLD_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách bóng nên đổ từ đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help hd_id3150276 11 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3155829 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_SHADOW:LB_SHADOW_COLOR\"\>Chọn màu cho bóng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help hd_id3148992 13 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3148642 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SHADOW:MTR_SHADOW_TRANSPARENT\"\>Nhập phần trăm, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn) để ghi rõ tính trong suốt của bóng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help hd_id3154810 17 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3148924 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FillShadow\"\>Thêm bóng đổ vào đối tượng đã chọn. Đối tượng đã có bóng đổ thì gỡ bỏ bóng. Chưa chọn đối tượng khi nhấn vào biểu tượng này thì bóng được thêm vào đối tượng kế tiếp bạn vẽ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3145068 0 vi \<image id=\"img_id3149045\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillshadow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149045\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210600.xhp 0 help par_id3154935 16 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150100.xhp 0 help tit 0 vi Bộ lọc XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150100.xhp 0 help hd_id3153882 1 0 vi \<variable id=\"xml_filter\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150100.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150100.xhp 0 help par_id3153070 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xem và chỉnh sửa thiết lập của một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190100.xhp 0 help tit 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190100.xhp 0 help bm_id3147366 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng;tựa đề và mô tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô tả cho đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề;đối tượng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190100.xhp 0 help hd_id1115756 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190100.xhp 0 help par_id3140354 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gán cho đối tượng đã chọn một tựa đề và một mô tả. Hai đồ thông tin này được cung cấp cho công cụ khả năng truy cập, và được hiển thị dạng thẻ xen kẽ khi bạn xuất khẩu tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190100.xhp 0 help hd_id2576982 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190100.xhp 0 help par_id1283608 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi là tựa đề. Tên ngắn này hiển thị dạng thẻ xen kẽ theo định dạng HTML. Công cụ khả năng truy cập cũng có thể đọc thông tin này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190100.xhp 0 help hd_id8173467 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190100.xhp 0 help par_id693685 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi diễn tả. Chuỗi diễn tả chi tiết có thể được nhập vào để diễn tả đối tượng phức tạp hay nhóm đối tượng cho người dùng phần mềm đọc màn hình. Mô tả này cũng được hiển thị dạng thẻ xen kẽ cho công cụ khả năng truy cập.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100300.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100300.xhp 0 help hd_id3155069 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01100300.xhp\" name=\"Thuộc tính tập tin\"\>Thuộc tính tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100300.xhp 0 help par_id3155934 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DOCINFOUSER\"\>Cho phép bạn gán cho tài liệu các trường thông tin riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100300.xhp 0 help hd_id3151234 2 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100300.xhp 0 help par_id3152551 3 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFOUSER:ED_INFO4\"\>Điền vào nội dung tùy chọn của bạn. Bạn có thể thay đổi tên, lọai và nội dung của các hàng, cũng như thêm vào hay xóa chúng. Những thông này sẽ được xuất dưới dạng thông tin đặc tả trong các định dạng tập tin khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100300.xhp 0 help hd_id0811200812071796 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100300.xhp 0 help par_id0811200812071785 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn chuột để thêm hàng mới vào danh sách Thuộc tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110000.xhp 0 help tit 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110000.xhp 0 help hd_id3155577 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01110000.xhp\" name=\"Mẫu\"\>Mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110000.xhp 0 help par_id3154894 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho bạn có khả năng tổ chức và chỉnh sửa các mẫu, cũng như lưu tập tin hiện tại dạng mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110000.xhp 0 help hd_id3149893 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Nguồn Sổ địa chỉ\"\>Nguồn Sổ địa chỉ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04990000.xhp 0 help tit 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04990000.xhp 0 help hd_id3156045 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04990000.xhp\" name=\"Ảnh\"\>Ảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04990000.xhp 0 help par_id3154613 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn nguồn cho ảnh bạn muốn chèn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04990000.xhp 0 help hd_id3158442 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help tit 0 vi Phiên bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help bm_id1759697 0 vi \<bookmark_value\>phiên bản;lưu tập tin dạng, hạn chế\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3143272 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3157898 2 0 vi \<variable id=\"versionentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:VersionDialog\"\>Lưu lại và tổ chức các phiên bản khác nhau của cùng một tài liệu trong cùng một tập tin. Bạn cũng có khả năng mở, xoá và so sánh các phiên bản trước.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3153527 22 0 vi Nếu bạn lưu một bản sao của tập tin chứa thông tin về phiên bản (bằng cách chọn lệnh\<emph\>Tập tin > Lưu dạng)\</emph\> thì thông tin phiên bản vẫn không được lưu cùng với tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3149750 4 0 vi Phiên bản mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3163802 5 0 vi Đặt các tùy chọn về chức năng lưu một phiên bản mới của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3147243 6 0 vi Lưu phiên bản mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3149149 7 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_SAVE\"\>Lưu tình trạng hiện thời của tài liệu như một phiên bản mới. Bạn cũng có thể ghi chú vào hộp thoại \<emph\>Chèn ghi chú phiên bản \</emph\> trước khi xác nhận chức năng lưu phiên bản mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3153348 8 0 vi Chèn ghi chú phiên bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3150466 9 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:MULTILINEEDIT:DLG_COMMENTS:ME_VERSIONS\"\>Ghi chú vào đây khi bạn lưu phiên bản mới. Tuy nhiên, nếu bạn đã nhấn vào nút \<emph\>Hiện\</emph\> để mở hộp thoại này, bạn vẫn còn không thể chỉnh sửa ghi chú.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3149514 10 0 vi Lúc nào cũng lưu phiên bản khi đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3153823 11 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:CHECKBOX:DLG_VERSIONS:CB_SAVEONCLOSE\"\>Bạn sửa đổi tài liệu thì $[officename] tự động lưu một phiên bản mới khi bạn đóng tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3159167 12 0 vi Phiên bản đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3156327 13 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:MODALDIALOG:DLG_VERSIONS\"\>Liệt kê các phiên bản đã tồn tại của tài liệu, và cho mỗi bản sao, ngày/giờ tạo, tác giả và ghi chú liên quan.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3149578 14 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3153827 15 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_OPEN\"\>Mở phiên bản đã chọn trong cửa sổ chỉ-đọc (không thể ghi vào).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3147530 16 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3153061 17 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_VIEW\"\>Hiển thị toàn ghi chú về phiên bản đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3154923 18 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3149669 19 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_DELETE\"\>Xoá phiên bản đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help hd_id3148739 21 0 vi So sánh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01190000.xhp 0 help par_id3152811 23 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_COMPARE\"\>So sánh các thay đổi được làm trong mỗi phiên bản.\</ahelp\>Bạn cũng có thể \<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối thay đổi\"\>\<emph\>Chấp nhận hay Từ chối thay đổi\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help tit 0 vi Chia Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help hd_id3154654 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05100200.xhp\" name=\"Chia các ô\"\>Chia các ô\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help par_id3083451 2 0 vi \<variable id=\"teilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SplitCell\"\>Chia một ô hay một nhóm ô theo chiều dọc hay chiều ngang thành số các ô tùy chọn mà bạn nhập.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help par_id3154024 82 0 vi Chọn \<emph\>Bảng - Chia Ô\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help par_id3154042 83 0 vi Trong thanh công cụ \<emph\>bảng\</emph\>, nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help par_id3147270 0 vi \<image id=\"img_id3147275\" src=\"res/commandimagelist/sc_splitcell.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147275\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help par_id3150616 84 0 vi Chia ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help hd_id3154558 3 0 vi Chia ô thành 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help par_id3150021 4 0 vi \<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_SPLIT:ED_COUNT\"\>Điền số hàng và số cột mà bạn muốn chia (các)ô hiện tại thành\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help hd_id3145249 5 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help hd_id3150568 7 0 vi Theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help par_id3153927 8 0 vi \<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SPLIT:RB_HORZ\"\>Chia (các) ô đựơc chọn thành số hàng mà bạn chọn trong hộp thoại \<emph\>Chia ô thành \</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help hd_id3147566 11 0 vi Thành những phần bằng nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help par_id3154638 12 0 vi \<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_DLG_SPLIT_CB_PROP\"\>Chia các ô thành những hàng với chiều cao bằng nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help hd_id3150765 9 0 vi Theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05100200.xhp 0 help par_id3145410 10 0 vi \<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SPLIT:RB_VERT\"\>Chia (các) ô được chọn thành các cột mà bạn đã chỉ định trong hộp \<emph\>Chia ô thành \</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110100.xhp 0 help tit 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110100.xhp 0 help bm_id3150278 0 vi \<bookmark_value\>văn bản; in đậm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in đậm; văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; in đậm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110100.xhp 0 help hd_id3150278 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05110100.xhp\" name=\"Đậm\"\>Đậm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110100.xhp 0 help par_id3153089 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Bold\"\>Chuyển đổi đoạn văn đã chọn sang chữ in đậm. Nếu con trỏ nằm bên trong từ, toàn từ trở thành đậm. Nếu vùng chọn hay từ đã chữ đậm, hành động đây gỡ bỏ định dạng in đậm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110100.xhp 0 help par_id3153255 3 0 vi Nếu con trỏ không phải bên trong từ, và chưa chọn văn bản, kiểu dáng phông được áp dụng cho chuỗi bạn gõ vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help tit 0 vi Thu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help hd_id3150758 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02230100.xhp\" name=\"Thu\"\>Thu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3155599 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:TraceChangeMode\"\>Theo dõi theo tác giả và ngày tháng mỗi thay đổi được làm trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3155934 26 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Thu > Hiện\</emph\>, các dòng chứa đoạn văn bị thay đổi được ngụ ý bởi đường thẳng đứng trong lề bên trái trang. Bạn cũng có thể đặt các thuộc tính về đường thẳng đứng này, và các phần tử đánh dấu khác, bằng cách chọn mụ c trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01040700.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Thay đổi\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3147261 27 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bạn cũng có thể đặt các thuộc tính về đường thẳng đứng này, và các phần tử đánh dấu khác, bằng cách chọn mụ c trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Calc > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > Thay đổi\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3145669 7 0 vi Theo đây có những thay đổi được theo dõi khi chức năng thu thay đổi đang chạy: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3149388 8 0 vi Dán/Xoá văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3150693 9 0 vi Di chuyển đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3147088 10 0 vi Sắp xếp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3148620 11 0 vi Tìm và Thay thế văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3145382 12 0 vi Chèn thuộc tính có bề rộng một ký tự, v.d. trường và cước chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3146797 13 0 vi Chèn bảng hay phạm vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3154749 14 0 vi Chèn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3153252 15 0 vi Chèn Tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3155449 16 0 vi Chèn từ bảng nháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3153821 20 0 vi Thay đổi nội dung ô bằng cách chèn hay xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3150771 21 0 vi Chèn hay Xoá cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3150085 22 0 vi Chèn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3154381 23 0 vi Cắt, Chép hay Dán thông qua bảng nháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3145119 24 0 vi Di chuyển bằng cách Kéo-Thả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230100.xhp 0 help par_id3154347 19 0 vi Tuy nhiên, khi chức năng thu thay đổi đang chạy, bạn không thể xoá, di chuyển, trộn, xẻ hay sao chép ô bảng, hay xoá bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\07080000.xhp 0 help tit 0 vi Danh sách Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\07080000.xhp 0 help hd_id3155620 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/07080000.xhp\" name=\"Danh sách Tài liệu\"\>Danh sách Tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\07080000.xhp 0 help par_id3147273 2 0 vi Liệt kê các tài liệu còn mở. Chọn tên của một tài liệu trong danh sách, để chuyển đổi sang tài liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help tit 0 vi Kiểm tra có bản cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help bm_id7647328 0 vi \<bookmark_value\>bản cập nhật;kiểm tra bằng tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản cập nhật trực tuyến;kiểm tra bằng tay\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help hd_id315256 0 vi \<variable id=\"online_update\"\>\<link href=\"text/shared/01/online_update.xhp\"\>Kiểm tra có bản cập nhật\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id3174230 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để hiệu lực chức năng tự động kiểm tra có bản cập nhật. Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Cập nhật Trực tuyến\</emph\> để bật/tắt tính năng này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id0116200901063996 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhắp để chọn một danh mục để tải tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id6797082 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bạn có tùy chọn kiểm tra có bản cập nhật chưa một cách tự động hay thủ công.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id4218878 0 vi Kiểm tra có bản cập nhật chưa thì cũng kiểm tra có bản cập nhật của bất cứ phần mở rộng nào được cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id8132267 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Trợ giúp > Kiểm tra có bản cập nhật\</item\> để kiểm tra bằng tay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id3422345 0 vi Có sẵn bản cập nhật thì một biểu tượng \<image id=\"img_id3155415\" src=\"extensions/source/update/ui/onlineupdate_16.png\" width=\"0.4598inch\" height=\"0.1402inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155415\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh trình đơn sẽ thông báo bạn biết về nó. Nhấn vào biểu tượng này để mở hộp thoại với nhiều thông tin hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id9313638 0 vi Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/online_update_dialog.xhp\"\>Kiểm tra có bản cập nhật\</link\> chứa vài thông tin về tiến trình cập nhật trực tuyến %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id9951780 0 vi Hiệu lực kết nối Internet cho %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id3639027 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Kiểm tra có bản cập nhật\</item\> để kiểm tra có sẵn phiên bản mới của bộ ứng dụng văn phòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id3722342 0 vi Nếu một phiên bản mới sẵn sàng, và %PRODUCTNAME không phải được thiết lập để tự động tải về, bạn có thể chọn bật cứ hành động nào theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id5106662 0 vi Tải về phiên bản mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id4931485 0 vi Cài đặt các tập tin đã tải về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id9168980 0 vi Hủy bỏ tiến trình kiểm tra đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id9766533 0 vi Nếu %PRODUCTNAME được cấu hình để tự động tải về các tập tin, tiến trình tải về sẽ tự động khởi chạy. Tiến trình tải về vẫn còn tiếp tục, ngay cả khi bạn thu nhỏ hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id6081728 0 vi Không tìm thấy bản cập nhật thì bạn có thể đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\online_update.xhp 0 help par_id9219641 0 vi Bạn cần có quyền truy cập của quản trị để cập nhật %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050300.xhp 0 help tit 0 vi Nét ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050300.xhp 0 help hd_id3147543 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050300.xhp\" name=\"Phác thảo\"\>Phác thảo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050300.xhp 0 help par_id3146936 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các kiểu dáng khác nhau mà bạn có thể áp dụng cho danh sách phân cấp. $[officename] hỗ trợ đến chín cấp phác thảo trong phân cấp danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050300.xhp 0 help hd_id3147000 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050300.xhp 0 help par_id3155934 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_VALUESET_NUM\"\>Nhấn vào kiểu dáng phác thảo bạn muốn dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050300.xhp 0 help par_id3144436 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050300.xhp 0 help par_id3153935 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05990000.xhp 0 help tit 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05990000.xhp 0 help hd_id3155757 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05990000.xhp 0 help par_id3150467 2 0 vi \<variable id=\"texttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TextAttributes\"\>Đặt các thuộc tính về chức năng bố trí và thả neo cho văn bản trên đối tượng kiểu vẽ hay văn bản đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05990000.xhp 0 help par_id3150620 3 0 vi Câu lệnh này chỉ sẵn sàng để vẽ đối tượng có thể chứa văn bản, ví dụ hình chữ nhật, không phải đường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040000.xhp 0 help tit 0 vi Tự động Sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040000.xhp 0 help par_id3150838 0 vi \<variable id=\"autoko\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoCorrectDlg\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng tự động thay thế văn bản trong khi gõ.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040000.xhp 0 help par_id3147261 0 vi Thiết lập Tự động Sửa lỗi được áp dụng khi bạn bấm phím dài một khi nhập từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040000.xhp 0 help par_id3153394 0 vi Để bật hay tắt chức năng Tự động Sửa lỗi, trong $[officename] Calc chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</emph\>, và trong $[officename] Writer chọn \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Trong khi gõ\</emph\>. Để áp dụng thiết lập Tự động Định dạng cho toàn tài liệu văn bản, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040000.xhp 0 help par_id3146137 0 vi \<link href=\"text/swriter/01/05150200.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tự động sửa lỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help tit 0 vi Chiếu sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help hd_id3151260 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05350400.xhp\" name=\"Chiếu sáng\"\>Chiếu sáng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3149741 2 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_LIGHT\"\>Xác định nguồn ánh sáng cho đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help hd_id3154984 4 0 vi Chiếu sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3155391 5 0 vi Ghi rõ nguồn ánh sáng cho đối tượng, cũng như màu của nguồn ánh sáng và của ánh sáng chung quanh. Bạn có khả năng xác định đến tám nguồn ánh sáng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help hd_id3153748 6 0 vi Nguồn sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3149149 7 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_LIGHT_8\"\>Nhấn chuột hai lần để bật nguồn ánh sáng, sau đó trong danh sách chọn màu cho ánh sáng. Bạn cũng có thể đặt màu của ánh sáng chung quanh, bằng cách chọn màu trong hộp \<emph\>Sáng chung quanh\</emph\>.\</ahelp\> Cũng có thể bấm phím dài để bật/tắt nguồn ánh sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3159269 0 vi \<image id=\"img_id3156155\" src=\"svx/res/lighton.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156155\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3154143 8 0 vi Ánh sáng đã mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3155449 0 vi \<image id=\"img_id3147573\" src=\"svx/res/light.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3155829 9 0 vi Ánh sáng bị đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help hd_id3159166 10 0 vi Chọn màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3155421 11 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXFLOAT_3D:LB_LIGHT_1\"\>Chọn màu cho nguồn ánh sáng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help hd_id3149955 12 0 vi \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu trong Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu trong Hộp thoại Màu sắc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help hd_id3153061 13 0 vi Sáng chung quanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help hd_id3144511 15 0 vi Chọn màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3153896 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXFLOAT_3D:LB_AMBIENTLIGHT\"\>Chọn màu cho ánh sáng chung quanh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help hd_id3149670 17 0 vi \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help hd_id3153961 18 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350400.xhp 0 help par_id3151056 19 0 vi Hiển thị ô xem thử khi thay đổi nguồn ánh sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help tit 0 vi Chèn đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help bm_id3153116 0 vi \<bookmark_value\>OLE đối tượng; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; OLE đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; chèn OLE đối tượng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help hd_id3153116 1 0 vi Chèn đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3149748 2 0 vi \<variable id=\"ole\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertObject\"\>Chèn vào tài liệu một đối tượng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ole\" name=\"OLE\"\>OLE\</link\>. Đối tượng OLE này được chèn dạng liên kết hay đối tượng nhúng.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3149205 19 0 vi Để tăng tốc hiển thị tài liệu, các đối tượng OLE được giữ trong bộ nhớ tạm của chương trình. Nếu bạn muốn thay đổi thiết lập về bộ nhớ tạm, hiển thị mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01011000.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Bộ nhớ\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Bộ nhớ\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3145314 18 0 vi Không thể sử dụng bảng nháp để kéo và thả đối tượng OLE vào tập tin khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3150693 17 0 vi Đối tượng OLE kiểu rỗng và không hoạt động thì cũng trong suốt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help hd_id3149178 3 0 vi Tạo đồ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3145345 4 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_INSERT_OLEOBJECT:RB_NEW_OBJECT\"\>Tạo một đối tượng OLE mới dựa vào kiểu đối tượng bạn chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help hd_id3155535 5 0 vi Kiểu đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3109847 6 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:LISTBOX:MD_INSERT_OLEOBJECT:LB_OBJECTTYPE\"\>Chọn kiểu tài liệu bạn muốn tạo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help hd_id3163803 7 0 vi Tạo từ tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3149191 8 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_INSERT_OLEOBJECT:RB_OBJECT_FROMFILE\"\>Tạo một đối tượng OLE từ tập tin đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help hd_id3150084 15 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3146773 16 0 vi Chọn tập tin bạn muốn chèn dạng đối tượng OLE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help hd_id3144438 9 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3155434 10 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_INSERT_OLEOBJECT:ED_FILEPATH\"\>Nhập tên của tập tin bạn muốn liên kết hay nhúng, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, để tìm tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help hd_id3153127 11 0 vi Tìm kiếm... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id3156326 12 0 vi \<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_INSERT_OLEOBJECT:BTN_FILEPATH\"\>Tìm tập tin bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help hd_id4174321 0 vi Liên kết đến tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150100.xhp 0 help par_id6636555 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để chèn đối tượng OLE dạng liên kết tới tập tin gốc. Không bật thì đối tượng OLE sẽ được nhúng trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010001.xhp 0 help tit 0 vi Tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010001.xhp 0 help hd_id3153514 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\" name=\"Tài liệu chủ\"\>tài liệu chủ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010001.xhp 0 help par_id3154682 2 0 vi Hãy sử dụng một \<emph\>Tài liệu chủ\</emph\> để tổ chức dự án phức tạp, v.d. viết cuốn sách. \<ahelp hid=\".\"\>Một \<emph\>Tài liệu chủ\</emph\> có khả năng chứa các tập tin riêng cho từng chương của cuốn sách, cũng như mục lục và chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010001.xhp 0 help par_id3149828 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng tài liệu chủ\"\>Bộ điều hướng tài liệu chủ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help tit 0 vi Xác nhận xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help hd_id3150278 1 0 vi Xác nhận xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help par_id3148668 2 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:MODALDIALOG:DLG_SFX_QUERYDELETE\" visibility=\"visible\"\>Xác nhận hay thôi hành động xoá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help hd_id3152821 3 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help par_id3150040 4 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_SFX_QUERYDELETE:BTN_YES\" visibility=\"visible\"\>Thực hiện hành động xoá trong tập tin hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help hd_id3149999 5 0 vi Xoá tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help par_id3155616 6 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_SFX_QUERYDELETE:BTN_ALL\" visibility=\"visible\"\>Thực hiện hành động xoá trong tất cả các tập tin đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help hd_id3157991 7 0 vi Không xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help par_id3147043 8 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_SFX_QUERYDELETE:BTN_NO\" visibility=\"visible\"\>Từ chối hành động xoá cho tập tin hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help hd_id3149346 9 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03150100.xhp 0 help par_id3148620 10 0 vi Thôi hành động xoá trong tập tin hiện tại và bất cứ tập tin khác nào cũng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help tit 0 vi Tổ chức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help bm_id3153383 0 vi \<bookmark_value\>tổ chức; kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; tổ chức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help hd_id3153383 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05040100.xhp\" name=\"Tổ chức\"\>Tổ chức\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id3147588 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MANAGE_STYLES\"\>Đặt các tùy chọn về kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help hd_id3149525 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id3160481 4 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_MANAGE_STYLES:ED_NAME\"\>Hiển thị tên của kiểu dáng đã chọn. Nếu bạn đang tạo hay sửa đổi một kiểu dáng riêng, nhập tên cho nó. Tuy nhiên, không thể thay đổi tên của kiểu dáng đã xác định sẵn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help hd_id3153750 13 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động Cập nhật \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id3153749 14 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SFX2:CHECKBOX:TP_MANAGE_STYLES:CB_AUTO\"\>Cập nhật kiểu dáng khi bạn áp dụng định dạng trực tiếp cho một đoạn văn dùng kiểu dáng này. Định dạng của tất cả các đoạn văn dùng kiểu dáng này thì được cập nhật tự động.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id0107200910584081 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cập nhật kiểu dáng khi bạn áp dụng định dạng trực tiếp cho một đoạn văn dùng kiểu dáng này. Định dạng của tất cả đoạn văn dùng kiểu dáng này được cập nhật tự động.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help hd_id3155392 5 0 vi Kiểu dáng sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id3155941 6 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_MANAGE_STYLES:LB_NEXT\"\>Chọn một kiểu dáng đã tồn tại mà nên theo kiểu dáng hiện thời trong tài liệu. Đối với kiểu dáng đoạn văn, kiểu dáng kế tiếp được áp dụng cho đoạn văn được tạo khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Đối với đoạn văn trang, kiểu dáng kế tiếp được áp dụng khi một trang mới được tạo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help hd_id3163802 7 0 vi Liên kết với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id3166461 8 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_MANAGE_STYLES:LB_BASE\"\>Chọn một kiểu dáng đã tồn tại vào đó bạn muốn dựa kiểu dáng mới, hoặc không chọn gì để xác định kiểu dáng riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help hd_id3148474 9 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id3159269 10 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_MANAGE_STYLES:LB_REGION\"\>Hiển thị phân loại cho kiểu dáng hiện thời. Nếu bạn đang tạo hay sửa đổi một kiểu dáng mới, chọn mục « Kiểu dáng riêng » trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id3150771 17 0 vi Không thể thay đổi phân loại cho kiểu dáng đã xác định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help hd_id3153717 11 0 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id3154306 12 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:MULTILINEEDIT:TP_MANAGE_STYLES:ED_DESC\"\>Diễn tả các định dạng thích hợp dùng trong kiểu dáng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_idN1072D 0 vi Gán phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_idN10731 0 vi Mở trang thẻ \<emph\>Công cụ > Đặc chế > Bàn phím\</emph\> trên đó bạn có thể gán một phím tắt cho kiểu dáng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05040100.xhp 0 help par_id3145085 0 vi \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Cập nhật Kiểu dáng\"\>Cập nhật Kiểu dáng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010300.xhp 0 help tit 0 vi Danh thiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010300.xhp 0 help hd_id3149038 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01010300.xhp\" name=\"Danh thiếp\"\>Danh thiếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01010300.xhp 0 help par_id3149987 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertBusinessCard\"\>Thiết kế và tạo các danh thiếp đẹp riêng.\</ahelp\> Bạn có thể chọn trong một số định dạng định dạng đã xác định sẵn, hoặc tạo định dạng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070400.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070400.xhp 0 help hd_id3160463 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05070400.xhp\" name=\"Canh lề trên\"\>Canh lề trên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070400.xhp 0 help par_id3154613 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AlignTop\"\>Chỉnh canh theo chiều dọc các cạnh bên trên của các đối tượng đã chọn. Nếu chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì cạnh bên trên của đối tượng được chỉnh canh lề bên trên của trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05070400.xhp 0 help par_id3154230 3 0 vi Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên trên của đối tượng trên cùng trong vùng chọn. \<embedvar href=\"text/shared/01/05070100.xhp#mehrfachselektion\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help bm_id3155620 0 vi \<bookmark_value\>kiểu in Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; kiểu in Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; kiểu in Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu in; ngôn ngữ Châu Á\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help hd_id3155620 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020700.xhp\" name=\"Kiểu in Châu Á\"\>Kiểu in Châu Á\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help par_id3153124 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn kiểu in về những ô bảng hay đoạn văn trong tài liệu bằng ngôn ngữ Châu Á. Để hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>, rồi đánh dấu trong hộp \<emph\>Bật\</emph\> trong vùng \<emph\>Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\</emph\>.\</ahelp\> Tuy nhiên, các tùy chọn kiểu in Châu Á bị bỏ qua trong tài liệu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help hd_id3147571 3 0 vi Ngắt dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help par_id3147834 4 0 vi Đặt các tùy chọn về chỗ ngắt dòng trong tài liệu bằng ngôn ngữ Châu Á. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help hd_id3145072 9 0 vi Áp dụng danh sách ký tự cấm cho đầu và cuối dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help hd_id3149751 5 0 vi Cho phép chấm câu treo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help par_id3149096 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN_CB_AS_HANG_PUNC\"\>Ngăn cản dấu phẩy hay dấu chấm ngắt dòng (bắt đầu dòng kế tiếp). Thay vào đó, ký tự như vậy được thêm vào dòng, ngay cả vào lề trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help par_id3147275 7 0 vi \<emph\>Áp dụng khoảng cách giữa văn bản ngôn ngữ Châu Á, La-tinh và văn bản phức\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05020700.xhp 0 help par_id3148539 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN_CB_AS_SCRIPT_SPACE\"\>Chèn một dấu cách vào giữa các ký tự ngôn ngữ Châu Á, ký tự La-tinh và ký tự phức tạp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080100.xhp 0 help tit 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080100.xhp 0 help hd_id3154349 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05080100.xhp\" name=\"Trái\"\>Trái\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05080100.xhp 0 help par_id3150756 2 0 vi \<variable id=\"linkstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:LeftPara\" visibility=\"visible\"\>Chỉnh canh các đoạn văn đã chọn theo lề bên trái của trang.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3154422 1 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3153331 2 0 vi \<variable id=\"attributetext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_ATTRIBUTE\"\>Chọn các thuộc tính văn bản bạn muốn tìm. Chẳng hạn, nếu bạn tìm kiếm thuộc tính \<emph\>Phông\</emph\>, hàm sẽ tìm mọi đoạn văn không dùng phông mặc định. Nó tìm mọi đoạn văn có thuộc tính phông đã đặt trực tiếp, và mọi đoạn văn có kiểu dáng chuyển đổi thuộc tính phông. \</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3150944 6 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3151384 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCHATTR_CTL_ATTR\"\>Chọn các thuộc tính bạn muốn tìm kiếm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3149245 56 0 vi Giữ với đoạn văn kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3154760 57 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Giữ với đoạn văn kế tiếp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3145068 40 0 vi Xẻ đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3147560 41 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Không xẻ đoạn văn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3156435 52 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3150866 53 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Giãn cách\</emph\> (bên trên/dưới). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3154365 39 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Chỉnh canh\</emph\> (bên trái/phải, giữa, canh đều). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3145171 8 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3149203 9 0 vi Tìm các ký tự dùng thuộc tính ký tự kiểu \<emph\>Chữ hoa, Chữ thường, Chữ hoa nhỏ\</emph\> và \<emph\>Tựa đề\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3148676 60 0 vi Nhấp nháy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3153193 61 0 vi Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Nhấp nháy\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3153968 14 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3145746 15 0 vi Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Gạch đè\</emph\> (đơn, đôi). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3156422 50 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3150449 51 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Thụt lề\</emph\> (từ bên trái/phải, dòng đầu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3145203 44 0 vi Thiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3153105 45 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Điều khiển dòng thiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3149560 22 0 vi Định chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3155132 23 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Giãn cách\</emph\> (chuẩn, giãn ra, co lại) và thuộc tính Định chỗ cặp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3145261 12 0 vi Nét ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3153143 13 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Nét ngoài\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3148575 16 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3146922 17 0 vi Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Chuẩn, Chỉ số Trên\</emph\> hay \<emph\>Chỉ số Dưới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3156062 62 0 vi Đăng ký đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3152886 63 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Đăng ký đúng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3159196 64 0 vi Khắc nổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3146120 65 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Khắc nổi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3154014 66 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3150873 67 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Xoay\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3152576 28 0 vi Có bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3150104 29 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Có bóng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3159156 18 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3154320 19 0 vi Tìm đoạn nào có phông khác với phông mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3151113 10 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3149664 11 0 vi Tìm đoạn nào có màu phông khác với màu phông mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3152794 20 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3150962 21 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Kích cỡ/Bề cao phông\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3163717 32 0 vi Độ đậm phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3150593 33 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Đậm\</emph\> hay \<emph\>Đậm và Nghiêng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3146928 26 0 vi Dáng phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3154097 27 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Đậm\</emph\> hay \<emph\>Đậm và Nghiêng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3148388 42 0 vi Thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3156737 43 0 vi Tìm thuộc tính \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#schuster\"\>Điều khiển dòng thừa\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3153159 54 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3147045 55 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Chỗ ngắt có kiểu dáng trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3147124 48 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3153877 49 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Gạch nối từ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3148773 68 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3147396 69 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Co giãn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3148455 24 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3150716 25 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> (cho hàm chính tả). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3154511 46 0 vi Vị trí tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3151037 47 0 vi Tìm các đoạn văn dùng các vị trí tab thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3154164 30 0 vi Gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3148566 31 0 vi Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Gạch dưới\</emph\> (đơn, đôi, chấm chấm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3153099 70 0 vi Canh lề văn bản nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3145650 71 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Canh lề văn bản nằm dọc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3147259 34 0 vi Mỗi từ riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3156438 35 0 vi Tìm mỗi từ riêng mà dùng thuộc tính gạch dưới hay gạch đè. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3153948 58 0 vi Nền ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3145300 59 0 vi Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Nền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help hd_id3146791 36 0 vi Giãn cách dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100200.xhp 0 help par_id3146912 37 0 vi Tìm thuộc tính \<emph\>Giãn cách dòng\</emph\> (dòng đơn, 1,5, đôi, tỷ lệ, ít nhất, đi trước). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help tit 0 vi Xén 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help bm_id3148585 0 vi \<bookmark_value\>xén ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; xén và thu/phóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu/phóng; ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn;ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ; ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ gốc;phục hồi sau khi xén\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3154044 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05030800.xhp\" name=\"Xén\"\>Xén\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3150603 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tỉa hay co giãn ảnh đã chọn. Bạn cũng có thể phục hồi ảnh về kích cỡ gốc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3148585 3 0 vi Xén 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3152372 4 0 vi Dùng vùng này để tỉa hay co giãn ảnh đã chọn, hoặc để thêm khoảng trắng chung quanh ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3145669 15 0 vi Giữ tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3149346 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_GRFCROP_RB_ZOOMCONST\"\>Bảo tồn tỷ lệ gốc của ảnh trong khi xén, để thay đổi chỉ kích cỡ của ảnh, không phải hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3156426 13 0 vi Giữ kích cỡ ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3155892 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_GRFCROP_RB_SIZECONST\"\>Bảo tồn kích cỡ gốc của ảnh trong khi xén, để thay đổi chỉ tỷ lệ của ảnh. Để giảm tỷ lệ của ảnh, bật tùy chọn này và nhập vào hộp xéc giá trị âm. Để tăng tỷ lệ, nhập giá trị dương.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3153683 5 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3145313 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_LEFT\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên trái ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên trái ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều ngang, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều ngang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3163803 7 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3145382 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_RIGHT\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên phải ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên phải ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều ngang, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều ngang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3156153 9 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3154514 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_TOP\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên trên ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên trên ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều dọc, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3149956 11 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3150084 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_BOTTOM\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên dưới ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên dưới ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều dọc, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3158432 23 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3153257 24 0 vi Thay đổi tỷ lệ của ảnh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3155504 25 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3148943 26 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_WIDTHZOOM\"\>Nhập chiều rộng của ảnh đã chọn, theo phần trăm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3145609 27 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3154348 28 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_HEIGHTZOOM\"\>Nhập chiều cao của ảnh đã chọn, theo phần trăm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3154924 17 0 vi Kích cỡ ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3148755 18 0 vi Thay đổi kích cỡ của ảnh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3161656 19 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3150543 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng của ảnh đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3150398 21 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3154686 22 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao của ảnh đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help hd_id3148676 31 0 vi Kích cỡ gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05030800.xhp 0 help par_id3154068 32 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_GRFCROP_PB_ORGSIZE\"\>Phục hồi ảnh đã chọn về kích cỡ gốc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260200.xhp 0 help tit 0 vi Vào đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260200.xhp 0 help hd_id3151260 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05260200.xhp\" name=\"Vào đoạn văn\"\>Vào đoạn văn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260200.xhp 0 help par_id3155271 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SetAnchorToPara\" visibility=\"visible\"\>Thả neo mục đã chọn vào đoạn văn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05260200.xhp 0 help par_id3154926 3 0 vi Biểu tượng neo được hiển thị trong lề bên trái trang, ở đầu đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help tit 0 vi Vị trí và Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help bm_id3154350 0 vi \<bookmark_value\>định vị;đối tượng vẽ và điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;định vị và thay đổi kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; vị trí và kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ;đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>neo;kiểu/vị trí cho đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; thả neo\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3154350 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05230100.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3153255 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi kích cỡ về hay di chuyển đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3158405 3 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3159201 4 0 vi Ghi rõ vị trí trên trang của đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3157896 5 0 vi Vị trí X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3155616 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_POS_X\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang cần dời đối tượng tương đối so với điểm cơ bản đã chọn trên lưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3151226 7 0 vi Vị trí Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3147373 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_POS_Y\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc cần dời đối tượng tương đối so với điểm cơ bản đã chọn trên lưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3147834 9 0 vi Điểm cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3147008 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TPPOSITION_CTRL\"\>Nhấn vào một điểm cơ bản trên lưới, sau đó nhập giá trị theo đó bạn muốn dời đối tượng tương đối so với điểm cơ bản bạn đã chọn trong hai hộp \<emph\>Vị trí X\</emph\> và \<emph\>Vị trí Y\</emph\>. Các điểm cơ bản tương ứng với các móc lựa chọn trên đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3155942 19 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3150774 20 0 vi Ghi rõ giá trị theo đó bạn muốn thay đổi kích cỡ của đối tượng đã chọn, tương ứng so với điểm cơ bản đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3143267 21 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3149811 22 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3150443 23 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3147209 24 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3149796 25 0 vi Giữ tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3155341 26 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_CBX_SCALE\"\>Bảo tồn tỷ lệ khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3148686 29 0 vi Điểm cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3154897 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TPSIZE_CTRL\"\>Nhấn vào một điểm cơ bản trên lưới, sau đó nhập vào hai hộp \<emph\>Bề rộng\</emph\> và \<emph\>Bề cao\</emph\> các chiều kích cỡ cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3148990 17 0 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3153698 37 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3149784 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_POSPROTECT\"\>Ngăn cản thay đổi vị trí hay kích cỡ của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3153254 27 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3152349 28 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_SIZEPROTECT\"\>Ngăn cản bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3149275 11 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thả neo \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3147531 12 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng thả neo cho đối tượng đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3151246 13 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Neo \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3154758 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_LB_ANCHOR\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn kiểu neo cho đối tượng đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3149295 15 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Vị trí \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3154935 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_LB_ORIENT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Ghi rõ vị trí của neo tương đối so với chiều cao của ký tự. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3153525 31 0 vi Chỉnh lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3151211 32 0 vi Thay đổi kích cỡ của văn bản trên đối tượng vẽ, tương ứng so với các viền của đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3151042 33 0 vi Vừa bề rộng khít văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3159151 34 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_AUTOGROW_WIDTH\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để vừa chiều rộng của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help hd_id3145746 35 0 vi Vừa bề cao khít văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3154068 36 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_AUTOGROW_HEIGHT\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để vừa chiều cao của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05230100.xhp 0 help par_id3145606 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Kiểu neo\"\>Kiểu neo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020103.xhp 0 help tit 0 vi Chọn bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020103.xhp 0 help hd_id3152876 1 0 vi Chọn bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020103.xhp 0 help par_id3154926 2 0 vi Cho phép bạn chọn một bộ lọc nhập khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020103.xhp 0 help hd_id3151100 4 0 vi Danh sách bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020103.xhp 0 help par_id3159201 5 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_FILTER_SELECT:LB_DLG_LISTBOX\"\>Chọn bộ lọc nhập khẩu cho tập tin bạn muốn mở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020103.xhp 0 help par_id3152918 6 0 vi Nếu $[officename] không nhận dạng kiểu tập tin của tài liệu bạn muốn mở, làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020103.xhp 0 help par_id3152924 7 0 vi Chọn bộ lọc nhập khẩu trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020103.xhp 0 help par_id3155892 9 0 vi Kiểm tra xem phần mở rộng tập tin tương ứng với kiểu tài liệu. Chẳng hạn, tài liệu Microsoft Word phải có phần mở rộng « .doc » để $[officename] dùng bộ lọc thích hợp. (Để tìm thêm thông tin về bất cứ phần mở rộng tập tin nào, xem địa chỉ "http://filext.com/".) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01020103.xhp 0 help par_id3147571 8 0 vi Cài đặt bộ lọc nhập khẩu thêm, dùng chương trình thiết lập \<emph\>$[officename] Setup\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help tit 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help bm_id3146807 0 vi \<bookmark_value\>tính trong suốt;vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; tính trong suốt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3146807 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05210700.xhp\" name=\"Tính trong suốt\"\>Tính trong suốt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3149748 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn tính trong suốt về mẫu tô đầy bạn áp dụng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3152363 30 0 vi Chế độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3149283 3 0 vi Ghi rõ kiểu tính trong suốt bạn muốn áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3148585 4 0 vi Không trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3147226 5 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:RBT_TRANS_OFF\"\>Tắt tính trong suốt trong màu sắc.\</ahelp\> Đây là thiết lập mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3152425 6 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3150693 7 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:RBT_TRANS_LINEAR\"\>Bật tính trong suốt trong màu sắc. Bật tùy chọn này, sau đó nhập vào ô một con số, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3155941 14 0 vi Nút xoay trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3155892 15 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRANSPARENT\"\>Điều chỉnh tính trong suốt của màu tô đầy hiện thời. Nhập vào ô một con số, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3149827 11 0 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3155338 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:RBT_TRANS_GRADIENT\"\>Áp dụng cho màu tô đầy hiện thời một dải màu trong suốt. Bật tùy chọn này, sau đó đặt các thuộc tính về dải màu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3150443 17 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3149398 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:LB_TRGR_GRADIENT_TYPES\"\>Chọn kiểu dải màu trong suốt bạn muốn áp dụng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3145317 19 0 vi Tâm X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3155583 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_CENTER_X\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang đối với dải màu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3154897 21 0 vi Tâm Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3159399 22 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_CENTER_Y\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang đối với dải màu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3158430 23 0 vi Góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3155829 24 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_ANGLE\"\>Nhập góc xoay đối với dải màu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3153320 25 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3149784 32 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_BORDER\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn điều chỉnh vùng trong suốt của dải màu. Giá trị mặc định là 0%.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3144439 26 0 vi Giá trị đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3150117 27 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_START_VALUE\"\>Nhập giá trị tính trong suốt cho điểm bắt đầu dải màu, mà 0% là đục hoàn toàn và 100% là trong suốt hoàn toàn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3152350 28 0 vi Giá trị cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3148924 29 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_END_VALUE\"\>Nhập cho điểm cuối của dải màu một giá trị tính trong suốt, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help hd_id3149575 9 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05210700.xhp 0 help par_id3149798 10 0 vi Xem các thay đổi trong ô xem thử trước khi áp dụng hiệu ứng tính trong suốt cho mẫu tô đầy màu của đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập bộ lọc XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help bm_id3153272 0 vi \<bookmark_value\>bộ lọc; thiết lập lọc XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc XML; thiết lập\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3153272 2 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Thiết lập bộ lọc XML\"\>Thiết lập bộ lọc XML\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3152937 1 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OpenXMLFilterSettings\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thiết lập bộ lọc XML\</emph\>, trong đó bạn có thể tạo, chỉnh sửa, xoá và thử các bộ lọc để nhập/xuất khẩu tập tin XML.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_idN10646 0 vi Một số bộ lọc nào đó chỉ sẵn sàng dưới dạng thành phần tùy chọn trong khi tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME. Để cài đặt một bộ lọc tùy chọn, chạy ứng dụng Thiết lập %PRODUCTNAME (Setup), bật tùy chọn « Sửa », sau đó chọn bộ lọc thích hợp trong danh sách các mô-đun. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3154794 3 0 vi Thuật ngữ \<emph\>Bộ lọc XML\</emph\> được dùng trong văn bản theo đây làm lối tắt đại diện mô tả chính xác hơn: \<emph\>bộ lọc dựa vào XSLT\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3149495 4 0 vi Thuật ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3149549 5 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3144758 6 0 vi XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3152425 7 0 vi Ngôn ngữ Định dạng có Khả năng Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3155355 8 0 vi XSL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3145071 9 0 vi Ngôn ngữ Bảng Kiểu dáng có Khả năng Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3156426 10 0 vi XSLT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3154983 11 0 vi Chuyển dạng Ngôn ngữ Bảng Kiểu dáng có Khả năng Mở rộng. Tập tin XSLT cũng được gọi như là « Bảng Kiểu dáng XSLT » (XSLT Stylesheets). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_idN106E7 0 vi Bộ lọc xuất khẩu XHTML xuất mã nguồn « XHTML 1.0 Chặt chẽ » hợp lệ cho các tài liệu kiểu Writer, Calc, Draw, và Impress. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3145382 12 0 vi Danh sách bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3147209 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_LIST\"\>Chọn một hai nhiều bộ lọc, sau đó nhấn vào một của những cái nút.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_idN10711 0 vi Một số bộ lọc nào đó chỉ sẵn sàng dưới dạng thành phần tùy chọn trong khi tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME. Để cài đặt một bộ lọc tùy chọn, chạy ứng dụng Thiết lập %PRODUCTNAME (Setup), bật tùy chọn « Sửa », sau đó chọn bộ lọc thích hợp trong danh sách các mô-đun. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3153032 33 0 vi Danh sách hiển thị tên và kiểu của mỗi bộ lọc đã cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3154577 14 0 vi Nhấn vào bộ lọc để lựa chọn nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3149885 15 0 vi Giữ Shift rồi nhấn chuột hoặc giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn để chọn nhiều bộ lọc một lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3149784 16 0 vi Nhấn-đôi vào tên để chỉnh sửa bộ lọc đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3159400 17 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3149516 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_NEW\"\>Mở hộp thoại chứa tên của tập tin mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3143270 19 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3156192 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_EDIT\"\>Mở hộp thoại chứa tên của tập tin đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3154380 21 0 vi Thử XSLT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3148491 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST\"\>Mở hộp thoại chứa tên của tập tin đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3157909 23 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3153564 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DELETE\"\>Bạn xác nhận thì xoá tập tin đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3151384 25 0 vi Lưu dạng gói 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3149575 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_SAVE\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> để lưu tập tin đã chọn dưới dạng gói bộ lọc XSLT (*.jar).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3154758 27 0 vi Mở gói 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3147559 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_OPEN\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> để mở bộ lọc từ một gói bộ lọc XSLT (*.jar).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3153960 29 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3150865 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG\"\>Hiển thị Trợ giúp về hộp thoại này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help hd_id3152772 31 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06150000.xhp 0 help par_id3159086 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_send_as.xhp 0 help tit 0 vi Gửi thư đính kèm PDF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_send_as.xhp 0 help hd_id3146902 2 0 vi \<variable id=\"ref_pdf_send_as\"\>\<link href=\"text/shared/01/ref_pdf_send_as.xhp\" name=\"Gửi thư đính kèm PDF\"\>Gửi thư đính kèm PDF\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\ref_pdf_send_as.xhp 0 help par_id3150756 1 0 vi \<variable id=\"ref_pdf_send_as_text\"\>\<ahelp hid=\".uno:SendMailDocAsPDF\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Xuất dạng PDF\</emph\>, xuất tài liệu hiện tại theo định dạng tài liệu di động (PDF), sau đó mở một cửa sổ gửi thư điện tử cũng đính kèm tập tin PDF.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03990000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03990000.xhp 0 help hd_id3160463 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/03990000.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03990000.xhp 0 help par_id3149748 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ để hiển thị và ẩn các thanh công cụ khác nhau.\</ahelp\> Thanh công cụ chứa các biểu tượng và tùy chọn để giúp bạn truy cập nhanh đến các chức năng $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03990000.xhp 0 help hd_id3153683 3 0 vi \<link href=\"text/shared/guide/edit_symbolbar.xhp\" name=\"Tùy chỉnh\"\>Tùy chỉnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03990000.xhp 0 help par_id2789086 0 vi Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể thêm, sửa đổi và gỡ biểu tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03990000.xhp 0 help hd_id371715 0 vi Đặt lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03990000.xhp 0 help par_id1886654 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Đặt lại\</emph\> để đặt lại các thanh công cụ về ứng xử tùy thuộc ngữ cảnh mặc định. Một số thanh công cụ nào đó vẫn còn sẽ hiển thị tự động, phụ thuộc vào ngữ cảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help tit 0 vi Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help bm_id2883388 0 vi \<bookmark_value\>thành phần UNO;Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần mở rộng;Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gói, xem phần mở rộng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN10553 0 vi \<ahelp hid=\"42772\"\>Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng thì thêm, gỡ bỏ, bật, tắt và cập nhật các phần mở rộng %PRODUCTNAME.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN10615 0 vi Theo đây có một số phần mở rộng %PRODUCTNAME thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN1061B 0 vi Thành phần UNO (mô-đun phần mềm đã biên dịch) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN1061F 0 vi Dữ liệu cấu hình (cho các lệnh trình đơn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN10623 0 vi Thư viện BASIC %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN106E8 0 vi Thư viện hộp thoại %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN106F5 0 vi Tập tin mở rộng (tập tin « *.oxt » chứa một hay nhiều phần mở rộng của kiểu nói trên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help hd_id8570513 0 vi Phạm vi Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN1068A 0 vi Người dùng có quyền quản trị thì thấy một hộp thoại trong đó họ có thể chọn cài đặt phần mở rộng « cho mọi người dùng » hay « chỉ cho tôi ». Người dùng không có quyền đặc biệt thì chỉ có thể cài đặt, gỡ bỏ hay sửa đổi phần mở rộng để sử dụng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN10626 0 vi Một người dùng không có quyền quản trị cũng có thể cài đặt một phần mở rộng dưới dạng một phần mở rộng dùng chung mà cho mọi người dùng truy cập. Một khi lựa chọn một phần mở rộng, một hộp thoại mở và hỏi có nên cài đặt chỉ cho người dùng hiện thời, hoặc cho mọi người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN1069C 0 vi Người dùng không có quyền đặc biệt thì chỉ có thể cài đặt một phần mở rộng để sử dụng riêng. Vì thế nó được gọi như là một « phần mở rộng người dùng ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help hd_id3895382 0 vi Cài đặt phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id9143955 0 vi Một phần mở rộng sẵn sàng dưới dạng tập tin có đuôi « *.oxt ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id7857905 0 vi Bạn có thể tìm các tập hợp phần mở rộng khác nhau trên Web. Nhấn vào liên kết « Lấy thêm phần mở rộng ở đây... » trong Bộ Quản lý Phần mở rộng, để mở trình duyệt Web và thăm trang \<link href=\"http://extensions.services.openoffice.org/\"\>http://extensions.services.openoffice.org/\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help hd_id5016937 0 vi Cài đặt phần mở rộng người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id1856440 0 vi Làm bất cứ hành động này theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id7654347 0 vi Nhấn-đôi vào tập tin \<item type=\"literal\"\>*.oxt\</item\> trong khung duyệt tập tin của hệ thống của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id5269020 0 vi Trên trang Web, nhấn vào siêu liên kết đến tập tin \<item type=\"literal\"\>*.oxt\</item\> (nếu trình duyệt Web của bạn có thể được cấu hình để khởi chạy Bộ Quản lý Phần mở rộng cho kiểu tập tin này). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id8714255 0 vi Chọn mục trình đơn: \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\> và nhấn vào nút \<item type=\"menuitem\"\>Thêm\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id4139225 0 vi Với quyền quản trị, mở một thiết bị cuối hay trình bao lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id4163945 0 vi Nhập câu lệnh theo đây, dùng đường dẫn và tên tập tin của phần mở rộng cần cài đặt: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id9581591 0 vi \<item type=\"literal\"\>unopkg add --shared đường_dẫn/tên_tập_tin.oxt\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN106AD 0 vi \<ahelp hid=\"42769\"\>Hãy lựa chọn những phần mở rộng cần gỡ bỏ, bật hay tắt. Đối với một số phần mở rộng, bạn cũng có thể mở một hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN10639 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN106BA 0 vi \<ahelp hid=\"2180256276\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm một phần mở rộng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN106BD 0 vi Hành động này mở hộp thoại tập tin, trong đó bạn có thể chọn phần mở rộng bạn muốn thêm. Để sao chép và đăng ký phần mở rộng được chọn, nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id4856410 0 vi Phần mở rộng có thể hiển thị hộp thoại giấy phép. \<ahelp hid=\".\"\>Hãy đọc giấy phép. Nhấn vào nút \<emph\>Cuộn xuống\</emph\> nếu cần. Nhấn vào nút \<emph\>Đồng ý\</emph\> để có khả năng tiếp tục lại tiến trình cài đặt phần mở rộng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN10643 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN106D1 0 vi \<ahelp hid=\"2180256277\"\>Lựa chọn phần mở rộng bạn muốn gỡ bỏ, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id0523200810573866 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật hay tắt phần mở rộng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN1064D 0 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN106DE 0 vi \<ahelp hid=\"2180256278\"\>Lựa chọn phần mở rộng bạn muốn hiệu lực, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Bật\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN10657 0 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_idN106EB 0 vi \<ahelp hid=\"2180256279\"\>Lựa chọn phần mở rộng bạn muốn vô hiệu hoá, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tắt\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help hd_id4453566 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id4129459 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến chưa đối với các phần mở rộng đã cài đặt. Để kiểm tra có bản cập nhật chỉ cho phần mở rộng được chọn, chọn lệnh \<emph\>Cập nhật\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh. Tiến trình kiểm tra có sẵn bản cập nhật sẽ khởi chạy ngay lập tức.\</ahelp\> Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/extensionupdate.xhp\"\>Cập nhật Phần mở rộng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help hd_id4921414 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\packagemanager.xhp 0 help par_id1439558 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một phần mở rộng đã cài đặt, sau đó nhấn vào để mở hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> đối với phần mở rộng đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help tit 0 vi Quản lý mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help bm_id3148668 0 vi \<bookmark_value\>tài liệu; tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;kiểu dáng in được dùng trong tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; sao chép giữa tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu mặc định; tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; mẫu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3148585 40 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý mẫu\"\>Quản lý mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3152924 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Organizer\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Quản lý mẫu\</emph\> trong đó bạn có thể tổ chức các mẫu và xác định mẫu mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3152801 3 0 vi Danh sách lựa chọn bên trái/phải (Tài liệu/Mẫu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3149177 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CTL_ORGANIZER_RIGHT\"\>Hiển thị các phân loại mẫu sẵn sàng hay các tập tin $[officename] còn mở. Để thay đổi nội dung của danh sách, chọn mục \<emph\>Mẫu\</emph\> hay \<emph\>Tài liệu\</emph\> trong hộp bên dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3154810 6 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_ORGANIZE:LB_RIGHT_TYP\"\>Hãy chọn mục \<emph\>Mẫu\</emph\> hay \<emph\>Tài liệu\</emph\> để thay đổi nội dung hiển thị trong danh sách bên trên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3149191 36 0 vi Phân loại mẫu được đại diện bởi biểu tượng thư mục. Để xem các tập tin mẫu của một phân loại nào đó, chỉ nhấn đôi vào thư mục đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3159166 0 vi Để xem các kiểu dáng được dùng trong một tập tin nào đó, nhấn đôi vào tên tập tin, sau đó nhấn đôi vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3155504 35 0 vi Để sao lưu một kiểu trình bày, giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>và kéo kiểu đó từ một tập tin sang một tập tin khác. Để di chuyển một kiểu, chỉ việc kéo chúng giữa các tệp mà không cần giữ phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3149578 8 0 vi Lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3149514 9 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:MENUBUTTON:DLG_ORGANIZE:BTN_EDIT\"\>Chức những câu lệnh để quản lý và chỉnh sửa các mẫu và tài liệu của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3149575 37 0 vi Phụ thuộc vào kiểu tập tin bạn chọn trong danh sách, có sẵn những lệnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3153062 10 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3151384 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_NEW\"\>Tạo một phân loại mẫu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3146794 12 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3154758 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_DELETE\"\>Xoá mục chọn hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3154388 14 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3156435 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_EDIT\"\>Mở mẫu được chọn, để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3151106 16 0 vi Nhập mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3148798 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_COPY_FROM\"\>Nhập khẩu một mẫu thêm. Để nhập khẩu mẫu, chọn một thư mục mẫu trong danh sách, được cái nút \<emph\>Lệnh\</emph\>, rồi chọn mục \<emph\>Nhập mẫu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3154821 19 0 vi Xuất mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3153104 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_COPY_TO\"\>Xuất khẩu mẫu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3150651 26 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3154946 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_PRINT\"\>In ra tên và các thuộc tính của những kiểu dáng được dùng trong tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3150767 28 0 vi Thiết lập Máy in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3147086 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_PRINTER_SETUP\"\>Thay đổi máy in và thiết lập của nó cho tài liệu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3143231 30 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3147228 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_RESCAN\"\>Cập nhật nội dung của các kiểu dáng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3145607 41 0 vi Đặt làm mẫu mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3147353 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_ADD\"\>Dùng mẫu đã chọn như là mẫu mặc định khi bạn tạo một tài liệu $[officename] mới cùng kiểu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3153768 43 0 vi Đặt lại mẫu mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3155432 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_DEL\"\>Trước tiên chọn một kiểu tài liệu $[officename], sau đó đặt lại mẫu mặc định về mẫu gốc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3159196 38 0 vi Sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3154472 39 0 vi Chỉnh sửa các sự gán trường và nguồn dữ liệu cho Sổ địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help hd_id3154151 32 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3156005 33 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_ORGANIZE:BTN_FILES\"\>Tìm tập tin bạn muốn thêm vào danh sách tài liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3153095 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập Máy in\"\>Thiết lập Máy in\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01110100.xhp 0 help par_id3150012 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Mẫu > Gán Sổ địa chỉ\"\>Mẫu > Gán Sổ địa chỉ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help tit 0 vi Danh sách Biểu thức Chính quy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help bm_id3146765 0 vi \<bookmark_value\>biểu thức chính qui; danh sách\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>danh sách;biểu thức chính qui\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>thay thế;cột tab (regular expressions)\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>cột tab;biểu thức chính qui\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>concatenation, see ampersand symbol\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>ampersand symbol, see also operators\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help hd_id3146765 203 0 vi \<variable id=\"02100001\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\"\>Danh sách Biểu thức Chính quy\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3149741 17 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3155577 18 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id6600543 0 vi Bất cứ ký tự nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id9824518.00000001 0 vi Đại diện ký tự đưa ra nếu không được ghi rõ khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3152427 19 0 vi . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3149031 20 0 vi Đại diện bất cứ ký tự đơn nào, trừ ký tự ngắt dòng hay ký tự ngắt đoạn văn. Thí dụ, chuỗi tìm kiếm « T.ng » sẽ trả lại cả « Tổng », « Tăng », « Tưng » v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3154682 21 0 vi ^ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3155351 22 0 vi Chỉ tìm kết quả ở đầu của đoạn văn. Ở vị trí đó cũng bỏ qua các đối tượng đặc biệt, như trường rỗng hay ký tự thả neo vào ký tự. Thí dụ « ^Hướng » sẽ tìm các đoạn văn bắt đầu với « Hướng ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3159194 23 0 vi $ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3152542 24 0 vi Chỉ tìm kết quả ở cuối của đoạn văn. Ở vị trí đó cũng bỏ qua các đối tượng đặc biệt, như trường rỗng hay ký tự thả neo vào ký tự. Thí dụ « xong$ » tìm chỉ các đoạn văn kết thúc bằng « xong ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3156414 25 0 vi * 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3155555 26 0 vi Tìm ≥0 lần gặp ký tự phía trước dấu sao. Thí dụ, chuỗi « Ab*c » tìm cả « Ac », « Abc », « Abbc », « Abbbc » v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3147399 27 0 vi + 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3157958 28 0 vi Tìm ≥1 lần gặp ký tự phía trước dấu cộng. Thí dụ « AX.+4 » tìm « AXx4 », nhưng không phải « AX4 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3145313 207 0 vi Trong đoạn văn, lúc nào cũng tìm chuỗi dài nhất có thể mà tương ứng với mẫu tìm kiếm này. Nếu đoạn văn chứa « AX 4 AX4 », toàn chuỗi được tô sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3143267 199 0 vi ? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153684 200 0 vi Tìm 0 hay 1 ký tự phía trước dấu hỏi. Thí dụ « Texts? » tìm cả hai « Text » và « Texts », và « x(ab|c)?y » tìm « xy », « xaby » hay « xcy ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3166410 158 0 vi \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3147209 159 0 vi Chức năng tìm kiếm giải thích ký tự đặc biệt phía sau « \\ » như một ký tự bình thường, không phải như một biểu thức chính quy (trừ khi dùng tổ hợp « \\n », « \\t », « \\< » hay « \\> »). Thí dụ « tree\\. » tìm « tree. », không phải « treed » hay « trees ». Vậy ký tự dấu xuyệc ngược có thể được dùng để « thoát » các ký tự thường có nghĩa đặc biệt trong biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3152945 166 0 vi \\n 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153700 167 0 vi Chuỗi này đại diện một ký tự ngắt dòng được chèn bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>. Để chuyển đổi ký tự ngắt dòng sang ký tự ngắt đoạn văn, gõ \<emph\>\\n\</emph\> vào cả hai hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> và \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, sau đó chạy một tiến trình tìm và thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id9262672 0 vi « \\n » trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> thì đại diện một ký tự ngắt dòng đã được chèn bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id2366100 0 vi « \\n » trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\> thì đại diện một ký tự ngắt đoạn văn đã được chèn bằng hoặc phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hoặc phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153258 29 0 vi \\t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3157809 30 0 vi Đại diện một ký tự Tab. Biểu thức có cùng một sự nghĩa trong cả hai hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> và \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3146775 33 0 vi \\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3148644 34 0 vi Biểu thức này chỉ tìm chuỗi tìm kiếm nằm ở kết thúc của từ. Thí dụ, « net\\> » tìm « Internet », nhưng không phải « network ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3150670 35 0 vi \\< 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153666 36 0 vi Biểu thức này chỉ tìm chuỗi tìm kiếm nằm ở đầu của từ. Thí dụ, « net\\< » tìm « network », nhưng không phải « Internet ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3149576 37 0 vi ^$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3151245 38 0 vi Tìm một đoạn văn rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3148550 41 0 vi ^. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3159413 42 0 vi Tìm ký tự đầu của đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3147282 43 0 vi & hay $0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153961 44 0 vi Thêm chuỗi đã được tìm tùy theo tiêu chuẩn tìm kiếm trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> vào chuỗi trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, khi bạn chạy tiến trình thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3149650 201 0 vi Chẳng hạn, nếu bạn nhập chuỗi « Inter » vào hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, và chuỗi « &net » vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, kết quả trong tài liệu là chuỗi « Inter » được thay thế bằng « Internet ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3150543 206 0 vi Cũng có thể gõ vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\> một dấu và « & » để sửa đổi các \<emph\>Thuộc tính\</emph\> hay \<emph\>Định dạng\</emph\> của chuỗi được tìm tùy theo tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3145419 172 0 vi [abc123] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3154630 173 0 vi Đại diện một của những ký tự nằm bên trong dấu ngoặc vuông. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3156293 174 0 vi [a-e] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3155994 176 0 vi [a-eh-x] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3148676 177 0 vi Đại diện bất cứ ký tự nào nằm giữa a và e, và giữa h và x, trong bảng chữ cái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3145318 178 0 vi [^a-s] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153351 179 0 vi Đại diện bất cứ ký tự nào không nằm giữa a và s trong bảng chữ cái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3156543 180 0 vi \\xXXXX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153768 181 0 vi Đại diện một ký tự đặc biệt dựa vào mã thập lúc bốn chữ số đó (XXXX). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3159252 208 0 vi Mã cho ký tự đặc biệt thì phụ thuộc vào phông dùng. Bạn có thể xem các mã băng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ký tự Đặc biệt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153951 186 0 vi | 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3147376 209 0 vi {2} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3150103 210 0 vi Xác định số lần gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2} » tìm « tree ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3151289 211 0 vi {1,2} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3147317 212 0 vi Xác định số lần tối thiểu có thể gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2,} » tìm cả « tree », « treee » và « treeeee ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id4870754 0 vi {1,} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id843836 0 vi Xác định số lần tối thiểu có thể gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2,} » tìm cả « tree », « treee » và « treeeee ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3148616 213 0 vi ( ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id2701803 0 vi Trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153573 214 0 vi Xác định các ký tự nằm bên trong dấu ngoặc làm tham chiếu. Vì vậy bạn có thể chỉ tới tham chiếu thứ nhất trong biểu thức hiện thời dùng « \\1 », tới tham chiếu thớ hai dùng « \\2 » v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3156061 215 0 vi Chẳng hạn, nếu văn bản chứa con số 13487889 và bạn tìm kiếm bằng biểu thức chính quy « (8)7\\1\\1 » thì tìm được « 8788 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id2367931 0 vi Cũng có thể sử dụng () để nhóm lại các từ, v.d. « a(bc)?d » sẽ tìm « ad » hay « abcd ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id9200109 0 vi Trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id5766472 0 vi Dùng dấu đồng đô-la ($) thay cho gạch chéo ngược (\\) để thay thế tam chiếu. Dùng « $0 » để thay thế toàn chuỗi đã tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3154790 226 0 vi [:alpha:] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3147397 227 0 vi Đại diện một ký tự chữ cái. Dùng « [:alpha:]+ » để tìm chỉ một ký tự chữ cái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3152885 216 0 vi [:digit:] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3150010 217 0 vi Đại diện một chữ số thập phân. Dùng « [:digit:]+ » để tìm chỉ một chữ số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153743 224 0 vi [:alnum:] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153281 225 0 vi Đại diện một ký tự chữ số, chữ cái ([:alpha:] và [:digit:]). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3153726 218 0 vi [:space:] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3150961 219 0 vi Đại diện một ký tự dấu cách (không phải ký tự khoảng trắng khác). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3150486 220 0 vi [:print:] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3150872 221 0 vi Đại diện một ký tự có thể in được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3155854 222 0 vi [:cntrl:] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3152576 223 0 vi Đại diện một ký tự không thể in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3149958 228 0 vi [:lower:] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3145730 229 0 vi Đại diện một ký tự chữ thường nếu tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> đã được hiệu lực dưới mục \<emph\>Tùy chọn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3148455 230 0 vi [:upper:] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id3150092 231 0 vi Đại diện một ký tự chữ hoa nếu tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> đã được hiệu lực dưới mục \<emph\>Tùy chọn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help hd_id5311441 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id9568773 0 vi Bạn cũng có thể tổ hợp các từ tìm kiếm để làm chuỗi tìm kiếm phức tạp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help hd_id71413 0 vi Để tìm con số ba chữ số làm một đoạn văn hoàn toàn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id2924283 0 vi ^[:digit:]{3}$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id5781731 0 vi « ^ » có nghĩa là mục tương ứng phải nằm ở đầu của đoạn văn, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id6942045 0 vi « [:digit:] » tương ứng với bất cứ chữ số thập phân nào, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id4721823 0 vi « {3} » có nghĩa là phải có chính xác 3 bản sao của « digit », 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id5806756 0 vi « $ » có nghĩa là mục tương ứng phải kết thúc đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id1751457 0 vi \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Regular_Expressions_in_Writer\"\>Trang Wiki về cách sử dụng biểu thức chính quy trong Writer\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02100001.xhp 0 help par_id5483870 0 vi \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Regular_Expressions_in_Calc\"\>Trang Wiki về cách sử dụng biểu thức chính quy trong Calc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190000.xhp 0 help tit 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190000.xhp 0 help bm_id3147366 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng; đặt tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm;đặt tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên;đối tượng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190000.xhp 0 help hd_id3147366 1 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190000.xhp 0 help par_id3147588 2 0 vi \<variable id=\"name\"\>\<ahelp hid=\".uno:RenameObject\"\>Gán tên cho đối tượng đã chọn, để bạn tìm nhanh đối tượng trong Bộ điều hướng.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190000.xhp 0 help par_id3155364 7 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Tên cũng được hiển thị trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\> khi bạn chọn đối tượng.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190000.xhp 0 help hd_id3156027 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05190000.xhp 0 help par_id3152924 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAMEDIALOG_OBJECT\"\>Nhập tên cho đối tượng đã chọn. Tên này cũng hiển thị trong Bộ điều hướng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help bm_id3149955 0 vi \<bookmark_value\>số thứ tự phiên bản của tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; số thứ tự phiên bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; số thứ tự phiên bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian chỉnh sửa của tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; thời gian chỉnh sửa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3148668 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01100200.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3154863 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DOCINFODOC\"\>Chứa thông tin cơ bản về tập tin hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3149999 3 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3153114 4 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODOC:ED_FILE_NAME\"\>Hiển thị tên tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3156136 17 0 vi Kiểu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3155552 20 0 vi Hiển thị kiểu tập tin của tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3145314 18 0 vi Vị trí: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3150506 21 0 vi Hiển thị đường dẫn và tên của thư mục chứa tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3155892 19 0 vi Kích cỡ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3153311 22 0 vi Hiển thị kích cỡ (theo byte) của tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3149178 7 0 vi Tạo : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3153748 8 0 vi Hiển thị ngày tháng, thời gian và tác giả lưu đầu tiên tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3149182 9 0 vi Sửa đổi: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3150355 10 0 vi Hiển thị ngày tháng, thời gian và tác giả lưu cuối cùng tập tin này theo định dạng $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_idN106C5 0 vi Có chữ ký số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_idN106C9 0 vi Hiển thị ngày tháng và thời gian ký cuối cùng tập tin này, cũng như tên của tác giả đã ký tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_idN106CC 0 vi Chữ ký số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_idN106D0 0 vi Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>Chữ ký số\</link\> trong đó bạn có thể quản lý các chữ ký điện số cho tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3156346 11 0 vi In cuối: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3152780 12 0 vi Hiển thị ngày tháng, thời gian và người dùng in cuối cùng tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3153252 15 0 vi Số duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3149955 16 0 vi Hiển thị số lần lưu tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3155342 13 0 vi Thời gian sửa: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3149795 14 0 vi Hiển thị tổng số thời gian chỉnh sửa tập tin này, kể từ tạo. Thời gian chỉnh sửa được cập nhật khi nào bạn lưu tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3154810 33 0 vi Áp dụng dữ liệu người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3154046 35 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3152349 36 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_DOCINFODOC:BTN_DELETE\"\>Đặt lại: thời gian chỉnh sửa về số không, ngày tháng tạo thành ngày/giờ hiện thời và số thứ tự phiên bản về số 1. Cũng xoá các ngày tháng sửa đổi và in ấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help hd_id3149576 5 0 vi Mẫu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01100200.xhp 0 help par_id3147530 6 0 vi Hiển thị mẫu đã được dùng để tạo tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230000.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230000.xhp 0 help hd_id3152952 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Thay đổi\"\>Thay đổi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230000.xhp 0 help par_id3145759 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các lệnh sẵn sàng để theo dõi thay đổi trong đời sống của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230000.xhp 0 help hd_id3154894 7 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230000.xhp 0 help hd_id3154184 8 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230000.xhp 0 help hd_id3153527 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối\"\>Chấp nhận hay Từ chối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230000.xhp 0 help hd_id3145072 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02230300.xhp\" name=\"Chú thích\"\>Chú thích\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02230000.xhp 0 help hd_id3150694 5 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02230500.xhp\" name=\"Trộn tài liệu\"\>Trộn tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110000.xhp 0 help bm_id3147366 0 vi \<bookmark_value\>văn bản; kích cỡ phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; kiểu dáng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110000.xhp 0 help hd_id3147366 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05110000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110000.xhp 0 help par_id3155620 2 0 vi Dùng lệnh này để áp dụng nhanh cho vùng chọn văn bản các kiểu dáng phông. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05110000.xhp 0 help par_id3153255 3 0 vi Nếu bạn để con trỏ vào từ, còn không lựa chọn gì, kiểu dáng phông được áp dụng cho toàn từ. Nếu con trỏ chưa bên trong từ, và chưa lựa chọn văn bản, kiểu dáng phông được áp dụng cho chuỗi bạn gõ vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03040000.xhp 0 help tit 0 vi Trạng thái cách nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03040000.xhp 0 help bm_id3159079 0 vi \<bookmark_value\>IME;hiện/ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ cách nhập\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03040000.xhp 0 help hd_id3159079 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/03040000.xhp\" name=\"Trạng thái cách nhập\"\>Trạng thái cách nhập\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03040000.xhp 0 help par_id3148668 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowImeStatusWindow\"\>Hiển thị hay ẩn cửa sổ trạng thái của Cơ chế Phương pháp Nhập (IME).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\03040000.xhp 0 help par_id3157898 3 0 vi Dưới UNIX, hiện thời chỉ hỗ trợ Giao thức Phương pháp Cách Internet/Intranet (IIMP). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140101.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140101.xhp 0 help par_idN10540 0 vi Trình đơn mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140101.xhp 0 help par_idN10558 0 vi Tên trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140101.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi Vị trí trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06140101.xhp 0 help par_idN10563 0 vi Dời mục nhập trình đơn đã chọn lên hay xuống một vị trí trong trình đơn khi bạn nhấn vào cái nút mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help bm_id3155620 0 vi \<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ; tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế từ viết tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in đậm; chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới; chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế 1/2\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách; bỏ qua dấu cách đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số; tự động dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; tự động đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số;đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; tự động tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề; tự động định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ đoạn văn rỗng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; gỡ bỏ cái trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng tự xác định; tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm điểm; thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nháy kép; thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nháy kép cong trong $[officename] Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; nối lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại; đoạn văn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3155620 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06040100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3146946 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_OFAPAGE_AUTOFORMAT_CLB\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng tự động sửa chữa lỗi trong khi gõ, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3153124 32 0 vi Trong tài liệu văn bản, bạn có thể tự động sửa lỗi trong khi gõ [T], hoặc chỉ khi bạn sửa đổi văn bản đã có [M], dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id7547227 0 vi Khi bạn chọn sửa đổi văn bản đã tồn tại với tất cả các tùy chọn bị tắt, tất cả các kiểu dáng đoạn văn « Mặc định » sẽ vẫn còn được chuyển đổi sang kiểu dáng « Thân văn bản ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3154398 3 0 vi Dùng bảng thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3151234 4 0 vi Nếu bạn gõ một tổ hợp chữ mà tương ứng với một lối tắt trong \<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"bảng thay thế\"\>bảng thay thế\</link\>, tổ hợp chữ được thay thế bằng chuỗi định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3150144 5 0 vi Sửa HAi CHữ HOa ĐÂu TIên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3149177 6 0 vi Nếu bạn gõ hai chữ hoa ở đầu của từ, chữ hoa thứ hai được tự động thay thế bằng chữ thường. (Chương trình giả sử bạn đã gõ sai.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3156426 7 0 vi Viết hoa chữ đầu của mỗi câu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3155339 8 0 vi Chức năng này thì viết hoa từ đầu của mỗi câu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id5240028 0 vi Tuy nhiên, chữ đầu trong ô bảng Calc sẽ không bao giờ được tự động viết hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3145072 24 0 vi Tự động in *đậm* và _gạch dưới_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3153577 26 0 vi Tự động áp dụng định dạng in đậm cho văn bản nằm giữa hai dấu sao, và áp dụng định dạng gạch dưới cho văn bản nằm giữa hai dấu gạch dưới. (Các dấu sao và dấu gạch dưới này không được hiển thị sau khi định dạng như thế.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3153127 105 0 vi Tuy nhiên, tính năng này không có tác động khi ký tự định dạng dấu sao hay dấu gạch dưới được nhập vào dùng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#IME\" name=\"Bộ Sửa Cách Nhập\"\>Bộ Sửa Cách Nhập\</link\> (v.d. VietIME "http://vietime.sourceforge.net/usage.html"). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3150275 17 0 vi Nhận ra URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3158430 18 0 vi Tự động tạo siêu liên kết khi bạn gõ một địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3148473 19 0 vi Thay các dấu gạch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3144439 20 0 vi Thay thế một hay hai dấu gạch nối bằng dấu gạch dài (xem bảng theo sau). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id87282 0 vi Văn bản sẽ được thay thế sau khi bạn gõ một ký tự khoảng trắng theo sau (bấm phím dài, Tab hay Return). Trên bảng theo đây, A và B đại diện văn bản chứa chữ cái từ A đến z hay chữ số từ 0 đến 9. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3408612 0 vi Ký tự bạn gõ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id4362010 0 vi Kết quả: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id1432844 0 vi A - B (A, dấu cách, dấu trừ, dấu cách, B) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id7553941 0 vi A – B (A, dấu cách, dấu gạch ngắn, dấu cách, B) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id1421246 0 vi A -- B (A, dấu cách, dấu trừ, dấu trừ, dấu cách, B) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id2305673 0 vi A – B (A, dấu cách, dấu gạch ngắn, dấu cách, B) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id8703573 0 vi A--B (A, dấu trừ, dấu trừ, B) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id6049684 0 vi A—B (A, dấu gạch ngắn, B)\<br/\>(xem ghi chú bên dưới bảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id2219916 0 vi A-B (A, dấu trừ, B) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id1868037 0 vi A-B (chưa thay đổi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id714438 0 vi A -B (A, dấu cách, dấu trừ, B) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3924985 0 vi A -B (chưa thay đổi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id1486861 0 vi A --B (A, dấu cách, dấu trừ, dấu trừ, B) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id844141 0 vi A –B (A, dấu cách, dấu gạch ngắn, B) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id1416974 0 vi Nếu văn bản có thuộc tính ngôn ngữ tiếng Hun-ga-ri hay Phần Lan thì hai dấu nối từ trong dãy « A--B » được thay thế bằng một dấu gạch ngắn, thay cho một dấu gạch dài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3152472 99 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Xoá các dấu cách và/hay khoảng cách Tab ở đầu hay cuối đoạn văn \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3156024 100 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gỡ bỏ khoảng trắng ở đầu hay cuối đoạn văn. Để sử dụng tùy chọn này, cũng cần bật tùy chọn \<emph\>Áp dụng kiểu dáng\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3147303 101 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Xoá dấu cách và/hay khoảng cách Tab ở đầu hay cuối dòng. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3150866 102 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gỡ bỏ khoảng trắng ở đầu hay cuối dòng. Để sử dụng tùy chọn này, cũng cần bật tùy chọn \<emph\>Áp dụng kiểu dáng\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3150400 28 0 vi Bỏ qua dấu cách đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3154938 29 0 vi Thay thế hai hoặc hơn nữa dấu cách liên tiếp bằng một dấu cách riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3145116 33 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Áp dụng đánh số — ký hiệu \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3150870 34 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động tạo một danh sách đánh số khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> ở kết thúc dòng mà bắt đầu với một con số, dấu chấm, dấu cách và văn bản theo thứ tự đó. Nếu dòng bắt đầu với dấu gạch nối từ (-), dấu cộng (+) hay dấu sao (*), rồi dấu chấm và văn bản, hành động bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sẽ tạo một danh sách chấm điểm thay vào đó.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3146874 92 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để thôi chức năng tự động đánh số đáp ứng khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> ở kết thúc dòng bắt đầu với ký hiệu đánh số, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> lần nữa.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3145606 77 0 vi Tùy chọn tự động đánh số chỉ được áp dụng cho đoạn văn được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3157962 35 0 vi Dùng viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3144445 36 0 vi Tự động áp dụng một viền bên dưới đoạn văn trước khi bạn gõ ba hoặc hơn nữa ký tự riêng, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Để tạo một đường đơn, gõ ba hoặc hơn nữa dấu bằng (=), dấu ngã (~) hay dấu thăng (#), rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_idN10C2E 0 vi Để xoá đường đã tạo, nhấn vào đoạn văn bên trên đường, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Viền\</emph\> và xoá viền bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_idN10C35 0 vi Theo đây có một bảng tóm tắt chiều rộng đường cho các ký tự khác nhau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3148576 37 0 vi --- 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3154690 38 0 vi 0.5pt gạch dưới đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3154472 39 0 vi ___ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3149266 40 0 vi 1.0pt gạch dưới đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3147580 41 0 vi === 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3145364 42 0 vi 1.1pt gạch dưới đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3148647 43 0 vi *** 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3152791 44 0 vi 4.5pt gạch dưới đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3146975 45 0 vi ~~~ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3152885 46 0 vi 6.0pt gạch dưới đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3145591 47 0 vi ### 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3153188 48 0 vi 9.0pt gạch dưới đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3149064 49 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tạo bảng \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3146119 50 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tạo một bảng khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sau khi gõ một chuỗi các dấu gạch nối từ (-) hay khoảng cách Tab định giới bằng dấu cộng (+------+---+). Dấu cộng ngụ ý đường chia hai cột, còn dấu gạch nối từ hay khoảng Tab ngụ ý chiều rộng của cột. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3147219 53 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>+-----------------+---------------+------+ \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3153334 55 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Áp dụng kiểu dáng \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3147396 56 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động thay thế kiểu dáng đoạn văn « Mặc định » bằng kiểu dáng đoạn văn « Tiêu đề 1 » đến « Tiêu đề 8 ». Để áp dụng kiểu dáng đoạn văn « Tiêu đề 1 », gõ chuỗi bạn muốn thấy là tiêu đề (không có dấu chấm), sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hai lần. Để áp dụng một tiêu đề phụ, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> một hay nhiều lần, gõ chuỗi (không có dấu chấm), sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3151075 58 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Bỏ đoạn văn trống \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3145728 59 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gỡ bỏ các đoạn văn rỗng (nếu có) khỏi tài liệu hiện tại khi bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động sửa lỗi > Áp dụng\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3152375 60 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay kiểu dáng riêng\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3156299 61 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay thế các kích cỡ đoạn văn riêng trong tài liệu hiện tại bằng kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ».\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3147045 62 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay chấm điểm bằng\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3150420 63 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chuyển đổi các đoạn văn bắt đầu với dấu gạch nối từ (-), dấu cộng (+) hay dấu sao (*) có dấu cách hay khoảng cách Tab theo đúng sau, sang danh sách chấm điểm. Tùy chọn này chỉ có tác động với đoạn văn được định dạng bằng kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ». Để thay đổi kiểu dáng chấm điểm được dùng, bật tùy chọn này, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3151019 66 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gộp các đoạn văn một dòng có chiều dài hơn ... \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3154162 67 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kết hợp các đoạn văn dòng đơn liên tiếp để làm cùng một đoạn văn. Tùy chọn này chỉ có tác động với đoạn văn dùng kiểu dáng đoạn văn « Mặc định ». Có đoạn văn dài hơn giá trị chiều dài đã ghi rõ thì đoạn văn được kết hợp với đoạn văn kế tiếp. Để nhập giá trị chiều dài khác, bật tùy chọn, sau đó bấm nút \<link href=\"text/swriter/01/05150104.xhp\"\>\<emph\>Sửa\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help hd_id3144749 75 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Sửa \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06040100.xhp 0 help par_id3153841 76 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY:PB_EDIT\"\>Sửa đổi tùy chọn Tự động Sửa lỗi đã chọn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help tit 0 vi Mẫu dát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3150014 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05350500.xhp\" name=\"Mẫu dát\"\>Mẫu dát\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3147000 2 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEXTURE\"\>Đặt các thuộc tính về mẫu dát bề mặt cho đối tượng 3D đã chọn. Chỉ dùng được tính năng này khi sử dụng mẫu dát cho đối tượng đã chọn. Để sử dụng nhanh một mẫu dát, mở \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, ấn giữ tổ hợp phím Shift+Ctrl (Mac: Shift+Command), sau đó kéo một hình ảnh vào đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3145212 4 0 vi Mẫu dát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3159233 5 0 vi Đặt các thuộc tính về mẫu dát. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3156410 6 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3145345 7 0 vi Đặt các thuộc tính về màu của mẫu dát. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3150775 8 0 vi Đen Trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3147242 9 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_LUMINANCE\"\>Chuyển đổi hoạ tiết sang màu đen trắng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3146773 0 vi \<image id=\"img_id3150084\" src=\"svx/res/luminanc.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150084\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3156156 10 0 vi Đen Trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3150670 11 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3145119 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_COLOR\"\>Chuyển đổi hoạ tiết sang màu sắc (như trái ngược với màu đen trắng).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3153126 0 vi \<image id=\"img_id3155388\" src=\"svx/res/color.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155388\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3145316 13 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3155342 14 0 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3153827 15 0 vi Hiển thị hay ẩn bóng đổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3149191 16 0 vi Chỉ có hoà tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3148564 17 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_REPLACE\"\>Áp dụng hoạ tiết không đổ bóng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3154280 0 vi \<image id=\"img_id3149045\" src=\"svx/res/replac3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149045\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3156435 18 0 vi Chỉ có hoà tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3150541 19 0 vi Hoà tiết và Đổ bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3154938 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_MODULATE\"\>Áp dụng hoạ tiết đổ bóng. Để xác định các tùy chọn về đổ bóng cho hoạ tiết, nhấn vào nút \<emph\>Đổ bóng\</emph\> trong hộp thoại này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3150742 0 vi \<image id=\"img_id3152803\" src=\"svx/res/modula3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152803\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3145419 21 0 vi Hoà tiết và Đổ bóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3148672 22 0 vi Hình chiếu X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3148677 23 0 vi Đặt các tùy chọn về chức năng hiển thị hoạ tiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3148453 24 0 vi Đặc trưng cho đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3144432 25 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_OBJECT_X\"\>Tự động điều chỉnh hoạ tiết dựa vào hình và kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3155103 0 vi \<image id=\"img_id3148920\" src=\"svx/res/objspc3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148920\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3155133 26 0 vi Đặc trưng cho đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3147300 27 0 vi Song song 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3153768 28 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_PARALLEL_X\"\>Áp dụng hoạ tiết song song với trục nằm ngang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3148977 0 vi \<image id=\"img_id3147478\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147478\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3147579 29 0 vi Song song 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3148577 30 0 vi Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3152418 31 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_CIRCLE_X\"\>Cuộn trục nằm ngang của mẫu hoạ tiết vòng quanh hình cầu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3154013 0 vi \<image id=\"img_id3153943\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153943\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3156006 32 0 vi Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3154129 33 0 vi Hình chiếu Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3152878 34 0 vi Bật các tùy chọn thích hợp để xác định hoạ tiết cho trục Y của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3154693 35 0 vi Đặc trưng cho đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3153095 36 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_OBJECT_Y\"\>Tự động điều chỉnh hoạ tiết dựa vào hình và kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3153210 0 vi \<image id=\"img_id3153188\" src=\"svx/res/objspc3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153188\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3147435 37 0 vi Đặc trưng cho đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3148775 38 0 vi Song song 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3145730 39 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_PARALLEL_Y\"\>Áp dụng hoạ tiết song song với trục thẳng đứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3147485 0 vi \<image id=\"img_id3151280\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151280\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3156737 40 0 vi Song song 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3149377 41 0 vi Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3159348 42 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_CIRCLE_Y\"\>Cuộn trục thẳng đứng của mẫu hoạ tiết vòng quanh hình cầu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3157876 0 vi \<image id=\"img_id3152807\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3151173 43 0 vi Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3149581 44 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3148456 45 0 vi Lọc ra một phần « nhiễu » có thê xảy ra khi bạn áp dụng hoạ tiết cho đối tượng 3D. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help hd_id3151319 46 0 vi Bật/tắt lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3151038 47 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_FILTER\"\>Che mờ hoạ tiết một ít để gỡ bỏ lốm đốm không đẹp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3145651 0 vi \<image id=\"img_id3156355\" src=\"res/sx10715.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156355\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05350500.xhp 0 help par_id3146900 48 0 vi Bật/tắt lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340600.xhp 0 help tit 0 vi Hiện cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340600.xhp 0 help hd_id3152876 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340600.xhp\" name=\"Hiện cột\"\>Hiện cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05340600.xhp 0 help par_id3147212 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các cột bị ẩn. Trong danh sách, chọn cột bạn muốn hiển thị, hoặc bật tùy chọn \<emph\>Tất cả\</emph\> để hiển thị tất cả các cột bị ẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050200.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng Đánh số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050200.xhp 0 help hd_id3146807 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050200.xhp\" name=\"Kiểu dáng Đánh số\"\>Kiểu dáng Đánh số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050200.xhp 0 help par_id3148765 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các kiểu dáng đánh số khác nhau mà bạn có thể áp dụng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050200.xhp 0 help hd_id3147000 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050200.xhp 0 help par_id3151100 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_VALUESET_SINGLENUM\"\>Nhấn vào kiểu dáng đánh số bạn muốn dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050200.xhp 0 help par_id3149355 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\06050200.xhp 0 help par_id3152918 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04160500.xhp 0 help tit 0 vi Chèn khung nổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04160500.xhp 0 help bm_id3149783 0 vi \<bookmark_value\>khung nổi trong tài liệu HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; khung nổi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04160500.xhp 0 help hd_id3149783 1 0 vi Chèn khung trôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04160500.xhp 0 help par_id3151330 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02210101.xhp\" name=\"Thuộc tính khung nổi\"\>Thuộc tính khung nổi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02040000.xhp 0 help tit 0 vi Cắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02040000.xhp 0 help bm_id3146936 0 vi \<bookmark_value\>cắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng nháp; cắt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02040000.xhp 0 help hd_id3146936 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02040000.xhp\" name=\"Cắt\"\>Cắt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\02040000.xhp 0 help par_id3153255 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Cut\"\>Gỡ bỏ và sao chép vùng chọn sang bảng nháp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01990000.xhp 0 help tit 0 vi Tài liệu vừa mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01990000.xhp 0 help hd_id3150279 6 0 vi \<variable id=\"picktitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/01990000.xhp\" name=\"Tài liệu vừa mở\"\>Tài liệu vừa mở\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01990000.xhp 0 help par_id3154794 5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các tập tin vừa mở. Để mở một tập tin nào đó trong danh sách này, nhấn vào tên của nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\01990000.xhp 0 help par_id3159079 4 0 vi Tập tin được mở bằng mô-đun \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đã lưu nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help tit 0 vi Phân phối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3154812 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05360000.xhp\" name=\"Phân phối\"\>Phân phối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3149119 2 0 vi \<variable id=\"verteilungtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DistributeSelection\"\>Phân phối ba hoặc hơn nữa đối tượng đã chọn một cách đều đều theo trục nằm ngang hay trục thẳng đứng. Bạn cũng có thể phân phối đều đều khoảng cách giữa các đối tượng khác nhau.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3145383 3 0 vi Các đối tượng được phân phối tương ứng với các đối tượng ngoài cùng trong vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3149811 4 0 vi Theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3150355 5 0 vi Ghi rõ sự phân phối theo chiều ngang cho các đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3149276 6 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3147618 7 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_NONE\"\>Không phân phối các đối tượng theo chiều ngang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3148990 8 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3159269 9 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_LEFT\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên trái của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3150130 10 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3153146 11 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_CENTER\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các trung tâm nằm ngang của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3147574 12 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3148924 13 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_DISTANCE\"\>Phân phối theo chiều ngang các đối tượng đã chọn, để mà các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3155390 14 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3153252 15 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_RIGHT\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên phải của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3150245 16 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3155321 17 0 vi Ghi rõ sự phân phối theo chiều dọc cho các đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3148563 18 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3155922 19 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_NONE\"\>Không phân phối theo chiều dọc các đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3153626 20 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3152361 21 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_TOP\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên trên của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3147264 22 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3161656 23 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_CENTER\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các trung tâm thẳng đứng của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3150865 24 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3153360 25 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_DISTANCE\"\>Phân phối theo chiều dọc các đối tượng đã chọn, để mà các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help hd_id3154071 26 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05360000.xhp 0 help par_id3152771 27 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_BOTTOM\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên dưới của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04110000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04110000.xhp 0 help hd_id3143272 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04110000.xhp\" name=\"Thanh Siêu liên kết\"\>Thanh Siêu liên kết\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04110000.xhp 0 help par_id3150838 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertHyperlink\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Siêu liên kết\</emph\> trên đó bạn có thể chèn và chỉnh sửa địa chỉ URL, hoặc tìm kiếm qua Internet dùng từ khoá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04110000.xhp 0 help par_id3149511 0 vi \<link href=\"text/shared/main0209.xhp\" name=\"Thanh Siêu liên kết\"\>Thanh Siêu liên kết\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04110000.xhp 0 help par_id3093440 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09030000.xhp\" name=\"Chèn siêu liên kết\"\>Chèn siêu liên kết\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04110000.xhp 0 help par_id3154927 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help tit 0 vi Chữ ký số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>Chữ ký số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN10548 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thêm và gỡ bỏ các chữ ký thuật số vào/khỏi tài liệu của bạn. Cũng có thể sử dụng hộp thoại này để xem các chứng nhận.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN10629 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bạn cần phải lưu tập tin trước khi áp dụng cho tài liệu chữ ký thuật số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN10644 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bạn cần phải lưu tập tin theo định dạng OpenDocument (tài liệu mở) trước khi áp dụng cho tài liệu chữ ký thuật số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN10563 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các chữ ký thuật số cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Xem chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN10570 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN10585 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/selectcertificate.xhp\"\>Chọn chứng nhận\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN10596 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách nguồn đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150000.xhp 0 help tit 0 vi Vẽ đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150000.xhp 0 help par_id3159079 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu một đối tượng. Đối với phim và âm thanh, dùng lệnh \<emph\>Chèn > Phim và Âm thanh\</emph\> thay vào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150000.xhp 0 help hd_id3154894 8 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150000.xhp 0 help hd_id3159201 6 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04150400.xhp\" name=\"Âm thanh\"\>Âm thanh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150000.xhp 0 help hd_id3157896 7 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04150500.xhp\" name=\"Ảnh động\"\>Ảnh động\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150000.xhp 0 help hd_id3153577 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150000.xhp 0 help hd_id3152552 10 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\04150000.xhp 0 help par_id0302200903593543 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chèn một kí tự\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help tit 0 vi Hoạt họa Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3150014 1 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05320000.xhp\" name=\"Hoạt họa Văn bản\"\>Hoạt họa Văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3154788 2 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:TABPAGE:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION\"\>Thêm một hiệu ứng hoạt họa vào văn bản trên đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3152821 4 0 vi Hiệu ứng hoạt họa văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3144436 15 0 vi Chọn hiệu ứng bạn muốn áp dụng, sau đó đặt các thuộc tính về hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3158405 5 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3149999 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:LB_EFFECT\"\>Chọn hiệu ứng hoạt họa bạn muốn áp dụng cho văn bản trên đối tượng vẽ đã chọn. Để gỡ bỏ một hiệu ứng hoạt họa, bật tùy chọn \<emph\>Không có hiệu ứng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3153114 6 0 vi Sang trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3152867 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_LEFT\"\>Cuộn văn bản từ bên phải sang trái.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3149750 0 vi \<image id=\"img_id3150774\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150774\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3155941 19 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3147010 20 0 vi Sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3143267 21 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_RIGHT\"\>Cuộn văn bản từ bên trái sang phải.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3109847 0 vi \<image id=\"img_id3149235\" src=\"res/sc06300.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149235\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3149276 22 0 vi Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3155323 23 0 vi Lên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3145416 24 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_UP\"\>Cuộn văn bản từ bên dưới lên trên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3146773 0 vi \<image id=\"img_id3149795\" src=\"dbaccess/res/sortup.png\" width=\"0.2083inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149795\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3155420 25 0 vi Mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3153717 26 0 vi Xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3155388 27 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_DOWN\"\>Cuộn văn bản từ bên trên xuống dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3145085 0 vi \<image id=\"img_id3152472\" src=\"dbaccess/res/sortdown.png\" width=\"0.1563inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152472\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3148947 28 0 vi Mũi tên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3152361 45 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3156434 7 0 vi Bắt đầu bên trong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3150866 29 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_START_INSIDE\"\>Văn bản hiện rõ và nằm bên trong đối tượng vẽ khi hiệu ứng được áp dụng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3150359 8 0 vi Văn bản hiển thị khi thoát ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3154938 31 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_STOP_INSIDE\"\>Văn bản còn lại hiện rõ sau khi áp dụng hiệu ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3155738 9 0 vi Hiệu ứng hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3149291 33 0 vi Đặt các thuộc tính về chức năng vòng lặp cho hiệu ứng hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3145744 10 0 vi Liên tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3145318 34 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_ENDLESS\"\>Chạy liên tục hiệu ứng hoạt động. Để ghi rõ số lần cần chạy hiệu ứng, tắt tùy chọn này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Liên tục\</emph\> một con số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3153192 39 0 vi Hộp Liên tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3154068 40 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:NUM_FLD_COUNT\"\>Nhập số lần bạn muốn lặp lại hiệu ứng hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3154908 13 0 vi Bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3151177 37 0 vi Ghi rõ giá trị tăng/giảm dần để cuộn văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3150870 14 0 vi Điểm ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3150447 38 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_PIXEL\"\>Đo giá trị tăng/giảm dần theo điểm ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3149766 43 0 vi Hộp Tăng/giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3150495 44 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:MTR_FLD_AMOUNT\"\>Nhập hệ số tăng/giảm dần theo đó cần cuộn văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3158409 11 0 vi Trễ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3148560 35 0 vi Ghi rõ khoảng đợi giữa hai lần làm hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3153370 12 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3150439 36 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_AUTO\"\>$[officename] tự động quyết định khoảng thời gian cần đợi trước khi lặp lại hiệu ứng. Để tự gán khoảng đợi, tắt tùy chọn này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Tự động\</emph\> một giá trị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help hd_id3155131 41 0 vi Hộp Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\01\05320000.xhp 0 help par_id3152791 42 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:MTR_FLD_DELAY\"\>Nhập khoảng thời gian cần đợi trước khi lặp lại hiệu ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt chung trong $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help bm_id3149991 0 vi \<bookmark_value\>bàn phim;lệnh chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt;chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường nhập văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng tự động hoàn thành từ trong hộp liệt kê và văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; ngắt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149991 1 0 vi \<variable id=\"common_keys\"\>\<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"Phím tắt chung trong $[officename]\"\>Phím tắt chung trong $[officename]\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3150702 3 0 vi Cách sử dụng phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3151299 4 0 vi Rất nhiều chức năng của ứng dụng có thể được kích hoạt bằng phím tắt. Chẳng hạn, phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+O\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+O\</defaultinline\>\</switchinline\> được hiển thị bên cạnh mục \<emph\>Mở\</emph\> trong trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>. Muốn sử dụng chức năng này bằng bàn phím thì ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> rồi bấm phím O. Buông cả hai phím một khi hộp thoại xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153894 5 0 vi Khi chạy ứng dụng, bạn có thể sử dụng con chuột hay bàn phím, cũng được, cho gần tất cả các thao tác sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154186 6 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kích hoạt trình đơn bằng phím tắt\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3152425 7 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Một số ky tự được hiển thị trên thanh trình đơn cũng có gạch dưới. Bạn có khả năng truy cập trực tiếp trình đơn như vậy bằng cách bấm phím đại diện ký tự gạch dưới, cùng với phím Alt. Một khi trình đơn mở, bạn tìm lại một số mục có ký tự gạch dưới. Bạn có thể truy cập trực tiếp mục như vậy bằng cách bấm phím đại diện ký tự gạch dưới.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3156410 9 0 vi Dùng phím tắt để điều khiển hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3154288 10 0 vi Luôn luôn có một mục được tô sáng trong hộp thoại, thường được đại diện bằng khung bị ngắt. Mục này (cái nút, trường tùy chọn, mục trong hộp danh sách liệt kê hay hộp chọn) có « tiêu điểm ». Điểm chính này là cái nút thì việc bấm phím Enter chạy nó đúng như bạn đã nhấn chuột vào nó. Hộp chọn được bật/tắt bằng cách bấm phím dài. Điểm chính là trường tùy chọn thì những phím mũi tên sẽ chuyển đổi trường tùy chọn hoạt động. Dùng phím Tab để chuyển đổi giữa các mục khác nhau; dùng Shift+Tab để di chuyển về hướng ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149177 11 0 vi Việc bấm phím Esc thì đóng hộp thoại, không lưu thay đổi nào. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Nếu bạn chọn cái nút nào, bạn sẽ thấy cả hai hộp chấm chấm chung quanh tên cái nút và bóng đậm hơn bên dưới cái nút đó. Bóng này ngụ ý rằng nếu bạn thoát ra hộp thoại đó bằng cách bấm phím Enter, việc đó bằng việc bấm cái nút đó. Bạn đã chọn trả lời mặc định cho hộp thoại đó.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147209 105 0 vi Phím tắt cho hành động của con chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3154749 106 0 vi Nếu bạn sử dụng khả năng kéo thả, chọn mục hay nhấn vào mục bằng con chuột, bạn cũng có thể sử dụng phím Shift, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và đôi khi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> để truy cập chức năng thêm. Những chức năng đã sửa đổi có sẵn khi bạn ấn giữ phím này trong việc kéo thả được ngụ ý khi con trỏ chuột thay đổi hình. Khi bạn chọn tập tin hay đối tượng khác, phím sửa đổi có thể mở rộng vùng chọn; những chức năng được giải thích khi thích hợp.\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<embedvar href=\"text/shared/00/00000099.xhp#winmanager\"/\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154046 127 0 vi Trường nhập văn bản hữu hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3145673 129 0 vi Bạn có khả năng mở một trình đơn ngữ cảnh, mà chứa một số lệnh thường dùng nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150085 130 0 vi Dùng phím tắt Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S để mở hộp thoại \<emph\>Ký tự đặc biệt\</emph\> để chèn một hay nhiều ký tự đặc biệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153088 131 0 vi Dùng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A để chọn tất cả các nội dung văn bản. Dùng mũi tên bên phải hay bên trái để bỏ chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149514 132 0 vi Nhấn đôi vào từ nào để chọn nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149785 133 0 vi Việc nhấn ba lần vào trường nhập văn bản sẽ chọn toàn bộ trường đó. Còn việc nhấn ba lần trong tài liệu văn bản sẽ chọn câu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150976 134 0 vi Dùng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Del (Delete) để xoá mỗi chữ từ vị trí con trỏ về kết thúc của từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3147264 135 0 vi Bằng cách sử dụng phím bổ trợ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và phím mũi tên bên phải hay bên trái, con trỏ sẽ nhảy từ từ này đến từ đó; cũng ấn giữ phím Shift thì mỗi từ thêm cũng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3154346 136 0 vi INSRT được dùng để chuyển đổi giữa chế độ chèn và chế độ ghi đè. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3148757 137 0 vi Khả năng kéo thả có thể được dùng cả bên trong lẫn bên ngoài hộp văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150358 138 0 vi Phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z hủy mỗi bước đã làm: có thể hoàn lại các hành động, một bước mỗi lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153968 139 0 vi $[officename] có một chức năng Tự động Điền nốt mà tự kích hoạt trong một số hộp kiểu văn bản và danh sách. Chẳng hạn, hãy nhập chuỗi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>c:\\a\</caseinline\>\<defaultinline\>~/a\</defaultinline\>\</switchinline\> vào trường địa chỉ URL: chức năng Tự động Điền nốt sẽ hiển thị tập tin hay thư mục được tìm đầu tiên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>trong ổ C: \</caseinline\>\<defaultinline\>trong thư mục chính của bạn\</defaultinline\>\</switchinline\> có tên bắt đầu với chữ "a". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3144760 140 0 vi Dùng phím mũi tên bên dưới để cuộn qua các tập tin và thư mục khác; dùng phím mũi tên bên phải để cũng hiển thị thư mục con đã có trong trường địa chỉ URL. Cũng có sẵn khả năng Tự động Điền nốt Nhanh nếu bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>End\</item\> sau khi gõ phần nào của địa chỉ URL. Một khi tìm chương trình, tài liệu hay thư mục đã muốn, hãy bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3150767 163 0 vi Ngắt vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3159150 164 0 vi Muốn ép buộc kết thúc của vĩ lệnh nào hiện thời đang chạy thì bấm phím tổ hợp Shift+ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154123 12 0 vi Danh sách Phím tắt Chung của $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3145421 13 0 vi Những phím tắt được hiển thị bên phải trình đơn, bên cạnh lệnh trình đơn tương ứng. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>(Không phải tất cả các phím tắt đã diễn tả để điều khiển hộp thoại có sẵn trên một số máy tính Mac.) \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153367 14 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3156060 15 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149260 16 0 vi Phím Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153727 17 0 vi Kích hoạt cái nút hiện thời được chọn trong hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153142 18 0 vi Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3155412 19 0 vi Kết thúc hành động hay hộp thoại đó. Trong Trợ giúp $[officename] Help thì lên một cấp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3151118 20 0 vi Phím dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3147435 21 0 vi Bật/tắt hộp chọn hoạt động trong hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3152791 22 0 vi Phím mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3151113 23 0 vi Thay đổi trường điều khiển hoạt động trong phần tùy chọn của hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154188 24 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3146975 25 0 vi Đưa ra vùng hoạt động tới phần hay phần tử kế tiếp trong hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153363 26 0 vi Shift + Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149665 27 0 vi Di chuyển vùng hoạt động về phần hay phần tử trước trong hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147317 153 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên Xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153224 154 0 vi Mở danh sách của trường điều khiển hiện thời được chọn trong hộp thoại. Những phím tắt này áp dụng không phải chỉ cho hộp tổ hợp, nhưng cũng cho cái nút biểu tượng có trình đơn tự mở. Đóng danh sách đã mở bằng cách bấm phím Esc (Escape). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3159348 172 0 vi Del 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3144765 171 0 vi Xoá những mục đã chọn (để vào Sọt Rác). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149379 174 0 vi Shift+Del 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149412 173 0 vi Xoá hoàn toàn những mục đã chọn (không để vào Sọt Rác). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154792 176 0 vi Xoá lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149582 175 0 vi Thư mục được hiển thị thì đi lên một cấp (trở về) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN10BC0 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+M 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN10BE8 0 vi Gỡ bỏ định dạng trực tiếp ra các văn bản hay đối tượng đã chọn (giống như mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Định dạng mặc định\</emph\>) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149488 141 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149912 142 0 vi Định vị ở đầu của tiêu đề thì dấu cách tab được chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3148573 289 0 vi Nhập (nếu đối tượng OLE được chọn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3154162 288 0 vi Kích hoạt đối tượng OLE được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3146990 290 0 vi Nhập (nếu đối tượng vẽ hay đối tượng văn bản được chọn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153839 291 0 vi Kích hoạt chế độ nhập văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3156437 28 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+M 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149123 29 0 vi Mở tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3155064 30 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150749 31 0 vi Lưu tài liệu hiện có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3156377 32 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3155764 33 0 vi Tạo một tài liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3151357 178 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3148408 177 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3150043 34 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+P 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3147100 35 0 vi In tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149258 113 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153966 114 0 vi Thoát khỏi ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153538 36 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3166450 37 0 vi Cắt những phần tử đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3155904 38 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3148537 39 0 vi Sao chép những mục đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3156318 40 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3147005 41 0 vi Dán từ bảng nháp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id071620091225295 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+V 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id0716200912253022 0 vi Khi dán văn bản không định dạng từ bảng nháp. Văn bản được dán sẽ dùng định dạng ở điểm chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN10F47 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+V 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN10F4B 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Dán đặc biệt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153789 42 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3155581 43 0 vi Chọn tất cả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149738 44 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149816 45 0 vi Hoàn lại hành động mới làm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147095 351 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+M 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150345 352 0 vi Làm lại hành động mới làm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id7297280 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id8709677 0 vi Lặp lại lệnh cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3158414 165 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150090 166 0 vi Gọi hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3148800 167 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149527 168 0 vi Tìm kiếm chuỗi tìm mới nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154198 48 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Shift+J\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150567 49 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chuyển đổi ô xem giữa chế độ toàn màn hình và chế độ chuẩn trong ứng dụng Writer hay Calc\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3151049 50 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+R 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3148462 51 0 vi Vẽ lại ô xem tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149035 349 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+I 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150665 350 0 vi Bật/tắt con trỏ lựa chọn trong văn bản chỉ đọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3145588 90 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+I 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3148753 91 0 vi Thuộc tính in \<emph\>Nghiêng\</emph\> được áp dụng cho vùng chọn. Nếu con trỏ định vị bên trong từ nào, từ đó cũng được in nghiêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3166428 92 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150490 93 0 vi Thuộc tính in \<emph\>Đậm\</emph\> được áp dụng cho vùng chọn. Nếu con trỏ định vị bên trong từ nào, từ đó cũng được in đậm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154815 94 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+U 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153228 95 0 vi Thuộc tính in \<emph\>Gạch dưới\</emph\> được áp dụng cho vùng chọn. Nếu con trỏ định vị bên trong từ nào, từ đó cũng được in gạch dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3152891 60 0 vi Phím tắt dùng Phím Chức năng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3152457 59 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Không phải tất cả các phím tắt kiểu chức năng có sẵn trên máy tính Mac. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149726 183 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153756 184 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149404 61 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>F1\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3145410 62 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Khởi chạy Trợ giúp của $[officename]\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153697 152 0 vi Trong Trợ giúp của $[officename]: nhảy tới trang chính của Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154951 63 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Shift + F1\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153309 64 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Trợ giúp Ngữ cảnh\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3159220 292 0 vi Shift+F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3151241 293 0 vi Bật hiển thị Gợi ý Mở rộng cho lệnh, biểu tượng hay điều khiển hiện thời được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3146871 68 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F4 or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3157978 69 0 vi Đóng tài liệu hiện thời (đóng $[officename] khi tài liệu cuối cùng đã được đóng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154532 180 0 vi F6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3144506 179 0 vi Đặt vùng hoạt động trong cửa sổ con kế tiếp (v.d. ô xem tài liệu/nguồn dữ liệu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3144771 182 0 vi Shift+F6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3147075 181 0 vi Đặt vùng hoạt động trong cửa sổ con trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3156191 294 0 vi F10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3156172 295 0 vi Kích hoạt trình đơn thứ nhất (trình đơn Tập tin) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3159093 146 0 vi Shift+F10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3148606 147 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153288 287 0 vi Phím tắt trong Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3156308 286 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149440 285 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149971 284 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153110 283 0 vi Di chuyển giữa các vùng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3148971 282 0 vi Shift+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3154059 281 0 vi Di chuyển ngược giữa các vùng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3152368 280 0 vi Phím tắt trong vùng sắc thái mới của Bộ sưu tập: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN11555 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN1155B 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3159192 279 0 vi Mũi tên Lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3152540 278 0 vi Đem vùng chọn lên một bước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3150892 277 0 vi Mũi tên Xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3151004 276 0 vi Đem vùng chọn xuống một bước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153976 275 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3146894 274 0 vi Mở hộp thoại Thuộc tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3148652 273 0 vi Shift+F10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153250 272 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3155614 271 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+U 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150099 270 0 vi Cập nhật sắc thái đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3145755 269 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+R 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3146776 268 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Gõ tựa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154642 267 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153653 266 0 vi Xoá sắc thái đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3155946 265 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3145372 264 0 vi Chèn một sắc thái mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3150633 263 0 vi Phím tắt trong vùng xem thử Bộ sưu tập: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN116D6 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN116DC 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149343 262 0 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153241 261 0 vi Nhảy về mục nhập đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3148809 260 0 vi Cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3148902 259 0 vi Nhảy tới mục nhập cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149382 258 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150048 257 0 vi Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở bên trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3152926 256 0 vi Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153802 255 0 vi Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3150776 254 0 vi Mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149800 253 0 vi Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở phía trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147517 252 0 vi Mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3151223 251 0 vi Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở phía dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3145602 250 0 vi Trang lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3147081 249 0 vi Cuộn lên một màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153045 355 0 vi Trang xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150411 248 0 vi Cuộn xuống một màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147278 246 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Insert 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153614 245 0 vi Chèn vào tài liệu hiện thời, đối tượng đã chọn như là đối tượng đã liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3155345 244 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+I 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153608 243 0 vi Chèn vào tài liệu hiện thời một bản sao của đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3143278 242 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+T 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3156370 241 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Gõ tựa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3145114 240 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+P 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3146107 239 0 vi Chuyển đổi giữa ô xem sắc thái và ô xem đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147552 238 0 vi Phím dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3145324 237 0 vi Chuyển đổi giữa ô xem sắc thái và ô xem đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3148978 236 0 vi Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3155743 235 0 vi Chuyển đổi giữa ô xem sắc thái và ô xem đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154108 234 0 vi Lùi lại (chỉ trong ô xem đối tượng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153294 233 0 vi Chuyển đổi về toàn cảnh chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149722 330 0 vi Chọn Hàng và Cột trong Bảng Cơ sở Dữ liệu (mở bằng F4) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN11906 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN1190C 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3150963 331 0 vi Phím dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3146883 332 0 vi Bật/tất chọn hàng, trừ khi hàng trong chế độ chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149787 333 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+spacebar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149028 334 0 vi Bật/tắt chọn hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147482 335 0 vi Shift+Spacebar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149319 336 0 vi Chọn cột hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id1418805 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgUp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id1743522 0 vi Di chuyển con trỏ về hàng đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id5994140 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgDn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id7870113 0 vi Di chuyển con trỏ tới hàng cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147411 230 0 vi Phím tắt cho đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN1199F 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_idN119A5 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149684 229 0 vi Chọn thanh công cụ bằng phím chức năng F6. Dùng phím mũi tên Lên và Xuống để chọn biểu tượng đã muốn trên thanh công cụ, sau đó bấm phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3155994 228 0 vi Chèn một đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3150264 227 0 vi Chọn tài liệu bằng phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6 rồi bấm phím Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3154055 226 0 vi Chọn một đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149242 225 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3157902 224 0 vi Chọn đối tượng vẽ kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3149349 223 0 vi Shift+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150836 222 0 vi Chọn đối tượng vẽ trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3109846 221 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3154276 220 0 vi Chọn đối tượng vẽ đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3145829 219 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3161664 218 0 vi Chọn đối tượng cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153099 217 0 vi Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149009 216 0 vi Kết thúc việc chọn đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3156271 338 0 vi Esc (trong chế độ chọn móc kéo) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3152818 339 0 vi Thoát khỏi chế độ chọn móc kéo, và trở về chế độ chọn đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3151258 192 0 vi Phím mũi tên Lên/Xuống/Trái/Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3159162 191 0 vi Di chuyển điểm đã chọn (các chức năng đính lưới bị tắt tạm thời, còn các điểm cuối vẫn đính với nhau). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3146874 213 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên Lên/Xuống/Trái/Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3144422 212 0 vi Di chuyển đối tượng vẽ đã chọn theo một điểm ảnh (trong chế độ chọn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153386 211 0 vi Thay đổi kích cỡ của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn móc kéo) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3145306 210 0 vi Xoay đối tượng vẽ (trong chế độ xoay) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3159244 209 0 vi Mở hộp thoại thuộc tính cho đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150763 208 0 vi Kích hoạt chế độ chọn điểm cho đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3153580 207 0 vi Phím dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3153053 206 0 vi Chọn một điểm của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn điểm) / Thôi chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3145629 205 0 vi Điểm đã chọn sẽ chớp một lần mỗi giây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3148624 204 0 vi Shift+Spacebar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3154842 203 0 vi Chọn một điểm thêm trong chế độ chọn điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3152955 201 0 vi Chọn điểm kế tiếp của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn điểm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149753 200 0 vi Trong chế độ xoay, cũng có thể chọn tâm xoay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147233 199 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3151296 198 0 vi Chọn điểm trước đó của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn điểm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3150933 340 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3145662 341 0 vi Một đối tượng vẽ mới có kích cỡ mặc định được để vào trung tâm của ô xem hiện có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3147563 342 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter tại biểu tượng Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3150860 343 0 vi Kích hoạt đối tượng vẽ đầu tiên trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3154569 196 0 vi Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3149994 195 0 vi Rời chế độ chọn điểm: sau đó thì đối tượng vẽ được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3155512 193 0 vi Chỉnh sửa một điểm của đối tượng vẽ (chế độ Sửa Điểm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help hd_id3148580 344 0 vi Bất cứ phím chữ hay số nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id3152918 345 0 vi Đối tượng vẽ được chọn thì chuyển đổi sang chế độ chỉnh sửa và để con trỏ ở kết thúc của văn bản bên trong đối tượng vẽ đó. Một ký tự có khả năng in được chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id2693563 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> khi đang tạo hay đổi cỡ đối tượng đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id8308969 0 vi Đối tượng có tâm cố định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id526444 0 vi Phím Shift khi tạo hay co giãn đối tượng đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01010000.xhp 0 help par_id4939725 0 vi Đối tượng có tỷ lệ bề rộng/cao cố định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help bm_id3149809 0 vi \<bookmark_value\>phím tắt; trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; phím tắt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149809 1 0 vi \<variable id=\"DB_keys\"\>\<link href=\"text/shared/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cơ sở dữ liệu\"\>Phím tắt cơ sở dữ liệu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3152462 2 0 vi Đây là danh sách các phím tắt sẵn sàng bên trong cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3147350 3 0 vi Các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"phím tắt trong $[officename]\"\>phím tắt chung trong $[officename]\</link\> cũng hoạt động được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3159155 4 0 vi Phím tắt cho cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149378 8 0 vi Trong vùng thiết kế truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148389 5 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3151051 6 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149417 9 0 vi F6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3155852 10 0 vi Nhảy giữa các vùng thiết kế truy vấn khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149583 11 0 vi Delete 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3150593 12 0 vi Xoá một bảng ra vùng thiết kế truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148879 13 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3145645 14 0 vi Chọn dòng kết nối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3157975 15 0 vi Shift+F10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3150418 16 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151318 17 0 vi F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3157846 18 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id8985259 0 vi F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id336313 0 vi Chạy việc truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id5499435 0 vi F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id346995 0 vi Thêm bảng hay truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149403 19 0 vi Điều khiển cửa sổ thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_idN1075E 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_idN10764 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153510 20 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên Xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3148572 21 0 vi Mở hộp tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151205 22 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Phím mũi tên Lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3145302 23 0 vi Đóng hộp tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3158416 24 0 vi Shift+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3153948 25 0 vi Chèn một dòng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150327 26 0 vi Mũi tên Lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3145168 27 0 vi Để con trỏ trên dòng trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3157866 28 0 vi Mũi tên Xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3154480 29 0 vi Để con trỏ trên dòng kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154756 30 0 vi Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3152962 31 0 vi Gõ xong dữ liệu và để con trỏ vào trường kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155766 57 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3149018 58 0 vi Đặt vùng hoạt động (nếu không phải trong chế độ thiết kế) trên điều khiển đầu tiên. Điều khiển đầu tiên là điều thứ nhất được liệt kê trong bộ duyệt biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148996 32 0 vi Lối tắt để tạo hộp thoại Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_idN1089C 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_idN108A2 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156054 33 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgUp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3150389 34 0 vi Nhảy giữa các thẻ khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156384 35 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgDn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3151251 36 0 vi Nhảy giữa các thẻ khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145297 37 0 vi F6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3151016 38 0 vi Nhảy giữa các cửa sổ khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153965 39 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3153535 40 0 vi Chọn trường điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3152484 41 0 vi Shift+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3149257 42 0 vi Chọn trường điều khiển về hướng ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154967 43 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3147255 44 0 vi Chèn điều khiển đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3163726 45 0 vi Phím mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_idN109BA 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+arrow key 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3145791 46 0 vi Di chuyển điều khiển đã chọn theo bước 1 mili-mét về hướng đó. Còn trong chế độ chỉnh sửa điểm, nó thay đổi kích cỡ của điều khiển đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154665 49 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3155581 50 0 vi Trong chế độ chỉnh sửa điểm thì nhảy tới móc kéo kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150208 51 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3147506 52 0 vi Trong chế độ chỉnh sửa điểm thì nhảy về móc kéo trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153231 53 0 vi Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\04\01020000.xhp 0 help par_id3152969 54 0 vi Rời vùng chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Web > Thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>Trợ lý Web > Thiết kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help par_idN10554 0 vi Chọn kiểu dáng cho trang chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi \<ahelp hid=\"34247\"\>Chọn lược đồ màu cho trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help par_idN10562 0 vi \<ahelp hid=\"34248\"\>Chọn \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05bi.xhp\"\>ảnh nền\</link\> cho trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help par_idN10573 0 vi Bộ biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help par_idN10577 0 vi \<ahelp hid=\"34249\"\>Chọn những \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05is.xhp\"\>biểu tượng\</link\> bạn muốn sử dụng cho các phần tử trên trang chỉ mục cho người dùng di chuyển xung quanh chỗ Web.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp 0 help par_idN10588 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard06.xhp\"\>Trợ lý Web > Thông tin về chỗ Web\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Web > Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10547 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard02.xhp\"\>Trợ lý Web > Tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Chọn những tập tin bạn muốn tải lên chỗ Web. Bạn có thể tải tập tin lên máy phục vụ, hoặc lên thư mục cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi \<ahelp hid=\"34210\"\>Liệt kê những tài liệu bạn muốn xuất bản ở chỗ Web. Trợ lý này có thể chuyển đổi tài liệu %PRODUCTNAME sang định dạng HTML, PDF, hay, trong một số trường hợp, định dạng Flash, trước khi tải tài liệu lên. Các tập tin khác được tải lên theo định dạng gốc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10561 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10565 0 vi \<ahelp hid=\"34211\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chọn những tập tin bạn muốn tải lên chỗ Web. Thứ tự của danh sách thì xác định thứ tự theo đó các siêu liên kết tới tài liệu được hiển thị trên trang chỉ mục của chỗ Web.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi \<ahelp hid=\"34212\"\>Gỡ bỏ tập tin đã chọn khỏi danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10577 0 vi Xuất khẩu định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi \<ahelp hid=\"34218\"\>Chọn định dạng tập tin theo đó bạn muốn xuất khẩu tập tin đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10582 0 vi \<ahelp hid=\"34215\"\>Gõ tên cho tài liệu đã chọn. Tên này xuất hiện dạng siêu liên kết tới tài liệu đã chọn, trên trang chỉ mục của chỗ Web.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10589 0 vi \<ahelp hid=\"34216\"\>Gõ mô tả cho tài liệu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \<ahelp hid=\"34217\"\>Gõ họ tên của tác giả cho tài liệu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp 0 help par_idN10593 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard03.xhp\"\>Trợ lý Web > Bố trí chính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Chuyển đổi Euro 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help bm_id3154840 0 vi \<bookmark_value\>Euro; Trợ lý Chuyển đổi Euro\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Âu; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trợ lý; Bộ Chuyển đổi Euro\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ chuyển đổi; bộ chuyển đổi Euro\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ; bộ chuyển đổi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3154840 1 0 vi Trợ lý Chuyển đổi Euro 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3149140 2 0 vi \<variable id=\"eurokonv\"\>\<ahelp hid=\".uno:EuroConverter\"\>Chuyển đổi số tiền trong bảng tính $[officename] Calc và các trường/bảng của tài liệu $[officename] Writer sang đồng Âu (Euro €).\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3145669 54 0 vi Chỉ tập tin đã đóng sẽ được chuyển đổi. Tuy nhiên, có thể sử dụng Bộ Chuyển đổi Euro trong một tài liệu $[officename] Calc còn mở. Trong trường hợp này, một hộp thoại riêng sẽ mở. Hộp thoại này được diễn tả \<link href=\"text/shared/autopi/01150000.xhp\" name=\"ở kết thúc của phần này\"\>ở kết thúc của phần này\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3147275 25 0 vi Chỉ chuyển đổi tiền tệ của những quốc gia thuộc về Liên Bang Tiền Tài Châu Âu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3156152 3 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3156155 5 0 vi Một tài liệu $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3155420 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OBFILE\"\>Chuyển đổi một tài liệu $[officename] Calc riêng lẻ.\</ahelp\> Để chuyển đổi các trường và bảng trong tài liệu $[officename] Writer, trước tiên đánh dấu trong hộp kiểm \<emph\>Cũng chuyển đổi các trường và bảng trong tài liệu văn bản\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3153541 7 0 vi Toàn thư mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3150670 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OBDIR\"\>Chuyển đổi mọi tài liệu và mẫu kiểu $[officename] Calc và $[officename] Writer mà nằm trong thư mục đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3149516 9 0 vi Tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3156002 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_COMBOBOX1\"\>Ghi rõ tiền tệ cần chuyển đổi sang đồng Âu (Euro).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3150275 11 0 vi Thư mục nguồn / Tài liệu nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3154898 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_TBSOURCE\"\>Ngụ ý thư mục hay tên của tài liệu riêng cần chuyển đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3151385 13 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3147264 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBSOURCEOPEN\"\>Mở một hộp thoại để chọn thư mục hay tài liệu đã muốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3147560 15 0 vi Gồm các thư mục con 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3152771 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHECKRECURSIVE\"\>Ghi rõ có nên cũng tính các thư mục con của thư mục đã chọn hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3150542 55 0 vi Cũng chuyển đổi các trường và bảng trong văn bản tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3150398 56 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHKTEXTDOCUMENTS\"\>Chuyển đổi số tiền nằm trong các trường và bảng của tài liệu $[officename] Writer.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3148453 59 0 vi Không chuyển đổi giá trị nằm bên ngoài trường hay bảng trong tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3151382 49 0 vi Tạm thời hủy bảo vệ bảng, không cần xác nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3153192 50 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHKPROTECT\"\>Ghi rõ rằng khả năng bảo vệ bảng tính sẽ bị tắt trong khi chuyển đổi, sau đó bật lại sau. Nếu bảng tính được bảo vệ bằng mật khẩu, bạn sẽ được nhắc nhập mật khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3147288 17 0 vi Thư mục đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3153771 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_TBTARGET\"\>Ghi rõ đường dẫn đến thư mục vào đó cần lưu các tập tin đã chuyển đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3154151 19 0 vi \<emph\>...\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3147427 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBTARGETOPEN\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chọn một thư mục sẽ chứa các tập tin đã chuyển đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3155854 27 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3153190 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBCANCEL\"\>Đóng Bộ Chuyển đổi Euro.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3154986 29 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3155413 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBHELP\"\>Hiển thị trợ giúp về hộp thoại đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3148616 21 0 vi Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3150011 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBGOON\"\>Khởi chạy tiến trình chuyển đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3146975 51 0 vi Trong khi chuyển đổi, cũng hiển thị một trang tiến hành. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3155308 52 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3153953 53 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBBACK\"\>Returns to the first page of the Euro Converter.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3154640 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBBACK\"\>Nếu tài liệu đang biên soạn là một tài liệu hay mẫu kiểu $[officename] Calc, bạn có thể mở \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>, dùng biểu tượng tương ứng trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>.\</ahelp\> Biểu tượng này bị ẩn theo mặc định. Để hiển thị biểu tượng \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>, nhấn vào mũi tên ở kết thúc của thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Nút hiện\</emph\>, sau đó kích hoạt biểu tượng \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3155415 0 vi \<image id=\"img_id3150417\" src=\"res/commandimagelist/sc_euroconverter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150417\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3149418 31 0 vi Bộ Chuyển đổi Euro 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3144766 32 0 vi Hộp thoại \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\> chứa những chức năng theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3148387 33 0 vi Toàn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3150113 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHECKBOX1\"\>Chuyển đổi tài liệu hoàn toàn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3159110 47 0 vi Tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3148834 48 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_COMBOBOX1\"\>Ghi rõ tiền tệ cần chuyển đổi sang đồng Âu (Euro).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3155084 35 0 vi Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3152999 36 0 vi Chọn những ô bạn muốn chuyển đổi trong phạm vi này, nếu bạn đã không đánh dấu trong hộp kiểm \<emph\>Toàn tài liệu\</emph\>. Bật một tùy chọn, sau đó nhấn vào những mục đã muốn trong trường \<emph\>Mẫu\</emph\> / \<emph\>Phạm vi tiền tệ\</emph\>. Phạm vi đã chọn sẽ hiện rõ trong tài liệu. Nhấn vào nút \<emph\>Chuyển đổi\</emph\> để thực hiện tiến trình chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3153950 37 0 vi Kiểu ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3145162 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON1\"\>Chuyển đổi mọi ô có kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3152974 39 0 vi Ô tiền tệ trong bảng hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3154479 40 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON2\"\>Chuyển đổi mọi ô tiền tệ trong bảng tính đang biên soạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3156276 41 0 vi Ô tiền tệ trong toàn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3146912 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON3\"\>Chuyển đổi mọi ô tiền tệ trong tài liệu đang biên soạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3155444 43 0 vi Phạm vi đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3153736 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON4\"\>Chuyển đổi mọi ô tiền tệ nằm trong phạm vi đã được chọn trước khi gọi bộ chuyển đổi.\</ahelp\> Mọi ô phải có cùng một định dạng, để được nhận ra như một phạm vi riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help hd_id3153927 45 0 vi Mẫu / Phạm vi tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01150000.xhp 0 help par_id3154756 46 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_LISTBOX1\"\>Hiển thị các phạm vi cần chuyển đổi từ danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help hd_id3148668 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100300.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\"\>Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help par_id3148520 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn những trường theo chúng cần sắp xếp báo cáo. Các trường có thể được sắp xếp theo đến bốn cấp, mỗi cấp hoặc tăng dần hoặc giảm dần. Các trường đã nhóm lại chỉ có thể được sắp xếp bên trong mỗi nhóm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help hd_id3149205 3 0 vi Sắp xếp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help par_id3155555 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_SORT1\"\>Chọn trường thứ nhất theo đó cần sắp xếp báo cáo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help hd_id3154751 4 0 vi Rồi theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help par_id3149182 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_SORT4\"\>Chọn trường kế tiếp theo đó cần sắp xếp báo cáo..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help hd_id3146957 5 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help par_id3155338 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_OPTASCEND4\"\>Sắp xếp nội dung của các trường theo thứ tự tăng dần.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help hd_id3147653 6 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help par_id3156113 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_OPTDESCEND4\"\>Sắp xếp nội dung của các trường theo thứ tự giảm dần.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100300.xhp 0 help par_id3156329 11 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100400.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help tit 0 vi Xuất dạng HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help hd_id3154788 1 0 vi Xuất dạng HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help par_id3157898 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định các thiết lập để xuất bản các tài liệu của chương trình$[officename] Draw hay $[officename] Impress theo định dạng HTML.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help par_id3155391 10 0 vi Các trang được hiển thị sẽ khác biệt phụ thuộc vào sự chọn của bạn trên trang thứ hai của Trợ lý này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help hd_id3146797 3 0 vi << Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help par_id3150444 4 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:BUT_LAST\"\>Trở về các sự chọn được làm trên trang trước.\</ahelp\> Thiết lập hiện thời còn lại được lưu. Cái nút này chỉ có ích sau bước chỉnh sửa thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help hd_id3147242 5 0 vi Kế >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help par_id3147574 6 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:BUT_NEXT\"\>Lưu thiết lập hiện thời, rồi tiến đến trang kế tiếp.\</ahelp\> Cái nút này không còn có ích lại trên trang cuối cùng của hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help hd_id3154046 7 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help par_id3157909 8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo các tài liệu mới tùy theo các sự chọn của bạn, sau đó lưu chúng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110000.xhp 0 help par_id3154897 9 0 vi $[officename] lưu các thiết lập Trợ lý hiện thời, để làm mặc định lần kế tiếp bạn mở Trợ lý này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120500.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Phần tử Nhóm > Tạo Nhóm Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120500.xhp 0 help hd_id3143206 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01120500.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Tạo Nhóm Tùy chọn\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Tạo Nhóm Tùy chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120500.xhp 0 help par_id3154812 2 0 vi Ghi rõ nhãn cho nhóm tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120500.xhp 0 help hd_id3144415 3 0 vi Nhóm tùy chọn của bạn sẽ nhận phụ đề nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120500.xhp 0 help par_id3163829 4 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_OPTIONS_FINAL_ET_NAMEIT\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ nhãn cho hộp tùy chọn. Bạn sẽ thấy nhãn của hộp nhóm được hiển thị trong biểu mẫu.\</ahelp\> Văn bản bạn nhập vào đây tương ứng với thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Label\"\>Nhãn\</link\> của hộp nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090200.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ nếu bạn muốn dùng biểu mẫu phụ, sau đó gõ các thuộc tính của biểu mẫu phụ. Bm phụ là một biểu mẫu được chèn vào biểu mẫu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Thêm biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN105B4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn để thêm một biểu mẫu phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi Biểu mẫu phụ dựa vào quan hệ đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN105C5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào mục này để thêm một biểu mẫu phụ dựa vào quan hệ đã tồn tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Bạn muốn thêm quan hệ nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN105D2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn quan hệ là cơ sở của biểu mẫu phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN105D1 0 vi Biểu mẫu phụ dựa vào sự tự chọn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN105DF 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào mục này để thêm một biểu mẫu dựa vào các trường tự chọn. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090200.xhp 0 help par_idN105E2 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090210.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help hd_id3155354 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010200.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\"\>Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_id3146856 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE2\"\>Cho bạn ghi rõ những phần tử được in sẵn trên giấy phần in đầu.\</ahelp\> Các phần tử này không được in: máy in sẽ để lại trống vùng chứa chúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help hd_id3156211 3 0 vi Ghi rõ các mục in sẵn trên giấy phần in đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help hd_id3149549 4 0 vi Biểu hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_id3154186 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKPAPERCOMPANYLOGO\"\>Ghi rỏ có biểu hình được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME không in ra biểu hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help hd_id3151245 33 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_id3148944 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOHEIGHT\"\>Xác định bề cao của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help hd_id3149415 31 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_id3156192 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOWIDTH\"\>Xác định bề rộng của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help hd_id3152922 43 0 vi Giãn cách tới lề bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_id3149766 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOX\"\>Đặt khoảng cách giữa đối tượng và lề bên trái của trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help hd_id3150449 45 0 vi Giãn cách tới lề bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_id3156423 46 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOY\"\>Đặt khoảng cách giữa đối tượng và lề bên trên của trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_idN106CB 0 vi Địa chỉ mình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_idN106CF 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKPAPERCOMPANYADDRESS\"\>Ghi rõ một địa chỉ được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME sẽ không in ra địa chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_idN106D2 0 vi Địa chỉ trả lại trong cửa sổ phong bì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_idN106D6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKCOMPANYRECEIVER\"\>Ghi rõ rằng địa chỉ của bạn đã được in theo kích cỡ nhỏ bên trên vùng chứa địa chỉ của người nhận. %PRODUCTNAME sẽ không in ra địa chỉ theo kích cỡ nhỏ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_idN106D9 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_idN106DD 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKPAPERFOOTER\"\>Ghi rõ một vùng chân trang được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME sẽ không in ra phần chân trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_idN106E0 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_idN106E4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMFOOTERHEIGHT\"\>Nhập bề cao của vùng chân trang được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME sẽ không in vào vùng đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010200.xhp 0 help par_id3153367 47 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010300.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Mục đã in\"\>Tới Trợ lý Thư > Mục đã in\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040100.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Nghị sự > Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040100.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040100.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Thiết kế trang\"\>Trợ lý Nghị sự > Thiết kế trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040100.xhp 0 help par_id3152594 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE1\"\>Ghi rõ một thiết kế trang cho bản nghị sự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040100.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040100.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn thiết kế trang trong hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040100.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi Gồm biểu mẫu để ghi lưu biên bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040100.xhp 0 help par_idN105E2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>In ra một trang trên đó bạn có thể viết biên bản trong khi họp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040100.xhp 0 help par_id3153087 23 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040200.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Trình diễn > Trang 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01050200.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 2\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 2\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help par_id3156027 19 0 vi Chọn phương tiện và nền của trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help hd_id3153749 20 0 vi Chọn thiết kế ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help par_id3155338 26 0 vi \<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_ASS:LB_PAGE2_LAYOUT\" visibility=\"visible\"\>Cho phép bạn chọn một thiết kế ảnh chiếu cho trình diễn bạn đã chọn trên trang đầu của Trợ lý.\</ahelp\> Trong hộp liệt kê bên trên, bạn có thể chọn trong các kiểu thiết kế ảnh chiếu (giáo dục, nền trình diễn và trình diễn). Trong hộp liệt kê bên dưới, bạn có thể chọn một của những mẫu cho trình diễn của mình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help hd_id3149177 21 0 vi Chọn phương tiện xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help hd_id3153681 32 0 vi Gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help par_id3156347 33 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM5\" visibility=\"visible\"\>Dùng định dạng trang gốc của mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help hd_id3147653 23 0 vi Giấy bóng kính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help par_id3153032 30 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM3\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn để hiển thị trên các tờ giấy bóng kính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help hd_id3148685 24 0 vi Giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help par_id3155419 31 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM4\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn có thể được in ra các tờ giấy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help hd_id3148491 25 0 vi Màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help par_id3145119 28 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM1\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn chỉ để hiển thị trên máy tính.\</ahelp\> Màn hình được điều chỉnh theo mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help hd_id3154898 22 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help par_id3153821 29 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM2\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn để hiển thị trên các ảnh chiếu riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050200.xhp 0 help par_id3155388 12 0 vi Tiếp tới \<link href=\"text/shared/autopi/01050300.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 3\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 3\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help tit 0 vi Xuất dạng HTML > Trang 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help hd_id3153323 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01110100.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 1\"\>Xuất dạng HTML > Trang 1\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help par_id3163829 2 0 vi Trên trang thứ nhất, bạn có thể chọn một bản thiết kế tồn tại, hoặc tạo một bản mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help par_id3152363 14 0 vi Các thiết lập bạn chọn cho việc xuất khẩu sẽ được lưu tự động làm bản thiết kế cho các việc xuất bản sau. Bạn có thể gõ tên bản thiết kế sau khi nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help hd_id3151226 12 0 vi Gán thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help par_id3152801 13 0 vi Trong vùng này, bạn có thể chọn tạo một thiết kế mới, chọn hoặc xoá một thiết kế đã có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help par_id3147291 3 0 vi Xoá một thiết kế thì bạn chỉ xoá thông tin thiết kế trong Trợ lý này. Tập tin xuất khẩu sẽ không bị xoá bằng hành động này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help hd_id3153681 4 0 vi Thiết kế mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help par_id3149827 5 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE1_NEW_DESIGN\"\>Tạo một thiết kế mới trên các trang kế tiếp của Trợ lý.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help hd_id3149388 6 0 vi Thiết kế đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help par_id3155535 7 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE1_OLD_DESIGN\"\>Nạp một thiết kế đã tồn tại từ danh sách thiết kế, để sử dụng làm điểm bắt đầu cho các bước cần theo trên các trang kế tiếp của Trợ lý.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help hd_id3152996 8 0 vi Danh sách thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help par_id3153031 9 0 vi \<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE1_DESIGNS\"\>Hiển thị mọi thiết kế đã tồn tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help hd_id3154514 10 0 vi Xoá thiết kế đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110100.xhp 0 help par_id3148473 11 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE1_DEL_DESIGN\"\>Xoá thiết kế đã chọn khỏi danh sách các thiết kế.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help hd_id3147000 7 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100200.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\"\>Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help par_id3163829 1 0 vi Bạn có khả năng nhóm lại các mục ghi trong cùng báo cáo, dựa vào những giá trị trong một hay nhiều trường.\<ahelp hid=\".\"\>Chọn những trường theo chúng cần nhóm lại báo cáo kết quả. Bạn có thể nhóm lại đến bốn trường trong cùng báo cáo.\</ahelp\> Khi bạn nhóm lại nhiều trường, $[officename] lồng nhau các nhóm tùy theo cấp nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help hd_id3149760 2 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help par_id3155805 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_GROUPING\"\>Liệt kê các trường từ vùng chọn của bạn trên trang trước của Trợ lý. Để nhóm lại báo cáo theo một trường nào đó, chọn trường đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>\</emph\>. Bạn có thể chọn đến bốn cấp nhóm lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help hd_id3155552 3 0 vi Nhóm riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help par_id3155892 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_PREGROUPINGDEST\"\>Liệt kê những trường theo chúng cần nhóm lại báo cáo này. Để gỡ bỏ một cấp nhóm lại, chọn tên trường, sau đó nhấn vào nút \<emph\><\</emph\>. Bạn có thể chọn đến bốn cấp nhóm lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help hd_id3154289 4 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help par_id3157958 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_CMDGROUP\"\>Nhấn vào để di chuyển trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help hd_id3154823 5 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help par_id3149811 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_CMDUNGROUP\"\>Nhấn vào để di chuyển trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100200.xhp 0 help par_id3150355 6 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100300.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Phần tử Nhóm > Trường Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help hd_id3149748 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01120400.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Trường Cơ sở Dữ liệu\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Trường Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help par_id3154094 2 0 vi Trang này chỉ hiển thị nếu tài liệu được liên kết đến cơ sở dữ liệu. Nó ghi rõ có nên lưu các giá trị tham chiếu vào cơ sở dữ liệu hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help par_id3153255 12 0 vi Ngụ ý vị trí vào đó cần lưu các \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"reference values\"\>giá trị tham chiếu\</link\>. Giá trị tham chiếu có thể đại diện tình trạng hiện thời của hộp nhóm trong cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help par_id3149828 11 0 vi Trang này chỉ hiển thị nếu tài liệu đã được liên kết đến cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help hd_id3152551 3 0 vi Bạn có muốn lưu giá trị vào trường cơ sở dữ liệu không? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help hd_id3154823 5 0 vi Có, tôi muốn lưu nó vào trường cơ sở dữ liệu này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help par_id3156346 6 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_YES\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn lưu các giá trị tham chiếu vào cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Các giá trị được ghi vào trường cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp liệt kê. Hộp liệt kê hiển thị tất cả các tên trường từ bảng cơ sở dữ liệu đến đó biểu mẫu được liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help hd_id3145382 7 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help par_id3149398 8 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_LB_STOREINFIELD\" visibility=\"hidden\"\>Chọn trường dữ liệu vào đó cần lưu các giá trị tham chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help hd_id3153881 9 0 vi Không, tôi chỉ muốn lưu giá trị vào biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120400.xhp 0 help par_id3153146 10 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_NO\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn lưu các giá trị tham chiếu chỉ vào biểu mẫu, không phải vào cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100150.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100150.xhp 0 help hd_id3144415 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100150.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\"\>Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100150.xhp 0 help par_id3147102 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bạn muốn nhãn các trường như thế nào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100150.xhp 0 help hd_id3155805 3 0 vi Danh sách trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100150.xhp 0 help par_id3150774 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_6_TXTTITLE_6\"\>Hiển thị tên của các trường sẽ xuất hiện trong báo cáo. Bên phải, bạn có thể gõ nhãn cho mỗi trường, mà cũng sẽ được in trong báo cáo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100150.xhp 0 help par_id3153748 5 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100200.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help hd_id3163829 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090300.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_id3153539 2 0 vi Trên trang trợ lý này, bạn có thể chọn bố trí của biểu mẫu sẽ tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help hd_id3150791 27 0 vi Vị trí nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help hd_id3153379 28 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_id3151210 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDALIGNLEFT\"\>Các nhãn được chỉnh canh theo lề bên trái.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help hd_id3149169 30 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_id3148672 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDALIGNRIGHT\"\>Các nhãn được chỉnh canh theo lề bên trái..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help hd_id3153682 3 0 vi Bố trí biểu mẫu chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help hd_id3155892 4 0 vi Dạng cột: nhãn bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_id3149388 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDLEFTLABELED\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trái các trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help hd_id3145345 5 0 vi Dạng cột: nhãn bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_id3150355 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDTOPLABELED\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trên các trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help hd_id3147209 16 0 vi Dạng bảng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_id3153824 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDTABLESTYLE\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help hd_id3154897 8 0 vi Theo khối: nhãn bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_id3155421 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDTOPJUSTIFIED\"\>Sắp đặt các nhãn bên trên dữ liệu tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106C9 0 vi Bố trí biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106D5 0 vi Dạng cột: nhãn bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106D9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trái các trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106DC 0 vi Dạng cột: nhãn bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106E0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trên các trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106E3 0 vi Dạng bảng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106E7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106EA 0 vi Theo khối: nhãn bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106EE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các nhãn bên trên dữ liệu tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090300.xhp 0 help par_idN106F3 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090400.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Trình diễn > Trang 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3153323 21 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01050300.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 3\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 3\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3159201 2 0 vi Chọn cách chuyển tiếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3145669 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_PAGE3\"\>Gán các hiệu ứng cho trình diễn của bạn, và xác định tốc độ chạy nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3147088 4 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3153683 5 0 vi \<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_ASS:LB_PAGE3_EFFECT\"\>Ghi rõ một hiệu ứng cho trình diễn của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3153346 6 0 vi Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3153311 7 0 vi \<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_ASS:LB_PAGE3_SPEED\"\>Xác định tốc độ chạy hiệu ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3147275 8 0 vi Chọn kiểu trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3153662 9 0 vi Xác định thời gian chạy trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3150984 22 0 vi Lúc sau, bạn cũng có thể thay đổi thiết lập này trong trình đơn \<link href=\"text/simpress/main0114.xhp\" name=\"Trình diễn\"\>Trình diễn\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3149784 10 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3150503 11 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE3_LIVE\"\>Tùy chọn \<emph\>Mặc định\</emph\> chạy trình diễn trên toàn màn hình ở tốc độ đã ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3154047 12 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3149578 13 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE3_KIOSK\"\>Tự động chạy trình diễn, rồi khởi chạy lại sau một thời gian nghỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3150085 14 0 vi Thời gian hiện trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3153562 15 0 vi \<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_ASS:TMF_PAGE3_TIME\"\>Xác định thời gian trong đó cần hiển thị mỗi trang của trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3155922 16 0 vi Thời gian tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3153061 17 0 vi \<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_ASS:TMF_PAGE3_BREAK\"\>Xác định thời gian cần đợi giữa hai ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help hd_id3148946 18 0 vi Hiện biểu hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3145068 19 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_PAGE3_LOGO\"\>Ghi rõ có nên hiển thị biểu hình $[officename] hay không trong thời gian đợi giữa hai ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050300.xhp 0 help par_id3151054 20 0 vi Nhấn vào đây để tiến tới \<link href=\"text/shared/autopi/01050400.xhp\" name=\"page 4 of the Presentation Wizard\"\>Trang 4 của Trợ lý Trình diễn\</link\>. Trơ lý sẽ kết thúc ở đây nếu bạn đã bật tùy chọn « Trình diễn trắng » trên Trang 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help bm_id3152551 0 vi \<bookmark_value\>trợ lý; toàn cảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>AutoPilot, xem trợ lý\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help hd_id3152551 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01000000.xhp\" name=\"Trợ lý\"\>Trợ lý\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help par_id3153527 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AutoPilotMenu\"\>Hướng dẫn bạn qua tiến trình tạo lá thư kiểu cả doanh nghiệp lẫn cả nhân, điện thư, chương trình nghị sự, trình diễn và nhiều kiểu tài liệu khác nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help hd_id3154750 3 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010000.xhp\" name=\"Thư\"\>Thư\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help hd_id3153662 4 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020000.xhp\" name=\"Điện thư\"\>Điện thư\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help hd_id3153561 6 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040000.xhp\" name=\"Nghị sự\"\>Nghị sự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help hd_id3146948 7 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Trình diễn\"\>Trình diễn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help hd_id3147530 16 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\" name=\"Bộ chuyển đổi tài liệu\"\>Bộ chuyển đổi tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01000000.xhp 0 help hd_id3147303 18 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01150000.xhp\" name=\"Chuyển đổi Euro\"\>Chuyển đổi Euro\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Nghị sự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help bm_id3149031 0 vi \<bookmark_value\>trợ lý;nghị sự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Nghị sự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;nghị sự\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help hd_id3149031 1 0 vi Trợ lý Nghị sự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help par_id3147102 2 0 vi \<variable id=\"agenda\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotAgenda\"\>Khởi chạy trợ lý để giúp bạn tạo một mẫu nghị sự.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể sử dụng bản nghị sự để ghi rõ các chủ đề thảo luận cho cuộc họp và cuộc hội thảo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help par_id3156414 3 0 vi $[officename] có sẵn một mẫu nghị sự mà bạn có thể sửa đổi để thích hợp với trường hợp riêng. Trợ lý cung cấp rất nhiều tùy chọn bố trí và thiết kế để tạo mẫu tài liệu. Ô xem thử cho bạn thấy bản nghị sự kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help par_id3147571 4 0 vi Trong trợ lý, bạn có thể sửa đổi mục nhập vào bất cứ lúc nào. Bạn cũng có thể nhảy qua một hay nhiều trang, ngay cả tất cả các trang, trong trường hợp đó thiết lập hiện thời (hay mặc định) còn lại hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help hd_id3147088 5 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help par_id3149177 6 0 vi Trở về các lựa chọn trên trang trước. Thiết lập hiện thời còn lại hoạt động. Cái nút này chỉ có ích sau trang thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help hd_id3155391 7 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help par_id3156426 8 0 vi Trợ lý lưu thiết lập hiện thời và tiến tới trang kế tiếp. Một khi tới trang cuối cùng, cái nút này không còn có ích lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help hd_id3145382 9 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help par_id3156346 10 0 vi Tùy theo các mục chọn của bạn, trợ lý tạo một mẫu tài liệu và lưu nó vào đĩa. Một tài liệu mới dựa vào mẫu đó sẽ xuất hiện trong vùng làm việc, với tên tập tin « Không tên X » (X là một con số được tạo ra tự động). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040000.xhp 0 help par_id3149235 13 0 vi $[officename] lưu thiết lập hiện thời trong trợ lý tùy theo mẫu tài liệu đã chọn. Thiết lập này sẽ được dùng làm mặc định lần kế tiếp bạn khởi chạy trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Thư > Mục đã in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010300.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Mục đã in\"\>Trợ lý Thư > Mục đã in\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_id3152594 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE3\"\>Xác định những mục cần gồm trong mẫu thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN105DF 0 vi Dùng định dạng lá thư chuẩn của quốc gia này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN105E3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_LSTLETTERNORM\"\>Chọn quốc gia để sử dụng bố trí lá thư chuẩn của nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN105FA 0 vi Biểu hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN105FE 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSELOGO\"\>Gồm biểu hình trên mẫu lá thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN10615 0 vi Địa chỉ trả lại trong cửa sổ phong bì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN10619 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEADDRESSRECEIVER\"\>Gồm địa chỉ trả về (chữ nhỏ) trên mẫu lá thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN10630 0 vi Ký hiệu thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN10634 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSESIGNS\"\>Gồm một dòng tham chiếu đến lá thư kiểu doanh nghiệp trên mẫu lá thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN1064B 0 vi Dòng Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN1064F 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSESUBJECT\"\>Gồm một dòng chủ đề trên mẫu lá thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN1066E 0 vi Lời chào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN10672 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSESALUTATION\"\>Gồm lời chào trên mẫu lá thư. Chọn lời chào trong hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN10689 0 vi Dấu gấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN1068D 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEBENDMARKS\"\>Gồm các dấu gấp trên mẫu lá thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN106AC 0 vi Lời kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN106B0 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEGREETING\"\>Gồm lời chúc kết thúc thư vào mẫu lá thư. Chọn văn bản trong hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN106C7 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_idN106CB 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEFOOTER\"\>Gồm phần chân trang trên mẫu lá thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010300.xhp 0 help par_id3149666 31 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010400.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\"\>Tới Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp 0 help tit 0 vi Ảnh nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp 0 help par_idN1053A 0 vi Ảnh nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi \<ahelp hid=\"34290\"\>Ghi rõ một ảnh nền cho \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>kiểu dáng Trợ lý Web\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp 0 help par_idN1054F 0 vi Khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp 0 help par_idN10553 0 vi \<ahelp hid=\"34291\"\>Mở hộp thoại kiểu mở tập tin để chọn tập tin ảnh nền cho trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<ahelp hid=\"34292\"\>Xoá sạch ảnh nền khỏi trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help tit 0 vi Tên nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help hd_id3147000 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01170400.xhp\" name=\"Tên nguồn dữ liệu\"\>Tên nguồn dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help par_id3144740 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ một địa điểm cho tập tin sổ địa chỉ, và một tên dưới đó nguồn dữ liệu sẽ được liệt kê trong bộ thăm dò nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi Địa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ địa điểm của tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help par_idN105C2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ địa điểm bằng hộp thoại tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help par_idN105C5 0 vi Làm cho sổ địa chỉ này là sẵn sàng cho mọi mô-đun trong %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help par_idN105C9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đăng ký với %PRODUCTNAME tập tin cơ sở dữ liệu mới tạo. Cơ sở dữ liệu thì được liệt kê trong cửa sổ nguồn dữ liệu (bấm phím chức năng F4 để xem nó). Nếu hộp kiểm này không có dấu, cơ sở dữ liệu sẽ sẵn sàng chỉ khi mở tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help hd_id3144436 3 0 vi Tên sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170400.xhp 0 help par_id3154673 4 0 vi \<ahelp hid=\"extensions:Edit:RID_PAGE_FINAL:ET_DATASOURCENAME\"\>Ghi rõ tên của nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Báo cáo > Chọn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help hd_id3155599 19 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100100.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Chọn trường\"\>Trợ lý Báo cáo > Chọn trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help par_id3150476 1 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bảng hay truy vấn cho đó bạn tạo báo cáo này, và những trường bạn muốn thấy trong báo cáo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help hd_id3156136 4 0 vi Bảng hay truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help par_id3147043 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_LBTABLES\"\>Chọn bảng hay truy vấn cho đó báo cáo này sẽ được tạo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help hd_id3147008 6 0 vi Trường có sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help par_id3155338 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_FIELDSAVAILABLE\"\>Hiển thị tên của các trường cơ sở dữ liệu trong bảng hay truy vấn đã chọn.\</ahelp\> Nhấn chuột để chọn một trường, hoặc bấm phím Shift hay \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột để chọn nhiều trường cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help hd_id3153031 8 0 vi Trường trong báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help par_id3147275 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_FIELDSSELECTED\"\>Hiển thị tất cả các trường sẽ nằm trong báo cáo mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help hd_id3147209 10 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help par_id3152350 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help hd_id3159269 12 0 vi >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help par_id3149784 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help hd_id3153146 14 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help par_id3150275 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDREMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help hd_id3149233 16 0 vi << 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help par_id3150084 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDREMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100100.xhp 0 help par_id3145609 18 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100150.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help tit 0 vi Xuất dạng HTML > Trang 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help bm_id3149233 0 vi \<bookmark_value\>xuất khẩu truy cập hạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; trình diễn lúc xảy ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn lúc xảy ra qua Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;trình diễn lúc xảy ra qua Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; lúc xảy ra qua Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Internet; trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu WebCast\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3154840 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01110200.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 2\"\>Xuất dạng HTML > Trang 2\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3154094 2 0 vi Xác định kiểu bài xuất bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3151330 73 0 vi Bạn có thể ghi rõ có nên thêm các khung, thêm tựa đề, hay hiển thị các ghi chú về trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3152924 9 0 vi Kiểu bài xuất bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3154751 10 0 vi Xác định các thiết lập cơ bản cho tiến trình xuất khẩu dự định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3147399 3 0 vi Định dạng HTML chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3147088 4 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_STANDARD\"\>Tạo các trang mã HTML chuẩn từ các trang đã xuất khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3145071 5 0 vi HTML chuẩn có khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3154824 6 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_FRAMES\"\>Tạo các trang HTML chuẩn chứa các khung riêng. Trang đã xuất khẩu sẽ được để vào khung chính, còn khung bên trái sẽ hiển thị mục lục theo định dạng siêu liên kết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3149398 11 0 vi Tạo trang tựa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3152780 12 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CONTENT\"\>Tạo một trang tựa đề cho tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3163804 13 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Hiện ghi chú \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3157909 14 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE2_NOTES\"\>Ghi rõ cũng có nên hiển thị các ghi chú của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3156117 15 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3149233 16 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_KIOSK\"\>Tạo một trình diễn HTML mặc định đã xuất khẩu một cách truy cập hạn, trong trình diễn đó các ảnh chiếu được làm tiếp tự động sau một khoảng thời gian đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3155421 17 0 vi Như phát biểu trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3150275 18 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CHG_DEFAULT\"\>Sự chuyển tiếp ảnh chiếu phụ thuộc vào thời gian bạn đặt cho mỗi ảnh chiếu trong trình diễn. Nếu bạn đặt sự chuyển tiếp tự làm, trình diễn HTML sẽ giới thiếu một trang mới khi bất cứ phím nào được bấm trên bàn phím.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3156307 19 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3153126 20 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CHG_AUTO\"\>Sự chuyển tiếp trang sẽ xảy ra tự động sau khoảng thời gian đã cho, cũng không phụ thuộc vào nội dung của trình diễn.\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3150503 21 0 vi Thời gian xem ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3151245 22 0 vi \<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_PUBLISHING:PAGE2_DURATION_TMF\"\>Xác định khoảng thời gian cần hiển thị mỗi ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3154347 23 0 vi Vô hạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3149655 24 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE2_ENDLESS\"\>Tự động khởi chạy lại trình diễn HTML sau khi hiển thị ảnh chiếu cuối cùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3151054 25 0 vi WebCast 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3150543 26 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_WEBCAST\"\>Trong tiến trình xuất khẩu kiểu WebCast, các văn lệnh tự động sẽ được tạo ra bằng khả năng hỗ trợ Perl hay ASP.\</ahelp\> Vì vậy người diễn thuyết (chẳng hạn, người diễn thuyết đang tham gia cuộc hội thảo qua điện thoại, dùng chiếu ảnh trên Internet) chuyển đổi các ảnh chiếu trong trình duyệt Web của mỗi khán giả. Bạn sẽ tìm thông tin thêm về tiến trình \<link href=\"text/shared/autopi/01110200.xhp\" name=\"WebCast\"\>WebCast\</link\> vào lúc sau trong phần này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3154365 27 0 vi Trang chủ hoạt động (ASP) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3148922 28 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_ASP\"\>Khi bạn bật tùy chọn \<emph\> ASP \</emph\>, tiến trình xuất WebCast tạo các trang ASP. Lưu ý rằng trình chiếu HTML chỉ có thể được cung cấp bởi máy chủ có hỗ trợ ASP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3149765 29 0 vi Perl 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3145174 30 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_PERL\"\>Dùng trong tiến trình xuất khẩu WebCast, để tạo các trang HTML và văn lệnh Perl.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3150868 31 0 vi URL cho đối tượng nghe 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3149203 32 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE2_INDEX\"\>Ghi rõ địa chỉ URL (kiểu tuyệt đối hay tương đối) mà khán giả cần nhập vào trình duyệt để xem trình diễn này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3147228 33 0 vi URL cho trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3156214 34 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE2_URL\"\>Ghi rõ địa chỉ URL (kiểu tuyệt đối hay tương đối) vào đó trình diễn HTML đã được lưu trên Internet.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3153367 35 0 vi URL cho văn lệnh Perl 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3159255 36 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CGI\"\>Ghi rõ địa chỉ URL (kiểu tuyệt đối hay tương đối) cho các văn lệnh Perl đã tạo ra.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3150486 37 0 vi Thông tin thêm về Xuất WebCast 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3152578 38 0 vi Có hai tùy chọn khả dĩ để xuất trình chiếu $[officename] Impress bằng kỹ thuật WebCast: Trang chủ hoạt động (ASP) và Perl. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3153364 71 0 vi Trong cả hai trường hợp, WebCast cần một máy chủ HTTP cung cấp Perl hoặc ASP như là văn lệnh. Vì vậy, tùy chọn xuất khẩu phụ thuộc vào máy chủ HTTP được sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3151112 39 0 vi WebCast theo ASP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3159197 40 0 vi Xuất khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3146119 41 0 vi Để xuất khẩu theo ASP, trong một tài liệu $[officename] Impress hãy chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Xuất\</emph\>, trong đó bạn cần chọn kiểu tập tin \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\>. Sau khi bạn chọn thư mục và nhập tên tập tin, nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>. Khi xuất khẩu theo ASP, khuyên bạn chọn một tên tập tin «bí mật» cho tập tin HTML (xem chi tiết thêm bên dưới). Lúc đó, bạn thấy hộp thoại \<emph\>Xuất dạng HTML\</emph\>. Vài tập tin sẽ được ghi vào thư mục bạn vừa chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3149410 42 0 vi Trình trình chiếu sử dụng tên tập tin đã nhập để chuyển đổi giữa các ảnh chiếu cho khán giả. Bạn có thể lưu tập tin WebCast vào máy cục bộ hoặc trực tiếp vào máy chủ HTTP. Về sau, bạn vẫn còn có thể truyền các tập tin đã lưu cục bộ sang máy chủ HTTP qua giao thức FTP. Lưu ý rằng WebCast chỉ làm việc được nếu các tập tin được yêu cầu thông qua một máy chủ HTTP. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3157974 43 0 vi Không dùng cùng một thư mục cho hai việc xuất HTML khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3153157 44 0 vi Chọn mục \<emph\>WebCast\</emph\> như kiểu xuất bản, trên trang thứ hai của Trợ Lý Xuất dạng HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3154790 45 0 vi Trong phạm vi các tùy chọn cho WebCast, bật tùy chọn \<emph\>Trang chủ hoạt động (ASP)\</emph\>. Lúc này, bạn có thể tiếp tục khai báo các thiết lập khác, hoặc thực hiện việc xuất bằng cách nhắp vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3153281 46 0 vi Dùng ASP WebCast 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3149910 47 0 vi Bạn có thể sử dụng WebCast ngay khi các tập tin đã xuất khẩu có thể được truy cập từ máy chủ HTTP. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3154503 48 0 vi \<emph\>Thí dụ\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3152375 49 0 vi Giả sử bạn đã cài đặt máy chủ thông tin Internet của Microsoft (MIIS) vào máy tính. Bạn đã nhập thư mục "c:\\Inet\\wwwroot\\presentation" như là thư mục xuất HTML trong khi thiết lập IIS. Địa chỉ URL của máy tính của bạn sẽ được giả định là "http://myserver.com". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3150715 50 0 vi Bạn đã lưu các tập tin, được tạo trong tiến trình xuất, vào thư mục "c:\\Inet\\wwwroot\\presentation\\". Trong thư mục này, tiến trình xuất tạo một tập tin HTML mà bạn có thể đặt tên, chẳng hạn, "bí_mật.htm". Bạn đã nhập tên này vào hộp thoại "Lưu" (xem bên trên). Lúc này, trình trình chiếu có thể duyệt tới các tập tin xuất có dạng HTML bằng cách gửi địa chỉ URL "http://miền.com/presentation/bí_mật.htm" vào bất cứ trình duyệt Web (HTTP) nào có hỗ trợ JavaScript. Trình trình chiếu lúc này cũng có thể sửa đổi trang bằng cách dùng một số điều khiển biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3159110 51 0 vi Lúc này khán giả có thể xem ảnh chiếu được chọn bởi trình trình chiếu, qua địa chỉ URL "http://miền.com/presentation/webcast.asp". Họ không thể chuyển đổi sang ảnh chiếu khác nào cũng ở địa chỉ URL này nếu họ không biết tên tập tin của mỗi ảnh chiếu. Hãy bảo đảm rằng máy chủ HTTP không hiển thị danh sách các tập tin trong thư mục này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3153732 52 0 vi WebCast qua Perl 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3152999 53 0 vi Xuất khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3146972 54 0 vi Để xuất, trong một tài liệu của $[officename] Impress, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>. Lệnh này mở hộp thoại \<emph\>Xuất\</emph\>. Trong hộp thoại này, chọn mục kiểu tập tin là \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\>. Sau khi chọn thư mục và gõ tên tập tin, nhắp vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>. Lệnh này mở hộp thoại \<emph\>Trợ lý xuất dạng HTML\</emph\>. Hành động này sẽ ghi một số tập tin vào thư mục bạn vừa chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3156362 55 0 vi Tên tập tin đã nhập sẽ được dùng bởi người diễn thuyết để chuyển đổi giữa các ảnh chiếu. Hãy chọn một thư mục rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3148432 56 0 vi Trên trang thứ hai của \<emph\>Trợ lý Xuất dạng HTML\</emph\>, chọn mục \<emph\>WebCast\</emph\> như kiểu xuất bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3149018 57 0 vi Trong vùng các tùy chọn về WebCast, chọn mục \<emph\>Perl\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3154509 58 0 vi Trong hộp văn bản \<emph\>URL cho đối tượng nghe\</emph\>, gõ tên tập tin của tài liệu HTML sẽ được dùng bởi khán giả. Trong trường \<emph\>URL cho trình diễn\</emph\>, gõ địa chỉ URL của thư mục sẽ chứa trình diễn, và trong trường \<emph\>URL cho văn lệnh Perl\</emph\>, gõ địa chỉ URL cho thư mục văn lệnh CGI. Lúc này, bạn có thể xác định các thiết lập thêm trên các trang sau của Trợ lý, hoặc khởi chạy tiến trình xuất khẩu bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help hd_id3148996 59 0 vi Dùng Perl WebCast 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3159268 60 0 vi Các tập tin đã tạo trong tiến trình xuất khẩu lúc này cần phải được thiết lập trên máy chạy trình phục vụ HTTP hỗ trợ Perl. Không thể làm tự động, do các trình phục vụ HTTP khác nào có khả năng hỗ trợ Perl. Sau đây có những bước cần theo. Xem sổ tay của trình phục vụ, hoặc hỏi quản trị mạng về cách áp dụng các thiết lập này vào máy chạy trình phục vụ riêng của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3147340 61 0 vi Trước tiên, bạn nên di chuyển vào thư mục đúng trên máy chạy trình phục vụ HTTP các tập tin đã được tạo trong tiến trình xuất khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3155936 62 0 vi Di chuyển mọi tập tin có phần mở rộng « .html », « .htm », « jpg » và « gif » (tập tin Web và đồ họa) vào thư mục trên máy chạy trình phục vụ HTTP được ghi rõ trong hộp văn bản \<emph\>URL cho trình diễn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3151014 63 0 vi Mọi tập tin có phần mở rộng « .pl » hay « .txt » (tập tin văn lệnh) cần phải được di chuyển vào thư mục trên máy chạy trình phục vụ HTTP được ghi rõ trong hộp văn bản\<emph\>URL cho văn lệnh Perl\</emph\>. Thư mục này phải được cấu hình bằng một cách cũng cho phép chạy các văn lệnh Perl trong nó bằng yêu cầu HTTP. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3151250 64 0 vi Trên hệ thống UNIX, hãy ủy các tập tin có phần mở rộng « .pl » có quyền được thực hiện bởi trình phục vụ HTTP. Bình thường, hành động này được làm bằng lệnh « chmod » (thay đổi chế độ). Tập tin « currpic.txt » cũng phải có quyền được ghi bởi trình phục vụ HTTP. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3153534 65 0 vi Lúc này, bạn nên có khả năng sử dụng WebCast. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3156711 66 0 vi \<emph\>Thí dụ\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3147313 67 0 vi Trong mẫu thí dụ này, bạn có máy tính chạy hệ thống Linux và một trình phục vụ HTTP. Địa chỉ URL của máy chạy trình phục vụ HTTP là "http://miền.com", và thư mục xuất của các tài liệu HTML là thư mục "//user/local/http/". Các văn lệnh Perl nằm trong thư mục "//user/local/http/cgi-bin/". Gõ "bí_mật.htm" là tên tập tin xuất khẩu, và "trình_diễn.htm" là \<emph\>URL cho đối tượng nghe\</emph\>. Trong hộp văn bản \<emph\>URL cho trình diễn\</emph\>, gõ "http://miền.com/trình_diễn/", và cho địa chỉ \<emph\>URL cho văn lệnh Perl\</emph\>, gõ "http://miền.com/cgi-bin/". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3145792 68 0 vi Sau đó, hãy sao chép mọi tập tin có phần mở rộng « .html », « .htm », « jpg » và « gif » (tập tin Web và đồ họa) từ những thư mục được ghi rõ trong tiến trình xuất khẩu, vào thư mục « //user/local/http/presentation/ », và sao chép mọi tập tin có phần mở rộng « .pl » hay « .txt » (tập tin văn lệnh) vào thư mục « //user/local/http/cgi-bin/ ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3153920 69 0 vi Đăng nhập vào trình phục vụ như người chủ (root), sau đó chuyển đổi (cd) sang thư mục « //user/local/http/cgi-bin/ ». Bạn có thể xác định các quyền hạn tương ứng bằng lệnh « chmod ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110200.xhp 0 help par_id3148479 70 0 vi Một khi bạn đã cài đặt xong các tập tin Perl, người diễn thuyết sẽ có thể hiển thị trình diễn. Thính giả có thể xem trình diễn này dưới địa chỉ URL « http://miền.com/presentation/trình_diễn.htm ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help bm_id3151100 0 vi \<bookmark_value\>trợ lý; thư\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Thư\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;thư\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi Trợ lý Thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help par_id3093440 2 0 vi \<variable id=\"brief\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotLetter\"\>Khởi chạy trợ lý cho mẫu thư.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể sử dụng mẫu này cho lá thư kiểu cả doanh nghiệp lẫn cá nhân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help par_id3149178 3 0 vi $[officename] có sẵn một số mẫu cho lá thư kiểu doanh nghiệp hay cá nhân, cho bạn tùy chỉnh với sự giúp đỡ của trợ lý. Trợ lý hướng dẫn bạn từng bước qua tiến trình tạo mẫu tài liệu, cũng cung cấp nhiều tùy chọn bố trí và thiết kế khác nhau. Ô xem thử cho bạn thấy ảnh của lá thư kết quả, tùy theo thiết lập bạn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help par_id3153748 4 0 vi Bên trong trợ lý, bạn có thể sửa đổi mục nhập và tùy chọn vào bất cứ lúc nào. Cũng có thể bỏ qua toàn bộ trang, ngay cả tất cả các trang của trợ lý, trong trường hợp đó thiết lập hiện thời (hay mặc định) sẽ còn lại hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help par_id3153824 5 0 vi Khi bạn tạo lá thư doanh nghiệp, vẫn có thể chọn một số phần tử khác nhau cần chèn vào tài liệu, mà thường không thích hợp với lá thư cá nhân, như dòng chủ đề. Còn chọn tùy chọn thư \<emph\>Cá nhân\</emph\> thì một số trang chứa phần tử đặc trưng cho thư doanh nghiệp không được hiển thị trong hộp thoại của trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help hd_id3159176 6 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help par_id3153543 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZARD_BACK\"\>Cho bạn xem mục đã chọn trong những bước trước. Luôn luôn có khả năng trở về hay tiếp lên.\</ahelp\> Thiết lập hiện thời sẽ vẫn được lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help hd_id3150254 8 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help par_id3155923 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZARD_NEXT\"\>Lưu thiết lập hiện thời và tiến tới trang kế tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help hd_id3148944 10 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help par_id3149669 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZARD_CREATE\"\>Tùy theo các sự chọn của bạn, trợ lý tạo một mẫu tài liệu mới và lưu nó vào đĩa.\</ahelp\> $[officename] tạo một tài liệu mới dựa vào các mẫu tồn tại, với tên « Không tên X » (X là số thứ tự liên tiếp), và hiển thị nó trên vùng làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010000.xhp 0 help par_id3144433 16 0 vi $[officename] lưu thiết lập hiện thời trong trợ lý, tùy theo mẫu đã chọn. Thiết lập này được dùng như là thiết lập mặc định, lần kết tiếp bạn kích hoạt trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help hd_id3109850 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040300.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\"\>Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_id3157898 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE3\"\>Ghi rõ các tiêu đề bạn muốn thấy trong bản nghị sự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_idN105DA 0 vi Kiểu cuộc họp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Kiểu cuộc họp\</emph\> hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_idN105E1 0 vi Hãy đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Hãy đọc\</emph\> hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_idN105E8 0 vi Hãy đem theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Hãy đem theo\</emph\> hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_idN105F3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Ghi chú\</emph\> hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040300.xhp 0 help par_id3163802 5 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040400.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Tên\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Tên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Web > Bố trí chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard03.xhp\"\>Trợ lý Web > Bố trí chính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp 0 help par_idN10554 0 vi Chọn mẫu định dạng bạn muốn sử dụng cho bố trí của trang chỉ mục của chỗ Web. Mẫu này xác định định dạng văn bản và vị trí của các phần tử trên trang. Một số mẫu cũng chứa khung riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi \<ahelp hid=\"34220\"\>Chọn bố trí cho trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard04.xhp\"\>Trợ lý Web > Chi tiết Bố trí\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help bm_id3159224 0 vi \<bookmark_value\>trợ lý; trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; trợ lý\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help hd_id3159224 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help par_id3156027 2 0 vi \<variable id=\"autopilot\"\>\<ahelp hid=\"SID_AUTOPILOT\"\>Hãy dùng trợ lý để tạo một trình diễn một cách tương tác. Dùng trợ lý, bạn có thể sửa đổi các mẫu thí dụ để thích hợp với trường hợp riêng.\</ahelp\>\</variable\> Trợ lý hướng dẫn bạn qua mỗi bước thiết kế, và cung cấp các tùy chọn chỉnh sửa khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help par_id3166410 3 0 vi Trên mỗi trang trợ lý, bạn có thể hồi lại, sửa đổi hay bỏ qua các bước chỉnh sửa. Nhảy qua một trang thì trợ lý dùng thiết lập mặc định cho nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help hd_id3159269 4 0 vi << Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help par_id3150504 5 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_ASS:BUT_LAST\"\>Trở về bước trước, không xoá thiết lập hiện thời.\</ahelp\> Cái nút này chỉ có ích sau bước chỉnh sửa thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help hd_id3153349 6 0 vi Kế >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help par_id3156307 7 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_ASS:BUT_NEXT\"\>Ghi lưu các thiết lập mới và tiến tới trang kế tiếp.\</ahelp\> Cái nút này không còn có ích lại cho bước chỉnh sửa cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help hd_id3156327 8 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help par_id3153087 9 0 vi Trợ lý tạo một tài liệu mới dựa vào các thiết lập đã ghi rõ. Lúc sau, bạn có thể gõ tên cho tài liệu và lưu nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050000.xhp 0 help par_id3149656 10 0 vi $[officename] lưu các thiết lập trợ lý hiện thời để làm mặc định lần kế tiếp bạn mở trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Web > Chi tiết Bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard04.xhp\"\>Trợ lý Web > Chi tiết Bố trí\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10554 0 vi Dùng trang trợ lý này để tùy chỉnh các tùy chọn bố trí cho trang chỉ mục của chỗ Web. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi \<ahelp hid=\"34235\"\>Hiển thị tên của các tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10562 0 vi \<ahelp hid=\"34236\"\>Hiển thị thông tin tóm tắt các tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10565 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10569 0 vi \<ahelp hid=\"34237\"\>Hiển thị họ tên của những người đã tạo tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Ngày tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10570 0 vi \<ahelp hid=\"34238\"\>Hiển thị ngày tháng tạo của các tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10573 0 vi Ngày sửa đổi cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10577 0 vi \<ahelp hid=\"34239\"\>Hiển thị ngày tháng của lần cuối cùng sửa đổi tập tin nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi Định dạng tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi \<ahelp hid=\"34240\"\>Hiển thị định dạng của các tập tin nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10581 0 vi Biểu tượng định dạng tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10585 0 vi \<ahelp hid=\"34241\"\>Hiển thị biểu tượng định dạng tập tin trên trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10588 0 vi Số trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi \<ahelp hid=\"34242\"\>Hiển thị trên trang chỉ mục tổng số trang của chỗ Web.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN1058F 0 vi Kích cỡ theo KB 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10593 0 vi \<ahelp hid=\"34243\"\>Displays the file size in kilobytes on the index page.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN10596 0 vi Tối ưu hoá bố trí cho độ phân giải màn hình: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi 640×480 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi \<ahelp hid=\"34244\"\>Tối ưu hoá chỗ Web cho độ phân giải màn hình 640×480 điểm ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN105A1 0 vi 800×600 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN105A5 0 vi \<ahelp hid=\"34245\"\>Tối ưu hoá chỗ Web cho độ phân giải màn hình 800×600 điểm ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN105A8 0 vi 1024×768 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN105AC 0 vi \<ahelp hid=\"34246\"\>Tối ưu hoá chỗ Web cho độ phân giải màn hình 1024×768 điểm ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>Trợ lý Web > Thiết kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help hd_id3150247 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020500.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\"\>Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_id3155552 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE5\"\>Xác định tên và địa điểm của mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi Tên mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của mẫu điện thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_idN105E2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để nhập hay chọn đường dẫn đầy đủ, gồm tên tập tin của mẫu điện thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi Tạo một điện thư từ mẫu này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_idN105E9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẫu điện thư, sau đó mở một tài liệu điện thư mới dựa vào mẫu đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi Tự thay đổi mẫu điện thư này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_idN105F0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẫu điện thư, sau đó mở mẫu để chỉnh sửa lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020500.xhp 0 help par_id3151119 35 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020000.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư\"\>Tới Trợ lý Điện thư\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090000.xhp 0 help bm_id9834894 0 vi \<bookmark_value\>biểu mẫu;trợ lý\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trợ lý;biểu mẫu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090000.xhp 0 help hd_id3109850 1 0 vi Trợ lý Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090000.xhp 0 help par_id3150247 2 0 vi \<variable id=\"formular\"\>\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_DIALOG\"\>Mở Trợ lý để giúp người dùng tạo biểu mẫu.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090000.xhp 0 help par_id3152801 3 0 vi Chọn các thuộc tính biểu mẫu, bằng cách theo những bước này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090000.xhp 0 help par_idN10686 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn chuột để tạo biểu mẫu, không cần đáp ứng trang thêm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170500.xhp 0 help tit 0 vi Gán trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170500.xhp 0 help hd_id3147588 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01170500.xhp\" name=\"Gán trường\"\>Gán trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170500.xhp 0 help par_id3143284 2 0 vi \<ahelp hid=\"\"\>Opens a dialog that allows you to specify the field assignment.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170500.xhp 0 help hd_id3152372 3 0 vi Gán trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170500.xhp 0 help par_id3149549 4 0 vi \<ahelp hid=\"extensions:PushButton:RID_PAGE_FIELDMAPPING:PB_INVOKE_FIELDS_DIALOG\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ\"\>Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help tit 0 vi Xuất dạng HTML > Trang 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3153323 27 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01110300.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 3\"\>Xuất dạng HTML > Trang 3\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3147102 28 0 vi Ghi rõ kiểu đồ họa và độ phân giải của màn hình đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3155341 11 0 vi Lưu đồ họa dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3157909 12 0 vi Xác định định dạng ảnh. Bạn cũng có thể xác định giá trị nén cho tiến trình xuất khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id2298959 0 vi PNG - Đồ họa mạng di động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id4653767 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cãc tập tin được xuất khẩu theo định dạng PNG. Tập tin PNG được nén mà không mất dữ liệu, và hỗ trợ nhiều hơn 256 màu sắc. (Tốt nhất cho đồ thị và bản vẽ đường.)\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3147618 13 0 vi GIF - Định dạng trao đổi đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3154860 14 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_GIF\"\>Cãc tập tin được xuất khẩu theo định dạng GIF. Tập tin GIF được nén mà không mất dữ liệu, với số tối đa 256 màu sắc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3154306 15 0 vi JPG - Định dạng tập tin đã nén 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3153665 16 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_JPG\"\>Cãc tập tin được xuất khẩu theo định dạng JPEG. Tập tin JPEG được nén, có độ nén có thể điều chỉnh, và hỗ trợ hơn 256 màu sắc. (Tốt nhất cho ảnh chụp và đồ họa phức tạp.)\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3149763 17 0 vi Chất lượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3151384 18 0 vi \<ahelp hid=\"SD:COMBOBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE3_QUALITY\"\>Ghi rõ hệ số nén của đồ họa JPEG. GIá trị 100% cung cấp độ chất lượng tốt nhất qua phạm vi dữ liệu rộng. Hệ số 25% ngụ ý tập tin nhỏ có độ chất lượng ảnh thấp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3148552 19 0 vi Độ phân giải màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3148947 20 0 vi Xác định độ phân giải của màn hình đích. Phụ thuộc vào độ phân giải đã chọn, ảnh sẽ được hiển thị theo kích cỡ bị giảm. Bạn có thể xác định độ giảm đến 80% so với kích cỡ gốc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3152361 21 0 vi Phân giải thấp (640×480 điểm ảnh) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3153380 22 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_RESOLUTION_1\"\>Chọn độ phân giải thấp để bảo tồn kích cỡ tập tin nhỏ, ngay cả đối với trình diễn có rất nhiều ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3153361 23 0 vi Phân giải vừa (800×600 điểm ảnh) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3154686 24 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_RESOLUTION_2\"\>Chọn độ phân giải vừa cho trình diễn có kích cỡ vừa (không phải lớn, không phải nhỏ).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3153968 25 0 vi Phân giải cao (1024×768 điểm ảnh) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3149810 26 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_RESOLUTION_3\"\>Chọn độ phân giải cao để hiển thị các ảnh chiếu rất đẹp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3154946 31 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help hd_id3151381 29 0 vi Xuất âm thanh khi ảnh chiếu tiến lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110300.xhp 0 help par_id3150449 30 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE3_SLD_SOUND\"\>Ghi rõ cũng có nên xuất khẩu các tập tin âm thành đã được xác định như hiệu ứng khi chuyển tiếp ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100000.xhp 0 help hd_id3150499 3 0 vi Trợ lý Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100000.xhp 0 help par_id3145071 1 0 vi \<variable id=\"report\"\>\<ahelp hid=\"HID_DOCUMENT_CREATE_REPWIZ\"\>Mở trợ lý để tạo báo cáo.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100000.xhp 0 help par_id3152780 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn các thuộc tính của báo cáo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Trình diễn > Trang 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help hd_id3155320 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01050100.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 1\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 1\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_id3152594 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_PAGE1\"\>Ghi rõ kiểu trình diễn và cho phép bạn chọn mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help hd_id3145090 15 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_id3153684 23 0 vi Trong vùng này, bạn có thể xác định kiểu trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help hd_id3153527 16 0 vi Trình diễn rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_id3149388 24 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE1_EMPTY\"\>Tạo một trình diễn mới còn trắng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help hd_id3147008 17 0 vi Từ mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_id3154318 25 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE1_TEMPLATE\"\>Mở một hộp liệt kê các trình diễn khác nhau có thể sửa đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help hd_id3153662 18 0 vi Mở trình diễn đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_id3147275 26 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE1_OPEN\"\>Hiển thị danh sách các trình diễn đã được tạo trước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_idN1067B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\> để xem hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help hd_id3149763 19 0 vi Danh sách các phân loại mẫu (chỉ sẵn sàng khi bạn bật tùy chọn \<emph\>Từ mẫu\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_id3150503 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_TEMPLATES\"\>Liệt kê các phân loại mẫu sẵn sàng cho trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help hd_id3153349 20 0 vi Danh sách các trình diễn đã tồn tại (chỉ sẵn sàng khi bạn bật tùy chọn \<emph\>Mở trình diễn đã có\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_id3145317 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_OPEN\"\>Liệt kê các trình diễn bạn đã tạo và lưu vào thư mục Mẫu được ghi rõ trong tùy thích \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Đường dẫn\</emph\>. Để chỉnh sửa bố trí và định dạng của một trình diễn bằng trợ lý, chọn trình diễn rồi nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help hd_id3155388 21 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_id3150256 29 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_PREVIEW\"\>Ghi rõ rằng các mẫu sẽ xuất hiện trong cửa sổ xem thử.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help hd_id3153561 22 0 vi Không hiện lại hộp thoại này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050100.xhp 0 help par_id3159414 13 0 vi Tiếp tục tới\<link href=\"text/shared/autopi/01050200.xhp\" name=\"Wizard Page 2\"\>Trợ lý Trang 2\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090210.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090210.xhp 0 help par_idN10546 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090210.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090210.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Ghi rõ bảng hay truy vấn cần thiết để tạo biểu mẫu phụ, và các trường bạn muốn thấy trong biểu mẫu phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090210.xhp 0 help par_idN10559 0 vi Bảng hay truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090210.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bảng hay truy vấn cho đó cần tạo biểu mẫu phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090210.xhp 0 help par_idN10590 0 vi Trường trong biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090210.xhp 0 help par_idN10594 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị mọi trường sẽ xuất hiện trong biểu mẫu phụ mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090210.xhp 0 help par_idN10597 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090220.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help hd_id3150247 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040200.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\"\>Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help par_id3150616 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE2\"\>Ghi rõ ngày tháng, giờ, tên và địa điểm của buổi họp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help hd_id3153748 5 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help par_id3153311 6 0 vi \<ahelp hid=\"SW:DATEFIELD:DLG_WIZARD_AG:DLG_AG2_DFLD_METDAT\"\>Ghi rõ ngày tháng của buổi họp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help hd_id3154749 7 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help par_id3166460 8 0 vi \<ahelp hid=\"SW:TIMEFIELD:DLG_WIZARD_AG:DLG_AG2_TFLD_METTIM\"\>Ghi rõ giờ của buổi họp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help par_idN10625 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help par_idN10629 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của buổi họp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help hd_id3150355 9 0 vi Địa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help par_id3159400 10 0 vi \<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_WIZARD_AG:DLG_AG2_EDIT_METORT\"\>Ghi rõ địa điểm của buổi họp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040200.xhp 0 help par_id3148946 21 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040300.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Thư > Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help hd_id3147102 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010100.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Thiết kế trang\"\>Trợ lý Thư > Thiết kế trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_id3147226 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE1\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn tạo một lá thư kiểu cá nhân hay doanh nghiệp.\</ahelp\> Các tùy chọn sẵn sàng trên những trang theo sau sẽ biến đổi tùy theo sự chọn của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help hd_id3149183 3 0 vi Hãy chọn kiểu lá thư và thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_id3145346 4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn tạo một mẫu lá thư kiểu cá nhân hay doanh nghiệp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help hd_id3155941 5 0 vi Thư doanh nghiệp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_id3153681 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTBUSINESSLETTER\"\>Ghi rõ bạn muốn tạo một mẫu lá thư kiểu doanh nghiệp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_idN10616 0 vi Thư cá nhân hình thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_idN1061D 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTPRIVOFFICIALLETTER\"\>Ghi rõ bạn muốn tạo một lá thư kiểu cá nhân hình thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help hd_id3147275 7 0 vi Thư cá nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_id3148538 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTPRIVATELETTER\"\>Ghi rõ bạn muốn tạo một lá thư kiểu cá nhân.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help hd_id3155628 9 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_id3149415 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_LSTBUSINESSSTYLE\"\>Chọn bản thiết kế mẫu thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_idN106A7 0 vi Dùng giấy phần in đầu thư có các mục đã in sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_idN106AB 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKBUSINESSPAPER\"\>Ghi rõ có nên dùng giấy đã chứa biểu hình, địa chỉ hay dòng chân đã in. Trang kế tiếp của trợ lý hiển thị trang bố trí Phần in đầu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010100.xhp 0 help par_id3150254 17 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010200.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\"\>Tới Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Biểu mẫu > Chọn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help hd_id3155599 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090100.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Chọn trường\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Chọn trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_id3150445 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trên trang này của \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>, bạn có thể ghi rõ bảng hay truy vấn cần thiết để tạo biểu mẫu, cũng như những trường bạn muốn thấy trong biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help hd_id3153750 5 0 vi Bảng hay truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_id3147399 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_LBTABLES\"\>Ghi rõ bảng hay truy vấn cho đó bạn muốn tạo biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help hd_id3153527 8 0 vi Trường có sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_id3149095 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_FIELDSAVAILABLE\"\>Liệt kê tên của các trường cơ sở dữ liệu nằm trong bảng hay truy vấn đã chọn.\</ahelp\> Nhấn chuột để chọn một trường nào đó, hoặc ấn giữ phím Shift hay \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột để chọn nhiều trường cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help hd_id3150443 10 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_id3148538 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help hd_id3154142 12 0 vi >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_id3145121 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help hd_id3155419 14 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_id3149763 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDREMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help hd_id3159399 16 0 vi << 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_id3156329 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDREMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_idN1074A 0 vi ^ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_idN1074E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn nút này để nâng trường đã chọn lên một mục trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_idN10751 0 vi v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_idN10755 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn nút này để hạ trường đã chọn xuống một mục trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help hd_id3147618 18 0 vi Trường trong biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_id3156194 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_FIELDSSELECTED\"\>Hiển thị các trường nằm trong biểu mẫu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090100.xhp 0 help par_id3150398 7 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090200.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Điện thư > Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help hd_id3147143 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020400.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Chân trang\"\>Trợ lý Điện thư > Chân trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help par_id3155805 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE4\"\>Ghi rõ dữ liệu của phần chân trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định văn bản cần in vào vùng chân trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi Gồm có chỉ trên trang thứ hai và sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help par_idN105E1 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thu hồi phần chân trang trên trang đầu tiên của một tài liệu điện thư đa trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help par_idN105E4 0 vi Chèn số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help par_idN105E7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>In số thứ tự trang vào vùng chân trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020400.xhp 0 help par_id3152812 19 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020500.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help tit 0 vi Xuất dạng HTML > Trang 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01110400.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 4\"\>Xuất dạng HTML > Trang 4\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help par_id3109850 2 0 vi Ghi rõ thông tin cần hiển thị trên trang tựa đề của bài xuất bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help par_id3149549 19 0 vi Bạn vẫn còn có thể bỏ qua trang này, nếu bạn bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Tạo trang tựa\</emph\>, hoặc nếu bạn đã chọn \<emph\>Tự động\</emph\> hay \<emph\>WebCast\</emph\> trên trang trước của Trợ lý này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help hd_id3155392 15 0 vi Thông tin cho trang tựa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help hd_id3155941 3 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help par_id3154288 4 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_AUTHOR\"\>Ghi rõ họ tên của tác giả của bài xuất bản này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help hd_id3147089 5 0 vi Địa chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help par_id3166460 6 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_EMAIL_EDIT\"\>Ghi rõ địa chỉ thư điện tử.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help hd_id3147242 7 0 vi Trang chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help par_id3150355 8 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_WWW_EDIT\"\>Ghi rõ địa chỉ của trang chủ của tác giả (cá nhân hay công ty). Một siêu liên kết sẽ được chèn vào bài xuất bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help hd_id3150504 9 0 vi Thông tin thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help par_id3153823 10 0 vi \<ahelp hid=\"SD:MULTILINEEDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_MISC\"\>Ghi rõ văn bản thêm cần hiển thị trên trang tựa đề.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help hd_id3153824 17 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Liên kết đến một bản sao của trình diễn gốc.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110400.xhp 0 help par_id3147619 18 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE4_DOWNLOAD\"\>Chèn một siêu liên kết để tải xuống một bản sao của tập tin trình diễn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170200.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170200.xhp 0 help hd_id3154094 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01170200.xhp\" name=\"Thiết lập thêm\"\>Thiết lập thêm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170200.xhp 0 help par_id3143281 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn nhập các thiết lập thêm về dữ liệu địa chỉ LDAP và các nguồn dữ liệu bên ngoài khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170200.xhp 0 help hd_id3155555 3 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170200.xhp 0 help par_id3153311 4 0 vi \<ahelp hid=\"extensions:PushButton:RID_PAGE_ADMININVOKATION:PB_INVOKE_ADMIN_DIALOG\"\>Mở một hộp thoại, trong đó bạn có thể nhập các thiết lập thêm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170200.xhp 0 help par_id3159233 5 0 vi Nếu bạn đã chọn mục \<emph\>LDAP\</emph\> trên trang đầu tiên, ở đây bạn sẽ thấy trang \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\" name=\"LDAP\"\>LDAP\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Phần tử Nhóm > Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help hd_id3155599 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01120100.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Dữ liệu\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help par_id3154894 2 0 vi Ghi rõ những trường tùy chọn nằm trong hộp nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help hd_id3153894 3 0 vi Bạn có muốn đặt tên nào cho mỗi trường tùy chọn? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help par_id3154673 4 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_ET_RADIOLABELS\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ nhãn tương ứng cho mỗi trường tùy chọn. Bạn sẽ thấy nhãn của trường tùy chọn trong một biểu mẫu.\</ahelp\> Mục nhập này tương ứng với thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Label\"\>Nhãn\</link\> của trường tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help hd_id3155805 10 0 vi Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help par_id3147008 12 0 vi >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help par_id3153345 5 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"DBP_PUSHBUTTON_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_PB_MOVETORIGHT\"\>Xác nhận nhãn đang chỉnh sửa rồi sao chép nó vào danh sách các \<emph\>Trường tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help par_id3154749 6 0 vi Gõ nhãn cho mỗi trường tùy chọn của nhóm bạn muốn tạo, sau đó sao chép nhãn vào danh sách bằng cách nhấn vào cái nút mũi tên. Lặp lại thủ tục này đến khi mọi trường tùy chọn đã được xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help hd_id3150443 7 0 vi Trường tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help par_id3152996 8 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_LB_RADIOBUTTONS\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị mọi trường tùy chọn nên nằm trong hộp nhóm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help hd_id3146949 11 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help par_id3153561 13 0 vi << 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120100.xhp 0 help par_id3159157 9 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_PUSHBUTTON_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_PB_MOVETOLEFT\" visibility=\"visible\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách những trường tùy chọn đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help tit 0 vi Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help hd_id3149748 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01130200.xhp\" name=\"Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang tiếp tục\"\>Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang tiếp tục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3147143 2 0 vi Ghi rõ, cho mỗi kiểu mẫu và kiểu tài liệu, thư mục từ đó cần đọc và thư mục vào đó cần ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help hd_id3156027 4 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3153681 14 0 vi Xác định có nên chuyển đổi mẫu hay không, và cách chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help hd_id3146957 15 0 vi Mẫu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3153345 16 0 vi Ghi chú rằng nhãn « Mẫu văn bản » có thể thay đổi, phụ thuộc vào các sự chọn trên những trang trước. Chẳng hạn, nếu tài liệu kiểu Microsoft Word đã được chọn, nhãn trở thành « Mẫu Word ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3149182 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CBTEMPLATE\"\>Ghi rõ có nên chuyển đổi mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help hd_id3153683 18 0 vi Gồm thư mục con 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3149811 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CBDOCUMENTRECURSE\"\>Ngụ ý sẽ cũng tìm kiếm các tập tin tương ứng trong các thư mục con của thư mục đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help hd_id3159269 20 0 vi Nhập khẩu từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3153821 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_LBDOCUMENTPATH\"\>Ghi rõ thư mục chứa các tập tin nguồn. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help hd_id3149732 22 0 vi Lưu vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3155449 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_EDDOCUMENTPATH\"\>Ghi rõ thư mục vào đó cần ghi các tập tin đích.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help hd_id3153126 24 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3155388 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CMDDOCUMENTPATHSELECT\"\>Mở hộp thoại để chọn đường dẫn đã muốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help hd_id3149416 26 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3159176 27 0 vi Xác định có nên chuyển đổi tài liệu hay không, và cách chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help hd_id3149236 28 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3148564 29 0 vi Ghi chú rằng nhãn « Tài liệu văn bản » có thể thay đổi, phụ thuộc vào các sự chọn trên những trang trước. Chẳng hạn, nếu tài liệu kiểu Microsoft Word đã được chọn, nhãn trở thành « Tài liệu Word ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3148944 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CBDOCUMENT\"\>Ngụ ý có nên chuyển đổi các tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130200.xhp 0 help par_id3156344 13 0 vi Từ đó, bạn có thể trở về trang chính của \<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\" name=\"Bộ Chuyển đổi Tài liệu\"\>Trợ lý Chuyển đổi Tài liệu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp 0 help tit 0 vi Bộ biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp 0 help par_idN1053A 0 vi Bộ biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi \<ahelp hid=\"41000\"\>Trong \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>, chọn bộ biểu tượng để duyệt các tài liệu trình diễn HTML.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp 0 help par_idN1054F 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp 0 help par_idN10553 0 vi \<ahelp hid=\"41002\"\>Xoá sạch bộ biểu tượng khỏi trang chỉ mụce.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090600.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help par_idN10553 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của biểu mẫu, và cách tiếp tục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Tên của biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Làm việc với biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help par_idN105C5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Lưu biểu mẫu, sau đó mở nó dạng tài liệu biểu mẫu để nhập và hiển thị dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help par_idN10563 0 vi Sửa biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help par_idN105D2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Lưu biểu mẫu, sau đó mở nó trong chế độ chỉnh sửa để thay đổi bố trí.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090600.xhp 0 help par_idN10569 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help hd_id3155934 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020300.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\"\>Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_id3150808 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE3\"\>Ghi rõ thông tin về người gửi và người nhận điện thư đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi Dùng dữ liệu người dùng cho địa chỉ trả lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN105E2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu bộ giữ chỗ cho địa chỉ trên mẫu điện thư. Lúc sau trong tài liệu điện thư, nhấn vào bộ giữ chỗ để nhập dữ liệu thật.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi Địa chỉ trả về mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN105E9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn để nhập dữ liệu địa chỉ vào những hộp văn bản sau. Dữ liệu được chèn dạng văn bản chuẩn trong tài liệu điện thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi (Trường dữ liệu địa chỉ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập dữ liệu cho địa chỉ của người gửi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN105F9 0 vi Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ người nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN105FD 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu bộ giữ chỗ cho địa chỉ trên mẫu điện thư. Lúc sau trong tài liệu điện thư, nhấn vào bộ giữ chỗ để nhập dữ liệu thật.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN10600 0 vi Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ để trộn thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_idN10604 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn trường cơ sở dữ liệu cho việc trộn thư với tài liệu fax về sau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020300.xhp 0 help par_id3154938 21 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020400.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Chân trang\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Chân trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help hd_id3159224 3 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040500.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\"\>Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_id3147143 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE5\"\>Ghi rõ những chủ đề cần in trên mẫu nghị sự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105DA 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hãy nhập những chủ đề của bản nghị sự. Dùng cái nút Đem lên và Đem xuống để sắp xếp các chủ đề.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105DD 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105E0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn một hàng chủ đề trắng bên trên hàng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105E3 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105E6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ hàng chủ đề đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105E9 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đem hàng chủ đề đã chọn lên một bước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_idN105F2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đem hàng chủ đề đã chọn xuống một bước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040500.xhp 0 help par_id3146798 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040600.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý > Tên và Địa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help hd_id3150355 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010600.xhp\" name=\"Trợ lý > Tên và Địa điểm\"\>Trợ lý > Tên và Địa điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help par_id3152996 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE6\"\>Ghi rõ có nên lưu tài liệu và mẫu vào đâu và dưới tên tập tin nào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help hd_id3154047 10 0 vi Tên mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help par_id3159157 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTTEMPLATENAME\"\>Ghi rõ tựa của mẫu tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help hd_id3151043 31 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help par_idN1061A 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTPATH\"\>Nhập đường dẫn và tên tập tin cho mẫu này, hoặc nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để chọn đường dẫn và tên tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help par_idN10639 0 vi Tạo một lá thư từ mẫu này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help par_idN1063C 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTCREATELETTER\"\>Lưu và đóng mẫu, sau đó mở một tài liệu không tên mới dựa vào mẫu đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help par_idN10653 0 vi Tự thay đổi mẫu lá thư này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help par_idN10656 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTMAKECHANGES\"\>Lưu mẫu còn lại mở để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010600.xhp 0 help par_idN10665 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010000.xhp\"\>Tóm tắt Trợ lý Thư\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help tit 0 vi Xuất dạng HTML > Trang 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help hd_id3144415 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01110500.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 5\"\>Xuất dạng HTML > Trang 5\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help par_id3151100 2 0 vi Xác định một kiểu dáng cái nút để duyệt các ảnh chiếu của trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help par_id3155351 9 0 vi Trang này không hiển thị nếu bạn đã bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Tạo trang tựa\</emph\>, hoặc nếu bạn đã chọn xuất khẩu kiểu tự động hay WebCast. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help hd_id3145090 7 0 vi Chọn kiểu nút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help par_id3155805 8 0 vi Xác định có nên chèn các cái nút duyệt vào trình diễn hay không. Cũng có thể chọn kiểu dáng của cái nút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help hd_id3149095 3 0 vi Chỉ văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help par_id3147576 4 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE5_TEXTONLY\"\>Chèn chỉ siêu liên kết thay cho cái nút.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help hd_id3156411 5 0 vi Trường chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110500.xhp 0 help par_id3153681 6 0 vi Hiển thị các kiểu dáng cái nút có sẵn. Nhấn vào một kiểu dáng cái nút để chọn nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Phần tử Nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120000.xhp 0 help hd_id3149031 1 0 vi Trợ lý Phần tử Nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120000.xhp 0 help par_id3151097 2 0 vi Trợ lý Phần tử Nhóm tự động khởi chạy khi bạn chèn vào tài liệu một \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Group Box\"\>Hộp nhóm\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120000.xhp 0 help hd_id3145071 5 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120000.xhp 0 help par_id3149811 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LISTWIZARD_FINISH\"\>Tạo đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170300.xhp 0 help tit 0 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170300.xhp 0 help hd_id3149748 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01170300.xhp\" name=\"Chọn bảng\"\>Chọn bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170300.xhp 0 help par_id3155150 3 0 vi Mọi bảng từ hồ sơ người dùng thứ nhất sẽ được đăng ký cho nguồn dữ liệu này trong $[officename]. Bạn cần phải ghi rõ một bảng để dùng trong các mẫu $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170300.xhp 0 help hd_id3154927 4 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170300.xhp 0 help par_id3147043 5 0 vi \<ahelp hid=\"extensions:ListBox:RID_PAGE_TABLESELECTION:LB_TABLELIST\"\>Ghi rõ bảng cần dùng như sổ địa chỉ cho các mẫu $[officename].\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170300.xhp 0 help par_id3152801 6 0 vi Bạn có thể thay đổi mẫu và tài liệu vào lúc sau, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu Exchange\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help hd_id3157898 4 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020200.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\"\>Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_id3147571 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE2\"\>Xác định những mục điện thư cần in.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi Biểu hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gồm một biểu hình của công ty.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105E2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gồm một trường ngày thấng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi Kiểu thông điệp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105E9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gồm một dòng kiểu giao thông. Chọn dòng thích hợp trong hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi Dòng Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105F0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gồm một dòng chủ đề.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105F3 0 vi Lời chào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105F7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gồm một lời chào. Chọn lời chào trong hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105FA 0 vi Lời kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN105FE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gồm lời kết. Chọn lời kết trong hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN10601 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_idN10605 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gồm phần chân trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020200.xhp 0 help par_id3148491 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020300.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help tit 0 vi Mua %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN10564 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/purchase.xhp\"\>Mua %PRODUCTNAME\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN10574 0 vi Trợ lý này chỉ nhìn thấy trong phiên bản dùng thử của %PRODUCTNAME. Nếu bạn đang dụng một phiên bản dùng thử của %PRODUCTNAME có thời gian sử dụng hạn chế, bạn có thể mua một bản sao qua Internet. Bạn sẽ nhận một số serial để thay đổi %PRODUCTNAME thành một phiên bản chính thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN10577 0 vi Trợ lý có sẵn trong trình đơn Trợ giúp. Trợ lý này sẽ được cung cấp tự động, bắt đầu năm ngày trước khi hết hạn dùng thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi Trợ lý chứa những bước này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi Mua %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN10581 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đây là trang chào mừng của trợ lý. Nếu bạn muốn mua số sản xuất qua Internet, nhấn vào cái nút. Nếu bạn đã có một số sản xuất, nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\> để gõ số vào trang kế tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN10590 0 vi Lấy số sản xuất qua Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN10594 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào đây để tới trang Web cho người dùng mua số sản xuất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105A3 0 vi Mở khoá %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ số sản xuất, hoặc sao chép và dán số từ trang Web.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105B6 0 vi Điều kiện giấy phép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105BA 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hãy đọc văn bản của giấy phép (cuộn xuống), sau đó đồng ý với nó để tiếp tục mở khoá. Không đồng ý với giấy phép thì phần mềm không được mở khoá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105C9 0 vi Dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bước trợ lý này xuất hiện khi chương trình mở khoá tìm một phên bản %PRODUCTNAME đã cài đặt chứa thiết lập người dùng có thể được sao chép vào bản cài đặt mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105DC 0 vi Chép dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105E0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đánh dấu trong hộp này để sao chép tên người dùng và các dữ liệu khác từ bản cài đặt trước vào bản cài đặt %PRODUCTNAME mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi Tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\purchase.xhp 0 help par_idN105F3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đây là trang cuối cùng của Trợ lý Mua %PRODUCTNAME.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Nghị sự > Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help hd_id3143284 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040400.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Tên\"\>Trợ lý Nghị sự > Tên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_id3152363 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE4\"\>Ghi rõ tên cần in trên bản nghị sự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105DA 0 vi Buổi họp đã triệu tập bởi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của người đã triệu tập buổi họp hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105E1 0 vi Chủ tịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của người chủ tịch hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105E8 0 vi Người ghi biên bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của người ghi biên bản hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi Điều tiết viên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105F3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của điều tiết viên hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105F6 0 vi Người tham dự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105FA 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của các người tham dự hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN105FD 0 vi Quan sát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN10601 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của các quan sát hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN10604 0 vi Biên chế ở tổ chức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_idN10608 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của biên chế của tổ chức hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040400.xhp 0 help par_id3150275 9 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040500.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Web > Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07.xhp\"\>Trợ lý Web > Xem thử\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10554 0 vi Ghi rõ địa chỉ vào đó bạn muốn xuất bản chỗ Web này, cũng xem thử chỗ Web. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi \<ahelp hid=\"34260\"\>Mở trang Web này trong trình duyệt Web mặc định của hệ điều hành.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Thư mục cục bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10562 0 vi \<ahelp hid=\"34261\"\>Tải trang chỉ mục và các tập tin lên một thư mục cục bộ. Trang chỉ mục được lưu vào địa chỉ bạn đã ghi rõ. Các tập tin khác được lưu vào thư mục « myWebsite » trong thư mục chứa trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10565 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10569 0 vi \<ahelp hid=\"34263\"\>Mở hộp thoại để chọn thư mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Tập tin kho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10570 0 vi \<ahelp hid=\"34265\"\>Thêm trang chỉ mục và các tập tin vào một tập tin kho đã nén, sau đó tải nó lên chỗ Web của bạn. Trang chỉ mục được lưu vào địa điểm bạn đã ghi rõ. Các tập tin khác được lưu vào thư mục « myWebsite » trong thư mục chứa trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10573 0 vi Phụ thuộc vào hệ điều hành, những định dạng kho nén có sẵn là zip (.zip), gzip (.gz), và war (.war). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10576 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi \<ahelp hid=\"34266\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ địa điểm của kho nén.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi Web qua FTP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10581 0 vi \<ahelp hid=\"34268\"\>Tải các tập tin lên máy phục vụ FTP. Trang chỉ mục được lưu vào địa điểm bạn đã ghi rõ. Các tập tin khác được lưu vào thư mục « myWebsite » trong thư mục chứa trang chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10584 0 vi Không thể sử dụng tùy chọn FTP nếu bạn kết nối tới Internet qua máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN10587 0 vi Cấu hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi \<ahelp hid=\"34269\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07fc.xhp\"\>Kết nối FTP\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa và thử thiết lập kết nối cho máy phục vụ FTP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi Lưu thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi \<ahelp hid=\"34270\"\>Lưu thiết lập bạn đã ghi rõ trong trợ lý này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN105A3 0 vi Lưu dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi \<ahelp hid=\"34271\"\>Gõ tên cho tập tin thiết lập.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard00.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard00.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\"34200\"\>Trợ lý Web giúp bạn duy trì chỗ Web trên máy phục vụ Internet.\</ahelp\>Trợ lý Web chuyển đổi các tập tin nằm trong thư mục cục bộ sang định dạng thích hợp với Web, sau đó tải chúng lên máy phục vụ. Trợ lý này cũng dùng một của những mẫu đã cung cấp để tạo một trang chỉ mục chứa siêu liên kết tới mỗi tập tin đã tải lên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi Trợ lý Web dùng giao thức truyền tập tin (FTP) để tải tập tin lên máy phục vụ. Bạn không thể sử dụng trợ lý này để tải lên tập tin nếu bạn kết nối tới Internet qua máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp 0 help par_idN10574 0 vi Trợ lý này có những bước theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help tit 0 vi Nguồn Dữ liệu Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id3147285 2 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01170000.xhp\" name=\"Nguồn Dữ liệu Địa chỉ\"\>Nguồn Dữ liệu Địa chỉ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3153910 3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý này đăng ký một sổ địa chỉ đã tồn tại như một nguồn dữ liệu trong $[officename].\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3151226 4 0 vi Bạn có thể đăng ký dữ liệu địa chỉ và các nguồn dữ liệu khác trong $[officename] vào bất cứ lúc nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id3153527 9 0 vi Hãy chọn kiểu của sổ địa chỉ bên ngoài của bạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id5782036 0 vi Không phải tất cả các kiểu có sẵn sàng trong mọi hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id3895382 0 vi Thunderbird 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id6709494 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong trình thư điện tử Thunderbird.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id3149182 12 0 vi Dữ liệu địa chỉ LDAP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3147209 13 0 vi \<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_LDAP\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn có dữ liệu địa chỉ trên máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id3152780 14 0 vi Sổ địa chỉ Outlook 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3159176 15 0 vi \<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_OUTLOOK\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong chương trình Microsoft Outlook (không phải Outlook Express).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id3154860 16 0 vi Sổ địa chỉ hệ thống Windows 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3150254 17 0 vi \<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_OUTLOOKEXPRESS\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong chương trình Microsoft Outlook Express.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id9215979 0 vi Sổ địa chỉ KDE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id585650 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ KDE.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id4791405 0 vi Sổ địa chỉ OSX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id6873683 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong OSX.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id4517654 0 vi Evolution 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id4368724 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong trình thư điện tử Evolution.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id4218268 0 vi Evolution LDAP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id6269112 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong trình thư điện tử Evolution (LDAP).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id8174382 0 vi Groupwise 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id5294045 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong phần mềm Groupwise.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id3150976 18 0 vi Nguồn dữ liệu bên ngoài khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3156192 19 0 vi \<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_OTHER\"\>Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn đăng một nguồn dữ liệu khác như sổ địa chỉ trong $[officename].\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id3145674 21 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3154306 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_CANCEL\"\>Thoát khỏi trợ lý, không thay đổi gì.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3148943 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_PREVIOUS\" visibility=\"hidden\"\>Trở về bước trước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3148946 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_NEXT\" visibility=\"hidden\"\>Tiến tới bước kế tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help hd_id3147303 5 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01170000.xhp 0 help par_id3149795 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_FINISH\"\>Thiết lập kết nối tới nguồn dữ liệu, sau đó đóng hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120300.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Phần tử Nhóm > Giá trị Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120300.xhp 0 help hd_id3151097 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01120300.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Giá trị Trường\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Giá trị Trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120300.xhp 0 help par_id3151100 2 0 vi Gán một giá trị tham chiếu cho mỗi trường tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120300.xhp 0 help par_id3153323 7 0 vi Chọn một trường trong danh sách các trường tùy chọn, sau đó gõ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"reference value\"\>giá trị tham chiếu\</link\> tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120300.xhp 0 help hd_id3152594 3 0 vi Cho mỗi tùy chọn, bạn muốn gán giá trị nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120300.xhp 0 help par_id3152425 4 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_OPTIONVALUES_ET_OPTIONVALUE\" visibility=\"visible\"\>Chọn một con số hay văn bản làm giá trị tham chiếu cho trường tùy chọn đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120300.xhp 0 help hd_id3155555 5 0 vi Trường tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120300.xhp 0 help par_id3155941 6 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_OPTIONVALUES_LB_RADIOBUTTONS\" visibility=\"visible\"\>Chọn trường tùy chọn cho đó bạn muốn gán giá trị tham chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130000.xhp 0 help tit 0 vi Bộ Chuyển đổi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130000.xhp 0 help hd_id3149798 9 0 vi Bộ Chuyển đổi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130000.xhp 0 help par_id3149346 2 0 vi \<variable id=\"ms\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Sao chép và chuyển đổi tài liệu sang định dạng XML OpenDocument (Tài Liệu Mở) dùng bởi $[officename].\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130000.xhp 0 help par_id3156410 4 0 vi Trợ lý Chuyển đổi Tài liệu chứa những trang theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130000.xhp 0 help hd_id3154318 7 0 vi Tóm tắt Chuyển đổi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130000.xhp 0 help par_id3145313 8 0 vi Hiển thị bản tóm kết quả khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Chuyển đổi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help tit 0 vi Xuất dạng HTML > Trang 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3154926 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01110600.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 6\"\>Xuất dạng HTML > Trang 6\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3155934 2 0 vi Xác định các màu sắc cho bài xuất bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3150247 28 0 vi Định dạng văn bản theo định dạng của bản vẽ hay trình diễn. Trang này không hiển thị nếu bạn đã bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Tạo trang tựa\</emph\>, hoặc nếu bạn đã chọn xuất khẩu kiểu tự động hay WebCast. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3152924 21 0 vi Chọn lược đồ màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3153049 22 0 vi Xác định lược đồ màu và các màu sắc cho văn bản và nền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3147291 23 0 vi Áp dụng lược đồ màu từ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3153748 24 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_DOCCOLORS\"\>Xác định màu sắc từ các kiểu dáng được dùng trong tài liệu đang biên soạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3149095 25 0 vi Dùng màu sắc trình duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3155338 26 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_DEFAULT\"\>Dùng các màu sắc mặc định được đặt trong trình duyệt Web của người dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3149388 27 0 vi Dùng lược đồ màu riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3149399 6 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_USER\"\>Cho phép bạn xác định các màu sắc riêng cho một số đối tượng trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3166410 8 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3149762 9 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_TEXT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể chọn màu văn bản cho trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3156192 10 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3143270 11 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_LINK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu của các siêu liên kết cho trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3149234 14 0 vi Liên kết hoạt động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3156152 15 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_ALINK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu của các liên kết hoạt động cho trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3148474 12 0 vi Liên kết đã thăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3150670 13 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_VLINK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu của các liên kết đã thăm cho trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help hd_id3156024 7 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01110600.xhp 0 help par_id3159413 20 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_BACK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu nền cho trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help hd_id3156211 11 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100500.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\"\>Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help par_id3159224 1 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể tạo báo cáo có kiểu tĩnh hay động. Mở báo cáo kiểu động thì nó hiển thị nội dung dữ liệu hiện thời. Mở báo cáo tính thì nó luôn luôn hiển thị dữ liệu từ giờ đã tạo báo cáo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help hd_id3145669 2 0 vi Tên báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help par_id3156136 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_TITLE\"\>Ghi rõ tên (tựa đề) được in trên dòng tựa đề của mỗi trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help hd_id3157910 7 0 vi Báo cáo tĩnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help par_id3149580 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTSTATDOCUMENT\"\>Lưu báo cáo dạng báo cáo tĩnh. Mở báo cáo tính thì nó luôn luôn hiển thị dữ liệu từ giờ đã tạo báo cáo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help hd_id3154751 2 0 vi Báo cáo động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help par_id3155805 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTDYNTEMPLATE\"\>Lưu báo cáo dạng mẫu. Mở báo cáo kiểu động thì nó hiển thị nội dung dữ liệu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help hd_id3148538 5 0 vi Sửa bố trí báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help par_id3163802 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTEDITTEMPLATE\"\>Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\>, báo cáo sẽ được lưu rồi mở để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help hd_id3153127 6 0 vi Tạo báo cáo ngay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100500.xhp 0 help par_id3156194 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTUSETEMPLATE\"\>Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\>, báo cáo sẽ được lưu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Trình diễn > Trang 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help hd_id3149119 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01050400.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 4\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 4\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help par_id3150247 28 0 vi Ở đây bạn có thể ghi rõ tên của công ty, chủ đề trình diễn, và các ý kiến chính bạn muốn bàn đến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help hd_id3147571 29 0 vi Diễn tả các ý tưởng chính của bạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help hd_id3153345 30 0 vi Họ tên hoặc tên công ty của bạn là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help par_id3149182 34 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_ASS:EDT_PAGE4_ASKNAME\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ tên của bạn hay tên của công ty của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help hd_id3156410 31 0 vi Trình diễn này có chủ đề gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help par_id3149177 35 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_ASS:EDT_PAGE4_ASKTOPIC\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ chủ đề của trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help hd_id3146797 32 0 vi Các ý tưởng khác sẽ trình diễn? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help par_id3149398 36 0 vi \<ahelp hid=\"SD:MULTILINEEDIT:DLG_ASS:EDT_PAGE4_ASKINFORMATION\" visibility=\"visible\"\>Dùng trường này để ghi lưu các ý kiến thêm mà bạn muốn bàn đến vào lúc sau trong trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050400.xhp 0 help par_id3157909 11 0 vi Tiến tới \<link href=\"text/shared/autopi/01050500.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 5\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 5\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help hd_id3154288 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010400.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\"\>Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_id3159233 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE4\"\>Ghi rõ thông tin về người nhận và người gửi lá thư này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN105DA 0 vi Địa chỉ của người gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thông tin địa chỉ của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN105E9 0 vi Dùng dữ liệu người dùng cho địa chỉ trả lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10603 0 vi Địa chỉ người gửi mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10606 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTSENDERDEFINE\"\>Dùng dữ liệu địa chỉ từ những hộp văn bản sau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN1061D 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10620 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTSENDERNAME\"\>Ghi rõ tên của người gửi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10637 0 vi Phố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN1063A 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTSENDERSTREET\"\>Ghi rõ địa chỉ phố của người dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10661 0 vi Mã vùng/Tĩnh/T.P. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10664 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTSENDERPOSTCODE\"\>Ghi rõ dữ liệu địa chỉ của người gửi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10673 0 vi Địa chỉ của người nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10677 0 vi Ghi rõ thông tin địa chỉ của người nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10682 0 vi Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ người nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN10685 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTRECEIVERPLACEHOLDER\"\>Ghi rõ có nên chèn trường giữ chỗ vào mẫu lá thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN1069C 0 vi Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ để trộn thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_idN1069F 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTRECEIVERDATABASE\"\>Các trường địa chỉ của cơ sở dữ liệu được chèn vào mẫu lá thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010400.xhp 0 help par_id3154365 18 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010500.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Chân trang\"\>Tới Trợ lý Thư > Chân trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090400.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ chế độ quản lý dữ liệu cho biểu mẫu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN10558 0 vi Biểu mẫu sẽ được dùng chỉ để nhập dữ liệu mới. Dữ liệu tồn tại sẽ không được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN105B6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một biểu mẫu chỉ được dùng để nhập dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi Biểu mẫu sẽ hiển thị tất cả dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một biểu mẫu mà có thể được dùng cả hai để hiển thị dữ liệu tồn tại, và để nhập dữ liệu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi Không cho phép sửa đổi dữ liệu đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN105DA 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật để ngan cản chỉnh sửa dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN105DD 0 vi Không cho phép xoá dữ liệu đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN105E3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật để ngan cản xoá dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN105E6 0 vi Không cho phép thêm dữ liệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật để ngan cản thêm dữ liệu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090400.xhp 0 help par_idN105E4 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090500.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý ĐIện thư > Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help hd_id3109850 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020100.xhp\" name=\"Trợ lý điện thư > Thiết kế trang\"\>Trợ lý điện thư > Thiết kế trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_id3156027 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE1\"\>Xác định kiểu dáng của tài liệu điện thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi Điện thư doanh nghiệp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một mẫu điện thư cho điện thư kiểu doanh nghiệp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_idN105E2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng đã xác định sẵn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi Điện thư riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_idN105E9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một mẫu điện thư cho điện thư riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_idN105F0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng đã xác định sẵn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020100.xhp 0 help par_id3156002 15 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01020200.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090220.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Nếu trong bước 2 bạn đã chọn thiết lập một biểu mẫu phụ dựa vào các trường tự chọn, bạn cũng có thể chọn các trường đó trên trang trợ lý này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Trường biểu mẫu phụ được nối thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105B4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105B9 0 vi Trường biểu mẫu chính được nối thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105BF 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105CE 0 vi Trường biểu mẫu phụ được nối thứ hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105D2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105D5 0 vi Trường biểu mẫu chính được nối thứ hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105D9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105DC 0 vi Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ba 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105E0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105E3 0 vi Trường biểu mẫu chính được nối thứ ba 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105E7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105EA 0 vi Trường biểu mẫu phụ được nối thứ tư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105EE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105F1 0 vi Trường biểu mẫu chính được nối thứ tư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105F5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090220.xhp 0 help par_idN105F8 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090300.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help tit 0 vi Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3151299 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01130100.xhp\" name=\"Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang 1\"\>Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang 1\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3150445 2 0 vi Ghi rõ có nên chuyển đổi tài liệu từ $[officename] hay Microsoft Office hay không, và xác định kiểu tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3155364 27 0 vi $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3153049 29 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3145669 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKWRITER\"\>Chuyển đổi tài liệu $[officename] Writer có định dạng cũ (*.sdw) sang tài liệu OpenDocument tiêu chuẩn (*.odt).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3151226 31 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3155391 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKCALC\"\>Chuyển đổi tài liệu $[officename] Calc có định dạng cũ (*.sdc) sang tài liệu OpenDocument tiêu chuẩn (*.ods).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3145211 33 0 vi Tài liệu vẽ/trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3154289 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKIMPRESS\"\>Chuyển đổi tài liệu $[officename] Draw có định dạng cũ (*.sda) sang tài liệu OpenDocument tiêu chuẩn (*.odg), và tài liệu $[officename] Impress có định dạng cũ (*.sdd) sang tài liệu OpenDocument (*.odp).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3143267 35 0 vi Tài liệu/công thức chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3156114 36 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKMATHGLOBAL\"\>Chuyển đổi tài liệu chủ $[officename] Writer có định dạng cũ (*.sgl) sang tài liệu OpenDocument (*.odm), và tài liệu $[officename] Math có định dạng cũ (*.smf) sang tài liệu OpenDocument (*.odf).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3166410 37 0 vi Microsoft Office 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3150771 38 0 vi Chuyển đổi tài liệu kiểu Microsoft Office sang định dạng tiêu chuẩn OpenDocument. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3150984 3 0 vi Tài liệu Word 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3150255 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CHKWORD\"\>Chuyển đổi tài liệu có định dạngMicrosoft Word (*.doc) sang tài liệu OpenDocument (*.odt).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3155421 4 0 vi Tài liệu Excel 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3155630 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CHKEXCEL\"\>Chuyển đổi tài liệu có định dạngMicrosoft Excel (*.xls) sang tài liệu OpenDocument (*.ods).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3153127 5 0 vi Tài liệu PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3149786 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CHKPOWERPOINT\"\>Chuyển đổi tài liệu có định dạng Microsoft PowerPoint (*.ppt) sang tài liệu OpenDocument (*.odp).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help hd_id3153088 39 0 vi Tạo bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3149797 40 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKLOGFILE\"\>Tạo một tập tin ghi lưu trong thư mục làm việc của bạn, hiển thị những tài liệu đã được chuyển đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01130100.xhp 0 help par_id3149578 26 0 vi Tiến tới trang kế tiếp của \<link href=\"text/shared/autopi/01130200.xhp\" name=\"Document Converter\"\>Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Phần tử Nhóm > Chọn trường mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help hd_id3151299 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01120200.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Chọn trường mặc định\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Chọn trường mặc định\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help par_id3144740 2 0 vi Xác định rằng bạn muốn chọn một trường tùy chọn riêng làm sự chọn mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help par_id3154094 11 0 vi Các thiết lập mặc định sẽ được chấp nhận nếu bạn mở biểu mẫu trong chế độ người dùng. Dùng thiết lập này, bạn xác định thuộc tính điều khiển \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Default Status\"\>Trạng thái Mặc định\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help hd_id3157896 3 0 vi Bạn có muốn chọn một trường tùy chọn làm mặc định không? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help par_id3149346 4 0 vi Ghi rõ nếu bạn muốn đặt thiết lập mặc định cho hộp tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help hd_id3147226 5 0 vi Có, trường này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help par_id3150774 10 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION_RB_DEFSELECTION_YES\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn một trường tùy chọn riêng được chọn làm mặc định sau khi mở biểu mẫu.\</ahelp\> Chọn trường tùy chọn trong hộp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help hd_id3153345 6 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help par_id3146957 7 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION_LB_DEFSELECTIONFIELD\" visibility=\"visible\"\>Chọn trường tùy chọn sẽ làm mặc định khi bạn mở biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help hd_id3147242 8 0 vi Không, không có trường riêng sẽ được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01120200.xhp 0 help par_id3163802 9 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION_RB_DEFSELECTION_NO\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ rằng bạn không muốn đặt trường tùy chọn nào làm sự chọn mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Web > Giới thiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard01.xhp\"\>Trợ lý Web > Giới thiệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp 0 help par_idN10554 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể sử dụng Trợ lý Web để duy trì trang Web trên máy phục vụ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nạp các thiết lập Trợ lý Web đã lưu trước để duy trì trang Web đã tồn tại. Thiết lập này gồm có thông tin về thư mục cục bộ và máy phục vụ FTP. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Chọn thiết lập Trợ lý Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi \<ahelp hid=\"34207\"\>Chọn thiết lập bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Nạp\</emph\>. Để khởi chạy trợ lý với thiết lập mặc định, chọn mục «Mặc định».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp 0 help par_idN10562 0 vi \<ahelp hid=\"34209\"\>Xoá thiết lập đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp 0 help par_idN10565 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard02.xhp\"\>Trợ lý Web > Tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Web > Thông tin về chỗ Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard06.xhp\"\>Trợ lý Web > Thông tin về chỗ Web\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10554 0 vi Gõ tên và siêu thông tin cho chỗ Web. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi \<ahelp hid=\"34250\"\>Gõ tên cho trang chỉ mục. Tên này được hiển thị trên thanh tựa đề của trình duyệt Web khi nó thăm trang này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10562 0 vi \<ahelp hid=\"34253\"\>Gõ mô tả về trang chỉ mục. Mô tả này được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML, để hiển thị trong danh sách kết quả tìm kiếm. Khi người dùng tìm trang này qua cơ chế tìm kiếm (v.d. Google), mô tả này sẽ được hiển thị bên dưới tên trang như kết quả tìm kiếm cho trang này. Hãy nghĩ « Nếu tôi cần phải diễn tả trang này trong một hai câu, tôi nói gì vậy? »\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10565 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10569 0 vi Gõ các từ khoá cho trang chỉ mục. Từ khoá cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML, để giúp người dùng tìm trang này. Chẳng hạn, cho các trang diễn tả cách sử dụng OpenOffice.org bằng tiếng Việt, chúng tôi đặt từ khoá như « OpenOffice.org, văn phòng, ứng dụng, chương trình, phần mềm, nguồn mở, cách sử dụng, dùng thế nào, tài liệu hướng dẫn, giúp người dùng, trợ giúp, Calc, bảng tính, Base, cơ sở dữ liệu ... » (v.v.) Bạn hãy chọn những từ khoá sẽ giúp người dùng tìm trang này qua cơ chế tìm kiếm (v.d. Google). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10570 0 vi \<ahelp hid=\"34255\"\>Gõ ngày tháng bạn đã tạo trang chỉ mục. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10573 0 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10577 0 vi \<ahelp hid=\"34256\"\>Gõ ngày tháng bạn sửa đổi trang chỉ mục. Giá trị này nên là ngày sửa đổi vừa nhất. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi Địa chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN1057E 0 vi \<ahelp hid=\"34258\"\>Gõ địa chỉ thư điện tử cho trang chỉ mục. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10581 0 vi Thông báo tác quyền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10585 0 vi \<ahelp hid=\"34259\"\>Gõ thông báo © tác quyền cho trang chỉ mục. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp 0 help par_idN10588 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07.xhp\"\>Trợ lý Web > Xem thử\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help hd_id3148668 7 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100400.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\"\>Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help par_id3154894 1 0 vi \<ahelp hid=\"\"\>Chọn bố trí từ các mẫu và kiểu dáng khác nhau, cũng chọn hướng trang nằm ngang hay nằm dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help hd_id3145345 3 0 vi Bố trí dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help par_id3153681 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_DATALAYOUT\"\>Xác định một tập hợp các kiểu dáng cho báo cáo. Kiểu dáng gán phông chữ, cách thụt lề, nền bảng v.v.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help hd_id3145071 4 0 vi Bố trí đầu/chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help par_id3152551 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_PAGELAYOUT\"\>Xác định một bố trí trang cho báo cáo. Các bố trí trang được nạp từ tập tin mẫu, mà gán phần đầu trang, phần chân trang và nền trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help hd_id3152996 11 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help par_id3154749 12 0 vi Chọn hướng trang cho báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help hd_id3156347 5 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help par_id3145382 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_LANDSCAPE\"\>Chọn hướng nằm ngang cho các trang của báo cáo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help hd_id3149233 6 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help par_id3154285 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_PORTRAIT\"\>Chọn hướng nằm dọc cho các trang của báo cáo..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01100400.xhp 0 help par_id3148491 15 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01100500.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Thư > Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help hd_id3143281 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010500.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Chân trang\"\>Trợ lý Thư > Chân trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help par_id3147834 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE5\"\>Ghi rõ thông tin cần gồm trong vùng chân trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help par_idN105DF 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help par_idN105E3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTFOOTER\"\>Nhập văn bản cho những dòng của chân trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help par_idN105FA 0 vi Gồm có chỉ trên trang thứ hai và sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help par_idN10600 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn để thu hồi phần chân trang trên trang đầu tiên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help hd_id3153093 31 0 vi Gồm số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help par_id3155414 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKFOOTERPAGENUMBERS\"\>Chèn số thứ tự trang vào mẫu lá thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01010500.xhp 0 help par_id3154988 41 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01010600.xhp\" name=\"Tới Trợ lý > Tên và Địa điểm\"\>Tới Trợ lý > Tên và Địa điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help hd_id3144740 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040600.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\"\>Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_id3147102 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE6\"\>Chọn tên và địa điểm cho mẫu nghị sự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_idN105DA 0 vi Tên mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của mẫu nghị sự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_idN105E1 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ đường dẫn đầy đủ, gồm tên tập tin của mẫu nghị sự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_idN105E8 0 vi Tạo bản nghị sự từ mẫu này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẫu nghị sự, sau đó mở một tài liệu nghị sự mới dựa vào mẫu đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi Tự sửa đổi mẫu này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_idN105F3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẵu nghị sự, sau đó mở nó để chỉnh sửa thêm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01040600.xhp 0 help par_idN105F6 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01040000.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự\"\>Tới Trợ lý Nghị sự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050500.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Trình diễn > Trang 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050500.xhp 0 help hd_id3159224 1 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01050500.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 5\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 5\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050500.xhp 0 help par_id3150247 18 0 vi Ở đây bạn có thể xác định những trang cần hiển thị trong trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050500.xhp 0 help hd_id3150178 19 0 vi Chọn các trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050500.xhp 0 help par_id3155552 21 0 vi Trong trường liệt kê, bạn thấy tất cả các trang thuộc về mẫu trình diễn đã chọn. Mọi trang có dấu kiểm bên cạnh tên thì được hiển thị trong trình diễn này. Để gỡ bỏ một trang nào đó, bỏ chọn hộp kiểm bên cạnh tên nó. Nhấn vào dấu cộng nhỏ bên cạnh tên trang để hiển thị các mục con tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050500.xhp 0 help hd_id3149346 20 0 vi Tạo bản tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050500.xhp 0 help par_id3150774 22 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_PAGE5_SUMMARY\"\>Tạo một bản tóm tắt nội dung của trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01050500.xhp 0 help par_id3156426 23 0 vi Trở về trang tiêu đề của \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Presentation Wizard\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Điện thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help bm_id3150445 0 vi \<bookmark_value\>trợ lý;điện thư\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điện thư;trợ lý\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;điện thư\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help hd_id3150445 1 0 vi Trợ lý Điện thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help par_id3153394 2 0 vi \<variable id=\"fax\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotFax\"\>Mở trợ lý tạo điện thư.\</ahelp\> Trợ lý có thể giúp đỡ bạn tạo mẫu tài liệu cho tài liệu điện thư. Sau đó bạn có khả năng in tài liệu điện thư ra máy in hay máy điện thư, nếu có sẵn trình điều khiển máy điện thư.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help par_id3154824 3 0 vi $[officename] có sẵn một mẫu cho tài liệu điện thư, mà bạn có thể sửa đổi bằng trợ lý để thích hợp với trường hợp riêng. Trợ lý hướng dẫn bạn qua mỗi bước trong tiến trình tạo một mẫu tài liệu, cũng cung cấp nhiều tùy chọn bố trí và thiết kế. Ô xem thử tài liệu sẽ cho bạn thấy điện thư kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help par_id3147088 4 0 vi Bên trong hộp thoại, bạn có thể sửa đổi các mục nhập và tùy chọn vào bất cứ lúc nào. Cũng có thể bỏ qua toàn bộ trang, ngay cả mọi trang của trợ lý, trong trường hợp đo thiết lập hiện thời (hay mặc định) sẽ còn lại hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help hd_id3156156 5 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help par_id3155628 6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Lùi\</emph\> để xem thiết lập đã chọn trên trang trước đó. Nhấn được thì thiết lập hiện thời sẽ không bị thay đổi hay xoá. Cái nút \<emph\>Lùi\</emph\> sẽ hoạt động kể từ trang thứ hai.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help hd_id3147335 7 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help par_id3156117 8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý lưu thiết lập hiện thời rồi tiến tới trang kế tiếp. Cái nút \<emph\>Kế\</emph\> sẽ trở thành bị động khi bạn tới trang cuối cùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help hd_id3152350 9 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01020000.xhp 0 help par_id3146948 10 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tùy theo các mục chọn của bạn, trợ lý sẽ tạo một mẫu tài liệu rồi lưu nó. Một tài liệu mới dựa vào mẫu đó sẽ xuất hiện trong vùng làm việc, có tên tập tin « Không tên (số) ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090500.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ kiểu dáng cho biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Áp dụng kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng trang cho biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Viền trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng cho viền của trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Không có viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN10568 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng trường không có viền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Kiểu 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng viền trường có diện mạo ba chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN10572 0 vi Phẳng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN10576 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng viền trường có diện mạo phẳng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\01090500.xhp 0 help par_idN10579 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090600.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Khởi chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/startup.xhp\"\>Trợ lý Khởi chạy\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi Trợ lý Khởi chạy sẽ mở khi bạn khởi chạy %PRODUCTNAME lần đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi Trợ lý này chứa những trang theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN10562 0 vi Chào mừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN10566 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý Khởi chạy giúp bạn ghi rõ thiết lập người dùng cho %PRODUCTNAME. Trợ lý này chạy chỉ một lần thôi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Giấy phép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN10579 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Để tiếp tục thì đọc và đồng ý (hoặc từ chối) điều kiện của giấy phép. Cần phải cuộn đến kết thúc của văn bản giấy phép trước khi có thể tiếp tục. Từ chối điều kiện giấy phép nên không cài đặt được.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN10588 0 vi Nâng cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể sử dụng trang này đễ nhập khẩu dữ liệu người dùng từ bản cài đặt %PRODUCTNAME cũ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN1059F 0 vi Chép dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN105A3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Sao chép tên người dùng và các dữ liệu khác từ bản cài đặt%PRODUCTNAME cũ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN105B2 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN105B6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tên người dùng được dùng cho các thuộc tính của tài liệu, các mẫu và khi bạn ghi lưu thay đổi trong tài liệu. Trang này chỉ hiển thị nếu không có bản cài đặt %PRODUCTNAME cũ trên máy tính của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\startup.xhp 0 help par_idN105C8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ vào các hộp văn bản dữ liệu cá nhân của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối FTP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN10543 0 vi Kết nối FTP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN10547 0 vi \<ahelp hid=\"41040\"\>Chỉnh sửa và thử thiết lập kết nối tới máy phục vụ FTP cho \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN10558 0 vi Tên máy phục vụ hay địa chỉ IP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi \<ahelp hid=\"41041\"\>Gõ tên hay địa chỉ IP của máy phục vụ FTP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN10571 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN10575 0 vi \<ahelp hid=\"41042\"\>Gõ tên người dùng cần thiết để truy cập máy phục vụ FTP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN10578 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi \<ahelp hid=\"41043\"\>Gõ mật khẩu cần thiết để truy cập máy phục vụ FTP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi Thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN10583 0 vi \<ahelp hid=\"41044\"\>Thử kết nối FTP với thiết lập hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN10586 0 vi Chọn thư mục từ xa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi \<ahelp hid=\"41045\"\>Gõ địa điểm của thư mục trên máy phục vụ FTP, vào đó bạn muốn lưu các tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN1058D 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp 0 help par_idN10591 0 vi \<ahelp hid=\"41046\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ thư mục trên máy phục vụ FTP, vào đó cần lưu các tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help hd_id3155599 1 0 vi \<variable id=\"00000120\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000120.xhp\" name=\"Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng\"\>Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help par_id3148520 2 0 vi Cả Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng đều cung cấp trợ giúp trong khi bạn làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help hd_id3147285 7 0 vi Trợ lý Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help par_id3149716 8 0 vi Chương trình \<link href=\"text/shared/optionen/01010600.xhp\" name=\"Trợ lý Trợ giúp\"\>Trợ lý Trợ giúp\</link\> tự động khởi chạy khi bạn làm một công việc cần thiết sự giúp đỡ. Trợ lý Trợ giúp xuất hiện trong một cửa sổ nhỏ ở góc nào của tài liệu. Để xem trợ giúp về công việc đó, nhấn bên trong cửa sổ Trợ lý Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help hd_id3149140 3 0 vi Gợi ý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help par_id3157896 4 0 vi Lời gợi ý thì cung cấp thông tin về các cái nút (biểu tượng) trên thanh công cụ. Để hiển thị lời gợi ý, để con trỏ còn lại trên cái nút đến khi tên nút xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help par_id3153910 9 0 vi Lời gợi ý cũng được hiển thị cho một số mục trên tài liệu, như tên của chương khi bạn cuộn qua tài liệu dài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help hd_id3147571 5 0 vi Gợi ý Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000120.xhp 0 help par_id3149346 6 0 vi Gợi ý Mở rộng thì cung cấp mô tả ngắn về các cái nút và lệnh. Để hiển thị một Gợi ý Mở rộng, bấm phím tổ hợp Shift+F1, sau đó chỉ tới một nút hay lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help tit 0 vi Mục lục > Chủ đề Trợ giúp Chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help bm_id3147090 0 vi \<bookmark_value\>Trợ giúp; chủ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem cây của Trợ giúp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help hd_id3146856 2 0 vi \<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000160.xhp\" name=\"Mục lục > Chủ đề Trợ giúp Chính\"\> Mục lục > Chủ đề Trợ giúp Chính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help par_id3147000 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TABPAGE_CONTENTS\"\>Hiển thị các sắc thái trợ giúp chính, được sắp xếp giống như những thư mục trong bộ quản lý tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help par_id3151315 0 vi \<image id=\"img_id3152924\" src=\"sfx2/res/hlpbookclosed.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152924\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help par_id3150774 4 0 vi Nhấn đôi vào thư mục đã đóng để mở nó và hiển thị các thư mục con và trang Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help par_id3150506 0 vi \<image id=\"img_id3156426\" src=\"sfx2/res/hlpbookopen.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156426\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help par_id3154749 5 0 vi Nhấn đôi vào thư mục đã mở để đóng nó và ẩn các thư mục con và trang Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help par_id3166410 0 vi \<image id=\"img_id3150255\" src=\"sfx2/res/hlpdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150255\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help par_id3152909 6 0 vi Nhấn đôi vào biểu tượng tài liệu để hiển thị trang Trợ giúp tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000160.xhp 0 help par_id3158432 7 0 vi Dùng những phím mũi tên cùng với phím Return, để buông ra và co lại phân cấp, và để mở tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\err_html.xhp 0 help tit 0 vi Trang trợ giúp không tìm thấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\err_html.xhp 0 help hd_id3146957 1 0 vi Không tìm thấy trang Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\err_html.xhp 0 help par_id3147088 2 0 vi Tiếc là bạn đã chọn một trang Trợ giúp không được tìm thấy. Dữ liệu này có thể hữu ích khi gỡ lỗi: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\err_html.xhp 0 help par_id3143268 3 0 vi Mã hiệu Trợ giúp: \<emph\>\<help-id-missing/\>\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\err_html.xhp 0 help par_idN10681 0 vi Bạn có thể cài đặt mô-đun Trợ giúp bị thiếu bằng ứng dụng Thiết lập (Setup). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\err_html.xhp 0 help par_id3150541 16 0 vi Nhấn vào nút \<image id=\"img_id3148946\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148946\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>\<emph\>Lùi\</emph\> để trở về trang trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000002.xhp 0 help tit 0 vi Biểu tượng trong Tài liệu Hướng dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000002.xhp 0 help hd_id3153116 1 0 vi \<link href=\"text/shared/05/00000002.xhp\" name=\"Biểu tượng trong tài liệu hướng dẫn\"\>Biểu tượng trong tài liệu hướng dẫn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000002.xhp 0 help hd_id3154962 8 0 vi Biểu tượng trong Tài liệu Hướng dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000002.xhp 0 help par_id3146961 9 0 vi Có ba biểu tượng dùng để ngụ ý thông tin hữu ích thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000002.xhp 0 help par_id3156152 10 0 vi Biểu tượng « Quan trọng » ngụ ý thông tin quan trọng về dữ liệu và sự bảo mật của hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000002.xhp 0 help par_id3153897 11 0 vi Biểu tượng « Ghi chú » thì ngụ ý thông tin thêm, v.d. phương pháp khác để đặt được một mục đích nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000002.xhp 0 help par_id3154216 12 0 vi Biểu tượng « Gợi ý » hiển thị lời gợi ý về thao tác hữu hiệu trong chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000130.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục > Tìm kiếm Từ khoá trong Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000130.xhp 0 help bm_id3149428 0 vi \<bookmark_value\>thanh Chỉ mục trong Trợ giúp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ giúp; từ khoá\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000130.xhp 0 help hd_id3153884 5 0 vi \<variable id=\"00000130\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000130.xhp\" name=\"Chỉ mục > Tìm kiếm Từ khoá trong Trợ giúp\"\>Chỉ mục > Tìm kiếm Từ khoá trong Trợ giúp\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000130.xhp 0 help par_id3150960 3 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_COMBOBOX_TP_HELP_INDEX_CB_INDEX\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn đôi vào mục nhập hay gõ từ cần tìm trong chỉ mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000130.xhp 0 help par_id3148668 8 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_TP_HELP_INDEX_PB_OPEN_INDEX\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để hiển thị chủ đề đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000130.xhp 0 help par_id3155934 1 0 vi Bạn có thể tìm kiếm một chủ đề nào đó, bằng cách gõ từ vào hộp văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\>. Cửa sổ hiển thị danh sách các thuật ngữ chỉ mục theo thứ tự abc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000130.xhp 0 help par_id3145669 6 0 vi Con trỏ nằm trong danh sách chỉ mục khi bạn gõ chuỗi tìm thì vùng hiển thị sẽ nhảy trực tiếp tới lần kế tiếp gặp chuỗi đó. Khi bạn gõ từ nào vào hộp văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\>, vùng hoạt động sẽ nhảy tới mục khớp tốt nhất trong danh sách chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000130.xhp 0 help par_id3147653 7 0 vi Việc tìm kiếm kiểu chỉ mục và văn bản đầy đủ đều luôn luôn áp dụng cho ứng dụng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> hiện thời được chọn. Chọn ứng dụng thích hợp bằng hộp liệt kê nằm trên thanh công cụ của bộ xem trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help tit 0 vi Cửa sổ Trợ giúp của %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help hd_id3153884 1 0 vi \<variable id=\"00000110\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000110.xhp\" name=\"Cửa sổ Trợ giúp của %PRODUCTNAME\"\>Cửa sổ Trợ giúp của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3147143 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HelpOnHelp\" visibility=\"hidden\"\>Cung cấp toàn cảnh của hệ thống Trợ giúp\</ahelp\>Cửa sổ Trợ giúp hiển thị trang Trợ giúp được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3159201 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOX\"\>\<emph\>Thanh công cụ\</emph\> chứa một số chức năng quan trọng để điều khiển hệ thống Trợ giúp.\</ahelp\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3153311 0 vi \<image id=\"img_id3155892\" src=\"sfx2/res/indexon_small.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155892\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3147089 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_INDEX\"\>Hiện/ẩn \<emph\>ô duyệt\</emph\>của cửa sổ\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3152781 0 vi \<image id=\"img_id3149811\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3149811\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3151111 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_BACKWARD\"\>Trở về trang \<emph\>trước\</emph\>\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3149415 0 vi \<image id=\"img_id3159399\" src=\"res/commandimagelist/sc_browseforward.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3159399\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3154514 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_FORWARD\"\>Tiếp tới \<emph\>trang\</emph\> kế tiếp\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3149580 0 vi \<image id=\"img_id3148642\" src=\"res/sc06303.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3148642\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3154285 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_START\"\>Trở về \<emph\>trang đầu\</emph\> của chủ đề Trợ giúp hiện thời\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3149797 0 vi \<image id=\"img_id3155434\" src=\"res/commandimagelist/sc_print.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155434\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3148563 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_PRINT\"\>\<emph\>In\</emph\> trang hiện thời\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3145068 0 vi \<image id=\"img_id3149294\" src=\"sfx2/res/favourite.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3149294\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3154939 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_BOOKMARKS\"\>Thêm trang này vào danh sách các dấu nhớ\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN108D9 0 vi \<image id=\"img_id7358623\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id7358623\"\>Tìm kiếm biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN108FE 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_SEARCHDIALOG\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tìm trên trang này\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3154366 21 0 vi Những lệnh này cũng nằm trong trình đơn ngữ cảnh (nhấn-phải) của tài liệu Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10922 0 vi Trang Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10926 0 vi Bạn có khả năng sao chép từ Bộ xem Trợ giúp sang bảng nháp trên hệ điều hành, bằng lệnh sao chép chuẩn. Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN1092C 0 vi Trên trang Trợ giúp, chọn văn bản cần sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10930 0 vi Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10933 0 vi Để tìm kiếm qua trang Trợ giúp hiện có : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10939 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tìm trên trang này\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10940 0 vi Hộp thoại \<emph\>Tìm trên trang này\</emph\> sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10A36 0 vi Bạn cũng có thể nhấn vào trang Trợ giúp và nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10A22 0 vi Trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, nhập chuỗi văn bản cần tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10A48 0 vi Chọn các tùy chọn tìm kiếm cần dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10A26 0 vi Nhấn vào \<emph\>Tìm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10A59 0 vi Để tìm lần kế tiếp gặp chuỗi tìm kiếm trên trang đó, nhấn vào \<emph\>Tìm\</emph\> lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10906 0 vi \<ahelp hid=\"sfx2:ComboBox:RID_DLG_SEARCH:ED_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Nhập văn bản cần tìm, hoặc chọn một mục nhập văn bản trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN10993 0 vi \<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_WHOLEWORDS\" visibility=\"hidden\"\>Tìm chỉ toàn từ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN109AA 0 vi \<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_MATCHCASE\" visibility=\"hidden\"\>Phân biêt chữ hoa và chữ thường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN109C1 0 vi \<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_WRAPAROUND\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm qua toàn bộ trang Trợ giúp, bắt đầu ở vị trí con trỏ hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN109D8 0 vi \<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_BACKWARDS\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm ngược từ vị trí con trỏ hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_idN109F5 0 vi \<ahelp hid=\"sfx2:PushButton:RID_DLG_SEARCH:PB_FIND\" visibility=\"hidden\"\>Tìm lần kế tiếp gặp chuỗi tìm kiếm đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help hd_id3149202 8 0 vi Ô duyệt qya 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3148673 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TABCONTROL\"\>Ô duyệt của cửa sổ Trợ giúp chứa các trang thanh \<emph\>Mục lục\</emph\>, \<emph\>Chỉ mục\</emph\>, \<emph\>Tìm\</emph\> và \<emph\>Dấu nhớ\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3159149 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_LISTBOX\"\>Ở trên có hộp liệt kê cho bạn chọn các mô-đun Trợ giúp \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> khác.\</ahelp\> Hai trang thanh \<emph\>Chỉ mục\</emph\> và \<emph\>Tìm\</emph\> chỉ chứa dữ liệu cho mô-đun \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3149983 14 0 vi \<link href=\"text/shared/05/00000160.xhp\" name=\"Mục lục\"\>Mục lục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3145748 15 0 vi Hiển thị chỉ mục các chủ đề chính của mọi mô-đun. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3155366 10 0 vi \<link href=\"text/shared/05/00000130.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3151351 11 0 vi Hiển thị danh sách các từ khoá chỉ mục cho mô-đun %PRODUCTNAME đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3149260 12 0 vi \<link href=\"text/shared/05/00000140.xhp\" name=\"Tìm\"\>Tìm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3154188 13 0 vi Cho bạn có khả năng thực hiện việc tìm kiếm văn bản đầy đủ. Việc tìm kiếm này sẽ tìm qua toàn bộ nội dung Trợ giúp của mô-đun Trợ giúp \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3154985 16 0 vi \<link href=\"text/shared/05/00000150.xhp\" name=\"Dấu nhớ\"\>Dấu nhớ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000110.xhp 0 help par_id3156062 17 0 vi Chứa các dấu nhớ tự định nghĩa. Bạn có thể sửa đổi hay xoá dấu nhớ, hoặc nhấn vào nó để truy cập trang tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help tit 0 vi Đặt được sự hỗ trợ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help bm_id3143272 0 vi \<bookmark_value\>hỗ trợ trên Web\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm hỗ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>diễn đàn và hỗ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hỗ trợ Web\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help hd_id3146873 1 0 vi \<variable id=\"00000001\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000001.xhp\" name=\"Đặt được sự hỗ trợ\"\>Đặt được sự hỗ trợ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help par_id3150667 8 0 vi Bạn có thể tìm trợ giúp ở địa chỉ Web của Dự án Việt hoá OpenOffice.org: \<link href=\"http://vi.openoffice.org\"\>vi.openoffice.org\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help par_id3154230 3 0 vi Để đọc bản tóm tắt các dịch vụ hỗ trợ hiện thời, xem tập tin Đọc Đi \<emph\>Readme\</emph\> nằm trong thư mục \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help hd_id26327 0 vi Trang hỗ trợ bằng ngôn ngữ mẹ đẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help par_id1318380 0 vi Các dự án địa phương hoá của OpenOffice.org cũng cung cấp hỗ trợ bằng ngôn ngữ mẹ đẻ. Có một toàn cảnh của các dự án ngôn ngữ mẹ đẻ OpenOffice.org ở \<link href=\"http://projects.openoffice.org/native-lang.html\"\>projects.openoffice.org/native-lang.html\</link\>. Dự án Việt hoá OpenOffice.org cung cấp các bản tải xuống, tài liệu hướng dẫn, hộp thư chung và các thông tin khác bằng tiếng Việt ở "http://vi.openoffice.org/". Cũng có trợ giúp và hỗ trợ bằng tiếng Anh ở \<link href=\"http://support.openoffice.org\"\>support.openoffice.org\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help hd_id2611386 0 vi Hộp thư chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help par_id3166335 0 vi Hỏi về OpenOffice.org, yêu cầu sự giúp đỡ từ người tình nguyện, và thảo luận các chủ đề trong hộp thư chung OpenOffice.org. Có nhiều hộp thư chung kiểu chung và đặc biệt ở địa chỉ OpenOffice.org \<link href=\"http://www.openoffice.org/mail_list.html\"\>www.openoffice.org/mail_list.html\</link\>. Bạn có thể đăng ký với hộp thư chung tiếng Việt ở địa chỉ http://vi.openoffice.org/about-mailinglist.html. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help hd_id0915200811081722 0 vi Diễn đàn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help hd_id0804200803314150 0 vi Bảo mật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help par_id0804200803314235 0 vi Trong trường hợp bạn quan tâm đến vấn đề bảo mật khi sử dụng phần mềm này, bạn có thể liên lạc với các nhà phát triển tại hòm thư chung công cộng dev@openoffice.org. Nếu bạn muốn thảo luận các vấn đề với những người dùng khác, gửi thư điện tử tới hòm thư chung discuss@openoffice.org. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help hd_id3168534 0 vi Tải về 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help par_id3028143 0 vi Bạn có thể tải phiên bản OpenOffice.org tiếng Anh mới nhất xuống địa chỉ \<link href=\"http://download.openoffice.org/\"\>download.openoffice.org\</link\>, và tải phiên bản OpenOffice.org tiếng Việt mới nhất xuống địa chỉ « http://vi.openoffice.org/about-downloads.html ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help hd_id2602967 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help par_id3497211 0 vi Bạn có thể tải tài liệu dạng tập tin PDF, tài liệu làm như thế nào và tài liệu hướng dẫn và sổ tay xuống (tiếng Anh) địa chỉ \<link href=\"http://documentation.openoffice.org\"\>documentation.openoffice.org\</link\> và (tiếng Việt) "http://vi.openoffice.org/about-documentation.html". Hơn nữa, đừng quên xem Wiki tiếng Việt ở địa chỉ « http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help hd_id0120200910361765 0 vi Tham gia và đóng góp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help par_id0120200910361848 0 vi Nếu bạn muốn có một vai trò tích cực trong cộng đồng OpenOffice.org trên toàn thế giới, bạn hãy tham gia góp ý phản hồi, thảo luận các tính năng, đề xuất các cải tiến, viết bài riêng của bạn về FAQ, chỉ cách làm, hướng dẫn sử dụng, tạo ra một video hướng dẫn .v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000001.xhp 0 help par_id0120200910361874 0 vi Thăm \<link href=\"http://documentation.openoffice.org/\"\>trang web tư liệu\</link\> hoặc \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation\"\>Trang bắt đầu Wiki\</link\> và theo các liến kết dành cho người đóng góp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help tit 0 vi Quản lý dấu nhớ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help bm_id3153244 0 vi \<bookmark_value\>Trợ giúp; dấu nhớ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhớ; Trợ giúp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help hd_id3154349 2 0 vi \<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000150.xhp\" name=\"Quản lý dấu nhớ\"\>Quản lý dấu nhớ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3154840 11 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_HELP_ADDBOOKMARK_ED_BOOKMARK_TITLE\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tên của trang có dấu nhớ. Cũng có thể gõ tên mới cho dấu nhớ đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3149140 0 vi \<image src=\"sfx2/res/favourite.png\" id=\"img_id3149549\"\>\<alt id=\"alt_id3149549\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3145314 10 0 vi Dùng biểu tượng \<emph\>Thêm vào Dấu nhớ\</emph\> để đặt dấu nhớ cho trang hiện thời được chọn trong Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3149827 3 0 vi Có thông tin thêm trên trang thanh \<emph\>Dấu nhớ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3145345 4 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_TP_HELP_BOOKMARKS_LB_BOOKMARKS\" visibility=\"visible\"\>Việc nhấn đôi vào dấu nhớ hay bấm phím Return sẽ mở trang đã gán trong Trợ giúp. Cú nhấn-phải sẽ mở trình đơn ngữ cảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3166410 5 0 vi Dùng phím Del (delete) để xoá dấu nhớ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3145382 6 0 vi Những lệnh này xuất hiện trên trình đơn ngữ cảnh của dấu nhớ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3147573 7 0 vi \<emph\>Hiển thị\</emph\> — \<ahelp hid=\"HID_HELP_BOOKMARKS_OPEN\" visibility=\"visible\"\>hiển thị chủ đề Trợ giúp đã chọn\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3150771 8 0 vi \<emph\>Thay tên\</emph\> — \<ahelp hid=\"HID_HELP_BOOKMARKS_RENAME\" visibility=\"visible\"\>mở hộp thoại để gõ tên khác cho dấu nhớ đó\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000150.xhp 0 help par_id3153087 9 0 vi \<emph\>Xo8a\</emph\> – \<ahelp hid=\"HID_HELP_BOOKMARKS_DELETE\" visibility=\"visible\"\>xoá dấu nhớ đã chọn\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000100.xhp 0 help par_id3150618 1 0 vi \<emph\>Hệ thống Trợ giúp của $[officename]\</emph\> cung cấp khả năng truy cập dễ dàng các thông tin và sự hỗ trợ. Có vài phương pháp tìm mục đã muốn trong \<link href=\"text/shared/05/00000110.xhp\" name=\"môi trường Trợ giúp\"\>môi trường Trợ giúp\</link\>: bạn có thể tìm kiếm một từ khoá riêng trong \<link href=\"text/shared/05/00000130.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>, chạy việc tìm kiếm kiểu văn bản đầy đủ bằng lệnh \<link href=\"text/shared/05/00000140.xhp\" name=\"Tìm\"\>Tìm\</link\>, hoặc duyệt danh sách phân cấp của các \<link href=\"text/shared/05/00000160.xhp\" name=\"Chủ đề\"\>Chủ đề\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help tit 0 vi Tìm > Tìm kiếm văn bản đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help bm_id3148532 0 vi \<bookmark_value\>thanh Tìm trong Trợ giúp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ giúp; tìm kiếm văn bản đầy đủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm văn bản đầy đủ trong Trợ giúp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help hd_id3148523 7 0 vi \<variable id=\"00000140\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000140.xhp\" name=\"Tìm > Tìm kiếm văn bản đầy đủ\"\>Tìm > Tìm kiếm văn bản đầy đủ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3155599 2 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_COMBOBOX_TP_HELP_SEARCH_ED_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Nhập vào đây chuỗi tìm kiếm (không phân biệt chữ hoa/thường).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3153323 3 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_TP_HELP_SEARCH_PB_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để khởi chạy việc tìm kiếm văn bản đầy đủ tìm chuỗi đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3150499 4 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_TP_HELP_SEARCH_LB_RESULT\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê tiêu đề của các trang được tìm bằng tiến trình tìm văn bản đầy đủ. Để hiển thị trang riêng, nhấn đôi vào mục đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3156027 14 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_HELP_SEARCH_CB_FULLWORDS\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên tìm kiếm chuỗi chính xác không. Từ không hoàn thành sẽ không được tìm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3155552 5 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_HELP_SEARCH_CB_SCOPE\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên tìm kiếm chuỗi chỉ trong những tiêu đề tài liệu không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3155555 6 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_TP_HELP_SEARCH_PB_OPEN_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị mục được chọn trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3152552 8 0 vi Chức năng tìm kiếm văn bản đầy đủ trong Trợ giúp $[officename] cho bạn có khả năng tìm tài liệu Trợ giúp chứa bất cứ tổ hợp chuỗi tìm kiếm nào. Để làm như thế, hãy gõ một hay nhiều từ vào trường văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3153345 9 0 vi Trường văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\> cũng cất giữ chuỗi vừa gõ. Để chạy lại việc tìm kiếm đã làm, nhấn vào biểu tượng mũi tên rồi chọn mục trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3155941 10 0 vi Chạy tiến trình tìm kiếm thì tiêu đề của mỗi tài liệu kết quả sẽ được hiển thị theo danh sách. Hoặc nhấn đôi vào mục, hoặc chọn nó rồi nhấn vào \<emph\>Hiển thị\</emph\> để nạp tài liệu Trợ giúp tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3157958 11 0 vi Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Tìm chỉ trong tiêu đề\</emph\> để hạn chế việc tìm kiếm trong những tiêu đề của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3147210 15 0 vi Hộp chọn \<emph\>Chỉ toàn từ\</emph\> cho bạn có khả năng thực hiện việc tìm kiếm chính xác. Đánh dấu trong hộp chọn này thì từ không hoàn thành không được tìm. Còn đừng đánh dấu trong hộp chọn này nếu chuỗi tìm đã chọn cũng nên được tìm như là phần của từ dài hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3146798 12 0 vi Bạn có thể gõ bất cứ tổ hợp từ tìm kiếm nào, định giới bằng dấu cách. Tiến trình tìm kiếm không phân biệt chữ hoa/thường/ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\05\00000140.xhp 0 help par_id3149732 13 0 vi Việc tìm kiếm kiểu chỉ mục và văn bản đầy đủ đều luôn luôn áp dụng cho ứng dụng %PRODUCTNAME hiện thời được chọn. Chọn ứng dụng thích hợp bằng hộp liệt kê nằm trên thanh công cụ của bộ xem trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170500.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt chế độ thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170500.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"Bật/tắt chế độ thiết kế\"\>Bật/tắt chế độ thiết kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170500.xhp 0 help par_id3150040 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SwitchControlDesignMode\"\>Kích hoạt hay ngừng kích hoạt \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>. Dùng chức năng này để chuyển đổi nhanh giữa chế độ \<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Thiết kế\"\>Thiết kế\</link\> và \<emph\>Người dùng\</emph\>. Kích hoạt nó để chỉnh sửa điều khiển biểu mẫu, ngừng kích hoạt để sử dụng điều khiển biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170500.xhp 0 help par_id3153528 5 0 vi Hơn nữa, nếu bạn kích hoạt chức năng \<link href=\"text/shared/02/01171000.xhp\" name=\"Mở ở chế độ thiết kế\"\>\<emph\>Mở ở chế độ thiết kế\</emph\>\</link\>, tài liệu luôn luôn được mở bằng chế độ thiết kế, bất chấp tình trạng lưu của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170500.xhp 0 help par_id3147088 3 0 vi Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và bạn tắt \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>, \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh biểu mẫu\"\>Thanh biểu mẫu\</link\> được hiển thị trong lề bên dưới của cửa sổ tài liệu. Bạn có thể chỉnh sửa liên kết đến cơ sở dữ liệu, trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07090000.xhp 0 help tit 0 vi Xuất trực tiếp thành dạng PDF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07090000.xhp 0 help hd_id3146946 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/07090000.xhp\" name=\"Xuất trực tiếp dạng PDF\"\>Xuất trực tiếp thành dạng PDF\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07090000.xhp 0 help par_id3085157 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ExportDirectToPDF\" visibility=\"visible\"\>Xuất trực tiếp tài liệu hiện thời thành dạng PDF. Không hiển thị hộp thoại thiết lập.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help tit 0 vi Hiện chức năng vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3152363 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"Trưng bày các chức năng vẽ\"\>Trưng bày các chức năng vẽ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3150789 72 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertDraw\"\>Ấn để mở hoặc đóng thanh \<emph\>Công cụ vẽ \</emph\>, cho phép bổ sung các hình, đường, chữ và khung thoại trong tài liệu hiện hành.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_idN10849 0 vi Bạn có thể bật/tắt thanh công cụ vẽ trong các tài liệu Writer và Calc nhờ biểu tượng trên thanh chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3154288 0 vi \<image id=\"img_id3153683\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertdraw.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153683\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3153032 10 0 vi Hiện chức năng vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_idN1089D 0 vi Bạn có thể hiển thị hoặc che giấu các \<emph\>Nút thấy được\</emph\>. Ấn vào mũi tên ở phần cuối của thanh công cụ để dùng được các lệnh gắn theo các \<emph\>Nút thấy được\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3149398 11 0 vi Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3147573 0 vi \<image id=\"img_id3153824\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153824\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3150771 12 0 vi Cho phép chọn các đối tượng trong tài liệu hiện hành. Để chọn một đối tượng, ấn vào đối tượng với trọ hình mũi tên. Để chọn nhiều đối tượng cùng lúc, kéo một khung lựa chọn xung quanh các đối tượng. Để bổ sung thêm một đối tượng vào phần chọn, giữ bấm phím 'Shift' trước khi ấn vào đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3143270 13 0 vi Đường kẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3154897 0 vi \<image id=\"img_id3147618\" src=\"res/commandimagelist/sc_line.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147618\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3155922 64 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Line\"\>Kẻ một đường thẳng ở nới kéo con chuột trong tài liệu hiện hành. Để tạo một gốc 45°, giữ bấm phím 'Shift' trong lúc thực hiện động tác kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3153360 71 0 vi Để nhập văn bản vào một đường, nhấn đôi vào đường rồi gõ hay dán văn bản. Hướng văn bản tương ứng với hướng bạn đã kéo để vẽ đường. Để ẩn đường, chọn mục \<emph\>Vô hình\</emph\> trong hộp \<emph\>Kiểu đường\</emph\> trên thanh \<emph\>Thuộc tính đối tượng vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3152922 16 0 vi Hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3154125 0 vi \<image id=\"img_id3158407\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158407\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3147230 65 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Rect\"\>Vẽ một hình chữ nhật ở nơi kéo trong tài liệu hiện hành. Để vẽ một ô vuông, giữ bấm phím 'Shift' trong lúc thực hiện kéo. Nhấn vào vị trí đặt một gốc của hình chữ nhật, sau đó kéo con chuột đến khi đặt kích thước hình chữ nhật mong muốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3153367 20 0 vi Hình bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3156443 0 vi \<image id=\"img_id3153951\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3159197 21 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Ellipse\"\>Vẽ một hình trái xoan ở nơi kéo trong tài liệu hiện hành. Nhấn vào nơi muốn vẽ hình trái xoan, sau đó kéo cho đên khi đặt kích thước mong muốn. Để vẽ một hình tròn, giữ bấm phím 'Shift' trong lúc kéo con chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3155308 23 0 vi Hình đa giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3154129 0 vi \<image id=\"img_id3152576\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152576\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3147214 24 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Polygon_Unfilled\"\>Kẻ một đường bao gồm một loạt khúc đường thẳng nối nhau. Kéo con chuột để kẻ một khúc đường thẳng, nhấn chuột để xác định điểm kết thúc con đường, kéo con chuột tiếp để kẻ khúc đường thẳng mới tiếp theo. Nhấn đúp để kết thúc kẻ đường. Để tạo ra một hình dạng đóng, nhấn đúp điểm bắt đầu con đường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3154638 47 0 vi Bấm giữ phím Shift, trong lúc vẽ một hình đa giác, để đặt vị trí các điểm mới theo một gốc độ 45°. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3154319 48 0 vi Chế độ \<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm sửa\"\>Điểm sửa\</link\> cho phép sửa đổi các điểm lẻ của hình đa giác một cách tương tác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3153279 56 0 vi Đường cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3153876 0 vi \<image id=\"img_id3149379\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezier_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3148878 57 0 vi \<variable id=\"kurvetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Bezier_Unfilled\"\>Kẻ một đường cong mịn Bezier. Nhấn vào điểm bắt đầu, kéo con chuột và thả con chuột, di chuyển trọ con chuột đến vị trí muốn kết thúc đường cong và nhấn chuột. Di chuyển trọ con chuột và nhấn một lần nữa để bổ sung một khúc đường thẳng cho đường cong. Nhấn đúp để kết thúc vẽ đường cong. Để tạo ra một hình dạng đóng, nhấn đúp vào điểm bắt đầu của đường cong.\</ahelp\> Độ cong sẽ phụ thuộc vào khoảng cách kéo con chuột. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3148587 60 0 vi Đường kẻ tự do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3155602 0 vi \<image id=\"img_id3154510\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154510\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3154163 61 0 vi \<variable id=\"freihandtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Freeline_Unfilled\"\>Kẻ một con đường tự do trong tài liệu hiện hành. Để kết thúc con đường, thả con chuột. Để vẽ một hình dạng đóng, thả con chuột gần vị trí bắt đầu của con đường.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3147259 27 0 vi Hình cung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3156359 0 vi \<image id=\"img_id3153710\" src=\"res/commandimagelist/sc_arc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3148482 66 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Arc\"\>Kẻ một cung trong tài liệu hiện hành. Để vẽ một đường cung, kéo một hình ovan theo kích thước mong muốn, sau đó nhấn chuột để xác định vị trí bát đầu của đường cung. Di chuyển trọ con chuột đến điểm kết thúc của cung và nhấn để xác định vị trí. Bạn không cần nhấn vào hình ovan. Để vẽ một đường cung căn cứ vào một hình tròn, bấm giữ phím Shift trong lúc kéo con chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3153924 30 0 vi Bánh bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3154363 0 vi \<image id=\"img_id3159186\" src=\"res/commandimagelist/sc_pie.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3156383 67 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Pie\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ một bánh bầu dục, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí bạn muốn để đường bán kính thứ hai, sau đó nhấn lại. Không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ bánh tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3154964 33 0 vi Hình viên phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3151017 0 vi \<image id=\"img_id3147315\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlecut.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3149106 68 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CircleCut\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình tròn và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình viên phân, kéo hình tròn vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn để kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ đoạn hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3145150 36 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3145790 0 vi \<image id=\"img_id3155608\" src=\"res/commandimagelist/sc_texttoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155608\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3154657 69 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DrawText\"\>Vẽ một hộp văn bản có hướng văn bản theo chiều ngang theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu. Ở nơi nào trong tài liệu, kéo một hộp văn bản đến kích cỡ đã muốn, sau đó gõ hay dán văn bản. Xoay hộp văn bản để hiển thị văn bản đã xoay.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3158214 62 0 vi Hoạt họa văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3150380 0 vi \<image id=\"img_id3152580\" src=\"res/commandimagelist/sc_text_marquee.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152580\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3150826 63 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Text_Marquee\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào tài liệu đang biên soạn văn bản đã hoạt họa có hướng văn bản theo chiều ngang. Kéo một hộp văn bản, sau đó gõ hay dán văn bản. Để gán một hiệu ứng hoạt họa, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Văn bản > Hoạt họa văn bản\</emph\>.\</ahelp\>\<variable id=\"lauftext\"\>Chèn vào tài liệu đang biên soạn văn bản đã hoạt họa có hướng văn bản theo chiều ngang.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3149966 41 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3153781 0 vi \<image id=\"img_id3145256\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawcaption.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3151274 70 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DrawCaption\"\>Vẽ một đường kết thúc bằng khung thoại hình chữ nhật có hướng văn bản theo chiều ngang, từ vị trí bạn bắt đầu kéo trong tài liệu đang biên soạn. Kéo một móc của khung thoại để thay đổi kích cỡ của nó. Để thêm văn bản, nhấn vào cạnh của khung thoại, sau đó gõ hay dán văn bản. Để chuyển đổi khung thoại hình chữ nhật sang khung thoại hình tròn, kéo móc góc lớn nhất khi con trỏ thay đổi thành hình bàn tay.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_idN10E50 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm\"\>Điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_idN10E60 0 vi Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm trên bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_idN10E75 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_idN10E95 0 vi \<link href=\"text/shared/3dsettings_toolbar.xhp\"\>Bật/tắt khối lồi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_idN10EA5 0 vi Bật/tắt các hiệu ứng ba chiều cho các đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3149735 75 0 vi Khung thoại dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3156068 0 vi \<image id=\"img_id3154818\" src=\"res/commandimagelist/sc_verticalcaption.png\" width=\"0.1335inch\" height=\"0.1335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154818\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3150492 76 0 vi \<ahelp hid=\".uno:VerticalCaption\"\>Vẽ một đường kết thúc bằng khung thoại hình chữ nhật có hướng văn bản theo chiều ngang, từ vị trí bạn bắt đầu kéo trong tài liệu đang biên soạn. Kéo một móc của khung thoại để thay đổi kích cỡ của nó. Để thêm văn bản, nhấn vào cạnh của khung thoại, sau đó gõ hay dán văn bản. Để chuyển đổi khung thoại hình chữ nhật sang khung thoại hình tròn, kéo móc góc lớn nhất khi con trỏ thay đổi thành hình bàn tay. Tính năng này chỉ sẵn sàng khi khả năng hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á được hiệu lực.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help hd_id3166437 77 0 vi Văn bản dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3146929 0 vi \<image id=\"img_id3154372\" src=\"res/commandimagelist/sc_verticaltext.png\" width=\"0.1701inch\" height=\"0.1701inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154372\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3152989 78 0 vi \<ahelp hid=\".uno:VerticalText\"\>Vẽ một hộp văn bản có hướng văn bản theo chiều ngang, từ vị trí bạn nhấn chuột hay kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi nào trong tài liệu. rồi gõ hay dán văn bản. Cũng có thể di chuyển con trỏ vào vị trí vào đó bạn muốn thêm văn bản, kéo một hộp văn bản, rồi gõ hay dán văn bản. Tính năng này chỉ sẵn sàng khi khả năng hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á được hiệu lực.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01140000.xhp 0 help par_id3155555 74 0 vi \<link href=\"text/shared/guide/insert_graphic_drawit.xhp\" name=\"Gợi ý\"\>Gợi ý về cách sử dụng thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>.\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07010000.xhp 0 help tit 0 vi Nạp URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07010000.xhp 0 help hd_id3149119 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/07010000.xhp\" name=\"Nạp URL\"\>Nạp URL\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07010000.xhp 0 help par_idN108C6 0 vi Hiệu lực chức năng \<emph\>Nạp URL\</emph\> bằng lệnh \<emph\>Nút hiện\</emph\> (nhấn vào mũi tên ở cuối thanh công cụ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help tit 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help bm_id3150040 0 vi \<bookmark_value\>biểu mẫu; dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; biểu mẫu và biểu mẫu con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu; biểu mẫu con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu con; mô tả\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3150040 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3147242 2 0 vi Trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> xác định những thuộc tính biểu mẫu mà tham chiếu đến cơ sở dữ liệu được liên kết đến biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3149398 107 0 vi Xác định nguồn dữ liệu vào đó dựa biểu mẫu, hoặc ghi rõ nếu người dùng có quyền chỉnh sửa dữ liệu không. Ngoài các chức năng sắp xếp và lọc đều ra, bạn sẽ cũng tìm các thuộc tính cần thiết để tạo một \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3154810 5 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3152349 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DATASOURCE\"\>Xác định nguồn dữ liệu đến đó biểu mẫu này nên tham chiếu.\</ahelp\> Bấm cái nút \<emph\>...\</emph\> thì bạn gọi hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>\<emph\>Mở\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3146948 6 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3155922 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_CURSORSOURCE\"\>Xác định nội dung cần dùng cho biểu mẫu. Nội dung có thể là một bảng hay truy vấn đã tồn tại (được tạo trước trong cơ sở dữ liệu), hoặc nó có thể được xác định một bằng câu lệnh SQL. Trước khi bạn nhập nội dung, bạn cần phải xác định kiểu chính xác dưới \<emph\>Kiểu nội dung\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3149657 27 0 vi Nếu bạn đã chọn hoặc « Bảng » hay « Truy vấn » dưới \<emph\>Kiểu nội dung\</emph\>, hộp sẽ liệt kê mọi bảng và truy vấn được thiết lập trong cơ sở dữ liệu đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3148755 7 0 vi Kiểu nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3150541 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_CURSORSOURCETYPE\"\>Xác định nếu nguồn dữ liệu là bảng hay truy vấn đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu, hoặc nếu biểu mẫu sẽ được tạo ra dựa vào một câu lệnh SQL.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3153192 29 0 vi Nếu bạn chọn hoặc « Bảng » hay « Truy vấn », biểu mẫu sẽ tham chiếu đến bảng hay truy vấn bạn xác định dưới \<emph\>Nội dung\</emph\>. Bạn muốn tạo một truy vấn mới hay \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\> thì bạn cần phải bật tùy chọn « SQL ». Vậy bạn có thể gõ câu lệnh cho truy vấn SQL hay biểu mẫu con một cách trực tiếp vào hộp \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của \<emph\>Thuộc tính Điều khiển\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3158409 105 0 vi Phân tích câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3145171 106 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_ESCAPE_PROCESSING\"\>Xác định câu lệnh SQL có nên được %PRODUCTNAME phân tích hay không.\</ahelp\> Đặt thành « Cõ » thì bạn có thể bấm cái nút \<emph\>...\</emph\> bên cạnh hộp liệt kê \<emph\>Nội dung\</emph\>. Hành động này sẽ mở một cửa sổ trong đó bạn có thể tạo một truy vấn cơ sở dữ liệu một cách đồ họa. Đóng cửa sổ đó thì câu lệnh SQL đại diện truy vấn đã tạo sẽ được chèn vào hộp liệt kê \<emph\>Nội dung\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3154684 81 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3150449 82 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_FILTER_CRITERIA\"\>Hãy nhập những điều kiện cần thiết để lọc dữ liệu trong biểu mẫu. Các đặc tả lọc tùy theo quy tắc SQL, mà không dùng mệnh đề « WHERE ».\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn muốn hiển thị mọi bản ghi chứa tên « Thị », hãy gõ vào trường dữ liệu « Forename = 'Thị' ». Cũng có thể kết hợp các điều kiện, v.d. « Forename = 'Thị' OR Forename = 'Mai' ». Truy vấn này sẽ hiển thị mọi bản ghi đúng với một trong hai điều kiện đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3156212 83 0 vi Chức năng lọc có sẵn trong chế độ người dùng thông qua hai biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12030000.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>\<emph\>Tự động lọc\</emph\>\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc mặc định\"\>\<emph\>Lọc mặc định\</emph\>\</link\> trên thanh \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh duyệt biểu mẫu\"\>\<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3156005 84 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3163712 85 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_SORT_CRITERIA\"\>Xác định những điều kiện sắp xếp dữ liệu trong biểu mẫu. Xác định này tuân theo quy tắc SQL, không dùng mệnh đề « ORDER BY ».\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn muốn mọi bản ghi của cơ sở dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần trong trường « Tên », và theo thứ tự giảm dần trong trường « Họ », hãy gõ « Tên ASC, Họ DESC ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3156444 86 0 vi Những biểu tượng thích hợp trên thanh \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh duyệt biểu mẫu\"\>\<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\> \</link\> có thể được dùng trong chế độ Người dùng để: \<link href=\"text/shared/02/12010000.xhp\" name=\"Sắp xếp tăng dần\"\>\<emph\>Sắp xếp tăng dần\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/12020000.xhp\" name=\"Sắp xếp giảm dần\"\>\<emph\>Sắp xếp giảm dần\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Sắp xếp\"\>\<emph\>Sắp xếp\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3148616 8 0 vi Chỉ thêm dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3153139 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DATAENTRY\"\>Xác định nếu biểu mẫu chỉ cho phép thêm dữ liệu mới (Có), hoặc nếu nó cũng cho phép thuộc tính khác (Không).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3148575 21 0 vi Đặt \<emph\>Chỉ thêm dữ liệu\</emph\> thành « Có » thì không thể sửa đổi hay xoá dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3148455 9 0 vi Thanh duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3157976 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_NAVIGATION\"\>Xác định nếu những chức năng duyệt trên thanh biểu mẫu bên dưới có thể được dùng không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3149485 79 0 vi Tùy chọn « Biểu mẫu cha » được dùng cho các biểu mẫu con. Bật tùy chọn này cho biểu mẫu con thì bạn có thể duyệt dùng các bản ghi của biểu mẫu chính, nếu con trỏ nằm trong biểu mẫu con. Biểu mẫu con được liên kết đến biểu mẫu cha bằng quan hệ (tỷ lệ) 1:1, vậy tiến trình duyệt luôn luôn được thực hiện trong biểu mẫu cha. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3151051 10 0 vi Chu kỳ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3154944 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_CYCLE\"\>Xác định phương pháp duyệt bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\> Dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>, bạn có thể tiếp qua biểu mẫu. Đồng thời bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> thì đi ngược lại. Trong trường đầu tiên hay cuối cùng, cú bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> có hiệu ứng khác. Hãy xác định điều khiển phím bằng những tùy chọn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3166413 87 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3150424 88 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3150417 89 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3157847 90 0 vi Thiết lập này tự động xác định một chu kỳ theo một liên kết cơ sở dữ liệu đã tồn tại: biểu mẫu chứa liên kết cơ sở dữ liệu thì phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> khởi tạo chuyển đổi tới bản ghi kế tiếp hay về bản ghi trước khi rời trường cuối cùng (xem \<emph\>Mọi bản ghi\</emph\>). Không có liên kết cơ sở dữ liệu thì hiển thị biểu mẫu kế tiếp/trước (xem \<emph\>Trang hiện có\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3153418 91 0 vi Mọi bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3152972 92 0 vi Tùy chọn này áp dụng chỉ cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Nó được dùng để duyệt mọi bản ghi. Dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để rời trường cuối cùng của biểu mẫu thì bản ghi hiện thời được thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3151020 93 0 vi Bản ghi hoạt động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3145301 94 0 vi Tùy chọn này áp dụng chỉ cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Nó được dùng để duyệt bên trong bản ghi hiện thời. Dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để rời trường cuối cùng của biểu mẫu thì bản ghi hiện thời được thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3146913 95 0 vi Trang hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3150330 96 0 vi Khi rời trường cuối cùng của biểu mẫu, con trỏ sẽ nhảy tới trường đầu tiên của biểu mẫu kế tiếp. Đây là ứng xử tiêu chuẩn cho biểu mẫu HTML vậy tùy chọn này thích hợp đặc biệt cho biểu mẫu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3155064 11 0 vi Cho phép thêm vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3154360 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_ALLOW_ADDITIONS\"\>Xác định nếu dữ liệu có thể được thêm không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3156054 12 0 vi Cho phép sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3156377 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_ALLOW_EDITS\"\>Xác định nếu dữ liệu có thể được sửa đổi không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3149019 13 0 vi Cho phép xóa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3148995 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_ALLOW_DELETIONS\"\>Xác định nếu dữ liệu có thể được xoá không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3153714 3 0 vi Liên kết các trường chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3147339 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_MASTERFIELDS\"\>Nếu bạn tạo một \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\>, hãy gõ trường dữ liệu của biểu mẫu cha dùng để đồng bộ giữa biểu mẫu cha và biểu mẫu con.\</ahelp\> Để gõ nhiều giá trị, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\> sau mỗi dòng nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3149568 71 0 vi Biểu mẫu dựa vào một câu lệnh \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#sql\" name=\"SQL\"\>SQL\</link\>; chính xác hơn, vào một \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Truy vấn Tham số\"\>Truy vấn Tham số\</link\>. Gõ tên trường vào hộp \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\> thì dữ liệu nằm trong trường đó của biểu mẫu chính sẽ được đọc cho một biến bạn cần phải nhập vào trường \<emph\>Liên kết các trường phụ\</emph\>. Trong câu lệnh SQL thích hợp, biến này được so sánh với dữ liệu bảng đến đó biểu mẫu con tham chiếu. Hoặc bạn có thể gõ tên cột vào hộp \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3156089 72 0 vi Chú ý đến thí dụ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3151017 30 0 vi Biểu mẫu dựa vào một bảng cơ sở dữ liệu là, chẳng hạn, cơ sở dữ liệu khách hàng (« Khách »), trong đó mỗi khách hàng đã nhận một số hiệu trong trường dữ liệu tên « Mã_khách ». Các đơn đặt hàng của khách được quản lý trong bảng cơ sở dữ liệu khác. Nếu bạn muốn thấy các đơn đặt hàng của mỗi khách sau khi gõ họ vào biểu mẫu, bạn hãy tạo một biểu mẫu con. Dưới mục \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\>, gõ trường dữ liệu từ cơ sở dữ liệu khách hàng mà phân biệt khách đó (Mã hiệu khách). Dưới mục \<emph\>Liên kết các trường phụ\</emph\>, gõ tên của một biến sẽ chấp nhận dữ liệu của trường « Mã_khách », v.d. « x ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3151248 73 0 vi Biểu mẫu con nên hiển thị dữ liệu thích hợp từ bảng đơn đặt hàng (« Đặt_hàng ») cho mỗi mã hiệu khách (Mã_khách -> x). Chỉ có thể làm được nếu mỗi đơn đặt hàng được gán cho chỉ một khách hàng trong bảng đơn đặt hàng. Hoặc bạn có thể sử dụng trường khác tên Mã_khách; tuy nhiên, để chắc chắn rằng trường này không bị nhầm với cùng trường từ biểu mẫu chính, trường này được gọi là « Số_khách ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3153537 74 0 vi Lúc này, hãy so sánh Số_khách trong bảng « Đặt hàng » với Mã_khách từ bảng « Khách », v.d. dùng biến x trong câu lệnh SQL này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3155335 75 0 vi SELECT * FROM Đặt_hàng WHERE Số_khách =: x (nếu bạn muốn biểu mẫu con hiển thị mọi dữ liệu từ bảng đơn đặt hàng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3163727 76 0 vi hoặc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3153921 77 0 vi SELECT Mục FROM Đặt_hàng WHERE Số_khách =: x (nếu bạn muốn biểu mẫu con từ bảng đơn đặt hàng sẽ hiển thị chỉ dữ liệu nằm trong trường « Mục ») 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3148488 78 0 vi Câu lệnh SQL có thể được nhập vào trường \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>, hoặc bạn có thể tạo truy vấn tham số thích hợp và dùng nó để tạo biểu mẫu con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3150648 4 0 vi Liên kết các trường phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3149923 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_SLAVEFIELDS\"\>Nếu bạn tạo một biểu mẫu con, hãy gõ biến vào nơi có thể cất giữ giá trị từ trường biểu mẫu cha.\</ahelp\> Biểu mẫu con dựa vào truy vấn thì gõ biến bạn đã xác định trong truy vấn. Tạo biểu mẫu dùng câu lệnh SQL được gõ vào trường \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\> thì gõ biến bạn đã dùng trong câu lệnh. Có thể chọn bất cứ tên biến nào. Để gõ nhiều giá trị, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3155114 31 0 vi Chẳng hạn, nếu bạn đã xác định trường cơ sở dữ liệu Mã_khách như là trường cha dưới \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\>, bạn có thể xác định dưới \<emph\>Liên kết các trường phụ\</emph\> tên của biến sẽ chứa các giá trị của trường cơ sở dữ liệu Mã_khách. Lúc này nếu bạn xác định một câu lệnh SQL dùng biến này trong hộp \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>, các giá trị thích hợp sẽ được hiển thị trong biểu mẫu con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help hd_id3152778 32 0 vi Biểu mẫu con là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3155579 33 0 vi Biểu mẫu được tạo dựa vào một bảng cơ sở dữ liệu hay truy vấn cơ sở dữ liệu. Nó hiển thị đẹp dữ liệu, và cho người dùng gõ và chỉnh sửa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3147094 34 0 vi \<variable id=\"wozu\"\>Nếu bạn cần có một biểu mẫu tham chiếu đến dữ liệu trong bảng hay truy vấn, cũng có thể hiển thị dữ liệu từ bảng khác, bạn hãy tạo một biểu mẫu con. \</variable\> Chẳng hạn, biểu mẫu con có thể là hộp văn bản hiển thị dữ liệu của bảng cơ sở dữ liệu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3157972 35 0 vi Biểu mẫu con là một thành phần thêm của biểu mẫu chính. Biểu mẫu chính có thể được gọi là « biểu mẫu cha » hay « biểu mẫu chủ ». Biểu mẫu con cần thiết khi bạn muốn truy cập hơn một bảng từ một biểu mẫu. Mỗi bảng thêm yêu cầu một biểu mẫu con riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id4807275 0 vi Vẫn còn có thể thay đổi biểu mẫu bình thường thành biểu mẫu con. Hãy vào \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\> và mở \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>. Trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, kéo một biểu mẫu vào biểu mẫu khác. Biểu mẫu đã kéo trở thành biểu mẫu con, còn biểu mẫu chứa nó trở thành biểu mẫu cha. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_id3158444 36 0 vi Người dùng tài liệu của bạn sẽ không thấy biểu mẫu có biểu mẫu con. Người dùng chỉ thấy một tài liệu hiển thị dữ liệu tồn tại, hoặc một tài liệu vào đó có thể gõ dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_idN10C2A 0 vi Hãy chọn \<emph\>Liên kết trường chính\</emph\> trong những trường dữ liệu của biểu mẫu cha. Trong biểu mẫu con, có thể đặt \<emph\>Liên kết trường phụ\</emph\> như là một trường sẽ tùy theo nội dung của \<emph\>Liên kết trường chính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170203.xhp 0 help par_idN10C2D 0 vi Khi người dùng duyệt dữ liệu, biểu mẫu luôn luôn hiển thị bản ghi dữ liệu hiện thời. Xác định biểu mẫu con thì nội dung của biểu mẫu con sẽ được hiển thị sau một khoảng đợi ngắn (khoảng 200 mili-giây). Khoảng đợi này cho bạn duyệt nhanh qua các bản ghi dữ liệu của biểu mẫu cha. Nếu bạn duyệt đến bản ghi dữ liệu cha kế tiếp bên trong khoảng đợi này, không cần lấy và hiển thị dữ liệu của biểu mẫu con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn cột cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070000.xhp 0 help hd_id3147000 1 0 vi Chèn cột cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070000.xhp 0 help par_id3143284 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SbaBrwInsert\"\>\<variable id=\"datenintext\"\>Chèn tất cả các trường của bản ghi đã đánh dấu vào tài liệu hiện thời ở vị trí con trỏ.\</variable\>\</ahelp\> Biểu tượng này chỉ hiển thị nếu bạn đang biên soạn tài liệu văn bản hay bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070000.xhp 0 help par_id3154186 0 vi \<image id=\"img_id3147291\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbabrwinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070000.xhp 0 help par_id3153527 3 0 vi Dữ liệu sang Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070000.xhp 0 help par_id3153577 4 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, hãy chọn bản ghi bạn muốn chèn vào tài liệu, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Văn bản\</emph\>. Bản ghi sẽ được chèn vào tài liệu ở vị trí con trỏ, và nội dung của mỗi trường riêng của bản ghi sẽ được sao chép vào một cột bảng. Bạn cũng có thể chọn đồng thời nhiều bản ghi và truyền chúng vào tài liệu bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Văn bản\</emph\>. Mỗi bản ghi riêng thì được ghi vào một hàng mới.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070000.xhp 0 help par_id3145345 5 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, hãy chọn những bản ghi bạn muốn chèn vào tài liệu, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Văn bản\</emph\>, hoặc kéo thả dữ liệu từ bộ duyệt nguồn dữ liệu vào tài liệu. Hành động này mở hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>. Chọn nếu dữ liệu nên được chèn dạng \<link href=\"text/shared/02/12070100.xhp\" name=\"bảng\"\>bảng\</link\>, dạng các \<link href=\"text/shared/02/12070200.xhp\" name=\"trường\"\>trường\</link\> hay dạng \<link href=\"text/shared/02/12070300.xhp\" name=\"văn bản\"\>văn bản\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070000.xhp 0 help par_id3153031 6 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Những tùy thích bạn đặt trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\> cũng được lưu để sử dụng lại lần kế tiếp gọi hộp thoại. Tiến trình lưu này không phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu, và có thể ghi lưu tùy thích cho đến năm cơ sở dữ liệu.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070000.xhp 0 help par_id3156326 7 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu dữ liệu được chèn vào tài liệu dạng bảng, các thuộc tính bảng không phải được lưu cùng với dữ liệu trong tài liệu. Nếu bạn chọn chức năng \<emph\>Tự động Định dạng\</emph\> để định dạng bảng, $[officename] sẽ ghi lưu tên của mẫu định dạng. Mẫu này thì được dùng tự động nếu bạn chèn dữ liệu dạng bảng lần nữa, nếu tùy thích chưa bị thay đổi.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12030000.xhp 0 help tit 0 vi Tự động lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12030000.xhp 0 help hd_id3149495 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12030000.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>Tự động lọc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12030000.xhp 0 help par_id3148983 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AutoFilter\"\>Lọc các bản ghi, dựa vào nội dung của trường dữ liệu được chọn hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12030000.xhp 0 help par_id3151234 0 vi \<image id=\"img_id3147261\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147261\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12030000.xhp 0 help par_id3147043 3 0 vi Tự động lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12030000.xhp 0 help par_id3155355 4 0 vi Hãy đặt con trỏ vào tên của một trường chứa nội dung bạn muốn lọc, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tự động lọc\</emph\>. Chỉ hiển thị những bản ghi có cùng một nội dung với tên trường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12030000.xhp 0 help par_id3159234 5 0 vi Chẳng hạn, để xem mọi khách hàng từ Hà Nội, nhấn vào tên của một trường chứa « Hà Nội ». Chức năng \<emph\>Tự động lọc\</emph\> sẽ lọc mọi khách hàng ở Hà nội ra cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12030000.xhp 0 help par_id3153577 6 0 vi Bạn cũng có thể gỡ bỏ chức năng \<emph\>Tự động lọc\</emph\> hiện thời bằng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>Bỏ lọc/sắp xếp\</link\>, hoặc bằng lệnh \<emph\>Dữ liệu > Bỏ > Bỏ lọc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12030000.xhp 0 help par_id3145345 7 0 vi Để lọc đồng thời vài tên trường, hãy nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lọc mặc định\</emph\>. Hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc mặc định\"\>Lọc mặc định\</link\> sẽ xuất hiện, trong đó bạn có thể kết hợp vài tiêu chuẩn lọc khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06050000.xhp 0 help tit 0 vi Xuống một cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06050000.xhp 0 help hd_id3148983 1 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/06050000.xhp\" name=\"Xuống một cấp\"\>Xuống một cấp\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/06050000.xhp\" name=\"Hạ thấp cấp\"\>Hạ thấp cấp\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06050000.xhp 0 help par_id3147285 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DecrementLevel\"\>Di chuyển đoạn văn đã chọn xuống một cấp trong phân cấp đánh số hay chấm điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06050000.xhp 0 help par_id3149549 4 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Xuống một cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, mà xuất hiện khi con trỏ ở trên mục đánh số hay mục chấm điểm. \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Hạ thấp cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\>, mà xuất hiện khi bạn làm việc trong ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06050000.xhp 0 help par_id3146957 0 vi \<image id=\"img_id3143267\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06050000.xhp 0 help par_id3149096 3 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Xuống một cấp\</caseinline\>\<defaultinline\>Hạ thấp cấp\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help bm_id3159233 0 vi \<bookmark_value\>biểu mẫu; Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help hd_id3154094 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3152363 2 0 vi Nếu bạn chèn một hộp tổ hợp hay hộp liệt kê vào tài liệu, trợ lý tự động khởi chạy. Trợ lý này cho phép bạn xác định tương tác thông tin nào được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3145211 21 0 vi Cũng có thể sử dụng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01171100.xhp\" name=\"Bật/tắt trợ lý\"\>\<emph\>Bật/tắt trợ lý\</emph\>\</link\> để ngăn cản trợ lý tự động khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3155391 22 0 vi Trợ lý cho hộp tổ hợp và hộp liệt kê khác biệt chỉ trong bước cuối cùng, do bản chất của trường điều khiển: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3159233 23 0 vi \<emph\>Hộp liệt kê\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3166410 24 0 vi Trong trường hợp của hộp liệt kê, người dùng chọn một mục trong danh sách các mục nhập. Những mục này được lưu vào bảng cơ sở dữ liệu, không thể chỉnh sửa chúng thông qua hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3166460 25 0 vi Nói chung, bảng cơ sở dữ liệu chứa các mục nhập danh sách hiện rõ trong biểu mẫu không phải là bảng vào đó biểu mẫu dựa. Trong biểu mẫu, hộp liệt kê dùng tham chiếu, tức là tham chiếu đến mục nhập danh sách hiện rõ có nằm trong bảng biểu mẫu (bảng giá trị), cũng được nhập như vậy vào bảng giá trị nếu người dùng chọn một mục trong danh sách rồi lưu nó. Thông qua giá trị tham chiếu, hộp liệt kê có thể hiển thị dữ liệu từ một bảng được liên kết đến bảng biểu mẫu hiện thời. Vì vậy \<emph\>Trợ lý hộp liệt kê\</emph\> cho phép liên kết hai bảng khác nhau của cơ sở dữ liệu, để mà trường điều khiển có thể hiển thị danh sách chi tiết đại diện một trường cơ sở dữ liệu nằm trong bảng khác với bảng đến đó biểu mẫu tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3145673 31 0 vi Trong các bảng khác, trường đã yêu cầu được tìm kiếm bằng cách dùng tên trường (ControlSource) thì các trường được điền đầy cho phù hợp. Không tìm thấy thì danh sách còn lại rỗng. Khi trường danh sách chứa cột đã liên kết, cột đầu của bảng khác sẽ được dùng, không hiển thị truy vấn trước tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3154860 26 0 vi Nếu một bảng mục chứa, chẳng hạn, số hiệu của nhà cung cấp, hộp liệt kê có thể hiển thị liên kết « Số hiệu nhà cung cấp » để hiển thị tên của nhà cung cấp từ bảng nhà cung cấp. Trên trang \<emph\>Liên kết trường\</emph\>, trợ lý sẽ yêu cầu bạn thiết lập liên kết này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3150977 27 0 vi \<emph\>Hộp tổ hợp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3158430 28 0 vi Trong trường hợp của hộp tổ hợp, người dùng có thể chọn một mục trong danh sách các mục, hoặc tự gõ văn bản. Các mục nhập, mà được cung cấp dạng danh sách trong đó người dùng có thể chọn, có thể bắt nguồn từ bất cứ bảng cơ sở dữ liệu nào. Các mục nhập được người dùng chọn hay gõ để lưu vẫn còn có thể được lưu chỉ vào biểu mẫu, hoặc vào cơ sở dữ liệu. Lưu vào cơ sở dữ liệu thì chúng được ghi vào bảng cơ sở dữ liệu vào đó biểu mẫu dựa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3154046 29 0 vi Hộp tổ hợp có thể hiển thị dữ liệu của bất cứ bảng nào. Không cần thiết liên kết trực tiếp giữa bảng của biểu mẫu hiện thời và bảng chứa các giá trị cần hiển thị trong hộp tổ hợp (bảng liệt kê). Hộp tổ hợp không hoạt động được với tham chiếu. Nếu người dùng gõ giá trị rồi lưu nó, giá trị thật hiển thị sẽ được nhập vào bảng của biểu mẫu. Vì không có liên kết giữa bảng biểu mẫu và bảng liệt kê, bảng \<emph\>Liên kết trường\</emph\> không xuất hiện ở đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170900.xhp 0 help par_id3146949 30 0 vi Trong trường hợp của hộp liệt kê, bạn chọn mục trong danh sách, sau đó mục được lưu vào bảng liệt kê. Trong trường hợp của hộp tổ hợp, bạn có thể thêm văn bản bổ trợ mà có thể được ghi vào bảng cơ sở dữ liệu hiện thời của biểu mẫu (bảng giá trị) và được cất giữ trong đó theo yêu cầu. Đối với chức năng này, \<emph\>Trợ lý Hộp tổ hợp\</emph\> hiển thị trang cuối cùng \<emph\>Xử lý dữ liệu\</emph\>, còn trang này không tồn tại đối với hộp liệt kê. Ở đây, bạn có thể xác định nếu văn bản được nhập nên được lưu vào bảng giá trị, và nếu có, ở đâu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170002.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính đặc biệt của trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170002.xhp 0 help bm_id3150774 0 vi \<bookmark_value\>trường đã định dạng; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; trường đã định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; trường định dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170002.xhp 0 help hd_id3150774 131 0 vi Thuộc tính đặc biệt của trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170002.xhp 0 help par_id3156410 127 0 vi \<emph\>Định dạng\</emph\>: bạn có thể đặt thuộc tính \<emph\>Định dạng\</emph\> bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> trên dòng\<emph\>Định dạng\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Định dạng: Trường đã định dạng\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Định dạng số\</emph\> sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170002.xhp 0 help par_id3150443 128 0 vi Nếu trường đã định dạng cũng được kết nối đến trường văn bản của một cơ sở dữ liệu, các mục nhập trong trường này sẽ được xử lý dạng văn bản. Nếu trường đã định dạng được kết nối đến một trường của cơ sở dữ liệu mà có thể được hiển thị dạng số, dữ liệu nhập được xử lý dạng số. Ngày tháng và giờ cũng được xử lý nội bộ dạng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170002.xhp 0 help par_id3150976 129 0 vi \<emph\>Giá trị tối thiểu\</emph\> và \<emph\>Giá trị tối đa\</emph\>: bạn có thể nhập giá trị thuộc số tối thiểu và tối đa cho một trường đã định dạng. Giá trị tối thiểu/đa thì xác định kết xuất của dữ liệu đã tồn tại (v.d. giá trị tối thiểu là 5, trường cơ sở dữ liệu đã kết nối chứa giá trị số nguyên 3. Kết xuất là 5, nhưng giá trị trong cơ sở dữ liệu không thay đổi) và dữ liệu mới nhập (v.d. giá trị tối đa là 10 và bạn nhập 20. Dữ liệu nhập được sửa chữa, và số 10 được ghi vào cơ sở dữ liệu). Chưa điền vào các trường \<emph\>Giá trị tối thiểu\</emph\> và \<emph\>Giá trị tối đa\</emph\> thì không hạn chế dữ liệu. Đối với các trường đã định dạng mà được kết nối đến trường văn bản của cơ sở dữ liệu, hai giá trị này và \<emph\>Giá trị mặc định\</emph\> không có hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170002.xhp 0 help par_id3153665 130 0 vi \<emph\>Giá trị mặc định\</emph\>: giá trị này được đặt làm mặc định cho mọi bản ghi mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05090000.xhp 0 help tit 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05090000.xhp 0 help hd_id3154863 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/05090000.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05090000.xhp 0 help par_id3149119 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ToggleObjectRotateMode\"\>Xoay đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05090000.xhp 0 help par_id3149716 5 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Hãy chọn một đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Hãy chọn một đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. \</caseinline\>\<defaultinline\>Hãy chọn một đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Thuộc tính Đối tượng Vẽ\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\> Kéo một móc góc của đối tượng về hướng theo đó bạn muốn xoay nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05090000.xhp 0 help par_id3152551 0 vi \<image id=\"img_id3154317\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154317\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05090000.xhp 0 help par_id3153577 4 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05090000.xhp 0 help par_id3156113 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05230300.xhp\" name=\"Định dạng > Vị trí và Kích cỡ > Xoay\"\>\<emph\>Định dạng > Vị trí và Kích cỡ > Xoay\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help tit 0 vi Chế độ chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help hd_id3149748 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/20040000.xhp\" name=\"Chế độ chèn\"\>Chế độ chèn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help par_id3152363 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertMode\"\>Hiển thị chế độ chèn hiện thời. Bạn có thể chuyển đổi giữa chế độ chèn (INSRT) và ghi đè (OVER).\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trường này chỉ hoạt động khi con trỏ nằm trên dòng nhập của thanh công thức, hoặc trong ô.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help par_id3154422 3 0 vi Để chuyển đổi chế độ, nhấn vào trường (trừ trong IDE của $[officename] Basic, mà chỉ chế độ \<emph\>Chèn\</emph\> có hiệu lực). Nếu con trỏ nằm trong tài liệu văn bản, bạn cũng có thể bấm phím Insert (nếu có trên bàn phím) để chuyển đổi chế độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help par_id3149177 4 0 vi \<emph\>Chế độ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help par_id3155391 5 0 vi \<emph\>Kết quả\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help par_id3149388 6 0 vi INSRT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help par_id3147243 7 0 vi Trong chế độ chèn, chuỗi văn bản mới được chèn ở vị trí con trỏ, văn bản nằm sau thì được dịch sang bên phải. Con trỏ hiển thị dạng đường nằm dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help par_id3148539 8 0 vi OVER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20040000.xhp 0 help par_id3156327 9 0 vi Trong chế độ ghi đè, bất cứ văn bản tồn tại nào bị thay thế bằng chuỗi văn bản mới. Con trỏ hiển thị dạng đường đày nằm dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171300.xhp 0 help tit 0 vi Đính lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171300.xhp 0 help hd_id3151262 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01171300.xhp\" name=\"Dính lưới\"\>Dính lưới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171300.xhp 0 help par_id3149495 5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên di chuyển khung, phần tử vẽ và điều khiển chỉ giữa các điểm lưới hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171300.xhp 0 help par_id3156027 0 vi \<image id=\"img_id3157896\" src=\"res/commandimagelist/sc_griduse.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157896\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171300.xhp 0 help par_id3147834 4 0 vi Đính lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03140000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03140000.xhp 0 help hd_id3146936 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/03140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng đường\"\>Kiểu dáng đường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03140000.xhp 0 help par_id3155577 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineStyle\"\>Nhấn vào biểu tượng này để mở thanh công cụ \<emph\>Kiểu dáng đường\</emph\>, trên đó bạn có thể sửa đổi kiểu dáng của đường viền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03140000.xhp 0 help par_id3154926 5 0 vi Viền này có thể là viền của một khung, đồ họa hay bảng. Biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng đường\</emph\> sẽ chỉ hiển thị nếu bạn đã chọn một đồ họa, bảng, đối tượng đồ thị hay khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03140000.xhp 0 help par_id3153377 0 vi \<image id=\"img_id3147102\" src=\"res/commandimagelist/sc_linestyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147102\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03140000.xhp 0 help par_id3154398 3 0 vi Kiểu dáng đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03140000.xhp 0 help par_id3153114 4 0 vi Để tìm thêm thông tin, xem phần \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\> của Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020200.xhp 0 help tit 0 vi Hiện/ẩn ô xem thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020200.xhp 0 help hd_id3159411 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/14020200.xhp\" name=\"Hiện/ẩn ô xem thiết kế\"\>Hiện/ẩn ô xem thiết kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020200.xhp 0 help par_id3149495 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DBChangeDesignMode\"\>Hiển thị ô xem thiết kế hay ô xem SQL của truy vấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020200.xhp 0 help par_id3149140 0 vi \<image id=\"img_id3152918\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbchangedesignmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152918\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020200.xhp 0 help par_id3147399 3 0 vi Hiện/ẩn ô xem thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\blockarrows.xhp 0 help tit 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\blockarrows.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<link href=\"text/shared/02/blockarrows.xhp\"\>Mũi tên khối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\blockarrows.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Mũi tên khối\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\blockarrows.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Mũi tên khối\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\blockarrows.xhp 0 help par_idN1059D 0 vi Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10030000.xhp 0 help tit 0 vi Về Đầu Tài Liệu/Trang Đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10030000.xhp 0 help hd_id3149031 1 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/10030000.xhp\" name=\"Về Đầu Tài liệu\"\>Về Đầu Tài liệu\</link\>\</caseinline\> \<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/10030000.xhp\" name=\"Trang Đầu\"\>Trang Đầu\</link\>\</defaultinline\> \</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10030000.xhp 0 help par_id3153539 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FirstPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển về trang đầu của tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10030000.xhp 0 help par_id3154751 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_gotostartofdoc.png\" id=\"img_id3147571\"\>\<alt id=\"alt_id3147571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10030000.xhp 0 help par_id3143268 3 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>Về Đầu Tài Liệu\</caseinline\> \<defaultinline\>Trang Đầu\</defaultinline\> \</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\flowcharts.xhp 0 help tit 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\flowcharts.xhp 0 help par_idN10557 0 vi \<link href=\"text/shared/02/flowcharts.xhp\"\>Lưu đồ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\flowcharts.xhp 0 help par_idN10567 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Lưu đồ\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\flowcharts.xhp 0 help par_idN10597 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Lưu đồ\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help tit 0 vi Tăng thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help bm_id3148520 0 vi \<bookmark_value\>đoạn văn; tăng khoảng thụt lề\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/02140000.xhp\" name=\"Tăng thụt lề\"\>Tăng thụt lề\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3149798 17 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn đồng thời vài đoạn văn thì lệnh này tăng khoảng thụt lề cho tất cả các đoạn văn được chọn.\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nội dung ô tham chiếu đến giá trị hiện thời dưới tùy thích \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Canh lề\"\>\<emph\>Định dạng > Ô > Canh lề\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3147576 0 vi \<image id=\"img_id3149388\" src=\"res/commandimagelist/sc_incrementindent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149388\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3166460 4 0 vi Tăng thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3152996 5 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tăng thụt lề\</emph\> trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>, vị trí thụt vào cho đoạn văn đã chọn sẽ được dịch theo cột tab mặc định được đặt dưới tùy thích \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Chung\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Chung\</emph\>\</link\> .\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3157910 6 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thí dụ : \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3153698 7 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Khoảng thụt lề của hai đoạn văn được di chuyển bằng chức năng \<emph\>Tăng thụt lề\</emph\> sang khoảng tab chuẩn 2 cm:\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3154047 8 0 vi Thụt lề gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3148492 9 0 vi Thụt lề đã tăng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3153126 10 0 vi Thụt lề đã tăng theo khoảng bằng phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3155922 11 0 vi 0.25 cm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3147265 12 0 vi 2 cm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3149669 13 0 vi 2.25 cm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3161657 14 0 vi 0.5 cm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3150791 15 0 vi 2 cm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02140000.xhp 0 help par_id3154138 16 0 vi 2.5 cm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170400.xhp 0 help tit 0 vi Thêm trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170400.xhp 0 help hd_id3144436 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170400.xhp\" name=\"Thêm trường\"\>Thêm trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170400.xhp 0 help par_id3166460 2 0 vi \<variable id=\"text\"\>\<ahelp hid=\".uno:AddField\"\>Mở một cửa sổ trong đó bạn có thể chọn một trường cơ sở dữ liệu để thêm vào biểu mẫu hoặc báo cáo.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170400.xhp 0 help par_id3156114 3 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_FIELD_SEL\"\>Cửa sổ chọn trường thì liệt kê tất cả các trường cơ sở dữ liệu của bảng hay truy vấn được xác định như là nguồn dữ liệu trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170400.xhp 0 help par_id3147620 4 0 vi Bạn cũng có thể chèn một trường vào tài liệu đang biên soạn, bằng cách kéo thả. Hành động này chèn một trường chứa liên kết đến cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170400.xhp 0 help par_id3153541 5 0 vi Nếu bạn thêm trường vào thư mục, và cũng tắt \<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"Chế độ Thiết kế\"\>Chế độ Thiết kế\</link\> thì bạn thấy rằng $[officename] thêm một trường nhập có nhãn cho mỗi trường cơ sở dữ liệu đã chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02050000.xhp 0 help tit 0 vi Văn bản chạy từ bên trên xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02050000.xhp 0 help hd_id3149119 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/02050000.xhp\" name=\"Văn bản chạy từ bên trên xuống dưới\"\>Văn bản chạy từ bên trên xuống dưới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02050000.xhp 0 help par_id3153089 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:TextdirectionTopToBotto\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ hướng văn bản theo chiều dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02050000.xhp 0 help par_id3154186 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_textdirectiontoptobottom.png\" id=\"img_id3154927\"\>\<alt id=\"alt_id3154927\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02050000.xhp 0 help par_id3149827 3 0 vi Hướng văn bản từ trên xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02010000.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02010000.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/02010000.xhp\" name=\"Áp dụng kiểu dáng\"\>Áp dụng kiểu dáng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02010000.xhp 0 help par_id3155351 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:StyleApply\"\>Gán một kiểu dáng cho đoạn văn đang biên soạn, cho các đoạn văn đã chọn, hay cho một đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02010000.xhp 0 help par_idN10621 0 vi Để thiết lập lại kiểu văn bản mặc định cho những đối tượng được chọn, chọn Gột định dạng. Chọn Thêm để mở Cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02010000.xhp 0 help par_id3155552 0 vi \<image id=\"img_id3152801\" src=\"res/helpimg/zellvor.png\" width=\"4.471cm\" height=\"1.244cm\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3152801\"\>Áp dụng kiểu dáng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02010000.xhp 0 help par_id3145345 3 0 vi Áp dụng kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170800.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý phần tử bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170800.xhp 0 help hd_id3150620 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170800.xhp\" name=\"Trợ lý phần tử bảng\"\>Trợ lý phần tử bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170800.xhp 0 help par_id3155354 2 0 vi Nếu bạn chèn một bảng vào tài liệu, \<emph\>Trợ lý phần tử bảng\</emph\> tự động khởi chạy. Trong trợ lý này, bạn có thể xác định tương tác thông tin nào được hiển thị trong điều khiển bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170800.xhp 0 help par_id3154422 13 0 vi Cũng có thể sử dụng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01171100.xhp\" name=\"Bật/tắt trợ lý\"\>\<emph\>Bật/tắt trợ lý\</emph\>\</link\> để ngăn cản trợ lý tự động khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help tit 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3151299 1 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help bm_id3156183 0 vi \<bookmark_value\>nội dung cơ sở dữ liệu; chèn dạng bảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3156183 18 0 vi \<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_AS_TABLE\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào tài liệu dạng bảng, dữ liệu được chọn trong bộ duyệt nguồn dữ liệu.\</ahelp\>Trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Bảng\</emph\> để chèn dữ liệu đã chọn vào tài liệu dạng bảng. Trong hộp thoại, bạn có thể quyết định truyền những trường hay cột nào của cơ sở dữ liệu, và cách định dạng bảng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3152594 2 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3152918 19 0 vi Trong vùng \<emph\>Bảng\</emph\>, dùng các phím mũi tên để chọn những cột của bảng cơ sở dữ liệu mà bạn muốn áp dụng cho bảng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3156042 3 0 vi Cột cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3152425 20 0 vi \<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:LB_TBL_DB_COLUMN\"\>Ghi rõ những cột cơ sở dữ liệu cần chèn vào bảng văn bản.\</ahelp\> Mọi cột cơ sở dữ liệu mà chưa được chấp nhận trong hộp liệt kê\<emph\>Cột bảng\</emph\> thì được liệt kê ở đây. Các mục được sắp xếp theo thứ tự abc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3147577 4 0 vi Cột bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3153527 21 0 vi \<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:LB_TABLE_COL\"\>Liệt kê mọi cột cơ sở dữ liệu cần chèn vào tài liệu.\</ahelp\> Một cột sẽ được gán cho mỗi mục tương ứng trong bảng. Thứ tự mục nhập trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\> thì xác định thứ tự dữ liệu trong bảng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3146958 5 0 vi >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3149750 22 0 vi \<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ALL_TO\"\>Di chuyển mọi trường cơ sở dữ liệu đã liệt kê sang hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>.\</ahelp\> Mọi trường được liệt kê trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\> thì được chèn vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3163802 6 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3153662 23 0 vi \<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ONE_TO\"\>Di chuyển trường cơ sở dữ liệu đã chọn sang hộp liêt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>. \</ahelp\> Bạn cũng có thể nhấn đôi vào mục để di chuyển nó sang hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>. Mọi trường được liệt kê trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\> thì được chèn vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3149732 7 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3148685 24 0 vi \<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ONE_FROM\"\>Gỡ bỏ trường cơ sở dữ liệu đã chọn khỏi hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>.\</ahelp\> Trường bị gỡ bỏ thì không phải được chèn vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3150771 8 0 vi << 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3154897 25 0 vi \<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ALL_FROM\"\>Gỡ bỏ mọi trường cơ sở dữ liệu khỏi hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3159399 13 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3154380 30 0 vi Ghi rõ định dạng để chèn các trường cơ sở dữ liệu vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3156329 14 0 vi Từ cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3149415 31 0 vi \<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_DBFMT_FROM_DB\"\>Chấp nhận các định dạng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3159148 15 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3152349 32 0 vi \<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:LB_DBFMT_FROM_USR\"\>Ghi rõ một định dạng từ danh sách, nếu thông tin định dạng của một số trường dữ liệu nào đó không phải được chấp nhận.\</ahelp\> Những định dạng được cung cấp ở đây chỉ sẵn sàng cho một số trường cơ sở dữ liệu riêng, v.d. trường thuộc số hay trường lôgic. Nếu bạn chọn một trường cơ sở dữ liệu theo định dạng văn bản, bạn sẽ không thể chọn định dạng nào trong danh sách lựa chọn, vì định dạng văn bản sẽ được bảo tồn tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3144511 33 0 vi Danh sách không chứa định dạng đã muốn thì chọn mục « Định dạng khác... », rồi xác định định dạng đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng số\"\>\<emph\>Định dạng số\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3154282 34 0 vi Định dạng số được gán bằng danh sách lựa chọn thì luôn luôn tham chiếu đến trường cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Cột cơ sở dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3154138 35 0 vi Để chèn dữ liệu vào tài liệu theo định dạng bảng, tùy chọn \<emph\>Bảng\</emph\> thích hợp phải là hoạt động. Lúc đó, bạn có thể chọn một trường cơ sở dữ liệu trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>, để xác định định dạng của trường cơ sở dữ liệu. Các thay đổi trong định dạng số sẽ được áp dụng cho mục chọn cuối cùng, bất chấp trường cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp liệt kê kiểu \<emph\>Cột cơ sở dữ liệu\</emph\> hay \<emph\>Cột bảng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3156280 10 0 vi Chèn tiêu đề bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3150497 27 0 vi \<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:CB_TABLE_HEADON\"\>Ghi rõ có nên chèn một dòng tiêu đề cho các cột trong bảng văn bản hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3153178 11 0 vi Áp dụng tên cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3152922 28 0 vi \<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_HEADL_COLNMS\"\>Dùng các tên trường của bảng cơ sở dữ liệu làm tiêu đề cho mỗi cột bảng văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3158407 12 0 vi Chỉ tạo hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3153194 29 0 vi \<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_HEADL_EMPTY\"\>Chèn vào bảng văn bản một dòng tiêu đề trống.\</ahelp\> Dùng tùy chọn \<emph\>Chỉ tạo hàng\</emph\>, bạn có thể xác định tiêu đề trong tài liệu mà không tương ứng với tên trường cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3153369 16 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3154299 36 0 vi \<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:PB_TBL_FORMAT\"\>Mở hộp thoại \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05090000.xhp\" name=\"Định dạng Bảng\"\>\<emph\>Định dạng Bảng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng Bảng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>, mà cho bạn có khả năng xác định các thuộc tính bảng như viền, nền và độ rộng cột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help hd_id3153728 17 0 vi Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070100.xhp 0 help par_id3154988 37 0 vi \<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:PB_TBL_AUTOFMT\"\>Mở hộp thoại \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05150101.xhp\" name=\"Tự động Định dạng\"\>\<emph\>Tự động Định dạng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tự động Định dạng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng định dạng sẽ được áp dụng ngay tức khắc khi chèn bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24040000.xhp 0 help tit 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24040000.xhp 0 help hd_id3154840 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24040000.xhp\" name=\"Lục\"\>Lục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24040000.xhp 0 help par_id3143284 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GrafGreen\"\>Ghi rõ tỷ lệ màu lục cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không có màu lục) đến +100% (màu lục đầy đủ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24040000.xhp 0 help par_id3148585 0 vi \<image id=\"img_id3152594\" src=\"res/sc10866.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152594\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24040000.xhp 0 help par_id3156136 3 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help tit 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help bm_id3145641 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển; tham chiếu bằng SQL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường đã đóng kết; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; trường đã đóng kết/nội dung danh sách/ô đã liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;dữ liệu được gán cho điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;liên kết đến điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết;giữa ô và điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;gán nguồn dữ liệu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help hd_id3155413 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155306 2 0 vi Trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> cho phép bạn gán cho điều khiển đã chọn một nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3148773 64 0 vi Đối với các biểu mẫu có liên kết cơ sở dữ liệu, cơ sở dữ liệu liên quan được xác định trong\<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>. Bạn sẽ thấy các chức năng cho nó trên trang thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>\<emph\>Dữ liệu\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3149377 65 0 vi Các giá trị có thể cho trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của một điều khiển thì phụ thuộc vào mỗi điều khiển. Bạn sẽ chỉ thấy những tùy chọn sẵn sàng cho điều khiển/ngữ cảnh hiện thời. Có sẵn những trường này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN108B4 0 vi Giá trị tham chiếu (tắt) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN108B8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong cơ sở dữ liệu, hộp chọn và cái nút chọn một cũng có thể được đóng kết tới ô trong tài liệu đang biên soạn. Nếu điều khiển đã được hiệu lực, giá trị bạn nhập vào « Giá trị tham chiếu (bật) » được sao chép vào ô. Không thì giá trị từ « Giá trị tham chiếu (tắt) » được sao chép vào ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help hd_id3159121 71 0 vi Giá trị tham chiếu (bật) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3163812 141 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_REFVALUE\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể nhập một giá trị tham chiếu cho biểu mẫu Web, mà sẽ được gửi cho trình phục vụ khi đệ trình biểu mẫu. Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, giá trị được nhập sẽ được ghi vào trường cơ sở dữ liệu đã gán cho trường điều khiển.\</ahelp\>Bạn có thể gán một giá trị tham chiếu cho các cái nút tùy chọn và hộp kiểm. Giá trị tham chiếu sẽ được gửi cho trình phục vụ khi đệ trình biểu mẫu Web. Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, giá trị được nhập vào đây sẽ được ghi vào cơ sở dữ liệu đã gán cho trường điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3150225 204 0 vi \<emph\>Giá trị tham chiếu cho biểu mẫu Web\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3147611 205 0 vi Giá trị tham chiếu có ích nếu bạn thiết kế một biểu mẫu Web và thông tin về trạng thái của điều khiển sẽ được gửi cho trình phục vụ. Người dùng nhấn vào điều khiển thì giá trị tham chiếu tương ứng được gửi cho trình phục vụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3149570 194 0 vi Chẳng hạn, nếu bạn có hai trường điều khiển cho hai tùy chọn « nữ » và « nam », và gán giá trị tham chiếu 1 cho trường « nữ », và giá trị 2 cho trường « nam », giá trị 1 được gửi cho trình phục vụ khi người dùng nhấn vào trường « nữ », và giá trị 2 được gửi khi nhấn vào trường « nam ». Chức năng giúp bạn tập hợp thống kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3150260 206 0 vi \<emph\>Giá trị Tham chiếu cho Biểu mẫu Cơ sở Dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3150654 207 0 vi Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, bạn cũng có thể đại diện trạng thái của một tùy chọn hay hộp kiểm bằng giá trị tham chiếu, cất giữ nó trong cơ sở dữ liệu. Nếu bạn có ba tùy chọn, v.d. « đang chạy », « chạy xong » và « đệ trình lại » với từng trị tham chiếu « Cần làm », « OK » và « Lỗi », giá trị tham chiếu như vậy sẽ xuất hiện trong cơ sở dữ liệu khi tùy chọn tương ứng được bấm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help hd_id3148455 5 0 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155852 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_CONTROLSOURCE\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ trường của bảng nguồn dữ liệu, đến đó điều khiển tham chiếu.\</ahelp\>Đếi với các trường cơ sở dữ liệu, bạn có thể liên kết điều khiển đến trường dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3153224 75 0 vi Bạn có vài tùy chọn khác nhau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3159110 66 0 vi Trường hợp thứ nhất: có chỉ một bảng trong biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3156356 67 0 vi Dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>, ghi rõ trường của bảng nguồn dữ liệu, nội dung của đó bạn muốn hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3146898 76 0 vi Trường thứ hai: điều khiển thuộc về một biểu mẫu con được tạo bởi truy vấn SQL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154273 77 0 vi Dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>, ghi rõ trường của câu lệnh SQL, nội dung của đó bạn muốn hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3153949 78 0 vi Trường hợp thứ ba: \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Hộp tổ hợp\"\>Hộp tổ hợp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3147494 79 0 vi Đối với các hộp tổ hợp, trường của bảng nguồn dữ liệu, trong đó các giá trị được người dùng nhập hay chọn nên được cất giữ, được xác định dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. Những giá trị được hiển thị trong danh sách các hộp tổ hợp thì dựa vào một câu lệnh SQL, mà được nhập dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3145167 68 0 vi Trường thứ tư : \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Hộp liệt kê\"\>Hộp liệt kê\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3153764 91 0 vi Bảng nguồn dữ liệu không chứa dữ liệu cần hiển thị, chỉ một bảng được liên kết đến bảng nguồn dữ liệu qua một trường dữ liệu dùng chung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3149021 69 0 vi Nếu bạn muốn đặt hộp liệt kê sẽ hiển thị dữ liệu từ bảng được liên kết đến bảng nguồn dữ liệu hiện thời, dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> hãy ghi rõ trường của bảng nguồn dữ liệu đến đó nội dung của hộp liệt kê có tham chiếu. Hoặc bạn có thể ghi rõ trường cơ sở dữ liệu điều khiển cách hiển thị dữ liệu trong biểu mẫu. Trường dữ liệu này cung cấp liên kết đến bảng khác nếu cả hai bảng có khả năng được liên kết qua cùng một trường dữ liệu. Nó thường là một trường dữ liệu chứa một số con số nhận diện duy nhất. Trường dữ liệu có nội dung được hiển thị trong biểu mẫu, được ghi rõ bằng câu lệnh SQL dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3153924 80 0 vi Hộp liệt kê hoạt động được với tham chiếu. Hoặc có thể thực hiện bằng câu lệnh SQL (trường hợp thứ tư), hoặc thông qua danh sách giá trị: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3145641 58 0 vi \<emph\>Tham chiếu qua bảng đã liên kết (câu lệnh SQL)\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3147341 59 0 vi Nếu bạn muốn đặt hộp liệt kê sẽ hiển thị dữ liệu từ bảng cơ sở dữ liệu được liên kết bằng một trường dữ liệu dùng chung đến bảng vào đó biểu mẫu dựa, trường liên kết của bảng biểu mẫu được ghi rõ dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155174 60 0 vi Liên kết này được tạo bằng một lệnh « SQL chọn » (SQL Select) mà, nếu bạn đã chọn « SQL » hay « SQL sở hữu », được ghi rõ dưới mục \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> trong trường \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. Chẳng hạn, một bảng « Đặt hàng » được liên kết đến điều khiển biểu mẫu hiện thời, và trong cơ sở dữ liệu có một bảng « Khách » được liên kết đến bảng « Đặt hàng ». Bạn có thể sử dụng câu lệnh SQL này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3148537 70 0 vi SELECT Tên_Khách, Số_Khách FROM Khách, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154967 71 0 vi mà « Tên_Khách » là trường dữ liệu từ bảng đã liên kết « Khách », và « Số_Khách » là trường của bảng « Khách » mà được liên kết đến trường của bảng biểu mẫu « Đặt hàng » được ghi rõ dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3163808 55 0 vi \<emph\>Tham chiếu dùng Danh sách Giá trị\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3145295 56 0 vi Đối với các hộp liệt kê, bạn có thể dùng danh sách giá trị. Danh sách giá trị là danh sách xác định các giá trị tham chiếu. Bằng cách này, điều khiển trong biểu mẫu không phải hiển thị trực tiếp nội dung của trường cơ sở dữ liệu, nó hiển thị các giá trị được gán trong danh sách giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3151186 57 0 vi Nếu bạn thao tác các giá trị tham chiếu của một danh sách giá trị, nội dung của trường dữ liệu bạn đã xác định trong biểu mẫu dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> không hiển thị, vì hiển thị những giá trị đã gán. Nếu bạn đã chọn mục « Danh sách giá trị » trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> và gán một giá trị tham chiếu cho mỗi mục nhập danh sách hiển thị trong biểu mẫu dưới \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\> (trên thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>\<emph\>Chung\</emph\>\</link\>), thì giá trị tham chiếu được so sánh với nội dung dữ liệu của trường đã cho. Giá trị tham chiếu tương ứng với nội dung của trường dữ liệu thì các mục nhập danh sách tương ứng được hiển thị trong biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help hd_id3154664 3 0 vi Trường ranh giới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3148475 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_BOUNDCOLUMN\" visibility=\"hidden\"\>Dùng một chỉ mục để xác định trường của bảng hay truy vấn SQL của bảng cần liên kết đến trường được cung cấp dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. Giá trị hợp lệ cho thuộc tính này là 1, 2, 3, v.v.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10AD2 0 vi Nếu bạn xoá nội dung của ô \<emph\>Trường ranh giới\</emph\> trong bộ duyệt các thuộc tính, trường đầu tiên của tập hợp kết quả được dùng để hiển thị và trao đổi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154588 72 0 vi Thuộc tính này về hộp liệt kê thì xác định trường dữ liệu nào của bảng đã liên kết sẽ được hiển thị trong biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3151213 38 0 vi Nếu một hộp liệt kê trong biểu mẫu nên hiển thị nội dung của một bảng đã liên kết đến bảng biểu mẫu, hãy xác định trong trường \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> nếu cách hiển thị được xác định bằng lệnh SQL, hoặc nếu bảng (đã liên kết) được truy cập. Dùng thuộc tính \<emph\>Trường ranh giới\</emph\>, bạn dùng một chỉ mục để ghi rõ trường dữ liệu nào của truy vấn hay bảng được liên kết đến danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3148427 73 0 vi Thuộc tính \<emph\>Trường ranh giới\</emph\> chỉ áp dụng cho biểu mẫu được dùng để truy cập hơn một bảng. Nếu biểu mẫu dựa vào chỉ một bảng, trường cần hiển thị trong biểu mẫu được xác định trực tiếp dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đặt hộp liệt kê hiển thị dữ liệu từ một bảng đã liên kết đến bảng hiện thời thông qua trường dữ liệu dùng chung, trường dữ liệu đã liên kết được xác định bằng thuộc tính \<emph\>Trường ranh giới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3150365 39 0 vi Nếu bạn đã chọn mục « SQL » dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, lệnh SQL sẽ xác định kiểu chỉ mục cần ghi rõ. Chẳng hạn, nếu bạn chỉ định một lệnh SQL như "SELECT Trường1, Trường2 FROM tên_bảng" dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, xem bảng theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154716 40 0 vi Trường ranh giới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3150666 41 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154206 42 0 vi {rỗng} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3145257 43 0 vi Trường cơ sở dữ liệu « Trường1 » được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3150887 44 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3156064 45 0 vi Trường cơ sở dữ liệu « Trường2 » được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154134 46 0 vi Nếu bạn đã chọn mục « Bảng » dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, cấu trúc bảng sẽ xác định kiểu chỉ mục cần ghi rõ. Chẳng hạn, nếu bạn chỉ định một bảng cơ sở dữ liệu dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, xem bảng theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155379 47 0 vi Trường ranh giới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155529 48 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155373 49 0 vi {rỗng} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154260 50 0 vi Cột thứ nhất của bảng được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3156448 51 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154486 52 0 vi Cột thứ hai của bảng được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3149949 53 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3146767 54 0 vi Cột thứ ba của bảng được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help hd_id3149772 9 0 vi Kiểu nội dung danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154419 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_LISTSOURCETYPE\" visibility=\"hidden\"\>Xác định dữ liệu cần điền vào danh sách trong hộp liệt kê và hộp tổ hợp.\</ahelp\>Xác định dữ liệu cần điền vào danh sách trong hộp liệt kê và hộp tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3153326 13 0 vi Dùng tùy chọn « Danh sách giá trị », mọi mục được nhập vào trường \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\> của thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>\<emph\>Chung\</emph\>\</link\> sẽ xuất hiện trong điều khiển đó. Đối với biểu mẫu cơ sở dữ liệu, bạn có thể sử dụng giá trị tham chiếu (xem phần \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Tham chiếu dùng danh sách giá trị\"\>\<emph\>Tham chiếu dùng danh sách giá trị\</emph\>\</link\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3153067 14 0 vi Nếu nội dung của điều khiển được đọc từ cơ sở dữ liệu, bạn có thể xác định kiểu nguồn dữ liệu bằng những tùy chọn khác. Chẳng hạn, bạn có thể chọn hoặc bảng hoặc truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help hd_id3153820 7 0 vi Nội dung danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3159171 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_LISTSOURCE\"\>Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, mục này xác định nguồn dữ liệu cho nội dung danh sách của phần tử biểu mẫu. Trường này có thể được dùng để xác định một danh sách giá trị cho tài liệu không có kết nối đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3168456 15 0 vi Trong trường hợp dùng biểu mẫu cơ sở dữ liệu, nguồn dữ liệu xác định những mục nhập của hộp liệt kê hay hộp tổ hợp. Phụ thuộc vào kiểu đã đặt, bạn có thể chọn trong những nguồn dữ liệu khác nhau dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, miễn là những đối tượng này nằm trong cơ sở dữ liệu. Tất cả các đối tượng cơ sở dữ liệu sẵn sàng có kiểu đã chọn dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> thì được cung cấp ở đây. Nếu bạn đã chọn kiểu « Danh sách giá trị », bạn cũng có thể sử dụng tham chiếu cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Còn nếu lệnh SQL điều khiển cách hiển thị điều khiển, câu lệnh SQL được nhập vào đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155870 81 0 vi Câu lệnh SQL thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3144504 82 0 vi Đối với hộp liệt kê, một câu lệnh SQL có thể theo mẫu này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3156188 83 0 vi SELECT trường1, trường2 FROM bảng, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155266 84 0 vi Ở đây « bảng » là bảng chứa dữ liệu được hiển thị trong danh sách các điều khiển (bảng liêt kê). « trường1 » là trường dữ liệu xác định các mục nhập hiển thị trong biểu mẫu ; nội dung của nó được hiển thị trong hộp liệt kê. « trường2 » là trường của bảng liệt kê mà được liên kết đến bảng biểu mẫu (bảng giá trị) thông qua trường được xác định dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> nếu « \<emph\>Trường ranh giới\</emph\> = 1 » đã được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3145074 85 0 vi Đối với hộp tổ hợp, một câu lệnh SQL có thể theo mẫu này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3150991 86 0 vi SELECT DISTINCT trường FROM bảng, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154344 87 0 vi Ở đây, « trường » là một trường dữ liệu của bảng liệt kê « bảng » mà có nội dung được hiển thị trong danh sách của hộp tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3149328 74 0 vi \<emph\>Danh sách giá trị cho tài liệu HTML\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3156034 16 0 vi Đối với các biểu mẫu HTML forms, bạn có thể nhập một danh sách giá trị dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. Hãy bật tùy chọn « Danh sách giá trị » dưới mục \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>. Những giá trị được nhập vào đây sẽ không hiển thị trong biểu mẫu : chúng được dùng để gán giá trị cho mục nhập hiển thị. Mục nhập được tạo dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> thì tương ứng với thẻ HTML <OPTION VALUE=...>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154855 17 0 vi Khi truyền dữ liệu của một mục nhập đã chọn trong hộp liệt kê hay hộp tổ hợp, cả hai danh sách các giá trị được hiển thị trong biểu mẫu, mà đã được nhập vào trên thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>\<emph\>Chung\</emph\>\</link\> dưới mục \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\>, và danh sách các giá trị được nhập vào trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> đều được xử lý: nếu một chuỗi văn bản (không rỗng) nằm ở vị trí đã chọn trong danh sách các giá trị (<OPTION VALUE=...>), nó sẽ được truyền. Không thì văn bản được hiển thị trong điều khiển(<OPTION>) được gửi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3163377 18 0 vi Nếu danh sách giá trị nên chứa một chuỗi rỗng, hãy nhập giá trị "$$$empty$$$" dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> ở vị trí tương ứng (phân biệt chữ hoa/thường). $[officename] sẽ giải thích dữ liệu nhập này như một chuỗi rỗng, và gán nó cho mục nhập danh sách thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3156309 19 0 vi Bảng theo đây thuyết minh quan hệ giữa mã HTML, JavaScript và trường $[officename] \<emph\>Nội dung\</emph\>, dùng một hộp liệt kê thí dụ tên « Hộp1 ». Trong trường hợp này, « mục » đại diện một mục nhập hiển thị trong biểu mẫu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3159204 20 0 vi \<emph\>Thẻ HTML\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3152539 21 0 vi \<emph\>JavaScript\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3158404 22 0 vi \<emph\>Mục nhập trong danh sách giá trị của điều khiển (Nội dung danh sách)\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3151198 23 0 vi \<emph\>Dữ liệu được truyền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154668 24 0 vi <OPTION>Mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154269 25 0 vi Không thể làm được 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3153109 26 0 vi "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154596 27 0 vi mục nhập danh sách hiển thị (« Hộp1=Mục ») 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3146892 28 0 vi <OPTION VALUE="Value">Mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154604 29 0 vi Hộp1.options[0].value="Giá_trị" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3153689 30 0 vi "GIá_trị" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3159226 31 0 vi Giá trị được gán cho mục nhập danh sách (« Hộp1=Giá_trị ») 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155944 32 0 vi <OPTION VALUE="">Mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3155147 33 0 vi Hộp1.options[0].value="" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3154763 34 0 vi "$$$empty$$$" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3151012 35 0 vi Một chuỗi rỗng (« Hộp1= ») 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help hd_id3148901 11 0 vi Chuỗi rỗng thì vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3145357 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_EMPTY_IS_NULL\"\>Xác định cách thức xử lí xâu trống được nhập. Nếu được sử dụng, một chuỗi trống sẽ được xem là giá trị NULL. Nếu không mọi xâu trống sẽ được giữ nguyên không đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id0820200812403467 0 vi Một chuối trống là một chuỗi có độ dài là không (""). Thông thường, giá trị NULL sẽ không tương đương. Nói chung, giá trị NULL sử dụng để biểu diễn một giá trị chưa được xác định, một giá trị không biết hay "chưa giá trị nào được điền vào." 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id0820200812403455 0 vi Hệ thống cơ sở dữ liệu có thể có nhiều cách khác nhau để xử lí giá trị NULL. Xin xem thêm tài liệu của cơ sở dữ liệu mà bạn đang sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help hd_id3161653 88 0 vi Đề nghị lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_id3151221 89 0 vi \<variable id=\"filtervorschlag\"\>\<ahelp hid=\"HID_PROP_FILTERPROPOSAL\"\>Trong khi thiết kế biểu mẫu, bạn cũng có thể đặt thuộc tính « Đề nghị lọc » cho mỗi hộp văn bản, trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> tương ứng. Trong các việc tìm kiếm sau bằng chế độ lọc, bạn có thể chọn trong tất cả các thông tin nằm trong những trường này.\</ahelp\> Vì thế nội dung trường có thể được chọn bằng chức năng \<emph\>Tự động gõ xong\</emph\>. Tuy nhiên, hức năng này chiếm nhiều bộ nhớ và thời gian hơn, đặc biệt khi dùng trong cơ sở dữ liệu lớn.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10EE3 0 vi Ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10EE7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_BOUND_CELL\"\>Ghi rõ tham chiếu đến một ô đã liên kết trên bảng tính. Tình trạng hoạt động hay nội dung của điều khiển được liên kết đến nội dung ô.\</ahelp\> Những bảng theo đây liệt kê các điều khiển và kiểu liên kết tương ứng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10EF7 0 vi Hộp chọn có ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F04 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F0A 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F11 0 vi Bật hộp chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F17 0 vi TRUE (đúng) được nhập vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F1E 0 vi Tắt hộp chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F24 0 vi FALSE (sai) được nhập vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F2B 0 vi Hộp chọn ba tình trạng được đặt thành tình trạng « chưa xác định » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F31 0 vi #NV được nhập vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F38 0 vi Nhập một con số hay công thức mà trả lại một con số trong ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F3E 0 vi Giá trị đã nhập là « TRUE » (đúng) hay không phải số không: hộp chọn được bật\<br/\>Giá trị đã nhập là « FALSE » (sai) hay số không: hộp chọn bị tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F47 0 vi Xoá sạch ô đã liên kết, hay nhập văn bản, hay nhập một công thức mà trả lại văn bản hay lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F4D 0 vi Hộp chọn được đặt thành tình trạng « chưa xác định », nếu nó là hộp chọn ba tình trạng; không thì hộp chọn bị tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11023 0 vi Chọn hộp. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1103A 0 vi Văn bản từ hộp giá trị tham chiếu được sao chép vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11040 0 vi Bỏ chọn hộp. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11008 0 vi Một chuỗi rỗng được sao chép vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1104B 0 vi Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập cùng văn bản vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11050 0 vi Hộp chọn được bật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11056 0 vi Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập văn bản khác vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1105B 0 vi Hộp chọn bị tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F58 0 vi Nút tùy chọn (nút chọn một) có ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F65 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F6B 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F72 0 vi Bật cái nút tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F78 0 vi TRUE (đúng) được nhập vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F7F 0 vi Cái nút tùy chọn bị tắt bằng cách bật cái nút tùy chọn khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F85 0 vi FALSE (sai) được nhập vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F8C 0 vi Nhập một con số hay công thức mà trả lại một con số trong ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F92 0 vi Giá trị đã nhập là « TRUE » (đúng) hay không phải số không: cái nút tùy chọn được bật\<br/\>Giá trị đã nhập là « FALSE » (sai) hay số không: cái nút tùy chọn bị tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10F9B 0 vi Xoá sạch ô đã liên kết, hay nhập văn bản, hay nhập một công thức mà trả lại văn bản hay lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FA1 0 vi Cái nút tùy chọn bị tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110EF 0 vi Bấm cái nút tùy chọn. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110F4 0 vi Văn bản từ hộp giá trị tham chiếu được sao chép vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110FA 0 vi Bấm cái nút tùy chọn khác trong cùng nhóm. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110EA 0 vi Một chuỗi rỗng được sao chép vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11105 0 vi Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập cùng văn bản vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1110A 0 vi Cái nút tùy chọn được bật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11110 0 vi Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập văn bản khác vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11115 0 vi Cái nút tùy chọn bị tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FAC 0 vi Hộp văn bản có ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FB9 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FBF 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FC6 0 vi Nhập văn bản vào hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FCC 0 vi Văn bản được sao chép vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FD3 0 vi Xoá hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FD9 0 vi Ô đã liên kết bị xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FE0 0 vi Nhập văn bản hay con số vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FE6 0 vi Văn bản hay con số được sao chép vào hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FED 0 vi Nhập công thức vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FF3 0 vi Kết quả công thức được sao chép vào hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN10FFA 0 vi Xoá ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11000 0 vi Hộp văn bản bị xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1100B 0 vi Trường thuộc số và trường đã định dạng có ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11018 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1101E 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11025 0 vi Nhập con số vào trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1102B 0 vi Con số được sao chép vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11032 0 vi Xoá trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11038 0 vi Giá trị 0 được đặt trong ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1103F 0 vi Nhập một con số hay công thức mà trả lại một con số trong ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11045 0 vi Con số được sao chép vào trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1104C 0 vi Xoá sạch ô đã liên kết, hay nhập văn bản, hay nhập một công thức mà trả lại văn bản hay lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11052 0 vi Giá trị 0 được đặt trong trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1105D 0 vi Hộp liệt kê có ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11060 0 vi Hộp liệt kê hỗ trợ hai chế độ liên kết khác nhau : xem thuộc tính « Nội dung của ô đã liên kết ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11066 0 vi Nội dung đã liên kết: đồng bộ hoá nội dung văn bản của mục hộp liệt kê đã chọn với nội dung ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1106A 0 vi Vị trí chọn đã liên kết: vị trí của mục riêng đã chọn trong hộp liệt kê được đồng bộ hoá với giá trị thuộc số trong ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11077 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1107D 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11084 0 vi Chọn một mục danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1108A 0 vi Nội dung được liên kết: văn bản của mục được sao chép vào ô đã liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1108D 0 vi Vùng chọn được liên kết: vị trí của mục đã chọn được sao chép vào ô đã liên kết. Chẳng hạn, nếu mục thứ ba được chọn, con số 3 sẽ được sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11094 0 vi Chọn vài mục danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1109A 0 vi #NV được nhập vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110A1 0 vi Bỏ chọn mọi mục danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110A7 0 vi Nội dung được liên kết: ô đã liên kết bị xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110AA 0 vi Vùng chọn được liên kết: giá trị 0 được nhập vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110B1 0 vi Nhập văn bản hay con số vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110B7 0 vi Nội dung được liên kết: tìm và chọn một mục danh sách tương đương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110BA 0 vi Vùng chọn được liên kết: mục danh sách ở vị trí đã xác định (bắt đầu ở 1 cho mục đầu tiên) được chọn. Không tìm thì mọi mục bị bỏ chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110C1 0 vi Nhập công thức vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110C7 0 vi Tìm và chọn một mục danh sách mà tương ứng với kết quả công thức và chế độ liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110CE 0 vi Xoá ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110D4 0 vi Bỏ chọn mọi mục trong hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110DB 0 vi Thay đổi nội dung của phạm vi nguồn danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110E1 0 vi Các mục hộp liệt kê được cập nhật tùy theo thay đổi. Vùng chọn được bảo tồn. Có thể gây ra cập nhật ô đã liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110EC 0 vi Hộp tổ hợp có ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110F9 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN110FF 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11106 0 vi Nhập văn bản vào trường sửa của hộp tổ hợp, hoặc chọn một mục trong danh sách thả xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1110C 0 vi Văn bản được sao chép vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11113 0 vi Xoá trường sửa của hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11119 0 vi Ô đã liên kết bị xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11120 0 vi Nhập văn bản hay con số vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11126 0 vi Văn bản hay con số được sao chép vào trường sửa của hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1112D 0 vi Nhập công thức vào ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11133 0 vi Kết quả công thức được sao chép vào trường sửa của hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1113A 0 vi Xoá ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11140 0 vi Trường sửa của hộp tổ hợp bị xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11147 0 vi Thay đổi nội dung của phạm vi nguồn danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1114D 0 vi Các mục của danh sách thả xuống được cập nhật tùy theo thay đổi. Không thay đổi trường sửa của hộp tổ hợp và ô đã liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11163 0 vi Nội dung của ô đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11167 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_CELL_EXCHANGE_TYPE\"\>Chọn chế độ liên kết hộp liệt kê với ô đã liên kết trên bảng tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN11179 0 vi Nội dung đã liên kết: đồng bộ hoá nội dung văn bản của mục hộp liệt kê đã chọn với nội dung ô. Chọn « Mục nhập đã chọn » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1117D 0 vi Vị trí lựa chọn đã liên kết: vị trĩ của mục riêng đã chọn trong hộp liệt kê được đồng bộ hoá với giá trị thuộc số trong ô. Chọn « Vị trí của mục nhập đã chọn » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN1118B 0 vi Phạm vi ô nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170102.xhp 0 help par_idN111A1 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_LIST_CELL_RANGE\"\>Nhập phạm vi ô mà chứa các mục nhập cho một hộp liệt kê hay hộp tổ hợp trên bảng tính.\</ahelp\> Nhập phạm vi đa cột thì chỉ nội dung của cột bên trái cùng được dùng để điền vào điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171200.xhp 0 help tit 0 vi Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171200.xhp 0 help hd_id3150476 1 0 vi Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171200.xhp 0 help par_id3153750 0 vi \<image id=\"img_id3153049\" src=\"res/commandimagelist/sc_gridvisible.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153049\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171200.xhp 0 help par_id3155536 4 0 vi Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24080000.xhp 0 help tit 0 vi Gama (γ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24080000.xhp 0 help hd_id3154100 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24080000.xhp\" name=\"Gama\"\>Gama (γ)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24080000.xhp 0 help par_id3154873 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GrafGamma\"\>Ghi rõ giá trị Gama (γ) cho ô xem của đối tượng đã chọn, mà cũng ảnh hưởng đến độ sáng của các giá trị nửa sắc.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ 0,10 (Gama tiểu) đến 10 (Gama đại) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24080000.xhp 0 help par_id3149760 0 vi \<image id=\"img_id3159194\" src=\"res/sc10868.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159194\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24080000.xhp 0 help par_id3149798 3 0 vi Gama (γ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14070000.xhp 0 help tit 0 vi Giá trị riêng biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14070000.xhp 0 help bm_id3149991 0 vi \<bookmark_value\>SQL; tham số DISTINCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị riêng biệt trong truy vấn SQL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14070000.xhp 0 help hd_id3149991 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/14070000.xhp\" name=\"Giá trị riêng biệt\"\>Giá trị riêng biệt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14070000.xhp 0 help par_id3154894 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DBDistinctValues\"\>Mở rộng câu lệnh lựa chọn của \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Truy vấn SQL\"\>Truy vấn SQL\</link\> trong cột hiện thời bằng tham số DISTINCT (riêng biệt).\</ahelp\> Vì vậy giá trị trùng xảy ra nhiều lần sẽ được liệt kê chỉ một lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14070000.xhp 0 help par_id3149511 0 vi \<image id=\"img_id3156302\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbdistinctvalues.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156302\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14070000.xhp 0 help par_id3147226 3 0 vi Giá trị riêng biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12120000.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12120000.xhp 0 help hd_id3149748 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12120000.xhp\" name=\"Áp dụng bộ lọc\"\>Áp dụng bộ lọc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12120000.xhp 0 help par_id3149495 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FormFiltered\" visibility=\"visible\"\>Switches between the filtered and unfiltered view of the table.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12120000.xhp 0 help par_id3149999 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" id=\"img_id3146130\"\>\<alt id=\"alt_id3146130\"\>Icon\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12120000.xhp 0 help par_id3145090 3 0 vi Áp dụng bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12120000.xhp 0 help par_id3147226 4 0 vi Chức năng \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\> sẽ giữ lại các bộ \<link href=\"text/shared/02/12110000.xhp\" name=\"lọc dựa vào biểu mẫu\"\>lọc dựa vào biểu mẫu\</link\> đã được đặt. Không cần xác định lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14030000.xhp 0 help tit 0 vi Chạy lệnh SQL trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14030000.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/14030000.xhp\" name=\"Chạy lệnh SQL trực tiếp\"\>Chạy lệnh SQL trực tiếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14030000.xhp 0 help par_id3155364 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SbaNativeSql\"\>Trong chế độ SQL sở hữu, bạn có thể gõ lệnh SQL mà không được $[officename] giải thích: chúng được gửi trực tiếp cho nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Tuy nhiên, nếu bạn không hiển thị các thay đổi này trong ô xem thiết kế, bạn không thể chuyển đổi về ô xem thiết kế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14030000.xhp 0 help par_id3149999 5 0 vi Đối với SQL sở hữu, chuỗi SQL được chuyển trực tiếp tới hệ thống cơ sở dữ liệu đã kết nối, không cần $[officename] ước lượng trước. Chẳng hạn, nếu bạn truy cập cơ sở dữ liệu thông qua giao diện ODBC, chuỗi SQL được gửi trực tiếp cho trình điều khiển ODBC mà xử lý nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14030000.xhp 0 help par_id3145136 0 vi \<image id=\"img_id3147226\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbanativesql.png\"\>\<alt id=\"alt_id3147226\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14030000.xhp 0 help par_id3155893 4 0 vi Chạy lệnh SQL trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14030000.xhp 0 help par_id3155535 3 0 vi Nhấn lại vào biểu tượng để trở về chế độ bình thường, trong đó các thay đổi của\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn mới\"\>Thiết kế truy vấn mới\</link\> được đồng bộ hoá với các thay đổi được SQL cho phép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06100000.xhp 0 help tit 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06100000.xhp 0 help hd_id3144740 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/06100000.xhp\" name=\"Đem lên\"\>Đem lên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06100000.xhp 0 help par_id3109850 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:MoveUp\"\>Nâng đoạn văn đã chọn lên đoạn văn trước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06100000.xhp 0 help par_id3149283 5 0 vi Khi bạn đã đánh số các đoạn văn, và nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\>, các số cũng được điều chỉnh thành thứ tự mới. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\> chỉ hiển thị khi con trỏ bên trong danh sách đánh số hay danh sách chấm điểm.\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\> xuất hiện trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> khi bạn dùng ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06100000.xhp 0 help par_id3155555 4 0 vi Có thể gọi chức năng này bằng cách bấm phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên bên trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06100000.xhp 0 help par_id3150774 0 vi \<image id=\"img_id3149827\" src=\"res/commandimagelist/sc_moveup.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149827\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06100000.xhp 0 help par_id3147243 3 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01220000.xhp 0 help tit 0 vi Bộ duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01220000.xhp 0 help hd_id3155934 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01220000.xhp\" name=\"Bộ duyệt\"\>Bộ duyệt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01220000.xhp 0 help par_id3148983 2 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt Bộ duyệt\</emph\> để hiển thị hay ẩn \<emph\>Bộ duyệt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01220000.xhp 0 help par_id3152594 4 0 vi Bạn cũng có thể gọi \<emph\>Bộ duyệt\</emph\> bằng cách chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<defaultinline\>Sửa > Bộ duyệt\</defaultinline\> \</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01220000.xhp 0 help par_id3155536 3 0 vi Bật/tắt Bộ duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help tit 0 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help hd_id3154873 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09070400.xhp\" name=\"Tài liệu mới\"\>Tài liệu mới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help par_id3150445 2 0 vi Hãy sử dụng thẻ \<emph\>Tài liệu mới\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\> để thiết lập một siêu liên kết đến tài liệu mới, và tạo tài liệu mới đồng thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help hd_id3152594 3 0 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help par_id3157896 4 0 vi Trong vùng này, ghi rõ tên, đường dẫn và kiểu của tài liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help hd_id3151226 5 0 vi Sửa ngay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help par_id3154751 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:RB_EDITNOW\"\>Ghi rõ rằng tài liệu mới được tạo rồi mở ngay tức khắc để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help hd_id3145313 7 0 vi Sửa sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help par_id3153577 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:RB_EDITLATER\"\>Ghi rõ rằng tài liệu được tạo, nhưng chưa mở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help hd_id3153311 9 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help par_id8894009 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ URL của tập tin cần mở khi siêu liên kết được nhấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help hd_id3145072 10 0 vi Chọn đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help par_id3147653 11 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:BTN_CREATE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chọn đường dẫn\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn đường dẫn đến tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help hd_id3151110 12 0 vi Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070400.xhp 0 help par_id3153681 13 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:LB_DOCUMENT_TYPES\"\>Ghi rõ kiểu tập tin cho tài liệu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20100000.xhp 0 help tit 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20100000.xhp 0 help hd_id3146902 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/20100000.xhp\" name=\"Ngày\"\>Ngày\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20100000.xhp 0 help par_id3154926 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CurrentDate\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị ngày tháng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help tit 0 vi Bộ lọc và Biểu mẫu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help bm_id3163829 0 vi \<bookmark_value\>biểu mẫu; bộ lọc HTML\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help hd_id3163829 1 0 vi Bộ lọc và Biểu mẫu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3147285 2 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng các phần tử điều khiển và dữ kiện biểu mẫu trong tài liệu HTML. Đến thời điểm này có rất nhiều dữ kiện (v.d. dữ kiện chú ý) chưa bị thay đổi. Chúng sẽ vẫn còn được nhập/xuất khẩu như ONFOCUS, ONBLUR v.v. cho JavaScript, và như SDONFOCUS, SDONBLUR v.v. cho $[officename] Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3150616 3 0 vi Tên chung được tạo từ giao diện đối tượng nghe và tên phương pháp của dữ kiện được dùng cho các dữ kiện khác. Chẳng hạn, một dữ kiện được đăng ký như XListener::method được xuất khẩu dạng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3147571 4 0 vi SDEvent-XListener-method = "/* event-code */" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3152425 5 0 vi Ghi chú rằng những thành XListener- và method của tùy chọn này cũng phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3153683 6 0 vi Các sự kiện của điều khiển được quản lý dùng $[officename] API. Nếu bạn gán một sự kiện cho một điều khiển, một đối tượng tự đăng ký bên trong như "Đối tượng nghe" (Listener) cho một sự kiện điều khiển riêng. Đối tượng cần phải dùng một giao diện riêng, v.d. giao diện XFocusListener, để đáp ứng các sự kiện tiêu điểm. Khi sự kiện xảy ra, điều khiển gọi một phương pháp đặc biệt của giao diện Listener khi điều khiển nhận tiêu điểm. Đối tượng được đăng ký nội tại sẽ gọi văn lệnh JavaScript hay mã Basic của $[officename] đã gán cho sự kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3156410 7 0 vi Bộ lọc HTML giờ này dùng chính xác những giao diện đối tượng nghe và tên phương pháp đều để nhập/xuất khẩu dữ kiện theo yêu cầu. Bạn có thể đăng ký dữ kiện tiêu điểm bằng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3150506 8 0 vi <INPUT TYPE=text ONFOCUS="/* code */" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3154289 9 0 vi thay vì lệnh đăng ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3155391 10 0 vi <INPUT TYPE=text SDEvent-XFocusListener-focusGained="/* code */" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3152996 11 0 vi Dữ kiện thì có thể được đăng ký theo yêu cầu, gồm các dữ kiện không phải được cung cấp trong hộp liệt kê. Để định nghĩa ngôn ngữ văn lệnh của dữ kiện, bạn có thể ghi dòng « kiểu nội dung văn lệnh » theo đây vào phần đầu tài liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3150443 12 0 vi <META HTTP-EQUIV="content-script-type" CONTENT="..."> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3166410 13 0 vi Cho CONTENT (nội dung), chẳng hạn, bạn có thể thay thế "text/x-StarBasic" cho $[officename] Basic hay "text/JavaScript" cho JavaScript. Không nhập gì thì giả sửJavaScript. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170700.xhp 0 help par_id3146797 14 0 vi Trong khi xuất khẩu, ngôn ngữ văn lệnh mặc định sẽ được xác định dựa vào mô-đun được tìm thứ nhất khi quản lý vĩ lệnh. Đối với dữ kiện, chỉ có thể dùng một ngôn ngữ cho mỗi tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05110000.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05110000.xhp 0 help hd_id3154228 1 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05110000.xhp 0 help par_id3159201 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ObjectAlign\"\>Sửa đổi tình trạng chỉnh canh của các đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05110000.xhp 0 help par_id3155338 0 vi \<image id=\"img_id3153577\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalign.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05110000.xhp 0 help par_id3143268 4 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help tit 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help hd_id3149991 1 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help bm_id3149987 0 vi \<bookmark_value\>nội dung cơ sở dữ liệu; chèn dạng trường\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help par_id3149987 8 0 vi \<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_RB_AS_FIELD\" visibility=\"hidden\"\>Chèn dữ liệu được chọn trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, vào tài liệu dạng các trường.\</ahelp\>Trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, hãy chọn mục \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\> để chèn dữ liệu đã chọn vào tài liệu dạng các trường. Những \<link href=\"text/swriter/01/04090006.xhp\" name=\"trường cơ sở dữ liệu\"\>trường cơ sở dữ liệu\</link\> này hoạt động như đồ đại diện mỗi cột cơ sở dữ liệu riêng, và có thể được dùng cho thư biểu mẫu. Nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12080000.xhp\" name=\"Dữ liệu sang Trường\"\>\<emph\>Dữ liệu sang Trường\</emph\>\</link\> để khớp nội dung của các trường với bản ghi được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help par_id3153114 9 0 vi Nếu có một vài bản ghi được chọn đồng thời khi bạn dùng chức năng \<emph\>Dữ liệu thành văn bản\</emph\> thì các trường trộn thư sẽ được chèn vào tùy theo số các bản ghi. Hơn nữa, một lệnh trường như « Bản ghi kế » sẽ được chèn tự động giữa các khối lệnh trường riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help par_id3145090 10 0 vi Hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\> thì cho phép bạn xác định những trường cơ sở dữ liệu nào cần chèn vào tài liệu, và cách định dạng các đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help hd_id3156136 2 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help par_id3147571 11 0 vi Trong vùng \<emph\>Trường\</emph\>, hãy sử dụng cái nút mũi tên để chọn những cột bảng cơ sở dữ liệu vào chúng bạn muốn chèn nội dung trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help hd_id3153345 3 0 vi Cột cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help par_id3155535 12 0 vi Liệt kê mọi cột của bảng cơ sở dữ liệu, mà có thể được chấp nhận trong hộp liệt kê các mục chọn để chèn vào tài liệu.\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_LB_TXT_DB_COLUMN\" visibility=\"visible\"\>Chọn những cột cơ sở dữ liệu bạn muốn chèn vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help hd_id3152551 4 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help par_id3145345 13 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_TOEDIT\"\>Di chuyển các trường bạn đã chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, vào trường lựa chọn.\</ahelp\> Cũng có thể nhấn đôi vào mục nhập để chọn nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help hd_id3166411 5 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help par_id3163802 14 0 vi \<ahelp hid=\"SW_MULTILINEEDIT_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_ED_DB_TEXT\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê các cột cơ sở dữ liệu bạn đã chọn để chèn vào tài liệu. Bạn có thể chọn văn bản ở đây, mà cũng sẽ được chèn vào tài liệu\</ahelp\> Thứ tự của các mục nhập trong trường lựa chọn thì tương ứng với thứ tự dữ liệu trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help hd_id3153257 7 0 vi Kiểu dáng Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070200.xhp 0 help par_id3158430 15 0 vi Mặc định là các đoạn văn đã chèn sẽ được định dạng theo các \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> hiện thời. Định dạng này tương ứng với mục nhập « không có » trong hộp liệt kê \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>. \<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_LB_DB_PARA_COLL\" visibility=\"visible\"\>Ở đây bạn có thể chọn \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> khác để áp dụng cho đoạn văn bạn muốn chèn vào tài liệu.\</ahelp\> Hộp liệt kê hiển thị các \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> sẵn sàng được xác định trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> và được quản lý trong \<link href=\"text/swriter/01/05130000.xhp\" name=\"Phân loại Kiểu dáng\"\>Phân loại Kiểu dáng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help tit 0 vi Gợi ý đặc biệt về điều khiển bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help bm_id3109850 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển bảng; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; thuộc tính của điều khiển bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bảng;chế độ chỉnh sửa chỉ-bàn-phím\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3109850 124 0 vi Gợi ý đặc biệt về điều khiển bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3153539 51 0 vi Bạn có khả năng xác định một điều khiển bảng để hiển thị các bản ghi theo ý kiến của bạn. Tức là, bạn có thể xác định các trường dữ liệu để hiển thị hay chỉnh sửa dữ liệu đúng như trong một biểu mẫu cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3152372 62 0 vi Điều khiển bảng có thể chứa những trường kiểu này: văn bản, ngày tháng, thời gian, tiền tệ, con số, mẫu, hộp chọn và hộp tổ hợp. Trường ngày/giờ tổ hợp sẽ tự động tạo hai cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3159194 125 0 vi Số dòng được chọn, nếu có, được hiển thị trong dấu ngoặc sau tổng số bản ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3155616 52 0 vi Để chèn cột vào điều khiển bảng, nhấn vào đầu cột để hiển thị trình đơn ngữ cảnh. Nó chứa những lệnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3150789 53 0 vi Chèn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3153750 54 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_INSERTCOL\"\>Mở trình đơn phụ để chọn một trường dữ liệu để theo trong điều khiển bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3155552 59 0 vi Cấu hình điều khiển bảng dùng khả năng kéo thả: mở bộ duyệt nguồn dữ liệu và kéo những trường đã muốn ra bộ duyệt nguồn dữ liệu vào đầu cột của điều khiển bảng. Hành động này tạo một cột đã cấu hình sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3149827 55 0 vi Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3153345 56 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_CHANGECOL\"\>Mở trình đơn phụ để chọn một trường dữ liệu để thay thế trường dữ liệu được chọn trong điều khiển bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3143267 57 0 vi Xoá cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3157958 58 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_DELETECOL\"\>Xoá cột được chọn hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3147275 73 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3152996 74 0 vi Mở hộp thoại thuộc tính của cột đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3148539 79 0 vi Ẩn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3159157 80 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_HIDECOL\"\>Ẩn cột đã chọn.\</ahelp\> Các thuộc tính của nó không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3150771 81 0 vi Hiện cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3159400 82 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_SHOWCOLS\"\>Mở trình đơn phụ trong đó bạn có thể chọn những cột để hiển thị lại.\</ahelp\> Để hiển thị chỉ một cột, nhấn vào tên của cột đó. Bạn thấy chỉ 16 cột bị ẩn thứ nhất. Có nhiều cột bị ẩn hơn thì chọn lệnh \<emph\>Thêm nữa\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Hiện cột\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3156193 83 0 vi Thêm nữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3159269 84 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_SHOWCOLS_MORE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Hiện cột\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3149763 85 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVX_DLG_SHOWGRIDCOLUMNS:1\"\>Trong hộp thoại\<emph\>Hiện cột\</emph\>, bạn có thể chọn những cột cần hiển thị. Ẫn giữ phím Shift (Mac: Command) hay Ctrl để chọn nhiều mục cùng lúc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3153561 86 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3150504 87 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_SHOWALLCOLS\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Tất cả\</emph\> nếu bạn muốn hiển thị mọi cột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3153349 127 0 vi Thao tác các điều khiển bảng chỉ bằng bàn phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3149416 126 0 vi Nếu bạn sử dụng bàn phím chỉ để chuyển giữa các đối tượng điều khiển trong tài liệu, bạn sẽ có thể gặp một khác biệt với những loại điều khiển khác: Nút Tab không dịch chuyển con trỏ vào điều khiển tiếp theo, mà dịch tới cột tiếp theo trong bảng. Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab để chuyển tới điều khiển kế, hoặc nhấn Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab để chuyển về điều khiển trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help hd_id3153062 128 0 vi Để vào chế độ đặc biệt chỉ-bàn-phím cho điều khiển bảng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3144510 129 0 vi Tài liệu biểu mẫu phải nằm trong \<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"chế độ thiết kế\"\>chế độ thiết kế\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3154758 130 0 vi Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6 để chọn tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3161657 131 0 vi Bấm \<item type=\"keycode\"\>Shift+F4\</item\> để chọn điều khiển thứ nhất. Nếu điều khiển bảng không phải là điều khiển thứ nhất, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> đến khi nó được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3151056 132 0 vi Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để vào chế độ chỉnh sửa. Các móc được hiển thị cách viền điều khiển xa hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3154938 133 0 vi Trong chế độ chỉnh sửa, bạn có thể mở trình đơn ngữ cảnh chế độ chỉnh sửa bằng cách bấm phím tổ hợp \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3154365 134 0 vi Nếu bạn muốn chỉnh sửa các cột, nhấn Shift+Space để vào chế độ chỉnh sửa cột. Giờ bạn có thể sắp xếp lại thứ tự các cột với \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+các phím mũi tên. Nút Delete xóa cột hiện tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170004.xhp 0 help par_id3145419 135 0 vi Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Escape\</item\> để thoát khỏi chế độ chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170003.xhp 0 help tit 0 vi Gợi ý đặc biệt về trường ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170003.xhp 0 help bm_id3150445 0 vi \<bookmark_value\>trường ngày; thuộc tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170003.xhp 0 help hd_id3150445 77 0 vi Gợi ý đặc biệt về trường ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02040000.xhp 0 help tit 0 vi Văn bản chạy từ bên trái sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02040000.xhp 0 help hd_id3153255 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/02040000.xhp\" name=\"Văn bản chạy từ bên trái sang phải\"\>Văn bản chạy từ bên trái sang phải\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02040000.xhp 0 help par_id3153539 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:TextdirectionLeftToRigh\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ hướng văn bản theo chiều ngang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02040000.xhp 0 help par_id3147291 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_textdirectionlefttoright.png\" id=\"img_id3155805\"\>\<alt id=\"alt_id3155805\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02040000.xhp 0 help par_id3153749 3 0 vi Hướng văn bản từ bên trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18030000.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18030000.xhp 0 help hd_id3155599 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/18030000.xhp\" name=\"Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả\"\>Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18030000.xhp 0 help par_id3150040 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_spellonline.png\" id=\"img_id3150808\"\>\<alt id=\"alt_id3150808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18030000.xhp 0 help par_id3147571 2 0 vi Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171100.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt trợ lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171100.xhp 0 help hd_id3155934 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01171100.xhp\" name=\"Bật/tắt Trợ lý\"\>Bật/tắt Trợ lý\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171100.xhp 0 help par_id3147143 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:UseWizards\"\>Ghi rõ có nên khởi chạy trợ lý một cách tự động hay không khi chèn điều khiển mới.\</ahelp\> Thiết lập này áp dụng toàn cục cho mọi tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171100.xhp 0 help par_id3159201 4 0 vi Có trợ lý giúp bạn chèn hộp liệt kê hay hộp tổ hợp, phần tử bảng hay hộp nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170901.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170901.xhp 0 help hd_id3154228 4 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170901.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn bảng\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170901.xhp 0 help par_id3149716 5 0 vi Xác định một bảng (từ các bảng cơ sở dữ liệu sẵn sàng) mà chứa trường dữ liệu có nội dung nên được hiển thị dạng mục nhập danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170901.xhp 0 help par_id3153114 8 0 vi Đối với hộp liệt kê, ngụ ý một bảng có thể được liên kết đến bảng biểu mẫu hiện thời. Bảng liên kết phải có ít nhất một trường dùng chung với bảng của biểu mẫu hiện thời. Vậy có thể thiết lập một tham chiếu rõ ràng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170901.xhp 0 help par_id3155555 9 0 vi Đối với hộp tổ hợp, phải có một quan hệ giữa bảng biểu mẫu và bảng chứa dữ liệu cần hiển thị trong hộp tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170901.xhp 0 help hd_id3147226 6 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170901.xhp 0 help par_id3155338 7 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE_LB_SELECTTABLE\"\>Trong trường \<emph\>Bảng\</emph\>, hãy chọn bảng chứa dữ liệu có nội dung cần hiển thị trong trường điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170901.xhp 0 help par_id3159233 10 0 vi Bảng đưa ra ở đây sẽ xuất hiện trong \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\> như là một phần tử của câu lệnh SQL trong trường \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24090000.xhp 0 help tit 0 vi Độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24090000.xhp 0 help hd_id3159411 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24090000.xhp\" name=\"Độ trong suốt\"\>Độ trong suốt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24090000.xhp 0 help par_id3150445 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GrafTransparence\"\>Ghi rõ mức độ trong suốt của đối tượng đồ họa.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ 0% (đục hoàn toàn) đến +100% (trong suốt hoàn toàn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24090000.xhp 0 help par_id3154116 0 vi \<image id=\"img_id3152372\" src=\"res/sc10869.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152372\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24090000.xhp 0 help par_id3156302 3 0 vi Độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Lọc Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3151299 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24010000.xhp\" name=\"Thanh Lọc Đồ họa\"\>Thanh Lọc Đồ họa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3156183 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterToolbox\"\>Biểu tượng này trên thanh \<emph\>Ảnh\</emph\> sẽ mở thanh \<emph\>Lọc Đồ họa\</emph\> riêng, trên đó bạn có thể sử dụng các bộ lọc khác nhau với ảnh được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3154673 0 vi \<image id=\"img_id3152924\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltertoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152924\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3155805 3 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3155535 0 vi Đảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3145345 5 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterInvert\"\>Đảo ngược các giá trị màu sắc của ảnh màu, hoặc các giá trị độ sáng của ảnh mức xám. Áp dụng bộ lọc lần nữa để hoàn nguyên trở lại tình trạng gốc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3153681 0 vi \<image id=\"img_id3145313\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterinvert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145313\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3147275 6 0 vi Đảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3153541 0 vi Mịn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3159399 8 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSmooth\"\>Làm cho mềm hay che mờ ảnh, bằng cách áp dụng bộ lọc kiểu qua thấp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3149514 0 vi \<image id=\"img_id3154285\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersmooth.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154285\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3148492 9 0 vi Mịn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3156329 0 vi Mài sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3153760 11 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSharpen\"\>Mài sắc ảnh, bằng cách áp dụng bộ lọc kiểu qua cao.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3153480 0 vi \<image id=\"img_id3156023\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersharpen.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3147265 12 0 vi Mài sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3148946 0 vi Bỏ nhiễu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3150866 14 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterRemoveNoise\"\>Gỡ bỏ nhiễu khỏi ảnh, bằng cách áp dụng bộ lọc trung gian.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3154938 0 vi \<image id=\"img_id3153797\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterremovenoise.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153797\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3149810 15 0 vi Bỏ nhiễu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3144760 0 vi Phơi quá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3159150 74 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSolarize\"\>Mở hộp thoại để xác định tiến trình làm hỏng vì phơi quá. Làm hỏng vì phơi quá (solarization) tham chiếu đến một hiệu ứng có thể xảy ra khi chụp ảnh với quá nhiều ánh sáng. Các màu sắc bị đảo ngược bộ phận.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3148453 0 vi \<image id=\"img_id3154329\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersolarize.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154329\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3150439 75 0 vi Phơi quá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3145785 76 0 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3147352 77 0 vi Ghi rõ cấp và kiểu hiệu ứng làm hỏng vì phơi quá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3153370 78 0 vi Giá trị ngưỡng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3083443 79 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE_DLG_FILTERSOLARIZE_MTR_THRESHOLD\"\>Ghi rõ độ sáng theo phần trăm, hơn đó các điểm ảnh sẽ được làm hỏng vì phơi quá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3152596 80 0 vi Đảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3146921 81 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE_DLG_FILTERSOLARIZE_CBX_INVERT\"\>Ghi rõ cũng có nên đảo ngược mọi điểm ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3150875 0 vi Hoá cũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3163712 83 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSepia\"\>Mọi điểm ảnh được đặt thành giá trị màu xám của nó, sau đó các kênh màu lục và màu xanh được giảm theo số bạn ghi rõ. Kênh màu đỏ không thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3153139 0 vi \<image id=\"img_id3159196\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersepia.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159196\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3145365 72 0 vi Hoá cũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3156443 84 0 vi Độ hoá cũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3155411 85 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA_DLG_FILTERSEPIA_MTR_SEPIA\"\>Xác định cường độ hoá cũ, theo phần trăm. Ở mức 0% bạn thấy giá trị màu xám của mọi điểm ảnh. Ở 100% chỉ kênh màu đỏ còn lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3146119 0 vi Bích chương hoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3147396 87 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterPoster\"\>Mở hộp thoại để xác định tổng số màu bích chương.\</ahelp\> Hiệu ứng này giảm tổng số màu sắc, để làm cho ảnh chụp hình như tranh sơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3155851 0 vi \<image id=\"img_id3150658\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterposter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150658\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3156284 88 0 vi Bích chương hoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3156736 89 0 vi Màu sắc bích chương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3151280 90 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER_DLG_FILTERPOSTER_NUM_POSTER\"\>Ghi rõ tổng số màu sắc về đó ảnh sẽ bị giảm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3144767 0 vi Nghệ thuật phổ biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3153512 92 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterPopart\"\>Chuyển đổi ảnh sang định dạng nghệ thuật phổ biến (Pop Art).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3148495 0 vi \<image id=\"img_id3156437\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterpopart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156437\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3151207 93 0 vi Nghệ thuật phổ biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3153003 0 vi Nét than 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3152971 96 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSobel\"\>Hiển thị ảnh dạng nét than. Các đường viền của ảnh được vẽ bằng màu đen, còn các màu sắc gốc bị thu hồi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3150327 0 vi \<image id=\"img_id3154636\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersobel.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154636\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3163825 97 0 vi Nét than 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3154360 0 vi Khắc nổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3153714 120 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterRelief\"\>Hiển thị hộp thoại để tạo hình khắc nổi.\</ahelp\> Bạn có thể chọn vị trí của nguồn ánh sáng ảo mà xác định kiểu bóng được tạo, và hình thức của ảnh khắc nổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3154756 0 vi \<image id=\"img_id3154256\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterrelief.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3150043 100 0 vi Khắc nổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3166447 101 0 vi Nguồn ánh sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3145295 102 0 vi Ghi rõ vị trị của nguồn ánh sáng. Dấu chấm đại diện nguồn ánh sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3146919 0 vi Khảm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3163807 104 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterMosaic\"\>Nối lại một số nhóm nhỏ các điểm ảnh để làm vùng hình chữ nhật cùng màu.\</ahelp\> Càng lớn hình chữ nhật riêng, càng ít chi tiết trong ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3146316 0 vi \<image id=\"img_id3155939\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltermosaic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155939\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3155901 105 0 vi Khảm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3153922 106 0 vi Độ phân giải phần tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3150646 107 0 vi Xác định tổng số điểm ảnh cần nối lại để làm hình chữ nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3159336 108 0 vi Rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3150939 109 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC_DLG_FILTERMOSAIC_MTR_WIDTH\"\>Xác định độ rộng của mỗi gạch lát.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3150827 110 0 vi Độ cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3149735 111 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC_DLG_FILTERMOSAIC_MTR_HEIGHT\"\>Xác định độ cao của mỗi gạch lát.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help hd_id3157972 121 0 vi Hoàn thiện cạnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24010000.xhp 0 help par_id3151216 122 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC_DLG_FILTERMOSAIC_CBX_EDGES\"\>Hoàn thện, hay mài sắc, các cạnh của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help tit 0 vi Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help bm_id3150499 0 vi \<bookmark_value\>biểu mẫu;sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự kiện;trong biểu mẫu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3150499 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170202.xhp\" name=\"Dữ kiện\"\>Dữ kiện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3147043 2 0 vi Trang thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\> cho bạn có khả năng gán vĩ lệnh cho một số dữ kiện nào đó của biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3159233 3 0 vi Để liên kết một dữ kiện đến một vĩ lệnh, trước tiên hãy tạo một vĩ lệnh chứa các lệnh cần thực hiện khi dữ kiện xảy ra. Sau đó, gán vĩ lệnh này cho dữ kiện tương ứng bằng cách bấm cái nút \<emph\>... \</emph\> bên cạnh dữ kiện tương ứng. Hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\> mở, trong đó bạn có thể chọn vĩ lệnh thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3149182 29 0 vi Những hành động theo đây có thể được cấu hình riêng, có nghĩa là bạn có thể sử dụng hộp thoại riêng để đại diện hành động: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3166460 30 0 vi Hiển thị thông điệp lỗi, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3152996 31 0 vi Xác nhận tiến trình xoá (đối với bản ghi dữ liệu), 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3153541 32 0 vi Truy vấn tham số, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3155261 33 0 vi Kiểm tra dữ liệu nhập vào khi lưu bản ghi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3153127 34 0 vi Chẳng hạn, bạn có thể cung cấp yêu cầu « Xác nhận xoá » như « Thực sự xoá khách hàng ABC không? » khi xoá bản ghi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id0409200920562590 0 vi Không thể chỉnh sửa trực tiếp những sự kiện trong hộp thoại Events. Bạn có thể xóa một sự kiện ra khỏi danh sách bằng cách nhần phím Del 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3150986 4 0 vi Theo đây có danh sách diễn tả các dữ kiện trong biểu mẫu mà có thể được liên kết đến vĩ lệnh: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3147559 17 0 vi Trước khi cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3149669 56 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Dữ kiện « Trước khi cập nhật » xảy ra trước khi nội dung điều khiển do người dùng thay đổi được ghi vào nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Vĩ lệnh đã liên kết có khả năng, chẳng hạn, ngăn cản hành động này bằng cách trả lại "FALSE" (sai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3153779 19 0 vi Sau khi cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3153360 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_AFTERUPDATE\"\>Dữ kiện « Sau khi cập nhật » xảy ra sau khi nội dung điều khiển do người dùng thay đổi được ghi vào nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3157909 36 0 vi Trước khi đặt lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3155390 51 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVERESETTED\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi đặt lại\</emph\> xảy ra trước khi biểu mẫu được đặt lại.\</ahelp\> Vĩ lệnh đã liên kết có khả năng, chẳng hạn, ngăn cản hành động này bằng cách trả lại "FALSE" (sai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3149236 52 0 vi Biểu mẫu được đặt lại nếu thỏa một của những điều kiện này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3149164 53 0 vi Người dùng bấm cái nút (HTML) được xác định như là cái nút đặt lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3153666 54 0 vi Một bản ghi rỗng mới được tạo trong một biểu mẫu được liên kết đến một nguồn dữ liệu. Chẳng hạn, trong bản ghi cuối cùng, nút \<emph\>Bản ghi kế\</emph\> có thể được bấm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3156119 37 0 vi Sau khi đặt lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3148563 55 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_RESETTED\"\>Dữ kiện \<emph\>Sau khi đặt lại\</emph\> xảy ra sau khi biểu mẫu đã được đặt lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3150870 27 0 vi Trước khi đệ trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3159152 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_SUBMITTED\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi đệ trình\</emph\> xảy ra trước khi dữ liệu biểu mẫu được gửi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3149167 5 0 vi Khi nạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3156423 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_LOADED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi nạp\</emph\> xảy ra ngay sau khi biểu mẫu được nạp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3148451 38 0 vi Trước khi nạp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3154218 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_RELOADING\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi nạp lại\</emph\> xảy ra trước khi biểu mẫu được nạp lại.\</ahelp\> Lúc đó, nội dung dữ liệu chưa được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3155102 40 0 vi Khi nạp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3157895 41 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_RELOADED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi nạp lại\</emph\> xảy ra ngay sau khi biểu mẫu được nạp lại.\</ahelp\> Lúc đó, nội dung dữ liệu đã được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3152792 42 0 vi Trước khi bỏ nạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3152598 43 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_UNLOADING\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi bỏ nạp\</emph\> xảy ra trước khi biểu mẫu được bỏ nạp, tức là trước khi nó bị phân cách ra nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3154145 44 0 vi Khi bỏ nạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3154638 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_UNLOADED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi bỏ nạp\</emph\> xảy ra ngay sau khi biểu mẫu được bỏ nạp, tức là sau khi nó bị phân cách ra nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3147426 25 0 vi Xác nhận xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3154988 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_CONFIRMDELETE\"\>Dữ kiện \<emph\>Xác nhận xoá\</emph\> xảy ra một khi dữ liệu bị xoá khỏi biểu mẫu.\</ahelp\> Chẳng hạn, vĩ lệnh đã liên kết có thể hiển thị một hộp thoại để yêu cầu xác nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3149481 46 0 vi Trước khi tác động vào bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3156007 58 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVEROWCHANGE\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi tác động vào bản ghi\</emph\> xảy ra trước khi bản ghi hiện thời được thay đổi.\</ahelp\> Chẳng hạn, vĩ lệnh đã liên kết có thể hiển thị một hộp thoại để yêu cầu xác nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3145749 47 0 vi Sau khi tác động vào bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3146975 59 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_ROWCHANGE\"\>Dữ kiện \<emph\>Sau khi tác động vào bản ghi\</emph\> xảy ra ngay sau khi mục bản hiện thời được thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3154012 48 0 vi Trước khi thay đổi bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3149664 60 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_POSITIONING\"\>Sự kiện \<emph\>Trước khi thay đổi bản ghi\</emph\> xảy ra trước khi con trỏ bản ghi hiện thời bị thay đổi.\</ahelp\>. Vĩ lệnh đã liên kết có khả năng, chẳng hạn, ngăn cản hành động này bằng cách trả lại "FALSE" (sai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3157975 49 0 vi Sau khi thay đổi bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3154098 61 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_POSITIONED\"\>Dữ kiện \<emph\>Sau khi thay đổi bản ghi\</emph\> xảy ra ngay sau khi con trỏ bản ghi hiện thời bị thay đổi.\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3151076 50 0 vi Tham số điền đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3147396 62 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVEPARAMETER\"\>Dữ kiện \<emph\>Tham số điền đầy\</emph\> xảy ra khi nào biểu mẫu sẽ được nạp có tham số cần điền vào.\</ahelp\> Chẳng hạn, nguồn dữ liệu của biểu mẫu có thể là lệnh SQL này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3148773 63 0 vi SELECT * FROM địa_chỉ WHERE tên=:name 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3149581 64 0 vi Ở đây, « :name » là một tham số phải được điền vào khi nạp biểu mẫu. Tham số này được cung cấp tự động từ biểu mẫu cha nếu có thể. Không thì gọi dữ kiện này để vĩ lệnh đã liên kết có thể điền vào tham số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help hd_id3146926 9 0 vi Gặp lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170202.xhp 0 help par_id3149485 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_ERROROCCURED\"\>Dữ kiện \<emph\>Gặp lỗi\</emph\> được kích hoạt nếu lỗi xảy ra khi truy cập nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Nó áp dụng cho biểu mẫu, hộp liệt kê và hộp tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24050000.xhp 0 help tit 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24050000.xhp 0 help hd_id3147588 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24050000.xhp\" name=\"Xanh\"\>Xanh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24050000.xhp 0 help par_id3155934 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GrafBlue\"\>Ghi rõ tỷ lệ màu xanh cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không có màu xanh) đến +100% (màu xanh đầy đủ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24050000.xhp 0 help par_id3152372 0 vi \<image id=\"img_id3149549\" src=\"res/sc10867.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149549\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24050000.xhp 0 help par_id3154751 3 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14060000.xhp 0 help tit 0 vi Bí danh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14060000.xhp 0 help hd_id3150758 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/14060000.xhp\" name=\"Bí danh\"\>Bí danh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14060000.xhp 0 help par_id3148731 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DBViewAliases\"\>Hiển thị hàng \<emph\>Bí danh\</emph\> trong phần bên dưới của ô xem thiết kế của cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn\"\>Thiết kế truy vấn\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14060000.xhp 0 help par_id3150808 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_dbviewaliases.png\" id=\"img_id3151315\"\>\<alt id=\"alt_id3151315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14060000.xhp 0 help par_id3151234 3 0 vi Bí danh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12130000.xhp 0 help tit 0 vi Nguồn dữ liệu dạng bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12130000.xhp 0 help bm_id3152895 0 vi \<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; dạng bảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12130000.xhp 0 help hd_id3152895 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12130000.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu dạng bảng\"\>Nguồn dữ liệu dạng bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12130000.xhp 0 help par_id3163829 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ViewFormAsGrid\"\>Kích hoạt một ô xem bảng thêm trong ô xem biểu mẫu.\</ahelp\> Bật chức năng \<emph\>Nguồn dữ liệu dạng bảng\</emph\> thì bạn thấy bảng trong vùng bên trên biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12130000.xhp 0 help par_id3093440 0 vi \<image id=\"img_id3156414\" src=\"res/commandimagelist/sc_viewformasgrid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156414\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12130000.xhp 0 help par_id3152801 3 0 vi Nguồn dữ liệu dạng bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12130000.xhp 0 help par_id3147576 4 0 vi Ô xem bảng và ô xem biểu mẫu đại diện cùng dữ liệu. Các thay đổi được làm trong bảng cũng hiện rõ trong biểu mẫu, và ngược lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12130000.xhp 0 help par_id3153748 5 0 vi Mặc dù một tài liệu có thể chứa nhiều hình thức lôgic khác nhau, bảng chỉ có thể hiển thị một điều mỗi lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06110000.xhp 0 help tit 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06110000.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/06110000.xhp\" name=\"Đem xuống\"\>Đem xuống\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06110000.xhp 0 help par_id3154228 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:MoveDown\"\>Hạ đoạn văn đã chọn xuống đoạn văn bên dưới nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06110000.xhp 0 help par_id3158405 5 0 vi Khi bạn đã đánh số các đoạn văn, và nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đem xuống\</emph\>, các số cũng được điều chỉnh thành thứ tự mới. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem xuống\</emph\> chỉ hiển thị khi con trỏ bên trong danh sách đánh số hay danh sách chấm điểm.\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem xuống\</emph\> xuất hiện trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> khi bạn dùng ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06110000.xhp 0 help par_id3149751 4 0 vi Có thể gọi chức năng này bằng cách bấm phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06110000.xhp 0 help par_id3156426 0 vi \<image id=\"img_id3153577\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlinedown.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06110000.xhp 0 help par_id3145212 3 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020000.xhp 0 help tit 0 vi Xoá truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020000.xhp 0 help hd_id3146946 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/14020000.xhp\" name=\"Xoá truy vấn\"\>Xoá truy vấn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020000.xhp 0 help par_id3155934 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DBClearQuery\" visibility=\"visible\"\>Xoá sạch truy vấn, và gỡ bỏ mọi bảng khỏi cửa sổ thiết kế.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020000.xhp 0 help par_id3154422 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_dbclearquery.png\" id=\"img_id3149205\"\>\<alt id=\"alt_id3149205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020000.xhp 0 help par_id3150789 3 0 vi Xoá truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01230000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01230000.xhp 0 help hd_id3154228 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01230000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01230000.xhp 0 help par_id3144436 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DesignerDialog\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, trong đó bạn có thể gán và tổ chức các \<emph\>Kiểu dáng\</emph\> .\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01230000.xhp 0 help par_id3153894 4 0 vi Mỗi ứng dụng $[officename] có cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> riêng. Vì thế có cửa sổ riêng cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"tài liệu văn bản\"\>tài liệu văn bản\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>tài liệu văn bản\</defaultinline\>\</switchinline\>, cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/05100000.xhp\" name=\"bảng tính\"\>bảng tính\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>bảng tính\</defaultinline\>\</switchinline\> và cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"trình diễn/bản vẽ\"\>trình diễn/bản vẽ\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"trình diễn/bản vẽ\"\>trình diễn/bản vẽ\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>trình diễn/bản vẽ\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01230000.xhp 0 help par_id3143267 0 vi \<image id=\"img_id3149999\" src=\"res/commandimagelist/sc_designerdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149999\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01230000.xhp 0 help par_id3154750 3 0 vi Kiểu dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24100000.xhp 0 help tit 0 vi Xén 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24100000.xhp 0 help hd_id3154044 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24100000.xhp\" name=\"Xén\"\>Xén\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24100000.xhp 0 help par_id3154863 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GrafAttrCrop\"\>Cho phép xén ô hiển thị ảnh được chèn vào. Chỉ ô hiển thị được sao chép: ảnh được chèn không thay đổi.\</ahelp\> Trước tiên, cần phải chọn một ảnh để xén. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24100000.xhp 0 help par_id0514200804261097 0 vi Trong trình Impress hay Draw không hiển thị hộp thoại khi bạn nhấn vào biểu tượng này, nhưng bạn thấy tám móc xén. Mở trình đơn ngữ cảnh của một ảnh được chọn, sau đó chọn câu lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Thả ảnh\</item\>, nếu bạn muốn sử dụng \<link href=\"text/shared/01/05030800.xhp\"\>hộp thoại\</link\> để xén. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24100000.xhp 0 help par_id0514200804261043 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Kéo bất cứ móc xén nào để xén ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24100000.xhp 0 help par_id0522200809440491 0 vi \<image id=\"img_id0522200809434429\" src=\"res/commandimagelist/sc_crop.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id0522200809434429\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24100000.xhp 0 help par_id3154927 3 0 vi Xén 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01110000.xhp 0 help tit 0 vi In trực tiếp tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01110000.xhp 0 help bm_id3153539 0 vi \<bookmark_value\>Đang in; trực tiếp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01110000.xhp 0 help hd_id3153539 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01110000.xhp\" name=\"In tập tin trực tiếp\"\>In tập tin trực tiếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01110000.xhp 0 help par_id3154398 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:PrintDefault\"\>Ấn biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp\</emph\> để in tài liệu hiện hành dùng những sắp đặt mặc định của máy in.\</ahelp\> Những sắp đặt cho máy in được tìm thấy trong của sổ hội thoại \<emph\>Thiết lập máy in\</emph\>, có thể kích hoạt qua mục thực đơn \<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Printer Settings\"\>\<emph\>Thiết lập máy in\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01110000.xhp 0 help par_id3147275 3 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn chọn văn bản hoặc hình và bạn ấn vào biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp\</emph\>, bạn sẽ được hỏi bạn muốn in gì : sự lựa chọn hay toàn bộ tài liệu. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01110000.xhp 0 help par_id9547105 0 vi Nếu tài liệu hiện hành đang dùng một máy in không phải là máy in mặc định của hệ điều hành, khi nào được ấn vào, biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp \</emph\> sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\"\>\<emph\>In\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01110000.xhp 0 help par_idN10679 0 vi Nếu tài liệu hiện hành đang dùng một máy in không phải là máy in đã ghi mặc định trong \<link href=\"text/shared/guide/spadmin.xhp\"\>spadmin\</link\>, chương trình quản lý máy in, thì khi nào được ấn vào, biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp \</emph\> sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\"\>\<emph\>In\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help tit 0 vi Đặt khoảng Thụt lề, Lề và Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help bm_id3148668 0 vi \<bookmark_value\>lề; đặt bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; đặt bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; thụt lề, lề và cột\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help hd_id3148668 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/13020000.xhp\" name=\"Đặt khoảng Thụt lề, Lề và Cột\"\>Đặt khoảng Thụt lề, Lề và Cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3155364 2 0 vi Bạn có thể sử dụng con chuột để xác định các khoảng thụt lề và các lề cho đoạn văn hiện thời, hoặc cho các đoạn văn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3152594 3 0 vi Nếu bạn xẻ trang ra nhiều cột riêng, hoặc đặt con trỏ trong một khung văn bản đa cột, bạn vẫn còn có thể điều chỉnh độ rộng cột và khoảng cách cột bằng cách kéo dấu hiệu trên thước đo bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3154398 4 0 vi Lựa chọn một đối tượng, ảnh hay đối tượng vẽ thì bạn thấy các dấu hiệu viền của đối tượng trên thước đo. Vẫn còn có thể điều chỉnh viền bằng cách kéo dấu hiệu trên thước đo bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3146130 5 0 vi Đặt con trỏ vào ô bảng thì bạn có thể điều chỉnh khoảng thụt lề cho nội dung ô, bằng cách kéo dấu hiệu trên thước đo bằng con chuột. Cũng có thể thay đổi đường viền của bảng trên thước đo, hoặc bằng cách kéo đường viền thật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3156136 0 vi \<image id=\"img_id3153750\" src=\"res/helpimg/linleft.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.2291inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153750\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3150693 6 0 vi Những biểu tượng này đánh dấu khoảng thụt lề bên trái cho dòng đầu tiên của đoạn văn hiện thời (hình giác bên trên), và khoảng thụt lề bên trái cho các dòng khác của đoạn văn (hình giác bên dưới). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3150774 0 vi \<image id=\"img_id3145071\" src=\"res/helpimg/linright.png\" width=\"0.3646inch\" height=\"0.2602inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145071\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3166460 7 0 vi Biểu tượng bên phải thước đo thì đánh dấu khoảng thụt lề bên phải có đoạn văn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3146949 8 0 vi \<emph\>Tác vụ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3153087 9 0 vi \<emph\>Thủ tục\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3154143 10 0 vi Đặt khoảng thụt lề bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3154307 11 0 vi Kéo dấu bên trái góc dưới sang bên phải trong khi ấn giữ nút chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3155449 12 0 vi Đặt khoảng thụt lề bên trái của dòng đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3145673 13 0 vi Kéo dấu bên trái góc trên sang bên phải trong khi ấn giữ nút chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3156156 14 0 vi Đặt khoảng thụt lề bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3153761 15 0 vi Kéo dấu bên phải sang bên trái trong khi ấn giữ nút chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3154760 16 0 vi Để điều chỉnh khoảng thụt lề bên trái bắt đầu từ dòng thứ hai của đoạn văn, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>, nhấn vào hình giác bên trái góc dưới, sau đó kéo nó sang bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13020000.xhp 0 help par_id3148453 17 0 vi Khoảng tab đã được đặt thì không thay đổi khi bạn thụt lề đoạn văn. Nếu việc chỉnh sửa gây ra vị trí tab đã đặt nằm bên ngoài lề của đoạn văn, nó không hiển thị nhưng vẫn còn tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help tit 0 vi Bộ duyệt biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help bm_id3143284 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển;sắp đặt trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu;bộ duyệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ duyệt biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu con; tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bị ẩn trong Bộ duyệt biểu mẫu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help hd_id3143284 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt biểu mẫu\"\>Bộ duyệt biểu mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3149760 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowFmExplorer\"\>Mở \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>. \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> hiển thị tất cả các biểu mẫu và biểu mẫu con của tài liệu đang biên soạn, cũng có các điều khiển tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3147399 21 0 vi Khi dùng vài biểu mẫu khác nhau, \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> hiển thị toàn cảnh của tất cả các biểu mẫu, cũng cung cấp các chức năng chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3155552 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FORM_NAVIGATOR\"\>\<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> chứa danh sách mọi biểu mẫu đã tạo (hợp lý) với các trường điều khiển tương ứng.\</ahelp\> Dấu cộng (+) đại diện biểu mẫu chứa trường điều khiển: nhấn vào nó để mở rộng danh sách các phần tử biểu mẫu (nhấn vào dấu trừ để co lại). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3146957 4 0 vi Bạn có thể thay đổi cách sắp xếp các đối tượng điều khiển khác nhau bằng việc kéo-và-thả chúng trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>/ Chọn một hay nhiều các đối tượng điều khiển và kéo chúng vào một biểu mẫu khác. Một cách khác có thể sử dụng là tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X hoặc lệnh trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Cắt\</emph\> để dịch chuyển một điều khiển vào bảng nháp và \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V hoặc lệnh \<emph\>Chèn\</emph\> để chèn điều khiển vào một vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3155892 22 0 vi Để chỉnh sửa tên nào trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào tên rồi gõ tên mới, hoặc dùng lệnh trong trình đơn ngữ cảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3156347 5 0 vi Nếu bạn chọn một điều khiển trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, phần tử tương ứng cũng được chọn trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3153662 6 0 vi Trình đơn ngữ cảnh của mục nhập \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> cung cấp những chức năng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help hd_id3153252 7 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3153561 8 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_NEW\"\>Thêm phần tử mới vào biểu mẫu. Chức năng \<emph\>Thêm\</emph\> chỉ hoạt động nếu một biểu mẫu được chọn trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help hd_id3149763 9 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3156117 10 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_NEW_FORM\"\>Tạo một biểu mẫu mới trong tài liệu.\</ahelp\> Để tạo một \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\>, thêm biểu mẫu mới vào bên dưới biểu mẫu cha đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help hd_id3155342 11 0 vi Điều khiển ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3158430 12 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_NEW_HIDDEN\"\>Trong biểu mẫu đã chọn, lệnh này tạo một điều khiển bị ẩn (không hiển thị trên màn hình). Điều khiển bị ẩn có ích để bao gồm dữ liệu cũng được truyền với biểu mẫu.\</ahelp\> Nó chứa thông tin thêm hay văn bản giải thích mà bạn có thể xác định khi tạo biểu mẫu, thông qua các \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Thuộc tính Đặc biệt\"\>Thuộc tính Đặc biệt\</link\> của điều khiển. Trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, hãy chọn mục đại diện điều khiển bị ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3159147 19 0 vi Bạn cũng có thể sao chép điều khiển của tài liệu, thông qua bảng nháp (phím tắt\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C để sao chép và \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V để chèn vào). Trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, bạn có thể sao chép điều khiển bị ẩn bằng cách kéo thả trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3145068 20 0 vi Kéo thả để sao chép điều khiển bên trong cùng tài liệu hay giữa các tài liệu khác nhau. Mở tài liệu biểu mẫu khác, và kéo điều khiển bị ẩn từ \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> đến \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> của tài liệu đích. Nhấn trực tiếp vào điều khiển hiển thị trong tài liệu, cho con chuột nghỉ một chút để thêm một bản sao của điều khiển vào bảng nháp kéo thả, sau đó kéo bản sao vào tài liệu khác. Muốn chèn một bản sao vào cùng tài liệu thì ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help hd_id3152812 13 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3154938 14 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_DELETE\"\>Xoá mục nhập đã chọn.\</ahelp\> Lệnh cho bạn có khả năng xoá mỗi thành phần biểu mẫu riêng, cũng như toàn biểu mẫu, bằng chỉ một cú nhấn chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help hd_id3153799 15 0 vi Thứ tự thẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3156282 16 0 vi Khi biểu mẫu được chọn, nó mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Thứ tự Tab\"\>\<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>\</link\>, trong đó xác định cách sử dụng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chuyển đổi vùng chọn từ phần tử điều khiển này sang phần tử điều khiển khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help hd_id3150869 23 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3145607 24 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_RENAME_OBJECT\"\>Thay đổi tên của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help hd_id3153194 17 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170600.xhp 0 help par_id3149766 18 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowPropertyBrowser\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> cho mục nhập đã chọn.\</ahelp\> Chọn biểu mẫu thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>; chọn điều khiển thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\paintbrush.xhp 0 help tit 0 vi Bút định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\paintbrush.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi \<link href=\"text/shared/02/paintbrush.xhp\"\>Bút định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\paintbrush.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trước hết chọn một đoạn văn bản hoặc một đối tượng rồi nhấn vào biểu tượng này. Sau đó nhấn hoặc kéo sang các đoạn văn bản hay đối tượng khác để áp dụng cùng kiểu định dạng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\paintbrush.xhp 0 help par_idN10617 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bút định dạng\</emph\>\<image id=\"img_id3610034\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatpaintbrush.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3610034\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\paintbrush.xhp 0 help par_idN10657 0 vi Bút định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07080000.xhp 0 help tit 0 vi Dừng nạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07080000.xhp 0 help hd_id3154228 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/07080000.xhp\" name=\"Dừng nạp\"\>Dừng nạp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07080000.xhp 0 help par_id3149495 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Stop\"\>Nhấn vào để gián đoạn tiến trình nạp đang chạy. Ctrl (Mac: Command)-nhấn để gián đoạn mọi tiến trình nạp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\callouts.xhp 0 help tit 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\callouts.xhp 0 help bm_id9298379 0 vi \<bookmark_value\>khung thoại; bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng thoại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\callouts.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<link href=\"text/shared/02/callouts.xhp\"\>Khung thoại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\callouts.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Khung thoại\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\callouts.xhp 0 help par_idN10594 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Khung thoại\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\callouts.xhp 0 help par_idN10597 0 vi Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12020000.xhp 0 help tit 0 vi Sắp xếp giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12020000.xhp 0 help hd_id3154689 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12020000.xhp\" name=\"Sắp xếp giảm dần\"\>Sắp xếp giảm dần\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12020000.xhp 0 help par_id3149987 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SortDown\" visibility=\"hidden\"\>Sắp xếp dữ liệu của trường đã chọn theo thứ tự giảm dần.\</ahelp\> Trường kiểu văn bản được sắp xếp theo thứ tự abc (Z-A), còn trường thuộc số được sắp xếp theo con số (9-0). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12020000.xhp 0 help par_id3149496 0 vi \<image id=\"img_id3153255\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortdescending.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153255\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12020000.xhp 0 help par_id3144436 3 0 vi Sắp xếp giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070300.xhp 0 help tit 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070300.xhp 0 help hd_id3154873 1 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070300.xhp 0 help bm_id3143284 0 vi \<bookmark_value\>nội dung cơ sở dữ liệu; chèn dạng văn bản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070300.xhp 0 help par_id3143284 3 0 vi \<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_AS_TEXT\" visibility=\"hidden\"\>Chèn dữ liệu được chọn trong bộ duyệt dữ liệu, vào tài liệu dạng văn bản.\</ahelp\>Nếu bạn bật tùy chọn \<emph\>Văn bản\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, nội dung của dữ liệu được chọn trong bộ duyệt nguồn dữ liệu sẽ được chèn vào tài liệu dạng văn bản. Trong hộp thoại, bạn có thể quyết định những trường hay cột nào của cơ sở dữ liệu sẽ được truyền, và cách định dạng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070300.xhp 0 help par_id3154289 4 0 vi Nếu có một vài bản ghi được chọn đồng thời khi bạn dùng chức năng \<emph\>Dữ liệu thành văn bản\</emph\> thì các trường trộn thư sẽ được chèn vào tùy theo số bản ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070300.xhp 0 help hd_id3155392 2 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12070300.xhp 0 help par_id3143267 5 0 vi Trong vùng \<emph\>Văn bản\</emph\>, dùng cái nút mũi tên để chọn những cột bảng cơ sở dữ liệu vào chúng bạn muốn chèn nội dung trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help tit 0 vi Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help bm_id3148643 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển; sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự kiện; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; gán cho sự kiện trong biểu mẫu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3148643 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170103.xhp\" name=\"Dữ kiện\"\>Dữ kiện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3152350 2 0 vi Trên trang thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>, bạn có thể liên kết vĩ lệnh đến dữ kiện mà xảy ra trong trường điều khiển của biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3155419 40 0 vi Khi dữ kiện xảy ra, vĩ lệnh đã liên kết sẽ được gọi. Để gán một vĩ lệnh cho dữ kiện, bấm cái nút \<emph\>...\</emph\>. Hộp thoại \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Gán vĩ lệnh\"\>Gán vĩ lệnh\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\</defaultinline\>\</switchinline\> sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3149732 3 0 vi Phụ thuộc vào điều khiển, các dữ kiện khác nhau sẵn sàng. Chỉ những dữ kiện sẵn sàng cho điều khiển và ngữ cảnh đã chọn được liệt kê trên trang thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>. Có xác định những dữ kiện này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3149191 12 0 vi Chấp nhận hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3153717 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVEACTIONPERFORMED\"\>Sự kiện này xảy ra trước khi hành động được kích hoạt bằng cách nhấn vào điều khiển.\</ahelp\> Chẳng hạn, cú nhấn vào nút « Đệ trình » sẽ gây ra hành động gửi; tuy nhiên, tiến trình « Gửi » thật chỉ được khởi chạy khi sự kiện \<emph\>Khi khởi tạo\</emph\> diễn ra. Sự kiện \<emph\>Trước khi bắt đầu\</emph\> cho phép bạn kết thúc tiến trình. Nếu phương pháp đã liên kết có trả lại FALSE, sự kiện \<emph\>Khi khởi tạo\</emph\> sẽ không được thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3156024 36 0 vi thực thi hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3145609 37 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_ACTIONPERFORMED\"\>Sự kiện \<emph\>Khởi phát\</emph\> xảy ra trước khi hành động bắt đầu.\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu biểu mẫu chứa nút « Đệ trình », tiến trình gửi đại diện hành động cần khởi tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3156343 41 0 vi Đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3148755 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_CHANGED\"\>Dữ kiện \<emph\>Đã thay đổi\</emph\> xảy ra khi điều khiển mất tiêu điểm, và nội dung của điều khiển đã thay đổi kể từ nó mất tiêu điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3153524 10 0 vi Văn bản đã sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3150495 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_TEXTCHANGED\"\>Dữ kiện \<emph\>Văn bản đã sửa đổi\</emph\> xảy ra nếu bạn nhập hay sửa đổi văn bản trong trường nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3154123 8 0 vi Trạng thái mục đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3150870 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_ITEMSTATECHANGED\" visibility=\"hidden\"\>Dữ kiện\<emph\>Trạng thái mục đã thay đổi\</emph\> xảy ra nếu trạng thái của trường điều khiển đã thay đổi.\</ahelp\>Dữ kiện \<emph\>Trạng thái mục đã thay đổi\</emph\> xảy ra nếu trạng thái của trường điều khiển đã thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3151176 16 0 vi Khi nhận tiêu điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3154218 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSGAINED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi nhận tiêu điểm\</emph\> xảy ra nếu trường điều khiển nhận tiêu điểm (được lựa chọn).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3150447 18 0 vi Khi mất tiêu điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3159252 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSLOST\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi mất tiêu điểm\</emph\> xảy ra nếu trường điều khiển mất tiêu điểm (không còn được lựa chọn lại).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3147287 20 0 vi Bấm phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3152940 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYTYPED\"\>Dữ kiện \<emph\>Bấm phím\</emph\> xảy ra khi người dùng bấm phím nào trong khi điều khiển được chọn.\</ahelp\> Dữ kiện này cũng có thể được liên kết đến vĩ lệnh để kiểm tra mục nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3154127 43 0 vi Buông ra phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3154150 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYUP\"\>Dữ kiện \<emph\>Buông ra phím\</emph\> xảy ra khi người dùng buông ra phím nào trong khi điều khiển có chú ý.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3154921 26 0 vi Chuột bên trong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3148618 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEENTERED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột bên trong\</emph\> xảy ra nếu con chuột nằm bên trong trường điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3148576 30 0 vi Chuột di chuyển khi bấm phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3155411 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEDRAGGED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột di chuyển khi bấm phím\</emph\> xảy ra khi con chuột được kéo trong khi phím được bấm.\</ahelp\> Chẳng hạn, trong khi kéo thả, bấm phím thêm sẽ xác định chế độ (di chuyển hay sao chép). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3149262 32 0 vi Chuột di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3146975 33 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEMOVED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột di chuyển\</emph\> xảy ra nếu con chuột di chuyển qua ở trên điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3159197 22 0 vi Bấm nút chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3145271 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEPRESSED\"\>Dữ kiện \<emph\>Bấm nút chuột\</emph\> xảy ra nếu cái nút trên con chuột được bấm trong khi con trỏ nằm trên điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3148880 24 0 vi Buông ra nút chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3150659 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSERELEASED\"\>Dữ kiện \<emph\>Buông ra nút chuột\</emph\> xảy ra nếu cái nút trên con chuột được buông ra trong khi con trỏ nằm trên điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help hd_id3156286 28 0 vi Chuột bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170103.xhp 0 help par_id3149582 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEEXITED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột bên ngoài\</emph\> xảy ra khi con chuột nằm bên ngoài trường điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03110000.xhp 0 help tit 0 vi Tăng khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03110000.xhp 0 help hd_id3154873 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/03110000.xhp\" name=\"Tăng khoảng trống\"\>Tăng khoảng trống\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03110000.xhp 0 help par_id3156211 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ParaspaceIncrease\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tăng khoảng trống\</emph\> để tăng khoảng trống bên trên đoạn văn đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03110000.xhp 0 help par_id3150178 0 vi \<image id=\"img_id3152425\" src=\"res/commandimagelist/sc_paraspaceincrease.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03110000.xhp 0 help par_id3156411 3 0 vi Tăng khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03110000.xhp 0 help par_id3155391 4 0 vi Bạn cũng có thể điều chỉnh khoảng trống bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\"\>\<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</emph\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help tit 0 vi Chế độ chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help bm_id3148668 0 vi \<bookmark_value\>chế độ lựa chọn trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; chế độ lựa chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ mở rộng trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ lựa chọn thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ lựa chọn khối\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help hd_id3148668 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/20050000.xhp\" name=\"Chế độ chọn\"\>Chế độ chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3146130 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:StatusSelectionMode\"\>Hiển thị chế độ lựa chọn hiện thời. Bạn có thể chuyển đổi giữa chế độ chuẩn (STD), chế độ mở rộng (EXT), chế độ thêm (ADD) và chế độ khối (BLK).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3153894 3 0 vi Mỗi cú nhấn vào trường sẽ quay qua các tùy chọn sẵn sàng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3153394 4 0 vi \<emph\>Hiển thị\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3149095 5 0 vi \<emph\>Chế độ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3155941 6 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3149827 7 0 vi STD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3152780 8 0 vi Chế độ chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3147209 9 0 vi Trong văn bản, nhấn vào vị trí con trỏ đã muốn; nhấn vào ô để làm cho nó là ô hoạt động. Vùng chọn khác nào thì bị bỏ chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3149763 10 0 vi EXT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3149580 11 0 vi Chế độ mở rộng (F8) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3153717 12 0 vi Cú nhấn vào văn bản sẽ tăng hay giảm kích cỡ của vùng chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3154047 13 0 vi ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3147620 14 0 vi Chế độ lựa chọn thêm (Shift+F8) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id3154307 15 0 vi Vùng chọn mới sẽ được thêm vào văn bản tồn tại. Kết quả là vùng chọn đã kết hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id7234717 0 vi BLK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id6971037 0 vi Chế độ chọn theo khối (\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F8) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id5258644 0 vi Có thể tô sáng một khối văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20050000.xhp 0 help par_id4441663 0 vi Trên hệ thống kiểu Windows, bạn có thể ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Alt\</item\> trong khi kéo, để lựa chọn một khối văn bản. Không cần vào chế độ lựa chọn khối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170801.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Phần tử bảng / Hộp liệt kê / Hộp tổ hợp: Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170801.xhp 0 help hd_id3153323 3 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170801.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử bảng / Hộp liệt kê / Hộp tổ hợp: Dữ liệu\"\>Trợ lý Phần tử bảng / Hộp liệt kê / Hộp tổ hợp: Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170801.xhp 0 help par_id3150476 4 0 vi Chọn nguồn dữ liệu và bảng tương ứng với trường biểu mẫu. Nếu bạn chèn trường biểu mẫu vào một tài liệu đã được liên kết đến nguồn dữ liệu, trang này không còn hiển thị lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170801.xhp 0 help hd_id3153894 5 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170801.xhp 0 help par_id3153114 6 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_TABLESELECTION_LB_DATASOURCE\"\>Xác định nguồn dữ liệu chứa bảng đã muốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170801.xhp 0 help hd_id3149346 7 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170801.xhp 0 help par_id3150774 8 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_TABLESELECTION_LB_TABLE\"\>Xác định bảng đã muốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171000.xhp 0 help tit 0 vi Mở ở Chế độ Thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171000.xhp 0 help bm_id3156211 0 vi \<bookmark_value\>biểu mẫu; mở ở chế độ thiết kế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; kích hoạt trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ thiết kế sau khi lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; mở ở chế độ thiết kế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ chỉnh sửa; sau khi mở\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171000.xhp 0 help hd_id3156211 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01171000.xhp\" name=\"Mở ở Chế độ Thiết kế\"\>Mở ở Chế độ Thiết kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171000.xhp 0 help par_id3146130 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OpenReadOnly\"\>Mở các biểu mẫu ở \<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Chế độ Thiết kế\"\>Chế độ Thiết kế\</link\> để chỉnh sửa biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171000.xhp 0 help par_id3155805 5 0 vi Bạn không thể kích hoạt điều khiển của biểu mẫu, hoặc chỉnh sửa nội dung của bản ghi cơ sở dữ liệu khi ở \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có khả năng thay đổi vị trí và kích cỡ của điều khiển, chỉnh sửa thuộc tính khác, và thêm hay xoá điều khiển trong \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171000.xhp 0 help par_id3147089 3 0 vi Sau khi bạn chỉnh sửa xong biểu mẫu, nhấn-phải vào mục « Biểu mẫu » trong\<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> rồi bỏ chọn mục \<emph\>Mở ở Chế độ Thiết kế\</emph\>. Lưu lại biểu mẫu khi làm xong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171000.xhp 0 help par_id3154749 4 0 vi Tài liệu biểu mẫu bị bảo vệ chống ghi thì lệnh \<emph\>Mở ở Chế độ Thiết kế\</emph\> bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03150000.xhp 0 help tit 0 vi Màu viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03150000.xhp 0 help hd_id3154873 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/03150000.xhp\" name=\"Màu viền\"\>Màu viền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03150000.xhp 0 help par_id3163829 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FrameLineColor\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu đường (của viền)\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Màu viền\</emph\>, mà cho bạn có khả năng sửa đổi màu viền của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03150000.xhp 0 help par_id3153750 0 vi \<image id=\"img_id3147291\" src=\"res/commandimagelist/sc_framelinecolor.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03150000.xhp 0 help par_id3156427 3 0 vi Màu đường (của viền) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03150000.xhp 0 help par_id3154317 4 0 vi Để tìm thêm thông tin, xem phần \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\> của Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\08010000.xhp 0 help tit 0 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\08010000.xhp 0 help hd_id3153383 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/08010000.xhp\" name=\"Thông tin tài liệu\"\>Thông tin tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\08010000.xhp 0 help par_id3155271 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:StatusGetTitle\"\>Hiển thị thông tin về tài liệu Basic \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đang biên soạn.\</ahelp\> Tên của tài liệu, thư viện và mô-đun đều được hiển thị, định giới bằng dấu chấm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20090000.xhp 0 help tit 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20090000.xhp 0 help hd_id3152823 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/20090000.xhp\" name=\"Giờ\"\>Giờ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20090000.xhp 0 help par_id3151299 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CurrentTime\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị giờ hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10020000.xhp 0 help tit 0 vi Trang sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10020000.xhp 0 help hd_id3156183 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/10020000.xhp\" name=\"Trang kế\"\>Trang kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10020000.xhp 0 help par_id3159224 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NextPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển tới trang kế tiếp trong tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10020000.xhp 0 help par_id3154186 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_pagedown.png\" id=\"img_id3149346\"\>\<alt id=\"alt_id3149346\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10020000.xhp 0 help par_id3153682 3 0 vi Trang sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help tit 0 vi Thêm bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help bm_id3154788 0 vi \<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; thêm vào truy vấn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help hd_id3154788 1 0 vi Thêm bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help par_id3152821 2 0 vi \<variable id=\"tabellehinzufuegentext\"\>\<ahelp hid=\"HID_JOINSH_ADDTAB_TABLELIST\" visibility=\"hidden\"\>Xác định những bảng cần chèn vào cửa sổ thiết kế.\</ahelp\> Trong hộp thoại \<emph\>Thêm bảng\</emph\>, hãy chọn những bảng cần thiết cho công việc hiện thời.\</variable\> Khi tạo một truy vấn hay trình diễn bảng mới, chọn bảng tương ứng đến đó truy vấn hay trình diễn bảng nên tham chiếu. Khi thao tác cơ sở dữ liệu quan hệ, chọn những bảng giữa chúng bạn muốn xây dựng quan hệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help par_id3149760 15 0 vi Những bảng đã chèn sẽ xuất hiện trong một cửa sổ riêng, bên trong cửa sổ thiết kế truy vấn hay quan hệ, cùng với danh sách các trường nằm trong bảng. Bạn có thể xác định kích cỡ và thứ tự cho cửa sổ này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help hd_id3154927 5 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help par_id030520091208059 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉ hiện bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help par_id0305200912080616 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉ hiện truy vấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help hd_id3150713 9 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help par_id3156042 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_JOINSH_ADDTAB_TABLELIST\"\>Liệt kê các bảng có sẵn.\</ahelp\> Để chèn bảng, chọn một bảng trong danh sách, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn cũng có thể nhấn đôi vào tên bảng, để hiển thị một cửa sổ chứa các trường bảng, ở đầu của cửa sổ thiết kế truy vấn hay quan hệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help hd_id3151226 11 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help par_id3153683 12 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_DLG_JOIN_TABADD_PB_ADDTABLE\"\>Chèn bảng được chọn hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help hd_id3153527 13 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14020100.xhp 0 help par_id3156410 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_JOINSH_ADDTAB_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại \<emph\>Thêm bảng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help tit 0 vi Tên URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help hd_id3147588 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09010000.xhp\" name=\"Tên URL\"\>Tên URL\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help par_id3150476 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_NAME\"\>Gán một tên cho một địa chỉ URL hay tập tin.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ tiêu chuẩn tìm kiếm cho chỗ tìm kiếm trên Internet. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help par_id3153539 3 0 vi Cú pháp tìm kiếm có thể như theo : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help par_id3154673 6 0 vi "Việt+Nam" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help par_id3148548 7 0 vi Tìm mọi trang chứa cả hai từ « Việt » và « Nam » ở bất cứ vị trí nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help par_id3155805 8 0 vi "Việt,Nam" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help par_id3147008 9 0 vi Tìm mọi trang chứa từ « Việt » HOẶC « Nam ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help par_id3156410 10 0 vi Việt Nam 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help par_id3153346 11 0 vi Tìm mọi trang chứa văn bản đã ghi rõ. Chuỗi tìm kiếm không có dấu nháy kép thì được gửi trực tiếp cho cỗ máy tìm kiếm đã chọn trên Internet. Trong phần lớn trường hợp, máy tìm kiếm sẽ kết hợp các từ bằng từ « OR » (hoặc) rồi tìm các trang chứa ít nhất một của những từ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09010000.xhp 0 help par_id3150669 12 0 vi Không phải tất cả các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#suchmaschine\" name=\"cơ chế tìm kiếm\"\>cơ chế tìm kiếm\</link\> Internet sẽ hỗ trợ mọi sự kết hợp lôgic. Khuyên bạn dùng chỉ một của ba tùy chọn về liên kết các từ tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09050000.xhp 0 help tit 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09050000.xhp 0 help hd_id3154228 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09050000.xhp\" name=\"Tìm\"\>Tìm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09050000.xhp 0 help par_id3152801 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" id=\"img_id3153750\"\>\<alt id=\"alt_id3153750\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09050000.xhp 0 help par_id3147008 3 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09050000.xhp 0 help hd_id3153683 4 0 vi Danh sách cơ chế tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09050000.xhp 0 help par_id3147576 5 0 vi Khi bạn đã chọn một cơ chế tìm kiếm, $[officename] truyền yêu cầu tìm kiếm cho trình duyệt Web chuẩn, mà thiết lập sự kết nối Internet đến cơ chế tìm kiếm, sau đó hiển thị kết quả. Xem thêm \<link href=\"text/shared/02/09010000.xhp\" name=\"Tên URL\"\>Tên URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\fontwork.xhp 0 help tit 0 vi Bộ sưu tập chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\fontwork.xhp 0 help par_idN10557 0 vi \<link href=\"text/shared/02/fontwork.xhp\"\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\fontwork.xhp 0 help par_idN10567 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Biểu tượng này mở \<emph\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật,\</emph\> từ đó bạn có thể chèn đồ họa kiểu chữ vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\fontwork.xhp 0 help par_idN10591 0 vi Bộ sưu tập chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\fontwork.xhp 0 help par_idN10595 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>\<emph\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật\</emph\> hiển thị ô xem thử các đối tượng chữ nghệ thuật. Để chèn đối tượng vào tài liệu, chọn đối tượng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\fontwork.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/fontwork.xhp#fontwork\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\fontwork.xhp 0 help par_idN10623 0 vi \<link href=\"text/shared/fontwork_toolbar.xhp\"\>Thanh công cụ Chữ nghệ thuật\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help tit 0 vi Tên phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help bm_id3148983 0 vi \<bookmark_value\>phông;xác định nhiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; phông thay thế\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help hd_id3150808 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/02020000.xhp\" name=\"Tên phông\"\>Tên phông\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help par_id3156414 2 0 vi \<variable id=\"schriftarttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CharFontName\"\>Cho bạn có khả năng chọn một tên phông trong danh sách, hoặc nhập trực tiếp tên phông.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help par_id3153750 10 0 vi Bạn có thể nhập cùng lúc vài phông khác nhau, định giới bằng dấu chấm phẩy. Phông nào không sẵn sàng thì $[officename] dùng mỗi phông đã đặt theo thứ tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help par_id3153394 11 0 vi Bất cứ thay đổi phông nào áp dụng cho từ hay văn bản đã chọn mà chứa con trỏ. Chưa chọn văn bản thì phông áp dụng cho văn bản được gõ sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help par_id3145315 0 vi \<image id=\"img_id3154810\" src=\"res/helpimg/swh00055.png\" width=\"31.75mm\" height=\"6.09mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154810\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help par_id3150085 3 0 vi Tên phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help par_id3156024 4 0 vi Trong $[officename], bạn thấy các phông sẵn sàng chỉ nếu một máy tính được cài đặt làm máy in mặc định trên hệ thống. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Dùng chương trình \<link href=\"text/shared/guide/spadmin.xhp\" name=\"spadmin\"\>spadmin\</link\>, bạn có thể xác định máy in làm máy in mặc định. \</caseinline\>\<defaultinline\>Để cài đặt máy in làm máy in mặc định, xem tài liệu hướng dẫn về hệ điều hành.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help par_id3148550 7 0 vi \<variable id=\"vorschautext\"\>Bạn cũng có thể thấy tên của mỗi phông được hiển thị theo phông đó, nếu bạn bật mục \<emph\>Xem thử trong danh sách phông\</emph\> trong tùy thích \<link href=\"text/shared/optionen/01010800.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Xem\"\>Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Xem\</link\>. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02020000.xhp 0 help par_id3154125 6 0 vi Nếu chương trình hiển thị thông điệp lỗi về trường hợp không tìm thấy một số phông riêng, bạn vẫn còn có thể cài đặt chúng bằng \<emph\>Thiết lập $[officename]\</emph\> ở chế độ \<emph\>Sửa chữa\</emph\> nếu phông là phông kiểu $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help bm_id3147102 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển; thuộc tính của điều khiển biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; điều khiển biểu mẫu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help hd_id3147102 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3145345 2 0 vi \<variable id=\"kontroll\"\>\<ahelp hid=\".uno:ControlProperties\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa các thuộc tính của điều khiển đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3157910 17 0 vi \<variable id=\"hinweis\"\>Bạn chỉ có thể mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> khi trong chế độ \<emph\>Thiết kế\</emph\> với một điều khiển được chọn. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3153760 3 0 vi Nếu bạn nhập dữ liệu vào hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, ghi chú rằng cũng có thể nhập dữ liệu chiếm nhiều dòng vào một số hộp tổ hợp thả xuống riêng. Tính năng này có tác động mọi trường vào đó câu lệnh SQL có thể được nhập, cũng như các thuộc tính của hộp văn bản hay nhãn. Bạn có thể mở những trường này và nhập văn bản vào danh sách đã mở. Phím tắt theo đây có hiệu lực: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3148686 18 0 vi Phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3155390 19 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3150504 4 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3150944 5 0 vi Mở hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3153627 6 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3153063 7 0 vi Đóng hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3159413 8 0 vi Shift+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3152811 9 0 vi Chèn một dòng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3153379 10 0 vi Mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3153192 11 0 vi Chèn con trỏ vào dòng trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3152933 12 0 vi Mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3151041 13 0 vi Chèn con trỏ vào dòng kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3153178 14 0 vi Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3147228 15 0 vi Gõ xong dữ liệu và để con trỏ vào trường kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170100.xhp 0 help par_id3156422 16 0 vi Đúng như đối với các hộp liệt kê hay hộp tổ hợp, bạn có thể mở hay đóng danh sách bằng cách nhấn chuột vào mũi tên ở kết thúc bên phải trường. Tuy nhiên, ở đây có thể nhập dữ liệu vào danh sách đã mở, hoặc vào trường văn bản trên cùng. Một ngoài lệ là các thuộc tính mong đợi sự đại diện dạng danh sách, thí dụ thuộc tính \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\>, mà có thể được đặt cho các trường điều khiển \<emph\>Hộp liệt kê\</emph\> và \<emph\>Hộp tổ hợp\</emph\>. Ở đây, bạn chỉ có thể chỉnh sửa mục nhập khi trường được mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070200.xhp 0 help tit 0 vi Lưu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070200.xhp 0 help hd_id3147588 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/07070200.xhp\" name=\"Lưu bản ghi\"\>Lưu bản ghi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070200.xhp 0 help bm_id3163829 0 vi \<bookmark_value\>bản ghi; lưu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070200.xhp 0 help par_id3163829 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Lưu bản ghi của bảng cơ sở dữ liệu hiện thời.\</ahelp\> Biểu tượng \<emph\>Lưu bản ghi\</emph\> nằm trên thanh \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Dữ liệu bảng\"\>Dữ liệu bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070200.xhp 0 help par_id3152372 3 0 vi Thay đổi trong nội dung của bản ghi sẽ được lưu tự động một khi bạn chọn bản ghi khác. Để lưu thay đổi mà không cần chọn bản ghi khác, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lưu bản ghi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14040000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14040000.xhp 0 help hd_id3153514 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/14040000.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14040000.xhp 0 help par_id3159224 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DBViewFunctions\"\>Hiển thị hàng \<emph\>Hàm\</emph\> trong phần bên dưới của ô xem thiết kế của cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn\"\>Thiết kế truy vấn\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14040000.xhp 0 help par_id3149205 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_dbviewfunctions.png\" id=\"img_id3154399\"\>\<alt id=\"alt_id3154399\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14040000.xhp 0 help par_id3145669 3 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help tit 0 vi Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09070100.xhp\" name=\"Internet\"\>Internet\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3154230 2 0 vi Hãy sử dụng trang \<emph\>Internet\</emph\> của \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\> để chỉnh sửa siêu liên kết có địa chỉ WWW hay FTP. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3147291 3 0 vi Các trường cho tên đăng nhập, mật khẩu và người dùng vô danh chỉ sẵn sàng cho địa chỉ kiểu FTP. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3145090 4 0 vi Kiểu siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3151226 6 0 vi Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3145071 7 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:RB_LINKTYP_INTERNET\"\>Tạo một siêu liên kết kiểu HTTP (HyperText Transfer Protocol: giao thức truyền siêu văn bản).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3153683 8 0 vi FTP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3150693 9 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:RB_LINKTYP_FTP\"\>Tạo một siêu liên kết kiểu FTP (File Transfer Protocol: giao thức truyền tập tin).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3149095 10 0 vi Telnet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3151110 11 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:RB_LINKTYP_TELNET\"\>Tạo một siêu liên kết kiểu Telnet.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3150443 12 0 vi Đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id9887081 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ URL của tập tin cần mở khi siêu liên kết được nhấn. Không xác định khung đích thì tập tin mở trong tài liệu hay khung hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3155628 13 0 vi Bộ duyệt WWW 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3153760 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:BTN_BROWSE\"\>Mở trình duyệt Web, vào đó bạn có thể nạp địa chỉ URL đã muốn.\</ahelp\> Sau đó, bạn có thể sao chép và dán URL vào trường \<emph\>Đích\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3155421 31 0 vi Đích trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3147618 32 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:BTN_TARGET\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đích trong tài liệu\</emph\>.\</ahelp\> Trong đó, bạn có thể chọn đích bên trong tài liệu, sau đó thêm nó vào địa chỉ URL đích bằng cái nút \<emph\>Chèn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3147335 33 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HYPERLINK_MARKWND_TREE\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ vị trí trong tài liệu đích tới đó bạn muốn nhảy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3149164 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HYPERLINK_MARKWND_APPLY\" visibility=\"hidden\"\>Chèn đích vào trường \<emph\>Đích\</emph\> của hộp thoại\<emph\>Đích\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3155388 35 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HYPERLINK_MARKWND_CLOSE\" visibility=\"hidden\"\>Một khi gõ xong siêu liên kết, hãy nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\> để đặt liên kết và rời hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3153320 15 0 vi Tên đăng nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3151384 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:ED_LOGIN\"\>Ghi rõ tên đăng nhập, nếu bạn sử dụng địa chỉ FTP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3148944 17 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3145069 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:ED_PASSWD\"\>Ghi rõ mật khẩu, nếu bạn sử dụng địa chỉ FTP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3149046 19 0 vi Người dùng vô danh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3152771 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:CBX_ANONYMOUS\"\>Cho phép bạn đăng nhập vào địa chỉ FTP như là người dùng vô danh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3148663 21 0 vi Thiết lập thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3153525 23 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id2052980 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hãy gõ tên của khung trong đó bạn muốn tập tin đã liên kết sẽ mở, hoặc chọn trong danh sách một khung đã xác định sẵn. Bỏ trống thì tập tin đã liên kết sẽ mở trong cửa sổ trình duyệt hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3155101 24 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3149167 25 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:LB_FORM\"\>Ghi rõ có nên chèn siêu liên kết dạng văn bản hay cái nút.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3152920 26 0 vi Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3144760 27 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:BTN_SCRIPT\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể gán mã chương trình riêng cho sự kiện như "chuột ở trên đối tượng" và "kích hoạt siêu liên kết".\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3151041 28 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id3159252 29 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:ED_INDICATION\"\>Ghi rõ phụ đề hiển thị trên siêu liên kết kiểu văn bản hay cái nút.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help hd_id3147354 30 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070100.xhp 0 help par_id2801599 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hãy gõ tên cho siêu liên kết.\</ahelp\> $[officename] sẽ chèn một thẻ « NAME » (tên) vào siêu liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170802.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Phần tử Bảng: Chọn Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170802.xhp 0 help hd_id3155934 13 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170802.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Bảng: Chọn Trường\"\>Trợ lý Phần tử Bảng: Chọn Trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170802.xhp 0 help par_id3150476 10 0 vi Xác định có nên hiển thị những trường nào trong trường điều khiển bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170802.xhp 0 help hd_id3149346 11 0 vi Trường đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170802.xhp 0 help par_id3155941 12 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION_LB_SELECTED_FIELDS\"\>Hiển thị những trường dữ liệu mà được chấp nhận trong trường biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12110000.xhp 0 help tit 0 vi Lọc dựa vào biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12110000.xhp 0 help hd_id3147000 1 0 vi \<variable id=\"formfilter\"\>\<link href=\"text/shared/02/12110000.xhp\" name=\"Lọc dựa vào biểu mẫu\"\>Lọc dựa vào biểu mẫu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12110000.xhp 0 help par_id3154230 2 0 vi \<variable id=\"formfiltertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormFilter\"\>Nhắc trình phục vụ cơ sở dữ liệu lọc dữ liệu hiện rõ theo các tiêu chuẩn đã xác định.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12110000.xhp 0 help par_id3152918 3 0 vi Không giống như tiến trình tìm kiếm bình thường, được kích hoạt bởi biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12100200.xhp\" name=\"Tìm bản ghi\"\>Tìm bản ghi\</link\> trên thanh \<emph\>Biểu mẫu\</emph\>, bạn có thể tìm kiếm nhanh hơn bằng cách sử dụng bộ lọc dựa vào biểu mẫu. Bình thường trình phục vụ cơ sở dữ liệu nhanh sẽ chạy tiến trình tìm kiếm này. Cũng có thể nhập các điều kiện tìm kiếm phức tạp hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12110000.xhp 0 help par_id3153394 0 vi \<image id=\"img_id3147226\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfilter.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147226\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12110000.xhp 0 help par_id3149751 4 0 vi Lọc dựa vào biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\colortoolbar.xhp 0 help tit 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\colortoolbar.xhp 0 help hd_id8983733 0 vi \<link href=\"text/shared/02/colortoolbar.xhp\"\>Màu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\colortoolbar.xhp 0 help par_id1676381 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Dùng thanh công cụ \<emph\>Màu\</emph\> để chỉnh sửa các thuộc tính của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\colortoolbar.xhp 0 help par_id5855281 0 vi Để mở thanh công cụ \<emph\>Màu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ảnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\19090000.xhp 0 help tit 0 vi Mã nguồn HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\19090000.xhp 0 help bm_id3154788 0 vi \<bookmark_value\>tài liệu HTML;văn bản nguồn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\19090000.xhp 0 help hd_id3154788 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/19090000.xhp\" name=\"Mã nguồn HTML\"\>Mã nguồn HTML\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\19090000.xhp 0 help par_id3156183 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SourceView\"\>Hiển thị văn bản nguồn (mã nguồn) của tài liệu HTML hiện thời. Để xem mã nguồn HTML của tài liệu mới, trước tiên bạn cần phải lưu tài liệu mới theo định dạng tài liệu HTML.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\19090000.xhp 0 help par_id3149760 3 0 vi Trong chế độ Mã nguồn HTML, bạn có thể xem và chỉnh sửa các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#tags\" name=\"thẻ\"\>thẻ\</link\> \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\>. Lưu lại tài liệu theo định dạng tài liệu văn bản chuẩn (nhập thô). Gán một phần mở rộng « .html » hay « .htm » để xác định tài liệu có kiểu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18010000.xhp 0 help tit 0 vi Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18010000.xhp 0 help hd_id3151299 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/18010000.xhp\" name=\"Lựa chọn\"\>Lựa chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18010000.xhp 0 help par_id3148520 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SelectObject\"\>Cho phép bạn chọn đối tượng trong tài liệu đang biên soạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18010000.xhp 0 help par_id3149511 0 vi \<image id=\"img_id3159194\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159194\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18010000.xhp 0 help par_id3147571 3 0 vi Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18010000.xhp 0 help par_id3155555 5 0 vi Để chọn một đối tượng nào đó, nhấn vào nó bằng mũi tên. Để chọn nhiều đối tượng đồng thời, kéo một khung lựa chọn chung quanh các đối tượng. Để thêm mỗi đối tượng vào vùng chọn, ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào đối tượng. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Những đối tượng được chọn với nhau thì có thể được xác định như một \<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"nhóm\"\>nhóm\</link\>, trở thành một đối tượng nhóm riêng lẻ.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18010000.xhp 0 help par_id3143267 11 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bạn có khả năng chỉnh sửa phần tử của nhóm. Cũng có thể xoá phần tử khỏi nhóm bằng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Shift\</defaultinline\>\</switchinline\>+nhấn.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\18010000.xhp 0 help par_id3166460 12 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bạn có khả năng chọn một đối tượng nào đó trong nhóm, bằng cách nhấn đôi vào nó, nếu trước tiên bạn tắt biểu tượng \<emph\>Nhấn đôi để sửa văn bản\</emph\> trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24030000.xhp 0 help tit 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24030000.xhp 0 help hd_id3151097 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24030000.xhp\" name=\"Đỏ\"\>Đỏ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24030000.xhp 0 help par_id3151100 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GrafRed\"\>Ghi rõ tỷ lệ màu đỏ cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không có màu đỏ) đến +100% (màu đỏ đầy đủ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24030000.xhp 0 help par_id3149511 0 vi \<image id=\"img_id3146130\" src=\"res/sc10865.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24030000.xhp 0 help par_id3147571 3 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24070000.xhp 0 help tit 0 vi Độ tương phản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24070000.xhp 0 help hd_id3154926 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24070000.xhp\" name=\"Độ tương phản\"\>Độ tương phản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24070000.xhp 0 help par_id3149495 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GrafContrast\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ mức độ tương phản để xem đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không tương phản) đến +100% (tương phản đầy đủ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24070000.xhp 0 help par_id3156027 0 vi \<image src=\"res/sc10864.png\" id=\"img_id3154398\"\>\<alt id=\"alt_id3154398\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24070000.xhp 0 help par_id3157991 3 0 vi Độ tương phản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12040000.xhp 0 help tit 0 vi Bỏ lọc/sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12040000.xhp 0 help hd_id3155069 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>Bỏ lọc/sắp xếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12040000.xhp 0 help par_id3154094 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:RemoveFilterSort\" visibility=\"visible\"\>Hủy bỏ thiết lập lọc, và hiển thị mọi bản ghi trong bảng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12040000.xhp 0 help par_id3146130 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_removefilter.png\" id=\"img_id3151315\"\>\<alt id=\"alt_id3151315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12040000.xhp 0 help par_id3153750 3 0 vi Bỏ lọc/sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt bộ thăm dò 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help hd_id3147588 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12000000.xhp\" name=\"Bật/tắt bộ thăm dò\"\>Bật/tắt bộ thăm dò\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help par_id3144740 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DSBrowserExplorer\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem của bộ thăm dò nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Biểu tượng \<emph\>Bật/tắt bộ thăm dò\</emph\> hiển thị trên \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh cơ sở dữ liệu\"\>Thanh Dữ liệu Bảng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help par_id3153114 0 vi \<image id=\"img_id3150710\" src=\"res/commandimagelist/sc_dsbrowserexplorer.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help par_id3145136 3 0 vi Bật/tắt bộ thăm dò 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help par_id3145345 4 0 vi Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn thấy các nguồn dữ liệu được đăng ký trong $[officename] với các liên kết, truy vấn và bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help par_id3159233 53 0 vi \<emph\>Thiết lập sự kết nối\</emph\> — Một khi bạn chọn một bảng hay truy vấn riêng, cũng thiết lập sự kết nối đến nguồn dữ liệu đó. Một khi mở kết nối, cũng hiển thị in đậm tên của nguồn dữ liệu, mục nhập Truy vấn hay Bảng, và tên của truy vấn hay bảng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help par_id3151379 52 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Để thay đổi tên của một mục nhập nào đó, gọi lệnh này rồi gõ tên mới. Cũng có thể làm việc này bằng cách lựa chọn mục nhập rồi bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>. Tuy nhiên, cơ sở dữ liệu phải hỗ trợ khả năng thay đổi tên; không thì lệnh này không hoạt động.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help par_id273445 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở tập tin cơ sở dữ liệu đã chọn, để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12000000.xhp 0 help par_id5943479 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để thêm hay chỉnh sửa hay gở bỏ một tập tin cơ sở dữ liệu trong danh sách các cơ sở dữ liệu đã đăng ký. Cũng có thể mở hộp thoại này bằng cách chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Base > Cơ sở dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06060000.xhp 0 help tit 0 vi Nâng một cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06060000.xhp 0 help hd_id3159225 1 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/06060000.xhp\" name=\"Nâng một cấp\"\>Nâng một cấp\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/06060000.xhp\" name=\"Nâng cấp\"\>Nâng cấp\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06060000.xhp 0 help par_id3149999 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:IncrementLevel\"\>Di chuyển đoạn văn đã chọn lên một cấp trong phân cấp đánh số hay chấm điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06060000.xhp 0 help par_id3149205 4 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Nâng một cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, mà xuất hiện khi con trỏ ở trên mục đánh số hay mục chấm điểm. \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Nâng cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\>, mà xuất hiện khi bạn làm việc trong ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06060000.xhp 0 help par_id3149388 0 vi \<image id=\"img_id3155535\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155535\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06060000.xhp 0 help par_id3146958 3 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nâng một cấp\</caseinline\>\<defaultinline\>Nâng cấp\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12080000.xhp 0 help tit 0 vi Dữ liệu sang trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12080000.xhp 0 help hd_id3149031 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12080000.xhp\" name=\"Dữ liệu sang trường\"\>Dữ liệu sang trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12080000.xhp 0 help par_id3150476 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DataSourceBrowser/InsertContent\"\>Cập nhật nội dung của các trường cơ sở dữ liệu tồn tại bằng các bản ghi đã đánh dấu.\</ahelp\> Biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Trường\</emph\> chỉ hoạt động khi biên soạn tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12080000.xhp 0 help par_id3149205 0 vi \<image id=\"img_id3154398\" src=\"res/commandimagelist/sc_dsbinsertcontent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154398\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12080000.xhp 0 help par_id3145669 3 0 vi Dữ liệu sang trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help tit 0 vi Điều khiển biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help bm_id3154142 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển biểu mẫu;thanh công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; trường biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo cái nút lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái nút; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nút bấm;tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo nút chọn một\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp kiểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản cố định; form functions\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text boxes;chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp liệt kê\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo danh sách kén\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách thả xuống trong chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp tổ hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; chế độ lựa chọn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3154142 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển biểu mẫu\"\>Điều khiển biểu mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3151378 2 0 vi \<variable id=\"formulartext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Config\"\>Thanh công cụ Điều khiển Biểu mẫu chứa các công cụ cần thiết để tạo một biểu mẫu tương tác.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể sử dụng thanh công cụ này để thêm các điều khiển vào một biểu mẫu nằm trong tài liệu kiểu văn bản, bảng tính, trình diễn, ngay cả HTML, chẳng hạn một cái nút chạy vĩ lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id1027200809391346 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Xem - Thanh công cụ - Các điều khiển của biểu mẫu\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3147336 68 0 vi Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\> (bạn có thể muốn kích họat biểu tượng mà ban đầu được ẩn đi này): 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3149670 3 0 vi Điều khiển biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN10B21 0 vi \<link href=\"text/shared/guide/xforms.xhp\"\>Tài liệu Biểu mẫu XML\</link\> (XForm) dùng cùng những điều khiển này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3152771 45 0 vi Để tạo một biểu mẫu, mở tài liệu và dùng thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> để thêm và xác định các điều khiển biểu mẫu. Cũng có thể liên kết biểu mẫu đến cơ sở dữ liệu, để sử dụng các điều khiển để thao tác cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3150791 46 0 vi Tạo một biểu mẫu trong tài liệu HTML thì bạn cũng có thể dùng biểu mẫu để gửi dữ liệu qua Mạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN10C39 0 vi Để thêm một điều khiển vào tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3154918 4 0 vi Trên thanh \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng của điều khiển bạn muốn thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN10C4D 0 vi Trong tài liệu, kéo để tạo điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN10C50 0 vi Để tạo một một trường điều khiển hình vuông, giữ nút Shift khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3154127 78 0 vi Để thêm vào biểu mẫu một trường từ danh sách các trường của một bảng hay truy vấn, kéo một ô vào biểu mẫu. Trong tài liệu văn bản, cũng có thể kéo một phần đầu cột để thêm một trường vào biểu mẫu. Để kéo thêm nhãn của trường, ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift trong khi kéo phần đầu của cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN10C87 0 vi Sửa đổi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3148645 5 0 vi Nhấn-phải vào điều khiển, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển\</emph\>. Một hộp thoại sẽ mở, trong đó bạn có thể xác định các thuộc tính của điều khiển đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3153363 163 0 vi Để ghi rõ một phím tắt cho điều khiển, thêm dấu ngã (~) vào trước ký tự thích hợp trong nhãn của điều khiển. (Ghi chú : chữ tiếng Việt dùng phím chết chưa được hỗ trợ cho phím tắt.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3152792 135 0 vi Bạn có khả năng kéo và thẻ các điều khiển từ tài liệu này sang tài liệu khác. Cũng có thể sao chép và dán giữa các tài liệu khác nhau. Khi bạn chèn điều khiển từ tài liệu khác, $[officename] phân tích nguồn dữ liệu, kiểu nội dung và các thuộc tính nội dung của điều khiển, để điều khiển thích hợp với cấu trúc hợp lý trong tài liệu đích. Chẳng hạn, một điều khiển mà hiển thị nội dung từ một sổ địa chỉ sẽ vẫn còn hiển thị cùng nội dung sau khi bạn sao chép điều khiển sang một tài liệu khác. Bạn có thể xem các thuộc tính này trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Biểu mẫu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3154411 24 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3150470 25 0 vi Biểu tượng này bật/tắt chế độ lựa chọn cho con trỏ chuột. Chế độ lựa chọn được dùng để chọn các điều khiển của biểu mẫu đang biên soạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3146914 10 0 vi Hộp kiểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3153927 11 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CheckBox\"\>Tạo một hộp kiểm.\</ahelp\> Hộp kiểm cho phép bạn bật hay tắt mỗi chức năng trong biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3153794 16 0 vi Hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3158444 17 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Edit\"\>Tạo một hộp văn bản.\</ahelp\> Hộp văn bản là trường vào đó người dùng có thể gõ văn bản. Trong biểu mẫu, hộp văn bản hiển thị dữ liệu hoặc cho phép nhập dữ liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3151218 124 0 vi Trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3147547 125 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FormattedField\"\>Tạo một trường đã định dạng.\</ahelp\> Trường đã định dạng là một hộp văn bản trong đó bạn có thể xác định cách định dạng các dữ liệu nhập và kết xuất, và những giá trị hạn chế nào sẽ áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3155346 126 0 vi Trường đã định dạng có các \<link href=\"text/shared/02/01170002.xhp\" name=\"special control properties\"\>thuộc tính điều khiển đặc biệt\</link\> (chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Điều khiển\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3148774 6 0 vi Nút bấm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3147046 7 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Pushbutton\"\>Tạo một cái nút bấm.\</ahelp\> Chức năng này có thể được dùng để thực hiện một lệnh cho một dữ kiện đã xác định, như cú nhấn chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3154731 138 0 vi Bạn cũng có thể thêm văn bản và đồ họa vào các cái nút này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3157844 8 0 vi Nút tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3149123 9 0 vi \<ahelp hid=\".uno:RadioButton\"\>Tạo một nút tùy chọn.\</ahelp\> Cái nút tùy chọn cho phép người dùng chọn một của vài tùy chọn khác nhau. Các cái nút tùy chọn có cùng chức năng thì có cùng tên (\<emph\>thuộc tính\</emph\> \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Tên\"\>\<emph\>Tên\</emph\>\</link\>). Bình thường, chúng có một\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"hộp nhóm\"\>hộp nhóm\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3156064 18 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3166428 19 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ListBox\"\>Tạo một hộp liệt kê.\</ahelp\> Hộp liệt kê cho phép người dùng chọn một mục nhập trong danh sách. Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và sự kết nối đến cơ sở dữ liệu đang chạy,\<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp Liệt kê\"\>\<emph\>Trợ lý Hộp Liệt kê\</emph\>\</link\> sẽ tự động xuất hiện sau khi hộp liệt kê được chèn vào tài liệu. Trợ lý này sẽ giúp bạn tạo hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3147171 20 0 vi Hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3149407 21 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ComboBox\"\>Tạo một hộp tổ hợp.\</ahelp\> Hộp tổ hợp là một hộp liệt kê hiện chỉ một dòng, mà thả xuống một danh sách các tùy chọn cho người dùng kén. Bạn cũng có thể gán thuộc tính « chỉ đọc » vào hộp tổ hợp, để ngăn cản người dùng nhập mục khác với những mục nằm trong danh sách. Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và sự kết nối đến cơ sở dữ liệu đang chạy, \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp Tổ hợp\"\>\<emph\>Trợ lý Hộp Tổ hợp\</emph\>\</link\> sẽ tự động xuất hiện sau khi hộp tổ hợp được chèn vào tài liệu. Trợ lý này sẽ giúp bạn tạo hộp tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3145618 12 0 vi Trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3148534 13 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Label\"\>Tạo một trường để hiển thị văn bản.\</ahelp\> Nhãn kiểu này chỉ hiển thị văn bản đã xác định sẵn. Không thể nhập vào trường kiểu nay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN10CC6 0 vi Điều khiển thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN10CDC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<link href=\"text/shared/02/more_controls.xhp\"\>\<emph\>Điều khiển thêm\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN10CF7 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN10D0D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<link href=\"text/shared/main0226.xhp\"\>\<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11B57 0 vi Bật/tắt trợ lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11B76 0 vi Bật/tắt các trợ lý về các điều khiển biểu mẫu tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id6403088 0 vi Các trợ lý này giúp bạn nhập các thuộc tính của hộp liệt kê, điều khiển bảng và các điều khiển khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3149436 134 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170001.xhp\" name=\"Lệnh Trình đơn Ngữ cảnh\"\>Lệnh Trình đơn Ngữ cảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11A56 0 vi Nút xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11A75 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SpinButton\"\>Tạo một cái nút xoay.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id710776 0 vi Nếu bạn thêm một cái nút xoay vào bảng tính Calc, bạn có thể sử dụng trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> để tạo một liên kết hai chiều giữa cái nút xoay và một ô trên bảng tính. Kết quả là, khi bạn sửa đổi nội dung của ô, nội dung của nút xoay cũng được cập nhật. Ngược lại, nếu bạn thay đổi nội dung của nút xoay, nội dung của ô cũng được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11ABC 0 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11ADB 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ScrollBar\"\>Tạo một thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11CA3 0 vi Bạn có thể xác định những thuộc tính theo đây cho một thanh cuộn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11CDA 0 vi Tên UI 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11CE0 0 vi Ngữ nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11CE7 0 vi Giá trị cuộn tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11CED 0 vi Ghi rõ độ cao hay độ rộng tối thiểu của thanh cuộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11CF4 0 vi Giá trị cuộn tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11CFA 0 vi Ghi rõ độ cao hay độ rộng tối đa của thanh cuộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D01 0 vi Giá trị cuộn mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D07 0 vi Ghi rõ giá trị mặc định của thanh cuộn, dùng khi biểu mẫu được đặt lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D0E 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D14 0 vi Ghi rõ hướng của thanh cuộn, theo chiều ngang hay chiều dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D1B 0 vi Thay đổi nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D21 0 vi Ghi rõ số lượng tối thiểu theo đó bạn có thể cuộn thanh cuộn, chẳng hạn, bằng cách nhấn vào mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D28 0 vi Thay đổi lớn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D2E 0 vi Ghi rõ số lượng một bước lớn sẽ cuộn thanh cuộn, chẳng hạn, khi bạn nhấn vào chỗ giữa con trượt của thanh cuộn và mũi tên của thanh cuộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D35 0 vi Trễ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D3B 0 vi Ghi rõ khoảng thời gian, theo mili-giây, giữa hai dữ kiện kích hoạt thanh cuộn. Thí dụ, sự trễ xảy ra khi bạn nhấn vào nút mũi tên trên thanh cuộn và ấn giữ cái nút trên chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D42 0 vi Màu ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D48 0 vi Ghi rõ màu của các mũi tên trên thanh cuộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D4F 0 vi Cỡ hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D55 0 vi Ghi rõ kích cỡ của con trượt trên thanh cuộn, theo « đơn vị giá trị ». Thí dụ, giá trị ("Giá trị cuộn tối đa" trừ "Giá trị cuộn tối thiểu")/2 gây ra một con trượt thanh cuộn mà chiếm nửa thanh cuộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D58 0 vi Để làm cho độ rộng của thanh cuộn trùng với độ cao của thanh cuộn, đặt \<emph\>Cỡ hiện rõ\</emph\> thành số không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11D63 0 vi Trên bảng tính Calc, bạn có thể sử dụng trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> để tạo một liên kết hai chiều giữa một thanh cuộn và một ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3153316 22 0 vi Nút ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3148601 23 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Imagebutton\"\>Tạo một cái nút được hiển thị dạng ảnh.\</ahelp\> Ngoài ra hiển thị dạng đồ họa, cái nút ảnh có cùng những thuộc tính với một cái nút « bình thường ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3159171 49 0 vi Điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3149596 50 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ImageControl\"\>Tạo một điều khiển ảnh. Nó chỉ có thể được dùng để thêm ảnh từ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Trong tài liệu biểu mẫu, nhấn đôi vào một của những điều khiển này để mở hộp thoại \<emph\>Chèn đồ họa\</emph\> để chèn ảnh. Cũng có một trình đơn ngữ cảnh (không phải trong chế độ thiết kế) chứa các lệnh để chèn và xoá ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3150318 70 0 vi Trong biểu mẫu, cũng có thể hiển thị các ảnh từ cơ sở dữ liệu, và các ảnh mới vẫn còn có thể được chèn vào cơ sở dữ liệu miễn là điều khiển ảnh không bị bảo vệ chống ghi. Điều khiển như vậy phải tham chiếu đến một trường cơ sở dữ liệu có kiểu ảnh. Vì vậy, hãy nhập trường dữ liệu vào cửa sổ thuộc tính trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3156040 29 0 vi Trường ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3151312 30 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DateField\"\>Tạo một trường ngày tháng.\</ahelp\> Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị ngày tháng có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3151302 131 0 vi Nếu bạn gán thuộc tính « Thả xuống » cho trường ngày tháng, người dùng có thể mở một lịch để chọn ngày dưới trường ngày tháng. Cũng vậy với trường ngày tháng bên trong một trường \<emph\>Điều khiển Bảng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3154395 63 0 vi Trường ngày tháng có thể được chỉnh sửa dễ dàng bởi người dùng, dùng phím mũi tên bên trên và bên dưới. Phụ thuộc vào vị trí của con trỏ, giá trị cho ngày, tháng và năm có thể được tăng hay giảm bằng phím mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3153112 132 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170003.xhp\" name=\"Specific Remarks on Date Fields\"\>Lời phê bình cụ thể về trường ngày tháng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3152369 31 0 vi Trường giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3155399 32 0 vi \<ahelp hid=\".uno:TimeField\"\>Tạo một trường giờ.\</ahelp\> Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị thời gian có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3154764 64 0 vi Trường thời gian có thể được chỉnh sửa dễ dàng bởi người dùng, dùng phím mũi tên bên trên và bên dưới. Phụ thuộc vào vị trí của con trỏ, giá trị cho giờ, phút và giây có thể được tăng hay giảm bằng phím mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3156186 27 0 vi Chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3149438 28 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FileControl\"\>Tạo một cái nút cho phép chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3154652 33 0 vi Trường số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3145601 34 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NumericField\"\>Tạo một trường thuộc số.\</ahelp\> Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị thuộc số có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3153612 35 0 vi Trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3145115 36 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CurrencyField\"\>Tạo một trường tiền tệ.\</ahelp\>Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị tiền tệ có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3148825 37 0 vi Trường mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3150122 38 0 vi \<ahelp hid=\".uno:PatternField\"\>Tạo một trường mẫu.\</ahelp\> Trường mẫu chứa một mặt nạ chỉnh sửa và một mặt nạ nghĩa chữ. Mặt nạ chỉnh sửa thì xác định dữ liệu nào có thể được nhập. Mặt nạ nghĩa chữ xác định nội cung của trường mẫu khi nạp biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3152947 67 0 vi Ghi chú rằng trường mẫu không phải được xuất khẩu theo định dạng HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3145147 14 0 vi Hộp nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3154572 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GroupBox\"\>Tạo một khung để nhóm lại theo mắt vài điều khiển khác nhau.\</ahelp\> Hộp nhóm cho bạn có khả năng nhóm lại các cái nút tùy chọn trong một khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3148394 72 0 vi Nếu bạn chèn vào tài liệu một khung nhóm, \<link href=\"text/shared/autopi/01120000.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm\</link\> sẽ khởi chạy, mà cho phép bạn tạo dễ dàng một nhóm tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3150567 65 0 vi \<emph\>Ghi chú :\</emph\> khi bạn kéo một hộp nhóm qua điều khiển đã tồn tại, rồi muốn chọn một điều khiển, trước tiên bạn cần phải mở trình đơn ngữ cảnh của hộp nhóm và chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt > Hạ xuống dưới\</emph\>. Sau đó, chọn điều khiển trong khi bấm phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3145615 66 0 vi Hộp nhóm chỉ được dùng làm hiệu ứng trực quan. Có thể nhóm lại các trường tùy chọn một cách chức năng thông qua lời xác định tên: dưới thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Tên\"\>\<emph\>Tên\</emph\>\</link\> của các trường tùy chọn, nhập cùng một tên để nhóm lại chúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3157996 39 0 vi Điều khiển bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3154579 40 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một điều khiển bảng để hiển thị một bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Nếu bạn tạo một điều khiển bảng mới, \<link href=\"text/shared/02/01170800.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Bảng\"\>Trợ lý Phần tử Bảng\</link\> sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3154697 133 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170004.xhp\" name=\"Thông tin đặc biệt về điều khiển bảng\"\>Thông tin đặc biệt về điều khiển bảng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11B1E 0 vi Thanh duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11B3D 0 vi \<ahelp hid=\"SID_FM_NAVIGATIONBAR\"\>Tạo một thanh duyệt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_idN11DB1 0 vi Thanh duyệt cho phép bạn di chuyển qua các bản ghi của một cơ sở dữ liệu hay biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Các điều khiển trên thanh duyệt này có cùng chức năng với các điều khiển trên \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\"\>thanh duyệt\</link\> mặc định trong $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help hd_id3146815 136 0 vi Tự động tập trung vào điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170000.xhp 0 help par_id3109848 137 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AutoControlFocus\"\>Bật \<emph\>Tự động tập trung vào điều khiển\</emph\> thì điều khiển biểu mẫu thứ nhất sẽ được chọn khi bạn mở tài liệu. Không bật thì văn bản được chọn sau khi mở. \<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Tab Order\"\>Thứ tự thẻ\</link\> bạn đã ghi rõ sẽ xác định cái nào là điều khiển biểu mẫu thứ nhất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07060000.xhp 0 help tit 0 vi Nạp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07060000.xhp 0 help bm_id3153089 0 vi \<bookmark_value\>nạp lại; tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; nạp lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp; nạp lại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07060000.xhp 0 help hd_id3153089 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/07060000.xhp\" name=\"Nạp lại\"\>Nạp lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07060000.xhp 0 help par_id3151315 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Reload\" visibility=\"visible\"\>Thay thế tài liệu hiện thời bằng phiên bản đã lưu cuối cùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07060000.xhp 0 help par_id3159201 3 0 vi Thay đổi nào được làm sau khi lưu cuối cùng thì bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help bm_id3152551 0 vi \<bookmark_value\>đệ trình biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương pháp GET khi truyền biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương pháp POST khi truyền biểu mẫu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3153539 23 0 vi Biểu mẫu là một tài liệu văn bản hay biểu tượng chứa các điều khiển biểu mẫu khác nhau. Nếu bạn tạo một biểu mẫu cho trang Web, người dùng có thể nhập dữ liệu vào nó để gửi qua Internet. Dữ liệu từ các điều khiển biểu mẫu được truyền cho máy phục vụ bằng cách ghi rõ địa chỉ URL, cũng có thể được xử lý trên máy phục vụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help hd_id3149283 20 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3150789 24 0 vi Ghi rõ tên cho biểu mẫu. Tên này được dùng để phân biệt biểu mẫu trong\<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt biểu mẫu\"\>Bộ duyệt biểu mẫu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help hd_id3152425 33 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3147226 34 0 vi Ghi rõ địa chỉ URL cho đó cần gửi dữ liệu của biểu mẫu đã điền đầy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help hd_id3154751 31 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3154823 32 0 vi Xác định khung đích trong đó cần hiển thị địa chỉ URL được nạp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help hd_id3152551 27 0 vi Cách đệ trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3155338 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_SUBMIT_METHOD\"\>Xác định phương pháp truyền thông tin của biểu mẫu đã điền đầy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3145065 29 0 vi Dùng phương pháp « Lấy » (GET), dữ liệu của mọi điều khiển được truyền dạng biến môi trường. Các biến môi trường này được phụ thêm vào địa chỉ URL theo dạng "?Điều_Khiển1=Nội_dung1&Điều_Khiển2=Nội_dung2&..."; chuỗi ký tự này được phân tích bởi chương trình trên máy phục vụ của người nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3150443 30 0 vi Dùng phương pháp « Gởi » (POST), một tài liệu được tạo từ nội dung của biểu mẫu được gửi cho địa chỉ URL đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help hd_id3147275 26 0 vi Mã hóa đệ trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3159147 35 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_SUBMIT_ENCODING\"\>Xác định cách mã hoá tiến trình truyền dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help hd_id3155419 36 0 vi Truyền dữ liệu thông tin điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3153717 37 0 vi Khi gửi biểu mẫu, cũng xử lý mọi điều khiển sẵn sàng trong $[officename]. Truyền tên của điều khiển và giá trị tương ứng, nếu có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3153252 50 0 vi Những giá trị được truyền trong mỗi trường hợp sẽ phụ thuộc vào điều khiển. Đối với trường văn bản, truyền những mục nhập hiển thị; đối với hộp liệt kê, truyền những mục nhập đã chọn; đối với hộp chọn và trường tùy chọn, truyền những giá trị tham chiếu liên quan, nếu trường này đã được kích hoạt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3150984 51 0 vi Cách truyền thông tin này thì phụ thuộc vào phương pháp truyền đã chọn (Lấy hay Gửi), và cách mã hoá (URL hay Đa phần). Chẳng hạn, khi chọn phương pháp Lấy và cách mã hoá URL, truyền các cặp giá trị theo dạng <Tên>=<Giá trị>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3157909 52 0 vi Thêm vào các điều khiển được nhận ra trong mã HTML, $[officename] cung cấp một số được khác. Ghi chú rằng, đối với trường có định dạng thuộc số riêng, những giá trị hiển thị không được truyền, vì gửi các định dạng mặc định thay thế. Bảng theo đây đại diện cách truyền dữ liệu của những điều khiển $[officename] riêng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3153698 38 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3153562 39 0 vi Cặp giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3153823 40 0 vi Trường thuộc số, trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3149734 41 0 vi Dấu tách thập phân luôn luôn được hiển thị dạng dấu chấm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3148563 42 0 vi Trường ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3146794 43 0 vi Định dạng ngày tháng được gửi theo định dạng cố định (TT-NG-NNĂM), bất chấp thiết lập của miền địa phương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3149670 44 0 vi Trường giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3153779 45 0 vi Trường thời gian được gửi theo định dạng cố định (GI:PP:GY), bất chấp thiết lập của miền địa phương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3153361 46 0 vi Trường mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3145419 47 0 vi Giá trị của trường mẫu được gửi dạng trường văn bản, tức là gửi giá trị hiển thị trong biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3150767 48 0 vi Điều khiển bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170201.xhp 0 help par_id3152933 49 0 vi Từ điều khiển bảng, mỗi cột luôn luôn được truyền. Cả tên của điều khiển, tên của cột và giá trị của cột đều được gửi. Dùng phương pháp Lấy (GET) với cách mã hoá URL, tiến trình truyền được thực hiện theo định dạng « <Tên của điều khiển bảng>.<Tên của cột>=<Giá trị> », thí dụ, trong đó giá trị phụ thuộc vào cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02130000.xhp 0 help tit 0 vi Giảm thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02130000.xhp 0 help hd_id3154228 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/02130000.xhp\" name=\"Giảm thụt lề\"\>Giảm thụt lề\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02130000.xhp 0 help par_id3150247 5 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DecrementIndent\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Giảm thụt lề\</emph\> để giảm khoảng thụt vào của đoạn văn hiện thời hay nội dung ô, và đặt nó thành vị trí cột Tab trước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02130000.xhp 0 help par_id3154186 7 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu lần trước bạn đã tăng khoảng thụt lề của vài đoạn văn được tô sáng với nhau, lệnh này có thể giảm khoảng thụt lề cho tất cả các đoạn văn được chọn.\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nội dung ô tham chiếu đến giá trị hiện thời dưới \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Canh lề\"\>\<emph\>Định dạng > Ô > Canh lề\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02130000.xhp 0 help par_id3155338 0 vi \<image id=\"img_id3150506\" src=\"res/commandimagelist/sc_decrementindent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150506\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02130000.xhp 0 help par_id3155942 4 0 vi Giảm thụt lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02130000.xhp 0 help par_id3153031 6 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Giảm thụt lề\</emph\> trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>, vị trí thụt vào cho đoạn văn đã chọn sẽ được dịch theo cột tab mặc định được đặt dưới tùy thích \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Chung\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Chung\</emph\>\</link\> .\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02170000.xhp 0 help tit 0 vi Màu nền/Nền đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02170000.xhp 0 help par_id3147276 0 vi \<image id=\"img_id3148538\" src=\"res/commandimagelist/sc_backgroundcolor.png\"\>\<alt id=\"alt_id3148538\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02170000.xhp 0 help par_id3144439 4 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10040000.xhp 0 help tit 0 vi Tới Cuối Tài Liệu/Trang Cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10040000.xhp 0 help hd_id3154840 1 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/10040000.xhp\" name=\"Tới Cuối Tài Liệu\"\>Tới Cuối Tài Liệu\</link\>\</caseinline\> \<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/10040000.xhp\" name=\"Trang Cuối\"\>Trang Cuối\</link\>\</defaultinline\> \</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10040000.xhp 0 help par_id3149716 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LastPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển tới trang cuối cùng của tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10040000.xhp 0 help par_id3155805 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_gotoendofdoc.png\" id=\"img_id3153394\"\>\<alt id=\"alt_id3153394\"\>Icon\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10040000.xhp 0 help par_id3145313 3 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>Tới Cuối Tài Liệu\</caseinline\> \<defaultinline\>Trang Cuối\</defaultinline\> \</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help tit 0 vi Tìm bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help bm_id3146936 0 vi \<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu;tìm kiếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu; duyệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi; tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm; cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; tìm kiếm bản ghi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3146936 1 0 vi \<variable id=\"datensatzsuche\"\>\<link href=\"text/shared/02/12100200.xhp\" name=\"Tìm bản ghi\"\>Tìm bản ghi\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3147588 2 0 vi \<variable id=\"suchentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:RecSearch\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm qua bảng cơ sở dữ liệu và biểu mẫu.\</ahelp\>Trong biểu mẫu hay bảng cơ sở dữ liệu, bạn có thể tìm kiếm qua các trường dữ liệu, hộp liệt kê và hộp chọn để tìm giá trị riêng.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3149355 3 0 vi Tìm trong bảng thì tìm kiếm qua các trường dữ liệu của bảng hiện thời. Tìm trong biểu mẫu thì tìm kiếm qua các trường dữ liệu của bảng đã liên kết đến biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153394 111 0 vi Việc tìm kiếm được diễn tả ở đây được thực hiện bằng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. Muốn sử dụng trình phục vụ SQL để tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu thì bạn hãy nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12110000.xhp\" name=\"Lọc dựa vào biểu mẫu\"\>Lọc dựa vào biểu mẫu\</link\> trên \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh Biểu mẫu\"\>Thanh Biểu mẫu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3149095 110 0 vi Chức năng tìm kiếm cũng hoạt động cho các điều khiển của bảng. Khi gọi chức năng tìm kiếm từ điều khiển bảng, bạn cũng có thể tìm kiếm qua mỗi cột của điều khiển bảng tương ứng với các cột cơ sở dữ liệu của bảng cơ sở dữ liệu đã liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3143267 112 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153527 113 0 vi Ghi rõ cách tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3153683 6 0 vi Văn bản: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3154823 7 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SEARCHFORTEXT\"\>Hãy gõ chuỗi tìm kiếm vào trường, hoặc chọn nó trong danh sách.\</ahelp\> Chuỗi văn bản nằm dưới con trỏ cũng được sao chép vào hộp tổ hợp \<emph\>Văn bản\</emph\>. Ghi chú rằng khi chạy tiến trình tìm kiếm trong biểu mẫu, không thể xử lý các khoảng tab và chỗ ngắt dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3148539 8 0 vi Các chuỗi tìm kiếm của bạn sẽ cũng được lưu lại, trong khi bảng hay tài liệu biểu mẫu còn mở. Nếu bạn đang chạy nhiều tiến trình tìm kiếm, và muốn sử dụng lại cùng chuỗi tìm kiếm, trong hộp tổ hợp bạn có thể chọn chuỗi tìm kiếm vừa dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3153662 114 0 vi Nội dung trường vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153543 115 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SEARCHFORNULL\"\>Ghi rõ rằng có thể tìm trường không chứa dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3153717 116 0 vi Nội dung trường có giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3143270 117 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SEARCHFORNOTNULL\"\>Ghi rõ rằng có thể tìm trường chứa dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3156153 9 0 vi Nơi cần tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3149164 10 0 vi Ghi rõ những trường trong đó cần tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3154564 105 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3159176 106 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_LB_FORM\"\>Ghi rõ cấu trúc lôgic theo đó tiến trình tìm kiếm sẽ chạy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3155434 107 0 vi Hộp tổ hợp \<emph\>Hình thức\</emph\> chỉ hiển thị nếu tài liệu hiện thời là một tài liệu biểu mẫu có hơn một hình thức lôgic. Nó không hiển thị khi tìm kiếm trong bảng hay truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3151384 108 0 vi Tài liệu biểu mẫu có thể chứa nhiều hình thức lôgic. Hình thức lôgic là thành phần biểu mẫu riêng, từng được liên kết đến một bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3145086 109 0 vi Hộp tổ hợp \<emph\>Hình thức\</emph\> chứa tên của mỗi hình thức lôgic cho đó có điều khiển tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3159414 11 0 vi Mọi trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153896 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_ALLFIELDS\"\>Tìm kiếm qua tất cả các trường.\</ahelp\> Chạy tiến trình tìm kiếm trong bảng thì tìm kiếm qua mọi trường của bảng. Tìm kiếm trong biểu mẫu thì tìm kiếm qua tất cả các trường có hình thức lôgic riêng (được nhập dưới \<emph\>Hình thức\</emph\>). Tìm kiếm trong một trường điều khiển của bảng thì tìm kiếm qua tất cả các cột được liên kết đến một trường cơ sở dữ liệu hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3151054 13 0 vi Ghi chú rằng những trường của hình thức lôgic hiện thời không cần phải trùng với những trường của tài liệu biểu mẫu. Nếu tài liệu biểu mẫu chứa trường chỉ tới nhiều nguồn dữ liệu (tức là nhiều hình thức lôgic), tùy chọn \<emph\>Mọi trường\</emph\> sẽ chỉ tìm kiếm những trường được liên kết đến nguồn dữ liệu bên trong tài liệu biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3150865 15 0 vi Trường đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153360 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SINGLEFIELD\"\>Tìm kiếm qua một trường dữ liệu đã ghi rõ riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3154365 17 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3158408 18 0 vi Xác định thiết lập để điều khiển tiến trình tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3149809 19 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3148673 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_POSITION\"\>Ghi rõ quan hệ giữa chuỗi tìm kiếm và nội dung trường.\</ahelp\> Có sẵn những tùy chọn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3156280 21 0 vi bất kỳ nơi nào trong trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3145744 22 0 vi Trả lại mọi trường chứa chuỗi tìm kiếm ở bất cứ nơi nào trong trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3148451 23 0 vi đầu trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3155429 24 0 vi Trả lại mọi trường chứa chuỗi tìm kiếm ở đầu của trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3155131 74 0 vi cuối trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153726 75 0 vi Trả lại mọi trường chứa chuỗi tìm kiếm ở cuối của trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3147317 25 0 vi toàn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3154127 26 0 vi Trả lại mọi trường chứa chỉ chuỗi tìm kiếm chính xác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3152886 27 0 vi Đánh dấu trong hộp bên cạnh tùy chọn \<emph\>Biểu thức đại diện\</emph\> thì chức năng này không hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3149664 28 0 vi Áp dụng định dạng trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3146975 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_FORMATTER\"\>Ghi rõ rằng mọi định dạng trường đều được tính khi tìm kiếm qua tài liệu hiện thời.\</ahelp\> Định dạng trường là mọi định dạng hiện rõ được tạo bằng các tình trạng có thể này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3150103 78 0 vi trong chế độ thiết kế bảng cho các thuộc tính trường, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3150488 79 0 vi trong ô xem nguồn dữ liệu khi định dạng cột, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3152941 80 0 vi trong biểu mẫu với thuộc tính điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3156736 81 0 vi Đánh dấu trong hộp bên cạnh tùy chọn \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> thì ô xem nguồn dữ liệu của bảng hay biểu mẫu được tìm kiếm, dùng định dạng được đặt trong nó. Không đánh dấu thì cơ sở dữ liệu được tìm kiếm bằng định dạng được lưu vào cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3151280 82 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3149959 83 0 vi Có một trường ngày tháng đã được lưu theo định dạng « Ng.Th.NN » trong cơ sở dữ liệu (v.d. 17.02.65). Trong ô xem nguồn dữ liệu, định dạng này được thay đổi thành « Ng. Thá NNĂM » (17 Th2 1965). Vậy bản ghi chứa ngày 17, tháng 2 chỉ tìm thấy khi bật tùy chọn \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3150593 84 0 vi Áp dụng định dạng trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3145253 85 0 vi Chuỗi tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3083279 86 0 vi bật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3155850 87 0 vi Trả lại « Th2 », không phải « 2 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3148590 88 0 vi tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153418 89 0 vi Trả lại « 2 », không phải « Th2 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3151321 90 0 vi Rất khuyên bạn tìm kiếm bằng định dạng trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3149401 91 0 vi Những mẫu thí dụ theo đây thuyết minh một số vấn đề có thể khi tìm kiếm không phải bằng định dạng trường. Các vấn đề này phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu được dùng, và chỉ xảy ra đối với định dạng nội bộ nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3152971 92 0 vi Kết quả tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3154273 93 0 vi Nguyên nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153836 94 0 vi « 5 » trả lại « 14:00:00 » dạng thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3156332 95 0 vi Trường kiểu thời gian không phải được xác định cho cơ sở dữ liệu dBase thì phải được mô phỏng. Để hiển thị nội bộ giá trị thời gian « 14:00:00 », cần thiết số « 5 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3157965 96 0 vi « 00:00:00 » trả lại mọi bản ghi của trường ngày tháng chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3146081 97 0 vi Cơ sở dữ liệu cất giữ nội bộ giá trị ngày tháng, dùng một trường ngày/giờ tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3155764 98 0 vi « 45.79 » không phải trả lại « 45.79 » mặc dù tùy chọn \<emph\>toàn trường\</emph\> đã được bật dưới mục \<emph\>Vị trí\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3155518 99 0 vi Ô xem được hiển thị sẽ không tương ứng với dữ liệu nội bộ. Chẳng hạn, nếu giá trị « 45.789 » được cất giữ trong cơ sở dữ liệu theo định dạng trường Số/Đôi, và định dạng hiện rõ được đặt để hiển thị chỉ hai lần số, giá trị « 45.79 » chỉ được trả lại bởi việc tìm kiếm dùng định dạng trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3148481 100 0 vi Trong trường hợp này, định dạng chuẩn là định dạng tham chiếu đến dữ liệu được cất giữ nội bộ. Nó không phải luôn luôn hiện rõ cho người dùng, đặc biệt nếu nó được dùng để mô phỏng kiểu dữ liệu (v.d. trường thời gian trong cơ sở dữ liệu dBase). Phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu được dùng và kiểu dữ liệu riêng. Việc tìm kiếm bằng định dạng trường sẽ tìm giá trị thật hiển thị (gồm trường kiểu Ngày, Giờ, Ngày/Giờ và Số/Đôi). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3154507 31 0 vi Tuy nhiên, việc tìm kiếm không có \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> thích hợp với cơ sở dữ liệu lớn không có vấn đề định dạng, vì nó chạy nhanh hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153355 118 0 vi Nếu bạn tìm kiếm qua các giá trị của hộp chọn, và \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> đang hoạt động, bạn sẽ nhận « 1 » cho hộp chọn có dấu, « 0 » cho hộp chọn không có dấu, và chuỗi rỗng cho hộp chọn không rõ (ba tình trạng). Còn nếu bạn tìm kiếm với \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> không hoạt động, bạn sẽ thấy biến phụ thuộc vào ngôn ngữ « TRUE » (đúng) hay FALSE (sai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3150995 119 0 vi Dùng \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> khi tìm kiếm qua hộp liệt kê thì bạn sẽ thấy văn bản được hiển thị trong hộp liệt kê. Không dùng \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> thì nội dung tương ứng với định dạng trường chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3150387 32 0 vi Khớp chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3159267 33 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_CASE\"\>Ghi rõ rằng tiến trình tìm kiếm cũng phải so sánh chữ hoa và chữ thường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3145297 34 0 vi Tìm ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3151249 35 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_BACKWARD\"\>Ghi rõ rằng tiến trình tìm kiếm sẽ chạy theo chiều ngược lại, từ bản ghi cuối cùng về bản ghi đầu tiên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3152484 36 0 vi Từ đầu / Từ cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3156316 37 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_STARTOVER\"\>Khởi chạy lại tiến trình tìm kiếm. Tìm kiếm tiến lên thì bắt đầu lại với bản ghi đầu tiên, còn tìm kiếm ngược lại bắt đầu lại với bản ghi cuối cùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3163724 38 0 vi Biểu thức đại diện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3149255 64 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_WILDCARD\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn tìm kiếm bằng ký tự đại diện « * » hay « ? ».\</ahelp\> Có thể sử dụng những ký tự đại diện này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3146317 39 0 vi Ký tự đại diện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3150298 40 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153919 41 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3158411 42 0 vi ? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3148874 43 0 vi đại diện chính xác một ký tự bất kỳ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3150365 44 0 vi « V?ệt » trả lại « Việt » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3166426 65 0 vi « ?iệt » trả lại « Việt » và « biệt » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3148803 45 0 vi * 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3156138 46 0 vi đại diện 0 hay nhiều hơn ký tự bất kỳ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3146135 47 0 vi « *-* » returns cả hai « Việt-Nam » và « CD-ROM » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3155582 66 0 vi « t*ng » trả lại mọi mục bắt đầu với chữ « t » và kết thúc với hai chữ « ng », v.d. « tầng », « trường », « tống », « thông », « tiếng ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3145762 48 0 vi Muốn tìm ký tự thật dấu hỏi « ? » hay dấu sao « * » thì hãy thêm dấu xuyệc ngược ở trước nó: « \\? » hay « \\* ». Tuy nhiên, chỉ cần làm như thế khi tùy chọn \<emph\>Biểu thức đại diện\</emph\> có hiệu lực. Không thì các ký tự đại diện được xử lý đúng như ký tự chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3147130 49 0 vi Biểu thức chính quy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3150982 50 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_REGULAR\"\>Tìm kiếm bằng biểu thức chính quy (regular expression, regex.).\</ahelp\> Ở đây hỗ trợ cùng những biểu thức chính quy được hỗ trợ trong \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Hộp thoại Tìm và Thay thế\"\>Hộp thoại Tìm và Thay thế\</link\> của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3154718 67 0 vi Tìm kiếm bằng biểu thức chính quy thì cung cấp nhiều tùy chọn hơn tìm kiếm bằng biểu thức đại diện. Trong tiến trình tìm kiếm bằng biểu thức chính quy, những ký tự theo đây tương ứng với những ký tự được dùng trong tiến trình tìm kiếm bằng ký tự đại diện: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153705 68 0 vi Tìm bằng biểu thức đại diện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3149209 69 0 vi Tìm bằng biểu thức chính quy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3151045 70 0 vi ? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3150384 71 0 vi . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3153793 72 0 vi * 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3150428 73 0 vi .* 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3150861 101 0 vi Tình trạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3154477 102 0 vi Dòng \<emph\>Tình trạng\</emph\> hiển thị các bản ghi được trả lại bởi tiến trình tìm kiếm. Nếu tiến trình tìm kiếm tới kết thúc (hay về đầu) của bảng, nó tự động tiếp tục lại ở đầu/cuối khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3163720 103 0 vi Trong cơ sở dữ liệu rất lớn, tiến trình tìm bản ghi theo thứ tự ngược lại có thể kéo dài một lát. Trong trường hợp này, thanh trạng thái cho bạn thấy các bản ghi vẫn còn đang được đếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3147389 51 0 vi Tìm/Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3154368 52 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_BTN_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Khởi chạy hay hủy bỏ tiến trình tìm kiếm.\</ahelp\> Tìm kiếm chạy xong thành công thì tô sáng trường tương ứng trong bảng. Vẫn còn có thể tiếp tục tìm kiếm bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\>Tìm\</emph\> lần nữa. Cũng có thể hủy bỏ tiến trình tìm kiếm, bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\>Thôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help hd_id3145080 53 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3156166 54 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SEARCH_BTN_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại. Thiết lập của việc tìm kiếm cuối cùng sẽ được lưu đến khi bạn thoát khỏi \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100200.xhp 0 help par_id3151183 104 0 vi Khi có vài bảng hay biểu mẫu còn mở cùng lúc, bạn có thể đặt các tùy chọn tìm kiếm khác nhau cho mỗi tài liệu. Đóng các tài liệu thì lưu chỉ những tùy chọn tìm kiếm của tài liệu được đóng cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09030000.xhp 0 help tit 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09030000.xhp 0 help hd_id3154094 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09030000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09030000.xhp 0 help par_id3151100 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SetHyperlink\"\>Chèn vào tài liệu một siêu liên kết từ địa chỉ URL hiện thời.\</ahelp\> Địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> bắt nguồn từ mục nhập trong hộp tổ hợp \<emph\>URL Internet\</emph\>, còn tên liên kết bắt nguồn từ hộp tổ hợp \<emph\>Tên URL\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09030000.xhp 0 help par_id3149760 3 0 vi Bạn cũng có thể chèn \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#hyperlink\" name=\"siêu liên kết\"\>siêu liên kết\</link\> dạng văn bản hay cái nút. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\>, sau đó chọn mục\<emph\>Dạng văn bản\</emph\> hay \<emph\>Dạng cái nút\</emph\> trong trình đơn. Siêu liên kết thì được chèn vào vị trí con trỏ hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09030000.xhp 0 help par_id3145345 0 vi \<image id=\"img_id3156426\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156426\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09030000.xhp 0 help par_id3154824 4 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help tit 0 vi Hộp thoại Siêu Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help hd_id3145759 1 0 vi \<variable id=\"hyperdia\"\>\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại Siêu Liên kết\"\>Siêu Liên kết\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id3156183 2 0 vi \<variable id=\"hyperdiatext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditHyperlink\"\>Mở một hộp thoại cho bạn có khả năng tạo và chỉnh sửa siêu liên kết.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id3154927 0 vi \<image id=\"img_id3093440\" src=\"res/commandimagelist/sc_hyperlinkdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3093440\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id3155552 3 0 vi Hộp thoại Siêu Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id3155391 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_CHOICECTRL\"\>Chọn kiểu siêu liên kết cần chèn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id3153683 16 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OpenHyperlinkOnCursor\" visibility=\"hidden\"\>Mở siêu liên kết trong bộ duyệt mặc định của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id0122200902231573 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại siêu liên kết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id0122200902231660 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Sao chép URL vào bảng ghi tạm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id0122200902231630 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ siêu liên kết, trả về văn bản thuần túy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help hd_id3166410 7 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id3147209 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_OK_BTN\"\>Áp dụng dữ liệu vào tài liệu của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help hd_id3149398 9 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id3149734 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_CANCEL_BTN\"\>Đóng hộp thoại, không lưu gì.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help hd_id3153700 11 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id3150943 12 0 vi Mở Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help hd_id3156192 13 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070000.xhp 0 help par_id3149234 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_RESET_BTN\"\>Resets the entries in the dialog to their original state.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170902.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170902.xhp 0 help hd_id3153323 14 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170902.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn trường\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170902.xhp 0 help par_id3154228 9 0 vi Hãy chọn trường dữ liệu được xác định trong bảng trên trang trước, nội dung của nó nên hiển thị trong hộp kiểu liệt kê hay tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170902.xhp 0 help hd_id3153894 10 0 vi Trường có sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170902.xhp 0 help par_id3093440 11 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD_LB_SELECTFIELD\"\>Hiển thị tất cả các trường bảng được chọn trên trang Trợ lý trước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170902.xhp 0 help hd_id3145669 12 0 vi Hiển thị trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170902.xhp 0 help par_id3145136 13 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD_ET_DISPLAYEDFIELD\"\>Xác định trường chứa dữ liệu cần hiển thị trong hộp liệt kê hay hộp tổ hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170902.xhp 0 help par_id3145345 19 0 vi Tên trường đưa ra ở đây thì xuất hiện trong các \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\> dạng một phần tử của câu lệnh SQL trong trường \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\04210000.xhp 0 help tit 0 vi Tối ưu hóa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\04210000.xhp 0 help hd_id3151185 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/04210000.xhp\" name=\"Tối ưu\"\>Tối ưu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\04210000.xhp 0 help par_id3145412 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OptimizeTable\"\>Mở một thanh công cụ chứa các chức năng tối ưu cho các hàng và cột trong một bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\04210000.xhp 0 help par_id3155899 0 vi \<image id=\"img_id3149684\" src=\"res/commandimagelist/sc_optimizetable.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149684\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\04210000.xhp 0 help par_id3143270 4 0 vi Tối ưu hóa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\04210000.xhp 0 help par_id3149485 5 0 vi Bạn có thể chọn trong những hàm sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\04210000.xhp 0 help hd_id3153631 6 0 vi \<link href=\"text/swriter/01/05110200.xhp\" name=\"Tối ưu chiều caot\"\>Tối ưu chiều cao\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\04210000.xhp 0 help hd_id3145772 7 0 vi \<link href=\"text/swriter/01/05120200.xhp\" name=\"Tối ưu chiều rộng cột\"\>Tối ưu chiều rộng cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03130000.xhp 0 help tit 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03130000.xhp 0 help hd_id3143284 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/03130000.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03130000.xhp 0 help par_id3153255 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SetBorderStyle\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Viền\</emph\>, trên đó bạn có thể sửa đổi viền của vùng bảng tính hay đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03130000.xhp 0 help par_id3147261 3 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Đối tượng này có thể là viền của khung văn bản, đồ họa hay bảng. Biểu tượng sẽ chỉ hiển thị nếu bạn đã chọn một đồ họa, bảng, đối tượng hay khung.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03130000.xhp 0 help par_id3147226 6 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Để áp dụng một kiểu viền riêng vào một ô riêng lẻ, hãy đặt con trỏ vào ô đó, mở thanh công cụ \<emph\>Viền\</emph\>, sau đó chọn viền.\</caseinline\>\<defaultinline\>Khi nào bạn chèn đồ họa hay bang, nó đã có một viền hoàn toàn. Để gỡ bỏ viền đó, chọn đối tượng đồ họa hay toàn bảng, sau đó nhấn vào biểu tượng « Không có viền » trên thanh công cụ \<emph\>Viền\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03130000.xhp 0 help par_id3147576 0 vi \<image id=\"img_id3149095\" src=\"res/commandimagelist/sc_setborderstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149095\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03130000.xhp 0 help par_id3152780 4 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03130000.xhp 0 help par_id3148990 5 0 vi Có thông tin thêm trong phần \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>\<emph\>Viền\</emph\>\</link\> của Trợ giúp. Cũng có thông tin về cách \<link href=\"text/shared/guide/border_table.xhp\" name=\"định dạng bảng văn bản\"\>định dạng bảng văn bản\</link\> bằng biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05020000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05020000.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/05020000.xhp\" name=\"Kiểu mũi tên\"\>Kiểu mũi tên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05020000.xhp 0 help par_id3155934 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineEndStyle\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Đầu mũi tên\</emph\>. Hãy dùng các ký hiệu được hiển thị để xác định kiểu dáng cho đầu của đường đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05020000.xhp 0 help par_id3150808 4 0 vi Biểu tượng \<emph\>Kiểu mũi tên\</emph\> chỉ hiển thị khi bạn dùng chức năng vẽ để vẽ gì. Để tìm thêm thông tin, xem phần \<link href=\"text/shared/01/05200300.xhp\" name=\"Kiểu dáng đường\"\>\<emph\>Kiểu dáng đường\</emph\>\</link\> của Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05020000.xhp 0 help par_id3148548 0 vi \<image id=\"img_id3145090\" src=\"res/commandimagelist/sc_lineendstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145090\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\05020000.xhp 0 help par_id3149096 3 0 vi Kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20030000.xhp 0 help tit 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20030000.xhp 0 help bm_id3155619 0 vi \<bookmark_value\>thu phóng; thanh trạng thái\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20030000.xhp 0 help hd_id3155619 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/20030000.xhp\" name=\"Thu Phóng\"\>Thu Phóng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20030000.xhp 0 help par_id3148983 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:StateZoom\"\>Ghi rõ hệ số thu phóng hiện thời theo đó hiển thị trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20030000.xhp 0 help par_id3150935 3 0 vi Nhấn đôi vào trường này để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu Phóng\"\>Thu Phóng\</link\>, trong đó bạn có thể điều chỉnh hệ số thu phóng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20030000.xhp 0 help par_id3159194 4 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của trường này để chọn trong các hệ số thu phóng có sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử So sánh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help bm_id3148983 0 vi \<bookmark_value\>so sánh;toán tử trong hộp thoại lọc mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử; lọc mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc mặc định; toán tử so sánh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc; toán tử so sánh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu bằng, xem thêm toán tử\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help hd_id3148983 1 0 vi Toán tử So sánh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3147209 5 0 vi Bằng (=) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3146797 6 0 vi Hiển thị các giá trị trùng với điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3143271 7 0 vi Nhỏ hơn (<) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3153761 8 0 vi Hiển thị các giá trị nhỏ hơn điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3146807 9 0 vi Lớn hơn (>) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3154852 10 0 vi Hiển thị các giá trị lớn hơn điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3155342 11 0 vi Nhỏ hơn hay bằng (≤) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3154381 12 0 vi Hiển thị các giá trị nhỏ hơn hay trùng với điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3153823 13 0 vi Lớn hơn hay bằng (≥) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3154143 14 0 vi Hiển thị các giá trị lớn hơn hay trùng với điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3154811 15 0 vi Không bằng (<>) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3148944 16 0 vi Hiển thị các giá trị không phải trùng với điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3149669 17 0 vi Lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3159413 18 0 vi Hiển thị N (giá trị thuộc số làm tham số) giá trị lớn nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3151054 19 0 vi Nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3161657 20 0 vi Hiển thị N (giá trị thuộc số làm tham số) giá trị nhỏ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3150400 21 0 vi Lớn nhất % 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3161645 22 0 vi Hiển thị N% (giá trị thuộc số làm tham số) lớn nhất của tổng số giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3149202 23 0 vi Nhỏ nhất % 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090101.xhp 0 help par_id3151176 24 0 vi Hiển thị N% (giá trị thuộc số làm tham số) nhỏ nhất của tổng số giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help tit 0 vi Lọc chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help bm_id3109850 0 vi \<bookmark_value\>lọc mặc định; cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; lọc chuẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc chuẩn trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help hd_id3109850 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc chuẩn\"\>Lọc chuẩn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help par_id3143281 2 0 vi \<variable id=\"standardfilter\"\>\<ahelp hid=\".uno:FilterCrit\"\>Cho phép bạn đặt các tùy chọn lọc.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help par_id3149549 8 0 vi Hãy sử dụng bộ \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> để chọn lọc và kết hợp các tùy chọn tìm kiếm \<emph\>Tự động lọc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help par_id3152801 0 vi \<image id=\"img_id3147291\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help par_id3149183 3 0 vi Lọc chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help par_id3143267 6 0 vi $[officename] lưu thiết lập lọc hiện thời đến lần kế tiếp bạn mở hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help par_id3156410 7 0 vi Để gỡ bỏ bộ lọc hiện thời, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>\<emph\>Bỏ lọc/sắp xếp\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090000.xhp 0 help par_id3152996 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12030000.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>Tự động lọc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12050000.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12050000.xhp 0 help hd_id3154926 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12050000.xhp\" name=\"Cập nhật\"\>Cập nhật\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12050000.xhp 0 help par_id3156183 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Refresh\"\>Cập nhật dữ liệu được hiển thị.\</ahelp\> Trong môi trường đa người dùng, tiến trình này bảo tồn dữ liệu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12050000.xhp 0 help par_id3147261 0 vi \<image id=\"img_id3153910\" src=\"res/commandimagelist/sc_reload.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153910\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12050000.xhp 0 help par_id3145090 3 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12050000.xhp 0 help par_id3145345 4 0 vi Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Cập nhật\</emph\> để mở trình đơn phụ chứa những lệnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12050000.xhp 0 help par_id3156426 5 0 vi \<emph\>Cập nhật\</emph\> — hiển thị nội dung mới nhất của bảng cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12050000.xhp 0 help par_id3147088 6 0 vi \<emph\>Xây dựng lại\</emph\> — \<ahelp hid=\"HID_BROWSER_REFRESH_REBUILDVIEW\"\>tạo lại ô xem bảng cơ sở dữ liệu. Hãy dùng lệnh này khi bạn đã thay đổi cấu trúc của bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12010000.xhp 0 help tit 0 vi Sắp xếp tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12010000.xhp 0 help hd_id3152594 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12010000.xhp\" name=\"Sắp xếp tăng dần\"\>Sắp xếp tăng dần\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12010000.xhp 0 help par_id3150693 2 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Sắp xếp dữ liệu của trường đã chọn theo thứ tự tăng dần. \</ahelp\> Trường kiểu văn bản được sắp xếp theo thứ tự abc (A-Z), còn trường thuộc số được sắp xếp theo con số (0-9). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12010000.xhp 0 help par_id3154749 0 vi \<image id=\"img_id3147276\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortascending.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147276\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12010000.xhp 0 help par_id3159158 3 0 vi Sắp xếp tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12010000.xhp 0 help par_id3154380 4 0 vi \<variable id=\"selektionsortieren\"\>Dữ liệu của trường được chọn hiện thời thì luôn luôn được sắp xếp. Để con trỏ vào trường thì chọn nó ngay lập tức. Để sắp xếp bên trong bảng, bạn cũng có thể nhấn vào phần đầu cột tương ứng.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12010000.xhp 0 help par_id3150504 5 0 vi \<variable id=\"dialogsortieren\"\>Để sắp xếp nhiều trường dữ liệu đồng thời, hãy chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp\</emph\>, sau đó chọn thẻ\<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Tiêu chuẩn sắp xếp\"\>Tiêu chuẩn sắp xếp\</link\>, trên đó bạn có thể kết hợp vài tiêu chuẩn khác nhau.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070000.xhp 0 help bm_id3153089 0 vi \<bookmark_value\>bật/tắt bảo vệ chống ghi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu đã bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; chỉ đọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu chỉ đọc; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ;trong văn bản chỉ đọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu chỉ đọc;con trỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu tượng Sửa Tập Tin\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070000.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/07070000.xhp\" name=\"Sửa tập tin\"\>Sửa tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070000.xhp 0 help par_id3153089 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:EditDoc\" visibility=\"hidden\"\>Cho bạn có khả năng chỉnh sửa một tài liệu hay bảng cơ sở dữ liệu kiểu « chỉ đọc » (chỉ cho phép đọc, không thể ghi vào hay thay đổi bằng cách nào).\</ahelp\> Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\> để kích hoạt hay ngừng kích hoạt chế độ chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070000.xhp 0 help par_id3145090 0 vi \<image id=\"img_id3154751\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154751\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070000.xhp 0 help par_id3150694 3 0 vi Sửa tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070000.xhp 0 help par_id3147576 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HELP_TEXT_SELECTION_MODE\"\>Bạn có khả năng hiệu lực một con trỏ lựa chọn trong một tài liệu văn bản « chỉ đọc » hay trong Trợ giúp. Hãy chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn văn bản \</emph\>, hoặc mở trình đơn ngữ cảnh của một tài liệu chỉ đọc và chọn lệnh \<emph\>Chọn văn bản\</emph\>. Con trỏ kiểu lựa chọn không nháy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13010000.xhp 0 help tit 0 vi Đặt khoảng Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13010000.xhp 0 help hd_id3148668 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/13010000.xhp\" name=\"Đặt khoảng Tab\"\>Đặt khoảng Tab\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13010000.xhp 0 help par_id3154873 2 0 vi Trên thước đo, hãy sử dụng con chuột để đặt khoảng tab cho đoạn văn hiện thời, hoặc cho các đoạn văn được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\13010000.xhp 0 help par_id3148520 3 0 vi Đầu tiên thước đo nằm ngang sẽ hiển thị các khoảng tab mặc định. Một khi bạn tự đặt khoảng tab, chỉ những khoảng tab bên phải vị trí tab mới sẽ còn lại. Khoảng tab nào bên trái vị trí đặt tab mới không còn hiển thị lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help tit 0 vi Thứ tự Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help hd_id3146959 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Thứ tự Tab\"\>Thứ tự Tab\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help par_id3150347 2 0 vi \<variable id=\"text\"\>\<ahelp hid=\".uno:TabDialog\"\>Trong hộp thoại\<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>, bạn có thể chỉnh sửa thứ tự theo đó các trường điều khiển nhận tiêu điểm (được lựa chọn) khi người dùng bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help par_id3109850 3 0 vi Chèn phần tử biểu mẫu vào tài liệu thì \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tự động xác định thứ tự di chuyển từ điều khiển này sang điều khiển khác khi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Mỗi điều khiển mới được thêm thì được phụ thêm tự động vào dãy này. Trong hộp thoại \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>, bạn có thể chỉnh sửa thứ tự này để thích hợp với trường hợp riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help par_id3155934 12 0 vi Cũng có thể xác định chỉ mục của điều khiển thông qua các thuộc tính riêng của nó, bằng cách gõ giá trị đã muốn dưới \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Thứ tự\"\>\<emph\>Thứ tự\</emph\>\</link\> vào hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> của điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help par_id3149760 13 0 vi Trong một nhóm cái nút chọn một, chỉ có thể dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab để chọn một cái nút nào đó nếu nhóm đó đã chứa một cái nút được đặt thành « đã chọn » (tức là cái nút chọn mặc định). Nếu bạn thiết kế một nhóm cái nút chọn một mà không có cái nút chọn mặc định như vậy (cái nút được đặt thành « đã chọn ») thì người dùng không thể truy cập nhóm đó hay bất cứ cái nút nào bằng bàn phím.\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help hd_id3149140 4 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help par_id3150789 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABORDER_CONTROLS\"\>Liệt kê mọi điều khiển trong biểu mẫu. Những điều khiển này có thể được chọn bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> theo thứ tự đã chỉ định, từ trên xuống dưới.\</ahelp\> Trong danh sách các \<emph\>Điều khiển\</emph\>, chọn một điều khiển để gán vị trí riêng trong thứ tự \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help hd_id3153750 6 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help par_id3154751 7 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_TAB_ORDER_PB_MOVE_UP\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Đem lên\</emph\> để di chuyển điều khiển đã chọn lên một bước trong thứ tự \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help hd_id3155339 8 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help par_id3154823 9 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_TAB_ORDER_PB_MOVE_DOWN\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Đem xuống\</emph\> để di chuyển điều khiển đã chọn xuống một bước trong thứ tự \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help hd_id3154288 10 0 vi Tự động sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170300.xhp 0 help par_id3153748 11 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_TAB_ORDER_PB_AUTO_ORDER\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Tự động sắp xếp\</emph\> để sắp xếp tự động các điều khiển theo vị trí trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09020000.xhp 0 help tit 0 vi Các URL Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09020000.xhp 0 help hd_id3154094 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09020000.xhp\" name=\"Các URL Internet\"\>Các URL Internet\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09020000.xhp 0 help par_id3154873 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_URL\"\>Cho phép bạn hoặc gõ địa chỉ URL, hay chèn URL từ một tài liệu bằng cách kéo thả.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09020000.xhp 0 help par_id3153894 5 0 vi Bạn cũng có thể chỉnh sửa địa chỉ URL, sau đó chèn nó vào vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu hoạt động, bằng biểu tượng \<emph\>Liên kết\</emph\>. Biểu tượng \<emph\>Liên kết\</emph\> chỉ có thể được kích hoạt nếu trường \<emph\>Tên URL\</emph\> chứa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help tit 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help hd_id3143284 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09070300.xhp\" name=\"Tài liệu\"\>Tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help par_id3154682 2 0 vi Siêu liên kết đến bất cứ tài liệu hay đích nào cũng có thể được chỉnh sửa bằng thẻ\<emph\>Thẻ\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help hd_id3150808 3 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help hd_id3150710 5 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help par_id9462263 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ URL của tập tin cần mở khi siêu liên kết được nhấn. Không xác định khung đích thì tập tin mở trong tài liệu hay khung hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help hd_id3145136 6 0 vi Mở tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help par_id3149095 7 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT:BTN_FILEOPEN\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Mở tập tin\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn tập tin cần mở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help hd_id3149828 8 0 vi Đích trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help hd_id3145071 10 0 vi Đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help par_id3146957 11 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT:ED_TARGET_DOC\"\>Ghi rõ một đích cho siêu liên kết, trong tài liệu được xác định dưới mục \<emph\>Đường dẫn\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help hd_id3147242 12 0 vi Đích trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help par_id3149811 13 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT:BTN_BROWSE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đích trong Tài liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help hd_id3153320 14 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070300.xhp 0 help par_id3153880 15 0 vi Ghi rõ địa chỉ URL là kết quả của các mục nhập trong trường \<emph\>Đường dẫn\</emph\> và \<emph\>Đích\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09060000.xhp 0 help tit 0 vi Khung đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09060000.xhp 0 help hd_id3152895 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09060000.xhp\" name=\"Khung đích\"\>Khung đích\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09060000.xhp 0 help par_id3156211 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_TARGET\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ kiểu khung đích cho địa chỉ URL đã ghi rõ.\</ahelp\> Trình đơn phụ sẽ mở với các \<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"khung đã xác định sẵn\"\>khung đã xác định sẵn\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09060000.xhp 0 help par_id3149180 0 vi \<image src=\"res/target.png\" id=\"img_id3154186\"\>\<alt id=\"alt_id3154186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09060000.xhp 0 help par_id3147834 3 0 vi Khung đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help tit 0 vi Thứ tự Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help bm_id3147000 0 vi \<bookmark_value\>sắp xếp; cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; sắp xếp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help hd_id3147000 1 0 vi \<variable id=\"sortierung\"\>\<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Thứ tự Sắp xếp\"\>Thứ tự Sắp xếp\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help par_id3163829 2 0 vi \<variable id=\"sortierentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:OrderCrit\"\>Ghi rõ thứ tự sắp xếp khi hiển thị dữ liệu.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help par_id3149549 12 0 vi Mặc dù hai chức năng \<link href=\"text/shared/02/12010000.xhp\" name=\"Sắp xếp theo thứ tự tăng dần\"\>\<emph\>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần\</emph\>\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/12020000.xhp\" name=\"Sắp xếp theo thứ tự giảm dần\"\>\<emph\>Sắp xếp theo thứ tự giảm dần\</emph\>\</link\> chỉ sắp xếp theo một tiêu chuẩn, bạn có thể kết hợp vài tiêu chuẩn khác nhau trong hộp thoại \<emph\>Thứ tự Sắp xếp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help par_id3145136 13 0 vi Bạn cũng có thể gỡ bỏ việc sắp xếp đã được thực hiện, dùng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>\<emph\>Bỏ lọc/sắp xếp\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help hd_id3148548 4 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help par_id3155941 5 0 vi Hãy dùng vùng này để nhập các tiêu chuẩn tìm kiếm. Nếu bạn nập thêm tiêu chuẩn sắp xếp dưới mục \<emph\>rồi\</emph\>, dữ liệu tương ứng với nội dung của tiêu chuẩn cấp trên sẽ được sắp xếp theo tiêu chuẩn kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help par_id3148620 14 0 vi Nếu bạn sắp xếp tên trường « Tên » theo thứ tự tăng dần, và tên trường « Họ » theo thứ tự giảm dần, mọi bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự tên tăng dần, sau đó bên trong các tên, theo thứ tự họ giảm dần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help hd_id3145345 6 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help par_id3159233 7 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OrderCrit\"\>Ghi rõ tên của trường dữ liệu chứa nội dung sẽ xác định thứ tự sắp xếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help hd_id3150774 8 0 vi Thứ tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help par_id3149177 9 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OrderCrit\"\>Ghi rõ thứ tự sắp xếp (hoặc tăng dần hoặc giảm dần)\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help hd_id3147275 10 0 vi rồi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100100.xhp 0 help par_id3166460 11 0 vi Ghi rõ tiêu chuẩn sắp xếp phụ thêm, từ các trường khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\symbolshapes.xhp 0 help tit 0 vi Hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\symbolshapes.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<link href=\"text/shared/02/symbolshapes.xhp\"\>Hình ký hiệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\symbolshapes.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Hình ký hiệu\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\symbolshapes.xhp 0 help par_idN105EB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Hình ký hiệu\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\symbolshapes.xhp 0 help par_idN1059D 0 vi Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10010000.xhp 0 help tit 0 vi Trang trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10010000.xhp 0 help hd_id3154228 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/10010000.xhp\" name=\"Trang lùi\"\>Trang lùi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10010000.xhp 0 help par_id3150445 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:PreviousPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển về trang trước đó trong tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10010000.xhp 0 help par_id3155552 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_pageup.png\" id=\"img_id3145090\"\>\<alt id=\"alt_id3145090\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10010000.xhp 0 help par_id3147577 3 0 vi Trang trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3153681 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3159233 2 0 vi Thẻ \<emph\>Chung\</emph\> này cho bạn có khả năng xác định những thuộc tính chung của một điều khiển biểu mẫu. Có các thuộc tính khác nhau, phụ thuộc vào kiểu điều khiển. Không phải tất cả các thuộc tính theo đây có hiệu lực cho mọi điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155342 172 0 vi Nếu bạn xuất khẩu tài liệu biểu mẫu đang biên soạn theo định dạng HTML, các giá trị điều khiển mặc định được xuất khẩu, không phải các giá trị điều khiển hiện thời. Giá trị mặc định được xác định, phụ thuộc vào kiểu điều khiển, theo \<emph\>Giá trị Mặc định\</emph\> (chẳng hạn, trong trường văn bản), \<emph\>Trạng thái Mặc định\</emph\> (cho hộp chọn và trường tùy chọn) và \<emph\>Vùng chọn Mặc định\</emph\> (cho hộp liệt kê) của thuộc tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3149734 13 0 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150084 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_ENABLED\"\>Nếu một trường điều khiển có thuộc tính « Bật » (Có), người dùng biểu mẫu sẽ có khả năng sử dụng trường điều khiển.\</ahelp\> Tắt thì nó không có hiệu lực (Không), hiển thị bằng màu xám. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3153320 74 0 vi Đếm dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149235 75 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_LINECOUNT\" visibility=\"hidden\"\>Xác định bao nhiêu dòng nên được hiển thị trong danh sách thả xuống. Thiết lập này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn « Có » ở tùy chọn « Thả xuống ».\</ahelp\>Đối với hộp tổ hợp có thuộc tính \<emph\>Thả xuống\</emph\>, bạn có thể ghi rõ bao nhiêu dòng nên được hiển thị trong danh sách thả xuống. Đối với trường điều khiển không có tùy chọn \<emph\>Thả xuống\</emph\>, vùng hiển thị của dòng sẽ được xác định theo kích cỡ của trường điều khiển và kích cỡ của phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3153147 23 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149415 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_BUTTONTYPE\" visibility=\"hidden\"\>Thuộc tính \<emph\>Hành động\</emph\> thì xác định hành động sẽ xảy ra khi bạn bấm cái nút.\</ahelp\>Bạn cũng có thể sử dụng các hành động duyệt để thiết kế các cái nút riêng để duyệt cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3152474 25 0 vi Bảng theo đây diễn tả những hành động bạn có thể gán cho cái nút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3147303 224 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154388 225 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154071 26 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153797 27 0 vi Không làm gì. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154216 30 0 vi Đệ trình biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3147228 31 0 vi Gửi dữ liệu được nhập vào các trường điều khiển khác của biểu mẫu hiện thời cho một địa chỉ được xác định trong các \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\> dưới mục \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"URL\"\>\<emph\>URL\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN107F7 0 vi Nhập địa chỉ URL vào hộp văn bản « URL » của thuộc tính dữ liệu của biểu mẫu, khi bạn xuất khẩu sang tập tin PDF. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3151041 28 0 vi Đặt lại biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155101 29 0 vi Đặt lại thiết lập trong các trường điều khiển khác thành các giá trị mặc định đã định sẵn (Trạng thái Mặc định, Vùng chọn Mặc định, Giá trị Mặc định). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155431 32 0 vi Mở tài liệu / trang Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150010 33 0 vi Mở địa chỉ URL đã xác định dưới \<emph\>URL\</emph\>. Bạn cũng có thể sử dụng mục \<emph\>Khung\</emph\> để chỉ định khung đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN107FE 0 vi Bản ghi đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10803 0 vi Di chuyển biểu mẫu hiện thời về bản ghi đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10809 0 vi Bản ghi trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1080E 0 vi Di chuyển biểu mẫu hiện thời về bản ghi trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10814 0 vi Bản ghi sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10819 0 vi Di chuyển biểu mẫu hiện thời tới bản ghi kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1081F 0 vi Bản ghi cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10824 0 vi Di chuyển biểu mẫu hiện thời tới bản ghi cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1082A 0 vi Lưu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1082F 0 vi Lưu bản ghi hiện thời, nếu cần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10835 0 vi Hủy bước nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1083A 0 vi Hủy bước thay đổi trong bản ghi hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10840 0 vi Bản ghi mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10845 0 vi Di chuyển biểu mẫu hiện thời tới hàng chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1084B 0 vi Xoá bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10850 0 vi Xoá bản ghi hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN10856 0 vi Cập nhật biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1085B 0 vi Nạp lại phiên bản đã lưu mới nhất của biểu mẫu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3154638 19 0 vi Thả xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3152577 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DROPDOWN\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ hộp tổ hợp có nên thả xuống (Có) hay không (Không).\</ahelp\>Một trường điều khiển có thuộc tính thả xuống thì có một cái nút mũi tên thêm mà mở danh sách các mục nhập biểu mẫu đã tồn tại khi người dùng nhấn chuột. Dưới mục \<emph\>Đếm dòng\</emph\>, bạn có thể ghi rõ bao nhiêu dòng (hay hàng) nên được hiển thị trong tình trạng thả xuống. Trường tổ hợp cũng có thể dùng thuộc tính thả xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3159198 182 0 vi Hộp tổ hợp được chèn dạng cột vào một điều khiển bảng thì luôn luôn có thuộc tính thả xuống theo mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3153140 11 0 vi Canh lề / Chỉnh canh đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3151281 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_ALIGN\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ tùy chọn chỉnh canh cho văn bản hay đồ họa được dùng trên một điều khiển.\</ahelp\>Các tùy chọn sắp hàng là: sắp hàng bên trái, sắp hàng bên phải, và giữa lại. Các tùy chọn này sẵn sàng cho những phần tử này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN109DD 0 vi Tên của trường Nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN109E1 0 vi Nội dung của trường văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN109E5 0 vi Nội dung của trường bảng trong các cột của điều khiển bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN109E9 0 vi Đồ họa hay văn bản được dùng trên cái nút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN109EC 0 vi Tùy chọn \<emph\>Sắp hàng\</emph\> cho cái nút được gọi là \<emph\>Sắp hàng đồ họa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3151073 76 0 vi Tự động điền vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3152375 77 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_AUTOCOMPLETE\" visibility=\"hidden\"\>Gán chức năng \<emph\>Tự động điền vào\</emph\> cho một hộp tổ hợp.\</ahelp\>Chức năng \<emph\>Tự động điền vào\</emph\> hiển thị danh sách các mục nhập trước một khi bạn bắt đầu gõ vào trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3154729 216 0 vi Trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3145801 217 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_CONTROLLABEL\"\>Ghi rõ nguồn cho nhãn của điều khiển.\</ahelp\> Văn bản của trường nhãn sẽ được dùng thay cho tên của trường cơ sở dữ liệu. Thí dụ, trong \<emph\>Bộ duyệt bộ lọc\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, và như tên cột trong ô xem bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153223 231 0 vi Để xác định một ký tự của nhãn để giúp trí nhớ, để người dùng truy cập điều khiển này bằng cách bấm ký tự này trên bàn phím, chèn một dấu ngã (~) vào trước ký tự đó trong nhãn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154502 218 0 vi Chỉ văn bản của khung nhóm có thể được dùng làm trường nhãn, khi dùng cái nút chọn một. Văn bản này áp dụng cho mọi cái nút chọn một cùng nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148587 219 0 vi If you click on the \<emph\>...\</emph\> button next to the text field, you will see the \<emph\>Label Field Selection\</emph\> dialog. Select a label from the list. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154512 220 0 vi \<ahelp hid=\"PCR_CHECKBOX_RID_DLG_SELECTLABELCONTROL_1\"\>Đanh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Không gán\</emph\> để gỡ bỏ liên kết giữa một điều khiển và trường nhãn đã gán.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3148834 142 0 vi Rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148566 143 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_WIDTH\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ rộng của cột trong trường điều khiển bảng.\</ahelp\>Đặt độ rộng trong trường điều khiển bảng, theo đơn vị được ghi rõ trong các tùy chọn mô-đun %PRODUCTNAME. Bạn cũng có thể nhập một giá trị với đơn vị đo hợp lệ theo sau, v.d. « 2 cm ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id1877803 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id9863277 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_REPEAT\"\>Ghi rõ nếu hành động của một điều khiển, v.d. cái nút xoay, nên lặp lại khi bạn nhấn vào điều khiển và ấn giữ cái nút trên chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id9827875 0 vi Trễ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id6092715 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_REPEAT_DELAY\"\>Ghi rõ khoảng thời gian (theo mili-giây) giữa hai dữ kiện lặp lại.\</ahelp\> Một dữ kiện lặp lại xảy ra khi bạn nhấn vào cái nút mũi tên, vào nền của thanh cuộn, hoặc vào một của cái nút duyệt bản ghi của \<emph\>Thanh duyệt\</emph\>, cũng ấn giữ cái nút trên chuột. Bạn có thể nhập giá trị với đơn vị thời gian hợp lệ theo sau, v.d. « 2 s » (2 giây) hay « 500 ms » (500 mili-giây). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3145164 214 0 vi Dấu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3147257 215 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_RECORDMARKER\"\>Ghi rõ nếu cột thứ nhất được hiển thị với nhãn hàng, trong đó bản ghi hiện thời được ngụ ý bằng mũi tên, hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3151019 82 0 vi Định dạng ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3152971 83 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DATEFORMAT\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây hãy ghi rõ định dạng bạn muốn cho trường hiển thị ngày tháng.\</ahelp\>Dùng trường ngày tháng, bạn có thể quyết định ngày tháng theo định dạng nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3151356 84 0 vi \<variable id=\"hinweis\"\>Mọi trường định dạng (ngày tháng, thời gian, tiền tệ, thuộc số) được định dạng tự động theo định dạng đã chọn một khi bạn rời trường, bất chấp cách nhập dữ liệu. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3156054 87 0 vi Nút xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154360 88 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_SPIN\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Có » chuyển dạng trường điều khiển sang một cái nút xoay, trong đó các nút mũi tên tương ứng được thêm.\</ahelp\>Các trường thuộc số, trường tiền tệ, trường ngày tháng và thời gian cũng có thể được giới thiệu vào biểu mẫu dạng cái nút xoay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3159268 173 0 vi Ba tình trạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154254 174 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_TRISTATE\"\>Ghi rõ nếu hộp kiểm cũng có thể đại diện giá trị ZERO (số không) của một cơ sở dữ liệu đã liên kết, thêm vào hai giá trị TRUE (đúng) và FALSE (sai).\</ahelp\> Chức năng này chỉ sẵn sàng nếu cơ sở dữ liệu chấp nhận ba tình trạng: TRUE, FALSE and ZERO. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3156712 183 0 vi Thuộc tính \<emph\>Ba tình trạng\</emph\> chỉ được xác định cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu, không phải cho biểu mẫu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3147324 89 0 vi có thể in được 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154703 90 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_PRINTABLE\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn trường điều khiển xuất hiện trên bản in của tài liệu, hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id0409200921153889 0 vi Vị trí X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id0409200921153823 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định vị trí X của sự điều khiển, liên quan với neo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id0409200921153814 0 vi Vị trí Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id040920092115387 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định vị trí Y của sự điều khiển, liên quan với neo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id0409200921153833 0 vi neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id0409200921153855 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định sự điều khiển có được thả neo không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id0409200921153836 0 vi Rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id0409200921153918 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định chiều rộng của sự điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id0409200921153980 0 vi Độ cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id0409200921153919 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định chiều cao của sự điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3155962 91 0 vi Sửa mặt nạ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150938 92 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_EDITMASK\" visibility=\"hidden\"\>Xác định mặt nạ chỉnh sửa. Bằng cách ghi rõ một mã ký tự, bạn có thể xác định dữ liệu nào người dùng có thể nhập vào trường điều khiển đó.\</ahelp\>Hơn nữa, bằng cách ghi rõ mã ký tự trong các trường mẫu, bạn có thể xác định dữ liệu nào người dùng có thể nhập vào trường mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148479 184 0 vi Độ dài của mặt nạ chỉnh sửa thì xác định tổng số vị trí nhập vào có thể. Nếu người dùng nhập ký tự không tương ứng với mặt nạ chỉnh sửa, dữ liệu nhập bị từ chối khi người dùng rời trường. Để xác định mặt nạ chỉnh sửa, bạn có thể nhập những ký tự này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3147130 93 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149815 94 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153774 95 0 vi L 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154660 96 0 vi Một hằng văn bản. Không thể chỉnh sửa vị trí này. Ký tự được hiển thị ở vị trí tương ứng của \<emph\>Mặt nạ Nghĩa chữ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3151346 97 0 vi a 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150829 98 0 vi Có thể nhập những ký tự a-z và A-Z (chữ thường và chữ hoa). Chữ hoa không phải được chuyển đổi sang chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149207 99 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3156140 100 0 vi Có thể nhập những ký tự A-Z (chỉ chữ hoa). Nhập chữ thường thì nó được chuyển đổi tự động sang chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153703 101 0 vi c 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148873 102 0 vi Có thể nhập những ký tự a-z, A-Z và 0-9 (chữ thường, chữ hoa và chữ số). Chữ hoa không phải được chuyển đổi sang chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153781 103 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154574 104 0 vi Có thể nhập những ký tự A-Z và 0-9 (chữ hoa và chữ số). Nhập chữ thường thì nó được chuyển đổi tự động sang chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153268 105 0 vi N 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150979 106 0 vi Chỉ có thể nhập những ký tự 0-9 (chữ số). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3152769 107 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3156064 108 0 vi Có thể nhập mọi ký tự in được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150517 109 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150429 110 0 vi Có thể nhập mọi ký tự in được. Nhập chữ thường thì nó được chuyển đổi tự động sang chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155081 111 0 vi Cho mặt nạ nghĩa chữ "__.__.2000", thí dụ, xác định mặt nạ chỉnh sửa "NNLNNLLLLL" để người dùng chỉ có thể nhập bốn chữ số khi nhập ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3154818 112 0 vi Định dạng chặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148750 113 0 vi Bạn có thể đặt chức năng kiểm tra định dạng trong các trường điều khiển chấp nhận nội dung đã định dạng (ngày, giờ v.v.). \<ahelp hid=\"HID_PROP_STRICTFORMAT\"\>Bật chức năng định dạng chặt chẽ (Có) thì chấp nhận chỉ những ký tự được phép.\</ahelp\> Chẳng hạn, trường ngày tháng chỉ chấp nhận chữ số và dấu giới hạn ngày tháng: mọi ký tự khác được gõ bằng bàn phím của bạn bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3147167 60 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154991 61 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_TARGET_FRAME\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ khung đích để hiển thị tài liệu được mở bằng hành động « Mở tài liệu / trang Web ».\</ahelp\>Bạn cũng có thể ghi rõ khung đích để hiển thị một địa chỉ \<emph\>URL\</emph\> sẽ mở khi bạn nhấn vào cái nút đã được gán cho hành động mở tài liệu hay trang Web. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150521 62 0 vi Nhấn vào trường thì bạn có thể chọn trong danh sách một tùy chọn ghi rõ khung vào đó cần nạp tài liệu kế tiếp. Sự chọn có thể: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148814 226 0 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155500 227 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149408 63 0 vi _blank 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3146770 64 0 vi Tài liệu kế tiếp được tạo trong một khung rỗng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149771 65 0 vi _parent 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3159143 66 0 vi Tài liệu kế tiếp được tạo trong một khung cha. Không có cha thì tài liệu được tạo trong cùng khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3151374 67 0 vi _self 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148600 68 0 vi Tài liệu kế tiếp được tạo trong cùng khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153067 69 0 vi _top 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149174 70 0 vi Tài liệu kế tiếp được tạo trong cửa sổ cấp đầu, tức là trong khung cao nhất của phân cấp. Khung hiện thời là cửa sổ cấp đầu thì tài liệu được tạo trong khung hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3156172 185 0 vi Thuộc tính \<emph\>Khung\</emph\> thích hợp với HTML, nhưng không phải với biểu mẫu cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3146950 114 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154344 115 0 vi Cái nút ảnh có một thuộc tính \<emph\>Đồ họa\</emph\>. \<ahelp hid=\"HID_PROP_IMAGE_URL\"\>Thuộc tính \<emph\>Đồ họa\</emph\> ghi rõ đường dẫn và tên tập tin của đồ họa để hiển thị trên cái nút.\</ahelp\> Nếu bạn chọn tập tin đồ họa bằng cái nút \<emph\>...\</emph\>, đường dẫn và tên tập tin sẽ được chèn tự động vào hộp văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3150530 208 0 vi Đoạn trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3156310 209 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_HELPTEXT\"\>Cung cấp tùy chọn nhập chuỗi trợ giúp để hiển thị dạng lởi gợi ý trên điều khiển.\</ahelp\> Lời gợi ý hiển thị văn bản trong chế độ người dùng, khi con chuột đi qua ở trên điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153287 210 0 vi Đối với cái nút kiểu URL, chuỗi trợ giúp sẽ xuất hiện dưới dạng Gợi ý Mở rộng thay cho địa chỉ URL được nhập dưới \<emph\>URL\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3145377 212 0 vi URL Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148649 213 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_HELPURL\"\>Ghi rõ một nhãn bó theo chính tả URL mà tham chiếu đến một tài liệu trợ giúp, và có thể được gọi thông qua trường trợ giúp.\</ahelp\> Trợ giúp về trợ giúp trường điều khiển không thể được mở nếu trường điều khiển được chọn và người dùng bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F1\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3152541 3 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155073 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_BACKGROUNDCOLOR\" visibility=\"hidden\"\>Đặt màu nền của trường điều khiển.\</ahelp\>Màu nền sẵn sàng cho phần lớn trường điều khiển. Nhấn vào mục \<emph\>Màu nền\</emph\> thì danh sách mở để cho bạn chọn trong các màu sắc khác nhau. Tùy chọn « Chuẩn » theo thiết lập của hệ thống. Nếu danh sách không hiển thị màu đã muốn, nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để xác định một màu trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Màu\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3148971 40 0 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3144430 41 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_HSCROLL\" visibility=\"hidden\"\>Thêm vào hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.\</ahelp\>Thêm vào hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1110B 0 vi Giá trị tăng/giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1110F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định khoảng cần cộng hay trừ mỗi lần kích hoạt điều khiển nút xoay.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3146779 85 0 vi Bước giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155096 86 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_VALUESTEP\" visibility=\"hidden\"\>Xác định bước của nút xoay.\</ahelp\>Bạn có thể đặt sẵn bước giá trị cho nút xoay kiểu con số và tiền tệ. Hãy dùng mũi tên chỉ lên và chỉ xuống của nút xoay, để tăng hay giảm giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3145756 73 0 vi Mục danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3151300 120 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_STRINGITEMLIST\" visibility=\"hidden\"\>Xác định những mục danh sách được hiển thị trong tài liệu. Mở danh sách này rồi gõ văn bản. Bấm tổ hợp phím Shift+Enter để bắt đầu dòng mới. Đối với hộp liệt kê và hộp tổ hợp, bạn có khả năng xác định những mục danh sách sẽ hiển thị trong tài liệu. Mở trường \<emph\>Mục danh sách\</emph\> rồi gõ văn bản.\</ahelp\>Ghi chú các lời \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"gợi ý\"\>gợi ý\</link\> tham chiếu đến điều khiển bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3152874 228 0 vi Mục nhập danh sách đã xác định sẵn được nhập vào hộp \<emph\>Tổ hợp chọn mặc định\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154610 186 0 vi Ghi chú rằng những mục danh sách được nhập vào đây chỉ được hợp nhất trong biểu mẫu nếu, trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, tùy chọn « Danh sách giá trị » được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154767 188 0 vi Nếu bạn không muốn các mục danh sách được ghi vào cơ sở dữ liệu hay truyền cho người nhận biểu mẫu Web, hơn là được gán các giá trị không hiển thị trên biểu mẫu, bạn cọ thể gán những mục danh sách cho các giá trị khác trong một danh sách kiểu giá trị. Danh sách giá trị được xác định trên thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>\<emph\>Dữ liệu\</emph\>\</link\>. Dưới mục \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, hãy bật tùy chọn « Danh sách giá trị »; rồi dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, nhập các giá trị cần gán cho những mục danh sách tương ứng có hiển thị trên biểu mẫu. Thứ tự các mục trong danh sách giá trị là thích hợp với sự gán đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150511 189 0 vi Đối với tài liệu HTML, một mục danh sách được nhập trên thẻ \<emph\>Chung\</emph\> thì tương ứng với thẻ HTML <OPTION>; một mục của danh sách giá trị được nhập trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> thì tương ứng với thẻ HTML <OPTION VALUE=...>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3154290 121 0 vi Ngày đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148637 122 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DATEMAX\" visibility=\"hidden\"\>Xác định một ngày tháng không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.\</ahelp\>Xác định một ngày tháng không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3149804 123 0 vi Độ dài văn bản đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150776 124 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_MAXTEXTLEN\" visibility=\"hidden\"\>Xác định số ký tự tối đa người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>Đối vớ hộp kiểu danh sách và tổ hợp, bạn có thể xác định số ký tự tối đa người dùng có thể nhập vào. Nếu thuộc tính trường điều khiển này không chắc chắn, thiết lập mặc định là số không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153813 190 0 vi Nếu điều khiển được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và độ dài văn bản nên được chấp nhận từ lời xác định trường của cơ sở dữ liệu, bạn không nên nhập vào đây độ dài văn bản. Thiết lập chỉ được chấp nhận cho cơ sở dữ liệu nếu thuộc tính điều khiển không được xác định (tình trạng « Không được xác định »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3145599 125 0 vi Giá trị đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154733 126 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_EFFECTIVEMAX\" visibility=\"hidden\"\>Xác định một giá trị cho trường điều khiển mà không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.\</ahelp\>Đối với trường kiểu tiền tệ và thuộc số, bạn có thể quyết định giá trị tối đa mà người dùng có thể nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3154835 127 0 vi Giờ đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155762 128 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_TIMEMAX\" visibility=\"hidden\"\>Xác định một giờ mà không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.\</ahelp\>Xác định một giờ mà không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3150416 129 0 vi Đa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3143275 130 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_MULTISELECTION\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn chọn nhiều mục đồng thời trong hộp liệt kê.\</ahelp\>Cho phép bạn chọn nhiều mục đồng thời trong hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help bm_id4040955 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển văn bản có kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;điều khiển văn bản có kiểu dáng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3148527 21 0 vi Kiểu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153724 22 0 vi \<ahelp hid=\"37933\"\>Cho phép bạn sử dụng dấu ngắt dòng và mã định dạng trong một trường điều khiển, v.d. hộp văn bản hay nhãn. Để tự nhập một dấu ngắt dòng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Chọn mục « Đa dòng với định dạng » để nhập văn bản có định dạng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN113D2 0 vi Nếu bạn chọn kiểu văn bản « Đa dòng với định dạng », bạn không thể đóng kết điều khiển này tới một trường cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11391 0 vi Điều khiển này có tên « Nhập đa dòng » cho một cột văn bản bên trong điều khiển bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN114EF 0 vi Ngắt chữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11505 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị văn bản qua nhiều dòng.\</ahelp\> Cho phép bạn dùng dấu ngắt dòng trong hộp văn bản để nhập nhiều dòng văn bản. Để tự nhập dấu ngắt dòng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11538 0 vi Bật/tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1154E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu cái Nút Bấm ứng xử giống như cái Nút Bật/Tắt hay không. Đặt \<emph\>Bật/tắt\</emph\> thành « Có » thì bạn có thể chuyển đổi giữa hai tình trạng điều khiển « đã chọn » và « không chọn » khi bạn bấm cái nút hay bấm \<item type=\"keycode\"\>phím dài\</item\> trong khi điều khiển có tiêu điểm. Cái nút trong tình trạng « đã chọn » hình như « bấm vào ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11558 0 vi Nhận tiêu điểm khi nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1156E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt tùy chọn này thành « Có » thì cái Nút Bấm nhận tiêu điểm khi bạn bấm nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11578 0 vi Ẩn vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1158E 0 vi \<ahelp hid=\"37965\"\>Ghi rõ nếu vùng chọn văn bản trên một điều khiển sẽ còn lại được chọn khi tiêu điểm đã rời nó, hay không.\</ahelp\> Đặt tùy chọn \<emph\>Ẩn vùng chọn\</emph\> thành « Không » thì văn bản đã chọn sẽ còn lại được chọn khi tiêu điểm không còn nằm lại trên điều khiển chứa văn bản đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11598 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN115AE 0 vi \<ahelp hid=\"37966\"\>Ghi rõ nếu hộp Kiểm và cái nút Tùy chọn được hiển thị kiểu ba chiều (mặc định) hay kiểu phẳng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN115B8 0 vi Màu viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN115CE 0 vi \<ahelp hid=\"37967\"\>Ghi rõ màu viền cho các điều khiển có thuộc tính Viền đặt thành « Phẳng ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN115B7 0 vi Màu ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN115BB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ màu cho các ký hiệu trên điều khiển, chẳng hạn các mũi tên trên thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3149314 131 0 vi Ngày tiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155755 132 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DATEMIN\" visibility=\"hidden\"\>Xác định ngày tháng sớm nhất người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>Xác định ngày tháng sớm nhất người dùng có thể nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3152866 133 0 vi Giá trị tiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3147505 134 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_EFFECTIVEMIN\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây bạn có thể xác định một giá trị tối thiểu cho trường điều khiển, để ngăn cản người dùng nhập giá trị nhỏ hơn.\</ahelp\>Đối với các trường kiểu tiền tệ và con số, bạn cũng có thể ghi rõ một giá trị tối thiểu để ngăn cản người dùng nhập giá trị nhỏ hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3153298 135 0 vi Giờ tiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148831 136 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_TIMEMIN\" visibility=\"hidden\"\>Xác định thời gian sớm nhất người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>Xác định thời gian sớm nhất người dùng có thể nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3155746 137 0 vi Độ chính xác thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3146096 138 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DECIMAL_ACCURACY\" visibility=\"hidden\"\>Xác định số chữ số được hiển thị bên phải dấu thập phân.\</ahelp\>Đối với các trường kiểu tiền tệ và thuộc số, bạn cũng có thể ghi rõ số chữ số được hiển thị bên phải dấu thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3151340 9 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149819 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_NAME\" visibility=\"hidden\"\>Trên trang thẻ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, tùy chọn này ghi rõ tên cho trường điều khiển. Trên trang thẻ \<emph\>Thuộc tính Biểu mẫu\</emph\>, nó ghi rõ tên cho biểu mẫu.\</ahelp\>Mỗi trường điều khiển hay biểu mẫu có một thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\> để nhận diện nó. Tên này sẽ xuất hiện trong \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt biểu mẫu\"\>Bộ duyệt biểu mẫu\</link\>, và vĩ lệnh có thể dùng nó để tham chiếu đến trường điều khiển. Thiết lập mặc định đã chứa một tên được tạo dùng nhãn và số hiệu của trường đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153025 191 0 vi Nếu bạn sử dụng vĩ lệnh, hãy kiểm tra xem mỗi điều khiển có tên riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help bm_id3146325 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển;nhóm lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu;nhóm lại điều khiển\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3146325 192 0 vi Tên cũng được dùng để nhóm lại các điều khiển khác nhau thuộc về cùng chức năng, như cái nút chọn một. Để nhóm lại các điều khiển như vậy, gán cùng một tên cho mọi bộ phạn của nhóm: các điều khiển có tên trùng thì tạo một nhóm. Các điều khiển đã nhóm lại có thể được đại diện theo mắt bằng cách dùng một \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Hộp Nhóm\"\>Hộp Nhóm\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3149720 197 0 vi Thanh duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149918 198 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_NAVIGATIONBAR\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh duyệt trên viền bên dưới của điều khiển bảng, hay không.\</ahelp\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh duyệt trên viền bên dưới của điều khiển bảng, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3158426 42 0 vi Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3153215 43 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_READONLY\" visibility=\"hidden\"\>Xác định nếu điều khiển là chỉ-đọc (Có), hoặc có thể được chỉnh sửa (Không).\</ahelp\>Thuộc tính \<emph\>Chỉ đọc\</emph\>có thể được gán cho bất kỳ điều khiển nào trong đó người dùng có thể nhập văn bản. Bạn gán thuộc tính \<emph\>Chỉ đọc\</emph\> cho một trường ảnh mà dùng đồ họa từ cơ sở dữ liệu thì người dùng sẽ không thể chèn đồ họa mới vào cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3148912 139 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3145637 140 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_BORDER\" visibility=\"hidden\"\>Xác định nếu viền của trường nên được hiển thị « Không có khung », có « Diện mạo 3D » (ba chiều) hay « Phẳng ».\</ahelp\>Đối với các trường điều khiển có khung, bạn có thể xác định cách hiển thị viền trên biểu mẫu bằng thuộc tính \<emph\>Viền \</emph\>. Thuộc tính này cũng cung cấp ba tùy chọn « Không có khung », có « Diện mạo 3D » và « Phẳng ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3149266 44 0 vi Thứ tự thẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3147483 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_TABINDEX\"\>Thuộc tính \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\> thì xác định thứ tự theo đó các điều khiển nhận tiêu điểm trên biểu mẫu khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\> Trong biểu mẫu chứa nhiều điều khiển, tiêu điểm di chuyển sang điều khiển kế tiếp khi ban bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Bạn có thể xác định thứ tự theo đó tiêu điểm thay đổi, dùng chỉ mục dưới mục \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3156207 193 0 vi Thuộc tính \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\> không sẵn sàng cho \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Điều khiển bị ẩn\"\>Điều khiển bị ẩn\</link\>. Tuy nhiên, bạn có thể đặt thuộc tính này cho các cái nút ảnh và điều khiển ảnh, để chọn điều khiển như vậy bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150378 46 0 vi Khi tạo biểu mẫu, một chỉ mục được gán tự động cho các trường điều khiển được thêm vào biểu mẫu; mỗi trường điều khiển được thêm thì nhận một chỉ mục được tăng theo một. Nếu bạn sửa đổi chỉ mục của một điều khiển nào đó, chỉ mục của các điều khiển khác được cập nhật tự động. Phần tử không thể nhận tiêu điểm (Cột tab = Không) cũng nhận một giá trị. Tuy nhiên, điều khiển như vậy bị bỏ qua khi bạn dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150640 47 0 vi Bạn cũng có thể xác định dễ dàng chỉ mục của các điều khiển khác nhau trong hộp thoại\<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Thứ tự Tab\"\>\<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id0509200912114423 0 vi Bánh xe chuột cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3154049 34 0 vi Trạng thái mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150837 35 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_CHECKED\"\>Ghi rõ nếu tùy chọn hay hộp kiểm được chọn theo mặc định hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149242 201 0 vi Đối với cái nút kiểu đặt lại, bạn có thể xác định trạng thái của điều khiển nếu cái nút đặt lại được người dùng kích hoạt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3156266 202 0 vi Đối với các trường tùy chọn đã nhóm lại, trạng thái của nhóm tương ứng với thiết lập mặc định được xác định bởi thuộc tính \<emph\>Trạng thái Mặc định\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3156150 36 0 vi Chọn mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148730 37 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_SELECT_SEQ\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ mục trong hộp liệt kê cần đánh dấu làm mục nhập mặc định.\</ahelp\>Ghi rõ mục trong hộp liệt kê cần đánh dấu làm mục nhập mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150028 203 0 vi Đối với cái nút kiểu đặt lại, mục nhập \<emph\>Chọn mặc định\</emph\> xác định trạng thái của hộp liệt kê nếu cái nút đặt lại được người dùng kích hoạt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id919217 0 vi Đối với hộp liệt kê chứa một danh sách giá trị, bạn có thể nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại\<emph\>Chọn mặc định\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id50050 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Chọn mặc định\</emph\>, hãy chọn những mục nhập bạn muốn được chọn theo mặc định khi bạn mở biểu mẫu chứa hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3150460 38 0 vi Giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154222 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_EFFECTIVEDEFAULT\"\>Đặt giá trị mặc định cho trường điều khiển.\</ahelp\> Thí dụ, giá trị mặc định sẽ được nhập vào khi biểu mẫu được mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150740 199 0 vi Đối với cái nút kiểu đặt lại, \<emph\>Mục nhập giá trị mặc định\</emph\> xác định trạng thái của điều khiển nếu cái nút đặt lại được người dùng kích hoạt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11B70 0 vi Giá trị cuộn mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11B74 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_SCROLLVALUE\"\>Đặt giá trị mặc định cho thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3155440 252 0 vi Giá trị cuộn tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148877 251 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_SCROLLVALUE_MAX\"\>Ghi rõ giá trị tối đa của điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN111E4 0 vi Giá trị cuộn tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN111E8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_SCROLLVALUE_MIN\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu của điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11B51 0 vi Thay đổi nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11B55 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị cần tăng hay giảm khi người dùng nhấn vào biểu tượng mũ tên trên thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11B6F 0 vi Thay đổi lớn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11B73 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị cần cộng hay trừ khi người dùng nhấn vào bên cạnh con trượt trên thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id7215491 0 vi Giờ mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id2299874 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt thời gian mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150482 200 0 vi Không nhập giá trị thì thời gian hiện thời được chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id1727347 0 vi Ngày mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id2545548 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt ngày tháng mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id2360911 0 vi Không nhập giá trị thì ngày tháng hiện thời được chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id9207434 0 vi Chuỗi mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id4563127 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt văn bản mặc định cho hộp văn bản hay hộp tổ hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3145206 144 0 vi Nút mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154681 145 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_BUTTON\" visibility=\"hidden\"\>Thuộc tính \<emph\>Nút mặc định\</emph\> ghi rõ rằng cái nút tương ứng sẽ được kích hoạt khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>.\</ahelp\>Thuộc tính \<emph\>Nút mặc định\</emph\> ghi rõ rằng cái nút tương ứng sẽ được kích hoạt khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>. Nếu bạn mở hộp thoại hay biểu mẫu rồi không làm gì thêm, cái nút có thuộc tính này là cái nút mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3149750 175 0 vi Thuộc tính này nên được gán cho chỉ một cái nút riêng lẻ bên trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150931 177 0 vi Khi dùng biểu mẫu trên trang Web, bạn có thể tìm thuộc tính này trong mặt nạ (bộ lọc) tìm kiếm. Đây là mặt nạ chỉnh sửa mà chứa một trường văn bản và một cái nút kiểu \<emph\>Đệ trình\</emph\>. Chuỗi tìm kiếm được nhập vào trường văn bản, sau đó tiến trình tìm kiếm được khởi chạy bằng cách bấm cái nút. Cái nút được xác định làm nút mặc định thì bạn đơn giản cần bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sau khi nhập chuỗi tìm kiếm, để bắt đầu tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3153389 221 0 vi Ký hiệu tiền tố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3150271 222 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_CURRSYM_POSITION\"\>Xác định nếu ký hiệu tiền tệ (v.d. ₫) được hiển thị ở trước hay ở sau con số trong trường tiền tệ hay không.\</ahelp\> Giá trị mặc định là không phụ thêm ký hiệu tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3154548 48 0 vi Cột tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155361 49 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_TABSTOP\"\>Thuộc tính \<emph\>Cột tab\</emph\> xác định nếu trường điều khiển có thể được chọn bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> hay không.\</ahelp\> Có sẵn những tùy chọn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148627 52 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3161673 53 0 vi Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> thì bỏ qua điều khiển này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3159323 50 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148584 51 0 vi Có thể chọn điều khiển này bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3146909 147 0 vi Dấu cách hàng nghìn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154936 148 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_SHOWTHOUSANDSEP\" visibility=\"hidden\"\>Chèn dấu tách hàng nghìn.\</ahelp\>Đối với các trường kiểu tiền tệ và thuộc số, bạn có thể xác định có nên dùng dấu cách hàng nghìn hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3156256 7 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3156432 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_LABEL\" visibility=\"hidden\"\>Thuộc tính \<emph\>Nhãn\</emph\> thì đặt nhãn của trường điều khiển được hiển thị trên biểu mẫu.\</ahelp\>Thuộc tính \<emph\>Nhãn\</emph\> thì đặt nhãn của trường điều khiển được hiển thị trên biểu mẫu. Thuộc tính này xác định nhãn hiện rõ hay phần đầu cột của trường dữ liệu trong biểu mẫu điều khiển bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154568 54 0 vi Khi bạn tạo một điều khiển mới, mô tả được xác định sẵn trong thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\> được dùng làm mặc định để nhãn điều khiển. Nhãn chứa tên trường điều khiển và số nguyên đánh số điều khiển (v.d. NútLệnh1). Dùng thuộc tính \<emph\>Tựa đề\</emph\>, bạn có thể gán cho điều khiển một mô tả khác để mà nhãn đại diện chức năng của điều khiển. Thay đổi mục nhập này để gán một nhãn diễn tả cho điều khiển mà hiển thị cho người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help bm_id3163820 0 vi \<bookmark_value\>tựa đa dòng trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; tựa đa dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; tựa đa dòng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3163820 223 0 vi Để tạo tiêu đề đa dòng, mở hộp chọn sử dụng phím mũi tên. Bạn có thể chèn ngắt dòng bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3159407 55 0 vi Thuộc tính \<emph\>Tựa\</emph\> chỉ được dùng để nhãn một phần tử biểu mẫu được hiển thị trên giao diện người dùng. Nếu bạn dùng vĩ lệnh, ghi chú rằng vào lúc chạy, điều khiển luôn luôn được gọi thông qua thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3150293 56 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3154358 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_TARGET_URL\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ địa chỉ URL sẽ mở khi bạn nhấn vào cái nút kiểu « Mở tài liệu / trang Web ».\</ahelp\>Nhập trong hộp \<emph\>URL\</emph\> địa chỉ URL cho một cái nút kiểu mở tài liệu hay trang Web. Địa chỉ sẽ mở khi bạn nhấn vào nút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3146074 211 0 vi Nếu bạn giữ con chuột ở trên cái nút trong chế độ Người dùng, địa chỉ URL sẽ xuất hiện dưới dạng Gợi ý Mở rộng, miễn là không có văn bản Trợ giúp khác được ghi vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3147134 149 0 vi Ký hiệu tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3145160 150 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_CURRENCYSYMBOL\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể nhập một ký tự hay chuỗi làm ký hiệu tiền tệ.\</ahelp\>Trong trường kiểu tiền tệ, bạn có thể xác định sẵn ký hiệu tiền tệ, bằng cách gõ vào thuộc tính \<emph\>Ký hiệu tiền tệ\</emph\> ký tự hay chuỗi thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3144444 154 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3152417 155 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_HIDDEN_VALUE\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể nhập dữ liệu sẽ được kế thừa bởi điều khiển bị ẩn.\</ahelp\>Trong trường kiểu\<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"điều khiển bị ẩn\"\>điều khiển bị ẩn\</link\>, dưới mục \<emph\>Giá trị\</emph\>, bạn có thể gõ dữ liệu được điều khiển bị ẩn kế thừa. Dữ liệu sẽ được truyền khi gửi biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3157315 156 0 vi Ký tự mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3155323 157 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_ECHO_CHAR\" visibility=\"hidden\"\>Nếu hộp văn bản được dùng để gõ mật khẩu, hãy nhập mã ASCII của ký tự sẽ hiển thị. Ký tự này được hiển thị thay cho mỗi ký tự được người dùng gõ vào trường mật khẩu.\</ahelp\>Khi người dùng gõ mật khẩu, bạn có thể xác định ký tự sẽ được hiển thị thay cho mỗi ký tự được người dùng gõ vào trường (v.d. dấu sao hay dấu chấm điểm). Dưới mục \<emph\>Ký tự mật khẩu\</emph\>, hãy nhập mã ASCII của ký tự bạn muốn dùng. Có thể dùng giá trị trong phạm vi 0 đến 255. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3152493 158 0 vi Các ký tự và mã ASCII tương ứng đều được hiển thị trong hộp thoại\<emph\>Ký tự đặc biệt\</emph\> (Dán > Ký tự đặc biệt). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3157884 159 0 vi Mặt nạ nghĩa chữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3157557 160 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_LITERALMASK\" visibility=\"hidden\"\>Xác định mặt nạ nghĩa chữ. Mặt nạ nghĩa chữ chứa các giá trị đầu tiên, và luôn luôn hiện rõ sau khi tải về biểu mẫu.\</ahelp\> Đối với các trường mạng mặt nạ, bạn có thể ghi rõ một mặt nạ nghĩachữ. Mặt nạ nghĩa chữ chứa các giá trị đầu tiên của biểu mẫu, luôn luôn được hiển thị sau khi tải về biểu mẫu. Dùng một mã ký tự cho mặt nạ \<emph\>Sửa\</emph\>, bạn có thể xác định những mục nhập mà người dùng có thể gõ vào trường mạng mặt nạ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3148513 161 0 vi Độ dài của mặt nạ nghĩa chữ luôn luôn nên tương ứng với độ dài của mặt nạ sửa. Không thì mặt nạ sửa hoặc bị cắt ra hoặc bị điền đầy bằng dấu cách đến độ dài hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3146762 5 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3151037 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_FONT\" visibility=\"hidden\"\>Chọn phông cho văn bản nằm trong trường điều khiển.\</ahelp\>Đối với các trường điều khiển có văn bản hay tựa đề hiện rõ, hãy chọn phông hiển thị bạn muốn dùng. Để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>\<emph\>Phông\</emph\>\</link\>, nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\>. Phông đã chọn thì được dùng trong các tên trường điều khiển, và để hiển thị dữ liệu trong các trường điều khiển của bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3156734 162 0 vi Cao hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3160455 163 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_ROWHEIGHT\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ độ cao hàng của một trường điều khiển bảng.\</ahelp\>Vào các điều khiển của bảng, hãy nhập giá trị cho độ dài hàng. Cũng có thể nhập một giá trị với đơn vị đo hợp lệ, v.d. « 2 cm ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11FB6 0 vi Dòng văn bản kết thúc với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN11FBA 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đối với các trường văn bản, chọn mã kết thúc dòng cần dùng khi ghi văn bản vào cột cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3160477 168 0 vi Định dạng giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3145187 169 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_TIMEFORMAT\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể ghi rõ định dạng đã muốn để hiển thị thời gian.\</ahelp\>Bạn có thể ghi rõ định dạng đã muốn để hiển thị thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3158195 170 0 vi Đoạn trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3146823 171 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_TAG\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ thông tin thêm hay văn bản diễn tả cho trường điều khiển.\</ahelp\>Trong mỗi trường điều khiển, bạn có thể xác định thông tin thêm hay văn bản diễn tả. Thuộc tính này giúp lập trình viên lưu thông tin thêm mà có thể được dùng trong mã chương trình. Trường này có thể dùng, chẳng hạn, cho biến hay tham số ước lượng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id3157828 232 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id3146843 233 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_FORMATKEY\"\>Ghi rõ mã định dạng cho điều khiển. Nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để chọn mã định dạng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN122C4 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN122C8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_SCALEIMAGE\"\>Thay đổi kích cỡ của ảnh để vừa kích cỡ của điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1209F 0 vi Thao tác bản ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN120B1 0 vi \<ahelp hid=\"37930\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục hành động trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn.\</ahelp\> Các mục hành động là \<emph\>Lưu bản ghi\</emph\>, \<emph\>Hủy bước\</emph\>, \<emph\>Bản ghi mới\</emph\>, \<emph\>Xoá bản ghi\</emph\> và \<emph\>Cập nhật\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN120BE 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN120D9 0 vi \<ahelp hid=\"37928\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục định vị trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn.\</ahelp\> Các mục định vị là \<emph\>Thu nhãn\</emph\>, \<emph\>Thu vị trí\</emph\>, \<emph\>Thu nhãn đếm\</emph\> và \<emph\>Thu số đếm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN120D7 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN120DB 0 vi \<ahelp hid=\"37929\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục duyệt trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn.\</ahelp\> Các mục duyệt là \<emph\>Bản ghi đầu\</emph\>, \<emph\>Bản ghi trước\</emph\>, \<emph\>Bản ghi kế\</emph\> và \<emph\>Bản ghi cuối\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN12156 0 vi Đang lọc / sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN1215A 0 vi \<ahelp hid=\"37931\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục lọc và sắp xếp trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn\</ahelp\> Các mục lọc và sắp xếp là \<emph\>Sắp xếp tăng dần\</emph\>, \<emph\>Sắp xếp giảm dần\</emph\>, \<emph\>Sắp xếp\</emph\>, \<emph\>Tự động lọc\</emph\>, \<emph\>Lọc mặc định\</emph\>, \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\>, \<emph\>Bỏ lọc/thứ tự\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN12175 0 vi Cỡ biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN12179 0 vi \<ahelp hid=\"37927\"\>Ghi rõ nếu các biểu tượng trên \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn nên là nhỏ hay lớn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help hd_id0409200920593864 0 vi hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id0409200920593851 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định việc điều khiển có hiện rõ trong chế độ động hay không. Trong chế độ thiết kế, việc điều khiển luôn hiện rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id0409200921154683 0 vi Lưu ý: nếu đặc tính này được thiết lập là "Yes" (mặc định), điều khiển không nhất thiết phải thật sự xuất hiện trên màn hình. Những ràng buộc bổ sung được áp dụng khi tính toán tính đến hiển thị có hiệu quả của một điều khiển. Ví dụ, một điều khiển được đặt trong một đoạn ẩn của Writer sẽ chẳng bao giờ được hiện rõ, ít nhất cho đến khi đoạn này tự nó trở nên có thể nhìn thấy được 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id0409200921154691 0 vi Nếu đặc tính này được thiết lập là "No", điều khiển sẽ luôn ẩn trong chế độ động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_id0409200921154614 0 vi Những phiên bản Open Office cũ hơn đến phiên bản 3.1 sẽ bỏ qua đặc tính này khi đọc các tài liệu có sử dụng nó 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN12314 0 vi Cỡ hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN12318 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kích cỡ của con trượt trên thanh cuộn, theo « đơn vị giá trị ». Một giá trị (« Giá trị cuộn đại » trừ « Giá trị cuộn tiểu »)/2 sẽ có kết quả là một con trư chiếm nửa vùng nền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN12375 0 vi Đặt thành 0 thì con trượt có độ rộng bằng với độ cao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN12332 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170101.xhp 0 help par_idN12336 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hướng theo chiều ngang hay chiều đọc cho một thanh cuộn hay nút xoay.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help tit 0 vi Tô sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help hd_id3109850 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/02160000.xhp\" name=\"Tô sáng\"\>Tô sáng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_id3154927 2 0 vi \<variable id=\"zeichenhintergrundtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:BackColor\"\>Áp dụng màu tô sáng hiện thời vào nền của vùng chọn văn bản. Chưa chọn văn bản thì nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>, chọn vùng văn bản bạn muốn tô sáng, sau đó nhấn lần nữa vào biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>. Để thay đổi màu tô sáng, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>, sau đó chọn màu đã muốn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_id3152551 0 vi \<image id=\"img_id3149177\" src=\"res/commandimagelist/sc_backcolor.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149177\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_id3147210 6 0 vi Tô sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_id3166460 7 0 vi Cách tô sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_idN1072B 0 vi Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_idN10736 0 vi Để thay đổi màu tô sáng, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>, sau đó nhấn vào màu đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_idN1073E 0 vi Chọn vùng văn bản bạn muốn tô sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_idN10743 0 vi Để tô sáng một từ riêng, nhấn đôi vào từ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_idN10757 0 vi Để tắt khả năng tô sáng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_idN1075A 0 vi Cách gỡ bỏ màu tô sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_idN10760 0 vi Chọn vùng văn bản đã tô sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02160000.xhp 0 help par_id3149784 5 0 vi Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng\<emph\>Tô sáng\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Không tô màu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\08020000.xhp 0 help tit 0 vi Vị trí trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\08020000.xhp 0 help hd_id3147588 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/08020000.xhp\" name=\"Vị trí trong tài liệu\"\>Vị trí trong tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\08020000.xhp 0 help par_id3143284 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:StatusGetPosition\"\>Hiển thị vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu Basic %PRODUCTNAME. Xác định số thứ tự hàng, sau đó số thứ tự cột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20060000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa đổi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20060000.xhp 0 help hd_id3147477 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/20060000.xhp\" name=\"Sửa đổi Tài liệu\"\>Sửa đổi Tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20060000.xhp 0 help par_id3148731 2 0 vi \<ahelp hid=\"SID_MODIFYSTATUS\"\>Chưa lưu thay đổi về tài liệu thì dấu sao « * » được hiển thị trong trường này trên \<emph\>Thanh Trạng Thái\</emph\>. Cũng vậy với tài liệu mới chưa lưu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03120000.xhp 0 help tit 0 vi Giảm khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03120000.xhp 0 help hd_id3155934 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/03120000.xhp\" name=\"Giảm khoảng trống\"\>Giảm khoảng trống\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03120000.xhp 0 help par_id3147143 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ParaspaceDecrease\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Giảm khoảng trống\</emph\> để giảm khoảng trống bên trên đoạn văn đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03120000.xhp 0 help par_id3155555 0 vi \<image id=\"img_id3147834\" src=\"res/commandimagelist/sc_paraspacedecrease.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147834\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03120000.xhp 0 help par_id3145211 3 0 vi Giảm khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03120000.xhp 0 help par_id3156410 4 0 vi Bạn cũng có thể điều chỉnh khoảng trống bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\"\>\<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</emph\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\basicshapes.xhp 0 help tit 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\basicshapes.xhp 0 help par_idN10557 0 vi \<link href=\"text/shared/02/basicshapes.xhp\"\>Hình cơ bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\basicshapes.xhp 0 help par_idN10567 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Hình cơ bản\</emph\> mà bạn có thể sử dụng để chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\basicshapes.xhp 0 help par_idN10591 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Hình cơ bản\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\basicshapes.xhp 0 help par_idN10594 0 vi Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20020000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng trang hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20020000.xhp 0 help bm_id3083278 0 vi \<bookmark_value\>kiểu dáng trang;chỉnh sửa/áp dụng bằng thanh trạng thái\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20020000.xhp 0 help hd_id3083278 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/20020000.xhp\" name=\"Kiểu dáng trang hiện có\"\>Kiểu dáng trang hiện có\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20020000.xhp 0 help par_id3148731 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LayoutStatus\"\>Hiển thị Kiểu dáng Trang hiện thời. Nhấn-đôi để chỉnh sửa kiểu dáng, nhấn-phải để chọn kiểu dáng khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20020000.xhp 0 help par_id3149283 3 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nhấn đôi vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/swriter/01/05040000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Kiểu dáng Trang\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa kiểu dáng cho trang hiện thời. Trong trình đơn ngữ cảnh của trường này, bạn cũng có thể áp dụng Kiểu dáng Trang khác.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20020000.xhp 0 help par_id3151234 4 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nhấn đôi vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Kiểu dáng Trang\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa kiểu dáng cho trang hiện thời. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20020000.xhp 0 help par_id3149346 5 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Nhắp đúp vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Thiết kế kiểu dáng\</link\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng cho trang đang hoạt động. Bạn cũng có thể chọn cỡ giấy hay nền khác.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\20020000.xhp 0 help par_id3147008 6 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Nhấn đúp vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Thiết kế kiểu dáng\</link\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng cho trang hiện tại. Bạn cũng có thể chọn cỡ giấy hay nền khác.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03200000.xhp 0 help tit 0 vi Đổi neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03200000.xhp 0 help bm_id3153323 0 vi \<bookmark_value\>neo; thay đổi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03200000.xhp 0 help hd_id3153323 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/03200000.xhp\" name=\"Đổi neo\"\>Đổi neo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03200000.xhp 0 help par_id3150499 2 0 vi \<variable id=\"verankerungtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleAnchorType\"\>Cho phép bạn chuyển đổi giữa các tùy chọn thả neo.\</ahelp\>\</variable\> Biểu tượng \<emph\>Đổi neo\</emph\> chỉ hiển thị khi bạn đã chọn một đối tượng như đồ họa, trường điều khiển \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>hay khung\</caseinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\03200000.xhp 0 help par_id3155555 3 0 vi Có thông tin thêm về neo trong phần \<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Thả Neo\"\>\<emph\>Thả Neo\</emph\>\</link\> của Trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help tit 0 vi Lọc chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help hd_id3151097 1 0 vi Lọc chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help par_id3149716 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DataFilterStandardFilter\"\>Chỉ rõ những điều kiện logic để lọc dữ liệu bảng của bạn .\</ahelp\> Hộp thoại này sẵn dùng cho những tài liệu bảng tính, bảng cơ sở dữ liệu và biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Hộp thoại cho cơ sở dữ liệu không chứa nút\<emph\> tùy chọn khác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help par_idN105EE 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/guide/filters.xhp#filters\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help hd_id3155555 3 0 vi Tiêu chuẩn lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help par_id3147834 4 0 vi Bạn có thể xác định một bộ lọc bằng cách ngụ ý kiểu dòng, tên trường, một điều kiện lôgic và một giá trị hay sự kết hợp các đối số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help hd_id3149751 5 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help par_id3149177 6 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_FILTERCRIT_LB_WHERECOND3\"\>Đối với các đối số theo đây, bạn có thể chọn trong hai toán tử lôgic « AND » (và) và « OR » (hoặc).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help hd_id3149182 7 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help par_id3149398 8 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_FILTERCRIT_LB_WHEREFIELD3\"\>Ghi rõ những tên trường từ bảng hiện thời, để đặt chúng trong đối số.\</ahelp\> Bạn sẽ thấy các dấu nhận diện cột nếu không có văn bản sẵn sàng cho tên trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help hd_id3147653 9 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help par_id3150254 10 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_FILTERCRIT_LB_WHERECOMP3\"\>Ghi rõ các \<link href=\"text/shared/02/12090101.xhp\" name=\"toán tử so sánh\"\>toán tử so sánh\</link\> sẽ liên kết những mục nhập trong trường \<emph\>Tên trường\</emph\> và \<emph\>Giá trị\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help hd_id3149166 11 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help par_id3149795 12 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_FILTERCRIT_ET_WHEREVALUE3\"\>Ghi rõ một giá trị để lọc trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help par_id3150976 14 0 vi Hộp liệt kê \<emph\>Giá trị\</emph\> chứa mọi giá trị có thể cho \<emph\>Tên trường\</emph\> đã xác định. Hãy chọn giá trị cần dùng trong bộ lọc. Cũng có thể chọn mục nhập \<emph\>- rỗng -\</emph\> hay \<emph\>-không rỗng -\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help par_id3156118 15 0 vi Nếu bạn sử dụng chức năng lọc trong bảng cơ sở dữ liệu hay biểu mẫu cơ sở dữ liệu, hãy gõ giá trị vào hộp văn bản \<emph\>Giá trị\</emph\>, để dùng khi lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12090100.xhp 0 help hd_id3153061 13 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12040201.xhp\" name=\"Nhiều>>\"\>Nhiều>>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02030000.xhp 0 help tit 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02030000.xhp 0 help hd_id3085157 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/02030000.xhp\" name=\"Kích cỡ phông\"\>Kích cỡ phông\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02030000.xhp 0 help par_id3150014 2 0 vi \<variable id=\"schriftgroessetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FontHeight\" visibility=\"visible\"\>Cho phép bạn chọn trong những kích cỡ khác nhau trong danh sách, hoặc tự gõ kích cỡ.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02030000.xhp 0 help par_id3153255 0 vi \<image src=\"res/helpimg/swh00056.png\" id=\"img_id3109850\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3109850\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02030000.xhp 0 help par_id3159194 4 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02030000.xhp 0 help par_id3153049 0 vi \<image src=\"res/helpimg/swh00056.png\" id=\"img_id3154751\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3154751\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\02030000.xhp 0 help par_id3145314 3 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10100000.xhp 0 help par_id3147143 5 0 vi Nếu bạn đã mở ô xem thêm của tài liệu hiện thời bằng lệnh \<emph\>Cửa sổ > Cửa sổ mới\</emph\>, lệnh này sẽ chỉ đóng ô xem hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\10100000.xhp 0 help par_id3153910 6 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01050000.xhp\" name=\"Đóng tài liệu hiện thời\"\>Đóng tài liệu hiện thời\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Hộp liệt kê: Liên kết trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help hd_id3149119 20 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170903.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp liệt kê: Liên kết trường\"\>Trợ lý Hộp liệt kê: Liên kết trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help par_id3159224 15 0 vi Ngụ ý những trường thông qua chúng liên kết các bảng giá trị và bảng liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help par_id3150499 27 0 vi Bảng giá trị là bảng của biểu mẫu hiện thời vào đó trường liệt kê được chèn. Bảng liệt kê là bảng chứa dữ liệu cần hiển thị trong trường liệt kê. Cả hai bảng đều phải được liên kết thông qua một trường dữ liệu dùng chung. Các liên kết này nên được nhập vào trang Trợ lý này. Các tên trường không nhất thiết là trùng (trường hợp này phụ thuộc vào cách xác định tên trường trong mỗi bảng), nhưng cả hai trường phải có cùng kiểu trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help hd_id3149180 16 0 vi Trường bảng giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help par_id3150789 17 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_COMBOBOX_RID_PAGE_LCW_FIELDLINK_CMB_VALUELISTFIELD\"\>Ghi rõ trường dữ liệu của bảng hiện thời mà nên liên quan đến một trường của bảng đã liên kết.\</ahelp\> Cũng hãy nhấn vào trường dữ liệu đã muốn trong trường liệt kê bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help par_id3145669 25 0 vi Khi chọn \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Điều khiển > Thuộc tính\"\>Điều khiển > Thuộc tính\</link\>, trường đã ghi rõ sẽ xuất hiện như một mục nhập trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help hd_id3149827 18 0 vi Trường bảng liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help par_id3155391 19 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_COMBOBOX_RID_PAGE_LCW_FIELDLINK_CMB_TABLEFIELD\"\>Ghi rõ trường dữ liệu bảng đã liên kết, mà liên quan đến trường bảng giá trị đã xác định.\</ahelp\> Cũng hãy nhấn vào trường dữ liệu trong trường liệt kê bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170903.xhp 0 help par_id3154823 26 0 vi Khi chọn \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Điều khiển > Thuộc tính\"\>Điều khiển > Thuộc tính\</link\>, trường đã ghi rõ sẽ xuất hiện dạng mục nhập trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070100.xhp 0 help tit 0 vi Sửa dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070100.xhp 0 help hd_id3144415 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/07070100.xhp\" name=\"Sửa dữ liệu\"\>Sửa dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070100.xhp 0 help bm_id3144740 0 vi \<bookmark_value\>tài liệu chỉ đọc; bật/tắt bảng cơ sở dữ liệu \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng cơ sở dữ liệu đã bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; chỉ đọc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070100.xhp 0 help par_id3144740 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Kích hoạt hay ngừng kích hoạt chế độ chỉnh sửa cho bảng cơ sở dữ liệu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070100.xhp 0 help par_id3155805 0 vi \<image id=\"img_id3152801\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152801\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070100.xhp 0 help par_id3149096 3 0 vi Sửa dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070100.xhp 0 help hd_id3149388 4 0 vi Sửa Cơ sở Dữ liệu trên Mạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\07070100.xhp 0 help par_id3147576 5 0 vi Để thay đổi một cơ sở dữ liệu dùng bởi nhiều người, bạn phải có quyền truy cập thích hợp. Khi bạn chỉnh sửa cơ sở dữ liệu bên ngoài, $[officename] không cất giữ trung gian thay đổi được làm. Các thay đổi được gửi trực tiếp cho cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170200.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170200.xhp 0 help bm_id3147285 0 vi \<bookmark_value\>biểu mẫu; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; biểu mẫu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170200.xhp 0 help hd_id3147285 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170200.xhp 0 help par_id3147088 2 0 vi \<variable id=\"form\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormProperties\" visibility=\"visible\"\>Trong hộp thoại này, bạn có thể xác định nhiều thuộc tính về biểu mẫu, gồm nguồn dữ liệu và các dữ kiện cho toàn biểu mẫu.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\stars.xhp 0 help tit 0 vi Sao và Băng cờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\stars.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<link href=\"text/shared/02/stars.xhp\"\>Sao và Băng cờ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\stars.xhp 0 help par_idN1056A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Sao và Băng cờ\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\stars.xhp 0 help par_idN10594 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Sao và Băng cờ\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\stars.xhp 0 help par_idN10597 0 vi Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Hộp tổ hợp: Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help hd_id3144740 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170904.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp: Trường cơ sở dữ liệu\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp: Trường cơ sở dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help par_id3153323 2 0 vi Dùng trường tổ hợp, bạn có thể hoặc lưu giá trị của trường vào cơ sở dữ liệu, hoặc hiển thị giá trị trong biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help par_id3155150 12 0 vi Các giá trị người dùng được nhập vào trường tổ hợp hay chọn trong danh sách cũng có thể được lưu vào bảng cơ sở dữ liệu được truy cập trong biểu mẫu. (Không thể lưu giá trị vào bảng khác.) Không lưu các giá trị vào cơ sở dữ liệu thì chúng được lưu chỉ vào biểu mẫu. Trường hợp có ích đặc biệt trong biểu mẫu HTML, khi các giá trị được người dùng nhập hay chọn sẽ được gán cho trình phục vụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help hd_id3149760 3 0 vi Bạn có muốn lưu lại giá trị vào trường cơ sở dữ liệu không? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help par_id3150178 4 0 vi Có hai tùy chọn thích hợp với câu hỏi này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help hd_id3153394 5 0 vi Có, tôi muốn lưu nó vào trường cơ sở dữ liệu này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help par_id3147043 6 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_YES\"\>Ghi rõ nếu giá trị được người dùng chọn hay nhập vào trường tổ hợp nên được lưu vào trường cơ sở dữ liệu không.\</ahelp\> Cung cấp vài trường bảng cơ sở dữ liệu, mà có thể được truy cập trong biểu mẫu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help par_id3145212 11 0 vi Khi chọn \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Điều khiển > Thuộc tính\"\>Điều khiển > Thuộc tính\</link\>, trường đã chọn sẽ xuất hiện dạng mục nhập trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help hd_id3149177 7 0 vi Trường liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help par_id3147008 8 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_LB_STOREINFIELD\"\>Ghi rõ trường dữ liệu vào đó cần lưu giá trị trường tổ hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help hd_id3148538 9 0 vi Không, tôi chỉ muốn lưu giá trị vào biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170904.xhp 0 help par_id3149398 10 0 vi \<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_NO\"\>Ghi rõ rằng giá trị của trường tổ hợp này sẽ không được ghi vào cơ sở dữ liệu, chỉ sẽ được lưu vào biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14050000.xhp 0 help tit 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14050000.xhp 0 help hd_id3149991 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/14050000.xhp\" name=\"Tên bảng\"\>Tên bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14050000.xhp 0 help par_id3154232 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị hàng \<emph\>Bảng\</emph\> trong phần bên dưới của ô xem thiết kế của cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn\"\>Thiết kế truy vấn\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14050000.xhp 0 help par_id3154116 0 vi \<image id=\"img_id3149760\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbviewtablenames.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149760\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14050000.xhp 0 help par_id3157896 3 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100000.xhp 0 help tit 0 vi Thứ tự Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100000.xhp 0 help hd_id3149988 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12100000.xhp\" name=\"Thứ tự Sắp xếp\"\>Thứ tự Sắp xếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100000.xhp 0 help par_id3144436 0 vi \<image src=\"res/sc10714.png\" id=\"img_id3153894\"\>\<alt id=\"alt_id3153894\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12100000.xhp 0 help par_id3147143 3 0 vi Thứ tự Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12140000.xhp 0 help tit 0 vi Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12140000.xhp 0 help bm_id3151262 0 vi \<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; hiển thị hiện thời\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12140000.xhp 0 help hd_id3154682 2 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12140000.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có\"\>Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12140000.xhp 0 help par_id3150247 3 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DataSourceBrowser/DocumentDataSource\"\>Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, chức năng này hiển thị bảng được liên kết đến tài liệu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12140000.xhp 0 help par_id3155616 0 vi \<image id=\"img_id3147043\" src=\"res/commandimagelist/sc_dsbdocumentdatasource.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147043\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12140000.xhp 0 help par_id3155391 4 0 vi Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\12140000.xhp 0 help par_id3145211 5 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trao đổi cơ sở dữ liệu\</emph\> để chọn bảng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help tit 0 vi Thư tín/Tin tức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help hd_id3147102 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/09070200.xhp\" name=\"Thư tín và Tin tức\"\>Thư tín/Tin tức\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help par_id3153049 2 0 vi Trên trang \<emph\>Thư tín/Tin tức\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại Siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\>, bạn có thể chỉnh sửa siêu liên kết cho địa chỉ thư điện tử hay tin tức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help hd_id3153528 3 0 vi Thư tín/Tin tức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help hd_id3153748 4 0 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help par_id3166460 5 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_RB_LINKTYP_MAIL\"\>Gán cho siêu liên kết địa chỉ thư điện tử đã ghi rõ.\</ahelp\> Cú nhấn vào siêu liên kết mới trong tài liệu thì mở một tài liệu thông điệp mới, đặt địa chỉ của người nhận được xác định trong trường \<emph\>Thư điện tử\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help hd_id3155628 6 0 vi Tin tức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help par_id3149955 7 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_RB_LINKTYP_NEWS\"\>Gán cho siêu liên kết địa chỉ tin tức đã ghi rõ.\</ahelp\> Cú nhấn vào siêu liên kết mới trong tài liệu thì mở một tài liệu thông điệp mới cho nhóm tin bạn đã gõ vào trường \<emph\>Người nhận\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help hd_id3149580 8 0 vi Người nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help par_id3153665 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_HYPERDLG_MAIL_PATH\"\>Ghi rõ địa chỉ URL đầy đủ của người nhận, theo định dạng « mailto:tên@nhà_cung_cấp.com » hay « news.nhóm.máy_phục_vụ.com ».\</ahelp\> Cũng có thể kéo thả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help hd_id3143270 14 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help par_id3149514 15 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_BTN_ADRESSBOOK\"\>Hiển thị hay ẩn bộ duyệt nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Kéo trường dữ liệu\<emph\>Thư điện tử\</emph\> của người nhận từ bộ duyệt nguồn dữ liệu vào trường văn bản \<emph\>Người nhận\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help hd_id3153332 12 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\09070200.xhp 0 help par_id3153821 13 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_ED_SUBJECT\"\>Ghi rõ chủ đề cần chèn vào dòng chủ đề của tài liệu thông điệp mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14010000.xhp 0 help tit 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14010000.xhp 0 help hd_id3156183 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/14010000.xhp\" name=\"Chạy\"\>Chạy truy vấn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14010000.xhp 0 help par_id3109850 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SbaExecuteSql\"\>Chạy truy vấn SQL rồi hiển thị kết quả.\</ahelp\> Chức năng \<emph\>Chạy truy vấn\</emph\> sẽ không lưu lại truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14010000.xhp 0 help par_id3149893 5 0 vi Chức năng \<emph\>Chạy truy vấn \</emph\> cho phép bạn kiểm tra truy vấn. Khi bạn lưu lại truy vấn, nó được cất giữ trên trang thẻ \<emph\>Truy vấn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14010000.xhp 0 help par_idN10621 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Xem thử\</emph\> để chạy truy vấn từ thanh trình đơn của cửa sổ thiết kế truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14010000.xhp 0 help par_id3155941 0 vi \<image id=\"img_id3153311\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbaexecutesql.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153311\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\14010000.xhp 0 help par_id3153684 4 0 vi Chạy truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06120000.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06120000.xhp 0 help hd_id3154228 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/06120000.xhp\" name=\"Bật/tắt chấm điểm\"\>Bật/tắt chấm điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06120000.xhp 0 help par_id3148520 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DefaultBullet\"\>Gán các chấm điểm cho những đoạn văn đã chọn, hoặc gỡ bỏ các chấm điểm khỏi những đoạn văn đã có chấm điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06120000.xhp 0 help par_id3155150 6 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Các tùy chọn chấm điểm như kiểu và vị trí đều được xác định trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Chấm điểm và Đánh số\"\>\<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>\</link\>. Để mở hộp thoại này, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\> trên thanh \<link href=\"text/swriter/main0206.xhp\" name=\"Chấm điểm và Đánh số\"\>Chấm điểm và Đánh số\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06120000.xhp 0 help par_id3145669 8 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Các tùy chọn chấm điểm như kiểu và vị trí đều được xác định trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Chấm điểm và Đánh số\"\>\<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>\</link\>. Để mở hộp thoại này, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06120000.xhp 0 help par_id3147576 3 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong \<link href=\"text/swriter/01/03120000.xhp\" name=\"Bố trí Web\"\>Bố trí Web\</link\>, một số tùy chọn đánh số/chấm điểm riêng không sẵn sàng. \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06120000.xhp 0 help par_id3154317 5 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Khoảng cách giữa văn bản và khung văn bản bên trái và vị trí của chấm điểm có thể được xác định trong hộp thoại được mở bằng lệnh \<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn\"\>\<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\>\</link\>, bằng cách gõ giá trị cho khoảng thụt lề bên trái và khoảng thụt lề đường đầu tiên.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06120000.xhp 0 help par_id3150355 0 vi \<image id=\"img_id3157909\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157909\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\06120000.xhp 0 help par_id3149233 4 0 vi Bật/tắt chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn ngữ cảnh của trường điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3149294 123 0 vi Trình đơn ngữ cảnh của trường điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3147304 88 0 vi Trình đơn ngữ cảnh của trường điều khiển chứa những lệnh theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3152771 89 0 vi Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3150400 90 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ChangeControlType\" visibility=\"visible\"\>Gọi một trình đơn phụ trong đó bạn có thể chọn một kiểu điều khiển để thay thế điều khiển được chọn trong tài liệu.\</ahelp\> Càng nhiều thuộc tính càng có thể sẽ được truyền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3154366 91 0 vi Hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3154217 92 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToEdit\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3154819 93 0 vi Nút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3161646 94 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToButton\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một cái nút.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3144432 95 0 vi Trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3151381 96 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToFixed\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một nhãn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3125865 97 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3144761 98 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToList\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3149810 99 0 vi Hộp kiểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3145581 100 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToCheckBox\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp kiểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3155429 101 0 vi Nút chọn một 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3153369 102 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToRadio\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một cái nút tùy chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3155857 103 0 vi Hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3150012 104 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToCombo\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp tổ hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3145264 105 0 vi Nút ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3145273 106 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToImageBtn\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một cái nút ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3146976 107 0 vi Chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3153140 108 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToFileControl\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một sự chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3147443 109 0 vi Trường ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3152578 110 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToDate\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3148647 111 0 vi Trường giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3152940 112 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToTime\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường giờ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3149667 113 0 vi Trường số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3154321 114 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToNumeric\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường thuộc số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3153160 115 0 vi Trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3153223 116 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToCurrency\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường tiên tệ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3157977 117 0 vi Trường mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3145646 118 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToPattern\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3148389 119 0 vi Điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3146927 120 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToImageControl\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một điều khiển ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help hd_id3149413 121 0 vi Trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01170001.xhp 0 help par_id3083281 122 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertToFormatted\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường đã định dạng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help tit 0 vi Chế độ đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help hd_id3149762 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24020000.xhp\" name=\"Chế độ đồ hoạ\"\>Chế độ đồ hoạ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help par_id3150255 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GrafMode\"\>Liệt kê các thuộc tính xem cho đối tượng đồ họa đã chọn. Đối tượng nhúng hay đã liên kết trong tập tin hiện thời sẽ không thay đổi, chỉ ô xem của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help par_id3150275 0 vi \<image id=\"img_id3154515\" src=\"res/helpimg/zellvor.png\" width=\"1.4098inch\" height=\"0.2799inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3154515\"\>Kiểu dáng ô\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help par_id3150771 3 0 vi Chế độ đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help hd_id3155262 4 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help par_id3155434 5 0 vi Ô xem của đối tượng đồ họa không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help hd_id3147574 6 0 vi Mức xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help par_id3153760 7 0 vi Đối tượng đồ họa được hiển thị theo mức xám. Đối tượng đồ họa có màu sắc có thể trở thành chỉ đơn sắc theo mức xám. Bạn cũng có thể dùng các con trượt màu để áp dụng màu không thay đổi vào đối tượng đồ họa đơn sắc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help hd_id3151246 8 0 vi Đen trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help par_id3153062 9 0 vi Đối tượng đồ họa được hiển thị bằng màu đen trắng. Tất cả các giá trị độ sáng dưới 50% sẽ hình như màu đen, còn tất cả trên 50% sẽ hình như màu trắng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help hd_id3146795 10 0 vi Hình mờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24020000.xhp 0 help par_id3149670 11 0 vi Đối tượng đồ họa có độ sáng đã tăng và độ tương phản đã giảm, để sử dụng nó làm hình mờ trong nền sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171400.xhp 0 help tit 0 vi Nét dẫn khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171400.xhp 0 help hd_id3155599 1 0 vi Nét dẫn khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171400.xhp 0 help par_id3149549 0 vi \<image id=\"img_id3149760\" src=\"res/commandimagelist/sc_helplinesmove.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149760\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\01171400.xhp 0 help par_id3153049 4 0 vi Nét dẫn khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24060000.xhp 0 help tit 0 vi Độ sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24060000.xhp 0 help hd_id3153514 1 0 vi \<link href=\"text/shared/02/24060000.xhp\" name=\"Độ sáng\"\>Độ sáng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24060000.xhp 0 help par_id3152821 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GrafLuminance\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ mức độ sáng cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (chỉ màu đen) đến +100% (chỉ màu trắng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24060000.xhp 0 help par_id3150808 0 vi \<image src=\"res/sc10863.png\" id=\"img_id3146130\"\>\<alt id=\"alt_id3146130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\24060000.xhp 0 help par_id3154927 3 0 vi Độ sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\more_controls.xhp 0 help tit 0 vi Điều khiển thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\more_controls.xhp 0 help bm_id5941343 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp nhóm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo cái nút ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo điều khiển ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái nút chọn tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường ngày tháng; tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường thời gian; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường thuộc số trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường đã định dạng; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo trường tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường mẫu; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bảng; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển lưới; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; tiêu điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu điểm của điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu; tiêu điểm sau khi mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đặt tiêu điểm trên điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo cái nút xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh Duyệt;điều khiển\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\more_controls.xhp 0 help hd_id8389233 0 vi \<link href=\"text/shared/02/more_controls.xhp\"\>Điều khiển thêm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\02\more_controls.xhp 0 help par_id1146275 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thanh công cụ \<emph\>Điều khiển thêm\</emph\> sẽ mở khi bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển thêm\</emph\> trên thanh công cụ \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\"\>Điều khiển Biểu mẫu\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help hd_id3160447 1 0 vi Trình đơn Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3146765 123 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ sưu tập\</emph\>, hoặc trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3153551 127 0 vi Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3146957 130 0 vi \<variable id=\"galleryregisterdateien\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ sưu tập\</emph\>, hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> rồi \<emph\>Sắc thái mới\</emph\> và thẻ \<emph\>Tập tin\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3166411 2 0 vi Chọn \<emph\>Công cụ - Chính tả và Ngữ pháp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3148538 69 0 vi Phím F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3155628 3 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3157809 4 0 vi Chính tả và Ngữ pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3156326 164 0 vi \<variable id=\"hangul\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Chuyển đổi Hangul/Hanja\</emph\> (yêu cầu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_idN10705 0 vi \<variable id=\"chinese\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Dịch tiếng Trung\</emph\> (yêu cầu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_idN1071E 0 vi \<variable id=\"chineseedit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Dịch tiếng Trung\</emph\> (yêu cầu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á) rồi cái nút \<emph\>Sửa thuật ngữ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3155419 5 0 vi \<variable id=\"rechtschreibungmenue\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Kiểm tra chính tả\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3150771 7 0 vi \<variable id=\"zoptionen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Kiểm tra chính tả\</emph\>, rồi nhấn vào mục \<emph\>Tùy chọn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3151338 8 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Từ điển gần nghĩa\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3149884 70 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_idN107E9 0 vi \<variable id=\"mediaplayer\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ phát ảnh/nhạc\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3151385 13 0 vi \<variable id=\"makro\"\>Chọn \<emph\>Công cụ - Vĩ lệnh - Quản lí vĩ lệnh - %PRODUCTNAME Basic\</emph\>, hoặc nhấn tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+F11 (nếu như tổ hợp này không được sử dụng bởi hệ điều hành) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3149456 155 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Ghi vĩ lệnh\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3150398 14 0 vi \<variable id=\"passwort\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\>, nhấn vào cái nút \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mật khẩu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_idN10843 0 vi \<variable id=\"packagemanager\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ quản lý phần mở rộng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id9988402 0 vi \<variable id=\"packagemanager_eu\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ quản lý phần mở rộng\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Cập nhật\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3151106 161 0 vi \<variable id=\"xmlfilter\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Thiết lập lọc XML\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3153778 162 0 vi \<variable id=\"xmlfilteredit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Thiết lập lọc XML\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Mới\</emph\> hay \<emph\>Sửa\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3148979 163 0 vi \<variable id=\"xmlfiltertest\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Thiết lập lọc XML\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Thử XSLT\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3148672 15 0 vi \<variable id=\"anpassen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3147230 16 0 vi \<variable id=\"menue\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Trình đơn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_idN108E9 0 vi \<variable id=\"menuenew\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Trình đơn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Mới\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_idN10919 0 vi \<variable id=\"menuemove\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Trình đơn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Trình đơn > Di chuyển\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3145171 129 0 vi \<variable id=\"tastatur\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Bàn phím\</emph\> (cần có một tài liệu đang được mở)\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3153968 19 0 vi \<variable id=\"symbole\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Thanh công cụ\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3144432 22 0 vi \<variable id=\"events\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Dữ kiện\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3157895 50 0 vi \<variable id=\"autokorr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3153768 51 0 vi \<variable id=\"autokooptionen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi \</emph\>\<emph\>> (thẻ) Tùy chọn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id1978514 0 vi \<variable id=\"autokosmarttags\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động sửa lỗi > (thẻ) Thẻ khéo\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3153945 114 0 vi \<variable id=\"autokoworterg\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động sửa lỗi \</emph\>\<emph\>> Tùy chọn > (thẻ) Điền nốt từ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3145112 125 0 vi Cái nút chọn đường dẫn trong các trợ lý khác nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3150036 54 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tốc ký > Đường dẫn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3149581 31 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Màu sắc\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3145729 66 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Màu sắc > (nút) Sửa\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3149488 67 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hiệu ứng 3D\</emph\> dưới thẻ \<emph\>Chiếu sáng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000406.xhp 0 help par_id3151037 68 0 vi Chọn màu dưới thẻ \<emph\>Màu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help hd_id3149976 1 0 vi Trình đơn Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id389416 0 vi \<variable id=\"webhtml\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xem thử trong trình duyệt Web\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154812 50 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153070 186 0 vi Biểu tượng \<emph\>Mới\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> (biểu tượng hiển thị kiểu của tài liệu mới) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154232 199 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154894 179 0 vi Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3157898 82 0 vi Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Mới > Mẫu và Tài liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149140 187 0 vi Tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149798 160 0 vi \<variable id=\"etiketten\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3147226 161 0 vi \<variable id=\"etikettenein\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn > Nhãn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154522 162 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn > Định dạng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154983 163 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Định dạng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3157958 164 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn > Tùy chọn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153311 165 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Tùy chọn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152780 166 0 vi \<variable id=\"visikart\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3156346 167 0 vi \<variable id=\"visikartform\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Phương tiện\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152824 168 0 vi \<variable id=\"viskartinhalt\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Danh thiếp\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149819 169 0 vi \<variable id=\"viskartpriv\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Riêng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154897 170 0 vi \<variable id=\"viskartgesch\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Kinh doanh\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3146137 7 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152944 83 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+O 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3155341 8 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3156003 9 0 vi Mở tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3155388 174 0 vi Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>, chọn kiểu tập tin \<emph\>mã hoá văn bản\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154174 175 0 vi Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>, chọn kiểu tập tin \<emph\>mã hoá văn bản\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145609 109 0 vi \<variable id=\"autobrief\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149245 110 0 vi \<variable id=\"autopilotbrief\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154758 111 0 vi \<variable id=\"autopilotbrief1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thiết kế trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152360 112 0 vi \<variable id=\"autopilotbrief2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bố trí đầu thư\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3159413 113 0 vi \<variable id=\"autopilotbrief3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Mục đã in\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152771 114 0 vi \<variable id=\"autopilotbrief4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư > Người nhận và gửi\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153524 115 0 vi \<variable id=\"autopilotbrief5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư > Chân trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154224 116 0 vi \<variable id=\"autopilotbrief6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư >\</emph\>\<emph\>Tên và Vị trí\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3144760 120 0 vi \<variable id=\"autopilotfax\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax \</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3147085 121 0 vi \<variable id=\"autopilotfax1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Thiết kế trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3151042 209 0 vi \<variable id=\"autopilotfax2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Các mục thêm vào\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154330 122 0 vi \<variable id=\"autopilotfax3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Người gửi và nhận\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3150651 123 0 vi \<variable id=\"autopilotfax4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Chân trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154685 124 0 vi \<variable id=\"autopilotfax5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Tên và vị trí\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153190 131 0 vi \<variable id=\"autopilotagenda\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3155860 132 0 vi \<variable id=\"autopilotagenda1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Thiết kế trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3146906 133 0 vi \<variable id=\"autopilotagenda2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Thuộc tính chung\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152578 134 0 vi \<variable id=\"autopilotagenda3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Tiêu đề\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3155368 135 0 vi \<variable id=\"autopilotagenda4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Tên\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3146923 205 0 vi \<variable id=\"autopilotagenda5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Chủ đề\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149066 136 0 vi \<variable id=\"autopilotagenda6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Tựa đề và Vị trí\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149288 102 0 vi \<variable id=\"dtapt\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3146986 103 0 vi \<variable id=\"dtapse\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 1\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154919 104 0 vi \<variable id=\"dtapsz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 2\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3151351 105 0 vi \<variable id=\"dtapsd\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 3\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3147317 106 0 vi \<variable id=\"dtapsv\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 4\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145592 107 0 vi \<variable id=\"dtapsf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 5\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN10C46 0 vi \<variable id=\"autopilotformular\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Dùng Trợ lý để tạo biểu mẫu\</emph\> trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN10C5F 0 vi \<variable id=\"autopilotreport\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Dùng Trợ lý để tạo báo cáo\</emph\> trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN10C24 0 vi \<variable id=\"webwizard\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trang Web\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154064 143 0 vi \<variable id=\"gruppen\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152807 144 0 vi \<variable id=\"gruppen1\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 1\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3150571 148 0 vi \<variable id=\"gruppen2\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 2\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145251 145 0 vi \<variable id=\"gruppen3\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 3\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3156109 146 0 vi \<variable id=\"gruppen4\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 4; cũng phải có khả năng với cơ sở dữ liệu.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3159347 147 0 vi \<variable id=\"gruppen5\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang cuối cùng\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153417 150 0 vi \<variable id=\"autopilotmsimport\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3150715 151 0 vi \<variable id=\"autopilotmsimport1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154274 149 0 vi \<variable id=\"autopilotmsimport2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3146912 171 0 vi \<variable id=\"euro\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152962 198 0 vi Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nguồn Dữ liệu Địa chỉ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145206 191 0 vi \<variable id=\"addressimport2\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Thiết lập thêm\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154756 192 0 vi \<variable id=\"addressimport3\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Chọn bảng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153924 193 0 vi \<variable id=\"addressimport4\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Tên nguồn dữ liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3148995 194 0 vi \<variable id=\"addressimport5\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Gán trường\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3147338 57 0 vi \<variable id=\"schliessen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Đóng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3156717 10 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3147533 84 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3148930 11 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> hay \<emph\>Dữ liệu Bảng\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149109 12 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN10F2E 0 vi Lưu dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3150300 99 0 vi \<variable id=\"htmlspeichern\"\>Trình đơn của $[officename] Draw hay $[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn « Tài liệu HTML » thì hộp thoại này mở tự động.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153387 137 0 vi \<variable id=\"htmlspeichern1\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 1 của Trợ lý\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154021 138 0 vi \<variable id=\"htmlspeichern2\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 2 của Trợ lý\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3147246 159 0 vi \<variable id=\"htmlspeichern3\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 3 của Trợ lý\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145131 140 0 vi \<variable id=\"htmlspeichern4\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 4 của Trợ lý\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3150235 141 0 vi \<variable id=\"htmlspeichern5\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 5 của Trợ lý\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145762 142 0 vi \<variable id=\"htmlspeichern6\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 6 của Trợ lý\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154901 58 0 vi \<variable id=\"saveall\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu tất cả\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152479 59 0 vi \<variable id=\"saveas\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3148392 60 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Nạp lại\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3166425 61 0 vi \<variable id=\"info1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3150381 62 0 vi \<variable id=\"info2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN11163 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Chữ ký số\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN11168 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Chữ ký số\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN11156 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Chữ ký số\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN1117E 0 vi Nhấn đôi vào trường \<emph\>Chữ ký\</emph\> trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN11173 0 vi \<variable id=\"digitalsigsel\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Chữ ký số\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3150662 63 0 vi \<variable id=\"info3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Mô tả\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153792 64 0 vi \<variable id=\"info4\"\>Chọn thẻ \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thuộc tính riêng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153701 65 0 vi \<variable id=\"info5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149570 66 0 vi \<variable id=\"info6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Internet\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154275 67 0 vi \<variable id=\"dokuvorlage\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153199 68 0 vi \<variable id=\"verwalten\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3157970 176 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức > Sổ địa chỉ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3155377 178 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154386 177 0 vi Chọn trình đơn \<emph\>Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\<emph\>\</emph\>, rồi bấm nút (nút) Quản trị\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154323 189 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3150516 172 0 vi \<variable id=\"dokuspei\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149917 173 0 vi \<variable id=\"dokubear\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Sửa\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3154930 69 0 vi Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Xem thử trang\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN11366 0 vi \<image id=\"img_id2603534\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpreview.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id2603534\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN11384 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3163722 70 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thiết lập Máy in\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3148752 71 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức > (nút) Lệnh > Thiết lập Máy in\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3155529 17 0 vi \<variable id=\"senden\"\>Lệnh trình đơn\<emph\>Tập tin > Gửi\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145386 18 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tài liệu dạng Thư điện tử\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_idN113C8 0 vi Tài liệu dạng Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145269 222 0 vi \<variable id=\"export\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3166421 219 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất dạng PDF\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3155763 220 0 vi Xuất trực tiếp thành dạng PDF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145410 210 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Thư điện tử dạng PDF\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3159160 74 0 vi \<variable id=\"glo\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu chủ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149951 13 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3155259 85 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+P 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153830 3 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3151268 4 0 vi In trực tiếp tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153581 5 0 vi Trên thanh \<emph\>Xem trang\</emph\> của tài liệu văn bản, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3153068 0 vi \<image id=\"img_id3155362\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpagepreview.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155362\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3151239 6 0 vi In ô xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3155869 72 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thoát\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3152382 86 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3149328 75 0 vi \<variable id=\"neuglobal\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Tài liệu chủ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145827 76 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>, sau đó chọn mục « Văn bản CSV » dưới « Kiểu tập tin » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id6071352 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Văn bản sang Cột\</emph\> (Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3148608 81 0 vi \<variable id=\"epsexport\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>: chọn kiểu tập tin EPS thì hộp thoại mở tự động\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3150107 87 0 vi \<variable id=\"pbmppmpgm\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>: chọn kiểu tập tin PBM, PPM hay PGM thì hộp thoại mở tự động\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000401.xhp 0 help par_id3145305 96 0 vi \<variable id=\"versionen\"\>\<variable id=\"autopilotberichtfeldauswahl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Phiên bản\</emph\>\</variable\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000408.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000408.xhp 0 help hd_id3154689 1 0 vi Trình đơn Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000408.xhp 0 help par_id3150960 2 0 vi \<variable id=\"content\"\>Chọn lệnh \<emph\>Trợ giúp > Mục lục\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000408.xhp 0 help par_id3147240 14 0 vi \<variable id=\"infoanwendung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Trợ giúp > Giới thiệu > %PRODUCTNAME\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000408.xhp 0 help par_id3151387 15 0 vi Tự động sau khi khởi chạy \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> lần đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000408.xhp 0 help par_id3153808 16 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Trợ giúp > Đăng ký\</emph\> (đây là liên kết trực tiếp tới địa chỉ Web bên ngoài) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help tit 0 vi Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help bm_id3152952 0 vi \<bookmark_value\>bộ lọc nhập khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc; để nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; bộ lọc và định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; khi mở và lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu; tài liệu kiểu HTML và văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; tài liệu kiểu HTML và văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Hỗ trợ UTF-8/UCS2\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; bộ ký tự xuất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>PostScript; tạo tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu;theo định dạng PostScript\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help hd_id3152952 1 0 vi Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3143272 2 0 vi Trong $[officename], ra khỏi các \<link href=\"text/shared/00/00000021.xhp\" name=\"định dạng XML\"\>định dạng XML\</link\> sở hữu, bạn cũng có thể mở và lưu theo nhiều định dạng XML ngoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help hd_id3148668 238 0 vi Vĩ lệnh Basic trong tài liệu MS Office 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help hd_id3154232 5 0 vi Ghi chú về định dạng và kiểu tập tin bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3154230 226 0 vi Thậm chí nếu chưa cài đặt, bạn vẫn còn có thể lựa chọn một số bộ lọ trong hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> và \<emph\>Lưu\</emph\>. Lựa chọn bộ lọc như vậy thì thấy một thông điệp cũng cho phép bạn tự cài đặt bộ lọc đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help hd_id3156027 7 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Nhập/xuất khẩu tài liệu văn bản\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3145669 8 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chương trình $[officename] Writer có khả năng đọc được một số phiên bản khác nhau của định dạng văn bản Microsoft Word. Bạn cũng có thể lưu văn bản theo định dạng Word. Tuy nhiên, không phải tất cả các thứ sẵn sàng trong $[officename] Writer sẽ truyền được sang MS Word, và ngược lại.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3150144 233 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Công việc nhập khẩu thường chạy được. Ngay cả các điều khiển và thông tin đường màu đỏ sẽ nhập/xuất khẩu được để $[officename] nhận ra chuỗi đã chèn hay xoá trong tài liệu Word, cũng như các thuộc tính phông chữ bị sửa đổi. Cũng truyền được màu sắc riêng cho mỗi tác giả, và các thời gian sửa đổi. Khi hộp văn bản và nhãn kiểu đồ hoa được nhập khẩu từ mẫu, phần lớn các thuộc tính cũng được nhập khẩu thành các thuộc tính trực tiếp kiểu đoạn văn và vẽ. Tuy nhiên, một số thuộc tính vẫn còn có thể bị mất trong khi nhập khẩu.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3149095 10 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Cũng có thể nhập/xuất khẩu tập tin kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#rtf\" name=\"RTF\"\>RTF\</link\>. Định dạng tập tin này có thể được dùng để trao đổi văn bản có kiểu dáng giữa các ứng dụng và nền tảng khác nhau. Bằng cách này, rất nhiều định dạng được phần lớn chương trình đọc sẽ được truyền, không có sao. Bảng nháp cũng sử dụng định dạng RTF khi bạn chèn phần của bảng tính từ $[officename] Calc thông qua \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\> vào $[officename] Writer.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3151378 237 0 vi Bộ lọc \<emph\>Văn bản đã mã hoá\</emph\> thì giúp bạn mở và lưu tài liệu văn bản theo phông chữ mã hoá khác. Bộ lọc sẽ mở hộp thoại cho phép bạn lựa chọn bộ ký tự, phông chữ mặc định, ngôn ngữ và cách ngắt đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help hd_id3149763 11 0 vi Nhập/xuất khẩu theo định dạng HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3150244 198 0 vi Trong $[officename] Writer, bạn có thể chèn vào tài liệu HTML cước chú và kết chú. Bản ghi chú này được xuất thành siêu thẻ (meta). Các ký tự của cước/kết chú được xuất thành siêu liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3149800 199 0 vi Bản ghi chú được dùng để bao gồm ký tự lạ trong tài liệu HTML. Mỗi bản ghi chú bắt đầu với « HTML:... » và kết thúc bằng « > » thì được xử lý như mã HTML, nhưng được xuất không có những dấu hiệu này. Vài thẻ chung quanh văn bản cũng có thể nằm sau « HTML:... ». Các ký tự có dấu phụ được chuyển đổi sang bộ ký tự ANSI. Bản ghi chú sẽ được tạo trong khi nhập khẩu (chẳng hạn cho siêu thẻ không có chỗ trong thuộc tính tập tin hay thẻ lạ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3149734 201 0 vi Chức năng nhập khẩu HTML của chương trình $[officename] Writer có khả năng đọc tập tin dùng bảng mã ký tự UTF-8 hay UCS2. (Tiếng Việt dùng UTF-8.) Vậy nó có thể hiển thị tất cả các ký tự nằm trong bộ ký tự ANSI hay bộ ký tự của hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3154143 130 0 vi Thuộc tính « font » (phông chữ) tương ứng với Netscape Navigator; tức là, trước cỡ chữ, bạn mà bạn có thể khai báo các giá trị tùy chọn cho «kiểu dáng phông»: in nghiêng hay không có, «biến thể phông»: bình thường, chữ hoa nhỏ, và «độ đậm»: bình thường hay đậm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3153760 131 0 vi Chẳng hạn, « Font: bold italic small-caps 12pt/200% Arial, Helvetica » chuyển đổi sang phông in đậm, in nghiêng, chữ hoa nhỏ, kích cỡ 12 điểm, khoảng cách đôi, với nhóm phông Arial, không có thì Helvetica. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3150129 132 0 vi « Font: 10pt » thì chuyển đổi sang phông chữ có kích cỡ 10 điểm, không in đậm, in nghiêng hay chữ hoa nhỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3155135 14 0 vi Đặt chương trình MS Internet Explorer hay $[officename] Writer làm đích xuất thì kích cỡ của trường điều khiển và các viền bên trong được xuất thành kiểu dáng (định dạng in ấn). Các thuộc tính kích cỡ kiểu CSS1 dựa vào giá trị "width" (bề rộng) và "height" (chiều cao). Thuộc tính "Margin" (lề) được dùng để đặt các lề cùng kích cỡ ở mọi bên trang. Để cho phép lề khác nhau thì dùng thuộc tính "Margin-Left" (lề bên trái), "Margin-Right" (lề bên phải), "Margin-Top" (lề bên trên) và "Margin-Bottom" (lề bên dưới). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3148473 15 0 vi Khoảng cách giữa đồ họa hay phần mở rộng và nội dung có thể được đặt riêng để xuất dạng $[officename] Writer hay MS Internet Explorer. Nếu lề bên trên/dưới hay phải/trái được đặt khác, thì các khoảng cách được xuất theo một tùy chọn « STYLE » (kiểu dáng) cho thẻ tương ứng dạng thuộc tính kích cỡ CSS1 « Margin-Top » (lề bên trên), « Margin-Bottom » (lề bên dưới), « Margin-Left » (lề bên trái » và « Margin-Right » (lề bên phải). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3147530 46 0 vi Khung văn bản được xuất như thẻ "<SPAN>" hay "<DIV>" nếu nó không chứa cột. Có thì xuất như "<MULTICOL>". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3154935 203 0 vi Đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3154226 204 0 vi Tên đơn vị đo trong CSS1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3151106 205 0 vi Số lần số tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3154071 206 0 vi Mili-mét 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3149290 207 0 vi mm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3152920 208 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3156293 209 0 vi Xenti-mét 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3154819 210 0 vi cm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3147228 211 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3154329 212 0 vi Insơ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3150740 213 0 vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3157320 214 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3156422 215 0 vi Pi-ca 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3144760 216 0 vi pc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3145322 217 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3155131 218 0 vi Điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3147288 219 0 vi pt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3145364 220 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help hd_id3145750 223 0 vi Đánh số khi nhập/xuất khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3153573 225 0 vi Khoảng thụt lề bên trái đoạn văn khi đánh số được ngụ ý như thuộc tính CSS1 « margin-left » (lề bên trái). Khoảng thụt lề dòng đầu bị bỏ qua khi đánh số nên không xuất (nó thuộc về kiểu dáng đoạn văn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help hd_id3148556 235 0 vi Nhập/xuất khẩu tập tin bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3153365 236 0 vi $[officename] nhập và xuất tham chiếu đến phần bị xoá, v.d. cột đã tham chiếu. Trong khi xuất, cũng có thể hiển thị toàn công thức, và tham chiếu bị xoá cũng chứa cảnh báo về tham chiếu (#REF!). Cảnh báo « #REF! » sẽ được tạo tương ứng cho tham chiếu trong khi nhập khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help hd_id3150228 103 0 vi Nhập/xuất khẩu tập tin đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3152578 104 0 vi Cũng như đối với tài liệu HTML, bạn có thể chọn sử dụng bộ lọc có phần tử ($[officename] Impress) hay không trong tên, để mở tập tin đồ họa $[officename]. Không có thì tập tin sẽ được mở theo dạng tài liệu $[officename] Draw. Có thì tập tin được lưu bằng phiên bản chương trình cũ sẽ được mở bằng $[officename] Impress. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3144441 106 0 vi Khi bạn nhập khẩu tập tin EPS, tài liệu cũng hiển thị một ô xem thử đồ họa. Không có sẵn ô xem thử thì tài liệu hiển thị bộ giữ chỗ tương ứng với không của đồ họa. Dưới UNIX và Microsoft Windows, bạn có thể in ra tập tin đã nhập khẩu bẳng cách dùng máy in có khả năng PostScript. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Dùng máy in khác thì in ra ô xem thử.\</defaultinline\>\</switchinline\> Khi xuất khẩu đồ họa EPS, tiến trình tạo một ô xem thử theo định dạng TIFF hay EPSI. Xuất cả đồ họa EPS và đồ họa khác đều theo định dạng EPS thì tập tin không thay đổi có nhúng trong tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3146120 222 0 vi Cho phép tạo TIFF đa trang khi đồ họa được nhập/xuất theo định dạng TIFF. Đồ hoa được lấy dạng một tập hợp các ảnh riêng trong cùng một tập tin, chẳng hạn, những trang khác nhau của một bản Fax. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help hd_id3153213 228 0 vi PostScript 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3156444 229 0 vi Để xuất khẩu tài liệu hay đồ họa theo định dạng PostScript: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3163714 230 0 vi Nếu bạn chưa làm như thế, hãy cài đặt một trình điều khiển máy in PostScript, v.d. trình điều khiển Apple LasterWriter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3153142 231 0 vi In tài liệu bằng lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000020.xhp 0 help par_id3154149 242 0 vi Chọn máy in PostScript trong hộp thoại, và đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>In vào tập tin\</emph\>. Một tập tin PostScript sẽ được tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Ngữ cảnh của Trang Web ở Chế độ Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01020000.xhp 0 help hd_id3158397 1 0 vi Trình đơn Ngữ cảnh của Trang Web ở Chế độ Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01020000.xhp 0 help par_id3145348 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_SAVEGRAPHIC\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể lưu các đồ họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01020000.xhp 0 help par_id3151262 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_COPYLINK\"\>Sao chép vào bảng nháp liên kết nằm dưới con trỏ chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01020000.xhp 0 help par_id3155934 37 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_COPYGRAPHIC\"\>Sao chép vào bảng nháp đồ họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01020000.xhp 0 help par_id3145629 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_LOADGRAPHIC\"\>Nếu bạn đã tắt khả năng hiển thị đồ họa thì chọn lệnh \<emph\>Nạp đồ họa\</emph\> để hiển thị lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01020000.xhp 0 help par_id3150902 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_GRAPHICOFF\"\>Đặt mọi đồ họa trong tài liệu đó là vô hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01020000.xhp 0 help par_id3153910 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_PLUGINOFF\"\>Tắt các phần bổ sung đã chèn.\</ahelp\> Nhấn chuột lần nữa vào lệnh này để kích hoạt lại các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#plugin\" name=\"phần bổ sung\"\>phần bổ sung\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01020000.xhp 0 help par_id3148548 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_SAVEBACKGROUND\"\>Cho phép bạn lưu nền của trang Web.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help hd_id3145759 1 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154923 2 0 vi Mở thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> trong bộ soạn thảo mã Basic, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3151054 0 vi \<image id=\"img_id3150865\" src=\"res/commandimagelist/sc_showpropbrowser.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150865\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154836 4 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149292 74 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3152933 0 vi \<image id=\"img_id3148676\" src=\"res/commandimagelist/sc_formproperties.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148676\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3144760 76 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150447 97 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu > (thẻ) Chung\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3144448 98 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Chung\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3145786 100 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu > (thẻ) Dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3158156 101 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id1979125 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của một điều khiển đã chọn trong tài liệu Biểu mẫu XML, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id1769463 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> của tài liệu Biểu mẫu XML, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> và thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3145364 103 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu > (thẻ) Dữ kiện\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153575 104 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3147234 78 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153953 0 vi \<image id=\"img_id3149064\" src=\"res/commandimagelist/sc_showbrowser.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149064\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3156442 80 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153943 106 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Chung\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3159198 107 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Chung\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153203 109 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150048 110 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153334 112 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Dữ kiện\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153744 113 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id6058839 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3157874 0 vi \<image id=\"img_id3159345\" src=\"res/commandimagelist/sc_tabdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159345\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3146926 82 0 vi Thứ tự Kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id2709433 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3156439 0 vi \<image id=\"img_id3153530\" src=\"res/commandimagelist/sc_addfield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153530\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3144747 84 0 vi Thêm trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id9929502 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150749 0 vi \<image id=\"img_id3157869\" src=\"res/commandimagelist/sc_showfmexplorer.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157869\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3147237 88 0 vi Bộ điều hướng biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id4886928 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3156056 0 vi \<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_testmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153767 86 0 vi Bật/tắt Chế độ Thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3148828 114 0 vi Mở \<emph\>Bộ điều hướng biểu mẫu\</emph\>, chọn biểu mẫu, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn mục \<emph\>Mở ở chế độ thiết kế\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id8177434 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149822 0 vi \<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_openreadonly.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3147321 116 0 vi Mở ở Chế độ Thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3147533 117 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3152948 0 vi \<image id=\"img_id3156375\" src=\"res/commandimagelist/sc_usewizards.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3155939 118 0 vi Bật/tắt Trợ lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3147244 5 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3159334 125 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154023 6 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt\</emph\> ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3155578 0 vi \<image id=\"img_id3109842\" src=\"res/commandimagelist/sc_bringtofront.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3109842\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3152496 8 0 vi Sắp đặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3148459 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Nâng lên trên\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3148425 10 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Nâng lên trên\</emph\> ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153268 89 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ Dấu cộng ($[officename] Impress, $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154206 126 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Nâng lên trên\</emph\> ($[officename] Impress) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3151213 0 vi \<image id=\"img_id3145220\" src=\"res/commandimagelist/sc_bringtofront.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145220\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149571 12 0 vi Nâng lên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3147092 13 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Nâng lên\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3148396 14 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Nâng lên\</emph\> ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149528 90 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu cộng ($[officename] Impress, $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154658 127 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Nâng lên\</emph\> ($[officename] Impress) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3159121 0 vi \<image id=\"img_id3156142\" src=\"res/commandimagelist/sc_forward.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156142\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3155848 69 0 vi Nâng lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154815 15 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Hạ xuống\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150428 16 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Hạ xuống\</emph\> ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3156064 91 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ ($[officename] Impress, $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3159107 128 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Hạ xuống\</emph\> ($[officename] Impress) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3152994 0 vi \<image id=\"img_id3163723\" src=\"res/commandimagelist/sc_backward.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163723\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3152795 70 0 vi Hạ xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149493 17 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Hạ xuống dưới\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3148595 18 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Hạ xuống dưới\</emph\> ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150690 92 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ ($[officename] Impress, $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154486 129 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Ha xuống dưới\</emph\> ($[officename] Impress) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3145384 0 vi \<image id=\"img_id3153813\" src=\"res/commandimagelist/sc_sendtoback.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153813\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3155260 20 0 vi Hạ xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3145410 21 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đạt > Lên trên\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149408 0 vi \<image id=\"img_id3155129\" src=\"res/commandimagelist/sc_setobjecttoforeground.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155129\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153607 24 0 vi Lên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3159626 25 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đạt > Xuống dưới\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153815 0 vi \<image id=\"img_id3154954\" src=\"res/commandimagelist/sc_setobjecttobackground.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154954\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3152900 28 0 vi Xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3146854 29 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp hàng\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153914 56 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp hàng\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153185 130 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp hàng\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3168611 30 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Trái\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3083450 57 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Trái\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150257 131 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Trái\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3146786 31 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153373 0 vi \<image id=\"img_id3159209\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalign.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159209\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3151231 33 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150268 34 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Giữa\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3157978 59 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Giữa\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150139 35 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149519 0 vi \<image id=\"img_id3143222\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignmiddle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143222\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150704 36 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3156546 37 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Phải\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3145073 61 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Phải\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3146953 38 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3155436 0 vi \<image id=\"img_id3153283\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalignright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153283\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150834 39 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153109 40 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Trên\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150213 63 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Trên\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3155093 134 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Trên\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3151303 41 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3155386 0 vi \<image id=\"img_id3155542\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignup.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155542\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3157550 42 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153976 43 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Giữa\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153246 65 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Giữa\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154614 135 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Giữa\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149196 44 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3145755 0 vi \<image id=\"img_id3146776\" src=\"res/commandimagelist/sc_aligncenter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146776\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3146943 45 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149896 46 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Dưới\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3156049 67 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Dưới\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3152545 47 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154057 0 vi \<image id=\"img_id3147267\" src=\"res/commandimagelist/sc_aligndown.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3145601 48 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3145197 49 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id2851649 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3151122 0 vi \<image id=\"img_id3145357\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleanchortype.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145357\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3154763 51 0 vi Đổi neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3148899 52 0 vi \<variable id=\"anseite\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3149342 53 0 vi \<variable id=\"amabsatz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào đoạn văn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3155147 54 0 vi \<variable id=\"amzeichen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào ký tự\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3153042 72 0 vi \<variable id=\"alszeichen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào ký tự\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3146964 71 0 vi \<variable id=\"amrahmen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào khung\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040501.xhp 0 help par_id3150781 55 0 vi \<variable id=\"anderzelle\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào ô\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help tit 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help hd_id3154689 1 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3152876 7 0 vi \<variable id=\"DBTab\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Lọc bảng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3153244 57 0 vi \<variable id=\"DBAbfragen\"\>\<emph\>Xem > Đối tượng Cơ sở Dữ liệu > Truy vấn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3157896 9 0 vi \<variable id=\"JDBC\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu JDBC, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3148548 81 0 vi \<variable id=\"mysql\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu MySQL, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3149346 10 0 vi \<variable id=\"dBase\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu dBase, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3147043 11 0 vi \<variable id=\"dBasein\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu dBase, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > Chỉ mục\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3154317 12 0 vi \<variable id=\"Text\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu Văn bản, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3150774 20 0 vi \<variable id=\"ADO\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu MS ADO, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3151110 21 0 vi \<variable id=\"SQLStatement\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > SQL\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3153760 64 0 vi \<variable id=\"tabellenentwurf\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thiết kế bảng\</emph\> hay \<emph\>Sửa > Sửa\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3156329 65 0 vi \<variable id=\"indexentwurf\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thiết kế bảng\</emph\> hay \<emph\>Sửa > Sửa\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3154047 23 0 vi \<variable id=\"AbfrageNeu\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Truy vấn (ô xem thiết kế)\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3149579 24 0 vi \<variable id=\"entwab\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Truy vấn\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Sửa\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3151245 0 vi \<image id=\"img_id3153063\" src=\"res/commandimagelist/sc_addtable.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153063\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3153896 41 0 vi Chèn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3149457 0 vi \<image id=\"img_id3147282\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbaddrelation.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147282\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3159085 43 0 vi Quan hệ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3150414 47 0 vi Biểu tượng \<emph\>Tìm mục ghi\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> và \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3157962 0 vi \<image id=\"img_id3145419\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145419\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3157322 48 0 vi Tìm mục ghi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3150870 49 0 vi Biểu tượng \<emph\>Thứ tự Sắp xếp\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> và \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3145745 50 0 vi Thứ tự Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3145171 55 0 vi \<variable id=\"allgemein\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3148560 66 0 vi \<variable id=\"formularneu\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Biểu mẫu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3155430 67 0 vi \<variable id=\"benutzereinstellungen\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000450.xhp 0 help par_id3147441 69 0 vi \<variable id=\"relationen\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Quan hệ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help tit 0 vi Để truy cập lệnh này... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help hd_id3160447 1 0 vi \<variable id=\"wie\"\>Để truy cập lệnh này... \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3147212 47 0 vi \<variable id=\"related\"\>\<emph\>Chủ đề Liên quan\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3154689 0 vi \<image id=\"img_id3152427\" src=\"res/commandimagelist/sc_color.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152427\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3146067 46 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3157898 0 vi \<image id=\"img_id3149716\" src=\"res/commandimagelist/sc_color.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149716\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3149893 7 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3149750 0 vi \<image id=\"img_id3146957\" src=\"res/commandimagelist/sc_justifypara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146957\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3150693 8 0 vi Giãn cách dòng: 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3145382 0 vi \<image id=\"img_id3163802\" src=\"res/commandimagelist/sc_spacepara15.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163802\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3154173 9 0 vi Giãn cách dòng: 1,5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3150131 0 vi \<image id=\"img_id3153252\" src=\"res/commandimagelist/sc_spacepara2.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153252\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3152824 10 0 vi Giãn cách dòng: 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3149820 0 vi \<image id=\"img_id3153126\" src=\"res/commandimagelist/sc_superscript.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3145121 11 0 vi Chỉ số Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3147077 0 vi \<image id=\"img_id3155135\" src=\"res/commandimagelist/sc_subscript.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155135\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3151385 12 0 vi Chỉ số Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3148550 0 vi \<image id=\"img_id3149294\" src=\"res/helpimg/feldurch.png\" width=\"0.9374inch\" height=\"0.2398inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149294\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3152772 15 0 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3153379 0 vi \<image id=\"img_id3148401\" src=\"res/helpimg/feldcolo.png\" width=\"1.0417inch\" height=\"0.2398inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148401\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3149290 16 0 vi Màu đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3156214 0 vi \<image id=\"img_id3149807\" src=\"res/helpimg/feldbrei.png\" width=\"0.6563inch\" height=\"0.2189inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3163044 17 0 vi Độ rộng đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3154154 0 vi \<image id=\"img_id3145152\" src=\"res/helpimg/swh00117.png\" width=\"2.0835inch\" height=\"0.2398inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145152\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3150650 18 0 vi Kiểu dáng/Tô đầy Vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3153367 0 vi \<image id=\"img_id3147502\" src=\"res/commandimagelist/sc_aligntop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147502\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3148557 20 0 vi Sắp hàng bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3146923 0 vi \<image id=\"img_id3150410\" src=\"res/commandimagelist/sc_cellvertbottom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150410\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3149287 21 0 vi Sắp hàng bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3153097 0 vi \<image id=\"img_id3153363\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignvcenter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3150873 22 0 vi Sắp hàng ở giữa theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3147436 0 vi \<image id=\"img_id3159123\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159123\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3147418 27 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3146147 0 vi \<image id=\"img_id3145364\" src=\"svx/res/nu08.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145364\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3148617 28 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3154730 0 vi \<image id=\"img_id3154096\" src=\"svtools/res/up_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154096\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3145800 30 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3149412 0 vi \<image id=\"img_id3153279\" src=\"fpicker/res/fp014.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153279\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3154064 48 0 vi Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3153221 0 vi \<image id=\"img_id3153334\" src=\"svtools/res/up_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153334\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3145646 39 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3151320 0 vi \<image id=\"img_id3148833\" src=\"fpicker/res/fp014.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148833\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3153005 40 0 vi Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3146990 0 vi \<image id=\"img_id3147257\" src=\"fpicker/res/fp011.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147257\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3153949 41 0 vi Thư mục mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3156361 0 vi \<image id=\"img_id3150656\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150656\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3146915 35 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trở về bản ghi chú trước\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3151357 0 vi \<image id=\"img_id3154363\" src=\"res/sc06300.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3159184 36 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tiến tới bản ghi chú kế tiếp\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3083285 0 vi \<image id=\"img_id3147100\" src=\"res/commandimagelist/sc_open.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3147339 37 0 vi Mở tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3151189 0 vi \<image id=\"img_id3156318\" src=\"res/commandimagelist/sc_saveas.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3149109 38 0 vi Lưu dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3152946 0 vi \<image id=\"img_id3155904\" src=\"res/commandimagelist/sc_exportdirecttopdf.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155904\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000004.xhp 0 help par_id3155336 76 0 vi Xuất trực tiếp thành dạng PDF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\icon_alt.xhp 0 help tit 0 vi Chuỗi xen kẽ cần nhúng trong biểu tượng chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\icon_alt.xhp 0 help par_idN10546 0 vi \<variable id=\"alt_icon\"\>Biểu tượng \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\icon_alt.xhp 0 help par_idN10555 0 vi \<variable id=\"alt_warning\"\>Biểu tượng Cảnh báo \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\icon_alt.xhp 0 help par_idN10564 0 vi \<variable id=\"alt_tip\"\>Biểu tượng Gợi ý \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\icon_alt.xhp 0 help par_idN10573 0 vi \<variable id=\"alt_note\"\>Biểu tượng Ghi chú \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help bm_id3147543 0 vi \<bookmark_value\>đơn vị đo; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đơn vị; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;hệ đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ đo;chuyển đổi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help hd_id3147543 1 0 vi Chuyển đổi đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN1069F 0 vi Trong một số hộp thoại nào đó, bạn có thể gõ vào hộp nhập các giá trị đo. Chỉ gõ giá trị thuộc số thì dùng đơn vị đo mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106AD 0 vi Trong hộp nhập cho đơn vị độ dài, bạn cũng có thể thêm sự viết tắt đơn vị tùy theo danh sách này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106BA 0 vi Viết tắt đơn vị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106C0 0 vi Giải thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106C7 0 vi mm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106CD 0 vi Mili-mét 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106D4 0 vi cm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106DA 0 vi Xenti-mét 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106E1 0 vi in hay " 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106E7 0 vi Insơ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106EE 0 vi pi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106F4 0 vi Pi-ca 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN106FB 0 vi pt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN10701 0 vi Điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN10704 0 vi Theo đây có những công thức chuyển đổi đơn vị: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN1070A 0 vi 1 cm = 10 mm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN1070E 0 vi 1 insơ = 2.54 cm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN10712 0 vi 1 insơ = 6 Pi-ca = 72 điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN10715 0 vi Chẳng hạn, trong tài liệu văn bản, mở mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Dán cách\</emph\>. Để thụt lề của đoạn văn hiện tại theo một xen-ti-mét, gõ \<item type=\"literal\"\>1 cm\</item\> vào hộp « Phía trước văn bản ». Để thụt lề đoạn văn theo một insơ, gõ \<item type=\"literal\"\>1 in\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>1"\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000003.xhp 0 help par_idN1074C 0 vi Để nhập giá trị tối đa và giá trị tối thiểu, nhấn vào giá trị hiện thời rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Page Up\</item\> (lên một trang) hay \<item type=\"keycode\"\>Page Down\</item\> (xuống một trang). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn lọc ASCII 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help hd_id3146856 1 0 vi Tùy chọn lọc ASCII 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help par_id3153070 2 0 vi Bạn có thể ghi rõ những tùy chọn nào, như phông cơ bản, ngôn ngữ, bộ ký tự và chỗ ngắt, được nhập/xuất khẩu cùng với tài liệu văn bản. Hộp thoại này xuất hiện khi bạn nạp tập tin ASCII với bộ lọc « Mã hoá văn bản », hoặc khi bạn lưu tài liệu lần thứ nhất, hoặc khi bạn « Lưu dạng » với tên khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help hd_id3159217 3 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help par_id3155577 4 0 vi Xác định thiết lập để nhập/xuất khẩu tập tin của bạn. Khi xuất khẩu, chỉ có thể xác định bộ ký tự và chỗ ngắt đoạn văn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help hd_id3146959 5 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help par_id3143206 6 0 vi \<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_ASCII_FILTER:LB_CHARSET\"\>Ghi rõ bộ ký tự của tập tin cần nhập/xuất khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help hd_id3154926 7 0 vi Phông mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help par_id3151262 8 0 vi \<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_ASCII_FILTER:LB_FONT\"\>Bằng cách đặt phông chữ mặc định, bạn ghi rõ văn bản nên được hiển thị theo một phông nào đó. Chỉ có thể chọn phông mặc định khi nhập khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help par_id3153323 10 0 vi \<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_ASCII_FILTER:LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ của văn bản, nếu giá trị chưa được xác định. Thiết lập này chỉ sẵn sàng khi nhập khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help hd_id3147143 11 0 vi Ngắt đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help par_id3143281 12 0 vi Xác định cách ngắt đoạn văn cho dòng văn bản. (Các tên ký tự theo đây bắt nguồn từ máy đánh chữ: không còn có nghĩa lại, nhưng phần mềm khác nhau sẽ đợi ký tự, hay tổ hợp ký tự khác nhau để bắt đầu dòng mới). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help hd_id3150935 13 0 vi CR & LF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help par_id3145829 14 0 vi \<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_ASCII_FILTER:RB_CRLF\"\>Nhập ký tự"Carriage Return" và "Linefeed" để ngắt đoạn văn. Tùy chọn này làm mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help hd_id3153551 15 0 vi CR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help par_id3156042 16 0 vi \<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_ASCII_FILTER:RB_CR\"\>Nhập ký tự "Carriage Return" để ngắt đoạn văn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help hd_id3150713 17 0 vi LF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000215.xhp 0 help par_id3145090 18 0 vi \<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_ASCII_FILTER:RB_LF\"\>Nhập ký tự "Linefeed" để ngắt đoạn văn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng tập tin XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help bm_id3154408 0 vi \<bookmark_value\>xuất khẩu; tập tin XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần mở rộng; định dạng tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hậu tố trong tên tập tin (định dạng tập tin)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các kiểu tài liệu trong $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin; thay đổi các giá trị mặc định $[officename] \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định;định dạng tập tin trong $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin;OpenDocument/XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin ODF\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help hd_id3154408 2 0 vi \<variable id=\"xmlformat\"\>\<link href=\"text/shared/00/00000021.xhp\" name=\"Định dạng tập tin XML\"\>Định dạng tập tin XML\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3148919 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DID_SAVE_PACKED_XML\"\>Mặc định là $[officename] nạp và lưu tập tin theo định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10725 0 vi Định dạng tập tin Tài liệu Mở (ODF) là một định dạng tập tin tiêu chuẩn được rất nhiều ứng dụng phần mềm sử dụng. Xem thêm thông tin ở bách khoa trực tuyến Wikipedia: \<link href=\"http://en.wikipedia.org/wiki/OpenDocument\"\>wikipedia.org/wiki/OpenDocument\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help hd_id3156324 4 0 vi Tên định dạng tập tin OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3154926 5 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION sử dụng các định dạng tập tin này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3157898 6 0 vi Định dạng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3149549 7 0 vi Phần mở rộng tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10762 0 vi Văn bản ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10767 0 vi *.odt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN1076D 0 vi Mẫu văn bản ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10772 0 vi *.ott 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10778 0 vi Tài liệu chủ ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN1077D 0 vi *.odm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10783 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10788 0 vi *.html 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN1078E 0 vi Mẫu tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10793 0 vi *.oth 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10799 0 vi Bảng tính ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN1079E 0 vi *.ods 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107A4 0 vi Mẫu bảng tính ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107A9 0 vi *.ots 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107AF 0 vi Bản vẽ ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107B4 0 vi *.odg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107BA 0 vi Mẫu bản vẽ ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107BF 0 vi *.otg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107C5 0 vi Trình diễn ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107CA 0 vi *.odp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107D0 0 vi Mẫu trình diễn ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107D5 0 vi *.otp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107DB 0 vi Công thức ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107E0 0 vi *.odf 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN1085B 0 vi Cơ sở dữ liệu ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10860 0 vi *.odb 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id9756157 0 vi Phần mở rộng %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id2089907 0 vi *.oxt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN1088F 0 vi Định dạng HTML không phải là định dạng kiểu OpenDocument. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id4818872 0 vi Đồ thị ODF là tên của định dạng tập tin cho các đồ thị độc lập. Định dạng này (với phần mở rộng « *.odc ») không hiện thời được dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107E3 0 vi Các định dạng tập tin cũ hơn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0514200811525257 0 vi Định dạng Tài liệu Mở (ODF) cứ tiến triển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0514200811565671 0 vi Phiên bản ODF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0519200811530375 0 vi Ngày tiêu chuẩn được OASIS tán thành 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0514200811565662 0 vi ODF 1.0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0519200811530487 0 vi 2005-05-01 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0519200811530455 0 vi OpenOffice.org 1.1.5 hay StarOffice 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0514200811565787 0 vi ODF 1.1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0519200811530479 0 vi 2007-02-02 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0519200811530467 0 vi OpenOffice.org 2.2 hay StarOffice 8 Update 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0514200811565762 0 vi ODF 1.2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0519200811530440 0 vi chưa thông báo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id1001200912381174 0 vi OpenOffice.org 3 hay StarOffice 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id0514200811525591 0 vi Trong phiên bản OpenOffice.org 3 hay StarOffice 9, người dùng có khả năng lưu tài liệu theo định dạng ODF 1.2 (mặc định) hay ODF 1.0/1.1 (để tương thích ngược). Mở mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > Nạp/Lưu > Chung\</item\> và lựa chọn phiên bản định dạng ODF. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN107E9 0 vi Nếu bạn muốn trao đổi tài liệu với người dùng vẫn còn chạy ứng dụng OpenOffice.org 1 hay StarOffice 7, hãy lưu tài liệu dùng bộ lọc có tên tương ứng trong hộp danh sách \<emph\>Dạng tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help hd_id3150398 28 0 vi Cấu trúc tập tin XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3149649 29 0 vi Tài liệu theo định dạng OpenDocument được cất giữ dạng kho nén zip chứa tập tin XML. Để xem tập tin XML như vậy, bạn có thể giải nén kho bằng chương trình unzip (hay chương trình giải nén khác cũng mở kho nén zip). Tập tin OpenDocument chứa những tập tin và thư mục này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3153178 30 0 vi Nội dung văn bản của tài liệu nằm trong tập tin \<emph\>content.xml\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3145152 32 0 vi Tập tin \<emph\>meta.xml\</emph\> chứa siêu thông tin về tài liệu, mà bạn có thể nhập vào hộp thoại sẽ mở khi bạn chọn lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3150740 33 0 vi Lưu tài liệu bằng mật khẩu thì tập tin \<emph\>meta.xml\</emph\> vẫn không được mật mã. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3150391 34 0 vi Tập tin \<emph\>settings.xml\</emph\> chứa thêm thông tin về thiết lập cho tài liệu này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3150447 35 0 vi Tập tin \<emph\>styles.xml,\</emph\> chứa các kiểu dáng được áp dụng cho tài liệu, như đặt trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3153353 36 0 vi Tập tin \<emph\>meta-inf/manifest.xml\</emph\> diễn tả cấu trúc của tập tin XML đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3153368 37 0 vi Định dạng tập tin đã nén sẽ chứa thêm tập tin và thư mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help hd_id3154299 38 0 vi Định nghĩa định dạng XML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10AAD 0 vi Bạn có thể tìm lược đồ cho các định dạng OpenDocument ở địa chỉ Web của tổ chứa \<link href=\"http://www.oasis-open.org\"\>OASIS\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3149561 39 0 vi Các tập tin DTD (mô tả dạng tài liệu) cho những định dạng cũ vẫn nằm trong thư mục cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_id3152596 40 0 vi Ghi chú rằng định dạng có điều kiện sử dụng (dù bạn có thể sử dụng các định dạng OpenDocument một cách tự do). Bạn có thể tìm thông tin về giấy phép ở đầu của mỗi tập tin DTD. Cũng tìm thêm thông tin ở địa chỉ Web của \<link href=\"http://www.openoffice.org\" name=\"OpenOffice.org\"\>OpenOffice.org\</link\> website. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000021.xhp 0 help par_idN10AC5 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\"\>Trợ lý Chuyển đổi Tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000409.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000409.xhp 0 help hd_id3149517 1 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000409.xhp 0 help par_id3156053 2 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc chuẩn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000409.xhp 0 help par_id3154350 3 0 vi Ô xem bảng cơ sở dữ liệu : nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000409.xhp 0 help par_id3154183 4 0 vi Ô xem biểu mẫu : nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> trên thanh \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000409.xhp 0 help par_id3155619 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" id=\"img_id3147588\"\>\<alt id=\"alt_id3147588\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000409.xhp 0 help par_id3148731 5 0 vi Lọc chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000407.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000407.xhp 0 help hd_id3154349 1 0 vi Trình đơn Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000407.xhp 0 help par_id3083278 6 0 vi \<variable id=\"window\"\>Chọn lệnh \<emph\>Cửa sổ > Cửa sổ mới\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000407.xhp 0 help par_id3154545 13 0 vi \<variable id=\"liste\"\>Chọn lệnh \<emph\>Cửa sổ\</emph\> rồi danh sách các tài liệu cờn mở\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help tit 0 vi Từ điển các thuật ngữ Internet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3150702 0 vi \<bookmark_value\>bản chú giải Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật ngữ thường dùng;từ điển thuật ngữ Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự điển thuật ngữ; thuật ngữ Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật ngữ; từ điển thuật ngữ Internet\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3150702 1 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp\" name=\"Từ điển các thuật ngữ Internet\"\>Từ điển các thuật ngữ Internet\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3155577 2 0 vi Nếu bạn là người mới đến Internet, bạn sẽ thấy nhiều thuật ngữ không quen thuộc: trình duyệt, liên kết lưu, thư điện tử, trang chủ, máy tìm kiếm v.v. Để giúp bạn quen với Internet, từ điển thuật ngữ này giải thích một số thuật ngữ quan trọng hơn thường dùng trên Internet, Intranet, mail và news. Lưu ý: bạn cũng có thể tra các thuật ngữ và từ cấu tạo Internet ở từ điển cộng đồng tiếng Việt Wiktionary (http://vi.wiktionary.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh) và một trang từ cấu tạo Internet riêng (http://www.riverland.net.au/~clytie/viet/netacrvn.html). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3153146 36 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3157909 37 0 vi Khung (frames) có ích để thiết kế bố trí của trang \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> (trang Web). $[officename] dùng khung nổi vào đó bạn có thể chèn đối tượng như đồ họa (ảnh), tập tin phim và âm thanh (v.d. âm nhạc). Trình đơn ngữ cảnh của khung thì hiển thị các tùy chọn để phục hồi hay chỉnh sửa nội dung của khung. Cũng có truy cập một số lệnh như vậy bằng cách lựa chọn khung, sau đó chọn lệnh trình đơn \<emph\>Sửa > Đối tượng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3147077 43 0 vi FTP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3147335 44 0 vi FTP là từ cấu tạo bằng chữ đầu của những từ khác: nọ đại diện thuật ngữ File Transfer Protocol (giao thức truyền tập tin) để truyền tập tin qua Internet. FTP server (trình phục vụ FTP) là chương trình trên máy tính được kết nối đến Internet mà cất giữ các tập tin cần truyền bằng FTP. Dù FTP dùng để truyền và tải xuống tập tin qua Internet, \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#http\" name=\"HTTP\"\>HTTP\</link\> (Hypertext Transfer Protocol: giao thức truyền siêu văn bản) cung cấp thiết lập kết nối và cách truyền dữ liệu giữa trình phục vụ Web và ứng dụng khách (v.d. trình duyệt Web trên máy tính của bạn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3145609 0 vi \<bookmark_value\>HTML; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3145609 56 0 vi HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3161459 57 0 vi HTML (Hypertext Markup Language: ngôn ngữ định dạng siêu văn bản) là một ngôn ngữ mã tài liệu dùng làm định dạng tập tin cho các tài liệu Web (WWW). Nó bắt nguồn từ ngôn ngữ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#sgml\" name=\"SGML\"\>SGML\</link\> và hợp nhất cả văn bản, đồ họa, ảnh động và âm thanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3154346 58 0 vi Nếu bạn muốn gõ trực tiếp các lệnh HTML, chẳng hạn khi làm bài học từ cuốn sách HTML sẵn sàng, ghi nhớ rằng trang HTML chỉ là tập tin văn bản thuần (nhập thô). Lưu tài liệu như vậy dưới kiểu tài liệue \<emph\>Văn bản\</emph\> và gán cho nó phần mở rộng tập tin « .html ». Kiểm tra xem tên tập tin không chứa ký tự đặc biệt (chữ có dấu phụ, đ, Đ, v.v.). Muốn mở lại tập tin này bằng $[officename] để chỉnh sửa mã HTML thì bạn cần phải nạp nó với kiểu tập tin \<emph\>Văn bản\</emph\> (đúng như lưu nó), không phải với kiểu \<emph\>trang Web\</emph\> mà hiển thị trang như trong trình duyệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3153960 244 0 vi Có vài tham chiếu trên Internet mà cung cấp (miễn phí) lời giới thiệu về ngôn ngữ HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3147423 59 0 vi HTTP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3153379 60 0 vi Hypertext Transfer Protocol (giao thức truyền siêu văn bản) ghi lưu tiến trình truyền tài liệu Web (WWW) giữa các máy phục vụ WWW và trình duyệt (ứng dụng khách). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3149290 0 vi \<bookmark_value\>siêu liên kết; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3149290 61 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3145420 62 0 vi Siêu liên kết (hyperlink) là tham chiếu chéo được tô sáng trong văn bản theo màu sắc khác nhau và được cú nhấn chuột kích hoạt. Dùng siêu liên kết, người đọc có thể nhảy tới thông tin nào đó trong tài liệu, cũng như tới thông tin liên quan trong tài liệu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3156281 63 0 vi Trong $[officename], bạn có thể gán diêu liên kết cho văn bản, cũng như cho đồ họa và khung văn bản (xem biểu tượng Hộp thoại Siêu liên kết trên thanh Chuẩn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3152805 0 vi \<bookmark_value\>Sơ đồ ảnh; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3152805 64 0 vi Sơ đồ ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3154685 65 0 vi Sơ đồ ảnh (ImageMap) là một đồ họa hay khung có theo tham chiếu. Bạn có thể nhấn vào vùng đã xác định của đồ họa hay khung văn bản để đi tới một địa chỉ (\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>) đích, mà được liên kết tới vùng đó. Các vùng tham chiếu, cùng với các địa chỉ URL đã liên kết và văn bản tương ứng được hiển thị khi để con trỏ chuột ở trên vùng đó, được xác định trong \<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"ImageMap Editor\"\>Bộ Sửa Sơ Đồ Ảnh\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3153178 66 0 vi Có hai khác Sơ đồ ảnh khác nhau. Sơ đồ ảnh bên khách được tính trên máy khách (v.d. máy của người dùng) mà nạp đồ họa từ Internet, còn Sơ đồ bên máy phục vụ được tính trên máy phục vụ mà cung cấp trang \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> (trang Web) trên Internet. Khi máy phục vụ tính dữ liệu, cú nhấn vào Sơ đồ ảnh sẽ gửi cho máy phục vụ toạ đồ tương đối của con trỏ bên trong ảnh, sau đó một chương trình chuyên dụng trên máy phục vụ sẽ đáp ứng. Khi máy khách tính dữ liệu, cú nhấn vào một điểm nóng đã xác định trên Sơ đồ ảnh sẽ kích hoạt địa chỉ URL, đúng như nó là một liên kết văn bản bình thường. Địa chỉ URL cũng xuất hiện bên dưới con trỏ chuột khi người dùng để nó ở trên Sơ đồ ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3150740 67 0 vi Vì Sơ đồ ảnh có thể được sử dụng bằng nhiều cách khác nhau, nó cũng có thể được cất giữ theo định dạng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3146874 68 0 vi Định dạng Sơ đồ ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3145153 69 0 vi Sơ đồ ảnh phân biệt cơ bản ra những sơ đồ được phân tích trên máy phục vụ (v.d. bởi nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn) và những sơ đồ liên kết phân tích bởi trình duyệt Web trên máy tính của người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3152881 0 vi \<bookmark_value\>Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3152881 70 0 vi Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3153057 71 0 vi Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ sẽ xuất hiện cho người dùng như một hình hay khung trên trang. Nhấn chuột vào Sơ đồ ảnh, để gửi cho máy phục vụ toạ đồ của vị trí tương đối. Với sự giúp của một chương trình thêm, trình phục vụ thì quyết định bước kế tiếp cần làm. Có vài phương pháp không tương thích với nhau để xác định tiến trình này, hai cái thường dùng nhất là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3147502 72 0 vi W3C (CERN) HTTP Server (Kiểu định dạng: MAP - CERN) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3154011 73 0 vi NCSA HTTP Server (Kiểu định dạng: MAP - NCSA) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3149483 74 0 vi $[officename] tạo Sơ đồ ảnh cho cả hai phương pháp này. Hãy chọn định dạng trong danh sách \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> mà xuất hiện trong hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> trong \<emph\>Bộ Sửa Sơ đồ Ảnh\</emph\>. Sau đó thì tạo các tập tin sơ đồ riêng mà bạn cần phải tải lên máy phục vụ. Bạn cũng cần phải hỏi nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) hay máy phục vụ hỗ trợ kiểu Sơ đồ ảnh nào và truy cập chương trình ước lượng như thế nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3152418 0 vi \<bookmark_value\>Sơ đồ ảnh bên khách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3152418 75 0 vi Sơ đồ ảnh bên khách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3151290 76 0 vi Trong hình hay khung, vùng nhấn chuột được được ngụ ý bởi địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> mà xuất hiện khi người dùng để con trỏ ở trên. Sơ đồ ảnh được cất giữ trên một lớp bên dưới hình, và cứa thông tin về các vùng đã tham chiếu. Nhược điểm duy nhất về Sơ đồ bên khách là trình duyệt Web cũ không thể đọc được: tuy nhiên, nhược điểm này sẽ tự giải quyết sau một khoảng thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3149664 77 0 vi Khi lưu Sơ đồ ảnh, hã chọn kiểu tập tin \<emph\>SIP - Sơ đồ ảnh StarView\</emph\>. Hành động này sẽ lưu Sơ đồ ảnh một cách trực tiếp theo một định dạng có thể được áp dụng cho mọi hình hay khung trong tài liệu của bạn. Tuy nhiên, nêu bạn chỉ muốn sử dụng Sơ đồ ảnh đó trên hình hay khung hiện tại, bạn không cần lưu nó theo định dạng riêng nào. Sau khi xác định các vùng hoạt động (nhấn chuột được), đơn giản hãy nhấn vào cái nút \<emph\>Apply\</emph\>. Không cần làm gì nữa. Sơ đồ ảnh bên khách được lưu theo định dạng \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> thì được chèn trực tiếp vào trang bằng mã HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3159125 0 vi \<bookmark_value\>Java; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3159125 92 0 vi Java 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3153188 93 0 vi Chương trình lập trình Java là một ngôn ngữ lập trình không phụ thuộc vào nền tảng được phát triển bởi công ty Sun Microsystems Inc. (http://www.sun.com) mà rất thích hợp với sử dụng trên Internet. Các trang Web và ứng dụng được viết bằng tập tin hạng Java có thể được dùng trên tất cả các hệ điều hành hiện tại. Chương trình dùng ngôn ngữ lập trình Java thì thường được phát triển trong một môi trường phát triển Java, sau đó được biên dịch thành một « mã byte ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3159153 0 vi \<bookmark_value\>phần bổ sung; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3159153 107 0 vi Phần bổ sung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3154127 109 0 vi Phần mở rộng mà cung cấp thêm chức năng trong trình duyệt Web thì được gọi như là Phần bổ sung (Plugin hay Plug-in). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3147484 108 0 vi Phần bổ sung là một thuật ngữ được dùng trong vài ngữ cảnh khác nhau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3168608 172 0 vi Phần bổ sung trong $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3149910 111 0 vi Trong $[officename], bạn sẽ thấy rằng thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> thay đổi sau một số thao tác nào đó. Chẳng hạn, nếu bạn chèn vào tài liệu văn bản một công thức, bạn thấy các biểu tượng để chỉnh sửa công thức, tức là cùng những biểu tượng bạn thấy trong tài liệu kiểu công thức. Trong trường hợp này, công thức là một phần bổ sung bên trong tài liệu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3148387 177 0 vi Sử dụng phần bổ sung để mở rộng chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3156737 114 0 vi Nói chung, phần bổ sung là phần mềm được thêm vào ứng dụng để cung cấp chức năng tăng cường. Chẳng hạn, bộ lọc nhập/xuất khẩu tập tin theo các định dạng khác nhau sẽ được cất giữ như phần bổ sung trong một thư mục phần bổ sung riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3149958 115 0 vi Phần mở rộng (extension) cho trình duyệt Web Netscape được công ty Netscape Communication Corporation tạo thì cũng được gọi là phần bổ sung. Nó là chương trình bên ngoài được lấy chính từ vùng âm nhạc/ảnh mà liên lạc với trình duyệt giao diện tiêu chuẩn. Phần bổ sung như vậy có thể được liên kết đến tài liệu $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3149420 179 0 vi $[officename] tự động nhận ra bất cứ phần mở rộng Netscape nào (32-bit) được cài đặt vào hệ thống của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3145647 127 0 vi Ủy nhiệm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3148455 128 0 vi Ủy nhiệm (proxy), máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server) là một máy tính trên mạng nội bộ mà hoạt động như một kiểu bảng nháp hay bộ nhớ tạm thời khi truyền dữ liệu. Khi nào bạn truy cập Internet từ máy tính chạy trên một mạng dùng chung (v.d. ở chỗ làm hay trường học) và yêu cầu một trang Web đã được đọc bởi người khác dùng máy tính cùng trên mạng đó, trình ủy nhiệm có thể hiển thị trang một cách rất nhanh hơn, miễn là nó vẫn được cất giữ trong bộ nhớ. Chỉ cần kiểm tra ủy nhiệm có phiên bản mới nhất của trang đó. Có thì không cần tải trang lần nữa xuống Internet (công việc rất chậm hơn), vì nó nạp được một cách trực tiếp từ máy ủy nhiệm trên mạng nội bộ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3154729 0 vi \<bookmark_value\>SGML; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3154729 229 0 vi SGML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3147330 230 0 vi SGML diễn tả Standard Generalized Markup Language (ngôn ngữ định dạng suy rộng tiêu chuẩn). SGML dựa vào ý kiến rằng tài liệu có các phần tử kiểu cấu trúc và kiểu ngữ nghĩa học khác mà có thể được diễn tả, không cần tham chiếu đến cách hiển thị phần tử như vậy. Cách hiển thị thật của tài liệu như vậy có thể biến đổi, phụ thuộc vào phương tiện xuất và tùy thích kiểu dáng. Trong văn bản kết cấu, SGML không chỉ định nghĩa cấu trúc (trong DTD: Document Type Definition: lời định nghĩa kiểu tài liệu) cũng đảm bảo dùng thống nhất các cấu trúc đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3148747 231 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> là một trường hợp SGML đặc biệt. Có nghĩa là phần lớn trình duyệt Web hỗ trợ chỉ phạm vi tiêu chuẩn SGML bị hạn chế, nhưng gần tất cả các hệ thống có khả năng SGML cũng có khả năng xuất các trang HTML đẹp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3153950 0 vi \<bookmark_value\>cơ chế tìm kiếm; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3153950 138 0 vi Cơ chế tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3157965 139 0 vi Cơ chế tìm kiếm (search engine) là một dịch vụ trên Internet mà dựa vào chương trình phần mềm được dùng để thám hiểm rất nhiều thông tin dùng từ khoá. Bạn có thể sử dụng cơ chế tìm kiếm (v.d. Google) để tìm mục trên Internet, bằng cách gõ vào trường nhập một chuỗi tóm tắt (v.d. gõ « OpenOffice.org tài liệu hướng dẫn » để tìm thêm thông tin tiếng Việt về cách sử dụng OpenOffice.org). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3150751 0 vi \<bookmark_value\>thẻ; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3150751 141 0 vi Thẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3156360 142 0 vi Trang \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> chứa một số câu lệnh nào đó kiểu cấu trúc và định dạng được gọi là thẻ (tag, tags). Thẻ là từ mã nằm giữa dấu ngoặc nhọn trong ngôn ngữ diễn tả tài liệu HTML. Rất nhiều thẻ cũng chứa tham chiếu kiểu văn bản hay siêu liên kết giữa hai dấu ngoặc nhọn.Chẳng hạn, tiêu đề <h1>được đánh dấu bằng thẻ « h » nằm trước và sau</h1>, với số ngụ ý cấp kích cỡ (h1, h2, h3 v.v.). Một số thẻ chỉ xuất hiện một mình, v.d. <br> để ngắt dòng hay <img ...> để liên kết ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help bm_id3153766 0 vi \<bookmark_value\>URL; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help hd_id3153766 145 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000002.xhp 0 help par_id3152931 146 0 vi URL (Uniform Resource Locator: bộ định vị tài nguyên thống nhất) thì hiển thị địa chỉ của một tài liệu hay máy phục vụ nào đó trên Internet. Cấu trúc chung của địa chỉ URL biến đổi tùy theo kiểu, thường có dạng « dịch vụ://tên_máy:cổng/đường_dẫn/trang#dấu », dù không phải tất cả các thành phần đều phải được yêu cầu trong mọi trường hợp. URL có thể là, chẳng hạn, một địa chỉ FTP (ftp://), một địa chỉ WWW (HTTP, http://), một địa chỉ của tập tin (file://) hay một địa chỉ thư điện tử (mailto://). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help tit 0 vi Từ điển thuật ngữ tổng quát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3154896 0 vi \<bookmark_value\>thuật ngữ thường dùng;từ điển thuật ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển thuật ngữ; thuật ngữ thường dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật ngữ;Từ điển thuật ngữ tổng quát\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3154896 1 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ tổng quát\"\>Từ điển thuật ngữ tổng quát\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3154788 2 0 vi Từ điển thuật ngữ này có các giải thích về một số thuật ngữ quan trọng bạn sẽ gặp trong $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3154873 3 0 vi Hãy dùng từ điển thuật ngữ để tra cứu thuật ngữ lạ mà bạn gặp trong bất cứ ứng dụng $[officename] nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3156192 0 vi \<bookmark_value\>ASCII; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3156192 22 0 vi ASCII 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3155922 23 0 vi Viết tắt đại diện American Standard Code for Information Interchange (mã tiêu chuẩn Mỹ để trao đổi thông tin). ASCII là một bộ ký tự để hiển thị phông chữ trên máy tính cá nhân. Nó chứa 128 chữ, gồm chữ cái, chữ số, dấu chấm câu và ký hiệu. Bộ ASCII đã mở rộng chứa 256 ký tự. Mỗi ký tự có một số duy nhất đã gán, cũng như gọi như là Mã ASCII. (Ghi chú : ASCII không chứa ký tự có dấu phụ, v.d. để hiển thị tiếng Việt. Khuyên bạn sử dụng UTF-8.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3150823 24 0 vi Khi viết trang HTML, bạn nên dùng chỉ những ký tự từ bộ ký tự ASCII 7-bit. Các ký tự khác (v.d. ký tự có dấu phụ) được xác định bằng mã riêng. Tuy nhiên, bạn có thể gõ các ký tự, chẳng hạn, tiếng Việt: $[officename] sẽ tự động chuyển đổi thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3151245 25 0 vi Đối tượng Bézier 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3154924 26 0 vi Phát triển bởi nhà toán học Pháp, Pierre Bézier, một đường cong Bézier là một đường cong được định nghĩa toán học mà được dùng trong ứng dụng đồ họa hai chiều. Đường cong được xác định bằng bốn điểm: vị trí đầu tiên, vị trí cuối cùng và hai vị trí ở giữa. Cũng có thể sửa đổi đối tượng Bézier bằng cách di chuyển điểm bằng con chuột (nhấn vào rồi kéo). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3146907 0 vi \<bookmark_value\>CTL;định nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí văn bản phức tạp;định nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí văn bản phức tạp, xem CTL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3146907 169 0 vi Bố trí Văn bản Phức tạp (CTL) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3156081 166 0 vi Ngôn ngữ có bố trí văn bản phức tạp (CTL: Complex Text Layout) có thể được phân biệt theo một hay tất cả của những tính năng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3145116 167 0 vi Ngôn ngữ được viết bằng ký tự hay hình tượng được cấu thành bằng vài phần khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3154630 168 0 vi Văn bản được viết theo hướng bên phải sang trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3148677 170 0 vi Hiện thời, $[officename] hỗ trợ những ngôn ngữ CTL này: tiếng Hin-đi, tiếng Thái, tiếng Do Thái và tiếng A Rập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_idN108F1 0 vi Trình đơn ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3147084 0 vi \<bookmark_value\>DDE; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3147084 29 0 vi DDE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3145154 30 0 vi DDE đại diện Dynamic Data Exchange (trao đổi dữ liệu động), phần mềm đi trước OLE (Object Linking and Embedding: liên kết và nhúng đối tượng). Dùng DDE, đối tượng được liên kết bằng tham chiếu, không phải nhúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3154820 79 0 vi Bạn có thể tạo một liên kết DDE bằng thủ tục này: chọn một số ô từ bảng tính Cac, sao chép chúng sang bảng nháp, sau đó chuyển đổi sang bảng tính khác và chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Bật tùy chọn \<emph\>Liên kết\</emph\> để chèn nội dung dạng liên kết DDE. Khi kích hoạt liên kết như vậy, vùng ô đã chèn sẽ được đọc từ tập tin gốc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3150439 156 0 vi Định dạng kiểu trực tiếp và kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3159254 34 0 vi Nếu bạn định dạng tài liệu không có \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>, thủ tục được diễn tả như định dạng « trực tiếp ». Có nghĩa là sửa đổi văn bản hay đối tượng khác, bằng cách áp dụng các thuộc tính khác nhau một cách trực tiếp. Định dạng áp dụng chỉ cho vùng được chọn, và mỗi thay đổi phải được làm riêng. Mặt khác, kiểu dáng không phải được áp dụng trực tiếp cho văn bản. Nó được xác định trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó được áp dụng. Một ích lợi là khi bạn sửa đổi một kiểu dáng nào đó, tất cả các phần tài liệu cho chúng bạn đã gán kiểu dáng đó sẽ được sửa đổi cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3147287 35 0 vi Bạn có thể gỡ khỏi tài liệu bỏ định dạng trực tiếp bằng cách lựa chọn toàn văn bản bằng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng mặc định\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3155132 0 vi \<bookmark_value\>cửa sổ; định nghĩa thả neo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thả neo; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3155132 6 0 vi Thả neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3154638 7 0 vi \<variable id=\"andock1\"\>Một số cửa sổ trong $[officename], chẳng hạn cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> và \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> , có thể «neo» được. Bạn có thể di chuyển cửa sổ như vậy, thay đổi kích cỡ hay thả neo vào cạnh. Trên mỗi cạnh màn hình, bạn có thể thẻ nao vài cửa sổ khác hau, trên với nhau hay cạnh nhau. Sau đó, bằng cách di chuyển đường viền, bạn có thể thay đổi các chiều tương đối của các cửa sổ đó.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3155306 10 0 vi Thảo neo (Tự động ẩn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3155854 115 0 vi Trên bất cứ cạnh cửa sổ nào có cửa sổ khác thả neo, bạn sẽ thấy cái nút cho phép bạn hiển thị hay ẩn cửa sổ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3143274 161 0 vi Nếu bạn nhấn vào cái nút trên cạnh cửa sổ để hiển thị cửa sổ, cửa sổ sẽ còn lại hiện rõ đến khi bạn tự ẩn nó lại (dùng cùng một cái nút). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3153093 162 0 vi Nếu bạn hiển thị cửa sổ bằng cách nhấn vào viền cửa sổ, không phải cái nút, thì bạn kích hoạt chức năng \<emph\>Tự động ẩn\</emph\>. Chức năng tự động ẩn cho phép bạn hiển thị tạm thời một cửa sổ bị ẩn bằng cách nhấn vào cạnh của nó. Khi bạn nhấn vào tài liệu, cửa sổ thả neo sẽ ẩn lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3163710 0 vi \<bookmark_value\>định dạng; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3163710 32 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3163821 33 0 vi Định dạng tham chiếu đến bố trí trực quan của văn bản, dùng chương trình xử lý từ hay DTP. Gồm có xác định định dạng tờ giấy, các viền của trang, các phông chữ và hiệu ứng phông, cũng như khoảng thụt lề và giãn cách. Bạn có khả năng định dạng văn bản một cách \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#Section7\"\>trực tiếp hoặc bằng kiểu dáng\</link\> được $[officename] cung cấp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3156006 0 vi \<bookmark_value\>IME; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3156006 164 0 vi IME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3157874 165 0 vi IME đại diện Input Method Editor (bộ chỉnh sửa phương pháp nhập), một chương trình cho phép người dùng nhập ký tự phức tạp của bộ ký tự khác Phương Tây, dùng bàn phím chuẩn (v.d. VietIME « http://vietime.sourceforge.net/usage.html »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3151172 0 vi \<bookmark_value\>JDBC; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3151172 111 0 vi JDBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3148386 112 0 vi Bạn có thể sử dụng API kiểu Java Database Connectivity (JDBC: khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java) để kết nối đến cơ sở dữ liệu từ %PRODUCTNAME. Các trình điều khiển JDBC được ghi bằng ngôn ngữ lập trình Java nên không phụ thuộc vào nền tảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3151282 0 vi \<bookmark_value\>định chỗ; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3151282 36 0 vi Định chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3146321 37 0 vi Định chỗ (kern, kerning) có nghĩa là tăng hay giảm khoảng cách giữa cặp chữ để tạo văn bản đẹp hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3146078 38 0 vi Bảng định chỗ (kerning table) chứa thông tin về những cặp chữ nào cần thiết thêm khoảng cách. Bảng như vậy thường là thành phần của phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3150592 0 vi \<bookmark_value\>liên kết; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3150592 55 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3150092 56 0 vi Lệnh \<emph\>Liên kết\</emph\> nằm trong trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\>. Lệnh này chỉ hoạt động khi tài liệu hiện tại chứa ít nhất một liên kết. Khi bạn chèn ảnh, chẳng hạn, bạn có thể chèn ảnh một cách trực tiếp vào tài liệu, hoặc chèn ảnh dạng liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3145730 57 0 vi Khi đối tượng được chèn trực tiếp vào tài liệu, kích cỡ tài liệu sẽ tăng theo (ít nhất) kích cỡ theo byte của đối tượng đó. Bạn có thể lưu tài liệu rồi mở nó trên máy tính khác, vì đối tượng đã chèn vẫn còn nằm trong tài liệu, ở cùng vị trí. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3144765 58 0 vi Tuy nhiên, nếu bạn chèn đối tượng dạng liên kết, chương trình chỉ chèn một tham chiếu đến tên tập tin của đối tượng đó. Kích cỡ tập tin của tài liệu sẽ tăng chỉ theo kích cỡ của đường dẫn và tham chiếu (rất ít). Nếu bạn mở tài liệu đó trên máy tính khác, tài liệu sẽ không hiển thị đối tượng đã chèn, nếu tài liệu không thể tìm tập tin đã liên kết bằng cách theo liên kết đó. Thí dụ : nếu bạn chèn một liên kết là địa chỉ URL trên Internet, bất cứ máy tính nào có thể tìm tập tin đã liên kết, miễn là nó có kết nối tới Internet, và máy phục vụ chứa tập tin cũng có kết nối. Tuy nhiên, nếu liên kết tham chiếu đến tập tin nằm trên ổ đĩa rời không hiện thời được gắn kết, hoặc trên máy tính nằm ở sau tường lửa riêng và người dùng truy cập từ bên ngoài ... nếu liên kết tham chiếu đến tập tin nằm trên bất cứ thiết bị nào không thể hiện thời truy cập được, chương trình không thể nạp đối tượng trong tài liệu. Cũng khuyên bạn dùng địa chỉ URL đầy đủ, không phải địa chỉ tương đối (v.d. « ../../thư_mục/tên_tập_tin ») mà không có nghĩa cho máy tính khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3153334 59 0 vi Dùng lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết\</emph\> để xem những tập tin nào được chèn dạng liên kết. Cũng có thể gỡ bỏ liên kết nếu cần. Hành động này sẽ ngắt liên kết và chèn đối tượng một cách trực tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3154512 107 0 vi Hệ thống số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3157846 108 0 vi Hệ thống số được xác định bởi số ký tự sẵn sàng để đại diện con số. Hệ thống thập phân, chẳng hạn, dựa vào mười con số (0..9), hệ thống nhị phân dựa vào hai con số (0, 1) và hệ thống thập lục dựa vào mười sáu ký tự (0..9 và A..F). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3156358 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3156358 41 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3144748 42 0 vi Đối tượng là một phần tử trên màn hình mà chứa dữ liệu. Nó cũng có thể tham chiếu đến dữ liệu của ứng dụng, v.d. văn bản hay đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3153839 43 0 vi Đối tượng không phụ thuộc vào nhau, không ảnh hướng đến nhau. Đối tượng chứa dữ liệu thì có thể được dán lệnh riêng. Chẳng hạn, đối tượng kiểu đồ họa có các lệnh để chỉnh sửa ảnh, còn bảng tính chứa các lệnh tính toán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3152827 0 vi \<bookmark_value\>ODBC; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3152827 44 0 vi ODBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3153530 45 0 vi Open Database Connectivity (ODBC: khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở) là một tiêu chuẩn giao thức cho phép ứng dụng truy cập đến hệ thống cơ sở dữ liệu. Ngôn ngữ truy vấn được dùng là SQL (Structured Query Language: ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc). Trong $[officename], bạn có thể xác định cho mỗi cơ sở dữ liệu có nên sử dụng lệnh SQL để chạy tru vấn hay không. Hoặc bạn cọ thể sử dụng trợ giúp tương tác để xác định truy vấn bằng cú nhấn chuột, truy vấn mà $[officename] sẽ tự động dịch sang SQL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3153956 75 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Các hàm ODBC 32bit cần thiết ở đây cũng có thể được cài đặt vào hệ thống của bạn vào bất cứ lúc nào, dùng chương trình thiết lập có sẵn với cơ sở dữ liệu. Sau đó bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính trên Bảng Điều Khiển.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3154479 0 vi \<bookmark_value\>OLE; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3154479 46 0 vi OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3157840 47 0 vi Đối tượng kiểu Object Linking and Embedding (OLE: liên kết và nhúng đối tượng) có thể được liên kết đến tài liệu đích, cũng có thể nhúng. Chức năng nhúng thì chèn vào tài liệu đích một bản sao của đối tượng và chi tiết về chương trình nguồn. Nếu bạn muốn chỉnh sửa đối tượng, đơn giản hãy kích hoạt chương trình nguồn bằng cách nhấn đôi vào đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3154507 0 vi \<bookmark_value\>OpenGL; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3154507 98 0 vi OpenGL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3146879 99 0 vi OpenGL đại diện một ngôn ngữ đồ họa ba chiều được phát triển đầu tiên bởi SGI (công ty Silicon Graphics Inc). Thường dùng hai phương ngôn khác nhau của ngôn ngữ này: Microsoft OpenGL, được phát triển để sử dụng dưới Windows NT, và Cosmo OpenGL được SGI tạo. Phương ngôn sau đại diện một ngôn ngữ đồ họa độc lập, thích hợp với mọi nền tảng và mọi kiểu máy tính, ngay cả dùng được trên máy tính không có phần cứng đồ họa đặc biệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3155764 91 0 vi PNG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3148993 92 0 vi Portable Network Graphics (PNG: đồ họa mạng di động) là một định dạng tập tin đồ họa. Người dùng có thể chọn hệ số nén để nén tập tin, và khác với định dạng JPEG, tập tin PNG không mất dữ liệu trong khi nén. Định dạng PNG cũng là định dạng tự do, khác với định dạng GIF. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3083286 103 0 vi Khoá chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3150323 104 0 vi Khoá chính (primary key) là cái nhận diện duy nhất cho trường cơ sở dữ liệu. Chức năng nhận diện duy nhất trường cơ sở dữ liệu được dùng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#relational\"\>cơ sở dữ liệu quan hệ\</link\>, để truy cập đến dữ liệu nằm trên bảng khác. Nếu tham chiếu đến khoá chính của bảng khác, nó được gọi là khoá ngoại (foreign key). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3148916 113 0 vi Trong $[officename], bạn xác định khoá chính trong ô xem thiết kế của bảng, bằng cách chọn lệnh thích hợp trong trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng cho trường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3147359 100 0 vi Cơ sở dữ liệu quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3147585 101 0 vi Cơ sở dữ liệu quan hệ (relational database) là một nhóm mục dữ liệu được tổ chức thành một tập hợp các bảng được diễn tả hình thức từ chúng người dùng có thể truy cập hay sắp đặt lại dữ liệu bằng nhiều cách khác nhau, không cần tổ chức lại các bảng của cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3154255 163 0 vi Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS: Relational DataBase Management System) là một chương trình cho bạn có khả năng tạo, cập nhật và quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. RDBMS chấp nhận các câu lệnh SQL được người dùng nhập hoặc nằm trong ứng dụng, để tạo, cập nhật hay cung cấp truy cập đến cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3147535 102 0 vi Lấy thí dụ về cơ sở dữ liệu quan hệ: một cơ sở dữ liệu chứa các bảng Khách, Mua và Đơn hàng gửi. Trên bảng Đơn hàng gửi, không có dữ liệu về khách hàng hay cách mua mục; tuy nhiên, bảng chứa các tham chiếu thông qua liên kết quan hệ, hoặc quan hệ, đến các trường tương ứng trên bảng Khách và Mua (v.d. trường Mã Khách từ bảng Khách). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3147315 0 vi \<bookmark_value\>đăng-ký-đúng; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3147315 48 0 vi Đăng-ký-đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3154223 49 0 vi Đăng-ký-đúng (register-true) là một thuật ngữ in máy. Thuật ngữ này tham chiếu đến vết in phù hợp của các dòng bên trong vùng văn bản trên mặt trước và mặt sau của trang kiểu cuốn sách, báo và tạp chí. Tính năng đăng-ký-đúng làm cho các trang này dễ đọc hơn, bằng cách ngăn cản bóng màu xám xuyên qua từ mặt khác, ở giữa hai dòng văn bản. Vậy cả hai mặt tờ giấy có dòng văn bản và dòng trắng ở cùng vị trí. Thuật ngữ đăng-ký-đúng cũng tham chiếu đến các dòng ở cùng độ cao trong hai cột văn bản kề nhau (cũng dễ đọc hơn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3145230 50 0 vi Khi bạn xác định một đoạn văn, một Kiểu dáng Đoạn văn hay một Kiểu dáng Trang là đăng-ký-đúng, các đường cơ bản của những ký tự liên quan được sắp đặt theo lưới thảng đứng trên trang, bất chấp kích cỡ phông chữ hay có đồ họa không. Bạn cũng có thể xác định thiết lập lưới này là một thuộc tính Kiểu dáng Trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3156710 70 0 vi RTF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3151186 71 0 vi Rich Text Format (RTF: định dạng văn bản phong phú) là một định dạng tập tin được phát triển để trao đổi tập tin văn bản. Một tính năng đặc biệt là mã định dạng được chuyển đổi sang thông tin văn bản có thể đọc trực tiếp. Tiếc là, so với các định dạng tập tin khác, thủ tục này tạo tập tin hơi lớn. (Tập tin RTF có khả năng hiển thị văn bản có kiểu dáng, v.d. in đậm, nghiêng và màu sắc: khác với nhập thô.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3156372 117 0 vi Lưu tương đối hay tuyệt đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3146919 67 0 vi Trong một số hộp thoại nào đó (v.d. \<emph\>Sửa > Tốc ký\</emph\>), bạn có khả năng chọn có nên lưu tập tin một cách tương đối hay tuyệt đối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3152946 68 0 vi Lưu tương đối thì các tham chiếu đến đồ họa nhúng hay đối tượng khác trong tài liệu sẽ được lưu tương đối với vị trí trong hệ thống tập tin. Trong trường hợp này, không phụ thuộc vào nơi ghi lưu cấu trúc thư mục đã tham chiếu. Các tập tin sẽ được tìm bất chấp vị trí, miễn là tham chiếu nằm trên cùng một ổ đĩa hay khối tin. Đây là quan trọng nếu bạn muốn công bố tài liệu cho máy tính khác có cấu trúc thư mục, tên ổ đĩa hay tên khối tin có thể khác. Cũng khuyên bạn lưu tương đô nếu bạn muốn tạo một cấu trúc thư mục trên máy phục vụ Internet. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3148927 69 0 vi Thích lưu tuyệt đối thì mọi tham chiếu đến tập tin khác sẽ cũng được xác định là tuyệt đối, dựa vào ổ đĩa, khối tin hay thư mục gốc tương ứng. Lợi ích là tài liệu chứa các tham chiếu có thể được di chuyển sang thư mục khác, còn tham chiếu vẫn hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help bm_id3149922 0 vi \<bookmark_value\>SQL;định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3149922 53 0 vi SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3152863 54 0 vi Structured Query Language (SQL: ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) là một ngôn ngữ được dùng cho truy vấn cơ sở dữ liệu. Trong $[officename], bạn có thể tạo truy vấn hoặc theo SQL hoặc một cách tương tác bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3147552 120 0 vi Cơ sở dữ liệu/máy phục vụ SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3159239 121 0 vi Cơ sở dữ liệu SQL là một hệ thống cơ sở dữ liệu cung cấp giao diện \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#sql\"\>SQL\</link\>. Cơ sở dữ liệu SQL thường dùng trên mạng máy khách/phục vụ trên đó các trình khách khác nhau sẽ truy cập cùng một máy phục vụ trung ương (v.d. máy phục vụ SQL), vì thế nó cũng được gọi là cơ sở dữ liệu máy phục vụ SQL, nói tắt máy phục vụ SQL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3159118 122 0 vi Trong $[officename], bạn có khả năng hợp nhất các cơ sở dữ liệu SQL bên ngoài. Chúng có thể nằm trên đĩa cứng, cũng như trên mạng. Truy cập được thông qua \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#odbc\"\>ODBC\</link\>, JDBC, hoặc trình điều khiển sở hữu có sẵn trong $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help hd_id3166423 51 0 vi Thiếu và Thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000005.xhp 0 help par_id3149448 52 0 vi Thiếu (widow) và thừa (orphan) là thuật ngữ in máy lâu dùng. « Thiếu » diễn tả một dòng ngắn ở kết thúc đoạn văn mà sẽ được in riêng ở đầu của trang kế tiếp. « Thừa » là dòng đầu của đoạn văn sẽ in riêng ở cuối của trang trước. Một dòng riêng bị phân cách ra đoạn văn chính không thấy đẹp, gián đoạn tiến trình đọc. Trong tài liệu văn bản của $[officename], bạn có thể tự động ngăn cản trường hợp như vậy trong \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> đã chọn. Cũng có thể xác định số dòng tối thiểu cần in nhau trên cùng trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help hd_id3150347 1 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3145356 8 0 vi \<variable id=\"standard\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng Mặc định\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153244 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3152352 10 0 vi Trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> (khi con trỏ nằm trong đối tượng), nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148998 0 vi \<image id=\"img_id3154894\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineformat.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154894\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149999 11 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153935 12 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Phông\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3157958 14 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Phông\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3155338 16 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng trên bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng bảng > (thẻ) Phông\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3150355 18 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > (thẻ) Ký tự\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149812 19 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải > (thẻ) Ký tự\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153717 20 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > (thẻ) Ký tự\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154749 17 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Phông\</emph\> (bảng tính) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3156306 199 0 vi Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > Đầu/Chân trang > (nút) Sửa\</emph\> (bảng tính) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3155829 21 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Hiệu ứng phông\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149819 23 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) HIệu ứng phông\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3159176 200 0 vi Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > Đầu/Chân trang > (nút) Sửa\</emph\> (bảng tính) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153541 181 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Vị trí\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3159256 183 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Sắp hàng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3151385 201 0 vi Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > Đầu/Chân trang > (nút) Sửa\</emph\> (bảng tính) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148550 186 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Bố trí Châu Á\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3152811 188 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Bố trí Châu Á\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153524 190 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Kiểu in Châu Á\</emph\> (không phải trong mã HTML) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154366 191 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Kiểu in Châu Á\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148742 193 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Kiểu in Châu Á\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148922 26 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Siêu liên kết\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149169 29 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3151381 30 0 vi Trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> (khi con trỏ nằm trong đối tượng), nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3155995 0 vi \<image id=\"img_id3150495\" src=\"res/commandimagelist/sc_paragraphdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150495\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3147299 31 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3147289 4 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Sắp hàng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3147352 179 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Sắp hàng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154640 32 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Thụt lề và Giãn cách\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3152463 34 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Thụt lề và Giãn cách\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154319 39 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Thẻ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154833 41 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Thẻ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3159155 43 0 vi Nhấn đôi vào thước đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_idN109E2 0 vi (tất cả các tùy chọn chỉ hoạt động trong Writer hay Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3156105 44 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Viền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154149 45 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh > (thẻ) Viền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3163822 48 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Khung/Đối tượng > Viền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3150048 51 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Viền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149911 53 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Viền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3150094 54 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154501 55 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148455 56 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Viền\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3155915 177 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Viền > Giãn cách tới nội dung\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3159130 178 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Lệnh trình đơn\<emph\> Định dạng > Trang > (thẻ) Viền > Giãn cách tới nội dung\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3155853 57 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Nền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3147330 58 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Nền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149486 59 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh > (thẻ) Nền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3150592 61 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Khung/Đối tượng > Viền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3151321 65 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Nền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154510 68 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3159110 69 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153532 67 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Nền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3144747 174 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn/Sửa > Phần > (thẻ) Nền\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3146900 71 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Nền\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3146791 72 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Bộ tổ chức\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154482 74 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Bộ tổ chức\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153357 75 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Trang\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154362 77 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Trang\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3155515 78 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Đầu trang\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148405 80 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Đầu trang\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3145618 81 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Chân trang\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3155175 83 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Chân trang\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3147404 84 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3166447 95 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+O 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3147321 85 0 vi Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148533 0 vi \<image id=\"img_id3149568\" src=\"res/commandimagelist/sc_designerdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149568\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153534 86 0 vi Kiểu dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3159313 88 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, nhấn vào\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3109845 0 vi \<image id=\"img_id3159236\" src=\"res/commandimagelist/sc_window3d.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159236\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3152498 3 0 vi \<emph\>Hiệu ứng 3D\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3145256 90 0 vi \<variable id=\"3dgeometrie\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng 3D, chọn thẻ \<emph\>Hiệu ứng 3D - Hình dạng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3145220 155 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148771 156 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149445 0 vi \<image id=\"img_id3149964\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149964\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3157970 163 0 vi Bật/tắt chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149735 157 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Tùy chọn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3150785 164 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của kiểu dáng phác thảo và chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148420 165 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148888 158 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Chấm điểm\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149917 166 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của kiểu dáng phác thảo và chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3154930 167 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3150862 159 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Đánh số\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3155378 168 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của kiểu dáng phác thảo và chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3156011 169 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id0611200904324832 0 vi \<variable id=\"graphics\"\>Chọn \<emph\>Định dạng - Chấm đầu và Đánh số - Graphics\</emph\> tab\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3155848 160 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Phác thảo\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3148733 170 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3156658 162 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Vị trí\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3156170 152 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo > (thẻ) Vị trí\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153812 173 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3151332 194 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Ảnh > (thẻ) Xén\</emph\> \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153317 198 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Ảnh\</emph\>:\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3149953 0 vi \<image id=\"img_id3155092\" src=\"res/commandimagelist/sc_grafattrcrop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155092\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153695 209 0 vi Xén 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3151254 195 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đổi chữ hoa/thường\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3159624 196 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh (văn bản) và chọn mục \<emph\>Định dạng > Chữ cái/Ký tự\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040500.xhp 0 help par_id3153579 197 0 vi Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Chỉ dẫn ngữ âm Châu Á\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help tit 0 vi Các nút thường dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3152952 1 0 vi Cái nút thường dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3147617 4 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3155913 5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Thôi\</emph\> thì đóng hộp thoại mà không lưu thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id2341685 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id6909390 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng mọi thay đổi rồi đóng trợ lý.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3147477 39 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3149783 40 0 vi Bằng cách nhấn vào mũi tên bên cạnh một biểu tượng nào đó, bạn có thể mở thanh công cụ riêng. Để di chuyển thanh công cụ, chỉ cần kéo thanh tựa đề của nó. Một khi bạn buông nút chuột ra, thanh công cụ còn lại ở vị trí mới. Kéo thanh tựa đề sang vị trí khác, hoặc kéo sang cạnh cửa sổ nơi thanh công cụ sẽ thả neo. Đóng thanh công cụ bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng cửa sổ\</emph\>. Làm cho thanh công cụ hiển thị lại bằng cách chọn lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > (tên thanh công cụ)\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3152414 79 0 vi Nút xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id1094088 0 vi Đối với điều khiển biểu mẫu, cái nút xoay là một thuộc tính của trường kiểu con số, tiền tệ, ngày tháng hay thời gian. Bật thuộc tính « Nút xoay » thì trường đó hiển thị một cặp ký hiệu có mũi tên chỉ tới hướng đối diện, hoặc nằm ngang hay nằm dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id7493209 0 vi Trong IDE Basic (giao diện ghi mã nguồn), nút xoay là tên dùng cho trường thuộc số, cùng với hai ký hiệu mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3155599 78 0 vi Bạn có thể gõ một giá trị thuộc số vào trường bên cạnh cái nút xoay, hoặc chọn giá trị bằng mũi tên chỉ lên hay chỉ xuống nằm trên nút xoay. Trên bàn phím, bạn có thể bấm phím mũi tên chỉ lên hay chỉ xuống để tăng hay giảm giá trị. Cũng có thể bấm mũi tên Page Up (lên một trang) hay Page Down (xuống một trang) để đặt giá trị tối đa hay giá trị tối thiểu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3150264 38 0 vi Nếu trường bên cạnh nút xoay có xác định giá trị thuộc số, bạn cũng có thể định nghĩa một \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\>, thí dụ, 1 cm hay 5 mm, 12 pt hay 2". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3154232 76 0 vi Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3148983 77 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn nhấn chuột để tiếp qua hộp thoại, cái nút này có tên \<emph\>Kế\</emph\>. Tuy nhiên, trên trang cuối cùng, nó trở thành \<emph\>Chuyển đổi\</emph\>. Bấm nút đó thì để thực hiện công việc chuyển đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3145129 42 0 vi Trình đơn ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3156553 44 0 vi \<variable id=\"context\"\>Để kích hoạt trình đơn ngữ cảnh của một đối tượng nào đó, trước tiên nhấn vào đối tượng bằng nút chuột \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>trái\</defaultinline\>\</switchinline\> để lựa chọn nó, sau đó \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>trong khi ấn giữ phím Ctrl hay hai phím Command và Option keys, nhấn lại nút chuột\</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn nút bên phải trên chuột\</defaultinline\>\</switchinline\>. Một số trình đơn ngữ cảnh vẫn còn có thể được gọi thậm chí nếu đối tượng chưa được lựa chọn. Trình đơn ngữ cảnh sẵn sàng ở gần mọi nơi trong $[officename]. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3149180 24 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3153750 25 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xoá (các) mục đã chọn, một khi xác nhận.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3147557 45 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3155338 46 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xoá (các) mục đã chọn, không cần xác nhận.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3148620 6 0 vi Hệ đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3145345 7 0 vi Bạn có thể gõ vào trường nhập giá trị theo đơn vị đo khác nhau. Đơn vị mặc định là insơ. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đặt một khoảng chính xác là 1 cm, hãy gõ « 1cm ». Các đơn vị khác sẵn sàng tùy theo ngữ cảnh: chẳng hạn, 12 pt cho khoảng 12 điểm. Gõ giá trị không hữu ích thì chương trình dùng giá trị tối đa/thiểu đã định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3155535 8 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3147008 9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đóng hộp thoại và lưu các thay đổi đã làm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3147275 57 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3153031 58 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3156113 16 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3155341 17 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng các giá trị đã sửa đổi hay chọn, mà không đóng hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3153760 47 0 vi Thu nhỏ / Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3153087 48 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thu nhỏ\</emph\>để giảm hộp thoại xuống kích cỡ của trường nhập vào. Vì thế dễ hơn đánh dấu tham chiếu đã yêu cầu trong bảng. Biểu tượng \<emph\>Thu nhỏ\</emph\> thì tự động chuyển đổi sang biểu tượng \<emph\>Phóng to\</emph\>. Nhấn vào để phục hồi hộp thoại về kích cỡ gốc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3155062 49 0 vi Hộp thoại bị thu nhỏ tự động khi bạn nhấn chuột vào một bảng nào đó. Một khi bạn buông nút chuột ra, hộp thoại được phục hồi lại và phạm vi tham chiếu được xác định bằng con chuột được tô sáng bằng khung màu xanh trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3153321 50 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3155628 51 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3156192 34 0 vi Trường xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3154046 35 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử vùng chọn hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3145609 70 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3152473 71 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái \<emph\>Kế\</emph\> thì trợ lý dùng thiết lập hộp thoại hiện thời và tiến đến bước kế tiếp. Khi bạn tới bước cuối cùng, cái nút này trở thành \<emph\>Tạo\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3149670 13 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3145068 14 0 vi \<ahelp hid=\"OFFMGR_PUSHBUTTON_RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PB_BACK\"\>Đặt lại các giá trị bị sửa đổi về giá trị $[officename] mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3148755 59 0 vi Đặt lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3149651 60 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABDLG_RESET_BTN\"\>Đặt lại các thay đổi đã làm trên thẻ hiện thời về các giá trị có thể áp dụng khi bạn sắp mở hộp thoại này. Đóng hộp thoại thì không hiển thị yêu cầu xác nhận.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3143278 18 0 vi Đặt lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3150791 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABDLG_RESET_BTN\"\>Đặt lại các giá trị bị sửa đổi về các giá trị mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3154331 20 0 vi Không hiển thị yêu cầu xác nhận. Xác định hộp thoại bằng nút \<emph\>OK\</emph\> thì đặt lại toàn thiết lập trong hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3145173 10 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3154153 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABDLG_STANDARD_BTN\"\>Đặt lại các giá trị hiện rõ trong hộp thoại về các giá trị mặc định của bản cài đặt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3154299 12 0 vi Không hiển thị yêu cầu xác nhận trước khi nạp lại các giá trị mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3147502 72 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3150439 73 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABDLG_STANDARD_BTN\"\>Xem các sự chọn ở bước trước của hộp thoại. Thiết lập hiện thời vẫn không thay đổi.\</ahelp\> Cái nút này chỉ hoạt động kể từ trang thứ hai (không thể đi lùi từ trang thứ nhất ;) ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help hd_id3147352 52 0 vi Thêm tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3155314 53 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABDLG_STANDARD_BTN\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Thêm tùy chọn\</emph\> để mở rộng hộp thoại và hiển thị nhiều tùy chọn hơn. Nhấn chuột lại để phục hồi hộp thoại (hiển thị ít tùy chọn hơn).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3161659 41 0 vi \<variable id=\"siehe\"\>Xem thêm các hàm này: \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3163714 56 0 vi \<variable id=\"wahr\"\>Gặp lỗi thì hàm trả lại một giá trị thuộc số hay giá trị luận lý (đúng/sai).\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3154145 54 0 vi \<variable id=\"kontext\"\>(Lệnh này chỉ sẵn sàng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn ngữ cảnh\</link\>). \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id3152791 61 0 vi \<variable id=\"wiederholen\"\>Bằng cách nhấn đôi vào công cụ, bạn có thể sử dụng nó để làm nhiều công việc. Nếu bạn gọi công cụ bằng cú nhấn đơn, nó sẽ trở về vùng chọn cuối cùng sau khi làm xong công việc đó.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000001.xhp 0 help par_id9345377 0 vi \<variable id=\"ShiftF1\"\>Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F1\</item\> và chỉ tới bất cứ điều khiển nào để tìm biết thêm về nó.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help hd_id3155577 2 0 vi Tuỳ chọn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3152427 8 0 vi Xác định dấu tách trường, dấu tách văn bản, và bộ ký tự cần dùng khi xuất khẩu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help hd_id3152876 5 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3154689 11 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:DDLB_FONT\"\>Ghi rõ bộ ký tự cần dùng khi xuất khẩu văn bản..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help hd_id3145138 3 0 vi Dấu tách trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3150838 9 0 vi \<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:ED_FIELDSEP\"\>Hãy chọn hay nhập dấu tách trường, mà phân cách các trường dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help hd_id3154682 4 0 vi Dấu tách văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3154863 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:ED_TEXTSEP\"\>Hãy chọn hay nhập dấu tách văn bản, mà bao gồm mỗi trường dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help hd_id7145298 0 vi Lưu nội dung ô như hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id5719779 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật theo mặc định thì dữ liệu sẽ được lưu như hiển thị, gồm có các định dạng con số đã áp dụng. Không bật tùy chọn này thì lưu chỉ nội dung dữ liệu thô, như trong phiên bản cũ của %PRODUCTNAME.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3541062 0 vi Phụ thuộc vào định dạng con số, tiến trình lưu nội dung ô như hiển thị có thể ghi giá trị trong tiến trình nhập khẩu mà không còn có thể được giải thích lại như giá trị thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help hd_id3149793 12 0 vi Bề rộng cột cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3152363 13 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_IMPORTOPT_CB_FIXEDWIDTH\"\>Xuất mọi trường dữ liệu có bề rộng cố định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3149283 14 0 vi Bề rộng của trường dữ liệu trong tập tin văn bản đã xuất thì được đặt thành bề rộng của cột tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3154116 15 0 vi Các giá trị được xuất theo định dạng hiện thời hiển thị trong ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3156414 16 0 vi Có giá trị dài hơn bề rộng cột cố định thì nó được xuất dạng chuỗi « ### ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3150178 17 0 vi Có chuỗi văn bản dài hơn bề rộng cột cố định thì nó bị cắt ngắn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000207.xhp 0 help par_id3148548 18 0 vi Vị trí canh lề trái, giữa và phải sẽ được mô phỏng bởi khoảng trắng đã chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help tit 0 vi Xem thêm... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help hd_id3147527 1 0 vi \<variable id=\"siehe\"\>Xem thêm... \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help par_id3143206 71 0 vi \<variable id=\"userszenarien\"\>\<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Công cụ > Kịch bản\"\>Công cụ > Kịch bản\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help par_id3156069 83 0 vi Trên trang trợ giúp \<link href=\"text/shared/guide/main.xhp\" name=\"$[officename] chung\"\>$[officename] chung\</link\>, bạn có thể tìm các hướng dẫn thích hợp với mọi mô-đun, v.d. thao tác trình đơn và cửa sổ, tùy chỉnh $[officename], nguồn dữ liệu, bộ sưu tập và chức năng kéo thả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help par_id3149662 84 0 vi Muốn xem trợ giúp về mô-đun khác thì chuyển đổi sang trợ giúp về nó, dùng hộp tổ hợp trong vùng dịch chuyển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help par_id3154408 85 0 vi \<variable id=\"winmanager\"\>Chức năng này sẵn sàng hay không, phụ thuộc vào chương trình quản lý cửa sổ X của bạn. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help par_idN10632 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HelperDialog\"\>Cho phép bạn kích hoạt Trợ lý Trợ giúp tự động. Cũng có thể kích hoạt nó trong tùy thích \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Chung > Trợ lý Trợ giúp\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help par_idN10665 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HelpTip\"\>Hiệu lực chức năng hiển thị nội dung Trợ giúp khác, v.d. tên biểu tượng dưới con trỏ chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help par_idN1067C 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ActiveHelp\"\>Hiệu lực chức năng hiển thị mô tả ngắn về trình đơn và biểu tượng dưới con trỏ chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000099.xhp 0 help par_id6200750 0 vi Một số phím tắt nào đó có lẽ đã được gán cho môi trường làm việc trên máy tính của bạn. Vì vậy các phím tắt này không còn sẵn sàng cho %PRODUCTNAME. Hãy thử gán phím tắt khác cho %PRODUCTNAME, trong \<emph\>Công cụ > Tùy biến > Bàn phím\</emph\>, hoặc trong môi trường làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000200.xhp 0 help hd_id3151330 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000200.xhp 0 help hd_id3156027 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000200.xhp 0 help hd_id3150944 0 vi Độ phân giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000200.xhp 0 help par_id3147779948 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Bạn phải in tập tin EPS trên máy in kiểu PostScript. Máy in khác sẽ chỉ in ô xem thử nhúng.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000200.xhp 0 help par_id3147250 0 vi Xem \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\> để tìm thêm thông tin về bộ lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help hd_id3155757 1 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3147294 2 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Bề cao\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3149551 3 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng trong bảng cơ sở dữ liệu còn mở, sau đó chọn mục \<emph\>Bề cao hàng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3153136 4 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cột > Bề rộng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3150756 5 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu còn mở, sau đó chọn mục \<emph\>Bề rộng cột\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3148668 11 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Số\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3152349 13 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Choose \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > Số\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3161459 14 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu còn mở, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng cột > Định dạng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3147531 15 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y > (thẻ) Số\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3150823 32 0 vi Cũng như hộp thoại \<emph\>Định dạng số\</emph\> cho bảng và trường trong tài liệu văn bản: chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng số\</emph\>, hoặc chọn \<emph\>Chèn > Trường > Khác > (thẻ) Biến\</emph\> rồi chọn mục « Định dạng thêm » trong danh sách các \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3154923 6 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Tựa đề chính > (thẻ) Sắp hàng\</emph\> \</caseinline\>\<defaultinline\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3149457 7 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng cột > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3150400 8 0 vi \<variable id=\"tabform\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng bảng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3149650 33 0 vi \<variable id=\"spaltform\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng cột\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3153799 34 0 vi \<variable id=\"zeilenloeschen\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần hàng cột trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Xoá hàng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3150495 16 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Lật\</emph\> ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3155742 17 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa > (thẻ) Đồ họa\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3158407 35 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Lật\</emph\> (tài liệu trình diễn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3150290 20 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Lật > Theo chiều dọc\</emph\> ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3153179 21 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa > (thẻ) Đồ họa\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3157960 36 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Lật > Theo chiều dọc\</emph\> (tài liệu trình diễn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3153369 26 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Lật > Theo chiều ngang\</emph\> ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3147348 27 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Đồ họa\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3156106 42 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lật > Theo chiều ngang\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3152578 37 0 vi Nhấn-phải vào đối tượng đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Lật > Theo chiều ngang\</emph\> ($[officename] Impress) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3147318 38 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Phân bổ\</emph\> ($[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040503.xhp 0 help par_id3149064 39 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Phân bổ\</emph\> ($[officename] Impress) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3160447 1 0 vi Trình đơn Ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3148765 45 0 vi Cắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3153383 46 0 vi Cắt đối tượng đã chọn ra và cất giữ nó trên bảng nháp. Đối tượng thì có thể được phục hồi ừ bảng nháp bằng cách sử dụng lệnh \<emph\>Dán\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3156069 68 0 vi Dán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3154896 69 0 vi \<ahelp hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_PASTE\" visibility=\"visible\"\>Chèn vào tài liệu đối tượng bạn đã di chuyển (cắt hay sao chép) vào bảng nháp.\</ahelp\> Lệnh này chỉ sẵn sàng nếu nội dung của bảng nháp sẽ chèn được ở vị trí con trỏ.. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3149948 76 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3147588 77 0 vi Mở trình đơn phụ trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, có thể chọn một trong hai lệnh \<emph\>Chép\</emph\> và \<emph\>Liên kết\</emph\> để sao chép đối tượng đã chọn từ Bộ sưu tập vào tài liệu hiện tại, hoặc tạo một liên kết đến đối tượng này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3146130 78 0 vi Nếu bạn đã chọn một đối tượng trong tài liệu, thì việc chèn hay dán mới sẽ thay thế đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3145829 79 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3149180 80 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_BACKGROUND\" visibility=\"visible\"\>Chèn ảnh đã chọn làm đồ họa nền.\</ahelp\> Hãy sử dụng lệnh trình đơn phụ \<emph\>Trang\</emph\> hay \<emph\>Đoạn văn\</emph\> để xác định đồ họa nên chiếm toàn trang hoặc chỉ chiếm đoạn văn hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3153049 87 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3150774 88 0 vi \<ahelp hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_COPY\" visibility=\"visible\"\>Sao chép đối tượng đã chọn vào bảng nháp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3148620 91 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3154317 92 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_DESTROY\"\>Xoá vùng chọn hiện thời. Chọn nhiều đối tượng cùng lúc thì tất cả bị xoá. Trong phần lớn trường hợp, một \<link href=\"text/shared/01/03150100.xhp\" name=\"câu hỏi xác nhận\"\>câu hỏi xác nhận\</link\> sẽ xuất hiện trước khi xoá đối tượng (để bảo vệ bạn chống trường hợp xoá gì tình cờ).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3155941 190 0 vi Hoặc đối tượng bị xoá khỏi vật chứa dữ liệu, hoặc chỉ cái hiển thị đối tượng bị gỡ bỏ, phụ thuộc vào ngữ cảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3150506 192 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> thì mục đó sẽ bị xoá khỏi Bộ sưu tập, còn bản thân tập tin không bị thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3150443 136 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3149149 137 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_OPEN_OBJECT\"\>Hãy dùng lệnh \<emph\>Mở\</emph\> để mở đối tượng đã chọn trong tác vụ mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3149732 165 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3149797 166 0 vi \<ahelp hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_RENAME\" visibility=\"visible\"\>Thay đổi tên của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> Chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\> thì tên cũ được tô sáng và người dùng có thể gõ tên mới một cách trực tiếp (tên cũ sẽ biến mất một khi bạn bắt đầu gõ phím). Dùng các phím mũi tên để đặt con trỏ ở đầu hay cuối của tên, để xoá hay thêm vào phần của tên cũ, hoặc để định vị lại con trỏ (cũng có thể di chuyển con trỏ bằng con chuột: nhấn vào vị trí khác). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3155434 317 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3154898 318 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GALLERY_ACTUALIZE\" visibility=\"visible\"\>Làm tươi ô xem trong cửa sổ hay đối tượng đã chọn. Bất cứ thông tin mới nào sẽ xuất hiện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3147573 172 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3155583 173 0 vi Phần tử đã chọn sẽ được hiển thị trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> ở kích cỡ tối đa. Nhấn đôi vào ô xem thử để chuyển đổi về ô xem Bộ sưu tập bình thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help hd_id3157809 319 0 vi Tạo liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000010.xhp 0 help par_id3153716 320 0 vi Lệnh này sẵn sàng khi đối tượng được chọn. Một liên kết tên « Liên kết đến xxx » (\<emph\>xxx\</emph\> đại diện tên của đối tượng) sẽ được tạo trực tiếp trong cùng một thư mục với đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help hd_id3156324 1 0 vi Trình đơn Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3155619 71 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Quét\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3150502 30 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Quét > Chọn nguồn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3155934 32 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Quét > Yêu cầu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3143281 34 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ký tự đặc biệt\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3156560 36 0 vi Mở thành công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3153527 0 vi \<image id=\"img_id3153748\" src=\"res/commandimagelist/sc_bullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153748\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3149751 37 0 vi Ký tự đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN107CD 0 vi \<variable id=\"moviesound\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phim và Âm thanh\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN1085D 0 vi Phim và Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3147242 5 0 vi \<variable id=\"objekteinf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3152996 6 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3146806 7 0 vi Mở thành công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3150254 0 vi \<image id=\"img_id3156305\" src=\"res/commandimagelist/sc_insobjctrl.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156305\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3145417 8 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3153087 9 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Phần bổ sung\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3149785 10 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3154897 0 vi \<image id=\"img_id3146847\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertplugin.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146847\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3148474 11 0 vi Phần bổ sung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3153880 53 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Âm thanh\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3143278 54 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Ảnh động\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3150393 15 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3153056 16 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3148559 0 vi \<image id=\"img_id3149933\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertobjectstarmath.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149933\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3155858 17 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3153144 38 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3147578 39 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3154011 40 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3153573 41 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3159179 42 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3159196 43 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3149664 18 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3154921 19 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3156005 0 vi \<image id=\"img_id3153739\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawchart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153739\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3145749 20 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3155513 44 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3155308 45 0 vi Mở thành công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3145594 0 vi \<image id=\"img_id3144764\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144764\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3149960 46 0 vi Từ tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3150037 25 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Khung nổi\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3083281 26 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3168607 0 vi \<image id=\"img_id3147482\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertobjectfloatingframe.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147482\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3148588 27 0 vi Khung nổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_id3150571 2 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh siêu liên kết\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10DDC 0 vi \<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontworkgalleryfloater.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10DD1 0 vi Bộ sưu tập chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10EA9 0 vi \<image id=\"Graphic3\" src=\"res/commandimagelist/sc_basicshapes.diamond.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10ED8 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10EEE 0 vi \<image id=\"Graphic4\" src=\"res/commandimagelist/sc_symbolshapes.smiley.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10F1D 0 vi Hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10F33 0 vi \<image id=\"Graphic41\" src=\"res/commandimagelist/sc_arrowshapes.left-right-arrow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10F62 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10F78 0 vi \<image id=\"Graphic5\" src=\"res/commandimagelist/sc_flowchartshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10FA7 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10FBD 0 vi \<image id=\"Graphic6\" src=\"res/commandimagelist/sc_calloutshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN10FEC 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN11002 0 vi \<image id=\"Graphic7\" src=\"res/commandimagelist/sc_starshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000404.xhp 0 help par_idN11031 0 vi Ngôi sao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help hd_id3156304 1 0 vi Trình đơn Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3146936 12 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thu Phóng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3149962 24 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Cũng có thể thu phóng với dấu (+) (-) (×) và (÷) trên vùng phím số \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Cũng có thể thu phóng với dấu (+) (-) (×) và (÷) trên vùng phím số \</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3152895 13 0 vi Nhấn-đôi hay nhấn-phải vào trường trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3156183 36 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3166445 15 0 vi \<variable id=\"funktion\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Chuẩn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3153748 17 0 vi \<variable id=\"werkzeug\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Công cụ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3154317 18 0 vi \<variable id=\"task\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh Trạng thái\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3152780 19 0 vi \<variable id=\"farbleiste\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh màu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3156113 43 0 vi \<variable id=\"ime\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Trạng thái cách gõ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3157909 32 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Internet\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3146806 42 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Siêu liên kết\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3153717 38 0 vi \<variable id=\"hypdiamailnews\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Thư tín và Tin tức\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3149415 34 0 vi \<variable id=\"hypdiadok\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tài liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3150129 35 0 vi \<variable id=\"hypdianeudok\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tài liệu mới\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3159269 20 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Toàn màn hình\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3149578 25 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+J 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3153257 0 vi \<image id=\"img_id3148473\" src=\"res/commandimagelist/sc_fullscreen.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148473\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3153627 44 0 vi Hiện/ẩn toàn màn hình (khi xem thử trang) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3147559 8 0 vi Mở tài liệu kiểu văn bản hay bảng tính thì: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3145069 31 0 vi lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3149046 28 0 vi Phím F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3153778 0 vi \<image id=\"img_id3153524\" src=\"res/commandimagelist/sc_viewdatasourcebrowser.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153524\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3146908 39 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3154140 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Mã nguồn HTML\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3154947 23 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh trong tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3152935 0 vi \<image id=\"img_id3156422\" src=\"res/commandimagelist/sc_sourceview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_id3144448 11 0 vi Mã nguồn HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_idN1091B 0 vi \<variable id=\"grid\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Lưới\</emph\> (Impress hay Draw) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000403.xhp 0 help par_idN1092E 0 vi \<variable id=\"guides\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Nét dẫn\</emph\> (Impress hay Draw) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01050000.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01050000.xhp 0 help hd_id3158397 1 0 vi \<link href=\"text/shared/00/01050000.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01050000.xhp 0 help hd_id3150264 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01050000.xhp 0 help par_id3154094 4 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL_EDT_MS_NAME\"\>Hiển thị tên của sắc thái.\</ahelp\> Chưa gán tên thì bạn có thể gõ tên mới vào hộp văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01050000.xhp 0 help hd_id3147089 5 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01050000.xhp 0 help par_id3145071 6 0 vi Ghi rõ kiểu đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01050000.xhp 0 help hd_id3147576 7 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01050000.xhp 0 help par_id3146797 8 0 vi Ghi rõ đường dẫn hoàn toàn đến đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01010000.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn ngữ cảnh của Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01010000.xhp 0 help hd_id3150672 1 0 vi Trình đơn ngữ cảnh của Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01010000.xhp 0 help par_id3083278 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_ADDMENU\"\>Xác định cách chèn vào tài liệu đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01010000.xhp 0 help par_id3156053 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_ADD\"\>Chèn trực tiếp vào tài liệu một bản sao của đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01010000.xhp 0 help par_id3149038 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_ADD_LINK\"\>Chèn đồ họa đã chọn dạng liên kết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01010000.xhp 0 help par_id3158428 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_PREVIEW\"\>Lệnh \<emph\>Xem thử\</emph\> thì hiển thị đồ họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01010000.xhp 0 help par_id3154522 19 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_GALLERY_TITLE:EDT_TITLE\"\>Gán tựa đề cho đối tượng đã chọn từ Bộ sưu tập.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01010000.xhp 0 help par_id3149750 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_DELETE\"\>Xoá đồ họa đã chọn, một khi xác nhận.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help tit 0 vi Nhập khẩu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3150960 1 0 vi Nhập khẩu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3149987 2 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MODALDIALOG:RID_SCDLG_ASCII\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng nhập khẩu dữ liệu định giới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3147588 45 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3154788 9 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3149495 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_ASCII:LB_CHARSET\"\>Ghi rõ bộ ký tự cần dùng trong tập tin đã nhập khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3154894 47 0 vi Từ hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3150247 48 0 vi \<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCDLG_ASCII:NF_AT_ROW\"\>Ghi rõ hàng ở đó bạn muốn bắt đầu nhập khẩu.\</ahelp\> Các hàng hiện rõ tong cửa sổ xem thử ở đáy hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3149999 3 0 vi Tùy chọn định giới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3149640 4 0 vi Ghi rõ dữ liệu có nên dùng dấu tách hay bề rộng cố định để định giới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3156553 7 0 vi Bề rộng cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3150710 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_ASCII:RB_FIXED\"\>Phân cách dữ liệu bề rộng cố định (số ký tự trùng) ra nhiều cột.\</ahelp\> Nhấn vào thước đo trong cửa sổ xem thử để đặt bề rộng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3156560 5 0 vi Định giới bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3145136 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_ASCII:RB_SEPARATED\"\>Chọn dấu tách cần dùng trong dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3147250 49 0 vi Khoảng Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3147576 50 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_TAB\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng khoảng tab.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3154317 51 0 vi Dấu chấm phẩy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3157863 52 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_SEMICOLON\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng dấu chấm phẩy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3145313 53 0 vi Dấu phẩy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3150693 54 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_COMMA\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng dấu phẩy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3163802 55 0 vi Dấu cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3153663 56 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_SPACE\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng dấu cách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3147335 57 0 vi Khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3156329 58 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_ASCII:ED_OTHER\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu dùng dấu tách bạn ghi rõ. Ghi chú : dấu tách tự chọn cũng phải nằm trong dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3150978 59 0 vi Trộn các dấu tách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3153827 60 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CB_ASONCE\"\>Kết hợp các dấu tách liên tiếp và gỡ bỏ các trường dữ liệu rỗng nằm ở giữa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3155341 15 0 vi Dấu tách văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3156326 16 0 vi \<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_ASCII:CB_TEXTSEP\"\>Chọn một ký tự để định giới dữ liệu kiểu văn bản. Bạn cũng có thể nhập vào hộp văn bản một ký tự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3155388 61 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3153665 62 0 vi Hiển thị theo cột dữ liệu của bạn (ô xem thử). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3148474 63 0 vi Kiểu cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3149957 24 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_ASCII:LB_TYPE1\"\>Trong cửa sổ xem thử, chọn một cột và chọn kiểu dữ liệu cần áp dụng cho dữ liệu đã nhập khẩu.\</ahelp\> Bạn có thể chọn một của những tùy chọn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3152945 25 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3145121 26 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3149763 27 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3155923 28 0 vi $[officename] xác định kiểu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3148946 30 0 vi Xử lý dạng văn bản dữ liệu đã nhập khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3147265 31 0 vi Ngày (nTN) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3156434 32 0 vi Áp dụng một định dạng ngày tháng (ngày, tháng, năm) cho dữ liệu đã nhập khẩu nằm trong cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3148740 33 0 vi Ngày (TnN) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3149688 34 0 vi Áp dụng một định dạng ngày tháng (tháng, ngày,năm) cho dữ liệu đã nhập khẩu nằm trong cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3150230 35 0 vi Ngày (NTn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3153207 36 0 vi Áp dụng một định dạng ngày tháng (năm, tháng, ngày) cho dữ liệu đã nhập khẩu nằm trong cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3148981 65 0 vi Tiếng Anh (Mỹ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3153178 66 0 vi Mặc định là tìm kiếm các con số theo định dạng tiếng Anh (Mỹ), bắt chấp ngôn ngữ hệ thống. Định dạng con số không được áp dụng. Không có mục nhập tiếng Anh (Mỹ) thì áp dụng định dạng \<emph\>Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3154329 37 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3154946 38 0 vi Dữ liệu trong cột không phải được nhập khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3149767 75 0 vi Nếu bạn đã chọn một của những định dạng ngày tháng (nTN), (TnN) hay (NTn), và bạn nhập con số không có dấu tách ngày tháng, các con số được giải thích như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3150650 76 0 vi Số ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3150495 77 0 vi Định dạng ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3156212 78 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3153056 79 0 vi Ghi từng phần (ngày, tháng, năm) bằng hai ký tự, theo thứ tự đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3147352 80 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3153768 81 0 vi Ghi năm bằng bốn ký tự, ghi từng phần tháng và ngày bằng hai ký tự, theo thứ tự đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3147295 82 0 vi 5 hay 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3151168 83 0 vi Cũng vậy với 6 hay 8 ký tự, nhưng phần đầu của dãy ít hơn một ký tự. Vậy số không đi trước không xuất hiện cho tháng hay năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3153143 44 0 vi Muốn giữ lại số không đi trước trong dữ liệu được nhập khẩu, v.d. trong số điện thoại, thì áp dụng định dạng « Văn bản » cho cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help hd_id3149287 39 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3147377 40 0 vi Hiển thị văn bản sẽ nhập khẩu sau khi phân cách ra nhiều cột. Để áp dụng định dạng cho cột sẽ nhập khẩu, nhấn vào cột rồi chọn mục \<emph\>Kiểu cột\</emph\>. Chọn một kiểu cột: tiêu đề cột sẽ hiển thị định dạng đã áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3150105 64 0 vi Muốn dùng bề rộng cố định để phân cách ra nhiều cột dữ liệu đã nhập khẩu thì nhấn vào thước đo để đặt ranh giới bề rộng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3155746 74 0 vi \<link href=\"text/shared/guide/keyboard.xhp\" name=\"Di chuyển mà không dùng con chuột\"\>Di chuyển mà không dùng chuột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000208.xhp 0 help par_id3146120 43 0 vi Để tìm thêm thông tin, xem chủ đề \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help hd_id3149741 1 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3146857 2 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đường\</emph\> (Impress and Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id366527 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đối tượng > Đường\</emph\> (Writer) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3835261 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa > Đường\</emph\> (Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3148668 3 0 vi Trên thanh \<emph\>Đường và Tô đầy\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3148889 0 vi \<image id=\"img_id3150669\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150669\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3159147 4 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154285 5 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>thẻ \<emph\>Đường > Đường\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3147335 7 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Đường\</emph\> (tài liệu trình diễn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3156023 8 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153061 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3155922 10 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > (thẻ) Đường\</emph\> (đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3147559 11 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lưới > (thẻ) Đường\</emph\> (đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154758 12 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tường đồ thị > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153960 13 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154939 14 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3151293 15 0 vi \<variable id=\"linienstile\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Đường > Kiểu đường\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149317 16 0 vi \<variable id=\"linienenden\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng hình vẽ> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Đường > Kiểu mũi tên\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3156082 17 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3148922 18 0 vi Trên thanh \<emph\>Đường và Tô đầy\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3156424 0 vi \<image id=\"img_id3150868\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150868\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3150393 19 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154948 20 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>thẻ \<emph\>Vùng > Vùng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145607 22 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu trình diễn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3152922 23 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3157894 24 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3144444 25 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tường đồ thị > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3156543 26 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3150685 27 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149664 120 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Nền\</emph\> (trong $[officename] Impress và $[officename] Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3163820 28 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Màu sắc\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154985 141 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145365 142 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu trình diễn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3151117 143 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tường đồ thị > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3147326 144 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154920 145 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145591 146 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Mọi tựa đề > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145750 147 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Tựa đề chính > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3148556 148 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Phụ đề > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3163710 149 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề (Trục X) > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3150487 150 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề (Trục Y) > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154320 151 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề (Trục Z) > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3151113 152 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thuộc tính Đối tượng > Điểm dữ liệu > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149266 153 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thuộc tính Đối tượng > Dãy dữ liệu > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3150011 30 0 vi \<variable id=\"schatte\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Bóng\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3147441 31 0 vi \<variable id=\"verlauf\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng hình vẽ> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>thẻ \<emph\>Vùng > Dải màu\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3155308 32 0 vi \<variable id=\"schraffur\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Lưới đan\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145800 33 0 vi \<variable id=\"bitmap\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Ảnh bitmap\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145251 34 0 vi \<variable id=\"formattext\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > Văn bản > Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > Xác định Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3152810 35 0 vi \<variable id=\"text\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > Văn bản > Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > Xác định Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\>> Văn bản\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3151060 36 0 vi \<variable id=\"laufext\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > Văn bản > Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > Xác định Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\>> Hoạt hình Văn bản\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149911 37 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3156286 89 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Phím F4\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Phím F4\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153052 0 vi \<image id=\"img_id3150965\" src=\"res/commandimagelist/sc_transformdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150965\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149938 39 0 vi Vị trí và Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3148833 170 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng, sau đó chọn mục \<emph\>Tên\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id411999 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng, sau đó chọn mục \<emph\>Mô tả\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153099 40 0 vi \<variable id=\"position2\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Vị trí và Kích cỡ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3152973 42 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Xoay\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3148495 0 vi \<image id=\"img_id3146898\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146898\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3146790 44 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145666 45 0 vi \<variable id=\"ecke\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Xiên và Bán kính góc\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3146081 46 0 vi \<variable id=\"legende\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Chú giải\</emph\> (chỉ cho khung thoại kiểu hộp văn bản, không phải cho khung thoại kiểu hình riêng\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3083283 172 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Điểm\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145642 47 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh, rồi chọn mục \<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149019 90 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Phím F8\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Phím F8\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3150044 0 vi \<image id=\"img_id3147100\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153966 49 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3151248 50 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\> (chức năng vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145229 121 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Ký tự\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3151342 122 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kích cỡ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149255 123 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3155177 124 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > In đậm\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145766 0 vi \<image id=\"img_id3156558\" src=\"res/commandimagelist/sc_bold.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3156558\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3147001 55 0 vi In đậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3151276 125 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > In nghiêng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3159091 0 vi \<image id=\"img_id3155578\" src=\"res/commandimagelist/sc_italic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3155578\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3150234 58 0 vi In nghiêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154589 126 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Gạch dưới\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145223 0 vi \<image id=\"img_id3151068\" src=\"res/commandimagelist/sc_underline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3151068\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154715 88 0 vi Gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145131 127 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Gạch đè\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3158214 128 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Bóng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3150207 129 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Nét ngoài\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154383 130 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Chỉ số Trên\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3152767 131 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Chỉ số Dưới\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3155377 132 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154475 133 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng > Đơn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3150478 134 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng > 1,5 dòng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3147167 135 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng > Đôi\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3146978 69 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Trái\</emph\> (chức năng vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153009 136 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Trái\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3147310 0 vi \<image id=\"img_id3155370\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3151336 71 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3155823 72 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Phải\</emph\> (chức năng vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3155762 137 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Phải\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149408 0 vi \<image id=\"img_id3154421\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154421\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153607 74 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149189 75 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Giữa\</emph\> (chức năng vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154624 138 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Giữa\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153815 0 vi \<image id=\"img_id3149757\" src=\"res/commandimagelist/sc_centerpara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153076 77 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Canh lề ở giữa nằm ngang\</caseinline\>\<defaultinline\>ở Giữa\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3146151 78 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Canh đều\</emph\> (chức năng vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3168612 139 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Canh đều\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3156189 0 vi \<image id=\"img_id3145308\" src=\"res/commandimagelist/sc_justifypara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145308\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153131 80 0 vi Canh đều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3150527 81 0 vi \<variable id=\"font\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3144503 103 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm lại\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3154854 140 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Nhóm lại\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3157985 83 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Nhóm lại\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3157980 104 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Nhóm lại\</emph\> (tài liệu vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149508 84 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Nhóm > Nhóm lại\</emph\> (đối tượng biểu mẫu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3146858 0 vi \<image id=\"img_id3154344\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatgroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154344\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149593 113 0 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153023 85 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Rã nhóm\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3163378 105 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Rá nhóm\</emph\> (tài liệu vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3156038 86 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Rã nhóm\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3151300 0 vi \<image id=\"img_id3150831\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatungroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150831\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3146894 115 0 vi Rã nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3153109 106 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Ra nhóm\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145678 107 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Ra nhóm\</emph\> (tài liệu vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3152367 108 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Ra nhóm\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3158402 0 vi \<image id=\"img_id3149422\" src=\"res/commandimagelist/sc_leavegroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3155347 117 0 vi Ra nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149129 109 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Vào nhóm\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3145354 110 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Vào nhóm\</emph\> (tài liệu vẽ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3149946 111 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Vào nhóm\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3152388 0 vi \<image id=\"img_id3149900\" src=\"res/commandimagelist/sc_entergroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149900\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00040502.xhp 0 help par_id3152547 119 0 vi Vào nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000206.xhp 0 help tit 0 vi Nhập/xuất Dif / Nhập Lotus / Nhập dBase 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000206.xhp 0 help hd_id3155354 1 0 vi Nhập/xuất Dif / Nhập Lotus / Nhập dBase 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000206.xhp 0 help par_id3150620 4 0 vi Xác định các tùy chọn về chức năng nhập/xuất khẩu. Các hộp thoại này sẽ hiển thị tự động nếu kiểu tập tin tương ứng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000206.xhp 0 help hd_id3149000 2 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000206.xhp 0 help par_id3152790 5 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:LB_FONT\"\>Hãy chọn bộ ký tự trong các tùy chọn được dùng cho chức năng nhập/xuất khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000206.xhp 0 help par_id3152942 3 0 vi Để tìm thêm thông tin về bộ lọc, xem chủ đề \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000007.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000007.xhp 0 help hd_id3155620 1 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000007.xhp 0 help par_id3152823 4 0 vi \<variable id=\"werkzeugleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\> : \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000007.xhp 0 help par_id3152352 5 0 vi \<variable id=\"textobjektleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> : \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000007.xhp 0 help par_id3151370 7 0 vi \<variable id=\"objektleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> : \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000007.xhp 0 help par_id3149748 9 0 vi \<variable id=\"diaobjektleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Xem ảnh chiếu\</emph\> : \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000007.xhp 0 help par_id3156553 10 0 vi \<variable id=\"symbolleistenneu\"\>Toàn cảnh này diễn tả cấu hình thanh công cụ mặc định cho $[officename].\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000007.xhp 0 help par_id3153551 11 0 vi Hỗ trợ Ngôn ngữ Châu Á 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help tit 0 vi Hiển thị và ẩn cửa sổ đã thả neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help hd_id3085157 1 0 vi Hiển thị và ẩn cửa sổ đã thả neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help par_id3149948 2 0 vi Mọi cửa sổ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"docked\"\>thả neo\</link\> có một biểu tượng để điều khiển các thuộc tính hiển thị của cửa sổ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help par_id3150502 3 0 vi Để hiển thị hay ẩn cửa sổ thả neo, nhấn vào biểu tượng này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help hd_id3150465 13 0 vi Tự động hiển thị và Tự động ẩn cửa sổ thả neo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help par_id3155504 14 0 vi Bạn có thể nhấn vào cạnh của cửa sổ thả neo mà bị ẩn, để mở cửa sổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help par_id3153257 15 0 vi Cửa sổ thả neo sẽ đóng tự động khi bạn di chuyển con trỏ chuột ra ngoài cửa sổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help par_id3154046 16 0 vi Nhiều cửa sổ thả neo đều thì làm cùng một cửa sổ ở chế độ Tự động hiển thị/ẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help hd_id3145416 18 0 vi Kéo thả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\01000000.xhp 0 help par_id3149578 19 0 vi Nếu bạn kéo một đối tượng qua cạnh cửa sổ thả neo mà bị ẩn, cửa sổ mở ở chế độ Tự động hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help hd_id3147273 1 0 vi Trình đơn Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3085157 2 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Hủy bướ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3145160 564 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3154094 3 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> hay \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3155449 0 vi \<image id=\"img_id3155577\" src=\"res/commandimagelist/sc_undo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3148563 4 0 vi Hủy bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3145068 5 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Bước lại\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3153897 6 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3154938 0 vi \<image id=\"img_id3150358\" src=\"res/commandimagelist/sc_redo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150358\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3151211 7 0 vi Bước lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3154365 8 0 vi \<variable id=\"letzter\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Lặp lại\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3149765 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3144762 565 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3148744 10 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3145173 0 vi \<image id=\"img_id3145744\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpmenu.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145744\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3154153 11 0 vi Cắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3150742 12 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chép\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3148923 566 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3159254 13 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3154985 0 vi \<image id=\"img_id3156441\" src=\"res/commandimagelist/sc_copy.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156441\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3150685 14 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3159153 15 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3155860 567 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3159083 16 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3156106 0 vi \<image id=\"img_id3159196\" src=\"res/commandimagelist/sc_paste.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159196\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3154471 17 0 vi Dán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3152791 532 0 vi \<variable id=\"inhalte\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3148555 533 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn tất cả\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3152417 568 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3145748 0 vi \<image id=\"img_id3153095\" src=\"res/commandimagelist/sc_selectall.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153095\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3153139 575 0 vi Chọn tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3145251 555 0 vi \<variable id=\"aenderungen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3153336 556 0 vi \<variable id=\"aufzeichnen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Thu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3150594 557 0 vi \<variable id=\"anzeigen\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Hiện\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Hiện\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3153845 558 0 vi \<variable id=\"rotlinie\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3148587 559 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối > Liệt kê\</emph\> tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3150396 574 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng và sửa thay đổi.\</emph\> Khi hộp thoại Tự động Định dạng xuất hiện, nhấn vào nút \<emph\>Sửa thay đổi\</emph\> và thấy trang thẻ \<emph\>Liệt kê\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3153878 560 0 vi \<variable id=\"rotliniefilter\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối > Lọc\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3151281 561 0 vi \<variable id=\"einfuegen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Trộn tài liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3153224 562 0 vi \<variable id=\"dvergl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > So sánh tài liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3148773 563 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chú thích\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3149488 571 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối > Liệt kê\</emph\>. Nhấn vào mục trong danh sách, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh. Chọn lệnh \<emph\>Sửa chú thích\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3156297 49 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3154503 569 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3155083 456 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3150020 0 vi \<image id=\"img_id3149121\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149121\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3144748 50 0 vi Tìm và thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3156357 552 0 vi \<variable id=\"suchenattribute\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > Thuộc tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3153840 553 0 vi \<variable id=\"suchenformat\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > (nút) Định dạng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3146971 554 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > (hộp chọn) Tìm tương tự\</emph\> và cái nút \<emph\>...\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3153709 572 0 vi Trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tìm\</emph\> rồi hộp chọn \<emph\>Tìm tương tự\</emph\> và cái nút \<emph\>...\</emph\> (ô xem bảng cơ sở dữ liệu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3150749 573 0 vi Trên thanh \<emph\>Thiết kế biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Tìm mục ghi > (hộp chọn) Tìm tương tự > (nút) ...\</emph\> (ô xem biểu mẫu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3152960 534 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ điều hướng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3163824 535 0 vi Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3159183 0 vi \<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigator.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3147359 536 0 vi Bật/tắt Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3147338 576 0 vi \<variable id=\"litdat\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3149281 538 0 vi \<variable id=\"link\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3159339 551 0 vi \<variable id=\"linkae\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết > Sửa liên kết\</emph\> (chỉ liên kết kiểu DDE)\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3148927 543 0 vi Chọn một khung nào đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng > Thuộc tính\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3156315 577 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của khung đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Thuộc tính\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3151251 545 0 vi \<variable id=\"plugin\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Phần bổ sung\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3156091 546 0 vi \<variable id=\"imagemap\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Sơ đồ ảnh\</emph\> (cũng nằm trong trình đơn ngữ cảnh của đối tượng đã chọn) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3155936 550 0 vi \<variable id=\"imapeigbea\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Sơ đồ ảnh\</emph\>, sau đó lựa chọn một phần của sơ đồ ảnh và nhấn vào mục \<emph\>Thuộc tính > Mô tả\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3149259 547 0 vi \<variable id=\"edit1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3154966 548 0 vi \<variable id=\"edit2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng > Sửa\</emph\>, (cũng nằm trong trình đơn ngữ cảnh của đối tượng đã chọn) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000402.xhp 0 help par_id3149565 549 0 vi \<variable id=\"edit3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng > Mở\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000011.xhp 0 help tit 0 vi Lệnh trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000011.xhp 0 help hd_id3156045 4 0 vi Lệnh trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000011.xhp 0 help par_id3150838 5 0 vi Để sử dụng các lệnh trình đơn, trước tiên bạn cần phải lựa chọn cửa sổ chứa tài liệu bạn muốn soạn thảo. Tương tự, bên trong tài liệu, bạn cần phải lựa chọn một đối tượng để sử dụng các lệnh liên quan đến nó. (Bạn sẽ thấy biết những tên trình đơn, hay lệnh trình đơn, sẽ biến đổi phụ thuộc vào kiểu tài liệu hay kiểu đối tượng đang biên soạn. Chẳng hạn, không có trình đơn tên \<emph\>Ảnh chiếu\</emph\> trong tài liệu văn bản: chỉ trong tài liệu trình diễn.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000011.xhp 0 help par_id3156027 3 0 vi Các trình đơn tùy thuộc ngữ cảnh. Có nghĩa là những mục trình đơn sẵn sàng liên quan đến công việc đang làm. Nếu con trỏ nằm trong văn bản, thì các lệnh sẵn sàng thích hợp với công việc biên soạn văn bản. Lựa chọn đồ họa trong tài liệu thì bạn thấy các lệnh trình đơn thích hợp với công việc biên soạn ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn in cảnh báo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help hd_id3145759 1 0 vi Tùy chọn in cảnh báo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help par_id3152352 2 0 vi \<ahelp hid=\"SD:MODALDIALOG:DLG_PRINT_WARNINGS\"\>Hộp thoại \<emph\>Tùy chọn in cảnh báo\</emph\> xuất hiện khi thiết lập trang không tương ứng với phạm vi in đã xác định.\</ahelp\> Trường hợp này xảy ra, chẳng hạn, nếu bạn vẽ một hình chữ nhật lớn hơn định dạng trang hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help hd_id3150620 3 0 vi Tùy chọn in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help hd_id3156324 5 0 vi Vừa trang khít phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help par_id3158405 7 0 vi Bật tùy chọn \<emph\>Vừa trang khít phạm vi in\</emph\> thì hộp thoại \<emph\>Tùy chọn in cảnh báo\</emph\> sẽ không xuất hiện vào lúc sau in tài liệu này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help hd_id3156553 8 0 vi In trên nhiều trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help par_id3154823 9 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PRINT_WARNINGS:RBT_POSTER\"\>Ghi rõ có nên phân phối bản in ra nhiều trang hay không.\</ahelp\> Phạm vi in sẽ được in trên nhiều trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help hd_id3147010 10 0 vi Tỉa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\00\00000210.xhp 0 help par_id3151111 11 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PRINT_WARNINGS:RBT_CUT\"\>Ghi rõ có nên cắt ra cái gì nằm ở ngoại phạm vi in tối đa, không bao gồm nó trong bản in.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\doc_open.xhp 0 help par_id3149398 2 0 vi Thực hiện một trong số thao tác sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\doc_open.xhp 0 help par_idN107A9 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mở\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\doc_open.xhp 0 help par_idN107B2 0 vi Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\doc_open.xhp 0 help par_id3148616 5 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Tập tin > Mở\"\>Tập tin > Mở\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\change_title.xhp 0 help par_id3153345 5 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp 0 help bm_id3150789 0 vi \<bookmark_value\>phân số; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; nhập phân số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;phân số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp 0 help par_id3159413 12 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp 0 help par_id9448530 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp 0 help par_id1227759 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mở\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp 0 help par_idN10643 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp 0 help par_idN106F0 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp 0 help par_idN1075E 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\spadmin.xhp 0 help par_id3145364 349 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\spadmin.xhp 0 help par_id3155417 351 0 vi Nhấn nút \<emph\>Kế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\spadmin.xhp 0 help par_id3146808 298 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\spadmin.xhp 0 help par_id3150524 308 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\language_select.xhp 0 help par_id3159348 17 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp 0 help par_id3152933 60 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\collab.xhp 0 help par_id4263740 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\main.xhp 0 help hd_id3145252 8 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\main.xhp 0 help hd_id3157846 9 0 vi Linh tinh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp 0 help par_id3148672 15 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\scripting.xhp 0 help par_idN1093D 0 vi Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\protection.xhp 0 help par_idN10B8C 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp#digital_signatures\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp 0 help par_idN109F4 0 vi Nhấn nút \<emph\>Kế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp 0 help par_idN10A03 0 vi Trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, bạn gõ tên mình muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp 0 help par_idN10A4C 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp 0 help par_idN10A67 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\print_faster.xhp 0 help par_idN106F3 0 vi In tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\data_im_export.xhp 0 help par_id5669423 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\ms_user.xhp 0 help par_id3145068 13 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\tabs.xhp 0 help tit 0 vi Chèn và Sửa Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\tabs.xhp 0 help par_id3153349 18 0 vi Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\background.xhp 0 help tit 0 vi Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\background.xhp 0 help par_id3153878 25 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\background.xhp 0 help par_id3156180 30 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Trang thẻ Nền\"\>Trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\background.xhp 0 help par_id8591570 0 vi \<link href=\"text/scalc/guide/background.xhp\"\>Nền cho ô bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp 0 help par_id3147209 4 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp 0 help par_id3148618 19 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp 0 help par_id3149417 23 0 vi Nhập tên mới cho trang tính và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\pasting.xhp 0 help par_idN10769 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp 0 help par_id3153192 16 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp 0 help par_id3145419 18 0 vi Nhập tên và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp 0 help par_id3147287 20 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp 0 help par_id3148618 22 0 vi Lựa chọn đồ họa rồi nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp 0 help par_id3156426 31 0 vi Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp 0 help par_id3149234 33 0 vi Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\start_parameters.xhp 0 help par_id3149167 12 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\doc_save.xhp 0 help par_id3153524 6 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\flat_icons.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi ô Xem bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\flat_icons.xhp 0 help par_id3157909 7 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\formfields.xhp 0 help tit 0 vi Chèn và Sửa Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\formfields.xhp 0 help par_idN1082F 0 vi Hộp thoại \<emph\>Nhập văn bản\</emph\> xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\fax.xhp 0 help par_idN106FA 0 vi Nhấn nút \<emph\>Xuất\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp 0 help par_id3156138 41 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Tính hợp lệ\"\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp 0 help par_id3155449 15 0 vi Chọn tuỳ chọn sắp xếp mà bạn cần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp 0 help par_id3152920 12 0 vi Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp 0 help par_id3145606 17 0 vi Nhập tên mới cho trang tính và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\find_attributes.xhp 0 help par_idN106C5 0 vi Chọn \<emph\>Sửa > Tìm và thay thế\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\find_attributes.xhp 0 help par_idN106D5 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\find_attributes.xhp 0 help par_idN106F4 0 vi Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\find_attributes.xhp 0 help par_idN1070C 0 vi Nhấn nút \<emph\>Xuất\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp 0 help par_id3145171 91 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\export_ms.xhp 0 help par_id3150084 2 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> sẽ hiện ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\export_ms.xhp 0 help par_id3150985 4 0 vi Nhập \<emph\>Tên tập tin\</emph\> và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\export_ms.xhp 0 help par_id3149669 5 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp 0 help par_idN106F1 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Ô > Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp 0 help par_id3153543 7 0 vi Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp 0 help par_id3151178 14 0 vi Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp 0 help bm_id3152594 0 vi \<bookmark_value\>phân số; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; nhập phân số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;phân số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp 0 help par_id3153311 4 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp 0 help par_id3166460 6 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt (Khả năng truy cập bảng %PRODUCTNAME Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help bm_id3158421 0 vi \<bookmark_value\>khả năng truy cập; lối tắt %PRODUCTNAME Calc tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt; khả năng truy cập đến %PRODUCTNAME Calc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3152473 31 0 vi Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3153221 6 0 vi Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3153707 152 0 vi Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3150646 64 0 vi Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3154368 117 0 vi Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3156166 122 0 vi Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3147310 123 0 vi Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3152896 146 0 vi Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\text_color.xhp 0 help bm_id3156014 0 vi \<bookmark_value\>đặt lại tên; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ trang;đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; trang tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\paintbrush.xhp 0 help par_idN10697 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\macro_recording.xhp 0 help par_id3154138 14 0 vi Nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\import_ms.xhp 0 help par_id3147242 4 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\import_ms.xhp 0 help par_id3148491 6 0 vi Lựa chọn đồ họa rồi nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\import_ms.xhp 0 help par_id2299874 0 vi Chọn loại tập tin « Tài liệu HTML (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc) » để mở trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\import_ms.xhp 0 help par_id1727347 0 vi Bạn có thể sử dụng tất cả tùy chọn cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Tuy nhiên, không phải tất cả mọi tùy chọn của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc dùng cho việc soạn thảo đều được lưu với định dạng HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\border_table.xhp 0 help par_id3146957 2 0 vi Chọn các ô bạn muốn in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\border_table.xhp 0 help par_id3152472 8 0 vi Chọn các ô bạn muốn in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\border_table.xhp 0 help par_id3149807 14 0 vi Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp 0 help par_idN10ACA 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp 0 help par_idN10AE7 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp 0 help par_idN10B0A 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\guide\labels_database.xhp 0 help par_idN10687 0 vi Nhấn nút \<emph\>Xuất\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\07\09000000.xhp 0 help tit 0 vi Trang Web 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\07\09000000.xhp 0 help hd_id3156014 1 0 vi \<link href=\"text/shared/07/09000000.xhp\" name=\"Trang Web\"\>Trang Web\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\07\09000000.xhp 0 help par_id3146946 2 0 vi Để tạo một trang Web mới, mở một \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\> mới bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\07\09000000.xhp 0 help par_id3143284 3 0 vi Một công cụ để tạo trang Web mới là chế độ Bố trí Web, mà bạn hiệu lực bằng mục trình đơn \<emph\>Xem > Bố trí Web\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\07\09000000.xhp 0 help hd_id3147285 8 0 vi Tạo trang Web mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\07\09000000.xhp 0 help par_id3150808 9 0 vi Chuyển đổi sang chế độ bố trí Web bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Xem > Bố trí Web\</emph\>, hoặc bằng cách mở một tài liệu HTML mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\07\09000000.xhp 0 help par_id3145136 15 0 vi Để tạo một trang HTML từ tài liệu $[officename], lưu trang đó theo một của những kiểu tập tin « Tài liệu HTML ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard02.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ thứ tự sắp xếp cho các bản ghi dữ liệu trong truy vấn của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Sắp xếp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN105B2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ trường theo đó cần sắp xếp truy vấn đã tạo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN105BF 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sắp xếp theo thứ tự tăng dần trong bảng chữ cái hoặc thuộc số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN10562 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN105CC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sắp xếp theo thứ tự giảm dần trong bảng chữ cái hoặc thuộc số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Rồi theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN105D9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các trường bổ sung theo chúng có thể sắp xếp truy vấn đã tạo, nếu các trường sắp xếp trước là bằng nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard03.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối ADO 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help bm_id7565233 0 vi \<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu ADO (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giao diện ADO MS (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;ADO (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi \<variable id=\"ado\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ado.xhp\"\>Kết nối ADO\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10550 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về chức năng thêm một cơ sở dữ liệu kiểu ADO.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10565 0 vi Giao diện ADO là một đối tượng chứa của MS Windows dùng để kết nối đến cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10568 0 vi $[officename] cần thiết các thành phần truy cập dữ liệu Microsoft (MDAC) để sử dụng giao diện ADO. Hệ thống Microsoft Windows phiên bản 2000 và XP đều bao gồm các thành phần này theo mặc định. Đối với các phiên bản Windows cũ hơn, bạn cần phải cài đặt riêng MDAC. Có thể tải MDAC từ địa chỉ Web của công ty Microsoft. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi URL nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập địa chỉ URL của nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10572 0 vi URL thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10576 0 vi Để kết nối tới một tập tin kiểu Access 2000, dùng định dạng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10579 0 vi PROVIDER=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;DATA SOURCE=c:\\Access\\nwind2000.mdb 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi Để kết nối dùng một tên tới một phân loại trên một máy phục vụ SQL Microsoft mà có chức năng quay tên, nhập: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi PROVIDER=sqloledb;DATA SOURCE=turner;INITIAL CATALOG=First 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10582 0 vi Để truy cập đến một trình điều khiển ODBC dưới dạng một nhà cung cấp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10585 0 vi DSN=SQLSERVER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10588 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10596 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Một tên người dùng có thể chứa nhiều nhất 18 ký tự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN10599 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Một mật khẩu có thể chứa từ 3 đến 18 ký tự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp 0 help par_idN10550 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaprop.xhp\"\>Thuộc tính Cơ sở dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp 0 help par_idN10560 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính về cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp 0 help par_id1322977 0 vi Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp 0 help par_idN10546 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard05.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Ghi rõ có nên nhóm lại truy vấn hay không. Nguồn dữ liệu phải hỗ trợ câu lệnh SQL « Order by clauses » (sắp xếp theo mệnh đề) để hiệu lực trang Trợ lý này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp 0 help par_idN10589 0 vi Nhóm theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp 0 help par_idN1058D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các trường sẽ được dùng để nhóm lại truy vấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard06.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp 0 help tit 0 vi Tập tin cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>Tập tin Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp 0 help par_idN10554 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu sẽ tổ chức các bảng, ô xem, truy vấn, liên kết và báo cáo của một cơ sở dữ liệu trong %PRODUCTNAME.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp\"\>Làm việc với cơ sở dữ liệu trong %PRODUCTNAME\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp 0 help tit 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp 0 help hd_id3109850 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05040200.xhp\" name=\"Mô tả\"\>Mô tả\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp 0 help hd_id3157898 3 0 vi Mô tả của bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp 0 help par_id3154422 4 0 vi \<ahelp hid=\"\"\>Hiển thị mô tả về bảng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help tit 0 vi Thiết kế Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3153311 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05010100.xhp\" name=\"Thiết kế Chỉ mục\"\>Thiết kế Chỉ mục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3166460 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DBIndexDesign\"\>Hộp thoại \<emph\>Thiết kế Chỉ mục\</emph\> cho phép bạn chỉnh sửa các chỉ mục cho bảng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3149578 3 0 vi Danh sách chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3155342 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_INDEXLIST\"\>Hiển thị các chỉ mục sẵn sàng. Hãy chọn một chỉ mục trong danh sách, để chỉnh sửa. Chi tiết về chỉ mục đã chọn sẽ cũng được hiển thị trong hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3149795 5 0 vi Chỉ mục mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3150085 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_NEWINDEX\"\>Tạo một chỉ mục mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3145317 7 0 vi Xoá chỉ mục hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3154860 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_DROPINDEX\"\>Xoá chỉ mục hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3150986 9 0 vi Thay tên chỉ mục hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3148685 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_RENAMEINDEX\"\>Thay đổi tên của chỉ mục hiện thời\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3153628 11 0 vi Lưu chỉ mục hiền có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3148563 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_SAVEINDEX\"\>Lưu chỉ mục hiện thời trong nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3154924 13 0 vi Đặt lại chỉ mục hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3154758 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_RESETINDEX\"\>Đặt lại chỉ mục hiện thời về thiết lập đầu tiên (khi hộp thoại mở).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3152812 15 0 vi Chi tiết về chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3154938 16 0 vi Một khi bạn sửa đổi một chi tiết của chỉ mục hiện thời, sau đó chọn chỉ mục khác, thay đổi được gửi ngay cho nguồn dữ liệu. Bạn chỉ có thể rời hộp thoại, hoặc chọn chỉ mục khác, nếu thay đổi đã được xác nhận thành công bởi nguồn dữ liệu. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có thể hủy bước thay đổi đó bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đặt lại chỉ mục hiện thời\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3154138 17 0 vi Duy nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3156282 18 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_DLG_INDEXDESIGN_CB_UNIQUE\"\>Ghi rõ chỉ mục nên cho phép chỉ các giá trị duy nhất hay không.\</ahelp\> Bật tùy chọn \<emph\>Duy nhất\</emph\> để ngăn cản dữ liệu trùng được nhập vào trường này, cũng đảm bảo tình trạng nguyên vẹn của dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3150448 19 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3147085 20 0 vi Vùng \<emph\>Trường\</emph\> cũng hiển thị danh sách các trường trong bảng hiện thời. Bạn cũng có khả năng lựa chọn nhiều trường đồng thời. Để gỡ bỏ một trường khỏi vùng chọn, lựa chọn mục nhập rỗng ở đầu danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3149765 21 0 vi Trường chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3158408 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGINDEX_INDEXDETAILS_FIELD\"\>Hiển thị danh sách các trường trong bảng hiện tại. Có thể lựa chọn nhiều trường đồng thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3153192 23 0 vi Thứ tự sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3149561 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGINDEX_INDEXDETAILS_SORTORDER\"\>Xác định thứ tự sắp xếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help hd_id3155132 25 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp 0 help par_id3154190 26 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_DLG_INDEXDESIGN_PB_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help hd_id3148983 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/11030100.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help par_id3150247 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn tổ chức các chỉ mục cơ sở dữ liệu dBASE.\</ahelp\> Một chỉ mục thì cho phép bạn tổ chức nhanh một cơ sở dữ liệu, miễn là bạn truy vấn dữ liệu trong lựa chọn đã được xác định thông qua chỉ mục. Khi bạn thiết kế một bảng, bạn có thể xác định các chỉ mục trên trang thẻ \<emph\>Chỉ mục\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help hd_id3155339 3 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help par_id3152551 10 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_COMBOBOX_DLG_DBASE_INDEXES_CB_TABLES\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu mà bạn muốn phụ lục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help hd_id3159233 4 0 vi Chỉ mục Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help par_id3143267 11 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_DBASE_INDEXES_LB_TABLEINDEXES\"\>Liệt kê các chỉ mục hiện thời cho bảng cơ sở dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> Để gỡ bỏ một chỉ mục khỏi danh sách, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào mũi tên bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help hd_id3148538 5 0 vi Chỉ mục còn rảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help par_id3151110 12 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_DBASE_INDEXES_LB_FREEINDEXES\"\>Liệt kê các chỉ mục sẵn sàng để gán cho một bảng.\</ahelp\> Để gán một chỉ mục cho bảng đã chọn, nhấn vào biểu tượng mũi tên bên trái. Mũi tên đôi bên trái thì gán tất cả các chỉ mục sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help hd_id3156152 6 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help par_id3150984 13 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_ADD\"\>Dời chỉ mục đã chọn sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help hd_id3149416 7 0 vi << 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help par_id3145315 14 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_ADDALL\"\>Dời tất cả các chỉ mục còn rảnh sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help hd_id3149579 8 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help par_id3149795 15 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_REMOVE\"\>Dời các chỉ mục bảng đã chọn sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục còn rảnh\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help hd_id3155629 9 0 vi >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp 0 help par_id3151245 16 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_REMOVEALL\"\>Dời tất cả các chỉ mục bảng sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục còn rảnh\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Ngữ cảnh Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp 0 help hd_id3148983 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05000001.xhp\" name=\"Trình đơn Ngữ cảnh của Bảng\"\>Trình đơn Ngữ cảnh của Bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp 0 help par_id3163829 2 0 vi Trình đơn ngữ cảnh của bộ chứa bảng cung cấp các chức năng áp dụng cho tất cả các bảng cơ sở dữ liệu. Để chỉnh sửa một bảng đặc biệt bên trong một cơ sở dữ liệu, chọn bảng tương ứng rồi mở trình đơn ngữ cảnh của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp 0 help par_id3146958 4 0 vi Phụ thuộc vào ngữ cảnh, trình đơn ngữ cảnh có thể không chứa tất cả các chức năng đối với cơ sở dữ liệu đang dùng. Chẳng hạn, chỉ đối với cơ sở dữ liệu kiểu quan hệ có lệnh \<emph\>Quan hệ\</emph\> để xác định quan hệ giữa các bảng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp 0 help par_id3145382 3 0 vi Phụ thuộc vào hệ thống cơ sở dữ liệu đang dùng, bạn sẽ thấy những mục sau trong các trình đơn ngữ cảnh: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp 0 help par_id3166461 9 0 vi Có một \<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"bảng còn mở\"\>bảng còn mở\</link\> thì có sẵn vài chức năng để chỉnh sửa dữ liệu trong nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help tit 0 vi Bộ Xây dựng Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help hd_id8773155 0 vi \<variable id=\"rep_main\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id5248573 0 vi Bộ Xây dựng Báo cáo là một công cụ để tạo báo cáo cơ sở dữ liệu riêng của bạn. Không giống như dùng \<link href=\"text/shared/autopi/01100000.xhp\"\>Trợ lý Báo cáo\</link\>, bạn có thể thiết kế báo cáo theo ý kiến của bạn. Báo cáo đã tạo ra là một tài liệu Writer mà bạn cũng có thể chỉnh sửa sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7128818 0 vi Để sử dụng bộ Xây dựng Báo cáo, trước tiên cần phải cài đặt phần mở rộng Report Builder. Hơn nữa, cần phải cài đặt phần mềm JRE (môi trường tức thời Java), và phần mềm này phải được lựa chọn trong %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help hd_id3753776 0 vi Để cài đặt phần mở rộng Bộ Xây dựng Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id5284279 0 vi Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\> để mở \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7858516 0 vi Tìm phần mở rộng Sun Report Builder. Nhấn vào biểu tượng hoặc liên kết văn bản « nhấn vào đây », để mở trang tải xuống phần mở rộng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id973540 0 vi Nhấn vào biểu tượng « Lấy đi » (Get it). Tập tin « sun-report-builder.oxt » sẽ được tải về máy tính của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id4680928 0 vi Chuyển đổi từ trình duyệt Web về cửa sổ %PRODUCTNAME. Bộ Quản lý Phần mở rộng nên vẫn còn hiện rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id9014252 0 vi Trong Bộ Quản lý Phần mở rộng, nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Thêm phần mở rộng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id6011841 0 vi Chọn tập tin « sun-report-builder.oxt » mà bạn đã tải về. Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2591326 0 vi Đây khởi chạy tiến trình cài đặt phần mở rộng Sun Report Builder. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id6201666 0 vi Hãy đọc giấy phép. Nếu bạn đồng ý với các điều kiện giấy phép thì nhấn vào nút \<emph\>Đồng ý\</emph\> để tiếp tục lại tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id208136 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\> để đóng bộ Quản lý Phần mở rộng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help hd_id556047 0 vi Để cài đặt phần mềm JRE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id4515823 0 vi Bộ Xây dựng Báo cáo cần thiết cài đặt một môi trường tức thời Java (JRE). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id1369060 0 vi Đợi đến một phút, trong khi %PRODUCTNAME thu thập thông tin về phần mềm Java được cài đặt vào hệ thống của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id860927 0 vi Tìm thấy một phiên bản JRE gần đây thì bạn thấy một mục nhập trong danh sách đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id8581804 0 vi Nhấn vào cái nút tùy chọn phía trước mục nhập, để hiệu lực phiên bản JRE này để sử dụng trong %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7730033 0 vi Kiểm tra xem tùy chọn \<emph\>Dùng môi trường tức thời Java\</emph\> đã được hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help hd_id9759514 0 vi Để mở Bộ Xây dựng Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id9076509 0 vi Mở một tập tin Base hoặc tạo một cơ sở dữ liệu mới. Cơ sở dữ liệu này phải chứa ít nhất một bảng có ít nhất một trường dữ liệu và một trường khoá chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7050691 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Báo cáo\</emph\> trong cửa sổ Base, sau đó chọn mục \<emph\>Tạo báo cáo\</emph\> trong ô xem Thiết kế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7118747 0 vi Cửa sổ \<emph\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</emph\> sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id8283639 0 vi Bộ Xây dựng Báo cáo được chia ra ba phần. Vùng trên là trình đơn và vùng dưới là các thanh công cụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2291024 0 vi Bên phải bạn thấy cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> chứa các giá trị thuộc tính của đối tượng được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2100589 0 vi Phần bên trái của cửa sổ Bộ Xây dựng Báo cáo thì hiển thị ô xem Bộ Xây dưng Báo cáo. Ô xem Bộ Xây dựng Báo cáo được chia đầu tiên ra ba phần, từ trên xuống dưới: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id5022125 0 vi \<emph\>Đầu trang\</emph\> - kéo các trường điều khiển chứa văn bản cố định vào vùng \<emph\>Đầu trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id6844386 0 vi \<emph\>Chi tiết\</emph\> - kéo và thả các trường cơ sở dữ liệu vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7018646 0 vi \<emph\>Chân trang\</emph\> - kéo các trường điều khiển chứa văn bản cố định vào vùng \<emph\>Chân trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id5857112 0 vi Để chèn thêm một vùng \<emph\>Đầu báo cáo\</emph\> và \<emph\>Chân báo cáo\</emph\>, hãy chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Chèn Đầu/Chân báo cáo\</item\>. Hai vùng này chứa văn bản mà xuất hiện ở đầu và cuối của toàn bộ báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id6042664 0 vi Nhấn vào biểu tượng « - » phía trước một tên vùng để co lại vùng đó thành một dòng trong ô xem Xây dựng Báo cáo. Biểu tượng « - » sẽ trở thành một biểu tượng « + » vào đó bạn có thể nhấn đề giãn ra lại vùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id1589098 0 vi Bạn chèn các trường cơ sở dữ liệu bằng cách kéo và thả vào vùng Chi tiết. Xem phần « Để chèn các trường vào báo cáo » bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id1278420 0 vi Hơn nữa, bạn có thể nhấn vào biểu tượng \<emph\>Trường Nhãn\</emph\> hoặc \<emph\>Hộp Văn bản\</emph\> trên thanh công cụ, sau đó kéo một hình chữ nhật trong vùng đầu/chân trang để xác định một văn bản là trùng trên mọi trang. Bạn nhập văn bản này vào hộp \<emph\>Nhãn\</emph\> của cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> tương ứng. Bạn cũng có thể thêm đồ họa bằng cách dùng biểu tượng \<emph\>Đồ họa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7479476 0 vi Để kết nối báo cáo tới một bảng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id3099154 0 vi Trước tiên bạn cần phải kết nối báo cáo tới một bảng cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2218390 0 vi Di chuyển con chuột tới ô xem \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. Bạn sẽ thấy hai trang thẻ: \<emph\>Chung\</emph\> và \<emph\>Dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7771538 0 vi Trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Nội dung\</emph\> để mở hộp tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id366527 0 vi Chọn bảng cho đó bạn muốn tạo báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7996459 0 vi Sau khi chọn bảng, nhấn phím Tab để rời khỏi hộp Nội dung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2531815 0 vi Cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\> tự động mở và hiển thị tất cả các trường của bảng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id5927304 0 vi Để chèn các trường vào báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id4503921 0 vi Cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\> giúp bạn chèn các mục nhập bảng vào báo cáo. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm Trường\</emph\> trên thanh công cụ để mở cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id4051026 0 vi Kéo và thả các tên trường từng cái một từ trường \<emph\>Thêm Trường\</emph\> vào vùng \<emph\>Chi tiết \</emph\> của báo cáo. Đặt vị trí thích hợp với các trường. Dùng các biểu tượng trên những thanh công cụ để sắp hàng các trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id3397320 0 vi Không thể đặt các trường chồng chéo lên nhau. Nếu bạn thả một trường bảng vào vùng Chi tiết thì một nhãn và một hộp văn bản sẽ được chèn vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id3059785 0 vi Bạn cũng có thể chèn văn bản mà nên là giống nhau trên mọi trang của báo cáo. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Trường nhãn\</emph\>\<image id=\"img_id5605334\" src=\"res/commandimagelist/sc_label.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id5605334\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>, sau đó kéo một hình chữ nhật trong vùng Đầu/Chân trang. Chỉnh sửa thuộc tính \<emph\>Nhãn\</emph\> để hiển thị văn bản bạn muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7657399 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên trái của vùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id8925138 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng rồi nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên phải của vùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id5461897 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên trên của vùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id8919339 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng rồi nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên dưới của vùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id4634235 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi kích cỡ của các đối tượng thành chiều rộng nhỏ nhất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id1393475 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi kích cỡ của đối tượng thành chiều cao nhỏ nhất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id6571550 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi kích cỡ của các đối tượng thành chiều rộng lớn nhất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id5376140 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi các đối tượng thành chiều cao lớn nhất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id9611499 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một đường nằm ngang vào vùng hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id6765953 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào vùng hiện tại một đường theo chiều dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id0409200922242612 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thu nhỏ đoạn đã chọn để loại bỏ khoảng trống ở đỉnh và đáy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id0409200922242617 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thu nhỏ đoạn đã chọn để loại bỏ khoảng trống ở đỉnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id0409200922242661 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thu nhỏ đoạn đã chọn để loại bỏ khoảng trống đáy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id1511581 0 vi Một khi nhập các trường vào ô xem Chi tiết, báo cáo sẵn sàng thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id4881740 0 vi Để thực hiện một báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id8286385 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thực hiện Báo cáo\</emph\> \<image id=\"img_id3380230\" src=\"res/commandimagelist/sc_executereport.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3380230\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2354197 0 vi Một tài liệu Writer sẽ mở và hiển thị báo cáo bạn đã tạo, mà chứa tất cả các giá trị của bảng cơ sở dữ liệu bạn đã chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2485122 0 vi Nếu nội dung của cơ sở dữ liệu có phải đã thay đổi, hãy thực hiện báo cáo lần nữa để cập nhật báo cáo kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help hd_id8746910 0 vi Để chỉnh sửa một báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id9636524 0 vi Trước tiên hãy quyết định nếu bạn muốn chỉnh sửa báo cáo đã tạo ra (một tài liệu Writer tĩnh), hoặc chỉnh sửa ô xem Xây dựng Báo cáo rồi tạo ra một báo cáo mới dựa vào bản thiết kế mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id5941648 0 vi Tài liệu Writer này được mở ở tình trạng « chỉ đọc ». Để chỉnh sửa nó, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Sửa Tập tin\</emph\> \<image id=\"img_id8237556\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id8237556\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên hanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id8307138 0 vi Muốn chỉnh sửa ô xem Xây dựng Báo cáo thì bạn có thể thay đổi một số thuộc tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7138889 0 vi Nhấn vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\>. Sau đó, trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, thay đổi một số thuộc tính (v.d. màu nền). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id9869380 0 vi Sau khi hoàn thành, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thực hiện Báo cáo\</emph\> \<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_executereport.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để tạo một báo cáo mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id12512 0 vi Nếu bạn đóng Bộ Xây dựng Báo cáo, chương trình sẽ nhắc bạn lưu báo cáo đang chỉnh sửa. Nhấn vào nút \<emph\>Có\</emph\>, nhập tên cho báo cáo, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2676168 0 vi Sắp xếp Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2626422 0 vi Không sắp xếp hoặc nhóm lại thì các bản ghi sẽ được chèn vào báo cáo theo thứ tự lấy từ cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id1743827 0 vi Mở khung nhìn Bộ Xây dựng Báo cáo và nhấn vào biểu tượng Sắp xếp và Nhóm lại \<image id=\"img_id9557786\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbsortingandgrouping.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id9557786\"\>biểu tượng sắp xếp và nhóm lại\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_sort.xhp\"\> Sắp xếp và Nhóm lại\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id4331797 0 vi Trong hộp \<emph\>Nhóm\</emph\>, nhấn vào trường bạn muốn đặt là trường sắp xếp thứ nhất, sau đó đặt thuộc tính \<emph\>Sắp xếp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id4191717 0 vi Thực hiện báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id2318796 0 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id399182 0 vi Mở khung nhìn Xây dựng Báo cáo, và nhấn vào biểu tượng \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\> \<image id=\"Graphic21\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbsortingandgrouping.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_sort.xhp\"\>Sắp xếp và Nhóm lại\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7588732 0 vi Trong hộp \<emph\>Nhóm\</emph\>, mở hộp liệt kê \<emph\>Đầu nhóm\</emph\> và bật tùy chọn hiển thị một phần đầu nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id95828 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm trường\</emph\> \<image id=\"Graphic3\" src=\"res/commandimagelist/sc_addfield.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để mở cửa sổ \<emph\>Thêm trường\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id5675527 0 vi Kéo và thả mục nhập trường cần nhóm lại vào phần đầu nhóm. Sau đó thì kéo và thả các trường còn lại vào phần \<emph\>Chi tiết\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id3496200 0 vi Thực hiện báo cáo. Báo cáo sẽ hiển thị các bản ghi đã nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7599108 0 vi Nếu bạn thích sắp xếp và nhóm lại các mục khác nhau, mở ô xem bộ Xây dựng Báo cáo, sau đó mở hộp thoại \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\>. Bật tùy chọn này để hiển thị một phần \<emph\>Đầu nhóm\</emph\> cho những trường cần nhóm lại, và bật tùy chọn để ẩn phần \<emph\>Đầu nhóm\</emph\> cho những trường cần sắp xếp. Đóng cửa sổ \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\> và thực hiện báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id888698 0 vi Cập nhật và in dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id3394573 0 vi Khi bạn chèn một vài dữ liệu mới vào bảng, hoặc chỉnh sửa dữ liệu trong bảng, một báo cáo mới sẽ hiển thị dữ liệu đã cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id7594225 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Báo cáo\</emph\> \<image id=\"img_id4678487\" src=\"dbaccess/res/reports_32.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id4678487\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> và nhắp đúp vào báo cáo đã lưu cuối cùng. Một tài liệu Writer mới sẽ được tạo để hiển thị dữ liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp 0 help par_id8147221 0 vi Để in ra một báo cáo, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > In\</item\> từ bên trong tài liệu Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Bảng > Chọn trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN10546 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard01.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Chọn trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Các bảng mẫu cung cấp một số trường làm điểm bắt đầu khi bạn tạo một bảng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN10559 0 vi Business 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn phân loại kinh doanh để xem chỉ các bảng mẫu về kinh doanh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN10564 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn phân loại riêng để xem chỉ các bảng mẫu cả nhân.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN10567 0 vi Bảng mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một của những bảng mẫu. Bên trong bảng đó, chọn một trường từ hộp danh sách bên trái. Lặp lại đến khi bạn đã chọn tất cả trường cần thiết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi Trường đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN105A4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả trường sẽ được kèm thêm vào bảng mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard02.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Đặt các Kiểu và Định dạng\"\>Trợ lý Bảng > Đặt các Kiểu và Định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help tit 0 vi dBASE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help hd_id3153539 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/11030000.xhp\" name=\"dBase\"\>dBASE\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help par_id3147088 2 0 vi \<ahelp hid=\"\"\>Ghi rõ thiết lập cho một cơ sở dữ liệu dBASE.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help par_id3151110 18 0 vi Để có khả năng xác định quan hệ giữa các bảng, dùng JDBC hoặc ODBC từ bên trong $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help hd_id3149233 4 0 vi Hiển thị các mục nhập không hoạt động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help par_id3153823 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SHOWDELETED\"\>Hiển thị tất cả các bản ghi trong cùng một tập tin, gồm có những bản ghi bị xoá. Bật tùy chọn này thì bạn không thể xoá bản ghi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help par_id3156023 17 0 vi Theo định dạng dBASE, các bản ghi bị xoá sẽ còn lại trong tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help par_id3151384 15 0 vi Để xem thay đổi nào bạn làm trong cơ sở dữ liệu, đóng kết nối đến cơ sở dữ liệu, sau đó tái kết nối đến cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help par_id0904200811094971 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu chuyển đổi mã mà bạn muốn sử dụng để hiển thị cơ sở dữ liệu trong $[officename]. Cơ sở dữ liệu sẽ vẫn được giữ nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help hd_id3149047 8 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp 0 help par_id3161656 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DBASE_INDICIES\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/11030100.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>\<emph\>Chỉ mục\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể tổ chức các chỉ mục bảng trong cơ sở dữ liệu dBASE hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối Tập tin Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help bm_id2517166 0 vi \<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu;nhập định dạng văn bản (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu văn bản (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN1054F 0 vi Kết nối Tập tin Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10553 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập khẩu một cơ sở dữ liệu theo định dạng văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Trong một cơ sở dữ liệu có định dạng văn bản, dữ liệu được cất giữ trong một tập tin ASCII không có định dạng, trong đó mỗi bản ghi làm một hàng. Các trường dữ liệu định giới bằng dấu tách. Văn bản trong trường dữ liệu định giới bằng dấu nháy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Đường dẫn tới tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến những tập tin văn bản. Chỉ muốn có một tập tin văn bản thì bạn có thể dùng bất cứ phần mở rộng nào trong tên tập tin. Nếu bạn nhập một tên thư mục, tất cả các tập tin văn bản bên trong phải có đuôi « *.csv » để được nhận dạng là tập tin của cơ sở dữ liệu văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10572 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10576 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10616 0 vi Tập tin nhập thô (*.txt) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN1061A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để truy cập đến các tập tin văn bản « *.txt ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10643 0 vi Tập tin « giá trị định giới bằng dấu phẩy » (*.csv) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10647 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để truy cập đến các tập tin kiểu « *.csv ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10666 0 vi Tự chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN1066A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để truy cập đến các tập tin riêng. Nhập phần mở rộng vào hộp văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10581 0 vi Dấu tách trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN10585 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_FIELD_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách các trường dữ liệu trong tập tin văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi Dấu tách văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_TEXT_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ nhận dạng một trường văn bản trong tập tin văn bản.\</ahelp\> Không thể sử dụng cùng một ký tự với dấu tách trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi Dấu tách thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN105BC 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DECIMAL_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự nên là dấu tách thập phân trong tập tin văn bản, thí dụ dấu chấm (0.5) hoặc dấu phẩy (0,5).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN105D3 0 vi Dấu tách nghìn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_THOUSANDS_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách hàng nghìn trong tập tin văn bản, thí dụ dấu phẩy (1,000), hoặc dấu chấm (1.000).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp 0 help par_idN105E6 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help tit 0 vi Thiết kế Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3154228 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05010000.xhp\" name=\"Thiết kế Bảng\"\>Thiết kế Bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3152363 2 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Thiết kế Bảng\</emph\>, bạn xác định bảng mới, hoặc chỉnh sửa cấu trúc của bảng đã có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3146957 3 0 vi Cửa sổ này có thanh trình đơn riêng. Nó cũng chứa lệnh mới \<link href=\"text/shared/explorer/database/05010100.xhp\" name=\"Thiết kế Chỉ mục\"\>\<emph\>Thiết kế Chỉ mục\</emph\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3152551 4 0 vi Vùng xác định bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3153681 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_BACKGROUND\"\>Trong vùng này, bạn xác định cấu trúc của bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3153031 6 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3156113 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_NAMECELL\"\>Ghi rõ tên của trường dữ liệu. Ghi chú về sự hán chế cơ sở dữ liệu về (v.d.) chiều dài của tên, các ký tự đặc biệt và dấu cách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3147618 8 0 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3154897 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_TYPECELL\"\>Ghi rõ kiểu trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3156119 10 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3145315 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_COMMENTCELL\"\>Ghi rõ một mô tả tùy chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3155630 12 0 vi Các đầu hàng chứa những lệnh trình đơn ngữ cảnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3156330 13 0 vi Cắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3159157 14 0 vi Cắt hàng đã chọn sang bảng nháp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3159177 15 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3148685 16 0 vi Sao chép hàng đã chọn sang bảng nháp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3156327 17 0 vi Dán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3152472 18 0 vi Dán nội dung của bảng nháp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3144511 19 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3148550 20 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Delete\"\>Xoá hàng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3147303 21 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3149456 22 0 vi \<ahelp hid=\"SID_TABLEDESIGN_INSERTROWS\"\>Chèn một hàng rỗng vào bên trên hàng hiện tại, nếu bạn chưa được lưu. Lưu rồi thì chèn một hàng rỗng vào ở kết thúc bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3153524 23 0 vi Khoá chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3150398 24 0 vi \<ahelp hid=\"SID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY\"\>Nếu lệnh này có dấu kiểm, trường dữ liệu trong dòng này là một khoá chính.\</ahelp\> Bằng cách nhấn vào lệnh này, bạn bật/tắt trạng thái. Lệnh này chỉ hiển thị nếu nguồn dữ liệu hỗ trợ khoá chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3153104 25 0 vi Thuộc tính trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3148922 26 0 vi Xác định các thuộc tính trường của trường được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3150767 27 0 vi Độ dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3144761 28 0 vi Ghi rõ chiều dài của trường dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3154948 29 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3149203 30 0 vi Ghi rõ số lần số cho một trường kiểu con số hoặc thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3156422 31 0 vi Giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3125863 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_DEFAULT\"\>Ghi rõ giá trị là mặc định trong các bản ghi dữ liệu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3147289 33 0 vi Mẫu định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3155131 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_FORMAT_SAMPLE\"\>Hiển thị mã định dạng mà bạn có thể chọn bằng cái nút \<emph\>...\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3154129 35 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3154146 36 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_FORMAT\"\>Cái nút này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05340405.xhp\" name=\"Định dạng Trường\"\>\<emph\>Định dạng Trường\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help hd_id3152576 37 0 vi Vùng Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp 0 help par_id3150685 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TABLE_DESIGN_HELP_WINDOW\"\>Hiển thị trợ giúp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help tit 0 vi Thiết kế Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help bm_id3153323 0 vi \<bookmark_value\>ô xem; tạo ô xem cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; tạo trong ô xem thiết kế (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết kế; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem thiết kế; truy vấn/ô xem (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại;bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các bảng trong cơ sở dữ liệu; nối lại để truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; nối lại các bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; quan hệ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ; nối lại các bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; xoá liên kết bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu chuẩn về thiết kế truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; tạo điều kiện lọc (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều kiện lọc;trong truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham số; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; truy vấn tham số (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>SQL; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>SQL sở hữu (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3153394 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế Truy vấn\"\>Thiết kế Truy vấn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156411 288 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ô \<emph\>Xem Thiết kế Truy vấn\</emph\> thì cho phép bạn tạo và chỉnh sửa một truy vấn cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id7024140 0 vi Phần lớn cơ sở dữ liệu đều dùng truy vấn để lọc hoặc sắp xếp các bảng cơ sở dữ liệu để hiển thị các bản ghi trên máy tính của người dùng. Khung xem cung cấp cùng một chức năng với truy vấn, nhưng ở bên máy phục vụ. Nếu cơ sở dữ liệu của bạn nằm trên một máy phục vụ có hỗ trợ khung xem thì bạn có thể sử dụng khung xem để lọc các bản ghi trên máy phục vụ để tăng tốc độ hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159176 276 0 vi Khi chọn lệnh \<emph\>Tạo ô xem\</emph\> trên trang thẻ \<emph\>Bảng\</emph\> của một tài liệu cơ sở dữ liệu, bạn thấy cửa sổ \<emph\>Xem bản thiết kế\</emph\> mà hình như cửa sổ \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\> được diễn tả ở đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id8307138 0 vi Cửa sổ \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\> được cất giữ với một truy vấn đã tạo, nhưng không thể được cất giữ với một ô xem đã tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3149233 3 0 vi Ô xem Thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145673 4 0 vi Để tạo một truy vấn, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Truy vấn\</emph\> trong một tài liệu cơ sở dữ liệu, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tạo truy vấn trong ô xem thiết kế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152474 6 0 vi Trong vùng trên của ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\> của truy vấn, có hiển thị các \<link href=\"text/shared/main0214.xhp\" name=\"biểu tượng\"\>biểu tượng\</link\> của hai thanh \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\> và \<emph\>Thiết kế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147559 287 0 vi Nếu bạn muốn thử một truy vấn nào đó, nhấn-đôi vào tên truy vấn trong tài liệu cơ sở dữ liệu. Kết quả của truy vấn sẽ được hiển thị trong một bảng tương tự với ô \<emph\>Xem Nguồn Dữ Liệu\</emph\>. Ghi chú : bảng được hiển thị chỉ tạm thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id8226264 0 vi Khoá trong ô xem Thiết kế Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id2341074 0 vi Phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id4384289 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id5839106 0 vi F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id8554338 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id1254921 0 vi F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id7636646 0 vi Chạy truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id8579363 0 vi F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3227942 0 vi Thêm bảng hoặc truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3154939 7 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148799 8 0 vi Khi bạn mở bản thiết kế truy vấn lần đầu tiên, để tạo một truy vấn mới, bạn có thể nhấn vào mục \<link href=\"text/shared/02/14020100.xhp\" name=\"Thêm bảng\"\>\<emph\>Thêm bảng\</emph\>\</link\>. Vì vậy bạn thấy một hộp thoại trong đó trước tiên bạn cần phải chọn bảng sẽ làm cơ bản của truy vấn đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3144762 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CTL_QRYDGNTAB\"\>Nhấn đôi vào một trường nào đó để thêm nó vào truy vấn. Kéo và thả để xác định quan hệ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157894 141 0 vi Trong khi thiết kế một truy vấn, bạn không thể sửa đổi bảng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3149562 11 0 vi Bỏ bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150685 12 0 vi Để gỡ bỏ bảng khỏi ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\>, nhấn vào đường viền bên trên của cửa sổ bảng, và hiển thị trình đơn ngữ cảnh. Bạn có thể sử dụng lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ bảng khỏi ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\>. Cũng có thể bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3150012 142 0 vi Dời bảng và sửa đổi kích cỡ bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146922 143 0 vi Bạn có khả năng thay đổi kích cỡ của các bảng, và sắp đặt các bảng, tùy theo ý kiến của mình. Để di chuyển bảng, kéo đường viền bên trên sang vị trí đã muốn. Tăng hay giảm kích cỡ của bảng bằng cách kéo một đường viền hay góc của bảng đến khi tạo kích cỡ đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3145365 13 0 vi Quan hệ bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154145 14 0 vi Nếu có quan hệ dữ liệu giữa một tên trường trong bảng này, và một tên trường trong bảng khác, bạn có thể sử dụng quan hệ này để tạo một truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152577 15 0 vi Chẳng hạn, nếu bạn có một bảng tính chứa các mục được nhân diện bằng số thứ tự mục, và một bảng tính khác chứa các khách hàng để ghi lưu các mục được khách hàng đặt (dùng số thứ tự mục tương ứng), thì có một quan hệ giữa hai trường dữ liệu « số thứ tự mục » này. Do đó nếu bạn muốn tạo một truy vấn để trả về tất cả các mục được đặt bởi một khách hàng nào đó, bạn cần phải lấy dữ liệu từ hai bảng tính khác nhau. Để làm việc này, bạn cần phải báo $[officename] về quan hệ giữa dữ liệu trong hai bảng tính này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155302 16 0 vi Để làm việc này, nhấn vào một tên trường nào đó trong bảng (v.d. tên trường « Item-Number » (Số thứ tự mục) trong bảng các khách hàng), sau đó ấn giữ nút chuột và kéo tên trường sang tên trường của bảng khác (« Item-Number » của bảng các mục). Khi bạn nhả chuột, một đường kết nối hai trường trong hai cửa sổ khác nhau. Điều kiện tương ứng rằng hai tên trường phải có tên trùng được nhập vào truy vấn SQL kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153876 137 0 vi Chỉ có thể tạo một truy vấn dựa vào vài bảng liên quan nếu bạn sử dụng $[officename] làm giao diện cho một cơ sở dữ liệu quan hệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145646 246 0 vi Trong một truy vấn, bạn không thể truy cập đến các bảng từ các cơ sở dữ liệu khác nhau. Truy vấn liên quan đến nhiều bảng thì chỉ có thể được tạo bên trong một cơ sở dữ liệu riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3153279 224 0 vi Ghi rõ kiểu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154791 225 0 vi Nếu bạn nhấn đôi vào đường kết nối hai trường đã liên kết, hoặc gọi lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Quan hệ mới\</emph\>, bạn có thể ghi rõ kiểu liên kết trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010101.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>\<emph\>Quan hệ\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150094 285 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QUERY_EDIT_JOINCONNECTION\" visibility=\"hidden\"\>Sửa các thuộc tính nối lại.\</ahelp\>Hoặc bấm phím Tab đến khi dòng này được lựa chọn, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\> trong nó. Một số cơ sở dữ liệu nào đó chỉ hỗ trợ một tập hợp con của những kiểu nối lại có thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3155851 145 0 vi Xoá quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156178 146 0 vi Để xoá một quan hệ giữa hai bảng, nhấn vào đường kết nối, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150715 284 0 vi Hoặc xoá những mục nhập tương ứng trong vùng \<emph\>Trường liên quan\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Quan hệ\</emph\>. Hoặc bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> đến khi véc-tơ kết nối được tô sáng, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3151208 17 0 vi Xác định truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3158416 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CTL_QRYDGNCRIT\"\>Chọn những điều kiện sẽ xác định truy vấn này.\</ahelp\> Mỗi cột của bảng thiết kế thì chấp nhận một trường dữ liệu cho truy vấn. Nhiều điều kiện trong cùng một hàng được liên kết bằng toán tử AND (và) lôgic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3154161 19 0 vi Ghi rõ tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146791 20 0 vi Trước tiên, trong các bảng hãy lựa chọn những tên trường bạn muốn thêm vào truy vấn. Bạn có thể làm việc này hoặc bằng cách kéo và thả các tên trường, hoặc bằng cách nhấn đôi vào mỗi tên trường trong cửa sổ bảng. Dùng phương pháp kéo và thả, dùng con chuột để kéo một tên trường từ cửa sổ bảng sang vùng dưới của bản thiết kế truy vấn. Trong khi làm đó, bạn cũng có thể quyết định nên thêm trường đó vào cột nào. Để nhấn đôi, chỉ nhấn đôi vào mỗi tên trường: nó sẽ được thêm vào cột sẵn sàng kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3150750 21 0 vi Xoá tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154479 22 0 vi Để gỡ bỏ một tên trường khỏi truy vấn, nhấn vào đầu cột của trường, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3155764 277 0 vi Lưu truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148481 278 0 vi Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> để lưu truy vấn. Bạn sẽ thấy một hộp thoại yêu cầu bạn nhập tên cho truy vấn đó. Cơ sở dữ liệu hỗ trợ giản đồ thì bạn cũng có thể nhập một giản đồ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3154362 279 0 vi Giản đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154754 280 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_COMBOBOX_DLG_SAVE_AS_ET_SCHEMA\"\>Nhập tên của giản đồ được gán cho ô xem kiểu truy vấn hay ô xem bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3156717 281 0 vi Tên truy vấn hay tên ô xem bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154253 282 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_SAVE_AS_ET_TITLE\"\>Nhập tên của ô xem kiểu truy vấn hay bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3163805 23 0 vi Lọc dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154964 24 0 vi Để lọc dữ liệu cho truy vấn, đặt các tùy thích đã muốn trong vùng dưới của ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\>. Có sẵn những dòng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3146916 25 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156372 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FIELD\"\>Nhập tên của trường dữ liệu tới đó bạn đã tham chiếu trong truy vấn. Tất cả thiết lập được làm trong các hàng dưới thì tham chiếu đến trường này.\</ahelp\> Nếu bạn kích hoạt một ô bằng cú nhấn chuột, bạn sẽ thấy một cái nút mũi tên mà cho phép bạn lựa chọn một trường nào đó. Tùy chọn « Tên bảng.* » thì lựa chọn tất cả các trường dữ liệu, và tiêu chuẩn hợp lệ cho mọi trường bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3145150 148 0 vi Bí danh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146315 149 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_ALIAS\"\>Ghi rõ một bí danh. Bí danh này sẽ được liệt kê trong một truy vấn, thay cho tên trường. Do đó có thể sử dụng các nhãn cột được người dùng xác định.\</ahelp\> Thí dụ, nếu trường dữ liệu có tên « SốP » và, thay cho tên đó, bạn muốn thấy « Số_Phần » trong truy vấn, hãy nhập « Số_Phần » làm bí danh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155959 193 0 vi Trong câu lệnh SQL, bí danh được xác định như sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149922 194 0 vi SELECT column AS alias FROM table. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159335 195 0 vi Thí dụ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148478 196 0 vi SELECT "PtNo" AS "PartNum" FROM "Parts" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3148485 27 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3163665 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_TABLE\"\>Ở đây thì liệt kê bảng cơ sở dữ liệu tương ứng của trường dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> Nếu bạn kích hoạt ô bằng cú nhấn chuột, một mũi tên sẽ xuất hiện để giúp bạn chọn bảng khác của truy vấn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3154207 29 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150979 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_ORDER\"\>Nhấn vào ô để chọn trong những tùy chọn sắp xếp: tăng dần, giảm dần và không sắp xếp.\</ahelp\> Các trường văn bản được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, và các trường thuộc số được sắp xếp theo thứ tự con số. Đối với phần lớn cơ sở dữ liệu, quản trị có khả năng đặt các tùy chọn về chức năng sắp xếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3150384 31 0 vi Hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146133 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_VISIBLE\"\>Bât tùy chọn \<emph\>Hiện rõ\</emph\> về một trường dữ liệu nào đó thì truy vấn sẽ hiển thị trường đó.\</ahelp\>. Nếu bạn chỉ dùng dữ liệu để tạo một điều kiện, không nhất thiết nên hiển thị nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3154714 33 0 vi Tiêu chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145134 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_CRIT\"\>Ghi rõ các \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"tiêu chuẩn\"\>tiêu chuẩn\</link\> theo chúng nên lọc nội dung của trường dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3152477 35 0 vi hoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154585 36 0 vi Ở đây thì bạn có thể nhập một tiêu chuẩn thêm để lọc trên mỗi dòng. Nhiều tiêu chuẩn trong cùng một cột sẽ được kết nối bằng liên kết OR (hoặc). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148800 150 0 vi Bạn có thể sử dụng trình đơn ngữ cảnh của đầu dòng trong vùng dưới của bản thiết kế truy vấn, để chèn một dòng thêm cho hàm: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3148419 151 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153233 152 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây thì chọn một hàm cần chạy trong truy vấn.\</ahelp\> Những hàm có sẵn để chạy cũng phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu đang dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id8760818 0 vi Nếu bạn đang thao tác cơ sở dữ liệu HSQL, hộp liệt kê trong hàng \<emph\>Hàm\</emph\> sẽ cung cấp các tùy chọn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150307 179 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3166430 180 0 vi SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152993 181 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155377 162 0 vi Không có hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155533 163 0 vi Không có hàm sẽ được thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3166420 164 0 vi Trung bình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145268 183 0 vi AVG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154486 165 0 vi Tính giá trị trung bình số học của một trường nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149979 166 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154260 184 0 vi COUNT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155810 167 0 vi Xác định tổng số bản ghi trong bảng. Có thể đếm trường rỗng (a) hay không (b). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3151333 197 0 vi a) COUNT(*): Gửi một dấu sao (*) làm đối số thì đếm tất cả các bản ghi trong bảng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152889 198 0 vi b) COUNT(column): Gửi một tên trường làm đối số thì chỉ đếm những trường trong chúng tên trường chứa giá trị. Không đếm trường rỗng (vô giá trị). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153067 168 0 vi Tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148840 185 0 vi MAX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159221 169 0 vi Xác định giá trị cao nhất của một trường nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146866 170 0 vi Tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148604 186 0 vi MIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157982 171 0 vi Xác định giá trị thấp nhất của một trường nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154828 172 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147070 187 0 vi SUM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154536 173 0 vi Tính tổng giá trị của các trường liên quan. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148820 174 0 vi Nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145375 188 0 vi GROUP BY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149438 175 0 vi Nhóm lại dữ liệu truy vấn tùy theo tên trường được chọn. Các hàm được thực hiện tùy theo những nhóm đã ghi rõ. Theo mã SQL, tùy chọn này tương ứng với mệnh đề « GROUP BY » (nhóm lại theo). Thêm tiêu chuẩn thì mục nhập này xuất hiện trong « HAVING » SQL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156038 189 0 vi Bạn cũng có thể nhập lời gọi hàm một cách trực tiếp vào câu lệnh SQL. Cú pháp là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156340 190 0 vi SELECT FUNCTION(column) FROM table. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155075 191 0 vi Chẳng hạn, lời gọi hàm theo SQL để tính tổng là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154591 192 0 vi SELECT SUM("Price") FROM "Article". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159205 176 0 vi Ra khỏi hàm \<emph\>Nhóm lại\</emph\>, những hàm trên được gọi như \<emph\>Hàm tập hợp\</emph\>. Chúng là hàm mà tính dữ liệu để tạo bản tóm tắt dựa vào kết quả. Cũng có thể dùng thêm hàm không được liệt kê trong hộp danh sách này, phụ thuộc vào hệ thống cơ sở dữ liệu cụ thể đang dùng và tình trạng hiện thời của trình điều khiển Base. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148651 177 0 vi Để sử dụng hàm khác không nằm trong hộp danh sách này, bạn cần phải nhập nó dưới \<emph\>Trường\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155098 178 0 vi Bạn cũng có thể gán bí danh cho lời gọi hàm. Nếu truy vấn sẽ không được hiển thị trong đầu cột, nhập tên đã muốn dưới \<emph\>Bí danh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155539 199 0 vi Trong câu lệnh SQL, hàm tương ứng là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149425 200 0 vi SELECT FUNCTION() AS alias FROM table 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3144431 201 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154614 202 0 vi SELECT COUNT(*) AS count FROM "Item" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154610 203 0 vi Nếu bạn chạy hàm này, bạn không thể chèn thêm cột cho truy vấn, khác ngoài nhận các cột này dưới dạng hàm « Nhóm » (group). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154644 204 0 vi \<emph\>Thí dụ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3151120 205 0 vi Trong mẫu thí dụ sau, một truy vấn được chạy qua hai bảng: một bảng « Item » (mục) có trường « Item_No » (số nhận diện mục), và một bảng « Suppliers » (các nhà cung cấp) có trường « Supplier_Name » (tên nhà cung cấp). Hơn nữa, cả hai bảng đều có một tên trường dùng chung: « Supplier_No » (số nhận diện nhà cung cấp). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155144 206 0 vi Những bước sau cần thiết để tạo một truy vấn chứa tất cả các nhà cung cấp mà giao nhiều hơn ba mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153240 207 0 vi Chèn hai bảng « Item » (mục) và « Suppliers » (các nhà cung cấp) vào bản thiết kế truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148807 208 0 vi Liên kết các trường « Supplier_No » (số nhà cung cấp) của hai bảng nếu chưa có quan hệ như vậy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3161652 209 0 vi Nhấn đôi vào trường « Item_No » (số thứ tự mục) từ bảng « Item » (mục). hiển thị dòng \<emph\>Hàm\</emph\> dùng trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn hàm \<emph\>Đếm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3151009 210 0 vi Nhập « >3 » làm tiêu chuẩn, sau đó tắt trường « Hiện rõ ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145601 211 0 vi Nhấn đôi vào trường « Supplier_Name » (tên nhà cung cấp) trong bảng « Nhà cung cấp » và chọn hàm « Nhóm » (Group). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147512 212 0 vi Chạy truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148638 213 0 vi Nếu hai trường « price » (đại diện giá mỗi mục) và « Supplier_No » (đại diện nhà cung cấp mục) có trong bảng « Item » (Mục), thì bạn có thể tính giá trung bình của mục được nhà đó cung cấp, dùng truy vấn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153045 214 0 vi Chèn bảng « Item » (mục) vào bản thiết kế truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149802 215 0 vi Nhấn đôi vào hai trường « Price » (giá) và « Supplier_No » (số nhà cung cấp). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153554 216 0 vi Hiệu lực dòng \<emph\>Hàm\</emph\> và chọn hàm « Trung bình » (average) trong trường « Price » (giá). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155597 217 0 vi Bạn cũng có thể nhập « Trung bình » làm tên bí danh vào dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3151191 218 0 vi Chọn Group (nhóm) cho trường « Supplier_No » (số nhận diện nhà cung cấp). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155547 219 0 vi Chạy truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147549 247 0 vi Có sẵn những chức năng trình đơn ngữ cảnh và ký hiệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3154172 248 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150414 249 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hiển thị hay ẩn một hàng để chọn hàm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3149872 153 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147246 154 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hiển thị hay ần hàng chứa tên của bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3145117 155 0 vi Tên bí danh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155754 156 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hiển thị hay ẩn hàng dành cho tên bí danh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3153298 157 0 vi Giá trị riêng biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147500 158 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Áp dụng cho truy vấn chỉ các giá trị riêng biệt.\</ahelp\> Tùy chọn này áp dụng cho các bản ghi chứa dữ liệu mà xuất hiện vài lần trong những trường đã chọn. Nếu câu lệnh \<emph\>Giá trị riêng biệt\</emph\> đang hoạt động, bạn sẽ thấy chỉ một bản ghi trong truy vấn (DISTINCT). Không thì bạn thấy tất cả các bản ghi tương ứng với các tiêu chuẩn của truy vấn đó (ALL). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150436 159 0 vi Chẳng hạn, nếu họ « Nguyễn » xảy ra nhiều lần trong cơ sở dữ liệu địa chỉ của bạn, có thể bật tùy chọn \<emph\>Giá trị Riệng biệt\</emph\> để ghi rõ trong truy vấn rằng họ « Nguyễn » sẽ xảy ra chỉ một lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152352 160 0 vi Đối với một truy vấn có vài trường, tổ hợp các giá trị từ tất cả các trường phải là duy nhất, để tạo kết quả từ một bản ghi nào đó. Chẳng hạn, trong sổ địa chỉ bạn có họ « Nguyễn » một lần trong Hà Nội và hai lần trong TP Hồ Chí Minh. Dùng tùy chọn \<emph\>Giá trị Riêng biệt\</emph\>, truy vấn sẽ dùng hai trường « họ » và « thành phố » và trả về kết quả « Nguyễn ở Hà Nội » một lần, và « Nguyễn ở TP Hồ Chí Minh » một lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149825 161 0 vi Theo mã SQL, câu lệnh này tương ứng với vị ngữ DISTINCT (riêng biệt). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3148926 37 0 vi Tạo điều kiện lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153162 38 0 vi Khi tạo các điều kiện lọc, có sẵn một số toán từ và lệnh nào đó. Ra khỏi các toán tử quan hệ, có một số câu lệnh đặc trưng cho SQL mà truy vấn nội dung của các trường cơ sở dữ liệu. Nếu bạn sử dụng câu lệnh như vậy theo cú pháp $[officename], $[officename] tự động chuyển đổi nó sang cú pháp SQL tương ứng. Bạn cũng có thể nhập trực tiếp câu lệnh SQL. Theo đây có một số bảng cung cấp toàn cảnh của các toán tử và câu lệnh: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149044 39 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152471 40 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147407 41 0 vi Điều kiện được thỏa nếu... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156161 42 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153026 43 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148895 44 0 vi ... trường có nội dung trùng với biểu thức đã ngụ ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153120 250 0 vi Toán tử = sẽ không được hiển thị trong các trường của truy vấn. Nếu bạn nhập một giá trị không có toán từ, dấu bằng sẽ tự động được dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150470 45 0 vi <> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145223 46 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145635 47 0 vi ... nội dung của trường không tương ứng với biểu thức đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153015 48 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146815 49 0 vi lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149150 50 0 vi ... trường có nội dung lớn hơn biểu tượng đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147270 51 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147379 52 0 vi nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150375 53 0 vi ... trường có nội dung nhỏ hơn biểu thức đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149787 54 0 vi >= 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150636 55 0 vi lớn hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154584 56 0 vi ... trường có nội dung lớn hơn hay bằng biểu thức đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157964 57 0 vi <= 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154052 58 0 vi nhỏ hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157902 59 0 vi ... trường có nội dung nhỏ hơn hay bằng với biểu thức đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154630 60 0 vi Lệnh $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150484 61 0 vi Câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154158 62 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149433 63 0 vi Điều kiện được thỏa nếu... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154275 64 0 vi IS EMPTY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149893 65 0 vi IS NULL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3143236 66 0 vi vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154744 67 0 vi ... Trường của tên rỗng. Đối với các trường kiểu Có/Không có ba tình trạng, câu lệnh này tự động truy vấn tình trạng không được xác định (không phải là Có, cũng không phải là Không). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146940 68 0 vi IS NOT EMPTY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147471 69 0 vi IS NOT NULL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3151229 70 0 vi is not empty 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145304 71 0 vi ... tên trường không phải rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153578 72 0 vi LIKE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153891 73 0 vi (bộ giữ chỗ * cho bất cứ số ký tự nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148887 74 0 vi bộ giữ chỗ ? cho chính xác một ký tự) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148623 75 0 vi LIKE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help bm_id3157985 0 vi \<bookmark_value\>bộ giữ chỗ; trong truy vấn SQL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157985 76 0 vi (% bộ giữ chỗ cho bất cứ số ký tự nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147422 77 0 vi Bộ giữ chỗ _ cho chính xác một ký tự) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154845 78 0 vi là phần tử của 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156130 79 0 vi ... trường dữ liệu chứa biểu thức đã ngụ ý. Bộ giữ chỗ (*) ngụ ý nếu biểu thức x xảy ra ở đầu (x*), ở kết thúc (*x) hoặc bên trong (*x*) nội dung của trường. Bạn có thể nhập dạng bộ giữ chỗ trong câu lệnh SQL hoặc ký tự SQL « % » hoặc bộ giữ chỗ hệ thống tập tin thường dùng « * » trong giao diện $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150271 80 0 vi Bộ giữ chỗ là dấu sao (*) hay dấu phần trăm (%) thì đại diện bất cứ số ký tự nào. Dấu hỏi (?) trong giao diện $[officename] hay dấu gạch dưới (_) trong truy vấn SQL được dùng để đại diện chỉnh xác một ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152954 81 0 vi NOT LIKE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3161669 82 0 vi NOT LIKE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159141 83 0 vi Không phải là một phần tử của 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3161664 84 0 vi ... tên trường không chứa biểu thức đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149185 85 0 vi BETWEEN x AND y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3151259 86 0 vi BETWEEN x AND y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159184 87 0 vi nằm trong phạm vi [x,y] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154395 88 0 vi ... tên trường chứa một giá trị nằm giữa x và y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154561 89 0 vi NOT BETWEEN x AND y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148753 90 0 vi NOT BETWEEN x AND y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155498 91 0 vi Không nằm trong phạm vi [x,y] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148992 92 0 vi ... tên trường chứa một giá trị không nằm giữa hai giá trị x và y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149995 93 0 vi IN (a; b; c...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159167 251 0 vi Ghi chú rằng dấu chấm phẩi được dùng để phân cách các giá trị trong tất cả các danh sách giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159085 94 0 vi IN (a, b, c...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154809 95 0 vi chứa a, b, c... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148399 96 0 vi ... tên trường chứa một của những biểu thức đã ghi rõ (a, b, c, ...). Có thể ghi rõ bất cứ số biểu thức nào, và kết quả của truy vấn được quyết định bằng liên kết OR (hoặc). Các biểu thức (a, b, c, ...) có thể là chữ số hoặc ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154112 97 0 vi NOT IN (a; b; c...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153544 98 0 vi NOT IN (a, b, c...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150679 99 0 vi không chứa « a, b, c... » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3158439 100 0 vi ... tên trường không chứa một của những biểu thức đã ghi rõ (a, b, c ...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3145145 101 0 vi = TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146804 102 0 vi = TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149248 103 0 vi có giá trị Đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148524 104 0 vi ... tên trường có giá trị Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159212 105 0 vi = FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3144751 106 0 vi = FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149955 107 0 vi có giá trị Sai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146850 108 0 vi ... tên trường có giá trị « sai ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3155954 117 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153792 118 0 vi ='Ms.' 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150948 119 0 vi trả về các tên trường có nội dung « Ms. ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150333 120 0 vi LIKE 'g?ve' 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147332 121 0 vi trả về các tên của trường chứa nội dung (v.d.) « give » và « gave ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146062 122 0 vi LIKE 'S*' 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155350 123 0 vi trả về các trường dữ liệu có nội dung như « Sun » (CN). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152883 124 0 vi BETWEEN 10 AND 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159406 125 0 vi trả về tên của các trường có nội dung nằm giữa giá trị 10 và 20. (Trường như vậy có thể là hoặc trường kiểu văn bản hoặc trường kiểu con số.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148765 126 0 vi IN (1; 3; 5; 7) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149712 127 0 vi trả về các tên trường có giá trị (1, 3, 5, 7). Nếu tên trường chứa một số thứ tự mục, chẳng hạn, bạn có thể tạo một truy vấn sẽ trả về mục có số thứ tự đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152948 128 0 vi NOT IN ('Smith') 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147279 129 0 vi trả về các tên trường không chứa « Smith ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157998 252 0 vi \<emph\>Trường kiểu ngày tháng\</emph\> được đại diện dạng « #Ngày# » để nhận diện rõ nó là ngày tháng. Điều kiện ngày tháng sẽ được tạo lại trong câu lệnh SQL kết quả bằng cách tương thích với ODBC này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153734 253 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159131 254 0 vi {D'YYYY-MM-DD'} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153937 255 0 vi Date time 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146090 256 0 vi {D'YYYY-MM-DD HH:MM:SS'} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155947 257 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150964 258 0 vi {D'HH:MM:SS'} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3151220 260 0 vi $[officename] cũng hỗ trợ những \<emph\>Dãy thoát\</emph\> này đã biết từ ODBC và JDBC: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157975 261 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149753 262 0 vi {d 'YYYY-MM-DD'} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156318 263 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3151280 264 0 vi {t 'HH:MI:SS[.SS]'} - [ ] là tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153264 265 0 vi DateTime 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153981 266 0 vi {ts 'YYYY-MM-DD HH:MI:SS[.SS]'} - [ ] là tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149539 267 0 vi Thí dụ: select {d '1999-12-31'} from world.years 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146073 268 0 vi \<emph\>Giống như\</emph\> dãy thoát: {escape 'escape-character'} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150661 269 0 vi Thí dụ: select * from Item where ItemName like 'The *%' {escape '*'} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3148541 270 0 vi Mẫu thí dụ sẽ cung cấp cho bạn tất cả các mục nhập trong chúng tên mục bắt đầu với « The * ». Có nghĩa là bạn cũng có khả năng tìm kiếm các ký tự mà bằng cách khác sẽ được giải thích dưới dạng bộ giữ chỗ, v.d. dấu sao (*), dấu hỏi (?), dấu gạch dưới (_), dấu phần trăm (%) hoặc dấu chấm (.). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150572 271 0 vi Dãy thoát \<emph\>Nối lại bên ngoài\</emph\>: {oj outer-join} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156052 272 0 vi Thí dụ: select Article.* from {oj item LEFT OUTER JOIN orders ON item.no=orders.ANR} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3153674 109 0 vi Truy vấn các trường văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149134 110 0 vi Để truy vấn nội dung của một trường kiểu văn bản, bạn cần phải viết biểu thức giữa dấu nháy đơn ' '. Chức năng phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường sẽ phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu được dùng. Toán tử LIKE (giống như), theo định nghĩa, phân biệt chữ hoa/thường (dù một số cơ sở dữ liệu nào đó không phân biệt chặt chẽ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3149302 111 0 vi Truy vấn các trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150510 112 0 vi Thậm chí nếu bạn muốn lọc theo ngày tháng, bạn cũng phải đặt biểu thức 'giữa dấu nháy đơn'. Có thể sử dụng những định dạng này (Y là năm, M là tháng, D là ngày và số ký tự đại diện số chữ số): YYYY-MM-DD HH:MM:SS, YYYY/MM/DD HH:MM:SS, YYYY.MM.DD HH:MM:SS. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3150427 228 0 vi Truy vấn các trường Có/Không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149523 229 0 vi Để truy vấn các trường kiểu Có/Không đối với bảng dBASE, dùng cú pháp này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153180 230 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147481 231 0 vi Tiêu chuẩn truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155187 232 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156092 233 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152414 234 0 vi đối với bang dBASE: không phải bằng với bất cứ giá trị nào được cho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3151265 236 0 vi « =1 » trả về tất cả các bản ghi trong đó trường Có/Không có trạng thái « Có » hay « Bật » (được tô sáng màu đen). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152450 238 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150997 239 0 vi . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3155331 240 0 vi « =0 » thì trả về tất cả các bản ghi trong đó trường Có/Không có trạng thái « Không » hoặc « Tắt » (không chọn gì). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3154179 241 0 vi Vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147035 242 0 vi IS NULL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3159385 243 0 vi IS NULLS NULL thì trả về tất cả các bản ghi nào mà trường Có/Không không có tình trạng Có, cũng không có tình trạng Không (tô sáng màu xám). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157888 244 0 vi Cú pháp phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu đang dùng. Bạn cũng nên ghi chú rằng trường kiểu Có/Không có thể được xác định khác (chỉ có 2 tình trạng, thay cho 3). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3145772 113 0 vi Truy vấn tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157312 114 0 vi Bạn phải đặt biến giữa hai dấu ngoặc vuông (=[x]) để tạo một truy vấn có tham số biến đổi. Hoặc bạn có thể sử dụng dấu bằng có dấu hai chấm theo sau (=:x). Khi truy vấn được thực hiện, chương trình sẽ hiển thị hộp thoại nhắc bạn nhập biểu thức cho đó biến x nên được gán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150818 273 0 vi Truy vấn vài tham số đồng thời thì bạn sẽ thấy một trường danh sách trong hộp thoại có chứa tất cả các tham số đó và một dòng nhập bên cạnh mỗi tham số. Hãy nhập các giá trị, tốt hơn từ đỉnh tới đáy, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> đằng sau mỗi dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157855 115 0 vi Không thể tạo truy vấn kiểu tham số mà chứa bộ giữ chỗ (* hay _) hoặc ký tự đặc biệt (v.d. ?). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3157537 116 0 vi Nếu bạn tạo một truy vấn kiểu tham số, sau đó lưu nó với các biến, lúc sau bạn có thể tạo một truy vấn trong đó chỉ những biến nên được thay thế bằng những biểu thức bạn muốn. Một khi bạn mở truy vấn như vậy, $[officename] mở hộp thoại để nhắc bạn nhập những biến này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3151035 139 0 vi Nhập tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153596 140 0 vi \<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hộp thoại \<emph\>NHấp tham số\</emph\> hỏi những biến nào bạn đã xác định trong truy vấn. Nhập một giá trị cho mỗi biến truy vấn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3150585 138 0 vi Truy vấn tham số cũng được dùng cho \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu phụ\"\>biểu mẫu phụ\</link\>, vì nó có tác động chỉ truy vấn cho đó các giá trị cần gọi được đọc nội bộ từ một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3153645 274 0 vi Trong câu lệnh SQL, một truy vấn kiểu tham số có thể theo dạng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3156731 275 0 vi select * from 'addresses' where 'name' = :placeholder 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help hd_id3145181 135 0 vi Chế độ SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3147013 220 0 vi SQL (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) diễn tả các câu lệnh để cập nhật và quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152570 136 0 vi Trong $[officename], bạn thường không cần quen với SQL để tạo truy vấn, vì bạn không cần nhập mã SQL. Nếu bạn tạo một truy vấn trong ô \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\>, $[officename] tự động chuyển đổi các hướng dẫn của bạn sang cú pháp SQL tương ứng. Nếu, dùng cái nút \<emph\>Hiện/ẩn ô xem thiết kế\</emph\>, bạn chuyển đổi sang ô xem SQL, bạn có thể thấy các câu lệnh SQL đối với truy vấn đã tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3152412 226 0 vi Bạn có khả năng tạo truy vấn một cách trực tiếp theo mã SQL. Tuy nhiên, ghi chú rằng cú pháp đặc biệt phụ thuộc vào hệ thống cơ sở dữ liệu bạn đang dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3146842 227 0 vi Nếu bạn tự nhập mã SQL, bạn cũng có thể tạo truy vấn đặc trưng cho SQL mà không phải được hỗ trợ bởi giao diện đồ họa trong bản \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\>. Các truy vấn kiểu này phải được thực hiện ở chế độ SQL sở hữu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp 0 help par_id3149632 223 0 vi Bằng cách nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/14030000.xhp\" name=\"Chạy trực tiếp câu lệnh SQL\"\>\<emph\>Chạy trực tiếp câu lệnh SQL\</emph\>\</link\> trong ô xem SQL, bạn có thể tạo một truy vấn sẽ không được $[officename] xử lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help hd_id8836939 0 vi \<variable id=\"rep_prop\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_prop.xhp\"\>Thuộc tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id2711264 0 vi Cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\> lúc nào cũng hiển thị các thuộc tính về đối tượng được chọn hiện thời trong ô xem \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id1080660 0 vi Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift-F1\</item\> và chỉ con chuột tới một hộp nhập liệu, để xem một chuỗi trợ giúp về hộp đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id7175817 0 vi Khi khởi chạy bộ \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>, cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> hiển thị trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> cho toàn bộ báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id9895931 0 vi Hãy chọn một bảng trong danh sách \<emph\>Nội dung\</emph\>, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> hoặc nhấn chuột bên ngoài hộp nhập liệu để dời khỏi hộp đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id3587145 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\> được tự động hiển thị khi bạn đã chọn một bảng trong hộp \<emph\>Nội dung\</emph\>, sau đó dời khỏi hộp đó. Bạn cũng có thể nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm Trường\</emph\> trên thanh công cụ, hoặc chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Thêm Trường\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id6993926 0 vi Trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> có thể được dùng để thay đổi tên của báo cáo, và để tắt vùng Đầu/Chân Trang, trong các cái khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id3729361 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> hoặc \<emph\>Chung\</emph\> cho toàn bộ báo cáo, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn báo cáo\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id1768852 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Các nhóm được giữ với nhau theo trang hoặc theo cột (mặc định). Bạn cũng cần phải bật tùy chọn « Giữ với nhau ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id6304818 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ theo ngữ cảnh nào cần in ra phần đầu trang: trên mọi trang, hoặc không phải trên những trang có phần đầu/chân báo cáo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id401623 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ theo ngữ cảnh nào cần in ra phần chân trang: trên mọi trang, hoặc không phải trên những trang có phần đầu/chân trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id2162236 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên in ra các giá trị lặp lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id7022003 0 vi Nếu bạn nhấn vào vùng Đầu/Chân Trang mà không lựa chọn đối tượng, bạn sẽ thấy trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> cho vùng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id7004303 0 vi Bạn có thể chỉnh sửa một số thuộc tính hiển thị cho vùng này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id2561723 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt màu nền cho đối tượng đã chọn, cả hai trên màn hình và khi in ấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id1064485 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đối tượng vô hình thì không được hiển thị trong báo cáo đã thực hiện. Nó vẫn còn hiển thị trong ô xem \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id2356028 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xác định chiều cao của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id1404461 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nếu BIểu thức In theo Điều kiện (Conditional Print Expression) ước tính thành ĐÚNG, đối tượng đã chọn sẽ được in ra.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id7404705 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ nếu nền của đối tượng đã chọn là trong suốt hoặc mờ đục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id7466963 0 vi Nếu bạn nhấn vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\> mà không lựa chọn đối tượng, bạn sẽ thấy trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> cho vùng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id3644215 0 vi Bạn có thể ghi rõ một số thuộc tính để điều chỉnh cách in ra các bản ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id3148899 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Buộc trang mới » ghi rõ có nên in ra trên trang mới phần hiện thời và/hoặc phần kế tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id6164433 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn \<emph\>Hàng hoặc Cột Mới\</emph\> ghi rõ, đối với một bản thiết kế đa cột, có nên in ra phần hiện thời và/hoặc phần kế tiếp trên một hàng mới hoặc cột mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id7405011 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Giữ với nhau » thì ghi rõ có nên in đối tượng hiện thời bắt đầu ở đầu của một trang mới, nếu nó không vừa trong trang hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id1536606 0 vi Hãy chèn một số trường dữ liệu vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\>, hoặc chèn các trường điều khiển khác vào bất cứ vùng nào. Khi bạn lựa chọn một trường đã chèn, bạn có thể đặt các thuộc tính trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id9631641 0 vi Đối với một trường \<emph\>Nhãn\</emph\>, bạn có thể thay đổi văn bản đã hiển thị trong hộp nhập liệu \<emph\>Nhãn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id7749565 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đối với một hình ảnh, bạn có thể ghi rõ có nên chèn nó dưới dạng một liên kết tới một tập tin, hoặc chỉ dưới dạng một đường dẫn nhúng trong tập tin Base. Tùy chọn nhúng sẽ tăng kích cỡ của tập tin Base, còn tùy chọn liên kết không mang được sang máy tính khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id4041871 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt toạ độ X cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id9930722 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt toạ độ Y cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id5749687 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt chiều rộng của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id79348 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Lựa chọn phông cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id2414014 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>In ra khi nhóm thay đổi\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id7617114 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề nằm dọc\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id1593676 0 vi Trên trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> của một trường dữ liệu, bạn có thể đặt các thuộc tính khác nhau, v.d. thuộc tính \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp 0 help par_id1243629 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>, bạn có thể thay đổi nội dung dữ liệu cần hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp 0 help tit 0 vi Nguồn dữ liệu trong $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp 0 help bm_id3155449 0 vi \<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;kéo và thả (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp 0 help hd_id3151299 93 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/11000002.xhp\" name=\"Nguồn Dữ liệu trong $[officename]\"\>Nguồn Dữ liệu trong $[officename]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp 0 help hd_id3150616 49 0 vi Chọn Sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp 0 help par_id3153049 101 0 vi Để chọn sổ địa chỉ bạn muốn dùng, mở mục trình đơn \<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\"\>\<emph\>Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp 0 help hd_id3147275 26 0 vi Mở một Nguồn Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp 0 help par_id3154143 102 0 vi Để mở ô xem nguồn dữ liệu, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\> trong một tài liệu kiểu văn bản, bảng tính hoặc biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp 0 help par_id3154046 11 0 vi Để xem nội dung của một cơ sở dữ liệu, nhấn vào dấu cộng (+) phía trước tên của nó trong ô xem nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính Cấp cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp 0 help par_idN10550 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaadvprop.xhp\"\>Thuộc tính Cấp cao\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Ghi rõ các thuộc tính cấp cao về cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp 0 help par_id3998840 0 vi Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > (thẻ) Thuộc tính Cấp cao\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help tit 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/menutools.xhp\"\>Công cụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_idN10576 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở ô xem \<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\"\>Thiết kế Quan hệ\</link\> và kiểm tra nếu kết nối cơ sở dữ liệu có hỗ trợ quan hệ không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi Quản lý Người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_idN1058E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Quản lý Người dùng\</emph\> nếu cơ sở dữ liệu có phải hỗ trợ tính năng này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help hd_id3153880 13 0 vi Lọc Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_id3153252 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_TABLE_SELECTOR\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lọc Bảng\</emph\>, trong đó bạn có thể ghi rõ những bảng của cơ sở dữ liệu cần hiển thị hoặc ẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_id3150670 20 0 vi Hãy chọn những bảng mà bạn muốn lọc trong danh sách \<emph\>Lọc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_id3150985 23 0 vi Nếu bạn chọn bảng trên cùng trong một phân cấp, tất cả các bảng trong phân cấp đó sẽ được lựa chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_id3152349 24 0 vi Nếu bạn chọn một bảng nằm ở cấp dưới trong phân cấp, các bảng bên trên nó sẽ không được lựa chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_idN105BC 0 vi SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp 0 help par_idN105C0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>SQL\</emph\>, trong đó bạn có thể nhập các câu lệnh SQL.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help tit 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help hd_id3150476 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/04000000.xhp\" name=\"Biểu mẫu\"\>Biểu mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help bm_id3156136 0 vi \<bookmark_value\>biểu mẫu; thông tin chung (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help par_id3156136 2 0 vi Dễ tạo hay chỉnh sửa nội dung cơ sở dữ liệu, dùng biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help hd_id3157910 12 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help hd_id3156003 14 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển Biểu mẫu\"\>Điều khiển Biểu mẫu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help par_id3156156 23 0 vi Thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> cung cấp các công cụ cần thiết để tạo một biểu mẫu trong tài liệu kiểu văn bản, bảng, vẽ hay trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help hd_id3155388 24 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Biểu mẫu ở chế độ Thiết kế\"\>Biểu mẫu ở chế độ Thiết kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help par_id3150504 25 0 vi Ở chế độ Thiết kế thì thiết kế biểu mẫu và xác định các thuộc tính của biểu mẫu và các điều khiển bên trong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help hd_id3149784 30 0 vi \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\"\>Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help par_id3151384 28 0 vi Mở biểu mẫu ở chế độ người dùng thì bạn sẽ thấy các chức năng sắp xếp và lọc đều trên thanh công cụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp 0 help hd_id3148944 29 0 vi \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Biểu mẫu phụ\"\>Biểu mẫu phụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối JDBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help bm_id3726920 0 vi \<bookmark_value\>JDBC; cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; JDBC (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN105FC 0 vi \<variable id=\"jdbc\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>Kết nối JDBC\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10600 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về chức năng truy cập đến một cơ sở dữ liệu kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#jdbc\" name=\"JDBC\"\>JDBC\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10623 0 vi Mẫu thí dụ JDBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10627 0 vi \<item type=\"productname\"\>Bạn có thể sử dụng một hạng trình điều khiển JDBC để kết nối tới một cơ sở dữ liệu JDBC từ %PRODUCTNAME\</item\>. Hạng trình điều khiển được cung cấp bởi nhà chế tạo cơ sở dữ liệu. Hai cơ sở dữ liệu JDBC là (v.d.) Oracle và MySQL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10634 0 vi Cơ sở dữ liệu Oracle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10638 0 vi Bạn có thể sử dụng một trình điều khiển JDBC để truy cập đến một cơ sở dữ liệu Oracle từ hệ điều hành Linux hoặc Solaris. Để truy cập đến cơ sở dữ liệu từ hệ điều hành Windows, bạn cần một trình điều khiển ODBC. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN1064B 0 vi Trên UNIX, kiểm tra xem ứng dụng khách cơ sở dữ liệu Oracle đã được cài đặt với hỗ trợ JDBC. Hạng trình điều khiển JDBC cho ứng dụng khách Oracle Solaris phân vùng 8.x nằm trong thư mục « <khách_Oracle>/product/jdbc/lib/classes111.zip ». Bạn cũng có thể tải phiên bản mới nhất xuống địa chỉ Web Oracle: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN1064E 0 vi http://otn.oracle.com/tech/java/sqlj_jdbc/content.html 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10661 0 vi Trong hộp \<emph\>URL nguồn dữ liệu\</emph\>, nhập vị trí của máy phục vụ cơ sở dữ liệu Oracle. Cú pháp của địa chỉ URL phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu. Xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với trình điều khiển JDBC để tìm thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10668 0 vi Đối với một cơ sở dữ liệu Oracle, cú pháp của địa chỉ URL là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN1066B 0 vi oracle:thin:@tên_máy:cổng:tên_cơ_sở_dữ_liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10674 0 vi « tên_máy » là tên của máy có chạy cơ sở dữ liệu Oracle. Bạn cũng có thể thay thế phần « tên_máy » bằng địa chỉ IP của máy phục vụ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10678 0 vi « cổng » là cổng trên đó cơ sở dữ liệu Oracle lắng nghe. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về địa chỉ cổng đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN1067C 0 vi « tên_cơ_sở_dữ_liệu » là tên của cơ sở dữ liệu Oracle. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về tên đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN1067F 0 vi Cơ sở dữ liệu MySQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10683 0 vi Trình điều khiển cho cơ sở dữ liệu MySQL cũng sẵn sàng ở địa chỉ Web MySQL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10689 0 vi Cú pháp cho cơ sở dữ liệu MySQL là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN1068C 0 vi mysql://tên_máy:cổng/tên_cơ_sở_dữ_liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10695 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>« tên máy » là tên của máy có chạy cơ sở dữ liệu MySQL.\</ahelp\> Bạn cũng có thể thay thế tên máy bằng địa chỉ IP của máy phục vụ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN10699 0 vi « cổng » là cổng mặc định cho các cơ sở dữ liệu MySQL: 3306. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN1069D 0 vi « tên_cơ_sở_dữ_liệu » thì là tên của cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN106A0 0 vi URL nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN106A4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_CONNURL_JDBCPAGE\"\>Nhập địa chỉ URL của cơ sở dữ liệu. Thí dụ, cho trình điều khiển JDBC MySQL, nhập « jdbc:mysql://<tên máy phục vụ>/<tên của cơ sở dữ liệu> ». Để tìm thêm thông tin về trình điều khiển JDBC, xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với trình điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN106BB 0 vi Hạng trình điều khiển JDBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN106BF 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DRIVERCLASS\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN106CE 0 vi Hạng thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN106E4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối với thiết lập hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN106E7 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp 0 help par_idN106F6 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040000.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040000.xhp 0 help hd_id3149031 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05040000.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help tit 0 vi ODBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3149031 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/11020000.xhp\" name=\"ODBC\"\>ODBC\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3150499 2 0 vi \<ahelp hid=\"\"\>Ghi rõ thiết lập cho các cơ sở dữ liệu kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#odbc\" name=\"ODBC\"\>ODBC\</link\>. Thiết lập này bao gồm dữ liệu truy cập người dùng của bạn, thiết lập trình điều khiển và các lời xác định phông.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3148642 4 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3154514 5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên người dùng để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3153665 6 0 vi Cần mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3145119 7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Người dùng không có mật khẩu này thì không thể truy cập đến cơ sở dữ liệu này. Bạn chỉ cần nhập mật khẩu này một lần trong mỗi phiên chạy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3153087 10 0 vi Thiết lập Trình Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3143271 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_ODBC_OPTIONS\"\>Hãy dùng trường văn bản này để nhập thiết lập trình điều khiển bổ sung tùy chọn (nếu cần).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3152472 12 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3151245 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_CHARSET_ODBC\"\>Hãy chọn chức năng chuyển đổi mã mà bạn muốn dùng để xem cơ sở dữ liệu trong $[officename]. Sự chọn này không có tác động cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\> Chọn « Hệ thống » để sử dụng bộ ký tự mặc định của hệ điều hành. Các cơ sở dữ liệu kiểu văn bản và dBASE đều bị hạn chế thành các bộ ký tự có chiều ký tự cố định, trong đó mọi ký tự được mã hoá bằng cùng một số byte. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3149669 22 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3147265 24 0 vi Lấy các giá trị đã tạo ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3151054 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_AUTORETRIEVEENABLED\"\>Hiệu lực hỗ trợ $[officename] của trường dữ liệu tự động tăng dần cho nguồn dữ liệu ODBC hoặc JDBC hiện thời.\</ahelp\> Bật tùy chọn này nếu cơ sở dữ liệu không phải hỗ trợ tính năng tự động tăng dần ớ lớp SDBCX của nó. Nói chung, tùy chọn tự động tăng dần được bật cho trường chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3154366 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_AUTOINCREMENTVALUE\"\>Nhập bộ ghi rõ câu lệnh SQL mà báo nguồn dữ liệu tự động tăng dần một trường dữ liệu Số nguyên nào đó.\</ahelp\> Thí dụ, một câu lệnh SQL thường dùng để tạo một trường dữ liệu là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3159149 28 0 vi CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3147084 29 0 vi Để tự động tăng dần trường dữ liệu « id » trong một cơ sở dữ liệu MySQL, thay đổi câu lệnh thành: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3154909 30 0 vi CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER AUTO_INCREMENT) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3152933 31 0 vi Nói cách khác, nhập chuỗi « AUTO_INCREMENT » vào hộp \<emph\>Tự động tăng dần câu lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3149765 32 0 vi Truy vấn các giá trị đã tạo ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3145171 33 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_RETRIEVE_AUTO\"\>Nhập một câu lệnh SQL mà trả về giá trị đã tăng dần cuối cùng cho trường dữ liệu khoá chính.\</ahelp\> Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3150769 34 0 vi SELECT LAST_INSERT_D(); 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3157892 18 0 vi Dùng ràng buộc đặt tên kiểu SQL92 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3153368 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SQL92CHECK\"\>Trong nguồn dữ liệu, chỉ cho phép những tên dùng các ký tự phù hợp với các ràng buộc SQL92. Các ký tự khác bị từ chối.\</ahelp\> Mỗi tên phải bắt đầu với một chữ cái (A-Z, a-z) hoặc một dấu gạch dưới (_). Các ký tự còn lại trong tên có thể là chữ cái ASCII, dấu gạch dưới và chữ số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help hd_id3154011 15 0 vi Dùng phân loại cho các cơ sở dữ liệu dựa vào tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp 0 help par_id3148618 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_USECATALOG\"\>Dùng nguồn dữ liệu hiện thời của Phân loại. Có ích khi nguồn dữ liệu ODBC là một trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Nếu nguồn dữ liệu ODBC là một trình điều khiển dBASE, bỏ trống hộp chọn này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp 0 help tit 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05000000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp 0 help par_id3147102 2 0 vi Bảng kiểu nguồn dữ liệu thì cho phép bạn thấy dữ liệu theo từng dòng một. Bạn cũng có thể làm việc nhập và xoá mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp 0 help par_id3147226 43 0 vi Trợ giúp của $[officename] cũng chứa thông tin thêm về những chủ đề này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp 0 help hd_id3152425 54 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05010000.xhp\" name=\"Tạo hay chỉnh sửa bản thiết kế bảng\"\>Tạo hay chỉnh sửa bản thiết kế bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp 0 help hd_id3149095 53 0 vi \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\"\>Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp 0 help hd_id3154288 40 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\" name=\"Quan hệ, Khoá chính/ngoài\"\>Quan hệ, Khoá chính/ngoài\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help tit 0 vi Lưu và tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02.xhp\"\>Lưu và tiếp tục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN10554 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn đăng ký cơ sở dữ liệu, mở cơ sở dữ liệu để chỉnh sửa, hoặc chèn một bảng mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Có phải, đăng ký cơ sở dữ liệu cho tôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN105B4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để đăng ký cơ sở dữ liệu bên trong bản sao người dùng cho %PRODUCTNAME của bạn. Sau khi đăng ký thì cơ sở dữ liệu được hiển thị trong cửa sổ \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>. Bạn cần phải đăng ký một cơ sở dữ liệu để có khả năng chèn trường từ cơ sở dữ liệu đó vào một tài liệu (\<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>) hoặc vào thao tác trộn thư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi Không phải, đừng đăng ký cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để giữ lại thông tin cơ sở dữ liệu chỉ bên trong tài liệu cơ sở dữ liệu đã tạo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi Mở cơ sở dữ liệu để chỉnh sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN105C6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị tập tin cơ sở dữ liệu, trong đó bạn có thể chỉnh sửa cấu trúc của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi Tạo bảng bằng trợ lý bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN105D1 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gọi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Trợ lý Bảng\</link\> một khi chạy xong \<emph\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp 0 help par_idN1061A 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard04.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ có nên hiển thị tất cả các bản ghi của truy vấn, hoặc chỉ kết quả của các hàm ghép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Trang này chỉ được hiển thị khi truy vấn chứa trường thuộc số cho phép dùng hàm ghép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN10559 0 vi Truy vấn chi tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN105BD 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị tất cả các bản ghi của truy vấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN105C2 0 vi Truy vấn tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN105C8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị chỉ kết quả của các hàm ghép.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi Hãy chọn hàm ghép và tên trường của trường thuộc số trong hộp liệt kê. Bạn có thể nhập càng nhiều hàm ghép càng cần thiết, một hàm trong mỗi hàm các điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Hàm ghép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN105E4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn hàm ghép.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN105DD 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN10656 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường thuộc số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN105E7 0 vi + 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN105FE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Phụ thêm một hàng các điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN105F1 0 vi - 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN1060B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ hàng điều khiển cuối cùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp 0 help par_idN1060E 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard05.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại\"\>Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard03.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Ghi rõ các điều kiện tìm kiếm để lọc truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Khớp với tất cả các cái sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN105B2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lọc truy vấn theo tất cả các điều kiện, dùng một toán tử lôgic AND (và).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi Khớp với bất cứ cái nào trong những cái sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN105BF 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lọc truy vấn theo bất cứ điều kiện nào trong những điều kiện đã ghi rõ, dùng một toán tử lôgic OR (hoặc).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN10562 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN105CC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường cho điều kiện lọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN105D9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn điều kiện cho bộ lọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN105E6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập giá trị cho điều kiện lọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp 0 help par_idN10574 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard04.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt\"\>Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help tit 0 vi Thống kê cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help hd_id3147000 1 0 vi Thống kê Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help par_id3155934 2 0 vi Hiển thị thống kê về cơ sở dữ liệu Adabas. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help hd_id3150040 3 0 vi Tập tin cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help hd_id3152594 5 0 vi SYSDEVSPACE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help par_id3155552 6 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_SYSDEVSPACE\"\>Hiển thị đường dẫn và tên của tập tin SYSDEVSPACE.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help hd_id3153345 7 0 vi TRANSACTIONLOG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help par_id3155892 8 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_TRANSACTIONLOG\"\>Hiển thị đường dẫn và tên của tập tin TRANSACTIONLOG.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help hd_id3150774 9 0 vi DATADEVSPACE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help par_id3147209 10 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_ADABASSTAT_LB_DATADEVS\"\>Hiển thị đường dẫn và tên của tập tin DATADEVSPACE.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help hd_id3152996 11 0 vi Kích cỡ cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help hd_id3145382 13 0 vi Kích cỡ (MB) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help par_id3149415 14 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_SIZE\"\>Hiển thị kích cỡ hoàn toàn (theo MB) của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help hd_id3154285 15 0 vi Sức chứa còn rảnh (MB) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help par_id3149514 16 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_FREESIZE\"\>Hiển thị sức chứa còn rảnh (theo MB) trong cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help hd_id3149237 17 0 vi Sử dụng bộ nhỡ (theo %) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp 0 help par_id3148473 18 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_DLG_ADABASSTAT_ET_MEMORYUSING\"\>Hiển thị sức chứa đang dùng trong cơ sở dữ liệu theo phần trăm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối MySQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN10549 0 vi \<variable id=\"mysql\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02mysql.xhp\"\>Kết nối MySQL\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về cơ sở dữ liệu kiểu MySQL.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN10562 0 vi Kết nối bằng ODBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN10566 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Kết nối tới một nguồn dữ liệu ODBC đã tồn tại mà đã được đặt ở một mức hệ thống.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN10569 0 vi Kết nối bằng JDBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN1056D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Kết nối tới một nguồn dữ liệu JDBC mà đã được đặt ở một mức hệ thống.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN10570 0 vi Trang trợ lý kế tiếp phụ thuộc vào bạn chọn ODBC hoặc JDBC: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN10573 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Kết nối ODBC\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN10582 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>Kết nối JDBC\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN10591 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối Adabas D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help bm_id6591082 0 vi \<bookmark_value\>Cơ sở dữ liệu Adabas D (base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help par_idN1053A 0 vi \<variable id=\"adabas\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02adabas.xhp\"\>Kết nối Adabas D\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập khẩu một cơ sở dữ liệu kiểu Adabas D.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help par_idN10541 0 vi Tên cơ sở dữ liệu Adabas D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help par_idN10545 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help par_idN10548 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help par_idN1054F 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help par_idN10560 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp 0 help par_id1647083 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D\"\> Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D" \</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3153255 25 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05040100.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3157898 11 0 vi Khi bạn tạo một bảng cơ sở dữ liệu như quản trị, bạn cũng có thể sử dụng thẻ này để quyết định truy cập của người dùng, và để chỉnh sửa dữ liệu hoặ cấu trúc bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help bm_id3152594 0 vi \<bookmark_value\>quyền truy cập đến bảng cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; quyền truy cập đến (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3152594 12 0 vi Nếu bạn không phải là quản trị, bạn vẫn còn có thể sử dụng thẻ \<emph\>Chung\</emph\> để xem các quyền truy cập của mình đối với bảng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3145669 3 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3147834 13 0 vi Hiển thị tên của bảng cơ sở dữ liệu đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3156426 14 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3154823 15 0 vi Hiển thị kiểu cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3149095 16 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3153311 17 0 vi Hiển thị đường dẫn hoàn toàn đến bảng cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3153528 4 0 vi Đọc dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3163802 18 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng đọc dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3150355 5 0 vi Chèn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3149398 19 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng chèn dữ liệu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3155420 6 0 vi Đổi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3158430 20 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng sửa đổi dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3149516 7 0 vi Xoá dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3155449 21 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng xoá dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3145674 8 0 vi Đổi cấu trúc bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3153146 22 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng thay đổi cấu trúc của bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3143270 9 0 vi Định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3154897 23 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng xoá cấu trúc của bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help hd_id3153126 10 0 vi Sửa tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp 0 help par_id3159399 24 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng sửa đổi các tham chiếu đã xác định, chẳng hạn, nhập quan hệ mới hoặc xoá quan hệ đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help tit 0 vi Gán cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030400.xhp\" name=\"Gán cột\"\>Gán cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help par_id3156027 2 0 vi Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn có thể sao chép một bảng bằng cách kéo và thả nó vào bộ chứa bảng. Nếu bạn bật tùy chọn \<emph\>Đính dữ liệu\</emph\> trong trang thứ nhất của hộp thoại \<emph\>Chẽp bảng\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Gán cột\</emph\> sẽ mở làm cửa sổ thứ hai. Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để ánh xạ nội dung của một trường dữ liệu trong bảng nguồn tới một trường dữ liệu khác trong bảng đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help hd_id3157958 4 0 vi Bảng nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help par_id3145071 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_NAMEMATCHING_COLS_AVAIL\"\>Liệt kê các trường dữ liệu trong bảng nguồn. Để kèm thêm một trường dữ liệu từ bảng nguồn trong bảng đích, đánh dấu trong hộp chọn phía trước tên của trường dữ liệu đó. Để ánh xạ nội dung của một trường dữ liệu trong bảng nguồn tới một trường dữ liệu khác trong bảng đích, nhấn vào trường dữ liệu đó trong danh sách bảng nguồn, rồi bấm mũi tên chỉ lên hoặc xuống.\</ahelp\> Để kèm thêm tất cả các trường dữ liệu nguồn trong bảng đích, đơn giản nhấn vào \<emph\>Tất cả\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help hd_id3166410 6 0 vi Bảng đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help par_id3154749 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_NAMEMATCHING_COLS_ASSIGN\"\>Liệt kê các trường dữ liệu có thể trong bảng đích. Chỉ những trường dữ liệu được chọn trong danh sách bảng nguồn sẽ được kèm thêm trong bảng đích.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help hd_id3150670 8 0 vi lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help par_id3155628 9 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_IB_COLUMN_UP_RIGHT\"\>Dời chỉ mục đã chọn lên một vị trí trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help hd_id3149580 10 0 vi xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help par_id3150984 11 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_IB_COLUMN_DOWN_RIGHT\"\>Dời chỉ mục đã chọn xuống một vị trí trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help hd_id3156156 12 0 vi tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help par_id3154514 13 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_PB_ALL\"\>Chọn tất cả các trường dữ liệu trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help hd_id3153541 14 0 vi không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp 0 help par_id3148563 15 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_PB_NONE\"\>Bỏ dấu khỏi tất cả các hộp chọn trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help tit 0 vi Các thuộc tính liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help bm_id3154015 0 vi \<bookmark_value\>liên kết;cơ sở dữ liệu quan hệ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Nối trong (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> nối trong cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối trái (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối phải (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối đầy đủ (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id3154015 1 0 vi Các thuộc tính liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help par_id3151205 2 0 vi Nếu bạn nhắp đúp vào một mối nối giữa hai trường được liên kết trong bản thiết kế truy vấn, hoặc nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Chèn > Quan hệ mới\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Thuộc tính nối\</emph\> sẽ mở. Các thuộc tính này sẽ được dùng trong mọi truy vấn được tạo về sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id3155066 17 0 vi Bảng liên quan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help par_id3153924 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_RIGHT_TABLE\"\>Ghi rõ hai bảng khác nhau mà bạn muốn nối với nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id3155766 15 0 vi Trường liên quan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help par_id3148994 14 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hai trường dữ liệu mà sẽ được nối lại bằng một quan hệ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id3159267 3 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id3147340 13 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help par_id3152482 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Ghi rõ kiểu liên kết của liên kết đã chọn.\</ahelp\> Một số cơ sở dữ liệu nào đó chỉ hỗ trợ một tập hợp con của những kiểu có thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id3155334 5 0 vi Nối trong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help par_id3155936 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Đối với chức năng nối bên trong, bảng kết quả gồm chỉ những bản ghi chứa trường được liên kết mà trùng.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này được tạo bằng một mệnh đề WHERE (ở đâu) tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id3156372 7 0 vi Nói trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help par_id3166450 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Đối với chỗ nối lại bên trái, bảng kết quả chứa tất cả các trường của bảng bên trái và chỉ những trường của bảng bên phải có nội dung trùng với trường đã liên kết trong bảng khác.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này tương ứng với câu lệnh « LEFT OUTER JOIN » (nối lại bên trái ngoài). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id3155607 9 0 vi Nối phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help par_id3150647 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Dùng chỗ nối lại đúng, bảng kết quả sẽ chứa tất cả các trường của bảng bên phải và chỉ những trường của bảng bên trái có nội dung trùng với trường được liên kết trong bảng bên phải.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này tương ứng với câu lệnh « RIGHT OUTER JOIN » (nối lại bên phải ngoài). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id3158215 11 0 vi Nối đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help par_id3163665 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Đối với chỗ nối lại đầy đủ, bảng kết quả chứa tất cả các trường của hai bảng bên trái và bên phải.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này tương ứng với câu lệnh « FULL OUTER JOIN » (nối lại bên ngoài đầy đủ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help hd_id0305200912031976 0 vi Tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp 0 help par_id0305200912031977 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn thừ khóa NATURAL vào mệnh đề SQL sẽ chỉ định sự quan hệ. Quan hệ sẽ kết nối tất cả các cột cùng tên trong cả hai bảng. Bảng kết kối kết quả sẽ chứa chỉ một cột cho mỗi cặp cột cùng tên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp 0 help bm_id6009094 0 vi \<bookmark_value\>trợ lý;bảng cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Bảng (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Trợ lý Bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý Bảng thì giúp bạn tạo một bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard01.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Chọn trường\"\> Trợ lý Bảng > Chọn trường" \</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help tit 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/menuview.xhp\"\>Xem\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Xem\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Đối tượng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10564 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10567 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa biểu mẫu và hiển thị tất cả các biểu mẫu trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10572 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa báo cáo và hiển thị tất cả các báo cáo trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10579 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa truy vấn và hiển thị tất cả các truy vấn trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10580 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa bảng và hiển thị tất cả các bảng trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10583 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10587 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN1058E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các mục nhập trong ô xem chi tiết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10591 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10595 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các mục nhập trong ô xem chi tiết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN10598 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN1059F 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tắt chức năng xem thử trong cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN105BC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cửa sổ xem thử hiển thị thông tin tài liệu về một báo cáo hoặc biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN105BF 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN105C3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ô xem thử thì hiển thị tài liệu của một báo cáo hoặc biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN105C6 0 vi Cập nhật bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp 0 help par_idN105CA 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cập nhật các bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối Cơ sở Dữ liệu Oracle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help bm_id5900753 0 vi \<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu Oracle (base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105A4 0 vi Kết nối Cơ sở Dữ liệu Oracle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105A8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về chức năng truy cập đến một cơ sở dữ liệu kiểu Oracle.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105BD 0 vi Cơ sở dữ liệu Oracle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi Bạn có thể sử dụng một trình điều khiển JDBC để truy cập một cơ sở dữ liệu Oracle từ hệ điều hành Linux hoặc Solaris. Để truy cập đến cơ sở dữ liệu từ hệ điều hành Windows, bạn cần có một trình điều khiển ODBC. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105D4 0 vi Dưới UNIX, kiểm tra xem ứng dụng khách cơ sở dữ liệu Oracle đã được cài đặt với hỗ trợ JDBC. Hạng trình điều khiển JDBC cho ứng dụng khách Oracle Solaris phiên bản 8.x nằm trong thư mục « <khách Oracle>/product/jdbc/lib/classes111.zip ». Bạn cũng có thể tải phiên bản mới nhất của trình điều khiển xuống địa chỉ Web Oracle: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi http://otn.oracle.com/tech/java/sqlj_jdbc/content.html 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105EA 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp \<emph\>URL nguồn dữ liệu\</emph\>, nhập vị trí của máy phục vụ cơ sở dữ liệu Oracle. Cú pháp của địa chỉ URL phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu. Xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với trình điều khiển JDBC để tìm thêm thông tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105F1 0 vi Đối với cơ sở dữ liệu Oracle, cú pháp của địa chỉ URL là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105F4 0 vi oracle:thin:@tên_máy:cổng:tên_cơ_sở_dữ_liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN105FD 0 vi « tên_máy » là tên của máy có chạy cơ sở dữ liệu Oracle. Bạn cũng có thể thay thế tên máy bằng địa chỉ IP của máy phục vụ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10601 0 vi « cổng » là cổng trên đó cơ sở dữ liệu Oracle lắng nghe. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về địa chỉ cổng đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10605 0 vi « tên_cơ_sở_dữ_liệu » là tên của cơ sở dữ liệu Oracle. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về tên đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10608 0 vi Tên cơ sở dữ liệu Oracle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN1060C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu Oracle.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN1060F 0 vi URL máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10613 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập địa chỉ URL của máy phục vụ cơ sở dữ liệu. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10616 0 vi Sổ hiệu cổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN1061A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập số thứ tự cổng cho máy phục vụ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN1061D 0 vi Hạng trình điều khiển JDBC Oracle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10621 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DRIVERCLASS\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10630 0 vi Hạng thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10634 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối với thiết lập hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10637 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp 0 help par_idN10646 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help tit 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help bm_id3150445 0 vi \<bookmark_value\>truy vấn;toàn cảnh (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; in các truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; in ấn (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help hd_id3150445 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/02000000.xhp\" name=\"Truy vấn\"\>Truy vấn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3150499 2 0 vi Một « truy vấn » là một khung xem bảng đặc biệt. Một truy vấn có khả năng hiển thị các bản ghi đã chọn, hoặc các trường đã chọn bên trong bản ghi; nó cũng có thể sắp xếp các bản ghi đó. Một truy vấn có thể áp dụng một bảng cho nhiều bảng khác, nếu chúng được liên kết bởi các trường dữ liệu dùng chung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3147399 12 0 vi Hãy dùng truy vấn để tìm các bản ghi từ bảng dữ liệu dựa vào những tiêu chuẩn riêng. Tất cả các truy vấn được tạo cho cơ sở dữ liệu được liệt kê dưới mục nhập \<emph\>Truy vấn\</emph\>. Vì mục nhập này chứa các truy vấn cơ sở dữ liệu, nó cũng được gọi là « bộ chứa truy vấn ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help hd_id3153750 39 0 vi In truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3149183 40 0 vi Để in một truy vấn hay bảng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3156426 41 0 vi Mở một tài liệu văn bản (hay tài liệu bảng tính nếu bạn thích các chức năng in ấn cụ thể của kiểu tài liệu đó). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3149827 42 0 vi Mở tập tin cơ sở dữ liệu, sau đó bấm biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\> nếu bạn muốn in một bảng, hoặc bấm biểu tượng \<emph\>Truy vấn\</emph\> nếu bạn muốn in một truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3149398 43 0 vi Kéo tên của bảng hay truy vấn sang tài liệu văn bản hay bảng tính còn mở. Hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/12070000.xhp\" name=\"Chèn cột cơ sở dữ liệu\"\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</link\> sẽ hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3150443 44 0 vi Quyết định có nên dùng những cột (trường dữ liệu) nào. Bạn cũng có thể nhấn vào cái nút \<emph\>Tự động Định dạng\</emph\> và chọn một kiểu định dạng tương ứng. Đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3153561 49 0 vi Truy vấn hay bảng này sẽ được chèn vào tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3150503 50 0 vi In tài liệu bằng cách chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3153146 47 0 vi Bạn cũng có thể mở ô xem nguồn dữ liệu (dùng phím \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\>), lựa chọn toàn bộ bảng cơ sở dữ liệu trong ô xem nguồn dữ liệu (dùng cái nút ở góc trên bên trái của bảng), sau đó kéo vùng chọn vào một tài liệu văn bản hay bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help hd_id3148946 46 0 vi \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\"\>Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3149655 28 0 vi Cho phép bạn sắp xếp và lọc dữ liệu trong bảng truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help hd_id3153379 14 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế Truy vấn\"\>Thiết kế Truy vấn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3151211 18 0 vi Dùng chức năng \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\>, bạn có thể tạo và chỉnh sửa một truy vấn hay ô xem. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help hd_id3153968 29 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Truy vấn qua vài bảng\"\>Truy vấn qua vài bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3151043 30 0 vi Kết quả truy vấn có thể chứa dữ liệu từ vài bảng khác nhau nếu cả chúng được liên kết với nhau bởi các trường dữ liệu thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help hd_id3159149 31 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Tạo Tiêu chuẩn Truy vấn\"\>Tạo Tiêu chuẩn Truy vấn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3154910 32 0 vi Bạn có khả năng tìm biết những toán tử và lệnh nào có thể được dùng để tạo các điều kiện lọc cho mỗi truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help hd_id3156212 33 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thực hiện hàm\"\>Thực hiện hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp 0 help par_id3144762 34 0 vi Bạn có khả năng tính toán với dữ liệu của một bảng nào đó, và lưu kết quả dưới dạng một kết quả truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help tit 0 vi Thống kê Adabas D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help hd_id3150445 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/11170000.xhp\" name=\"Thống kê Adabas D\"\>Thống kê Adabas D\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help par_id3157898 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về khả năng truy cập cho cơ sở dữ liệu Adabas.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help hd_id3153750 4 0 vi Kích cỡ bộ đếm dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help par_id3155892 5 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_NF_CACHE_SIZE\"\>Nhập kích cỡ của bộ đệm dữ liệu cho cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help hd_id3149095 6 0 vi Kích cỡ tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help par_id3149177 7 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_NF_DATA_INCREMENT\"\>Nhập kích cỡ theo đó bạn muốn tự động tăng dần cơ sở dữ liệu. Kích cỡ tăng dần tối đa là 100 MB.\</ahelp\> Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help hd_id3156346 8 0 vi Tên người dùng Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help par_id3150355 9 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_ET_CTRLUSERNAME\"\>Nhập tên của một người dùng cho đó bạn muốn cấp điều khiển bị hạn chế để sửa đổi một số tham số của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help hd_id3153146 10 0 vi Mật khẩu Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help par_id3153821 11 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_ET_CTRLPASSWORD\"\>Nhập mật khẩu của Người dùng Điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help hd_id3149235 12 0 vi Tắt dịch vụ này khi đóng $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help par_id3153254 13 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_CB_SHUTDB\"\>Thoát khỏi trình phục vụ Adabas khi bạn thoát khỏi $[officename].\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn khởi chạy trình phục vụ cơ sở dữ liệu từ $[officename] dùng một người dùng và mật khẩu có quyền điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help hd_id3146948 14 0 vi Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp 0 help par_id3156002 15 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_PB_STAT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/11170100.xhp\" name=\"Thống kê Cơ sở dữ liệu\"\>Thống kê Cơ sở dữ liệu\</link\>, trong đó bạn có thể xem thống kê về cơ sở dữ liệu Adabas.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3163829 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030300.xhp\" name=\"Định dạng kiểu\"\>Định dạng kiểu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3150247 2 0 vi Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn có thể sao chép một bảng nào đó bằng cách kéo và thả nó vào bộ chứa bảng. Hộp thoại \<emph\>Định dạng kiểu\</emph\> là cửa sổ thứ ba của hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3152801 3 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3145313 4 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILISTBOX_TAB_WIZ_TYPE_SELECT_LB_NEW_COLUMN_NAMES\"\>Liệt kê các trường dữ liệu sẽ được kèm thêm trong bảng đã sao chép.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3155535 5 0 vi Thông tin cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3156426 7 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3153681 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_COLUMNNAME\"\>Hiển thị tên của trường dữ liệu đã chọn. Bạn cũng có thể nhập một tên mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3156113 9 0 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3149811 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_TYPE\"\>Chọn một kiểu trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3149763 11 0 vi Độ dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3155449 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_LEN\"\>Nhập số ký tự cho trường dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3159176 13 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3153666 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_SCALE\"\>Nhập số lần số cho trường dữ liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho trường dữ liệu kiểu thuộc số hoặc thập phân.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3150276 15 0 vi Giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3147620 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_BOOL_DEFAULT\"\>Chọn giá trị mặc định cho một trường Có/Không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3153087 17 0 vi Tự động nhận ra kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3153561 18 0 vi $[officename] có thể tự động nhận ra nội dung trường khi bạn sao chép bảng cơ sở dữ liệu bằng cách kéo và thả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3156023 19 0 vi dòng (tối đa) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3155923 20 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_TAB_WIZ_TYPE_SELECT_ET_AUTO\"\>Nhập số dòng cần dùng cho chức năng tự động nhận ra kiểu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help hd_id3154347 21 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp 0 help par_id3152361 22 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_WIZ_TYPE_SELECT_PB_AUTO\"\>Hiệu lực chức năng tự động nhận ra kiểu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help tit 0 vi Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help hd_id3153323 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>Quan hệ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help bm_id3146957 0 vi \<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu quan hệ (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3146957 2 0 vi Lệnh này mở cửa sổ \<emph\>Thiết kế Quan hệ\</emph\> mà cho phép bạn xác định quan hệ giữa các bảng cơ sở dữ liệu khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3154823 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CTL_RELATIONTAB\"\>Ở đây thì bạn có thể liên kết với nhau các bảng từ cơ sở dữ liệu hiện thời thông qua các trường dữ liệu chung với nhau.\</ahelp\> Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quan hệ mới\</emph\> để tạo quan hệ, hoặc kéo và thả bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3145316 3 0 vi Hàm này chỉ sẵn sàng khi bạn thao tác cơ sở dữ liệu quan hệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3149235 4 0 vi Hành động chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Quan hệ\</emph\> sẽ mở một cửa sổ hiển thị tất cả các quan hệ đã có giữa các bảng của cơ sở dữ liệu hiện thời. Chưa xác định quan hệ, hoặc nếu bạn muốn tạo quan hệ giữa các bảng khác của cơ sở dữ liệu, thì nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm bảng\</emph\>. Biểu tượng này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/14020100.xhp\" name=\"Thêm bảng\"\>Thêm bảng\</link\>, trong đó bạn có thể lựa chọn những bảng thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3152812 17 0 vi Cửa sổ \<emph\>Thiết kế Quan hệ\</emph\> còn mở thì không thể sửa đổi bảng đã chọn, ngay cả ở chế độ Thiết kế Bảng. Do đó đảm bảo rằng bảng không bị thay đổi trong khi tạo quan hệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3150541 5 0 vi Các bảng đã chọn được hiển thị trong vùng trên của ô xem thiết kế. Bạn có thể đóng một cửa sổ bảng thông qua trình đơn ngữ cảnh, hoặc bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help bm_id3148922 0 vi \<bookmark_value\>khoá chính;chèn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá;khoá chính (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá bên ngoài (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help hd_id3148922 6 0 vi Khoá chính và khoá khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3149168 7 0 vi Muốn xác định một quan hệ giữa các bảng khác nhau thì bạn nên nhập một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#primaerschluessel\" name=\"khoá chính\"\>khoá chính\</link\> mà phân biệt rõ ràng một trường dữ liệu của bảng đã có. Bạn cũng có thể tham chiếu đến khoá chính từ bảng khác, để truy cập đến dữ liệu của bảng này. Tất cả các trường dữ liệu mà tham chiếu đến khoá chính này sẽ được phân biệt như là một khoá bên ngoài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3147085 8 0 vi Tất cả các trường dữ liệu mà tham chiếu đến một khoá chính sẽ được ngụ ý trong cửa sổ bảng bằng một ký hiệu khoá nhỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help hd_id3153193 12 0 vi Xác định quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help bm_id3155430 0 vi \<bookmark_value\>quan hệ; tạo và xoá (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3155430 13 0 vi Mỗi quan hệ đã tồn tại được hiển thị trong cửa sổ quan hệ bằng một đường kết nối trường khoá chính và trường khoá khác. Bạn có thể thêm một quan hệ bằng cách sử dụng chức năng kéo và thả để thẻ trường của bảng này sang trường của bảng khãc. Cũng có thể gỡ bỏ quan hệ bằng cách lựa chọn nó, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3149984 18 0 vi Thay vì vậy, bạn cũng có thể nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quan hệ mới\</emph\> trong vùng trên của trường quan hệ, và xác định quan hệ giữa hai bảng trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/05020100.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>\<emph\>Quan hệ\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3153093 14 0 vi Nếu bạn sử dụng $[officename] làm giao diện cho một cơ sở dữ liệu quan hệ, việc tạo và xoá các quan hệ không phải được $[officename] lưu vào bộ nhớ trung gian: nó được chuyển tiếp tới cơ sở dữ liệu bên ngoài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp 0 help par_id3155856 15 0 vi Bằng cách nhấn đôi vào một đường kết nối, bạn có thể gán một số thuộc tính nào đó cho quan hệ đó. Hộp thoại \<emph\>Quan hệ\</emph\> sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help tit 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/menuinsert.xhp\"\>Chèn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN10576 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một tài liệu văn bản mới ở chế độ biểu mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN1058F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</link\> cho bảng, truy vấn hoặc ô xem đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi Truy Vấn (Xem Thiết Kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105A4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một truy vấn mới ở chế độ thiết kế.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi Truy Vấn (Ô Xem SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105AB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một truy vấn mới ở chế độ SQL.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105AE 0 vi Thiết kế Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở ô xem thiết kế bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105C7 0 vi Xem bản thiết kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN10669 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một ô xem mới ở chế độ thiết kế.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105E0 0 vi Xem (Đơn giản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105F6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một ô xem mới ở chế độ SQL.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN105F9 0 vi Thư mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp 0 help par_idN1060F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể lưu một thư mục mới vào tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help tit 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/menufile.xhp\"\>Tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu. Nó chỉ liệt kê các mục nhập đặc trưng cho cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105C0 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Lưu tập tin cơ sở dữ liệu, truy vấn, biểu mẫu hoặc báo cáo hiện thời. Đối với tập tin cơ sở dữ liệu, bạn thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\"\>lưu tập tin\</link\>. Đối với các đối tượng khác, bạn thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/menufilesave.xhp\"\>Lưu\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105D5 0 vi Lưu dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105D9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Lưu tập tin cơ sở dữ liệu hiện thời dưới tên khác. Trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\"\>lưu tập tin\</link\>, chọn một đường dẫn và một tên tập tin cần lưu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105EA 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105EE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xuất báo cáo hoặc biểu mẫu đã chọn vào một tài liệu văn bản. Một báo cáo động được xuất dạng một bản sao của nội dung cơ sở dữ liệu vào lúc xuất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105F1 0 vi Gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105F5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105F8 0 vi Tài liệu dạng Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105FC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở ứng dụng thư điện tử mặc định để gửi một thư mới. Tập tin cơ sở dữ liệu hiện thời được phụ thêm dạng đồ đính kèm. Bạn có thể nhập chủ đề, các người nhận và thân của thư đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN105FF 0 vi Báo cáo dạng thư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN10603 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở ứng dụng thư điện tử mặc định để gửi một thư mới. Báo cáo đã chọn được phụ thêm dạng đồ đính kèm. Bạn có thể nhập chủ đề, các người nhận và thân của thư đó. Một báo cáo động được xuất dạng một bản sao của nội dung cơ sở dữ liệu vào lúc xuất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN10606 0 vi Báo cáo sang Tài liệu Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp 0 help par_idN1060A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xuất báo cáo đã chọn vào một tài liệu văn bản. Một báo cáo động được xuất dạng một bản sao của nội dung cơ sở dữ liệu vào lúc xuất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help tit 0 vi Thực hiện câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help bm_id3148983 0 vi \<bookmark_value\>SQL; thực hiện câu lệnh SQL (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; quản trị thông qua SQL (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help hd_id3153345 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/11080000.xhp\" name=\"Thực hiện Câu lệnh SQL\"\>Thực hiện Câu lệnh SQL\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3154288 2 0 vi \<variable id=\"sqltext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể nhập một câu lệnh SQL để quản trị một cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3147275 23 0 vi Bạn chỉ có khả năng nhập câu lệnh kiểu quản trị trong hộp thoại này, v.d. Cấp, Tạo bảng hoặc Bỏ bảng, không phải câu lệnh kiểu lọc. Các câu lệnh bạn có thể nhập thì phụ thuộc vào nguồn dữ liệu, chẳng hạn, dBASE chỉ có thể chạy một số của những câu lệnh SQL được liệt kê ở đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3154860 10 0 vi Để chạy một truy vấn SQL để lọc dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, dùng ô \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Xem Thiết kế Truy vấn\"\>Xem Thiết kế Truy vấn\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help hd_id3149514 3 0 vi Lệnh cần thực thi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3147618 4 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILINEEDIT_DLG_DIRECTSQL_ME_SQL\"\>Nhập câu lệnh quản trị SQL mà bạn muốn chạy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3153087 24 0 vi Chẳng hạn, đối với một nguồn dữ liệu « Thư tịch », bạn có thể nhập câu lệnh SQL này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3145673 25 0 vi SELECT "Address" FROM "biblio" "biblio" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3145611 21 0 vi Để tìm thêm thông tin về các câu lệnh SQL, xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help hd_id3156024 26 0 vi Lệnh đã chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3149045 27 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_DIRECTSQL_LB_HISTORY\"\>Liệt kê các câu lệnh SQL đã thực hiện trước. Để chạy một câu lệnh nào đó lần nữa, nhấn vào nó, rồi nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help hd_id3154348 5 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3151054 6 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILINEEDIT_DLG_DIRECTSQL_ME_STATUS\"\>Hiển thị kết quả, gồm có lỗi, của câu lệnh SQL bạn đã chạy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help hd_id3154071 7 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp 0 help par_id3151210 8 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_DLG_DIRECTSQL_PB_EXECUTE\"\>Chạy câu lệnh bạn đã nhập vào hộp \<emph\>Lệnh cần thực hiện\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help tit 0 vi Bộ duyệt báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help bm_id5823847 0 vi \<bookmark_value\>công thức trong báo cáo;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm trong báo cáo;chỉnh sửa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help hd_id1821955 0 vi \<variable id=\"rep_navigator\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_navigator.xhp\"\>Bộ Duyệt Báo Cáo\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id1150852 0 vi Bạn có thể mở cửa sổ \<emph\>Bộ Duyệt Báo Cáo\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\> bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Bộ duyệt Báo cáo\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id1111484 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bộ Duyệt Báo Cáo thì hiển thị cấu trúc phân cấp của báo cáo. Bạn cũng có thể sử dụng Bộ Duyệt này để chèn các hàm vào báo cáo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id8314157 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào một mục nhập trong \<emph\>Bộ duyệt Báo cáo\</emph\>. Đối tượng hoặc vùng tương đối được lựa chọn trong ô xem \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>. Nhấn-phải vào một mục nhập để mở trình đơn ngữ cảnh của nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help hd_id2932828 0 vi Để nhập hàm vào báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id5091708 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong trình đơn ngữ cảnh của Bộ duyệt Báo cáo, bạn thấy cùng những lệnh với ô xem Xây dựng Báo cáo, cộng với một số lệnh bổ sung để tạo hàm mới hoặc xoá hàm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id9449446 0 vi Hàm có thể được nhập vào theo cú pháp được ghi rõ bởi kế hoạch đề xuất \<link href=\"http://en.wikipedia.org/wiki/OpenFormula\"\>OpenFormula\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id4095583 0 vi Xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Database\"\>trang Wiki về Base\</link\> để tìm thêm trợ giúp về các hàm trong báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help hd_id311593 0 vi Để tính một số tiền cho mỗi khách hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id3948789 0 vi Mở Bộ Duyệt Báo Cáo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id5391399 0 vi Mở mục nhập Nhóm và nhóm ở đó bạn muốn tính giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id6989654 0 vi Nhóm này có một mục nhập con tên « hàm » (functions). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id1803643 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh (nhấn-phải) ở mục nhập hàm, chọn tạo một hàm mới, sau đó lựa chọn nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id868251 0 vi Trong bộ duyệt thuộc tính, bạn thấy hàm này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id6247749 0 vi Thay đổi tên thành (v.d.) « TínhGiá » và công thức thành « [TínhGiá] + [tên_cột] ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id1565904 0 vi Nhập số 0 vào hộp cho giá trị đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id1569261 0 vi Giờ thì bạn có thể chèn một trường văn bản vào và đóng kết nó tới [CostCalc] (mà xuất hiện trong hộp liệt kê trường dữ liệu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id9256874 0 vi Có lẽ bạn cần phải đặt giá trị đầu tiên thành giá trị của trường như [trường]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id4601886 0 vi Có trường rỗng trong cột giá thì dùng công thức này để thay thế nội dung của ô rỗng bằng số không: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id1754509 0 vi [SumCost] + IF(ISBLANK([field]);0;[field]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id8122196 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập công thức mà xác định hàm. Hãy dùng cú pháp OpenFormula.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id9909665 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hãy nhập giá trị đầu tiên để ước tính công thức. Thường nó được đặt thành 0 hoặc 1.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id9141819 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Đi qua sâu » đã được hiệu lực thì ước tính hàm theo tất cả các cấp dưới của phân cấp. Có ích, chẳng hạn, đối với đánh số dòng. Không bật chức năng đi qua sâu thì chỉ ước tính cấp đầu của phân cấp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp 0 help par_id6354869 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật chức năng ước lượng sẵn thì hàm được ước lượng chỉ khi báo cáo hoàn tất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3159176 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/30100000.xhp\" name=\"Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới\"\>Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3154515 2 0 vi Creates a new \<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu Adabas\"\>Cơ sở dữ liệu Adabas\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3156117 37 0 vi Tên cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3158432 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DBNAME\"\>Gõ tên của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Tên này được thêm vào trường \<emph\>URL nguồn dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3150256 3 0 vi Thiết lập người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3155628 5 0 vi Quản trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3145609 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_SYSUSR\" visibility=\"hidden\"\>Nhập tên của quản trị cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Tên và mật khẩu của quản trị được gán khi bạn tạo một cơ sở dữ liệu Adabas. Ra khỏi quản trị, có hai người dùng khác cũng có thể truy cập đến cơ sở dữ liệu Adabas. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3149045 7 0 vi Người dùng Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3149294 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_CONUSR\"\>Nhập tên của một người dùng cho họ bạn muốn cấp điều khiển bị hạn chế để sửa đổi một số tham số của cơ sở dữ liệu. Bình thường, không thay đổi thiết lập mặc định cho tên và mật khẩu của người dùng điều khiển.\</ahelp\> Người dùng điều khiển không có tác động giới hạn ba người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3153379 9 0 vi Người dùng Miền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3153362 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_USR\"\>Nhập tên của người dùng miền được Adabas dùng nội bộ. Bình thường, không thay đổi thiết lập mặc định cho tên và mật khẩu của người dùng miền.\</ahelp\> Người dùng miền không có tác động giới hạn ba người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3147084 11 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3148674 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DOMAINPWD\"\>Nhập một mật khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3144433 13 0 vi Thiết lập cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3145607 15 0 vi Ổ đĩa chứa phần của cơ sở dữ liệu phục vụ được gọi như là DEVSPACE. Để cải tiến hiệu suất, giữ mỗi DEVSPACE trên một ổ đĩa riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3146985 36 0 vi Đường dẫn đến một DEVSPACE, gồm tên tập tin, không thể vượt quá 40 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3146148 16 0 vi SYSDEVSPACE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3149064 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_SYSDEVSPACE\"\>Nhập đường dẫn đến DEVSPACE của hệ thống.\</ahelp\> Sức chứa hệ thống SYSDEVSPACE này quản lý dữ liệu cấu hình cho cơ sở dữ liệu. Kích cỡ của SYSDEVSPACE thì phụ thuộc vào kích cỡ của cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3147319 18 0 vi TRANSACTIONLOG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3154190 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_TRANSACTIONLOG\"\>Nhập đường dẫn đến tập tin ghi lưu giao dịch.\</ahelp\> Tập tin này ghi lưu tất cả các sự sửa đổi được làm trong cơ sở dữ liệu trong một giao dịch, và ghi đè lên chúng khi giao dịch hoàn tất. Bản ghi giao dịch TRANSACTIONLOG cũng được dùng để hoàn nguyên một giao dịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3145748 20 0 vi DATADEVSPACE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3152597 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DATADEVSPACE\"\>Nhập đường dẫn đến DEVSPACE dữ liệu.\</ahelp\> Tập tin này chứa dữ liệu người dùng, v.d. các bảng và chỉ mục, cũng như phân loại SQL (thông tin giản đồ). Dữ liệu nằm trong một bảng người dùng được phân phối đều đặn ra tất cả các DATADEVSPACE. Kích cỡ cộng chung tất cả các DATADEVSPACE sẽ tương ứng với kích cỡ của cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3150103 22 0 vi Kích cỡ tối đa của một DATADEVSPACE trong phiên bản bị hạn chế của cơ sở dữ liệu Adabas là 100 MB. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3147426 23 0 vi Nếu DATADEVSPACE trở thành đầy trong một thao tác cơ sở dữ liệu, Adabas sẽ tắt, tăng sức chứa của DATADEVSPACE (đến 100 MB), sau đó khởi chạy lại cơ sở dữ liệu. Dữ liệu đã lưu thì không phải bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3153189 24 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3153091 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_PBDATADEVSPACE\"\>Tìm thư mục vào đó bạn muốn lưu tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3150686 26 0 vi Tập tin giao dịch (MB) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3147396 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_TRANSACTIONLOG_SIZE\"\>Nhập kích cỡ của tập tin giao dịch, theo mega-byte (MB).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3157977 28 0 vi Kích cỡ cơ sở dữ liệu (MB) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3150115 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DATADEVSPACE_SIZE\"\>Nhập vào đây kích cỡ của cơ sở dữ liệu theo mega-byte. Kích cỡ tối đa là 100 MB.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help hd_id3155415 30 0 vi Kích cỡ bộ đệm dữ liệu (MB) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp 0 help par_id3149378 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_CACHE_SIZE\"\>Nhập kích cỡ của bộ nhớ tạm dữ liệu, theo mega-byte (MB).\</ahelp\> Bộ đệm dữ liệu có thể được truy cập đồng thời bởi tất cả các người dùng, và chứa những trang vừa truy cập nhất từ các DATADEVSPACE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help tit 0 vi Sắp xếp và Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help hd_id3486434 0 vi \<variable id=\"rep_sort\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_sort.xhp\"\>Sắp xếp và Nhóm lại\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id3068636 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp thoại \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\>, bạn có thể xác định những trường nên được sắp xếp trong báo cáo, và những trường nên được giữ với nhau để làm một nhóm.\</ahelp\> Nếu bạn nhóm lái báo cáo theo một trường cụ thể, tất cả các bản ghi có cùng một giá trị cho trường đó sẽ được giữ với nhau trong cùng một nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id876186 0 vi Hộp \<emph\>Nhóm\</emph\> hiển thị các trường theo thứ tự từ trên xuống dưới. Bạn có thể chọn bất cứ trường nào, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Đem lên\</emph\> hoặc \<emph\>Đem xuống\</emph\> để thay đổi vị trí của một trường nào đó trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id3939634 0 vi Chức năng sắp xếp và nhóm lại sẽ được áp dụng theo thứ tự của danh sách từ trên xuống dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id599688 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trường cần dùng để sắp xếp hoặc nhóm lại. Trường ở đầu có mức ưu tiên cao nhất, trường thứ hai có mức ưu tiên thứ hai, v.v.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id1371501 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để mở một danh sách trong đó bạn có thể chọn một trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id4661702 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời trường đã chọn lên trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id7868892 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời trường đã chọn xuống trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id2188787 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt thứ tự sắp xếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id5833307 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị hoặc ẩn phần Đầu Nhóm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id7726676 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị hoặc ẩn phần Chân Nhóm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id3729361 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để tạo một nhóm mới mỗi lần giá trị thay đổi, hoặc theo thuộc tính khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id0409200922142041 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa bỏ trường đã chọn khỏi danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id3405560 0 vi Mặc định là một nhóm mới được tạo mỗi lần giá trị thay đổi trong một bản ghi của trường đã chọn. Bạn vẫn có thể thay đổi thuộc tính này, phụ thuộc vào kiểu trường: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id3409527 0 vi Đối với các trường kiểu Văn bản, bạn có thể chọn các Ký tự Tiền tố và nhập một số (n) ký tự vào hộp văn bản bên dưới. Các bản ghi có n ký tự đầu tiên trùng sẽ được nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id7112338 0 vi Đối với trường kiểu Ngày/Giờ, bạn có thể nhóm lại các bản ghi theo cùng một năm, quý, tháng, tuần, ngày, giờ hoặc phút. Bạn cũng có thể ghi rõ một khoảng thời gian theo tuần và giờ : 2 tuần thì nhóm lại dữ liệu theo nhóm hai tuần, và 12 giờ nhóm lại dữ liệu theo nhóm nửa ngày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id2855616 0 vi Đối với các trường kiểu Tự động Đánh số, Tiền tệ hoặc Số, bạn ghi rõ một khoảng cách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id7700430 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị khoảng nhóm theo đó cần nhóm lại các bản ghi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id1180455 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn mức chi tiết sẽ gây ra nhóm giữ với nhau trên cùng một trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id2091433 0 vi Khi ghi rõ nên giữ một số bản ghi với nhau trên cùng một trang, bạn có ba tùy chọn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id5092318 0 vi No - không tính các mép của trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id9312417 0 vi Whole Group - in ra cả phần Đầu Nhóm, phần chi tiết và phần Chân Nhóm trên cùng một trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp 0 help par_id9089022 0 vi With First Detail - in phần Đầu Nhóm trên trang chỉ nếu bản ghi chi tiết thứ nhất cũng có thể được in trên trang đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Bảng > Tạo bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard04.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Tạo bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Hãy nhập tên của bảng, và ghi rõ nếu bạn muốn sửa đổi bảng một khi Trợ lý đã chạy xong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN105E4 0 vi Phần loại của bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN105EA 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn phân loại cho bảng. (Sẵn sàng chỉ nếu cơ sở dữ liệu hỗ trợ phân loại.)\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN10605 0 vi Giản đô của bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN1060B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn giản đồ cho bảng. (Sẵn sàng chỉ nếu cơ sở dữ liệu hỗ trợ giản đồ.)\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Sửa đổi thiết kế bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lưu và chỉnh sửa bản thiết kế bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Chèn dữ liệu ngay lập tức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN10568 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn để lưu bản thiết kế bảng và mở bảng để nhập dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Tạo một biểu mẫu dựa vào bảng này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn để tạo một biểu mẫu dựa vào bảng này. Biểu mẫu được tạo trên một tài liệu văn bản, dùng thiết lập dùng cuối cùng của \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp 0 help par_idN10580 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng\"\>Trợ lý Bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính Cấp cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabapropgen.xhp\"\>Thuộc tính Cấp cao\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Ghi rõ một số tùy chọn về một cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_id4513992 0 vi Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > (thẻ) Thuộc tính Cấp cao\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10572 0 vi Tính sẵn sàng của các điều khiển sau thì phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Đường dẫn tới tập tin dBASE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10579 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến thư mục chứa các tập tin dBASE.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi Kiểm tra xem phần mở rộng « *.dbf » của các tập tin dBASE được viết thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10591 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10595 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chọn một tập tin hoặc một thư mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi Thử kết nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105AE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối cơ sở dữ liệu với thiết lập hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi Đường dẫn tới các tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến thư mục chứa các tập tin văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi Đường dẫn tới bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105BC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến tập tin bảng tính mà bạn muốn dùng làm cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105BF 0 vi Tên nguồn dữ liệu ODBC trên hệ thống của bạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105C3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của nguồn dữ liệu ODBC.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105C6 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105CA 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên người dùng cần thiết để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi Cần mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105D1 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì người dùng sẽ được nhắc nhập mật khẩu để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help hd_id7806329 0 vi Tên của cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_id5589159 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105D4 0 vi Tên cơ sở dữ liệu MySQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105D8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu MySQL mà bạn muốn dùng làm nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi Tên cơ sở dữ liệu Oracle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105DF 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu Oracle mà bạn muốn dùng làm nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105E9 0 vi Tập tin cơ sở dữ liệu Access 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105ED 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu MS Access mà bạn muốn dùng làm nguồn dữ liệu..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105F0 0 vi Tên máy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105F4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên máy cho nguồn dữ liệu LDAP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105F7 0 vi URL nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105FB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập vị trí của nguồn dữ liệu JDBC dưới dạng một địa chỉ URL.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN105FE 0 vi Hạng trình điều khiển JDBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10602 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của hạng trình điều khiển JDBC mà kết nối đến nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10605 0 vi Hạng thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10609 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối cơ sở dữ liệu thông qua hạng trình điều khiển JDBC.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10613 0 vi Chọn cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp 0 help par_idN10617 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một cơ sở dữ liệu trong danh sách, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\> để tạo một cơ sở dữ liệu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Bảng > Đặt khoá chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10546 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard03.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Đặt khoá chính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Ghi rõ một trường của bảng để sử dụng làm khoá chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10559 0 vi Tạo một khoá chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một khoá chính. Thêm một khoá chính vào mọi bảng cơ sở dữ liệu để phân biệt mỗi bản ghi một cách duy nhất. Đối với một số hệ thống cơ sở dữ liệu bên trong %PRODUCTNAME, bắt buộc phải dùng một khoá chính khi chỉnh sửa bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Tự động thêm một khoá chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10564 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tự động thêm một khoá chính dưới dạng một trường bổ sung.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10567 0 vi Đặt một trường đã tồn tại là một khoá chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để đặt một trường đã tồn tại với các giá trị duy nhất là một khoá chính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10572 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Tự động giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10579 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tự động chèn một giá trị và tăng/giảm dần giá trị của trường đó cho mỗi bản ghi mới. Cơ sở dữ liệu phải hỗ trợ chức năng tự động tăng/giảm dần để dùng tính năng \<emph\>Tự động giá trị\</emph\> này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi Xác định khoá chính theo vài trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10580 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một khoá chính dựa vào một tổ hợp vài trường đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10583 0 vi Trường có sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN10587 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>\</emph\> để thêm nó vào danh sách các trường khoá chính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi Trường khoá chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\><\</emph\> để gỡ bỏ nó khỏi danh sách các trường khoá chính. Khoá chính được tạo bằng cách ghép chuỗi các trường trong danh sách này, từ trên xuống dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp 0 help par_idN105A1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard04.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Tạo bảng\"\>Trợ lý Bảng > Tạo bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp 0 help tit 0 vi Ngày và giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp 0 help hd_id2320932 0 vi \<variable id=\"rep_datetime\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_datetime.xhp\"\>Ngày tháng và Thời gian\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp 0 help par_id8638874 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể mở hộp thoại \<emph\>Ngày và Giờ\</emph\> của \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</link\>, bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Ngày và Giờ\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp 0 help par_id393078 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn « Kèm thêm ngày » để chèn một trường ngày tháng vào vùng hoạt động của báo cáo. Trường ngày tháng hiển thị ngày tháng hiện thời khi báo cáo được thực hiện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp 0 help par_id1271401 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một định dạng để hiển thị ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp 0 help par_id8718832 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn « Kèm thêm Giờ » để chèn một trường thời gian vào vùng hoạt động của báo cáo. Trường thời gian hiển thị giờ hiện thời khi báo cáo được thực hiện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp 0 help par_id8561052 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một định dạng để hiển thị thời gian.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp 0 help par_id5992919 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để chèn trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp 0 help par_id4320810 0 vi Bạn có thể nhấn vào trường kiểu ngày tháng hoặc thời gian và kéo nó sang vị trí khác bên trong cùng một vùng, hoặc chỉnh sửa các thuộc tính trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối MS Access 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help bm_id2755516 0 vi \<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu Access (base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Microsoft Office;cơ sở dữ liệu Access (base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help par_idN1053D 0 vi \<variable id=\"access\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02access.xhp\"\>Kết nối Microsoft Access\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help par_idN10541 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập một tập tin cơ sở dữ liệu theo định dạng Microsoft Access hoặc Access 2007.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help par_id1142772 0 vi Xem thêm trang Wiki tiếng Anh \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/MSA-Base_Faq\"\>http://wiki.services.openoffice.org/wiki/MSA-Base_Faq\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help par_idN10544 0 vi Tập tin cơ sở dữ liệu Access 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help par_idN10548 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ đường dẫn đến tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help par_idN1054B 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help par_idN1054F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp 0 help par_idN10552 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối Cơ sở Dữ liệu Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp 0 help par_idN1053A 0 vi Kết nối Cơ sở Dữ liệu Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi Vị trí và tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp 0 help par_idN10542 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn và tên tập tin của tập tin bảng tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp 0 help par_idN10545 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp 0 help par_idN10549 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi Cần mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp 0 help par_idN10550 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để yêu cầu mật khẩu từ người dùng tài liệu cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp 0 help par_idN10553 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help tit 0 vi Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help bm_id3150499 0 vi \<bookmark_value\>quan hệ; thuộc tính (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường khoá cho quan hệ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật ghép tầng (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3150445 1 0 vi Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3150499 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DBAddRelation\"\>Cho phép bạn xác định và chỉnh sửa một quan hệ giữa hai bảng khác nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3155136 3 0 vi Các tùy chọn về chức năng cập nhật và xoá chỉ là sẵn sàng nếu được hỗ trợ bởi cơ sở dữ liệu đang dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3155341 27 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3153880 28 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_REL_PROPERTIES_LB_RIGHT_TABLE\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây thì liệt kê hai bảng liên quan với nhau.\</ahelp\>Nếu bạn tạo một quan hệ mới, bạn có thể chọn một bảng từ mỗi hộp tổ hợp trong vùng trên của hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3154047 29 0 vi Nếu bạn đã mở hộp thoại \<emph\>Quan hệ\</emph\> cho quan hệ đã tồn tại, bằng cách nhấn đôi vào đường kết nối trong cửa sổ \<emph\>Quan hệ\</emph\>, thì không thể sửa đổi bảng liên quan. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3153822 4 0 vi Trường khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3159157 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_RELDLG_KEYFIELDS\"\>Xác định các trường khoá cho quan hệ đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3149235 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_RELATIONDIALOG_RIGHTFIELDCELL\"\>Tên của các bảng được chọn cho liên kết thì xuất hiện ở đây dưới dạng tên cột.\</ahelp\> Nếu bạn nhấn vào một trường nào đó, bạn có thể sử dụng các cái nút mũi tên để chọn một trường trong bảng. Mỗi quan hệ được ghi theo một hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3145609 6 0 vi Cập nhật tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3153061 7 0 vi Ở đây thì bạn có thể bật các tùy chọn sẽ có tác động khi một trường khoá chính bị thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3149046 8 0 vi Không làm gì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3152360 9 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_NO_CASC_UPD\"\>Ghi rõ rằng bất cứ thay đổi nào được làm trong một khoá chính sẽ không có tác động trường khoá bên ngoài khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3148664 10 0 vi Đang cập nhật tầng xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3154073 11 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_UPD\"\>CCập nhật tất cả các trường khoá bên ngoài nếu giá trị của khoá chính tương ứng đã bị sửa đổi (Cập nhật Ghép tầng).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3145171 12 0 vi Đặt vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3154123 13 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_UPD_NULL\"\>Nếu khoá chính tương ứng đã bị sửa đổi, hãy dùng tùy chọn này để đặt giá trị « IS NULL » (vô giá trị) cho tất cả các trường khoá bên ngoài. « IS NULL » có nghĩa là trường rỗng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3150448 14 0 vi Đặt mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3151041 15 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_UPD_DEFAULT\"\> Nếu khoá chính tương ứng đã bị sửa đổi, hãy dùng tùy chọn này để đặt một giá trị mặc định cho tất cả các trường khoá bên ngoài.\</ahelp\> Trong khi tạo bảng tương ứng, giá trị mặc định của một trường khoá bên ngoài sẽ được xác định khi bạn gán các thuộc tính về trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3125863 16 0 vi Xoá tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3153193 17 0 vi Ở đây bạn có thể bật các tùy chọn sẽ có tác động khi một trường khoá chính bị xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3159252 18 0 vi Không làm gì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3145785 19 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_NO_CASC_DEL\"\>Ghi rõ rằng khoá chính sẽ không có tác động trường khoá ngoại khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3154146 20 0 vi Xoá tầng xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3155309 21 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_DEL\"\>Ghi rõ rằng tất cả các trường khoá bên ngoài sẽ cũng bị xoá nếu bạn xoá trường khoá chính tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3153140 22 0 vi Khi bạn xoá một trường khoá chính bằng tùy chọn \<emph\>Xoá tầng xếp\</emph\>, tất cả các bản ghi dùng khoá này làm khoá ngoại thì cũng bị xoá. Hãy rất cẩn thận khi sử dụng tùy chọn này: có thể xoá phần lớn của cơ sở dữ liệu ! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3152596 23 0 vi Đặt vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3153363 24 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_DEL_NULL\"\>Nếu bạn xoá khoá chính tương ứng, giá trị « IS NULL » (vô giá trị) sẽ được gán cho tất cả các trường khoá bên ngoài.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help hd_id3145272 25 0 vi Đặt mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp 0 help par_id3154320 26 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_DEL_DEFAULT\"\>Nếu bạn xoá khoá chính tương ứng, một giá trị cố định sẽ được đặt vào tất cả các trường khoá bên ngoài.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help hd_id3150445 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030200.xhp\" name=\"Áp dụng cột\"\>Áp dụng cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help par_id3147143 2 0 vi Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn có thể sao chép một bảng nào đó bằng cách kéo và thả nó vào bộ chứa bảng. Hộp thoại \<emph\>Áp dụng cột\</emph\> là cửa sổ thứ hai của hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help hd_id3155552 3 0 vi Các cột hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help hd_id3154751 4 0 vi Hộp liệt kê bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help par_id3147088 5 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILISTBOX_TAB_WIZ_COLUMN_SELECT_LB_ORG_COLUMN_NAMES\"\>Liệt kê các trường dữ liệu sẵn sàng mà bạn có thể kèm thêm trong bảng đã sao chép. Để sao chép một trường dữ liệu nào đó, nhấn vào tên của nó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>>\</emph\>. Để sao chép tất cả các trường, nhấn vào nút \<emph\>>>\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help hd_id3154823 6 0 vi Hộp liệt kê bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help par_id3156426 7 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILISTBOX_TAB_WIZ_COLUMN_SELECT_LB_NEW_COLUMN_NAMES\"\>Liệt kê các trường bạn muốn kèm thêm trong bảng đã sao chép.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help hd_id3147242 8 0 vi Cái nút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help par_id3146797 9 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_TAB_WIZ_COLUMN_SELECT_IB_COLUMNS_LH\"\>Thêm hoặc gỡ bỏ trường đã chọn (cái nút > hoặc <) hoặc tất cả các trường (nút << hoặc >>).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp 0 help par_id3153561 10 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030300.xhp\" name=\"Trang kế\"\>Trang kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help tit 0 vi Nhập/đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help hd_id3163829 1 0 vi Nhập/đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help par_id3148520 2 0 vi Cho phép bạn nhập và xác nhận một mật khẩu mới hay mật khẩu đã thay đổi. Nếu bạn đã xác định một người dùng mới, nhập tên người dùng vào hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help hd_id3157898 3 0 vi Người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help par_id3149346 4 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:DLG_PASSWD:ED_PASSWD_USER\"\>Ghi rõ tên của người dùng mới.\</ahelp\> Trường này chỉ hiển thị nếu bạn đã xác định một người dùng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help hd_id3153681 9 0 vi Mật khẩu cũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help par_id3147576 10 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_PASSWORD_ED_OLDPASSWORD\"\>Nhập mật khẩu cũ.\</ahelp\> Trường này hiển thị khi bạn đã mở hộp thoại này bằng lệnh \<emph\>Đổi mật khẩu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help hd_id3153311 5 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help par_id3147243 6 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_PASSWORD_ED_PASSWORD\"\>Nhập mật khẩu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help hd_id3147275 7 0 vi Xác nhận (mật khẩu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp 0 help par_id3153541 8 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_PASSWORD_ED_PASSWORD_REPEAT\"\>Nhập lại mật khẩu mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help tit 0 vi Số Thứ Tự Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help hd_id3674123 0 vi \<variable id=\"rep_pagenumbers\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_pagenumbers.xhp\"\>Số thứ tự trang\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id3424481 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể mở hộp thoại \<emph\>Số thứ tự\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\> bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Số thứ tự trang\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id1068758 0 vi Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift-F1\</item\> và chỉ con chuột tới một hộp nhập liệu để xem một chuỗi trợ giúp về hộp đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id1559190 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trang N\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id9879146 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trang N trên M\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id9404278 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ở đầu của trang (Đầu trang)\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id7626880 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ở cuối của trang (Chân trang)\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id6124149 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id9651478 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiện số trên trang đầu\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id8257087 0 vi Chọn định dạng cho các số thứ tự trang, hoặc « Trang N » hoặc « Trang N trên M », mà N đại diện số thứ tự trang hiện tại, và M là tổng sổ trang trong báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id3479415 0 vi Bật tùy chọn này để hiển thị số thứ tự trang trong vùng Đầu/Chân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id4441663 0 vi Chọn một tình trạng chỉnh canh. Mặc định là các số thứ tự trang nằm ở giữa lề bên trái và lề bên phải. Bạn có thể chỉnh canh trường theo bên trái hoặc bên phải. Cũng có thể bật tùy chọn « Bên trong » để in ra số thứ tự chẵn trên trang bên trái, và số thứ tự lẻ trên trang bên phải. Bật tùy chọn « Bên ngoài » để làm ngược lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id3012176 0 vi Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>, có chèn một trường dữ liệu để chứa các số thứ tự trang. Không có phần đầu/chân trang thì vùng này sẽ được tạo như cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp 0 help par_id8532670 0 vi Bạn có thể nhấn vào trường dữ liệu và kéo sang vị trí khác bên trong cùng vùng, hoặc chỉnh sửa các thuộc tính trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help tit 0 vi Chọn cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help bm_id2082583 0 vi \<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;kết nối (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz01.xhp\"\>Lựa chọn Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở một tập tin cơ sở dữ liệu đã có, hoặc kết nối đến một cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Tạo một cơ sở dữ liệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10589 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một cơ sở dữ liệu mới.\</ahelp\> Tùy chọn này dùng cơ chế cơ sở dữ liệu HSQL với thiết lập mặc định. Trang cuối cùng của trợ lý sẽ xuất hiện kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_id8584246 0 vi \<link href=\"http://hsqldb.org/\"\>Trang Web bên ngoài về HSQL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN105F9 0 vi Mở một tập tin cơ sở dữ liệu đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN105FD 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để mở một tập tin cơ sở dữ liệu từ một danh sách các tập tin vừa mở, hoặc từ một hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10614 0 vi Vừa dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10618 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn tập tin cơ sở dữ liệu cần mở từ danh sách các tập tin vừa mở. Nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\> để mở tập tin và thoát khỏi trợ lý ngay lập tức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN1062F 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10633 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại lựa chọn tập tin trong đó bạn có thể chọn một tập tin cơ sở dữ liệu. Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\> hoặc \<emph\>OK\</emph\> trong hộp thoại lựa chọn tập tin để mở tập tin và thoát khỏi trợ lý ngay lập tức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi Kết nối đện một cơ sở dữ liệu đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một tài liệu cơ sở dữ liệu cho một kết nối cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10593 0 vi Kiểu cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10597 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu cơ sở dữ liệu cho kết nối cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10611 0 vi Trang trợ lý kế tiếp là một của những trang này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN1061C 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02text.xhp\"\>Thiết lập một kết nối tập tin văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN1062B 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02access.xhp\"\>Thiết lập một kết nối kiểu MS Access hoặc MS Access 2007\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN1063A 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu LDAP\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10658 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ado.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu ADO\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10667 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>biểu tượng JDBC\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10676 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02oracle.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu cơ sở dữ liệu Oracle\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10685 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02mysql.xhp\"\>Thiết lập MySQL\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN10694 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Thiết lập ODBC\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp 0 help par_idN106A3 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02spreadsheet.xhp\"\>Thiết lập một kết nối kiểu bảng tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menubar.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menubar.xhp 0 help par_idN10552 0 vi \<variable id=\"titletext\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/menubar.xhp\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menubar.xhp 0 help par_idN10562 0 vi Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, bạn thấy một tập hợp các lệnh trình đơn mới để thao tác tập tin cơ sở dữ liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard00.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp 0 help par_idN1055C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý Truy vấn thì giúp bạn thiết kế một truy vấn cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Truy vấn đã lưu vẫn còn có thể được gọi về sau, hoặc qua giao diện người dùng đồ họa, hoặc dùng câu lệnh SQL được tự động tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp 0 help par_idN105D2 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard01.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường\"\>Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Truy vấn > Bí danh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard07.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Bí danh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Gán bí danh cho tên trường. Bí danh vẫn tùy chọn, và có thể cung cấp tên còn thân thiện với người dùng hơn, mà được hiển thị thay cho tên trường. Thí dụ, một bí danh có thể được dùng khi các trường từ các bảng khác nhau có cùng một tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Bí danh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập bí danh cho tên trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard08.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh\"\>Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help tit 0 vi Cơ sở dữ liệu Adabas D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help hd_id3151262 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu Adabas D\"\>Cơ sở dữ liệu Adabas D\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help hd_id3152997 3 0 vi Giới thiệu Adabas 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help par_id3151111 4 0 vi Cơ sở dữ liệu Adabas D mà bạn có thể đã cài đặt cùng với $[officename] bị hạn chế thành kích cỡ 100 MB, và số tối đa là 3 người dùng trên cùng một mạng. Xem tập tin giấy phép « License.txt » trong thư mục Adabas để tìm chi tiết. Cơ sở dữ liệu Adabas phải được cài đặt vào một thư mục riêng với $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help par_id3154749 97 0 vi Tên của một tập tin Adabas không thể có chiều dài hơn 8 ký tự. Đường dẫn đến tập tin Adabas, gồm có tên tập tin, không thể vượt quá 30 ký tự, và phải tùy theo mã ASCII 7-bit. Cả hai đường dẫn và tên tập tin không thể chứa dấu cách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help par_id3153254 6 0 vi Dưới Windows, ứng dụng thiết lập Adabas thêm biến môi trường DBROOT mà chứa thông tin đường dẫn về cơ sở dữ liệu. Nếu ứng dụng thiết lập tìm biến này đã tồn tại trên máy tính, nó sẽ không cài đặt cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help hd_id3154729 37 0 vi Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help par_id3149378 38 0 vi Hãy dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/30100000.xhp\" name=\"Tạo cơ sở dữ liệu Adabas mới\"\>\<emph\>Tạo cơ sở dữ liệu Adabas mới\</emph\>\</link\> để tạo một cơ sở dữ liệu Adabas: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help par_id3147045 39 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</emph\> để mở Trợ lý Cơ sở Dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help par_id3147394 98 0 vi Nhấn vào mục \<emph\>Kết nối đến một cơ sở dữ liệu đã có\</emph\>, sau đó chọn mục « Adabas » trong hộp danh sách (cuộn lên trong hộp liệt kê). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help par_id3155600 99 0 vi Tiếp tục qua các bước trong những trang còn lại của \<emph\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help hd_id3154270 42 0 vi Xoá một Cơ sở Dữ liệu Adabas 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp 0 help par_id3157869 43 0 vi Để xoá tham chiếu đến một cơ sở dữ liệu Adabas, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Base > Cơ sở dữ liệu\</emph\>. Lựa chọn cơ sở dữ liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10541 0 vi \<variable id=\"toolbars\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/toolbars.xhp\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10545 0 vi Trong một cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, bạn có thể thấy những thanh công cụ theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10548 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10554 0 vi Mở đối tượng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10558 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở bảng được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10573 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở bảng đã chọn để bạn thay đổi cấu trúc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN1058E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xoá bảng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN105A5 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của bảng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi Mở đối tượng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN105C8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở truy vấn được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN105DF 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN105E3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở truy vấn đã chọn để bạn thay đổi cấu trúc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN105FA 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN105FE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xoá truy vấn đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10615 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10619 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của truy vấn đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10628 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10634 0 vi Mở đối tượng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10638 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở biểu mẫu được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN1064F 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10653 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở biểu mẫu được chọn để bạn thay đổi bố trí.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN1066A 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN1066E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xoá biểu mẫu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10685 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10689 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của biểu mẫu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN10698 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN106A4 0 vi Mở đối tượng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN106A8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở biểu mẫu được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN106BF 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN106C3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở báo cáo được chọn để bạn thay đổi bố trí.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN106DA 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN106DE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xoá báo cáo đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN106F5 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp 0 help par_idN106F9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của báo cáo đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help tit 0 vi Chép bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help hd_id3085157 28 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030100.xhp\" name=\"Chép bảng\"\>Chép bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3149264 29 0 vi Bạn có thể sao chép một bảng bằng cách kéo và thả nó vào vùng bảng của một cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu. Hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\> sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help hd_id3154926 3 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3144740 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_WIZ_TABLENAME_EDIT\"\>Ghi rõ một tên cho bản sao.\</ahelp\> Một số cơ sở dữ liệu nào đó sẽ chỉ chấp nhận tên chứa ít nhất 9 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help hd_id3154228 5 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help hd_id3157898 7 0 vi Định nghĩa và dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3150178 8 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_DEFDATA\"\>Tạo một bản sao 1:1 của bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Cả lời xác định bảng và toàn bộ dữ liệu đều được sao chép. Lời xác định bảng bao gồm cấu trúc bảng và định dạng của các trường dữ liệu khác nhau, gồm có các thuộc tính trường đặc biệt. Nội dung trường thì cung cấp dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help hd_id3149346 9 0 vi Định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3156426 10 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_DEF\"\>Sao chép chỉ lời xác định bảng, không phải dữ liệu tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help hd_id3143267 22 0 vi Dạng ô xem bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3153311 23 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_VIEW\"\>Nếu cơ sở dữ liệu hỗ trợ Khung nhìn, bạn có thể bật tùy chọn này chỉ khi một truy vấn được sao chép trong một bộ chứa bảng. Tùy chọn này cho phép bạn xem và chỉnh sửa một truy vấn dưới dạng Khung nhìn bảng bình thường.\</ahelp\> Bảng sẽ được lọc trong Khung nhìn theo một câu lệnh SQL « Select » (lựa chọn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help hd_id3155535 11 0 vi Phụ thêm dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3166410 12 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_APPENDDATA\"\>Phụ thêm vào bảng đã tồn tại dữ liệu của bảng cần sao chép.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3147275 13 0 vi Hai bảng phải được định nghĩa giống hệt nhau để có thể sao chép dữ liệu. Dữ liệu sẽ không được sao chép nếu bảng đích chứa trường dữ liệu có định dạng khác với trường dữ liệu trong bảng nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3156117 31 0 vi Khớp những tên trường dữ liệu trong hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\> trên trang \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030400.xhp\" name=\"Áp dụng cột\"\>Áp dụng cột\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3153252 14 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_APPENDDATA\"\>Không thể đính kèm dữ liệu thì bạn sẽ thấy một danh sách các trường trong hộp thoại \<emph\>Thông tin cột\</emph\> mà có dữ liệu không thể sao chép.\</ahelp\> Nếu bạn xác nhận hộp thoại này bằng cách nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>, chỉ dữ liệu không phải trong danh sách đó sẽ được đính kèm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3158430 15 0 vi Nếu các trường của bảng đích có chiều dài trường nhỏ hơn trong bảng nguồn khi dữ liệu đang được đính kèm, các trường dữ liệu nguồn sẽ được tự động cắt ngắn để tương ứng với chiều dài trường trong bảng đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help bm_id3149164 0 vi \<bookmark_value\>khoá chính; xác định\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help hd_id3149164 24 0 vi Tạo khoá chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help hd_id3146794 26 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3156343 27 0 vi \<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_TAB_WIZ_COPYTABLE_ET_KEYNAME\"\>Ghi rõ một tên cho khoá chính đã tạo ra. Tên này vẫn còn là tùy chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp 0 help par_id3151056 33 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030200.xhp\" name=\"Trang kế\"\>Trang kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối LDAP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help bm_id22583 0 vi \<bookmark_value\>máy phục vụ LDAP; sổ địa chỉ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sổ địa chỉ; máy phục vụ LDAP (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; máy phục vụ LDAP (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN10554 0 vi \<variable id=\"ldap\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\"\>Kết nối LDAP\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN10558 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập khẩu một cơ sở dữ liệu thông qua giao thức LDAP\</ahelp\>. Trang này chỉ hiện rõ nếu bạn đã đăng ký một máy phục vụ LDAP dưới dạng một cơ sở dữ liệu địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN10579 0 vi URL máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_LDAP_HOSTNAME\"\>Nhập tên của máy phục vụ LDAP theo định dạng « ldap.máy_phục_vụ.com ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN10594 0 vi DN cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN10598 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_LDAP_BASEDN\"\>Nhập điểm bắt đầu để tìm kiếm qua cơ sở dữ liệu LDAP, v.d. « dc=com ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi Số hiệu cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_LDAP_PORTNUMBER\"\>Nhập số thứ tự của cổng cho máy phục vụ LDAP, bình thường là 389.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN105CA 0 vi Dùng kết nối bảo mật (SSL) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN105CE 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_USESSL_LDAP\"\>Tạo một kết nối bảo mật tới máy phục vụ LDAP thông qua lớp ổ cắm bảo mật (SSL).\</ahelp\> Mặc định là kết nối SSL dùng cổng 636. Kết nối bình thường dùng cổng 389. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp 0 help par_idN105F5 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Bảng > Đặt Kiểu và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10552 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard02.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Đặt Kiểu và Định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10562 0 vi Ghi rõ thông tin trường về các trường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10565 0 vi Các trường được chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10569 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường để chỉnh sửa thông tin về nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10574 0 vi - 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10578 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ trường đã chọn khỏi hộp danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN1057B 0 vi + 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thêm một trường dữ liệu mới vào hộp danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10582 0 vi Thông tin trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10586 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên của trường dữ liệu đã chọn. Bạn cũng có thể nhập một tên mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN1058D 0 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10591 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một kiểu trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help hd_id5486922 0 vi AutoValue 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_id4198736 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt thành « Yes » (Có) thì các giá trị cho trường dữ liệu này được tạo ra bởi cơ chế cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN106A0 0 vi Cần thiết nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN106A6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt thành « Có » thì trường này không thể là rỗng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10594 0 vi Độ dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10598 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự cho trường ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN1059B 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN1059F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số lần số cho trường dữ liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho trường dữ liệu kiểu thuộc số hoặc thập phân.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN105A2 0 vi Giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN105A6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị mặc định cho một trường kiểu Có/Không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN10730 0 vi Tự động tăng/giảm dần câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_id6706747 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập đặc tả câu lệnh SQL mà hướng dẫn nguồn dữ liệu tự động tăng/giảm dần một trường số nguyên cụ thể.\</ahelp\> Ví dụ, câu lệnh MySQL sau đã dùng câu lệnh AUTO_INCREMENT để tăng trường « id » mỗi lần câu lệnh tạo một trường dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_id8946501 0 vi CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER AUTO_INCREMENT) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_id4846949 0 vi Đối với ví dụ này, bạn cần phải nhập « AUTO_INCREMENT » vào hộp câu lệnh Tự động Tăng/Giảm dần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard03.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Đặt khoạ chính\"\>Trợ lý Bảng > Đặt khoạ chính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN10556 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaadvpropdat.xhp\"\>Thiết lập Đặc biệt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN10566 0 vi Ghi rõ cách làm việc với dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_id7679372 0 vi Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thiết lập nâng cao\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN10590 0 vi Dùng ràng buộc đặt tên kiểu SQL92 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN10594 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong nguồn dữ liệu, chỉ cho phép trong tên các ký tự tuân theo quy ước đặt tên SQL92. Các ký tự khác đều bị từ chối. Mỗi tên phải bắt đầu với một chữ cái hoặc một dấu gạch dưới (_). Các ký tự còn lại có thể là chữ cái ASCII, chữ số hoặc dấu gạch dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help hd_id3534958 0 vi Kết thúc dòng văn bản với CR+LF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_id6151921 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để kết thúc mọi dòng văn bản bằng cặp mã CR+LF (khuyến khích cho hệ điều hành DOS và Windows).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi Phụ thêm tên bí danh bảng trong câu lệnh lựa chọn SELECT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105A2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Phụ thêm bí danh vào tên bảng trong các câu lệnh lựa chọn SELECT.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105A5 0 vi Dùng cú pháp Outer Join « {OJ} » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Dùng dãy thoát cho sự nối lại bên ngoài. Cú pháp cho dãy thoát này là « {oj outer-join} ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi select Article.* from {oj item LEFT OUTER JOIN orders ON item.no=orders.ANR} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi Bỏ qua các quyền hạn từ trình điều khiển cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105C8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bỏ qua các quyền truy cập được cung cấp bởi trình điều khiển cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105CB 0 vi Thay thế tham số đặt tên bằng « ? » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105CF 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay thế mỗi tham số đặt tên trong một nguồn dữ liệu bằng một dấu hỏi « ? ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105D2 0 vi Hiện cột phiên bản (khi có) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105D6 0 vi Một số cơ sở dữ liệu nào đó gán số thứ tự phiên bản cho mỗi trường, để theo dõi thay đổi trong các bản ghi. Số thứ tự phiên bản của một trường được tăng dần theo một mỗi lần nội dung của trường đó thay đổi. \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SUPPRESS_VERSIONCL\"\>Hiển thị số thứ tự phiên bản nội bộ của bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105FA 0 vi Dùng tên phân loại trong các câu lệnh lựa chọn SELECT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN105FE 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Dùng nguồn dữ liệu hiện thời của phân loại. Tùy chọn này có ích khi nguồn dữ liệu ODBC là một trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Đừng bật tùy chọn này nếu nguồn dữ liệu ODBC là một trình điều khiển dBASE.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN10613 0 vi Dùng tên giản đồ trong các câu lệnh lựa chọn SELECT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN10617 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn dùng tên giản đồ trong các câu lệnh lựa chọn SELECT.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN1061A 0 vi Tạo chỉ mục bằng câu lệnh ASC hay DESC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN1061E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một chỉ mục, dùng câu lệnh kiểu ASC hoặc DESC.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN10621 0 vi So sánh các giá trị lôgic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_idN10625 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu hàm so sánh lôgic bạn muốn dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help hd_id1101718 0 vi Kiểm tra nhập dữ liệu vào biểu mẫu cho các trường cần thiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_id3783989 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn nhập một bản ghi mới, hoặc cập nhật một bản ghi đã tồn tại trong một biểu mẫu, và bạn để lại một trường rỗng mà được đóng kết với một cột cơ sở dữ liệu cần thiết nhập liệu, thì bạn sẽ thấy một thông điệp than phiền về trường còn rỗng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_id6684163 0 vi Không bật hộp điều khiển này thì các biểu mẫu trong cơ sở dữ liệu hiện thời sẽ không được kiểm tra có những trường cần thiết hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_id3837397 0 vi Hộp điều khiển sẵn sàng cho mọi kiểu nguồn dữ liệu có hỗ trợ truy cập ghi vào dữ liệu của nó. Hộp điều khiển không tồn tại cho bảng tính, văn bản, định dạng CVS hoặc các sổ địa chỉ chỉ-đọc khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help hd_id0909200811170166 0 vi Bỏ qua thông tin về loại tiền tệ của trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help par_id0909200811170221 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chỉ dành cho các kết nối tới Oracle JDBC. Khi được kích hoạt sẽ không có cột nào được xử lí như là trường tiền tệ. Thông tin trả về từ cơ sở dữ liệu sẽ được bỏ qua.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp 0 help hd_id040920092139524 0 vi Dùng cách viết ngày/giờ đúng chuẩn ODBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help tit 0 vi Phần tử còn thiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help bm_id3150445 0 vi \<bookmark_value\>truy vấn; phần tử còn thiếu (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help hd_id3150445 1 0 vi Phần tử còn thiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help par_id3150247 2 0 vi Mở một truy vấn chứa bảng hay trường không còn tồn tại lại thì hộp thoại \<emph\>Phần tử còn thiếu\</emph\> xuất hiện. Hộp thoại này đặt tên của bảng hay trường còn thiếu mà không thể được giải thích, và cho phép bạn quyết định nên tiếp tục thủ tục này thế nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help hd_id3145072 3 0 vi Tiếp tục như thế nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help par_id3149177 4 0 vi Có sẵn ba tùy chọn để trả lời câu hỏi này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help hd_id3147576 5 0 vi Bạn có thực sự muốn mở truy vấn trong ô xem đồ họa không? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help par_id3166461 6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn mở truy vấn trong ô \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Xem thiết kế\"\>Xem thiết kế\</link\>, bất chấp các phần tử còn thiếu.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ cho phép bạn ghi rõ nếu các lỗi khác nên bị bỏ qua hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help par_id3153031 7 0 vi Truy vấn được mở trong \<emph\>Ô xem Thiết kế\</emph\> (giao diện đồ họa). Bảng còn thiếu thì hình như rỗng, và trường không hợp lệ có tên (không hợp lệ) trong danh sách các trường. Vì vậy bạn có thể thao tác chính xác những trường đã gây ra lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help hd_id3149578 8 0 vi Mở truy vấn trong ô xem SQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help par_id3159157 9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn mở đề cương truy vấn ở \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Chế độ SQL\"\>Chế độ SQL\</link\>, và để giải thích truy vấn theo mã \<link href=\"text/shared/02/14030000.xhp\" name=\"SQL sở hữu\"\>SQL sở hữu\</link\>.\</ahelp\> Bạn chỉ có thể thoát khỏi chế độ SQL sở hữu một khi câu lệnh $[officename] được giải thích hoàn toàn (chỉ có thể làm được nếu các bảng/trường được dùng trong truy vấn có thực sự tồn tại). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help hd_id3150984 10 0 vi Đừng mở truy vấn đó 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help par_id3156329 11 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn hủy bỏ thủ tục, và ghi rõ không nên mở truy vấn.\</ahelp\> Tùy chọn này tương ứng với chức năng của cái nút \<emph\>Thôi\</emph\> trong hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help hd_id3148492 12 0 vi Cũng bỏ qua các lỗi tương tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp 0 help par_id3154285 13 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nếu bạn đã bật tùy chọn thứ nhất, nhưng vẫn còn muốn mở truy vấn trong ô xem đồ họa, bất chấp các phần tử còn thiếu, thì bạn có thể ghi rõ có nên bỏ qua các lỗi khác hay không.\</ahelp\> Do đó, trong tiến trình mở hiện thời, không có thông điệp lỗi sẽ được hiển thị nếu không thể giải thích đúng truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp 0 help tit 0 vi Xác thực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp 0 help par_idN1053A 0 vi Xác thực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Một số cơ sở dữ liệu nào đó sẽ yêu cầu một tên người dùng và mật khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp 0 help par_idN10541 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp 0 help par_idN10545 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên người dùng để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp 0 help par_idN10548 0 vi Cần mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp 0 help par_idN1054C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để nhắc người dùng nhập một mật khẩu để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp 0 help par_idN1054F 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02.xhp\"\>Lưu vào tiếp tục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp 0 help par_idN10566 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối ODBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help bm_id3149031 0 vi \<bookmark_value\>ODBC;cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;ODBC (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN1053D 0 vi \<variable id=\"odbc\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Kết nối ODBC\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN10541 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập cho các cơ sở dữ liệu kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#odbc\" name=\"ODBC\"\>ODBC\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_id8856776 0 vi Để chỉnh sửa, hoặc thêm bản ghi vào, một bảng cơ sở dữ liệu trong $[officename], bảng phải có một trường chỉ mục duy nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_id8034302 0 vi Trên nền tảng Linux và Solaris, khuyên bạn dùng một trình điều khiển JDBC thay cho trình điều khiển ODBC. Xem địa chỉ "http://www.unixodbc.org" để tìm một bản thực hiện ODBC trên Linux hoặc Solaris. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_id8560136 0 vi Để kết nối tới một cơ sở dữ liệu MS Access dưới Windows, dùng giao diện cơ sở dữ liệu kiểu ADO hoặc Access, thay cho ODBC. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_id2082583 0 vi Các trình điều khiển ODBC được cung cấp và hỗ trợ bởi nhà chế tạo cơ sở dữ liệu. $[officename] chỉ hỗ trợ tiêu chuẩn ODBC 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN10552 0 vi Tên của cơ sở dữ liệu ODBC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN10556 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN10559 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn nguồn dữ liệu ODBC:\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Chọn một nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN10564 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một nguồn dữ liệu tới đó bạn muốn kết nối dùng ODBC. Sau đó thì nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN10567 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp 0 help par_idN10576 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập Bổ sung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabapropadd.xhp\"\>Thiết lập Bổ sung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn bổ sung cho một nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_id4641865 0 vi Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > (thẻ) Thiết lập Bổ sung\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10572 0 vi Tính sẵn sàng của những điều khiển sau phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Tên máy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên máy của máy phục vụ chứa cơ sở dữ liệu, v.d. « ldap.máy.com ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105F6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập số hiệu cổng cho máy phục vụ hỗ trợ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi Hạng trình điều khiển JDBC MySQL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10615 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC cho cơ sở dữ liệu MySQL.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10581 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10634 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ ký tự bạn muốn dùng để xem cơ sở dữ liệu trong $[officename].\</ahelp\> Thiết lập này không có tác động cơ sở dữ liệu. Để dùng bộ ký tự mặc định của hệ điều hành, chọn mục « Hệ thống ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10651 0 vi Cơ sở dữ liệu kiểu văn bản và dBASE bị hạn chế thành các bộ ký tự có chiều dài ký tự cố định, mà mọi ký tự đều được mã hoá bằng cùng một số byte. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Hạng trình điều khiển JDBC Oracle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10653 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC cho cơ sở dữ liệu Oracle.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10589 0 vi Thiết lập trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10672 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn trình điều khiển bổ sung.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN1058D 0 vi Dùng phân loại cho các cơ sở dữ liệu dựa vào tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10691 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Dùng nguồn dữ liệu hiện thời của phân loại. Tùy chọn này có ích khi nguồn dữ liệu ODBC là một trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Đừng bật tùy chọn này nếu nguồn dữ liệu ODBC là một trình điều khiển ODBC.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10591 0 vi DN cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN106B0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập điểm bắt đầu khi tìm kiếm qua cơ sở dữ liệu LDAP, v.d. « dc=com ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10595 0 vi Số bản ghi tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN106F3 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập số bản ghi tối đa mà bạn muốn nạp khi truy cập đến máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10599 0 vi Hiển thị cả các bản ghi đã xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10700 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các bản ghi trong cùng một tập tin, gồm cả những bản ghi được đánh dấu đã bị xoá. Bật tùy chọn này thì bạn không thể xoá bản ghi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10715 0 vi Theo định dạng dBASE, các bản ghi bị xoá vẫn còn lại trong tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10718 0 vi Để xem các thay đổi bạn làm trong cơ sở dữ liệu, đóng kết nối đến cơ sở dữ liệu, sau đó tái kết nối đến nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN1059D 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10725 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chỉ mục\</emph\>, trong đó bạn có thể tổ chức các chỉ mục bảng trong cơ sở dữ liệu dBASE hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105A1 0 vi Kích cỡ bộ đệm dữ liệu (MB) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10742 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập kích cỡ của bộ đệm dữ liệu cho cơ sở dữ liệu. Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105A5 0 vi Khoảng tăng/giảm dần dữ liệu (MB) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10761 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập kích cỡ theo đó bạn muốn tự động tăng/giảm dần cơ sở dữ liệu. Kích cỡ tăng/giảm dần tối đa là 100 MB. Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi Tên người dùng điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN1076E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của một người dùng cho họ bạn muốn cấp điều khiển bị hạn chế để sửa đổi một số tham số của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105AD 0 vi Mật khẩu điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN1077B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập mật khẩu cho Người dùng Điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi Đóng %PRODUCTNAME thì cũng tắt dịch vụ này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10788 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thoát khỏi trình phục vụ cơ sở dữ liệu Adabas khi bạn thoát khỏi $[officename]. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn khởi chạy cơ sở dữ liệu từ $[officename] dùng một người dùng và mật khẩu kiểu điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10795 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/11170100.xhp\" name=\"Thống kê Cơ sở Dữ liệu\"\>Thống kê Cơ sở Dữ liệu\</link\>, trong đó bạn có thể xem các thống kê về cơ sở dữ liệu Adabas.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105B9 0 vi Văn bản chứa phần đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN107B0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu dòng đầu của tập tin văn bản chứa tên trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105BD 0 vi Dấu tách trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN107CF 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự nên phân cách các trường dữ liệu trong cùng một tập tin văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi Dấu tách văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN107DC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự mà nhận diện một trường văn bản trong tập tin văn bản. Không thể sử dụng cùng một ký tự với ký tự làm dấu tách trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105C5 0 vi Dấu tách thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN107E9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách số nguyên và số thập phân trong tập tin văn bản, v.d. dấu chấm (0.5) hoặc dấu phẩy (0,5).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105C9 0 vi Dấu tách hàng nghìn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN107F6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách hàng nghìn trong tập tin văn bản, v.d. dấu phẩy (1,000), hoặc dấu chấm (1.000).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi Phần mở rộng tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp 0 help par_idN10803 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng cho tập tin văn bản.\</ahelp\> Phần mở rộng được bạn chọn thì có tác động một số thiết lập mặc định trong hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help tit 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/menuedit.xhp\"\>Sửa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN10564 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Sao chép đối tượng đã chọn sang bảng nháp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN10567 0 vi Dán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn một mục từ bảng nháp. Bạn cũng có thể chèn các biểu mẫu và báo cáo, gồm có các thư mục con, từ tập tin cơ sở dữ liệu này sang tập tin cơ sở dữ liệu khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Dán đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN10572 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn một mục từ bảng nháp. Bạn cũng có thể chèn các biểu mẫu và báo cáo, gồm có các thư mục con, từ tập tin cơ sở dữ liệu này sang tập tin cơ sở dữ liệu khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help hd_id3153683 27 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_id3147209 28 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ trong đó bạn có thể chỉnh sửa bảng, truy vấn, biểu mẫu hoặc báo cáo đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help hd_id3145315 29 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_id3153666 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BROWSER_TABLE_DELETE\"\>Xoá bảng, truy vấn, biểu mẫu hoặc báo cáo đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN10580 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của đối tượng đã chọn. Phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu, một số tên, ký và chiều dài tên có thể là sai.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN1058E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở đối tượng đã chọn ở tình trạng lưu cuối cùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN10591 0 vi Tạo dạng ô xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi truy vấn đã chọn sang một ô xem. Truy vấn gốc còn lại trong tập tin cơ sở dữ liệu, và một ô xem thêm được tạo ra trên máy phục vụ. Bạn cần phải có quyển ghi để thêm một ô xem vào một cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi Phần lớn cơ sở dữ liệu đều dùng truy vấn để lọc hoặc sắp xếp các bảng cơ sở dữ liệu để hiển thị các bản ghi trên máy tính của người dùng. Khung xem cung cấp cùng một chức năng với truy vấn, nhưng ở bên máy phục vụ. Nếu cơ sở dữ liệu của bạn nằm trên một máy phục vụ có hỗ trợ khung xem thì bạn có thể sử dụng khung xem để lọc các bản ghi trên máy phục vụ để tăng tốc độ hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105AD 0 vi Trợ lý Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\> cho bảng, truy vấn hoặc ô xem đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105C2 0 vi Trợ lý Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105C6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy \<link href=\"text/shared/autopi/01100000.xhp\"\>Trợ lý Báo cáo\</link\> cho bảng, truy vấn hoặc ô xem đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105D7 0 vi Chọn tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Lựa chọn tất cả các mục nhập, gồm có các thư mục con, trong vùng dưới của cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105DE 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105E2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105E9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105EC 0 vi Kiểu kết nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105F0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở Trợ lý Kiểu Kết nối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105F3 0 vi Thuộc tính Cấp cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp 0 help par_idN105F7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Cấp cao\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help tit 0 vi Di trú Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help bm_id6009095 0 vi \<bookmark_value\>trợ lí;vĩ lệnh (Base)\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>Trợ lí vĩ lệnh (Base)\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>vĩ lệnh;gắn mới (Base)\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>di trú vĩ lệnh (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help hd_id0112200902353472 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/migrate_macros.xhp\"\>Di trú vĩ lệnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help par_id0112200902353466 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trợ lí di trú vĩ lệnh cho tài liệu sơ sở dữ liệu sẽ chuyển các vĩ lệnh đang tồn tại trong tài liệu phụ của một tập tin Base cũ vào vùng lưu trữ vĩ lệnh của tập tin Base mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help par_id0224200911454780 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn vị trí và tên tập tin để lưu tập tin cơ sở dữ liệu mới. Mặc định tập tin mới lấy cùng tên như tập tin cũ, trong khi tập tin cũ sẽ bị đổi tên với chuỗi "backup" trong tên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help par_id022420091145472 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Danh sách chỉ ra tất cả các thay đổi đã áp dụng vào tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help par_id0112200902353542 0 vi Trước đây, vĩ lệnh chỉ được phép lưu trữ trong tài liệu phụ của các biểu mẫu và báo cáo. Bắt đầu từ OpenOffice.org 3.1 hoặc StarOffice 9.1, vĩ lệnh cũng có thể lưu trữ trong chính bản thân tập tin Base. Điều này có nghĩa là các vĩ lệnh trong tập tin Base bây giờ có thể gọi từ bất kì thành phần con của nó: các biểu mẫu, báo cáo, thiết kế bảng, thiết kế truy vấn, thiết kế quan hệ, khung nhìn dữ liệu bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help par_id0112200903075865 0 vi Tuy nhiên, vì lí do kĩ thuật không thể lưu trữ vĩ lệnh cả trong tập tin Base và tài liệu phụ của nó cùng lúc. Vì vậy, nếu bạn muốn gắn vài vĩ lệnh mới vào tập tin Base, trong khi vẫn còn các vĩ lệnh cũ đang tồn trữ trong tài liệu phụ, bạn phải di chuyển tất cả các vĩ lệnh cũ vào vùng lưu vĩ lệnh của tập tin Base. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help par_id0112200903075830 0 vi Trợ lí di trú vĩ lệnh cho tài liệu sơ sở dữ liệu có thể chuyển các vĩ lệnh tới vùng lưu trữ vĩ lệnh của tập tin Base. Bạn có thể chạy thử các vĩ lệnh và sửa chúng nếu cần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help par_id0112200903075951 0 vi Ví dụ, có thể là vĩ lệnh từ tài liệu phụ đã có mô đun và vĩ lệnh cùng tên. Sau khi bạn di chuyển vĩ lệnh vào vùng chứa vĩ lệnh chung, bạn phải sửa các vĩ lệnh để cho tên là duy nhất. Thuật sĩ không làm được việc này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help par_id0112200903075915 0 vi Trợ lí có thể sao lưu tập tin Base vào một thư mục khác với lựa chọn của bạn. Trợ lí sẽ thay đổi tập tin Base gốc. Còn tập tin sao lưu không bị thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp 0 help par_id0112200902353554 0 vi \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Macros_in_Database_Documents\"\>Giải thích sâu của các nhà phát triển (Wiki).\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối dBASE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp 0 help par_idN1054A 0 vi \<variable id=\"dbase\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02dbase.xhp\"\>Kết nối dBASE\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Đường dẫn tới tập tin dBASE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến các tập tin « *.dbf » của dBASE.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp 0 help par_idN10571 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp 0 help par_idN10575 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại lựa chọn đường dẫn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp 0 help par_idN10584 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help tit 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN10547 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN1054B 0 vi Trong hộp thoại này, bạn có thể ghi rõ vị trí và tên của một báo cáo mà bạn lưu vào bên trong một \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>tập tin cơ sở dữ liệu\</link\>. Hộp thoại tự động mở khi bạn lưu một báo cáo lần đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN10568 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một thư mục mới bên trong tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN10583 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để đi lên một bậc trong phân cấp thư mục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên tập tin cho báo cáo đã lưu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp 0 help par_idN105B9 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để lưu báo cáo vào tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN10546 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard06.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Ghi rõ các điều kiện theo đó cần nhóm lại truy vấn. Nguồn dữ liệu phải hỗ trợ câu lệnh SQL « Order by clauses » (sắp xếp theo mệnh đề) để hiệu lực trang Trợ lý này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN10559 0 vi Khớp tất cả các cái sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để nhóm lại truy vấn theo tất cả các điều kiện, dùng một toán tử lôgic AND (và).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN10560 0 vi Khớp bất cứ cái nào trong những cái sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN10564 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để nhóm lại truy vấn theo bất cứ điều kiện nào trong những điều kiện đã đặt, dùng một toán tử lôgic OR (hoặc).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN10567 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường cho điều kiện nhóm lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN10572 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn điều kiện nhóm lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN10579 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập giá trị cho điều kiện nhóm lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard07.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Bí danh\"\>Trợ lý Truy vấn > Bí danh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp 0 help tit 0 vi Lọc Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp 0 help hd_id3150702 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/11090000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Lọc Bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp 0 help par_id3149164 22 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một số cơ sở dữ liệu nào đó theo dõi các thay đổi trong mỗi bản ghi bằng cách gán một số thứ tự phiên bản cho mỗi trường đã thay đổi. Số này được tăng dần theo một mỗi lần thay đổi trường đó. Hiển thị số thứ tự phiên bản nội bộ của bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp 0 help hd_id3154923 8 0 vi Sắp xếp Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp 0 help par_id3147559 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SUPPRESS_VERSIONCL\"\>Sắp xếp danh sách các tên bảng theo thứ tự tăng dần, bắt đầu ở đầu của bảng chữ cái.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp 0 help par_idN10546 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard01.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Ghi rõ bảng để tạo truy vấn, và ghi rõ những trường bạn muốn kèm thêm vào truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp 0 help par_idN10559 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bảng cho đó cần tạo truy vấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp 0 help par_idN10590 0 vi Trường trong Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp 0 help par_idN10594 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các trường sẽ được kèm thêm vào truy vấn mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp 0 help par_idN10597 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard02.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp\"\>Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp 0 help tit 0 vi Chép Bảng bằng Kéo và Thả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp 0 help hd_id3154894 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030000.xhp\" name=\"Chép Truy vấn hoặc Bảng bằng Kéo và Thả\"\>Chép Truy vấn hoặc Bảng bằng Kéo và Thả\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp 0 help bm_id3155535 0 vi \<bookmark_value\>truy vấn; sao chép (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; sao chép bảng cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp 0 help par_id3155535 2 0 vi Kéo và thả một truy vấn sẽ mở hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\>, mà cho phép bạn xác định các tùy chọn về chức năng sao chép một truy vấn hoặc bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp 0 help par_id3148539 16 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Chép Bảng\</emph\>, bạn có thể: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp 0 help par_id3153147 18 0 vi sao chép dữ liệu từ bảng này sang bảng khác, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp 0 help par_id3150504 19 0 vi dùng cấu trúc của bảng làm cơ bản để tạo một bảng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp 0 help par_id3155628 20 0 vi Bạn có khả năng sao chép bên trong cùng một cơ sở dữ liệu, hoặc giữa các cơ sở dữ liệu khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help bm_id2026429 0 vi \<bookmark_value\>thuật gia;cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Thuật gia cơ sở dữ liệu(Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; định dạng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu MySQL (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dBASE; tùy chỉnh cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính;như là cơ sở dữ liệu(base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN105B4 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu tạo một tập tin cơ sở dữ liệu chứa thông tin vào một cơ sở dữ liệu nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_id9856563 0 vi Trợ lý Cơ sở Dữ liệu tạo một \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>tập tin cơ sở dữ liệu\</link\> mà chứa thông tin về một cơ sở dữ liệu nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN105D5 0 vi Phụ thuộc vào kiểu thao tác và kiểu cơ sở dữ liệu, Trợ lý Cơ sở Dữ liệu chứa một số bước biến đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN105DB 0 vi Khi tạo một tập tin cơ sở dữ liệu mới, Trợ lý chứa hai bước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN105DF 0 vi Nếu bạn mở Trợ lý Cơ sở Dữ liệu để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu cho một kết nối cơ sở dữ liệu đã tồn tại, nó có thể chứa thêm bước để ghi rõ đường dẫn, thông tin xác thực v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN105F2 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02text.xhp\"\>Thiết lập kết nối tập tin văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN10601 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02access.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu Microsoft Access\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN1062E 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ado.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu ADO\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN10610 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu LDAP\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN1061F 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02adabas.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu Adabas D\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN1070F 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02dbase.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu dBASE\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN1063D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu JDBC\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN1064C 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02oracle.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu cơ sở dữ liệu Oracle\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN1065B 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02mysql.xhp\"\>Thiết lập MySQL\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN1066A 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Thiết lập ODBC\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp 0 help par_idN10679 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02spreadsheet.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu bảng tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp 0 help tit 0 vi Thiết kế Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp 0 help bm_id3148668 0 vi \<bookmark_value\>biểu mẫu; thiết kế (Base)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp 0 help hd_id3148668 1 0 vi \<variable id=\"formularentwurf\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Thiết kế Biểu mẫu\"\>Thiết kế Biểu mẫu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp 0 help par_id3154230 2 0 vi Bất cứ tài liệu $[officename] nào có thể được mở rộng thành một biểu mẫu. Đơn giản thêm một hay nhiều điều khiển biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp 0 help par_id3145382 3 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\>. Thanh công cụ này chứa các \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"chức năng\"\>chức năng\</link\> cần thiết để chỉnh sửa biểu mẫu. Có thể tìm thêm chức năng trên hai thanh \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\> và \<emph\>Điều khiển thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp 0 help par_id3153146 5 0 vi Trong bản thiết kế biểu mẫu, bạn có thể \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"kèm thêm các điều khiển\"\>kèm thêm các điều khiển\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"áp dụng các thuộc tính\"\>áp dụng các thuộc tính\</link\> cho chúng, xác định các \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"xác định các biểu mẫu phụ\"\>xác định các biểu mẫu phụ\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp 0 help par_id3154924 9 0 vi Biểu tượng \<emph\>Bộ duyệt Biểu mẫu\</emph\> \<image id=\"img_id3156002\" src=\"res/commandimagelist/sc_showfmexplorer.png\" width=\"4.23mm\" height=\"4.23mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156002\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\> thì mở cửa sổ nổi \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt Biểu mẫu\"\>\<emph\>Bộ duyệt Biểu mẫu\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp 0 help par_id3153968 6 0 vi Biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01171000.xhp\" name=\"Mở ở chế độ Thiết kế\"\>\<emph\>Mở ở chế độ Thiết kế\</emph\>\</link\> \<image id=\"img_id1871395\" src=\"res/commandimagelist/sc_openreadonly.png\" width=\"5.59mm\" height=\"5.59mm\"\>\<alt id=\"alt_id1871395\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> cho phép bạn lưu một tài liệu biểu mẫu do đó nó chỉ mở ở chế độ chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp 0 help par_id3154948 8 0 vi Nếu gặp lỗi khi gán thuộc tính cho đối tượng nằm trong biểu mẫu (v.d. khi gán cho đối tượng một bảng cơ sở dữ liệu không tồn tại) thì thấy một thông điệp lỗi. Thông điệp lỗi này có thể chứa một cái nút \<emph\>Nhiều\</emph\>. \<ahelp hid=\"dummy\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Nhiều\</emph\> thì cũng thấy một hộp thoại hiển thị thêm thông tin về vấn đề hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN10543 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard08.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN10553 0 vi Hãy nhập tên của truy vấn, và ghi rõ nếu bạn muốn hiển thị hoặc sửa đổi truy vấn một khi Trợ lý đã chạy xong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Tên của truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của truy vấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Hiển thị truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN10561 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lưu và hiển thị truy vấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN10564 0 vi Sửa truy vấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN10568 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lưu truy vấn, sau đó mở nó lại để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN1056B 0 vi Toàn cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị một bản tóm tắt của truy vấn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp 0 help par_idN10572 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard00.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn\"\>Trợ lý Truy vấn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help hd_id3153255 1 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/11150200.xhp\" name=\"Thiết lập Người dùng\"\>Thiết lập Người dùng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help par_id3153539 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Quản lý các dữ liệu người dùng để truy cập đến cơ sở dữ liệu kiểu Adabas hoặc ADO.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help hd_id3154751 4 0 vi Chọn người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help hd_id3153312 5 0 vi Người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help par_id3154288 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_LBUSER\"\>Chọn người dùng có thiết lập bạn muốn sửa đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help hd_id3154824 7 0 vi Thêm người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help par_id3149095 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_PBUSER\"\>Thêm một người dùng mới để truy cập đến cơ sở dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help hd_id3150355 9 0 vi Đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help par_id3147209 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_PBCHGPWD\"\>Thay đổi mật khẩu người dùng hiện thời để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help hd_id3163662 11 0 vi Xoá người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help par_id3156327 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_PBUSERDELETE\"\>Gỡ bỏ người dùng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help hd_id3149166 13 0 vi Quyền truy cập cho người dùng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help par_id3155136 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_TBLGRANTS\"\>Hiển thị và cho phép bạn chỉnh sửa các quyền truy cập đến cơ sở dữ liệu của người dùng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp 0 help par_id3159157 3 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D\"\>Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Kiểu Kết nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabapropcon.xhp\"\>Trợ lý Kiểu Kết nối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp 0 help par_idN10551 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi kiểu kết nối cho cơ sở dữ liệu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp 0 help par_id9003875 0 vi Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Kết nối > Kiểu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp 0 help par_idN10569 0 vi Trợ lý Kiểu Kết nối chứa ba trang. Bạn không thể truyền tất cả các thiết lập từ kiểu cơ sở dữ liệu này sang kiểu cơ sở dữ liệu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng Trợ lý để mở một tập tin cơ sở dữ liệu theo một định dạng không được nhận dạng bình thường bởi một cơ sở dữ liệu đã cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi Kiểu cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp 0 help par_idN10573 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu cơ sở dữ liệu đến đó bạn muốn kết nối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help hd_id3159411 1 0 vi Thiết lập người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help par_id3163829 2 0 vi Hãy dùng hộp thoại này để xác định các thiết lập người dùng cho một bảng Adabas. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help hd_id3147143 3 0 vi Chọn người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help par_id3150789 4 0 vi Cho phép bạn chọn người dùng, xác định một người dùng mới, xoá một người dùng và thay đổi một mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help hd_id3156136 5 0 vi Người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help par_id3155805 6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ người dùng, thiết lập của họ bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help hd_id3147576 9 0 vi Người dùng mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help par_id3149095 10 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một người dùng mới.\</ahelp\> Hành động này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/05000003.xhp\" name=\"Nhập mật khẩu\"\>Nhập mật khẩu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help hd_id3149182 11 0 vi Đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help par_id3152780 12 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi mật khẩu cho người dùng đã chọn.\</ahelp\> Hành động này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/05000003.xhp\" name=\"Đổi mật khẩu\"\>Đổi mật khẩu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help hd_id3149398 13 0 vi Xoá người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help par_id3145382 14 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xoá người dùng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help hd_id3156152 15 0 vi Quyền truy cập của người dùng đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp 0 help par_id3150275 16 0 vi Cho phép bạn xem và gán các quyền truy cập cho người dùng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\password.xhp 0 help tit 0 vi Cần thiết tên người dùng và mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\password.xhp 0 help par_idN10541 0 vi Cần thiết tên người dùng và mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\password.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\password.xhp 0 help par_idN10551 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên người dùng để kết nối tới nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\password.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\password.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập mật khẩu để kết nối tới nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\password.xhp 0 help par_idN10583 0 vi Nhớ mật khẩu đến khi kết thúc phiên chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\password.xhp 0 help par_idN10587 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sử dụng cùng một tên người dùng và mật khẩu, không cần thấy hộp thoại nữa, khi bạn kết nối lại tới cùng một nguồn dữ liệu trong phiên %PRODUCTNAME đang chạy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help tit 0 vi Giá trị đã Tạo ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN10553 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaadvpropgen.xhp\"\>Giá trị đã Tạo ra\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN10563 0 vi Ghi rõ các tùy chọn về những giá trị được tự động tạo ra cho các bản ghi dữ liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_id7684560 0 vi Tính sẵn sàng của những điều khiển sau phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi Lấy các giá trị đã tạo ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiệu lực hỗ trợ $[officename] cho trường dữ liệu được tự động tăng/giảm dần trong nguồn dữ liệu ODBC hoặc JDBC hiện thời. Bật tùy chọn này nếu tính năng tự động tăng/giảm dần trong lớp SDBCX của cơ sở dữ liệu không phải được hỗ trợ. Nói chung, tính năng tự động tăng/giảm dần được chọn cho trường khoá chính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN10593 0 vi Câu lệnh tự động tăng/giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN10597 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập đặc tả câu lệnh SQL mà báo nguồn dữ liệu tự động tăng/giảm dần một trường dữ liệu Số nguyên đã ghi rõ.\</ahelp\> Thí dụ, câu lệnh MySQL sau đã dùng câu lệnh « AUTO_INCREMENT » để tăng trường « id » mỗi lần câu lệnh tạo một trường dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER AUTO_INCREMENT) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN10634 0 vi Trong mẫu thí dụ này, bạn cần phải nhập « AUTO_INCREMENT » vào hộp \<emph\>Tự động tăng/giảm câu lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi Truy vấn các giá trị đã tạo ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN10645 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập một câu lệnh SQL mà trả về giá trị đã tự động tăng/giảm dần cuối cùng cho trường khoá dữ liệu chính.\</ahelp\> Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi SELECT LAST_INSERT_D(); 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help tit 0 vi Cơ sở dữ liệu %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help bm_id8622089 0 vi \<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;trang chính (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu $[officename] Base\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu;$[officename] Base\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN10579 0 vi \<variable id=\"base\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp\"\>Sử dụng Cơ sở Dữ liệu trong %PRODUCTNAME Base\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN107BD 0 vi Trong %PRODUCTNAME Base, bạn có thể truy cập đến dữ liệu được cất giữ theo rất nhiều định dạng cơ sở dữ liệu khác nhau. %PRODUCTNAME Base hỗ trợ sở hữu một số định dạng cơ sở dữ liệu tập tin phẳng nào đó, v.d. định dạng dBASE. Bạn cũng có thể sử dụng %PRODUCTNAME Base để kết nối tới cơ sở dữ liệu quan hệ bên ngoài, như cơ sở dữ liệu từ MySQL hoặc Oracle. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_id5864131 0 vi Các kiểu dáng cơ sở dữ liệu sau là kiểu chỉ-đọc trong %PRODUCTNAME Base. Từ bên trong %PRODUCTNAME Base, không thể thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu, cũng không thể chỉnh sửa, chèn hoặc xoá bản ghi cơ sở dữ liệu cho những kiểu cơ sở dữ liệu này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_id8865016 0 vi Tập tin bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_id3786736 0 vi Tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_id6747337 0 vi Dữ liệu Sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN107C0 0 vi Sử dụng một Cơ sở Dữ liệu trong %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN10838 0 vi Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu mới, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN1083B 0 vi \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> giúp bạn tạo một tập tin cơ sở dữ liệu và đăng ký một cơ sở dữ liệu mới bên trong %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN107E7 0 vi Tập tin cơ sở dữ liệu chứa các truy vấn, báo cáo và biểu mẫu cho cơ sở dữ liệu, cũng như một liên kết đến cơ sở dữ liệu thật cất giữ các bản ghi. Thông tin định dạng cũng được cất giữ trong tập tin cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN1084A 0 vi Để mở một tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mở\</item\>. Trong hộp liệt kê \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>, chọn xem chỉ các « Tài liệu cơ sở dữ liệu ». Chọn một tài liệu cơ sở dữ liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN1075F 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/data_view.xhp#data_view\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN10767 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/data_register.xhp#data_register\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN1076F 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/data_new.xhp#data_new\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN10777 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/data_tables.xhp#data_tables\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN1077F 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/data_queries.xhp#data_queries\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN10787 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/data_forms.xhp#data_forms\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN1078F 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/data_reports.xhp#data_reports\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_id1311990 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/data_im_export.xhp#data_im_export\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN10797 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/database_main.xhp#database_main\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN107AD 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/menubar.xhp#titletext\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_idN107BB 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/toolbars.xhp#toolbars\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\shared\explorer\database\main.xhp 0 help par_id6474806 0 vi \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Database\"\>Trang Wiki về Base\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help tit 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<variable id=\"timing\"\>\<link href=\"text/simpress/01/effectoptionstiming.xhp\"\>Thời gian\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN10562 0 vi Ghi rõ thời gian cho hiệu ứng hiện thời trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN1066F 0 vi \<ahelp hid=\"878841346\"\>Hiển thị thuộc tính khởi chạy của hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\> Các thuộc tính khởi chạy khả dĩ là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN10675 0 vi \<emph\>Khi nhấn chuột\</emph\> — dãy hoạt họa dừng ở hiệu ứng này, khi nhấn chuột lần kế tiếp nó mới chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN1067C 0 vi \<emph\>Cùng với cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa chạy ngay lập tức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN10683 0 vi \<emph\>Sau cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ chạy một khi dãy trước kết thúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN10583 0 vi Khoảng đợi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN10693 0 vi \<ahelp hid=\"878844420\"\>Ghi rõ khoảng đợi thêm (theo giây) trước khi khởi chạy hiệu ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN10587 0 vi Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN106A0 0 vi \<ahelp hid=\"878841862\"\>Ghi rõ khoảng thời gian chạy hiệu ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN106AD 0 vi \<ahelp hid=\"878841864\"\>Ghi rõ có nên lặp lại hiệu ứng hiện thời hay không, và nếu có, như thế nào.\</ahelp\> Gõ số lần lặp lại, hoặc chọn trong danh sách: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN106B3 0 vi \<emph\>(không có)\</emph\> — sẽ không lặp lại hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN106BA 0 vi \<emph\>Đến khi nhấn chuột lại\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ lặp lại đến khi nhận cú nhấn chuột kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN106C1 0 vi \<emph\>Đến khi ảnh chiếu kết thúc\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ lặp lại trong khi ảnh chiếu hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN1058F 0 vi Tua lại khi kết thúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN106D1 0 vi \<ahelp hid=\"878838793\"\>Ghi rõ có nên cho phép hình đã hoạt họa trở về tình trạng gốc sau khi hoạt họa xong hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN10593 0 vi Hoạt họa đáp ứng dãy cú nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN106DE 0 vi \<ahelp hid=\"878838283\"\>Ghi rõ có nên cho phép dãy hoạt họa bắt đầu trong dãy cú nhấn bình thường hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN10597 0 vi Chạy hiệu ứng khi nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN106EB 0 vi \<ahelp hid=\"878838284\"\>Ghi rõ có nên cho phép dãy hoạt họa khởi chạy khi một hình riêng nhận cú nhấn chuột hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp 0 help par_idN107C5 0 vi \<ahelp hid=\"878841357\"\>Chọn hình theo tên trong hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04010000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn ảnh chiếu/trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04010000.xhp 0 help bm_id3159155 0 vi \<bookmark_value\>chèn; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; chèn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04010000.xhp 0 help hd_id3159155 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Chèn ảnh chiếu/trang\"\>Chèn ảnh chiếu/trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04010000.xhp 0 help par_id3146119 2 0 vi \<variable id=\"seitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertPage\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chèn một ảnh chiếu vào đằng sau ảnh chiếu được chọn hiện thời. \</caseinline\>\<defaultinline\>Chèn một trang vào đằng sau trang được chọn hiện thời.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04010000.xhp 0 help par_id3149207 12 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Áp dụng cho ảnh chiếu mới nền của ảnh chiếu chủ. \</caseinline\>\<defaultinline\>Áp dụng cho trang mới nền của trang chủ.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04010000.xhp 0 help par_id3145584 14 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Cũng chèn vào ảnh chiếu mới các đối tượng nằm trên ảnh chiếu chủ. \</caseinline\>\<defaultinline\>Cũng chèn vào trang mới các đối tượng nằm trên trang chủ.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02140000.xhp 0 help tit 0 vi Xoá lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02140000.xhp 0 help bm_id3153541 0 vi \<bookmark_value\>lớp; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; lớp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02140000.xhp 0 help hd_id3153541 1 0 vi Xoá lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02140000.xhp 0 help par_id3148664 2 0 vi \<variable id=\"ebeneloeschen\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteLayer\"\>Xoá lớp hoạt động.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250500.xhp 0 help tit 0 vi Đằng trước đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250500.xhp 0 help bm_id3152576 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng; lệnh Đằng trước đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh Đằng trước đối tượng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250500.xhp 0 help hd_id3152576 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05250500.xhp\" name=\"Đằng trước đối tượng\"\>Đằng trước đối tượng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250500.xhp 0 help par_id3152596 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:BeforeObject\"\>Thay đổi thứ tự xếp đống bằng cách di chuyển đối tượng đã chọn lên đằng trước một đối tượng khác đã xác định. Vị trí trên màn hình của đối tượng đã chọn không thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250500.xhp 0 help par_id3153418 4 0 vi Chọn những đối tượng bạn muốn di chuyển ra trước. Nhấn-phải và chọn lệnh trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Sắp đặt > Đằng trước đối tượng\</emph\>, sau đó nhấn vào đối tượng đích trên ảnh chiếu. Các đối tượng đã chọn sẽ được di chuyển lên đằng trước đối tượng đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help tit 0 vi Xác định Chiếu ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help hd_id3154020 1 0 vi Xác định Chiếu ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help par_id3154659 2 0 vi \<variable id=\"neu\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Tạo một chiếu ảnh riêng.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help par_id3155379 3 0 vi Chọn một ảnh chiếu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>>\</emph\> hay \<emph\><<\</emph\> để thêm ảnh chiếu vào danh sách hay gỡ bỏ ảnh chiếu khỏi danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help par_id3156449 4 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_BTN_ADD\"\>Phụ thêm một ảnh chiếu đã tồn tại vào danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>. Để sử dụng nút này, trước tiên bạn cần phải chọn một ảnh chiếu riêng trong danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã có\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help par_id3151240 5 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_BTN_REMOVE\"\>Gỡ bỏ một ảnh chiếu khỏi danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>. Để sử dụng nút này, trước tiên bạn cần phải chọn một ảnh chiếu riêng trong danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help hd_id3156018 6 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help par_id3152871 7 0 vi \<ahelp hid=\"SD_EDIT_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_EDT_NAME\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị tên của chiếu ảnh riêng. Bạn cũng có thể gõ tên khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help hd_id3149050 8 0 vi Ảnh chiếu đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help par_id3154767 9 0 vi \<ahelp hid=\"SD_MULTILISTBOX_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_LB_PAGES\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê mọi ảnh chiếu, theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help hd_id3146965 10 0 vi Ảnh chiếu đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100100.xhp 0 help par_id3149874 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_CTL\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê mọi ảnh chiếu trong chiếu ảnh riêng. Bạn cũng có thể sắp xếp lại danh sách, bằng cách kéo ảnh chiếu lên hay xuống.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03100000.xhp 0 help tit 0 vi Sắp xếp Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03100000.xhp 0 help hd_id3146974 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03100000.xhp\" name=\"Sắp xếp Ảnh chiếu\"\>Sắp xếp Ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03100000.xhp 0 help par_id3154492 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_SLIDE\"\>Hiển thị ảnh mẫu của ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150300.xhp 0 help tit 0 vi Ghi chú chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150300.xhp 0 help bm_id3153144 0 vi \<bookmark_value\>ghi chú;định dạng mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú của người diễn thuyết;mặc định\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150300.xhp 0 help hd_id3153144 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03150300.xhp\" name=\"Ghi chú chủ\"\>Ghi chú chủ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150300.xhp 0 help par_id3154491 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NotesMasterPage\"\>Hiển thị ghi chú chủ, trong đó bạn có thể đặt định dạng mặc định cho mọi ghi chú.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help tit 0 vi Màu sắc/Mức xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help bm_id3153142 0 vi \<bookmark_value\>thuộc tính hiển thị của trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; hiển thị trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị màu đen trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị mức xám\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help hd_id3153142 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03180000.xhp\" name=\"Màu sắc/Mức xám\"\>Màu sắc/Mức xám\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help par_id3151073 2 0 vi Hiển thị ảnh chiếu theo màu sắc, mức xám hay đen trắng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help hd_id3149123 3 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help par_id3154757 4 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OutputQualityColor\"\>Hiển thị ảnh chiếu theo màu sắc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help hd_id3155333 5 0 vi Mức xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help par_id3150200 6 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OutputQualityGrayscale\"\>Hiển thị ảnh chiếu chỉ theo các sắc màu đen trắng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help hd_id3150342 7 0 vi Đen trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03180000.xhp 0 help par_id3150207 8 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OutputQualityBlackWhite\"\>Hiển thị ảnh chiếu chỉ theo màu đen hay màu trắng, không có sắc màu xám.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help tit 0 vi Hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3153726 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/06050000.xhp\" name=\"Hoạt họa\"\>Hoạt họa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3150012 2 0 vi \<variable id=\"animtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AnimationObjects\"\>Tạo một dãy hoạt họa riêng trên ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\> Chỉ có thể sử dụng đối tượng đã tồn tại để tạo ảnh hoạt họa. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3155444 86 0 vi Cũng có thể sao chép và dán dãy hoạt họa vào tài liệu kiểu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3155959 3 0 vi Hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3146316 4 0 vi Hiển thị ô xem thử các đối tượng trong dãy hoạt họa. Bạn cũng có thể bấm nút \<emph\>Chạy\</emph\> để xem ảnh hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3147344 6 0 vi \<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_FIRST\"\>Nhảy tới ảnh đầu tiên của dãy hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3150363 0 vi \<image id=\"img_id3154657\" src=\"res/helpimg/left2.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154657\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3155530 5 0 vi Ảnh đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3153912 0 vi \<image id=\"img_id3155268\" src=\"res/helpimg/left.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155268\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3152871 7 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3150210 10 0 vi \<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_STOP\"\>Dừng chạy dãy hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3153011 0 vi \<image id=\"img_id3147250\" src=\"res/helpimg/sistop.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147250\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3153961 9 0 vi Dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3147297 12 0 vi \<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_PLAY\"\>Chạy dãy hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3153119 0 vi \<image id=\"img_id3149352\" src=\"res/helpimg/right.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149352\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3150478 11 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3154675 14 0 vi \<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_LAST\"\>Nhảy tới ảnh cuối cùng trong dãy hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3153932 0 vi \<image id=\"img_id3145593\" src=\"res/helpimg/right2.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145593\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3149504 13 0 vi Ảnh cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3149956 15 0 vi Số hiệu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3150008 16 0 vi \<ahelp hid=\"SD_NUMERICFIELD_FLT_WIN_ANIMATION_NUM_FLD_BITMAP\"\>Ngụ ý vị trí trong dãy hoạt họa của ảnh hiện thời.\</ahelp\> Muốn xem ảnh khác thì gõ số hiệu nó, hoặc nhấn vào mũi tên bên trên hay bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3148569 17 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3150337 18 0 vi \<ahelp hid=\"SD_TIMEFIELD_FLT_WIN_ANIMATION_TIME_FIELD\"\>Gõ số giây trong đó cần hiển thị ảnh hiện thời. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn cũng hiệu lực tùy chọn \<emph\>Đối tượng Ảnh bitmap\</emph\> trong trường \<emph\>Nhóm hoạt họa\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3147368 83 0 vi Số lần lặp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3154326 84 0 vi \<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_FLT_WIN_ANIMATION_LB_LOOP_COUNT\"\>Đặt số lần cần chạy dãy hoạt họa.\</ahelp\> Muốn chạy liên tiếp thì chọn mục \<emph\>Tối đa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3155928 19 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3155434 37 0 vi Thêm ảnh vào hay gỡ bỏ ảnh khỏi dãy hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3145353 38 0 vi Áp dụng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3157974 39 0 vi \<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_GET_ONE_OBJECT\"\>Thêm các đối tượng đã chọn theo định dạng một ảnh riêng lẻ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3156068 0 vi \<image id=\"img_id3148768\" src=\"sd/res/get1obj.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148768\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3150268 79 0 vi Áp dụng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3153221 40 0 vi Áp dụng từng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3147533 41 0 vi \<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_GET_ALL_OBJECTS\"\>Thêm một đối tượng đối với mỗi ảnh đã chọn.\</ahelp\>Chọn một đối tượng đã nhóm lại thì tạo một ảnh cho mỗi đối tượng trong nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3150470 85 0 vi Cũng có thể chọn dãy hoạt họa, v.d. ảnh GIF hoạt họa, sau đó nhấn vào biểu tượng này để mở dãy và chỉnh sửa. Chỉnh sửa xong thì bấm nút \<emph\>Tạo\</emph\> để chèn vào ảnh chiếu dãy hoạt họa mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3156257 0 vi \<image id=\"img_id3153716\" src=\"sd/res/getallob.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153716\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3145621 80 0 vi Áp dụng từng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3163826 42 0 vi Xoá ảnh hiện tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3149710 43 0 vi \<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_REMOVE_BITMAP\"\>Xoá ảnh hiện thời khỏi dãy hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3152926 0 vi \<image id=\"img_id3153210\" src=\"sd/res/del1bmp.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153210\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3151187 81 0 vi Xoá ảnh hiện tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3154641 44 0 vi Xoá mọi ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3150765 45 0 vi \<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_REMOVE_ALL\"\>Xoá mọi ảnh khỏi dãy hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3147271 0 vi \<image id=\"img_id3154049\" src=\"sd/res/delall.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154049\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3153618 82 0 vi Xoá mọi ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3143234 22 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3149294 23 0 vi Tổng số ảnh trong dãy hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3159177 24 0 vi Nhóm hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3146088 25 0 vi Đặt các thuộc tính đối tượng về dãy hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3147259 26 0 vi Nhóm lại đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3151170 27 0 vi \<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_RBT_GROUP\"\>Kết hợp các đối tượng để làm cùng một đối tượng thì có khả năng di chuyển theo nhóm. Cũng có thể chỉnh sửa mỗi đối tượng riêng bằng cách nhấn-đôi vào nhóm trên ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3154688 28 0 vi Đối tượng ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3155329 29 0 vi \<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_RBT_BITMAP\"\>Kết hợp các ảnh để làm cùng một ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3148815 32 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3148834 33 0 vi \<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_FLT_WIN_ANIMATION_LB_ADJUSTMENT\"\>Sắp hàng các ảnh trong dãy hoạt họa.\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help hd_id3148803 34 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06050000.xhp 0 help par_id3154294 35 0 vi \<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_CREATE_GROUP\"\>Chèn vào ảnh chiếu hiện thời dãy hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110200.xhp 0 help tit 0 vi Chèn văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110200.xhp 0 help hd_id3145252 1 0 vi Chèn văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110200.xhp 0 help par_id3150716 2 0 vi Chèn vào ảnh chiếu hoạt động một đoạn văn bản từ tập tin kiểu ASCII, RTF, hay HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110200.xhp 0 help par_id3149018 3 0 vi Đoạn văn bản theo định dạng văn bản mặc định của ảnh chiếu hoạt động. Bạn cũng có thể kéo một khung văn bản vào ảnh chiếu, sau đó chèn đoạn văn bản vào nó. Khung văn bản sẽ tự động kéo dài ra để vừa đoạn văn bản dài hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110200.xhp 0 help hd_id3156382 4 0 vi Hiển thị danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110200.xhp 0 help par_id3154702 5 0 vi Trong danh sách này, chọn đoạn văn bản cần chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110200.xhp 0 help hd_id3150200 6 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110200.xhp 0 help par_id3155333 7 0 vi Chèn văn bản dạng liên kết. Liên kết được cập nhật tự động khi tập tin nguồn bị thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990300.xhp 0 help tit 0 vi Giờ (cố định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990300.xhp 0 help bm_id3146121 0 vi \<bookmark_value\>thời gian; cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; thời gian (cố định)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990300.xhp 0 help hd_id3146121 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04990300.xhp\" name=\"Giờ (cố định)\"\>Giờ (cố định)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990300.xhp 0 help par_id3153726 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertTimeFieldFix\"\>Chèn vào ảnh chiếu thời gian hiện thời theo định dạng trường cố định. Trường thời gian này không phải được cập nhật tự động.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050600.xhp 0 help tit 0 vi Sang siêu tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050600.xhp 0 help bm_id3147434 0 vi \<bookmark_value\>chuyển đổi; sang định dạng siêu tập tin (WMF)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu tập tin; chuyển đổi sang\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050600.xhp 0 help hd_id3147434 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13050600.xhp\" name=\"Sang siêu tập tin\"\>Sang siêu tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050600.xhp 0 help par_id3154490 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertIntoMetaFile\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang định dạng siêu tập tin của Windows (Windows Metafile Format: WMF), mà chứa dữ liệu cả hai kiểu ảnh bitmap và đồ họa véc-tơ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050600.xhp 0 help par_id3151075 4 0 vi Để tìm thêm thông tin về WMF, xem \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ\"\>Từ điển thuật ngữ\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050600.xhp 0 help par_id3147344 3 0 vi Bạn cũng có thể sao chép đối tượng đã chọn, sử dụng lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>, sau đó chọn định dạng Siêu tập tin trong danh sách.\<emph/\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05110500m.xhp 0 help tit 0 vi Xóa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05110500m.xhp 0 help hd_id3149502 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05110500m.xhp\" name=\"Xóa\"\>Xóa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05110500m.xhp 0 help par_id3149050 2 0 vi \<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteRows\"\>Xóa những hàng được chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05110500m.xhp 0 help par_id3149591 100 0 vi Trong thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05110500m.xhp 0 help par_id3147555 0 vi \<image id=\"img_id3150361\" src=\"res/commandimagelist/sc_deleterows.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150361\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05110500m.xhp 0 help par_id3156248 101 0 vi Xóa hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180000.xhp 0 help tit 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180000.xhp 0 help hd_id3149379 1 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180000.xhp 0 help par_id3150717 2 0 vi \<variable id=\"seiteeintext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PageSetup\" visibility=\"visible\"\>Đặt hướng, các lề và nền của trang, và một số tùy chọn bố trí khác.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180000.xhp 0 help par_id3145587 5 0 vi Để thay đổi nền của mọi trang trong tập tin đang biên soạn, chọn một nền, nhấn vào nút \<emph\>OK \</emph\> rồi nhấn nút \<emph\>Có\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Thiết lập trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help tit 0 vi Chiếu ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help hd_id3154659 1 0 vi Chiếu ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help par_id3149207 2 0 vi \<variable id=\"indipraesent\"\>\<ahelp hid=\".uno:CustomShowDialog\"\>Xác định một chiếu ảnh riêng, dùng các ảnh chiếu bên trong trình diễn hiện thời. Trong trường hợp riêng thì bạn có thể chọn những ảnh chiếu thích hợp với khán giả. Có thể tạo càng bất cứ số chiếu ảnh riêng nào.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help hd_id3155530 3 0 vi Tên của trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help par_id3156449 4 0 vi \<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_DLG_CUSTOMSHOW_LB_CUSTOMSHOWS\"\>Liệt kê các chiếu ảnh riêng có sẵn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help par_id3149408 5 0 vi Để tạo một chiếu ảnh riêng, nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help hd_id3152899 9 0 vi Dùng Chiếu ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help par_id3149947 10 0 vi \<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_DLG_CUSTOMSHOW_CBX_USE_CUSTOMSHOW\"\>Chạy chiếu ảnh riêng đã chọn khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>. Không thì hiển thị toàn trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help hd_id3148604 6 0 vi Để chạy chiếu ảnh riêng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help par_id3153250 7 0 vi Nhấn vào chiếu ảnh riêng trong danh sách, sau đó chọn lệnh \<emph\>Dùng Chiếu ảnh riêng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help par_id3159230 8 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help hd_id3153808 11 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/06100100.xhp\" name=\"Mới\"\>Mới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help hd_id3153073 12 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help par_id3150431 13 0 vi \<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_CUSTOMSHOW_BTN_EDIT\"\>\<link href=\"text/simpress/01/06100100.xhp\" name=\"Thêm, gỡ bỏ hay sắp xếp lại\"\>Thêm, gỡ bỏ hay sắp xếp lại\</link\> các ảnh chiếu, cũng như thay đổi tên của chiếu ảnh riêng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help hd_id3151393 14 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help par_id3145236 15 0 vi \<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_CUSTOMSHOW_BTN_COPY\"\>Tạo một bản sao của chiếu ảnh riêng đã chọn. Bạn cũng có thể sửa đổi tên của chiếu ảnh bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help hd_id3153121 16 0 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06100000.xhp 0 help par_id3157907 17 0 vi \<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_CUSTOMSHOW_BTN_STARTSHOW\"\>Chạy chiếu ảnh. Kiểm tra xem tùy chọn \<emph\>Dùng Chiếu ảnh riêng\</emph\> đã được bật nếu bạn muốn chạy một trình diễn riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13160000.xhp 0 help tit 0 vi Nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13160000.xhp 0 help hd_id3153768 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13160000.xhp\" name=\"Nối\"\>Nối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13160000.xhp 0 help par_id3152598 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Connect\" visibility=\"visible\"\>Tạo một đường hay đường cong Bézier bằng cách nối với nhau bằng đường hai hay nhiều đường, đường Bézier hay đối tượng khác.\</ahelp\> Đối tượng đã đóng và tô đầy được chuyển đổi sang đường và mất mẫu/màu tô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04140000.xhp 0 help tit 0 vi Ảnh chiếu tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04140000.xhp 0 help bm_id3154013 0 vi \<bookmark_value\>ảnh chiếu tóm tắt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04140000.xhp 0 help hd_id3154013 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04140000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu tóm tắt\"\>Ảnh chiếu tóm tắt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04140000.xhp 0 help par_id3149664 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SummaryPage\" visibility=\"visible\"\>Tạo một ảnh chiếu mới có danh sách chấm điểm chứa tựa đề của mỗi ảnh chiếu đi theo ảnh chiếu đã chọn. Ảnh chiếu tóm tắt thì được chèn vào đằng sau ảnh chiếu cuối cùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990200.xhp 0 help tit 0 vi Ngày (thay đổi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990200.xhp 0 help bm_id3154320 0 vi \<bookmark_value\>ngày tháng; có thể thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; ngày tháng (thay đổi)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990200.xhp 0 help hd_id3154320 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04990200.xhp\" name=\"Ngày (thay đổi)\"\>Ngày (thay đổi)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990200.xhp 0 help par_id3154011 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertDateFieldVar\"\>Chèn vào ảnh chiếu ngày tháng hiện thời theo định dạng trường thay đổi. Ngày tháng này được cập nhật tự động khi nào bạn nạp lại tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03090000.xhp 0 help tit 0 vi Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03090000.xhp 0 help bm_id3149664 0 vi \<bookmark_value\>ô xem phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;tựa đề ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03090000.xhp 0 help hd_id3149664 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03090000.xhp\" name=\"Phác thảo\"\>Phác thảo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03090000.xhp 0 help par_id3152597 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_OUTLINE\"\>Chuyển đổi sang ô xem phác thảo, trong đó bạn có thể sắp xếp lại các ảnh chiếu, và chỉnh sửa tựa đề và tiêu đề của ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03090000.xhp 0 help par_id3150715 3 0 vi Thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> chứa những biểu tượng theo đây đối với tựa đề của ảnh chiếu :\<link href=\"text/shared/02/06060000.xhp\" name=\"Nâng cấp\"\>Nâng cấp\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/06050000.xhp\" name=\"Hạ thấp cấp\"\>Hạ thấp cấp\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/06100000.xhp\" name=\"Đem lên\"\>Đem lên\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/06110000.xhp\" name=\"Đem xuống\"\>Đem xuống\</link\>. Muốn sắp xếp lại các tựa đề ảnh chiếu bằng bàn phím thì đặt con trỏ vào đầu của tựa đề, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để hạ thấp tựa đề một cấp trong phân cấp. Để nâng tựa đề lên một cấp, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03090000.xhp 0 help par_id3156382 4 0 vi Cấp phác thảo bên trên thì tương ứng với tựa đề của ảnh chiếu, còn các cấp bên dưới tương ứng với các tiêu đề trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help bm_id3156329 0 vi \<bookmark_value\>thay đổi tên của lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lớp; thay đổi tên\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help hd_id3156329 1 0 vi Sửa lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help par_id3147265 2 0 vi \<variable id=\"ebene\"\>\<ahelp hid=\".uno:ModifyLayer\"\>Thay đổi các thuộc tính của lớp đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help hd_id3155603 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help par_id3155738 4 0 vi Gõ tên cho lớp đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help par_id3149126 18 0 vi Chỉ có thể thay đổi tên của một lớp bạn tự tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help hd_id3147345 5 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help par_id3148488 6 0 vi Đặt các thuộc tính của lớp đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help hd_id3166423 7 0 vi Hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help par_id3159239 8 0 vi Hiển thị hay ẩn nội dung của lớp đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help hd_id3150208 9 0 vi In được 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help par_id3152993 10 0 vi In ra nội dung của lớp đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help hd_id3145585 11 0 vi Đã bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help par_id3159488 12 0 vi Khoá nội dung của lớp đã chọn, để ngăn cản thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help hd_id3156448 14 0 vi Thay tên lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05140000.xhp 0 help par_id3163801 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:RenameLayer\"\>Thay đổi tên của lớp hoạt động.\</ahelp\> Chỉ có thể thay đổi tên của một lớp bạn tự tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help bm_id3156024 0 vi \<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng; tài liệu đồ họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ định dạng tô đầy; kiểu dáng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help hd_id3156024 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3150398 2 0 vi Liệt kê các kiểu dáng sẵn sàng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ nổi\"\>cửa sổ nổi\</link\> (cửa sổ còn lại đằng trước các cửa sổ khác, v.d. bảng chọn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3150439 28 0 vi Cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> trong chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Impress có ứng cử khác so với các chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> khác. Chẳng hạn, bạn có thể tạo, chỉnh sửa và áp dụng các \<emph\>Kiểu dáng Đồ họa\</emph\>, nhưng chỉ có thể chỉnh sửa \<emph\>Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3146121 3 0 vi Khi bạn chỉnh sửa kiểu dáng, các thay đổi được áp dụng tự động vào mọi phần tử cùng kiểu dáng trong tài liệu. Để ngăn cản cập nhật phần tử trong một ảnh chiếu riêng, tạo một \<link href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp\" name=\"trang chủ\"\>trang chủ\</link\> mới cho ảnh chiếu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help hd_id3145251 5 0 vi Kiểu dáng Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3153418 6 0 vi \<ahelp hid=\".uno:TemplateFamily5\"\>Hiển thị các kiểu dáng được dùng trong Bố trí Tự động của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Impress.\</ahelp\> Chỉ có thể sửa đổi Kiểu dáng Trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3154253 0 vi \<image id=\"img_id3156382\" src=\"res/commandimagelist/sc_presentation.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156382\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3149128 7 0 vi Kiểu dáng Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help hd_id3150297 8 0 vi Kiểu dáng Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3148488 9 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ParaStyle\"\>Hiển thị các kiểu dáng được dùng để định dạng các phần tử đồ họa, gồm có đối tượng văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3145587 0 vi \<image id=\"img_id3150370\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3154484 10 0 vi Kiểu dáng Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help hd_id3149404 11 0 vi Chế độ định dạng tô đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3149944 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_WATERCAN\"\>Chức năng này áp dụng kiểu dáng đã chọn vào một đối tượng trên ảnh chiếu. Nhấn vào biểu tượng cái xô sơn, sau đó nhấn vào đối tượng trên ảnh chiếu vào đó bạn muốn áp dụng kiểu dáng. Nhấn lại vào biểu tượng xô sơn để rời chế độ này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3156020 0 vi \<image id=\"img_id3153246\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153246\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3159228 13 0 vi Chế độ định dạng tô đầy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help hd_id3145362 17 0 vi Kiểu dáng mới từ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3153009 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_NEWBYEXAMPLE\"\>\<link href=\"text/shared/01/05140100.xhp\" name=\"Tạo một kiểu dáng mới\"\>Tạo một kiểu dáng mới\</link\> dùng các thuộc tính định dạng của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3150534 19 0 vi Kiểu dáng mới từ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help hd_id3153119 20 0 vi Cập nhật kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3150653 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE\"\>Cập nhật Kiểu dáng được chọn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, bằng định dạng hiện thời của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3149888 0 vi \<image id=\"img_id3146878\" src=\"res/commandimagelist/sc_styleupdatebyexample.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146878\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3153085 22 0 vi Cập nhật kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help hd_id3153936 23 0 vi Danh sách Kiểu dáng/Nhóm Kiểu dáng/Trình đơn ngữ cảnh: Mới/Sửa/Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05100000.xhp 0 help par_id3145590 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATE_FMT\"\>Tạo, chỉnh sửa, áp dụng và quản lý các kiểu dáng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050700.xhp 0 help tit 0 vi Sang đường viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050700.xhp 0 help bm_id3146119 0 vi \<bookmark_value\>chuyển đổi; sang đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường viền; chuyển đổi sang\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050700.xhp 0 help hd_id3146119 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13050700.xhp\" name=\"Sang đường viền\"\>Sang đường viền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050700.xhp 0 help par_id3146974 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:convert_to_contour\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang một hình đa giác hay nhóm các hình đa giác.\</ahelp\> Nếu tiến trình chuyển đổi tạo một nhóm các hình đa giác (v.d. khi chuyển đổi đối tượng văn bản), bạn cũng có thể vào nhóm bằng cách bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>, sau đó chọn một hình đa giác riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050700.xhp 0 help par_id3155601 3 0 vi Một khi chuyển đổi đường hay đối tượng văn bản sang đường viền, bạn không còn có khả năng chỉnh sửa lại như bình thường. Tuy nhiên, bạn có thể chỉnh sửa đường viền đúng như hình đa giác khác, dùng lệnh \<emph\>Sửa > Điểm\</emph\> để điều chỉnh hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03050000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03050000.xhp 0 help hd_id3153415 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03050000.xhp\" name=\"Thanh Tùy chọn\"\>Thanh Tùy chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04080100.xhp 0 help par_id3146975 2 0 vi \<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một bảng mới vào ảnh chiếu hay trang hiện tại.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250700.xhp 0 help tit 0 vi Đảo ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250700.xhp 0 help bm_id3154011 0 vi \<bookmark_value\>đảo ngược đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; đảo ngược\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250700.xhp 0 help hd_id3154011 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05250700.xhp\" name=\"Đảo ngược\"\>Đảo ngược\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250700.xhp 0 help par_id3145800 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ReverseOrder\"\>Đảo ngược thứ tự xếp đống của những đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250700.xhp 0 help par_id3150717 3 0 vi Cần phải chọn đồng thời ít nhất hai đối tượng vẽ để có khả năng sử dụng chức năng này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help tit 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help bm_id3154011 0 vi \<bookmark_value\>ảnh chiếu; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3154011 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/01180001.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3153416 2 0 vi Đặt hướng, các lề và nền của trang, và một số tùy chọn bố trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3155445 17 0 vi Định dạng giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3154703 19 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3150299 20 0 vi Chọn một định dạng giấy được máy in hỗ trợ. Cũng có thể tạo một kích cỡ giấy riêng bằng cách chọn mục \<emph\>Người dùng\</emph\> rồi gõ các chiều của giấy vào hộp \<emph\>Bề rộng\</emph\> và \<emph\>Bề cao\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3154659 21 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3152992 22 0 vi Hiển thị bề rộng của định dạng giấy bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>. Nếu bạn đã chọn định dạng riêng của \<emph\>Người dùng\</emph\>, hãy gõ giá trị cho bề rộng của trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3153816 23 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3149945 24 0 vi Hiển thị chiều cao của định dạng giấy bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>. Nếu bạn đã chọn định dạng riêng của \<emph\>Người dùng\</emph\>, hãy gõ giá trị cho chiều cao của trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3159207 25 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3153250 26 0 vi Hướng của trang là nằm dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3154766 27 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3153812 28 0 vi Hướng của trang là nằm ngang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3153075 29 0 vi Khay giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3145115 30 0 vi Chọn nguồn giấy cho máy in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3150652 39 0 vi Nếu tài liệu dùng hơn một định dạng giấy, bạn có thể chọn một khay đựng giấy riêng cho mỗi định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3150746 3 0 vi Lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3153037 4 0 vi Ghi rõ khoảng cách giữa cạnh của trang đã in và vùng trong đó có thể in văn bản và/hay ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3145591 5 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3154561 6 0 vi Gõ khoảng cách giữa cạnh bên trái của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3153084 7 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3153001 8 0 vi Gõ khoảng cách giữa cạnh bên phải của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3153565 9 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3145167 10 0 vi Gõ khoảng cách giữa cạnh bên trên của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3150335 11 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3153736 12 0 vi Gõ khoảng cách giữa cạnh bên dưới của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3150018 15 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3149877 16 0 vi Ghi rõ định dạng đánh số trên trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help hd_id3155439 36 0 vi Vừa đối tượng khít định dạng giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180001.xhp 0 help par_id3153042 37 0 vi Giảm tỷ lệ của đối tượng và kích cỡ của phông chữ trên trang, để in chỉ theo định dạng giấy đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13170000.xhp 0 help tit 0 vi Ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13170000.xhp 0 help bm_id3150870 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng; ngắt điểm nối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt điểm nối các đối tượng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13170000.xhp 0 help hd_id3150870 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13170000.xhp\" name=\"Ngắt\"\>Ngắt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13170000.xhp 0 help par_id3156441 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Break\"\>Ngắt ra các đường đã nối với nhau bằng lệnh \<emph\>Nối\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13170000.xhp 0 help par_id3153726 3 0 vi Bạn không thể tô đầy hình đã đóng mà bị ngắt ra bằng lệnh này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help tit 0 vi Đầu/Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help bm_id1374858 0 vi \<bookmark_value\>ảnh chiếu;số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;đầu trang và chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu/chân trang;ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN1053E 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03152000.xhp\"\>Đầu/Chân trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN1054E 0 vi \<ahelp hid=\"SID_HEADER_AND_FOOTER\"\>Thêm hay thay đổi văn bản của bộ giữ chỗ bên trên/dưới của ảnh chiếu và ảnh chiếu chủ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN10697 0 vi Hộp thoại \<emph\>Đầu/Chân trang\</emph\> chứa những trang thẻ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN1069D 0 vi \<emph\>Ảnh chiếu\</emph\> : trang thẻ trên đó bạn có thể ghi rõ các tùy chọn về ảnh chiếu hiện thời, hoặc về mọi ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106A5 0 vi Trang thẻ \<emph\>Ghi chú và Phát tay\</emph\> trên đó bạn có thể ghi rõ các tùy chọn về trang ghi chú và trang phát tay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_id3351542 0 vi \<embedvar href=\"text/simpress/guide/footer.xhp#footer\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106AF 0 vi \<embedvar href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp#masterpage\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106B7 0 vi Hiển thị trên ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106BA 0 vi Ghi rõ các phần tử cần hiển thị trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106BD 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106C8 0 vi \<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_FOOTER\"\>Thêm vào phần bên dưới ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ vào hộp \<emph\>Văn bản chân trang\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106D7 0 vi Văn bản Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106E2 0 vi \<ahelp hid=\"sd:Edit:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:TB_FOOTER_FIXED\"\>Thêm vào phần bên dưới ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106F1 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN106FC 0 vi \<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_HEADER\"\>Thêm vào phần bên trên ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ vào hộp \<emph\>Văn bản Đầu trang\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN1070B 0 vi Văn bản Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN10716 0 vi \<ahelp hid=\"sd:Edit:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:TB_HEADER_FIXED\"\>Thêm vào phần bên trên ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN1072D 0 vi Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN10730 0 vi \<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_DATETIME\"\>Thêm vào ảnh chiếu ngày tháng và thời gian.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN1074F 0 vi Cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN10752 0 vi \<ahelp hid=\"sd:RadioButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:RB_DATETIME_FIXED\"\>Hiển thị ngày tháng và thời gian bạn gõ vào hộp văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN10771 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN10774 0 vi \<ahelp hid=\"sd:RadioButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:RB_DATETIME_AUTOMATIC\"\>Hiển thị ngày tháng và thời gian khi tạo ảnh chiếu. Chọn định dạng ngày tháng trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN1078B 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN1078E 0 vi \<ahelp hid=\"sd:ListBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_DATETIME_LANGUAGE\"\>Chọn ngôn ngữ của định dạng ngày tháng và thời gian.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN107A5 0 vi Số hiệu Ảnh chiếu/Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN107A8 0 vi \<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_SLIDENUMBER\"\>Thêm số thứ tự ảnh chiếu hay số thứ tự trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN107BF 0 vi Không hiện ở ảnh chiếu đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN107C2 0 vi \<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_NOTONTITLE\"\>Không hiển thị trên ảnh chiếu thứ nhất của trình diễn thông tin bạn đã ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN107D1 0 vi Áp dụng cho tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN107DC 0 vi \<ahelp hid=\"sd:PushButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:BT_APPLYTOALL\"\>Áp dụng thiết lập cho mọi ảnh chiếu trong trình diễn, gồm các ảnh chiếu chủ tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN107FD 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03152000.xhp 0 help par_idN10800 0 vi \<ahelp hid=\"sd:PushButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:BT_APPLY\"\>Áp dụng thiết lập hiện thời cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150100.xhp 0 help tit 0 vi Ảnh chiếu chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150100.xhp 0 help bm_id3154013 0 vi \<bookmark_value\>ô xem chuẩn; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; ô xem chuẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem;ô xem ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150100.xhp 0 help hd_id3154013 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03150100.xhp\" name=\"Ảnh chiếu chủ\"\>Ảnh chiếu chủ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150100.xhp 0 help par_id3151075 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SlideMasterPage\"\>Chuyển đổi sang ô xem ảnh chiếu chù, trong đó bạn có thể thêm các phần tử bạn muốn thấy trên mọi ảnh chiếu của trình diễn mà bắt nguồn từ cùng ảnh chiếu chủ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150100.xhp 0 help par_id4941557 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào tài liệu một ảnh chiếu chủ mới. Nhấn đôi vào ảnh chiếu chủ mới trên ô cửa sổ Ảnh chiếu để áp dụng nó cho mọi ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150100.xhp 0 help par_id9961851 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một ảnh chiếu chủ nào đó, sau đó nhấn vào biểu tượng này để gỡ bỏ ảnh chiếu chủ khỏi tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150100.xhp 0 help par_id4526200 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một ảnh chiếu chủ nào đó, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi tên của ảnh chiếu chủ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150100.xhp 0 help par_id8036133 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đóng ô xem ảnh chiếu chủ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110000.xhp 0 help bm_id3153728 0 vi \<bookmark_value\>tập tin; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; chèn tập tin\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110000.xhp 0 help hd_id3153728 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Chèn tập tin\"\>Chèn tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110000.xhp 0 help par_id3145799 2 0 vi \<variable id=\"dateitext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ImportFromFile\"\>Chèn một tập tin vào ảnh chiếu hoạt động. Có thể chèn tập tin kiểu $[officename] Draw hay Impress, hoặc chèn vùng văn bản từ tài liệu HTML hay tập tin văn bản.\</ahelp\>\</variable\> Có kết nối đến Internet thì bạn cũng có thể chèn vùng văn bản từ trang Web, bằng cách gõ địa chỉ URL của nó vào hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110000.xhp 0 help par_id3155446 4 0 vi Cũng có thể chèn một số \<link href=\"text/simpress/01/04110100.xhp\" name=\"ảnh chiếu hay đối tượng\"\>ảnh chiếu hay đối tượng\</link\> riêng từ tập tin kiểu $[officename] Draw hay Impress. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050400.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi thành đối tượng xoay 3 chiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050400.xhp 0 help hd_id3146974 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13050400.xhp\" name=\"Chuyển đổi thành đối tượng xoay 3 chiều\"\>Chuyển đổi thành đối tượng xoay 3 chiều\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050400.xhp 0 help par_id3150717 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertInto3DLatheFast\"\>Tạo một hình ba chiều bằng cách xoay đối tượng đã chọn quanh trục đứng của nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help tit 0 vi Đo chiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help bm_id3150439 0 vi \<bookmark_value\>đường chiều; thuộc tính về\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3150439 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05150000.xhp\" name=\"Đo chiều\"\>Đo chiều\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3159154 2 0 vi \<variable id=\"bemaszungtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:MeasureAttributes\"\>Thay đổi các thuộc tính độ dài, đo và nét dẫn của \<link href=\"text/simpress/02/10120000.xhp\" name=\"đường chiều\"\>đường chiều\</link\> đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3156382 85 0 vi Muốn sửa đổi kiểu dáng đường hay kiểu dáng mũi tên của đường chiều thì chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Định dạng > Đường\"\>\<emph\>Định dạng > Đường\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3154658 93 0 vi Một đường chiều luôn luôn được chèn vào \<link href=\"text/simpress/guide/layer_tipps.xhp\" name=\"lớp\"\>lớp\</link\> tên \<emph\>Đường chiều\</emph\>. Đặt lớp này thành « Vô hình » thì bạn không thấy đường chiều trên bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3166426 3 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3159344 4 0 vi Đặt các thuộc tính khoảng cách về đường chiều và các nét dẫn, tương ứng với nhau và với đường cơ bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3150368 5 0 vi Khoảng cách đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3145388 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_LINE_DIST\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa đường chiều và đường cơ bản (khoảng cách đường = 0).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3148700 7 0 vi Nét dẫn nhô ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3151243 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE_OVERHANG\"\>Specifies the length of the left and right guides starting at the baseline (line distance = 0). Positive values extend the guides above the baseline and negative values extend the guides below the baseline.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3149945 9 0 vi Khoảng cách nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3159203 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE_DIST\"\>Ghi rõ độ dài của nét dẫn bên trái và bên phải, bắt đầu ở đường chiều. Giá trị dương thì kéo dài nét dẫn qua bên trên đường chiều, còn giá trị âm kéo dài nét dẫn qua bên dưới đường chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3150212 11 0 vi Nét dẫn bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3154762 12 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE1_LEN\"\>Ghi rõ độ dài của nét dẫn bên trái, bắt đầu ở đường chiều. Giá trị dương thì kéo dài nét dẫn qua bên dưới đường chiều, còn giá trị âm kéo dài nét dẫn qua bên trên đường chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3153809 13 0 vi Nét dẫn bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3149876 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE2_LEN\"\>Ghi rõ độ dài của nét dẫn bên phải, bắt đầu ở đường chiều. Giá trị dương thì kéo dài nét dẫn qua bên dưới đường chiều, còn giá trị âm kéo dài nét dẫn qua bên trên đường chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3150436 15 0 vi Đường chiều bên dưới đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3151388 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_MEASURE:TSB_BELOW_REF_EDGE\"\>Đảo ngược các thuộc tính được đặt trong vùng \<emph\>Đường\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3145236 91 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3157876 92 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_MEASURE_MTR_FLD_DECIMALPLACES\"\>Ghi rõ số chữ số nằm sau dấu thập phân, khi hiển thị các thuộc tính đường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3150653 19 0 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3146874 20 0 vi Đặt các thuộc tính về chuỗi văn bản chiều. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3149892 21 0 vi Vị trí văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3148730 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MEASURE_CTL_POSITION\"\>Xác định vị trí của chuỗi văn bản chiều tương ứng với đường chiều và các nét dẫn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3148569 88 0 vi Hai hộp chọn \<emph\>Tự động nằm dọc\</emph\> và \<emph\>Tự động nằm ngang\</emph\> phải bị bỏ chọn trước khi bạn có thể gán \<emph\>Vị trí văn bản\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3145167 23 0 vi Tự động nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3150019 24 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_MEASURE_TSB_AUTOPOSV\"\>Xác định vị trí tối ưu theo chiều dọc cho chuỗi văn bản chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3155928 86 0 vi Tự động nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3149882 87 0 vi \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_MEASURE_TSB_AUTOPOSH\"\>Xác định vị trí tối ưu theo chiều ngang cho chuỗi văn bản chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3145247 17 0 vi Hiện đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3148386 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_MEASURE:LB_UNIT\"\>Hiển thị hay ẩn các đơn vị đo các chiều. Cũng có thể chọn đơn vị đo trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help hd_id3150930 83 0 vi Song song với đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05150000.xhp 0 help par_id3156060 84 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_MEASURE:TSB_PARALLEL\"\>Hiển thị văn bản theo chiều song song hay ở góc vuông với đường chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03080000.xhp 0 help tit 0 vi Xem chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03080000.xhp 0 help bm_id3148576 0 vi \<bookmark_value\>ô xem chuẩn;trình diễn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03080000.xhp 0 help hd_id3148576 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03080000.xhp\" name=\"Xem chuẩn\"\>Chuẩn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03080000.xhp 0 help par_id3145251 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_DRAW\"\>Chuyển đổi về ô xem chuẩn, trong đó bạn có thể tạo và chỉnh sửa ảnh chiếu.\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03080000.xhp 0 help par_id1977294 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một trình đơn phụ chứa các câu lệnh thích hợp với ảnh chiếu hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03080000.xhp 0 help par_id9628894 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này thì ảnh chiếu hiện tại sẽ hiển thị ảnh nền của ảnh chiếu chủ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03080000.xhp 0 help par_id7587206 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này thì ảnh chiếu hiện tại sẽ hiển thị các đối tượng nằm trên ảnh chiếu chủ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03080000.xhp 0 help par_id3257545 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một hộp thoại tập tin cho phép bạn chọn một hình ảnh. Hình ảnh này sẽ được co giãn và chèn vào trên nền của ảnh chiếu chủ hiện thời. Hãy dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh chiếu/Trang > Nền\</emph\> để gỡ bỏ hình ảnh đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990100.xhp 0 help tit 0 vi Ngày (cố định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990100.xhp 0 help bm_id3153726 0 vi \<bookmark_value\>ngày tháng; cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; ngày tháng (cố định)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990100.xhp 0 help hd_id3153726 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04990100.xhp\" name=\"Ngày (cố định)\"\>Ngày (cố định)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990100.xhp 0 help par_id3151073 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertDateFieldFix\"\>Chèn vào ảnh chiếu ngày tháng hiện thời theo định dạng trường cố định. Trường ngày tháng này không phải được cập nhật tự động.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990100.xhp 0 help par_id3146969 3 0 vi \<variable id=\"bearbeiten\"\>Để chỉnh sửa một trường đã chèn vào ảnh chiếu, nhấn-đôi vào trường, để con trỏ đằng trước ký tự đầu trong trường, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/simpress/01/02160000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250600.xhp 0 help tit 0 vi Đằng sau đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250600.xhp 0 help bm_id3149664 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng; lệnh Đằng sau đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh Đằng sau đối tượng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250600.xhp 0 help hd_id3149664 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05250600.xhp\" name=\"Đằng trước đối tượng\"\>Đằng trước đối tượng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250600.xhp 0 help par_id3145253 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:BehindObject\"\>Thay đổi thứ tự xếp đống bằng cách gửi đối tượng đã chọn ra đằng sau một đối tượng khác đã xác định. Vị trí trên màn hình của đối tượng đã chọn không thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250600.xhp 0 help par_id3149121 4 0 vi Chọn những đối tượng bạn muốn di chuyển ra trước. Nhấn-phải và chọn lệnh trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Sắp đặt > Đằng sau đối tượng\</emph\>, sau đó nhấn vào đối tượng đích trên ảnh chiếu. Các đối tượng đã chọn sẽ được di chuyển ra đằng sau đối tượng đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250600.xhp 0 help par_id3150345 5 0 vi \<variable id=\"all\"\>Chức năng sắp đặt đối tượng thì ảnh hưởng đến thứ tự xếp đống của mọi đối tượng trong tài liệu. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help tit 0 vi Mờ đi chéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help hd_id3148577 1 0 vi Mờ đi chéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help par_id3155601 2 0 vi \<variable id=\"uebertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Morphing\"\>Tạo các hình rồi phân phối chúng theo khoảng tăng dần đều giữa hai đối tượng vẽ.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help par_id3146971 11 0 vi $[officename] vẽ một dãy các hình trung cấp giữa hai đối tượng đã chọn, sau đó \<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"nhóm lại\"\>nhóm lại\</link\> kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help hd_id3155334 3 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help par_id3149126 4 0 vi Đặt các tùy chọn về chức năng mờ đi chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help hd_id3149257 5 0 vi Bước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help par_id3150297 6 0 vi \<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_MORPH:MTF_STEPS\"\>Gõ số hình bạn muốn nằm giữa hai đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help hd_id3149211 7 0 vi Thuộc tính mờ đi chéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help par_id3150207 8 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_MORPH:CBX_ATTRIBUTES\"\>Áp dụng chức năng mờ đi chéo vào các thuộc tính đường và tô đầy của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>Chẳng hạn, nếu hai đối tượng đã chọn được tô đầy bằng màu khác nhau, cũng chuyển tiếp màu ở giữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help hd_id3152994 9 0 vi Cùng hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02150000.xhp 0 help par_id3153819 10 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_MORPH:CBX_ORIENTATION\"\>Chuyển tiếp mịn giữa hai đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help tit 0 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help bm_id3149664 0 vi \<bookmark_value\>Bộ điều hướng; trình chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình chiếu; điều hướng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3149664 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3149379 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR\"\>Mở \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, trong đó bạn có thể nhay nhanh tới ảnh chiếu khác hay di chuyển giữa các tập tin còn mở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3154015 38 0 vi Cũng có thể \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"thả neo\"\>thả neo\</link\> Bộ điều hướng ở cạnh của vùng làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3156448 48 0 vi Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F5\</item\> để mở Bộ điều hướng khi bạn chỉnh sửa trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3145235 8 0 vi Con trỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3157874 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PEN\"\>Chuyển đổi con trỏ chuột sang cái bút mà bạn có thể sử dụng để viết trên ảnh chiếu trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\> Không thể thay đổi màu viết của cái bút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3148729 0 vi \<image id=\"img_id3153034\" src=\"sd/res/imagelst/nv02.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153034\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3150862 10 0 vi Con trỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3152999 11 0 vi Ảnh chiếu đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3153564 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_FIRST\"\>Nhảy về ảnh chiếu thứ nhất của trình chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3155925 0 vi \<image id=\"img_id3155931\" src=\"res/commandimagelist/sc_firstrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155931\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3145246 13 0 vi Trang đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3156061 14 0 vi Ảnh chiếu trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3148768 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PREV\"\>Trở về ảnh chiếu trước đó trong trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3153045 0 vi \<image id=\"img_id3157976\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157976\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3150473 16 0 vi Ảnh chiếu trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3155369 17 0 vi Ảnh chiếu sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3153920 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_NEXT\"\>Tiến tới ảnh chiếu kế tiếp trong trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3083279 0 vi \<image id=\"img_id3083286\" src=\"res/commandimagelist/sc_nextrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083286\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3149454 19 0 vi Ảnh chiếu sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150762 20 0 vi Ảnh chiếu cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3147564 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_LAST\"\>Nhảy tới ảnh chiếu cuối cùng của trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3151183 0 vi \<image id=\"img_id3156315\" src=\"res/commandimagelist/sc_lastrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3154055 22 0 vi Ảnh chiếu cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3149979 23 0 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3150264 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_DRAGTYPE\"\>Kéo thả ảnh chiếu và đối tượng có tên vào ảnh chiếu hoạt động.\</ahelp\> Chỉ có thể chèn ảnh chiếu và/hay đối tượng có tên từ tập tin đã lưu. Cũng chỉ có thể chèn đối tượng có tên dạng bản sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3149757 0 vi \<image id=\"img_id3147254\" src=\"sw/imglst/sc20238.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147254\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3154930 25 0 vi Chèn dạng siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3145411 0 vi \<image id=\"img_id3145418\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3150508 26 0 vi Chèn dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3147513 0 vi \<image id=\"img_id3154258\" src=\"sw/imglst/sc20239.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154258\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3149159 27 0 vi Chèn dạng bản sao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3148930 28 0 vi Chèn dạng siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3150713 29 0 vi Chèn ảnh chiếu theo định dạng siêu liên kết (\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>) vào ảnh chiếu hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3152945 32 0 vi Chèn dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3153747 33 0 vi Chèn ảnh chiếu theo định dạng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#verknuepfung\" name=\"liên kết\"\>liên kết\</link\> vào ảnh chiếu hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3159274 30 0 vi Chèn dạng bản sao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3149920 31 0 vi Chèn vào ảnh chiếu hoạt động một bản sao của ảnh chiếu hay đối tượng có tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id4969328 0 vi Hiện hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id9635914 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trong trình đơn phụ, bạn có thể chọn hiển thị danh sách mọi hình, hoặc chỉ những hình có tên đã đặt riêng. Kéo thả trong danh sách để sắp xếp lại các hình. Đặt tiêu điểm vào một ảnh chiếu rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> thì tô sáng hình kế tiếp trong thứ tự đã xác định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3148624 36 0 vi Ảnh chiếu đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3154599 37 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TLB\"\>Liệt kê các ảnh chiếu sẵn sàng. Nhấn đôi vào ảnh chiếu để làm cho nó là ảnh chiếu hoạt động.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150423 34 0 vi Tài liệu còn mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02110000.xhp 0 help par_id3150631 35 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_LB\"\>Liệt kê các tập tin $[officename] có sẵn.\</ahelp\> Chọn một tập tin để hiển thị nội dung bạn có thể chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150000.xhp 0 help tit 0 vi Chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150000.xhp 0 help bm_id3153142 0 vi \<bookmark_value\>ô xem chủ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150000.xhp 0 help hd_id3153142 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03150000.xhp\" name=\"Chủ\"\>Chủ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03150000.xhp 0 help par_id3150011 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_MASTERPAGE\"\>Chuyển đổi sang một của vài ô xem chủ khác nhau, trong đó bạn có thể thêm các phần tử bạn muốn thấy trên mọi ảnh chiếu của trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03110000.xhp 0 help tit 0 vi Trang Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03110000.xhp 0 help bm_id3153190 0 vi \<bookmark_value\>ghi chú; thêm vào ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;chèn ghi chú của diễn giả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú của diễn giả;chèn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03110000.xhp 0 help hd_id3153190 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03110000.xhp\" name=\"Trang Ghi chú\"\>Trang Ghi chú\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03110000.xhp 0 help par_id3154491 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_NOTES\"\>Chuyển đổi sang ô xem trang ghi chú, trong đó bạn có thể thêm ghi chú vào ảnh chiếu.\</ahelp\> Ghi chú không phải được hiển thị cho khán giả khi bạn chạy trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help tit 0 vi Thiết lập Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help bm_id3153818 0 vi \<bookmark_value\>trình diễn; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; cửa sổ/toàn màn hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhiều màn hình\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3153818 1 0 vi Thiết lập Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3148606 2 0 vi \<variable id=\"praesent\"\>\<ahelp hid=\".uno:PresentationDialog\"\>Xác định thiết lập cho trình diễn, gồm có ảnh chiếu nào cần hiển thị đầu tiên, phương pháp làm cho ảnh chiếu tiến bộ, kiểu trình diễn và các tùy chọn về con trỏ.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3150213 3 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3154766 4 0 vi Ghi rõ những ảnh chiếu cần hiển thị trong trình diễn này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3145363 5 0 vi Mọi ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3145114 6 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_ALL\"\>Hiển thị mọi ảnh chiếu trong trình diễn này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3150431 7 0 vi Từ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3150391 8 0 vi \<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_START_PRESENTATION:LB_DIAS\"\>Gõ số thứ tự của ảnh chiếu sẽ bắt đầu trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3147404 86 0 vi Chiếu ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3150538 87 0 vi \<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_START_PRESENTATION:LB_CUSTOMSHOW\"\>Chạy một chiếu ảnh riêng theo thứ tự bạn đã xác định trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/06100000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\"\>\<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3150653 88 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3149354 93 0 vi Chọn kiểu chiếu ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3150482 89 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3148730 94 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_STANDARD\"\>Hiển thị ảnh chiếu trên toàn màn hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3153034 90 0 vi Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3155257 82 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_WINDOW\"\>Chiếu ảnh chạy bên trong cửa sổ của chương trình $[officename].\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3145593 91 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3149509 95 0 vi \<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_AUTO\"\>Khởi chạy lại chiếu ảnh sau khoảng thời gian tạm dừng bạn ghi rõ. Một ảnh chiếu tạm dừng riêng được hiển thị giữa ảnh chiếu cuối cùng và ảnh chiếu bắt đầu lại. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để dừng chạy chiếu ảnh.\</ahelp\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3150862 96 0 vi Thời gian tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3153112 97 0 vi \<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_START_PRESENTATION:TMF_PAUSE\"\>Gõ khoảng thời gian cần tạm dừng trước khi khởi chạy lại chiếu ảnh. Gõ số không thì chiếu ảnh sẽ khởi chạy lại ngay lập tức, không hiển thị ảnh chiếu tạm dừng riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3166420 92 0 vi Hiện biểu hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3154501 98 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_AUTOLOGO\"\>Hiển thị biểu hình $[officename] trên ảnh chiếu tạm dừng.\</ahelp\> Không thể thay đổi hay thay thế biểu hình này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3150130 9 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3149883 13 0 vi Tự lật ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3147373 14 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_MANUEL\"\>Bật tùy chọn này thì ảnh chiếu không chuyển đổi tự động.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3155439 15 0 vi Hiện con trỏ chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3150272 16 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_MOUSEPOINTER\"\>Hiển thị con trỏ của con chuột trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3150570 17 0 vi Con trỏ chuột dạng bút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3150665 18 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_PEN\"\>Thay đổi hình của con trỏ chuột sang cái bút bạn có thể sử dụng để vẽ hay viết trên ảnh chiếu trong trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3150475 19 0 vi Cái gì bạn viết hay vẽ bằng cái bút chuột này sẽ không được lưu lại khi bạn thoát khỏi chiếu ảnh. Cũng không thể thay đổi màu vẽ/viết của cái bút chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3153927 20 0 vi Hiện Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3148430 21 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_NAVIGATOR\"\>Hiển thị \<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3153718 84 0 vi Cho phép hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3083445 85 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_ANIMATION_ALLOWED\"\>Trong khi chiếu ảnh, cũng hiển thị các khung của ảnh GIF đã hoạt họa.\</ahelp\> Không chọn mục này thì chỉ hiển thị khung đầu tiên của ảnh GIF đã hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3152478 22 0 vi Nhấn vào nền để lật ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3156305 23 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_CHANGE_PAGE\"\>Tiến tới ảnh chiếu kế tiếp khi bạn nhấn vào nền của ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id3150960 24 0 vi Trình diễn còn lại ở trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id3150764 25 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_ALWAYS_ON_TOP\"\>Trong trình diễn, cửa sổ $[officename] còn lại ở trên các cửa sổ khác. Không có chương trình khác có thể nhảy lên ở trên trình diễn của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id6086611 0 vi Nhiều màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id5446943 0 vi Mặc định là màn hình chính được dùng trong chế độ chiếu ảnh. Nếu môi trường làm việc hiệ thời được hiển thị trên hơn một màn hình, bạn cũng có thể chọn màn hình nào cần dùng trong chế độ toàn màn hình. Môi trường hiện thời chỉ được hiển thị trên một màn hình thì bạn không thể sử dụng tính năng nhiều màn hình, cũng không thể chọn màn hình khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help hd_id4962309 0 vi Màn hình Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id5168919 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn màn hình nào cần dùng trong chế độ toàn màn hình của chiếu ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id4846339 0 vi Nếu hệ điều hành cho phép hiển thị một cửa sổ qua mọi màn hình sẵn sàng, bạn cũng có thể chọn chức năng « Mọi màn hình ». Trong trường hợp này, trình diễn sẽ được hiển thị trên mọi màn hình sẵn sàng. (Tính năng này rất có ích khi dạy, hoặc khi có nhóm khán giả lớn hay khán giả ở vài địa điểm khác.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06080000.xhp 0 help par_id2321543 0 vi Thiết lập này được lưu lại trong cấu hình của người dùng, không phải bên trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help tit 0 vi Hoạt họa riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN10547 0 vi Hoạt họa riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN105C7 0 vi \<ahelp hid=\"878874113\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một hiệu ứng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để gán nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Thêm một hiệu ứng hoạt họa mới vào đối tượng được chọn trên ảnh chiếu, hoặc thay đổi cách hoạt họa phần tử đã chọn trong \<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\"\>Ô cửa sổ Hoạt họa riêng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Hộp thoại chứa những trang thẻ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN10571 0 vi Lối vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN10575 0 vi Chọn một hiệu ứng lối vào trong các phân loại hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN10578 0 vi Nhấn mạnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN1057C 0 vi Chọn một hiệu ứng nhấn mạnh trong các phân loại hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN1057F 0 vi Lối ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN10583 0 vi Chọn một hiệu ứng lối ra trong các phân loại hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN10586 0 vi Đường dẫn di động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi Chọn một đường dẫn di động trong các phân loại đường dẫn di động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN1058D 0 vi Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN10591 0 vi \<ahelp hid=\"878874627\"\>Ghi rõ tốc độ hay khoảng thời gian chạy hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN10594 0 vi Tự động xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\animationeffect.xhp 0 help par_idN10598 0 vi \<ahelp hid=\"878871556\"\>Chọn chức năng này để xem thử hiệu ứng mới hay hiệu ứng đã chỉnh sửa trên ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help tit 0 vi Chèn ảnh chiếu/đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help bm_id3146976 0 vi \<bookmark_value\>chèn; đối tượng từ tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; chèn từ tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; chèn dạng liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh chiếu dạng liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; xoá cái không dùng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help hd_id3146976 1 0 vi Chèn ảnh chiếu/đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help par_id3151073 2 0 vi Cho bạn có khả năng chèn toàn tập tin, hay chỉ một số phần tử riêng của tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help hd_id3154016 3 0 vi Để chèn phần tử riêng từ tập tin: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help par_id3150749 4 0 vi Nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh tên tập tin, sau đó chọn những phần tử bạn muốn chèn vào. Cũng ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> để thêm mỗi mục, hay phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> để thêm nhiều mục kề nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help par_id3155962 5 0 vi Muốn chèn tập tin dạng liên kết thì bật tùy chọn \<emph\>Liên kết\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help par_id3149255 6 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help par_id3159236 7 0 vi Trong hộp thoại nhắc xác nhận, nhấn vào nút \<emph\>Có\</emph\> để co giãn các phần tử thành kích cỡ sẽ vừa trên ảnh chiếu, hay vào nút \<emph\>Không\</emph\> để bảo tồn kích cỡ gốc của các phần tử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help hd_id3150207 10 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help par_id3156448 11 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_PAGES_OBJS:CBX_LINK\"\>Chèn một tập tin hay một số phần tử của tập tin, dùng một liên kết được cập nhật tự động khi tập tin nguồn bị sửa đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help hd_id3152898 12 0 vi Xoá các nền không dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04110100.xhp 0 help par_id3148868 13 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_PAGES_OBJS:CBX_CHECK_MASTERS\"\>Trang chủ không dùng thì không được chèn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help tit 0 vi Ô Tác vụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help bm_id3274636 0 vi \<bookmark_value\>ô cửa sổ tác vụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/taskpanel.xhp\"\>Ô Tác vụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN10554 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị hay ẩn Ô cửa sổ Tác vụ của %PRODUCTNAME Impress.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Ô cửa sổ Tác vụ chứa các trang đại diện trang chủ, bố trí, dãy hoạt họa riêng và sự chuyển tiếp ảnh chiếu. Nhấn vào tiêu đề khác để mở trang khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN105D4 0 vi \<embedvar href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp#masterpage\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN10652 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Trang chủ\</emph\>, trên đó bạn áp dụng trang chủ (nền) cho mọi ảnh chiếu (nhấn-trái) hay cho những ảnh chiếu đã chọn (nhấn-phải).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN1067D 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trang chủ được dùng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN106A8 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trang chủ vừa dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN106D3 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê mọi trang chủ sẵn sàng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN106FA 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn-trái để áp dụng trang chủ cho mọi ảnh chiếu. Nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN10747 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng trang chủ cho mọi ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN10762 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng trang chủ hay bản thiết kế ảnh chiếu cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN10785 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thay đổi kích cỡ của ô xem thử trang chủ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN107B4 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Bố trí\</emph\>, trên đó bạn có thể áp dụng bản thiết kế ảnh chiếu cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN107CB 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn chuột để áp dụng bản thiết kế ảnh chiếu cho các ảnh chiếu đã chọn. Nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN1080E 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Hoạt họa riêng\</emph\>, trên đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng cho các đối tượng đã chọn trên ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_idN10839 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</emph\>, trên đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\taskpanel.xhp 0 help par_id0916200812240344 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại Thiết kế Bảng. Nhấn đúp vào một hình thu nhỏ để chèn thêm một bảng mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển tiếp Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help bm_id3153142 0 vi \<bookmark_value\>chuyển tiếp ảnh chiếu; tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển tiếp ảnh chiếu; âm thanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>âm thanh; khi chuyển tiếp ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help hd_id3153142 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/06040000.xhp\" name=\"Chuyển tiếp Ảnh chiếu\"\>Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_id3154011 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Dia\"\>Xác định hiệu ứng sẽ chạy khi bạn chuyển đổi sang ảnh chiếu kế tiếp trong trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_id3154704 54 0 vi Để áp dụng cùng một hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu cho hơn một ảnh chiếu, chuyển đổi sang bộ \<link href=\"text/simpress/01/03100000.xhp\" name=\"Ô xem Ảnh chiếu\"\>Sắp xếp Ảnh chiếu\</link\>, chọn những ảnh chiếu đã muốn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help hd_id3149257 3 0 vi Áp dụng cho các ảnh chiếu đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_id3145790 17 0 vi \<ahelp hid=\"SD:IMAGEBUTTON:FLT_WIN_SLIDE_CHANGE:BTN_VT_EFFECT\"\>Chọn hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu bạn muốn sử dụng cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN106A5 0 vi Sửa chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN106AB 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ các thuộc tính về hiệu ứng chuyển tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help hd_id3159207 5 0 vi Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_id3149048 20 0 vi \<variable id=\"geschwindigkeit1\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiaSpeed\"\>Đặt tốc độ của hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu.\</ahelp\>\</variable\>\<variable id=\"geschwindigkeit2\"\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help hd_id3156304 11 0 vi Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_id3153212 29 0 vi \<ahelp hid=\"SD:IMAGEBUTTON:FLT_WIN_SLIDE_CHANGE:BTN_SOUND\"\>Liệt kê các âm thanh có thể chạy trong khi chuyển tiếp ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN1071E 0 vi Lặp lại đến âm sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10724 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên phát âm thanh lặp đi lặp lại đến khi âm thanh khác bắt đầu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10729 0 vi Tiến tới ảnh chiếu kế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10737 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ phương pháp làm cho ảnh chiếu tiến bộ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN1072F 0 vi Khi nhấn chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10744 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tiến tới ảnh chiếu kế tiếp đáp ứng cú nhấn chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10735 0 vi Tự động sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10751 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tiến tới ảnh chiếu kế tiếp một cách tự động sau một thời gian riêng (đo theo giây). Gõ số giây vào trường thuộc số bên cạnh hộp cuộn, hoặc nhấn vào nút cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN1073B 0 vi Áp dụng cho mọi ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN1075E 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu đã chọn cho mọi ảnh chiếu của trình diễn hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10741 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN1076B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xem thử hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10747 0 vi Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10778 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy chiếu ảnh từ ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN1074D 0 vi Tự động xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06040000.xhp 0 help par_idN10785 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tự động hiển thị hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050500.xhp 0 help tit 0 vi Thành bitmap 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050500.xhp 0 help bm_id3153142 0 vi \<bookmark_value\>chuyển đổi; thành bitmap\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bitmap; chuyển đổi thành\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050500.xhp 0 help hd_id3153142 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13050500.xhp\" name=\"Thành bitmap\"\>Thành bitmap\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050500.xhp 0 help par_id3146975 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertIntoBitmap\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn thành một bitmap (một lưới các điểm biểu diễn cho một hình ảnh).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050500.xhp 0 help par_id3149377 4 0 vi Để tìm thêm thông tin, xem \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ\"\>Từ điển thuật ngữ\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050500.xhp 0 help par_id3155333 3 0 vi Bạn cũng có thể sao chép đối tượng đã chọn, sử dụng lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>, sau đó chọn định dạng Ảnh bitmap trong danh sách.\<emph/\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990000.xhp 0 help tit 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990000.xhp 0 help bm_id3154011 0 vi \<bookmark_value\>trường;trên ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990000.xhp 0 help hd_id3154011 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04990000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990000.xhp 0 help par_id3149666 2 0 vi Liệt kê các trường chung bạn có thể chèn vào ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990000.xhp 0 help par_id3145799 3 0 vi Muốn chỉnh sửa một trường trên ảnh chiếu thì chọn nó rồi sử dụng lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13150000.xhp 0 help tit 0 vi Xẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13150000.xhp 0 help bm_id3150439 0 vi \<bookmark_value\>combining; undoing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>splitting; combinations\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13150000.xhp 0 help hd_id3150439 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13150000.xhp\" name=\"Split\"\>Split\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13150000.xhp 0 help par_id3147435 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Dismantle\"\>Xẻ một đối tượng \<link href=\"text/simpress/01/13140000.xhp\" name=\"combined\"\>kết hợp\</link\> thành những đối tượng riêng lẻ.\</ahelp\> Những đối tượng nhận được sẽ mang thuộc tính đường và tô đầy giống nhưng đối tượng kết hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptions.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptions.xhp 0 help par_idN10547 0 vi Tùy chọn Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptions.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính thêm cho phần tử đã ghi rõ trong ô cửa sổ \<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\"\>Hoạt họa riêng\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptions.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi Gán hiệu ứng cho đối tượng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tùy chọn Hiệu ứng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptions.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi Hộp thoại chứa những trang thẻ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptions.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi \<embedvar href=\"text/simpress/01/effectoptionseffect.xhp#effect\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptions.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi \<embedvar href=\"text/simpress/01/effectoptionstiming.xhp#timing\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptions.xhp 0 help par_idN105BF 0 vi \<embedvar href=\"text/simpress/01/effectoptionstext.xhp#text\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180300.xhp 0 help tit 0 vi Giao nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180300.xhp 0 help hd_id3153768 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13180300.xhp\" name=\"Giao nhau\"\>Giao nhau\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180300.xhp 0 help par_id3146975 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Intersect\" visibility=\"visible\"\>Tạo một hình riêng từ vùng chồng lên nhau của các đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990700.xhp 0 help tit 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990700.xhp 0 help bm_id3148575 0 vi \<bookmark_value\>trường; tên tập tin\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990700.xhp 0 help hd_id3148575 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04990700.xhp\" name=\"Tên tập tin\"\>Tên tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990700.xhp 0 help par_id3153142 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertFileField\"\>Chèn tên của tập tin hoạt động. Tên này chỉ xuất hiện một khi bạn lưu tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help tit 0 vi Bộ nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help bm_id3150297 0 vi \<bookmark_value\>bộ nối; thuộc tính về\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3150297 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05170000.xhp\" name=\"Bộ kết nối\"\>Bộ nối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3149209 2 0 vi \<variable id=\"verbindertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ConnectorAttributes\"\>Đặt các thuộc tính về bộ nối.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3145384 21 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3152899 22 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_CONNECTION:LB_TYPE\"\>Liệt kê các kiểu bộ nối sẵn sàng.\</ahelp\>Có bốn kiểu bộ nối: \<emph\>Chuẩn, Đường, Thẳng\</emph\> và \<emph\>Cong\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3148866 3 0 vi Độ lệch đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3148605 4 0 vi Xác định độ lệch của đường nối. Cửa sổ xem thử cũng hiển thị kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3157982 5 0 vi Đường 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3150215 6 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_LINE_1\"\>Gõ giá trị độ lệch cho Đường 1.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3145360 7 0 vi Đường 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3146962 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_LINE_2\"\>Gõ giá trị độ lệch cho Đường 2.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3149873 9 0 vi Đường 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3153957 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_LINE_3\"\>Gõ giá trị độ lệch cho Đường 3.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3145581 11 0 vi Giãn cách đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3150395 12 0 vi Đặt khoảng cách giữa các đường nối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3147297 13 0 vi Đầu chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3145238 14 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_HORZ_1\"\>Gõ khoảng cách theo chiều ngang bạn muốn thấy ở đầu của bộ nối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3153118 15 0 vi Đầu chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3150653 16 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_VERT_1\"\>Gõ khoảng cách theo chiều dọc bạn muốn thấy ở đầu của bộ nối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3150746 17 0 vi Cuối chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3148726 18 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_HORZ_2\"\>Gõ khoảng cách theo chiều ngang bạn muốn thấy ở cuối của bộ nối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3153038 19 0 vi Cuối chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3155260 20 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_VERT_2\"\>Gõ khoảng cách theo chiều dọc bạn muốn thấy ở cuối của bộ nối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help hd_id3147369 23 0 vi Đặt lại độ lệch đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05170000.xhp 0 help par_id3159205 24 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NewRouting\"\>Đặt lại các giá trị độ lệch đường về mặc định.\</ahelp\>.\<embedvar href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontext\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05130000.xhp 0 help tit 0 vi Bố trí Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05130000.xhp 0 help bm_id3154754 0 vi \<bookmark_value\>thay đổi; bố trí ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05130000.xhp 0 help hd_id3154754 1 0 vi Bố trí Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05130000.xhp 0 help par_id3149126 2 0 vi \<variable id=\"seite\"\>\<ahelp hid=\".uno:ModifyPage\"\>Mở vùng \<emph\>Bố trí Ảnh chiếu\</emph\> trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03060000.xhp 0 help tit 0 vi Thước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03060000.xhp 0 help hd_id3146974 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03060000.xhp\" name=\"Thước\"\>Thước\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03060000.xhp 0 help par_id3149378 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowRuler\"\>Hiển thị hay ẩn thước đo ở cạnh bên trên và bên trái vùng làm việc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03060000.xhp 0 help par_id3146972 3 0 vi Bạn có thể sử dụng \<link href=\"text/simpress/main0209.xhp\" name=\"thước\"\>thước\</link\>đo để định vị đối tượng trong vùng làm việc, để đặt khoảng thụt lề đoạn văn, hoặc để kéo \<link href=\"text/simpress/01/04030000.xhp\" name=\"nét dẫn\"\>nét dẫn\</link\> vào trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help tit 0 vi Bố trí chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN10537 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03151100.xhp\"\>Bố trí chủ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN1053B 0 vi \<ahelp hid=\"SID_MASTER_LAYOUTS_SLIDE\"\>Thêm vào hay gỡ bỏ khỏi bố trí của ảnh chiếu chủ bộ giữ chỗ cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN1054A 0 vi Bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN10556 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_HEADER\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho phần đầu trang để ghi chú.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN10571 0 vi Ngày/Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN10575 0 vi \<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_DATE\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho ngày/giờ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_FOOTER\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho phần chân trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN105A7 0 vi Số hiệu ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151100.xhp 0 help par_idN105AB 0 vi \<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_PAGE_NUMBER\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help tit 0 vi Sang hình đa giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3152578 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13050200.xhp\" name=\"Sang hình đa giác\"\>Sang hình đa giác\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3145252 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ChangePolygon\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang một hình đa giác.\</ahelp\> Các thuộc tính khác của đối tượng không thay đổi. Để xem thay đổi, bạn cũng có thể nhấn-phải rồi chọn lệnh \<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Sửa điểm\"\>\<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3155066 4 0 vi Chuyển đổi sang hình đa giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3153713 5 0 vi Những tùy chọn theo đây cần thiết để chuyển đổi ảnh bitmap sang hình đa giác. Ảnh đã chuyển đổi thật là vài hình đa giác nhỏ đã tô màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3154254 6 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3149126 7 0 vi Đặt các tùy chọn chuyển đổi về ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3146314 8 0 vi Số màu sắc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3145790 9 0 vi \<ahelp hid=\"SD:NUMERICFIELD:DLG_VECTORIZE:NM_LAYERS\"\>Gõ số màu sắc cần hiển thị trong ảnh đã chuyển đổi. $[officename] sẽ tạo ra một hình đa giác cho mỗi lần màu xảy ra trong ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3150206 10 0 vi Giảm theo điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3159236 11 0 vi \<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_VECTORIZE:MT_REDUCE\"\>Gỡ bỏ các hình đa giác màu có kích cỡ nhỏ hơn số điểm ảnh bạn gõ vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3150364 12 0 vi Tô đầy các lỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3145584 13 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_VECTORIZE:CB_FILLHOLES\"\>Tô màu các khoảng trống đã gây ra bằng chức năng giảm theo điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3154371 14 0 vi Kích cỡ gạch lát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3156448 15 0 vi \<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_VECTORIZE:MT_FILLHOLES\"\>Gõ kích cỡ của hình chữ nhật để lặp lại (xếp lát) khi tô đầy nền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3148840 16 0 vi Ảnh nguồn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3153917 17 0 vi Ô xem thử ảnh gốc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3149944 18 0 vi Ảnh đã véc-tơ hoá: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3148605 19 0 vi Ô xem thử ảnh đã chuyển đổi. Nhấn vào nút \<emph\>Xem thử\</emph\> để tạo ra ảnh đã véc-tơ hoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3156020 20 0 vi Tiến hành 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3159207 21 0 vi Hiển thị thanh tiến hành khi chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help hd_id3149048 22 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050200.xhp 0 help par_id3150046 23 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_VECTORIZE:BTN_PREVIEW\"\>Xem thử ảnh đã chuyển đổi, chưa áp dụng thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04130000.xhp 0 help tit 0 vi Mở rộng ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04130000.xhp 0 help bm_id3146119 0 vi \<bookmark_value\>mở rộng;ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;mở rộng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04130000.xhp 0 help hd_id3146119 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04130000.xhp\" name=\"Mở rộng ảnh chiếu\"\>Mở rộng ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04130000.xhp 0 help par_id3154319 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ExpandPage\"\>Tạo một ảnh chiếu mới từ mọi điểm phác thảo cấp đầu (đúng bên dưới cấp tựa đề) trên ảnh chiếu đã chọn. Chuỗi văn bản của phác thảo trở thành tựa đề của ảnh chiếu mới.\</ahelp\> Các điểm phác thảo nằm dưới cấp đầu trên ảnh chiếu gốc thì di chuyển lên một cấp trên ảnh chiếu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04130000.xhp 0 help par_id3146972 3 0 vi Chỉ có thể sử dụng chức năng \<emph\>Mở rộng ảnh chiếu\</emph\> nếu phác thảo ảnh chiếu chứa ít nhất một đối tượng tựa đề và một đối tượng phác thảo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04130000.xhp 0 help par_id3149019 4 0 vi Để trở về ảnh chiếu gốc, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Hủy bước\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help tit 0 vi Hoạt họa Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN105AE 0 vi \<variable id=\"text\"\>\<link href=\"text/simpress/01/effectoptionstext.xhp\"\>Hoạt họa Văn bản\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN105CC 0 vi Ghi rõ thiết lập hoạt họa văn bản cho hiệu ứng hiện thời trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN105DD 0 vi Nhóm lại văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN105E1 0 vi \<ahelp hid=\"878857730\"\>Ghi rõ cách hoạt họa nhiều đoạn văn.\</ahelp\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN105E7 0 vi \<emph\>Cùng một đối tượng\</emph\> — các đối tượng được hoạt họa theo dạng cùng một đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN105EE 0 vi \<emph\>Tất cả đoạn văn cùng lúc\</emph\> — mọi đoạn văn được hoạt họa đồng thời, nhưng cũng có thể chạy hiệu ứng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN105F5 0 vi \<emph\>Theo đoạn văn cấp 1\</emph\> — những đoạn văn cấp đầu, gồm các đoạn văn cấp dưới, được hoạt họa lần lượt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN105FB 0 vi Tự động sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN105FF 0 vi \<ahelp hid=\"878855171\"\>Chọn \<emph\>Nhóm lại văn bản > Theo đoạn văn cấp 1\</emph\> thì các đoạn văn được hoạt họa lần lượt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN1067F 0 vi \<ahelp hid=\"878860804\"\>Gõ khoảng đợi thêm theo giây để hoạt họa các đoạn văn phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN10602 0 vi Hoạt họa hình kèm theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN10606 0 vi \<ahelp hid=\"878855173\"\>Bỏ chọn hộp này để hoạt họa chỉ văn bản, không phải hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN10609 0 vi Theo thứ tự ngược lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp 0 help par_idN1060D 0 vi \<ahelp hid=\"878855174\"\>Hoạt họa các đoạn văn theo thứ tự ngược lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180200.xhp 0 help tit 0 vi Trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180200.xhp 0 help hd_id3150439 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13180200.xhp\" name=\"Trừ\"\>Trừ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180200.xhp 0 help par_id3152596 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Substract\" visibility=\"visible\"\>Trừ diện tích của các đối tượng đã chọn khỏi diện tích của đối tượng dưới cùng trong vùng chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180200.xhp 0 help par_id3154320 3 0 vi Cũng bảo tồn khoảng cách giữa các đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180002.xhp 0 help tit 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180002.xhp 0 help hd_id3154253 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/01180002.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180002.xhp 0 help par_id3155962 2 0 vi Xác định nền cho mỗi trang, hoặc cho mọi trang trong tập tin hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01180002.xhp 0 help par_id3150297 3 0 vi Các tùy chọn về hộp thoại này được diễn tả ở \<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"đây\"\>đây\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03130000.xhp 0 help tit 0 vi Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03130000.xhp 0 help hd_id3159153 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03130000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh\"\>Chiếu ảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03130000.xhp 0 help par_id3154016 2 0 vi \<variable id=\"bldpra\"\>\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_PRESENTATION\"\>Khởi chạy chiếu ảnh.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03130000.xhp 0 help par_id3155066 4 0 vi Bạn có thể ghi rõ thiết lập để chạy trình diễn trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh > Thiết lập Chiếu ảnh\"\>\<emph\>Chiếu ảnh > Thiết lập Chiếu ảnh\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03130000.xhp 0 help par_id3155960 3 0 vi Để khởi chạy trình diễn, hãy thực thi một trong các hành động sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03130000.xhp 0 help par_id3155337 5 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chiếu ảnh\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Trình diễn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03130000.xhp 0 help par_id3150343 7 0 vi Nhấn-phải vào một ảnh chiếu trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Chiếu ảnh.\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03130000.xhp 0 help par_id3156445 8 0 vi Bấm phím chức năng F5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03130000.xhp 0 help par_id3153912 9 0 vi Dưới Windows, nhấn-phải vào tập tin kiểu « *.sxi » hay « *.odp » trong Windows Explorer, sau đó chọn lệnh \<emph\>Show\</emph\> (Hiện). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05090000m.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng cho ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05090000m.xhp 0 help hd_id3147172 1 0 vi Định dạng cho ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05090000m.xhp 0 help par_id0916200811543127 0 vi Trên thanh bảng, nhắp vào \<emph\>Các thuộc tính của bảng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help hd_id3151074 1 0 vi Chèn lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help par_id3153415 2 0 vi \<variable id=\"ebenetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertLayer\"\>Chèn vào tài liệu một lớp mới. Lớp chỉ sẵn sàng trong chương trình Draw (bản vẽ), không phải trong Impress (trình diễn).\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help par_id3150205 13 0 vi Để chọn một lớp riêng, nhấn vào thẻ tương ứng ở dưới của vùng làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help hd_id3145588 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help par_id3149404 4 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_INSERT_LAYER:EDT_NAME\"\>Gõ tên cho lớp mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help hd_id3153820 5 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help par_id3151240 6 0 vi Đặt các thuộc tính về lớp mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help hd_id3149945 7 0 vi Hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help par_id3157980 8 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_LAYER:CBX_VISIBLE\"\>Hiển thị hay ẩn lớp này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help hd_id3153246 9 0 vi In được 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help par_id3154762 10 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_LAYER:CBX_PRINTABLE\"\>Khi in ấn, in hay bỏ qua lớp riêng này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help hd_id3146965 11 0 vi Bị khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04020000.xhp 0 help par_id3149876 12 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_LAYER:CBX_LOCKED\"\>Không thể thay đổi lớp này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250000.xhp 0 help tit 0 vi Sắp đặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250000.xhp 0 help hd_id3155444 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05250000.xhp\" name=\"Sắp đặt\"\>Sắp đặt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05250000.xhp 0 help par_id3149259 2 0 vi Thay đổi thứ tự xếp đống của đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02130000.xhp 0 help tit 0 vi Xoá ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02130000.xhp 0 help bm_id3154253 0 vi \<bookmark_value\>xoá; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;xoá\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02130000.xhp 0 help hd_id3154253 7 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/02130000.xhp\" name=\"Delete Slide\"\>Xoá ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02130000.xhp 0 help par_id3145790 2 0 vi \<variable id=\"seiteloeschen\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeletePage\"\>Xoá ảnh chiếu hay trang hiện thời.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02130000.xhp 0 help par_id3150208 8 0 vi Trong bảng chọn theo tình huống của ảnh chiếu hay trang, bạn thấy một số lệnh, gồm có: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02130000.xhp 0 help hd_id3154485 5 0 vi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Đổi tên ảnh chiếu \</caseinline\>\<defaultinline\>Đổi tên trang\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02130000.xhp 0 help par_id3148702 6 0 vi \<ahelp hid=\".uno:RenamePage\"\>Đổi tên của \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>ảnh chiếu \</caseinline\>\<defaultinline\>trang\</defaultinline\>\</switchinline\> đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990600.xhp 0 help tit 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990600.xhp 0 help bm_id3146974 0 vi \<bookmark_value\>tác giả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; tác giả\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990600.xhp 0 help hd_id3146974 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04990600.xhp\" name=\"Tác giả\"\>Tác giả\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990600.xhp 0 help par_id3153876 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertAuthorField\"\>Chèn vào ảnh chiếu hoạt động tên và họ bạn đã nhập vào dữ liệu người dùng của $[officename].\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi thành khối 3 chiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help hd_id3154017 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13050300.xhp\" name=\"Chuyển đổi thành khối 3 chiều\"\>Chuyển đổi thành khối 3 chiều\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help par_id3155066 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertInto3D\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn thành một đối tượng ba chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help par_id3147339 8 0 vi \<variable id=\"anmerkung\"\>Đối tượng đã chọn được chuyển đổi trước tiên thành một đường viền, sau đó thành một đối tượng ba chiều.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help par_id3149127 3 0 vi Chọn nhiều đối tượng rồi chuyển đổi thành khối ba chiều thì kết quả là một nhóm ba chiều hoạt động như một đối tượng riêng lẻ. Bạn cũng có thể chỉnh sửa đối tượng riêng bên trong nhóm, bằng cách chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Sửa\</emph\> > \<emph\>Vào nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng > Nhóm > Vào nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>. Sửa xong thì chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Sửa > Ra nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng > Nhóm > Ra nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help par_id3151242 5 0 vi Tiến trình chuyển đổi một nhóm các đối tượng thành khối ba chiều không thay đổi thứ tự sắp xếp của từng đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help par_id3146965 9 0 vi Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\> để vào nhóm và \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+F3\</item\> để ra nhóm một cách nhanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help par_id3145114 4 0 vi Bạn cũng có khả năng chuyển đổi ảnh bitmap và ảnh véc-tơ, kể cả hình sưu tập, sang đối tượng ba chiều. $[officename] xử lý ảnh bitmap theo dạng hình chữ nhật, và đồ họa véc-tơ theo dạng một nhóm hình đa giác, khi chuyển đổi sang hình khối ba chiều. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help par_id3149876 6 0 vi Có thể chuyển đổi cả đối tượng vẽ có chứa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050300.xhp 0 help par_id3153960 7 0 vi Bạn cũng có thể áp dụng \<link href=\"text/shared/01/05350000.xhp\" name=\"3D Effect\"\>Hiệu ứng 3 chiều\</link\> cho đối tượng đã chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151000.xhp 0 help tit 0 vi Phần tử chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151000.xhp 0 help bm_id4083986 0 vi \<bookmark_value\>đầu/chân trang;bố trí chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí chủ có đầu/chân trang\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151000.xhp 0 help par_idN1056D 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03151000.xhp\"\>Phần tử chủ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151000.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ bộ giữ chỗ cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help tit 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help bm_id3153728 0 vi \<bookmark_value\>Xuất khẩu theo Macromedia Flash\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu;theo định dạng Macromedia Flash\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help hd_id3153728 1 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help par_id3150715 2 0 vi \<variable id=\"dokuveroe\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Xuất khẩu trình chiếu hay bản vẽ của bạn, cũng đặt các tùy chọn xuất khẩu.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help par_id3154254 4 0 vi Những định dạng dưới đây cung cấp các tùy chọn xuất khẩu bổ sung sau khi nhắp vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help par_id3155961 5 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01110000.xhp\" name=\"Tài liệu HTML\"\>Tài liệu HTML\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000202.xhp\" name=\"JPEG\"\>JPEG\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000203.xhp\" name=\"SVM/WMF/PICT/MET\"\>SVM/WMF/PICT/MET\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000204.xhp\" name=\"BMP\"\>BMP\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000205.xhp\" name=\"GIF\"\>GIF\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000213.xhp\" name=\"EPS\"\>EPS\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000212.xhp\" name=\"PNG\"\>PNG\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000214.xhp\" name=\"PBM, PPM, PGM\"\>PBM, PPM, PGM\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help par_id3145584 8 0 vi Chọn định dạng tập tin « Macromedia Flash (SWF) » thì tài liệu Impress hay Draw hiện thời sẽ được xuất khẩu theo định dạng Macromedia Flash. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help par_id3153817 7 0 vi Chọn định dạng tập tin « Tài liệu HTML » thì \<link href=\"text/shared/autopi/01110000.xhp\" name=\"AutoPilot\"\>Trợ lý\</link\> \<emph\>Xuất HTML\</emph\> xuất hiện. Trợ lý này hướng dẫn bạn qua tiến trình xuất khẩu, cũng có tùy chọn lưu các ảnh của trình diễn theo định dạng GIF hay JPEG. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help par_id3148604 9 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01070001.xhp\" name=\"Hộp thoại Xuất\"\>Hộp thoại Xuất\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\01170000.xhp 0 help par_id3159208 6 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help tit 0 vi Ô cửa sổ Hoạt họa riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help bm_id3148837 0 vi \<bookmark_value\>âm thanh; cho hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; âm thanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>âm thanh; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; thứ tự hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;hoạt họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt họa;danh sách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help hd_id3148837 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\" name=\"Hiệu ứng\"\>Ô cửa sổ Hoạt họa riêng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_id3144773 2 0 vi \<variable id=\"effekttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EffectWindow\"\>Gán hiệu ứng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN1078E 0 vi Danh sách Hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10792 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Danh sách Hoạt họa thì hiển thị các dãy hoạt họa cho ảnh chiếu hiện tại. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10798 0 vi Mỗi ảnh chiếu có một dãy hoạt họa chính mà chạy khi ảnh chiếu được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN1079C 0 vi Cũng có thể có dãy hoạt họa khác, mà chạy khi hình riêng được hiển thị. Dãy hoạt họa thêm này được liệt kê trong phần dưới của danh sách dãy hoạt họa. Các thẻ khác nhau hiển thị tên của mỗi hình chạy dãy hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN1079F 0 vi Mỗi mục nhập danh sách có thể chứa những cột theo đây, từ bên trái qua bên phải: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107A5 0 vi Dấu cộng (+) tùy chọn thì ngụ ý đoạn văn hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107A9 0 vi Cột thứ hai chứa số thứ tự thực hiện của dãy hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107AD 0 vi Cột thứ ba hiển thị biểu tượng con chuột nếu dãy hoạt họa được khởi chạy bằng cú nhấn chuột, hay biểu tượng đồng hồ nếu dãy hoạt họa bắt đầu sau khi dãy hoạt họa trước đã kết thúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107B1 0 vi Trong cột thứ tư, biểu tượng đại diện hiệu ứng hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107B5 0 vi Cột thứ năm chứa tên của hình cho hiệu ứng hoạt họa, và (tùy chọn) vài ký tự đầu tiên của văn bản đã hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107B8 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107BC 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/animationeffect.xhp\"\>Hoạt họa riêng\</link\> để thêm hiệu ứng hoạt họa khác cho đối tượng đã chọn trên ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107CD 0 vi Đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107D1 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/animationeffect.xhp\"\>Hoạt họa riêng\</link\> để sửa đổi hiệu ứng hoạt họa khác cho mục đã chọn trong danh sách dãy hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107E2 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107E6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách dãy hoạt họa các hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107E9 0 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107ED 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị thuộc tính khởi chạy của hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\> Có sẵn những thuộc tính khởi chạy này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107F3 0 vi \<emph\>Khi nhấn chuột\</emph\> — dãy hoạt họa dừng ở hiệu ứng này, khi nhấn chuột lần kế tiếp nó mới chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN107FA 0 vi \<emph\>Cùng với cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa chạy ngay lập tức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10801 0 vi \<emph\>Sau cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ chạy một khi dãy trước kết thúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10807 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN1080B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn các thuộc tính thêm về dãy hoạt họa. Nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>, trong đó bạn có thể lựa chọn và áp dụng các thuộc tính khác nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10820 0 vi Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10824 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tốc độ hay khoảng thời gian chạy hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10827 0 vi Đổi thứ tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN1082B 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào một trong các nút để di chuyển hiệu ứng hoạt họa đã chọn lên hay xuống trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN1082E 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10832 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chạy hiệu ứng hoạt họa đã chọn trong ô cửa sổ xem thử.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10835 0 vi Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10839 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy chiếu ảnh từ ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN1083C 0 vi Tự động xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06060000.xhp 0 help par_idN10840 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để xem thử hiệu ứng mới hay hiệu ứng đã chỉnh sửa một cách động trên ảnh chiếu trong khi gán nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180100.xhp 0 help tit 0 vi Gộp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180100.xhp 0 help hd_id3150870 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13180100.xhp\" name=\"Gộp\"\>Gộp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180100.xhp 0 help par_id3150012 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Merge\" visibility=\"visible\"\>Cộng diện tích của các đối tượng đã chọn với diện tích của đối tượng dưới cùng trong vùng chọn. Dùng lệnh này rất tốt đối với các đối tượng chồng lên nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180100.xhp 0 help par_id3152578 3 0 vi Cũng bảo tồn khoảng cách hiện rõ giữa các đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03120000.xhp 0 help tit 0 vi Trang Phát tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03120000.xhp 0 help hd_id3149456 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03120000.xhp\" name=\"Trang Phát tay\"\>Trang Phát tay\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03120000.xhp 0 help par_id3154684 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_HANDOUT\"\>Chuyển đổi sang trang phôi bản phát tay, trong đó bạn có thể điều chỉnh một số ảnh chiếu để vừa một tờ giấy in.\</ahelp\> Để sửa đổi số ảnh chiếu có thể in trên cùng một tờ giấy, mở ô cửa sổ tác vụ \<emph\>Dàn trang\</emph\> rồi nhắp đúp vào một kiểu dàn trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help tit 0 vi Điểm/đường đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help bm_id3145800 0 vi \<bookmark_value\>đường đính, xem cũng nét dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm đính;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nét dẫn; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường từ trên trình diễn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help hd_id3145800 1 0 vi Điểm/đường đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3150752 2 0 vi \<variable id=\"fangtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CapturePoint\"\>Chèn một điểm đính hay đường đính mà bạn có thể sử dụng để sắp hàng nhanh các đối tượng.\</ahelp\>\</variable\> Điểm đính hay đường đính không xuất hiện trên bản in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3145388 19 0 vi Bạn cũng có thể kéo đường đính từ thước đo, sau đó thả nó trên trang. Để xoá đường đính, kéo nó về thước đo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3153815 3 0 vi Vẽ hay di chuyển đối tượng ở gần điểm đính hay đường đính, để đính nó tại chỗ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3157978 4 0 vi Để đặt phạm vi đính, mở tùy thích \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Vẽ > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > tùy chọn > %PRODUCTNAME Draw > Lưới\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Trình diễn > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > Lưới\</emph\>\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help hd_id3147402 5 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3150533 6 0 vi Đặt vị trí của một điểm đính hay đường đính đã chọn, tương ứng so với góc trên bên trái của trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3153040 24 0 vi Cũng có thể kéo vào vị trí khác một điểm đính hay đường đính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help hd_id3153078 7 0 vi Trục X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3149951 8 0 vi \<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_SNAPLINE:MTR_FLD_X\"\>Gõ khoảng cách bạn muốn thấy giữa điểm đính hay đường đính và cạnh bên trái trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help hd_id3153932 9 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3153113 10 0 vi \<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_SNAPLINE:MTR_FLD_Y\"\>Gõ khoảng cách bạn muốn thấy giữa điểm đính hay đường đính và cạnh bên trên trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help hd_id3145168 11 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3154503 12 0 vi Ghi rõ kiểu đối tượng đính bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help hd_id3147366 13 0 vi Điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3155926 14 0 vi \<ahelp hid=\"SD:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SNAPLINE:RB_POINT\"\>Chèn một điểm đính (chữ thập gạch gạch).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help hd_id3150014 15 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3145241 16 0 vi \<ahelp hid=\"SD:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SNAPLINE:RB_VERTICAL\"\>Chèn một đường đính theo chiều dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help hd_id3148386 17 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000.xhp 0 help par_id3145348 18 0 vi \<ahelp hid=\"SD:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SNAPLINE:RB_HORIZONTAL\"\>Chèn một đường đính theo chiều ngang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help tit 0 vi Sửa trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help bm_id3145251 0 vi \<bookmark_value\>trường; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; trường\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help hd_id3145251 1 0 vi Sửa trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help par_id3154754 2 0 vi \<variable id=\"feldbefehltext\"\>\<ahelp hid=\"SD:MODALDIALOG:DLG_FIELD_MODIFY\"\>Chỉnh sửa các thuộc tính của một trường đã chèn.\</ahelp\>\</variable\> Để chỉnh sửa trường đã chèn, nhấn-đôi vào nó. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Rồi chọn mục trình đơn \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Rồi chọn mục trình đơn \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help hd_id3166425 3 0 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help par_id3159236 4 0 vi Đặt kiểu trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help hd_id3150208 5 0 vi Cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help par_id3156447 6 0 vi \<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_DLG_FIELD_MODIFY_RBT_FIX\"\>Hiển thị nội dung của trường khi trường đã được chèn (nội dung không thay đổi).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help hd_id3153819 7 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help par_id3153912 8 0 vi \<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_DLG_FIELD_MODIFY_RBT_VAR\"\>Hiển thị giá trị hiện thời của trường (nội dung thay đổi).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help hd_id3148608 11 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help par_id3150210 12 0 vi \<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_DLG_FIELD_MODIFY_LB_LANGUAGE\"\>Chọn ngôn ngữ cho trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help hd_id3154765 9 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02160000.xhp 0 help par_id3145112 10 0 vi \<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_DLG_FIELD_MODIFY_LB_FORMAT\"\>Chọn định dạng hiển thị cho trường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000m.xhp 0 help tit 0 vi Các dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000m.xhp 0 help bm_id31505414711 0 vi \<bookmark_value\>các dòng; thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm; các dòng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000m.xhp 0 help hd_id3150541 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04030000m.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000m.xhp 0 help par_id3150767 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertRows\"\>Thêm một dòng mới vào trên ô hiện tại. Số dòng được thêm vào bằng số dòng được chọn. Dòng đã có được chuyển xuống phía dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030000m.xhp 0 help par_id091620081118197 0 vi Trong bảng chọn theo tình huống của ô, chọn \<emph\>Thêm - Dòng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help tit 0 vi Nhân đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3148868 1 0 vi Nhân đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3148604 2 0 vi \<variable id=\"duplizieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:CopyObjects\"\>Tạo một hay nhiều bản sao của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3146962 3 0 vi Số bản sao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3153075 4 0 vi \<ahelp hid=\"SD:NUMERICFIELD:DLG_COPY:NUM_FLD_COPIES\"\>Gõ số bản sao bạn muốn tạo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3150431 25 0 vi Giá trị từ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3150534 0 vi \<image id=\"img_id3157870\" src=\"res/sc10350.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3157870\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3150744 27 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SD:IMAGEBUTTON:DLG_COPY:BTN_SET_VIEWDATA\"\>giá trị của chiều rộng và chiều cao của đối tượng được chọn trong các mục \<emph\>trục X\</emph\> và \<emph\>trục Y\</emph\> tương ứng cũng nhu màu tô của đối tượng trong hộp \<emph\>Bắt đầu\</emph\>.\</ahelp\> Góc quay của đối tượng được chọn chưa được nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3153932 5 0 vi Định vị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3150860 6 0 vi Đặt vị trí và độ xoay của một đối tượng được nhân đôi so với đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3153084 7 0 vi Trục X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3154507 9 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3149882 10 0 vi \<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_MOVE_Y\" visibility=\"visible\"\>Gõ khoảng cách theo chiều dọc giữa tâm trung của đối tượng đã chọn và đối tượng trùng. Giá trị dương sẽ dời đối tượng trùng xuống, còn giá trị âm sẽ dịch nó lên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3150022 11 0 vi Góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3145296 13 0 vi Đổi kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3156065 14 0 vi Đặt kích cỡ của đối tượng được sao thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3148769 15 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3150267 16 0 vi \<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_WIDTH\" visibility=\"visible\"\>Gõ số lượng theo đó bạn muốn tăng hay giảm bề rộng của đối tượng được sao thêm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3150930 17 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3157970 18 0 vi \<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_HEIGHT\" visibility=\"visible\"\>Gõ số lượng theo đó bạn muốn tăng hay giảm bề cao của đối tượng được sao thêm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3154866 19 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3150474 20 0 vi Đặt màu cho đối tượng đã chọn và đối tượng được sao thêm. Nếu bạn tạo nhiều bản sao, màu này xác định điểm bắt đầu và điểm kết thúc của dải màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3155819 21 0 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3155987 22 0 vi \<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_COPY:LB_START_COLOR\"\>Chọn một màu cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help hd_id3156258 23 0 vi Cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\02120000.xhp 0 help par_id3147167 24 0 vi \<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_COPY:LB_END_COLOR\"\>Chọn một màu cho đối tượng trùng. Nếu bạn tạo nhiều bản sao, màu này được áp dụng cho bản sao cuối cùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help tit 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10682 0 vi \<variable id=\"effect\"\>\<link href=\"text/simpress/01/effectoptionseffect.xhp\"\>Hiệu ứng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN106A0 0 vi Ghi rõ thiết lập và sự tăng cường cho hiệu ứng hiện thời trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN106B1 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN106B5 0 vi Đối với một số hiệu ứng riêng, có thể ghi rõ thiết lập trên trang thẻ \<emph\>Hiệu ứng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help hd_id950041 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_id2195196 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hướng cho hiệu ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help hd_id8484756 0 vi Bắt đầu nhanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_id5049287 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gán tốc độ tăng dần dần cho đầu của hiệu ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help hd_id7056794 0 vi Kết thúc chậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_id1145359 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gán tốc độ giảm dần dần cho cuối của hiệu ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10707 0 vi Tăng cường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN1070B 0 vi Ghi rõ các sự tăng cường cho hiệu ứng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN1070E 0 vi Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10712 0 vi \<ahelp hid=\"878824971\"\>Chọn âm thanh trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> hoặc chọn một trong các mục nhập đặc biệt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10718 0 vi \<emph\>Không có âm thanh\</emph\> — không phát âm thanh trong khi thể hiện hoạt hình cho hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN1071F 0 vi \<emph\>Dừng âm thanh trước\</emph\> - âm thanh của hiệu ứng trước bị dừng khi hiệu ứng hiện tại khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10726 0 vi \<emph\>Âm khác\</emph\> — hiển thị hộp thoại mở tập tin để chọn tập tin âm thanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN1072C 0 vi Nút âm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10730 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Phát tập tin âm thanh đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10733 0 vi Sau khi hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10737 0 vi \<ahelp hid=\"878824973\"\>Chọn màu cần hiển thị sau khi dãy hoạt họa kết thúc, hoặc chọn hậu quả khác trong danh sách.\</ahelp\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10752 0 vi \<emph\>Mờ đi bằng màu\</emph\> — sau khi hoạt họa, hình được tô màu mờ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN1073D 0 vi \<emph\>Không làm mờ\</emph\> - không chạy hậu hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10744 0 vi \<emph\>Ẩn sau khi hoạt họa\</emph\> — ẩn hình sau khi kết thúc chạy dãy hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN1074B 0 vi \<emph\>Ẩn khi hoạt họa lần kế\</emph\> — ẩn hình lần kế tiếp hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10865 0 vi Màu mờ đi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN1087B 0 vi \<ahelp hid=\"878824975\"\>Chọn màu mờ đi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10758 0 vi Hoạt họa văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN1075C 0 vi \<ahelp hid=\"878824977\"\>Chọn chế độ hoạt họa cho văn bản của hình hiện thời.\</ahelp\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10762 0 vi \<emph\>Cả cùng lúc\</emph\> — hoạt họa văn bản hoàn toàn đồng thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10769 0 vi \<emph\>Từng từ\</emph\> — hoạt họa văn bản theo mỗi từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10770 0 vi \<emph\>Từng chữ\</emph\> — hoạt họa văn bản theo mỗi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN10776 0 vi Khoảng đợi giữa hai ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp 0 help par_idN1077A 0 vi \<ahelp hid=\"878828050\"\>Ghi rõ phần trăm khoảng đợi giữa hai từ hay chữ được hoạt họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050000.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050000.xhp 0 help hd_id3152596 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13050000.xhp\" name=\"Chuyển đổi\"\>Chuyển đổi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050000.xhp 0 help par_id3151075 2 0 vi Các tùy chọn về tiến trình chuyển đổi đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help tit 0 vi Nạp bản thiết kế ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3153728 1 0 vi Nạp bản thiết kế ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3150717 2 0 vi Nạp các bản thiết kế ảnh chiếu thêm cho trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3154016 4 0 vi Chọn một phân loại thiết kế, sau đó một mẫu bạn muốn áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3150327 27 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3147338 28 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_REGION\"\>Hiển thị các phân loại ảnh chiếu sẵn sàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3155962 5 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3155337 6 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_TEMPLATE\"\>Hiển thị các mẫu cho phân loại thiết kế đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3145791 7 0 vi Nhiều>> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3150344 8 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_MOREBUTTON_DLG_NEW_FILE_BT_MORE\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem thử và các thuộc tính về mẫu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3154659 9 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3166431 10 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_BTN_PREVIEW\"\>Hiệu lực hiển thị ô xem thử mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3150369 11 0 vi Trường xem thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3154485 12 0 vi Hiển thị ô xem thử mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3159206 13 0 vi Một số mẫu có lẽ không chứa đối tượng kiểu văn bản hay bản vẽ mà hiện rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3149053 14 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3150051 15 0 vi Liệt kê các thuộc tính về mẫu đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3145234 29 0 vi Các thuộc tính này chỉ tùy chọn, hộp có thể là rỗng. Không thể chỉnh sửa thuộc tính trong vùng này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3153124 16 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3150650 17 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_NEW_FILE_ED_TITLE\"\>Hiển thị tựa đề của mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3157900 18 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3146874 19 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_NEW_FILE_ED_THEMA\"\>Hiển thị chủ đề của mẫu. Một số mẫu cũng được nhóm lại theo chủ đề.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3148728 20 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3153036 21 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_NEW_FILE_ED_KEYWORDS\"\>Hiển thị các từ khoá để tìm kiếm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help hd_id3148583 22 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120100.xhp 0 help par_id3155260 23 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_MULTILINEEDIT_DLG_NEW_FILE_ED_DESC\"\>Bản tóm tắt ngắn về mẫu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990500.xhp 0 help tit 0 vi Số hiệu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990500.xhp 0 help bm_id3154319 0 vi \<bookmark_value\>trường; số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; đanh số ảnh chiếu trong nó\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990500.xhp 0 help hd_id3154319 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04990500.xhp\" name=\"Số hiệu trang\"\>Số hiệu trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990500.xhp 0 help par_id3145799 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn số thứ tự trang vào ảnh chiếu hay trang hiện thời.\</ahelp\>Muốn thêm số thứ tự trang vào mọi ảnh chiếu thì chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ\</emph\> \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\> > Ảnh chiếu chủ\</caseinline\>\</switchinline\> rồi chèn trường số thứ tự trang. Để thay đổi định dạng số, dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó chọn định dạng trong danh sách trong vùng \<emph\>Thiết lập bố trí\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help tit 0 vi Tương tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help bm_id3153246 0 vi \<bookmark_value\>tương tác; đối tượng trong trình diễn tương tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chương trình được cú nhấn chuột chạy trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chạy vĩ lệnh/chương trình trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; chạy trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn;thoát bằng cách tương tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thoát;bằng cách nhấn vào đối tượng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3153246 1 0 vi Tương tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3154762 2 0 vi \<variable id=\"interaktiontext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AnimationEffects\"\>Xác định ứng xử của đối tượng đã chọn khi bạn nhấn vào nó trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3145116 3 0 vi Hành động khi nhấn chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3153955 44 0 vi \<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:TP_ANIMATION:LB_ACTION\"\>Xác định hành động sẽ chạy khi bạn nhấn vào đối tượng đã chọn trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gán hành động cho các đối tượng đã nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3150397 4 0 vi Không làm gì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3147405 45 0 vi Không có hành động xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3145237 5 0 vi Về ảnh chiếu trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3157871 46 0 vi Di chuyển lùi lại một ảnh chiếu trong trình chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3157900 6 0 vi Tới ảnh chiếu sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3150655 47 0 vi Di chuyển tới một ảnh chiếu trong trình chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3146879 7 0 vi Về ảnh chiếu đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3150479 48 0 vi Nhảy về ảnh chiếu đầu tiên trong trình chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3148725 8 0 vi Tới ảnh chiếu cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3149891 49 0 vi Nhảy tới ảnh chiếu cuối cùng trong trình chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3155258 9 0 vi Tới trang hay đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3148585 50 0 vi Nhảy tới một ảnh chiếu hay đối tượng có tên riêng trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3153082 10 0 vi Đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3153934 51 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CTL_ACTION_DLG_1\"\>Liệt kê các ảnh chiếu và đối tượng bạn có thể tới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3154561 11 0 vi Ảnh chiếu/Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3153006 53 0 vi \<ahelp hid=\"SD_EDIT_TP_ANIMATION_EDT_BOOKMARK\"\>Gõ tên của ảnh chiếu hay đối tượng cần tìm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3145162 12 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3154501 54 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:TP_ANIMATION:BTN_SEEK\"\>Tìm kiếm ảnh chiếu hay đối tượng đã ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3150128 13 0 vi Tới tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3153730 55 0 vi \<ahelp hid=\"HID_CTL_ACTION_DLG_2\"\>Mở và hiển thị một tập tin trong khi chiếu ảnh. Ghi rõ tập tin $[officename] như tài liệu đích thì cũng có thể chọn kiểu riêng sẽ mở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3150018 14 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3155931 56 0 vi Xác định vị trí của tài liệu đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3155437 15 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3150566 57 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:TP_ANIMATION:EDT_DOCUMENT\"\>Gõ đường dẫn đến tập tin cần mở, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3150658 16 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3156061 58 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:TP_ANIMATION:BTN_SEARCH\"\>Tự tìm tập tin bạn muốn mở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3148776 18 0 vi Phát âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3155816 60 0 vi Phát tập tin âm thanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3147539 19 0 vi Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3150467 61 0 vi Xác định vị trí của tập tin âm thanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3154869 20 0 vi Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3155986 62 0 vi \<ahelp hid=\"SD:EDIT:TP_ANIMATION:EDT_SOUND\"\>Gõ đường dẫn đến tập tin cần mở, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3155401 21 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3147171 63 0 vi Tự tìm tập tin âm thanh bạn muốn phát. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3156318 64 0 vi Chưa cài đặt tập tin âm thanh bằng $[officename] thì bạn có thể chạy chương trình Thiết lập $[officename] lần nữa và chọn chức năng \<emph\>Sửa đổi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3154646 22 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3145202 65 0 vi Phát tập tin âm thanh đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3154260 35 0 vi Chạy chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3155357 79 0 vi Khởi chạy một chương trình trong khi chiếu ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3149157 36 0 vi Chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3154277 37 0 vi Chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3148918 81 0 vi \<ahelp hid=\"SD_EDIT_TP_ANIMATION_EDT_PROGRAM\"\>Gõ đường dẫn đến chương trình cần khởi chạy, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới chương trình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3159269 38 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3154097 82 0 vi Tự tìm chương trình cần khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3152940 39 0 vi Chạy vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3153681 83 0 vi Chạy một vĩ lệnh trong khi chiếu ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3149916 40 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3149804 41 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3148625 85 0 vi \<ahelp hid=\"SD_EDIT_TP_ANIMATION_EDT_MACRO\"\>Gõ đường dẫn đến vĩ lệnh cần khởi chạy, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới vĩ lệnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3150628 42 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3148417 86 0 vi Tự tìm vĩ lệnh bạn muốn chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help hd_id3150424 43 0 vi Thoát khỏi trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_id3154799 87 0 vi Kết thúc trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_idN10AE2 0 vi Làm hành động đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_idN10AE6 0 vi Có thể chọn chức năng « Làm hành động đối tượng » đối với đối tượng OLE đã chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_idN10AE9 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06070000.xhp 0 help par_idN10AED 0 vi Mở đối tượng trong chế độ chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06030000.xhp 0 help tit 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06030000.xhp 0 help hd_id3154011 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/06030000.xhp\" name=\"Gạch nối từ\"\>Gạch nối từ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\06030000.xhp 0 help par_id3153728 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Hyphenation\" visibility=\"visible\"\>Kích hoạt hay ngừng kích hoạt chức năng gạch nối từ cho mọi đối tượng văn bản.\</ahelp\> Cũng có thể bật hay tắt chức năng gạch nối từ cho mỗi đoạn văn riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04040000m.xhp 0 help tit 0 vi Các cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04040000m.xhp 0 help bm_id31556284711 0 vi \<bookmark_value\>chèn; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04040000m.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04040000m.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04040000m.xhp 0 help par_id3150791 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertColumns\"\>Thêm một (hoặc nhiều) cột mới vào bên trái của ô hiện tại. Số cột được thêm vào bằng số sột được chọn. Các cột đã có sẽ được dịch sang bên phải.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04040000m.xhp 0 help par_id0916200811234668 0 vi Trong bảng chọn theo tình huống của ô, chọn \<emph\>Thêm - Cột\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180000.xhp 0 help tit 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180000.xhp 0 help hd_id3154319 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13180000.xhp\" name=\"Hình\"\>Hình\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180000.xhp 0 help par_id3147435 2 0 vi Tạo một hình từ hai hay nhiều đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13180000.xhp 0 help par_id3156286 3 0 vi Hình thì kế thừa các thuộc tính của đối tượng dưới cùng trong thứ tự xếp đống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13140000.xhp 0 help tit 0 vi Tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13140000.xhp 0 help hd_id3150012 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13140000.xhp\" name=\"Tổ hợp\"\>Tổ hợp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13140000.xhp 0 help par_id3146974 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Combine\"\>Tổ hợp hai hay nhiều đối tượng đã chọn để làm một hình riêng lẻ.\</ahelp\>Không giống như chức năng \<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"nhóm lại\"\>nhóm lại\</link\>, đối tượng đã tổ hợp kế thừa các thuộc tính của đối tượng dưới cùng trong thứ tự xếp đống. Bạn cũng có thể \<link href=\"text/simpress/01/13150000.xhp\" name=\"xẻ\"\>xẻ\</link\> ra các đối tượng đã tổ hợp, nhưng mà các thuộc tính đối tượng gốc bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13140000.xhp 0 help par_id3153876 3 0 vi Khi bạn kết hợp các đối tượng, các phần tử vẽ được thay thế bởi đường cong Bézier, và các lỗ xuất hiện ở chỗ các đối tượng chồng lên nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120500m.xhp 0 help tit 0 vi Xóa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120500m.xhp 0 help hd_id3145801 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05120500m.xhp\" name=\"Xóa\"\>Xóa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120500m.xhp 0 help par_id3153418 2 0 vi \<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteColumns\"\>Xóa những cột được chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120500m.xhp 0 help par_id3156385 3 0 vi Lệnh này chỉ có thể sử dụng nếu như con trỏ đang đặt trong một bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120500m.xhp 0 help par_id3155328 115 0 vi Trong thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120500m.xhp 0 help par_id3153600 0 vi \<image id=\"img_id3153607\" src=\"res/commandimagelist/sc_deletecolumns.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153607\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120500m.xhp 0 help par_id3154423 116 0 vi Xóa cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030100.xhp 0 help tit 0 vi Sửa đường/điểm đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030100.xhp 0 help bm_id3149020 0 vi \<bookmark_value\>nét dẫn; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; nét dẫn và điểm đính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm đính; chỉnh sửa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030100.xhp 0 help hd_id3149020 1 0 vi Sửa đường/điểm đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030100.xhp 0 help par_id3149259 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SetSnapItem\"\>Đặt vị trí của điểm/đường đính đã chọn, tương ứng so với góc trên bên trái trang. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030100.xhp 0 help hd_id3159238 3 0 vi Xoá đường/điểm đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04030100.xhp 0 help par_id3154656 4 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DeleteSnapItem\"\>Xoá điểm đính hay đường đính đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050100.xhp 0 help tit 0 vi Sang đường cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050100.xhp 0 help hd_id3125864 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13050100.xhp\" name=\"Sang đường cong\"\>Sang đường cong\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\13050100.xhp 0 help par_id3147436 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ChangeBezier\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang một đường cong kiểu Bézier (đường cong đa đoạn vẽ riêng).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151200.xhp 0 help tit 0 vi Bố trí Ghi chú chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151200.xhp 0 help par_idN10527 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/03151200.xhp\"\>Bố trí Ghi chú chủ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03151200.xhp 0 help par_idN1052B 0 vi \<ahelp hid=\"SID_MASTER_LAYOUTS_NOTES\"\>Thêm vào ghi chú chủ bộ giữ chỗ cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\slidesorter.xhp 0 help tit 0 vi Ô trang/ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\slidesorter.xhp 0 help par_idN10544 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/slidesorter.xhp\"\>Ô\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Trang \</caseinline\>\<defaultinline\>Ảnh chiếu\</defaultinline\>\</switchinline\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\slidesorter.xhp 0 help par_idN10554 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị hay ẩn Ô cửa sổ dành cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Trang \</caseinline\>\<defaultinline\>Ảnh chiếu\</defaultinline\>\</switchinline\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\slidesorter.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Bạn có thể sử dụng Ô \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Trang \</caseinline\>\<defaultinline\>Ảnh chiếu\</defaultinline\>\</switchinline\> để thêm, thay đổi tên, xoá hay sắp đặt các ảnh chiếu hay trang trong chương trình Impress hay Draw. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990400.xhp 0 help tit 0 vi Giờ (thay đổi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990400.xhp 0 help bm_id3146119 0 vi \<bookmark_value\>thời gian;có thể thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;thời gian (thay đổi)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990400.xhp 0 help hd_id3146119 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04990400.xhp\" name=\"Giờ (thay đổi)\"\>Giờ (thay đổi)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04990400.xhp 0 help par_id3147434 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertTimeFieldVar\"\>Chèn vào ảnh chiếu thời gian hiện thời theo định dạng trường thay đổi. Thời gian này được cập nhật tự động khi nào bạn nạp lại tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help tit 0 vi Thiết kế Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help hd_id3154253 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Thiết kế Ảnh chiếu\"\>Thiết kế Ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help par_id3148485 2 0 vi \<variable id=\"seitenvorlagetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PresentationLayout\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Thiết kế Ảnh chiếu\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn một lược đồ bố trí cho ảnh chiếu hiện thời. Đối tượng nào trong bản thiết kế ảnh chiếu sẽ được chèn vào đằng sau đối tượng trên ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help hd_id3154652 3 0 vi Thiết kế Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help par_id3152993 4 0 vi Hiển thị các đề cương ảnh chiếu bạn có thể áp dụng cho ảnh chiếu. Chọn một đề cương, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng nó cho ảnh chiếu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help hd_id3154372 7 0 vi Trao đổi trang nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help par_id3149407 8 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PRESLT:CBX_MASTER_PAGE\"\>Áp dụng cho mọi ảnh chiếu của tài liệu nền riêng của bản thiết kế ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help hd_id3153818 9 0 vi Xoá các nền không dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help par_id3148871 10 0 vi \<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PRESLT:CBX_CHECK_MASTERS\"\>Xoá khỏi tài liệu các ảnh chiếu nền và bố trí trình diễn không dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help hd_id3157982 5 0 vi Nạp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\05120000.xhp 0 help par_id3156020 6 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PRESLT:BTN_LOAD\"\>Chức năng này hiển thị hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/05120100.xhp\" name=\"Nạp đề cương ảnh chiếu\"\>\<emph\>Nạp đề cương ảnh chiếu\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể chọn thêm đề cương ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03070000.xhp 0 help par_id3146975 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CommonTaskBarVisible\"\>Các lệnh thường dùng đối với ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03070000.xhp 0 help hd_id3154018 4 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03070000.xhp 0 help hd_id3154754 5 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Bố trí Ảnh chiếu\"\>Bố trí Ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\03070000.xhp 0 help hd_id3155960 6 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Thiết kế Ảnh chiếu\"\>Thiết kế Ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04120000.xhp 0 help tit 0 vi Nhân đôi ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04120000.xhp 0 help hd_id3148576 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04120000.xhp\" name=\"Nhân đôi ảnh chiếu\"\>Nhân đôi ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\01\04120000.xhp 0 help par_id3153190 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DuplicatePage\" visibility=\"visible\"\>Chèn một bản sao của ảnh chiếu hiện thời vào đằng sau ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt cho $[officename] Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help bm_id3150342 0 vi \<bookmark_value\>phím tắt; trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; phím tắt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150342 1 0 vi \<variable id=\"impress_keys\"\>\<link href=\"text/simpress/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho $[officename] Impress\"\>Phím tắt cho $[officename] Impress\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3145791 2 0 vi Theo đây có danh sách các phím tắt cho $[officename] Impress. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3154658 128 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"general shortcut keys\"\>phím tắt chung\</link\> của $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145386 3 0 vi Phím chức năng cho $[officename] Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151242 4 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3148604 6 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150214 7 0 vi F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3154653 8 0 vi Sửa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153811 11 0 vi F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3145116 12 0 vi Sửa nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149052 13 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3147298 14 0 vi Rời nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3166468 15 0 vi Shift+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3157874 16 0 vi Nhân đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149349 17 0 vi F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3150746 18 0 vi Vị trí và Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153036 19 0 vi F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3153085 20 0 vi Xem chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_idN10769 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_idN1078E 0 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150860 21 0 vi F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3154559 22 0 vi Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153004 23 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3147366 24 0 vi Từ điển gần nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155925 25 0 vi F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3149882 26 0 vi Sửa điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155439 27 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3148393 28 0 vi Vừa văn bản khít khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155373 29 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3150470 30 0 vi Kiểu dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150962 35 0 vi Phím tắt trong chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147562 36 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3151268 37 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154642 38 0 vi Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3152934 39 0 vi Kết thúc trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153625 40 0 vi Phím dài hay mũi tên bên Phải hay mũi tên bên Dưới hay Page Down (Xuống Trang) hay phím Enter hay phím Return hay phím N 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3150262 41 0 vi Play hiệu ứng kế tiếp nếu cố (nếu không, chuyển sang ảnh chiếu tiếp theo). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155848 42 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3149984 43 0 vi Tiếp đến ảnh chiếu kế, không phát hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149290 44 0 vi [number] + Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3149757 45 0 vi Gõ số hiệu ảnh chiếu rồi bấm phím Enter để tới ảnh chiếu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id7291787 0 vi Mũi tên Trái hay Lên hay Page Up (Lên Trang) hay phím xoá lùi hay phím P 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id945158 0 vi Phát lại hiệu ứng trước. Không có trên ảnh chiếu này thì hiển thị ảnh chiếu trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151172 46 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3153906 47 0 vi Về ảnh chiếu trước, không phát hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3158399 50 0 vi Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3145412 51 0 vi Nhảy về ảnh chiếu đầu trong chiếu ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154294 52 0 vi End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3154258 53 0 vi Nhảy tới ảnh chiếu cuối trong chiếu ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153580 54 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> +Page Up 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3150702 55 0 vi Về ảnh chiếu trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3152944 56 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> +Page Down 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3153690 57 0 vi Tới ảnh chiếu kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149933 141 0 vi B hay . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3154794 142 0 vi Hiển thị màn hình màu đen đến khi có cú bấm phím hay sự kiện bánh xe chuột kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153532 143 0 vi W hay , 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3150975 144 0 vi Hiển thị màn hình màu trắng đến khi có cú bấm phím hay sự kiện bánh xe chuột kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151313 60 0 vi Phím tắt trong ô xem chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150994 61 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3152960 62 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154472 67 0 vi Phím cộng (+) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3146125 68 0 vi Phóng to. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147526 69 0 vi Phím trừ (-) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3154570 70 0 vi Thu nhỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153670 124 0 vi Phím nhân (*) [vùng con số] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3150831 127 0 vi Vừa trang khít cửa sổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148406 126 0 vi Phím chia (÷) [vùng con số] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3155902 125 0 vi Phóng to vùng chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154195 71 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+G 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3151284 72 0 vi Nhóm lại các đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154127 73 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3151325 74 0 vi Rã nhóm các đối tượng trong nhóm đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149309 120 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3148996 121 0 vi Vào nhóm, để sửa đối tượng riêng của nó. Nhấn vào bên ngoài nhóm để trở về ô xem chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149485 75 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+K 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3151253 76 0 vi Kết hợp các đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149104 77 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+K 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3154834 78 0 vi Xẻ đối tượng đã chọn. Tổ hợp phím này chỉ hoạt động với một đối tượng đã được tạo bằng cách kết hợp ít nhất hai đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149784 79 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3147088 80 0 vi Nâng lên trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148972 81 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3154900 82 0 vi Nâng lên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149040 83 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3147580 84 0 vi Hạ xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148742 85 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3152775 86 0 vi Hạ xuống dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156192 87 0 vi Phím tắt cho $[officename] Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147326 88 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3155137 89 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153520 90 0 vi Phím mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3147077 91 0 vi Di chuyển đối tượng đã chọn hay ô xem trang về hướng của mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154384 92 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3153279 93 0 vi Di chuyển xung quanh trong ô xem trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153354 94 0 vi Shift + kéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3148650 95 0 vi Hạn chế sự di chuyển của đối tượng đã chọn, theo chiều ngang hay nằm dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154117 98 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + kéo (khi tùy chọn \<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Chép khi di chuyển\"\>Chép khi di chuyển\</link\> đã bật) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3150584 99 0 vi Ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> khi kéo đối tượng, để tạo bản sao của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151304 100 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> Key 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3156274 101 0 vi Ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> để vẽ hay thay đổi kích cỡ của đối tượng, bằng cách kéo từ tâm đối tượng ra ngoài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147314 102 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+ nhấn chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3155122 103 0 vi Chọn đối tượng ở sau đối tượng được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149008 104 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+nhấn chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3156368 105 0 vi Chọn đối tượng ở trước đối tượng được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148879 106 0 vi Shift+nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3155908 107 0 vi Chọn các mục kế nhau, hay một đoạn văn bản. Nhấn vào đầu của vùng chọn, di chuyển tới cuối vùng chọn, sau đó ấn giữ phím Shift trong khi nhấn chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149543 108 0 vi Shift+kéo (khi thay đổi kích cỡ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3150689 109 0 vi Ấn giữ phím Shift trong khi kéo, để thay đổi kích cỡ của đối tượng, để bảo tồn tỷ lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150115 110 0 vi Phím Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3155858 111 0 vi Chọn các đối tượng theo thứ tự tạo mỗi mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147475 112 0 vi Shift+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3153695 113 0 vi Chọn các đối tượng theo thứ tự ngược tạo mỗi mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147496 116 0 vi Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3146141 117 0 vi Thoát khỏi chế độ hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147615 132 0 vi Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3145119 133 0 vi Kích hoạt một đối tượng giữ chỗ trong một trình diễn mới (chỉ nếu khung được chọn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145258 131 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3149563 130 0 vi Di chuyển tới đối tượng văn bản kế tiếp trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3146910 129 0 vi Không có đối tượng văn bản trên ảnh chiếu, hoặc nếu bạn đã tới đối tượng văn bản cuối cùng, thì một ảnh chiếu mới được chèn sau ảnh chiếu hiện thời. Ảnh chiếu mới dùng cùng một bố trí với ảnh chiếu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id4478286 0 vi PageUp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id2616351 0 vi Chuyển đổi về ảnh chiếu trước. (Không hoạt động trên ảnh chiếu đầu.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id950956 0 vi PageDown 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id4433423 0 vi Chuyển đổi tới ảnh chiếu kế tiếp. (Không hoạt động trên ảnh chiếu cuối.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149138 134 0 vi Di chuyển bằng bàn phím trong bộ sắp xếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_idN110AA 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_idN110B0 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153254 135 0 vi Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3153268 136 0 vi Đặt tiêu điểm trên ảnh chiếu đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154811 137 0 vi Phím mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3145073 138 0 vi Đặt tiêu điểm trên ảnh chiếu kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145086 139 0 vi Phím dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\04\01020000.xhp 0 help par_id3157548 140 0 vi Khiến ảnh chiếu có tiêu điểm là ảnh chiếu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11110000.xhp 0 help tit 0 vi Đen trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11110000.xhp 0 help bm_id3154011 0 vi \<bookmark_value\>ô xem; đen trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem đen trắng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11110000.xhp 0 help hd_id3154011 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/11110000.xhp\" name=\"Đen trắng\"\>Đen trắng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11110000.xhp 0 help par_id3145251 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ColorView\"\>Hiển thị các ảnh chiếu chỉ bằng màu đen trắng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11110000.xhp 0 help par_id3155335 0 vi \<image id=\"img_id3154705\" src=\"res/commandimagelist/sc_colorview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154705\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11110000.xhp 0 help par_id3150345 3 0 vi Đen trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3149945 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10110000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help par_id3154766 0 vi \<image id=\"img_id3153812\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawchart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153812\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help par_id3145582 4 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help par_id3147401 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertToolbox\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đối tượng, gồm đồ thị, bảng tính và ảnh, vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3149028 11 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3154558 13 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3148386 9 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3150567 8 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04080100.xhp\" name=\"Bảng tính\"\>Bảng tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3155986 10 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3155408 17 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04150400.xhp\" name=\"Âm thanh\"\>Âm thanh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3145063 18 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04150500.xhp\" name=\"Ảnh động\"\>Ảnh động\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3145826 12 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3157904 6 0 vi \<link href=\"text/shared/guide/chart_insert.xhp\"\>Đồ thị\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3153004 14 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10110000.xhp 0 help hd_id3155930 15 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04150200.xhp\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13150000.xhp 0 help tit 0 vi Đính lề trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13150000.xhp 0 help hd_id3150441 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>Đính lề trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13150000.xhp 0 help par_id3150717 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_snapborder.png\" id=\"img_id3154016\"\>\<alt id=\"alt_id3154016\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13150000.xhp 0 help par_id3156384 2 0 vi Đính lề trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13190000.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ chọn vùng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13190000.xhp 0 help hd_id3150439 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13190000.xhp\" name=\"Chỉ chọn vùng văn bản\"\>Chỉ chọn vùng văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13190000.xhp 0 help par_id3154510 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_pickthrough.png\" id=\"img_id3154015\"\>\<alt id=\"alt_id3154015\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13190000.xhp 0 help par_id3154254 2 0 vi Chỉ chọn vùng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13080000.xhp 0 help tit 0 vi Móc lớn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13080000.xhp 0 help bm_id3146119 0 vi \<bookmark_value\>móc; lớn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13080000.xhp 0 help hd_id3146119 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13080000.xhp\" name=\"Móc lớn\"\>Móc lớn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13080000.xhp 0 help par_id3153142 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:BigHandles\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị các móc lựa chọn lớn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13080000.xhp 0 help par_id3155445 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_bighandles.png\" id=\"img_id3153714\"\>\<alt id=\"alt_id3153714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13080000.xhp 0 help par_id3154755 4 0 vi Móc lớn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13040000.xhp 0 help tit 0 vi Cho phép tương tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13040000.xhp 0 help bm_id3148386 0 vi \<bookmark_value\>tương tác; xem thử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cho phép; tương tác\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13040000.xhp 0 help hd_id3148386 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13040000.xhp\" name=\"Cho phép tương tác\"\>Cho phép tương tác\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13040000.xhp 0 help par_id3150266 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ActionMode\"\>Xem thử sự tương tác được gán cho đối tượng, khi bạn nhấn vào đối tượng trên ảnh chiếu. Để chọn đối tượng để chỉnh sửa, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13040000.xhp 0 help par_id3153925 0 vi \<image id=\"img_id3156262\" src=\"res/commandimagelist/sc_animationeffects.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156262\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13040000.xhp 0 help par_id3156256 3 0 vi Cho phép tương tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11080000.xhp 0 help tit 0 vi Ẩn điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11080000.xhp 0 help bm_id3146119 0 vi \<bookmark_value\>điểm phụ; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; điểm phụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11080000.xhp 0 help hd_id3146119 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/11080000.xhp\" name=\"Ẩn điểm phụ\"\>Ẩn điểm phụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11080000.xhp 0 help par_id3154490 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineCollapse\"\>Ẩn các tiêu đề phụ của tiêu đề đã chọn. Các tiêu đề phụ bị ẩn được đại diện bởi đường màu đen ở trước tiêu đề. Để hiển thị các tiêu đề phụ này, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11090000.xhp\" name=\"Hiện điểm phụ\"\>\<emph\>Hiện điểm phụ\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11080000.xhp 0 help par_id3155961 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlinecollapse.png\" id=\"img_id3149256\"\>\<alt id=\"alt_id3149256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11080000.xhp 0 help par_id3148489 3 0 vi Ẩn điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help tit 0 vi Cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help bm_id3149050 0 vi \<bookmark_value\>thanh công cụ;đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong; thanh công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình đa giác; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; hình đa giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường dạng tự do; vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ; đường dạng tự do\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help hd_id3149875 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10080000.xhp\" name=\"Cong\"\>Cong\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3147301 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineToolbox\"\>Biểu tượng đường \<emph\>Cong\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\> thì mở thanh công cụ \<emph\>Đường\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đường và hình vào ảnh chiếu đang xem.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3157873 3 0 vi Ấn giữ phím Shift thì con chuột chỉ di chuyển với các góc là bội số của 45 độ. Ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> thì điểm mới sẽ không được kết nối từ điểm trước. Tính năng này cho phép bạn tạo đối tượng từ các đường cong không được kết nối với nhau. Ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi vẽ một đối tượng nhỏ hơn trong đối tượng chưa đóng, đối tượng nhỏ bị trừ ra đối tượng lớn, kết quả là một lỗ trong đối tượng lớn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3153083 8 0 vi Các hình đã đóng tự động được tô đầy bằng mẫu hay màu được hiển thị trong hộp \<emph\>Kiểu dáng/Tô đầy vùng\</emph\> trên thanh \<emph\>Dòng và Tô đầy\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help hd_id3155926 4 0 vi Cong đặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3150016 6 0 vi \<ahelp hid=\".uno:BezierFill\"\>Vẽ một hình đã đóng và đặc, dựa vào đường cong Bézier. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu đường cong, kéo, buông ra, di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho kết thúc của đường cong, sau đó nhấn chuột lại. Di chuyển con trỏ và nhấn chuột lần nữa để thêm một đoạn đường thẳng vào đường cong này. Nhấn đôi để đóng hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3148773 0 vi \<image id=\"img_id3150936\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierfill.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3150570 5 0 vi Cong đặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help hd_id3149028 9 0 vi Hình đa giác đặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3155374 11 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Polygon\"\>Vẽ một hình đã đóng từ các đoạn đường thẳng. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu hình đa giác, sau đó kéo để vẽ đoạn đường. Nhấn lại để xác định kết thúc của đoạn đường đó, sau đó cứ nhấn chuột để xác định các đoạn đường còn lại. Nhấn đôi để kết thúc vẽ hình đa giác này. Để hạn chế hình đa giác trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3153720 0 vi \<image id=\"img_id3083443\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083443\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3152926 10 0 vi Hình đa giác đặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help hd_id3156322 13 0 vi Hình đa giác (45º) đặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3151267 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Polygon_Diagonal\"\>Vẽ một hình đã đóng từ các đoạn đường thẳng bị hạn chế trong góc 45 độ. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu hình đa giác, sau đó kéo để vẽ đoạn đường. Nhấn lại để xác định kết thúc của đoạn đường đó, sau đó cứ nhấn chuột để xác định các đoạn đường còn lại. Nhấn đôi để kết thúc vẽ hình đa giác này. Để vẽ hình đa giác không phải bị hạn chế trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3153624 0 vi \<image id=\"img_id3149976\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_diagonal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149976\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3153155 14 0 vi Hình đa giác (45º) đặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help hd_id3149292 94 0 vi Đường dạng tự do đặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3147256 98 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Freeline\"\>Vẽ một đường dạng tự do theo đường dẫn bạn kéo bằng con chuột trên ảnh chiếu. Khi bạn buông nút chuột, $[officename] tạo một hình đã đóng bằng cách vẽ một đoạn đường thẳng từ điểm kết thúc về điểm bắt đầu của đường dạng tự do. Hình bên trong đường này sẽ được tô đầy bằng màu/mẫu vùng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3148833 0 vi \<image id=\"img_id3145410\" src=\"res/commandimagelist/sc_freeline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145410\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3154264 95 0 vi Đường dạng tự do đặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help hd_id3147506 17 0 vi Cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3154100 0 vi \<image id=\"img_id3154106\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezier_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154106\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3149801 18 0 vi Cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help hd_id3154610 22 0 vi Hình đa giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3153780 0 vi \<image id=\"img_id3146123\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146123\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3158435 23 0 vi Hình đa giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help hd_id3153668 26 0 vi Hình đa giác (45º) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3150354 28 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Polygon_Diagonal_Unfill\"\>Vẽ một đường từ các đoạn đường thẳng bị hạn chế trong góc 45 độ. Kéo chuột để vẽ một đoạn đường, nhấn chuột để xác định điểm kết thúc đoạn, sau đó kéo lại để tạo đoạn đường kế tiếp. Nhấn đôi để kết thúc vẽ toàn đường. Để tạo hình đã đóng, ấn giữ phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Options\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn đôi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3151108 0 vi \<image id=\"img_id3150987\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_diagonal_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150987\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3150829 27 0 vi Hình đa giác (45º) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help hd_id3149340 96 0 vi Đường dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3159188 0 vi \<image id=\"img_id3159194\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159194\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10080000.xhp 0 help par_id3159192 97 0 vi Đường dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04060000.xhp 0 help tit 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04060000.xhp 0 help hd_id3153188 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/04060000.xhp\" name=\"Thời gian\"\>Thời gian\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04060000.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ thời gian trước khi chiếu ảnh tự động tiến đến ảnh chiếu kế tiếp.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ hoạt động cho tính năng tự động chuyển tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04020000.xhp 0 help tit 0 vi Ảnh chiếu mỗi hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04020000.xhp 0 help hd_id3154319 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/04020000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu mỗi hàng\"\>Ảnh chiếu mỗi hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04020000.xhp 0 help par_id3154012 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:PagesPerRow\"\>Gõ số ảnh chiếu cần hiển thị trên mỗi hàng trong Bộ sắp xếp ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13050000.xhp 0 help tit 0 vi Hiện đường đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13050000.xhp 0 help bm_id3152596 0 vi \<bookmark_value\>nét dẫn; hiển thị biểu tượng đường đính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; nét dẫn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13050000.xhp 0 help hd_id3152596 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13050000.xhp\" name=\"Hiện đường đính\"\>Hiện đường đính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13050000.xhp 0 help par_id3154490 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HelplinesVisible\"\>Hiển thị hay ẩn các đường đính để giúp bạn chỉnh cạnh các đối tượng trên ảnh chiếu. Để gỡ bỏ một đường đính, kéo nó ra ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13050000.xhp 0 help par_id3149019 0 vi \<image id=\"img_id3156385\" src=\"res/commandimagelist/sc_helplinesvisible.png\" width=\"4.23mm\" height=\"4.23mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156385\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13050000.xhp 0 help par_id3147339 3 0 vi Hiện đường đính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13010000.xhp 0 help tit 0 vi ĐIểm nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13010000.xhp 0 help hd_id3153144 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13010000.xhp\" name=\"ĐIểm nối\"\>ĐIểm nối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13010000.xhp 0 help par_id3146120 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:GlueEditMode\"\>Chèn hay sửa đổi các thuộc tính của một điểm nối. ĐIểm nối là một điểm kết nối riêng vào đó bạn có thể gắn một \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"connector\"\>đường nối\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13010000.xhp 0 help par_id3153713 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_glueeditmode.png\" id=\"img_id3154256\"\>\<alt id=\"alt_id3154256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13010000.xhp 0 help par_id3147339 3 0 vi ĐIểm nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13090000.xhp 0 help tit 0 vi Tạo đối tượng với thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13090000.xhp 0 help bm_id3152596 0 vi \<bookmark_value\>thuộc tính; đối tượng với\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>đối tượng; với thuộc tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13090000.xhp 0 help hd_id3152596 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13090000.xhp\" name=\"Tạo đối tượng với thuộc tính\"\>Tạo đối tượng với thuộc tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13090000.xhp 0 help par_id3151074 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SolidCreate\"\>Bật biểu tượng này trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\> thì mỗi đối tượng được hiển thị với các thuộc tính trong khi vẽ nó.\</ahelp\>Tắt thì chỉ đường viền được hiển thị trong khi vẽ, và đối tượng được hiển thị với các thuộc tính một khi bạn buông ra nút chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13090000.xhp 0 help par_id3154702 0 vi \<image id=\"img_id3155962\" src=\"res/commandimagelist/sc_solidcreate.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13090000.xhp 0 help par_id3154021 3 0 vi Sửa đối tượng với thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\08020000.xhp 0 help tit 0 vi Kích cỡ hiện tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\08020000.xhp 0 help hd_id3154011 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/08020000.xhp\" name=\"Kích cỡ hiện tại\"\>Kích cỡ hiện tại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\08020000.xhp 0 help par_id3154321 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Position\"\>Hiển thị toạ độ X/Y của con trỏ, và kích cỡ của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\08060000.xhp 0 help tit 0 vi Ảnh chiếu/Cấp hiện có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\08060000.xhp 0 help hd_id3159153 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/08060000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu/Cấp hiện có\"\>Ảnh chiếu/Cấp hiện có\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\08060000.xhp 0 help par_id3153190 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:PageStatus\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị số hiệu của ảnh chiếu đang xem, sau đó tổng số ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\08060000.xhp 0 help par_id3149126 3 0 vi Trong \<emph\>Chế độ Lớp\</emph\>, hiển thị tên của lớp chứa đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11090000.xhp 0 help tit 0 vi Hiện điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11090000.xhp 0 help bm_id3153144 0 vi \<bookmark_value\>điểm phụ; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; điểm phụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11090000.xhp 0 help hd_id3153144 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/11090000.xhp\" name=\"Hiện điểm phụ\"\>Hiện điểm phụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11090000.xhp 0 help par_id3154510 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineExpand\"\>Hiển thị các tiêu đề phụ của tiêu đề đã chọn. Để ẩn các tiêu đề phụ của tiêu đề đã chọn, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11080000.xhp\" name=\"Ẩn điểm phụ\"\>\<emph\>Ẩn điểm phụ\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11090000.xhp 0 help par_id3155959 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlineexpand.png\" id=\"img_id3155336\"\>\<alt id=\"alt_id3155336\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11090000.xhp 0 help par_id3146314 3 0 vi Hiện điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04070000.xhp 0 help tit 0 vi Thử thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04070000.xhp 0 help hd_id3150010 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/04070000.xhp\" name=\"Thử thời gian\"\>Thử thời gian\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04070000.xhp 0 help par_id3154491 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:RehearseTimings\"\>Khởi chạy chiếu ảnh, với bộ đếm thời gian trong góc dưới, bên trái.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04070000.xhp 0 help par_id3156385 0 vi \<image id=\"img_id3155962\" src=\"res/commandimagelist/sc_rehearsetimings.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04070000.xhp 0 help par_id3150298 3 0 vi Thử thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04070000.xhp 0 help par_id3152994 6 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Thiết lập chiếu ảnh\"\>Thiết lập chiếu ảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04030000.xhp 0 help tit 0 vi Hiệu ứng ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04030000.xhp 0 help hd_id3152598 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/04030000.xhp\" name=\"Hiệu ứng ảnh chiếu\"\>Hiệu ứng ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04030000.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn hiệu ứng chuyển tiếp mà xuất hiện giữa hai ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help tit 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help bm_id3152994 0 vi \<bookmark_value\>văn bản; thanh công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản nổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung thoại; chèn vào trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; khung thoại vào trình diễn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help hd_id3152994 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10050000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3163709 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:TextToolbox\"\>Thanh công cụ \<emph\>Văn bản\</emph\> chứa một số biểu tượng để nhập các kiểu hộp văn bản khác nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help hd_id3151243 3 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3156019 5 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Text\"\>Vẽ một hộp văn bản từ vị trí bạn nhấn chuột hay kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi nào trong tài liệu. rồi gõ hay dán văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3149875 0 vi \<image id=\"img_id3153070\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawtext.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153070\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3150391 4 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help hd_id3166466 6 0 vi Vừa văn bản khít khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3150538 8 0 vi \<ahelp hid=\".uno:TextFitToSizeTool\"\>Vẽ một hộp văn bản trong đó bạn nhấn chuột hay kéo, trong tài liệu đang biên soạn. Văn bản bạn nhập vào sẽ được co giãn tự động để vừa khít các chiều của hộp văn bản.\</ahelp\> Nhấn vào nơi nào trong tài liệu. rồi gõ hay dán văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3145826 0 vi \<image id=\"img_id3153038\" src=\"res/commandimagelist/sc_textfittosizetool.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153038\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3150860 7 0 vi Vừa văn bản khít khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help hd_id3145596 10 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3153006 12 0 vi Vẽ một đường kết thúc bằng khung thoại hình chữ nhật, từ vị trí bạn bắt đầu kéo trong tài liệu đang biên soạn. Hướng văn bản theo chiều ngang. Kéo một móc của khung thoại để thay đổi kích cỡ của nó. Để chuyển đổi khung thoại hình chữ nhật sang khung thoại hình tròn, kéo móc góc lớn nhất khi con trỏ thay đổi thành hình bàn tay. Để thêm văn bản, nhấn vào cạnh của khung thoại, rồi gõ hay dán văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3150019 0 vi \<image id=\"img_id3153738\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawcaption.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153738\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3157860 11 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help hd_id3148390 14 0 vi Chỉnh văn bản vừa với chiều dọc khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3148770 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:VerticalTextFitToSizeTool\"\>Vẽ một khung văn bản có hướng văn bản theo chiều dọc, ở vị trí bạn nhấn chuột hay kéo trong tài liệu đang biên soạn. Văn bản bạn nhập vào sẽ được co giãn tự động để vừa khít các chiều của khung. (Chỉ hoạt động nếu người dùng đã hiệu lực khả năng hỗ trợ văn bản của ngôn ngữ Châu Á.)\</ahelp\> Nhấn vào nơi nào trong tài liệu, sau đó gõ hay dán văn bản. Cũng có thể di chuyển con trỏ vào nơi cần thêm văn bản, kéo một khung văn bản, sau đó gõ hay dán văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3147537 0 vi \<image id=\"img_id3154869\" src=\"res/commandimagelist/sc_verticaltextfittosizetool.png\" width=\"0.1335inch\" height=\"0.1335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154869\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10050000.xhp 0 help par_id3150472 16 0 vi Vừa văn bản nằm dọc khít khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help tit 0 vi Đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help bm_id3150208 0 vi \<bookmark_value\>thanh công cụ;đối tượng ba chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng ba chiều; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;đối tượng 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình khối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình cầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình trụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình nón\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình chóp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình xuyến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình vỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nửa cầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ;đối tượng 3D\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help hd_id3159238 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10090000.xhp\" name=\"Đối tượng ba chiều\"\>Đối tượng 3D\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3154767 0 vi \<image id=\"img_id3146967\" src=\"res/commandimagelist/sc_objects3dtoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146967\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3150397 3 0 vi Đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3153038 4 0 vi Để xoay một đối tượng ba chiều ở quanh một của ba trục, nhấn chuột để chọn đối tượng, sau đó nhấn lại để hiển thị các móc xoay. Kéo một móc về hướng xoay dự định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help hd_id3153936 5 0 vi Khối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3145593 7 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Cube\"\>Vẽ một hình khối đặc theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình chữ nhật ba chiều, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3149877 0 vi \<image id=\"img_id3149884\" src=\"res/commandimagelist/sc_objects3dtoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3155440 6 0 vi Khối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help hd_id3145354 8 0 vi Cầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3145303 10 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Sphere\"\>Vẽ một hình cầu đặc theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình phỏng cầu, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3155985 0 vi \<image id=\"img_id3155992\" src=\"res/commandimagelist/sc_sphere.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155992\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3153720 9 0 vi Cầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help hd_id3149710 11 0 vi Trụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3152928 13 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Cylinder\"\>Vẽ một hình trụ dựa vào hình tròn theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình trụ dựa vào hình bầu dục, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3147562 0 vi \<image id=\"img_id3147569\" src=\"res/commandimagelist/sc_cylinder.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147569\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3153151 12 0 vi Trụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help hd_id3155843 14 0 vi Nón 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3143236 16 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Cone\"\>Vẽ một hình nón dựa vào hình tròn theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình nón dựa vào hình bầu dục, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3151172 0 vi \<image id=\"img_id3151178\" src=\"res/commandimagelist/sc_cone.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151178\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3148829 15 0 vi Nón 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help hd_id3158408 17 0 vi Chóp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3147511 19 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Cyramid\"\>Vẽ một hình chóp có đáy hình vuông theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình chóp có đáy hình chữ nhật, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo. Để xác định hình đa giác khác cho đáy hình chóp, mở hộp thoại \<emph\>Hiệu ứng 3D\</emph\> rồi nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/05350200.xhp\" name=\"Geometry\"\>\<emph\>Dạng hình\</emph\>\</link\>. Trong vùng \<emph\>Đoạn\</emph\>, gõ số giác cho hình đa giác vào hộp có nhãn \<emph\>Ngang\</emph\>, sau đó nhấn vào dấu kiểm màu lục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3152941 0 vi \<image id=\"img_id3152948\" src=\"res/commandimagelist/sc_cyramid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152948\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3149812 18 0 vi Chóp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help hd_id3149930 20 0 vi Xuyến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3153533 22 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Torus\"\>Vẽ một đối tượng hình vòng dựa vào hình tròn theo vùng bạn vẽ trên ảnh chiếu. Để vẽ hình xuyến dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3151312 0 vi \<image id=\"img_id3151319\" src=\"res/commandimagelist/sc_torus.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151319\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3151108 21 0 vi Xuyến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help hd_id3152952 23 0 vi Vỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3153774 25 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Shell3D\"\>Vẽ một đối tượng hình cái bát dựa vào hình tròn theo vùng bạn vẽ trên ảnh chiếu. Để vẽ hình vỏ dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3155904 0 vi \<image id=\"img_id3150838\" src=\"res/commandimagelist/sc_shell3d.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150838\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3154193 24 0 vi Vỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help hd_id3156209 26 0 vi Bán cầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3146928 28 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HalfSphere\"\>Vẽ một hình bán cầu theo vùng bạn vẽ trên ảnh chiếu. Để vẽ hình bán phỏng cầu, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3149310 0 vi \<image id=\"img_id3151328\" src=\"res/commandimagelist/sc_halfsphere.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151328\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10090000.xhp 0 help par_id3149484 27 0 vi Bán cầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11100000.xhp 0 help tit 0 vi Bật/tắt định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11100000.xhp 0 help bm_id3150012 0 vi \<bookmark_value\>định dạng;tiêu đề của ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11100000.xhp 0 help hd_id3150012 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/11100000.xhp\" name=\"Bật/tắt định dạng\"\>Bật/tắt định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11100000.xhp 0 help par_id3151073 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:OutlineFormat\"\>Hiển thị hay ẩn định dạng ký tự của các tiêu đề ảnh chiếu. Để thay đổi định dạng ký tự của một tiêu đề, mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn-phải vào một kiểu dáng, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11100000.xhp 0 help par_id3156382 0 vi \<image id=\"img_id3154254\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineformat.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154254\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11100000.xhp 0 help par_id3145789 3 0 vi Bật/tắt định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help tit 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3149664 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"Đường nối\"\>Đường nối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155445 0 vi \<image id=\"img_id3149018\" src=\"res/commandimagelist/sc_connector.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154702 3 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3148488 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorToolbox\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Đường nối\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm đường nối vào đối tượng trên ảnh chiếu đang xem. Đường nối là một đường nối lại hai đối tượng khác nhau, cứ gắn khi đối tượng bị di chuyển. Sao chép đối tượng có đường nối thì cũng sao chép đường nối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154658 122 0 vi Có bốn kiểu đường kết nối: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3145584 123 0 vi Chuẩn (uốn góc 90º) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154485 124 0 vi Đường (uốn hai lần) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153817 125 0 vi Thẳng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149943 126 0 vi Cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3148604 4 0 vi Khi bạn nhấn vào đường nối và di chuyển con trỏ ở trên một đối tượng đặc, hay qua cạnh của đối tượng rỗng, các điểm kết nối sẽ xuất hiện. Điểm kết nối là một điểm cố định vào đó bạn có thể gắn một đường kết nối. Cũng có thể thêm vào đối tượng một điểm kết nối riêng, được gọi là \<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"điểm nối\"\>điểm nối\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154762 5 0 vi Để vẽ một đường kết nối, nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo sang điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Cũng có thể kéo vào phần rỗng của tài liệu rồi nhấn chuột. Cuối chưa gắn thì bị khoá ở chỗ đó, đến khi bạn kéo nó vào vị trí khác. Để gỡ ra đường nối, kéo cuối nào vào vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3147297 9 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3166468 10 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Connector\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153084 11 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3145597 12 0 vi Đường nối bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153114 13 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorArrowStart\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một đầu mũi tên ở điểm bắt đầu. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155930 0 vi \<image id=\"img_id3150021\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorarrowstart.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150021\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155434 14 0 vi Đường nối bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3145248 15 0 vi Đường nối kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3145353 16 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một đầu mũi tên ở điểm kết thúc. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3150930 0 vi \<image id=\"img_id3150936\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorarrowend.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3109843 17 0 vi Đường nối kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3154865 18 0 vi Đường nối có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155374 19 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorArrows\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một đầu mũi tên ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155987 0 vi \<image id=\"img_id3153720\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorarrows.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153720\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149709 20 0 vi Đường nối có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3149452 21 0 vi Đường nối bắt đầu bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3151183 22 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCircleStart\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một ô tròn ở điểm bắt đầu. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3147565 0 vi \<image id=\"img_id3147572\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcirclestart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147572\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153219 23 0 vi Đường nối bắt đầu bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3155847 24 0 vi Đường nối kết thúc bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154054 25 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một ô tròn ở điểm kết thúc. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3159186 26 0 vi Đường nối kết thúc bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3151172 27 0 vi Đường nối có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154698 28 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCircles\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một ô tròn ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3158400 0 vi \<image id=\"img_id3154203\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectortoolbox.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154203\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3147509 29 0 vi Đường nối có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3154265 30 0 vi Đường nối đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3148906 31 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLines\"\>Vẽ một đường nối mà uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3150705 0 vi \<image id=\"img_id3153679\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlines.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153679\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3152940 32 0 vi Đường nối đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3159274 33 0 vi Đường nối đường bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153747 34 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesArrowStart\"\>Vẽ một đường nối mà bắt đầu bằng đầu mũi tên và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154610 0 vi \<image id=\"img_id3150629\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinesarrowstart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150629\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154798 35 0 vi Đường nối đường bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3153539 36 0 vi Đường nối đường kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3148686 37 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối mà kết thúc bằng đầu mũi tên và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3150347 0 vi \<image id=\"img_id3150357\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinesarrowend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150357\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3152962 38 0 vi Đường nối đường kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3153678 39 0 vi Đường nối đường có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3158436 40 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesArrows\"\>Vẽ một đường nối mà có mũi tên ở mỗi cuối và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3150972 0 vi \<image id=\"img_id3150982\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinesarrows.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150982\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155892 41 0 vi Đường nối đường có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3150827 42 0 vi Đường nối đường bắt đầu bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149338 43 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesCircleStart\"\>Vẽ một đường nối mà bắt đầu bằng ô tròn và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3151274 0 vi \<image id=\"img_id3151284\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinescirclestart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151284\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154136 44 0 vi Đường nối đường bắt đầu bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3146932 45 0 vi Đường nối đường kết thúc bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155187 46 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối mà kết thúc bằng ô tròn và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149578 0 vi \<image id=\"img_id3151326\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinescircleend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151326\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3152582 47 0 vi Đường nối đường kết thúc bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3159102 48 0 vi Đường nối đường có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149486 49 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesCircles\"\>Vẽ một đường nối mà có ô tròn ở mỗi cuối và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3151262 0 vi \<image id=\"img_id3154834\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecircles.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154834\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149690 50 0 vi Đường nối đường có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3153759 51 0 vi Đường nối thẳng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149793 52 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLine\"\>Vẽ một đường nối là đường thẳng. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3148981 0 vi \<image id=\"img_id3154223\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorline.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154901 53 0 vi Đường nối thẳng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3149037 54 0 vi Đường nối thẳng bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149435 55 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineArrowStart\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà bắt đầu bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3152775 0 vi \<image id=\"img_id3156188\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinearrowstart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156188\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3148932 56 0 vi Đường nối thẳng bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3147321 57 0 vi Đường nối thẳng kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155135 58 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà kết thúc bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3147072 0 vi \<image id=\"img_id3147082\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinearrowend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147082\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154520 59 0 vi Đường nối thẳng kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3154379 60 0 vi Đường nối thẳng có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3148650 61 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineArrows\"\>Vẽ một đường nối thẳng có đầu mũi tên ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3151027 0 vi \<image id=\"img_id3151037\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinearrows.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151037\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149172 62 0 vi Đường nối thẳng có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3150581 63 0 vi Đường nối thẳng bắt đầu bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3151297 64 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineCircleStar\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà bắt đầu bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3156370 0 vi \<image id=\"img_id3156380\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecirclestart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156380\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3145780 65 0 vi Đường nối thẳng bắt đầu bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3148758 66 0 vi Đường nối thẳng kết thúc bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155124 67 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà kết thúc bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155912 0 vi \<image id=\"img_id3155922\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecircleend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155922\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153201 68 0 vi Đường nối thẳng kết thúc bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3148881 69 0 vi Đường nối thẳng có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149540 70 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineCircles\"\>Vẽ một đường nối thẳng có ô tròn ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3150112 0 vi \<image id=\"img_id3150122\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecircles.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150122\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3158387 71 0 vi Đường nối thẳng có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3147475 72 0 vi Đường nối cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153698 73 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurve\"\>Vẽ một đường nối cong. Nhấn vào một điểm nối trên một đối tượng, kéo tới một điểm nối thuộc một đối tượng khác rồi thả chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3146139 0 vi \<image id=\"img_id3146149\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurve.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3146149\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3145259 74 0 vi Đường nối cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3149551 75 0 vi Đường nối cong bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149568 76 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveArrowStart\"\>Vẽ một đường nối cong bắt đầu bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3146914 0 vi \<image id=\"img_id3154807\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvearrowstart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153265 77 0 vi Đường nối cong bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3147552 78 0 vi Đường nối cong kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3145079 79 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối cong kết thúc bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3145215 0 vi \<image id=\"img_id3145225\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvearrowend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3145225\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153087 80 0 vi Đường nối cong kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3153103 81 0 vi Đường nối cong có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154954 82 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveArrows\"\>Vẽ một đường nối cong có đầu mũi tên ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3145304 83 0 vi Đường nối cong có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3145320 84 0 vi Đường nối cong bắt đầu bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153800 85 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveCircleStart\"\>Vẽ một đường nối cong bắt đầu bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153291 0 vi \<image id=\"img_id3153301\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvecirclestart.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153301\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154596 86 0 vi Đường nối cong bắt đầu bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3154311 87 0 vi Đường nối cong kết thúc bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3153977 88 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối cong kết thúc bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3154724 0 vi \<image id=\"img_id3156097\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvecircleend.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156097\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149322 89 0 vi Đường nối cong kết thúc bằng ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help hd_id3150450 90 0 vi Đường nối cong có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3156117 91 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveCircles\"\>Vẽ một đường nối cong có ô tròn ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3155588 0 vi \<image id=\"img_id3155598\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvecircles.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155598\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10100000.xhp 0 help par_id3149766 92 0 vi Đường nối cong có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13180000.xhp 0 help tit 0 vi Cho phép sửa nhanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13180000.xhp 0 help hd_id3154758 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13180000.xhp\" name=\"Cho phép sửa nhanh\"\>Cho phép sửa nhanh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13180000.xhp 0 help par_id3149664 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_quickedit.png\" id=\"img_id3153728\"\>\<alt id=\"alt_id3153728\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13180000.xhp 0 help par_id3146974 2 0 vi Cho phép sửa nhanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13100000.xhp 0 help tit 0 vi Thoát mọi nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13100000.xhp 0 help hd_id3153188 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13100000.xhp\" name=\"Thoát mọi nhóm\"\>Thoát mọi nhóm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13100000.xhp 0 help par_id3150011 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LeaveAllGroups\" visibility=\"visible\"\>Thoát khỏi mọi nhóm rồi trở về ô xem chuẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13100000.xhp 0 help par_id3155443 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_leaveallgroups.png\" id=\"img_id3154757\"\>\<alt id=\"alt_id3154757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13100000.xhp 0 help par_id3149019 3 0 vi Thoát mọi nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13140000.xhp 0 help tit 0 vi Đính nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13140000.xhp 0 help hd_id3153726 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>Đính nét dẫn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13140000.xhp 0 help par_id3150717 0 vi \<image id=\"img_id3146969\" src=\"res/commandimagelist/sc_helplinesuse.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146969\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13140000.xhp 0 help par_id3154255 3 0 vi Đính nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13070000.xhp 0 help tit 0 vi Móc đơn giản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13070000.xhp 0 help bm_id3146121 0 vi \<bookmark_value\>móc; đơn giản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13070000.xhp 0 help hd_id3146121 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13070000.xhp\" name=\"Móc đơn giản\"\>Móc đơn giản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13070000.xhp 0 help par_id3145799 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HandlesDraft\" visibility=\"visible\"\>Tắt chức năng tô sáng ba chiều trên các móc lựa chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13070000.xhp 0 help par_id3153711 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_handlesdraft.png\" id=\"img_id3149018\"\>\<alt id=\"alt_id3149018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13070000.xhp 0 help par_id3149255 4 0 vi Móc đơn giản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13030000.xhp 0 help tit 0 vi Cho phép hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13030000.xhp 0 help bm_id3149666 0 vi \<bookmark_value\>cho phép; hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; xem thử\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13030000.xhp 0 help hd_id3149666 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13030000.xhp\" name=\"Cho phép hiệu ứng\"\>Cho phép hiệu ứng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13030000.xhp 0 help par_id3145251 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AnimationMode\"\>Xem thử một hiệu ứng hoạt họa được gán cho đối tượng, khi bạn nhấn vào đối tượng trên ảnh chiếu. Để chọn đối tượng để chỉnh sửa, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13030000.xhp 0 help par_id3154704 0 vi \<image id=\"img_id3149129\" src=\"res/commandimagelist/sc_animationmode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149129\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13030000.xhp 0 help par_id3159236 3 0 vi Cho phép hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help tit 0 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help bm_id3150199 0 vi \<bookmark_value\>lật ở quanh đường lật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phản chiếu đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng xoay ba chiều (3D); chuyển đổi sang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng xiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>méo mó đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kéo cắt đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ trong suốt; của đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển màu; trong suốt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; xác định chuyển màu một cách tương tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển màu; xác định màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình tròn; của đối tượng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help hd_id3147264 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10030000.xhp\" name=\"Chế độ\"\>Chế độ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3153965 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AdvancedMode\"\>Sửa đổi hình, hướng hay cách tô đầy các đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3149665 0 vi \<image id=\"img_id3154490\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154490\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3154018 3 0 vi Hiệu ứng (chỉ %PRODUCTNAME Draw) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3149018 4 0 vi Để mở thanh công cụ \<emph\>Chế độ\</emph\> của chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>. Trong chương trình %PRODUCTNAME Impress, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Chế độ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help hd_id3150199 6 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3148489 40 0 vi Xoay hay làm lệch các đối tượng hai chiều đã chọn chung quanh một điểm quay. Kéo một móc góc của đối tượng theo hướng xoay đã muốn. Để làm lệch đối tượng, kéo một móc tâm theo hướng lệch đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3154022 9 0 vi Mỗi ảnh chiếu chỉ có một điểm quay. Nhấn đôi vào một đối tượng để di chuyển điểm quay về trung tâm của đối tượng. Cũng có thể kéo điểm quay vào vị trí khác trên màn hình, sau đó xoay đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3153914 10 0 vi Nếu bạn chọn nhóm chứa một đối tượng ba chiều (3D), chỉ đối tượng ba chiều sẽ được xoay. Không thể làm lệch đối tượng ba chiều : thay vì đó, bạn có thể xoay nó ở quanh trục X và Y bằng cách kéo móc tâm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3146962 0 vi \<image id=\"img_id3153811\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153811\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3150435 7 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help hd_id3151387 11 0 vi Lật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3157874 13 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Mirror\"\>Lật (các) đối tượng đã chọn ở quanh một đường lật, mà bạn có thể kéo vào bất cứ vị trí nào trên ảnh chiếu. Kéo móc của đối tượng qua đường lật để lật đối tượng. Để thay đổi hướng của đường lật, kéo một điểm cuối của nó vào vị trí khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3153035 0 vi \<image id=\"img_id3153932\" src=\"res/commandimagelist/sc_mirror.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153932\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3145590 12 0 vi Lật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help hd_id3155263 33 0 vi Sang đối tượng xoay 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3145169 35 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ConvertInto3DLathe\"\>Chuyển đổi (các) đối tượng hai chiều đã chọn sang một đối tượng ba chiều, bằng cách xoay các đối tượng ở quanh một đường đối xứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3150332 36 0 vi Kéo đường đối xứng vào vị trí khác để thay đổi hình của đối tượng đã chuyển đổi. Để thay đổi hướng của đường đối xứng, kéo một điểm cuối của nó. Nhấn vào đối tượng để chuyển đổi nó vào ba chiều. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3150928 0 vi \<image id=\"img_id3145295\" src=\"svx/res/rotate3d.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145295\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3149024 34 0 vi Sang đối tượng xoay 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help hd_id3147536 24 0 vi Đặt trong vòng tròn (phối cảnh) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3150468 26 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CrookRotate\"\>Méo mó đối tượng đã chọn bằng cách cuộn nó chung quanh các hình tròn ảo, sau đó thêm phối cảnh. Kéo một móc của đối tượng đã chọn, để méo mó nó.\</ahelp\> Nếu đối tượng đã chọn không phải là một hình đa giác hay đường cong Bézier, bạn được nhắc thay đổi đối tượng sang đường cong trước khi có thể méo mó nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3147167 0 vi \<image id=\"img_id3083443\" src=\"res/commandimagelist/sc_crookslant.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3083443\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3149454 25 0 vi Đặt trong vòng tròn (phối cảnh) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help hd_id3151185 27 0 vi Đặt tới vòng tròn (xiên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3150766 29 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CrookSlant\"\>Méo mó đối tượng đã chọn bằng cách cuộn nó chung quanh các hình tròn ảo. Kéo một móc của đối tượng đã chọn, để méo mó nó.\</ahelp\> Nếu đối tượng đã chọn không phải là một hình đa giác hay đường cong Bézier, bạn được nhắc thay đổi đối tượng sang đường cong trước khi có thể méo mó nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3150875 0 vi \<image id=\"img_id3150882\" src=\"res/commandimagelist/sc_crookrotate.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150882\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3153156 28 0 vi Đặt tới vòng tròn (xiên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help hd_id3154049 30 0 vi Méo mó 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3149756 32 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Shear\"\>Cho phép bạn kéo móc của đối tượng đã chọn, để thay đổi hình của nó.\</ahelp\> Nếu đối tượng đã chọn không phải là một hình đa giác hay đường cong Bézier, bạn được nhắc thay đổi đối tượng sang đường cong trước khi có thể méo mó nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3154693 0 vi \<image id=\"img_id3154933\" src=\"res/commandimagelist/sc_shear.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154933\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3154294 31 0 vi Méo mó 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help hd_id3154203 42 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3154258 43 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InteractiveTransparence\"\>Áp dụng một chuyển màu trong suốt vào đối tượng đã chọn.\</ahelp\> Đường trong suốt đại diện mức xám: móc màu đen tương ứng với trong suốt 0%, và móc màu trắng tương ứng với trong suốt 100%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3147516 44 0 vi Kéo móc màu trắng để thay đổi hướng của chuyển màu trong suốt. Kéo móc màu đen để thay đổi độ dài của chuyển màu. Bạn cũng có thể kéo thả màu sắc vào móc từ thanh \<emph\>Màu\</emph\>, để thay đổi giá trị mức xám của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3154104 60 0 vi Để hiển thị \<emph\>Thanh màu\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh màu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3154602 0 vi \<image id=\"img_id3154790\" src=\"res/commandimagelist/sc_interactivetransparence.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154790\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3150623 45 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help hd_id3149932 46 0 vi Chuyển màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3149594 47 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InteractiveGradient\"\>Sửa đổi cách tô đầy chuyển màu của đối tượng đã chọn. Lệnh này chỉ hoạt động nếu bạn đã áp dụng chuyển màu cho đối tượng đã chọn trong hộp thoại \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>.\</ahelp\> Kéo móc của đường dải màu để thay đổi hướng hay độ dài của chuyển màu. Cũng có thể kéo thả màu vào móc từ thanh \<emph\>Màu\</emph\>, để thay đổi màu của điểm cuối của chuyển màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3151311 48 0 vi Để hiển thị \<emph\>Thanh màu\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh màu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3150990 0 vi \<image id=\"img_id3151102\" src=\"res/commandimagelist/sc_interactivegradient.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151102\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030000.xhp 0 help par_id3148400 49 0 vi Chuyển màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04010000.xhp 0 help tit 0 vi Hiện/ẩn ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04010000.xhp 0 help hd_id3147368 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/04010000.xhp\" name=\"Hiện/ẩn ảnh chiếu\"\>Hiện/ẩn ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04010000.xhp 0 help par_id3149883 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HideSlide\"\>Ẩn ảnh chiếu đã chọn, để không hiển thị nó trong chiếu ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04010000.xhp 0 help par_id3155434 4 0 vi Số hiệu của ảnh chiếu đã ẩn có gạch đè. Để hiển thị lại một ảnh chiếu bị ẩn, chọn lệnh\<emph\>Chiếu ảnh > Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\> lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04010000.xhp 0 help par_id3148772 0 vi \<image id=\"img_id3156067\" src=\"res/commandimagelist/sc_hideslide.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156067\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04010000.xhp 0 help par_id3156061 3 0 vi Hiện/ẩn ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help tit 0 vi Hình bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help bm_id3145586 0 vi \<bookmark_value\>thanh công cụ;hình bầu dục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình bầu dục; thanh công cụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help bm_id3148841 0 vi \<bookmark_value\>chèn; hình bầu dục\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3148841 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10070000.xhp\" name=\"Hình bầu dục\"\>Hình bầu dục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3153248 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:EllipseToolbox\"\>Dùng chức năng \<emph\>Tùy biến thanh công cụ\</emph\>, bạn có thể thêm biểu tượng \<emph\>Bầu dục\</emph\> mà mở thanh công cụ \<emph\>Tròn và Bầu dục\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3154762 5 0 vi Hình bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3146963 47 0 vi Vẽ một hình trái xoan đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu vẽ hình trái xoan, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3147300 0 vi \<image id=\"img_id3151391\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151391\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3150650 6 0 vi Hình bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3145822 8 0 vi Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3148725 10 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Circle\"\>Vẽ một hình tròn đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu vẽ hình tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3153930 0 vi \<image id=\"img_id3153936\" src=\"res/commandimagelist/sc_circle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3150339 9 0 vi Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3153736 11 0 vi Bánh bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3149879 13 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Circle\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh bầu dục, kéo hình bầu dục vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí của đường bán kính thứ nhất dự định, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ bánh hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3150932 0 vi \<image id=\"img_id3145295\" src=\"res/commandimagelist/sc_pie.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145295\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3156065 12 0 vi Bánh bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3150473 14 0 vi Bánh tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3155369 16 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CirclePie\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh tròn, kéo hình tròn vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí của đường bán kính thứ nhất dự định, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ bánh bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3153716 0 vi \<image id=\"img_id3153722\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlepie.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153722\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3149452 15 0 vi Bánh tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3150759 17 0 vi Đoạn bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3156324 19 0 vi \<ahelp hid=\".uno:EllipseCut\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ đoạn hình bầu dục, kéo hình bầu dục vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn để kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ hình viên phân, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3150254 0 vi \<image id=\"img_id3150261\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipsecut.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150261\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3153151 18 0 vi Đoạn bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3149287 20 0 vi Hình viên phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3159180 22 0 vi Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình tròn và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình viên phân, kéo hình tròn vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn để kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ đoạn hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3153910 0 vi \<image id=\"img_id3154692\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlecut.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154692\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3145410 21 0 vi Hình viên phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3158404 23 0 vi Bầu dục rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3153582 25 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Ellipse_Unfilled\"\>Vẽ một hình trái xoan rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bắt đầu vẽ hình, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3150702 0 vi \<image id=\"img_id3150708\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150708\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3153688 24 0 vi Bầu dục rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3149926 26 0 vi Tròn rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3154601 28 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Circle_Unfilled\"\>Vẽ một hình tròn rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bắt đầu vẽ hình, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3150984 0 vi \<image id=\"img_id3150990\" src=\"res/commandimagelist/sc_circle_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150990\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3151106 27 0 vi Tròn rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3154572 29 0 vi Bánh bầu dục rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3152964 31 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Pie_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh bầu dục, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho đường bán kính thứ hai, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ bánh tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3150359 0 vi \<image id=\"img_id3151313\" src=\"res/commandimagelist/sc_pie_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151313\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3148403 30 0 vi Bánh bầu dục rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3150835 32 0 vi Bánh tròn rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3149334 34 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CirclePie_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh tròn, kéo hình tròn đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho đường bán kính thứ hai, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ bánh bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3154199 0 vi \<image id=\"img_id3146925\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlepie_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146925\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3148986 33 0 vi Bánh tròn rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3149300 35 0 vi Đoạn bầu dục rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3155179 37 0 vi \<ahelp hid=\".uno:EllipseCut_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ đoạn bầu dục, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định vị trí bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ hình viên phân, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3149483 0 vi \<image id=\"img_id3149490\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipsecut_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149490\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3151253 36 0 vi Đoạn bầu dục rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3149103 38 0 vi Hình viên phân rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3154836 40 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CircleCut_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình tròn và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình viên phân, kéo hình tròn đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định vị trí bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ đoạn dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3148972 0 vi \<image id=\"img_id3148979\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlecut_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148979\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3149037 39 0 vi Hình viên phân rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3149434 41 0 vi Hình cung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3147577 43 0 vi Vẽ một hình cung trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình cung, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu hình cung. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho điểm kết thúc, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ hình cung dựa vào hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3152771 0 vi \<image id=\"img_id3152778\" src=\"res/commandimagelist/sc_arc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152778\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3155139 42 0 vi Hình cung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help hd_id3153514 44 0 vi Cung tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3147075 46 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CircleArc\"\>Vẽ một hình cung dựa vào hình tròn trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình cung, kéo hình tròn đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu hình cung. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho điểm kết thúc, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ hình cung dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3154380 0 vi \<image id=\"img_id3154386\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlearc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10070000.xhp 0 help par_id3154111 45 0 vi Cung tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11070000.xhp 0 help tit 0 vi Mọi cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11070000.xhp 0 help bm_id3153728 0 vi \<bookmark_value\>cấp; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; cấp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11070000.xhp 0 help hd_id3153728 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/11070000.xhp\" name=\"Mọi cấp\"\>Mọi cấp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11070000.xhp 0 help par_id3154492 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineExpandAll\"\>Hiển thị các tiêu đề bị ẩn của các ảnh chiếu trong chiếu ảnh đang biên soạn. Để ẩn các tiêu đề này (trừ tên của mỗi ảnh chiếu), nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11060000.xhp\" name=\"Cấp đầu\"\>\<emph\>Cấp đầu\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11070000.xhp 0 help par_id3155333 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlineexpandall.png\" id=\"img_id3154705\"\>\<alt id=\"alt_id3154705\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11070000.xhp 0 help par_id3166424 3 0 vi Mọi cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help tit 0 vi Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help bm_id3145799 0 vi \<bookmark_value\>đường;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; mũi tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường các chiều; vẽ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3145799 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10120000.xhp\" name=\"Mũi tên\"\>Mũi tên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3145790 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ArrowsToolbox\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Mũi tên\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đường thẳng, đường có đầu mũi tên và đường các chiều vào ảnh chiếu hay trang đang xem.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_idN1071F 0 vi Cũng có thể thêm đầu mũi tên sau khi vẽ đường, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đường\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng đường trong hộp \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3153811 5 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3145114 6 0 vi Vẽ một đường thẳng theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3147405 0 vi \<image id=\"img_id3147299\" src=\"res/commandimagelist/sc_line.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147299\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3157906 7 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3148725 8 0 vi Đường kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3153034 9 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineArrowEnd\"\>Vẽ một đường thẳng kết thúc bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3145590 0 vi \<image id=\"img_id3145596\" src=\"res/commandimagelist/sc_arrowstoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145596\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3153733 10 0 vi Đường kết thúc bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3149881 11 0 vi Đường có mũi tên/ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3147370 12 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineArrowCircle\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng đầu mũi tên và kết thúc bằng ô tròn theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3156060 0 vi \<image id=\"img_id3156066\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrowcircle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156066\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3145297 13 0 vi Đường có mũi tên/ô tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3149024 14 0 vi Đường có mũi tên/ô vuông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3154873 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineArrowSquare\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng đầu mũi tên và kết thúc bằng ô vuông theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3155402 0 vi \<image id=\"img_id3155409\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrowsquare.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155409\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3149446 16 0 vi Đường có mũi tên/ô vuông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3150967 17 0 vi Đường (45º) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3152929 18 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Line_Diagonal\"\>Vẽ một đường thẳng bị hạn chế trong góc 45 độ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3145202 0 vi \<image id=\"img_id3145209\" src=\"res/commandimagelist/sc_line_diagonal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145209\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3153151 19 0 vi Đường (45º) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3150256 20 0 vi Đường bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3143236 21 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineArrowStart\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3151172 0 vi \<image id=\"img_id3151178\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrowstart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151178\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3148830 22 0 vi Đường bắt đầu bằng mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3154295 23 0 vi Đường có ô tròn/mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3158403 24 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineCircleArrow\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng ô tròn và kết thúc bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3154276 0 vi \<image id=\"img_id3149152\" src=\"res/commandimagelist/sc_linecirclearrow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149152\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3154100 25 0 vi Đường có ô tròn/mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3153688 26 0 vi Đường có ô vuông/mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3149800 27 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineSquareArrow\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng ô vuông và kết thúc bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3153538 0 vi \<image id=\"img_id3149931\" src=\"res/commandimagelist/sc_linesquarearrow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149931\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3150975 28 0 vi Đường có ô vuông/mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3154477 35 0 vi Đường chiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3146124 36 0 vi \<ahelp hid=\".uno:MeasureLine\"\>Vẽ một đường hiển thị chiều độ dài có nét dẫn chung quanh.\</ahelp\> Đường chiều tự động tính và hiển thị các chiều tuyến. Để vẽ đường chiều, mở thanh công cụ \<emph\>Mũi tên\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đường chiều\</emph\>. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn bắt đầu đường, sau đó kéo để vẽ nó. Buông ra nút khi vẽ xong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3148407 37 0 vi Muốn đường chiều có cùng một độ dài với mặt của đối tượng ở gần thì ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo. Để hạn chế đường chiều trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3148986 53 0 vi Trong chương trình %PRODUCTNAME Draw, đường chiều luôn luôn được chèn vào \<link href=\"text/simpress/guide/layer_tipps.xhp\" name=\"layer\"\>lớp\</link\> đặc biệt tên \<emph\>Đường chiều\</emph\>. Nếu bạn đặt lớp này thành \<emph\>Vô hình\</emph\>, các đường chiều sẽ không hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3154836 0 vi \<image id=\"img_id3149684\" src=\"res/commandimagelist/sc_measureline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149684\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3151259 31 0 vi Đường chiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help hd_id3149784 32 0 vi Đường có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3156350 33 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LineArrows\"\>Vẽ một đường thẳng có mũi tên ở mỗi cuối theo đường dẫn bạn kéo chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường chiều trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3147218 0 vi \<image id=\"img_id3147224\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrows.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147224\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10120000.xhp 0 help par_id3149435 34 0 vi Đường có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13160000.xhp 0 help tit 0 vi Đính viền đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13160000.xhp 0 help hd_id3125865 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính viền đối tượng\"\>Đính viền đối tượng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13160000.xhp 0 help par_id3150717 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_snapframe.png\" id=\"img_id3154510\"\>\<alt id=\"alt_id3154510\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13160000.xhp 0 help par_id3154018 2 0 vi Đính viền đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10130000.xhp 0 help tit 0 vi Hiệu ứng 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10130000.xhp 0 help hd_id3149052 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10130000.xhp\" name=\"Hiệu ứng 3D\"\>Hiệu ứng 3D\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10130000.xhp 0 help par_id3145117 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định các thuộc tính của một đối tượng ba chiều, hoặc chuyển đổi một đối tượng hai chiều sang ba chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10130000.xhp 0 help par_id3147372 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05350000.xhp\" name=\"Định dạng > Hiệu ứng 3D\"\>\<emph\>Định dạng > Hiệu ứng 3D\</emph\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help tit 0 vi Thanh điểm nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help bm_id3149948 0 vi \<bookmark_value\>thanh đối tượng; chỉnh sửa điểm nối\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3149948 1 0 vi \<variable id=\"gluepointsbar\"\>\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\"\>Thanh điểm nối\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3159206 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn một điểm nối, hoặc sửa đổi các thuộc tính của điểm nối. Một điểm nối lả một điểm kết nối riêng vào đó bạn có thể gắn một đường \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"kết nối\"\>kết nối\</link\>. \</ahelp\> Mặc định là \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tự động để một điểm kết nối ở tâm của mỗi bên của hộp giới hạn cho mỗi đối tượng bạn tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3149876 3 0 vi Chèn điểm nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3150393 5 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueInsertPoint\"\>Chèn một điểm nối vào nơi bạn nhấn chuột trong đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3148729 4 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3153933 6 0 vi Hướng thoát bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3150864 8 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionLeft\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên trái điểm nối đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3145165 0 vi \<image id=\"img_id3153567\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectionleft.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153567\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3150019 7 0 vi Hướng thoát bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3149881 9 0 vi Hướng thoát bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3147370 11 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionTop\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên trên điểm nối đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3153042 0 vi \<image id=\"img_id3148386\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectiontop.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3150929 10 0 vi Hướng thoát bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3150265 12 0 vi Hướng thoát bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3149030 14 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionRight\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên phải điểm nối đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3155401 0 vi \<image id=\"img_id3156256\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectionright.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3153716 13 0 vi Hướng thoát bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3147173 15 0 vi Hướng thoát bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3149710 17 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionBottom\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên dưới điểm nối đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3145204 0 vi \<image id=\"img_id3150756\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectionbottom.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150756\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3153218 16 0 vi Hướng thoát bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3150875 18 0 vi ĐIểm nối tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3147571 20 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GluePercent\"\>Bảo tồn vị trí tương đối của điểm nối đã chọn khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3149286 19 0 vi ĐIểm nối tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3149755 21 0 vi Điểm nối bên trái nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3147252 23 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueHorzAlignLeft\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên trái đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3158405 22 0 vi Điểm nối bên trái nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3154214 24 0 vi Điểm nối ở giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3147510 26 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueHorzAlignCenter\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở trung tâm của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3148910 0 vi \<image id=\"img_id3148919\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluehorzaligncenter.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148919\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3150706 25 0 vi Điểm nối ở giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3153748 27 0 vi Điểm nối bên phải nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3154096 29 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueHorzAlignRight\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên phải đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3148627 0 vi \<image id=\"img_id3149808\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluehorzalignright.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3154799 28 0 vi Điểm nối bên phải nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3153540 30 0 vi Điểm nối bên trên nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3149930 32 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueVertAlignTop\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên trên đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3148681 31 0 vi Điểm nối bên trên nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3153678 33 0 vi Điểm nối ở giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3151310 35 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueVertAlignCenter\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở trung tâm nằm dọc của đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3146130 34 0 vi Điểm nối ở giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help hd_id3147529 36 0 vi Điểm nối bên dưới nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3148397 38 0 vi \<ahelp hid=\".uno:GlueVertAlignBottom\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên dưới đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3150644 0 vi \<image id=\"img_id3154192\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluevertalignbottom.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10030200.xhp 0 help par_id3156204 37 0 vi Điểm nối bên dưới nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13170000.xhp 0 help tit 0 vi Đính điểm đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13170000.xhp 0 help hd_id3150870 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>Đính điểm đối tượng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13170000.xhp 0 help par_id3154016 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_snappoints.png\" id=\"img_id3153415\"\>\<alt id=\"alt_id3153415\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13170000.xhp 0 help par_id3148664 2 0 vi Đính điểm đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13060000.xhp 0 help tit 0 vi Nhấn đôi để thêm văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13060000.xhp 0 help bm_id3150010 0 vi \<bookmark_value\>văn bản; nhấn đôi để chỉnh sửa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13060000.xhp 0 help hd_id3150010 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13060000.xhp\" name=\"Nhấn đôi để thêm văn bản\"\>Nhấn đôi để thêm văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13060000.xhp 0 help par_id3149378 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DoubleClickTextEdit\"\>Thay đổi ứng xử khi nhấn chuột, để cho phép bạn nhấn đôi đối tượng để thêm hay chỉnh sửa văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13060000.xhp 0 help par_id3154756 0 vi \<image id=\"img_id3147341\" src=\"res/commandimagelist/sc_doubleclicktextedit.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147341\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13060000.xhp 0 help par_id3155445 3 0 vi Nhấn đôi để thêm văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13020000.xhp 0 help tit 0 vi Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13020000.xhp 0 help bm_id2825428 0 vi \<bookmark_value\>chế độ xoay\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13020000.xhp 0 help hd_id3149664 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/13020000.xhp\" name=\"Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng\"\>Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13020000.xhp 0 help par_id3154320 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ClickChangeRotation\"\>Thay đổi ứng xử khi nhấn chuột, để các móc xoay xuất hiện sau khi nhấn vào đối tượng, sau đó nhấn lại vào nó.\</ahelp\> Kéo móc để xoay đối tượng theo hướng đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13020000.xhp 0 help par_id3155066 0 vi \<image id=\"img_id3153714\" src=\"res/commandimagelist/sc_clickchangerotation.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\13020000.xhp 0 help par_id3149019 3 0 vi Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help tit 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help bm_id3159153 0 vi \<bookmark_value\>tăng kích cỡ của ô xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem; kích cỡ hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giảm kích cỡ của ô xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu phóng; trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem; chức năng dời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu tượng tay để di chuyển ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3159153 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10020000.xhp\" name=\"Thu Phóng\"\>Thu Phóng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3147339 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ZoomToolBox\"\>Giảm hay tăng vùng hiển thị tài liệu đang xem. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở thanh công cụ \<emph\>Thu/Phóng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3148569 0 vi \<image id=\"img_id3150205\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoompage.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3153246 3 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3145113 0 vi \<image id=\"img_id3153070\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153070\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3150397 4 0 vi Thu phóng ($[officename] Impress trong ô xem Phác thảo và Ảnh chiếu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3150537 7 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3157906 8 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ZoomPlus\"\>Hiển thị ảnh chiếu theo kích cỡ nhân đôi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3145822 9 0 vi Bạn cũng có thể chọn công cụ \<emph\>Phóng to\</emph\> và kéo một hộp chung quanh vùng cần phóng to. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3145590 0 vi \<image id=\"img_id3145596\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomin.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145596\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3154505 11 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3145167 12 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3145247 0 vi \<image id=\"img_id3145355\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomout.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145355\"\>Icon\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3150565 15 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3156060 16 0 vi Hiện 100% 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3149031 17 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Zoom100Percent\"\>Hiển thị ảnh chiếu theo kích cỡ gốc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3155410 0 vi \<image id=\"img_id3155988\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom100percent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155988\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3083450 18 0 vi Hiện 100% 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3150964 19 0 vi Thu phóng lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3154642 0 vi \<image id=\"img_id3145202\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomprevious.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145202\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3150264 21 0 vi Thu phóng trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3153151 22 0 vi Thu phóng sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3153908 0 vi \<image id=\"img_id3154932\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomnext.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154932\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3158407 24 0 vi Thu phóng sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3154260 25 0 vi Hiện trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3153582 26 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ZoomPage\"\>Hiển thị toàn ảnh chiếu trên màn hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3154102 0 vi \<image id=\"img_id3153679\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpreview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153679\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3149917 27 0 vi Hiện trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3154599 28 0 vi Thu phóng bề rộng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3153530 29 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ZoomPageWidth\"\>Hiển thị toàn bề rộng của ảnh chiếu. Tuy nhiên, cạnh bên trên và bên dưới có lẽ không hiện rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3150982 0 vi \<image id=\"img_id3147531\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoompagewidth.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147531\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3150991 30 0 vi Thu phóng bề rộng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3151108 31 0 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3146135 32 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ZoomOptimal\"\>Thay đổi kích cỡ của vùng hiển thị để hiện rõ mọi đối tượng trên ảnh chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3154569 0 vi \<image id=\"img_id3154576\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomoptimal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154576\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3150838 33 0 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3156202 34 0 vi Thu phóng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3151277 35 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ZoomObjects\"\>Thay đổi kích cỡ của vùng hiển thị để hiện rõ đối tượng bạn đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3154134 0 vi \<image id=\"img_id3154141\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomoptimal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154141\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3149308 36 0 vi Thu phóng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help hd_id3155188 37 0 vi Dời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3149488 38 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ZoomPanning\"\>Di chuyển ảnh chiếu bên trong cửa sổ $[officename].\</ahelp\> Để con trỏ trên ảnh chiếu, sau đó kéo để di chuyển ảnh chiếu. Khi bạn buông ra con chuột, công cụ vừa dùng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3151253 0 vi \<image id=\"img_id3151259\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoompanning.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151259\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10020000.xhp 0 help par_id3156354 39 0 vi Dời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04040000.xhp 0 help tit 0 vi Tốc độ chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\04040000.xhp 0 help hd_id3152596 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/04040000.xhp\" name=\"Tốc độ chuyển tiếp\"\>Tốc độ chuyển tiếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help tit 0 vi Các hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help bm_id3159204 0 vi \<bookmark_value\>hình chữ nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình kiểu hình học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;hình chữ nhật\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help hd_id3159204 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10060000.xhp\" name=\"Hình chữ nhật\"\>Hình chữ nhật\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3145112 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:RectangleToolbox\"\>Dùng lệnh \<emph\>Tùy biến thanh công cụ, bạn có thể thêm thanh công cụ \</emph\> \<emph\>Hình chữ nhật\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help hd_id3150396 4 0 vi Hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3147405 28 0 vi Vẽ một hình chữ nhật đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3145828 0 vi \<image id=\"img_id3148729\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3148729\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3154558 5 0 vi Hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help hd_id3145591 7 0 vi Hình vuông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3145164 9 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Square\"\>Vẽ một hình vuông đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3149879 0 vi \<image id=\"img_id3149884\" src=\"res/commandimagelist/sc_square.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3148770 8 0 vi Hình vuông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help hd_id3145295 10 0 vi Hình chữ nhật góc tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3145355 12 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Rect_Rounded\"\>Vẽ một hình chữ nhật đặc có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3154870 0 vi \<image id=\"img_id3150467\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect_rounded.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150467\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3155987 11 0 vi Hình chữ nhật góc tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help hd_id3083443 13 0 vi Hình vuông góc tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3149715 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Square_Rounded\"\>Vẽ một hình vuông đặc có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3156323 0 vi \<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_square_rounded.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3145207 14 0 vi Hình vuông góc tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help hd_id3153618 16 0 vi Hình chữ nhật rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3149981 18 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Rect_Unfilled\"\>Vẽ một hình chữ nhật rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3159179 0 vi \<image id=\"img_id3159186\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3159186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3153907 17 0 vi Hình chữ nhật rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help hd_id3154930 19 0 vi Hình vuông rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3148830 21 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Square_Unfilled\"\>Vẽ một hình vuông rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3154268 0 vi \<image id=\"img_id3147510\" src=\"res/commandimagelist/sc_square_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147510\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3149161 20 0 vi Hình vuông rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help hd_id3154098 22 0 vi Hình chữ nhật góc tròn, rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3153684 24 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Rect_Rounded_Unfilled\"\>Vẽ một hình chữ nhật rỗng có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3154603 0 vi \<image id=\"img_id3154610\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect_rounded_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154610\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3154802 23 0 vi Hình vuông góc tròn, rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help hd_id3150350 25 0 vi Hình vuông góc tròn, rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3150990 27 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Square_Rounded_Unfilled\"\>Vẽ một hình vuông rỗng có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3154565 0 vi \<image id=\"img_id3154571\" src=\"res/commandimagelist/sc_square_rounded_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\10060000.xhp 0 help par_id3152960 26 0 vi Hình vuông góc tròn, rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11060000.xhp 0 help tit 0 vi Cấp đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11060000.xhp 0 help bm_id3153142 0 vi \<bookmark_value\>cấp; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; cấp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11060000.xhp 0 help hd_id3153142 1 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/11060000.xhp\" name=\"Cấp đầu\"\>Cấp đầu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11060000.xhp 0 help par_id3151076 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineCollapseAll\"\>Ẩn tất cả các tiêu đề của ảnh chiếu trong chiếu ảnh đang biên soạn, trừ tên của mỗi ảnh chiếu. Tiêu đề bị ẩn được đại diện bởi đường màu đen ở trước tên ảnh chiếu. Để hiển thị lại các tiêu đề, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11070000.xhp\" name=\"Mọi cấp\"\>\<emph\>Mọi cấp\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11060000.xhp 0 help par_id3154702 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlinecollapseall.png\" id=\"img_id3155336\"\>\<alt id=\"alt_id3155336\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\02\11060000.xhp 0 help par_id3150207 3 0 vi Cấp đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help tit 0 vi Để truy cập lệnh này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help hd_id3149655 1 0 vi \<variable id=\"wie\"\>Để truy cập lệnh này \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id8789025 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể lưu ảnh bitmap đã chọn dạng tập tin. Định dạng tập tin mặc định là định dạng nội bộ của ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id5316324 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở cửa sổ \<emph\>Hoạt họa riêng\</emph\> trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3147435 0 vi \<image id=\"img_id3156441\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156441\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3145801 2 0 vi Chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3150749 0 vi \<image id=\"img_id3155065\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155065\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3147344 3 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3147004 0 vi \<image id=\"img_id3159236\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159236\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3150202 4 0 vi Cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3156449 0 vi \<image id=\"img_id3149409\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalign.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149409\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3157979 5 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3159208 0 vi \<image id=\"img_id3159231\" src=\"res/commandimagelist/sc_bringtofront.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159231\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000004.xhp 0 help par_id3153013 6 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000401.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000401.xhp 0 help hd_id3153188 1 0 vi Trình đơn Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000401.xhp 0 help par_id3146974 2 0 vi \<variable id=\"dtvlc\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>\</variable\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000406.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000406.xhp 0 help hd_id3153770 1 0 vi Trình đơn Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000406.xhp 0 help par_id3153727 2 0 vi \<variable id=\"silbentrennung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ - Ngôn ngữ - Gạch nối từ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000406.xhp 0 help par_id3163803 22 0 vi \<variable id=\"neuprae\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Chiếu ảnh riêng\</emph\>, và nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help hd_id3150541 1 0 vi Trình đơn Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3158394 2 0 vi \<variable id=\"etdaw\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3152576 3 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh hoạt họa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3149262 6 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Hoạt họa riêng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3146976 7 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3155603 0 vi \<image id=\"img_id3149400\" src=\"res/commandimagelist/sc_customanimation.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149400\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3154754 8 0 vi Hoạt họa riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3146316 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Tương tác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3149257 10 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3154649 0 vi \<image id=\"img_id3150205\" src=\"res/commandimagelist/sc_animationeffects.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3155380 11 0 vi Tương tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3152987 12 0 vi \<variable id=\"praesent\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Thiết lập Chiếu ảnh\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000407.xhp 0 help par_id3155089 13 0 vi \<variable id=\"indipra\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Chiếu ảnh riêng\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help hd_id3150542 1 0 vi Trình đơn Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3148798 2 0 vi \<variable id=\"aslal\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Thước\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3153771 3 0 vi \<variable id=\"option\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Thanh công cụ - Tùy chọn\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3152576 4 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Thanh công cụ - Trình chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3146316 8 0 vi \<variable id=\"quali\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Màu/Mức xám\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_idN106A4 0 vi \<variable id=\"taskpane\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Ô tác vụ\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3166426 10 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3157982 13 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Phác thảo\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3149875 16 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3149352 19 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Trang ghi chú\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3155255 22 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Trang phát tay\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3154328 25 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chiếu ảnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3150134 44 0 vi F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3145244 26 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Trình chiếu\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3148768 0 vi \<image id=\"img_id3148774\" src=\"res/commandimagelist/sc_presentation.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148774\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3151016 27 0 vi Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3153719 31 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Bình thường\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3151264 34 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_idN10AF7 0 vi \<variable id=\"masterlayouts\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ - Ảnh chiếu chủ\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_idN10B19 0 vi \<variable id=\"notesmaster\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ - Ghi chú chủ\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_idN10B07 0 vi \<variable id=\"master\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ - Phần tử chủ\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_idN10B57 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem - Đầu/Chân trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_idN10B6E 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Số hiệu trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_idN10B74 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chền > Ngày và giờ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3149286 37 0 vi \<variable id=\"hinterzeichnung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3153480 56 0 vi \<variable id=\"master_drawing\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ - Ảnh chiếu chủ\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000403.xhp 0 help par_id3147254 39 0 vi \<variable id=\"hinternotizen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Trang ghi chú\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help hd_id3143219 1 0 vi Trình đơn Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3147264 2 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh chiếu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3152597 3 0 vi Trên thanh \<emph\>Trình chiếu\</emph\>, nhắp vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3145251 0 vi \<image id=\"img_id3151073\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151073\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3154512 4 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3155064 5 0 vi \<variable id=\"seiteduplizieren\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Nhân đôi ảnh chiếu \</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3153711 6 0 vi \<variable id=\"seitegliederung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Mở rộng ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3154254 7 0 vi \<variable id=\"uebersicht\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Ảnh chiếu tóm tắt\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3147002 8 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Lớp\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3150363 27 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của thẻ lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Lớp\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3155376 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Chèn điểm/đường đính\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3154372 28 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của thẻ lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn điểm/đường đính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3145388 10 0 vi \<variable id=\"efglbe\"\>Chọn một điểm hay đường kiểu đính, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa điểm/đường đính\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3151239 11 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Bảng tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3144769 12 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3163703 0 vi \<image id=\"img_id3145361\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145361\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3146963 13 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3153075 14 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3153958 15 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3156397 0 vi \<image id=\"img_id3145237\" src=\"res/commandimagelist/sc_inserttoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145237\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3157900 16 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3149351 17 0 vi \<variable id=\"feldbf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường\</emph\>\</variable\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3150477 22 0 vi \<variable id=\"feldbf1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Ngày\</emph\> (cố định)\</variable\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3146879 18 0 vi \<variable id=\"feldbf2\"\>Choose \<emph\>Insert - Fields - Date (variable)\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3153036 19 0 vi \<variable id=\"feldbf3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Trường - Giờ\</emph\> (cố định)\</variable\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3145590 20 0 vi \<variable id=\"feldbf4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Giờ\</emph\> (thay đổi)\</variable\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3153935 21 0 vi \<variable id=\"feldbf5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn\</emph\> \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>> Trường \</caseinline\>\</switchinline\>> Số trang\</variable\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3148583 23 0 vi \<variable id=\"feldbf6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Tác giả\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000404.xhp 0 help par_id3155951 24 0 vi \<variable id=\"feldbf7\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường >-Tên tập tin\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help hd_id3147001 1 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help par_id3148489 2 0 vi Trong trình đơn ngữ cảnh của đường chiều, chọn lệnh \<emph\>Các chiều\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help par_id3150207 15 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Đường và Mũi tên \</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đường chiều\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help par_id3155530 9 0 vi \<variable id=\"frtite\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help par_id3145386 13 0 vi \<variable id=\"frtites\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help par_id3148866 14 0 vi \<variable id=\"frtiteh\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Nền\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help par_id3155266 10 0 vi \<variable id=\"adnsei\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Bố trí Ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help par_id3152874 11 0 vi Trong tài liệu vẽ Draw, nhấn-phải vào thẻ lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa lớp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help par_id3154765 17 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Lớp\</emph\> (chỉ $[officename] Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000405.xhp 0 help par_id3153012 12 0 vi \<variable id=\"seitenvorlage\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Thiết kế ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000402.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000402.xhp 0 help hd_id3150792 1 0 vi Trình đơn Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000402.xhp 0 help par_id3145171 2 0 vi Choose \<emph\>Sửa - Nhân đôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000402.xhp 0 help par_id3156441 7 0 vi Shift+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000402.xhp 0 help par_id3149263 3 0 vi \<variable id=\"bearbueber\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mờ đi chéo\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000402.xhp 0 help par_id3149666 4 0 vi \<variable id=\"basl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Xoá ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000402.xhp 0 help par_id3147397 5 0 vi \<variable id=\"baebl\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của một lớp đã chèn, rồi chọn \<emph\>Xóa lớp\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000402.xhp 0 help par_id3155603 6 0 vi \<variable id=\"feldbefehl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa - Trường\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000402.xhp 0 help par_id8695944 0 vi \<variable id=\"gluebar\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm nối\</emph\> trên \<emph\>Thanh Vẽ\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help hd_id3152578 1 0 vi Trình đơn Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3151075 2 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi \</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3153415 46 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3149124 3 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang đường cong\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3149018 27 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, và chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang đường cong\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3156384 4 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang hình đa giác\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3154702 26 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang hình đa giác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3147001 5 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang 3D\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3155111 28 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang 3D\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150205 6 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3152992 29 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3152986 33 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang ảnh bitmap\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3149409 34 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang ảnh bitmap\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3148870 35 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Chuyển đổi - Sang siêu tập tin\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3148608 36 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, và chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang siêu tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3153246 41 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang đường viền\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3159231 42 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang đường viền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3153008 7 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Sắp đặt - Đằng trước đối tượng\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3145117 30 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt - Đằng trước đối tượng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3147249 8 0 vi Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ con \<emph\>Sắp đặt\</emph\>, và nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150537 0 vi \<image id=\"img_id3145233\" src=\"res/commandimagelist/sc_beforeobject.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145233\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3153121 9 0 vi Đằng trước đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150654 10 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Đằng sau đối tượng\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150482 31 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt > Đằng sau đối tượng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3149886 11 0 vi Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ con \<emph\>Sắp đặt\</emph\>, và nhấn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150865 0 vi \<image id=\"img_id3145597\" src=\"res/commandimagelist/sc_behindobject.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145597\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3153110 12 0 vi Đằng sau đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150002 13 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Ngược lại\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150339 32 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt > Ngược lại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3154327 0 vi \<image id=\"img_id3155439\" src=\"res/commandimagelist/sc_reverseorder.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155439\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150272 15 0 vi Ngược lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3145298 21 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Kết hợp\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3148386 47 0 vi Chọn hai hay nhiều đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, và chọn lệnh\<emph\>Kết hợp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150930 22 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Xẻ\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3151022 48 0 vi Chọn một đối tượng đã kết hợp, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Xẻ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3154872 23 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Kết nối\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150470 49 0 vi Chọn hai hai một vài những đường, mở trình đơn ngữ cảnh, và chọn lệnh\<emph\>Kết nối\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3153920 24 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Ngắt\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3148430 50 0 vi Chọn một đường đã được tạo bằng cách kết nối hai hay nhiều đường, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Ngắt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3155408 37 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3145615 51 0 vi Chọn hai hayi một vài đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, và chọn lệnh\<emph\>Hình\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3163822 38 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình > Trộn\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3156309 43 0 vi Chọn hai hai một vài những đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Hình - Trộn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3150874 39 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình > Trừ\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3154643 44 0 vi Chọn hai hai một vài những đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Hình - Trừ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3145204 40 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Hình - Giao nhau\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\00\00000413.xhp 0 help par_id3152931 45 0 vi Chọn hai hai một vài những đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Hình - Giao nhau\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help tit 0 vi Nhập khẩu Trang HTML vào Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help bm_id3146121 0 vi \<bookmark_value\>nhập; trình diễn có mã HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; nhập mã HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; nhập vào trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; chèn vào ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; đoạn văn vào trình diễn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help hd_id3146121 1 0 vi \<variable id=\"html_import\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/html_import.xhp\" name=\"Nhập khẩu Trang HTML vào Trình diễn\"\>Nhập khẩu Trang HTML vào Trình diễn \</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help par_id3150750 2 0 vi Bạn có khả năng nhập khẩu vào ảnh chiếu bất cứ tập tin văn bản nào, ngay cả văn bản trong tài liệu HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help hd_id3155443 11 0 vi Để chèn vào ảnh chiếu văn bản từ một tập tin: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help par_id3146313 4 0 vi Trong ảnh chiếu vào đó bạn muốn chèn văn bản, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help par_id3150207 5 0 vi Chọn \<emph\>Văn bản\</emph\> hay \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\> làm \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help par_id3148610 12 0 vi Tìm tập tin chứa văn bản bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Chèn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help par_id3153915 6 0 vi Nếu tập tin chứa đoạn văn bản quá lớn để hiển thị trong một ảnh chiếu, bạn có thể chia văn bản ra vài ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help par_id3149126 7 0 vi Nhấn đôi vào văn bản đã chèn, để vào chế độ chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help par_id3143228 8 0 vi Chọn toàn bộ đoạn văn nằm bên dưới vùng ảnh chiếu hiện rõ, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help par_id3153811 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh chiếu\</emph\>, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_import.xhp 0 help par_id3147297 10 0 vi Lặp lại bước 1 - 3 đến khi văn bản hoàn toàn nằm trên các ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_move.xhp 0 help tit 0 vi Di Chuyển Đối Tượng vào Lớp Khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_move.xhp 0 help bm_id3150752 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng; di chuyển giữa các lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lớp; di chuyển đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; giữa các lớp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_move.xhp 0 help hd_id3150752 18 0 vi \<variable id=\"layer_move\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layer_move.xhp\" name=\"Di Chuyển Đối Tượng vào Lớp Khác\"\>Di Chuyển Đối Tượng vào Lớp Khác\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_move.xhp 0 help par_idN10622 0 vi Chương trình %PRODUCTNAME Draw hỗ trợ các lớp trong bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_move.xhp 0 help par_id3148488 19 0 vi Ấn giữ vào đối tượng đến khi bạn thấy các cạnh nháy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_move.xhp 0 help par_id3145587 20 0 vi Kéo đối tượng vào thẻ tên của lớp vào đó bạn muốn di chuyển nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_move.xhp 0 help par_id3148868 21 0 vi Buông ra đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help tit 0 vi Dùng Phím Tắt trong $[officename] Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help bm_id3154702 0 vi \<bookmark_value\>khả năng truy cập; $[officename] Impress\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3154702 1 0 vi \<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/keyboard.xhp\" name=\"Dùng Phím Tắt trong $[officename] Impress\"\>Dùng Phím Tắt trong $[officename] Impress\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3148610 11 0 vi Bạn có thể sử dụng bàn phím để truy cập các lệnh của chương trình $[officename] Impress, cũng như di chuyển trong vùng làm việc. $[officename] Impress dùng cùng những phím tắt với $[officename] Draw để tạo các \<link href=\"text/sdraw/guide/keyboard.xhp\" name=\"drawing objects\"\>đối tượng vẽ\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3149602 18 0 vi Chọn bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3150212 10 0 vi Các \<emph\>Tự bố trí\</emph\> của chương trình $[officename] Impress dùng bộ giữ chỗ cho các tên, đoạn văn bản và đối tượng trên ảnh chiếu. Để chọn một bộ giữ chỗ, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\>. Để tiếp tới bộ giữ chỗ kế tiếp, bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3166467 9 0 vi Nếu bạn bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> sau khi tới bộ giữ chỗ cuối cùng trên ảnh chiếu, một ảnh chiếu mới được chèn sau ảnh chiếu hiện thời. Ảnh chiếu mới dùng cùng một bố trí với ảnh chiếu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3157871 8 0 vi Trong khi Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3150650 7 0 vi Để khởi chạy một chiếu ảnh, bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+F2\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3149354 5 0 vi Tiếp tới ảnh chiếu kế tiếp, hay tới hiệu ứng hoạt họa kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3148728 4 0 vi \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3153035 19 0 vi Tiếp tới ảnh chiếu kế tiếp mà không chạy các hiệu ứng hoạt họa của đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155263 20 0 vi \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+PageDown\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3154558 3 0 vi Trở về ảnh chiếu trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3145590 2 0 vi \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+PageUp\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3153003 12 0 vi Tới một ảnh chiếu cụ thể 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3154501 13 0 vi Gõ số thứ tự trang của ảnh chiếu, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3150337 14 0 vi Bộ sắp xếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3153732 21 0 vi Khi bạn chuyển đổi sang Bộ sắp xếp ảnh chiếu lần đầu tiên, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để thay đổi tiêu điểm của bàn phím sang vùng làm việc. Không thì bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để chuyển tới vùng làm việc, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3149882 22 0 vi Chọn và bỏ chọn ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155930 15 0 vi Dùng các phím mũi tên để chuyển tới ảnh chiếu bạn muốn chọn, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\>. Để thêm vào vùng chọn, dùng các phím mũi tên để duyệt tới ảnh chiếu bạn muốn thêm, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\> lần nữa. Còn để bỏ chọn một ảnh chiếu, duyệt tới nó, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3145248 23 0 vi Sao chép một ảnh chiếu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3156060 16 0 vi Dùng các phím mũi tên để chuyển tới ảnh chiếu bạn muốn sao chép, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+C\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3148769 24 0 vi Đi tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn dán ảnh chiếu đã sao chép, sau đó bấm tổ hợp phím\<item type=\"keycode\"\>Ctrl+V\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3148388 25 0 vi Chọn dán vào \<emph\>Trước\</emph\> hay \<emph\>Sau\</emph\> ảnh chiếu hiện thời, rồi bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3155367 26 0 vi Di chuyển một ảnh chiếu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155987 27 0 vi Dùng các phím mũi tên để chuyển tới ảnh chiếu bạn muốn di chuyển, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+X\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3147171 28 0 vi Chuyển tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn di chuyển ảnh chiếu đã chọn, sau đó bấm tổ hợp phím\<item type=\"keycode\"\>Ctrl+V\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3083282 29 0 vi Chọn dán vào \<emph\>Trước\</emph\> hay \<emph\>Sau\</emph\> ảnh chiếu hiện thời, rồi bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help tit 0 vi Thao Tác Lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help bm_id3154013 0 vi \<bookmark_value\>lớp;thao tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ khoá lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;lớp bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;lớp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help hd_id3154013 14 0 vi \<variable id=\"layer_tipps\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layer_tipps.xhp\" name=\"Thao Tác Lớp\"\>Thao Tác Lớp\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_idN10706 0 vi Chương trình %PRODUCTNAME Draw hỗ trợ các lớp trong bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help hd_id3154018 18 0 vi Chọn một lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3154484 15 0 vi Để chọn một lớp, nhấn vào thẻ tên của nó ở dưới vùng làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_idN10767 0 vi Để chỉnh sửa các thuộc tính của lớp, nhấn đôi vào thẻ lớp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help hd_id3155445 19 0 vi Ẩn lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3154702 22 0 vi Chọn một lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3145587 23 0 vi Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Hiện rõ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3153912 24 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3154762 25 0 vi Trên thẻ tên của lớp, màu văn bản của tên sẽ thay đổi thành màu xanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3156396 16 0 vi Bạn có thể hiển thị hay ẩn một lớp bằng cách nhấn vào thẻ của nó trong khi ấn giữ phím Shift. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help hd_id3146322 26 0 vi HIển thị lớp bị ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3157871 27 0 vi Chọn một lớp bị ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3149352 28 0 vi Trong vùng \<emph\>Thuộc tính \</emph\>, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Hiện rõ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3153036 29 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help hd_id3154554 20 0 vi Khoá lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3150864 17 0 vi Chọn một lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3150336 30 0 vi Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Bị khoá\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3153730 31 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3149883 32 0 vi Khoá lớp thì ngăn cản chỉnh sửa thêm nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help hd_id3145244 33 0 vi Bỏ khoá lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3145354 34 0 vi Chọn một lớp bị khoá, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3148393 35 0 vi Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Bị khoá\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp 0 help par_id3150467 36 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help tit 0 vi Vẽ Đường Cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help bm_id3149377 0 vi \<bookmark_value\>dòng; vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong; vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định điểm điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm góc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ;dòng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help hd_id3149377 3 0 vi \<variable id=\"line_draw\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/line_draw.xhp\" name=\"Vẽ Đường Cong\"\>Vẽ Đường Cong\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3148868 4 0 vi Biểu tượng đường \<emph\>Cong\</emph\> \<image id=\"img_id3150205\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\> thì mở một thanh công cụ riêng để vẽ đường cong kiểu Bézier. (Đường cong Bézier được cấu tạo bằng nhiều đoạn, cũng có thể điều chỉnh vị trí của mỗi đoạn để chỉnh sửa đường cong hoàn toàn.) Đường cong Bézier được xác định bằng một điểm đầu và một điểm cuối, được gọi là \<emph\>neo\</emph\>. Độ cong của đường cong Bézier được xác định bằng các điểm điều khiển (\<emph\>móc\</emph\>). Di chuyển một điểm điều khiển để thay đổi hình của toàn đường cong Bézier. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id8532364 0 vi Các điểm điều khiển chỉ hiện rõ trong chế độ \<emph\>Sửa điểm\</emph\>. Điểm kiểu điều khiển được đại diện bằng hình tròn, còn điểm thả neo được đại diện bằng hình vuông. Điểm đầu một ít lớn hơn các điểm neo khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3150210 39 0 vi Các đoạn của đường cong Bézier và các đoạn của đường thẳng cũng có thể được nối lại để cấu tạo đường cong Bézier phức tạp hơn. Để nối lại các đoạn kề nhau, bạn có thể chọn trong ba cách chuyển tiếp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3154766 25 0 vi Một điểm thả neo \<emph\>đối xứng\</emph\> có độ cong đường trùng ở cả hai bên, và có hai đường điều khiển mà di chuyển với nhau làm một đường thẳng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3149874 26 0 vi Một điểm thả neo \<emph\>mịn\</emph\> có thể có độ cong đường khác nhau ở hai bên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3150435 27 0 vi Một điểm thả neo \<emph\>góc\</emph\> có một hay hai đường điều khiển không phụ thuộc vào nhau. Thay đổi một bên thì không có tác động bên khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help hd_id46388 0 vi Cách sử dụng công cụ Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3155262 5 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ đường \<emph\>Cong\</emph\> \<image id=\"img_id3145829\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145829\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> riêng, sau đó chọn công cụ\<emph\>Cong\</emph\>\<image id=\"Graphic1\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezier_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3155928 6 0 vi Nhấn vào vị trí bắt đầu đường cong, sau đó kéo về hướng đường cong nên theo. Đường điều khiển sẽ ngụ ý hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id8174687 0 vi Ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo, để giới hạn hướng thành lưới 45 độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3148390 41 0 vi Buông ra con chuột ở vị trí đã dự định cho điểm điều khiển thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3154865 22 0 vi Di chuyển con trỏ tới vị trí kết thúc đường cong. Đường cong sẽ theo con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id1556443 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3151172 9 0 vi Nhấn đôi vào vị trí của điểm cuối để kết thúc vẽ đường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id5377056 0 vi Để tạo một hình đã đóng, nhấn đôi vào điểm đầu của đường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3153919 23 0 vi Nhấn rồi buông nút chuột để thêm một điểm thả neo. Di chuyển chuột để vẽ đoạn kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id3149451 43 0 vi Nhấn và kéo về bất cứ hướng nào để thêm một điểm thả neo mịn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help hd_id2071596 0 vi Cách sử dụng công cụ Đường dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id4907681 0 vi Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ đường \<emph\>Cong\</emph\> riêng \<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>, sau đó chọn công cụ \<emph\>Đường dạng tự do\</emph\>\<image id=\"Graphic3\" src=\"res/commandimagelist/sc_freeline_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id1122165 0 vi Ấn giữ nút chuột vào vị trí bắt đầu đường cong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id5792107 0 vi Vẽ đường dạng tự do đúng như vẽ bằng cái bút chì. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_draw.xhp 0 help par_id7734916 0 vi Buông ra nút chuột để kết thúc vẽ dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help tit 0 vi Hoạt họa sự Chuyển tiếp Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help bm_id3153820 0 vi \<bookmark_value\>mờ đi chéo; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự chuyển tiếp ảnh chiếu; áp dụng hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự chuyển tiếp ảnh chiếu đã hoạt họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng chuyển tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng;sự chuyển tiếp ảnh chiếu đã hoạt họa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help hd_id3153820 46 0 vi \<variable id=\"animated_slidechange\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_slidechange.xhp\" name=\"Hoạt họa sự Chuyển tiếp Ảnh chiếu\"\>Hoạt họa sự Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3150049 67 0 vi Bạn có khả năng áp dụng một hiệu ứng mà chạy khi bạn hiển thị ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help hd_id3153811 68 0 vi Để áp dụng một hiệu ứng chuyển tiếp vào một ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3145086 50 0 vi Trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, chọn ảnh chiếu vào đó bạn muốn thêm hiệu ứng chuyển tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3150655 70 0 vi Trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3154554 52 0 vi Trong danh sách, chọn một cách chuyển tiếp ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3149022 74 0 vi Bạn cũng có thể xem thử hiệu ứng chuyển tiếp trong cửa sổ tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help hd_id3147562 75 0 vi Để áp dụng cùng một hiệu ứng chuyển tiếp vào nhiều ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3150263 48 0 vi Trong ô xem \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, chọn những ảnh chiếu vào chúng bạn muốn áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3148826 49 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng thanh công cụ \<emph\>Thu/Phóng\</emph\> \<image id=\"img_id3151172\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151172\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để thay đổi độ phóng to / thu nhỏ ô xem các ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3154269 78 0 vi Trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3154102 79 0 vi Trong danh sách, chọn một cách chuyển tiếp ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3153785 53 0 vi Để xem thử hiệu ứng chuyển tiếp cho một ảnh chiếu, nhấn vào biểu tượng nhỏ bên dưới ảnh chiếu trong \<emph\>Ô ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help hd_id3149341 83 0 vi Để gỡ bỏ một hiệu ứng chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3151287 84 0 vi Trong ô xem \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, chọn những ảnh chiếu khỏi chúng bạn muốn gỡ bỏ hiệu ứng chuyển tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3146930 85 0 vi Chọn mục \<emph\>Không chuyển tiếp\</emph\> trong hộp liệt kê nằm trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp 0 help par_id3149300 60 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/06040000.xhp\" name=\"Chuyển tiếp ảnh chiếu\"\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\main.xhp 0 help tit 0 vi Hướng dẫn về sử dụng $[officename] Impress 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\main.xhp 0 help bm_id3156386 0 vi \<bookmark_value\>hướng dẫn $[officename] Impress\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Impress\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\main.xhp 0 help hd_id3156386 1 0 vi \<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn về sử dụng $[officename] Impress\"\>Hướng dẫn về sử dụng $[officename] Impress\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\main.xhp 0 help hd_id3150207 2 0 vi Xem và In Trình Diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\main.xhp 0 help hd_id3153812 3 0 vi Đối tượng Hoạt họa và Đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\main.xhp 0 help hd_id3149350 5 0 vi Nhập/Xuất khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\main.xhp 0 help hd_id3154560 6 0 vi Lặt vặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp 0 help tit 0 vi In ra ảnh chiếu vừa với cỡ giấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp 0 help bm_id3155067 0 vi \<bookmark_value\>vừa với trang; ảnh chiếu riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; vừa khớp với trang in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; vừa khớp với giấy\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp 0 help hd_id3155067 1 0 vi \<variable id=\"print_tofit\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/print_tofit.xhp\" name=\"In ra ảnh chiếu vừa với cỡ giấy\"\>In ra ảnh chiếu vừa với cỡ giấy\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp 0 help par_id3154704 3 0 vi Bạn có khả năng giảm kích cỡ của ảnh chiếu khi in để khớp với cỡ giấy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp 0 help par_id3154658 4 0 vi Mở tài liệu cần in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp 0 help par_id3145384 5 0 vi Trong ô \<emph\>Xem chuẩn\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, rồi nhấn đôi vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp 0 help par_id3148871 6 0 vi Trong vùng \<emph\>Thiết lập bố trí\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Vừa đối tượng khít định dạng giấy\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp 0 help par_id3153811 7 0 vi Trong vùng \<emph\>Định dạng giấy\</emph\>, chọn một \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp 0 help par_id3150431 8 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Kích cỡ ảnh chiếu sẽ được thay đổi để vừa khít tờ giấy, cũng bảo tồn các vị trí tương đối của những đối tượng trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help tit 0 vi Nạp Kiểu Dáng Dòng và Mũi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help bm_id3145253 0 vi \<bookmark_value\>kiểu dáng;nạp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng;về cuối đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên;nạp kiểu dáng mũi tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;kiểu dáng của mũi tên và đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;kiểu dáng của mũi tên và đường\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help hd_id3145253 48 0 vi \<variable id=\"line_arrow_styles\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/line_arrow_styles.xhp\" name=\"Nạp Kiểu Dáng Dòng và Mũi Tên\"\>Nạp Kiểu Dáng Dòng và Mũi Tên\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3154017 49 0 vi Bạn có thể sử dụng các kiểu dáng để tổ chức các kiểu dòng và mũi tên tương tự. $[officename] cung cấp vài tập tin kiểu dáng chuẩn mà bạn có thể nạp và dùng trong tài liệu. Cũng có thể thêm hay xoá các phần tử trong tập tin kiểu dáng, ngay cả tạo một tập tin kiểu dáng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help hd_id3154485 50 0 vi Để nạp một tập tin kiểu dáng dòng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3156382 58 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dòng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng dòng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3154705 51 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Nạp kiểu dáng dòng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3145588 52 0 vi Tìm tập tin chứa các kiểu dáng đường bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Tập tin có định dạng « [filename].sod ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3151240 53 0 vi Để lưu một tập tin kiểu dáng dòng, nhấn vào nút \<emph\>Lưu kiểu dáng dòng\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help hd_id3154765 54 0 vi Để nạp một tập tin kiểu dáng mũi tên: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3153070 59 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dòng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng mũi tên\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3149054 55 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Nạp kiểu dáng mũi tên\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3150391 56 0 vi Tìm tập tin chứa các kiểu dáng đường bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Tập tin có định dạng « [filename].sod ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3166465 57 0 vi Để lưu một tập tin kiểu dáng mũi tên, nhấn vào nút \<emph\>Lưu kiểu dáng mũi tên\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp 0 help par_id3145822 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Định dạng > dòng\"\>Định dạng > dòng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi Đối tượng 2D sang Đường Cong, Hình Đa Giác và Đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help bm_id3150207 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng xoay ba chiều (3D); tạo ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng ba chiều (3D); tạo ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; sang đường cong, hình đa giác, ba chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng lồi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help hd_id3150207 32 0 vi \<variable id=\"3d_create\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/3d_create.xhp\" name=\"Chuyển đổi Đối tượng 2D sang Đường Cong, Hình Đa Giác và Đối tượng 3D\"\>Chuyển đổi Đối tượng 2D sang Đường Cong, Hình Đa Giác và Đối tượng 3D\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3153914 33 0 vi Bạn có khả năng chuyển đổi đối tượng hai chiều (2D) để tạo các hình khác nhau. $[officename] có thể chuyển đổi đối tượng hai chiều sang những kiểu đối tượng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3150210 49 0 vi Đối tượng hình đường cong dựa vào đường cong Bézier 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3154762 50 0 vi Đối tượng hình đa giác chứa các đoạn đường thẳng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3150051 51 0 vi Đối tượng ba chiều đánh bóng và có một nguồn ánh sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3149873 52 0 vi Đối tượng xoay ba chiều đánh bóng và có một nguồn ánh sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help hd_id3149048 34 0 vi Để chuyển đổi một đối tượng sang hình cong: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3147295 35 0 vi Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3150654 54 0 vi Nhấn-phải vào đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang đường Cong\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3145828 55 0 vi Để sửa đổi hình của đối tượng, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> \<image id=\"img_id1027558\" src=\"svx/res/cd015.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id1027558\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo các móc của đối tượng. Cũng có thể kéo các điểm điều khiển của đối tượng, để sửa đổi hình của đường cong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help hd_id3153738 56 0 vi Để chuyển đổi một đối tượng 2D sang hình đa giác: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3145241 57 0 vi Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3148774 59 0 vi Nhấn-phải vào đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang hình đa Giác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3155368 39 0 vi Để sửa đổi hình của đối tượng, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> \<image id=\"img_id7219458\" src=\"svx/res/cd015.png\" width=\"0.2201inch\" height=\"0.2201inch\"\>\<alt id=\"alt_id7219458\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo các móc của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help hd_id3153919 60 0 vi Để chuyển đổi một đối tượng 2D sang đối tượng 3D: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3147172 62 0 vi Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_idN1088B 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt lồi\</emph\> \<image id=\"img_id2490920\" src=\"res/commandimagelist/sc_extrusiontoggle.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id2490920\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, hoặc nhấn-phải vào đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang 3D\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3148828 41 0 vi Để chỉnh sửa các thuộc tính của đối tượng ba chiều, dùng hai thanh công cụ \<emph\>Dòng và Tô đầy\</emph\> và \<emph\>Thiết lập 3D\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_idN108C5 0 vi Để chuyển đổi một đối tượng văn bản sang hình khối, dùng biểu tượng \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> \<image id=\"img_id3821222\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontworkgalleryfloater.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3821222\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help hd_id3145410 65 0 vi Để chuyển đổi một đối tượng 2D sang đối tượng xoay 3D: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3154260 66 0 vi Một đối tượng xoay ba chiều được tạo bằng cách xoay đối tượng đã chọn chung quanh trục y (trục theo chiều dọc) của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3147506 67 0 vi Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3151318 69 0 vi Nhấn-phải vào đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang đối tượng xoay 3D\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3146125 70 0 vi Để chỉnh sửa các thuộc tính của đối tượng ba chiều, dùng hai thanh công cụ \<emph\>Dòng và Tô đầy\</emph\> và \<emph\>Thiết lập 3D\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\3d_create.xhp 0 help par_id3149336 43 0 vi Cũng có thể xoay đối tượng hai chiều trước khi chuyển đổi nó, để tạo một hình phức tạp hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\move_object.xhp 0 help tit 0 vi Di chuyển Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\move_object.xhp 0 help bm_id3146121 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng;di chuyển trên ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;đối tượng trên ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\move_object.xhp 0 help hd_id3146121 5 0 vi \<variable id=\"move_object\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/move_object.xhp\" name=\"Di chuyển Đối tượng\"\>Di chuyển Đối tượng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\move_object.xhp 0 help par_id3149667 6 0 vi Bạn có khả năng di chuyển một hai nhiều đối tượng đã chọn trên ảnh chiếu, bằng cách kéo chúng, hoặc bằng cách sao chép đối tượng rồi dán chúng vào vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\move_object.xhp 0 help par_id3145799 7 0 vi Dùng các phím mũi tên thì di chuyển đối tượng một cách chính xác hơn dùng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi Ảnh bitmap sang Đồ họa Véc-tơ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help bm_id3153415 0 vi \<bookmark_value\>véc-tơ hoá ảnh bitmap\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; ảnh bitmap sang hình đa giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh bitmap; chuyển đổi sang đồ họa véc-tơ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ họa véc-tơ;chuyển đổi ảnh bitmap\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help hd_id3153415 26 0 vi \<variable id=\"vectorize\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/vectorize.xhp\" name=\"Chuyển đổi Ảnh bitmap sang Đồ họa Véc-tơ\"\>Chuyển đổi Ảnh bitmap sang Đồ họa Véc-tơ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help par_id3155633 27 0 vi Có thể thay đổi kích cỡ của một đồ hoạ kiểu véc-tơ, không giảm mức chất lượng của đồ họa. Trong chương trình $[officename] Draw và Impress, bạn có thể chuyển đổi một ảnh bitmap sang một đồ họa véc-tơ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help par_id3151241 28 0 vi Chọn ảnh bitmap cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help par_id3153812 29 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help par_id3145118 37 0 vi Trong chương trình $[officename] Draw, chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Chuyển đổi > Sang hình đa giác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help par_id3151387 38 0 vi Trong chương trình $[officename] Impress, nhấn-phải vào đối tượng, sau đó chọn lệnh\<emph\>Chuyển đổi > Sang hình đa giác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help par_id3149349 30 0 vi Đặt các tùy chọn chuyển đổi cho ảnh đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Xem \<link href=\"text/simpress/01/13050200.xhp\" name=\"Convert to Polygon\"\>\<emph\>Chuyển đổi sang Hình đa giác\</emph\>\</link\> để tìm mô tả các tùy chọn chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\vectorize.xhp 0 help par_id3147371 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/13050200.xhp\" name=\"Chuyển đổi sang Hình đa giác\"\>Chuyển đổi sang Hình đa giác\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help tit 0 vi Thêm Đầu/Chân Trang cho Mọi Ảnh Chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help bm_id3153191 0 vi \<bookmark_value\>chân trang;ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu chủ; đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu/chân trang; ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm;vào mọi ảnh chiếu đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự ảnh chiếu trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự trang trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng và giờ trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help hd_id3153191 1 0 vi \<variable id=\"footer\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/footer.xhp\" name=\"Thêm Đầu/Chân Trang cho Mọi Ảnh Chiếu\"\>Thêm Đầu/Chân Trang cho Mọi Ảnh Chiếu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id1356547 0 vi Mỗi ảnh chiếu dựa vào một ảnh chiếu chủ nào đó. Các văn bản, bảng, trường và đối tượng khác đều bạn chèn vào ảnh chiếu chủ thì cũng hiện rõ làm nền của mỗi ảnh chiếu dựa vào ảnh chiếu chủ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id704672 0 vi Có cái chủ cho ảnh chiếu, lời ghi chú và bản phát tay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id8403576 0 vi Để chỉnh sửa ảnh chiếu chủ, chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng ô xem chủ\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ô xem chủ\</emph\>, hoặc chọn lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>, để rời ảnh chiếu chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id5641651 0 vi Để chỉnh sửa lời ghi chú chủ, chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ghi chú chủ\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng ô xem chủ\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ô xem chủ\</emph\>, hoặc chọn lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>, để rời lời ghi chú chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id1583300 0 vi Để chỉnh sửa bản phát tay chủ, nhấn vào thẻ \<emph\>Phát tay\</emph\> bên trên ảnh chiếu. Nhấn vào thẻ \<emph\>Chuẩn\</emph\> để rời bản phát tay chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help hd_id7251808 0 vi Thêm đối tượng đầu/chân trang đã xác định sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id5015411 0 vi Mọi kiểu cái chủ đều có một số vùng đã xác định sẵn để hiển thị ngày tháng, phần chân trang và số thứ tự ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id8217413 0 vi Chuyển đổi sang ô xem chủ thì bạn có thể kéo vùng như vậy sang vị trí khác, hoặc để thay đổi kích cỡ của vùng. Cũng có thể nhấn vào vùng để gõ văn bản thêm, hoặc tô sáng nội dung của vùng rồi áp dụng định dạng văn bản riêng. Chẳng hạn, bạn có thể thay đổi kích cỡ hay màu của phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id7549668 0 vi Vùng đầu trang đã được xác định sẵn chỉ cho lời ghi chú và bản phát tay. Nếu bạn muốn thấy phần đầu trang trên mọi ảnh chiếu, bạn có thể kéo vùng chân trang lên đầu của ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id1829889 0 vi Đối tượng bạn chèn vào ảnh chiếu chủ thì hiện rõ trên mỗi ảnh chiếu dựa vào ảnh chiếu chủ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id8843043 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Đầu/Chân trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id1876583 0 vi Bạn thấy hộp thoại có hai trang: \<emph\>Ảnh chiếu\</emph\> và \<emph\>Ghi chú và Phát tay\</emph\> trên đó bạn có thể gõ vào vùng đã xác định sẵn nội dung thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id4101077 0 vi Mặc định là hộp chọn \<emph\>Ngày và Giờ\</emph\> đã được hiệu lực, nhưng định dạng của nó đã được đặt thành \<emph\>Cố định\</emph\> và hộp gõ văn bản vẫn còn rỗng, vì vậy không có ngày tháng và giờ hiện rõ trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id204779 0 vi Mặc định là hộp chọn \<emph\>Chân trang\</emph\> đã được hiệu lực, nhưng hộp gõ văn bản vẫn còn rỗng, vì vậy không có phần chân trang hiện rõ trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id1453901 0 vi Mặc định là hộp chọn \<emph\>Số thứ tự ảnh chiếu\</emph\> đã bị bỏ chọn, vì vậy không có số thứ tự ảnh chiếu hiện rõ trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id1445966 0 vi Gõ hay chọn nội dung nên hiện rõ trên mọi ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id1956236 0 vi Muốn thay đổi vị trí và định dạng của đối tượng chủ thì chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id5259559 0 vi Bạn thấy ảnh chiếu chủ có các vùng gần đáy. Bạn có thể kéo vùng sang vị trí khác, cũng có thể chọn trường rồi áp dụng định dạng riêng, hoặc gõ vào đây văn bản sẽ được hiển thị bên cạnh trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id2521439 0 vi Nhấn vào vùng \<emph\>Ngày\</emph\> rồi di chuyển trường ngày/giờ. Chọn trường <ngày/giờ> rồi áp dụng định dạng riêng để thay đổi định dạng của ngày tháng và giờ trên mọi ảnh chiếu. Cũng vậy với vùng \<emph\>Chân trang\</emph\> và vùng \<emph\>Số thứ tự ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help hd_id4712057 0 vi Thêm đối tượng văn bản dạng đối tượng đầu/chân trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id3155064 16 0 vi Bạn có thể thêm một đối tượng văn bản vào bất cứ vị trí nào trên ảnh chiếu chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id3148866 14 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id3147295 12 0 vi Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, chọn biểu tượng \<emph\>Văn bản\</emph\> \<image id=\"img_id3154654\" src=\"res/commandimagelist/sc_texttoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154654\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id3149947 10 0 vi Kéo trong ảnh chiếu chủ để vẽ đối tượng văn bản, sau đó gõ hay dán văn bản vào nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id3155441 4 0 vi Làm xong thì chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id3150476 17 0 vi Cũng có thể thêm các trường, như ngày tháng hay số thứ tự trang, vào phần đầu/chân trang, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id3156320 18 0 vi Bạn có thể ẩn phần đầu/chân trang trên ảnh chiếu riêng, bằng cách chọn lệnh\<emph\>Định dạng > Bố trí\</emph\> \<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Modify Layout\"\>ảnh chiếu\<emph\>\</emph\>\</link\>, và bỏ chọn hộp \<emph\>Đối tượng trên nền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\footer.xhp 0 help par_id3155848 21 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04990000.xhp\" name=\"Chèn trường\"\>Chèn trường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help tit 0 vi Tạo một lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help bm_id3150439 0 vi \<bookmark_value\>đường nối; sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm nóng trên lưu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tương tác; điểm nóng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help hd_id3150439 3 0 vi \<variable id=\"orgchart\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/orgchart.xhp\" name=\"Tạo lưu đồ\"\>Tạo lưu đồ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help hd_id3159153 39 0 vi Để tạo một lưu đồ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3152482 40 0 vi Chọn một công cụ trên thanh công cụ \<emph\>Lưu đồ\</emph\> trên thanh\<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3150715 41 0 vi Kéo để vẽ một hình trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3154486 42 0 vi Để thêm nhiều hình hơn, lặp lại hai bước trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3146967 43 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Đường nối\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó chọn một dòng kết nối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3149945 44 0 vi Di chuyển con trỏ qua cạnh của hình, để các chỗ kết nối xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3146871 45 0 vi Nhấn vào một chỗ kết nối, kéo vào một chỗ kết nối trên hình khác, sau đó buông ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3145824 46 0 vi Để thêm nhiều đường nối hơn, lặp lại ba bước trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3153036 47 0 vi Bây giờ bạn có phác thảo cơ bản cho lưu đồ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help hd_id3155255 48 0 vi Để thêm văn bản vào hình trên lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3150865 49 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3145592 50 0 vi Nhấn đôi vào hình, sau đó gõ hay dán văn bản vào nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3154504 51 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Văn bản\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo một đối tượng văn bản ở trên hình. Gõ hay dán văn bản vào đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help hd_id3153730 52 0 vi Để tô màu một hình: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3155930 53 0 vi Chọn hình, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3145348 54 0 vi Chọn \<emph\>Màu\</emph\>, sau đó nhấn vào một màu trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help hd_id3150934 56 0 vi Để thêm một số « điểm nóng » mà gọi ảnh chiếu khác: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3145300 57 0 vi Gán các \<link href=\"text/simpress/01/06070000.xhp\" name=\"interactions\"\>sự tương tác\</link\> cho một số đối tượng trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_idN10898 0 vi Chọn đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Tương tác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_idN108A0 0 vi Chọn một sự tương tác trong hộp thoại. Chẳng hạn, chọn tiếp tới ảnh chiếu kế tiếp khi người dùng nhấn vào đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3153922 32 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"Đường nối\"\>Đường nối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\orgchart.xhp 0 help par_id3156257 33 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm đính\"\>Điểm đính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help tit 0 vi Nạp Danh sách Màu sắc, Dải màu và Lưới đan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help bm_id3154510 0 vi \<bookmark_value\>màu sắc;nạp danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dải màu;nạp danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới đan;nạp danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;màu sắc/dải màu/lưới đan\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help hd_id3154510 48 0 vi \<variable id=\"palette_files\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/palette_files.xhp\" name=\"Nạp Danh sách Màu sắc, Dải màu và Lưới đan\"\>Nạp Danh sách Màu sắc, Dải màu và Lưới đan\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3156385 73 0 vi Bạn có thể sử dụng danh sách để tổ chức các màu sắc, dải màu hay mẫu lưới đan. $[officename] cung cấp vài danh sách cho bạn nạp và sử dụng trong tài liệu. Cũng có thể thêm hay xoá phần tử trong danh sách, ngay cả tạo danh sách riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help hd_id3155961 74 0 vi Để nạp một danh sách màu sắc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3154656 47 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3152896 75 0 vi Nhấn vào cái nút \<emph\>Nạp danh sách màu sắc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3151239 76 0 vi Tìm màu bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Một tập tin kiểu danh sách màu sắc có định dạng « [filename].soc ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3154762 77 0 vi Để lưu một danh sách màu sắc, nhấn vào cái nút \<emph\>Lưu danh sách màu sắc\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help bm_id3149871 0 vi \<bookmark_value\>màu sắc; màu sắc mặc định\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3149871 71 0 vi Danh sách CMYK là tốt nhất để in ra màu sắc, còn màu sắc trong danh sách Web và HTML là tốt nhất cho các màn hình có độ phân giải 256 màu sắc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help hd_id3150435 78 0 vi Để nạp một danh sách dải màu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3150393 79 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Dải màu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3146322 80 0 vi Nhấn vào cái nút \<emph\>Nạp danh sách dải màu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3149946 81 0 vi Tìm danh sách dải màu bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Một tập tin kiểu danh sách dải màu có định dạng « [filename].sog ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3150740 82 0 vi Để lưu một danh sách dải màu, nhấn vào cái nút \<emph\>Lưu danh sách dải màu\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help hd_id3153036 83 0 vi Để nạp một danh sách lưới đan: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3155255 84 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Lưới đan\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3153004 85 0 vi Nhấn vào cái nút \<emph\>Nạp danh sách lưới đan\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3154505 86 0 vi Tìm danh sách lưới đan bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Một tập tin kiểu danh sách lưới đan có định dạng « [filename].soh ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3149881 87 0 vi Để lưu một danh sách lưới đan, nhấn vào cái nút \<emph\>Lưu danh sách lưới đan\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\palette_files.xhp 0 help par_id3155437 72 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05210000.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng\"\>Định dạng > Vùng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help tit 0 vi Thử Thời gian Chuyển đổi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help bm_id3145253 0 vi \<bookmark_value\>trình diễn;thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian; thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động chuyển đổi ảnh chiếu;thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu;thời gian hiển thị ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help hd_id3145253 17 0 vi \<variable id=\"rehearse_timings\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/rehearse_timings.xhp\" name=\"Thử Thời gian Chuyển đổi Ảnh chiếu\"\>Thử Thời gian Chuyển đổi Ảnh chiếu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help par_id3155446 1 0 vi $[officename] giúp bạn xác định thời gian thử đúng để tự động chuyển đổi ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help par_id3153963 16 0 vi Chuẩn bị các ảnh chiếu, khởi chạy chiếu ảnh dùng một biểu tượng đặc biệt, diễn tả ảnh chiếu thứ nhất cho khán giả ảo, sau đó tiếp đến ảnh chiếu kế tiếp, vân vân. $[officename] thu thời gian hiển thị mỗi ảnh chiếu, vậy lần kế tiếp bạn chạy chiếu ảnh này dùng khả năng tự động chuyển đổi ảnh chiếu, nó sẽ chuyển đổi mỗi ảnh chiếu sau thời gian đã ghi lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help hd_id3146317 2 0 vi Để thu chiếu ảnh với thời gian thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help par_id3149874 4 0 vi Mở một trình diễn, sau đó chuyển đổi sang ô xem \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help par_id3150651 6 0 vi Khởi chạy chiếu ảnh dùng biểu tượng \<emph\>Thử thời gian\</emph\> \<image id=\"img_id3156396\" src=\"res/commandimagelist/sc_rehearsetimings.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156396\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh \<emph\>Xem ảnh chiếu\</emph\>. Bạn sẽ thấy ảnh chiếu thứ nhất, và bộ đếm thời gian trong góc bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help par_id3145590 8 0 vi Khi bạn sẵn sàng tiếp đến ảnh chiếu kế tiếp, nhấn vào bộ đếm thời gian. Để giữ lại thiết lập mặc định cho ảnh chiếu này, nhấn vào ảnh chiếu, nhưng không phải vào ảnh chiếu. Tiếp tục qua tất cả các ảnh chiếu trong trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help par_id3150333 10 0 vi $[officename] đã ghi lưu thời gian hiển thị mỗi ảnh chiếu. Hãy lưu trình diễn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help par_id3145248 12 0 vi Nếu bạn muốn toàn trình diễn tự động lặp lại, mở mục trình đơn \<emph\>Chiếu ảnh > Thiết lập chiếu ảnh\</emph\>. Nhấn vào mục \<emph\>Tự động\</emph\> rồi vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp 0 help par_id3150935 13 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Thiết lập chiếu ảnh\"\>Thiết lập chiếu ảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help tit 0 vi Chỉnh Sửa Đường Cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help bm_id3150441 0 vi \<bookmark_value\>đường cong; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xẻ;đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đóng;hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm;thêm/chuyển đổi/xoá\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help hd_id3150441 10 0 vi \<variable id=\"line_edit\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/line_edit.xhp\" name=\"Chỉnh Sửa Đường Cong\"\>Chỉnh Sửa Đường Cong\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3150342 11 0 vi Một đoạn đường cong chứa hai điểm dữ liệu (điểm cuối) và hai điểm điều khiển (móc). Một đường điều khiển kết nối một điểm điều khiển với một điểm dữ liệu. Bạn có thể thay đổi hình của đường cong bằng cách chuyển đổi một điểm dữ liệu sang kiểu khác, hoặc bằng cách kéo điểm điều khiển sang vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3145252 16 0 vi Cũng có thể sửa đổi các thuộc tính của dòng bằng vách chọn nó rồi chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dòng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3153711 0 vi \<image id=\"img_id3149018\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3155959 54 0 vi Để xem các điểm dữ liệu và điểm điều khiển của một đường cong, chọn đường rồi nhấn vào biểu tượng \<emph\>ĐIểm\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. Mỗi điểm dữ liệu được đại diện bằng hình vuông, còn điểm điều khiển bằng hình tròn. Một điểm điều khiển có thể phủ một điểm dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help hd_id3145587 55 0 vi Để điều chỉnh một đoạn đường cong: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3151241 51 0 vi Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3150213 56 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3153810 12 0 vi Kéo một điểm dữ liệu để thay đổi kích cỡ của dòng. Điểm điều khiển có phủ điểm dữ liệu thì kéo điểm điều khiển đến khi bạn thấy được điểm dữ liệu, sau đó kéo điểm dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3149872 13 0 vi Kéo một điểm điều khiển. Đường cong sẽ theo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help hd_id3150431 57 0 vi Để xẻ một đường cong: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3150395 58 0 vi Một đường cong chỉ xẻ được nếu nó có ít nhất ba điểm dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3151392 59 0 vi Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3149941 60 0 vi Chọn một điểm dữ liệu, sau đó nhấn vào biểu tượng\<emph\>Xẻ cong\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help hd_id3150655 61 0 vi Để tạo một hình đã đóng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3150743 62 0 vi Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3153080 63 0 vi Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng Bézier\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help hd_id3145162 15 0 vi Để chuyển đổi một điểm dữ liệu trên một đường cong: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3150336 64 0 vi Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3155925 14 0 vi Nhấn vào điểm dữ liệu cần chuyển đổi, sau đó làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3145241 65 0 vi Để chuyển đổi điểm dữ liệu sang một điểm mịn, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chuyển tiếp mịn\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3145299 66 0 vi Để chuyển đổi điểm dữ liệu sang một điểm đối xứng, nhấn vào biểu tượng\<emph\>Chuyển tiếp đối xứng\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3145348 67 0 vi Để chuyển đổi điểm dữ liệu sang một điểm góc, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm góc\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help hd_id3150471 68 0 vi Để thêm một điểm dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3155373 69 0 vi Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3156256 70 0 vi Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn điểm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3083280 71 0 vi Trên dòng, nhấn vào vị trí nơi bạn muốn thêm điểm, sau đó kéo một ít. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3154643 72 0 vi ĐIểm dữ liệu không có một điểm điều khiển thì chọn điểm dữ liệu rồi nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chuyển đổi sang đường cong\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help hd_id3151186 73 0 vi Để xoá một điểm dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3153624 74 0 vi Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3150261 75 0 vi Nhấn vào điểm cần xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3143230 76 0 vi Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoá điểm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\line_edit.xhp 0 help par_id3151174 52 0 vi \<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Thanh Sửa điểm\"\>Thanh Sửa điểm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi Thứ tự Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp 0 help bm_id3149499 0 vi \<bookmark_value\>ảnh chiếu; sắp đặt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; sắp đặt các ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;thứ tự các ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt;ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp 0 help hd_id3149499 21 0 vi \<variable id=\"arrange_slides\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/arrange_slides.xhp\" name=\"Thay đổi Thứ tự Ảnh chiếu\"\>Thay đổi Thứ tự Ảnh chiếu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp 0 help par_id3151242 44 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp 0 help par_id3143233 40 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, trong đó chọn một hay nhiều ảnh chiếu, sau đó kéo chúng vào vị trí khác. Để chọn đồng thời nhiều ảnh chiếu, ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào mỗi ảnh chiếu. Để tạo một bản sao của một ảnh chiếu đã chọn, ấn giữ phím Ctrl trong khi kéo. (Con trỏ chuột sẽ thay đổi thành dấu cộng.) Bạn cũng có thể kéo một bản sao của ảnh chiếu vào tài liệu $[officename] Impress khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp 0 help par_id3153072 45 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Phác thảo\</emph\>, chọn một ảnh chiếu, sau đó kéo nó vào vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp 0 help par_id3150391 46 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\> hay \<emph\>Ghi chú\</emph\>, chọn ô xem thử ảnh chiếu trong \<emph\>Ô ảnh chiếu\</emph\>, sau đó kéo ô xem thử ảnh chiếu vào vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp 0 help par_id3153079 23 0 vi Để gỡ bỏ tạm thời một ảnh chiếu khỏi trình diễn, đi tới \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, nhấn-phải vào ảnh chiếu đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>. Số hiệu của ảnh chiếu bị ẩn sẽ có một đường gạch ngang qua. Để hiển thị lại ảnh chiếu, nhấn-phải vào ảnh chiếu đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>. Vậy hành động này sẽ ẩn một ảnh chiếu đang hiển thị, hay hiển thị một ảnh chiếu đang ẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Bảng Tính vào Ảnh Chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help bm_id3154022 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính;trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn;chèn bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gồm có bảng tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help hd_id3154022 1 0 vi \<variable id=\"table_insert\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/table_insert.xhp\" name=\"Chèn Bảng Tính vào Ảnh Chiếu\"\>Chèn Bảng Tính vào Ảnh Chiếu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id4231086 0 vi Bạn có thể áp dụng các phương pháp khác nhau để chèn các ô bảng tính vào ảnh chiếu Impress hay trang vẽ Draw. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id9209875 0 vi Chèn một bảng sở hữu — bạn nhập dữ liệu vào các ô và áp dụng định dạng đẹp dùng phần Thiết kế bảng trong ô cửa sổ Tác vụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3044526 0 vi Chèn một bảng mới dạng đối tượng OLE, hoặc chèn một tập tin đã tồn tại dạng đối tượng OLE: bạn có thể ghi rõ liên kết tới tập tin cũng là liên kết động đến dữ liệu mới nhất được lưu vào tập tin bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id137333 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập số cột cho bảng mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id8626667 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập số hàng cho bảng mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200803551581 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xác định căn chuẩn chiều dọc của nội dung của một hay nhiều ô. Chia hay trộn các ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200803551553 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tất cả những ô được lựa chọn sẽ được trộn vào một ô duy nhất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200803551535 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Các ô được lựa chọn sẽ được chia thành nhiều ô. Hộp thoại Chia ô sẽ xuất hiện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200803551651 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nội dung trong ô sẽ được đặt tại phần đầu ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200803551697 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nội dung trong ô sẽ được đặt tại giữa ô theo chiều dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200803551632 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nội dung trong ô sẽ được đặt tại phần dưới ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200803551734 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn các lệnh cho các hàng được lựa chọn hay tất cả cá hàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200804080035 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉnh chiều cao của các ô được lựa chọn hay tất cả các ô cho bằng nhau. Chiều cao của bảng sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200804080063 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu không có ô nào được lựa chọn thì tất cả các hàng sẽ được chọn. Còn nếu như có các ô đang được chọn thì các hàng chứa chúng sẽ được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id091620080408008 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu hiện không có ô nào được lựa chọn, một hàng mới sẽ được chèn vào tại cuối bảng. Nếu có ô được chọn thì sẽ có số hàng bằng số hàng được chọn được chèn vào phía dưới đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200804080050 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tất cả cá hàng của lựa chọn hiện tại sẽ bị xóa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200804163012 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn lệnh cho những hàng được chọn hay tất cả các hàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200804163092 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chia đều chiều rộng của các cột. Chiều rộng của cột là không đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200804163046 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu không có ô nào được lựa chọn thì tất cả các cột sẽ được chọn. Còn nếu như có các ô đang được chọn thì các cột chứa chúng sẽ được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200804163128 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu không có ô nào được lựa chọn thì tất cả các cột mới sẽ được thêm vào bên phải của bảng. Còn nếu như có các ô đang được chọn thì sẽ có số lượng các cột như các cột đang chọn được chèn vào bên phải.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200804163127 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tất cả các cột chứa các lựa chọn sẽ bị xóa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200804163151 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Căn chuẩn vị trí của bảng ở trong trang hay trình diễn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help hd_id8594317 0 vi Chèn một bảng sở hữu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id7184972 0 vi Đi tới ảnh chiếu Impress hay trang vẽ Draw vào đó bạn mc chèn bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id248115 0 vi Chọn lệnh trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Bảng\</item\>, hoặc dùng thanh công cụ Chuẩn để chèn một bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id2748496 0 vi Nhấn đôi vào bảng, sau đó nhập hoặc dán dữ liệu vào các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id8270210 0 vi Chọn một số ô và nhấn chuột phải để mở trình đơn ngữ cảnh. Chọn lệnh để thay đổi nội dung của ô như kích cỡ phông hay khoảng các giữa các dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id6820276 0 vi Nhấn chuột phải vào biên của bảng để mở trình đơn ngữ cảnh cho bảng. Sử dụng trình đơn này để điền vào tên và chú thích về bảng, hay chia đều các cột hoặc hàng, cùng những lệnh khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200803551725 0 vi Chọn một số ô và nhấn chuột phải để mở trình đơn ngữ cảnh, với trình đơn này bạn có thể chèn hay xóa các cột hoặc hàng cùng những lệnh khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id091620080355171 0 vi Để chọn một khoảng các ô theo hình chữ nhật, trỏ vào một ô tại một góc hình chữ nhật đó, nhấn và giữ chuột, sau đó kéo chuột tới góc đối diện rồi thả chuột ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id0916200803551880 0 vi Để chọn một ô, đặt con trở chuột vào ô đó, giữ nút chuột rồi kéo con trỏ chuột tới ô tiếp theo, quay lại rồi thả nút chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help hd_id3151075 2 0 vi Chèn một bảng tính mới dạng đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150715 7 0 vi Bạn có khả năng thêm một bảng tính $[officename] Calc rỗng vào ảnh chiếu như là một đối tượng OLE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150749 3 0 vi Đi tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn chèn bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3146313 18 0 vi Chèn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > OLE > Đối tượng\</emph\>. Nhấn vào nút \<emph\>Tạo mới\</emph\> và chọn bảng tính %PRODUCTNAME. Nhấn vào bảng tính để nhập dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id2466505 0 vi Nhấn chuột bên ngoài bảng tính để xem ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3148870 9 0 vi Để thay đổi kích cỡ của bảng tính, không cần thay đổi kích cỡ của ô, nhấn đôi vào bảng tính, sau đó kéo một móc góc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help hd_id3150215 11 0 vi Chèn một bảng tính từ một tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3154765 19 0 vi Khi bạn chèn vào ảnh chiếu một bảng tính đã tồn tại, các thay đổi được làm trong tập tin bảng tính gốc không phải được cập nhật trên ảnh chiếu. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi bảng tính trên ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3145112 12 0 vi Đi tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn chèn bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3153075 13 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150391 14 0 vi Chọn mục \<emph\>Tạo từ tập tin\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tìm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150537 20 0 vi Tìm tập tin cần chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\> OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id1616565 0 vi Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Liên kết đến tập tin\</emph\> để chèn tập tin dạng liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3155256 21 0 vi Toàn bảng tính được chèn vào ảnh chiếu. Nếu bạn muốn chuyển đổi bảng được hiển thị, nhấn đôi vào bảng tính, sau đó chọn một bảng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3154505 15 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Định dạng > Bố trí ảnh chiếu\"\>Định dạng > Bố trí ảnh chiếu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\table_insert.xhp 0 help par_id3150335 16 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\"\>Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp 0 help tit 0 vi Xuất khẩu hoạt ảnh theo định dạng GIF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp 0 help bm_id3149666 0 vi \<bookmark_value\>hoạt ảnh; lưu dạng GIF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; hoạt ảnh theo định dạng GIF\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp 0 help hd_id3149666 76 0 vi \<variable id=\"animated_gif_save\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_gif_save.xhp\" name=\"Xuất khẩu hoạt ảnh theo định dạng GIF\"\>Xuất khẩu hoạt ảnh theo định dạng GIF\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp 0 help par_id3150202 77 0 vi Trên ảnh chiếu, chọn một đối tượng đã hoạt ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp 0 help par_id3145802 78 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp 0 help par_id3155064 79 0 vi Chọn mục \<emph\>GIF - Định dạng trao đổi đồ họa (.gif)\</emph\> trong danh sách các \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp 0 help par_id3153963 80 0 vi Nhấn vào hộp chọn \<emph\>Vùng chọn\</emph\> để xuất khẩu chỉ đối tượng đã chọn, không phải toàn ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp 0 help par_id3150206 81 0 vi Tìm vị trí vào đó bạn muốn lưu ảnh GIF đã hoạt họa, nhập tên, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Chiếu Ảnh Riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help bm_id3146119 0 vi \<bookmark_value\>chiếu ảnh; riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bắt đầu; luôn luôn dùng ảnh chiếu hiện thời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bắt đầu; chiếu ảnh riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; ảnh chiếu bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang bị ẩn; hiển thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help hd_id3146119 55 0 vi \<variable id=\"individual\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/individual.xhp\" name=\"Tạo Chiếu Ảnh Riêng\"\>Tạo Chiếu Ảnh Riêng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3150344 71 0 vi Bạn có thể tạo chiếu ảnh riêng để thỏa nhu cầu của nhóm khán giả, dùng các ảnh chiếu bên trong trình diễn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help hd_id3150715 72 0 vi Để tạo một chiếu ảnh riêng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3153712 61 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3153966 62 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\> rồi gõ vào hộp \<emph\>Tên \</emph\> một tên cho chiếu ảnh của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3150249 73 0 vi Dưới thẻ \<emph\>Ảnh chiếu đã có\</emph\>, chọn những ảnh chiếu bạn muốn thêm vào chiếu ảnh riêng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>>\</emph\>. Trong khi chọn, ấn giữ phím Shift để chọn một phạm vi các ảnh chiếu, hoặc ấn giữ phím Ctrl để chọn các ảnh chiếu không phải kề nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3153916 64 0 vi Bạn có thể thay đổi thứ tự các ảnh chiếu trong chiếu ảnh riêng, bằng cách kéo thả ảnh dưới thẻ \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help hd_id3151387 74 0 vi Để chạy một ảnh chiếu riêng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3147403 75 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3150538 76 0 vi Trong danh sách, chọn chiếu ảnh bạn muốn chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3149943 77 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3145593 56 0 vi Nếu bạn muốn khởi chạy chiếu ảnh bằng cách nhấn vào biểu tượng\<emph\>Chiếu ảnh\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Trình diễn\</emph\>, hoặc bấm phím chức năng F5, chọn mục \<emph\>Dùng chiếu ảnh riêng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help hd_id3145169 78 0 vi Tùy Chọn để Chạy Chiếu Ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help hd_id3150335 65 0 vi Để luôn luôn khởi chạy chiếu ảnh từ ảnh chiếu hiện thời: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3155932 67 0 vi Trong vùng \<emph\>Chạy trình diễn\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Luôn luôn tại trang hiện tại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3155372 68 0 vi Không bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy chiếu ảnh riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help hd_id3153922 69 0 vi Để ẩn một ảnh chiếu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3083278 79 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3151264 58 0 vi Ảnh chiếu này không phải bị gỡ bỏ khỏi tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help hd_id3147570 80 0 vi Để hiển thị một ảnh chiếu bị ẩn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3145210 81 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, sau đó chọn những ảnh chiếu bạn muốn hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\individual.xhp 0 help par_id3150260 59 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help tit 0 vi Lưu Trình diễn theo Định dạng HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help bm_id3155067 0 vi \<bookmark_value\>xuất khẩu;trình diễn dạng HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu;dạng HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; xuất khẩu dạng HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; xuất khẩu từ trình diễn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help hd_id3155067 1 0 vi \<variable id=\"html_export\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/html_export.xhp\" name=\"Lưu Trình diễn theo Định dạng HTML\"\>Lưu Trình diễn theo Định dạng HTML\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help par_id3153246 2 0 vi Mở trình diễn mà bạn muốn lưu theo định dạng HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help par_id3149502 3 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help par_id3148842 4 0 vi Đặt \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> thành \<emph\>Tài liệu HTML ($[officename] Impress) (.html;.htm)\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help par_id3143228 8 0 vi Nhập một \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xuất\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help par_id3153808 5 0 vi Hãy theo những hướng dẫn trong Trợ lý \<emph\>Xuất HTML\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help par_id3151391 6 0 vi \<link href=\"text/shared/autopi/01110000.xhp\" name=\"Trợ lý Xuất HTML\"\>Trợ lý Xuất HTML\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\html_export.xhp 0 help par_id3150394 7 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/01170000.xhp\" name=\"Tập tin > Xuất\"\>Tập tin > Xuất\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\change_scale.xhp 0 help tit 0 vi Thu Phóng bằng Bàn Phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\change_scale.xhp 0 help bm_id3149018 0 vi \<bookmark_value\>thu phóng;bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím; thu phóng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\change_scale.xhp 0 help hd_id3149018 10 0 vi \<variable id=\"change_scale\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/change_scale.xhp\" name=\"Thu Phóng bằng Bàn Phím\"\>Thu Phóng bằng Bàn Phím\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\change_scale.xhp 0 help par_id3148487 11 0 vi Bạn có thể sử dụng bàn phím để phóng to hay thu nhỏ ô xem ảnh chiếu một cách nhanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\change_scale.xhp 0 help par_id3149501 12 0 vi Để phóng to, bấm nút dấu Cộng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\change_scale.xhp 0 help par_id3148837 16 0 vi Để thu nhỏ, bấm nút dấu Trừ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\change_scale.xhp 0 help par_id7954954 0 vi Bạn sử dụng con chuột có bánh xe cuộn thì cũng có thể ấn giữ phím Ctrl trong khi quay bánh xe để điều chỉnh hệ số thu phóng trong mỗi mô-đun chính của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\change_scale.xhp 0 help par_id3145116 14 0 vi \<link href=\"text/simpress/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho Trình diễn\"\>Phím tắt cho Trình diễn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng điểm nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help bm_id0919200803534995 0 vi \<bookmark_value\>điểm nối;sử dụng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_idN1065F 0 vi \<variable id=\"gluepoints\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/gluepoints.xhp\"\>Sử dụng điểm nối\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803040964 0 vi Trong Impress và Draw, bạn có thể kết nối hai hình với một đường \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\"\>kết nối\</link\>. Khi bạn vẽ một đường nối giữa hai hình, một kết nối sẽ được dính vào các điểm nối trên mỗi hình. Mỗi hình riêng biệt có những điểm nối mặc định khác nhau. Bạn có thể thêm vào những điểm nối riêng của mình vào hình vẽ và nối chúng với nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803041099 0 vi Để thêm hay sửa chữa các điểm nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id091920080304108 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803041082 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm nối\</emph\> trên thanh công cụ Vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803041186 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chỉnh sửa - Điểm nối\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803041160 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm điểm nối\</emph\> trên thanh công cụ về Điểm nối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803041115 0 vi Nhấn vào trong hình mà bạn muốn thêm điểm nối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803041133 0 vi Nếu hình vẽ được điền đầy, bạn có thể nhấn vào bất cứ nơi nào trong hình vẽ. Còn nếu không, bạn sẽ cần nhấn vào viền của hình để thêm điểm. Sau khi điểm nối đã được thêm vào, bạn có thể kéo chúng đến một vị trí khác ở trong hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803041250 0 vi Thông qua bốn biểu tượng bên cạnh biểu tượng \<emph\>Chèn điểm nối\</emph\>, bạn có thể chọn hướng cho phép kết nối vào điểm này. Một hoặc nhiều hướng có thể chọn đối với một điểm nối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803041298 0 vi Nếu biểu tượng \<emph\>Điểm nối tương đối\</emph\> đang được kích hoạt, điểm nối sẽ tự động di chuyển nếu như bạn thay đổi kích cỡ đối tượng để giữ vị trí tương đối của nó đối với biên của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp 0 help par_id0919200803041223 0 vi Nếu biểu tượng \<emph\>Điểm nối tương đối\</emph\> không được kích hoạt, những biểu tượng gần đó sẽ có thể được lựa chọn. Với những biểu tượng này bạn có thể quyết định xem điểm nối được đặt ở đâu nếu như kích cỡ của đối tượng thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help tit 0 vi Hiển Thị Chiếu Ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help bm_id5592516 0 vi \<bookmark_value\>chạy chiếu ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;chiếu ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh; khởi chạy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; khởi chạy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bắt đầu; chiếu ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển tiếp ảnh chiếu;tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động chuyển tiếp ảnh chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help hd_id4901272 0 vi \<variable id=\"show\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/show.xhp\" name=\"Hiển Thị Chiếu Ảnh\"\>Hiển Thị Chiếu Ảnh\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id9636829 0 vi Có một số cách khác nhau để khởi chạy chiếu ảnh. Một khi chiếu ảnh đang chạy, bạn có thể điều khiển nó bằng cách bấm phím hay nhấn chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id7076937 0 vi Mặc định là chiếu ảnh bắt đầu với ảnh chiếu thứ nhất. Sau đó, bạn tự tiếp tục qua các ảnh chiếu đến ảnh chiếu cuối cùng. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi thiết lập này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help hd_id9954527 0 vi Chạy Chiếu Ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id6860255 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh\</emph\> để chạy chiếu ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id3209936 0 vi Nhấn chuột để tiếp tới hiệu ứng kế tiếp hay ảnh chiếu kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id8702658 0 vi Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để hủy bỏ chiếu ảnh trước khi kết thúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id3741264 0 vi Rất nhiều phím khác cũng sẵn sàng để \<link href=\"text/simpress/04/01020000.xhp\"\>điều khiển chiếu ảnh\</link\>. Bạn cũng có thể nhấn-phải để mở một trình đơn ngữ cảnh chứa các lệnh có ích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help hd_id5694143 0 vi Hiển thị chiếu ảnh tự động (chế độ truy cập hạn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id5829645 0 vi Để tự động chuyển đổi sang ảnh chiếu kế tiếp, bạn cần phải gán một sự chuyển tiếp ảnh chiếu cho mỗi ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id2361522 0 vi Trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\> để mở trang thẻ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id9168980 0 vi Tron vùng \<emph\>Làm tiếp ảnh chiếu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Tự động sau\</emph\>, sau đó chọn một thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id9766533 0 vi Nhấn vào mục \<emph\>Áp dụng cho mọi ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id6081728 0 vi Bạn có khả năng gán một thời gian riêng cho mỗi ảnh chiếu tiếp đến ảnh chiếu kế tiếp. Tính năng \<link href=\"text/simpress/guide/rehearse_timings.xhp\"\>thử thời gian\</link\> sẽ giúp bạn đặt thời gian thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id9219641 0 vi Để trở về ảnh chiếu thứ nhất, sau khi hiển thị tất cả các ảnh chiếu trong trình diễn, bạn cần phải đặt chiếu ảnh lặp lại tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id3174230 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Thiết lập chiếu ảnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id1336405 0 vi Trong vùng \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Tự động\</emph\>, sau đó chọn một thời gian cần tạm dừng giữa hai lần chạy chiếu ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id4959257 0 vi Khi bạn tạo một chiếu ảnh mới bằng \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>, bạn cung có thể chọn thời gian hiển thị mỗi ảnh chiếu, và thời gian tạm dừng, trên trang thứ ba của trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help hd_id1906491 0 vi Chạy chiếu ảnh từ tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id4799340 0 vi Bạn có khả năng khởi chạy %PRODUCTNAME từ dấu nhắc dòng lệnh, với tham số \<item type=\"literal\"\>-show\</item\> (hiển thị) và một tên tập tin Impress theo sau. Chẳng hạn, để khởi chạy tập tin \<item type=\"literal\"\>tập_tin.odp\</item\> trên dòng lệnh, gõ lệnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id1502121 0 vi \<item type=\"literal\"\>soffice -show tập_tin.odp\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\show.xhp 0 help par_id8266853 0 vi Lệnh này giả sử tập tin soffice nằm trên đường dẫn mặc định của hệ thống, và tập tin\<item type=\"literal\"\>tập_tin.odp\</item\> nằm trong thư mục hiện thời. (Không thì bạn thêm phần đường dẫn vào trước tên chương trình hay tên thư mục.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help tit 0 vi Hoạt họa Đối tượng trên Ảnh chiếu Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help bm_id3150251 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng; chuyển dọc theo đường dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết nối; đường dẫn và đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường dẫn; chuyển đối tượng dọc theo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường dẫn di chuyển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;hiệu ứng hoạt ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng;áp dụng cho/gỡ bỏ khỏi đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng hoạt ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt ảnh;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt ảnh riêng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help hd_id3150251 31 0 vi \<variable id=\"animated_objects\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_objects.xhp\" name=\"Hoạt họa Đối tượng trên Ảnh chiếu Trình diễn\"\>Hoạt họa Đối tượng trên Ảnh chiếu Trình diễn\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id3150214 32 0 vi Bạn có khả năng áp dụng các hiệu ứng hoạt họa đã đặt sẵn cho ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help hd_id3154762 70 0 vi Để áp dụng một hiệu ứng hoạt họa vào một đối tượng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id3146964 33 0 vi Trên môt ảnh chiếu trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, chọn đối tượng bạn muốn hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id3149875 35 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hoạt họa riêng\</emph\>, nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>, sau đó chọn một hiệu ứng hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id3166462 71 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Hoạt ảnh riêng\</emph\>, nhấn vào trang thẻ để chọn trong phân loại hiệu ứng. Nhấn vào hiệu ứng đã muốn, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id3156060 51 0 vi Để xem thử dãy hoạt họa, nhấn vào cái \<emph\>Phát\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help hd_id2476577 0 vi Để áp dụng và chỉnh sửa một hiệu ứng đường dẫn chuyển động: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id4217047 0 vi Có thể hoạt họa một đối tượng để di chuyển dọc theo đường dẫn chuyển động. Bạn có thể sử dụng đường dẫn chuyển động định sẵn, hoặc đường dẫn chuyển động riêng của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id2629474 0 vi Chọn mục « Cong », « Đa giác » hay « Đường dạng tự do » thì hộp thoại đóng rồi bạn có thể vẽ đường dẫn riêng. Nếu bản vẽ đã được tạo xong và chưa bị thôi, đường dẫn đã tạo sẽ bị gỡ bỏ khỏi tài liệu rồi được chèn dạng hiệu ứng đường dẫn chuyển động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id8069704 0 vi \<emph\>Chỉnh sửa đường dẫn chuyển động\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id4524674 0 vi Bảng Hoạt Họa Riêng có hiện rõ thì các đường dẫn chuyển động của mọi ảnh chiếu được vẽ dạng vật phủ trong suốt nằm trên ảnh chiếu. Mọi đường dẫn đều hiện rõ luôn luôn thì dễ tạo các hoạt ảnh có đường dẫn liên tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id4396801 0 vi Có thể lựa chọn đường dẫn chuyển động bằng cách nhấn chuột vào nó. Đường dẫn đã chọn sẽ hỗ trợ các móc kéo, cũng có thể di chuyển nó và thay đổi kích cỡ, đúng như hình bình thường. Cú nhấn đôi vào đường dẫn sẽ bắt đầu chế độ chỉnh sửa. Chế độ chỉnh sửa điểm cũng có thể được bắt đầu bằng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > ĐIểm\</item\>, hoặc bằng cách bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F8\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help hd_id3148387 76 0 vi Để gỡ bỏ một hiệu ứng hoạt họa khỏi một đối tượng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id3148774 77 0 vi Trên môt ảnh chiếu trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, chọn đối tượng khỏi đó bạn muốn gỡ bỏ hiệu ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id3155372 78 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hoạt họa riêng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp 0 help par_id3153718 80 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng một Thiết kế Ảnh chiếu vào Ảnh chiếu Chủ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help bm_id3152596 0 vi \<bookmark_value\>thiết kế ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu chủ; thiết kế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang chủ, xem ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; nền\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help hd_id3152596 13 0 vi \<variable id=\"masterpage\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp\" name=\"Áp dụng một Thiết kế Ảnh chiếu vào Ảnh chiếu Chủ\"\>Áp dụng một Thiết kế Ảnh chiếu vào Ảnh chiếu Chủ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3154017 14 0 vi Mỗi ảnh chiếu trong trình diễn có chính xác một ảnh chiếu chủ, cũng được gọi như là trang chủ. Một ảnh chiếu chủ xác định kiểu dáng định dạng văn bản của tựa đề và phác thảo, và thiết kế nền cho mọi ảnh chiếu dùng ảnh chiếu chủ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help hd_id3149018 25 0 vi Để áp dụng ảnh chiếu chủ mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3154702 19 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thiết kế ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3148485 20 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Nạp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3145384 21 0 vi Dưới thẻ \<emph\>Loại\</emph\>, chọn một phân loại thiết kế ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3153915 26 0 vi Dưới thẻ \<emph\>Mẫu\</emph\>, chọn một mẫu có thiết kế bạn muốn áp dụng. Để xem thử mẫu, nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>, sau đó đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Xem thử \</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3154652 27 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3145115 28 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3150436 18 0 vi Để áp dụng thiết kế ảnh chiếu vào mọi ảnh chiếu trong trình diễn, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Trao đổi trang nền\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3151387 29 0 vi Để áp dụng thiết kế ảnh chiếu vào chỉ ảnh chiếu hiện thời, bỏ chọn hộp \<emph\>Trao đổi trang nền\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\masterpage.xhp 0 help par_id3149941 24 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help tit 0 vi Sao chép Ảnh chiếu từ Trình diễn Khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help bm_id3146971 0 vi \<bookmark_value\>sao chép; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; sao chép giữa các tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh chiếu từ tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;ảnh chiếu từ trình diễn khác\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help hd_id3146971 1 0 vi \<variable id=\"page_copy\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/page_copy.xhp\" name=\"Sao chép Ảnh chiếu từ Trình diễn Khác\"\>Sao chép Ảnh chiếu từ Trình diễn Khác\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3149378 7 0 vi Bạn có khả năng chèn các ảnh chiếu từ trình diễn khác vào trình diễn hiện thời. Cũng có thể sao chép và dán các ảnh chiếu giữa các trình diễn khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help hd_id3153418 8 0 vi Để chèn một ảnh chiếu từ trình diễn khác: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3149018 3 0 vi Mở một trình diễn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3154702 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3159238 10 0 vi Tìm tập tin trình diễn chứa ảnh chiếu cần chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3148837 4 0 vi Nhấn vào dấu cộng bên cạnh biểu tượng đại diện tập tin trình diễn, sau đó chọn những ảnh chiếu bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3148869 11 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help hd_id3154651 12 0 vi Để sao chép và dán ảnh chiếu giữa các trình diễn khác nhau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3153812 13 0 vi Mở những trình diễn giữa chúng bạn muốn sao chép và dán ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3153073 14 0 vi Trong trình diễn chứa những ảnh chiếu cần sao chép, chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3147401 5 0 vi Chọn những ảnh chiếu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3147298 15 0 vi Chuyển đổi sang trình diễn vào đó bạn muốn dán những ảnh chiếu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3156401 16 0 vi Chọn ảnh chiếu sau đó bạn muốn dán ảnh chiếu đã sao chép, sau đó chọn lệnh\<emph\>Sửa > Dán\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\page_copy.xhp 0 help par_id3150655 6 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Chèn tập tin\"\>Chèn > Tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help bm_id3148797 0 vi \<bookmark_value\>lớp; chèn và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; các thuộc tính lớp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help hd_id3148797 9 0 vi \<variable id=\"layer_new\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layer_new.xhp\" name=\"Chèn Lớp\"\>Chèn Lớp\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help par_idN10614 0 vi Chương trình %PRODUCTNAME Draw hỗ trợ các lớp trong bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help par_idN10643 0 vi Nhấn-phải vào vùng thẻ lớp ở dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help par_id3153418 11 0 vi Chọn mục \<emph\>Chèn lớp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help par_id3155068 12 0 vi Trong hộp \<emph\>Tên \</emph\>, gõ tên cho lớp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help par_id3156382 15 0 vi Trong vùng \<emph\>Thuộc tính \</emph\>, đặt các tùy chọn cho lớp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help par_id3153964 13 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Lớp mới tự động trở thành lớp đang hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help par_id3154658 16 0 vi Để thay đổi các thuộc tính của một lớp, nhấn vào thẻ tên của lớp đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layer_new.xhp 0 help par_id3153814 17 0 vi Bạn không thể thay đổi tên của một lớp đã xác định sẵn của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw, cũng không thể xoá nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi Ký tự Văn bản sang Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help bm_id3150717 0 vi \<bookmark_value\>văn bản; chuyển đổi sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; chuyển đổi sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi ký hiệu sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; văn bản sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;chuyển đổi văn bản sang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong;chuyển đổi văn bản sang\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help hd_id3150717 3 0 vi \<variable id=\"text2curve\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/text2curve.xhp\" name=\"Chuyển đổi Ký tự Văn bản sang Đối tượng Vẽ\"\>Chuyển đổi Ký tự Văn bản sang Đối tượng Vẽ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help par_id3155960 21 0 vi Bạn có khả năng chuyển đổi các ký tự văn bản sang đường cong mà bạn có thể chỉnh sửa và thay đổi kích cỡ đúng như bất cứ đối tượng vẽ nào. Tuy nhiên, một khi chuyển đổi văn bản sang một đối tượng vẽ, văn bản bị khoá: bạn không thể biên soạn nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help hd_id3153965 22 0 vi Để chuyển đổi văn bản sang một đối tượng vẽ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help par_id3146963 4 0 vi Chọn văn bản cần chuyển đổi, sau đó làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help par_id3149053 5 0 vi Trong chương trình $[officename] Draw, chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Chuyển đổi > Thành cong\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help par_id3150395 23 0 vi Trong chương trình $[officename] Impress, nhấn-phải vào viền của đối tượng văn bản, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Thành cong\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help par_id3150746 6 0 vi Chuỗi văn bản chứa nhiều ký tự thì văn bản đã chuyển đổi trở thành một đối tượng đã nhóm lại. Nhấn đôi vào nhóm để chỉnh sửa đối tượng riêng. Làm xong thì bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để rời nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\text2curve.xhp 0 help par_id3150336 7 0 vi Sau đó, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>. Nhấn vào đối tượng. Bạn có thể thấy tất cả các điểm Bézier của đối tượng. Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\> có nhiều biểu tượng khác nhau để chỉnh sửa, chèn và xoá các điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi nền của ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help bm_id3150199 0 vi \<bookmark_value\>nền; thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu chủ; thay đổi nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;thay đổi nền\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help hd_id3150199 33 0 vi \<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/background.xhp\" name=\"Thay đổi nền của ảnh chiếu\"\>Thay đổi nền của ảnh chiếu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3155067 34 0 vi Bạn có khả năng thay đổi màu của nền, hay cách tô đầy nền của ảnh chiếu hiện thời, hoặc của mọi ảnh chiếu trong tài liệu. Để tô đầy nền, bạn có thể sử dụng lưới đan, dải màu hay ảnh bitmap. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3148701 36 0 vi Nếu bạn muốn thay đổi cách tô đầy nền cho mọi ảnh chiếu, chọn lệnh\<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>. Để thay đổi cách tô đầy nền của một ảnh chiếu riêng, chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id624713 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào « Đặt ảnh nền cho ảnh chiếu » trong trình đơn ngữ cảnh của một ảnh chiếu nào đó trong ô xem Chuẩn, để chọn một tập tin ảnh bitmap. Tập tin này được dùng làm ảnh nền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help hd_id3150534 49 0 vi Để sử dụng một màu, dải màu hay mẫu lưới đan cho nền ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3149942 50 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ\<emph\>Nền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3148725 51 0 vi Trong vùng \<emph\>Tô đầy\</emph\>, làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3153040 52 0 vi Chọn \<emph\>Màu\</emph\>, sau đó nhấn vào một màu trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3150866 53 0 vi Chọn \<emph\>Dải màu\</emph\>, sau đó nhấn vào một kiểu dáng dải màu trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3150338 54 0 vi Chọn \<emph\>Lưới đan\</emph\>, sau đó nhấn vào một kiểu dáng lưới đan trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3150021 55 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help hd_id3145244 56 0 vi Để sử dụng một ảnh làm nền ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3148394 57 0 vi Bạn có thể hiển thị một ảnh hoàn toàn làm nền ảnh chiếu, hoặc bạn có thể xếp lát ảnh để tạo một nền mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3156064 58 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ\<emph\>Nền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3145356 59 0 vi Trong vùng \<emph\>Tô đầy \</emph\>, chọn mục \<emph\>Ảnh bitmap\</emph\>, sau đó nhấn vào một ảnh trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3150757 60 0 vi Nếu bạn muốn sử dụng một ảnh riêng làm nền ảnh chiếu, đóng hộp thoại\<emph\>Thiết lập trang \</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>. Nhấn vào thẻ \<emph\>Ảnh bitmap\</emph\>, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Nhập\</emph\>. Tìm ảnh cần nhập khẩu, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Mở\</emph\>. Khi bạn trở về thẻ \<emph\>Nền \</emph\>, ảnh bạn đã nhập khẩu sẽ được hiển thị trong danh sách \<emph\>Ảnh bitmap\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3153151 61 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3150263 62 0 vi Để hiển thị toàn ảnh làm nền, bỏ chọn hộp \<emph\>Xếp lát\</emph\> trong vùng \<emph\>Vị trí \</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Tự vừa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3149756 63 0 vi Để xếp lát ảnh trên nền, chọn mục \<emph\>Xếp lát\</emph\>, sau đó đặt các tùy chọn \<emph\>Kích cỡ\</emph\>, \<emph\>Vị trí\</emph\>, và \<emph\>Hiệu\</emph\> cho ảnh đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3154934 64 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_id3158403 47 0 vi Sự sửa đổi này chỉ có tác động tài liệu trình diễn đang dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_idN10820 0 vi Để lưu một ảnh chiếu chủ mới dạng mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_idN10827 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\> để chuyển đổi sang ảnh chiếu chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_idN1082F 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\> để thay đổi nền của ảnh chiếu, hoặc chọn lệnh định dạng khác. Các đối tượng được thêm ở đây sẽ hiện rõ trên mọi ảnh chiếu dựa vào ảnh chiếu chủ này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_idN10837 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\> để đóng ô xem chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_idN1083F 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\> để lưu tài liệu như là mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_idN10847 0 vi Nhập tên cho mẫu này. Còn lại trong phân loại « Mẫu của tôi ». Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\background.xhp 0 help par_idN1084A 0 vi Lúc bây giờ bạn có thể sử dụng Trợ lý Trình diễn để mở một trình diễn mới dựa vào mẫu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help tit 0 vi In ra Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help bm_id3153726 0 vi \<bookmark_value\>in ấn; trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú; in trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ra các ảnh chiếu đã lát đều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;bố trí cho bản phát tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ra bản phát tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;in ra bản phát tay\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help hd_id3153726 1 0 vi \<variable id=\"printing\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/printing.xhp\" name=\"In ra Trình diễn\"\>In ra Trình diễn\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help hd_id3154486 2 0 vi Thiết lập Máy in Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id3156385 3 0 vi Để đặt các tùy chọn in ấn mặc định cho chương trình $[officename] Impress, chọn lệnh\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help hd_id3153914 5 0 vi Đặt các tùy chọn máy in cho trình diễn hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id3154651 6 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id3150431 8 0 vi Thiết lập này có quyền cao hơn các tùy chọn máy in mặc định trong phần \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > In\</emph\> chỉ cho công việc in ấn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help hd_id4555192 0 vi Chọn bố trí in cho bản phát tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id7197790 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > In\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id9354533 0 vi Chọn số ảnh chiếu cần in trên mỗi tờ giấy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help hd_id6556596 0 vi Xác định tùy chọn in cho bản phát tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id6744285 0 vi Nhấn vào thẻ \<emph\>Phát tay\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id996734 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Số hiệu trang\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Đầu va Chân trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id6752220 0 vi Nhấn vào mục \<emph\>Ghi chú và Phát tay\</emph\> để gõ văn bản của phần đầu/chân trang cho bản phát tay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id5703909 0 vi Trong hộp thoại này, bạn sẽ thấy bốn vùng có hộp chọn cho \<emph\>Đầu trang\</emph\>, \<emph\>Ngày và Giờ\</emph\>, \<emph\>Chân trang\</emph\> và \<emph\>Số hiệu trang\</emph\>. Những bốn vùng này tương ứng với bốn vùng trong bốn góc của ô xem chủ của bản phát tay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id4984282 0 vi Gõ văn bản cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và thời gian. Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Số hiệu trang\</emph\>, nếu bạn muốn đánh số các trang của bản phát tay. Kiểm tra xem hộp chọn \<emph\>Đầu trang\</emph\> được bật nếu bạn muốn in ra phần đầu trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id816064 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Áp dụng cho tất cả\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id863063 0 vi Trong ô xem chủ của bản phát tay, những trường được hiển thị trên màn hình sẽ không được cập nhật, nhưng văn bản bạn đã nhập vào sẽ được in ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help hd_id5036164 0 vi In ấn bản phát tay hay ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id2901394 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > In\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id5674611 0 vi Nhấn vào hộp liệt kê « Nội dung » và chọn kiểu nội dung cần in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id1308023 0 vi Chọn \<emph\>Phát tay\</emph\> hay \<emph\>Ghi chú\</emph\> và chọn số ảnh chiếu cần in trên mỗi tờ giấy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id6821192 0 vi Nếu bạn muốn thấy bố trí ảnh chiếu khác trên giấy đã in, dùng con chuột để sắp đặt các ảnh chiếu chung quanh trong ô xem bản \<emph\>Phát tay\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help hd_id3151389 11 0 vi In ra phạm vi ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id3146318 12 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id3166465 13 0 vi Ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào phạm vi các ảnh chiếu bạn muốn in ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id3157875 14 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\printing.xhp 0 help par_id3154561 17 0 vi Gõ các số hiệu ảnh chiếu bạn muốn in ra, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help tit 0 vi Tạo ảnh GIF đã hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help bm_id3153188 0 vi \<bookmark_value\>mờ đi chéo; tạo sự mờ đi chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh GIF; hoạt họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>GIF hoạt họa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help hd_id3153188 55 0 vi \<variable id=\"animated_gif_create\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_gif_create.xhp\" name=\"Tạo ảnh GIF đã hoạt họa\"\>Tạo ảnh GIF đã hoạt họa\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3149377 3 0 vi Bạn có khả năng hoạt họa các đối tượng kiểu vẽ, văn bản và đồ họa (ảnh) trên ảnh chiếu, để tạo trình diễn đẹp hơn. $[officename] Impress cung cấp cho bạn một trình biên soạn hoạt họa đơn giản trong đó bạn có thể tạo các ảnh hoạt họa (khung), bằng cách thu thập các đối tượng từ ảnh chiếu. Hiệu ứng hoạt họa được làm bằng cách xoay qua các khung tĩnh bạn tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3154657 57 0 vi Tạo hoạt ảnh kiểu ảnh bitmap (GIF đã hoạt họa) thì bạn có thể gán một thời gian đợi cho mỗi khung, cũng xác định số lần chạy dãy hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help hd_id3150250 58 0 vi Để tạo một ảnh GIF đã hoạt họa: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3148703 59 0 vi Chọn một đối tượng, hay một nhóm các đối tượng, mà bạn muốn chèn vào dãy hoạt họa, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Hoạt ảnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3149601 60 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3145086 97 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Áp dụng đối tượng\</emph\>\<image id=\"img_id3148489\" src=\"sd/res/get1obj.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148489\"\>Biểu tượng ghi chú\</alt\>\</image\> để thêm một đối tượng hay một nhóm các đối tượng vào khung hoạt họa đang dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3150860 98 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Áp dụng từng đối tượng\</emph\> \<image id=\"img_id3149355\" src=\"sd/res/getallob.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149355\"\>Biểu tượng Gợi ý\</alt\>\</image\> để tạo một khung hoạt họa riêng cho mỗi đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3148391 61 0 vi Trong vùng \<emph\>Nhóm hoạt họa\</emph\>, chọn mục \<emph\>Đối tượng ảnh bitmap\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3154871 99 0 vi Dùng đường thời gian của hoạt ảnh để xác định thời gian trong đó cần hiển thị mỗi khung, và số lần cần lặp lại dãy hoạt họa (vòng lặp). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3154644 62 0 vi Trong hộp \<emph\>Số hiệu ảnh\</emph\> (hộp bên trái), hãy nhập một số hiệu khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3150756 63 0 vi Trong hộp \<emph\>Thời gian \</emph\>(hộp ở giữa), nhập tổng số giây bạn muốn hiển thị khung đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3151182 64 0 vi Lặp lại hai bước này cho mỗi khung trong dãy hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3151177 100 0 vi Bạn cũng có thể xem thử dãy hoạt họa, bằng cách dùng các điều khiển bên trái hộp \<emph\>Số hiệu ảnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3154939 65 0 vi Trong hộp \<emph\>Số lần lặp\</emph\> (hộp bên phãi), chọn tổng số lần bạn muốn dãy hoạt họa chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3145421 88 0 vi Trong hộp \<emph\>Canh lề\</emph\>, chọn một tùy chọn sắp đặt các đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp 0 help par_id3154285 101 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help tit 0 vi Thông tin về Lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help bm_id3149018 0 vi \<bookmark_value\>lớp; lời định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help hd_id3149018 9 0 vi \<variable id=\"layers\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layers.xhp\" name=\"Thông tin về Lớp\"\>Thông tin về Lớp\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3146313 3 0 vi Lớp là tính năng vẽ thì sẵn sàng cho chương trình $[officename] Draw, không phải trong $[officename] Impress. Tính năng lớp cho bạn có khả năng thu thập trên cùng một trang các phần tử liên quan với nhau. Lớp giống như các vùng làm việc riêng mà bạn có thể ẩn chống xem, ẩn chống in, hay khoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id7036957 0 vi Lớp không xác định thứ tự xếp đống các đối tượng trên trang, trừ lớp \<emph\>Điều khiển\</emph\> mà luôn luôn nằm phía trước các lớp khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id1614734 0 vi Thứ tự xếp đống các đối tượng trên trang được xác định bởi thứ tự theo đó bạn thêm các đối tượng. Bạn có thể sắp đặt lại thứ tự xếp đống, dùng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id398876 0 vi Trên một lớp không chứa đối tượng, các vùng còn trong suốt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3146962 12 0 vi $[officename] Draw cung cấp ba lớp mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3153073 13 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3149053 14 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3150391 15 0 vi Đường chiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3156397 16 0 vi Bạn không thể xoá hay thay đổi tên của lớp mặc định. Tuy nhiên, bạn có thể thêm lớp riêng, dùng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Lớp\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3150534 17 0 vi Lớp \<emph\>Bố trí\</emph\> là vùng làm việc mặc định. Lớp \<emph\>Bố trí\</emph\> xác định vị trí của các bộ giữ chỗ của tựa đề, văn bản và đối tượng trên trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3150742 18 0 vi Lớp \<emph\>Điều khiển\</emph\> có thể được dùng cho các nút mà bạn đã gán hành động, nhưng các nút này không nên được in. Các đối tượng trên lớp \<emph\>Điều khiển\</emph\> luôn luôn nằm phía trước các đối tượng trên các lớp khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3153085 19 0 vi Lớp \<emph\>Dòng chiều\</emph\> là nơi bạn vẽ, chẳng hạn, các dòng chiều. Bằng cách chuyển đổi lớp sang Hiển thị hay Ẩn, bạn có thể bật/tắt các dòng này một cách dễ dàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\layers.xhp 0 help par_id3154507 2 0 vi Bạn có thể khoá một lớp để bảo vệ nội dung của nó, hoặc ẩn một lớp và nội dung của nó chống xem hay chống in. Khi bạn thêm một lớp mới vào trang, lớp đó được thêm vào mọi trang trong tài liệu. Tuy nhiên, khi bạn thêm một đối tượng vào một lớp, nó chỉ được thêm vào trang hiện thời. Nếu bạn muốn đối tượng xuất hiện trên mọi trang, thêm nó vào trang chủ (\<item type=\"menuitem\"\>Xem > Chủ\</item\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\select_object.xhp 0 help tit 0 vi Chọn Đối Tượng Nằm Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\select_object.xhp 0 help bm_id3154492 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng; chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn; đối tượng bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng bị trải ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng nằm dưới\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\select_object.xhp 0 help hd_id3154492 7 0 vi \<variable id=\"select_object\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/select_object.xhp\" name=\"Chọn Đối Tượng Nằm Dưới\"\>Chọn Đối Tượng Nằm Dưới\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\select_object.xhp 0 help par_id3159238 9 0 vi Để chọn một đối tượng bị đối tượng khác đè lên, ấn giữ tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột qua các đối tượng đến khi bạn tới đối tượng nằm dưới. Để quay lại qua các đối tượng theo thứ tự ngược lại, ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift trong khi nhấn chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\simpress\guide\select_object.xhp 0 help par_id3150213 10 0 vi Để chọn một đối tượng bị đối tượng khác trải ra, dùng bàn phím, bấm phím Tab để quay lại qua các đối tượng trên ảnh chiếu. Để quay lại qua các đối tượng theo thứ tự ngược lại, bấm Shift+Tab thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\01\04010000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\01\04010000.xhp 0 help hd_id3150202 1 0 vi \<link href=\"text/sdraw/01/04010000.xhp\" name=\"Chèn trang\"\>Chèn trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\01\04010000.xhp 0 help par_id3152988 2 0 vi \<variable id=\"seitetext\"\>Chèn một trang rỗng vào sau trang đã chọn.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt cho bản Vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help bm_id3156441 0 vi \<bookmark_value\>phím tắt;trong bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; phím tắt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156441 1 0 vi \<variable id=\"draw_keys\"\>\<link href=\"text/sdraw/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho bản Vẽ\"\>Phím tắt cho bản Vẽ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3153877 2 0 vi Theo đây có danh sách các phím tắt đặc trưng cho các tài liệu Vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3154730 103 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"general shortcut keys for $[officename]\"\>phím tắt chung cho $[officename]\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149121 3 0 vi Phím Chức năng cho bản Vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155768 4 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3153713 6 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150044 7 0 vi F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3152346 8 0 vi Thêm hay sửa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154705 9 0 vi F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3147004 10 0 vi Mở nhóm để sửa đối tượng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155113 11 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3159238 12 0 vi Đóng bộ sửa nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150199 13 0 vi Shift+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3152994 14 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Nhân đôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154488 15 0 vi F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3149406 16 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Vị trị và Kích cỡ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148870 21 0 vi F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3153917 22 0 vi Mở \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3157982 25 0 vi F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3154649 26 0 vi Kiểm tra chính tả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3152869 27 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3154765 28 0 vi Mở \<emph\>Từ điển Gần Nghĩa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146962 29 0 vi F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3154707 30 0 vi Bật/tắt sửa điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149317 31 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3147250 32 0 vi Vừa khung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150434 35 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3151389 36 0 vi Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help bm_id3150393 0 vi \<bookmark_value\>thu/phóng;phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; chức năng thu/phóng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150393 41 0 vi Phím tắt cho bản Vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156401 42 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3146323 43 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149946 44 0 vi Phím cộng (+) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3159119 45 0 vi Phóng to. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150655 46 0 vi Phím trừ (-) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3145827 47 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149886 99 0 vi Phím nhân (*) [vùng con số] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3150746 102 0 vi Thu phóng để vừa toàn trang khít màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154841 101 0 vi Phím chia (/) [vùng con số] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3153039 100 0 vi Phóng to vùng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150867 52 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+G 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3149250 53 0 vi Nhóm lại các đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149955 54 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3148582 55 0 vi Rã nhóm các đối tượng trong nhóm đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146852 56 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+K 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3153110 57 0 vi Kết hợp các đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153567 58 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+K 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3147366 59 0 vi Hủy kết hợp các đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153730 60 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+ + 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3155928 61 0 vi Nâng lên trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145245 62 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ + 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3148393 63 0 vi Nâng lên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150928 64 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ - 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3156062 65 0 vi Hạ xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145298 66 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+ - 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3149028 67 0 vi Hạ xuống dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147533 68 0 vi Phím tắt đặc trưng cho bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154865 69 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3155370 70 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_idN10AD7 0 vi Page Up 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_idN10ADC 0 vi Chuyển đổi về trang trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_idN10AE2 0 vi Page Down 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_idN10AE7 0 vi Chuyển đổi tới trang kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_idN10AED 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_idN10AFD 0 vi Chuyển đổi về lớp trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_idN10AF8 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_idN10AF2 0 vi Chuyển đổi tới lớp kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153927 71 0 vi Phím mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3155986 72 0 vi Di chuyển đối tượng đã chọn về hướng của phím mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156259 73 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Phím mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3147171 74 0 vi Di chuyển ô xem trang về hướng của phím mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3149450 80 0 vi Tạo một bản sao của đối tượng đã kéo khi thả nút chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154643 104 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter khi lựa chọn bàn phím (F6) đang ở trên biểu tượng của một đối tượng đồ họa trên thanh Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3150756 105 0 vi Chèn một đối tượng vẽ có kích cỡ mặc định vào tâm của ô xem hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151189 106 0 vi Shift+F10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3151266 107 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156100 108 0 vi F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3156323 109 0 vi Vào chế độ văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147563 110 0 vi Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3150258 111 0 vi Vào chế độ văn bản nếu đối tượng văn bản được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155851 112 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3154046 113 0 vi Vào chế độ văn bản nếu đối tượng văn bản được chọn. Không có đối tượng văn bản, hoặc nếu bạn đã chuyển đổi qua mọi đối tượng văn bản trên trang thì chèn một trang mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149977 81 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3152812 82 0 vi Bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và kéo con trỏ chuột, để vẽ hay thay đổi kích cỡ của đối tượng, từ trung tâm của đối tượng ra ngoài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3143232 83 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + nhấn chuột vào đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3156007 84 0 vi Chọn đối tượng ở sau đối tượng được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147252 85 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+nhấn chuột vào đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3145666 86 0 vi Chọn đối tượng ở trước đối tượng được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155325 87 0 vi Phím Shift trong khi chọn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3159343 88 0 vi Thêm hay gỡ bỏ đối tượng vào/khỏi vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3083282 75 0 vi Giữ Shift và kéo khi đang di chuyển một đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3145620 76 0 vi Độ di chuyển của đối tượng đã chọn bị hạn chế bởi các bội 45º. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154933 89 0 vi Shift+kéo trong khi tạo hay thay đổi kích cỡ của đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3148831 90 0 vi Giới hạn kích cỡ để giữ tỉ lệ nguyên bản của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154205 91 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3148804 92 0 vi Chuyển đổi qua các đối tượng trên trang, theo thứ tự tạo mỗi mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145410 93 0 vi Shift+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3149764 94 0 vi Chuyển đổi qua các đối tượng trên trang, theo thứ tự ngược tạo mỗi mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help hd_id3158399 97 0 vi Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\04\01020000.xhp 0 help par_id3109840 98 0 vi Thoát khỏi chế độ hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\00\00000004.xhp 0 help tit 0 vi Để truy cập lệnh này... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\00\00000004.xhp 0 help hd_id3156024 1 0 vi \<variable id=\"wie\"\>Để truy cập lệnh này...\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp 0 help tit 0 vi Kết nối dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp 0 help bm_id3145799 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng vẽ; kết nối dòng tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết nối; dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng; kết nối đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; từ dòng đã kết nối\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp 0 help hd_id3145799 1 0 vi \<variable id=\"join_objects\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/join_objects.xhp\" name=\"Kết nối dòng\"\>Kết nối dòng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp 0 help par_id3154512 3 0 vi Khi bạn kết nối dòng, các dòng được vẽ giữa các điểm cuối hàng xóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp 0 help hd_id3150752 2 0 vi Để kết nối các dòng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp 0 help par_id3153714 4 0 vi Chọn ít nhất hai dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp 0 help par_id3156383 5 0 vi Nhấn-phải rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Kết nối\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp 0 help par_id3149257 11 0 vi Để tạo một đối tượng đã đóng, nhấn-phải vào dòng rồi chọn lệnh \<emph\>Đóng đối tượng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp 0 help par_id3150363 9 0 vi Bạn chỉ co thể sử dụng lệnh \<emph\>Đóng đối tượng\</emph\> với các dòng đã kết nối, các \<emph\>Đường dạng tự do\</emph\> và các đường \<emph\>Cong\</emph\> không đặc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt cho Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help bm_id3155628 0 vi \<bookmark_value\>khả năng truy cập; %PRODUCTNAME Draw\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; chế độ gõ văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ gõ văn bản cho đối tượng vẽ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi \<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt cho Đối tượng Vẽ\"\>Phím tắt cho Đối tượng Vẽ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3148663 13 0 vi Bạn có thể tạo và chỉnh sửa các đối tượng vẽ bằng bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3125863 12 0 vi Để Tạo và Chỉnh Sửa Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3153188 11 0 vi Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để tới thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3146971 10 0 vi Bấm phím mũi tên bên \<item type=\"keycode\"\>Phải\</item\> đến khi bạn tới biểu tượng thanh công cụ của công cụ vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_idN106CD 0 vi Có mũi tên bên cạnh thiết bị thì công cụ vẽ sẽ mở một thanh công cụ phụ. Bấm phím mũi tên \<item type=\"keycode\"\>Lên\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>Xuống\</item\> để mở thanh công cụ phụ, sau đó bấm phím mũi tên \<item type=\"keycode\"\>Phải\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>Trái\</item\> để chọn một biểu tượng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3147338 8 0 vi Bấm \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3154705 7 0 vi Đối tượng được tạo ở trung têm của tài liệu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155962 6 0 vi Để quay trở lại tài liệu, nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155062 5 0 vi Bạn có thể sử dụng những phím mũi tên để định vị đối tượng. Để chọn một lệnh trong trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3150306 4 0 vi Để chọn một đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3152990 3 0 vi Nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6\</item\> để vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3145587 2 0 vi Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> nhiều lần đến khi tới đối tượng bạn muốn chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help tit 0 vi Tạo sự tô đầy dải màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help bm_id3150792 0 vi \<bookmark_value\>dải màu; áp dụng và xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;dải màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;dải màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dải màu riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trong suốt;điều chỉnh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help hd_id3150792 3 0 vi \<variable id=\"gradient\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/gradient.xhp\" name=\"Tạo dải màu tô đầy\"\>Tạo dải màu tô đầy\</link\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3154012 4 0 vi Một sự tô đầy dải màu là việc trộn dần hai màu khác nhau, hay hai sắc cùng màu, mà bạn có thể áp dụng cho một đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help hd_id3147436 61 0 vi Để áp dụng dải màu: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3146974 5 0 vi Chọn một đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3154491 6 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi chọn \<emph\>Dải màu\</emph\> làm kiểu \<emph\>Tô đầy\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3153415 7 0 vi Chọn một kiểu dáng dải màu trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help hd_id3154702 8 0 vi Tạo dải màu riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3145791 9 0 vi Bạn có thể xác định dải màu riêng, và sửa đổi dải màu đã có, cũng như lưu và nạp danh sách các tập tin dải màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help hd_id3145384 62 0 vi Để tạo một dải màu riêng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3151242 11 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi nhấn vào thẻ \<emph\>dải màu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3150046 12 0 vi Chọn một dải màu trong danh sách để dùng làm cơ bản cho dải màu mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3145116 13 0 vi Gõ vào hộp văn bản một tên cho dải màu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id6535843 0 vi Tên này xuất hiện ở kết thúc của danh sách dải màu, cũng được chọn để chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3150391 15 0 vi Đặt các thuộc tính của dải màu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\> để lưu dải màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3156396 16 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help hd_id3149947 40 0 vi Dùng Dải màu và độ Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3157905 41 0 vi Bạn có thể điều chỉnh các thuộc tính của dải màu, cũng như độ trong suốt của đối tượng vẽ, dùng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help hd_id3150653 63 0 vi Để điều chỉnh dải màu của đối tượng vẽ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3154844 42 0 vi Chọn một đối tượng vẽ có dải màu bạn muốn sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3145592 43 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi nhấn vào thẻ \<emph\>dải màu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_idN107BE 0 vi Điều chỉnh các giá trị của dải màu để thích hợp với nhu cầu của bạn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\gradient.xhp 0 help par_id3150659 46 0 vi Để điều chỉnh độ trong suốt của đối tượng, chọn đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> và nhấn vào thẻ \<emph\>Độ trong suốt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help tit 0 vi Sắp đặt, Sắp hàng và Phân phối các Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help hd_id3149656 73 0 vi \<variable id=\"align_arrange\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/align_arrange.xhp\" name=\"Sắp đặt, Sắp hàng và Phân phối các Đối tượng\"\>Sắp đặt, Sắp hàng và Phân phối các Đối tượng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help bm_id3125863 0 vi \<bookmark_value\>sắp đặt; đối tượng (hướng dẫn)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng;sắp hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân phối các đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp hàng;đối tượng vẽ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help hd_id3125863 17 0 vi Sắp đặt các Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_id3153727 18 0 vi Mỗi đối tượng bạn để vào tài liệu sẽ được xếp đống lần lượt trên đối tượng trước. Để sắp đặt lại thứ tự xếp đống của đối tượng đã chọn, làm các bước theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN107D5 0 vi Nhấn vào đối tượng có vị trí bạn muốn thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_id3150327 78 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn một của những tùy chọn sắp đặt: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN107E6 0 vi \<emph\>Nâng lên trên\</emph\> để đối tượng ở trên các đối tượng khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN107EC 0 vi \<emph\>Nâng lên\</emph\> nâng đối tượng lên một cấp trong đống các đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN107F2 0 vi \<emph\>Hạ xuống\</emph\> hạ đối tượng xuống một cấp trong đống các đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN107F8 0 vi \<emph\>Hạ xuống dưới\</emph\> để đối tượng ở dưới các đối tượng khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN107FE 0 vi \<emph\>Ở sau đối tượng\</emph\> để đối tượng ở sau một đối tượng khác bạn chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help hd_id3155766 79 0 vi Sắp đặt đối tượng ở sau đối tượng khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN10811 0 vi Nhấn vào đối tượng có vị trí bạn muốn thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_id3154253 80 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Ở sau đối tượng\</emph\>. Con trỏ chuột sẽ thay đổi thành hình tay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_id3149126 81 0 vi Nhấn vào đối tượng ở sau đó bạn muốn để đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help hd_id3145789 20 0 vi Ngược lại thứ tự xếp đống của hai đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_id3154022 83 0 vi Shift-nhấn cả hai đối tượng để chọn chúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_id3155114 84 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Đảo ngược\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help hd_id3166425 21 0 vi Sắp hàng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_id3152994 22 0 vi Chức năng \<emph\>Sắp hàng\</emph\> cho bạn có khả năng sắp hàng các đối tượng cân xứng với nhau, hay cân xứng với trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN108A3 0 vi Chọn một đối tượng để sắp hàng nó tùy theo trang, hoặc chọn nhiều đối tượng để sắp hàng chúng cân xứng với nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN108A7 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Canh lề\</item\> rồi chọn một của những tùy chọn canh lề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN108AE 0 vi Phân phối đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_id3151390 71 0 vi Sau khi chọn ít nhất ba đối tượng trong chương trình Draw, bạn có thể sử dụng lệnh \<link href=\"text/shared/01/05360000.xhp\" name=\"Phân phối\"\>\<emph\>Phân phối\</emph\>\</link\> để phân phối khoảng cách theo chiều ngang và nằm dọc một cách đều đặn giữa các đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN108CE 0 vi Chọn ít nhất ba đối tượng cần phân phối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN108D2 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Phân phối\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_idN108DA 0 vi Chọn tùy chọn phân phối theo chiều ngang và nằm dọc, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp 0 help par_id3150535 72 0 vi Các đối tượng đã chọn được phân phối đều đặn theo trục nằm ngang hay nằm dọc. Hai đối tượng ngoài cùng được dùng làm điểm tham chiếu nên không di chuyển khi lệnh \<emph\>Phân phối\</emph\> được áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help tit 0 vi Thêm Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help bm_id3153144 0 vi \<bookmark_value\>khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép;văn bản từ tài liệu khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;văn bản từ tài liệu khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chú giải; bản vẽ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help hd_id3153144 45 0 vi \<variable id=\"text_enter\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/text_enter.xhp\" name=\"Thêm văn bản\"\>Thêm văn bản\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id3145750 46 0 vi Có thể thêm vào bản vẽ hay trình chiếu một số kiểu văn bản khác nhau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10824 0 vi Văn bản trong khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10828 0 vi Văn bản thay đổi kích cỡ ký tự để chiếm toàn khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN1082C 0 vi Văn bản được thêm vào bất cứ đối tượng vẽ nào bằng cách nhấn đôi vào đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10830 0 vi Văn bản được sao chép từ tài liệu Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10834 0 vi Văn bản được chèn từ tài liệu kiểu văn bản hay HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help hd_id3150202 48 0 vi Thêm một hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id3155266 49 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Văn bản\</emph\> \<image id=\"img_id3156450\" src=\"res/commandimagelist/sc_text.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156450\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> rồi di chuyển con trỏ chuột tới vị trí bạn muốn gõ văn bản vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id3149052 50 0 vi Kéo khung văn bản tới kích thước bạn muốn trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id3151194 51 0 vi Gõ hay dán văn bản vào hộp văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id3145118 53 0 vi Nhắp đúp vào văn bản để chỉnh sửa nó, hoặc để định dạng các thuộc tính văn bản, như kích cỡ phông chữ hay màu phông. Nhấn vào viền của đối tượng văn bản để chỉnh sửa các thuộc tính như màu viền hay vị trí nằm trước hay sau các đối tượng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help hd_id3150437 54 0 vi Vừa Văn Bản Khít Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id3146877 56 0 vi Tạo một hộp văn bản như đã mô tả trong các bước ở trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN108A3 0 vi Khi đối tượng văn bản được chọn, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Văn bản\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Văn bản\</emph\> sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN108AF 0 vi Trong phiếu \<emph\>Văn bản\</emph\>, xóa dấu kiểm \<emph\>Chỉnh độ cao của văn bản\</emph\>, sau đó chọn hộp chọn\<emph\>Chỉnh cho vừa khung\</emph\>. Nhắp vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id0610200902133994 0 vi Bây giờ bạn có thể định lại kích thước hộp văn bản để thay đổi kích thước và hình dạng các kí tự văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help hd_id3155955 58 0 vi Văn bản Liên quan đến Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10917 0 vi Bạn có thể thêm văn bản vào bất cứ đồ họa nào, sau khi nhấn đôi vào đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id1827448 0 vi Để xác định vị trí của văn bản, dùng thiết lập được hiển thị bởi lệnh \<emph\>Định dạng > Văn bản\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id3147366 59 0 vi Chẳng hạn, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Khung thoại\</emph\> \<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_calloutshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để mở thanh công cụ Khung thoại \<emph\>Khung thoại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN108FD 0 vi Chọn một khung thoại rồi di chuyển con trỏ chuột đến vị tri ở đó bạn muốn khung thoại bắt đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id3150272 60 0 vi Kéo để vẽ khung thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_id1978514 0 vi Gõ văn bản vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN1091A 0 vi Sao chép Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10921 0 vi Chọn văn bản trong tài liệu Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10925 0 vi Sao chép văn bản vào bảng nháp (\<emph\>Sửa > Chép\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN1092D 0 vi Nhấn vào trang hay ảnh chiếu vào đó bạn muốn dán văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10931 0 vi Dán văn bản bằng lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\> hay \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN1093C 0 vi Dùng lệnh \<emph\>Dán đặc biệt\</emph\>, bạn có thể chọn định dạng văn bản cần dán. Phụ thuộc vào định dạng, bạn có thể sao chép các thuộc tính văn bản khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN1093F 0 vi Nhập khẩu Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10946 0 vi Nhấn vào trang hay ảnh chiếu vào đó bạn muốn nhập khẩu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN1094A 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp 0 help par_idN10952 0 vi Chọn một tập tin nhập thô (*.txt) hay tập tin dạng HTML, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Chèn văn bản\</emph\> sẽ mở. Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để chèn văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help tit 0 vi Nhóm lại đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help bm_id3150793 0 vi \<bookmark_value\>nhóm lại;đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;nhóm lại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help hd_id3150793 26 0 vi \<variable id=\"groups\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/groups.xhp\" name=\"Grouping Objects\"\>Grouping Objects\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3153728 27 0 vi Bạn có thể kết hợp vài đối tượng khác nhau trong cùng nhóm, để thao tác chúng như một đối tượng riêng lẻ. Bạn có thể di chuyển và chuyển dạng mọi đối tượng trong nhóm như một đơn vị riêng lẻ. Cũng có thể thay đổi các thuộc tính (v.d. kích cỡ dòng, màu tô đầy) của mọi đối tượng trong nhóm, hoặc của mỗi đối tượng riêng trong nhóm. Nhóm có kiểu « tạm thời » hay « đã gán ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3147434 64 0 vi Tạm thời — nhóm chỉ tồn tại trong khi mọi đối tượng đã kết hợp còn được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3154490 65 0 vi Đã gán — nhóm tồn tại đến khi nó bị rã nhóm bằng lệnh trình đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3145252 66 0 vi Các nhóm cũng có thể được nhóm lại trong nhóm các. Hành động được áp dụng cho nhóm không có tác động vị trí tương đối của các đối tượng riêng trong nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help hd_id3150716 28 0 vi Để nhóm lại các đối tượng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3149018 0 vi \<image id=\"img_id3145643\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatgroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3147346 29 0 vi Chọn những đối tượng bạn muốn nhóm lại, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Nhóm lại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3148485 30 0 vi Chằng hạn, bạn có thể nhóm lại các đối tượng trong biểu hình công ty, để di chuyển biểu hình và thay đổi kích cỡ của biểu hình như cùng một đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3147002 31 0 vi Sau khi nhóm lại các đối tượng, việc chọn bất cứ phần nào của nhóm sẽ chọn toàn nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help hd_id3150205 55 0 vi Chọn đối tượng trong nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3150370 0 vi \<image id=\"img_id3155376\" src=\"res/commandimagelist/sc_entergroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155376\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3156450 56 0 vi Bạn có thể chọn đối tượng riêng trong nhóm, bằng cách vào nhóm. Nhấn đôi vào nhóm để vào nó, sau đó nhấn vào đối tượng để chọn nó. Cũng có thể thêm hay gỡ bỏ đối tượng vào/khỏi nhóm trong chế độ này. Các đối tượng không phải thuộc về nhóm thì không hoạt động (màu xám). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3151239 0 vi \<image id=\"img_id3155264\" src=\"res/commandimagelist/sc_leavegroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155264\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\groups.xhp 0 help par_id3150213 58 0 vi Để rời nhóm, nhấn đôi vào bất cứ nơi nào bên ngoài nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help tit 0 vi Vẽ hình quạt và hình phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help bm_id3146974 0 vi \<bookmark_value\>hình quát tròn/bầu dục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình viên/bầu dục phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình viên phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình bầu dục; hình phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ; hình quạt và hình phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help hd_id3146974 30 0 vi \<variable id=\"draw_sector\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/draw_sector.xhp\" name=\"Vẽ hình quạt và hình phân\"\>Vẽ hình quạt và hình phân\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3147396 31 0 vi Thanh công cụ \<emph\>Bầu dục\</emph\> chưa các công cụ để vẽ hình bầu dục và hình tròn. Bạn cũng có thể vẽ các hình viên phân, hình bầu dục phân, và hình quát tròn/bầu dục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help hd_id3151075 32 0 vi Để vẽ hình quát của hình tròn hay hình bầu dục: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3155335 33 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Bầu dục\</emph\> rồi nhấn vào một của các biểu tượng \<emph\>Bánh tròn\</emph\> hay \<emph\>Bánh bầu dục\</emph\> \<image id=\"img_id3155768\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlepie_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155768\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. Con trỏ chuột sẽ thay đổi thành chữ thập mảnh với biểu tượng nhỏ là hình quạt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3150199 34 0 vi Để con trỏ ở vị trí là cạnh của hình tròn bạn muốn vẽ, và kéo để tạo hình tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3148868 35 0 vi Để tạo hình tròn bằng cách kéo từ tâm, bấm và giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3145361 36 0 vi Thả nút chuột khi hình tròn đạt kích thước bạn cần. Một đường thẳng tương ứng với bán kính sẽ xuất hiện trong hình tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3149872 37 0 vi Để con trỏ ở vị trí là ranh giới thứ nhất của hình quát bạn muốn tạo, sau đó nhấn chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3157871 51 0 vi Vì đường bán kính theo con trỏ còn bị hạn chế trong hình tròn, bạn có thể nhấn vào bất cứ nơi nào trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3146874 38 0 vi Để con trỏ ở vị trí là ranh giới thứ hai của hình quát bạn muốn tạo, sau đó nhấn chuột. Hình quát hoàn toàn sẽ hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3148581 41 0 vi Để vẽ hình viên phân hay hình bầu dục phân, theo những bước để tạo hình quát dựa vào hình tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp 0 help par_id3153084 42 0 vi Để vẽ hình cung dựa vào hình bầu dục, chọn một của những biểu tượng cung và theo cùng một số bước với phương pháp tạo hình quạt dựa vào hình tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help tit 0 vi Tập hợp các đối tượng ba chiều (3D) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help bm_id3154014 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng 3D; tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng đã tập hợp theo ba chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp;đối tượng 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại;đối tượng 3D\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help hd_id3156442 29 0 vi \<variable id=\"join_objects3d\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/join_objects3d.xhp\" name=\"Tập hợp các đối tượng ba chiều (3D)\"\>Tập hợp các đối tượng ba chiều (3D)\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help hd_id3150042 41 0 vi Để kết hợp các đối tượng 3D: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help par_id3154702 31 0 vi Chèn một đối tượng 3D từ thanh công cụ \<emph\>Đối tượng 3D\</emph\> (v.d. hình khối). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help par_id3155335 32 0 vi Chèn đối tượng 3D thứ hai, một ít lớn hơn (v.d. hình cầu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help par_id3148488 33 0 vi Chọn đối tượng 3D thứ hai (hình cầu) rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help par_id3149211 34 0 vi Nhấn đôi vào đối tượng thứ nhất (hình khối) để vào nhóm của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help par_id3154652 35 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\>. Cả hai đối tượng lúc bây giờ thuộc về cùng một nhóm. Bạn cũng có thể sửa đối tượng riêng trong nhóm, hoặc thay đổi vị trí của nó trong nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help par_id3155376 36 0 vi Nhấn đôi bên ngoài nhóm để rời nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help par_id3148606 38 0 vi Ghi chú : bạn không thể giao nhau hay trừ đối tượng kiểu ba chiều (3D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp 0 help par_id3154537 39 0 vi \<link href=\"text/simpress/02/10090000.xhp\" name=\"Đối tượng theo ba chiều (3D)\"\>Đối tượng theo ba chiều (3D)D\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp 0 help tit 0 vi Chèn đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp 0 help bm_id3156443 0 vi \<bookmark_value\>ảnh; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; chèn ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;ảnh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp 0 help hd_id3156443 1 0 vi \<variable id=\"graphic_insert\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/graphic_insert.xhp\" name=\"Chèn đồ họa\"\>Chèn đồ họa\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp 0 help par_id3155600 2 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp 0 help par_id3150749 3 0 vi Tìm ảnh bạn muốn chèn. Đánh dấu trong hộp kiểm \<emph\>Liên kết\</emph\> néu bạn chỉ muốn chèn liên kết đến ảnh. Muốn xem thử ảnh trước khi chèn thì chọn mục \<emph\>Xem thử\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp 0 help par_id3155764 4 0 vi Sau khi chèn ảnh đã liên kết, không thay đổi tên của ảnh nguồn, hay di chuyển ảnh nguồn sang thư mục khác: hành động như vậy sẽ ngắt liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp 0 help par_id3150044 5 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\> để chèn ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\main.xhp 0 help tit 0 vi Hướng dẫn về cách sử dụng $[officename] Draw 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\main.xhp 0 help bm_id3146119 0 vi \<bookmark_value\>hướng dẫn về Draw\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Draw\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\main.xhp 0 help hd_id3146119 1 0 vi \<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn về cách sử dụng $[officename] Draw\"\>Hướng dẫn về cách sử dụng $[officename] Draw\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\main.xhp 0 help hd_id3143218 2 0 vi Sửa và Nhóm lại Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\main.xhp 0 help hd_id3149018 3 0 vi Sửa Màu sắc và Hoạ tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\main.xhp 0 help hd_id3150043 4 0 vi Sửa Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\main.xhp 0 help hd_id3147003 6 0 vi Thao tác Lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\main.xhp 0 help hd_id3145585 5 0 vi Lặt vặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help tit 0 vi Nhân đôi đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help bm_id3145750 0 vi \<bookmark_value\>nhăn đôi đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; nhân đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm đối tượng vẽ trùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhân các đối tượng vẽ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help hd_id3145750 3 0 vi \<variable id=\"duplicate_object\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/duplicate_object.xhp\" name=\"Nhân đôi đối tượng\"\>Nhân đôi đối tượng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help par_id3149400 4 0 vi Bạn có thể tạo các bản sao của đối tượng. Bản sao này có thể là trùng, hoặc khác biệt theo kích cỡ, màu, hướng và vị trí. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help par_id3153415 5 0 vi Mẫu thí dụ theo đây tạo một đống tiền đồng bằng cách tạo nhiều bản sao của một hình bầu dục riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help par_id3149129 6 0 vi Dùng công cụ hình \<emph\>Bầu dục\</emph\> để vẽ một hình bầu dục màu vàng đặc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help par_id3149209 8 0 vi Chọn hình bầu dục rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa > Nhân đôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help par_id3145585 9 0 vi Gõ số 12 là \<emph\>Số bản sao.\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help par_id3151192 11 0 vi Gõ một giá trị âm cho \<emph\>Bề rộng\</emph\> và \<emph\>Bề cao\</emph\>, để giảm kích cỡ của mỗi tiền đồng với mỗi bước lên đống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help par_id3151387 39 0 vi Để xác định sự chuyển tiếp màu cho các tiền đồng này, chọn hai màu khác nhau trong những hộp \<emph\>Đầu\</emph\> và \<emph\>Cuối\</emph\>. Màu \<emph\>Đầu\</emph\> được áp dụng cho đối tượng bạn đang nhân đôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help par_id3149947 12 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để tạo các bản sao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp 0 help par_id3153935 50 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/02120000.xhp\" name=\"Sửa > Nhân đôi\"\>Sửa > Nhân đôi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help tit 0 vi Mờ đi chéo hai đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help bm_id3150715 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng vẽ; mờ đi chéo hai đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mờ đi chéo; hai đối tượng vẽ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help hd_id3150715 17 0 vi \<variable id=\"cross_fading\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/cross_fading.xhp\" name=\"Mờ đi chéo hai đối tượng\"\>Mờ đi chéo hai đối tượng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3154754 18 0 vi Chức năng mờ đi chéo thì tạo các hình và phân phối chúng một cách đều đặn giữa hai đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3155112 41 0 vi Lệnh mờ đi chéo chỉ sẵn sàng trong chương trình $[officename] Draw. Tuy nhiên, bạn có thể sao chép và dán các đối tượng đã mờ đi chéo vào chương trình $[officename] Impress. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help hd_id3149209 20 0 vi Để mờ đi chéo hai đối tượng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3150370 45 0 vi Ấn giữ phím Shift khi nhấn mỗi đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3166428 22 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mờ đi chéo\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3156450 44 0 vi Gõ vào hộp \<emph\>Bước\</emph\> giá trị để ghi rõ số đối tượng giữa đầu và cuối khoảng mờ đi chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3149405 23 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3151240 24 0 vi Vậy hiển thị một nhóm chứa hai đối tượng gốc và số đối tượng đã mờ đi chéo (bước). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3159203 0 vi \<image id=\"img_id3150210\" src=\"res/helpimg/ueberblenden.png\" width=\"74.88mm\" height=\"65.62mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150210\"\>Minh hoạ mờ đi chéo\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3154766 25 0 vi Bạn có thể chỉnh sửa từng đối tượng riêng lẻ của một nhóm bằng cách chọn nhóm và nhấn F3. Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 để thoát chế độ chỉnh sửa nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp 0 help par_id3155760 42 0 vi \<link href=\"text/simpress/01/02150000.xhp\" name=\"Sửa > Mờ đi chéo\"\>Sửa > Mờ đi chéo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help tit 0 vi Xoay Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help bm_id3154684 0 vi \<bookmark_value\>xoay; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm trụ xoay của đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệch đối tượng vẽ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help hd_id3154684 12 0 vi \<variable id=\"rotate_object\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/rotate_object.xhp\" name=\"Xoay đối tượng\"\>Xoay đối tượng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help par_id3149262 13 0 vi Bạn có thể xoay đối tượng chung quanh điểm trụ xoay mặc định của nó (điểm trung tâm), hoặc chung quanh một điểm trụ xoay bạn xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help par_id3146975 0 vi \<image id=\"img_id3154729\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154729\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help par_id3150716 14 0 vi Chọn đối tượng bạn muốn xoay. Trên thanh công cụ \<emph\>Chế độ\</emph\> trong chương trình $[officename] Draw, hoặc trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\> trong chương trình $[officename] Impress, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help par_id3149021 69 0 vi Di chuyển con trỏ tới một móc góc, để con trỏ thay đổi thành ký hiệu xoay. Kéo móc để xoay đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help par_id0930200803002335 0 vi Nhấn nút Shift để giới hạn việc quay theo bội số của 15 độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help par_id0930200803002463 0 vi Nhấn chuột phải vào một đối tượng để mở trình đơn ngữ cảnh. Chọn Vị trí và Kích thước - Xoay để điền vào giá trị chính xác của góc cần xoay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help par_id3155962 0 vi \<image id=\"img_id3154023\" src=\"res/helpimg/rotieren.png\" width=\"5.424cm\" height=\"3.916cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help par_id3166424 16 0 vi Để thay đổi điểm trụ xoay, kéo hình tròn nhỏ ở tâm đối tượng sang một vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp 0 help par_id3159236 28 0 vi Để lệch đối tượng theo chiều dọc hay ngang, kéo một của những móc ở bên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help tit 0 vi Xác định màu sắc riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help bm_id3149263 0 vi \<bookmark_value\>màu sắc; xác định và lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc tự xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc tùy biến\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help hd_id3149263 7 0 vi \<variable id=\"color_define\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/color_define.xhp\" name=\"Xác định màu sắc riêng\"\>Xác định màu sắc riêng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3154511 8 0 vi Bạn cũng có thể hoà một màu riêng và thêm nó vào bảng màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help hd_id3155600 9 0 vi Xác định một màu riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3150327 25 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi nhấn vào thẻ\<emph\>Màu sắc\</emph\>. Bảng các màu đã xác định sẵn sẽ được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3154657 13 0 vi Thay đổi trong bảng màu chuẩn thì hẳn, được lưu tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3166425 14 0 vi Trong bảng, nhấn vào một màu tương tự với màu bạn muốn tạo. Màu đó sẽ xuất hiện trong hộp xem thử trên, bên phải bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3152992 15 0 vi Chọn mẫu màu RGB hay CMYK trong hộp bên dưới các hộp xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id4979705 0 vi %PRODUCTNAME dùng chỉ mẫu màu RGB để in theo màu. Các điều khiển CMYK được cung cấp chỉ để ghi các giá trị màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3152987 16 0 vi Mẫu màu RGB hoà ánh sáng màu đỏ, lục và xanh để tạo màu sắc trên màn hình của máy tính. Trong mẫu RGB, ba giá trị màu cộng được, giá trị nằm trong phạm vi 0 (màu đen) đến 255 (màu trắng, quang phổ hoàn toàn). Mẫu CMYK kết hợp màu xanh lá mạ (Cyan), màu đỏ tươi (Magenta), màu vàng (Yellow) và màu đen (blacK, cũng Key) để tạo màu sắc để in. Bốn màu của mẫu CMYK trừ được, được xác định theo phần trăm. Màu đen tương ứng với 100%, màu trắng với 0%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3145386 17 0 vi Gõ giá trị thuộc số vào hộp bên cạnh mỗi thành phần màu. Màu mới sẽ xuất hiện trong hộp xem thử đúng bên trên hộp mẫu màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3152871 18 0 vi Bạn cũng có thể tạo màu riêng bằng dải phổ màu. Nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Màu\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\>. Nhấn vào một màu. Dùng các hộp \<emph\>Sắc độ màu\</emph\>, \<emph\>Độ bão hoà\</emph\> và \<emph\>Độ sáng\</emph\> để điều chỉnh màu đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3153011 19 0 vi Chọn một hành động: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3147244 26 0 vi Nếu bạn muốn thay thế màu trong bảng màu chuẩn, vào đó màu riêng dựa, nhấn vào \<emph\>Sửa đổi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3145116 20 0 vi Nếu bạn muốn thêm màu riêng vào bảng màu chuẩn, gõ tên cho nó vào hộp văn bản \<emph\>Tên\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\color_define.xhp 0 help par_id3145236 23 0 vi \<link href=\"text/shared/01/03170000.xhp\" name=\"Thanh màu\"\>Thanh màu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help tit 0 vi Thay thế màu sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help bm_id3147436 0 vi \<bookmark_value\>công cụ bút chọn màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;màu sắc trong ảnh bitmap\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu tập tin;thay thế màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh bitmap;thay thế màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh kiểu GIF;thay thế màu sắc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help hd_id3147436 38 0 vi \<variable id=\"eyedropper\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/eyedropper.xhp\" name=\"Thay thế màu sắc\"\>Thay thế màu sắc\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help par_id3154704 25 0 vi Có thể thay thế đồng thời đến bốn màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help par_id3147344 26 0 vi Bạn có thể sử dụng tùy chọn \<emph\>Trong suốt\</emph\> để thay thế các vùng trong suốt trong ảnh bằng màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help par_id3154656 29 0 vi Ảnh phải có kiểu mảng ảnh (v.d. BMP, GIF, JPG, PNG) hay siêu tập tin (v.d. WMF). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help par_id3152985 32 0 vi Nhấn vào màu trong ảnh. Màu đó sẽ xuất hiện trong hộp \<emph\>Màu nguồn\</emph\> thứ nhất, và hộp kiểm bên cạnh màu sẽ được bật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help par_id3148866 33 0 vi Trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, chọn màu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help par_id3145362 41 0 vi Hành động này thay thế mọi lần gặp \<emph\>Màu nguồn\</emph\> đó trong ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help par_id3151191 34 0 vi Nếu bạn muốn thay thế màu khác trong khi hộp thoại còn mở, chọn hộp kiểm ở trước \<emph\>Màu nguồn\</emph\> trong hàng kế tiếp, sau đó lặp lại các bước 3 đến 5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp 0 help par_id3149876 36 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help tit 0 vi Kết hợp Đối tượng và Cấu tạo Hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help bm_id3156443 0 vi \<bookmark_value\>kết hợp; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết nối; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cắt chéo đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình đa giác; cắt chéo/trừ/trộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trừ hình đa giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấu tạo hình\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help hd_id3156443 64 0 vi \<variable id=\"combine_etc\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/combine_etc.xhp\" name=\"Kết hợp Đối tượng và Cấu tạo Hình\"\>Kết hợp Đối tượng và Cấu tạo Hình\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3149020 65 0 vi Các đối tượng đã kết hợp thì được thao tác như đối tượng đã nhóm lại, trừ bạn không thể vào nhóm để sửa đối tượng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3154659 87 0 vi Chỉ có thể kết hợp đối tượng hai chiều (2D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help hd_id3150344 32 0 vi Để kết hợp các đối tượng hai chiều : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3166428 66 0 vi Chọn ít nhất hai đối tượng hai chiều. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3145587 67 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Kết hợp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3146978 33 0 vi Không giống như nhóm, đối tượng đã kết hợp kế thừa các thuộc tính của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống. Bạn có thể xẻ ra các đối tượng đã kết hợp, nhưng các thuộc tính đối tượng gốc thì bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3155088 34 0 vi Khi bạn kết hợp các đối tượng, lỗ xuất hiện khi các đối tượng chồng lên nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3156019 0 vi \<image id=\"img_id3157978\" src=\"res/helpimg/kombi1.png\" width=\"8.3646inch\" height=\"2.5inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157978\"\>Minh hoạ kết hợp các đối tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3153249 35 0 vi Trong ảnh minh hoạ, các đối tượng không được kết hợp nằm bên trái, và các đối tượng đã kết hợp nằm bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help hd_id3159229 68 0 vi Cấu táo hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3150049 63 0 vi Bạn có thể cấu tạo hình bằng cách áp dụng lênh \<link href=\"text/simpress/01/13180000.xhp\" name=\"Hình\"\>\<emph\>Hình\</emph\>\</link\>\<emph\>> Gộp, Trừ và Giao nhau\</emph\> cho ít nhất hai đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3147403 88 0 vi Các lệnh hình chỉ hoạt động được với đối tượng hai chiều (2D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3150539 89 0 vi Các hình đã cấu tạo kế thừa các thuộc tính của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help hd_id3156402 90 0 vi Để tạo hình: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3157874 69 0 vi Chọn ít nhất hai đối tượng hai chiều. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3150650 70 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình\</emph\>, sau đó một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3145829 91 0 vi \<emph\>Gộp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3154680 92 0 vi \<emph\>Trừ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3153034 93 0 vi \<emph\>Giao nhau\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help hd_id3145144 94 0 vi Lệnh hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3153931 71 0 vi Trong các minh hoạ theo đây, các đối tượng gốc nằm bên trái, và các hình đã sửa đổi nằm bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help hd_id3149950 72 0 vi Hình > Trộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3148585 0 vi \<image id=\"img_id3145593\" src=\"res/helpimg/formvers.png\" width=\"3.4791inch\" height=\"1.3126inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145593\"\>Minh hoạ việc gộp lại các hình\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3150001 73 0 vi Thêm vùng của các đối tượng đã chọn vào vùng của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help hd_id3153002 74 0 vi Hình > Trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3150338 0 vi \<image id=\"img_id3154505\" src=\"res/helpimg/formsubt.png\" width=\"3.4689inch\" height=\"1.3126inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154505\"\>Minh hoạ trừ các hình\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3150022 75 0 vi Trừ vùng của các đối tượng đã chọn từ vùng của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help hd_id3147370 78 0 vi Hình > Giao nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3150570 0 vi \<image id=\"img_id3150658\" src=\"res/helpimg/formschn.png\" width=\"3.4272inch\" height=\"1.302inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150658\"\>Minh hoạ các hình giao nhau\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3157972 79 0 vi Vùng chồng lên nhau của các đối tượng đã chọn tạo ra hình mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp 0 help par_id3151020 80 0 vi Vùng bên ngoài chỗ chồng lên nhau bị xóa đi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help tit 0 vi Hàm được phân loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help bm_id3148575 0 vi \<bookmark_value\>hàm;liệt kê theo loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các loại hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách hàm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3154944 16 0 vi Hàm được phân loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help par_id3149378 2 0 vi Phần này mô tả các hàm của $[officename] Calc. Các hàm trong Calc được tổ chức thành nhiều loại bên trong Trợ lý Hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help par_id0120200910234570 0 vi Bạn có thể tìm giải thích, minh họa và các ví dụ chi tiết của các hàm Calc trên \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_Functions_listed_by_category\"\>OpenOffice.org Wiki\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3146972 3 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060101.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu\"\>Cơ sở dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3155443 4 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"Ngày và Giờ\"\>Ngày và Giờ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3147339 5 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Tài chính\"\>Tài chính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3153963 6 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060104.xhp\" name=\"Thông tin\"\>Thông tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3146316 7 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060105.xhp\" name=\"Lôgic\"\>Lôgic\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3148485 8 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060106.xhp\" name=\"Toán học\"\>Toán học\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3150363 9 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp\" name=\"Ma trận\"\>Mảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3150208 10 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060108.xhp\" name=\"Thống kê\"\>Thống kê\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3166428 11 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"Bảng tính\"\>Bảng tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3145585 12 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060110.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help hd_id3156449 13 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"Bổ sung\"\>Bổ sung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help par_id3150715 14 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060199.xhp\" name=\"Toán từ\"\>Toán tử\</link\> cũng có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060100.xhp 0 help par_id0902200809540918 0 vi \<variable id=\"drking\"\>\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_Functions_listed_by_category\"\>Các hàm của Calc trong trang Wiki của OpenOffice.org\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070200.xhp 0 help tit 0 vi Chèn tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070200.xhp 0 help bm_id3153195 0 vi \<bookmark_value\>phạm vi ô; chèn phạm vi đặt tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; phạm vi ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070200.xhp 0 help hd_id3153195 1 0 vi Chèn tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070200.xhp 0 help par_id3150011 2 0 vi \<variable id=\"nameneinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertName\"\>Chèn một phạm vi ô đặt tên đã xác định vào vị trí hiện tại của con trỏ.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070200.xhp 0 help par_id3149412 7 0 vi Bạn chỉ có thể chèn một vùng ô một khi xác định một tên cho vùng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070200.xhp 0 help hd_id3153160 3 0 vi Chèn tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070200.xhp 0 help par_id3154944 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_NAMES_PASTE:LB_ENTRYLIST\"\>Liệt kê tất cả các vùng ô đã xác định. Nhấn đôi vào một mục nhập để chèn vùng đặt tên vào trang tính đang chỉnh sửa ở vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070200.xhp 0 help hd_id3153418 5 0 vi Chèn tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070200.xhp 0 help par_id3155066 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_NAMES_PASTE:BTN_ADD\"\>Chèn vào vị trí con trỏ hiện tại một danh sách tất cả các vùng đặt tên và tham chiếu ô tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help tit 0 vi Tự động Nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help bm_id2486037 0 vi \<bookmark_value\>nhập mục dùng chức năng Tự động Nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; chức năng Tự động Nhập\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help hd_id3148492 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06130000.xhp\" name=\"Tự động Nhập\"\>Tự động Nhập\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help par_id3150793 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AutoComplete\"\>Bật/tắt chức năng Tự động Nhập, mà tự động điền nốt mục nhập, dựa vào các mục nhập trong cùng một cột.\</ahelp\> Cột được quét đến số tối đa là 2000 ô bảng hay 200 chuỗi khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help par_id3156422 8 0 vi Chuỗi văn bản điền nốt cũng được tô sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help par_idN1065D 0 vi Để đồng ý với chuỗi văn bản được điền nốt, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hay một phím con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help par_idN10665 0 vi Để phụ thêm chuỗi văn bản, hoặc chỉnh sửa chuỗi điền nốt, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help par_idN1066D 0 vi Để xem thêm chuỗi điền nốt sẵn sàng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để cuộn tiếp qua danh sách, hay \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> để cuộn ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help par_idN10679 0 vi Để xem tất cả các đối tượng chuỗi văn bản cho AutoInput đối với cột hiện tại, nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+D. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help par_id3150439 3 0 vi Trong khi bạn gõ công thức dùng ký tự tương ứng với mục nhập trước, một Gợi ý Trợ giúp sẽ xuất hiện, liệt kê 10 hàm vừa dùng trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, từ tất cả các tên phạm vi đã xác định, từ tất cả các tên phạm vi cơ sở dữ liệu, và từ nội dung của tất cả các phạm vi nhãn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06130000.xhp 0 help par_id3153363 5 0 vi Chức năng Tự động Nhập phân biệt chữ hoa/thường. Ví dụ, nếu bạn đã gõ « Tổng » vào một ô nào đó, bạn không thể gõ « tổng » vào ô khác cùng cột đến khi tắt Tự động Nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Mảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3147273 0 vi \<bookmark_value\>ma trận; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hằng số mảng trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; công thức mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; công thức mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều chỉnh phạm vi mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;phép tính có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ma trận; phép tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tính có điều kiện với mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xử lý ngầm mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xử lý mảng bị ép buộc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3147273 1 0 vi Hàm Mảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154744 2 0 vi \<variable id=\"matrixtext\"\>Phân loại này chứa những hàm mảng.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3146084 257 0 vi Mảng là gì vậy? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154298 258 0 vi \<variable id=\"wasmatrix\"\>Mảng là một phạm vi các ô đã liên kết trên một bảng tính mà chứa giá trị.\</variable\> Một phạm vi hình vuông có 3 hàng và 3 cột là một mảng 3×3: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154692 260 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150117 261 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155325 262 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3153104 263 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3146996 264 0 vi \<item type=\"input\"\>7\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150529 265 0 vi \<item type=\"input\"\>31\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3148831 266 0 vi \<item type=\"input\"\>33\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3148943 267 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149771 268 0 vi \<item type=\"input\"\>95\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158407 269 0 vi \<item type=\"input\"\>17\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3148806 270 0 vi \<item type=\"input\"\>2\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154904 271 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150779 272 0 vi \<item type=\"input\"\>5\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3148449 273 0 vi \<item type=\"input\"\>10\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3147238 274 0 vi \<item type=\"input\"\>50\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3153583 277 0 vi Mảng nhỏ nhất có thể là một mảng 1×2 hay 2×1 có hai ô kề nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3148474 275 0 vi Công thức mảng là gì vậy? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155355 276 0 vi Một công thức trong đó tính riêng mỗi giá trị trong một phạm vi các ô thì được gọi như là một công thức mảng. Sự khác nhau giữa công thức kiểu mảng và công thức kiểu khác là công thức mảng xử lý đồng thời vài giá trị, thay vào chỉ xử lý một giá trị mỗi lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3151052 278 0 vi Một tiến trình công thức mảng không chỉ có thể xử lý đồng thời vài giá trị, nó cũng có thể trả về đồng thời vài giá trị. Kết quả của một công thức mảng cũng là một mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158432 279 0 vi Để nhân với 10 các giá trị trong những ô riêng trong mảng trên, bạn không cần áp dụng một công thức cho mỗi ô hay giá trị riêng. Thay vào đó, bạn chỉ cần dùng một công thức mảng riêng lẻ. Hãy chọn một phạm vi ô 3×3 trên một phần khác của bảng tính, gõ công thức \<item type=\"input\"\>=10*A1:C3\</item\> rồi xác nhận mục nhập dùng tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter. Kết quả là một mảng 3×3 trong đó mỗi giá trị trong phạm vi các ô (A1:C3) được nhân với 10. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149156 280 0 vi Thêm vào dấu nhân, bạn cũng có thể sử dụng các toán tử khác với phạm vi tham chiếu (một mảng). Dùng $[officename] Calc, bạn có thể cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), lũy thừa (^), ghép nối (&) và so sánh (=, <>, <, >, <=, >=). Toán tử như vậy có thể được dùng với mỗi giá trị trong phạm vi ô, và trả về kết quả dạng mảng nếu công thức mảng được nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166456 326 0 vi Toán tử so sánh trong một công thức mảng thì xử lý ô rỗng bằng cùng một cách với công thức bình thường: hoặc là số không hoặc là một chuỗi rỗng. Ví dụ, nếu hai ô A1 và A2 còn rỗng, hai công thức mảng \<item type=\"input\"\>{=A1:A2=""}\</item\> và \<item type=\"input\"\>{=A1:A2=0}\</item\> đều sẽ trả về một mảng các ô (1 cột và 2 hàng) chứa TRUE (đúng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3150713 281 0 vi Khi nào nên dùng công thức mảng? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149787 282 0 vi Hãy sử dụng công thức mảng nếu bạn cần phải lặp lại phép tính dùng các giá trị khác nhau. Nếu bạn quyết định nên thay đổi phương pháp tính về sau, chỉ cần cập nhật công thức mảng. Để thêm một công thức mảng, lựa chọn toàn bộ phạm vi mảng, sau đó \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp\" name=\"sửa đổi công thức mảng như thích hợp\"\>sửa đổi công thức mảng như thích hợp\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149798 283 0 vi Công thức mảng chỉ tiết kiệm sức chứa khi cần phải tính vài giá trị, vì nó không sử dụng rất nhiều bộ nhớ. Hơn nữa, mảng là một công cụ chủ yếu để thực hiện phép tính phức tạp, vì bạn có thể bao gồm vài phạm vi ô khác nhau trong phép tính. $[officename] có một số hàm toán học khác nhau cho mảng, ví dụ hàm MMULT để nhân với nhau hai mảng, hay hàm SUMPRODUCT để tính tổng vô hướng của hai mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3155588 284 0 vi Sử dụng Công thức Mảng trong $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152876 285 0 vi Bạn cũng có thể tạo một công thức « bình thường » trong đó phạm vi tham chiếu, v.d. tham số, ngụ ý một công thức mảng. Kết quả được lấy từ giao của phạm vi tham chiếu và các hàng/cột chứa công thức. Không có giao, hoặc nếu phạm vi ở giao chứa vài hàng/cột, thì một thông điệp lỗi #VALUE! xuất hiện. Mẫu ví dụ theo đây minh hoạ khái nhiệm này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3151271 313 0 vi Tạo công thức mảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149102 314 0 vi Nếu bạn tạo một công thức mảng dùng \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, bạn cần phải bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\> mỗi lần để trả về kết quả dạng mảng. Không thì chỉ trả về giá trị trong ô trên bên trái của mảng đang tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3153392 4 0 vi Nếu bạn nhập công thức mảng một cách trực tiếp vào ô, bạn cần phải sử dụng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter thay cho chỉ phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Chỉ khi đó công thức mới là công thức trên mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3151120 315 0 vi Trong chương trình $[officename] Calc, công thức mảng nằm trong dấu ngoặc móc. Tuy nhiên, bạn không thể tạo công thức mảng bằng cách tự gõ dấu ngoặc móc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154342 5 0 vi Những ô trong một phạm vi kết quả được tự động bảo vệ khỏi thay đổi. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có thể chỉnh sửa công thức mảng bằng cách lựa chọn toàn bộ phạm vi ô mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id8834803 0 vi Sử dụng Hằng số Mảng Trực tiếp trong Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id985747 0 vi Trình Calc hỗ trợ hằng số kiểu ma trận/mảng trực tiếp trong công thức. Một mảng trực tiếp {được bao quanh bởi dấu ngoặc móc}. Mỗi phần tử có thể là một con số (gồm có số âm), một hằng số lôgic (TRUE (đúng), FALSE (sai)), hoặc một chuỗi nghĩa chữ. Không cho phép dùng biểu thức không phải hằng số. Có thể nhập mảng có một hay nhiều hàng/cột. Mọi hàng đều phải có cùng một số phần tử ; mọi cột đều phải chứa cùng một số phần tử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id936613 0 vi Dấu tách cột (phân cách các phần tử theo một hàng) là dấu chấm phẩy « ; ». Dấu tách hàng là ký hiệu ống dẫn « | ». Hai dấu tách không phụ thuộc vào ngôn ngữ hay miền địa phương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id1877498 0 vi Không thể lồng nhau các mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id4262520 0 vi \<emph\>Ví dụ :\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id9387493 0 vi ={1;2;3} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id8207037 0 vi Một mảng có một hàng chứa ba số 1, 2, 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id6757103 0 vi Để điền vào hằng số cho mảng, bạn cần chọn 3 ô trong một hàng, sau đó điền vào công thức \<item type=\"input\"\>={1;2;3}\</item\> sử dụng ngoặc nhọn cùng dấu chấm phẩy, sau đó nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id8868068 0 vi ={1;2;3|4;5;6} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id6626483 0 vi Một mảng có hai hàng, mỗi hàng chứa ba giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id5262916 0 vi ={0;1;2|FALSE;TRUE;"hai"} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id1623889 0 vi Một mảng dữ liệu hỗn hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id7781914 0 vi =SIN({1;2;3}) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id300912 0 vi Khi nhập dưới dạng một công thức mảng, nó trả về kết quả của ba phép tính SIN với đối số 1, 2, 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3148660 316 0 vi Chỉnh sửa Công thức Mảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149241 317 0 vi Chọn khoảng ô hoặc mảng chứa công thức cho mạng. Để chọn toàn bộ mảng, đưa con trỏ vào trong khoảng của mảng và nhấn nút \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>+ /, trong đó / là nút Chia trên bàn phím số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3143274 318 0 vi Hoặc bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc đặt con trỏ vào dòng nhập. Mỗi hành động cho phép bạn chỉnh sửa công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154798 319 0 vi Một khi bạn tạo thêm thay đổi, hãy bấm phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150628 334 0 vi Bạn có khả năng định dạng các phần khác nhau của một mảng. Ví dụ, bạn có thể thay đổi màu phông chữ. Lựa chọn một phạm vi các ô, sau đó sửa đổi các thuộc tính đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3145608 320 0 vi Sao chép Công thức Mảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149585 321 0 vi Lựa chọn phạm vi ô hay mảng chứa công thức mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154619 322 0 vi Hoặc bấm \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc đặt con trỏ vào dòng nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150994 323 0 vi Sao chép công thức vào dòng nhập bằng cách bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3146787 324 0 vi Lựa chọn một phạm vi ô vào đó bạn muốn chèn công thức mảng, sau đó hoặc bấm \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc đặt con trỏ vào dòng nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154419 325 0 vi Dán công thức bằng cách bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V trong vùng đã chọn, sau đó xác nhận bằng việc bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter. Phạm vi đã chọn giờ này chứa công thức mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3154834 328 0 vi Điều chỉnh một phạm vi mảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3148679 329 0 vi Muốn chỉnh sửa mảng kết xuất thì làm hành động theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3151102 330 0 vi Lựa chọn phạm vi ô hay mảng chứa công thức mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3147096 331 0 vi Bên dưới vùng chọn, bên phải, bạn thấy một biểu tượng nhỏ cho phép bạn phóng to hay thu nhỏ phạm vi dùng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150974 332 0 vi Khi bạn điều chỉnh phạm vi mảng, công thức mảng sẽ không phải được tự động điều chỉnh. Bạn chỉ đang thay đổi phạm vi trong đó kết quả sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3146080 333 0 vi Nếu giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> bạn có thể sao chép công thức mảng trong vùng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D47 0 vi Phép tính Mảng Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D4B 0 vi Một phép tính mảng điều kiện là một mảng hay công thức ma trận mà bao gồm một hàm kiểu IF() hay CHOOSE(). Đối số điều kiện trong công thức là một tham chiếu diện tích hay một kết quả ma trận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D4E 0 vi Trong mẫu thí dụ theo đây, phần thử >0 cua công thức {=IF(A1:A3>0;"có";"không")} được áp dụng cho mỗi ô trong phạm vi A1:A3, sau đó kết quả được sao chép vào ô tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D65 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D6B 0 vi B (công thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10B75 0 vi B (kết quả) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D79 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D80 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D86 0 vi {=IF(A1:A3>0;"có";"không")} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D8C 0 vi có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D94 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D9B 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DA1 0 vi {=IF(A1:A3>0;"có";"không")} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DA7 0 vi không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DAF 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DB6 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DBC 0 vi {=IF(A1:A3>0;"có";"không")} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DC2 0 vi có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DD0 0 vi Theo đây có những hàm cung cấp chức năng quản lý mảng bị ép buộc CORREL, COVAR, FORECAST, FTEST, INTERCEPT, MDETERM, MINVERSE, MMULT, MODE, PEARSON, PROB, RSQ, SLOPE, STEYX, SUMPRODUCT, SUMX2MY2, SUMX2PY2, SUMXMY2, TTEST. Nếu bạn sử dụng tham chiếu diện tích làm đối số khi gọi một của những hàm này, thì hàm ứng xử như hàm mảng. Bảng sau cung cấp mẫu thí dụ về quản lý mảng bị ép buộc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DE2 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DE8 0 vi B (công thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DEE 0 vi B (kết quả) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DF4 0 vi C (công thức mảng bị ép buộc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10DFA 0 vi C (kết quả) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E02 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E09 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E0F 0 vi =A1:A2+1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E17 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E1D 0 vi =SUMPRODUCT(A1:A2+1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E25 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E2D 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E34 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E3A 0 vi =A1:A2+1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E42 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E48 0 vi =SUMPRODUCT(A1:A2+1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E50 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E58 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E63 0 vi =A1:A2+1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E6A 0 vi #VALUE! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E70 0 vi =SUMPRODUCT(A1:A2+1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10E78 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3158446 0 vi \<bookmark_value\>hàm MUNIT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3158446 12 0 vi MUNIT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154121 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_EINHEITSMATRIX\"\>Trả về mảng vuông thuộc về đơn vị theo một kích cỡ nào đó.\</ahelp\> Mảng unita là một mảng vuông trong đó những phần tử chéo chính bằng với 1, và các phần tử mảng khác bằng với 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3155123 14 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3156271 15 0 vi MUNIT(Các_chiều) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159390 16 0 vi \<emph\>Các_chiều\</emph\> tham chiếu đến kích cỡ của đơn vị mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10C9B 0 vi Bạn có thể tìm một giới thiệu chung về các hàm Mảng ở đầu của trang này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3156162 17 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150949 18 0 vi Chọn một phạm vi hình vuông trên bảng tính, v.d. từ ô A1 đến ô E5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3151260 19 0 vi Không bỏ chọn phạm vi, cũng lựa chọn hàm MUNIT. Bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\>. Nhập các chiều đã muốn cho mảng, trong trường hợp này \<item type=\"input\"\>5\</item\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150403 20 0 vi Bạn cũng có thể nhập công thức \<item type=\"input\"\>=Munit(5)\</item\> vào ô cuối cùng của phạm vi đã chọn (E5), sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Shift+Command+Enter \</caseinline\>\<defaultinline\>Shift+Ctrl+Enter\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3156143 21 0 vi Vậy bạn thấy một mảng đơn vị có phạm vi A1:E5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10FA7 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3159084 0 vi \<bookmark_value\>hàm FREQUENCY\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3159084 22 0 vi FREQUENCY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145777 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_HAEUFIGKEIT\"\>Ngụ ý phân bố theo tần suất trong một mảng cột đơn.\</ahelp\> Hàm đếm số giá trị trong mảng Dữ liệu mà nằm bên trong những giá trị đưa ra trong mảng Hạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3153347 24 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155498 25 0 vi FREQUENCY(Dữ liệu; Hạng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154352 26 0 vi \<emph\>Dữ liệu\</emph\> đại diện tham chiếu đến những giá trị cần đếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3148402 27 0 vi \<emph\>Hạng\</emph\> đại diện mảng của các giá trị hạn chế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN10D71 0 vi Bạn tìm thấy một giới thiệu chung về các hàm Mảng ở đầu của trang này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3148981 28 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155904 219 0 vi Trong bảng theo đây, cột A liệt kê các giá trị đo chưa sắp xếp. Cột B chứa giới hạn trên bạn đã nhập cho các hàng, cho đó bạn muốn chia dữ liệu trong cột A. Tùy theo giới hạn được nhập vào ô B1, hàm FREQUENCY trả về số giá trị đã đo mà nhỏ hơn hay bằng với 5. Vì giới hạn trong B1 là 10, hàm FREQUENCY trả về kết quả thứ hai như số giá trị đã đo mà lớn hơn 5 và nhỏ hơn hay bằng với 10. Chuỗi bạn đã nhập vào B6 (« >25 ») chỉ cho mục đích tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155869 220 0 vi \<emph\>A\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149328 221 0 vi \<emph\>B\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152467 222 0 vi \<emph\>C\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154528 223 0 vi \<emph\>1\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149744 224 0 vi 12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3147309 225 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154199 226 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159218 227 0 vi \<emph\>2\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3153263 228 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3156201 229 0 vi 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3147552 230 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149174 231 0 vi \<emph\>3\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3151201 232 0 vi 24 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150245 233 0 vi 15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159194 234 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3146925 235 0 vi \<emph\>4\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154128 236 0 vi 11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3151067 237 0 vi 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3156033 238 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149298 239 0 vi \<emph\>5\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3151382 240 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155141 241 0 vi 25 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145213 242 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145268 243 0 vi \<emph\>6\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163724 244 0 vi 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3147132 245 0 vi >25 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3148903 246 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3151007 247 0 vi \<emph\>7\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3153294 248 0 vi 16 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3147284 249 0 vi \<emph\>8\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154914 250 0 vi 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154218 251 0 vi \<emph\>9\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3147226 252 0 vi 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149045 253 0 vi \<emph\>10\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155799 254 0 vi 16 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155076 255 0 vi \<emph\>11\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150217 256 0 vi 33 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150312 29 0 vi Chọn một phạm vi cột riêng lẻ vào đó cần nhập tần sô theo các giới hạn hạng. Bạn phải chọn một trường vượt quá hạn ngạch hạng đó. Trong mẫu thí dụ này, hãy chọn phạm vi C1:C6. Gọi hàm FREQUENCY trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Chọn phạm vi \<emph\>Dữ liệu\</emph\> (A1:A11), sau đó phạm vi \<emph\>Hạng\</emph\> vào đó bạn đá nhập các giới hạn hạng (B1:B6). Bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. Bạn sẽ thấy số đếm tần số trong phạm vi C1:C6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11269 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3151030 0 vi \<bookmark_value\>hàm MDETERM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3151030 31 0 vi MDETERM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154073 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MDET\"\>Trả về định thức của một mảng.\</ahelp\> Hàm này trả về một giá trị trong ô hiện tại; không cần xác định một phạm vi cho kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3156366 33 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3156380 34 0 vi MDETERM(Mảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150290 35 0 vi \<emph\>Mảng\</emph\> đại diện một mảng vuông trong đó xác định những định thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11035 0 vi Ở đầu của trang này, bạn có thể tìm thấy một giới thiệu chung về sử dụng các hàm Mảng như thế nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11333 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3151348 0 vi \<bookmark_value\>hàm MINVERSE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mảng ngược\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3151348 39 0 vi MINVERSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145569 40 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MINV\"\>Trả về mảng ngược.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3156072 41 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3156085 42 0 vi MINVERSE(Mảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3157849 43 0 vi \<emph\>Mảng\</emph\> đại diện một mảng vuông cần đảo ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN113EE 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3157868 44 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3149638 45 0 vi Lựa chọn một phạm vi vuông, sau đó chọn hàm MINVERSE. Chọn phạm vi kết xuất, chọn trường \<emph\>Mảng\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3148546 0 vi \<bookmark_value\>hàm MMULT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3148546 47 0 vi MMULT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3148518 48 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MMULT\"\>Tính tích mảng của hai mảng.\</ahelp\> Số cột của mảng 1 phải tương ứng với số hàng của mảng 2. Mảng vuông thì có cùng một số cột và hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3146767 49 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150798 50 0 vi MMULT(Mảng; Mảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3150812 51 0 vi \<emph\>Mảng\</emph\> trước đại diện mảng thứ nhất dùng trong tích mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152553 52 0 vi \<emph\>Mảng\</emph\> sau đại diện mảng thứ hai có cùng một số hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN114C3 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3152574 53 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3146826 54 0 vi Lựa chọn một phạm vi vuông. Chọn hàm MMULT. Chọn \<emph\>Mảng\</emph\> thứ nhất, sau đó chọn \<emph\>Mảng\</emph\> thứ hai. Dùng \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, đánh dấu hộp chọn \<emph\>Mảng\</emph\>. Bám nút \<emph\>OK\</emph\>. Mảng kết xuất sẽ xuất hiện trong phạm vi đã chọn đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3154970 0 vi \<bookmark_value\>hàm TRANSPOSE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3154970 56 0 vi TRANSPOSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155276 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MTRANS\"\>Chuyển vị các hàng và cột của một mảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3155294 58 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3153843 59 0 vi TRANSPOSE(Mảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3153857 60 0 vi \<emph\>Mảng\</emph\> đại diện mảng trên bảng tính mà cần phải được chuyển vị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN115A5 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3159352 61 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159366 62 0 vi Trong bảng tính, lựa chọn phạm vi trong đó mảng đã chuyển vị có thể xuất hiện. Nếu mảng gốc có n hàng và m cột, phạm vi đã chọn phải có ít nhất m hàng và n cột. Sau đó thì nhập trực tiếp công thức, lựa chọn mảng gốc, và bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Shift+Cmd+Enter \</caseinline\>\<defaultinline\>Shift+Ctrl+Enter\</defaultinline\>\</switchinline\>. Hoặc, nếu bạn đang sử dụng \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Mảng\</emph\>. Mảng đã chuyển vị sẽ xuất hiện trong phạm vi đích đã chọn, và được tự động bảo vệ chống thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3109846 0 vi \<bookmark_value\>hàm LINEST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3109846 64 0 vi LINEST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144733 65 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_RGP\"\>Trả về một bảng chứa các giá trị thống kê cho một đường thẳng phù hợp nhất với tập dữ liệu đã nhập.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3152825 66 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152839 67 0 vi LINEST(Dữ_liệu_Y; Dữ_liệu_X; Kiểu_tuyến_tính; Thống_kê) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152853 68 0 vi \<emph\>Dữ_liệu_Y\</emph\> Là một hàng riêng lẻ hoặc một khoảng theo cột chứa tọa độ y trong tập hợp các dữ liệu về điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154428 69 0 vi \<emph\>Dữ_liệu_X\</emph\> là một hàng lẻ hoặc một khoảng cột chứa tọa độ trục x. Nếu xác định \<emph\>data_X\</emph\> thì mặc định trục x sẽ nhận giá trị từ \<item type=\"literal\"\>1, 2, 3, ..., n\</item\>. Nếu có nhiều hơn một tập các biến, \<emph\>dữ_liệu_X\</emph\> có thể là một khoảng chứa các hàng và cột chỉ định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id0811200804502119 0 vi LINEST tìm đường thẳng có dạng \<item type=\"literal\"\>y = a + bx\</item\> phù hợp nhất với dữ liệu đã cho, sử dụng hồi quy tuyến tính (phương pháp "ít ô vuông nhất"). Với nhiều hơn một tập các biến, đường thẳng có dạng \<item type=\"literal\"\>y = a + b1x1 + b2x2 ... + bnxn\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154448 70 0 vi Nếu \<emph\>Loại_tuyến_tính\</emph\> là FALSE đường thẳng sẽ bắt buộc phải đi qua gốc (hằng số a bằng 0, đường thẳng có dạng y = bx). Nếu bỏ qua thì \<emph\>Loại_tuyến_tính\</emph\> sẽ mặc định có giá trị TRUE (đường thẳng không bắt buộc phải đi qua gốc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154142 71 0 vi nếu bỏ qua \<emph\>thống kê\</emph\> hoặc được điền giá trị FALSE chỉ có giá trị của hàng trên cùng của bảng thống kê sẽ được trả về. Nếu đặt là TRUE cả bảng sẽ được trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id0811200804502261 0 vi LINEST trả về một bảng (mảng) chứa các giá trị thống kê như ở bên dưới và bắt buộc phải được nhập dưới dạng một biểu thức mảng (như khi sử dụng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Return thay vì chỉ nhấn Enter). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11416 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN116C6 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3154162 72 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154176 73 0 vi Hàm này trả về một mảng, và được xử lý bằng cùng một cách với các hàm mảng khác. Hãy lựa chọn một phạm vi cho kết xuất, và chọn hàm. Chọn \<emph\> dữ liệu trục Y \</emph\>. Bạn cũng có thể nhập tham số khác. Bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155468 74 0 vi Kết quả được hệ thống trả về (nếu \<emph\>Thống Kê\</emph\> = 0), sẽ có ít nhất sự hiển thị dốc của đường hồi quy và điểm giao của nó và trục Y. Nếu \<emph\>Thống Kê\</emph\> không phải là 0 thì hiển thị kết quả khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3155491 75 0 vi Kết quả LINEST khác: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159291 76 0 vi Xem những mẫu thí dụ theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3157922 77 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3157945 78 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152486 79 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152509 80 0 vi D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152532 81 0 vi E 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3153431 82 0 vi F 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3153454 83 0 vi G 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3154995 84 0 vi \<emph\>1\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155021 85 0 vi \<item type=\"input\"\>x1\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155044 86 0 vi \<item type=\"input\"\>x2\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163734 87 0 vi \<item type=\"input\"\>y\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163766 88 0 vi \<item type=\"input\"\>LIN\</item\>\<item type=\"input\"\>EST giá trị\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145686 89 0 vi \<emph\>2\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145713 90 0 vi \<item type=\"input\"\>4\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145736 91 0 vi \<item type=\"input\"\>7\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159427 92 0 vi \<item type=\"input\"\>100\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159460 93 0 vi \<item type=\"input\"\>4,17\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159483 94 0 vi -\<item type=\"input\"\>3,48\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152381 95 0 vi \<item type=\"input\"\>82,33\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152408 96 0 vi \<emph\>3\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152435 97 0 vi \<item type=\"input\"\>5\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152458 98 0 vi \<item type=\"input\"\>9\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155652 99 0 vi \<item type=\"input\"\>105\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155684 100 0 vi \<item type=\"input\"\>5,46\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155707 101 0 vi \<item type=\"input\"\>10,96\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3155730 102 0 vi \<item type=\"input\"\>9,35\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159506 103 0 vi \<emph\>4\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159533 104 0 vi \<item type=\"input\"\>6\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159556 105 0 vi \<item type=\"input\"\>11\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159579 106 0 vi \<item type=\"input\"\>104\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3159611 107 0 vi \<item type=\"input\"\>0,87\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152606 108 0 vi \<item type=\"input\"\>5,06\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152629 109 0 vi \<item type=\"input\"\>#NA\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152655 110 0 vi \<emph\>5\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152682 111 0 vi \<item type=\"input\"\>7\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152705 112 0 vi \<item type=\"input\"\>12\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3152728 113 0 vi \<item type=\"input\"\>108\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144352 114 0 vi \<item type=\"input\"\>13,21\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144375 115 0 vi \<item type=\"input\"\>4\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144398 116 0 vi \<item type=\"input\"\>#NA\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144425 117 0 vi \<emph\>6\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144452 118 0 vi \<item type=\"input\"\>8\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144475 119 0 vi \<item type=\"input\"\>15\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144498 120 0 vi \<item type=\"input\"\>111\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158233 121 0 vi \<item type=\"input\"\>675,45\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158256 122 0 vi \<item type=\"input\"\>102,26\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158279 123 0 vi \<item type=\"input\"\>#NA\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158306 124 0 vi \<emph\>7\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158333 125 0 vi \<item type=\"input\"\>9\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158356 126 0 vi \<item type=\"input\"\>17\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158379 127 0 vi \<item type=\"input\"\>120\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144560 128 0 vi \<emph\>8\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144586 129 0 vi \<item type=\"input\"\>10\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144609 130 0 vi \<item type=\"input\"\>19\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144632 131 0 vi \<item type=\"input\"\>133\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144687 132 0 vi Cột A chứa vài giá trị X1, cột B chứa vài giá trị X2, và cột C chứa những giá trị Y. Bạn đã nhập các giá trị này vào bảng tính. Bạn đã thiết lập E2:G6 trên bảng tính và kích hoạt \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Để sử dụng hàm LINEST, bạn cần phải bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\> trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Sau đó thì chọn những giá trị theo đây trong bảng tính (hoặc nhập chúng dùng bàn phím): 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158020 133 0 vi \<emph\>Dữ_liệu_Y\</emph\> là C2:C8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158039 134 0 vi \<emph\>Dữ_liệu_Y\</emph\> là A2:B8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158058 135 0 vi Cả hai biến \<emph\>Kiểu_tuyến_tính\</emph\> và \<emph\>Thống_kê\</emph\> đều được đặt thành 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158084 136 0 vi Một khi bạn bấm nút \<emph\>OK\</emph\>, $[officename] Calc sẽ điền mẫu thí dụ trên bằng những giá trị LINEST, như được hiển thị trong ví dụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158106 137 0 vi Công thức trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\> thì tương ứng với mỗi ô của mảng LINEST array \<item type=\"input\"\>{=LINEST(C2:C8;A2:B8;1;1)}\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158128 138 0 vi \<emph\>Đây đại diện những giá trị LINEST đã tính:\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3158146 0 vi \<bookmark_value\>dốc, xem thêm đường hồi quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường hồi quy;hàm LINEST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158146 139 0 vi E2 và F2: Dốc m của đường hồi quy « y=b+m*x » cho các giá trị x1 và x2. Các giá trị đưa ra theo thứ tự ngược, tức là dốc cho x2 trong E2, và dốc cho x1 trong F2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158184 140 0 vi G2: điểm giao b với trục y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3158204 0 vi \<bookmark_value\>lỗi tiêu chuẩn;hàm mảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3158204 141 0 vi E3 và F3: Lỗi tiêu chuẩn của giá trị dốc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145845 142 0 vi G3: lỗi tiêu chuẩn của phần bị chắn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3145859 0 vi \<bookmark_value\>phép tính RSQ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145859 143 0 vi E4: RSQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145880 144 0 vi F4: lỗi tiêu chuẩn của hồi quy được tính cho giá trị Y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145894 145 0 vi E5: giá trị F từ sự phân tích phương sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145915 146 0 vi F5: bậc tự do từ sự phân tích phương sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145937 147 0 vi E6: tổng sự lệch bình phương của những giá trị Y đã ước lượng từ số trung bình tuyến tính của chúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145952 148 0 vi F6: tổng sự lệch bình phương của giá trị Y đã ước lượng từ những giá trị Y đã cho. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B04 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id1596728 0 vi \<bookmark_value\>hàm LOGEST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3146009 150 0 vi LOGEST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3146037 151 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_RKP\"\>Hàm này tính sự điều chỉnh dữ liệu đã nhập dưới dạng một đường cong hồi quy theo luật số mũ (y=b*m^x).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3146056 152 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163123 153 0 vi LOGEST(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX; Kiểu_hàm; Thống_kê) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163137 154 0 vi \<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> đại diện mảng Dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163155 155 0 vi \<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng Dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163174 156 0 vi \<emph\>Kiểu_hàm\</emph\> (tùy chọn): nếu kiểu hàm là 0 thì tính hàm theo dạng « y = m^x »; không thì tính hàm dạng « y = b*m^x ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163196 157 0 vi \<emph\>Thống_kê\</emph\> (tùy chọn): nếu thống kê là 0, thì chỉ tính hệ số hồi quy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN118F7 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11BC3 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3163216 158 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163230 159 0 vi Xem LINEST. Tuy nhiên, không có tổng số bình phương sẽ được trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3163286 0 vi \<bookmark_value\>hàm SUMPRODUCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích vô hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích trong\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3163286 161 0 vi SUMPRODUCT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163314 162 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMENPRODUKT\"\>Nhân với nhau các phần tử tương ứng trong những mảng đã cho, sau đó trả về tổng số các tích đó..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3163334 163 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163347 164 0 vi SUMPRODUCT(Mảng1; Mảng2...Mảng30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163362 165 0 vi \<emph\>Mảng1; Mảng2...Mảng30\</emph\> đại diện những mảng chứa các phần tử tương ứng cần nhân với nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B19 0 vi Ít nhất một mảng phải thuộc về danh sách các đối số. Đưa ra chỉ một mảng thì cộng lại tất cả các phần tử mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B1C 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B2F 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B35 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B3B 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B41 0 vi D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B48 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B4E 0 vi \<item type=\"input\"\>2\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B54 0 vi \<item type=\"input\"\>3\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B5A 0 vi \<item type=\"input\"\>4\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B60 0 vi \<item type=\"input\"\>5\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B67 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B6D 0 vi \<item type=\"input\"\>6\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B73 0 vi \<item type=\"input\"\>7\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B79 0 vi \<item type=\"input\"\>8\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B7F 0 vi \<item type=\"input\"\>9\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B86 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B8C 0 vi \<item type=\"input\"\>10\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B92 0 vi \<item type=\"input\"\>11\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B98 0 vi \<item type=\"input\"\>12\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11B9E 0 vi \<item type=\"input\"\>13\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11BA1 0 vi \<item type=\"input\"\>=SUMPRODUCT(A1:B3;C1:D3)\</item\> trả về 397. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11BA4 0 vi Phép tính: A1*C1 + B1*D1 + A2*C2 + B2*D2 + A3*C3 + B3*D3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11BA7 0 vi Bạn có thể sử dụng hàm SUMPRODUCT để tính tích vô hướng hai véc-tơ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11BBC 0 vi Hàm SUMPRODUCT trả về một số riêng lẻ; không cần nhập hàm dưới dạng một hàm mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11C91 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3144842 0 vi \<bookmark_value\>hàm SUMX2MY2\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3144842 169 0 vi SUMX2MY2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144871 170 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEX2MY2\"\>Trả về tổng hiệu của các bình phương của những giá trị tương ứng trong hai mảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3144889 171 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144903 172 0 vi SUMX2MY2(MảngX; MảngY) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144916 173 0 vi \<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ nhất có các phần tử cần bình phương và cộng lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3144936 174 0 vi \<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ hai có các phần tử cần bình phương và trừ lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11D6B 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3145026 0 vi \<bookmark_value\>hàm SUMX2PY2\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3145026 178 0 vi SUMX2PY2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3145055 179 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEX2PY2\"\>Trả về tổng tổng bình phương các giá trị tương ứng trong hai mảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3163390 180 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163404 181 0 vi SUMX2PY2(MảngX; MảngY) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163417 182 0 vi \<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ nhất có các đối số cần bình phương và cộng lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163437 183 0 vi \<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ hai có các phần tử cần bình phương và trừ lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11E45 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3163527 0 vi \<bookmark_value\>hàm SUMXMY2\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3163527 187 0 vi SUMXMY2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163556 188 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEXMY2\"\>Cộng lại bình phương của phương sai giữa các giá trị tương ứng trong hai mảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3163574 189 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163588 190 0 vi SUMXMY2(MảngX; MảngY) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163601 191 0 vi \<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ nhất có các phần tử cần bình phương và trừ lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3163621 192 0 vi \<emph\>MảngY\</emph\> đại diện mảng thứ hai có các phần tử cần bình phương và trừ lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11F1F 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3166062 0 vi \<bookmark_value\>hàm TREND\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3166062 196 0 vi TREND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166091 197 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TREND\"\>Trả về các giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3166109 198 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166122 199 0 vi TREND(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX; Dữ_liệuX_Mới; Kiểu_tuyến_tính) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166137 200 0 vi \<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> đại diện mảng Dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166156 201 0 vi \<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng Dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166176 202 0 vi \<emph\>Dữ_liệuX_Mới\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng của các dữ liệu X, mà được dùng để tính lại các giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166196 203 0 vi \<emph\>Kiểu_tuyến_tính\</emph\> (tùy chọn): nếu kiểu tuyến tính là 0, thì các đường sẽ được tính qua gốc (0,0). Không thì cũng tính các đường theo khoảng bù. Mặc định là kiểu tuyến tính <> 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11D2F 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN12019 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3166231 204 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166245 205 0 vi Lựa chọn một phạm vi bảng tính trong đó dữ liệu xu hướng sẽ xuất hiện. Chọn hàm. Nhập dữ liệu kết xuất, hoặc lựa chọn nó bằng con chuột. Đánh dấu trường \<emph\>Mảng\</emph\>. Bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. Hàm hiển thị dữ liệu xu hướng được tính từ dữ liệu kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help bm_id3166317 0 vi \<bookmark_value\>hàm GROWTH\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xu hướng theo luật số mũ trong mảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3166317 207 0 vi GROWTH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166346 208 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIATION\"\>Tính các điểm của một xu hướng theo luật số mũ trong một mảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3166364 209 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166377 210 0 vi GROWTH(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX; Dữ_liệuX_mới; Kiểu_hàm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166392 211 0 vi \<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> đại diện mạng Dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3166411 212 0 vi \<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng Dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3173797 213 0 vi \<emph\>Dữ_liệuX_mới;\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng dữ liệu X, trong đó các giá trị được tính lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3173817 214 0 vi \<emph\>Kiểu_hàm\</emph\> (tùy chọn): nếu kiểu hàm là 0, thì tính các hàm dạng « y = m^x ». Không thì tính các hàm dạng « y = b*m^x ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN11DFD 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_idN12113 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help hd_id3173839 215 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060107.xhp 0 help par_id3173852 216 0 vi Hàm này trả về một mảng và được xử lý bằng cùng một cách với các hàm mảng khác. Hãy lựa chọn một phạm vi trong đó bạn muốn kết quả xuất hiện, sau đó chọn hàm. Chọn Dữ_liệuY. Nhập tham số khác nào, đánh dấu \<emph\>Mảng\</emph\> rồi bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140400.xhp 0 help tit 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140400.xhp 0 help hd_id3153896 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02140400.xhp\" name=\"Trái\"\>Trái\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140400.xhp 0 help par_id3150793 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FillLeft\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung các ô ngoài cùng bên phải vào các ô khác trong cùng phạm vi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140400.xhp 0 help par_id3156280 3 0 vi Nếu phạm vi được chọn chỉ có 1 hàng, nội dung của ô ngoài cùng bên phải sẽ được chép sang các ô khác. Nếu có nhiều hàng, các ô ngoài cùng bên phải sẽ được chép sang các ô bên trái chúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help tit 0 vi Văn bản sang Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help bm_id8004394 0 vi \<bookmark_value\>văn bản sang cột\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help hd_id2300180 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/text2columns.xhp\"\>Văn bản sang Cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id655232 0 vi \<variable id=\"text2columns\"\>Chức năng này mở hộp thoại \<emph\>Văn bản sang Cột\</emph\>, trong đó bạn nhập thiết lập để mở rộng nội dung của mỗi ô đã chọn ra nhiều ô. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help hd_id9599597 0 vi Để mở rộng nội dung ô ra nhiều ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id2021546 0 vi Bạn có khả năng mở rộng ô chứa các giá trị định giới bằng dấu phẩy (CSV) ra nhiều ô cùng hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id2623981 0 vi Ví dụ, ô A1 chứa những giá trị định giới bằng dấu phẩu \<item type=\"literal\"\>1,2,3,4\</item\>, và ô A2 chứa chuỗi văn bản \<item type=\"literal\"\>A,B,C,D\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id7242042 0 vi Hãy lựa chọn (những) ô bạn muốn mở rộng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id6999420 0 vi Chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Văn bản sang Cột\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id6334116 0 vi Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Văn bản sang Cột\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id9276406 0 vi Hãy bật những tùy chọn phân cách thích hợp. Ô xem thử hiển thị nội dung ô hiện thời được chuyển dạng sang nhiều ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id8523819 0 vi Bạn có thể lựa chọn một chiều rộng trường, sau đó nhấn vào thước đo trong ô xem thử để đặt các vị trí phân cách ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id1517380 0 vi Bạn có thể lựa chọn hay nhập ký tự phân cách để xác định vị trí của mỗi điểm ngắt. Ký tự phân cách bị gỡ bỏ khỏi nội dung ô kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\text2columns.xhp 0 help par_id7110812 0 vi Trong mẫu thí dụ, bạn đặt dấu phẩy là ký tự phân cách. Hai ô A1 và B1 sẽ được mở rộng ra bốn ô. A1 chứa 1, A2 chứa 2, v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030200.xhp 0 help tit 0 vi Bề cao hàng tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030200.xhp 0 help bm_id3148491 0 vi \<bookmark_value\>trang tính; bề cao hàng tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; bề cao tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bề cao hàng tối ưu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030200.xhp 0 help hd_id3148491 1 0 vi Bề cao hàng tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030200.xhp 0 help par_id3154758 2 0 vi \<variable id=\"optitext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalRowHeight\"\>Xác định chiều cao hàng tối ưu cho những hàng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Chiều cao hàng tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ phông chữ của ký tự lớn nhất trên hàng đó. Bạn có thể sử dụng các \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030200.xhp 0 help hd_id3154908 3 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030200.xhp 0 help par_id3151044 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:METRICFIELD:RID_SCDLG_ROW_OPT:ED_VALUE\"\>Đặt thêm khoảng cách giữa ký tự lớn nhất trên một hàng và các biên giới của ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030200.xhp 0 help hd_id3150439 5 0 vi Giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030200.xhp 0 help par_id3146984 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ROW_OPT:BTN_DEFVAL\"\>Phục hồi giá trị mặc định cho chiều cao hàng tối ưu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Bảng Tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3148522 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; bảng tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3148522 1 0 vi Hàm Bảng Tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3144508 2 0 vi \<variable id=\"tabelletext\"\>Phần này chứa mô tả về các hàm \<emph\>Bảng tính\</emph\>, cùng với mẫu thí dụ. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3146968 0 vi \<bookmark_value\>hàm ADDRESS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3146968 3 0 vi ADDRESS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3155762 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ADRESSE\"\>Trả về một địa chỉ ô (tham chiếu) dạng văn bản, tùy theo các số thứ tự hàng/cột đã ghi rõ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể quyết định có nên đọc địa chỉ dưới dạng một địa chỉ tuyệt đối (v.d. $A$1), hoặc dưới dạng một địa chỉ tương đối (A1), hoặc dưới dạng hỗn hợp (A$1 hay $A1). Cũng có thể ghi rõ tên của trang tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id1027200802301348 0 vi Để hỗ trợ cho việc dùng chung, cả hai hàm ADDRESS và INDIRECT đều hỗ trợ một tham số tùy chọn cho phép xác lập xem địa chỉ sẽ được điền dưới dạng hay R1C1 hay là kiểu A1 thường dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id1027200802301445 0 vi Trong hàm ADDRESS, tham số này được đưa vào tại vị trí thứ tư, chuyển tham số tùy chọn tên của bảng sang vị trí thứ năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id102720080230153 0 vi Trong hàm INDIRECT, tham số trên được thêm vào tại vị trí số hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id102720080230151 0 vi Trong cả hai hàm, nếu như tham số có giá trị 0 thì kiểu kí hiệu địa chỉ R1C1 sẽ được sử dụng, còn nếu như tham số không xuất hiện hay có giá trị khác 0 thì kiểu kí hiệu A1 sẽ được sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id1027200802301556 0 vi Trong trường hợp kí hiệu R1C1, hàm ADDRESS trả về chuỗi địa chỉ sử dụng dấu chấm than '!' làm kí hiệu phân cách tên bảng, còn hàm INDIRECT coi dấu chấm than có tác dụng như trên. Cả hai hàm vẫn sử dụng dấu chấm '.' để phân cách tên bảng với kiểu kí hiệu A1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id1027200802301521 0 vi Khi mở các tài liệu trong định dạng ODF 1.0/1.1, hàm ADDRESS thường sử dụng vị trí thứ tư cho tên bảng sẽ chuyển sang vị trí thứ năm. Một tham số với với giá trị 1 sẽ được thêm vào vị trí thứ tư thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id1027200802301650 0 vi Khi lưu một tài liệu theo định dạng ODF 1.0/1.1, nếu hàm ADDRESS có tham số thứ 4, tham số đó sẽ bị gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id102720080230162 0 vi Không nên lưu bảng tính theo định dạng cũ ODF 1.0/1.1 nếu như tham số thứ tư của hàm ADDRESS có giá trị là 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id1027200802301756 0 vi Hàm INDIRECT sẽ được lưu mà không chuyển sang dạng của ODF 1.0/1.1. Nếu tham số thứ hai có mặt, các phiên bản của của Calc sẽ báo lỗi cho hàm đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3151196 5 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154707 6 0 vi ADDRESS(Hàng; Cột; Kiểu; A1; "Trang") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3147505 7 0 vi \<emph\>Hàng\</emph\> đại diện số thứ tự hàng cho tham chiếu ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3145323 8 0 vi \<emph\>Cột\</emph\> đại diện số thứ tự cột cho tham chiếu ô (số, không phải chữ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153074 9 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> xác định kiểu tham chiếu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153298 10 0 vi 1: tuyệt đối ($A$1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150431 11 0 vi 2: kiểu tham chiếu hàng là tuyệt đối; tham chiếu cột là tương đối (A$1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3146096 12 0 vi 3: hàng (tương đối); cột (tuyệt đối) ($A1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153334 13 0 vi 4: tương đối (A1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id1027200802465915 0 vi \<emph\>A1\</emph\> (optional) - nếu có giá trị là 0 thì kiểu kí hiệu R1C1 sẽ được sử dụng, trái lại nếu như tham số này không có mặt hoặc có giá trị khác 0 thì kiểu kí hiệu A1 sẽ được sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153962 14 0 vi \<emph\>Trang\</emph\> đại diện tên của trang tính. Nó phải nằm giữa dấu nháy kép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3147299 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3148744 16 0 vi \<item type=\"input\"\>=ADDRESS(1;1;2;"Trang2")\</item\> trả về « Trang2.A$1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3159260 17 0 vi Nếu ô A1 trong trang tính 2 chứa giá trị \<item type=\"input\"\>-6\</item\>, bạn có thể tham chiếu gián tiếp đến ô đã tham chiếu dùng một hàm trong B2, bằng cách nhập công thức \<item type=\"input\"\>=ABS(INDIRECT(B2))\</item\>. Kết quả là giá trị tuyệt đối của tham chiếu ô được ghi rõ trong B2, mà trong trường hợp này là 6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3150372 0 vi \<bookmark_value\>hàm AREAS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3150372 19 0 vi AREAS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150036 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_BEREICHE\"\>Trả về số phạm vi riêng thuộc về một phạm vi đa mục.\</ahelp\> Một phạm vi có thể chứa nhiều ô kề nhau, hay một ô riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id061020090307073 0 vi Hàm này nhận một đối số duy nhất. Nếu có nhiều vùng, bạn phải bao chúng trong ngoặc đơn bổ sung. Nhiều vùng có thể được nhập bằng cách sử dụng dấu chấm phẩy (;) để chia tách, nhưng sẽ được chuyển đổi tự động sang toán tử dấu ngã (~). Dấu ngã được sử dụng để nối các vùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3145222 21 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3155907 22 0 vi AREAS(Tham_chiếu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153118 23 0 vi \<emph\>Tham_chiếu\</emph\> đại diện tham chiếu đến một ô hay phạm vi các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3148891 24 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149946 25 0 vi \<item type=\"input\"\>=AREAS((A1:B3;F2;G1))\</item\> trả về 3, vì nó là một tham chiếu tới 3 ô hoặc vùng. Sau khi nhập nó được chuyển thành =AREAS((A1:B3~F2~G1)). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3146820 26 0 vi \<item type=\"input\"\>=AREAS(All)\</item\> trả về 1 nếu bạn đã xác định một vùng tên « Tất cả » dưới \<emph\>Dữ liệu > Xác định Phạm vi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3148727 0 vi \<bookmark_value\>hàm DDE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3148727 28 0 vi DDE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149434 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DDE\"\>Trả về kết quả của một liên kết dựa vào DDE.\</ahelp\> Nếu nội dung của phạm vi hay phần đã liên kết còn thay đổi, thì giá trị đã trả về sẽ cũng thay đổi. Bạn cần phải nạp lại bảng tính hoặc chọn lệnh trình đơn \<emph\>Sửa - Liên kết\</emph\> để thấy các liên kết đã cập nhật. Không cho phép liên kết đa nền tảng, v.d. liên kết từ một bản cài đặt \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> chạy từ một máy Windows đến một tài liệu được tạo trên một máy Linux. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3150700 30 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3148886 31 0 vi DDE("Phục_vụ"; "Tập_tin"; "Phạm_vi"; Chế_độ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154842 32 0 vi \<emph\>Máy chủ\</emph\> là tên của máy chủ ứng dụng. Các ứng dụng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> có tên máy chủ là "Soffice". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153034 33 0 vi \<emph\>Tập_tin\</emph\> là tên tập tin hoàn toàn, gồm có đặc tả đường dẫn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3147472 34 0 vi \<emph\>Phạm_vi\</emph\> là vùng chứa dữ liệu cần ước tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3152773 184 0 vi \<emph\>Chế_độ\</emph\> là một tham số còn tùy chọn mà điều khiển phương pháp theo đó máy chủ DDE chuyển đổi dữ liệu sang số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154383 185 0 vi \<emph\>Mode\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3145146 186 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154558 187 0 vi 0 hay thiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3145596 188 0 vi Định dạng số từ kiểu dáng ô « Mặc định » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3152785 189 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154380 190 0 vi Dữ liệu lúc nào cũng được đọc theo định dạng tiêu chuẩn cho tiếng Anh Mỹ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150279 191 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153775 192 0 vi Dữ liệu được lấy dạng văn bản; không chuyển đổi sang số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3149546 35 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3148734 36 0 vi \<item type=\"input\"\>=DDE("soffice";"c:\\office\\document\\data1.sxc";"trang1.A1")\</item\> thì đọc nội dung của ô A1 trên Trang 1 của bảng tính \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc « data1.sxc ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153081 37 0 vi \<item type=\"input\"\>=DDE("soffice";"c:\\office\\document\\motto.sxw";"Tôn chỉ của hôm nay")\</item\> thì trả về một tôn chỉ trong ô chứa công thức này. Trước tiên, bạn cần phải nhập một dòng vào tài liệu « motto.sxw » chứa câu nói đã muốn, sau đó xác định nó làm dòng đầu của một phần tên \<item type=\"literal\"\>Tôn chỉ của Hôm nay\</item\> (trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer dưới \<emph\>Chèn > Phần\</emph\>). Nếu tôn chỉ được sửa đổi (và lưu lại) trong tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer, tôn chỉ được cập nhật trong tất cả các ô \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc trong đó liên kết DDE này được xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3153114 0 vi \<bookmark_value\>hàm ERRORTYPE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3153114 38 0 vi ERRORTYPE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3148568 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FEHLERTYP\"\>Trả về số tương ứng với một \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"giá trị lỗi\"\>giá trị lỗi\</link\> xảy ra trong một ô khác.\</ahelp\> Với sự giúp của số này, bạn có thể tạo một thông điệp lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149877 40 0 vi \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\> hiển thị mã lỗi đã xác định sẵn từ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> nếu bạn nhấn vào ô chứa lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3154327 41 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3151322 42 0 vi ERRORTYPE(Tham_chiếu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150132 43 0 vi \<emph\>Tham_chiếu\</emph\> chứa địa chỉ cua ô trong đó lỗi xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3145248 44 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3146904 45 0 vi Nếu ô A1 hiển thị « Err:518 », hàm \<item type=\"input\"\>=ERRORTYPE(A1)\</item\> trả về số 518. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3151221 0 vi \<bookmark_value\>hàm INDEX\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3151221 47 0 vi INDEX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150268 48 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_INDEX\"\>Hàm INDEX trả về một phạm vi phụ, được xác định theo số thứ tự hàng/cột, hay một chỉ số phạm vi còn tùy chọn. Phụ thuộc vào ngữ cảnh, hàm INDEX trả về một tham chiếu hay nội dung.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3156063 49 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149007 50 0 vi INDEX(Tham_chiếu; Hàng; Cột; Phạm_vi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153260 51 0 vi \<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là một tham chiếu, được nhập hoặc một cách trực tiếp hoặc bằng cách ghi rõ một tên phạm vi. Nếu tham chiếu chứa nhiều phạm vi, bạn cần phải đặt tên của tham chiếu hay phạm vi giữa dấu ngoặc đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3145302 52 0 vi \<emph\>Hàng\</emph\> (tùy chọn) đại diện chỉ số hàng của phạm vi tham chiếu, cho đó cần trả về một giá trị. Trong trường hợp 0 (không có hàng cụ thể), trả về tất cả các hàng đã tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154628 53 0 vi \<emph\>Cột\</emph\> (tùy chọn) đại diện chỉ số cột của phạm vi tham chiếu, cho đó cần trả về một giá trị. Trong trường hợp 0 (không có cột cụ thể), trả về tất cả các cột đã tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3155514 54 0 vi \<emph\>Phạm_vi\</emph\> (tùy chọn) đại diện chỉ số của phạm vi phụ, nế tham chiếu đện một phạm vi đa mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3145264 55 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3159112 56 0 vi \<item type=\"input\"\>=INDEX(Prices;4;1)\</item\> trả về giá trị từ hàng 4, cột 1 của phạm vi cơ sở dữ liệu được xác định dưới \<emph\>Dữ liệu > Xác định\</emph\> như là \<emph\>Giá\</emph\> (Prices). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150691 57 0 vi \<item type=\"input\"\>=INDEX(SumX;4;1)\</item\> trả về giá trị từ phạm vi \<emph\>SumX\</emph\> trong hàng 4, cột 1 như được xác định dưới \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id4109012 0 vi \<item type=\"input\"\>=INDEX(A1:B6;1)\</item\> trả về một tham chiếu đến hàng đầu tiên của khối A1:B6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id9272133 0 vi \<item type=\"input\"\>=INDEX(A1:B6;0;1)\</item\> trả về một tham chiếu đến cột đầu tiên của khối A1:B6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3158419 58 0 vi \<item type=\"input\"\>=INDEX((multi);4;1)\</item\> ngụ ý giá trị được chứa trong hàng 4, cột 1 của phạm vi (đa mục), tên của đó bạn đã đặt dưới \<emph\>Chèn > Tên > Đặt\</emph\> như là \<emph\>đa\</emph\> (multi). Phạm vi đa mục có thể chứa vài phạm vi hình chữ nhật khác nhau, mỗi phạm vi có một hàng 4, cột 1. Sau đó, nếu bạn muốn gọi khối thứ hai của phạm vi đa mục này, gõ số \<item type=\"input\"\>2\</item\> làm tham số \<emph\>phạm vi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3148595 59 0 vi \<item type=\"input\"\>=INDEX(A1:B6;1;1)\</item\> ngụ ý giá trị ở góc trên, bên trái của phạm vi A1:B6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id9960020 0 vi \<item type=\"input\"\>=INDEX((multi);0;0;2)\</item\> trả về một tham chiếu đến phạm vi thứ hai của phạm vi đa mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3153181 0 vi \<bookmark_value\>hàm INDIRECT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3153181 62 0 vi INDIRECT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3147169 63 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_INDIREKT\"\>Trả về \<emph\>tham chiếu\</emph\> được một chuỗi văn bản ghi rõ.\</ahelp\> Hàm này cũng có thể được dùng để trả về vùng của một chuỗi tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3153717 64 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149824 65 0 vi INDIRECT(Tham_chiếu; A1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154317 66 0 vi \<emph\>Tham_chiếu\</emph\> đại diện một tham chiếu đến một ô hay vùng (theo dạng văn bản) cho đó cần trả về nội dung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id1027200802470312 0 vi \<emph\>A1\</emph\> (optional) - nếu có giá trị là 0 thì kiểu kí hiệu R1C1 sẽ được sử dụng, trái lại nếu như tham số này không có mặt hoặc có giá trị khác 0 thì kiểu kí hiệu A1 sẽ được sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN10CAE 0 vi Nếu bạn mở một bảng tính Excel mà dùng địa chỉ gián tiếp được tính từ hàm chuỗi, các địa chỉ bảng đó sẽ không được tự động đọc. Ví dụ, địa chỉ Excel trong INDIRECT("filename!sheetname"&B1) không được chuyển đổi sang địa chỉ Calc trong INDIRECT("filename.sheetname"&B1). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3150389 67 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150608 68 0 vi \<item type=\"input\"\>=INDIRECT(A1)\</item\> bằng với 100 nếu ô A1 chứa C108 làm tham chiếu và C108 chứa giá trị \<item type=\"input\"\>100\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3083286 181 0 vi \<item type=\"input\"\>=SUM(INDIRECT("a1:" & ADDRESS(1;3)))\</item\> cộng lại tất cả các ô trong vùng từ A1 đến ô có địa chỉ được xác định bởi hàng 1, cột 3. Vì thế cộng lại vùng A1:C3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3154818 0 vi \<bookmark_value\>hàm COLUMN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3154818 70 0 vi COLUMN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149711 193 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SPALTE\"\>Trả về số thứ tự cột của một tham chiếu ô.\</ahelp\> Nếu tham chiếu là một ô, thì trả về số thứ tự cột của ô đó ; nếu tham số là một vùng ô, thì số cột tương ứng sẽ được trả về theo một \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#wasmatrix\" name=\"mảng\"\>mảng\</link\> nếu công thức được nhập vào \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#somatrixformel\" name=\"như một công thức mảng\"\>như một công thức mảng\</link\>. Nếu hàm COLUMN với một tham số tham chiếu vùng không phải được dùng cho một công thức mảng, thì quyết định chỉ số thứ tự cột của ô thứ nhất bên trong vùng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3149283 72 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149447 73 0 vi COLUMN(Tham_chiếu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3156310 74 0 vi \<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là tham chiếu đến một ô hay vùng ô có số thứ tự cột đầu tiên cần tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3155837 194 0 vi Không nhập tham chiếu thì tìm số thứ tự cột của ô chứa công thức. \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc tự động đặt tham chiếu thành ô hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3152932 75 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3147571 76 0 vi \<item type=\"input\"\>=COLUMN(A1)\</item\> bằng với 1. Cột A là cột đầu tiên của bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3147079 77 0 vi \<item type=\"input\"\>=COLUMN(C3:E3)\</item\> bằng với 3. Cột C là cột thứ ba của bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3146861 195 0 vi \<item type=\"input\"\>=COLUMN(D3:G10)\</item\> trả về 4 vì cột D là cột thứ tư của bảng, và hàm COLUMN không được dùng làm công thức mảng. (Trong trường hợp này, giá trị thứ nhất của mảng lúc nào cũng được dùng làm kết quả.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3156320 196 0 vi Hai công thức \<item type=\"input\"\>{=COLUMN(B2:B7)}\</item\> và \<item type=\"input\"\>=COLUMN(B2:B7)\</item\> đều trả về 2 vì tham chiếu chỉ chứa cột B làm cột thứ hai của bảng. Vì vùng cột đơn chỉ có một số thứ tự cột, không phân biệt giữa công thức bình thường và công thức dạng công thức mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150872 197 0 vi \<item type=\"input\"\>=COLUMN()\</item\> trả về 3 nếu công thức được nhập vào cột C. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153277 198 0 vi \<item type=\"input\"\>{=COLUMN(Chó)}\</item\> trả về mảng hàng đơn (3, 4) nếu con « Chó » là vùng đặt tên (C1:D3). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3154643 0 vi \<bookmark_value\>hàm COLUMNS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3154643 79 0 vi COLUMNS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3151182 80 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SPALTEN\"\>Trả về số các cột có trong tham chiếu đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3149141 81 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154047 82 0 vi COLUMNS(Mảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154745 83 0 vi \<emph\>Mảng\</emph\> là tham chiếu đến một phạm vi các ô có tổng số cột cần tìm. Đối số cũng có thể là một ô riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3153622 84 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149577 200 0 vi \<item type=\"input\"\>=COLUMNS(B5)\</item\> trả về 1 vì một ô chỉ chứa một cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3145649 85 0 vi \<item type=\"input\"\>=COLUMNS(A1:C5)\</item\> bằng với 3. Tham chiếu chứa ba cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3155846 201 0 vi \<item type=\"input\"\>=COLUMNS(Chó)\</item\> trả về 2 nếu con \<item type=\"literal\"\>Chó\</item\> là phạm vi đặt tên (C1:D3). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3153152 0 vi \<bookmark_value\>chức năng tìm kiếm theo chiều dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm VLOOKUP\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3153152 87 0 vi VLOOKUP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149984 88 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SVERWEIS\"\>Tìm kiếm theo chiều dọc với tham chiếu đến các ô kề nhau bên phải.\</ahelp\> Hàm này kiểm tra nếu một giá trị nào đó được chứa trong cột đầu của một mảng. Hàm thì trả về giá trị trên cùng hàng của cột có tên đặt bởi \<item type=\"literal\"\>Index\</item\> (chỉ số). Nếu tham số \<item type=\"literal\"\>SortOrder\</item\> (thứ tự sắp xếp) bị bỏ sót hay đặt thành TRUE (Đúng) hay số một, thì giả sử dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong trường hợp này, nếu không tìm thấy \<item type=\"literal\"\>SearchCriterion\</item\> (tiêu chuẩn tìm kiếm) chính xác, trả về giá trị cuối cùng mà nhỏ hơn tiêu chuẩn đó. Nếu \<item type=\"literal\"\>SortOrder\</item\> được đặt thành FALSE (Sai) hay số không, thì phải tìm mục tương ứng chính xác, không thì kết quả là thông điệp lỗi \<emph\>Lỗi: Giá trị không tồn tại\</emph\>. Do đó khi có giá trị số không, dữ liệu không cần được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3146898 89 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150156 90 0 vi =VLOOKUP(Tiêu_chuẩn_tìm; Mảng; Chỉ_số; Thứ_tự_sắp_xếp) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149289 91 0 vi \<emph\>Tiêu_chuẩn_tìm\</emph\> là giá trị được tìm trong cột đầu của mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153884 92 0 vi \<emph\>Mảng\</emph\> là tham chiếu, mà phải trải ra ít nhất hai cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3156005 93 0 vi \<emph\>Chỉ_số\</emph\> là số thứ tự của cột trong mảng mà chứa giá trị cần trả về. Cột đầu có số thứ tự 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3151208 94 0 vi \<emph\>Thứ_tự_sắp_xếp\</emph\> là một tham số tùy chọn chỉ ra liệu cột đầu trong mảng có được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay không. Nhập hoặc giá trị lôgic FALSE (Sai) hoặc số không nếu cột đầu không phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Các cột đã sắp xếp thì được tìm kiếm rất nhanh hơn, và hàm luôn luôn trả về giá trị, thậm chí nếu giá trị tìm không có giá trị tương ứng chính xác nếu nó nằm giữa giá trị đầu và giá trị cuối của danh sách được sắp xếp. Trong danh sách không sắp xếp, giá trị tìm kiếm phải phù hợp chính xác. Nếu không hàm sẽ trả về thông điệp này: \<emph\>Lỗi: Giá trị không tồn tại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3147487 95 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154129 96 0 vi Bạn muốn nhập vào ô A1 số thứ tự của một món ăn nào đó trong thực đơn (trong tiệm ăn), và tên của món ăn đó sẽ xuất hiện ngay lập tức dạng chuỗi văn bản trong ô bên cạnh (B1). Sự gán Số sang Tên được chứa trong mảng D1:E100. D1 chứa \<item type=\"input\"\>100\</item\>, E1 chứa tên \<item type=\"input\"\>Xúp Rau\</item\>, vân vân, đối với 100 mục trong thực đơn. Các số trong cột D được sắp xếp theo thứ tự tăng dần; do đó không cần dùng tham số \<item type=\"literal\"\>Thứ_tự_sắp_xếp\</item\> còn tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3145663 97 0 vi Hãy nhập vào ô B1 công thức này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3151172 98 0 vi \<item type=\"input\"\>=VLOOKUP(A1;D1:E100;2)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149200 99 0 vi Một khi bạn nhập một số vào ô A1, ô B1 sẽ hiển thị chuỗi văn bản tương ứng được chứa trong cột thứ hai của tham chiếu D1:E100. Nhập một số không tồn tại thì hiển thị chuỗi văn bản có số kế tiếp, về hướng xuống. Để ngăn cản trường hợp này, nhập FALSE (Sai) làm tham số cuối cùng trong công thức, để tạo một thông điệp lỗi khi một số không tồn tại được nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3153905 0 vi \<bookmark_value\>số thứ tự trang tính; tra cứu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SHEET\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3153905 215 0 vi SHEET 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150309 216 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TABELLE\"\>Trả về số thứ tự trang tính của một tham chiếu hay chuỗi đại diện một tên trang tính.\</ahelp\> Nếu bạn không nhập vào tham số thì kết quả là số thứ tự trang tính của bảng tính chứa công thức đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3148564 217 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153095 218 0 vi SHEET(Tham_chiếu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154588 219 0 vi \<emph\>Tham_chiếu\</emph\> còn tùy chọn: nó là tham chiếu đến một ô, vùng hay chuỗi tên trang tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3155399 220 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3146988 221 0 vi \<item type=\"input\"\>=SHEET(Trang2.A1)\</item\> thì trả về 2 nếu Trang2 là trang tính thứ hai của tài liệu bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3148829 0 vi \<bookmark_value\>số trang tính; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SHEETS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3148829 222 0 vi SHEETS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3148820 223 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TABELLEN\"\>Xác định số trang tính trong một tham chiếu.\</ahelp\> Nếu bạn không nhập vào tham số thì nó trả về số trang tính trong tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3154220 224 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150777 225 0 vi SHEETS(Tham_chiếu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153060 226 0 vi \<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là tham chiếu đến một trang tính hay vùng. Tham số này còn tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3149766 227 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150507 228 0 vi \<item type=\"input\"\>=SHEETS(Trang1.A1:Trang3.G12)\</item\> trả về 3 nếu Trang tính số 1-3 nằm theo thứ tự được ngụ ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3158407 0 vi \<bookmark_value\>hàm MATCH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3158407 101 0 vi MATCH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154896 102 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERGLEICH\"\>Trả về vị trí tương đối của một mục trong một mảng tương ứng với một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\> Hàm này trả về vị trí của biến được tìm trong lookup_array (mảng tra cứu) dạng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3153834 103 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3159152 104 0 vi MATCH(Tiêu_chuẩn_tìm; Mảng_tra_cứu; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149336 105 0 vi \<emph\>Tiêu_chuẩn_tìm\</emph\> là giá trị cần tìm trong mảng cột/hàng đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3159167 106 0 vi \<emph\>Mảng_tra_cứu\</emph\> là tham chiếu trong đó cần tìm kiếm. Một mảng tra cứu có thể là một hàng/cột đơn, hay phần của một hàng/cột đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3147239 107 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> có thể đại diện một của những giá trị (1, 0, -1). Nếu kiểu là 1 hay không đưa ra tham số tùy chọn này, giả sử rằng cột đầu của mảng tìm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Nếu kiểu là -1, giả sử rằng cột được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Đây tương ứng với cùng một hàm trong MS Excel. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154265 231 0 vi Nếu kiểu là 0, chỉ tìm mục tương ứng chính xác. Nếu tiêu chuẩn tìm kiếm được tìm nhiều lần, hàm trả về chỉ số của giá trị tương ứng đầu tiên. Chỉ khi kiểu là 0, bạn có thể tìm kiếm dùng biểu thức chính quy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3147528 232 0 vi Nếu kiểu là 1, hay không đưa ra tham số thứ ba, thì trả về chỉ số của giá trị cuối cùng nhỏ hơn hay bằng với tiêu chuẩn tìm kiếm. Trường hợp này có tác động ngay cả khi mảng tìm không phải được sắp xếp. Đối với kiểu -1, trả về giá trị đầu lớn hơn hay bằng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3155119 108 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3155343 109 0 vi \<item type=\"input\"\>=MATCH(200;D1:D100)\</item\> tìm kiếm qua vùng D1:D100, mà được sắp xếp theo cột D, so với giá trị 200. Một khi tới giá trị này, trả về số thứ tự cua hàng chứa nó. Nếu tìm một giá trị lớn hơn trong khi tìm kiếm, thì trả về số thứ tự của hàng trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3158430 0 vi \<bookmark_value\>hàm OFFSET\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3158430 111 0 vi OFFSET 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149167 112 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERSCHIEBUNG\"\>Trả về giá trị của một ô bị bù lại theo một số hàng/cột nào đó từ một điểm tham chiếu đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3146952 113 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3159194 114 0 vi OFFSET(Tham_chiếu; Hàng; Cột; Cao; Rộng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3152360 115 0 vi \<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là tham chiếu từ đó hàm tìm tham chiếu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3156032 116 0 vi \<emph\>Hàng\</emph\> là số hàng theo đó tham chiếu bị sửa chữa lên (giá trị âm) hay xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3166458 117 0 vi \<emph\>Cột\</emph\> (optional) là số cột theo đó thêm chiếu bị sửa chữa sang trái (giá trị âm) hay sang phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150708 118 0 vi \<emph\>Cao\</emph\> (tùy chọn) là bề cao theo chiều dọc của một vùng bắt đầu ở vị trí tham chiếu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3147278 119 0 vi \<emph\>Rộng\</emph\> (optional) là bề rộng theo chiều ngang của một vùng bắt đầu ở vị trí tham chiếu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id8662373 0 vi Không cho phép đối số \<emph\>Hàng\</emph\> hay \<emph\>Cột\</emph\> đưa tới số không hay hàng/cột đầu âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id9051484 0 vi Không cho phép đối số \<emph\>Cao\</emph\> hay \<emph\>Rộng\</emph\> đưa tới số không hay số đếm hàng/cột âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN1104B 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3155586 120 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149744 121 0 vi \<item type=\"input\"\>=OFFSET(A1;2;2)\</item\> trả về giá trị trong ô C3 (A1 được dời xuống theo hai hàng và hai cột). Nếu ô C3 chứa giá trị \<item type=\"input\"\>100\</item\>, hàm này trả về giá trị 100. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id7439802 0 vi \<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;1;1)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 được dời xuống theo một hàng và sang phải theo một cột (C3:D4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3009430 0 vi \<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;-1;-1)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 được dời lên theo một hàng và sang trái theo một cột (A1:B2). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id2629169 0 vi \<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;0;0;3;4)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 có kích cỡ được thay đổi thành 3 hàng và 4 cột (B2:E4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id6668599 0 vi \<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;1;0;3;4)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 được dời xuống theo một hàng, có kích cỡ được thay đổi thành 3 hàng và 4 cột (B2:E4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153739 122 0 vi \<item type=\"input\"\>=SUM(OFFSET(A1;2;2;5;6))\</item\> quyết định tổng số diện tích bắt đầu từ ô C3 và có chiều cao 5 hàng và chiều rộng 6 cột (diện tích = C3:H7). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3159273 0 vi \<bookmark_value\>hàm LOOKUP\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3159273 123 0 vi LOOKUP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153389 124 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERWEIS\"\>Trả về nội dung của một ô từ một phạm vi hàng đơn hay cột đơn.\</ahelp\> Tùy chọn, giá trị được gán (có cùng một chỉ số) được trả về trong một cột và hàng khác. Khác với hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"VLOOKUP\"\>VLOOKUP\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"HLOOKUP\"\>HLOOKUP\</link\>, véc-tơ kiểu tìm và kết quả có thể nằm ở hai vị trí khác nhau ; không cần nằm cạnh nhau. Hơn nữa, véc-tơ tìm cho hàm LOOKUP phải được sắp xếp tăng dần, không thì tiến trình tìm không trả về kết quả có ích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id4484084 0 vi Nếu hàm LOOKUP không tìm được tiêu chuẩn tìm kiếm, nó tìm mục tương ứng với véc-tơ tìm nhỏ hơn hay bằng với tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3152947 125 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154104 126 0 vi LOOKUP(Tiêu_chuẩn_tìm; Véc-tơ_tìm; Véc-tơ_kết_quả) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150646 127 0 vi \<emph\>Tiêu_chuẩn_tìm\</emph\> là giá trị cần tìm; được nhập hoặc một cách trực tiếp hoặc làm một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154854 128 0 vi \<emph\>Véc-tơ_tìm\</emph\> là vùng hàng đơn hay cột đơn trong đó cần tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149925 129 0 vi \<emph\>Véc-tơ_kết_quả\</emph\> là một phạm vi hàng đơn hay cột đơn khác từ đó lấy kết quả của hàm. Kết quả là ô của véc-tơ kết quả có cùng một chỉ số với mục tương ứng được tìm bởi véc-tơ tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3148624 130 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149809 131 0 vi \<item type=\"input\"\>=LOOKUP(A1;D1:D100;F1:F100)\</item\> tìm kiếm trong ô tương ứng trong phạm vi D1:D100 tìm số bạn đã nhập vào ô A1. Đối với mục tương ứng đã tìm, chỉ số được quyết định, v.d. ô thứ 12 trong phạm vi này. Sau đó thì nội dung của ô thứ 12 được trả về làm giá trị của hàm (trong véc-tơ kết quả). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3149425 0 vi \<bookmark_value\>hàm STYLE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3149425 133 0 vi STYLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150826 134 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VORLAGE\"\>Áp dụng một kiểu dáng cho ô chứa công thức.\</ahelp\> Sau một khoảng thời gian đã đặt, một kiểu dáng khác có thể được áp dụng. Hàm này lúc nào cũng trả về giá trị 0, cho phép bạn thêm nó vào hàm khác, mà không thay đổi giá trị. Dùng nó cùng với hàm CURRENT, bạn có thể áp dụng một màu riêng cho một ô, bất chấp giá trị. Ví dụ, công thức « =...+STYLE(IF(CURRENT()>3;"đỏ";"lục")) » áp dụng kiểu dáng (màu) « đỏ » cho ô nếu giá trị lớn hơn 3, không thì áp dụng (màu) « lục ». Cả hai định dạng ô này phải được xác định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3145373 135 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149302 136 0 vi STYLE("Kiểu_dáng"; Thời_gian; "Kiểu_dáng2") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150596 137 0 vi \<emph\>Kiểu_dáng\</emph\> là tên của một kiểu dáng ô được gán cho ô đó. Tên kiểu dáng phải được nhập vào giữa dấu nhấy kép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3156149 138 0 vi \<emph\>Thời_gian\</emph\> là một khoảng thời gian tùy chọn, tính theo giây. Không đưa ra tham số này thì kiểu dáng sẽ không thay đổi sai khi một khoảng thời gian nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149520 139 0 vi \<emph\>Kiểu_dáng2\</emph\> là tên tùy chọn của một kiểu dáng ô được gán cho ô đó sau một khoảng thời gian nào đó. Không đưa ra tham số này thì giả sử « Mặc định ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN111CA 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3159254 140 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3151374 141 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>=STYLE("Invisible";60;"Default")\</item\> định dạng ô theo định dạng trong suốt trong 60 giây sau khi tài liệu được tính lại hay nạp, sau đó thì gán định dạng « Mặc định ». Cả hai định dạng ô này phải được xác định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id8056886 0 vi Vì STYLE() có một giá trị trả về thuộc số là 0, giá trị trả về này được phụ thêm vào một chuỗi. Có thể tránh trường hợp này dùng T(), như trong mẫu ví dụ theo đây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3668935 0 vi \<item type=\"input\"\>="Text"&T(STYLE("myStyle"))\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3042085 0 vi Xem thêm CURRENT() tìm ví dụ mẫu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3150430 0 vi \<bookmark_value\>hàm CHOOSE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3150430 142 0 vi CHOOSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3143270 143 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WAHL\"\>Sử dụng một chỉ số để trả về một giá trị từ danh sách chứa đến 30 giá trị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3153533 144 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3155425 145 0 vi CHOOSE(Chỉ_số; Giá_trị1; ...; Giá_trị30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3144755 146 0 vi \<emph\>Chỉ_số\</emph\> là một tham chiếu hay số nằm giữa 1 và 30 mà ngụ ý giá trị nào cần lấy từ danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3149939 147 0 vi \<emph\>Giá_trị1...Giá_trị30\</emph\> là danh sách các giá trị được nhập vào dạng một tham chiếu đến một ô, hoặc như là các giá trị riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3151253 148 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150625 149 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>=CHOOSE(A1;B1;B2;B3;"Hôm nay";"Hôm qua";"Ngày mai")\</item\>, chẳng hạn, trả về nội dung của ô B2 cho « A1=2 »; cho « A1=4 », hàm trả về chuỗi « Hôm nay ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3151001 0 vi \<bookmark_value\>hàm HLOOKUP\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3151001 151 0 vi HLOOKUP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3148688 152 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WVERWEIS\"\>Tìm một giá trị và tham chiếu đến những ô bên dưới vùng đã chọn.\</ahelp\> Hàm này thẩm tra hàng đầu của một mảng chứa một giá trị nào đó không. Hàm thì trả về giá trị trong một hàng của mảng, đặt tên trong \<emph\>Chỉ_số\</emph\> cùng cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3154661 153 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3146070 154 0 vi HLOOKUP(Tiêu_chuẩn_tìm; Mảng; Chỉ_số; Sắp_xếp) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3148672 155 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"VLOOKUP\"\>VLOOKUP\</link\> (trao đổi các cột và hàng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3147321 0 vi \<bookmark_value\>hàm ROW\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3147321 157 0 vi ROW 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154564 203 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEILE\"\>Trả về số thứ tự hàng của một tham chiếu ô.\</ahelp\> Nếu tham chiếu này là một ô, hàm này trò chuyện số thứ tự hàng của ô đó. Nếu tham chiếu là một phạm vi các ô, nó trả về các số thứ tự hàng tương ứng trong một \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#wasmatrix\" name=\"mảng\"\>mảng\</link\> cột đơn nếu công thức được nhập vào \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#somatrixformel\" name=\"dưới dạng một công thức mảng\"\>dưới dạng một công thức mảng\</link\>. Nếu hàm \<emph\>ROW\</emph\> với một tham chiếu phạm vi không được dùng trong một công thức mảng, chỉ trả về số thứ tự hàng của ô đầu tiên trong phạm vi đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3158439 159 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154916 160 0 vi ROW(Tham_chiếu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3156336 161 0 vi \<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là một ô, vùng hay tên của vùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3151109 204 0 vi Nếu bạn không chỉ ra một tham chiếu, hàm sẽ tìm số thứ tự hàng của ô chứa công thức. \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc tự động đặt tham chiếu thành ô hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3155609 162 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154830 205 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>=ROW(B3)\</item\> trả về 3 vì tham chiếu chỉ tới hàng thứ ba trên bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3147094 206 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>{=ROW(D5:D8)}\</item\> trả về mảng cột đơn (5, 6, 7, 8) vì tham chiếu đã ghi rõ chứa các hàng 5 đến 8. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153701 207 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>=ROW(D5:D8)\</item\> trả về 5 vì hàm ROW không được dùng làm công thức mảng, và chỉ trả về hàng đầu của tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150996 208 0 vi Hai công thức \<item type=\"input\"\>{=ROW(A1:E1)}\</item\> và \<item type=\"input\"\>=ROW(A1:E1)\</item\> đều trả về 1 vì tham chiếu chỉ chứa hàng 1 làm cột đầu của bảng. (Vì vùng hàng đơn chỉ có một số thứ tự hàng, không khác gì trường hợp công thức được dùng làm công thức mảng.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153671 209 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>=ROW()\</item\> trả về 3 nếu công thức được nhập vào hàng 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3153790 210 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>{=ROW(Chó)}\</item\> trả về mảng cột đơn (1, 2, 3) nếu con « Chó » là vùng đặt tên (C1:D3). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id3145772 0 vi \<bookmark_value\>hàm ROWS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3145772 166 0 vi ROWS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3148971 167 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEILEN\"\>Trả về số hàng trong một tham chiếu hay mảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3156051 168 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154357 169 0 vi ROWS(Mảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3155942 170 0 vi \<emph\>Mảng\</emph\> là tham chiếu hay vùng đặt tên cho đó cần tính tổng số hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3155869 171 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3154725 212 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>=Rows(B5)\</item\> trả về 1 vì một ô chỉ chứa một hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3150102 172 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROWS(A10:B12)\</item\> trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3155143 213 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>=ROWS(Chó)\</item\> trả về 3 nếu con « Chó » là vùng đặt tên (C1:D3). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id9959410 0 vi \<bookmark_value\>hàm HYPERLINK\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN11798 0 vi HYPERLINK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN117F1 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_HYPERLINK\"\>Khi bạn nhấn vào một ô mà chứa hàm HYPERLINK, siêu liên kết sẽ mở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN11800 0 vi Nếu bạn sử dụng tham số \<emph\>cell text\</emph\> còn tùy chọn, thì hàm tìm địa chỉ URL, sau đó hiển thị chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN11803 0 vi Để mở một siêu liên kết bằng bàn phím, hãy lựa chọn ô đó, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> để vào chế độ chỉnh Sửa, đặt con trỏ vào phía trước siêu liên kết, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>, sau đó chọn câu lệnh \<emph\>Mở siêu liên kết\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN1180A 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN1180E 0 vi HYPERLINK("URL") hay HYPERLINK("URL"; "CellText") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN11811 0 vi \<emph\>URL\</emph\> ghi rõ địa chỉ là đích đến của liên kết. Tham số \<emph\>CellText\</emph\> còn tùy chọn là chuỗi văn bản được hiển thị trong ô, và kết quả của hàm. Không đưa ra tham số \<emph\>CellText\</emph\> thì hiển thị \<emph\>URL\</emph\> trong chuỗi văn bản của ô, và trong kết quả của hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id0907200912224576 0 vi Số 0 được trả về cho các ô và phần tử ma trận trống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN11823 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN11827 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("http://www.example.org")\</item\> hiển thị chuỗi "http://www.example.org" trong ô, và thực hiện siêu liên kết đó khi được nhấn vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN1182A 0 vi Công thức \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("http://www.example.org";"Nhấn vào đây")\</item\> hiển thị chuỗi « Nhấn vào đây » trong ô, và thực hiện siêu liên kết "http://www.example.org" khi được kích hoạt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id0907200912224534 0 vi =HYPERLINK("http://www.example.org";12345) hiện số 12345 và thi hành siêu liên kết http://www.example.org khi nhấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN1182D 0 vi \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK($B4)\</item\> mà ô B4 chứa địa chỉ \<item type=\"input\"\>http://www.example.org\</item\>. Hàm thêm địa chỉ này vào địa chỉ URL của ô siêu liên kết, sau đó trả về cùng một chuỗi làm kết quả công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_idN11830 0 vi \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("http://www.";"Nhấn vào ") & "example.org"\</item\> hiển thị chuỗi « Nhấn vào example.org » trong ô, và thực hiện siêu liên kết "http://www.example.org" khi được kích hoạt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id8859523 0 vi \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("#Trang1.A1";"Lên đầu")\</item\> hiển thị chuỗi « Lên đầu » và nhảy về vị trí Trang1:A1 trong tài liệu này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id2958769 0 vi \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("file:///C:/writer.odt#Đặc_tả";"Đi tới siêu liên kết trong Writer")\</item\> hiển thị chuỗi « Đi tới siêu liên kết trong Writer », và nhảy tới liên kết đã lưu « Đặc_tả ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help bm_id7682424 0 vi \<bookmark_value\>hàm GETPIVOTDATA\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3747062 0 vi GETPIVOTDATA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id9741508 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id909451 0 vi Có thể sử dụng hai lời xác định cú pháp khác nhau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id1672109 0 vi Cú pháp thứ hai được giả sử nếu đưa ra chính xác hai tham số, tham số đầu tiên là một ô hay tham chiếu phạm vi các ô. Cú pháp thứ nhất được giả sử trong các trường hợp khác. \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> hiển thị cú pháp thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id9464094 0 vi Cú pháp thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help hd_id3144016 0 vi Cú pháp thứ hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id5616626 0 vi \<emph\>Ràng buộc\</emph\> là một danh sách định giới bằng dấu cách. Cũng có thể đặt mục giữa dấu nháy đơn. Toàn bộ chuỗi phải nằm giữa dấu nháy kép, nếu bạn không tham chiếu đến chuỗi đó từ một ô khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060109.xhp 0 help par_id3168736 0 vi Một tên hàm có thể được thêm dưới dạng \<emph\>Trường[Mục;Hàm]\</emph\>, mà sẽ gây ra ràng buộc chỉ tương ứng với giá trị tổng phụ mà dùng hàm đó. Những tên hàm có thể là Sum (Tổng), Count (Đếm), Average (Trung bình), Max (Đại), Min (Tiểu), Product (Tích), Count (Đếm: chỉ các số), StDev (Độ lệch chuẩn: mẫu), StDevP (Độ lệch chuẩn: dân số), Var (Phương sai: mẫu), and VarP (Phương sai: dân số), không phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help hd_id2794274 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id6776940 0 vi Hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> cho \<link href=\"text/scalc/01/solver.xhp\"\>Bộ giải\</link\> được dùng để đặt một số tùy chọn nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id393993 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Lựa chọn một cơ chế giải. Hộp liệt kê này bị tắt nếu chỉ có một cơ chế giải được cài đặt. Cơ chế giải bổ sung có thể được cài đặt dạng phần mở rộng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id5871761 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cấu hình bộ giải hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id6531266 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu mục nhập hiện thời trong hộp liệt kê \<emph\>Thiết lập\</emph\> cho phép chỉnh sửa giá trị, bạn có thể nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Một hộp thoại xuất hiện, bạn có thể sửa đổi giá trị này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id3912778 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập hay thay đổi giá trị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id3163853 0 vi Hãy sử dụng hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> để cấu hình cơ chế giải hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id121158 0 vi Bạn có dịp cài đặt thêm cơ chế giải dưới dạng phần mở rộng, nếu công bố. Hãy mở \<emph\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\> và duyệt tới địa chỉ Web cung cấp các phần mở rộng (Extensions) tìm các phần mở rộng thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id3806878 0 vi Trong hộp liệt kê, hãy lựa chọn cơ chế giải cần dùng và cấu hình. Hộp này bị tắt nếu chỉ có một cơ chế giải được cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id130619 0 vi Trong hộp \<emph\>Thiết lập\</emph\>, hãy kiểm tra tất cả các thiết lập bạn muốn sử dụng cho thao tác tìm mục đích hiện thời. Nếu tùy chọn đang chỉnh sửa cũng cung cấp thêm tùy chọn, thì nút \<emph\>Sửa\</emph\> được bật lên. Nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\> để mở một hộp thoại trong đó bạn có thể sửa đổi giá trị này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver_options.xhp 0 help par_id9999694 0 vi Bấm nút \<emph\>OK\</emph\> để đồng ý với các thay đổi vừa mới làm, và để trở về hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/solver.xhp\"\>Bộ giải\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040100.xhp 0 help tit 0 vi Tự động lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040100.xhp 0 help hd_id3153541 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12040100.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>Tự động lọc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040100.xhp 0 help par_id3148550 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DataFilterAutoFilter\"\>Tự động lọc phạm vi ô đã chọn, và tạo các hộp liệt kê hàng đơn trong đó bạn có thể chọn những mục cần hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040100.xhp 0 help par_id3145171 3 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc mặc định\"\>Lọc mặc định\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help bm_id3154758 0 vi \<bookmark_value\>tổng phụ; tùy chọn sắp xếp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help hd_id3154758 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12050200.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help par_id3154124 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS\"\>Hãy ghi rõ thiết lập để tính và hiển thị tổng phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help hd_id3156422 3 0 vi Ngắt trang giữa các nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help par_id3147317 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_PAGEBREAK\"\>Chèn một trang mới vào phía mỗi nhóm dữ liệu đã tính tổng phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help hd_id3146985 5 0 vi Phân biệt chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help par_id3153190 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_CASE\"\>Tính lại các tổng phụ khi bạn thay đổi chữ hoa/thường của một nhãn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help hd_id3151119 7 0 vi Sắp xếp sẵn vùng tùy theo nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help par_id3149664 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_SORT\"\>Sắp xếp vùng bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Nhóm lại theo\</emph\> của các thẻ Nhóm tùy theo những cột bạn đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help hd_id3153951 9 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help hd_id3145252 11 0 vi Bao gồm định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help par_id3147125 12 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_FORMATS\"\>Cũng tính các thuộc tính định dạng trong khi sắp xếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help hd_id3155418 13 0 vi Thứ tự sắp xếp riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help par_id3149400 14 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:LB_USERDEF\"\>Theo một thứ tự sắp xếp riêng bạn đã xác định dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > Danh sách Sắp xếp\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help hd_id3149121 15 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help par_id3155068 16 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_ASCENDING\"\>Sắp xếp từ giá trị nhỏ nhất lên giá trị lớn nhất. Bạn có thể xác định các quy tắc sắp xếp dưới mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp > Tùy chọn\</emph\>. Bạn cũng có thể xác định giá trị mặc định dưới \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help hd_id3155443 17 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050200.xhp 0 help par_id3153766 18 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_DESCENDING\"\>Sắp xếp từ giá trị lớn nhất xuống giá trị nhỏ nhất. Bạn có thể xác định các quy tắc sắp xếp dưới mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp > Tùy chọn\</emph\>. Bạn cũng có thể xác định giá trị mặc định dưới \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_now.xhp 0 help tit 0 vi NOW 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_now.xhp 0 help bm_id3150521 0 vi \<bookmark_value\>hàm NOW\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_now.xhp 0 help hd_id3150521 47 0 vi \<variable id=\"now\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_now.xhp\"\>Hàm NOW\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_now.xhp 0 help par_id3148829 48 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_JETZT\"\>Trả về ngày và giờ của hệ thống máy tính.\</ahelp\> Giá trị này được cập nhật khi nào bạn tính lại tài liệu, hay mỗi lần sửa đổi một giá trị ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_now.xhp 0 help hd_id3146988 49 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_now.xhp 0 help par_id3154897 50 0 vi NOW() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_now.xhp 0 help par_id4598529 0 vi NOW là một hàm không chấp nhận đối số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_now.xhp 0 help hd_id3154205 51 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_now.xhp 0 help par_id3150774 52 0 vi \<item type=\"input\"\>=NOW()-A1\</item\> trả về hiệu của ngày tháng trong A1 và bây giờ. Định dạng kết quả dạng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help tit 0 vi Bảo vệ Trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help hd_id3153087 1 0 vi Bảo vệ Trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3148664 2 0 vi \<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Protect\"\>Bảo vệ các ô trong trang tính hiện thời khỏi sửa đổi.\</ahelp\>\</variable\> Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Bảo vệ trang tính\</emph\> trong đó bạn ghi rõ có nên bảo vệ trang tính, dùng mật khẩu hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3149664 5 0 vi Để bảo vệ các ô khỏi sửa đổi thêm nữa, bạn cần phải bật tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> trên trang thẻ \<link href=\"text/scalc/01/05020600.xhp\" name=\"Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\"\>\<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>\</link\>, hoặc trong trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Định dạng các ô\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3154490 8 0 vi Trên một trang tính đã bao vệ, bạn cũng có thể thiết lập ô hay phạm vi ô mà không phải được bảo vệ, bằng cách sử dụng mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\> và \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3149123 16 0 vi Hãy lựa chọn những ô không nên được bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3150329 17 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>. Tắt tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3156384 18 0 vi Dùng mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>, kích hoạt chức năng bảo vệ cho trang tính đó. Kể từ lúc này, chỉ phạm vi ô bạn đã chọn trong bước 1 có thể được chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3149566 9 0 vi Để thay đổi về sau một vùng không được bảo vệ sang một vùng được bảo vệ, hãy lựa chọn phạm vi đó. Sau đó, trên trang thẻ \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\>. Cuối cùng, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>. Phạm vi chỉnh sửa được về trước giờ này được bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3153964 10 0 vi Chức năng bảo vệ trang tính cũng ảnh hưởng đến trình đơn ngữ cảnh của thẻ trang tính ở dưới màn hình. Tuy nhiên, không thể chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> hay \<emph\>Chuyển/Chép\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3150301 19 0 vi Nếu một trang tính được bảo vệ, bạn không thể sửa đổi hay xoá Kiểu dáng Ô nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3154656 3 0 vi Một trang tính hay phạm vi ô mà được bảo vệ thì không còn sửa đổi được lại đến khi chức năng bảo vệ này bị tắt. Để tắt bảo vệ, hãy chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>. Chưa đặt mật khẩu bảo vệ thì chức năng bảo vệ trang tính bị tắt ngay lập tức. Đặt mật khẩu thì việc này mở hộp thoại \<emph\>Hủy bảo vệ\</emph\>, trong đó bạn cần phải nhập mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3149815 11 0 vi Một khi lưu được thì trang tính được bảo vệ chỉ có thể được lưu lại bằng cách sử dụng câu lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help hd_id3150206 4 0 vi Mật khẩu (không bắt buộc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3152990 7 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Protect\"\>Cho phép nhập mật khẩu bảo vệ trang tính đó khỏi thay đổi nếu không được phép.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060100.xhp 0 help par_id3148700 12 0 vi Có thể bảo vệ hoàn toàn dữ liệu bằng cách kết hợp cả hai tùy chọn dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu\</emph\>, gồm có bảo vệ bằng mật khẩu. Để cấm mở tài liệu bằng cách nào cả, trong hộp thoại \<emph\>Lưu\</emph\> bật tùy chọn \<emph\>Lưu bằng mật khẩu\</emph\> trước khi bấm nút \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030200.xhp 0 help tit 0 vi Bỏ tiền lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030200.xhp 0 help bm_id3155628 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; gỡ bỏ tiền lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức; gỡ bỏ tiền lệ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030200.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030200.xhp\" name=\"Bỏ tiền lệ\"\>Bỏ tiền lệ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030200.xhp 0 help par_id3149456 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ClearArrowPrecedents\"\>Xoá một cấp của các mũi tên tìm vết được chèn dùng câu lệnh \<emph\>Tìm vết tiền lệ\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080100.xhp 0 help tit 0 vi Ẩn chi tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080100.xhp 0 help bm_id3155628 0 vi \<bookmark_value\>trang tính; ẩn chi tiết\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080100.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12080100.xhp\" name=\"Ẩn chi tiết\"\>Ẩn chi tiết\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080100.xhp 0 help par_id3154515 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HideDetail\" visibility=\"visible\"\>Ẩn chi tiết về hàng/cột đã nhóm lại mà chứa con trỏ. Để ẩn tất cả các hàng/cột đã nhóm lại, lựa chọn bảng phác thảo, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080100.xhp 0 help par_id3153252 3 0 vi Để hiển thị lại tất cả các nhóm bị ẩn, lựa chọn bảng đã phác thảo, sau đó chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Phác thảo >\</emph\> \<link href=\"text/scalc/01/12080200.xhp\" name=\"Hiện chi tiết\"\>\<emph\>Hiện chi tiết\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090200.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090200.xhp 0 help hd_id3151385 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12090200.xhp\" name=\"Cập nhật\"\>Cập nhật\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help tit 0 vi TIME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help bm_id3154073 0 vi \<bookmark_value\>hàm TIME\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help hd_id3154073 149 0 vi \<variable id=\"time\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_time.xhp\"\>Hàm TIME\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help par_id3145762 150 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEIT\"\>Hàm TIME trả về giá trị thời gian hiện thời từ các giá trị giờ, phút và giây.\</ahelp\> Hàm này có thể được dùng để chuyển đổi một thời gian dựa vào ba giá trị đó sang một giá trị thời gian thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help hd_id3155550 151 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help par_id3154584 152 0 vi TIME(Giờ; Phút; Giây) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help par_id3152904 153 0 vi Đặt \<emph\>Giờ\</emph\> là một số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help par_id3151346 154 0 vi Đặt \<emph\>Phút\</emph\> là một số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help par_id3151366 155 0 vi Đặt \<emph\>Giây\</emph\> là một số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help hd_id3145577 156 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help par_id3156076 157 0 vi \<item type=\"input\"\>=TIME(0;0;0)\</item\> trả về 00:00:00 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_time.xhp 0 help par_id3156090 158 0 vi \<item type=\"input\"\>=TIME(4;20;4)\</item\> trả về 04:20:04 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02210000.xhp 0 help tit 0 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02210000.xhp 0 help hd_id3156023 5 0 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02210000.xhp 0 help par_id3147265 1 0 vi \<variable id=\"tabellenauswaehlen\"\>\<ahelp hid=\".uno:SelectTables\" visibility=\"visible\"\>Chọn nhiều bảng.\</ahelp\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02210000.xhp 0 help hd_id3125863 2 0 vi Bảng đã chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02210000.xhp 0 help par_id3153969 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SELECTTABLES\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê các bảng đang có trong tài liệu hiện thời. Để chọn một bảng, nhấn mũi tên lên xuống để di chuyển tới 1 bảng trong danh sách. Để chọn thêm 1 bảng nữa, giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím mũi tên rồi nhấn phím cách. Để chọn nhiều bảng liên tiếp nhau, giữ Shift và dùng các phím mũi tên. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02170000.xhp 0 help tit 0 vi Xoá trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02170000.xhp 0 help bm_id3156424 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; bảng tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02170000.xhp 0 help hd_id3156424 1 0 vi Xoá trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02170000.xhp 0 help par_id3153193 2 0 vi \<variable id=\"tabelleloeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Remove\"\>Xoá bảng hiện thời sau khi đã xác nhận truy vấn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02170000.xhp 0 help hd_id3147124 3 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02170000.xhp 0 help hd_id3149412 5 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02170000.xhp 0 help par_id3154510 6 0 vi Huỷ bỏ hộp thoại. Không thực hiện xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help tit 0 vi DAY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help bm_id3147317 0 vi \<bookmark_value\>hàm DAY\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help hd_id3147317 106 0 vi \<variable id=\"day\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_day.xhp\"\>Hàm DAY\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help par_id3147584 107 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAG\"\>Trả về ngày của giá trị ngày tháng đã cho.\</ahelp\> Ngày được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 1 và 31. Bạn cũng có thể nhập một giá trị ngày/giờ âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help hd_id3150487 108 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help par_id3149430 109 0 vi DAY(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help par_id3149443 110 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian dạng thập phân, cho đó trả về ngày của ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help hd_id3163809 111 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help par_id3151200 112 0 vi DAY(1) trả về 31, vì $[officename] bắt đầu đếm từ số không ở ngày 30, tháng 12/1899. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help par_id3154130 113 0 vi DAY(NOW()) thì trả về ngày hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_day.xhp 0 help par_id3159190 114 0 vi =DAY(C4) trả về 5 nếu bạn nhập 1901-08-05 vào ô C4 (giá trị ngày tháng có thể được định dạng lại khi bạn bấm phím Enter). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help bm_id3156023 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; chèn ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help hd_id3156023 1 0 vi Chèn các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help par_id3150542 2 0 vi \<variable id=\"zelleneinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertCell\"\>Mở hộp thoại \<emph\> Chèn ô \</emph\> để chèn các ô mới theo một số cách được chọn.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể xoá các ô bằng cách chọn \<link href=\"text/scalc/01/02160000.xhp\" name=\"Sửa > Xoá ô\"\>\<emph\>Sửa > Xoá ô\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help hd_id3153768 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help par_id3149262 4 0 vi Phần này chứa các tuỳ chọn cho phép bạn chèn các ô vào trong bảng. Số lượng và vị trí của ô chèn vào được đặt bằng cách chọn trước một phạm vi các ô trong bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help hd_id3146120 5 0 vi Dời ô xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help par_id3152596 6 0 vi \<variable id=\"zellenuntentext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_CELLSDOWN\"\>Di chuyển nội dung của phạm vi đã chọn xuống dưới để nhường chỗ cho các ô mới chèn vào.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help hd_id3147434 7 0 vi Dời ô sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help par_id3144764 8 0 vi \<variable id=\"zellenrechtstext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_CELLSRIGHT\"\>Di chuyển nội dung phạm vi được chọn sang phải để nhường chỗ cho các ô mới chèn vào.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help hd_id3153877 9 0 vi Toàn bộ hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help par_id3155417 10 0 vi \<variable id=\"zeilenganzetext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_INSROWS\"\>Chèn thêm một hàng. Vị trí của hàng được quyết định bởi vùng bạn chọn trên bảng.\</ahelp\>\</variable\> Số hàng được chèn tuỳ thuộc vào số hàng đang được chọn. Nội dung hiện có trên các hàng được chọn sẽ được dịch xuống dưới, nhường chỗ cho các hàng thêm vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help hd_id3146971 11 0 vi Toàn bộ cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04020000.xhp 0 help par_id3155068 12 0 vi \<variable id=\"spaltenganzetext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_INSCOLS\"\>Chèn thêm cột. Số cột được chèn vào được quyết định bởi số cột đang được chọn. \</ahelp\>\</variable\> Nội dung ban đầu của các cột sẽ được dịch sang phải, nhường chỗ cho các cột mới thêm vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help tit 0 vi Tạo tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help bm_id3147264 0 vi \<bookmark_value\>phạm vi ô;tự động tạo tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; cho phạm vi ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help hd_id3147264 1 0 vi Tạo tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help par_id3153969 2 0 vi \<variable id=\"namenuebernehmentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CreateNames\"\>Cho phép bạn tự động đặt tên cho nhiều phạm vi ô.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help par_id3156280 13 0 vi Hãy lựa chọn vùng chứa tất cả các phạm vi cho chúng cần đặt tên. Sau đó, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tên > Tạo\</emph\>. Lệnh này mở hộp thoại \<emph\>Tạo tên\</emph\>, trong đó bạn có thể bật những tùy chọn đặt tên thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help hd_id3151116 3 0 vi Tạo tên từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help par_id3152597 4 0 vi Xác định phần nào của bảng tính cần dùng để tạo tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help hd_id3153729 5 0 vi Hàng đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help par_id3149263 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_TOP\"\>Tạo các tên phạm vi từ hàng đầu của phạm vi đã chọn.\</ahelp\> Mỗi cột nhận một tên và tham chiếu riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help hd_id3146984 7 0 vi Cột trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help par_id3153190 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_LEFT\"\>Tạo các tên phạm vi từ những mục nhập trong cột thứ nhất của phạm vi trang tính đã chọn.\</ahelp\> Mỗi hàng nhận một tên và tham chiếu riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help hd_id3156284 9 0 vi Hàng cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help par_id3147124 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_BOTTOM\"\>Tạo những tên phạm vi từ các mục nhập trên hàng cuối cùng trong phạm vi trang tính đã chọn.\</ahelp\> Mỗi cột nhận một tên và tham chiếu ô riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help hd_id3154731 11 0 vi Cột phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070300.xhp 0 help par_id3153158 12 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_RIGHT\"\>Tạo những tên phạm vi từ các mục nhập trong cột cuối cùng trong phạm vi trang tính đã chọn.\</ahelp\> Mỗi hàng nhận một tên và tham chiếu ô riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help bm_id3147426 0 vi \<bookmark_value\>chèn hàm; Trợ lý Hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;Trợ lý Hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý; hàm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3147426 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"AutoPilot: Hàm\"\>Trợ lý Hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3145271 2 0 vi \<variable id=\"funktionsautopilottext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FunctionDialog\"\>Mở \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> để tạo các công thức bằng các chức năng tương tác.\</ahelp\>\</variable\> Trước khi mở phần Trợ lý, bạn phải chọn một ô hoặc một phạm vi các ô cần thêm công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id8007446 0 vi Bạn có thể tải toàn bộ đặc tả ODFF (Công thức Định dạng Tài liệu Mở) xuống địa chỉ Web của \<link href=\"http://www.oasis-open.org/committees/documents.php?wg_abbrev=office-formula\"\>OASIS\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3159153 60 0 vi Hộp thoại \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> có 2 thẻ: \<emph\>Hàm\</emph\> được dùng để tạo công thức, và \<emph\>Cấu trúc\</emph\> để kiểm tra cách xây dựng công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3154490 3 0 vi Thẻ Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3149378 5 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Danh sách hàm theo phân loại\"\>Dánh sách hàm theo phân loại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3154730 36 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3153417 37 0 vi \<variable id=\"kategorienliste\"\>\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCTAB_FUNCTION:LB_CATEGORY\"\>Liệt kê tất cả các loại chứa các hàm khác nhau. Chọn một loại để xem các hàm chứa trong đó, được liệt kê trong danh sách bên dưới.\</ahelp\> Chọn « Tất cả » để xem tất cả các hàm có trong các loại, được liệt kê theo vần abc. Chọn « Dùng cuối » để liệt kê các hàm bạn vừa mới sử dụng trước đó. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3150749 6 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3155445 7 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCTAB_FUNCTION:LB_FUNCTION\"\>Hiển thị các hàm nằm trong loại được chọn. Bấm đúp vào một hàm để chọn nó.\</ahelp\> Bấm chuột 1 lần để hiển thị mô tả chức năng cho hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3159264 8 0 vi Mảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3149566 9 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_FORMULA:BTN_MATRIX\"\>Chèn hàm được chọn vào trong phạm vi các ô dưới dạng một công thức mảng.\</ahelp\> Các công thức mảng hoạt động trên nhiều ô. Mỗi một ô trong mảng chứa công thức, không giống như chép lại công thức mà giống như một công thức chung được chia sẻ bởi tất cả các ô trong ma trận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3155959 61 0 vi Tuỳ chọn \<emph\>Mảng\</emph\> tương đương với khi bạn dùng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter để nhập và xác nhận lại công thức trong bảng. Công thức chèn vào có dạng một công thức ma trận, biểu diễn bởi cặp ngoặc nhọn { }. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3152993 40 0 vi Kích thước tối đa của một phạm vi mảng là 128 × 128 ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3150367 41 0 vi Các trường tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3145587 15 0 vi Khi bạn bấm đúp chuột vào một hàm, bên phải hộp thoại sẽ có thêm các trường tham số cho hàm đó. Để chọn một ô để dùng làm tham số cho hàm, hãy bấm trực tiếp lên ô hoặc kéo phạm vi cần dùng trong bảng khi giữ chuột. Bạn cũng có thể nhập trực tiếp các giá trị số hay tham chiếu tới ô hay phạm vi vào các trường tương ứng trong hộp thoại. Khi nhập \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"nội dung ngày tháng\"\>nội dung ngày tháng\</link\>, hãy chú ý là bạn phải chọn đúng định dạng ngày tháng mà mình cần. Nhấn OK để chèn kết quả vào trong bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3149408 18 0 vi Kết quả hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3155809 19 0 vi Ngay sau khi bạn nhập các tham số cho hàm, kết quả của công thức sẽ được tính. Ô xem trước này báo cho bạn biết kết quả có được khi thực hiện công thức với các tham số đã cho. Nếu các tham số bị lỗi, ô này sẽ hiển thị \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"mã lỗi\"\>mã lỗi\</link\> tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3148700 23 0 vi Tên của các tham số cần phải có sẽ được in đậm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3153064 22 0 vi f(x) (tuỳ thuộc vào hàm được chọn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3157980 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_FAP_BTN_FX4\"\>Cho phép bạn mở một \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> cấp thấp hơn để lồng một hàm khác vào hàm đang tạo, thay vì một giá trị hay một tham chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3145076 25 0 vi Tham số/Đối số/Tham chiếu ô (tuỳ thuộc vào hàm được chọn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3159097 26 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FORMULA:ED_REF\"\>Số trường văn bản được hiển thị sẽ tùy thuộc vào hàm đang chọn. Nhập các tham số theo cách trực tiếp vào trường tham số, hoặc bấm chuột vào một ô trong bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3154957 51 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3150211 52 0 vi Hiển thị kết quả tính toán được, hoặc một thông báo lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3151304 43 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3149898 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_FAP_FORMULA\"\>Hiển thị công thức đã tạo ra. Bạn có thể gõ trực tiếp hoặc dùng Trợ lý Hàm để tạo công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3153249 45 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3152869 53 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_FORMULA:BTN_BACKWARD\"\>Chọn lùi dần các thành phần đang có trong công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3146966 56 0 vi Để chọn một hàm đơn thay vì một hàm phức bao gồm nhiều hàm bên trong, bấm đúp chuột lên hàm xuất hiện trong cửa sổ công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3155762 54 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3149316 55 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_FORMULA:BTN_FORWARD\"\>Di chuyển tới thành phần kế tiếp bên trong công thức.\</ahelp\> Nút này cho phép bạn gán các hàm vào trong công thức. Nếu bạn chọn một hàm và bấm nút \<emph\>Kế \</emph\>, hàm được chọn sẽ được thêm vào trong cửa sổ công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3159262 57 0 vi Bấm đúp chuột lên một hàm trong cửa sổ chọn để chuyển hàm đó vào trong cửa sổ công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3148745 58 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3147402 59 0 vi Đóng hộp thoại mà không triển khai công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3150534 32 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3153029 33 0 vi Kết thúc \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, và chuyển công thức đã tạo vào các ô được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3156400 34 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Danh sách hàm theo phân loại\"\>Dánh sách hàm theo phân loại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3147610 47 0 vi Thẻ Cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3153122 48 0 vi Trong thẻ này, bạn có thể xem cấu trúc của hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3149350 4 0 vi Nếu bạn khởi động \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> trong khi con trỏ ô được đặt trong một ô đã có một hàm từ trước, thì thẻ \<emph\>Cấu trúc\</emph\> sẽ được mở và biểu diễn các thành phần của công thức đang có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help hd_id3149014 49 0 vi Cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3150481 50 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_FAP_STRUCT\"\>Biểu diễn cấu trúc cây của hàm hiện có.\</ahelp\> Bạn có thể ẩn hoặc hiện các tham số của hàm bằng cách bấm lên dấu công hoặc dấu trừ nằm trước tham số đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060000.xhp 0 help par_id3148886 63 0 vi Các dấu chấm màu xanh tương ứng với các tham số hợp lệ. Các chấm đỏ tương ứng với kiểu dữ liệu nhập vào không hợp lệ. Ví dụ, nếu bạn dùng hàm SUM nhưng lại cho tham số dạng văn bản thì tham số này sẽ được tô sáng bằng màu đỏ, vì hàm SUM chỉ cho phép ta nhập giá trị số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help tit 0 vi MONTH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help bm_id3149936 0 vi \<bookmark_value\>hàm MONTH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help hd_id3149936 76 0 vi \<variable id=\"month\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_month.xhp\"\>Hàm MONTH\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help par_id3153538 77 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MONAT\"\>Trả về phần tháng của giá trị ngày tháng đã cho.\</ahelp\> Phần tháng được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 1 và 12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help hd_id3149517 78 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help par_id3145602 79 0 vi MONTH(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help par_id3149485 80 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian dạng thập phân, cho đó cần trả về phần tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help hd_id3153322 81 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help par_id3149244 83 0 vi =MONTH(NOW()) trả về tháng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_month.xhp 0 help par_id3154790 84 0 vi =MONTH(C4) trả về 7 nếu bạn nhập 2000-07-07 vào ô C4 (giá trị ngày tháng này có thể được định dạng khác một khi bạn bấm phím Enter). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140500.xhp 0 help tit 0 vi Điền bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140500.xhp 0 help hd_id3153897 1 0 vi Điền bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140500.xhp 0 help par_id3150791 2 0 vi \<variable id=\"tabellenfuellentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FillTable\" visibility=\"visible\"\>Đặt các tuỳ chọn để chuyển dữ liệu trên bảng tính hoặc phạm vi trong một bảng tính.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140500.xhp 0 help par_id3150767 3 0 vi Khác với việc chép một vùng vào trong bảng nháp, bạn có thể lọc một số thông tin và tính các giá trị. Lệnh này chỉ thực hiện được khi bạn chọn 2 bảng trong tài liệu. Để chọn nhiều bảng, hãy bấm vào thẻ tên bảng khi giữ \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\> hoặc Shift. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140500.xhp 0 help par_id3146119 5 0 vi Để chọn toàn bộ các bảng, hãy bấm vào hộp màu xám nằm ở góc trên bên trái của bảng. Bạn cũng có thể chọn một vùng trong bảng để chép riêng vùng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140500.xhp 0 help par_id3153726 6 0 vi Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\> và bấm vào thẻ của bảng công tác vào đó bạn muốn chèn nội dung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140500.xhp 0 help par_id3147436 7 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Điền > Bảng\</emph\>. Trong hộp thoại hiện lên, hãy đánh dấu kiểm trong mục \<emph\>Số\</emph\> (hoặc \<emph\>Dán tất cả\</emph\>) nếu bạn muốn kết hợp các phép toán với giá trị. Bạn cũng có thể chọn các phép toán mình muốn trong hộp thoại này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140500.xhp 0 help par_id3154942 8 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140500.xhp 0 help par_id3156283 9 0 vi Hộp thoại này cũng có những mẹo trợ giúp bổ sung, tương tự như hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán nội dung\"\>Dán nội dung\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020000.xhp 0 help bm_id3148663 0 vi \<bookmark_value\>thuộc tính về ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;hộp thoại định dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020000.xhp 0 help hd_id3148663 1 0 vi Định dạng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020000.xhp 0 help par_id3150448 2 0 vi \<variable id=\"zellattributetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatCellDialog\"\>Cho phép bạn ghi rõ các tùy chọn định dạng khác nhau và áp dụng các thuộc tính cho những ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020000.xhp 0 help hd_id3145785 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Số\"\>Số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020000.xhp 0 help hd_id3146119 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn Trường Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10542 0 vi Tùy chọn Trường Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10557 0 vi Sắp xếp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi \<ahelp hid=\"1495387653\"\>Hãy lựa chọn trường dữ liệu theo đó bạn muốn sắp xếp các cột hay hàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10562 0 vi \<ahelp hid=\"1495384580\"\>Sắp xếp các giá trị từ nhỏ nhất lên lớn nhất. Nếu trường được chọn là trường cho đó hộp thoại được mở, thì các mục được sắp xếp theo tên. Nếu một trường dữ liệu được chọn, thì các mục được sắp xếp theo giá trị kết quả của trường dữ liệu được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10565 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10569 0 vi \<ahelp hid=\"1495384581\"\>Sắp xếp các giá trị từ lớn nhất xuống nhỏ nhất. Nếu trường được chọn là trường cho đó hộp thoại được mở, thì các mục được sắp xếp theo tên. Nếu một trường dữ liệu được chọn, thì các mục được sắp xếp theo giá trị kết quả của trường dữ liệu được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Bằng tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10570 0 vi \<ahelp hid=\"1495384582\"\>Sắp xếp các giá trị theo thứ tự bảng chữ cái (abc).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10585 0 vi Hiện các tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10589 0 vi Bạn có khả năng ghi rõ tùy chọn cho tất cả các trường hàng, trừ trường hàng cuối cùng bên trong cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN1058C 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \<ahelp hid=\"1495387654\"\>Hãy lựa chọn chế độ bố trí cho trường trong hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN10593 0 vi Dòng trống phía sau mỗi mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN1059A 0 vi Tự động hiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN1059E 0 vi Hiển thị nn mục trên hay dưới khi bạn sắp xếp theo một trường đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105A1 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105A5 0 vi \<ahelp hid=\"1495385091\"\>Bật tính năng tự động hiện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105A8 0 vi mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105AC 0 vi \<ahelp hid=\"1495390209\"\>Hãy nhập số tối đa các mục bạn muốn tự động hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105B3 0 vi \<ahelp hid=\"1495387655\"\>Hiển thị các mục trên hay dưới theo thứ tự sắp xếp đã ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105B6 0 vi Dùng trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105BA 0 vi \<ahelp hid=\"1495387656\"\>Hãy lựa chọn trường dữ liệu theo đó cần sắp xếp dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105BD 0 vi Ẩn mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi \<ahelp hid=\"59010\"\>Hãy lựa chọn những mục cần ẩn khỏi phép tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090106.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi Hệ đẳng cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help tit 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help hd_id3148492 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12040201.xhp\" name=\"Nhiều\"\>Nhiều\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help par_id3159400 2 0 vi \<variable id=\"zusaetzetext\"\>\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_MORE\"\>Hiển thị thêm tùy chọn lọc.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help hd_id3150791 3 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help hd_id3154138 5 0 vi Phân biệt chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help par_id3147228 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_CASE\"\>Phân biệt chữ hoa/thường khi lọc dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help hd_id3154908 7 0 vi Phạm vi chứa nhãn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help par_id3153768 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_HEADER\"\>Bao gồm các nhãn cột trong hàng đầu của một phạm vi ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help hd_id3155306 9 0 vi Chép kết quả vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help par_id3154319 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:ED_COPY_AREA\"\>Bật tùy chọn này, rồi lựa chọn phạm vi ô trong đó bạn muốn hiển thị kết quả lọc.\</ahelp\> Bạn cũng có thể lựa chọn một phạm vi đặt tên trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help hd_id3145272 11 0 vi Biểu thức chính quy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help par_id3152576 12 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_REGEXP\"\>Cho phép bạn sử dụng ký tự đại diện khi xác định bộ lọc.\</ahelp\> Để xem danh sách các biểu thức chính quy được $[officename] hỗ trợ, nhấn vào \<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\" name=\"đây\"\>đây\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help par_id3149377 33 0 vi Bật tùy chọn \<emph\>Biểu thức chính quy\</emph\>, thì bạn có thể sử dụng biểu thức chính quy trong trường « Giá trị nếu hộp liêt kê « Điều kiện » được đặt thành « = » (EQUAL, bằng) hay « <> » (UNEQUAL, không bằng). Cũng vậy với những ô tương ứng bạn tham chiếu cho một bộ lọc cấp cao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help hd_id3149958 34 0 vi Không nhân đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help par_id3153876 35 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_UNIQUE\"\>Loại trừ các hàng trùng trong danh sách dữ liệu đã lọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help hd_id3154018 40 0 vi Giữ tiêu chuẩn lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help par_id3149123 41 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_FILTER:BTN_DEST_PERS\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Chép kết quả vào\</emph\>, sau đó ghi rõ phạm vi đích đến, trong đó bạn muốn hiển thị dữ liệu đã lọc. Bật tùy chọn này thì phạm vi đích đến còn lại được liên kết đến phạm vi nguồn. Trước tiên, bạn cần phải xác định phạm vi nguồn dưới mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Xác định Phạm vi\</emph\> dưới dạng một phạm vi cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Sau đó, bạn có thể áp dụng lại bộ lọc vào bất cứ lúc sau nào : nhấn vào phạm vi nguồn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Cập nhật Phạm vi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help hd_id3149018 36 0 vi Phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040201.xhp 0 help par_id3150042 37 0 vi Hiển thị phạm vi ô hay tên của phạm vi ô cần lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help tit 0 vi DATE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help bm_id3155511 0 vi \<bookmark_value\>hàm DATE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help hd_id3155511 3 0 vi \<variable id=\"date\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_date.xhp\"\>Hàm DATE\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help par_id3153551 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DATUM\"\>Hàm này tính một ngày tháng được ghi rõ theo năm, tháng, ngày, và hiển thị nó theo định dạng của ô đó.\</ahelp\> Định dạng mặc định của một ô chứa hàm DATE là định dạng ngày tháng, nhưng bạn cũng có thể định dạng ô theo bất cứ định dạng số khác nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help hd_id3148590 5 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help par_id3150474 6 0 vi DATE(Năm; Tháng; Ngày) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help par_id3152815 7 0 vi \<emph\>Năm\</emph\> là một số nguyên nằm giữa 1583 và 9957, hay giữa 0 và 99. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help par_id3155817 8 0 vi \<emph\>Tháng\</emph\> là một số nguyên ngụ ý tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help par_id3153183 9 0 vi \<emph\>Ngày\</emph\> là một số nguyên ngụ ý ngày của tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help par_id3156260 10 0 vi Giá trị cho tháng và ngày vượt quá giới hạn thì nó được mang lại tới chữ số kế tiếp. Nếu bạn nhập công thức \<item type=\"input\"\>=DATE(00;12;31)\</item\>, kết quả là 12/31/00. Tuy nhiên, nếu bạn nhập công thức \<item type=\"input\"\>=DATE(00;13;31)\</item\> kết quả là 1/31/01. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help hd_id3147477 12 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_date.xhp 0 help par_id3152589 16 0 vi \<item type=\"input\"\>=DATE(00;1;31)\</item\> trả về 1/31/00 nếu định dạng của ô là Th/Ng/Nm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05060000.xhp 0 help tit 0 vi Gộp ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05060000.xhp 0 help hd_id3149785 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05060000.xhp\" name=\"Gộp ô\"\>Gộp ô\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05060000.xhp 0 help par_id3151246 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Kết hợp những ô đã chọn thành một ô riêng lẻ, hoặc tách ra các ô đã gộp lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05060000.xhp 0 help par_id3148552 4 0 vi Ô đã gộp lại thì nhận tên của ô đầu tiên của phạm vi ô gốc. Ô đã gộp lại không thể được gộp lần nữa với ô khác. Phạm vi phải có dạng hình chữ nhât: không hỗ trợ chức năng đa chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05060000.xhp 0 help par_id3149665 3 0 vi Nếu ô cần gộp lại cũng chứa nội dung, một hộp thoại cảnh báo được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help tit 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help bm_id3147265 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; ẩn hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính;ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột;ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;ẩn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help hd_id3147265 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05030300.xhp\" name=\"Ẩn\"\>Ẩn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help par_id3156281 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Hide\"\>Ẩn những cột, hàng hay trang tính riêng đã được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help par_id3148645 3 0 vi Hãy lựa chọn những hàng hay cột bạn muốn ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Ẩn\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Cột > Ẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help par_id3147427 6 0 vi Bạn có thể ẩn một trang tính bằng cách lựa chọn trang tính đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang tính > Ẩn\</emph\>. Trang tính bị ẩn thì không phải được in nếu nó không nằm bên trong một \<link href=\"text/scalc/01/05080000.xhp\" name=\"phạm vi in\"\>phạm vi in\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help par_id3153157 5 0 vi Một chỗ ngắt trong phần đầu của cột hay hàng thì ngụ ý nếu cột hay hàng bị ẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help par_id3145251 4 0 vi Để hiển thị cột, hàng hay trang tính đã bị ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help par_id8337046 0 vi Hãy lựa chọn phạm vi mà chứa các đối tượng bị ẩn. Bạn cũng có thể sử dụng hộp ở góc bên trên hàng 1 và bên cạnh cột A. Đối với trang tính, không cần làm bước này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030300.xhp 0 help par_id5532090 0 vi Chọn lệnh \<link href=\"text/scalc/01/05030400.xhp\" name=\"Định dạng > Hàng/Cột > Hiện\"\>Định dạng > Hàng/Cột > Hiện\</link\> hay \<link href=\"text/scalc/01/05050300.xhp\" name=\"Định dạng > Trang tính > Hiện\"\>Định dạng > Trang tính > Hiện\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help tit 0 vi Chọn nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help hd_id3143268 1 0 vi Chọn nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help par_id3148552 2 0 vi Lựa chọn cơ sở dữ liệu và bảng hay truy vấn chứa dữ liệu cần dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help hd_id3154140 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help hd_id3151041 5 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help par_id3156424 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_DAPIDATA:LB_DATABASE\"\>Hãy lựa chọn cơ sở dữ liệu mà chứa nguồn dữ liệu cần dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help hd_id3145364 7 0 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help par_id3149260 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_DAPIDATA:CB_OBJECT\"\>Hãy lựa chọn nguồn dữ liệu bạn muốn dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help hd_id3147428 9 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090101.xhp 0 help par_id3150010 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_DAPIDATA:LB_OBJTYPE\"\>Nhấn vào kiểu nguồn cho nguồn dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> Bạn có thể chọn trong bốn kiểu nguồn: « Bảng », « Truy vấn », « SQL » hay « SQL sở hữu ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\format_graphic.xhp 0 help tit 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\format_graphic.xhp 0 help par_idN10548 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/format_graphic.xhp\"\>Đồ họa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\format_graphic.xhp 0 help par_idN10558 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn con để chỉnh sửa các thuộc tính về đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\format_graphic.xhp 0 help par_id1650440 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\"\>Xác định Thuộc tính Văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\format_graphic.xhp 0 help par_id363475 0 vi Đặt các thuộc tính bố trí và thả neo về văn bản trong đối tượng kiểu vẽ hay văn bản được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\format_graphic.xhp 0 help par_id9746696 0 vi Điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\format_graphic.xhp 0 help par_id2480544 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật/tắt chế độ \<emph\>Sửa điểm\</emph\> cho một con đường dạng tự do đã chèn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030300.xhp 0 help tit 0 vi Tìm vết phụ thuộc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030300.xhp 0 help bm_id3153252 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; tìm vết phụ thuộc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030300.xhp 0 help hd_id3153252 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030300.xhp\" name=\"Tìm vết phụ thuộc\"\>Tìm vết phụ thuộc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030300.xhp 0 help par_id3156024 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowDependents\" visibility=\"visible\"\>Vẽ các mũi tên tìm vết đến ô hoạt động từ các công thức phụ thuộc vào giá trị trong ô hoạt động.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030300.xhp 0 help par_id3148948 4 0 vi Vùng chứa tất cả các ô được dùng nhau cùng với ô hoạt động trong cùng một công thức thì được tô sáng bằng một khung màu xanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030300.xhp 0 help par_id3151112 3 0 vi Hàm này chạy theo cấp, Ví dụ, nếu một cấp vết đã được kích hoạt để hiển thị các tiền lệ (hay phụ thuộc) thì bạn có thể thấy cấp phụ thuộc kế tiếp bằng cách kích hoạt chức năng \<emph\>Tìm vết\</emph\> lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060000.xhp 0 help tit 0 vi Bảo vệ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060000.xhp 0 help hd_id3148946 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06060000.xhp\" name=\"Bảo vệ Tài liệu\"\>Bảo vệ Tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060000.xhp 0 help par_id3153362 2 0 vi Chức năng \<emph\>Bảo vệ tài liệu\</emph\> ngăn cản thay đổi xảy ra trong một số ô trong trang tính, hoặc trong một số trang tính trong tài liệu. Tùy chọn, bạn cũng có thể đặt một mật khẩu. Đặt mật khẩu thì chỉ hủy bảo vệ bằng cách nhập mật khẩu đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060000.xhp 0 help hd_id3147228 3 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06060100.xhp\" name=\"Trang tính\"\>Trang tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060000.xhp 0 help hd_id3153768 4 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06060200.xhp\" name=\"Tài liệu\"\>Tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060000.xhp 0 help par_idN10622 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/guide/cell_protect.xhp#cell_protect\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help tit 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help bm_id3159399 0 vi \<bookmark_value\>tự động gạch nối từ trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối từ; trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>âm tiết trong bảng tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help hd_id3159399 1 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help par_id3145068 2 0 vi \<variable id=\"silben\"\>\<ahelp hid=\".uno:Hyphenate\"\>Lệnh \<emph\>Gạch nối từ\</emph\> gọi hộp thoại để đặt chức năng gạch nối từ trong $[officename] Calc.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help par_id3154366 3 0 vi Bạn chỉ có thể bật chức năng tự động gạch nối từ trong $[officename] Calc khi tính năng \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"ngắt hàng\"\>ngắt hàng\</link\> đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help hd_id3153192 4 0 vi Gạch nối từ cho các ô đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help par_id3150868 5 0 vi Hãy lựa chọn những ô bảng cho chúng bạn muốn thay đổi tình trạng gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help par_id3150440 6 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help par_id3156441 7 0 vi Hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> xuất hiện với trang thẻ \<emph\>Sắp hàng\</emph\> còn mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help par_id3149260 12 0 vi Đánh dấu hai tùy chọn \<emph\>Tự động cuộn văn bản\</emph\> và \<emph\>Gạch nối từ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help hd_id3153094 8 0 vi Gạch nối từ cho Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help par_id3148577 9 0 vi Chọn một đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help par_id3156285 10 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06020000.xhp 0 help par_id3147394 11 0 vi Mỗi lần bạn gọi câu lệnh này, bạn bật hay tắt chức năng gạch nối từ cho đối tượng vẽ đó. Một dấu kiểm ngụ ý trạng thái hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040000.xhp 0 help tit 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040000.xhp 0 help hd_id3150767 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12040000.xhp\" name=\"Lọc\"\>Lọc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040000.xhp 0 help par_id3155131 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các lệnh để lọc dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040000.xhp 0 help par_id3146119 7 0 vi $[officename] tự động nhận ra các phậm vi cơ sở dữ liệu đã xác định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040000.xhp 0 help par_id3153363 3 0 vi Có sẵn những tùy chọn lọc theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040000.xhp 0 help hd_id3153728 4 0 vi \<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc chuẩn\"\>Lọc chuẩn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040000.xhp 0 help hd_id3159153 5 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12040300.xhp\" name=\"Lọc cấp cao\"\>Lọc cấp cao\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090300.xhp 0 help tit 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090300.xhp 0 help hd_id3150276 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12090300.xhp\" name=\"Xoá\"\>Xoá\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080000.xhp 0 help tit 0 vi Nhóm lại và Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080000.xhp 0 help bm_id3152350 0 vi \<bookmark_value\>trang tính; phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; chi tiết về trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiện; chi tiết về trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm lại;các ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080000.xhp 0 help hd_id3152350 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"Nhóm lại và Phác thảo\"\>Nhóm lại và Phác thảo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080000.xhp 0 help par_id3150793 2 0 vi Bạn có thể tạo một phác thảo của dữ liệu, và nhóm lại các hàng và cột, để có khả năng co lại và giãn ra các nhóm bằng một cú nhấn chuột riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080000.xhp 0 help hd_id3147229 3 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12080300.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080000.xhp 0 help hd_id3153188 4 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12080400.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Tài Chính (Phần 3) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3146780 1 0 vi Hàm Tài Chính (Phần 3) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3145112 0 vi \<bookmark_value\>hàm ODDFPRICE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;chứng khoán có lãi suất đầu tiên không đều đặn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3145112 71 0 vi ODDFPRICE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147250 72 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDFPRICE\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán, nếu ngày trả tiền lãi đầu tiên không xảy ra đều đăn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3153074 73 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3146098 74 0 vi ODDFPRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Phiếu_lãi_đầu; Lãi_suất; Lợi; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153337 75 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149051 76 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147297 77 0 vi \<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150393 78 0 vi \<emph\>Phiếu_lãi_đầu\</emph\> là ngày trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147402 79 0 vi \<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151387 80 0 vi \<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153023 81 0 vi \<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150539 82 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3157871 0 vi \<bookmark_value\>hàm ODDFYIELD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3157871 87 0 vi ODDFYIELD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147414 88 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDFYIELD\"\>Tính lợi tức của một chứng khoán nếu ngày trả tiền lãi thứ nhất không xảy ra đều đặn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3150651 89 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3152982 90 0 vi ODDFYIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Phiếu_lãi_đầu; Lãi_suất; Giá; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3157906 91 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150026 92 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149012 93 0 vi \<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148725 94 0 vi \<emph\>Phiếu_lãi_đầu\</emph\> là kỳ trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150465 95 0 vi \<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3146940 96 0 vi \<emph\>Giá\</emph\> là giá của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149893 97 0 vi \<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148888 98 0 vi \<emph\>Tần số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3153933 0 vi \<bookmark_value\>hàm ODDLPRICE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3153933 103 0 vi ODDLPRICE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145145 104 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDLPRICE\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán, nếu ngày trả tiền lãi cuối cùng không xảy ra đều đặn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3152784 105 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155262 106 0 vi ODDLPRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Phiếu_lãi_cuối; Lãi_suất; Lợi; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149689 107 0 vi \<emph\>Thanh toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148753 108 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150861 109 0 vi \<emph\>Phiếu_lãi_cuối\</emph\> là ngày trả tiền lãi cuối cùng của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155831 110 0 vi \<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153328 111 0 vi \<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149186 112 0 vi \<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149726 113 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3153111 114 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3152999 115 0 vi Ngày thanh toán: ngày 7, tháng 2/1999; ngày đến hạn: ngày 15, tháng 6/1999; phiếu lãi cuối cùng: ngày 15, tháng 10/1998. Lãi suất: 3,75 phần trăm; lợi tức: 4,05 phần trăm; giá trị trả hết: 100 đơn vị tiền tệ; tần số trả tiền: nửa năm (2); cơ bản: 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148567 116 0 vi Giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ của một chứng khoán, mà có một ngày trả tiền lãi cuối cùng không đều đặn, được tính như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150332 117 0 vi =ODDLPRICE("1999-02-07";"1999-06-15";"1998-10-15"; 0.0375; 0.0405;100;2;0) trả về 99.87829. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3153564 0 vi \<bookmark_value\>hàm ODDLYIELD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3153564 118 0 vi ODDLYIELD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3158002 119 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDLYIELD\"\>Tính lợi tức của một chứng khoán nếu ngày trả tiền lãi cuối cùng không xảy ra đều đặn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3147366 120 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150018 121 0 vi ODDLYIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Phiếu_lãi_đầu; Lãi_suất; Giá; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3159132 122 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150134 123 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145245 124 0 vi \<emph\>Phiếu_lãi_cuối\</emph\> là ngày trả tiền lãi cuối cùng của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151014 125 0 vi \<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149003 126 0 vi \<emph\>Giá\</emph\> là giá của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148880 127 0 vi \<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155622 128 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3145303 129 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145350 130 0 vi Ngày thanh toán: ngày 20, tháng 4/1999; ngày đến hạn: ngày 15, tháng 6/1999; phiếu lãi cuối: 3,75 phần trăm; giá: 99,875 đơn vị tiền tệ; giá trị trả hết: 100 đơn vị tiền tệ; tần số trả tiền: nửa năm (2); cơ bản: 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3157990 131 0 vi Lợi tức của chứng khoán, mà có một ngày trả tiền lãi cuối cùng không đều đặn, được tính như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150572 132 0 vi =ODDLYIELD("1999-04-20";"1999-06-15"; "1998-10-15"; 0.0375; 99.875; 100;2;0) trả về 0.044873 hay 4.4873%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3148768 0 vi \<bookmark_value\>tính;khấu hao tỷ lệ biến đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;tỷ lệ biến đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm VDB\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3148768 222 0 vi VDB 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154636 223 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VDB\"\>Trả về khấu hao của một tài sản trong một thời kỳ đã ghi rõ hay thời kỳ bộ phận, dùng phương pháp kết toán giảm biến đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3155519 224 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149025 225 0 vi VDB(Giá; Thanh_lý; Kỳ_hạn; S; Cuối; Nhân_tố; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150692 226 0 vi \<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155369 227 0 vi \<emph\>Thanh_lý\</emph\> là giá trị của một tài sản khi kết thúc thời kỳ khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154954 228 0 vi \<emph\>Kỳ_hạn\</emph\> là tuổi thọ khấu hao của tài sản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3152817 229 0 vi \<emph\>S\</emph\> là khi bắt đầu khấu hao. Phải được nhập vào theo cùng một đơn vị ngày tháng với tuổi thọ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153221 230 0 vi \<emph\>Cuối\</emph\> là khi kết thúc khối hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147536 231 0 vi \<emph\>Nhân_tố\</emph\> (tùy chọn) là hệ số khấu hao. Nhân_tố=2 là khấu hao tỷ lệ đôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154865 232 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> là một tham số còn tùy chọn. Kiểu=1 có nghĩa là chuyển đổi sang khấu hao theo đường thẳng. Kiểu=0 thì không chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_idN10A0D 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3148429 233 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153927 234 0 vi Khấu hao tỷ lệ đôi kết toán giảm trong một thời kỳ là gì nếu giá đầu tiên là 35.000 đơn vị tiền tệ, và giá trị ở kết thúc khấu hao là 7.500 đơn vị tiền tệ? Thời kỳ khấu hao là 3 năm. Có tính tiến trình khấu hao từ kỳ thứ 10 đến kỳ thứ 20. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155991 235 0 vi \<item type=\"input\"\>=VDB(35000;7500;36;10;20;2)\</item\> = 8603.80 đơn vị tiền tệ. Khấu hao giữa kỳ thứ 10 và kỳ thứ 20 là 8.603,80 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3147485 0 vi \<bookmark_value\>tính;nội suất sinh lợi, trả tiền không đều đặn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội suất sinh lợi;trả tiền không đều đặn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm XIRR\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3147485 193 0 vi XIRR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145614 194 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_XIRR\"\>Tính nội suất sinh lợi với một danh sách sự trả tiền mà xảy ra vào các ngày tháng khác nhau.\</ahelp\> Phép tính này dựa nào 356 ngày trong mỗi năm, thì bỏ qua năm nhuận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_idN10E62 0 vi Nếu trả tiền sau mỗi khoảng đều đặn, hãy sử dụng hàm IRR. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3146149 195 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149826 196 0 vi XIRR(Giá_trị; Ngày; Đoán) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3163821 197 0 vi \<emph\>Giá_trị\</emph\> và \<emph\>Ngày\</emph\> tham chiếu đến một dãy các sự trả tiền và một dãy giá trị này tháng tương ứng. Cặp ngày thứ nhất xác định đầu của lịch trả. Các giá trị ngày khác phải nằm sau, nhưng không cần theo thứ tự. Dãy các giá trị phải chứa ít nhất một giá trị âm và một giá trị dương (tiền nhận và tiền cọc). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149708 198 0 vi \<emph\>Đoán\</emph\> (tùy chọn) là một sự đoán có thể được nhập vào về nội suất sinh lợi. Mặc định là 10%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3145085 199 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149273 200 0 vi Phép tính nội suất sinh lợi cho năm sự trả tiền theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155838 305 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3152934 306 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154638 307 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147083 308 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151187 309 0 vi 2001-01-01 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145212 201 0 vi -\<item type=\"input\"\>10000\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3146856 202 0 vi \<item type=\"input\"\>Nhận được\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153277 310 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154052 203 0 vi 2001-01-02 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151297 204 0 vi \<item type=\"input\"\>2000\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149985 205 0 vi \<item type=\"input\"\>Đã gửi\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154744 311 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153151 206 0 vi 2001-03-15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145657 207 0 vi 2500 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155101 312 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3146894 208 0 vi 2001-05-12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3143231 209 0 vi 5000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3156012 313 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149758 210 0 vi 2001-08-10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147495 211 0 vi 1000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3152793 212 0 vi =XIRR(B1:B5; A1:A5; 0.1) trả về 0.1828. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3149198 0 vi \<bookmark_value\>hàm XNPV\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3149198 213 0 vi XNPV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153904 214 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_XNPV\"\>Tính giá trị hiện tại ròng cho một danh sách các sự trả tiền xảy ra vào các ngày tháng khác nhau.\</ahelp\> Phép tính này dựa vào một năm có 365 ngày, thì bỏ qua năm nhuận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_idN11138 0 vi Nếu trả tiền theo khoảng đều đặn, hãy sử dụng hàm NPV. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3155323 215 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150117 216 0 vi XNPV(Suất; Giá_trị; Ngày) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153100 217 0 vi \<emph\>Suất\</emph\> là nội suất sinh lợi cho các sự trả tiền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155395 218 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> và \<emph\>Ngày\</emph\> tham chiếu đến một dãy các sự trả tiền và dãy các giá trị ngày tháng tương ứng. Cặp ngày đầu tiên xác định khi bắt đầu lịch trả tiền. Các giá trị ngày tháng khác phải nằm sau, nhưng không cần theo thứ tự. Dãy các giá trị phải chứa ít nhất một giá trị âm và một giá trị dương (tiền nhận và tiền cọc). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3148832 219 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150525 220 0 vi Phép tính giá trị hiện tại ròng cho những năm sự trả tiền đã nói trên theo một tỷ suất lợi tức 6%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149910 221 0 vi \<item type=\"input\"\>=XNPV(0.06;B1:B5;A1:A5)\</item\> trả về 323.02. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3148822 0 vi \<bookmark_value\>tính;tỷ suất lợi tức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm RRI\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3148822 237 0 vi RRI 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154293 238 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZGZ\"\>Tính lãi suất kết quả từ lợi nhuận của một đầu tư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3148444 239 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148804 240 0 vi RRI(P; PV; FV) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154901 241 0 vi \<emph\>P\</emph\> là số các thời kỳ cần thiết để tính lãi suất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3159149 242 0 vi \<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại. Giá trị tiền mặt là tiền cọc hay giá trị tiền mặt của một tiền trợ cấp bằng hiện vật. Giá trị tiền sọc phải là số dương: không thể là 0 hay <0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149771 243 0 vi \<emph\>FV\</emph\> quyết định có muốn gì làm giá trị tiền mặt của tiền sọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3148941 244 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154212 245 0 vi Trong bốn thời kỳ (năm), và một giá trị tiền mặt 7.500 đơn vị tiền tệ, cần tính tỷ suất lợi tức nếu giá trị tương lai là 10.000 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150775 246 0 vi \<item type=\"input\"\>=RRI(4;7500;10000)\</item\> = 7.46 % 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145413 247 0 vi Lãi suất phải là 7,46% để 7.500 đơn vị tiền tệ có thể trở thành 10.000 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3154267 0 vi \<bookmark_value\>tính;lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm RATE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3154267 249 0 vi RATE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151052 250 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZINS\"\>Trả về lãi suất cố định trong mỗi thời kỳ của một tiền trợ cấp hàng năm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3154272 251 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3158423 252 0 vi RATE(NPer; Pmt; PV; FV; Kiểu; Đoán) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148910 253 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là tổng số thời kỳ, trong chúng trả tiền (thời kỳ trả tiền). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148925 254 0 vi \<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền cố định (tiền trợ cấp hàng năm) được trả mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149160 255 0 vi \<emph\>PV\</emph\> là giá trị tiền mặt trong dãy các sự trả tiền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3166456 256 0 vi \<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị tương lai được tới ở kết thúc các sự trả tiền định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153243 257 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) là ngày hết hạn của sự trả tiền định kỳ, hoặc ở đầu hoặc cuối của một thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3146949 258 0 vi \<emph\>Đoán\</emph\> (tùy chọn) quyết định giá trị xấp xỉ của tiền lãi khi tính lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_idN10E2A 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3149791 259 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150706 260 0 vi Lãi suất cố định trong 3 thời kỳ là gì nếu 10 đơn vị tiền tệ được trả đều và giá trị tiền mặt hiện tại là 900 đơn vị tiền tệ? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155586 261 0 vi \<item type=\"input\"\>=RATE(3;10;900)\</item\> = -121% Lãi suất thì là 121%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3149106 0 vi \<bookmark_value\>hàm INTRATE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3149106 60 0 vi INTRATE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149918 61 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_INTRATE\"\>Tính lãi suất hàng năm mà kết quả khi một chứng khoán (hay mục khác) được mua ở một giá trị đầu tư và bán lại ở một giá trị đáo hạn. Không trả tiền lãi nào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3149974 62 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149800 63 0 vi INTRATE(Thanh_toán; Đến_hạn; Đầu_tư; Trả_hết; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148618 64 0 vi \<emph\>Settlement\</emph\> (Thanh toán) là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148988 65 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó bán lại chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154604 66 0 vi \<emph\>Đầu_tư\</emph\> là giá mua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154337 67 0 vi \<emph\>Trả_hết\</emph\> là mua bán lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3145380 68 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149426 69 0 vi Một bức vẽ được mua vào ngày 1990-01-15 trả 1 triệu đơn vị tiền tệ, sau đó bán lại vào 2002-05-02 trả 2 triệu. Cơ bản là phép tính kết toán hàng ngày (cơ bản=3). Lãi suất hàng năm trung bình là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151125 70 0 vi =INTRATE("1990-01-15"; "2002-05-05"; 1000000; 2000000; 3) trả về 8.12%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3148654 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUPNCD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3148654 163 0 vi COUPNCD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149927 164 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPNCD\"\>Trả về ngày tháng trả tiền lãi đầu tiên sau ngày thanh toán. Hãy định dạng kết quả dạng ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3153317 165 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150423 166 0 vi COUPNCD(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150628 167 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153536 168 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145313 169 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3155424 170 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154794 171 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn thanh toán là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng ngày (cơ bản 3), ngày tháng trả tiền lãi kế tiếp ở ngày nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3159251 172 0 vi =COUPNCD("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 2001-05-15. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3143281 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUPDAYS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3143281 143 0 vi COUPDAYS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149488 144 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPDAYS\"\>Trả về số các ngày trong thời kỳ trả tiền lãi hiện thời chứa ngày thanh toán.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3148685 145 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149585 146 0 vi COUPDAYS(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3152767 147 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151250 148 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3146126 149 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3153705 150 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147530 151 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), thời kỳ chứa ngày thanh toán có bao nhiêu ngày? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3156338 152 0 vi =COUPDAYS("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 181. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3154832 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUPDAYSNC\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3154832 153 0 vi COUPDAYSNC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147100 154 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPDAYSNC\"\>Trả về số các ngày trong khoảng từ ngày thanh toán đến ngày trả tiền lãi kế tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3151312 155 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155121 156 0 vi COUPDAYSNC(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3158440 157 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3146075 158 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154620 159 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3155604 160 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148671 161 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), khoảng đến ngày trả tiền lãi kế tiếp có bao nhiêu ngày? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3156158 162 0 vi =COUPDAYSNC("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 110. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3150408 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUPDAYBS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng thời gian;từ ngày trả tiền lãi đầu tiên đến ngày thanh toán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chứng khoán;từ ngày trả tiền lãi đầu tiên đến ngày thanh toán\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3150408 133 0 vi COUPDAYBS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3146795 134 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPDAYBS\"\>Trả về số các ngày từ ngày trả tiền lãi đầu tiên về một chứng khoán đến ngày thanh toán.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3156142 135 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3159083 136 0 vi COUPDAYBS(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3159390 138 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154414 139 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3153880 140 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150592 141 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), đây là bao nhiêu ngày? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151103 142 0 vi =COUPDAYBS("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 71. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3152957 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUPPCD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;ngày tiền lãi nằm trước ngày thanh toán\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3152957 183 0 vi COUPPCD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153678 184 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPPCD\"\>Trả về ngày tháng của ngày trả tiền lãi nằm trước ngày thanh toán. Định dạng kết quả dưới dạng một ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3156269 185 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153790 186 0 vi COUPPCD(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150989 187 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154667 188 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154569 189 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3150826 190 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148968 191 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), trước khi mua có ngày trả tiền lãi nào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149992 192 0 vi =COUPPCD("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 2000-15-11. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3150673 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUPNUM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phiếu lãi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3150673 173 0 vi COUPNUM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154350 174 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPNUM\"\>Trả về số các phiếu lãi (số lần trả tiền lãi) nằm giữa ngày thanh toán và ngày đến hạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3148400 175 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153200 176 0 vi COUPNUM(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3159406 177 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155864 178 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154720 179 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3149319 180 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3152460 181 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), có trả tiền lãi vào bao nhiêu ngày? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150640 182 0 vi =COUPNUM("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3149339 0 vi \<bookmark_value\>hàm IPMT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất trả dần định kỳ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3149339 263 0 vi IPMT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154522 264 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZINSZ\"\>Tính chi trả dần định kỳ cho một đầu tư có trả tiền đều và một lãi suất cố định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3153266 265 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151283 266 0 vi IPMT(Tỷ_lệ; Kỳ; NPer; PV; FV; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147313 267 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145158 268 0 vi \<emph\>Kỳ\</emph\> là thời kỳ cho đó cần tính lãi kép. Kỳ=NPer nếu tính lãi kép cho kỳ cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147577 269 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là tổng số các thời kỳ trong chúng trả tiền lãi hàng năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3156211 270 0 vi \<emph\>PV\</emph\> là giá trị tiền mặt hiện tại theo thứ tự trả tiền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151213 271 0 vi \<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị đã muốn (giá trị tương lai) ở kết thúc các thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154195 272 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> là ngày đến hạn để trả tiền định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3150102 273 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149438 274 0 vi Nếu lãi suất cố định là 5% và giá trị tiền mặt là 15.000 đơn vị tiền tệ, trong thời kỳ (năm) thứ năm có lãi suất nào? Trả tiền định kỳ trong bảy năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150496 275 0 vi \<item type=\"input\"\>=IPMT(5%;5;7;15000)\</item\> = -352.97 đơn vị tiền tệ. Lãi kép trong thời kỳ (năm) thứ năm là 352,97 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3151205 0 vi \<bookmark_value\>tính;giá trị tương lai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> giá trị tương lai;lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm FV\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3151205 277 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154140 278 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZW\"\>Trả về giá trị tương lai của một đầu tư dựa vào các sự trả tiền cố định theo định kỳ và một lãi suất cố định (Giá trị Tương lai).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3155178 279 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145215 280 0 vi PV(Tỷ_lệ; NPer; Pmt; FV; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155136 281 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3156029 282 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3151322 283 0 vi \<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145256 284 0 vi \<emph\>PV\</emph\> (tuy chọn) là giá trị tiền mặt (hiện tại) của một đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3150999 285 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_idN114D8 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3146800 286 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3146813 287 0 vi Nếu lãi suất là 4%, và thời kỳ trả tiền là 2 năm, với số tiền phải trả từng kỳ là 750 đơn vị tiền tệ, ở kết thúc khoảng đầu tư có giá trị nào? Đầu tư có giá trị hiện tại là 2.500 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149302 288 0 vi \<item type=\"input\"\>=FV(4%;2;750;2500) \</item\>= -4234.00 đơn vị tiền tệ. Giá trị ở kết thúc khoảng đầu tư là 4234,00 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3155912 0 vi \<bookmark_value\>hàm FVSCHEDULE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tương lai;lãi suất biến đổi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3155912 51 0 vi FVSCHEDULE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3163726 52 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_FVSCHEDULE\"\>Tính giá trị lũy tích của tiền vốn đầu tiên đối với một chuỗi các lãi suất biến đổi theo định kỳ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3149571 53 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148891 54 0 vi FVSCHEDULE(Tiền_gốc; Lịch) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148904 55 0 vi \<emph\>Tiền_gốc\</emph\> là tiền vốn đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148562 56 0 vi \<emph\>Lịch\</emph\> là một chuỗi các lãi suất, v.d. dươi dạng phạm vi (H3:H5) hay danh sách (xem ví dụ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3147288 57 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3148638 58 0 vi 1000 đơn vị tiền tệ đã được đầu tư được ba năm. Lãi suất là 3%, 5%, 5% mỗi năm riêng từng năm. Sau ba năm có giá trị nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3156358 59 0 vi \<item type=\"input\"\>=FVSCHEDULE(1000;{0.03;0.04;0.05})\</item\> trả về 1124,76. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help bm_id3156435 0 vi \<bookmark_value\>tính;số thời kỳ trả tiền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời kỳ trả tiền;số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thời kỳ trả tiền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm NPER\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3156435 290 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3152363 291 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZZR\"\>Trả về số các thời kỳ cho một đầu tư dựa vào các sự trả tiền cố định theo định kỳ và một lãi suất cố định..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3147216 292 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155934 293 0 vi NPER(Tỷ_lệ; Pmt; PV; FV; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3155946 294 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3149042 295 0 vi \<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153134 296 0 vi \<emph\>PV\</emph\> (tuy chọn) là giá trị tiền mặt (hiện tại) của một đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3154398 297 0 vi \<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị tương lai, được tới ở kết thúc thời kỳ cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3145127 298 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_idN1166C 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help hd_id3155795 299 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3147378 300 0 vi Có lãi suất định kỳ 6%, số tiền phải trả định kỳ 153,75 đơn vị tiền tệ và giá trị tiền mặt hiện tại 2.600 đơn vị tiền tệ thì khoảng trả tiền trải ra bao nhiêu thời kỳ trả tiền? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3156171 301 0 vi \<item type=\"input\"\>=NPER(6%;153.75;2600)\</item\> = -12,02. Khoảng trả tiền trải ra 12,02 thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060118.xhp 0 help par_id3153163 315 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060119.xhp\" name=\"Trở về Hàn Tài Chính Phần 2\"\>Trở về Hàm Tài Chính Phần 2\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help tit 0 vi Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3145074 0 vi \<bookmark_value\>số ảo trong hàm phân tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phức trong hàm phân tích\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154659 1 0 vi Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3151242 174 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060108.xhp\" name=\"Thống kê Phân loại\"\>Thống kê Phân loại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148869 5 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060115.xhp\" name=\"Hàm phân tích Phần 1\"\>Hàm phân tích Phần 1\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3147072 240 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"Trở về Toàn cảnh\"\>Trở về Toàn cảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3154959 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMABS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154959 44 0 vi IMABS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149895 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMABS\"\>Kết quả là giá trị tuyệt đối của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3155382 46 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3151302 47 0 vi IMABS("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153974 48 0 vi \<variable id=\"complex\"\>\<emph\>Số_phức\</emph\> là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3149697 49 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3143222 50 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMABS("5+12j")\</item\> trả về 13. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3145357 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMAGINARY\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3145357 51 0 vi IMAGINARY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3146965 52 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMAGINARY\"\>Kết quả là hệ số ảo của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3153555 53 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155522 54 0 vi IMAGINARY("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3151193 56 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155592 57 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMAGINARY("4+3j")\</item\> trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3146106 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMPOWER\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3146106 58 0 vi IMPOWER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3147245 59 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMPOWER\"\>Kết quả là số mũ số nguyên của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3150954 60 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3147501 61 0 vi IMPOWER("Số_phức"; Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155743 63 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số mũ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3149048 64 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3151393 65 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMPOWER("2+3i";2)\</item\> trả về -5+12i. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3148748 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMARGUMENT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3148748 66 0 vi IMARGUMENT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3151341 67 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMARGUMENT\"\>Kết quả là đối số (góc φ) của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3150533 68 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3156402 69 0 vi IMARGUMENT("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3153019 71 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3159125 72 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMARGUMENT("3+4j")\</item\> trả về 0.927295. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3149146 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMCOS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3149146 73 0 vi IMCOS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149725 74 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCOS\"\>Kết quả là cosin của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3159116 75 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3147415 76 0 vi IMCOS("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3152980 78 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3157901 79 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMCOS("3+4j")\</item\> trả về -27.03-3.85i (đã làm tròn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3150024 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMDIV\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3150024 80 0 vi IMDIV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3145825 81 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMDIV\"\>Kết quả là thương của hai số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3150465 82 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3146942 83 0 vi IMDIV("Tử_số"; "Mẫu_số") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150741 84 0 vi \<emph\>Tử_số\</emph\>, \<emph\>Mẫu_số\</emph\> là hai số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3151229 85 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148440 86 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMDIV("-238+240i";"10+24i")\</item\> trả về 5+12i. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3153039 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMEXP\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3153039 87 0 vi IMEXP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3144741 88 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMEXP\"\>Kết quả là lũy thừa e và số phức.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2.71828182845904. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3145591 89 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154810 90 0 vi IMEXP("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3148581 92 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149253 93 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMEXP("1+j") \</item\>trả về 1.47+2.29j (đã làm tròn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3149955 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMCONJUGATE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3149955 94 0 vi IMCONJUGATE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155263 95 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCONJUGATE\"\>Kết quả là phần bù phức được liên hợp với một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3148750 96 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153082 97 0 vi IMCONJUGATE("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3153326 99 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149688 100 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMCONJUGATE("1+j")\</item\> trả về 1-j. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3150898 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMLN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3150898 101 0 vi IMLN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3146853 102 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMLN\"\>Trả về lôga tự nhiên (dựa vào hằng số e) của một số phức.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2,71828182845904. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3150008 103 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155954 104 0 vi IMLN("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3153565 106 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153736 107 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMLN("1+j")\</item\> trả về 0.35+0.79j (đã làm tròn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3155929 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMLOG10\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3155929 108 0 vi IMLOG10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149882 109 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMLOG10\"\>Kết quả là lôga chung (dựa và cơ số 10) của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154327 110 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150128 111 0 vi IMLOG10("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3149003 113 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3151021 114 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMLOG10("1+j")\</item\> trả về 0.15+0.34j (đã làm tròn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3155623 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMLOG2\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3155623 115 0 vi IMLOG2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150932 116 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMLOG2\"\>Kết quả là lôga nhị phân của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3153046 117 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3145355 118 0 vi IMLOG2("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3148768 120 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149536 121 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMLOG2("1+j")\</item\> trả về 0.50+1.13j (đã làm tròn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3145626 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMPRODUCT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3145626 122 0 vi IMPRODUCT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153545 123 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMPRODUCT\"\>Kết quả là tích đến 29 số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3149388 124 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149027 125 0 vi IMPRODUCT("Số_phức"; "Số_phức1"; ...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3153228 127 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155815 128 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMPRODUCT("3+4j";"5-3j")\</item\> trả về 27+11j. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3147539 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMREAL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3147539 129 0 vi IMREAL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155372 130 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMREAL\"\>Kết quả là hệ số thật của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154951 131 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153927 132 0 vi IMREAL("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3155409 134 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155986 135 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMREAL("1+3j")\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3148431 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMSIN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3148431 136 0 vi IMSIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3152591 137 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSIN\"\>Kết quả là sin của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3149822 138 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150387 139 0 vi IMSIN("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3150613 141 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154310 142 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMSIN("3+4j")\</item\> trả về 3.85+27.02j (đã làm tròn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3163826 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMSUB\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3163826 143 0 vi IMSUB 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149277 144 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSUB\"\>Kết quả là hiệu của hai số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3149264 145 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149710 146 0 vi IMSUB("Số_phức1"; "Số_phức2") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3155833 148 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150963 149 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMSUB("13+4j";"5+3j")\</item\> trả về 8+j. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3156312 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMSUM\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3156312 150 0 vi IMSUM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153215 151 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSUM\"\>Kết quả là tổng đến 29 số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3156095 152 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3152930 153 0 vi IMSUM("Số_phức1"; "Số_phức2"; ...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154640 155 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3147081 156 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMSUM("13+4j";"5+3j")\</item\> trả về 18+7j. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3147570 0 vi \<bookmark_value\>hàm IMSQRT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3147570 167 0 vi IMSQRT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3156131 168 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSQRT\"\>Kết quả là căn bậc hai của một số phức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3145202 169 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150760 170 0 vi IMSQRT("Số_phức") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3147268 172 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3152807 173 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMSQRT("3+4i")\</item\> trả về 2+1i. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3154054 0 vi \<bookmark_value\>hàm COMPLEX\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154054 157 0 vi COMPLEX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3156111 158 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COMPLEX\"\>Kết quả là một số phức được trả về từ một hệ số thực và một hệ số ảo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154744 159 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155999 160 0 vi COMPLEX(Số_thực; Ảo; Hậu_tố) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153626 161 0 vi \<emph\>Số_phức\</emph\> là hệ số thực của số phức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149135 162 0 vi \<emph\>Ảo\</emph\> là hệ số ảo của số phức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155849 163 0 vi \<emph\>Hậu_tố\</emph\> là hai tùy chọn: « i » hay « j ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3145659 164 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3143229 165 0 vi \<item type=\"input\"\>=COMPLEX(3;4;"j")\</item\> trả về 3+4j. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3155103 0 vi \<bookmark_value\>hàm OCT2BIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số bát phân sang số nhị phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3155103 217 0 vi OCT2BIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3146898 218 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_OCT2BIN\"\>Kết quả là số nhị phân cho số bát phân được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3146088 219 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154303 220 0 vi OCT2BIN(Số; Lần_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3156013 221 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153984 222 0 vi \<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3147493 223 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3147260 224 0 vi \<item type=\"input\"\>=OCT2BIN(3;3)\</item\> trả về 011. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3152791 0 vi \<bookmark_value\>hàm OCT2DEC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số bát phân sang số thập phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3152791 225 0 vi OCT2DEC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149199 226 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_OCT2DEZ\"\>Kết quả là số thập phân cho số bát phân được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3159337 227 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153902 228 0 vi OCT2DEC(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155326 229 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154698 230 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154930 231 0 vi \<item type=\"input\"\>=OCT2DEC(144)\</item\> trả về 100. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3155391 0 vi \<bookmark_value\>hàm OCT2HEX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số bát phân sang số thập lục\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3155391 232 0 vi OCT2HEX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148831 233 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_OCT2HEX\"\>Kết quả là số thập lục cho số bát phân được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3146988 234 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150523 235 0 vi OCT2HEX(Số; Lần_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3159162 236 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3145420 237 0 vi \<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3150504 238 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148802 239 0 vi \<item type=\"input\"\>=OCT2HEX(144;4)\</item\> trả về 0064. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3148446 0 vi \<bookmark_value\>hàm CONVERT_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3148446 175 0 vi CONVERT_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154902 176 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_CONVERT\"\>Chuyển đổi một giá trị từ một đơn vị đo sang giá trị tương ứng theo một đơn vị đo khác.\</ahelp\> Hãy nhập những đơn vị đo một cách trực tiếp dưới dạng văn bản, nằm giữa dấu nháy kép hay dưới dạng một tham chiếu. Nếu bạn nhập những đơn vị đo vào ô, chúng phải tương ứng chính xác với danh sách theo đây, mà phân biệt chữ hoa/thường. Ví dụ, để nhập một l chữ thường (đại diện đơn vị đo lít) vào ô, bạn cần phải gõ một dấu lược « ' », phía trước chữ « l ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153055 177 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3147234 178 0 vi Đơn vị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3147512 179 0 vi Cân nặng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148476 180 0 vi g, sg, lbm, u, ozm, stone, ton (tấn), grain (Gren), pweight, hweight, shweight 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155361 181 0 vi Độ dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148925 182 0 vi m, mi, Nmi, in (insơ), ft (phút), yd (thước Anh), ang, Pica, ell (En), parsec (Pacsec) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3158429 183 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150707 184 0 vi yr (năm), day (ngày), hr (giờ), mn (phút), sec (giây) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153238 185 0 vi Áp suất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3166437 186 0 vi Pa, atm, mmHg, Torr, psi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3152944 187 0 vi Lực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155582 188 0 vi N, dyn, pond 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153686 189 0 vi Năng lượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153386 190 0 vi J, e, c, cal, eV, HPh, Wh, BTU 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154100 191 0 vi Năng xuất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149915 192 0 vi W, HP, PS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148988 193 0 vi Cường độ trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148616 194 0 vi T, ga 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3151120 195 0 vi Nhiệt độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148659 196 0 vi C, F, K, Reau, Rank 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154610 197 0 vi Thể tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149423 198 0 vi l, tsp (5ml), tbs (15ml), oz (Aoxơ), cup (250ml), pt (600ml), qt (1.2l), gal (4.8l), m3, mi3, Nmi3, in3, ft3, yd3, ang3, Pica3, barrel, bushel, regton, Schooner (375ml), Middy (250ml), Glass (125ml) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149244 199 0 vi Diện tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150425 200 0 vi m2, mi2, Nmi2, in2, ft2, yd2, ang2, Pica2, Morgen, ar, acre (mẫu Anh), ha 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3150629 201 0 vi Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3159246 202 0 vi m/s, m/h, mph (lý/giờ), kn, admkn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3143277 203 0 vi Mỗi đơn vị đo phải có một ký tự tiền tố (đi trước) từ danh sách theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3148422 204 0 vi Các ký tự tiền tố được phép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149490 205 0 vi 10^(<0) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149931 206 0 vi d, c, m, u, n, p, f, a, z, y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3149589 207 0 vi 10^(>0) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3151248 208 0 vi e, h, k, M, G, T, P, E, Z, Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id0908200903061174 0 vi Các đơn vị thông tin "bit" và "byte" có thể được dẫn trước bởi một trong các tiền tố IEC 60027-2 / IEEE 1541: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id0908200903090966 0 vi ki kibi 1024 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id0908200903090958 0 vi Mi mebi 1048576 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id0908200903090936 0 vi Gi gibi 1073741824 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id0908200903090975 0 vi Ti tebi 1099511627776 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id0908200903090930 0 vi Pi pebi 1125899906842620 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id0908200903091070 0 vi Ei exbi 1152921504606850000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id0908200903091097 0 vi Zi zebi 1180591620717410000000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id0908200903091010 0 vi Yi yobi 1208925819614630000000000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3146125 209 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153695 210 0 vi CONVERT_ADD(Số; "Từ_đơn_vị"; "Đến_đơn_vị") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3147522 211 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154472 212 0 vi \<emph\>Từ_đơn_vị\</emph\> là đơn vị từ đó cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3153790 213 0 vi \<emph\>ToUnit\</emph\> là đơn vị mà phép chuyển đổi thực hiện. Các đơn vị phải cùng loại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3156270 214 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3156336 215 0 vi \<item type=\"input\"\>=CONVERT_ADD(10;"HP";"PS")\</item\> trả về (làm tròn thành hai lần số) 10.14. 10 HP bằng 10.14 PS. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154834 216 0 vi \<item type=\"input\"\>=CONVERT_ADD(10;"km";"mi")\</item\> trả về (làm tròn thành hai lần số) 6.21. 10 kilômet bằng 6.21 lý. Chữ k là ký tự tiền tố được phép cho thừa số 10³. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help bm_id3147096 0 vi \<bookmark_value\>hàm FACTDOUBLE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giai thừa;số tăng dần theo hai\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3147096 36 0 vi FACTDOUBLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3151309 37 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_FACTDOUBLE\"\>Trả về giai thừa đôi của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154666 38 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3155121 39 0 vi FACTDOUBLE(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3158440 40 0 vi Trả về \<emph\>Số\</emph\>\<emph\>!!\</emph\>, giai thừa đôi của \<emph\>Số\</emph\>, mà \<emph\>Số\</emph\> là một số nguyên lớn hơn hay bằng 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id2480849 0 vi Đối với các số chẵn, hàm FACTDOUBLE(n) trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id4181951 0 vi 2*4*6*8* ... *n 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id2927335 0 vi Đối với các số lẻ, hàm FACTDOUBLE(n) trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id2107303 0 vi 1*3*5*7* ... *n 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id4071779 0 vi FACTDOUBLE(0) trả về 1 theo định nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help hd_id3154622 42 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id7844477 0 vi \<item type=\"input\"\>=FACTDOUBLE(5)\</item\> trả về 15. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id3154116 43 0 vi \<item type=\"input\"\>=FACTDOUBLE(6)\</item\> trả về 48. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060116.xhp 0 help par_id6478469 0 vi \<item type=\"input\"\>=FACTDOUBLE(0)\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Bổ trợ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help bm_id3150870 0 vi \<bookmark_value\>phần bổ trợ; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm bổ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; phần bổ trợ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3150870 1 0 vi Hàm Bổ trợ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3147427 2 0 vi \<variable id=\"addintext\"\>Theo đây có diễn tả và liệt kê một số hàm bổ trợ có sẵn. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3163713 75 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp#addinconcept\"\>Ý niệm Bổ trợ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3146120 5 0 vi Bạn sẽ cũng tìm một \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\"\>mô tả về giao diện bổ trợ của $[officename] Calc\</link\> trong phần Trợ giúp. Hơn nữa, các hàm quan trọng và những tham số của chúng được diễn tả trong Trợ giúp cho \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL bổ trợ của $[officename] Calc\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3151075 7 0 vi Phần bổ trợ được cung cấp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3156285 8 0 vi $[officename] chứa một số mẫu thí dụ về giao diện bổ trợ của $[officename] Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3159267 76 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060115.xhp\"\>Hàm phân tích Phần 1\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3154703 77 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060116.xhp\"\>Hàm phân tích Phần 2\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help bm_id3149566 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISLEAPYEAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quyết định năm nhuận\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3149566 14 0 vi ISLEAPYEAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3150297 15 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Quyết định nếu một năm là năm nhuận không.\</ahelp\> Có thì hàm trả về 1 (Đúng), không thì 0 (Sai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3148487 16 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3150205 17 0 vi ISLEAPYEAR("Ngày") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3159239 18 0 vi \<emph\>Ngày\</emph\> ghi rõ nếu một ngày tháng đã cho nằm bên trong một năm nhuận không. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3149817 19 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3150786 20 0 vi =ISLEAPYEAR(A1) trả về 1, nếu ô A1 chứa 1968-02-29, ngày tháng hợp lệ ngày 29, tháng 2/1968 tùy theo thiết lập miền địa phương của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_idN107E7 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng « =ISLEAPYEAR("1968-02-29") » hay « =ISLEAPYEAR("2/29/68") ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_idN107EA 0 vi Không bao giờ nên dùng « =ISLEAPYEAR(2/29/68) », vì nó sẽ trước tiên tính 2 chia cho 2 chia cho 68, sau đó tính hàm ISLEAPYEAR từ số nhỏ này dưới dạng một số ngày tháng dãy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help bm_id3154656 0 vi \<bookmark_value\>hàm YEARS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số năm nằm giữa hai ngày tháng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3154656 21 0 vi YEARS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3150886 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DIFFYEARS\"\>Tính hiệu số theo năm giữa hai ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3154370 23 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3146114 24 0 vi YEARS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3145387 25 0 vi \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3156290 26 0 vi \<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày tháng thứ hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3152893 27 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> ngụ ý kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (năm theo lịch). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help bm_id3152898 0 vi \<bookmark_value\>hàm MONTHS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tháng nằm giữa hai ngày tháng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3152898 28 0 vi MONTHS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3153066 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DIFFMONTHS\"\>Tính hiệu số theo tháng giữa hai ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3151240 30 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3146869 31 0 vi MONTHS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3145075 32 0 vi \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3157981 33 0 vi \<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày tháng thứ hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3150111 34 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> ngụ ý kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (tháng theo lịch). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help bm_id3159094 0 vi \<bookmark_value\>hàm ROT13\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã hoá văn bản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3159094 35 0 vi ROT13 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3146781 36 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_ROT13\"\>Mã hoá một chuỗi các ký tự bằng cách dời mỗi ký tự theo 12 vị trí trong bảng chữ cái.\</ahelp\> Phía sau chữ Z, bảng chữ cái bắt đầu lại (xoay lại). Bằng cách áp dụng hàm mã hoá lần nữa với mã kết quả, bạn cũng có thể giải mã văn bản đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3150893 37 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3159205 38 0 vi ROT13(Chuỗi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3153249 39 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi các ký tự cần mã hoá. « ROT13(ROT13(Chuỗi)) » thì giải mã chuỗi đã mã hoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help bm_id3151300 0 vi \<bookmark_value\>hàm DAYSINYEAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngày; trong một năm cụ thể\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3151300 43 0 vi DAYSINYEAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3143220 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DAYSINYEAR\"\>Tính số ngày của năm trong đó ngày đã nhập có xảy ra.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3145358 45 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3154651 46 0 vi DAYSINYEAR(Ngày) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3153803 47 0 vi \<emph\>Ngày\</emph\> là bất cứ ngày tháng nào trong năm tương ứng. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3153487 48 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3153811 49 0 vi =DAYSINYEAR(A1) trả về 366 ngày nếu ô A1 chứa 1968-02-29, một ngày tháng hợp lệ trong năm 1968. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help bm_id3154737 0 vi \<bookmark_value\>hàm DAYSINMONTH\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngày;trong một tháng cụ thể của một năm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3154737 50 0 vi DAYSINMONTH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3149316 51 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DAYSINMONTH\"\>Tính số ngày của tháng chứa ngày tháng đã nhập.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3145114 52 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3150955 53 0 vi DAYSINMONTH(Ngày) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3147501 54 0 vi \<emph\>Ngày\</emph\> là bất cứ ngày tháng nào trong tháng tương ứng của năm đã muốn. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3149871 55 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3155742 56 0 vi =DAYSINMONTH(A1) trả về 29 ngày nếu ô A1 chứa 1968-02-17, một ngày tháng hợp lệ trong tháng 2, năm 1968. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help bm_id3149048 0 vi \<bookmark_value\>hàm WEEKS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tuần;giữa hai ngày tháng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3149048 57 0 vi WEEKS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3153340 58 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DIFFWEEKS\"\>Tính hiệu số theo tuần giữa hai ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3150393 59 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3147402 60 0 vi WEEKS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3151387 61 0 vi \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3146324 62 0 vi \<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày tháng thứ hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3166467 63 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> tính kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (theo số tuần). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help bm_id3145237 0 vi \<bookmark_value\>hàm WEEKSINYEAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tuần;trong một năm cụ thể\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3145237 64 0 vi WEEKSINYEAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3147410 65 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_WEEKSINYEAR\"\>Tính số tuần trong năm chứa ngày tháng đã nhập.\</ahelp\> Số tuần được xác định như theo đây: một tuần qua từ năm này đến năm sau thì được thêm vào năm chứa nhiều ngày nhất của tuần đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3149719 66 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3145638 67 0 vi WEEKSINYEAR(Ngày) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3149946 68 0 vi \<emph\>Ngày\</emph\> có thể là bất cứ ngày tháng nào trong năm tương ứng. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3150037 69 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3147614 70 0 vi WEEKSINYEAR(A1) trả về 53 nếu ô A1 chứa 1970-02-17, một ngày tháng hợp lệ trong năm 1970. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help hd_id3157901 72 0 vi Phần bổ trợ qua giao diện API của %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060111.xhp 0 help par_id3149351 73 0 vi Cũng có thể thực hiện phần bổ trợ thông qua giao diện \<link href=\"http://api.openoffice.org/\"\>API\</link\> của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help tit 0 vi Điền chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3148664 1 0 vi Điền chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3148797 2 0 vi \<variable id=\"reihenfuellentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FillSeries\"\>Tự động tạo các chuỗi giá trị với các tuỳ chọn trong hộp thoại này. Hãy đặt các tuỳ chọn như hướng, độ tăng/giảm, đơn vị thời gian và kiểu chuỗi.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3146976 41 0 vi Hãy chọn phạm vi ô trước khi điền một chuỗi số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3145748 3 0 vi Để tự động tiếp tục một chuỗi dùng luật giả định, hãy chọn mục \<emph\>Tự động điền\</emph\> sau khi mở hộp thoại \<emph\>Điền chuỗi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3147435 4 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3154729 5 0 vi Xác định hướng tạo ra chuỗi số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3145253 6 0 vi Xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3155418 7 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_BOTTOM\"\>Tạo một chuỗi hướng xuống trong phạm vi ô đã chọn đối với cột dùng độ tăng giảm đã định cho tới khi đến giá trị cuối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3155738 8 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3149402 9 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_RIGHT\"\>Tạo một chuỗi chạy từ trái sang phải trong phạm vi ô đã chọn, dùng độ tăng giảm đã định, cho tới khi đạt giá trị cuối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3146972 10 0 vi Lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3153711 11 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_TOP\"\>Tạo một chuỗi hướng lên trên trong phạm vi ô đã chọn, dùng độ tăng giảm đã cho, tới khi đạt đến giá trị cuối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3153764 12 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3156382 13 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_LEFT\"\>Tạo một chuỗi chạy từ phải sang trái trong phạm vi ô đã chọn, dùng độ tăng giảm được cho, tới khi đạt đến giá trị cuối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3147344 14 0 vi Kiểu chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3149257 15 0 vi Đặt kiểu chuỗi. Chọn giữa \<emph\>Cấp số cộng, Cấp số nhân, Ngày tháng\</emph\> và \<emph\>Tự động điền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3148488 16 0 vi Tuyến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3159238 17 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_ARITHMETIC\"\>Tạo một cấp số cộng với công sai được cho và một giá trị cuối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3149210 18 0 vi Cấp số nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3150364 19 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_GEOMETRIC\"\>Tạo một cấp số nhân với công bội được cho và một giá trị cuối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3149528 20 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3150887 21 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_DATE\"\>Tạo một chuỗi ngày tháng dùng độ tăng giảm được cho và một ngày cuối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3150202 22 0 vi Tự động điền vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3155811 24 0 vi Chức năng Tự động điền sẽ điền nốt chuỗi giá trị bằng mẫu được cho. Chuỗi 1,3,5 sẽ được điền tiếp với các giá trị 7,9,11,13, v.v... Cách các chuỗi ngày tháng và thời gian sẽ được viết tiếp sẽ phụ thuộc từng trường hợp; ví dụ, sau 01.01.99 và 15.01.99, các giá trị được điền tiếp theo sẽ cách nhau 14 ngày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3148700 25 0 vi Đơn vị thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3153308 26 0 vi Trong phần này bạn có thể đặt đơn vị thời gian mình muốn dùng. Phần này chỉ hoạt động nếu tuỳ chọn \<emph\>Ngày tháng\</emph\> đã được chọn trong phần \<emph\>Kiểu chuỗi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3148868 27 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3148605 28 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_DAY\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo ra một chuỗi gồm đủ 7 ngày trong tuần.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3144771 29 0 vi Ngày làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3150108 30 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_DAY_OF_WEEK\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo ra chuỗi chỉ có 5 ngày, bỏ qua Thứ bảy và Chủ nhật.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3154957 31 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3149126 32 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_MONTH\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo ra một chuỗi ngày có các tháng liên tiếp nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3152870 33 0 vi Năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3151300 34 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_YEAR\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo chuỗi các ngày có các năm liên tiếp nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3154762 35 0 vi Giá trị đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3149381 36 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FILLSERIES:ED_START_VALUES\"\>Đặt giá trị bắt đầu cho chuỗi.\</ahelp\> Dùng giá trị số, ngày tháng hoặc thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3153013 37 0 vi Giá trị cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3153487 38 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FILLSERIES:ED_END_VALUES\"\>Đặt giá trị cuối cho chuỗi số..\</ahelp\> Dùng số, ngày tháng hoặc thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help hd_id3149312 39 0 vi Tăng/Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140600.xhp 0 help par_id3154739 40 0 vi Ô "Tăng/giảm dần" chỉ định giá trị cần cộng thêm vào mỗi phần tử trong chuỗi số.\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FILLSERIES:ED_INCREMENT\"\> Đặt giá trị bước để tăng các phần tử trong chuỗi lên.\</ahelp\> Các mục này chỉ được tạo ra nếu kiểu chuỗi cấp số cộng, cấp số nhân hoặc ngày tháng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử trong $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help bm_id3156445 0 vi \<bookmark_value\>công thức; toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử; hàm công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhân, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trừ, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép so sánh;toán tử trong Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử số học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử tham chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help hd_id3156445 1 0 vi Toán tử trong $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3155812 2 0 vi Trong $[officename] Calc, bạn có thể sử dụng những toán tử theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help hd_id3153066 3 0 vi Toán tử Số học 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3148601 4 0 vi Những toán tử này trả về kết quả số học. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3144768 5 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3157982 6 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3159096 7 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3149126 8 0 vi + (dấu cộng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150892 9 0 vi Phép cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3153247 10 0 vi 1+1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3159204 11 0 vi - (dấu trừ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3145362 12 0 vi Phép trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3153554 13 0 vi 2-1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3153808 14 0 vi - (dấu trừ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3151193 15 0 vi Phủ định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3154712 16 0 vi -5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3149873 17 0 vi * (dấu sao) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3147504 18 0 vi Phép nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3149055 19 0 vi 2*2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3151341 20 0 vi / (gạch chéo) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3159260 21 0 vi Phép chia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3153027 22 0 vi 9/3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3156396 23 0 vi % (dấu phần trăm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150372 24 0 vi Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3145632 25 0 vi 15% 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3149722 26 0 vi ^ (dấu mũ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3159127 27 0 vi Phép mũ hoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3157873 28 0 vi 3^2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help hd_id3152981 29 0 vi Toán tử So sánh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3157902 30 0 vi Những toán tử này trả về hoặc Đúng hoặc Sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3149889 31 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150743 32 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3146877 33 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3148888 34 0 vi = (dấu bằng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3154845 35 0 vi Bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3154546 36 0 vi A1=B1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3154807 37 0 vi > (lớn hơn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3148580 38 0 vi Lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3145138 39 0 vi A1>B1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3149507 40 0 vi < (nhỏ hơn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150145 41 0 vi Nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150901 42 0 vi A1<B1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3153078 43 0 vi >= (lớn hơn hay bằng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150866 44 0 vi Lớn hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3153111 45 0 vi A1>=B1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3153004 46 0 vi <= (nhỏ hơn hay bằng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150335 47 0 vi Nhỏ hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3148760 48 0 vi A1<=B1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3157994 49 0 vi <> (bất đẳng thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150019 50 0 vi Bất đẳng thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3149878 51 0 vi A1<>B1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help hd_id3145241 52 0 vi Toán tử Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3155438 53 0 vi Toán tử gộp lại vài đoạn văn bản thành một văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150566 54 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3153048 55 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3149001 56 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3148769 57 0 vi & (và) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help bm_id3157975 0 vi \<bookmark_value\>ghép nối văn bản dùng toán tử AND (và)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3157975 58 0 vi ghép nối văn bản dùng toán tử AND (và) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3157993 59 0 vi "Chủ" & "Nhật" thì "Chủ Nhật" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help hd_id3153550 60 0 vi Toán tử Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3149024 61 0 vi Những toán tử này trả về một phạm vi ô chứa số không, một hay nhiều ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id2324900 0 vi Phạm vi có quyền đi trước cao nhất, sau đó giao, và cuối cùng hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3158416 62 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3152822 63 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3154949 64 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3156257 65 0 vi : (dấu hai chấm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3153924 66 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3148432 67 0 vi A1:C108 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3152592 68 0 vi ! (dấu chấm than) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help bm_id3150606 0 vi \<bookmark_value\>toán tử giao\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150606 69 0 vi Giao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3083445 70 0 vi SUM(A1:B6!B5:C12) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id3150385 71 0 vi Tính tổng số tất cả các ô trong giao ; trong mẫu thí dụ này, kết quả là tổng số hai ô B5 và B6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id4003723 0 vi ~ (dấu ngã) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id838953 0 vi Ghép nối hay hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id2511978 0 vi Nhận hai tham chiếu và trả về một danh sách tham chiếu là sự ghép nối tham chiếu bên trái và tham chiếu bên phải (theo thứ tự đó). Mục nhập đôi thì được tham chiếu hai lần. Xem ghi chú bên dưới bảng này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060199.xhp 0 help par_id181890 0 vi Ghép nối tham chiếu dùng dấu ngã là một toán tử mới, giới thiệu trong OpenOffice.org 3.0 và StarOffice 9. Khi một công thức chứa dấu ngã đã có trong một tài liệu được mở bằng phiên bản cũ của phần mềm này, một lỗi được trả về. Một danh sách tham chiếu không được phép bên trong một biểu thức kiểu mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help tit 0 vi Xoá ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help bm_id3153726 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; xoá ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; xoá ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;ô bảng/hàng/cột\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help hd_id3153726 1 0 vi Xoá ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help hd_id3149121 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help par_id3150751 4 0 vi Phần này chứa các tuỳ chọn để chỉ định cách các bảng được hiển thị như thế nào sau khi xoá các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help hd_id3155767 5 0 vi Dời ô lên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help par_id3153714 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_DELCELL:BTN_CELLSUP\"\>Dịch các ô nằm bên dưới vào chỗ các ô vừa bị xoá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help hd_id3156382 7 0 vi Dời ô sang trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help par_id3154702 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_DELCELL:BTN_CELLSLEFT\"\>Dịch các ô bên phải vào thế chỗ cho các ô vừa bị xoá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help hd_id3146918 9 0 vi Xoá toàn bộ hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help par_id3148487 10 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DeleteRows\"\>Sau khi chọn ít nhất 1 ô, xoá toàn bộ hàng tương ứng khỏi bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help hd_id3155114 11 0 vi Xoá toàn bộ cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02160000.xhp 0 help par_id3150086 12 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DeleteColumns\"\>Sau khi chọn ít nhất 1 ô, xoá toàn bộ cột tương ứng ra khỏi bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04030000.xhp 0 help tit 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04030000.xhp 0 help bm_id3150541 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; chèn hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; hàng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04030000.xhp 0 help hd_id3150541 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04030000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04030000.xhp 0 help par_id3150767 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertRows\" visibility=\"visible\"\>Chèn một hàng mới nằm trên ô đang làm việc.\</ahelp\> Số hàng được chèn tương ứng với số hàng đang được chọn. Các hàng đã có sẽ được dịch xuống dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070000.xhp 0 help tit 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070000.xhp 0 help hd_id3153951 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04070000.xhp\" name=\"Tên\"\>Tên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070000.xhp 0 help par_id3145801 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn đặt tên cho mỗi phần riêng của tài liệu bảng tính.\</ahelp\> Bằng cách đặt tên cho mỗi phần riêng, bạn có thể dễ dàng \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"điều hướng\"\>điều hướng\</link\> qua các tài liệu bảng tính và tìm thông tin cụ thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070000.xhp 0 help hd_id3153878 3 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04070100.xhp\" name=\"Xác định\"\>Xác định\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070000.xhp 0 help hd_id3146969 4 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04070200.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070000.xhp 0 help hd_id3155764 5 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04070300.xhp\" name=\"Áp dụng\"\>Áp dụng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070000.xhp 0 help hd_id3156382 6 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04070400.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120000.xhp 0 help tit 0 vi Phần đầu và phần chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120000.xhp 0 help hd_id3145251 1 0 vi Phần đầu và phần chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120000.xhp 0 help par_id3151073 2 0 vi \<variable id=\"kopfundfusszeilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditHeaderAndFooter\"\>Cho phép bạn đặt và định dạng phần đầu và phần chân của trang.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120000.xhp 0 help par_id3153415 3 0 vi Hộp thoại\<emph\> Đầu/Chân trang \</emph\>chứa các thẻ để bạn đặt phần đầu và phần chân trang. Ngoài ra còn chia ra các thẻ để bạn chỉnh phần đầu và chân của trang phải và trang trái một cách riêng rẽ, nếu tuỳ chọn \<emph\>Cùng nội dung bên trái/phải\</emph\> không được chọn trong hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Page Style\"\>Kiểu dáng trang\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030000.xhp 0 help tit 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030000.xhp 0 help hd_id3147228 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05030000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030000.xhp 0 help par_id3154685 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt chiều cao của hàng, và hiện thị hay ẩn các hàng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030000.xhp 0 help hd_id3155132 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340100.xhp\" name=\"Bề cao\"\>Bề cao\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030000.xhp 0 help hd_id3155854 4 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05030200.xhp\" name=\"Bề cao tối ưu\"\>Bề cao tối ưu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070000.xhp 0 help hd_id3157910 1 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070000.xhp 0 help par_id3156023 2 0 vi \<variable id=\"seitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PageFormatDialog\" visibility=\"visible\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể xác định diện mạo của tất cả các trang trong tài liệu.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080300.xhp 0 help tit 0 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080300.xhp 0 help hd_id3153088 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12080300.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080300.xhp 0 help par_id3153821 2 0 vi \<variable id=\"gruppierung\"\>\<ahelp hid=\".uno:Group\" visibility=\"visible\"\>Xác định phạm vi ô đã chọn dưới dạng một nhóm các hàng hay cột.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080300.xhp 0 help par_id3145069 3 0 vi Khi bạn nhóm lại một phạm vi ô, một biểu tượng phác thảo xuất hiện trong lề bên cạnh nhóm đó. Để ẩn hay hiển thị nhóm, nhấn vào biểu tượng này. Để rã nhóm vùng chọn, chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Phác thảo >\</emph\> \<link href=\"text/scalc/01/12080400.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>\<emph\>Rã nhóm\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080300.xhp 0 help hd_id3125863 4 0 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080300.xhp 0 help hd_id3150448 6 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080300.xhp 0 help par_id3153194 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_GROUP_ROWS\" visibility=\"visible\"\>Nhóm lại những hàng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080300.xhp 0 help hd_id3145786 8 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080300.xhp 0 help par_id3146984 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_GROUP_COLS\" visibility=\"visible\"\>Nhóm lại những cột đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040300.xhp 0 help tit 0 vi Lọc cấp cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040300.xhp 0 help hd_id3158394 1 0 vi Lọc cấp cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040300.xhp 0 help par_id3156281 2 0 vi \<variable id=\"spezialfilter\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataFilterSpecialFilter\"\>Xác định một bộ lọc cấp cao.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040300.xhp 0 help par_idN105EB 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/guide/filters.xhp#filters\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040300.xhp 0 help hd_id3153771 25 0 vi Đọc tiêu chuẩn lọc từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040300.xhp 0 help par_id3147426 26 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:ED_CRITERIA_AREA\"\>Hãy lựa chọn phạm vi đặt tên hay nhập phạm vi ô chứa những tiêu chuẩn lọc bạn muốn sử dụng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040300.xhp 0 help hd_id3153188 27 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12040201.xhp\" name=\"Nhiều\"\>Nhiều\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help tit 0 vi Xác định phạm vi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help hd_id3157909 1 0 vi Xác định phạm vi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help par_id3155922 2 0 vi \<variable id=\"bereichtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DefineDBName\"\>Xác định một phạm vi cơ sở dữ liệu dựa vào những ô được chọn trên trang tính.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help par_id3149456 5 0 vi Bạn chỉ có thể lựa chọn một phạm vi ô hình chữ nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help hd_id3156422 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help par_id3150770 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:ED_NAME\"\>Hãy nhập tên cho phạm vi cơ sở dữ liệu cần xác định, hoặc chọn một tên đã có trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help hd_id3147228 6 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help par_id3150441 7 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_DBNAMES:ED_DBAREA\"\>Hiển thị phạm vi ô được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help hd_id3153188 10 0 vi Thêm/Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help par_id3153726 11 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_ADD\"\>Thêm phạm vi ô được chọn vào danh sách các phạm vi cơ sở dữ liệu, hoặc sửa đổi một phạm vi cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help hd_id3150010 12 0 vi Nhiều >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010000.xhp 0 help par_id3153144 13 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_MORE\"\>hiển thị thêm \<link href=\"text/scalc/01/12010100.xhp\" name=\"tùy chọn\"\>tùy chọn\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06070000.xhp 0 help tit 0 vi Tự động tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06070000.xhp 0 help bm_id3145673 0 vi \<bookmark_value\>tính; tự động tính trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính lại;tự động tính trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động tính trong trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động sửa lỗi trong trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;chức năng Tự động tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;chức năng Tự động tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06070000.xhp 0 help hd_id3145673 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06070000.xhp\" name=\"Tự động tính\"\>Tự động tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06070000.xhp 0 help par_id3148798 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AutomaticCalculation\"\>Tự động tính lại tất cả các công thức trong tài liệu đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06070000.xhp 0 help par_id3145173 3 0 vi Sửa đổi trang tính thì tất cả các ô được tính lại. Bất cứ đồ thị nào trên trang tính đó sẽ cũng được vẽ lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030000.xhp 0 help tit 0 vi Phát hiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030000.xhp 0 help hd_id3151245 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030000.xhp\" name=\"Phát hiện\"\>Phát hiện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030000.xhp 0 help par_id3151211 2 0 vi Câu lệnh này kích hoạt chức năng \<emph\>Phát hiện Bảng tính\</emph\>. Dùng chức năng này, bạn có thể tìm vết phụ thuộc từ ô công thức hiện thờ tới các ô trên bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030000.xhp 0 help par_id3150447 3 0 vi Một khi xác định một vết, bạn có thể chỉ tới vết dùng con trỏ chuột. Con trỏ sẽ thay đổi hình. Nhấn đôi vào vết dùng con trỏ này, để lựa chọn ô đã tham chiếu ở kết thúc của vết đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Thống Kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help bm_id3153018 0 vi \<bookmark_value\>hàm thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm thông tin\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help hd_id3153018 1 0 vi Hàm Thống Kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3157874 2 0 vi \<variable id=\"statistiktext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Thống kê\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3149001 9 0 vi Một số mẫu ví dụ sử dụng bảng dữ liệu này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3148775 10 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3145297 11 0 vi D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3150661 12 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3153551 13 0 vi giá trị x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3147536 14 0 vi giá trị y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3153224 15 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3150475 16 0 vi -5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3155367 17 0 vi -3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3149783 18 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3153181 19 0 vi -2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3148429 20 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3152588 21 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3147483 22 0 vi -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3083443 23 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3149826 24 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3163820 25 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3154816 26 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3149276 27 0 vi 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3149267 28 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3156310 29 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3154639 30 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3145205 31 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3153276 32 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3150756 33 0 vi 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3156095 34 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3152929 35 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3156324 36 0 vi Các hàm thống kê được diễn tả trong những phần con theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060108.xhp 0 help par_id3150271 37 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060116.xhp\" name=\"Hàm Thống kê trong Phần bổ trợ Phân tích\"\>Hàm Thống kê trong Phần bổ trợ Phân tích\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help tit 0 vi SECOND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help bm_id3159390 0 vi \<bookmark_value\>hàm SECOND\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help hd_id3159390 86 0 vi \<variable id=\"second\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_second.xhp\"\>Hàm SECOND\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help par_id3148974 87 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SEKUNDE\"\>Trả về phần giây của giá trị thời gian đã cho.\</ahelp\> Phần giây được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 0 và 59. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help hd_id3154362 88 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help par_id3148407 89 0 vi SECOND(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help par_id3155904 90 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian, cho đó cần trả về phần giây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help hd_id3149992 91 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help par_id3153350 93 0 vi \<item type=\"input\"\>=SECOND(NOW())\</item\> trả về phần giây của thời gian hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_second.xhp 0 help par_id3150831 94 0 vi \<item type=\"input\"\>=SECOND(C4)\</item\> trả về 17 nếu nội dung của ô C4 = \<item type=\"input\"\>12:20:17\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050000.xhp 0 help tit 0 vi Tổng phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050000.xhp 0 help hd_id3153822 1 0 vi Tổng phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050000.xhp 0 help par_id3145119 2 0 vi \<variable id=\"teilergebnisse\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataSubTotals\" visibility=\"visible\"\>Tính tổng phụ cho mỗi cột bạn lựa chọn.\</ahelp\>\</variable\> $[officename] sử dụng hàm SUM (tổng) để tự động tính các giá trị tổng phụ và tổng số tổng quát trong một phạm vi đã nhãn. Bạn cũng có thể sử dụng các hàm khác để làm phép tính này. $[officename] tự động nhận ra một vùng cơ sở dữ liệu đã xác định khi bạn đặt con trỏ vào nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050000.xhp 0 help par_id3153896 3 0 vi Ví dụ, bạn có thể tạo một bản tóm tắt buôn bán cho một mã bưu điện nào đó dựa vào dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu khách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050000.xhp 0 help hd_id3163708 4 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050000.xhp 0 help par_id3154125 5 0 vi Xoá các hàng tổng phụ trong vùng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help tit 0 vi Hàm toán học 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3147124 0 vi \<bookmark_value\>hàm toán họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm lượng giác\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3147124 1 0 vi Hàm toán học 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154943 2 0 vi \<variable id=\"mathematiktext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Toán học\</emph\> của Calc.\</variable\> Để mở \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, chọn lệnh trình đơn \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Chèn > Hàm\"\>\<emph\>Chèn > Hàm\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3146944 0 vi \<bookmark_value\>hàm ABS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị;tuyệt đối\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3146944 33 0 vi ABS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154546 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ABS\"\>Trả về giá trị tuyệt đối của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154843 35 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147475 36 0 vi ABS(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3148438 37 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số có giá trị tuyệt đối cần tính. Giá trị tuyệt đối của một số là giá trị của nó, không có dấu +/-. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155823 38 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152787 39 0 vi \<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3148752 40 0 vi \<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id320139 0 vi \<item type=\"input\"\>=N(FALSE)\</item\> trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3150896 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUNTBLANK\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm;ô rỗng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô rỗng;đếm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150896 42 0 vi COUNTBLANK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155260 43 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ANZAHLLEEREZELLEN\"\>Trả về tổng số các ô còn rỗng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145144 44 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153931 45 0 vi COUNTBLANK(Phạm_vi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149512 46 0 vi Trả về số ô còn rỗng trong phạm vi ô \<emph\>Phạm_vi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3146139 47 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3148586 48 0 vi \<item type=\"input\"\>=COUNTBLANK(A1:B2)\</item\> trả về 4 nếu cả ô A1, A2, B1, B2 đều còn rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3153114 0 vi \<bookmark_value\>hàm ACOS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153114 50 0 vi ACOS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145163 51 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCCOS\"\>Trả về giá trị lượng giác cosin ngược của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153565 52 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150020 53 0 vi ACOS(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3159134 54 0 vi Hàm này trả về cosin lượng giác ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có cosin Số. Góc được trả về thì nằm giữa 0 và π. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id679647 0 vi Để trả về góc theo độ, dùng hàm DEGREES. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3149882 55 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150128 56 0 vi \<item type=\"input\"\>=ACOS(-1)\</item\> trả về 3.14159265358979 (π radian) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8792382 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEGREES(ACOS(0.5))\</item\> trả về 60. Cosin của 60 độ là 0,5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3145355 0 vi \<bookmark_value\>hàm ACOSH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145355 60 0 vi ACOSH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157993 61 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCOSHYP\"\>Trả về cosin hyperbol ngược của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145295 62 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151017 63 0 vi ACOSH(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149000 64 0 vi Hàm này trả về cosin hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có cosin hyperbol Số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6393932 0 vi Số phải lớn hơn hay bằng với 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150566 65 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145629 66 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id951567 0 vi \<item type=\"input\"\>=ACOSH(COSH(4))\</item\> trả về 4. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3149027 0 vi \<bookmark_value\>hàm ACOT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3149027 70 0 vi ACOT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155818 71 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCCOT\"\>Trả về cotang ngước (arccotang) của số đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153225 72 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158419 73 0 vi ACOT(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154948 74 0 vi Hàm này trả về cotang lượng giác ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có cotang Số. Góc trả về nằm giữa 0 và π. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5834528 0 vi Để trả về góc theo độ, dùng hàm DEGREES. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3147538 75 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155375 76 0 vi \<item type=\"input\"\>=ACOT(1)\</item\> trả về 0,785398163397448 (π/4 radian). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8589434 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEGREES(ACOT(1))\</item\> trả về 45. Tang của 45 độ là 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3148426 0 vi \<bookmark_value\>hàm ACOTH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3148426 80 0 vi ACOTH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147478 81 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCOTHYP\"\>Trả về cotang hyperbol ngược của số đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152585 82 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147172 83 0 vi ACOTH(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3146155 84 0 vi Hàm này trả về cotang hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có cotang hyperbol Số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5818659 0 vi Gặp lỗi nếu Số nằm giữa -1 và +1 (kể cả hai số đó). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3083452 85 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150608 86 0 vi \<item type=\"input\"\>=ACOTH(1.1)\</item\> trả về cotang hyperbol ngước của 1.1, xấp xỉ 1.52226. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3145084 0 vi \<bookmark_value\>hàm ASIN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145084 90 0 vi ASIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156296 91 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCSIN\"\>Trả về sin lượng giác ngược của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3149716 92 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156305 93 0 vi ASIN(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150964 94 0 vi Hàm này trả về sin lượng giác ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có sin là Số. Góc được trả về nằm giữa -π/2 và +π/2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3149448 95 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156100 96 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6853846 0 vi \<item type=\"input\"\>=ASIN(1)\</item\> trả về 1,5707963267949 (π/2 radian). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8772240 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEGREES(ASIN(0.5))\</item\> trả về 30. Sin của 30 độ là 0,5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3151266 0 vi \<bookmark_value\>hàm ASINH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3151266 100 0 vi ASINH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147077 101 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARSINHYP\"\>Trả về sin hyperbol ngược của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150763 102 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150882 103 0 vi ASINH(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147621 104 0 vi Hàm này trả về sin hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có sin hyperbol Số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153212 105 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156120 106 0 vi \<item type=\"input\"\>=ASINH(-90)\</item\> trả về xấp xỉ -5,1929877. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id4808496 0 vi \<item type=\"input\"\>=ASINH(SINH(4))\</item\> trả về 4. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3155996 0 vi \<bookmark_value\>hàm ATAN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155996 110 0 vi ATAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149985 111 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCTAN\"\>Trả về tang lượng giác ngược của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3151294 112 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150261 113 0 vi ATAN(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147267 114 0 vi Hàm này trả về giá trị lượng giác là tang ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có tang là Số. Góc được trả về nằm giữa -π/2 và +π/2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6293527 0 vi Để trả về góc theo độ, dùng hàm DEGREES. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154054 115 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143229 116 0 vi \<item type=\"input\"\>=ATAN(1)\</item\> trả về 0.785398163397448 (π/4 radian). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8746299 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEGREES(ATAN(1))\</item\> trả về 45. Tang của 45 độ là 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3153983 0 vi \<bookmark_value\>hàm ATAN2\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153983 120 0 vi ATAN2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154297 121 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCTAN2\"\>Trả về tang lượng giác ngược của những toạ độ x và y đã ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3149758 122 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156013 123 0 vi ATAN2(SốX; SốY) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151168 124 0 vi \<emph\>SốX\</emph\> là giá trị của toạ độ x. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152798 125 0 vi \<emph\>SốY\</emph\> là giá trị của toạ độ y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5036164 0 vi ATAN2 trả về tang lượng giác ngược, tức là góc (theo radian) nằm giữa trục X và một đường thẳng chạy từ điểm SốX, SốY đến gốc. Góc được trả về nằm giữa -π và +π. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3001800 0 vi Để trả về góc theo độ, hãy dùng hàm DEGREES. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145663 126 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154692 127 0 vi \<item type=\"input\"\>=ATAN2(20;20)\</item\> trả về 0,785398163397448 (π/4 radian). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1477095 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEGREES(ATAN2(12.3;12.3))\</item\> trả về 45. Tang của 45 độ là 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3155398 0 vi \<bookmark_value\>hàm ATANH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155398 130 0 vi ATANH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3148829 131 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARTANHYP\"\>Trả về tang hyperbol ngược cua một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3146997 132 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149912 133 0 vi ATANH(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150521 134 0 vi Hàm này trả về tang hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có tang hyperbol Số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9357280 0 vi Số phải thoả điều kiện « -1 < số < 1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3148450 135 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145419 136 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3153062 0 vi \<bookmark_value\>hàm COS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153062 149 0 vi COS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3148803 150 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_COS\"\>Trả về cosin của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150779 151 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154213 152 0 vi COS(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154285 153 0 vi Trả về cosin (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id831019 0 vi Để trả về cosin của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153579 154 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147240 155 0 vi \<item type=\"input\"\>=COS(PI()/2)\</item\> trả về 0, cosin của π/2 radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147516 156 0 vi \<item type=\"input\"\>=COS(RADIANS(60))\</item\> trả về 0,5, cosin của 60 độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3154277 0 vi \<bookmark_value\>hàm COSH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154277 159 0 vi COSH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3146946 160 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_COSHYP\"\>Trả về cosin hyperbol của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3149792 161 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3166440 162 0 vi COSH(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150710 163 0 vi Trả về cosin hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153234 164 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154099 165 0 vi \<item type=\"input\"\>=COSH(0)\</item\> trả về 1, cosin hyperbol của 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3152888 0 vi \<bookmark_value\>hàm COT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152888 169 0 vi COT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153679 170 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_COT\"\>Trò chuyện cotang của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152943 171 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154856 172 0 vi COT(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149969 173 0 vi Trả về cotang (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3444624 0 vi Để trả về cotang của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6814477 0 vi Cotang của một góc tương đương với 1 chia cho tang của góc đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3149800 174 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3148616 175 0 vi \<item type=\"input\"\>=COT(PI()/4)\</item\> trả về 1, cotang của π/4 radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3148986 176 0 vi \<item type=\"input\"\>=COT(RADIANS(45))\</item\> trả về 1, cotang của 45 độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3154337 0 vi \<bookmark_value\>hàm COTH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154337 178 0 vi COTH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149419 179 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_COTHYP\"\>Trả về cotang hyperbol của một số (góc) đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3149242 180 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143280 181 0 vi COTH(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154799 182 0 vi Trả về cotang hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155422 183 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144754 184 0 vi \<item type=\"input\"\>=COTH(1)\</item\> trả về cotang hyperbol của 1, xấp xỉ 1.3130. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3145314 0 vi \<bookmark_value\>hàm DEGREES\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;radian sang độ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145314 188 0 vi DEGREES 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149939 189 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DEG\"\>Chuyển đổi radian sang độ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150623 190 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145600 191 0 vi DEGREES(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149484 192 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là góc theo radian cần chuyển đổi sang độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3669545 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3459578 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEGREES(PI())\</item\> trả về 180 độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3148698 0 vi \<bookmark_value\>hàm EXP\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3148698 198 0 vi EXP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150592 199 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_EXP\"\>Trả về e lũy thừa một số.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2.71828182845904. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150351 200 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3146786 201 0 vi EXP(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155608 202 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là lũy thừa cần tăng e. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154418 203 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156340 204 0 vi \<item type=\"input\"\>=EXP(1)\</item\> trả về 2,71828182845904, hằng số toán học e theo độ chính xác của trình Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3145781 0 vi \<bookmark_value\>hàm FACT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thừa số;số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145781 208 0 vi FACT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151109 209 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FAKULTAET\"\>Trả về giai thừa của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3146902 210 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154661 211 0 vi FACT(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152952 212 0 vi Trả về Số!, giai thừa của \<emph\>Số\</emph\>, được tính theo dạng « 1*2*3*4* ... * Số ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3834650 0 vi =FACT(0) trả về 1 theo định nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8429517 0 vi Giai thừa của một số âm thì trả về lỗi « đối số sai ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154569 213 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154476 216 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147525 214 0 vi \<item type=\"input\"\>=N(TRUE)\</item\> trả về 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3159084 0 vi \<bookmark_value\>hàm INT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;làm tròn xuống số nguyên gần nhất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;xuống số nguyên gần nhất\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3159084 218 0 vi INT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158441 219 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GANZZAHL\"\>Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3146132 220 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156146 221 0 vi INT(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154117 222 0 vi Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn xuống số nguyên gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id153508 0 vi Mỗi số âm thì bị làm tròn xuống số nguyên gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155118 223 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156267 224 0 vi \<item type=\"input\"\>=MINUTE(8.999)\</item\> trả về 58 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147323 225 0 vi \<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3150938 0 vi \<bookmark_value\>hàm EVEN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;làm tròn lên/xuống số nguyên chẵn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;lên/xuống số nguyên chẵn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150938 227 0 vi EVEN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149988 228 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GERADE\"\>Làm tròn một số dương lên số nguyên chẵn gần nhất; làm tròn một số âm xuống số nguyên chẵn gần nhất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3148401 229 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150830 230 0 vi EVEN(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153350 231 0 vi Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn lên số nguyên chẵn, về hướng khác với số 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155508 232 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154361 233 0 vi \<item type=\"input\"\>=GESTEP(5;1)\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8477736 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id159611 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6097598 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3147356 0 vi \<bookmark_value\>hàm GCD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ước số chung lớn nhất\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3147356 237 0 vi GCD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152465 238 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GGT\"\>Trả về ước số chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id2769249 0 vi Ước số chung lớn nhất là số nguyên dương lớn nhất có thể chia vào mỗi số nguyên đã cho, không có phần dư. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150643 239 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154524 240 0 vi GCD(Số_nguyên1; Số_nguyên2; ...; Số_nguyên30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149340 241 0 vi \<emph\>Số_nguyên1 đến 30\</emph\> là đến 30 số nguyên có ước số chung nhỏ nhất cần tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3147317 242 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151285 243 0 vi \<item type=\"input\"\>=GCD(16;32;24)\</item\> trả về kết quả 8, vì 8 là số lớn nhất có thể chia 16, 24 và 32 mà không có phần dư. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1604663 0 vi \<item type=\"input\"\>=GCD(B1:B3)\</item\> mà các ô B1, B2, B3 chứa \<item type=\"input\"\>9\</item\>, \<item type=\"input\"\>12\</item\>, \<item type=\"input\"\>9\</item\> thì trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3151221 0 vi \<bookmark_value\>hàm GCD_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3151221 677 0 vi GCD_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153257 678 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_GCD\"\>Kết quả là ước số chung lớn nhất của một chuỗi số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3147548 679 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156205 680 0 vi GCD_ADD(Các_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145150 681 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một chuỗi đến 30 số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150239 682 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3159192 683 0 vi \<item type=\"input\"\>=GCD_ADD(5;15;25)\</item\> trả về 5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3156048 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISEVEN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên chẵn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3156048 245 0 vi ISEVEN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149169 246 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTGERADE\"\>Trả về Đúng nếu giá trị là một số nguyên chẵn, hoặc SAI nếu có giá trị lẻ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3146928 247 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151203 248 0 vi ISEVEN(Giá_trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150491 249 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị cần kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3445844 0 vi Nếu Giá_trị không phải là một số nguyên thì bỏ qua bất cứ chữ số phía sau dấu thập phân. Dấu (+/-) của giá trị này cũng bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154136 250 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163813 251 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8378856 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id7154759 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1912289 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISEVEN(-2.1)\</item\> trả về TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5627307 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3156034 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISODD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên lẻ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3156034 255 0 vi ISODD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155910 256 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTUNGERADE\"\>Có giá trị lẻ thì trả về Đúng; có giá trị chẵn thì trả về Sai.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3151006 257 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151375 258 0 vi ISODD(giá_trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155139 259 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị cần kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9027680 0 vi Giá_trị không phải số nguyên thì bỏ qua bất cứ chữ số nào phía sau dấu thập phân. Dấu (+/-) của Giá_trị cũng bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163723 260 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155345 261 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISODD(33)\</item\> trả về TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9392986 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5971251 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISODD(3.999)\</item\> trả về ĐÚNG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id4136478 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISODD(-3.1)\</item\> trả về TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3145213 0 vi \<bookmark_value\>hàm LCM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bội số chung nhỏ nhất\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145213 265 0 vi LCM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3146814 266 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KGV\"\>Trả về bội số chung nhỏ nhất của một hay nhiều số nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3148632 267 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147279 268 0 vi LCM(Số_nguyên1; Số_nguyên2; ...; Số_nguyên30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156348 269 0 vi \<emph\>Số_nguyên1 đến 30\</emph\> là đến 30 số nguyên có bội số chung nhỏ nhất cần tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3156431 270 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154914 271 0 vi Nếu bạn nhập ba số \<item type=\"input\"\>512\</item\>;\<item type=\"input\"\>1024\</item\> và \<item type=\"input\"\>2000\</item\> vào ba hộp văn bản cho Số_nguyên1, 2 và 3, thì trả về 128000. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3154230 0 vi \<bookmark_value\>hàm LCM_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154230 684 0 vi LCM_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3149036 685 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_LCM\"\>Kết quả là bội số chung nhỏ nhất của một chuỗi số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153132 686 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154395 687 0 vi LCM_ADD(Các_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3147377 688 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một chuỗi đến 30 số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145122 689 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145135 690 0 vi \<item type=\"input\"\>=LCM_ADD(5;15;25)\</item\> trả về 75. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3155802 0 vi \<bookmark_value\>hàm COMBIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số sự tổ hợp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155802 273 0 vi COMBIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3156172 274 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KOMBINATIONEN\"\>Trả về số tổ hợp có thể làm cho thành phần không lặp lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3156193 275 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150223 276 0 vi COMBIN(Đếm1; Đếm2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150313 277 0 vi \<emph\>Đếm1\</emph\> là số các mục trong tập hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153830 278 0 vi \<emph\>Đếm2\</emph\> là số mục cần chọn trong tập hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6807458 0 vi Hàm COMBIN trả về số thứ tự có thể sắp đặt những mục này. Ví dụ, nếu một tập hợp chứa 3 mục (A, B, C), thì bạn có thể đặt ba thứ tự khác nhau : AB, AC, BC. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id7414471 0 vi Hàm COMBIN thực hiện công thức: Đếm1!/(Đếm2!*(Đếm1-Đếm2)!) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153171 279 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153517 280 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3150284 0 vi \<bookmark_value\>hàm COMBINA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tổ hợp có lặp lại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3150284 282 0 vi COMBINA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157894 283 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KOMBINATIONEN2\"\>Trả về số tổ hợp có thể làm với những mục trong một tập hợp con, cũng lặp lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145752 284 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145765 285 0 vi COMBINA(Đếm1; Đếm2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153372 286 0 vi \<emph\>Đếm1\</emph\> là số các mục trong tập hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155544 287 0 vi \<emph\>Đếm2\</emph\> là số mục cần chọn trong tập hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1997131 0 vi Hàm COMBINA trả về số các phương pháp duy nhất có thể chọn những mục này, khi không phân biệt thứ tự chọn và cho phép lặp lại mục. Ví dụ, một tập hợp chứa ba mục A, B, C, thì bạn co thể chọn hai mục bằng 6 cách khác nhau : AB, BA, AC, CA, BC, CB. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id2052064 0 vi Hàm COMBINA thực hiện công thức: (Đếm1+Đếm2-1)! / (Đếm2!(Đếm1-1)!) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154584 288 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152904 289 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3156086 0 vi \<bookmark_value\>hàm TRUNC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số;cắt ra\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3156086 291 0 vi TRUNC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157866 292 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KUERZEN\"\>Cắt ngắn một số bằng cách gỡ bỏ các lần số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3148499 293 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3148511 294 0 vi TRUNC(Số; Đếm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150796 295 0 vi Trả về \<emph\>Số\</emph\> có nhiều nhất \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. Các lần số thừa đơn giản bị gỡ bỏ, bất chấp dấu -/+. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3150816 296 0 vi \<item type=\"literal\"\>TRUNC(Number; 0)\</item\> ứng xử giống như \<item type=\"literal\"\>INT(Number)\</item\> đối với các số dương, nhưng có kết quả là làm tròn về số không đối với các số âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152555 297 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152569 298 0 vi \<item type=\"input\"\>=TRUNC(1.239;2)\</item\> trả về 1.23. Chữ số 9 bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id7050080 0 vi \<item type=\"input\"\>=TRUNC(-1.234999;3)\</item\> trả về -1,234. Tất cả các chữ số 9 đều bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3153601 0 vi \<bookmark_value\>hàm LN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga tự nhiên\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153601 301 0 vi LN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154974 302 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_LN\"\>Trả về lôga tự nhiên dựa vào hằng số e của một số.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2,71828182845904. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154993 303 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155284 304 0 vi LN(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155297 305 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị có lôga tự nhiên cần tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153852 306 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153866 307 0 vi \<item type=\"input\"\>=LN(3)\</item\> trả về lôga tự nhiên của 3 (xấp xỉ 1,0986). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5747245 0 vi \<item type=\"input\"\>=VALUE("4321")\</item\> trả về 4321. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3109813 0 vi \<bookmark_value\>hàm LOG\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3109813 311 0 vi LOG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3109841 312 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOG\"\>Trả về lôga của một số tới cơ sở đã ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144719 313 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144732 314 0 vi LOG(Số; Cơ_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144746 315 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị có lôga cần tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152840 316 0 vi \<emph\>Base\</emph\> (tùy chọn) là cơ số của phép toán lôgarit. Nếu bỏ qua, sẽ coi là cơ số 10. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152860 317 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3154429 318 0 vi \<item type=\"input\"\>=LOG(10;3)\</item\> trả về lôga với cơ số 3 của 10 (xấp xỉ 2.0959). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5577562 0 vi \<item type=\"input\"\>=LEN(12345.67)\</item\> trả về 8. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3154187 0 vi \<bookmark_value\>hàm LOG10\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga cơ sở 10\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3154187 322 0 vi LOG10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155476 323 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOG10\"\>Trả về lôga cơ số 10 của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155494 324 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3159294 325 0 vi LOG10(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3159308 326 0 vi Trả về lôga cơ số 10 của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3159328 327 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157916 328 0 vi \<item type=\"input\"\>=LOG10(5)\</item\> trả về lôga cơ số 10 của 5 (xấp xỉ 0,69897). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3152518 0 vi \<bookmark_value\>hàm CEILING\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;lên bội số có mức độ thống kê\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152518 332 0 vi CEILING 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153422 558 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_OBERGRENZE\"\>Làm tròn một số lên bội số gần nhất có mức độ thống kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3153440 334 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153454 335 0 vi CEILING(Số; Mức_thống_kê; Chế_độ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3153467 336 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số cần làm tròn lên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155000 337 0 vi \<emph\>Mức_thống kê\</emph\> là số có bội số lên đó nên làm tròn giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155020 559 0 vi \<emph\>Chế_độ\</emph\> là một giá trị còn tùy chọn. Đưa ra giá trị Chế_độ khác với số không, và Số là Mức_thống_kê là âm, thì làm tròn dựa vào giá trị tuyệt đối của Số. Tham số này bị bỏ qua khi xuất dạng MS Excel, vì Excel không nhận ra tham số thứ ba. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163792 629 0 vi Nếu cả hai tham số Số và Mức_thống_kê đều là âm và giá trị Chế_độ bằng số không hay không đưa a, thì có kết quả khác nhau trong hai chương trình $[officename] và Excel sau khi nhập vào. Vì vậy, nếu bạn xuất bảng tính sang Excel, hãy dùng Chế_độ=1 để thấy cùng một kết quả trong cả hai Excel và Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145697 338 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145710 339 0 vi \<item type=\"input\"\>=CEILING(-11;-2)\</item\> trả về -10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145725 340 0 vi \<item type=\"input\"\>=CEILING(-11;-2;0)\</item\> trả về -10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145740 341 0 vi \<item type=\"input\"\>=CEILING(-11;-2;1)\</item\> trả về -12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3157762 0 vi \<bookmark_value\>hàm Pi (π)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3157762 343 0 vi PI 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157790 344 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_PI\"\>Trả về 3,14159265358979, giá trị của hằng số toán học π đến 14 lần số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3157809 345 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157822 346 0 vi PI() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3157836 347 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152370 348 0 vi \<item type=\"input\"\>=PI()\</item\> trả về 3,14159265358979. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3152418 0 vi \<bookmark_value\>hàm MULTINOMIAL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152418 635 0 vi MULTINOMIAL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152454 636 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_MULTINOMIAL\"\>Trả về giai thừa của tổng các đối số chia cho tích các giai thừa của các đối số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155646 637 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155660 638 0 vi MULTINOMIAL(Các_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155673 639 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một chuỗi đến 30 số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155687 640 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3155701 641 0 vi \<item type=\"input\"\>=MULTINOMIAL(F11:H11)\</item\> trả về 1260, nếu các ô F11 đến H11 đều chứa những giá trị \<item type=\"input\"\>2\</item\>, \<item type=\"input\"\>3\</item\> và \<item type=\"input\"\>4\</item\>. Đây tương ứng với công thức « =(2+3+4)! / (2!*3!*4!) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3155717 0 vi \<bookmark_value\>hàm POWER\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3155717 350 0 vi POWER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3159495 351 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_POTENZ\"\>Trả về một số tăng lũy thừa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3159513 352 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3159540 354 0 vi Trả về \<emph\>Cơ_số\</emph\> tăng lũy thừa \<emph\>Lũy_thừa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5081637 0 vi Có thể làm cùng một kết quả bằng cách ùng toán tử mũ hoá « ^ »: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9759514 0 vi \<item type=\"literal\"\>Cơ_số^Lũy_thừa\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3159580 356 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3159594 357 0 vi \<item type=\"input\"\>=POWER(4;3)\</item\> trả về 64 (4 lũy thừa 3). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1614429 0 vi =4^3 cũng trả về 4 lũy thừa 3 (4³). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3152651 0 vi \<bookmark_value\>hàm SERIESSUM\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152651 642 0 vi SERIESSUM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152688 643 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cộng lại những số hạng đầu tiên của một chuỗi lũy thừa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152708 644 0 vi SERIESSUM(x;n;m;coefficients) = coefficient_1*x^n + coefficient_2*x^(n+m) + coefficient_3*x^(n+2m) +...+ coefficient_i*x^(n+(i-1)m) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152724 645 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_idN11BD9 0 vi SERIESSUM(X; N; M; Hệ_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152737 646 0 vi \<emph\>X\</emph\> là giá trị nhập cho chuỗi lũy thừa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144344 647 0 vi \<emph\>N\</emph\> là lũy thừa đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144357 648 0 vi \<emph\>M\</emph\> Ià lượng gia theo đó cần tăng N 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144370 649 0 vi \<emph\>Hệ số\</emph\> là một chuỗi các hệ số. Đối với mỗi hệ số, tổng chuỗi được kéo dài theo một phần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3144386 0 vi \<bookmark_value\>hàm PRODUCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhân;số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144386 361 0 vi PRODUCT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144414 362 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_PRODUKT\"\>Nhận với nhau tất cả các số đưa ra dạng đối số, sau đó trả về tích.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144433 363 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144446 364 0 vi PRODUCT(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144460 365 0 vi \<emph\>Số1 … Số30\</emph\> là đến 30 đối số làm tích cần tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1589098 0 vi PRODUCT trả về số1 * số2 * số3 * ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144480 366 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144494 367 0 vi \<item type=\"input\"\>=PRODUCT(2;3;4)\</item\> trả về 24. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3160340 0 vi \<bookmark_value\>hàm SUMSQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép cộng số bình phương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các số bình phương\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3160340 369 0 vi SUMSQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3160368 370 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUADRATESUMME\"\>Muốn tính tổng các bình phương của số (cộng lại các bình phương của các đối số) thì nhập chúng vào những trường văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3160388 371 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3160402 372 0 vi SUMSQ(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3160415 373 0 vi \<emph\>Số1 đến 30\</emph\> là đến 30 đối số có bình phương cần cộng lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3160436 374 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3160449 375 0 vi Nếu bạn nhập những số \<item type=\"input\"\>2\</item\>; \<item type=\"input\"\>3\</item\> và \<item type=\"input\"\>4\</item\> vào những hộp văn bản Số1, 2, 3 thì trả về 29. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3158247 0 vi \<bookmark_value\>hàm MOD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần dư của phép chia\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3158247 387 0 vi MOD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158276 388 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_REST\"\>Trả về phần dư khi số nguyên này chia cho số nguyên khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3158294 389 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158308 390 0 vi MOD(Số_bị_chia; Ước_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158321 391 0 vi Đối với đối số số nguyên, hàm này trả về « Số bị chia mod Ước số », tức là phần dư khi \<emph\>Số bị chia\</emph\> bị chia cho \<emph\>Ước số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158341 392 0 vi Hàm này được thực hiện dưới dạng \<item type=\"literal\"\>Số_bị_chia - Ước_số * INT(Số_bị_chia/Ước_số)\</item\> ; và công thức này cung cấp kết quả nếu các đối số khác số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3158361 393 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158374 394 0 vi \<item type=\"input\"\>=MOD(22;3)\</item\> trả về 1, phân dư khi 22 bị chia cho 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1278420 0 vi \<item type=\"input\"\>=MOD(11.25;2.5)\</item\> trả về 1.25. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3144592 0 vi \<bookmark_value\>hàm QUOTIENT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép chia\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144592 652 0 vi QUOTIENT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144627 653 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_QUOTIENT\"\>Trả về phần số nguyên của một phép chia.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144646 654 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144659 655 0 vi QUOTIENT(Tử_số; Mẫu_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9038972 0 vi Trả về phần số nguyên của \<emph\>Tử_số\</emph\> chia cho \<emph\>Mẫu_số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id7985168 0 vi Hàm QUOTIENT tương đương với \<item type=\"literal\"\>INT(tử_số/mẫu_số)\</item\>, trừ nó có thể thông báo lỗi có mã lỗi khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144674 656 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144687 657 0 vi \<item type=\"input\"\>=QUOTIENT(11;3)\</item\> trả về 3. Phần dư 2 bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3144702 0 vi \<bookmark_value\>hàm RADIANS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;độ sang radian\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144702 377 0 vi RADIANS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158025 378 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_RAD\"\>Chuyển đổi độ sang radian.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3158042 379 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158055 380 0 vi RADIANS(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158069 381 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là góc theo độ cần chuyển đổi sang radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id876186 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3939634 0 vi \<item type=\"input\"\>=RADIANS(90)\</item\> trả về 1,5707963267949, π/2 theo mức độ chính xác của Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3158121 0 vi \<bookmark_value\>hàm ROUND\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3158121 398 0 vi ROUND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158150 399 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_RUNDEN\"\>Làm tròn một số thành một số lần số nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3158169 400 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158182 401 0 vi ROUND(Số; Đếm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3158196 402 0 vi Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn thành \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. Đếm bị bỏ sót hay là số không thì hàm làm tròn thành số nguyên gần nhất. Đếm âm thì hàm làm tròn thành 10, 100, 1000 v.v. gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id599688 0 vi Hàm này làm tròn thành số gần nhất. So sánh hai hàm ROUNDDOWN (làm tròn xuống) và ROUNDUP (làm tròn lên). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145863 404 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145876 405 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUND(2.348;2)\</item\> trả về 2.35 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3145899 406 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUND(-32.4834;3)\</item\> trả về -32.483. Thay đổi định dạng ô để thấy tất cả số thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1371501 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUND(2.348;0)\</item\> trả về 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id4661702 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUND(2.5)\</item\> trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id7868892 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUND(987.65;-2)\</item\> trả về 1000. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3145991 0 vi \<bookmark_value\>hàm ROUNDDOWN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3145991 24 0 vi ROUNDDOWN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3146020 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ABRUNDEN\"\>Làm tròn một số xuống, về số 0, theo một độ chính xác nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3146037 26 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3146051 27 0 vi ROUNDDOWN(Số; Đếm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3146064 28 0 vi Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn xuống (về số 0) theo \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. « Đếm » bị bỏ sót hay là số 0 thì hàm làm tròn xuống một số nguyên. « Đếm » là số âm thì hàm làm tròn xuống 10, 100, 1000 v.v. gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id2188787 0 vi Hàm này làm tròn thành số 0. Xem thêm hàm ROUNDUP và ROUND. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163164 30 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163178 31 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(1.234;2)\</item\> trả về 1.23. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5833307 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(45.67;0)\</item\> trả về 45. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id7726676 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(-45.67)\</item\> trả về -45. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3729361 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(987.65;-2)\</item\> trả về 900. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3163268 0 vi \<bookmark_value\>hàm ROUNDUP\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163268 140 0 vi ROUNDUP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163297 141 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_AUFRUNDEN\"\>Làm tròn một số lên, về hướng khác với số 0, đến một mức độ chính xác nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163315 142 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163328 143 0 vi ROUNDUP(Số; Đếm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163342 144 0 vi Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn lên (về hướng khác với số 0) đến \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. Đếm bị bỏ sót hay là số không thì hàm làm tròn lên một số nguyên. Đếm âm thì hàm làm tròn lên 10, 100, 1000 v.v. kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9573961 0 vi Hàm này làm tròn về hướng khác với số không. So sánh hai hàm ROUNDDOWN (làm tròn xuống) và ROUNDUP (làm tròn lên). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163381 146 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144786 147 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(1.1111;2)\</item\> trả về 1.12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id7700430 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(1.2345;1)\</item\> trả về 1.3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1180455 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(45.67;0)\</item\> trả về 46. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3405560 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(-45.67)\</item\> trả về -46. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3409527 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(987.65;-2)\</item\> trả về 1000. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3144877 0 vi \<bookmark_value\>hàm SIN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144877 408 0 vi SIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144906 409 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SIN\"\>Trả về sin của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144923 410 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144937 411 0 vi SIN(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144950 412 0 vi Trả về sin (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8079470 0 vi Để trả về sin của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3144969 413 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3144983 414 0 vi \<item type=\"input\"\>=SIN(PI()/2)\</item\> trả về 1, sin của π/2 radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3916440 0 vi \<item type=\"input\"\>=SIN(RADIANS(30))\</item\> trả về 0,5, sin của 30 độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3163397 0 vi \<bookmark_value\>hàm SINH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163397 418 0 vi SINH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163426 419 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SINHYP\"\>Trả về sin hyperbol của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163444 420 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163457 421 0 vi SINH(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163471 422 0 vi Trả về sin hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163491 423 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163504 424 0 vi \<item type=\"input\"\>=SINH(0)\</item\> trả về 0, sin hyperbol của 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3163596 0 vi \<bookmark_value\>hàm SUM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cộng;các số trong một số phạm vi ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163596 428 0 vi SUM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163625 429 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMME\"\>Cộng lại tất cả các số trong một phạm vi ô nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163643 430 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163656 431 0 vi SUM(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163671 432 0 vi \<emph\>Số 1 đến 30\</emph\> là đến 30 đối số cần cộng lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163690 433 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163704 434 0 vi Nếu bạn nhập những số \<item type=\"input\"\>2\</item\>; \<item type=\"input\"\>3\</item\> và \<item type=\"input\"\>4\</item\> trong những hộp văn bản 1, 2, 3 thì trả về 9. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151740 556 0 vi \<item type=\"input\"\>=SUM(A1;A3;B5)\</item\> tính tổng của ba ô. \<item type=\"input\"\>=SUM (A1:E10)\</item\> tính tổng mọi ô trong phạm vi ô A1 đến E10. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151756 619 0 vi Các điều kiện được liên kết bằng toán tử AND (và) có thể được dùng với hàm SUM() (tổng) bằng cách này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151774 620 0 vi Giả sử (ví dụ): bạn đã nhập vào một bảng các danh đơn hàng gửi. Cột A chứa giá trị ngày tháng của đơn hàng gửi, còn cột B chứa các số tiền. Bạn muốn tìm một công thức có thể sử dụng đổ trả về tổng số tất cả các số tiền chỉ cho một tháng nào đó, v.d. chỉ tổng số tiền cho thời kỳ ≥2008-01-01 đến <2008-02-01. Phạm vi các giá trị ngày tháng thì trải ra A1:140, phạm vi các số tiền cần cộng là B1:B40. C1 chứa ngày bắt đầu, 2008\<item type=\"input\"\>-01-01\</item\>, của các đơn hàng gửi cần bao gồm, và C2 chứa ngày, 2008\<item type=\"input\"\>-02-01\</item\>, mà không còn được bao gồm lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151799 621 0 vi Nhập công thức sau dưới dạng một công thức mảng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151813 622 0 vi \<item type=\"input\"\>=SUM((A1:A40>=C1)*(A1:A40<C2)*B1:B40)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151828 623 0 vi Để nhập chuỗi này dưới dạng một công thức mảng, bạn cần phải bấm tổ hợp phím Shift \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>+Command \</caseinline\>\<defaultinline\>+ Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Enter thay vì bấm phím Enter để đóng công thức. Công thức đã nhập thì sẽ hiển thị trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\>, nằm trong dấu ngoặc móc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151869 624 0 vi {=SUM((A1:A40>=C1)*(A1:A40<C2)*B1:B40)} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151884 625 0 vi Công thức này dựa vào sự thật là kết quả của một phép so sánh là 1 nếu tiêu chuẩn thoả, không thì 0. Các kết quả so sánh riêng sẽ được xử lý dạng mảng và được dùng để nhân ma trận; cuối cùng, các giá trị riêng sẽ được cộng lại để tạo ma trận kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3151957 0 vi \<bookmark_value\>hàm SUMIF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cộng;những số đã ghi rõ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3151957 436 0 vi SUMIF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3151986 437 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEWENN\"\>Thêm những ô được ghi rõ bởi một tiêu chuẩn đã cho.\</ahelp\> Hàm này được dùng để duyệt qua một phạm vi khi bạn tìm một giá trị nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152015 438 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152028 439 0 vi SUMIF(Phạm_vi; Tiêu_chuẩn; Phạm_vi_tổng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152043 440 0 vi \<emph\>Phạm_vi\</emph\> là phạm vi cho đó các tiêu chuẩn sẽ được áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152062 441 0 vi \<emph\>Tiêu_chuẩn\</emph\> là ô hiển thị các tiêu chuẩn tìm kiếm, hoặc tiêu chuẩn tìm kiếm chính nó. Để ghi tiêu chuẩn bên trong công thức, bao quanh nó trong nháy kép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152083 442 0 vi \<emph\>Phạm_vi_tổng\</emph\> là phạm vi từ đó cộng lại các giá trị. Không đưa ra tham số này thì cộng lại các giá trị nằm trong Phạm_vi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8347422 0 vi Hàm SUMIF hỗ trợ toán tử ghép dãy tham chiếu (~) chỉ trong tham số Criteria (tiêu chuẩn), và chỉ nếu không đưa ra tham số SumRange (phạm vi tổng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152110 443 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152148 626 0 vi Để cộng lại chỉ những số âm: \<item type=\"input\"\>=SUMIF(A1:A10;"<0")\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6670125 0 vi \<item type=\"input\"\>=SUMIF(A1:A10;">0";B1:10)\</item\> — cộng lại những giá trị từ phạm vi B1:B10 chỉ nếu những giá trị tương ứng trong phạm vi A1:A10 >0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6062196 0 vi Xem hàm COUNTIF() để tìm thêm mẫu ví dụ cú pháp có thể dùng với hàm SUMIF(). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3152195 0 vi \<bookmark_value\>hàm TAN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152195 446 0 vi TAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152224 447 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAN\"\>Trả về tang của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152242 448 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152255 449 0 vi TAN(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152269 450 0 vi Trả về tang (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5752128 0 vi Để trả về tang của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3152287 451 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3152301 452 0 vi \<item type=\"input\"\>=TAN(PI()/4) \</item\> trả về 1, tang của π/4 radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1804864 0 vi \<item type=\"input\"\>=TAN(RADIANS(45))\</item\> trả về 1, tang của 45 độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3165434 0 vi \<bookmark_value\>hàm TANH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3165434 456 0 vi TANH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165462 457 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TANHYP\"\>Trả về tang hyperbol của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3165480 458 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165494 459 0 vi TANH(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165508 460 0 vi Trả về tang hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3165527 461 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165541 462 0 vi \<item type=\"input\"\>=TANH(0)\</item\> trả về 0, tang hyperbol của 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3165633 0 vi \<bookmark_value\>chức năng tự động lọc; subtotals\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các dữ liệu đã lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu đã lọc; tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SUBTOTAL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3165633 466 0 vi SUBTOTAL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165682 467 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TEILERGEBNIS\"\>Tính tổng phụ.\</ahelp\> Nếu một phạm vi nào đó đã chứa tổng phụ, chúng không được dùng để tính nữa. Hãy dùng hàm này với các bộ lọc tự động để xử lý những bản ghi đã được lọc mà thôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3165704 495 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165717 496 0 vi SUBTOTAL(Hàm; Phạm_vi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165731 497 0 vi \<emph\>Hàm\</emph\> là một số đại diện một của những hàm theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165782 469 0 vi Chỉ mục hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165806 470 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165833 471 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165856 472 0 vi AVERAGE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165883 473 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165906 474 0 vi COUNT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165933 475 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165956 476 0 vi COUNTA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165983 477 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3166006 478 0 vi MAX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3166033 479 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3166056 480 0 vi MIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143316 481 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143339 482 0 vi PRODUCT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143366 483 0 vi 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143389 484 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143416 485 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143439 486 0 vi STDEVP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143466 487 0 vi 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143489 488 0 vi SUM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143516 489 0 vi 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143539 490 0 vi VAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143566 491 0 vi 11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143589 492 0 vi VARP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143606 498 0 vi \<emph\>Phạm vi\</emph\> là phạm vi các ô được bao gồm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3143625 499 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143638 562 0 vi Bạn có một bảng trong phạm vi ô « A1:B5 » chứa các thành phố trong cột A, và các số tương ứng trong cột B. Bạn đã sử dụng một bộ lọc tự động để hiển thị chỉ những hàm chứa thành phố Hamburg. Bạn muốn thấy tổng số các hình được hiển thị; tức là, chỉ tổng phụ cho những hàng đã lọc. Trong trường hợp này, công thức đúng là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143658 563 0 vi \<item type=\"input\"\>=SUBTOTAL(9;B2:B5)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3143672 0 vi \<bookmark_value\>đồng Âu; chuyển đổi theo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm CONVERT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Euro; chuyển đổi theo\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3143672 564 0 vi EUROCONVERT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143708 565 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_UMRECHNEN\"\>Chuyển đổi tiền tệ Châu Âu cũ sang và từ đồng Âu (Euro €).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143731 566 0 vi \<emph\>Cú pháp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143748 567 0 vi EUROCONVERT(Value; "From_currency"; "To_currency", full_precision, triangulation_precision) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143763 568 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là số tiền cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143782 569 0 vi \<emph\>Tiền_tệ1\</emph\> và \<emph\>Tiền_tệ2\</emph\> là đơn vị tiền tệ cần chuyển đổi từ và sang, riêng từng số. Đơn vị này phải được ghi rõ theo văn bản, từ viết tắt chính thức cho tiền tệ đó (.v.d. « EUR »). Các tỷ lê (được hiển thị cho mỗi đồng Âu) đa được Hội Đồng Âu đặt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id0119200904301810 0 vi \<emph\>Full_precision\</emph\> là tùy chọn. Nếu bỏ qua hoặc trị là False, kết quả được làm tròn theo dạng thập phân của tiền tệ đổi tới. Nếu Full_precision có trị là True, kết quả không được làm tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id0119200904301815 0 vi \<emph\>Triangulation_precision\</emph\> là tùy chọn. Nếu Triangulation_precision được cho và trị >=3, kết quả trung gian của phép chuyển đổi ba bên (currency1,EUR,currency2) được làm tròn với độ chính xác đó. Nếu Triangulation_precision bị bỏ qua, kết quả trung gian không được làm tròn. Cũng vậy nếu Tiền tệ đổi tới là "EUR", Triangulation_precision được dùng mỗi khi cần có ba bên, và chuyển đổi từ EUR tới EUR được dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143819 570 0 vi \<emph\>Vi dụ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143837 571 0 vi \<item type=\"input\"\>=CONVERT(100;"ATS";"EUR")\</item\> thì chuyển đổi 100 đồng silinh Ảo sang đồng Âu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3143853 572 0 vi \<item type=\"input\"\>=CONVERT(100;"EUR";"DEM")\</item\> thì chuyển đổi 100 đồng Âu sang đồng Mác Đức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id0908200902090676 0 vi \<bookmark_value\>hàm COVAR\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id0908200902074836 0 vi CONVERT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id0908200902131122 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi một giá trị từ đơn vị đo này tới đơn vị đo khác. Các thừa số chuyển đổi được cho trong một danh sách trong phần cấu hình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id0908200902475420 0 vi Một khi trong danh sách các thừa số chuyển đổi có gồm các tiền tệ cổ truyền châu Âu và đồng Ơ-rô (xem ví dụ dưới đây). Chúng tôi khuyến nghị dùng hàm mới EUROCONVERT để chuyển đổi loại tiền tệ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id0908200902131071 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id0908200902131191 0 vi CONVERT(value;"text";"text") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id0908200902131152 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id090820090213112 0 vi \<item type=\"input\"\>=CONVERT(100;"ATS";"EUR")\</item\> trả về giá trị theo đồng Ơ-rô của 100 Si-linh Áo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id0908200902475431 0 vi =CONVERT(100;"EUR";"DEM") chuyển đổi 100 Ơ-rô thành đồng Mác Đức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3157177 0 vi \<bookmark_value\>hàm ODD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;lên/xuống số nguyên lẻ gần nhất\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3157177 502 0 vi ODD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157205 503 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_UNGERADE\"\>Làm tròn một số dương lên số nguyên lẻ gần nhất, và làm tròn một số âm xuống số nguyên lẻ gần nhất.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3157223 504 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157237 505 0 vi ODD(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157250 506 0 vi Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn lên số nguyên lẻ gần nhất, về hướng khác với số 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3157270 507 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157283 508 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id8746910 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9636524 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5675527 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3157404 0 vi \<bookmark_value\>hàm FLOOR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;xuống bội số gần nhất có mức độ thống kê\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3157404 512 0 vi FLOOR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157432 513 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_UNTERGRENZE\"\>Làm tròn một số xuống bội số gần nhất có mức độ thống kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3157451 514 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157464 515 0 vi FLOOR(Số; Mức_thống_kê; Chế_độ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157478 516 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số cần làm tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157497 517 0 vi \<emph\>Mức_thống_kê\</emph\> là số chữ số có nghĩa khi làm tròn số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3157517 561 0 vi \<emph\>Chế_độ\</emph\> là một giá trị tùy chọn. Nếu đưa ra giá trị Chế_độ khác 0, và nếu Số & Mức_thống_kê là âm, thì làm tròn dựa vào giá trị tuyệt đối của số. Tham số này bị bỏ qua khi xuất dạng MS Excel, vì Excel không nhận ra tham số thứ ba. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163894 630 0 vi Nếu cả hai tham số Số và Mức_thống_kê đều là âm và giá trị Chế_độ bằng số không hay không đưa a, thì có kết quả khác nhau trong hai chương trình $[officename] và Excel sau khi xuất ra. Vì vậy, nếu bạn xuất bảng tính sang Excel, hãy dùng Chế_độ=1 để thấy cùng một kết quả trong cả hai Excel và Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3163932 518 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163945 519 0 vi \<item type=\"input\"\>=FLOOR( -11;-2)\</item\> trả về -12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163966 520 0 vi \<item type=\"input\"\>=FLOOR( -11;-2;0)\</item\> trả về -12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3163988 521 0 vi \<item type=\"input\"\>=FLOOR( -11;-2;1)\</item\> trả về -10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3164086 0 vi \<bookmark_value\>hàm SIGN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu đại số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164086 523 0 vi SIGN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164115 524 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VORZEICHEN\"\>Trả về dấu (+/-) của một số. Trả về 1 nếu số là dương, -1 nếu là âm, và 0 nếu là số 0.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164136 525 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164150 526 0 vi SIGN(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164164 527 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số có dấu (+/-) cần quyết định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164183 528 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164197 529 0 vi \<item type=\"input\"\>=GESTEP(5;1)\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164212 530 0 vi \<item type=\"input\"\>=N(TRUE)\</item\> trả về 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3164252 0 vi \<bookmark_value\>hàm MROUND\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bôi số gần nhất\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164252 658 0 vi MROUND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164288 659 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_MROUND\"\>Trả về một số được làm tròn thành bội số gần nhất của một số khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164306 660 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164320 661 0 vi MROUND(Số; Bội) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3486434 0 vi Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn thành bội số cho \<emph\>Bội\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3068636 0 vi Một sự thực hiện xen kẽ là \<item type=\"literal\"\>Multiple * ROUND(Number/Multiple)\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164333 662 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164347 663 0 vi \<item type=\"input\"\>=MROUND(15.5;3)\</item\> trả về 15, vì 15,5 gần với 15 (= 3*5) hơn với 18 (= 3*6). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_idN14DD6 0 vi \<item type=\"input\"\>=MROUND(1.4;0.5)\</item\> trả về 1,5 (= 0.5*3). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3164375 0 vi \<bookmark_value\>hàm SQRT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn bậc hai;số dương\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164375 532 0 vi SQRT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164404 533 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WURZEL\"\>Trả về căn bậc hai dương của một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164424 534 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164437 535 0 vi SQRT(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164451 536 0 vi Trả về căn bậc hai dương của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6870021 0 vi Số phải là dương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164471 537 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164484 538 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3591723 0 vi \<item type=\"input\"\>=SQRT(-16)\</item\> trả về một lỗi kiểu \<item type=\"literal\"\>đối số sai\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3164560 0 vi \<bookmark_value\>hàm SQRTPI\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn bậc hai;tích Pi (π)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164560 665 0 vi SQRTPI 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164596 666 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_SQRTPI\"\>Trả về căn bậc hai của (π nhân với một số).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164614 667 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164627 668 0 vi SQRTPI(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id1501510 0 vi Trả về căn bậc hai dương của (π nhân với \<emph\>Số\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9929197 0 vi Đây tương đương với \<item type=\"literal\"\>SQRT(PI()*Number)\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164641 669 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164654 670 0 vi \<item type=\"input\"\>=SQRTPI(2)\</item\> trả về căn bậc hai của (2π), xấp xỉ 2,506628. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3164669 0 vi \<bookmark_value\>số ngẫu nhiên; nằm giữa các giới hạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm RANDBETWEEN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164669 671 0 vi RANDBETWEEN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164711 672 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_RANDBETWEEN\"\>Trả về một số nguyên ngẫu nhiên nằm trong một phạm vi đã ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164745 673 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164758 674 0 vi RANDBETWEEN(Dưới; Trên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id7112338 0 vi Trả về một số nguyên ngẫu nhiên nằm giữa hai số nguyên \<emph\>Dưới\</emph\> và \<emph\>Trên\</emph\> (kể cả hai số đó). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id2855616 0 vi Hàm này tạo một số ngẫu nhiên mỗi khi Calc tính toán lại. Để bắt Calc tính lại nhấn Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id2091433 0 vi Để tạo ra các số ngẫu nhiên mà không bao giờ tính lại, hãy sao chép những ô chứa hàm này, sau đó dùng câu lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Dán đặc biệt\</item\> (với tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dán tất cả\</item\> và \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\> không bật, và \<item type=\"menuitem\"\>Numbers\</item\> bật). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164772 675 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164785 676 0 vi \<item type=\"input\"\>=RANDBETWEEN(20;30)\</item\> trả về một số nguyên nằm giữa 20 và 30. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3164800 0 vi \<bookmark_value\>hàm RAND\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngẫu nhiên;nằm giữa 0 và 1\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164800 542 0 vi RAND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164829 543 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZUFALLSZAHL\"\>Trả về một số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164870 545 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164884 546 0 vi RAND() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5092318 0 vi Hàm này tạo một số ngẫu nhiên mỗi khi Calc tính toán lại. Để bắt Calc tính lại nhấn Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9312417 0 vi Để tạo ra các số ngẫu nhiên mà không bao giờ tính lại, hãy sao chép mỗi ô chứa « =RAND() », và dùng lệnh trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Dán đặc biệt\</item\> (với hay tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dán tất cả\</item\> và \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\> không bật và tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Số\</item\> bật). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id9089022 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id9569078 0 vi \<item type=\"input\"\>=RAND()\</item\> trả về một số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help bm_id3164897 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUNTIF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm;những ô đã ghi rõ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164897 547 0 vi COUNTIF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164926 548 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZAEHLENWENN\"\>Trả về số ô mà thoả môt số tiêu chuẩn nào đó trong một phạm vi ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3164953 549 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164967 550 0 vi COUNTIF(Phạm_vi; Tiêu_chuẩn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3164980 551 0 vi \<emph\>Phạm_vi\</emph\> là phạm vi cho đó các tiêu chuẩn sẽ được áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3165000 552 0 vi \<emph\>Tiêu_chuẩn\</emph\> ngụ ý tiêu chuẩn có dạng số, biểu thức hay chuỗi ký tự. Các tiêu chuẩn này quyết định những ô nào được đếm. Bạn cũng có thể nhập một chuỗi tìm kiếm có dạng biểu thức chính quy, v.d. « b.* » để tìm mọi từ bắt đầu với b. Cũng có thể ngụ ý một phạm vi ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. Khi tìm kiếm một chuỗi văn bản nghĩa chữ, có nên bao quanh nó bằng nháy kép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help hd_id3165037 553 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3166505 627 0 vi A1:A10 là một phạm vi ô chứa những số từ \<item type=\"input\"\>2000\</item\> đến \<item type=\"input\"\>2009\</item\>. Ô B1 chứa số \<item type=\"input\"\>2006\</item\>. Vào ô B2, bạn nhập công thức: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id3581652 0 vi \<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;2006)\</item\> trả về 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id708639 0 vi \<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;B1)\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id5169225 0 vi \<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;">=2006") \</item\> trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id2118594 0 vi \<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;"<"&B1)\</item\> — khi ô B1 chứa \<item type=\"input\"\>2006\</item\> thì hàm này trả về 6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id166020 0 vi \<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;C2)\</item\> mà ô C2 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>>2006\</item\> thì đếm số ô trong phạm vi « A1:A10 » mà lớn hơn (nằm sau) 2006. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060106.xhp 0 help par_id6386913 0 vi Để đếm chỉ những số âm: \<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;"<0")\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_today.xhp 0 help tit 0 vi TODAY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_today.xhp 0 help bm_id3145659 0 vi \<bookmark_value\>hàm TODAY\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_today.xhp 0 help hd_id3145659 29 0 vi \<variable id=\"today\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_today.xhp\"\>Hàm TODAY\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_today.xhp 0 help par_id3153759 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_HEUTE\"\>Trả về ngày tháng hiện thời của hệ thống trên máy tính đó.\</ahelp\> Giá trị được cập nhật khi bạn mở lại tài liệu hay sửa đổi giá trị của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_today.xhp 0 help hd_id3154051 31 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_today.xhp 0 help par_id3153154 32 0 vi TODAY() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_today.xhp 0 help par_id3154741 33 0 vi Hàm TODAY không chấp nhận đối số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_today.xhp 0 help hd_id3153627 34 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_today.xhp 0 help par_id3156106 35 0 vi \<item type=\"input\"\>TODAY()\</item\> trả về ngày tháng hiện thời của máy tính trên máy tính đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help tit 0 vi DAYS360 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help bm_id3148555 0 vi \<bookmark_value\>hàm DAYS360\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help hd_id3148555 124 0 vi \<variable id=\"days360\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_days360.xhp\"\>Hàm DAYS360\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help par_id3156032 125 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAGE360\"\>Trả về hiệu của hai ngày tháng dựa vào năm 360-ngày được dùng trong phép tính tiền lãi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help hd_id3155347 126 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help par_id3155313 127 0 vi DAYS360("Ngày1"; "Ngày2"; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help par_id3145263 128 0 vi Nếu \<emph\>Ngày2\</emph\> sớm hơn \<emph\>Ngày1\</emph\>, thì hàm sẽ trả về một số âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help par_id3151064 129 0 vi Đối số tùy chọn \<emph\>Kiểu\</emph\> xác định kiểu phép tính hiệu. Nếu Kiểu=0, hoặc nếu không đưa ra đối số này, thì dùng phương pháp Mỹ (NASD, Hiệp hội Quốc gia Nhà buôn bán Chứng khoán). Nếu Kiểu <> 0, thì dùng phương pháp Âu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help hd_id3148641 130 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days360.xhp 0 help par_id3156348 132 0 vi =DAYS360("2000-01-01";NOW()) trả về số các ngày trả tiền lãi từ ngày 1, tháng 1/2000 đến ngày hôm nay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help tit 0 vi DATEVALUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help bm_id3145621 0 vi \<bookmark_value\>hàm DATEVALUE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help hd_id3145621 18 0 vi \<variable id=\"datevalue\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_datevalue.xhp\"\>Hàm DATEVALUE\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help par_id3145087 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DATWERT\"\>Trả về số ngày tháng nội bộ cho văn bản, giữa nháy kép.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help par_id3149281 20 0 vi Số ngày tháng nội bộ được trả về dạng số. Số này được xác định bởi hệ thống ngày tháng được $[officename] dùng để tính ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help par_id0119200903491982 0 vi Nếu chuỗi văn bản có chứa giá trị thời gian, DATEVALUE chỉ trả về phần nguyên của chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help hd_id3156294 21 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help par_id3149268 22 0 vi DATEVALUE("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help par_id3154819 23 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là một biểu thức ngày tháng hợp lệ, và phải được nhập giữa nháy kép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help hd_id3156309 24 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp 0 help par_id3155841 25 0 vi \<emph\>=DATEVALUE("1954-07-20")\</emph\> trả về 19925. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help tit 0 vi Các hàm cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3148946 0 vi \<bookmark_value\>Trợ lý hàm;cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;hàm cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;hàm trong $[officename] Calc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3148946 1 0 vi Các hàm cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145173 2 0 vi \<variable id=\"datenbanktext\"\>Phần này nói về các hàm dùng với dữ liệu được tổ chức thành các hàng tương ứng với các bản ghi. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154016 186 0 vi Phân loại \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> có thể bị nhầm lẫn với một cơ sở dữ liệu được tích hợp trong $[officename]. Tuy nhiên, không có sự liên hệ nào giữa một cơ sở dữ liệu trong $[officename] và phân loại \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> của $[officename] Calc cả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3150329 190 0 vi Dữ liệu ví dụ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153713 191 0 vi Các dữ liệu sau sẽ được dùng làm ví dụ để mô tả các chức năng của hàm: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155766 3 0 vi Trong phạm vi A1:E10 ta sẽ liệt kê các em nhỏ được mời đi dự tiệc sinh nhật của Joe. Các thông tin sẽ được sắp xếp như sau: cột A là tên của em nhỏ, B là lớp, sau đó là tuổi, khoảng cách tới trường (tính bằng mét) và cân nặng (tính bằng kg). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145232 4 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3146316 5 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150297 6 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150344 7 0 vi D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150785 8 0 vi E 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150090 9 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3152992 10 0 vi \<item type=\"input\"\>Name\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155532 11 0 vi \<item type=\"input\"\>Grade\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3156448 12 0 vi \<item type=\"input\"\>Age\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154486 13 0 vi \<item type=\"input\"\>Distance to School\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3152899 14 0 vi \<item type=\"input\"\>Weight\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153816 15 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3151240 16 0 vi \<item type=\"input\"\>Andy\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3156016 17 0 vi \<item type=\"input\"\>3\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145073 18 0 vi \<item type=\"input\"\>9\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154956 19 0 vi \<item type=\"input\"\>150\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153976 20 0 vi \<item type=\"input\"\>40\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150894 21 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3152870 22 0 vi \<item type=\"input\"\>Betty\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149692 23 0 vi \<item type=\"input\"\>4\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154652 24 0 vi \<item type=\"input\"\>10\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149381 25 0 vi \<item type=\"input\"\>1000\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153812 26 0 vi \<item type=\"input\"\>42\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3146965 27 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155596 28 0 vi \<item type=\"input\"\>Charles\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3147244 29 0 vi \<item type=\"input\"\>3\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149871 30 0 vi \<item type=\"input\"\>10\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155752 31 0 vi \<item type=\"input\"\>300\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149052 32 0 vi \<item type=\"input\"\>51\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3146097 33 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3147296 34 0 vi \<item type=\"input\"\>Daniel\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150393 35 0 vi \<item type=\"input\"\>5\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145236 36 0 vi \<item type=\"input\"\>11\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150534 37 0 vi \<item type=\"input\"\>1200\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150375 38 0 vi \<item type=\"input\"\>48\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3159121 39 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150456 40 0 vi \<item type=\"input\"\>Eva\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3146886 41 0 vi \<item type=\"input\"\>2\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149945 42 0 vi \<item type=\"input\"\>8\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3157904 43 0 vi \<item type=\"input\"\>650\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149352 44 0 vi \<item type=\"input\"\>33\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150028 45 0 vi 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145826 46 0 vi \<item type=\"input\"\>F\</item\>\<item type=\"input\"\>thứ bậc\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150743 47 0 vi \<item type=\"input\"\>2\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154844 48 0 vi \<item type=\"input\"\>7\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148435 49 0 vi \<item type=\"input\"\>3\</item\>\<item type=\"input\"\>00\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148882 50 0 vi \<item type=\"input\"\>4\</item\>\<item type=\"input\"\>2\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150140 51 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3146137 52 0 vi \<item type=\"input\"\>Greta\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148739 53 0 vi \<item type=\"input\"\>1\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148583 54 0 vi \<item type=\"input\"\>7\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154556 55 0 vi \<item type=\"input\"\>200\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155255 56 0 vi \<item type=\"input\"\>36\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145141 57 0 vi 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153078 58 0 vi \<item type=\"input\"\>Harry\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149955 59 0 vi \<item type=\"input\"\>3\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150005 60 0 vi \<item type=\"input\"\>9\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155951 61 0 vi \<item type=\"input\"\>1200\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145169 62 0 vi \<item type=\"input\"\>44\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153571 63 0 vi 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148761 64 0 vi \<item type=\"input\"\>Irene\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149877 65 0 vi \<item type=\"input\"\>2\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154327 66 0 vi \<item type=\"input\"\>8\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155435 67 0 vi \<item type=\"input\"\>1000\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145353 68 0 vi \<item type=\"input\"\>42\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150662 69 0 vi 11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150568 70 0 vi 12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149393 71 0 vi 13 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153544 72 0 vi \<item type=\"input\"\>Name\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3158414 73 0 vi \<item type=\"input\"\>Grade\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3152820 74 0 vi \<item type=\"input\"\>Age\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154866 75 0 vi \<item type=\"input\"\>Distance to School\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150471 76 0 vi \<item type=\"input\"\>Cân nặng\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153920 77 0 vi 14 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148429 78 0 vi \<item type=\"input\"\>>600\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3152588 79 0 vi 15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3083286 80 0 vi 16 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3163823 81 0 vi \<item type=\"input\"\>DCOUNT\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145083 82 0 vi \<item type=\"input\"\>5\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149282 83 0 vi Công thức ở ô B16 là « =DCOUNT(A1:E10;0;A13:E14) » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3150962 192 0 vi Các tham số cho hàm của CSDL: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155837 84 0 vi Các mục sau sẽ được dùng làm tham số cho tất cả các hàm CSDL: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149453 85 0 vi \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> là phạm vi ô được đặt làm cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3151272 86 0 vi \<emph\>DatabaseField\</emph\> đặt cột trong đó hàm hoạt động sau khi tiêu chí tìm kiếm của tham số đầu tiên được áp dụng và đã chọn các hàng dữ liệu. Việc này không liên quan đến tiêu chí tìm kiếm. Dùng số 0 để chỉ toàn bộ phạm vi dữ liệu. \<variable id=\"quotes\"\>Để tham chiếu một cột thông qua tên của phần đầu cột, hãy đặt dấu ngoặc kép xung quanh tên của phần đầu cột. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3147083 87 0 vi \<emph\> SearchCriteria \</emph\> là phạm vi các ô chứa tiêu chí tìm kiếm. Nếu bạn viết một vài tiêu chí tìm kiếm trong 1 hàng, chúng sẽ được hợp lại bằng toán tử AND (và). Nếu bạn viết các tiêu chí trong các hàng khác nhau, chúng sẽ được hợp lại bằng toán tử OR (hoặc). Các ô không có gì sẽ bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3882869 0 vi Xem thêm trang Wiki về \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Conditional_Counting_and_Summation\"\>Đếm và Cộng có điều kiện\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3150882 0 vi \<bookmark_value\>hàm DCOUNT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm hàng;với giá trị số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3150882 88 0 vi DCOUNT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3156133 89 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBANZAHL\"\>DCOUNT đếm số dòng (hay số bản ghi) trong CSDL thoả mãn điều kiện tìm kiếm và chứa các giá trị số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3156099 90 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153218 91 0 vi DCOUNT(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153273 187 0 vi Đối với tham số « DatabaseField », bạn có thể nhập một ô đã ghi rõ cột, hoặc nhập số 0 để đại diện toàn bộ cơ sở dữ liệu. Tham số không thể là rỗng. \<embedvar href=\"text/scalc/01/04060101.xhp#quotes\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3154743 92 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153623 93 0 vi Trong thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), muốn biết mấy đứa trẻ cần phải đi trường học xa hơn 600 mét. Kết quả sẽ được cất giữ trong ô B16. Đặt con trỏ vào ô B16. Nhập công thức \<item type=\"input\"\>=DCOUNT(A1:E10;0;A13:E14)\</item\> vào ô B16. \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> có thể giúp bạn nhập phạm vi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149142 94 0 vi \<emph\>Database\</emph\> là phạm vi dữ liệu cần ước lượng, bao gồm các phần đầu: trong trường hợp này « A1:E10 ». \<emph\>DatabaseField\</emph\> ghi rõ cột cho các tiêu chuẩn tìm kiếm: trong trường hợp này, toàn bộ cơ sở dữ liệu. \<emph\>SearchCriteria\</emph\> là phạm vi vào đó bạn có thể nhập các tham số tìm kiếm: trong trường hợp này « A13:E14 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145652 95 0 vi Để tìm xem bao nhiêu đứa trẻ trong lớp 2 lớn hơn 7 tuổi, xoá mục nhập « >600 » trong ô D14 và nhập \<item type=\"input\"\>2\</item\> vào ô B14 dưới Grade (Lớp), và nhập \<item type=\"input\"\>>7\</item\> vào ô C14 ở bên phải. Kết quả là 2. Có hai đứa trẻ trong lớp 2 lớn hơn 7 tuổi. Vì cả hai tiêu chuẩn đều nằm trong cùng một hàng, chúng được kết nối với nhau bằng toán tử AND (và). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3156123 0 vi \<bookmark_value\>hàm DCOUNTA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi;đếm trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm hàng;dùng giá trị kiểu số hoặc chữ và số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3156123 97 0 vi DCOUNTA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3156110 98 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBANZAHL2\"\>Hàm DCOUNTA đếm số hàng (bản ghi) trong một cơ sở dữ liệu thỏa các điều kiện tìm kiếm đã xác định và chứa giá trị kiểu số hoặc chữ và số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3143228 99 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3146893 100 0 vi DCOUNTA(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3149751 101 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153982 102 0 vi Trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), bạn có thể tìm kiếm số đứa trẻ có tên bắt đầu với chữ E hoặc xếp sau E trong bảng chữ cái. Chỉnh sửa công thức trong ô B16 để hiển thị \<item type=\"input\"\>=DCOUNTA(A1:E10;"Tuổi";A13:E14)\</item\>. Xoá các tiêu chuẩn tìm kiếm cũ, và nhập \<item type=\"input\"\>>=E\</item\> dưới "Tên" trong trường A14. Kết quả là 5. Bây giờ nếu bạn xoá tất cả các giá trị số cho Greta trong hàng 8, kết quả thay đổi thành 4. Hàng 8 không còn được đếm lại vì nó không chứa giá trị. Tên "Greta" là chữ, không phải một giá trị số. Lưu ý: tham số "DatabaseField" (trường cơ sở dữ liệu) cần phải trỏ tới một cột chứa giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3147256 0 vi \<bookmark_value\>Hàm DGET \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;nội dung ô trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3147256 104 0 vi DGET 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3152801 105 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBAUSZUG\"\>Hàm DGET trả về nội dung của ô đã tham chiếu trong một cơ sở dữ liệu mà tương ứng với tiêu chuẩn tìm kiếm đã ghi rõ.\</ahelp\> Trong trường hợp gặp lỗi, hàm trả về hoặc « #VALUE! » (không tìm thấy hàng), hoặc « Err502 » (tìm thấy nhiều hơn một ô). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3159344 106 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154696 107 0 vi DGET(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3153909 108 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155388 109 0 vi Trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), muốn xác định lớp học của đứa trẻ có tên trong ô A14. Công thức được nhập vào ô B16 và khác một ít với các mẫu thí dụ trước vì chỉ một cột (một trường cơ sở dữ liệu) có thể được nhập cho tham số \<emph\>DatabaseField\</emph\>. Nhập công thức này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153096 110 0 vi \<item type=\"input\"\>=DGET(A1:E10;"Grade";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150524 111 0 vi Nhập tên \<item type=\"input\"\>Frank\</item\> vào ô A14 thì bạn thấy kết quả 2, vì Frank học lớp 2. Nhâp « \<item type=\"input\"\>Age\</item\> » (Tuổi) thay cho « Grade » (Lớp) thì bạn thấy Frank có mấy tuổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148833 112 0 vi Hoặc nhập giá trị \<item type=\"input\"\>11\</item\> chỉ vào ô C14, và xoá các mục nhập khác trong hàng này. Chỉnh sửa công thức trong ô B16 như sau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149912 113 0 vi \<item type=\"input\"\>=DGET(A1:E10;"Name";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148813 114 0 vi Thay cho lớp, tên được truy vận. Phép giải xuất hiện ngay: Daniel là đứa trẻ duy nhất có 11 tuổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3149766 0 vi \<bookmark_value\>Hàm DMAX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị lớn nhất trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;giá trị lớn nhất trong cột\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3149766 115 0 vi DMAX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154903 116 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBMAX\"\>Hàm DMAX trả về giá trị lớn nhất của một ô (trường) trong một cơ sở dữ liệu (mọi bản ghi) thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã xác định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3150771 117 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3159157 118 0 vi DMAX(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3145420 119 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148442 120 0 vi Đối với mẫu thí dụ trên, để tìm biết cân nặng của đứa trẻ nặng nhất trong mỗi lớp (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148804 121 0 vi \<item type=\"input\"\>=DMAX(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150510 122 0 vi Dưới Grade (Lớp), nhập \<item type=\"input\"\>1, 2, 3,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Một khi nhập một số lớp thì chương trình hiển thị cân nặng của đứa trẻ nặng nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3159141 0 vi \<bookmark_value\>hàm DMIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tối thiểu trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;giá trị tối thiểu trong cột\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3159141 123 0 vi DMIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154261 124 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBMIN\"\>Hàm DMIN trả về nội dung tối thiểu của một ô (trường) trong một cơ sở dữ liệu mà tương ứng với tiêu chuẩn tìm kiếm đã ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3147238 125 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148479 126 0 vi DMIN(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3151050 127 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148925 128 0 vi Để tìm khoảng cách trường hợp mà ngắn nhất cho các đứa trẻ trong mỗi lớp trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149161 129 0 vi \<item type=\"input\"\>=DMIN(A1:E10;"Distance to School";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148917 130 0 vi Trong hàng 14, dưới « Grade » (Lớp), nhập \<item type=\"input\"\>1, 2, 3,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là khoảng cách trường học mà ngắn nhất cho mỗi lớp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3154274 0 vi \<bookmark_value\>hàm DAVERAGE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số trung bình;trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;số trung bình trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3154274 131 0 vi DAVERAGE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3166453 132 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBMITTELWERT\"\>Hàm DAVERAGE trả về trị trung bình của giá trị của tất cả các ô (trường) nằm trong tất cả các hàng (bản ghi cơ sở dữ liệu) thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã xác định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3146955 133 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150710 134 0 vi DAVERAGE(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3152943 135 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149104 136 0 vi Để tìm cân nặng trung bình của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên) thì nhập công thức này vào ô B16: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153688 137 0 vi \<item type=\"input\"\>=DAVERAGE(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155587 138 0 vi Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là cân nặng trung bình của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3159269 0 vi \<bookmark_value\>hàm DPRODUCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép nhân;các nội dung ô trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3159269 139 0 vi DPRODUCT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3152879 140 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBPRODUKT\"\>Hàm DPRODUCT thì nhân tất cả các ô của một phạm vi dữ liệu trong đó nội dung ô tương ứng với tiêu chuẩn tìm kiếm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3149966 141 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154854 142 0 vi DPRODUCT(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3149802 143 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148986 144 0 vi Đối với mẫu thí dụ tiệc sinh nhật trên (xin hãy cuộn lên), không thể áp dụng hàm này một cách có ích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3148462 0 vi \<bookmark_value\>hàm STDEV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong thống kê;dựa vào một mẫu phân bố\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3148462 145 0 vi DSTDEV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154605 146 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBSTDABW\"\>Hàm DSTDEV tính độ lệch chuẩn của một dân số dựa vào một mẫu, dùng những số trong một cột cơ sở dữ liệu tương ứng với các điều kiện đã cho.\</ahelp\> Các bản ghi được xem như là một mẫu dữ liệu. Nghĩa là những đứa trẻ trong ví dụ đại diện cho một mặt cắt của tất cả các đứa trẻ. Lưu ý rằng không thể thu được một kết quả đại diện từ một mẫu nhỏ hơn một nghìn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3149427 147 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148661 148 0 vi DSTDEV(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3153945 149 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149934 150 0 vi Để tìm độ lệch chuẩn của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi trong mẫu thí dụ (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150630 151 0 vi \<item type=\"input\"\>=DSTDEV(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153536 152 0 vi Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là độ lệch chuẩn của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3150429 0 vi \<bookmark_value\>Hàm DSTDEVP \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong cơ sở dữ liệu;trên cơ sở dân số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3150429 153 0 vi DSTDEVP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3145598 154 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBSTDABWN\"\>Hàm DSTDEVP tính độ lệch chuẩn của một dân số dựa vào tất cả các ô của một phạm vi dữ liệu thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> Các bản ghi trong ví dụ được xử lý như là toàn bộ dân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3145307 155 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149484 156 0 vi DSTDEVP(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3153322 157 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155431 158 0 vi Để tìm độ lệch chuẩn của cân nặng cho tất cả các đứa trẻ cùng tuổi ở tiệc sinh nhật của Joe (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3148411 159 0 vi \<item type=\"input\"\>=DSTDEVP(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3143271 160 0 vi Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\>, v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là độ lệch chuẩn của cân nặng cho tất cả các trẻ con cùng tuổi cho ta đã kiểm tra cân nặng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3154794 0 vi \<bookmark_value\>hàm DSUM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;tổng trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các ô trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3154794 161 0 vi DSUM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3149591 162 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBSUMME\"\>Hàm DSUM trả về tổng của tất cả các ô trong một trường cơ sở dữ liệu nào đó trong tất cả các hàng (bản ghi) thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3146128 163 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150989 164 0 vi DSUM(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3159079 165 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3152766 166 0 vi Để tìm biết chiều dài của tổ hợp các khoảng cách đi trường hợp của tất các đứa trẻ ở tiệc sinh nhật của Joe (xin hãy cuộn lên) thì nhập công thức này vào ô B16: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3151312 167 0 vi \<item type=\"input\"\>=DSUM(A1:E10;"Distance to School";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3150596 168 0 vi Nhập \<item type=\"input\"\>2\</item\> vào hàng 14 dưới « Grade ». Vậy chương trình hiển thị tổng (1950) các khoảng cách đi trường học của tất cả các đứa trẻ học lớp 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3155614 0 vi \<bookmark_value\>hàm DVAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương sai;trên cơ sở mẫu đã lấy\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3155614 170 0 vi DVAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3154418 171 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBVARIANZ\"\>Hàm DVAR trả về phương sai của tất cả các ô của một trường cơ sở dữ liệu trong tất cả các bản ghi thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> Những bản ghi trong ví dụ được xử lý như là một mẫu dữ liệu. Không thể thu được một kết quả đại diện từ một dân số nhỏ hơn một nghìn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3154825 172 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3156138 173 0 vi DVAR(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3151257 174 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153701 175 0 vi Để tìm biết độ lệch của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153676 176 0 vi \<item type=\"input\"\>=DVAR(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153798 177 0 vi Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Bạn sẽ thấy kết quả là độ lệch của các giá trị cân nặng cho tất cả các đứa trẻ cùng tuổi này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help bm_id3153880 0 vi \<bookmark_value\>hàm DVARP\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độphương sai;dựa vào dân số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3153880 178 0 vi DVARP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3155119 179 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBVARIANZEN\"\>Hàm DVARP tính phương sai của tất cả các giá trị ô trong một trường cơ sở dữ liệu trong tất cả các bản ghi thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> Những bản ghi trong ví dụ được xử lý như là toàn bộ dân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3145774 180 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3153776 181 0 vi DVARP(Database; DatabaseField; SearchCriteria) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help hd_id3151110 182 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3147099 183 0 vi Để tìm phương sai của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi ở tiệc sinh nhật của Joe (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3147322 184 0 vi \<item type=\"input\"\>=DVARP(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060101.xhp 0 help par_id3146902 185 0 vi Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\>, v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là phương sai của các giá trị cân nặng cho tất cả các đứa trẻ cùng tuổi này mà đến tiệc sinh nhật của Joe. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\01120000.xhp 0 help tit 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\01120000.xhp 0 help hd_id1918698 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/01120000.xhp\"\>Xem thử trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\01120000.xhp 0 help par_id3831598 0 vi \<ahelp hid=\".uno:PrintPreview\"\>Hiển thị ô để xem thử trang được in ra, hoặc đóng ô xem trước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\01120000.xhp 0 help par_id3145847 0 vi Dùng các biểu tượng trên \<emph\>Thanh Xem thử Trang\</emph\> để xem các trang khác hoặc in tài liệu ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\01120000.xhp 0 help par_id9838862 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up và Ctrl+Page Down để cuộn qua các trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\01120000.xhp 0 help par_id7211828 0 vi Bạn không thể sửa tài liệu khi đang ở chế độ xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\01120000.xhp 0 help par_id460829 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Để thoát khỏi chế độ xem thử, hãy nhấn nút \<emph\>Đóng ô xem thử\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\01120000.xhp 0 help par_id3155829 0 vi \<link href=\"text/scalc/main0210.xhp\" name=\"Thanh đối tượng xem thử trang\"\>Thanh đối tượng xem thử trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help tit 0 vi WEEKNUM_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help bm_id3166443 0 vi \<bookmark_value\>hàm WEEKNUM_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help hd_id3166443 222 0 vi \<variable id=\"weeknumadd\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_weeknumadd.xhp\"\>Hàm WEEKNUM_ADD\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help par_id3152945 223 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_WEEKNUM\"\>Kết quả ngụ ý số thứ tự của một tuần lịch cho một ngày tháng nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help par_idN105DD 0 vi Hàm WEEKNUM_ADD được thiết kế để tính các số thứ tự tuần đúng như chương trình Microsoft Excel. Hãy sử dụng hàm \<link href=\"text/scalc/01/func_weeknum.xhp\"\>WEEKNUM\</link\>, hoặc định dạng các ô ngày tháng dùng mã định dạng WW, khi bạn cần dùng số thứ tự tuần kiểu ISO 8601. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help hd_id3153745 224 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help par_id3153685 225 0 vi WEEKNUM_ADD(Ngày; Kiểu_trả_về) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help par_id3159277 226 0 vi \<emph\>Ngày\</emph\> là ngày tháng bên trong tuần của lịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help par_id3154098 227 0 vi \<emph\>Kiểu_trả_về\</emph\> là 1 nếu tuần bắt đầu vào hôm Chủ Nhật, hay 2 nếu tuần bắt đầu vào hôm Thứ Hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help hd_id3152886 228 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help par_id3149973 229 0 vi Ngày 2001-24-12 nằm trong tuần số nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp 0 help par_id3149914 230 0 vi \<item type=\"input\"\>=WEEKNUM_ADD(24.12.2001;1)\</item\> trả về 52. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help tit 0 vi Hàm văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3145389 0 vi \<bookmark_value\>văn bản trong ô; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm;văn bản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3145389 1 0 vi Hàm văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3152986 2 0 vi \<variable id=\"texttext\"\>Phần này diễn tả các hàm kiểu \<emph\>Văn bản\</emph\>. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3149384 0 vi \<bookmark_value\>hàm ARABIC\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149384 239 0 vi ARABIC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153558 240 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARABISCH\"\>Tính giá trị của một số La mã. Phạm vi giá trị phải nằm giữa 0 và 3999.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3153011 241 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3155523 242 0 vi ARABIC("Đoạn") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151193 243 0 vi \<emph\>Đoạn\</emph\> là đoạn văn bản đại diện một số La mã. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3155758 244 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154621 245 0 vi \<item type=\"input\"\>=ARABIC("MXIV")\</item\> trả về 1014 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147553 246 0 vi \<item type=\"input\"\>=ARABIC("MMII")\</item\> trả về 2002 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id8796349 0 vi \<bookmark_value\>hàm ASC\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id7723929 0 vi ASC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id8455153 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hàm ASC chuyển đổi ký tự ASCII hay Katakana (tiếng Nhật) đầy rộng sang ký tự nửa rộng. Trả về một chuỗi văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id9912411 0 vi Xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\"\>http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\</link\> để tìm một bảng chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id9204992 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id1993774 0 vi ASC("Đoạn") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id2949919 0 vi \<emph\>Đoạn\</emph\> là đoạn văn bản chứa các ký tự cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id2355113 0 vi Xem thêm hàm JIS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id9323709 0 vi \<bookmark_value\>hàm BAHTTEXT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id6695455 0 vi BAHTTEXT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id354014 0 vi Chuyển đổi một số sang văn bản tiếng Thái, gồm có tên tiền tệ tiếng Thái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id9942014 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id8780785 0 vi BAHTTEXT(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id1539353 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là bất cứ số nào. « Baht » được phụ thêm vào phần số nguyên của số, và « Satang » được phụ thêm vào phần thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id9694814 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3289284 0 vi \<item type=\"input\"\>=BAHTTEXT(12.65)\</item\> trả về một chuỗi theo ký tự tiếng Thái có nghĩa « Mười hai đồng Baht và sáu mười năm Satang ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3153072 0 vi \<bookmark_value\>hàm BASE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3153072 213 0 vi BASE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153289 214 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_BASIS\"\>Chuyển đổi một số nguyên dưng với một cơ số đã ghi rõ sang một chuỗi văn bản từ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#zahlensystem\" name=\"hệ thống đánh số\"\>hệ thống đánh số\</link\>.\</ahelp\> Các chữ số 0-9 và các chữ cái A-Z được dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3146097 215 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3155743 216 0 vi BASE(Số; Cơ_số; [Độ_dài_tối_thiểu]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151339 217 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số nguyên dương cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3159262 218 0 vi \<emph\>Cơ_số\</emph\> ngụ ý cơ số của hệ thống số. Nó có thể là một số nguyên dương nằm giữa 2 và 36. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148746 219 0 vi \<emph\>Độ_dài_tối_thiểu]\</emph\> (tùy chọn) quyết định chiều dài tối thiểu của dãy ký tự đã được tạo. Nếu chuỗi này nhỏ hơn chiều dài tốí thiểu đã ngụ ý, thì thêm các số không vào bên trái của chuỗi đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3146323 220 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3156399 0 vi \<bookmark_value\>hệ thống thập phân; chuyển đổi sang nó\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156399 221 0 vi \<item type=\"input\"\>=BASE(17;10;4)\</item\> trả về 0017 tùy theo hệ thống thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3157871 0 vi \<bookmark_value\>hệ thống nhị phân; chuyển đổi sang nó\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3157871 222 0 vi \<item type=\"input\"\>=BASE(17;2)\</item\> trả về 10001 tùy theo hệ thống nhị phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3145226 0 vi \<bookmark_value\>hệ thống thập lục; chuyển đổi sang nó\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3145226 223 0 vi \<item type=\"input\"\>=BASE(255;16;4)\</item\> trả về 00FF tùy theo hệ thống thập lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3149321 0 vi \<bookmark_value\>hàm CHAR\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149321 201 0 vi CHAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149150 202 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEICHEN\"\>Chuyển đổi một số sang một ký tự tùy theo bảng mã hiện thời.\</ahelp\> Số có thể là một số nguyên có hai chữ số hay ba chữ số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149945 203 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3145634 204 0 vi CHAR(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3155906 205 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số nằm giữa 1 và 255, đại diện giá trị mã của một ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3152982 207 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149890 208 0 vi \<item type=\"input\"\>=CHAR(100)\</item\> trả về ký tự "d". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id0907200910283297 0 vi ="abc" & CHAR(10) & "def" chèn một kí tự xuống dòng vào chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3149009 0 vi \<bookmark_value\>hàm CLEAN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149009 132 0 vi CLEAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150482 133 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SAEUBERN\"\>Tất cả các ký tự không in được thì bị xoá khỏi chuỗi đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3146880 134 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147472 135 0 vi CLEAN("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150695 136 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản khỏi đó cần xoá mọi ký tự không in được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3155498 0 vi \<bookmark_value\>hàm CODE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3155498 3 0 vi CODE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3152770 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_CODE\"\>Trả về một mã thuộc số cho ký tự đầu của một chuỗi văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3155830 5 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149188 6 0 vi CODE("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154383 7 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cho đó cần tìm mã của ký tự đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3154394 8 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3159209 9 0 vi \<item type=\"input\"\>=CODE("Hieronymus")\</item\> trả về 72, \<item type=\"input\"\>=CODE("hieroglyphic")\</item\> trả về 104. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150280 211 0 vi Mã được dùng ở đây không tham chiếu đến bảng mã ASCII, mà đến bảng mã được nạp hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3149688 0 vi \<bookmark_value\>hàm CONCATENATE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149688 167 0 vi CONCATENATE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154524 168 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERKETTEN\"\>Gộp lại vài chuỗi văn bản để làm một chuỗi riêng lẻ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149542 169 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3155954 170 0 vi CONCATENATE("Chuỗi1"; ...; "Chuỗi30") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3146847 171 0 vi \<emph\>Chuỗi1; Chuỗi2 ...\</emph\> đại diện đến 30 chuỗi văn bản cần gộp lại để làm một chuỗi riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3153110 172 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150008 173 0 vi \<item type=\"input\"\>=CONCATENATE("Chào ";"mừng ";"quý. ";"vị")\</item\> thì trả về « Chào mừng quý vị ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3145166 0 vi \<bookmark_value\>hàm DECIMAL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3145166 225 0 vi DECIMAL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156361 226 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DEZIMAL\"\>Chuyển đổi chuỗi văn bản chứa các ký tự từ một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#zahlensystem\" name=\"hệ thống số\"\>hệ thống số\</link\> sang một số nguyên dương với cơ số đã cho.\</ahelp\> Cơ số này phải nằm trong phạm vi 2 đến 36. Các dấu cách và dấu cách Tab đều bị bỏ qua. Trường \<emph\>Chuỗi\</emph\> không phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3157994 227 0 vi Nếu cơ số là 16, có ký tự ở đầu là x hay X hay 0x hay 0X, và ký tự ở cuối là h hay H, thì được bỏ qua. Nếu cơ số là 2, ký tự ở cuối là b hay B sẽ được bỏ qua. Bất cứ ký tự nào không thuộc vào hệ thống số đó sẽ gây ra một lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3150014 228 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154328 229 0 vi DECIMAL("Chuỗi"; Cơ_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150128 230 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi. Để phân biêt một số thập lục như A1 và tham chiếu đến ô bảng A1, bạn cần phải đặt số vào dấu nháy kép, v.d. "A1" hay "FACE". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3145241 231 0 vi \<emph\>Cơ_số\</emph\> ngụ ý cơ số của hệ thống số. Nó có thể là một số nguyên dương nằm giữa 2 và 36. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3156062 232 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3145355 233 0 vi \<item type=\"input\"\>=IMREAL("1+3j")\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3155622 234 0 vi \<item type=\"input\"\>=DECIMAL("FACE";16)\</item\> trả về 64206. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151015 235 0 vi \<item type=\"input\"\>=DECIMAL("0101";2)\</item\> trả về 5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3148402 0 vi \<bookmark_value\>hàm DOLLAR\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3148402 11 0 vi DOLLAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153049 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DM\"\>Chuyển đổi một số sang một số tiền theo định dạng tiền tệ, làm tròn thành một số lần số nào đó.\</ahelp\> Vào trường \<item type=\"literal\"\>Giá trị\</item\>, hãy nhập số cần chuyển đổi sang tiền tệ. Tùy chọn, bạn cũng có thể nhập số lần số vào trường \<item type=\"literal\"\>Thập phân\</item\>. Không ghi rõ giá trị thì mọi số theo định dạng tiền tệ đều sẽ được hiển thị với hai lần số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151280 263 0 vi Bạn đặt định dạng tiền tệ trong thiết lập của hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3150569 13 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154188 14 0 vi DOLLAR(GIá_trị; Thập_phân) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3145299 15 0 vi \<emph\>Giá_trị\</emph\> là một số, một tham chiếu đến một ô chứa một số, hay một công thức trả về một số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3145629 16 0 vi \<emph\>Thập_phân\</emph\> là số lần số (tùy chọn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149030 17 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153546 18 0 vi \<item type=\"input\"\>=DOLLAR(255)\</item\> trả về $255.00. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154635 19 0 vi \<item type=\"input\"\>=DOLLAR(367.456;2)\</item\> trả về $367.46. Hãy dùng dấu tách thập phân mà tương ứng với \<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"thiết lập miền địa phương hiện thời\"\>thiết lập miền địa phương hiện thời\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3150685 0 vi \<bookmark_value\>hàm EXACT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3150685 78 0 vi EXACT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3158413 79 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_IDENTISCH\"\>So sánh hai chuỗi văn bản, sau đó trả về TRUE (Đúng) nếu cả hai trùng nhau.\</ahelp\> Hàm này phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3152817 80 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148594 81 0 vi EXACT("Chuỗi1"; "Chuỗi2") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153224 82 0 vi \<emph\>Chuỗi1\</emph\> tham chiếu đến chuỗi văn bản trước của cặp chuỗi cần so sánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148637 83 0 vi \<emph\>Chuỗi2\</emph\> là chuỗi văn bản thứ hai của cặp chuỗi cần so sánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149777 84 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156263 85 0 vi \<item type=\"input\"\>=EXACT("Sun microsystems";"Sun Microsystems")\</item\> trả về FALSE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3152589 0 vi \<bookmark_value\>hàm FIND\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3152589 44 0 vi FIND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3146149 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FINDEN\"\>Tìm một chuỗi văn bản bên trong một chuỗi khác.\</ahelp\> Bạn cũng có thể xác định cần bắt đầu tìm ở đâu. Chuỗi tìm kiếm có thể là một số hay bất cứ chuỗi ký tự nào. Chức năng tìm kiếm này phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3083284 46 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3083452 47 0 vi FIND("Chuỗi_tìm"; "Chuỗi"; Vị_trí) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150608 48 0 vi \<emph\>Chuỗi_tìm\</emph\> là chuỗi cần tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3152374 49 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi trong đó cần tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3152475 50 0 vi \<emph\>Vị_trí\</emph\> (tùy chọn) là vị trí trong chuỗi chính ở đó cần bắt đầu tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3154812 51 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156375 52 0 vi \<item type=\"input\"\>=FIND(76;998877665544)\</item\> trả về 6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3149268 0 vi \<bookmark_value\>hàm FIXED\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149268 34 0 vi FIXED 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3155833 35 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FEST\"\>Trả về một số dạng văn bản với một số lần số đã ghi rõ, và dấu cách hàng nghìn còn tùy chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3152470 36 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147567 37 0 vi FIXED(Số; Lần_số; Dấu_cách_nghìn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151272 38 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số cần định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156322 39 0 vi \<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số cần hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150877 40 0 vi \<emph\>Dấu_cách_nghìn\</emph\> (tùy chọn) quyết định có nên dùng dấu cách hàng nghìn hay không. Nếu tham số này khác 0, thì dấu cách hàng nghìn bị thu hồi. Nếu tham số này bằng 0 hay còn thiếu, thì hiển thị dấu cách hàng nghìn của \<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"thiết lập miền địa phương hiện thời\"\>thiết lập miền địa phương hiện thời\</link\> trên máy đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149040 41 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3145208 42 0 vi \<item type=\"input\"\>=FIXED(1234567.89;3)\</item\> trả về 1,234,567.890 dạng chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id5282143 0 vi \<item type=\"input\"\>=FIXED(1234567.89;3;1)\</item\> trả về 1234567.890 dạng chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id7319864 0 vi \<bookmark_value\>hàm JIS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3666188 0 vi JIS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id964384 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hàm JIS chuyển đổi ký tự ASCII hay Katakana (tiếng Nhật) nửa rộng sang ký tự đầy rộng. Trả về một chuỗi văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id1551561 0 vi Xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\"\>http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\</link\> để tìm một bảng chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id2212897 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id2504654 0 vi JIS("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id5292519 0 vi \<emph\>Đoạn\</emph\> là đoạn văn bản chứa các ký tự cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3984496 0 vi Xem thêm hàm ASC. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3147083 0 vi \<bookmark_value\>hàm LEFT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3147083 95 0 vi LEFT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153622 96 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_LINKS\"\>Trả về (các) ký tự đầu tiên của một chuỗi văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3156116 97 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3146786 98 0 vi LEFT("Chuỗi"; Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147274 99 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản trong đó cần quyết định những từ bộ phận đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153152 100 0 vi \<emph\>Số\</emph\> (tùy chọn) ghi rõ số ký tự cho chuỗi văn bản bắt đầu. Không đưa ra tham số này thì trả về một ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3150260 101 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149141 102 0 vi \<item type=\"input\"\>=LEFT("trang";3)\</item\> trả về « tra ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3156110 0 vi \<bookmark_value\>hàm LEN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3156110 104 0 vi LEN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150147 105 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_LAENGE\"\>Trả về chiều dài của một chuỗi, gồm có các dấu cách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3155108 106 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154063 107 0 vi LEN("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3146894 108 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản có chiều dài cần tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3153884 109 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156008 110 0 vi \<item type=\"input\"\>=LEN("Tam biệt nhé")\</item\> trả về 12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154300 111 0 vi \<item type=\"input\"\>=INT(5.7)\</item\> trả về 5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3153983 0 vi \<bookmark_value\>hàm LOWER\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3153983 87 0 vi LOWER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3152791 88 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KLEIN\"\>Chuyển đổi mọi chữ hoa trong một chuỗi sang chữ thường.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3155902 89 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150121 90 0 vi LOWER("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153910 91 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3159343 92 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3155329 93 0 vi \<item type=\"input\"\>=LOG(7^4;7)\</item\> trả về 4. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3154589 0 vi \<bookmark_value\>hàm MID\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3154589 148 0 vi MID 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154938 149 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TEIL\"\>Trả về một chuỗi văn bản của một văn bản lớn hơn. Các tham số ghi rõ vị trí bắt đầu và số ký tự.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3148829 150 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150526 151 0 vi MID("Chuỗi"; Đầu; Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148820 152 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản chứa những ký tự cần trích ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150774 153 0 vi \<emph\>Đầu\</emph\> là vị trí của ký tự đầu tiên trong chuỗi văn bản cần trích ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153063 154 0 vi \<emph\>Số\</emph\> ghi rõ số ký tự trong phần của văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3150509 155 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3158407 156 0 vi \<item type=\"input\"\>=RIGHT("Sun";2)\</item\> trả về « un ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3159143 0 vi \<bookmark_value\>hàm PROPER\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3159143 70 0 vi PROPER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149768 71 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GROSS2\"\>Viết hoa chữ đầu tiên trong mọi từ của một chuỗi văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3153573 72 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154260 73 0 vi PROPER("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147509 74 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3147529 75 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3149171 0 vi \<bookmark_value\>hàm REPLACE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149171 22 0 vi REPLACE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148925 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ERSETZEN\"\>Thay thế phần của một chuỗi văn bản bằng một chuỗi văn bản khác.\</ahelp\> Hàm này có thể được dùng để thay thế cả hai ký tự và số (mà được tự động chuyển đổi sang văn bản). Kết quả của hàm này luôn luôn được hiển thị dạng văn bản. Nếu bạn dự định làm phép tính thêm nữa với một số bị văn bản thay thế, bạn cần phải chuyển đổi nó về một số dùng hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060110.xhp\" name=\"VALUE\"\>VALUE\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3158426 24 0 vi Bất cứ chuỗi văn bản nào chứa số thì phải nằm trong dấu nháy kéo nếu bạn không muốn nó được đọc vào dạng số thì được tự động chuyển đổi sang văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149159 25 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147286 26 0 vi REPLACE("Chuỗi"; Vị_trí; Độ_dài; "Chuỗi_mới") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149797 27 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản chứa một phần sẽ bị thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3166451 28 0 vi \<emph\>Vị_trí\</emph\> là vị trí bên trong văn bản ở đó cần bắt đầu thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156040 29 0 vi \<emph\>Độ_dài\</emph\> là số ký tự trong \<emph\>Chuỗi\</emph\> cần thay thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3159188 30 0 vi \<emph\>Chuỗi_mới\</emph\> là chuỗi văn bản cần thay thế \<emph\>Chuỗi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3146958 31 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154096 32 0 vi \<item type=\"input\"\>=REPLACE("1234567";1;1;"444")\</item\> trả về "444234567". Một ký tự ở vị trí 1 bị thay thế bằng toàn bộ \<item type=\"literal\"\>Chuỗi_mới\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3149741 0 vi \<bookmark_value\>hàm REPT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149741 193 0 vi REPT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153748 194 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WIEDERHOLEN\"\>Lặp lại một chuỗi ký tự theo \<emph\>số\</emph\> lần sao chép đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3152884 195 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150494 196 0 vi REPT("Chuỗi"; Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154859 197 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150638 198 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số lần cần lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149922 212 0 vi Kết quả có thể là nhiều nhất 255 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3156213 199 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148626 200 0 vi \<item type=\"input\"\>=REPT("Chào bạn";2)\</item\> trả về « Chào bạnChào bạn ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3149805 0 vi \<bookmark_value\>hàm RIGHT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149805 113 0 vi RIGHT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3145375 114 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_RECHTS\"\>Trả về (các) ký tự cuối cùng của một chuỗi văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3150837 115 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154344 116 0 vi RIGHT("Chuỗi"; Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149426 117 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản có phần bên phải cần quyết định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153350 118 0 vi \<emph\>Số\</emph\> (tùy chọn) là số ký tự từ phần bên phải của chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3148661 119 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151132 120 0 vi \<item type=\"input\"\>=RIGHT("Sun";2)\</item\> trả về « un ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3153534 0 vi \<bookmark_value\>hàm ROMAN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3153534 248 0 vi ROMAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151256 249 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ROEMISCH\"\>Chuyển đổi một số sang một chữ số La mã. Phạm vi các giá trị phải nằm giữa 0 và 3999; các chế độ có thể là số nguyên giữa 0 và 4.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3149299 250 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150593 251 0 vi ROMAN(Số; Chế_độ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156139 252 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số cần chuyển đổi sang chữ số La mã. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153318 253 0 vi \<emph\>Chế_độ\</emph\> (tùy chọn) ngụ ý độ giản dị hoá. Càng cao giá trị, càng nhiều giản dị hoá chữ số La mã. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3145306 254 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151371 255 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROMAN(999)\</item\> trả về CMXCIX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153938 256 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROMAN(999;0)\</item\> trả về CMXCIX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148412 257 0 vi \<item type=\"input\"\>=ROMAN (999;1)\</item\> trả về LMVLIV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3155421 258 0 vi \<item type=\"input\"\>=COMBIN(3;2)\</item\> trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149235 259 0 vi \<item type=\"input\"\>=COMBIN(3;2)\</item\> trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150624 260 0 vi \<item type=\"input\"\>=COMBIN(3;2)\</item\> trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3151005 0 vi \<bookmark_value\>hàm SEARCH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3151005 122 0 vi SEARCH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148692 123 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUCHEN\"\>Trả về vị trí của một đoạn văn bản bên trong một chuỗi ký tự.\</ahelp\> Bạn có thể đặt đầu của việc tìm kiếm dướ dạng một tùy chọn. Chuỗi tìm kiếm có thể là một số hay bất cứ dãy ký tự nào. Chức năng tìm kiếm này không phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3152964 124 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154671 125 0 vi SEARCH("Chuỗi_tìm"; "Chuỗi"; Vị_trí) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3146080 126 0 vi \<emph\>Chuỗi_tìm\</emph\> là chuỗi văn bản cần tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154111 127 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản trong đó cần tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3149559 128 0 vi \<emph\>Vị_trí\</emph\> (tùy chọn) là vị trí trong chuỗi văn bản ở đó cần bắt đầu tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3147322 129 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154564 130 0 vi \<item type=\"input\"\>=SEARCH(54;998877665544)\</item\> trả về 10. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3154830 0 vi \<bookmark_value\>hàm SUBSTITUTE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3154830 174 0 vi SUBSTITUTE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153698 175 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WECHSELN\"\>Thay thế đoạn cũ bằng một đoạn mới trong một chuỗi văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3150994 176 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147582 177 0 vi SUBSTITUTE("Chuỗi"; "Chuỗi_tìm"; "Chuỗi_mới"; Lần_gặp) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153675 178 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản trong đó các đoạn cần trao đổi chỗ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156155 179 0 vi \<emph\>Chuỗi_tìm\</emph\> là đoạn cần thay thế (một số lần). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3145779 180 0 vi \<emph\>Chuỗi_mới\</emph\> là đoạn sẽ thay thế đoạn cũ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150348 181 0 vi \<emph\>Lần_gặp\</emph\> (tùy chọn) ngụ ý cần thay thế lần gặp chuỗi tìm nào. Không đưa ra tham số này thì thay thế chuỗi tìm qua toàn bộ văn bản chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3150946 182 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3150412 183 0 vi \<item type=\"input\"\>=SUBSTITUTE("123123123";"3";"abc")\</item\> trả về « 12abc12abc12abc ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154915 238 0 vi \<item type=\"input\"\>=SUBSTITUTE("123123123";"3";"abc";2)\</item\> trả về « 12312abc123 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3148977 0 vi \<bookmark_value\>hàm T\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3148977 140 0 vi T 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154359 141 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_T\"\>Hàm này trả về đoạn đích, hoặc một chuỗi văn bản rỗng nếu đích không phải văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3155858 142 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3155871 143 0 vi T(giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3154726 144 0 vi Nếu \<emph\>Giá trị\</emph\> là một chuỗi văn bản hay tham chiếu đến một chuỗi văn bản, thì hàm T trả về chuỗi văn bản đó ; không thì nó trả về một chuỗi văn bản rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3155544 145 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151062 146 0 vi \<item type=\"input\"\>=T(12345)\</item\> trả về một chuỗi rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id4650105 0 vi \<item type=\"input\"\>=T("12345")\</item\> trả về chuỗi 12345. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3147132 0 vi \<bookmark_value\>hàm TEXT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3147132 158 0 vi TEXT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147213 159 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TEXT\"\>Chuyển đổi một số sang văn bản tùy theo một định dạng đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3153129 160 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147377 161 0 vi TEXT(Số; Định_dạng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3147389 162 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156167 163 0 vi \<emph\>Định_dạng\</emph\> là chuỗi mà xác định định dạng. Hãy dùng dấu cách thập phân và dấu cách hàng nghìn tùy theo ngôn ngữ được đặt trong định dạng ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id1243629 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id9044770 0 vi \<item type=\"input\"\>=TEXT(12.34567;"###.##")\</item\> trả về chuỗi 12.35 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3674123 0 vi \<item type=\"input\"\>=TEXT(12.34567;"000.00")\</item\> trả về chuỗi 012.35 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3151039 0 vi \<bookmark_value\>hàm TRIM\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3151039 54 0 vi TRIM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3157888 55 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GLAETTEN\"\>Gỡ bỏ các dấu cách khỏi một chuỗi, để lại chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa mỗi cặp từ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3152913 56 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151349 57 0 vi TRIM("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3151362 58 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> tham chiếu đến chuỗi văn bản chứa các dấu cách cần xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3146838 59 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3156074 60 0 vi \<item type=\"input\"\>=TRIM("chào")\</item\> trả về « chào ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id0907200904030935 0 vi \<bookmark_value\>hàm CHAR\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id0907200904022525 0 vi UNICHAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id0907200904022538 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chuyển một số mã thành một kí tự hay chữ cái Unicode.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id0907200904123753 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id0907200904123753 0 vi UNICHAR(number) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id0907200904123720 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id090720090412378 0 vi =UNICHAR(169) trả về ký tự Copyright \<emph\>©\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id0907200904033543 0 vi \<bookmark_value\>hàm CODE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id0907200904022588 0 vi UNICODE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id0907200904123874 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id0907200904123846 0 vi CODE("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id0907200904123899 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id0907200904123919 0 vi =UNICODE("©") trả về số mã Unicode 169 của kí tự Copyright. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3145178 0 vi \<bookmark_value\>hàm UPPER\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3145178 62 0 vi UPPER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3162905 63 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GROSS\"\>Chuyển đổi chuỗi được ghi rõ trong trường \<emph\>chuỗi\</emph\> sang chữ hoa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3148526 64 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148539 65 0 vi UPPER("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3148496 66 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> chứa những chữ thường bạn muốn chuyển đổi sang chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3148516 67 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3146757 68 0 vi \<item type=\"input\"\>=UPPER("Chào bạn")\</item\> trả về « CHÀO BẠN ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help bm_id3150802 0 vi \<bookmark_value\>hàm VALUE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3150802 185 0 vi VALUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3152551 186 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WERT\"\>Chuyển đổi một chuỗi văn bản sang một số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3152568 187 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153638 188 0 vi VALUE("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3153651 189 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi sang một số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help hd_id3144719 190 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060110.xhp 0 help par_id3144733 191 0 vi \<item type=\"input\"\>=LN(EXP(321))\</item\> trả về 321. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12100000.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật phạm vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12100000.xhp 0 help bm_id3153662 0 vi \<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu; cập nhật\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12100000.xhp 0 help hd_id3153662 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12100000.xhp\" name=\"Cập nhật phạm vị\"\>Cập nhật phạm vị\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12100000.xhp 0 help par_id3153088 2 0 vi \<variable id=\"aktualisieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataAreaRefresh\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật một phạm vi dữ liệu mà được chèn từ một cơ sở dữ liệu bên ngoài. Dữ liệu trên trang tính được cập nhật để tương ứng với dữ liệu trong cơ sở dữ liệu ngoài.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help tit 0 vi WEEKNUM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help bm_id3159161 0 vi \<bookmark_value\>hàm WEEKNUM\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help hd_id3159161 54 0 vi \<variable id=\"weeknum\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_weeknum.xhp\"\>Hàm WEEKNUM\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help par_id3149770 55 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KALENDERWOCHE\"\>Hàm WEEKNUM tính số thứ tự tuần của năm cho giá trị ngày tháng nội bộ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help par_idN105E4 0 vi Tiêu Chuẩn Quốc Tế ISO 8601 cho là hôm Thứ Hai là hôm thứ nhất của tuần. Một tuần nằm qua hai năm được gán một số trong năm chứa phần lớn các ngày của tuần đó. Có nghĩa là tuần số 1 của bất cứ năm nào là tuần chứa ngày 4, tháng 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help hd_id3153055 56 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help par_id3147236 57 0 vi WEEKNUM(Số; Chế_độ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help par_id3147511 58 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số của ngày tháng nội bộ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help par_id3154269 59 0 vi \<emph\>Chế_độ\</emph\> đặt đầu của tuần và kiểu phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help par_id3148930 60 0 vi 1 = Chủ Nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help par_id3154280 61 0 vi 2 = Thứ Hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help hd_id3146948 62 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help par_id3150704 65 0 vi =WEEKNUM("1995-01-01";1) trả về 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp 0 help par_id3149792 64 0 vi =WEEKNUM("1995-01-01";2) trả về 52. Nếu tuần bắt đầu vào hôm Thứ Hai, hôm Chủ Nhật thuộc về tuần cuối cùng của năm trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help tit 0 vi Xác định tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3156330 1 0 vi Xác định tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3154366 2 0 vi \<variable id=\"namenfestlegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DefineName\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ một tên cho một vùng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3154123 31 0 vi Hãy sử dụng con chuột để xác định phạm vi hoặc gõ tham chiếu vào trường hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3155131 30 0 vi Trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\>, hộp \<emph\>Vùng trang tính\</emph\> chứa danh sách các tên đã xác định cho phạm vi. Nhấn vào một tên trong hộp này để tô sáng tham chiếu tương ứng trên bảng tính. Không liệt kê ở đây tên đã gán cho công thức hay phần của công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3151118 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3163712 29 0 vi \<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_NAMES:ED_NAME\"\>Hãy nhập tên của vùng cho đó bạn muốn xác định một tham chiếu. Mọi tên vùng đã xác định trên bảng tính đều được liệt kê trong trường văn bản bên dưới.\</ahelp\> Nếu bạn nhấn vào một tên trên danh sách này, tham chiếu tương ứng trong tài liệu sẽ được tô sáng bằng khung màu xanh. Nếu nhiều phạm vi ô thuộc về cùng một tên vùng, chúng được tô sáng bằng khung màu khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3153728 9 0 vi Gán cho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3147435 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_NAMES:ED_ASSIGN\"\>Tham chiếu của tên vùng đã chọn được hiển thị ở đây dưới dạng một giá trị tuyệt đối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3146986 12 0 vi Để chèn một tham chiếu vùng mới, đặt con trỏ vào trường này và sử dụng con chuột để lựa chọn vùng đã muốn trên bất cứ trang tính nào của tài liệu bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3154729 13 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3149958 14 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_NAMES:BTN_MORE\"\>Cho phép bạn ghi rõ \<emph\>Kiểu vùng\</emph\> (tùy chọn) cho tham chiếu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3147394 15 0 vi Kiểu vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3155416 16 0 vi Xác định thêm tùy chọn liên quan đến kiểu vùng tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3150716 17 0 vi Phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3150751 18 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_PRINTAREA\"\>Xác định vùng làm một phạm vi in.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3153764 19 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3155766 20 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_CRITERIA\"\>Xác định vùng đã chọn cần dùng trong một bộ \<link href=\"text/scalc/01/12040300.xhp\" name=\"lọc cấp cao\"\>lọc cấp cao\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3159267 21 0 vi Cột lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3149565 22 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_COLHEADER\"\>Xác định vùng này là một cột lặp lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3153966 23 0 vi Hàng lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3150300 24 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_ROWHEADER\"\>Xác định vùng đó là một hàng lặp lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help hd_id3155112 27 0 vi Thêm/Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070100.xhp 0 help par_id3159236 28 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_NAMES:BTN_ADD\"\>Bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm vào danh sách này tên đã xác định. Bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\> để nhập tên khác cho một tên đã có được chọn trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help tit 0 vi Phần Đầu/Chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help bm_id3153360 0 vi \<bookmark_value\>kiểu dáng trang;phần đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;phần chân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu;xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần chân;xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên tập tin trong phần đầu/chân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;ngày tháng tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;tự động cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động cập nhật ngày tháng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3153360 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02120100.xhp\" name=\"Phần đầu/chân\"\>Phần đầu/chân\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3150768 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_HFED_FL\"\>Đặt hoặc định dạng một phần đầu hay phần chân cho một Kiểu dáng Trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3145748 3 0 vi Vùng trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3147434 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HF_FLL\"\>Nhập văn bản sẽ xuất hiện bên trái phần đầu hoặc phần chân.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3148648 5 0 vi Vùng giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3154942 7 0 vi Vùng phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3147126 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HF_FLR\"\>Nhập văn bản xuất hiện ở bên phải phần đầu và phần chân.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_idN10811 0 vi Phần Đầu/Chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_idN10815 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một phần đầu hoặc phần chân định sẵn từ danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3154729 9 0 vi Thuộc tính Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3150717 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HF_TEXT\"\>Mở một hộp thoại để gán các định dạng cho văn bản mới hoặc đã chọn.\</ahelp\> Hộp thoại \<emph\>Thuộc tính văn bản \</emph\>có các thẻ là \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>, \<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Hiệu ứng phông\"\>Hiệu ứng phông\</link\> và \<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Vị trí phông\"\>Vị trí phông\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3159266 0 vi \<image id=\"img_id3156386\" src=\"sc/res/text.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3155336 25 0 vi Thuộc tính Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3145792 11 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3150206 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HF_FILE\"\>Chèn một ô trống cho tên tập tin trong vùng được chọn.\</ahelp\> Bấm vào để chèn tiêu đề. Bấm và giữ chuột để chọn cả tiêu đề, tên tập tin hoặc đường dẫn/tên tập tin từ trình đơn con. Nếu bạn chưa gán tiêu đề (xem \<emph\>Tập tin - Thuộc tính\</emph\>) thì tên tập tin sẽ được chèn vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3150369 0 vi \<image id=\"img_id3150518\" src=\"res/folderop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150518\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3154487 26 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3155812 13 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3148842 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HF_TABLE\"\>Chèn một ô trống trong phần đầu/chân để ta thay tên bảng hiện thời vào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3146870 0 vi \<image id=\"img_id3148870\" src=\"sc/res/table.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148870\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3147071 27 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3144768 15 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3154960 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HF_PAGE\"\>Chèn một ô trống vào trong phần đầu/chân trang để đánh số trang. Nhờ vậy tài liệu sẽ được đánh số trang liền mạch.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3151304 0 vi \<image id=\"img_id3155386\" src=\"sc/res/page.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3150048 28 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3146962 17 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3153812 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HF_PAGES\"\>Chèn một ô trống vào trong phần đầu/chân trang để chứa tổng số trang của tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3149315 0 vi \<image id=\"img_id3155757\" src=\"sc/res/pages.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3147499 29 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3149050 19 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3153960 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HF_DATE\"\>Chèn một ô trống vào trong phần đầu/chân trang để chứa ngày hiện tại, xuất hiện trong tất cả các trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3147299 0 vi \<image id=\"img_id3150394\" src=\"sc/res/date.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150394\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3150540 30 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help hd_id3147610 21 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3145638 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_HF_TIME\"\>Chèn một ô trống trong phần đầu/chân trang để chứa thời điểm hiện tại, xuất hiện trong tất cả các trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3153122 0 vi \<image id=\"img_id3146884\" src=\"sc/res/time.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02120100.xhp 0 help par_id3157904 31 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Tài Chính Phần 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149052 1 0 vi Hàm Tài Chính Phần 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148742 343 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Trở về Hàn Tài chính Phần 1\"\>Trở về Hàn Tài chính Phần 1\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151341 344 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060118.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\"\>Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3150026 0 vi \<bookmark_value\>hàm PPMT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3150026 238 0 vi PPMT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3146942 239 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KAPZ\"\>Trả về trong một thời kỳ đã ghi rõ số tiền đối với tiền gốc cho một đầu tư dựa vào các sự trả tiền số định theo định kỳ và một lãi suất cố định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3150459 240 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3146878 241 0 vi PPMT(Tỷ_lệ; Kỳ; NPer; PV; FV; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151228 242 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148887 243 0 vi \<emph\>Kỳ\</emph\> là thời kỳ trả dần: P=1 (kỳ đầu), P=Nper (kỳ cuối). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148436 244 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153035 245 0 vi \<emph\>PV\</emph\> (tuy chọn) là giá trị hiện tại trong chuỗi các sự trả tiền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147474 246 0 vi \<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị tương lai (đã muốn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3144744 247 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu (F=1) hay cuối (F=0) của mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_idN1067C 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3148582 248 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154811 249 0 vi Có lãi suất hàng năm 8,75% trong ba năm thì phải trả từng tháng bao nhiêu tiền? Giá trị tiền mặt là 5.000 đơn vị tiền tệ, lúc nào cũng được trả ở đầu kỳ. Giá trị tương lai là 8.000 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149246 250 0 vi \<item type=\"input\"\>=PPMT(8.75%/12;1;36;5000;8000;1)\</item\> = -350.99 đơn vị tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3146139 0 vi \<bookmark_value\>tính; tổng số lãi suất trả dần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng số lãi suất trả dần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần trả dần mỗi lần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần trả lại mỗi lần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm CUMPRINC\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3146139 252 0 vi CUMPRINC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150140 253 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KUMKAPITAL\"\>Trả về số tiền lãi lũy tích được trả trong một thời kỳ đầu tư có lãi suất cố định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149188 254 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148733 255 0 vi CUMPRINC(Tỷ_lệ; NPer; PV; S; E; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150864 256 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3166052 257 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả). NPER cũng có thể là một giá trị khác số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150007 258 0 vi \<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại trong chuỗi các sự trả tiền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153112 259 0 vi \<emph\>S\</emph\> là thời kỳ đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3146847 260 0 vi \<emph\>E\</emph\> là thời kỳ cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145167 261 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154502 262 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153570 263 0 vi Nếu lãi suất hàng năm là 5,5% trong 36 tháng, kết quả thưởng phạt là bao nhiêu tiền? Giá trị tiền mặt là 15.000 đơn vị tiền tệ. Kết quả thưởng phạt được tính giữa kỳ thứ 10 và 18. Ngày đến hạn nằm ở kết thúc kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149884 264 0 vi \<item type=\"input\"\>=CUMPRINC(5.5%/12;36;15000;10;18;0)\</item\> = -3669.74 đơn vị tiền tệ. Số tiền kết quả thưởng phạt giữa thời kỳ thứ 10 và 18 là 3669,74 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3150019 0 vi \<bookmark_value\>hàm CUMPRINC_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3150019 182 0 vi CUMPRINC_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145246 183 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_CUMPRINC\"\>Tính số tiền lũy tích trả hết nợ trong một thời kỳ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3153047 184 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3157970 185 0 vi CUMPRINC_ADD(Tỷ_lệ; NPer; PV; Kỳ_đầu; Kỳ_cuối; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145302 186 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151017 187 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là tổng số các thời kỳ trả tiền. Lãi suất và NPER phải tham chiếu đến cùng một đơn vị, thì cả hai đều phải được tính hàng năm hay hàng tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155620 188 0 vi \<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145352 189 0 vi \<emph\>Kỳ_đầu\</emph\> là thời kỳ trả tiền đầu tiên cho phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3157986 190 0 vi \<emph\>Kỳ_cuối\</emph\> là thời kỳ trả tiền cuối cùng cho phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150570 191 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> xác định nếu phải trả tiền ở đầu (Kiểu=1) hay cuối (Kiểu=0) của mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3150269 192 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148774 193 0 vi Theo đây đã được vay có thể chấp ngôi nhà: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150661 194 0 vi Lãi suất: 9.00 phần trăm hàng năm (9% / 12 = 0,0075), khoảng thời gian: 30 năm (số các thời kỳ trả tiền = 30 * 12 = 360), NPV: 125.000 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155512 195 0 vi Trong năm thứ hai của tài khoản thế chấp (từ thời kỳ thứ 13 đến 24), bạn sẽ trả lại bao nhiêu tiền? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149394 196 0 vi \<item type=\"input\"\>=CUMPRINC_ADD(0.0075;360;125000;13;24;0)\</item\> trả về -934.1071 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149026 197 0 vi Trong tháng đầu tiên, bạn sẽ trả lại số tiền này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154636 198 0 vi \<item type=\"input\"\>=CUMPRINC_ADD(0.0075;360;125000;1;1;0)\</item\> trả về -68,27827 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3155370 0 vi \<bookmark_value\>tính; tiền lãi lũy tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền lãi lũy tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm CUMIPMT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3155370 266 0 vi CUMIPMT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3158411 267 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KUMZINSZ\"\>Tính các sự trả tiền lãi lũy tích, tức là tổng số tiền lãi, cho một đầu tư dựa vào lãi suất cố định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3155814 268 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147536 269 0 vi CUMIPMT(Tỷ_lệ; NPer; PV; S; E; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150475 270 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153921 271 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là thời kỳ trả tiền, tổng số các thời kỳ. NPER cũng có thể là một giá trị khác số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153186 272 0 vi \<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện thời trong chuỗi các sự trả tiền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156259 273 0 vi \<emph\>S\</emph\> là thời kỳ đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155990 274 0 vi \<emph\>E\</emph\> là thời kỳ cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149777 275 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3153723 276 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147478 277 0 vi Nếu lãi suất hàng năm là 5,5%, cần trả tiền từng tháng trong 2 năm, và giá trị tiền mặt hiện thời là 5.000 đơn vị tiền tệ, có trả bao nhiêu tiền lãi? Thời kỳ đầu tiên là kỳ thứ 4, và thời kỳ cuối cùng là kỳ thứ 6. Cần trả tiền ở đầu mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149819 278 0 vi \<item type=\"input\"\>=CUMIPMT(5.5%/12;24;5000;4;6;1)\</item\> = -57.54 đơn vị tiền tệ. Số tiền lãi được trả định kỳ giữa thời kỳ thứ 4 và 6 là 57,54 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3083280 0 vi \<bookmark_value\>hàm CUMIPMT_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3083280 165 0 vi CUMIPMT_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3152482 166 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_CUMIPMT\"\>Tính tiền lãi lũy tích trong một thời kỳ nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149713 167 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145087 168 0 vi CUMIPMT_ADD(Tỷ_lệ; NPer; PV; Kỳ_đầu; Kỳ_cuối; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149277 169 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149270 170 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là tổng số các thời kỳ trả tiền. Lãi suất và NPER phải tham chiếu đến cùng một đơn vị, thì cả hai được tính hàng nam hay hàng tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3152967 171 0 vi \<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156308 172 0 vi \<emph\>Kỳ_đầu\</emph\> là thời kỳ đầu tiên cho phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149453 173 0 vi \<emph\>Kỳ_cuối\</emph\> là thời kỳ cuối cùng cho phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150962 174 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu (Kiểu=1) hay cuối (Kiểu=0) của mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3152933 175 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156324 176 0 vi Theo đây đã được vay có thể chấp ngôi nhà: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147566 177 0 vi Lãi suất: 9.00 phần trăm hàng năm (9% / 12 = 0,0075), Khoảng thời gian: 30 năm (NPER = 30 * 12 = 360), Pv: 125.000 đơn vị tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151272 178 0 vi Trong năm thứ hai của tài khoản thế chấp (từ thời kỳ thứ 13-24), bạn phải trả bao nhiêu tiền lãi? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156130 179 0 vi \<item type=\"input\"\>=CUMIPMT_ADD(0.0075;360;125000;13;24;0)\</item\> trả về -11135,23. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150764 180 0 vi Trong tháng đầu tiên, bạn phải trả bao nhiêu tiền lãi? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3146857 181 0 vi \<item type=\"input\"\>=CUMIPMT_ADD(0.0075;360;125000;1;1;0)\</item\> trả về -937,50. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3150878 0 vi \<bookmark_value\>hàm PRICE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá; chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị bán; chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3150878 9 0 vi PRICE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153210 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_PRICE\"\>Tính giá trị thị trường của một chứng khoán có lãi suất cố định, với một mệnh giá 100 đơn vị tiền tệ làm một hàm của lợi tức dự toán.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154646 11 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3152804 12 0 vi PRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Tỷ_lệ; Lợi; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156121 13 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149983 14 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153755 15 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155999 16 0 vi \<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156114 17 0 vi \<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155846 18 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3153148 19 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150260 20 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-02-15; ngày đến hạn là 2007-11-15. Lãi suất danh nghĩa là 5,75%. Lợi tức là 6,5%. Giá trị trả hết là 100 đơn vị tiền tệ. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Tính với cơ bản 0, giá là như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147273 21 0 vi =PRICE("1999-02-15"; "2007-11-15"; 0.0575; 0.065; 100; 2; 0) trả về 95,04287. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3151297 0 vi \<bookmark_value\>hàm PRICEDISC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;chứng khoán không trả tiền lãi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị bán; chứng khoán không trả tiền lãi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3151297 22 0 vi PRICEDISC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155100 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_PRICEDISC\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán không trả tiền lãi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149294 24 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3146084 25 0 vi PRICEDISC(Thanh_toán; Đến_hạn; Hạ_giá; Trả_hết; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3159179 26 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154304 27 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156014 28 0 vi \<emph\>Hạ_giá\</emph\> là phần trăm giảm giá của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147489 29 0 vi \<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3152794 30 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149198 31 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-02-15; ngày đến hạn là 1999-03-01. Giảm giá theo 5,25%. Giá trị trả hết là 100. Khi tính trên cơ bản 2, giá bị giảm như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151178 32 0 vi =PRICEDISC("1999-02-15"; "1999-03-01"; 0.0525; 100; 2) trả về 99,79583. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3154693 0 vi \<bookmark_value\>hàm PRICEMAT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;chứng khoán trả tiền lãi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154693 33 0 vi PRICEMAT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153906 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_PRICEMAT\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán, mà trả tiền lãi vào ngày đến hạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154933 35 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155393 36 0 vi PRICEMAT(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Tỷ_lệ; Lợi; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153102 37 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150530 38 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149903 39 0 vi \<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148828 40 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất của chứng khoán vào ngày cấp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3146993 41 0 vi \<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3150507 42 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154289 43 0 vi Ngày thanh toán là 1999-02-15; ngày đến hạn là 1999-04-13; ngày cấp là 1998-11-11. Lãi suất là 6,1%; lợi tức là 6,1%; cơ bản: 30/360 = 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154905 44 0 vi Giá được tính như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3158409 45 0 vi =PRICEMAT("1999-02-15";"1999-04-13";"1998-11-11"; 0.061; 0.061;0) trả về 99,98449888. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3148448 0 vi \<bookmark_value\>tính; khoảng thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng thời gian;tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DURATION\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3148448 280 0 vi DURATION 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153056 281 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_LAUFZEIT\"\>Tính số các thời kỳ cần thiết để một đầu tư tới giá trị đã muốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3145421 282 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148933 283 0 vi DURATION(Tỷ_lệ; PV; FV) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148801 284 0 vi \<emph\>Tỷ lệ\</emph\> là một hằng số. Lãi suất sẽ được tính cho toàn bộ khoảng thời gian. Lãi suất từng kỳ được tính bằng cách chia lãi suất cho khoảng thời gian đã tính. Lãi suất nội tại cho một số tiền trả hằng năm nên được nhập vào dưới dạng Tỷ_lệ/12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147239 285 0 vi \<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại. Giá trị tiền mặt là số tiền mặt cọc hay giá trị tiền mặt hiện tại của một tiền trợ cấp bằng hiện vật. Tiền cọc phải được nhập dưới dạng một giá trị dương: không thể là 0 hay <0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147515 286 0 vi \<emph\>FV\</emph\> là giá trị mong đợi. Giá trị tương lai thì quyết định giá trị đã muốn (tương lai) của tiền cọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3153579 287 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148480 288 0 vi Khi có lãi suất 4,75%, giá trị tiền mặt 25.000 đơn vị tiền tệ và giá trị tương lai 1.000.000 đơn vị tiền tệ, trả về khoảng thời gian 79,49 thời kỳ trả tiền. Số tiền từng kỳ là thương của giá trị tương lai và khoảng thời gian, trong trường hợp này 1.000.000/79,49=12.850,20. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3148912 0 vi \<bookmark_value\>tính;khấu hao số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao theo đường thẳng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SLN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3148912 290 0 vi SLN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149154 291 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_LIA\"\>Trả về khấu hao theo đường thẳng của một tài sản trong một thời kỳ.\</ahelp\>Số tiền khấu hao không thay đổi trong thời kỳ khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3153240 292 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3166456 293 0 vi SLN(Giá; Cứu; Tuổi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3146955 294 0 vi \<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149796 295 0 vi \<emph\>Cứu\</emph\> là giá trị của một tài sản khi kết thúc thời kỳ khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3166444 296 0 vi \<emph\>Tuổi\</emph\> là thời kỳ khấu hao xác định số các thời kỳ trong tiến trình khấu hao tài sản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3155579 297 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154098 298 0 vi Thiết bị văn phòng có giá đầu tiên 50.000 đơn vị tiền tệ sẽ bị khấu hao trong 7 năm. Giá trị ở kết thúc tiến trình khấu hao sẽ là 3.500 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153390 299 0 vi \<item type=\"input\"\>=SLN(50000;3,500;84)\</item\> = 553.57 đơn vị tiền tệ. Khấu hao hàng tháng định kỳ của thiết bị văn phòng là 553,57 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3153739 0 vi \<bookmark_value\>hàm MDURATION\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng thời gian Macauley\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3153739 217 0 vi MDURATION 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149923 218 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_MDURATION\"\>Tính thời lượng Macauley đã sửa đổi của một chứng khoán lãi suất cố định, theo năm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149964 219 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148987 220 0 vi MDURATION(Thanh_toán; Đến_hạn; Phiếu; Lợi; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148619 221 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149805 222 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154338 223 0 vi \<emph\>Phiếu\</emph\> là lãi xuất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148466 224 0 vi \<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149423 225 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154602 226 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148652 227 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-00-01; ngày đến hạn thanh toán là 2006-01-01. Lãi suất danh nghĩa là 8%. Lợi tức là 9,0%. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Dùng phép tính tiền lãi kết toán hàng ngày (cơ bản 3), thời lượng đã sửa đổi là bao lâu? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145378 228 0 vi =MDURATION("2001-01-01"; "2006-01-01"; 0.08; 0.09; 2; 3) trả về 4,02 năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3149242 0 vi \<bookmark_value\>tính;giá trị hiện tại ròng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị hiện tại ròng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm NPV\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149242 301 0 vi NPV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145308 302 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_NBW\"\>Trả về giá trị hiện tại của một đầu tư dựa vào một chuỗi luồng tiền định kỳ và một tỷ lệ chiết khấu. Để tính giá trị hiện tại ròng, hãy trừ giá của dự án (luồng tiền đầu tiên vào giờ số không) từ giá trị đã trả về.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149937 303 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153321 304 0 vi NPV(Tỷ_lệ; Giá_trị1; Giá_trị2; ...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150630 305 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là suất chiết khấu trong một thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150427 306 0 vi \<emph\>Giá_trị1;...\</emph\> là đến 30 giá tị đại diện tiền cọc hay tiền rút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3153538 307 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154800 308 0 vi Có suất chiết khấu 8,75% và 10, 20 và 30 đơn vị tiền tệ được trả định kỳ thì làm giá trị hiện tại ròng nào? Vào giờ số không, cả giá được trả lại như -40 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3143270 309 0 vi \<item type=\"input\"\>=NPV(8.75%;10;20;30)\</item\> = 49,43 đơn vị tiền tệ. Giá trị hiện tại ròng là giá trị đã trả về trừ giá đầu tiên 40 đơn vị tiền tệ, thì hiệu là 9,43 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3149484 0 vi \<bookmark_value\>tính;lãi suất danh nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất danh nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm NOMINAL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149484 311 0 vi NOMINAL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149596 312 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_NOMINAL\"\>Tính lãi suất danh nghĩa hàng năm, tùy theo lãi suất hiệu dụng và số các thời kỳ kép mỗi năm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3151252 313 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3152769 314 0 vi NOMINAL(Suất_hiệu; NPerY) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147521 315 0 vi \<emph\>Suất_hiệu\</emph\> là lãi suất hiệu dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156334 316 0 vi \<emph\>NPerY\</emph\> là số các sự trả tiền lãi định kỳ trong mỗi năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154473 317 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147091 318 0 vi Có lãi suất hiệu dụng 13,5% và trả 12 lần trong một năm thì có bao nhiêu tiền lãi danh nghĩa? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154831 319 0 vi \<item type=\"input\"\>=NOMINAL(13.5%;12)\</item\> = 12,73%. Lãi suất danh nghĩa mỗi năm là 12,73%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3155123 0 vi \<bookmark_value\>hàm NOMINAL_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3155123 229 0 vi NOMINAL_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148671 230 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_NOMINAL\"\>Tính lãi suất danh nghĩa hàng năm dựa vào suất hiệu dụng và số lần trả tiền lãi mỗi năm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3155611 231 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156157 232 0 vi NOMINAL_ADD(Suất_hiệu; NPerY) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153777 233 0 vi \<emph\>Suất_hiệu\</emph\> là lãi suất hiệu dụng hàng năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150409 234 0 vi \<emph\>NPerY\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3146789 235 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145777 236 0 vi Có lãi suất hiệụ dụng 5,3543% và trả tiền hàng quý thì lãi suất danh nghĩa là bao nhiêu? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156146 237 0 vi \<item type=\"input\"\>=NOMINAL_ADD(5.3543%;4)\</item\> trả về 0,0525 hay 5,25%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3159087 0 vi \<bookmark_value\>hàm DOLLARFR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;phân số thập phân sang phân số thập phân hỗn tạp.\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3159087 208 0 vi DOLLARFR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150593 209 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DOLLARFR\"\>Chuyển đổi một giá trị đã được cho dưới dạng một số thập phân sang một số thập phân hỗn tạp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3151106 210 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3152959 211 0 vi DOLLARFR(đôla_tp; phân_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149558 212 0 vi \<emph\>Đôla_tp\</emph\> là một số thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153672 213 0 vi \<emph\>Phân_số\</emph\> là một số nguyên được dùng làm mẫu số của phân số thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3156274 214 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153795 215 0 vi \<item type=\"input\"\>=DOLLARFR(1.125;16)\</item\> chuyển đổi sang phần mười sáu. Kết quả là 1,02 cho 1 cộng với 2/16. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150995 216 0 vi \<item type=\"input\"\>=DOLLARFR(1.125;8)\</item\> chuyển đổi sang phần tám. Kết quả là 1,1 cho 1 cộng với 1/8. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3154671 0 vi \<bookmark_value\>phân số; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;phân số thập phân, sang số thập phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DOLLARDE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154671 199 0 vi DOLLARDE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154418 200 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DOLLARDE\"\>Chuyển đổi một giá trị đã được cho dưới dạng một phân số thập phân sang một số thập phân.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3146124 201 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150348 202 0 vi DOLLARDE(đôla_phân; Phân_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154111 203 0 vi \<emph\>Đôla_phân\</emph\> là một số được cho dưới dạng một phân số thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153695 204 0 vi \<emph\>Phân_số\</emph\> là một số nguyên được dùng làm mẫu số của phân số thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3153884 205 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150941 206 0 vi \<item type=\"input\"\>=DOLLARDE(1.02;16)\</item\> đại diện 1 và 2/16. Đây trả về 1,125. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150830 207 0 vi \<item type=\"input\"\>=DOLLARDE(1.1;8)\</item\> đại diện 1 và 1/8. Đây trả về 1,125. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3148974 0 vi \<bookmark_value\>tính;nội suất sinh lợi đã sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội suất sinh lợi đã sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm MIRR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội suất sinh lợi;đã sửa đổi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3148974 321 0 vi MIRR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155497 322 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_QIKV\"\>Tính nội suất sinh lợi đã sửa đổi của một chuỗi các đầu tư.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154354 323 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148399 324 0 vi MIRR(Giá_trị; Đầu_tư; Suất_lại) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155896 325 0 vi \<emph\>Giá_trị\</emph\> tương ứng với mảng hay tham chiếu ô cho các ô có nội dung tương ứng với sự trả tiền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149998 326 0 vi \<emph\>Đầu_tư\</emph\> là lãi suất của các đầu tư (những giá trị âm của mảng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3159408 327 0 vi \<emph\>Suất_lại\</emph\> là lãi suất khi đầu tư lại (những giá trị dương của mảng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154714 328 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147352 329 0 vi Giả sử nội dung của ô A1 = \<item type=\"input\"\>-5\</item\>, A2 = \<item type=\"input\"\>10\</item\>, A3 = \<item type=\"input\"\>15\</item\>, và A4 = \<item type=\"input\"\>8\</item\>, và giá trị đầu tư 0,5, và giá trị đầu tư lại 0,1, thì kết quả là 94,16%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3149323 0 vi \<bookmark_value\>hàm YIELD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức;chứng khoán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lợi tức, xem thêm tỷ suất lợi tức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149323 129 0 vi YIELD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150643 130 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YIELD\"\>Tính lợi tức của một chứng khoán.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149344 131 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149744 132 0 vi YIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Tỷ_lệ; Giá; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154526 133 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153266 134 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151284 135 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất hàng năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145156 137 0 vi \<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3159218 138 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3147547 139 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151214 140 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-02-15. Nó đến hạn vào ngày 2007-11-15. Lãi suất là 5,75%. Giá là 95,04287 đơn vị tiền tệ mỗi 100 đơn vị mệnh giá; giá trị trả hết là 100 đơn vị. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số = 2) và cơ bản là 0. Lợi tức là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154194 141 0 vi =YIELD("1999-02-15"; "2007-11-15"; 0.0575 ;95.04287; 100; 2; 0) trả về 0,065 hay 6,50 phần trăm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3150100 0 vi \<bookmark_value\>hàm YIELDDISC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức;chứng khoán không trả tiền lãi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3150100 142 0 vi YIELDDISC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150486 143 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YIELDDISC\"\>Tính lợi tức hàng năm của một chứng khoán không trả tiền lãi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149171 144 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3159191 145 0 vi YIELDDISC(Thanh_toán; Đến_hạn; Giá; Trả_hết; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150237 146 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3146924 147 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151201 148 0 vi \<emph\>Giá\</emph\> là giá (giá mua) của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156049 149 0 vi \<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3154139 150 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3163815 151 0 vi Một chứng khoán không trả tiền lãi được mua vào ngày 1999-02-15. Nó đến hạn vào ngày 1999-03-01. Giá là 99,795 đơn vị tiền tệ mỗi 100 đơn vị mệnh giá; giá trị trả hết là 100 đơn vị. Cơ bản là 2. Lợi tức là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155187 152 0 vi =YIELDDISC("1999-02-15"; "1999-03-01"; 99.795; 100; 2) trả về 0,052823 hay 5,2823 phần trăm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3155140 0 vi \<bookmark_value\>hàm YIELDMAT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức;chứng khoán trả tiền lãi một khi đến hạn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3155140 153 0 vi YIELDMAT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151332 154 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YIELDMAT\"\>Tính lợi tức hàng năm của một chứng khoán, tiền lãi của đó được trả vào ngày đến hạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3159100 155 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3159113 156 0 vi YIELDMAT(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Tỷ_lệ; Giá; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149309 157 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151381 158 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153302 159 0 vi \<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147140 160 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất của chứng khoán vào ngày cấp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3151067 161 0 vi \<emph\>Giá\</emph\> là giá (giá mua) của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3155342 162 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3163717 163 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-03-15. Nó đến hạn vào ngày 1999-11-03. Ngày cấp là 1998-11-08. Lãi suất là 6,25%, giá là 100.0123. Cơ bản là 0. Lợi tức là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155311 164 0 vi =YIELDMAT("1999-03-15"; "1999-11-03"; "1998-11-08"; 0.0625; 100.0123; 0) trả về 0,060954 or 6,0954 phần trăm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3149577 0 vi \<bookmark_value\>tính;tiền trả hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền trả hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm PMT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149577 330 0 vi PMT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148563 331 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_RMZ\"\>Trả về số tiền cần trả định kỳ đối với một tiền trả hàng năm có lãi suất bất biến.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3145257 332 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147278 333 0 vi PMT(Tỷ_lệ; NPer; PV; FV; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3147291 334 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148641 335 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là tổng số thời kỳ trong chúng trả tiền hàng năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156360 336 0 vi \<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại trong chuỗi các sự trả tiền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154920 337 0 vi \<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị đã muốn (giá trị tương lai), được tới ở kết thúc các sự trả định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156434 338 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu (Kiểu=1) hay cuối (Kiểu=0) của mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_idN11645 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3152358 339 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154222 340 0 vi Có lãi suất hàng năm 1,99%, khoảng thời gian trả tiền 3 năm và giá trị tiền mặt 25.000 cũ thì cần phải trả định kỳ bao nhiêu tiền? Có 36 tháng: 36 thời kỳ trả tiền, và lãi suất mỗi lần trả tiền là 1,99%/12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155943 341 0 vi \<item type=\"input\"\>=PMT(1.99%/12;36;25000)\</item\> = -715.96 đơn vị tiền tệ. Số tiền cần trả hàng tháng thì là 715,96 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3155799 0 vi \<bookmark_value\>hàm TBILLEQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tín phiếu bộ tài chính;lợi nhuận hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lợi nhuận hàng năm đối với tín phiếu bộ tái chính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3155799 58 0 vi TBILLEQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154403 59 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_TBILLEQ\"\>Tính lợi nhuận hàng năm đối với một tín phiếu bộ tái chính ().\</ahelp\> Một tín phiếu bộ tái chính được mua vào ngày thanh toán và bán lại ở mệnh giá đầy đủ vào ngày đến hạn cùng năm. Tiền bớt được trừ từ giá mua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3155080 60 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150224 61 0 vi TBILLEQ(Thanh_toán; Đến_hạn; Hạ_giá) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156190 62 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153827 63 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150310 64 0 vi \<emph\>Hạ_giá\</emph\> là hệ số bớt giá (theo phần trăm) khi mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3150324 65 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153173 66 0 vi Ngày thanh toán: 1999-03-31; ngày đến hạn: 1999-06-01; hạ giá: 9,14 phần trăm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3153520 67 0 vi Lợi nhuận đối với tín phiếu bộ tái chính tương ứng với một chứng khoán được tính như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154382 68 0 vi =TBILLEQ("1999-03-31";"1999-06-01"; 0.0914) trả về 0,094151 hay 9,4151 phần trăm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3151032 0 vi \<bookmark_value\>hàm TBILLPRICE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tín phiếu bộ tái chính;giá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;tín phiếu bộ tái chính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3151032 69 0 vi TBILLPRICE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3157887 70 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_TBILLPRICE\"\>Tính giá của một tín phiếu bộ tái chính mỗi 100 đơn vị tiền tệ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3156374 71 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3150284 72 0 vi TBILLPRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Hạ_giá) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154059 73 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154073 74 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145765 75 0 vi \<emph\>Hạ_giá\</emph\> là hệ số bớt giá (theo phần trăm) khi mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3153373 76 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3155542 77 0 vi Ngày thanh toán: 1999-03-31; ngày đến hạn: 1999-06-01; hạ giá: 9 phần trăm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154578 78 0 vi Giá của tín phiếu bộ tái chính được tính như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3154592 79 0 vi =TBILLPRICE("1999-03-31";"1999-06-01"; 0.09) trả về 98,45. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help bm_id3152912 0 vi \<bookmark_value\>hàm TBILLYIELD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tín phiếu bộ tái chính;tỷ suất lợi tức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức đối với tín phiếu bộ tái chính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3152912 80 0 vi TBILLYIELD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145560 81 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_TBILLYIELD\"\>Tính lợi tức của một tín phiếu bộ tái chính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3145578 82 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156077 83 0 vi TBILLYIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Giá) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3156091 84 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3157856 85 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3149627 86 0 vi \<emph\>Giá\</emph\> là giá (giá mua) của tín phiếu bộ tái chính cho mỗi 100 đơn vị mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help hd_id3149642 87 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145178 88 0 vi Ngày thanh toán: 1999-03-31; ngày đến hạn: 1999-06-01; giá: 98,45 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3145193 89 0 vi Lợi tức của tín phiếu bộ tái chính được tính như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148528 90 0 vi =TBILLYIELD("1999-03-31";"1999-06-01"; 98.45) trả về 0,091417 hay 9,1417 phần trăm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3148546 345 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Trở về Hàm Tái Chính Phần 1\"\>Trở về Hàm Tái Chính Phần 1\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060119.xhp 0 help par_id3146762 346 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060118.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\"\>Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080400.xhp 0 help tit 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080400.xhp 0 help hd_id3149457 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05080400.xhp\" name=\"Thêm\"\>Thêm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080400.xhp 0 help par_id3156423 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AddPrintArea\"\>Thêm vùng chọn hiện thời vào các vùng in đã xác định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090100.xhp 0 help tit 0 vi Chọn nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090100.xhp 0 help hd_id3153663 1 0 vi Chọn nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090100.xhp 0 help hd_id3154760 5 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090100.xhp 0 help hd_id3148799 7 0 vi Vùng chọn hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090100.xhp 0 help hd_id3147348 9 0 vi Nguồn dữ liệu được đăng ký với $[officename] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090100.xhp 0 help hd_id3146119 11 0 vi Nguồn/giao diện bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help tit 0 vi NETWORKDAYS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help bm_id3151254 0 vi \<bookmark_value\>hàm NETWORKDAYS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help hd_id3151254 240 0 vi \<variable id=\"networkdays\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_networkdays.xhp\"\>Hàm NETWORKDAYS\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help par_id3153788 241 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_NETWORKDAYS\"\>Trả về số các ngày làm việc nằm giữa một \<emph\>ngày đầu\</emph\> và \<emph\>ngày cuối\</emph\>. Cũng có thể trờ các ngày nghỉ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help hd_id3148677 242 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help par_id3145775 243 0 vi NETWORKDAYS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Ngày_nghỉ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help par_id3153885 244 0 vi \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày từ đó cần tính. Nếu ngày đầu là một ngày làm việc thì nó cũng được bao gồm trong phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help par_id3151110 245 0 vi \<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày đến đó cần tính. Nếu ngày cuối là một ngày làm việc thì nó cũng được bao gồm trong phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help par_id3154115 246 0 vi \<emph\>Ngày_nghỉ\</emph\> (tùy chọn) là một danh sách các ngày nghỉ (ngày không đi làm). Hãy nhập một phạm vi ô trong đó mỗi ô chứa một ngày nghỉ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help hd_id3146902 247 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help par_id3154661 248 0 vi Bao nhiêu ngày làm việc nằm giữa ngày 2001-12-15 và 2002-01-15? Ngày đầu nằm trong ô C3 và ngày cuối trong D3. Phạm vi các ô F3 đến J3 chứa những ngày nghỉ Nô-en và Năm Mới (Phương Tây): "2001-12-24", "2001-12-25", "2001-12-26", "2001-12-31", "2002-01-01". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp 0 help par_id3147328 249 0 vi =NETWORKDAYS(C3;D3;F3:J3) trả về 17 ngày làm việc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080200.xhp 0 help tit 0 vi Hiện chi tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080200.xhp 0 help bm_id3153561 0 vi \<bookmark_value\>bảng; hiển thị chi tiết\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080200.xhp 0 help hd_id3153561 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12080200.xhp\" name=\"Hiện chi tiết\"\>Hiện chi tiết\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080200.xhp 0 help par_id3153822 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowDetail\"\>Hiển thị chi tiết về hàng/cột đã nhóm lại mà chứa con trỏ. Để hiển thị tất cả các hàng/cột đã nhóm lại, lựa chọn bảng phác thảo, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080200.xhp 0 help par_id3155922 3 0 vi Để ẩn một nhóm đã chọn, hãy chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Phác thảo >\</emph\> \<link href=\"text/scalc/01/12080100.xhp\" name=\"Ẩn chi tiết\"\>\<emph\>Ẩn chi tiết\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030100.xhp 0 help tit 0 vi Tìm vết tiền lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030100.xhp 0 help bm_id3155628 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; tìm vết tiền lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức; tìm vết tiền lệ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030100.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030100.xhp\" name=\"Tìm vết tiền lệ\"\>Tìm vết tiền lệ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030100.xhp 0 help par_id3153542 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowPrecedents\"\>Chức năng này hiển thị quan hệ giữa ô hiện thời chứa công thức và các ô được dùng trong công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030100.xhp 0 help par_id3147265 4 0 vi Vết được hiển thị trên trang tính dùng mũi tên đánh dấu. Đồng thời, phạm vi các ô nằm trong công thức của ô hiện thời được tô sáng dùng một khung màu xanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030100.xhp 0 help par_id3154321 3 0 vi Hàm này dựa vào một nguyên lý về lớp. Chẳng hạn, nếu ô tiền lệ đối với một công thức đã được ngụ ý với một mũi ten tìm vết, khi bạn lặp lại câu lệnh này, các mũi tên tìm vết được kéo về các ô tiền lệ của ô này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060200.xhp 0 help tit 0 vi Bảo vệ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060200.xhp 0 help hd_id3150541 1 0 vi Bảo vệ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060200.xhp 0 help par_id3145172 2 0 vi \<variable id=\"dokumenttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToolProtectionDocument\"\>Bảo vệ cấu trúc trang tính của tài liệu khỏi bị sửa đổi. Một khi bật chức năng này, không thể chèn, xoá, thay đổi tên, di chuyển hay sao chép trang tính.\</ahelp\>\</variable\> Mở hộp thoại \<emph\>Bảo vệ tài liệu\</emph\> dùng mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Tài liệu\</emph\>. Nếu cần, nhập một mật khẩu, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060200.xhp 0 help par_id3153188 6 0 vi Cấu trúc của tài liệu bảng tính được bảo vệ có thể được thay đổi chỉ nếu tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> bị tắt. Trong trình đơn ngữ cảnh của thẻ trang tính ở viền đồ họa dưới, chỉ mục trình đơn \<emph\>Chọn mọi trang tính\</emph\> có thể được kích hoạt. Các mục trình đơn khác đã bị tắt. Để hủy bảo vệ, hãy chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Tài liệu\</emph\> lần nữa. Chưa đặt mật khẩu bảo vệ thì chức năng bảo vệ bị tắt ngay lập tức. Đặt mật khẩu thì việc này mở hộp thoại \<emph\>Hủy bảo vệ bảng tính\</emph\>, trong đó bạn cần phải nhập mật khẩu. Chỉ sau đó bạn có thể tắt tùy chọn bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060200.xhp 0 help par_id3145750 7 0 vi Một tài liệu được bảo vệ, một khi lưu được, chỉ có thể được lưu lại dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060200.xhp 0 help hd_id3152596 4 0 vi Mật khẩu (tùy chọn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060200.xhp 0 help par_id3155412 5 0 vi Bạn có thể đặt mật khẩu để bảo vệ tài liệu khỏi sửa đổi ngẫu nhiên hay không được phép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06060200.xhp 0 help par_id3150717 9 0 vi Bạn cũng có thể bảo vệ dữ liệu một cách hoàn toàn bằng cách kết hợp cả hai tùy chọn dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu\</emph\>, gồm có đặt mật khẩu. Nếu bạn muốn bảo vệ tài liệu khỏi bị người khác mở, hãy bật tùy chọn \<emph\>Lưu bằng mật khẩu\</emph\>, sau đó nhấn nút \<emph\>Lưu\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Nhập mật khẩu\</emph\> sẽ xuất hiện. Cần cẩn thận khi đặt mật khẩu: nếu bạn mất mật khẩu này, không thể truy cập tài liệu nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Thống Kê Phần 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3146320 1 0 vi \<variable id=\"ae\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060181.xhp\"\>Hàm Thống Kê Phần 1\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3145632 0 vi \<bookmark_value\>hàm INTERCEPT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm giao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giao\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3145632 2 0 vi INTERCEPT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3146887 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ACHSENABSCHNITT\"\>Tính điểm ở đó một đường sẽ cắt chéo với các giá trị y bằng cách sử dụng những giá trị x và y đã biết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3150374 4 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149718 5 0 vi INTERCEPT(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149947 6 0 vi \<emph\> Dữ_liệuY\</emph\> là tập hợp phụ thuộc chứa các quan sát hay dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3147412 7 0 vi \<emph\> Dữ_liệuX\</emph\> là tập hợp không phụ thuộc chứa các quan sát hay dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3152983 8 0 vi Ở đây thì phải sử dụng tên, mảng hay tham chiếu chứa số. Cũng có thể nhập số một cách trực tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3157906 9 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148728 10 0 vi Để tính hệ số chặn, dùng phạm vi ô D3:D9 làm giá trị y, và C3:C9 làm giá trị x, từ bảng tính thí dụ. Nhập liệu như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149013 11 0 vi \<item type=\"input\"\>=INTERCEPT(D3:D9;C3:C9)\</item\> = 2.15. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3148437 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUNT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;đếm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3148437 13 0 vi COUNT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150700 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ANZAHL\"\>Đếm bao nhiêu số nằm trong danh sách các đối số.\</ahelp\> Mục nhập văn bản bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3153930 15 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148585 16 0 vi COUNT(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3155827 17 0 vi \<emph\>Giá_trị1, Giá_trị2, ...\</emph\> là 1 đến 30 giá trị hay phạm vi đại diện những giá trị cần đếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3149254 18 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149953 19 0 vi Những mục nhập 2, 4, 6 và 8 trong các trường Giá trị 1-4 sẽ được đếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154558 20 0 vi \<item type=\"input\"\>=COUNT(2;4;6;"eight")\</item\> = 3. Số đếm các số thì là 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3149729 0 vi \<bookmark_value\>hàm COUNTA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các mục nhập\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3149729 22 0 vi COUNTA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150142 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ANZAHL2\"\>Đếm bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số.\</ahelp\> Cũng đếm các mục nhập kiểu văn bản, ngay cả khi mục nhập như vậy chứa một chuỗi rỗng có chiều dài 0. Nếu một đối số có dạng mảng hay tham chiếu, thì bỏ qua bất cứ ô rỗng nào nằm bên trong nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3148573 24 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3153111 25 0 vi COUNTA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150001 26 0 vi \<emph\>Giá_trị1, Giá_trị2, ...\</emph\> là 1 đến 30 đối số đại diện những giá trị cần đếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3150334 27 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154508 28 0 vi Những mục nhập 2, 4, 6 và 8 trong các trường Giá trị 1-4 sẽ được đếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3158000 29 0 vi \<item type=\"input\"\>=COUNTA(2;4;6;"eight")\</item\> = 4. Số đếm các số thì là 4. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3150267 0 vi \<bookmark_value\>hàm B\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác suất của mẫu theo phân bố nhị thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3150267 31 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3156061 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_B\"\>Trả về xác suất của một mẫu theo phân bố nhị thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3150659 33 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148392 34 0 vi B(Thử; SP; T1; T2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149002 35 0 vi \<emph\>Thử\</emph\> là số các phép thử không phụ thuộc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148875 36 0 vi \<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công của mỗi phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3145352 37 0 vi \<emph\>T1\</emph\> đặt giới hạn dưới cho số các phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149538 38 0 vi \<emph\>T2\</emph\> (tùy chọn) đặt giới hạn trên cho số các phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3148768 39 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154633 40 0 vi Lăn súc sắc 10 lần để được số 6 hai lần có xác suất nào? Xác suất được một số 6 (hay bất cứ số cụ thể nào) là 1/6. Công thức theo đây kết hợp các phần tử này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149393 41 0 vi \<item type=\"input\"\>=B(10;1/6;2)\</item\> trả về xác suất 29%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3158416 0 vi \<bookmark_value\>hàm RSQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ số xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân tích hồi quy\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3158416 43 0 vi RSQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154949 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_BESTIMMTHEITSMASS\"\>Trả về hệ số tương quan Pearson bình phương dựa vào những giá trị đã cho.\</ahelp\> RSQ (cũng được gọi như là hệ số xác định) đo độ chính xác điều chỉnh và có thể được dùng để làm phân tích hồi quy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3152820 45 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3155822 46 0 vi RSQ(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150470 47 0 vi \<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là một mảng hay phạm vi chứa các điểm dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3153181 48 0 vi \<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là một mảng hay phạm vi chứa các điểm dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3156258 49 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3155991 50 0 vi \<item type=\"input\"\>=RSQ(A1:A20;B1:B20)\</item\> tính hệ số tương quan cho cả hai tập hợp dữ liệu trong cột A và B. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3145620 0 vi \<bookmark_value\>hàm BETAINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mật độ xác suất tích lũy;đảo ngược\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3145620 52 0 vi BETAINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149825 53 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_BETAINV\"\>Trả về nghịch đảo của hàm mật độ xác suất bêta tích lũy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3152479 54 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3156300 55 0 vi BETAINV(Số; Alpha; Bêta; Đầu; Cuối) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149266 56 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị nằm giữa \<emph\>Đầu\</emph\> và \<emph\>Cuối\</emph\> ở đó cần tính hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149710 57 0 vi \<emph\>Alpha\</emph\> là một tham số đối với phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3156306 58 0 vi \<emph\>Bêta\</emph\> là một tham số đối với phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150960 59 0 vi \<emph\>Đầu\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn dưới của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3151268 60 0 vi \<emph\>Cuối\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn trên của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_idN109DF 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3147077 61 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3146859 62 0 vi \<item type=\"input\"\>=BETAINV(0.5;5;10)\</item\> trả về giá trị 0,33. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3156096 0 vi \<bookmark_value\>hàm BETADIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mật độ xác suất tích lũy;tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3156096 64 0 vi BETADIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3150762 66 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3147571 67 0 vi BETADIST(Số; Alpha; Bêta; Đầu; Cuối) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3156317 68 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị nằm giữa \<emph\>Đầu\</emph\> và \<emph\>Cuối\</emph\> ở đó cần tính hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3156107 69 0 vi \<emph\>Alpha\</emph\> là một tham số đối với phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3153619 70 0 vi \<emph\>Bêta\</emph\> là một tham số đối với phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150254 71 0 vi \<emph\>Đầu\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn dưới của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149138 72 0 vi \<emph\>Cuối\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn trên của \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id012020091254453 0 vi \<emph\>Cumulative\</emph\> (tùy chọn): nếu giá trị 0 hoặc False sẽ tính Hàm mật độ xác xuất. Giá trị khác hoặc True, hoặc bỏ trống, sẽ tính Hàm phân bố tích lũy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_idN10AB3 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3145649 73 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3156118 74 0 vi \<item type=\"input\"\>=BETADIST(0.75;3;4)\</item\> trả về giá trị 0,96 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3143228 0 vi \<bookmark_value\>hàm BINOMDIST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3143228 76 0 vi BINOMDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3146897 77 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_BINOMVERT\"\>Trả về xác suất phân bố nhị thức số hạng riêng biệt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3149289 78 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3156009 79 0 vi BINOMDIST(X; Thử; SP; C) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154304 80 0 vi \<emph\>X\</emph\> là số lần thành công trong một dãy phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3147492 81 0 vi \<emph\>Thử\</emph\> là số các phép thử không phụ thuộc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3146085 82 0 vi \<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công của mỗi phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149760 83 0 vi \<emph\>C\</emph\> = 0 tính xác suất của một sự kiện riêng lẻ, và \<emph\>C\</emph\> = 1 tính xác suất tích lũy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3151171 84 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3145666 85 0 vi \<item type=\"input\"\>=BINOMDIST(A1;12;0.5;0)\</item\> hiển thị (nếu những giá trị \<item type=\"input\"\>0\</item\> đến \<item type=\"input\"\>12\</item\> được nhập vào ô A1) xác suất trong 12 lần búng đồng tiền sẽ có \<emph\>Ngửa\</emph\> số lần được nhập vào ô A1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150120 86 0 vi \<item type=\"input\"\>=BINOMDIST(A1;12;0.5;1)\</item\> hiển thị những xác suất tích lũy cho cùng một chuỗi. Thí dụ, nếu A1 = \<item type=\"input\"\>4\</item\>, thì xác suất tích lũy của chuỗi là 0, 1, 2, 3 hay 4 lần có \<emph\>Ngửa\</emph\> (HOẶC không loại). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id0119200902432928 0 vi \<bookmark_value\>hàm CHIINV\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id0119200902421451 0 vi CHIINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id0119200902421449 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trả về nghịch đảo của CHISQDIST.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id0119200902475241 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id0119200902475286 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố Gama (γ) ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id0119200902475282 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3148835 0 vi \<bookmark_value\>hàm CHIINV\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3148835 88 0 vi CHIINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149906 89 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_CHIINV\"\>Trả về nghịch đảo của xác suất đuôi đơn của phân bố χ².\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3159157 90 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150504 91 0 vi CHIINV(Số; Bậc_tự_do) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154898 92 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị của xác suất lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154294 93 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3154208 94 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150777 130 0 vi Một súc sắc được lăn 1020 lần. Những số trên các mặt của súc sắc (1-6) thắng 195, 151, 148, 189, 183 và 154 lần riêng từng số (các giá trị quan sát). Mục đích là chứng minh giả thiết rằng súc sắc lăn đều. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3153062 131 0 vi Phân bố χ² của mẫu ngẫu nhiên được xác định bởi công thức đưa ra trên. Khi lăn súc sắc n lần, xác suất được một số nào đó trong cả n lần lăn đó là (n × 1/6), thì 1020/6 = 170, và công thức trả về giá trị χ² là 13,27. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148806 132 0 vi Nếu χ² (quan sát) lớn hơn hay bằng χ² (lý thuyết) CHIINV, thì giả thiết bị hủy, vì lý thuyết và kết quả phép thử quá khác nhau. Nếu χ² quan sát nhỏ hơn CHIINV, thì lý thuyết được xác nhận với xác suất lỗi đã ngụ ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149763 95 0 vi \<item type=\"input\"\>=CHIINV(0.05;5)\</item\> trả về 11.07. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3159142 133 0 vi \<item type=\"input\"\>=CHIINV(0.02;5)\</item\> trả về 13.39. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3158401 134 0 vi Nếu xác suất lỗi là 5%, thì xúc sắc không lăn đều. Nếu xác suất lỗi là 2%, không có lý do tin rằng xúc sắc đã được lăn đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3154260 0 vi \<bookmark_value\>hàm CHITEST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3154260 97 0 vi CHITEST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3151052 98 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_CHITEST\"\>Trả về xác suất của sự lệch khỏi một phân bố ngẫu nhiên của hai chuỗi thử dựa vào phép thử χ² tính độc lập.\</ahelp\> CHITEST trả về phân bố χ² của dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148925 135 0 vi Xác suất được hàm CHITEST xác định cũng có thể được hàm CHIDIST xác định, trong trường hợp đo χ² của mẫu ngẫu nhiên phải được gửi dạng tham số thay cho hàng dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3154280 99 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149162 100 0 vi CHITEST(Dữ_liệuB; Dữ_liệuE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3158421 101 0 vi \<emph\>Dữ_liệuB\</emph\> là mảng các sự quan sát. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3166453 102 0 vi \<emph\>Dữ_liệuE\</emph\> là phạm vi các giá trị mong đợi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3146946 103 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154096 136 0 vi Dữ_liệuB (quan sát) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3152948 137 0 vi Dữ_liệuE (mong đợi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3152876 138 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3159279 139 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149105 140 0 vi \<item type=\"input\"\>170\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149922 141 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148621 142 0 vi \<item type=\"input\"\>151\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148987 143 0 vi \<item type=\"input\"\>170\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149417 144 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148661 145 0 vi \<item type=\"input\"\>148\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3151128 146 0 vi \<item type=\"input\"\>170\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148467 147 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149237 148 0 vi \<item type=\"input\"\>189\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3145304 149 0 vi \<item type=\"input\"\>170\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149927 150 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150630 151 0 vi \<item type=\"input\"\>183\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150423 152 0 vi \<item type=\"input\"\>170\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3143275 153 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3144750 154 0 vi \<item type=\"input\"\>154\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3153947 155 0 vi \<item type=\"input\"\>170\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149481 104 0 vi \<item type=\"input\"\>=CHITEST(A1:A6;B1:B6)\</item\> bằng 0,02. Đây là xác suất tương ứng với dữ liệu đã quan sát của phân bố χ² lý thuyết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3148690 0 vi \<bookmark_value\>hàm CHIDIST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3148690 106 0 vi CHIDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3156338 156 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_CHIVERT\"\>Trả về giá trị xác suất từ χ² đã ngụ ý rằng giả thiết đã được xác nhận.\</ahelp\> Hàm CHIDIST so sánh giá trị χ² đưa ra cho một mẫu ngẫu nhiên được tính từ tổng (giá trị quan sát - giá trị mong đợi)^2/giá trị mong đợi cho tất cả các giá trị với phân bố χ² lý thuyết, và xác định từ dữ liệu này xác suất lỗi cho giả thiết cần thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3151316 157 0 vi Xác suất được hàm CHIDIST xác định cũng có thể được hàm CHITEST xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3155123 108 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3158439 109 0 vi CHIDIST(Số; Bậc_tự_do) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3148675 110 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị χ² của mẫu ngẫu nhiên được dùng để xác định xác suất lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3155615 111 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3146787 112 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3145774 113 0 vi \<item type=\"input\"\>=CHIDIST(13.27; 5)\</item\> bằng 0,02. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3156141 158 0 vi Nếu giá trị χ² của mẫu ngẫu nhiên là 13,27, và phép thử có 5 bậc tự do, thì giả thiết chắc chắc với xác suất lỗi 2%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id0119200902231887 0 vi \<bookmark_value\>hàm LOGNORMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn lôga tích lũy\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id0119200901583452 0 vi CHIDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id0119200901583471 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trả về giá trị của Hàm mật độ xác xuất hoặc Hàm phân bố tích lũy cho phân bố chi-square (x-bình phương).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id0119200902395520 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id0119200902395679 0 vi CHISQDIST(Number; Degrees Of Freedom; Cumulative) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id011920090239564 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id0119200902395660 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id0119200902395623 0 vi \<emph\>Cumulative\</emph\> (tùy chọn): nếu giá trị 0 hoặc False sẽ tính Hàm mật độ xác xuất. Giá trị khác hoặc True, hoặc bỏ trống, sẽ tính Hàm phân bố tích lũy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help bm_id3150603 0 vi \<bookmark_value\>hàm EXPONDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố số mũ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3150603 115 0 vi EXPONDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3149563 116 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_EXPONVERT\"\>Trả về phân bố theo luất số mũ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3153789 117 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150987 118 0 vi EXPONDIST(Số; λ; C) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154663 119 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị của hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3154569 120 0 vi \<emph\>λ\</emph\> (Lamdda) là giá trị tham số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3147332 121 0 vi \<emph\>C\</emph\> là một giá trị lôgic mà xác định dạng của hàm. \<emph\>C = 0\</emph\> tính hàm mật độ, và \<emph\>C = 1\</emph\> tính phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help hd_id3146133 122 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060181.xhp 0 help par_id3150357 123 0 vi \<item type=\"input\"\>=EXPONDIST(3;0.5;1)\</item\> trả về 0,78. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help tit 0 vi Nhóm thứ 1, 2, 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help hd_id3149784 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12050100.xhp\" name=\"Nhóm thứ 1, 2, 3\"\>Nhóm thứ 1, 2, 3\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3145068 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SUBT_GROUP1\"\>Hãy ghi rõ thiết lập cho đến ba nhóm tổng phụ. Mỗi thẻ có bố trí trùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3148797 3 0 vi Để chèn vào một bảng các giá trị tổng phụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3154908 13 0 vi Kiểm tra xem mỗi cột của bảng vẫn còn có nhãn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3153968 4 0 vi Hãy lựa chọn bảng hay vùng bảng cho đó bạn muốn tính tổng phụ, sau đó chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Tổng phụ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3161831 5 0 vi Trong hộp \<emph\>Nhóm lại theo\</emph\>, lựa chọn cột vào đó bạn muốn thêm các tổng phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3153188 6 0 vi Trong hộp \<emph\>Tính tổng phụ\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn cho mỗi cột chứa các giá trị cần tính tổng phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3152460 14 0 vi Trong hộp \<emph\>Dùng hàm\</emph\>, lựa chọn hàm cần dùng để tính tổng phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3154321 15 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help hd_id3156441 7 0 vi Nhóm lại theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3154013 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_SUBT_GROUP\"\>Lựa chọn cột cần dùng để điều khiển tiến trình tính tổng phụ. Nếu nội dung của cột đã chọn bị thay đổi, các tổng phụ được tự động tính lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help hd_id3154943 9 0 vi Tính tổng phụ cho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3147125 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_SUBT_COLS\"\>Lựa chọn (những) cột chứa các giá trị cần tính tổng phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help hd_id3156283 11 0 vi Dùng hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12050100.xhp 0 help par_id3145647 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_SUBT_FUNC\"\>Lưa chọn hàm toán học cần dùng để tính tổng phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help hd_id3154760 1 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help hd_id3153379 3 0 vi Chứa nhãn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help par_id3148798 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_HEADER\" visibility=\"visible\"\>Một số phạm vi ô được chọn chứa nhãn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help hd_id3153970 5 0 vi Chèn hay xoá ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help par_id3154684 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_SIZE\" visibility=\"visible\"\>Tự động chèn hàng/cột mới vào phạm vi cơ sở dữ liệu trong tài liệu khi bản ghi mới được thêm vào cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\> Để cập nhật thủ công phạm vi cơ sở dữ liệu, chọn \<emph\>Dữ liệu > Cập nhật > Phạm vi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help hd_id3153768 7 0 vi Giữ định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help par_id3147435 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_FORMAT\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng định dạng ô đã tồn tại của tiêu đề và hàng dữ liệu đầu cho toàn bộ phạm vi cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help hd_id3155856 9 0 vi Không lưu dữ liệu đã nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help par_id3153363 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_STRIPDATA\" visibility=\"visible\"\>Chỉ lưu một tham chiếu đến cơ sở dữ liệu, không phải nội dung của ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help hd_id3147428 11 0 vi Nguồn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help par_id3148576 12 0 vi Hiển thị thông tin về nguồn cơ sở dữ liệu hiện thời và bất cứ toán tử nào đã có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help hd_id3146976 13 0 vi Nhiều << 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12010100.xhp 0 help par_id3149664 14 0 vi Ẩn các tùy chọn bổ sung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03070000.xhp 0 help tit 0 vi Phần đầu Cột và Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03070000.xhp 0 help bm_id3156024 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; hiển thị phần đầu của cột/hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; phần đầu của cột/hàng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03070000.xhp 0 help hd_id3156024 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/03070000.xhp\" name=\"Phần đầu của cột và hàng\"\>Phần đầu cột/hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03070000.xhp 0 help par_id3147230 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ViewRowColumnHeaders\"\>Hiển thị phần đầu của cột và của hàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03070000.xhp 0 help par_id3156280 4 0 vi Để ẩn đi phần đầu cột và hàng, hãy bỏ dấu kiểm của mục này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help tit 0 vi HOUR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help bm_id3154725 0 vi \<bookmark_value\>hàm HOUR\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help hd_id3154725 96 0 vi \<variable id=\"hour\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_hour.xhp\"\>Hàm HOUR\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help par_id3149747 97 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STUNDE\"\>Trả về giờ (tiếng) trong một giá trị thời gian đã cho.\</ahelp\> Giờ được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 0 và 23. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help hd_id3149338 98 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help par_id3150637 99 0 vi HOUR(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help par_id3147547 100 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian dạng thập lục, cho đó cần trả về phần giờ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help hd_id3153264 101 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help par_id3159215 103 0 vi \<item type=\"input\"\>=HOUR(NOW())\</item\> trả về giờ (không có phút) hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help par_id3145152 104 0 vi \<item type=\"input\"\>=HOUR(C4)\</item\> trả về 17 nếu nội dung của ô C4 = \<item type=\"input\"\>17:20:00\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_hour.xhp 0 help par_id3154188 105 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"YEAR\"\>YEAR\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"NOW\"\>NOW\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"MINUTE\"\>MINUTE\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"MONTH\"\>MONTH\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"DAY\"\>DAY\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"WEEKDAY\"\>WEEKDAY\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help hd_id3155132 1 0 vi Định dạng có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3163710 2 0 vi \<variable id=\"bedingtetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ConditionalFormatDialog\"\>Chọn mục \<emph\>Định dạng có Điều kiện\</emph\> để xác định các kiểu dáng định dạng phụ thuộc vào một số điều kiện nào đó.\</ahelp\>\</variable\> Nếu một kiểu dáng đã được gán cho một ô, nó sẽ không thay đổi. Kiểu dáng được nhập vào đây thì được ước tính. Bạn có thể nhập ba điều kiện mà truy vấn nội dung của các giá trị hay công thức trong ô. Các điều kiện này được ước tính theo thứ tự 1-3. Nếu điều kiện 1 tương ứng với điều kiện, thì kiểu dáng đã xác định sẽ được dùng. Không thì điều kiện 2 được ước tính, và kiểu dáng đã xác định của nó được dùng. Nếu kiểu dáng này không tương ứng, thì điều kiện 3 được ước tính lần lượt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id2414014 0 vi Để áp dụng định dạng có điều kiện, trước tiên bạn cần phải hiệu lực chức năng \<emph\>Tự động Tính\</emph\>. Hãy chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Tính\</emph\> (bật được thì bạn thấy một dấu kiểm bên cạnh câu lệnh đó). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help bm_id3153189 0 vi \<bookmark_value\>định dạng có điều kiện; điều kiện\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help hd_id3153189 18 0 vi Điều kiện 1/2/3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3149413 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:CBX_COND3\"\>Đánh dấu trong hộp tương ứng với mỗi điều kiện, và nhập điều kiện tương ứng.\</ahelp\> Để đóng hộp thoại này, bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help hd_id3147394 5 0 vi Giá trị/Công thức ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3155602 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:LB_COND3_1\"\>Ghi rõ nếu một định dạng theo điều kiện có phụ thuộc vào một giá trị ô hay công thức ô.\</ahelp\> Nếu bạn chọn một công thức làm tham chiếu, hộp \<emph\>Điều kiện Giá trị Ô\</emph\> được hiển thị bên phải trường \<emph\>Giá trị/Công thức ô\</emph\>. Nếu điều kiện là « Công thức là », hãy nhập một tham chiếu ô. Nếu tham chiếu ô khác với số không, điều kiện tương ứng được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help hd_id3153709 7 0 vi Điều kiện Giá trị Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3153764 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:LB_COND3_2\"\>Hãy chọn một điều kiện cho định dạng cần áp dụng cho các ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help hd_id3156384 9 0 vi Kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3145228 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:LB_COND3_TEMPLATE\"\>Hãy chọn kiểu dáng cần áp dụng nếu điều kiện đã chọn có tương ứng được.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help hd_id0509200913175331 0 vi Kiểu dáng mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id0509200913175368 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nếu bạn chưa chỉ định dùng một kiếu dáng, bạn có thể nhắp "Kiểu dáng mới" để mở trang Tổ chức của hộp thoại Kiểu dáng ô. Chỉ định một kiểu dáng mới rồi nhấn OK.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help hd_id3146316 11 0 vi Trường tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3155114 12 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_CONDFORMAT:EDT_COND3_2\" visibility=\"hidden\"\>Hãy nhập một tham chiếu, giá trị hay công thức.\</ahelp\> Hãy nhập một tham chiếu, giá trị hay công thức vào trường tham số, hoặc vào cả hai trường tham số nếu bạn đã chọn một điều kiện cần thiết hai tham số. Bạn cũng có thể nhập công thức chức tham chiếu tương đối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3145257 13 0 vi Một khi xác định các tham số, điều kiện hoàn tất. Nó có thể xuất hiện dưới dạng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3150784 14 0 vi Giá trị ô là 0, kích cỡ ô là Giá trị rỗng. (Trước tiên, bạn cần phải xác định một kiểu dáng ô, để có khả năng gán nó cho một điều kiện.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3150365 15 0 vi Giá trị ô nằm giữa $B$20 và $B$21: Kiểu dáng ô là Kết quả. (Hai giới hạn giá trị tương ứng phải nằm trong ô B20 và B21.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_id3152992 16 0 vi Công thức là « SUM($A$1:$A$5)=10 »: Kiểu dáng ô là Kết quả. (Những ô đã chọn sẽ được định dạng theo kiểu dáng Kết quả nếu tổng nội dung trong phạm vi ô A1 đến A5 bằng với 10.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05120000.xhp 0 help par_idN107E1 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/guide/cellstyle_conditional.xhp#cellstyle_conditional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02200000.xhp 0 help hd_id3146794 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02200000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02200000.xhp 0 help par_id3149456 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Các lệnh sửa toàn bộ bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02200000.xhp 0 help hd_id3150792 3 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02180000.xhp\" name=\"Di chuyển/Sao chép\"\>Chuyển/Chép\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02200000.xhp 0 help hd_id3153968 4 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02210000.xhp\" name=\"Chọn\"\>Chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02200000.xhp 0 help hd_id3163708 5 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02170000.xhp\" name=\"Xoá\"\>Xoá\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help tit 0 vi DAYS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help bm_id3151328 0 vi \<bookmark_value\>hàm DAYS\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help hd_id3151328 116 0 vi \<variable id=\"days\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_days.xhp\"\>Hàm DAYS\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help par_id3155139 117 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAGE\"\>Tính hiệu của hai giá trị ngày tháng.\</ahelp\> Kết quả trả về số các ngày nằm giữa hai ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help hd_id3155184 118 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help par_id3149578 119 0 vi DAYS(Ngày2; Ngày1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help par_id3151376 120 0 vi \<emph\>Ngày1\</emph\> là ngày bắt đầu, \<emph\>Ngày2\</emph\> là ngày kết thúc. Nếu \<emph\>Ngày2\</emph\> sớm hơn \<emph\>Ngày1\</emph\> thì kết quả là một số âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help hd_id3151001 121 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help par_id3159101 123 0 vi =DAYS("2010-01-01"; NOW()) trả về số các ngày từ hôm nay đến ngày 1, tháng 1/2010. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_days.xhp 0 help par_id3163720 172 0 vi =DAYS("1990-10-10";"1980-10-10") trả về 3652 ngày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help tit 0 vi Sửa phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help hd_id3153088 1 0 vi Sửa phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help par_id3159488 2 0 vi \<variable id=\"druckbereichetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditPrintArea\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ vùng in.\</ahelp\>\</variable\> Bạn cũng có thể đặt những hàng/cột cần lặp lại trên mọi trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help par_idN105AE 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/guide/printranges.xhp#printranges\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help hd_id3156281 3 0 vi Phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help par_id3147228 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_AREAS:ED_PRINTAREA\"\>Cho phép bạn sửa đổi một phạm vi in đã xác định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help par_id3145174 5 0 vi Hãy chọn mục \<emph\>-không có-\</emph\> để gỡ bỏ một lời xác định phạm vi in cho bảng tính hiện tại. Chọn \<emph\>-toàn bộ trang tính-\</emph\> để đặt trang tính hiện tại làm phạm vi in. Chọn \<emph\>-vùng chọn-\</emph\> để xác định vùng bảng tính đã chọn làm phạm vi in. Bằng cách chọn mục \<emph\>-do người dùng xác định-\</emph\>, bạn có thể xác định một phạm vi in mà bạn đã xác định dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Phạm vi in\</emph\>. Nếu bạn đã đặt tên cho một phạm vi dùng lệnh \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>, tên đó sẽ được hiển thị và có thể được chọn trong hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help par_id3145272 6 0 vi Trong hộp văn bản bên phải, bạn có thể nhập một phạm vi in theo tham chiếu hay theo tên. Nếu con trỏ nằm trong hộp văn bản \<emph\>Phạm vi in\</emph\>, bạn cũng có thể chọn phạm vi in trên bảng tính, dùng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help hd_id3149260 7 0 vi Hàng cần lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help par_id3147426 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_AREAS:ED_REPEATROW\"\>Chọn một hay nhiều hàng cần in trên mọi trang. Trong hộp văn bản bên phải, nhập tham chiếu hàng, v.d. « 1 », « $1 » hay « $2:$3 ».\</ahelp\> Hộp liệt kê hiển thị mục \<emph\>-do người dùng xác định-\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn mục \<emph\>-không có-\</emph\> để gỡ bỏ một hàng lặp lại đã xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help par_id3155418 9 0 vi Bạn cũng có thể xác định hàng lặp lại bằng cách kéo con chuột trên bảng tính, nếu con trỏ nằm trong trường văn bản \<emph\>Hàng cần lặp lại\</emph\> trong hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help hd_id3149581 10 0 vi Cột cần lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help par_id3155602 11 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_AREAS:ED_REPEATCOL\"\>Hãy chọn một hay nhiều cột cần in trên mọi trang. Trong hộp văn bản bên phải, nhập tham chiếu cột, v.d. « A » hay « AB » hay « $C:$E ».\</ahelp\> Hộp liệt kê hiển thị mục \<emph\>-do người dùng xác định-\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn mục \<emph\>-không có-\</emph\> để gỡ bỏ một cột lặp lại đã xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080300.xhp 0 help par_id3150749 12 0 vi Bạn cũng có thể xác định cột lặp lại bằng cách kéo con chuột trên bảng tính, nếu con trỏ nằm trong trường văn bản \<emph\>Cột cần lặp lại\</emph\> trong hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03100000.xhp 0 help tit 0 vi Xem thử ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03100000.xhp 0 help hd_id3151384 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem thử ngắt trang\"\>Xem thử ngắt trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03100000.xhp 0 help par_id3150792 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:PagebreakMode\"\>Hiển thị các chỗ ngắt trang và vùng in ra trong bảng. Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\> để tắt chế độ này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03100000.xhp 0 help par_id3153877 13 0 vi Trình đơn ngữ cảnh của ô xem thử chỗ ngắt trang chứa các chức năng để chỉnh sửa các ngắt trang, gồm có các tùy chọn sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03100000.xhp 0 help hd_id3154731 14 0 vi Xoá mọi chỗ ngắt tự làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03100000.xhp 0 help par_id3149400 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DeleteAllBreaks\"\>Xoá tất cả các ngắt trang đã tạo trong bảng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03100000.xhp 0 help hd_id3155067 18 0 vi Thêm phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03100000.xhp 0 help par_id3155764 19 0 vi Thêm các ô được chọn vào vùng in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050000.xhp 0 help tit 0 vi Trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050000.xhp 0 help bm_id1245460 0 vi \<bookmark_value\>bố trí văn bản phức tạp (CTL);trang tính ghi từ bên trái sang phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính;trái sang phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản ghi từ bên trái sang phải;bảng tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050000.xhp 0 help hd_id3155923 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05050000.xhp\" name=\"Trang tính\"\>Trang tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050000.xhp 0 help par_id3154758 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt tên trang tính và hiển thị hay ẩn những trang tính đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050000.xhp 0 help hd_id3156280 3 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05050100.xhp\" name=\"Thay tên\"\>Thay tên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050000.xhp 0 help hd_id3145787 4 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05050300.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050000.xhp 0 help par_id3150542 5 0 vi Nếu một trang tính đã bị ẩn, có mở hộp thoại \<emph\>Hiện trang tính\</emph\> mà cho phép bạn lựa chọn một trang tính cần hiển thị lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050000.xhp 0 help par_idN10656 0 vi Phải sang Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050000.xhp 0 help par_idN1065A 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SheetRightToLeft\"\>Chuyển đổi hướng của trang tính hiện tại sang Phải sang Trái nếu chức năng hỗ trợ \<link href=\"text/shared/optionen/01150300.xhp\"\>CTL\</link\> (bố trí văn bản phức tạp) đã được bật.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help tit 0 vi WORKDAY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help bm_id3149012 0 vi \<bookmark_value\>hàm WORKDAY\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help hd_id3149012 186 0 vi \<variable id=\"workday\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_workday.xhp\"\>Hàm WORKDAY\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help par_id3149893 187 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_WORKDAY\"\>Kết quả là một số kiểu dữ liệu mà có thể được định dạng dạng ngày tháng. Vì vậy bạn thấy ngày tháng của một ngày cách \<emph\>ngày đầu\</emph\> một số \<emph\>ngày làm việc\</emph\> nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help hd_id3146944 188 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help par_id3154844 189 0 vi WORKDAY(Ngày_đầu; Ngày; Ngày_nghỉ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help par_id3147469 190 0 vi \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng từ đó cần tính. Nếu ngày đầu là một ngày làm việc, nó được bao gồm trong phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help par_id3153038 191 0 vi \<emph\>Ngày\</emph\> là số các ngày làm việc. Giá trị dương ngụ ý kết quả nằm sau ngày đầu, còn giá trị âm ngụ ý kết quả nằm trước ngày đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help par_id3150693 192 0 vi \<emph\>Ngày_nghỉ\</emph\> là danh sách các ngày nghỉ còn tùy chọn. Ngày nghỉ là ngày không đi làm. Hãy nhập một phạm vi chứa một ngày nghỉ mỗi ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help hd_id3150141 193 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help par_id3152782 194 0 vi Đếm 17 ngày làm việc phía sau ngày 1, tháng 1/2001 thì tới ngày tháng nào? Nhập ngày đầu « 2001-12-01 » vào ô C3, và số các ngày làm việc vào ô D3. Phạm vi các ô F3 đến J3 chứa những ngày nghĩ Nô-en và Năm Mới (Phương Tây) này: "2001-12-24", "2001-12-25", "2001-12-26", "2001-12-31", "2002-01-01". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_workday.xhp 0 help par_id3146142 195 0 vi =WORKDAY(C3;D3;F3:J3) trả về 2001-12-28. Định dạng số ngày tháng dãy theo một ngày tháng, v.d. theo định dạng NNăm-Th-Ng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help tit 0 vi YEAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help bm_id3153982 0 vi \<bookmark_value\>hàm YEAR\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help hd_id3153982 37 0 vi \<variable id=\"year\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_year.xhp\"\>Hàm YEAR\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help par_id3147496 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_JAHR\"\>Trả về năm dạng số tùy theo các quy tắc tính nội bộ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help hd_id3146090 39 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help par_id3154304 40 0 vi YEAR(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help par_id3156013 41 0 vi \<emph\>Số\</emph\> hiển thị giá trị ngày tháng nội bộ cho đó cần trả về năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help hd_id3152797 42 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help par_id3145668 43 0 vi \<item type=\"input\"\>=YEAR(1)\</item\> trả về 1899 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help par_id3151168 44 0 vi \<item type=\"input\"\>=YEAR(2)\</item\> trả về 1900 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_year.xhp 0 help par_id3150115 45 0 vi \<item type=\"input\"\>=YEAR(33333.33)\</item\> trả về 1991 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help tit 0 vi Di chuyển hay sao chép một bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help bm_id3153360 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; di chuyển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; bảng tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help hd_id3153360 1 0 vi Di chuyển hay sao chép một bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help par_id3154686 2 0 vi \<variable id=\"tabelleverschiebenkopierentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Move\"\>Di chuyển hoặc chép một bảng tới vị trí khác trong tài liệu hoặc sang một tài liệu khác.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help par_id2282479 0 vi Khi bạn chép và dán các ô có \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\"\>giá trị ngày tháng\</link\> giữa các bảng tính khác nhau, cả 2 tài liệu bảng tính phải được đặt cùng 1 ngày tháng gốc. Nếu ngày tháng gốc khác đi, ngày tháng hiển thị trên 2 bảng tính sẽ khác nhau! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help hd_id3163710 3 0 vi Vào tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help par_id3148645 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_MOVETAB:LB_DEST\"\>Hiện nơi cần chuyển hoặc chép bảng hiện thời sang.\</ahelp\> Chọn \<emph\>Tài liệu mới\</emph\> nếu bạn muốn tạo một tài liệu mới để chuyển hoặc chép bảng tính sang đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help hd_id3154012 5 0 vi Chèn phía trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help par_id3145366 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_MOVETAB:LB_INSERT\"\>Bảng hiện thời được di chuyển hoặc sao chép tới trước bảng đã chọn.\</ahelp\> Tuỳ chọn \<emph\>di chuyển đến vị trí cuối\</emph\> sẽ đặt bảng hiện tại ở cuối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help hd_id3153726 7 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02180000.xhp 0 help par_id3144764 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_MOVETAB:BTN_COPY\"\>Chỉ định bảng cần được chép. Nếu bỏ dấu kiểm của tuỳ chọn này, bảng sẽ được di chuyển thay vì sao chép lại.\</ahelp\> Đây là tuỳ chọn mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help tit 0 vi Tiêu chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help bm_id1464278 0 vi \<bookmark_value\>danh sách lựa chọn;tính hợp lệ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help hd_id3153032 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12120100.xhp\" name=\"Tiêu chuẩn\"\>Tiêu chuẩn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3156327 2 0 vi \<ahelp hid=\"SC:TABPAGE:TP_VALIDATION_VALUES\"\>Ghi rõ những quy tắc thẩm tra cho (những) ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3155923 4 0 vi Ví dụ, bạn có thể xác định tiêu chuẩn như « Những số nằm giữa 1 và 10 », hay « Những chuỗi văn bản chứa đến 20 ký tự ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help hd_id3153896 5 0 vi Cho phép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3150400 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:TP_VALIDATION_VALUES:LB_ALLOW\"\>Nhấn vào một tùy chọn thẩm tra cho (những) ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3148797 17 0 vi Có sẵn những điều kiện theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3150447 18 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3155854 19 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3153092 20 0 vi Mọi giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3155411 21 0 vi Vô hạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3147434 22 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3154319 23 0 vi Chỉ số nguyên tương ứng với điều kiện này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3145802 24 0 vi Thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3153160 25 0 vi Mọi số tương ứng với điều kiện đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3149377 26 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3150718 27 0 vi Mọi số tương ứng với điều kiện đó. Những giá trị được nhập vào được định dạng thích hợp lần kế tiếp hộp thoại này được gọi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3146969 28 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3155066 29 0 vi Mọi số tương ứng với điều kiện đó. Những giá trị được nhập vào được định dạng thích hợp lần kế tiếp hộp thoại này được gọi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN106A0 0 vi Phạm vi ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN106A5 0 vi Cho phép chỉ giá trị đưa ra trong một phạm vi ô. Phạm vi ô này có thể được ghi rõ dứt khoát, hoặc dưới dạng một phạm vi đặt tên. Phạm vi có thể chứa một cột ô hay một hàng ô. Nếu bạn ghi rõ một phạm vi các cột và hàng, chỉ dùng cột đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN106AB 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN106B0 0 vi Cho phép chỉ giá trị được ghi rõ theo danh sách. Cũng có thể hỗn hợp các chuỗi và giá trị. Số ước tính thành giá trị của nó, vì thế, nếu bạn nhập số 1 vào danh sách, mục nhập 100% cũng là hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3154756 30 0 vi Độ dài văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3147339 31 0 vi Các mục nhập có chiều dài tương ứng với điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help hd_id3154704 7 0 vi Cho phẹp ô trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3153967 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:TP_VALIDATION_VALUES:TSB_ALLOW_BLANKS\"\>Cùng với tùy chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Nhãn dữ liệu sai\</emph\>, tùy chọn này xác định nếu ô trắng được hiển thị dạng dữ liệu sai (bị tắt) hay không (đã bật).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN10709 0 vi Hiện danh sách lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN1070D 0 vi \<ahelp hid=\"sc:CheckBox:TP_VALIDATION_VALUES:CB_SHOWLIST\"\>Hiển thị một danh sách các chuỗi hay giá trị trong chúng có thể chọn. Danh sách này cũng có thể được mở bằng cách lựa chọn ô, sau đó bấm tổ hợp phím Ctrl+D (Mac: Command+D).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN10724 0 vi Sắp xếp các mục tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN10728 0 vi \<ahelp hid=\"sc:CheckBox:TP_VALIDATION_VALUES:CB_SORTLIST\"\>Sắp xếp danh sách lựa chọn theo thứ tự tăng dần, và lọc các bản sao ra danh sách. Không bật tùy chọn này thì theo thứ tự của nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN1073F 0 vi Nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN10743 0 vi \<ahelp hid=\"sc:Edit:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_MIN\"\>Hãy nhập phạm vi ô chứa các giá trị hợp lệ hay văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN1075A 0 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_idN1075E 0 vi \<ahelp hid=\"sc:MultiLineEdit:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_LIST\"\>Hãy nhập những mục nhập mà sẽ là giá trị hợp lệ hay chuỗi văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help hd_id3163807 9 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3144502 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:TP_VALIDATION_VALUES:LB_VALUE\"\>Hãy chọn toán tử so sánh cần dùng.\</ahelp\> Những toán tử sẵn sàng thì phụ thuộc vào bạn đã chọn gì trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>. Nếu bạn chọn « ở giữa » hay « không ở giữa », thì hai hộp nhập \<emph\>Tối thiểu\</emph\> và \<emph\>Tối đa\</emph\>. Không thì chỉ hộp \<emph\>Tối thiểu\</emph\>, \<emph\>Tối đa\</emph\> hay \<emph\>Giá trị\</emph\> sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help hd_id3153782 11 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3153266 12 0 vi Hãy nhập giá trị cho tùy chọn thẩm tra dữ liệu bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help hd_id3149814 13 0 vi Tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3153199 14 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_MIN\"\>Nhập giá trị tối thiểu cho tùy chọn thẩm tra dữ liệu bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help hd_id3149035 15 0 vi Tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120100.xhp 0 help par_id3150089 16 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_MAX\"\>Nhập giá trị tối đa cho tùy chọn thẩm tra dữ liệu bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help tit 0 vi Liên kết đến dữ liệu bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help par_id3153192 2 0 vi \<ahelp hid=\"SC_PUSHBUTTON_RID_SCDLG_LINKAREA_BTN_BROWSE\" visibility=\"hidden\"\>Tìm tập tin chứa dữ liệu cần chèn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help hd_id3145785 3 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\" name=\"Dữ liệu bên ngoài\"\> Liên kết đến dữ liệu bên ngoài\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help par_id3149262 4 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertExternalDataSourc\"\>Chèn dữ liệu từ một tập tin kiểu HTML, Calc hay Excel vào trang tính hiện tại dưới dạng một liên kết. Dữ liệu phải nằm bên trong một phạm vi đặt tên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help hd_id3146984 5 0 vi URL của nguồn dữ liệu bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help par_id3145366 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCDLG_LINKAREAURL\"\>Hãy nhập địa chỉ URL hay tên tập tin mà chứa dữ liệu bạn muốn chèn vào, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help hd_id3145251 7 0 vi Bảng/Phạm vị sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help par_id3147397 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC_MULTILISTBOX_RID_SCDLG_LINKAREA_LB_RANGES\"\>Hãy lựa chọn bảng hay phạm vi dữ liệu bạn muốn chèn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help hd_id3154492 9 0 vi Cập nhật mỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04090000.xhp 0 help par_id3154017 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC_NUMERICFIELD_RID_SCDLG_LINKAREA_NF_DELAY\"\>Nhập số các giây cần đợi trước khi dữ liệu bên ngoài được nạp lại vào tài liệu hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06031000.xhp 0 help tit 0 vi Tự động Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06031000.xhp 0 help bm_id3154515 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; tự động cập nhật vết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vết; tự động cập nhật\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06031000.xhp 0 help hd_id3154515 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06031000.xhp\" name=\"Tự động Cập nhật\"\>Tự động Cập nhật\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06031000.xhp 0 help par_id3147264 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AutoRefreshArrows\" visibility=\"visible\"\>Tự động cập nhật tất cả các vết trên trang tính khi nào bạn sửa đổi công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help tit 0 vi Điền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help bm_id8473769 0 vi \<bookmark_value\>điền;danh sách chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chọn;điền ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help hd_id3153876 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02140000.xhp\" name=\"Điền\"\>Điền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help par_id3156285 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tự động điền nội dung cho các ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help par_id3147343 9 0 vi Trong các trình đơn ngữ cảnh của $[officename] Calc có lệnh \<link href=\"text/scalc/01/02140000.xhp\" name=\"các tuỳ chọn khác\"\>tuỳ chọn bổ sung\</link\> để điền các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help hd_id3149207 7 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02140500.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help hd_id3155111 8 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02140600.xhp\" name=\"Hàng\"\>Dãy\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help par_id3152994 3 0 vi \<emph\>Điền các ô thông qua trình đơn ngữ cảnh:\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help par_id3145384 4 0 vi Mở \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn ngữ cảnh\</link\> khi đặt vị trí trong một ô và chọn \<emph\>Danh sách chọn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help par_id3156450 5 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DataSelect\"\>Một hộp danh sách chứa tất cả các văn bản tìm được trong cột hiện thời sẽ được hiển thị.\</ahelp\> Văn bản trong danh sách sẽ được xếp theo thứ tự abc. Các mục xuất hiện nhiều lần sẽ được gộp thành 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140000.xhp 0 help par_id3148699 6 0 vi Bấm vào một trong các mục để chép nó vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010000.xhp 0 help tit 0 vi Chỗ ngắt tự làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010000.xhp 0 help bm_id3153192 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; chèn chỗ ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trang; chèn vào bảng tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010000.xhp 0 help hd_id3153192 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04010000.xhp\" name=\"Chỗ ngắt tự làm\"\>Chỗ ngắt tự làm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010000.xhp 0 help par_id3125864 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Lệnh này chèn các ngắt hàng hoặc cột tự làm vào bảng để đảm bảo rằng dữ liệu được in ra như ý bạn muốn. Bạn có thể chèn vào một ngắt trang nằm ngang phía trên, hoặc một ngắt trang nằm dọc ở bên trái của ô đang làm việc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010000.xhp 0 help par_id3155133 3 0 vi Chọn \<link href=\"text/scalc/01/02190000.xhp\" name=\"Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm\"\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm\</link\> để xoá các chỗ ngắt bạn đã tạo ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help bm_id4522232 0 vi \<bookmark_value\>bảng;tạo\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help hd_id3155629 1 0 vi Chèn bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help hd_id3154684 19 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3156281 20 0 vi Chèn thêm một bảng mới vào trong tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help hd_id3154123 21 0 vi Trước bảng hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3145787 22 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:RB_BEFORE\"\>Chèn một bảng mới ở trước bảng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help hd_id3155414 23 0 vi Sau bảng hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3145271 24 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:RB_BEHIND\"\>Chèn một bảng mới ở sau bảng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3154012 26 0 vi Chèn thêm một bảng mới hoặc một bảng đang có vào trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3149262 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_INSERT_TABLE_RB_NEW\"\>Tạo một bảng mới. Nhập tên bảng vào trong trường \<emph\>Tên\</emph\>. Bạn có thể dùng các chữ cái, số, khoảng trống và dấu gạch chân.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3148457 28 0 vi \<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:NF_COUNT\"\>Đặt số bảng cần tạo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help hd_id3149379 7 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3150718 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:ED_TABNAME\"\>Xin nhập tên của bảng mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help hd_id3155066 9 0 vi Từ tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3153714 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_INSERT_TABLE_RB_FROMFILE\"\>Chèn một bảng từ một tập tin sẵn có vào trong tài liệu hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help hd_id3149020 15 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3159267 16 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:BTN_BROWSE\"\>Mở hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help hd_id3149255 29 0 vi Bảng có sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3155336 30 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:LB_TABLES\"\>Nếu bạn chọn một tập tin bằng nút \<emph\>Duyệt\</emph\>, bảng chứa trong đó sẽ được hiển thị trong hộp danh sách. Đường dẫn của tập tin sẽ được hiển thị bên dưới hộp này. Chọn trong hộp danh sách bảng mà bạn muốn chèn thêm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help hd_id3145791 17 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050000.xhp 0 help par_id3152580 18 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_INSERT_TABLE_CB_LINK\"\>Chọn mục này để chèn bảng theo kiểu liên kết, thay vì chép nội dung bảng vào trong tài liệu. Khi nội dung bảng gốc thay đổi, các liên kết tới nó sẽ được cập nhật lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Thống Kê Phần 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3154372 1 0 vi \<variable id=\"fh\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060182.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 2\"\>Hàm Thống Kê Phần 2\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3145388 0 vi \<bookmark_value\>hàm FINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố xác suất F ngược\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3145388 2 0 vi FINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3155089 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố xác suất F.\</ahelp\> Phân bố F được dùng cho phép thử F để đặt quan hệ giữa hai tập hợp dữ liệu khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3153816 4 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153068 5 0 vi FINV(Số; Bậc_tự_do1; Bậc_tự_do2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3146866 6 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố F ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153914 7 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do1\</emph\> là số các bậc tự do trong tử số của phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3148607 8 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do2\</emph\> là số các bậc tự do trong mẫu số của phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3156021 9 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3145073 10 0 vi \<item type=\"input\"\>=FINV(0.5;5;10)\</item\> trả về 0.93. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3150888 0 vi \<bookmark_value\>hàm FISHER\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3150888 12 0 vi FISHER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3155384 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FISHER\"\>Trả về phép biến đổi Fisher cho x, và tạo một hàm gần phân bố chuẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3149898 14 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3143220 15 0 vi FISHER(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3159228 16 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cần chuyển dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3154763 17 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3149383 18 0 vi \<item type=\"input\"\>=FISHER(0.5)\</item\> trả về 0.55. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3155758 0 vi \<bookmark_value\>hàm FISHERINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nghịch đảo của phép biến đổi Fisher\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3155758 20 0 vi FISHERINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3154734 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FISHERINV\"\>Trả về nghịch đảo của phép biến đổi Fisher cho x, và tạo một hàm gần vơi một phân bố chuẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3155755 22 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3146108 23 0 vi FISHERINV(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3145115 24 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cần chuyển dạng ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3155744 25 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3150432 26 0 vi \<item type=\"input\"\>=FISHERINV(0.5)\</item\> trả về 0.46. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3151390 0 vi \<bookmark_value\>hàm FTEST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3151390 28 0 vi FTEST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3150534 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FTEST\"\>Trả về kết quả của một phép thử F.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3166466 30 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153024 31 0 vi FTEST(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3150032 32 0 vi \<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là mảng bản ghi thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153018 33 0 vi \<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là mảng bản ghi thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3153123 34 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3159126 35 0 vi \<item type=\"input\"\>=FTEST(A1:A30;B1:B12)\</item\> tính nếu hai tập hợp dữ liệu khác với nhau về phương sai, và trả về xác suất rằng cả hai tập hợp có thể thuộc về cùng một tổng dân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3150372 0 vi \<bookmark_value\>hàm FDIST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3150372 37 0 vi FDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3152981 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FVERT\"\>Tính các giá trị của một phân bố F.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3150484 39 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3145826 40 0 vi FDIST(Số; Bậc_tự_do1; Bậc_tự_do) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3150461 41 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3150029 42 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do1\</emph\> là số bậc tự do trong tử số của phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3146877 43 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do2\</emph\> là số bậc tự do trong mẫu số của phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3147423 44 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3150696 45 0 vi \<item type=\"input\"\>=FDIST(0.8;8;12)\</item\> trả về 0.61. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id0119200903223192 0 vi \<bookmark_value\>hàm GAMMAINV\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id0119200903205393 0 vi GAMMA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id0119200903205379 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Trả về giá trị hàm Gamma.\</ahelp\> Chú ý GAMMAINV không phải nghịch đảo của GAMMA, mà là của GAMMADIST. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id0119200903271613 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id0119200903271614 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố Gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3154841 0 vi \<bookmark_value\>hàm GAMMAINV\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3154841 47 0 vi GAMMAINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153932 48 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAMMAINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố tích lũy γ (Gama).\</ahelp\> Hàm này cho phép bạn tìm kiếm biến dùng các phân bố khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3149949 49 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3155828 50 0 vi GAMMAINV(Số; Alpha; Bêta) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3145138 51 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố Gama (γ) ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3152785 52 0 vi \<emph\>Alpha\</emph\> là tham số Alpha (α) của phân bố Gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3154561 53 0 vi \<emph\>Bêta\</emph\> là tham số Bêta (β) của phân bố Gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3148734 54 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153331 55 0 vi \<item type=\"input\"\>=GAMMAINV(0.8;1;1)\</item\> trả về 1,61. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3154806 0 vi \<bookmark_value\>hàm GAMMALN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga tự nhiên của hàm Gama (γ)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3154806 57 0 vi GAMMALN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3148572 58 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAMMALN\"\>Trả về lôga tự nhiên của hàm Gama (γ): G(x).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3152999 59 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153112 60 0 vi GAMMALN(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3154502 61 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính lôga tự nhiên của hàm Gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3153568 62 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153730 63 0 vi \<item type=\"input\"\>=GAMMALN(2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3150132 0 vi \<bookmark_value\>hàm GAMMADIST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3150132 65 0 vi GAMMADIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3155931 66 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAMMAVERT\"\>Trả về các giá trị của phân bố Gama (γ).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id0119200903333675 0 vi Hàm nghịch đảo là GAMMAINV. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3147373 67 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3155436 68 0 vi GAMMADIST(Số; Alpha; Bêta; C) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3150571 69 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố Gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3145295 70 0 vi \<emph\>Alpha\</emph\> là tham số Alpha (α) của phân bố Gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3151015 71 0 vi \<emph\>Bêta\</emph\> là tham số Bêta (β) của phân bố Gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3157972 72 0 vi \<emph\>C\</emph\> = 0 thì tính hàm mật độ ; \<emph\>C\</emph\> = 1 thì tính phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3149535 73 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3145354 74 0 vi \<item type=\"input\"\>=GAMMADIST(2;1;1;1)\</item\> trả về 0.86. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3150272 0 vi \<bookmark_value\>hàm GAUSS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn; tiêu chuẩn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3150272 76 0 vi GAUSS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3149030 77 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAUSS\"\>Trả về phân bố tích lũy chuẩn tiêu chuẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id2059694 0 vi Nó là GAUSS(x)=NORMSDIST(x)-0.5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3153551 78 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3155368 79 0 vi GAUSS(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153228 80 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính giá trị của phân bố chuẩn tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3150691 81 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3154867 82 0 vi \<item type=\"input\"\>=GAUSS(0.19)\</item\> = 0.08 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3148594 83 0 vi \<item type=\"input\"\>=GAUSS(0.0375)\</item\> = 0.01 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3148425 0 vi \<bookmark_value\>hàm GEOMEAN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;nhân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3148425 85 0 vi GEOMEAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3156257 86 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GEOMITTEL\"\>Trả về trung bình nhân của một mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3147167 87 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153720 88 0 vi GEOMEAN(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3152585 89 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là các đối số thuộc số hay phạm vi các số mà đại diện một mẫu ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3146146 90 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3149819 92 0 vi \<item type=\"input\"\>=GEOMEAN(23;46;69)\</item\> = 41.79. Giá trị trung bình nhân của mẫu ngẫu nhiên này thì là 41,79. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3152966 0 vi \<bookmark_value\>hàm TRIMMEAN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;của tập hợp dữ liệu không có dữ liệu sát giới hạn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3152966 94 0 vi TRIMMEAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3149716 95 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GESTUTZTMITTEL\"\>Trả về trung bình của một tập hợp dữ liệu không có phần trăm Alpha dữ liệu ở các lề.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3149281 96 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3154821 97 0 vi TRIMMEAN(Dữ_liệu; Alpha) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3155834 98 0 vi \<emph\>Dữ liệu\</emph\> là mảng dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3156304 99 0 vi \<emph\>Alpha\</emph\> là phần trăm dữ liệu sát giới hạn mà sẽ không được tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3151180 100 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3156130 101 0 vi \<item type=\"input\"\>=TRIMMEAN(A1:A50; 0.1)\</item\> tính giá trị trung bình của các số trong phạm vi A1:A50, mà không tính 5 phần trăm giá trị đại diện những giá trị lớn nhất, và 5 phần trăm giá trị đại diện những giá trị và nhỏ nhất. Hai số phần trăm này tham chiếu đến số lượng là giá trị không bị xén, không phải đến số các số hạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3153216 0 vi \<bookmark_value\>hàm ZTEST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3153216 103 0 vi ZTEST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3150872 105 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153274 106 0 vi ZTEST(Dữ_liệu; Số; Sigma) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id0305200911372999 0 vi Cũng xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_WEIBULL_function\"\>Wiki page\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3153623 0 vi \<bookmark_value\>hàm HARMEAN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;điều hoà\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3153623 113 0 vi HARMEAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3155102 114 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_HARMITTEL\"\>Trả về trung bình điều hoà của một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3146900 115 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3149287 116 0 vi HARMEAN(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3154303 117 0 vi \<emph\>Số1, Số2. ...Số30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi, mà có thể được sử dụng để tính trung bình điều hoà. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3159179 118 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3146093 120 0 vi \<item type=\"input\"\>=HARMEAN(23;46;69)\</item\> = 37.64. Trung bình điều hoà của mẫu ngẫu nhiên này là 37,64. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help bm_id3152801 0 vi \<bookmark_value\>hàm HYPGEOMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lấy mẫu mà không thay thế lại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3152801 122 0 vi HYPGEOMDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3159341 123 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_HYPGEOMVERT\"\>Trả về phân bố siêu bội.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3154697 124 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3155388 125 0 vi HYPGEOMDIST(X; Nmẫu; Thành_công; Ndân_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3154933 126 0 vi \<emph\>X\</emph\> là số các kết quả được đặt trong mẫu ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3153106 127 0 vi \<emph\>NMẫu\</emph\> là kích cỡ của mẫu ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3146992 128 0 vi \<emph\>Thành_công\</emph\> là số kết quả có thể làm trong tổng dân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3148826 129 0 vi \<emph\>Ndân_số\</emph\> là kích cỡ của tổng dân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help hd_id3150529 130 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060182.xhp 0 help par_id3154904 131 0 vi \<item type=\"input\"\>=HYPGEOMDIST(2;2;90;100)\</item\> trả về 0.81. Nếu 90 trên 100 cái chén đầy cơm bị thả xuống tấm thảm thì lật và tràn ra cơm, do đó nếu 2 cái chén bị thả xuống, xác suất là 81% cả hai sẽ tràn ra cơm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\07090000.xhp 0 help tit 0 vi Làm đông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\07090000.xhp 0 help hd_id3150517 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/07090000.xhp\" name=\"Làm đông\"\>Làm đông\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\07090000.xhp 0 help par_id3156289 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FreezePanes\" visibility=\"visible\"\>Chia trang tính ở góc trên bên trái ô được chọn, sau đó thì vùng ở góc trên bên trái không còn có khả năng cuộn lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help tit 0 vi YEARFRAC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help bm_id3148735 0 vi \<bookmark_value\>hàm YEARFRAC\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help hd_id3148735 196 0 vi \<variable id=\"yearfrac\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_yearfrac.xhp\"\>Hàm YEARFRAC\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3150899 197 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YEARFRAC\"\> Kết quả là một số nằm giữa 0 và 1, đại diện phần của năm giữa \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> và \<emph\>Ngày_cuối\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help hd_id3155259 198 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3155823 199 0 vi YEARFRAC(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Cơ_bản) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3145144 200 0 vi \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> và \<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là hai giá trị ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3149954 201 0 vi \<emph\>Cơ_bản\</emph\> được chọn trong danh sách các tùy chọn, và ngụ ý nên tính năm như thế nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3146847 202 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3155956 203 0 vi Phép tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3154502 204 0 vi 0 hay thiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3149877 205 0 vi Phương pháp Mỹ (NASD), 12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3148766 250 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3154326 206 0 vi Số ngày chính xác trong tháng, số ngày chính xác trong năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3145245 251 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3155620 207 0 vi Số ngày chính xác trong tháng, năm có 360 ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3145297 252 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3148394 208 0 vi Số ngày chính xác trong tháng, năm có 365 ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3151022 253 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3150931 209 0 vi Phương pháp Âu, có 12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help hd_id3145626 210 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3149007 211 0 vi Giữa ngày 2008-01-01 và 2008-07-01 có phần năm nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp 0 help par_id3154632 212 0 vi =YEARFRAC("2008-01-01"; "2008-07-01";0) trả về 0,50. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help hd_id3149119 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12090104.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help par_id3147102 2 0 vi \<variable id=\"zusaetzetext\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị hay ẩn thêm tùy chọn lọc.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help hd_id3147008 3 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help hd_id3153662 5 0 vi Phân biệt chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help par_id3145673 6 0 vi Phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help hd_id3156327 7 0 vi Biểu thức chính quy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help par_id3151245 8 0 vi Cho phép bạn sử dụng ký tự đại diện trong lời định nghĩa bộ lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help par_id3147264 29 0 vi Bật tùy chọn \<emph\>Biểu thức chính quy\</emph\> thì cũng có thể sử dụng toán tử bằng EQUAL (=) và không bằng NOT EQUAL (<>) trong phép so sánh. Cũng có thể sử dụng những hàm này: DCOUNTA, DGET, MATCH, COUNTIF, SUMIF, LOOKUP, VLOOKUP, HLOOKUP. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help hd_id3153379 30 0 vi Chỉ xét các bản ghi đơn nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help par_id3154138 31 0 vi Loại trừ hàng trùng trong danh sách dữ liệu đã lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help hd_id3156282 32 0 vi Vùng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help par_id3150768 33 0 vi Hiển thị tên của vùng dữ liệu đã lọc trên bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help hd_id3156424 34 0 vi Nhiều<< 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help par_id3125864 35 0 vi Ẩn các tùy chọn bổ sung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090104.xhp 0 help par_id3154011 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\" name=\"Danh sách Biểu thức Chính quy\"\>Danh sách Biểu thức Chính quy\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help tit 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help hd_id3153970 1 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3150448 2 0 vi Đặt các tùy chọn lọc cho dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help hd_id3151043 3 0 vi Tiêu chuẩn Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3150440 4 0 vi Bạn có khả năng xác định một bộ lọc mặc định cho dữ liệu, bằng cách lọc (v.d.) các tên trường, dùng tổ hợp các đối số biểu thức lôgic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help hd_id3159153 5 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3153093 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:LB_OP2\" visibility=\"visible\"\>Lựa chọn một toán tử lôgic cho bộ lọc này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help hd_id3152462 7 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3155306 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:LB_FIELD3\" visibility=\"visible\"\>Hãy lựa chọn trường bạn muốn sử dụng trong bộ lọc này. Không có tên trường, thì hiển thị nhãn cột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help hd_id3148575 9 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3147394 10 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:LB_COND3\"\>Hãy lựa chọn một toán tử để so sánh các giá trị \<emph\>Tên trường\</emph\> và \<emph\>Giá trị\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3144764 11 0 vi Có sẵn những toán tử này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3153415 12 0 vi \<emph\>Điều kiện:\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3150324 13 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3153714 14 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3154254 15 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3154703 16 0 vi nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3155335 17 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3147003 18 0 vi lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3153270 19 0 vi <= 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3145257 20 0 vi nhỏ hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3145134 21 0 vi >= 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3151214 22 0 vi lớn hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3150345 23 0 vi <> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3159101 24 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help hd_id3150886 25 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help par_id3155506 26 0 vi \<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:ED_VAL3\" visibility=\"visible\"\>Hãy lựa chọn giá trị cần so sánh với trường đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090103.xhp 0 help hd_id3146980 27 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12090104.xhp\" name=\"Nhiều>>\"\>Nhiều>>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Thống Kê Phần 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3147072 1 0 vi \<variable id=\"rz\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060185.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 5\"\>Hàm Thống Kê Phần 5\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3155071 0 vi \<bookmark_value\>hàm RANK\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;quyết định hạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3155071 2 0 vi RANK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153976 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_RANG\"\>Trả về hạng của một số trong một mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3159206 4 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153250 5 0 vi RANK(Giá_trị; Dữ_liệu; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154543 6 0 vi \<emph\>Giá_trị\</emph\> là giá trị có hạng cần quyết định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149130 7 0 vi \<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là mảng hay phạm vi của dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150215 8 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) là thứ tự của dãy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id9305398 0 vi Kiểu=0 nghĩa là giảm dần từ mục cuối cùng của mảng xuống mục đầu tiên (thứ tự này làm mặc định). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id9996948 0 vi Kiểu=1 nghĩa là tăng dần từ mục đầu tiên của phạm vi lên mục cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3143223 9 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3155919 10 0 vi \<item type=\"input\"\>=RANK(A10;A1:A50)\</item\> Trả về hạng của giá trị trong ô A10 trong phạm vi giá trị A1:A50. Nếu \<item type=\"literal\"\>Giá_trị\</item\> không được cung cấp thì một thông điệp lỗi được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3153556 0 vi \<bookmark_value\>hàm SKEW\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3153556 12 0 vi SKEW 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153485 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SCHIEFE\"\>Trả về độ lệch của một phân bố.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154733 14 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3151191 15 0 vi SKEW(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3155757 16 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3153297 17 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3145118 18 0 vi \<item type=\"input\"\>=SKEW(A1:A50)\</item\> tính giá trị của độ lệch cho dữ liệu được tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3149051 0 vi \<bookmark_value\>đường hồi quy;hàm FORECAST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngoại suy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm FORECAST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3149051 20 0 vi FORECAST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153290 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SCHAETZER\"\>Ngoại suy các giá trị tương lai dựa vào giá trị x và y đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3151343 22 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3147404 23 0 vi FORECAST(Giá_trị; Dữ_liệuY; Dữ_liệuX) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3148743 24 0 vi \<emph\>Giá_trị\</emph\> là giá trị x, cho đó cần trả về giá trị y theo hồi quy tuyến tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3146325 25 0 vi \<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là mảng hay phạm vị chứa các giá trị y đã biết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150536 26 0 vi \<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là mảng hay phạm vi chứa các giá trị x đã biết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3147416 27 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3157874 28 0 vi \<item type=\"input\"\>=FORECAST(50;A1:A50;B1;B50)\</item\> trả về giá trị Y mong đợi cho giá trị X của 5đ, nếu những giá trị X và Y trong cả hai tham chiếu được liên kết bằng một xu hướng tuyến tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3149143 0 vi \<bookmark_value\>hàm STDEV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong thống kê;dựa vào một mẫu dân số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3149143 30 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3146888 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABW\"\>Ước tính độ lệch chuẩn dựa vào một mẫu dân số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3146815 32 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149946 33 0 vi STDEV(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3157904 34 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3150650 35 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149434 36 0 vi \<item type=\"input\"\>=STDEV(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn đã ước tính, dựa vào dữ liệu được tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3144745 0 vi \<bookmark_value\>hàm STDEVA\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3144745 186 0 vi STDEVA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3151234 187 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABWA\"\>Tính độ lệch chuẩn của một số ước tính dựa vào một mẫu của dân số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3148884 188 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3147422 189 0 vi STDEVA(Giá_trị1; Giá_trị2;... Giá_trị30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154547 190 0 vi \<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2;... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. Văn bản có giá trị 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3155829 191 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3148581 192 0 vi \<item type=\"input\"\>=STDEVA(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn ước tính dựa vào dữ liệu được tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3149734 0 vi \<bookmark_value\>hàm STDEVP\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong thống kê;dựa vào một dân số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3149734 38 0 vi STDEVP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149187 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABWN\"\>Tính độ lệch chuẩn dựa vào dân số hoàn toàn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154387 40 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154392 41 0 vi STDEVP(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3155261 42 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3145591 43 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153933 44 0 vi \<item type=\"input\"\>=STDEVP(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn của dữ liệu được tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3154522 0 vi \<bookmark_value\>hàm STDEVPA\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154522 194 0 vi STDEVPA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149549 195 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABWNA\"\>Tính độ lệch chuẩn dựa vào dân số hoàn toàn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3155950 196 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3146851 197 0 vi STDEVPA(Giá_trị1; Giá_trị2;...Giá_trị30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153109 198 0 vi \<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2;...Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. Văn bản có giá trị 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154506 199 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3145163 200 0 vi \<item type=\"input\"\>=STDEVPA(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn của dữ liệu được tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3155928 0 vi \<bookmark_value\>hàm STANDARDIZE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;biến ngẫu nhiên sang giá trị đã chuẩn hoá\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3155928 46 0 vi STANDARDIZE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149883 47 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STANDARDISIERUNG\"\>Chuyển đổi một biến ngẫu nhiên sang một giá trị đã chuẩn hoá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154330 48 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150132 49 0 vi STANDARDIZE(Số; TBình; Lệch) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3159139 50 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cần chuẩn hoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3145241 51 0 vi \<emph\>TBình\</emph\> là trung bình số học của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3148874 52 0 vi \<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3145351 53 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3156067 54 0 vi \<item type=\"input\"\>=STANDARDIZE(11;10;1)\</item\> trả về 1. Giá trị 11 trong một phân bố chuẩn có trung bình 10 và độ lệch chuẩn 1 thì nằm trên trung bình 10 theo cùng khoảng giá trị 1 nằm trên trung bình của phân bố chuẩn tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3157986 0 vi \<bookmark_value\>hàm NORMSINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn;tiêu chuẩn ngược\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3157986 56 0 vi NORMSINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3151282 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STANDNORMINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn tích lũy tiêu chuẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3153261 58 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154195 59 0 vi NORMINV(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3148772 60 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là xác suất theo đó tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3150934 61 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149030 62 0 vi \<item type=\"input\"\>=NORMSINV(0.908789)\</item\> trả về 1.3333. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3147538 0 vi \<bookmark_value\>hàm NORMSDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn;thống kê\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3147538 64 0 vi NORMSDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150474 65 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STANDNORMVERT\"\>Trả về hàm phân bố chuẩn tích lũy tiêu chuẩn. Phân bố này có trung bình 0 và độ lệch chuẩn 1.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id8652302 0 vi Nó là GAUSS(x)=NORMSDIST(x)-0.5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3155083 66 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3158411 67 0 vi NORMSDIST(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154950 68 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị theo đó tính phân bố chuẩn tích lũy tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3153228 69 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3155984 70 0 vi \<item type=\"input\"\>=NORMSDIST(1)\</item\> trả về 0,84. Vùng bên dưới đường cong phân bố chuẩn tiêu chuẩn bên trái giá trị X 1 là 84% vùng hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3152592 0 vi \<bookmark_value\>hàm SLOPE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3152592 72 0 vi SLOPE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150386 73 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STEIGUNG\"\>Trả về dốc của đường hồi quy tuyến tính.\</ahelp\> Dốc được chỉnh lại theo những điểm dữ liệu được đặt bởi những giá trị x và y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154315 74 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149819 75 0 vi SLOPE(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3083446 76 0 vi \<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3152375 77 0 vi \<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3146061 78 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3152480 79 0 vi \<item type=\"input\"\>=SLOPE(A1:A50;B1:B50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3155836 0 vi \<bookmark_value\>hàm STEYX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi tiêu chuẩn;hàm thống kê\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3155836 81 0 vi STEYX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149446 82 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_STFEHLERYX\"\>Trả về lỗi tiêu chuẩn của giá trị y dự đoán cho mỗi x trong hồi quy đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3147562 83 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3151267 84 0 vi STEYX(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3147313 85 0 vi \<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3156097 86 0 vi \<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3145204 87 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3156131 88 0 vi \<item type=\"input\"\>=STEXY(A1:A50;B1:B50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3150873 0 vi \<bookmark_value\>hàm DEVSQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các độ lệch phương trình\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3150873 90 0 vi DEVSQ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154748 91 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMQUADABW\"\>Trả về tổng các độ lệch phương trình dựa vào một trung bình của mẫu dân số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3156121 92 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3146790 93 0 vi DEVSQ(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3155995 94 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3150254 95 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149136 96 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEVSQ(A1:A50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3149579 0 vi \<bookmark_value\>hàm TINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố t ngược\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3149579 98 0 vi TINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3143232 99 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TINV\"\>Trả về ngịch đảo của phân bố t.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3155101 100 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149289 101 0 vi TINV(Số; Bậc_tự_do) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154070 102 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là xác suất liên quan đến phân bố t hai đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3155315 103 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do cho phân bố t. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3153885 104 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3156010 105 0 vi \<item type=\"input\"\>=TINV(0.1;6)\</item\> trả về 1,94 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3154129 0 vi \<bookmark_value\>hàm TTEST\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154129 107 0 vi TTEST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3159184 108 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TTEST\"\>Trả về xác suất liên quan đến một phép Thử t của Học sinh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3147257 109 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3151175 110 0 vi TTEST(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2; Chế_độ; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149202 111 0 vi \<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là mảng phụ thuộc hay phạm vi dữ liệu cho bản ghi thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3145666 112 0 vi \<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là mảng phụ thuộc hay phạm vi dữ liệu cho bản ghi thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153903 113 0 vi \<emph\>Chế_độ\</emph\> = 1 thì tính tiêu chuẩn bị chặn một đầu, còn \<emph\>Chế_độ\</emph\> = 2 tính tiêu chuẩn bị chặn hai đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3155327 114 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> là kiểu phép thử t cần làm. Kiểu 1 có nghĩa là cặp. Kiểu 2 là hai mẫu dân số, phương sai đều (hômôxedatic: phương sai có điều kiện không đổi). Kiểu 3 là hai mẫu dân số, phương sai không đều (hiệp phương sai không đồng nhất). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3159342 115 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150119 116 0 vi \<item type=\"input\"\>=TTEST(A1:A50;B1:B50;2;2)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3154930 0 vi \<bookmark_value\>hàm TDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố t\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154930 118 0 vi TDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153372 119 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TVERT\"\>Trả về phân bố t.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3149911 120 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150521 121 0 vi TDIST(Số; Bậc_tự_do; Chế_độ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3146991 122 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó tính phân bố t. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3148824 123 0 vi \<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do cho phân bố t. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149340 124 0 vi \<emph\>Chế_độ\</emph\> = 1 thì trả về tiêu chuẩn bị chặn một đầu, \<emph\> Chế_độ \</emph\> = 2 trả về tiêu chuẩn bị chặn hai đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3159150 125 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149773 126 0 vi \<item type=\"input\"\>=TDIST(12;5;1)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3153828 0 vi \<bookmark_value\>hàm VAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương sai\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3153828 128 0 vi VAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3159165 129 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZ\"\>Ước tính phương sai dựa vào một mẫu dân số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154286 130 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153054 131 0 vi VAR(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3148938 132 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3147233 133 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153575 134 0 vi \<item type=\"input\"\>=VAR(A1:A50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3151045 0 vi \<bookmark_value\>hàm VARA\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3151045 202 0 vi VARA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3155122 203 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZA\"\>Ước tính một phương sai dựa vào một mẫu dân số. Giá trị của văn bản là 0.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3149176 204 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149999 205 0 vi VARA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3158421 206 0 vi \<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. Văn bản có giá trị 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3149160 207 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154279 208 0 vi \<item type=\"input\"\>=VARA(A1:A50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3166441 0 vi \<bookmark_value\>hàm VARP\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3166441 136 0 vi VARP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3159199 137 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZEN\"\>Tính phương sai dựa vào dân số hoàn toàn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3150706 138 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3147282 139 0 vi VARP(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149793 140 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3152939 141 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153385 142 0 vi \<item type=\"input\"\>=VARP(A1:A50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3153688 0 vi \<bookmark_value\>hàm VARPA\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3153688 210 0 vi VARPA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149109 211 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZENA\"\>Tính phương sai dựa vào dân số hoàn toàn. Giá trị của văn bản là 0.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3152880 212 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149967 213 0 vi VARPA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149920 214 0 vi \<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện môt dân số hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154862 215 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3156203 216 0 vi \<item type=\"input\"\>=VARPA(A1:A50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3154599 0 vi \<bookmark_value\>hàm PERMUT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các phép hoán vị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3154599 144 0 vi PERMUT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154334 145 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIATIONEN\"\>Trả về số các phép hoán vị cho một số đối tượng đã cho.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3149422 146 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3148466 147 0 vi PERMUT(Đếm1; Đếm2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3148656 148 0 vi \<emph\>Đếm1\</emph\> là tổng số các đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150826 149 0 vi \<emph\>Đếm2\</emph\> là số các đối tượng trong một phép hoán vị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3153351 150 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150424 151 0 vi \<item type=\"input\"\>=PERMUT(6;3)\</item\> trả về 120. Có 120 khả năng chọn một chuỗi 3 quân bài trong 6 bài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3143276 0 vi \<bookmark_value\>hàm PERMUTATIONA\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3143276 153 0 vi PERMUTATIONA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3144759 154 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIATIONEN2\"\>Trả về số các phép hoán vị cho một số đối tượng đã cho (cho phép lặp lại).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3145598 155 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149298 156 0 vi PERMUTATIONA(Đếm1; Đếm2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3156139 157 0 vi \<emph\>Đếm1\</emph\> là tổng số các đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149519 158 0 vi \<emph\>Đếm2\</emph\> là số các đối tượng trong một phép hoán vị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3151382 159 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153949 160 0 vi Có thể lựa chọn 2 đối tượng trong tổng 11 đối tượng bao nhiêu lần? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3149233 161 0 vi \<item type=\"input\"\>=PERMUTATIONA(11;2)\</item\> trả về 121. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3150622 162 0 vi \<item type=\"input\"\>=PERMUTATIONA(6;3)\</item\> trả về 216. Có 216 khả năng khác nhau để chọn một chuỗi 3 quân bài trong 6 bài, nếu mỗi bài được để lại trước khi chọn bài kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3152952 0 vi \<bookmark_value\>hàm PROB\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3152952 164 0 vi PROB 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154110 165 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WAHRSCHBEREICH\"\>Trả về xác suất rằng những giá trị trong một phạm vi nằm giữa hai giới hạn.\</ahelp\> Không có giá trị \<item type=\"literal\"\>Cuối\</item\> thì hàm này tính xác suất dựa vào nguyên lý rằng các giá trị Dữ liệu bằng với giá trị của \<item type=\"literal\"\>Đầu\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3146810 166 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3147330 167 0 vi PROB(Dữ_liệu; Xác_suất; Đầu; Cuối) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154573 168 0 vi \<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là mảng hay phạm vi của dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3156334 169 0 vi \<emph\>Xác_suất\</emph\> là mảng hay phạm vi của các xác suất tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3151107 170 0 vi \<emph\>Đầu\</emph\> là giá trị bắt đầu của khoảng về đó cần tính xác suất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153694 171 0 vi \<emph\>Cuối\</emph\> (tùy chọn) là giá trị kết thúc của khoảng về đó cần tính xác suất. Không đưa ra tham số này thì tính xác suất của giá trị \<emph\>Đầu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3147574 172 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3153666 173 0 vi \<item type=\"input\"\>=PROB(A1:A50;B1:B50;50;60)\</item\> trả về xác suất theo đó một giá trị nằm trong phạm vi A1:A50 cũng nằm giữa 50 và 60. Mọi giá trị trong phạm vi A1:A50 có một xác suất nằm trong phạm vi B1:B50. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help bm_id3150941 0 vi \<bookmark_value\>hàm WEIBULL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3150941 175 0 vi WEIBULL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154916 176 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WEIBULL\"\>Trả về các giá trị của phân bố Weibull.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id0305200911372767 0 vi Phân bố Weibull là phân bố xác suất liên tục, với tham số Alpha > 0 (hình dạng) và Beta > 0 (tỉ lệ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id0305200911372777 0 vi Nếu C = 1, WEIBULL tính hàm mật độ xác suất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id0305200911372743 0 vi Nếu C = 0, WEIBULL tính hàm phân bố tích lũy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3159393 177 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154478 178 0 vi WEIBULL(Số; Alpha; Bêta; C) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3151317 179 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị theo đó cần tính phân bố Weibull. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3158436 180 0 vi \<emph\>Alpha\</emph\> là tham số Alpha của phân bố Weibull. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3154668 181 0 vi \<emph\>Bêta\</emph\> là tham số Bêta của phân bố Weibull. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help hd_id3153794 183 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id3146077 184 0 vi \<item type=\"input\"\>=WEIBULL(2;1;1;1)\</item\> trả về 0,86. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060185.xhp 0 help par_id0305200911372899 0 vi Cũng xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_WEIBULL_function\"\>Wiki page\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030600.xhp 0 help tit 0 vi Tìm vết lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030600.xhp 0 help bm_id3153561 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; tìm vết lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm vết lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm lỗi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030600.xhp 0 help hd_id3153561 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030600.xhp\" name=\"Tìm vết lỗi\"\>Tìm vết lỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030600.xhp 0 help par_id3148550 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowErrors\" visibility=\"visible\"\>Vẽ các mũi tên tìm vết tới tất cả các ô tiền lệ mà gây ra giá trị lỗi trong một ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040500.xhp 0 help tit 0 vi Ẩn lọc tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040500.xhp 0 help bm_id3150276 0 vi \<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu; ẩn lọc tự động\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040500.xhp 0 help hd_id3150276 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12040500.xhp\" name=\"Ẩn lọc tự động\"\>Ẩn lọc tự động\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040500.xhp 0 help par_id3156326 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DataFilterHideAutoFilter\" visibility=\"visible\"\>Ẩn các nút lọc tự động trong phạm vi ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030000.xhp 0 help tit 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030000.xhp 0 help hd_id3150275 1 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030000.xhp 0 help par_id3155922 2 0 vi \<variable id=\"sorttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataSort\"\>Sắp xếp những hàng được chọn tùy theo các điều kiện bạn ghi rõ.\</ahelp\>\</variable\> $[officename] tự động nhận ra và lựa chọn các phạm vi cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030000.xhp 0 help par_id3147428 4 0 vi Bạn không thể sắp xếp dữ liệu nếu tùy chọn \<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Ghi thay đổi\"\>Ghi thay đổi\</link\> đã được bật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help tit 0 vi Tạo kịch bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help hd_id3156023 1 0 vi Tạo kịch bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_id3150541 2 0 vi \<variable id=\"szenariotext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ScenarioManager\"\>Định nghĩa một kịch bản cho vùng trang tính đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_idN10637 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/guide/scenario.xhp#scenario\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help hd_id3156280 3 0 vi Tên của kịch bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_id3151041 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_SCENWIN_TOP\"\>Định nghĩa tên cho kịch bản. Hãy sử dụng một tên rõ ràng và duy nhất để dễ dàng phân biệt kịch bản này.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sửa đổi một tên kịch bản trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, thông qua mục trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help hd_id3153954 14 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_id3155411 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_SCENWIN_BOTTOM\"\>Ghi rõ thêm thông tin về kịch bản. Thông tin này sẽ được hiển thị trong \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> khi bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kịch bản\</emph\> và chọn kịch bản đã muốn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sửa đổi thông tin này trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, thông qua mục trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help hd_id3145273 16 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_id3153364 17 0 vi Phần này được dùng để định nghĩa một số thiết lập được dùng khi hiển thị kịch bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help hd_id3145367 18 0 vi Hiển thị viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_id3151073 19 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:LB_COLOR\"\>Tô sáng kịch bản trên bảng của bạn, dùng một viền. Màu của viền được ghi rõ trong trường bên phải tùy chọn này.\</ahelp\> Viền sẽ có một thanh tựa đề mà hiển thị tên của kịch bản cuối cùng. Nút bên phải viền kịch bản cung cấp một toàn cảnh của tất cả các kịch bản trong vùng này, nếu có nhiều kịch bản được định nghĩa. Bạn có thể chọn bất cứ kịch bản nào trong danh sách này, vô hạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help hd_id3149582 20 0 vi Chép ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_id3154942 21 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:CB_TWOWAY\"\>Sao chép vào kịch bản hoạt động các giá trị ô được bạn thay đổi. Không bật tùy chọn này thì kịch bản không thay đổi khi bạn thay đổi giá trị ô. Ứng xử của thiết lập \<emph\>Chép ngược\</emph\> phụ thuộc vào chức năng bảo vệ ô, bảo vệ trang tính, và \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help hd_id3149402 22 0 vi Chép toàn bộ trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_id3146969 23 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:CB_COPYALL\"\>Sao chép toàn bộ trang tính vào một trang tính kịch bản bổ sung.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_idN1075A 0 vi Ngăn cản thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_idN1075E 0 vi \<ahelp hid=\"sc:CheckBox:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:CB_PROTECT\"\>Ngăn cản thay đổi trong kịch bản hoạt động. Ứng xử của thiết lập \<emph\>Chép ngược\</emph\> phụ thuộc vào chức năng bảo vệ ô, bảo vệ trang tính, và \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_idN10778 0 vi Bạn chỉ có thể thay đổi thuộc tính về kịch bản nếu tùy chọn \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\> không phải được bật, và nếu trang tính đó không phải được bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_idN10780 0 vi Bạn chỉ có thể chỉnh sửa giá trị ô nếu tùy chọn \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\> được bật, nếu tùy chọn \<emph\>Chép ngược\</emph\> không phải được bật, và nếu các ô không phải được bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06050000.xhp 0 help par_idN1078C 0 vi Bạn chỉ có thể thay đổi giá trị ô trong kịch bản và ghi lại về kịch bản nếu tùy chọn \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\> không phải được bật, nếu tùy chọn \<emph\>Chép ngược\</emph\> được bật, và nếu các ô không phải được bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help tit 0 vi Kết hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help hd_id3148946 1 0 vi Kết hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help par_id3148798 2 0 vi \<variable id=\"konsolidieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataConsolidate\"\>Kết hợp dữ liệu từ một hay nhiều phạm vi ô độc lập, và tính một phạm vi mơi dùng hàm bạn ghi rõ.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help hd_id3150010 8 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help par_id3149377 9 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:LB_FUNC\"\>Lựa chọn hàm cần dùng để kết hợp dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help hd_id3147127 10 0 vi Phạm vi kết hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help par_id3151075 11 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:LB_CONSAREAS\"\>Hiển thị những phạm vi ô cần kết hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help hd_id3147397 12 0 vi Phạm vi dữ liệu nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help par_id3153836 13 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:ED_DATA_AREA\"\>Ghi rõ phạm vi ô cần kết hợp với các phạm vi ô được liệt kê trong hộp \<emph\>Phạm vi kết hợp\</emph\>. Lựa chọn một phạm vi ô trên một trang tính, sau đó nhấn nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn tên của một ô đã xác định sẵn trong danh sách \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help hd_id3155768 15 0 vi Chép kết quả vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help par_id3147341 16 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:ED_DEST_AREA\"\>Hiển thị ô đầu tiên trong phạm vi sẽ hiển thị kết quả kết hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help hd_id3147345 17 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help par_id3155335 18 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_ADD\"\>Thêm phạm vi ô được ghi rõ trong hộp \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\> vào hộp \<emph\>Phạm vi kết hợp\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help hd_id3148630 19 0 vi Nhiều >> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070000.xhp 0 help par_id3159239 20 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_MORE\"\>Hiển thị thêm \<link href=\"text/scalc/01/12070100.xhp\" name=\"tùy chọn\"\>tùy chọn\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help tit 0 vi Tự động Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help hd_id3150275 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12080500.xhp\" name=\"Tự động Phác thảo\"\>Tự động Phác thảo\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3145069 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AutoOutline\"\>Nếu phạm vi đã chọn chứa công thức hay tham chiếu, $[officename] tự động phác thảo vùng chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3148798 10 0 vi Chẳng hạn, xem bảng theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3154123 11 0 vi Tháng Giêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3154011 12 0 vi Tháng Hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3152460 13 0 vi Tháng Ba 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3146119 14 0 vi Quý 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3155854 15 0 vi Tháng Tư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3148575 16 0 vi Tháng Năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3145271 17 0 vi Tháng Sáu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3145648 18 0 vi Quý 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3153876 19 0 vi 100 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3145251 20 0 vi 120 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3149400 21 0 vi 130 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3150328 22 0 vi 350 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3155443 23 0 vi 100 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3153713 24 0 vi 100 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3156385 25 0 vi 200 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3145230 26 0 vi 400 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3147363 27 0 vi Mỗi ô cho quý 1 và 2 chứa một công thức tổng ba ô bên trái. Nếu bạn áp dụng chức năng \<emph\>Tự động Phác thảo\</emph\>, bảng này được nhóm lại theo hai quý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080500.xhp 0 help par_id3146918 9 0 vi Để gỡ bỏ phác thảo, lựa chọn bảng, sau đó chọn mục trình đơn \<link href=\"text/scalc/01/12080600.xhp\" name=\"Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Bỏ\"\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Bỏ\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080200.xhp 0 help tit 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080200.xhp 0 help hd_id3153562 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05080200.xhp\" name=\"Bỏ\"\>Bỏ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080200.xhp 0 help par_id3148550 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DeletePrintArea\"\>Gỡ bỏ vùng in đã xác định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050100.xhp 0 help tit 0 vi Thay tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050100.xhp 0 help bm_id3147336 0 vi \<bookmark_value\>tên bảng công tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;tên trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; thay đổi tên\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050100.xhp 0 help hd_id3147336 1 0 vi Thay tên bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050100.xhp 0 help par_id3150792 2 0 vi \<variable id=\"umbenennentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:RenameTable\"\>Câu lệnh này mở một hộp thoại trong đó bạn có thể gán một tên khác cho trang tính hiện tại.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050100.xhp 0 help hd_id3153968 3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050100.xhp 0 help par_id3155131 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_APPEND_NAME\"\>Thêm tên mới cho bảng vào đây.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050100.xhp 0 help par_id3153092 5 0 vi Bạn cũng có thể mở hộp thoại \<emph\>Thay tên bảng tính\</emph\> thông qua trình đơn ngữ cảnh, bằng cách đặt con trỏ ở trên một thẻ bảng tính ở dưới cửa sổ và \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>nhấn chuột trong khi ấn giữ phím Ctrl \</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn phím phải chuột\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050100.xhp 0 help par_id3147396 6 0 vi Một cách khác là nhấn vào thẻ trang tính trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>. Sau đó thì bạn có thể thay đổi tên một cách trực tiếp. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<embedvar href=\"text/shared/00/00000099.xhp#winmanager\"/\>\</caseinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040200.xhp 0 help tit 0 vi Bề rộng cột tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040200.xhp 0 help bm_id3155628 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; bề rộng cột tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; bề rộng tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bề rộng cột tối ưu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040200.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi Bề rộng cột tối ưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040200.xhp 0 help par_id3145068 2 0 vi \<variable id=\"optitext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalColumnWidthDi\"\>Xác định chiều rộng cột tối ưu cho những cột đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Chiều rộng cột tối ưu thì phụ thuộc vào mục nhập dài nhất bên trong cột đó. Bạn có thể chọn trong những \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040200.xhp 0 help hd_id3150767 3 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040200.xhp 0 help par_id3150449 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:METRICFIELD:RID_SCDLG_COL_OPT:ED_VALUE\"\>Xác định thêm khoảng cách giữa mục nhập dài nhất trong một cột, và các viền cột theo chiều dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040200.xhp 0 help hd_id3145785 5 0 vi Giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040200.xhp 0 help par_id3146120 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_COL_OPT:BTN_DEFVAL\"\>Xác định chiều rộng cột tối ưu để hiển thị nội dung hoàn toàn của cột đó.\</ahelp\> Khoảng cách bổ sung cho chiều rộng cột tối ưu được đặt sẵn thành 0,254 cm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help tit 0 vi Giải phương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help bm_id7654652 0 vi \<bookmark_value\>tìm mục đích;giải phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thao tác « nếu thì »;giải phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giải ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ giải\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help hd_id9216284 0 vi \<variable id=\"solver\"\>\<link href=\"text/scalc/01/solver.xhp\"\>Giải phương trình\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id9210486 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Giải phương trình\</emph\>. Một dụng cụ giải giúp bạn giải phương trình có nhiều biến không rõ, dùng phương pháp tìm mục đích.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id8538773 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập hay nhấn vào tham chiếu ô của ô đích. Trường này nhận địa chỉ của ô có giá trị cần tối ưu hoá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id7564012 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thử giải phương trình đại diện giá trị tối đa của ô đích.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id1186254 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thử giải phương trình đại diện giá trị tối thiểu của ô đích.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id7432477 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thử giải phương trình để gần như một giá trị đã cho của ô đích.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id7141026 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị hay một tham chiếu ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id8531449 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập phạm vi ô có thể thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id9183935 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một tham chiếu ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id946684 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một toán tử trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id9607226 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị hay một tham chiếu ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id1939451 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để thu nhỏ hay phục hồi hộp thoại. Bạn có thể nhấn vào hay lựa chọn ô trên trang tính. Bạn cũng có thể tự nhập một tham chiếu vào hộp nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id9038972 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để gỡ bỏ hàng khỏi danh sách. Bất cứ hàng nào nằm bên dưới hàng này thì đi lên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id2423780 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id2569658 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để giải phương trình tùy theo thiết lập hiện thời. Thiết lập hộp thoại được giữ lại đến khi bạn đóng tài liệu hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id5474410 0 vi Để giải phương trình bằng dụng cụ Giải phương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id2216559 0 vi Mục đích của tiến trình giải phương trình là tìm những giá trị biến đổi của một phương trình mà đưa đến một giá trị đã tối ưu hoá trong \<emph\>ô đích\</emph\>, cũng được gọi như là « mục tiêu ». Bạn có thể chọn nếu giá trị trong ô đích nên là giá trị tối đa, giá trị tối thiểu, hay gần như một giá trị đã cho. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id7869502 0 vi Những giá trị biến đổi đầu tiên được chèn vào một phạm vi ô hình chữ nhật được bạn nhập vào hộp \<emph\>Bằng cách thay đổi các ô\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id9852900 0 vi Bạn có khả năng định nghĩa một dãy các điều kiện hạn chế mà đặt ràng buộc cho một số nào đó. Chẳng hạn, bạn có thể đặt ràng buộc ằng một của những biến hay ô không thể lớn hơn một biến khác, hay không phải lớn hơn một giá trị đã cho. Bạn cũng có thể xác định ràng buộc rằng một hay nhiều biến phải là số nguyên (giá trị không có phần thập phân), hay giá trị nhị phân (chỉ cho phép là 0 hay 1). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\solver.xhp 0 help par_id5323953 0 vi Cơ chế giải mặc định chỉ hỗ trợ phương trình tuyến tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190200.xhp 0 help tit 0 vi Ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190200.xhp 0 help bm_id3151384 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; xoá chỗ ngắt hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỗ ngắt hàng thủ công\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỗ ngắt hàng; xoá\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190200.xhp 0 help hd_id3151384 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02190200.xhp\" name=\"Ngắt cột\"\>Ngắt cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190200.xhp 0 help par_id3154124 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DeleteColumnbreak\"\>Xoá một ngắt cột tự làm nằm bên trái của ô đang làm việc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190200.xhp 0 help par_id3145173 3 0 vi Đặt con trỏ trong ô nằm bên phải ngắt cột (một đường nằm dọc) và chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt cột\</emph\>. Đường ngắt cột sẽ bị xoá đi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help tit 0 vi WEEKDAY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help bm_id3154925 0 vi \<bookmark_value\>hàm WEEKDAY\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help hd_id3154925 136 0 vi \<variable id=\"weekday\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_weekday.xhp\"\>Hàm WEEKDAY\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help par_id3154228 137 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WOCHENTAG\"\>Trả về hôm của tuần đối với giá trị ngày tháng đã cho.\</ahelp\> Hôm được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 1 (hôm Chủ Nhật) và 7 (hôm Thứ Bảy) nếu không có kiểu, hay ghi rõ kiểu=1. Nếu kiểu=2, thì đánh số bắt đầu từ hôm Thứ Hai là 1; nếu kiểu=3, thì đánh số bắt đầu từ hôm Thứ Hai là 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help hd_id3147217 138 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help par_id3149033 139 0 vi WEEKDAY(Số; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help par_id3149046 140 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một giá trị ngày tháng dạng thập phân, cho đó cần trả về hôm của tuần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help par_id3154394 141 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> xác định kiểu phép tính. Đối với Kiểu=1, các hôm trong tuần được đếm bắt đầu từ Hôm Chủ Nhật (đây là mặc định ngay cả khi không đưa ra tham số Kiểu). Đối với Kiểu=2, các hôm trong tuần được đếm bắt đầu từ Hôm Thứ Hai là 1. Đối với kiểu=3, các hôm trong tuần được đếm bắt đầu từ Hôm Thứ Hai là 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help hd_id3153836 143 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help par_id3150317 144 0 vi =WEEKDAY("2000-06-14") trả về 4 (không đưa ra tham số Kiểu thì dùng số đếm tiêu chuẩn. Đếm tiêu chuẩn bắt đầu từ Hôm Chủ Nhật là ngày số 1. Ngày 15, tháng 6/2000 là một hôm Thứ Tư, thì là ngày số 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help par_id3153174 145 0 vi =WEEKDAY("1996-07-24";2) trả về 3 (tham số Kiểu là 2, thì hôm Thứ Hai là ngày số 1. Ngày 24, tháng 7/1996 là một hôm Thứ Tư, thì là ngày số 3). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help par_id3153525 146 0 vi =WEEKDAY("1996-07-24";1) trả về 4 (tham số Kiểu là 1, thì hôm Chủ Nhật là ngày số 1. Ngày 24, tháng 7/1996 là một hôm Thứ Tư, thì là ngày số 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help par_id3150575 147 0 vi =WEEKDAY(NOW()) trả về số của hôm hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_weekday.xhp 0 help par_id3150588 171 0 vi Để cấu tạo một hàm ngụ ý nếu một ngày trong ô A1 là một ngày làm việc hay không, hãy sử dụng hai hàm IF và WEEKDAY như theo đây: \<br/\>IF(WEEKDAY(A1;2)<6;"Ngày làm việc";"Cuối tuần") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120000.xhp 0 help tit 0 vi Tính hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120000.xhp 0 help hd_id3156347 1 0 vi Tính hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120000.xhp 0 help par_id3153252 2 0 vi \<variable id=\"gueltigkeit\"\>\<ahelp hid=\".uno:Validation\"\>Định nghĩa dữ liệu nào hợp lệ co một ô hay phạm vi ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120000.xhp 0 help par_idN105D1 0 vi Bạn cũng có thể chèn một hộp liệt kê từ thanh công cụ \<emph\>Điều khiển\</emph\> và liên kết hộp liệt kê với một ô. Bằng cách đó, bạn có thể ghi rõ những giá trị hợp lệ trên trang \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\"\>Dữ liệu\</link\> của cửa sổ thuộc tính hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050100.xhp 0 help tit 0 vi Bảng từ tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050100.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04050100.xhp\"\>Bảng từ tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050100.xhp 0 help par_idN105D1 0 vi \<ahelp hid=\"26275\"\>Chèn một bảng từ một tập tin bảng tính khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050100.xhp 0 help par_idN105F7 0 vi Dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\"\>Tập tin > Mở\</link\> để chọn bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04050100.xhp 0 help par_idN10609 0 vi Trong hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/04050000.xhp\"\>Chèn bảng\</link\>, chọn bảng mà bạn cần chèn thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140100.xhp 0 help tit 0 vi Xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140100.xhp 0 help hd_id3150792 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02140100.xhp\" name=\"Xuống\"\>Xuống\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140100.xhp 0 help par_id3153969 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FillDown\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung của ô đầu tiên trong một phạm vi có ít nhất 2 hàng được chọn vào tất cả các ô trong phạm vi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140100.xhp 0 help par_id3145787 3 0 vi Nếu phạm vi đã chọn chỉ có 1 cột, nội dung của ô đầu tiên sẽ được chép cho tất cả các ô còn lại. Nếu có vài cột được chọn, nội dung của ô đầu tiên tương ứng sẽ được sao chép xuống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010100.xhp 0 help tit 0 vi Ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010100.xhp 0 help bm_id3153821 0 vi \<bookmark_value\>bảng; chèn ngắt hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt hàng; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ngắt hàng tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt hàng tự làm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010100.xhp 0 help hd_id3153821 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04010100.xhp\" name=\"Row Break\"\>Ngắt hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010100.xhp 0 help par_id3149656 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertRowBreak\"\>Chèn vào một ngắt hàng (ngắt trang theo chiều ngang) ở phía trên ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010100.xhp 0 help par_id3156422 3 0 vi Ngắt hàng tự tạo được biểu diễn bằng một đường xanh đậm nằm ngang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help bm_id3150447 0 vi \<bookmark_value\>Đặt kiểu dáng, xem cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt định dạng; cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xô sơn để áp dụng kiểu dáng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help hd_id3150447 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05100000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3147434 2 0 vi Hãy sử dụng cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để gán kiểu dáng cho đối tượng và phần văn bản. Bạn có khả năng cập nhật kiểu dáng, sửa đổi kiểu dáng đã có, hay tạo kiểu dáng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3149665 30 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ neo được\"\>Cửa sổ neo được\</link\> \<emph\>Kiểu dáng và định dạng\</emph\> có thể ở dạng mở trong khi soạn thảo tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help hd_id3150012 36 0 vi Áp dụng một kiểu dáng ô như thế nào : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3159155 37 0 vi Hãy lựa chọn ô hay phạm vi ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3145749 38 0 vi Nhấn đôi vào kiểu dáng trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help hd_id3153877 4 0 vi Kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3145801 6 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ParaStyle\"\>Hiển thị danh sách các Kiểu dáng Ô cho chức năng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#formatierung\" name=\"định dạng ô gián tiếp\"\>định dạng ô gián tiếp\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3150751 0 vi \<image id=\"img_id3153714\" src=\"sc/res/sf01.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3154255 5 0 vi Kiểu dáng Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help hd_id3153963 7 0 vi Kiểu dáng Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3147003 9 0 vi \<ahelp hid=\".uno:PageStyle\"\>Hiển thị các Kiểu dáng Trang sẵn sàng cho chức năng định dạng trang gián tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3159100 0 vi \<image id=\"img_id3149814\" src=\"sw/imglst/sf04.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149814\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3150361 8 0 vi Kiểu dáng Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help hd_id3150202 10 0 vi Chế độ Định dạng Điền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3155531 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_WATERCAN\"\>Bật/tắt chế độ \<emph\>Định dạng Điền\</emph\>. Hãy dùng xô sơn để gán Kiểu dáng được chọn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3155087 0 vi \<image id=\"img_id3153068\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153068\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3156198 11 0 vi Chế độ Định dạng Điền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help hd_id3148870 13 0 vi Áp dụng một kiểu dáng mới dùng xô sơn như thế nào : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3145078 27 0 vi Hãy lựa chọn kiểu dáng đã muốn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3159098 28 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chế độ Định dạng Điền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3148609 15 0 vi Nhấn vào một ô nào đó để định dạng nó, hoặc kéo con chuột qua một phạm vi nào đó để định dạng toàn bộ phạm vi đó. Lặp lại hành động này cho các ô và phạm vi khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3149438 29 0 vi Nhấn lại vào biểu tượng \<emph\>Chế độ Định dạng Điền\</emph\> để ra khỏi chế độ này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help hd_id3153975 16 0 vi Kiểu dáng mới từ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3149499 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_NEWBYEXAMPLE\"\>Tạo một kiểu dáng mới dựa vào định dạng của một đối tượng đã chọn.\</ahelp\> Gán một tên cho kiểu dáng này trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05140100.xhp\" name=\"Tạo kiểu dáng\"\>Tạo kiểu dáng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3146963 17 0 vi Kiểu dáng mới từ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help hd_id3153813 19 0 vi Cập nhật Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3154707 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE\"\>Cập nhật Kiểu dáng được chọn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, bằng định dạng hiện thời của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3145118 0 vi \<image id=\"img_id3155754\" src=\"res/commandimagelist/sc_styleupdatebyexample.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155754\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3147501 20 0 vi Cập nhật Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_idN109BE 0 vi Danh sách Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_idN109C2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATE_FMT\"\>Hiển thị danh sách các kiểu dáng từ phân loại kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_idN109D1 0 vi Trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn trình đơn ngữ cảnh\</link\>, bạn có thể chọn các lệnh để tạo một kiểu dáng mới, xoá một kiểu dáng do người dùng xác định, hay thay đổi kiểu dáng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help hd_id3149053 24 0 vi Nhóm Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05100000.xhp 0 help par_id3147299 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_TEMPLATE_FILTER\"\>Liệt kê các nhóm kiểu dáng sẵn sàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03090000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03090000.xhp 0 help bm_id3147264 0 vi \<bookmark_value\>thanh công thức; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; thanh công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03090000.xhp 0 help hd_id3147264 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/03090000.xhp\" name=\"Thanh Công thức\"\>Thanh Công thức\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03090000.xhp 0 help par_id3156423 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InputLineVisible\"\>Hiển thị hoặc ẩn đi thanh Công thức, dùng để nhập và sửa các công thức.\</ahelp\> Thanh Công thức là công cụ cực kỳ quan trọng khi làm việc với các bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03090000.xhp 0 help par_id3154686 4 0 vi Để ẩn đi thanh Công thức, hãy bỏ chọn mục này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03090000.xhp 0 help par_id3145787 3 0 vi Nếu thanh công thức bị ẩn đi, bạn vẫn có thể sửa các ô bằng cách bật chế độ sửa với phím F2. Sau khi sửa các ô, hãy chấp nhận các thay đổi bằng cách nhấn Enter, hoặc xoá công thức bằng cách nhấn Esc. Nhấn Esc để thoát khỏi chế độ sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Ngày/Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help bm_id3154536 0 vi \<bookmark_value\>hàm ngày tháng và thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; ngày/giờ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; ngày/giờ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help hd_id3154536 1 0 vi Hàm Ngày/Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id3153973 2 0 vi \<variable id=\"datumzeittext\"\>Các hàm bảng tính này được dùng để chèn và chỉnh sửa ngày tháng và thời gian.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_idN10600 0 vi Các hàm có tên kết thúc bằng « _ADD » trả về cùng những kết quả với các hàm MS Excel tương ứng. Hãy dùng các hàm không có « _ADD » để nhận kết quả dựa vào tiêu chuẩn quốc tế. Chẳng hạn, hàm WEEKNUM tính số thứ tự tuần của một ngày tháng đã cho, dựa vào tiêu chuẩn quốc tế ISO-6801, còn hàm WEEKNUM_ADD trả về số thứ tự tuần đó dạng MS Excel. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id3150437 170 0 vi $[officename] quản lý nội bộ một giá trị ngày/giờ dưới dạng một giá trị thuộc số. Nếu bạn gán định dạng số "Số" (Number) cho một giá trị kiểu ngày tháng hoặc thời gian, nó được chuyển đổi sang một con số. Chẳng hạn, "01/01/2000 12:00 PM" chuyển đổi sang "36526.5". Giá trị nằm trước dấu thập phân thì tương ứng với ngày tháng; giá trị nằm sau thì tương ứng với thời gian. Nếu bạn không muốn thấy sự đại diện ngày/giờ thuộc số kiểu này, hãy thay đổi định dạng số (ngày tháng hoặc thời gian) một cách tương ứng. Để làm đó, lựa chọn ô chứa giá trị ngày hoặc giờ, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng các ô\</item\>. Trang thẻ \<emph\>Số\</emph\> chứa các chức năng để xác định định dạng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help hd_id2408825 0 vi Cơ bản ngày tháng cho ngày số không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id9988402 0 vi Ngày tháng được tính theo khoảng bù từ một ngày bắt đầu số không. Bạn có thể đặt ngày số không thành một của những cái sau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id6401257 0 vi Cơ bản ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id5841242 0 vi Dùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id6794030 0 vi '12/30/1899' 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id7096774 0 vi (mặc định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id5699942 0 vi '01/01/1900' 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id6420484 0 vi (dùng trong StarCalc 1.0 trước) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id6986602 0 vi '01/01/1904' 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id616779 0 vi (dùng trong phần mềm Apple) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id1953489 0 vi Khi bạn chép và dán các ô có giá trị ngày tháng giữa các bảng tính khác nhau, cả 2 tài liệu bảng tính phải được đặt cùng 1 cơ bản ngày tháng. Nếu cơ bản ngày tháng khác đi, ngày tháng hiển thị trên 2 bảng tính sẽ khác nhau ! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help hd_id757469 0 vi Năm hai chữ số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id3150654 185 0 vi Khi nhập dữ liệu, các dấu xuyệc hoặc dấu gạch được dùng để phân cách ngày tháng có thể bị giải thích dưới dạng toán tử số học. Vì vậy, ngày tháng được nhập theo định dạng này không phải luôn luôn được nhận dạng là ngày tháng thì phép tính bị lỗi. Để tránh ngày tháng bị giải thích dưới dạng phần của công thức, bao gồm nó trong dấu nháy kép, ví dụ "08/02/08". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_idN1067A 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_idN10683 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_workday.xhp#workday\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id5189062 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_yearfrac.xhp#yearfrac\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id6854457 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_date.xhp#date\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id3372295 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_datevalue.xhp#datevalue\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id5684377 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_edate.xhp#edate\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id7576525 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_today.xhp#today\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id641193 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_year.xhp#year\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id6501968 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_now.xhp#now\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id3886532 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_weeknum.xhp#weeknum\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id614947 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_weeknumadd.xhp#weeknumadd\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id3953062 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_minute.xhp#minute\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id2579729 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_month.xhp#month\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id1346781 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_eomonth.xhp#eomonth\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id8951384 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_networkdays.xhp#networkdays\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id1074251 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_eastersunday.xhp#eastersunday\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id372325 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_second.xhp#second\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id224005 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_hour.xhp#hour\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id5375835 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_day.xhp#day\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id1208838 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_days.xhp#days\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id7679982 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_days360.xhp#days360\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id9172643 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_weekday.xhp#weekday\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id2354503 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_time.xhp#time\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060102.xhp 0 help par_id7765434 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/01/func_timevalue.xhp#timevalue\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040400.xhp 0 help tit 0 vi Bỏ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040400.xhp 0 help hd_id3153087 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12040400.xhp\" name=\"Bỏ lọc\"\>Bỏ lọc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12040400.xhp 0 help par_id3154760 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DataFilterRemoveFilter\"\>Gỡ bỏ bộ lọc khỏi phạm vi ô được chọn. Để hiệu lực chức năng này, hãy nhấn vào trong vùng ô cho đó bộ lọc đã được áp dụng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030700.xhp 0 help tit 0 vi Chế độ điền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030700.xhp 0 help bm_id3145119 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; chế độ tìm vết điền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm vết; tiền lệ cho nhiều ô bảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030700.xhp 0 help hd_id3145119 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030700.xhp\" name=\"Chế độ điền\"\>Chế độ điền\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030700.xhp 0 help par_id3151246 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AuditingFillMode\"\>Kích hoạt \<emph\>Chế độ điền\</emph\> trong chức năng phát hiện. Con trỏ chuột thay đổi sang một ký hiệu đặc biệt, và bạn có thể nhấn vào bất cứ ô nào để thấy một vết dẫn tới ô tiền lệ.\</ahelp\> Để ra khỏi chế độ này, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>, hoặc nhấn vào câu lệnh \<emph\>Kết thúc chế độ điền\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030700.xhp 0 help par_id3151211 3 0 vi Chức năng \<emph\>Chế độ điền\</emph\> trùng với câu lệnh \<link href=\"text/scalc/01/06030100.xhp\" name=\"Tìm vết tiền lệ\"\>Tìm vết tiền lệ\</link\> nếu bạn gọi chế độ này lần đầu tiên. Hãy dùng trình đơn ngữ cảnh để bật thêm tùy chọn cho \<emph\>Chế độ điền\</emph\> và để ra khỏi chế độ này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080400.xhp 0 help tit 0 vi Rã nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080400.xhp 0 help hd_id3148492 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12080400.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080400.xhp 0 help par_id3151384 2 0 vi \<variable id=\"gruppierungauf\"\>\<ahelp hid=\".uno:Ungroup\" visibility=\"visible\"\>Rã nhóm vùng chọn. Trong một nhóm lồng nhau, những hàng/cột được thêm cuối cùng sẽ bị gỡ bỏ khỏi nhóm.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080400.xhp 0 help hd_id3151210 3 0 vi Tắt cho 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080400.xhp 0 help hd_id3156280 5 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080400.xhp 0 help par_id3125864 6 0 vi Gỡ bỏ khỏi một nhóm những hàng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080400.xhp 0 help hd_id3147230 7 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080400.xhp 0 help par_id3154685 8 0 vi Gỡ bỏ khỏi một nhóm những cột đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help tit 0 vi Kết hợp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help hd_id3151210 1 0 vi Kết hợp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help hd_id3125864 2 0 vi Kết hợp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help par_id3154909 3 0 vi Hãy dùng phần này nếu các phạm vi ô bạn muốn kết hợp vẫn còn chứa nhãn. Bạn chỉ cần phải bật tùy chọn này nếu các phạm vi kết hợp chứa các nhãn tương tự, và dữ liệu được sắp đặt khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help hd_id3153968 4 0 vi Nhãn hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help par_id3150441 5 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_BYROW\" visibility=\"visible\"\>Dùng các nhãn hàng để sắp đặt dữ liệu đã kết hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help hd_id3146976 6 0 vi Nhãn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help par_id3155411 7 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_BYCOL\" visibility=\"visible\"\>Dùng các nhãn cột để sắp đặt dữ liệu đã kết hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help hd_id3153191 12 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help hd_id3159154 8 0 vi Liên kết đến dữ liệu nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help par_id3146986 9 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_REFS\" visibility=\"visible\"\>Liên kết dữ liệu trong phạm vi kết hợp tới dữ liệu nguồn, và tự động cập nhật kết quả của tiến trình kết hợp khi dữ liệu nguồn bị thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help hd_id3163708 10 0 vi Nhiều << 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12070100.xhp 0 help par_id3151118 11 0 vi Ẩn các tùy chọn bổ sung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help tit 0 vi Tiêu chuẩn Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help bm_id3152350 0 vi \<bookmark_value\>sắp xếp; tiêu chuẩn sắp xếp cho phạm vi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3152350 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12030100.xhp\" name=\"Tiêu chuẩn Sắp xếp\"\>Tiêu chuẩn Sắp xếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help par_id3151385 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SORT_FIELDS\"\>Hãy ghi rõ những tùy chọn sắp xếp cho phạm vi đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help par_id3152462 24 0 vi Kiểm tra xem bạn đã bao gồm bất cứ tiêu đề hàng/cột trong vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3147428 3 0 vi Sắp xếp theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help par_id3155854 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:LB_SORT1\"\>Lựa chọn cột bạn muốn dùng làm khoá sắp xếp chính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3146121 5 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3155411 7 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3154492 9 0 vi Rồi theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help par_id3156283 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:LB_SORT2\"\>Hay chọn cột cần dùng làm khoá sắp xếp phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3149413 11 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3146972 13 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3154756 15 0 vi Rồi theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help par_id3147338 16 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:LB_SORT3\"\>Hãy chọn cột cần dùng làm khoá thứ ba.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3163808 17 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3147364 19 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help hd_id3150300 21 0 vi Sắp tăng/giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030100.xhp 0 help par_id3159236 25 0 vi Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Lôgic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help bm_id3153484 0 vi \<bookmark_value\>hàm lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm lôgic\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3153484 1 0 vi Hàm Lôgic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3149312 2 0 vi \<variable id=\"logischtext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Lôgic\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help bm_id3147505 0 vi \<bookmark_value\>hàm AND\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3147505 29 0 vi AND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3153959 65 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_UND\"\>Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu tất cả các đối số là TRUE.\</ahelp\> Nếu một đối số là FALSE (SAI), hàm này trả về giá trị FALSE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3146100 66 0 vi Các đối số hoặc cũng là biểu thức lôgic (TRUE, 1<5, 2+3=7, B8<10) mà trả về giá trị lôgic, hoặc là mảng (A1:C3) chứa các giá trị lôgic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3150538 67 0 vi Khi một hàm đợi một giá trị riêng lẻ, mà bạn đã nhập một phạm vi ô, thì lấy giá trị từ phạm vi ô mà nằm trong cột hay hàng cũng chứa công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3149128 68 0 vi Nếu phạm vi đã nhập nằm ở ngoại cột hay hàng hiện thời của công thức, thì hàm trả về giá trị lỗi #VALUE! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3150374 31 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3159123 32 0 vi AND(LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3150038 33 0 vi \<emph\>LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30\</emph\> là các điều kiện cần kiểm tra. Mỗi điều kiện có thể là hoặc TRUE (ĐÚNG) hoặc FALSE (SAI). Nếu một phạm vi được nhập dạng tham số, hàm dùng giá trị của phạm vi mà nằm trong cột hay hàng hiện thời. Kết quả là TRUE nếu giá trị lôgic trong tất cả các ô bên trong phạm vi ô đó là TRUE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3149143 34 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3153123 35 0 vi Những giá trị lôgic của mục nhập 12<13; 14>12, và 7<6 cần được kiểm tra: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3145632 36 0 vi \<item type=\"input\"\>=AND(12<13;14>12;7<6)\</item\> returns SAI. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3149946 60 0 vi \<item type=\"input\"\>=AND (FALSE;TRUE)\</item\> trả về FALSE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help bm_id3149015 0 vi \<bookmark_value\>hàm FALSE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3149015 3 0 vi FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3149890 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FALSCH\"\>Trả về giá trị lôgic FALSE (SAI).\</ahelp\> Hàm FALSE() không yêu cầu đối số, và luôn luôn trả về giá trị lôgic FALSE (SAI). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3146939 5 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3150030 6 0 vi FALSE() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3150697 7 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3154842 8 0 vi \<item type=\"input\"\>=FALSE()\</item\> trả về FALSE (SAI) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3147468 9 0 vi \<item type=\"input\"\>=NOT(FALSE())\</item\> trả về ĐÚNG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help bm_id3150141 0 vi \<bookmark_value\>hàm IF\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3150141 48 0 vi IF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3148740 49 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WENN\"\>Ghi rõ một hàm thử lôgic cần thực hiện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3153325 50 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3154558 51 0 vi IF(Test; ThenValue; "Giá_trị_cách_khác") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3149727 52 0 vi \<emph\>Thử\</emph\> là bất cứ giá trị hay biểu thức nào có thể là ĐÚNG hay SAI. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3155828 53 0 vi \<emph\>ThenValue\</emph\> (tùy chọn) là giá trị được trả về nếu hàm thử lôgic là TRUE (ĐÚNG). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3154811 54 0 vi \<emph\>Giá_trị_cách_khác\</emph\> (tùy chọn) là giá trị được trả về nếu hàm thử lôgic là FALSE (SAI). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_idN107FA 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3149507 55 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3150867 57 0 vi \<item type=\"input\"\>=IF(A1>5;100;"too small")\</item\> Nếu ô A1 chứa giá trị lớn hơn 5 thì giá trị 100 được nhập vào ô hiện tại; không thì chuỗi văn bản « quá nhỏ » được nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help bm_id3155954 0 vi \<bookmark_value\>hàm NOT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3155954 12 0 vi NOT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3153570 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_NICHT\"\>Bổ sung (phản chuyển) một giá trị logic.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3147372 14 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3157996 15 0 vi NOT(Giá_trị_lôgic) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3148766 16 0 vi \<emph\>LogicalValue\</emph\> là giá trị nào đó được bổ sung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3149884 17 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3150132 18 0 vi \<item type=\"input\"\>=NOT(A)\</item\>. Nếu A=TRUE thì NOT(A) có giá trị FALSE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help bm_id3148394 0 vi \<bookmark_value\>hàm OR\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3148394 20 0 vi OR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3156060 61 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ODER\"\>Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu ít nhất một đối số là TRUE.\</ahelp\> Hàm này trả về giá trị FALSE (SAI), nếu tất cả các đối số có giá trị lôgic FALSE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3148771 62 0 vi Các đối số hoặc cũng là biểu thức lôgic (TRUE, 1<5, 2+3=7, B8<10) mà trả về giá trị lôgic, hoặc là mảng (A1:C3) chứa các giá trị lôgic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3153546 63 0 vi Khi một hàm đợi một giá trị riêng lẻ, mà bạn đã nhập một phạm vi ô, thì lấy giá trị từ phạm vi ô mà nằm trong cột hay hàng cũng chứa công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3149027 64 0 vi Nếu phạm vi đã nhập nằm ở ngoại cột hay hàng hiện thời của công thức, thì hàm trả về giá trị lỗi #VALUE! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3155517 22 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3150468 23 0 vi OR(LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3155819 24 0 vi \<emph\>LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30\</emph\> là những điều kiện cần kiểm tra. Mỗi điều kiện có thể là hoặc TRUE (ĐÚNG) hoặc FALSE (SAI). Nếu một phạm vi được nhập dạng tham số, hàm dùng giá trị của phạm vi mà nằm trong cột hay hàng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3153228 25 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3154870 26 0 vi Các giá trị lôgic của mục nhập 12<11; 13>22 và 45=45 cần được kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3155371 27 0 vi \<item type=\"input\"\>=OR(12<11;13>22;45=45)\</item\> trả về TRUE (ĐÚNG). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3158412 59 0 vi \<item type=\"input\"\>=OR(FALSE;TRUE)\</item\> trả về TRUE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help bm_id3156256 0 vi \<bookmark_value\>hàm TRUE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3156256 38 0 vi TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3155985 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_WAHR\"\>Giá trị lôgic được đặt thành TRUE (ĐÚNG).\</ahelp\> Hàm TRUE() không yêu cầu đối số, và luôn luôn trả về giá trị lôgic TRUE (ĐÚNG). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3153717 40 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3152590 41 0 vi TRUE() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help hd_id3147175 42 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3146148 43 0 vi Nếu A=TRUE và B=FALSE thì những mẫu ví dụ theo đây sẽ xuất hiện: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3083285 44 0 vi \<item type=\"input\"\>=AND(A;B)\</item\> trả về SAI 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3083444 45 0 vi \<item type=\"input\"\>=OR(A;B)\</item\> returns ĐÚNG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060105.xhp 0 help par_id3154314 46 0 vi \<item type=\"input\"\>=NOT(AND(A;B))\</item\> trả về TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080100.xhp 0 help tit 0 vi Định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080100.xhp 0 help hd_id3145673 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05080100.xhp\" name=\"Định nghĩa\"\>Định nghĩa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080100.xhp 0 help par_id3153896 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DefinePrintArea\"\>Xác định một ô hoạt động hay vùng ô đã chọn làm phạm vi in.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help tit 0 vi EDATE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help bm_id3151184 0 vi \<bookmark_value\>hàm EDATE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help hd_id3151184 213 0 vi \<variable id=\"edate\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_edate.xhp\"\>Hàm EDATE\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help par_id3150880 214 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_EDATE\"\>Kết quả là một ngày tháng mà cách \<emph\>ngày bắt đầu\</emph\> một số \<emph\>tháng\</emph\>. Chỉ tính theo tháng, không dùng ngày cho phép tính này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help hd_id3154647 215 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help par_id3153212 216 0 vi EDATE(Ngày_đầu; Tháng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help par_id3146860 217 0 vi \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày bắt đầu, một ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help par_id3152929 218 0 vi \<emph\>Tháng\</emph\> là số các tháng nằm trước (âm) hay sau (dương) ngày bắt đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help hd_id3151289 219 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help par_id3155845 220 0 vi Ngày nào nằm một tháng trước 3.31.2001? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_edate.xhp 0 help par_id3155999 221 0 vi \<item type=\"input\"\>=EDATE(3.31.2001;-1)\</item\> trả về 2.28.2001. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030400.xhp 0 help tit 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030400.xhp 0 help bm_id3147264 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; hiển thị cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; hàng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030400.xhp 0 help hd_id3147264 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05030400.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030400.xhp 0 help par_id3150447 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowColumn\"\>Chọn lệnh này để hiển thị các hàng/cột bị ẩn trước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030400.xhp 0 help par_id3155131 3 0 vi Để hiển thị một hàng hay cột, lựa chọn phạm vi các hàng hay cột chứa những phần tử bị ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Hiện\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Cột > Hiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05030400.xhp 0 help par_id3145748 4 0 vi Để hiển thị tất cả các ô bị ẩn, trước tiên nhấn vào trường ở góc trên, bên trái. Việc này lựa chọn mọi ô của bảng (toàn bộ bảng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010200.xhp 0 help tit 0 vi Ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010200.xhp 0 help bm_id3155923 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; chèn ngắt cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt cột; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ngắt cột tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt cột tự làm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010200.xhp 0 help hd_id3155923 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04010200.xhp\" name=\"Column Break\"\>Ngắt cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010200.xhp 0 help par_id3150447 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertColumnBreak\"\>Chèn một ngắt cột (ngắt trang theo chiều dọc) sang bên trái ô đang làm việc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04010200.xhp 0 help par_id3145171 3 0 vi Ngắt cột tự làm được biểu diễn bằng 1 đường nằm dọc màu xanh đậm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3154908 18 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_id3147229 20 0 vi $[officename] tự động thêm một phụ đề vào mỗi nút được kéo vào vùng \<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>. Phụ đề chứa tên của trường dữ liệu, cũng như công thức đã tạo dữ liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_id3145749 21 0 vi Để thay đổi hàm được trường dữ liệu dùng, nhấn đôi vào một nút trong vùng \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường dữ liệu\"\>Trường dữ liệu\</link\>. Bạn cũng có thể nhấn đôi vào nút trong vùng \<emph\>Trường hàng\</emph\> hay \<emph\>Trường cột\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3149260 28 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_id3150010 27 0 vi \<ahelp hid=\"SC_PUSHBUTTON_RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT_BTN_REMOVE\"\>Gỡ bỏ khỏi bố trí bảng trường dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3145273 26 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_id3146120 25 0 vi \<ahelp hid=\"SC_PUSHBUTTON_RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT_BTN_OPTIONS\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường Dữ liệu\"\>\<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể thay đổi hàm liên quan đến trường đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3154944 22 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3151073 2 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id0509200913025625 0 vi Chọn từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3155603 4 0 vi Kết quả tới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3147364 7 0 vi Bỏ qua hàng rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_id3154022 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_IGNEMPTYROWS\"\>Bỏ qua các trường trống trong nguồn dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3155114 9 0 vi Nhận ra phân loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_id3145257 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_DETECTCAT\"\>Tự động gán hàng không có nhãn cho phân loại cao thứ nhì như hàng trên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3149207 14 0 vi Tổng số cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_id3166426 15 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_TOTALCOL\"\>Tính và hiển thị tổng số tổng quát của phép tính cột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help hd_id3150364 16 0 vi Tổng số hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_id3152583 17 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_TOTALROW\"\>Tính và hiển thị tổng số tổng quát của phép tính hàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN10897 0 vi Thêm bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN108B2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lọc\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN108C9 0 vi Bật hiện chi tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN108CD 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này và nhấn đôi vào một nhãn mục trên bảng để hiển thị hay ẩn chi tiết về mục đó. Tắt tùy chọn này và nhấn đôi vào một ô bảng để chỉnh sửa nội dung của ô đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN108E0 0 vi Làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN108E6 0 vi Hãy lựa chọn một phạm vi các ô, và chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Hiện chi tiết\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN108EE 0 vi Nhấn đôi vào một trường trên bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN108F1 0 vi Nếu bạn nhấn đôi vào một trường có các trường kề nhau cùng cấp, hộp thoại \<emph\>Hiện chi tiết\</emph\> sẽ mở : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN10900 0 vi Hiện chi tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090102.xhp 0 help par_idN10904 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hãy chọn trường về đó bạn muốn xem chi tiết.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140200.xhp 0 help tit 0 vi Bên Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140200.xhp 0 help hd_id3153896 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02140200.xhp\" name=\"Bên phải\"\>Bên phải\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140200.xhp 0 help par_id3153361 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FillRight\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung của ô ngoài cùng bên trái trong phạm vi vào các ô còn lại trong phạm vi đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140200.xhp 0 help par_id3154684 3 0 vi Nếu một phạm vi chỉ có một hàng được chọn, nội dung của ô ngoài cùng bên trái sẽ được chép sang các ô còn lại. Nếu bạn đã chọn  một vài hàng, mỗi ô ngoài cùng bên trái sẽ được chép sang các ô còn lại bên phải nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Thống Kê Phần 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153415 1 0 vi \<variable id=\"mq\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060184.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 4\"\>Hàm Thống Kê Phần 4\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3154511 0 vi \<bookmark_value\>hàm MAX\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3154511 2 0 vi MAX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153709 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MAX\"\>Trả về giá trị tối đa của một danh sách các đối số..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id9282509 0 vi Trả về 0 nếu không gặp giá trị thuộc số hay lỗi trong (những) phạm vi ô được gửi cho hàm dưới dạng tham chiếu ô. Ô kiểu văn bản bị bỏ qua bởi hai hàm MIN() (tiểu) và MAX() (đại).Những hàm MINA() và MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi. Gửi một chuỗi nghĩa chữ cho hàm MIN() hay MAX(), v.d. « MIN("chuỗi") », vẫn còn gây ra lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3154256 4 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3147340 5 0 vi MAX(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149568 6 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153963 7 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3147343 8 0 vi \<item type=\"input\"\>=MAX(A1;A2;A3;50;100;200)\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3148485 9 0 vi \<item type=\"input\"\>=MAX(A1:B100)\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3166426 0 vi \<bookmark_value\>hàm MAXA\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3166426 139 0 vi MAXA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150363 140 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MAXA\"\>Trả về giá trị tối đa của một danh sách các đối số. Khác với hàm MAX, bạn có thể nhập chuỗi văn bản vào hàm này. Giá trị của chuỗi văn bản là 0.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id7689443 0 vi Hàm MINA() hay MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3150516 141 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3166431 142 0 vi MAXA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150202 143 0 vi \<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi. Chuỗi văn bản có giá trị 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3156290 144 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3156446 145 0 vi \<item type=\"input\"\>=MAXA(A1;A2;A3;50;100;200;"Chuỗi")\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149404 146 0 vi \<item type=\"input\"\>=MAXA(A1:B100)\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3153820 0 vi \<bookmark_value\>hàm MEDIAN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153820 11 0 vi MEDIAN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3151241 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MEDIAN\"\>Trả về trung vị của một tập hợp các số. Trong một tập hợp chứa một số giá trị lẻ, trung vị sẽ là số ở chính giữa tập hợp, và trong một tập hợp chứa số giá trị chẵn, trung vị sẽ là trung bình của hai giá trị ở chính giữa tập hợp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3148871 13 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3155264 14 0 vi MEDIAN(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150109 15 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu. Mỗi số cũng có thể bị thay thế bởi một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3144506 16 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3145078 17 0 vi đối với một số lẻ: \<item type=\"input\"\>=MEDIAN(1;5;9;20;21)\</item\> trả về 9 là số trung vị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149126 165 0 vi Đối với một số chẵn: \<item type=\"input\"\>=MEDIAN(1;5;9;20)\</item\> rtrả về trung bình của hai giá trị ở giữa (5 và 9), thì 7. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3154541 0 vi \<bookmark_value\>hàm MIN\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3154541 19 0 vi MIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3143222 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MIN\"\>Trả về giá trị tối thiểu của một danh sách các đối số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id2301400 0 vi Trả về 0 nếu không gặp giá trị thuộc số hay lỗi trong (những) phạm vi ô được gửi cho hàm dưới dạng tham chiếu ô. Ô văn bản bị bỏ qua bởi hai hàm MIN() (tiểu) và MAX() (đại). Hai hàm MINA() và MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi. Gửi một đối số chuỗi nghĩa chữ cho hàm MIN() hay MAX(), e.g. « MIN("chuỗi") », vẫn còn gây ra lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3154651 21 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3146964 22 0 vi MIN(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153486 23 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3155523 24 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3154734 25 0 vi \<item type=\"input\"\>=MIN(A1:B100)\</item\> trả về giá trị nhỏ nhất của danh sách đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3147504 0 vi \<bookmark_value\>hàm MINA\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3147504 148 0 vi MINA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3147249 149 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MINA\"\>Trả về giá trị tối thiểu của một danh sách các đối số. Ở đây bạn cũng có thể nhập chuỗi văn bản. Giá trị của chuỗi văn bản là 0.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id4294564 0 vi Hai hàm MINA() và MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3150435 150 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153336 151 0 vi MINA(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3146098 152 0 vi \<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi. Chuỗi văn bản có giá trị 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3148743 153 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3147401 154 0 vi \<item type=\"input\"\>=MINA(1;"Text";20)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3147295 155 0 vi \<item type=\"input\"\>=MINA(A1:B100)\</item\> trả về giá trị nhỏ nhất của danh sách đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3166465 0 vi \<bookmark_value\>hàm AVEDEV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;hàm thống kê\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3166465 27 0 vi AVEDEV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150373 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MITTELABW\"\>Trả về trung bình của những độ lệch tuyệt đối điểm dữ liệu khỏi trung bình.\</ahelp\> Hiển thị truyền bá trong một tập hợp dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3150038 29 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3145636 30 0 vi AVEDEV(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3157871 31 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu. Mỗi số cũng có thể bị thay thế bằng một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3149725 32 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153122 33 0 vi \<item type=\"input\"\>=AVEDEV(A1:A50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3145824 0 vi \<bookmark_value\>hàm AVERAGE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3145824 35 0 vi AVERAGE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150482 36 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MITTELWERT\"\>Trả về trung bình của các đối số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3146943 37 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3154679 38 0 vi AVERAGE(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150741 39 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153039 40 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3151232 41 0 vi \<item type=\"input\"\>=AVERAGE(A1:A50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3148754 0 vi \<bookmark_value\>hàm AVERAGEA\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3148754 157 0 vi AVERAGEA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3145138 158 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MITTELWERTA\"\>Trả về trung bình của các đối số. Giá trị của một chuỗi văn bản là 0.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153326 159 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149734 160 0 vi AVERAGEA(Giá_trị1; Giá_trị2; ...; Giá_trị30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3155260 161 0 vi \<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi. Chuỗi văn bản có giá trị 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3149504 162 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150864 163 0 vi \<item type=\"input\"\>=AVERAGEA(A1:A50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3153933 0 vi \<bookmark_value\>hàm MODE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị chung nhất\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153933 43 0 vi MODE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153085 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MODALWERT\"\>Trả về giá trị chung nhất trong một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\> Có vài giá trị với cùng một tần số thì nó trả về giá trị nhỏ nhất. Một lỗi xảy ra khi một giá trị không xuất hiện hai lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153003 45 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3155950 46 0 vi MODE(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150337 47 0 vi \<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153571 48 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153733 49 0 vi \<item type=\"input\"\>=MODE(A1:A50)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3149879 0 vi \<bookmark_value\>hàm NEGBINOMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố nhị thức âm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3149879 51 0 vi NEGBINOMDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3155437 52 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_NEGBINOMVERT\"\>Trả về phân bố nhị thức âm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3145351 53 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150935 54 0 vi NEGBINOMDIST(X; R; SP) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153044 55 0 vi \<emph\>X\</emph\> đại diện giá trị được trả về cho phép thử không thành công. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3151018 56 0 vi \<emph\>R\</emph\> đại diện giá trị được trả về cho phép thử thành công. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3148878 57 0 vi \<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công của một phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3149539 58 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3148770 59 0 vi \<item type=\"input\"\>=NEGBINOMDIST(1;1;0.5)\</item\> trả về 0,25. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3155516 0 vi \<bookmark_value\>hàm NORMINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn;nghịch đảo\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3155516 61 0 vi NORMINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3154634 62 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_NORMINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn tích lũy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153227 63 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3147534 64 0 vi NORMINV(Số; TBình; Lệch) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3154950 65 0 vi \<emph\>Số\</emph\> đại diện giá trị xác suất được dùng để quyết định phân bố chuẩn ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150690 66 0 vi \<emph\>TBình\</emph\> đại diện giá trị trung bình trong phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3148594 67 0 vi \<emph\>Lệch\</emph\> đại diện độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3155822 68 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153921 69 0 vi \<item type=\"input\"\>=NORMINV(0.9;63;5)\</item\> trả về 69,41. Nếu quả trứng trung bình cân nặng 63g với độ lệch chuẩn 5, thì có xác suất 90% rằng trứng không nặng hơn 69,41g. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3153722 0 vi \<bookmark_value\>hàm NORMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mật độ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153722 71 0 vi NORMDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150386 72 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_NORMVERT\"\>Trả về hàm mật độ hay phân bố chuẩn tích lũy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3083282 73 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150613 74 0 vi NORMDIST(Số; TBình; Lệch; C) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149820 75 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị của phân bố dựa vào đó cần tính phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3146063 76 0 vi \<emph\>TBình\</emph\> là giá trị trung bình của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3156295 77 0 vi \<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3145080 78 0 vi \<emph\>C\</emph\> = 0 thì tính hàm mật độ ; \<emph\>C\</emph\> = 1 thì tính phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3152972 79 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149283 80 0 vi \<item type=\"input\"\>=LOGNORMDIST(0.1;0;1)\</item\> trả về 0,01. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149448 81 0 vi \<item type=\"input\"\>=LOGNORMDIST(0.1;0;1)\</item\> trả về 0,01. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3152934 0 vi \<bookmark_value\>hàm PEARSON\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3152934 83 0 vi PEARSON 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153216 84 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_PEARSON\"\>Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson « r ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3147081 85 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3156133 86 0 vi PEARSON(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3151272 87 0 vi \<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> đại diện mảng của tập hợp dữ liệu thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153279 88 0 vi \<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> đại diện mảng của tập hợp dữ liệu thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3147567 89 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3151187 90 0 vi \<item type=\"input\"\>=PEARSON(A1:A30;B1:B30)\</item\> trả về hệ số tương quan Pearson của cả hai tập hợp dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3152806 0 vi \<bookmark_value\>hàm PHI\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3152806 92 0 vi PHI 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150254 93 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_PHI\"\>Trả về các giá trị của hàm phân bố cho một phân bố chuẩn tiêu chuẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3154748 94 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149976 95 0 vi PHI(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3156108 96 0 vi \<emph\>Số\</emph\> đại diện giá trị dựa vào đó tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153621 97 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3155849 98 0 vi \<item type=\"input\"\>=PHI(2.25) \</item\>= 0.03 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3143236 99 0 vi \<item type=\"input\"\>=PHI(-2.25)\</item\> = 0.03 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149286 100 0 vi \<item type=\"input\"\>=PHI(0)\</item\> = 0.4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3153985 0 vi \<bookmark_value\>hàm POISSON\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153985 102 0 vi POISSON 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3154298 103 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_POISSON\"\>Trả về phân bố Poisson.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3159183 104 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3146093 105 0 vi POISSON(Số; TBình; C) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3147253 106 0 vi \<emph\>Số\</emph\> đại diện giá trị dựa vào đó tính phân bố Poisson. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3151177 107 0 vi \<emph\>TBình\</emph\> đại diện giá trị ở giữa của phân bố Poisson. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149200 108 0 vi \<emph\>C\</emph\> (tùy chọn) = 0 hoặc False sẽ tính hàm mật độ; \<emph\>C\</emph\> = 1 hoặc True sẽ tính hàm phân bố. Nếu bỏ trống, giá trị mặc định True sẽ được chèn vào khi bạn lưu tài liệu, nhằm tương thích tốt nhất với các chương trình khác và các phiên bản cũ hơn của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3159347 109 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3150113 110 0 vi \<item type=\"input\"\>=POISSON(60;50;1)\</item\> trả về 0,93. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3153100 0 vi \<bookmark_value\>hàm PERCENTILE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3153100 112 0 vi PERCENTILE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3154940 113 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUANTIL\"\>Trả về phân vị alpha của các giá trị ngày tháng trong một mảng.\</ahelp\> Một phân vị thì trả về giá trị trình độ cho một chuỗi dữ liệu mà chạy từ giá trị nhỏ nhất (Alpha=0) đến giá trị lớn nhất (alpha=1) của một chuỗi dữ liệu. Đối với \<item type=\"literal\"\>Alpha\</item\> = 25%, phân vị nghĩa là tứ phân vị; \<item type=\"literal\"\>Alpha\</item\> = 50% là MEDIAN (trung vị). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3150531 114 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3148813 115 0 vi PERCENTILE(Dữ_liệu; Alpha) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153054 116 0 vi \<emph\>Dữ_liệu\</emph\> đại diện mảng dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3154212 117 0 vi \<emph\>Alpha\</emph\> đại diện phần trăm của trình độ giữa 0 và 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3154290 118 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3159147 119 0 vi \<item type=\"input\"\>=PERCENTILE(A1:A50;0.1)\</item\> đại diện giá trị trong tập hợp dữ liệu, mà bằng với 10% trình độ dữ liệu trong phạm vi ô A1:A50. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3148807 0 vi \<bookmark_value\>hàm PERCENTRANK\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3148807 121 0 vi PERCENTRANK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153573 122 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUANTILSRANG\"\>Trả về hạng phần trăm của một giá trị trong một mẫu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3147512 123 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3147238 124 0 vi PERCENTRANK(Dữ_liệu; Giá_trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3154266 125 0 vi \<emph\>Dữ_liệu\</emph\> đại diện mảng dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3148475 126 0 vi \<emph\>Giá_trị\</emph\> đại diện giá trị cho đó cần xác định hạng phân vị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3155364 127 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3149163 128 0 vi \<item type=\"input\"\>=PERCENTRANK(A1:A50;50)\</item\> trả về hạng phần trăm của giá trị 50 từ tổng số tất cả các giá trị nằm trong phạm vi ô A1:A50. Nếu 50 nằm ở ngoại tổng số này, một thông điệp lỗi sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help bm_id3166442 0 vi \<bookmark_value\>hàm QUARTILE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3166442 130 0 vi QUARTILE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3146958 131 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUARTILE\"\>Trả về tứ phân vị của một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3152942 132 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153684 133 0 vi QUARTILE(Dữ_liệu; Kiểu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3153387 134 0 vi \<emph\>Dữ_liệu\</emph\> đại diện mảng dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3155589 135 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\> đại diện kiểu tứ phân vị. (0 = MIN, 1 = 25%, 2 = 50% (MEDIAN), 3 = 75% và 4 = MAX.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help hd_id3149103 136 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060184.xhp 0 help par_id3159276 137 0 vi \<item type=\"input\"\>=QUARTILE(A1:A50;2)\</item\> trả về giá trị của đó 50% trình độ tương ứng với những giá trị dưới lên trên trong phạm vi ô A1:A50. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help tit 0 vi Báo lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help hd_id3153821 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12120300.xhp\" name=\"Báo lỗi\"\>Báo lỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help par_id3153379 2 0 vi \<ahelp hid=\"SC:TABPAGE:TP_VALIDATION_ERROR\"\>Xác định thông điệp lỗi cần hiển thị khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help par_id3154138 25 0 vi Bạn cũng có thể khởi chạy một vĩ lệnh bằng một thông điệp lỗi. Một vĩ lệnh mẫu được cung cấp ở kết thúc của trang này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help hd_id3156280 3 0 vi Hiện thông điệp lỗi khi giá trị sai được nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help par_id3146984 5 0 vi Trong cả hai trường hợp, mục nhập sai bị xoá và giá trị trước được nhập lại vào ô. Cũng vậy nếu bạn đóng hộp thoại « Cảnh báo » và « Thông tin » bằng cách nhấn nút \<emph\>Thôi\</emph\>. Nếu bạn đóng hộp thoại bằng nút \<emph\>OK\</emph\>, mục nhập sai không bị xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help hd_id3152460 6 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help hd_id3148646 8 0 vi Hành vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help par_id3151115 9 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:TP_VALIDATION_ERROR:LB_ACTION\"\>Hãy lựa chọn hành động bạn muốn xảy ra khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\> Hành động « Dừng » từ chối mục nhập sai và hiển thị một hộp thoại sẽ chỉ đóng khi người dùng nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Hai hộp thoại « Cảnh báo » và « Thông tin » hiển thị một hộp thoại có thể đóng khi bạn nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> hay \<emph\>Thôi\</emph\>. Mục nhập sai chỉ bị từ chối khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help hd_id3156441 10 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help par_id3153160 11 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:TP_VALIDATION_ERROR:BTN_SEARCH\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\> trong đó bạn có thể lựa chọn vĩ lệnh cần thực hiện khi dữ liệu sai được nhập vào ô. Vĩ lệnh được thực hiện một khi thông điệp lỗi được hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help hd_id3153876 12 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help par_id3149410 13 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_ERROR:EDT_TITLE\"\>Hãy nhập tựa đề của vĩ lệnh hay thông điệp bạn muốn hiển thị khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help hd_id3154510 14 0 vi Thông điệp lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help par_id3149122 15 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MULTILINEEDIT:TP_VALIDATION_ERROR:EDT_ERROR\"\>Hãy nhập thông điệp bạn muốn hiển thị khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120300.xhp 0 help par_id3150752 16 0 vi \<emph\>Vĩ lệnh mẫu :\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Thống Kê Phần 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3166425 1 0 vi \<variable id=\"kl\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060183.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 3\"\>Hàm Thống Kê Phần 3\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help bm_id3149530 0 vi \<bookmark_value\>hàm LARGE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3149530 2 0 vi LARGE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3150518 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KGROESSTE\"\>Trả về giá trị lớn nhất thứ Rank_c trong một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3152990 4 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3154372 5 0 vi LARGE(Dữ_liệu; RankC) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3152986 6 0 vi \<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là phạm vi ô của dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3156448 7 0 vi \<emph\>RankC\</emph\> là bậc của giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3152889 8 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3148702 9 0 vi \<item type=\"input\"\>=LARGE(A1:C50;2)\</item\> cho giá trị lớn nhất nhì trong phạm vi ô A1:C50. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help bm_id3154532 0 vi \<bookmark_value\>hàm SMALL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3154532 11 0 vi SMALL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3157981 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KKLEINSTE\"\>Trả về giá trị nhỏ nhất thứ Rank_c trong một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3154957 13 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3153974 14 0 vi SMALL(Dữ_liệu; RankC) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3154540 15 0 vi \<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3155094 16 0 vi \<emph\>RankC\</emph\> là bậc của giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3153247 17 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3149897 18 0 vi \<item type=\"input\"\>=SMALL(A1:C50;2)\</item\> cho giá trị nhỏ nhất nhì trong phạm vi ô A1:C50. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help bm_id3153559 0 vi \<bookmark_value\>hàm CONFIDENCE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3153559 20 0 vi CONFIDENCE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3153814 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KONFIDENZ\"\>Trả về khoảng tin cậy (1-alpha) cho một phân bố chuẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3149315 22 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3147501 23 0 vi CONFIDENCE(Alpha; Lệch; Cỡ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3149872 24 0 vi \<emph\>Alpha\</emph\> là cấp của khoảng tin cậy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3145324 25 0 vi \<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn cho tổng dân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3153075 26 0 vi \<emph\>Cỡ\</emph\> là kích cỡ của tổng dân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3150435 27 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3153335 28 0 vi \<item type=\"input\"\>=CONFIDENCE(0.05;1.5;100)\</item\> trả về 0,29. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help bm_id3148746 0 vi \<bookmark_value\>hàm CORREL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ số tương quan\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3148746 30 0 vi CORREL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3147299 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KORREL\"\>Trả về hệ số tương quan giữa hai tập hợp dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3156397 32 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3153023 33 0 vi CORREL(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3150036 34 0 vi \<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3153021 35 0 vi \<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3149720 36 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3149941 37 0 vi \<item type=\"input\"\>=CORREL(A1:A50;B1:B50)\</item\> tính hệ số tương quan để đo tương quan tuyến tính của hai tập hợp dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help bm_id3150652 0 vi \<bookmark_value\>hàm COVAR\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3150652 39 0 vi COVAR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3146875 40 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KOVAR\"\>Trả về hiệp phương sai của tích độ lệch cặp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3149013 41 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3150740 42 0 vi COVAR(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3145827 43 0 vi \<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3150465 44 0 vi \<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3154677 45 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3144748 46 0 vi \<item type=\"input\"\>=COVAR(A1:A30;B1:B30)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help bm_id3147472 0 vi \<bookmark_value\>hàm CRITBINOM\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3147472 48 0 vi CRITBINOM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3149254 49 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KRITBINOM\"\>Trả về giá trị nhỏ nhất cho đó phân bố nhị thức tích lũy nhỏ hơn hoặc bằng với một giá trị tiêu chuẩn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3153930 50 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3148586 51 0 vi CRITBINOM(Thử; SP; Alpha) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3145593 52 0 vi \<emph\>Thử\</emph\> là tổng số phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3153084 53 0 vi \<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công cho một phép thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3149726 54 0 vi \<emph\>Alpha\</emph\> là xác suất ngưỡng cần tới hay vượt quá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3148752 55 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3148740 56 0 vi \<item type=\"input\"\>=CRITBINOM(100;0.5;0.1)\</item\> trả về 44. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help bm_id3155956 0 vi \<bookmark_value\>hàm KURT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3155956 58 0 vi KURT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3153108 59 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_KURT\"\>Trả về độ nhọn của một tập hợp dữ liệu (cần thiết ít nhất 4 giá trị).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3150334 60 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3154508 61 0 vi KURT(Số1; Số2; ...; Số30) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3145167 62 0 vi Số1, Số2, ...Số30 là đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu phân bố ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3158000 63 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3150016 64 0 vi \<item type=\"input\"\>=KURT(A1;A2;A3;A4;A5;A6)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help bm_id3150928 0 vi \<bookmark_value\>hàm LOGINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nghịch đảo của phân bố chuẩn lôga\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3150928 66 0 vi LOGINV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3145297 67 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOGINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn lôga.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3151016 68 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3153049 69 0 vi LOGINV(Số; TBình; Lệch) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3148390 70 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn lôga ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3149538 71 0 vi \<emph\>TBình\</emph\> là trung bình số học của phân bố chuẩn lôga. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3145355 72 0 vi \<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn lôga. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3148768 73 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3155623 74 0 vi \<item type=\"input\"\>=LOGINV(0.05;0;1)\</item\> trả về 0,19. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help bm_id3158417 0 vi \<bookmark_value\>hàm LOGNORMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn lôga tích lũy\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3158417 76 0 vi LOGNORMDIST 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3154953 77 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOGNORMVERT\"\>Trả về phân bố chuẩn lôga tích lũy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3150474 78 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3150686 79 0 vi LOGNORMDIST(Number; Mean; StDev; Cumulative) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3154871 80 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn lôga. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3155820 81 0 vi \<emph\>TBình\</emph\> là giá trị trung bình của phân bố chuẩn lôga. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3155991 82 0 vi \<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn lôga. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3155992 0 vi \<emph\>Cumulative\</emph\> (tùy chọn): =0 tính hàm mật độ. Cumulative = 1 tính hàm phân bố. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help hd_id3153178 83 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060183.xhp 0 help par_id3149778 84 0 vi \<item type=\"input\"\>=LOGNORMDIST(0.1;0;1)\</item\> trả về 0,01. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help tit 0 vi Xác định phạm vi nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help bm_id3150791 0 vi \<bookmark_value\>trang tính; xác định phạm vi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi nhãn trên trang tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help hd_id3150791 1 0 vi \<variable id=\"define_label_range\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04070400.xhp\"\>Xác định phạm vi nhãn\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help par_id3150868 2 0 vi \<variable id=\"beschtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DefineLabelRange\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể xác định một phạm vi nhãn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help par_id3155411 13 0 vi Nội dung ô của một phạm vi nhãn có thể được sử dụng giống như tên trong công thức — $[officename] nhận ra tên như vậy bằng cùng một cách với nhận ra các tên đã xác định sẵn của ngày của tuần và tháng. Các tên này được tự động điền nốt khi được gõ vào một công thức. Hơn nữa, những tên được phạm vi nhãn xác định có cấp ưu tiên cao hơn những tên được xác định bởi phạm vi được tự động tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help par_id3147435 14 0 vi Bạn có thể đặt phạm vi nhãn mà chứa cùng một tập hợp nhãn trên các trang tính khác nhau. $[officename] trước tiên tìm kiếm qua các phạm vi nhãn trên trang tính hiện tại, mà không tìm thấy thì tìm kiếm qua các trang tính khác trong tài liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help hd_id3145801 3 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help par_id3154731 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:ED_AREA\"\>Hiển thị tham chiếu ô của mỗi phạm vi nhãn.\</ahelp\> Để gỡ bỏ một phạm vi nhãn khỏi hộp liệt kê, lựa chọn nó, sau đó bấm nút \<emph\>Xoá\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help hd_id3149121 5 0 vi Chứa nhãn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help par_id3150330 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:BTN_COLHEAD\"\>Bao gồm các nhãn cột trong phạm vi nhãn hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help hd_id3149020 7 0 vi Chức nhãn hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help par_id3154754 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:BTN_ROWHEAD\"\>Bao gồm các nhãn hàng trong phạm vi nhãn hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help hd_id3159264 11 0 vi Cho phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help par_id3154703 12 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:ED_DATA\"\>Đặt phạm vi dữ liệu cho đó phạm vi nhãn đã chọn vẫn còn là hợp lệ. Để sửa đổi phạm vi dữ liệu này, nhấn vào trang tính và lựa chọn một phạm vi khác bằng con chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help hd_id3145789 9 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04070400.xhp 0 help par_id3147005 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:BTN_ADD\"\>Thêm vào phạm vi nhãn hiện thời vào danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help tit 0 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help hd_id3150871 1 0 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help hd_id3152596 2 0 vi Tổng phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_id3151113 3 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_PIVOTSUBT\"\>Hãy ghi rõ những tổng phụ cần tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help hd_id3145366 4 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_id3152576 5 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:BTN_NONE\"\>Không tính tổng phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help hd_id3154012 6 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_id3155856 7 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:BTN_AUTO\"\>Tự động tính tổng phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help hd_id3155411 8 0 vi Tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_id3149581 9 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:BTN_USER\"\>Bật tùy chọn này, rồi nhấn vào kiểu tổng phụ cần tính, trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help hd_id3147124 10 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_id3154490 11 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:LB_FUNC\"\>Nhấn vào kiểu tổng phụ cần tính. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu tùy chọn \<emph\>Tự xác định\</emph\> cũng được bật.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help hd_id3154944 14 0 vi Hiện phần tử không có dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_id3149403 15 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:CB_SHOWALL\"\>Bao gồm các cột/hàng rỗng trong bảng kết quả.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help hd_id3149122 12 0 vi Tên: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_id3150749 13 0 vi Liệt kê tên của trường dữ liệu thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN106EC 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN106F0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở rộng hay thu hẹp hộp thoại. Nút \<emph\>Nhiều\</emph\> chỉ hiển thị cho trường dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN106F3 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN106F7 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090106.xhp\"\>Tùy chọn Trường dữ liệu\</link\>. Nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\> chỉ hiển thị cho trường kiểu cột, hàng hay trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10708 0 vi Nếu hộp thoại được mở rộng bằng nút \<emph\>Thêm tùy chọn\</emph\>, thì nó hiển thị thêm những mục dưới đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1070B 0 vi Giá trị hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1070F 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Cho mỗi trường dữ liệu, bạn có thể chọn cách hiển thị.\</ahelp\> Đối với một số cách hiển thị nào đó, bạn cũng có thể chọn thêm thông tin về trường cơ bản và mục cơ bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10712 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10716 0 vi \<ahelp hid=\"1495371266\"\>Chọn kiểu phép tính giá trị đã hiển thị cho trường dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10724 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1072A 0 vi Giá trị hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10731 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10737 0 vi Kết quả được hiển thị mà không thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1073E 0 vi Hiệu từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10744 0 vi Từ mỗi kết quả, giá trị tham chiếu của nó (xem dưới) bị trừ, và hiệu được hiển thị. Tổng bên ngoài trường cơ bản được hiển thị dạng kết quả rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10747 0 vi \<emph\>Mục đặt tên\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1074C 0 vi Đặt tên cơ bản thì giá trị tham chiếu cho một tổ hợp các mục trường là kết quả mà mục trong trường cơ bản được thay thế bằng mục cơ bản đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1074F 0 vi \<emph\>Mục \<emph\>Lùi\</emph\> hay \<emph\>Kế\</emph\>\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10754 0 vi Nếu « mục lùi » hay « mục kế » được ghi rõ làm mục cơ bản, thì giá trị tham chiếu là kết quả cho vế thấy được kế tiếp của trường cơ bản, theo thứ tự sắp xếp của trường cơ bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1075B 0 vi % của 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10761 0 vi Mỗi kết quả được chia cho giá trị tham chiếu của nó. Giá trị tham chiếu được xác định bằng cùng một cách với « Hiệu từ ». Tổng số bên ngoài trường cơ bản được hiển thị dạng kết quả rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1076A 0 vi % hiệu từ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10770 0 vi Từ mỗi kết quả, giá trị tham chiếu của nó bị trừ, và hiệu được chia cho giá trị tham chiếu. Giá trị tham chiếu được xác định bằng cùng một cách với « Hiệu từ ». Tổng số bên ngoài trường cơ bản được hiển thị dạng kết quả rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10777 0 vi Tổng số liền theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1077D 0 vi Mỗi kết quả được cộng với tổng các kết quả của những mục đi trước trong trường cơ bản, theo thứ tự sắp xếp của trường cơ bản, và tổng số được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10780 0 vi Các kết quả lúc nào cũng được cộng lại, thậm chí nếu một hàm cộng lại riêng được dùng để tính mỗi kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10787 0 vi % hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN10794 0 vi % cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN1079A 0 vi Cũng vậy, nhưng dùng tổng số cho cột của kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN107A1 0 vi % tổng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN107A7 0 vi Cũng vậy, nhưng dùng tổng số tổng quát cho trường dữ liệu của kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN107AE 0 vi Số mũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN107B4 0 vi Những tổng số hàng và cột, và tổng số tổng quát, tùy theo những quy tắc trên, được dùng để tính biểu thức này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN107B7 0 vi ( kết quả gốc * tổng số tổng quát ) / ( tổng số hàng * tổng số cột ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN107BA 0 vi Trường cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN107BE 0 vi \<ahelp hid=\"1495371267\"\>Hãy lựa chọn trường từ đó giá trị tương ứng được lấy làm cơ bản cho phép tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN107C1 0 vi Mục cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090105.xhp 0 help par_idN107C5 0 vi \<ahelp hid=\"1495371268\"\>Hãy lựa chọn mục của trường cơ bản từ đó giá trị tương ứng được lấy làm cơ bản cho phép tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190100.xhp 0 help tit 0 vi Ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190100.xhp 0 help bm_id3156326 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; xoá ngắt hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;ngắt hàng tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt hàng; xoá\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190100.xhp 0 help hd_id3156326 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02190100.xhp\" name=\"Ngắt hàng\"\>Ngắt hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190100.xhp 0 help par_id3154366 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DeleteRowbreak\"\>Xoá ngắt hàng bên trên ô đang làm việc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190100.xhp 0 help par_id3151041 3 0 vi Đặt con trỏ vào một ô ngay bên dưới ngắt hàng (một đường nằm ngang) và chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt hàng\</emph\>. Đường ngắt hàng đã có sẽ bị xoá đi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03080000.xhp 0 help tit 0 vi Tô sáng giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03080000.xhp 0 help hd_id3151384 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/03080000.xhp\" name=\"Tô sáng giá trị\"\>Tô sáng giá trị\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03080000.xhp 0 help par_id3125863 0 vi Để xoá bỏ phần tô sáng, hãy bỏ dấu kiểm của mục này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\03080000.xhp 0 help par_id3153188 0 vi Nếu bật chức năng này, các màu mà bạn đặt trong tài liệu sẽ không được hiển thị. Khi bạn tắt chức năng này, các màu do bạn chọn sẽ lại hiện lên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030800.xhp 0 help tit 0 vi Nhãn dữ liệu sai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030800.xhp 0 help bm_id3153821 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; dữ liệu sai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; hiển thị dữ liệu sai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu sai;đánh dấu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030800.xhp 0 help hd_id3153821 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030800.xhp\" name=\"Nhãn dữ liệu sai\"\>Nhãn dữ liệu sai\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030800.xhp 0 help par_id3147264 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowInvalid\" visibility=\"visible\"\>Đánh dấu tất cả các ô trên trang tính mà chứa giá trị nằm ở ngoại các quy tắc thẩm tra.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030800.xhp 0 help par_id3151211 3 0 vi Các \<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"quy tắc tính hợp lệ\"\>quy tắc tính hợp lệ\</link\> hạn chế tiến trình nhập các giá trị kiểu số, ngày tháng, thời gian và văn bản thành một số giá trị cụ thể. Tuy nhiên, vẫn còn có thể nhập giá trị không hợp lệ, hoặc sao chép giá trị sai vào ô nếu tùy chọn \<emph\>Dừng\</emph\> không phải được bật. Khi bạn gán một quy tắc tính hợp lệ, các giá trị đã có trong ô bảng sẽ không được sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help tit 0 vi Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3149666 1 0 vi \<variable id=\"autoformat\"\>\<link href=\"text/scalc/01/05110000.xhp\" name=\"Tự động Định dạng\"\>Tự động Định dạng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3145367 2 0 vi \<variable id=\"autoformattext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Hãy sử dụng câu lệnh này để áp dụng một Tự động Định dạng cho một vùng trang tính đã chọn, hoặc để xác định các Tự động Định dạng của mình.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3148455 3 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3145799 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:LB_FORMAT\"\>Hãy chọn một Tự động Định dạng đã xác định sẵn, để áp dụng cho một vùng đã chọn trên trang tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3149410 5 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3154017 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_ADD\"\>Cho phép bạn thêm định dạng hiện thời của một phạm vi chứa ít nhất 4×4 ô cho danh sách các Tự động Định dạng đã xác định sẵn.\</ahelp\> Hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05150101.xhp\" name=\"Thêm Tự động Định dạng\"\>Thêm Tự động Định dạng\</link\> sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3153708 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_AUTOFMT_NAME\"\>Nhập một tên, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3150044 7 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3146920 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_MORE\"\>Mở phần \<emph\>Định dạng\</emph\>, mà hiển thị các sự ghi đè định dạng có thể được áp dụng cho bảng tính. Bỏ chọn một tùy chọn thì giữ định dạng của bảng tính hiện thời cho kiểu định dạng đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3155961 9 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3153965 10 0 vi Trong phần này, bạn có thể chọn hay bỏ chọn những tùy chọn định dạng sẵn sàng. Muốn giữ bất cứ thiết lập nào hiện thời trên bảng tính thì bỏ chọn tùy chọn tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3154021 11 0 vi Định dạng Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3159239 12 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_NUMFORMAT\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại định dạng số của định dạng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3149530 13 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3145259 14 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_BORDER\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại viền của định dạng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3154657 15 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3152990 16 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_FONT\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại phông chữ của định dạng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3155379 17 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3150368 18 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_PATTERN\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại mẫu của định dạng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3146115 19 0 vi Sắp hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3156445 20 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_ALIGNMENT\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại tình trạng canh lề của định dạng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3155811 21 0 vi Chỉnh tự động bề rộng/cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3148703 22 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_ADJUST\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại chiều rộng và chiều cao của các ô đã chọn của định dạng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3159223 26 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3153064 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_RENAME_AUTOFMT\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi đặc tả của Định dạng tự động đã chọn.\</ahelp\> Nút này chỉ hiển thị nếu bạn đã nhấn vào nút \<emph\>Nhiều\</emph\> để hiển thị thêm tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3153912 28 0 vi Hộp thoại \<emph\>Thay tên Tự động Định dạng\</emph\> sẽ mở.\<ahelp hid=\"HID_SC_REN_AFMT_NAME\"\> Nhập vào đây tên của Tự động Định dạng mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help hd_id3155264 23 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05110000.xhp 0 help par_id3159094 24 0 vi Đóng phần thêm tùy chọn \<emph\>Định dạng\</emph\>, nếu nó còn mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help tit 0 vi Phần bổ trợ để lập trình trong $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help bm_id3151076 0 vi \<bookmark_value\>lập trình; phần bổ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư viện chia sẻ; lập trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DLL bên ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; DLL bổ trợ của $[officename] Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần bổ trợ; để lập trình\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3151076 1 0 vi Phần bổ trợ để lập trình trong $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147001 220 0 vi Phương pháp mở rộng Calc bằng cách dùng Phần bổ trợ mà được diễn tả sau đây đã cũ. Những giao diện vẫn còn hợp lệ và được hỗ trợ, để đảm bảo tương thích với các Phần bổ trợ đã có, nhưng để lập trình Phần bổ trợ mới, bạn nên sử dụng các \<link href=\"text/shared/guide/integratinguno.xhp\" name=\"hàm API\"\>hàm API\</link\> mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150361 2 0 vi $[officename] Calc có thể được mở rộng dùng Phần bổ trợ, các mô-đun lập trình bên ngoài mà cung cấp các hàm thêm để thao tác bảng tính. Các hàm thêm này được liêt kê trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, trong phần loại \<emph\>Phần bổ trợ\</emph\>. Nếu bạn muốn lập trình một Phần bổ trợ, bạn có thể tìm biết ở đây những hàm nào phải được xuất bởi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>thư viện chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL bên ngoài\</defaultinline\>\</switchinline\> để gắn Phần bổ trợ vào một cách thành công. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149211 3 0 vi $[officename] tìm kiếm qua thư mục Phần bổ trợ được xác định trong cấu hình để tìm một \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>thư viện chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\> thích hợp. Để được $[officename] nhận ra, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>thư viện chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\> phải có một số thuộc tính nào đó, như được giải thích sau đây. Thông tin này cho phép bạn lập trình Phần bổ trợ riêng cho \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> của $[officename] Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3146981 4 0 vi Ý niệm Phần bổ trợ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3156292 5 0 vi Mỗi thư viện Bổ trợ thì cung cấp vài hàm khác nhau. Một số hàm được sử dụng cho mục đích quản trị. Bạn có thể chọn gần bất cứ tên nào cho hàm riêng. Tuy nhiên, hàm này cũng phải tùy theo một số quy tắc nào đó về gửi tham số. Những quy ước chính xác về đặt tên và gọi hàm sẽ biến đổi trên các nền tảng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3152890 6 0 vi Các hàm của \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ \</caseinline\>\<defaultinline\>DLL bổ trợ\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148837 7 0 vi Ít nhất là hai hàm quản trị \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetFunctionCount\"\>GetFunctionCount\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetFunctionData\"\>GetFunctionData\</link\> phải tồn tại. Sử dụng hai hàm này, có thể quyết định các hàm, kiểu tham số và giá trị trả về. Đối với giá trị trả về, hai kiểu Double (Đôi) và String (Chuỗi) được hỗ trợ. Đối với tham số, những vùng ô \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Double Array\"\>Double Array\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"String Array\"\>String Array\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Cell Array\"\>Cell Array\</link\> đều được hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148604 8 0 vi Tham số được gửi dùng tham chiếu. Vì thế, cơ bản có thể thay đổi các giá trị này. Tuy nhiên, thay đổi này không phải được hỗ trợ trong $[officename] Calc vì nó không có ích trong bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150112 9 0 vi Thư viện có thể được nạp lại trong khi chạy, và các nội dung thư viện có thể được phân tích bởi những hàm quản trị. Đối với mỗi hàm, thông tin sẵn sàng về số đếm và kiểu của tham số, các tên hàm bên trong/ngoài, và một số thứ tự để quản trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155269 10 0 vi Những hàm được gọi đồng bộ và trả về kết quả ngay lập tức. Cũng có thể là hàm thời gian thực (hàm không đồng bộ); tuy nhiên, hàm như vậy không được giải thích chi tiết vì tính phức tạp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3145077 11 0 vi Thông tin chung vê giao diện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3146776 12 0 vi Số tối đa các tham số trong một hàm Bổ trợ được gắn vào $[officename] Calc là 16: một giá trị trả về và nhiều nhất 15 tham số nhập vào hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149899 13 0 vi Những kiểu dữ liệu được xác định như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151302 14 0 vi \<emph\>Kiểu dữ liệu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3143222 15 0 vi \<emph\>Định nghĩa\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149384 16 0 vi CALLTYPE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3146963 17 0 vi Dưới Windows: FAR PASCAL (_far _pascal) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153809 18 0 vi Khác: mặc định (giá trị mặc định đặc trưng cho hệ điều hành) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154734 19 0 vi USHORT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155760 20 0 vi Số nguyên không dấu 2 byte 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3145320 21 0 vi DOUBLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150956 22 0 vi Định dạng phụ thuộc vào nền tảng 8-byte 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3146097 23 0 vi Paramtype 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150432 24 0 vi Phu thuộc vào nền tăng như số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153955 25 0 vi PTR_DOUBLE =0 con trỏ chỉ tới một đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159262 26 0 vi PTR_STRING =1 con trỏ chỉ tới một chuỗi chấm dứt bằng số không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148747 27 0 vi PTR_DOUBLE_ARR =2 con trỏ chỉ tới một mảng đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147406 28 0 vi PTR_STRING_ARR =3 con trỏ chỉ tới một mảng chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151392 29 0 vi PTR_CELL_ARR =4 con trỏ chỉ tới một mảng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153028 30 0 vi NONE =5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3156396 31 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\> functions 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153019 32 0 vi Theo đây có mô tả về những hàm này, mà được gọi như là \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>external DLL\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150038 33 0 vi Cho tất cả các hàm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\>, thông tin sau đây áp dụng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3157876 34 0 vi void CALLTYPE fn(out, in1, in2, ...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147616 35 0 vi Kết xuất: giá trị kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159119 36 0 vi Nhập vào : bất cứ số kiểu nào (đôi&, ký_tự*, đôi*, ký_tự**, Vùng ô), mà \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Vùng ô\"\>Vùng ô\</link\> là một mảng có kiểu mảng đôi, mảng chuỗi hay mảng ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3150653 37 0 vi GetFunctionCount() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3152981 38 0 vi Trả về số hàm không có các hàm quản trị của tham số tham chiếu. Mỗi hàm có một số thứ tự duy nhất nằm giữa 0 và nCount-1. Số này sẽ cần thiết về sau cho hai hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetFunctionData\"\>GetFunctionData\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetParameterDescription\"\>GetParameterDescription\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150742 39 0 vi \<emph\>Cú pháp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148728 40 0 vi void CALLTYPE GetFunctionCount(USHORT& nCount) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154677 41 0 vi \<emph\>Tham số\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3146940 42 0 vi USHORT &nCount: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149893 43 0 vi Kết xuất: tham chiếu đến một biến, mà nên chứa số các hàm Bổ trợ. Ví dụ, nếu phần bổ trợ cung cấp 5 hàm cho $[officename] Calc, thì nCount=5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3147476 44 0 vi GetFunctionData() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154841 45 0 vi Quyết định tất cả thông tin quan trọng về một hàm Bổ trợ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148888 46 0 vi \<emph\>Cú pháp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148434 47 0 vi void CALLTYPE GetFunctionData(USHORT& nNo, char* pFuncName, USHORT& nParamCount, Paramtype* peType, char* pInternalName) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149253 48 0 vi \<emph\>Tham số\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149686 49 0 vi USHORT& nNo: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149949 50 0 vi Nhập vào : số thứ tự hàm nằm giữa 0 và nCount-1, kể cả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149546 51 0 vi char* pFuncName: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148579 52 0 vi Kết xuất: tên hàm như được lập trình viên thấy, như nó được đặt tên trong \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\>. Tên này không quyết định tên được dùng trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153935 53 0 vi USHORT& nParamCount: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150142 54 0 vi Kết xuất: số tham số trong hàm Bổ trợ. Số này phải lớn hơn 0, vì lúc nào cũng có một giá trị kết quả; giá trị tối đa là 16. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3145143 55 0 vi Paramtype* peType: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148750 56 0 vi Kết xuất: con trỏ chỉ tới một mảng chứa chính xác 16 biến có kiểu Paramtype. Những nParamCount mục nhập đầu tiên được điền bằng kiểu tham số thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153078 57 0 vi char* pInternalName: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155261 58 0 vi Kết xuất: tên hàm như được người dùng thấy, như nó xuất hiện trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Chữ có thể có dấu hai chấm ỡ trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153327 59 0 vi Hai tham số pFuncName và pInternalName là mảng ký tự, mà được thực hiện với kích cỡ 256 trong $[officename] Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3148567 60 0 vi GetParameterDescription() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153000 61 0 vi Cung cấp một mô tả ngắn về hàm Bổ trợ và các tham số của nó. Tùy chọn, hàm này cũng có thể được sử dụng để hiển thị một mô tả về hàm và tham số trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154501 62 0 vi \<emph\>Cú pháp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153564 63 0 vi void CALLTYPE GetParameterDescription(USHORT& nNo, USHORT& nParam, char* pName, char* pDesc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3157995 64 0 vi \<emph\>Tham số\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155925 65 0 vi USHORT& nNo: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149883 66 0 vi Nhập vào : số thứ tự của hàm trong thư viện; giữa 0 và nCount-1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154326 67 0 vi USHORT& nParam: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159139 68 0 vi Nhập vào : Chỉ định cho tham số nào mà mô tả được đưa ra; các tham số bắt đầu ở 1. Nếu nParam là 0, thì mô tả chính nó nên được cung cấp trong pDesc; trong trường hợp này, pName không có nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147374 69 0 vi char* pName: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3145245 70 0 vi Kết xuất: lấy tên hay kiểu của tham số, v.d. từ « Số », « Chuỗi », « Ngày » v.v. Thực hiện trong $[officename] Calc như char[256]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151020 71 0 vi char* pDesc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148389 72 0 vi Kết xuất: lấy mô tả của tham số, v.d. « Giá trị ở đó cần tính vũ trụ. » Thực hiện trong $[officename] Calc như char[256]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3145303 73 0 vi pName và pDesc là mảng ký tự, được thực hiện trong $[officename] Calc với kích cỡ 256. Ghi chú rằng sức chứa sẵn sàng trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> bị hạn chế, và 256 ký tự không thể được dùng hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3148874 76 0 vi Vùng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150265 77 0 vi Những bảng theo đây chứa thông tin về những cấu trúc dữ liệu nào phải được cung cấp bởi một mô-đun chương trình bên ngoài để gửi vùng ô cho hàm. $[officename] Calc phân biệt ba mảng khác nhau, phụ thuộc vào kiểu dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3156060 78 0 vi Mảng Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149540 79 0 vi Như một tham số, một vùng ô có giá trị kiểu Số/Đôi có thể được gửi cho hàm. Một mảng đôi trong $[officename] Calc được định nghĩa như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149388 80 0 vi \<emph\>Bù\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154636 81 0 vi \<emph\>Tên\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153228 82 0 vi \<emph\>Mô tả\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150685 83 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154869 84 0 vi Cột1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147541 85 0 vi Số thứ tự cột ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149783 86 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155986 87 0 vi Hàng1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147483 88 0 vi Số thứ tự hàng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153721 89 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154317 90 0 vi Bảng1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149820 91 0 vi Số thứ tự bảng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3163820 92 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149710 93 0 vi Cột2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154819 94 0 vi Số thứ tự cột ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3145083 95 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3156310 96 0 vi Hàng2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150968 97 0 vi Số thứ tự hàng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3156133 98 0 vi 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153218 99 0 vi Bảng2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147086 100 0 vi Số thứ tự bảng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151270 101 0 vi 12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3152934 102 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3145202 103 0 vi Số các phần tử theo sau. Ô rỗng không phải được đếm hay gửi cho hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150879 104 0 vi 14 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3156002 105 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147276 106 0 vi Số thứ tự cột của phần tử. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151295 107 0 vi 16 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150261 108 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155851 109 0 vi Số thứ tự hàng của phần tử. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153150 110 0 vi 18 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153758 111 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150154 112 0 vi Số thứ tự bảng của phần tử. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149289 113 0 vi 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3156010 114 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159181 115 0 vi Số thứ tự lỗi, mà giá trị 0 được định nghĩa là « không có lỗi ». Nếu phần tử thuộc về một ô công thưc, thì giá trị được công thức quyết định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147493 116 0 vi 22 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149200 117 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151174 118 0 vi Biến IEEE 8-byte có kiểu chấm động/đôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154688 119 0 vi 30 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159337 120 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155388 121 0 vi Phần tử sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3154935 122 0 vi Mảng chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153105 123 0 vi Một vùng ô, mà chứa giá trị kiểu dữ liệu Văn bản và được gửi cho hàm dưới dạng một mảng chuỗi. Một mảng chuỗi trong $[officename] Calc được định nghĩa như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149908 124 0 vi \<emph\>Bù\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159165 125 0 vi \<emph\>Tên\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159150 126 0 vi \<emph\>Mô tả\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149769 127 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150509 128 0 vi Cột1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148447 129 0 vi Số thứ tự cột ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3145418 130 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147512 131 0 vi Hàng1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147235 132 0 vi Số thứ tự hàng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155362 133 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151051 134 0 vi Bảng1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148923 135 0 vi Số thứ tự bảng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149158 136 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3166437 137 0 vi Cột2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149788 138 0 vi Số thứ tự cột ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3166450 139 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3152877 140 0 vi Hàng2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3152949 141 0 vi Số thứ tự hàng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159270 142 0 vi 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154107 143 0 vi Bảng2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153747 144 0 vi Số thứ tự bảng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149924 145 0 vi 12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154858 146 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148621 147 0 vi Số các phần tử theo sau. Ô rỗng không phải được đếm hay gửi cho hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148467 148 0 vi 14 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151126 149 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154334 150 0 vi Số thứ tự cột của phần tử. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149416 151 0 vi 16 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150631 152 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150424 153 0 vi Số thứ tự hàng của phần tử. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154797 154 0 vi 18 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3143274 155 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149513 156 0 vi Số thứ tự bảng của phần tử. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3145306 157 0 vi 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153948 158 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153311 160 0 vi 22 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148695 161 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3152769 162 0 vi Chiều dài của chuỗi theo sau, gồm có byte số không đóng. Nếu chiều dài gồm có byte số không đóng bằng với một giá trị lẻ, thì một byte số không thứ hai được thêm vào chuỗi để làm một giá trị chẵn. Vì thế, « Dài » được tníh dùng ((StrLen+2)&~1). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153772 163 0 vi 24 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153702 164 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154474 165 0 vi Chuỗi có byte số không đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3156269 166 0 vi 24+Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154825 167 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147097 168 0 vi Phần tử sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help hd_id3159091 169 0 vi Mảng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3156140 170 0 vi Mảng ô được dùng để gọi vùng ô chứa văn bản cũng như số. Một mảng ô trong $[officename] Calc được xác định như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154664 171 0 vi \<emph\>Bù\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154566 172 0 vi \<emph\>Tên\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3146073 173 0 vi \<emph\>Mô tả\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154117 174 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150988 175 0 vi Cột1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3146783 176 0 vi Số thứ tự cột ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153666 177 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149560 178 0 vi Hàng1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3156156 179 0 vi Số thứ tự hàng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150408 180 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150593 181 0 vi Bảng1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150357 182 0 vi Số thứ tự bảng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3146912 183 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153352 184 0 vi Cột2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155893 185 0 vi Số thứ tự cột ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150827 186 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148406 187 0 vi Hàng2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150673 188 0 vi Số thứ tự hàng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155864 189 0 vi 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153197 190 0 vi Bảng2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149329 191 0 vi Số thứ tự bảng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147360 192 0 vi 12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154520 193 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150647 194 0 vi Số các phần tử theo sau. Ô rỗng không phải được đếm hay gửi cho hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149747 195 0 vi 14 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3147579 196 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3154188 197 0 vi Số thứ tự cột của phần tử. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159209 198 0 vi 16 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153265 199 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150095 200 0 vi Số thứ tự hàng của phần tử. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151276 201 0 vi 18 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149177 202 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3146925 203 0 vi Số thứ tự bảng của phần tử. Đánh số từ 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3150488 204 0 vi 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149441 205 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3156048 206 0 vi Số thứ tự lỗi, mà giá trị 0 được định nghĩa là « không có lỗi ». Nếu phần tử thuộc về một ô công thức, thì giá trị lỗi được công thức quyết định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3163813 207 0 vi 22 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3159102 208 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149581 209 0 vi Kiểu nội dung: 0 == Đôi, 1 == Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155182 210 0 vi 24 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3153291 211 0 vi Giá trị hay Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148560 212 0 vi Nếu kiểu == 0: biến IEEE 8-byte có kiểu chấm động/đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3148901 213 0 vi Nếu kiểu == 1: chiều dài của chuỗi theo sau, gồm có byte số không đóng. Nếu chiều dài gồm có byte số không đóng bằng với một giá trị lẻ, thì một byte số không đóng thứ hai được thêm vào chuỗi để tạo một giá trị chẵn. Vì thế, chiều Dài được tính dùng ((StrLen+2)&~1). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3145215 214 0 vi 26 nếu kiểu == 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3155143 215 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3149298 216 0 vi Nếu kiểu == 1: chuỗi có byte số không đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151322 217 0 vi 32 or 26+Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3163722 218 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060112.xhp 0 help par_id3151059 219 0 vi Phần tử sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help bm_id3147228 0 vi \<bookmark_value\>sắp xếp; các tùy chọn về phạm vi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;ngôn ngữ Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ Châu Á;sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các quy tắc sắp xếp sổ điện thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật toán sắp xếp tự nhiên\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3147228 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12030200.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3153770 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SORT_OPTIONS\"\>Đặt thêm tùy chọn sắp xếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3146976 3 0 vi Phân biệt chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3153091 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_CASESENSITIVE\"\>Sắp xếp trước tiên theo chữ hoa, sau đó thì theo chữ thường. Đối với các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý, chương trình áp dụng các quy tắc đặc biệt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_idN10637 0 vi Ghi chú về các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý: bật tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> để áp dụng chức năng đối chiếu đa cấp. Đối chiếu đa cấp thì các mục nhập trước tiên được so sánh theo dạng nguyên thuỷ, bỏ qua chữ hoa/thường hay dấu phụ. Một khi tìm các mục ước tính là trung thì phân biệt theo dấu phụ (so sánh cấp thứ hai). Vẫn còn ước tính là trùng thì phân biệt theo chữ hoa/thường, độ rộng ký tự và khác biệt tiếng Nhật Kana (so sánh cấp thứ ba). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3155856 5 0 vi Phạm vi chứa nhãn cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3154014 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_LABEL\"\>Bỏ sót hàng đầu hay cột đầu khỏi lựa chọn để sắp xếp.\</ahelp\> Thiết lập \<emph\>Hướng\</emph\> ở dưới hộp thoại thì xác định tên và chức năng của hộp chọn này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3147436 7 0 vi Bao gồm định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3149377 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_FORMATS\"\> Bảo tồn định dạng hiện thời của ô bảng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3153878 10 0 vi Chép kết quả sắp xếp vào : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3156286 11 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_COPYRESULT\"\> Sao chép danh sách đã sắp xếp vào phạm vi ô bạn ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3153418 12 0 vi Kết quả sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3155602 13 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:LB_OUTAREA\"\>Hãy lựa chọn một \<link href=\"text/scalc/01/12010000.xhp\" name=\"cell range\"\>phạm vi ô\</link\> trong đó bạn muốn hiển thị danh sách đã sắp xếp, hoặc nhập một phạm vi ô vào hộp nhập liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3153707 14 0 vi Kết quả sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3145642 15 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:ED_OUTAREA\"\>Nhập phạm vi ô trong đó bạn muốn hiển thị danh sách đã sắp xếp, hoặc chọn một phạm vi đặt tên trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3155445 16 0 vi Thứ tự sắp xếp riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3156385 17 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_SORT_USER\"\> Nhấn vào đây, sau đó chọn thứ tự sắp xếp riêng đã muốn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3154704 18 0 vi Thứ tự sắp xếp riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3149257 28 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3147004 29 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3150787 32 0 vi \<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS_LB_LANGUAGE\"\> Hãy lựa chọn ngôn ngữ cho các quy tắc ngôn ngữ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3150344 30 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3155113 33 0 vi \<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS_LB_ALGORITHM\"\> Hãy lựa chọn một tùy chọn sắp xếp cho ngôn ngữ đó.\</ahelp\> Chẳng hạn, bật tùy chọn « sổ điện thoại » cho tiếng Đức để bao gồm dấu hai chấm ở trên khi sắp xếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3152580 20 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3154201 22 0 vi Trên xuống dưới (sắp xếp cột) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3166430 23 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_TOP_DOWN\"\> Sắp xếp các hàng theo những giá trị trong các cột hoạt động của phạm vi đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3145588 24 0 vi Trái sang phải (sắp xếp cột) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3154370 25 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_LEFT_RIGHT\"\>Sắp xếp các cột theo những giá trị trong các cột hoạt động của phạm vi đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help hd_id3156290 26 0 vi Vùng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12030200.xhp 0 help par_id3156446 27 0 vi Hiển thị phạm vi ô cần sắp xếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help tit 0 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN1054D 0 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Ghi rõ đầu của tiến trình nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN10573 0 vi Ghi rõ có nên bắt đầu nhóm lại ở giá trị nhỏ nhất, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN10576 0 vi Bằng tay ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN1057A 0 vi Ghi rõ nếu bạn nên tự nhập giá trị bắt đầu, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi Cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN10581 0 vi Ghi rõ cuối của tiến trình nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN10584 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN10588 0 vi Ghi rõ có nên kết thúc nhóm lại ở giá trị lớn nhất, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN1058B 0 vi Bằng tay ở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN1058F 0 vi Ghi rõ nếu bạn nên tự nhập giá trị kết thúc, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN10592 0 vi Nhóm lại theo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN10596 0 vi Ghi rõ phạm vi giá trị theo đó tính các giới hạn của mọi nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN10599 0 vi Số ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN1059D 0 vi Trong trường hợp nhóm lại các giá trị dữ liệu, tùy chọn này ghi rõ số các ngày theo đó cần nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN105A0 0 vi Khoảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN105A4 0 vi Trong trường hợp nhóm lại các giá trị ngày tháng, tùy chọn này ghi rõ các khoảng theo đó cần nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12090400.xhp 0 help par_idN105B2 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/guide/datapilot_grouping.xhp#datapilot_grouping\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help tit 0 vi EASTERSUNDAY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help bm_id3152960 0 vi \<bookmark_value\>hàm EASTERSUNDAY\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help hd_id3152960 175 0 vi \<variable id=\"eastersunday\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_eastersunday.xhp\"\>Hàm EASTERSUNDAY\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help par_id3154570 176 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_OSTERSONNTAG\"\>Trả về ngày tháng của hôm Chủ Nhật Phục Sinh cho năm đã nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help hd_id9460127 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help par_id2113711 0 vi EASTERSUNDAY(Năm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help par_id3938413 0 vi \<emph\>Năm\</emph\> là một số nguyên nằm giữa 1583 và 9956, hay giữa 1 và 99. Bạn cũng có thể tính ngày nghỉ khác bằng phép cộng đơn giản dùng ngày tháng này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help par_id3156156 177 0 vi Hôm Thứ Hai Phục Sinh = EASTERSUNDAY(Năm) + 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help par_id3147521 178 0 vi Hôm Thứ Sáu Tuần Thánh = EASTERSUNDAY(Năm) - 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help par_id3146072 179 0 vi Hôm Chủ Nhật lễ Hạ trần = EASTERSUNDAY(Năm) + 49 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help par_id3149553 180 0 vi Hôm Thứ Hai lễ Hạ trần = EASTERSUNDAY(Năm) + 50 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help hd_id3155120 181 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help par_id3154472 182 0 vi =EASTERSUNDAY(2000 trả về 2000-04-23. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp 0 help par_id3150940 184 0 vi EASTERSUNDAY(2000)+49 trả về số dãy nội bộ 36688. Kết quả là 2000-06-11. Hãy định dạng số ngày dãy dạng ngày tháng, v.d. theo định dạng NNăm-Th-Ng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030400.xhp 0 help tit 0 vi Bỏ đồ phụ thuộc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030400.xhp 0 help bm_id3147335 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; gỡ bỏ đồ phụ thuộc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030400.xhp 0 help hd_id3147335 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030400.xhp\" name=\"Bỏ đồ phụ thuộc\"\>Bỏ đồ phụ thuộc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030400.xhp 0 help par_id3148663 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:ClearArrowDependents\"\>Xoá một cấp các mũi tên tìm vết được tạo bởi câu lệnh \<emph\>Tìm vết phụ thuộc\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help tit 0 vi Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3152871 0 vi \<bookmark_value\>phần bổ trợ; hàm phân tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm phân tích\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3152871 1 0 vi Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149873 102 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060110.xhp\" name=\"Hàm chuyển đổi chung BASIS\"\>Hàm chuyển đổi chung BASIS\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3145324 5 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060116.xhp\" name=\"Hàm phân tích Phần 2\"\>Hàm phân tích Phần 2\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3155751 156 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"Trở về Toàn cảnh\"\>Trở về Toàn cảnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3153074 0 vi \<bookmark_value\>hàm Bessel\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3153334 111 0 vi BESSELI 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153960 112 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELI\"\>Tính hàm Bessel đã sửa đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3150392 113 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3147295 114 0 vi BESSELI(X; N) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3151338 115 0 vi \<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3151392 116 0 vi \<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3153027 103 0 vi BESSELJ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153015 104 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELJ\"\>Tính hàm Bessel (hàm trụ).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3146884 105 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150032 106 0 vi BESSELJ(X; N) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150378 107 0 vi \<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3145638 108 0 vi \<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3149946 117 0 vi BESSELK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3159122 118 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELK\"\>Tính hàm Bessel đã sửa đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3150650 119 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149354 120 0 vi BESSELK(X; N) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150481 121 0 vi \<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150024 122 0 vi \<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3145828 123 0 vi BESSELY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3146877 124 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELY\"\>Tính hàm Bessel đã sửa đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3146941 125 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3148884 126 0 vi BESSELY(X; N) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3147475 127 0 vi \<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3147421 128 0 vi \<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3153034 0 vi \<bookmark_value\>hàm BIN2DEC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số nhị phân sang số thập phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3153034 17 0 vi BIN2DEC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3144744 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BIN2DEC\"\>Kết quả là số thập phân cho số nhị phân được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3145593 19 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149726 20 0 vi BIN2DEC(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150142 21 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số nhị phân. Số này có thể chứa nhiều nhất 10 lần số (bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-). Số âm được nhập dưới dạng phần bù của hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3149250 22 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3145138 23 0 vi \<item type=\"input\"\>=BIN2DEC(1100100)\</item\> trả về 100. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3149954 0 vi \<bookmark_value\>hàm BIN2HEX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số nhị phân sang số thập lục\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3149954 24 0 vi BIN2HEX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3148585 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BIN2HEX\"\>Kết quả là số thập lục cho số nhị phân được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3153936 26 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3148753 27 0 vi BIN2HEX(Số; Lần_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3155255 28 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số nhị phân. Số này có thể chứa nhiều nhất 10 lần số (bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-). Số âm được nhập dưới dạng phần bù của hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150860 29 0 vi Lần_số là số lần số trong số kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3155829 30 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149686 31 0 vi \<item type=\"input\"\>=BIN2HEX(1100100;6)\</item\> trả về 000064. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3153332 0 vi \<bookmark_value\>hàm BIN2OCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số nhị phân sang số bát phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3153332 9 0 vi BIN2OCT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3155951 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BIN2OCT\"\> Kết quả là số bát phân cho số nhị phân được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3153001 11 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3154508 12 0 vi BIN2OCT(Số; Lần_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153567 13 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số nhị phân. Số này có thể chứa nhiều nhất 10 lần số (bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-). Số âm được nhập dưới dạng phần bù của hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3155929 14 0 vi \<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3150128 15 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153733 16 0 vi \<item type=\"input\"\>=BIN2OCT(1100100;4)\</item\> trả về 0144. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3150014 0 vi \<bookmark_value\>hàm DELTA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhân ra;các số bằng nhau\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3150014 129 0 vi DELTA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3148760 130 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DELTA\"\>Kết quả là Đúng (1) nếu cả hai số (được gửi dạng đối số) bằng nhau, không thì Sai (0).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3155435 131 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3145247 132 0 vi DELTA(Số1; Số2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3149002 133 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3151020 134 0 vi \<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3157971 0 vi \<bookmark_value\>hàm DEC2BIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập phân sang số nhị phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3157971 55 0 vi DEC2BIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153043 56 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DEC2BIN\"\>Kết quả là số nhị phân cho số thập phân được nhập vào (giữa -512 và +512).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3145349 57 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150569 58 0 vi DEC2BIN(Số; Lần_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3148768 59 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số thập phân. Nếu Số là âm, thì hàm trả về một số nhị phân có 10 ký tự. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-); chín bit khác trả về giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149537 60 0 vi \<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3150265 61 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150662 62 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEC2BIN(100;8)\</item\> trả về 01100100. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3149388 0 vi \<bookmark_value\>hàm DEC2HEX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập phân sang số thập lục\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3149388 71 0 vi DEC2HEX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149030 72 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DEC2HEX\"\>Kết quả là số thập lục cho số thập phân được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3150691 73 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3147535 74 0 vi DEC2HEX(Số; Lần_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3152820 75 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số thập phân. Nếu Số là âm, thì hàm trả về một số thập lục có 10 ký tự (40 bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-); 39 bit khác trả về giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153221 76 0 vi \<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3154869 77 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150476 78 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEC2HEX(100;4)\</item\> trả về 0064. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3154948 0 vi \<bookmark_value\>hàm DEC2OCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập phân sang số bát phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3154948 63 0 vi DEC2OCT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153920 64 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DEC2OCT\"\>Kết quả là số bát phân cho số thập phân được nhập vào..\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3153178 65 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3148427 66 0 vi DEC2OCT(Số; Lần_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3155991 67 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số thập phân. Nếu Số là âm, thì hàm trả về một số bát phân có 10 ký tự (30 bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-); 29 bit khác trả về giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3152587 68 0 vi \<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3147482 69 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3154317 70 0 vi \<item type=\"input\"\>=DEC2OCT(100;4)\</item\> trả về 0144. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3083446 0 vi \<bookmark_value\>hàm ERF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích phân lỗi Gauss\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3083446 135 0 vi ERF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150381 136 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ERF\"\>Trả về các giá trị của tích phân lỗi Gauss.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3152475 137 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3163824 138 0 vi ERF(Giới_hạn_trên; Giới_hạn_dưới) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149715 139 0 vi \<emph\>Giới_hạn_dưới\</emph\> là giới hạn dưới của tích phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3156294 140 0 vi \<emph\>Giới_hạn_trên\</emph\> vẫn còn tùy chọn. Nó là giới hạn trên của tích phân. Không đưa ra giá trị này thì phép tính xảy ra giữa 0 và giới hạn dưới đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3154819 141 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3152974 142 0 vi \<item type=\"input\"\>=ERF(0;1)\</item\> trả về 0.842701. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3145082 0 vi \<bookmark_value\>hàm ERFC\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3145082 143 0 vi ERFC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149453 144 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ERFC\"\>Trả về các giá trị bù của tích phân lỗi Gauss nằm giữa x và vô hạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3155839 145 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153220 146 0 vi ERFC(Giới_hạn_dưới) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3147620 147 0 vi \<emph\>Giới_hạn_dưới\</emph\> là giới hạn dưới của tích phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3146861 148 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3156102 149 0 vi \<item type=\"input\"\>=ERFC(1)\</item\> trả về 0.157299. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3152927 0 vi \<bookmark_value\>hàm GESTEP\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;lớn hơn hay bằng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3152927 150 0 vi GESTEP 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150763 151 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_GESTEP\"\>Kết quả là 1 nếu \<item type=\"literal\"\>Số\</item\> lớn hơn hay bằng với \<item type=\"literal\"\>Bước\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3150879 152 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3145212 153 0 vi GESTEP(Số; Bước) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3153275 154 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3156132 155 0 vi \<item type=\"input\"\>=GESTEP(5;1)\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3147276 0 vi \<bookmark_value\>hàm HEX2BIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập lục sang số nhị phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3147276 79 0 vi HEX2BIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3150258 80 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_HEX2BIN\"\>Kết quả là số nhị phân cho số thập lục được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3156117 81 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3155847 82 0 vi HEX2BIN(Số; Lần_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3152810 83 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số thập lục. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153758 84 0 vi \<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3154052 85 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3156002 86 0 vi \<item type=\"input\"\>=HEX2BIN(64;8)\</item\> trả về 01100100. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3154742 0 vi \<bookmark_value\>hàm HEX2DEC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập lục sang số thập phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3154742 87 0 vi HEX2DEC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153626 88 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_HEX2DEC\"\>Kết quả là số thập phân cho số thập lục được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3143233 89 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149293 90 0 vi HEX2DEC(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3159176 91 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số thập lục. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3154304 92 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3146093 93 0 vi \<item type=\"input\"\>=HEX2DEC(64)\</item\> trả về 100. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help bm_id3149750 0 vi \<bookmark_value\>hàm HEX2OCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập lục sang số bát phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3149750 94 0 vi HEX2OCT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3153983 95 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_HEX2OCT\"\>Kết quả là số bát phân cho số thập lục được nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3145660 96 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3151170 97 0 vi HEX2OCT(Số; Lần_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3152795 98 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một số thập lục. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3149204 99 0 vi \<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help hd_id3153901 100 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060115.xhp 0 help par_id3159341 101 0 vi \<item type=\"input\"\>=HEX2OCT(64;4)\</item\> trả về 0144. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050300.xhp 0 help tit 0 vi Hiện trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050300.xhp 0 help bm_id3148946 0 vi \<bookmark_value\>trang tính; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; trang tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050300.xhp 0 help hd_id3148946 1 0 vi Hiện trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050300.xhp 0 help par_id3148799 2 0 vi \<variable id=\"tabeintext\"\>\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:Show\"\>Hiển thị các trang tính đã bị ẩn trước bởi lệnh \<emph\>Ẩn\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> Lựa chọn chỉ một trang tính trước khi gọi lệnh này. Trang tính hiện tại luôn luôn được chọn. Muốn chọn một trang tính khác với trang tính hiện tại thì bạn có thể bỏ chọn nó bằng cách ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\> trong khi nhấn vào thẻ trang tính tương ứng ở dưới cửa sổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050300.xhp 0 help hd_id3151112 3 0 vi Trang tính ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05050300.xhp 0 help par_id3145273 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_SHOW_TAB:LB_ENTRYLIST\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị danh sách các trang tính bị ẩn trong tài liệu bảng tính của bạn.\</ahelp\> Để hiển thị một trang tính nào đó, nhấn vào mục nhập tương ứng trong danh sách, sau đó xác nhận với nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Thông Tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3147247 0 vi \<bookmark_value\>hàm thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm thông tin\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3147247 1 0 vi Hàm Thông Tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3147499 2 0 vi \<variable id=\"informationtext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Thông tin\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3159128 3 0 vi Dữ liệu trong bảng sau làm cơ bản cho một số mẫu thí dụ trong các mô tả hàm: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3146885 4 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149944 5 0 vi D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150457 6 0 vi \<emph\>2\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150024 7 0 vi x \<item type=\"input\"\>giá trị\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148725 8 0 vi y \<item type=\"input\"\>giá trị\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150480 9 0 vi \<emph\>3\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148440 10 0 vi \<item type=\"input\"\>-5\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148888 11 0 vi \<item type=\"input\"\>-3\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153034 12 0 vi \<emph\>4\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150139 13 0 vi \<item type=\"input\"\>-2\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149542 14 0 vi \<item type=\"input\"\>0\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149188 15 0 vi \<emph\>5\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153329 16 0 vi \<item type=\"input\"\>-1\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155257 17 0 vi \<item type=\"input\"\>1\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145142 18 0 vi \<emph\>6\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149956 19 0 vi \<item type=\"input\"\>0\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145594 20 0 vi \<item type=\"input\"\>3\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153113 21 0 vi \<emph\>7\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148573 22 0 vi \<item type=\"input\"\>2\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145166 23 0 vi \<item type=\"input\"\>4\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3157998 24 0 vi \<emph\>8\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150018 25 0 vi \<item type=\"input\"\>4\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150129 26 0 vi \<item type=\"input\"\>6\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145245 27 0 vi \<emph\>9\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148389 28 0 vi \<item type=\"input\"\>6\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156068 29 0 vi \<item type=\"input\"\>8\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3691824 0 vi \<bookmark_value\>hàm INFO\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id5787224 0 vi INFO 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id1507309 0 vi Trả về thông tin dứt khoát về môi trường làm việc hiện thời. Hàm nhận một đối số văn bản riêng lẻ, và trả về dữ liệu phụ thuộc vào tham số đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id7693411 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3928952 0 vi INFO("Type") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id5206762 0 vi Bảng theo đây liệt kê các giá trị cho tham số văn bản \<item type=\"literal\"\>Type\</item\> (Kiểu) và các giá trị trả về của hàm INFO. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id5735953 0 vi Giá trị cho « Type » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id8360850 0 vi Giá trị trả về 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id9648731 0 vi "osversion" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id908841 0 vi Luôn luôn là "Windows (32-bit) NT 5.01", vì lý do tương thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id8193914 0 vi "system" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id9841608 0 vi Kiểu hệ điều hành. \<br/\>WNT — Microsoft Windows \<br/\>LINUX — Linux \<br/\>SOLARIS — Solaris 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id2701803 0 vi "release" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id2136295 0 vi Mã nhận diện bản phát hành sản phẩm, v.d. "680m5(Build:9011)" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id9200109 0 vi "numfile" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id4186223 0 vi Luôn luôn là 1, vì lý do tương thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id5766472 0 vi "recalc" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id1491134 0 vi Chế độ tính lại công thức hiện thời, hoặc « Tự động » hoặc « Bằng tay » (dịch sang ngôn ngữ %PRODUCTNAME) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id1161534 0 vi Ứng dụng bảng tính khác có lẽ sẽ chấp nhận giá trị đã dịch cho tham số \<item type=\"literal\"\>Type\</item\>, nhưng %PRODUCTNAME Calc sẽ chỉ chấp nhận giá trị tiếng Anh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id5459456 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3994567 0 vi \<item type=\"input\"\>=INFO("release")\</item\> trả về số thứ tự bản phát hành sản phẩm của %PRODUCTNAME đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id2873622 0 vi \<item type=\"input\"\>=INFO(D5)\</item\> khi ô D5 chứa chuỗi văn bản \<item type=\"input\"\>system\</item\> thì trả về kiểu thao tác hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3155625 0 vi \<bookmark_value\>hàm CURRENT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3155625 30 0 vi CURRENT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3157975 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_AKTUELL\"\>Hàm này trả về kết quả đến điểm thời này của việc tính công thức chứa nó. Nó thường dùng cùng với hàm STYLE() để áp dụng các kiểu dáng đã chọn cho một ô phụ thuộc vào nội dung của ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3148880 32 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150930 33 0 vi CURRENT() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3145629 34 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id5919064 0 vi \<item type=\"input\"\>=1+2+CURRENT()\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id8751792 0 vi Mẫu ví dụ trả về 6. Công thức được tính từ trái sang phải như : 1 + 2 bằng 3, đưa ra kết quả đến bây giờ khi gặp CURRENT(); CURRENT() thì trả về 3, mà được cộng với 3 gốc để làm 6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id5863826 0 vi \<item type=\"input\"\>=A2+B2+STYLE(IF(CURRENT()>10;”Đỏ”;”Mặc định”))\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id7463911 0 vi Mẫu thí dụ trả về A2 + B2 (STYLE trả về 0 ở đây). Nếu tổng này vượt quá 10 thì kiểu dáng Đỏ được áp dụng cho ô. Xem hàm \<emph\>STYLE\</emph\> (kiểu dáng) để tìm thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id7318643 0 vi \<item type=\"input\"\>="choo"&CURRENT()\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id6019165 0 vi Mẫu ví dụ trả về « choochoo ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3150688 0 vi \<bookmark_value\>hàm FORMULA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức;hiển thị công thức trong ô khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;công thức ở bất cứ vị trí nào\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3150688 147 0 vi FORMULA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3158417 148 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_FORMEL\"\>Hiển thị công thức của một ô công thức dưới dạng một chuỗi văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3154954 149 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3147535 150 0 vi FORMULA(Tham chiếu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3014313 0 vi \<emph\>Tham chiếu\</emph\> là một tham chiếu đến một ô chứa một công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id8857081 0 vi Một tham chiếu không không hay một tham chiếu đến một ô không chứa công thức thì trả về giá trị lỗi #N/A. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3152820 151 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153179 152 0 vi Nếu ô A8 chứa công thức \<item type=\"input\"\>=SUM(1;2;3)\</item\> thì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153923 153 0 vi \<item type=\"input\"\>=FORMULA(A8)\</item\> trả về chuỗi « =SUM(1;2;3) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3155409 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISREF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu;thử nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;thử tìm tham chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3155409 37 0 vi ISREF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153723 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTBEZUG\"\>Thử nếu đối số là một tham chiếu không.\</ahelp\> Trả về ĐÚNG nếu đối số là một tham chiếu, không thì trả về SAI. Khi đưa ra một tham chiếu, hàm này không xem xét giá trị là đích của tham chiếu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3147175 39 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149821 40 0 vi ISREF(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3146152 41 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị cần thử, để xác định nếu nó là một tham chiếu không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3083448 42 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154317 43 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISREF(C5)\</item\> trả về kết quả ĐÚNG vì ô C5 chứa một tham chiếu hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id9728072 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISREF("abcdef")\</item\> luôn luôn trả về SAI vì một chuỗi văn bản không bao giờ là một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id2131544 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id4295480 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISREF(INDIRECT("A6"))\</item\> trả về ĐÚNG, vì INDIRECT là một hàm trả về một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3626819 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISREF(ADDRESS(1; 1; 2;"Sheet2"))\</item\> trả về SAI, vì ADDRESS là một hàm trả về văn bản, dù no hình như một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3154812 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISERR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã lỗi;điều khiển\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3154812 45 0 vi ISERR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149282 46 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTFEHL\"\>Kiểm tra có điều kiện lỗi, trừ giá trị lỗi « #N/A », và trả về ĐÚNG hoặc SAI (TRUE hoặc FALSE).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3149450 47 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156312 48 0 vi ISERR(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3146857 49 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là bất cứ giá trị hoặc biểu thức nào mà chứa lỗi khác với #N/A hay không (tùy theo hàm thử). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3153212 50 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153276 51 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISERR(C8)\</item\> mà ô C8 chứa \<item type=\"input\"\>=1/0\</item\> thì trả về ĐÚNG, vì 1/0 là một lỗi (chia cho không). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id8456984 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISERR(C9)\</item\> mà ô C9 chứa \<item type=\"input\"\>=NA()\</item\> thì trả về SAI, vì ISERR() bỏ qua lỗi #N/A. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3147081 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISERROR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận dạng;lỗi chung\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3147081 53 0 vi ISERROR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156316 54 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTFEHLER\"\>Thử có điều kiện lỗi, bao gồm giá trị lỗi « #N/A », và trả về hoặc ĐÚNG hoặc SAI.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3147569 55 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153155 56 0 vi ISERROR(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154047 57 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là, hoặc tham chiếu đến giá trị cần thử. ISERROR() trả về ĐÚNG nếu gặp lỗi, SAI nếu không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3155994 58 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150256 59 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISERROR(C8)\</item\> mà ô C8 chứa \<item type=\"input\"\>=1/0\</item\> trả về ĐÚNG, vì 1/0 là một lỗi (chia cho không). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id1889095 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISERROR(C9)\</item\> mà ô C9 chứa \<item type=\"input\"\>=NA()\</item\> thì trả về TRUE (ĐÚNG). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3153618 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISFORMULA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận dạng ô công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức;nhận dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3153618 61 0 vi ISFORMULA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149138 62 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTFORMEL\"\>Trả về ĐÚNG nếu ô là một ô công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3155100 63 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3143230 64 0 vi ISFORMULA(Tham chiếu) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150150 65 0 vi \<emph\>Tham chiếu\</emph\> ngụ ý tham chiếu đến một ô trong đó hàm thử sẽ được thực hiện để quyết định nếu nó chứa công thức hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3147491 66 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3159182 67 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISFORMULA(C4)\</item\> trả về SAI nếu ô C4 chứa số \<item type=\"input\"\>5\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3149760 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISEVEN_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3149760 229 0 vi ISEVEN_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3147253 230 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ISEVEN\"\>Thử có số chẵn không. Trả về 1 nếu số nhập được chia cho 2 sẽ trả về một số nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3152799 231 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149202 232 0 vi ISEVEN_ADD(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151168 233 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số cần thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3150115 234 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153904 235 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id6238308 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(A1)\</item\> trả về 1 nếu ô A1 chứa con số \<item type=\"input\"\>2\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3154692 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISNONTEXT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;không có văn bản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3154692 68 0 vi ISNONTEXT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155330 69 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTKTEXT\"\>Thử nếu nội dung của ô là chữ cái hoặc chữ số, nội dung là chữ cái thì và trả về SAI.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id5719779 0 vi Gặp lỗi thì hàm trả về ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3154931 70 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148829 71 0 vi ISNONTEXT(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3146992 72 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là bất cứ giá trị hoặc biểu thức nào là một chuỗi văn bản, một chuỗi thuộc số hoặc một giá trị lôgic (tùy theo hàm thử). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3150525 73 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149906 74 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISNONTEXT(D2)\</item\> trả về SAI nếu ô D2 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>abcdef\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150777 75 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISNONTEXT(D9)\</item\> trả về ĐÚNG nếu ô D9 chứa số \<item type=\"input\"\>8\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3159148 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISBLANK\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô rỗng; nhận dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3159148 77 0 vi ISBLANK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148800 78 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTLEER\"\>Trả về ĐÚNG nếu tham chiếu đến một ô là trống.\</ahelp\> Hàm này được dùng để xác định nếu ô chứa nội dung rỗng không. Một ô chứa công thức không phải là rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3159162 79 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3158406 80 0 vi ISBLANK(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154212 81 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là nội dung cần thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3147508 82 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3147234 83 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISBLANK(D2)\</item\> trả về FALSE (SAI) như là kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3155356 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISLOGICAL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số;lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số lôgic\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3155356 85 0 vi ISLOGICAL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148926 86 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTLOG\"\>Kiểm tra có giá trị lôgic (ĐÚNG hoặc SAI) hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3541062 0 vi Gặp lỗi thì hàm trả về SAI. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3149162 87 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148918 88 0 vi ISLOGICAL(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3146946 89 0 vi Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu \<emph\>Giá trị\</emph\> là một giá trị lôgic (ĐÚNG hoặc SAI), không thì trả về FALSE (SAI). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3150709 90 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3166442 91 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISLOGICAL(99)\</item\> trả về SAI vì 99 là một con số, không phải một giá trị luận lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3556016 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISLOGICAL(ISNA(D4))\</item\> trả về ĐÚNG bất chấp nội dung của ô D4, vì ISNA() trả về một giá trị luận lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3153685 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISNA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi #N/A;nhận dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3153685 93 0 vi ISNA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149105 94 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTNV\"\>Trả về ĐÚNG nếu một ô chứa giá trị lỗi « #N/A » (giá trị không sẵn sàng).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id6018860 0 vi Gặp lỗi thì hàm trả về SAI. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3152947 95 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153748 96 0 vi ISNA(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3152884 97 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị của biểu thức cần thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3149964 98 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154852 99 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISNA(D3)\</item\> trả về SAI là kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3149426 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISTEXT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;văn bản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3149426 101 0 vi ISTEXT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145368 102 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTTEXT\"\>Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu nội dung của ô có phải tham chiếu đến văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id6779686 0 vi Gặp lỗi thì hàm trả về SAI. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3154332 103 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148649 104 0 vi ISTEXT(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150417 105 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là một giá trị, con số, giá trị lôgic hoặc một giá trị lỗi cần thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3149239 106 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3144756 107 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISTEXT(D9)\</item\> trả về TRUE (ĐÚNG) nếu ô D9 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>abcdef\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148416 108 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISTEXT(C3)\</item\> trả về FALSE (SAI) nếu ô C3 chứa số \<item type=\"input\"\>3\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3153939 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISODD_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3153939 236 0 vi ISODD_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153538 237 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ISODD\"\>Trả về ĐÚNG (1) nếu con số này không trả về số nguyên khi chia cho 2.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3145601 238 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149485 239 0 vi ISODD_ADD(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153315 240 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là số cần thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3143274 241 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154793 242 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3148688 0 vi \<bookmark_value\>hàm ISNUMBER\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3148688 110 0 vi ISNUMBER 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154618 111 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTZAHL\"\>Trả về ĐÚNG nếu giá trị tham chiếu đến một con số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3152769 112 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150595 113 0 vi ISNUMBER(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150351 114 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là bất cứ biểu thức nào cần kiểm tra để xác định nếu nó là một con số hoặc một chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3146793 115 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155614 116 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISNUMBER(C3)\</item\> trả về ĐÚNG nếu ô C3 chứa số \<item type=\"input\"\>4\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154417 117 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISNUMBER(C2)\</item\> trả về SAI nếu ô C2 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>abcdef\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3153694 0 vi \<bookmark_value\>hàm N\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3153694 119 0 vi N 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150405 120 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_N\"\>Trả về giá trị thuộc số của tham số đã cho. Trả về 0 nếu tham số là văn bản, SAI hoặc #N/A.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id9115573 0 vi Gặp lỗi khác với #N/A thì hàm trả về giá trị lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3145774 121 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153883 122 0 vi N(giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151101 123 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là tham số cần chuyển đổi sang con số. N() sẽ trả về giá trị thuộc số nếu có thể. Nó trả về giá trị lôgic ĐÚNG và SAI dưới dạng 1 và 0 riêng từng cái. Nó trả về văn bản hoặc lỗi dưới dạng 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3147097 124 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154117 125 0 vi \<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id2337717 0 vi \<item type=\"input\"\>=N(TRUE)\</item\> trả về 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153781 126 0 vi \<item type=\"input\"\>=N(FALSE)\</item\> trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154670 243 0 vi \<item type=\"input\"\>=N("abc")\</item\> trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3519089 0 vi =N(1/0) trả về #DIV/0! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3156275 0 vi \<bookmark_value\>hàm NA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi #N/A;gán cho một ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3156275 129 0 vi NA 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156161 130 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_NV\"\>Trả về giá trị lỗi « #N/A ».\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3147532 131 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149563 132 0 vi NA() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3155128 133 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154481 134 0 vi \<item type=\"input\"\>=NA()\</item\> chuyển đổi nội dung của ô sang « #N/A ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3151255 0 vi \<bookmark_value\>hàm TYPE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3151255 136 0 vi TYPE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155900 137 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_TYP\"\>Trả về kiểu của giá trị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3149992 138 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148400 139 0 vi TYPE(Giá trị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150830 140 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> là một giá trị cụ thể cho đó kiểu dữ liệu được quyét định. Giá trị 1 = con số, giá trị 2 = văn bản, giá trị 4 = giá trị lôgic, giá trị 8 = công thức, giá trị 16 = giá trị lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3154363 141 0 vi Ví dụ (xem bảng ví dụ trên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153357 142 0 vi \<item type=\"input\"\>=TYPE(C2)\</item\> trả về 2 là kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148980 143 0 vi \<item type=\"input\"\>=TYPE(D9)\</item\> trả về 1 là kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help bm_id3155509 0 vi \<bookmark_value\>hàm CELL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông tin ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông tin về ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3155509 154 0 vi CELL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153196 155 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZELLE\"\>Trả về thông tin về địa chỉ, định dạng của nội dung của một ô nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help hd_id3149323 156 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3147355 157 0 vi CELL("InfoType"; Reference) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154716 158 0 vi \<emph\>InfoType\</emph\> là chuỗi ký tự mà ghi rõ kiểu thông tin. Chuỗi ký tự luôn bằng tiếng Anh, và không phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150636 165 0 vi InfoType 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149344 166 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153266 167 0 vi COL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156204 168 0 vi Trả về số thứ tự của hàng đã tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150094 162 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("COL";D2)\</item\> trả về 4. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151276 169 0 vi ROW 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3147583 170 0 vi Trả về số hiệu của hàng đã tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151222 163 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("ROW";D2)\</item\> trả về 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3159217 171 0 vi SHEET 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151201 172 0 vi Trả về số thứ tự của trang tính đã tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149169 164 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("Sheet";Sheet3.D2)\</item\> trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149431 173 0 vi ADDRESS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156054 174 0 vi Trả về địa chỉ tuyệt đối của ô đã tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154136 175 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("ADDRESS";D2)\</item\> trả về $D$2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3159198 176 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("ADDRESS";Trang3.D2)\</item\> trả về $Trang3.$D$2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150245 177 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("ADDRESS";'X:\\dr\\test.sxc'#$Sheet1.D2)\</item\> trả về 'file:///X:/dr/test.sxc'#$Sheet1.$D$2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3146811 178 0 vi TÊN TẬP TIN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151328 179 0 vi Trả về tên tập tin và số thứ tự trang tính của ô đã tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3148896 180 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("TÊN_TẬP_TIN";D2)\</item\> trả về « file:///X:/dr/own.sxc'#$Trang1 » nếu công thức trong tài liệu hiện thời « X:\\dr\\own.sxc » nằm trên Trang1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155144 181 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("FILENAME";'X:\\dr\\test.sxc'#$Sheet1.D2)\</item\> trả về 'file:///X:/dr/test.sxc'#$Sheet1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151381 182 0 vi COORD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151004 183 0 vi Trả về địa chỉ ô hoàn toàn theo kiểu ghi Lotus™. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3159104 184 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("COORD"; D2)\</item\> trả về $A:$D$2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3163720 185 0 vi \<item type=\"input\"\>=CELL("COORD"; Sheet3.D2)\</item\> trả về $C:$D$2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155910 186 0 vi CONTENTS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156041 187 0 vi Trả về nội dung của ô đã tham chiếu mà không có định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151069 188 0 vi TYPE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155344 189 0 vi Trả về kiểu của nội dung ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145217 190 0 vi b = trắng. Ô rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155176 191 0 vi l = nhãn. Văn bản, kết quả của công thức dưới dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3147280 192 0 vi v = giá trị. Giá trị, kết quả thuộc số của một công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156348 193 0 vi WIDTH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154920 194 0 vi Trả về chiều rộng của cột đã tham chiếu. Đơn vị là tổng số 0 vừa trong cột theo kích cỡ chữ mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3152355 195 0 vi PREFIX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154230 196 0 vi Trả về cách canh lề của ô đã tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155946 197 0 vi ' = canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3147220 198 0 vi " = canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3149038 199 0 vi ^ = ở giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153129 200 0 vi \\ = lặp lại (hiện thời không hoạt động) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154406 201 0 vi PROTECT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145127 202 0 vi Trả về trạng thái về chức năng bảo vệ ô đối với ô đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155794 203 0 vi 1 = ô được bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155072 204 0 vi 0 = ô không phải được bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156178 205 0 vi FORMAT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150220 206 0 vi Trả về một chuỗi ký tự mà ngụ ý định dạng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153824 207 0 vi , = số có dấu tách hàng nghìn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153837 208 0 vi F = số không có dấu tách hàng nghìn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150318 209 0 vi C = định dạng tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153168 210 0 vi S = đại diện số mũ, v.d. « 1,234+E56 » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153515 211 0 vi P = phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154375 212 0 vi Theo các định dạng trên, số lần số nằm phía sau dấu tách thập phân được đưa ra dưới dạng con số. Ví dụ : định dạng số của « #,##0.0 » trả về « ,1 », và định dạng số « 00.000% » trả về « P3 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150575 213 0 vi D1 = MMM-D-YY, MM-D-YY và các định dạng tương tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150589 214 0 vi D2 = DD-MM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3151034 215 0 vi D3 = MM-YY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156371 216 0 vi D4 = DD-MM-YYYY HH:MM:SS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3157881 217 0 vi D5 = MM-DD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3157894 218 0 vi D6 = HH:MM:SS AM/PM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154068 219 0 vi D7 = HH:MM AM/PM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3150286 220 0 vi D8 = HH:MM:SS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145756 221 0 vi D9 = HH:MM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145768 222 0 vi G = Các định dạng khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3153375 223 0 vi - (dấu trừ) ở kết thúc thì các số âm được định dạng bằng màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3155545 224 0 vi () (ngoặc) ở kết thúc thì ngụ ý mã định dạng chứa một dấu ngoặc mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3154594 225 0 vi COLOR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3152922 226 0 vi Trả về 1 nếu các giá trị âm được định dạng bằng màu, không thì trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3145563 227 0 vi NGOẶC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156072 228 0 vi Trả về 1 nếu mã định dạng chứa một dấu ngoặc mở « ( », không thì trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060104.xhp 0 help par_id3156090 159 0 vi \<emph\>Tham chiếu\</emph\> (danh sách các tùy chọn) là vị trí của ô cần xem xét. Nếu \<emph\>Tham chiếu\</emph\> là một phạm vi, ô sẽ di chuyển lên góc trên bên trái của phạm vi các ô. Nếu \<emph\>Tham chiếu\</emph\> bị thiếu, $[officename] Calc dùng vị trí của ô chứa công thức này. MS Excel dùng tham chiếu của ô chứa con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040000.xhp 0 help tit 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040000.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05040000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040000.xhp 0 help par_id3148946 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt chiều rộng của cột và ẩn hay hiển thị những cột đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040000.xhp 0 help hd_id3150398 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340200.xhp\" name=\"Bề rộng\"\>Bề rộng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05040000.xhp 0 help hd_id3145171 4 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05040200.xhp\" name=\"Bề rộng tối ưu\"\>Bề rộng tối ưu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06990000.xhp 0 help tit 0 vi Nội dung ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06990000.xhp 0 help hd_id3153087 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06990000.xhp\" name=\"Nội dung ô\"\>Nội dung ô\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06990000.xhp 0 help par_id3145674 2 0 vi Mở một trình đơn con chứa các câu lệnh để tính bảng và kích hoạt chức năng Tự động Nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help tit 0 vi TIMEVALUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help bm_id3146755 0 vi \<bookmark_value\>hàm TIMEVALUE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help hd_id3146755 160 0 vi \<variable id=\"timevalue\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_timevalue.xhp\"\>Hàm TIMEVALUE\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help par_id3148502 161 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEITWERT\"\>Hàm TIMEVALUE trả về số thời gian nội bộ từ một chuỗi văn bản nằm giữa nháy kép mà có thể hiển thị một định dạng mục nhập thời gian có thể dùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help par_id3150794 162 0 vi Số nội bộ được ngụ ý dạng thập phân là kết quả của hệ thống dữ liệu được dùng dưới $[officename] để tính mục nhập dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help par_id011920090347118 0 vi Nếu chuỗi văn bản có chứa năm, tháng, hoặc ngày, TIMEVALUE chỉ trả về phần lẻ thập phân của chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help hd_id3150810 163 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help par_id3150823 164 0 vi TIMEVALUE("Chuỗi") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help par_id3152556 165 0 vi \<emph\>Chuỗi\</emph\> là một biểu thức thời gian hợp lệ mà phải được nhập vào giữa nháy kép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help hd_id3146815 166 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help par_id3146829 167 0 vi \<item type=\"input\"\>=TIMEVALUE("4PM")\</item\> trả về 0,67. Theo định dạng Gi:Ph:Gy thì có 16:00:00. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp 0 help par_id3153632 168 0 vi \<item type=\"input\"\>=TIMEVALUE("24:00")\</item\> trả về 1. Nếu bạn sử dụng định dạng thời gian Gi:Ph:Gy, giá trị là 00:00:00. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Tài Chính (Phần 1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3143284 0 vi \<bookmark_value\>hàm tài chính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;hàm tài chính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý hàm;tài chính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự thanh toán, tham khảo: khấu hao\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3143284 1 0 vi Hàm Tài Chính (Phần 1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149095 2 0 vi \<variable id=\"finanztext\"\>Phân loại này chứa các hàm tài chính toán học của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3153366 0 vi \<bookmark_value\>hàm AMORDEGRC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;sự thanh toán hạ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3153366 359 0 vi AMORDEGRC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147434 360 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_AMORDEGRC\"\>Tính số tiền khấu hao cho một thời kỳ trả hết theo sự thanh toán hạ.\</ahelp\> Không giống như hàm AMORLINC, ở đây thì dùng một hệ số khấu hao mà không phụ thuộc vào kỳ hạn có thể khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3155855 361 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147427 362 0 vi AMORDEGRC(Cost; DatePurchased; FirstPeriod; Salvage; Period; Rate; Basis) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147125 363 0 vi \<emph\>Cost\</emph\> (Giá) là giá sở hữu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3151074 364 0 vi \<emph\>DatePurchased\</emph\> là ngày tháng mua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3144765 365 0 vi \<emph\>FirstPeriod\</emph\> (kỳ đầu) là ngày tháng kết thúc thời kỳ thanh toán đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3156286 366 0 vi \<emph\>Salvage\</emph\> là giá trị thanh lý của tài sản vốn ở kết thúc của kỳ hạn có thể khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153415 367 0 vi \<emph\>Period\</emph\> (Kỳ) là thời kỳ thanh toán cần tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155064 368 0 vi \<emph\>Rate\</emph\> (Tỷ lệ) là tỷ lệ khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3153765 0 vi \<bookmark_value\>hàm AMORLINC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;sự thanh toán thẳng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3153765 369 0 vi AMORLINC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3159264 370 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_AMORLINC\"\>Tính khấu hao trong một thời kỳ thanh toán dưới dạng thanh toán tuyến tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3150044 371 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147363 372 0 vi AMORLINC(Cost; DatePurchased; FirstPeriod; Salvage; Period; Rate; Basis) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146920 373 0 vi \<emph\>Cost\</emph\> (Giá) có nghĩa là giá sở hữu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3163807 374 0 vi \<emph\>DatePurchased\</emph\> là ngày tháng mua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148488 375 0 vi \<emph\>FirstPeriod\</emph\> (kỳ đầu) là ngày tháng kết thúc thời kỳ thanh toán đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149530 376 0 vi \<emph\>Salvage\</emph\> là giá trị thanh lý của tài sản vốn ở kết thúc của kỳ hạn có thể khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148633 377 0 vi \<emph\>Period\</emph\> (Kỳ) là thời kỳ thanh toán cần tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150982 378 0 vi \<emph\>Rate\</emph\> (Tỷ lệ) là tỷ lệ khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3145257 0 vi \<bookmark_value\>hàm ACCRINT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3145257 335 0 vi ACCRINT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3151276 0 vi \<bookmark_value\>tiền lãi để dồn lại;tiền trả định kỳ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3151276 336 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ACCRINT\"\>Tính tiền lãi để dồn lại trong trường hợp trả tiền định kỳ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3152581 337 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3159092 338 0 vi ACCRINT(Issue; FirstInterest; Settlement; Rate; Par; Frequency; Basis) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150519 339 0 vi \<emph\>Issue\</emph\> (Cấp) là ngày tháng đã cấp chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155376 340 0 vi \<emph\>FirstInterest\</emph\> là ngày trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3166431 341 0 vi \<emph\>Settlement\</emph\> là ngày vào đó sẽ tính tiền lãi để dồn lại đến điểm thời đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154486 342 0 vi \<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3156445 343 0 vi \<emph\>Par\</emph\> là giá trị danh nghĩa của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149406 344 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3148699 345 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148599 346 0 vi Một chứng khoán được cấp vào ngày 2001-02-28. Ngày trả tiền lãi thứ nhất đã được đặt thành 2001-05-01. Lãi suất là 0.1 hoặc 10%, và giá trị danh nghĩa là 1000 đơn vị tiền tệ. Tiền lãi được trả mỗi sáu tháng (tần số là 2). Cơ bản là phương pháp Mỹ (0). Bao nhiêu tiền lãi đã tích lũy? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148840 347 0 vi \<item type=\"input\"\>=ACCRINT("2001-02-28";"2001-08-31";"2001-05-01";0.1;1000;2;0)\</item\> trả về 16.94444. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3151240 0 vi \<bookmark_value\>hàm ACCRINTM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền lãi tích lũy;tiền trả chỉ một lần\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3151240 348 0 vi ACCRINTM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3157981 349 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ACCRINTM\"\>Tính tiền lãi để dồn lại của một chứng khoán trong trường hợp trả chỉ một lần vào ngày thanh toán.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3159097 350 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147074 351 0 vi ACCRINTM(Issue; Settlement; Rate; Par; Basis) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3144773 352 0 vi \<emph\>Issue\</emph\> (Cấp) là ngày tháng đã cấp chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154956 353 0 vi \<emph\>Settlement\</emph\> là ngày vào đó sẽ tính tiền lãi để dồn lại đến điểm thời đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153972 354 0 vi \<emph\>Rate\</emph\> (Tỷ lệ) là lãi suất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3159204 355 0 vi \<emph\>Par\</emph\> là giá trị danh nghĩa của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3155384 356 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154541 357 0 vi Một chứng khoán được cấp vào ngày 2001-04-01. Ngày đến hạn thanh toán được đặt thành 2001-06-15. Lãi suất là 0,1 hoặc 10%, và giá trị danh nghĩa là 1000 đơn vị tiền tệ. Cơ bản của phép tính hàng ngày/năm là kết toán hàng ngày (3). Bao nhiêu tiền lãi đã dồn lại? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149128 358 0 vi \<item type=\"input\"\>=ACCRINTM("2001-04-01";"2001-06-15";0.1;1000;3)\</item\> trả về 20.54795. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3145753 0 vi \<bookmark_value\>hàm RECEIVED\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tiền được nhận cho chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3145753 390 0 vi RECEIVED 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150051 391 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_RECEIVED\"\>Tính số tiền đã nhận mà được trả đối với một chứng khoán lãi suất cố định vào một điểm thời nào đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3149385 392 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145362 393 0 vi RECEIVED("Settlement"; "Maturity"; Investment; Discount; Basis) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154654 394 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153011 395 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155525 396 0 vi \<emph\>Investment\</emph\> (Đầu tư) là giá mua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155760 397 0 vi \<emph\>Hạ_giá\</emph\> là hệ số bớt giá (theo phần trăm) khi mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3154710 398 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154735 399 0 vi Ngày tháng thanh toán: 1999-02-15, ngày tháng đến hạn thanh toán: 1999-05-15, tiền đầu tư : 1000 đơn vị tiền tệ, bớt giá: 5,75%, cơ bản: kết toán hàng ngày/360 = 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146108 400 0 vi Số tiền được nhận vào ngày đến hạn thanh toán được tính như sau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147246 401 0 vi \<item type=\"input\"\>=RECEIVED("1999-02-15";"1999-05-15";1000;0.0575;2)\</item\> trả về 1014.420266. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3147556 0 vi \<bookmark_value\>hàm PV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị hiện tại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;giá trị hiện tại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3147556 3 0 vi PV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153301 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_BW\"\>Trả về giá trị hiện tại của một đầu tư kết quả do một dãy các sự trả tiền định kỳ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146099 5 0 vi Hãy dùng hàm này để tính số tiền cần đầu tư theo một tỷ lệ cố định hôm nay, để nhận được một số tiền cố định (một niên khoán) trong một số thời kỳ đã ghi rõ. Bạn cũng có thể xác định bao nhiêu tiền sẽ còn lại ở kết thúc của thời ký đó. Cũng nên ghi rõ nếu tiền sẽ được trả ở đầu hoặc cuối của mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153334 6 0 vi Hãy nhập các giá trị này dưới dạng số, biểu thức hoặc tham chiếu. Nếu, chẳng hạn, tiền lãi được trả hàng năm tại 8%, còn bạn muốn đặt một thág là kỳ, nhập « 8%/12 » vào dưới \<emph\>Tần số\</emph\> và %PRODUCTNAME Calc sẽ tự động tính hệ số đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3147407 7 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150395 8 0 vi PV(Rate; NPer; Pmt; FV; Type) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3151341 9 0 vi \<emph\>Rate\</emph\> (tỷ lệ) xác định lãi suất trong mỗi kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153023 10 0 vi \<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146323 11 0 vi \<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền được trả định kỳ, trong mỗi thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150536 12 0 vi \<emph\>FV\</emph\>, tùy chọn, xác định giá trị tương lai còn lại sau lần cuối cùng trả tiền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146883 13 0 vi \<emph\>Type\</emph\> (Kiểu) là tùy chọn, và biểu hiện ngày đến hạn trả tiền. « Type=1 » có nghĩa là đến hạn ở đầu của thời kỳ, còn « Type=0 » (mặc định) nghĩa là đến hạn ở kết thúc của thời kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_idN10B13 0 vi \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3150037 14 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145225 15 0 vi Hãy tính giá trị hiện tại của một đầu tư, nếu 500 đơn vị tiền tệ được trả hàng tháng và lãi suất hàng năm là 8%. Thời kỳ trả là 48 tháng, và 20.000 đơn vị tiền tệ nên còn lại ở kết thúc thời kỳ trả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155907 16 0 vi \<item type=\"input\"\>=PV(8%/12;48;500;20000)\</item\> = -35.019,37 đơn vị tiền tệ. Dưới các điều kiện đặt tên, bạn phải gửi 35.019,37 đơn vị tiền tệ vào hôm nay, nếu bạn muốn nhận được 500 đơn vị tiền tệ hàng tháng trong khoảng 48 tháng và có 20.000 đơn vị tiền tệ còn lại ở kết thúc. Kiểm tra chéo thì (48×500)+20.000=44.000 đơn vị tiền tệ. Hiệu giữa số tiền này và 35.000 đơn vị tiền tệ được gửi thì đại diện tiền lãi đã trả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149150 17 0 vi Nếu bạn nhập tham chiếu vào công thức, thay cho các giá trị này, bạn có thể tính bất cứ số nào kịch bản « Nếu-thì ». Ghi chú : tham chiếu đến hằng phải được xác định dưới dạng tham chiếu tuyệt đối. Các mẫu thí dụ về kiểu công việc này nằm dưới các hàm khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3152978 0 vi \<bookmark_value\>tính;khấu hao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SYD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao hạ cấp số cộng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3152978 19 0 vi SYD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148732 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_DIA\"\>Trả bề tỷ lệ khấu hao hạ cấp số cộng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149886 21 0 vi Hãy dùng hàm này để tính số tiền khấu hao trong một thời kỳ của tổng kỳ hạn khấu hao của một đối tượng. Phương pháp khấu hao giảm cấp số cộng thì giảm số tiền khấu hao từ kỳ này đến kỳ kia theo một số tiền cố định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3149431 22 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150483 23 0 vi SYD(Cost; Salvage; Life; Period) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146879 24 0 vi \<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147423 25 0 vi \<emph\>Salvage\</emph\> (giá trị thanh lý) là giá trị của một tài sản sau khi khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3151229 26 0 vi \<emph\>Life\</emph\> (Kỳ hạn) là thời kỳ trong đó một tài sản bị khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147473 27 0 vi \<emph\>Period\</emph\> (Thời kỳ) xác định thời kỳ trong đó cần tính khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3148434 28 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149688 29 0 vi Một hệ thống ảnh động định giá đầu tiên 50.000 đơn vị tiền tệ sẽ bị khấu hao hàng năm trong 5 năm sau. Giá trị thanh lý sẽ là 10.000 đơn vị tiền tệ. Tính khấu hao trong năm thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150900 30 0 vi \<item type=\"input\"\>=SYD(50000;10000;5;1)\</item\>=13,333.33 đơn vị tiền tệ. Số tiền khấu hao trong năm thứ nhất là 13,333.33 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146142 31 0 vi Để xem toàn cảnh các tỷ lệ khấu hao trong mỗi thời kỳ, tốt nhất khi xác định một bảng khấu hao. Bằng cách nhập vào các công thức khấu hao khác nhau có sẵn cạnh nhau trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc, bạn có thể thấy dạng khấu hao nào là thích hợp nhất. Hãy nhập bảng như sau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155258 32 0 vi \<emph\>Mode\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154558 33 0 vi \<emph\>Mode\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3152372 34 0 vi \<emph\>Mode\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149949 35 0 vi \<emph\>Mode\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145123 36 0 vi \<emph\>Mode\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149504 37 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153778 38 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3159083 39 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150002 40 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153006 41 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154505 42 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150336 43 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155926 44 0 vi \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153736 45 0 vi \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150131 46 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148766 47 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3159136 48 0 vi \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3151018 49 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148397 50 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146907 51 0 vi \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147356 52 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150267 53 0 vi \<item type=\"input\"\>183\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145628 54 0 vi \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149004 55 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153545 56 0 vi \<item type=\"input\"\>148\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154634 57 0 vi \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147537 58 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155085 59 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3158413 60 0 vi \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154866 61 0 vi 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155404 62 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148431 63 0 vi \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3156261 64 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3083286 65 0 vi \<item type=\"input\"\>170\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3083443 67 0 vi 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154815 68 0 vi \<item type=\"input\"\>148\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145082 70 0 vi 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3156307 71 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147564 73 0 vi 11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146856 74 0 vi \<item type=\"input\"\>170\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150880 76 0 vi 12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145208 77 0 vi 13 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3156113 78 0 vi \<item type=\"input\"\>170\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153625 79 0 vi \<item type=\"input\"\>195\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3151297 80 0 vi \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149979 81 0 vi Ô E2 chứa công thức này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155849 82 0 vi \<item type=\"input\"\>=TDIST(12;5;1)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3156124 83 0 vi Công thức này được nhân đôi trong cột E, đến ô E11 (chọn ô E2, sau đó kéo chuột xuống tới góc dưới bên phải). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147270 84 0 vi Ô E13 chứa công thức được dùng để kiểm tra tổng số các số tiền khấu hao. Nó dùng hàm SUMIF vì các giá trị âm trong phạm vi ô E8:E11 không nên được tính. Điều kiện >0 nằm trong ô A13. Công thưc trong ô E13 là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3152811 85 0 vi \<item type=\"input\"\>=TDIST(12;5;1)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155998 86 0 vi Sau đó thì xem khấu hao trong khoảng 10 năm, hoặc theo giá trị thanh lý 1 đơn vị tiền tệ, hoặc nhập một giá mua đầu tiên khác, v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3155104 0 vi \<bookmark_value\>hàm DISC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự cho phép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền bớt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3155104 379 0 vi DISC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153891 380 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DISC\"\>Tính tiền bớt theo phần trăm của một chứng khoán.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3153982 381 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149756 382 0 vi DISC("Settlement"; "Maturity"; Price; Redemption; Basis) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3156014 383 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154304 384 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3159180 385 0 vi \<emph\>Price\</emph\> là giá của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147253 386 0 vi \<emph\>Redemption\</emph\> (sự trả hết) là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3151174 387 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155902 388 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn thanh toán là 2001-11-15. Giá (giá mua) là 97, giá trị đáo hạn là 100. Dùng phép tính kết toán hàng ngày (cơ bản 3), bao cao là sự thanh toán (tiền bớt)? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3152797 389 0 vi \<item type=\"input\"\>=DISC("2001-01-25";"2001-11-15";97;100;3)\</item\> trả về khoảng 0.0372 hay 3.72 phần trăm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3154695 0 vi \<bookmark_value\>hàm DURATION_ADD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các hàm Microsoft Excel\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời lượng;chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3154695 402 0 vi DURATION_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145768 403 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DURATION\"\>Tính thời lượng của một chứng khoán lãi suất cố định, theo năm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3153904 404 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153373 405 0 vi DURATION_ADD("Settlement"; "Maturity"; Coupon; Yield; Frequency; Basis) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155397 406 0 vi \<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148558 407 0 vi \<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153096 408 0 vi \<emph\>Coupon\</emph\> (Phiếu lãi) là lãi suất trái phiếu hàng năm (lãi suất danh nghĩa). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154594 409 0 vi \<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149906 410 0 vi \<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3146995 411 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148834 412 0 vi Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-00-01; ngày đến hạn thanh toán là 2006-01-01. Lãi suất danh nghĩa là 8%. Lợi tức là 9,0%. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Dùng phép tính tiền lãi kết toán hàng ngày (cơ bản 3), thời lượng đã sửa đổi là bao lâu? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154902 413 0 vi \<item type=\"input\"\>=DURATION_ADD("2001-01-01";"2006-01-01";0.08;0.09;2;3)\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3159147 0 vi \<bookmark_value\>lãi suất ròng hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;lãi suất ròng hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất ròng hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm EFFECTIVE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3159147 88 0 vi EFFECTIVE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154204 89 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_EFFEKTIV\"\>Trả về lãi xuất ròng hàng năm đối với một lãi suất danh nghĩa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145417 90 0 vi Tiền lãi danh nghĩa thì đại diện tiền lãi phải trả ở kết thúc của một thời kỳ tính. Tiền lãi hiệu dụng sẽ tăng tùy theo số lần trả tiên. Tức là tiền lãi thường được trả một phần mỗi lần (v.d. hàng tháng hoặc hàng quý) trước khi kết thúc của thời kỳ tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3150510 91 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148805 92 0 vi EFFECTIVE(Nom; P) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149768 93 0 vi \<emph\>Nom\</emph\> là tiền lãi danh nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149334 94 0 vi \<emph\>P\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3154223 95 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3144499 96 0 vi Nếu lãi suất danh nghĩa hàng năm là 9,75%, và xác định bốn thời kỳ tính tiền lãi, lãi suất thật (tỷ lệ hiệu dụng) là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150772 97 0 vi \<item type=\"input\"\>=EFFECTIVE(9.75%;4)\</item\> = 10.11% Lãi suất hàng năm hiệu dụng thì là 10.11%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3147241 0 vi \<bookmark_value\>lãi suất hiệu dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm EFFECT_ADD\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3147241 414 0 vi EFFECT_ADD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3147524 415 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_EFFECT\"\>Tính lãi suất hàng năm hiệu dụng dựa vào lãi suất danh nghĩa và số lần trả tiền lãi trong mỗi năm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3155364 416 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155118 417 0 vi EFFECT_ADD(NominalRate; NPerY) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148907 418 0 vi \<emph\>NominalRate\</emph\> là lãi suất danh nghĩa hàng năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154274 419 0 vi \<emph\>NPerY\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3149156 420 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3158426 421 0 vi Tính lãi suất hàng năm khi có lãi suất danh nghĩa 5,25% và trả hàng quý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148927 422 0 vi \<item type=\"input\"\>=EFFECT_ADD(0.0525;4)\</item\> trả về 0.053543 hoặc 5.3534%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3149998 0 vi \<bookmark_value\>calculating;khấu hao hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DDB\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3149998 99 0 vi DDB 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3159190 100 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GDA\"\>Trả về khấu hao của một tài sản trong một thời kỳ đã ghi rõ, dùng phương pháp giảm cấp số cộng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3152361 101 0 vi Hãy dùng dạng khấu hao này nếu bạn cần thiết một giá trị khấu hao đầu tiên cao hơn như trái ngược với phương pháp khấu hao tuyến tính. Giá trị khấu hao cứ giảm sau mỗi kỳ, và thường được dùng đối với các tài sản mất giá trong một thời gian ngắn sau khi mua (v.d. chiếc xe, máy tính). Lưu ý: giá trị sổ sách không bao giờ bằng không theo cách tính này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3156038 102 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3166452 103 0 vi DDB(Cost; Salvage; Life; Period; Factor) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153237 104 0 vi \<emph\>Cost\</emph\> (Chi phí) xác định giá mua đầu tiên của một tài sản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149787 105 0 vi \<emph\>Salvage\</emph\> (Giá trị thanh lý) xác định giá trị của một tài sản ở kết thúc của kỳ hạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3152945 106 0 vi \<emph\>Life\</emph\> là số kỳ thời gian (ví dụ, năm hay quý) xác định tài sản dùng được bao lâu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149736 107 0 vi \<emph\>Period\</emph\> trạng thái từng kì của giá trị sẽ được tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150243 108 0 vi \<emph\>Factor\</emph\> (hệ số), tùy chọn, là hệ số theo đó giảm khấu hao. Không nhập giá trị thì hệ số mặc định là 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3159274 109 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3152882 110 0 vi Một hệ thống máy tính được mua với giá trị đầu tiên 75.000 đơn vị tiền tệ. Nó sẽ bị khấu hao hàng tháng trong kỳ hạn 5 năm. Giá trị cuối cùng sẽ là 1 đơn vị tiền tệ. Hệ số là 2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154106 111 0 vi \<item type=\"input\"\>=DDB(75000;1;60;12;2) \</item\>= 1.721,81 đơn vị tiền tệ. Vì vậy, khấu hao giảm đôi trong tháng thứ nhất sau khi mua là 1.721,81 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3149962 0 vi \<bookmark_value\>tính;khấu hao hạ cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao hạ cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;hạ cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DB\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3149962 113 0 vi DB 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148989 114 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_GDA2\"\>Trả về khấu hao của một tài sản trong một thời kỳ đã ghi rõ, dùng phương pháp kết toán giảm đôi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3156213 115 0 vi Dạng khấu hao này được dùng nếu bạn muốn có một giá trị khấu hao cao hơn ở đầu của khoảng khấu hao (như trái ngược với khấu hao tuyến tính). Giá trị khấu hao bị giảm trong từng kỳ khấu hao theo khấu hao đã bị trừ khỏi giá đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3149807 116 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153349 117 0 vi DB(Cost; Salvage; Life; Period; Month) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148462 118 0 vi \<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148658 119 0 vi \<emph\>Thanh_lý\</emph\> là giá trị của một tài sản khi kết thúc thời kỳ khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145371 120 0 vi \<emph\>Life\</emph\> (đời sống) xác định thời kỳ trong đó một tài sản bị khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154608 121 0 vi \<emph\>Period\</emph\> (Kỳ) là chiều dài của mỗi thời kỳ. Chiều dài phải được nhập theo cùng một đơn vị ngày tháng với thời kỳ khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150829 122 0 vi \<emph\>Month\</emph\> (Tháng), tùy chọn, biểu hiện số tháng trong năm khấu hao thứ nhất. Không xác định riêng thì giá trị mặc định là 12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3151130 123 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3156147 124 0 vi Một hệ thống máy tính có giá đầu tiên 25.000 đơn vị tiền tệ sẽ bị khấu hao trong một khoảng ba năm. Giá trị thanh lý sẽ là 1.000 đơn vị tiền tệ. Mỗi kỳ là 30 ngày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149513 125 0 vi \<item type=\"input\"\>=DB(25000;1000;36;1;6)\</item\> = 1.075,00 đơn vị tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3159242 126 0 vi Khấu hao giảm cố định của hệ thống máy tính đã mua là 1.075,00 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3153948 0 vi \<bookmark_value\>hàm IRR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;tỷ suất lợi tức nội bộ, tiền trả định kỳ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức nội bộ;tiền trả định kỳ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3153948 128 0 vi IRR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3143282 129 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_IKV\"\>Tính tỷ suất lợi tức nội bộ của một đầu tư nào đó.\</ahelp\> Các giá trị đại diện giá trị luồng tiền mặt sau mỗi khoảng thời gian: ít nhất một giá trị phải là số âm (tiền trả), và ít nhất một giá trị phải là số dương (lợi tức). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3150599 130 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3155427 131 0 vi IRR(Values; Guess) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3144758 132 0 vi \<emph\>Values\</emph\> (các giá trị) đại diện một mảng chứa các giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149233 133 0 vi \<emph\>Guess\</emph\> (đoán), tùy chọn, là giá trị ước lượng. Một phương pháp lặp đi lặp lại được dùng để tính tỷ suất lợi tức nội bộ. Nếu có thể cung cấp vài giá trị thì nên cung cấp một ước lượng ban đầu để cho phép lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3151258 134 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150630 135 0 vi Giả sử nội dung ô là A1=\<item type=\"input\"\>-10000\</item\>, A2=\<item type=\"input\"\>3500\</item\>, A3=\<item type=\"input\"\>7600\</item\> và A4=\<item type=\"input\"\>1000\</item\>, công thức \<item type=\"input\"\>=IRR(A1:A4)\</item\> trả về kết quả 80,24%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help bm_id3151012 0 vi \<bookmark_value\>tính; lãi suất cho phần trả mỗi lần thanh toán chưa thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất cho phần trả mỗi lần thanh toán chưa thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm ISPMT\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3151012 314 0 vi ISPMT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148693 315 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISPMT\"\>Tính cấp tiền lãi cho các phần trả thanh toán mỗi lần.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3154661 316 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146070 317 0 vi ISPMT(Rate; Period; TotalPeriods; Invest) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3148672 318 0 vi \<emph\>Rate\</emph\> (tỷ lệ) đặt lãi suất định kỳ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3145777 319 0 vi \<emph\>Period\</emph\> (kỳ) là số phần trả mỗi lần để tính tiền lãi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3153678 320 0 vi \<emph\>TotalPeriods\</emph\> là tổng số kỳ cần trả tiền mỗi lần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3159390 321 0 vi \<emph\>Invest\</emph\> là số tiền đã đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help hd_id3156162 322 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3149558 323 0 vi Đối với một số tiền tin dụng 120.000 đơn vị tiền tệ trong thời kỳ 2 năm và phần trả mỗi tháng, tại lãi suất hàng năm 12%, tính số tiền lãi sau 1,5 năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3150949 324 0 vi \<item type=\"input\"\>=ISPMT(1%;18;24;120000)\</item\> = -300 đơn vị tiền tệ. Tiền lãi hàng tháng sau 1,5 năm là 300 đơn vị tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3146812 426 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060119.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàn Tài Chính Phần 2\"\>Hàm Tài Chính (Phần 2)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04060103.xhp 0 help par_id3154411 427 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060118.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\"\>Hàm Tài Chính (Phần 3)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help tit 0 vi MINUTE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help bm_id3149803 0 vi \<bookmark_value\>hàm MINUTE\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help hd_id3149803 66 0 vi \<variable id=\"minute\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_minute.xhp\"\>Hàm MINUTE\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help par_id3148988 67 0 vi \<ahelp hid=\"HID_FUNC_MINUTE\"\>Tính phần phút của một giá trị thời gian nội bộ.\</ahelp\> Số phút được trả về dưới dạng một số nằm giữa 0 và 59. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help hd_id3154343 68 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help par_id3148660 69 0 vi MINUTE(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help par_id3154611 70 0 vi \<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian kiểu thập phân, từ đó cần trả về phần phút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help hd_id3145374 71 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help par_id3148463 72 0 vi \<item type=\"input\"\>=MINUTE(8.999)\</item\> trả về 58 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help par_id3149419 73 0 vi \<item type=\"input\"\>=MINUTE(8.9999)\</item\> trả về 59 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_minute.xhp 0 help par_id3144755 74 0 vi \<item type=\"input\"\>=MINUTE(NOW())\</item\> trả về giá trị phút hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help tit 0 vi Bảo vệ ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help hd_id3145119 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05020600.xhp\" name=\"Bảo vệ ô\"\>Bảo vệ ô\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help par_id3150398 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_PROTECTION\"\>Xác định các tùy chọn về chức năng bảo vệ cho những ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help hd_id3150447 3 0 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help hd_id3125864 9 0 vi Ẩn tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help par_id3153768 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_HIDE_ALL\"\>Ẩn các công thức và nội dung của các ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help hd_id3153190 5 0 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help par_id3151119 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_PROTECTED\"\>Ngăn cản sửa đổi những ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help par_id3156283 15 0 vi Chức năng bảo vệ ô này chỉ có tác động nếu bạn cũng bảo vệ toàn bộ bảng tính (\<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help hd_id3149377 7 0 vi Ẩn công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help par_id3154510 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_HIDE_FORMULAR\"\>Ẩn các công thức trong những ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help hd_id3155602 11 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help par_id3153836 12 0 vi Xác định các tùy chọn về chức năng in ấn cho trang tính đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help hd_id3155065 13 0 vi Ẩn khi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05020600.xhp 0 help par_id3155443 14 0 vi \<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_HIDE_PRINT\"\>Ngăn cản in những ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help tit 0 vi Trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help bm_id3150542 0 vi \<bookmark_value\>trang; thứ tự khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; thứ tứ trang\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3156329 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05070500.xhp\" name=\"Trang tính\"\>Trang tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3151384 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_TABLE\"\>Ghi rõ những phần tử cần bao gồm trong bản in tất cả trang tính theo Kiểu dáng Trang hiện thời. Hơn nữa, bạn có thể đặt thứ tự in trang, số thứ tự trang đầu tiên, và tỷ lệ trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3150542 3 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3125863 4 0 vi Xác định cần in những phần tử nào của bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3151041 5 0 vi Phần đầu Cột và Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3147228 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_HEADER\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn in các phần đầu cột/hàng, hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3150439 7 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3145750 9 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3150010 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_NOTES\"\>In ra những ghi chú được xác định trên bảng tính.\</ahelp\> Các ghi chú này sẽ được in ra trên một trang riêng, mỗi ghi chú cùng với tham chiếu ô tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3154944 11 0 vi Đối tượng/Đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3149581 12 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_OBJECTS\"\>Bao gồm tất cả các đối tượng đã chèn (nếu có thể in được) và đồ họa đều với tài liệu được in ra.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3149377 13 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3148455 14 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_CHARTS\"\>In ra các đồ thị đã được chèn vào bảng tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3153418 15 0 vi Đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3149122 16 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_DRAWINGS\"\>Bao gồm tất cả các đối tượng vẽ trong tài liệu được in ra.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3150330 17 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3153715 18 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_FORMULAS\"\>In ra các công thức nằm trong ô, thay cho kết quả của công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3156385 19 0 vi Giá trị số không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3149258 20 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_NULLVALS\"\>Ghi rõ có nên in ra ngay cả ô có giá trị số không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3154022 21 0 vi Thứ tự Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3166423 22 0 vi Xác định thứ tự theo đó đánh số và in ra dữ liệu trên một trang tính khi toàn bộ dữ liệu không vừa bên trong một tờ giấy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3152580 23 0 vi Trên xuống dưới, sau đó sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3150205 24 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_TOPDOWN\"\>In theo chiều dọc, từ cột bên trái xuống dưới của trang tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3150786 25 0 vi Trái sang phải, sau đó xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3154657 26 0 vi \<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_LEFTRIGHT\"\>In theo chiều ngang, từ hàng đầu của trang tính sang cột bên phải.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3150887 27 0 vi Số thứ tự trang đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3155378 28 0 vi \<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_PAGENO\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn trang thứ nhất bắt đầu với một số khác với 1.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3145389 35 0 vi \<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_TABLE:ED_PAGENO\"\>Nhập số thứ tự của trang đầu tiên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3146978 29 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3149408 30 0 vi Xác định một tỷ lệ trang cho bảng tính được in ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN1096D 0 vi Chế độ co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN10971 0 vi \<ahelp hid=\"sc:ListBox:RID_SCPAGE_TABLE:LB_SCALEMODE\"\>Chọn một chế độ co giãn trong hộp liệt kê. Các điều khiển thích hợp được hiển thị bên cạnh hộp liệt kê.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3155089 31 0 vi Thu nhỏ/phóng to vùng in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3159171 32 0 vi Ghi rõ một tỷ lệ để co giãn tất cả các trang được in ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN1099A 0 vi Hệ số co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3152899 36 0 vi \<ahelp hid=\"SC_METRICFIELD_RID_SCPAGE_TABLE_ED_SCALEALL\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một tỷ lệ. Hệ số nhỏ hơn 100 sẽ giảm kiểu dáng của trang, còn hệ số lớn hơn sẽ tăng kích cỡ của trang.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN109B2 0 vi Vừa phạm vi in khít bề rộng/cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN109B5 0 vi Ghi rõ số tối đa các trang theo chiều ngang (bề rộng) và theo chiều dọc (bề cao) cần in trên mỗi trang theo Kiểu dáng Trang hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN109BB 0 vi Các phạm vi in luôn luôn được co giãn theo tỷ lệ, do đó số các trang kết quả có thể ít hơn số đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN109BF 0 vi Bạn có thể bỏ chọn một của những hộp, để cho phép chiều đó chiếm càng nhiều trang càng cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN109C3 0 vi Bỏ chọn cả hai hộp thì mỗi mục được in « như thế »: hệ số co giãn là 100%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN109CE 0 vi Bề rộng theo trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN109D1 0 vi \<ahelp hid=\"sc:NumericField:RID_SCPAGE_TABLE:ED_SCALEPAGEWIDTH\"\>Nhập số tối đa các trang cần in theo chiều ngang trên tờ giấy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN109E8 0 vi Bề cao theo trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN109EB 0 vi \<ahelp hid=\"sc:NumericField:RID_SCPAGE_TABLE:ED_SCALEPAGEHEIGHT\"\>Nhập số tối đa các trang cần in theo chiều dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help hd_id3148868 33 0 vi Vừa phạm vi in trên số trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3145074 34 0 vi Ghi rõ số tối đa các tờ giấy trên đó cần in ra mọi trang theo Kiểu dáng Trang hiện thời. Tỷ lệ sẽ bị giảm theo yêu cầu đã vừa số trang đã xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_idN10A26 0 vi Số trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05070500.xhp 0 help par_id3144507 37 0 vi \<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_TABLE:ED_SCALEPAGENUM\"\>Gõ số tối đa các trang cần in ra.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080000.xhp 0 help tit 0 vi Phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080000.xhp 0 help hd_id3154013 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05080000.xhp\" name=\"Phạm vi in\"\>Phạm vi in\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080000.xhp 0 help par_id3155855 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Quản lý các phạm vi in. Chỉ những ô nằm bên trong các phạm vi in đều sẽ được in ra.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080000.xhp 0 help par_id3146119 4 0 vi Nếu bạn không tự xác định phạm vi in, Calc tự động gán một phạm vi in bao gồm tất cả các ô không rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\05080000.xhp 0 help hd_id3154729 3 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help tit 0 vi Xoá nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help bm_id3143284 0 vi \<bookmark_value\>xoá; nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; xoá nội dung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; xoá nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô; xoá\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3143284 1 0 vi Xoá nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3149456 2 0 vi \<variable id=\"inhalteloeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Delete\"\>Đặt nội dung cần xoá khỏi ô đang làm việc hoặc phạm vi các ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Áp dụng lên tất cả các bảng nếu nhiều bảng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3159154 21 0 vi Hộp thoại này cũng xuất hiện khi bạn nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>Del\</item\> sau khi con trỏ ô đã hoạt động trong bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3145367 22 0 vi Nhấn phím xoá lùi sẽ xoá nội dung của ô nhưng không mở hộp thoại hoặc thay đổi các định dạng của ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3153951 23 0 vi Dùng nút \<emph\>Cắt\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> để xoá nội dung mà không làm hộp thoại xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3148575 3 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3149665 4 0 vi Phần này liệt kê các tuỳ chọn để xoá nội dung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3146975 5 0 vi Xóa tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3154729 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELALL\"\>Xoá tất cả nội dung có trong phạm vi các ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3156286 7 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3154015 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELSTRINGS\"\>Chỉ xoá văn bản. Định dạng, công thức, số và ngày tháng sẽ không bị ảnh hưởng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3153840 9 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3148405 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELNUMBERS\"\>Chỉ xoá các giá trị số. Các định dạng và công thức sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3155764 11 0 vi Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3149567 12 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELDATETIME\"\>Xoá ngày tháng và giá trị thời gian. Định dạng, văn bản và công thức sẽ vẫn được giữ nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3154703 13 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3148485 14 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELFORMULAS\"\>Xoá các công thức. Văn bản, số, định dạng, ngày tháng và thời gian sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3150300 15 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3154658 16 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELNOTES\"\>Xoá ghi chú đã thêm vào ô. Tất cả các thành phần khác đều giữ nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3155112 17 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3146134 18 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELATTRS\"\>Xoá các thuộc tính định dạng được áp dụng vào các ô. Nội dung của các ô sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help hd_id3150088 19 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02150000.xhp 0 help par_id3152990 20 0 vi \<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELOBJECTS\"\>Xoá các đối tượng. Tất cả nội dung của ô sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04040000.xhp 0 help tit 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04040000.xhp 0 help bm_id3155628 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; chèn cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04040000.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04040000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04040000.xhp 0 help par_id3150791 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertColumns\"\>Chèn một cột mới sang bên trái của ô đang làm việc.\</ahelp\>Số cột chèn thêm vào tương ứng với số cột đang được chọn. Các cột đang có sẽ được dịch sang phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140300.xhp 0 help tit 0 vi Lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140300.xhp 0 help hd_id3147264 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02140300.xhp\" name=\"Lên\"\>Lên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140300.xhp 0 help par_id3150793 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:FillUp\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung ô dưới cùng trong phạm vi được chọn vào các ô khác cùng phạm vi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02140300.xhp 0 help par_id3150447 3 0 vi Nếu phạm vi đã chọn chỉ có 1 cột, nội dung của ô dưới cùng sẽ được chép sang các ô khác. Nếu có nhiều cột được chọn, nội dung của các ô dưới cùng sẽ được chép sang các ô được chọn ở trên nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help tit 0 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help bm_id3150791 0 vi \<bookmark_value\>Bộ điều hướng;cho trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>duyệt;trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; tên kịch bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kịch bản;hiển thị tên\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150791 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3156422 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Navigator\"\>Bật và tắt Bộ điều hướng.\</ahelp\> Bộ điều hướng là một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ neo được\"\>cửa sổ neo được\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3145271 40 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Hiển thị > Bộ điều hướng\</emph\> để mở Bộ điều hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3159155 4 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3146984 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_COL\"\>Nhập chữ cái đánh dấu cột. Nhấn Enter để đặt lại vị trí con trỏ ô về cột được nhập trong cùng một hàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3147126 6 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3149958 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ROW\"\>Nhập vào một số hàng. Nhấn Enter để đặt lại vị trí con trỏ ô tới hàng đã nhập trong cột đang làm việc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150717 8 0 vi Phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3150752 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DATA\"\>Xác định phạm vi dữ liệu hiện thời được đánh dấu bằng vị trí của con trỏ ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3146919 9 0 vi Phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3148488 14 0 vi Bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3150086 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_UP\"\>Chuyển tới ô ở đầu phạm vi dữ liệu hiện thời mà bạn có thể tô sáng bằng cách bấm nút \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3154372 15 0 vi Bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3146982 17 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3152985 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DOWN\"\>Chuyển tới ô nằm cuối phạm vi dữ liệu hiện thời mà bạn có thể tô sáng bằng nút \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3147072 18 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150107 20 0 vi Bật/tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3159098 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ROOT\"\>Bật/tắt phần hiển thị nội dung. Chỉ có các thành phần được chọn trong Bộ điều hướng và các thành phần bên dưới nó là sẽ được hiển thị.\</ahelp\> Bấm vào biểu tượng thêm lần nữa để hiển thị lại tất cả các thành phần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3159229 21 0 vi Bật/tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3149381 11 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3150051 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ZOOM\"\>Cho phép bạn ẩn/hiện nội dung.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3150955 12 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3147244 23 0 vi Kịch bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3153955 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_SCEN\"\>Hiển thị tất cả các kịch bản đã có. Bấm đúp vào một tên kịch bản để áp dụng.\</ahelp\> Kết quả sẽ hiển thị trong bảng. Để biết thêm, hãy chọn \<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Công cụ > Kịch bản\"\>\<emph\>Công cụ > Kịch bản\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3148745 0 vi \<image id=\"img_id3159256\" src=\"sc/res/imglst/navipi/na07.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3159256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3166466 24 0 vi Kịch bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_idN10A6C 0 vi Nếu Bộ điều hướng hiển thị các kịch bản thì bạn có thể dùng các lệnh dưới đây khi bấm chuột phải vào tên kịch bản: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_idN10A77 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_idN10A7B 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_SCENARIO_DELETE\"\>Xoá các kịch bản đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_idN10A92 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_idN10A96 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_SCENARIO_EDIT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\"\>Sửa kịch bản\</link\> để sửa các thuộc tính của kịch bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150037 26 0 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3157876 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DROP\"\>Mở một trình đơn con để chọn chế độ kéo. Bạn đặt hành động nào sẽ được thực thi khi kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu. Tuỳ theo chế độ bạn dùng, một biểu tượng loại siêu liên kết, liên kết hoặc bản sao sẽ xuất hiện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3150656 27 0 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3149009 29 0 vi Chèn dạng siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3146938 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_DROPMODE_URL\"\>Chèn một siêu liên kết khi bạn kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu.\</ahelp\> Sau này bạn vẫn có thể bấm vào siêu liên kết vừa tạo để đặt con trỏ và xem các đối tượng mà nó trỏ tới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3880733 0 vi Nếu bạn chèn một siêu liên kết vào trong tài liệu đang mở, bạn cần phải lưu tài liệu lại trước khi dùng siêu liên kết đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3154682 31 0 vi Chèn dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3150746 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_DROPMODE_LINK\"\>Tạo liên kết khi bạn kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướngvào trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3145824 33 0 vi Chèn dạng bản sao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3147471 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_DROPMODE_COPY\"\>Tạo một bản sao khi bạn kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3147423 38 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3150700 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ENTRIES\"\>Hiển thị mọi đối tượng trong tài liệu của bạn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help hd_id3150860 35 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02110000.xhp 0 help par_id3153929 36 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DOC\"\>Hiển thị tên của mọi tài liệu đang mở.\</ahelp\> Để chuyển tới một cửa sổ đang mở khác từ trong Bộ điều hướng, hãy ấn vào tên tài liệu. Trạng thái (hoạt động, không hoạt động) của tài liệu sẽ được đặt trong ngoặc sau phần tên. Bạn có thể chuyển tới tài liệu hoạt động từ trình đơn \<emph\>Cửa sổ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190000.xhp 0 help tit 0 vi Xoá chỗ ngắt tự làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190000.xhp 0 help hd_id3150541 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/02190000.xhp\" name=\"Xoá chỗ ngắt tự làm\"\>Xoá chỗ ngắt tự làm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\02190000.xhp 0 help par_id3154365 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu chỗ ngắt tự làm mà bạn muốn xoá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help tit 0 vi Trợ giúp Nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help hd_id3156280 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12120200.xhp\" name=\"Trợ giúp Nhập liệu\"\>Trợ giúp Nhập liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help par_id3147229 2 0 vi \<ahelp hid=\"SC:TABPAGE:TP_VALIDATION_INPUTHELP\"\>Nhập thông điệp bạn muốn hiển thị khi ô hay phạm vi ô được chọn trên trang tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help hd_id3146986 3 0 vi Hiển thị trợ giúp nhập liệu khi ô được chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help par_id3153363 4 0 vi \<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:TP_VALIDATION_INPUTHELP:TSB_HELP\"\>Hiển thị thông điệp mà bạn nhập vào hộp \<emph\>Nội dung\</emph\> khi ô hay phạm vi ô được chọn trên trang tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help par_id3154730 5 0 vi Nếu bạn nhập một chuỗi văn bản vào hộp \<emph\>Nội dung\</emph\> của hộp thoại này, sau đó bỏ trống hộp chọn, chuỗi văn bản bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help hd_id3147394 6 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help hd_id3149582 8 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help par_id3149400 9 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_INPUTHELP:EDT_TITLE\"\>Hãy nhập tựa đề bạn muốn hiển thị khi ô hay phạm vi ô được lựa chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help hd_id3149121 10 0 vi Trợ giúp Nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12120200.xhp 0 help par_id3150752 11 0 vi \<ahelp hid=\"SC:MULTILINEEDIT:TP_VALIDATION_INPUTHELP:EDT_INPUTHELP\"\>Hãy nhập thông điệp bạn muốn hiển thị khi ô hay phạm vi ô được lựa chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help tit 0 vi Danh sách Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help bm_id3154126 0 vi \<bookmark_value\>cửa sổ danh sách công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ danh sách hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn hàm; cửa sổ danh sách hàm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help hd_id3154126 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04080000.xhp\" name=\"Danh sách Hàm\"\>Danh sách Hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help par_id3151118 2 0 vi \<variable id=\"funktionslistetext\"\>\<ahelp hid=\"HID_SC_FUNCTIONLIST\"\>Câu lệnh này mở cửa sổ \<emph\>Danh sách Hàm\</emph\>, mà hiển thị tất cả các hàm có thể được chèn vào tài liệu của bạn.\</ahelp\>\</variable\> Cửa sổ \<emph\>Danh sách Hàm\</emph\> tương tự với trang thẻ \<emph\>Hàm\</emph\> của \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Trợ lý Hàm\"\>Trợ lý Hàm\</link\>. Các hàm được chèn với ký tự giữ chỗ mà sẽ được thay thế bằng giá trị của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help par_id3152576 3 0 vi Cửa sổ \<emph\>Danh sách hàm\</emph\> là một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ neo được\"\>cửa sổ neo được\</link\> và co giãn được. Hãy sử dụng nó để nhập nhanh các hàm vào bảng tính. Bằng cách nhấn đôi vào một mục nhập trong danh sách các hàm, bạn chèn trực tiếp hàm tương ứng với tất cả các tham số thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help hd_id3145799 4 0 vi Danh sách Phân loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help hd_id3153160 5 0 vi Danh sách Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help par_id3149412 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:FID_FUNCTION_BOX:LB_FUNC\"\>Hiển thị các hàm sẵn sàng.\</ahelp\> Khi bạn lựa chọn một hàm nào đó, vùng bên dưới hộp liệt kê sẽ hiển thị một mô tả ngắn. Để chèn hàm đã chọn, hãy nhấn đôi vào nó, hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn hàm vào bảng tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help hd_id3146971 7 0 vi Chèn hàm vào bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help par_id3150043 0 vi \<image id=\"img_id3159267\" src=\"sc/res/fx.png\" width=\"0.1945inch\" height=\"0.1945inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\04080000.xhp 0 help par_id3147345 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:IMAGEBUTTON:FID_FUNCTION_BOX:IMB_INSERT\"\>Chèn hàm đã chọn vào tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030900.xhp 0 help tit 0 vi Cập nhật vết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030900.xhp 0 help bm_id3152349 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; cập nhật vết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vết; cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;vết\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030900.xhp 0 help hd_id3152349 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030900.xhp\" name=\"Cập nhật vết\"\>Cập nhật vết\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030900.xhp 0 help par_id3148947 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:RefreshArrows\"\>Vẽ lại mọi vết trên trang tính. Công thức bị sửa đổi khi vết được vẽ lại cũng được xử lý.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030900.xhp 0 help par_id3148798 3 0 vi Các mũi tên phát hiện trong tài liệu đều được cập nhật theo những điều kiện theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030900.xhp 0 help par_id3153192 4 0 vi Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Cập nhật vết\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030900.xhp 0 help par_id3151041 5 0 vi Bật tùy chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Tự động Cập nhật\</emph\> thì cập nhật mỗi lần công thức bị thay đổi trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help tit 0 vi EOMONTH 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help bm_id3150991 0 vi \<bookmark_value\>hàm EOMONTH\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help hd_id3150991 231 0 vi \<variable id=\"eomonth\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_eomonth.xhp\"\>Hàm EOMONTH\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help par_id3152766 232 0 vi \<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_EOMONTH\"\>Trả về ngày tháng của ngày cuối cùng của một tháng cách \<emph\>ngày bắt đầu\</emph\> mấy tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help hd_id3150597 233 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help par_id3150351 234 0 vi EOMONTH(Ngày_đầu; Tháng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help par_id3146787 235 0 vi \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày bắt đầu phép tính, một ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help par_id3155615 236 0 vi \<emph\>Tháng\</emph\> là số các tháng nằm trước (âm) hay sau (dương) ngày bắt đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help hd_id3156335 237 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp 0 help par_id3154829 238 0 vi Tháng nằm 6 tháng sau ngày 15, tháng 9/2001 kết thúc vào ngày nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\07080000.xhp 0 help tit 0 vi Xẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\07080000.xhp 0 help hd_id3163800 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/07080000.xhp\" name=\"Xẻ\"\>Xẻ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\07080000.xhp 0 help par_id3150084 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SplitWindow\" visibility=\"visible\"\>Chia cửa sổ hiện tại ở góc trên bên trái ô được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\07080000.xhp 0 help par_id3154910 3 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng con chuột để chia cửa sổ theo chiều ngang hay dọc. Để làm như thế, kéo vào cửa sổ đường thẳng màu đen đậm nằm bên trên thanh cuộn dọc hay bên phải thanh cuộn ngang. Một đường thẳng màu đen đậm sẽ ngụ ý cửa sổ bị chia ở đâu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\07080000.xhp 0 help par_id3149263 4 0 vi Một cửa sổ bị xẻ có các thanh cuộn riêng trong mỗi phần; trái lại, \<link href=\"text/scalc/01/07090000.xhp\" name=\"phần cửa sổ cố định\"\>phần cửa sổ cố định\</link\> không có khả năng cuộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12020000.xhp 0 help tit 0 vi Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12020000.xhp 0 help bm_id3145068 0 vi \<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; lựa chọn (Calc)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12020000.xhp 0 help hd_id3145068 1 0 vi Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12020000.xhp 0 help par_id3149655 2 0 vi \<variable id=\"bereichwaehlen\"\>\<ahelp hid=\".uno:SelectDB\"\>Lựa chọn một phạm vi cơ sở dữ liệu mà bạn đã xác định dưới \<link href=\"text/scalc/01/12010000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Xác định Phạm vi\"\>Dữ liệu > Xác định Phạm vi\</link\>.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12020000.xhp 0 help hd_id3153192 3 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12020000.xhp 0 help par_id3154684 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SC_SELENTRY_LIST\"\>Liệt kê những phạm vi cơ sở dữ liệu sẵn sàng. Để lựa chọn một phạm vi cơ sở dữ liệu nào đó, nhấn vào tên của nó, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080600.xhp 0 help tit 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080600.xhp 0 help hd_id3148947 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12080600.xhp\" name=\"Bỏ\"\>Bỏ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12080600.xhp 0 help par_id3149656 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ClearOutline\" visibility=\"visible\"\>Gỡ bỏ phác thảo khỏi phạm vi ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help tit 0 vi Tìm mục đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help hd_id3155629 1 0 vi Tìm mục đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help par_id3145119 2 0 vi \<variable id=\"zielwertsuchetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:GoalSeekDialog\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể giải một phương trình với một biến.\</ahelp\>\</variable\> Một khi tìm kiếm thành công, một hộp thoại hiển thị kết quả, thì cho phép bạn áp dụng kết quả và giá trị đích một cách trực tiếp cho ô bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help hd_id3149656 3 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help par_id3151211 4 0 vi Trong phần này, bạn có thể định nghĩa những biến của công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help hd_id3150869 5 0 vi Ô công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help par_id3153194 6 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SOLVER:ED_FORMULACELL\"\>Vào ô công thức, hãy nhập tham chiếu của ô chứa công thức. Nó chứa tham chiếu ô hiện thời.\</ahelp\> Nhấn vào một ô khác trên cùng trang tính để áp dụng tham chiếu của nó cho hộp văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help hd_id3154685 7 0 vi Giá trị đích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help par_id3146984 8 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SOLVER:ED_TARGETVAL\"\>Ghi rõ giá trị bạn muốn thấy trong kết quả mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help hd_id3150012 9 0 vi Ô biến đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06040000.xhp 0 help par_id3147427 10 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SOLVER:ED_VARCELL\"\>Ghi rõ tham chiếu cho ô chứa giá trị bạn muốn điều chỉnh để tới mục đích.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help tit 0 vi Đa thao tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help hd_id3153381 1 0 vi Đa thao tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help par_id3154140 2 0 vi \<variable id=\"mehrfachoperationen\"\>\<ahelp hid=\".uno:TableOperationDialog\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng cùng một công thức cho các ô khác nhau, nhưng với các giá trị tham số khác nhau.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help par_id3152598 5 0 vi Hộp \<emph\>Hàng\</emph\> hay \<emph\>Cột\</emph\> phải chứa một tham chiếu đến ô đầu tiên của phạm vi đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help par_id3154011 16 0 vi Nếu bạn xuất ra MS Excel một bảng tính chứa nhiều thao tác, vị trí của mỗi ô chứa một công thức phải được xác định đầy đủ tương đối với phạm vi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help hd_id3156441 3 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help hd_id3154492 6 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help par_id3151073 7 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_TABOP:ED_FORMULARANGE\"\>Hãy nhập tham chiếu ô cho mỗi ô chứa một công thức bạn muốn dùng trong phép đa thao tác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help hd_id3154729 8 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help par_id3148456 9 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_TABOP:ED_ROWCELL\"\>Hãy nhập tham chiếu ô nhập liệu cần dùng làm biến cho các hàng trong bảng dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help hd_id3150718 14 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\12060000.xhp 0 help par_id3150327 15 0 vi \<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_TABOP:ED_COLCELL\"\>Nhập tham chiếu ô nhập liêu cần dùng làm biến cho các cột trong bảng dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06080000.xhp 0 help tit 0 vi Tính lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06080000.xhp 0 help bm_id3157909 0 vi \<bookmark_value\>tính lại;mọi công thức trên trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; tính lại bằng tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô; tính lại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06080000.xhp 0 help hd_id3157909 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06080000.xhp\" name=\"Tính lại\"\>Tính lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06080000.xhp 0 help par_id3150793 5 0 vi Một khi tài liệu tài liệu tính lại, sự hiển thị được cập nhật. Bất cứ đồ thị nào trên trang tính đó sẽ cũng được vẽ lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030500.xhp 0 help tit 0 vi Bỏ mọi vết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030500.xhp 0 help bm_id3153088 0 vi \<bookmark_value\>ô bảng; gỡ bỏ vết\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030500.xhp 0 help hd_id3153088 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06030500.xhp\" name=\"Bỏ mọi vết\"\>Bỏ mọi vết\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\01\06030500.xhp 0 help par_id3151246 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ClearArrows\" visibility=\"visible\"\>Gỡ bỏ tất cả các mũi tên tìm vết khỏi bảng tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt cho Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help bm_id3145801 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi bảng; điền vào\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145801 1 0 vi \<variable id=\"calc_keys\"\>\<link href=\"text/scalc/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho Bảng tính\"\>Phím tắt cho Bảng tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3155067 3 0 vi Để điền công thức bạn đã gõ vào\<emph\>Trường nhập\</emph\> vào một phạm vi các ô đã chọn, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Ấn giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter+Shift để áp dụng định dạng ô của ô nhập cho toàn phạm vi các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153967 84 0 vi Để tạo một ma trận trong đó các ô chứa cùng thông tin với chuỗi bạn đã gõ vào \<emph\>Trường nhập\</emph\>, bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Tuy nhiên, bạn không thể chỉnh sửa thành phần trong ma trận đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3166426 4 0 vi Để chọn đồng thời nhiều ô trong các vùng bảng khác nhau, ấn giữ phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo qua mỗi vùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150207 127 0 vi Để chọn đồng thời nhiều bảng trong bảng tính, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó nhấn vào mỗi thẻ tên ở cạnh bên dưới vùng làm việc. Để chọn chỉ một bảng trong vùng chọn, ấn giữ phím Shift, sau đó nhấn vào thẻ tên của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3166432 129 0 vi Để tự chèn vào ô một dấu ngắt dòng, nhấn vào ô, sau đó bấm tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3146978 130 0 vi Để xoá nội dung của (các) ô đã chọn, bấm phím Delete (Xoá). Việc này mở hộp thoại\<link href=\"text/scalc/01/02150000.xhp\" name=\"Delete Contents\"\>Xoá nội dung\</link\>, trong đó bạn chọn nội dung ô nào bạn muốn xoá. Để xoá nội dung, không cần xác nhận, bấm phím Xoá lùi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145386 85 0 vi Điều hướng trong các trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149407 86 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153815 87 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146871 88 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3159093 89 0 vi Di chuyển con trỏ về ô đầu trên bảng (A1). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145073 90 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153283 91 0 vi Di chuyển tới ô cuối cùng trên bảng còn chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149127 92 0 vi Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3159205 93 0 vi Di chuyển con trỏ về ô đầu của hàng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149897 94 0 vi End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3155095 95 0 vi Di chuyển con trỏ về ô cuối của hàng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3143220 101 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3154766 102 0 vi Di chuyển con trỏ về cạnh bên trái của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên trái ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên trái còn chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153554 103 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3155593 104 0 vi Di chuyển con trỏ về cạnh bên phải của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên phải ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên phải còn chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149317 105 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ Mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153076 106 0 vi Di chuyển con trỏ về cạnh bên trên của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên trên ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên trên còn chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147250 107 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149054 108 0 vi Di chuyển con trỏ về cạnh bên dưới của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên dưới ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên dưới còn chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148744 184 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3159258 185 0 vi Chọn tất cả các ô chứa dữ liệu, từ ô hiện thời đến kết thúc phạm vị liên tục các ô dữ liệu, về hướng của phím mũi tên đã bấm. Khi dùng để chọn cả hai hàng và cột, nó chọn một phạm vị ô hình chữ nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156399 109 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3145236 110 0 vi Di chuyển bên trái theo một bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149725 131 0 vi Trong ô xem thử trang: di chuyển về trang in trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147411 111 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150372 112 0 vi Di chuyển bên phải theo một bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3159120 132 0 vi Trong ô xem thử trang: di chuyển về trang in kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146885 113 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Page Up 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3152976 114 0 vi Di chuyển bên trái theo một màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149013 115 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Page Down 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150477 116 0 vi Di chuyển bên phải theo một màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_idN10AFC 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_idN10B00 0 vi Thêm bảng trước vào các bảng được chọn hiện thời. Nếu mọi bảng trong bảng tính được chọn, phím tắt này chỉ chọn bảng trước. Nó khiến bảng trước là bảng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_idN10B03 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_idN10B07 0 vi Thêm bảng kế tiếp vào các bảng được chọn hiện thời. Nếu mọi bảng trong bảng tính được chọn, phím tắt này chỉ chọn bảng kế tiếp. Nó khiến bảng kế tiếp là bảng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145826 96 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + * 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3148882 97 0 vi mà (*) là dấu nhân trên vùng phím thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3154847 98 0 vi Chọn phạm vi dữ liệu chứa con trỏ. Phạm vi là phạm vi các ô liên tục chứa dữ liệu và có cột/hàng rỗng bao quanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151233 180 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + / 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149949 181 0 vi mà (/) là dấu chia trên cùng phím thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150144 182 0 vi Chọn phạm vi công thức ma trận chứa con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id8163396 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Plus key 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id9901425 0 vi Chèn các ô (giống như mục trình đơn \<emph\>Chèn > Ô\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3389080 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím trừ '-' 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id5104220 0 vi Xoá các ô (giống như mục trình đơn \<emph\>Sửa > Xoá ô\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155825 99 0 vi Enter (trong phạm vi đã chọn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id5961180 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> + ` (xem thêm chú thích ở cuối bảng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id6407055 0 vi Trong mọi ô, hiển thị hay ẩn công thức thay cho giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id8070314 0 vi Phím nháy ngược « ` » nằm bên cạnh phím số 1 trên phần lớn bàn phím tiếng Anh. Nếu bàn phím của bạn không có phím này, bạn vẫn còn có thể gán phím khác: chọn lệnh trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\> rồi bấm thẻ \<emph\>Bàn phím\</emph\>. Chọn phân loại \<emph\>Xem\</emph\> và chức năng \<emph\>Bật/tắt công thức\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148756 5 0 vi Phím Chức năng dùng trong Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148581 6 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3152790 8 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154809 139 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3145140 138 0 vi Hiển thị ghi chú gán với ô hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146142 9 0 vi F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3148568 10 0 vi Chuyển đổi sang chế độ Sửa và để con trỏ ở kết thúc nội dung của ô hiện thời. Bấm lại để thoát khỏi chế độ Sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153108 179 0 vi Nếu con trỏ nằm trong hộp nhập của một hộp thoại có nút \<emph\>Thu nhỏ \</emph\>, hộp thoại bị ẩn còn hộp nhập vẫn hiện rõ. Bấm lại phím F2 để hiển thị toàn bộ hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146850 11 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3145162 12 0 vi Mở Trợ lý Hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147366 137 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3155929 136 0 vi Di chuyển con trỏ tới \<emph\>Trường nhập\</emph\>, trong đó bạn có thể gõ công thức cho ô hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153730 15 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3145245 16 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148768 17 0 vi F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153047 18 0 vi Hiện/ẩn bộ thăm dò Cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145353 19 0 vi Shift+F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3155620 20 0 vi Sắp đặt lại các tham chiếu kiểu tuyệt đối hay tương đối (v.d., A1, $A$1, $A1, A$1) trong trường nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156063 21 0 vi F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149540 22 0 vi Hiện/ẩn \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148392 23 0 vi Shift+F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150268 24 0 vi Dò tìm các cái phụ thuộc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148430 27 0 vi Shift+F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153179 28 0 vi Dò tìm các cái đi trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150568 135 0 vi Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153551 134 0 vi Di chuyển con trỏ từ \<emph\>Trường nhập\</emph\> sang hộp \<emph\>Vùng bảng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155368 29 0 vi F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3154871 30 0 vi Kiểm tra chính tả trong bảng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150688 31 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149781 32 0 vi Mở Từ điển Gần Nghĩa nếu ô hiện thời chứa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156257 33 0 vi F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3147482 34 0 vi Bật/tắt chế độ chọn thêm. Trong chế độ này, bạn có thể dùng các phím mũi tên (hoặc nhấn vào ô khác) để mở rộng vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154313 37 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150385 38 0 vi Tô sáng các ô chứa giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3152479 39 0 vi F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3163827 40 0 vi Trên bảng hiện tại, tính lại các công thức đã thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id9027069 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id1729178 0 vi Trên mọi bảng, tính lại mọi công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156300 41 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3154817 42 0 vi Cập nhật đồ thị đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149279 46 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150967 47 0 vi Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, trong đó bạn có thể áp dụng kiểu dáng định dạng cho nội dung của ô, hoặc cho bảng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156308 48 0 vi Shift+F11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3145209 49 0 vi Tạo mẫu tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147622 50 0 vi Shift\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153215 51 0 vi Cập nhật các mẫu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150760 52 0 vi F12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3156321 53 0 vi Nhóm lại phạm vi dữ liệu đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146859 54 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3156128 55 0 vi Rã nhóm phạm vi dữ liệu đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151264 117 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153155 118 0 vi Tăng bề cao của hàng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151297 119 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3155849 120 0 vi Giảm bề cao của hàng hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155997 121 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150256 122 0 vi Tăng bề rộng của cột hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154046 123 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150155 124 0 vi Giảm bề rộng của cột hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149293 125 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3159180 126 0 vi Tối ưu hoá bề rộng cột hay bề cao hàng, dựa vào ô hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3156013 56 0 vi Định dạng Ô bằng Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153979 57 0 vi Dùng bàn phím, bạn có thể áp dụng những định dạng ô này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3147492 58 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3154305 60 0 vi \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145669 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+1 (không phải trong vùng phím số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149197 0 vi Mở hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145668 61 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+1 (không phải trong vùng phím số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149196 63 0 vi Hai lần số, dấu cách hàng nghìn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155331 64 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+2 (không phải trong vùng con số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150120 66 0 vi Định dạng số mũ chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154932 67 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+3 (không phải trong vùng con số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3148822 69 0 vi Định dạng ngày tháng chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148829 70 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+4 (không phải trong vùng con số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3159152 72 0 vi Định dạng tiền tệ chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150776 73 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+5 (không phải trong vùng con số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3148800 75 0 vi Định dạng phần trăm chuẩn (hai lần số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3158407 76 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+6 (không phải trong vùng con số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3148444 78 0 vi Định dạng chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_idN11326 0 vi Phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_idN1132C 0 vi HIệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153577 177 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3147511 176 0 vi Chuyển đổi tiêu điểm (mục hoạt động) bằng cách chuyển tiếp qua các vùng và nút trong hộp thoại. Bấm phím Tab cho đến khi chọn được mục thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154266 175 0 vi Shift+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3155362 174 0 vi Chuyển đổi tiêu điểm (mục hoạt động) bằng cách di chuyển lùi qua các vùng và nút trong hộp thoại. Hãy bấm phím Shift-Tab cho đến khi kích hoạt mục thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148484 173 0 vi mũi tên bên trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149152 172 0 vi Chuyển tiêu điểm lên theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154273 171 0 vi mũi tên bên dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3158424 170 0 vi Chuyển tiêu điểm xuống theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148912 169 0 vi mũi tên bên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153238 168 0 vi Chuyển tiêu điểm qua bên trái theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150712 167 0 vi mũi tên bên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3166458 166 0 vi Chuyển tiêu điểm qua bên phải theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146947 165 0 vi Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153742 164 0 vi Chọn mục thứ nhất trong vùng hộp thoại hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153387 163 0 vi End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153684 162 0 vi Chọn mục cuối cùng trong vùng hộp thoại hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155584 161 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và ký tự gạch dưới trong từ "Hàng". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3152949 160 0 vi Sao chép hay di chuyển trường hiện thời vào vùng « Hàng ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3159269 159 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và ký tự gạch dưới trong từ "Cột" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149968 158 0 vi Sao chép hay di chuyển trường hiện thời vào vùng « Cột ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149923 157 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và ký tự gạch dưới trong từ "Dữ liệu". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3148649 156 0 vi Sao chép hay di chuyển trường hiện thời vào vùng « Dữ liệu ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149418 155 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3154335 154 0 vi Di chuyển trường hiện thời lên theo một mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148462 153 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3154603 152 0 vi Di chuyển trường hiện thời xuống theo một mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145373 151 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3151125 150 0 vi Di chuyển trường hiện thời qua bên trái theo một mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150423 149 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153316 148 0 vi Di chuyển trường hiện thời qua bên phải theo một mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149519 147 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3149237 146 0 vi Di chuyển trường hiện thời về mục đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145310 145 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3153942 144 0 vi Di chuyển trường hiện thời về mục cuối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149933 143 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+O 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3154798 142 0 vi Hiển thị các tùy chọn cho trường hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148418 141 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3159251 140 0 vi Gỡ bỏ trường hiện thời khỏi vùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\04\01020000.xhp 0 help par_id3150630 183 0 vi \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"shortcut keys in $[officename]\"\>Phím tắt trong $[officename]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help tit 0 vi Mã lỗi trong %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help bm_id3146797 0 vi \<bookmark_value\>mã lỗi;danh sách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help hd_id3146797 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"Error Codes in %PRODUCTNAME Calc\"\>Mã lỗi trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3150275 2 0 vi Bảng theo đây tóm tắt các thông điệp lỗi đối với chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Nếu lỗi xảy ra trong ô chứa con trỏ, thông điệp lỗi được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153968 3 0 vi Mã lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3125863 4 0 vi Thông điệp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3151112 5 0 vi Giải thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153188 6 0 vi 501 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3148645 7 0 vi Ký tự không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3155854 8 0 vi Kí tự trong một công thức không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3145253 9 0 vi 502 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3147397 10 0 vi Đối số không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153160 11 0 vi Hàm chứa đối số không phải hợp lệ, v.d. hàm căn cấp hai nhận số âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3154015 12 0 vi 503 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id1628467 0 vi #NUM! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3155766 13 0 vi Thao tác chấm động không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3159266 14 0 vi Phép tính gây ra tràn phạm vi giá trị đã xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149258 15 0 vi 504 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3147344 16 0 vi Lỗi danh sách tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3147003 17 0 vi Hàm chứa tham số không phải hợp lệ, v.d. chuỗi văn bản thay vì con số, hoặc tham chiếu miền thay vì tham chiếu ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3154532 27 0 vi 508 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3150107 28 0 vi Lỗi: cặp bị thiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149129 29 0 vi Thiếu dấu ngoặc, v.d. có dấu ngoặc đóng còn không có dấu ngoặc mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149895 30 0 vi 509 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3155097 31 0 vi Thiếu toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3154649 32 0 vi Thiếu toán tử, v.d. biểu thức « =2(3+4) * » thiếu toán tử giữa số 2 và dấu ngoặc mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153813 33 0 vi 510 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153483 34 0 vi Thiếu biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3154710 35 0 vi Thiếu biến, v.d. biểu thức « =1+*2 » có hai toán tử bên cạnh nhau (+ và *). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3154739 36 0 vi 511 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3145112 37 0 vi Thiếu biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3145319 38 0 vi Hàm cần thiết nhiều biến hơn số được cung cấp, v.d. « AND() » và « OR() ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149050 39 0 vi 512 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3150393 40 0 vi Tràn công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3159259 41 0 vi \<emph\>Bộ dịch:\</emph\> tổng số dấu hiệu sử dụng (bao gồm toán tử, biến số, ngoặc) trong công thức vượt quá 512. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3150537 42 0 vi 513 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3147412 43 0 vi Tràn chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3145635 44 0 vi \<emph\>Trình biên dịch:\</emph\> công thức chứa bộ nhận diện có kích cỡ vượt quá 64 KB. \<emph\>Trình giải thích:\</emph\> thao tác chuỗi có kết quả vượt quá 64 KB. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149147 45 0 vi 514 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3157904 46 0 vi Tràn nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149352 47 0 vi Chạy thao tác sắp xếp với quá nhiều dữ liệu thuộc số (tối đa 100000), hoặc tràn đống tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3154841 51 0 vi 516 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3147423 52 0 vi Lỗi cú pháp nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3148437 53 0 vi Chờ đời ma trận trên đống tính, nhưng nó không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3155261 54 0 vi 517 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153934 55 0 vi Lỗi cú pháp nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149507 56 0 vi Lỗi không rõ, v.d. một tài liệu có hàm mới hơn được nạp trong phiên bản cũ không chứa hàm mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3148585 57 0 vi 518 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149189 58 0 vi Lỗi cú pháp nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149545 59 0 vi Biến không sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3146142 60 0 vi 519 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id8169499 0 vi #VALUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3155954 61 0 vi Không có kết quả (ô chứa « #VALUE » thay cho « Err:519! »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153108 62 0 vi Công thức tạo một giá trị không tương ứng với lời xác định; hoặc công thức tham chiếu đến một ô chứa văn bản thay cho con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3150338 63 0 vi 520 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3150017 64 0 vi Lỗi cú pháp nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3148758 65 0 vi Trình biên dịch tạo một mã biên dịch không rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3154324 66 0 vi 521 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153737 67 0 vi Lỗi cú pháp nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3155436 68 0 vi Không có kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153045 69 0 vi 522 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149008 70 0 vi Tham chiếu vòng tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149538 72 0 vi 523 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3150930 73 0 vi Thủ tục tính không hội tụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3150272 74 0 vi Hàm đã không tới một giá trị đích, hoặc các \<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\"\>tham chiếu lặp lại\</link\> không tới mức thay đổi tối thiểu trong những bước tối đa đã đặt sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153544 75 0 vi 524 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id2129886 0 vi #REF 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help bm_id3154634 0 vi \<bookmark_value\>tham chiếu không hợp lệ; thông điệp lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp lỗi;tham chiếu không hợp lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp lỗi #REF\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3154634 76 0 vi tham chiếu không hợp lệ (ô chứa « #REF » thay vì « Err:524 »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3147539 77 0 vi \<emph\>Trình biên dịch:\</emph\>không thể giải quyết một tên mô tả cột hay dòng. \<emph\>Trình thông dịch:\</emph\> trong một công thức, cột, dòng hoặc trang tính có chứa một ô tham chiếu còn thiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3155984 78 0 vi 525 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id4737083 0 vi #NAME? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help bm_id3148428 0 vi \<bookmark_value\>tên không hợp lệ; thông điệp lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp lỗi #NAME\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3148428 79 0 vi tên không hợp lệ (ô chứa « #NAME? » thay vì « Err:525 »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3156259 80 0 vi Không thể ước lượng một bộ nhận diện do, v.d. không có tham chiếu hợp lệ, không có tên miền hợp lệ, không có nhãn cột/hàng, không có vĩ lệnh, có dấu tách thập phân không đúng, không tìm thấy phần bổ sung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3153720 81 0 vi 526 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3154315 82 0 vi Lỗi cú pháp nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3083286 83 0 vi Quá thời, không còn dùng lại, nhưng vẫn còn có thể xảy ra trong tài liệu cũ nếu kết quả là công thức từ miền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3152483 84 0 vi 527 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3152966 85 0 vi Tràn nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3149709 86 0 vi \<emph\>Trình giải thích:\</emph\> bao bọc quá nhiều các tham chiếu, v.d. ô tham chiếu ô khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id5324564 0 vi 532 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id3623462 0 vi #DIV/0! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id7941831 0 vi Chia cho không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\02140000.xhp 0 help par_id5844294 0 vi Toán tử chia / nếu mẫu số là 0\<br/\>Một số hàm khác cũng trả lại lỗi này, chẳng hạn:\<br/\>VARP không có đối số\<br/\>STDEVP không có đối số\<br/\>VAR có ít hơn 2 đối số\<br/\>STDEV có ít hơn 2 đối số\<br/\>STANDARDIZE với stdev=0\<br/\>NORMDIST với stdev=0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help tit 0 vi Quản lý ô rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help bm_id3146799 0 vi \<bookmark_value\>ô rỗng;cách quản lý\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help hd_id1502121 0 vi \<variable id=\"empty_cells\"\>\<link href=\"text/scalc/05/empty_cells.xhp\"\>Quản lý Ô Rỗng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id8266853 0 vi Trước đó, mỗi ô rỗng bị ép buộc thành số 0 thuộc số trong một số ngữ cảnh nào đó, hoặc thành chuỗi rỗng trong các ngữ cảnh khác, trừ trong phép so sánh trực tiếp trong đó cả hai biểu thức « =A1=0 » và « =A1="" » làm kết quả ĐÚNG nếu ô A1 còn rỗng. Tình trạng rỗng không giờ này kế thừa đến khi được dùng, do đó cả hai biểu thức « =VLOOKUP(...)=0 » và « =VLOOKUP(...)="" » đưa ra ĐÚNG nếu tiến trình tra cứu có kết quả là trả về một ô rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id2733542 0 vi Một tham chiếu đơn giản đến một ô rỗng vẫn còn được hiển thị dạng số 0 thuộc số. nhưng không phải nhất thiết còn có kiểu thuộc số lại. Vì thế phép so sánh với ô tham chiếu sẽ cũng hoạt động như mong đợi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id4238715 0 vi Đối với những mẫu ví dụ theo đây, A1 chứa một số, B1 còn rỗng, và C1 chứa tham chiếu đến B1: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id8277230 0 vi A1: 1 B1: <rỗng> C1: =B1 (hiển thị 0) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id4086428 0 vi =B1=0 => TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id9024628 0 vi =B1="" => TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id3067110 0 vi =C1=0 => TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id8841822 0 vi =C1="" => TRUE (trước là FALSE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id4077578 0 vi =ISNUMBER(B1) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id9094515 0 vi =ISNUMBER(C1) => FALSE (trước là TRUE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id396740 0 vi =ISNUMBER(VLOOKUP(1;A1:C1;2)) => FALSE (B1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id3859675 0 vi =ISNUMBER(VLOOKUP(1;A1:C1;3)) => FALSE (C1, trước là TRUE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id402233 0 vi =ISTEXT(B1) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id1623889 0 vi =ISTEXT(C1) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id7781914 0 vi =ISTEXT(VLOOKUP(1;A1:C1;2)) => FALSE (B1, trước là TRUE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id300912 0 vi =ISTEXT(VLOOKUP(1;A1:C1;3)) => FALSE (C1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id9534592 0 vi =ISBLANK(B1) => TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id4969328 0 vi =ISBLANK(C1) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id9635914 0 vi =ISBLANK(VLOOKUP(1;A1:C1;2)) => TRUE (B1, trước là FALSE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id2476577 0 vi =ISBLANK(VLOOKUP(1;A1:C1;3)) => FALSE (C1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id4217047 0 vi Ghi chú rằng chương trình MS Excel ứng xử khác, lúc nào cũng trả về một số làm kết quả của một tham chiếu đến một ô rỗng hay một ô công thức chứa kết quả của một ô rỗng. Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id2629474 0 vi A1: <rỗng> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id8069704 0 vi B1: =A1 => hiển thị 0, nhưng chỉ là một tham chiếu đến một ô rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id4524674 0 vi =ISNUMBER(A1) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id4396801 0 vi =ISTEXT(A1) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id5293740 0 vi =A1=0 => TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id7623828 0 vi =A1="" => TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id2861720 0 vi =ISNUMBER(B1) => FALSE (MS-Excel: TRUE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id9604480 0 vi =ISTEXT(B1) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id2298959 0 vi =B1=0 => TRUE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id4653767 0 vi =B1="" => TRUE (MS-Excel: FALSE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id8801538 0 vi C1: =VLOOKUP(...) có kết quả ô rỗng => hiển thị rỗng (MS-Excel: hiển thị 0) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id6746421 0 vi =ISNUMBER(VLOOKUP(...)) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id4876247 0 vi =ISTEXT(VLOOKUP(...)) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id7458723 0 vi =ISNUMBER(C1) => FALSE (MS-Excel: TRUE) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\05\empty_cells.xhp 0 help par_id2753379 0 vi =ISTEXT(C1) => FALSE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\08010000.xhp 0 help tit 0 vi Vị trí trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\08010000.xhp 0 help hd_id3145119 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/08010000.xhp\" name=\"Vị trí trong tài liệu\"\>Vị trí trong tài liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\08010000.xhp 0 help par_id3147265 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:StatusDocPos\"\>Hiển thị số hiệu bảng hiện thời, và tổng số bảng trong bảng tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02150000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng số : Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02150000.xhp 0 help hd_id3149182 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/02150000.xhp\" name=\"Định dạng số : Mặc định\"\>Định dạng số : Mặc định\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02150000.xhp 0 help par_id3163802 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NumberFormatStandard\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng định dạng con số định dạng cho các ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02150000.xhp 0 help par_id3155922 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatstandard.png\" id=\"img_id3156024\"\>\<alt id=\"alt_id3156024\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02150000.xhp 0 help par_id3153361 3 0 vi Định dạng số : Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02150000.xhp 0 help par_id3154908 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10060000.xhp 0 help tit 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10060000.xhp 0 help bm_id3153561 0 vi \<bookmark_value\>ô xem trang;giảm tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu nhỏ;giảm kích cỡ ô xem trang\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10060000.xhp 0 help hd_id3153561 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/10060000.xhp\" name=\"Thu nhỏ\"\>Thu nhỏ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10060000.xhp 0 help par_id3151246 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ZoomOut\"\>Thu nhỏ vùng được hiển thị trong tài liệu hiện thời (giảm kích cỡ của văn bản và các đối tượng khác, hiển thị toàn tài liệu). Hệ số thu/phóng hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh trạng thái\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10060000.xhp 0 help par_id3150398 4 0 vi Hệ số thu nhỏ tối thiểu là 20% (÷5). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10060000.xhp 0 help par_id3153770 0 vi \<image id=\"img_id3155131\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomout.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155131\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10060000.xhp 0 help par_id3150440 3 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06040000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06040000.xhp 0 help bm_id3150084 0 vi \<bookmark_value\>thanh công thức; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; biểu tượng thanh công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06040000.xhp 0 help hd_id3150084 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/06040000.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06040000.xhp 0 help par_id3151245 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_INSWIN_FUNC\"\>Thêm một công thức vào ô hiện thời. Nhấn vào biểu tượng này, sau đó gõ công thức vào \<emph\>Trường nhập vào\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06040000.xhp 0 help par_id3153770 0 vi \<image id=\"img_id3145785\" src=\"sc/res/imglst/apptbx/sc26049.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145785\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06040000.xhp 0 help par_id3153951 4 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06080000.xhp 0 help tit 0 vi Chọn sắc thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06080000.xhp 0 help hd_id3153087 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/06080000.xhp\" name=\"Chọn sắc thái\"\>Chọn sắc thái\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06080000.xhp 0 help par_id3154515 2 0 vi \<variable id=\"thementext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ChooseDesign\"\>Áp dụng kiểu dáng định dạng cho các ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Các kiểu dáng chứa thông tin về phông chữ, viền và màu nền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06080000.xhp 0 help par_id3155132 0 vi \<image id=\"img_id3145785\" src=\"res/commandimagelist/sc_choosedesign.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145785\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06080000.xhp 0 help par_id3153953 4 0 vi Chọn sắc thái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06080000.xhp 0 help par_id3147127 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_DLGSTYLES_LISTBOX\"\>Nhấn vào sắc thái định dạng bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help bm_id3150275 0 vi \<bookmark_value\>chèn; ô, biểu tượng thanh công cụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help hd_id3150275 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/18020000.xhp\" name=\"Chèn ô\"\>Chèn ô\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help par_id3156024 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsCellsCtrl\"\>Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở thanh công cụ \<emph\>Chèn ô\</emph\>, dùng đó bạn có thể chèn các ô, hàng và cột vào bảng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help par_id3150398 3 0 vi Biểu tượng thanh công cụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help par_id3150767 5 0 vi Bạn có thể chọn những biểu tượng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help hd_id3150439 6 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn ô bên dưới\"\>Chèn ô bên dưới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help hd_id3146119 7 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn ô bên phải\"\>Chèn ô bên phải\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help hd_id3153190 8 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18020000.xhp 0 help hd_id3153726 9 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\08080000.xhp 0 help tit 0 vi Công thức chuẩn, Ngày/Giờ, Cảnh báo lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\08080000.xhp 0 help bm_id3147335 0 vi \<bookmark_value\>công thức;thanh trạng thái\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\08080000.xhp 0 help hd_id3147335 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/08080000.xhp\" name=\"Công thức chuẩn, Ngày/Giờ, Cảnh báo lỗi\"\>Công thức chuẩn, Ngày/Giờ, Cảnh báo lỗig\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\08080000.xhp 0 help par_id3150791 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:StateTableCell\"\>Hiển thị thông tin về tài liệu hiện thời, Mặc định là hiển thị Tổng (SUM) nội dung của các ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\08080000.xhp 0 help par_id3155061 3 0 vi Để thay đổi công thức mặc định được hiển thị, nhấn-phải vào trường, sau đó chọn công thức bạn muốn. Các công thức sẵn sàng:\\n • Trung bình\\t\\t(AVG)\\n • Đếm các giá trị \\t(COUNTA)\\n • Đếm các con số \\t(COUNT)\\n • Tối đa\\t\\t\\t(MAX)\\n • Tối thiểu\\t\\t(MIN)\\n • Tổng\\t\\t\\t(SUM)\\n • Không gì\\t\\t(NONE). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\08080000.xhp 0 help par_id3153969 4 0 vi \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"Mẫ lỗi\"\>Mã lỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng số : Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help hd_id3156329 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/02140000.xhp\" name=\"Định dạng số : Phần trăm\"\>Định dạng số : Phần trăm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help par_id3155629 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NumberFormatPercent\"\>Áp dụng định dạng phần trăm cho các ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help par_id3153968 0 vi \<image id=\"img_id3150869\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatpercent.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150869\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help par_id3151114 3 0 vi Định dạng số : Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help bm_id3149260 0 vi \<bookmark_value\>phép tính phần trăm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help par_id3149260 5 0 vi Cũng có thể gõ dấu phần trăm (%) sau con số trong ô : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help par_id3155411 6 0 vi 1% tương ứng với 0.01 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help par_id3145749 7 0 vi 1 + 16% tương ứng với 116% hay 1.16 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help par_id3148575 8 0 vi 1%% tương ứng với 0.0001 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02140000.xhp 0 help par_id3159153 10 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06050000.xhp 0 help tit 0 vi Trường nhập vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06050000.xhp 0 help hd_id3153821 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/06050000.xhp\" name=\"Trường nhập vào\"\>Trường nhập vào\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06050000.xhp 0 help par_id3155922 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_INSWIN_INPUT\"\>Gõ công thức bạn muốn thêm vào ô hiện thời. Cũng có thể nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Function Wizard\"\>Trợ lý hàm\</link\> để chèn vào công thức một hàm đã xác định sẵn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06010000.xhp 0 help tit 0 vi Vùng bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06010000.xhp 0 help bm_id3156326 0 vi \<bookmark_value\>thanh công thức; tên vùng bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên vùng bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; tham chiếu ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu ô; hiển thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06010000.xhp 0 help hd_id3156326 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/06010000.xhp\" name=\"Name Box\"\>Hộp tên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06010000.xhp 0 help par_id3149656 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_INSWIN_POS\"\>Hiển thị tham chiếu cho ô hiện thời, phạm vi của các ô đả chọn, hoặc tên của vùng. Cũng có thể chọn phạm vi các ô, sau đó gõ vào \<emph\>Hộp tên\</emph\> tên cho phạm vi đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06010000.xhp 0 help par_id3163710 0 vi \<image id=\"img_id3152576\" src=\"res/helpimg/calcein.png\" width=\"1.2398inch\" height=\"0.2398inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3152576\"\>Hộp tổ hợp: vùng bảng tính\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06010000.xhp 0 help par_id3151118 4 0 vi Hộp tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06010000.xhp 0 help par_id3152596 6 0 vi Để nhảy tới một ô riêng, hoặc để chọn một phạm vi ô, gõ vào hộp này tham chiếu ô hay tham chiếu phạm vi ô, v.d. « F1 » hay « A1:C4 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10050000.xhp 0 help tit 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10050000.xhp 0 help bm_id3148491 0 vi \<bookmark_value\>ô xem trang; tăng tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tăng tỷ lệ trong ô xem trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phóng to;phóng to ô xem trang\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10050000.xhp 0 help hd_id3148491 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/10050000.xhp\" name=\"Phóng to\"\>Phóng to\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10050000.xhp 0 help par_id3145069 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ZoomIn\"\>Phóng to vùng được hiển thị trong tài liệu hiện thời (tăng kích cỡ của văn bản và các đối tượng khác, dễ hơn thấy). Hệ số thu phóng hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh trạng thái\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10050000.xhp 0 help par_id3145171 4 0 vi Hệ số phóng to tối đa là 400% (4×). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10050000.xhp 0 help par_id3155854 0 vi \<image id=\"img_id3151116\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpzoomin.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151116\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\10050000.xhp 0 help par_id3145273 3 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02160000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng số : Thêm chữ số thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02160000.xhp 0 help hd_id3150275 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/02160000.xhp\" name=\"Định dạng số: Thêm chữ số thập phân\"\>Định dạng số: Thêm chữ số thập phân\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02160000.xhp 0 help par_id3150792 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NumberFormatIncDecimals\"\>Thêm một chữ số thập phân vào các số trong những ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02160000.xhp 0 help par_id3145787 0 vi \<image id=\"img_id3145271\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatincdecimals.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145271\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02160000.xhp 0 help par_id3149262 3 0 vi Định dạng số: Thêm chữ số thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06070000.xhp 0 help tit 0 vi Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06070000.xhp 0 help bm_id3143267 0 vi \<bookmark_value\>thanh công thức; chấp nhận chuỗi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; biểu tượng chấp nhận chuỗi nhập vào\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06070000.xhp 0 help hd_id3143267 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/06070000.xhp\" name=\"Chấp nhận\"\>Chấp nhận\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06070000.xhp 0 help par_id3151245 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_INSWIN_OK\"\>Chấp nhận nội dung của \<emph\>Trường nhập vào\</emph\>, sau đó chèn nội dung đó vào ô hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06070000.xhp 0 help par_id3150769 0 vi \<image id=\"img_id3156422\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06070000.xhp 0 help par_id3125864 3 0 vi Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06030000.xhp 0 help tit 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06030000.xhp 0 help hd_id3157909 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/06030000.xhp\" name=\"Tổng\"\>Tổng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06030000.xhp 0 help par_id3150543 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_INSWIN_SUMME\"\>Chèn vào ô hiện thời tổng một phạm vi các ô, hoặc chèn vào các ô đã chọn những giá trị tổng. Nhấn vào ô, nhấn vào biểu tượng này, tùy chọn cũng điều chỉnh phạm vi các ô. Hoặc chọn một số ô vào chúng cần chèn những giá trị tổng, sau đó nhấn vào biểu tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06030000.xhp 0 help par_id3153770 0 vi \<image id=\"img_id3147434\" src=\"res/commandimagelist/sc_autosum.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147434\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06030000.xhp 0 help par_id3152577 15 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06030000.xhp 0 help par_id3156444 16 0 vi $[officename] tự động đề nghị một phạm vi các ô, miễn là bảng tính chứa dữ liệu. Phạm vi các ô đã chứa hàm tổng thì bạn có thể kết hợp nó với hàm mới để tính tổng toàn phạm vi. Nếu phạm vi chứa bộ lọc, hàm « Tổng phụ » được chèn thay cho hàm « Tổng ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06030000.xhp 0 help par_id3153189 3 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấp nhận\</emph\> (dấu kiểm màu lục) để dùng công thức được hiển thị trong trường nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02170000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng số : Xoá bớt chữ số thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02170000.xhp 0 help hd_id3149164 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/02170000.xhp\" name=\"Định dạng số : Xoá lần số\"\>Định dạng số: Xoá bớt chữ số thập phân\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02170000.xhp 0 help par_id3147264 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NumberFormatDecDecimals\"\>Xóa bớt một chữ số thập phân khỏi các số trong những ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02170000.xhp 0 help par_id3145173 0 vi \<image id=\"img_id3153192\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatdecdecimals.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02170000.xhp 0 help par_id3154686 3 0 vi Định dạng số: Xoá bớt chữ số thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02130000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng số : Tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02130000.xhp 0 help hd_id3152892 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/02130000.xhp\" name=\"Định dạng số : Tiền tệ\"\>Định dạng số : Tiền tệ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02130000.xhp 0 help par_id3148837 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NumberFormatCurrency\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng định dạng tiền tệ mặc định cho các ô đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02130000.xhp 0 help par_id3155267 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_currencyfield.png\" id=\"img_id3159096\"\>\<alt id=\"alt_id3159096\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02130000.xhp 0 help par_id3150214 3 0 vi Định dạng số : Tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\02130000.xhp 0 help par_id3146776 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06060000.xhp 0 help tit 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06060000.xhp 0 help bm_id3154514 0 vi \<bookmark_value\>thanh công thức; việc thôi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; biểu tượng thôi nhập vào\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06060000.xhp 0 help hd_id3154514 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/06060000.xhp\" name=\"Thôi\"\>Thôi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06060000.xhp 0 help par_id3153823 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_INSWIN_CANCEL\"\>Xoá sạch nội dung của \<emph\>Trường nhập vào\</emph\>, hoặc thôi các thay đổi bạn đã làm trong công thức đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06060000.xhp 0 help par_id3156281 0 vi \<image id=\"img_id3156422\" src=\"svx/res/nu08.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\06060000.xhp 0 help par_id3153970 3 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help bm_id3156329 0 vi \<bookmark_value\>chèn; đối tượng, biểu tượng thanh công cụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help hd_id3156329 1 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/18010000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help par_id3147336 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertCtrl\"\>Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở thanh công cụ \<emph\>Chèn \</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đồ họa và ký tự đặc biệt vào bảng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help par_id3148664 3 0 vi Biểu tượng thanh công cụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help par_id3150767 0 vi \<image id=\"img_id3156423\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertgraphic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156423\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help par_id3146120 4 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help par_id3153188 6 0 vi Bạn có thể chọn những biểu tượng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help hd_id4283883 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help hd_id3149410 8 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help hd_id3151117 7 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help hd_id3633533 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help par_idN10769 0 vi \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Chèn đồ thị\"\>Đồ thị\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\02\18010000.xhp 0 help hd_id7581408 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help hd_id3147264 1 0 vi Trình đơn Công cụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3150541 2 0 vi \<variable id=\"exdektv\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3153194 3 0 vi Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Theo vết tiền lệ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3150447 29 0 vi Shift+F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3154123 33 0 vi \<variable id=\"silbentrennungc\"\>Trình đơn \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3145785 4 0 vi \<variable id=\"exdvore\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện - Bỏ tiền lệ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3155411 5 0 vi Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Theo vết phụ thuộc\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3153363 30 0 vi Shift+F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3146984 6 0 vi \<variable id=\"exdszne\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Bỏ phụ thuộc\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3154014 7 0 vi \<variable id=\"exdase\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Bỏ mọi vết\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3153188 8 0 vi \<variable id=\"exdszfe\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Theo vết lỗi\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3149410 9 0 vi \<variable id=\"fuellmodus\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Chế độ điền\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3156284 10 0 vi \<variable id=\"dateneinkreisen\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Nhãn dữ liệu sai\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3153159 11 0 vi \<variable id=\"spurenaktualisieren\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Cập nhật vết\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3147397 32 0 vi \<variable id=\"automatisch\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Tự động cập nhật\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3154018 12 0 vi \<variable id=\"exzws\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Tìm mục đích\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3269142 0 vi \<variable id=\"solver\"\>Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Giải phương trình\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id8554338 0 vi \<variable id=\"solver_options\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Giải phương trình > (nút) Tùy chọn\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3156277 13 0 vi \<variable id=\"exsze\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Kịch bản\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3145640 14 0 vi \<variable id=\"exdos\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3149020 15 0 vi \<variable id=\"exdst\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3154256 16 0 vi \<variable id=\"exdsd\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Tài liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3147363 17 0 vi \<variable id=\"zellinhalte\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3146919 18 0 vi Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tính lại\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3149257 31 0 vi F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3150941 19 0 vi \<variable id=\"exatmb\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000406.xhp 0 help par_id3151276 20 0 vi \<variable id=\"autoeingabe\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000004.xhp 0 help tit 0 vi Để truy cập hàm này... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000004.xhp 0 help hd_id3155535 1 0 vi \<variable id=\"wie\"\>Để truy cập hàm này... \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000004.xhp 0 help par_idN1056E 0 vi \<variable id=\"moreontop\"\>Diễn giải thêm ở phía trên cùng của trang.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000004.xhp 0 help par_idN105AF 0 vi \<variable id=\"optional\"\>Trong các hàm của Calc %PRODUCTNAME , các thông số được đánh dấu như là « tùy chọn » có thể bỏ qua chỉ khi nào đằng sau nó không còn tham số nào nữa. Ví dụ, một hàm có 4 tham số, trong đó 2 tham số cuối được đánh dấu « tùy chọn », bạn có thể bỏ qua tham số thứ 4 hoặc cả hai tham số 3 và 4, nhưng bạn không thể bỏ chỉ mỗi tham số thứ 3.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000004.xhp 0 help par_id9751884 0 vi \<variable id=\"codes\"\>Mã sau 127 có thể phụ thuộc vào sự ánh xạ ký tự của hệ điều hành riêng (v.d. iso-8859-1, iso-8859-2, Windows-1252, Windows-1250), thì có lẽ không phải di động.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000407.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000407.xhp 0 help hd_id3155628 1 0 vi Trình đơn Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000407.xhp 0 help par_id3147335 2 0 vi \<variable id=\"fete\"\>Chọn \<emph\>Cửa sổ > Xẻ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000407.xhp 0 help par_id3153663 3 0 vi \<variable id=\"fefix\"\>Chọn \<emph\>Cửa sổ > Đông\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help hd_id3145136 1 0 vi Trình đơn Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id8366954 0 vi \<variable id=\"text2columns\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Văn bản sang Cột\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3147399 3 0 vi \<variable id=\"dbrbf\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Xác định phạm vi\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3145345 4 0 vi \<variable id=\"dbrba\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Chọn phạm vi\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3150443 5 0 vi \<variable id=\"dnsrt\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3148491 6 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp > (thẻ) Tiêu chí sắp xếp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3154516 7 0 vi Trên thanh Tiêu chuẩn, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3148663 0 vi \<image id=\"img_id3150543\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150543\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3150767 8 0 vi Sắp tăng dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3153969 0 vi \<image id=\"img_id3125863\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortdown.png\" width=\"0.1701inch\" height=\"0.1701inch\"\>\<alt id=\"alt_id3125863\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3145364 9 0 vi Sắp giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3155308 11 0 vi \<variable id=\"dnftr\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3148646 12 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3151113 13 0 vi Trên thanh Công cụ hoặc thanh Dữ liệu Bảng, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3145799 0 vi \<image id=\"img_id3149413\" src=\"res/commandimagelist/sc_datafilterautofilter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149413\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3149401 14 0 vi Tự động lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3156278 17 0 vi \<variable id=\"dnfspz\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3153764 18 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc chuẩn > (nút) Nhiều>>\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3155444 19 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao > (nút) Nhiều>>\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3156382 20 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Bỏ bộ lọc\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3155961 48 0 vi Trên thanh Dữ liệu Bảng, nhắp \<emph\>Bỏ Bộ lọc/Sắp xếp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3148485 0 vi \<image id=\"img_id3145792\" src=\"res/commandimagelist/sc_removefilter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145792\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3149207 49 0 vi Bỏ bộ lọc/Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3152778 21 0 vi \<variable id=\"dnaftas\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Ẩn tự động lọc\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3166424 22 0 vi \<variable id=\"dntegs\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Tổng phụ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3145133 25 0 vi \<variable id=\"datengueltig\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3146978 29 0 vi \<variable id=\"dnmfo\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3155809 30 0 vi \<variable id=\"dnksd\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Kết hợp\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3148701 31 0 vi \<variable id=\"dngld\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3153815 32 0 vi \<variable id=\"dngda\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Ẩn chi tiết\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3159223 33 0 vi \<variable id=\"dngde\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Hiện chi tiết\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3146870 34 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Nhóm lại\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3144507 51 0 vi F12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3144772 35 0 vi Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3149438 0 vi \<image id=\"img_id3153287\" src=\"res/commandimagelist/sc_group.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153287\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3150214 36 0 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3146781 37 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Rã nhóm\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3150892 52 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3155097 38 0 vi Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3150048 0 vi \<image id=\"img_id3155914\" src=\"res/commandimagelist/sc_ungroup.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155914\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3153555 39 0 vi Rã nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3153008 40 0 vi \<variable id=\"dnglagl\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Tự động Phác thảo\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3154709 41 0 vi \<variable id=\"dnglef\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Bỏ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_id3150397 46 0 vi \<variable id=\"dndakt\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Cập nhật phạm vi\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000412.xhp 0 help par_idN10B8F 0 vi \<variable id=\"grouping\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Nhóm lại\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000403.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000403.xhp 0 help hd_id3145673 1 0 vi Trình đơn Xem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000403.xhp 0 help par_id3150275 2 0 vi \<variable id=\"aspze\"\>Chọn \<emph\>Xem > Đầu Cột/Hàng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000403.xhp 0 help par_id3154514 3 0 vi \<variable id=\"awehe\"\>Chọn \<emph\>Xem > Tô sáng GIá trị\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000403.xhp 0 help par_id3148947 4 0 vi \<variable id=\"rechenleiste\"\>Chọn \<emph\>Xem ? Thanh công cụ > Thanh Công thức\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000403.xhp 0 help par_id3148663 5 0 vi \<variable id=\"seumvo\"\>Chọn \<emph\>Xem > Xem thử ngắt trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help hd_id3149346 1 0 vi Trình đơn Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3149095 36 0 vi \<variable id=\"eimaum\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tự ngắt\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3149398 2 0 vi \<variable id=\"eimaumze\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tự ngắt - Ngắt hàng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3150084 3 0 vi \<variable id=\"eimaumsp\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tự ngắt - Ngắt cột\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3149784 4 0 vi Chọn \<emph\>Chèn > Các ô\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3154514 5 0 vi Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn ô\</emph\> từ danh sách các thanh công cụ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3149656 0 vi \<image id=\"img_id3154365\" src=\"res/commandimagelist/sc_inscellsctrl.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154365\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3151041 6 0 vi Chèn các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3145273 0 vi \<image id=\"img_id3145364\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcellsdown.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145364\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3146985 7 0 vi Dời ô xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3144766 0 vi \<image id=\"img_id3154942\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcellsright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154942\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3145646 8 0 vi Dời ô sang phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3153838 0 vi \<image id=\"img_id3153710\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertrows.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3150324 9 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3147363 0 vi \<image id=\"img_id3145232\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcolumns.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145232\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3155334 10 0 vi Chèn cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3148485 11 0 vi \<variable id=\"eizei\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Hàng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3153200 12 0 vi \<variable id=\"eispa\"\>Chọn\<emph\>Chèn > Cột\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3149033 13 0 vi \<variable id=\"eitab\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Bảng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_idN1082F 0 vi \<variable id=\"eitabfile\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Bảng từ tập tin\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3155115 14 0 vi Chọn \<emph\>Chèn > Chức năng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3152582 34 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3153269 15 0 vi Trên \<emph\>Thanh Công thức\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3150515 0 vi \<image id=\"img_id3150884\" src=\"sw/imglst/sc20556.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3154370 16 0 vi Trợ lý Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3156288 17 0 vi \<variable id=\"eikada\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Cơ sở dữ liệu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3155809 18 0 vi \<variable id=\"eikadaze\"\>\<emph\>Chèn > Chức năng > (Loại) Ngày/Giờ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3151334 19 0 vi \<variable id=\"eikafi\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Tài chính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3159222 20 0 vi \<variable id=\"eikain\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Thông tin\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3159173 21 0 vi \<variable id=\"eikalo\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Lôgic\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3153914 22 0 vi \<variable id=\"eikama\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Toàn học\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3150109 23 0 vi \<variable id=\"eikamatrix\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Mảng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3157978 24 0 vi \<variable id=\"eikasta\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Thống kê\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3156016 25 0 vi \<variable id=\"eikatext\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Văn bản\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3147075 26 0 vi \<variable id=\"efefft\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Bảng tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3154618 27 0 vi \<variable id=\"addin\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Phần bổ trợ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3154059 38 0 vi \<variable id=\"addinana\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Phần bổ trợ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3155383 33 0 vi \<variable id=\"funktionsliste\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Danh sách hàm\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3153250 28 0 vi \<variable id=\"einamen\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3146776 37 0 vi \<variable id=\"eiextdata\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Liên kết tới dữ liệu ngoài\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3143222 29 0 vi Chọn \<emph\>Chèn > Tên - Xác định\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3149385 35 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3145214 30 0 vi \<variable id=\"einaei\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên > Chèn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3153558 31 0 vi \<variable id=\"einaueb\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên > Tạo\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000404.xhp 0 help par_id3153483 32 0 vi \<variable id=\"einabesch\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên > Nhãn\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help hd_id3150769 1 0 vi Trình đơn Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3154685 2 0 vi \<variable id=\"fozelle\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3153194 3 0 vi \<variable id=\"fozelstz\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3155854 4 0 vi \<variable id=\"fozei\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3150012 5 0 vi \<variable id=\"fozeiophoe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng > Bề cao tối ưu\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3148645 6 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng > Ẩn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3153728 7 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Cột > Ẩn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3151114 8 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng > Ẩn\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3148576 9 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng > Hiện\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3156286 10 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Cột > Hiện\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3145645 11 0 vi \<variable id=\"fospa\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Cột\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3145252 12 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Cột > Bề rộng tối ưu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3146971 36 0 vi Nhắp kép cạnh ngăn cột bên phải trong dòng tựa cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3147362 15 0 vi \<variable id=\"fot\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3163805 16 0 vi \<variable id=\"fotu\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng > Thay tên\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3155333 17 0 vi \<variable id=\"fotenb\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng > Hiện\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3154020 18 0 vi \<variable id=\"fozelzus\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Gộp ô\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_idN1077A 0 vi \<variable id=\"foste\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3155508 25 0 vi \<variable id=\"fostel\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Trang tính\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3150883 26 0 vi \<variable id=\"fodrbe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3156448 27 0 vi \<variable id=\"fodrfe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Xác định\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3156290 35 0 vi \<variable id=\"fodrhin\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Thêm\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3155812 28 0 vi \<variable id=\"fodbah\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Gỡ bỏ\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3153307 29 0 vi \<variable id=\"fodbbe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Sửa\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3153916 31 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3154532 32 0 vi Trên thanh Công cụ, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3149332 0 vi \<image id=\"img_id3156020\" src=\"res/commandimagelist/sc_autoformat.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156020\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3154060 33 0 vi Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000405.xhp 0 help par_id3154618 34 0 vi \<variable id=\"bedingte\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help tit 0 vi Trình đơn Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help hd_id3147303 1 0 vi Trình đơn Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3155555 2 0 vi \<variable id=\"kopffuss\"\>Chọn\<emph\>Sửa > Đầu/Chân trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3159233 3 0 vi \<variable id=\"bkopfzeile\"\>Chọn thẻ \<emph\>Sửa > Đầu/Chân trang > Đầu/Chân trang\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3150443 4 0 vi \<variable id=\"bausfullen\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3143267 5 0 vi \<variable id=\"bausunten\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Xuống\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3153880 6 0 vi \<variable id=\"bausrechts\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Sang phải\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3151245 7 0 vi \<variable id=\"bausoben\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Lên\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3145068 8 0 vi \<variable id=\"bauslinks\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Sang trái\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3150400 9 0 vi \<variable id=\"baustab\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Trang tính\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3154910 10 0 vi \<variable id=\"bausreihe\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Chuỗi\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3154123 11 0 vi Chọn \<emph\>Sửa > Xoá nội dung\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3145785 20 0 vi Phím Delete (DEL) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3150011 12 0 vi \<variable id=\"bzelo\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá các ô\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3153951 13 0 vi Chọn \<emph\>Sửa > Trang tính > Xoá\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3155306 18 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh cho một thẻ trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3146119 14 0 vi Chọn \<emph\>Sửa > Bảng > Chuyển/Chép\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3148645 19 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh cho một thẻ trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3153093 15 0 vi \<variable id=\"bmaumloe\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3153191 16 0 vi \<variable id=\"bzeilum\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt hàng\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\00\00000402.xhp 0 help par_id3145645 17 0 vi \<variable id=\"bspaum\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt cột\</emph\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help tit 0 vi Kết hợp dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help bm_id3150791 0 vi \<bookmark_value\>kết hợp dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp;phạm vi ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; gộp lại các phạm vi ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gộp lại;các phạm vi dữ liệu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help hd_id3150791 5 0 vi \<variable id=\"consolidate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/consolidate.xhp\" name=\"Kết hợp dữ liệu\"\>Kết hợp dữ liệu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3153191 34 0 vi Khi kết hợp, nội dung của các ô trong nhiều bảng sẽ được kết hợp lại một chỗ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help hd_id892056 0 vi Tổ hợp nội dung các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3151073 6 0 vi Mở tài liệu chứa phạm vi các ô cần hợp nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3154513 7 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Kết hợp\</item\> để mở hộp thoại \<emph\>Kết hợp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3147345 8 0 vi Trong hộp \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\> hãy chọn một phạm vi các ô cần kết hợp với các phạm vi khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3149209 9 0 vi Nếu phạm vi đó chưa được đặt tên, hãy bấm vào trường bên cạnh \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\>. Một dấu nhắc văn bản nhắp nháy sẽ xuất hiện. Gõ vào tham chiếu cho phạm vi nguồn thứ nhất, hoặc chọn phạm vi đó bằng chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3155529 10 0 vi Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\> để chèn phạm vi vừa chọn vào trong trường \<emph\>Phạm vi kết hợp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3153816 11 0 vi Chọn các phạm vi còn thiếu và bấm \<emph\>Thêm\</emph\> sau mỗi lần chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3157983 12 0 vi Chỉ định nơi bạn muốn đặt kết quả bằng cách chọn một phạm vi trong hộp \<emph\>Chép kết quả tới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3150215 13 0 vi Nếu phạm vi đích chưa được đặt tên, bấm vào trường bên cạnh \<emph\>Chép kết quả tới\</emph\> và nhập tham chiếu của phạm vi đích. Hoặc, bạn có thể chọn phạm vi đích bằng con chuột hoặc đặt con trỏ trong ô trên cùng bên trái của phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3153813 14 0 vi Chọn một hàm từ trong hộp \<emph\>Hàm\</emph\>. Hàm sẽ chỉ định cách thức các giá trị trong phép hợp nhất được kết hợp. Hàm « Tổng » là thiết lập mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3149315 15 0 vi Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_idN107DE 0 vi Các thiết lập bổ sung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3147250 16 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Kết hợp\</emph\> để hiển thị các thiết lập bổ sung: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3156400 17 0 vi Chọn \<emph\>Liên kết tới dữ liệu nguồn\</emph\> để chèn các công thức cho kết quả nằm ngay trong phạm vi đích, thay vì kết quả riêng. Nếu bạn liên kết dữ liệu, mỗi khi phạm vi nguồn bị thay đổi, phạm vi đích sẽ tự động được cập nhật lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3150538 18 0 vi Ô tham chiếu tương ứng nằm trong phạm vi đích được chèn vào hàng kế tiếp, được sắp xếp tự động và ẩn đi. Chỉ có kết quả cuối cùng dựa trên hàm được chọn là được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3149945 19 0 vi Trong phần \<emph\>Kết hợp theo\</emph\>, hãy chọn giữa \<emph\>Nhãn hàng\</emph\> hoặc \<emph\>Nhãn cột\</emph\> nếu các ô trong phạm vi dữ liệu nguồn được tổng hợp dựa trên nhãn tương ứng của hàng hay cột, thay vì theo vị trí tương của ô trong phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3157871 20 0 vi Để tổng hợp theo nhãn hàng hoặc nhãn cột, nhãn phải nằm trong phạm vi nguồn được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3150478 21 0 vi Văn bản bên trong nhãn phải tương đương nhau, để có thể so khớp chính xác hàng và cột cần tổng hợp. Nếu trong phạm vi đích không có thành phần tương đương với nhãn của cột hay hàng trong phạm vi nguồn, các ô này sẽ được chèn vào cột hoặc hàng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3147468 22 0 vi Dữ liệu từ phạm vi tổng hợp lại và phạm vi đích sẽ được lưu cùng tài liệu. Nếu bạn mở một tài liệu có các ô được tổng hợp từ các ô khác, dữ liệu của chúng vẫn được hiển thị, ngay cả khi không có dữ liệu nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\consolidate.xhp 0 help par_id3153039 33 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12070000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Kết hợp\"\>Dữ liệu > Kết hợp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help tit 0 vi Ứng dụng nhiều thao tác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help bm_id3147559 0 vi \<bookmark_value\>nhiều thao tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thao tác nếu-thì; hai biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nhiều thao tác trong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng dữ liệu; nhiều thao tác trong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng phân loại chéo\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help hd_id3147559 5 0 vi \<variable id=\"multioperation\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/multioperation.xhp\" name=\"Ứng dụng nhiều thao tác\"\>Ứng dụng nhiều thao tác\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help hd_id3145171 1 0 vi Nhiều thao tác trong Cột hay Hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id4123966 0 vi Lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</item\> tạo một công cụ dự định cho các câu hỏi dạng "what if". Trong bảng tính của bạn, hãy nhập một công thức để tính kết quả từ các giá trị đã có trong những ô khác. Sau đó, bạn hãy lập một vùng ô để nhập vào một vài giá trị cố định, lệnh \<emph\>Nhiều thao tác\</emph\> sẽ tính kết quả dựa theo công thức đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help hd_id3159153 7 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3153189 8 0 vi Bạn sản xuất đồ chơi và bán với giá $10 mỗi chiếc. Mối đồ chơi chỉ mất $2 chi phí sản xuất, hơn nữa bạn đã cố định chi phí vào khoảng $10 000 mỗi năm. Hỏi bạn sẽ kiếm được lợi nhuận mỗi năm là bao nhiêu nếu bạn bán ra một số đồ chơi nhất định? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id6478774 0 vi \<image id=\"img_id1621753\" src=\"res/helpimg/what-if.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id1621753\"\>vùng trang tính Nếu-Thì\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help hd_id3145239 41 0 vi Tính toán với một công thức và một biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3146888 42 0 vi Để tính lợi nhuận, trước tiên hãy nhập bất kì một con số nào để chỉ số lượng (hàng bán ra), trong ví dụ này ta lấy 2000. Lợi nhuận được tính theo công thức « Lợi nhuận=Số lượng*(Giá bán-Chi phí trực tiếp) - Chi phí cố định ». Nhập công thức này vào ô B5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3157875 43 0 vi Trong cột D, nhập lượng bán hàng năm, theo trình tự từ trên xuống dưới, ví dụ 500 tới 5000, từng bước 500. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3159115 44 0 vi Chọn vùng D2:E11, các giá trị trong cột D và các ô trống dọc theo cột E. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3149723 45 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3149355 47 0 vi Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập cột\</emph\> và nhắp chuột vào ô B4. Điều này có nghĩa là số lượng của B4 chính là biến trong công thức này, và được thay thế bằng các giá trị trong cột được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3149009 48 0 vi Đóng hộp thoại với nút \<emph\>OK\</emph\>. Bạn có thể thấy lợi nhuận với các đại lượng khác nhau trong cột E. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help hd_id3148725 49 0 vi Tính toán đồng thời với một vài Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3146880 50 0 vi Xóa cột E. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3154675 51 0 vi Nhập công thức sau trong C5: « = B5/B4 ». Bây giờ bạn hãy tính lợi nhuận hàng năm của mỗi sản phẩm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3148885 52 0 vi Chọn vùng D2:F11, tương ứng 3 cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3147474 53 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3154846 54 0 vi Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Công thức\</emph\>, chọn ô B5 qua C5. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3153931 55 0 vi Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập cột\</emph\> và nhắp chuột vào ô B4. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3150862 56 0 vi Đóng hộp thoại với nút \<emph\>OK\</emph\>. Bạn sẽ thấy kết quả lợi nhuận trong cột E và lợi nhuận hàng năm cho mỗi sản phẩm tron cột F. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help hd_id3146139 3 0 vi Nhiều thao tác giao với hàng và cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help hd_id3149949 57 0 vi Tính toán khi có hai biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3154808 58 0 vi Coi cột A và B thuộc cùng một bảng xét bên trên. Bây giờ bạn có thể muốn thay đổi không chỉ số lượng sản phẩm sản xuất ra hàng năm mà cả giá bán, và bạn rất quan tâm đến lợi nhuận thu được trong mỗi trường hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3149731 59 0 vi Mở rộng bảng trên. Từ D2 đến D11 chứa các số 500, 1000 và vân vân, cho đến 5000. Từ E1 đến H1 nhập vào các số 8, 10, 15 và 20. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3152810 95 0 vi Chọn vùng D1:H11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3153620 96 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3156113 98 0 vi Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập hàng\</emph\> và nhắp chuột vào ô B1. Điều này có nghĩa là B1, biểu thị giá bán, là một biến được nhập theo chiều ngang (với các giá trị 8, 10. 15 và 20). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3154049 99 0 vi Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập cột\</emph\> và nhắp chuột vào B4. Điều này cho biết B4, biểu thị số lượng, là một biến được nhập theo chiều dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3149141 100 0 vi Đóng hộp thoại bằng cách nhấn nút OK. Bạn có thể thấy kết quả lợi nhuận tương ứng với các giá bán khác nhau trong vùng E2:H11. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multioperation.xhp 0 help par_id3155104 101 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12060000.xhp\" name=\"Nhiều thao tác\"\>Nhiều tham tác\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng Tự động Lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help bm_id3156423 0 vi \<bookmark_value\>bộ lọc, xem thêm chức năng Tự động Lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Lọc;áp dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; lọc giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; lọc bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chức năng Tự động Lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình đơn thả xuống trong cột của bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng cơ sở dữ liệu; chức năng Tự động Lọc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help hd_id3156423 6 0 vi \<variable id=\"autofilter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/autofilter.xhp\" name=\"Áp dụng Tự động Lọc\"\>Áp dụng Tự động Lọc\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3147427 7 0 vi Chức năng \<emph\>Lọc tự động\</emph\> chèn một hộp chọn trong một hoặc nhiều cột dữ liệu để bạn chọn ra những bản ghi (hàng) cần hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3152576 9 0 vi Chọn các cột bạn muốn Tự động Lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3153157 10 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</emph\>. Mũi tên của hộp chọn hiện lên trên hàng đầu của vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3154510 11 0 vi Bắt đầu lọc bằng cách bấm vào mũi tên thả xuống trong tiêu đề cột và chọn một mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3155064 13 0 vi Chỉ những hàng thoả mãn điều kiện mới được hiển thị. Những hàng còn lại bị lọc bỏ. Bạn có thể biết các hàng nào bị lọc nhờ số thứ tự của hàng. Các cột có áp dụng bộ lọc được đánh dấu bằng nút có hình mũi tên khác màu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id9216589 0 vi Khi bạn áp dụng thêm một bộ lọc tự động cho một cột khác trong một vùng dữ liệu đã được lọc rồi, các hộp chọn sau sẽ chỉ liệt kê dữ liệu đã lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3153714 12 0 vi Để hiển thị tất cả các bản ghi, chọn mục \<emph\>-tất cả-\</emph\> trong hộp chọn "Lọc tự động". Nếu bạn chọn \<emph\>-Chuẩn-\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Bộ lọc chuẩn\</emph\> sẽ xuất hiện để bạn thiết lập một bộ lọc chuẩn. Chọn \<emph\>-10 giá trị lớn nhất-\</emph\> để chỉ hiển thị 10 giá trị lớn nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3147340 19 0 vi Để thôi không dùng Tự động Lọc, hãy chọn lại tất cả các ô đã chọn ở bước 1 và chọn lại \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id4303415 0 vi Để gán bộ lọc tự động mới cho các bảng khác, bạn phải đặt một vùng cơ sở dữ liệu cho mỗi bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3159236 14 0 vi Các chức năng số học cũng có thể lấy giá trị trong các ô không được hiển thị do không thoả mãn điều kiện của bộ lọc. Ví dụ, tổng của toàn bộ cột sẽ bao gồm cả các giá trị trong những ô đã bị lọc bỏ. Hãy sử dụng hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060106.xhp\" name=\"SUBTOTAL\"\>SUBTOTAL\</link\> nếu bạn chỉ cần lấy tổng của những ô xuất hiện do thoả mãn điều kiện của bộ lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3152985 16 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12040100.xhp\" name=\"Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\"\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autofilter.xhp 0 help par_id3154484 17 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060106.xhp\" name=\"SUBTOTAL\"\>SUBTOTAL\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help tit 0 vi Viền do người dùng định nghĩa cho ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help bm_id3457441 0 vi \<bookmark_value\>các ô;viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt đường;các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;các ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help hd_id4544816 0 vi \<variable id=\"borders\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/borders.xhp\"\>Viền do người dùng định nghĩa cho các ô\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id2320017 0 vi Bạn có thể dùng nhiều đường khác nhau cho các ô được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8055665 0 vi Chọn ô hoặc các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id9181188 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Các ô\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id9947508 0 vi Trong hộp thoại, nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id7907956 0 vi Chọn những tùy chọn viền bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id1342204 0 vi Trong vùng \<emph\>Sắp đặt đường\</emph\> có một số tùy chọn để áp dụng nhiều kiểu dáng viền cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help hd_id4454481 0 vi Lựa chọn ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id7251503 0 vi Phụ thuộc vào sự lựa chọn các ô, vùng có hình thức khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8716696 0 vi Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id4677877 0 vi Vùng sắp đặt đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id807824 0 vi Một ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8473464 0 vi \<image id=\"img_id1737113\" src=\"res/helpimg/border_ca_1.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.6146inch\"\>\<alt id=\"alt_id1737113\"\>các đường viền cho một ô\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id3509933 0 vi Các ô trong cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id6635639 0 vi \<image id=\"img_id1680959\" src=\"res/helpimg/border_ca_2.png\" width=\"1.2917inch\" height=\"1.6146inch\"\>\<alt id=\"alt_id1680959\"\>viền cho cột được chọn\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8073366 0 vi Các ô trong hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id6054567 0 vi \<image id=\"img_id9623096\" src=\"res/helpimg/border_ca_3.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.6146inch\"\>\<alt id=\"alt_id9623096\"\>viền trong hàng được chọn\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id466322 0 vi Các ô trong khối 2×2 hoặc hơn nữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id4511551 0 vi \<image id=\"img_id8139591\" src=\"res/helpimg/border_ca_4.png\" width=\"1.2917inch\" height=\"1.6252inch\"\>\<alt id=\"alt_id8139591\"\>viền trong một khối được chọn\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id5383465 0 vi Bạn không thể đặt viền cho nhiều vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help hd_id7790154 0 vi Thiết lập mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id2918485 0 vi Nhấn vào một của những biểu tượng \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt (lại) nhiều viền cùng lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id1836909 0 vi Đường màu xám mảnh bên trong biểu tượng thì ngụ ý viền sẽ bị đặt lại hay bị xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id5212561 0 vi Đường tối bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ được đặt bằng kiểu dáng đường và màu đường đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id4818872 0 vi Đường màu xám dày bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help hd_id8989226 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id622577 0 vi Chọn một khối khoảng 8×8 ô, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > Viền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8119754 0 vi \<image id=\"img_id7261268\" src=\"res/helpimg/border_ca_5.png\" width=\"1.1354inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id7261268\"\>hàng biểu tượng mặc định cho thẻ Viền\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8964201 0 vi Bấm vào biểu tượng bên trái để xoá tất cả các đường viền. Việc này sẽ xoá tất cả các đường viền bên ngoài, bên trong và các đường chéo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id6048463 0 vi Nhấn vào biểu tượng thứ hai từ cạnh bên trái để đặt một đường viền bên ngoài và gỡ bỏ các đường khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id1495406 0 vi Bấm vào biểu tượng ngoài cùng bên phải để đặt viền bên ngoài. Các đường bên trong không thay đổi, ngoại trừ các đường chéo sẽ bị xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id9269386 0 vi Sau đó, bạn có thể sử dụng các biểu tượng khác, để thấy những đường nào mỗi biểu tượng sẽ đặt hay gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help hd_id3593554 0 vi Thiết lập tự xác định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id4018066 0 vi Trong vùng \<emph\>Tự xác định\</emph\>, bạn có thể nhấn chuột để đặt hay gỡ bỏ mỗi đường riêng. Ô xem thử hiển thị các đường theo ba tình trạng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8004699 0 vi Nhấn nhiều lần vào một cạnh hay góc để chuyển đổi qua ba tình trạng khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8037659 0 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id2305978 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8716086 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id3978087 0 vi Đường màu đen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id4065065 0 vi \<image id=\"img_id9379863\" src=\"res/helpimg/border_ca_7.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id9379863\"\>đường liền nét cho viền do người dùng đặt\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id6987823 0 vi Đường màu đen thì đặt đường tương ứng của các ô đã chọn. Đường này cũng được hiển thị dạng đường chấm chấm khi bạn chọn kiểu dáng kích cỡ 0.05 điểm. Chọn kiểu dáng đường đôi thì hiển thị đường đôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id1209143 0 vi Đường màu xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id6653340 0 vi \<image id=\"img_id6972563\" src=\"res/helpimg/border_ca_gray.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1563inch\"\>\<alt id=\"alt_id6972563\"\>đường xám cho viền do người dùng đặt\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id2278817 0 vi Đường màu xám được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ không thay đổi. Không có đường sẽ bị đặt hay bị gỡ bỏ ở vị trí này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id5374919 0 vi Đường màu trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id52491 0 vi \<image id=\"img_id3801080\" src=\"res/helpimg/border_ca_white.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id3801080\"\>đường trắng cho viền do người dùng đặt\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id372325 0 vi Đường màu trắng được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ bị gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help hd_id7282937 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id4230780 0 vi Chọn một ô, sau đó chọn \<emph\>Định dạng > Các ô > Viền\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id1712393 0 vi Bấm vào cạnh bên dưới để đặt một đường rất mảnh làm viền dưới. Tất cả các đường khác sẽ bị xoá khỏi ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id5149693 0 vi \<image id=\"img_id9467452\" src=\"res/helpimg/border_ca_6.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1563inch\"\>\<alt id=\"alt_id9467452\"\>đặt một đường viền mảnh bên dưới\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id5759453 0 vi Chọn một kiểu đường đậm hơn và bấm vào cạnh bên dưới. Việc này sẽ đặt một nét đậm hơn làm viền dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id6342051 0 vi \<image id=\"img_id7431562\" src=\"res/helpimg/border_ca_7.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id7431562\"\>đặt một nét đậm hơn làm đường viền\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id5775322 0 vi Bấm vào biểu tượng \<emph\>Mặc định\</emph\> thứ hai từ bên trái để đặt cả bốn đường viền. Sau đó lặp đi lặp lại thao tác bấm chuột vào cạnh bên dưới tới khi một đường màu trắng hiện ra. Việc này sẽ xoá viền bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id2882778 0 vi \<image id=\"img_id8155766.00000001\" src=\"res/helpimg/border_ca_8.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id8155766.00000001\"\>xoá viền bên dưới\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id8102053 0 vi Bạn có thể kết hợp một số kiểu và loại đường khác nhau. Ảnh cuối cùng biểu diễn cách thức đặt đường viền đậm hơn bên ngoài (đường đậm màu đen) trong khi tất cả các đường chéo bên trong ô không bị ảnh hưởng (đường màu xám). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\borders.xhp 0 help par_id2102420 0 vi \<image id=\"img_id5380718\" src=\"res/helpimg/border_ca_9.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1563inch\"\>\<alt id=\"alt_id5380718\"\>ví dụ về đặt đường viền nâng cao\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\year2000.xhp 0 help tit 0 vi Năm 19xx/20xx 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\year2000.xhp 0 help bm_id3150439 0 vi \<bookmark_value\>năm; 2 chữ số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày; 19xx/20xx\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\year2000.xhp 0 help hd_id3150439 18 0 vi \<variable id=\"year2000\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/year2000.xhp\" name=\"Năm 19xx/20xx\"\>Năm 19xx/20xx\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\year2000.xhp 0 help par_id3151116 17 0 vi Năm trong một mục ngày tháng thường được nhập vào bằng hai chữ số. Trong đó, năm này được quản lý bằng $[officename] dưới dạng bốn chữ số, nhờ đó ta có thể tính chính xác kết quả về sự chênh lệch từ 1/1/99 tới 1/1/01 là 2 năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\year2000.xhp 0 help par_id3150010 20 0 vi Điều này có nghĩa là nếu bạn nhập một ngày trong 1/1/30 hoặc cao hơn, ngày này sẽ được xử lý nội bộ dạng 1/1/1930 hoặc cao hơn. Tất cả các năm hai chữ số thấp hơn đều ứng dụng cho thế kỉ 20xx. Vì vậy, ví dụ như, 1/1/20 sẽ được chuyển thành 1/1/2020. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help tit 0 vi Lọc : Ứng dụng bộ lọc cấp cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help bm_id3148798 0 vi \<bookmark_value\>lọc;xác định các bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu;bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help hd_id3148798 18 0 vi \<variable id=\"specialfilter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/specialfilter.xhp\" name=\"Lọc: áp dụng bộ lọc cấp cao\"\>Lọc: áp dụng bộ lọc cấp cao\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3145785 19 0 vi chép phần đầu cột của vùng trang sẽ được lọc sang một vùng trống của trang, sau đó nhập tiêu chuẩn cho lọc trong một hàng bên dưới phần đầu trang. Dữ liệu được sắp xếp theo chiều ngang trong một hàng sẽ luôn được nối với AND còn dữ liệu được sắp xếp theo chiều dọc trong một cột thường được nối với OR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3153142 20 0 vi Khi bạn đã tạo ra một ma trận lọc, hãy chọn vùng trang để lọc. Mở hộp thoại \<emph\>Lọc cấp cao\</emph\> bằng cách chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao\</emph\>, và xác định các điều kiện lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3153726 21 0 vi Sau đó nhấn \<emph\>OK\</emph\>, và bạn sẽ nhận thấy rằng chỉ có những hàng từ trang gốc đáp ứng các tiêu chuẩn tìm kiếm là vẫn hiển thị. Tất cả các hàng khác tạm thời bị ẩn đi và có thể được xuất hiện bằng lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Hiển thị\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3149664 22 0 vi \<emph\>Ví dụ\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3147427 23 0 vi Nạp một bảng tính với một lượng lớn các bản ghi. Ta sẽ dùng tài liệu giả thuyết \<emph\>Doanh thu\</emph\>, tuy nhiên bạn có thể dùng bất kì một tài liệu nào. Tài liệu này có cách sắp đặt như sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3154510 24 0 vi \<emph\>A\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3150327 25 0 vi \<emph\>B\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3154756 26 0 vi \<emph\>C\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3155335 27 0 vi \<emph\>D\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3146315 28 0 vi \<emph\>E\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3145790 29 0 vi \<emph\>1\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3159239 30 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3150086 31 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3150202 32 0 vi Kinh doanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3150883 33 0 vi Hàng xa xỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3152987 34 0 vi Bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3154486 35 0 vi \<emph\>2\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3148839 36 0 vi Tháng Giêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3153816 37 0 vi 125600 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3157978 38 0 vi 200500 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3155268 39 0 vi 240000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3153286 40 0 vi 170000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3146782 41 0 vi \<emph\>3\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3149900 42 0 vi Tháng Hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3154763 43 0 vi 160000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3150050 44 0 vi 180300 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3153801 45 0 vi 362000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3154708 46 0 vi 220000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3151191 47 0 vi \<emph\>4\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3147250 48 0 vi Tháng Ba 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3153334 49 0 vi 170000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3151391 50 0 vi và vân vân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3147300 51 0 vi Ví dụ: Chép hàng 1 cùng các phần đầu (tên trường) tới hàng 20. Nhập các điều kiện lọc liên kết với OR (hoặc) trong hàng 21, 22, vân vân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3159115 52 0 vi \<emph\>A\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3146886 53 0 vi \<emph\>B\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3153124 54 0 vi \<emph\>C\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3152979 55 0 vi \<emph\>D\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3145827 56 0 vi \<emph\>E\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3149892 57 0 vi \<emph\>20\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3150693 58 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3147475 59 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3154846 60 0 vi Kinh doanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3153082 61 0 vi Hàng xa xỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3149506 62 0 vi Bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3149188 63 0 vi \<emph\>21\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3149956 64 0 vi Tháng Giêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3150865 65 0 vi \<emph\>22\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3155957 66 0 vi <160000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3153566 67 0 vi Chỉ rõ rằng chỉ có các hàng có giá trị \<item type=\"literal\"\>Tháng Giêng\</item\> trong các ô \<emph\>Tháng\</emph\> OR (hoặc) một giá trị thấp hơn 160000 trong các ô \<emph\>Chuẩn\</emph\> sẽ được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp 0 help par_id3147372 68 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao\</emph\>, sau đó chọn vùng «A20:E22 ». Sau khi nhấn \<emph\>OK\</emph\>, chỉ có các hàng được lọc mới được hiển thị. Các hàng khác sẽ bị ẩn đi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\currency_format.xhp 0 help tit 0 vi Các ô ở dạng tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\currency_format.xhp 0 help bm_id3156329 0 vi \<bookmark_value\>dạng tiền tệ; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tiền tệ quốc tế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; định dạng tiền tệ trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ; tiền tệ mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định;định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;định dạng tiền tệ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\currency_format.xhp 0 help hd_id3156329 46 0 vi \<variable id=\"currency_format\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/currency_format.xhp\" name=\"Các ô có định dạng tiền tệ\"\>Các ô có định dạng tiền tệ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\currency_format.xhp 0 help par_id3150010 48 0 vi Việc trao đổi các tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc có thể gây hiểu lầm, nếu tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc của bạn được mở trên một máy có sử dụng đinh dạng tiền tệ khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\currency_format.xhp 0 help par_id3156442 52 0 vi Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc bạn có thể thiết lập sao cho một giá trị số ở dạng tiền tệ như « 1,234.50 € » (đồng Âu), sẽ được giữ nguyên ở dạng Euro mà không trở thành dollar trên một máy khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\currency_format.xhp 0 help par_id3151075 49 0 vi Bạn có thể thay đổi định dạng tiền tệ trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng ô\</item\> (chọn tab \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Ô - Số\</item\>) theo hai thiết đặt quốc gia. Trong hộp tổ hợp \<item type=\"menuitem\"\>Ngôn ngữ\</item\> chọn thiết đặt cơ bản cho dấu phân cách phần thập phân và phần ngàn. Trong hộp danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\> kí hiệu tiền tệ và vị trí của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\currency_format.xhp 0 help par_id3150749 50 0 vi Ví dụ, nếu ngôn ngữ được đặt là "Mặc định" và bạn dùng thiết lập tiếng Đức trên hệ thống, thì định dạng tiền tệ sẽ là "1.234,00 €". Dấu chấm được dùng trước các con số hàng nghìn, và dấu phẩy ngăn cách hàng đơn vị. Nếu bạn chọn mục "$ Anh (Mỹ)" trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>, bạn sẽ thu được định dạng sau: "$ 1.234,00". Như bạn thấy, dấu ngăn cách vẫn được giữ nguyên, chỉ có ký hiệu tiền tệ là được thay thế, nhưng định dạng chú thích vẫn là như cũ theo thiết lập bản địa hóa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\currency_format.xhp 0 help par_id3145640 51 0 vi Nếu trong phần \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>, bạn chuyển các ô thành thiết lập "Anh (Mỹ)", thì các thiết lập của vùng địa lý Anh-Mỹ sẽ được dùng và định dạng tiền tệ mặc định sẽ thành "$ 1,234.00". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\currency_format.xhp 0 help par_id3154255 53 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help tit 0 vi Đinh dạng số do người sử dụng quy định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help bm_id3143268 0 vi \<bookmark_value\>số; định dạng do người dùng xác định trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số do người dùng xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; tỷ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã định dạng; định dạng số do người dùng xác định\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help hd_id3143268 26 0 vi \<variable id=\"format_value_userdef\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/format_value_userdef.xhp\" name=\"Định dạng số do người sử dụng quy đinh\"\>Định dạng số do người sử dụng quy đinh\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3150400 1 0 vi Bạn có thể xác định kiểu định dạng số cho riêng mình để hiển thị các số trong phép tính \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3150767 2 0 vi Ví dụ như: để hiển thị số « 10 200 000 » có dạng 10,2 triệu : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3150868 3 0 vi Chọn các ô mà bạn muốn ứng dụng một định dạng mới do người sử dụng quy định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3149664 4 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Ô > Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3149260 5 0 vi Trong hộp danh sách \<emph\>Loại\</emph\>, chọn « Tự xác định ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3148646 6 0 vi Trong hộp văn bản \<emph\>Mã định dạng\</emph\>, nhập vào mã sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3152596 7 0 vi 0.0,, "Million" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3144764 8 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3155417 9 0 vi Bảng sau cho thấy các hiệu ứng của việc làm tròn, dấu tách hàng nghìn (,), dấu tách thập phân (.) và ký tự giữ chỗ « # » và « 0 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3146971 10 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3154757 11 0 vi .#,, "Million" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3147338 12 0 vi 0.0,, "Million" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3146920 13 0 vi #,, "Million" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3147344 14 0 vi 10200000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3147003 15 0 vi 10.2 triệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3166426 16 0 vi 10.2 triệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3155113 17 0 vi 10 triệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3150369 18 0 vi 500000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3145585 19 0 vi .5 triệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3154486 20 0 vi 0.5 triệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3146114 21 0 vi 1 triệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3155810 22 0 vi 100000000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3153818 23 0 vi 100. triệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3151241 24 0 vi 100.0 triệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp 0 help par_id3144771 25 0 vi 100 triệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help tit 0 vi Đặt lại tên trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help bm_id3150398 0 vi \<bookmark_value\>đặt lại tên trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ trang;đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; trang tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help hd_id3150398 11 0 vi \<variable id=\"rename_table\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/rename_table.xhp\" name=\"Đặt lại tên trang tính\"\>Đặt lại tên trang tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id3155131 12 0 vi Nhấn vào tên của trang tính mà bạn muốn thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id3149260 15 0 vi Nhập tên mới cho trang tính và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id3149667 27 0 vi Tương tự, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn chuột lên bất kì tên một trang nào và nhập trực tiếp tên mới vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id0909200810502833 0 vi Tên trang có thể chứa hầu hết các kí tự. Nếu bạn muốn lưu lại dưới dạng Microsoft Excel thì một số giới hạn sẽ được áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id090920081050283 0 vi Khi lưu lại dưới định dạng của Microsoft Excel, những kí tự sau không được có mặt trên tên trang: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id090920081050281 0 vi dấu hai chấm : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id0909200810502897 0 vi Dấu gạch chéo ngược \\ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id090920081050299 0 vi dấu chéo thuận / 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id0909200810502913 0 vi dấu hỏi ? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id090920081050298 0 vi dấu sao * 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id0909200810502969 0 vi dấu mở ngoặc vuông trái [ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id0909200810502910 0 vi dấu mở ngoặc vuông phải ] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id0909200810502971 0 vi dấu nháy đơn ' như là kí tự đầu hay của tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id090920081050307 0 vi Trong tham chiếu tới ô, tên của trang phải được đặt trong dấu nháy đơn ' nếu như tên chứa các kí tự khác ngoài số hay abc hay gạch dưới. Nếu bạn muốn sử dụng dấu nháy đơn trong tên thì bạn phải điền 2 dấu nháy. Ví dụ bạn muốn tham chiếu tới ô A1 trong một trang với tên sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id0909200810503071 0 vi This year's sheet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id0909200810503054 0 vi Tham chiếu phải được đặt trong ngoặc đơn, và nếu có ngoặc đơn ở trong tên thì bạn phải sử dụng hai dấu: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id0909200810503069 0 vi 'This year''s sheet'.A1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rename_table.xhp 0 help par_id3155444 16 0 vi Tên của một trang tính độc lập với tên của bảng tính. Bạn có thể nhập tên bảng tính khi lần đầu tiên bạn lưu nó dưới dạng một tập tin. Tài liệu này có thể chứa đến 256 trang tính riêng rẻ với những tên khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help tit 0 vi Nhập giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help bm_id3150868 0 vi \<bookmark_value\>giá trị; nhập vào nhiều ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập;giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi ô;chọn để nhập dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng, xem thêm phạm vi ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help hd_id3405255 0 vi \<variable id=\"cell_enter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cell_enter.xhp\"\>Nhập giá trị\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help par_id7147129 0 vi Calc có thể đơn giản hoá việc nhập dữ liệu và giá trị vào nhiều ô. Bạn có thể thay đổi một số thiết lập theo ý mình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help hd_id5621509 0 vi Để tự tay nhập các giá trị vào nhiều ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help par_id8200018 0 vi Có hai chức năng hỗ trợ việc nhập dữ liệu bằng tay cho một phạm vi được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help hd_id1867427 0 vi Phát hiện vùng chọn đối với các hàng mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help par_id7908871 0 vi Trong một hàng bên dưới hàng tiêu đề, bạn có thể chuyển sang ô kế tiếp bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Sau khi nhập giá trị vào ô cuối cùng của hàng, hãy nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Calc sẽ đặt vị trí con trỏ ở dưới ô đầu tiên của khối hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help par_id6196783 0 vi \<image id=\"img_id6473586\" src=\"res/helpimg/area1.png\" width=\"6.4437inch\" height=\"2.1252inch\"\>\<alt id=\"alt_id6473586\"\>phát hiện vùng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help par_id8118839 0 vi Trong hàng 3, nhấn Tab để tiến từ ô B3 tới C3, D3, và E3. Rồi nhấn Enter để tiến tới ô B4. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help hd_id3583788 0 vi Chọn vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help par_id2011780 0 vi Kéo và thả chuột để chọn vùng mà bạn muốn nhập các giá trị. Nhưng bạn phải bắt đầu kéo chuột từ ô cuối cùng của vùng và thả chuột khi đã chọn ô đầu tiên. Giờ bạn có thể bắt đầu nhập các giá trị vào vùng. Luôn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chuyển tới ô kế tiếp. Bạn sẽ không rời khỏi vùng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help par_id7044282 0 vi \<image id=\"img_id2811365\" src=\"res/helpimg/area2.png\" width=\"6.4437inch\" height=\"2.1252inch\"\>\<alt id=\"alt_id2811365\"\>chọn vùng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help par_id3232520 0 vi Chọn vùng từ E7 tới B3. Giờ ô B3 đang chờ bạn nhập liệu. Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chuyển tới ô tiếp theo ở trong vùng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help hd_id8950163 0 vi Để nhập các giá trị cho các ô một cách tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp 0 help par_id633869 0 vi Xem phần \<link href=\"text/scalc/guide/calc_series.xhp\"\>Tự động nhập các giá trị dựa vào các ô lân cận\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help tit 0 vi Xoay bảng (Chuyển vị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help bm_id3154346 0 vi \<bookmark_value\>bảng; hoán vị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoán vị bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đảo bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoán đổi bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; hoán đổi với các hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; hoán đổi với cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoay; bảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help hd_id3154346 1 0 vi \<variable id=\"table_rotate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/table_rotate.xhp\" name=\"Xoay bảng (Chuyển vị)\"\>Xoay bảng (Chuyển vị)\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help par_id3154013 2 0 vi Trong $[officename] Calc, có một cách để « xoay » một bảng tính để biến các hàng thành cột và cột thành hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help par_id3153142 3 0 vi Chọn vùng ô mà bạn muốn chuyển vị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help par_id3153191 4 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help par_id3148575 6 0 vi Nhấn vào ô sẽ là ô bên trái phía trên cùng của kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help par_id3156286 7 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help par_id3144764 8 0 vi Trong hộp thoại, đánh dấu \<emph\>Dán tất cả\</emph\> và \<emph\>Chuyển vị\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help par_id3155600 9 0 vi Và bây giờ khi bạn nhấn \<emph\>OK\</emph\>, các hàng và cột sẽ được chuyển vị cho nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp 0 help par_id3146969 10 0 vi \<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help tit 0 vi Nhập/Xuất các tập tin dBASE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help bm_id1226844 0 vi \<bookmark_value\>xuất; bảng tính tới dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập; tập tin dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập/xuất dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; nhập các bảng từ/xuất tới các tập tin dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; nhập tập tin dBASE \</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10738 0 vi \<variable id=\"dbase_files\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/dbase_files.xhp\"\>Nhập và Xuất các tập tin dBASE\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10756 0 vi Bạn có thể mở và lưu dữ liệu trong định dạng tập tin dBASE (đuôi mở rộng tập tin « *.dbf ») trong $[officename] Base hay trong một bảng tính. Trong %PRODUCTNAME Base, một cơ sở dữ liệu dBASE là một thư mục đựng các tập tin với đuôi mở rộng tập tin « *.dbf ». Mỗi tập tin tương ứng với một bảng trong cơ sở dữ liệu. Các công thức và định dạng sẽ mất đi khi bạn mở và lưu một tập tin dBASE trong %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10759 0 vi Để nhập một tập tin dBASE vào trong bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10760 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN1071F 0 vi Định vị tập tin dạng « *.dbf » mà bạn muốn nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10768 0 vi Nhấn \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10730 0 vi Hộp thoại \<emph\>Nhập tập tin dBASE\</emph\> sẽ mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10774 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10777 0 vi Tập tin dBASE mở dưới dạng một bảng tính Calc mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN1074E 0 vi Nếu bạn muốn lưu một bảng tính dạng tập tin dBASE, bạn không nên thay đổi hay xóa hàng đầu tiên trong tập tin đã nhập vào. Hàng này chứa các thông tin cần cho một cơ sở dữ liệu dBASE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN1077A 0 vi Nhập một tập tin dBASE vào một bảng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN1076C 0 vi Một bảng cơ sở dữ liệu %PRODUCTNAME Base thực chất là một liên kết với một cơ sở dữ liệu đã tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10796 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10786 0 vi Trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\> của hội thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\>, hãy nhập tên cho cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10792 0 vi Nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN1079A 0 vi Trong hộp \<emph\>Kiểu cơ sở dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Cơ sở Dữ liệu\</emph\>, hãy chọn « dBASE ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN107A6 0 vi Nhấn nút \<emph\>Kế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN107AE 0 vi Nhấn nút \<emph\>Duyệt\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN107B6 0 vi Định vị thư mục chứa tập tin dBASE, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN107BE 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN107F1 0 vi Xuất một bảng tính tới một tập tin dBASE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN107F8 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10800 0 vi Trong hộp \<emph\>Định dạng Tập tin\</emph\>, chọn mục « Tập tin dBASE ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN107F9 0 vi Trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, gõ tên cho tập tin dBASE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10801 0 vi Nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp 0 help par_idN10808 0 vi Chỉ các dữ liệu trong bảng đang tính sẽ được xuất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help tit 0 vi Kết hợp và Xẻ Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help bm_id3147240 0 vi \<bookmark_value\>ô; kết hợp/hủy kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; kết hợp ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hủy kết hợp ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp;ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help hd_id8005005 0 vi \<variable id=\"table_cellmerge\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/table_cellmerge.xhp\" name=\"Kết hợp và bỏ kết hợp ô\"\>Kết hợp và bỏ kết hợp ô\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id8049867 0 vi Bạn có thể chọn các ô gần kề nhau, sau đó kết hợp chúng thành một ô đơn. Ngược lại, bạn có thể lấy một ô lớn được tạo ra nhờ kết hợp các ô đơn với nhau, và chia nó trở lại thành các ô riêng lẻ ban đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id0509200913480176 0 vi Khi bạn chép các ô vào một vùng đích có chứa các ô được trộn, đầu tiên vùng đích sẽ được bỏ trộn ô, rồi các ô đã chép sẽ được dán vào. Nếu các ô đã chép là ô được trộn, chúng vẫn giữ nguyên trạng thái trộn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help hd_id235602 0 vi Gộp các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id1272927 0 vi Tô sáng các ô kề nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id6424146 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Gộp ô\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help hd_id451368 0 vi Thôi không gộp các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id7116611 0 vi Để con trỏ vào ô cần xẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp 0 help par_id9493087 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Gộp ô\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help tit 0 vi Chọn nhiều ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help bm_id3153361 0 vi \<bookmark_value\>ô; chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh dấu ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng chọn nhều ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> chế độ chọn trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chọn phạm vi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help hd_id3153361 1 0 vi \<variable id=\"mark_cells\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/mark_cells.xhp\" name=\"Chọn nhiều ô\"\>Chọn nhiều ô\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help hd_id3145272 2 0 vi Chọn một vùng vuông góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3149261 3 0 vi Ấn giứ nút chuột, kéo từ một góc tới góc đối diện chéo của vùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help hd_id3151119 4 0 vi Đánh dấu một ô đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3146975 19 0 vi Thực hiện một trong số thao tác sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3163710 20 0 vi Nhấn chuột, sau đó ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3149959 5 0 vi Ấn giữ nút chuột, kéo một vùng qua hai ô, không được nhả chuột và sau đó kéo trở lại ô đầu tiên. Giờ bạn có thể di chuyển ô riêng lẻ bằng kéo và nhả chuột (kéo và thả). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help hd_id3154942 6 0 vi Chọn các ô phân tán khác nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id1001200901072060 0 vi Thực hiện một trong số thao tác sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3156284 7 0 vi Đánh dấu ít nhất một ô. Sau đó, trong khi nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, nhắp chuột vào mỗi ô cần bổ sung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help hd_id3146971 8 0 vi Chuyển chế độ đánh dấu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3155064 9 0 vi Trên thanh trạng thái, nhắp chuột vào hộp ghi chú CHUẨN / MỞ RỘNG / THÊM để chuyển chế độ đánh dấu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3159264 10 0 vi Nội dung trường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3155337 11 0 vi Hiệu ứng của việc nhắp chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3149568 12 0 vi CHUẨN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3148486 13 0 vi Thao tác nhắp chuột sẽ chọn ô mà bạn đã đặt chuột vào đó. Xóa dấu tất cả các ô đã được đánh dấu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3150090 14 0 vi MỞ RỘNG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3145587 16 0 vi THÊM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3154368 17 0 vi Nhấn chuột trong một ô sẽ thêm vào những ô đã được đánh dấu sẵn. Nhấn chuột tiếp vào một ô được đánh dấu sẽ bỏ dấu đi. Một cách khác là nhấn chuột trong khi giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp 0 help par_id3154487 18 0 vi \<link href=\"text/scalc/main0208.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp 0 help tit 0 vi Viết văn bản nhiều dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp 0 help bm_id3154346 0 vi \<bookmark_value\>văn bản trong ô; nhiều dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; ngắt văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản đa dòng trong ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp 0 help hd_id3154346 42 0 vi \<variable id=\"text_wrap\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/text_wrap.xhp\" name=\"Viết văn bản nhiều dòng\"\>Viết văn bản nhiều dòng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp 0 help par_id3156280 41 0 vi Nhấn tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter để chèn một chỗ ngắt giữa dòng bằng tay. Phím tắt này chỉ trực tiếp hoạt động trong ô, không trong dòng nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp 0 help par_id3153142 43 0 vi Nếu bạn muốn văn bản tự động ngắt tại viền bên phải của ô, hãy thực hiện như sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp 0 help par_id3153951 44 0 vi Chọn tất cả các ô mà bạn muốn văn bản được ngắt ở viền bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp 0 help par_id3148575 45 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Định dạng > Ô > Chỉnh canh\</emph\>, hãy đánh dấu tùy chọn \<emph\>Tự động ngắt dòng\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp 0 help par_id3145799 46 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05020000.xhp\" name=\"Định dạng > Ô\"\>Định dạng > Ô\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp 0 help par_id3156023 8 0 vi Đặt con trỏ trong phạm vi các ô chứa giá trị, phần đầu hàng và cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp 0 help par_id3150868 10 0 vi Kéo các nút cần dùng vào một trong bốn vùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp 0 help par_id3154011 11 0 vi Nếu nút được thả vào trong \<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>, nó sẽ tạo ra một phụ chú hiển thị công thức dùng để tính toán dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp 0 help par_id3146974 16 0 vi Bằng cách bấm đúp vào một trường trong vùng \<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>, bạn có thể bật hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường Dữ liệu\"\>\<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>\</link\> lên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp 0 help par_id3150329 13 0 vi Thứ tự nút có thể được thay đổi bất kỳ lúc nào bằng cách dùng chuột di chuyển chúng sang vị trí khác trong vùng bằng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp 0 help par_id3153714 14 0 vi Bỏ một nút ra khỏi vùng bằng cách lấy chuột kéo nó từ trong vùng ra ngoài chỗ đặt các nút khác ở bên phải hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp 0 help par_id3147338 15 0 vi Để mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường Dữ liệu\"\>\<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>\</link\>, bấm đúp vào một trong các nút trong vùng \<emph\>Hàng\</emph\> hoặc \<emph\>Cột\</emph\>. Dùng hộp thoại để chọn phần \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> cần tính toán và hiển thị các tổng phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help tit 0 vi Tham chiếu một ô trong tài liệu khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help bm_id3147436 0 vi \<bookmark_value\>tham chiếu bảng\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>tham chiếu; tới các ô trong bảng/tài liệu khác\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>ô; tác động trong tài liệu khác\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>tài liệu;tham chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help hd_id3147436 9 0 vi \<variable id=\"cellreferences\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellreferences.xhp\" name=\"Tham chiếu tới các bảng khác\"\>Tham chiếu tới các bảng khác\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id9663075 0 vi Trong một ô, bạn có thể đặt một tham chiếu tới một ô trong bảng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id1879329 0 vi Làm tương tự, ta có thể tạo tham chiếu tới một ô trong một tài liệu khác, miễn là tài liệu đó đã được lưu thành 1 tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help hd_id7122409 0 vi Tham chiếu một ô trong cùng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id2078005 0 vi Mở một bảng tính mới, chưa có gì. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id4943693 0 vi Để lấy ví dụ, hãy nhập công thức sau trong ô A1 của Bảng1: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id9064302 0 vi \<item type=\"literal\"\>=Sheet2.A1\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id7609790 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Bảng2\</emph\> ở dưới bảng tính. Đặt con trỏ trong ô A1 và nhập vào một văn bản hoặc một con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id809961 0 vi Nếu bạn chuyển lại về Bảng1, bạn sẽ thấy nội dung của ô A1 tại đó. Nếu nội dung của Bảng2.A1 bị thay đổi, nội dung của Bảng1.A1 cũng thay đổi theo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help hd_id9209570 0 vi Tham chiếu một ô trong tài liệu khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id5949278 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> để mở một tài liệu bảng tính đã có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id8001953 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\> để tạo một tài liệu bảng tính mới. Đặt con trỏ trong ô mà bạn muốn chèn dữ liệu bên ngoài vào, và nhập dấu bằng để bắt đầu viết công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id8571123 0 vi Giờ chuyển về tài liệu đã mở trước đó. Chọn ô có chứa dữ liệu cần chèn vào tài liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id8261665 0 vi Chuyển ngược về bảng tính mới. Trong dòng nhập công thức, bạn sẽ thấy $[officename] Calc đã tự động thêm vào công thức chuỗi tham chiếu tới ô vừa chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id5888241 0 vi Tham chiếu tới một ô trong tài liệu khác sẽ bao gồm tên tài liệu đó trong dấu nháy đơn, theo sau là dấu thăng #, sau đó tên của bảng tính trong tài liệu đó cùng với tên ô, ngăn cách bởi dấu chấm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id7697683 0 vi Xác nhận công thức bằng cách bấm vào dấu kiểm màu xanh lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id7099826 0 vi Nếu bạn kéo hộp trong góc dưới bên phải của ô hiện hành để chọn một phạm vi, $[officename] tự động chèn các tham chiếu tương ứng với các ô bên cạnh. Kết quả là tên bảng sẽ được bắt đầu bằng dấu đô-la « $ » để báo hiệu đây là một tham chiếu tuyệt đối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp 0 help par_id674459 0 vi Nếu bạn xem xét tên của tài liệu khác trong công thức, bạn sẽ nhận ra rằng nó được viết dưới dạng địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>. Điều này có nghĩa là bạn cũng có thể nhập vào một địa chỉ URL từ Internet. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\address_auto.xhp 0 help tit 0 vi Nhận tên dưới dạng địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\address_auto.xhp 0 help bm_id3148797 0 vi \<bookmark_value\>tự động đánh địa chỉ trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh địa chỉ với ngôn ngữ tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; dùng nhãn hàng/cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô; làm địa chỉ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh địa chỉ; tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt nhận dạng tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu hàng;sử dụng trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu cột;sử dụng trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; tự động tìm nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; tự động tìm nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận dạng; nhãn cột và hàng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\address_auto.xhp 0 help hd_id3148797 20 0 vi \<variable id=\"address_auto\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/address_auto.xhp\" name=\"Nhận Tên dưới dạng địa chỉ\"\>Nhận Tên dưới dạng địa chỉ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\address_auto.xhp 0 help par_id3152597 21 0 vi Bạn có thể dùng các ô văn bản để chỉ hàng hoặc cột chứa những ô đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\address_auto.xhp 0 help par_id3156283 0 vi \<image id=\"img_id3154942\" src=\"res/helpimg/names_as_addressing.png\" width=\"4.1291in\" height=\"1.6709in\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3154942\"\>Ví dụ về bảng tính\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\address_auto.xhp 0 help par_id3154512 22 0 vi Trong bảng tính ví dụ này, bạn có thể dùng dãy \<item type=\"literal\"\>'Column One'\</item\> trong một công thức để chỉ các ô từ \<item type=\"literal\"\>B3\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>B5\</item\>, hoặc \<item type=\"literal\"\>'Column Two'\</item\> để chỉ các ô từ \<item type=\"literal\"\>C2\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>C5\</item\>. Bạn cũng có thể dùng \<item type=\"literal\"\>'Row One'\</item\> để chỉ các ô từ \<item type=\"literal\"\>B3\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>D3\</item\>, hoặc \<item type=\"literal\"\>'Row Two'\</item\> đối với các ô từ \<item type=\"literal\"\>B4\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>D4\</item\>. Kết quả mà công thức dựa theo tên ô trả về, ví dụ, công thức \<item type=\"literal\"\>SUM('Column One')\</item\>, sẽ cho 600. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\address_auto.xhp 0 help par_id3149210 37 0 vi Nếu bạn muốn Calc tự động nhận tên, tên đó phải được bắt đầu bằng chữ cái và chỉ gồm chữ và số. Nếu bạn tự mình nhập tên vào trong công thức, hãy đặt tên đó trong dấu nháy đơn ('). Nếu trong tên cũng có dấu nháy đơn, hãy dùng dấu chéo ngược, kiểu như \<item type=\"literal\"\>'Harry\\'s Bar'.\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help tit 0 vi Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help bm_id3149346 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; hình nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình nền; khoảng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; hình nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; hình nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; xem thêm ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột;xem thêm ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help hd_id3149346 1 0 vi \<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/background.xhp\" name=\"Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền\"\> Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền\</link\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id9520249 0 vi Bạn có khả năng xác định một màu nền, hoặc dùng một đồ họa làm nền, cho phạm vi ô trong $[officename] Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help hd_id3144760 16 0 vi Áp dụng Màu Nền cho một Bảng tính $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id3155429 17 0 vi Lựa chọn các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id3149260 18 0 vi Chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\> (hay lệnh \<emph\>Định dạng các ô\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id3152938 19 0 vi Trên trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, chọn màu nền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help hd_id3146974 20 0 vi Đồ họa trong Nền của Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id3155414 21 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id3149664 22 0 vi Lựa chọn đồ họa rồi nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id3153575 23 0 vi Đồ họa được chèn và thả neo vào ô hiện tại. Bạn vẫn còn có thể di chuyển và co giãn đồ họa đó. Trong trình đơn ngữ cảnh, bạn cũng có thể sử dụng lệnh \<emph\>Sắp đặt > Xuống dưới\</emph\> để đặt ảnh đó về nền. Để lựa chọn một đồ họa đã được đặt về nền, hãy dùng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> \</caseinline\>\<defaultinline\>Bộ điều hướng\</defaultinline\>\</switchinline\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id51576 0 vi \<link href=\"text/shared/guide/background.xhp\"\>Hình mờ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id3156180 30 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Trang thẻ Nền\"\>Trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\background.xhp 0 help par_id7601245 0 vi \<link href=\"text/scalc/guide/format_table.xhp\"\>Định dạng Bảng tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help bm_id3145748 0 vi \<bookmark_value\>chiều cao của ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều cao ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều rộng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; chiều cao và chiều rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều rộng của ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều rộng cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; chiều cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chiều rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;chiều cao/rộng của hàng/cột\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help hd_id3145748 1 0 vi \<variable id=\"row_height\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/row_height.xhp\" name=\"Thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột\"\>Thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3154017 2 0 vi Bạn có thể thay đổi chiều cao của hàng bằng chuột hoặc thông qua hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3154702 3 0 vi Những nhân tố mô tả tại đây được ứng dụng cho hàng và chiềy cao hàng, và do đó cũng được ứng dụng cho cột và chiều rộng cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help hd_id3153963 4 0 vi Dùng chuột để thay đổi chiều cao hàng vàhay chiều rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3154020 5 0 vi Nhắp chuột trong vùng đầu trang, vào đường ngăn cách bên dưới hàng hiện tại, duy trì nhấn chuột và kéo lên hoặc xuống để thay đổi chiều cao hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3159237 6 0 vi Chọn chiều cao hàng lý tưởng bằng cách kích đúp vào đường ngăn cách bên dưới hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help hd_id3154659 7 0 vi Dùng hộp thoại để thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3150367 8 0 vi Nhắp chuột vào hàng để làm nổi nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3166432 9 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh trên đầu trang ở phía tay trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3154487 11 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340100.xhp\" name=\"Chiều cao hàng\"\>Chiều cao hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3149408 12 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05030200.xhp\" name=\" Chiều cao tối ưu của hàng\"\>Chiều cao tối ưu của hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3153305 13 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340200.xhp\" name=\"Chiều rộng cột\"\>Chiều rộng cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\row_height.xhp 0 help par_id3153815 14 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05040200.xhp\" name=\"Chiều rộng tối ưu của cột\"\>Chiều rộng tối ưu của cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help tit 0 vi Tắt chế độ Tự động Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help bm_id3149456 0 vi \<bookmark_value\>tắt chế độ; tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; tắt chế độ tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bật/tắt chức năng Tự động nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô;chức năng Tự động nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô;chức năng Tự động nhập văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hỗ trợ nhập liệu trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; nhập các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Chức năng Tự động sửa lỗi;nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập ô;chức năng Tự động nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ thường;chức năng Tự động nhập (trong ô)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;chức năng Tự động Nhập (trong ô)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ngày;tránh chuyển đổi sang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt hoàn tất số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt hoàn tất văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt hoàn tất từ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3149456 1 0 vi \<variable id=\"auto_off\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/auto_off.xhp\" name=\"Tắt chế độ tự thay đổi\"\>Tắt chế độ tự thay đổi\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3156442 2 0 vi Mặc định, $[officename] tự động sửa những lỗi hay gặp và áp dụng định dạng khi bạn gõ. Bạn có thể lập tức huỷ bỏ những thay đổi tự động bằng cách nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3145273 3 0 vi Dưới đây là cách bạn có thể tắt và bật lại chế độ tự động sửa lỗi trong $[officename] Calc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3145748 4 0 vi Tự điền nốt số hoặc văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3154730 5 0 vi Khi bạn nhập nội dung vào ô, $[officename] Calc tự động gợi ý các dữ liệu đã nhập trong cùng cột. Tính năng này gọi là \<emph\>Tự động Nhập\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3153878 6 0 vi Để bật hoặc tắt chế độ Tự động Nhập, bạn đánh dấu hoặc bỏ dấu hộp kiểm \<link href=\"text/scalc/01/06130000.xhp\" name=\"Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\"\>\<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3146972 21 0 vi Tự động chuyển sang định dạng ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3153707 22 0 vi $[officename] Calc tự động chuyển đổi một số nội dung phù hợp sang ngày tháng. Ví dụ, nếu bạn nhập \<emph\>1.1\</emph\>, Calc sẽ chuyển nó thành ngày 1 tháng 1 của năm hiện thời, tuỳ thuộc vào thiết lập miền địa phương của hệ thống, và rồi hiển thị nó ở định dạng ngày tháng trong ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3159267 23 0 vi Để đảm bảo nội dung được định dạng thành văn bản, bạn phải thêm một dấu lược (') ở đầu nội dung. Dấu lược sẽ không hiển thị trong ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3150043 7 0 vi Dấu trích dẫn sẽ được thay thế bởi dấu khác do bạn chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3155333 9 0 vi Chọn \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</emph\>. Chuyển tới thẻ \<emph\>Dấu trích dẫn riêng\</emph\> và bỏ chọn mục \<emph\>Thay thế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3149565 11 0 vi Nội dung của ô luôn bắt đầu bằng chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3147001 13 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụs - Tùy chỉnh Tự động sửa\</item\>. Rồi vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn\</item\>. Bỏ đánh dấu \<item type=\"menuitem\"\>Viết hoa kí tự đầu mỗi câu\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help hd_id3150345 15 0 vi Thay thế từ này bằng từ khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3166425 17 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụs - Tùy chỉnh Tự động sửa\</item\>. Vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế\</item\>. Chọn một cặp từ nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Xóa\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3152992 19 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06130000.xhp\" name=\"Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\"\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\auto_off.xhp 0 help par_id3154368 20 0 vi \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Công cụ > Tự động Sửa lỗi\"\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help tit 0 vi Ứng dụng bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help bm_id3153896 0 vi \<bookmark_value\>bộ lọc; áp dụng/gỡ bỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;gỡ bỏ/hiển thị lại theo bộ lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ;bộ lọc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help hd_id3153896 70 0 vi \<variable id=\"filters\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/filters.xhp\" name=\"Ứng dụng bộ lọc\"\>Ứng dụng bộ lọc\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help par_id3150869 2 0 vi Bộ lọc và bộ lọc cấp cao giúp bạn làm việc trên một số hàng (bản ghi) đã được lọc trong chuỗi dữ liệu. Trong các bảng tính $[officename], có rất nhiều khả năng để sử dụng bộ lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help par_id3155131 3 0 vi Một ứng dụng của chức năng \<emph\>Lọc tự động\</emph\> là nhanh chóng thu hẹp việc hiển thị cho các bản ghi có các đầu mục giống nhau trong một trường dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help par_id3146119 4 0 vi Trong hội thoại \<emph\>Lọc\</emph\>, bạn cũng có thể xác định các vùng chứa các giá trị trong trường dữ liệu cụ thể. Bạn có thế dùng bộ lọc tiêu chuẩn để kết nối đến ba điều kiện với một trong hai toán tử logic AND hoặc OR. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help par_id3150010 5 0 vi \<emph\>Lọc cao cấp\</emph\> vượt quá giới hạn 3 điều kiện và cho phép lên tới tổng 8 điều kiện lọc. Với bộ lọc cao cấp bạn có thể nhập trực tiếp các điều kiện vào trong bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help par_id9384746 0 vi Để gỡ bỏ một bộ lọc để thấy các ô lần nữa, hãy nhấn vào bên trong vùng ở đó đã áp dụng bộ lọc, sau đó chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Bỏ lọc\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help par_idN10663 0 vi Khi bạn lựa chọn nhiều hàng từ một vùng ở đó đã áp dụng một bộ lọc, vùng chọn này có thể bao gồm cả hai các hàng hiện rõ và các hàng bị bộ lọc ẩn. Sau đó, nếu bạn áp dụng định dạng, hoặc xoá những hàng được chọn, thì hành động này chỉ áp dụng cho những hàng hiện rõ. Không ảnh hưởng đến hàng ẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\filters.xhp 0 help par_id218817 0 vi Đây là mặt đối lập với hàng bạn đã tự ẩn dùng câu lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Ẩn hàng\</emph\>. Hàng bị ẩn bằng tay thì cũng bị xoá khi bạn xoá một vùng chọn chứa nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt (Khả năng truy cập bảng %PRODUCTNAME Calc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help bm_id3145120 0 vi \<bookmark_value\>khả năng truy cập; lối tắt %PRODUCTNAME Calc tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt; khả năng truy cập đến %PRODUCTNAME Calc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3145120 1 0 vi \<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt (Khả năng truy cập đến %PRODUCTNAME Calc)\"\>Phím tắt (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Khả năng truy cập đến Calc)\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3154760 13 0 vi Cũng đề cập đến danh sách các phím tắt dùng cho phép Calc \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> và \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> nói chung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3153360 12 0 vi Chế độ chọn ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3154319 11 0 vi Trong hộp văn bản có một nút để thu nhỏ hộp thoại, nhấn \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> để vào chế độ lựa chọn ô. Chọn bất cứ số nào của ô, sau đó nhấn tiếp \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> để hiển thị hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3145272 10 0 vi Trong chế độ chọn ô, bạn có thể sử dụng phím điều hướng chung để chọn các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3148646 14 0 vi Điều khiển Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3146120 15 0 vi Bạn có thể sử dụng bàn phím trong \<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"Phác thảo\"\>Phác thảo\</link\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3147394 16 0 vi Nhấn \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> or \<item type=\"keycode\"\>Shift+F6\</item\> cho đến khi cửa sổ phác thảo nằm ngang hoặc thẳng đứng trở nên rõ nét. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3149379 17 0 vi \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> — xoay vòng thông qua tất cả các nút hiển thị từ đỉnh tới đáy hoặc từ trái sang phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3156286 18 0 vi \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> — xoay vòng qua tất cả các nút hiển thị theo hướng ngược lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3149403 19 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+1 đến Command+8\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+1 đến Ctrl+8\</defaultinline\>\</switchinline\> - hiển thị đến các mức cho trước, ẩn những mức cao hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3150329 20 0 vi Sử dụng \<item type=\"keycode\"\>+\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>-\</item\> để hiển thị hay ẩn nhóm phác thảo trông rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155446 21 0 vi Bấm \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để kích hoạt nút được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3154253 22 0 vi Dùng mũi tên \<item type=\"keycode\"\>Lên\</item\>, \<item type=\"keycode\"\>Xuống\</item\>, \<item type=\"keycode\"\>Trái\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>Phải\</item\> để xoay vòng qua tất cả các nút trong cấp hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3147343 8 0 vi Chọn một Đối tượng Vẽ hay một Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_idN107AA 0 vi Chọn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Vẽ\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155333 7 0 vi Nhấn \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> cho đến khi thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\> được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3150345 4 0 vi Nếu công cụ lựa chọn đang được kích hoạt, nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Đối tượng hình vẽ đầu tiên trong bản sẽ được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3159240 3 0 vi Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3155379 2 0 vi Bây giờ bạn có thể dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chọn đối tượng vẽ hay đồ họa tiếp theo và dùng \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> để chọn đối tượng hoặc đồ họa đã hiển thị trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help tit 0 vi Tính hợp lệ của nội dung ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help bm_id3156442 0 vi \<bookmark_value\>giá trị; giới hạn khi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn; xác định giới hạn giá trị khi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô được phép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính hợp lệ dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính hợp lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tính hợp lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp báo lỗi; xác định dữ liệu sai nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các thao tác trong trường hợp sai nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lời gợi ý trợ giúp; xác định văn bản để nhập vào ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú;văn bản trợ giúp dành cho ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; xác định trợ giúp về cách nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; chạy khi sai nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; kiểm tra tính hợp lệ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help hd_id3156442 22 0 vi \<variable id=\"validity\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/validity.xhp\" name=\"Tính hợp lệ của nội dung ô\"\>Tính hợp lệ của nội dung ô\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3156283 2 0 vi Với mỗi ô, bạn có thể xác định mục là hợp lệ không. Những mục không hợp lệ trong ô thì sẽ được loại ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3145252 3 0 vi Quy tắc tính hợp lệ được kích hoạt khi một giá trị mới được nhập vào. Nếu một giá trị không hợp lệ đã được chèn vào ô, hoặc nếu bạn chèn một giá trị vào ô bằng một trong hai cách kéo và thả chuột hoặc chép và dán, thì quy tắc tính hợp lệ này không có hiệu lực. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id5174718 0 vi Bạn có thể chọn \<emph\>Công cụ > Dò tìm\</emph\> bất cứ khi nào và chọn lệnh \<link href=\"text/scalc/01/06030800.xhp\" name=\"Nhãn dữ liệu sai\"\>\<emph\>Nhãn dữ liệu sai\</emph\>\</link\> để hiển thị các ô chứa các giá trị không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help hd_id3155603 5 0 vi Dùng tính hợp lệ của nội dung ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3155959 6 0 vi Chọn các ô mà bạn muốn xác định một quy tắc tính hợp lệ mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3148837 8 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3156020 9 0 vi Trên trang tthẻab \<emph\>Tiêu chuẩn\</emph\>, nhập các điều kiện cho giá trị mới nhập vào trong các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3159208 10 0 vi Trong trường \<emph\>Cho phép\</emph\>, nhấn vào một tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3153011 11 0 vi Nếu bạn chọn « Số nguyên » thì các giá trị như « 12.5 » sẽ không được phép. Chọn « Ngày » sẽ cho phép thông tin cả trong định dạng ngày tháng địa phương và định dạng của một \<link href=\"text/sbasic/shared/03030101.xhp\" name=\"ngày chuỗi\"\>ngày chuỗi\</link\>. Tương tự, điều kiện « Giờ » cho phép cá giá trị thời gian chẳng hạn « 12:00 » hoặc các số biểu thị chuỗi thời gian. « Độ dài văn bản » quy định các ô chỉ được chứa văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id9224829 0 vi Chọn « Danh sách » để nhập một danh sách các mục hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3149317 13 0 vi Chọn điều kiện tiếp theo dưới \<emph\>Dữ liệu\</emph\>. Với những gì bạn chọn, các tùy chọn bổ sung sẽ có thể được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3151389 15 0 vi Sau khi đã quyết định các điều kiện cho tính hợp lệ của ô, bạn có thể sử dụng hai trang thẻ khác để tạo hộp thông điệp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3159261 16 0 vi Trên trang thẻ \<emph\>Trợ giúp Nhập liệu\</emph\>, nhập tiêu đề và văn bản của lời khuyên, lời khuyên này sau đó sẽ được hiển thị nếu bạn chọn ô đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3156396 17 0 vi Trên trang thẻ \<emph\>Báo lỗi\</emph\>, chọn các thao tác để tiến hành khi gặp một lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3147416 18 0 vi Nếu bạn chọn thao tác « Dừng », các mục không hợp lệ sẽ không được chấp nhận, và giữ nguyên nội dung của ô trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3150033 19 0 vi Chọn mục « Cảnh báo » hoặc « thông tin » để hiển thị một hộp thoại trong đó mục này có thể bị hủy bỏ hoặc được chấp nhận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3149947 20 0 vi Nếu bạn chọn mục « Vĩ lệnh », sau đó dùng nút \<emph\>Duyệt\</emph\>, bạn có thể chỉ định một vĩ lệnh hoạt động khi có một lỗi xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3149011 35 0 vi Để hiển thị một thông điệp báo lỗi, chọn \<emph\>Hiển thị thông điệp báo lỗi khi giá trị không hợp lệ được nhập vào\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3148586 21 0 vi Sau khi thay đổi thao tác cho một ô trên trang thẻ \<emph\>Báo lỗi\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại, trước hết bạn phải chọn một ô khác trước khsự thay đổi này xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\validity.xhp 0 help par_id3154805 30 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Tính hợp lệ\"\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Phạm vi In trên Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help bm_id14648 0 vi \<bookmark_value\>xuất; ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi; phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất PDF của phạm vi in \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi ô bảng; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dọn, xem thêm xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở rộng phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; phạm vi in\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN108D7 0 vi \<variable id=\"printranges\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/printranges.xhp\"\>Xác định phạm vi in trên một trang tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN108F5 0 vi Bạn có thể xác định vùng của các ô trên một bảng tính để in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN108FB 0 vi Các ô trên trang tính không thuộc vùng in đã được xác định sẽ không được in hoặc xuất. Các trang tính không có vùng in xác định trước cũng không được in hay xuất đến một tập tin PDF, trừ phi tài liệu này sử dụng định dạng tập tin Excel. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN1077A 0 vi Với các tập tin được mở trong định dạng Excel, tất cả các trang tính không chứa một vùng in được xác định trước đều vẫn còn được in. Điều này tương tự xảy ra khi bạn xuất bảng tính được định dạng Excel tới một tập tin PDF. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN108FE 0 vi Xác định một vùng in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10905 0 vi Chọn các ô bạn muốn in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10909 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Xác định\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10910 0 vi Thêm ô vào một vùng in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10917 0 vi Chọn các ô bạn muốn thêm vào một vùng in hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN1091B 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10922 0 vi Gột một vùng in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10929 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Bỏ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10953 0 vi Dùng công cụ \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\> để sửa phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN1093E 0 vi Trong ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>, phạm vi in và vùng ngắt trang được tô viền màu xanh và được đánh số trang màu xám ở giữa. Vùng không được in có nền xám. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_id3153143 8 0 vi Để xác định một vùng ngắt trang mới, hãy kéo đường viền tới một vị trí mới. Khi bạn xác định một vùng ngắt trang mới, một chỗ ngắt trang tự động sẽ được thay thế bằng chỗ ngắt tạo bằng tay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10930 0 vi Để xem và sửa phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10937 0 vi Chọn \<emph\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN1082A 0 vi Để thay đổi hệ số thu/phóng của ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>, hãy kích đúp vào giá trị phần trăm trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>, và chọn một hệ số thu/phóng mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10836 0 vi Sửa phạm vi in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10944 0 vi Để thay đổi kích cỡ của một phạm vi in, kéo viền của vùng đó vào một vị trí mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_id3151075 12 0 vi Để xóa một chỗ ngắt trang thực hiện bằng tay được chứa trong vùng in, hãy kéo viền của chỗ ngắt trang đó ra bên ngoài vùng in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10948 0 vi Để làm sạch vùng in, kéo viền của vùng đó lên trên viền đối diện của vùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN10862 0 vi Để rời khỏi ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>, chọn \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\printranges.xhp 0 help par_idN109CF 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\"\>Sửa phạm vi in\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help tit 0 vi Dùng các số được làm tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help bm_id3153361 0 vi \<bookmark_value\>số; làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các số đúng trong $[officename] Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; số lần số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; làm tròn trong phép tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;giá trị làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; lần số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác được hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; giá trị được hiển thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help hd_id3156422 2 0 vi \<variable id=\"rounding_numbers\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/rounding_numbers.xhp\" name=\"Dùng số làm tròn\"\>Dùng số làm tròn\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help par_id3153726 3 0 vi Trong $[officename] Calc, tất cả các số thập phân hiển thị đều được làm tròn tới hai lần số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help hd_id3152596 4 0 vi Thay đổi việc làm tròn cho các ô được chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help par_id3154321 5 0 vi Đánh dấu tất cả các ô mà bạn muốn thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help par_id3147428 6 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\> và chuyển sang thẻ trang \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help par_id3153876 7 0 vi Trong trường \<emph\>Loại\</emph\>, chọn \<emph\>Số\</emph\>. Dưới \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, thay đổi số \<emph\>lần số\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help par_id3153707 10 0 vi Chuyển đến trang \<emph\>Tính\</emph\>. Thay đổ số \<emph\>Lần số\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help hd_id3154755 11 0 vi Tính toán với các số làm tròn thay cho các giá trị chính xác nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help par_id3146920 13 0 vi Chuyển tới trang \<emph\>Tính\</emph\>. Đánh dấu trường \<emph\>Độ chính xác như đã hiển thị\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help par_id3145790 14 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Số\"\>Số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp 0 help par_id3147005 15 0 vi \<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\" name=\"Tính\"\>Tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help tit 0 vi Tham chiếu tới bảng khác và tham chiếu URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help bm_id3150441 0 vi \<bookmark_value\>HTML; trong các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; địa chỉ URL trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tham chiếu từ Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>URL; trong Calc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help hd_id3150441 15 0 vi \<variable id=\"cellreferences_url\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellreferences_url.xhp\" name=\"Tham chiếu từ URL\"\>Tham chiếu từ URL\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help par_id1955626 0 vi Ví dụ, nếu bạn thấy một trang có chứa tỉ giá chứng khoán hiện thời ở dạng bảng tính trên Internet, bạn có thể nạp trang đó vào trong $[officename] Calc bằng các thao tác sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help par_id3152993 39 0 vi Trong tài liệu $[officename] Calc, bạn đặt con trỏ tại ô cần chèn dữ liệu bên ngoài vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help par_id3145384 40 0 vi Chọn \<emph\>Chèn > Liên kết tới dữ liệu bên ngoài\</emph\>. Hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\" name=\"Dữ liệu bên ngoài\"\>\<emph\>Dữ liệu bên ngoài\</emph\>\</link\> xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help par_id3152892 41 0 vi Nhập địa chỉ URL của tài liệu trên mạng vào trong hộp thoại. Địa chỉ URL phải có dạng "http://www.miền.com/table.html". Địa chỉ URL tới các tập tin trong hệ thống hoặc trong mạng cục bộ là đường dẫn xuất hiện trong hộp thoại \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help par_id3153068 42 0 vi $[officename] mở trang Web hoặc tập tin dưới "nền", có nghĩa là, không hiển thị nó ra. Trong hộp danh sách lớn trong hộp thoại \<emph\>Dữ liệu bên ngoài\</emph\>, bạn sẽ thấy tên của tất cả các bảng hoặc phạm vi mà bạn có thể chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help par_id3153914 43 0 vi Chọn một hoặc nhiều bảng tính hoặc phạm vi. Bạn cũng có thể bật chức năng tự cập nhật sau mỗi "n" phút và nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help par_id3157979 44 0 vi Nội dung sẽ được chèn vào dưới dạng liên kết bên trong tài liệu $[officename] Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp 0 help par_id3144768 30 0 vi Lưu lại bảng tính của bạn. Khi bạn mở nó ra sau đó, $[officename] Calc sẽ cập nhật các ô được liên kết thông qua truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp 0 help tit 0 vi Tô sáng các số âm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp 0 help bm_id3147434 0 vi \<bookmark_value\>số âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; tô sáng các số âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tô sáng;số âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu;định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số;màu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp 0 help hd_id3147434 31 0 vi \<variable id=\"cellstyle_minusvalue\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellstyle_minusvalue.xhp\" name=\"Tô sáng các số âm\"\>Tô sáng các số âm\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp 0 help par_id3153878 33 0 vi Bạn có thể định dạng các ô chứa số với một số định dạng số để tô đỏ các số âm. Hoặc, bạn có thể đặt định dạng số riêng của mình trong đó các số âm được tô sáng với một màu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp 0 help par_id3155600 34 0 vi Chọn các ô và chọn \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp 0 help par_id3146969 35 0 vi Trong thẻ \<emph\>Số\</emph\>, chọn một định dạng số và đánh dấu hộp kiểm \<emph\>Số âm màu đỏ\</emph\>. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp 0 help par_id3145640 36 0 vi Định dạng số của ô được định trong hai thành phần. Định dạng cho các số dương (gồm có số không) được đặt trước dấu chấm phẩy; sau dấu chấm phẩy là phần công thức chỉ định cho các số âm. Bạn có thể thay đổi mã (RED) trong phần \<emph\>Mã định dạng\</emph\>. Ví dụ, thay vì "RED" (Đỏ), hãy nhập "YELLOW" (vàng). Nếu như mã mới xuất hiện trong danh sách sau khi nhấn biểu tượng \<emph\>Thêm\</emph\>, thì mã được nhập đã hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp 0 help tit 0 vi Chép tới nhiều bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp 0 help bm_id3149456 0 vi \<bookmark_value\>sao chép;giá trị vào nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;giá trị vào nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu;vào nhiều trang tính\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>trang tính; đa điền đồng thời\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp 0 help hd_id3149456 3 0 vi \<variable id=\"edit_multitables\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/edit_multitables.xhp\" name=\"Chép tới nhiều trang tính\"\>Chép tới nhiều trang tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp 0 help par_id3150868 6 0 vi Trong bảng tính $[officename] Calc, bạn có thể chèn các giá trị, văn bản hay công thức được sao đồng thời vào các bảng đã chọn trong cùng tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp 0 help par_id3153768 8 0 vi Chọn những trang tính mong muốn bằng việc giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn chuột vào những thẻ nhớ tương đương vẫn còn đang có màu xám ở thành dưới của khung làm việc. Tất cả những thẻ nhớ được lựa chọn sẽ chuyển qua màu trắng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp 0 help par_idN10614 0 vi Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down để chọn nhiều trang tính một lúc bằng bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp 0 help par_id3147435 7 0 vi Này khi bạn chèn giá trị, đoạn văn hay công thức vào trang tính đang chỉnh sửa, chúng cũng xuất hiện ở vị trí trùng trong các trang tính được chọn. Ví dụ, dữ liệu được nhập vào ô A1 của trang tính đang chỉnh sửa cũng được tự động nhập vào ô A1 của bất cứ trang tính khác nào được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help tit 0 vi Tham chiếu các ô bằng cách Kéo Thả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help bm_id3154686 0 vi \<bookmark_value\>kéo và thả; tham chiếu các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tham chiếu bằng thao tác kéo thả \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu;chèn bằng cách kéo thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;tham chiếu, bằng kéo thả\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help hd_id3154686 16 0 vi \<variable id=\"cellreference_dragdrop\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellreference_dragdrop.xhp\" name=\"Tham chiếu tới các ô bằng cách Kéo Thả\"\>Tham chiếu ô bằng cách Kéo Thả\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help par_id3156444 17 0 vi Nhờ bộ điều hướng, bạn có thể tham chiếu các ô từ bảng này sang bảng khác trong cùng tài liệu hoặc trong tài liệu khác. Các ô sẽ được chèn vào dưới dạng bản sao, liên kết hoặc siêu liên kết. Phạm vi các ô chèn vào phải được xác định với một cái tên trong tập tin gốc để có thể chèn vào trong tập tin đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help par_id3152576 25 0 vi Mở tài liệu chứa các ô nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help par_id3154011 26 0 vi Để đặt phạm vi nguồn, chọn các ô và chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>. Lưu lại tài liệu nguồn và không đóng nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help par_id3151073 18 0 vi Mở bảng tính mà bạn muốn chèn nội dung vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help par_id3154732 19 0 vi Mở \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>. Trong hộp nằm dưới của Bộ điều hướng bạn chọn tập tin nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help par_id3150752 22 0 vi Trong Bộ điều hướng, đối tượng tập tin nguồn xuất hiện trong phần « Tên phạm vi ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help par_id3154754 27 0 vi Bằng biểu tượng \<emph\>Chế độ kéo\</emph\> trong Bộ điều hướng, bạn có thể chọn tham chiếu là siêu liên kết, liên kết hoặc bản sao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help par_id3154256 23 0 vi Bấm vào tên trong phần « Tên phạm vi » ở trong Bộ điều hướng, và kéo nó vào bảng hiện thời, tới ô bạn muốn chèn tham chiếu vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp 0 help par_id3149565 24 0 vi Bạn có thể dùng phương thức này để chèn vào một phạm vi từ bảng khác cũng trong tài liệu vào bảng hiện thời. Chọn tài liệu đang làm việc làm nguồn tham chiếu giống như bước 4 ở trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help tit 0 vi Nhập và xuất các tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help bm_id3153726 0 vi \<bookmark_value\>tập tin csv;công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; xuất nhập dưới dạng csv\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất, công thức dưới dạng csv\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập, tập tin csv chứa công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help hd_id3153726 1 0 vi \<variable id=\"csv_formula\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/csv_formula.xhp\" name=\"Nhập và xuất các tập tin văn bản\"\>Nhập và xuất các tập tin văn bản\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3149402 2 0 vi Các tập tin CSV (Comma Separated Values) là những văn bản chứa nội dung các ô trong một bảng tính. Dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc một ký tự đặc biệt thường được dùng để ngăn cách các ô với nhau. Các chuỗi văn bản được đưa vào trong các dấu ngoặc, còn các giá trị số thì để nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help hd_id3150715 15 0 vi Nhập khẩu một tập tin CSV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3153709 16 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3155445 17 0 vi Trong phần \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>, hãy chọn định dạng « Văn bản CSV ». Chọn tập tin và nhấn \<emph\>Mở\</emph\>. Khi một tập tin có đuôi là « .csv », kiểu tập tin sẽ được tự động nhận ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3149565 18 0 vi Bạn sẽ thấy hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Nhập khẩu văn bản\</item\>. Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help hd_id3154022 3 0 vi Xuất công thức và giá trị thành tập tin CSV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3150342 4 0 vi Bấm vào bảng cần chuyển thành tập tin csv. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3166423 5 0 vi Nếu bạn muốn xuất các công thức dưới dạng công thức, ví dụ như dạng « =SUM(A1:B5) », hãy làm theo các bước sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3150200 7 0 vi Trong phần \<emph\>Hiển thị\</emph\>, đánh dấu hộp \<emph\>Công thức\</emph\>. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3154484 8 0 vi Nếu bạn cần xuất các kết quả tính toán thay vì công thức, hãy bỏ dấu kiểm trong hộp \<emph\>Công thức\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3148702 9 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> sẽ hiện ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3153912 10 0 vi Trong trường\<emph/\> \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu tập tin\</item\> chọn định dạng "Văn bản CSV". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3157978 13 0 vi Nhập tên và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3152869 23 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Xuất tập tin văn bản\</emph\> hiện ra, hãy chọn bộ ký tự mã hoá và các ký tự ngăn cách trường và văn bản cho dữ liệu xuất ra, sau đó nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3146781 12 0 vi Chú ý: nếu các giá trị số dùng dấu phẩy làm ký tự ngăn cách hàng đơn vị hoặc hàng nghìn, xin bạn chọn một ký tự khác để làm ký tự ngăn cách các trường. Nếu văn bản có chứa dấu ngoặc kép, bạn hãy chọn dấu nháy đơn làm ký tự ngăn cách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3150050 14 0 vi Nếu cần, sau khi lưu lại tập tin, hãy bỏ hộp kiểm \<emph\>Công thức\</emph\> để hiển thị lại các kết quả tính được trong bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3153008 21 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000207.xhp\" name=\"Xuất tập tin văn bản\"\>Xuất tập tin văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp 0 help par_id3155595 22 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000208.xhp\" name=\"Nhập tập tin văn bản\"\>Nhập tập tin văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp 0 help tit 0 vi Bỏ bảo vệ cho các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp 0 help bm_id3153252 0 vi \<bookmark_value\>bảo vệ ô; bỏ bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ; bỏ bảo vệ các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ bảo vệ các ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp 0 help hd_id3153252 14 0 vi \<variable id=\"cell_unprotect\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cell_unprotect.xhp\" name=\"Bỏ bảo vệ cho các ô\"\>Bỏ bảo vệ cho các ô\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp 0 help par_id3151112 15 0 vi Bấm vào bảng tính mà bạn muốn bỏ bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp 0 help par_id3149656 16 0 vi Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ Tài liệu\</emph\>, sau đó chọn \<emph\>Bảng tính\</emph\> hoặc \<emph\>Tài liệu\</emph\> để gỡ bỏ dấu kiểm chỉ thị trạng thái được bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp 0 help par_id3145171 17 0 vi Nếu bạn đã gán một mật khẩu lúc chọn bảo vệ, hãy nhập lại mật khẩu đó vào trong hộp thoại và nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp 0 help par_id3153771 18 0 vi Giờ bạn có thể sửa lại các ô, xem các công thức, và tất cả các ô sẽ được in ra nếu bạn chọn lệnh in, cho tới khi bạn bật lại chế độ bảo vệ cho tài liệu hay bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help tit 0 vi Lọc phạm vi các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help bm_id3153541 0 vi \<bookmark_value\>phạm vi ô;áp dụng/gỡ bỏ bộ lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc;phạm vi ô/phạm vi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu;áp dụng/gỡ bỏ bộ lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ;bộ lọc phạm vi ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help hd_id3153541 47 0 vi \<variable id=\"database_filter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/database_filter.xhp\" name=\"Lọc phạm vi ô\"\>Lọc phạm vi ô\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id3145069 48 0 vi Bạn có thể dùng nhiều bộ lọc để lọc các phạm vi ô trong bảng tính. Một bộ lọc chuẩn có các tuỳ chọn mà bạn chỉ định để lọc dữ liệu. Một bộ lọc Tự động lọc dữ liệu theo một giá trị hoặc chuỗi được chỉ định. Một bộ lọc nâng cao dùng các tiêu chuẩn hình thành từ nhiều ô khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_idN10682 0 vi Để áp dụng một bộ lọc chuẩn cho một phạm vi các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id3150398 50 0 vi Chọn phạm vi các ô cần áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_idN10693 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Bộ lọc Chuẩn\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id3156422 51 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Bộ lọc chuẩn\</emph\>, chọn các tuỳ chọn lọc mà bạn cần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_idN106A5 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id3153143 52 0 vi Chỉ có các bản ghi thoả mãn điều kiện của bộ lọc mới được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id3153728 53 0 vi Để áp dụng chế độ Tự động Lọc cho một Phạm vi các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id3144764 54 0 vi Chọn phạm vi ô hoặc phạm vi cơ sở dữ liệu cần xử lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id9303872 0 vi Nếu bạn muốn áp dụng nhiều lần chức năng Tự động Lọc lên cùng một bảng, trước hết bạn phải đặt phạm vi cơ sở dữ liệu rồi mới áp dụng Tự động Lọc lên phạm vi đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id3154944 55 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_idN106DB 0 vi Một nút mũi tên sẽ xuất hiện trên đầu mỗi cột nằm trong phạm vi CSDL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id3153878 56 0 vi Bấm vào nút mũi tên trên cột có chứa các giá trị hoặc chuỗi mà bạn muốn dùng làm tiêu chuẩn của bộ lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_idN10749 0 vi Chọn giá trị hay chuỗi mà bạn muốn dùng làm tiêu chuẩn để lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_idN1074C 0 vi Các bản ghi phù hợp với tiêu chuẩn lọc mà bạn chọn sẽ được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_idN106E8 0 vi Để xoá một bộ lọc khỏi phạm vi các ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_idN1075C 0 vi Chọn phạm vi các ô được lọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_idN106EC 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Bỏ bộ lọc\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_filter.xhp 0 help par_id4525284 0 vi \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Defining_a_Data_Range\"\>Trang Wiki về cách xác định một phạm vi dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp 0 help tit 0 vi Ứng dụng Danh sách Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp 0 help bm_id3150870 0 vi \<bookmark_value\>điền;danh sách tùy biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách sắp xếp;áp dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;danh sách sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuỗi;danh sách sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách; do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách tùy biến\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp 0 help hd_id3150870 3 0 vi \<variable id=\"sorted_list\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/sorted_list.xhp\" name=\"Áp dụng Danh sách Sắp xếp\"\>Áp dụng Danh sách Sắp xếp\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp 0 help par_id3159154 7 0 vi Danh sách sắp xếp cho phép bạn nhập một mẩu thông tin vào trong ô, sau đó kéo nó để lấp vào trong một danh sách liên tiếp các mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp 0 help par_id3148645 4 0 vi Ví dụ, nhập văn bản « Th1 « hay « Tháng Một » vào trong một ô trống. Chọn ô này và nhắp chuột vào góc phải phía dưới của viền ô. Sau đó kéo các ô được chọn này sang bên phải hay xuống dưới. Khi bạn nhả chuột, các ô được tô sáng sẽ được lấp bằng tên của các tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp 0 help par_id2367931 0 vi Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>nếu như bạn không muốn điền các ô với các giá trị khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp 0 help par_id3147434 6 0 vi \<link href=\"text/shared/optionen/01060400.xhp\" name=\"Danh sách Sắp xếp\"\>Danh sách Sắp xếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help tit 0 vi Tự động Tính Nối tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help bm_id3150769 0 vi \<bookmark_value\>dãy; tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính; dãy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuỗi các ngày\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính toán mũ 2\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tự động điền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động điền ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Điền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điền;ô, tự động\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help hd_id3150769 6 0 vi \<variable id=\"calc_series\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calc_series.xhp\" name=\"Tự động tính chuỗi\"\>Tự động điền dữ liệu dựa vào các ô liền kề\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN106A8 0 vi Bạn có thể tự động điền dữ liệu vào các ô với lệnh Tự động Điền hoặc lệnh Chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN106D3 0 vi Sử dụng Tự động Điền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN106D7 0 vi Chức năng Tự động Điền tự động tạo ra một chuỗi dữ liệu dựa trên một mẫu định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_id3154319 7 0 vi Trong một bảng tính, chọn một ô và gõ vào đó một con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN106CB 0 vi Chọn một ô khác và nhấn lại vào ô mà bạn vừa nhập số vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_id3145272 16 0 vi Kéo chốt điền nằm ở góc dưới bên phải của ô qua các ô mà bạn muốn điền, sau đó thả chuột ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_id3145801 17 0 vi Các ô khác sẽ được điền vào các giá trị liên tiếp từ ô đầu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN106EE 0 vi Để tạo nhanh một danh sách các ngày liên tiếp nhau, nhập "Thứ Hai" trong một ô, sau đó kéo chốt điền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_id9720145 0 vi Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>nếu như bạn không muốn điền các giá trị khác nhau vào các ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN10737 0 vi Bạn có thể bấm đúp chuột vào chốt điền để tự động điền tất cả các cột trống của khối dữ liệu hiện thời. Ví dụ, đầu tiên bạn nhập Th1 vào trong ô A1 và kéo chốt điền xuống tới A12 để điền tự động 12 tháng vào trong cột đầu tiên. Sau đó nhập một số giá trị vào ô B1 và C1. Chọn 2 ô này, sau đó bấm đúp vào chốt điền. Calc sẽ tự điền đầy khối dữ liệu B1:C12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN10713 0 vi Dùng một chuỗi giá trị đã định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_id3150749 9 0 vi Chọn phạm vi các ô trong bảng mà bạn muốn điền dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_id3154754 19 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN10716 0 vi Chọn các tham số cho dãy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN10731 0 vi Nếu bạn chọn một cấp \<emph\>số cộng\</emph\>, giá trị Tăng/Giảm dần mà bạn nhập vào sẽ được \<emph\>cộng\</emph\> vào giá trị hiện thời trong chuỗi để tạo thành giá trị tiếp theo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN1073C 0 vi Nếu bạn chọn một cấp \<emph\>nhân\</emph\>, giá trị Tăng/giảm dần mà bạn nhập sẽ được \<emph\>nhân\</emph\> lên với giá trị hiện tại để tạo thành giá trị tiếp theo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_idN10747 0 vi Nếu bạn chọn một chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\>, giá trị Tăng/Giảm dần mà bạn nhập sẽ được cộng vào theo đơn vị thời gian được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_series.xhp 0 help par_id3159173 20 0 vi \<link href=\"text/shared/optionen/01060400.xhp\" name=\"Danh sách Sắp xếp\"\>Danh sách Sắp xếp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help tit 0 vi Nhập và xuất các tập tin CSV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help bm_id892361 0 vi \<bookmark_value\>nhập chuỗi số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập chuỗi dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất; bảng dưới dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập; bảng dưới dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị và tập tin định giới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin và giá trị chia bằng dấu phẩy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất và nhập tập tin văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin csv; xuất và nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nhập/xuất dưới dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; nhập vào một bảng tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN10862 0 vi \<variable id=\"csv_files\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/csv_files.xhp\"\>Mở và lưu các tập tin CSV\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN10880 0 vi Tập tin CVS (Comma Separated Values, các giá trị định giới bằng dấu phẩy) là một định dạng văn bản mà bạn có thể dùng để chuyển dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu hoặc bảng tính giữa các ứng dụng khác nhau. Mỗi một trường trong tập tin CSV tương ứng với một bản ghi trong CSDL, hoặc một hàng trong bảng tính. Mỗi một trường trong bản ghi trong CSDL hoặc hàng trong bảng tính được ngăn cách bởi dấu phẩy. Tuy nhiên, bạn cũng có thể dùng các ký tự khác để ngăn cách các trường với nhau, như phím tab chẳng hạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN10886 0 vi Nếu nội dung của trường hay ô có chứa dấu phẩy, thì nội dung của trường hoặc ô \<emph\>phải được đóng\</emph\> trong dấu nháy đơn (') hoặc kép ("). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN10890 0 vi Để mở một tập tin CSV trong Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN10897 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Sắp xếp\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN1089F 0 vi Chọn tập tin CSV mà bạn cần mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN108A2 0 vi Nếu tập tin có dạng « *.csv », hãy chọn nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN108A5 0 vi Nếu tập tin có đuôi khác, hãy chọn nó rồi chọn thêm phần « Văn bản CSV » trong ô \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN1082D 0 vi Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Mở\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN10834 0 vi Hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Nhập khẩu văn bản\</item\> đã mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN108B1 0 vi Chỉ định các tuỳ chọn để phân chia văn bản trong tập tin thành các cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN108BB 0 vi Bạn có thể xem trước bố cục của dữ liệu được nhập vào trong phần dưới của hộp thoại \<emph\>Nhập văn bản\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_id8444166 0 vi Bấm chuột phải vào một cột trong ô xem trước để đặt định dạng hoặc ẩn cột đó đi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN108E2 0 vi Kiểm tra hộp dấu phân tách văn bản cho khớp với kí tự dã dùng phân tách văn bản trong tập tin. Trong trường hợp dấu phân tách không có sẵn trong danh sách, thì đánh kí tự đó vào hộp nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN108C5 0 vi Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN108FA 0 vi Để lưu một Bảng thành tập tin CSV 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN106FC 0 vi Khi bạn xuất bảng ra dạng CSV, chỉ có dữ liệu của bảng hiện thời là được lưu lại. Tất cả các thông tin khác, bao gồm thông tin về công thức và định dạng, sẽ bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN10901 0 vi Mở bảng tính mà bạn cần lưu lại thành tập tin CSV. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN107AF 0 vi Chỉ có bảng hiện thời là sẽ được xuất thành tập tin CSV. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN10905 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN10915 0 vi Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tập tin\</item\>, đánh tên cho tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN1090D 0 vi Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu tập tin\</item\>, chọn "Văn bản CSV". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN107DD 0 vi (Tùy chọn) Đặt thêm các tuỳ chọn cho tập tin CSV. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN1091C 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa thiết đặt lọc\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN107ED 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Xuất tập tin văn bản\</emph\>, chọn các thiết lập mà bạn muốn dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN107F4 0 vi Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_idN107FC 0 vi Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Lưu\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_id3153008 21 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000207.xhp\" name=\"Xuất tập tin văn bản\"\>Xuất tập tin văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\csv_files.xhp 0 help par_id3155595 22 0 vi \<link href=\"text/shared/00/00000208.xhp\" name=\"Nhập tập tin văn bản\"\>Nhập tập tin văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp 0 help tit 0 vi Xoay văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp 0 help bm_id3151112 0 vi \<bookmark_value\>ô; xoay văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoay; văn bản trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô; viết theo chiều dọc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp 0 help hd_id3151112 1 0 vi \<variable id=\"text_rotate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/text_rotate.xhp\" name=\"Xoay văn bản\"\>Xoay văn bản\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3145171 2 0 vi Chọn các ô chứa văn bản mà bạn muốn xoay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3155133 3 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3155854 4 0 vi Nhấn vào thẻ \<emph\>Sắp hàng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3148456 7 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05020000.xhp\" name=\"Định dạng > Ô\"\>Định dạng > Ô\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp 0 help par_id3154944 8 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Sắp hàng\"\>Định dạng > Ô > Sắp hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help tit 0 vi Di chuyển ô bằng Kéo và Thả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help bm_id3155686 0 vi \<bookmark_value\>kéo và thả; di chuyển ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; di chuyển bằng kéo và thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; di chuyển bằng kéo và thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;các ô bằng kéo và thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;các ô, bằng kéo và thả\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help hd_id986358 0 vi \<variable id=\"move_dragdrop\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/move_dragdrop.xhp\"\>Di chuyển ô bằng Kéo và Thả\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id2760093 0 vi Khi bạn kéo và thả một vùng chọn các ô trên một trang tính Calc, các ô này thông thường sẽ ghi đè lên các ô đang dùng trong vùng mà bạn nhả chuột. Đây là \<emph\>chế độ ghi đè\</emph\> bình thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id9527268 0 vi Nếu bạn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi thả chuột, \<emph\>chế độ chèn\</emph\> sẽ được kích hoạt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id79653 0 vi Trong chế độ chèn, các ô hiện hữu mà bạn nhả chuột vào đó sẽ được chuyển sang bên phải hay xuống dưới, và các ô được nhả sẽ được chèn vào các vị trí trống mà không bị ghi đè lên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id8676717 0 vi Hộp các ô được di chuyển bao quanh sẽ trông khác đi trong chế độ chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id3968932 0 vi Trong chế độ ghi đè, bạn có thể thấy tất cả bốn đường viền xung quanh vùng được chọn. Trong chế độ chèn, bạn chỉ thấy viền bên trái khi các ô đích sẽ được dời sang bên phải. Bạn chỉ thấy viền bên trên khi các ô đích được dời xuống dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id7399517 0 vi Việc vùng đích được chuyển sang phải hay xuống đáy phụ thuộc vào khoảng cách giữa các ô nguồn và ô đích, nếu bạn di chuyển trong cùng một trang tính. Và sẽ phụ thuộc vào số các ô ngang và ô dọc trong vùng được di chuyển, nếu bạn chuyển sang một trang tính khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id8040406 0 vi Nếu bạn di chuyển các ô trong chế độ chèn trong cùng hàng (chỉ hàng ngang) thì sau khi chèn, tất cả các ô này sẽ được chuyển sang bên trái để lấp đầy vùng nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id2586748 0 vi Trong cả hai chế độ, bạn có thể giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>hay tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift trong khi thả chuột để chèn một bản sao hay một liên kết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id5814081 0 vi Phím được bấm trong khi nhả chuột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id6581316 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id9906613 0 vi Không có phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id2815637 0 vi Các ô được di chuyển và ghi đè lên những ô này trong vùng đích. Các ô nguồn đã được làm trống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id6161687 0 vi Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id4278389 0 vi Các ô được chép và ghi đè lên những ô này trong vùng đích. Các ô nguồn giữ nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id2805566 0 vi Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id5369121 0 vi Liên kết tới các ô nguồn được chèn và ghi đè lên những ô trong vùng đích. Các ô nguồn được giữ nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id9518723 0 vi Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id2926419 0 vi Các ô được dời và làm dịch chuyển những ô trong vùng đích sang bên phải hoặc xuống dưới. Các ô nguồn được làm trống, ngoại trừ khi bạn dời chúng trong cùng hàng trên cùng trang tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id4021423 0 vi Nếu bạn dời trong cùng hàng trên cùng trang tính, các ô tại vùng nguồn sẽ di chuyển sang bên phải, và sau đó cả hàng sẽ di chuyển để phủ đầy vùng nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id2783898 0 vi Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id2785119 0 vi Các ô được chép và di chuyển những ô trong vùng đích sang bên phải hay xuống đáy. Các ô nguồn được giữ nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id584124 0 vi Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp 0 help par_id5590990 0 vi Liên kết với các ô nguồn được chèn và làm di chuyển những ô trong vùng đích sang bên phải hoặc xuống dưới. Các ô nguồn được giữ nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_view.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi ô Xem bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_view.xhp 0 help bm_id3147304 0 vi \<bookmark_value\>đầu hàng; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu cột; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; ô xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem; bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; ẩn đường trong trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; đầu trang/đường lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; ô xem bảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_view.xhp 0 help hd_id3147304 1 0 vi \<variable id=\"table_view\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/table_view.xhp\" name=\"Thay đổi ô Xem bảng\"\>Thay đổi ô Xem bảng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_view.xhp 0 help par_id3153192 2 0 vi Để ẩn một cách cố định cột và đầu dòng trong một bảng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\table_view.xhp 0 help par_id3147436 4 0 vi Để ẩn đường lưới: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help tit 0 vi Tìm và thay thế trong bảng tính Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help bm_id3769341 0 vi \<bookmark_value\>tìm kiếm, xem cũng tìm kiếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm;công thức/giá trị/văn bản/đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> định dạng;văn bản trong nhiều ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help hd_id3149204 0 vi \<variable id=\"finding\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/finding.xhp\"\>Tìm và thay thế trong bảng tính Calc\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id9363689 0 vi Trong các tài liệu bảng tính, bạn có thể tìm từ, công thức và kiểu dáng. Bạn có thể điều hướng từ một kết quả tới kết quả tiếp theo, hoặc bạn có thể tô sáng đồng thời tất cả các ô tương ứng, sau đó ứng dụng một định dạng khác hoặc thay thế nội dung ô bằng một nội dung khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help hd_id3610644 0 vi Hộp thoại Tìm và Thay thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id2224494 0 vi Các ô có thể chứa văn bản hoặc số đã trực tiếp được nhập vào như trong một tài liệu văn bản. Nhưng các ô cũng có thể chứa văn bản hay các số dưới dạng kết quả của một phép tính. Ví dụ như, nếu một ô chứa công thức « =1+2 » cho kết quả 3. Bạn phải quyết định nên tìm 1 và 2 riêng từng cái, hay tìm 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help hd_id2423780 0 vi Tìm công thức hay giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id2569658 0 vi Bạn có thể xác định trong hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> để tìm các phần của công thức hay các kết quả của một phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id6394238 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id7214270 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Chọn nhiều\</emph\> để mở rộng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id2186346 0 vi Chọn mục « Công thức » hay « Giá trị » trong hộp danh sách \<emph\>Tìm trong\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id1331217 0 vi Nếu chọn « Công thức » bạn sẽ tìm được các phần của công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id393993 0 vi Nếu chọn « Giá trị », bạn sẽ tìm thấy các kết quả của phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id3163853 0 vi Nội dung ô có thể được định dạng bằng nhiều cách khác nhau. Ví dụ, một số có thể được định dạng là một tiền tệ và được thể hiện bằng một ký hiệu tiền tệ. Bạn có thể thấy ký hiệu tiền tệ trong ô nhưng không thể tìm được nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help hd_id7359233 0 vi Tìm văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id6549272 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id6529740 0 vi Gõ vào văn bản để tìm trong hộp văn bản \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id9121982 0 vi Nhấn vào hoặc nút \<emph\>Tìm\</emph\> hoặc nút \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id3808404 0 vi Khi bạn nhấn \<emph\>Tìm\</emph\>, chương trình Calc sẽ chọn ô kế tiếp có chứa văn bản đã ghi rõ. Bạn có thể xem và chỉnh sửa văn bản, sau đó lại nhấn tiếp \<emph\>Tìm\</emph\> để chuyển tới ô tìm thấy tiếp theo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id2394482 0 vi Nếu bạn đóng hộp thoại lại, bạn có thể nhấn tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F để tìm ô tiếp theo mà không cần mở lại hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id631733 0 vi Chương trình Calc sẽ mặc định tìm kiếm qua bảng tính hiện hành. Nhấn \<emph\>Chọn nhiều\</emph\>, sau đó mở \<emph\>Tìm trong mọi bảng\</emph\> để tìm trong tất cả các bảng tính của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id7811822 0 vi Khi bạn chọn \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>, chương trình Calc sẽ chọn tất cả các ô có chứa mục đã ghi rõ. Bây giờ, chẳng hạn, bạn có thể thực hiện một số thao tác như bôi đậm tất cả các ô tìm thấy, hoặc ứng dụng một kiểu dáng ô cho tất cả cùng một lúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help hd_id8531449 0 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id9183935 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Bộ điều hướng\</emph\> để mở cửa sổ Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id946684 0 vi Bộ điều hướng là công cụ chính để tìm và chọn đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\finding.xhp 0 help par_id9607226 0 vi Sử dụng Bộ điều hướng để chèn đối tượng và liên kết trong cùng tài liệu hoặc từ các tài liệu mở khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Dữ liệu bên Ngoài vào Bảng (WebQuery) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help bm_id3154346 0 vi \<bookmark_value\>truy vấn HTML WebQuery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dãy; chèn vào bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu ngoài; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chèn thông tin ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang Web; nhập dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc truy vấn WebQuery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; dữ liệu ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; dữ liệu ngoài\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help hd_id3125863 2 0 vi \<variable id=\"webquery\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/webquery.xhp\" name=\"Chèn Dữ liệu bên Ngoài vào Bảng (WebQuery)\"\>Chèn Dữ liệu bên Ngoài vào Bảng (WebQuery)\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3155131 3 0 vi Với sự trợ giúp của bộ lọc nhập \<emph\>Truy vấn Trang Web ($[officename] Calc)\</emph\>, bạn có thể chèn các bảng từ tài liệu HTML vào trong một bảng tính Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3148575 4 0 vi Bạn có thể dùng phương pháp tương tự để chèn các dãy được xác định bằng tên từ Calc hoặc một bảng tính MS Excel. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3149664 5 0 vi Phương pháp chèn sau đây có thể được áp dụng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help hd_id3146976 6 0 vi Chèn bằng Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3154319 7 0 vi Đặt con trỏ vào ô sẽ được nhập dữ liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3145750 8 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Liên kết tới dữ liệu bên ngoài\</emph\>. Lệnh này sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\"\>Dữ liệu bên ngoài\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3149958 9 0 vi Nhập địa chỉ URL của tài liệu HTML hoặc tên của bảng tính. Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> khi bạn đã hoàn thành. Nhắp chuột vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở một hộp thoại chọn tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3149400 10 0 vi Trong hộp danh sách lớn của hộp thoại, chọn vùng được đặt tên hoặc các bảng mà bạn muốn chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3155064 11 0 vi Bạn cũng có thể xác định rằng các vùng hay các bảng này được cập nhật sau mỗi n giây (mà n là một con số). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3155443 30 0 vi Bộ lọc nhập có thể tạo các tên cho vùng ô trên bánh đà. Trong khi định dạng được giữ nguyên đến mức có thể thì bộ lọc này lại không định nạp được bất kỳ bức ảnh nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help hd_id3149021 12 0 vi Chèn bằng Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3153965 14 0 vi Mở hai tài liệu: bảng tính $[officename] Calc nơi dữ liệu ngoài sẽ được chèn vào (tài liệu đích) và tài liệu mà từ đó tài liệu ngoài được xuất (tài liệu nguồn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3150205 16 0 vi Trong tài liệu nguồn, hãy mở Bộ điều hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3152990 18 0 vi Trong hộp tổ hợp phía dưới của Bộ điều hướng, hãy chọn tài liệu nguồn. Lúc này, Bộ điều hướng sẽ hiển thị tên của các vùng và các vùng cơ sở dữ liệu hay các bảng có trong tài liệu nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3148842 20 0 vi Trong Bộ điều hướng, hãy chọn chế độ kéo \<emph\>Chèn dạng liên kết\</emph\>\<image id=\"img_id3152985\" src=\"sw/imglst/sc20238.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152985\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3157978 22 0 vi Kéo dữ liệu ngoài mà bạn muốn từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu đích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3144768 23 0 vi Nếu bạn đã tải một tài liệu HTML với bộ lọc \<emph\>Truy vấn trang Web\</emph\> dưới dạng tài liệu nguồn, bạn sẽ thấy các bảng trong Bộ điều hướng, được đặt tên liên tiếp từ « HTML_bảng1 » trở đi, và có hai tên vùng đã được tạo ra: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3152873 24 0 vi \<item type=\"literal\"\>HTML_tất cả\</item\> — chỉ rõ toàn bộ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3149897 25 0 vi \<item type=\"literal\"\>HTML_bảng\</item\> — chỉ rõ tất cả các bảng HTML trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help hd_id3149126 26 0 vi Sửa dữ liệu ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3159228 27 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết\</emph\>. Tại đây bạn có thể sửa liên kết tới dữ liệu ngoài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\webquery.xhp 0 help par_id3154650 28 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\" name=\"Hộp thoại dữ liệu ngoài\"\>Hộp thoại dữ liệu ngoài\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help bm_id3154125 0 vi \<bookmark_value\>văn bản trong ô bảng; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính;định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền;ô bảng và trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;ô bảng và trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; tùy chọn định dạng cho các ô đã chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ;định dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help hd_id3154125 6 0 vi \<variable id=\"format_table\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/format_table.xhp\" name=\"Thiết kế Bảng tính\"\>Định dạng Bảng tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help hd_id3153912 13 0 vi Định dạng Văn bản trong một Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help par_id3144772 14 0 vi Chọn văn bản mà bạn muốn định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help par_id3155268 15 0 vi Chọn các thuộc tính văn bản được ưa thích từ thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> sẽ xuất hiện, từ đó bạn có thể chọn các thuộc tính văn bản đa dạng trên trang thẻ \<emph\>Phông\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help hd_id3149899 16 0 vi Định dạng Số trong một Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help par_id3159226 17 0 vi Chọn các ô chứa các số mà bạn muốn định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help par_id3150046 18 0 vi Để định dạng các số trong định dạng tiền tệ mặc định hay dưới dạng phần trăm, hãy chọn các biểu tượng trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>. Với các định dạng khác, chọn\<emph\>Định dạng > Ô\</emph\>. Bạn có thể chọn từ các định dạng định sẵn hoặc tự mình xác định trên trang thẻ \<emph\>Số\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help hd_id3153483 19 0 vi Định dạng Viền và Nền cho các Ô và Trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help par_id3154733 20 0 vi Bạn có thể chọn một định dạng cho một nhóm các ô bất kì bằng việc đầu tiên chọn các ô mong muốn (để chọn nhiề ô, giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> khi nhấn), và sau đó bật hộp thoại \<emph\>Định dạng Ô\</emph\> trong trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Ô\</item\>. Trong hộp thoại này, bạn có thể chỉ định các thuộc tính như là bóng hay hình nền. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help par_id3145116 21 0 vi Để áp dụng các thuộc tính định dạng vào một bảng tổng thể, hãy chọn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>. Ví dụ, bạn có thể xác định phần đầu trang hay chân trang sẽ xuất hiện trên mỗi trang được in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help par_id3145389 22 0 vi Một bức ảnh mà bạn đã nạp với \<item type=\"menuitem\"\> Định dạng > Trang > Nền\</item\> chỉ hiện thị khi in hoặc khi xem thử trang. Để cũng mở một ảnh nền trên màn hình, chèn ảnh đồ họa bằng cách chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</item\> và đặt ảnh đằng sau các ô bằng cách chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Sắp đặt > Xuống dưới\</item\>. Sử dụng \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help par_id2837916 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\"\>Tùy chọn Định dạng Số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_table.xhp 0 help par_id2614215 0 vi \<link href=\"text/scalc/guide/background.xhp\"\>Nền cho ô bảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help tit 0 vi Hàng hay cột đông cứng dạng đầu trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help bm_id3154684 0 vi \<bookmark_value\>bảng; làm đông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng tiêu đề; làm đông trong khi chia bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; làm đông \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; làm đông \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm động hàng hay cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang; làm động trong khi chia bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tránh cuộn trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ; chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chia cửa sổ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help hd_id3154684 1 0 vi \<variable id=\"line_fix\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/line_fix.xhp\" name=\"Hàng hay cột đông cứng dạng đầu trang\"\>Hàng hay cột đông cứng dạng đầu trang\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3148576 2 0 vi Nếu bạn có các hàng hay cột dữ liệu dài mở rộng vượt quá vùng hiển thị của bảng tính, bạn có thể làm đông chúng lại, điều này giúp bạn có thể nhìn được các hàng và cột trong khi cuộn qua phần còn lại của dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3156441 3 0 vi Chọn hàng bên dưới, hoặc cột bên phải của hàng hoặc cột đó mà bạn muốn để chúng trong vùng bị làm đông. Tất cả các hàng bên trên hay các cột ở bên trái vùng chọn đều bị làm đông. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3153158 13 0 vi Để đông cứng cả hàng và cột, chọn \<emph\>ô\</emph\> ở bên dưới hàng đó và ở bên phải của cột mà bạn muốn làm đông. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3156286 4 0 vi Chọn \<emph\>Cửa sổ > Làm đông\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3151073 5 0 vi Để khử hoạt tính, tiếp tục chọn \<emph\>Cửa sổ > Làm đông\</emph\> (mục bật/tắt). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3155335 7 0 vi Nếu vùng xác định có thể cuộn được, áp dụng lệnh \<emph\>Cửa sổ > Xẻ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3147345 8 0 vi Nếu bạn muốn in một hàng nào đó trên tất cả các trang của tài liệu, hãy chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Sửa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3147004 9 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/07090000.xhp\" name=\"Cửa sổ > Đông\"\>Cửa sổ > Đông\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3150088 10 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/07080000.xhp\" name=\"Cửa sổ > Xẻ\"\>Cửa sổ > Xẻ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\line_fix.xhp 0 help par_id3150304 11 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng in > Sửa\"\>Định dạng > Vùng in > Sửa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help tit 0 vi In hàng hoặc cột trên mọi trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help bm_id3151112 0 vi \<bookmark_value\>in; các trang tính trên nhiều tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; in trên nhiều tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; lặp lại khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; lặp lại khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lặp lại; cột/hàng trên trang in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng tiêu đề; in trên tất cả các tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang; in trên tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang; in trên tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; hàng/cột dạng tiêu đề bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu đề;lặp lại hàng/cột dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help hd_id3153727 21 0 vi \<variable id=\"print_title_row\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_title_row.xhp\" name=\"In hàng hoặc cột trên mọi trang\"\>In hàng hoặc cột trên mọi trang\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3154014 2 0 vi Nếu trang tính của bạn quá lớn và phải in thành nhiều tờ giấy, bạn có thể thiết lập các hàng hay cột để lặp lại trên mỗi trang được in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3146975 7 0 vi Ví dụ như, nếu bạn muốn in hai hàng trên của trang tính và cột đầu tiên (A) trên tất cả các trang, hãy thực hiện như sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3163710 8 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Sửa\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Sửa > Phạm vi in\</emph\> sẽ mở ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3149958 9 0 vi Nhắp chuột vào biểu tượng ở xa bên phải của vùng \<emph\>Hàng cần lặp lại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3145800 10 0 vi Hộp thoại sẽ thu nhỏ do đó bạn có thể thấy được nhiều phần hơn trong trang tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3155602 11 0 vi Chọn hai hàng đầu tiên và, ví dụ, nhắp chuột vào ô A1 và kéo tới A2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3154018 12 0 vi Trong hộp thoại đã thu nhỏ, bạn sẽ thấy « $1:$2 ». Các hàng 1 và 2 chính là các hàng sẽ được lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3153707 13 0 vi Nhấn vào biểu tượng phía ngoài bên phải của vùng \<emph\>Hàng cần lặp lại\</emph\>. Hộp thoại sẽ được phục hồi lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3155443 14 0 vi Nếu bạn cũng muốn cột A được lặp lại, nhấn vào biểu tượng ở phía ngoài bên phải của vùng \<emph\>Cột cần lặp lại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3154256 15 0 vi Nhắp chuột vào cột A (không phải vào phần đầu cột). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3154704 16 0 vi Nhắp chuột vào biểu tượng một lần nữa ở phía ngoài bên phải của vùng \<emph\>Cột cần lặp lại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3150088 17 0 vi Các hàng cần lặp lại là các hàng trong trang tính. Bạn có thể xác định đầu trang và chân trang để in trên mỗi trang in độc lập với trang này dưới mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3155380 18 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3154371 19 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng in > Sửa\"\>Định dạng > Vùng in > Sửa\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp 0 help par_id3146113 20 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > (Đầu/Chân trang)\"\>Định dạng > Trang > (Đầu/Chân trang)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help tit 0 vi Chèn và Sửa Ghi Chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help bm_id3153968 0 vi \<bookmark_value\>ghi chú; trên các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận xét; trên ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận xét trên ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;ghi chú trên ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem;ghi chú trên ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help hd_id3153968 31 0 vi \<variable id=\"note_insert\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/note_insert.xhp\" name=\"Chèn và Sửa Ghi Chú\"\>Chèn và Sửa Ghi Chú\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help par_id3150440 32 0 vi Bạn có thể gán một ghi chú vào mỗi ô bằng cách chọn \<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Insert - Note\"\>\<emph\>Chèn > Ghi chú\</emph\>\</link\>. Ghi chú này sẽ được chỉ thị bằng một hình vuông nhỏ màu đỏ, gọi là vật chỉ thị ghi chú, trong ô đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help par_id3145750 34 0 vi Ghi chú này sẽ hiển thị khi bạn đặt con trỏ chuột bên trên ô đó, với điều kiện là bạn đã kích hoạt mục \<emph\>Trợ giúp > Gợi ý\</emph\> hay \<emph\>Trợ giúp > Gợi ý Mở rộng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help par_id3148575 33 0 vi Khi chọn một ô, bạn có thể chọn \<emph\>Hiển thị ghi chú\</emph\> từ trình đơn ngữ cảnh của ô đó. Làm như vậy sẽ giúp cho ghi chú của bạn hiển thị cho đến khi bạn khử hoạt tính lệnh \<emph\>Hiển thị ghi chú\</emph\> trong cùng một trình đơn ngữ cảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help par_id3149958 35 0 vi Để sửa một ghi chú hiển thị cố định, chỉ cần nhắp chuột lên nó. Nếu bạn xóa toàn bộ văn bản của ghi chú thì ghi chú này cũng sẽ tự mất đi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help par_idN10699 0 vi Di chuyển và chỉnh lại kích cỡ ghi chú theo ý bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help par_idN1069D 0 vi Định dạng mỗi ghi chú bằng cách chỉ định màu nền, tính trong suốt, kiểu dáng đường viền và cách canh lề văn bản. Chọn các lệnh từ trình đơn ngữ cảnh của ghi chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help par_id3150715 39 0 vi Để hiển thị lời gợi ý trợ giúp cho ô được chọn, hãy sử dụng \<emph\>Dữ liệu > Hợp lệ > Trợ giúp nhập liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\note_insert.xhp 0 help par_id3153707 36 0 vi \<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Chèn > Ghi chú\"\>Chèn > Ghi chú\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi văn bản thành số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help hd_id0908200901265171 0 vi \<variable id=\"numbers_text\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/numbers_text.xhp\" name=\"Converting Text to Numbers\"\>Đổi văn bản thành số\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265127 0 vi Calc đổi văn bản bên trong ô thành giá trị số tương ứng nếu một phép chuyển đổi minh xác là có thể. Nếu không thể chuyển đổi, Calc trả về sai số #VALUE!. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265196 0 vi Chỉ các số nguyên bao gồm số mũ được chuyển đổi, và ngày giờ ISO 8601 trong định dạng mở rộng của chúng có dấu phân cách. Mọi trường hợp khác, như các phân số với thập phân với dấu phân tách thập phân, hoặc ngày tháng khác với ISO 8601, sẽ không được chuyển đổi, như thế chuỗi văn bản sẽ bị phụ thuộc việc bản địa hóa. Khoảng trắng dẫn đầu và nối sau bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265220 0 vi Các định dạng ISO 8601 sau đây được chuyển đổi: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265288 0 vi CCYY-MM-DD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265267 0 vi CCYY-MM-DDThh:mm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265248 0 vi CCYY-MM-DDThh:mm:ss 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265374 0 vi CCYY-MM-DDThh:mm:ss,s 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265327 0 vi CCYY-MM-DDThh:mm:ss.s 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265399 0 vi hh:mm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265347 0 vi hh:mm:ss 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265349 0 vi hh:mm:ss,s 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265342 0 vi hh:mm:ss.s 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265491 0 vi Mã thế kỉ CC có thể được bỏ trống. Thay cho dấu phân cách ngày và giờ, phải dùng chính xác chỉ một kí tự dấu cách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265467 0 vi Nếu ngày tháng được cho, nó phải là một ngày lịch Gregorian hợp lệ. Trong trường hợp này thời gian phải nằm trong khoảng 00:00 tới 23:59:59.99999... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265420 0 vi Nếu cho chỉ một chuỗi thời gian, có thể sẽ có một giá trị giờ lớn hơn 24, trong khi phút và giây có giá trị cực đại là 59. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265448 0 vi Chuyển đổi được thực hiện chỉ cho một tham số duy nhất, như trong =A1+A2, hay ="1E2"+1. Tham số vùng ô sẽ không ảnh hưởng, vì thế SUM(A1:A2) khác với A1+A2 nếu một trong hai iô có chứa một chuỗi khả chuyển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id090820090126540 0 vi Các chuối trong côg thức cũng sẽ được chuyển đổi, chẳng hạn ="1999-11-22"+42, sẽ trả về ngày tháng là 42 ngày sau ngày 22 tháng 11 năm 1999. Việc tính toán các ngày tháng liên quan tới bản địa hóa có dạng các chuỗi trong công thức sẽ trả về sai số. Ví dụ, các chuỗi ngày tháng bản địa hóa "11/22/1999" hay "22.11.1999" không thể dùng cho chuyển đổi tự động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help hd_id1005200903485368 0 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp 0 help par_id0908200901265544 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help tit 0 vi Chọn sắc thái cho bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help bm_id3150791 0 vi \<bookmark_value\>chọn sắc thái cho trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng ô bảng; lựa chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn;sắc thái định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính;định dạng sắc thái\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;sắc thái cho trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;sắc thái cho trang tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help hd_id3150791 6 0 vi \<variable id=\"design\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/design.xhp\" name=\"Chọn sắc thái cho bảng tính\"\>Chọn sắc thái cho bảng tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3145786 13 0 vi Bảng tính Calc $[officename] thường đi kèm với một tập hợp các sắc thái định dạng mà bạn có thể ứng dụng vào bảng tính của mình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3154490 16 0 vi Các sắc thái không thể chèn vào bảng tính Calc và cũng không thể bị thay đổi. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi kiểu dáng của chúng sau khi ứng dụng chúng vào một bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3154757 17 0 vi Trước khi đinh dạng sắc thái vào bảng tính, bạn phải ứng dụng ít nhất một kiểu dáng ô tùy chỉnh vào các ô trên bảng tính. Sau đó bạn có thể thay đổi định dạng ô bằng cách chọn và ứng dụng một sắc thái trong hộp thoại \<emph\>Chọn sắc thái\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3156382 18 0 vi Để ứng dụng một kiểu dáng ô tùy chỉnh vào một ô, bạn có thể mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, và trong hộp danh sách bên dưới, đặt ô xem \<emph\>Kiểu dáng Tự chọn\</emph\>. Một danh sách các kiểu dáng ô tùy chỉnh đã tồn tại sẽ được mở ra. Nhấp đôi chuột vào tên từ cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để ứng dụng kiểu dáng này cho các ô được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3153963 19 0 vi Để ứng dụng sắc thái vào một bảng tính: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3146920 15 0 vi Nhấp chuột vào biểu tượng \<emph\>Chọn sắc thái\</emph\> trong thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3148488 20 0 vi Hộp thoại \<emph\>Chọn sắc thái\</emph\> sẽ xuất hiện. Hộp thoại này liệt kê các sắc thái sẵn có dùng cho toàn bộ bảng tính còn cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> liệt kê các kiểu dáng tùy chỉnh cho các ô cụ thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3155114 9 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Lựa chọn Sắc thái\</emph\>, chọn sắc thái mà bạn muốn ứng dụng vào bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3150090 21 0 vi Nhấn vào nút OK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3150201 22 0 vi Ngay sau khi bạn chọn một sắc thái khác trong hội thoại\<emph\>Lựa chọn Sắc thái\</emph\>, một vài trong số thuộc tính kiểu dáng tùy chỉnh sẽ được ứng dụng vào bảng tính hiện thời. Những thay đồi sẽ ngay lập tức hiện rõ trong bảng tính của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\design.xhp 0 help par_id3146979 12 0 vi \<link href=\"text/scalc/02/06080000.xhp\" name=\"Lựa chọn Sắc thái\"\>Lựa chọn Sắc thái\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp 0 help par_id3145786 27 0 vi Bằng cách kéo rê nút tới vị trí khác trong cùng hàng, bạn có thể thay đổi thứ tự các cột trong bảng. Nếu bạn kéo nút sang lề trái của bảng vào trong phần tiêu đề hàng, bạn có thể chuyển cột thành ra một hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp 0 help tit 0 vi Nhập phân số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp 0 help bm_id3155411 0 vi \<bookmark_value\>phân số; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; nhập phân số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;phân số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp 0 help hd_id3155411 41 0 vi \<variable id=\"fraction_enter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/fraction_enter.xhp\" name=\"Nhập phân số \"\>Nhập phân số \</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp 0 help par_id3153968 40 0 vi Bạn có thể nhập một số dưới dạng phân số vào một ô và dùng nó để tính toán: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp 0 help par_id3155133 42 0 vi Nhập « 0 1/5 » vào một ô, và nhấn phím nhập. Trong dòng nhập phía trên bảng tính, bạn sẽ thấy giá trị « 0.2 », được sử dụng cho phép tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp 0 help par_id3145750 43 0 vi Nếu bạn nhập « 0 1/2 », chức năng Tự động Sửa lỗi sẽ thay thế 3 kí tự 1, / và 2 bằng một kí tự đơn. Ứng dụng tương tự cho 1/4 và 3/4. Sự thay thế này được quy định trong \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi > (thẻ) Thay thế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp 0 help par_id3145367 44 0 vi Nếu bạn muốn thấy các phân số đa kí số ví dụ như « 1/10 », bạn phải thay đổi định dạng ô thành ô xem phân số đa kí số. Mở trình đơn ngữ cảnh của ô đó và chọn \<emph\>Định dạng ô\</emph\>. Chọn « Phân số » từ trường \<emph\>Loại\</emph\>, và sau đó chọn « -1234 10/81 ». Sau đó bạn có thể nhập các phân số như 12/23 hay 12/32 — tuy nhiên các phân số này sẽ bị tự động giảm để cuối cùng bạn có ví dụ là 3/8. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help tit 0 vi Áp dụng Định dạng có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help bm_id3149263 0 vi \<bookmark_value\>định dạng có điều kiện; ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; định dạng có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; định dạng có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;kiểu dáng có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ô; có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngẫu nhiên;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng ô;sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; kiểu dáng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;sao chép kiểu dáng ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help hd_id3149263 24 0 vi \<variable id=\"cellstyle_conditional\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellstyle_conditional.xhp\" name=\"Áp dụng Định dạng có điều kiện\"\>Áp dụng Định dạng có điều kiện\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3159156 25 0 vi Dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>, hộp thoại xuất hiện cho phép bạn định nghĩa tối đa ba điều kiện cho mỗi ô. Các ô được chọn nếu thoả mãn các điều kiện này thì sẽ có định dạng riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id8039796 0 vi Để sử dụng tính năng định dạng có điều kiện, chức năng Tự động Tính phải được bật. Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Tính\</emph\> (bạn sẽ thấy một dấu kiểm bên cạnh lệnh này khi nó được bật). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3154944 26 0 vi Bạn có thể dùng chức năng định dạng có điều kiện để tô sáng các tổng số lớn hơn giá trị trung bình của tất cả các tổng chả hạn. Nếu tổng số thay đổi, định dạng cũng sẽ thay đổi theo và bạn không cần phải áp dụng các kiểu dáng theo cách thủ công. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help hd_id4480727 0 vi Để chỉ định điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3154490 27 0 vi Chọn các ô mà bạn muốn áp dụng định dạng có điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3155603 28 0 vi Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3146969 29 0 vi Nhập các điều kiện vào trong hộp thoại. Hộp thoại này được mô tả chi tiết trong phần \<link href=\"text/scalc/01/05120000.xhp\" name=\"Trợ giúp $[officename]\"\>Trợ giúp $[officename]\</link\>, và một ví dụ cũng được cho dưới đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help hd_id3155766 38 0 vi Ví dụ về định dạng có điều kiện: tô sáng tổng ở trên/dưới giá trị trung bình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help hd_id4341868 0 vi Bước 1: Sinh giá trị số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3150043 39 0 vi Giả sử bạn muốn làm nổi bật các giá trị nhất định trong các bảng mình có. Ví dụ, trong một bảng doanh thu, bạn có thể dùng màu lục để tô nền cho tất cả các giá trị lớn hơn trị trung bình, và tô màu đỏ cho những giá trị nhỏ hơn. Điều này hoàn toàn có thể được tự động thực hiện nếu bạn biết dùng chức năng định dạng có điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3155337 40 0 vi Trước tiên, bạn hãy soạn một bảng giá trị có nhiều giá trị khác nhau. Đối với ví dụ này, bạn hãy lấy các con số ngẫu nhiên: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3149565 41 0 vi Trong một ô, hãy nhập công thức « =RAND() », và bạn sẽ thu được một số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1. Nếu bạn muốn số nguyên giữa 0 và 50, hãy nhập công thức « =INT(RAND()*50) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3149258 42 0 vi Sao chép công thức lại để tạo một hàng có toàn các số ngẫu nhiên. Bấm vào góc phải bên dưới của ô đã chọn, và kéo nó sang phải tới hết phạm vi cần chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3159236 43 0 vi Làm tương tự, hãy kéo xuống góc của ô cùng bên phải để tạo thêm nhiều hàng số ngẫu nhiên khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help hd_id3149211 44 0 vi Bước 2: Chỉ định kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3154659 45 0 vi Bước tiếp theo là áp dụng một kiểu dáng ô cho tất cả các giá trị biểu diễn doanh thu lớn hơn trung bình, và một kiểu dáng cho các giá trị nhỏ hơn. Hãy đảm bảo rằng cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> được hiển thị trước khi tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3150883 46 0 vi Bấm vào một ô trống và chọn lệnh \<emph\>Định dạng ô\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3155529 47 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> của thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, chọn một màu nền. Bấm \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3154484 48 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, bấm vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\>. Nhập tên của kiểu dáng mới. Trong ví dụ này, ta chọn tên « Trên ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3152889 49 0 vi Để đặt kiểu dáng thứ hai, ta bấm lại vào một ô trống và tiến hành các bước tương tự. Gán một màu nền khác cho ô và đặt tên kiểu dáng (v.d.) là « Dưới ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help hd_id3148704 60 0 vi Bước 3: tính giá trị trung bình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3148837 51 0 vi Trong ví dụ này, ta sẽ tính giá trị trung bình của các số ngẫu nhiên. Kết quả sẽ đặt trong một ô: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3144768 52 0 vi Đặt con trỏ trong một ô trống, ví dụ như J14, và chọn \<emph\>Chèn > Hàm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3156016 53 0 vi Chọn hàm AVERAGE. Dùng chuột chọn tất cả các số ngẫu nhiên. Nếu bạn không thấy hết toàn bộ các số cần chọn vì hộp thoại \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> đã che mất, bạn có thể tạm thời thu nhỏ hộp thoại này đi bằng biểu tượng \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#eingabesymbol\" name=\"Thu nhỏ hoặc Phóng to\"\>Thu nhỏ / Phóng to\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3153246 54 0 vi Đóng Trợ lí hàm với \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help hd_id3149898 50 0 vi Bước 4: Áp dụng kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3149126 55 0 vi Giờ bạn có thể áp dụng các định dạng có điều kiện cho bảng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3150049 56 0 vi Chọn tất cả các ô có số ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3153801 57 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3153013 58 0 vi Đặt các điều kiện như sau: nếu giá trị của ô nhỏ hơn J14, dùng kiểu dáng ô « Dưới », và nếu giá trị ô lớn hơn hoặc bằng J14, dùng kiểu dáng « Trên ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help hd_id3155761 61 0 vi Bước 5: Chép kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3145320 62 0 vi Để áp dụng kiểu dáng có điều kiện cho các ô khác sau đó: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3153074 63 0 vi Bấm vào một ô đã được định dạng bằng lệnh Định dạng có điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3149051 64 0 vi Chép ô đó vào trong bảng nháp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3150436 65 0 vi Chọn các ô cần có định dạng này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3147298 66 0 vi Chọn \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Dán đặc biệt\</emph\> xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3166465 67 0 vi Trong phần \<emph\>Lựa chọn\</emph\>, chỉ đánh dấu hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>. Tất cả các hộp khác, ta bỏ không đánh dấu. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp 0 help par_id3159123 68 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05120000.xhp\" name=\"Định dạng - Định dạng có điều kiện\"\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help tit 0 vi Địa chỉ và Tham chiếu, Tuyệt đối và Tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help bm_id3156423 0 vi \<bookmark_value\>đặt địa chỉ; tương đối và tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; tuyệt đối/tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>địa chỉ tuyệt đối trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>địa chỉ tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu tuyệt đối trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; tới ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tham chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help hd_id3156423 53 0 vi \<variable id=\"relativ_absolut_ref\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/relativ_absolut_ref.xhp\" name=\"Địa chỉ và Tham chiếu, Tuyệt đối và Tương đối\"\>Địa chỉ và Tham chiếu, Tuyệt đối và Tương đối\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help hd_id3163712 3 0 vi Đặt địa chỉ tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help par_id3146119 4 0 vi Ô trong Cột A, Hàng 1 được đặt là « A1 ». Bạn có thể đặt một vùng các ô kề sát nhau bằng cách trước tiên nhập toạ độ của ô ở phía trên bên trái của vùng, sau đó dấu hai chấm, sau đó toạ độ của ô ở phía dưới. Ví dụ, hình vuông tạo ra bởi bốn ô đầu tiên trông góc trái phía trên được đặt là « A1:B2 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help par_id3154730 5 0 vi Bạn có thể tạo ra một tham chiếu tương đối cho « A1:B2 » bằng cách ghi địa chỉ theo cách này. Tương đối ở đây có nghĩa là tham chiếu cho vùng sẽ tự động được điều chỉnh khi bạn sao các công thức đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help hd_id3149377 6 0 vi Địa chỉ tuyệt đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help par_id3154943 7 0 vi Tham chiếu tuyệt đối là mặt đối lập của địa chỉ tuyệt đối. Trong tham số tuyệt đối, một kí hiệu đô la được đặt ở đằng trước mỗi kí tự và chữ số, ví dụ « $A$1:$B$2 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help par_id3147338 36 0 vi $[officename] có thể chuyển đổi tham chiếu hiện thời, trong đó con trỏ được đặt trong dòng nhập, từ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại, bằng cách nhấn tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F4\</item\>. Nếu bạn bắt đầu với một địa chỉ tương đối dạng « A1 », lần thứ nhất khi bạn hãy nhấn tổ hợp phím này, cả hàng và cột sẽ được đặt thành tham chiếu tuyệt đối ($A$1). Lần thứ hai, chỉ có hàng (A$1) và lần thứ ba, chỉ có cột ($A1) được chuyển. Nếu bạn nhấn tổ hợp phím này thêm lần nữa, thì tham chiếu của cả hàng và cột sẽ chuyển về trạng thái tương đối ban đầu (A1). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help par_id3153963 52 0 vi $[officename] Calc hiển thị tham chiếu cho một công thức. Ví dụ như, nếu bạn nhắp chuột vào công thức « =SUM(A1:C5;D15:D24) » trong một ô, thì hai vùng tham chiếu trong trang tính sẽ được tô sáng bằng màu. Ví dụ, phần tử của công thức « A1:C5 » có thể được tô sáng màu xanh và vùng ô cần tìm được viền quanh cũng cùng sắc màu xanh đó. Thành phần công thức tiếp theo « D15:D24 » có thể được đánh dấu bằng màu đỏ bằng cách tương tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help hd_id3154704 29 0 vi Khi nào nên dùng Tham chiếu Tuyệt đối và Tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help par_id3147346 8 0 vi Dựa vào đâu để phân biệt một tham chiếu tương đối? Giả sử bạn muốn tính trong ô E1 tổng các ô trong vùng « A1:B2 ». Công thức nên nhập vào E1 sẽ là: … =SUM(A1:B2) ». Nếu sau đó bạn quyết định chèn một cột mới đằng trước cột A, thì các thành tố mà bạn muốn thêm vào sẽ ở « B1:C2 » và công thức sẽ ở trong F1, chứ không phải E1 nữa. Sau khi chèn xong cột mới, bạn sẽ phải kiểm tra và chỉnh lại tất cả các công thức trong trang đó và có thể ở cả những trang khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help par_id3155335 9 0 vi Rất may mắn, vì $[officename] có thể thực hiện thao tác này giúp bạn. Sau khi đã chèn một cột mới A, công thức « =SUM(A1:B2) » sẽ tự động cập nhật thành « =SUM(B1:C2) ». Số hàng cũng sẽ tự động được điều chỉnh khi một hàng mới 1 được chèn vào. Tham chiếu tương đối và tuyệt đối luôn được điều chỉnh trong $[officename] Calc mỗi khi vùng tham chiếu được dời đi. Tuy nhiên cần chú ý nếu như bạn đang sao một công thức vì trong trường hợp đó, chỉ có các tham chiếu tương đối mới được điều chỉnh, không phải tham chiếu tuyệt đối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help par_id3145791 39 0 vi Tham chiếu tuyệt đối được sử dụng khi một phép tính đề cập tới một ô cụ thể trong trang tính của bạn. Nếu một công thức đề cập chính xác tới ô này mà được chép tương đối tới một ô bên dưới ô ban đầu, thì tham chiếu này cũng sẽ được dời xuống dưới nếu như bạn không xác định các ô đó là tuyệt đối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp 0 help par_id3147005 10 0 vi Ngoài việc chèn các ô hay cột mới thì tham chiếu cũng sẽ thay đổi khi một công thức đang tính đề cập tới các ô cụ thể được chép tới một vùng khác của trang tính. Giả sử bạn nhập công thức « =SUM(A1:A9) » trong hàng 10. Nếu bạn muốn tính tổng cho cột kế tiếp ở bên phải, chỉ cần chép công thức này tới ô bên phải. Bản sao công thức này trong cột B sẽ tự động điều chỉnh thành « =SUM(B1:B9) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help tit 0 vi In chi tiết trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help bm_id3154346 0 vi \<bookmark_value\>in; chi tiết trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; in các chi tiết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; in lưới trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; in, thay cho kết quả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới trang; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; in lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; in ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị 0; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị vô giá trị; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ ;in\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help hd_id3154346 1 0 vi \<variable id=\"print_details\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_details.xhp\" name=\"In chi tiết trang\"\>In chi tiết trang\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3153728 2 0 vi khi in môt trang tính, bạn có thể chọn các chi tiết để in: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3150010 3 0 vi Đầu Hàng và Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3154013 4 0 vi Lưới trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3145273 5 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3145801 6 0 vi Đối tượng và đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3154491 7 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3154731 8 0 vi Đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3149400 9 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3150752 10 0 vi Để chọn các chi tiết, làm như sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3145640 11 0 vi Chọn trang mà bạn muốn in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3150042 12 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3147340 13 0 vi Lệnh này không hiển thị nếu trang đã được mở với chế độ bảo vệ khỏi ghi. Trong trường hợp này, hãy nhắp chuột vào biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3146916 14 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Trang\</emph\>. Trong vùng \<emph\>In\</emph\> hãy đánh dấu các chi tiết mà bạn muốn in và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3145789 15 0 vi In tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_details.xhp 0 help par_id3150345 16 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help tit 0 vi Các hàm do người sử dụng quy định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help bm_id3155411 0 vi \<bookmark_value\>hàm; do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> IDE Basic dùng cho các hàm do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE; IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lập trình;hàm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help hd_id3155411 1 0 vi \<variable id=\"userdefined_function\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/userdefined_function.xhp\" name=\"Tự xác định hàm\"\>Hàm do người sử dụng quy định\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3153969 2 0 vi Bạn có thể ứng dụng các hàm do người sử dụng quy định trong $[officename] Calc theo các cách sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3145366 4 0 vi Bạn có thể tự xác định các hàm cho mình bằng cách sử dụng IDE Basic. Phương pháp này yêu cầu một số kiến thức cơ bản về lập trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3153768 3 0 vi Bạn có thể lập trình các hàm dạng \<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"phần bổ trợ\"\>phần bổ trợ\</link\>. Phương pháp này yêu cầu kiến thức nâng cao về lập trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help hd_id3149260 6 0 vi Xác định một hàm bằng cách sử dụng %PRODUCTNAME Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3148456 7 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3154510 8 0 vi Nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Bạn sẽ thấy môi trường phát triển hợp nhất (IDE) Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3150327 9 0 vi Nhập mã hàm. Trong ví dụ này, ta xác định một hàm \<item type=\"literal\"\>VOL(a; b; c)\</item\> để tính thể tích của một vật rắn hình chữ nhật với mặt có chiều dài \<item type=\"literal\"\>a\</item\>, \<item type=\"literal\"\>b\</item\> và \<item type=\"literal\"\>c\</item\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3155443 10 0 vi Đóng cửa sổ IDE Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3150043 11 0 vi Hàm của bạn sẽ tự động được lưu trong mô-đun mặc định và sẵn sàng để dùng. Nếu bạn ứng dụng hàm này trong một tài liệu Calc để sử dụng trên một máy tính khác, bạn có thể chép hàm đó sang tài liệu Calc như được miêu tả trong phần tiếp theo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help hd_id3147340 18 0 vi Chép một hàm sang một tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3145232 19 0 vi Trong giai đoạn 2 của « Xác định một hàm bằng cách sử dụng %PRODUCTNAME Basic », trong hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, bạn đã nhắp chuột lên \<emph\>Sửa\</emph\>. Theo chế độ mặc định, trong trường \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, mô-đun \<emph\>Vĩ lệnh của tôi > Chuẩn > Mô-đun1\</emph\> được chọn. Thư viện \<emph\>Chuẩn\</emph\> nằm cục bộ trong thư mục người dùng của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3154022 20 0 vi Nếu bạn muốn chép hàm do người sử dụng quy định sang một tài liệu Calc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3150304 21 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</item\> . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3150086 22 0 vi Trong trường \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, hãy chọn \<emph\>Vĩ lệnh của tôi > Chuẩn > Mô-đun1\</emph\> và nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3166430 23 0 vi Trong IDE Basic, chọn nguồn của hàm do người sử dụng quy định của bạn và chép nó tới bảng nháp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_idN1081D 0 vi Đóng IDE Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3150517 24 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</item\> . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3145384 25 0 vi Trong trường \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, chọn \<emph\>(Tên của tài liệu Calc) > Chuẩn > Mô-đun1\</emph\>. Nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3148699 26 0 vi Dán nội dung trên bảng nháp vào IDE Basic của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help hd_id3153305 12 0 vi Ứng dụng hàm do người sử dụng quy định trong $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3148869 13 0 vi Khi đã xác đinh hàm \<item type=\"literal\"\>VOL(a; b; c)\</item\> trong IDE Basic, bạn có thể ứng dụng nó giống như các hàm có sẵn của chương trình $[officename] Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3148606 14 0 vi Mở tài liệu Calc và nhập các số cho các tham số hàm \<item type=\"literal\"\>a\</item\>, \<item type=\"literal\"\>b\</item\>, và \<item type=\"literal\"\>c\</item\> trong các ô A1, B1, và C1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3156019 15 0 vi Đặt con trỏ vào một ô khác và nhập: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3155264 16 0 vi =VOL(A1;B1;C1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp 0 help par_id3146776 17 0 vi Hàm này sẽ được đánh giá và bạn sẽ thấy kết quả hiển thị trong ô đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_exact.xhp 0 help tit 0 vi Xác định số trang để in 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_exact.xhp 0 help bm_id3153194 0 vi \<bookmark_value\>in; đếm trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; in ra số đếm trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trang; xem thử bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sửa; vùng in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem; vùng in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem thử; ngắt trang để in\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_exact.xhp 0 help hd_id3153194 1 0 vi \<variable id=\"print_exact\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_exact.xhp\" name=\"Xác định số trang để in\"\>Xác định số trang để in\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_exact.xhp 0 help par_id3153771 2 0 vi Nếu một trang quá lớn so với một tờ giấy in đơn, thì $[officename] Calc sẽ in trang đó chia đều thành một vài trang. Vì việc ngắt trang tự động không thường xuyên được tiến hành tại các vị trí tối ưu nên bạn có thể tự mình xác định việc phân trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_exact.xhp 0 help par_id3159155 3 0 vi Đi đến trang để in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_exact.xhp 0 help par_id3150012 4 0 vi Chọn \<emph\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_exact.xhp 0 help par_id3146974 5 0 vi Bạn sẽ thấy việc phân tự động các trang tính được thể hiện qua các trang in. Vùng in được tự động tạo ra được chỉ thị bằng các đường màu xanh đậm, và vùng in do người sử dụng quy định được chỉ thị bằng các đường màu xanh nhạt. Chỗ ngắt trang (ngắt hàng và cột) được đánh dấu bằng đường màu đen. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_exact.xhp 0 help par_id3152578 6 0 vi Bạn có thể dùng chuột để chuyển các đường màu xanh. Tiếp đó bạn sẽ tìm thấy nhiều tùy chọn trong trình đơn ngữ cảnh, bao gồm thêm một vùng in bổ sung, dời thang tỉ lệ và chèn các chỗ ngắt cột và dòng hướng dẫn bổ sung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_exact.xhp 0 help par_id3151073 7 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help tit 0 vi Tính toán với Ngày và Thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help bm_id3146120 0 vi \<bookmark_value\>ngày; trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian; trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô;định dạng ngày và thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị ngày và thời gian hiện tại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help hd_id3146120 11 0 vi \<variable id=\"calc_date\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calc_date.xhp\" name=\"Tính toán với ngày và thời gian\"\>Tính toán với Ngày và Thời gian\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help par_id3154320 12 0 vi Trong $[officename] Calc, bạn có thể tính toán với giá trị ngày và thời gian hiện tại. Ví dụ, để biết chính xác tuổi của bạn tới từng giây hoặc từng giờ, hãy làm theo các bước sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help par_id3150750 13 0 vi Trong một bảng tính, nhập ngày sinh của bạn trong ô A1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help par_id3145642 14 0 vi Nhập công thức sau trong ô A3: \<item type=\"literal\"\>=NOW()-A1\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help par_id3149020 52 0 vi Sau khi nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> bạn sẽ thấy kết quả ở dạng ngày. Vì kết quả phải là số ngày giữa 2 ngày tháng, bạn phải định dạng ô A3 dưới dạng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help par_id3155335 53 0 vi Đặt con trỏ trong ô A3, bấm chuột phải để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn \<emph\>Định dạng ô\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help par_id3147343 54 0 vi Hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> xuất hiện. Trong thẻ \<emph\>Số\</emph\>, loại \<emph\>Số\</emph\> sẽ được chọn. Định dạng được đặt thành "General", làm cho kết quả của một phép tính chứa dữ liệu ngày tháng sẽ được hiển thị dưới dạng ngày tháng. Để hiển thị kết quả dưới dạng số, hãy đặt định dạng số thành "-1,234" và đóng hộp thoại lại bằng nút \<emph\>OK\</emph\> . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help par_id3147001 15 0 vi Giá trị hiển thị trong ô A3 là số ngày giữa hôm nay và ngày được cho. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help par_id3150304 16 0 vi Thử với một số công thức khác: trong ô A4 ta nhập « =A3*24 » để tính số giờ, trong A5 ta nhập « =A4*60 » để tính số phút, và trong A6 ta nhập « =A5*60 » để tính số giây. Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sau mỗi công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_date.xhp 0 help par_id3149207 17 0 vi Thời gian từ khi bạn sinh ra đến giờ sẽ được tính toán và hiển thị dưới nhiều đơn vị tính khác nhau. Các giá trị được tính chính xác từ giá trị bạn nhập vào trong công thức cuối cùng và nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Giá trị này không được tự động cập nhật, mặc dù giá trị hàm "Now" (bây giờ) trả về là liên tục thay đổi. Trong trình đơn \<emph\>Công cụ\</emph\>, mục \<emph\>Nội dung ô > Tự động Tính\</emph\> thường được bật; tuy nhiên, việc tự động tính toán lại không áp dụng cho hàm NOW. Điều này nhằm đảm bảo máy tính của bạn không lãng phí tài nguyên vào việc cập nhật liên tục các bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help tit 0 vi Nhập công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help bm_id3150868 0 vi \<bookmark_value\>thanh công thức; dòng nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng nhập trong thanh công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help hd_id3150868 9 0 vi \<variable id=\"formula_enter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formula_enter.xhp\" name=\"Nhập công thức\"\>Nhập công thức\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id6848353 0 vi Bạn có thể nhập công thức bằng một số cách sau: sử dụng các biểu tượng, hay gõ trên bàn phím, hoặc kết hợp cả 2 cách trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id3145364 10 0 vi Chọn ô mà bạn muốn điền công thức vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id3150012 11 0 vi Chọn biểu tượng \<emph\>Hàm\</emph\> trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id3156441 12 0 vi Bạn sẽ thấy một dấu bằng trong dòng nhập và có thể bắt đầu nhập công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id3153726 3 0 vi Sau khi nhập các giá trị yêu cầu, nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hoặc nút \<emph\>Chấp nhận\</emph\> để chèn kết quả vào trong ô kích hoạt. Nếu bạn muốn xóa mục trong dòng nhập, hãy ấn phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> hoặc nút \<emph\>Thôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id3147394 8 0 vi Bạn cũng có thể nhập trực tiếp các giá trị và công thức vào ô, ngay cả khi bạn không thể nhìn thấy con trỏ nhập. Các công thức phải luôn được bắt đầu với dấu bằng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id4206976 0 vi Bạn cũng có thể nhấn phím + hoặc - trên vùng số của bàn phím để bắt đầu nhập một công thức. Nhớ là phải luôn bật phím khoá con số NumLock. Ví dụ như, hãy nhấn các phím trong chuỗi sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id1836909 0 vi + 5 0 - 8 Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id8171330 0 vi Bạn sẽ thấy kết quả \<item type=\"literal\"\>42\</item\> trong ô. Ô này chứa công thức \<item type=\"literal\"\>=+50-8\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id3149210 7 0 vi \<variable id=\"tip\"\>Nếu bạn muốn xem phép tính các phần tử riêng lẻ của một công thức, hãy chọn các phần tử tương ứng và nhấn phím F9. Ví dụ như, trong công thức « =SUM(A1:B12)*SUM(C1:D12) » chọn phần « SUM(C1:D12) » và nhấn F9 để xem tổng số phụ cho phần này. \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id3150304 5 0 vi Nếu có một lỗi xuất hiện trong khi lập công thức, thì một \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"thông điệp báo lỗi\"\>thông điệp báo lỗi\</link\> sẽ xuất hiện trong ô hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp 0 help par_id3152993 13 0 vi \<link href=\"text/scalc/main0206.xhp\" name=\"Thanh công thức\"\>Thanh công thức\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp 0 help tit 0 vi Tính hiệu thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp 0 help bm_id3150769 0 vi \<bookmark_value\>tính;hiệu thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu thời gian\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp 0 help hd_id3150769 53 0 vi \<variable id=\"calc_timevalues\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calc_timevalues.xhp\" name=\"Tính hiệu thời gian\"\>Tính hiệu thời gian\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp 0 help par_id3149263 54 0 vi Nếu bạn muốn tính hiệu số thời gian, ví dụ như giữa 23:30 và 01:10 trong cùng đêm, hãy dùng công thức sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp 0 help par_id3159153 55 0 vi =(B2<A2)+B2-A2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp 0 help par_id3152598 56 0 vi Trong ô B2 là thời gian sau, trong ô A2 là thời gian trước. Kết quả của ví dụ sẽ là 01:40 hay 1 giờ 40 phút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp 0 help par_id3145271 57 0 vi Trong công thức, một ngày 24 giờ có giá trị là 1 và một giờ có giá trị 1/24. Giá trị logic trong ngoặc là 0 hoặc 1, tương ứng với 0 hoặc 24 giờ. Kết quả được trả về bởi công thức được tự động giả sử trong định dạng thời gian theo thứ tự của các toán hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help tit 0 vi Ứng dụng nhiều trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help bm_id3154759 0 vi \<bookmark_value\>trang tính; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; lựa chọn nhiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ thêm trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn;nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;nhiều trang tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help hd_id3154759 9 0 vi \<variable id=\"multitables\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/multitables.xhp\" name=\"Ứng dụng nhiều trang tính\"\>Ứng dụng nhiều trang tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help hd_id3148576 10 0 vi Chèn một trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help par_id3154731 4 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Bảng\</item\> để chèn một trang mới hoặc trang có sẵn từ tập tin khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help par_id050920091402035 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chấn để chọn tất cả các bảng trong tài liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help par_id0509200914020391 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chấn để bỏ chọn tất cả các bảng trong tài liệu, ngoại trừ bảng hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help hd_id3154491 11 0 vi Chọn nhiều trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help par_idN106B7 0 vi Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down để chọn nhiều trang tính một lúc bằng bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help hd_id3155600 12 0 vi Hủy bước một lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help hd_id3156382 15 0 vi Tính toán qua nhiểu trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multitables.xhp 0 help par_id3155333 16 0 vi Bạn có thể đề cập tới một vùng các trang tính trong công thức bằng cách chỉ định trang đầu và cuối của vùng, ví dụ \<item type=\"literal\"\>=SUM(Sheet1.A1:Sheet3.A1) \</item\> tổng hợp tất cả các ô A1 trên Bảng1 đến Bảng3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help tit 0 vi Chép công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help bm_id3151113 0 vi \<bookmark_value\>công thức; chép và dán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chép; công thức \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán; công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help hd_id3151113 54 0 vi \<variable id=\"formula_copy\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formula_copy.xhp\" name=\"Chép công thức\"\>Chép công thức\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3156424 11 0 vi Có nhiều cách khác nhau để chép công thức. Một cách gợi ý là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3150439 30 0 vi Chọn ô chứa công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3154319 31 0 vi Chọn \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>, hoặc nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ C để chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3159155 32 0 vi Chọn ô mà bạn muốn chép công thức vào đó 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3153728 33 0 vi Chọn \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>, hoặc nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V. Công thức sẽ được đặt vàp ô mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3149961 34 0 vi Nếu bạn muốn chép một công thức vào nhiều ô, có một cách dễ dàng và nhanh chóng để chép vào các vùng ô bên cạnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3149400 12 0 vi Chọn ô chứa công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3154018 13 0 vi Đặt chuột lên phía dưới bên phải viền được tô sáng của ô, và tiếp tục giữ chuột kéo xuống cho đến khi con trỏ chuyển tới một ký hiệu chữ thập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3150749 14 0 vi Tiếp tục nhấn chuột trong khi kéo xuống hoặc tới phía bên phải trên tất cả các ô để chép công thức vào ô mà bạn muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3153714 15 0 vi Khi bạn thả chuột ra, công thức sẽ được sao vào trong các ô và tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp 0 help par_id3156385 53 0 vi Nếu bạn không muốn các giá trị và văn bản tự điều chỉnh, hãy giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo. Tuy nhiên, các công thức do đó luôn luôn được điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ số trên/dưới trong văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp 0 help bm_id3151112 0 vi \<bookmark_value\>chỉ số trên trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số dưới trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; chỉ số trên/dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự;chỉ số trên/dưới\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp 0 help hd_id3151112 1 0 vi \<variable id=\"super_subscript\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/super_subscript.xhp\" name=\"Chỉ số trên/dưới văn bản\"\>Chỉ số trên/dưới trong văn bản\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp 0 help par_id3154684 2 0 vi Hãy chọn ký tự trong ô mà bạn muốn chuyển thành chỉ số trên hay chỉ số dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp 0 help par_id3150439 3 0 vi Ví dụ, nếu bạn muốn viết H20 với chỉ số trên là 2, hãy chọn 2 trong ô (không phải trong dòng nhập). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp 0 help par_id3149260 4 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh cho kí tự đã chọn và chọn mục \<emph\>Ký tự\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Ký tự\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp 0 help par_id3153142 5 0 vi Nhắp chuột vào thẻ \<emph\>Vị trí phông\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp 0 help par_id3153954 6 0 vi Bật tùy chọn \<emph\>Chỉ số dưới\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp 0 help par_id3153876 7 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Trình đơn ngữ cảnh K Ký tự > Vị trí phông\"\>Trình đơn ngữ cảnh K Ký tự > Vị trí phông\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help tit 0 vi Gán định dạng theo công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help bm_id3145673 0 vi \<bookmark_value\>định dạng; gán theo công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ô; gán theo công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ về hàm STYLE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng ô;gán theo công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;gán định dạng ô\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help hd_id3145673 13 0 vi \<variable id=\"cellstyle_by_formula\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellstyle_by_formula.xhp\" name=\"Gán định dạng theo công thức\"\>Gán định dạng theo công thức\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3150275 14 0 vi Hàm STYLE() có thể được đưa vào một công thức sẵn có trong ô. Ví dụ, kết hợp với hàm CURRENT, bạn có thể tô màu một ô theo giá trị của nó. Công thức « =...+STYLE(IF(CURRENT()>3; "Đỏ"; "Lục")) » áp dụng cho kiểu dáng ô "Đỏ" đối với các ô có giá trị lớn hơn 3, còn không sẽ dùng kiểu dáng "Lục". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3151385 15 0 vi Nếu bạn muốn áp dụng một công thức cho tất cả các ô trong vùng chọn, bạn có thể dùng chức năng \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3149456 16 0 vi Chọn tất cả các ô cần xử lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3148797 17 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3150767 18 0 vi Với điều kiện \<item type=\"menuitem\"\>Tìm kiếm gì\</item\>, nhập: .\<item type=\"literal\"\>*\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3153770 19 0 vi « .* » là một biểu thức chính quy tương đương với nội dung của ô hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3153143 20 0 vi Nhập công thức sau trong trường \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế bằng\</item\>: \<item type=\"literal\"\>=&+STYLE(IF(CURRENT()>3;"Red";"Green"))\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3146975 21 0 vi Ký  tự « & » tương ứng với nội dung hiện thời của trường \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. Vì đây là công thức, nên ký tự đầu tiên phải là dấu bằng. Ở đây ta giả sử rằng 2 kiểu dáng « Đỏ » và « Lục » đã được ta định nghĩa trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3149262 22 0 vi Đánh dấu trường \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Biểu thức chính quy\"\>\<emph\>Biểu thức chính quy\</emph\>\</link\> và \<emph\>Chỉ vùng chọn hiện có\</emph\>. Nhấn \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3144767 24 0 vi Ta sẽ thấy tất cả các ô có nội dung nằm trong vùng chọn sẽ được tô sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp 0 help par_id3147127 23 0 vi Nhấn\<emph/\> \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế tất cả\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help tit 0 vi Đặt tên ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help bm_id3147434 0 vi \<bookmark_value\>ô; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; xác định cho các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định hằng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi ô; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; tên cho vùng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định địa chỉ; bằng các tên đã xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên ô; xác định/định địa chỉ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; bằng tên đã xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên ô được phép\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help hd_id3147434 1 0 vi \<variable id=\"value_with_name\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/value_with_name.xhp\" name=\"Đặt tên ô\"\>Đặt tên ô\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help hd_id4391918 0 vi Tên hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id2129581 0 vi Các tên trong Calc có thể chứa các chữ cái, chữ số, và một số kí tự đặc biệt. Các tên phải bắt đầu với một chữ cái hoặc một kí tự gạch dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id1120029 0 vi Ký tự đặc biệt được phép: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id3362224 0 vi gạch chân (_) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id4891506 0 vi dấu chấm (.) được dùng trong một tên, nhưng không được là kí tự đầu hoặc cuối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id2816553 0 vi trống ( ) được dùng trong một tên nhưng không được là kí tự đầu hoặc cuối, và cũng không được dùng cho vùng ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id328989 0 vi Các tên phải không được trùng với tham chiếu ô. Ví dụ, tên A1 là không hợp lệ vì A1 đã là tham chiếu ô cho ô bên trái phía trên cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id4769737 0 vi Tên cho vùng ô không được phép có kí tự trống. Kí tự trống chỉ được dùng để đặt tên cho những ô, trang và tài liệu đơn lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help hd_id1226233 0 vi Đặt tên ô và công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id5489364 0 vi Cách thuận tiện để tạo tham chiếu dễ đọc cho ô và vùng ô trong công thức là đặt tên cho vùng đó. Ví dụ, bạn có thể đặt tên cho vùng « A1:B2 » \<emph\>Bắt đầu\</emph\>. Sau đó bạn có thể viết một công thức chẩng hạn như « =SUM(Start) ». Thậm chí sau khi đã chèn hoặc xóa các hàng hay cột, $[officename] vẫn gán cho các vùng này một tên xác định. Tên của vùng không được chứa bất kì một dấu cách nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id953398 0 vi Ví dụ, đọc một công thức về thuế hàng hóa sẽ dễ hơn nhiều nếu bạn viết nó dạng « = Số lượng * Thuế_tỉ lệ » thay vì viết « = A5 * B12 ». Trong trường hợp này, bạn sẽ đặt tên ô A5 là « Số lượng », và ô B12 là « Thuế_tỉ lệ ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id4889675 0 vi Dùng hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\> để xác định tên cho công thức hay các phần của công thức mà bạn thường dùng. Để chỉ định các tên cho vùng, hãy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id3153954 3 0 vi Chọn một ô hay vùng ô, sau đó chọn \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\> sẽ mở ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id3156283 4 0 vi Đánh tên của vùng được chọn trong trường \<emph\>Tên\</emph\>. Nhấn nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Tên mới đã xác định sẽ hiển thị trong danh sách bên dưới. Nhấn nút \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id5774101 0 vi Bạn cũng có thể đặt tên cho các vùng ô khác trong hộp thoại này bằng cách nhập tên trong trường và sau đó chọn các ô tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id3154942 5 0 vi Nếu bạn nhập tên trong một công thức, sau khi một số kí tự đầu tiên được nhập vào, bạn sẽ thấy tên đầy đủ dưới dạng gợi ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id3154510 6 0 vi Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để dùng tên đã gợi ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id3150749 7 0 vi Nếu một số tên bắt đầu với các ký tự giống nhau, bạn có thể dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để cuộn qua tất cả các tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp 0 help par_id3153711 8 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04070100.xhp\" name=\"Chèn > Tên > Xác định\"\>Chèn > Tên > Xác định\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help tit 0 vi Giữ cho các ô không đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help bm_id3146119 0 vi \<bookmark_value\>bảo vệ;ô và bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ ô; bật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; ẩn không in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; bảo vệ bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;ẩn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help hd_id3146119 5 0 vi \<variable id=\"cell_protect\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cell_protect.xhp\" name=\"Giữ ô không đổi\"\>Giữ ô không thay đổi\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_id3153368 17 0 vi Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc, bạn có khả năng bảo vệ mỗi trang tính hay toàn bộ tài liệu bảng tính. Có thể chọn bảo vệ các ô khỏi thay đổi ngẫu nhiên, cho phép xem công thức bên ngoài Calc, hiển thị các ô hay không và có thể in các ô hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_id3145261 18 0 vi Có thể bảo vệ bằng mật khẩu, hoặc không có mật khẩu. Đặt mật khẩu để bảo vệ thì phải nhập mật khẩu đúng để hủy bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_id5974303 0 vi Các tính năng bảo vệ chỉ là các khóa để ngăn cản hành động ngẫu nhiên. Các tính năng này không được thiết kế để bảo mật. Chẳng hạn, bằng cách xuất một trang tính theo một định dạng khác, người dùng có thể qua mặt các tính năng bảo vệ. Chỉ có một phương pháp bảo mật duy nhất: đặt mật khẩu khi lưu tài liệu ODF. Chỉ có thể mở một tập tin được lưu với mật khẩu bằng một mật khẩu y hệt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_idN1066B 0 vi Chọn các ô mà bạn muốn bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_id3149019 7 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Các ô\</item\> và bấm vào phiếu \<emph\>Bảo vệ ô\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_id3152898 10 0 vi Chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> để ngăn các thay đổi đối với nội dung và định dạng của một ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_idN1069A 0 vi Chọn \<emph\>Ẩn công thức\</emph\> để giấu và bảo vệ công thức, giữ chúng không bị thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_idN106A1 0 vi Chọn \<emph\>Ẩn khi in\</emph\> để giấu các ô đã bảo vệ khi in tài liệu ra. Các ô đó sẽ vẫn được hiển thị trên màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_id3152872 11 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_id3145362 12 0 vi Áp dụng các tuỳ chọn bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_idN106C0 0 vi Để bảo vệ các ô khỏi bị thay đổi/ xem/ in ra, tương tự như trong hộp thoại \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\>, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bảo vệ Tài liệu > Bảng tính\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_idN106C7 0 vi Để bảo vệ cấu trúc của tài liệu, ví dụ như việc đánh số thứ tự, \<link href=\"text/scalc/guide/rename_table.xhp\"\>tên\</link\>, và thứ tự sắp xếp bảng tính, khỏi bị thay đổi, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bảo vệ Tài liệu > Tài liệu\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_idN106D2 0 vi Nếu bạn quên mất mật khẩu, bạn sẽ không thể tắt chức năng bảo vệ được. Nếu bạn chỉ muốn bảo vệ các ô khỏi những thay đổi do sơ xuất, hãy đặt bảo vệ cho bảng tính, nhưng không dùng mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_id3153810 13 0 vi Nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp 0 help par_idN10B8C 0 vi \<embedvar href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp#digital_signatures\"/\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help tit 0 vi Hướng dẫn sử dụng $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help bm_id3150770 0 vi \<bookmark_value\>Tài liệu Sử dụng như Thế nào về Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Calc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help hd_id3150770 1 0 vi \<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Calc\"\>Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Calc\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help hd_id3145748 2 0 vi Định dạng Bảng và Ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help hd_id3154022 3 0 vi Nhập các Giá trị và Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help hd_id3152899 4 0 vi Nhập Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help hd_id3155382 5 0 vi Phạm vi Cơ sở Dữ liệu trong Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help hd_id3159229 6 0 vi Phép tính Cấp cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help hd_id3153070 7 0 vi In và Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help hd_id3150437 8 0 vi Nhập và Xuất Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\main.xhp 0 help hd_id3166464 9 0 vi Linh tinh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help tit 0 vi Nhập một số bắt đầu bằng số 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help bm_id3147560 0 vi \<bookmark_value\>giá trị số không; nhập số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; với số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên với số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; thay đổi định dạng văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; thay đổi định dạng văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; thay đổi cho văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô; đổi thành các số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; văn bản sang số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help hd_id3147560 67 0 vi \<variable id=\"integer_leading_zero\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/integer_leading_zero.xhp\" name=\"Nhập số bắt đầu bằng số 0\"\>Nhập số bắt đầu bằng số 0\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help par_id3153194 55 0 vi Có nhiều cách để nhập các số nguyên bắt đầu bằng số 0: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help par_id3146119 56 0 vi Nhập số dưới dạng văn bản. Cách dễ nhất là nhập số bắt đầu với một dấu lược (ví dụ, \<item type=\"input\"\>'0987\</item\>). Dấu lược này sẽ không xuất hiện trong ô, và số này sẽ được định dạng như văn bản. Tuy nhiên, vì số ở trong định dạng văn bản nên bạn không thể tính được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help par_id3154013 57 0 vi Định dạng một ô với một định dạng số ví dụ như \<item type=\"input\"\>\\0000\</item\>. Định dạng này có thể được gán trong trường \<emph\>Mã định dạng\</emph\> dưới \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Số\</emph\>, và quy định hiển thị ô dạng « luôn đặt một số 0 lên đầu và sau đó đến số nguyên, có ít nhất 3 lần số, không thì điền bằng số không bên trái ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help par_id3153158 58 0 vi Nếu bạn muốn ứng dụng một định dạng số vào một cột các số trong định dạng văn bản (ví dụ, văn bản « 000123 » trở thành số « 123 »), hãy làm như sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help par_id3149377 59 0 vi Chọn cột có các ký số được tìm thấy trong định dạng văn bản. Đặt định dạng ô trong cột đó thành « Số ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help par_id3154510 61 0 vi Trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, nhập \<item type=\"input\"\>^[0-9]\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp 0 help par_id3155068 62 0 vi Trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, nhập \<item type=\"input\"\>&\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help tit 0 vi Ứng dụng Tìm Mục Tiêu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help bm_id3145068 0 vi \<bookmark_value\>tìm mục tiêu;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương trình khi tìm mục tiêu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;biến trong phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;giải phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ;tìm mục tiêu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help hd_id3145068 22 0 vi \<variable id=\"goalseek\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/goalseek.xhp\" name=\"Ứng dụng Tìm mục tiêu\"\>Ứng dụng Tìm mục tiêu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3145171 2 0 vi Với sự trợ giúp của chức năng Tìm Mục Tiêu, bạn có thể tính một giá trị mà, làm một phần của công thức, dẫn đến kết quả mà bạn chỉ định cho công thức. Vì vậy bạn xác định công thức với một vài giá trị cố định và một giá trị biến và kết quả cho công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help hd_id3153966 14 0 vi Ví dụ về Tìm Mục Tiêu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3150871 4 0 vi Để tính lãi hàng năm (I), hãy tạo một bảng với các giá trị về tư bản (C), số năm (n) và tỉ lệ lãi xuất (i). Công thức sẽ là: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3152596 5 0 vi I = C * n* i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3155335 15 0 vi Giả sử tỉ lệ lãi xuất \<item type=\"literal\"\>i\</item\> là 7.5% và số năm \<item type=\"literal\"\>n\</item\> là 1 năm không đổi. Tuy nhiên, bạn muốn biết lượng tư bản đầu tư \<item type=\"literal\"\>C\</item\> đã được thay đổi ở mức nào để có thể đạt được mức lợi nhuận thu lại cụ thể \<item type=\"literal\"\>I\</item\>. Với ví dụ này, hãy tính toán lượng tư bản \<item type=\"literal\"\>C\</item\> được yêu cầu nếu bạn muốn thu được một lợi nhuận hàng năm $15 000. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3155960 6 0 vi Nhập mỗi giá trị cho Tư bản \<item type=\"literal\"\>C\</item\> (một giá trị tùy ý dạng \<item type=\"literal\"\>$100 000\</item\>), số năm \<item type=\"literal\"\>n \</item\>(\<item type=\"literal\"\>1\</item\>), và tỉ lệ lãi xuất \<item type=\"literal\"\>i\</item\> (\<item type=\"literal\"\>7.5%\</item\>) trong mỗi ô. Nhập công thức để tính lãi xuất \<item type=\"literal\"\>I\</item\> trong một ô khác. Thay cho \<item type=\"literal\"\>C\</item\>, \<item type=\"literal\"\>n\</item\>, và \<item type=\"literal\"\>i\</item\>, hãy sử dụng tham chiếu \<link href=\"text/scalc/guide/relativ_absolut_ref.xhp\"\> tới ô\</link\> với giá trị tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3147001 16 0 vi Đặt con trỏ vào ô chứa lãi xuất \<item type=\"literal\"\>I\</item\>, và chọn \<emph\>Công cụ > Tìm Mục Tiêu\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Tìm mục tiêu\</emph\> sẽ mở ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3150088 17 0 vi Ô đúng đã được nhập trong trường \<emph\>Ô công thức\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3166426 18 0 vi Đặt con trỏ vào trong trường \<emph\>Ô biến đổi\</emph\>. Trong trang tính, nhấn vào ô chứa giá trị cần thay đổi, trong ví dụ này, đó chính là ô chứa giá trị tư bản \<item type=\"literal\"\>C\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3150369 19 0 vi Nhập kết quả dự kiến của công thức vào hộp văn bản \<emph\>Giá trị đích\</emph\>. Trong ví dụ này, giá trị là 15 000. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3146978 20 0 vi Một hộp thoại xuất hiện sẽ cho bạn biết Tìm mục tiêu đã thành công. Nhấn \<emph\>Có\</emph\> để nhập kết quả vào ô với giá trị biến đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\goalseek.xhp 0 help par_id3149409 23 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06040000.xhp\" name=\"Tìm mục tiêu\"\>Tìm mục tiêu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help tit 0 vi Tính dùng Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help bm_id3155411 0 vi \<bookmark_value\>công thức;tính với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> tính; dùng công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ;tính công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help hd_id3155411 20 0 vi \<variable id=\"formulas\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formulas.xhp\" name=\"Tính dùng Công thức\"\>Tính dùng Công thức\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3156281 21 0 vi Mọi công thức đều bắt đầu với dấu bằng « = ». Các công thức có thể chứa các số, văn bản, toán tử số học, toán tử logic, hay hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3145272 39 0 vi Nên nhớ là các toán tử số học cơ bản (+, -, *, /) có thể được dùng trong các công thức theo quy luật « Nhân chia trước cộng trừ sau ». Thay vì viết « =SUM(A1:B1) » bạn có thể viết « =A1+B1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3146119 42 0 vi Dấu ngoặc đơn cũng có thể được sử dụng. Kết quả của công thức « =(1+2)*3 » khác so với kết quả của « =1+2*3 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3156285 23 0 vi Đây là một số ví dụ về công thức phép tính $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3154015 24 0 vi =A1+10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3146972 25 0 vi Hiển thị nội dung của ô A1 cộng với 10. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3145643 45 0 vi =A1*16% 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3154255 46 0 vi Hiển thị 16% nội dung của A1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3146917 47 0 vi =A1 * A2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3146315 48 0 vi Hiển thị kết quả của phép nhân A1 với A2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3154022 26 0 vi =ROUND(A1;1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3150363 27 0 vi Hiển thị nội dung của ô A1 được làm tròn thành chỉ một lần số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3150209 28 0 vi =EFFECTIVE(5%; 12) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3150883 29 0 vi Tính mức lãi hiệu ứng của 5% lãi danh nghĩa hàng năm với 12 lần trả một năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3146114 33 0 vi =B8-SUM(B10:B14) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3154486 34 0 vi Tính hiệu B8 trừ đi tổng số ô từ B10 tới B14. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3152890 35 0 vi =SUM(B8;SUM(B10:B14)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3159171 36 0 vi Tính tổng các ô B10 tới B14 và cộng thêm giá trị vào B8. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3150109 30 0 vi Cũng có thể lồng thêm các hàm vào công thức, như trong ví dụ. Bạn cũng có thể lồng các hàm vào trong hàm. Trợ lý Hàm trợ giúp bạn với các hàm lồng ghép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3150213 44 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Danh sách hàm\"\>Danh sách hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formulas.xhp 0 help par_id3152869 43 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"AutoPilot: Hàm\"\>Trợ lý Hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_value.xhp 0 help tit 0 vi Hiển thị Công thức hay Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_value.xhp 0 help bm_id3153195 0 vi \<bookmark_value\>công thức; hiển thị trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; hiển thị trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; hiển thị công thức/giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> hiển thị kết quả hay hiển thị công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; công thức thay cho kết quả\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_value.xhp 0 help hd_id3153195 1 0 vi \<variable id=\"formula_value\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formula_value.xhp\" name=\"Hiển thị Công thức hay Giá trị\"\>Hiển thị Công thức hay Giá trị\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_value.xhp 0 help par_id3150010 2 0 vi Nếu bạn muốn hiển thị các công thức trong ô, ví dụ như trong dạng « =SUM(A1:B5) », theo các quá trình sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_value.xhp 0 help par_id3146120 4 0 vi Trong vùng \<emph\>Hiển thị\</emph\>, đánh dấu hộp \<emph\>Công thức\</emph\>. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\formula_value.xhp 0 help par_id3147396 5 0 vi Nếu bạn muốn xem kết quả phép tính thay vì xem công thức, bạn không được đánh dấu vào hộp \<emph\>Công thức\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help tit 0 vi Tính toán trong bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help hd_id3150791 0 vi \<variable id=\"calculate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calculate.xhp\" name=\"Tính toán trong Bảng tính\"\>Tính toán trong Bảng tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help par_id3146120 0 vi Dưới đây là một ví dụ về tính toán trong $[officename] Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help par_id3153951 0 vi Chọn một ô và gõ vào một số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help par_idN1065D 0 vi Con trỏ di chuyển xuống ô tiếp theo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help par_id3155064 0 vi Nhập một số khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help par_idN10676 0 vi Con trỏ di chuyển sang phải tới ô tiếp theo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help par_id3154253 0 vi Gõ vào một công thức, ví dụ như \<item type=\"literal\"\>=A3 * A4 / 100.\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help par_id3147343 0 vi Kết quả của công thức sẽ xuất hiện trong ô. Nếu muốn, bạn có thể sửa lại công thức thông qua thanh \<emph\>Công thức\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\calculate.xhp 0 help par_id3155378 0 vi Khi bạn sửa một công thức, kết quả mới được tự động tính toán và cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help tit 0 vi Đặt phạm vi cho cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help bm_id3154758 0 vi \<bookmark_value\>bảng; phạm vi CSDL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi CSDL; xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi; xác định phạm vi CSDL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;phạm vi CSDL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help hd_id3154758 31 0 vi \<variable id=\"database_define\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/database_define.xhp\" name=\"Xác định phạm vi CSDL\"\>Xác định phạm vi Cơ sở dữ liệu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help par_id3153768 81 0 vi Bạn có thể đặt một phạm vi các ô trong bảng thành một cơ sở dữ liệu. Mỗi một hàng trong phạm vi CSDL này tương ứng với một bản ghi và mỗi ô tương ứng với một trường. Bạn có thể sắp xếp, nhóm lại, tìm kiếm và thực hiện các phép tính toán trên phạm vi đã chọn đúng như trong CSDL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help par_id3145801 82 0 vi Bạn chỉ có thể sửa và truy cập vào phạm vi CSDL trong một bảng có chứa phạm vi. Bạn không thể truy cập vào phạm vi CSDL trong khi xem Nguồn Dữ liệu %PRODUCTNAME . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help par_idN10648 0 vi Để đặt Phạm vi cho Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help par_id3155064 41 0 vi Chọn phạm vi các ô mà bạn muốn đặt làm phạm vi CSDL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help par_idN10654 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Xác định phạm vi\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help par_id3153715 72 0 vi Trong hộp \<emph\>Tên\</emph\>, nhập một tên cho phạm vi CSDL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help par_idN1066A 0 vi Chọn \<emph\>Thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help par_id3154253 42 0 vi Đặt các tuỳ chọn cho phạm vi CSDL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_define.xhp 0 help par_idN10675 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp 0 help par_idN1066B 0 vi Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Nhóm lại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp 0 help par_idN10682 0 vi Để xoá một sự nhóm lại, nhấn vào trong nhóm đó rồi chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Rã nhóm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp 0 help tit 0 vi Điều hướng qua các thẻ trang tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp 0 help bm_id3150769 0 vi \<bookmark_value\>bảng tính; hiển thị nhiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ bảng;sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem;nhiều bảng tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp 0 help hd_id3150769 4 0 vi \<variable id=\"multi_tables\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/multi_tables.xhp\" name=\"Điều hướng qua các thẻ trang tính\"\>Điều hướng qua các thẻ trang tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp 0 help par_id3153771 3 0 vi Mặc định là $[officename] hiển thị 3 trang tính « Trang1 » đến « Trang3 » trong mỗi bảng tính mới. Bạn có thể chuyển đổi giữa các trang tính trong một bảng tính sử dụng các tab trang ở phía dưới màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp 0 help par_idN106AF 0 vi \<image id=\"img_id4829822\" src=\"res/helpimg/sheettabs.png\" width=\"3.3335inch\" height=\"0.7638inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id4829822\"\>Thẻ trang tính\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp 0 help par_id3153144 0 vi \<image id=\"img_id3156441\" src=\"res/helpimg/calcnav.png\" width=\"0.6563inch\" height=\"0.1457inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156441\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp 0 help par_id3147396 5 0 vi Sử dụng các nút điều hướng để hiển thị tất cả các trang tính trong tài liệu của bạn. Nhấn nút ở cực trái hoặc cực phải sẽ tự hiển thị thẻ trang đầu hoặc cuối theo thứ tự. Các nút giữa cho phép người dùng cuộn tiến hoặc lùi giữa các thẻ trang. Để hiển thị một trang tính hãy nhấn chuột lên thẻ của trang đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp 0 help par_id3149379 6 0 vi Nếu không có đủ khoảng trống để hiển thị tất cả các thẻ trang, bạn có thể mở rộng nó bằng cách chỉ tới đường ngăn cách giữa thanh cuộn và thẻ trang, nhấn chuột và giữ nguyên, kéo sang bên phải. Bằng cách này, bạn sẽ chia khoảng cách giữa các tab trang và thanh cuộn ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng Số thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value.xhp 0 help bm_id3145367 0 vi \<bookmark_value\>số; định dạng trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định; định dạng số trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số;định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;số thập phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;thêm/bớt chữ số thập phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; thêm/bớt chữ số thập phân trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xóa; lần số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số; thêm/xóa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value.xhp 0 help hd_id3145367 4 0 vi \<variable id=\"format_value\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/format_value.xhp\" name=\"Định dạng số thập phân\"\>Định dạng số thập phân\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value.xhp 0 help par_id3148576 5 0 vi Nhập một số vào trong bảng, ví dụ số « 1234,5678 ». Số này sẽ được mở ra trong định dạng số mặc định, với 2 lần số. Bạn sẽ thấy số « 1234,56 » khi xác nhận mục này. Chỉ có số hiển thị trong tài liệu mới được làm tròn; bên trong, số này giữ lại tất cả 4 kí tự thập phân đằng sau dấu thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value.xhp 0 help par_id3154012 12 0 vi Định dạng số thập phân: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value.xhp 0 help par_id3147394 6 0 vi Đặt con trỏ vào số đó và chọn \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value.xhp 0 help par_id3153157 9 0 vi Trên thẻ \<emph\>Số\</emph\> bạn sẽ thấy một vùng chọn các định dạng số ban đầu. Ở cuối trang bên phải trong hộp thoại bạn sẽ thấy một ô xem thử của số mà bạn đang chọn sẽ trông thế nào sau khi bạn đã định dạng nó cụ thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value.xhp 0 help par_id3155766 0 vi \<image id=\"img_id3149021\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatincdecimals.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149021\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\format_value.xhp 0 help par_id3149256 10 0 vi Nếu bạn chỉ muốn sửa đổi số chữ số thập phân, cách dễ nhất là sử dụng các biểu tượng \<emph\>Định dạng số: Thêm chữ số thập phân\</emph\> hoặc \<emph\>Định dạng số: Xóa bớt chữ số thập phân\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help tit 0 vi Dữ liệu sắp thứ tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help bm_id3150767 0 vi \<bookmark_value\>vùng cơ sở dữ liệu; sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp; vùng cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu;sắp xếp trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help hd_id3150767 44 0 vi \<variable id=\"database_sort\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/database_sort.xhp\" name=\"Sắp xếp vùng cơ sở dữ liệu\"\>Sắp xếp vùng cơ sở dữ liệu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help par_id3145751 45 0 vi Bấm vào một vùng cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help par_id121020081121549 0 vi Nếu bạn chọn một vùng các ô, chỉ các ô này sẽ được sắp thứ tự. Nếu bạn nhắp vào một ô hiện không được chọn, thì toàn bộ vùng cơ sở dữ liệu sẽ được sắp thứ tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help par_idN10635 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Sắp xếp\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help par_id121020081121547 0 vi Vùng các ô sẽ được sắp thứ tự được hiển thị đảo màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help par_idN10645 0 vi Chọn tuỳ chọn sắp xếp mà bạn cần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help par_idN1063D 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\database_sort.xhp 0 help par_id1846980 0 vi \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Defining_a_Data_Range\"\>Trang Wiki về cách xác định một phạm vi dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help tit 0 vi Nhập Công thức Ma trận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help bm_id3153969 0 vi \<bookmark_value\>ma trận; nhập công thức ma trận\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; công thức ma trận\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;công thức ma trận\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help hd_id3153969 13 0 vi \<variable id=\"matrixformula\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/matrixformula.xhp\" name=\"Nhập Công thức Ma trận\"\>Nhập Công thức Ma trận\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3153144 14 0 vi Sau đây là một ví dụ về cách bạn có thể nhập một công thức ma trận, không đi vào chi tiết của các hàm ma trận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3153188 15 0 vi Giả sử bạn đã nhập 10 số trong cột A và B (A1:A10 và B1:B10), và bạn muốn tính tổng của mỗi hàng trong cột C. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3154321 16 0 vi Dùng chuột, chọn vùng C1:C10 trong đó các kết quả sẽ được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3149260 17 0 vi Nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc nhắp chuột vào dòng nhập của thanh \<emph\>Công thức\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3154944 18 0 vi Nhập dấu bằng (=). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3145252 19 0 vi Chọn vùng A1:A10, nơi sẽ chứa các giá trị đầu tiên của công thức tổng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3144767 20 0 vi Nhấn phím (+) từ vùng số trên bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3154018 21 0 vi Chọn các số trong cột thứ hai trong các ô B1:B10. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3150716 22 0 vi Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp 0 help par_id3145640 23 0 vi Vùng ma trận tự động được bảo vệ tránh khỏi những thay đổi, chẳng hạn như xóa hàng hay cột. Tuy nhiên, cũng có thể sửa bất kì một định dạng nào, ví dụ như nền trong ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help tit 0 vi Dùng kịch bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help bm_id3149664 0 vi \<bookmark_value\>kịch bản; tạo/sửa/xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở;kịch bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;kịch bản trong Bộ điều hướng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help hd_id3125863 1 0 vi \<variable id=\"scenario\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/scenario.xhp\" name=\"Dùng kịch bản\"\>Dùng kịch bản\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3150869 2 0 vi Một kịch bản $[officename] Calc là một tập hợp các giá trị của ô có thể được dùng trong các phép tính của bạn. Bạn có thể gán tên cho mọi kịch bản trên trang tính. Xác định một vài kịch bản trên cùng một trang tính, mỗi kịch bản với một vài giá trị khác nhau trong các ô đó. Sau đó bạn có thể dễ dàng chuyển đổi các tập hợp các giá trị ô này theo tên của chúng và có thể ngay lập tức quan sát các kết quả. Các kịch bản này là một công cụ để thử nghiệm câu hỏi dạng "what-if" (cái gì sẽ xảy ra nếu...?). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help hd_id3149255 15 0 vi Tự tạo kịch bản cho bạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3154704 16 0 vi Để tạo một kịch bản, chọn tất cả các ô cung cấp dữ liệu cho kịch bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3154020 17 0 vi Chọn những ô bạn muốn chứa các giá trị mà sẽ thay đổi trong các kịch bản khá nhau. Để chọn nhiều ô, giữ \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>\</item\>trong lúc nhấn vào từng ô. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3150364 18 0 vi Chọn \<emph\>Công cụ > Kịch bản\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Tạo kịch bản\</emph\> sẽ mở ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3166426 19 0 vi Nhập tên cho kịch bản mới và giữ nguyên các trường khác với các giá trị mặc định của chúng. Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại. Kịch bản mới của bạn sẽ tự động được kích hoạt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help hd_id3149664 3 0 vi Dùng kịch bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3153415 11 0 vi Các kịch bản có thể được chọn trong Bộ điều hướng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3150752 12 0 vi Mở Bộ điều hướng với biểu tượng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> \<image id=\"img_id1593676\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigator.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id1593676\"\>Biểu tượng Bộ điều hướng\</alt\>\</image\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3155764 13 0 vi Nhấn chuột vào biểu tượng \<emph\>Kịch bản\</emph\> \<image id=\"img_id7617114\" src=\"sc/res/imglst/navipi/na07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id7617114\"\>Biểu tượng kịch bản\</alt\>\</image\> trong Bộ điều hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3154256 14 0 vi Trong Bộ điều hướng, bạn có thể thấy các kịch bản được định nghĩa kèm theo lời bình đã được nhập vào khi tạo kịch bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id1243629 0 vi Nhấn đúp vào tên một kịch bản trong Bộ vđể ứng dụng kịch bản đó vào trang tính hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id9044770 0 vi Để xóa một kịch bản, nhấn chuột phải vào tên kịch bản trong Bộ điều hướng và chọn \<emph\>Xóa\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3674123 0 vi Để sửa một kịch bản, nhấn chuột phải vào tên của nó trong Bộ điều hướng và chọn \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3424481 0 vi Để ẩn đường viền của một tập hợp các ô là bộ phận của một kịch bản, hãy mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> cho mỗi kịch bản tác động đến các ô và gột hộp kiểm tra \<emph\>Hiển thị viền\</emph\>. Việc ẩn đường viền này đồng thời cũng gỡ bỏ hộp danh sách trên trang tính nơi mà bạn có thể chọn các kịch bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3154368 22 0 vi Nếu bạn muốn biết giá trị nào trong kịch bản tác động đến các giá trị khác, hãy chọn \<emph\>Công cụ > Dò tìm > Theo vết phụ thuộc\</emph\>. Bạn có thể thấy các mũi tên chỉ tới các ô phụ thuộc trực tiếp vào ô đang xét. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\scenario.xhp 0 help par_id3154484 29 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Tạo kịch bản\"\>Tạo kịch bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help tit 0 vi Dùng Tự động định dạng trong bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help bm_id3155132 0 vi \<bookmark_value\>bảng; chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định nghĩa; chức năng Tự động Định dạng cho bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Định dạng;định nghĩa và áp dụng định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; tự động định dạng bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động định dạng trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chức năng Tự động định dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help hd_id3155132 11 0 vi \<variable id=\"autoformat\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/autoformat.xhp\" name=\"Dùng Tự động Định dạng trong Bảng\"\>Áp dụng Tự động Định dạng cho một Phạm vi Ô đã Chọn\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_id3149401 12 0 vi Bạn có thể dùng chức năng Tự động Định dạng để áp dụng nhanh một định dạng lên một trang tính hoặc một phạm vi ô đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_idN10702 0 vi Để Tự động định dạng cho một bảng hoặc một vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_idN106CE 0 vi Chọn các ô, bao gồm tiêu đề của cột và hàng, mà bạn cần định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_idN106D5 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Tự động Định dạng\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_id3151242 27 0 vi Để chọn thuộc tính bao gồm trong Tự động Định dạng, bấm \<emph\>Thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_idN10715 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_idN1075D 0 vi Định dạng đó sẽ được áp dụng lên vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_id3149210 14 0 vi Nếu bạn không thấy nội dung của ô được đổi màu, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Tô sáng Giá trị\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_id3155379 22 0 vi Để định nghĩa một Định dạng Tự động cho bảng tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_id3148868 26 0 vi Bạn có thể định nghĩa một Định dạng Tự động cho mọi bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_id3152985 23 0 vi Định dạng một bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_id3145384 24 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Chọn Tất cả\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_id3153815 25 0 vi Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Tự động Định dạng\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_idN107A9 0 vi Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_idN10760 0 vi Trong ô \<emph\>Tên\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thêm Định dạng Tự động\</emph\>, nhập một tên mới cho định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_idN107C3 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\autoformat.xhp 0 help par_id3159203 28 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/05110000.xhp\" name=\"Định dạng > Tự động Định dạng\"\>Định dạng > Tự động Định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng Số dưới dạng Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp 0 help bm_id3145068 0 vi \<bookmark_value\>số; dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng văn bản; dùng cho số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; nhập vào không có định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ô; văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số dạng văn bản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp 0 help hd_id3145068 46 0 vi \<variable id=\"text_numbers\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/text_numbers.xhp\" name=\"Định dạng Số dưới dạng Văn bản\"\>Định dạng Số dưới dạng Văn bản\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp 0 help par_id3156280 43 0 vi Bạn có thể định dạng các số dưới dạng văn bản trong $[officename] Calc. Mở trình đơn ngữ cảnh của một ô hoặc một vùng các ô và chọn \<emph\>Định dạng ô > Số\</emph\>, sau đó chọn mục « Văn bản » từ danh sách \<emph\>Loại\</emph\>. Bất kì số nào được nhập sau vào vùng được định dạng đều được chuyển sang dạng văn bản. Hiển thị các « số » này được canh đều phía bên trái, như với văn bản khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp 0 help par_id3149377 44 0 vi Nếu bạn đã nhập các số thông thường vào các ô và sau đó thay đổi định dạng của các ô này thành dạng « văn bản », những số này sẽ vẫn là những số thông thường. Chúng sẽ không bị chuyển đổi. Chỉ có những số được nhập vào sau đó, hoặc các số sau đó được sửa thì mới trở thành các số dạng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp 0 help par_id3144765 45 0 vi Nếu bạn quyết định nhập trực tiếp một số dạng văn bản, trước tiên hãy nhập dấu nháy ('). Ví dụ, với các năm trong tiêu đề cột, bạn có thể nhập « '1999 », « 2000 » và « '2001 ». Dấu nháy này không hiển thị trong ô, nó chỉ cho biết là mục này đã được nhận dạng như một văn bản. Dấu này rất hữu ích nếu như, giả dụ, bạn nhập một số điện thoại hay một mã bưu điện bắt đầu với số 0, vì một số 0 đứng đầu một dãy các ký số sẽ bị bỏ đi trong định dạng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp 0 help par_id3156284 47 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help tit 0 vi Lưu và Mở bảng tính theo HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help bm_id3150542 0 vi \<bookmark_value\>HTML; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu;bảng tính theo HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở; bảng tính theo HTML\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help hd_id3150542 1 0 vi \<variable id=\"html_doc\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/html_doc.xhp\" name=\"Lưu và Mở bảng tính theo HTML\"\>Lưu và Mở bảng tính theo HTML\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help hd_id3154124 2 0 vi Lưu bảng tính theo HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3145785 3 0 vi \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc lưu tất cả các trang tính của một tài liệu Calc với nhau dưới dạng tài liệu HTML. Ở phần đầu của tài liệu HTML, một tiêu đề và một danh sách các siêu liên kết tự động được thêm vào mà dẫn đến các trang tính riêng lẻ trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3155854 4 0 vi Các số được thể hiện dưới dạng viết. Hơn nữa, trong thẻ HTML <SDVAL>, giá trị số nội bộ chính xác được viết ra do đó sau khi mở tài liệu HTML bằng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, bạn sẽ biết là mình đã có các giá trị chính xác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3153188 5 0 vi Để lưu tài liệu Calc hiện thời dưới dạng HTML, chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3148645 6 0 vi Trong hộp danh sách \<emph\>Lưu dạng Kiểu\</emph\>, trong vùng với các bộ lọc \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc khác, chọn tập tin dạng « Tài liệu HTML (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3154729 7 0 vi Nhập \<emph\>Tên tập tin\</emph\> và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help hd_id3149379 8 0 vi Mở Bảng tính theo HTML 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3149959 10 0 vi \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đưa ra các bộ lọc khác nhau để mở các tập tin HTML có thể được chọn dưới \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> trong hộp danh sách \<emph\>Tập tin kiểu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3146969 15 0 vi Chọn loại tập tin « Tài liệu HTML (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc) » để mở trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3155446 16 0 vi Bạn có thể sử dụng tất cả tùy chọn cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Tuy nhiên, không phải tất cả mọi tùy chọn của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc dùng cho việc soạn thảo đều được lưu với định dạng HTML. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3150370 17 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Tập tin > Mở\"\>Tập tin > Mở\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\html_doc.xhp 0 help par_id3150199 18 0 vi \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help tit 0 vi Chỉ chép những ô được hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help bm_id3150440 0 vi \<bookmark_value\>ô; chép/xoá/định dạng/di chuyển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;ẩn và hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô không xuất hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc;chỉ chép các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô ẩn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help hd_id3150440 1 0 vi \<variable id=\"cellcopy\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellcopy.xhp\" name=\"Chỉ sao chép các ô xuất hiện\"\>Chỉ sao chép các ô được hiển thị\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3148577 2 0 vi Giả sử rằng bạn đã ẩn đi vài hàng trong một phạm vi các ô. Giờ bạn muốn sao chép, xoá hay định dạng các ô còn lại, vẫn đang được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3154729 3 0 vi Cách $[officename] thực hiện công việc này tuỳ thuộc vào cách bạn ẩn các ô bằng một bộ lọc hay bằng tay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3155603 4 0 vi Phương thức và Hành động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3150751 5 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3149018 6 0 vi Các ô được lọc bởi chức năng Tự động Lọc, các bộ lọc chuẩn hoặc nâng cao. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3150044 7 0 vi Sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng một vùng có các ô được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3146918 8 0 vi Chỉ có những ô được hiển thị trong vùng chọn là được sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3166427 12 0 vi Các ô bị giấu đi bằng lệnh \<emph\>Ẩn\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh trên tiêu đề hàng hoặc cột, hoặc thông qua một \<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"phác thảo\"\>phác thảo\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3152990 13 0 vi Sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng một vùng có các ô được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp 0 help par_id3154371 14 0 vi Tất cả các ô trong vùng chọn, bao gồm cả những ô đã được giấu đi, sẽ được sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help tit 0 vi In trang theo định dạng nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help bm_id3153418 0 vi \<bookmark_value\>in; chọn trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; in trên từ giấy nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in nằm ngang\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help hd_id3153418 1 0 vi \<variable id=\"print_landscape\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_landscape.xhp\" name=\"In trang tính theo định dạng nằm ngang\"\>In trang theo tính định dạng nằm ngang\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3149257 2 0 vi Để in một trang mà bạn đã đánh số các lựa chọn tương tác sẵn có dưới \<emph\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>. Hãy kéo các đường dấu phân cách để xác định vùng của các ô được in trên mỗi trang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3153963 15 0 vi Để in theo định dạng nằm ngang, theo các bước sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3154020 3 0 vi Đi đến trang để in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3150786 4 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3150089 5 0 vi Lệnh này sẽ không hiển thị nếu trang đó đã được mở với chế độ bảo vệ khỏi ghi. Trong trường hợp này, hãy nhắp chuột vào biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn \</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3166430 6 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Trang\</emph\>. Chọn định dạng tờ giấy \<emph\>Nằm ngang\</emph\> rồi nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3150885 7 0 vi Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3156288 8 0 vi Tùy thuộc vào trình điều khiển máy in và hệ điều hành, có thể sẽ cần thiết phải nhấn nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\> để thay đổi chế độ máy in sang định dạng nằm ngang. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3149404 9 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>In\</emph\> dưới tiêu đề \<emph\>In\</emph\>, hãy chọn các trang tính để in: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3153305 10 0 vi \<emph\>Mọi trang tính\</emph\> — in tất cả các trang tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3148871 12 0 vi \<emph\>Các trang tính đã chọn\</emph\> — chỉ những trang tính được chọn sẽ được in ra. Tất cả các trang tính có tên (nằm trên thẻ trang tính) được chọn thì sẽ được in ra. Bằng cách ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn vào một tên trang tính, bạn cũng có thể sửa đổi vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3764763 0 vi \<emph\>Các ô đã chọn\</emph\> — in những ô được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id14343 0 vi \<emph\>Mọi trang\</emph\> — in tất cả các trang kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3148699 11 0 vi \<emph\>Trang \</emph\> - nhập các trang cần in. Các trang này sẽ cũng được đánh số kể từ trang đầu tiên lên trên. Nếu bạn thấy trong ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\> là Trang1 sẽ được in thành 4 trang và bạn cũng muốn in 2 màn hình đầu của Trang2, hãy nhập 5-6 vào đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3145076 13 0 vi Nếu bên dưới \<emph\>Đinh dạng > Phạm vi in\</emph\>, bạn đã chọn một hay nhiều vùng in, thì chỉ có nội dung của những vùng in này mới được in. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id3156019 14 0 vi \<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp 0 help par_id8254646 0 vi \<link href=\"text/scalc/guide/printranges.xhp\"\>Xác định Phạm vi In trên một Trang tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help bm_id3153150 0 vi \<bookmark_value\>định dạng;trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Math; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhị thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>yếu tố dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; chèn vào công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chồng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các yếu tố sắp theo chiều dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng trắng nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề; trái (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề trái (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề; ở giữa (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ở giữa; canh lề (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề; phải (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề phải trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ma trận; sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng trắng trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; khoảng trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;ma trận\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;canh lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help hd_id3153150 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090700.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3147262 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_FORMAT_CAT\"\>Bạn có thể chọn nhiều kiểu định dạng cho công thức trong $[officename] Math. Lựa chọn được hiển thị ở phần dưới của cửa sổ Thành phần công thức.\</ahelp\> Những tùy chọn này cũng được hiển thị ở \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn ngữ cảnh\</link\> của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3153536 17 0 vi Chữ « a » chỉ ký tự mà bạn có thể áp dụng định dạng cho nó. Bạn có thể thay thế ký tự này bằng bất kì ký tự khác mà bạn thích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help hd_id3151104 4 0 vi Tùy chọn định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN1008B 0 vi \<image id=\"img_id3150981\" src=\"starmath/res/co21916.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150981\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3147519 45 0 vi Chỉ số trên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3147531 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LSUPX\"\>Chèn chỉ số lên phía trên bên trái ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>lsup{<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN100C4 0 vi \<image id=\"img_id3149691\" src=\"starmath/res/co21918.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149691\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3146931 60 0 vi Chỉ số trên ở đỉnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3159195 58 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_CSUPX\"\>Chèn chỉ số lên phía trên đầu khung chứa.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ trực tiếp lệnh \<emph\><?>csup<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN100FF 0 vi \<image id=\"img_id3149097\" src=\"starmath/res/co21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149097\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3151249 39 0 vi Chỉ số trên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3151262 40 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_RSUPX\"\>Chèn chỉ số lên phía trên bên phải ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>^{<?>}\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, hoặc dùng lệnh \<emph\>rsup\</emph\> hoặc \<emph\>sup\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN1013E 0 vi \<image id=\"img_id3149044\" src=\"starmath/res/co21905.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149044\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3152774 63 0 vi Đống đứng (2 phần tử) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3147326 62 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_BINOMXY\"\>Tạo ra đống đứng (nhị thức) với hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>binom<?><?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN10179 0 vi \<image id=\"img_id3154390\" src=\"starmath/res/co21901.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154390\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3150575 41 0 vi Dòng mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3150587 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_NEWLINE\"\>Tạo dòng mới.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>newline\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN101B2 0 vi \<image id=\"img_id3155117\" src=\"starmath/res/co21912.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155117\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3148760 43 0 vi Chỉ số dưới trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3147309 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LSUBX\"\>Chèn chỉ số ở phía dưới bên trái một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>lsub{<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN101EB 0 vi \<image id=\"img_id3149544\" src=\"starmath/res/co21917.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149544\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3150687 61 0 vi Chỉ số chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3150699 59 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_CSUBX\"\>Chèn chỉ số ở dưới chân một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>csub<?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN10226 0 vi \<image id=\"img_id3145265\" src=\"starmath/res/co21904.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145265\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3145136 37 0 vi Chỉ số dưới phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3146913 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_RSUBX\"\>Chèn chỉ số ở phía dưới bên phải ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>_{<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, dấu gạch dưới có thể được thay bằng \<emph\>rsub\</emph\> hoặc \<emph\>sub\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN10265 0 vi \<image id=\"img_id3149220\" src=\"starmath/res/co21906.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149220\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3147116 65 0 vi Ba ký tự chồng lên nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3146332 64 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_STACK\"\>Chèn một đống đứng với ba ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>stack {<?>#<?>#<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN102A0 0 vi \<image id=\"img_id3149848\" src=\"starmath/res/co21902.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149848\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3155572 23 0 vi Khoảng trắng nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3147056 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SBLANK\"\>Chèn khoảng trắng giữa hai ký tự.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>`\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Lệnh này phải nằm sát bên phải hoặc trái ký hiệu, biến số, số hoặc một câu lệnh hoàn chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN102DC 0 vi \<image id=\"img_id3154094\" src=\"starmath/res/co21909.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154094\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3154580 5 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3154592 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ALIGNLX\"\>Biểu tượng này gán cho « a » tình trạng canh lề bên trái, và chèn một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>alignl<?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN10317 0 vi \<image id=\"img_id3156130\" src=\"starmath/res/co21910.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3154723 9 0 vi Chình canh vào giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3149319 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ALIGNCX\"\>Gán cho « a » tình trạng chỉnh canh ở giữa theo chiều ngang, và chèn một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>alignc<?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN10352 0 vi \<image id=\"img_id3155583\" src=\"starmath/res/co21911.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155583\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3149768 7 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3149780 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ALIGNRX\"\>Chèn câu lệnh để sắp hàng bên phải, và ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>alignr<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN1038D 0 vi \<image id=\"img_id3155085\" src=\"starmath/res/co21907.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155085\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3154338 25 0 vi Đống ma trận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3146941 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_MATRIX\"\>Chèn ma trận với bốn ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>matrix{<?>#<?>##<?>#<?>}\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Ví trí của các ký tự trong ma trận được định vị bằng số hàng và số cột. Bạn có thể mở rộng ma trận theo bất kì hướng nào bằng cách thêm ký tự vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN103C9 0 vi \<image id=\"img_id3150027\" src=\"starmath/res/co21903.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150027\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3149358 21 0 vi Khoảng trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3149370 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_BLANK\"\>Chèn khoảng trắng vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>~\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Lệnh này phải nằm sát bên phải hoặc trái ký hiệu, biến số, số hoặc một câu lệnh hoàn chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3155394 48 0 vi Để cân chỉnh thì các lệnh \<emph\>alignl, alignc\</emph\> và \<emph\>alignr\</emph\> đặc biệt hiệu quả nếu bạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3151009 49 0 vi canh lề tử số và mẫu số, ví dụ: \<emph\>{alignl a}over{b+c}\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3148812 50 0 vi tạo nhị thức và đống, ví dụ: \<emph\>binom{2*n}{alignr k}\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3154360 51 0 vi canh lề các ký tự trong ma trận, ví dụ: \<emph\>matrix{alignr a#b+2##c+1/3#alignl d}\</emph\> và 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3155946 52 0 vi bắt đầu một dòng mới, ví dụ: \<emph\>a+b-c newline alignr x/y\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3154621 53 0 vi Khi sử dụng hướng dẫn canh lề, chú ý rằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3147382 54 0 vi Chúng chỉ có thể được đặt ở đầu chuỗi ký tự và chỉ có tác dụng một lần. Do vậy bạn có thể đánh \<emph\>a+b alignr c\</emph\>, nhưng không được đánh \<emph\>a+alignr b\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3154004 55 0 vi chúng có tác dụng lên mỗi thành phần khác, điều đó có nghĩa rằng khi bạn đánh lệnh \<emph\>{alignl{alignr a}}over{b+c}\</emph\> thì sẽ canh \<emph\>a\</emph\> sang lề phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help hd_id8036133 0 vi Để canh lề dùng lệnh « matrix » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_idN10F70 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3149645 56 0 vi Nếu một dòng hoặc một chuỗi ký tự bắt đầu bằng chữ thì sẽ được mặc định canh lề trái. Tuy nhiên bạn cũng có thể thay đổi nó bằng lệnh \<emph\>align\</emph\>. Ví dụ: \<emph\>stack{a+b-c*d#alignr "text"}\</emph\>, chữ "text" sẽ được canh sang phải. Chú ý: chữ phải được đặt trong dấu ngoặc kép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3149966 57 0 vi Công thức tập trung tiêu chuẩn có thể được canh sang trái mà không cần sử dụng trình đơn \<emph\>Định dạng > Sắp hàng\</emph\>. Để làm được điều này, đặt hai dấu ngoặc kép (không có ký tự ở trong) phía trước chuỗi cần canh lề. Ví dụ: lệnh \<emph\>"" a+b newline "" c+d\</emph\> sẽ cho kết quả là canh lề trái chứ không phải canh giữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3145654 46 0 vi Chú ý: khi đánh lệnh ở trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> một số định dạng yêu cầu khoảng trắng. Điều này đặc biệt cần khi nạp giá trị (ví dụ, a lsup{3}). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3148708 47 0 vi Nhấp chọn \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Dấu ngoặc và Nhóm lại\"\>Dấu ngoặc và Nhóm lại\</link\> để biết thêm thông tin về định dạng trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090700.xhp 0 help par_id3155340 31 0 vi Thông tin hữu ích \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"Cơ số và Số mũ\"\>Cơ số và Số mũ\</link\> và \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"Co giãn\"\>Co giãn\</link\>, có thể giúp bạn trình bày hiệu quả hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090906.xhp 0 help tit 0 vi Ma trận với phông đậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090906.xhp 0 help hd_id3154704 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090906.xhp\" name=\"Ma trận với phông đậm\"\>Ma trận với phông đậm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090906.xhp 0 help par_id3150342 2 0 vi Đây là ví dụ tạo ma trận với phông đậm trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090906.xhp 0 help par_id3148866 0 vi \<image id=\"img_id3150210\" src=\"res/helpimg/smzb6.png\" width=\"9.511cm\" height=\"7.99cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150210\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090906.xhp 0 help par_id3154763 4 0 vi bold { f(x", "y) = left [ stack { x + y over z + left lbrace matrix { 2 # 3 # 4 ## 4 # 5 # 6 ## 6 # 7 # 8} right rbrace # {y + sin (x)} over %alpha # z + y over g } right ]} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090901.xhp 0 help tit 0 vi Ký hiệu với số mũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090901.xhp 0 help hd_id3156382 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090901.xhp\" name=\"Ký hiệu với số mũ\"\>Ký hiệu với số mũ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090901.xhp 0 help par_id3150301 2 0 vi Ví dụ về việc tạo ký hiệu với số mũ trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090901.xhp 0 help par_id3153818 0 vi \<image id=\"img_id3148870\" src=\"res/helpimg/smzb1.png\" width=\"3.217cm\" height=\"2.939cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148870\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help tit 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help bm_id3154658 0 vi \<bookmark_value\>giãn cách; thành phần công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;giãn cách thành phần\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3154658 1 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3153818 2 0 vi \<variable id=\"abstaendetext\"\>\<ahelp hid=\"SID_DISTANCE\"\>Dùng hội thoại này để xác định giãn cách giứa các thành phần của một công thức. Giãn dòng được định một cách cụ thể trong mối tương quan tỉ lệ phần trăm so với kích cỡ cơ sở quy định trong \<emph\>Định dạng > Kích cỡ phông\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3143228 3 0 vi Sử dụng nút \<emph\>Loại\</emph\> để xác định thành phần công thức bạn muốn định kiểu giãn cách. Hội thoại xuất hiện tùy thuộc vào loại được chọn, Và một cửa sổ xem trước cũng cho biết kiểu giãn cách nào đã bị sửa đổi thông qua ô tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3154653 5 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3149873 6 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:MENUBUTTON:RID_DISTANCEDIALOG:1\"\>Nút này cho phép bạn chọn phân loại cho đó bạn muốn điều chỉnh giãn cách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3150391 7 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3151389 8 0 vi Xác định giãn cách giữa các biến và toán tử, giữa dòng, và giữa căn và biểu thức trong căn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3150536 9 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3146323 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DEFAULT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa biến và toán tử.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3149349 11 0 vi Cách dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3145824 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LINE_DIST\"\>Xác định khoảng cách giữa các dòng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3145593 13 0 vi Giãn cách căn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3150864 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ROOT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa dấu căn và biểu thức trong căn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3154508 15 0 vi Chỉ số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3149885 16 0 vi Định giãn cách cho chỉ số trên và dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3147371 17 0 vi Chỉ số Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3150568 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SUP_DIST\"\>Định giãn cách cho chỉ số trên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3150933 19 0 vi Chỉ số Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3148772 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SUB_DIST\"\>Định giãn cách cho chỉ số dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3149027 21 0 vi Phân số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3155369 22 0 vi Xác định giãn cách giữa thanh phân số và tử số hoặc mẫu số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3156256 23 0 vi Tử số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3155990 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_NUMERATOR_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa thanh phân số và tử số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3153722 25 0 vi Mẫu số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3149711 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DENOMINATOR_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa thanh phân số và mẫu số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3151181 27 0 vi Thanh phân số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3150764 28 0 vi Xác định chiều dài dôi ra và lực nét của thanh phân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3151266 29 0 vi Độ dài dôi ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3145211 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_FRACLINE_EXCWIDTH\"\>Xác định chiều dài dôi ra của thanh phân số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3150260 31 0 vi Lực nét 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3153148 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_FRACLINE_LINEWIDTH\"\>Xác định lực nét của thanh phân số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3153627 33 0 vi Giới hạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3149755 34 0 vi Xác định giãn cách giữa ký hiệu tổng và các điều kiện giới hạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3147260 35 0 vi Giới hạn trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3154690 36 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_UPPERLIMIT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa ký hiệu tổng và giới hạn trên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3148834 37 0 vi Giới hạn dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3147509 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LOWERLIMIT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa ký hiệu tổng và giới hạn dưới. \</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3154267 39 0 vi Ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3154273 40 0 vi Xác định giãn cách giữa các dấu ngoặc và nội dung trong ngoặc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3150708 41 0 vi Kích cỡ dôi ra (trái/phải) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3154106 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKET_EXCHEIGHT\"\>Định khoảng cách dọc giữa rìa trên của nội dung trong ngoặc và cuối trên của dấu ngoặc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3109843 43 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3149810 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKET_DIST\"\>Định khoảng cách ngang giữa nội dung và cuối trên của dấu ngoặc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3153531 77 0 vi Co giãn mọi dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3154799 78 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:CHECKBOX:RID_DISTANCEDIALOG:1\"\>Co giãn tất cả loại ngoặc.\</ahelp\> Nếu bạn nhập \<emph\>( a trên b)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, dấu ngoặc sẽ bao hết chiều cao của đối số. Bạn có thể làm được hiệu ứng này bằng cách nhập \<emph\>trái ( a over b right )\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3151099 79 0 vi Kích cỡ thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3147524 80 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKET_EXCHEIGHT2\"\>Điều chỉnh tỉ lệ kích thước dôi ra (theo phần trăm).\</ahelp\> Tại tỉ lệ phần trăm bằng 0, các ngoặc đơn có độ cao bằng đối số. Giá trị tỉ lệ phần trăm được nhập càng cao thì khoảng cách dọc giữa nội dung trong ngoặc và mép ngoài của ngoặc càng lớn. Trường này chỉ có thể sử dụng kết hợp với \<emph\>Co giãn mọi dấu ngoặc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3153673 45 0 vi Ma trận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3151319 46 0 vi Xác định giãn cách tương đối giữa các thành phần của ma trận. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3150996 47 0 vi Cách dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3153775 48 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_MATRIXROW_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa cách thành phần của ma trận trong một hàng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3152959 49 0 vi Giãn cách cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3150358 50 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_MATRIXCOL_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa các thành phần của ma trận trong một cột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3155895 51 0 vi Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3149690 52 0 vi Xác định giãn cách của các ký hiệu tương đối so với các biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3149341 53 0 vi Bề cao chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3154198 54 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ATTRIBUT_DIST\"\>Xác định chiều cao của các ký hiệu so với đường cơ sở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3154140 55 0 vi Giãn cách tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3146923 56 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_INTERATTRIBUT_DIST\"\>Xác định khoảng cách tối thiếu giữa một ký hiệu và một biến.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3149302 57 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3155181 58 0 vi Xác định giãn cách giữa các toán tử và các biến hoặc chữ số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3148992 59 0 vi Kích cỡ thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3151333 60 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_OPERATOR_EXCHEIGHT\"\>Xác định độ cao của các biến so với mép trên của toán tử.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3149495 61 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3151250 62 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_OPERATOR_DIST\"\> Xác định khoảng cách ngang giữ các toán tử và các biến .\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3149819 66 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3149102 67 0 vi Thêm viền cho công thức. Tùy chọn này sẽ rất hữu dụng nếu bạn muốn hợp nhất công thức vào một tập tin văn bản $[officename] Writer. Khi làm thiết lập, phải đảm bảo rằng bạn không chọn kích cỡ 0, nếu không bạn sẽ không xem được các chữ xung quanh điểm chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3154837 68 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3149797 69 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LEFTBORDER_DIST\"\>Viền trái được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3147088 70 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3154898 71 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_RIGHTBORDER_DIST\"\>Viền phải được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3147218 72 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3149040 73 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_UPPERBORDER_DIST\"\>Viền trên được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3147584 74 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3148746 75 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LOWERBORDER_DIST\"\>Viền dưới được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help hd_id3147326 63 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05030000.xhp 0 help par_id3155143 64 0 vi \<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW:BTN_ADD\"\>Lưu thay đổi thành cài đặt mặc định cho các công thức mới.\</ahelp\> Một câu hỏi xác nhận lưu thay đổi sẽ hiện ra trước khi lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help tit 0 vi Dấu ngoặc và Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help bm_id3147341 0 vi \<bookmark_value\>dấu ngoặc và nhóm lại trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm lại và dấu ngoặc trong $[officename] Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help hd_id3147341 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Dấu ngoặc và Nhóm lại\"\>Dấu ngoặc và Nhóm lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3150342 2 0 vi Chú ý: dấu ngoặc kép trong ví dụ được sử dụng để nhấn mạnh chứ không thuộc nội dung của công thức và lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3146962 3 0 vi Khi đánh công thức mẫu vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn cần phải thêm khoảng trống mới đúng cấu trúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3149054 4 0 vi Dấu ngoặc móc "{}" được sử dụng để tạo nhóm. Ví dụ, lệnh « sqrt {x * y} » là căn bậc hai của tích x*y, còn lệnh « sqrt x * y » là căn bậc hai của x nhân với y. Dấu ngoặc móc không cần khoảng trống giữa các ký tự trong nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147403 6 0 vi Có tất cả tám loại ngoặc khác nhau. Ngoặc « trần » và « sàn » được sử dụng để quy tròn: « lceil -3.7 rceil = -3 » hoặc « lfloor -3.7 rfloor = -4 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3146320 63 0 vi Dấu ngoặc toán tử (dấu ngoặc nhọn với sọc ở giữa) thường dùng trong kiểu ghi Vật lý.Ví dụ, « langle a mline b rangle » hoặc « langle a mline b mline c over d mline e rangle ». Độ cao và vị trí của sọc ở giữa sẽ co giãn theo dấu ngoặc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3157870 7 0 vi Tất cả các dấu ngoặc phải có đôi. Dấu ngoặc có đặc điểm chung sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3155761 8 0 vi Tất cả các dấu ngoặc đều có chức năng phân nhóm như cặp dấu "{}"\<emph\>-\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3145590 9 0 vi Tất cả loại dấu ngoặc, bao gồm cả những dấu có thể nhìn thấy được, đều có thể tạo được nhóm rỗng. Do vậy, có thể không có ký tự nào bên trong dấu ngoặc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3154562 10 0 vi Dấu ngoặc không thay đổi kích cỡ theo chuỗi ký tự ở bên trong nó. Ví dụ, nếu bạn muốn « ( a over b ) » có kích cỡ dấu ngoặc bao cả hai ký tự thì bạn đánh lệnh: « left(a over b right) ». Tuy nhiên, nếu dấu ngoặc là một phần của chuỗi có kích cỡ thay đổi, ví dụ như « size 3(a over b) » hoặc « size 12(a over b) » thì kích cỡ của dấu ngoặc không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3153002 11 0 vi Vì lệnh « left » (trái) và « right » (phải) cho một vị trí nhất định của mỗi dấu ngoặc, cho nên mỗi bên của dấu ngoặc có thể được sử dụng cho hai lệnh cho dù đặt dấu ngoặc phải ở bên trái và dấu ngoặc trái ở bên phải. Thay vì dùng một dấu ngoặc bạn có thể sử dụng từ hạn định « none » (không có), tức là dấu ngoặc không hiển thị và không chiếm một khoảng không gian nào cả. Dùng điều đó, bạn có thể tạo lệnh sau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3150014 12 0 vi left lbrace x right none 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3149877 13 0 vi left [ x right ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3145241 14 0 vi left ] x right [ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3156060 15 0 vi left rangle x right lfloor 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3150935 16 0 vi Bạn có thể áp dụng quy tắc này cho những dấu ngoặc khác. Chúng có thể tạo nhóm hoặc bao quanh nhóm rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3149030 17 0 vi Trong công thức toán thường có tổ hợp của một dấu ngoặc không xứng, đơn ngoặc và dấu ngoặc trái, phải có vị trí ngược. Công thức sau đây sẽ gây lỗi khi đánh vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3155989 19 0 vi [2, 3) - right open interval 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147169 23 0 vi Dùng « left » (trái) và « right » (phải) làm cho biểu thức trên là hợp lệ trong $[officename] Math: « left [2, 3 right ) ». Tuy nhiên, các dấu ngoặc không có kích cỡ cố định vì chúng điều chỉnh tùy theo đối số. Thiết lập một dấu ngoặc riêng lẻ là vụng về một ít. Vì vậy, bạn có thể hiển thị mỗi dấu ngoặc riêng lẻ có kích cỡ cố định bằng cách đặt một dấu xuyệc ngược « \\ » vào phía trước mỗi dấu ngoặc đơn. Ngoặc như vậy thì ứng xử đúng như các ký hiệu khác, không còn có chức năng đặc biệt lại của dấu ngoặc, tức là chúng không còn xây dựng nhóm và hướng của chúng tương ứng với các ký hiệu khác. Xem « size *2 \\langle x \\rangle » và « size *2 langle x rangle ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3153720 24 0 vi Khái quát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3149715 25 0 vi \\{ hay \\lbrace, \\} hay \\rbrace 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3150756 26 0 vi \\(, \\) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3145207 27 0 vi \\[, \\] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3153153 28 0 vi \\langle, \\rangle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3150263 29 0 vi \\lceil, \\rceil 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147252 30 0 vi \\lfloor, \\rfloor 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3154690 31 0 vi \\lline, \\rline 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3145414 32 0 vi \\ldline, \\rdline 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147514 33 0 vi Bằng cách này, các khoảng như cái trên có thể được xây dựng trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\> mà không gặp vấn đề: « \\[2", "3\\) » hoặc « "\\]2", "3\\[ ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3153532 34 0 vi Ghi chú rằng các dấu trích dẫn cũng phải được nhập vào. Dùng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+2\</item\>), không phải dấu trích dẫn kiểu in máy. Nói chung, dấu chấm câu (v.d. dấu phẩy trong trường hợp này) được đặt thành văn bản. Mặc dù cũng có thể gõ chuỗi « \\[2,~3\\) », tùy chọn trên là tốt hơn. Trong thí dụ trước, « kích cỡ cố định » lúc nào cũng diễn tả một kích cỡ dấu ngoặc phụ thuộc vào kích cỡ phông đang dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3153674 35 0 vi Việc tạo nhóm với mỗi phần tử khác tương đối dễ. Trong công thức: "hat {a + b}" thì "hat" được hiển thì ở chính giữa phía trên "{a + b}". Điều này xảy ra tương tự với "color red lceil a rceil" và "grave hat langle x * y rangle"(hoặc "grave {hat langle x * y rangle}"). Những thuộc tính này không triệt tiêu lẫn nhau mà hỗ trợ nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147526 36 0 vi Cái này khác chút ít so với thuộc tính chống lại nhau hoặc hỗ trợ nhau. Điều này thường xảy ra với phông chữ. Ví dụ, màu của chữ b trong lệnh « color yellow color red (a + color green b) » là màu gì? Hoặc kích cỡ của nó trong lệnh « size *4 (a + size /2 b) » là cỡ nào? Giả sử kích cỡ phông cơ sở là 12 thì nó có cỡ 48, 6 hoặc 24 được không? Dưới đây là quy tắc phân giải cơ bản được áp dụng cho toàn bộ thủ tục (áp dụng cho tất cả phép tính nhóm) và chỉ có tác dụng lên các thuộc tính của phông như « bold » (đậm), « ital » (nghiêng), « phantom » (ma), « size » (kích cỡ), « color » (màu) và « font » (phông). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3152952 37 0 vi Một nhóm các câu thủ tục thì cũng được coi như một thủ tục được bao quanh bởi dấu ngoặc. Chúng đan xen vào nhau và ở mọi lớp thì có không quá một thủ tục. Đây là ví dụ về một công thức có nhiều thủ tục: « size 12 color red font sans size -5 (a + size 8 b) » giống như « {size 12{color red{font sans{size -5 (a + {size 8 b})}}}} ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3158441 38 0 vi Sau đó, công thức này được phần mềm đọc từ trái sang phải. Những dấu ngoặc chỉ có thể tác động lên nhóm tương ứng với nó. Phép tính phía phải hơn thì thay thế hoặc kết hợp với phép trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3150994 39 0 vi Một phép tính kiểu nhóm không tác động lên những phép tính ở lớp cao hơn nhưng lại tác động lên nhóm dưới bao gồm cả dấu ngoặc, chỉ số trên và dưới. Ví dụ, « a + size *2 (b * size -8 c_1)^2 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3154196 40 0 vi "color ..." và "font ..." cũng như "size n" (n là số thập phân) sẽ thay thế các thủ tục cùng dạng đi trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3154136 41 0 vi đối với "size +n", "size -n", "size *n", và "size /n" tác động của chúng được kết hợp lại, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3146934 42 0 vi Lệnh « size *2 size -5 a » sẽ nhân đôi kích cỡ ban đầu rồi trừ 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3149297 43 0 vi "font sans ( a + font serif b)" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3155174 44 0 vi "size *2 ( a + size /2 b )" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3154906 50 0 vi Để thay đổi cỡ của công thức, dùng lệnh "size +" hoặc -,*,/. Không dùng "size n". Lệnh này được áp dụng cho tất cả các trường hợp. Bạn có thể dùng lệnh Chép và Dán mà phông không bị biến dạng. Hơn thế nữa, những câu lệnh như thế vẫn có tác dụng khi bị phông thay đổi tốt hơn so với dùng lệnh "size n". Nếu bạn chỉ dùng lệnh "size *" và "size /" (ví dụ , "size *1.24 a or size /0.86 a") thì tỉ lệ phông vẫn giữ nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147587 51 0 vi Ví dụ (với cỡ phông cơ sở là 12 và tỉ lệ chỉ số 50%): 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3148734 52 0 vi Tỉ lệ sẽ giống nhau với « size 18 a_n » và « size *1.5 a_n ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3152766 53 0 vi Nhưng khác nhau ở: « x^{size 18 a_n} » và « x^{size *1.5 a_n} » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3157986 54 0 vi Ví dụ với size +n. Chúng giống nhau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3158001 55 0 vi a_{size 8 n} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147332 56 0 vi a_{size +2 n} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3155143 57 0 vi a_{size *1.333 n} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147129 58 0 vi Tuy nhiên, những ví dụ dưới đây chúng không giống nhau: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147073 59 0 vi x^{a_{size 8 n}} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3147086 60 0 vi x^{a_{size +2 n}} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3154386 61 0 vi x^{a_{size *1.333 n}} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091100.xhp 0 help par_id3153354 62 0 vi Chú ý là tất cả n ở đây có cỡ khác nhau. Cỡ 1,333 tức là cỡ 8/6 — cỡ chữ mong muốn chia cho cỡ chữ mặc định 6. (Cỡ chữ chỉ số mặc định bằng 50% cỡ cơ sở 12) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090908.xhp 0 help tit 0 vi Căn bậc hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090908.xhp 0 help hd_id3154704 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090908.xhp\" name=\"Căn bậc hai\"\>Căn bậc hai\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090908.xhp 0 help par_id3145790 2 0 vi Đây là ví dụ tạo căn bậc hai với \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090908.xhp 0 help par_id3148870 0 vi \<image id=\"img_id3153917\" src=\"res/helpimg/smzb8.png\" width=\"9.567cm\" height=\"3.597cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153917\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090908.xhp 0 help par_id3153914 4 0 vi %LAMBDA_{deg","t}=1 + %alpha_deg SQRT {M_t over M_{(t=0)}-1}~"." 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help bm_id3154011 0 vi \<bookmark_value\>thuộc tính; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; các thuộc tính trong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu phụ; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; dấu phụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên véc-tơ dạng thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu sóng dạng thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu mũ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính in đậm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính in nghiêng trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn;phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; thay đổi phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; ký tự tô màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự tô màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; thay đổi giá trị mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính chấm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính chấm đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch đè\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu mũ ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính mũi tên véc-tơ rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu sóng rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu mũ rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính ba chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự trong suốt dạng thuộc tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3149604 4 0 vi Khi diễn tả các hàm thuộc tính sau, chữ « a » trong biểu tượng đại diện ô trống mà bạn muốn gán cho thuộc tính tương ứng. Bạn có thể thay thế ký tự này bằng bất cứ ký tự khác nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help hd_id3154650 5 0 vi Hàm Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN10098 0 vi \<image id=\"img_id3150391\" src=\"starmath/res/at21701.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150391\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3146322 6 0 vi Dấu sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3150533 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ACUTEX\"\>Chèn một ô trống có \<emph\>dấu sắc\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>acute <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN100D5 0 vi \<image id=\"img_id3154504\" src=\"starmath/res/at21702.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154504\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3149877 22 0 vi Dấu huyền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3150018 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_GRAVEX\"\>Chèn một ô trống có \<emph\>dấu huyền\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>grave <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN10115 0 vi \<image id=\"img_id3155370\" src=\"starmath/res/at21703.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3156263 47 0 vi Dấu mũ ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3147167 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_CHECKX\"\>Chèn dấu mũ ngược ở trên vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>check <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN1014E 0 vi \<image id=\"img_id3145202\" src=\"starmath/res/at21704.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145202\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3149976 10 0 vi Dấu ngân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153619 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_BREVEX\"\>Chèn một ô trống có dấu ngân.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>breve <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN10187 0 vi \<image id=\"img_id3159179\" src=\"starmath/res/at21709.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3159179\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154258 14 0 vi Chấm tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153573 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_CIRCLEX\"\>Chèn một ô trống có hình tròn nhỏ trên đầu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>circle <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN101C0 0 vi \<image id=\"img_id3149808\" src=\"starmath/res/im21106.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153527 28 0 vi Mũi tên véc-tơ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153539 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_VECX\"\>Chèn một ô trống có một mũi tên véc-tơ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>vec <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN101FB 0 vi \<image id=\"img_id3153776\" src=\"starmath/res/at21708.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153776\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3150356 26 0 vi Dấu sóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154570 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_TILDEX\"\>Chèn một ô trống có dấu sóng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>tilde <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN10236 0 vi \<image id=\"img_id3149695\" src=\"starmath/res/at21707.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149695\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154201 24 0 vi Dấu mũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3159198 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_HATX\"\>Chèn một ô trống có dấu mũ\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>hat <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN1026E 0 vi \<image id=\"img_id3148986\" src=\"starmath/res/at21705.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148986\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3149486 8 0 vi Gạch trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3149815 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_BARX\"\>Chèn một gạch trên đầu của một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>bar <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN102A7 0 vi \<image id=\"img_id3147095\" src=\"starmath/res/at21710.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147095\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3147221 16 0 vi Chấm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154900 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTX\"\>Chèn một ô trống có một dấu chấm trên đầu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>dot <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN102E0 0 vi \<image id=\"img_id3147328\" src=\"starmath/res/at21724.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147328\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153516 54 0 vi Mũi tên véc-tơ rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3147126 53 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_WIDEVECX\"\>Chèn một mũi tên véc-tơ rộng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>widevec\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN10319 0 vi \<image id=\"img_id3153359\" src=\"starmath/res/at21723.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153359\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3156278 56 0 vi Dấu sóng rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154116 55 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_WIDETILDEX\"\>Chèn một dấu sóng rộng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>widetilde\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN10352 0 vi \<image id=\"img_id3155117\" src=\"starmath/res/at21722.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155117\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3148764 58 0 vi Dấu mũ rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3147311 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_WIDEHATX\"\>Chèn một dấu mũ rộng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>widehat\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN1038B 0 vi \<image id=\"img_id3148873\" src=\"starmath/res/at21711.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148873\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3155921 18 0 vi Chấm đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3149541 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DDOTX\"\>Chèn một ô trống có hai chấm trên đầu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>ddot <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN103C4 0 vi \<image id=\"img_id3147424\" src=\"starmath/res/at21713.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147424\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3147621 32 0 vi Gạch trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3147492 33 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_OVERLINEX\"\>Chèn một gạch vào chỗ trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>overline <?\</emph\> \<emph\>>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Đường gạch này sẽ tự động chỉnh độ dài phù hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN103FD 0 vi \<image id=\"img_id3145130\" src=\"starmath/res/at21714.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153258 30 0 vi Gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153269 59 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_UNDERLINEX\"\>Chèn ô trống có gạch dưới.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>underline <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN10436 0 vi \<image id=\"img_id3145318\" src=\"starmath/res/at21715.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153292 34 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153304 35 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_OVERSTRIKEX\"\>Chèn ô trống có gạch đè.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>overstrike <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN1046F 0 vi \<image id=\"img_id3156104\" src=\"starmath/res/at21712.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3156104\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154707 20 0 vi Ba chấm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154718 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DDDOTX\"\>Chèn dấu ba chấm lên trên ký tự.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>dddot <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN104A8 0 vi \<image id=\"img_id3145626\" src=\"starmath/res/at21716.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145626\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3149774 40 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3155074 41 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_PHANTOMX\"\>Làm cho ký tự trong suốt. Ký tự này vẫn chiếm một khoảng không gian nhưng không được hiển thị.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>phantom <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN104E1 0 vi \<image id=\"img_id3153240\" src=\"res/commandimagelist/sc_bold.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153240\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3150089 38 0 vi Phông đậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3150101 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_BOLDX\"\>Chèn ký tự với định dạng phông đậm.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>bold <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN1051C 0 vi \<image id=\"img_id3150038\" src=\"res/commandimagelist/sc_italic.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150038\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3147344 36 0 vi Phông nghiêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3147355 37 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ITALX\"\>Chèn ký tự với định dạng phông nghiêng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh\<emph\>ital <?>\</emph\> hoặc \<emph\>italic <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN1055A 0 vi \<image id=\"img_id3155801\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontheight.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155801\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3145618 44 0 vi Đổi cỡ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3153125 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SIZEXY\"\>Chèn lệnh để đổi kích cỡ phông vào hai ô trống. Ô trống thứ nhất quy định kích cỡ phông (chẳng hạn là 12) và ô trống thứ hai chứa chữ.\</ahelp\> Để đúng cấu trúc thì ban phải thêm khoảng trắng giữa các giá trị. Bạn cũng có thể nhập trực tiếp lệnh \<emph\>size <?> <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_idN10595 0 vi \<image id=\"img_id3148804\" src=\"res/commandimagelist/sc_charfontname.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148804\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154359 42 0 vi Đổi phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154371 43 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_FONTXY\"\>Chèn lệnh để thay đổi kiểu phông với hai phần. Phần thứ nhất bạn đánh tên của một trong những \<link href=\"text/smath/01/05010000.xhp\" name=\"phông tùy chọn\"\>phông tùy chọn\</link\>, \<emph\>Serif, Sans\</emph\> hoặc \<emph\>Cố định\</emph\>. Đánh chữ ở phần thứ hai.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>font <?> <?>\</emph\> trực tiếp ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3149626 48 0 vi Dùng lệnh \<emph\>color\</emph\> để thay đổi màu của công thức. Đánh lệnh \<emph\>color\</emph\>, sau đó đánh kiểu màu (các màu có thể là white (trắng), black (đen), cyan (xanh lá mạ), magenta (đỏ tươi), red (đỏ), blue (xanh), green (lục) và yellow (vàng)), sau đó công thức và các chữ sẽ đổi màu. Ví dụ: lệnh \<emph\>color green size 20 a\</emph\> sẽ cho ra kết quả là chữ "a" màu lục với cỡ (size) chữ 20. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3146071 51 0 vi Lệnh \<emph\>nbold\</emph\> và lệnh \<emph\>nitalic\</emph\> sẽ gỡ bỏ thuộc tính in đậm và in nghiêng của phông chữ trong thành phần công thức. Ví dụ, để làm cho chữ x không còn in nghiêng trong công thức « 5 x + 3=28 », bạn gõ lệnh \<emph\>nitalic\</emph\> phía trước x như sau: \<emph\>5 nitalic x + 3=28\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3150612 46 0 vi Các \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"thuộc tính\"\>thuộc tính\</link\> "acute", "bar", "breve", "check", "circle", "dot", "ddot", "dddot", "grave", "hat", "tilde" and "vec" cho kích thước cố định. Bạn không thể điều chỉnh độ dài và rộng của các thuộc tính này khi đặt trên đầu một ký hiệu dài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3155621 52 0 vi Để thay đổi kích cỡ phông bạn đánh lệnh \<emph\>size n\</emph\>,\<emph\> +n\</emph\>,\<emph\> -n\</emph\>,\<emph\> *n\</emph\> hoặc \<emph\> /n \</emph\>, và \<emph\>n\</emph\> là một ký tự. Đây là cách thích hợp để thay đổi kích cỡ của công thức. Lệnh \<emph\>size +n\</emph\> hoặc \<emph\>size -n\</emph\> thay đổi kích cỡ theo đơn vị đo, và \<emph\>size *n\</emph\> hoặc \<emph\>size /n\</emph\> thay đổi kích cỡ theo tỉ lệ phần trăm. Ví dụ, lệnh \<emph\>size *1.17\</emph\> tăng kích thước của ký tự lên đúng 17%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3148695 49 0 vi Chú ý rằng một vài câu lệnh cần khoảng cách để có công thức đúng. Điều này đặc biệt cần khi bạn sử dụng các thuộc tính với các giá trị cố định thay vì ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3145230 50 0 vi Để biết thêm thông tin về định dạng trong \<emph\>Math\</emph\>\<emph\>%PRODUCTNAME\</emph\>, xem \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Dấu ngoặc và Nhóm lại\"\>Dấu ngoặc và Nhóm lại\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090600.xhp 0 help par_id3154221 31 0 vi Thông tin về \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"thuộc tính\"\>thuộc tính\</link\>, \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"cơ số và số mũ\"\>cơ số và số mũ\</link\>, và \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"co giãn\"\>co giãn\</link\> có thể giúp tài liệu của bạn có kết cấu hiệu quả hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help bm_id3156617 0 vi \<bookmark_value\>toán tử;danh sách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help hd_id1328165 0 vi \<variable id=\"operators\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091505.xhp\" name=\"Toán tử\"\>Toán tử\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_idN11DE4 0 vi Đánh lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144064 486 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144534 0 vi \<image id=\"img_id3144541\" src=\"starmath/res/fo21604.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144541\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144655 142 0 vi Cùng tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3166611 0 vi \<image id=\"img_id3166618\" src=\"starmath/res/fo21614.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166618\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3166692 170 0 vi Giới hạn dưới của một toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144681 0 vi \<image id=\"img_id3144688\" src=\"starmath/res/fo21613.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144688\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144763 168 0 vi Phạm vi từ ... đến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3145083 0 vi \<image id=\"img_id3166470\" src=\"starmath/res/fo21607.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166470\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3166584 158 0 vi Tích phân 3 lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144936 0 vi \<image id=\"img_id3144943\" src=\"starmath/res/fo21606.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144943\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3145056 156 0 vi Tích phân 2 lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144789 0 vi \<image id=\"img_id3144796\" src=\"starmath/res/fo21605.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144796\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144909 154 0 vi Tích phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3167350 146 0 vi Giới hạn dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3167458 148 0 vi Giới hạn trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3166719 0 vi \<image id=\"img_id3166725\" src=\"starmath/res/fo21609.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166725\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3166839 160 0 vi Tích phân theo đường cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3166866 0 vi \<image id=\"img_id3166872\" src=\"starmath/res/fo21610.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166872\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3166986 162 0 vi Tích phân theo 2 đường cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3167013 0 vi \<image id=\"img_id3167020\" src=\"starmath/res/fo21611.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167020\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3167134 164 0 vi Tích phân theo 3 đường cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3167527 166 0 vi Ô trống, toán tử do người dùng định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144387 0 vi \<image id=\"img_id3144394\" src=\"starmath/res/fo21603.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144394\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144508 140 0 vi Tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144240 0 vi \<image id=\"img_id3144247\" src=\"starmath/res/fo21602.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144247\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144361 138 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3167161 0 vi \<image id=\"img_id3167167\" src=\"starmath/res/fo21615.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167167\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3167242 172 0 vi Giới hạn trên của một toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144093 0 vi \<image id=\"img_id3144100\" src=\"starmath/res/fo21601.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091505.xhp 0 help par_id3144214 144 0 vi Giới hạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help tit 0 vi Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help bm_id3149650 0 vi \<bookmark_value\>phép toán quan hệ;danh sách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help hd_id2083193 0 vi \<variable id=\"relations\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091502.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>Quan hệ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_idN10C98 0 vi Đánh lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3147272 477 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_idN10E08 0 vi \<item type=\"literal\"\><\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>lt\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3156247 0 vi \<image id=\"img_id3156253\" src=\"starmath/res/bi21305.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156253\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3150068 68 0 vi Nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id9464726 0 vi \<item type=\"literal\"\><<\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>ll\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3149922 80 0 vi Nhỏ hơn rất nhiều so với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_idN11059 0 vi \<item type=\"literal\"\><=\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>le\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153031 0 vi \<image id=\"img_id3153037\" src=\"starmath/res/bi21313.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153037\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3152714 76 0 vi Nhỏ hơn hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_idN10D00 0 vi \<item type=\"literal\"\><>\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>neq\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3155548 0 vi \<image id=\"img_id3155554\" src=\"starmath/res/bi21302.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155554\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3148672 32 0 vi Không bằng nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3150600 0 vi \<image id=\"img_id3150606\" src=\"starmath/res/bi21301.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150606\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3155358 30 0 vi Phương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_idN10E4D 0 vi \<item type=\"literal\"\>>\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>gt\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3152978 0 vi \<image id=\"img_id3152984\" src=\"starmath/res/bi21306.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152984\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3150515 66 0 vi Lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_idN1109E 0 vi \<item type=\"literal\"\>>=\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>ge\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3152741 0 vi \<image id=\"img_id3153876\" src=\"starmath/res/bi21314.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153876\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3150308 70 0 vi Lớn hơn hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_idN11183 0 vi \<item type=\"literal\"\>>>\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>gg\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153863 74 0 vi Lớn hơn rất nhiều so với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3150840 0 vi \<image id=\"img_id3150846\" src=\"starmath/res/bi21307.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150846\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3148622 86 0 vi Xấp xỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3148502 82 0 vi được xác định bởi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3154050 0 vi \<image id=\"img_id3154056\" src=\"starmath/res/bi21322.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154056\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153749 375 0 vi chia được 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3150419 0 vi \<image id=\"img_id3150425\" src=\"starmath/res/bi21324.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3163845 383 0 vi Mũi tên hướng sang trái với hai đường gạch ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3154424 0 vi \<image id=\"img_id3154429\" src=\"starmath/res/bi21325.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154429\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3156166 387 0 vi Mũi tên hướng sang cả trái và phải với hai đường gạch ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3155410 0 vi \<image id=\"img_id3155417\" src=\"starmath/res/bi21326.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155417\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3155291 385 0 vi Mũi tên hướng sang phải với hai đường gạch ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153373 0 vi \<image id=\"img_id3153379\" src=\"starmath/res/bi21303.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3152934 84 0 vi Tương đương/đồng dư với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3149139 0 vi \<image id=\"img_id3149145\" src=\"starmath/res/bi21310.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149145\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153616 72 0 vi Lớn hơn-bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153648 0 vi \<image id=\"img_id3153653\" src=\"starmath/res/bi21309.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153653\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153690 78 0 vi Nhỏ hơn-bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3145098 0 vi \<image id=\"img_id3145104\" src=\"starmath/res/bi21323.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145104\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3150374 377 0 vi không chia được 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3152809 0 vi \<image id=\"img_id3150267\" src=\"starmath/res/bi21304.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3151063 94 0 vi Vuông góc với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153161 0 vi \<image id=\"img_id3153168\" src=\"starmath/res/bi21308.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153168\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3152784 96 0 vi Song song với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3150336 0 vi \<image id=\"img_id3148396\" src=\"starmath/res/bi21312.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148396\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153930 92 0 vi Tỉ lệ với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3154416 0 vi \<image id=\"img_id3154422\" src=\"starmath/res/bi21315.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3145154 88 0 vi Đồng dạng với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3149265 0 vi \<image id=\"img_id3149271\" src=\"starmath/res/bi21311.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149271\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3151346 90 0 vi Đồng dạng hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3153957 0 vi \<image id=\"img_id3153962\" src=\"starmath/res/bi21316.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3155844 134 0 vi Tới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3152853 98 0 vi Ảnh ký hiệu phụ hợp của 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091502.xhp 0 help par_id3157974 100 0 vi Ký hiệu phù hợp gốc của 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090910.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090910.xhp 0 help hd_id3154702 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090910.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090910.xhp 0 help par_id3150301 2 0 vi Đây là ví dụ cách sử dụng những thuộc tính khác nhau cho công thức trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090910.xhp 0 help par_id3148703 0 vi \<image id=\"img_id3151242\" src=\"res/helpimg/smzb10.png\" width=\"8.975cm\" height=\"2.198cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151242\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090910.xhp 0 help par_id3150048 4 0 vi %rho(font sans bold q","%omega) = int func e^{i %omega t}%rho(font sans bold q","t)"d"t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090909.xhp 0 help tit 0 vi Phông và cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090909.xhp 0 help bm_id7562181 0 vi \<bookmark_value\>cỡ phông;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ phạm vi tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ ;tích phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ phạm vi tích phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích phân;ví dụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090909.xhp 0 help hd_id3155959 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090909.xhp\" name=\"Phông và cỡ phông\"\>Phạm vi của Tích phân và Tổng, Cỡ phông\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090909.xhp 0 help par_id3145791 2 0 vi Đây là ví dụ sử dụng nhiều phông và cỡ phông trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090909.xhp 0 help par_id3151243 0 vi \<image id=\"img_id3148871\" src=\"res/helpimg/smzb9.png\" width=\"9.257cm\" height=\"3.196cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148871\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03060000.xhp 0 help tit 0 vi Hiển thị tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03060000.xhp 0 help bm_id3147340 0 vi \<bookmark_value\>ô xem; kích cỡ lớn nhất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ to nhất cho công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; kích cỡ to nhất\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help bm_id3153153 0 vi \<bookmark_value\>dấu ngoặc; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc;dấu ngoặc tròn (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc đơn (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc vuông (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc vuông kép (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc móc trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc nhọn (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; toán tử (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc nhọn với toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; nhóm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm lại các dấu ngoặc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc vuông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc vuông kép; có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc móc có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc tròn có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường có thể co giãn với giới hạn trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc giới hạn dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; có cạnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc giới hạn trên; với đường có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc giới hạn trên;đường có thể co giãn với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; đơn, không có hàm nhóm lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc đơn không có hàm nhóm lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc;thiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc thiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc thừa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help hd_id3153153 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090500.xhp\" name=\"Ngoặc\"\>Ngoặc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help hd_id3154277 4 0 vi Kiểu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN10084 0 vi \<image id=\"img_id3149801\" src=\"starmath/res/al21801.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149801\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3153778 7 0 vi Ngoặc tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3151102 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRPARENTX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc tròn đơn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN100BF 0 vi \<image id=\"img_id3158440\" src=\"starmath/res/al21802.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158440\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3151319 33 0 vi Ngoặc vuông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3150356 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRBRACKETX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc vuông.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>[<?>]\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN100F8 0 vi \<image id=\"img_id3146923\" src=\"starmath/res/al21823.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146923\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3149300 52 0 vi Ngoặc vuông kép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3155175 51 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRDBRACKETX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc vuông kép.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>ldbracket <?> rdbracket\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN10131 0 vi \<image id=\"img_id3149815\" src=\"starmath/res/al21804.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149815\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3147088 37 0 vi Ngoặc móc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3147101 36 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRBRACEX\"\>Chèn một ô trống vào trong hai dấu ngoặc móc.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>lbrace<?>rbrace\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN1016C 0 vi \<image id=\"img_id3148736\" src=\"starmath/res/al21805.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148736\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3147336 60 0 vi Thanh đứng đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3155146 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRLINEX\"\>Chèn một ô trống vào trong hai thanh đứng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>lline <?> rline\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN101A5 0 vi \<image id=\"img_id3153350\" src=\"starmath/res/al21806.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153350\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3151039 40 0 vi Thanh đứng kép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3149175 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRDLINEX\"\>Chèn một ô trống vào trong thanh đứng kép.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>ldline <?> rdline\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN101DE 0 vi \<image id=\"img_id3155118\" src=\"starmath/res/al21803.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155118\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3147315 35 0 vi Ngoặc nhọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3155913 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRANGLEX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc nhọn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>langle <?> rangle\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN10217 0 vi \<image id=\"img_id3155867\" src=\"starmath/res/al21821.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155867\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3147413 48 0 vi Ngoặc toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3147425 47 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LMRANGLEXY\"\>Chèn một ô trống vào trong hai dấu ngoặc toán tử.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>langle <?> mline <?> rangle\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN10253 0 vi \<image id=\"img_id3149561\" src=\"starmath/res/al21808.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149561\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3155964 42 0 vi Ngoặc nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3155976 41 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRGROUPX\"\>Chèn dấu ngoặc nhóm lại.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>{<?>}\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN1028E 0 vi \<image id=\"img_id3147733\" src=\"starmath/res/al21809.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147733\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3146333 9 0 vi Ngoặc tròn (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3146345 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRPARENTX\"\>Chèn \<emph\>dấu ngoặc tròn có thể co giãn\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left(<?> right)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN102CC 0 vi \<image id=\"img_id3148852\" src=\"starmath/res/al21810.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148852\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3155570 11 0 vi Ngoặc vuông (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3148438 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRBRACKETX\"\>Chèn dấu ngoặc vuông có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left[<?> right]\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN10307 0 vi \<image id=\"img_id3153794\" src=\"starmath/res/al21824.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153794\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3154589 54 0 vi Ngoặc vuông kép (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3150161 53 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRDBRACKETX\"\>Chèn dấu ngoặc vuông kép có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left ldbracket <?> right rdbracket\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN10342 0 vi \<image id=\"img_id3153972\" src=\"starmath/res/al21812.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153972\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3154712 13 0 vi Ngoặc móc (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3154724 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRBRACEX\"\>Chèn dấu ngoặc móc có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left lbrace <?> right rbrace\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN1037E 0 vi \<image id=\"img_id3155598\" src=\"starmath/res/al21813.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155598\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3150924 61 0 vi Thanh đứng đơn (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3145634 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRLINEX\"\>Chèn thanh đứng đơn có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left lline <?> right rline\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN103B7 0 vi \<image id=\"img_id3153223\" src=\"starmath/res/al21814.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3146938 17 0 vi Thanh đứng kép (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3146950 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRDLINEX\"\>Chèn thanh đứng kép có thể co giãn, vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left ldline <?> right rdline\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN103F0 0 vi \<image id=\"img_id3150026\" src=\"starmath/res/al21811.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150026\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3149359 15 0 vi Ngoặc nhọn (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3149372 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRANGLEX\"\>Chèn dấu ngoặc nhọn có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left langle <?> right rangle\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN10429 0 vi \<image id=\"img_id3154235\" src=\"starmath/res/al21822.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154235\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3153139 50 0 vi Ngoặc toán tử (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3155388 49 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLMRANGLEXY\"\>Chèn dấu ngoặc toán tử có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left langle <?> mline <?> right rangle\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN10464 0 vi \<image id=\"img_id3154349\" src=\"starmath/res/al21825.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154349\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3155954 56 0 vi Ngoặc móc trên (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3154621 55 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XOVERBRACEY\"\>Chèn một dấu ngoặc móc trên theo chiều ngang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> overbrace <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN104A0 0 vi \<image id=\"img_id3149646\" src=\"starmath/res/al21826.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149646\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3150674 58 0 vi Ngoặc móc dưới (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3154023 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XUNDERBRACEY\"\>Chèn một dấu ngoặc móc dưới theo chiều ngang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> underbrace <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3149954 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRFLOORX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới hạn dưới, gõ \<emph\>lfloor<?>rfloor\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3150592 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LRCEILX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới hạn trên, gõ \<emph\>lceil<?>rceil\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3149623 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRFLOORX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới hạn dưới có thể co giãn, gõ \<emph\>left lfloor<?>right rfloor\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3145668 46 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRCEILX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới trên có thể co giãn, gõ \<emph\>left lceil<?>right rceil\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3149208 44 0 vi Kích thước của dấu ngoặc được tự động định sẵn khi bạn gõ \<emph\>left\</emph\> (trái) và \<emph\>right\</emph\> (phải) phía trước lệnh, v.d. \<emph\>left(a over b right)\</emph\>. Bạn cũng có thể đặt kích cỡ và khoảng cách của dấu ngoặc, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Giãn cách > Loại > Ngoặc\</emph\> rồi đặt những số phần trăm thích hợp. Bật tùy chọn \<emph\>Co giãn mọi dấu ngoặc\</emph\> để áp dụng các thay đổi cho tất cả các dấu ngoặc trong công thức đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3150857 43 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng dấu ngoặc đơn. Để sử dụng, gõ một dấu xuyệc ngược « \\ » phía trước lệnh. Ví dụ, khi bạn gõ \<emph\>\\[\</emph\>, ngoặc vuông bên trái sẽ xuất hiện mà không có ngoặc bên phải. Điều này rất tiện khi tạo dấu ngoặc ngược hoặc tạo khoảng cách. Ghi chú rằng chỉ dấu ngoặc không có khả năng co giãn có thể được dùng riêng. Để thay đổi kích cỡ, dùng lệnh \<emph\>size\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN113E5 0 vi Mẫu thí dụ về dấu ngoặc đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN113E8 0 vi Đối với dấu ngoặc không co giãn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN113EB 0 vi a = \\{ \\( \\[ b newline 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN113EE 0 vi {} + c \\] \\) \\ } 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN113F3 0 vi Đối với những dấu ngoặc co giãn, dùng \<emph\>none\</emph\> (không có) như tên của dấu ngoặc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN113FA 0 vi a = left ( a over b right none newline 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN113FF 0 vi left none phantom {a over b} + c right ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_idN11404 0 vi Câu lệnh \<emph\>phantom\</emph\> (ma) đảm bảo rằng dấu ngoặc cuối cùng có kích cỡ đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3145107 29 0 vi Đảm bảo đặt khoảng cách giữa các thành phần khi đưa chúng vào một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Điều này đảm bảo rằng công thức đúng sẽ được nhận ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090500.xhp 0 help par_id3153198 31 0 vi Có thông tin hữu ích về các \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"chỉ số và số mũ\"\>chỉ số và số mũ\</link\> cũng như về chức năng \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"co giãn\"\>co giãn\</link\> giúp bạn tạo công thức một cách hiệu quả. Để tìm thêm thông tin về các dấu ngoặc, xem \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Ngoặc và Nhóm\"\>Ngoặc và Nhóm\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090900.xhp 0 help tit 0 vi Ví dụ $[officename] Math 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090900.xhp 0 help bm_id3151265 0 vi \<bookmark_value\>ví dụ;công thức $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Math;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;ví dụ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090900.xhp 0 help hd_id3151265 1 0 vi \<variable id=\"examples\"\>\<link href=\"text/smath/01/03090900.xhp\" name=\"Ví dụ $[officename] Math\"\>Ví dụ $[officename] Math\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090900.xhp 0 help par_id3153624 2 0 vi Dưới đây là những ví dụ về công thức trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090907.xhp 0 help tit 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090907.xhp 0 help hd_id3155961 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090907.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090907.xhp 0 help par_id3148489 2 0 vi Đây là ví dụ tạo hàm với \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090907.xhp 0 help par_id3153912 0 vi \<image id=\"img_id3148871\" src=\"res/helpimg/smzb7.png\" width=\"7.987cm\" height=\"2.768cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148871\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091300.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091300.xhp 0 help bm_id3148839 0 vi \<bookmark_value\>thuộc tính; thông tin thêm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091300.xhp 0 help hd_id3148839 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091300.xhp 0 help par_id3150051 2 0 vi Thông tin thêm về thuộc tính trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\> có ở đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091300.xhp 0 help par_id3146966 3 0 vi Các thuộc tính \<emph\>acute\</emph\>, \<emph\>bar\</emph\>, \<emph\>breve\</emph\>, \<emph\>check\</emph\>, \<emph\>circle\</emph\>, \<emph\>dot\</emph\>, \<emph\>ddot\</emph\>, \<emph\>dddot\</emph\>, \<emph\>grave\</emph\>, \<emph\>hat\</emph\>, \<emph\>tilde\</emph\> và \<emph\>vec\</emph\> luôn có kích cỡ cố định, không dài hơn hoặc rộng hơn nếu nằm trên một ký tự dài. Chúng được mặc định canh giữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091300.xhp 0 help par_id3154557 4 0 vi Những thuộc tính biến đổi theo chiều dài của ký tự là: \<emph\>overline\</emph\> (gạch trên), \<emph\>underline\</emph\> (gạch dưới) và \<emph\>overstrike\</emph\> (gạch đè). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091300.xhp 0 help par_id3151180 6 0 vi Đối với một số chuỗi ký tự, thuộc tính \<emph\>underline\</emph\> sẽ cho một dấu gạch dưới quá sát với ký tự. Trong trường hợp này bạn cần đến nhóm rỗng: bạn dùng \<emph\>underline Q sub {}\</emph\> thay vì \<emph\>underline Q\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help tit 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help bm_id3150932 0 vi \<bookmark_value\>hàm; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mũ tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>logarit tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mũ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>logarit\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; với mũ phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũ; biến phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm lượng giác học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm sin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cosin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cotang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> hàm sin hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn hai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cosin hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm tang hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cotang hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm arc sin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm arc cosin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm arc cotang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cosin hyperbol diện tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm tang hyperbol diện tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cotang hyperbol diện tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giai thừa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm tang\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help hd_id3150932 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090400.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help hd_id3156319 4 0 vi Danh sách các hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10081 0 vi \<image id=\"img_id3153154\" src=\"starmath/res/fu21505.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153154\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3149750 44 0 vi Hàm mũ tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3147254 43 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_EX\"\>Chèn một hàm mũ tự nhiên.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>func e^<?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN100BC 0 vi \<image id=\"img_id3147507\" src=\"starmath/res/fu21506.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147507\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3154104 27 0 vi Logarit tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3152947 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LNX\"\>Chèn logarit tự nhiên (cơ số e) vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>ln(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN100F7 0 vi \<image id=\"img_id3154574\" src=\"starmath/res/fu21507.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154574\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3150972 47 0 vi Hàm mũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3151309 46 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_EXPX\"\>Chèn hàm mũ vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>exp(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10132 0 vi \<image id=\"img_id3149687\" src=\"starmath/res/fu21508.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149687\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3146925 29 0 vi Logarit 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3159190 48 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LOGX\"\>Chèn logarit chung (cơ số 10) vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>log(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3149483 0 vi \<image id=\"img_id3149490\" src=\"starmath/res/fu21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149490\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3149819 71 0 vi Lũy thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3151250 70 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn x lũy thừa y.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>^{<?>}\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Bạn có thể thay thế ký tự \<emph\>^\</emph\> bằng \<emph\>rsup\</emph\> hoặc \<emph\>sup\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN101B1 0 vi \<image id=\"img_id3149043\" src=\"starmath/res/fu21509.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149043\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3152774 5 0 vi Sin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3147325 49 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SINX\"\>Chèn hàm sin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>sin(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN101EA 0 vi \<image id=\"img_id3147139\" src=\"starmath/res/fu21510.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147139\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3150581 7 0 vi Cosin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3151027 50 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_COSX\"\>Chèn hàm cosin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>cos(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10223 0 vi \<image id=\"img_id3148759\" src=\"starmath/res/fu21511.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148759\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3156366 9 0 vi Tang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3156379 51 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_TANX\"\>Chèn hàm tang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>tan(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN1025C 0 vi \<image id=\"img_id3149536\" src=\"starmath/res/fu21512.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149536\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3155867 11 0 vi Cotang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3150691 52 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_COTX\"\>Chèn ký hiệu cotang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>cot(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10295 0 vi \<image id=\"img_id3147499\" src=\"starmath/res/fu21513.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147499\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3145119 72 0 vi Sin hyperbol 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3145132 53 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SINHX\"\>Chèn hàm sin hyperbol vào trong một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>sinh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN102CE 0 vi \<image id=\"img_id3168610\" src=\"starmath/res/fu21503.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168610\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3147734 17 0 vi Căn bậc hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3147746 41 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SQRTX\"\>Chèn ký hiệu căn hai vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>sqrt(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10309 0 vi \<image id=\"img_id3147608\" src=\"starmath/res/fu21514.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147608\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3148846 73 0 vi Cosin hyperbol 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3148857 54 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_COSHX\"\>Chèn ký hiệu cosin hyperbol vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>cosh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10342 0 vi \<image id=\"img_id3151087\" src=\"starmath/res/fu21515.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151087\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3154088 74 0 vi Tang hyperbol 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3153791 55 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_TANHX\"\>Chèn ký hiệu tang hyperbol vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>tanh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN1037C 0 vi \<image id=\"img_id3151112\" src=\"starmath/res/fu21516.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151112\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3156119 75 0 vi Cotang hyperbol 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3156131 56 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_COTHX\"\>Chèn ký hiệu cotang hyperbol vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>coth(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN103B5 0 vi \<image id=\"img_id3154714\" src=\"starmath/res/fu21504.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3149320 19 0 vi Căn bậc n 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3155578 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_NROOTXY\"\>Chèn hàm căn n vào trong hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>nroot n x\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN103EE 0 vi \<image id=\"img_id3145633\" src=\"starmath/res/fu21517.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145633\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3155083 21 0 vi Arc Sin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3149236 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCSINX\"\>Chèn hàm arc sin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arcsin(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10427 0 vi \<image id=\"img_id3146951\" src=\"starmath/res/fu21518.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3148792 23 0 vi Arc Cosin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3149991 58 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCCOSX\"\>Chèn ký hiệu arc cossin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arccos(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10460 0 vi \<image id=\"img_id3149369\" src=\"starmath/res/fu21519.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149369\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3151224 76 0 vi Arc Tang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3155790 59 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCTANX\"\>Chèn hàm arctang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arctan(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10493 0 vi \<image id=\"img_id3153141\" src=\"starmath/res/fu21520.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153141\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3148819 25 0 vi Arc Cotang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3151006 60 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCCOTX\"\>Chèn hàm arc cotang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arccot(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN104CC 0 vi \<image id=\"img_id3154624\" src=\"starmath/res/fu21501.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154624\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3147383 13 0 vi Giá trị tuyệt đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3147395 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ABSX\"\>Chèn ký hiệu giá trị tuyệt đối vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>abs(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10507 0 vi \<image id=\"img_id3154023\" src=\"starmath/res/fu21521.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3149972 62 0 vi Sin hyperbol diện tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3154671 61 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ARSINHX\"\>Chèn hàm sin hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arsinh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN1053A 0 vi \<image id=\"img_id3149602\" src=\"starmath/res/fu21522.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149602\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3150788 64 0 vi Cosin hyperbol diện tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3145652 63 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCOSHX\"\>Chèn một hàm cosin hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arcosh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN10573 0 vi \<image id=\"img_id3155342\" src=\"starmath/res/fu21523.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155342\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3149526 66 0 vi Tang hyperbol diện tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3155536 65 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ARTANHX\"\>Chèn hàm tang hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>artanh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN105AC 0 vi \<image id=\"img_id3150842\" src=\"starmath/res/fu21524.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150842\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3145231 68 0 vi Cotang hyperbol diện tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3154207 67 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCOTHX\"\>Chèn hàm cotang hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arcoth(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_idN105E5 0 vi \<image id=\"img_id3145301\" src=\"starmath/res/fu21502.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145301\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3156006 15 0 vi Giai thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3156019 40 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_FACTX\"\>Chèn ký hiệu thừa số vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>fact (<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3147546 38 0 vi Bạn cũng có thể định một hàm mũ. Ví dụ, gõ \<emph\>sin^2x\</emph\> kết quả là hàm « sin lũy thừa của 2x ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090400.xhp 0 help par_id3154752 69 0 vi Khi đánh một cách thủ công các hàm này trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, ghi chú rằng một vài hàm cần đánh dấu cách (v.d. « abs 5=5 », « abs -3=3 »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06020000.xhp 0 help tit 0 vi Nhập công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06020000.xhp 0 help bm_id3154659 0 vi \<bookmark_value\>nhập; công thức %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06020000.xhp 0 help hd_id3154659 1 0 vi Nhập công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06020000.xhp 0 help par_id3150251 2 0 vi \<variable id=\"formelimportierentext\"\>\<ahelp hid=\"SID_INSERT_FORMULA\" visibility=\"visible\"\>Lệnh này sẽ mở ra một hội thoại dùng để nhập một công thức.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06020000.xhp 0 help par_id3153916 3 0 vi Hội thoại \<emph\>Chèn\</emph\> được cài đặt giống như hội thoại \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\> trong thanh dọc \<emph\>Tập tin\</emph\>. Sử dụng hội thoại \<emph\>Chèn\</emph\> để nạp, sửa, và trình bày một công thức được lưu như một tập tin trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help tit 0 vi Phép tính Tập hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help bm_id3156318 0 vi \<bookmark_value\>phép toán tập hợp trong $[officename]Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc phép toán tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>không thuộc phép toán tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh thuộc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc phép toán tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập rỗng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giao của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hợp nhất của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thương của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phần tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập cha\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>không phải tập con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>không phải tập cha\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thực\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phức; tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số hữu tỉ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help hd_id3156318 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090800.xhp\" name=\"Phép tính tập hợp\"\>Phép tính tập hợp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help hd_id3147258 4 0 vi Các phép tính tổ hợp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN10081 0 vi \<image id=\"img_id3145418\" src=\"starmath/res/op21401.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3154275 33 0 vi thuộc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3150706 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XINY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép toán \<emph\>thuộc\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> in <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN100BC 0 vi \<image id=\"img_id3153782\" src=\"starmath/res/op21402.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153782\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3150984 35 0 vi không thuộc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3150997 36 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XNOTINY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép toán \<emph\>không thuộc\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> notin <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN100F7 0 vi \<image id=\"img_id3150972\" src=\"starmath/res/op21403.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150972\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149688 53 0 vi chứa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149338 52 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XOWNSY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép toán \<emph\>chứa\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> owns <?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> ni <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN10135 0 vi \<image id=\"img_id3155180\" src=\"starmath/res/op22002.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155180\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149101 75 0 vi tập rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3154829 74 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_EMPTYSET\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập rỗng\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>emptyset\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN1016E 0 vi \<image id=\"img_id3147093\" src=\"starmath/res/op21405.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147093\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149035 55 0 vi Giao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3147573 54 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XINTERSECTIONY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép \<emph\>giao của các tập hợp \</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> intersection <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN101A7 0 vi \<image id=\"img_id3155147\" src=\"starmath/res/op21406.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155147\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3147130 57 0 vi Hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3154376 56 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XUNIONY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép \<emph\>hợp\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> union <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN101E0 0 vi \<image id=\"img_id3154922\" src=\"starmath/res/op21407.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154922\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3145774 59 0 vi Hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3145786 58 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSETMINUSY\"\>Sử dụng biểu tượng này để chèn phép \<emph\>hiệu\</emph\> của tập hợp.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> setminus <?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> bslash <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN1021C 0 vi \<image id=\"img_id3148889\" src=\"starmath/res/op21408.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3148889\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149536 60 0 vi Tập thương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149549 51 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSLASHY\"\>Dùng biểu tượng này để tạo gạch chéo cho \<emph\>tập thương\</emph\> giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>slash<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN10255 0 vi \<image id=\"img_id3147473\" src=\"starmath/res/op22001.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147473\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3147500 77 0 vi số phần tử của tập hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3145263 76 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_ALEPH\"\>Sử dụng biểu tượng này để chèn một \<emph\>bản số\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>aleph\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN1028E 0 vi \<image id=\"img_id3155974\" src=\"starmath/res/op21409.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155974\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3150561 62 0 vi Tập con 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3156227 61 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUBSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán tử tập hợp \<emph\>tập con\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>subset<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN102C9 0 vi \<image id=\"img_id3147119\" src=\"starmath/res/op21410.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147119\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3147448 64 0 vi Tập con hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3147460 63 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUBSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toàn tử tập hợp \<emph\>tập con hoặc bằng\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>subseteq<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN10304 0 vi \<image id=\"img_id3147065\" src=\"starmath/res/op21411.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147065\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3154788 66 0 vi Tập cha 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3151088 65 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUPSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toàn tử tập hợp \<emph\>tập cha\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>supset<?>\</emph\> vào cửa sổ Lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN1033F 0 vi \<image id=\"img_id3154590\" src=\"starmath/res/op21412.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154590\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3153305 68 0 vi Tập cha hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3151119 67 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUPSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toàn tử tập hợp \<emph\>tập cha hoặc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>supseteq<?> \</emph\>vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN1037A 0 vi \<image id=\"img_id3149318\" src=\"starmath/res/op21413.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3150454 69 0 vi không phải tập con 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3153968 47 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUBSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán từ tập hợp \<emph\>không phải tập con\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể go lệnh \<emph\><?>nsubset<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN103B7 0 vi \<image id=\"img_id3151193\" src=\"starmath/res/op21414.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151193\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149236 70 0 vi không phải tập con hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149249 49 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUBSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán tử tập hợp \<emph\>không phải tập con hoặc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>nsubseteq<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN103F4 0 vi \<image id=\"img_id3146956\" src=\"starmath/res/op21415.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3146956\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3148796 71 0 vi không phải tập cha 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149995 48 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUPSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán từ tập hợp \<emph\>không phải tập cha\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>nsupset<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN10431 0 vi \<image id=\"img_id3151223\" src=\"starmath/res/op21416.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3155798 72 0 vi không phải tập cha hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3155810 50 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUPSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán tử tập hợp \<emph\>không phải tập cha hoặc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>nsupseteq<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN1046E 0 vi \<image id=\"img_id3156087\" src=\"starmath/res/op21417.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156087\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3148815 79 0 vi Tập số tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3154352 78 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SETN\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số tự nhiên\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setn\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN104A7 0 vi \<image id=\"img_id3147383\" src=\"starmath/res/op21418.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147383\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149628 81 0 vi Tập số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149641 80 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SETZ\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số nguyên\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setz\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN104E0 0 vi \<image id=\"img_id3154038\" src=\"starmath/res/op21419.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154038\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149961 83 0 vi Tập số hữu tỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149974 82 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SETQ\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số hữu tỉ\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh\<emph\>setq\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN10519 0 vi \<image id=\"img_id3149625\" src=\"starmath/res/op21420.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149625\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3145663 85 0 vi Tập số thực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3148709 84 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SETR\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số thực\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setr\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_idN10552 0 vi \<image id=\"img_id3155555\" src=\"starmath/res/op21421.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155555\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3149519 87 0 vi Tập số phức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3148672 86 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SETC\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số phức\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setc\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090800.xhp 0 help par_id3154224 73 0 vi Bạn phải chừa khoảng trắng giữa giá trị và lệnh khi nhập chúng vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> thì mới đúng cấu trúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help tit 0 vi Cơ số và Số mũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help bm_id3150746 0 vi \<bookmark_value\>cơ số và số mũ trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số mũ và cơ số trong $[officename] Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help hd_id3150746 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"Cơ số và Số mũ\"\>Cơ số và Số mũ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3153730 2 0 vi Ở đây bạn có thể tìm được những thông tin cơ bản về cơ số và số mũ trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Những ví dụ sau có thể giúp bạn hiểu chi tiết hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3149884 3 0 vi Cơ số và số mũ được hiển thị chồng lên nhau, và số mũ lệch về bên trái của cơ số. Ví dụ, bạn đánh \<emph\>a_2^3\</emph\> hoặc \<emph\>a^3_2\</emph\> (theo bất cứ thứ tự nào). Thay vì dùng \<emph\>_\</emph\> và \<emph\>^\</emph\> bạn có thể dùng \<emph\>sub\</emph\> và \<emph\>sup\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3148387 4 0 vi Tuy nhiên, những mẫu dưới đây không còn có giá trị lại: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3149029 5 0 vi a_2_3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3155985 6 0 vi a^2^3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3153923 7 0 vi a_2^3_4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3153724 8 0 vi Một ký tự cơ bản chỉ có thể có duy nhất một chỉ số trên/dưới. Nếu muốn nhiều hơn bạn hãy sử dụng dấu ngoặc nhọn như ví dụ dưới đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3151185 9 0 vi a_{2_3} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3151272 10 0 vi a^{2^3} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3156316 11 0 vi a_2^{3_4} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3145207 12 0 vi a_{2^3}^{4_5} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3151173 13 0 vi Ở những phần mềm lập công thức khác, dấu \<emph\>_\</emph\> hoặc \<emph\>^\</emph\> chỉ có tác động lên một chữ số tiếp theo ("a_24" thì chỉ ảnh hưởng đến số "2"), trong khi đó $[officename] Math đọc toàn bộ ký tự sau đó. Nếu bạn muốn đặt thứ tự các chỉ số trên và dưới thì có thể viết tương tự như sau: "a_2{}^3" hoặc "a^3{}_2". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3154260 15 0 vi Để viết tenxơ, \<emph\>$[officename] Math\</emph\> còn cho bạn vài lựa chọn. Thêm vào kiểu ghi thường dùng « R_i{}^{jk}{}_l », bạn có thể đánh « R_i{}^jk{}_l » hoặc « {{R_i}^jk}_l ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3147516 16 0 vi Chỉ số in cao và thấp phía trái ký tự cơ sở còn có thể được canh về phía bên phải của chỉ số. Để làm được điều này bạn dùng lệnh "lsub" (dưới trái) và "lsup" (trên trái). Cả hai lệnh này đều có tác dụng như "sub" và "sup", ngoại trừ việc làm cho chỉ số trên và dưới lệch về bên trái của ký tự cơ sở. Ví dụ, "a lsub 2 lsup 3". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3154276 17 0 vi Quy tắc sử dụng dấu ngoặc có thể được vận dụng ở đây. Cùng cho kết quả tương tự nếu bạn đánh: \<emph\>{}_2^3 a\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3152961 18 0 vi Lệnh « sub » và « sup » cũng tương tự như « rsub » and « rsup ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3158437 20 0 vi Với lệnh « csub » and « csup », bạn có thể viết trực tiếp chỉ số trên và dưới cho một ký tự. Ví dụ, « a csub y csup x ». Tổ hợp của cơ số và số mũ cũng có thể được tạo như sau: « abc_1^2 lsub 3 lsup 4 csub 55555 csup 66666 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3154570 21 0 vi Chỉ số trên và dưới có thể đi kèm với hầu hết các phép toán đơn phân và nhị phân. Ví dụ: « a div_2 b a<csub n b +_2 h » và « a toward csub f b x toward csup f y ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091200.xhp 0 help par_id3155904 19 0 vi Khi chép những ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> bạn không được bỏ sót khoảng trắng giữa các ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help tit 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help bm_id3153816 0 vi \<bookmark_value\>kích cỡ phông; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ; của phông trong $[officename] Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help hd_id3153816 1 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3150213 2 0 vi \<variable id=\"schriftgroessentext\"\>\<ahelp hid=\"SID_FONTSIZE\"\>Sử dụng hội thoại này để định cụ thể kích thước phông chữ cho công thức. Chọn kích cỡ cơ bản và các thành phần của công thức sẽ được chỉnh kích cỡ theo tỉ lệ với kích thước cơ sở.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help hd_id3146968 3 0 vi Kích cỡ cơ sở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3145115 4 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:1\"\>Tất cả cách thành phần của công thức đều tỉ lệ với kích cỡ cơ sở. Để thay đổi kích cỡ cơ sở, trước hết bạn hãy chọn hoặc gõ kích cỡ muốn dùng (theo điểm). Bạn cũng có thể sử dụng các đơn vị đo khác hoặc \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#metrik\" name=\"hệ đo\"\>hệ đo\</link\> khác, những đơn vị đo này sau đó sẽ tự động được đổi sang đơn vị điểm (pt).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3153005 19 0 vi Để thay đổi cố định kích cỡ phông chữ mặc định (12 pt) trong $[officename] Math, đầu tiên bạn phải chọn cỡ chữ (ví dụ, 11pt), sau đó nhấp chuột vào nút \<emph\>Mặc định\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help hd_id3153735 5 0 vi Kích cỡ tương đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3145241 6 0 vi Trong phần này, bạn sẽ xác định kích cỡ tương đối cho các loại thành phần công thức ứng chiếu với kích cỡ cơ sở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help hd_id3150935 7 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3148774 8 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:4\"\>Chọn kích cỡ chữ của công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help hd_id3148392 9 0 vi Chỉ số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3149029 10 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:5\"\>Chọn kích cỡ tương đối cho số mũ của công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help hd_id3155371 11 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3153923 12 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:6\"\>Chọn kích cỡ tương đối cho tên và các thành phần công thức khác trong công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help hd_id3147171 13 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3083280 14 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:7\"\>Chọn kích cỡ tương đối của toán tử trong công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help hd_id3154638 15 0 vi Giới hạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3151189 16 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:8\"\>Chọn kích cỡ tương đối cho các hạn chế trong công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help hd_id3156320 17 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05020000.xhp 0 help par_id3145206 18 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:PUSHBUTTON:RID_FONTSIZEDIALOG:1\"\>Nhấp chuột vào nút này để lưu thay đổi thành mặc định cho các công thức mới.\</ahelp\> Một hộp thoại xác nhận lưu thay đổi sẽ hiện ra trước khi lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help tit 0 vi Phép toán Tập hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help bm_id3157991 0 vi \<bookmark_value\>phép toán tập hợp;danh sách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help hd_id4201178 0 vi \<variable id=\"set\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091503.xhp\" name=\"tập hợp\"\>Phép toán Tập hợp\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_idN1130F 0 vi Đánh lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158137 480 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3146505 0 vi \<image id=\"img_id3146512\" src=\"starmath/res/op22001.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3146625 214 0 vi Bản số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3159379 0 vi \<image id=\"img_id3159386\" src=\"starmath/res/op22002.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3152374 218 0 vi Tập rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158166 0 vi \<image id=\"img_id3158173\" src=\"starmath/res/op21401.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158173\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3155037 102 0 vi thuộc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3152402 0 vi \<image id=\"img_id3152408\" src=\"starmath/res/op21405.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152408\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3152522 126 0 vi Giao của các tập hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158212 0 vi \<image id=\"img_id3158218\" src=\"starmath/res/op21402.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158218\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158332 104 0 vi không thuộc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158819 0 vi \<image id=\"img_id3158825\" src=\"starmath/res/op21413.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158825\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158939 110 0 vi Không phải tập con của 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158966 0 vi \<image id=\"img_id3158973\" src=\"starmath/res/op21414.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158973\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3159086 112 0 vi Không phải tập con hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3159114 0 vi \<image id=\"img_id3159120\" src=\"starmath/res/op21415.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159120\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3162974 118 0 vi Không phải tập cha của 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3163002 0 vi \<image id=\"img_id3163008\" src=\"starmath/res/op21416.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163008\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3163122 120 0 vi Không phải tập cha hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_idN112D9 0 vi \<item type=\"literal\"\>owns\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>ni\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158359 0 vi \<image id=\"img_id3158366\" src=\"starmath/res/op21403.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158366\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3159352 122 0 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3156480 0 vi \<image id=\"img_id3156486\" src=\"starmath/res/op21421.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156486\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3156600 405 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_idN113E5 0 vi \<item type=\"literal\"\>setminus\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>bslash\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3145932 0 vi \<image id=\"img_id3145938\" src=\"starmath/res/op21407.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145938\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3146052 128 0 vi Hiệu của tập hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3163149 0 vi \<image id=\"img_id3163156\" src=\"starmath/res/op21417.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163156\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3163269 397 0 vi Số tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3163444 0 vi \<image id=\"img_id3163450\" src=\"starmath/res/op21419.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163450\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3163564 401 0 vi Số hữu tỉ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3163591 0 vi \<image id=\"img_id3163598\" src=\"starmath/res/op21420.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163598\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3156453 403 0 vi Số thực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3163296 0 vi \<image id=\"img_id3163303\" src=\"starmath/res/op21418.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163303\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3163416 399 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3146357 0 vi \<image id=\"img_id3146363\" src=\"starmath/res/op21408.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3146477 54 0 vi Dấu gạch chéo / (của tập thương) giữa các ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3146652 0 vi \<image id=\"img_id3146659\" src=\"starmath/res/op21409.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146659\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3146772 106 0 vi Tập con 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3146800 0 vi \<image id=\"img_id3146806\" src=\"starmath/res/op21410.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146806\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158496 108 0 vi Tập con hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158524 0 vi \<image id=\"img_id3158530\" src=\"starmath/res/op21411.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158530\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158644 114 0 vi Tập cha 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158671 0 vi \<image id=\"img_id3158678\" src=\"starmath/res/op21412.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158678\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3158791 116 0 vi Tập cha hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3152548 0 vi \<image id=\"img_id3152555\" src=\"starmath/res/op21406.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152555\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091503.xhp 0 help par_id3145904 124 0 vi Hợp của các tập hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help tit 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help bm_id3156617 0 vi \<bookmark_value\>phép tính hàm số; danh sách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help hd_id645466 0 vi \<variable id=\"functions\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091504.xhp\" name=\"Hàm số\"\>Hàm số\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_idN11838 0 vi Đánh lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3156750 483 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3166018 0 vi \<image id=\"img_id3166024\" src=\"starmath/res/fu21501.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166024\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3166138 16 0 vi Tổng tuyệt đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3164840 0 vi \<image id=\"img_id3164847\" src=\"starmath/res/fu21518.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3164847\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3164961 184 0 vi Cosin ngược hay arc cosin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165134 0 vi \<image id=\"img_id3165141\" src=\"starmath/res/fu21520.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165141\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165255 188 0 vi Cotang ngược hay arc cotang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3166312 0 vi \<image id=\"img_id3166318\" src=\"starmath/res/fu21522.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3166432 200 0 vi Cosin hyperbol ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3143430 0 vi \<image id=\"img_id3143436\" src=\"starmath/res/fu21524.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143436\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3143550 204 0 vi Cotang hyperbol ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3152238 0 vi \<image id=\"img_id3152244\" src=\"starmath/res/fu21517.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152244\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3152358 182 0 vi Sin ngược hay arc sin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3164987 0 vi \<image id=\"img_id3164994\" src=\"starmath/res/fu21519.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3164994\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165108 186 0 vi Tang ngược hay arc tang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3166165 0 vi \<image id=\"img_id3166172\" src=\"starmath/res/fu21521.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166172\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3166285 198 0 vi Sin hyperbol ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3166459 0 vi \<image id=\"img_id3166465\" src=\"starmath/res/fu21523.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166465\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3143403 202 0 vi Tang hyperbol ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3143805 216 0 vi Epxilon ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3151649 0 vi \<image id=\"img_id3151656\" src=\"starmath/res/fu21510.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151656\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3151770 176 0 vi Cosin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165576 0 vi \<image id=\"img_id3165583\" src=\"starmath/res/fu21514.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165583\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165696 192 0 vi Cosin hyperbol 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3151944 0 vi \<image id=\"img_id3151950\" src=\"starmath/res/fu21512.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151950\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3152064 180 0 vi Cotang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165871 0 vi \<image id=\"img_id3165877\" src=\"starmath/res/fu21516.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165877\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165991 196 0 vi Cotang hyperbol 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3157074 0 vi \<image id=\"img_id3157080\" src=\"starmath/res/fu21507.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157080\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3157194 206 0 vi Hàm số lũy thừa chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3143577 0 vi \<image id=\"img_id3143584\" src=\"starmath/res/fu21502.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143584\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3143698 18 0 vi Giai thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3156780 0 vi \<image id=\"img_id3156786\" src=\"starmath/res/fu21505.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156786\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3156900 212 0 vi Hàm số mũ tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3156927 0 vi \<image id=\"img_id3156934\" src=\"starmath/res/fu21506.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156934\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3157048 208 0 vi Lôgarít tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3157220 0 vi \<image id=\"img_id3157227\" src=\"starmath/res/fu21508.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157227\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3157341 210 0 vi Lôgarit chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165282 0 vi \<image id=\"img_id3165288\" src=\"starmath/res/fu21504.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165288\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165402 22 0 vi căn bậc n của x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3151502 0 vi \<image id=\"img_id3151509\" src=\"starmath/res/fu21509.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151509\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3151623 174 0 vi Sin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165429 0 vi \<image id=\"img_id3165436\" src=\"starmath/res/fu21513.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165436\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165549 190 0 vi Sin hyperbol 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3152091 0 vi \<image id=\"img_id3152097\" src=\"starmath/res/fu21503.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152097\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3152211 20 0 vi Căn bậc 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3143914 130 0 vi x với chỉ số dưới n 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3157368 0 vi \<image id=\"img_id3157375\" src=\"starmath/res/fu21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3151476 132 0 vi lũy thừa bậc n của x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3151796 0 vi \<image id=\"img_id3151803\" src=\"starmath/res/fu21511.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151803\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3151917 178 0 vi Tang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165723 0 vi \<image id=\"img_id3165730\" src=\"starmath/res/fu21515.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165730\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091504.xhp 0 help par_id3165844 194 0 vi Tang hyperbol 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02080000.xhp 0 help tit 0 vi Đánh dấu sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02080000.xhp 0 help bm_id3154702 0 vi \<bookmark_value\>đánh dấu; kế tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giữ chỗ; vị trí kế tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh dấu; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02080000.xhp 0 help hd_id3154702 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/02080000.xhp\" name=\"Đánh dấu kế\"\>Đánh dấu kế\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02080000.xhp 0 help par_id3150208 2 0 vi \<ahelp hid=\"SID_NEXTMARK\"\>Di chuyển con trỏ tới điểm đánh dấu kế (sang bên phải).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02080000.xhp 0 help par_id3149051 3 0 vi « Đánh dấu » là các giữ chỗ. Chúng có dạng <?> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help bm_id3153150 0 vi \<bookmark_value\> toán tử; chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn trên; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cùng tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích phân đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử được người dùng xác định; chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> tích phân; kí hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tổng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help hd_id3153150 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090300.xhp\" name=\"Toán tử\"\>Toán tử\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help hd_id3147516 37 0 vi Hàm Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN10088 0 vi \<image id=\"img_id3152944\" src=\"starmath/res/fo21601.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152944\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3153527 11 0 vi Giới hạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3153540 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LIMX\"\>Chèn \<emph\>ký hiệu giới hạn\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>lim <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN100C4 0 vi \<image id=\"img_id3150970\" src=\"starmath/res/fo21602.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150970\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3154475 38 0 vi Phép tổng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3147523 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_SUMX\"\>Chèn một \<emph\>ký hiệu phép tổng\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>sum <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN10102 0 vi \<image id=\"img_id3146932\" src=\"starmath/res/fo21603.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146932\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3155184 40 0 vi Tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3151332 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_PRODX\"\>Chèn \<emph\>ký hiệu tích\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>prod <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN1013E 0 vi \<image id=\"img_id3149814\" src=\"starmath/res/fo21604.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149814\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3148982 9 0 vi Cùng tích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3147098 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_COPRODX\"\>Chèn một \<emph\>ký hiệu cùng tích\</emph\> với một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>coprod <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN1017A 0 vi \<image id=\"img_id3152766\" src=\"starmath/res/fo21613.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152766\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3155146 29 0 vi Giới hạn Trên và Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3153518 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_FROMXTOY\"\>Chèn một hàng \<emph\>giới hạn trên và dưới\</emph\> cho tích phân và phép tổng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>from{<?>} to{<?>} <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Giới hạn phải được kết hợp với toán tử thích hợp. Giới hạn được đặt phía trên hoặc phía dưới kí tự phép tổng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN101B8 0 vi \<image id=\"img_id3151023\" src=\"starmath/res/fo21605.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3149175 15 0 vi Tích phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3156272 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_INTX\"\>Chèn ký hiệu \<emph\>tích phân\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>int <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN101F4 0 vi \<image id=\"img_id3145772\" src=\"starmath/res/fo21606.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145772\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3151379 17 0 vi Tích phân hai lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3148879 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_IINTX\"\>Chèn một ký hiệu \<emph\>tích phân hai lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>iint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN10230 0 vi \<image id=\"img_id3147409\" src=\"starmath/res/fo21607.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147409\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3147618 19 0 vi Tích phân ba lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3147489 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_IIINTX\"\>Chèn một dấu \<emph\>tích phân ba lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>iiint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN1026C 0 vi \<image id=\"img_id3149562\" src=\"starmath/res/fo21614.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149562\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3153508 31 0 vi Giới hạn dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3150556 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_FROMX\"\>Chèn \<emph\>giới hạn dưới\</emph\> theo hàng cho tích phân và phép tổng vào các ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>from {<?>}<?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN102AA 0 vi \<image id=\"img_id3147109\" src=\"starmath/res/fo21609.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147109\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3149839 21 0 vi Tích phân đường cong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3147592 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LINTX\"\>Chèn một ký hiệu \<emph\>tích phân đường cong\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>lint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN102E6 0 vi \<image id=\"img_id3147055\" src=\"starmath/res/fo21610.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147055\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3151086 23 0 vi Tích phân đường cong hai lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3154770 24 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LLINTX\"\>Chèn ký hiệu \<emph\>tích phân đường cong hai lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>llint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN10322 0 vi \<image id=\"img_id3154578\" src=\"starmath/res/fo21611.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154578\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3150161 25 0 vi Tích phân đường cong ba lớp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3150175 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LLLINTX\"\>Chèn một dấu \<emph\>tích phân đường cong ba lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể đánh trực tiếp \<emph\>lllint <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_idN1035E 0 vi \<image id=\"img_id3149332\" src=\"starmath/res/fo21615.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149332\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3145343 33 0 vi Giới hạn trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3154715 34 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_TOX\"\>Chèn theo hàng \<emph\>giới hạn trên\</emph\> cho tích phân và phép tổng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>to <?><?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Câu lệnh giới hạn phải được kết hợp với các toán tử thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3149233 47 0 vi Bạn có thể thêm giới hạn vào trong toán tử (ví dụ, một tích phân) bằng cách nhấn vào toán tử bạn muốn sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>giới hạn\</emph\>. Cách này nhanh hơn đánh các lệnh một cách trực tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3155076 42 0 vi Lệnh \<emph\>liminf\</emph\> chèn \<emph\>giới hạn dưới\</emph\> vào trong ô trống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3154323 43 0 vi Lệnh \<emph\>limsup\</emph\> chèn \<emph\>giới hạn trên\</emph\> vào trong ô trống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3146956 45 0 vi Bằng cách gõ \<emph\>oper\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn có thể chèn \<emph\>toán tử do người sử dụng xác định\</emph\> trong $[officename] Math, đặc điểm này rất hữu dụng trong việc kết hợp các kí tự đặc biệt vào trong một công thức. Ví dụ \<emph\>oper %theta x\</emph\>. Sử dụng lệnh \<emph\>oper\</emph\> bạn cũng có thể chèn kí tự không có trong bộ ký tự mặc định $[officename]. \<emph\>oper\</emph\> có thể sử dụng trong mối quan hệ với giới hạn; ví dụ, \<emph\>oper %union từ {i=1} tới n x_{i}\</emph\>. Trong ví dụ này, tên xác định biểu tượng đơn vị là \<emph\>union\</emph\>. Tuy nhiên, đó không phải là một trong các biểu tượng được xác định trước đó. Để xác định chọn \<emph\>Công cụ > Phân loại\</emph\>. Lựa chọn \<emph\>Đặc biệt\</emph\> khi bộ biểu tượng xuất hiện trên hộp thoại, sau đó nhấn \<emph\>Sửa\</emph\> . Trong hộp thoại tiếp theo, lựa chọn \<emph\>Đặc biệt\</emph\> khi bộ biểu tượng xuất hiện lần nữa. Vào một tên có nghĩa trong hộp văn bản \<emph\>Ký hiệu\</emph\>, ví dụ « hợp », và sau đó nhấn vào biểu tượng hợp trong bộ biểu tượng. Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\> sau đó \<emph\>OK\</emph\>. Nhấn \<emph\>Đóng\</emph\> để đóng hộp thoại \<emph\>Ký hiệu\</emph\>. Bạn đã hoàn thành và có thể gõ biểu tượng hợp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> bằng cách vào \<emph\>oper %union\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3154243 48 0 vi Giới hạn có thể được sắp xếp theo nhiều cách hơn là được tập trung phía trên/dưới toán tử. Sử dụng toán tử trong $[officename] Math để làm việc với chỉ số trên và chỉ số dưới. Ví dụ, gõ \<emph\>sum_a^b c\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để sắp xếp các giới hạn ở phía bên phải của ký hiệu tổng. Nếu mục nhập các giới hạn của bạn có các biểu thức dài hơn bạn phải đặt chúng trong các ngoặc, ví dụ « sum_{i=1}^{2*n} b ». Nếu công thức được nhập từ phiên bản cũ thì điều này được thực hiện một cách tự động. Để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Giãn cách > Loại > \</emph\>\<link href=\"text/smath/01/05030000.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>\<emph\>Chỉ mục\</emph\>\</link\> hoặc \<emph\>Định dạng > Giãn cách > Loại > \</emph\>\<link href=\"text/smath/01/05030000.xhp\" name=\"Giới hạn\"\>\<emph\>Giới hạn\</emph\>\</link\>. Có thêm thông tin cơ bản về chỉ số ở phần khác của \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"Trợ giúp\"\>Trợ giúp\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090300.xhp 0 help par_id3155956 46 0 vi Khi bạn đánh các thông tin một cách thủ công trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, chú ý rằng để có công thức đúng một số toán tử cần khoảng cách. Điều này càng đúng khi toán tử chứa nhiều giá trị hơn là các ô trống, v.d. « lim a_{n}=a ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03080000.xhp 0 help bm_id3154702 0 vi \<bookmark_value\>thay đổi; tự động chấp nhận\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03040000.xhp 0 help tit 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03040000.xhp 0 help bm_id3153770 0 vi \<bookmark_value\>phóng to công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; tăng kích thước hiển thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03040000.xhp 0 help hd_id3153770 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03040000.xhp\" name=\"Phóng to\"\>Phóng to\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help bm_id3184255 0 vi \<bookmark_value\>định dạng; danh sách tham chiếu (Math)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help hd_id1155735 0 vi \<variable id=\"formatting\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091509.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_idN1308F 0 vi Đánh lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3184389 498 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3184418 0 vi \<image id=\"img_id3184425\" src=\"starmath/res/co21916.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3184540 295 0 vi Số mũ trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3184566 0 vi \<image id=\"img_id3184572\" src=\"starmath/res/co21918.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184572\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3184690 369 0 vi Số mũ trực tiếp trên đầu một ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_idN13117 0 vi \<item type=\"literal\"\>^\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>sup\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>rsup\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3184717 0 vi \<image id=\"img_id3184724\" src=\"starmath/res/co21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184724\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3184838 291 0 vi Số mũ phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3184864 0 vi \<image id=\"img_id3184871\" src=\"starmath/res/co21905.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184871\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3184985 303 0 vi Nhị thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185011 0 vi \<image id=\"img_id3185018\" src=\"starmath/res/co21901.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185093 301 0 vi Dòng mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185119 0 vi \<image id=\"img_id3185126\" src=\"starmath/res/co21912.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185240 293 0 vi Số mũ trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185267 0 vi \<image id=\"img_id3185274\" src=\"starmath/res/co21917.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185274\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185391 371 0 vi Số mũ trực tiếp dưới chân một ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_idN1322D 0 vi \<item type=\"literal\"\>_\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>sub\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>rsub\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185418 0 vi \<image id=\"img_id3185425\" src=\"starmath/res/co21904.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185539 289 0 vi Số mũ phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185566 0 vi \<image id=\"img_id3185573\" src=\"starmath/res/co21906.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185687 305 0 vi Đống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185714 0 vi \<image id=\"img_id3185721\" src=\"starmath/res/co21902.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185721\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185796 299 0 vi Chỗ trống nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185823 0 vi \<image id=\"img_id3185829\" src=\"starmath/res/co21909.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185829\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185904 285 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3185931 0 vi \<image id=\"img_id3185937\" src=\"starmath/res/co21910.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185937\"\>\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3186012 469 0 vi Canh lề ở giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3186039 0 vi \<image id=\"img_id3186046\" src=\"starmath/res/co21911.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3186046\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3186120 471 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3186147 0 vi \<image id=\"img_id3186154\" src=\"starmath/res/co21907.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3186154\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3186267 307 0 vi Ma trận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3186295 0 vi \<image id=\"img_id3186302\" src=\"starmath/res/co21903.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3186302\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091509.xhp 0 help par_id3186377 297 0 vi Chỗ trống lớn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help tit 0 vi Những cái khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help bm_id3156617 0 vi \<bookmark_value\>toán tử khác;danh sách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help hd_id6469313 0 vi \<variable id=\"others\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091507.xhp\" name=\"Những cái khác\"\>Những cái khác\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_idN126E6 0 vi Đánh lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162156 492 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3180602 242 0 vi Ô trống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179931 0 vi \<image id=\"img_id3179937\" src=\"starmath/res/mi22008.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179937\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3180051 232 0 vi Dấu chấm lửng trục toán học 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3180374 0 vi \<image id=\"img_id3180380\" src=\"starmath/res/mi22010.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180380\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3180494 236 0 vi Dấu chấm lửng chéo xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179784 0 vi \<image id=\"img_id3179790\" src=\"starmath/res/mi22011.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179790\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179904 238 0 vi Dấu chấm lửng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_idN127BB 0 vi \<item type=\"literal\"\>dotsup\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>dotsdiag\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3180078 0 vi \<image id=\"img_id3180085\" src=\"starmath/res/mi22009.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180085\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3180198 234 0 vi Dấu chấm lửng chéo lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3180226 0 vi \<image id=\"img_id3180233\" src=\"starmath/res/mi22012.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180233\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3180346 240 0 vi Dấu chấm lửng nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179636 0 vi \<image id=\"img_id3179643\" src=\"starmath/res/mi22019.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179757 391 0 vi Mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162627 0 vi \<image id=\"img_id3162633\" src=\"starmath/res/mi21608.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162633\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162747 150 0 vi Tồn tại ít nhất một 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162775 0 vi \<image id=\"img_id3162781\" src=\"starmath/res/mi21612.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162781\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162895 152 0 vi Với mọi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162922 0 vi \<image id=\"img_id3178464\" src=\"starmath/res/mi22014.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178464\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3178578 379 0 vi h ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3178900 0 vi \<image id=\"img_id3178906\" src=\"starmath/res/mi22004.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178906\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179020 222 0 vi Phần ảo của một số phức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_idN12939 0 vi \<item type=\"literal\"\>infinity\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>infty\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162185 0 vi \<image id=\"img_id3162192\" src=\"starmath/res/mi22005.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162305 224 0 vi Vô cùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3178604 0 vi \<image id=\"img_id3178611\" src=\"starmath/res/mi22015.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178611\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3178724 381 0 vi Lambda ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179195 0 vi \<image id=\"img_id3179201\" src=\"starmath/res/mi22016.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179201\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179315 393 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162480 0 vi \<image id=\"img_id3162486\" src=\"starmath/res/mi22013.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162486\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162600 226 0 vi Véc tơ Nabla 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162332 0 vi \<image id=\"img_id3162339\" src=\"starmath/res/mi22006.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162339\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3162452 228 0 vi Đạo hàm riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3178752 0 vi \<image id=\"img_id3178759\" src=\"starmath/res/mi22003.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178759\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3178872 220 0 vi Phần thực của một số phức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179342 0 vi \<image id=\"img_id3179349\" src=\"starmath/res/mi22017.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179349\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179462 395 0 vi Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179489 0 vi \<image id=\"img_id3179496\" src=\"starmath/res/mi22018.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179496\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179610 389 0 vi Mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179047 0 vi \<image id=\"img_id3179054\" src=\"starmath/res/mi22007.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179054\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091507.xhp 0 help par_id3179167 230 0 vi Hàm p, Weierstrass p 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091500.xhp 0 help tit 0 vi Bảng Tham chiếu Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091500.xhp 0 help bm_id3155961 0 vi \<bookmark_value\>$[officename] Math;danh sách tham chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;bảng tham chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tham chiếu; công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử;trong Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091500.xhp 0 help hd_id3155961 1 0 vi \<variable id=\"reference\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091500.xhp\" name=\"Bảng Tham chiếu Công thức\"\>Bảng Tham chiếu Công thức\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090904.xhp 0 help tit 0 vi Ma trận với cỡ phông thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090904.xhp 0 help hd_id3155960 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090904.xhp\" name=\"Ma trận với cỡ phông thay đổi\"\>Ma trận với cỡ phông thay đổi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090904.xhp 0 help par_id3154656 2 0 vi Đây là ví dụ tạo ma trận với cỡ phông thay đổi trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090904.xhp 0 help par_id3153915 0 vi \<image id=\"img_id3150213\" src=\"res/helpimg/smzb5.png\" width=\"16.51cm\" height=\"4.971cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150213\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090904.xhp 0 help par_id3146965 4 0 vi func G^{(%alpha" ," %beta)}_{ x_m x_n} = left[ matrix { arctan(%alpha) # arctan(%beta) ## x_m + x_n # x_m - x_n }right] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help tit 0 vi Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help bm_id3156316 0 vi \<bookmark_value\>quan hệ; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Math; quan hệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bất đẳng thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu không bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ trùng với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ tương đẳng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ góc vuông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ trực giao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ không chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ nhỏ hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ xấp xỉ bằng với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ song song\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhỏ hơn hay bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu lớn hơn hay bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ tỷ lệ đúng với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ đồng dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ về phía\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ rất lớn hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ hơi lớn hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ lớn hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ rất nhỏ hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ hơi nhỏ hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ được định nghĩa là\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tương ứng; theo hình ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tương ứng theo hình ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ ánh xạ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tương ứng; theo gốc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tương ứng theo gốc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help hd_id3156316 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090200.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>Quan hệ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help hd_id3148827 4 0 vi Quan hệ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN10086 0 vi \<image id=\"img_id3153573\" src=\"starmath/res/bi21301.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3154104 5 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3152947 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XEQY\"\>Chèn kí hiệu bằng (=) vào giưa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ trực tiếp \<emph\><?> = <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN100BF 0 vi \<image id=\"img_id3147523\" src=\"starmath/res/bi21302.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147523\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3152959 54 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3150976 53 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XNEQY\"\>Chèn một \<emph\>không bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> neq <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN10101 0 vi \<image id=\"img_id3154196\" src=\"starmath/res/bi21303.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154196\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3151332 56 0 vi trùng với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3155181 55 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XEQUIVY\"\>Chèn một ký tự cho quan hệ \<emph\>đồng nhất\</emph\> (đồng dạng) vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> equiv <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN10140 0 vi \<image id=\"img_id3154835\" src=\"starmath/res/bi21304.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154835\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3147098 58 0 vi trực giao với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3148976 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XORTHOY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>trực giao\</emph\> (góc vuông) vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> trực giao <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN10182 0 vi \<image id=\"img_id3147321\" src=\"starmath/res/bi21322.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147321\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3153523 80 0 vi chia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3147079 79 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XDIVIDESY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>phép chia \</emph\>.\</ahelp\>Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> divides <?>\</emph\> trong \<emph\>Cửa sổ lệnh\</emph\> . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN101BF 0 vi \<image id=\"img_id3151030\" src=\"starmath/res/bi21323.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151030\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3149164 82 0 vi không chia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3149177 81 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XNDIVIDESY\"\> Biểu tượng này chèn ký tự \<emph\>không chia được\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>ndivides<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN101FC 0 vi \<image id=\"img_id3155133\" src=\"starmath/res/bi21305.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155133\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3148877 27 0 vi nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3148889 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XLTY\"\>chèn kí hiệu \<emph\>nhỏ hơn\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>lt<?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> < <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN1023B 0 vi \<image id=\"img_id3147468\" src=\"starmath/res/bi21306.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147468\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3147495 25 0 vi lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3146904 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XGTY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>lớn hơn \</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> gt <?>\</emph\> hoặc<?> > <?> trong \<emph\>Cửa sổ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN10279 0 vi \<image id=\"img_id3155982\" src=\"starmath/res/bi21307.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155982\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3149218 60 0 vi xấp xỉ bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3149231 59 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XAPPROXY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>xấp xỉ bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> approx <?> \</emph\>vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN102B5 0 vi \<image id=\"img_id3155773\" src=\"starmath/res/bi21308.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155773\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3147598 62 0 vi song song với 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3147449 61 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XPARALLELY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>song song\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>parallel<?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN102F3 0 vi \<image id=\"img_id3148442\" src=\"starmath/res/bi21309.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148442\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3151089 64 0 vi nhỏ hơn hoặc bằng (xiên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3154078 63 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XLESLANTY\"\>Chèn một quan hệ \<emph\>nhỏ hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> leslant <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN10331 0 vi \<image id=\"img_id3153299\" src=\"starmath/res/bi21310.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153299\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3150171 66 0 vi lớn hơn hoặc bằng (xiên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3156098 65 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XGESLANTY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>lớn hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> geslant <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN1036F 0 vi \<image id=\"img_id3153976\" src=\"starmath/res/bi21311.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153976\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3145336 68 0 vi đồng dạng hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3155580 67 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSIMEQY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>đồng dạng hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> simeq <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN103AD 0 vi \<image id=\"img_id3151195\" src=\"starmath/res/bi21312.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151195\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3155076 70 0 vi tỷ lệ thuận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3155088 69 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XPROPY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>tỷ lệ thuận\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> prop <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN103EB 0 vi \<image id=\"img_id3150103\" src=\"starmath/res/bi21313.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150103\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3150006 31 0 vi nhỏ hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3150033 32 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XLEY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>nhỏ hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn có thể gõ \<emph\><?> le <?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> <= <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN1042C 0 vi \<image id=\"img_id3151228\" src=\"starmath/res/bi21314.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151228\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3153131 29 0 vi lớn hơn hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3155379 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XGEY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>lớn hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> ge <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN1046D 0 vi \<image id=\"img_id3151003\" src=\"starmath/res/bi21315.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151003\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3155935 72 0 vi đồng dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3155947 71 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSIMY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>đồng dạng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> sim <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN104AB 0 vi \<image id=\"img_id3149631\" src=\"starmath/res/bi21316.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149631\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3150659 73 0 vi tới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3150670 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XTOWARDY\"\>Chèn một ký hiệu quan hệ \<emph\>tới\</emph\> với hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> toward <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN104E7 0 vi \<image id=\"img_id3149969\" src=\"starmath/res/bi21324.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149969\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3147279 84 0 vi con trỏ trái kép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3149599 83 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DLARROW\"\>Chèn quan hệ logic \<emph\>con trỏ trái thanh kép\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>dlarrow\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN10525 0 vi \<image id=\"img_id3149516\" src=\"starmath/res/bi21325.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149516\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3148707 86 0 vi con trỏ trái và phải kép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3148721 85 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DLRARROW\"\>Chèn quan hệ lô gic \<emph\> mũi tên với thanh ngang kép chỉ hướng trái và phải\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\>Bạn cũng có thể gõ \<emph\>dlrarrow\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_idN10563 0 vi \<image id=\"img_id3148697\" src=\"starmath/res/bi21326.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148697\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3150853 88 0 vi mũi tên chỉ hướng phải kép 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3150866 87 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DRARROW\"\>Chèn toán tử logic \<emph\>mũi tên hướng phải kép\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>drarrow\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3153545 74 0 vi Để tạo quan hệ \<emph\>rất lớn hơn\</emph\> ở giữa hai ô trống, gõ \<emph\><?> gg <?>\</emph\> hoặc \<emph\>>>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3156000 75 0 vi Gõ \<emph\>ll\</emph\> hoặc \<emph\><<\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để chèn quan hệ \<emph\>rất nhỏ hơn\</emph\> vào công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3153749 76 0 vi Quan hệ \<emph\>được xác định là\</emph\> giữa hai ô trống được chèn bằng cách gõ \<emph\><?>def<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3154068 77 0 vi Chèn ký tự phù hợp \<emph\>ảnh bằng\</emph\> ở giữa hai ô trống, bằng cách gõ \<emph\><?> transl <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3149592 78 0 vi Lệnh \<emph\><?>transr<?>\</emph\> chèn ký tự phù hợp \<emph\>gốc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090200.xhp 0 help par_id3154735 52 0 vi Khi tìm thông tin một cách thủ công trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, chú ý rằng một số toán tử cần khoảng cách để có công thức đúng. Điều này đặc biết đúng khi bạn làm việc với các giá trị thay vì các ô trống. Ví dụ, trong quan hệ « rất lớn hơn », gõ \<emph\>10 gg 1\</emph\> hoặc \<emph\>a gg b\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090903.xhp 0 help tit 0 vi Ký hiệu với số mũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090903.xhp 0 help hd_id3155959 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090903.xhp\" name=\"Ký hiệu với số mũ\"\>Ký hiệu với số mũ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090903.xhp 0 help par_id3150300 2 0 vi Ví dụ thứ ba về việc dùng \<emph\>$[officename] Math\</emph\> để tạo ký hiệu với số mũ. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090903.xhp 0 help par_id3148866 0 vi \<image id=\"img_id3153246\" src=\"res/helpimg/smzb3.png\" width=\"5.673cm\" height=\"2.997cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153246\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090903.xhp 0 help par_id3153808 4 0 vi %PHI^{i_1 i_2 dotsaxis i_n}_{k_1 k_2 dotsaxis k_n} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02110000.xhp 0 help tit 0 vi Lỗi lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02110000.xhp 0 help bm_id3147434 0 vi \<bookmark_value\>tìm lỗi; lỗi trước\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02110000.xhp 0 help hd_id3147434 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/02110000.xhp\" name=\"Lỗi trước\"\>Lỗi trước\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02110000.xhp 0 help par_id3145799 2 0 vi \<ahelp hid=\"SID_PREVERR\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển con trỏ tới lỗi trước (sang trái).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help bm_id3148730 0 vi \<bookmark_value\>sắp hàng; công thức đa dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức đa dòng;canh lề\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help hd_id3148730 1 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help par_id3152999 2 0 vi \<variable id=\"ausrichtungtext\"\>\<ahelp hid=\"SID_ALIGN\" visibility=\"visible\"\>Bạn có thể xác định lề của các công thức dài nhiều dòng cũng như các công thức có nhiều thành phần cùng nằm trên một dòng.\</ahelp\> Tạo một công thức đa dòng bằng cách nhập lệnh \<emph\>NEWLINE\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help hd_id3153737 3 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help par_id3148388 4 0 vi Xác định loại chỉnh canh ngang đối với các công thức đa dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help hd_id3148768 5 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help par_id3150566 6 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:RADIOBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:1\" visibility=\"visible\"\>Căn lề trái cho thành phần đã chọn của công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help par_id3149709 21 0 vi Văn bản luôn được căn lề trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help hd_id3154646 7 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help par_id3150762 8 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:RADIOBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:2\" visibility=\"visible\"\>Căn lề giữa các thành phần của công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help hd_id3145204 9 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help par_id3151264 10 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:RADIOBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:3\" visibility=\"visible\"\>Căn lề phải cho các thành phần của công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help hd_id3150261 19 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05040000.xhp 0 help par_id3153622 20 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:PUSHBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:1\" visibility=\"visible\"\>Nhấn vào đây để lưu thay đổi thành cài đặt mặc định của các công thức mới.\</ahelp\> Một câu hỏi xác nhận lưu thay đổi sẽ hiện ra trước khi lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091400.xhp 0 help tit 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091400.xhp 0 help bm_id3153923 0 vi \<bookmark_value\>co giãn; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091400.xhp 0 help hd_id3153923 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"Co giãn\"\>Co giãn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091400.xhp 0 help par_id3147173 2 0 vi Thông tin chi tiết về co giãn trong \<emph\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Math\</emph\> cũng như các ví dụ khác có thể được tìm thấy ở đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091400.xhp 0 help par_id3156316 3 0 vi Dấu giai thừa không co giãn theo ký tự (ví dụ: « fact stack{a#b} » và « fact {a over b} ») nhưng được đặt vào đường gốc hoặc nằm giữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091400.xhp 0 help par_id3150756 4 0 vi Dấu ngoặc cũng có kích cỡ cố định. Điều này cũng áp dụng cho tất cả các kí hiệu được sử dụng như dấu ngoặc, chẳng hạn: « (((a))) », « ( stack{a#b#c}) », « (a over b) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091400.xhp 0 help par_id3147570 7 0 vi Tuy nhiên, khi trước dấu ngoặc là « left » (trái) hoặc « right » (phải) thì dấu ngoặc được cân chỉnh theo đối số. Ví dụ: « left(left(left(a right)right)right) », « left(stack{a#b#c}right) », « left(a over b right) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091400.xhp 0 help par_id3145206 11 0 vi Một vài \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\> có kích cỡ cố định; bạn không nên thay đổi kích cỡ nếu chúng nằm trên một ký tự dài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091400.xhp 0 help par_id3154694 12 0 vi Để đúng cấu trúc bạn cần thêm khoảng trắng vào vị trí thích hợp trong câu lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help tit 0 vi Toán từ Đơn/Nhị phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help bm_id3149126 0 vi \<bookmark_value\>toán tử đơn phân; danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử nhị phân; danh sách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help hd_id2897122 0 vi \<variable id=\"unary\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091501.xhp\" name=\"Toán tử Đơn/Nhị phân\"\>Toán tử Đơn/Nhị phân\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_idN106F7 0 vi Đánh lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3155764 474 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3156276 0 vi \<image id=\"Graphic10\" src=\"starmath/res/un21209.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3155125 38 0 vi Phép trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3163824 0 vi \<image id=\"Graphic21\" src=\"starmath/res/un21202.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3151266 8 0 vi Dấu - 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3147514 0 vi \<image id=\"Graphic4\" src=\"starmath/res/un21204.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3150358 12 0 vi Trừ/Cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3154821 0 vi \<image id=\"Graphic13\" src=\"starmath/res/un21212.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3147106 52 0 vi Phép chia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3155179 0 vi \<image id=\"Graphic7\" src=\"starmath/res/un21208.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3148972 42 0 vi Phép nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3150832 0 vi \<image id=\"Graphic6\" src=\"starmath/res/un21205.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3151332 34 0 vi Phép cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3145590 0 vi \<image id=\"Graphic2\" src=\"starmath/res/un21201.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3148390 5 0 vi Dấu + 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3150764 0 vi \<image id=\"Graphic3\" src=\"starmath/res/un21203.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3153579 10 0 vi Cộng/Trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_idN10A6B 0 vi \<item type=\"literal\"\>and\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>&\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3146336 0 vi \<image id=\"Graphic14\" src=\"starmath/res/un21214.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3155565 62 0 vi Toán tử luận lý AND 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3903317 0 vi Không có ký hiệu. Cách dùng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id8633686 0 vi a boper %SYM1 b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3149632 136 0 vi Toán từ nhị phân. Bạn có thể tạo ký hiệu cho phép tính nhị phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id1713309 0 vi Không có ký hiệu. Cách dùng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id4594256 0 vi uoper %SYM2 b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3154624 28 0 vi Phép đơn phân. Bạn có thể tạo ký hiệu cho phép tính đơn phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3147212 0 vi \<image id=\"Graphic8\" src=\"starmath/res/un21206.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3155143 44 0 vi Phép nhân, dấu nhân nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3151130 0 vi \<image id=\"Graphic16\" src=\"starmath/res/un21221.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3156125 373 0 vi Ghép chuỗi các ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3147470 0 vi \<image id=\"Graphic12\" src=\"starmath/res/un21211.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3145129 58 0 vi Phép chia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3151319 0 vi \<image id=\"Graphic5\" src=\"starmath/res/un21213.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3147527 14 0 vi NOT luận lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3959776 0 vi Không có ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3150729 56 0 vi Gạch chéo / ở trong vòng tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id1206701 0 vi Không có ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3151227 46 0 vi Dấu nhân nhỏ ở trong vòng tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id815759 0 vi Không có ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3154841 40 0 vi Dấu trừ ở trong vòng tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id7664113 0 vi Không có ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3148783 36 0 vi Ký hiệu cộng trong vòng tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_idN10AB0 0 vi \<item type=\"literal\"\>or\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>|\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3147065 0 vi \<image id=\"Graphic15\" src=\"starmath/res/un21215.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3153797 64 0 vi Toán tử luận lý OR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id7552110 0 vi Không có ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3155380 50 0 vi Dấu nhân trong vòng tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3148873 0 vi \<image id=\"Graphic11\" src=\"starmath/res/un21210.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3150118 60 0 vi Phép chia/Phân số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3147073 0 vi \<image id=\"Graphic9\" src=\"starmath/res/un21207.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3151024 48 0 vi Phép nhân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id4930875 0 vi Không có ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3149241 415 0 vi Dấu xuyệc ngược « \\ » giữa hai ký tự, ký tự bên phải là chỉ số trên, còn ký tự bên trái là chỉ số dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id4568620 0 vi Không có ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091501.xhp 0 help par_id3155587 413 0 vi Dấu gạch chéo / giữa hai ký tự, trong đó kí tự bên trái là chỉ số trên, ký tự bên phải là chỉ số dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help bm_id3167544 0 vi \<bookmark_value\>thuộc tính;danh sách\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help hd_id2846156 0 vi \<variable id=\"attributes\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091506.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_idN12175 0 vi Đánh lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3167680 489 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3167709 0 vi \<image id=\"img_id3167716\" src=\"starmath/res/at21701.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167716\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3167830 309 0 vi Dấu sắc trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3159771 0 vi \<image id=\"img_id3159778\" src=\"starmath/res/at21705.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159778\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3159892 311 0 vi Gạch ngang trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161361 0 vi \<image id=\"img_id3161367\" src=\"res/commandimagelist/sc_bold.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161367\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161442 341 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3168153 0 vi \<image id=\"img_id3168160\" src=\"starmath/res/at21704.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168160\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3168274 313 0 vi Dấu ngân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3168006 0 vi \<image id=\"img_id3168012\" src=\"starmath/res/at21703.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168012\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3168127 315 0 vi Dấu mũ ngược 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3168303 0 vi \<image id=\"img_id3168309\" src=\"starmath/res/at21709.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168309\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3168424 317 0 vi Dấu tròn trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help bm_id3161843 0 vi \<bookmark_value\>công thức;có màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu;trong công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161843 349 0 vi Lệnh \<emph\>Tô màu\</emph\> dùng để thay đổi màu sắc cho ký tự; chọn lệnh \<emph\>Tô màu\</emph\> thẳng từ cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Sau đó chọn tên màu (đen, trắng, xanh lục lam, đỏ tươi, đỏ, xanh da trời, xanh lá cây hoặc vàng). Rồi dùng chuột tô vào các ký tự muốn thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161104 0 vi \<image id=\"img_id3161111\" src=\"starmath/res/at21712.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161111\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161225 323 0 vi Ba chấm trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160512 0 vi \<image id=\"img_id3160519\" src=\"starmath/res/at21711.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160519\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160633 321 0 vi Hai chấm trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3159919 0 vi \<image id=\"img_id3159926\" src=\"starmath/res/at21710.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159926\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160040 319 0 vi Chấm trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3167857 0 vi \<image id=\"img_id3167864\" src=\"starmath/res/at21702.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167864\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3167978 325 0 vi Dấu huyền trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3159622 0 vi \<image id=\"img_id3159628\" src=\"starmath/res/at21707.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159628\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3159743 327 0 vi Dấu mũ trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161469 0 vi \<image id=\"img_id3161476\" src=\"res/commandimagelist/sc_italic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161476\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161550 339 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3162012 367 0 vi Bỏ đậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161943 365 0 vi Bỏ nghiêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160659 0 vi \<image id=\"img_id3160666\" src=\"starmath/res/at21713.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160666\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160780 335 0 vi Gạch trên ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160956 0 vi \<image id=\"img_id3160962\" src=\"starmath/res/at21715.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161077 337 0 vi Gạch đè ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161252 0 vi \<image id=\"img_id3161259\" src=\"starmath/res/at21716.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161259\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3161333 343 0 vi Ký tự ma 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3168599 0 vi \<image id=\"img_id3168605\" src=\"starmath/res/at21708.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168605\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3159594 329 0 vi Dấu ngã trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160808 0 vi \<image id=\"img_id3160814\" src=\"starmath/res/at21714.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160814\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160928 333 0 vi Gạch dưới ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3168451 0 vi \<image id=\"img_id3168457\" src=\"starmath/res/im21106.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168457\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3168572 331 0 vi Mũi tên véc tơ trên đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160364 0 vi \<image id=\"img_id3160370\" src=\"starmath/res/at21722.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160485 411 0 vi dấu mũ rộng, điều chỉnh theo kích cỡ của ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160215 0 vi \<image id=\"img_id3160222\" src=\"starmath/res/at21723.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160222\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160336 409 0 vi dấu ngã rộng, điểu chỉnh theo kích cỡ của ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160067 0 vi \<image id=\"img_id3160074\" src=\"starmath/res/at21724.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160074\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091506.xhp 0 help par_id3160188 407 0 vi mũi tên véc tơ rộng, điều chỉnh theo kích cỡ của ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help tit 0 vi Phân loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help bm_id3145799 0 vi \<bookmark_value\>ký hiệu; nhập vào %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>%PRODUCTNAME Math; nhập ký tự vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân loại các ký hiệu toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ký hiệu toán học;phân loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu Hy Lạp trong các công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; nhập ký hiệu vào\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help hd_id3153715 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/06010000.xhp\" name=\"Phân loại\"\>Phân loại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help par_id3146313 2 0 vi \<variable id=\"symboletext\"\>\<ahelp hid=\"SID_SYMBOLS_CATALOGUE\"\>Mở hội thoại \<emph\>Ký hiệu\</emph\>, tại đây bạn có thẻ chọn một ký hiệu để chèn vào công thức của mình.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help hd_id3150202 4 0 vi Tập hợp Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help par_id3148699 5 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_SYMBOLDIALOG_1\"\>Tất cả các ký hiệu đều được sắp xếp thành bộ ký hiệu. Chọn bộ ký hiệu cần dùng trong bảng danh sách các bộ ký hiệu. Nhóm ký hiệu tương ứng thuộc bộ ký hiệu sẽ xuất hiện ở phía dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help par_id3153917 7 0 vi Khi một ký hiệu được chọn, lệnh danh của nó sẽ xuất hiện dưới danh sách kí hiệu và phiên bản phóng đại của nó sẽ xuất hiện trong ô phía bên phải màn hình. Chú ý rằng lệnh danh phải được gõ trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> hoàn toàn trùng khớp với tên hiển thị tại đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help par_id3149126 3 0 vi Để chèn một ký hiệu, chọn ký hiệu đó trong danh sách và nhấn chuột vào \<emph\>Chèn\</emph\>. Một lệnh danh tương ứng sẽ xuất hiện trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help hd_id3154765 8 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010000.xhp 0 help par_id3153811 9 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMBOLDIALOG_1\"\>Nhấn vào đây để mở hội thoại \<link href=\"text/smath/01/06010100.xhp\" name=\"Sửa ký hiệu\"\>Sửa ký hiệu\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help tit 0 vi Ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help bm_id3180620 0 vi \<bookmark_value\>dấu ngoặc; danh sách tham chiếu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help hd_id4631488 0 vi \<variable id=\"brackets\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091508.xhp\" name=\"Dấu ngoặc\"\> Dấu ngoặc\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_idN12B53 0 vi Đánh lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3180753 495 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3180783 0 vi \<image id=\"img_id3180789\" src=\"starmath/res/al21801.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180789\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3180903 249 0 vi Ngoặc đơn trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3180930 0 vi \<image id=\"img_id3180936\" src=\"starmath/res/al21802.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181050 252 0 vi Ngoặc vuông trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181078 0 vi \<image id=\"img_id3181084\" src=\"starmath/res/al21823.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181084\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181201 417 0 vi Ngoặc vuông kép trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181229 0 vi \<image id=\"img_id3181235\" src=\"starmath/res/al21805.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181235\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181350 259 0 vi Sọc trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181377 0 vi \<image id=\"img_id3181384\" src=\"starmath/res/al21806.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181384\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181498 261 0 vi Sọc kép trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181525 0 vi \<image id=\"img_id3181532\" src=\"starmath/res/al21804.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181532\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181646 255 0 vi Ngoặc móc trái và phải, ngoặc tập hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181674 0 vi \<image id=\"img_id3181680\" src=\"starmath/res/al21803.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181680\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181794 257 0 vi Ngoặc nhọn trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181822 0 vi \<image id=\"img_id3181828\" src=\"starmath/res/al21821.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181828\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181945 423 0 vi Ngoặc nhọn toán tử trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3181973 0 vi \<image id=\"img_id3181980\" src=\"starmath/res/al21808.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181980\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182055 246 0 vi Ngoặc nhóm trái và phải (không hiển thị trên tài liệu nên không chiếm sức chứa). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182083 0 vi \<image id=\"img_id3182090\" src=\"starmath/res/al21809.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182090\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182178 267 0 vi Dấu ngoặc (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182210 0 vi \<image id=\"img_id3182216\" src=\"starmath/res/al21810.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182216\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182305 449 0 vi Ngoặc vuông (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182332 0 vi \<image id=\"img_id3182339\" src=\"starmath/res/al21824.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182339\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182428 452 0 vi Ngoặc vuông kép (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182456 0 vi \<image id=\"img_id3182463\" src=\"starmath/res/al21812.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182463\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182551 455 0 vi Dấu ngoặc móc (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182579 0 vi \<image id=\"img_id3182586\" src=\"starmath/res/al21813.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182586\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182674 458 0 vi Đường đơn (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182702 0 vi \<image id=\"img_id3182709\" src=\"starmath/res/al21814.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182709\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182797 461 0 vi Đường đôi (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182825 0 vi \<image id=\"img_id3182832\" src=\"starmath/res/al21811.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182832\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182920 464 0 vi Ngoặc nhọn (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3182948 0 vi \<image id=\"img_id3182955\" src=\"starmath/res/al21822.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182955\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183043 425 0 vi Ngoặc nhọn toán tử trái và phải (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183072 0 vi \<image id=\"img_id3183078\" src=\"starmath/res/al21825.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3183078\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183195 419 0 vi Ngoặc móc tập hợp trên đầu (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183223 0 vi \<image id=\"img_id3183230\" src=\"starmath/res/al21826.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3183230\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183346 421 0 vi Ngoặc móc tập hợp dưới chân (giãn được) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183456 263 0 vi Đường trái và phải với cạnh dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183565 265 0 vi Đường trái và phải với cạnh trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_idN12F9F 0 vi \<item type=\"literal\"\>\\lbrace \\rbrace\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>\\{ \\}\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183648 269 0 vi Ngoặc móc trái hoặc ngoặc móc phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183733 271 0 vi Ngoặc đơn trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183817 273 0 vi Ngoặc vuông trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183901 275 0 vi Ngoặc nhọn trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3183985 277 0 vi Sọc trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3184069 279 0 vi Đường đôi trái và phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3184153 281 0 vi Đường trái và phải với cạnh dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3184237 283 0 vi Đường trái và phải với cạnh trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id3985717 0 vi \<item type=\"literal\"\>none\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091508.xhp 0 help par_id1778008 0 vi Để bỏ một ngoặc riêng, v.d. bỏ một ngoặc bên phải: \<item type=\"literal\"\>right none\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử đơn/đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help bm_id3150342 0 vi \<bookmark_value\>toán tử đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử; toán tử đơn và toán tử đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng/trừ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trừ/cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép NOT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép AND\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các phép logic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép toán Bool\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép OR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu ghép nối toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trừ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục; thêm vào công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số mũ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các phép toán do người dùng đặt;đơn và đôi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help hd_id3150342 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090100.xhp\" name=\"Unary/Binary Operators\"\>Phép toán đơn/đôi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help hd_id3147405 4 0 vi Toán tử đơn/đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN10085 0 vi \<image id=\"img_id3156399\" src=\"starmath/res/un21201.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156399\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3154555 5 0 vi Cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3153003 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_PLUSX\"\>Chèn một dấu \<emph\>cộng\</emph\> vào một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>+ <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN100C1 0 vi \<image id=\"img_id3148776\" src=\"starmath/res/un21202.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148776\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3155991 7 0 vi Trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3153717 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_MINUSX\"\>Chèn dấu \<emph\>trừ\</emph\> và một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>-<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN100FD 0 vi \<image id=\"img_id3150757\" src=\"starmath/res/un21203.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3153150 46 0 vi Cộng/Trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3150260 45 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_PLUSMINUSX\"\>Chèn một dấu \<emph\>cộng/trừ\</emph\> và một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>+-<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN10139 0 vi \<image id=\"img_id3145410\" src=\"starmath/res/un21204.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145410\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3153582 48 0 vi Trừ/Cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3154281 47 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_MINUSPLUSX\"\>Chèn dấu \<emph\>trừ/cộng\</emph\> vào một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>-+<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN10175 0 vi \<image id=\"img_id3151098\" src=\"starmath/res/un21205.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151098\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3153669 49 0 vi Phép cộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3150351 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XPLUSY\"\>Chèn một dấu \<emph\>cộng\</emph\> vào giữa 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>+<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN101B0 0 vi \<image id=\"img_id3155898\" src=\"starmath/res/un21206.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155898\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3149343 29 0 vi Phép nhân (chấm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3154196 28 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XCDOTY\"\>Chèn dấu chấm với 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>cdot<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN101E9 0 vi \<image id=\"img_id3149308\" src=\"starmath/res/un21207.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149308\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3151257 19 0 vi Phép nhân (×) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3149821 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XTIMESY\"\>Chèn ký hiệu \<emph\>phép nhân\</emph\> « × » vào 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>times<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN10226 0 vi \<image id=\"img_id3148982\" src=\"starmath/res/un21208.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148982\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3159486 11 0 vi Phép nhân (*) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3149040 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSYMTIMESY\"\>Chèn kí hiệu phép nhân « * » vào 2 ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>*<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN1025F 0 vi \<image id=\"img_id3155140\" src=\"starmath/res/un21209.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155140\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3147124 9 0 vi Phép trừ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3147136 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XMINUSY\"\>Chèn dấu \<emph\>trừ\</emph\> và hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>-<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN10298 0 vi \<image id=\"img_id3149168\" src=\"starmath/res/un21210.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149168\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3154926 17 0 vi Phép chia (phân số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3155125 18 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XOVERY\"\>Chèn kí hiệu phân số vào giữa hai ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>over<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN102D1 0 vi \<image id=\"img_id3148765\" src=\"starmath/res/un21211.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148765\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3151377 13 0 vi Phép chia 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3149536 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XDIVY\"\>Chèn kí hiệu phép chia vào 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>div<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN1030A 0 vi \<image id=\"img_id3147418\" src=\"starmath/res/un21212.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3147487 15 0 vi Phép chia (gạch chéo) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3147500 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XSYMDIVIDEY\"\>Chèn kí hiệu '/' vào hai ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>/<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN10343 0 vi \<image id=\"img_id3149566\" src=\"starmath/res/un21213.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149566\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3153493 30 0 vi NOT luận lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3153505 26 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_NEGX\"\>Chèn \<emph\>NOT luận lý\</emph\>vào 1 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>neg<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN10383 0 vi \<image id=\"img_id3147116\" src=\"starmath/res/un21214.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147116\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3149847 21 0 vi AND luận lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3147599 22 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XANDY\"\>Chèn một \<emph\>AND luận lí\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>and<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN103C3 0 vi \<image id=\"img_id3148440\" src=\"starmath/res/un21215.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148440\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3151086 23 0 vi OR luận lý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3154076 38 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XORY\"\>Chèn một \<emph\>OR luận lý\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>or<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_idN10403 0 vi \<image id=\"img_id3150173\" src=\"starmath/res/un21221.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150173\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3151129 40 0 vi Ghép nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3156102 39 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XCIRCY\"\>Chèn \<emph\>kí hiệu ghép nối\</emph\> giữa hai ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>circ\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3150906 32 0 vi Bằng cách gõ \<emph\><?>oplus<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn chèn một \<emph\>Phép toán cộng tuần hoàn\</emph\> trong mục tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3151197 33 0 vi Ngõ \<emph\><?>ominus<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để chèn một \<emph\>phép toán tuần hoàn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3155082 34 0 vi Gõ \<emph\><?>odot<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để chèn một \<emph\>phép toán tuần hoàn chấm\</emph\> trong công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3154331 35 0 vi Gõ \<emph\><?>odivide<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>để chèn một \<emph\>phép chia tuần hoàn\</emph\> trong công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3150089 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XWIDESLASHY\"\>Gõ \<emph\>a wideslash b\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để tạo ra hai kí tự cùng với dấu gạch chéo giữa chúng (từ bên trái lên dần sang bên phải) .\</ahelp\> Quy định: phía bên trái của dấu gạch là ở trên, phía bên phải dấu gạch là ở dưới. Lệnh này cũng có trong trình đơn ngữ cảnh của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3150024 43 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_XWIDEBSLASHY\"\>Gõ \<emph\>a widebslash b\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để tạo ra hai kí hiệu cùng với dấu gạch chéo giữa chúng (từ bên trái xuống bên phải.\</ahelp\> Quy định: phía bên trái của dấu gạch là dưới, phía bên phải của dấu gạch là trên. Lệnh này cũng có trong trình đơn ngữ cảnh của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3149376 36 0 vi Gõ \<emph\>sub\</emph\> hoặc \<emph\>sup\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để thêm vào số mũ và dấu lũy thừa trong công thức; ví dụ, con số 2 in thấp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090100.xhp 0 help par_id3147398 37 0 vi Khi đánh công thức một cách thủ công trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn nên chú ý một công thức đúng yêu cầu có các khoảng trống giữa các kí hiệu.Điều này đặc biệt đúng nếu bạ đang sử dụng các giá trị thay cho các ô trống trong các phép toán, ví du như khi chia 4 cho 3 hay a chia cho b. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02100000.xhp 0 help tit 0 vi Lỗi sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02100000.xhp 0 help bm_id3150299 0 vi \<bookmark_value\>tìm lỗi; lỗi kế tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm;các lỗi trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02100000.xhp 0 help hd_id3150299 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/02100000.xhp\" name=\"Lỗi sau\"\>Lỗi sau\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02100000.xhp 0 help par_id3145387 2 0 vi \<ahelp hid=\"SID_NEXTERR\"\>Di chuyển con trỏ tới lỗi kế tiếp (sang phải).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help tit 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help bm_id3156261 0 vi \<bookmark_value\>phông; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông cho biểu thức; xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; phông cho biểu thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3156261 1 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3153716 2 0 vi \<variable id=\"schriftartentext\"\>\<ahelp hid=\"SID_FONT\"\>Xác định dạng phông áp dụng cho các ký tự của công thức.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3154639 3 0 vi Phông công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3151187 4 0 vi Bạn có thể xác định phông cho các biến, hàm, số và chữ cái được thêm vào đóng vai trò thành phần của công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3156318 5 0 vi Các hộp danh sách trong hội thoại \<emph\>Phông\</emph\> hiển thị kiểu phông mặc định cho tất cả các thành phần. Để chọn một kiểu phông khác, nhấp chuột vào \<emph\>Sửa\</emph\>, sau đó chọn kiểu thành phần. Một hộp thoại mới sẽ xuất hiện. Chọn phông đã muốn, và bật các thuộc tính thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Để đặt các thay đổi thành phông mặc định, nhấn vào nút \<emph\>Mặc định\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3148831 6 0 vi Nếu muốn chọn những kiểu phông riêng cho từng đoạn văn bản chữ, bạn có thể nhập lệnh \<link href=\"text/smath/01/05010000.xhp\" name=\"PHÔNG\"\>Phông\</link\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3154262 7 0 vi Biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3147516 8 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_FONTTYPEDIALOG_1\"\> Bạn có thể chọn phông cho biến của một công thức.\</ahelp\> Ví dụ, trong biểu thức « x=SIN(y) », x và y là biến thì sẽ có cùng một phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3150708 9 0 vi Functions 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3152950 10 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:2\"\>Chọn phông cho tên và thuộc tính của hàm.\</ahelp\> Ví dụ, công thức « x=SIN(y) » có hàm « =SIN( ) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3149805 11 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3154610 12 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:3\"\>Bạn có thể chọn phông cho các chữ số trong công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3153529 13 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3153780 14 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:4\"\>Ở đây thì xác định phông cho các chữ cái trong công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3152963 15 0 vi Phông tự chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3154566 16 0 vi Trong phần này của hội thoại \<emph\>Phông\</emph\>, bạn có thể định kiểu phông, và định dạng cho nhiều thành phần chữ cái của biểu thức. Có 3 loại phông cơ bản\<emph\>Có chân, Không chân\</emph\> và \<emph\>Cố định\</emph\>. Bạn có thể bổ sung các kiểu phông khác vào các kiểu cơ bản đã được cài đặt. Bạn có thể sử dụng bất cứ phông nào đã được cài đặt. Chọn nút \<emph\>Sửa đổi\</emph\> để mở rộng tùy chọn trong bảng danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3151315 17 0 vi Các phông tự chọn này được dùng khi bạn đặt một phông khác dùng lệnh FONT trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3153670 22 0 vi Có chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3151108 23 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:5\"\>Bạn có thể đinh kiểu phông cho định dạng \<emph\>phông chữ có chân\</emph\>.\</ahelp\> Phông chữ có chân là loại phông chữ mà các chữ cái có gạch nhỏ ở chân chữ, bạn có thể quan sát chữ A kiểu phông Times làm ví dụ. Dùng phông có chân khá là hữu dụng vì nó cho người đọc có cảm giác dòng chữ nằm rất thẳng hàng và có thể giúp tăng tốc độ đọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3150836 24 0 vi Không chân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3155900 25 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:6\"\>Bạn có thể định kiểu phông dùng cho định dạng phông \<emph\>không chân\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3149340 26 0 vi Cố định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3154198 27 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:7\"\>Bạn có thể định kiểu phông sẽ sử dụng để định dạng phông \<emph\>cố đinh\</emph\> .\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3159194 28 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3146932 29 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:MENUBUTTON:RID_FONTTYPEDIALOG:1\"\>Chọn một trong 2 phương án đưa ra trình đơn tự mở để vào hội thoại \<link href=\"text/smath/01/05010100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>, tại đây bạn có thể xác định kiểu phông và các thuộc tính của công thức tương ứng và của các phông chữ tự chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help hd_id3149304 30 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010000.xhp 0 help par_id3155186 31 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH:PUSHBUTTON:RID_FONTTYPEDIALOG:2\"\>Bấm nút này để lưu thay đổi thành mặc định cho công thức mới.\</ahelp\> Sau khi xác nhận lưu thay đổi, nhấp chuột vào nút \<emph\>Có\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05050000.xhp 0 help tit 0 vi Chế độ Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05050000.xhp 0 help bm_id3147339 0 vi \<bookmark_value\>chế độ văn bản trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;phù hợp với văn bản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05050000.xhp 0 help hd_id3147339 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/05050000.xhp\" name=\"Chế độ Văn bản\"\>Chế độ Văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05050000.xhp 0 help par_id3150206 2 0 vi \<ahelp hid=\"SID_TEXTMODE\"\>Tắt hoặc mở chế độ văn bản. Trong chế độ văn bản, các công thức được hiện thị cùng một độ cao như một dòng văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help tit 0 vi Sửa ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help bm_id2123477 0 vi \<bookmark_value\>ký hiệu mới trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu; thêm vào trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3151075 1 0 vi Sửa ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3154513 2 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_MODALDIALOG_RID_SYMDEFINEDIALOG\"\>Sử dụng hội thoại này để thêm các ký hiệu vào bộ ký hiệu, để sửa bộ ký hiệu, hoặc để sửa đổi chú thích cho ký hiệu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể tạo bộ ký hiệu mới, đặt tên cho các ký hiệu và thay đổi các bộ ký hiệu đã có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3146066 3 0 vi Ký hiệu cũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3153965 4 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_1\"\> Chọn tên của kí hiệu đang dùng.\</ahelp\> Ký hiệu, tên của ký hiệu đó, và tên của bộ ký hiệu chứa nó sẽ được hiển thị tại ô xem trước bên trái và phía dưới hộp hội thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3154020 7 0 vi Bộ ký hiệu cũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3150209 8 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_2\"\> Bảng danh sách này bao gồm tên của bộ ký hiệu đang dùng. Nếu muốn, bạn cũng có thể chọn dùng một bộ ký hiệu khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3145386 23 0 vi Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3148870 25 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_4\"\> Liệt kê tên của các ký hiệu có trong bộ ký hiệu đang dùng. Chọn một tên có trong danh sách hoặc gõ một tên mới đối với ký tự mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3150215 28 0 vi Thêm ký hiệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3143233 6 0 vi Để bổ sung một ký hiệu mới vào bộ ký hiệu, hãy chọn phông chữ trong hộp \<emph\>Phông\</emph\>, sau đó chọn một ký hiệu trong danh sách các ký hiệu. Trong hộp \<emph\>Ký hiệu\</emph\>, gõ tên cho ký hiệu đó. Trong bảng danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\>, chọn một bộ ký hiệu, hoặc gõ tên mới để tạo một bộ ký hiệu mới. Ô xem trước ở phía trái sẽ hiện thị ký hiệu mà bạn đã chọn. Hãy nhấp chuột vào \<emph\>Thêm\</emph\> rồi nhấp \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3151389 29 0 vi Thay tên cho ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3147296 21 0 vi Để thay tên cho một ký tự, hãy chọn tên cũ trong danh sách \<emph\>Ký hiệu cũ\</emph\>. Sau đó điền tên mới vào ô \<emph\>Ký hiệu\</emph\>. Rồi kiểm tra xem ký tự cần thay tên có hiện ra trong cửa sổ xem trước không trước khi bấm vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Cuối cùng nhấp chuột vào \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3157870 24 0 vi Bộ Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3145825 26 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_5\"\>Danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\> chứa tên của tất cả các bộ ký tự đã có. Bạn có thể sửa đổi hoặc tạo mới một bộ ký hiệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3154554 30 0 vi Tạo bộ ký hiệu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3145594 22 0 vi Để tạo một bộ ký hiệu mới, gõ tên của bộ ký tự mới vào danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\> rồi nhập ít nhất một ký hiệu vào bộ. Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hội thoại. Giờ thì bộ ký hiệu mới đã xuất hiện với một cái tên mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3153736 10 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3147374 11 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_1\"\>Hiển thị tên của phông chữ đang sử dụng và cho phép bạn thay kiểu phông khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3150564 32 0 vi Tập con 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3145295 33 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_LB_FONTS_SUBSET\"\>Nếu bạn chọn một kiểu phông không chứa ký hiệu trong danh sách \<emph\>Phông\</emph\>, bạn có thể chọn một tập hợp con Unicode để thêm các ký hiệu mới hoặc mới sửa vào. Khi bạn chọn một tập hợp con, tất cả các ký hiệu thuộc tập con đó sẽ hiển thị trong danh sách ký hiệu ở phía trên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3148386 19 0 vi Mặt chữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3155366 20 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_3\"\>Mặt chữ hiện thời sẽ được hiển thị. Bạn có thể thay đổi mặt của chữ bằng cách chọn một kiểu chữ khác trong danh sách các kiểu chữ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3156262 12 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3153922 13 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMDEFINEDIALOG_1\"\>Nhấp vào nút này để thêm ký hiệu xuất hiện tại cửa sổ xem trước bên trái màn hình vào bộ ký hiệu đang sử dụng.\</ahelp\> Ký tự đó sẽ được lưu lại dưới một cái tên được hiển thị trong danh sách \<emph\>Ký hiệu\</emph\>. Bạn phải đặt tên cho ký hiệu trong danh sách \<emph\>Ký hiệu\</emph\> hoặc \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\> để sử dụng nút này. Các tên không được đặt trùng lặp nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3150756 14 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3147570 15 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMDEFINEDIALOG_2\"\>Nhấp chuột vào nút này để thay tên của ký hiệu xuất hiện tại cửa sổ xem trước phía trái màn hình (tên cũ sẽ hiển thị tại danh sách \<emph\>Ký hiệu cũ\</emph\>) bằng một tên mới mà bạn nhập vào trong danh sách \<emph\>Ký hiệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3154640 31 0 vi Di chuyển một ký hiệu từ bộ ký hiệu này sang bộ ký hiệu khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3151174 27 0 vi Ví dụ, để chuyển ký tự anfa lớn từ bộ ký tự « Tiếng Hy Lạp » sang bộ ký tự « Đặc biệt », hãy nhấp chuột chọn bộ ký tự cũ (Tiếng Hy Lạp) và sau đó chọn tiếp ký hiệu anfa trong 2 hộp ký tự phía trên. Ký hiệu sẽ xuất hiện tại cửa sổ xem trước phía trái màn hình. Trong danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\>, chọn bộ « Đặc biệt ». Nhấp chuột vào \<emph\>Sửa đổi\</emph\> và sau đó là \<emph\>OK\</emph\>. Giờ thì ký hiệu anfa chỉ nằm trong bộ ký tự « Đặc biệt ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help hd_id3145414 16 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3154258 17 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMDEFINEDIALOG_3\"\>Nhấp chuột để bỏ đi ký hiệu hiển thị tại cửa sổ xem trước phía bên trái khỏi bộ ký hiệu.\</ahelp\> Sẽ không có câu hỏi an toàn nào hiện ra. Xóa ký hiệu cuối cùng còn lại của bộ ký hiệu thì cũng xóa luôn bộ ký hiệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\06010100.xhp 0 help par_id3153527 18 0 vi Bạn cũng có thể nhấp chuột vào \<emph\>Thôi\</emph\> bất cứ lúc nào để đóng hội thoại mà không lưu lại các chi tiết đã thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02090000.xhp 0 help tit 0 vi Đánh dấu lùi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02090000.xhp 0 help bm_id3153770 0 vi \<bookmark_value\>đánh dấu; trước\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giữ chỗ; đánh dấu trước\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02090000.xhp 0 help hd_id3153770 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/02090000.xhp\" name=\"Previous Marker\"\>Đánh dấu trước\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02090000.xhp 0 help par_id3145252 2 0 vi \<ahelp hid=\"SID_PREVMARK\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển con trỏ tới đánh dấu trước (sang bên trái).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\02090000.xhp 0 help par_id3148488 3 0 vi « Vết dấu » là ô trống. Nó có dạng « <?> » trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03050000.xhp 0 help tit 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03050000.xhp 0 help bm_id3147338 0 vi \<bookmark_value\>ô xem; thu nhỏ $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ hiển thị công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; thu nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu nhỏ công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03050000.xhp 0 help hd_id3147338 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03050000.xhp\" name=\"Thu nhỏ\"\>Thu nhỏ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090000.xhp 0 help par_id3149500 2 0 vi \<ahelp hid=\"SID_TOOLBOX\"\>Đây là một danh sách các tuỳ chọn gồm toán tử, hàm, ký hiệu và định dạng bạn có thể chèn vào trong công thức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090000.xhp 0 help par_id3151244 6 0 vi Cửa sổ vùng chọn được chia làm 2 phần. Bấm chuột vào ký hiệu nằm trong phần trên sẽ hiển thị các ký hiệu tương ứng nằm trong phần dưới của cửa sổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090000.xhp 0 help par_id3153250 7 0 vi Bạn có thể truy cập vào các hàm trong trình đơn con thông qua trình đơn ngữ cảnh của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090902.xhp 0 help tit 0 vi Ký hiệu với số mũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090902.xhp 0 help hd_id3155959 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090902.xhp\" name=\"Ký hiệu với số mũ\"\>Ký hiệu với số mũ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090902.xhp 0 help par_id3150300 2 0 vi Đây là một ví dụ khác nữa về việc tạo ký hiệu với số mũ trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090902.xhp 0 help par_id3153912 0 vi \<image id=\"img_id3149126\" src=\"res/helpimg/smzb2.png\" width=\"3.387cm\" height=\"2.882cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090902.xhp 0 help par_id3154766 4 0 vi %SIGMA_g^{{}+{}}lsup 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090905.xhp 0 help tit 0 vi Ma trận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090905.xhp 0 help hd_id3154702 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090905.xhp\" name=\"Ma trận\"\>Ma trận\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090905.xhp 0 help par_id3150344 2 0 vi Đây là ví dụ tạo ma trận bằng \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03090905.xhp 0 help par_id3153912 0 vi \<image id=\"img_id3149126\" src=\"res/helpimg/smzb4.png\" width=\"10.839cm\" height=\"6.479cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help tit 0 vi Các ký hiệu khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help bm_id3149261 0 vi \<bookmark_value\>ký hiệu toán học; khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần thực của các số phức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu;cho các số phức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu tích phân từng phần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu vô cùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử Nabla\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu có tồn tại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu lượng tử tồn tại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu với tất cả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu bộ xác định số lượng chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu thanh h\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu thanh lambda\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần ảo của một số phức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phức; ký hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> ký hiệu weierstrass p\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên trái\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên lên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên xuống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên;ký hiệu trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu dấu chấm giữa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chấm lửng theo trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu chấm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm chéo lên;ký hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm chéo xuống;ký hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>epxilon; sau\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu epxilon sau\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô trống; chèn vào công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu dấu chấm lửng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3149261 1 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03091600.xhp\" name=\"Các ký hiệu khác\"\>Các ký hiệu khác\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3157884 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_MISC_MENU\"\>Hiển thị các ký hiệu toán học linh tinh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3156430 3 0 vi Ký hiệu chi tiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3145171 0 vi \<image id=\"img_id3145177\" src=\"starmath/res/mi22006.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145177\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3153167 44 0 vi Từng phần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3156303 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_PARTIAL\"\>Chèn ký hiệu cho phép vi phân từng phần.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>partial\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3152782 0 vi \<image id=\"img_id3152788\" src=\"starmath/res/mi22005.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152788\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3151049 43 0 vi Vô cùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3153648 6 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_INFINITY\"\>Chèn ký hiệu vô cùng.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>infinity\</emph\> hoặc \<emph\>infty\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3150217 0 vi \<image id=\"img_id3150223\" src=\"starmath/res/mi22013.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3153687 45 0 vi Nabla 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3149735 16 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_NABLA\"\>Chèn ký hiệu cho toán tử véc tơ Nabla.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>nabla\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3155330 0 vi \<image id=\"img_id3155336\" src=\"starmath/res/mi21608.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155336\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3154398 46 0 vi Tồn tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3156346 41 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_EXISTS\"\>Chèn ký hiệu cho lượng tử Tồn tại (E).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>exists\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3151296 0 vi \<image id=\"img_id3151302\" src=\"starmath/res/mi21612.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151302\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3146976 47 0 vi Với tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3150478 69 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_FORALL\"\>Chèn ký tự xác định số lượng chung: « với tất cả ».\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>forall\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3153023 0 vi \<image id=\"img_id3153030\" src=\"starmath/res/mi22014.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153030\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3159250 58 0 vi Thanh h 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3159264 57 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_HBAR\"\>Chèn ký hiệu hằng thanh h.\</ahelp\>Lệnh từ cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>hbar\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3153908 0 vi \<image id=\"img_id3153256\" src=\"starmath/res/mi22015.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3145378 60 0 vi Thanh Lam-đa (λ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3150338 59 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LAMBDABAR\"\>Chèn ký hiệu cho thanh lambda.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>lambdabar\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3150651 0 vi \<image id=\"img_id3154285\" src=\"starmath/res/mi22003.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154285\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3153962 48 0 vi Phần thực 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3148610 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_RE\"\>Chèn ký hiệu cho phần thực của một số phức.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>re\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3154543 0 vi \<image id=\"img_id3154553\" src=\"starmath/res/mi22004.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154553\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3150430 49 0 vi Phần ảo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3147036 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_IM\"\>Chèn ký hiệu cho phần ảo của một số thực.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>im\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3154156 0 vi \<image id=\"img_id3154162\" src=\"starmath/res/mi22007.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154162\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3156177 51 0 vi Weierstrass p 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3155435 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_WP\"\>Biểu tượng này chèn một ký hiệu hàm Weierstrass p.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>wp\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3155267 0 vi \<image id=\"img_id3155273\" src=\"starmath/res/mi22016.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155273\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3153860 62 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3146122 61 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_LEFTARROW\"\>Biểu tượng này chèn một mũi tên trái.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>leftarrow\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3149923 0 vi \<image id=\"img_id3149929\" src=\"starmath/res/mi22017.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149929\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3153472 64 0 vi Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3155472 63 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_RIGHTARROW\"\>Biểu tượng này chèn mũi tên phải.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> window: \<emph\>rightarrow\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3148506 0 vi \<image id=\"img_id3148512\" src=\"starmath/res/mi22018.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3152824 66 0 vi Mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3152866 65 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_UPARROW\"\>Biểu tượng này chèn một mũi tên lên.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>uparrow\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3157946 0 vi \<image id=\"img_id3157951\" src=\"starmath/res/mi22019.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3145694 68 0 vi Mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3145735 67 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DOWNARROW\"\>Biểu tượng này chèn một mũi tên xuống.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> window: \<emph\>downarrow\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3154997 0 vi \<image id=\"img_id3155003\" src=\"starmath/res/mi22011.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155003\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3159083 52 0 vi Dấu chấm lửng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3159124 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSLOW\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng (3 dấu chấm ngang thấp).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotslow\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3163719 0 vi \<image id=\"img_id3163726\" src=\"starmath/res/mi22008.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163726\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3163797 53 0 vi Dấu chấm lửng trục toán học 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3146757 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSAXIS\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng theo trục (ba chấm theo trục ngang).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsaxis\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3146829 0 vi \<image id=\"img_id3146835\" src=\"starmath/res/mi22012.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146835\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3152634 54 0 vi Dấu chấm lửng đứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3152676 13 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSVERT\"\>Biểu tượng này cho chèn một dấu chấm lửng đứng (3 chấm dọc).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsvert\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3109675 0 vi \<image id=\"img_id3109681\" src=\"starmath/res/mi22009.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3109681\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3109753 55 0 vi Dấu chấm lửng chéo lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3109794 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSUP\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng chéo lên (ba chấm chéo từ góc trái dưới lên góc phải trên).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsup\</emph\> hoặc \<emph\>dotsdiag\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3158234 0 vi \<image id=\"img_id3158240\" src=\"starmath/res/mi22010.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158240\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help hd_id3158311 56 0 vi Dấu chấm lửng chéo xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3158353 15 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSDOWN\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng chéo xuống (ba chấm chéo từ góc trái trên xuống góc phải dưới).\</ahelp\>Lệnh từ cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsdown\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3158389 17 0 vi Có thể chèn \<emph\>epxilon ngược\</emph\> bằng cách nhập \<emph\>backepsilon\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\03091600.xhp 0 help par_id3158042 18 0 vi Để thêm một ô trống vào công thức, hãy gõ \<emph\><?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help tit 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help hd_id3153188 1 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help par_id3152598 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"STARMATH_MODALDIALOG_RID_FONTDIALOG\"\>Dùng hội thoại này để chọn phông cho các mục tương ứng trong hội thoại \<emph\>Phông\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help hd_id3149124 3 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help par_id3153713 4 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_FONTDIALOG_1\" visibility=\"visible\"\>Chọn kiểu phông từ danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help hd_id3154702 5 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help par_id3154020 6 0 vi Bạn có thể được xem trước kiểu phông đã chọn và các thuộc tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help hd_id3154656 7 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help par_id3150208 8 0 vi Bạn có thể tạo thêm các thuộc tính khác cho phông đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help hd_id3154486 9 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help par_id3148839 10 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_FONTDIALOG_1\" visibility=\"visible\"\>Chọn ô này để làm đậm phông.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help hd_id3148868 11 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\01\05010100.xhp 0 help par_id3149126 12 0 vi \<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_FONTDIALOG_2\" visibility=\"visible\"\>Chọn ô này để làm nghiêng chữ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help bm_id3154702 0 vi \<bookmark_value\>phím tắt; trong công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154702 1 0 vi \<variable id=\"math_keys\"\>\<link href=\"text/smath/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt Công thức\"\>Phím tắt Công thức\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3150345 2 0 vi Phần này chứa danh sách các phím tắt dành cho tiến trình tạo công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3150203 20 0 vi Các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"phím tắt chung trong $[officename]\"\>phím tắt chung trong $[officename]\</link\> vẫn còn hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3148870 3 0 vi Phím tắt cho chức năng công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3153246 19 0 vi Những phím tắt theo đây tương ứng với các lệnh trong trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\> và \<emph\>Xem\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146324 11 0 vi F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3150537 12 0 vi Lỗi sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155620 13 0 vi Shift+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3149355 14 0 vi Lỗi trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153808 7 0 vi F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3149871 8 0 vi Vết dấu sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150396 9 0 vi Shift+F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3151390 10 0 vi Vết dấu trước 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154554 17 0 vi F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3153003 18 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155927 23 0 vi Phím mũi tên trái hay phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3145249 24 0 vi Di chuyển qua bên trái hay bên phải, đến loại hay hàm bên cạnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150928 25 0 vi Phím Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3148390 26 0 vi Chọn loại (trong phần Loại), hay chèn hàm vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> (trong phần Hàm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155988 27 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3153723 28 0 vi Nhảy từ mục loại thứ nhất tới hàm đầu trong loại đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help hd_id3083451 29 0 vi Shift+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\04\01020000.xhp 0 help par_id3151181 30 0 vi Nhảy từ mục loại cuối cùng tới hàm cuối trong loại đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\02\03010000.xhp 0 help tit 0 vi Con trỏ Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\02\03010000.xhp 0 help bm_id3149500 0 vi \<bookmark_value\>con trỏ công thức trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ; trong $[officename] Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\02\03010000.xhp 0 help hd_id3149500 1 0 vi Con trỏ Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\02\03010000.xhp 0 help par_id3150048 14 0 vi Bạn cũng có thể nhích chuột vào một vị trí trong văn bản để di chuyển con trỏ tới vị trí tương tứng trong \<emph\>Cửa sổ Lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\02\03010000.xhp 0 help par_id3146966 15 0 vi Nhích đôi chuột vào một ký tự hay ký hiệu trong văn bản sẽ chuyển sự tập trung của con trỏ vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> và tô sáng vị trí tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help tit 0 vi Để truy cập chức năng này... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153415 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dấu hiệu kế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3146971 85 0 vi Phím F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149021 10 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dấu hiệu lùi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153966 86 0 vi Shift+F4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154020 11 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Lỗi kế\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3150205 87 0 vi Phím F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149499 12 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Lỗi lùi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3148870 88 0 vi Shift+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149127 32 0 vi Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154653 0 vi \<image id=\"img_id3154765\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom100percent.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154765\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147298 16 0 vi Hiển thị 100% 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147407 18 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Phóng to\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3156398 33 0 vi Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3150743 0 vi \<image id=\"img_id3163822\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpzoomin.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163822\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154504 20 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147366 21 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thu nhỏ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149878 34 0 vi Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3150934 0 vi \<image id=\"img_id3148387\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomminus.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148387\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154871 23 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153922 24 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Hiện tất cả\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147169 35 0 vi Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3151265 0 vi \<image id=\"img_id3151272\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151272\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154646 26 0 vi Hiện tất cả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3150257 27 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Cập nhật\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153619 89 0 vi Phím F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149289 36 0 vi Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147260 0 vi \<image id=\"img_id3151168\" src=\"res/commandimagelist/sc_refresh.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151168\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3145417 29 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154262 83 0 vi \<variable id=\"neuzeichnen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Tự động cập nhật màn hình\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3152942 70 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn mục \<emph\>Toán tử Nguyên/Nhị phân\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153535 0 vi \<image id=\"img_id3151310\" src=\"starmath/res/im21101.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151310\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153774 72 0 vi Toán tử nguyên phân/nhị phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3150360 73 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Quan hệ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147531 0 vi \<image id=\"img_id3151103\" src=\"starmath/res/bi21309.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151103\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3150833 75 0 vi Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149687 37 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Toán tử\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3146921 0 vi \<image id=\"img_id3146927\" src=\"starmath/res/im21105.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146927\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3148990 39 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149297 40 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Hàm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149103 0 vi \<image id=\"img_id3154825\" src=\"starmath/res/im21104.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154825\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149796 42 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147092 43 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Dấu ngoặc\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147584 0 vi \<image id=\"img_id3148733\" src=\"starmath/res/im21107.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148733\"\>Icon\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147330 45 0 vi Dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153510 46 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154376 0 vi \<image id=\"img_id3154390\" src=\"starmath/res/at21706.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154390\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153361 48 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154114 49 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3151029 0 vi \<image id=\"img_id3151036\" src=\"starmath/res/im21108.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151036\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3155119 51 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149008 52 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Thao tác Tập hợp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3151377 0 vi \<image id=\"img_id3151384\" src=\"starmath/res/op21401.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151384\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3150686 54 0 vi Thao tác Tập hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3150109 55 0 vi \<variable id=\"fmtsfa\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phông\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3155860 56 0 vi \<variable id=\"fmtssa\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phông > Sửa\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147419 57 0 vi \<variable id=\"fmtsgr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kích cỡ phông\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147482 58 0 vi \<variable id=\"fmtabs\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Giãn cách\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3147628 59 0 vi \<variable id=\"fmtarg\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp hàng\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149553 93 0 vi \<variable id=\"textmodus\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chế độ Văn bản\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3145131 60 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Phân loại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3145268 82 0 vi Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153258 0 vi \<image id=\"img_id3153264\" src=\"res/commandimagelist/sc_autosum.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153264\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3145318 63 0 vi \<variable id=\"etssba\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Phân loại > Sửa\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153802 64 0 vi \<variable id=\"etsfim\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Nhập công thức\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154594 65 0 vi \<variable id=\"etsaps\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy chỉnh\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3153291 90 0 vi Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Khác\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3154715 0 vi \<image id=\"img_id3154722\" src=\"starmath/res/im21117.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154722\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3150459 92 0 vi Khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3145626 0 vi \<image id=\"img_id3145632\" src=\"res/commandimagelist/sc_formelcursor.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145632\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\00\00000004.xhp 0 help par_id3149768 95 0 vi Con trỏ Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help tit 0 vi Gõ Văn Bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help bm_id3155962 0 vi \<bookmark_value\>chuỗi văn bản; gõ vào $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trực tiếp; gõ vào $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;văn bản vào $[officename] Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help hd_id5676442 0 vi \<variable id=\"text\"\>\<link href=\"text/smath/guide/text.xhp\" name=\"Gõ Văn Bản\"\>Gõ Văn Bản\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help hd_id8509170 0 vi Gõ chuỗi văn bản trực tiếp sẽ không bị giải thích như thế nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help par_id337229 0 vi Một số chuỗi văn bản nào đó sẽ được giải thích tự động dạng toán tử. Đôi khi trường hợp này không thích hợp. Muốn viết « W\<emph\>*\</emph\> » (chữ có dấu sao in cao) thì dấu sao sẽ bị giải thích dạng toán tử nhân. Để tránh trường hợp này, viết văn bản bên trong dấu nháy kép hay thêm bộ giữ chỗ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help par_idN105D0 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help par_id521866 0 vi Công thức MathType được nhập khẩu chứa chuỗi này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help par_id9413739 0 vi W rSup { size 8{*} } 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help par_id5988952 0 vi Thay đổi « {*} » thành « {} * {} » như trong công thức này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help par_id3304544 0 vi W rSup { size 8{} * {} } 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help par_id4941557 0 vi Bạn cũng có thể viết « W^"*" » để gõ ký tự dạng văn bản trực tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\text.xhp 0 help par_id9961851 0 vi Một số công thức nào đó bắt đầu với dấu bằng (=). Hãy viết « "=" » để gõ ký tự đó dạng văn bản trực tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\align.xhp 0 help tit 0 vi Chỉnh canh các phần hàm bằng tay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\align.xhp 0 help bm_id3156384 0 vi \<bookmark_value\>sắp hàng; các ký tự trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các phần công thức; chỉnh canh bằng tay\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\align.xhp 0 help hd_id3156384 1 0 vi \<variable id=\"align\"\>\<link href=\"text/smath/guide/align.xhp\" name=\"Chỉnh canh các phần công thức bằng tay\"\>Chỉnh canh các phần công thức bằng tay\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\align.xhp 0 help hd_id3154657 2 0 vi Trong $[officename] Math, có thể chỉnh canh các ký tự một cách nhanh và dễ dàng như thế nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\align.xhp 0 help par_id3150249 3 0 vi Để làm như thế, bạn cần phải xác định các nhóm và chuỗi ký tự còn rỗng. Chúng không chiếm sức chứa, nhưng mang thông tin giúp đỡ tiến trình chỉnh canh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\align.xhp 0 help par_id3153912 4 0 vi Để tạo nhóm rỗng, gõ \<emph\>{dấu ngoặc móc}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Trong mẫu thí dụ bên dưới, mục đích là tạo chỗ ngắt dòng để hiển thị hai dấu cộng bên dưới với nhau, mặc dù dòng trên bớt một ký tự : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\align.xhp 0 help par_id3153246 7 0 vi a+a+a+{} newline {}{}{}{}{}a+a+a+a 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\align.xhp 0 help par_id3143229 5 0 vi Làm rỗng chuỗi ký tự là cách đơn giản đảm bảo văn bản và công thức được chỉnh canh theo lề bên trái. Xác định chuỗi ký tự rỗng bằng "dấu nháy kép". Chú ý không dùng dấu nháy cong. Thí dụ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\align.xhp 0 help par_id3153809 6 0 vi "Thí dụ thêm." newline a+b newline ""c-d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\main.xhp 0 help tit 0 vi Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\main.xhp 0 help bm_id3147341 0 vi \<bookmark_value\>$[officename] Math;hướng dẫn chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ Sửa Phương Trình, xem $[officename] Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\main.xhp 0 help hd_id3147341 1 0 vi \<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/smath/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math\"\>Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\main.xhp 0 help hd_id3150199 2 0 vi Gõ và Sửa Công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\brackets.xhp 0 help tit 0 vi Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\brackets.xhp 0 help bm_id3152596 0 vi \<bookmark_value\>ngoặc; trộn các phần công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần công thức; trộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân số trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn;phần công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\brackets.xhp 0 help hd_id3152596 1 0 vi \<variable id=\"brackets\"\>\<link href=\"text/smath/guide/brackets.xhp\" name=\"Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc\"\>Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\brackets.xhp 0 help hd_id3154511 2 0 vi Chèn phân số vào công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\brackets.xhp 0 help par_id3146971 4 0 vi Trong trường hợp phân số có tử số hay mẫu số chứa tích, tổng v.v., những giá trị liên quan phải nằm trong dấu ngoặc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\brackets.xhp 0 help par_id3149021 3 0 vi Dùng cú pháp này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\brackets.xhp 0 help par_id3083280 7 0 vi {a + c} over 2 = m 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\brackets.xhp 0 help par_id3154703 6 0 vi hoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\brackets.xhp 0 help par_id3150297 5 0 vi m = {a + c} over 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\attributes.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi thuộc tính mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\attributes.xhp 0 help bm_id3145792 0 vi \<bookmark_value\>thuộc tính; thay đổi trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính phông;thay đổi giá trị mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;thay đổi thuộc tính mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định;thay đổi định dạng mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;định dạng mặc định\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\attributes.xhp 0 help hd_id3145792 1 0 vi \<variable id=\"attributes\"\>\<link href=\"text/smath/guide/attributes.xhp\" name=\"Thay đổi thuộc tính mặc định\"\>Thay đổi thuộc tính mặc định\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\attributes.xhp 0 help hd_id3154484 2 0 vi Trong $[officename] Math, định dạng mặc định sửa đổi được không? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\attributes.xhp 0 help par_id3148870 3 0 vi Công thức có một số phần riêng luôn luôn được định dạng in đậm hay in nghiêng theo mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\attributes.xhp 0 help par_id3150210 7 0 vi Bạn vẫn còn có thể gỡ bỏ thuộc tính này bằng viết tắt « nbold » [no bold — không in đậm] và « nitalic » [no italic — không in nghiêng]. Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\attributes.xhp 0 help par_id3143231 6 0 vi a + b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\attributes.xhp 0 help par_id3153810 5 0 vi nitalic a + bold b. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\attributes.xhp 0 help par_id3149872 4 0 vi Trong công thức thứ hai, chữ a không phải in nghiêng. Chữ b in đậm. Bạn không thể thay đổi dấu cộng bằng phương pháp này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\parentheses.xhp 0 help tit 0 vi Chèn dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\parentheses.xhp 0 help bm_id3153415 0 vi \<bookmark_value\>dấu ngoặc; chèn vào %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;dấu ngoặc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách giữa hai dấu ngoặc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\parentheses.xhp 0 help hd_id3153415 1 0 vi \<variable id=\"parentheses\"\>\<link href=\"text/smath/guide/parentheses.xhp\" name=\"Chèn dấu ngoặc\"\>Chèn dấu ngoặc\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\parentheses.xhp 0 help hd_id3150751 2 0 vi Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Math, có thể hiển thị riêng mỗi dấu ngoặc để xác định tự do khoảng cách giữa một cặp dấu ngoặc không? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\parentheses.xhp 0 help par_id3083281 3 0 vi Bạn có thể đặt dấu ngoặc riêng, dùng "left" (bên trái) và "right" (bên phải), nhưng khoảng cách giữa cặp dấu ngoặc sẽ không cố định, vì nó thích nghi với đối số ở trên. Tuy nhiên, có phương pháp hiển thị cặp dấu ngoặc có khoảng cách cố định ở giữa: thêm một xuyệc ngược « \\ » trước mỗi dấu ngoặc. Cặp ngoặc này vẫn còn hoạt động như các ký hiệu khác, cũng có tình trạng chỉnh canh trùng với các ký hiệu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\parentheses.xhp 0 help par_id3155960 6 0 vi left lbrace x right none 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\parentheses.xhp 0 help par_id3148489 5 0 vi size *2 langle x rangle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\parentheses.xhp 0 help par_id3150344 4 0 vi size *2 \\langle x \\rangle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help bm_id3149018 0 vi \<bookmark_value\>khả năng truy cập; phím tắt $[officename] Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3149018 12 0 vi \<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/smath/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)\"\>Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3150298 1 0 vi Không dùng con chuột thì vẫn còn có thể điều khiển $[officename] Math. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3150343 2 0 vi Chèn trực tiếp hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3154659 3 0 vi Nếu bạn muốn chèn công thức vào tài liệu văn bản, và biết được cách viết đúng, bạn có thể tiếp tục như theo : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3153818 4 0 vi Ghi công thức vào văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3153915 5 0 vi Chọn (tô sáng) công thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3150213 6 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help hd_id3154767 7 0 vi Chèn công thức bằng cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3149875 8 0 vi Nếu bạn muốn sử dụng giao diện $[officename] Math để sửa công thức, hãy chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\> khi không có văn bản được tô sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\keyboard.xhp 0 help par_id3150391 9 0 vi Con trỏ đợi trong cửa sổ Lệnh để cho bạn gõ công thức vào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help tit 0 vi Thao tác Giới hạn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help bm_id8404492 0 vi \<bookmark_value\>giới hạn;trong phép tổng/tích phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn tích phân\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help hd_id1892147 0 vi \<variable id=\"limits\"\>\<link href=\"text/smath/guide/limits.xhp\"\>Thao tác Giới hạn\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help hd_id9881893 0 vi Xác định các giới hạn trong một công thức kiểu tổng hoặc tích phân như thế nào? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id6504409 0 vi Bạn muốn chèn một công thức tính tổng như « phép tổng s^k từ k = 0 đến n » vào vị trí con trỏ trong một tài liệu Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id8811304 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id9641712 0 vi Để hiệu lực các giới hạn trên/dưới, cũng thêm biểu tượng \<emph\>Giới hạn Trên và Dưới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id3304239 0 vi Trong cửa sổ nhập vào, ô trống hoặc dấu thứ nhất được chọn, vậy bạn có thể bắt đầu nhập giới hạn dưới: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id8679158 0 vi k = 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id8471327 0 vi Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\> để tới dấu kế tiếp, sau đó nhập giới hạn trên: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id4731894 0 vi n 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id759300 0 vi Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\> để tới dấu kế tiếp, sau đó nhập số hạng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id651875 0 vi s^k 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id6756187 0 vi Giờ thì công thức hoàn tất. Nhấn vào tài liệu văn bản ở ngoại công thức, để dời khỏi bộ sửa công thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id5866267 0 vi Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id1965697 0 vi Nhấn vào cửa sổ nhập vào và nhập dòng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id9004486 0 vi int from{a} to{b} f(x)`dx 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id3877071 0 vi Nếu bạn không thấy phông của chữ f và x, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Phông\</item\>, sau đó chọn phông khác. Hãy nhấn vào nút \<emph\>Mặc định\</emph\> để sử dụng phông mới làm mặc định kể từ điểm thời này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id3021332 0 vi Nếu bạn cần đặt công thức bên trong một dòng văn bản, các giới hạn sẽ tăng chiều cao của hàng. Bạn có thể chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Chế độ Văn bản\</item\> để đặt các giới hạn bên cạnh ký hiệu Tổng hoặc Tích phân, mà giảm chiều cao của dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\limits.xhp 0 help par_id260322 0 vi \<link href=\"text/smath/01/03090909.xhp\"\>Thí dụ về phạm vi Tích phân và Tổng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\newline.xhp 0 help tit 0 vi Ngắt dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\newline.xhp 0 help bm_id1295205 0 vi \<bookmark_value\>ngắt dòng; trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; ngắt dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuộn văn bản; trong công thức\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\newline.xhp 0 help hd_id3146970 1 0 vi \<variable id=\"newline\"\>\<link href=\"text/smath/guide/newline.xhp\" name=\"Gõ ký tự ngắt dòng\"\>Gõ ký tự ngắt dòng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\newline.xhp 0 help hd_id3147339 2 0 vi Cách viết công thức trong $[officename] Math chiếm hai dòng (tự ngắt dòng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\newline.xhp 0 help par_id3154702 3 0 vi Tạo chỗ ngắt dòng bằng lệnh « newline » (dòng mới). Mọi thứ đến sau chỗ ngắt dòng thì nằm trên dòng kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\comment.xhp 0 help tit 0 vi Gõ ghi chú 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\comment.xhp 0 help bm_id3155961 0 vi \<bookmark_value\>ghi chú; gõ vao $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;ghi chú vào $[officename] Math\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\comment.xhp 0 help hd_id3155961 1 0 vi \<variable id=\"comment\"\>\<link href=\"text/smath/guide/comment.xhp\" name=\"Gõ ghi chú\"\>Gõ ghi chú\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\comment.xhp 0 help hd_id3154657 2 0 vi Cách nào để đính vào công thức ghi chú không xuất hiện trong tài liệu? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\comment.xhp 0 help par_id3149499 3 0 vi Ghi chú bắt đầu với dấu phần trăm đôi \<emph\>%%\</emph\>, và kéo dài đến ký tự kết thúc dòng kế tiếp (phím Enter). Mọi thứ nằm giữa bị bỏ qua, không được in ra. Có dấu phần trăm trong văn bản thì nó được xử lý như phần của văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\comment.xhp 0 help par_idN105D0 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\smath\guide\comment.xhp 0 help par_idN105D3 0 vi a^2+b^2=c^2 %% định lý Pi-ta-go. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help tit 0 vi Hàm InputBox [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help bm_id3148932 0 vi \<bookmark_value\>hàm InputBox\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help hd_id3148932 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010201.xhp\" name=\"Hàm InputBox [Runtime]\"\>Hàm InputBox [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3151262 2 0 vi Mở một hộp thoại cứa một dấu nhắc ở đó người dùng có thể nhập văn bản. Dữ liệu nhập được gán cho một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3151100 3 0 vi Câu lệnh \<emph\>InputBox\</emph\> là một phương pháp tiện lợi để nhập văn bản thông qua một hộp thoại. Hãy xác nhận dữ liệu nhập bằng cách nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> hoặc bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>. Dữ liệu nhập được trả về dưới dạng giá trị trả về của hàm. Nếu bạn đóng hộp thoại bằng nút \<emph\>Thôi\</emph\>, \<emph\>InputBox\</emph\> sẽ trả về một chuỗi rỗng « ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help hd_id3152347 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3159201 5 0 vi InputBox (Msg As String[, Title As String[, Default As String[, x_pos As Integer, y_pos As Integer]]]]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help hd_id3150713 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3145090 7 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help hd_id3149346 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3153311 9 0 vi \<emph\>Msg\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị dưới dạng thông điệp trong hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3145315 10 0 vi \<emph\>Title\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trên thanh tựa đề của hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3154307 11 0 vi \<emph\>Default\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trong hộp văn bản theo mặc định nếu không có dữ liệu khác nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3147573 12 0 vi \<emph\>x_pos\</emph\>: biểu thức số nguyên mà ghi rõ vị trí theo chiều ngang của hộp thoại. Vị trí này là một toạ độ tuyệt đối và không tham chiếu đến cửa sổ của ứng dụng văn phòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3156024 13 0 vi \<emph\>y_pos\</emph\>: biểu thức số nguyên mà ghi rõ vị trí của hộp thoại theo chiều dọc. Vị trí này là một toạ độ tuyệt đối và không tham chiếu đến cửa sổ của ứng dụng văn phòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3153897 14 0 vi Bỏ sót hai toạ độ \<emph\>x_pos\</emph\> và \<emph\>y_pos\</emph\> thì hộp thoại nằm ở giữa trên màn hình. Vị trí được ghi rõ theo đơn vị \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp#twips\" name=\"twips\"\>twips\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help hd_id3149456 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3153379 16 0 vi Sub ExampleInputBox 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3149656 17 0 vi Dim sText As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3154367 18 0 vi sText = InputBox ("Please enter a phrase:","Dear User") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3151042 19 0 vi MsgBox ( sText , 64, "Confirmation of phrase") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010201.xhp 0 help par_id3150768 20 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh MkDir [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help bm_id3156421 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh MkDir\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help hd_id3156421 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020411.xhp\" name=\"Câu lệnh MkDir [Runtime]\"\>Câu lệnh MkDir [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3147000 2 0 vi Tạo một thư mục mới trên một vật chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help hd_id3148520 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3155150 4 0 vi MkDir Text As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help hd_id3156027 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153750 6 0 vi \<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ tên và đường dẫn của thư mục cần tạo. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153311 7 0 vi Chưa xác định đường dẫn thì thư mục được tạo trong thư mục hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help hd_id3155388 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3148473 9 0 vi Sub ExampleFileIO 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3149762 10 0 vi ' Thí dụ về các hàm tổ chức tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3145610 11 0 vi Const sFile1 as String = "file://c|/autoexec.bat" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3147264 12 0 vi Const sDir1 as String = "file://c|/Temp" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3149669 13 0 vi Const sSubDir1 as String ="Test" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3148663 14 0 vi Const sFile2 as String = "Copied.tmp" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3154071 15 0 vi Const sFile3 as String = "Renamed.tmp" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3150792 16 0 vi Dim sFile as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3154366 17 0 vi sFile = sDir1 + "/" + sSubDir1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3149204 18 0 vi ChDir( sDir1 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3154217 19 0 vi If Dir(sSubDir1,16)="" then ' Does the directory exist ? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3156423 20 0 vi MkDir sSubDir1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3147228 21 0 vi MsgBox sFile,0,"Create directory" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153970 22 0 vi End If 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3148451 24 0 vi sFile = sFile + "/" + sFile2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3155132 25 0 vi FileCopy sFile1 , sFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153770 26 0 vi MsgBox fSysURL(CurDir()),0,"Current directory" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3159154 27 0 vi MsgBox sFile & Chr(13) & FileDateTime( sFile ),0,"Creation time" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3149484 28 0 vi MsgBox sFile & Chr(13)& FileLen( sFile ),0,"File length" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3152885 29 0 vi MsgBox sFile & Chr(13)& GetAttr( sFile ),0,"File attributes" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3152596 30 0 vi Name sFile as sDir1 + "/" + sSubDir1 + "/" + sFile3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153952 31 0 vi ' Thay đổi tên trong cùng một thư mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3152576 33 0 vi sFile = sDir1 + "/" + sSubDir1 + "/" + sFile3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3147426 34 0 vi SetAttr( sFile, 0 ) 'Delete all attributes 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3148647 35 0 vi MsgBox sFile & Chr(13) & GetAttr( sFile ),0,"New file attributes" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153363 36 0 vi Kill sFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3151113 37 0 vi RmDir sDir1 + "/" + sSubDir1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153157 38 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3150092 40 0 vi ' Chuyển đổi một đường dẫn hệ thống theo URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3147396 41 0 vi Function fSysURL( fSysFp as String ) as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153878 42 0 vi Dim iPos As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3150420 43 0 vi iPos = 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3145253 44 0 vi iPos = Instr(iPos,fSysFp, getPathSeparator()) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153415 45 0 vi do while iPos > 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3153512 46 0 vi mid( fSysFp, iPos , 1,"/") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3146899 47 0 vi iPos = Instr(iPos+1,fSysFp, getPathSeparator()) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3145652 48 0 vi loop 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3156276 49 0 vi ' dấu hai chấm với DOS 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3146913 50 0 vi iPos = Instr(1,fSysFp,":") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3145640 51 0 vi if iPos > 0 then mid( fSysFp, iPos , 1,"|") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3155443 52 0 vi fSysURL = "file://" & fSysFp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020411.xhp 0 help par_id3148995 53 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Split [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help bm_id3156027 0 vi \<bookmark_value\>hàm Split\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help hd_id3156027 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120314.xhp\" name=\"Hàm Split [Runtime]\"\>Hàm Split [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3155805 2 0 vi Trả về một mảng các chuỗi phụ từ một biểu thức chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help hd_id3149177 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3153824 4 0 vi Split (Text As String, dấu_tách, số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help hd_id3149763 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3154285 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help hd_id3145315 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3156023 8 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3147560 9 0 vi \<emph\>dấu_tách (tùy chọn):\</emph\> một chuỗi chứa một hay nhiều ký tự mà được dùng để định giới chuỗi văn bản (Text). Mặc định là ký tự dấu cách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3145069 12 0 vi \<emph\>số (tùy chọn):\</emph\> số chuỗi phụ cần trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help hd_id3150398 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3151212 11 0 vi Dim a(3) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3149204 13 0 vi Sub main() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3156214 14 0 vi a(0) = "ABCDE" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3154217 15 0 vi a(1) = 42 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3145173 16 0 vi a(2) = "MN" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3153104 17 0 vi a(3) = "X Y Z" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3154684 18 0 vi JStr = Join1() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3153367 19 0 vi Call Show(JStr, Split1(JStr)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3145271 20 0 vi JStr = Join2() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3155856 21 0 vi Call Show(JStr, Split1(JStr)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3159155 22 0 vi JStr = Join3() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3155413 23 0 vi Call Show(JStr, Split1(JStr)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3153190 24 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3154320 25 0 vi Function Join1() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3145748 26 0 vi Join1 = Join(a(), "abc") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3153142 45 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3152462 27 0 vi Function Join2() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3146119 28 0 vi Join2 = Join(a(), ",") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3154790 29 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3147125 30 0 vi Function Join3() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3149377 31 0 vi Join3 = Join(a()) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3150114 32 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3154729 33 0 vi Function Split1(aStr) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3145646 34 0 vi Split1 = Split(aStr, "D") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3154512 35 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3149400 36 0 vi Sub Show(JoinStr, TheArray) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3153948 37 0 vi l = LBound(TheArray) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3146969 38 0 vi u = UBound(TheArray) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3150752 39 0 vi total$ = "=============================" + Chr$(13) + JoinStr + Chr$(13) + Chr$(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3148916 40 0 vi For i = l To u 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3154754 41 0 vi total$ = total$ + TheArray(i) + Str(Len(TheArray(i))) + Chr$(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3156054 42 0 vi Next i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3147338 43 0 vi MsgBox total$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120314.xhp 0 help par_id3155960 44 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Atn [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help bm_id3150616 0 vi \<bookmark_value\>hàm Atn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help hd_id3150616 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080101.xhp\" name=\"Hàm Atn [Runtime]\"\>Hàm Atn [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3149346 2 0 vi Hàm lượng giác mà trả về arctang của một biểu thức thuộc số. Giá trị trả về nằm trong phạm vi -π/2 đến +π/2. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3143271 3 0 vi Arctang là giá trị ngược của hàm tang. Hàm Atn trả về góc « Alpha » theo radian, dùng tang của góc này. Hàm cũng có thể trả về góc « Alpha » bằng cách so sánh tỷ lệ của chiều dài cạnh đối vơi góc đó, với chiều dài cạnh kề với góc đó, trong một hình tam giác vuông góc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3145315 4 0 vi Atn(cạnh đối với góc/cạnh kề với góc)= Alpha 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help hd_id3149669 5 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3148947 6 0 vi Atn (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help hd_id3148664 7 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3150359 8 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help hd_id3148798 9 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3156212 10 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào đại diện tỷ lệ của hai cạnh của một hình tam giác vuông góc. Hàm Atn trả về góc tương ứng theo radian (arctang). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3153192 11 0 vi Để chuyển đổi một số radian sang độ, hãy nhân số radian với 180/π. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3147230 12 0 vi độ=(radian*180)/π 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3125864 13 0 vi radian=(độ*π)/180 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3159252 14 0 vi Pi (π) ở đây là hằng số hình tròn cố định có giá trị được làm tròn 3.14159. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help hd_id3153142 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3146985 16 0 vi REM Mẫu ví dụ sau tính cho một tam giác vuông góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3145750 17 0 vi REM góc Alpha từ tang của góc Alpha: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3146975 18 0 vi Sub ExampleATN 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3151112 19 0 vi REM π = 3.14159 được làm tròn là một hằng số đã xác định sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3159156 20 0 vi Dim d1 As Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3147435 21 0 vi Dim d2 As Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3149262 22 0 vi d1 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh kề với góc: ","Kề") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3149482 23 0 vi d2 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh đối với góc: ","Đối") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3155415 24 0 vi Print "Góc Alpha là"; (atn (d2/d1) * 180 / Pi); " độ" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080101.xhp 0 help par_id3149959 25 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help tit 0 vi Hàm ConvertFromURL [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help bm_id3153894 0 vi \<bookmark_value\>hàm ConvertFromURL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help hd_id3153894 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120313.xhp\" name=\"Hàm ConvertFromURL [Runtime]\"\>Hàm ConvertFromURL [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help par_id3147226 2 0 vi Chuyển đổi một địa chỉ URL kiểu tập tin sang một tên tập tin hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help hd_id3143267 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help par_id3154142 4 0 vi ConvertFromURL(tên_tập_tin) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help hd_id3159157 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help par_id3150669 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help hd_id3143270 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help par_id3156023 8 0 vi \<emph\>Tên_tập_tin:\</emph\> một tên tập tin dạng chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help hd_id3154760 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help par_id3148664 10 0 vi systemFile$ = "c:\\folder\\mytext.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help par_id3150541 11 0 vi url$ = ConvertToURL( systemFile$ ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help par_id3150792 12 0 vi print url$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help par_id3154367 13 0 vi systemFileAgain$ = ConvertFromURL( url$ ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120313.xhp 0 help par_id3153194 14 0 vi print systemFileAgain$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Environ [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help bm_id3155364 0 vi \<bookmark_value\>hàm Environ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help hd_id3155364 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03130800.xhp\" name=\"Hàm Environ [Runtime]\"\>Hàm Environ [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3145090 2 0 vi Trả về giá trị của một biến môi trường dưới dạng một chuỗi. Biến môi trường phụ thuộc vào kiểu hệ điều hành đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help hd_id3150670 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3159176 5 0 vi Environ (Environment As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help hd_id3159157 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3148473 7 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help hd_id3145609 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3159414 9 0 vi Environment: biến môi trường cho đó cần trả về giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help hd_id3148663 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3149655 11 0 vi Sub ExampleEnviron 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3154940 12 0 vi Dim sTemp As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3148920 13 0 vi sTemp=Environ ("TEMP") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3150869 14 0 vi If sTemp = "" Then sTemp=Environ("TMP") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3145419 15 0 vi MsgBox "'" & sTemp & "'" ,64,"Thư mục tập tin tạm thời:" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130800.xhp 0 help par_id3154124 16 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CVerr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help bm_id531022 0 vi \<bookmark_value\>hàm CVerr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help par_idN1054B 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100080.xhp\"\>Hàm CVErr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu hay biến đổi có kiểu phụ « Lỗi ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help par_idN10562 0 vi CVErr(Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help par_idN10565 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help par_idN10569 0 vi Biến thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100080.xhp 0 help par_idN10570 0 vi Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help tit 0 vi Hàm DimArray [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help bm_id3150616 0 vi \<bookmark_value\>hàm DimArray\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help hd_id3150616 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03104300.xhp\" name=\"Hàm DimArray [Runtime]\"\>Hàm DimArray [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help par_id3153527 2 0 vi Trả về một mảng kiểu biến thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help hd_id3149762 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help par_id3148473 4 0 vi DimArray ( Danh_sách_đối_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help par_id3154142 5 0 vi Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/shared/03104200.xhp\" name=\"Mảng\"\>Mảng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help par_id3156023 6 0 vi Không đưa ra tham số, thì tạo một mảng rỗng (giống như Dim A() mà tương đương với một dãy có chiều dài 0 trong Uno). Có phải đưa ra tham số thì tạo một chiều cho mỗi tham số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help hd_id3154760 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help par_id3159414 8 0 vi \<emph\>Danh_sách_đối_số :\</emph\> một danh sách chứa bất cứ số đối số nào định giới bằng dấu phẩy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help hd_id3150358 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104300.xhp 0 help par_id3154939 10 0 vi « DimArray( 2, 2, 4 ) » tương đương với « DIM a( 2, 2, 4 ) » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Do...Loop [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help bm_id3156116 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Do...Loop (theo vòng lặp)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>While (trong khi); Do loop (theo vòng lặp)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Until (đến khi)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vòng lặp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help hd_id3156116 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090201.xhp\" name=\"Câu lệnh Do...Loop [Runtime]\"\>Câu lệnh Do...Loop [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3109850 2 0 vi Lặp lại những câu lệnh nằm giữa câu lệnh Do (làm) và câu lệnh Loop (vòng lặp) trong khi điều kiện là Đúng, hoặc đên khi điều kiện trở thành Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help hd_id3149119 3 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3155150 4 0 vi Do [{While | Until} condition = True] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3154422 5 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3150789 6 0 vi [Exit Do] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3155805 7 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3145090 8 0 vi Vòng lặp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3154749 9 0 vi hoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3150503 10 0 vi Do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3149762 11 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3150984 12 0 vi [Exit Do] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3143228 13 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3149235 14 0 vi Loop [{While | Until} condition = True] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help hd_id3156024 15 0 vi Tham số/Phần tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3156344 16 0 vi \<emph\>Điều_kiện\</emph\> : một biểu thức kiểu so sánh, thuộc số hay chuỗi mà ước tính là hoặc Đúng hoặc Sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3149669 17 0 vi \<emph\>Khối câu lệnh\</emph\> : những câu lệnh bạn muốn lặp lại trong khi hoặc đến khi điều kiện là Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3150791 18 0 vi Câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> (làm...vòng lặp) thực hiện một vòng lặp miến là, hoặc đến khi một điều kiện nào đó là Đúng. Điều kiện thoát phải được nhập vào phía sau câu lệnh kiểu \<emph\>Do\</emph\> hay \<emph\>Loop\</emph\>. Những mẫu thí dụ theo đây là tổ hợp đúng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help hd_id3154366 19 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3145171 20 0 vi Do While condition = True 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3149203 21 0 vi ...khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3125864 22 0 vi Vòng lặp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3154124 24 0 vi Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh \<emph\>Do While\</emph\> (làm trong khi) và \<emph\>Loop\</emph\> (vòng lặp) được lặp lại miễn là điều kiện là Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3153968 25 0 vi Do Until condition = True 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3154909 26 0 vi ...khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3159151 27 0 vi Vòng lặp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3150440 29 0 vi Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh \<emph\>Do Until\</emph\> (làm đến khi) và \<emph\>Loop\</emph\> (vòng lặp) thì được lặp lại nếu/miễn là điều kiện là Sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3153952 30 0 vi Do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3147349 31 0 vi ...khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3159153 32 0 vi Loop While condition = True 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3146985 34 0 vi Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh Do (làm) và Loop (vòng lặp) thì lặp lại miễn là điều kiện là Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3150488 35 0 vi Do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3153189 36 0 vi ...khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3155411 37 0 vi Loop Until condition = True 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3151117 39 0 vi Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh \<emph\>Do\</emph\> (làm) và \<emph\>Loop\</emph\> (vòng lặp) lặp lại đến khi điều kiện là Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3149484 41 0 vi Hãy dùng câu lệnh \<emph\>Exit Do\</emph\> (thoát làm) để kết thúc tuyệt đối vòng lặp. Bạn có thể thêm câu lệnh này vào bất cứ nơi nào trong một câu lệnh kiểu \<emph\>Do\</emph\>...\<emph\>Loop\</emph\> (làm...vòng lặp). Cũng có thể xác định một điều kiện thoát dùng cấu trúc \<emph\>If...Then\</emph\> (nếu...thì) như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3149262 42 0 vi Làm... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3149298 43 0 vi câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3145646 44 0 vi If condition = True Then Exit Do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3154490 45 0 vi câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3153159 46 0 vi Vòng lặp... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help hd_id3147396 47 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3144764 49 0 vi Sub ExampleDoLoop 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3154791 50 0 vi Dim sFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3149401 51 0 vi Dim sPath As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3155600 52 0 vi sPath = "c:\\" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3150717 53 0 vi sFile = Dir$( sPath ,22) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3146898 54 0 vi If sFile <> "" Then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3156333 55 0 vi Do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3153947 56 0 vi MsgBox sFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3150327 57 0 vi sFile = Dir$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3150749 58 0 vi Loop Until sFile = "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3153765 59 0 vi End If 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090201.xhp 0 help par_id3148914 60 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help tit 0 vi $[officename] Basic IDE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help hd_id3154422 1 0 vi \<variable id=\"01050000\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01050000.xhp\" name=\"$[officename] Basic IDE\"\>$[officename] Basic IDE\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help par_id3153142 2 0 vi Phần này diễn tả cấu trúc của môi trường IDE Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help par_idN105C9 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở môi trường IDE Basic, trong đó bạn có thể ghi và chỉnh sửa vĩ lệnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help hd_id3153188 5 0 vi Lệnh từ Trình đơn ngữ cảnh của các Thẻ Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help hd_id3154731 6 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help hd_id3151074 8 0 vi Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help par_id3149581 9 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NewModule\"\>Chèn một mô-đun mới vào thư viện hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help hd_id3147397 10 0 vi Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help par_id3144335 11 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NewDialog\"\>Chèn một hộp thoại mới vào hộp thoại hiện tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help hd_id3155602 12 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help par_id3155064 13 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DeleteCurrent\"\>Xoá mô-đun đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help hd_id3149018 14 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help par_id3154754 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:RenameCurrent\"\>Thay đổi tên của mô-đun hiện thời, tại chỗ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help hd_id3150043 16 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help par_id3145147 17 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HideCurPage\"\>Ẩn mô-đun hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help hd_id3163805 18 0 vi Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050000.xhp 0 help par_id3153965 19 0 vi Mở hộp thoại \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Tổ chức Vĩ lệnh\"\>\<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefVar [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help bm_id3143267 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefVar\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help hd_id3143267 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102000.xhp\" name=\"Câu lệnh DefVar [Runtime]\"\>Câu lệnh DefVar [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3153825 2 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help hd_id3154143 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3149514 4 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help hd_id3156024 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3148552 7 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3153524 8 0 vi \<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3150767 9 0 vi \<emph\>DefVar:\</emph\> biến thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help hd_id3151041 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3156214 11 0 vi REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3145173 12 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3150448 13 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3153368 14 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3155132 15 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3155855 16 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3147426 17 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3151117 18 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3148645 20 0 vi Sub ExampleDefVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3154012 21 0 vi vDiv=99 REM vDiv là một biến thế ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3146121 22 0 vi vDiv="Chào thế giới" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102000.xhp 0 help par_id3149262 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132500.xhp 0 help tit 0 vi Hàm GetDefaultContext [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132500.xhp 0 help bm_id4761192 0 vi \<bookmark_value\>hàm GetDefaultContext\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132500.xhp 0 help par_idN10580 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03132500.xhp\"\>Hàm GetDefaultContext [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132500.xhp 0 help par_idN10590 0 vi Trả về ngữ cảnh mặc định của bộ tạo dịch vụ tiến trình, nếu có ; không thì trả về tham chiếu rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132500.xhp 0 help par_idN10593 0 vi Hàm lúc chạy này trả về ngữ cảnh thành phần mặc định cần dùng, nếu có khởi tạo dịch vụ thông qua XmultiServiceFactory. Xem chương \<item type=\"literal\"\>Professional UNO\</item\> (UNO chuyên nghiệp) trong \<item type=\"literal\"\>Developer's Guide\</item\> (Sổ tay Nhà phát triển) ở địa chỉ \<link href=\"http://api.openoffice.org\"\>api.openoffice.org\</link\> để tìm thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CBool [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help bm_id3150616 0 vi \<bookmark_value\>hàm CBool\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help hd_id3150616 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100100.xhp\" name=\"Hàm CBool [Runtime]\"\>Hàm CBool [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3145136 2 0 vi Chuyển đổi một so sánh kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức lôgic, hoặc chuyển đổi một biểu thức thuộc số riêng lẻ sang một biểu thức lôgic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help hd_id3153345 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3149514 4 0 vi CBool (Biểu_thức1 {= | <> | < | > | <= | >=} Biểu_thức2) or CBool (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help hd_id3156152 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3155419 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help hd_id3147530 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3156344 8 0 vi \<emph\> Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần so sánh. Nếu hai biểu thức tương ứng, hàm \<emph\>CBool\</emph\> trả về \<emph\>True\</emph\> (Đúng), không thì trả về \<emph\>False\</emph\> (Sai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3149655 9 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số cần chuyển đổi. Nếu biểu thức bằng với 0 thì trả về \<emph\>False\</emph\> (Sai); không thì \<emph\>True\</emph\> (Đúng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3145171 10 0 vi Mẫu thí dụ theo đây sử dụng hàm \<emph\>CBool\</emph\> để ước tính giá trị được hàm \<emph\>Instr\</emph\> trả về. Hàm kiểm tra nếu từ « and » (và) được tìm trong câu được người dùng nhập vào, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help hd_id3156212 11 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3147288 12 0 vi Sub ExampleCBool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3153768 13 0 vi Dim sText As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3155132 14 0 vi sText = InputBox("Hãy gõ một câu ngắn:") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3155855 15 0 vi REM Chứng minh là từ « and » xuất hiện tron câu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3146984 16 0 vi REM Thay vào dòng lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3148576 17 0 vi REM If Instr(Input, "and")<>0 Then... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3154014 18 0 vi REM hàm CBool được áp dụng như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3155413 19 0 vi If CBool(Instr(sText, "and")) Then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3152940 20 0 vi MsgBox "Từ « and » xuất hiện trong câu bạn đã nhập." 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3153954 21 0 vi EndIf 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100100.xhp 0 help par_id3152886 22 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help tit 0 vi Thư viện, Mô-đun và Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help hd_id3147317 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01020500.xhp\" name=\"Thư viện, Mô-đun và Hộp thoại\"\>Thư viện, Mô-đun và Hộp thoại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help par_id3147427 2 0 vi Theo đây có mô tả về cách sử dụng cơ bản các thư viện, mô-đun và hộp thoại trong $[officename] Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help par_id3146120 3 0 vi $[officename] Basic cung cấp các công cụ để giúp bạn tạo cấu trúc của dự án. Nó hỗ trợ một số « đơn vị » khác nhau mà cho bạn có khả năng nhóm lại các hàm và trình con riêng trong cùng dự án. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help hd_id3148575 5 0 vi Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help par_id3150011 6 0 vi Thư viện là một công cụ để tổ chức các mô-đun, và có thể được đính kèm hoặc một tài liệu hoặc một mẫu. Khi tài liệu hoặc mẫu được lưu, tất cả các mô-đun nằm trong thư viện đó cũng được tự động lưu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help par_id3151112 7 0 vi Một thư viện có thể chứa đến 16 000 mô-đun. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help hd_id3149262 8 0 vi Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help par_id3156441 9 0 vi Một mô-đun chứa các trình con và hàm, cũng như các lời khai báo biến. Chiều dài của chương trình có thể được lưu vào mô-đun không thể vượt quá 64 KB. Cần thiết nhiều sức chứa hơn thì cũng có thể chia một dự án $[officename] Basic ra vài mô-đun khác nhau, sau đó lưu chúng vào cùng một thư viện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help hd_id3152577 11 0 vi Mô-đun Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020500.xhp 0 help par_id3149377 12 0 vi Mô-đun hộp thoại chứa các lời xác định hộp thoại, gồm có các thuộc tính về hộp là hộp thoại, các thuộc tính về mỗi phần tử của hộp thoại, và các sự kiện được gán. Vì một mô-đun chỉ có khả năng tạo một hộp thoại riêng lẻ, nó thường đơn giản được gọi là "hộp thoại". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Time [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help bm_id3145090 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Time\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help hd_id3145090 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030302.xhp\"\>Câu lệnh Time [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help par_id3150984 2 0 vi Hàm này trả về giờ hệ thống hiện thời dạng chuỗi theo định dạng « GG:PP:gg ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help hd_id3154346 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help par_id3149670 4 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help hd_id3150792 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help par_id3149656 6 0 vi \<emph\>Văn bản\</emph\>: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ thời gian mới theo định dạng « GG:PP:gg ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help hd_id3145173 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help par_id3156281 8 0 vi Sub ExampleTime 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help par_id3150870 9 0 vi MsgBox Time,0,"Bây giờ có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030302.xhp 0 help par_id3154123 10 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Month [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help bm_id3153127 0 vi \<bookmark_value\>hàm Month\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help hd_id3153127 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030104.xhp\" name=\"Hàm Month [Runtime]\"\>Hàm Month [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3148550 2 0 vi Trả về tháng của năm từ một ngày dãy được tạo ra bởi hàm DateSerial hoặc DateValue. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help hd_id3145068 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3150398 4 0 vi Tháng (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help hd_id3154366 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3154125 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help hd_id3150768 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3156423 8 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà chứa số ngày dãy được dùng để xác định tháng của năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3153770 9 0 vi Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>DateSerial\</emph\>. Nó trả về tháng của năm mà tương ứng với ngày dãy được tạo ra bằng hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hoặc \<emph\>DateValue\</emph\>. Thí dụ, biểu thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3147426 10 0 vi Print Month(DateSerial(1994, 12, 20)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3145366 11 0 vi trả về giá trị 12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help hd_id3146923 12 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3156442 13 0 vi Sub ExampleMonth 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3149664 14 0 vi MsgBox "" & Month(Now) ,64,"The current month" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030104.xhp 0 help par_id3150012 15 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Put [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help bm_id3150360 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Put\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help hd_id3150360 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020204.xhp\" name=\"Câu lệnh Put [Runtime]\"\>Câu lệnh Put [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3154909 2 0 vi Ghi một bản ghi vào một tập tin tương đối, hoặc ghi một dãy byte vào một tập tin nhị phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3156281 3 0 vi Xem thêm: câu lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/03020201.xhp\" name=\"Get\"\>\<item type=\"literal\"\>Get\</item\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help hd_id3125863 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3155132 5 0 vi Put [#] FileNumber As Integer, [position], Variable 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help hd_id3153190 6 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3146120 7 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà xác định tập tin vào đó bạn muốn ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3155411 8 0 vi \<emph\>Position:\</emph\> Vị trí đối với các tập tin tương đối (tập tin truy cập ngẫu nhiên), số thứ tự của bản ghi bạn muốn ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3148576 9 0 vi Đối với tập tin nhị phân (truy cập nhị phân), vị trí của byte trong tập tin ở đó bạn muốn bắt đầu ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3153729 10 0 vi \<emph\>Variable:\</emph\> (Biến) tên của biến bạn muốn ghi vào tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3146974 11 0 vi Ghi chú về tập tin tương đối: nếu nội dung của biến này không tương ứng với chiều dài của bản ghi được ghi rõ trong mệnh đề \<emph\>Len\</emph\> của câu lệnh \<emph\>Open\</emph\>, khoảng cách giữa kết thúc của bản ghi mới ghi và bản ghi kế tiếp được đệm bằng dữ liệu đã tồn tại từ tập tin vào đó bạn đang ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3155855 12 0 vi Ghi chú về tập tin nhị phân: nội dung của các biến được ghi vào vị trí đã định, và con trỏ tập tin được chèn vào đúng phía sau byte cuối cùng. Không có khoảng cách nào giữa hai bản ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help hd_id3154491 13 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3149410 14 0 vi Sub ExampleRandomAccess 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3149959 15 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3154729 16 0 vi Dim sText As Variant REM Must be a variant type 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3156286 17 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3149400 18 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3149124 20 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3150330 21 0 vi Open aFile For Random As #iNumber Len=32 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3156278 22 0 vi Seek #iNumber,1 REM Position to start writing 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3153711 23 0 vi Put #iNumber,, "This is the first line of text" REM Fill line with text 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3155446 24 0 vi Put #iNumber,, "This is the second line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3154255 25 0 vi Put #iNumber,, "This is the third line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3150045 26 0 vi Seek #iNumber,2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3145149 27 0 vi Get #iNumber,,sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3147363 28 0 vi Print sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3163806 29 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3149568 31 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3155607 32 0 vi Open aFile For Random As #iNumber Len=32 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3154022 33 0 vi Get #iNumber,2,sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3150940 34 0 vi Put #iNumber,,"This is new text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3146132 35 0 vi Get #iNumber,1,sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3154198 36 0 vi Get #iNumber,2,sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3159102 37 0 vi Put #iNumber,20,"This is the text in record 20" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3153785 38 0 vi Print Lof(#iNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3151277 39 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020204.xhp 0 help par_id3150786 41 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefErr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help bm_id8177739 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefErr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101120.xhp\"\>Câu lệnh DefErr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN1058D 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefErr\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN10590 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN10594 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN10597 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN1059B 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105A2 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi \<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105B0 0 vi \<emph\>DefErr:\</emph\> lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi REM Xác định tiền tế cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105C7 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105CA 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105D0 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105D3 0 vi DefErr e 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105D6 0 vi Sub ExampleDefErr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105D9 0 vi eErr=Error REM eErr là một biến lỗi ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101120.xhp 0 help par_idN105DC 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Line Input # [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help bm_id3153361 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Line Input\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help hd_id3153361 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020203.xhp\" name=\"Câu lệnh Line Input # [Runtime]\"\>Câu lệnh Line Input # [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3156280 2 0 vi Đọc các chuỗi từ một tập tin dãy sang một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help hd_id3150447 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3147229 4 0 vi Line Input #FileNumber As Integer, Var As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help hd_id3145173 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3161832 6 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự của tập tin chứa dữ liệu bạn muốn đọc. Tập tin này phải được mở trước bằng câu lệnh Open, dùng từ khoá INPUT. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3151119 7 0 vi \<emph\>var:\</emph\> tên của biến cất giữ kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3150010 8 0 vi Dùng câu lệnh \<emph\>Line Input#\</emph\>, bạn có thể đọc các chuỗi từ một tập tin còn mở sang một biến. Biến chuỗi được đọc từng dòng đến khi gặp đầu tiên một ký tự xuống dòng (CR, Asc=13; LF, Asc=10). Chuỗi kết quả sẽ không chứa dấu kết thúc dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help hd_id3163711 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3145271 10 0 vi Sub ExampleWorkWithAFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3156444 11 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3147349 12 0 vi Dim sLine As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3149664 13 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3147436 36 0 vi Dim sMsg as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3154730 14 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3145647 16 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3149959 17 0 vi Open aFile For Output As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3147124 18 0 vi Print #iNumber, "This is a line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3153415 19 0 vi Print #iNumber, "This is another line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3146969 20 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3154482 24 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3150321 25 0 vi Open aFile For Input As iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3155443 26 0 vi While not eof(iNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3155764 27 0 vi Line Input #iNumber, sLine 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3156382 28 0 vi If sLine <>"" then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3147338 29 0 vi sMsg = sMsg & sLine & chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3147362 31 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3155333 32 0 vi wend 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3153965 33 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3147345 37 0 vi Msgbox sMsg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020203.xhp 0 help par_id3149257 34 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Day [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help bm_id3153345 0 vi \<bookmark_value\>hàm Day\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help hd_id3153345 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030103.xhp\" name=\"Hàm Day [Runtime]\"\>Hàm Day [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3147560 2 0 vi Trả về một giá trị đại diện ngày của tháng dựa vào một số ngày dãy được tạo ra bởi hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hoặc \<emph\>DateValue\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help hd_id3149456 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3150358 4 0 vi Day (Number) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help hd_id3148798 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3125865 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help hd_id3150448 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3156423 8 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> một biểu thức thuộc số mà chứa một số ngày tháng dãy từ đó bạn có thể xác định ngày của tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3145786 9 0 vi Về cơ bản thì hàm này là mặt đối lập của hàm DateSerial, trả về ngày của tháng từ một số ngày dãy được tạo ra bởi hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hoặc \<emph\>DateValue\</emph\>. Ví dụ, biểu thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3145364 10 0 vi Print Day (DateSerial(1994, 12, 20)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3153190 11 0 vi trả về giá trị 20. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help hd_id3149481 12 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3155413 13 0 vi sub ExampleDay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3149260 14 0 vi Print "Day " & Day(DateSerial(1994, 12, 20)) & " of the month" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030103.xhp 0 help par_id3148645 15 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm V/R Màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010000.xhp 0 help hd_id3156280 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010000.xhp\" name=\"Hàm V/R Màn hình\"\>Hàm V/R Màn hình\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010000.xhp 0 help par_id3153770 2 0 vi Phần này diễn tả các Hàm Lúc Chạy được dùng để gọi hộp thoại để nhập/xuất dữ liệu của người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefObj [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help bm_id3149811 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefObj\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help hd_id3149811 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101700.xhp\" name=\"Câu lệnh DefObj [Runtime]\"\>Câu lệnh DefObj [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3147573 2 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help hd_id3150504 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3147530 4 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help hd_id3153896 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3148552 6 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3150358 7 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3148798 8 0 vi \<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3150769 9 0 vi \<emph\>DefObj:\</emph\> đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help hd_id3156212 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3153969 12 0 vi REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3156424 13 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3159254 14 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3150440 15 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3161832 16 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3145365 17 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3149481 18 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101700.xhp 0 help par_id3152886 19 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help tit 0 vi Hàm String [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help bm_id3147291 0 vi \<bookmark_value\>hàm String\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help hd_id3147291 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120202.xhp\" name=\"Hàm String [Runtime]\"\>Hàm String [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3147242 2 0 vi Tạo một chuỗi tùy theo ký tự đã ghi rõ, hay ký tự đầu tiên của một biểu thức chuỗi được gửi cho hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help hd_id3149516 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3149233 4 0 vi String (n As Long, {expression As Integer | character As String}) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help hd_id3143270 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3147530 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help hd_id3154923 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3154347 8 0 vi \<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ngụ ý số các ký tự cần trả về trong chuỗi. Giá trị n tối đa được phép là 65535. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3148664 9 0 vi \<emph\>Biểu_thức:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định mã ASCII của ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3150359 10 0 vi \<emph\>Ký_tự:\</emph\> bất cứ ký tự đơn nào được dùng để xây dựng chuỗi trả về, hay bất cứ chuỗi nào của đó chỉ ký tự đầu tiên sẽ được dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help hd_id3152920 11 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3149203 12 0 vi Sub ExampleString 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3154124 13 0 vi Dim sText as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3147230 15 0 vi sText = String(10,"A") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3153970 16 0 vi Msgbox sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3145785 18 0 vi sText = String(10,65) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3147288 19 0 vi Msgbox sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120202.xhp 0 help par_id3153138 24 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Quản Lý Lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050000.xhp 0 help hd_id3143271 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03050000.xhp\" name=\"Hàm Quả lý Lỗi\"\>Hàm Quản lý Lỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050000.xhp 0 help par_id3145068 2 0 vi Hãy dùng những câu lệnh và hàm theo đây để xác định cách $[officename] Basic đáp ứng lỗi lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050000.xhp 0 help par_id3148946 3 0 vi $[officename] Basic cung câp vài phương pháp khác nhau để ngăn cản chương trình bị chấm dứt do lỗi lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help tit 0 vi Hàm TypeName; Hàm VarType [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help bm_id3143267 0 vi \<bookmark_value\>hàm TypeName\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm VarType\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help hd_id3143267 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103600.xhp\" name=\"Hàm TypeName; Hàm VarType [Runtime]\"\>Hàm TypeName; Hàm VarType [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3159157 2 0 vi Trả về một chuỗi (TypeName) hay một giá trị thuộc số (VarType) mà chứa thông tin về một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help hd_id3153825 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3155341 4 0 vi TypeName (Biến)VarType (Biến) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help hd_id3145610 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3148947 6 0 vi Chuỗi; Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help hd_id3146795 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3148664 8 0 vi \<emph\>Biến:\</emph\> biến của đó bạn muốn quyết định kiểu. Có thể sử dụng những giá trị theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3145171 9 0 vi từ khoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3156212 10 0 vi VarType 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3154684 11 0 vi Kiểu biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3151041 12 0 vi Boolean 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3153367 13 0 vi 11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3148645 14 0 vi Biến lôgic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3153138 15 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3153363 16 0 vi 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3155411 17 0 vi Biến ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3146975 18 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3150486 19 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3148616 20 0 vi Biến chấm động đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3148457 21 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3145647 22 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3154490 23 0 vi Biến số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3149960 24 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3154513 25 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3151318 26 0 vi Biến số nguyên dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3146972 27 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3154482 28 0 vi 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3150323 29 0 vi Biến đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3148405 30 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3149020 31 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3147341 32 0 vi Biến chấm động đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3155901 33 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3155960 34 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3146313 35 0 vi Biến chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3145149 36 0 vi Biến thế 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3154021 37 0 vi 12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3145789 38 0 vi Biến kiểu hay thay đổi (có thể chứa tất cả các kiểu được ghi rõ bởi lời xác định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3148630 39 0 vi Rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3152584 40 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3151278 41 0 vi Biến không được khởi tạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3154576 42 0 vi Rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3166424 43 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3145131 44 0 vi Không có dữ liệu hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help hd_id3149338 45 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3150363 46 0 vi Sub ExampleType 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3159088 47 0 vi Dim iVar As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3150089 48 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3156139 49 0 vi Dim siVar As Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3151217 50 0 vi Dim dVar As Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3154658 51 0 vi Dim bVar As Boolean 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3152992 52 0 vi Dim lVar As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3155509 53 0 vi Msgbox TypeName(iVar) & " " & VarType(iVar) & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3150370 54 0 vi TypeName(sVar) & " " & VarType(sVar) & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3155532 55 0 vi TypeName(siVar) & " " & VarType(siVar) & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3152988 56 0 vi TypeName(dVar) & " " & VarType(dVar) & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3156166 57 0 vi TypeName(bVar) & " " & VarType(bVar) & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3148817 58 0 vi TypeName(lVar) & " " & VarType(lVar),0,"Một số kiểu trong $[officename] Basic" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103600.xhp 0 help par_id3154259 59 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080300.xhp 0 help tit 0 vi Tạo ra các số ngẫu nhiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080300.xhp 0 help hd_id3143270 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080300.xhp\" name=\"Tạo ra các số ngẫu nhiên\"\>Tạo ra các số ngẫu nhiên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080300.xhp 0 help par_id3154347 2 0 vi Những câu lệnh và hàm theo đây có khả năng tạo ra các số ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử Mod [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help bm_id3150669 0 vi \<bookmark_value\>toán tử MOD (toán học)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help hd_id3150669 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03070600.xhp\" name=\"Toán tử Mod [Runtime]\"\>Toán tử Mod [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3148686 2 0 vi Trả về phần dự nguyên của một phép chia. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help hd_id3146795 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3147560 4 0 vi Kết quả = Biểu_thức1 MOD Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help hd_id3149657 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3153380 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help hd_id3154365 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3145172 8 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của phép MOD. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3151042 9 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn đặt trong phép chia. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help hd_id3147287 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3153770 11 0 vi sub ExampleMod 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3161832 12 0 vi print 10 mod 2.5 REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3146922 13 0 vi print 10 / 2.5 REM trả về 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3145273 14 0 vi print 10 mod 5 REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3150011 15 0 vi print 10 / 5 REM trả về 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3149483 16 0 vi print 5 mod 10 REM trả về 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3151114 17 0 vi print 5 / 10 REM trả về 0.5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070600.xhp 0 help par_id3154013 18 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử Or[Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help bm_id3150986 0 vi \<bookmark_value\>Toán tử Or (lôgic)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help hd_id3150986 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03060500.xhp\" name=\"Toán tử Or [Runtime]\"\>Toán tử Or [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3148552 2 0 vi Thực hiện một phép tuyển OR lôgic với hai biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help hd_id3148664 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3150358 4 0 vi Kết quả = Biểu_thức1 Or Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help hd_id3151211 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3153192 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của phép tuyển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3147229 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuốc số nào bạn muốn so sánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3154684 8 0 vi Một phép tuyển OR lôgic với hai biểu thức Bun thì trả về giá trị Đúng nếu ít nhất một biểu thức so sánh là Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3153768 9 0 vi Phép so sánh theo vị trí bit thì đặt một bit trong kết quả nếu bit tương ứng được đặt trong ít nhất một của hai biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help hd_id3161831 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3147427 11 0 vi Sub ExampleOr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3153142 12 0 vi Dim vA as Variant, vB as Variant, vC as Variant, vD as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3154014 13 0 vi Dim vOut as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3155856 14 0 vi vA = 10: vB = 8: vC = 6: vD = Null 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3152460 15 0 vi vOut = vA > vB Or vB > vC REM -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3147349 16 0 vi vOut = vB > vA Or vB > vC REM -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3151114 17 0 vi vOut = vA > vB Or vB > vD REM -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3153726 18 0 vi vOut = (vB > vD Or vB > vA) REM 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3152598 19 0 vi vOut = vB Or vA REM 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060500.xhp 0 help par_id3150420 20 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090000.xhp 0 help tit 0 vi Điều khiển sự thực hiện chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090000.xhp 0 help hd_id3145136 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090000.xhp\" name=\"Chuyển đổi sự thực hiện chương trình\"\>Chuyển đổi sự thực hiện chương trình\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090000.xhp 0 help par_id3143268 2 0 vi Theo đây có những câu lệnh điều khiển sự thực hiện chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090000.xhp 0 help par_id3156152 3 0 vi Một chương trình thường thực hiện từ dong mã đầu đến dòng mã cuối. Bạn cũng có thể thực hiện một số hàm riêng bên trong chương trình, tùy theo một số điều kiện nào đó, hoặc chạy lại một phần của chương trình bên trong một hàm phụ. Bạn có thể dùng vòng lặp để lặp lại phần của chương trình càng nhiều lần càng cần thiết, hoặc đến khi thoả một điều kiện nào đó. Câu lệnh điều khiển kiểu này được phân loại là câu lệnh kiểu Điều kiện, Vòng lặp hay Nhảy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Str [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help bm_id3143272 0 vi \<bookmark_value\>hàm Str\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help hd_id3143272 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120103.xhp\" name=\"Hàm Str [Runtime]\"\>Hàm Str [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3155100 2 0 vi Chuyển đổi một biểu thức thuộc số sang một chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help hd_id3109850 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3149497 4 0 vi Str (Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help hd_id3150040 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3146117 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help hd_id3155805 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3149178 8 0 vi \<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3146958 9 0 vi Hàm \<emph\>Str\</emph\> chuyển đổi một biến thuộc số, hay kết quả của một phép tính, sang một chuỗi. Số âm có dấu trừ đi trước. Số dương có dấu cách đi trước (thay cho dấu cộng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help hd_id3155419 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3149514 11 0 vi Sub ExampleStr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3150771 12 0 vi Dim iVar As Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3153626 13 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3145069 14 0 vi iVar = 123.123 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3153897 15 0 vi sVar = LTrim(Str(iVar)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3154924 16 0 vi Msgbox sVar & chr(13) & Str(iVar) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120103.xhp 0 help par_id3152811 17 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Blue [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help bm_id3149180 0 vi \<bookmark_value\>Hàm Blue\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help hd_id3149180 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010301.xhp\" name=\"Hàm Blue [Runtime]\"\>Hàm Blue [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3156343 2 0 vi Trả về thành phần màu xanh của mã màu đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help hd_id3149670 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3149457 4 0 vi Blue (Color As Long) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help hd_id3149656 5 0 vi GIá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3154365 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help hd_id3156423 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3150448 8 0 vi \<emph\>Color value\</emph\>: biểu thức số nguyên dài mà ghi rõ bất cứ \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"mã màu\"\>mã màu\</link\> cho đó cần trả về thành phần màu xanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help hd_id3153091 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3153143 10 0 vi Sub ExampleColor 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3149664 11 0 vi Dim lVar As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3148576 12 0 vi lVar = rgb(128,0,200) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3154012 13 0 vi MsgBox "The color " & lVar & " consists of:" & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3148645 14 0 vi "red= " & Red(lVar) & Chr(13)&_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3159155 15 0 vi "green= " & Green(lVar) & Chr(13)&_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3147319 16 0 vi "blue= " & Blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010301.xhp 0 help par_id3147434 17 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh GoSub...Return [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help bm_id3147242 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh GoSub...Return\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help hd_id3147242 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090301.xhp\" name=\"Câu lệnh GoSub...Return [Runtime]\"\>Câu lệnh GoSub...Return [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3145316 2 0 vi Gọi một chương trình con được ngụ ý bởi một nhãn từ một chương trình con hay hàm khác. Những câu lệnh theo sau nhãn đó được thực hiện đến khi tới câu lệnh \<emph\>Return\</emph\> kế tiếp. Sau đó thì chương trình tiếp tục bằng cách chạy câu lệnh theo sau câu lệnh \<emph\>GoSub\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help hd_id3145609 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3145069 4 0 vi xem Tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help hd_id3147265 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3148664 6 0 vi Con/Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3150400 7 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3154140 8 0 vi Nhã n 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3150869 9 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3154909 10 0 vi Nhãn GoSub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3153969 11 0 vi Exit Sub/Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3154685 12 0 vi Nhãn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3145786 13 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3159252 14 0 vi Return 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3154321 15 0 vi End Sub/Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3147318 16 0 vi Câu lệnh \<emph\>GoSub\</emph\> gọi một chương trình con cục bộ được ngụ ý bởi một nhãn từ bên trong một chương trình con hay hàm khác. Tên của nhãn phải kết thúc với một dấu hai chấm « : ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3153190 17 0 vi Nếu chương trình gặp một câu lệnh \<emph\>Return\</emph\> không có \<emph\>GoSub\</emph\> đi trước, $[officename] Basic sẽ trả về một thông điệp lỗi. Hãy dùng \<emph\>Exit Sub\</emph\> hay \<emph\>Exit Function\</emph\> để đảm bảo chương trình thoát khỏi một chương trình con hay hàm trước khi tới câu lệnh \<emph\>Return\</emph\> kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3145799 19 0 vi Mẫu ví dụ theo đây minh hoạ sử dụng hai câu lệnh \<emph\>GoSub\</emph\> và \<emph\>Return\</emph\>. Bằng cách thực hiện một phần chương trình hai lần, chương trình tính căn bậc hai của hai số được người dùng nhập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help hd_id3156284 20 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3151073 21 0 vi Sub ExampleGoSub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3154097 22 0 vi dim iInputa as Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3150715 23 0 vi dim iInputb as Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3153416 24 0 vi dim iInputc as Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3146970 25 0 vi iInputa = Int(InputBox$ "Gõ số thứ nhất: ","NumberInput")) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3150329 26 0 vi iInputb = Int(InputBox$ "Gõ số thứ hai: ","NumberInput")) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3156277 27 0 vi iInputc=iInputa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3150321 28 0 vi GoSub SquareRoot 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3154756 29 0 vi Print "Căn bậc hai của";iInputa;" là";iInputc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3155764 30 0 vi iInputc=iInputb 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3152960 31 0 vi GoSub SquareRoot 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3147340 32 0 vi Print "Căn bậc hai của";iInputb;" là";iInputc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3166450 33 0 vi Exit Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3155176 34 0 vi SquareRoot: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3149257 35 0 vi iInputc=sqr(iInputc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3146316 36 0 vi Return 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090301.xhp 0 help par_id3154703 37 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Array [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help bm_id3150499 0 vi \<bookmark_value\>hàm Array\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help hd_id3150499 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03104200.xhp\" name=\"Hàm Array [Runtime]\"\>Hàm Array [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help par_id3155555 2 0 vi Trả về kiểu Biến thế với một trường dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help hd_id3148538 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help par_id3153126 4 0 vi Array ( Danh_sách_đối_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help par_id3155419 5 0 vi Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/shared/03104300.xhp\" name=\"DimArray\"\>DimArray\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help hd_id3150669 6 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help par_id3145609 7 0 vi \<emph\>Danh_sách_đối_số :\</emph\> một danh sách chứa bất cứ số đối số nào định giới bằng dấu phẩy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help hd_id3156343 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help par_id3153897 9 0 vi Dim A As Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help par_id3153525 10 0 vi A = Array("Tuấn","Minh","Trường") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104200.xhp 0 help par_id3150792 11 0 vi Msgbox A(2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Val [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help bm_id3149205 0 vi \<bookmark_value\>hàm Val\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help hd_id3149205 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120104.xhp\" name=\"Hàm Val [Runtime]\"\>Hàm Val [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help par_id3153345 2 0 vi Chuyển đổi một chuỗi sang một biểu thức thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help hd_id3159157 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help par_id3149514 4 0 vi Val (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help hd_id3150669 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help par_id3143228 6 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help hd_id3156024 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help par_id3154348 8 0 vi \<emph\>Chuỗi:\</emph\> chuỗi mà đại diện một số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help par_id3149670 9 0 vi Dùng hàm \<emph\>Val\</emph\>, bạn có thể chuyển đổi một chuỗi mà đại diện các số sang các biểu thức thuộc số. Hàm này đảo ngược hàm \<emph\>Str\</emph\>. Nếu chỉ một phần của chuỗi chứa số, chỉ những ký tự thích hợp đầu tiên của chuỗi được chuyển đổi. Nếu chuỗi không chứa số, thì hàm \<emph\>Val\</emph\> trả về giá trị 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help hd_id3154365 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help par_id3151177 11 0 vi Sub ExampleVal 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help par_id3159150 12 0 vi msgbox Val("123.123") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help par_id3154126 13 0 vi msgbox Val("A123.123") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120104.xhp 0 help par_id3147229 14 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help tit 0 vi Cửa sổ Quan sát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help hd_id3149457 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01050100.xhp\"\>Quan sát Cửa sổ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help par_id3154908 9 0 vi Cửa sổ \<emph\>Quan sát\</emph\> thì cho phép bạn quan sát giá trị của mỗi biến trong khi thực hiện một chương trình. Xác định biến trong hộp văn bản \<emph\>Quan sát\</emph\>. Nhấn vào \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\"\>Bật quan sát\</link\> để thêm biến vào hộp liệt kê và hiển thị giá trị của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help hd_id3145173 4 0 vi Quan sát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help par_id3155132 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_WATCHWINDOW_EDIT\"\>Nhập tên của biến có giá trị cần quan sát.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help hd_id3148645 6 0 vi Bỏ quan sát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help par_id3148576 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_REMOVEWATCH\"\>Gỡ bỏ biến đã chọn khỏi danh sách các biến đã quan sát.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help par_id3147426 0 vi \<image id=\"img_id3152460\" src=\"res/baswatr.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152460\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help par_id3154012 8 0 vi Bỏ quan sát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help hd_id3154491 10 0 vi Chỉnh sửa Giá trị của một Biến đã Quan sát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050100.xhp 0 help par_id3156283 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_WATCHWINDOW_LIST\"\>Hiển thị danh sách các biến đang quan sát. Nhấn chuột hai lần (tạm dừng một ít ở giữa) vào một mục nhập nào đó để chỉnh sửa giá trị của nó.\</ahelp\> Giá trị mới sẽ được lấy như là giá trị của biến đó cho chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Dim [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help bm_id3149812 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Dim\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mảng; đặt các chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đột các chiều của mảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help hd_id3149812 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102100.xhp\" name=\"Câu lệnh Dim [Runtime]\"\>Câu lệnh Dim [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3143271 2 0 vi Khai báo một biến hay mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3154686 3 0 vi Nếu các biến phân cách bởi dấu phẩy (v.d. « DIM sPar1, sPar2, sPar3 AS STRING »), chỉ có thể xác định biến kiểu Biến thế. Hãy dùng một lời xác định riêng cho mỗi biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3156422 4 0 vi DIM sPar1 AS STRING 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3159252 5 0 vi DIM sPar2 AS STRING 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3153142 6 0 vi DIM sPar3 AS STRING 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3152576 7 0 vi Câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\> khai báo biến cục bộ bên trong chương trình con. Biến toàn cục được khai báo dùng câu lệnh PUBLIC (công) hay PRIVATE (riêng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help hd_id3156443 8 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3149412 9 0 vi [ReDim]Dim Tên_biến [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2 [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help hd_id3147397 10 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3154730 11 0 vi \<emph\>Tên_biến:\</emph\> bất cứ tên nào của một biến hay mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3147125 12 0 vi \<emph\>đầu, cuối:\</emph\> giá trị thuộc số hay hằng số mà xác định số phần tử (NumberElements=(cuối-đầu)+1) và phạm vi chỉ số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3153877 13 0 vi \<emph\>đầu\</emph\> và \<emph\>cuối\</emph\> có thể là biểu thức thuộc số nếu câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> được áp dụng ở bậc thủ tục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3153510 14 0 vi \<emph\>Kiểu_biến:\</emph\> từ khoá mà khai báo kiểu dữ liệu của một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3154015 15 0 vi \<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3153949 16 0 vi \<emph\>Bool:\</emph\> biến lôgic (Đúng/Sai) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3156275 17 0 vi \<emph\>Tiền_tệ:\</emph\> biến tiền tệ (tiền tệ có 4 chữ số thập phân) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3156057 18 0 vi \<emph\>Ngày:\</emph\> biến ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3148405 19 0 vi \<emph\>Đôi:\</emph\> biến chấm động chính xác đôi (1,79769313486232 × 10E308 - 4,94065645841247 × 10E-324) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3148916 20 0 vi \<emph\>Số nguyên:\</emph\> biến số nguyên (-32768 - 32767) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3150045 21 0 vi \<emph\>Dài:\</emph\> biến số nguyên dài (-2.147.483.648 - 2.147.483.647) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3149255 22 0 vi \<emph\>Đối tượng:\</emph\> biến đối tượng (ghi chú : biến này chỉ có thể được xác định về sau dùng « Set ») 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3155937 23 0 vi \<emph\>Đơn:\</emph\> biến chấm động chính xác đơn (3,402823 × 10E38 - 1,401298 × 10E-45). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3151251 24 0 vi \<emph\>Chuỗi:\</emph\> biến chuỗi chứa nhiều nhất 64.000 ASCII ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3154704 25 0 vi \<emph\>[Variant]:\</emph\> kiểu biến Biến thế (chứa tất cả các kiểu, được ghi rõ bởi lời xác định). Không ghi rõ từ khoá, thì biến được tự động xác định là Kiểu Biến Thế, nếu không dùng một câu lệnh từ \<emph\>DefBool\</emph\> tới \<emph\>DefVar\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3146316 26 0 vi Bằng mã $[officename] Basic, bạn không cần tuyến biến một cách dứt khoát. Tuy nhiên, bạn có phải cần phải khai báo một mảng trước khi sử dụng nó. Bạn có thể khai báo một biến dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>, dùng dấu phẩy để phân cách nhiều lời khai báo. Để khai báo một kiểu biến, nhập một ký tự khai báo kiểu phía sau tên biến, hoặc dùng một từ khoá tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3149924 27 0 vi $[officename] Basic hỗ trợ mảng một/nhiều chiều được xác định bởi một kiểu biến đã ghi rõ. Mảng thích hợp nếu chương trình chứa danh sách hay bảng bạn muốn chỉnh sửa. Lợi ích của mảng là có thể đặt địa chỉ của mỗi phần tử riêng tùy theo chỉ số, mà có thể được cấu tạo dạng biểu thức thuộc số hay biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3148488 28 0 vi Mảng được khai báo dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. Có hai phương pháp xác định phạm vi chỉ số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3154662 29 0 vi DIM text(20) as String REM 21 phần tử, đánh số từ 0 đến 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3155604 30 0 vi DIM text(5 to 25) as String REM 21 phần tử, đánh số từ 5 đến 25 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3151274 31 0 vi DIM text(-15 to 5) as String REM 21 phần tử (gồm có 0) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3152774 32 0 vi REM đánh số từ -15 đến 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3150829 33 0 vi Trường dữ liệu chiều đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3149529 34 0 vi DIM text(20,2) as String REM 63 phần tử; từ 0 đến 20 ở bậc 1, từ 0 đến 20 ở bậc 2 và từ 0 đến 20 ở bậc 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3159239 35 0 vi Bạn có thể khai báo một kiểu mảng là động nếu một câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> xác định số chiều trong chương trình con hay hàm chứa mảng đó. Nói chung, bạn chỉ có thể xác định mỗi chiều mảng một lần, sau đó thì không thể sửa đổi. Bên trong một chương trình con, bạn có thể khai báo một mảng dùng \<emph\>ReDim\</emph\>. Chỉ có thể xác định chiều dùng biểu thức thuộc số. Trường hợp này đảm bảo các trường chỉ càng lớn càng cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help hd_id3150344 36 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3150206 37 0 vi Sub ExampleDim1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3154201 38 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3146134 39 0 vi Dim iVar As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3154657 40 0 vi sVar = "Office" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3148459 41 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3166424 43 0 vi Sub ExampleDim2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3149036 44 0 vi REM Trường dữ liệu chiều đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3149737 45 0 vi Dim stext(20,2) as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3153782 46 0 vi Const sDim as String = " Dimension:" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3150518 48 0 vi for i = 0 to 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3166428 49 0 vi for ii = 0 to 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3152994 50 0 vi stext(i,ii) = str(i) & sDim & str(ii) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3150202 51 0 vi next ii 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3154370 52 0 vi next i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3156166 54 0 vi for i = 0 to 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3148815 55 0 vi for ii = 0 to 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3146981 56 0 vi msgbox stext(i,ii) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3155125 57 0 vi next ii 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3154528 58 0 vi next i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102100.xhp 0 help par_id3155087 59 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Shell [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help bm_id3150040 0 vi \<bookmark_value\>hàm Shell\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help hd_id3150040 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03130500.xhp\" name=\"Hàm Shell [Runtime]\"\>Hàm Shell [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3153394 2 0 vi Khởi chạy một ứng dụng khác và xác định kiểu dáng cửa sổ tương ứng, nếu cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help hd_id3153345 4 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3147576 5 0 vi Shell (Pathname As String[, Windowstyle As Integer][, Param As String][, bSync]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help hd_id3149235 6 0 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help hd_id3154306 23 0 vi Pathname 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3155419 7 0 vi Toàn bộ đường dẫn và tên chương trình của trình cần khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help hd_id3150771 24 0 vi Windowstyle 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3145609 8 0 vi Biểu thức số nguyên còn tùy chọn mà ghi rõ kiểu dáng của cửa sổ trong đó chương trình được thực hiện. Những giá trị theo đây có thể tính: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3148663 25 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3153360 10 0 vi Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình bị ẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3154123 26 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3144760 11 0 vi Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình theo kích cỡ tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3156422 27 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3148451 12 0 vi Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình bị thu nhỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3149561 28 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3146921 13 0 vi Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình đã phóng to. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3149481 29 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3155854 14 0 vi Cửa sổ chương trình có kích cỡ tiêu chuẩn, không có tiêu điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3145271 30 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3152938 15 0 vi Cửa sổ chương trình bị thu nhỏ, tiêu điểm còn lại ở cửa sổ đang hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3146119 31 0 vi 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3151112 16 0 vi Hiển thị trên toàn màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help hd_id3150419 33 0 vi Param 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3149412 17 0 vi Bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ dòng lệnh cần gửi cho hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help hd_id3148456 32 0 vi bSync 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3154096 18 0 vi Nếu giá trị này được đặt thành \<emph\>true\</emph\> (đúng), thì lệnh \<emph\>Shell\</emph\> và tất cả các công việc $[officename] sẽ đợi đến khi tiến trình trình bao chạy xong. Còn nếu giá trị này được đặt thành \<emph\>false\</emph\> (sai), thì trình bao trả về trực tiếp. Giá trị mặc định là \<emph\>false\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help hd_id3154270 19 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3153948 20 0 vi Sub ExampleShellForWin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3154479 21 0 vi Shell("c:\\windows\\calc.exe",2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130500.xhp 0 help par_id3153709 22 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help tit 0 vi Hàm FreeLibrary [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help bm_id3143270 0 vi \<bookmark_value\>hàm FreeLibrary\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help hd_id3143270 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090405.xhp\" name=\"Hàm FreeLibrary [Runtime]\"\>Hàm FreeLibrary [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3147559 2 0 vi Ngắt các DLL đã được nạp bằng câu lệnh Declare. Một DLL đã nhả được tự động nạp lại nếu một của các hàm của nó được gọi. Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03090403.xhp\" name=\"Declare\"\>Declare\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help hd_id3148550 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3153361 4 0 vi FreeLibrary (LibName As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help hd_id3153380 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3154138 6 0 vi \<emph\>Tên_thư_viện:\</emph\> biểu thức chuỗi mà ghi rõ tên của DLL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3146923 7 0 vi FreeLibrary chỉ có thể nhả những DLL được nạp trong khi chạy Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help hd_id3153363 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3155855 9 0 vi Declare Sub MyMessageBeep Lib "user32.dll" Alias "MessageBeep" ( long ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3149664 11 0 vi Sub ExampleDeclare 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3148618 12 0 vi Dim lValue As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3147350 13 0 vi lValue = 5000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3148648 14 0 vi MyMessageBeep( lValue ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3145750 15 0 vi FreeLibrary("user32.dll" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090405.xhp 0 help par_id3149412 16 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help tit 0 vi Hàm TimeSerial [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help bm_id3143271 0 vi \<bookmark_value\>hàm TimeSerial\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help hd_id3143271 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030205.xhp\" name=\"Hàm TimeSerial [Runtime]\"\>Hàm TimeSerial [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3156344 2 0 vi Tính một giá trị thời gian dãy cho các tham số giờ, phút và giây được gửi dạng giá trị thuộc số. Vì thế bạn có thể dùng giá trị này để tính hiệu số giữa hai thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help hd_id3146794 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3150792 5 0 vi TimeSerial (giờ, phút, giây) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help hd_id3148797 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3154908 7 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help hd_id3154124 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3153193 9 0 vi \<emph\>giờ:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ngụ ý giờ của thời gian được dùng để quyết định giá trị thời gian dãy. Giá trị hợp lệ: 0-23. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3159252 10 0 vi \<emph\>phút\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ngụ ý phút của thời gian được dùng để quyết định giá trị thời gian dãy. Nói chung, hãy dùng giá trị nằm giữa 0 và 59. Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng giá trị nằm ở ngoại phạm vi này, có số phút ảnh hưởng đến giá trị giờ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3161831 11 0 vi \<emph\>giây\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ngụ ý giây của thời gian được dùng để quyết định giá trị thời gian dãy. Nói chung, hãy dùng giá trị nằm giữa 0 và 59. Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng giá trị nằm ở ngoại phạm vi này, có số giây ảnh hưởng đến giá trị phút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3155854 12 0 vi \<emph\>Ví dụ :\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3153952 13 0 vi 12, -5, 45 tương ứng với 11, 55, 45 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3147349 14 0 vi 12, 61, 45 tương ứng với 13, 2, 45 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3147426 15 0 vi 12, 20, -2 tương ứng với 12, 19, 58 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3153365 16 0 vi 12, 20, 63 tương ứng với 12, 21, 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3146985 17 0 vi Bạn có thể sử dụng hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> để chuyển đổi bất cứ thời gian nào sang một giá trị riêng lẻ mà bạn có thể dùng để tính hiệu số thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3155308 18 0 vi Hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> trả về kiểu Biến thể có kiểu VarType 7 (Ngày). Giá trị này được cất giữ nội bộ dạng một số chính xác đôi giữa 0 và 0.9999999999. Khác với hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hay \<emph\>DateValue\</emph\>, trong chúng các giá trị ngày dãy được tính dạng ngày tương đối với một ngày tháng cố định, bạn có khả năng tính với các giá trị được hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> trả về: vẫn không thể ước tính chúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3149482 19 0 vi Trong hàm \<emph\>TimeValue\</emph\>, bạn có thể gửi một chuỗi dạng tham số chứa thời gian. Đối với hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>, tuy nhiên, bạn có thể gửi mỗi tham số riêng (giờ, phút, giây) dạng một biểu thức thuộc số riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help hd_id3154790 20 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3145252 21 0 vi Sub ExampleTimeSerial 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3153157 22 0 vi Dim dDate As Double, sDate As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3156286 23 0 vi dDate = TimeSerial(8,30,15) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3148456 24 0 vi sDate = TimeSerial(8,30,15) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3155600 25 0 vi MsgBox dDate,64,"Thời gian dạng số" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3153417 26 0 vi MsgBox sDate,64,"Thời gian đã định dạng" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030205.xhp 0 help par_id3153836 27 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Global [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help bm_id3159201 0 vi \<bookmark_value\>Câu lệnh Global\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help hd_id3159201 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103450.xhp\" name=\"Câu lệnh Global [Runtime]\"\>Câu lệnh Global [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help par_id3149177 2 0 vi Đặt các chiều của một biến hay mảng ở bậc toàn cục (tức là không phải bên trong một chương trình con hay hàm), để biến hay mảng còn hợp lệ trong tất cả các thư viện và mô-đun trong phiên chạy đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help hd_id3143270 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help par_id3150771 4 0 vi Global Tên_biến[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help hd_id3156152 5 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help par_id3145315 6 0 vi Global iGlobalVar As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help par_id3147531 7 0 vi Sub ExampleGlobal 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help par_id3149670 8 0 vi iGlobalVar = iGlobalVar + 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help par_id3148552 9 0 vi MsgBox iGlobalVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103450.xhp 0 help par_id3149457 10 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Choose [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help bm_id3143271 0 vi \<bookmark_value\>hàm Choose\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help hd_id3143271 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090402.xhp\" name=\"Hàm Choose [Runtime]\"\>Hàm Choose [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3149234 2 0 vi Trả về một giá trị đã chọn từ một danh sách các đối số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help hd_id3148943 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3147560 4 0 vi Choose (Chỉ_số, Vùng_chọn1[, Vùng_chọn2, ... [, Vùng_chọn_n]]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help hd_id3154346 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3148664 6 0 vi \<emph\>Chỉ_số:\</emph\> một biểu thức thuộc số mà ghi rõ giá trị cần trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3150791 7 0 vi \<emph\>Vùng_chọn1:\</emph\> bất cứ biểu thức nào chứa một của những sự chọn có thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3151043 8 0 vi Hàm \<emph\>Choose\</emph\> (chọn) trả về một giá trị từ danh sách các biểu thức, dựa vào giá trị chỉ số. Chỉ số = 1 thì hàm trả về biểu thức thứ nhất trong danh sách. Chỉ số = 2 thì hàm trả về biểu thức thứ hai, v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3153192 9 0 vi Nếu giá trị chỉ số nhỏ hơn 1 hay lớn hơn số biểu thức được liệt kê, thì hàm trả về một giá trị Rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3156281 10 0 vi Mẫu thí dụ theo đây sử dụng hàm \<emph\>Choose\</emph\> để chọn một chuỗi từ vài chuỗi tạo thành một trình đơn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help hd_id3150439 11 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3153091 12 0 vi Sub ExampleChoose 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3152597 13 0 vi Dim sReturn As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3155855 14 0 vi sReturn = ChooseMenu(2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3148575 15 0 vi Print sReturn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3154012 16 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3146921 19 0 vi Function ChooseMenu(Index As Integer) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3156443 20 0 vi ChooseMenu = Choose(Chỉ số, "Định dạng nhanh", "Định dạng lưu", "Định dạng hệ thống") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090402.xhp 0 help par_id3148645 21 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Minute [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help bm_id3155419 0 vi \<bookmark_value\>hàm Minute\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help hd_id3155419 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030202.xhp\" name=\"Hàm Minute [Runtime]\"\>Hàm Minute [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3156344 2 0 vi Trả về phút của giờ tương ứng với giá trị thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help hd_id3154758 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3149656 4 0 vi Minute (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help hd_id3148798 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3150449 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help hd_id3153193 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3153969 8 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số chứa giá trị thời gian dãy được dùng để trả về giá trị phút. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3150869 9 0 vi Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>. Nó trả về phút của giá trị thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>. Ví dụ, biểu thức: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3149262 10 0 vi In ra Minute(TimeSerial(12:30:41)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3148576 11 0 vi trả về giá trị 30. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help hd_id3150010 12 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3159154 13 0 vi Sub ExampleMinute 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3146119 14 0 vi MsgBox "Phút hiện thời là "& Minute(Now)& "." 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030202.xhp 0 help par_id3153726 15 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help tit 0 vi Hàm FreeFile [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help bm_id3150400 0 vi \<bookmark_value\>hàm FreeFile\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help hd_id3150400 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020102.xhp\" name=\"Hàm FreeFile [Runtime]\"\>Hàm FreeFile [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3154366 2 0 vi Trả về số thứ tự tập tin sẵn sàng kế tiếp để mở một tập tin. Dùng hàm này để mở một tập tin dùng một số thứ tự tập tin chưa được dùng bởi một tập tin đang mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help hd_id3150769 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3150869 4 0 vi FreeFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help hd_id3151042 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3150440 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help hd_id3148576 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3155854 8 0 vi Hàm này chỉ có thể được dùng ngay lập tức phía trước một câu lệnh « Open » (Mở). FreeFile trả về số thứ tự tập tin sẵn sàng kế tiếp, nhưng không phải dành riêng nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help hd_id3159153 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3146120 10 0 vi Sub ExampleWorkWithAFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3154319 11 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3151117 12 0 vi Dim sLine As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3147426 13 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3149667 36 0 vi Dim sMsg as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3145800 14 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3147396 15 0 vi sMsg = "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3154490 16 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3151074 17 0 vi Open aFile For Output As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3155416 18 0 vi Print #iNumber, "First line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3153416 19 0 vi Print #iNumber, "Another line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3149401 20 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3150330 24 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3155067 25 0 vi Open aFile For Input As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3155443 26 0 vi While not eof(#iNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3153714 27 0 vi Line Input #iNumber, sLine 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3148408 28 0 vi If sLine <>"" then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3156385 29 0 vi sMsg = sMsg & sLine & chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3145147 31 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3153966 32 0 vi wend 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3155961 33 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3149567 37 0 vi Msgbox sMsg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020102.xhp 0 help par_id3146917 34 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100000.xhp 0 help tit 0 vi Biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100000.xhp 0 help hd_id3149669 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100000.xhp\" name=\"Biến\"\>Biến\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100000.xhp 0 help par_id3147265 2 0 vi Những câu lệnh và hàm theo đây thao tác biến. Bạn có thể sử dụng hàm như vậy để khai báo hay xác định biến, chuyển đổi biến từ kiểu này sang kiểu khác, hoặc quyết định kiểu biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CreateObject [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help bm_id659810 0 vi \<bookmark_value\>hàm CreateObject\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN10580 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03132400.xhp\"\>hàm CreateObject [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN10590 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một đối tượng UNO. Dưới Windows, cũng có thể tạo đối tượng OLE.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN1059F 0 vi Phương pháp này tạo thể hiện có kiểu được gửi dưới dạng tham số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105A2 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105A6 0 vi oObj = CreateObject( type ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105AD 0 vi Type address 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105B0 0 vi Name1 as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105B4 0 vi City as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi End Type 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi Sub main 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi myaddress = CreateObject("address") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105C2 0 vi MsgBox IsObject(myaddress) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132400.xhp 0 help par_idN105C6 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help tit 0 vi Thông tin Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help bm_id4488967 0 vi \<bookmark_value\>quy tắc cơ bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;toàn cục và lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô-đun;trình con và hàm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help hd_id3154927 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01010210.xhp\" name=\"Thông tin Cơ bản\"\>Thông tin Cơ bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3156023 14 0 vi Phần này diễn tả các thông tin cơ bản để làm việc với $[officename] Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3147560 2 0 vi Mã $[officename] Basic dựa vào các trình con và hàm mà được ghi rõ giữa các phần kiểu \<emph\>sub...end sub\</emph\> và \<emph\>function...end function\</emph\> (riêng từng cái). Mỗi Sub (trình con) hay Function (hàm) có khả năng gọi các trình con và hàm khác. Nếu bạn viết mã giống loài cho một trình con hay hàm, rất có thể sẽ dùng lại nó trong các chương trình khác. Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/shared/01020300.xhp\" name=\"Thủ tục và Hàm\"\>Thủ tục và Hàm\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help hd_id3150398 3 0 vi Sub là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3148797 4 0 vi \<emph\>Sub\</emph\> là lời viết tắt của từ \<emph\>subroutine\</emph\> (trình con) mà được dùng để làm một công việc nào đó bên trong chương trình. Trình con được dùng để chia một công việc ra các thủ tục riêng. Chia một chương trình ra các thủ tục và thủ tục con thì cải tiến khả năng đọc mã nguồn và giảm lỗi. Một trình con có thể chấp nhận đối số làm tham số, nhưng không trả giá trị về trình con hay hàm đang gọi, chẳng hạn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3150868 15 0 vi Hành_động(Giá_trị_1,Giá_trị_2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help hd_id3156282 5 0 vi Hàm là gì? 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3156424 6 0 vi Về cơ bản thì một \<emph\>hàm\</emph\> là một trình con mà trả về một giá trị. Bạn có thể sử dụng một hàm ở bên phải của lời khai báo biến, hoặc ở các nơi khác thích hợp với biến, thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3146985 7 0 vi MySecondValue = myFunction(MyFirstValue) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help hd_id3153364 8 0 vi Biến toàn cục và cục bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3151112 9 0 vi Biến toàn cục thì hợp lệ cho tất cả các trình con và hàm đều nằm bên trong cùng một mô-đun. Chúng được khai báo ở đầu của mô-đun, trước khi bắt đầu trình con hay hàm đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3154012 10 0 vi Các biến được khai báo bên trong một trình con hay hàm thì hợp lệ chỉ bên trong trình con hay hàm đó. Biến kiểu này ghi đè lên biến toàn cục cùng tên và biến cục bộ cùng tên mà thuộc về trình con hay hàm cấp trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help hd_id3150010 11 0 vi Cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3153727 12 0 vi Sau khi phân cách chương trình ra các trình con và các hàm, bạn có thể lưu những trình con và hàm này dưới dạng tập tin để dùng lại trong dự án khác. Mã $[officename] Basic hỗ trợ \<link href=\"text/sbasic/shared/01020500.xhp\" name=\"Mô-đun và Thư viện\"\>Mô-đun và Thư viện\</link\>. Trình con và hàm lúc nào cũng được chứa trong một mô-đun. Bạn có thể xác định mô-đun là toàn cục hoặc phần của tài liệu. Nhiều mô-đun cũng có thể được kết hợp để làm cùng một thư viện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01010210.xhp 0 help par_id3152578 13 0 vi Bạn có thể sao chép hay di chuyển các trình con, hàm, mô-đun và/hoặc thư viện từ tập tin này sang tập tin khác, dùng hộp thoại \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help tit 0 vi Hàm InStr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help bm_id3155934 0 vi \<bookmark_value\>hàm InStr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help hd_id3155934 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120401.xhp\" name=\"Hàm InStr [Runtime]\"\>Hàm InStr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3153990 2 0 vi Trả về vị trí của một chuỗi bên trong chuỗi khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3147303 3 0 vi Hàm \<emph\>InStr\</emph\> trả về vị trí ở đó đã tìm mục tương ứng. Không tìm thấy thì hàm trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help hd_id3145090 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3146957 5 0 vi InStr ([Start As Long,] Text1 As String, Text2 As String[, Compare]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help hd_id3148538 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3149763 7 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help hd_id3148473 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3153126 9 0 vi \<emph\>Start:\</emph\> một biểu thức thuộc số mà đánh dấu vị trí trong một chuỗi ở đó đã bắt đầu tìm kiếm chuỗi phụ đã ghi rõ. Bỏ sót tham số này thì bắt đầu tìm kiếm ở ký tự đầu tiên của chuỗi. Giá trị tối đa được phép là 65535. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3145609 10 0 vi \<emph\>Text1:\</emph\> biểu thức chuỗi trong đó cần tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3147559 11 0 vi \<emph\>Text2:\</emph\> biểu thức chuỗi cần tìm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3154758 12 0 vi \<emph\>Compare:\</emph\> biểu thức thuộc số còn tùy chọn mà xác định kiểu phép so sánh. Giá trị của tham số này có thể là 0 hay 1. Giá trị mặc định 1 ghi rõ một phép so sánh văn bản mà không phân biệt chữ hoa/thường. Giá trị 0 ghi rõ một phép so sánh nhị phân mà phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3153361 13 0 vi Để tránh lỗi lúc chạy, không đặt tham số Compare nếu tham số trả về đầu tiên bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help hd_id3154366 14 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3154217 15 0 vi Sub ExamplePosition 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3154685 16 0 vi Dim sInput As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3151042 17 0 vi Dim iPos as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3144760 19 0 vi sInput = "Office" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3154125 20 0 vi iPos = Instr(sInput,"c") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3145173 21 0 vi print iPos 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120401.xhp 0 help par_id3145786 22 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Seek [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help bm_id3154367 0 vi \<bookmark_value\>hàm Seek\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help hd_id3154367 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020304.xhp\" name=\"Hàm Seek [Runtime]\"\>Hàm Seek [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help par_id3156280 2 0 vi Trả về vị trí ở đó cần đọc/ghi kế tiếp trong một tập tin được mở bởi câu lệnh Open. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help par_id3153194 3 0 vi Đối với các tập tin truy cập ngẫu nhiên, hàm Seek trả về số thứ tự của bản ghi kế tiếp cần đọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help par_id3161831 4 0 vi Đối với các tập tin khác, hàm trả về vị trí byte ở đó thao tác kế tiếp sẽ xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help par_id3155854 5 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03020305.xhp\" name=\"Seek\"\>Seek\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help hd_id3152460 6 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help par_id3145365 7 0 vi Seek (FileNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help hd_id3148575 8 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help par_id3159156 9 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help hd_id3149665 10 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020304.xhp 0 help par_id3148645 11 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự kênh dữ liệu được dùng trong câu lệnh Open. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help tit 0 vi Hàm DateDiff [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help bm_id6134830 0 vi \<bookmark_value\>hàm DateDiff\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10542 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030120.xhp\"\>Hàm DateDiff [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10546 0 vi Trả về số khoảng ngày giữa hai giá trị ngày tháng đã cho. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10549 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10648 0 vi DateDiff (Cộng, Ngày1, Ngày2 [, Đầu_tuần [, Đầu_năm]]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1064B 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1064F 0 vi Một con số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10652 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10656 0 vi \<emph\>Cộng\</emph\> — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10664 0 vi \<emph\>Ngày1, Ngày2\</emph\> — hai giá trị ngày tháng cần so sánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1066A 0 vi \<emph\>Đầu_tuần\</emph\> — một tham số tùy chọn mà ghi rõ hôm bắt đầu tuần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1067A 0 vi GIá trị đầu_tuần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10680 0 vi Giải thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10687 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1068D 0 vi Dùng giá trị mặc định của hệ thống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10694 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1069A 0 vi Chủ Nhật (mặc định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106A1 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106A7 0 vi Thứ Hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106AE 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106B4 0 vi Thứ Ba 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106BB 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106C1 0 vi Thứ Tư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106C8 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106CE 0 vi Thứ Năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106D5 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106DB 0 vi Thứ Sáu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106E2 0 vi 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106E8 0 vi Thứ Bảy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106EB 0 vi \<emph\>Đầu_năm\</emph\> — một tham số tùy chọn mà ghi rõ tuần đầu tiên của năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN106FB 0 vi GIá trị đầu_năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10701 0 vi Giải thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10708 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1070E 0 vi Dùng giá trị mặc định của hệ thống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10715 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1071B 0 vi Tuần 1 là tuần chứa ngày 1, tháng 1 (mặc định) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10722 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10728 0 vi Tuần 1 là tuần thứ nhất chứa ít nhất bốn ngày của năm đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1072F 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10735 0 vi Tuần 1 là tuần thứ nhất chứa chỉ những ngày của năm mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10738 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1073C 0 vi Sub example_datediff 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN1073F 0 vi msgbox DateDiff("d", "1/1/2005", "12/31/2005") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030120.xhp 0 help par_idN10742 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help tit 0 vi Hàm GetAttr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help bm_id3150984 0 vi \<bookmark_value\>hàm GetAttr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help hd_id3150984 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020409.xhp\" name=\"Hàm GetAttr [Runtime]\"\>Hàm GetAttr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3154347 2 0 vi Trả về một mẫu bit mà nhận dạng kiểu tập tin, hoặc tên của một khối tin hoặc thư mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help hd_id3149457 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3150359 4 0 vi GetAttr (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help hd_id3151211 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3154909 6 0 vi Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help hd_id3145172 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3151042 8 0 vi \<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3161831 9 0 vi Hàm này xác định các thuộc tính cho một tập tin đã ghi rõ, và trả về mẫu bit có thể giúp bạn nhận dạng các thuộc tính tập tin này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help hd_id3145364 10 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3147349 11 0 vi 0 : Các tập tin bình thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3147434 12 0 vi 1 : Các tập tin chỉ-đọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3159154 15 0 vi 8 : Trả về tên của khối tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3145271 16 0 vi 16 : Trả về chỉ tên của thư mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3153953 17 0 vi 32 : Tập tin đã thay đổi kể từ lần sao lưu cuối cùng (bit kho lưu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3156444 18 0 vi Muốn biết nếu thuộc tính có một bit đã đặt thì dùng phương pháp truy vấn này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help hd_id3153094 19 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3154491 20 0 vi Sub ExampleSetGetAttr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3155415 21 0 vi On Error Goto ErrorHandler REM Define target for error-handler 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3154944 22 0 vi If Dir("C:\\test",16)="" Then MkDir "C:\\test" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3151075 23 0 vi If Dir("C:\\test\\autoexec.sav")="" THEN Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3149959 24 0 vi SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3153418 25 0 vi Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3149122 26 0 vi SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3154480 27 0 vi print GetAttr( "c:\\test\\autoexec.sav" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3150753 28 0 vi end 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3150323 29 0 vi ErrorHandler: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3154754 30 0 vi Print Error 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3155764 31 0 vi end 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020409.xhp 0 help par_id3156382 32 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Lof [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help bm_id3156024 0 vi \<bookmark_value\>hàm Lof\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help hd_id3156024 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020303.xhp\" name=\"Hàm Lof [Runtime]\"\>Hàm Lof [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3146794 2 0 vi Trả về kích cỡ theo byte của một tập tin còn mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help hd_id3153380 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3150359 4 0 vi Lof (FileNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help hd_id3154141 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3147230 6 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help hd_id3156281 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3150869 8 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin được ghi rõ trong câu lệnh Open. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3147349 9 0 vi Để giành được chiều dài của một tập tin chưa mở, dùng hàm \<emph\>FileLen\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help hd_id3155415 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3151074 11 0 vi Sub ExampleRandomAccess 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3145251 12 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3154730 13 0 vi Dim sText As Variant REM must be a Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3145646 14 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3153157 15 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3149403 17 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3149121 18 0 vi Open aFile For Random As #iNumber Len=32 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3156276 19 0 vi Seek #iNumber,1 REM Position at start 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3148405 20 0 vi Put #iNumber,, "This is the first line of text" REM Fill with text 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3154756 21 0 vi Put #iNumber,, "This is the second line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3145643 22 0 vi Put #iNumber,, "This is the third line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3156383 23 0 vi Seek #iNumber,2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3155333 24 0 vi Get #iNumber,,sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3149255 25 0 vi Print sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3154702 26 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3153965 28 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3163807 29 0 vi Open aFile For Random As #iNumber Len=32 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3155607 30 0 vi Get #iNumber,2,sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3150299 31 0 vi Put #iNumber,,"This is a new line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3147002 32 0 vi Get #iNumber,1,sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3149036 33 0 vi Get #iNumber,2,sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3166425 34 0 vi Put #iNumber,20,"This is the text in record 20" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3149817 35 0 vi Print Lof(#iNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3146811 36 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020303.xhp 0 help par_id3154200 38 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help tit 0 vi Hàm LCase [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help bm_id3152363 0 vi \<bookmark_value\>hàm LCase\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help hd_id3152363 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120302.xhp\" name=\"Hàm LCase [Runtime]\"\>Hàm LCase [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3145609 2 0 vi Chuyển đổi mọi chữ hoa trong một chuỗi sang chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3154347 3 0 vi Xem thêm: hàm \<link href=\"text/sbasic/shared/03120310.xhp\" name=\"UCase\"\>UCase\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help hd_id3149456 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3150791 5 0 vi LCase (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help hd_id3154940 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3144760 7 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help hd_id3151043 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3153193 9 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help hd_id3148451 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3149203 11 0 vi Sub ExampleLUCase 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3150440 12 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3153367 13 0 vi sVar = "Las Vegas" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3146121 14 0 vi Print LCase(sVar) REM trả về "las vegas" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3146986 15 0 vi Print UCase(sVar) REM trả về "LAS VEGAS" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120302.xhp 0 help par_id3153575 16 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Erl [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help bm_id3157896 0 vi \<bookmark_value\>hàm Erl\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help hd_id3157896 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03050100.xhp\" name=\"Hàm Erl [Runtime]\"\>Hàm Erl [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3153394 2 0 vi Trả về số thứ tự dòng trên đó lỗi xảy ra trong khi thực hiện chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help hd_id3147574 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3146795 4 0 vi Erl 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help hd_id3147265 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3154924 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help hd_id3150792 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3153771 8 0 vi Hàm \<emph\>Erl\</emph\> chỉ trả về một số thứ tự dòng, không phải một nhãn dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help hd_id3146921 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3146975 10 0 vi sub ExampleError 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3150010 11 0 vi on error goto ErrorHandler REM Thiết lập hàm quản lý lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3155308 12 0 vi Dim iVar as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3149482 13 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3153188 14 0 vi REM Lỗi gây ra bởi tập tin không tồn tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3159155 15 0 vi iVar = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3146120 16 0 vi Open "\\file9879.txt" for Input as #iVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3147349 17 0 vi Line Input #iVar, sVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3151073 18 0 vi Close #iVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3148456 19 0 vi exit sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3147394 20 0 vi ErrorHandler: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3155416 21 0 vi MsgBox "Lỗi " & err & ": " & error$ + chr(13) + "Trên dòng : " + Erl + chr(13) + Now , 16 ,"Gặp lỗi" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050100.xhp 0 help par_id3153878 22 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help tit 0 vi Hàm FileDateTime [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help bm_id3153361 0 vi \<bookmark_value\>hàm FileDateTime\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help hd_id3153361 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020407.xhp\" name=\"Hàm FileDateTime [Runtime]\"\>Hàm FileDateTime [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help par_id3156423 2 0 vi Trả về một chuỗi chứa ngày và giờ tạo hoặc sửa đổi cuối cùng của một tập tin nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help hd_id3154685 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help par_id3154124 4 0 vi FileDateTime (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help hd_id3150448 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help par_id3159153 6 0 vi \<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ (không chứa ký tự đại diện). Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help par_id3155306 7 0 vi Hàm này xác định thời gian xác định tạo hoặc sửa đổi cuối cùng cho một tập tin (dưới dạng « MM.DD.YYYY HH.MM.SS »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help hd_id3146119 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help par_id3148576 9 0 vi Sub ExampleFileDateTime 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help par_id3161831 10 0 vi msgbox FileDateTime("C:\\autoexec.bat") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020407.xhp 0 help par_id3146986 11 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010100.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Hiển Thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010100.xhp 0 help hd_id3151384 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010100.xhp\" name=\"Hàm Hiển Thị\"\>Hàm Hiển Thị\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010100.xhp 0 help par_id3149346 2 0 vi Phần này diễn tả các Hàm Lúc Chạy được dùng để xuất thông tin ra màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0601.xhp 0 help tit 0 vi Trợ giúp $[officename] Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0601.xhp 0 help hd_id3154232 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/main0601.xhp\" name=\"Trợ giúp $[officename] Basic\"\>Trợ giúp %PRODUCTNAME Basic\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0601.xhp 0 help par_id3153894 4 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION cung cấp một giao diện lập trình ứng dụng (API) mà cho phép điều khiển các thành phần $[officename] theo các ngôn ngữ lập trình khác nhau bằng cách sử dụng bộ công cụ phát triển phần mềm (SDK) của $[officename]. Để tìm thêm thông tin về API và SDK của $[officename], hãy thăm địa chỉ Web \<link href=\"http://api.openoffice.org/\" name=\"http://api.openoffice.org\"\>http://api.openoffice.org\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0601.xhp 0 help par_id3147226 10 0 vi Phần Trợ giúp này giải thích các hàm lúc chạy thường dùng nhất của %PRODUCTNAME Basic. Để tìm thông tin chi tiết hơn, hãy xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/BASIC_Guide\"\>Sổ tay Lập trình BASIC OpenOffice.org\</link\> ở Wiki OpenOffice.org. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0601.xhp 0 help hd_id3146957 9 0 vi Làm việc với %PRODUCTNAME Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0601.xhp 0 help hd_id3148473 7 0 vi Trợ giúp về Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefLng [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help bm_id3148538 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefLng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help hd_id3148538 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101600.xhp\" name=\"Câu lệnh DefLng [Runtime]\"\>Câu lệnh DefLng [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3149514 2 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help hd_id3150504 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3145609 4 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help hd_id3154760 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3145069 6 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3150791 7 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3148798 8 0 vi \<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3154686 9 0 vi \<emph\>DefLng:\</emph\> dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help hd_id3153192 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3154124 12 0 vi REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3156424 13 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3147288 14 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3149561 15 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3153092 16 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3148616 17 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3153189 18 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3152576 19 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3146121 21 0 vi Sub ExampleDefLng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3145273 22 0 vi lCount=123456789 REM lCount là một biến số nguyên dài ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101600.xhp 0 help par_id3152596 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090100.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090100.xhp 0 help hd_id3154422 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090100.xhp\" name=\"Câu lệnh Điều kiện\"\>Câu lệnh Điều kiện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090100.xhp 0 help par_id3153750 2 0 vi Theo đây có những câu lệnh dựa vào điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử Not [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help bm_id3156024 0 vi \<bookmark_value\>toán tử Not (lôgic)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help hd_id3156024 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03060400.xhp\" name=\"Toán tử Not [Runtime]\"\>Toán tử Not [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3159414 2 0 vi Phủ định một biểu thức bằng cách đảo ngược các giá trị bit. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help hd_id3149457 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3150360 4 0 vi Kết quả = không phải biểu thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help hd_id3151211 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3147228 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của sự phủ định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3154124 7 0 vi \<emph\>Biểu thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào bạn muốn phủ định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3150868 8 0 vi Khi một biểu thức Bun bị phủ định, giá trị Đúng trở thành Sai, và ngược lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3145785 9 0 vi Trong một sự phủ định theo vị trí bit, mỗi bit riêng bị đảo ngược. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help hd_id3153093 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3153143 11 0 vi Sub ExampleNot 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3147317 12 0 vi Dim vA as Variant, vB as Variant, vC as Variant, vD as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3145274 13 0 vi Dim vOut as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3153363 14 0 vi vA = 10: vB = 8: vC = 6: vD = Null 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3145749 15 0 vi vOut = Not vA REM trả về -11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3148645 16 0 vi vOut = Not(vC > vD) REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3156441 17 0 vi vOut = Not(vB > vA) REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3152596 18 0 vi vOut = Not(vA > vB) REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060400.xhp 0 help par_id3154319 19 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help tit 0 vi Hàm TwipsPerPixelX [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help bm_id3153539 0 vi \<bookmark_value\>hàm TwipsPerPixelX\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help hd_id3153539 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03131300.xhp\" name=\"Hàm TwipsPerPixelX [Runtime]\"\>Hàm TwipsPerPixelX [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help par_id3153394 2 0 vi Trả về số các twip đại diện chiều dài của một điểm ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help hd_id3153527 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help par_id3151110 4 0 vi n = TwipsPerPixelX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help hd_id3150669 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help par_id3150503 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help hd_id3159176 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help par_id3156152 8 0 vi Sub ExamplePixelTwips 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help par_id3153061 9 0 vi MsgBox "" & TwipsPerPixelX() & " Twips * " & TwipsPerPixelY() & " Twips",0,"Kích cỡ điểm ảnh" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131300.xhp 0 help par_id3149670 10 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help tit 0 vi Hàm LTrim [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help bm_id3147574 0 vi \<bookmark_value\>hàm LTrim\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help hd_id3147574 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120305.xhp\" name=\"Hàm LTrim [Runtime]\"\>Hàm LTrim [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3145316 2 0 vi Gỡ bỏ mọi dấu cách khỏi đầu của một biểu thức chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help hd_id3154924 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3148552 4 0 vi LTrim (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help hd_id3156344 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3151056 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help hd_id3150543 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3150792 8 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3125863 9 0 vi Hãy sử dụng hàm này để gỡ bỏ các dấu cách khỏi đầu của một biểu thức chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help hd_id3145419 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3154909 11 0 vi Sub ExampleSpaces 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3150768 12 0 vi Dim sText2 As String,sText As String,sOut As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3149204 13 0 vi sText2 = " <*Las Vegas*> " 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3159252 15 0 vi sOut = "'"+sText2 +"'"+ Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3147350 16 0 vi sText = Ltrim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*> " 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3153951 17 0 vi sOut = sOut + "'"+sText +"'" + Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3153363 18 0 vi sText = Rtrim(sText2) REM sText = " <*Las Vegas*>" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3159154 19 0 vi sOut = sOut +"'"+ sText +"'" + Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3154322 20 0 vi sText = Trim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*>" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3146924 21 0 vi sOut = sOut +"'"+ sText +"'" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3156444 22 0 vi MsgBox sOut 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120305.xhp 0 help par_id3147318 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Set [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help bm_id3154422 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Set\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng Nothing\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help hd_id3154422 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103700.xhp\" name=\"Câu lệnh Set [Runtime]\"\>Câu lệnh Set [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_id3159149 2 0 vi Đặt một tham chiếu đối tượng vào một biến hay Thuộc tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help hd_id3153105 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_id3154217 4 0 vi Set ObjectVar = Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help hd_id3154685 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_id3156281 6 0 vi \<emph\>ObjectVar:\</emph\> một biến hay thuộc tính mà cần thiết một tham chiếu đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_id3159252 7 0 vi \<emph\>Object:\</emph\> đối tượng đến đó biến hay thuộc tính tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_idN10623 0 vi \<emph\>Nothing\</emph\> : gán đối tượng \<emph\>Nothing\</emph\> (không gì) cho một biến để gỡ bỏ một sự gán trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help hd_id3159153 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_id3147349 9 0 vi Sub ExampleSet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_id3149481 10 0 vi Dim oDoc As Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_id3153140 11 0 vi Set oDoc = ActiveWindow 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_id3153190 12 0 vi Print oDoc.Name 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103700.xhp 0 help par_id3161833 13 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020400.xhp 0 help tit 0 vi Quản lý Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020400.xhp 0 help hd_id3145136 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020400.xhp\" name=\"Quản lý Tập tin\"\>Quản lý Tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020400.xhp 0 help par_id3147264 2 0 vi Ở đây thì diễn tả các hàm và câu lệnh để quản lý tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080200.xhp 0 help tit 0 vi Hàm số mũ và lôga 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080200.xhp 0 help hd_id3154758 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080200.xhp\" name=\"Hàm số mũ và lôga\"\>Hàm số mũ và lôga\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080200.xhp 0 help par_id3148550 2 0 vi $[officename] Basic hỗ trợ những hàm kiểu số mũ và lôga theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Randomize [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help bm_id3150616 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Randomize\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help hd_id3150616 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080301.xhp\" name=\"Câu lệnh Randomize [Runtime]\"\>Câu lệnh Randomize [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3145090 2 0 vi Khởi tạo bộ sinh số ngẫu nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help hd_id3147573 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3145315 4 0 vi Randomize [Số] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help hd_id3152456 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help hd_id3149655 7 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3151211 8 0 vi Sub ExampleRandomize 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3147229 9 0 vi Dim iVar As Integer, sText As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3150870 10 0 vi Dim iSpectral(10) As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3148673 12 0 vi Randomize 2^14-1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3156423 13 0 vi For iCount = 1 To 1000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3147288 14 0 vi iVar = Int((10 * Rnd) ) REM Phạm vi từ 0 đến 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3155132 15 0 vi iSpectral(iVar) = iSpectral(iVar) +1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3153143 16 0 vi Next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3154011 18 0 vi sText = " | " 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3151114 19 0 vi For iCount = 0 To 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3145748 20 0 vi sText = sText & iSpectral(iCount) & " | " 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3146921 21 0 vi Next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3148617 22 0 vi MsgBox sText,0,"Phân phối phổ" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080301.xhp 0 help par_id3152941 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help tit 0 vi Optional (trong câu lệnh Function) [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help bm_id3149205 0 vi \<bookmark_value\>hàm Optional\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help hd_id3149205 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03104100.xhp\" name=\"Optional (trong câu lệnh Function) [Runtime]\"\>Optional (trong câu lệnh Function) [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help par_id3143267 2 0 vi Cho phép bạn xác định các tham số được gửi cho một hàm dưới dạng còn tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help par_id3155419 3 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03104000.xhp\" name=\"IsMissing\"\>IsMissing\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help hd_id3153824 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help par_id3159157 5 0 vi Function Hàm_tôi(Chuỗi1 As String, Đối_số_tùy_chọn2, Đối_số_tùy_chọn3) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help hd_id3145610 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help par_id3154347 8 0 vi Kết quả = Hàm_tôi("Đây", 1, "Đó") ' mọi đối số đều được gửi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help par_id3146795 9 0 vi Kết quả = Hàm_tôi ("Thử", ,1) ' đối số thứ hai còn thiết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104100.xhp 0 help par_id3153897 10 0 vi Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Ví dụ\"\>Ví dụ\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Oct [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help bm_id3155420 0 vi \<bookmark_value\>hàm Oct\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help hd_id3155420 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080802.xhp\" name=\"Hàm Oct [Runtime]\"\>Hàm Oct [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help par_id3154924 2 0 vi Trả về giá trị bát phăn của một số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help hd_id3148947 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help par_id3150543 4 0 vi Oct (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help hd_id3153360 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help par_id3154138 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help hd_id3156422 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help par_id3150768 8 0 vi \<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi sang một giá trị bát phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help hd_id3148672 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help par_id3147287 10 0 vi Sub ExampleOkt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help par_id3161831 11 0 vi Msgbox Oct(255) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080802.xhp 0 help par_id3147318 12 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CDate [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help bm_id3150772 0 vi \<bookmark_value\>hàm CDate\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help hd_id3150772 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100300.xhp\" name=\"Hàm CDate [Runtime]\"\>Hàm CDate [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help par_id3150986 2 0 vi Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một giá trị ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help hd_id3148944 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help par_id3148947 4 0 vi CDate (Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help hd_id3148552 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help par_id3159414 6 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help hd_id3153525 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help par_id3150359 8 0 vi \<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help par_id3125864 9 0 vi Khi bạn chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, ngày tháng và giờ phải được nhập theo định dạng Th.Ng.NNăm Gi.Ph.gy (v.d. 05.13.2008 19.25.44), như được xác định bởi hai quy ước \<emph\>DateValue\</emph\> và \<emph\>TimeValue\</emph\>. Trong biểu thức thuộc số, các giá trị bên trái dấu thập phân đại diện ngày tháng, bắt đầu từ ngày 31, tháng 12/1899. Các giá trị bên phải đại diện thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help hd_id3156422 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help par_id3153969 11 0 vi sub ExampleCDate 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help par_id3159254 12 0 vi MsgBox cDate(1000.25) REM 09.26.1902 06:00:00 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help par_id3155133 13 0 vi MsgBox cDate(1001.26) REM 09.27.1902 06:14:24 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100300.xhp 0 help par_id3153140 14 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help tit 0 vi Tổ chức các Thư viện và Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help bm_id3148797 0 vi \<bookmark_value\>thư viện;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô-đun;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép;mô-đun\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm thư viện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;thư viện/mô-đun/hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;mô-đun\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;mô-đun/thư viện/hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay tên mô-đun và hộp thoại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3148797 1 0 vi \<variable id=\"01030400\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01030400.xhp\"\>Tổ chức các Mô-đun và Thư viện\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3150868 4 0 vi Tổ chức các Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3125864 5 0 vi Tạo một Thư viện Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3152576 6 0 vi Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3153726 8 0 vi Nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3149664 9 0 vi Chọn tới vị trí ở đó bạn muốn đính thư viện trong danh sách các \<emph\>Vị trí\</emph\>. Chọn \<emph\>Vĩ lệnh và Hộp thoại %PRODUCTNAME\</emph\> thì thư viện sẽ thuộc về ứng dụng $[officename] và sẵn sàng cho mọi tài liệu. Chọn một tài liệu thì thư viện sẽ được đính kèm tài liệu đó và chỉ sẵn sàng từ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3153365 10 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>, sau đó chèn một tên để tạo một thư viện mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3147394 48 0 vi Phụ thêm một Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3153157 49 0 vi Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3146972 50 0 vi Nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3145640 51 0 vi Chọn tới vị trí bạn muốn phụ thêm thư viện trong danh sách các \<emph\>Vị trí\</emph\>. Chọn mục \<emph\>Vĩ lệnh và Hộp thoại %PRODUCTNAME\</emph\> thì thư viện này sẽ thuộc về ứng dụng $[officename] và sẵn sàng cho mọi tài liệu. Chọn một tài liệu thì thư viện sẽ được phụ thêm vào tài liệu đó, và chỉ sẵn sàng từ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3154253 52 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Phụ thêm\</emph\> và chọn một thư viện bên ngoài để phụ thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3154705 53 0 vi Chọn tất cả những thư viện cần phụ thêm trong hộp thoại \<emph\>Phụ thêm Thư viện\</emph\>. Hộp thoại này hiển thị tất cả các thư viện nằm trong tập tin đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3163807 54 0 vi Muốn chèn thư viện chỉ dưới dạng tham chiếu thì bật tùy chọn \<emph\>Chèn dạng tham chiếu (chỉ-đọc)\</emph\>. Thư viện chỉ-đọc cũng có các chức năng đầy đủ, còn không thể được sửa đổi trong IDE Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3145228 55 0 vi Bật tùy chọn \<emph\>Thay thế các thư viện đã có\</emph\> nếu bạn muốn các thư viện cùng tên đã tồn tại bị ghi đè. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3147004 56 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để phụ thêm thư viện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3159100 17 0 vi Xoá một Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3150086 18 0 vi Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3146808 57 0 vi Nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3158212 58 0 vi Chọn thư viện cần xoá khỏi danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3150361 20 0 vi Nhắp vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3152986 19 0 vi Xoá một thư viện thì xoá hẳn tất cả các mô-đun đã tồn tại và các trình con và hàm tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3148868 59 0 vi Không thể xoá thư viện mặc định « Chuẩn » (Standard). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3146869 60 0 vi Nếu bạn xoá một thư viện đã được chèn dạng tham chiếu, chỉ tham chiếu bị xoá, không phải thư viện chính nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3147070 21 0 vi Tổ chức các Mô-đun và Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3155265 61 0 vi Tạo một Mô-đun hoặc Hộp thoại Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3154537 62 0 vi Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3146781 63 0 vi Nhấn vào thẻ \<emph\>Mô-đun\</emph\> hoặc \<emph\>Hộp thoại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3159206 64 0 vi Chọn thư viện vào đó cần chèn mô-đun, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3152389 65 0 vi Nhập tên cho mô-đun hoặc hộp thoại, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3152872 25 0 vi Thay tên của một Mô-đun hoặc Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3159230 66 0 vi Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3150046 67 0 vi Nhấn hai lần vào mô-đun có tên cần thay đổi, cũng tạm dừng giữa hai cú nhấn. Nhập tên mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3153801 27 0 vi Trong IDE Basic, nhấn-phải vào tên của mô-đun hoặc hộp thoại trong các thẻ ở dưới màn hình, chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>, sau đó gõ tên mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3155526 28 0 vi Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để xác nhận các thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3146963 29 0 vi Xoá một Mô-đun hoặc Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3147547 68 0 vi Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3150958 69 0 vi Nhấn vào thẻ \<emph\>Mô-đun\</emph\> hoặc \<emph\>Hộp thoại\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3149870 30 0 vi Chọn mô-đun hoặc hộp thoại cần xoá khỏi danh sách. Nhấn đôi vào một mục nhập để hiển thị các mục phụ, nếu cần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3147248 32 0 vi Nhắp vào cái \<emph\>Xoá\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3151339 31 0 vi Xoá hẳn một mô-đun thì cũng xoá tất cả các trình con và hàm đã tồn tại trong mô-đun đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3151392 33 0 vi Tổ chức Dự án trong các Tài liệu hoặc Mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help hd_id3156400 36 0 vi Di chuyển hoặc sao chép mô-đun giữa các tài liệu, các mẫu và ứng dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3146819 37 0 vi Mở tất cả các tài liệu hoặc mẫu trong chúng bạn muốn di chuyển hoặc sao chép những mô-đun hoặc hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3149319 38 0 vi Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030400.xhp 0 help par_id3145637 39 0 vi Để di chuyển một mô-đun hoặc hộp thoại sang một tài liệu khác, nhấn vào đối tượng tương ứng trong danh sách, sau đó kéo nó vào vị trí đã muốn. Một đường theo chiều ngang thì ngụ ý vị trí đích của đối tượng hiện thời trong khi kéo. Ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo, để sao chép đối tượng thay vì di chuyển nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Input# [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help bm_id3154908 0 vi \<bookmark_value\>hàm Input\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help hd_id3154908 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020202.xhp\" name=\"Câu lệnh Input# [Runtime]\"\> Câu lệnh Input# [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3156424 2 0 vi Đọc dữ liệu từ một tập tin dãy còn mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help hd_id3125863 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3150440 4 0 vi Input #FileNumber As Integer; var1[, var2[, var3[,...]]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help hd_id3146121 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3145749 6 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự của tập tin mà chứa dữ liệu bạn muốn đọc. Tập tin phải được mở bằng câu lệnh « Open », dùng từ khoá INPUT (nhập liệu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3150011 7 0 vi \<emph\>var:\</emph\> một biến kiểu số hoặc chuỗi cho đó bạn gán các giá trị được đọc từ tập tin còn mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3159153 8 0 vi Câu lệnh \<emph\>Input#\</emph\> đọc các giá trị thuộc số hoặc các chuỗi từ một tập tin còn mở, và gán dữ liệu cho một hai nhiều biến. Một biến thuộc số được đọc đến khi gặp đầu tiên một ký tự xuống dòng (CR, Asc=13; LF, Asc=10), dấu cách hoặc dấu phẩy. Biến chuỗi được đọc đến khi gặp đầu tiên một ký tự xuống dòng (CR, Asc=13; LF, Asc=10) hoặc dấu phẩy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3146984 9 0 vi Dữ liệu và các kiểu dữ liệu trong tập tin được mở phải xuất hiện theo cùng một thứ tự với các biến được gửi qua trong tham số « var ». Nếu bạn gán giá trị không thuộc số cho một biến thuộc số, « var » được gán một giá trị số không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3156442 10 0 vi Các bản ghi phân tách bằng dấu phẩy không thể được gán cho một biến chuỗi. Dấu nháy kép « " » trong tập tin cũng bị bỏ qua. Nếu bạn muốn đọc các ký tự như vậy trong tập tin, hãy dùng câu lệnh \<emph\>Line Input#\</emph\> để đọc từng dòng tập tin văn bản thuần (tập tin chỉ chứa các ký tự có thể in ra). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3147349 11 0 vi Nếu tới kết thúc tập tin trong khi đọc một phần tử dữ liệu thì gặp lỗi nên hủy bỏ tiến trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help hd_id3152578 12 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3144765 13 0 vi Sub ExampleWorkWithAFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3145799 14 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3145252 15 0 vi Dim sLine As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3149410 16 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3149959 39 0 vi Dim sMsg as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3153417 17 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3150752 19 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3153707 20 0 vi Open aFile For Output As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3150321 21 0 vi Print #iNumber, "This is a line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3154756 22 0 vi Print #iNumber, "This is another line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3148408 23 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3155937 27 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3154702 28 0 vi Open aFile For Input As iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3155959 29 0 vi While not eof(iNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3145232 30 0 vi Line Input #iNumber, sLine 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3147345 31 0 vi If sLine <>"" then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3150298 32 0 vi sMsg = sMsg & sLine & chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3154021 34 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3154665 35 0 vi wend 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3155607 36 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3153268 40 0 vi Msgbox sMsg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020202.xhp 0 help par_id3152584 37 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help tit 0 vi Hàm DateValue [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help bm_id3156344 0 vi \<bookmark_value\>hàm DateValue\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help hd_id3156344 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030102.xhp\" name=\"Hàm DateValue [Runtime]\"\>Hàm DateValue [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help par_id3150542 2 0 vi Trả về một giá trị ngày tháng từ một chuỗi ngày tháng. Chuỗi ngày tháng là một ngày tháng hoàn toàn được đại diện dưới dạng một giá trị thuộc số riêng lẻ. Bạn cũng có thể sử dụng số dãy này để tính hiệu của hai ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help hd_id3148799 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help par_id3154910 4 0 vi DateValue [(ngày)] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help hd_id3150870 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help par_id3153194 6 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help hd_id3153969 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help par_id3153770 8 0 vi \<emph\>Ngày:\</emph\> biểu thức chuỗi mà chứa ngày tháng bạn muốn tính. Có thể ghi rõ ngày tháng bằng gần bất cứ định dạng nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help par_id3153189 22 0 vi Bạn có thể sử dụng hàm này để chuyển đổi một ngày tháng mà xảy ra giữa ngày 1582-12-01 và 9999-12-31 sang một giá trị số nguyên riêng lẻ. Do đó thì bạn có thể sử dụng giá trị này để tính hiệu của hai ngày đó. Nếu đối số ngày tháng nằm ở ngoại phạm vi hợp lệ, $[officename] sẽ trả về một thông điệp lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help par_id3146974 23 0 vi Trái ngược với hàm DateSerial mà gửi mỗi năm, tháng và ngày dưới dạng một giá trị riêng, hàm DateValue gửi ngày tháng dưới dạng « tháng.[,]ngày.[,]năm ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help hd_id3153142 24 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help par_id3155412 25 0 vi Sub ExampleDateValue 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help par_id3153363 26 0 vi msgbox DateValue("12/02/1997") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030102.xhp 0 help par_id3149262 27 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110000.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử So sánh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110000.xhp 0 help hd_id3155555 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03110000.xhp\" name=\"Toán tử So sánh\"\>Toán tử So sánh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110000.xhp 0 help par_id3153528 2 0 vi Ở đây thì diễn tả những toán tử so sánh sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Exit [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help bm_id3152924 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Exit\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help hd_id3152924 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090412.xhp\" name=\"Câu lệnh Exit [Runtime]\"\>Câu lệnh Exit [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3153394 2 0 vi Thoát khỏi một câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> hay \<emph\>For...Next\</emph\>, một hàm hay một chương trình con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help hd_id3149763 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3159157 4 0 vi xem Tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help hd_id3148943 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3154760 6 0 vi \<emph\>Exit Do\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3147559 7 0 vi Chỉ hợp lệ bên trong một câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> để thoát khỏi vòng lặp. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau câu lệnh vòng lặp. Nếu các câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> lồng nhau, điều khiển được truyền sang vòng lặp ở bậc trên theo một. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3150398 8 0 vi \<emph\>Exit For\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3148797 9 0 vi Chỉ hợp lệ bên trong một câu lệnh \<emph\>For...Next\</emph\> để thoát khỏi vòng lặp. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau câu lệnh \<emph\>Next\</emph\>. Trong các câu lệnh lồng nhau, đối tượng được truyền sang vòng lặp ở bậc trên theo một. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3147229 10 0 vi \<emph\>Exit Function\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3154685 11 0 vi Thoát khỏi thủ tục \<emph\>Function\</emph\> ngay lập tức. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau cuộc gọi hàm \<emph\>Function\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3155132 12 0 vi \<emph\>Exit Sub\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3149561 13 0 vi Thoát khỏi chương trình con ngay lập tức. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau cuộc gọi \<emph\>Sub\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3153143 14 0 vi Câu lệnh \<emph\>Exit\</emph\> không xác định kết thúc của một cấu trúc, và không nên bị nhầm lẫn sang câu lệnh \<emph\>End\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help hd_id3147348 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3151113 16 0 vi Sub ExampleExit 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3156283 17 0 vi Dim sReturn As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3147125 18 0 vi Dim sListArray(10) as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3151073 19 0 vi Dim siStep as Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3153158 20 0 vi For siStep = 0 to 10 REM Điền mảng bằng dữ liệu thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3148457 21 0 vi sListArray(siStep) = chr(siStep + 65) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3154492 22 0 vi msgbox sListArray(siStep) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3154791 23 0 vi next siStep 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3153510 24 0 vi sReturn = LinSearch(sListArray(), "B") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3154513 25 0 vi Print sReturn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3149121 26 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3152962 29 0 vi Function LinSearch( sList(), sItem As String ) as integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3154755 30 0 vi dim iCount as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3153764 31 0 vi REM LinSearch quét một danh sách TextArray:sList() tìm một mục nhập TextEntry: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3148995 32 0 vi REM Trả về chỉ số của mục nhập, hay 0 (Rỗng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3156057 33 0 vi for iCount=1 to Ubound( sList() ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3159266 34 0 vi if sList( iCount ) = sItem then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3149567 35 0 vi Exit for REM sItem tìm thấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3147343 36 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3155174 37 0 vi next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3146313 38 0 vi if iCount = Ubound( sList() ) then iCount = 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3166448 39 0 vi LinSearch = iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090412.xhp 0 help par_id3146916 40 0 vi end function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help tit 0 vi Hàm WeekDay [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help bm_id3153127 0 vi \<bookmark_value\>hàm WeekDay\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help hd_id3153127 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030105.xhp\" name=\"Hàm WeekDay [Runtime]\"\>Hàm WeekDay [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3146795 2 0 vi Trả về số tương ứng với ngày của tuần được đại diện bởi một số ngày dãy được tạo ra bằng hàm DateSerial hoặc DateValue. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help hd_id3145068 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3149655 4 0 vi WeekDay (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help hd_id3148799 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3154125 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help hd_id3150768 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3151042 8 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số nguyên mà chứa số ngày dãy được dùng để xác định hôm của tuần (1-7). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3159254 9 0 vi Mẫu thí dụ theo đây xác định hôm của tuần, dùng hàm WeekDay khi bạn nhập một ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help hd_id3148616 10 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3145749 11 0 vi Sub ExampleWeekDay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3147426 12 0 vi Dim sDay As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3148576 13 0 vi REM Trả về và hiển thị hôm của tuần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3155412 14 0 vi Select Case WeekDay( Now ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3155306 15 0 vi case 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3151117 16 0 vi sDay="Chủ Nhật" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3152460 17 0 vi case 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3153952 18 0 vi sDay="Thứ Hai" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3149666 19 0 vi case 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3153157 20 0 vi sDay="Thứ Ba" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3154730 21 0 vi case 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3154942 22 0 vi sDay="Thứ Tư" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3145799 23 0 vi case 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3155416 24 0 vi sDay="Thứ Năm" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3150716 25 0 vi case 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3154015 26 0 vi sDay="Thứ Sáu" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3146971 27 0 vi case 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3153707 28 0 vi sDay="Thứ Bảy" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3155065 29 0 vi End Select 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3148993 30 0 vi msgbox "" + sDay,64,"Hôm nay là hôm" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030105.xhp 0 help par_id3149019 31 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help tit 0 vi Hàm IsArray [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help bm_id3154346 0 vi \<bookmark_value\>hàm IsArray\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help hd_id3154346 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102200.xhp\" name=\"Hàm IsArray [Runtime]\"\>Hàm IsArray [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help par_id3159413 2 0 vi Xác định nếu một biến là một trường dữ liệu trong một mảng, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help hd_id3150792 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help par_id3153379 4 0 vi IsArray (Biến) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help hd_id3154365 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help par_id3154685 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help hd_id3153969 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help par_id3145172 8 0 vi \<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử nếu nó được khai báo là một mảng hay không. Có thì hàm trả về \<emph\>Đúng\</emph\>, không thì \<emph\>Sai\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help hd_id3155131 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help par_id3153365 10 0 vi Sub ExampleIsArray 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help par_id3150487 11 0 vi Dim sDatf(10) as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help par_id3155414 12 0 vi print isarray(sdatf()) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102200.xhp 0 help par_id3153727 13 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050200.xhp 0 help tit 0 vi Cửa sổ Đống Gọi (Lời gọi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050200.xhp 0 help hd_id3146794 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01050200.xhp\" name=\"Cửa sổ Đống Gọi (Lời gọi)\"\>Cửa sổ Đống Gọi (Lời gọi)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050200.xhp 0 help par_id3150400 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_STACKWINDOW_LIST\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị dãy các trình con và hàm trong khi thực hiện một chương trình.\</ahelp\>\<emph\>Đống Gọi\</emph\> cho phép bạn theo dõi dãy các trình con và hàm trong khi thực hiện một chương trình. Các trình con và hàm đều được hiển thị từ trên xuống dưới, với cái mới nhất ở đầu của danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Wait [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help bm_id3154136 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Wait\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help hd_id3154136 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03130600.xhp\" name=\"Câu lệnh Wait [Runtime]\"\>Câu lệnh Wait [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3149236 2 0 vi Gián đoạn tiến trình thực hiện chương trình được khoảng thời gian bạn ghi rõ (theo mili-giây). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help hd_id3143229 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3150669 4 0 vi Wait mili-giây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help hd_id3148943 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3154924 6 0 vi \<emph\>mili-giây:\</emph\> biểu thức thuộc số mà chứa khoảng thời gian (theo mili-giây) cần đợi trước khi thực hiện lại chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help hd_id3150541 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3154138 8 0 vi Sub ExampleWait 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3154367 9 0 vi Dim lTick As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3154909 10 0 vi lTick = GetSystemTicks() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3151042 11 0 vi wait 2000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3154217 12 0 vi lTick = (GetSystemTicks() - lTick) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3156214 13 0 vi MsgBox "" & lTick & " Nhịp" ,0,"Đã tạm dừng được" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130600.xhp 0 help par_id3148922 14 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Write [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help bm_id3147229 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Write\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help hd_id3147229 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020205.xhp\" name=\"Câu lệnh Write [Runtime]\"\>Câu lệnh Write [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3154685 2 0 vi Ghi dữ liệu vào một tập tin dãy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help hd_id3150449 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3145785 4 0 vi Write [#FileName], [Expressionlist] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help hd_id3151116 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3153728 6 0 vi \<emph\>FileName:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin đã được đặt bởi câu lệnh Open đối với tập tin tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3146120 7 0 vi \<emph\>Expressionlist:\</emph\> danh sách định giới bằng dấu phẩy, chứa các biến hoặc biểu thức mà bạn muốn nhập vào một tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3150010 8 0 vi Bỏ sót biểu thức thì câu lệnh \<emph\>Write\</emph\> (Ghi) phụ thêm một dòng rỗng vào tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3163713 9 0 vi Để thêm một danh sách biểu thức vào một tập tin mới hoặc tập tin đã tồn tại, tập tin phải được mở ở chế độ \<emph\>Kết xuất\</emph\> hoặc \<emph\>Phụ thêm\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3147428 10 0 vi Các chuỗi bạn ghi sẽ tự động được kẹp giữa hai dấu nháy kép và phân cách bằng dấu phẩy. Bạn không cần nhập các ký tự phân cách vào danh sách biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id1002838 0 vi Mỗi câu lệnh \<emph\>Write\</emph\> (Ghi) thì xuất một ký hiệu kết thúc dòng dưới dạng mục nhập cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id6618854 0 vi Con số có dấu tách thập phân được chuyển đổi tùy theo thiết lập miền địa phương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help hd_id3151073 11 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3145252 12 0 vi Sub ExampleWrite 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3149958 13 0 vi Dim iCount As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3156284 14 0 vi Dim sValue As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3145645 15 0 vi iCount = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3153417 16 0 vi open "C:\\data.txt" for OutPut as iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3149401 17 0 vi sValue = "Hamburg" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3156275 18 0 vi Write #iCount,sValue,200 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3146913 19 0 vi sValue = "New York" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3155064 20 0 vi Write #iCount,sValue,300 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3150322 21 0 vi sValue = "Miami" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3155766 22 0 vi Write #iCount,sValue,450 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3145643 23 0 vi close #iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020205.xhp 0 help par_id3150044 24 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help tit 0 vi Hàm DatePart [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help bm_id249946 0 vi \<bookmark_value\>hàm DatePart\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN10542 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030130.xhp\"\>Hàm DatePart [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN10546 0 vi Hàm DatePart trả về một phần đã ghi rõ của một ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN10549 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN105E8 0 vi DatePart (Cộng, Ngày [, Đầu_tuần [, Đầu_năm]]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN105EB 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi Một Biến thể chứa một ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN105F2 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN105F6 0 vi \<emph\>Cộng\</emph\> — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN10604 0 vi \<emph\>Ngày\</emph\> — ngày tháng từ đó kết quả được tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN10611 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN10615 0 vi Sub example_datepart 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN10618 0 vi msgbox DatePart("ww", "12/31/2005") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030130.xhp 0 help par_idN1061B 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Timer [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help bm_id3149346 0 vi \<bookmark_value\>hàm Timer\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help hd_id3149346 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030303.xhp\" name=\"Hàm Timer [Runtime]\"\>Hàm Timer [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3156023 2 0 vi Trả về một giá trị mà ghi rõ số giây đã qua kể từ nửa đêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3156212 3 0 vi Trước tiên bạn cần phải khai báo một biến để gọi hàm \<emph\>Timer\</emph\> và gán cho nó kiểu dữ liệu « Long » (dài), không thì trả về một giá trị Ngày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help hd_id3153768 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3161831 5 0 vi Đếm thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help hd_id3146975 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3146984 7 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help hd_id3156442 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3153951 9 0 vi Sub ExampleTimer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3147427 10 0 vi Dim lSec as long,lMin as long,lHour as long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3153092 11 0 vi lSec = Timer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3145748 12 0 vi MsgBox lSec,0,"Giây kể từ nửa đêm" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3149260 13 0 vi lMin = lSec / 60 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3148646 14 0 vi lSec = lSec Mod 60 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3148575 15 0 vi lHour = lMin / 60 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3150418 16 0 vi lMin = lMin Mod 60 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3156283 17 0 vi MsgBox Right("00" & lHour , 2) & ":"& Right("00" & lMin , 2) & ":" & Right("00" & lSec , 2) ,0,"Bây giờ có" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030303.xhp 0 help par_id3153158 18 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help tit 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3155506 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01170103.xhp\" name=\"Sự kiện\"\>Sự kiện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3146114 2 0 vi Xác định các phép gán sự kiện cho điều khiển hoặc hộp thoại đã chọn. Các sự kiện có thể dùng phụ thuộc vào kiểu điều khiển đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3145387 16 0 vi Tiêu điểm đã nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3155090 17 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSGAINED\"\>Sự kiện này xảy ra nếu điều khiển nhận tiêu điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3152892 18 0 vi Tiêu điểm bị mất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3153305 19 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSLOST\"\>Sự kiện này xảy ra nếu điều khiển mất tiêu điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3152896 20 0 vi Phím đã bấm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3148837 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYTYPED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng bấm bất cứ phím nào trong khi điều khiển này có tiêu điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3146869 43 0 vi Phím đã nhả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3155267 44 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYUP\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng nhả nút chuột khi điều khiển có tiêu điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3159096 41 0 vi Bị sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3156019 42 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_CHANGED\"\>Sự kiện này xảy ra khi điều khiển mất tiêu điểm và nội dung của điều khiển đã thay đổi kể từ khi mất tiêu điểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3144508 10 0 vi Văn bản bị sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3148608 11 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_TEXTCHANGED\"\>Sự kiện này xảy ra nếu bạn nhập hoặc sửa đổi văn bản trong một trường nhập liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3159207 8 0 vi Trạng thái mục đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3155097 9 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_ITEMSTATECHANGED\"\>Sự kiện này xảy ra nếu trạng thái của trường điều khiển bị thay đổi, chẳng hạn, (không) có dấu kiểm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3151304 26 0 vi Chuột bên trong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3152871 27 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEENTERED\"\>Sự kiện này xảy ra khi con chuột vào điều khiển này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3146778 30 0 vi Chuột di chuyển trong khi nhấn phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3150403 31 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEDRAGGED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng ấn giữ phím trong khi kéo con chuột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3150210 32 0 vi Chuột di chuyển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3149697 33 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEMOVED\"\>Sự kiện này xảy ra khi con chuột đi qua ở trên điều khiển này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3145216 22 0 vi Nút chuột đã bấm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3155914 23 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEPRESSED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng bấm nút chuột trong khi con trỏ nằm trên điều khiển này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3148899 24 0 vi Nút chuột đã nhả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3153812 25 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSERELEASED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng nhả nút chuột khi con trỏ ở trên điều khiển này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3153556 28 0 vi Chuột bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3153013 29 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEEXITED\"\>Sự kiện này xảy ra khi con chuột dời khỏi điều khiển này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help hd_id3155759 45 0 vi Đang điều chỉnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170103.xhp 0 help par_id3156364 46 0 vi \<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEEXITED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng kéo thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help tit 0 vi Hàm FindObject [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help bm_id3145136 0 vi \<bookmark_value\>hàm FindObject\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help hd_id3145136 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103800.xhp\" name=\"Hàm FindObject [Runtime]\"\>Hàm FindObject [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3155341 2 0 vi Cho phép đặt địa chỉ của một đối tượng vào lúc chạy dưới dạng một tham số chuỗi qua tên đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3150669 3 0 vi Ví dụ, câu lệnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3148473 4 0 vi MyObj.Prop1.Command = 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3156023 5 0 vi tương ứng với khối câu lệnh: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3153896 6 0 vi Dim ObjVar as Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3154760 7 0 vi Dim ObjProp as Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3145069 8 0 vi ObjName As String = "Đối_tượng_tôi" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3154939 9 0 vi ObjVar = FindObject( ObjName As String ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3150793 10 0 vi PropName As String = "Thuộc_tính1" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3154141 11 0 vi ObjProp = FindPropertyObject( ObjVar, PropName As String ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3156424 12 0 vi ObjProp.Command = 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3145420 13 0 vi Đây cho phép tên được tạo động vào lúc chạy. Chẳng hạn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3153104 14 0 vi "TextEdit1" to TextEdit5" theo vòng lặp để tạo năm tên điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3150767 15 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03103900.xhp\" name=\"FindPropertyObject\"\>FindPropertyObject\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help hd_id3150868 16 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3151042 17 0 vi FindObject( ObjName As String ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help hd_id3159254 18 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103800.xhp 0 help par_id3150439 19 0 vi \<emph\>ObjName:\</emph\> một chuỗi mà ghi rõ tên của đối tượng có địa chỉ bạn muốn đặt vào lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử « / » [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help bm_id3150669 0 vi \<bookmark_value\>toán tử « / » (toán học)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help hd_id3150669 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03070400.xhp\"\>Toán tử « / » [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3149670 2 0 vi Chia giá trị này cho giá trị khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help hd_id3148946 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3153360 4 0 vi Kết quả = Biểu_thức1 / Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help hd_id3150359 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3154141 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của phép chia. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3150448 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn đặt trong phép chia. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help hd_id3154684 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3145786 9 0 vi Sub ExampleDivision1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3153768 10 0 vi Print 5 / 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3161832 11 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3149484 13 0 vi Sub ExampleDivision2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3145365 14 0 vi Dim iValue1 as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3146119 15 0 vi Dim iValue2 as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3150011 16 0 vi iValue1 = 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3153726 17 0 vi iValue2 = 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3151117 18 0 vi Print iValue1 / iValue2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070400.xhp 0 help par_id3146975 19 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080100.xhp 0 help tit 0 vi Hàm lượng giác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080100.xhp 0 help hd_id3159201 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080100.xhp\" name=\"Hàm lượng giác\"\>Hàm lượng giác\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080100.xhp 0 help par_id3149180 2 0 vi Theo đây có những hàm lượng giác được $[officename] Basic hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help tit 0 vi Hàm ConvertToURL [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help bm_id3152801 0 vi \<bookmark_value\>hàm ConvertToURL\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help hd_id3152801 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120312.xhp\" name=\"Hàm ConvertToURL [Runtime]\"\>Hàm ConvertToURL [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help par_id3148538 2 0 vi Chuyển đổi một tên tập tin hệ thống sang một địa chỉ URL kiểu tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help hd_id3150669 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help par_id3154285 4 0 vi ConvertToURL(tên_tập_tin) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help hd_id3150984 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help par_id3147530 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help hd_id3148550 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help par_id3148947 8 0 vi \<emph\>Tên_tập_tin:\</emph\> một tên tập tin dạng chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help hd_id3153361 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help par_id3150792 10 0 vi systemFile$ = "c:\\folder\\mytext.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help par_id3154365 11 0 vi url$ = ConvertToURL( systemFile$ ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help par_id3151042 12 0 vi print url$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help par_id3154909 13 0 vi systemFileAgain$ = ConvertFromURL( url$ ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120312.xhp 0 help par_id3144762 14 0 vi print systemFileAgain$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm GetSolarVersion [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help bm_id3157898 0 vi \<bookmark_value\>hàm GetSolarVersion\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help hd_id3157898 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03131000.xhp\" name=\"Hàm GetSolarVersion [Runtime]\"\>Hàm GetSolarVersion [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help par_id3152801 2 0 vi Trả về số thứ tự nội bộ của phiên bản $[officename] hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help hd_id3153311 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help par_id3155388 4 0 vi s = GetSolarVersion 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help hd_id3149514 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help par_id3148685 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help hd_id3143270 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help par_id3148473 8 0 vi Sub ExampleGetSolarVersion 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help par_id3156024 9 0 vi Dim sSep As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help par_id3159414 10 0 vi sSep = GetSolarVersion 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help par_id3148947 11 0 vi MsgBox sSep,64,"Số thứ tự phiên bản của công nghệ mặt trời" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131000.xhp 0 help par_id3156344 12 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Public [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help bm_id3153311 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Public\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help hd_id3153311 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103400.xhp\" name=\"Câu lệnh Public [Runtime]\"\>Câu lệnh Public [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help par_id3150669 2 0 vi Đặt các chiều của một biến hay mảng ở bậc mô-đun (tức là không phải bên trong một chương trình con hay hàm), để biến hay mảng đó còn hợp lệ trong tất cả các thư viện và mô-đun. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help hd_id3150772 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help par_id3155341 4 0 vi Public Tên_biến[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help hd_id3145315 5 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help par_id3156024 6 0 vi Public iPublicVar As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help par_id3153896 8 0 vi Sub ExamplePublic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help par_id3149656 9 0 vi iPublicVar = iPublicVar + 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help par_id3150359 10 0 vi MsgBox iPublicVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103400.xhp 0 help par_id3154365 11 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CCur [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help bm_id8926053 0 vi \<bookmark_value\>hàm CCur\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help par_idN10541 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100050.xhp\"\>Hàm CCur [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help par_idN10545 0 vi Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu tiền tệ. Thiết lập miền địa phương được dùng để đặt dấu thập phân và ký hiệu tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help par_idN10548 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help par_idN105E8 0 vi Ccur(Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help par_idN105EB 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help par_idN105EF 0 vi Tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help par_idN105F2 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100050.xhp 0 help par_idN105F6 0 vi Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090200.xhp 0 help tit 0 vi Vòng lặp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090200.xhp 0 help hd_id3153990 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090200.xhp\" name=\"Vòng lặp\"\>Vòng lặp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090200.xhp 0 help par_id3147226 2 0 vi Theo đây có những câu lệnh thực hiện vòng lặp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefInt [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help bm_id3149811 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefInt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help hd_id3149811 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101500.xhp\" name=\"Câu lệnh DefInt [Runtime]\"\>Câu lệnh DefInt [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3149762 2 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help hd_id3148686 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3156023 4 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help hd_id3156344 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3150398 7 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3154365 8 0 vi \<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3125863 9 0 vi \<emph\>DefInt:\</emph\> số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help hd_id3154123 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3151042 12 0 vi REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3156424 13 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3159254 14 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3150440 15 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3155855 16 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3152885 17 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3148646 18 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3153951 19 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3146924 21 0 vi Sub ExampleDefInt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3153728 22 0 vi iCount=200 REM iCount là một biến số nguyên ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101500.xhp 0 help par_id3150010 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010200.xhp 0 help tit 0 vi Hàm để nhập vào màn hình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010200.xhp 0 help hd_id3149456 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010200.xhp\" name=\"Hàm để nhập vào màn hình\"\>Hàm để nhập vào màn hình\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010200.xhp 0 help par_id3150398 2 0 vi Phần này diễn tả các hàm lúc chạy được dùng để điều khiển cách nhập vào màn hình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Err [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help bm_id3156343 0 vi \<bookmark_value\>hàm Err\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help hd_id3156343 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03050200.xhp\" name=\"Hàm Err [Runtime]\"\>Hàm Err [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3150541 2 0 vi Trả về một mã lỗi mà nhận diện lỗi đã xảy ra trong khi thực hiện chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help hd_id3149656 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3154123 4 0 vi Err 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help hd_id3147229 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3150869 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help hd_id3153193 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3149561 8 0 vi Hàm \<emph\>Err\</emph\> được dùng trong câu lệnh quản lý lỗi để quyết định lỗi đã xảy ra và hành động sửa chữa tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help hd_id3147317 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3153727 10 0 vi sub ExampleError 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3147426 11 0 vi on error goto ErrorHandler REM Thiết lập hàm quản lý lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3163710 12 0 vi Dim iVar as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3153093 13 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3149481 14 0 vi REM Lỗi xảy ra do tập tin không tồn tại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3153190 15 0 vi iVar = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3146120 16 0 vi Open "\\file9879.txt" for Input as #iVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3155308 17 0 vi Line Input #iVar, sVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3153142 18 0 vi Close #iVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3149665 19 0 vi exit sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3154942 20 0 vi ErrorHandler: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3145646 21 0 vi MsgBox "Lỗi " & Err & ": " & Error$ + chr(13) + "Ở dòng : " + Erl + chr(13) + Now , 16 ,"gặp lỗi" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050200.xhp 0 help par_id3155418 22 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Kill [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help bm_id3153360 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Kill\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help hd_id3153360 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020410.xhp\" name=\"Câu lệnh Kill [Runtime]\"\>Câu lệnh Kill [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help par_id3151211 2 0 vi Xoá một tập tin khỏi một đĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help hd_id3150767 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help par_id3154685 4 0 vi Kill File As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help hd_id3153194 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help par_id3150440 6 0 vi \<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help hd_id3148645 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help par_id3154320 8 0 vi sub ExampleKill 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help par_id3163710 9 0 vi Kill "C:\\datafile.dat" REM File must be created in advance 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020410.xhp 0 help par_id3145749 10 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Join [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help bm_id3149416 0 vi \<bookmark_value\>hàm Join\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help hd_id3149416 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120315.xhp\" name=\"Hàm Join [Runtime]\"\>Hàm Join [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help par_id3149670 2 0 vi Trả về một chuỗi từ một số các chuỗi phụ trong một mảng chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help hd_id3159414 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help par_id3156344 4 0 vi Join (Text As String Array, dấu_tách) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help hd_id3150400 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help par_id3150359 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help hd_id3148798 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help par_id3145171 8 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> một mảng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help par_id3154908 9 0 vi \<emph\>dấu tách (tùy chọn):\</emph\> một ký tự chuỗi được dùng để phân cách các chuỗi phụ trong chuỗi kết quả. Dấu tách mặc định là ký tự khoảng trống. Nếu dấu tách là một chuỗi có chiều dài số không « », thì các chuỗi phụ được ghép nối, không định giới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120315.xhp 0 help hd_id3154218 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm IsMissing [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help bm_id3153527 0 vi \<bookmark_value\>hàm IsMissing\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help hd_id3153527 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03104000.xhp\" name=\"Hàm IsMissing [Runtime]\"\>Hàm IsMissing [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help par_id3153825 2 0 vi Thử nếu một hàm được gọi với tham số còn tùy chọn không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help par_id3150669 3 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03104100.xhp\" name=\"Optional\"\>Optional\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help hd_id3145611 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help par_id3154924 5 0 vi IsMissing( Tên_đối_số ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help hd_id3145069 6 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help par_id3149457 7 0 vi \<emph\>Tên_đối_số :\</emph\> tên của đối số còn tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help par_id3150398 8 0 vi Nếu hàm \<emph\>IsMissing\</emph\> được Tên_đối_số gọi, thì trả về Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104000.xhp 0 help par_id3148798 9 0 vi Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Ví dụ\"\>Ví dụ\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh If...Then...Else [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help bm_id3154422 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh If\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help hd_id3154422 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090101.xhp\" name=\"Câu lệnh Nếu...Thì...Không thì [Runtime]\"\>Câu lệnh Nếu...Thì...Không thì [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3155555 2 0 vi Xác định một hay nhiều khối câu lệnh sẽ chỉ thực hiện nếu một điều kiện đã cho là Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help hd_id3146957 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3153126 4 0 vi If condition=true Then Statement block [ElseIf condition=true Then] Statement block [Else] Statement block EndIf\<br/\>(Nếu điều kiện là Đúng thì khối câu lệnh [Không nếu điều kiện là đúng thì] khối câu lệnh [Không thì] khối câu lệnh Kết thúc nếu)\<br/\>Cũng có thể thay thế hai từ riêng « Else If » bằng từ ghép « Elseif », « End If » bằng « Endif ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help hd_id3155419 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3153062 6 0 vi Câu lệnh \<emph\>If...Then\</emph\> (Nếu...Thì) thực hiện các khối chương trình phụ thuộc vào những điều kiện đã cho. Khi $[officename] Basic gặp một câu lệnh \<emph\>If\</emph\> (Nếu), điều kiện được thử. Điều kiện là Đúng thì thực hiện tất cả các câu lệnh theo sau, đến câu lệnh \<emph\>Else\</emph\> (Không thì) hay \<emph\>ElseIf\</emph\> (Không nếu). Nếu điều kiện là Sai, và một câu lệnh \<emph\>ElseIf\</emph\> theo sau, thì $[officename] Basic thử điều kiện kế tiếp: Đúng thì nó thực hiện những câu lệnh theo sau ; Sai thì nó tiếp tục lại với câu lệnh kế tiếp kiểu \<emph\>ElseIf\</emph\> hay \<emph\>Else\</emph\>. Câu lệnh nằm sau \<emph\>Else\</emph\> được thực hiện chỉ nếu không có điều kiện đã thử trước là Đúng. Một khi thử tất cả các điều kiện, và thực hiện những câu lệnh tương ứng, chương trình tiếp tục lại với câu lệnh nằm sau \<emph\>EndIf\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3153192 7 0 vi Bạn có thể lồng nhau nhiều câu lệnh kiểu \<emph\>If...Then\</emph\> (Nếu...Thì). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3154684 8 0 vi Các câu lệnh kiểu \<emph\>Else\</emph\> (Không thì) và \<emph\>ElseIf\</emph\> (Không nếu) vẫn còn tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3152939 9 0 vi Bạn có thể sử dụng toán tử \<emph\>GoTo\</emph\> (đi tới) và \<emph\>GoSub\</emph\> (đi tới hàm phụ?) để nhảy ra một khối câu lệnh kiểu \<emph\>If...Then\</emph\> (Nếu...thì), nhưng không phải để nhảy vào một cấu trúc \<emph\>If...Then\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3153951 10 0 vi Mẫu ví dụ theo đây cho bạn nhập ngày hết hạn của một sản phẩm, và quyết định nếu sản phẩm đã hết hạn dùng chưa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help hd_id3152576 11 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3150011 12 0 vi Sub ExampleIfThenDate 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3148645 13 0 vi Dim sDate as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3155855 14 0 vi Dim sToday as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3154490 16 0 vi sDate = InputBox("Nhập ngày hết hạn dùng (Th.Ng.NNĂM)") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3154943 17 0 vi sDate = Right$(sDate, 4) + Mid$(sDate, 4, 2) + Left$(sDate, 2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3154098 18 0 vi sToday = Date$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3144765 19 0 vi sToday = Right$(sToday, 4)+ Mid$(sToday, 4, 2) + Left$(sToday, 2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3154792 20 0 vi If sDate < sToday Then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3155601 21 0 vi MsgBox "Đã hết hạn" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3146972 22 0 vi ElseIf sDate > sToday Then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3146912 23 0 vi MsgBox "Chưa hết hạn dùng" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3153710 24 0 vi Không thì 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3154754 25 0 vi MsgBox "Ngày hết hạn là hôm nay" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3154361 26 0 vi End If 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090101.xhp 0 help par_id3148405 28 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh LSet [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help bm_id3143268 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh LSet\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help hd_id3143268 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120304.xhp\" name=\"Hàm LSet [Runtime]\"\>Hàm LSet [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3155419 2 0 vi Sắp hàng một chuỗi theo bên trái của một biến chuỗi, hoặc sao chép một biến có kiểu do người dùng xác định vào một biến có kiểu do người dùng xác định khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help hd_id3145317 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3150984 4 0 vi LSet Var As String = Text or LSet Var1 = Var2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help hd_id3143271 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3145610 6 0 vi \<emph\>Var:\</emph\> bất cứ biến Chuỗi nào mà chứa chuỗi cần canh lề theo bên trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3154346 7 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> chuỗi cần canh lề theo bên trái của biến chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3151054 8 0 vi \<emph\>Var1:\</emph\> tên của biến có kiểu do người dùng xác định vào đó cần sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3153361 9 0 vi \<emph\>Var2:\</emph\> tên của biến có kiểu do người dùng xác định từ đó cần sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3154686 10 0 vi Nếu chuỗi ngắn hơn biến chuỗi, thì câu lệnh \<emph\>LSet\</emph\> canh lề chuỗi theo bên trái bên trong biến chuỗi. Bất cứ vị trí nào còn lại trong biến chuỗi được dấu cách thay thế. Nếu chuỗi dài hơn biến chuỗi, thì chỉ sao chép những ký tự bên trái cùng đến chiều dài của biến chuỗi đó. Dùng câu lệnh \<emph\>LSet\</emph\>, bạn cũng có thể sao chép một biến có kiểu do người dùng xác định vào một biến khác cùng kiểu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help hd_id3156282 11 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3153193 12 0 vi Sub ExampleRLSet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3150768 13 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3150447 14 0 vi Dim sExpr As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3149561 16 0 vi sVar = String(40,"*") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3153768 17 0 vi sExpr = "SBX" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3152940 18 0 vi REM Sắp hàng « SBX » bên trong chuỗi tham chiếu có 40 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3148647 19 0 vi REM Thay thế mỗi dấu sao bằng một dáu cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3146119 20 0 vi RSet sVar = sExpr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3153365 21 0 vi Print ">"; sVar; "<" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3149260 23 0 vi sVar = String(5,"*") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3147436 24 0 vi sExpr = "123457896" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3146923 25 0 vi RSet sVar = sExpr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3151114 26 0 vi Print ">"; sVar; "<" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3155855 28 0 vi sVar = String(40,"*") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3145253 29 0 vi sExpr = "SBX" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3151075 30 0 vi REM Canh lề trái « SBX » bên trong chuỗi tham chiếu có 40 ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3147126 31 0 vi LSet sVar = sExpr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3154792 32 0 vi Print ">"; sVar; "<" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3154942 34 0 vi sVar = String(5,"*") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3155603 35 0 vi sExpr = "123456789" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3150716 36 0 vi LSet sVar = sExpr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3146969 37 0 vi Print ">"; sVar; "<" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120304.xhp 0 help par_id3150749 38 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh ChDir [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help bm_id3150178 0 vi \<bookmark_value\>Câu lệnh ChDir\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help hd_id3150178 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020401.xhp\" name=\"Câu lệnh ChDir [Runtime]\"\>Câu lệnh ChDir [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3153126 2 0 vi Thay đổi thư mục hoặc ổ đĩa hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id9783013 0 vi Câu lệnh lúc chạy này không hoạt động như được diễn tả trong tài liệu. Xem \<link href=\"http://www.openoffice.org/issues/show_bug.cgi?id=30692\"\>vấn đề này\</link\> để tìm thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help hd_id3154347 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3153897 4 0 vi ChDir Text As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help hd_id3148664 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3150543 6 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ đường dẫn thư mục hoặc ổ đĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3152598 7 0 vi Chỉ muốn thay đổi ổ đĩa hiện thời thì nhập chữ riêng của ổ đĩa, sau đó một dấu hai chấm (v.d. « C: »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help hd_id3151116 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3153364 9 0 vi Sub ExampleChDir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3147348 10 0 vi Dim sDir1 as String , sDir2 as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3155308 11 0 vi sDir1 = "c:\\Test" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3154319 12 0 vi sDir2 = "d:\\private" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3154944 13 0 vi ChDir( sDir1 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3151074 14 0 vi msgbox CurDir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3147124 15 0 vi ChDir( sDir2 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3148456 16 0 vi msgbox CurDir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020401.xhp 0 help par_id3149581 17 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Exp [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help bm_id3150616 0 vi \<bookmark_value\>hàm Exp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help hd_id3150616 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080201.xhp\" name=\"Hàm Exp [Runtime]\"\>Hàm Exp [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3155555 2 0 vi Trả về cơ số của lôga tự nhiên (e = 2,718282) lấy lũy thừa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help hd_id3150984 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3145315 4 0 vi Exp (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help hd_id3154347 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3149670 6 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help hd_id3154760 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3150793 8 0 vi \<emph\>Số\</emph\>: bất cứ biểu thức thuộc số nào mà ghi rõ giá trị số mũ của e (cơ số của lôga tự nhiên). Số mũ này phải cả hai nhỏ hơn hay bằng với 88,02969 cho số chính xác đơn và nhỏ hơn hay bằng với 709,782712893 cho số chính xác đôi, vì $[officename] Basic trả về lỗi Bị Tràn đáp ứng số vượt quá giá trị đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help hd_id3156280 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3153193 10 0 vi Sub ExampleLogExp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3125864 11 0 vi Dim dValue as Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3145172 12 0 vi const b1=12.345e12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3159254 13 0 vi const b2=1.345e34 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3147287 14 0 vi dValue=Exp( Log(b1)+Log(b2) ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3161832 15 0 vi MsgBox "" & dValue & chr(13) & (b1*b2) ,0,"Nhân với lôga" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080201.xhp 0 help par_id3151112 16 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Left [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help bm_id3149346 0 vi \<bookmark_value\>hàm Left\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help hd_id3149346 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120303.xhp\" name=\"Hàm Left [Runtime]\"\>Hàm Left [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3147242 2 0 vi Trả về số các ký tự bên trái cùng mà bạn ghi rõ của một biểu thức chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help hd_id3156153 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3150771 4 0 vi Left (Text As String, n As Long) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help hd_id3153824 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3147530 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help hd_id3148946 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3148552 8 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào từ đó bạn muốn trả về các ký tự bên trái cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3149456 9 0 vi \<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ghi rõ số các ký tự cần trả về. Nếu \<emph\>n\</emph\> = 0, thì trả về một chuỗi có chiều dài số không. Giá trị tối đa được phép là 65535. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3150791 10 0 vi Mẫu thí dụ theo đây chuyển đổi một ngày tháng theo định dạng NNăm.Th.Ng sang định dạng Th/Ng/NNăm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help hd_id3125863 11 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3144761 12 0 vi Sub ExampleUSDate 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3153194 13 0 vi Dim sInput As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3154217 14 0 vi Dim sUS_date As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3150448 15 0 vi sInput = InputBox("Hãy nhập một ngày tháng theo định dạng quốc tế « NNăm-Th-Ng ») 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3149203 16 0 vi sUS_date = Mid(sInput, 6, 2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3150439 17 0 vi sUS_date = sUS_date & "/" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3153770 18 0 vi sUS_date = sUS_date & Right(sInput, 2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3161833 19 0 vi sUS_date = sUS_date & "/" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3147215 20 0 vi sUS_date = sUS_date & Left(sInput, 4) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3149666 21 0 vi MsgBox sUS_date 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120303.xhp 0 help par_id3153138 22 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh FileCopy [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help bm_id3154840 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh FileCopy\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help hd_id3154840 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020406.xhp\" name=\"Câu lệnh FileCopy [Runtime]\"\>Câu lệnh FileCopy [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help par_id3149497 2 0 vi Sao chép một tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help hd_id3147443 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help par_id3146957 4 0 vi FileCopy TextFrom As String, TextTo As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help hd_id3153825 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help par_id3155390 6 0 vi \<emph\>TextFrom:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ tên của tập tin bạn muốn sao chép. Biểu thức này có thể chứa (tùy chọn) thông tin về đường dẫn và ổ đĩa. Bạn cũng có thể nhập đường dẫn theo \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help par_id3150669 7 0 vi \<emph\>TextTo:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ nơi vào đó bạn muốn sao chép tập tin nguồn. Biểu thức này có thể chứa ổ đĩa đích đến, đường dẫn và tên tập tin, hoặc đường dẫn kiểu ghi địa chỉ URL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help par_id3150791 8 0 vi Bạn chỉ có thể sử dụng câu lệnh FileCopy để sao chép tập tin không mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help hd_id3125863 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help par_id3150869 10 0 vi Sub ExampleFilecopy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help par_id3154685 11 0 vi Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\Temp\\Autoexec.sav" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020406.xhp 0 help par_id3154123 12 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh MsgBox [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help bm_id1807916 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh MsgBox\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help hd_id3154927 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010101.xhp\"\>Câu lệnh MsgBox [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3148947 2 0 vi Hiển thị hộp thoại chứa một thông điệp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help hd_id3153897 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3148664 4 0 vi MsgBox Text As String [,Type As Integer [,Dialogtitle As String]] (As Statement) or MsgBox (Text As String [,Type As Integer [,Dialogtitle As String]]) (As Function) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help hd_id3153361 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3148798 6 0 vi \<emph\>Text\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị dưới dạng thông điệp trong hộp thoại. Chỗ ngắt trang có thể được chèn dùng Chr$(13). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3150769 7 0 vi \<emph\>DialogTitle\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trên thanh tựa đề của hộp thoại. Bỏ sót thì thanh tựa đề hiển thị tên của ứng dụng tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3147228 8 0 vi \<emph\>Kiểu\</emph\>: một biểu thức số nguyên mà xác định kiểu hộp thoại, cũng như số và kiểu các nút cần hiển thị, và kiểu biểu tượng. \<emph\>Kiểu\</emph\> đại diện một tổ hợp các mẫu bit, tức là một tổ hợp các phần tử mà có thể được xác định bằng cách thêm các giá trị tương ứng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3161832 9 0 vi 0 : Hiển thị chỉ một nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3153726 10 0 vi 1 : Hiển thị các nút \<emph\>OK\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3149665 11 0 vi 2 : Hiển thị các nút \<emph\>Hủy bỏ\</emph\>, \<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Bỏ qua\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3147318 12 0 vi 3 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\>, \<emph\>Không\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3155412 13 0 vi 4 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\> và \<emph\>Không\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3146119 14 0 vi 5. Hiển thị các nút \<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3159155 15 0 vi 16 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dừng\</emph\> vào hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3145366 16 0 vi 32 : Thêm biểu tượng \<emph\>Hỏi\</emph\> vào hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3147350 17 0 vi 48 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dấu than\</emph\> vào hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3149960 18 0 vi 64 : Thêm biểu tượng \<emph\>Thông tin\</emph\> vào hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3154944 19 0 vi 128 : Nút thứ nhất trong hộp thoại là nút mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3155417 20 0 vi 256 : Nút thứ hai trong hộp thoại là nút mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3153878 21 0 vi 512 : Nút thứ ba trong hộp thoại là nút mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help hd_id3150715 22 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3154511 23 0 vi Sub ExampleMsgBox 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3150327 24 0 vi Const sText1 = "Gặp lỗi bất thường." 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3146912 25 0 vi Const sText2 = "Tuy nhiên, chương trình sẽ tiếp tục lại chạy." 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3154757 26 0 vi Const sText3 = "Lỗi" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010101.xhp 0 help par_id3155445 27 0 vi MsgBox(sText1 + Chr(13) + sText2,16,sText3) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử So sánh [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help bm_id3150682 0 vi \<bookmark_value\>toán tử so sánh;%PRODUCTNAME Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử;so sánh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help hd_id3150682 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03110100.xhp\" name=\"Toán tử So sánh [Runtime]\"\>Toán tử So sánh [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3156042 2 0 vi Toán tử so sánh thì so sánh một cặp biểu thức. Kết quả được trả về dạng một biểu thức lôgic mà quyết định nếu phép so sánh là Đúng (-1) hay Sai (0). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help hd_id3147291 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3149177 4 0 vi Kết quả = Biểu_thức1 { = | < | > | <= | >= } Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help hd_id3145316 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3147573 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> biểu thức lôgic mà ghi rõ kết quả của phép so sánh (Đúng hay Sai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3148686 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp giá trị thuốc số hay chuỗi nào bạn muốn so sánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help hd_id3147531 8 0 vi Toán tử so sánh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3147265 9 0 vi = : Bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3154924 10 0 vi < : Nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3146795 11 0 vi > : Lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3150541 12 0 vi <= : Nhỏ hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3150400 13 0 vi >= : Lớn hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3148797 14 0 vi <> : Không bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help hd_id3154686 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3153969 16 0 vi Sub ExampleUnequal 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3159151 17 0 vi DIM sFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3154909 18 0 vi DIM sRoot As String REM ' Root directory for file in and output 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3150767 19 0 vi sRoot = "c:\\" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3154125 20 0 vi sFile = Dir$( sRoot ,22) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3150440 21 0 vi If sFile <> "" Then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3147288 22 0 vi Do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3150010 23 0 vi Msgbox sFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3153727 24 0 vi sFile = Dir$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3149664 25 0 vi Loop Until sFile = "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3146986 26 0 vi End If 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03110100.xhp 0 help par_id3153952 27 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help tit 0 vi Hàm FileLen [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help bm_id3153126 0 vi \<bookmark_value\>hàm FileLen\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help hd_id3153126 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020408.xhp\" name=\"Hàm FileLen [Runtime]\"\>Hàm FileLen [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help par_id3145068 2 0 vi Trả về chiều dài của tập tin, theo byte. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help hd_id3159414 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help par_id3149656 4 0 vi FileLen (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help hd_id3148798 5 0 vi GIá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help par_id3156282 6 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help hd_id3150768 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help par_id3153193 8 0 vi \<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help par_id3150439 9 0 vi Hàm này xác định chiều dài của tập tin. Hàm FileLen được gọi đối với một tập tin còn mở sẽ trả về chiều dài của tập tin trước khi mở. Để xác định chiều dài tư hiện thời của một tập tin đã mở, dùng hàm « Lof ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help hd_id3163710 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help par_id3159154 11 0 vi Sub ExampleFileLen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help par_id3145271 12 0 vi msgbox FileLen("C:\\autoexec.bat") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020408.xhp 0 help par_id3145749 13 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Int [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help bm_id3153345 0 vi \<bookmark_value\>hàm Int\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help hd_id3153345 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080502.xhp\" name=\"Hàm Int [Runtime]\"\>Hàm Int [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help par_id3155420 2 0 vi Trả về phần số nguyên của một số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help hd_id3147559 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help par_id3146795 4 0 vi Int (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help hd_id3149670 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help par_id3150400 6 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help hd_id3149656 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help par_id3148797 8 0 vi \<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào còn hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help hd_id3148672 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help par_id3156214 10 0 vi sub ExampleINT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help par_id3125864 11 0 vi Print Int(3.99) REM trả về giá trị 3.0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help par_id3145787 12 0 vi Print Int(0) REM trả về giá trị 0.0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help par_id3153143 13 0 vi Print Int(-3.14159) REM trả về giá trị -4.0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080502.xhp 0 help par_id3152578 14 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Loc [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help bm_id3148663 0 vi \<bookmark_value\>hàm Loc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help hd_id3148663 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020302.xhp\" name=\"Hàm Loc [Runtime]\"\>Hàm Loc [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help par_id3154138 2 0 vi Trả về vị trí hiện tại trong một tập tin còn mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help hd_id3156422 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help par_id3150768 4 0 vi Loc(FileNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help hd_id3150440 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help par_id3152578 6 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help hd_id3152462 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help par_id3153363 8 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin được đặt bởi câu lệnh Open cho tập tin tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help par_id3154320 9 0 vi Nếu hàm « Loc » được dùng cho một tập tin truy cập ngẫu nhiên còn mở, nó trả về số thứ tự của bản ghi được đọc/ghi cuối cùng, 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020302.xhp 0 help par_id3151115 10 0 vi Đối với một tập tin dãy, hàm « Loc » trả về vị trí trong một tập tin được chia cho 128. Đối với tập tin nhị phân, trả về vị trí của byte được đọc/ghi cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120400.xhp 0 help tit 0 vi Chình sửa Chiều dài Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120400.xhp 0 help hd_id3155150 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120400.xhp\" name=\"Chình sửa Chiều dài Chuỗi\"\>Chình sửa Chiều dài Chuỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120400.xhp 0 help par_id3159201 2 0 vi Các hàm sau quyết định chiều dài chuỗi, và so sánh các chuỗi khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help tit 0 vi Vĩ lệnh điều khiển bởi sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help bm_id3154581 0 vi \<bookmark_value\>xoá;gán vĩ lệnh cho sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh;gán cho sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gán vĩ lệnh cho sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự kiện;gán vĩ lệnh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help hd_id3147348 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01040000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh điều khiển bởi sự kiện\"\>Vĩ lệnh điều khiển bởi sự kiện \</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3146120 2 0 vi Phần này mô tả cách gán chương trình Basic cho sự kiện chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3149263 4 0 vi Bạn có thể thực hiện một vĩ lệnh tự động khi xảy ra một sự kiện phần mềm đã cho bằng cách gán vĩ lệnh mong muốn cho sự kiện đó. Bảng dưới đây cung cấp toàn cảnh các swj kiện chương trình và điểm thực hiện vĩ lệnh đã được gán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3148455 5 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3145799 6 0 vi Một vĩ lệnh đã gán được thực hiện... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3149379 7 0 vi Khởi chạy Chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3150715 8 0 vi ...sau khi khởi chạy một ứng dụng $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3146914 9 0 vi Kết thúc Chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3153765 10 0 vi ...trước khi kết thúc một ứng dụng $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3145150 11 0 vi Tạo tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3163808 12 0 vi ...sau khi một tài liệu mới được tạo bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\> hoặc bằng biểu tượng \<emph\>Mới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3145790 13 0 vi Mở tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3154572 14 0 vi ...sau khi một tài liệu được mở bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> hoặc bằng biểu tượng \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3153266 15 0 vi Lưu mới tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3150208 16 0 vi ...trước khi một tài liệu được lưu dưới một tên cụ thể (dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu mới\</emph\>, hoặc dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\> nếu chưa ghi rõ tên tài liệu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3158215 43 0 vi Tài liệu đã được lưu dưới dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3150980 44 0 vi ...sau khi một tài liệu được lưu với một tên cụ thể (dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu mới\</emph\>, hoặc dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\> nếu chưa ghi rõ tên tài liệu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3150519 17 0 vi Lưu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3155529 18 0 vi ...trước khi một tài liệu được lưu bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc bằng biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\>, miễn là đã xác định một tên cho tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3149404 45 0 vi Tài liệu đã được lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3151332 46 0 vi ...sau khi một tài liệu được lưu bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\>, miễn là đã xác định một tên cho tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3159171 19 0 vi Tài liệu đang đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3146868 20 0 vi ...trước khi đóng tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3159097 47 0 vi Đóng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3148606 48 0 vi ...sau khi đóng tài liệu. Lưu ý rằng sự kiện "Lưu tài liệu" cũng có thể xảy ra khi tài liệu được lưu trước khi đóng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3144772 21 0 vi Kích hoạt tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3149442 22 0 vi ...sau khi một tài liệu được nâng lên trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3150888 23 0 vi Khử hoạt tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3154060 24 0 vi ...sau khi tài liệu khác được nâng lên trên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3152384 25 0 vi In tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3152873 26 0 vi ...sau khi đóng hộp thoại \<emph\>In\</emph\>, nhưng trước khi khởi chạy tiến trình in thật sự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3159227 49 0 vi Lỗi thực hiện JavaScript 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3145362 50 0 vi ...khi gặp một lỗi JavaScript tức thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3154767 27 0 vi In thư đã trộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3153555 28 0 vi ...sau khi đóng hộp thoại \<emph\>In\</emph\>, còn trước khi khởi chạy tiến trình in thật. Sự kiện này xảy ra cho mỗi bản được in ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3156366 51 0 vi Hiệu đếm trang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3154627 52 0 vi ...khi tổng số trang thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3154737 53 0 vi Nhận được thông điệp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3150952 54 0 vi ...nếu nhận được một thông điệp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help hd_id3153299 30 0 vi Gán một vĩ lệnh cho một sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3147244 31 0 vi Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\>, sau đó nhấn vào phiếu \<emph\>Sự kiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3146098 55 0 vi Trong hộp liệt kê \<emph\>Lưu vào\</emph\>, chọn nếu bạn muốn sự gán này là hợp lệ toàn cục hoặc chỉ hợp lệ trong tài liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3150431 32 0 vi Chọn sự kiện trong danh sách các \<emph\>Sự kiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3148742 33 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, sau đó chọn vĩ lệnh cần gán cho sự kiện đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3146321 35 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để gán vĩ lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3147414 56 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help hd_id3154581 36 0 vi Gỡ bỏ phép gán vĩ lệnh cho một sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3146883 57 0 vi Chọn trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\>, sau đó nhấn vào phiếu \<emph\>Sự kiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3155909 58 0 vi Chọn nếu bạn muốn gỡ bỏ một sự gán toàn cục hoặc một sự gán chỉ hợp lệ trong tài liệu hiện tại, bằng cách bật tùy chọn đó trong hộp liệt kê \<emph\>Lưu vào\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3159129 59 0 vi Chọn sự kiện có phép gán cần gỡ bỏ trong danh sách các \<emph\>sự kiện\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3149143 37 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01040000.xhp 0 help par_id3149351 60 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Seek [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help bm_id3159413 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Seek\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help hd_id3159413 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020305.xhp\" name=\"Câu lệnh Seek [Runtime]\"\>Câu lệnh Seek [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help par_id3153381 2 0 vi Đặt vị trí kế tiếp để đọc/viết trong một tập tin được mở bằng câu lệnh Open. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help par_id2100589 0 vi Đối với các tập tin truy cập ngẫu nhiên, câu lệnh Seek đặt số thứ tự của bản ghi kế tiếp sẽ được truy cập. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help par_id5444807 0 vi Đối với các tập tin khác, câu lệnh tìm nơi Seek đặt vị trí byte ở đó thao tác sẽ xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help par_id3156280 5 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03020304.xhp\" name=\"Seek\"\>Seek\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help hd_id3145785 6 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help par_id3145273 7 0 vi Seek[#FileNumber], Position (As Long) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help hd_id3154321 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help par_id3153952 9 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự kênh dữ liệu được dùng trong câu lệnh Open (Mở). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020305.xhp 0 help par_id3145366 10 0 vi \<emph\>Position:\</emph\> Vị trí ở đó sẽ tiếp tục đọc/ghi. Vị trí nằm trong khoảng từ 1 đến 2.147.483.647. Tùy theo kiểu tập tin, vị trí ngụ ý số thứ tự của bản ghi (tập tin ở chế độ ngẫu nhiên) hoặc vị trí byte (tập tin ở chế độ Nhị phân, Xuất, Phụ thêm hoặc Nhập liệu). Byte thứ nhất trong một tập tin là vị trí 1, byte thứ hai là vị trí 2, v.v. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help tit 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help bm_id3153894 0 vi \<bookmark_value\>sự kiện;liên kết đến đối tượng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help hd_id3153894 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/05060700.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153748 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hãy chọn vĩ lệnh bạn muốn thực hiện một khi lựa chọn đồ họa, khung hay đối tượng OLE thích hợp.\</ahelp\> Phụ thuộc vào đối tượng được chọn, hàm này nằm hoặc trên thẻ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Đối tượng\</emph\>, hoặc trong hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help hd_id3150503 3 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3149763 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MACRO_LB_EVENT\"\>Liệt kê các sự kiện thích hợp với những vĩ lệnh hiện thời được gán cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3150670 23 0 vi Bảng theo đây diễn tả những vĩ lệnh và sự kiện có thể được liên kết đến đối tượng trong tài liệu của bạn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153360 24 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3154365 25 0 vi Bộ kích hoạt sự kiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3159149 26 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3148451 27 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3125863 28 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3154216 29 0 vi Tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3145785 30 0 vi Vùng sơ đồ ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153138 31 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3155306 32 0 vi Nhấn vào đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3152460 33 0 vi Đối tượng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3147348 34 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3147426 35 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153951 36 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3150116 37 0 vi Chuột trên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3145253 38 0 vi Chuột đi ở trên đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3144765 39 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153418 40 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153948 41 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3145652 42 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3155066 43 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3155446 44 0 vi Kích hoạt siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3154756 45 0 vi Siêu liên kết được gán cho đối tượng được nhấn vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3150042 46 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3151252 47 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3147344 48 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3146920 49 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3159333 50 0 vi Chuột rời đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3147003 51 0 vi Chuột đi ra đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3151278 52 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3145257 53 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3154122 54 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3156139 55 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3149036 56 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3150785 57 0 vi Đồ họa đã được nạp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153705 58 0 vi Đồ họa đã lãi được nạp thành công. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3150343 59 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3150202 60 0 vi Việc nạp đồ họa bị kết thúc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3145584 61 0 vi Tiến trình nạp đồ họa bị người dùng dừng (v.d. trong khi tải xuống trang Web). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3154259 62 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3155089 63 0 vi Việc nạp đồ họa bị lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153307 64 0 vi Đồ họa không nạp được, v.d. nếu không tìm thấy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3148840 65 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3154533 66 0 vi Nhập các ký tự alpha 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3155266 67 0 vi Văn bản được gõ bằng bàn phím. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3144768 68 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3145659 69 0 vi Nhập các ký tự khác alpha 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3151131 70 0 vi Các ký tự không thể in được gõ bằng bàn phím, v.d. dấu cách tab và ký tự ngắt dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3159206 71 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3150405 72 0 vi Đổi cỡ khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153972 73 0 vi Khung có kích cỡ được thay đổi bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3152873 74 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3148900 75 0 vi Di chuyển khung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3154767 76 0 vi Khung được di chuyển bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3155914 77 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3153010 78 0 vi Trước khi chèn tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3147515 79 0 vi Trước khi chèn một khối văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3151191 80 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3150956 81 0 vi Sau khi chèn tốc ký 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3147502 82 0 vi Sau khi chèn một khối văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3147555 83 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help hd_id3153958 5 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3150432 6 0 vi Hãy chọn vĩ lệnh bạn muốn thực hiện khi sự kiện đã chọn có xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3147296 84 0 vi Khung cho phép bạn liên kết sự kiện đến một hàm, để hàm đó quyết định nếu nó nên xử lý sự kiện, hay $[officename] Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help hd_id3155587 7 0 vi Phân loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3154068 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MACRO_GROUP\"\>Liệt kê các tài liệu và ứng dụng kiểu $[officename] còn mở. Nhấn vào thư mục vào đó bạn muốn lưu các vĩ lệnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help hd_id3149744 9 0 vi Tên vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3151391 10 0 vi \<ahelp hid=\"HID_MACRO_MACROS\"\>Liệt kê các vĩ lệnh sẵn sàng. Nhấn vào vĩ lệnh bạn muốn gán cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help hd_id3159260 11 0 vi Gán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3147406 12 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_RID_SFX_TP_MACROASSIGN_PB_ASSIGN\"\>Gán vĩ lệnh đã chọn cho sự kiện đã ghi rõ.\</ahelp\> Các mục nhập của vĩ lệnh đã gán sẽ được đặt sau sự kiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help hd_id3150533 15 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3166456 16 0 vi \<variable id=\"aufheb\"\>\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_RID_SFX_TP_MACROASSIGN_PB_DELETE\"\>Gỡ bỏ vĩ lệnh được gán cho mục đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help hd_id3159126 85 0 vi Lựa chọn vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\05060700.xhp 0 help par_id3149149 86 0 vi \<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_RID_SFX_TP_MACROASSIGN_LB_SCRIPTTYPE\"\>Lựa chọn vĩ lệnh bạn muốn gán.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help tit 0 vi Hàm GetSystemTicks [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help bm_id3147143 0 vi \<bookmark_value\>hàm GetSystemTicks\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help hd_id3147143 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03130700.xhp\" name=\"Hàm GetSystemTicks [Runtime]\"\>Hàm GetSystemTicks [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3153750 2 0 vi Trả về số các nhịp đồng hồ hệ thống được hệ điều hành cung cấp. Bạn có thể sử dụng hàm này để tối ưu hoá một số tiến trình nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help hd_id3153311 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3147242 4 0 vi GetSystemTicks() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help hd_id3149233 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3149762 6 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help hd_id3156152 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3148943 8 0 vi Sub ExampleWait 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3146795 9 0 vi Dim lTick As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3145069 10 0 vi lTick = GetSystemTicks() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3147560 11 0 vi wait 2000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3149655 12 0 vi lTick = (GetSystemTicks() - lTick) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3154938 13 0 vi MsgBox "" & lTick & " Nhịp" ,0,"Đã tạm dừng được" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130700.xhp 0 help par_id3150542 14 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01000000.xhp 0 help tit 0 vi Lập trình bằng $[officename] Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01000000.xhp 0 help hd_id3156027 1 0 vi \<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01000000.xhp\" name=\"Lập trình bằng $[officename] Basic\"\>Lập trình bằng $[officename] Basic\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01000000.xhp 0 help par_id3153708 2 0 vi Đây là nơi bạn tìm thông tin chung về cách thao tác vĩ lệnh và ngôn ngữ $[officename] Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help tit 0 vi Hàm IsDate [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help bm_id3145090 0 vi \<bookmark_value\>hàm IsDate\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help hd_id3145090 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102300.xhp\" name=\"Hàm IsDate [Runtime]\"\>Hàm IsDate [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3153311 2 0 vi Thử nếu một biểu thức kiểu số hay chuỗi có thể được chuyển đổi sang một biến \<emph\>Ngày\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help hd_id3153824 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3147573 4 0 vi IsDate (Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help hd_id3143270 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help hd_id3148947 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3145069 8 0 vi \<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu số hay chuỗi mà bạn muốn thử. Nếu biểu thức chuyển đổi được sang một ngày tháng, hàm trả về \<emph\>Đúng\</emph\>; không thì \<emph\>Sai\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help hd_id3150447 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3154217 10 0 vi Sub ExampleIsDate 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3153970 11 0 vi Dim sDateVar as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3153193 12 0 vi sDateVar = "12.12.1997" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3150869 13 0 vi print IsDate(sDateVar) REM Trả về Đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3148453 14 0 vi sDateVar = "12121997" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3147288 15 0 vi print IsDate(sDateVar) REM Trả về Sai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102300.xhp 0 help par_id3155132 16 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help tit 0 vi Quản lý Điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help hd_id3154927 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01050300.xhp\" name=\"Quản lý Điểm ngắt\"\>Quản lý Điểm ngắt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help par_id3148550 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_BRKPROPS\"\>Ghi rõ các tùy chọn về điểm ngắt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help hd_id3149670 3 0 vi Điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help par_id3150398 4 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_COMBOBOX_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_CB_BRKPOINTS\"\>Nhập số thứ tự dòng cho một điểm ngắt mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help hd_id3156280 6 0 vi Hoạt động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help par_id3154910 7 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_ACTIV\"\>Bật/tắt điểm ngắt hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help hd_id3144500 8 0 vi Đếm lần qua 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help par_id3161831 9 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_NUMERICFIELD_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_FLD_PASS\"\>Ghi rõ số vòng lặp cần chạy trước khi điểm ngắt có tác động.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help hd_id3152579 10 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help par_id3148575 11 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_PB_NEW\"\>Tạo một điềm ngắt trên dòng có số thứ tự đã ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help hd_id3147319 12 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01050300.xhp 0 help par_id3153363 13 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_PB_DEL\"\>Xoá điểm ngắt đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Declare [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help bm_id3148473 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Declare\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help hd_id3148473 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090403.xhp\" name=\"Câu lệnh Declare [Runtime]\"\>Câu lệnh Declare [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help bm_id3145316 0 vi \<bookmark_value\>DLL (Thư viện Liên kết Động)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3145316 2 0 vi Khai báo và xác định một chương trình con trong một tập tin DLL mà bạn muốn thực hiện từ $[officename] Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3146795 3 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03090405.xhp\" name=\"FreeLibrary\"\>FreeLibrary\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help hd_id3156344 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3148664 5 0 vi Declare {Sub | Function} Name Lib "Tên_thư_viện" [Alias "Tên_biệt_hiệu"] [Parameter] [As Type] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help hd_id3153360 6 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3154140 8 0 vi \<emph\>Tên:\</emph\> một tên khác với tên được xác định trong DLL, để gọi chương trình con từ $[officename] Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3150870 9 0 vi \<emph\>Tên_biệt_hiệu\</emph\> : tên của chương trình con như được xác định trong DLL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3154684 10 0 vi \<emph\>Tên_thư_viện:\</emph\> tên tập tin hay hệ thống của DLL. Thư viện này được tự động nạp lần đầu tiên dùng hàm này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3148452 11 0 vi \<emph\>Danh_sách_đối_số:\</emph\> danh sách các tham số đại diện đối số được gửi cho thủ tục khi nó được gọi. Kiểu và số tham số phụ thuộc vào thủ tục được thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3147289 12 0 vi \<emph\>Kiểu :\</emph\> xác định kiểu dữ liệu của giá trị được trả về bởi một thủ tục hàm. Bạn cũng có thể loại trừ hàm này nếu một ký tự khai báo kiểu được nhập phía sau tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3146922 13 0 vi Để gửi một tham số cho một chương trình con dưới dạng một giá trị thay cho một tham chiếu, tham số phải được ngụ ý bởi từ khoá \<emph\>ByVal\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help hd_id3153951 14 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3154320 15 0 vi Declare Sub MyMessageBeep Lib "user32.dll" Alias "MessageBeep" ( long ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3150417 17 0 vi Sub ExampleDeclare 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3149959 18 0 vi Dim lValue As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3145647 19 0 vi lValue = 5000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3145801 20 0 vi MyMessageBeep( lValue ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3145253 21 0 vi FreeLibrary("user32.dll" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090403.xhp 0 help par_id3149402 22 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Now [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help bm_id3149416 0 vi \<bookmark_value\>hàm Now\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help hd_id3149416 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030203.xhp\" name=\"Hàm Now [Runtime]\"\>Hàm Now [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help par_id3149670 2 0 vi Trả về ngày tháng hệ thống hiện thời dạng giá trị \<emph\>Ngày\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help hd_id3149456 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help par_id3149655 4 0 vi Now 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help hd_id3154366 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help par_id3154909 6 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help hd_id3147229 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help par_id3145172 8 0 vi Sub ExampleNow 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help par_id3150870 9 0 vi msgbox "Bây giờ có " & Now 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030203.xhp 0 help par_id3145787 10 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Open [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help bm_id3150791 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Open (Mở)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help hd_id3150791 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Câu lệnh Open [Runtime]\"\>Câu lệnh Open [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3150769 2 0 vi Mở một kênh dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help hd_id3147230 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3154124 4 0 vi Open FileName As String [For Mode] [Access IOMode] [Protected] As [#]FileNumber As Integer [Len = DatasetLength] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help hd_id3156280 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3155132 6 0 vi \<emph\>FileName:\</emph\> tên và đường dẫn của tập tin bạn muốn mở. Nếu bạn thử đọc một tập tin không tồn tại (Access=Read), một thông điệp lỗi sẽ xuất hiện. Nếu bạn thử ghi vào một tập tin không tồn tại (Access=Write), một tập tin mới được tạo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3149262 7 0 vi \<emph\>Mode:\</emph\> từ khoá mà ghi rõ chế độ tập tin. Giá trị hợp lệ: Append (phụ thêm vào tập tin dãy), Binary (nhị phân: dữ liệu có thể được truy cập theo byte dùng Get và Put), Input (nhập vào : mở một kênh để đọc), Output (xuất ra: mở một kênh dữ liệu để ghi) và Random (ngẫu nhiên: chỉnh sửa các tập tin tương đối). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3154014 8 0 vi \<emph\>IOMode:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu truy cập. Giá trị hợp lệ: Read (chỉ đọc), Write (chỉ ghi) và Read Write (cả hai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3150011 9 0 vi \<emph\>Protected:\</emph\> từ khoá mà xác định trạng thái bảo mật của một tập tin đã mở. Giá trị hợp lệ: Shared (dùng chung: tập tin có thể được mở bằng ứng dụng khác), Lock Read (khoá đọc: tập tin được bảo vê chống đọc), Lock Write (khoá ghi: tập tin được bảo vệ chống ghi), và Lock Read Write (khoá đọc ghi: từ chối truy cập đến tập tin). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3153190 10 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biễu thức số nguyên nào từ 0 đấn 511 để ngụ ý số hiệu của một kênh dữ liệu còn rảnh. Vì vậy bạn có thể gửi lệnh qua kênh dữ liệu đó để truy cập đến tập tin. Số thứ tự tập tin phải được xác định bởi hàm FreeFile đúng trước câu lệnh Open (Mở). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3151115 11 0 vi \<emph\>DatasetLength:\</emph\> đối với các tập tin truy cập ngẫu nhiên, đặt chiều dài của các bản ghi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3153418 12 0 vi Bạn chỉ có khả năng sửa đổi nội dung của một tập tin được mở bằng câu lệnh Open (Mở). Nếu bạn thử mở một tập tin đã mở, một thông điệp lỗi sẽ xuất hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help hd_id3149123 13 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3150749 14 0 vi Sub ExampleWorkWithAFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3155064 15 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3154754 16 0 vi Dim sLine As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3153711 17 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3155764 40 0 vi Dim sMsg as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3159264 18 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3153963 20 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3155959 21 0 vi Open aFile For Output As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3154705 22 0 vi Print #iNumber, "This is a line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3146916 23 0 vi Print #iNumber, "This is another line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3150942 24 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3150300 28 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3154022 29 0 vi Open aFile For Input As iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3150783 30 0 vi While not eof(iNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3153270 31 0 vi Line Input #iNumber, sLine 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3153784 32 0 vi If sLine <>"" then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3149208 33 0 vi sMsg = sMsg & sLine & chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3150304 35 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3151217 36 0 vi wend 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3152582 37 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3159100 41 0 vi Msgbox sMsg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020103.xhp 0 help par_id3159091 38 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Reset [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help bm_id3154141 0 vi \<bookmark_value\>Câu lệnh Reset (đặt lại)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help hd_id3154141 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020104.xhp\"\>Câu lệnh Reset [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3156423 2 0 vi Đóng tất cả các tập tin còn mở và ghi nội dung của tất cả các bộ đệm tập tin vào đĩa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help hd_id3154124 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3156281 4 0 vi Reset 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help hd_id3161831 5 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3151113 37 0 vi Sub ExampleReset 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3148575 38 0 vi On Error Goto ErrorHandler 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3153093 39 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3150011 40 0 vi Dim iCount As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3153363 41 0 vi Dim sLine As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3154320 42 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3163712 43 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3146121 45 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3154491 46 0 vi Open aFile For Output As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3148455 47 0 vi Print #iNumber, "This is a new line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3145646 48 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3149410 50 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3147126 51 0 vi Open aFile For Input As iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3154510 52 0 vi For iCount = 1 to 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3146971 53 0 vi Line Input #iNumber, sLine 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3156277 54 0 vi If sLine <>"" then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3153707 55 0 vi rem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3150322 56 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3148405 57 0 vi Next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3153711 58 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3156382 59 0 vi Exit Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3159264 60 0 vi ErrorHandler: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3163805 62 0 vi MsgBox "All files will be closed",0,"Error" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020104.xhp 0 help par_id3147364 63 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help tit 0 vi Hàm FindPropertyObject [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help bm_id3146958 0 vi \<bookmark_value\>hàm FindPropertyObject\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help hd_id3146958 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103900.xhp\" name=\"Câu lệnh FindPropertyObject [Runtime]\"\>Câu lệnh FindPropertyObject [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3154285 2 0 vi Cho phép đặt địa chỉ của đối tượng vào lúc chạy, dưới dạng một tham số chuỗi dùng tên đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3147573 3 0 vi Chẳng hạn, câu lệnh: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3145610 4 0 vi MyObj.Prop1.Command = 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3147265 5 0 vi tương ứng với khối câu lênh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3153896 6 0 vi Dim ObjVar as Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3148664 7 0 vi Dim ObjProp as Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3150792 8 0 vi ObjName As String = "Đối_tượng_tôi" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3154365 9 0 vi ObjVar = FindObject( ObjName As String ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3148453 10 0 vi PropName As String = "Thuộc_tính1" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3150449 11 0 vi ObjProp = FindPropertyObject( ObjVar, PropName As String ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3159152 12 0 vi ObjProp.Command = 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3156214 13 0 vi Để tạo động các Tên vào lúc chạy, hãy dùng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3154686 14 0 vi "TextEdit1" to TextEdit5" theo một vòng lặp để tạo năm tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3150868 15 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03103800.xhp\" name=\"FindObject\"\>FindObject\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help hd_id3147287 16 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3149560 17 0 vi FindPropertyObject( ObjVar, PropName As String ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help hd_id3150012 18 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3109839 19 0 vi \<emph\>ObjVar:\</emph\> biến đối tượng bạn muốn xác định động vào lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103900.xhp 0 help par_id3153363 20 0 vi \<emph\>PropName:\</emph\> chuỗi mà ghi rõ tên của thuộc tính có địa chỉ bạn muốn đặt vào lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefSng [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help bm_id2445142 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefSng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN10577 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101130.xhp\"\>Câu lệnh DefSng [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN10587 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefSng\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN1058E 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN10591 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN10595 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105A3 0 vi \<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi \<emph\>DefSng:\</emph\> đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105C7 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105CA 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi DefSng s 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105D0 0 vi Sub ExampleDefSng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105D3 0 vi sSng=Single REM sSng là một biến đơn ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101130.xhp 0 help par_idN105D6 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh ReDim [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help bm_id3150398 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh ReDim\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help hd_id3150398 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102101.xhp\" name=\"Câu lệnh ReDim [Runtime]\"\>Câu lệnh ReDim [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3154685 2 0 vi Khai báo một biến hay một mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help hd_id3154218 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3156214 4 0 vi [ReDim]Dim Tên_biến [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2 [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id711996 0 vi Tùy chọn, bạn cũng có thể thêm từ khoá \<emph\>Preserve\</emph\> (bảo tồn) làm tham số để bảo tồn nội dung của mảng có các chiều đang được thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help hd_id3148451 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3156423 6 0 vi \<emph\>Tên_biến:\</emph\> bất cứ tên nào của một biến hay mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3149562 7 0 vi \<emph\>đầu, cuối:\</emph\> hai giá trị thuộc số hay hằng số mà xác định số phần tử (Số_phần_tử=(cuối-đầu)+1) và phạm vi chỉ số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3155307 8 0 vi « đầu » và « cuối » có thể là biểu thức thuộc số nếu \<emph\>ReDim\</emph\> được sử dụng ở bậc thủ tục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3153951 9 0 vi \<emph\>Kiểu_biến:\</emph\> từ khoá mà khai báo kiểu dữ liệu của một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3147317 10 0 vi \<emph\>Từ khoá:\</emph\> kiểu biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3153728 11 0 vi \<emph\>Bool:\</emph\> biến lôgic (Đúng/Sai) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3146121 12 0 vi \<emph\>Ngày:\</emph\> biến ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3159156 13 0 vi \<emph\>Đôi:\</emph\> biến chấm động đôi (1,79769313486232×10E308 - 4,94065645841247×10E-324) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3148616 14 0 vi \<emph\>Số nguyên:\</emph\> biến số nguyên (-32768 đến +32767) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3147348 15 0 vi \<emph\>Dài:\</emph\> biến số nguyên dài (-2.147.483.648 đến 2.147.483.647) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3149412 16 0 vi \<emph\>Đối tượng:\</emph\> biến đối tượng (chỉ có thể được xác định về sau dùng « Set »). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3154729 17 0 vi \<emph\>[Single]:\</emph\> biến chấm động đơn (3,402823×10E38 đến 1,401298×10E-45). Không đưa ra từ khoá thì xác định một biến là Single, nếu không dùng một câu lệnh từ \<emph\>DefBool\</emph\> tới \<emph\>DefVar\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3148458 18 0 vi \<emph\>Chuỗi:\</emph\> biến chuỗi chứa nhiều nhất 64.000 ký tự ASCII. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3149581 19 0 vi \<emph\>Biến thế:\</emph\> biến kiểu biến thế (có thể chứa mọi kiểu và được đặt theo định nghĩa). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3155601 20 0 vi Trong $[officename] Basic, bạn không cần khai báo biến một cách dứt khoát. Tuy nhiên, bạn có phải cần khai báo một mảng trước khi sử dụng nó. Bạn có thể khai báo một biến dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>, định giới nhiều lời khai báo bằng dấu phẩy. Để khai báo một kiểu biến, nhập một ký tự khai báo kiểu phía sau tên, hoặc sử dụng một từ khoá tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3153415 21 0 vi $[officename] Basic hỗ trợ mảng có một hay nhiều chiều, mà được xác định theo một kiểu biến nào đó. Mảng thích hợp nếu chương trình chứa danh sách hay bảng cần chỉnh sửa. Lợi ích của mảng là có thể đặt địa chỉ của mỗi phần tử riêng tùy theo chỉ số, mà có thể được cấu tạo dạng biểu thức thuộc số hay biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3146971 22 0 vi Có hai phương pháp đặt phạm vi các chỉ số cho mảng được khai báo dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3153950 23 0 vi DIM text(20) As String REM 21 phần tử đánh số từ 0 đến 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3146912 24 0 vi DIM text(5 to 25) As String REM 21 phần tử đánh số từ 5 đến 25 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3153709 25 0 vi DIM text$(-15 to 5) As String REM 21 phần tử (kể cả 0), 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3150321 26 0 vi rem đánh số từ -15 đến 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3149018 27 0 vi Trường biến, bất chấp kiểu, có thể được làm động nếu nó có các chiều được đặt bởi câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> ở bậc thủ tục trong chương trình con hay hàm. Bình thường, bạn chỉ có thể đặt phạm vi của mỗi mảng một lần, sau đó thì không sửa đổi được. Bên trong một thủ tục, bạn có thể khai báo một mảng dùng câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> với các biểu thức thuộc số để xác định phạm vi các kích cỡ trường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help hd_id3148405 28 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3154362 29 0 vi Sub ExampleRedim 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3150042 30 0 vi Dim iVar() As Integer, iCount As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3147339 31 0 vi ReDim iVar(5) As integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3149106 32 0 vi For iCount = 1 To 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3155174 33 0 vi iVar(iCount) = iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3163805 34 0 vi Next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3149568 35 0 vi ReDim iVar(10) As integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3147364 36 0 vi For iCount = 1 To 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3155335 37 0 vi iVar(iCount) = iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3154662 38 0 vi Next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102101.xhp 0 help par_id3149926 39 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh End [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help bm_id3150771 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh End\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help hd_id3150771 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090404.xhp\" name=\"Câu lệnh End [Runtime]\"\>Câu lệnh End [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3153126 2 0 vi Kết thúc một thủ tục hay khối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help hd_id3147264 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3148552 4 0 vi End, End Function, End If, End Select, End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help hd_id3149456 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3150398 6 0 vi Hãy sử dụng câu lệnh \<emph\>End\</emph\> như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help hd_id3154366 7 0 vi Câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3151043 8 0 vi End: không cần thiết, nhưng vẫn còn có thể được nhập vào bất cứ nơi nào bên trong một thủ tục để kết thúc thực hiện chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3145171 9 0 vi End Function: Kết thúc một câu lệnh \<emph\>Function\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3153192 10 0 vi End If: Đánh dấu kết thúc của một khối \<emph\>If...Then...Else\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3148451 11 0 vi End Select: Đánh dấu kết thúc của một khối \<emph\>Select Case\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3155131 12 0 vi End Sub: Kết thúc một câu lệnh \<emph\>Sub\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help hd_id3146120 13 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3146985 14 0 vi Sub ExampleRandomSelect 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3153363 15 0 vi Dim iVar As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3153727 16 0 vi iVar = Int((15 * Rnd) -2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3150011 17 0 vi Select Case iVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3149481 18 0 vi Case 1 To 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3152887 19 0 vi Print "Đánh số từ 1 đến 5" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3163713 20 0 vi Case 6, 7, 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3148618 21 0 vi Print "Đánh số từ 6 đến 8" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3153144 22 0 vi Case Is > 8 And iVar < 11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3147436 23 0 vi Print "Lớn hơn 8" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3155418 24 0 vi Case Else 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3150418 25 0 vi Print "Phạm vi bên ngoài 1 đến 10" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3156285 26 0 vi End Select 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090404.xhp 0 help par_id3149582 27 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Second [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help bm_id3153346 0 vi \<bookmark_value\>hàm Second\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help hd_id3153346 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030204.xhp\" name=\"Hàm Second [Runtime]\"\>Hàm Second [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3156023 2 0 vi Trả về một số nguyên đại diện số giây của số thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help hd_id3147264 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3146795 4 0 vi Second (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help hd_id3150792 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3154140 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help hd_id3156280 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3154124 8 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà chứa số thời gian dãy được dùng để tính số giây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3125864 9 0 vi Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>. Nó trả về số giây của một giá trị thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>. Ví dụ, biểu thức: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3153951 10 0 vi Print Second(TimeSerial(12,30,41)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3151117 11 0 vi trả về giá trị 41. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help hd_id3147426 12 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3154012 13 0 vi Sub ExampleSecond 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3156441 14 0 vi MsgBox "Giây chính xác hiện thời là "& Second( Now ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030204.xhp 0 help par_id3151112 15 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử Xor [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help bm_id3156024 0 vi \<bookmark_value\>toán tử Xor (lôgic)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help hd_id3156024 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03060600.xhp\" name=\"Toán tử Xor [Runtime]\"\>Toán tử Xor [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3159414 2 0 vi Thực hiện một phép tổ hợp kiểu Xor (Hoặc loại) về hai biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help hd_id3153381 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3150400 4 0 vi Kết quả = Biểu_thức1 Xor Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help hd_id3153968 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3150448 6 0 vi \<emph\>Kết quả :\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3125864 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số cần kết hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3150439 8 0 vi Một phép hội Xor (Hoặc loại) hai biểu thức Bun thì trả về giá trị Đúng chỉ nếu hai biểu thức khác với nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3153770 9 0 vi Một phép hội Xor (Hoặc loại) theo vị trí bit thì trả về một bit nếu bit tương ứng được đặt trong chỉ một của hai biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help hd_id3153366 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3159154 11 0 vi Sub ExampleXor 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3163710 12 0 vi Dim vA as Variant, vB as Variant, vC as Variant, vD as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3155856 13 0 vi Dim vOut as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3152462 14 0 vi vA = 10: vB = 8: vC = 6: vD = Null 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3156442 15 0 vi vOut = vA > vB Xor vB > vC REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3153191 16 0 vi vOut = vB > vA Xor vB > vC REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3153144 17 0 vi vOut = vA > vB Xor vB > vD REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3154944 18 0 vi vOut = (vB > vD Xor vB > vA) REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3148455 19 0 vi vOut = vB Xor vA REM trả về 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060600.xhp 0 help par_id3156283 20 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090300.xhp 0 help tit 0 vi Nhảy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090300.xhp 0 help hd_id3151262 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090300.xhp\" name=\"Nhảy\"\>Nhảy\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090300.xhp 0 help par_id3148983 2 0 vi Theo đây có những câu lệnh thực hiện bước nhảy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm thuộc số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080000.xhp 0 help hd_id3153127 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080000.xhp\" name=\"Hàm thuộc số\"\>Hàm thuộc số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080000.xhp 0 help par_id3148550 2 0 vi Những hàm thuộc số theo đây đều làm phép tính. Các toán tử kiểu toán học và lôgic đều được diễn tả trong một phần khác. Hàm khác với toán tử, vì hàm nhận đối số và trả về kết quả, còn toán tử trả về kết quả bằng cách kết hợp hai biểu thức thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử « ^ » [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help bm_id3145315 0 vi \<bookmark_value\>toán tử « ^ » (toán học)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help hd_id3145315 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03070500.xhp\"\>Toán tử « ^ » [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help par_id3149670 2 0 vi Tăng một số bằng một lũy thừa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help hd_id3147264 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help par_id3149656 4 0 vi Kết quả = Biểu_thức ^ Số_mũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help hd_id3151211 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help par_id3153192 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của số tăng bằng lũy thừa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help par_id3150448 7 0 vi \<emph\>Biểu thức:\</emph\> giá trị thuộc số cần tăng bằng lũy thừa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help par_id3156422 8 0 vi \<emph\>Số mũ :\</emph\> giá trị của lũy thừa bằng đó bạn muốn tăng biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help hd_id3147287 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help par_id3153770 10 0 vi Sub Example 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help par_id3152886 11 0 vi Print ( 12.345 ^ 23 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help par_id3146984 12 0 vi Print Exp ( 23 * Log( 12.345 ) ) REM Tăng bằng cách tạo lôga 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070500.xhp 0 help par_id3148618 13 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CByte [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help bm_id3156027 0 vi \<bookmark_value\>hàm CByte\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help hd_id3156027 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120105.xhp\" name=\"Hàm CByte [Runtime]\"\>Hàm CByte [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help par_id3143267 2 0 vi Chuyển đổi một chuỗi hay biểu thức thuộc số sang kiểu Byte. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help hd_id3149811 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help par_id3147573 4 0 vi Cbyte( biểu_thức ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help hd_id3145315 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help par_id3148473 6 0 vi Byte 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help hd_id3147530 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120105.xhp 0 help par_id3145068 8 0 vi \<emph\>Biểu_thức:\</emph\> một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Static [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help bm_id3149798 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Static\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help hd_id3149798 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103500.xhp\" name=\"Câu lệnh Static [Runtime]\"\>Câu lệnh Static [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3153311 2 0 vi Khai báo một biến hay mảng ở bậc thủ tục bên trong một chương trình con hay hàm, để các giá trị của biến hay mảng đó được giữ lại sau khi thoát khỏi chương trình con hay hàm. Các quy ước của câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\> đều cũng hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3147264 3 0 vi Câu lệnh \<emph\>Static\</emph\> không thể dùng được để xác định mảng biến đổi. Mảng phải được ghi rõ tùy theo một kích cỡ cố định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help hd_id3149657 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3150400 5 0 vi Static Tên_biến[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến], Tên_biến2[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến], ... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help hd_id3148452 6 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3156214 7 0 vi Sub ExampleStatic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id1940061 0 vi Dim iCount as Integer, iResult as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id878627 0 vi For iCount = 0 to 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id7914059 0 vi iResult = InitVar() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id299691 0 vi Next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3150870 11 0 vi MsgBox iResult,0,"Lời giải là" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3153771 13 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3151115 15 0 vi REM Hàm để khởi tạo biến tĩnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3148618 16 0 vi Function InitVar() As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3154217 8 0 vi Static iInit As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id1057161 0 vi Const iMinimum as Integer = 40 REM giá trị trả về tối thiểu của hàm này 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id580462 0 vi if iInit = 0 then REM kiểm tra đã khởi tạo chưa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id7382732 0 vi iInit = iMinimum 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id5779900 0 vi else 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3151041 10 0 vi iInit = iInit + 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id5754264 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id6529435 0 vi InitVar = iInit 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103500.xhp 0 help par_id3150487 18 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03000000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Lúc Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03000000.xhp 0 help hd_id3152895 1 0 vi \<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/03000000.xhp\" name=\"Hàm Lúc Chạy\"\>Hàm Lúc Chạy\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03000000.xhp 0 help par_id3148983 2 0 vi Phần này diễn tả các Hàm Lúc Chạy của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Error [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help bm_id3159413 0 vi \<bookmark_value\>hàm Error\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help hd_id3159413 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03050300.xhp\" name=\"Hàm Error [Runtime]\"\>Hàm Error [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help par_id3148663 2 0 vi Trả về thông điệp lỗi tương ứng với mã lỗi đã cho. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help hd_id3153379 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help par_id3154366 4 0 vi Error (Biểu thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help hd_id3145173 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help par_id3154125 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help hd_id3150869 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help par_id3153193 8 0 vi \<emph\>Biểu thức\</emph\>: bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa mã lỗi của thông điệp lỗi bạn muốn trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050300.xhp 0 help par_id3159254 9 0 vi Không đưa ra tham số thì hàm Error trả về thông điệp lỗi của lỗi mới đây xảy ra trong khi thực hiện chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Chr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help bm_id3149205 0 vi \<bookmark_value\>hàm Chr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help hd_id3149205 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120102.xhp\" name=\"Hàm Chr [Runtime]\"\>Hàm Chr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3153311 2 0 vi Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help hd_id3149514 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3150669 4 0 vi Chr(Expression As Integer) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help hd_id3143228 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3153824 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help hd_id3148944 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3149295 8 0 vi \<emph\>Biểu thức:\</emph\> các biến thuộc số mà đại ciện một giá trị 8-bit ASCII hợp lệ (0-255) hay một giá trị 16-bit Unicode. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3159414 9 0 vi Hãy sử dụng hàm \<emph\>Chr$\</emph\> để gửi các dãy điều khiển đặc biệt cho một máy in hay nguồn xuất khác. Bạn cũng có thể sử dụng nó để chèn dấu nháy kép vào một biểu thức chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help hd_id3154366 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3144502 11 0 vi sub ExampleChr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3154909 12 0 vi REM Mẫu thí dụ này chèn dấu nháy kép (giá trị ASCII 34) vào một chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3151380 13 0 vi MsgBox "một "+ Chr$(34)+"chuyến dã ngoại" + Chr$(34)+" ngắn." 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3145174 14 0 vi REM Chuỗi in xuất hiện trong hộp thoại như Một "chuyến dã ngoại" ngắn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_id3154685 15 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120102.xhp 0 help par_idN10668 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120101.xhp\"\>ASC\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefDbl [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help bm_id3147242 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefDbl\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help hd_id3147242 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101400.xhp\" name=\"Câu lệnh DefDbl [Runtime]\"\>Câu lệnh DefDbl [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3153126 2 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help hd_id3155420 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3147530 4 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help hd_id3145069 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3150791 7 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3151210 8 0 vi \<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3154123 9 0 vi \<emph\>DefDbl:\</emph\> đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help hd_id3153192 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3156281 12 0 vi REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3153970 13 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3149561 14 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3147288 15 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3150487 16 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3151116 17 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3146922 18 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3146984 19 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3147436 21 0 vi Sub ExampleDefDBL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3153144 22 0 vi dValue=1.23e43 REM dValue là một kiểu biến đôi ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101400.xhp 0 help par_id3152941 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010300.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Màu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010300.xhp 0 help hd_id3157896 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010300.xhp\" name=\"Hàm Màu\"\>Hàm Màu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010300.xhp 0 help par_id3155555 2 0 vi Phần này diễn tả các hàm lúc chạy được dùng để xác định màu sắc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120300.xhp 0 help tit 0 vi Chỉnh Sửa Nội Dung Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120300.xhp 0 help bm_id7499008 0 vi \<bookmark_value\>dấu và trong StarBasic\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120300.xhp 0 help hd_id3153894 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120300.xhp\" name=\"Chỉnh Sửa Nội Dung Chuỗi\"\>Chỉnh Sửa Nội Dung Chuỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120300.xhp 0 help par_id3149178 2 0 vi Những hàm theo đây chỉnh sửa, định dạng và canh lề nội dung của chuỗi. Hãy dùng toán tử « & » để ghép nối các chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help tit 0 vi H àm FileAttr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help bm_id3153380 0 vi \<bookmark_value\>hàm FileAttr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help hd_id3153380 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020405.xhp\" name=\"Hàm FileAttr [Runtime]\"\>Hàm FileAttr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3154366 2 0 vi Trả về chế độ truy cập hoặc số truy cập tập tin của một tập tin đã được mở bằng câu lệnh Open. Số truy cập tập tin cũng phụ thuộc vào hệ điều hành (OSH: bộ quản lý hệ điều hành). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3153364 3 0 vi Hệ điều hành của bạn có kiểu 32-bit thì không thể sử dụng hàm FileAttr để xác định số truy cập tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3163713 4 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help hd_id3151116 5 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3154012 6 0 vi FileAttr (FileNumber As Integer, Attribute As Integer) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help hd_id3147349 7 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3146974 8 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help hd_id3153728 9 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3151074 10 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> số hiệu của tập tin được câu lệnh Open mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3144766 11 0 vi \<emph\>Thuộc tính:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý kiểu thông tin tập tin bạn muốn đặt hàm trả về. Có thể dùng những giá trị này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3147396 12 0 vi 1: Hàm FileAttr ngụ ý chế độ truy cập của tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3149959 13 0 vi 2: Hàm FileAttr trả về số truy cập tập tin của hệ điều hành. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3154018 14 0 vi Ghi rõ một thuộc tính tham số có giá trị 1 thì trả về các giá trị này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3149124 15 0 vi 1 - NHẬP (tập tin mở để nhập vào) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3156275 16 0 vi 2 - XUẤT (tập tin mở để xuất ra) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3155066 17 0 vi 4 - NGẪU NHIÊN (tập tin mở để truy cập ngẫu nhiên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3148406 18 0 vi 8 - PHỤ THÊM (tập tin mở để phụ thêm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3154757 19 0 vi 32 - NHỊ PHÂN (tập tin mở ở chế độ nhị phân). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help hd_id3147339 20 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3155959 21 0 vi Sub ExampleFileAttr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3145147 22 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3153966 23 0 vi Dim sLine As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3155336 24 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3163807 25 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3154021 27 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3153786 28 0 vi Open aFile For Output As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3155607 29 0 vi Print #iNumber, "This is a line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3150361 30 0 vi MsgBox FileAttr(#iNumber, 1 ),0,"Access mode" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3149817 31 0 vi MsgBox FileAttr(#iNumber, 2 ),0,"File attribute" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3155115 32 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020405.xhp 0 help par_id3147130 33 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help tit 0 vi Hàm MsgBox [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help bm_id3153379 0 vi \<bookmark_value\>hàm MsgBox\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help hd_id3153379 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010102.xhp\" name=\"Hàm MsgBox [Runtime]\"\>Hàm MsgBox [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3145171 2 0 vi Hiển thị một hộp thoại chứa một thông điệp và trả về một giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help hd_id3156281 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3154685 4 0 vi MsgBox (Text As String [,Type As Integer [,Dialogtitle As String]]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help hd_id3153771 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3146985 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help hd_id3153363 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3153727 8 0 vi \<emph\>Text\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị dưới dạng một thông điệp trong hộp thoại. Có thể chèn chỗ ngắt dòng dùng Chr$(13). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3147317 9 0 vi \<emph\>DialogTitle\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trên thanh tựa đề của hộp thoại. Bỏ sót thì hiển thị tên của ứng dụng tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3153954 10 0 vi \<emph\>Type\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ kiểu hộp thoại và xác định số và kiểu của các nút hoặc cáu biểu tượng được hiển thị. \<emph\>Type\</emph\> đại diện một tổ hợp các mẫu bit (các phần tử hộp thoại được xác định bằng cách cộng các giá trị với nhau). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3154319 11 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3147397 12 0 vi 0 : Hiển thị chỉ một nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3145646 13 0 vi 1 : Hiển thị các nút \<emph\>OK\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3149410 14 0 vi 2 : Hiển thị các nút \<emph\>Hủy bỏ\</emph\>, \<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Bỏ qua\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3151075 15 0 vi 3 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\>, \<emph\>Không\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3153878 16 0 vi 4 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\> và \<emph\>Không\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3155601 17 0 vi 5 : Hiển thị các nút\<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3150716 18 0 vi 16 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dừng\</emph\> vào hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3153837 19 0 vi 32 : Thêm biểu tượng \<emph\>Hỏi\</emph\> vào hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3150751 20 0 vi 48 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dấu than\</emph\> vào hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3146915 21 0 vi 64 : Thêm biểu tượng \<emph\>Thông tin\</emph\> vào hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3145640 22 0 vi 128 : Nút thứ nhất trong tài liệu là nút mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3153765 23 0 vi 256 : Nút thứ hai trong hộp thoại là nút mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3153715 24 0 vi 512 : Nút thứ ba trong hộp thoại là nút mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3159267 25 0 vi \<emph\>Giá trị trả về:\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3145230 26 0 vi 1 : OK 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3149567 27 0 vi 2 : Thôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id4056825 0 vi 3 : Hủy bỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3155335 28 0 vi 4 : Thử lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3146918 29 0 vi 5 : Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3155961 30 0 vi 6 : Có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3148488 31 0 vi 7 : Không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help hd_id3150090 40 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3154120 41 0 vi Sub ExampleMsgBox 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3145131 42 0 vi Dim sVar as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3151278 43 0 vi sVar = MsgBox("Las Vegas") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3149034 44 0 vi sVar = MsgBox("Las Vegas",1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3166424 45 0 vi sVar = MsgBox( "Las Vegas",256 + 16 + 2,"Dialog title") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010102.xhp 0 help par_id3152581 46 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help tit 0 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help hd_id3148550 1 0 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3150870 103 0 vi Cũng vậy với thiết lập miền địa phương đối với định dạng của ngày tháng, thời gian và tiền tệ. Mã định dạng Basic sẽ được giải thích và hiển thị tùy theo thiết lập miền địa phương của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3156424 2 0 vi 16 màu sắc cơ bản có những giá trị màu này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3153091 3 0 vi \<emph\>Giá trị màu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3154319 4 0 vi \<emph\>Tên màu\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3151112 5 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3155854 6 0 vi Đen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3154942 7 0 vi 128 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3154731 8 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3145645 9 0 vi 32768 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3149400 10 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3150753 11 0 vi 32896 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3153765 12 0 vi Lục lam 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3154756 13 0 vi 8388608 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3159266 14 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3163807 15 0 vi 8388736 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3145150 16 0 vi Đỏ tươi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3147002 17 0 vi 8421376 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3152778 18 0 vi Vàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3150088 19 0 vi 8421504 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3159239 20 0 vi Trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3150206 21 0 vi 12632256 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3149817 22 0 vi Xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3150363 23 0 vi 255 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3154576 24 0 vi Xanh nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3150367 25 0 vi 65280 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3150202 26 0 vi Lục nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3154487 27 0 vi 65535 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3151332 28 0 vi Xanh lá mạ nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3148702 29 0 vi 16711680 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3153067 30 0 vi Đỏ nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3153912 31 0 vi 16711935 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3159097 32 0 vi Đỏ tươi nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3155266 33 0 vi 16776960 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3157978 34 0 vi Vàng nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3153286 35 0 vi 16777215 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000003.xhp 0 help par_id3151302 36 0 vi Màu trắng trong suốt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help tit 0 vi Hàm IsEmpty [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help bm_id3153394 0 vi \<bookmark_value\>hàm IsEmpty\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help hd_id3153394 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102400.xhp\" name=\"Hàm IsEmpty [Runtime]\"\>Hàm IsEmpty [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help par_id3163045 2 0 vi Thử nếu một biến kiểu BIến thế chứa giá trị Rỗng. Giá trị Rỗng ngụ ý rằng biến không phải được sơ khởi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help hd_id3159158 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help par_id3153126 4 0 vi IsEmpty (Biến) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help hd_id3148685 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help par_id3156344 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help hd_id3148947 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help par_id3154347 8 0 vi \<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử. Nếu Biến thế chứa giá trị Rỗng, thì hàm còn lại Đúng; không thì Sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help hd_id3154138 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help par_id3125864 10 0 vi Sub ExampleIsEmpty 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help par_id3150449 11 0 vi Dim sVar as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help par_id3153970 12 0 vi sVar = Empty 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help par_id3154863 13 0 vi Print IsEmpty(sVar) REM Trả về Đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102400.xhp 0 help par_id3151043 14 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130000.xhp 0 help tit 0 vi Các lệnh khác 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130000.xhp 0 help hd_id3156027 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03130000.xhp\" name=\"Các lệnh khác\"\>Các lệnh khác\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130000.xhp 0 help par_id3153312 2 0 vi Đây là một danh sách các hàm và câu lệnh đều không nằm trong phân loại khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Select...Case [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help bm_id3149416 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Select...Case\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Case\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help hd_id3149416 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090102.xhp\" name=\"Câu lệnh Select...Case [Runtime]\"\>Câu lệnh Select...Case [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3153896 2 0 vi Xác định một hay nhiều khối câu lệnh phụ thuộc vào giá trị của một biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help hd_id3147265 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3150400 4 0 vi Select Case condition Case expression Statement Block [Case expression2 Statement Block][Case Else] Statement Block End Select 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help hd_id3150767 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3156281 6 0 vi \<emph\>Điều_kiện\</emph\> : bất cứ biểu thức nào mà điều khiển nếu nên thực hiện khối câu lệnh nằm sau mệnh đề Case tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3150448 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức\</emph\> : bất cứ biểu thức nào tương thích với biểu thức kiểu Condition (điều kiện). Khối câu lệnh nằm sau mệnh đề Case (trường hợp) được thực hiện nếu \<emph\>Condition\</emph\> tương ứng với \<emph\>Biểu_thức\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help hd_id3153768 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3150441 9 0 vi Sub ExampleRandomSelect 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3152462 10 0 vi Dim iVar As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3149260 11 0 vi iVar = Int((15 * Rnd) -2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3151113 12 0 vi Select Case iVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3149481 13 0 vi Case 1 To 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3152597 14 0 vi Print "Đánh số từ 1 đến 5" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3147428 15 0 vi Case 6, 7, 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3147349 16 0 vi Print "Đánh số từ 6 đến 8" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3153729 17 0 vi Case 8 To 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3152886 18 0 vi Print "Lớn hơn 8" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3155414 19 0 vi Case Else 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3146975 20 0 vi Print "Ở ngoại phạm vi 1 đến 10" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3150419 21 0 vi End Select 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090102.xhp 0 help par_id3154943 22 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help tit 0 vi Phím tắt trong IDE Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help bm_id3154760 0 vi \<bookmark_value\>bàn phím;trong IDE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt;IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE;phím tắt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help hd_id3154760 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/keys.xhp\" name=\"Phím tắt trong IDE Basic\"\>Phím tắt trong IDE Basic\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3149655 2 0 vi Trong giao diện IDE Basic, bạn có thể sử dụng những phím tắt theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3154908 3 0 vi Hành vi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3153192 4 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3159254 5 0 vi Chạy lại mã kể từ dòng đầu, hay từ điểm ngắt hiện thời, nếu chương trình vừa dừng ở đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3163712 6 0 vi F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3150010 7 0 vi Dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3154319 8 0 vi Shift+F5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3151073 11 0 vi Bắt đầu \<link href=\"text/sbasic/shared/01050100.xhp\" name=\"theo dõi\"\>theo dõi\</link\> biến dưới con trỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3154731 12 0 vi F7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3148455 13 0 vi Bước đơn qua mỗi câu lệnh, bắt đầu ở dòng đầu hay ở câu lệnh vừa dừng chương trình chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3150716 14 0 vi F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3156275 15 0 vi Bước đơn giống như với F8, nhưng một cuộc gọi hàm được thấy chỉ là \<emph\>một\</emph\> câu lệnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3153764 16 0 vi Shift+F8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3150323 17 0 vi Đặt hay gỡ bỏ một \<link href=\"text/sbasic/shared/01030300.xhp\" name=\"điểm ngắt\"\>điểm ngắt\</link\> ở dòng hiện tại, hoặc tất cả các điểm ngắt trong phần hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3147339 18 0 vi F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3153963 19 0 vi Bật/tắt điểm ngắt ở dòng hiện tại, hoặc tất cả các điểm ngắt trong phần hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3155175 20 0 vi Shift+F9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\keys.xhp 0 help par_id3154702 21 0 vi Vĩ lệnh đang chạy có thể được dừng bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q, hay từ bên ngoài của giao diện Basic. Nếu bạn đang ở trong giao diện của Basic và vĩ lệnh ngừng tại một điểm dừng, Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q sẽ ngừng việc thực thi của vĩ lệnh, nhưng điều này chỉ có thể nhận thấy rõ nếu bạn bấm tiếp F5, F8, hay Shift+F8. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help bm_id3149346 0 vi \<bookmark_value\>tên của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khai báo biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị;của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hằng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mảng;tuyên bố\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;hằng số\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3149346 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01020100.xhp\" name=\"Sử dụng biến\"\>Sử dụng biến\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154346 3 0 vi Phần theo đây diễn tả cách sử dụng cơ bản các biến trong mã Basic của $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3153361 4 0 vi Quy ước đặt tên cho bộ nhận diện biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3148797 5 0 vi Một tên biến có chiều dài tối đa là 255 ký tự. Ký tự đầu của tên biến phải là chữ cái (A-Z, a-z). Tên biến cũng có thể chứa chữ số, nhưng không cho phép chứa dấu chấm câu hoặc ký tự đặc biệt, trừ dấu gạch dưới (_). Trong mã Basic của $[officename], các bộ nhận diện biến không phân biệt chữ hoa/thường. Tên biến có thể chứa dấu cách, nhưng chỉ được chứa trong dấu ngoặc vuông. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3156422 6 0 vi Mẫu thí dụ về các bộ nhận diện khác nhau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3163798 7 0 vi MyNumber=5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3156441 126 0 vi Đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3147317 8 0 vi MyNumber5=15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3149664 127 0 vi Đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3145364 9 0 vi MyNumber_5=20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3146119 128 0 vi Đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154729 10 0 vi My Number=20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153876 11 0 vi Không hợp lệ, biến chứa dấu cách phải nằm giữa dấu ngoặc vuông 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3147126 14 0 vi [My Number]=12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154510 15 0 vi Đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153708 12 0 vi DéjàVu=25 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150330 129 0 vi Không hợp lệ, không cho phép ký tự đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3155443 13 0 vi 5MyNumber=12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154254 130 0 vi Không hợp lệ, biến không thể bắt đầu với con số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3147345 16 0 vi Number,Mine=12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3149256 131 0 vi Không hợp lệ, không cho phép dấu chấm câu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3146317 17 0 vi Khai báo biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150299 18 0 vi Trong mã Basic của $[officename], bạn không cần phải khai báo biến một cách dứt khoát. Có thể khai báo một biến bằng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. Cũng có thể khai báo nhiều biến đồng thời, bằng định giới các biến bằng dấu phẩy. Để xác định kiểu biến, dùng hoặc một dấu khai báo kiểu phía sau tên, hoặc từ khoá thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154118 140 0 vi Mẫu thí dụ cho lời khai báo biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150090 19 0 vi DIM a$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150982 132 0 vi Khai báo biến « a » làm Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3149531 20 0 vi DIM a As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150343 133 0 vi Khai báo biến « a » làm Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3149036 21 0 vi DIM a$, b As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3155507 22 0 vi Khai báo một biến dạng Chuỗi, và một biến khác dạng Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_idN10854 0 vi DIM c As Boolean 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_idN10859 0 vi Khai báo c là một biến lôgic có thể là Đúng hoặc Sai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150519 23 0 vi Rất quan trọng khi khai báo biến là mỗi lần bạn dùng ký tự khai báo kiểu, thậm chí nếu nó đã được dùng trong lời khai báo thay cho từ khoá. Vì vậy các câu lệnh sau không phải hợp lệ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3152985 24 0 vi DIM a$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154527 134 0 vi Khai báo « a » làm Chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3148599 25 0 vi a="TestString" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153064 135 0 vi Lời khai báo kiểu còn thiếu: "a$=" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3144770 26 0 vi Một khi bạn khai báo một biến có kiểu cụ thể, không thể khai báo cùng biến dưới cùng tên với kiểu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3149331 27 0 vi Ép buộc khai báo biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3149443 28 0 vi Để ép buộc khai báo biến, dùng câu lệnh này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3152869 29 0 vi OPTION EXPLICIT 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3155072 30 0 vi Câu lệnh \<emph\>Tùy chọn dứt khoát\</emph\> phải là dòng đầu của mô-đun, phía trước trình con đầu tiên. Nói chung, chỉ mảng cần được khai báo dứt khoát. Các biến khác được khai báo tùy theo ký tự khai báo kiểu, không có thì có kiểu mặc định \<emph\>Đơn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3154614 34 0 vi Kiểu biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3155383 35 0 vi Mã Basic của $[officename] hỗ trợ bốn hạng biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153972 36 0 vi Biến kiểu \<emph\>Số\</emph\> có thể chứa giá trị thuộc số. Một số biến nào đó được dùng để cất giữ số lớn hoặc số nhỏ, còn biến khác dùng cho số kiểu điểm động hoặc số kiểu phân số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3159226 37 0 vi Biến kiểu \<emph\>Chuỗi\</emph\> thì chứa chuỗi các ký tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3145217 38 0 vi Biến \<emph\>Lôgic\</emph\> thì chứa giá trị hoặc ĐÚNG hoặc SAI. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154762 39 0 vi Các biến kiểu \<emph\>Đối tượng\</emph\> có thể chứa các đối tượng có kiểu khác nhau, v.d. các bảng và tài liệu bên trong tài liệu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3153805 40 0 vi Biến số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3146966 41 0 vi Biến số nguyên nằm trong phạm vi (-32768 ... 32767). Nếu bạn gán một giá trị chấm động cho một biến số nguyên, các chữ số thập phân được làm tròn thành số nguyên gần nhất. Biến số nguyên được tính nhanh trong các thủ tục thì thích hợp với biến đếm trong vòng lặp. Một biến số nguyên chỉ chiếm 2 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « % ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153810 43 0 vi Dim Variable% 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153556 44 0 vi Dim Variable As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3147546 45 0 vi Biến số nguyên dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3151193 46 0 vi Biến số nguyên dài nằm trong phạm vi (-2147483648 ... 2147483647). Nếu bạn gán một giá trị điểm động cho một biến số nguyên dài, các chữ số thập phân được làm tròn thành số nguyên gần nhất. Biến số nguyên dài được tính nhanh trong thủ tục thì thích hợp với biến đếm trong vòng lặp với giá trị lớn. Một biến số nguyên dài chiếm 4 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « & ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154708 48 0 vi Dim Variable& 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3156365 49 0 vi Dim Variable as Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id7596972 0 vi Biến thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id2649311 0 vi BIến thập phân chấp nhận cả con số dương, con số âm và số không (độ chính xác đến 29 chữ số). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id7617114 0 vi Bạn có thể sử dụng dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) làm tiền tố cho số thập phân (có dấu cách hay không, cũng được). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id1593676 0 vi Gán một số thập phân cho một biến số nguyên thì %PRODUCTNAME Basic làm tròn giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3147500 50 0 vi Biến đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153070 51 0 vi Biến đơn có thể chứa giá trị dương hoặc giá trị âm trong phậm vi (3.402823 x 10E38 ... 1.401298 x 10E-45). Biến đơn là biến điểm động, trong đó độ chính xác thập phân giảm tỷ lệ với kích cỡ tăng của phần không thập phân của số. Biến đơn thích hợp với phép tính có độ chính xác vừa. Phép tính như vậy mất nhiều thời gian hơn phép tính với biến số nguyên, còn ít thời gian hơn phép tính với biến đôi. Một biến đơn chiếm 4 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « ! ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3149875 52 0 vi Biến Dim ! 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153302 53 0 vi Dim Variable as Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3155753 54 0 vi Biến đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150953 55 0 vi Biến đôi có thể chứa giá trị hoặc dương hoặc âm, trong phạm vi (1.79769313486232 x 10E308 ... 4.94065645841247 x 10E-324). Biến đôi là biến điểm động, trong đó độ chính xác thập phân giảm tỷ lệ với kích cỡ tăng của phần không thập phân của số. Biến đôi thích hợp với phép tính chính xác. Phép tính như vậy mất nhiều thời gian hơn phép tính với biến đơn. Một biến đôi chiếm 8 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « # ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150431 56 0 vi Dim Variable# 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154406 57 0 vi Dim Variable As Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3155747 95 0 vi Biến tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153337 96 0 vi Biến kiểu tiền tệ được cất giữ nội bộ dưới dạng con số 64-bit (8 Byte) và được hiển thị dưới dạng con số thập phân cố định với 15 lần số nguyên và 4 chữ số thập phân. Các giá trị nằm trong phạm vi (-922337203685477.5808 ... +922337203685477.5807). Biến tiền tệ được dùng để tính giá trị tiền tệ với độ chính xác cao. Ký tự khai báo kiểu là « @ ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3147296 97 0 vi Dim Variable@ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150391 98 0 vi Dim Variable As Currency 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3148742 58 0 vi Biến chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3151393 59 0 vi Biến chuỗi có thể chứa chuỗi ký tự chứa đến 65 535 ký tứ. Mỗi ký tự được cất giữ dưới dạng giá trị Unicode tương ứng. Biến chuỗi thích hợp với chức năng xử lý từ bên trong chương trình, và để cất giữ tạm thời bất cứ ký tự không thể in nào có chiều dài đến 64 KB. Bộ nhớ cần thiết để cất giữ biến chuỗi sẽ phụ thuộc vào số ký tự nó chứa. Ký tự khai báo kiểu là « $ ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3166467 60 0 vi Dim Variable$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153027 61 0 vi Dim Variable As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3150534 62 0 vi Biến lôgic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3145632 63 0 vi Biến lôgic chứa chỉ một của hai giá trị: ĐÚNG hoặc SAI. Số không được tính là SAI, mà các giá trị khác được tính là ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3147615 64 0 vi Dim Variable As Boolean 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3149722 65 0 vi Biến ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3159116 66 0 vi Biến kiểu ngày tháng thì chỉ chứa được các giá trị ngày tháng và thời gian được cất giữ theo một định dạng nội bộ. Giá trị được gán cho biến Ngày \<link href=\"text/sbasic/shared/03030101.xhp\" name=\"Dateserial\"\>\<emph\>Dateserial\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030102.xhp\" name=\"Datevalue\"\>\<emph\>Datevalue\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030205.xhp\" name=\"Timeserial\"\>\<emph\>Timeserial\</emph\>\</link\> hoặc \<link href=\"text/sbasic/shared/03030206.xhp\" name=\"Timevalue\"\>\<emph\>Timevalue\</emph\>\</link\> được tự động chuyển đổi sang định dạng nội bộ. Các biến ngày tháng được chuyển đổi sang số bình thường dùng hàm \<link href=\"text/sbasic/shared/03030103.xhp\" name=\"Ngày\"\>\<emph\>Ngày\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030104.xhp\" name=\"Tháng\"\>\<emph\>Tháng\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030106.xhp\" name=\"Năm\"\>\<emph\>Năm\</emph\>\</link\> hoặc \<link href=\"text/sbasic/shared/03030201.xhp\" name=\"Giờ\"\>\<emph\>Giờ\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030202.xhp\" name=\"Phút\"\>\<emph\>Phút\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030204.xhp\" name=\"Giây\"\>\<emph\>Giây\</emph\>\</link\>. Định dạng nội bộ hiệu lực chức năng so sánh các giá trị ngày/giờ bằng cách tính hiệu của hai con số. Những biến này chỉ có thể được khai báo bằng từ khoá \<emph\>Date\</emph\> (Ngày). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150462 67 0 vi Dim Variable As Date 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3148732 68 0 vi Giá trị biến đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154549 69 0 vi Một khi biến được khai báo thì nó được tự động đặt thành giá trị « Null » (vô giá trị). Ghi chú về những quy ước này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3143222 70 0 vi Biến \<emph\>Thuộc Số\</emph\> được khai báo thì tự động nhận giá trị « 0 » . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150693 71 0 vi Các \<emph\>biến ngày tháng\</emph\> được gán nội bộ giá trị 0; tương đương với chuyển đổi giá trị sang 0 dùng hàm \<link href=\"text/sbasic/shared/03030103.xhp\" name=\"Ngày\"\>\<emph\>Ngày\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030104.xhp\" name=\"Tháng\"\>\<emph\>Tháng\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030106.xhp\" name=\"Năm\"\>\<emph\>Năm\</emph\>\</link\> hoặc \<link href=\"text/sbasic/shared/03030201.xhp\" name=\"Giờ\"\>\<emph\>Giờ\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030202.xhp\" name=\"Phút\"\>\<emph\>Phút\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030204.xhp\" name=\"Giây\"\>\<emph\>Giây\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154807 72 0 vi Một \<emph\>Biến kiểu chuỗi\</emph\> được khai báo thì cũng được gán một chuỗi rỗng ( ). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3153936 83 0 vi Mảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3148736 84 0 vi $[officename] Basic nhận ra các mảng kiểu một chiều hoặc đa chiều, được xác định theo một kiểu biến đã ghi rõ. Mảng là thích hợp với công việc chỉnh sửa danh sách và bảng trong chương trình. Cũng có thể đặt địa chỉ của mỗi thành phần riêng của một mảng, dùng một chỉ mục thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3149546 85 0 vi Mảng \<emph\>phải\</emph\> được khai báo dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. Có vài cách khác nhau để khai báo phạm vi chỉ mục của một mảng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3150143 86 0 vi DIM text$(20) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154567 136 0 vi 21 phần tử được đánh số từ 0 đến 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3145596 125 0 vi DIM text$(5,4) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3154397 137 0 vi 30 phần tử (một ma trận có 6×5 phần tử) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3149185 87 0 vi DIM text$(5 to 25) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3149690 138 0 vi 21 phần tử đánh số từ 5 đến 25 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3155950 88 0 vi DIM text$(-15 to 5) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153113 89 0 vi 21 phần tử (gồm có 0), đánh số từ -15 đến 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153005 90 0 vi Phạm vi chỉ mục có thể chứa con số dương, cũng như số âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help hd_id3154507 91 0 vi Hằng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3156357 92 0 vi Hằng số có giá trị cố định. Chỉ xác định mỗi hằng số một lần trong chưng trình, không thể xác định lại sau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020100.xhp 0 help par_id3153203 93 0 vi CONST ConstName=Expression 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CInt [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help bm_id3149346 0 vi \<bookmark_value\>hàm CInt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help hd_id3149346 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100500.xhp\" name=\"Hàm CInt [Runtime]\"\>Hàm CInt [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3155419 2 0 vi Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help hd_id3147573 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3154142 4 0 vi CInt(Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help hd_id3147531 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help hd_id3145069 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3159414 8 0 vi \<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi. Nếu \<emph\> Biểu_thức \</emph\> vượt quá phạm vi giá trị -32768 đến 32767, $[officename] Basic thông báo lỗi bị tràn. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5") dùng định dạng số mặc định của hệ điều hành của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3150358 9 0 vi Hàm này lúc nào cũng làm tròn phần phân số của một số thành số nguyên gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help hd_id3145419 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3150448 11 0 vi Sub ExampleCountryConvert 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3156423 12 0 vi Msgbox CDbl(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3150869 13 0 vi Msgbox CInt(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3153768 14 0 vi Msgbox CLng(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100500.xhp 0 help par_id3145786 15 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Right [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help bm_id3153311 0 vi \<bookmark_value\>hàm Right\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help hd_id3153311 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120307.xhp\" name=\"Hàm Right [Runtime]\"\>Hàm Right [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3150984 2 0 vi Trả về « n » ký tự bên phải cùng của một biểu thức chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3149763 3 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03120303.xhp\" name=\"Hàm Left\"\>Hàm Left\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help hd_id3145315 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3153061 5 0 vi Right (Text As String, n As Long) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help hd_id3145068 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3156344 7 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help hd_id3146795 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3153526 9 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào có các ký tự bên phải cùng mà bạn muốn trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3151211 10 0 vi \<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định số các ký tự cần trả về. Nếu \<emph\>n\</emph\> = 0, thì trả về một chuỗi có chiều dài số không. Giá trị tối đa được phép là 65535. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3158410 11 0 vi Mẫu thí dụ theo đây chuyển đổi một ngày tháng theo định dạng NNăm-Th-Ng sang định dạng ngày tháng Mỹ (Th/Ng/NNăm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help hd_id3156212 12 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3150869 13 0 vi Sub ExampleUSDate 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3153105 14 0 vi Dim sInput As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3154124 15 0 vi Dim sUS_date As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3159252 16 0 vi sInput = InputBox("Hãy nhập một ngày tháng theo định dạng quốc tế « NNăm-Th-Ng »") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3149561 17 0 vi sUS_date = Mid(sInput, 6, 2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3146984 18 0 vi sUS_date = sUS_date & "/" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3155308 19 0 vi sUS_date = sUS_date & Right(sInput, 2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3153727 20 0 vi sUS_date = sUS_date & "/" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3145365 21 0 vi sUS_date = sUS_date & Left(sInput, 4) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3152940 22 0 vi MsgBox sUS_date 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120307.xhp 0 help par_id3146120 23 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help tit 0 vi Hàm GetGuiType [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help bm_id3147143 0 vi \<bookmark_value\>hàm GetGuiType\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help hd_id3155310 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03132100.xhp\" name=\"Hàm GetGuiType [Runtime]\"\>Hàm GetGuiType [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help par_id3152459 2 0 vi Trả về một giá trị thuộc số mà ghi rõ giao diện người dùng đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help par_id3153323 3 0 vi Hàm thực thi này chỉ được cung cấp để tương thích ngược với các phiên bản cũ. Giá trị trả về không được định nghĩa trong môi trường khách-chủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help hd_id3154894 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help par_id3147143 5 0 vi GetGUIType() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help hd_id3149346 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help par_id3153748 7 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help hd_id3149177 8 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help par_id3147242 9 0 vi 1: Windows 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help par_id3156152 11 0 vi 4: UNIX 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help hd_id3148685 12 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help par_id3149233 13 0 vi Sub ExampleEnvironment 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help par_id3145609 14 0 vi MsgBox GetGUIType 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132100.xhp 0 help par_id3145069 15 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help tit 0 vi Trình Sửa Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help bm_id3148647 0 vi \<bookmark_value\>lưu;mã Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;mã Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình sửa Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;qua dự án Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng dài;trong trình sửa Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng văn bản;trong trình sửa Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếp tục;dòng dài trong trình sửa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help hd_id3147264 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01030200.xhp\" name=\"Trình Sửa Basic\"\>Trình Sửa Basic\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3145069 3 0 vi Trình Soạn thảo Basic cung cấp các chức năng chỉnh sửa bình thường khi hiệu chỉnh một tài liệu văn bản. Nó hỗ trợ các chức năng của trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\> (Cắt, Xoá, Dán), khả năng lựa chọn chuỗi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\>, cũng như các chức năng định vị con trỏ (v.d. dời từ từ này sang từ đó dùng phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và các phím mũi tên). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3154686 31 0 vi Dòng dài có thể được chia ra vài phần riêng, bằn cách chèn một dấu cách ( ) và một dấu gạch dưới (_) như là hai ký tự cuối cùng của dòng đó. Do đó kết nối dòng trước và dòng sau với nhau làm một dòng hợp lý riêng lẻ. (Cũng dùng « Tùy chọn tương thích » trong mô-đun Basic đó thì tính năng tiếp tục dòng cũng hợp lệ đối với các dòng chú thích.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3151042 32 0 vi Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chạy BASIC\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, tiến trình thực hiện chương trình bắt đầu ở dòng đầu của trình sửa Basic. Chương trình thực hiện trình con hoặc hàm thứ nhất, sau đó dừng thực hiện. « Sub Main » không có quyền cao hơn khi thực hiện chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id59816 0 vi Chèn mã Basic vào giữa dòng Sub Main và dòng End Sub mà bạn thấy khi mở IDE lần đầu tiên. Hoặc xoá tất cả các dòng, sau đó nhập mã nguồn của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help hd_id3125863 4 0 vi Điều hướng trong một dự án 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help hd_id3145785 6 0 vi Danh sách Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3146120 7 0 vi Chọn một thư viện trong danh sách \<emph\>Thư viện\</emph\> bên trái thanh công cụ, để nạp thư viện đó trong trình sửa. Mô-đun thứ nhất của thư viện đã chọn sẽ được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help hd_id3153190 8 0 vi Phân loại Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help hd_id3148647 15 0 vi Lưu và Nạp Mã Nguồn Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3154320 16 0 vi Bạn có khả năng lưu mã nguồn Basic vào một tập tin văn bản, để lưu và nhập vào hệ thống ngôn ngữ khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3149959 25 0 vi Không thể lưu hộp thoại Basic vào một tập tin văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help hd_id3149403 17 0 vi Lưu Mã Nguồn vào một Tập tin Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3150327 18 0 vi Chọn mô-đun bạn muốn xuất dạng văn bản từ phân loại đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3150752 19 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lưu mã nguồn dạng\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3154754 20 0 vi Chọn một tên tập tin, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\> để lưu tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help hd_id3159264 21 0 vi Nạp Mã Nguồn từ một Tập tin Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3147343 22 0 vi Chọn mô-đun trong đó bạn muốn cải tiến mã nguồn từ phân loại đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3145230 23 0 vi Đặt con trỏ vào vị trí bạn muốn chèn mã chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3149565 24 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn văn bản nguồn\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3154020 33 0 vi Chọn tập tin văn bản chứa mã nguồn, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030200.xhp 0 help par_id3153198 29 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01050000.xhp\" name=\"Basic IDE\"\>Basic IDE\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Log [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help bm_id3149416 0 vi \<bookmark_value\>hàm Log\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help hd_id3149416 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080202.xhp\" name=\"Hàm Log [Runtime]\"\>Hàm Log [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3145066 2 0 vi Trả về lôga tự nhiên của một số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help hd_id3159414 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3154760 4 0 vi Log (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help hd_id3149457 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3150791 6 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help hd_id3151211 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3151041 8 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính lôga tự nhiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3150869 9 0 vi Lôga tự nhiên là lôga của cơ số e. Cơ số e là một hằng số có giá trị xấp xỉ 2,718282... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3153968 10 0 vi Bạn có thể tính lôga với bất cứ cơ số nào (n) cho bất cứ số nào (x), bằng cách chia lôga tự nhiên của x cho lôga tự nhiên của n, như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3145420 11 0 vi Log n(x) = Log(x) / Log(n) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help hd_id3155131 12 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3152463 13 0 vi Sub ExampleLogExp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3145750 14 0 vi Dim a as Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3151116 15 0 vi Dim const b1=12.345e12 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3146985 16 0 vi Dim const b2=1.345e34 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3148616 17 0 vi a=Exp( Log(b1)+Log(b2) ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3149262 18 0 vi MsgBox "" & a & chr(13) & (b1*b2) ,0,"Nhân với hàm lôga" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080202.xhp 0 help par_id3155411 19 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh ChDrive [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help bm_id3145068 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh ChDrive\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help hd_id3145068 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020402.xhp\" name=\"Câu lệnh ChDrive [Runtime]\"\>Câu lệnh ChDrive [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help par_id3149656 2 0 vi Chuyển đổi ổ đĩa đang dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help hd_id3154138 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help par_id3154685 4 0 vi ChDrive Text As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help hd_id3156423 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help par_id3145172 6 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức văn bản nào mà chứa chữ hiệu ổ đĩa của ổ đĩa mới. Bạn cũng có thể dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"Kiểu ghi URL\"\>Kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help par_id3145785 7 0 vi Ổ đĩa phải được gán một chữ hoa. Dưới Windows, chữ được gán cho ổ đĩa bị hạn chế bởi thiết lập trong LASTDRV. Nếu đối số ổ đĩa là một chuỗi đa ký tự, chỉ chữ thứ nhất là thích hợp. Thử truy cập đến một ổ đĩa không tồn tại thì gặp một lỗi mà bạn có thể đáp ứng dùng câu lệnh OnError. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help hd_id3153188 8 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help par_id3151113 9 0 vi Sub ExampleCHDrive 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help par_id3152576 10 0 vi ChDrive "D" REM Only possible if a drive 'D' exists. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020402.xhp 0 help par_id3156441 11 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help tit 0 vi Hàm StrComp [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help bm_id3156027 0 vi \<bookmark_value\>hàm StrComp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help hd_id3156027 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120403.xhp\" name=\"Hàm StrComp [Runtime]\"\>Hàm StrComp [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3155805 2 0 vi So sánh hai chuỗi và trả về một giá trị số nguyên đại diện kết quả so sánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help hd_id3153345 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3150503 4 0 vi StrComp (Text1 As String, Text2 As String[, Compare]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help hd_id3147574 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3156152 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help hd_id3150984 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3153061 8 0 vi \<emph\>Text1:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3147560 9 0 vi \<emph\>Text2:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3146796 10 0 vi \<emph\>Compare:\</emph\> tham số tùy chọn này đặt phương pháp so sánh. Nếu Compare=1, thì phép so sánh chuỗi có phân biệt chữ hoa/thường. Compare=0 thì không phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help hd_id3154940 13 0 vi Giá trị trả về 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3150358 27 0 vi Nếu Text1 < Text2 thì hàm trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3151043 28 0 vi Nếu Text1 = Text2 thì hàm trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3158410 29 0 vi Nếu Text1 > Text2 thì hàm trả về 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help hd_id3153968 18 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3151381 19 0 vi Sub ExampleStrComp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3154685 20 0 vi Dim iVar As Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3148453 21 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3153369 22 0 vi iVar = 123.123 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3145786 23 0 vi sVar = Str$(iVar) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3146975 24 0 vi Msgbox strcomp(sVar , Str$(iVar),1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120403.xhp 0 help par_id3150487 25 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CSng [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help bm_id3153753 0 vi \<bookmark_value\>hàm CSng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help hd_id3153753 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100900.xhp\" name=\"Hàm CSng [Runtime]\"\>Hàm CSng [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3149748 2 0 vi Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang kiểu dữ liệu Đơn (Single). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help hd_id3153255 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3148983 4 0 vi CSng (Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help hd_id3152347 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3153750 6 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help hd_id3146957 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3153345 8 0 vi \<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5") dùng định dạng số của hệ điều hành của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help hd_id3149514 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3154142 10 0 vi Sub ExampleCSNG 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3147573 11 0 vi Msgbox CDbl(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3150772 12 0 vi Msgbox CInt(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3147531 13 0 vi Msgbox CLng(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3147265 14 0 vi Msgbox CSng(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100900.xhp 0 help par_id3159414 15 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help tit 0 vi Hàm RTrim [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help bm_id3154286 0 vi \<bookmark_value\>hàm RTrim\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help hd_id3154286 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120309.xhp\" name=\"Hàm RTrim [Runtime]\"\>Hàm RTrim [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3153127 2 0 vi Xoá các dấu cách ở kết thúc của một biểu thức chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3153062 3 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03120305.xhp\" name=\"Hàm LTrim\"\>Hàm LTrim\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help hd_id3154924 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3154347 5 0 vi RTrim (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help hd_id3149457 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3153381 7 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help hd_id3148798 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3151380 9 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bắt cứ biểu thức chuỗi nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help hd_id3151041 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3148673 11 0 vi Sub ExampleSpaces 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3156281 12 0 vi Dim sText2 as String,sText as String,sOut as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3154125 13 0 vi sText2 = " <*Las Vegas*> " 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3155131 15 0 vi sOut = "'"+sText2 +"'"+ Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3161833 16 0 vi sText = Ltrim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*> " 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3147317 17 0 vi sOut = sOut + "'"+sText +"'" + Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3151112 18 0 vi sText = Rtrim(sText2) REM sText = " <*Las Vegas*>" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3149664 19 0 vi sOut = sOut +"'"+ sText +"'" + Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3152576 20 0 vi sText = Trim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*>" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3153729 21 0 vi sOut = sOut +"'"+ sText +"'" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3145749 22 0 vi MsgBox sOut 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120309.xhp 0 help par_id3146922 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104700.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Erase [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104700.xhp 0 help bm_id624713 0 vi \<bookmark_value\>hàm Erase\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104700.xhp 0 help par_idN10548 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03104700.xhp\"\>Hàm Erase [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104700.xhp 0 help par_idN10558 0 vi Xoá nội dung của phần tử mảng của các mảng có kích cỡ cố định, và thả bộ nhớ được chiếm bởi các mảng có kích cỡ biến đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104700.xhp 0 help par_idN1055D 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104700.xhp 0 help par_idN105E6 0 vi Erase Danh_sách_mảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104700.xhp 0 help par_idN105E9 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104700.xhp 0 help par_idN105ED 0 vi \<emph\>Danh_sách_mảng\</emph\>: danh sách các mảng cần xoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help tit 0 vi Hàm IsObject [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help bm_id3149346 0 vi \<bookmark_value\>Hàm IsObject\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help hd_id3149346 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102800.xhp\" name=\"Hàm IsObject [Runtime]\"\>Hàm IsObject [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help par_id3148538 2 0 vi Thử nếu một biến đối tượng là một đối tượng OLE không. Có thì hàm trả về Đúng, không thì Sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help hd_id3149234 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help par_id3154285 4 0 vi IsObject (Biến_đối_tượng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help hd_id3148685 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help par_id3156024 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help hd_id3148947 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102800.xhp 0 help par_id3148552 8 0 vi \<emph\>Biến_đối_tượng:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử. Nếu biến đối tượng chứa một đối tượng OLE, hàm này trả về Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Eof [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help bm_id3154598 0 vi \<bookmark_value\>hàm Eof\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help hd_id3154598 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020301.xhp\" name=\"Hàm Eof [Runtime]\"\>Hàm Eof [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3147182 2 0 vi Xác định nếu con trỏ đã tới kết thúc tập tin chưa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help hd_id3149119 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3147399 4 0 vi Eof (intexpression As Integer) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help hd_id3153539 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3156027 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help hd_id3152924 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153990 8 0 vi \<emph\>Intexpression:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ước lượng thành số thứ tự của một tập tin còn mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153527 9 0 vi Hãy dùng hàm EOF để tránh lỗi khi bạn thử đặt dữ liệu nhập đi qua kết thúc của tập tin. Khi bạn dùng câu lệnh Input (nhập liệu) hoặc Get (lấy) để đọc từ một tập tin, con trỏ tập tin được tiên tiến theo số byte được đọc. Khi tới kết thúc tập tin, hàm EOF trả về giá trị « True » (Đúng): -1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help hd_id3154046 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3143270 11 0 vi Sub ExampleWorkWithAFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3150670 12 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3154143 13 0 vi Dim sLine As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3148943 14 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153897 37 0 vi Dim sMsg as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3156344 15 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3148663 17 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153379 18 0 vi Open aFile For Output As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153360 19 0 vi Print #iNumber, "First line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3148797 20 0 vi Print #iNumber, "Another line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3154684 21 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153104 25 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3144761 26 0 vi Open aFile For Input As iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153193 27 0 vi While not eof(iNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3158408 28 0 vi Line Input #iNumber, sLine 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3149203 29 0 vi If sLine <>"" then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153770 30 0 vi sMsg = sMsg & sLine & chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153367 32 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3147318 33 0 vi wend 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3152939 34 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153726 38 0 vi Msgbox sMsg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020301.xhp 0 help par_id3153092 35 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Fix [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help bm_id3159201 0 vi \<bookmark_value\>hàm Fix\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help hd_id3159201 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080501.xhp\" name=\"Hàm Fix [Runtime]\"\>Hàm Fix [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help par_id3149346 2 0 vi Trả về giá trị số nguyên của một biểu thức thuộc số, bằng cách gỡ bỏ phần phân số của một số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help hd_id3155419 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help par_id3156152 4 0 vi Fix (Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help hd_id3154923 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help par_id3148947 6 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help hd_id3154760 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help par_id3149457 8 0 vi \<emph\>Biểu_thức\</emph\> : biểu thức thuộc số cho đó bạn muốn tính giá trị số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help hd_id3150447 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help par_id3153193 10 0 vi sub ExampleFix 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help par_id3156214 11 0 vi Print Fix(3.14159) REM trả về 3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help par_id3154217 12 0 vi Print Fix(0) REM trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help par_id3145786 13 0 vi Print Fix(-3.14159) REM trả về -3. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080501.xhp 0 help par_id3153188 14 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefDate [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help bm_id3150504 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefDate\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help hd_id3150504 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101300.xhp\" name=\"Câu lệnh DefDate [Runtime]\"\>Câu lệnh DefDate [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3145069 2 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì câu lệnh \<emph\>DefDate\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help hd_id3154758 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3148664 4 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help hd_id3150541 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3156709 6 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3150869 7 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3145171 8 0 vi \<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3150767 9 0 vi \<emph\>DefDate:\</emph\> ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help hd_id3153768 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3145785 12 0 vi REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3146923 13 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3155412 14 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3153726 15 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3147435 16 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3153188 17 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3153143 18 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3150010 19 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3149263 21 0 vi Sub ExampleDefDate 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3152462 22 0 vi tDate=Date REM tDate là một biến ngày tháng ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101300.xhp 0 help par_id3149664 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help tit 0 vi Hàm DateAdd [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help bm_id6269417 0 vi \<bookmark_value\>hàm DateAdd\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10548 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030110.xhp\"\>Hàm DateAdd [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10558 0 vi Thêm một khoảng ngày vào một ngày tháng đã ghi rõ một số lần đã ghi rõ rồi trả về ngày tháng kết quả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN1055F 0 vi DateAdd (Cộng, Đếm, Ngày) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN1061E 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10622 0 vi Một Biến thể chứa một ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10625 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10629 0 vi Cộng — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10636 0 vi Add (giá trị chuỗi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN1063C 0 vi Giải thích 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10643 0 vi nnnn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10649 0 vi Năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10650 0 vi q 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10656 0 vi Quý 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN1065D 0 vi m 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10663 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN1066A 0 vi n 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10670 0 vi Ngày của năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10677 0 vi h 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN1067D 0 vi Hôm của tuần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10684 0 vi tn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN1068A 0 vi Tuần của năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10691 0 vi n 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN10697 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN1069E 0 vi g 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106A4 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106AB 0 vi p 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106B1 0 vi Phút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106B8 0 vi gy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106BE 0 vi Giây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106C1 0 vi Đếm — một biểu thức thuộc số ghi rõ bao nhiều lần khoảng Cộng được cộng (Đếm là một số dương) hay trừ (Đếm là một số âm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106C4 0 vi Ngày — một ngày tháng đã ghi rõ, hoặc tên của một biến Biến thể chứa một ngày tháng. Giá trị Cộng sẽ được cộng Đếm lần vào giá trị này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106C7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106CB 0 vi Sub example_dateadd 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106CE 0 vi msgbox DateAdd("m", 1, "1/31/2004") &" - "& DateAdd("m", 1, "1/31/2005") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030110.xhp 0 help par_idN106D1 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Rem [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help bm_id3154347 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Rem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú;câu lệnh Rem\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help hd_id3154347 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090407.xhp\" name=\"Câu Rem [Runtime]\"\>Câu lệnh Rem [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3153525 2 0 vi Ghi rõ rằng một dòng chương trình là một ghi chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help hd_id3153360 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3154141 4 0 vi Rem Văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help hd_id3151042 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3150869 6 0 vi \<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ chuỗi hay đoạn văn làm ghi chú. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3147318 7 0 vi Bạn có thể sử dụng dấu nháy đơn thay cho từ khoá Rem để ngụ ý rằng chuỗi trên một dòng làm ghi chú. Ký hiệu này có thể được chèn trực tiếp vào bên phải mã chương trình, sau đó ghi chú theo sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id6187017 0 vi Bạn có thể sử dụng một dấu cách rồi một dấu gạch dưới « _ » làm hai ký tự cuối cùng của một dòng, để tiếp tục lại dòng lôgic trên dòng kế tiếp. Để tiếp tục lại dòng ghi chú, bạn cần phải nhập « Option Compatible » (Tùy chọn Tương thích) vào cùng một mô-đun Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help hd_id3150012 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3152939 9 0 vi Sub ExampleMid 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3153142 10 0 vi DIM sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3145365 11 0 vi sVar = "Las Vegas" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3146984 12 0 vi Print Mid(sVar,3,5) REM Trả về "s Veg" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3153140 13 0 vi REM Không có gì xảy ra ở đây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090407.xhp 0 help par_id3152596 14 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử AND [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help bm_id3146117 0 vi \<bookmark_value\>toán tử AND (lôgic)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help hd_id3146117 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03060100.xhp\" name=\"Toán tử AND [Runtime]\"\>Toán tử AND [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3143268 2 0 vi Tổ hợp lôgic hai biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help hd_id3147574 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3156344 4 0 vi Result = Biểu_thức1 And Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help hd_id3148946 5 0 vi Tham số: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3149457 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất kỳ biến kiểu số nào ghi nhận kết quả của tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3150541 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ các biểu thức nào bạn muốn tổ hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3156215 8 0 vi Biểu thức Bun tổ hợp với toán từ AND (VÀ) chỉ trả về giá trị \<emph\>True\</emph\> nếu cả hai biểu thức tính đến \<emph\>True\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3150870 9 0 vi \<emph\>True\</emph\> AND \<emph\>True\</emph\> thì trả về \<emph\>True\</emph\>; đối với tất cả các tổ hợp khác thì kết quả là \<emph\>False\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3153768 10 0 vi Toán tử AND (VÀ) cũng thực hiện một hàm so sánh theo vị trí bit các bit có vị trí trùng trong hai biểu thức thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help hd_id3153727 11 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3149481 12 0 vi Sub ExampleAnd 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3152577 13 0 vi Dim A as Variant, B as Variant, C as Variant, D as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3152598 14 0 vi Dim vVarOut as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3153092 15 0 vi A = 10: B = 8: C = 6: D = Null 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3146984 16 0 vi vVarOut = A > B And B > C REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3154014 17 0 vi vVarOut = B > A And B > C REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3149262 18 0 vi vVarOut = A > B And B > D REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3145751 19 0 vi vVarOut = (B > D And B > A) REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3147394 20 0 vi vVarOut = B And A REM trả về 8 do tổ hợp cả hai đối số bằng AND theo vị trí bit 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060100.xhp 0 help par_id3151073 21 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030200.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi Giá trị Thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030200.xhp 0 help hd_id3147226 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030200.xhp\" name=\"Chuyển đổi Giá trị Thời gian\"\>Chuyển đổi Giá trị Thời gian\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030200.xhp 0 help par_id3149415 2 0 vi Các hàm sau sẽ chuyển đổi giữa giá trị thời gian sang số có thể tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090400.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh bổ sung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090400.xhp 0 help hd_id3145316 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090400.xhp\" name=\"Câu lệnh bổ sung\"\>Câu lệnh bổ sung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090400.xhp 0 help par_id3154923 2 0 vi Các câu lệnh không thuộc về bất cứ phân loại lúc chạy nào thì được diễn tả ở đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080700.xhp 0 help tit 0 vi Dấu biểu thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080700.xhp 0 help hd_id3150702 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080700.xhp\" name=\"Dấu biểu thức\"\>Dấu biểu thức\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080700.xhp 0 help par_id3148668 2 0 vi Hàm này trả về dấu đại số của một biểu thức thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử « * » [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help bm_id3147573 0 vi \<bookmark_value\>toán tử « * » (toán học)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help hd_id3147573 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03070200.xhp\"\>Toán tử « * » [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3154347 2 0 vi Nhân hai giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help hd_id3148946 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3150358 4 0 vi Kết quả = Biểu_thức1 * Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help hd_id3150400 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3154365 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất kỳ biểu thức số nào ghi nhận kết quả của một phép nhân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3154685 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn nhân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help hd_id3153968 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3155132 9 0 vi Sub ExampleMultiplication1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3159254 10 0 vi Print 5 * 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3153091 11 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3149667 13 0 vi Sub ExampleMultiplication2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3151113 14 0 vi Dim iValue1 as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3147434 15 0 vi Dim iValue2 as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3153727 16 0 vi iValue1 = 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3147348 17 0 vi iValue2 = 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3149261 18 0 vi Print iValue1 * iValue2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070200.xhp 0 help par_id3148646 19 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020100.xhp 0 help tit 0 vi Mở và Đóng Tập Tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020100.xhp 0 help hd_id3152924 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020100.xhp\" name=\"Mở và Đóng Tập tin\"\>Mở và Đóng Tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CreateUnoService [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help bm_id3150682 0 vi \<bookmark_value\>hàm CreateUnoService\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help hd_id3150682 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03131600.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoService [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoService [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_id3152924 2 0 vi Khởi tạo một dịch vụ Uno với bộ quản lý dịch vụ tiến trình (ProcessServiceManager). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help hd_id3152801 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_id3153346 4 0 vi oService = CreateUnoService( Uno service name ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN1060F 0 vi Để tìm thấy danh sách các dịch vụ sẵn sàng, hãy thâm địa chỉ: http://api.openoffice.org/docs/common/ref/com/sun/star/module-ix.html 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help hd_id3151111 5 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_id3154046 6 0 vi oIntrospection = CreateUnoService( "com.sun.star.beans.Introspection" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help bm_id8334604 0 vi \<bookmark_value\>filepicker;dịch vụ API\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN10625 0 vi Mã theo đây sử dụng một dịch vụ để mở một hộp thoại kiểu mở tập tin: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN10628 0 vi Sub Main 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN1062B 0 vi fName = FileOpenDialog ("Hãy chọn một tập tin") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN10630 0 vi print "tập tin đã chọn: "+fName 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN10635 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN1063A 0 vi function FileOpenDialog(title as String) as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN1063D 0 vi filepicker = createUnoService("com.sun.star.ui.dialogs.FilePicker") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN10642 0 vi filepicker.Title = title 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN10647 0 vi filepicker.execute() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN1064C 0 vi files = filepicker.getFiles() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN10651 0 vi FileOpenDialog=files(0) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131600.xhp 0 help par_idN10656 0 vi End function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Option Base [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help bm_id3155805 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Option Base\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help hd_id3155805 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103200.xhp\" name=\"Câu lệnh Option Base [Runtime]\"\>Câu lệnh Option Base [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help par_id3147242 2 0 vi Xác định giới hạn dưới mặc định cho mảng là 0 hay 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help hd_id3150771 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help par_id3147573 4 0 vi Option Base { 0 | 1} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help hd_id3145315 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help par_id3147229 6 0 vi Câu lệnh này phải được thêm vào phía trước mã có thể thực hiện trong một mô-đun. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help hd_id3150870 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help par_id3152921 8 0 vi option Base 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help par_id3153192 10 0 vi Sub ExampleOptionBase 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help par_id3149561 11 0 vi Dim sVar(20) As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help par_id3153770 12 0 vi msgbox LBound(sVar()) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103200.xhp 0 help par_id3159153 13 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Asc [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help bm_id3150499 0 vi \<bookmark_value\>hàm Asc\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help hd_id3150499 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120101.xhp\" name=\"Hàm Asc [Runtime]\"\>Hàm Asc [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3151384 2 0 vi Trả về giá trị ASCII (mã tiêu chuẩn Mỹ để trao đổi thông tin) của ký tự thứ nhất theo một biểu thức chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help hd_id3155555 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3143267 4 0 vi Asc (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help hd_id3147242 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3150669 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help hd_id3148473 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3149415 8 0 vi \<emph\>Chuỗi:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi hợp lệ nào. Chỉ ký tự đầu tiên trong chuỗi này là thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3145609 9 0 vi Hãy dùng hàm Asc để thay thế phím bằng giá trị. Nếu hàm Asc gặp một chuỗi rỗng, thì $[officename] Basic thông báo một lỗi lúc chạy. Thêm vào các ký tự 7-bit ASCII (Mã 0-127), hàm Asc cũng có thể phát hiện mã phím không in được theo mã ASCII. Hàm này cũng có thể thao tác ký tự 16-bit Unicode. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help hd_id3159413 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3149457 11 0 vi Sub ExampleASC 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3150792 12 0 vi Print ASC("A") REM trả về 65 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3148797 13 0 vi Print ASC("Z") REM trả về 90 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3163800 14 0 vi Print ASC("Las Vegas") REM trả về 76, vì chỉ ký tự đầu tiên được xử lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_id3148674 15 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120101.xhp 0 help par_idN1067B 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120102.xhp\"\>CHR\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CVar [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help bm_id2338633 0 vi \<bookmark_value\>hàm CVar\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help par_idN1054B 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100070.xhp\"\>Hàm CVar [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu hay biến đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help par_idN10562 0 vi CVar(Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help par_idN10565 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help par_idN10569 0 vi Biến thế. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100070.xhp 0 help par_idN10570 0 vi Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Red [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help bm_id3148947 0 vi \<bookmark_value\>hàm Red\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help hd_id3148947 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010303.xhp\" name=\"Hàm Red [Runtime]\"\>Hàm Red [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3149656 2 0 vi Trả về thành phần màu Đỏ của mã màu đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help hd_id3148799 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3150448 4 0 vi Red (ColorNumber As Long) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help hd_id3151042 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3145173 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help hd_id3154685 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3150440 8 0 vi \<emph\>ColorNumber\</emph\>: biểu thức số nguyên dài mà ghi rõ bất cứ \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"mã màu\"\>mã màu\</link\> cho đó cần trả về thành phần màu Đỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help hd_id3148575 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3145365 10 0 vi Sub ExampleColor 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3147348 11 0 vi Dim lVar As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3145750 12 0 vi lVar = rgb(128,0,200) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3147435 13 0 vi msgbox "The color " & lVar & " consists of:" & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3155306 14 0 vi "red= " & red(lVar) & Chr(13)&_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3149262 15 0 vi "green= " & green(lVar) & Chr(13)&_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3147397 16 0 vi "blue= " & blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010303.xhp 0 help par_id3156286 17 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh On...GoSub; câu lệnh On...GoTo [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help bm_id3153897 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh On...GoSub\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh On...GoTo\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help hd_id3153897 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090303.xhp\" name=\"Câu lệnh On...GoSub; câu lệnh On...GoTo [Runtime]\"\>Câu lệnh On...GoSub; câu lệnh On...GoTo [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3150359 2 0 vi Tách nhánh đến một của vài dòng mã chương trình đã ghi rõ, phụ thuộc vào giá trị của một biểu thức thuộc số nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help hd_id3148798 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3154366 4 0 vi On N GoSub Label1[, Label2[, Label3[,...]]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3150769 5 0 vi On NumExpression GoTo Label1[, Label2[, Label3[,...]]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help hd_id3156215 6 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3148673 7 0 vi \<emph\>NumExpression:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào nằm giữa 0 và 255 mà xác định chương trình tách nhánh đến dòng mã nguồn nào. NumExpression là 0 thì không thực hiện câu lệnh. NumExpression lớn hơn 0 thì chương trình nhảy đến nhãn có vị trí tương ứng với biểu thức (1 = nhãn thứ nhất; 2 = nhãn thứ hai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3153194 8 0 vi \<emph\>Nhãn:\</emph\> dòng đích tùy theo cấu trúc \<emph\> GoTo\</emph\> hay \<emph\>GoSub\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3156442 9 0 vi Quy ước \<emph\>GoTo\</emph\> hay \<emph\>GoSub\</emph\> là hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help hd_id3148645 10 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3154014 12 0 vi Sub ExampleOnGosub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3153158 13 0 vi Dim iVar As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3154490 14 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3155417 15 0 vi iVar = 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3154730 16 0 vi sVar ="" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3154942 17 0 vi On iVar GoSub Sub1, Sub2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3149378 18 0 vi On iVar GoTo Line1, Line2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3153416 19 0 vi Exit Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3154015 20 0 vi Sub1: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3153948 21 0 vi sVar =sVar & " Từ Con 1 đến : Return 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3150750 22 0 vi Sub2: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3153708 23 0 vi sVar =sVar & " Từ Con 2 đến" : Return 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3155067 24 0 vi Line1: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3150321 25 0 vi sVar =sVar & " Nhãn 1" : GoTo Ende 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3149019 26 0 vi Line2: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3155764 27 0 vi sVar =sVar & " Nhãn 2" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3153711 28 0 vi Ende: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3154253 29 0 vi MsgBox sVar,0,"On...Gosub" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090303.xhp 0 help par_id3149565 30 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help tit 0 vi Hàm QBColor [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help hd_id3149670 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010304.xhp\" name=\"Hàm QBColor [Runtime]\"\>Hàm QBColor [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3150359 2 0 vi Trả về mã màu \<link href=\"text/sbasic/shared/03010305.xhp\" name=\"RGB\"\>RGB\</link\> của màu, được gửi qua dạng giá trị màu thông qua một hệ thống lập trình cũ dựa vào MS-DOS. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help hd_id3154140 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3151042 4 0 vi QBColor (ColorNumber As Integer) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help hd_id3145172 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3154685 6 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help hd_id3156560 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3161832 8 0 vi \<emph\>ColorNumber\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ giá trị màu của màu được gửi qua từ một hệ thống lập trình cũ dựa vào MS-DOS. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3147318 9 0 vi \<emph\>ColorNumber\</emph\> (số hiệu màu) có thể được gán những con số này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3152576 10 0 vi 0 : Màu đen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3146975 11 0 vi 1 : Màu xanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3151116 12 0 vi 2 : Màu lục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3155412 13 0 vi 3 : Màu xanh lá mạ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3155306 14 0 vi 4 : Màu đỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3153364 15 0 vi 5 : Màu đỏ tươi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3146119 16 0 vi 6 : Màu vàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3154730 17 0 vi 7 : Màu trắng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3153877 18 0 vi 8 : Màu xám 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3147124 19 0 vi 9 : Màu xanh nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3145646 20 0 vi 10 : Màu lục nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3149958 21 0 vi 11 : Màu xanh lá mạ nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3154943 22 0 vi 12 : Màu đỏ nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3150715 23 0 vi 13 : Màu đỏ tươi nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3146970 24 0 vi 14 : Màu vàng nhạt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3150750 25 0 vi 15 : Màu trắng sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3146914 26 0 vi Hàm này được dùng chỉ để chuyển đổi sang các ứng dụng BASIC cũ dựa vào MS-DOS mà dùng các mã màu trên. Hàm này trả về một giá trị số nguyên dài ngụ ý màu cần dùng trong IDE $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help hd_id3148406 27 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3145642 28 0 vi Sub ExampleQBColor 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3154256 29 0 vi Dim iColor As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3147340 30 0 vi Dim sText As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3155962 31 0 vi iColor = 7 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3145230 32 0 vi sText = "RGB= " & Red(QBColor( iColor) ) & ":" & Blue(QBColor( iColor) ) & ":" & Green(QBColor( iColor) ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3149566 33 0 vi MsgBox stext,0,"Color " & iColor 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010304.xhp 0 help par_id3154705 34 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Sub [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help bm_id3147226 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Sub\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help hd_id3147226 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090409.xhp\" name=\"Câu lệnh Sub [Runtime]\"\>Câu lệnh Sub [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_id3153311 2 0 vi Xác định một chương trình con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help hd_id3149416 3 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_idN105E7 0 vi Sub Name[(VarName1 [As Type][, VarName2 [As Type][,...]])] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_id3147530 5 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_id3146795 8 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help hd_id3153525 9 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_id3150792 10 0 vi \<emph\>Name:\</emph\> tên của chương trình con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_id3154138 11 0 vi \<emph\>VarName:\</emph\> tham số cần gửi cho chương trình con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_id3154908 12 0 vi \<emph\>Type:\</emph\> từ khoá khai báo kiểu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help hd_id3153770 16 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_id3151113 17 0 vi Sub Example 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_idN1063F 0 vi REM một số câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090409.xhp 0 help par_id3154319 19 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Beep [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help bm_id3143284 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Beep\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help hd_id3143284 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03130100.xhp\" name=\"Câu lệnh Beep [Runtime]\"\>Câu lệnh Beep [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help par_id3159201 2 0 vi Kêu bíp qua loa của máy tính. Giọng này phụ thuộc vào hệ thống: bạn không thể sửa đổi âm lượng hay cao độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help hd_id3153990 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help par_id3147291 4 0 vi Beep 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help hd_id3148538 5 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help par_id3149762 6 0 vi Sub ExampleBeep 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help par_id3154285 7 0 vi beep 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help par_id3143270 8 0 vi beep 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help par_id3154142 9 0 vi beep 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03130100.xhp 0 help par_id3148943 10 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120200.xhp 0 help tit 0 vi Nội dung Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120200.xhp 0 help hd_id3152363 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120200.xhp\" name=\"Nội dung Lặp lại\"\>Nội dung Lặp lại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120200.xhp 0 help par_id3150178 2 0 vi Những hàm theo đây lặp lại nội dung của chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Hex [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help bm_id3150616 0 vi \<bookmark_value\>hàm Hex\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help hd_id3150616 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080801.xhp\" name=\"Hàm Hex [Runtime]\"\>Hàm Hex [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3145136 2 0 vi Trả về một chuỗi mà đại diện giá trị thập lục của một số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help hd_id3147573 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3150771 4 0 vi Hex (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help hd_id3147530 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3159414 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help hd_id3156344 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3148947 8 0 vi \<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi sang một số thập lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help hd_id3154365 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3145420 29 0 vi Sub ExampleHex 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3156214 30 0 vi REM dùng BasicFormulas trong $[officename] Calc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3153970 31 0 vi Dim a2, b2, c2 as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3154909 32 0 vi a2 = "&H3E8" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3148674 33 0 vi b2 = Hex2Int(a2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3155132 34 0 vi MsgBox b2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3150440 35 0 vi c2 = Int2Hex(b2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3147427 36 0 vi MsgBox c2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3147435 37 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3148645 19 0 vi Function Hex2Int( sHex As String ) As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3149262 20 0 vi REM Trả về một Số nguyên dài từ một giá trị thập lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3148616 21 0 vi Hex2Int = clng( sHex ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3153952 22 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3146984 24 0 vi Function Int2Hex( iLong As Long) As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3147215 25 0 vi REM Tính một giá trị thập lục trong Integer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3148575 26 0 vi Int2Hex = "&H" & Hex( iLong ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080801.xhp 0 help par_id3151073 27 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help tit 0 vi Gỡ lỗi một Chương trình Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help bm_id3153344 0 vi \<bookmark_value\>gỡ lỗi chương trình Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; theo dõi giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>theo dõi biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi tức thời Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã lỗi trong Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Đống Gọi\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help hd_id3153344 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01030300.xhp\"\>Gỡ lỗi một Chương trình Basic\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help hd_id3159224 4 0 vi Điểm ngắt và Thực hiện Bước Đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3150682 5 0 vi Trong chương trình Basic, bạn có thể kiểm tra mỗi dòng có lỗi không bằng chức năng thực hiện bước đơn. Chức năng này dễ truy tìm lỗi, vì bạn có thể thấy ngay kết quả của mỗi bước. Một con trỏ trong cột điểm ngắt của trình sửa cũng ngụ ý dòng hiện tại. Bạn cũng có thể đặt một điểm ngắt để ép chương trình bị dừng ở một vị trí nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3147303 7 0 vi Nhấn đôi vào cột \<emph\>điểm ngắt\</emph\> ở bên trái của cửa sổ trình sửa để hiển thị hoặc ẩn một điểm ngắt trên dòng tương ứng. Khi chương trình tới một điểm ngắt, tiến trình thực hiện chương trình bị gián đoạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3155805 8 0 vi Tiến trình thực hiện \<emph\>Bước đơn\</emph\> dùng biểu tượng \<emph\>Bước đơn\</emph\> thì gây ra chương trình tách nhánh vào các trình con và hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3151110 25 0 vi Tiến trình thực hiện bước thủ tục, dùng biểu tượng \<emph\>Bước thủ tục\</emph\>, gây ra chương trình bỏ qua các thủ tục và hàm như là một bước riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help hd_id3153825 9 0 vi Thuộc tính về một Điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3147574 26 0 vi Các thuộc tính về một điểm ngắt nào đó cũng sẵn sàng thông qua trình đơn ngữ cảnh của nó : nhấn-phải vào điểm ngắt đó trong cột điểm ngắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3148473 10 0 vi Bạn có khả năng \<emph\>Bật\</emph\> và \<emph\>Tắt\</emph\> một điểm ngắt nào đó, bằng cách chọn mục \<emph\>Hoạt động\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của nó. Khi một điểm ngắt nào đó bị tắt, nó không còn gián đoạn lại tiến trình thực hiện chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3159413 27 0 vi Chọn mục \<emph\>Thuộc tính\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của một điểm ngắt, hoặc chọn mục \<emph\>Điểm ngắt\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của cột điểm ngắt, để mở hộp thoại \<emph\>Điểm ngắt\</emph\> trong đó bạn có thể ghi rõ các tùy chọn điểm ngắt khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3156280 11 0 vi Danh sách này hiển thị tất cả các \<emph\>điểm ngắt\</emph\> với số thứ tự dòng tương ứng trong mã nguồn. Bạn có thể kích hoạt hoặc hủy kích hoạt một điểm ngắt đã chọn bằng cách đánh dấu/bỏ dấu trong hộp \<emph\>Hoạt động\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3158407 12 0 vi Số \<emph\>Đếm lần qua\</emph\> thì ghi rõ số lần có thể đi qua một điểm ngắt nào đó trước khi chương trình bị gián đoạn. Nếu bạn nhập 0 (giá trị mặc định), chương trình lúc nào cũng bị gián đoạn một khi gặp điểm ngắt đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3153968 13 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ điểm ngắt đó khỏi chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help hd_id3150439 14 0 vi Theo dõi Giá trị của Biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3153368 15 0 vi Bạn có thể theo dõi các giá trị của một biến nào đó, bằng cách thêm nó vào cửa sổ \<emph\>Theo dõi\</emph\>. Để thêm một biến vào danh sách các biến đang theo dõi, gõ tên biến trong hộp văn bản \<emph\>Theo dõi\</emph\>, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3146986 16 0 vi Giá trị của biến chỉ được hiển thị nếu nó nằm trong phạm vi. Biến không phải được xác định ở vị trí mã nguồn hiện tại sẽ hiển thị « Ngoại phạm vi » thay cho một giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3145272 17 0 vi Bạn cũng có thể kèm thêm mảng trong cửa sổ \<emph\>Theo dõi\</emph\>. Nếu bạn nhập vào cửa sổ \<emph\>Theo dõi\</emph\> tên của một biến mảng không có giá trị chỉ mục, nội dung của toàn bộ mảng được hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3145749 19 0 vi Nếu bạn để lại con trỏ ở trên một biến đã định sẵn trong trình sửa vào lúc chạy, nội dung của biến đó được hiển thị trong một hộp tự mở. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help hd_id3148618 20 0 vi Cửa sổ Đống Gọi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help par_id3154491 21 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_STACKWINDOW_LIST\"\>Cung cấp một toàn cảnh về phân cấp gọi của các trình con và hàm.\</ahelp\> Bạn có thể xác định những trình con hoặc hàm nào đã gọi các trình con hoặc hàm khác ở điểm hiện tại trong mã nguồn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030300.xhp 0 help hd_id3150594 24 0 vi Danh sách các lỗi tức thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CreateUnoListener [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help bm_id3155150 0 vi \<bookmark_value\>hàm CreateUnoListener\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help hd_id3155150 53 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03132000.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoListener [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoListener [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3149346 52 0 vi Tạo một thể hiện Listener (đối tượng nghe). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3153681 51 0 vi Rất nhiều giao diện Uno cho phép bạn đăng ký đối tượng nghe trên một giao diện đối tượng nghe đặc biệt. Vì thế bạn có thể lắng nghe các sự kiện cụ thể, và gọi phương pháp lắng nghe thích hợp. Hàm CreateUnoListener đợi giao diện đối tượng nghe đã gọi, sau đó gửi cho giao diện một đối tượng được giao diện hỗ trợ. Đối tượng này thì được gửi cho phương pháp để đăng ký đối tượng nghe. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help hd_id3148685 50 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3143228 49 0 vi oListener = CreateUnoListener( Prefixname, ListenerInterfaceName ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help hd_id3147574 48 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3154046 47 0 vi Thí dụ theo đây dựa vào một đối tượng thư viện Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3155136 46 0 vi Dim oListener 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3148944 45 0 vi oListener = CreateUnoListener( "ContListener_","com.sun.star.container.XContainerListener" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3149294 44 0 vi Phương pháp CreatenoListenUer cần thiết hai tham số. Tham số thứ nhất là một tiền tố, được diễn tả chi tiết bên dưới. Tham số thứ hai là tên có khả năng đầy đủ của giao diện đối tượng nghe cần dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3149670 43 0 vi Đối tượng nghe (Listener) phải được thêm vào đối tượng quảng bá Broadcaster Object. Làm như thế bằng cách gọi phương pháp thích hợp để thêm một đối tượng nghe. Các phương pháp này luôn luôn theo mẫu "addFooListener" mà "Foo" là kiểu giao diện đối tượng nghe (Listener Interface Type), không có "X". Trong thí dụ này, phương pháp addContainerListener được gọi để đăng ký XContainerListener: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3154164 42 0 vi Dim oLib 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3154940 41 0 vi oLib = BasicLibraries.Library1 ' Library1 phải tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3150359 40 0 vi oLib.addContainerListener( oListener ) ' Đăng ký đối tượng nghe 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3154138 39 0 vi Đối tượng nghe đã được đăng ký. Khi một sự kiện xảy ra, đối tượng nghe tương ứng sẽ gọi phương pháp thích hợp từ giao diện com.sun.star.container.XContainerListener. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3148922 38 0 vi Tiền tố gọi đối tượng nghe (Listener) từ chương trình con Basic. Hệ thống Basic lúc chạy thì tìm các chương trình con hay hàm Basic với tên PrefixListenerMethode, và gọi nó khi được tìm. Không thì gặp một lỗi lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3150768 37 0 vi Trong thí dụ này, giao diện đối tượng nghe (Listener-Interface) sử dụng những phương pháp theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3151176 36 0 vi disposing: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3145173 35 0 vi Giao diện cơ bản đối tượng nghe (com.sun.star.lang.XEventListener): giao diện cơ bản cho tất cả các giao diện đối tượng nghe. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3156212 34 0 vi elementInserted: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3159254 33 0 vi Phương pháp của giao diện com.sun.star.container.XContainerListener 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3147287 32 0 vi elementRemoved: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3146119 31 0 vi Phương pháp của giao diện com.sun.star.container.XContainerListener 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3153951 30 0 vi elementReplaced: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3154013 29 0 vi Phương pháp của giao diện com.sun.star.container.XContainerListener 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3147435 28 0 vi Trong thí dụ này, tiền tố là « ContListener_ ». Những chương trình con theo đây thì phải được thực hiện trong mã Basic: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3155411 27 0 vi ContListener_disposing 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3146923 26 0 vi ContListener_elementInserted 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3147318 25 0 vi ContListener_elementRemoved 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3152578 24 0 vi ContListener_elementReplaced 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3150592 23 0 vi Có một kiểu cấu trúc sự kiện mà chứa thông tin về sự kiện cho mọi kiểu đối tượng nghe (Listener). Khi gọi một đối tượng nghe, một thể hiện của sự kiện này được gửi cho phương pháp dưới dạng một tham số. Đối tượng nghe Basic cũng có thể gọi những đối tượng sự kiện này, miễn là tham số thích hợp được gửi trong lời khai báo Sub. Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3149582 22 0 vi Sub ContListener_disposing( oEvent ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3153876 21 0 vi MsgBox "disposing" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3149959 20 0 vi MsgBox oEvent.Dbg_Properties 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3154490 19 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3156285 18 0 vi Sub ContListener_elementInserted( oEvent ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3154098 17 0 vi MsgBox "elementInserted" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3155601 16 0 vi MsgBox oEvent.Dbg_Properties 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3153415 15 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3154272 14 0 vi Sub ContListener_elementRemoved( oEvent ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3153947 13 0 vi MsgBox "elementRemoved" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3146914 12 0 vi MsgBox oEvent.Dbg_Properties 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3150749 11 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3145642 10 0 vi Sub ContListener_elementReplaced( oEvent ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3148915 9 0 vi MsgBox "elementReplaced" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3148995 8 0 vi MsgBox oEvent.Dbg_Properties 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3148407 7 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3156056 6 0 vi Bạn không cần bao gồm tham số của một đối tượng sự kiện nếu đối tượng đó không phải được dùng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3150042 5 0 vi ' Thực hiện tối thiểu khả năng bỏ chương trình con 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3151249 4 0 vi Sub ContListener_disposing 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3155333 3 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132000.xhp 0 help par_id3150940 2 0 vi Phương pháp lắng nghe \<emph\>luôn luôn\</emph\> phải được thực hiện để tránh lỗi lúc chạy Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CDateFromIso [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help bm_id3153127 0 vi \<bookmark_value\>hàm CdateFromIso\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help hd_id3153127 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030108.xhp\" name=\"Hàm CDateFromIso [Runtime]\"\>Hàm CDateFromIso [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help par_id3148550 2 0 vi Trả về số ngày tháng nội bộ từ một chuỗi chứa ngày tháng đó theo định dạng ISO. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help hd_id3148947 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help par_id3150400 4 0 vi CDateFromIso(Chuỗi) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help hd_id3154367 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help par_id3156212 6 0 vi Số ngày tháng nội bộ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help hd_id3125864 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help par_id3154685 8 0 vi \<emph\>Chuỗi:\</emph\> một chuỗi chứa một ngày tháng theo định dạng ISO. Năm có thể chứa hai hay bốn chữ số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help hd_id3150439 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help par_id3147318 10 0 vi dateval = CDateFromIso("20021231") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030108.xhp 0 help par_id3146921 11 0 vi trả về 12/31/2002 theo định dạng ngày tháng của hệ điều hành 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CDbl [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help bm_id3153750 0 vi \<bookmark_value\>hàm CDbl\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help hd_id3153750 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100400.xhp\" name=\"Hàm CDbl [Runtime]\"\>Hàm CDbl [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help par_id3149233 2 0 vi Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một kiểu đôi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help hd_id3149516 3 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help par_id3156152 4 0 vi CDbl(Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help hd_id3153061 5 0 vi Giá trị trả về 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help par_id3145068 6 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help hd_id3154760 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help par_id3153897 8 0 vi \<emph\>Biểu_thức\</emph\>: bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5"), dùng định dạng số mặc định của hệ điều hành của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help hd_id3148797 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help par_id3154217 10 0 vi Sub ExampleCountryConvert 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help par_id3147229 11 0 vi Msgbox CDbl(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help par_id3151042 12 0 vi Msgbox CInt(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help par_id3150616 13 0 vi Msgbox CLng(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100400.xhp 0 help par_id3153969 14 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Rnd [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help bm_id3148685 0 vi \<bookmark_value\>Hàm Rnd\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help hd_id3148685 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080302.xhp\" name=\"Hàm Rnd [Runtime]\"\>Hàm Rnd [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3149669 2 0 vi Trả về một số ngẫu nhiễn giữa 0 và 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help hd_id3153897 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3150543 4 0 vi Rnd [(Biểu_thức)] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help hd_id3149655 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3154365 6 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help hd_id3154909 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3155306 12 0 vi \<emph\>Bỏ sót:\</emph\> trả về số ngẫu nhiên kế tiếp trong chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3147318 14 0 vi Hàm \<emph\>Rnd\</emph\> chỉ trả về những giá trị trong phạm vị 0 đến 1. Để tạo ra các số nguyên ngẫu nhiên trong một phạm vi đã cho, dùng công thức trong mẫu ví dụ theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help hd_id3151118 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3145365 16 0 vi Sub ExampleRandomSelect 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3147426 17 0 vi Dim iVar As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3150011 18 0 vi iVar = Int((15 * Rnd) -2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3148575 19 0 vi Select Case iVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3154097 20 0 vi Case 1 To 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3147124 21 0 vi Print "Đánh số từ 1 đến 5" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3155418 22 0 vi Case 6, 7, 8 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3154943 23 0 vi Print "Đánh số từ 6 đến 8" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3145800 24 0 vi Case Is > 8 And iVar < 11 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3151074 25 0 vi Print "Lớn hơn 8" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3154016 26 0 vi Case Else 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3155602 27 0 vi Print "Phạm vi bên ngoài 1 đến 10" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3150328 28 0 vi End Select 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080302.xhp 0 help par_id3154479 29 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020000.xhp 0 help hd_id3148946 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01020000.xhp\" name=\"Cú pháp\"\>Cú pháp\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020000.xhp 0 help par_id3150793 2 0 vi Phần này diễn tả các phần tử cú pháp cơ bản của mã Basic của $[officename]. Để đọc mô tả chi tiết, xem Sổ Tay $[officename] Basic mà công bố riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090411.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh With [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090411.xhp 0 help bm_id3153311 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh With\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090411.xhp 0 help hd_id3153311 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090411.xhp\" name=\"Câu lệnh With [Runtime]\"\>Câu lệnh With [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090411.xhp 0 help par_id3159158 2 0 vi Đặt một đối tượng nào đó thành đối tượng mặc định. Nếu không khai báo một tên đối tượng khác, tất cả các thuộc tính và phương pháp đều tham chiếu đến đối tượng mặc định đến khi tới câu lệnh \<emph\>End With\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090411.xhp 0 help hd_id3156153 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090411.xhp 0 help par_id3145609 4 0 vi With Object Statement block End With 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090411.xhp 0 help hd_id3154924 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090411.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi Dùng \<emph\>With\</emph\> và \<emph\>End With\</emph\> nếu bạn có vài thuộc tính hay phương pháp cho một đối tượng riêng lẻ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Năm [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help bm_id3148664 0 vi \<bookmark_value\>hàm Năm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help hd_id3148664 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030106.xhp\" name=\"Hàm Năm [Runtime]\"\>Hàm Năm [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3149655 2 0 vi Trả về năm từ một số ngày dãy được tạo ra bởi hàm DateSerial hoặc DateValue. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help hd_id3154125 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3147229 4 0 vi Year (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help hd_id3154685 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3153970 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help hd_id3150440 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3163712 8 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số nguyên mà chứa số ngày dãy được dùng để xác định năm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3152596 9 0 vi Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>DateSerial\</emph\>, và trả về năm của một ngày tháng kiểu dãy. Ví dụ, biểu thức: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3154319 10 0 vi Print Year(DateSerial(1994, 12, 20)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3149483 11 0 vi trả về giá trị 1994. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help hd_id3146985 12 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3153952 13 0 vi Sub ExampleYear 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3153363 14 0 vi MsgBox "" & Year(Now) ,64,"Năm nay" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030106.xhp 0 help par_id3145274 15 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Sqr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help bm_id3156027 0 vi \<bookmark_value\>hàm Sqr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help hd_id3156027 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080401.xhp\" name=\"Hàm Sqr [Runtime]\"\>Hàm Sqr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3147226 2 0 vi Tính căn bậc hai của một biểu thức thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help hd_id3143267 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3149415 4 0 vi Sqr (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help hd_id3156023 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3156343 6 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help hd_id3147265 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3149457 8 0 vi \<emph\>Số\</emph\>: bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính căn bậc hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3154365 9 0 vi Căn bậc hai là con số bạn tính theo chính nó để được một số khác, v.d. căn bậc hai của 36 là 6. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help hd_id3153192 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3145172 11 0 vi Sub ExampleSqr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3156423 12 0 vi Dim iVar As Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3147288 13 0 vi iVar = 36 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3159254 14 0 vi Msgbox Sqr(iVar) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080401.xhp 0 help par_id3161832 15 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Get [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help bm_id3154927 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Get\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help hd_id3154927 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020201.xhp\"\>Câu lệnh Get [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3145069 2 0 vi Đọc một bản ghi từ một tập tin tương đối, hoặc đọc một dãy byte từ một tập tin nhị phân, vào một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3154346 3 0 vi Xem thêm: Câu lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/03020204.xhp\" name=\"PUT\"\>\<item type=\"literal\"\>PUT\</item\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help hd_id3150358 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3150792 5 0 vi Get [#] FileNumber As Integer, [Position], Variable 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help hd_id3154138 6 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3150448 7 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> (Số hiệu tập tin) bất cứ biểu thức số nguyên nào mà xác định số hiệu tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3154684 8 0 vi \<emph\>Position:\</emph\> (Vị trí) đối với các tập tin được mở ở chế độ Ngẫu nhiên, \<emph\>Position\</emph\> là số hiệu của bản ghi bạn muốn đoc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3153768 9 0 vi Đối với các tập tin được mở ở chế độ Nhị phân, \<emph\>Position\</emph\> là vị trí trong tập tin ở đó bắt đầu đọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3147319 10 0 vi Nếu để trống \<emph\>Position\</emph\> (vị trí) thì vị trí con trỏ hoặc bản ghi hiện thời của tập tin sẽ được sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3149484 11 0 vi Variable: (Biến) tên của biến cần đọc. Ra khỏi biến đối tượng, bạn vẫn còn có thể sử dụng bất cứ kiểu biến nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help hd_id3153144 12 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3153188 14 0 vi Dim soNguyen As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3155307 15 0 vi Dim vanBan As Variant REM Phải là Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3152577 16 0 vi Dim tapTin As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3153726 17 0 vi tapTin = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3154490 19 0 vi soNguyen = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3150418 20 0 vi Open tapTin For Random As #soNguyen Len=32 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3149411 21 0 vi Seek #soNguyen,1 REM Vị trí bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3153158 22 0 vi Put #soNguyen,, "Day la dong dau tien" REM Điền đầy dòng đầu tiên bằng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3153764 28 0 vi Close #soNguyen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3153715 30 0 vi soNguyen = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3154256 31 0 vi Open tapTin For Random As #soNguyen Len=32 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3147340 32 0 vi Get #soNguyen,2,vanBan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3155938 33 0 vi Put #soNguyen,,"Day la mot doan van moi" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3147361 35 0 vi Get #soNguyen,2,vanBan 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3153790 38 0 vi Close #soNguyen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020201.xhp 0 help par_id3155606 40 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help tit 0 vi Hàm EqualUnoObjects [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help bm_id3149205 0 vi \<bookmark_value\>hàm EqualUnoObjects\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help hd_id3149205 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03104600.xhp\" name=\"Hàm EqualUnoObjects [Runtime]\"\>Hàm EqualUnoObjects [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3145090 2 0 vi Trả về Đúng nếu hai đối tượng Uno Basic đã ghi rõ có đại diện cùng một thể hiện đối tượng Uno. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help hd_id3148538 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3150669 4 0 vi EqualUnoObjects( oObj1, oObj2 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help hd_id3150984 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3154285 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help hd_id3145315 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3156024 8 0 vi // Copy of objects -> same instance 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3154923 9 0 vi oIntrospection = CreateUnoService( "com.sun.star.beans.Introspection" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3147559 10 0 vi oIntro2 = oIntrospection 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3150541 11 0 vi print EqualUnoObjects( oIntrospection, oIntro2 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3153525 12 0 vi // Copy of structs as value -> new instance 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3154366 13 0 vi Dim Struct1 as new com.sun.star.beans.Property 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3154348 14 0 vi Struct2 = Struct1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104600.xhp 0 help par_id3154125 15 0 vi print EqualUnoObjects( Struct1, Struct2 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help tit 0 vi Hàm DateSerial [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help bm_id3157896 0 vi \<bookmark_value\>hàm DateSerial\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help hd_id3157896 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030101.xhp\" name=\"Hàm DateSerial [Runtime]\"\>Hàm DateSerial [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3143267 2 0 vi Trả về một giá trị \<emph\>Ngày tháng\</emph\> cho một năm, tháng hoặc ngày cụ thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help hd_id3147264 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3149670 4 0 vi DateSerial (năm, tháng, ngày) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help hd_id3150792 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3150398 6 0 vi Date 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help hd_id3154141 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3147229 8 0 vi \<emph\>Year:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý một năm. Tất cả các giá trị nằm giữa 0 và 99 được đọc là năm 1900-1999. Đối với nằm ở ngoại phạm vi này, bạn cần phải nhập cả bốn chữ số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3156280 9 0 vi \<emph\>Tháng:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý tháng của năm đã ghi rõ. Phạm vi hợp lệ là 1-12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3151043 10 0 vi \<emph\>Day:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý ngày của tháng đã ghi rõ. Phạm vi hợp lệ là 1-31. Tuy nhiên, không phải trả về lỗi khi bạn nhập một ngày không tồn tại cho một tháng ngắn hơn 31 ngày. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3161832 11 0 vi \<emph\>Hàm DateSerial\</emph\> trả về số ngày nằm giữa ngày 30, tháng 12/1899 và ngày đã cho. Bạn có thể sử dụng hàm này để tính hiệu của hai ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3155306 12 0 vi \<emph\>Hàm DateSerial\</emph\> trả về kiểu dữ liệu Biến Thể (Variant) với VarType 7 (Ngày). Giá trị này được cất giữ nội bộ dưới dạng một giá trị Đôi (Double), do đó khi ngày tháng đã cho là 1900-01-01, giá trị đã trả về là 1. Giá trị âm tương ứng với ngày trước ngày 30, tháng 12, 1899 (không Negative values correspond to dates before December 30, 1899 (không kể cả). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3152576 13 0 vi Nếu bạn xác định một ngày tháng nằm ở ngoại phạm vi hợp lệ, $[officename] Basic trả về một thông điệp lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3149481 14 0 vi Dù bạn xác định \<emph\>hàm DateValue\</emph\> dưới dạng một chuỗi chứa ngày tháng, \<emph\>hàm DateSerial\</emph\> ước tính mỗi thành phần (năm, tháng, ngày) là một biểu thức thuộc số riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help hd_id3155411 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3148646 16 0 vi Sub ExampleDateSerial 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3156441 17 0 vi Dim lDate as Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3154791 18 0 vi Dim sDate as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3155415 19 0 vi lDate = DateSerial(1964, 4, 9) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3147125 20 0 vi sDate = DateSerial(1964, 4, 9) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3154942 21 0 vi msgbox lDate REM returns 23476 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3151074 22 0 vi msgbox sDate REM returns 04/09/1964 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030101.xhp 0 help par_id3153878 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help tit 0 vi Hàm LBound [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help bm_id3156027 0 vi \<bookmark_value\>hàm LBound\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help hd_id3156027 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102900.xhp\" name=\"Hàm LBound [Runtime]\"\>Hàm LBound [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3147226 2 0 vi Trả về giới hạn dưới của một mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help hd_id3148538 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3150503 4 0 vi LBound (Tên_mảng [, Chiều]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help hd_id3150984 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3153126 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help hd_id3144500 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3145069 8 0 vi \<emph\>Tên_mảng:\</emph\> tên của mảng cho đó bạn muốn trả về giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>) của chiều mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3149457 9 0 vi \<emph\>[Chiều]:\</emph\> số nguyên mà ghi rõ chiều nào cho đó cần trả về giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>) của chiều mảng. Không ghi rõ giá trị thì giả sử chiều đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help hd_id3145171 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3148673 11 0 vi Sub ExampleUboundLbound 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3153193 12 0 vi Dim sVar(10 to 20) As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3148452 13 0 vi print LBound(sVar()) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3153768 14 0 vi print UBound(sVar()) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3147288 15 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3146974 16 0 vi Sub ExampleUboundLbound2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3146985 17 0 vi Dim sVar(10 to 20,5 To 70) As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3145365 18 0 vi Print LBound(sVar()) REM Trả về 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3150486 19 0 vi Print UBound(sVar()) REM Trả về 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3149665 20 0 vi Print LBound(sVar(),2) REM Trả về 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3159154 21 0 vi Print UBound(sVar(),2) REM Trả về 70 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102900.xhp 0 help par_id3154013 22 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc tính Điều khiển và Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help bm_id3153379 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; điều khiển và hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại; thuộc tính\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help hd_id3153379 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01170100.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển và Hộp thoại\"\>Thuộc tính Điều khiển và Hộp thoại\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3156280 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính về hộp thoại hoặc điều khiển đã chọn.\</ahelp\> Bạn phải ở chế độ thiết kế để có khả năng sử dụng lệnh này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help hd_id3151043 20 0 vi Nhập Dữ liệu vào Hộp thoại Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3153771 3 0 vi Các tổ hợp phím sau có áp dụng khi nhập dữ liệu vào trường đa dòng hoặc hộp tổ hợp của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3150010 18 0 vi Phím 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3147317 19 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3146121 4 0 vi Alt+mũi tên chỉ xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3149581 5 0 vi Mở một hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3147394 6 0 vi Alt+mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3148455 7 0 vi Đóng một hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3154511 8 0 vi Shift+Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3146971 9 0 vi Chèn một chỗ ngắt dòng trong trường đa dòng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3146914 10 0 vi (Mũi tên lên) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3153714 11 0 vi Về dòng trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3159266 12 0 vi (Mũi tên xuống) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3146314 13 0 vi Tới dòng kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3149255 14 0 vi Enter 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170100.xhp 0 help par_id3149566 15 0 vi Áp dụng các thay đổi được làm trong một trường nào đó, sau đó đặt con trỏ vào trường kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ... [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help bm_id3146795 0 vi \<bookmark_value\>tham số Resume Next\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ...\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help hd_id3146795 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03050500.xhp\" name=\"Câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ... [Runtime]\"\>Câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ... [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3150358 2 0 vi Gặp lỗi thì hiệu lực một hàm quản lý lỗi, hoặc tiếp tục lại thực hiện chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help hd_id3151212 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3145173 4 0 vi On {Error GoTo Labelname | GoTo 0 | Resume Next} 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help hd_id3154125 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3150869 7 0 vi \<emph\>GoTo Labelname:\</emph\> gặp lỗi thì hiệu lực hàm quản lý lỗi mà bắt đầu ở dòng « Labelname ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3150439 8 0 vi \<emph\>Resume Next:\</emph\> gặp lỗi thì tiếp tục lại thực hiện chương trình bằng cách chạy câu lệnh đi theo câu lệnh vừa gặp lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3149482 9 0 vi \<emph\>GoTo 0:\</emph\> tắt hàm quản lý lỗi trong thủ tục hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help hd_id3146985 11 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3152460 42 0 vi Sub ExampleReset 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3163712 43 0 vi On Error Goto ErrorHandler 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3146119 44 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3145749 45 0 vi Dim iCount As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3153091 46 0 vi Dim sLine As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3148576 47 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3147348 48 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3154944 50 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3153158 51 0 vi Open aFile For Output As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3153876 52 0 vi Print #iNumber, "This is a line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3149581 53 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3155602 55 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3153415 56 0 vi Open aFile For Input As iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3146970 57 0 vi For iCount = 1 to 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3153707 58 0 vi Line Input #iNumber, sLine 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3156276 59 0 vi If sLine <>"" then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3148993 60 0 vi rem 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3153764 61 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3154754 62 0 vi Next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3159264 63 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3150042 64 0 vi Exit Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3151251 65 0 vi ErrorHandler: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3149106 66 0 vi Đặt lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3146916 67 0 vi MsgBox "All files will be closed",0,"Error" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03050500.xhp 0 help par_id3149568 68 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm V/R Tập Tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020000.xhp 0 help hd_id3156344 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020000.xhp\" name=\"Hàm V/R Tập tin\"\>Hàm V/R Tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020000.xhp 0 help par_id3153360 2 0 vi Hãy dùng các hàm V/R tập tin để tạo và quản lý các tập tin (dữ liệu) tự xác định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020000.xhp 0 help par_id3150398 3 0 vi Bạn có thể sử dụng các hàm này để hỗ trợ chức năng tạo các tập tin « tương đối », do đó bạn có thể lưu và nạp lại một số bản ghi nào đó bằng cách ghi rõ số thứ tự bản ghi. Các hàm V/R tập tin cũng giúp bạn quản lý các tập tin, bằng cách cung cấp thông tin như kích cỡ tập tin, thiết lập đường dẫn hiện thời và ngày tháng đã tạo một tập tin hoặc thư mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử « + » [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help bm_id3145316 0 vi \<bookmark_value\>toán tử « * » (toán học)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help hd_id3145316 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03070300.xhp\"\>Toán tử « + » [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3145068 2 0 vi Cộng hoặc kết hợp với nhau hai biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help hd_id3144500 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3150358 4 0 vi Kết quả = BIểu_thức1 + BIểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help hd_id3150400 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3154123 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của phép cộng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3150870 7 0 vi \<emph\>BIểu_thức1, BIểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn cộng hoặc kết hợp với nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help hd_id3153969 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3150440 9 0 vi Sub ExampleAddition1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3159254 10 0 vi Print 5 + 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3152460 11 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3153191 13 0 vi Sub ExampleAddition2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3146120 14 0 vi Dim iValue1 as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3155411 15 0 vi Dim iValue2 as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3147435 16 0 vi iValue1 = 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3163710 17 0 vi iValue2 = 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3151118 18 0 vi Print iValue1 + iValue2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070300.xhp 0 help par_id3146974 19 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080600.xhp 0 help tit 0 vi Giá trị Tuyệt đối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080600.xhp 0 help hd_id3146958 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080600.xhp\" name=\"Giá trị Tuyệt đối\"\>Giá trị Tuyệt đối\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080600.xhp 0 help par_id3150771 2 0 vi Hàm này trả về giá trị tuyệt đối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Option Explicit [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help bm_id3145090 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Option Explicit\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help hd_id3145090 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103300.xhp\" name=\"Câu lệnh Option Explicit [Runtime]\"\>Câu lệnh Option Explicit [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3148538 2 0 vi Ghi rõ rằng mọi biến trong mã chương trình đều phải được khai báo dứt khoát dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help hd_id3149763 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3149514 4 0 vi Option Explicit 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help hd_id3145315 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3145172 6 0 vi Câu lệnh này phải được thêm vào phía trước mã chương trình có thể thực hiện trong một mô-đun. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help hd_id3125864 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3154217 8 0 vi Option Explicit 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3156214 9 0 vi Sub ExampleExplicit 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3153193 10 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3159252 11 0 vi sVar = "Las Vegas" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3145787 12 0 vi For i% = 1 to 10 REM Gây ra một lỗi lúc chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3152598 13 0 vi REM 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3145749 14 0 vi Next i% 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103300.xhp 0 help par_id3150010 15 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help tit 0 vi Hàm GetProcessServiceManager [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help bm_id3153255 0 vi \<bookmark_value\>hàm GetProcessServiceManager\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ProcessServiceManager\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help hd_id3153255 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03131700.xhp\" name=\"Hàm GetProcessServiceManager [Runtime]\"\>Hàm GetProcessServiceManager [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help par_id3156414 2 0 vi Trả về ProcessServiceManager (ServiceManager Uno trung tâm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help par_id3145136 3 0 vi Hàm này cần thiết khi bạn muốn khởi tạo một dịch vụ dùng CreateInstanceWithArguments. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help hd_id3153681 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help par_id3151110 5 0 vi oServiceManager = GetProcessServiceManager() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help hd_id3149516 6 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help par_id3143270 7 0 vi oServiceManager = GetProcessServiceManager() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help par_id3153825 8 0 vi oIntrospection = oServiceManager.createInstance("com.sun.star.beans.Introspection"); 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help par_id3148473 9 0 vi tương đương với câu lệnh theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131700.xhp 0 help par_id3145609 10 0 vi oIntrospection = CreateUnoService("com.sun.star.beans.Introspection") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefCur [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help bm_id9555345 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefCur\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN1057D 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101110.xhp\"\>Câu lệnh DefCur [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN1058D 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefCur\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN10590 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN10594 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN10597 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN1059B 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105A2 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105A9 0 vi \<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105B0 0 vi \<emph\>DefCur:\</emph\> tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105B7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105C7 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105CA 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105D0 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105D3 0 vi DefCur c 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105D6 0 vi Sub ExampleDefCur 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105D9 0 vi cCur=Currency REM cCur là một biến tiền tệ ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101110.xhp 0 help par_idN105DC 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030300.xhp 0 help tit 0 vi Ngày và Giờ của Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030300.xhp 0 help hd_id3154923 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030300.xhp\" name=\"Ngày và Giờ của Hệ thống\"\>Ngày và Giờ của Hệ thống\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030300.xhp 0 help par_id3149457 2 0 vi Những hàm và câu lệnh theo đây đặt hay trả về ngày tháng và giờ hiện thời của hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060000.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử Lôgic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060000.xhp 0 help hd_id3147559 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03060000.xhp\" name=\"Toán tử Lôgic\"\>Toán tử Lôgic\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060000.xhp 0 help par_id3153379 2 0 vi $[officename] Basic hỗ trợ những toán tử lôgic theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060000.xhp 0 help par_id3154138 3 0 vi Toán tử lôgic tổ hợp (theo vị trí bit) nội dung của hai biểu thức hay biến, ví dụ, để thử nếu một số bit cụ thể đã được đặt hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh RmDir [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help bm_id3148947 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh RmDir\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help hd_id3148947 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020413.xhp\" name=\"Câu lệnh RmDir [Runtime]\"\>Câu lệnh RmDir [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3149457 2 0 vi Xoá một thư mục đã tồn tại khỏi một vật chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help hd_id3153361 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3154367 4 0 vi RmDir Text As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help hd_id3156281 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3151042 6 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi mà ghi rõ tên và đường dẫn của thư mục cần xoá. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3153192 7 0 vi Chưa xác định đường dẫn thì \<emph\>Câu lệnh RmDir\</emph\> tìm kiếm thư mục cần xoá theo đường dẫn hiện thời. Không tìm thấy thì hiển thị một thông điệp lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help hd_id3145271 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3156442 9 0 vi Sub ExampleRmDir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3154319 10 0 vi MkDir "C:\\Test2" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3159154 11 0 vi ChDir "C:\\test2" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3151112 12 0 vi msgbox Curdir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3147427 13 0 vi ChDir "\\" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3153188 14 0 vi RmDir "C:\\test2" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020413.xhp 0 help par_id3146120 15 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Tan [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help bm_id3148550 0 vi \<bookmark_value\>hàm Tan\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help hd_id3148550 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080104.xhp\" name=\"Hàm Tan [Runtime]\"\>Hàm Tan [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3148663 2 0 vi Xác định tang của một góc. Góc được ghi rõ theo radian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3153379 3 0 vi Dùng góc Alpha, hàm Tan tính tỷ lệ giữa chiều dài của cạnh đối với góc và chiều dài của cạnh kề với góc, trong một hình tam giác vuông góc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3154366 4 0 vi Tan(Alpha) = cạnh đối với góc/cạnh kề với góc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help hd_id3145174 5 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3151042 6 0 vi Tan (số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help hd_id3156214 7 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3156281 8 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help hd_id3155132 9 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3145786 10 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính tang (theo radian). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3153728 11 0 vi Để chuyển đổi độ sang radian, hãy nhân với π/180. Ngược lại, để chuyển đổi radian sang độ, nhân với 180/π. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3155414 12 0 vi độ=(radiant*180)/π 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3146975 13 0 vi radiant=(độ*π)/180 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3147434 14 0 vi π xấp xỉ là 3.141593. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help hd_id3149483 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3148646 16 0 vi REM Trong mẫu ví dụ này, mục nhập theo đây có thể tính được đối với một hình tam giác vuông góc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3150012 17 0 vi REM Cạnh đối với góc và góc (theo độ) để tính chiều dài của cạnh kề với góc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3151115 18 0 vi Sub ExampleTangens 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3153158 19 0 vi REM π = 3.1415926 là một biến đã xác định sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3145800 20 0 vi Dim d1 as Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3150417 21 0 vi Dim dAlpha as Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3145252 22 0 vi d1 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh đối với góc: ","đối") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3149582 23 0 vi dAlpha = InputBox$ ("Nhập góc Alpha theo độ: ","Alpha") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3154016 24 0 vi Print "chiều dài cảu cạnh kề với góc là"; (d1 / tan (dAlpha * Pi / 180)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080104.xhp 0 help par_id3154731 25 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh SetAttr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help bm_id3147559 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh SetAttr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help hd_id3147559 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020414.xhp\" name=\"Câu lệnh SetAttr [Runtime]\"\>Câu lệnh SetAttr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3147264 2 0 vi Đặt thông tin thuộc tính về một tập tin cụ thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help hd_id3150359 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3154365 4 0 vi SetAttr FileName As String, Attribute As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help hd_id3125863 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3154909 6 0 vi \<emph\>FileName:\</emph\> tên cũa tập tin (bao gồm đường dẫn) có các thuộc tính bạn muốn thử. Không nhập đường dẫn thì \<emph\>SetAttr\</emph\> tìm kiếm trong thư mục hiện thời. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3153192 7 0 vi \<emph\>Thuộc tính:\</emph\> mẫu bit xác định các thuộc tính bạn muốn đặt hoặc gột: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3145786 8 0 vi \<emph\>Giá trị\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3152596 9 0 vi 0 : tập tin bình thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3149262 10 0 vi 1 : tập tin chỉ-đọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3152576 13 0 vi 32 : tập tin đã thay đổi kể từ lần sao lưu cuối cùng (bit Kho lưu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3153093 14 0 vi Bạn có thể đặt nhiều thuộc tính đồng thời, bằng cách kết hợp những giá trị tương ứng trong một câu lệnh OR (hoặc) luận lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help hd_id3147434 15 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3154012 16 0 vi Sub ExampleSetGetAttr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3148645 17 0 vi On Error Goto ErrorHandler REM Define target for error-handler 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3145647 18 0 vi If Dir("C:\\test",16)="" Then MkDir "C:\\test" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3147126 19 0 vi If Dir("C:\\test\\autoexec.sav")="" THEN Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3151074 20 0 vi SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3153158 21 0 vi Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3149378 22 0 vi SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3150716 23 0 vi print GetAttr( "c:\\test\\autoexec.sav" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3154018 24 0 vi end 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3149121 25 0 vi ErrorHandler: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3156275 26 0 vi Print Error 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3153707 27 0 vi end 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020414.xhp 0 help par_id3145640 28 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Sin [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help bm_id3153896 0 vi \<bookmark_value\>hàm Sin\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help hd_id3153896 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080103.xhp\" name=\"Hàm Sin [Runtime]\"\>Hàm Sin [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3149456 2 0 vi Trả về sin của một góc. Góc được ghi rõ theo độ. Kết quả nằm giữa -1 và +1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3153379 3 0 vi Dùng góc Alpha, hàm Sin trả về tỷ lệ là chiều dài của cạnh đối với góc chia cho chiều dài của cạnh huyền, trong một hình tam giác vuông góc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3148798 4 0 vi Sin(Alpha) = cạnh đối với góc/cạnh huyền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help hd_id3147230 5 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3154909 6 0 vi Sin (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help hd_id3156214 7 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3150870 8 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help hd_id3155132 9 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3145786 10 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định góc theo radian cho đó bạn muốn tính sin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3155413 11 0 vi Để chuyển đổi độ sang radian, nhân số độ với π/180 ; ngược lại, để chuyển đổi radian sang độ, nhân số radian với 180/π. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3149664 12 0 vi grad=(radiant*180)/π 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3153143 13 0 vi radiant=(grad*π)/180 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3151112 14 0 vi π xấp xỉ là 3.141593. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help hd_id3163712 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3149482 16 0 vi REM Trong mẫu ví dụ này, mục nhập theo đây có thể tính được cho một hình tam giác vuông góc: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3148577 17 0 vi REM Cạnh đối với góc và góc (theo độ) để tinh chiều dài của cạnh huyền: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3152941 18 0 vi Sub ExampleSine 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3150011 19 0 vi REM π = 3.1415926 là một biến đã xác định sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3153159 20 0 vi Dim d1 as Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3154491 21 0 vi Dim dAlpha as Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3145251 22 0 vi d1 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh đối: ","Cạnh đối") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3148456 23 0 vi dAlpha = InputBox$ ("Nhập góc Alpha theo độ: ","Alpha") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3153877 24 0 vi Print "Chiều dài của cạnh huyền là"; (d1 / sin (dAlpha * Pi / 180)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080103.xhp 0 help par_id3150717 25 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Trim [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help bm_id3150616 0 vi \<bookmark_value\>hàm Trim\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help hd_id3150616 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120311.xhp\" name=\"Hàm Trim [Runtime]\"\>Hàm Trim [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3149177 2 0 vi Gỡ bỏ mọi dấu cách đi trước hay sau khỏi một biểu thức chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help hd_id3159157 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3155341 4 0 vi Trim( Text As String ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help hd_id3155388 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3143228 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help hd_id3145609 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3159414 8 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help hd_id3148663 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3150398 11 0 vi Sub ExampleSpaces 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3153525 12 0 vi Dim sText2 as String,sText as String,sOut as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3154908 13 0 vi sText2 = " <*Las Vegas*> " 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3144760 15 0 vi sOut = "'"+sText2 +"'"+ Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3151383 16 0 vi sText = Ltrim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*> " 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3151044 17 0 vi sOut = sOut + "'"+sText +"'" + Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3159149 18 0 vi sText = Rtrim(sText2) REM sText = " <*Las Vegas*>" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3150449 19 0 vi sOut = sOut +"'"+ sText +"'" + Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3149562 20 0 vi sText = Trim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*>" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3161831 21 0 vi sOut = sOut +"'"+ sText +"'" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3146120 22 0 vi MsgBox sOut 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120311.xhp 0 help par_id3145364 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh While...Wend [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help bm_id3150400 0 vi \<bookmark_value\>While;vòng lặp While...Wend\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help hd_id3150400 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090203.xhp\" name=\"Câu lệnh While...Wend [Runtime]\"\>Câu lệnh While...Wend [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3151211 2 0 vi Khi một chương trình gặp một câu lệnh \<emph\>While\</emph\> (trong khi), nó thử điều kiện. Điều kiện là Sai thì chương trình cứ trực tiếp theo câu lệnh \<emph\>Wend\</emph\> (Cuối W?). Điều kiện Đúng thì thực hiện vòng lặp đến khi chương trình tìm \<emph\>Wend\</emph\> rồi nhảy về câu lệnh \<emph\>While\</emph\>. Nếu điều kiện vẫn còn đúng, thì vòng lặp được thực hiện lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3151041 3 0 vi Khác với câu lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/03090201.xhp\" name=\"Do...Loop\"\>Do...Loop\</link\> (làm...vòng lặp), bạn không thể hủy bỏ một vòng lặp \<emph\>While...Wend\</emph\> bằng \<link href=\"text/sbasic/shared/03090412.xhp\" name=\"Exit\"\>Exit\</link\> (thoát). Không bao giờ nên thoát khỏi một vòng lặp \<emph\>While...Wend\</emph\> dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/03090302.xhp\" name=\"GoTo\"\>GoTo\</link\> (đi tới), vì nó có thể gây ra lỗi lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3145172 4 0 vi Một câu lệnh kiểu \<emph\>Do...Loop\</emph\> ít chặt chẽ hơn câu lệnh \<emph\>While...Wend\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help hd_id3155133 5 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3147288 6 0 vi Điều kiện While [Statement] Wend 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help hd_id3153139 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3159153 8 0 vi Sub ExampleWhileWend 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3151114 9 0 vi Dim stext As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3153143 10 0 vi Dim iRun As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3155306 11 0 vi sText ="Đây là một chuỗi văn bản ngắn." 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3154011 12 0 vi iRun = 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3147215 13 0 vi while iRun < Len(sText) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3147427 14 0 vi if Mid(sText,iRun,1 )<> " " then Mid( sText ,iRun, 1, Chr( 1 + Asc( Mid(sText,iRun,1 )) ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3149665 15 0 vi iRun = iRun + 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3152939 16 0 vi Wend 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3153189 17 0 vi MsgBox sText,0,"Văn bản đã mã hoá" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090203.xhp 0 help par_id3145251 18 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Trình con và Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help bm_id3149456 0 vi \<bookmark_value\>thủ tục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;gửi cho thủ tục và hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham số;cho thủ tục và hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham số;gửi theo tham chiếu hoặc giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;phạm vi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến toàn cục (GLOBAL)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến công (PUBLIC)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến riêng (PRIVATE)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;trả về kiểu giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trả về kiểu giá trị của hàm\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help hd_id3149456 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01020300.xhp\"\>Sử dụng Thủ tục và Hàm\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3150767 2 0 vi Theo đây có mô tả về cách sử dụng cơ bản các trình con và hàm trong mã Basic của $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3151215 56 0 vi Khi bạn tạo một mô-đun mới, $[officename] Basic tự động chèn một trình con tên « Main ». Tên mặc định này không có tác động thứ tự hoặc điểm bắt đầu của dự án $[officename] Basic. Bạn cũng có thể thay đổi tên này thành « SUB » một cách an toàn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3154124 3 0 vi Các trình con (SUB) và hàm (FUNCTION) giúp bạn bảo tồn một toàn cảnh có cấu trúc, bằng cách chia một chương trình ra các phần hợp lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3153193 4 0 vi Một lợi ích của trình con và hàm là, một khi bạn phát triển mã chương trình chứa các thành phần công việc, bạn có thể dùng lại mã đó trong dự án khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help hd_id3153770 26 0 vi Gửi biến cho thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3155414 27 0 vi Có thể gửi biến cho cả hai trình con và hàm. Tuy nhiên, phải khai báo hàm hoặc trình con sẽ chấp nhận tham số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3163710 28 0 vi SUB Tên_trình_con(\<emph\>Tham_số1 As Kiểu, Tham_số2 As Kiểu,...\</emph\>) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3151114 29 0 vi Mã chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3146975 30 0 vi END SUB 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3152577 31 0 vi SUB (trình con) được gọi dùng cú pháp này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3159154 32 0 vi Tên_trình_con(Giá_trị1, Giá_trị2,...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3147124 33 0 vi Các tham số được gửi cho một trình con (SUB) phải tương ứng với các tham số được ghi rõ trong lời khai báo trình con (SUB). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3147397 34 0 vi Cũng vậy với hàm (FUNCTION). Hơn nữa, hàm lúc nào cũng trả về kết quả kiểu hàm. Kết quả của hàm được xác định bằng cách gán giá trị trả về cho tên hàm: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3149412 35 0 vi FUNCTION Tên_hàm(Tham_số1 As Kiểu, Tham_số2 As Kiểu,...) As Kiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3156284 36 0 vi Mã chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3145799 37 0 vi \<emph\>Tên_hàm=Kết_quả\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3150716 38 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3153839 39 0 vi Hàm (FUNCTION) được gọi bằng cú pháp này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3146914 40 0 vi Biến=Tên_hàm(Tham_số1, Tham_số2,...) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_idN107B3 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng tên có khả năng đầy đủ để gọi một hàm hoặc trình con:\<br/\>\<item type=\"literal\"\>Thư_viện.Mô-đun.Vĩ_lệnh()\</item\>\<br/\> Chẳng hạn, để gọi vĩ lệnh Autotext từ thư viện Gimmicks, dùng lệnh này:\<br/\>\<item type=\"literal\"\>Gimmicks.AutoText.Main()\</item\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help hd_id3156276 45 0 vi Gửi biến theo giá trị hoặc tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3155765 47 0 vi Có thể gửi tham số cho một trình con hoặc một hàm, hoặc theo tham chiếu hoặc theo giá trị. Nếu không phải được ghi rõ khác, một tham số lúc nào cũng được gửi theo tham chiếu. Có nghĩa là một hàm hoặc trình con sẽ nhận được tham số và có khả năng đọc và sửa đổi giá trị của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3145640 53 0 vi Muốn gửi một tham số theo giá trị thì chèn từ khoá « ByVal » vào phía trước tham số khi bạn gọi một trình con (SUB) hoặc hàm (FUNCTION), v.d.: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3150042 54 0 vi Kết_quả = Hàm(\<emph\>ByVal\</emph\> Tham_số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3149258 55 0 vi Trong trường hợp này, nội dung gốc của tham số sẽ không bị hàm sửa đổi, vì nó chỉ nhận được giá trị, không phải tham số chính nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help hd_id3150982 57 0 vi Phạm vi của Biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3149814 58 0 vi Một biến được xác định bên trong một trình con hoặc hàm thì chỉ còn lại hợp lệ đến khi thủ tục thoát. Biến kiểu này được gọi là một biến « cục bộ ». Trong rất nhiều trường hợp đều, bạn cần một biến là hợp lệ trong mọi thủ tục, trong mọi mô-đun của mọi thư viện, hoặc sau khi một trình con hoặc hàm đã thoát. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help hd_id3154186 59 0 vi Khai báo biến bên ngoài một trình con (SUB) hoặc hàm (FUNCTION) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3150208 111 0 vi GLOBAL VarName As TYPENAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3145258 112 0 vi Biến là hợp lệ trong suốt phiên chạy $[officename] đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3153198 60 0 vi PUBLIC VarName As TYPENAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3150088 61 0 vi Biến là hợp lệ trong tất cả các mô-đun. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3158212 62 0 vi PRIVATE VarName As TYPENAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3152994 63 0 vi Biến chỉ là hợp lệ trong mô-đun này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3150886 64 0 vi DIM VarName As TYPENAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3150368 65 0 vi Biến chỉ là hợp lệ trong mô-đun này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help hd_id5097506 0 vi Mẫu thí dụ về biến riêng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id8738975 0 vi Ép buộc các biến riêng là riêng qua các mô-đun, bằng cách đặt « CompatibilityMode(true) ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id146488 0 vi REM ***** Module1 ***** 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id2042298 0 vi Private myText As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id2969756 0 vi Sub initMyText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id9475997 0 vi myText = "Hello" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id6933500 0 vi print "in module1 : ", myText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id631733 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id8234199 0 vi REM ***** Module2 ***** 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id6969512 0 vi 'Option Explicit 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id1196935 0 vi Sub demoBug 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id1423993 0 vi CompatibilityMode( true ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id6308786 0 vi initMyText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id4104129 0 vi ' Giờ thì trả về chuỗi rỗng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id7906125 0 vi ' (hoặc tạo lỗi cho Tùy chọn Dứt khoát) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id8055970 0 vi print "Now in module2 : ", myText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id2806176 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help hd_id3154368 66 0 vi Lưu nội dung biến đổi sau khi thoát khỏi một trình con (SUB) hoặc hàm (FUNCTION) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3156288 67 0 vi STATIC VarName As TYPENAME 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3154486 68 0 vi Biến giữ lại giá trị đến khi hàm hoặc trình con được nhập lần kế tiếp. Lời khai báo phải nằm bên trong một hàm hoặc trình con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help hd_id3155809 41 0 vi Ghi rõ kiểu giá trị trả về của một hàm (FUNCTION) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3149404 42 0 vi Giống như đối với biến, hãy kèm thêm một ký tự khai báo kiểu phía sau tên hàm, hoặc kiểu được ngụ ý bởi « As » và từ khoá tương ứng ở kết thúc của danh sách tham số, để xác định kiểu của giá trị trả về của hàm, v.d. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020300.xhp 0 help par_id3152899 43 0 vi Function WordCount(WordText as String) \<emph\>as Integer\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh GoTo [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help bm_id3159413 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh GoTo\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help hd_id3159413 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090302.xhp\" name=\"Câu lệnh GoTo [Runtime]\"\>Câu lệnh GoTo [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3153379 2 0 vi Tiếp tục thực hiện chương trình bên trong một chương trình con hay hàm, ở dòng thủ tục được nhãn ngụ ý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help hd_id3149656 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3154367 4 0 vi xem Tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help hd_id3150870 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3156214 6 0 vi Sub/Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3156424 7 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3154685 8 0 vi Label1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3145786 9 0 vi \<emph\>Label2:\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3161832 10 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3146120 11 0 vi Exit Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3150010 12 0 vi \<emph\>Label1:\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3152462 13 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3149664 14 0 vi GoTo Label2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3152886 15 0 vi End Sub/Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3152596 16 0 vi Hãy dùng câu lệnh \<emph\>GoTo\</emph\> để báo $[officename] Basic tiếp tục thực hiện chương trình ở nơi khác bên trong thủ tục đó. Vị trí phải được một nhãn ngụ ý. Để đặt một nhãn, gán một tên, sau đó kết thúc bằng một dấu hai chấm « : ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id3155416 17 0 vi Không thể sử dụng câu lệnh \<emph\>GoTo\</emph\> để nhảy ra một chương trình con hay hàm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help hd_id3154731 19 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090302.xhp 0 help par_id6967035 0 vi xem Tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help tit 0 vi Hàm RGB [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help hd_id3150792 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010305.xhp\" name=\"Hàm RGB [Runtime]\"\>Hàm RGB [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3150447 2 0 vi Trả về một \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"giá trị màu số nguyên dài\"\>giá trị màu số nguyên dài\</link\> chứa ba thành phần màu đỏ, màu lục và màu xanh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help hd_id3147229 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3155132 4 0 vi RGB (Đỏ, Lục, Xanh) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help hd_id3156442 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3159153 6 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help hd_id3154013 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3152597 8 0 vi \<emph\>Red\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà tương ứng với thành phần màu đỏ (0-255) của màu ghép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3146974 9 0 vi \<emph\>Green\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà tương ứng với thành phần màu lục (0-255) của màu ghép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3151113 10 0 vi \<emph\>Blue\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà tương ứng với thành phần màu xanh (0-255) của màu ghép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help hd_id3147435 11 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3156283 12 0 vi Sub ExampleColor 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3149582 13 0 vi Dim lVar As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3150417 14 0 vi lVar = rgb(128,0,200) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3145647 15 0 vi msgbox "The color " & lVar & " consists of:" & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3154491 16 0 vi "red= " & red(lVar) & Chr(13)&_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3149401 17 0 vi "green= " & green(lVar) & Chr(13)&_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3150716 18 0 vi "blue= " & blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010305.xhp 0 help par_id3150752 19 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CreateUnoValue [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help bm_id3150682 0 vi \<bookmark_value\>hàm CreateUnoValue\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help hd_id3150682 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03132300.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoValue [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoValue [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help par_id3147291 2 0 vi Trả về một đối tượng mà đại diện một giá trị kiểu chặt chẽ tham chiếu đến hệ thống kiểu Uno. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help par_id3143267 3 0 vi Đối tượng này được tự động chuyển đổi sang bất cứ kiểu tương ứng nào khi được gửi cho Uno. Kiểu phải được ghi rõ theo tên kiểu Uno có khả năng đầy đủ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help par_id3153626 4 0 vi Giao diện API của $[officename] thường dùng kiểu Any (bất kỳ). Nó là bộ phận tương ứng với kiểu Variant (biến thế) được biết từ các môi trường khác. Kiểu Any giữ một kiểu Uno tùy ý, và được dùng trong các giao diện Uno chung. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help hd_id3147560 5 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help par_id3154760 6 0 vi oUnoValue = CreateUnoValue( "[]byte", MyBasicValue ) để được một dãy byte 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help par_id3150541 7 0 vi Nếu CreateUnoValue không thể được chuyển đổi sang kiểu Uno đã ghi rõ, thì gặp lỗi. Để chuyển đổi, dùng dịch vụ TypeConverter. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help par_id3153524 8 0 vi Hàm này dự định để sử dụng trong trường hợp mà cơ chế chuyển đổi kiểu Basic sang Uno mặc định không còn đủ. Đây có thể xảy ra khi bạn thử truy cập đến giao diện chung dựa vào kiểu Any (bất kỳ), v.d. « XPropertySet::setPropertyValue( Name, Value ) » hay « X???Container::insertBy???( ???, Value ) », từ $[officename] Basic. Lúc chạy, Basic không nhận ra các kiểu này vì chúng chỉ được định nghĩa trong dịch vụ tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help par_id3154366 9 0 vi Trong trường hợp kiểu này, $[officename] Basic chọn kiểu tương ứng tốt nhất với kiểu Basic cần chuyển đổi. Tuy nhiên, nếu kiểu không đúng được chọn, một lỗi sẽ xảy ra. Bạn nên sử dụng hàm CreateUnoValue() để tạo một giá trị cho kiểu Uno không rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132300.xhp 0 help par_id3150769 10 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng hàm này để gửi giá trị khác Any, nhưng ứng xử này không phải khuyến khích. Nếu Basic đã biết kiểu đích, dùng hàm CreateUnoValue() sẽ chỉ dẫn tới thao tác chuyển đổi thêm nữa mà làm cho mã Basic thực hiện chậm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030000.xhp 0 help tit 0 vi IDE (Môi trường Phát triển Hợp nhất) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030000.xhp 0 help bm_id3145090 0 vi \<bookmark_value\>Basic IDE;môi trường phát triển hợp nhất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE;Integrated Development Environment\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030000.xhp 0 help hd_id3145090 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01030000.xhp\" name=\"Môi trường phát triển hợp nhất (IDE)\"\>Môi trường phát triển hợp nhất (IDE)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030000.xhp 0 help par_id3146795 2 0 vi Phần này diễn tả Môi trường Phát triễn Hợp nhất cho $[officename] Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefStr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help bm_id6161381 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefStr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN10577 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101140.xhp\"\>Câu lệnh DefStr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN10587 0 vi Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì câu lệnh \<emph\>DefStr\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN1058A 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN1058E 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN10591 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN10595 0 vi \<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN1059C 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105A3 0 vi \<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105AA 0 vi \<emph\>DefStr:\</emph\> chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105B1 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105B5 0 vi REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105B8 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105BB 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105BE 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105C1 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105C4 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105C7 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105CA 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105CD 0 vi DefStr s 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105D0 0 vi Sub ExampleDefStr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105D3 0 vi sStr=String REM sStr là một biến chuỗi ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101140.xhp 0 help par_idN105D6 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Const [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help bm_id3146958 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Const\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help hd_id3146958 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100700.xhp\" name=\"Câu lệnh Const [Runtime]\"\>Câu lệnh Const [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3154143 2 0 vi Xác định một chuỗi dưới dạng một hằng số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help hd_id3150670 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3150984 4 0 vi Const Văn_bản = Biểu_thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help hd_id3147530 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3153897 6 0 vi \<emph\>Văn_bản:\</emph\> bất cứ tên hằng số nào mà tùy theo ước quy đặt tên tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3147264 7 0 vi Một hằng số là một biến giúp cải tiến khả năng đọc của một chương trình. Hằng số không phải được xác định dưới dạng một kiểu biến nào đó, nhưng được dùng làm vật thế chỗ trong mã nguồn. Bạn chỉ có thể xác định mỗi hằng số một lần, sau đó thì không thể sửa đổi. Hãy dùng câu lệnh này để xác định một hằng số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3150542 8 0 vi CONST ConstName=Expression 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3150400 9 0 vi Kiểu biểu thức không thích đáng. Nếu một chương trình được khởi chạy, $[officename] Basic chuyển đổi mã chương trình một cách nội bộ, để mỗi lần dùng hằng số, biểu thức đã xác định sẽ thay thế nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help hd_id3154366 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3145420 11 0 vi Sub ExampleConst 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3154217 12 0 vi Const iVar = 1964 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3156281 13 0 vi Msgbox iVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3153969 14 0 vi Const sVar = "Program", dVar As Double = 1.00 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3149560 15 0 vi Msgbox sVar & " " & dVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100700.xhp 0 help par_id3153368 16 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Stop [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help bm_id3153311 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Stop\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help hd_id3153311 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090408.xhp\" name=\"Câu lệnh Stop [Runtime]\"\>Câu lệnh Stop [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help par_id3154142 2 0 vi Dừng thực hiện chương trình Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help hd_id3153126 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help par_id3156023 4 0 vi Stop 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help hd_id3156344 5 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help par_id3148552 6 0 vi Sub ExampleStop 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help par_id3153897 7 0 vi Dim iVar As Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help par_id3153380 8 0 vi iVar = 36 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help par_id3150400 9 0 vi Stop 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help par_id3148799 10 0 vi Msgbox Sqr(iVar) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090408.xhp 0 help par_id3151043 11 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120100.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi ASCII/ANSI trong chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120100.xhp 0 help hd_id3147443 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120100.xhp\" name=\"Chuyển đổi ASCII/ANSI trong chuỗi\"\>Chuyển đổi ASCII/ANSI trong chuỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120100.xhp 0 help par_id3159201 2 0 vi Những hàm theo đây có chuyển đổi chuỗi sang và từ mã ASCII hay ANSI. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help tit 0 vi Hàm IsNull [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help bm_id3155555 0 vi \<bookmark_value\>hàm IsNull\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị Null\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help hd_id3155555 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102600.xhp\" name=\"Hàm IsNull [Runtime]\"\>Hàm IsNull [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help par_id3146957 2 0 vi Thử nếu một BIến thế chứa giá trị Null đặc biệt, hay không. Giá trị Null ngụ ý rằng biến đó không chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help hd_id3150670 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help par_id3150984 4 0 vi IsNull (BIến) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help hd_id3149514 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help par_id3145609 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help hd_id3149669 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help par_id3159414 8 0 vi \<emph\>Biến:\</emph\> bắt cứ biến nào cần thử. Hàm này trả về Đúng nếu Biến thế chứa giá trị Rỗng, không thì Sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help par_idN1062A 0 vi \<emph\>Null\</emph\>: giá trị này được dùng cho một kiểu con dữ liệu biến thế không có nội dung hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help hd_id3153381 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help par_id3154140 10 0 vi Sub ExampleIsNull 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help par_id3145172 11 0 vi Dim vVar As Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help par_id3144760 12 0 vi msgbox IsNull(vVar) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102600.xhp 0 help par_id3153970 13 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Green [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help bm_id3148947 0 vi \<bookmark_value\>hàm Green\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help hd_id3148947 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010302.xhp\" name=\"Hàm Green [Runtime]\"\> Hàm Green [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3153361 2 0 vi Trả về thành phần màu Lục của mã màu đã cho. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help hd_id3154140 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3153969 4 0 vi Green (Color As Long) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help hd_id3154124 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3153194 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help hd_id3154909 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3153770 8 0 vi \<emph\>Color\</emph\>: biểu thức số nguyên dài mà ghi rõ một \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"mã màu\"\>mã màu\</link\> cho đó cần trả về thành phần màu Lục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help hd_id3149664 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3156442 10 0 vi Sub ExampleColor 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3146974 11 0 vi Dim lVar As Long 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3145750 12 0 vi lVar = rgb(128,0,200) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3151117 13 0 vi msgbox "The color " & lVar & " contains the components:" & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3153951 14 0 vi "red = " & red(lVar) & Chr(13)&_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3152462 15 0 vi "green = " & green(lVar) & Chr(13)&_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3154730 16 0 vi "blue = " & blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010302.xhp 0 help par_id3144764 17 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help tit 0 vi Hàm IsUnoStruct [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help bm_id3146117 0 vi \<bookmark_value\>hàm IsUnoStruct\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help hd_id3146117 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03104500.xhp\" name=\"Hàm IsUnoStruct [Runtime]\"\>Hàm IsUnoStruct [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_id3146957 2 0 vi Trả về Đúng nếu đối tượng đã cho là một cấu trúc Uno. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help hd_id3148538 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_id3155341 4 0 vi IsUnoStruct( Kiểu Uno ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help hd_id3148473 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_id3145315 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help hd_id3145609 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_id3148947 8 0 vi Kiểu Uno : một UnoObject 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help hd_id3156343 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10632 0 vi Sub Main 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10635 0 vi Dim bIsStruct 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10638 0 vi ' Instantiate a service 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN1063B 0 vi Dim oSimpleFileAccess 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN1063E 0 vi oSimpleFileAccess = CreateUnoService( "com.sun.star.ucb.SimpleFileAccess" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10641 0 vi bIsStruct = IsUnoStruct( oSimpleFileAccess ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10644 0 vi MsgBox bIsStruct ' Displays False because oSimpleFileAccess is NO struct 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10649 0 vi ' Instantiate a Property struct 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN1064D 0 vi Dim aProperty As New com.sun.star.beans.Property 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10650 0 vi bIsStruct = IsUnoStruct( aProperty ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10653 0 vi MsgBox bIsStruct ' Displays True because aProperty is a struct 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10658 0 vi bIsStruct = IsUnoStruct( 42 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN1065B 0 vi MsgBox bIsStruct ' Displays False because 42 is NO struct 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104500.xhp 0 help par_idN10660 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Hour [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help bm_id3156042 0 vi \<bookmark_value\>Hàm Hour\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help hd_id3156042 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030201.xhp\" name=\"Hàm Hour [Runtime]\"\>Hàm Hour [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3149346 2 0 vi Trả về giờ (tiếng) từ một giá trị thời gian được tạo bởi hàm TimeSerial hay TimeValue. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help hd_id3147574 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3147264 4 0 vi Hour (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help hd_id3145069 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3149670 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help hd_id3150359 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3154366 8 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số chứa giá trị thời gian kiểu dãy được dùng để trả về giá trị giờ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3154909 9 0 vi Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>. Nó trả về một giá trị số nguyên mà đại diện giờ từ một giá trị thời gian được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue \</emph\>. Ví dụ, biểu thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3163798 10 0 vi In ra Hour(TimeSerial(12:30:41)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3155132 11 0 vi trả về giá trị 12. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help hd_id3147348 12 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3146985 13 0 vi Sub ExampleHour 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3156441 14 0 vi In ra "Giờ hiện thời là " & Hour( Now ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030201.xhp 0 help par_id3153145 15 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Call [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help bm_id3154422 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Call\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help hd_id3154422 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090401.xhp\" name=\"Câu lệnh Call [Runtime]\"\>Câu lệnh Call [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3153394 2 0 vi Truyền điều khiển của chương trình sang một chương trình con, một hàm hay một thủ tục DLL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help hd_id3153345 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3150984 4 0 vi [Call] Tên [Tham_số] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help hd_id3150771 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3148473 6 0 vi \<emph\>Tên:\</emph\> tên của chương trình con, hàm hay DLL bạn muốn gọi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3148946 7 0 vi \<emph\>Tham số :\</emph\> các tham số cần gửi cho thủ tục. Kiểu và số các tham số thì phụ thuộc vào thủ tục đang thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3154216 8 0 vi Một từ khoá vẫn tùy chọn khi bạn gọi một thủ tục. Nếu một hàm được thực hiện dưới dạng một biểu thức, thì các tham số phải nằm trong dấu ngoặc trong câu lệnh. Nếu một DLL được gọi, trước tiên nó phải được xác định trong \<emph\>Declare-Statement\</emph\> (câu lệnh khai báo). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help hd_id3125865 9 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3159254 12 0 vi Sub ExampleCall 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3161832 13 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3147317 14 0 vi sVar = "Office" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3145273 15 0 vi Call f_callFun sVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3147435 16 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3155414 18 0 vi Sub f_callFun (sText as String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3151112 19 0 vi Msgbox sText 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090401.xhp 0 help par_id3148646 20 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Sgn [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help bm_id3148474 0 vi \<bookmark_value\>hàm Sgn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help hd_id3148474 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080701.xhp\" name=\"Hàm Sgn [Runtime]\"\>Hàm Sgn [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3148686 2 0 vi Trả về một số nguyên giữa -1 và +1 mà ngụ ý nếu số được gửi cho hàm là dương, âm hay số không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help hd_id3156023 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3153897 4 0 vi Sgn (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help hd_id3145069 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3150359 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help hd_id3150543 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3154365 8 0 vi \<emph\>Số\</emph\> : biểu thức thuộc số mà quyết định giá trị được hàm trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3150767 9 0 vi NumExpression 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3150441 10 0 vi Giá trị trả về 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3161833 11 0 vi âm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3155306 12 0 vi Sgn trả về -1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3145271 13 0 vi 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3146119 14 0 vi Sgn trả về 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3153139 15 0 vi dương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3154319 16 0 vi Sgn trả về 1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help hd_id3152576 17 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3154791 18 0 vi Sub ExampleSgn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3155416 19 0 vi Print sgn(-10) REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3154096 20 0 vi Print sgn(0) REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3148457 21 0 vi Print sgn(10) REM trả về 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080701.xhp 0 help par_id3144765 22 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh đóng [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help bm_id3157896 0 vi \<bookmark_value\>Câu lệnh đóng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help hd_id3157896 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020101.xhp\" name=\"Câu lệnh đóng [Runtime]\"\>Câu lệnh đóng [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3147573 2 0 vi Đóng một tập tin cụ thể mà được mở bằng câu lệnh Open (Mở). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help hd_id3156344 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3147265 4 0 vi Close FileNumber As Integer[, FileNumber2 As Integer[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help hd_id3153379 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3150791 6 0 vi \<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ số hiệu của kênh dữ liệu đã được mở bằng câu lệnh \<emph\>Open\</emph\> (Mở). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help hd_id3153192 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3154909 8 0 vi Sub ExampleWorkWithAFile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3154124 9 0 vi Dim iNumber As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3155132 10 0 vi Dim sLine As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3155854 11 0 vi Dim aFile As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3146985 34 0 vi Dim sMsg as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3154013 12 0 vi aFile = "c:\\data.txt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3152598 13 0 vi sMsg = "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3147427 14 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3151112 15 0 vi Open aFile For Output As #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3153727 16 0 vi Print #iNumber, "First line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3147350 17 0 vi Print #iNumber, "Another line of text" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3149667 18 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3145801 22 0 vi iNumber = Freefile 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3147396 23 0 vi Open aFile For Input As iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3147124 24 0 vi While not eof(iNumber) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3154491 25 0 vi Line Input #iNumber, sLine 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3149581 26 0 vi If sLine <>"" then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3155602 27 0 vi sMsg = sMsg & sLine & chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3154511 29 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3150749 30 0 vi wend 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3156276 31 0 vi Close #iNumber 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3155066 35 0 vi Msgbox sMsg 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020101.xhp 0 help par_id3154754 32 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help tit 0 vi Hàm TimeValue [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help bm_id3149670 0 vi \<bookmark_value\>hàm TimeValue\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help hd_id3149670 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030206.xhp\" name=\"Hàm TimeValue [Runtime]\"\>Hàm TimeValue [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3153361 2 0 vi Tính một giá trị thời gian dãy từ giờ, phút và giây đã ghi rõ (các tham số được gửi dạng chuỗi) mà đại diện thời gian theo một giá trị thuộc số riêng lẻ. Giá trị này có thể được dùng để tính hiệu số giữa hai thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help hd_id3154138 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3156282 4 0 vi TimeValue (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help hd_id3153969 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3156424 6 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help hd_id3145172 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3145786 8 0 vi \<emph\>Văn bản\</emph\>: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa thời gian bạn muốn tính theo định dạng « GG:PP:gg ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3152578 9 0 vi Hãy dùng hàm \<emph\>TimeValue\</emph\> để chuyển đổi bất cứ thời gian nào sang một giá trị riêng lẻ, để tính hiệu số thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3163710 10 0 vi Hàm \<emph\> TimeValue \</emph\> trả về kiểu Biến thể có VarType 7 (Ngày), và cất giữ giá trị này theo một số chính xác đôi giữa 0 và 0.9999999999. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3151117 11 0 vi Khác với hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hay \<emph\>DateValue\</emph\>, trong chúng giá trị ngày tháng dãy có kết quả là số ngày tương đối với một ngày tháng cố định, bạn có thể tính với các giá trị được hàm \<emph\>TimeValue\</emph\> trả về, nhưng vẫn không thể ước tính chúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3147426 12 0 vi Trong hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>, bạn có thể gửi mỗi tham số riêng (giờ, phút, giây) dạng một biểu thức thuộc số riêng. Đối với hàm \<emph\>TimeValue\</emph\>, tuy nhiên, bạn có thể gửi một chuỗi dạng tham số chứa thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help hd_id3145271 13 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3152597 30 0 vi Sub ExampleTimerValue 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3147348 31 0 vi Dim daDT as Date 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3148576 32 0 vi Dim a1, b1, c1, a2, b2, c2 as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3149378 33 0 vi a1 = "giờ bắt đầu" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3145800 34 0 vi b1 = "giờ kết thúc" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3151074 35 0 vi c1 = "tổng thời gian" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3154492 37 0 vi a2 = "8:34" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3155602 38 0 vi b2 = "18:12" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3150715 39 0 vi daDT = TimeValue(b2) - TimeValue(a2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3153838 40 0 vi c2 = a1 & ": " & a2 & chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3150749 41 0 vi c2 = c2 & b1 & ": " & b2 & chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3154755 42 0 vi c2 = c2 & c1 & ": " & trim(Str(Hour(daDT))) & ":" & trim(Str(Minute(daDT))) & ":" & trim(Str(Second(daDT))) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3153714 43 0 vi Msgbox c2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030206.xhp 0 help par_id3155767 44 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Function [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help bm_id3153346 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Function\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help hd_id3153346 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090406.xhp\" name=\"Câu lệnh Function [Runtime]\"\>Câu lệnh Function [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3159158 2 0 vi Xác định một chương trình con có thể được dùng làm biểu thức để quyết định một kiểu trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help hd_id3145316 3 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3148944 4 0 vi xem Tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help hd_id3154760 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3156344 6 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3149457 7 0 vi Function Name[(VarName1 [As Type][, VarName2 [As Type][,...]]]) [As Type] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3153360 8 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3148797 9 0 vi [Exit Function] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3145419 10 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3150449 11 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3156281 12 0 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3153193 13 0 vi \<emph\>Name:\</emph\> tên của chương trình nên chứa giá trị được hàm trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3147229 14 0 vi \<emph\>VarName:\</emph\> tham số cần gửi cho chương trình con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3147287 15 0 vi \<emph\>Type:\</emph\> từ khoá khai báo kiểu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help hd_id3163710 16 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3147214 17 0 vi Sub ExampleExit 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3152596 18 0 vi Dim sReturn As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3153364 19 0 vi Dim sListArray(10) as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3149481 20 0 vi Dim siStep as Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3152939 21 0 vi For siStep = 0 to 10 REM Điền mảng bằng dữ liệu thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3147349 22 0 vi sListArray(siStep) = chr$(siStep + 65) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3147426 23 0 vi msgbox sListArray(siStep) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3152576 24 0 vi next siStep 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3146922 25 0 vi sReturn = LinSearch(sListArray(), "B") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3153140 26 0 vi Print sReturn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3149581 27 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3154790 30 0 vi Function LinSearch( sList(), sItem As String ) as integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3150594 31 0 vi dim iCount as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3154943 32 0 vi REM Linsearch quét một TextArray:sList() tìm một TextEntry: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3155601 33 0 vi REM Giá trị trả về là chỉ số của mục nhập, hay 0 (Rỗng) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3154511 34 0 vi for iCount=1 to Ubound( sList() ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3149123 35 0 vi if sList( iCount ) = sItem then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3153707 36 0 vi exit for REM sItem tìm thấy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3155066 37 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3156275 38 0 vi next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3156054 39 0 vi if iCount = Ubound( sList() ) then iCount = 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3153765 40 0 vi LinSearch = iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090406.xhp 0 help par_id3153713 41 0 vi end function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử Imp [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help bm_id3156024 0 vi \<bookmark_value\>toán tử Imp (lôgic)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help hd_id3156024 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03060300.xhp\" name=\"Toán tử Imp [Runtime]\"\>Toán tử Imp [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3148947 2 0 vi Thực hiện phép tất suy với hai biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help hd_id3148664 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3149656 4 0 vi Result = Biểu_thức1 Imp Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help hd_id3151212 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3154910 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ giá trị thuộc số nào mà chứa kết quả của phép tất suy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3156281 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ biểu thức nào bạn muốn tính bằng toán tử Imp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3150440 8 0 vi Nếu bạn dùng toán tử Imp trong biểu thức Bun, giá trị FALSE (SAI) chỉ được trả về nếu biểu thức thứ nhất tính đến TRUE (ĐÚNG) và biểu thức thứ hai tính đến FALSE. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3163710 9 0 vi Nếu bạn dùng toán tử Imp trong biểu thức kiểu bit, một bit bị xoá khỏi kết quả nếu bit tương ứng được đặt trong biểu thức thứ nhất và bit tương ứng bị xoá trong biểu thức thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help hd_id3147318 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3155854 11 0 vi Sub ExampleImp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3145272 12 0 vi Dim A as Variant, B as Variant, C as Variant, D as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3159156 13 0 vi Dim vOut as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3151116 14 0 vi A = 10: B = 8: C = 6: D = Null 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3145750 15 0 vi vOut = A > B Imp B > C REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3156441 16 0 vi vOut = B > A Imp B > C REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3152596 17 0 vi vOut = A > B Imp B > D REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3154942 18 0 vi vOut = (B > D Imp B > A) REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3154492 19 0 vi vOut = B Imp A REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060300.xhp 0 help par_id3147394 20 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Ngày và Giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030000.xhp 0 help hd_id3150502 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030000.xhp\" name=\"Hàm Ngày và Giờ\"\>Hàm Ngày và Giờ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030000.xhp 0 help par_id3153255 2 0 vi Hãy dùng các câu lệnh và hàm được diễn tả ở đây để thực hiện phép tính kiểu ngày tháng và thời gian. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030000.xhp 0 help par_id3152363 3 0 vi \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Basic cho phép bạn tính hiệu của hai ngày tháng hoặc hai thời gian, bằng cách chuyển đổi các giá trị ngày và giờ sang giá trị thuộc số liên tục. Một khi tính hiệu thì hàm đặc biệt sẽ chuyển đổi giá trị về định dạng ngày/giờ tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030000.xhp 0 help par_id3151054 4 0 vi Bạn có thể kết hợp các giá trị ngày/giờ để làm cùng một số thập phân động. Ngày được chuyển đổi sang số nguyên, và giờ sang giá trị thập phân. \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Basic cũng hỗ trợ biến kiểu Date (Ngày) mà có thể chứa một đặc tả thời gian chứa cả hai ngày và giờ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0211.xhp 0 help tit 0 vi Thanh công cụ Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0211.xhp 0 help bm_id3150543 0 vi \<bookmark_value\>thanh công cụ; IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh công cụ Vĩ lệnh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0211.xhp 0 help hd_id3150543 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/main0211.xhp\" name=\"Thanh công cụ Vĩ lệnh\"\>Thanh công cụ Vĩ lệnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\main0211.xhp 0 help par_id3147288 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:MacroBarVisible\"\>\<emph\>Thanh công cụ Vĩ lệnh\</emph\> chứa các chức năng để tạo, chỉnh sửa và chạy vĩ lệnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm UBound [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help bm_id3148538 0 vi \<bookmark_value\>hàm UBound\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help hd_id3148538 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103000.xhp\" name=\"Hàm UBound [Runtime]\"\>Hàm UBound [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3147573 2 0 vi Trả về giới hạn trên của một mảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help hd_id3150984 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3149415 4 0 vi UBound (Tên_mảng [, Chiều]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help hd_id3153897 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3149670 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help hd_id3154347 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3153381 8 0 vi \<emph\>Tên_mảng:\</emph\> tên của mảng cho đó bạn muốn quyết định giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3148797 9 0 vi \<emph\>[Dimension]:\</emph\> số nguyên mà ghi rõ chiều cho đó cần trả về giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>). Không ghi rõ giá trị thì trả về giới hạn của chiều đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help hd_id3153192 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3147229 11 0 vi Sub ExampleUboundLbound 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3150440 12 0 vi Dim sVar(10 to 20) As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3145785 13 0 vi print LBound(sVar()) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3153092 14 0 vi print UBound(sVar()) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3153727 15 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3145271 16 0 vi Sub ExampleUboundLbound2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3153952 17 0 vi Dim sVar(10 to 20,5 To 70) As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3152596 18 0 vi Print LBound(sVar()) REM Trả về 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3153138 19 0 vi Print UBound(sVar()) REM Trả về 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3149665 20 0 vi Print LBound(sVar(),2) REM Trả về 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3147214 21 0 vi Print UBound(sVar(),2) REM Trả về 70 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103000.xhp 0 help par_id3155855 22 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help tit 0 vi Hàm TwipsPerPixelY [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help bm_id3150040 0 vi \<bookmark_value\>hàm TwipsPerPixelY\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help hd_id3150040 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03131400.xhp\" name=\"Hàm TwipsPerPixelY [Runtime]\"\>Hàm TwipsPerPixelY [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help par_id3154186 2 0 vi Trả về số các twip đại diện chiều cao của một điểm ảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help hd_id3145090 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help par_id3153681 4 0 vi n = TwipsPerPixelY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help hd_id3148473 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help par_id3154306 6 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help hd_id3149235 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help par_id3150503 8 0 vi Sub ExamplePixelTwips 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help par_id3154142 9 0 vi MsgBox "" & TwipsPerPixelX() & " Twips * " & TwipsPerPixelY() & " Twips",0,"Kích cỡ điểm ảnh" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131400.xhp 0 help par_id3148944 10 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070000.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070000.xhp 0 help hd_id3149234 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03070000.xhp\" name=\"Toán tử Toán học\"\>Toán tử Toán học\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070000.xhp 0 help par_id3145068 2 0 vi $[officename] Basic hỗ trợ những toán tử toán học theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070000.xhp 0 help par_id3148552 3 0 vi Chương này cung cấp một miêu tả chung ngắn về tất cả các toán tử kiểu số học yêu cầu để tính toán bên trong chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080500.xhp 0 help tit 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080500.xhp 0 help hd_id3153345 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080500.xhp\" name=\"Số nguyên\"\>Số nguyên\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080500.xhp 0 help par_id3156152 2 0 vi Theo đây có những hàm làm tròn giá trị thành số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Len [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help bm_id3154136 0 vi \<bookmark_value\>hàm Len\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help hd_id3154136 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120402.xhp\" name=\"Hàm Len [Runtime]\"\>Hàm Len [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help par_id3147576 2 0 vi Trả về số các ký tự trong một chuỗi, hoặc số các byte cần thiết để cất giữ một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help hd_id3159177 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help par_id3150669 4 0 vi Len (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help hd_id3148473 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help par_id3143270 6 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help hd_id3147531 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help par_id3147265 8 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào hoặc một biến kiểu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help hd_id3153360 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help par_id3150792 10 0 vi Sub ExampleLen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help par_id3151211 11 0 vi Dim sText as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help par_id3154125 12 0 vi sText = "Las Vegas" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help par_id3156214 13 0 vi MsgBox Len(sText) REM trả về 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120402.xhp 0 help par_id3125864 14 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh RSet [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help bm_id3153345 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh RSet\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help hd_id3153345 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120308.xhp\" name=\"Câu lệnh RSet [Runtime]\"\>Câu lệnh RSet [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3150503 2 0 vi Canh lề một chuỗi theo bên phải bên trong một biến kiểu chuỗi, hoặc sao chép một kiểu biến do người dùng xác định vào một kiểu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help hd_id3149234 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3150669 4 0 vi RSet Text As String = Text or RSet Variable1 = Variable2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help hd_id3156024 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3148552 6 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biến chuỗi nào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3154924 7 0 vi \<emph\>Text\</emph\>: chuỗi cần canh lề theo bên phải trong biến chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3149456 8 0 vi \<emph\>Variable1:\</emph\> biến do người dùng xác định là đích cho biến được sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3153381 9 0 vi \<emph\>Variable2:\</emph\> biến do người dùng xác định cần sao chép vào biến khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3154140 10 0 vi Nếu chuỗi này nhỏ hơn biến chuỗi, hàm \<emph\>RSet\</emph\> sẽ canh lề chuỗi theo bên phải bên trong biến chuỗi. Bất cứ ký tự nào còn lại trong chuỗi được dấu cách thay thế. Còn nếu chuỗi này lớn hơn biến chuỗi, thì cắt ngắn các ký tự vượt quá chiều dài của biến, và chỉ những ký tự còn lại được sắp hàng theo bên phải bên trong biến chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3149202 11 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng câu lệnh \<emph\>RSet\</emph\> để gán các biến có một kiểu do người dùng xác định, cho một kiểu khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3151042 12 0 vi Mẫu thí dụ theo đây sử dụng hai câu lệnh \<emph\>RSet\</emph\> và \<emph\>LSet\</emph\> để sửa đổi cách canh lề bên trái và bên phải của một chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help hd_id3154909 13 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3154218 14 0 vi Sub ExampleRLSet 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3147288 15 0 vi Dim sVar as string 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3153367 16 0 vi Dim sExpr as string 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3153952 18 0 vi sVar = String(40,"*") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3154013 19 0 vi sExpr = "SBX" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3155856 20 0 vi REM Canh lề phải « SBX » trong một chuỗi có 40 ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3152577 21 0 vi REM Thay thế mỗi dấu sao bằng dấu cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3149260 22 0 vi RSet sVar = sExpr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3156444 23 0 vi Print ">"; sVar; "<" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3148575 25 0 vi sVar = String(5,"*") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3153140 26 0 vi sExpr = "123457896" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3153144 27 0 vi RSet sVar = sExpr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3150116 28 0 vi Print ">"; sVar; "<" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3154491 30 0 vi sVar = String(40,"*") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3149412 31 0 vi sExpr = "SBX" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3145801 32 0 vi REM Canh lề trái « SBX » trong một chuỗi có 40 ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3145646 33 0 vi LSet sVar = sExpr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3154511 34 0 vi Print ">"; sVar; "<" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3153839 36 0 vi sVar = String(5,"*") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3149122 37 0 vi sExpr = "123456789" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3150330 38 0 vi LSet sVar = sExpr 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3154480 39 0 vi Print ">"; sVar; "<" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120308.xhp 0 help par_id3148914 40 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh DefBool [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help bm_id3145759 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh DefBool\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help hd_id3145759 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101100.xhp\" name=\"Câu lệnh DefBool [Runtime]\"\>Câu lệnh DefBool [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3153089 2 0 vi Không đưa ra ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefBool\</emph\> đặt kiểu dữ liệu mặc định cho các biến, tùy theo một phạm vi chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help hd_id3149495 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3150682 4 0 vi Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help hd_id3159201 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3149178 7 0 vi \<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3149233 9 0 vi \<emph\>DefBool:\</emph\> giá trị lôgic (Đúng/Sai) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help hd_id3149762 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3156152 12 0 vi REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3153627 13 0 vi DefBool b 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3145610 14 0 vi DefDate t 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3154760 15 0 vi DefDbL d 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3148552 16 0 vi DefInt i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3152812 17 0 vi DefLng l 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3153524 18 0 vi DefObj o 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3150541 19 0 vi DefVar v 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3153193 21 0 vi Sub ExampleDefBool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3151381 22 0 vi bOK=TRUE REM bOK là một biến lôgic ngầm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101100.xhp 0 help par_id3145421 23 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090103.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh IIf [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090103.xhp 0 help bm_id3155420 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh IIf\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090103.xhp 0 help hd_id3155420 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090103.xhp\" name=\"Câu lệnh IIf [Runtime]\"\>Câu lệnh IIf [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090103.xhp 0 help par_id3145610 2 0 vi Trả về một của hai kết quả hàm có thể làm, phụ thuộc vào giá trị lôgic của biểu thức đã tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090103.xhp 0 help hd_id3159413 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090103.xhp 0 help par_id3147560 4 0 vi IIf (Biểu_thức, Biểu_thức_Đúng, Biểu_thức_Sai) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090103.xhp 0 help hd_id3150541 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090103.xhp 0 help par_id3153381 6 0 vi \<emph\>Biểu_thức\</emph\> : bất cứ biểu thức nào bạn muốn ước tính. Nếu biểu thức tính là \<emph\>Đúng\</emph\> thì hàm trả về kết quả của Biểu_thức_Đúng; không thì nó trả về kết quả của Biểu_thức_Sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090103.xhp 0 help par_id3150870 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức_Đúng, Biểu_thức_Sai\</emph\> : bất cặp cứ biểu thức nào, một của chúng sẽ được trả về làm kết quả của hàm, phụ thuộc vào sự ước tính lôgic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Mid, Câu lệnh Mid [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help bm_id3143268 0 vi \<bookmark_value\>hàm Mid\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Mid\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help hd_id3143268 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120306.xhp\" name=\"Hàm Mid, Câu lệnh Mid [Runtime]\"\>Hàm Mid, Câu lệnh Mid [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3148473 2 0 vi Trả về phần đã ghi rõ của một biểu thức chuỗi (\<emph\>hàm Mid\</emph\>), hoặc thay thế phần của một biểu thức chuỗi bằng một chuỗi khác (\<emph\>câu lệnh Mid\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help hd_id3154285 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3147530 4 0 vi Mid (Text As String, Start As Long [, Length As Long]) or Mid (Text As String, Start As Long , Length As Long, Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help hd_id3145068 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3149295 6 0 vi Chuỗi (chỉ theo Hàm) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help hd_id3154347 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3148664 8 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào cần sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3150359 9 0 vi \<emph\>Start:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ngụ ý vị trí ký tự bên trong chuỗi ở đó bắt đầu phần chuỗi bạn muốn thay thế hay trả về. Giá trị tối đa được phép là 65535. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3148451 10 0 vi \<emph\>Length:\</emph\> biểu thức thuộc số mà trả về số các ký tự cần thay thế hay trả về. Giá trị tối đa được phép là 65535. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3125864 11 0 vi Nếu tham số Length (chiều dài) trong \<emph\>hàm Mid\</emph\> bị bỏ sót, thì trả về tất cả các ký tự trong biểu thức chuỗi, từ vị trí bắt đầu đến kết thúc của chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3144762 12 0 vi Nếu tham số Length (chiều dài) trong \<emph\>hàm Mid\</emph\> nhỏ hơn chiều dài của chuỗi văn bản cần thay thế, thì cắt ngắn chuỗi đó thành chiều dài đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3150769 13 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> chuỗi sẽ thay thế biểu thức chuỗi (\<emph\>câu lệnh Mid\</emph\>). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help hd_id3149560 14 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3150439 15 0 vi Sub ExampleUSDate 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3147349 16 0 vi Dim sInput As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3155854 17 0 vi Dim sUS_date As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3153189 18 0 vi sInput = InputBox("Hãy nhập một ngày tháng theo định dạng quốc tế « NNăm-Th-Ng ») 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3148645 19 0 vi sUS_date = Mid(sInput, 6, 2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3153952 20 0 vi sUS_date = sUS_date & "/" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3153364 21 0 vi sUS_date = sUS_date & Right(sInput, 2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3146975 22 0 vi sUS_date = sUS_date & "/" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3149665 23 0 vi sUS_date = sUS_date & Left(sInput, 4) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3150011 24 0 vi MsgBox sUS_date 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120306.xhp 0 help par_id3148618 25 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CurDir [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help bm_id3153126 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh CurDir\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help hd_id3153126 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020403.xhp\"\>Hàm CurDir [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3156343 2 0 vi Trả về một chuỗi biến thể mà đại diện đường dẫn hiện thời của ổ đĩa đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help hd_id3149457 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3153381 4 0 vi CurDir [(Text As String)] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help hd_id3154366 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3156281 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help hd_id3156423 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3153193 8 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ một ổ đĩa đã tồn tại (v.d. « C » đại diện phân vùng thứ nhất của đĩa cứng thứ nhất). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3155133 9 0 vi Chưa ghi rõ ổ đĩa hoặc ổ đĩa là chuỗi chiều dài số không thì hàm CurDir trả về đường dẫn đến ổ đĩa hiện thời. $[officename] Basic trả về lỗi nếu mô tả ổ đĩa có cú pháp sai, ổ đĩa không tồn tại, hoặc chữ hiệu ổ đĩa xảy ra phía sau chữ được xác định bằng câu lệnh Lastdrive trong tập tin cấu hình CONFIG.SYS. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3150010 10 0 vi Hàm này không phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help hd_id3155411 11 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3151113 12 0 vi Sub ExampleCurDir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3155306 13 0 vi Dim sDir1 as String , sDir2 as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3156444 14 0 vi sDir1 = "c:\\Test" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3147318 15 0 vi sDir2 = "d:\\private" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3154013 16 0 vi ChDir( sDir1 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3153877 17 0 vi msgbox CurDir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3144764 18 0 vi ChDir( sDir2 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3147125 19 0 vi msgbox CurDir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020403.xhp 0 help par_id3149581 20 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CreateUnoDialog [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help bm_id3150040 0 vi \<bookmark_value\>hàm CreateUnoDialog\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help hd_id3150040 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03131800.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoDialog [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoDialog [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3154186 2 0 vi Tạo một đối tượng Uno Basic mà đại diện một điều khiển hộp thoại Uno trong khi chạy Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3153750 3 0 vi Hộp thoại được định nghĩa trong thư viện hộp thoại. Để hiển thị một hộp thoại, một hộp thoại « động » phải được tạo từ thư viện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3153681 4 0 vi See \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Ví dụ\"\>Ví dụ\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help hd_id3154286 5 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3159176 6 0 vi CreateUnoDialog( oDlgDesc ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help hd_id3143270 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3159157 8 0 vi ' Lấy mô tả hộp thoại từ thư viện hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3149234 9 0 vi oDlgDesc = DialogLibraries.Standard.Dialog1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3154923 10 0 vi ' tạo hộp thoại « động » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3149670 11 0 vi oDlgControl = CreateUnoDialog( oDlgDesc ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3148550 12 0 vi ' hiển thị hộp thoại « động » 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131800.xhp 0 help par_id3154072 13 0 vi oDlgControl.execute 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Format [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help bm_id3153539 0 vi \<bookmark_value\>hàm Format\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help hd_id3153539 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120301.xhp\" name=\"Hàm Format [Runtime]\"\>Hàm Format [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3156042 2 0 vi Chuyển đổi một số sang một chuỗi, sau đó thì định dạng nó tùy theo định dạng bạn ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help hd_id3145090 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3153527 5 0 vi Format (Number [, Format As String]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help hd_id3149178 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3148474 7 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help hd_id3159176 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3149415 9 0 vi \<emph\>Số\</emph\> : biểu thức thuộc số cần chuyển đổi sang một chuỗi được định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3147531 10 0 vi \<emph\>Định dạng:\</emph\> chuỗi mà ghi rõ mã định dạng cho số. Không đưa ra \<emph\>Định dạng\</emph\> thì hàm \<emph\>Format\</emph\> chạy giống như hàm \<emph\>Str\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help hd_id3147561 47 0 vi Mã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3147265 11 0 vi Danh sách theo đây diễn tả những mã bạn có thể sử dụng để định dạng một số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3153380 12 0 vi \<emph\>0:\</emph\> Nếu \<emph\>Số\</emph\> có một chữ số ở vị trí của 0 trong mã định dạng, thì hiển thị chữ số đó ; không thì hiển thị một số không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3151210 13 0 vi Nếu \<emph\>Số\</emph\> có ít chữ số hơn số các số không trong mã định dạng (ở bên nào của dấu thập phân), thì hiển thị các số không đi trước hay đi sau. Nếu số có nhiều chữ số bên trái dấu thập phân hơn số các số không trong mã định dạng, thì hiển thị các chữ số thêm, không cần định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3151176 14 0 vi Số lần số trong số này được làm tròn tùy theo số các số không xuất hiện phía sau dấu thập phân trong mã \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3154123 15 0 vi \<emph\>#:\</emph\> nếu \<emph\>Số\</emph\> chứa một chữ số ở vị trí của vật thế chỗ « # » trong mã \<emph\>Định dạng\</emph\>, thì hiển thị chữ số đó ; không thì không hiển thị gì ở vị trí này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3148452 16 0 vi Ký hiệu này giống như số 0, nhưng không hiển thị các số không đi trước/sau nếu có nhiều ký tự # trong mã định dạng hơn số chữ số trong số đó. Chỉ hiển thị những chữ số liên quan của số đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3159150 17 0 vi \<emph\>.:\</emph\> vật thế chỗ thập phân quyết định số lần số bên trái và bên phải dấu cách thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3159252 18 0 vi Nếu mã định dạng chứa chỉ # vật thế chỗ bên trái ký hiệu này, thì các số nhỏ hơn 1 sẽ bắt đầu với một dấu cách thập phân. Để luôn luôn hiển thị một số không đi trước với các số phân số, hãy dùng 0 làm vật thế chỗ cho chữ số thứ nhất bên trái dấu cách thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3153368 19 0 vi \<emph\>%:\</emph\> nhân số với 100, và chèn dấu phân trăm (%) vào vị trí của số trong mã định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3149481 20 0 vi \<emph\>E- E+ e- e+ :\</emph\> nếu mã định dạng chứa ít nhất một chữ số giữ chỗ (0 hay #) bên phải ký hiệu E-, E+, e-, hay e+, thì số được định dạng theo định dạng hoa học hay số mũ. Chữ E hay e được chèn vào giữa số chính và số mũ. Số các ký hiệu giữ chỗ cho chữ số bên phải ký hiệu thì quyết định số các chữ số trong số mũ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3149262 21 0 vi Nếu số mũ là âm, một dấu trừ được hiển thị trực tiếp phía trước một số mũ với E-, E+, e-, e+. Nếu số mũ là dương, một dấu cộng chỉ được hiển thị phía trước số mũ với E+ hay e+. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3148617 23 0 vi Dấu cách hàng nghìn được hiển thị nếu mã định dạng chứa dấu tách nằm giữa hai ký tự giữ chỗ (0 hay #). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3163713 29 0 vi Sử dụng một dấu chấm làm dấu cách hàng nghìn thì phụ thuộc vào thiết lập miền. Khi bạn gõ một số một cách trực tiếp vào mã nguồn Basic, lúc nào cũng cần phải sử dụng một dấu chấm làm dấu cách hàng nghìn. Ký tự thật được hiển thị làm dấu cách hàng nghìn phụ thuộc vào định dạng số trong thiết lập hệ thống của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3152887 24 0 vi \<emph\>- + $ ( ) dấu_cách:\</emph\> Mỗi dấu cộng (+), dấu trừ (-), dấu đồng đô-la ($), dấu cách ( ) hay (dấu ngoặc) được nhập trực tiếp vào mã định dạng thì được hiển thị dưới dạng một ký tự nghĩa chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3148576 25 0 vi Để hiển thị ký tự khác với những cái được liệt kê ở đây, bạn cần phải gõ gạch chéo ngược (\\) phía trước, hoặc "bao quanh nó trong dấu nháy kép". 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3153139 26 0 vi \\ : Gạch chéo ngược sẽ hiển thị ký tự kế tiếp trong mã định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3153366 27 0 vi Trong mã định dạng ký tự có nghĩa đặc biêt chỉ có thể được hiển thị dạng ký tự nghĩa chữ nếu nó có gạch chéo ngược đi trước. Gạch chéo ngược chính nó không phải được hiển thị, nếu bạn không gõ một gạch chéo ngược đôi (\\\\) để thoát nó trong mã định dạng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3155411 28 0 vi Các ký tự phải có gạch chéo ngược đi trước trong mã định dạng để hiển thị dạng ký tự nghĩa chữ là những ký tự định dạng ngày tháng và thời gian (a, c, d, h, m, n, p, q, s, t, w, y, /, :), những ký tự định dạng số (#, 0, %, E, e, dấu phẩy, dấu chấm), và những ký tự định dạng chuỗi (@, &, <, >, !). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3145749 30 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng những định dạng số đã xác định sẵn mà theo đây. Mọi mã được đã xác định sẵn (trừ « Số chung ») đều trả về số dạng số thập phân có hai lần số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3150113 31 0 vi Nếu bạn sử dụng định dạng xác định sẵn, tên của định dạng phải nằm giữa dấu nháy kép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help hd_id3149377 32 0 vi Định dạng xác định sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3154730 33 0 vi \<emph\>Số chung:\</emph\> mỗi số được hiển thị dưới dạng đã nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3153158 34 0 vi \<emph\>Tiền tệ:\</emph\> chèn một ký hiệu đô-la vào phía trước số, và đặt số âm giữa dấu ngoặc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3154490 35 0 vi \<emph\>Cố định:\</emph\> hiển thị ít nhất một chữ số phía trước dấu cách thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3153415 36 0 vi \<emph\>Chuẩn:\</emph\> hiển thị số dùng dấu cách hàng nghìn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3150715 37 0 vi \<emph\>Phần trăm:\</emph\> nhân số với 100, và phụ thêm một ký hiệu phần trăm vào số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3153836 38 0 vi \<emph\>Khoa học:\</emph\> hiển thị các số theo định dạng khoa học, v.d. 1.00E+03 = 1000). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3153707 39 0 vi Một mã định dạng có thể được chia ra ba phần định giới bằng dấu chấm phẩy. Phần thứ nhất xác định định dạng cho các giá trị dương, phần thứ hai cho các giá trị âm, và phần thứ ba cho số không. Nếu bạn chỉ ghi rõ một mã định dạng, nó sẽ áp dụng cho tất cả các số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help hd_id3149019 40 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3156054 41 0 vi Sub ExampleFormat 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3148993 42 0 vi MsgBox Format(6328.2, "##,##0.00") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_idN107A2 0 vi REM Lúc nào cũng sử dụng một dấu cách thập phân khi bạn gõ số vào mã nguồn Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3147339 46 0 vi REM Hiển thị (v.d.) 6,328.20 theo miền địa phương tiếng Anh, và 6.328,20 theo miền địa phương tiếng Việt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120301.xhp 0 help par_id3156382 43 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Dir [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help bm_id3154347 0 vi \<bookmark_value\>hàm Dir\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help hd_id3154347 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020404.xhp\" name=\"Hàm Dir [Runtime]\"\>Hàm Dir [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3153381 2 0 vi Trả về tên của một tập tin, một thư mục, hoặc tất cả các tập tin và thư mục đều nằm trên một đĩa hoặc trong một thư mục mà tương ứng với đường dẫn tìm kiếm đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help hd_id3154365 3 0 vi Cú pháp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3156282 4 0 vi Dir [(Text As String) [, Attrib As Integer]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help hd_id3156424 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3153193 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help hd_id3153770 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3161831 8 0 vi \<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ đường dẫn, thư mục hoặc tập tin để tìm kiếm. Đối số này chỉ có thể được ghi rõ lần đầu tiên bạn gọi hàm « Dir ». Bạn cũng có thể nhập đường dẫn theo \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3146974 9 0 vi \<emph\>Attrib:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ các thuộc tính tập tin theo vị trí bit. Hàm \<emph\>Dir\</emph\> chỉ trả về các tập tin hoặc thư mục mà tương ứng với các thuộc tính đã ghi rõ. Bạn cũng có thể kết hợp vài thuộc tính khác nhau, bằng cách thêm những giá trị thuộc tính: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3149666 11 0 vi 0 : Các tập tin bình thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3147427 15 0 vi 16 : Chỉ trả về tên của thư mục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3153952 16 0 vi Hãy dùng thuộc tính này để kiểm tra nếu một tập tin hoặc thư mục có tồn tại không, hoặc để xác định tất cả các tập tin và thư mục trong một thư mục cụ thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3159156 17 0 vi Để kiểm tra nếu một tập tin nào đó có phải tồn tại không, nhập tên và đường dẫn đầy đủ của tập tin đó. Không tồn tại thì hàm « Dir » sẽ trả về một chuỗi rỗng « ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3154012 18 0 vi Để tạo ra một danh sách các tập tin đã có trong một thư mục cụ thể, tiếp tục như sau : lần đầu tiên bạn gọi hàm « Dir », ghi rõ đường dẫn tìm kiếm hoàn toàn cho các tập tin đó (v.d. « D:\\Files\\*.sxw »). Nếu đường dẫn là đúng và chức năng tìm kiếm có phải tìm tập tin, hàm « Dir » trả về tên của tập tin thứ nhất mà tương ứng với đường dẫn tìm kiếm. Để trả về thêm tập tin mà tương ứng với đường dẫn, gọi hàm « Dir » lần nữa, nhưng không có đối số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3147348 19 0 vi Để trả về chỉ thư mục, dùng tham số thuộc tính. Cũng vậy nếu bạn muốn xác định tên của một khối tin (v.d. một phân vùng trên đĩa cứng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help hd_id3154942 20 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3147125 21 0 vi Sub ExampleDir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3148455 22 0 vi REM Hiển thị tất cả các tập tin và thư mục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3147396 23 0 vi Dim sPath As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3149378 24 0 vi Dim sDir as String, sValue as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3153416 27 0 vi sDir="Directories:" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3153838 29 0 vi sPath = CurDir 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3150327 30 0 vi sValue = Dir$(sPath + getPathSeparator + "*",16) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3155064 31 0 vi Do 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3153764 32 0 vi If sValue <> "." and sValue <> ".." Then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3155766 33 0 vi if (GetAttr( sPath + getPathSeparator + sValue) AND 16) >0 then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3154253 34 0 vi REM get the directories 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3159264 35 0 vi sDir = sDir & chr(13) & sValue 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3145148 43 0 vi End If 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_idN10700 0 vi End If 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3147324 44 0 vi sValue = Dir$ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3155335 45 0 vi Loop Until sValue = "" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3147345 46 0 vi MsgBox sDir,0,sPath 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020404.xhp 0 help par_id3163808 48 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Print [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help bm_id3147230 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Print\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help hd_id3147230 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03010103.xhp\" name=\"Câu lệnh Print [Runtime]\"\>Câu lệnh Print [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3156281 2 0 vi Xuất các chuỗi hoặc biểu thức số đã ghi rõ vào một hộp thoại hoặc tập tin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help hd_id3145785 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3153188 4 0 vi Print [#FileName,] Expression1[{;|,} [Spc(Number As Integer);] [Tab(pos As Integer);] [Expression2[...]] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help hd_id3147348 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id2508621 0 vi \<emph\>FileName:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin mà được đặt bởi câu lệnh Mở (Open) cho tập tin tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3163712 6 0 vi \<emph\>Expression\</emph\>: bất kỳ biểu thức kiểu số hoặc chuỗi mà nên in ra. Có thể định giới nhiều biểu thức bằng dấu chấm phẩy. Định giới bằng dấu phẩy thì các biểu thức được thụt vào vị trí tab kế tiếp. Không thể điều chỉnh vị trí tab. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3153092 7 0 vi \<emph\>Number\</emph\>: Số dấu cách nên được hàm \<emph\>Spc\</emph\> chèn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3145364 8 0 vi \<emph\>Pos\</emph\>: chèn các dấu cách đến khi tới vị trí đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3154319 9 0 vi Nếu một dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy xuất hiện phía sau biểu thức cuối cùng cần in thì $[officename] Basic cất giữ văn bản trong một bộ đệm nội bộ và tiếp tục lại thực hiện chương trình mà không in ấn. Khi một câu lệnh « Print » (In) khác không có dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy ở cuối được gặp, toàn bộ văn bản cần in ra được in đồng thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3145272 10 0 vi Các biểu thức số dương thì được in ra với một dấu cách đứng đầu. Biểu thức âm được in ra với một dấu trừ đứng đầu. Vượt quá một phạm vi nào đó cho giá trị chấm động thì biểu thức số tương ứng được in ra theo kiểu ghi số mũ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3154011 11 0 vi Biểu thức cần in cũng vượt quá chiều dài đã ghi rõ thì ô hiển thị sẽ tự động cuộn đến dòng kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3146969 12 0 vi Bạn có thể chèn hàm \<emph\>Tab\</emph\>, bao bọc trong hai dấu chấm phẩy, nằm giữa các đối số để thụt dữ liệu nhập vào một vị trí cụ thể, hoặc bạn có thể sử dụng hàm \<emph\>Spc\</emph\> để chèn một số dấu cách đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help hd_id3146912 13 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3153711 14 0 vi Sub ExamplePrint 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3153764 15 0 vi Print "ABC" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id3155764 16 0 vi Print "ABC","123" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id5484176 0 vi i = FreeFile() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id2904141 0 vi Open \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>"C:\\Temp.txt"\</caseinline\>\<defaultinline\>"~/temp.txt"\</defaultinline\>\</switchinline\> For Output As i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id36317 0 vi Print #i, "ABC" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03010103.xhp 0 help par_id7381817 0 vi Close #i 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help tit 0 vi Từ điển Thuật ngữ $[officename] Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help hd_id3145068 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"Từ điển Thuật ngữ $[officename] Basic\"\>Từ điển Thuật ngữ $[officename] Basic\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help par_id3150792 2 0 vi Từ điển thuật ngữ này giải thích một số thuật ngữ mà bạn có thể thấy trong khi làm việc với $[officename] Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help hd_id3155133 7 0 vi Dấu thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help par_id3156443 8 0 vi Khi chuyển đổi con số, $[officename] Basic dùng thiết lập miền địa phương của hệ thống để xác định kiểu dấu tách thập phân và dấu tách hàng nghìn. (Có miền địa phương Việt Nam để cung cấp thiết lập tiếng Việt và các đơn vị, thứ tự đối chiếu và ngày/giờ thích hợp.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help par_id3153092 9 0 vi Ứng xử có tác động cả hai việc chuyển đổi ẩn ( 1 + "2.3" = 3.3 ) và hàm lúc chạy \<link href=\"text/sbasic/shared/03102700.xhp\" name=\"IsNumeric\"\>IsNumeric\</link\> (thuộc số). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help hd_id3155854 29 0 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help par_id3145366 30 0 vi Trong mã $[officename] Basic, màu sắc lúc nào cũng được xử lý dưới dạng giá trị số nguyên dài. Giá trị trả về của màu sắc cũng lúc nào là giá trị số nguyên dài. Khi bạn xác định các thuộc tính, cũng có thể ghi rõ màu sắc theo mã RGB (Đỏ, Lục, Xanh) được chuyển đổi sang giá trị số nguyên dài, dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/03010305.xhp\" name=\"hàm RGB\"\>hàm RGB\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help hd_id3146119 32 0 vi Đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help bm_id3145801 0 vi \<bookmark_value\>twips; định nghĩa\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help hd_id3145801 5 0 vi Twips 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help par_id3154731 6 0 vi Một twip là một đơn vị không phụ thuộc vào màn hình mà được dùng để xác định thống nhất vị trí và kích cỡ của phần tử màn hình trên mọi hệ thống hiển thị. Một twip là 1/1440 insơ hay 1/20 điểm in. Có 1440 twip trong mỗi insơ, và khoảng 567 twip trong mỗi xenti-mét. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help hd_id3153159 106 0 vi Kiểu ghi URL 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help par_id3153415 108 0 vi URL (bộ định vị tài nguyên thống nhất) được dùng để xác định địa điểm của một tài nguyên nào đó (v.d. một tập tin trong hệ thống tập tin), bình thường bên trong môi trường mạng. Một địa chỉ URL chứa ba phần ghi rõ (1) giao thức, (2) tên máy và (3) đường dẫn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help par_id3149121 107 0 vi \<emph\>giao thức\</emph\>://\<emph\>tên_của_máy\</emph\>/\<emph\>đường/dẫn/đến/tập_tin.html\</emph\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help par_id3168612 109 0 vi Địa chỉ URL thường dùng trên Internet để định vị trang Web. Một số giao thức thường dùng là \<emph\>http\</emph\> (trang Web), \<emph\>ftp\</emph\> (truyền tập tin) và \<emph\>file\</emph\>. Giao thức \<emph\>file\</emph\> được dùng khi tham chiếu đến một tập tin nằm trên hệ thống tập tin cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\00000002.xhp 0 help par_id3150324 110 0 vi Kiểu ghi địa chỉ URL không cho phép dùng một số ký tự đặc biệt nào đó. Chúng hoặc được thay thế bằng ký tự khác, hoặc được mã hoá. Một sổ chéo (\<emph\>/\</emph\>) được dùng làm dấu tách phần đường dẫn. Ví dụ, một tập tin được gọi \<emph\>C:\\My File.sxw\</emph\> trên máy cục bộ dưới Windows trở thành \<emph\>file:///C|/My%20File.sxw\</emph\> theo kiểu ghi URL. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh FileExists [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help bm_id3148946 0 vi \<bookmark_value\>hàm FileExists\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help hd_id3148946 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020415.xhp\" name=\"Hàm FileExists [Runtime]\"\>Hàm FileExists [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help par_id3153361 2 0 vi Xác định nếu một tập tin hoặc thư mục có sẵn trong vật chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help hd_id3150447 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help par_id3154685 4 0 vi FileExists(FileName As String | DirectoryName As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help hd_id3154126 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help par_id3150769 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help hd_id3153770 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help par_id3147349 8 0 vi FileName | DirectoryName: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help hd_id3149664 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help par_id3145272 10 0 vi sub ExampleFileExists 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help par_id3147317 12 0 vi msgbox FileExists("C:\\autoexec.bat") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help par_id3153190 13 0 vi msgbox FileExists("file:///d|/bookmark.htm") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help par_id3148645 14 0 vi msgbox FileExists("file:///d|/private") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020415.xhp 0 help par_id3149262 15 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Cos [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help bm_id3154923 0 vi \<bookmark_value\>hàm Cos\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help hd_id3154923 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080102.xhp\" name=\"Hàm Cos [Runtime]\"\>Hàm Cos [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3159413 2 0 vi Tính cosin của một góc. Góc được ghi rõ theo độ. Kết quả nằm giữa -1 và +1. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3150358 3 0 vi Dùng góc Alpha, hàm Cos tính tỷ lệ là chiều dài của cạnh kề với góc chia cho chiều dài của cạnh huyền, trong một hình tam giác vuông góc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3154141 4 0 vi Cos(Alpha) = Kề/Huyền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help hd_id3154125 5 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3145172 6 0 vi Cos (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help hd_id3156214 7 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3150449 8 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help hd_id3153969 9 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3153770 10 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ghi rõ một góc theo radian cho đó bạn muốn tính cosin. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3145749 11 0 vi Để chuyển đổi một số độ sang radian, hãy nhân số độ với π/180. Ngược lại, để chuyển đổi một số radian sang độ, nhân số radian với 180/π. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3149664 12 0 vi độ=(radian*180)/π 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3146985 13 0 vi radian=(độ*π)/180 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3152885 14 0 vi Pi (π) ở đây là hằng số hình tròn cố định có giá trị được làm tròn 3.14159... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help hd_id3153951 15 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3155855 16 0 vi REM Mẫu ví dụ theo đây cho phép (đối với một hình tam giác vuông góc) nhập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3149484 17 0 vi REM sec và góc (theo độ), và tính chiều dài của cạnh huyền: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3147428 18 0 vi Sub ExampleCosinus 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3150010 19 0 vi REM π = 3.14159 (được làm tròn) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3149959 20 0 vi Dim d1 as Double, dAngle as Double 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3144764 21 0 vi d1 = InputBox$ (""Nhập chiều dài của cạnh kề: ","Kề") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3154491 22 0 vi dAngle = InputBox$ ("Nhập góc Alpha theo độ: ","Alpha") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3151074 23 0 vi Print "Chiều dài của cạnh huyền là; (d1 / cos (dAngle * Pi / 180)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080102.xhp 0 help par_id3149583 24 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh CLng [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help bm_id3153311 0 vi \<bookmark_value\>hàm CLng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help hd_id3153311 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100600.xhp\" name=\"Hàm CLng [Runtime]\"\>Hàm CLng [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3148686 2 0 vi Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một số nguyên dài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help hd_id3145315 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3147573 4 0 vi CLng(Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help hd_id3145610 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3153897 6 0 vi Dài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help hd_id3154760 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3159414 8 0 vi \<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi. Nếu \<emph\>Biểu_thức\</emph\> nằm ở ngoại phạm vi số nguyên dài hợp lệ -2.147.483.648 đến 2.147.483.647, $[officename] Basic trả về một lỗi bị tràn. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5") dùng định dạng số mặc định của hệ điều hành của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3150358 9 0 vi Hàm này lúc nào cũng làm tròn phần phân số của một số thành số nguyên gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help hd_id3154216 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3147229 11 0 vi Sub ExampleCountryConvert 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3156281 12 0 vi Msgbox CDbl(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3153969 13 0 vi Msgbox CInt(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3154909 14 0 vi Msgbox CLng(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100600.xhp 0 help par_id3153770 15 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help tit 0 vi Hàm UCase [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help bm_id3153527 0 vi \<bookmark_value\>hàm UCase\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help hd_id3153527 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120310.xhp\" name=\"Hàm UCase [Runtime]\"\>Hàm UCase [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3155420 2 0 vi Chuyển đổi các chữ thường trong một chuỗi sang chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3150771 3 0 vi Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03120302.xhp\" name=\"Hàm LCase\"\>Hàm LCase\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3149233 4 0 vi \<emph\>Cú pháp\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3153061 5 0 vi UCase (Text As String) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3159414 6 0 vi \<emph\>Giá trị trả về\</emph\>: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3146795 7 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help hd_id3149457 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3150791 9 0 vi \<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help hd_id3154125 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3147229 11 0 vi Sub ExampleLUCase 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3151381 12 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3153194 13 0 vi sVar = "Las Vegas" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3149204 14 0 vi Print LCase(sVar) REM trả về "las vegas" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3156280 15 0 vi Print UCase(sVar) REM trả về "LAS VEGAS" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120310.xhp 0 help par_id3156422 16 0 vi end Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030100.xhp 0 help tit 0 vi Toàn cảnh IDE 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030100.xhp 0 help hd_id3147291 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01030100.xhp\" name=\"Toàn cảnh IDE\"\>Toàn cảnh IDE\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030100.xhp 0 help par_id3156344 3 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/main0211.xhp\" name=\"Thanh công cụ Vĩ lệnh\"\>\<emph\>Thanh công cụ Vĩ lệnh\</emph\>\</link\> trong IDE thì cung cấp các biểu tượng khác nhau để chỉnh sửa và thử chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030100.xhp 0 help par_id3151210 4 0 vi Trong \<link href=\"text/sbasic/shared/01030200.xhp\" name=\"cửa sổ Sửa\"\>\<emph\>cửa sổ Sửa\</emph\>\</link\>, đúng bên dưới thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, bạn có thể chỉnh sửa mã chương trình Basic. Cột bên trái được dùng để đặt các điểm ngắt trong mã chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030100.xhp 0 help par_id3154686 5 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01050100.xhp\" name=\"Theo dõi\"\>\<emph\>Cửa sổ Theo dõi\</emph\>\</link\> nằm bên dưới cửa sổ \<emph\>Sửa\</emph\> bên trái, và hiển thị nội dung của các biến hoặc mảng trong một tiến trình bước đơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030100.xhp 0 help par_id3145787 8 0 vi Cửa sổ \<emph\>Đống gọi\</emph\> bên phải cung cấp thông tin về đống gọi (call stack) chứa các trình con và hàm khi chạy một chương trình. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01030100.xhp 0 help par_id3147434 6 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01050000.xhp\" name=\"Basic IDE\"\>Basic IDE\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh ThisComponent [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help bm_id3155342 0 vi \<bookmark_value\>thuộc tính ThisComponent\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thành phần;đặt địa chỉ\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help hd_id3155342 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03132200.xhp\" name=\"Câu lệnh ThisComponent [Runtime]\"\>Câu lệnh ThisComponent [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3154923 2 0 vi Đặt địa chỉ của thành phần hoạt động để đọc và đặt các thuộc tính về nó. Câu lệnh ThisComponent được dùng từ mã Basic của tài liệu, mà nó đại diện tài liệu chứa mã Basic đó. Kiểu đối tượng được ThisComponent truy cập thì phụ thuộc vào kiểu tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help hd_id3154346 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3151056 4 0 vi ThisComponent 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help hd_id3154940 5 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3151211 6 0 vi Sub Main 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3154123 7 0 vi REM cập nhật Mục Lục trong một tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3151381 8 0 vi Dim allindexes, index As Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3150769 9 0 vi allindexes = ThisComponent.getDocumentIndexes() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3153194 10 0 vi index = allindexes.getByName("Mục Lục 1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3156422 11 0 vi REM dùng tên mặc định cho Mục Lục và phụ thêm số 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3153368 12 0 vi index.update() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03132200.xhp 0 help par_id3161832 13 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020200.xhp 0 help tit 0 vi Sử dụng Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020200.xhp 0 help hd_id3145645 1 0 vi \<variable id=\"01020200\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01020200.xhp\"\>Sử dụng Phân loại Đối tượng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020200.xhp 0 help par_id3153707 76 0 vi Phân loại đối tượng cung cấp một toàn cảnh của tất cả các mô-đun và hộp thoại bạn đã tạo trong $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020200.xhp 0 help par_id3147346 78 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Phân loại Đối tượng\</emph\> \<image id=\"img_id3147341\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147341\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\> để hiển thị phân loại đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020200.xhp 0 help par_id3155114 79 0 vi Hộp thoại hiển thị danh sách các đối tượng tồn tại theo phân cấp. Nhấn đôi vào một mục nhập nào đó trong danh sách, để giãn ra nó và hiển thị các đối tượng cấp con. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020200.xhp 0 help par_id3150786 83 0 vi Để hiển thị một mô-đun nào đó trong Bộ Sửa, hoặc để đặt con trỏ trong một trình con hoặc hàm nào đó, lựa chọn mục nhập tương ứng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện\</emph\> \<image id=\"img_id3149527\" src=\"basctl/res/im01.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149527\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01020200.xhp 0 help par_id3153266 81 0 vi Nhấn vào biểu tượng (X) trên thanh tựa đề để đóng phân loại đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh For...Next [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help bm_id3149205 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh For\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh To\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Step\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Next\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help hd_id3149205 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090202.xhp\" name=\"Câu lệnh For...Next [Runtime]\"\>Câu lệnh For...Next [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3143267 2 0 vi Lặp lại những câu lệnh nằm giữa khối \<emph\>For...Next\</emph\> (trong...kế tiếp) một số lần nào đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help hd_id3156153 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3148473 4 0 vi For counter=start To end [Step step] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3156024 5 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3146796 6 0 vi [Exit For] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3159414 7 0 vi khối câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3153897 8 0 vi Next [counter] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help hd_id3150400 9 0 vi Biến: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3150358 10 0 vi \<emph\>Counter\</emph\>: bộ đếm vòng lặp được gán đầu tiên giá trị bên phải dấu bằng (Đầu). Chỉ giá trị thuộc số là hợp lệ. Bộ đếm vòng lặp thì tăng hay giảm tùy theo biến Bước đến khi đi qua Cuối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3152455 11 0 vi \<emph\>Đầu\</emph\> : biến thuộc số mà xác định giá trị đầu tiên ở đầu của vòng lặp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3151043 12 0 vi \<emph\>Cuối\</emph\> : biến thuộc số mà xác định giá trị cuối cùng ở cuối của vòng lặp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3156281 13 0 vi \<emph\>Bước\</emph\> : đặt giá trị theo đó cần tăng/giảm bộ đếm vòng lặp. Không đưa ra Bước thì bộ đếm vòng lặp được tăng/giảm theo một. Trong trường hợp này, Cuối phải lớn hơn Đầu. Muốn giảm Bộ đếm thì Cuối phải nhỏ hơn Đầu, và Bước phải được gán một giá trị âm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3154684 14 0 vi Vòng lặp \<emph\>For...Next\</emph\> lặp lại tất cả các câu lệnh trong vòng lặp số lần đã ghi rõ bằng tham số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3147287 15 0 vi Trong khi giảm biến đếm, $[officename] Basic kiểm tra nếu giá trị cuối đã được tới chưa. Một khi bộ đếm đi qua giá trị cuối, vòng lặp tự động kết thúc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3159154 16 0 vi Cũng có thể lồng nhau nhiều câu lệnh \<emph\>For...Next\</emph\>. Nếu bạn không ghi rõ một biến phía sau câu lệnh \<emph\>Next\</emph\>, \<emph\>Next\</emph\> tự động tham chiếu đến câu lệnh \<emph\>For\</emph\> mới đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3155306 17 0 vi Nếu bạn ghi rõ một bước tăng/giảm 0, những câu lệnh nằm giữa \<emph\>For\</emph\> và \<emph\>Next\</emph\> được lặp lại liên tục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3155854 18 0 vi Khi đếm xuống biến đếm, $[officename] Basic kiểm tra bị tràn hay bị tràn ngược. Vòng lặp kết thúc khi Bộ đếm lớn hơn Cuối (giá trị Bước dương) hoặc nhỏ hơn Cuối (giá trị Bước âm). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3145273 19 0 vi Hãy dùng câu lệnh \<emph\>Exit For\</emph\> (thoát trong) để thoát tuyệt đối vòng lặp. Câu lệnh này phải nằm bên trong một vòng lặp kiểu \<emph\>For...Next\</emph\> (trong...kế tiếp). Dùng câu lệnh \<emph\>If...Then\</emph\> (nếu...thì) để thử điều kiện thoát như theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3153190 20 0 vi For... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3149482 21 0 vi câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3147124 22 0 vi If condition = True Then Exit For 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3153159 23 0 vi câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3154096 24 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3156286 25 0 vi Ghi chú : trong vòng lặp lồng nhau kiểu \<emph\>For...Next\</emph\>, nếu bạn thoát khỏi một vòng lặp một cách không điều kiện dùng \<emph\>Exit For\</emph\>, chỉ thoát khỏi một vòng lặp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help hd_id3148457 26 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3151074 27 0 vi Mẫu thí dụ theo đây dùng hai vòng lặp lồng nhau để sắp xếp một mảng chuỗi có 10 phần tử ( sEntry() ), đầu tiên được điền bằng các nội dung khác nhau : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3155603 28 0 vi Sub ExampleSort 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3156275 29 0 vi Dim sEntry(9) As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3155066 30 0 vi Dim iCount As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3150751 31 0 vi Dim iCount2 As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3155446 32 0 vi Dim sTemp As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3155767 42 0 vi sEntry(0) = "Trường" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3153711 33 0 vi sEntry(1) = "Huyền" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3148993 34 0 vi sEntry(2) = "Minh" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3156382 35 0 vi sEntry(3) = "Sơn" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3155174 36 0 vi sEntry(4) = "Trung" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3166448 37 0 vi sEntry(5) = "Quý" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3149255 38 0 vi sEntry(6) = "Hương" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3149565 39 0 vi sEntry(7) = "Hoa" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3145148 40 0 vi sEntry(8) = "Tuấn" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3145229 41 0 vi sEntry(9) = "Nguyệt" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3149107 44 0 vi For iCount = 0 To 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3148485 45 0 vi For iCount2 = iCount + 1 To 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3155608 46 0 vi If sEntry(iCount) > sEntry(iCount2) Then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3150938 47 0 vi sTemp = sEntry(iCount) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3153790 48 0 vi sEntry(iCount) = sEntry(iCount2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3149210 49 0 vi sEntry(iCount2) = sTemp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3153781 50 0 vi End If 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3158446 51 0 vi Next iCount2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3150783 52 0 vi Next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3151278 57 0 vi For iCount = 0 To 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3148462 58 0 vi Print sEntry(iCount) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3149528 59 0 vi Next iCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090202.xhp 0 help par_id3152580 60 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help tit 0 vi Hàm IsNumeric [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help bm_id3145136 0 vi \<bookmark_value\>hàm IsNumeric\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help hd_id3145136 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102700.xhp\" name=\"Hàm IsNumeric [Runtime]\"\>Hàm IsNumeric [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3149177 2 0 vi Thử nếu một biểu thức là một số không. Nếu biểu thức là một \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp#dezimal\" name=\"số\"\>số\</link\>, hàm trả về \<emph\>Đúng\</emph\>, không thì \<emph\>Sai\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help hd_id3149415 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3150771 4 0 vi IsNumeric (Biến) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help hd_id3148685 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3148944 6 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help hd_id3148947 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3154760 8 0 vi \<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biểu thức nào bạn muốn thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help hd_id3149656 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3154367 10 0 vi Sub ExampleIsNumeric 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3156423 11 0 vi Dim vVar as variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3154125 12 0 vi vVar = "ABC" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3147230 13 0 vi Print IsNumeric(vVar) REM Trả về Sai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3156214 14 0 vi vVar = "123" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3154910 15 0 vi Print IsNumeric(vVar) REM Trả về Đúng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102700.xhp 0 help par_id3147289 16 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Name [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help bm_id3143268 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Name\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help hd_id3143268 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020412.xhp\" name=\"Câu lệnh Name [Runtime]\"\>Câu lệnh Name [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3154346 2 0 vi Thay đổi tên của một tập tin hoặc thư mục đã có. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help hd_id3156344 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3153381 4 0 vi Name OldName As String As NewName As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help hd_id3153362 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3151210 6 0 vi \<emph\>OldName, NewName:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ tên tập tin (chứa đường dẫn). Bạn cũng có thể dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help hd_id3125863 8 0 vi Ví dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3145786 9 0 vi Sub ExampleReName 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3161832 10 0 vi On Error Goto Error 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3147435 11 0 vi Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\temp\\autoexec.sav" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3156444 12 0 vi Name "c:\\temp\\autoexec.sav" as "c:\\temp\\autoexec.bat" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3155308 13 0 vi end 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3153727 14 0 vi Error: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3153951 15 0 vi if err = 58 then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3152462 16 0 vi msgbox "Tập tin đã có" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3149263 17 0 vi end if 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3154011 18 0 vi end 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020412.xhp 0 help par_id3146985 19 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120000.xhp 0 help tit 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120000.xhp 0 help hd_id3156153 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120000.xhp\" name=\"Chuỗi\"\>Chuỗi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120000.xhp 0 help par_id3159176 2 0 vi Những hàm và câu lệnh theo đây đều thẩm tra và trả về chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120000.xhp 0 help par_id3154285 3 0 vi Bạn có thể sử dụng chuỗi để chỉnh sửa văn bản bên trong chương trình $[officename] Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Abs [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help bm_id3159201 0 vi \<bookmark_value\>Hàm Abs\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help hd_id3159201 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080601.xhp\" name=\"Hàm Abs [Runtime]\"\>Hàm Abs [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3153394 2 0 vi Trả về giá trị tuyệt đối của một biểu thức thuộc số. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help hd_id3149233 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3147573 4 0 vi Abs (Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help hd_id3156152 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3149670 6 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help hd_id3154924 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3154347 8 0 vi \<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính giá trị tuyệt đối. Mỗi số dương, gồm có 0, được trả về mà không thay đổi, còn mỗi số âm được chuyển đổi sang số dương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3153381 9 0 vi Mẫu ví dụ theo đây dùng hàm Abs để tính hiệu số giữa hai giá trị. Thứ tự nhập giá trị không có tác động. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help hd_id3148451 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3154124 11 0 vi Sub ExampleDifference 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3150768 12 0 vi Dim siW1 As Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3125864 13 0 vi Dim siW2 As Single 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3145786 14 0 vi siW1 = Int(InputBox$ ("Hãy nhập số tiền thứ nhất","Nhập giá trị")) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3149561 15 0 vi siW2 = Int(InputBox$ ("Hãy nhập số tiền thứ hai","Nhập giá trị")) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3145750 16 0 vi Print "Hiệu là "; Abs(siW1 - siW2) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080601.xhp 0 help par_id3147319 17 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Date [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help bm_id3156027 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Date\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help hd_id3156027 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030301.xhp\" name=\"Câu lệnh Date [Runtime]\"\>Câu lệnh Date [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help par_id3147291 2 0 vi Trả về ngày tháng hệ thống hiện thời dạng chuỗi, hoặc đặt lại ngày tháng. Định dạng ngày tháng phụ thuộc vào thiết lập hệ thống cục bộ của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help hd_id3148686 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help par_id3146794 4 0 vi Date ; Date = Text As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help hd_id3154347 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help par_id3145069 6 0 vi \<emph\>Văn bản\</emph\>: chỉ cần thiết để đặt lại ngày tháng của hệ thống. Trong trường hợp này, biểu thức chuỗi phải tương ứng với định dạng ngày tháng được xác định trong thiết lập cục bộ của bạn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help hd_id3150793 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help par_id3151212 8 0 vi Sub ExampleDate 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help par_id3156424 9 0 vi msgbox "Ngày tháng là " & Date 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030301.xhp 0 help par_id3145174 10 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help tit 0 vi Hàm HasUnoInterfaces [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help bm_id3149987 0 vi \<bookmark_value\>hàm HasUnoInterfaces\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help hd_id3149987 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03104400.xhp\" name=\"Hàm HasUnoInterfaces [Runtime]\"\>Hàm HasUnoInterfaces [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help par_id3151262 2 0 vi Thử nếu một đối tượng Uni Basic hỗ trợ một số giao diện Uno nào đó không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help par_id3154232 3 0 vi Trả về Đúng nếu hỗ trợ \<emph\>tất cả\</emph\> các giao diện Uno đã ghi rõ, không thì Sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help hd_id3150040 4 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help par_id3155555 5 0 vi HasUnoInterfaces( oTest, Tên_giao_diện_Uno1 [, Tên_giao_diện_Uno2, ...]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help hd_id3153345 6 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help par_id3148538 7 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help hd_id3159157 8 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help par_id3155419 9 0 vi \<emph\>oTest:\</emph\> đối tượng Uno Basic cần thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help par_id3149236 10 0 vi \<emph\> Tên_giao_diện_Uno :\</emph\> danh sách các tên giao diện Uno. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help hd_id3147574 11 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03104400.xhp 0 help par_id3149580 12 0 vi bHas = HasUnoInterfaces( oTest, "com.sun.star.beans.XIntrospection" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help tit 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3147436 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155855 2 0 vi Hãy xác định các thuộc tính về điều khiển hoặc hộp thoại đã chọn. Các thuộc tính sẵn sàng phụ thuộc vào kiểu điều khiển đã chọn. Các thuộc tính sau thì không phải sẵn sàng cho mọi kiểu điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3148647 11 0 vi Sắp hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3147318 12 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PROP_IMAGE_ALIGN\"\>Ghi rõ tùy chọn canh lề cho điều khiển đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3153189 76 0 vi Tự động điền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3152460 77 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiệu lực chức năng Tự động Điền cho điều khiển đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3155307 3 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3145251 4 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ màu nền cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3151076 263 0 vi Thay đổi lớn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148457 262 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số đơn vị cần cuộn khi người dùng nhấn vào vùng giữa con trượt và các mũi tên trên một thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3153876 139 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154017 140 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu đường viền cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3150749 23 0 vi Kiểu nút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155064 24 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một kiểu nút. Kiểu nút thì xác định kiểu hành động được khởi tạo.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3149019 5 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148406 6 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn phông cần dùng để hiển thị nội dung của điều khiển hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3147341 149 0 vi Ký hiệu tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3146315 150 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập ký hiệu tiền tệ cần dùng cho các điều khiển kiểu tiền tệ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id2293771 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ ngày tháng mặc định sẽ hiển thị trong điều khiển Ngày.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3153965 82 0 vi Định dạng ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155334 83 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ định dạng đã muốn cho một điều khiển ngày tháng. Một điều khiển ngày tháng sẽ giải thích dữ liệu nhập của người dùng, phụ thuộc vào thiết lập định dạng này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154663 121 0 vi Ngày đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148485 122 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giới hạn trên cho một điều khiển kiểu ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3152778 131 0 vi Ngày tiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154120 132 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giới hạn dưới cho một điều khiển ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154573 137 0 vi Độ chính xác thập phân 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3166426 138 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số các chữ số thập phân được hiển thị cho một điều khiển kiểu thuộc số hoặc tiền tệ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3159091 144 0 vi Nút mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154200 145 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để làm cho nút hiện thời điều khiển lựa chọn mặc định. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\> trong hộp thoại sẽ kích hoạt nút mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN108BA 0 vi Trễ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN108D0 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng đợi (theo mili-giây) giữa hai sự kiện kích hoạt thanh cuộn.\</ahelp\> Một sự kiện kích hoạt xuất hiện khi bạn nhấn vào một mũi tên hoặc vùng nền của một thanh cuộn. Sự kiện kích hoạt lặp lại xuất hiện nếu bạn ấn giữ nút chuột trong khi nhấn vào mũi tên hoặc vùng nền của thanh cuộn. Bạn cũng có thể nhập đơn vị thời gian hợp lệ, v.d. « 2 s » (2 giây) hoặc « 500 ms » (500 mili-giây). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3151278 19 0 vi Thả xuống 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155113 20 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiệu lực tùy chọn thả xuống cho điều khiển kiểu danh sách hoặc hộp tổ hợp. Một trường điều khiển thả xuống thì có một nút mũi tên mà người dùng có thể nhấn để mở một danh sách các mục nhập biểu mẫu đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3151216 13 0 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3150517 14 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiệu lực điều khiển này. Điều khiển bị tắt thì được hiển thị màu xám trong hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3155379 91 0 vi Sửa mặt nạ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155509 92 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ mặt nạ chỉnh sửa cho một điều khiển mẫu. Đây là một mã ký tự mà xác định định dạng nhập liệu cho điều khiển đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154485 184 0 vi Bạn cần phải ghi rõ một ký tự mặt nạ cho mỗi ký tự nhập liệu của mặt nạ chỉnh sửa, để hạn chế dữ liệu nhập thành những giá trị được liệt kê trong bảng này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155809 93 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148702 94 0 vi Nghĩa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3156199 95 0 vi L 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148869 96 0 vi Một hằng văn bản. Ký tự không thể được người dùng sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3156016 97 0 vi a 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3157983 98 0 vi Có thể nhập vào đây các ký tự « a-z ». Nhập chữ hoa thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148607 99 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3159204 100 0 vi Có thể nhập vào đây các ký tự « A-Z ». Nhập chữ thường thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3149126 101 0 vi c 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3151304 102 0 vi Có thể nhập vàp đây các ký tự « a-z » và « 0-9 ». Nhập chữ hoa thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3152870 103 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155071 104 0 vi Có thể nhập vào đây những ký tự « a-z » và « 0-9 ». Nhập chữ thường thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3159230 105 0 vi N 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154650 106 0 vi Chỉ có thể nhập những ký tự 0-9 (chữ số). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3149383 107 0 vi x 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3153489 108 0 vi Có thể nhập mọi ký tự in được. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3146967 109 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154707 110 0 vi Có thể nhập mọi ký tự in được. Nhập chữ thường thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id2128971 0 vi Sửa được 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id6519974 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu các nút của điều khiển cây có thể được chỉnh sửa hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id4591814 0 vi Giá trị mặc định là SAI. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3149317 114 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3147546 115 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nguồn của đồ họa cho một nút hoặc điều khiển ảnh. Nhấn vào \<emph\>...\</emph\> để chọn một tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154627 258 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155754 257 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều cao của điều khiển hiện thời hoặc của hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3153072 208 0 vi Đoạn trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3147502 209 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập một chuỗi Trợ giúp mà được hiển thị dạng lời góp ý (khung thoại tự mở) khi con chuột nằm ở trên điều khiển đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154400 212 0 vi URL trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3150431 213 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ địa chỉ URL trợ giúp nên gọi khi bạn bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F1\</item\> khi tiêu điểm nằm trong một điều khiển nào đó. Thí dụ, dùng định dạng « HID:1234 » để gọi chuỗi Trợ giúp có mã số 1234.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id4171269 0 vi Đặt biến môi trường « HELP_DEBUG » thành 1 để xem các Help-ID dưới dạng Gợi ý Trợ giúp mở rộng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3159260 85 0 vi Giá trị tăng/giảm dần 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3145233 86 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng tăng/giảm cho các điều khiển nút xoay.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id539262 0 vi Gọi chức năng chỉnh sửa ở chế độ dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id234382 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ ứng xử khi tiến trình chỉnh sửa bị gián đoạn bằng cách chọn một nút khác trong cây, do một thay đổi trong dữ liệu của cây, hoặc do cái đó khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id6591082 0 vi Đặt thuộc tính thành ĐÚNG (TRUE) thì gây ra các thay đổi được tự động lưu khi tiến trình chỉnh sửa bị gián đoạn. SAI (FALSE) thì tiến trình chỉnh sửa bị thôi và các thay đổi bị mất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id9298074 0 vi Giá trị mặc định là SAI. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3150536 7 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3146324 8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nhãn của điều khiển hiện thời. Nhãn này được hiển thị cùng với điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3146816 223 0 vi Bạn có khả năng tạo \<emph\>nhãn\</emph\> đa dòng, bằng cách chèn chỗ ngắt dòng vào nhãn, dùng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3150457 74 0 vi Đếm dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3149143 75 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập số dòng cần hiển thị cho một điều khiển danh sách. Đối với hộp tổ hợp, thiết lập này chỉ hoạt động nếu tùy chọn thả xuống cũng đã được bật.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id7468489 0 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id7706228 0 vi Thêm vào một hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3153121 256 0 vi Thay đổi nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3157875 255 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số đơn vị cần cuộn khi người dùng nhấn vào mũi tên trên một thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3145221 73 0 vi Mục danh sách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154580 120 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ những mục nhập cho một điều khiển danh sách. Một dòng chấp nhận một mục nhập danh sách. Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\> để chèn một dòng mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3149723 159 0 vi Mặt nạ nghĩa chữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3150656 160 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các giá trị đầu tiên cần hiển thị trong một điều khiển kiểu mẫu. Nó giúp người dùng nhận diện những giá trị được phép trong một điều khiển mẫu. Mặt nạ nghĩa chữ bị hạn chế bởi định dạng được ghi rõ bởi mặt nạ chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3149015 116 0 vi Chỗ ngắt dòng tự làm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3149893 117 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép chỗ ngắt dòng bằng tay bên trong điều khiển đa dòng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3150463 123 0 vi Độ dài văn bản dài nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3150745 124 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự tối đa mà người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154675 21 0 vi Nhập đa dòng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3144741 22 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép nhập nhiều dòng trong điều khiển này. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để tự chèn một chỗ ngắt dòng trong điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154848 129 0 vi Đa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3151235 130 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép lựa chọn nhiều mục nhập đồng thời trong điều khiển danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3148887 9 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154548 10 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chèn một tên cho điều khiển hiện thời. Tên này được dùng để nhận diện điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3148739 44 0 vi Thứ tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3149252 45 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thứ tự theo đó các điều khiển nhân tiêu điểm khi phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> được bấm trong hộp thoại.\</ahelp\> Khi vào một hộp thoại, điều khiển có vị trí thứ tự thấp nhất (0) sẽ nhận được tiêu điểm. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> thì dời tiêu điểm sang mỗi điều khiển theo thứ tự đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155259 46 0 vi Đầu tiên, các điều khiển nhận được con số theo thứ tự thêm vào hộp thoại. Bạn có thể thay đổi các số thứ tự cho điều khiển. $[officename] Basic tự động cập nhật các số thứ tự để tránh con số trùng. Điều khiển mà không thể nhận tiêu điểm vẫn còn được gán một giá trị, nhưng bị bỏ qua khi người dùng bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3149511 247 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3153780 246 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hướng cho một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154374 239 0 vi Trang (bước) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154109 238 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số thứ tự của trang hộp thoại cho đó điều khiển hiên thời được gán, hoặc số thứ tự trang của hộp thoại mà bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\> Nếu hộp thoại chỉ có một trang, đặt giá trị \<emph\>Trang (Bước)\</emph\> của nó thành \<emph\>0\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148580 236 0 vi Chọn « \<emph\>Trang (Bước)\</emph\>=0 » để làm cho một điều khiển hiện rõ trên mọi trang hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3146144 235 0 vi Để chuyển đổi giữa các trang của hộp thoại vào lúc chạy, bạn cần phải tạo một vĩ lệnh mà thay đổi giá trị của \<emph\>Trang (Bước)\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154558 156 0 vi Ký tự mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3152787 157 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập một ký tự cần hiển thị thay cho các ký tự được gõ vào. Có ích khi nhập mật khẩu vào điều khiển văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3148750 245 0 vi Vị trí X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154517 244 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa điều khiển hiện thời và bên trái của hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3152767 243 0 vi Vị trí Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3159082 242 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa điều khiển hiện thời và đầu của hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3159213 221 0 vi Ký hiệu tiền tố 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3149688 222 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiển thị tiền tố ký hiệu tiền tệ trong các điều khiển tiền tệ khi một con số được nhập.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3149728 89 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3150001 90 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để kèm thêm điều khiển hiện thời trong bản in tài liệu này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154671 261 0 vi Giá trị tiến triển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3146849 260 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ một giá trị tiến hành cho một điều khiển thanh tiến hành.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3153112 254 0 vi Giá trị tiến hành đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3145167 253 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối đa của một điều khiển thanh tiến hành.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3153569 249 0 vi Giá trị tiến hành tiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154506 248 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu của một điều khiển thanh tiến hành.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3150134 42 0 vi Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155930 43 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để ngăn cản người dùng chỉnh sửa giá trị của điều khiển hiện thời. Điều khiển đã được hiệu lực, và có thể nhân tiêu điểm, nhưng không thể bị sửa đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN11112 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN11128 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Lặp lại các sự kiện kích hoạt khi bạn ấn giữ nút chuột khi nhấn vào một điều khiển, v.d. nút xoay.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id9579149 0 vi Gốc đã hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id7126987 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên hiển thị nút gốc của điều khiển cây hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id9174779 0 vi Hiển thị gốc được đặt thành SAI thì nút gốc của một mẫu không còn là một nút hợp lệ lại cho điều khiển cây nên không thể được dùng với bất cứ phương pháp nào của XTreeControl. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id594195 0 vi Giá trị mặc định là ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id7534409 0 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id6471755 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều cao của mỗi hàng của một điều khiển cây, theo điểm ảnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id2909329 0 vi Nếu giá trị đã ghi rõ nằm dưới hoặc bằng số không thì chiều cao của hàng là chiều cao của mọi hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id4601580 0 vi Giá trị mặc định là 0. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3148761 264 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3159134 265 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Co giãn ảnh để vừa kích cỡ của điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id7597277 0 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id986968 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào một hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3147370 241 0 vi Giá trị cuộn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3159622 240 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị đầu tiên của một điều khiển thanh cuộn. Nó xác định vị trí của con trượt trên thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3155440 252 0 vi Giá trị cuộn đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148877 251 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối đa của một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN111E4 0 vi Giá trị cuộn tiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN111E8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu của một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id543534 0 vi Hiện móc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id5060884 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các móc của nút hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id4974822 0 vi Móc là đường chấm chấm mà đại diện phân cấp của điều khiển cây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id7687307 0 vi Giá trị mặc định là ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id4062013 0 vi Hiện móc gốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3314004 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên cũng hiển thị các móc của nút ở cấp gốc, hay không.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id2396313 0 vi Giá trị mặc định là ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN10EC2 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN10ED8 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ dãy của các mục đã chọn, mà « 0 » tương ứng với mục đã chọn. Để chọn nhiều mục đồng thời, tính năng đa lựa chọn phải được hiệu lực trước.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN10EEB 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Lựa chọn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_idN10F0A 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào những mục bạn muốn lựa chọn. Để chọn nhiều mục đồng thời, đảm bảo bạn cũng đã hiệu lực tùy chọn đa lựa chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id5026093 0 vi Kiểu chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id1134067 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chế độ lựa chọn mà được hiệu lực cho điều khiển cây này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3154193 87 0 vi Nút xoay 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3145298 88 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để thêm các nút xoay cho một điều khiển kiểu thuộc số, tiền tệ, ngày tháng hoặc thời gian, để cho phép tăng/giảm giá trị nhập vào, dùng các nút mũi tên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3156267 232 0 vi Tình trạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3150928 231 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn tình trạng lựa chọn của điều khiển hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3148396 112 0 vi Định dạng chặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3153042 113 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép chỉ những ký tự hợp lệ được nhập vào một điều khiển kiểu thuộc số, tiền tệ, ngày tháng hoặc thời gian.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3149538 48 0 vi Cột tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148543 49 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn ứng xử tiêu điểm của điều khiển hiện thời khi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3148776 178 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3153547 179 0 vi Chỉ những điều khiển nhập liệu sẽ nhận được tiêu điểm khi sử dụng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Các điều khiển không nhập gì, v.d. điều khiển phụ đề, sẽ bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154632 52 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3150475 53 0 vi Khi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>, tiêu điểm sẽ bỏ qua điều khiển này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3150690 50 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3159106 51 0 vi Có thể chọn điều khiển này bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3145152 147 0 vi Dấu tách hàng nghìn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155085 148 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiển thị ký tự tách hàng nghìn trong điều khiển kiểu thuộc số và tiền tệ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3152816 168 0 vi Định dạng Thời gian 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3145263 169 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng cần dùng cho các điều khiển thời gian.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3153920 127 0 vi Giờ đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3155401 128 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị thời gian tối đa cho một điều khiển thời gian.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3163818 135 0 vi Giờ tiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3156262 136 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị thời gian tối thiểu cho một điều khiển.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3148638 266 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3147169 267 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tựa đề của hộp thoại. Nhấn vào đường viền của hộp thoại để lựa chọn hộp thoại chính nó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3153716 55 0 vi \<emph\>Tựa đề\</emph\> chỉ được dùng để nhãn một hộp thoại, và chỉ có thể chứa một dòng. Ghi chú rằng nếu bạn sử dụng vĩ lệnh, chỉ có thể gọi điều khiển thông qua thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\> (Name) của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3152594 173 0 vi Ba tình trạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3149825 174 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép một hộp chọn có ba tình tráng (có dấu, không có dấu và màu xám) thay cho hai tình trạng (có dáu và không có dáu).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3150614 268 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3154315 269 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3152480 125 0 vi Giá trị đại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3163823 126 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối đa cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3149276 133 0 vi Giá trị tiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3145088 134 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3149712 234 0 vi Kích cỡ hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3149445 233 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều dài của con trượt của một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help hd_id3152472 142 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01170101.xhp 0 help par_id3157963 143 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều rộng của điều khiển hoặc hộp thoại hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CreateUnoStruct [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help bm_id3150499 0 vi \<bookmark_value\>hàm CreateUnoStruct\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help hd_id3150499 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03131500.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoStruct [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoStruct [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help par_id3150713 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tạo một thể hiện của một kiểu cấu trúc Uno.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help par_id3147226 3 0 vi Hãy sử dụng cấu trúc theo đây cho câu lệnh của bạn: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help par_id3149177 4 0 vi Dim oStruct as new com.sun.star.beans.Property 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help hd_id3156153 5 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help par_id3155341 6 0 vi oStruct = CreateUnoStruct( Uno type name ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help hd_id3145316 7 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131500.xhp 0 help par_id3149762 8 0 vi oStruct = CreateUnoStruct( "com.sun.star.beans.Property" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help tit 0 vi Câu lệnh Let [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help bm_id3147242 0 vi \<bookmark_value\>câu lệnh Let\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help hd_id3147242 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03103100.xhp\" name=\"Câu lệnh Let [Runtime]\"\>Câu lệnh Let [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help par_id3149233 2 0 vi Gán một giá trị cho một biến. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help hd_id3153127 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help par_id3154285 4 0 vi [Let] Tên_biến=Biểu_thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help hd_id3148944 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi \<emph\>Tên_biến:\</emph\> biến cho đó bạn muốn gán một giá trị. Giá trị và kiểu biến phải tương thích với nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help par_id3148451 7 0 vi Cũng với phần lớn phương ngôn BASIC, từ khoá \<emph\>Let\</emph\> vẫn còn tùy chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help hd_id3145785 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help par_id3150441 9 0 vi Sub ExampleLen 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help par_id3159254 10 0 vi Dim sText as String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help par_id3149481 11 0 vi Let sText = "Las Vegas" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help par_id3152939 12 0 vi msgbox Len(sText) REM trả về 9 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03103100.xhp 0 help par_id3146921 13 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080400.xhp 0 help tit 0 vi Tính căn bậc hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080400.xhp 0 help hd_id3148946 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080400.xhp\" name=\"Tính căn bậc hai\"\>Tính căn bậc hai\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080400.xhp 0 help par_id3159414 2 0 vi Hãy dùng hàm này để tính căn bậc hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020200.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Vào/Ra Tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03020200.xhp 0 help hd_id3150791 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03020200.xhp\" name=\"Hàm Vào/Ra Tập tin\"\>Hàm Vào/Ra Tập tin\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử « - » [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help bm_id3156042 0 vi \<bookmark_value\>toán tử « - » (toán học)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help hd_id3156042 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03070100.xhp\"\>Toán tử « - » [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3153345 2 0 vi Trừ giá trị này khỏi giá trị khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help hd_id3149416 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3156023 4 0 vi Kết quả = Biểu_thức1 - Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help hd_id3154760 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của phép trừ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3150398 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn dùng trong phép trừ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help hd_id3154366 8 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3147230 9 0 vi Sub ExampleSubtraction1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3156281 10 0 vi Print 5 - 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3145172 11 0 vi End sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3149562 13 0 vi Sub ExampleSubtraction2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3159254 14 0 vi Dim iValue1 as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3147434 15 0 vi Dim iValue2 as Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3150011 16 0 vi iValue1 = 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3152576 17 0 vi iValue2 = 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3163712 18 0 vi Print iValue1 - iValue2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03070100.xhp 0 help par_id3156443 19 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030100.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi Giá trị Ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030100.xhp 0 help hd_id3147573 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030100.xhp\" name=\"Chuyển đổi Giá trị Ngày tháng\"\>Chuyển đổi Giá trị Ngày tháng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030100.xhp 0 help par_id3154760 2 0 vi Các hàm sau sẽ chuyển đổi giữa giá trị ngày tháng và số có thể tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help tit 0 vi Toán tử Eqv [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help bm_id3156344 0 vi \<bookmark_value\>toán tử Eqv (lôgic)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help hd_id3156344 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03060200.xhp\" name=\"Toán tử Eqv [Runtime]\"\>Toán tử Eqv [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3149656 2 0 vi Tính sự tương đương lôgic của hai biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help hd_id3154367 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3154910 4 0 vi Result = Biểu_thức1 Eqv Biểu_thức2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help hd_id3151043 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3150869 6 0 vi \<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của hàm so sánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3150448 7 0 vi \<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ hai biểu thức nào bạn muốn so sánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3149562 8 0 vi Khi thử có sự tương đương giữa hai biểu thức Bun, kết quả là \<emph\>True\</emph\> nếu cả hai biểu thức là hoặc \<emph\>True\</emph\> hoặc \<emph\>False\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3154319 9 0 vi Trong một hàm so sánh theo vị trí bit, toán tử Eqv chỉ đặt bit tương ứng trong kết quả nếu một bit được đặt/không đặt trong cả hai biểu thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help hd_id3159154 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3147426 11 0 vi Sub ExampleEqv 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3155308 12 0 vi Dim A as Variant, B as Variant, C as Variant, D as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3146986 13 0 vi Dim vOut as Variant 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3147434 14 0 vi A = 10: B = 8: C = 6: D = Null 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3152462 15 0 vi vOut = A > B Eqv B > C REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3153191 16 0 vi vOut = B > A Eqv B > C REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3145799 17 0 vi vOut = A > B Eqv B > D REM trả về 0 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3149412 18 0 vi vOut = (B > D Eqv B > A) REM trả về -1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3149959 19 0 vi vOut = B Eqv A REM trả về -3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03060200.xhp 0 help par_id3145646 20 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Switch [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help bm_id3148554 0 vi \<bookmark_value\>hàm Switch\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help hd_id3148554 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03090410.xhp\" name=\"Hàm Switch [Runtime]\"\>Hàm Switch [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3148522 2 0 vi Ước tính danh sách các đối số, mỗi đồ là một biểu thức với một giá trị theo sau. Hàm Switch trả về một giá trị liên quan đến biểu thức được hàm này gửi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help hd_id3154863 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3155934 4 0 vi Switch (Biểu_thức1, Giá_trị1[, Biểu_thức2, Giá_trị2[..., Biểu_thức_n, Giá_trị_n]]) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help hd_id3149119 5 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3153894 6 0 vi Hàm \<emph\>Switch\</emph\> ước tính những biểu thức từ trái sang phải, sau đó trả về giá trị được gán cho biểu thức hàm. Không đưa ra biểu thức và giá trị làm cặp thì gặp một lỗi lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3153990 7 0 vi \<emph\>Biểu thức:\</emph\> biểu thức cần ước tính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3153394 8 0 vi \<emph\>Giá trị:\</emph\> giá trị nên trả về nếu biểu thức là Đúng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3153346 9 0 vi Trong mẫu thí dụ theo đây, hàm \<emph\>Switch\</emph\> gán giới tính thích hợp cho tên được gửi cho hàm: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help hd_id3159157 10 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3147573 11 0 vi Sub ExampleSwitch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3143270 12 0 vi Dim sGender As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3149579 13 0 vi sGender = GetGenderIndex( "Tuấn" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3153626 14 0 vi MsgBox sGender 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3147560 15 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3154758 17 0 vi Function GetGenderIndex (sName As String) As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3153361 18 0 vi GetGenderIndex = Switch(sName = "Nguyệt", "nữ", sName = "Tuấn", "nam") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03090410.xhp 0 help par_id3154939 19 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CDateToIso [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help bm_id3150620 0 vi \<bookmark_value\>Hàm CdateToIso\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help hd_id3150620 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03030107.xhp\" name=\"Hàm CDateToIso [Runtime]\"\>Hàm CDateToIso [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help par_id3151097 2 0 vi Trả về ngày tháng theo định dạng ISO từ một số ngày tháng kiểu dãy được tạo ra bởi hàm DateSerial hoặc DateValue. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help hd_id3159224 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help par_id3149497 4 0 vi CDateToIso(Số) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help hd_id3152347 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help par_id3154422 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help hd_id3147303 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help par_id3145136 8 0 vi \<emph\>Số:\</emph\> số nguyên chứa số ngày tháng kiểu dãy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help hd_id3147243 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help par_id3156152 10 0 vi Sub ExampleCDateToIso 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help par_id3153126 11 0 vi MsgBox "" & CDateToIso(Now) ,64,"Ngày ISO" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03030107.xhp 0 help par_id3143228 12 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CStr [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help bm_id3146958 0 vi \<bookmark_value\>hàm CStr\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help hd_id3146958 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03101000.xhp\" name=\"Hàm CStr [Runtime]\"\>Hàm CStr [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3147574 2 0 vi Chuyển đổi bất cứ biểu thức thuộc số nào sang một biểu thức kiểu chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help hd_id3148473 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3145315 4 0 vi CStr (Biểu thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help hd_id3153062 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3153897 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help hd_id3154760 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3149457 8 0 vi \<emph\>Biểu thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help hd_id3150358 9 0 vi Kiểu Biểu thức và Trả về khi Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3153192 10 0 vi Lôgic : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3156422 11 0 vi Chuỗi mà ước tính thành hoặc \<emph\>True\</emph\> (Đúng) hoặc \<emph\>False\</emph\> (Sai). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3147287 12 0 vi Ngày : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3155411 13 0 vi Chuỗi mà chứa ngày và giờ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3147428 14 0 vi Rỗng : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3150486 15 0 vi Lỗi lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3153953 16 0 vi Rỗng : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3155306 17 0 vi Chuỗi không có ký tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3149260 18 0 vi Bất kỳ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3152938 19 0 vi Số tương ứng dạng chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3155738 20 0 vi Các số không ở kết thúc của một số với chấm động không phải được bao gồm trong chuỗi trả về. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help hd_id3154729 21 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3153878 22 0 vi Sub ExampleCSTR 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3154943 23 0 vi Dim sVar As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3156283 24 0 vi Msgbox CDbl(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3147396 25 0 vi Msgbox CInt(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3155600 26 0 vi Msgbox CLng(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3153416 27 0 vi Msgbox CSng(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3156559 28 0 vi sVar = CStr(1234.5678) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3153947 29 0 vi MsgBox sVar 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03101000.xhp 0 help par_id3150327 30 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help tit 0 vi Hàm IsError [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help bm_id4954680 0 vi \<bookmark_value\>hàm IsError\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help par_idN1054E 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03102450.xhp\"\>Hàm IsError [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help par_idN1055E 0 vi Thử nếu một biến chứa một giá trị lỗi, hay không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help par_idN10561 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help par_idN10565 0 vi IsError (Biến) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help par_idN10568 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help par_idN1056C 0 vi Bool 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help par_idN1056F 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03102450.xhp 0 help par_idN10573 0 vi \<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử. Nếu biến chứa một giá trị lỗi, hàm trả về Đúng, không thì Sai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help tit 0 vi Hàm CDec [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help bm_id863979 0 vi \<bookmark_value\>Hàm CDec\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help par_idN10548 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03100060.xhp\"\>Hàm CDec [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help par_idN10558 0 vi Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help par_idN1055B 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help par_idN105EA 0 vi CDec(Biểu_thức) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help par_idN105ED 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help par_idN105F1 0 vi Số thập phân. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help par_idN105F4 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03100060.xhp 0 help par_idN105F8 0 vi Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help tit 0 vi Hàm Space [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help bm_id3150499 0 vi \<bookmark_value\>hàm Space\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help hd_id3150499 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03120201.xhp\" name=\"Hàm Space [Runtime]\"\>Hàm Space [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3154927 2 0 vi Trả về một chuỗi chứa một số dấu cách đã ghi rõ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help hd_id3153394 3 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3143267 4 0 vi Space (n As Long) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help hd_id3147242 5 0 vi Giá trị trả về: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3149233 6 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help hd_id3156152 7 0 vi Tham số : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3143228 8 0 vi \<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định số dấu cách trong chuỗi đó. Giá trị tối đa cho phép cho n là 65535. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help hd_id3154760 9 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3147560 10 0 vi Sub ExampleSpace 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3149670 11 0 vi Dim sText As String,sOut As String 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3154938 12 0 vi DIm iLen As Integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3153525 13 0 vi iLen = 10 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3151211 14 0 vi sText = "Las Vegas" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3156282 15 0 vi sOut = sText & Space(iLen) & sText & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3144760 16 0 vi sText & Space(iLen*2) & sText & Chr(13) &_ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3159149 17 0 vi sText & Space(iLen*4) & sText & Chr(13) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3154216 18 0 vi msgBox sOut,0,"Thông tin:" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03120201.xhp 0 help par_id3158409 19 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help tit 0 vi Hàm GlobalScope [Runtime] 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help bm_id3150682 0 vi \<bookmark_value\>hàm GlobalScope\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ thống thư viện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>LibraryContainer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>BasicLibraries (LibraryContainer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>DialogLibraries (LibraryContainer)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help hd_id3150682 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03131900.xhp\" name=\"Hàm GlobalScope [Runtime]\"\>Hàm GlobalScope [Runtime]\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3153345 2 0 vi Cả mã nguồn và hộp thoại Basic đều được tổ chức theo một hệ thống thư viện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3145315 3 0 vi LibraryContainer (thì) chứa thư viện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3149514 4 0 vi Thư viện lần lượt có thể chứa mô-đun và hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help hd_id3143271 5 0 vi Bằng mã Basic: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3153061 6 0 vi Đối tượng thư viện LibraryContainer được gọi như là \<emph\>BasicLibraries\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help hd_id3154346 7 0 vi Trong hộp thoại: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3148663 8 0 vi Đối tượng thư viện LibraryContainer được gọi như là \<emph\>DialogLibraries\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3150543 9 0 vi Cả hai đối tượng thư viện LibraryContainer tồn tại ở mức ứng dụng và bên trong mọi tài liệu. Trong mã Basic của tài liệu, các đối tượng thư viện của tài liệu đó được tự động dùng. Muốn gọi các đối tượng thư viện toàn cục từ bên trong một tài liệu, thì bạn cần phải sử dụng từ khoá \<emph\>GlobalScope\</emph\> (phạm vi toàn cục). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help hd_id3148920 10 0 vi Cú pháp: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3149203 11 0 vi GlobalScope 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help hd_id3154685 12 0 vi Thí dụ : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3154124 13 0 vi Ví dụ trong mã Basic của tài liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3158408 14 0 vi ' đang gọi hộp thoại Dialog1 trong thư viện tài liệu tiêu chuẩn Standard 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3125865 15 0 vi oDlgDesc = DialogLibraries.Standard.Dialog1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3154910 16 0 vi ' đang gọi hộp thoại Dialog2 trong thư viện ứng dụng Library1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03131900.xhp 0 help par_id3156424 17 0 vi oDlgDesc = GlobalScope.DialogLibraries.Library1.Dialog2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080800.xhp 0 help tit 0 vi Chuyển đổi số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080800.xhp 0 help hd_id3145315 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/03080800.xhp\" name=\"Chuyển đổi số\"\>Chuyển đổi số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\03080800.xhp 0 help par_id3154760 2 0 vi Theo đây có những hàm chuyển đổi số từ định dạng số này sang định dạng số khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp 0 help tit 0 vi Tạo hộp thoại Basic 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp 0 help bm_id3149346 0 vi \<bookmark_value\>hộp thoại;tạo hộp thoại Basic\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp 0 help hd_id3149346 1 0 vi \<variable id=\"create_dialog\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/create_dialog.xhp\" name=\"Tạo hộp thoại Basic\"\>Tạo hộp thoại Basic\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp 0 help par_id3163802 3 0 vi Chọn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức hộp thoại\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp 0 help par_id3150447 11 0 vi Gõ tên cho hộp thoại, sau đó nhấn vào nút OK. Để thay đổi tên của hộp thoại về sau, nhấn-phải vào tên trên thẻ, sau đó chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp 0 help par_idN1065F 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Bộ sửa hộp thoại Basic sẽ mở một hộp thoại rỗng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp 0 help par_id3153726 6 0 vi Không xem thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> thì nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Chèn đối tượng\</emph\> để mở thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp 0 help par_id3148455 12 0 vi Nhấn vào công cụ rồi kéo trong hộp thoại để tạo điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help tit 0 vi Mở Hộp thoại bằng Mã Chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help bm_id3154140 0 vi \<bookmark_value\>bật/tắt mô-đun và hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;dùng mã chương trình để hiển thị (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thí dụ;hiển thị hộp thoại bằng mã chương trình\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help hd_id3154140 1 0 vi \<variable id=\"show_dialog\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/show_dialog.xhp\" name=\"Mở Hộp thoại bằng Mã Chương trình\"\>Mở Hộp thoại bằng Mã Chương trình\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3145171 2 0 vi Trong cửa sổ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> BASIC cho hộp thoại bạn đã tạo, rời bộ sửa hộp thoại bằng cách nhấn vào thẻ tên của Mô-đun cho đó hộp thoại được gán. Thẻ tên ở dưới cửa sổ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3153968 6 0 vi Hãy gõ mã theo đây cho hàm phụ tên \<emph\>Dialog1Show\</emph\>. Trong mẫu này, bạn tạo một hộp thoại tên "Dialog1": 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3156443 7 0 vi Sub Dialog1Show 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3148575 24 0 vi BasicLibraries.LoadLibrary("Tools") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3152463 8 0 vi oDialog1 = \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"LoadDialog\"\>LoadDialog\</link\>("Standard", "Dialog1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3148646 14 0 vi oDialog1.Execute() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3147349 15 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3152596 18 0 vi Không dùng "LoadDialog", bạn vẫn còn có thể gọi mã như theo : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3163710 19 0 vi Sub Dialog1Show 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3146985 20 0 vi DialogLibraries.LoadLibrary( "Standard" ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3155418 21 0 vi oDialog1 = CreateUnoDialog( DialogLibraries.Standard.Dialog1 ) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3154944 22 0 vi oDialog1.Execute() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3145800 23 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp 0 help par_id3153157 16 0 vi Khi bạn thực hiện mã này, hộp thoại "Dialog1" sẽ mở. Để đóng nó, nhấn vào nút đóng (x) trên thanh tựa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp 0 help tit 0 vi Thay đổi các Các thuộc tính của Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp 0 help bm_id3145786 0 vi \<bookmark_value\>thuộc tính;điều khiển trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;thuộc tính điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;thay đổi thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa hộp thoại;thay đổi thuộc tính điều khiển\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp 0 help hd_id3145786 1 0 vi \<variable id=\"control_properties\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/control_properties.xhp\" name=\"Thay đổi các Các thuộc tính của Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\"\>Thay đổi các Các thuộc tính của Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp 0 help par_id3147317 2 0 vi Bạn có thể đặt các thuộc tính của điều khiển bạn thêm vào hộp thoại. Chẳng hạn, bạn có thể thay đổi màu, tên và kích cỡ của nút bạn đã thêm. Cũng có thể thay đổi phần lớn thuộc tính điều khiển khi tạo hay sửa hộp thoại. Tuy nhiên, một số thuộc tính chỉ có thể được thay đổi vào lúc chạy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp 0 help par_id3145749 3 0 vi Để thay đổi thuộc tính của một điều khiển trong chế độ thiết kế, nhấn-phải vào điều khiển rồi chọn \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help tit 0 vi Mẫu thí dụ Lập trình cho Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help bm_id3155338 0 vi \<bookmark_value\>mẫu thí dụ lập trình cho điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;nạp (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;hiển thị (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;đọc hay sửa thuộc tính (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp liệt kê;gỡ bỏ mục nhập (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp liệt kê;thêm mục nhập (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu thí dụ;lập trình điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa hộp thoại;mẫu thí dụ lập trình cho (thí dụ)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help hd_id3155338 1 0 vi \<variable id=\"sample_code\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Mẫu thí dụ Lập trình cho Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\"\>Mẫu thí dụ Lập trình cho Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3153031 2 0 vi Những mẫu thị dụ theo đây thuộc về một \<link href=\"text/sbasic/guide/create_dialog.xhp\" name=\"dialog\"\>hộp thoại\</link\> có tên « Hộp thoại 1 ». Hãy dùng các công cụ trên thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> trong bộ sửa hộp thoại, để tạo hộp thoại và thêm những điều khiển này: một \<emph\>Hộp chọn\</emph\> tên « Hộp chọn 1 », một \<emph\>Trường nhãn\</emph\> tên « Nhãn 1 », một \<emph\>Nút\</emph\> tên « Nút lệnh 1 », và một \<emph\>Hộp liệt kê\</emph\> tên « Hộp liệt kê 1 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3154141 3 0 vi Khi gắn điều khiển với biến đối tượng, dùng chữ hoa/thường một cách thống nhất. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help hd_id3154909 4 0 vi Hàm Toàn cục để Nạp Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3153193 73 0 vi Function LoadDialog(Libname as String, DialogName as String, Optional oLibContainer) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3145787 74 0 vi Dim oLib as Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3148576 75 0 vi Dim oLibDialog as Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3153726 76 0 vi Dim oRuntimeDialog as Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3149261 77 0 vi If IsMissing(oLibContainer ) then 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3148646 78 0 vi oLibContainer = DialogLibraries 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3151115 79 0 vi End If 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3146986 80 0 vi oLibContainer.LoadLibrary(LibName) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3145366 81 0 vi oLib = oLibContainer.GetByName(Libname) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3145271 82 0 vi oLibDialog = oLib.GetByName(DialogName) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3144764 83 0 vi oRuntimeDialog = CreateUnoDialog(oLibDialog) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3153876 84 0 vi LoadDialog() = oRuntimeDialog 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3156286 85 0 vi End Function 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help hd_id3149412 18 0 vi Hiển thị hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3145801 86 0 vi rem lời xác định toàn cục các biến 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3150716 87 0 vi Dim oDialog1 AS Object 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3154510 88 0 vi Sub StartDialog1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3146913 162 0 vi BasicLibraries.LoadLibrary("Tools") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3150327 89 0 vi oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3155767 92 0 vi oDialog1.Execute() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3149019 93 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help hd_id3150042 27 0 vi Đọc hay Sửa Các thuộc tính của Điều khiển trong Chương trình 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3159267 136 0 vi Sub Sample1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3155335 163 0 vi BasicLibraries.LoadLibrary("Tools") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3163808 137 0 vi oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3145232 138 0 vi REM lấy mô hình hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3146316 139 0 vi oDialog1Model = oDialog1.Model 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3154021 140 0 vi REM hiển thị văn bản của nhãn Label1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3150301 141 0 vi oLabel1 = oDialog1.GetControl("Label1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3152584 142 0 vi MsgBox oLabel1.Text 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3151277 143 0 vi REM đặt văn bản mới cho điều khiển Label1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3154119 144 0 vi oLabel1.Text = "New Files" 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3155115 145 0 vi REM hiển thị các thuộc tính mô hình cho điều khiển hộp chọn CheckBox1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3166426 146 0 vi oCheckBox1Model = oDialog1Model.CheckBox1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3153270 147 0 vi MsgBox oCheckBox1Model.Dbg_Properties 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3149817 148 0 vi REM đặt tình trạng mới cho CheckBox1 cho mô hình của điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3145134 149 0 vi oCheckBox1Model.State = 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3159102 150 0 vi REM hiển thị các thuộc tính mô hình cho điều khiển nút CommandButton1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3152777 151 0 vi oCMD1Model = oDialog1Model.CommandButton1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3149209 152 0 vi MsgBox oCMD1Model.Dbg_Properties 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3150368 153 0 vi REM hiển thị các thuộc tính của điều khiển nút CommandButton1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3150883 154 0 vi oCMD1 = oDialog1.GetControl("CommandButton1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3155380 155 0 vi MsgBox oCMD1.Dbg_Properties 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3150201 156 0 vi REM thực hiện hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3154485 157 0 vi oDialog1.Execute() 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3146115 158 0 vi End Sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help hd_id3145387 55 0 vi Thêm Mục vào Hộp Liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3155088 122 0 vi Sub AddEntry 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3154528 164 0 vi BasicLibraries.LoadLibrary("Tools") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3159222 159 0 vi oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3148700 123 0 vi REM thêm một mục mới vào Hộp Liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3159173 124 0 vi oDialog1Model = oDialog1.Model 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3153305 125 0 vi oListBox = oDialog1.GetControl("ListBox1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3153914 126 0 vi dim iCount as integer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3151243 127 0 vi iCount = oListbox.ItemCount 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3144504 128 0 vi oListbox.additem("New Item" & iCount,0) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3149328 129 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help hd_id3147071 64 0 vi Gỡ bỏ Mục khỏi Hộp Liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3159095 130 0 vi Sub RemoveEntry 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3154958 165 0 vi BasicLibraries.LoadLibrary("Tools") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3149443 160 0 vi oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3153247 131 0 vi REM gỡ bỏ mục nhập thứ nhất khỏi Hộp Liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3151302 132 0 vi oDialog1Model = oDialog1.Model 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3153976 133 0 vi oListBox = oDialog1.GetControl("ListBox1") 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3155383 134 0 vi oListbox.removeitems(0,1) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp 0 help par_id3150892 135 0 vi end sub 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp 0 help tit 0 vi Tạo Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp 0 help bm_id3149182 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển;tạo trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa hộp thoại;tạo điều khiển\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp 0 help hd_id3149182 1 0 vi \<variable id=\"insert_control\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/insert_control.xhp\" name=\"Tạo Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\"\>Tạo Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp 0 help par_id3146797 2 0 vi Hãy dùng các công cụ trong \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> của bộ sửa hộp thoại BASIC để thêm các điều khiển vào hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp 0 help par_id3150276 7 0 vi Để mở \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Chèn điều khiển\</emph\> trên thanh \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp 0 help par_id3145068 3 0 vi Nhấn vào công cụ trên thanh công cụ, thí dụ, \<emph\>Nút\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp 0 help par_id3153360 4 0 vi Trong hộp thoại, kéo cái nút thành kích cỡ mong muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help tit 0 vi Dịch Điều Khiển Trong Bộ Sửa Hộp Thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help bm_id8915372 0 vi \<bookmark_value\>hộp thoại;dịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>địa phương hoá hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dịch hộp thoại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help hd_id3574896 0 vi \<variable id=\"translation\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/translation.xhp\"\>Dịch Điều Khiển Trong Bộ Sửa Hộp Thoại\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id4601940 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thanh công cụ Ngôn ngữ trong bộ chỉnh sửa hộp thoại IDE Basic thì hiển thị các điều khiển để hiệu lực và quản lý hộp thoại có thể địa hoá.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id9538560 0 vi Mặc định là mỗi hộp thoại bạn tạo sẽ chứa các tài nguyên chuỗi cho chỉ một ngôn ngữ. Tuy nhiên, có lẽ bạn muốn tạo hộp thoại tự động hiển thị các chuỗi đã địa hoá, phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ của người dùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id6998809 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn ngôn ngữ của những chuỗi bạn muốn chỉnh sửa. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quản lý ngôn ngữ\</emph\> để thêm ngôn ngữ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id71413 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào ngôn ngữ, sau đó bấm nút \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt ngôn ngữ làm mặc định, hoặc bấm \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ ngôn ngữ khỏi danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id2924283 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thêm ngôn ngữ vào danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id5781731 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn ngôn ngữ trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ nó. Gỡ bỏ mọi ngôn ngữ thì các tài nguyên chuỗi cho hộp thoại có thể địa hoá cũng bị gỡ bỏ khỏi mọi hộp thoại trong thư viện hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id6942045 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn ngôn ngữ trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt ngôn ngữ làm mặc định.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id4721823 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ngôn ngữ mặc định thì được dùng làm nguồn cho các chuỗi ngôn ngữ khác.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id5806756 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm ngôn ngữ giao diện người dùng cho các chuỗi hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help hd_id6596881 0 vi Để hiệu lực hộp thoại có thể địa hoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id8750572 0 vi Trong bộ chỉnh sửa hộp thoại IDE Basic, mở thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> bằng cách chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Thanh công cụ > Ngôn ngữ\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id2224494 0 vi Thư viện hiện thời đã chứa hộp thoại có thể địa hoá thì tự động hiển thị thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id7359233 0 vi Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quản lý Ngôn ngữ\</emph\> \<image id=\"img_id2526017\" src=\"res/commandimagelist/sc_managelanguage.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id2526017\"\>Biểu tượng Quản lý Ngôn ngữ\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> hay trên thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id6549272 0 vi Vậy bạn thấy hộp thoại \<emph\>Quản lý Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\>. Hộp thoại này quản lý các ngôn ngữ cho thư viện hiện thời. Tên của thư viện hiện thời cũng được hiển thị trên thanh tựa đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id6529740 0 vi Bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm mục ngôn ngữ mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id7811822 0 vi Bước này hiệu lực mọi hộp thoại mới để chứa các tài nguyên chuỗi có thể địa hoá. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id9121982 0 vi Lần đầu tiên bạn bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Đặt Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\> sẽ cũng mở. Các lần sau, hộp thoại có tên \<emph\>Thêm Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id3640247 0 vi Bạn cũng có khả năng thay đổi ngôn ngữ mặc định trong hộp thoại \<emph\>Quản lý Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id3808404 0 vi Chọn ngôn ngữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id4585100 0 vi Chức năng này thêm vào thuộc tính hộp thoại các tài nguyên chuỗi để chứa các bản dịch của chuỗi. Tập hợp các chuỗi hộp thoại của ngôn ngữ mặc định thì được sao chép vào tập hợp chuỗi mới. Lúc sau, bạn có thể chuyển đổi sang ngôn ngữ mới và dịch chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id2394482 0 vi Đóng hộp thoại, hoặc thêm ngôn ngữ mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help hd_id631733 0 vi Để chỉnh sửa điều khiển có thể địa hoá trong hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id2334665 0 vi Một khi thêm các tài nguyên cho chuỗi có thể địa hoá trong hộp thoại, bạn có thể chọn ngôn ngữ hiện thời trong hộp liệt kê \<emph\>Ngôn ngữ Hiện thời\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id8956572 0 vi Chuyển hộp liệt kê \<emph\>Ngôn ngữ Hiện thời\</emph\> để hiển thị ngôn ngữ mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id500808 0 vi Chèn vào hộp thoại một số điều khiển, và gõ các chuỗi đã muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id8366649 0 vi Chọn ngôn ngữ khác trong hộp liệt kê \<emph\>Ngôn ngữ Hiện thời\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id476393 0 vi Dùng các hộp thoại thuộc tính của điều khiển, dịch các chuỗi sang ngôn ngữ khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id2655720 0 vi Lặp lại cho tất cả các ngôn ngữ bạn đã thêm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id3682058 0 vi Người dùng của hộp thoại thì sẽ thấy các chuỗi theo ngôn ngữ giao diện người dùng của phiên bản %PRODUCTNAME đó, nếu bạn đã cung cấp các chuỗi đã dịch sang ngôn ngữ đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id5977965 0 vi Không có ngôn ngữ tương ứng với phiên bản của người dùng thì người dùng thấy các chuỗi theo ngôn ngữ mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\guide\translation.xhp 0 help par_id3050325 0 vi Nếu người dùng có phiên bản %PRODUCTNAME cũ không hỗ trợ tài nguyên chuỗi có thể địa hoá trong hộp thoại Basic thì người dùng sẽ thấy các chuỗi theo ngôn ngữ mặc định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help tit 0 vi Phụ thêm thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help bm_id3150502 0 vi \<bookmark_value\>thư viện; thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; thư viện Basic\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3150502 1 0 vi Phụ thêm thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help par_id3154840 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Tìm thư viện Basic \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3149119 3 0 vi Tên tập tin: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help par_id3147102 4 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBSDLG_TREE\"\>Gõ tên hay đường dẫn đến thư viện bạn muốn phụ thêm.\</ahelp\> Cũng có thể chọn thư viện trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3147291 5 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3147226 7 0 vi Chèn dạng tham chiếu (chỉ đọc) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help par_id3155892 8 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REF\"\>Thêm thư viện đã chọn theo định dạng tập tin chỉ đọc (không thể ghi vào hay thay đổi bằng bất cứ cách nào). Thư viện này được nạp lại mỗi lần bạn khởi chạy chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help hd_id3145071 9 0 vi Thay thế thư viện đã có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp 0 help par_id3149812 10 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REPL\"\>Thay thế một thư viện cùng tên với thư viện hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help tit 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help bm_id3145786 0 vi \<bookmark_value\>vĩ lệnh; IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE Basic; vĩ lệnh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3145786 1 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3152886 2 0 vi \<variable id=\"makro\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể tạo, chỉnh sửa, tổ chức và chạy các vĩ lệnh Basic $[officename].\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3154145 3 0 vi Tên vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3151116 4 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_MACROCHOOSER_RID_ED_MACRONAME\"\>Hiển thị tên của vĩ lệnh đã chọn. Để tạo hay thay đổi tên của vĩ lệnh, gõ tên vào đây.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3153729 7 0 vi Vĩ lệnh từ / Lưu vĩ lệnh vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153190 8 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS\"\>Liệt kê các thư viện và mô-đun nơi bạn có thể mở hay lưu vĩ lệnh. Để lưu vĩ lệnh cùng với một tài liệu nào đó, mở tài liệu rồi mở hộp thoại này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3146975 11 0 vi Chạy / Lưu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3154791 12 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_RUN\"\>Khởi chạy hay lưu lại vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3153158 15 0 vi Gán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3149961 16 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ASSIGN\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tùy biến\</emph\>, trong đó bạn có thể gán vĩ lệnh đã chọn cho một lệnh trình đơn, thanh công cụ hay dữ kiện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3145799 17 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3147127 18 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy trình soạn thảo Basic của $[officename], và mở vĩ lệnh đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3149400 19 0 vi Mới/Xoá 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3155602 61 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_DEL\"\>Tạo một vĩ lệnh mới, hoặc xoá vĩ lệnh đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3149124 20 0 vi Để tạo một vĩ lệnh mới, chọn mô-đun \<emph\>Chuẩn\</emph\> trong danh sách \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150749 21 0 vi Để xoá vĩ lệnh, chọn nó rồi nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3153764 22 0 vi Tổ chức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3148405 23 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ORG\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể thêm, chỉnh sửa hay xoá các mô-đun vĩ lệnh, hộp thoại và thư viện đã tồn tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3166447 29 0 vi Mô-đun/Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3155959 30 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_MODULES_TREE\"\>Liệt kê các vĩ lệnh và hộp thoại đều đã tồn tại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3149922 31 0 vi Cũng có thể kéo thả mô-đun hay hộp thoại giữa hai thư viện khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3159333 33 0 vi Để sao chép một hộp thoại hay mô-đun, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo thả. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3147131 34 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3149816 35 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_EDIT\"\>Mở vĩ lệnh hay hộp thoại đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3151214 36 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3154202 37 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWMOD\"\>Tạo một mô-đun mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153269 40 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWDLG\"\>Tạo một hộp thoại mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3154587 42 0 vi Trang thẻ Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153705 43 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWDLG\"\>Cho phép bạn quản lý các thư viện vĩ lệnh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3145259 44 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3153234 45 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_LISTBOX_RID_TP_LIBS_RID_LB_BASICS\"\>Chọn vị trí của thư mục chứa các thư viện vĩ lệnh bạn muốn tổ chức.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3148460 46 0 vi Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150828 47 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS_TREE\"\>Liệt kê các vĩ lệnh ở vị trí đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3145134 48 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3150518 49 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_EDIT\"\>Mở trình soạn thảo Basic của $[officename], để bạn có thể chỉnh sửa thư viện đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3150371 50 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3166430 51 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_PASSWORD\"\>Gán hay chỉnh sửa \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130100.xhp\" name=\"mật khẩu\"\>mật khẩu\</link\> cho thư viện đã chọn. Thư viện kiểu \<emph\>Chuẩn\</emph\> không thể có mật khẩu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3154372 52 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3145387 53 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_NEWLIB\"\>Tạo một thư viện mới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3154259 56 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3156169 57 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_DLG_NEWLIB_RID_ED_LIBNAME\"\>Gõ tên cho mô-đun, hộp thoại hay thư viện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help hd_id3151183 54 0 vi Phụ thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp 0 help par_id3155126 55 0 vi \<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_APPEND\"\>Hãy tìm thư viện Basic $[officename] bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help tit 0 vi Đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3159399 1 0 vi Đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help par_id3150276 2 0 vi \<ahelp hid=\"HID_PASSWORD\"\>Bảo vệ thư viện đã chọn bằng mật khẩu.\</ahelp\> Bạn có thể gõ mật khẩu mới, hoặc thay đổi mật khẩu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3154285 3 0 vi Mật khẩu cũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3153665 4 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help par_id3155628 5 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_OLD_PASSWD\"\>Gõ mật khẩu hiện thời cho thư viện đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3153126 6 0 vi Mật khẩu mới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3153628 7 0 vi Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help par_id3159413 8 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_NEW_PASSWD\"\>Gõ một mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help hd_id3148947 9 0 vi Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp 0 help par_id3149457 10 0 vi \<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_REPEAT_PASSWD\"\>Gõ lần nữa mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn văn bản nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp 0 help hd_id3154044 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11140000.xhp\" name=\"Chèn văn bản nguồn\"\>Chèn văn bản nguồn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp 0 help par_id3150702 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LoadBasic\"\>Mở văn bản nguồn Basic trong cửa sổ IDE Basic.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp 0 help par_id3150445 3 0 vi Để con trỏ vào mã ở vị trí vào đó bạn muốn chèn văn bản nguồn, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn văn bản nguồn\</emph\>. Tìm tập tin chứa văn bản nguồn Basic bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp 0 help par_id3145136 0 vi \<image id=\"img_id3147571\" src=\"res/commandimagelist/sc_loadbasic.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp 0 help par_id3145346 4 0 vi Chèn văn bản nguồn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp 0 help tit 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp 0 help hd_id3156183 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11100000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp 0 help par_id3147399 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:ChooseMacro\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp 0 help par_id3148538 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_choosemacro.png\" id=\"img_id3153662\"\>\<alt id=\"alt_id3153662\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp 0 help par_id3153542 3 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help tit 0 vi Phân loại Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help hd_id3153255 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11090000.xhp\" name=\"Phân loại Đối tượng\"\>Phân loại Đối tượng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help par_id3151384 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ObjectCatalog\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đối tượng\</emph\>, trong đó bạn có thể xem các đối tượng Basic.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help par_id3147576 15 0 vi Nhấn đôi vào tên của hàm hay lời thay thế (sub) để nạp mô-đun chứa nó, và để định vị con trỏ. Nhấn vào tên của mô-đun hay hộp thoại, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện\</emph\> để nạp và hiển thị mô-đun/hộp thoại đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help par_id3148538 0 vi \<image id=\"img_id3163803\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163803\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help par_id3154515 3 0 vi Phân loại Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help hd_id3155388 4 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help par_id3155630 5 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_OBJCAT_SHOW\"\>Hiển thị văn bản nguồn hay hộp thoại của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help par_id3153126 0 vi \<image id=\"img_id3148474\" src=\"basctl/res/im01.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148474\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help par_id3147560 6 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help hd_id3146794 13 0 vi Vùng Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp 0 help par_id3149655 14 0 vi \<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_OBJECTCAT\"\>Hiển thị ô xem phân cấp các thư viện vĩ lệnh, mô-đun và thư viện $[officename] hiện thời. Để hiển thị nội dung của mục trong cửa sổ, nhấn đôi vào tên nó hay chọn tên rồi nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp 0 help tit 0 vi Thư viện 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp 0 help hd_id3151100 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11010000.xhp\" name=\"Thư viện\"\>Thư viện\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp 0 help par_id3154136 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:LibSelector\" visibility=\"visible\"\>Hãy chọn thư viện bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\> Mô-đun thứ nhất của thư viện bạn chọn sẽ được hiển thị trong IDE Basic. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp 0 help par_id3149095 0 vi \<image src=\"res/helpimg/feldalle.png\" id=\"img_id3147576\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3147576\"\>Thư viện Hộp Liệt kê\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp 0 help par_id3147654 3 0 vi Thư viện Hộp Liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp 0 help tit 0 vi Bước đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp 0 help hd_id3155934 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11050000.xhp\" name=\"Bước đơn\"\>Bước đơn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp 0 help par_id3146117 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:BasicStepInto\"\>Chạy vĩ lệnh và dừng nó sau lệnh kế tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp 0 help par_id3152801 4 0 vi Bạn có thể sử dụng lệnh này cùng với lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Watch\"\>Theo dõi\</link\> để gỡ lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp 0 help par_id3157958 0 vi \<image id=\"img_id3153345\" src=\"res/commandimagelist/sc_basicstepinto.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153345\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp 0 help par_id3147573 3 0 vi Bước đơn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp 0 help par_id3149235 6 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11060000.xhp\" name=\"Hàm bước thủ tục\"\>Hàm bước thủ tục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp 0 help tit 0 vi Dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp 0 help bm_id3154863 0 vi \<bookmark_value\>vĩ lệnh; dừng chạy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dừng chạy chương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dừng chạy vĩ lệnh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp 0 help hd_id3154863 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11040000.xhp\" name=\"Dừng\"\>Dừng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp 0 help par_id3147226 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:BasicStop\"\>Không chạy vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\> Cũng có thể bấm tổ hợp phím Shift+Ctrl+Q.\</defaultinline\>\</switchinline\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp 0 help par_id3146797 0 vi \<image id=\"img_id3148538\" src=\"res/commandimagelist/sc_stop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148538\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp 0 help par_id3150986 3 0 vi Dừng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp 0 help tit 0 vi Bật theo dõi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp 0 help hd_id3154863 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Bật theo dõi\"\>Bật theo dõi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp 0 help par_id3093440 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AddWatch\"\>Nhấn vào biểu tượng này để xem các biến trong vĩ lệnh. Nội dung của biến được hiển thị trong cửa sổ riêng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp 0 help par_id3147399 6 0 vi Nhấn vào tên biến để chọn nó, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật theo dõi\</emph\>. Giá trị được gán cho biến được hiển thị bên cạnh tên nó. Giá trị này được cập nhật liên tục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp 0 help par_id3155892 0 vi \<image id=\"img_id3147209\" src=\"res/commandimagelist/sc_addwatch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147209\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp 0 help par_id3150276 3 0 vi Bật theo dõi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp 0 help par_id3159158 4 0 vi Để dòng theo dõi biến, chọn biến đó trong cửa sổ Theo dõi, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bỏ theo dõi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp 0 help tit 0 vi Lưu nguồn dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp 0 help hd_id3149497 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11150000.xhp\" name=\"Lưu nguồn dạng\"\>Lưu nguồn dạng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp 0 help par_id3147261 3 0 vi \<ahelp hid=\".uno:SaveBasicAs\"\>Lưu mã nguồn của vĩ lệnh Basic đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp 0 help par_id3145071 0 vi \<image id=\"img_id3149182\" src=\"res/commandimagelist/sc_savebasicas.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149182\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp 0 help par_id3151110 2 0 vi Lưu nguồn dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp 0 help tit 0 vi Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11110000.xhp\" name=\"Mô-đun\"\>Mô-đun\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp 0 help par_id3156414 2 0 vi \<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:ModuleDialog\"\>Nhấn vào đây để mở hộp thoại \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Macro Organizer\"\>\<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp 0 help par_id3157958 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_moduledialog.png\" id=\"img_id3155535\"\>\<alt id=\"alt_id3155535\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp 0 help par_id3145383 3 0 vi Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp 0 help tit 0 vi Biên dịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp 0 help hd_id3148983 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11020000.xhp\" name=\"Biên dịch\"\>Biên dịch\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp 0 help par_id3159201 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:CompileBasic\" visibility=\"visible\"\>Biên dịch vĩ lệnh Basic.\</ahelp\> Bạn cần phải biên dịch vĩ lệnh sau khi thay đổi, hoặc nếu vĩ lệnh dùng bước kiểu đơn hay thủ tục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp 0 help par_id3156426 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_compilebasic.png\" id=\"img_id3147576\"\>\<alt id=\"alt_id3147576\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp 0 help par_id3149399 3 0 vi Biên dịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp 0 help tit 0 vi Bước thủ tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp 0 help hd_id3148520 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11060000.xhp\" name=\"Bước thủ tục\"\>Bước thủ tục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp 0 help par_id3152363 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:BasicStepOver\"\>Chạy vĩ lệnh và dừng nó sau thủ tục kế tiếp.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp 0 help par_id3153394 4 0 vi Bạn có thể sử dụng lệnh này cùng với lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Watch\"\>Theo dõi\</link\> để gỡ lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp 0 help par_id3147576 0 vi \<image id=\"img_id3143267\" src=\"res/commandimagelist/sc_basicstepover.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp 0 help par_id3154307 3 0 vi Bước thủ tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp 0 help par_id3153562 6 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11050000.xhp\" name=\"Hàm bước đơn\"\>Hàm bước đơn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp 0 help tit 0 vi Quản lý Điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp 0 help hd_id3156183 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11170000.xhp\" name=\"Quản lý Điểm ngắt\"\>Quản lý Điểm ngắt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp 0 help par_id3152363 2 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để quản lý các điểm ngắt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp 0 help par_id3143267 0 vi \<image id=\"img_id3155339\" src=\"res/commandimagelist/sc_managebreakpoints.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155339\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp 0 help par_id3145383 3 0 vi Quản lý Điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp 0 help par_id3154897 4 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/01050300.xhp\" name=\"Hộp thoại Quản lý Điểm ngắt\"\>Hộp thoại \<emph\>Quản lý Điểm ngắt\</emph\>\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp 0 help tit 0 vi Bước ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp 0 help hd_id3148983 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11160000.xhp\" name=\"Bước ra\"\>Bước ra\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp 0 help par_id3157898 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:BasicStepOut\" visibility=\"visible\"\>Nhảy về hàm trước trong vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp 0 help par_id3156410 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_basicstepout.png\" id=\"img_id3159233\"\>\<alt id=\"alt_id3159233\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp 0 help par_id3158421 3 0 vi Bước ra 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp 0 help tit 0 vi Tìm dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp 0 help hd_id3149497 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11120000.xhp\" name=\"Tìm dấu ngoặc\"\>Tìm dấu ngoặc\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp 0 help par_id3155150 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:MatchGroup\" visibility=\"visible\"\>Tô sáng văn bản nằm trong một cặp dấu ngoặc. Để con trỏ văn bản vào trước dấu ngoặc mở hay đóng, sau đó nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp 0 help par_id3149182 0 vi \<image src=\"res/commandimagelist/sc_matchgroup.png\" id=\"img_id3155892\"\>\<alt id=\"alt_id3155892\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp 0 help par_id3147276 3 0 vi Tìm dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp 0 help tit 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp 0 help hd_id3153255 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11030000.xhp\" name=\"Chạy\"\>Chạy\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp 0 help par_id3159201 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:RunBasic\"\>Chạy vĩ lệnh thứ nhất của mô-đun hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp 0 help par_id3156410 0 vi \<image id=\"img_id3153311\" src=\"res/commandimagelist/sc_runbasic.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153311\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp 0 help par_id3154750 3 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp 0 help tit 0 vi Điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp 0 help hd_id3154863 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11070000.xhp\" name=\"Điểm ngắt\"\>Điểm ngắt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp 0 help par_id3155364 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ToggleBreakPoint\"\>Chèn một điểm ngắt vào dòng chương trình.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp 0 help par_id3149346 4 0 vi Điểm ngắt được chèn vào vị trí của con trỏ. Hãy dùng điểm ngắt để gián đoạn chương trình đúng trước khi lỗi xảy ra. Vậy bạn có thể gỡ lỗi chương trình bằng cách chạy nó trong chế độ \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11050000.xhp\" name=\"Bước đơn\"\>Bước đơn\</link\> đến khi lỗi xảy ra. Cũng có thể sử dụng biểu tượng \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Watch\"\>Theo dõi\</link\> để kiểm tra nội dung của các biến liên quan. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp 0 help par_id3156346 0 vi \<image id=\"img_id3152780\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglebreakpoint.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152780\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp 0 help par_id3149416 3 0 vi Điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help tit 0 vi Chèn Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help bm_id3150402 0 vi \<bookmark_value\>điều khiển;trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bấm nút trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển biểu tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái nút; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển hộp chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển cái nút chọn một\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển cái nút tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển văn bản cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sửa;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp văn bản; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp liệt kê; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển hộp tổ hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh cuộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh cuộn ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh cuộn nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển hộp nhóm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh tiến hành\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển dòng cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển dòn ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển đường nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường ngày tháng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường giờ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường thuộc số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường đã định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường có mặt nạ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển chọn tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn lựa chọn cho điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển chế độ thử\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3150402 1 0 vi \<link href=\"text/sbasic/shared/02/20000000.xhp\" name=\"Chèn điều khiển\"\>Chèn điều khiển\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3147000 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ChooseControls\"\>Mở thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3147226 0 vi \<image id=\"img_id3147571\" src=\"res/commandimagelist/sc_choosecontrols.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3153749 3 0 vi Chèn Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3157958 5 0 vi Trong chế độ chỉnh sửa, nhấn đôi vào điều khiển để mở \<link href=\"text/sbasic/shared/01170100.xhp\" name=\"properties dialog\"\>hộp thoại thuộc tính\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3148538 6 0 vi Trong chế độ chỉnh sửa, bạn cũng có thể nhấn-phải vào điều khiển rồi chọn lệnh Cắt, Chép hay Dán. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3148473 7 0 vi Nút 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3153824 0 vi \<image id=\"img_id3157909\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertpushbutton.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157909\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3147530 8 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertPushbutton\"\>Thêm một nút lệnh.\</ahelp\> Bạn có thể sử dụng các nút lệnh để thực hiện lệnh cho sự kiện đã xác định, như cú nhấn con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3154923 9 0 vi Cũng có thể thêm văn bản hay đồ họa vào nút đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3148550 10 0 vi Điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3154138 0 vi \<image id=\"img_id3144760\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144760\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3151042 11 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertImageControl\"\>Thêm một điều khiển hiển thị một đồ họa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3150447 12 0 vi Hộp chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3155131 0 vi \<image id=\"img_id3150439\" src=\"res/commandimagelist/sc_checkbox.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150439\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3147317 13 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Checkbox\"\>Thêm một hộp chọn bạn có thể sử dụng để bật/tắt hàm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3150486 14 0 vi Nút tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3155856 0 vi \<image id=\"img_id3146921\" src=\"res/commandimagelist/sc_radiobutton.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146921\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3153575 15 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Radiobutton\"\>Thêm một nút cho phép người dùng chọn trong một số tùy chọn khác nhau.\</ahelp\> Các nút tùy chọn đã nhóm lại phải có các chỉ mục thẻ liên tiếp. Chúng thường nằm trong hộp nhóm. Nếu bạn có hai nhóm nút tùy chọn, bạn cần phải chèn một chỉ mục thẻ vào giữa chỉ mục thẻ của hai nhóm trên khung nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3154729 16 0 vi Trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3149300 0 vi \<image id=\"img_id3153415\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfixedtext.png\" width=\"0.0874inch\" height=\"0.0874inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153415\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3156181 17 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertFixedText\"\>Thêm một trường để hiển thị nhãn kiểu văn bản.\</ahelp\> Các nhãn này chỉ để hiển thị văn bản đã xác định sẵn, không phải để gõ văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3149123 18 0 vi Hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3153766 0 vi \<image id=\"img_id3148996\" src=\"res/commandimagelist/sc_edit.png\" width=\"0.0874inch\" height=\"0.0874inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148996\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3153712 19 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertEdit\"\>Thêm một hộp nhập trong đó bạn có thể gõ và sửa văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3154253 20 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3155959 0 vi \<image id=\"img_id3163808\" src=\"res/commandimagelist/sc_listbox.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3155176 21 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertListbox\"\>Thêm một hộp trong đó bạn có thể chọn mục trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3150644 22 0 vi Hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3148418 0 vi \<image id=\"img_id3153200\" src=\"res/commandimagelist/sc_combobox.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153200\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3154199 23 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Combobox\"\>Thêm một hộp tổ hợp. Hộp tổ hợp là hộp dòng một trong đó người dùng có thể nhấn chuột, sau đó chọn mục trong danh sách thả xuống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể đặt các mục nhập trong hộp tổ hợp là « chỉ đọc ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3154585 24 0 vi Thanh cuộn nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3153781 0 vi \<image id=\"img_id3149530\" src=\"res/commandimagelist/sc_hscrollbar.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149530\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3153232 25 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HScrollbar\"\>Thêm một thanh cuộn ngang vào hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3154119 26 0 vi Thanh cuộn nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3150515 0 vi \<image id=\"img_id3150203\" src=\"res/commandimagelist/sc_vscrollbar.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150203\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3155376 27 0 vi \<ahelp hid=\".uno:VScrollbar\"\>Thêm một thanh cuộn nằm dọc vào hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3150313 28 0 vi Hộp nhóm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3151184 0 vi \<image id=\"img_id3151335\" src=\"res/commandimagelist/sc_groupbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151335\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3159622 29 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Groupbox\"\>Thêm một khung bạn có thể dùng để nhóm lại theo mắt các điều khiển tương tự, như các nút tùy chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3148820 30 0 vi Đề xác định hai nhóm các nút tùy chọn khác nhau, kiểm tra lại chỉ mục thẻ của khung nhọm nằm giữa chỉ mục thẻ của hai nhóm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3149330 31 0 vi Thanh tiến hành 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3159093 0 vi \<image id=\"img_id3150318\" src=\"res/commandimagelist/sc_progressbar.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3157979 32 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ProgressBar\"\>Thêm một thanh tiến hành vào hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3145654 33 0 vi Đường nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3150888 0 vi \<image id=\"img_id3152872\" src=\"res/commandimagelist/sc_hfixedline.png\" width=\"0.2201inch\" height=\"0.2201inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152872\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3151000 34 0 vi \<ahelp hid=\".uno:HFixedLine\"\>Thêm một dòng nằm ngang vào hộp thoại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3155095 35 0 vi Đường nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3154913 0 vi \<image id=\"img_id3153249\" src=\"res/commandimagelist/sc_vfixedline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153249\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3159203 36 0 vi \<ahelp hid=\".uno:VFixedLine\"\>Thêm vào hộp thoại một đường nằm dọc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3154540 37 0 vi Trường ngày 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3148901 0 vi \<image id=\"img_id3151010\" src=\"res/commandimagelist/sc_adddatefield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151010\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3154214 38 0 vi \<ahelp hid=\".uno:AddDateField\"\>Thêm một trường ngày tháng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3150046 39 0 vi Nếu bạn gán thuộc tính « thả xuống » (dropdown) cho trường ngày tháng, người dùng có thể thả xuống lịch để chọn ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3151126 40 0 vi Trường giờ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3154338 0 vi \<image id=\"img_id3147077\" src=\"res/commandimagelist/sc_timefield.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147077\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3151191 41 0 vi \<ahelp hid=\"SID_INSERT_TIMEFIELD\"\>Thêm một trường giờ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3154733 42 0 vi Trường thuộc số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3146107 0 vi \<image id=\"img_id3147499\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertnumericfield.png\" width=\"0.0874inch\" height=\"0.0874inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147499\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3147244 43 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertNumericField\"\>Thêm một trường thuộc số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3149870 44 0 vi Trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3153958 0 vi \<image id=\"img_id3150435\" src=\"res/commandimagelist/sc_currencyfield.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150435\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3154064 45 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertCurrencyField\"\>Thêm một trường tiền tệ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3150117 46 0 vi Trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3153162 0 vi \<image id=\"img_id3152807\" src=\"res/commandimagelist/sc_formattedfield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3146320 47 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertFormattedField\"\>Thêm một hộp văn bản trong đó bạn có thể xác định định dạng cho văn bản được nhập vào hay xuất ra, cũng như giá trị hạn chế nào.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3156160 48 0 vi Trường mẫu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3150379 0 vi \<image id=\"img_id3150032\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertpatternfield.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150032\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3147382 49 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertPatternField\"\>Thêm một trường có mặt nạ.\</ahelp\> Một trường có mặt nạ chứa một mặt nạ nhập vào và một mặt nạ nghĩa chữ. Mặt nạ nhập vào xác định dữ liệu người dùng nào có thể được nhập vào. Mặt nạ nghĩa chữ xác định tình trạng của trường có mặt ná, khi biểu mẫu được nạp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3146815 50 0 vi Chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3149194 0 vi \<image id=\"img_id3149101\" src=\"res/commandimagelist/sc_filecontrol.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149101\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3145632 51 0 vi \<ahelp hid=\".uno:InsertFileControl\"\>Thêm một nút mở hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3155912 52 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3154903 0 vi \<image id=\"img_id3150653\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150653\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3148465 53 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật hay tắt chế độ Lựa chọn. Trong chế độ này, bạn có thể chọn những điều khiển trong hộp thoại, để chỉnh sửa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3154055 54 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3148725 0 vi \<image id=\"img_id3146874\" src=\"res/commandimagelist/sc_controlproperties.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146874\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3151105 55 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ShowPropBrowser\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa các \<link href=\"text/sbasic/shared/01170100.xhp\" name=\"properties\"\>thuộc tính\</link\> của điều khiển đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id3153746 56 0 vi Bật chế độ thử 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3147417 0 vi \<image id=\"img_id3148883\" src=\"res/commandimagelist/sc_testmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148883\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id3150699 57 0 vi \<ahelp hid=\".uno:TestMode\"\>Khởi chạy chế độ thử. Bấm nút đóng hộp thoại để thoát khỏi chế độ thử.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id2954191 0 vi Quản lý Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id2320017 0 vi \<image id=\"img_id2856837\" src=\"res/commandimagelist/sc_managelanguage.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id2856837\"\>Biểu tượng Quản lý Ngôn ngữ\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id1261940 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ManageLanguage\"\>Mở \<link href=\"text/sbasic/guide/translation.xhp\"\>hộp thoại\</link\> để hiệu lực hoặc quản lý nhiều tập hợp các tài nguyên hộp thoại cho nhiều ngôn ngữ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help hd_id11902 0 vi Điều khiển cây 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id7511520 0 vi \<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_inserttreecontrol.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng Quản lý Ngôn ngữ\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp 0 help par_id9961851 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Thêm một điều khiển cây mà có thể hiển thị danh sách phân cấp. Bạn có thể điền vào danh sách qua chương trình, dùng cuộc gọi API (XtreeControl).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help tit 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help bm_id3147434 0 vi \<bookmark_value\>trục; chèn lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; chèn vào đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help hd_id3147434 1 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help hd_id3156286 3 0 vi Lưới chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3154511 4 0 vi Xác định trục cần đặt thành lưới chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help hd_id3149400 5 0 vi Trục X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3150749 6 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_X_MAIN\"\>Thêm các đường lưới vào trục X của đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3154754 7 0 vi \<variable id=\"sytextxgitter\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleGridHorizontal\"\>Biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn lưới nằm ngang\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> sẽ hiển thị hay ẩn lưới trên trục X. Ghi chú : nó chỉ hoạt động được nếu không có dấu trong những hộp chọn \<emph\>Lưới phụ\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Chèn > Lưới\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> Không thì lưới phụ còn lại hiển thị khi lưới chính được tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help hd_id3145228 8 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3147004 9 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Y_MAIN\"\>Thêm các đường lưới vào trục Y của đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3150344 10 0 vi \<variable id=\"sytextygitter\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleGridVertical\"\>Biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn lưới nằm dọc\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> sẽ hiển thị hay ẩn lưới trên trục Y. Ghi chú : nó chỉ hoạt động được nếu không có dấu trong hộp chọn \<emph\>Lưới phụ\</emph\> trục X trong hộp thoại \<emph\>Chèn > Lưới\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> Không thì lưới phụ còn lại hiển thị khi lưới chính được tắt. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help hd_id3166430 11 0 vi Trục Z 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3155378 12 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Z_MAIN\"\>Thêm các đường lưới vào trục Z của đồ thị.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị ba chiều (3D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help hd_id3146978 13 0 vi Lưới phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3156449 14 0 vi Hãy sử dụng vùng này để gán lưới phụ cho mỗi trục. Gán lưới phụ cho trục thì giảm khoảng cách giữa các lưới chính. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help hd_id3153308 15 0 vi Trục X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3148704 16 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_X_HELP\"\>Thêm các đường lưới để chia trục X ra nhiều phần nhỏ hơn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help hd_id3153917 17 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3154536 18 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Y_HELP\"\>Thêm các đường lưới để chia trục Y ra nhiều phần nhỏ hơn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help hd_id3148607 19 0 vi Trục Z 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04070000.xhp 0 help par_id3153247 20 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Z_HELP\"\>Thêm các đường lưới để chia trục Z ra nhiều phần nhỏ hơn.\</ahelp\>. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị ba chiều (3D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help tit 0 vi Nhãn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help bm_id3150275 0 vi \<bookmark_value\>nhãn dữ liệu trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn; của đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; nhãn dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị dữ liệu trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chú giải của đồ thị; hiển thị biểu tượng có nhãn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id3150275 1 0 vi \<variable id=\"datenbeschriftung\"\>\<link href=\"text/schart/01/04030000.xhp\" name=\"Nhãn dữ liệu\"\>Nhãn dữ liệu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id0810200912120416 0 vi Nếu một phần tử của một chuỗi dữ liệu được chọn, lệnh này làm việc chỉ trên chuỗi dữ liệu đó. Nếu không có phần tử nào được chọn, lệnh này làm việc trên mọi chuỗi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id3149401 17 0 vi Hiện giá trị dạng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id3150751 18 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_RADIOBUTTON_DLG_DATA_DESCR_RB_NUMBER\"\>Hiển thị giá trị tuyệt đối của điểm dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id5077059 0 vi Định dạng số 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id9794610 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để chọn định dạng số.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id3145643 9 0 vi Hiện giá trị dạng phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id3156382 10 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_RADIOBUTTON_DLG_DATA_DESCR_RB_PERCENT\"\>Hiển thị phần trăm của điểm dữ liệu trong mỗi cột.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id1316873 0 vi Định dạng phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id5476241 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để chọn định dạng phần trăm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id3145228 11 0 vi Hiện phân loại 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id3154702 12 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_TP_DATA_DESCR_CB_TEXT\"\>Hiển thị nhãn văn bản của điểm dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id3150298 15 0 vi Hiện khoá chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id3150205 16 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_TP_DATA_DESCR_CB_SYMBOL\"\>Hiển thị biểu tượng chú giải bên cạnh mỗi nhãn điểm dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id3836787 0 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id6668904 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn dấu tách các chuỗi văn bản của cùng một đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id4319284 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id5159459 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đặt vị trí của nhãn dữ liệu tương đối với đối tượng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id1106200812280727 0 vi Hướng của văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help par_id1106200812280719 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn hướng của một đoạn văn bản. Tính năng này chỉ có thể được sử dụng nếu như hỗ trợ bài trí văn bản phức tạp được kích hoạt.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04030000.xhp 0 help hd_id1007200901590713 0 vi Xoay văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05070000.xhp 0 help tit 0 vi Sàn Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05070000.xhp 0 help bm_id3154346 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị; định dạng sàn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; sàn đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05070000.xhp 0 help hd_id3154346 1 0 vi Sàn Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05070000.xhp 0 help par_id3150767 2 0 vi \<variable id=\"diagrammboden\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramFloor\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Sàn Đồ thị\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi các thuộc tính của sàn đồ thị. Sàn đồ thị là vùng dưới trong đồ thị ba chiều (3D). Chức năng này chỉ hoạt động cho đồ thị ba chiều.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05030000.xhp 0 help tit 0 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05030000.xhp 0 help hd_id3145800 1 0 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05030000.xhp 0 help par_id3146972 2 0 vi \<variable id=\"legende\"\>\<ahelp hid=\".uno:Legend\"\>Xác định các thuộc tính viền, vùng và ký tự cho chú giải.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05030000.xhp 0 help hd_id3145232 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05030000.xhp 0 help hd_id3147344 3 0 vi \<link href=\"text/schart/01/04020000.xhp\" name=\"Hiển thị\"\>Hiển thị\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_bubble.xhp 0 help tit 0 vi Biểu đồ kiểu Bọt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_bubble.xhp 0 help bm_id2183975 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị bọt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;bọt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_bubble.xhp 0 help hd_id1970722 0 vi \<variable id=\"type_bubble\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_bubble.xhp\"\>Đồ thị kiểu bọt\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_bubble.xhp 0 help par_id40589 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_bubble.xhp 0 help hd_id0526200904491284 0 vi Bubble (Bọt khí) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_bubble.xhp 0 help par_id0526200904491222 0 vi Biểu đồ bọt chỉ ra sự liên hệ của ba biến. Hai biến để chỉ ra vị trí trên trục X và Y, còn biến thứ ba chỉ ra khích thước tương đối của mỗi bọt khí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_bubble.xhp 0 help par_id0526200906040162 0 vi Hộp thoại chuỗi dữ liệu cho một biểu đồ bọt có một mục nhập để xác định phạm vi dữ liệu cho kích thước bọt khí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020101.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020101.xhp 0 help bm_id3150793 0 vi \<bookmark_value\>canh lề;tựa đề trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề;canh lề (đồ thị)\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020101.xhp 0 help hd_id3150793 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020101.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020101.xhp 0 help par_id3125864 2 0 vi Sửa đổi cách canh lề tựa đề trên đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020101.xhp 0 help par_id3145748 4 0 vi Một số tùy chọn riêng không sẵn sàng cho mọi kiểu nhãn. Chẳng hạn, có các tùy chọn khác nhau đối với nhãn đối tượng kiểu hai chiều (2D) và ba chiều (3D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020101.xhp 0 help par_id3150717 3 0 vi Lưu ý rằng vấn đề có thể xảy ra khi hiển thị nhãn, nếu đồ thị có kích cỡ quá nhỏ. Bạn có thể tránh trường hợp này hoặc bằng cách phóng to ô xem, hoặc bằng cách giảm kích cỡ phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020200.xhp 0 help tit 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020200.xhp 0 help hd_id3150541 1 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020200.xhp 0 help par_id3145173 2 0 vi \<variable id=\"titel\"\>\<ahelp hid=\".uno:YTitle\"\>Sửa đổi các thuộc tính của tập tin đã chọn, hoặc các thuộc tính của mọi tựa đề cùng lúc.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020200.xhp 0 help hd_id3152596 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05120000.xhp 0 help tit 0 vi Sắp đặt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05120000.xhp 0 help hd_id3159153 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05120000.xhp\" name=\"Sắp đặt\"\>Sắp đặt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05120000.xhp 0 help par_id3145750 2 0 vi Cho phép bạn sửa đổi thứ tự của dãy dữ liệu đã được đặt trên đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05120000.xhp 0 help par_id3155411 8 0 vi Vị trí của dữ liệu trên bảng dữ liệu sẽ không thay đổi. Bạn chỉ có thể chọn lệnh như vậy sau khi chèn đồ thị vào $[officename] Calc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05120000.xhp 0 help par_id3154757 5 0 vi Chức năng này chủ hoạt động nếu bạn có dữ liệu được hiển thị theo cột. Không thể chuyển đổi sang hiển thị theo hàng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05120000.xhp 0 help hd_id3147339 3 0 vi Nâng lên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05120000.xhp 0 help par_id3149259 6 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Forward\"\>Đem dãy dữ liệu được chọn ra trước (sang bên phải).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05120000.xhp 0 help hd_id3146316 4 0 vi Gửi về sau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05120000.xhp 0 help par_id3147001 7 0 vi \<ahelp hid=\".uno:Backward\"\>Gửi dãy dữ liệu được chọn về sau (sang bên trái).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Đồ thị > Phần tử Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help hd_id70802 0 vi \<variable id=\"wiz_chart_elements\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_elements.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị > Phần tử Đồ thị\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id8746604 0 vi Trên trang \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\> này, bạn có thể chọn những phần tử đồ thị cần hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id6437269 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tựa đề cho đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id9469893 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ phụ đề cho đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id130008 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ nhãn cho trục X (nằm ngang).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id5821710 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ nhãn cho trục Y (nằm dọc).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id2871791 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ nhãn cho trục Z. Tùy chọn này thì chỉ sẵn sàng đối với đồ thị ba chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id7333597 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải trên đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id9976195 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên trái đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id2507400 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên trên đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id216681 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên phải đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id7709585 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên dưới đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id4309518 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục X.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id206610 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Y.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id6917020 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Z. Tùy chọn này chỉ khả dụng đối với đồ thị ba chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id9969481 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một chuỗi làm nhãn cho trục X phụ. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho các đồ thị hỗ trợ trục X phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id816675 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một chuỗi làm nhãn cho trục Y phụ. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho các đồ thị hỗ trợ trục Y phụ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help hd_id4411145 0 vi Để gõ phần tử đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id3274941 0 vi Gõ tựa đề, hoặc nhấn vào những phần tử bạn muốn hiển thị trên đồ thị hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help hd_id9804681 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id3614917 0 vi Nếu bạn nhập chuỗi văn bản cho tựa đề, phụ đề hay trục đồ thị thì không gian cần thiết sẽ được dành riêng để hiển thị văn bản bên cạnh bảng đồ thị. Nếu không nhập chuỗi văn bản thì không có không gian nào được dành riêng, do đó sẽ có thêm không gian để hiển thị chính bảng đồ thị đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id156865 0 vi Không thể liên kết chuỗi tựa đề đến ô. Bạn cần phải gõ trực tiếp chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id6034424 0 vi Một khi đồ thị được tạo xong, bạn có thể điều chỉnh vị trí và các thuộc tính khác thông qua trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id9033783 0 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id1069368 0 vi Chú giải hiển thị các nhãn từ cột hay hàng đầu, hoặc từ phạm vi bạn đã đặt trong hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Đồ thị không chứa nhãn thì chú giải hiển thị chuỗi văn bản như "Hàng 1, Hàng 2, ... " hay "Cột A, Cột B, ... ", tùy theo số thứ tự hàng hay chữ thứ tự cột của dữ liệu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id6998809 0 vi Không thể gõ trực tiếp chuỗi văn bản: nó được tạo ra tự động từ phạm vi ô \<emph\>Tên\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id71413 0 vi Chọn một của những tùy chọn về vị trí. Một khi đồ thị được tạo xong, bạn cũng có thể xác định vị trí khác thông qua trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id4776757 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id6737876 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục X.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id1058992 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Y.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id7366557 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Z. Tùy chọn này chỉ khả dĩ đối với đồ thị ba chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id6527298 0 vi Các đường lưới hiện rõ có thể giúp ước lượng giá trị dữ liệu trên đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id2924283 0 vi Khoảng cách giữa các đường lưới thì tương ứng với thiết lập khoảng trên thẻ \<emph\>Tỷ lệ\</emph\> của thuộc tính trục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id5781731 0 vi Đường lưới không sẵn sàng cho đồ thị kiểu bánh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help hd_id6942045 0 vi Phần tử thêm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id4721823 0 vi Đối với phần tử thêm, dùng trình đơn \<emph\>Chèn\</emph\> của đồ thị trong chế độ chỉnh sửa. Trong đó, bạn có thể xác định những phần tử này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id5806756 0 vi Trục phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id8915372 0 vi Lưới phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id6070436 0 vi Nhãn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp 0 help par_id7564012 0 vi Thống kê, ví dụ các giá trị trung bình, thanh lỗi Y và đường xu hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý > Dãy dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help bm_id8641621 0 vi \<bookmark_value\>thứ tự dữ liệu đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dãy dữ liệu\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help hd_id6124149 0 vi \<variable id=\"wiz_data_series\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_data_series.xhp\"\>Trợ lý > Dãy dữ liệu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id9651478 0 vi Trên trang \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\> này, bạn có thể thay đổi phạm vi nguồn của mỗi dãy dữ liệu riêng, gồm nhãn của nó. Cũng có thể thay đổi phạm vi của phân loại. Trước tiên hãy chọn phạm vi dữ liệu trên trang \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\>, sau đó gỡ bỏ dãy dữ liệu không cần thiết, hoặc thêm dãy dữ liệu từ ô khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id6326487 0 vi Hình như trang chứa quá nhiều tùy chọn thì chỉ xác định phạm vi dữ liệu trên trang \<emph\>Trợ lý đồ thị > Phạm vi Dữ liệu\</emph\>, bỏ qua trang này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id686361 0 vi Hộp thoại này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị dựa vào bảng Calc hay Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help hd_id9241615 0 vi Tổ chức dãy dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id7159337 0 vi Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy danh sách các dãy dữ liệu trong đồ thị hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id4921720 0 vi Để tổ chức các dãy dữ liệu, chọn một mục trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id6627094 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm dãy dữ liệu khác bên dưới mục đã chọn. Dãy dữ liệu mới có cùng kiểu với mục đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id2926419 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ mục đã chọn khỏi danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id4443800 0 vi Dùng nút mũi tên lên và xuống để di chuyển mục nhập đã chọn lên và xuống trong danh sách. Việc này không thay đổi thứ tự trong bảng nguồn dữ liệu mà nó chỉ thay đổi bố trí trên đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help hd_id9777520 0 vi Chỉnh sửa dãy dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id1474654 0 vi Nhấn vào một mục trong danh sách, để xem và chỉnh sửa các thuộc tính về nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id4855189 0 vi Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy tên nhiệm vụ và phạm vi ô của mỗi thành phần của dãy dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id9475081 0 vi Nhấn vào một mục, sau đó chỉnh sửa nội dung trong hộp văn bản bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id4695272 0 vi Nhãn bên cạnh hộp văn bản sẽ hiển thị nhiệm vụ được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id3931699 0 vi Gõ phạm vi, hoặc nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại rồi chọn phạm vi dữ liệu bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id8626667 0 vi Muốn có phạm vi dữ liệu chứa nhiều vùng ô không phải kề nhau thì gõ phạm vi đầu tiên, sau đó tự gõ một dấu chấm phẩy « ; » ở kết thúc hộp văn bản, sau đó gõ các phạm vi khác. Định giới các phạm vi bằng dấu chấm phẩy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id5971556 0 vi Phạm vi cho nhiệm vụ dữ liệu, giống như giá trị Y, không thể chứa ô nhãn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help hd_id7622608 0 vi Chỉnh sửa phân loại hay nhãn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id9222693 0 vi Gõ hay chọn một phạm vi ô đại diện (dạng văn bản) các phân loại hay nhãn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id9500106 0 vi Phụ thuộc vào kiểu đồ thị, chuỗi văn bản được hiển thị trên trục X hay dạng nhãn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id5201879 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị danh sách các dãy dữ liệu được đại diện trên đồ thị. Nhấn vào mục để xem và chỉnh sửa dãy dữ liệu đó. Nhấn vào nút\<emph\>Thêm\</emph\> để chèn một dãy mới vào danh sách, bên dưới mục đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id2571794 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các phạm vi dữ liệu được dùng bởi dãy dữ liệu đã chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Mỗi phạm vi dữ liệu hiển thị tên nhiệm vụ và địa chỉ của phạm vi nguồn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id2254402 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị địa chỉ của phạm vi nguồn từ cột thứ hai của hộp liệt kê \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>. Bạn có thể thay đổi phạm vi trong hộp văn bản, hoặc bằng cách kéo trong tài liệu. Để thu nhỏ hộp thoại này trong khi bạn chọn phạm vi dữ liệu trong Calc, nhấn vào nút \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id2419507 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị địa chỉ phạm vi nguồn của phân loại (chuỗi văn bản bạn thấy trên trục X của đồ thị phân loại). Đối với đồ thị kiểu XY, hộp văn bản chứa phạm vi nguồn của nhãn dữ liệu được hiển thị cho điểm dữ liệu. Để thu nhỏ hộp thoại này trong khi bạn chọn phạm vi dữ liệu trong Calc, nhấn vào nút \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id1091647 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm một mục nhập mới bên dưới mục hiện thời trong danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Mục đã được chọn thì dãy dữ liệu mới có cùng kiểu đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id8831446 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ mục nhập đã chọn khỏi danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id7022309 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Di chuyển mục nhập đã chọn lên trong danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp 0 help par_id2844019 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Di chuyển mục nhập đã chọn xuống trong danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020100.xhp 0 help tit 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020100.xhp 0 help bm_id3150769 0 vi \<bookmark_value\>chỉnh sửa; tựa đề\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020100.xhp 0 help hd_id3150769 2 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020100.xhp 0 help par_id3149666 1 0 vi \<variable id=\"titel\"\>\<ahelp hid=\".uno:ZTitle\"\>Sửa đổi các thuộc tính của tựa đề đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020100.xhp 0 help hd_id3149378 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help tit 0 vi Đồ thị kiểu Bánh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help bm_id7621997 0 vi \<bookmark_value\>biểu đồ hình khuyên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ bánh;loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;bánh/khuyên\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help hd_id3365276 0 vi \<variable id=\"type_pie\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_pie.xhp\"\>Đồ thị kiểu Bánh\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help par_id245979 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help hd_id5799432 0 vi Bánh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help par_id6549272 0 vi Đồ thị Bánh thì hiển thị giá trị dạng hình quạt của toàn tròn. Độ dài của hình cung, hoặc diện tích của mỗi hình quạt, có tỷ lệ đúng với giá trị của nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help par_id6529740 0 vi Bánh: kiểu con này hiển thị hình quạt dạng vùng tô màu của toàn tròn, cho chỉ một cột dữ liệu. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo bất cứ hình quạt nào để phân cách hình quạt ra tròn còn lại, hoặc chèn nó vào lại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help par_id9121982 0 vi Bánh được cắt mảnh: kiểu con này hiển thị các hình quạt đã được phân cách ra nhau. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo bất cứ hình quạt nào để di chuyển nó dọc theo đường xuyên tâm (từ trung tâm của hình tròn). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help par_id3808404 0 vi Vòng: kiểu con này có thể hiển thị đồng thời nhiều cột dữ liệu. Mỗi cột dữ liệu được hiên thị dạng một hình vòng rỗng, bên trong đó hiển thị cột dữ liệu kế tiếp. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo hình quạt bên ngoài để di chuyển nó dọc theo đường xuyên tâm (từ trung tâm của hình vòng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_pie.xhp 0 help par_id2394482 0 vi Vòng được cắt mảng: kiểu con này hiển thị các hình quạt bên ngoài đã được phân cách ra hình vòng còn lại. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo hình quạt bên ngoài để di chuyển nó dọc theo đường xuyên tâm (từ trung tâm của hình vòng). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_net.xhp 0 help tit 0 vi Đồ thị kiểu Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_net.xhp 0 help bm_id2193975 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị ra đa, xem đồ thị lưới\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_net.xhp 0 help hd_id1990722 0 vi \<variable id=\"type_net\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_net.xhp\"\>Đồ thị kiểu Lưới\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_net.xhp 0 help par_id40589 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_net.xhp 0 help hd_id1391338 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_net.xhp 0 help par_id7812433 0 vi Đồ thị Lưới thì hiển thị các giá trị dữ liệu dạng điểm, được kết nối bằng đường để làm một lưới hình như mạng nhện hay màn hình ống dẫn ra-đa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_net.xhp 0 help par_id3512375 0 vi Đối với mỗi hàng dữ liệu đồ thị, hiển thị một đường xuyên tâm trên đó vẽ dữ liệu. Mọi giá trị dữ liệu có cùng tỷ lệ, vậy mọi giá trị dữ liệu nên có khoảng cùng kích cỡ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help tit 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help bm_id3150869 0 vi \<bookmark_value\>vị trí; trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ;vị trí đặt trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục X;vị trí\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y;vị trí\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục;đánh dấu khoảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id3150868 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040202.xhp\" name=\"Đặt vị trí\"\>Đặt vị trí\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id3154013 2 0 vi Điều chỉnh vị trí đặt trục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id1006200801024782 0 vi Đường trục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id1006200801024970 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn điểm cắt với trục còn lại: Tại điểm bắt đầu, kết thúc, một vị trí xác định hay một loại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id1006200801024957 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Điền giá trị mà tại đó đường trục sẽ giao với trục còn lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id100620080102503 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn loại mục mà tại đó đường trục sẽ giao với trục còn lại.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id100620080102509 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id1006200801523879 0 vi Đặt nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id1006200801523889 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn vị trí đặt nhãn: Gần trục theo hai mặt, điểm bắt đầu bên ngoài, hoặc điểm kết thúc bên ngoài.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id1006200801025030 0 vi Đánh dấu khoảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id3149048 65 0 vi Chính: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id3150397 71 0 vi Ghi rõ có nên hiển thị các dấu ở bên trong hay ở bên ngoài của trục. Cũng có thể hiển thị dấu ở cả hai bên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id3151387 66 0 vi Bên trong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id3156399 72 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_TICKS_INNER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu ở bên trong của trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id3166469 67 0 vi Bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id3153120 73 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_TICKS_OUTER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu ở bên ngoài của trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id3159128 68 0 vi Phụ: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id3146885 74 0 vi Vùng này được dùng để xác định dấu gạch nằm giữa các dấu trên trục. Có thể kích hoạt cả hai kiểu dấu, thì hiển thị một đường đặt dấu mà chạy từ bên ngoài vào trong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id3150654 69 0 vi Bên trong 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id3146880 75 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_HELPTICKS_INNER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu khoảng nhỏ ở bên trong của trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id3154677 70 0 vi Bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id3150745 76 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_HELPTICKS_OUTER\"\>SGhi rõ có nên hiển thị các dấu khoảng nhỏ ở bên ngoài của trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help hd_id1006200801025271 0 vi Đánh dấu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040202.xhp 0 help par_id1006200801025278 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định vị trí đặt dấu: Tại nhãn, tại trục hay cả hai.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help bm_id3149400 0 vi \<bookmark_value\>canh lề; đồ thị hai chiều (2D)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; canh lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị bánh;tùy chọn\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id3149400 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/04060000.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id3155067 2 0 vi Hãy dùng hộp thoại này để xác định các tùy chọn sẵn sàng cho một số kiểu đồ thị cụ thể. Nội dung của hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> thì biến đổi tùy theo kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id3150043 9 0 vi Đặt chuỗi dữ liệu theo : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id3145228 10 0 vi Trong vùng này, bạn có thể chọn trong hai chế độ tỷ lệ trục Y khác nhau. Chỉ có thể đặt tỷ lệ và gán thuộc tính cho mỗi trục riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id3147346 4 0 vi Trục Y chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id3147005 15 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_OPTIONS:RBT_OPT_AXIS_1\"\>Tùy chọn này hoạt động theo mặc định. Mọi dãy dữ liệu được đồng chỉnh theo trục Y chính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id3143221 5 0 vi Trục Y phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id3154656 11 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_OPTIONS:RBT_OPT_AXIS_2\"\>Thay đổi tỷ lệ của trục Y. Trục này chỉ hiển thị khi có ít nhất một dãy dữ liệu được gán cho nó, cũng hiển thị ô xem trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id3166423 6 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id3150365 12 0 vi Ở đây thì xác định thiết lập cho đồ thị kiểu thanh. Thay đổi áp dụng cho mọi dãy dữ liệu của đồ thị, không phải chỉ cho dữ liệu được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id3145584 7 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id3155376 13 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_OPTIONS:MT_GAP\"\>Xác định khoảng cách giữa các cột, theo phần trăm.\</ahelp\> Giá trị tối đa là 600% (6× khoảng cách mặc định). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id3145384 8 0 vi Chồng lên nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id3156447 14 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_OPTIONS:MT_OVERLAP\"\>Xác định thiết lập cần thiết cho các dãy dữ liệu chồng lên nhau.\</ahelp\> Có thể chọn trong phạm vi -100% đến +100%. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id3153305 16 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id3148868 17 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_OPTIONS:CB_CONNECTOR\"\>Đối với đồ thị kiểu cột « đống » và « phần trăm » (thanh nằm dọc), hãy đánh dấu trong hộp chọn này để kết nối bằng đường các lớp cột thuộc nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id9842219 0 vi Hiện các thanh cạnh nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id9800103 0 vi Nếu có hai trục hiển thị trên một đồ thị thanh, và một số chuỗi dữ liệu kèm theo trục thứ nhất, còn một số chuỗi dữ liệu khác kèm theo trục thứ hai, thì mỗi nhóm chuỗi dữ liệu được hiển thị riêng, cả hai nhóm chồng lên nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id2144535 0 vi Kết quả là các thanh kèm theo trục Y thứ nhất bị ẩn một phần hay hoàn toàn bởi các thanh kèm theo trục Y thứ hai. Để tránh trường hợp này, hãy bật tùy chọn hiển thị các thanh cạnh nhau. \<ahelp hid=\".\"\>Các thanh từ những chuỗi dữ liệu khác nhau được hiển thị như thể chúng chỉ gắn vào một trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id24414 0 vi Theo xuôi chiều 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id2527237 0 vi Sẵn sàng cho các đồ thị kiểu bánh và vòng. \<ahelp hid=\".\"\>Hướng mặc định theo đó sắp xếp các hình quạt của một đồ thị bánh là ngược chiều. Bật tùy chọn \<emph\>Hướng xuôi chiều\</emph\> để vẽ các hình quạt theo chiều đối diện.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id401013 0 vi Góc đầu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id761131 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Kéo dấu chấm nhỏ đọc theo hình tròn, hoặc nhấn vào bất cứ vị trí nào trên hình tròn, để đặt góc đầu của một đồ thị kiểu bánh hay vòng. Góc đầu là vị trí góc toán học ở đó hình quạt thứ nhất được vẽ. Giá trị 90 độ thì vẽ hình quạt thứ nhất ở vị trí 12 giờ trên đĩa đồng hồ. Giá trị 0 độ thì bắt đầu ở vị trí 3 giờ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id553910 0 vi Trong các đồ thị ba chiều (3D) kiểu bánh và vòng được tạo bằng phiên bản phần mềm cũ, góc đầu là 0 độ (thay cho 90 độ). Đối với các đồ thị hai chiều cả cũ lẫn mới đều, góc đầu mặc định là 90 độ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id1414838 0 vi Khi bạn sửa đổi góc đầu hay hướng, chỉ phiên bản hiện thời của phần mềm sẽ hiển thị những giá trị đã thay đổi. Các phiên bản phần mềm cũ chỉ hiển thị cùng một tài liệu với các giá trị mặc định: lúc nào cũng theo xuôi chiều và có góc đầu 90 độ (đồ thị bánh hai chiều) hoặc 0 độ (đồ thị bánh ba chiều). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id3179723 0 vi Độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id2164067 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhập góc đầu (giữa 0 và 359 độ). Bạn cũng có thể nhấn vào các mũi tên để điều chỉnh giá trị đang hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id0305200910524613 0 vi Vẽ phác giá trị thiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id0305200910524650 0 vi Đôi khi giá trị đang bị thiếu trong một chuỗi dữ liệu để trình bày trong một biểu đồ. Bạn có thể chọn từ các tùy chọn khác để vẽ phác các giá trị thiếu. Các tùy chọn này khả dụng chỉ với một số loại biểu đồ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id0305200910524823 0 vi Bỏ khoảng hở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id0305200910524811 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Với một giá trị thiếu, sẽ không có dữ liệu nào hiển thị. Đây là mặc định đối với các loại biểu đồ Cột, Thanh, Đường, Chấm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id0305200910524811 0 vi Coi như bằng không 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id030520091052489 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Với một giá trị thiếu, giá trị y sẽ hiển thị như số không. Đây là mặc định đối với loại biểu đồ Vùng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id0305200910524837 0 vi Đường liên tục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id0305200910524938 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Với một giá trị thiếu, sẽ hiển thị nội suy từ các giá trị lân cận. Đây là mặc định đối với loại biểu đồ XY.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help hd_id0305200910524937 0 vi Gồm giá trị từ các ô bị ẩn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04060000.xhp 0 help par_id030520091052494 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểm để hiển thị cả giá trị các ô đang bị ẩn, trong phạm vi các ô nguồn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help tit 0 vi Đồ thị Kiểu Cột và Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help bm_id5976744 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị cột và đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;cột và đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị tổ hợp\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help hd_id8596453 0 vi \<variable id=\"type_column_line\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_column_line.xhp\"\>Đồ thị Kiểu Cột và Đường\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id4818567 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help hd_id2451551 0 vi Cột và Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id3101901 0 vi Đồ thị kiểu Cột và Đường tổ hợp \<link href=\"text/schart/01/type_column_bar.xhp\"\>Đồ thị Cột\</link\> với \<link href=\"text/schart/01/type_line.xhp\"\>Đồ thị Đường\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id7910397 0 vi Chọn một của những biến thể 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id5244300 0 vi Cột và Đường: các hình chữ nhật của dãy dữ liệu cột được vẽ cạnh nhau để so sánh dễ dàng các giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id7163609 0 vi Cột và Đường Đống: các hình chữ nhật của dãy dữ liệu cột được vẽ đống ở trên nhau, để mà bề cao của cột đại diện tổng số các giá trị dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id1842097 0 vi Bạn có thể chèn trục Y thứ hai bằng lệnh \<link href=\"text/schart/01/04040000.xhp\"\>Chèn > Trục\</link\> sau khi chạy xong Trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help hd_id8297677 0 vi Để ghi rõ phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id8871120 0 vi Những cột bên trái cùng (hay các hàng đầu) của phạm vi dữ liệu đã chọn sẽ cung cấp dữ liệu được hiển thị dạng đối tượng \<emph\>Cột\</emph\>. Các cột hay hàng khác của phạm vi dữ liệu sẽ cung cấp dữ liệu cho các đối tượng \<emph\>Đường\</emph\>. Bạn vẫn có thể thay đổi trường hợp gán này trong hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id2952055 0 vi Chọn phạm vi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id594500 0 vi Nhấn vào một của những tùy chọn về dãy dữ liệu theo hàng hay cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id1944944 0 vi Đánh dấu để ghi rõ dãy dữ liệu có nhãn trong hàng đầu, trong cột đầu, hay trong cả hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help hd_id6667683 0 vi Tổ chức dãy dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id7616809 0 vi Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy danh sách các dãy dữ liệu trong đồ thị hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id9770195 0 vi Các dãy dữ liệu cột nằm ở đầu của danh sách, còn các dãy dữ liệu đường nằm ở cuối của danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id1446272 0 vi Để tổ chức các dãy dữ liệu, chọn một mục trong danh sách. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id3779717 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm dãy dữ liệu khác bên dưới mục đã chọn. Dãy dữ liệu mới có cùng kiểu với mục đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id5056611 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ mục đã chọn khỏi danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id7786492 0 vi Dùng nút mũi tên lên và xuống để dời mục đã chọn lên và xuống trong danh sách. Bằng cách này, bạn có thể chuyển đổi dãy dữ liệu Cột sang dãy dữ liệu Danh sách, và ngược lại. Ở đây không thay đổi thứ tự trong bảng nguồn dữ liệu, chỉ thay đổi bố trí trên đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help hd_id265816 0 vi Chỉnh sửa dãy dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id6768700 0 vi Nhấn vào một mục trong danh sách, để xem và chỉnh sửa các thuộc tính về nó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id1924497 0 vi Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy tên nhiệm vụ và phạm vi ô của mỗi thành phần của dãy dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id5081942 0 vi Nhấn vào một mục, sau đó chỉnh sửa nội dung trong hộp văn bản bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id2958464 0 vi Nhãn bên cạnh hộp văn bản sẽ hiển thị nhiệm vụ được chọn hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id883816 0 vi Gõ phạm vi, hoặc nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại rồi chọn phạm vi dữ liệu bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id5091708 0 vi Phạm vi cho nhiệm vụ dữ liệu, giống như giá trị Y, không thể chứa ô nhãn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help hd_id974456 0 vi Chỉnh sửa phân loại hay nhãn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id2767113 0 vi Gõ hay chọn một phạm vi ô đại diện (dạng văn bản) các phân loại hay nhãn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id301828 0 vi Những giá trị trong phạm vị Loại sẽ được hiển thị dạng nhãn trên trục X. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help hd_id8996246 0 vi Chèn phần tử đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id5729544 0 vi Dùng trang \<emph\>Phần tử Đồ thị\</emph\> của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\> để chèn bất cứ phần tử nào theo đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id2932828 0 vi Tựa đề đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id9449446 0 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id8122196 0 vi Đường lưới hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id9909665 0 vi Đối với phần tử thêm, dùng trình đơn \<emph\>Chèn\</emph\> của đồ thị trong chế độ chỉnh sửa. Trong đó, bạn có thể xác định những phần tử này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id9141819 0 vi Trục phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id6354869 0 vi Lưới phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id2685323 0 vi Nhãn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id6042664 0 vi Thống kê, ví dụ các giá trị trung bình, thanh lỗi Y và đường xu hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_line.xhp 0 help par_id7889950 0 vi Để đặt các nhãn dữ liệu khác cho mỗi chuỗi dữ liệu, dùng hộp thoại thuộc tính của chuỗi dữ liệu đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help tit 0 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help bm_id3156441 0 vi \<bookmark_value\>chú giải đồ thị; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;chú giải đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help hd_id3156441 1 0 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help par_id3149124 3 0 vi \<variable id=\"sytextlegende\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleLegend\"\>Để hiển thị hay ẩn một chú giải, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn Chú giải\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help par_id3145230 0 vi \<image id=\"img_id3147346\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglelegend.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3147346\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help par_id3149207 16 0 vi Hiện/ẩn Chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help hd_id3155114 6 0 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help par_id3150206 7 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_DLG_LEGEND_CBX_SHOW\"\>Ghi rõ có nên hiển thị chú giải cho đồ thị hay không.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ hiện rõ nếu bạn gọi hộp thoại bằng cách chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Chú giải\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help hd_id3150201 4 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help par_id3155376 5 0 vi Chọn vị trí của chú giải: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help hd_id3152988 8 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help par_id3155087 9 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_LEFT\"\>Định vị chú giải bên trái đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help hd_id3153816 10 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help par_id3153912 11 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_TOP\"\>Định vị chú giải bên trên đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help hd_id3144773 12 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help par_id3155268 13 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_RIGHT\"\>Định vị chú giải bên phải đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help hd_id3152871 14 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help par_id3153249 15 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_BOTTOM\"\>Định vị chú giải bên dưới đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help hd_id1106200812072645 0 vi Hướng của văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04020000.xhp 0 help hd_id1106200812112444 0 vi Hướng của văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05060000.xhp 0 help tit 0 vi Nền Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05060000.xhp 0 help bm_id3150792 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị; định dạng tường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;nền đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05060000.xhp 0 help hd_id3150792 1 0 vi Nền Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05060000.xhp 0 help par_id3154685 2 0 vi \<variable id=\"diagramm\"\>\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DiagramWall\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Nền Đồ thị\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi các thuộc tính của nền đồ thị. Nền đồ thị là nền « nằm dọc » nằm sau vùng dữ liệu của đồ thị.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help tit 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help bm_id3150791 0 vi \<bookmark_value\>tựa đề; định dạng đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; tựa đề đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help hd_id3150791 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020000.xhp\" name=\"Tựa đề\"\>Tựa đề\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help par_id3125863 2 0 vi Trình đơn \<emph\>Tựa đề\</emph\> thì mở trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính của tựa đề trên đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help hd_id3155414 3 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề chính\"\>Tựa đề chính\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help hd_id3156441 4 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Phụ đề\"\>Phụ đề\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help hd_id3151073 5 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề trục X\"\>Tựa đề trục X\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help hd_id3154732 6 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020200.xhp\" name=\"Tựa đề trục Y\"\>Tựa đề trục Y\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help hd_id3154017 7 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề trục Z\"\>Tựa đề trục Z\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020000.xhp 0 help hd_id3153711 8 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020200.xhp\" name=\"Mọi tựa đề\"\>Mọi tựa đề\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Đồ thị > Kiểu Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help bm_id4266792 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị;chọn kiểu đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help hd_id1536606 0 vi \<variable id=\"wiz_chart_type\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị > Kiểu Đồ thị\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id6006958 0 vi Trên trang đầu của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\>, bạn có thể \<link href=\"text/schart/01/choose_chart_type.xhp\"\>chọn kiểu đồ thị\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help hd_id3919186 0 vi Để chọn kiểu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id3453169 0 vi Chọn một \<link href=\"text/schart/01/choose_chart_type.xhp\"\>kiểu cơ bản\</link\>: nhấn vào mục riêng (v.d. Cột, Thanh, Bánh). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id8406933 0 vi Nội dung bên phải sẽ thay đổi để cung cấp tùy chọn thêm, phụ thuộc vào kiểu đồ thị cơ bản được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id8230231 0 vi Cũng có thể nhấn vào tùy chọn. Trong khi thay đổi thiết lập trong Trợ lý, theo dõi ô xem thử trong tài liệu để thấy hình thức của đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id3267006 0 vi Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F1\</item\> và chỉ tới điều khiển nào để thấy một chuỗi trợ giúp gợi ý mở rộng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id7251503 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\> trên bất cứ trang trợ lý nào, để đóng trợ lý và tạo đồ thị bằng thiết lập hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id3191625 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\> để tiến tới trang trợ lý kế tiếp, hoặc nhấn trong danh sách các mục bên trái để đi tới trang riêng đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id7659535 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Lùi\</emph\> để trở về trang trợ lý trước đó. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id8420056 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\> để đóng trợ lý, không thay đổi gì hay tạo đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id2284920 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn chuột để đi tới trang trợ lý có tên đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id3184301 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một kiểu đồ thị cơ bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id2129276 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một kiểu con của kiểu đồ thị cơ bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id9719229 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kích hoạt hình thức ba chiều cho các giá trị dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id3860896 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu hình thức ba chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id4041871 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một hình riêng trong danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id9930722 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị dãy đống trên đồ thị \<emph\>Đường\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id5749687 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy đống thì hiển thị các giá trị ở trên nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id79348 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy đống hiển thị các giá trị dạng phần trăm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id2414014 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đường thẳng được hiển thị dạng đường cong.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id7617114 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để đặt các thuộc tính về đường cong.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id6649372 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kết nối các điểm theo giá trị X tăng dần, thậm chí nếu có thứ tự giá trị khác, trên đồ thị XY rải.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id7334208 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt tổng số đường cho kiểu đồ thị \<emph\>Cột và Đường\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp 0 help par_id4485000 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Kiểu đồ thị\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help tit 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3149656 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020201.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3156422 2 0 vi Sửa đổi tình trạng canh lề các trục hay nhãn tựa đề. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3150439 76 0 vi Một số tùy chọn riêng không sẵn sàng cho mọi kiểu nhãn. Chẳng hạn, có các tùy chọn khác nhau đối với nhãn đối tượng kiểu hai chiều (2D) và ba chiều (3D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3145750 71 0 vi Hiện nhãn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3154319 72 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_AXIS_LABEL:CB_AXIS_LABEL_SCHOW_DESCR\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các nhãn trên trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3147436 75 0 vi \<variable id=\"sytextbeschr\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleAxisDescr\"\>Biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn tựa đề trục\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> sẽ hiển thị hay ẩn nhãn trên \<emph\>mọi trục\</emph\> .\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3150717 4 0 vi Xoay văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3154510 5 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ToggleAxisDescr\"\>Xác định hướng của văn bản của nội dung ô.\</ahelp\> Nhấn vào một trong những nút ABCD để gán hướng mong muốn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3150327 50 0 vi Bánh xe ABCD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3149018 49 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCH_ALIGNMENT_CTR_DIAL\"\>Nhấn vào bất cứ nơi nào trên bánh xe để xác định hướng văn bản có thể thay đổi.\</ahelp\> Bốn chữ « ABCD » trên bánh xe sẽ ngụ ý hướng văn bản mới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3154254 51 0 vi Nút ABCD 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3154702 52 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCH_ALIGNMENT_STACKED\"\>Gán hướng văn bản theo chiều dọc cho nội dung ô.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3150342 53 0 vi Nếu bạn xác định một nhãn nằm dọc trên trục X, đường trục có thể cắt ngắn chuỗi nhãn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3166432 54 0 vi Độ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3150199 55 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCH_ALIGNMENT_DEGREES\"\>Cho phép bạn tự gõ góc của hướng văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3152985 73 0 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3155089 74 0 vi Xác định kiểu luồng văn bản của nhãn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3148837 57 0 vi Chồng lên nhau 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3151240 58 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_AXIS_LABEL:CB_AXIS_LABEL_TEXTOVERLAP\"\>Ghi rõ rằng văn bản trên ô có thể chồng lên ô khác.\</ahelp\> Điều này rất có ích khi không đủ chỗ trong ô. Không dùng được tùy chọn này đối với các hướng tiêu đề khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3157982 68 0 vi Ngắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3155268 69 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_AXIS_LABEL:CB_AXIS_LABEL_TEXTBREAK\"\>Cho phép ngắt dòng văn bản.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3159205 56 0 vi Những tùy chọn theo đây không phải sẵn sàng cho mọi kiểu đồ thị : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3152872 59 0 vi Thứ tự 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3159230 11 0 vi Các tùy chọn trên thẻ này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị hai chiều (2D), dưới lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y\</emph\> hay \<emph\>Trục X\</emph\>. Trong vùng này, bạn có thể canh lề các nhãn số trên trục X hay Y. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3146963 60 0 vi Xếp lát 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3155758 61 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_SIDEBYSIDE\"\>Sắp đặt các con số trên trục nằm cạnh nhau.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3151195 62 0 vi Xếp chéo lẻ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3145114 63 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_UPDOWN\"\>Xếp chéo các con số trên trục, số chẵn nằm thấp hơn số lẻ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3147250 64 0 vi Xếp chéo chẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3153958 65 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_DOWNUP\"\>Xếp chéo các con số trên trục, số lẻ nằm thấp hơn số chẵn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id3147301 66 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3147404 67 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_AUTOORDER\"\>Tự động sắp đặt các con số trên trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id3149353 70 0 vi Vấn đề có thể xảy ra khi hiển thị nhãn, nếu đồ thị có kích cỡ quá nhỏ. Bạn có thể tránh trường hợp này hoặc bằng cách phóng to ô xem, hoặc bằng cách giảm kích cỡ phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help hd_id1106200812235146 0 vi Hướng của văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05020201.xhp 0 help par_id1106200812235271 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Lựa chọn hướng của một đoạn văn bản sử dụng chức năng bài trí văn bản phức tạp. Chức năng này chỉ có thể sử dụng nếu như hỗ trợ cho bài trí văn bản phức tạp được chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help tit 0 vi Đồ thị Kiểu XY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help bm_id84231 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị rải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị XY\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;XY (rải)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái chỉ lỗi trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh lỗi trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số trung bình trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thống kê trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương sai trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trên đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help hd_id9346598 0 vi \<variable id=\"type_xy\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_xy.xhp\"\>Đồ thị Kiểu XY (Rải)\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id2003845 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help hd_id7757194 0 vi XY (Rải) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id5977965 0 vi Đồ thị XY theo hình thức cơ bản thì dựa vào một dãy dữ liệu chứa một tên, danh sách các giá trị X và danh sách các giá trị Y. Mỗi cặp giá trị (x/y) được hiển thị dạng một điểm tùy theo hệ thống toạ độ. Tên của dãy dữ liệu tương ứng với các giá trị Y và được hiển thị trong chú giải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id4381847 0 vi Chọn đồ thị XY cho những công việc thí dụ này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id1336710 0 vi đặt tỷ lệ của trục X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id1221655 0 vi tạo ra đường cong tham số, v.d. xoắn ốc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id3397320 0 vi vẽ đồ thị của hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id7657399 0 vi thăm dò quan hệ thống kê của các biến định lượng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id8925138 0 vi Đồ thị XY có thể chứa hơn một dãy dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help hd_id5461897 0 vi Biến thể Đồ thị XY 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id8919339 0 vi Bạn có thể chọn biến thể đồ thị XY trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, hoặc bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</item\> đối với đồ thị trong chế độ chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id4634235 0 vi Đồ thị được tạo bằng thiết lập mặc định. Sau khi tạo xong đồ thị, bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính để điều chỉnh hình thức. Cũng có thể thay đổi kiểu dáng đường và biểu tượng trên trang thẻ \<emph\>Đường\</emph\> của hộp thoại thuộc tính dãy dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id5482039 0 vi Nhấn đúp vào một điểm dữ liệu để mở hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Chuỗi dữ liệu\</item\>. Trong hộp thoại này, bạn có thể thay đổi các thuộc tính của chuỗi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id0805200810492449 0 vi Đối với các biểu đồ 2 chiều, bọn có thể chọn \<item type=\"menuitem\"\>Điền - Thanh lỗi Y\</item\> để hiển thị thanh báo lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id6221198 0 vi Bạn có thể bật chức năng hiển thị đường giá trị trung bình và xu hướng, dùng các câu lệnh trong trình đơn \<emph\>Chèn\</emph\> . 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help hd_id1393475 0 vi Chỉ điểm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help hd_id5376140 0 vi Chỉ đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id4408093 0 vi Biến thể này vẽ đường thẳng từ điểm này đến điểm khác. Điểm dữ liệu không được biểu tượng đại diện. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id7261268 0 vi Có cùng thứ tự vẽ với dãy dữ liệu. Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Sắp xếp theo giá trị X\</emph\> để vẽ các đường tùy theo thứ tự của các giá trị X. Việc sắp xếp này chỉ áp dụng cho đồ thị, không phải cho dữ liệu trên bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help hd_id6949369 0 vi Điểm và Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id9611499 0 vi Biến thể này hiển thị đồng thời cả hai điểm và đường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help hd_id6765953 0 vi Đường 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id7422711 0 vi Các đường được hiển thị dạng băng. Điểm dữ liệu không được biểu tượng đại diện. Trong đồ thị đã tạo xong, chọn mục \<link href=\"text/schart/01/three_d_view.xhp\"\>Xem 3D\</link\> để đặt thuộc tính như chiếu sáng và góc nhìn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help hd_id239265 0 vi Đường mịn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id7957396 0 vi Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Đường mịn\</emph\> để vẽ đường cong thay cho các đoạn đường thẳng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id1202124 0 vi Nhấn vào nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\> để đặt chi tiết về đường cong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id5989562 0 vi \<emph\>Chốt trục cấp ba\</emph\> thì nội suy các điểm dữ liệu với hàm đa thức cấp 3. Cũng chuyển tiếp giữa các phần tử đa thức vì có cùng dốc và độ cong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id6128421 0 vi \<emph\>Độ phân giải\</emph\> thì xác định bao nhiêu đoạn đường được tính để vẽ một phần hàm đa thức giữa hai điểm dữ liệu. Nhấn vào bất cứ điểm dữ liệu nào để thấy những điểm trung cấp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_xy.xhp 0 help par_id9280373 0 vi \<emph\>Chốt trục B\</emph\> dùng các điểm dữ liệu như điểm điều khiển để tạo một đường cong chốt trục B. Đường cong kiểu này được xây dựng từng phần bằng hàm đa thức. \<emph\>Thứ tự điểm dữ liệu\</emph\> đặt cấp k của hàm đa thức. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040100.xhp 0 help tit 0 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040100.xhp 0 help bm_id3153768 0 vi \<bookmark_value\>trục;định dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040100.xhp 0 help hd_id3153768 1 0 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040100.xhp 0 help par_id3154319 2 0 vi \<variable id=\"achsen\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisAll\"\>Mở hộp thoại, trong đó bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính của trục đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Tên của hộp thoại phụ thuộc vào tên của trục đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040100.xhp 0 help par_id3149667 3 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y\"\>Trục Y\</link\> có hộp thoại đã tăng cường. Đối với các đồ thị kiểu XY, đồ thị trục X cũng có thẻ \<link href=\"text/schart/01/05040201.xhp\" name=\"Co giãn\"\>\<emph\>Co giãn\</emph\>\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040100.xhp 0 help par_id3159266 4 0 vi Khả năng co giãn trục X chỉ tồn tại trong đồ thị kiểu XY. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040100.xhp 0 help hd_id3145230 5 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010200.xhp 0 help tit 0 vi Dãy dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010200.xhp 0 help hd_id3150449 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05010200.xhp\" name=\"Dãy dữ liệu\"\>Dãy dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010200.xhp 0 help par_id3145750 2 0 vi Hãy sử dụng chức năng này để thay đổi các thuộc tính của một dãy dữ liệu đã chọn. Hộp thoại này xuất hiện khi chỉ có một dãy dữ liệu được chọn, khi bạn chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn\</emph\>. Một số mục trình đơn riêng chỉ sẵn sàng đối với đối tượng hai chiều (2D) hay ba chiều (3D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010200.xhp 0 help par_id3154015 4 0 vi Thay đổi được làm sẽ ảnh hưởng đến toàn dãy dữ liệu. Tay đổi màu thì mọi phần tử thuộc về dãy dữ liệu này sẽ cũng có màu đã thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010200.xhp 0 help hd_id3146916 3 0 vi \<link href=\"text/schart/01/04050000.xhp\" name=\"Thanh lỗi Y\"\>Thanh lỗi Y\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help tit 0 vi Trợ lý Đồ thị > Phạm vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help bm_id2429578 0 vi \<bookmark_value\>phạm vi dữ liệu trên đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help hd_id8313852 0 vi \<variable id=\"wiz_data_range\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_data_range.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị > Phạm vi Dữ liệu\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id8829309 0 vi Trên trang \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\> này, bạn có thể chọn một nguồn riêng lẻ của phạm vi dữ liệu. Phạm vi này có thể chứa hơn một phạm vi ô hình chữ nhật. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id6401867 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\> và \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id2025818 0 vi Dùng trang \<emph\>Trợ lý Đồ thị > Dãy dữ liệu\</emph\> nếu bạn cần điều khiển thêm các phạm vi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id8466139 0 vi Hộp thoại này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị dựa vào bảng Calc hay Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help hd_id1877193 0 vi Để ghi rõ phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id5924863 0 vi Chọn phạm vi dữ liệu, sau đó làm một trong những việc dưới đây: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id4357432 0 vi Gõ phạm vi dữ liệu vào hộp văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id5626392 0 vi Trong chương trình Calc, một dãy dữ liệu thí dụ là « $Bảng1.$B$3:$B$14 ». Lưu ý rằng một dãy dữ liệu có thể chứa hơn một vùng trên bảng tính, v.d. « $Bảng1.A1:A5;$Bảng1.D1:D5 » cũng là dãy dữ liệu hợp lệ. Trong Writer, một dãy dữ liệu thí dụ là « Bảng1.A1:E4 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id1363872 0 vi Trong Calc, nhấn \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để cực tiểu hóa hộp thoại, rồi kéo rê trên một vùng ô để chọn phạm vi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id6823938 0 vi Muốn có phạm vi dữ liệu chứa nhiều vùng ô không phải kề nhau thì gõ phạm vi đầu tiên, sau đó tự gõ một dấu chấm phẩy « ; » ở kết thúc hộp văn bản, sau đó gõ các phạm vi khác. Định giới các phạm vi bằng dấu chấm phẩy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id1434369 0 vi Nhấn vào một của những tùy chọn về dãy dữ liệu theo hàng hay cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id7524033 0 vi Đánh dấu để ghi rõ dãy dữ liệu có nhãn trong hàng đầu, trong cột đầu, hay trong cả hai. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id5256508 0 vi Ô xem thử sẽ hiển thị hình thức cuối cùng của đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id379650 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ phạm vi dữ liệu bạn muốn chèn vào đồ thị. Để thu nhỏ hộp thoại này trong khi chọn phạm vi trong Calc, nhấn vào nút \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id953703 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy dữ liệu lấy dữ liệu từ các hàng liên tiếp trong phạm vị đã chọn. Đối với đồ thị kiểu rải, dãy dữ liệu thứ nhất sẽ chứa các giá trị cho mọi dãy. Các dãy dữ liệu khác được dùng như giá trị Y, một cho mỗi dãy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id4496597 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy dữ liệu lấy dữ liệu từ các cột liên tiếp trong phạm vị đã chọn. Đối với đồ thị kiểu rải, dãy dữ liệu thứ nhất sẽ chứa các giá trị cho mọi dãy. Các dãy dữ liệu khác được dùng như giá trị Y, một cho mỗi dãy.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id2898953 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đối với dãy dữ liệu theo cột: hàng đầu trong phạm vi thì dùng làm tên cho các dãy dữ liệu. Đối với dãy dữ liệu theo cột: hàng đầu trong phạm vi thì dùng làm các phân loại. Các hàng còn lại làm dãy dữ liệu. Không bật tùy chọn này thì mọi hàng làm dãy dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp 0 help par_id7546311 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đối với dãy dữ liệu theo cột: cột đầu trong phạm vi thì dùng làm tên cho các dãy dữ liệu. Đối với dãy dữ liệu theo hàng: cột đầu trong phạm vi thì dùng làm các phân loại. Các cột còn lại làm dãy dữ liệu. Không bật tùy chọn này thì mọi cột làm dãy dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help tit 0 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help hd_id3149456 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040000.xhp\" name=\"Trục\"\>Trục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help par_id3150441 2 0 vi Mở một trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính của trục. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help par_id3154319 11 0 vi Hộp thoại sẽ hiển thị các thẻ khác nhau, phụ thuộc vào kiểu được chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help hd_id3153729 3 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục X\"\>Trục X\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help hd_id3147394 4 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y\"\>Trục Y\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help hd_id3153160 9 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục X phụ\"\>Trục X phụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help par_id3149401 10 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisA\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa các thuộc tính của trục X phụ. Để chèn trục X phụ, chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Trục\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Trục X\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help hd_id3145640 7 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y phụ\"\>Trục Y phụ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help par_id3159264 8 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisB\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa các thuộc tính của trục Y phụ. Để chèn trục X phụ, chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Trục\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Trục Y\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help hd_id3145228 5 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục Z\"\>Trục Z\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040000.xhp 0 help hd_id3147345 6 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Mọi trục\"\>Mọi trục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05080000.xhp 0 help tit 0 vi Vùng Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05080000.xhp 0 help bm_id3149670 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị; định dạng vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; vùng đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05080000.xhp 0 help hd_id3149670 1 0 vi Vùng Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05080000.xhp 0 help par_id3125864 2 0 vi \<variable id=\"diagrammflaeche\"\>\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DiagramArea\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Vùng Đồ thị\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi các thuộc tính của vùng đồ thị. Vùng đồ thị là nền nằm sau mọi phần tử của đồ thị.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help tit 0 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help bm_id3147428 0 vi \<bookmark_value\>trục; hiển thị trục trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; hiển thị trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục X; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Z; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục; co giãn khá hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục phụ trên đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help hd_id3147428 1 0 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help hd_id3156385 46 0 vi Trục chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help hd_id3146316 5 0 vi Trục X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help par_id3145230 6 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_DLG_AXIS_CB_X_PRIMARY\"\>Hiển thị trục X dạng một đường thằng có các phân nhỏ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help hd_id3147003 17 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help par_id3154020 18 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Y_PRIMARY\"\>Hiển thị trục Y dạng một đường thằng có các phân nhỏ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help hd_id3150345 28 0 vi Trục Z 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help par_id3155113 29 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Z_PRIMARY\"\>Hiển thị trục Z dạng một đường thằng có các phân nhỏ.\</ahelp\> Trục này chỉ hiển thị trên đồ thị ba chiều (3D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help hd_id3150206 36 0 vi Trục phụ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help par_id3166428 37 0 vi Hãy sử dụng vùng này để gán một trục phụ cho đồ thị. Nếu một dãy dữ liệu đã được gán cho trục này, $[officename] tự động hiển thị trục và nhãn tương ứng. Cũng có thể tắt thiết lập này về sau. Nếu chưa gán dữ liệu cho trục này, và bạn kích hoạt vùng này, các giá trị của trục Y chính cũng được áp dụng cho trục phụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help hd_id3152988 44 0 vi Trục X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help par_id3156445 45 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_X_SECONDARY\"\>Hiển thị một trục X phụ trên đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help hd_id3152896 38 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help par_id3153818 39 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Y_SECONDARY\"\>Hiển thị một trục Y phụ trên đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04040000.xhp 0 help par_id3154762 41 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Y_SECONDARY\"\>Trục chính và trục phụ có thể hiển thị khoảng co giãn (kích cỡ phân nhỏ) khác nhau. Chẳng hạn, bạn có thể đặt trục này có khoảng kích cỡ 2 cm, còn trục khác có 1,5 cm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help tit 0 vi Đồ Thị Kiểu Chứng Khoán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help bm_id2959990 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị chứng khoán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;chứng khoán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu;đặt cho đồ thị chứng khoán\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id966216 0 vi \<variable id=\"type_stock\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_stock.xhp\"\>Đồ Thị Kiểu Chứng Khoán\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3516953 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id5268410 0 vi Chứng khoán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id61342 0 vi Đồ thị Chứng khoán thì minh họa khuynh hướng của thị trường bằng giá khi thị trường mở, giá nhỏ nhất, giá lớn nhất và giá khi thị trường đóng. Cũng có thể hiển thị số lượng phiên giao dịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2131412 0 vi Đối với đồ thị Chứng khoán, thứ tự dãy dữ liệu là quan trọng. Dữ liệu nên được sắp đặt theo mẫu như minh họa trong bảng bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1022064 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1924192 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3258156 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3161412 0 vi D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id5619373 0 vi E 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id6474501 0 vi F 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7411725 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1933957 0 vi Lượng giao dịch 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1274452 0 vi Giá mở 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id5044404 0 vi Nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3892635 0 vi Lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id4641865 0 vi Giá đóng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7684560 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3998840 0 vi Thứ Hai 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7675099 0 vi 2500 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7806329 0 vi 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id5589159 0 vi 15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id9936216 0 vi 25 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7953123 0 vi 17 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id4013794 0 vi 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1631824 0 vi Thứ Ba 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7271645 0 vi 3500 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2136295 0 vi 32 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id4186223 0 vi 22 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1491134 0 vi 37 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2873622 0 vi 30 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2374034 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1687063 0 vi Thứ Tư 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id8982207 0 vi 1000 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7074190 0 vi 15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id5452436 0 vi 15 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id9527878 0 vi 17 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id6342356 0 vi 17 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id166936 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id6826990 0 vi Thứ Năm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id6897183 0 vi 2200 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7003387 0 vi 40 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id4897915 0 vi 30 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3105868 0 vi 47 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3908810 0 vi 35 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id9461653 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id9239173 0 vi Thứ Sáu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2656941 0 vi 4600 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1481063 0 vi 27 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7921079 0 vi 20 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id636921 0 vi 32 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2799157 0 vi 31 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3004547 0 vi Các giá mở, nhỏ nhất, lớn nhất và giá đóng của mỗi hàng thì xây dựng cùng một đơn vị dữ liệu trên đồ thị. Một dãy dữ liệu giá chứng khoán chứa vài hàng chứa các đơn vị dữ liệu như vậy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id6401867 0 vi Phụ thuộc vào biến thể đã chọn, bạn không cần tất cả các cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id18616 0 vi Biến thể Đồ thị Chứng khoán 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id6138492 0 vi Hãy chọn kiểu đồ thị \<emph\>Chứng khoán\</emph\> trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>. Sau đó, chọn một của bốn biến thể. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id4569231 0 vi Kiểu 1 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id291451 0 vi Dựa vào hai cột \<emph\>nhỏ nhất\</emph\> và \<emph\>lớn nhất\</emph\>, Kiểu 1 sẽ hiển thị khoảng cách giữa giá nhỏ nhất và giá lớn nhất theo đường nằm dọc. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3341776 0 vi Dựa vào ba cột \<emph\>thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 1 sẽ hiển thị một dấu nằm ngang thêm đại diện giá khi thị trường đóng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id5947141 0 vi Kiểu 2 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1911679 0 vi Dựa vào bốn cột \<emph\>mở, thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 2 sẽ tạo ra đồ thị « cây đèn nến » truyền thống. Kiểu 2 vẽ đường nằm dọc giữa giá nhỏ nhất và giá lớn nhất, và thêm một hình chữ nhật đằng trước mà minh họa phạm vi giữa giá khi thị trường mở và giá khi thị trường đóng. Nhấn vào hình chữ nhật để thấy thông tin thêm trên thanh trạng thái. %PRODUCTNAME sử dụng các màu sắc tô đầy khác nhau để đại diện các giá trị tăng (giá khi thị trường mở là nhỏ hơn giá khi thị trường đóng) và các giá trị giảm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id9364909 0 vi Kiểu 3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id4473403 0 vi Dựa vào bốn cột \<emph\>lượng, thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 3 sẽ vẽ đồ thị Kiểu 1 với các thanh thêm để đại diện số lượng phiên giao dịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id4313791 0 vi Kiểu 4 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id4331797 0 vi Dựa vào cả năm cột dữ liệu \<emph\>lượng, mở, thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 4 sẽ kết hợp đồ thị Kiểu 2 với đồ thị thanh đại diện số lượng phiên giao dịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id4191717 0 vi Vì có thể đo số lượng phiên giao dịch theo « đơn vị », đồ thị Kiểu 3 và Kiểu 4 cũng giới thiệu trục Y thứ hai. Trục giá được hiển thị bên phải, còn trục số lượng bên trái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id2318796 0 vi Đặt Nguồn Dữ Liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id399182 0 vi Đồ thị dựa vào dữ liệu sở hữu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id5298318 0 vi Để thay đổi dãy dữ liệu của đồ thị chứa dữ liệu sở hữu (dữ liệu của chính nó), chọn lệnh \<link href=\"text/schart/01/03010000.xhp\"\>Bảng Dữ liệu Đồ thị\</link\> trong trình đơn \<emph\>Xem\</emph\> hay trong trình đơn ngữ cảnh của đồ thị trong chế độ chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7588732 0 vi Trong bảng dữ liệu đồ thị nhúng, các dãy dữ liệu luôn luôn được sắp đặt theo cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id95828 0 vi Đối với đồ thị chứng khoán mới, trước tiên tạo đồ thị \<emph\>Cột\</emph\> . Thêm những cột cần thiết, và gõ dữ liệu theo thứ tự được đại diện trong mẫu thí dụ (bỏ qua các cột không phải cần thiết cho biến thể đã muốn). Dùng chức năng \<emph\>Chuyển dãy bên phải\</emph\> để thay đổi thứ tự các cột. Đóng bảng dữ liệu đồ thị. Sau đó, dùng hộp thoại \<emph\>Kiểu đồ thị\</emph\> để chuyển đổi sang biến thể \<emph\>Đồ thị Chứng khoán\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id6182744 0 vi Bạn đã có đồ thị chứng khoán nhưng muốn thay đổi biến thể thì trước tiên thay đổi kiểu đồ thị thành đồ thị \<emph\>Cột\</emph\>. Sau đó, tham hay gỡ bỏ cột để thích hợp với biến thể đã muốn, sau đó chuyển đổi kiểu đồ thị về \<emph\>Chứng khoán\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3496200 0 vi Không ghi vào hàng tên của dãy dữ liệu. Ghi tên vào trường phía trên tên nhiệm vụ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7599108 0 vi Thứ tự các hàng thì xác định bố trí các phân loại trên đồ thị. Dùng chức năng \<emph\>Chuyển hàng bên dưới\</emph\> để thay đổi thứ tự. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id888698 0 vi Đồ thị dựa vào bảng Calc hay Writer 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3394573 0 vi Bạn có khả năng chọn hay thay đổi phạm vi dữ liệu trên trang thứ hai của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\> hay trong hộp thoại \<link href=\"text/schart/01/wiz_data_range.xhp\"\>Phạm vi dữ liệu\</link\>. Để điều chỉnh chính xác, dùng hộp thoại \<link href=\"text/schart/01/wiz_data_series.xhp\"\>Dãy dữ liệu\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7594225 0 vi Để xác định dãy dữ liệu, làm một của những hành động này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id5081637 0 vi Gõ phạm vi dữ liệu vào hộp văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id9759514 0 vi Trong chương trình Calc, một dãy dữ liệu ví dụ có thể là « $Bảng1.$B$3:$B$14 ». Lưu ý, một dãy dữ liệu có thể chứa hơn một vùng trên bảng tính, v.d. « $Bảng1.A1:A5;$Bảng1.D1:D5 » cũng là dãy dữ liệu hợp lệ. Trong Writer, một dãy dữ liệu, ví dụ, có thể là « Bảng1.A1:E4 ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1614429 0 vi Cú pháp không đúng thì %PRODUCTNAME hiển thị văn bản màu đỏ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id1589098 0 vi Trong Calc, nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại, sau đó kéo để chọn phạm vi dữ liệu. Khi bạn buông ra nút chuột, dữ liệu được nhập vào. Nhấn lại vào \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để bắt đầu thêm dãy dữ liệu. Trong trường nhập của hộp thoại đã thu nhỏ, nhấn chuột sau mục đã nhập trước, sau đó gõ dấu chấm phẩy « ; ». Sau đó, kéo để chọn phạm vi kế tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id8746910 0 vi Nhấn vào một của những tùy chọn về dãy dữ liệu theo hàng hay cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id9636524 0 vi Dữ liệu đồ thị chứng khoán của bạn được sắp đặt « theo cột » nếu các thông tin trong một hàng thuộc về cùng « cây đèn nến ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id5675527 0 vi Điều chỉnh Chính xác Phạm vi Dữ liệu của Đồ thị Chứng khoán Dựa vào Bảng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3486434 0 vi Bạn có khả năng tổ chức các dãy dữ liệu, và chỉnh sửa nguồn cho phần của một dãy dữ liệu riêng, trên trang thứ ba của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\>, hoặc trên trang \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id3068636 0 vi Tổ chức Dãy Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2480849 0 vi Trong phần \<emph\>dãy dữ liệu\</emph\> bên trái hộp thoại, bạn có thể tổ chức day dữ liệu của đồ thị thật. Đồ thị chứng khoán có ít nhất một dãy dữ liệu chứa các giá. Nó cũng có thể chứa dãy dữ liệu thứ hai đại diện số lượng phiên giao dịch. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id4181951 0 vi Nếu bạn có hơn một dãy dữ liệu giá, hãy sử dụng mũi tên bên Trên và bên Dưới để đặt thứ tự. Thứ tự này xác định bố trí trên đồ thị. Cũng làm như vậy cho dãy dữ liệu số lượng. (Không thể chuyển đổi giữa dãy dữ liệu kiểu giá và số lượng.) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2927335 0 vi Để gỡ bỏ dãy dữ liệu, chọn nó trong danh sách rồi nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2107303 0 vi Để thêm dãy dữ liệu, chọn một của những dãy dữ liệu đã tồn tại, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn sẽ thấy một mục nhập rỗng bên dưới mục đã chọn mà cùng kiểu. Không có dãy dữ liệu kiểu giá hay số lượng thì trước tiên cần phải chọn phạm vi cho dãy đó trong hộp thoại \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id4071779 0 vi Đặt Phạm vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7844477 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>, bạn có khả năng đặt hay thay đổi phạm vi dữ liệu của mỗi thành phần của dãy dữ liệu đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id6478469 0 vi Trong danh sách bên trên, bạn thấy tên nhiệm vụ của mỗi thành phần và các giá trị hiện thời. Một khi chọn nhiệm vụ, bạn có thể thay đổi giá trị trong hộp văn bản bên dưới danh sách. Nhãn hiển thị nhiệm vụ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id9038972 0 vi Gõ phạm vi vào hộp văn bản, hoặc nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại rồi chọn phạm vi bằng con chuột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id7985168 0 vi Chọn các mục \<emph\>Giá mở, Giá đóng, Giá nhỏ nhất\</emph\> và \<emph\>Giá lớn nhất\</emph\> theo bất cứ thứ tự nào. Xác định chỉ phạm vi cho nhiệm vụ cần thiết cho biến thể đồ thị chứng khoán đã chọn. Các phạm vi không cần nằm cạnh nhau trên bảng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help hd_id876186 0 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id3939634 0 vi Chú giải hiển thị các nhãn từ hàng hay cột thứ nhất, hoặc từ phạm vi đặc biệt bạn đã đặt trong hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Đồ thị không chứa nhãn thì chú giải hiển thị chuỗi văn bản như « Hàng 1, Hàng 2, ... » hay « Cột A, Cột B, ... », tùy theo số thứ tự hàng hay chữ thứ tự cột của dữ liệu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2377697 0 vi Chú giải hiển thị giá trị từ phạm vi, mà bạn đã gõ vào trường \<emph\>Phạm vi cho Tên\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>. Mục nhập mặc định là tiêu đề cột của cột giá đóng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_stock.xhp 0 help par_id2188787 0 vi Chọn một của những tùy chọn về vị trí. Một khi đồ thị được tạo xong, bạn cũng có thể xác định vị trí khác thông qua trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help tit 0 vi Tỉ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help bm_id3150868 0 vi \<bookmark_value\>đặt tỷ lệ; trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt tỷ lệ loga trên trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị;đặt tỷ lệ trên trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục X;đặt tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y; đặt tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục;dấu khoảng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id3150868 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040201.xhp\" name=\"Đặt tỷ lệ\"\>Đặt tỷ lệ\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3149379 3 0 vi Để tạo kết quả riêng, bạn có thể tự điều chỉnh tỷ lệ cho trục. Chẳng hạn, bạn có thể hiển thị chỉ vùng trên của cột, bằng cách dời lên đường số không. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id3154730 4 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3149400 5 0 vi Trong vùng này, bạn có thể gõ giá trị để chia trục ra. Có thể tự động đặt năm thuộc tính \<emph\>Tối thiểu, Tối đa, Khoảng lớn, Khoảng nhỏ\</emph\> và \<emph\>giá trị tham chiếu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id3150751 6 0 vi Tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3153713 7 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_MIN\"\>Xác định giá trị nhỏ nhất để bắt đầu trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id3156385 8 0 vi Tối đa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3159266 9 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_MAX\"\>Xác định giá trị lớn nhất để kết thúc trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id3155336 10 0 vi Khoảng lớn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3143218 11 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_STEP_MAIN\"\>Xác định khoảng cho sự phân chia chính của trục.\</ahelp\> Không cho phép khoảng chính lớn hơn phạm vi giá trị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id3154020 12 0 vi Số khoảng nhỏ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3154656 13 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_STEP_HELP\"\>Xác định khoảng cho sự phân chia nhỏ của trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id3150089 14 0 vi Giá trị tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3152990 15 0 vi \<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_ORIGIN\"\>Ghi rõ có nên hiển thị giá trị ở vị trí nào trên trục.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id3166432 62 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3145389 63 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE:CBX_AUTO_ORIGIN\"\>Để sửa đổi giá trị, trước tiên bạn cần phải bỏ chọn mục \<emph\>Tự động\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3149129 64 0 vi Đối với các giá trị "cố định", bạn nên tắt tính năng này, vì nó không cho phép tự động đặt tỷ lệ. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id3159206 16 0 vi Tỷ lệ loga 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3145360 17 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE:CBX_LOGARITHM\"\>Ghi rõ có nên chia nhỏ ra trục theo tỷ lệ loga.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id3153956 61 0 vi Hãy sử dụng tính năng này đối với các giá trị khác biệt nhau rất nhiều. Bạn có thể sử dụng tỷ lệ loga để tạo các đường lưới cách đều, còn có giá trị có thể tăng hay giảm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help hd_id9941404 0 vi Đảo hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040201.xhp 0 help par_id5581835 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Xác định có nên hiển thị giá trị thấp hơn và giá trị cao hơn ở đâu trên trục. Không bật thì dùng hướng toán học.\</ahelp\> Đối với hệ thống toạ độ trục Đê-các-tơ thì kết quả là trục X hiển thị các giá trị thấp hơn bên trái, và trục Y hiển thị các giá trị thấp hơn bên dưới. Đối với hệ thống toạ độ cực, kết quả là hướng trục góc toán học là theo ngược chiều kim đồng hồ, và trục xuyên tâm đi từ bên trong ra bên ngoài. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help tit 0 vi Chọn kiểu Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help hd_id9072237 0 vi \<variable id=\"choose_chart_type\"\>\<link href=\"text/schart/01/choose_chart_type.xhp\"\>Chọn kiểu Đồ thị\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id7085787 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help hd_id6820886 0 vi Các kiểu đồ thị có sẵn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id7309488 0 vi Chọn trong những kiểu đồ thị theo đây, phụ thuộc vào kiểu dữ liệu và kết quả đại diện dự định. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id4673604 0 vi \<image id=\"img_id3145172\" src=\"chart2/res/columns_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_id3145172\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> và \<image id=\"Graphic8\" src=\"chart2/res/bar_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id2586138 0 vi \<link href=\"text/schart/01/type_column_bar.xhp\"\>Cột hay Thanh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id4343394 0 vi \<image id=\"Graphic2\" src=\"chart2/res/pie_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id3859065 0 vi \<link href=\"text/schart/01/type_pie.xhp\"\>Bánh\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id292672 0 vi \<image id=\"Graphic21\" src=\"chart2/res/areas_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id4043092 0 vi \<link href=\"text/schart/01/type_area.xhp\"\>Vùng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id2578814 0 vi \<image id=\"Graphic3\" src=\"chart2/res/nostackdirectboth_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id4660481 0 vi \<link href=\"text/schart/01/type_line.xhp\"\>Đường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id3946653 0 vi \<image id=\"Graphic4\" src=\"chart2/res/valueaxisdirectpoints_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id5882747 0 vi \<link href=\"text/schart/01/type_xy.xhp\"\>XY (rải)\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id0526200904431497 0 vi \<link href=\"text/schart/01/type_bubble.xhp\"\>Bọt\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id8752403 0 vi \<image id=\"Graphic5\" src=\"chart2/res/net_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id8425550 0 vi \<link href=\"text/schart/01/type_net.xhp\"\>Lưới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id1846369 0 vi \<image id=\"Graphic6\" src=\"chart2/res/stock_52x60.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id1680654 0 vi \<link href=\"text/schart/01/type_stock.xhp\"\>Chứng khoán\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id1592150 0 vi \<image id=\"Graphic7\" src=\"chart2/res/columnline_52x60.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp 0 help par_id3308816 0 vi \<link href=\"text/schart/01/type_column_line.xhp\"\>Cột và Đường\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help tit 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help bm_id3155602 0 vi \<bookmark_value\>lướí; định dạng trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục; định dạng lưới\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help hd_id3155602 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05050000.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help par_id3155764 2 0 vi Mở một trình đơn phụ để chọn lưới bạn muốn định dạng: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help hd_id3150045 3 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới chính trục X\"\>Lưới chính trục X\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help hd_id3145228 4 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới chính trục Y\"\>Lưới chính trục Y\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help hd_id3147346 5 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới chính trục Z\"\>Lưới chính trục Z\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help hd_id3154021 6 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới phụ trục X\"\>Lưới phụ trục X\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help hd_id3150307 7 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới phụ trục Y\"\>Lưới phụ trục Y\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help hd_id3166428 8 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới phụ trục Z\"\>Lưới phụ trục Z\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050000.xhp 0 help hd_id3145585 9 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Mọi lưới trục\"\>Mọi lưới trục\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help bm_id3149666 0 vi \<bookmark_value\>đối tượng;thuộc tính của đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help hd_id3149666 1 0 vi Định dạng vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help hd_id3153418 3 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05060000.xhp\" name=\"Nền đồ thị\"\>Nền đồ thị\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help hd_id3155766 4 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05080000.xhp\" name=\"Vùng đồ thị\"\>Vùng đồ thị\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help hd_id3154255 5 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05070000.xhp\" name=\"Sàn đồ thị\"\>Sàn đồ thị\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help hd_id3146313 6 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề\"\>Tựa đề\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help hd_id3150297 7 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05030000.xhp\" name=\"Chú giải\"\>Chú giải\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help hd_id3143219 8 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục X\"\>Trục X\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help hd_id3150207 9 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y\"\>Trục Y\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010000.xhp 0 help hd_id3166432 10 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help tit 0 vi Thanh lỗi Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id3147428 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/04050000.xhp\" name=\"Thanh lỗi Y\"\>Thanh lỗi Y\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3401287 0 vi Một thanh lỗi là một cái chỉ mà chiếm phạm vi từ (y - Giá_trị_lỗi_âm) đến (y + Giá_trị_lỗi_dương). Trong thuật ngữ này, y là giá trị của điểm dữ liệu. Khi chọn hàm « độ lệch chuẩn », y là giá trị trung bình của chuỗi dữ liệu. Giá_trị_lỗi_âm và Giá_trị_lỗi_dương là hai số lượng được tính bằng hàm thanh lỗi hoặc đưa ra dứt khoát. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3153965 23 0 vi Câu lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Thanh lỗi Y\</emph\> chỉ có thể áp dụng cho đồ thị kiểu hai chiều. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id3150344 5 0 vi Loại lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3150202 6 0 vi Trong vùng \<emph\>Loại lỗi\</emph\>, bạn có thể chọn các cách hiển thị khác nhau cho mỗi loại lỗi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id3152989 7 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3149409 8 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_STAT:RBT_NONE\"\>Không hiển thị thanh lỗi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id3145117 17 0 vi Giá trị hằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3151390 18 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_STAT:MTR_FLD_MINUS\"\>Hiển thị những giá trị hằng mà bạn ghi rõ trong vùng \<emph\>Tham số\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id3159204 13 0 vi Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3150048 14 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_STAT:MTR_FLD_PERCENT\"\>Hiển thị một phần trăm. Cách hiển thị sẽ tham chiếu đến điểm dữ liệu tương ứng. Đặt phần trăm trong vùng \<emph\>Tham số\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id8977629 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id7109286 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn một hàm để tính các thanh lỗi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id5154576 0 vi Lỗi tiêu chuẩn: hiển thị lỗi tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3157979 10 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Phương sai: hiển thị phương sai được tính từ số các điểm dữ liệu và những giá trị tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3153249 12 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Độ lệch chuẩn: hiển thị độ lệch chuẩn (căn bậc hai của phương sai).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3149870 16 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hạn chế lỗi: hiển thị hệ số lỗi cao nhất theo phần trăm, tùy theo giá trị cao nhất của nhóm dữ liệu. Hãy đặt phần trăm trong vùng \<emph\>Tham số\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id350962 0 vi Phạm vi ô 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id6679586 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào \<emph\>Phạm vi ô\</emph\>, sau đó thì ghi rõ một phạm vi ô từ đó cần lấy các giá trị thanh lỗi kiểu dương và âm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3872188 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bấm nút để thu nhỏ hộp thoại, sau đó thì dùng chuột để lựa chọn phạm vi ô trên bảng tính. Bấm nút lần nữa để phục hồi hộp thoại thành kích cỡ đầy đủ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id2633747 0 vi Từ bảng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id6633503 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đối với một đồ thị có dữ liệu sở hữu, các giá trị thanh lỗi có thể được nhập vào bảng dữ liệu của đồ thị. Hộp thoại \<emph\>Bảng dữ liệu\</emph\> hiển thị hai cột bổ sung tên \<emph\>Thanh lỗi Y dương\</emph\> và \<emph\>Thanh lỗi Y âm\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id0428200810573839 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị cần thêm vào giá trị được hiển thị dưới dạng giá trị lỗi dương.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id0428200810573862 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị cần trừ ra giá trị được hiển thị dưới dạng giá trị lỗi âm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id0428200810573844 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập phạm vi địa chỉ từ đó cần lấy các giá trị lỗi dương. Dùng nút \<emph\>Thu nhỏ\</emph\> để lựa chọn phạm vi trên một trang tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id0428200810573970 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập phạm vi địa chỉ từ đó cần lấy các giá trị lỗi âm. Dùng nút \<emph\>Thu nhỏ\</emph\> để lựa chọn phạm vi trên một trang tính.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id0428200810573977 0 vi Cả hai cùng giá trị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id0428200810573991 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sử dụng những giá trị lỗi dương dưới dạng cũng là giá trị lỗi âm. Do đó bạn chỉ có thể sửa đổi giá trị của hộp \<emph\>Dương (+)\</emph\>. Giá trị đó thì được tự động sao chép vào hộp \<emph\>Âm (-)\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id3156396 19 0 vi Cái chỉ lỗi 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id3150539 20 0 vi \<ahelp hid=\"HID_SCH_CT_INDICATE2\"\>Xác định cái chỉ lỗi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id0428200810574027 0 vi Dương và Âm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id0428200810574039 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các thanh lỗi cả dương và âm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id0428200810574031 0 vi Dương 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id042820081057411 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chỉ hiển thị các thanh lỗi dương.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help hd_id0428200810574138 0 vi Âm 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050000.xhp 0 help par_id0522200809110667 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chỉ hiển thị các thanh lỗi âm.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help tit 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help hd_id3147345 1 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help hd_id3150207 3 0 vi Tựa đề chính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help par_id3150371 4 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_MAINTITLE\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Tựa đề chính\</emph\> để hiển thị tựa đề chính. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help hd_id3146980 5 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help par_id3149404 6 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_SUBTITLE\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Phụ đề\</emph\> để hiển thị phụ đề. Gõ phụ đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help par_id3152901 7 0 vi \<variable id=\"sytexttitel\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleTitle\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn Tựa đề\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> để ẩn tựa đề và phụ đề.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help hd_id3156018 8 0 vi Trục X 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help par_id3152869 9 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_X_AXIS\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Trục X\</emph\> để hiển thị tựa đề trên trục X. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help hd_id3159226 10 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help par_id3154763 11 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_Y_AXIS\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Trục Y\</emph\> để hiển thị tựa đề trên trục Y. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help hd_id3153009 12 0 vi Trục Z 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help par_id3154710 13 0 vi \<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_Z_AXIS\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Trục Z\</emph\> để hiển thị tựa đề trên trục Z. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho đồ thị ba chiều (3D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04010000.xhp 0 help par_id3153073 14 0 vi \<variable id=\"sytextachse\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleAxisTitle\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn Tựa đề Trục\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, để hiển thị hay ẩn tựa đề trên mỗi trục.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help tit 0 vi Xem 3D 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help bm_id3156423 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; khung nhìn 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu sáng; đồ thị 3D\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help hd_id3464461 0 vi \<variable id=\"three_d_view\"\>\<link href=\"text/schart/01/three_d_view.xhp\"\>Xem 3D\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id6998809 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, hoặc trong trình đơn ngữ cảnh của đồ thị, bạn có thể chọn kiểu đồ thị.\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hở hộp thoại để sửa các thuộc tính của khung nhìn ba chiều đối với các đồ thị kiểu Cột, Thanh, Bánh và Vùng. Đối với các đồ thị kiểu Đường và XY (Rải), bạn có thể thấy các đường ba chiều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id6942045 0 vi Ô xem thử đồ thị sẽ hiển thị thay đổi được làm trong hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id3806878 0 vi Khi bạn bấm nút \<emph\>OK\</emph\> để rời hộp thoại, các thiết lập được áp dụng ngay. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id130619 0 vi Khi bạn bấm nút \<emph\>Thôi\</emph\> hay \<emph\>Thoát\</emph\> để rời hộp thoại, đồ thị sẽ trở về tình trạng trước khi bạn mở hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id8081911 0 vi Đối với đồ thị ba chiều, bạn có thể chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Xem 3D\</item\> để đặt các giá trị phối cảnh, diện mạo và chiếu sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help hd_id2924283 0 vi Phối cảnh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id5781731 0 vi Gõ các giá trị để xoay đồ thị trên ba trục, và cho ô xem phối cảnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id9999694 0 vi Đặt mọi góc thành 0 để thấy đồ thị từ một điểm đằng trước. Từ góc nhìn này, đồ thị bánh và đồ thị vòng được hiển thị dạng hình tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id2861720 0 vi Khi bật trục góc vuông, bạn có thể xoay nội dung đồ thị chỉ theo chiều X và Y, tức là song song với các viền đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id2216559 0 vi Đặt giá trị X thành 90º, và giá trị Y và X thành 0º, để thấy đồ thị từ ở trên (ô xem theo mắt chim). Đặt X thành -90º để thấy từ bên dưới đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id7869502 0 vi Giá trị xoay được áp dụng theo thứ tự X, Y, Z. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id9852900 0 vi Khi dùng bóng râm và xoay đồ thị thì các nguồn sáng cũng được xoay như là chúng được gắn vào đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id2578203 0 vi Các trục xoay luôn luôn tương đối với trang, không phải với trục của đồ thị. Trường hợp này khác với một số chương trình đồ thị khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id4923245 0 vi Hãy đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Phối cảnh\</emph\> để thấy đồ thị từ góc nhìn trung tâm, giống như qua ống kính máy ảnh, thay vì dùng sự chiếu song song. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id3416547 0 vi Đặt tiêu cự bằng nút xoay. Giá trị 100% cung cấp ô xem đồ thị trong đó kích cỡ cạnh xa hình khoảng một nửa cạnh gần. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id3791924 0 vi Phiên bản %PRODUCTNAME cũ hơn không thể hiển thị phần trăm phối cảnh giống như phiên bản này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id7623828 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật trục góc vuông thì bạn có thể xoay nội dung đồ thị chỉ theo chiều X và Y, tức là song song với các viền đồ thị. Trục góc vuông được bật theo mặc định cho các đồ thị ba chiều mới tạo. Đồ thị kiểu bánh và vòng không hỗ trợ trục góc vuông.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id4721823 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ xoay của đồ thị trên trục X. Ô xem thử sẽ hiển thị thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id5806756 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ xoay của đồ thị trên trục Y. Ô xem thử sẽ hiển thị thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id8915372 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ xoay của đồ thị trên trục Z. Ô xem thử sẽ hiển thị thay đổi.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id6070436 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Phối cảnh\</emph\> để thấy đồ thị giống như qua ống kính máy ảnh. Dùng hộp xoay để đặt phần trăm. Giá trị phần trăm cao hơn sẽ làm cho đối tượng ở gần hiển thị lớn hơn đối tượng ở xa.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help hd_id7564012 0 vi Diện mạo 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id1186254 0 vi Chọn lược đồ trong hộp liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id7432477 0 vi Chọn lược đồ thì đặt các hộp chọn và nguồn ánh sáng tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id7141026 0 vi Đánh dấu hay bỏ dấu trong một tổ hợp các hộp chọn không được lược đồ \<emph\>Hiện thực\</emph\> hay \<emph\>Đơn giản\</emph\> đại diện thì bạn tạo một lược đồ riêng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id1579027 0 vi Đánh dấu trong hộp thoại chọn \<emph\>Đổ bóng\</emph\> để sử dụng phương pháp Gouraud khi hiển thị mặt, không thì dùng phương pháp phẳng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id5624561 0 vi Phương pháp phẳng đặt chỉ một màu và một độ sáng cho mỗi hình đa giác. Các cạnh hiện rõ, nhưng không thể hiển thị dải màu mềm hay ánh sáng chấm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id5901058 0 vi Phương pháp Gouraud áp dụng dải màu để hiển thị mịn hơn, hiện thực hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id8469191 0 vi Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Viền đối tượng\</emph\> để vẽ đường dọc theo các cạnh. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id4407483 0 vi Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Cạnh tròn\</emph\> để làm mịn các cạnh của hình hộp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id8531449 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn lược đồ trong hộp liệt kê, hoặc nhấn vào bất cứ hộp chọn nào bên dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id9183935 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật thì áp dụng phương pháp đổ bóng Gouraud, không thì đổ bóng phẳng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id946684 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị viền chung quanh vùng, bằng cách đặt kiểu dáng đường thành \<emph\>Đặc\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id9607226 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mỗi cạnh được làm tròn theo 5%.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help hd_id1939451 0 vi Chiếu sáng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id9038972 0 vi Đặt các nguồn ánh sáng cho ô xem ba chiều. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id6531266 0 vi Nhấn vào bất cứ nút nào trong tám nút, để mở hay tắt nguồn ánh sáng trực tiếp. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id6173894 0 vi Mặc định là mở nguồn ánh sáng thứ hai. Nó là cái thứ nhất của bảy nguồn ánh sáng đều « chuẩn ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id2761314 0 vi Đối với nguồn ánh sáng đã chọn thì bạn có thể chọn màu và cường độ trong hộp liệt kê ngay bên dưới tám nút bấm. Các giá trị độ sáng của mỗi ánh sáng được cộng với nhau, vì vậy hãy sử dụng màu tối khi mở nhiều ánh sáng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id3912778 0 vi Ô xem thử nhỏ bên trong trang thẻ này có hai con trượt để đặt vị trí nằm ngang và nằm dọc của ánh sáng đã chọn. Nguồn ánh sáng luôn luôn nhắm vào trung tâm của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id3163853 0 vi Nút trong góc của ô xem nhỏ sẽ chuyển đổi mô hình chiếu sáng nội bộ giữa hình cầu và hình khối. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id121158 0 vi Hãy sử dụng hộp liệt kê \<emph\>Ánh sáng chung quanh\</emph\> để xác định ánh sáng chung quanh mà chiếu cùng sáng từ mọi hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id2423780 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kéo con trượt bên phai để đặt bề cao nằm dọc và hướng của nguồn ánh sáng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id2569658 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kéo con trượt bên dưới để đặt vị trí nằm ngang và hướng của nguồn ánh sáng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id6394238 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để chuyển đổi giữa mô hình chiếu sáng hình cầu và hình khối.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id533768 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để kích hoạt hay ngừng kích hoạt nguồn ánh sáng long lanh có tô sáng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id7214270 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để kích hoạt hay ngừng kích hoạt nguồn ánh sáng đều.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id2186346 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một màu cho nguồn ánh sáng đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id1331217 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn màu trong hộp thoại màu sắc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id393993 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một màu cho ánh sáng chung quanh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\three_d_view.xhp 0 help par_id5871761 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn màu trong hộp thoại màu sắc.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_area.xhp 0 help tit 0 vi Vùng Kiểu Đồ Thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_area.xhp 0 help bm_id4130680 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;vùng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_area.xhp 0 help hd_id310678 0 vi \<variable id=\"type_area\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_area.xhp\"\>Vùng Kiểu Đồ Thị\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_area.xhp 0 help par_id916776 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_area.xhp 0 help hd_id961943 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_area.xhp 0 help par_id631733 0 vi Đồ thị vùng hiển thị mỗi giá trị dạng một điểm trên trục Y. Trục X hiển thị các loại. Những giá trị Y của mỗi dãy dữ liệu được kết nối bằng đường. Vùng giữa hai đường được tô màu. Mục đích của đồ thị vùng là nhấn mạnh thay đổi từ loại này đến loại khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_area.xhp 0 help par_id7811822 0 vi Chuẩn: kiểu con này vẽ mỗi giá trị dạng giá trị Y tuyệt đối. Trước tiên nó vẽ vùng của cột cuối cùng trên dãy dữ liệu, sau đó vùng giáp cuối, vân vân, sau đó cuối cùng nó vẽ cột đầu của dữ liệu. Vì vậy, nếu cột đầu chứa giá trị cao hơn các giá trị khác, vùng đã vẽ cuối cùng sẽ ẩn các vùng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_area.xhp 0 help par_id3640247 0 vi Đống: kiểu con này vẽ các giá trị được xếp đống nhau một cách lũy tích. Nó đảm bảo mọi giá trị hiện rõ, không có tập hợp dữ liệu bị tập khác ẩn. Tuy nhiên, những giá trị Y không còn đại diện lại giá trị tuyệt đối, trừ cột cuối cùng mà được vẽ ở dưới các vùng xếp đống. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_area.xhp 0 help par_id4585100 0 vi Phần trăm: kiểu con này vẽ các giá trị được xếp đống nhau một cách lũy tích, cũng có tỷ lệ theo phần trăm của tổng số phân loại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010100.xhp 0 help tit 0 vi Điểm dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010100.xhp 0 help hd_id3153768 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/05010100.xhp\" name=\"Điểm dữ liệu\"\>Điểm dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010100.xhp 0 help par_id3152577 2 0 vi Hộp thoại này cho bạn có khả năng thay đổi các thuộc tính của một điểm dữ liệu đã chọn. Hộp thoại xuất hiện khi chỉ có một điểm dữ liệu được chọn, nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn\</emph\>. Một số mục trình đơn chỉ khả dụng đối với đối tượng hai chiều (2D) hay ba chiều (3D). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05010100.xhp 0 help par_id3149121 3 0 vi Thay đổi được làm sẽ ảnh hưởng đến chỉ điểm dữ liệu riêng lẻ này. Sửa màu thanh, chỉ màu của thanh riêng đó sẽ thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040200.xhp 0 help tit 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040200.xhp 0 help bm_id3145673 0 vi \<bookmark_value\>trục Y; định dạng\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040200.xhp 0 help hd_id3145673 1 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040200.xhp 0 help par_id3155628 2 0 vi \<variable id=\"yachse\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisY\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Trục Y\</emph\>, để thay đổi các thuộc tính về trục Y.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040200.xhp 0 help hd_id3145171 3 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05040200.xhp 0 help hd_id3146119 4 0 vi \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Số\"\>Số\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050100.xhp 0 help tit 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050100.xhp 0 help bm_id3150398 0 vi \<bookmark_value\>trục X;định dạng lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y;định dạng lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Z; định dạng lưới\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050100.xhp 0 help hd_id3150398 2 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\05050100.xhp 0 help par_id3152577 1 0 vi \<variable id=\"gitter\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramGridAll\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lưới\</emph\> để xác định các thuộc tính về lưới.\</ahelp\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help tit 0 vi Đồ thị kiểu Cột và Thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help bm_id4919583 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị thanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;cột và thanh\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help hd_id649433 0 vi \<variable id=\"type_column_bar\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_column_bar.xhp\"\>Đồ thị kiểu Cột và Thanh\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help par_id3430585 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help hd_id9826960 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help par_id2244026 0 vi Đồ thị kiểu này hiển thị đồ thị thanh có các thanh nằm dọc. Bề cao của mỗi thanh tỷ lệ đúng với giá trị của nó. Trục X hiển thị các phân loại. Trục Y hiển thị giá trị cho mỗi loại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help par_id1281167 0 vi Chuẩn: kiểu con này hiển thị ở cạnh nhau mọi giá trị dữ liệu thuộc về cùng loại. Mục đích chính là mỗi giá trị tuyệt đối riêng, so sánh với mỗi giá trị khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help par_id3249000 0 vi Đống: kiểu con này hiển thị ở trên nhau các giá trị cùng loại. Mục đích chính là toàn giá trị loại và sự đóng góp riêng của mỗi giá trị bên trong loại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help par_id6968901 0 vi Phần trăm: kiểu con này hiển thị phần trăm tương đối của mỗi giá trị dữ liệu so với tổng số của loại. Mục đích chính là sự đóng góp tương đối của mỗi giá trị với tổng số của loại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help par_id2224494 0 vi Bạn có thể mở ô \<link href=\"text/schart/01/three_d_view.xhp\"\>Xem 3D\</link\> hiển thị các giá trị dữ liệu. Lược đồ \<emph\>Hiện thức\</emph\> thì thử tạo ô xem ba chiều đẹp nhât. Lược đồ \<emph\>Đơn giản\</emph\> bắt chước ô xem đồ thị của ứng dụng văn phòng khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help par_id7359233 0 vi Đối với các đồ thị ba chiều, bạn có thể chọn hình của mỗi giá trị dữ liệu trong hình \<emph\>Hộp, Trụ, Nón\</emph\> và \<emph\>Chóp\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help hd_id955839 0 vi Thanh 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help par_id6596881 0 vi Đồ thị kiểu này hiển thị đồ thị thanh có các thanh nằm ngang. Độ dài của mỗi thanh tỷ lệ đúng với giá trị của nó. Trục Y hiển thị các phân loại. Trục X hiển thị giá trị cho mỗi loại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_column_bar.xhp 0 help par_id8750572 0 vi Kiểu này có cùng những kiểu con với kiểu \<emph\>Cột\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help tit 0 vi Đường xu hướng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help bm_id1744743 0 vi \<bookmark_value\>tính;đường cong hồi quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong hồi quy trong đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường xu hướng trong đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường giá trị trung bình trong đồ thị\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help hd_id5409405 0 vi \<variable id=\"regression\"\>\<link href=\"text/schart/01/04050100.xhp\"\>Đường xu hướng\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id143436 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chưa hiển thị đường xu hướng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id5716727 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đường xu hướng tuyến tính được hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id5840021 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>">Một đường xu hướng lôga được hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id9417096 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đường xu hướng kiểu số mũ được hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id8482924 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đường xu hướng lũy thừa được hiển thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id8962370 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị phương trình đường xu hướng bên cạnh đường xu hướng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id6889858 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị hệ số tương quan bên cạnh đường xu hướng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id8398998 0 vi Nếu bạn chèn một đường xu hướng vào một kiểu đồ thị dùng phân loại, v.d. \<emph\>Đường\</emph\> hay \<emph\>Cột\</emph\> thì dãy số nguyên 1, 2, 3, \<emph\>…\</emph\> được dùng làm giá trị X để tính đường xu hướng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id5676747 0 vi Để chèn đường xu hướng cho mọi chuỗi dữ liệu, nhấn đôi vào đồ thị để vào chế độ chỉnh sửa. Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đường xu hướng\</item\>, rồi chọn kiểu đường xu hướng: Không có, Tuyến tính, Lôga, Số mũ hay Lũy thừa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id4349192 0 vi Để chèn một đường xu hướng cho một chuỗi dữ liệu riêng lẻ, chọn chuỗi dữ liệu trên đồ thị, nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đường xu hướng\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id9337443 0 vi Để xoá một đường riêng lẻ kiểu xu hướng hay giá trị trung bình, hãy nhấn vào đường đó, sau đó bấm phím Delete. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id4529251 0 vi Để xoá mọi đường xu hướng, chọn lệnh trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đường xu hướng\</item\>, sau đó chọn \<emph\>Không gì\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id296334 0 vi Đường xu hướng được hiển thị tự động trong chú giải của đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id4072084 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Đường giá trị trung bình là đường xu hướng đặc biệt mà chỉ ra giá trị trung bình. Dùng \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Đường giá trị trung bình\</item\> để chèn đường giá trị trung bình cho một chuỗi dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id9569689 0 vi Đường xu hướng có cùng màu với chuỗi dữ liệu tương ứng. Để thay đổi các thuộc tính của đường, lựa chọn đường xu hướng rồi chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Đường\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id846888 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị phương trình đường xu hướng, lựa chọn đường xu hướng trên đồ thị, nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn câu lệnh \<emph\>Chèn phương trình đường xu hướng\</emph\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id8962065 0 vi Khi đồ thị nằm trong chế độ chỉnh sửa, %PRODUCTNAME cung cấp phương trình của đường xu hướng và hệ số tương quan R². Hãy nhấn vào đường xu hướng để thấy thông tin trên thanh trạng thái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id7735221 0 vi Bạn cũng có thể tính các tham số dùng hàm Calc như theo đây. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help hd_id5744193 0 vi Phương trình hồi quy tuyến tính 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id9251991 0 vi \<emph\>Hồi quy tuyến tính\</emph\> theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=m*x+b\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id7951902 0 vi m = SLOPE(Dữ_liệu_Y;Dữ_liệu_X) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id6637165 0 vi b = INTERCEPT(Dữ_liệu_Y ;Dữ_liệu_X) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id7879268 0 vi Tính hệ số định trị bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id9244361 0 vi r² = RSQ(Dữ_liệu_Y;Dữ_liệu_X) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id2083498 0 vi Ngoài ra « m », « b » và « r² », hàm mảng \<emph\>LINEST\</emph\> cung cấp thống kê thêm để phân tích hồi quy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help hd_id2538834 0 vi Phương trình hồi quy lôga 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id394299 0 vi \<emph\>Phương trình hồi quy lôga\</emph\> theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=a*ln(x)+b\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id2134159 0 vi a = SLOPE(Dữ_liệu_Y;LN(Dữ_liệu_X)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id5946531 0 vi b = INTERCEPT(Dữ_liệu_Y ;LN(Dữ_liệu_X)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id5649281 0 vi r² = RSQ(Dữ_liệu_Y;LN(Dữ_liệu_X)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help hd_id7874080 0 vi Phương trình hồi quy số mũ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id9112216 0 vi Phương trình hồi quy số mũ theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=b*exp(a*x)\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>y=b*m^x\</item\>, mà được chuyển dạng thành \<item type=\"literal\"\>ln(y)=ln(b)+a*x\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>ln(y)=ln(b)+ln(m)*x\</item\> riêng từng cái. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id4416638 0 vi a = SLOPE(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id1039155 0 vi Giá trị cho biến thể thứ hai được tính như theo : 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id7184057 0 vi m = EXP(SLOPE(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id786767 0 vi b = EXP(INTERCEPT(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id7127292 0 vi Tính hệ số định trị bằng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id5437177 0 vi r² = RSQ(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id6946317 0 vi Ngoài ra « m », « b » và « r² », hàm mảng LOGEST cung cấp thống kê thêm để phân tích hồi quy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help hd_id6349375 0 vi Phương trình hồi quy lũy thừa 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id1857661 0 vi Đối với đường cong \<emph\>hồi quy lũy thừa\</emph\> thì chuyển dạng thành mô hình tuyến tính. Hồi quy lũy thừa theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=b*x^a\</item\> , mà được chuyển dạng thành \<item type=\"literal\"\>ln(y)=ln(b)+a*ln(x)\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id8517105 0 vi a = SLOPE(LN(Dữ_liệu_Y);LN(Dữ_liệu_X)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id9827265 0 vi b = EXP(INTERCEPT(LN(Dữ_liệu_Y);LN(Dữ_liệu_X)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id2357249 0 vi r² = RSQ(LN(Dữ_liệu_Y);LN(Dữ_liệu_X)) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help hd_id9204077 0 vi Ràng buộc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id7393719 0 vi Phép tính đường xu hướng chỉ nhận ra đôi dữ liệu có giá trị này: 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id7212744 0 vi hồi quy lôga: chỉ nhận ra giá trị X dương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id1664479 0 vi hồi quy số mũ: chỉ nhận ra giá trị Y dương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id8734702 0 vi hồi quy lũy thừa: chỉ nhận ra giá trị X dương và giá trị Y dương. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id181279 0 vi Khuyên bạn chuyển dạng dữ liệu cho phụ hợp: tốt nhất khi làm việc với bản sao của dữ liệu gốc, và chuyển dạng dữ liệu đã sao chép. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help hd_id7907040 0 vi Phương trình hồi quy đa thức 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id8918729 0 vi Đường cong \<emph\>hồi quy đa thức\</emph\> không thể được thêm tự động. Bạn cần phải tự tính đường cong này. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id33875 0 vi Hãy tạo một bảng có cột « x, x², x³, … , xⁿ, y » đến cấp n đã thích. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id8720053 0 vi Dùng công thức \<item type=\"literal\"\>=LINEST(Dữ_liệu_Y,Dữ_liệu_X)\</item\> với toàn phạm vi « x đến xⁿ » (không có tiêu đề) làm « Dữ_liệu_X ». 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id5068514 0 vi Hàng đầu của kết xuất LINEST chứa các hệ số của hàm đa thức hồi quy, có hệ số « xⁿ » ở vị trí bên trái cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id8202154 0 vi Phần tử đầu của hàng thứ ba của kết xuất LINEST là giá trị của « r² ». Xem hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#Section8\"\>LINEST\</link\> để tìm chi tiết về cách sử dụng đúng và lời giải thích các tham số xuất khác. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\04050100.xhp 0 help par_id4562211 0 vi \<link href=\"text/schart/01/04050000.xhp\"\>Trang thẻ Thanh lỗi Y\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help tit 0 vi Thuộc Tính Đường Mịn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help bm_id3803827 0 vi \<bookmark_value\>đường cong;thuộc tính về đồ thị đường/XY\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;đường mịn trong đồ thị đường/XY\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help hd_id3050325 0 vi Thuộc Tính Đường Mịn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help par_id9421979 0 vi Trong đồ thị hiển thị đường (kiểu \<emph\>Đường\</emph\> hay \<emph\>XY\</emph\>), bạn có thể chọn hiển thị đường cong thay cho đường thẳng. Một số tùy chọn điều khiển các thuộc tính về đường cong như vậy. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help hd_id1228370 0 vi Để thay đổi thuộc tính về đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help par_id1601611 0 vi Chọn \<emph\>Chốt trục cấp ba\</emph\> hay \<emph\>Chốt trục B\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help par_id879848 0 vi Đây là các mô hình toán học có ảnh hưởng đến cách hiển thị đường cong. Chốt trục cấp ba đi qua mọi điểm, còn chốt trục B kết nối điểm đầu và điểm cuối, bỏ qua các điểm ở giữa. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help par_id3464461 0 vi Tùy chọn có thể đặt độ phân giải. Giá trị cao hơn tạo đường mịn hơn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help par_id6998809 0 vi Đối với đường chốt trục B, tùy chọn có thể đặt thứ tự các điểm dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help par_id3424481 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng mô hình chốt trục cấp ba.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help par_id1068758 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng mô hình chốt trục B.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help par_id2320932 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ phân giải.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp 0 help par_id8638874 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt thứ tự các điểm dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help tit 0 vi Bảng Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help hd_id3150869 1 0 vi \<link href=\"text/schart/01/03010000.xhp\" name=\"Bảng Dữ liệu\"\>Bảng Dữ liệu\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id3151115 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DiagramData\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa dữ liệu của đồ thị.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id3149667 51 0 vi Hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\> không sẵn sàng nếu bạn chèn một đồ thị dựa vào bảng tính Calc hay bảng Writer. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id6746421 0 vi \<link href=\"text/swriter/01/06990000.xhp\"\>Để cập nhật đồ thị bằng tay khi bảng Writer bị thay đổi\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id2565996 0 vi Một số thay đổi sẽ hiển thị chỉ sau khi bạn đóng rồi mở lại hộp thoại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help hd_id6129947 0 vi Để thay đổi dữ liệu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id8141117 0 vi Khi bạn tạo một đồ thị dựa vào dữ liệu mặc định, hoặc khi bạn sao chép một đồ thị vào tài liệu, bạn cũng có thể mở hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\> để gõ dữ liệu riêng. Đồ thị sẽ cập nhật động trong ô xem thử. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id9487594 0 vi Đóng hộp thoại \<emph\>Dữ liệu Đồ thị\</emph\> để áp dụng các thay đổi trong dữ liệu. Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Hủy bước\</emph\> để hủy bỏ các thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id4149906 0 vi Chèn hay chọn một đồ thị không phải dựa vào dữ liệu ô đã tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id6064943 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bảng Dữ liệu Đồ thị\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id9799798 0 vi Nhấn vào một ô trong hộp thoại, sau đó thay đổi nội dung của nó. Nhấn vào ô khác để xem thử nội dung đã thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id1251258 0 vi Gõ tên của dãy dữ liệu vào hộp văn bản bên trên cột. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id743430 0 vi Dùng các biểu tượng bên trên bảng, để chèn hay xoá hàng và cột. Đối với dãy dữ liệu có nhiều cột, chỉ có thể chèn hay xoá toàn dãy dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id8111819 0 vi Dãy dữ liệu trong đồ thị có cùng một thứ tự với bảng dữ liệu. Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Chuyển dãy bên phải\</emph\> để chuyển đổi từ cột hiện thời sang cột bên phải. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id9116794 0 vi Các phân loại hay điểm dữ liệu trong đồ thị có cùng một thứ tự với bảng dữ liệu. Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Chuyển hàng bên dưới\</emph\> để chuyển đổi từ cột hiện thời sang cột bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id3150297 20 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một hàng mới bên dưới hàng hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id3145384 23 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một cột mới đằng sau cột hiện thời.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id3159231 26 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá hàng hiện thời. Không thể xoá hàng nhãn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id3153336 29 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá cột hiện thời. Không thể xoá cột nhãn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id4089175 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chuyển đổi từ cột hiện thời sang cột bên phải.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id3949095 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chuyển đổi từ hàng hiện thời sang cột bên dưới.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\03010000.xhp 0 help par_id6697286 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên cho dãy dữ liệu.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help tit 0 vi Đồ thị kiểu Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help bm_id2187566 0 vi \<bookmark_value\>đồ thị đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;đường\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help hd_id9422894 0 vi \<variable id=\"type_line\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_line.xhp\"\>Đồ thị kiểu Đường\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help par_id389721 0 vi Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help hd_id9826349 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help par_id2334665 0 vi Đồ thị đường hiển thị mỗi giá trị dạng một điểm trên trục Y. Trục X hiển thị các phân loại. Các giá trị của mỗi dãy dữ liệu có thể được kết nối bằng đường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help par_id8956572 0 vi Chỉ điểm: kiểu con này chỉ vẽ điểm. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help par_id500808 0 vi Điểm và đường: kiểu con này vẽ các điểm, sau đó kết nối bằng đường những điểm cùng dãy dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help par_id8366649 0 vi Chỉ đường: kiểu con này chỉ vẽ đường. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help par_id476393 0 vi Đường 3D: kiểu con này kết nối những điểm cùng dãy dữ liệu bằng một đường ba chiều. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help par_id2655720 0 vi Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Xếp đống dãy\</emph\> để sắp đặt ở trên nhau lũy tích các giá trị Y của điểm. Giá trị Y không còn đại diện lại giá trị tuyệt đối, trừ cột đầu mà được vẽ ở dưới các điểm đã xếp đống. Chọn mục \<emph\>Phần trăm\</emph\> thì các giá trị Y theo tỷ lệ phần trăm của tổng số loại. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\01\type_line.xhp 0 help par_id3682058 0 vi Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Đường mịn\</emph\> để vẽ đường cong qua các điểm, thay cho đường thẳng. Nhấn vào nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\> để mở \<link href=\"text/schart/01/smooth_line_properties.xhp\"\>hộp thoại\</link\> và thay đổi các thuộc tính về đường cong. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help tit 0 vi Các phím tắt dùng cho biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help bm_id3150767 0 vi \<bookmark_value\>các phím tắt ; các biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các biểu đồ; các phím tắt\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150767 1 0 vi \<variable id=\"Chart_keys\"\>\<link href=\"text/schart/04/01020000.xhp\" name=\"Shortcuts for Charts\"\>Các phím tắt cho biểu đồ\</link\>\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3155412 2 0 vi Trong biểu đồ bạn có thể sử dụng các phím tắt sau. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3159154 3 0 vi Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"shortcut keys\"\>những phím tắt chung\</link\> cho $[officename]. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3149262 4 0 vi Phím tắt trong biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3151073 5 0 vi Các phím tắt 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3154490 6 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3154729 7 0 vi Phím Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3154511 8 0 vi Chọn đối tượng tiếp theo. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155064 9 0 vi Tổ hợp phím Shift+Tab 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3149020 10 0 vi Chọn đối tượng đứng trước. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155443 11 0 vi Phím Home 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3156382 12 0 vi Chọn đối tượng đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153963 13 0 vi Phím End 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3154702 14 0 vi Chọn đối tượng cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3143218 15 0 vi Phím Esc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3147005 16 0 vi Huỷ bỏ lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3159239 17 0 vi phím mũi tên lên/xuống/trái/phải 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3149210 18 0 vi Di chuyển đối tượng theo hướng của phím mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150364 19 0 vi phím mũi tên lên/xuống/trái/phải trong biểu đồ tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3150369 20 0 vi Di chuyển phần cung tròn được chọn theo hướng của mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3145584 21 0 vi Phím F2 trong các tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3154372 22 0 vi Chọn chế độ nhập văn bản. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3146980 23 0 vi Phím F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3152988 24 0 vi Mở nhóm để bạn có thể sửa các thành phần riêng biệt nhau (trong lời chú giải hay chuỗi dữ liệu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3153815 25 0 vi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3153915 26 0 vi Thoát khỏi nhóm (trong lời chú giải và chuỗi dữ liệu). 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3155269 27 0 vi +/- 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3156016 28 0 vi Tăng hoặc giảm độ lớn của biểu đồ 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help hd_id3150210 29 0 vi Phím +/- trong biểu đồ tròn 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\04\01020000.xhp 0 help par_id3159204 30 0 vi Di chuyển phần cung tròn đã chọn vào hay ra khỏi biểu đồ tròn. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01190000.xhp 0 help tit 0 vi Dữ liệu theo hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01190000.xhp 0 help hd_id3146976 1 0 vi \<link href=\"text/schart/02/01190000.xhp\" name=\"Dữ liệu trong các hàng\"\>Dữ liệu theo hàng\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01190000.xhp 0 help par_id3154490 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DataInRows\"\>Thay đổi bố trí dữ liệu của biểu đồ\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01190000.xhp 0 help par_id3150751 0 vi \<image id=\"img_id3145643\" src=\"res/commandimagelist/sc_datainrows.png\"\>\<alt id=\"alt_id3145643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01190000.xhp 0 help par_id3154754 3 0 vi Dữ liệu theo hàng 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01220000.xhp 0 help tit 0 vi Tự động bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01220000.xhp 0 help bm_id3150400 0 vi \<bookmark_value\>sắp xếp lại biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ; sắp xếp lại\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01220000.xhp 0 help hd_id3150400 1 0 vi \<link href=\"text/schart/02/01220000.xhp\" name=\"Tự động bố trí\"\>Tự động bố trí\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01220000.xhp 0 help par_id3146120 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:NewArrangement\"\>Di chuyển tất cả các thành phần của biểu đồ về vị trí mặc định của chúng bên trong biểu đồ đang dùng. Chức năng này không làm thay đổi kiểu biểu đồ hay bất kỳ thuộc tính nào khác ngoài vị trí của các thành phần.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01220000.xhp 0 help par_id3150010 0 vi \<image id=\"img_id3152577\" src=\"res/commandimagelist/sc_newarrangement.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01220000.xhp 0 help par_id3153143 3 0 vi Tự động bố trí 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01200000.xhp 0 help tit 0 vi Dữ liệu theo cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01200000.xhp 0 help hd_id3150868 1 0 vi \<link href=\"text/schart/02/01200000.xhp\" name=\"Dữ liệu trong các cột\"\>Dữ liệu theo cột\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01200000.xhp 0 help par_id3145749 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:DataInColumns\"\>Thay đổi bố trí dữ liệu của biểu đồ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01200000.xhp 0 help par_id3149260 0 vi \<image id=\"img_id3149379\" src=\"res/commandimagelist/sc_dataincolumns.png\"\>\<alt id=\"alt_id3149379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01200000.xhp 0 help par_id3149377 3 0 vi Dữ liệu theo cột 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01210000.xhp 0 help tit 0 vi Co giãn văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01210000.xhp 0 help bm_id3152996 0 vi \<bookmark_value\>co giãn văn bản trong biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn; văn bản trong biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ;co giãn văn bản\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01210000.xhp 0 help hd_id3152996 1 0 vi \<link href=\"text/schart/02/01210000.xhp\" name=\"Co giãn văn bản\"\>Co giãn văn bản\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01210000.xhp 0 help par_id3144510 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ScaleText\"\>Co giãn văn bản trong biểu đồ một cách tương ứng khi bạn thay đổi kích cỡ của biểu đồ.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01210000.xhp 0 help par_id3150441 0 vi \<image id=\"img_id3159153\" src=\"res/commandimagelist/sc_scaletext.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159153\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\01210000.xhp 0 help par_id3153190 3 0 vi Co giãn văn bản 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\02020000.xhp 0 help tit 0 vi Kiểu biểu đồ hiện thời 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\02020000.xhp 0 help hd_id3150791 1 0 vi \<link href=\"text/schart/02/02020000.xhp\" name=\"Kiểu biểu đồ hiện thời\"\>Kiểu biểu đồ hiện thời\</link\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\02\02020000.xhp 0 help par_id3145173 2 0 vi \<ahelp hid=\".uno:ContextType\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị tên kiểu biểu đồ đang sử dụng.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help tit 0 vi Để truy cập hàm này... 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help hd_id3156023 1 0 vi \<variable id=\"wie\"\>Để truy cập hàm này... \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150791 9 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bảng dữ liệu đồ thị\</emph\> (Đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3154686 55 0 vi Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153728 0 vi \<image id=\"img_id3147428\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147428\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3154942 11 0 vi Dữ liệu Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153160 12 0 vi \<variable id=\"efgttl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tựa đề \</emph\>(Đồ thị)\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3149121 13 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chú giải \</emph\>(Đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3155444 56 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Chú giải > Vị trí\</emph\> (Đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3156385 16 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Nhãn dữ liệu\</emph\> (Đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3147341 68 0 vi Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Điểm dữ liệu/Dãy dữ liệu > Nhãn dữ liệu\</emph\> (cho dãy dữ liệu và điểm dữ liệu) (Đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3149565 69 0 vi \<variable id=\"efgaug\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trục \</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150297 17 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Lưới \</emph\>(Đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3145789 58 0 vi Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150307 0 vi \<image id=\"img_id3155111\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridhorizontal.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155111\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3155378 19 0 vi Hiện/ẩn lưới nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3145384 0 vi \<image id=\"img_id3152989\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridvertical.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152989\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153067 20 0 vi Hiện/ẩn lưới nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3148869 21 0 vi \<variable id=\"efgsta\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thanh lỗi Y\</emph\> (Đồ thị)\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id1061738 0 vi \<variable id=\"trendlines\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đường xu hướng\</emph\> (Đồ thị).\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3154532 67 0 vi \<variable id=\"sonderz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ký tự Đặc biệt\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153246 22 0 vi \<variable id=\"frtoes\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn \</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150214 23 0 vi \<variable id=\"frtodd\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Điểm dữ liệu\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3154765 24 0 vi \<variable id=\"frtodr\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Dãy dữ liệu\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153009 66 0 vi \<variable id=\"optionen\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Dãy dữ liệu > Tùy chọn\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3154707 25 0 vi \<variable id=\"frtttl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề \</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3155758 26 0 vi \<variable id=\"frtoe\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Tựa đề\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153075 27 0 vi \<variable id=\"frtegt\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Tựa đề\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3149048 28 0 vi \<variable id=\"frttya\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3147402 70 0 vi \<variable id=\"frttyab\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3147297 29 0 vi \<variable id=\"frtlgd\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn\</emph\>, sau đó \<emph\>Chú giải \</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3157876 31 0 vi \<variable id=\"frtaa\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > Trục X/Trục X phụ/Trục Z/Mọi trục\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3146883 32 0 vi \<variable id=\"frtyas\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y/Trục Y phụ\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3149349 33 0 vi \<variable id=\"frtysk\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y > Co giãn\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id1006200812385491 0 vi \<variable id=\"positioning\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng - Trục - Trục X > Vị trí\</emph\> (Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id31493459 33 0 vi \<variable id=\"positioningy\"\>Chọn tab (Charts) \<emph\>Định dạng - Trục - Trục Y - Chỉnh vị trí\</emph\> \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150477 34 0 vi \<variable id=\"frtgt\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lưới\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150746 35 0 vi \<variable id=\"frtgtr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lưới > Lưới chính Trục X, Y, Z / Lưới phụ Trục X, Y, Z/Mọi lưới trục\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3145828 36 0 vi \<variable id=\"frtdgw\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Nền đồ thị > Đồ thị\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153039 37 0 vi \<variable id=\"frtdgb\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150141 38 0 vi \<variable id=\"frtdgf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3155830 39 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\>(Đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3155956 41 0 vi Sửa kiểu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3155621 45 0 vi \<variable id=\"frtdda\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Xem 3D\</emph\>(Đồ thị) \</variable\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150661 61 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt\</emph\>(Đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153046 65 0 vi Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt \</emph\>(Đồ thị) 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150467 48 0 vi Hiện/ẩn Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3147168 49 0 vi Hiện/ẩn Tựa đề trục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3163824 0 vi \<image id=\"img_id3149708\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridhorizontal.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149708\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3150962 50 0 vi Hiện/ẩn lưới nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3151183 0 vi \<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleaxisdescr.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153210 51 0 vi Hiện/ẩn mô tả trục 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3156315 0 vi \<image id=\"img_id3156322\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridvertical.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3156322\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id3153153 52 0 vi Hiện/ẩn lưới nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id9631641 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn >\</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\> Đối tượng > \</caseinline\>\</switchinline\> \<emph\>Đồ thị\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id2985320 0 vi Chọn lệnh \<emph\>Chèn >\</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\> Đối tượng > \</caseinline\>\</switchinline\> \<emph\>Đồ thị\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id1096530 0 vi Nhấn-đôi vào đồ thị, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dãy dữ liệu\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 helpcontent2 source\text\schart\00\00000004.xhp 0 help par_id733359 0 vi \<variable id=\"slp\"\>Trong đồ thị kiểu \<emph\>Đường\</emph\>, hay đồ thị kiểu \<emph\>XY\</emph\> hiển thị đường, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Đường mịn\</emph\> rồi nhấn vào nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.\</variable\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help tit 0 vi MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help hd_id960722 0 vi MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help par_id4571672 0 vi Hãy sử dụng hộp thoại MediaWiki để thêm hay chỉnh sửa thiết lập tài khoản MediaWiki của bạn. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help par_id7631458 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ địa chỉ URL của một máy phục vụ MediaWiki, bắt đầu với giao thức (http://).\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help par_id7862483 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên người dùng của bạn trên máy phục vụ MediaWiki này. Bỏ trống để truy cập nặc danh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help par_id1113010 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ mật khẩu của bạn trên máy phục vụ MediaWiki này. Bỏ trống để truy cập nặc danh.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help par_id656758 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để lưu lại mật khẩu của bạn giữa hai buổi đăng nhập. Mật khẩu chủ phải được bật: xem \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - OpenOffice.org - Bảo mật\</item\>.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help par_id3112582 0 vi Gõ địa chỉ Internet của một máy phục vụ Wiki theo định dạng (v.d.) « http://wiki.services.openoffice.org/wiki », hoặc sao chép địa chỉ URL từ trình duyệt Web. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help par_id628070 0 vi Nếu Wiki này cho phép truy cập nặc danh, bạn có thể bỏ trống các hộp văn bản của tài khoản. Không thì gõ tên người dùng và mật khẩu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiaccount.xhp 0 help par_id9046601 0 vi Nếu bạn đã bật tùy chọn mật khẩu chủ trên thẻ Bảo mật của hộp thoại Công cụ - Tùy chọn - OpenOffice.org, phần mềm có khả năng lưu lại mật khẩu của bạn rồi tự động chèn nó theo yêu cầu. Bật tùy chọn "Lưu mật khẩu" để lưu lại mật khẩu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help tit 0 vi @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@ 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help bm_id3154408 0 vi \<bookmark_value\>Wiki;@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>extensions;MediaWiki\</bookmark_value\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help hd_id5993530 0 vi @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@ 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id9647511 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bằng cách sử dụng @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@, bạn có thể tải tài liệu văn bản Writer hiện tại lên một máy chủ MediaWiki. Sau khi tải lên thì mọi người dùng Wiki đều có thể đọc tài liệu của bạn trên Wiki đó.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id6468703 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Gửi > Cho MediaWiki\</item\> để tải tài liệu hiện tại lên một máy chủ MediaWiki.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help hd_id4554582 0 vi Yêu cầu Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id2597430 0 vi StarOffice/StarSuite 9 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id8430738 0 vi OpenOffice.org 2.4 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id9340495 0 vi Môi trường chạy Java 1.4 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id7387615 0 vi Một tài khoản Wiki trên một máy chủ \<link href=\"http://www.mediawiki.org/wiki/MediaWiki\"\>MediaWiki\</link\> được hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help hd_id8047120 0 vi Cài đặt @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@ 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id4277169 0 vi Trước khi bạn cài đặt @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@, hãy bảo đảm rằng phần mềm StarOffice hay OpenOffice.org sử dụng một môi trường chạy Java (JRE: Java Runtime Environment). Để kiểm tra trạng thái của JRE, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > StarOffice/OpenOffice.org > Java\</item\>. Chắc chắn rằng mục tùy chọn \\"Dùng môi trường lúc chạy Java\\" được bật, đồng thời thư mục chạy Java được chọn trong hộp liệt kê lớn. Nếu chưa kích hoạt môi trường JRE thì hãy kích hoạt một phiên bản JRE 1.4 hay mới hơn, sau đó khởi động lại chương trình StarOffice/OpenOffice.org. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help hd_id567339 0 vi Để cài đặt @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@ 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id1732230 0 vi Trong một cửa sổ Writer, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id4338511 0 vi Trong hộp thoại Bộ Quản lý Phần mở rộng, bấm nút Thêm. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id5882442 0 vi Tìm tập tin @WIKIEXTENSIONFILENAME@.oxt, bấm nút Mở, sau đó bấm nút Đóng. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id4008911 0 vi Đóng %PRODUCTNAME và Quickstarter nếu đang chạy 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id265511 0 vi Khởi chạy lại phần mềm, mở một tài liệu văn bản, sau đó chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - Internet - MediaWiki\</item\> để nhập thiết lập Wiki riêng. Xem "Kết nối tới một Wiki" bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help hd_id3569444 0 vi Gỡ bỏ @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@ 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id2655110 0 vi Trong một cửa sổ Writer, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id9504379 0 vi Nhấn vào dấu cộng (+) phía trước « Phần mở rộng của tôi ». 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id8431348 0 vi Chọn phần mở rộng, bấm nút Gỡ Bỏ, sau đó bấm Đóng. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help hd_id5316019 0 vi Kết nối tới một Wiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id2381969 0 vi Ghi chú : bạn có thể lưu lại tên người dùng và mật khẩu cho tất cả các hộp thoại tương ứng bên trong StarOffice/OpenOffice.org. Mật khẩu sẽ được cất giữ bằng một cách bảo mật, truy cập được bảo vệ bằng một mật khẩu chủ. Để bật mật khẩu chủ, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > StarOffice/OpenOffice.org > Bảo mật\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id3751640 0 vi Ghi chú : nếu bạn kết nối tới Web qua máy phục vụ ủy nhiệm, nhập thông tin về máy phục vụ ủy nhiệm dưới \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > Internet > Ủy nhiệm\</item\>, sau đó khởi chạy lại phần mềm. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id9533677 0 vi Mở một tài liệu Writer, sau đó chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - Internet -> MediaWiki\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id368968 0 vi Trong hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikisettings.xhp\"\>Tùy chọn\</link\>, nhấn vào nút Thêm. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id6962187 0 vi Trong hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikiaccount.xhp\"\>MediaWiki\</link\>, nhập thông tin tài khoản cho Wiki. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id5328836 0 vi Trong hộp văn bản URL, gõ địa chỉ của một Wiki tới đó bạn muốn kết nối. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id389416 0 vi Bạn cũng có thể sao chép địa chỉ URL từ trình duyệt Web, sau đó dán nó vào hộp văn bản. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id5906552 0 vi Trong hộp Tên người dùng, gõ tên người dùng của tài khoản Wiki của bạn. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id9297158 0 vi Nếu Wiki cho phép truy cập ghi nặc danh, bạn có thể bỏ trống hai hộp Tên người dùng và Mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id8869594 0 vi Trong hộp Mật khẩu, gõ mật khẩu của tài khoản Wiki của bạn, sau đó bấm nút OK. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id292062 0 vi Bạn cũng có thể bật tùy chọn "Lưu mật khẩu" để lưu lại mật khẩu giữa hai buổi đăng nhập. Một mật khẩu chủ được sử dụng để điều khiển truy cập vào các mật khẩu đã lưu. Chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > StarOffice/OpenOffice.org > Bảo mật\</item\> để bật mật khẩu chủ. Không bật mật khẩu chủ thì không thể sử dụng tùy chọn "Lưu mật khẩu" này. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help hd_id7044892 0 vi Tạo một trang Wiki mới 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id3514206 0 vi Mở một tài liệu Writer. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id944853 0 vi Ghi nội dung của bài Wiki bạn muốn tạo. Cũng có thể sử dụng mã định dạng, v.d. định dạng văn bản, tiêu đề, cước chú. Xem \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikiformats.xhp\"\>danh sách các định dạng đã hỗ trợ\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id4566484 0 vi Chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Gửi > Cho MediaWiki\</item\>. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id228278 0 vi Trong hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikisend.xhp\"\>Gửi cho MediaWiki\</link\>, hãy ghi rõ thiết lập cho mục nhập của bạn. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id2564165 0 vi \<emph\>Máy phục vụ MediaWiki\</emph\>: chọn Wiki. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id5566576 0 vi \<emph\>Tựa đề\</emph\>: gõ tựa đề của bài của bạn. Gõ tựa đề của một trang đã có, để ghi đề lên nó bằng tài liệu văn bản hiện tại. Gõ một tựa đề mới để tạo một trang mới trong Wiki. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id9688711 0 vi \<emph\>Tóm tắt\</emph\>: (tùy chọn) tóm tắt trang của bạn. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id4123661 0 vi \<emph\>Sửa đổi nhỏ\</emph\> : bật tùy chọn này để ngụ ý trang được tải lên chỉ sửa đổi một ít trang đã có cùng tên. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id452284 0 vi \<emph\>Hiện trong trình duyệt Web\</emph\>: bật tùy chọn này để mở trình duyệt Web trên máy của bạn và hiển thị trang Wiki vừa mới tải lên. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wiki.xhp 0 help par_id8346812 0 vi Bấm nút \<emph\>Gửi\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help tit 0 vi Định dạng MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id3743095 0 vi Định dạng MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id8654133 0 vi Danh sách dưới đây chứa miêu tả chung về những định dạng văn bản mà @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@ có thể tải lên máy chủ Wiki. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id5630664 0 vi Định dạng OpenDocument (tài liệu mở) dùng bởi Writer and định dạng MediaWiki hơi khác với nhau. Do đó chỉ không phải tất cả các tính năng chuyển dạng được từ định dạng này sang định dạng khác. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id7178868 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id508133 0 vi Áp dụng một kiểu dáng đoạn văn kiểu tiêu đề cho những tiêu đề trong tài liệu Writer của bạn. Wiki sẽ hiển thị những kiểu dáng tiêu đề theo cùng một bậc phác thảo, được định dạng tùy theo cơ chế Wiki. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id7217627 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id3735465 0 vi Ssiêu liên kết OpenDocument sở hữu được chuyển đổi sang liên kết Wiki « bên ngoài ». Vì vậy khả năng liên kết dựng sẵn của OpenDocument chỉ nên được dùng để tạo liên kết chỉ tới địa chỉ bên ngoài Wiki trên Web. Để tạo liên kết chỉ tới địa chỉ khác bên trong miền Wiki, hãy dùng liên kết kiểu Wiki (ngoặc vuông đôi). 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id941190 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id8942838 0 vi Danh sách có thể được xuất một cách tin cậy khi toàn bộ danh sách theo một kiểu dáng danh sách thống nhất. Dùng biểu tượng \<emph\>Đánh số\</emph\> hay \<emph\>Chấm điểm\</emph\> để tạo một danh sách trong Writer. Muốn tạo một danh sách không có chấm điểm hay đấnh số thì dùng lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\> để xác định và áp dụng kiểu dáng danh sách thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id7026886 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id4436475 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id376598 0 vi Không nên dùng chức năng canh lề văn bản dứt khoát trong bài Wiki. Tuy nhiên, chức năng canh lề văn bản được hỗ trợ để canh lề văn bản bên trái, ở giữa và bên phải. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id7486190 0 vi Văn bản Định dạng Sẵn 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id1459395 0 vi Một kiểu dáng đoạn văn có phông chữ có độ rộng cố định được chuyển dạng như la văn bản định dạng sẵn. Văn bản định dạng sẵn được hiển thị trên Wiki với một viền chung quanh. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id4834131 0 vi Kiểu dáng Ký tự 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id6397595 0 vi Kiểu dáng ký tự làm thay đổi diện mạo một số phần của đoạn văn. Chức năng này hỗ trợ in đậm, nghiêng, đậm/nghiêng, chỉ số trên và chỉ số dưới. Mọi phông chữ có độ rộng cố định đều được chuyển dạng sang kiểu dáng chữ đánh máy Wiki. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id5152745 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id5238196 0 vi Ghi chú : chức năng chuyển dạng này sử dụng kiểu dáng cước chú mới với thẻ <ref> và <references> mà cần thiết phần mở rộng Cite.php được cài đặt vào phần mềm MediaWiki. Nếu bạn thấy thẻ này theo văn bản bình thường trong kết quả chuyển dạng, yêu cầu quản trị Wiki cài đặt phần mở rộng này. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id9405499 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id3541673 0 vi Ảnh không thể được chức năng chuyển dạng xuất ra một tập tin văn bản Wiki riêng lẻ. Tuy nhiên, nếu ảnh đã được tải lên miền Wiki đích (v.d. Wikimedia Commons), thì chức năng chuyển dạng xuất một thẻ ảnh hợp lệ mà bao gồm ảnh đó. Cũng hỗ trợ phụ đề ảnh. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id2162236 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id3037202 0 vi Bảng đơn giản được hỗ trợ. Tiêu đề bảng được chuyển dạng sang tiêu đề kiểu Wiki tương ứng. Tuy nhiên, định dạng riêng của viền bảng, kích cỡ cột và màu nền đều bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id2954496 0 vi Ô liền 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id8253730 0 vi OpenDocument và đặc biệt OpenOffice.org hỗ trợ bảng chứa các ô liền (ô theo hàng) dạng bảng có bảng lồng nhau. Trái lại, mô hình bảng Wiki là khai báo mỗi ô theo hàng và ô theo cột cho các ô liền như vậy. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id8163090 0 vi Nếu chỉ nối lại một số cột trên cùng một hàng, kết quả của chức năng chuyển dạng rất giống với tài liệu nguồn. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id425122 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id1831110 0 vi Bất chấp kiểu dáng bảng riêng đối với viền và nền, một bảng luôn được xuất dưới dạng "\<emph\>prettytable\</emph\>". Trong máy Wiki, bảng này xuất hiện với viền đơn giản và tiêu đề in đậm. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help hd_id6255073 0 vi Bảng mã và ký tự đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikiformats.xhp 0 help par_id8216193 0 vi Bảng mã của kết quả chuyển dạng là cố định: UTF-8 (khuyến khích cho tiếng Việt). Phụ thuộc vào hệ thống, có lẽ UTF-8 không phải là bảng mã mặc định. Không thì các ký tự đặc biệt có thể không hiển thị đẹp khi xem theo thiết lập mặc định. Tuy nhiên, bạn có thể chuyển đổi trình soạn thảo sang bảng mã UTF-8 để sửa chữa trường hợp này. Nếu trình soạn thảo không hỗ trợ chuyển đổi bảng mã, bạn có thể hiển thị kết quả chuyển dạng trong trình duyệt (v.d. Firefox) và chuyển đổi bảng mã sang UTF-8 trong đó. Vì thế bạn có thể cắt và dán kết quả vào chương trình đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisettings.xhp 0 help tit 0 vi Tùy chọn MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisettings.xhp 0 help hd_id6425672 0 vi Tùy chọn MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisettings.xhp 0 help par_id1188390 0 vi Bạn có khả năng thêm, chỉnh sửa và gỡ bỏ máy phục vụ MediaWiki. Mở hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - Internet - MediaWiki\</item\>. Hoặc chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\>, chọn @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\>. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisettings.xhp 0 help par_id300607 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm một máy phục vụ Wiki mới.\<br/\>Chọn một mục nhập, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\> để chỉnh sửa thiết lập tài khoản.\<br/\>Chọn một mục nhập, sau đó bấm nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ mục đó khỏi danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisettings.xhp 0 help par_id9786065 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>MediaWiki\</emph\> để thêm một mục nhập mới vào danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisettings.xhp 0 help par_id3386333 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>MediaWiki\</emph\> để chỉnh sửa mục nhập đã chọn.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisettings.xhp 0 help par_id7285073 0 vi \<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ mục nhập đã chọn khỏi danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisettings.xhp 0 help par_id1029084 0 vi Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> hay \<emph\>Sửa\</emph\>, hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikiaccount.xhp\"\>MediaWiki\</link\> mở. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisend.xhp 0 help tit 0 vi Gửi cho MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisend.xhp 0 help hd_id108340 0 vi Gửi cho MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisend.xhp 0 help par_id1743827 0 vi Trong hộp thoại \<emph\>Gửi cho MediaWiki\</emph\>, ghi rõ thiết lập cho việc tải lên Wiki hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisend.xhp 0 help par_id664082 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Chọn máy phục vụ MediaWiki trên đó bạn muốn công bố tài liệu của bạn. Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm một máy phục vụ mới vào danh sách.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisend.xhp 0 help par_id2794885 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ tựa đề của mục nhập Wiki của bạn. Đối với một bài mới, tựa đề này phải duy nhất trên Wiki này. Nếu bạn dùng một tựa đề đã có, bài của bạn sẽ ghi đè lên bài Wiki đã có.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisend.xhp 0 help par_id2486342 0 vi \<ahelp hid=\".\"\>Gõ một bản tóm tắt hay ghi chú (tùy chọn).\</ahelp\> Xem \<link href=\"http://meta.wikimedia.org/wiki/Help:Edit_summary\"\>http://meta.wikimedia.org/wiki/Help:Edit_summary\</link\>. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisend.xhp 0 help par_id823999 0 vi \<emph\>Sửa đổi nhỏ\</emph\>: \<ahelp hid=\".\"\>Đánh dấu trong hộp này để ngụ ý dữ liệu được tải lên là một bản sửa đổi nhỏ của trang đã có cùng tên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\help\wikisend.xhp 0 help par_id6592913 0 vi \<emph\>Hiện trong trình duyệt Web\</emph\>: \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để mở trình duyệt Web trên máy của bạn và hiển thị trang mới tải lên.\</ahelp\> 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\OptionsDialog.xcu 0 value .OptionsDialog.Nodes.Internet.Leaves.com.sun.star.wiki.options Label 0 vi MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Addons.xcu 0 value .Addons.AddonUI.OfficeMenuBarMerging.com.sun.star.wiki.S1.MenuItems.M2 Title 0 vi Cho Media~Wiki... 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings GeneralSendError 0 vi Thao tác « Gửi cho MediaWiki » không thể hoàn tất thành công. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings NoWikiFilter 0 vi Không tìm thấy bộ lọc xuất MediaWiki. Hãy chọn mục trình đơn 'Công cụ > Thiết lập bộ lọc XML' để cài đặt bộ lọc, hoặc dùng thiết lập để cài đặt thành phần. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings NoConnectionToURL 0 vi Không thể tạo kết nối tới hệ thống MediaWiki ở « $ARG1 ». 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings WrongLogin 0 vi Tên người dùng hay mật khẩu không đúng. Hãy thử lại, hoặc bỏ trống các trường để kết nối nặc danh. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings InvalidURL 0 vi Không thể tạo kết nối, vì địa chỉ URL sai. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings NoURL 0 vi Ghi rõ một máy phục vụ MediaWiki bằng cách cung cấp một địa chỉ URL. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings CancelSending 0 vi Tiến trình truyền dữ liệu đã bị gián đoạn. Hãy kiểm tra tình trạng nguyên vẹn của bài Wiki. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_EditSetting_UrlLabel 0 vi U~RL 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_EditSetting_UsernameLabel 0 vi Tên người ~dùng 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_EditSetting_PasswordLabel 0 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_SendTitle 0 vi Gửi cho MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_WikiArticle 0 vi Bài Wiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_No 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_OK 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_Yes 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_AddButton 0 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_EditButton 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_SendButton 0 vi ~Gửi 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_RemoveButton 0 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_NewWikiPage_Label1 0 vi Chưa có một bài Wiki tên « $ARG1 ». Bạn có muốn tạo một bài mới với tên đó không? 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_SendToMediaWiki_Label1 0 vi Máy phục vụ Media~Wiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_SendToMediaWiki_Label2 0 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_SendToMediaWiki_Label3 0 vi Tó~m tắt 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_SendToMediaWiki_MinorCheck 0 vi Sửa đổi ~nhỏ 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_SendToMediaWiki_BrowserCheck 0 vi Hiện trong trình du~yệt Web 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings UnknownCert 0 vi Không nhận ra chứng nhận của địa chỉ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_MediaWiki_Title 0 vi MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_EditSetting_AccountLine 0 vi Tài khoản 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_EditSetting_WikiLine 0 vi Máy phục vụ MediaWiki 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_EditSetting_SaveBox 0 vi ~Lưu mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_MediaWiki_Extension_String 0 vi @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@ 2002-02-02 02:02:02 swext mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu 0 value .WikiExtension.Strings Dlg_WikiPageExists_Label1 0 vi wiki với tiêu đề '$ARG1' đã tồn tại. Thay thế bài viết hiện tại? 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOLSET_NAMES 1 0 vi Hy Lạp 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOLSET_NAMES 2 0 vi Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 1 0 vi anfa (α) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 2 0 vi ALPHA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 3 0 vi bêta (β) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 4 0 vi BETA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 5 0 vi gama (γ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 6 0 vi GAMMA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 7 0 vi đenta (δ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 8 0 vi DELTA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 9 0 vi epxilon (ε) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 10 0 vi EPSILON 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 11 0 vi xêta (ζ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 12 0 vi ZETA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 13 0 vi êta (η) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 14 0 vi ETA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 15 0 vi thêta (θ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 16 0 vi THETA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 17 0 vi iôta (ι) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 18 0 vi IOTA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 19 0 vi kapa (κ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 20 0 vi KAPPA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 21 0 vi lamda (λ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 22 0 vi LAMBDA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 23 0 vi mu (μ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 24 0 vi MU 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 25 0 vi nu (ν) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 26 0 vi NU 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 27 0 vi xi (ξ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 28 0 vi XI 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 29 0 vi o ngắn (ο) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 30 0 vi OMICRON 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 31 0 vi pi (π) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 32 0 vi PI 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 33 0 vi rô (ρ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 34 0 vi RHO 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 35 0 vi xichma (σ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 36 0 vi SIGMA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 37 0 vi tau (τ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 38 0 vi TAU 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 39 0 vi upxilon (υ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 40 0 vi UPSILON 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 41 0 vi phi (φ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 42 0 vi PHI 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 43 0 vi chi (χ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 44 0 vi CHI 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 45 0 vi psi (ψ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 46 0 vi PSI 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 47 0 vi omega (ω) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 48 0 vi OMEGA 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 49 0 vi epxilon khác (Ε) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 50 0 vi thêta khác (ϑ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 51 0 vi pi khác (ϖ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 52 0 vi rho khác (Ρ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 53 0 vi xichma khác (Σ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 54 0 vi phi khác (Φ) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 55 0 vi phần tử 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 56 0 vi không phần tử 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 57 0 vi nhỏ hơn hẳn 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 58 0 vi lớn hơn hẳn 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 59 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 60 0 vi trùng 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 61 0 vi hướng tới 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 62 0 vi vô hạn 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 63 0 vi góc 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 64 0 vi phần nghìn 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 65 0 vi và 2002-02-02 02:02:02 starmath source\symbol.src 0 itemlist RID_UI_SYMBOL_NAMES 66 0 vi hoặc 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTDIALOG 1 40 vi ~Phông 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 checkbox RID_FONTDIALOG 1 33 vi Đậ~m 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 checkbox RID_FONTDIALOG 2 33 vi Ngh~iêng 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTDIALOG 2 42 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 modaldialog RID_FONTDIALOG 183 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTSIZEDIALOG 1 40 vi ~Kích cỡ cơ bản 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTSIZEDIALOG 4 40 vi ~Văn bản 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTSIZEDIALOG 5 40 vi Chỉ ~mục 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTSIZEDIALOG 6 40 vi ~Hàm 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTSIZEDIALOG 7 40 vi T~oán tử 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTSIZEDIALOG 8 40 vi ~Hạn chế 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedline RID_FONTSIZEDIALOG 1 99 vi Kích cỡ tương đối 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_FONTSIZEDIALOG 1 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 modaldialog RID_FONTSIZEDIALOG CMD_SID_FONTSIZE 171 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedline RID_FONTTYPEDIALOG 1 207 vi Phông công thức 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedline RID_FONTTYPEDIALOG 2 207 vi Phông riêng 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTTYPEDIALOG 1 40 vi ~Biến 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTTYPEDIALOG 2 40 vi ~Hàm 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTTYPEDIALOG 3 40 vi ~Số 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTTYPEDIALOG 4 40 vi ~Văn bản 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTTYPEDIALOG 5 40 vi ~Chân 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTTYPEDIALOG 6 40 vi ~Không chân 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_FONTTYPEDIALOG 7 40 vi ~Cố định 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menubutton RID_FONTTYPEDIALOG 1 50 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_FONTTYPEDIALOG 2 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 modaldialog RID_FONTTYPEDIALOG CMD_SID_FONT 282 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 metricfield RID_DISTANCEDIALOG 1 38 vi % 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 metricfield RID_DISTANCEDIALOG 2 38 vi % 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 checkbox RID_DISTANCEDIALOG 1 110 vi Co giãn mọi dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 metricfield RID_DISTANCEDIALOG 3 38 vi % 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_DISTANCEDIALOG 1 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menubutton RID_DISTANCEDIALOG 1 50 vi ~Loại 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedline RID_DISTANCEDIALOG 1 171 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.1 1 0 vi GIãn cách 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.1 2 0 vi ~Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.1 3 0 vi Giãn cách ~dòng 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.1 4 0 vi Giãn cách cơ ~số 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.2 1 0 vi Số mũ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.2 2 0 vi Chỉ số Trên 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.2 3 0 vi Chữ thấ~p 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.3 1 0 vi Phân số 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.3 2 0 vi ~Tử số 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.3 3 0 vi ~Mẫu số 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.4 1 0 vi Thanh phân số 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.4 2 0 vi Độ ~dài thừa 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.4 3 0 vi Độ đậ~m 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.5 1 0 vi Hạn chế 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.5 2 0 vi Hạn chế ~trên 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.5 3 0 vi Hạn chế ~dưới 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.6 1 0 vi Ngoặc 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.6 2 0 vi Cỡ thừ~a (bên trái/phải) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.6 3 0 vi ~Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.6 5 0 vi Kích cỡ thừ~a 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.7 1 0 vi Ma trận 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.7 2 0 vi Giãn cách ~dòng 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.7 3 0 vi Giãn cách ~cột 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.8 1 0 vi Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.8 2 0 vi Bề c~ao chính 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.8 3 0 vi Giãn cách tiể~u 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.9 1 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.9 2 0 vi Kích cỡ thừ~a 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.9 3 0 vi ~Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.10 1 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.10 2 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.10 3 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.10 4 0 vi Đỉn~h 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DISTANCEDIALOG.10 5 0 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 modaldialog RID_DISTANCEDIALOG CMD_SID_DISTANCE 240 vi GIãn cách 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 radiobutton RID_ALIGNDIALOG 1 60 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 radiobutton RID_ALIGNDIALOG 2 60 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 radiobutton RID_ALIGNDIALOG 3 60 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedline RID_ALIGNDIALOG 1 71 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_ALIGNDIALOG 1 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 modaldialog RID_ALIGNDIALOG CMD_SID_ALIGN 139 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedline RID_PRINTOPTIONPAGE FL_PRINTOPTIONS 248 vi Tùy chọn in 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 checkbox RID_PRINTOPTIONPAGE CB_TITLEROW 68 vi Hàng ~tựa đề 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 checkbox RID_PRINTOPTIONPAGE CB_EQUATION_TEXT 68 vi ~Chuỗi công thức 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 checkbox RID_PRINTOPTIONPAGE CB_FRAME 68 vi ~Viền 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedline RID_PRINTOPTIONPAGE FL_PRINT_FORMAT 248 vi Định dạng in 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 radiobutton RID_PRINTOPTIONPAGE RB_ORIGINAL_SIZE 90 vi Kích cỡ ~gốc 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 radiobutton RID_PRINTOPTIONPAGE RB_FIT_TO_PAGE 90 vi Vừa với t~rang 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 radiobutton RID_PRINTOPTIONPAGE RB_ZOOM 90 vi C~o giãn 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedline RID_PRINTOPTIONPAGE FL_MISC_OPTIONS 248 vi Tùy chọn lặt vặt 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 checkbox RID_PRINTOPTIONPAGE CB_IGNORE_SPACING 236 vi Bỏ qua dấu ~~ và ` ở cuối dò~ng 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 tabpage RID_PRINTOPTIONPAGE 260 vi Tùy chọn công thức: thiết lập 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_SYMBOLDIALOG 1 92 vi Tập ~ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_SYMBOLDIALOG 2 92 vi Không rõ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_SYMBOLDIALOG 2 56 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_SYMBOLDIALOG 3 56 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_SYMBOLDIALOG 1 56 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 modaldialog RID_SYMBOLDIALOG 239 vi Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_SYMDEFINEDIALOG 1 50 vi Ký hiệu ~cũ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_SYMDEFINEDIALOG 2 60 vi Tập ký hiệ~u cũ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_SYMDEFINEDIALOG 9 71 vi ~Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_SYMDEFINEDIALOG 10 71 vi Tậ~p ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_SYMDEFINEDIALOG 3 71 vi ~Phông 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_SYMDEFINEDIALOG FT_FONTS_SUBSET 71 vi Tập ~con 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 fixedtext RID_SYMDEFINEDIALOG 4 71 vi ~Mặt chữ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_SYMDEFINEDIALOG 1 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_SYMDEFINEDIALOG 2 50 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 pushbutton RID_SYMDEFINEDIALOG 3 50 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 modaldialog RID_SYMDEFINEDIALOG 365 vi Sửa ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 warningbox RID_NOMATHTYPEFACEWARNING 365 vi Chưa cài phông "StarMath".\nNếu không có phông này, %PRODUCTNAME Math không thể hoạt động đúng.\nHãy cài đặt phông chữ này, rồi chạy lại %PRODUCTNAME Math. 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 querybox RID_DEFAULTSAVEQUERY 365 vi Có nên lưu các thay đổi này là giá trị mặc định không\n\nVậy các thay đổi này sẽ áp dụng cho mọi công thức mới. 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_FONTREGULAR 365 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_FONTITALIC 365 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_FONTBOLD 365 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_VIEWMENU SID_VIEW050 CMD_SID_VIEW050 0 vi ~Xem 50% 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_VIEWMENU SID_VIEW100 CMD_SID_VIEW100 0 vi Xem ~100% 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_VIEWMENU SID_VIEW200 CMD_SID_VIEW200 0 vi Xem ~200% 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_VIEWMENU SID_ZOOMIN CMD_SID_ZOOMIN 0 vi ~Phóng to 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_VIEWMENU SID_ZOOMOUT CMD_SID_ZOOMOUT 0 vi ~Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_VIEWMENU SID_ADJUST CMD_SID_ADJUST 0 vi ~Hiện tất cả 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_VIEWMENU SID_DRAW CMD_SID_DRAW 0 vi Cậ~p nhật 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU WORKARROUND_1 0 vi GIãn cách 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU Indexes 0 vi Số mũ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU WORKARROUND_3 0 vi Phân số 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU Fraction Bars 0 vi Thanh phân số 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU Limits 0 vi Hạn chế 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU Brackets 0 vi Ngoặc 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU Matrices 0 vi Ma trận 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU Symbols 0 vi Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU Operators 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_DISTANCEMENU WORKARROUND_10 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_FONTMENU Variables 0 vi Biến 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_FONTMENU Functions 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_FONTMENU Numbers 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_FONTMENU Text 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_FONTMENU Serif 0 vi Chân 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_FONTMENU Sans 0 vi Không chân 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 menuitem RID_FONTMENU Fixed 0 vi Cố định 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 #define CMDBOXWINDOW_TEXT 0 vi Lệnh 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_DOCUMENTSTR 292 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string STR_STATSTR_READING 292 vi Đang nạp tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string STR_STATSTR_WRITING 292 vi Đang lưu tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string STR_MATH_DOCUMENT_FULLTYPE_CURRENT 292 vi Công thức %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_SYMBOLFILESSTR 0 vi Tập tin ký hiệu (*.sms) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ALLFILESSTR 0 vi Mọi tập tin (*.*) 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_IDENT 0 vi LỖI : 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_UNKOWN 0 vi Gặp lỗi không rõ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_UNEXPECTEDCHARACTER 0 vi Ký tự bất thường 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_OVERFLOW 0 vi Mục nhập công thức quá phức tạp 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_LGROUPEXPECTED 0 vi Mong đợi « { » 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_RGROUPEXPECTED 0 vi Mong đợi « } » 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_LBRACEEXPECTED 0 vi Mong đợi « ( » 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_RBRACEEXPECTED 0 vi Mong đợi « ) » 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_FUNCEXPECTED 0 vi Mong đợi hàm 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_UNOPEREXPECTED 0 vi Mong đợi toán tử nguyên phân 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_BINOPEREXPECTED 0 vi Mong đợi toán tử nhị phân 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_SYMBOLEXPECTED 0 vi Mong đợi ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_IDENTEXPECTED 0 vi Mong đợi số nhận diện 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_POUNDEXPECTED 0 vi thiếu '#' 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_COLOREXPECTED 0 vi Cần màu 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_LPARENTEXPECTED 0 vi Mong đợi giới hạn trái 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_RPARENTEXPECTED 0 vi Mong đợi giới hạn phải 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_ERR_RIGHTEXPECTED 0 vi Mong đợi « RIGHT » 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 string RID_MATH_TOOLBOX 0 vi Thanh công cụ chính 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 itemlist RID_PRINTUIOPTIONS 5 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 starmath source\smres.src 0 itemlist RID_PRINTUIOPTIONS 6 0 vi Sin 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU RID_UNBINOPS_MENU HID_SMA_UNBINOPS_TBX 0 vi Toán tử ng~uyên/nhị phân 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU RID_RELATIONS_MENU HID_SMA_RELATIONS_TBX 0 vi ~Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU RID_SETOPERATIONS_MENU HID_SMA_SETOPERATIONS_TBX 0 vi ~Phép toán của tập hợp 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU.RID_FUNCTIONS_MENU RID_FUNCTIONSOTHER1_MENU HID_SMA_FUNCTIONSOTHER1_MENU 0 vi Nhiều 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU RID_FUNCTIONS_MENU HID_SMA_FUNCTIONS_TBX 0 vi ~Hàm 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU RID_OPERATORS_MENU HID_SMA_OPERATORS_TBX 0 vi ~Toán tử 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU RID_ATTRIBUTES_MENU HID_SMA_ATTRIBUTES_TBX 0 vi Th~uộc tính 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU RID_BRACKETS_MENU HID_SMA_BRACKETS_TBX 0 vi ~Dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU RID_NEWLINE HID_SMA_NEWLINE 0 vi Dòng mới 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU RID_SBLANK HID_SMA_SBLANK 0 vi Khoảng trống nhỏ 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU RID_BLANK HID_SMA_BLANK 0 vi Khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU RID_FORMAT_MENU HID_SMA_FORMAT_TBX 0 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 starmath source\commands.src 0 menuitem RID_COMMANDMENU RID_MISC_MENU HID_SMA_MISC_MENU 0 vi ~Khác 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedline TP_AXIS_POSITIONS FL_AXIS_LINE 248 vi Đường trục 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedtext TP_AXIS_POSITIONS FT_CROSSES_OTHER_AXIS_AT 0 vi ~Giao với trục khác tại 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT 1 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT 2 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT 3 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT 4 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 checkbox TP_AXIS_POSITIONS CB_AXIS_BETWEEN_CATEGORIES 150 vi Trục ~giữa các loại 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedline TP_AXIS_POSITIONS FL_LABELS 248 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedtext TP_AXIS_POSITIONS FT_PLACE_LABELS 0 vi ~Đặt nhãn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS 1 0 vi Trục gần 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS 2 0 vi Trục gần (mặt còn lại) 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS 3 0 vi Bắt đầu ở mặt ngoài 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS 4 0 vi Kết thúc mặt ngoài 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedtext TP_AXIS_POSITIONS FT_AXIS_LABEL_DISTANCE 0 vi ~Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedline TP_AXIS_POSITIONS FL_TICKS 248 vi Dấu định khoảng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedtext TP_AXIS_POSITIONS FT_MAJOR 0 vi Chính: 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 checkbox TP_AXIS_POSITIONS CB_TICKS_INNER 0 vi ~Bên trong 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 checkbox TP_AXIS_POSITIONS CB_TICKS_OUTER 0 vi Ng~oài 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedtext TP_AXIS_POSITIONS FT_MINOR 0 vi Phụ: 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 checkbox TP_AXIS_POSITIONS CB_MINOR_INNER 0 vi Tro~ng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 checkbox TP_AXIS_POSITIONS CB_MINOR_OUTER 0 vi Ng~oài 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedtext TP_AXIS_POSITIONS FT_PLACE_TICKS 0 vi ~Dấu định vị trí 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_TICKS 1 0 vi Tại các nhãn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_TICKS 2 0 vi Tại trục 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 stringlist TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_TICKS 3 0 vi Tại trục và nhãn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 fixedline TP_AXIS_POSITIONS FL_GRIDS 248 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 checkbox TP_AXIS_POSITIONS CB_MAJOR_GRID 150 vi Hiển thị lưới ~chính 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 pushbutton TP_AXIS_POSITIONS PB_MAJOR_GRID 54 vi ~Thêm... 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 checkbox TP_AXIS_POSITIONS CB_MINOR_GRID 150 vi ~Hiển thị lưới phụ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src 0 pushbutton TP_AXIS_POSITIONS PB_MINOR_GRID 54 vi ~Thêm... 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 fixedtext TP_CHARTTYPE FT_CHARTTYPE 0 vi Chọn kiểu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 checkbox TP_CHARTTYPE CB_X_AXIS_CATEGORIES 150 vi Trục X có loại 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 checkbox TP_CHARTTYPE CB_3D_LOOK 0 vi Kiểu ~3D 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 checkbox TP_CHARTTYPE CB_STACKED 150 vi ~Xếp đống chuỗi 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 radiobutton TP_CHARTTYPE RB_STACK_Y 80 vi Ở trên 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 radiobutton TP_CHARTTYPE RB_STACK_Y_PERCENT 80 vi Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 radiobutton TP_CHARTTYPE RB_STACK_Z 80 vi Sâu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 checkbox TP_CHARTTYPE CB_SPLINES 150 vi Đường ~mịn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 pushbutton TP_CHARTTYPE PB_SPLINE_DIALOG 12 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 checkbox TP_CHARTTYPE CB_XVALUE_SORTING 0 vi ~Sắp xếp theo giá trị X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 radiobutton DLG_SPLINE_PROPERTIES RB_SPLINES_CUBIC 0 vi Chốt trục cấp ba 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 radiobutton DLG_SPLINE_PROPERTIES RB_SPLINES_B 0 vi Chốt trục B 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 fixedtext DLG_SPLINE_PROPERTIES FT_SPLINE_RESOLUTION 0 vi Độ ~phân giải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_ChartType.src 0 fixedtext DLG_SPLINE_PROPERTIES FT_SPLINE_ORDER 0 vi Thứ tự điểm ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 fixedline TP_OPTIONS 1 248 vi Canh chuỗi dữ liệu theo 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 radiobutton TP_OPTIONS RBT_OPT_AXIS_1 80 vi Trục Y chính 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 radiobutton TP_OPTIONS RBT_OPT_AXIS_2 80 vi Trục Y phụ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 fixedline TP_OPTIONS GB_BAR 248 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 fixedtext TP_OPTIONS FT_OVERLAP 47 vi ~Chồng lên nhau 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 fixedtext TP_OPTIONS FT_GAP 47 vi ~Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 checkbox TP_OPTIONS CB_CONNECTOR 200 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 checkbox TP_OPTIONS CB_BARS_SIDE_BY_SIDE 200 vi Hiện th~anh cạnh nhau 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 fixedline TP_OPTIONS FL_PLOT_OPTIONS 248 vi Tùy chọn vẽ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 fixedtext TP_OPTIONS FT_MISSING_VALUES 80 vi Vẽ giá trị thiếu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 radiobutton TP_OPTIONS RB_DONT_PAINT 80 vi ~Bỏ qua khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 radiobutton TP_OPTIONS RB_ASSUME_ZERO 80 vi ~Coi như bằng không 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 radiobutton TP_OPTIONS RB_CONTINUE_LINE 80 vi Đường ~liên tục 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src 0 checkbox TP_OPTIONS CB_INCLUDE_HIDDEN_CELLS 200 vi Bao gồm cả ~giá trị các các ô ẩn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src 0 string STR_INDICATE_BOTH 0 vi Âm và Dương 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src 0 string STR_INDICATE_DOWN 0 vi Âm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src 0 string STR_INDICATE_UP 0 vi Dương 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src 0 string STR_CONTROLTEXT_ERROR_BARS_FROM_DATA 0 vi Từ bảng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_View3D.src 0 tabdialog DLG_3D_VIEW HID_3D_VIEW 0 vi Góc nhìn 3D 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_DataSource.src 0 fixedtext TP_DATA_SOURCE FT_CAPTION_FOR_WIZARD 238 vi Tùy chỉnh phạm vi dữ liệu cho mỗi chuỗi dữ liệu riêng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_DataSource.src 0 fixedtext TP_DATA_SOURCE FT_SERIES 72 vi Ch~uỗi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_DataSource.src 0 fixedtext TP_DATA_SOURCE FT_ROLE 160 vi Phạm vi ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_DataSource.src 0 fixedtext TP_DATA_SOURCE FT_RANGE 160 vi Phạm ~vị cho %VALUETYPE 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_DataSource.src 0 fixedtext TP_DATA_SOURCE FT_CATEGORIES 160 vi ~Loại 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_DataSource.src 0 fixedtext TP_DATA_SOURCE FT_DATALABELS 160 vi Nhãn dữ ~liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_DataSource.src 0 pushbutton TP_DATA_SOURCE BTN_ADD 54 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_DataSource.src 0 pushbutton TP_DATA_SOURCE BTN_REMOVE 54 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Location.src 0 fixedline TP_LOCATION FL_TABLE 0 vi Để đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Location.src 0 fixedtext TP_LOCATION FT_TABLE 0 vi C~hèn vào trang 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_LegendPosition.src 0 fixedline TP_LEGEND_POS GRP_LEGEND 248 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_LegendPosition.src 0 fixedline TP_LEGEND_POS FL_LEGEND_TEXTORIENT 248 vi Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_LegendPosition.src 0 fixedtext TP_LEGEND_POS FT_LEGEND_TEXTDIR 64 vi ~Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src 0 string STR_3DSCHEME_SIMPLE 0 vi Đơn giản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src 0 string STR_3DSCHEME_REALISTIC 0 vi Hiện thực 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src 0 string STR_3DSCHEME_CUSTOM 0 vi Tự chọn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src 0 string STR_BAR_GEOMETRY 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src 0 string STR_NUMBER_OF_LINES 0 vi ~Số đường 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src 0 string STR_TEXT_SEPARATOR 0 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneIllumination.src 0 fixedtext TP_3D_SCENEILLUMINATION FT_LIGHTSOURCE 0 vi Nguồn ánh ~sáng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneIllumination.src 0 fixedtext TP_3D_SCENEILLUMINATION FT_AMBIENTLIGHT 0 vi Ánh sáng chung qu~anh 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 checkbox TP_AXIS_LABEL CB_AXIS_LABEL_SCHOW_DESCR 248 vi Hiện ~nhãn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 fixedline TP_AXIS_LABEL FL_AXIS_LABEL_ORIENTATION 248 vi Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 tristatebox TP_AXIS_LABEL PB_AXIS_LABEL_TEXTSTACKED HID_SCH_ALIGNMENT_STACKED 115 vi ~Xếp đống nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 fixedtext TP_AXIS_LABEL FT_AXIS_LABEL_DEGREES 60 vi Độ (~D) 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 fixedline TP_AXIS_LABEL FL_AXIS_LABEL_TEXTFLOW 121 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 checkbox TP_AXIS_LABEL CB_AXIS_LABEL_TEXTOVERLAP 115 vi ~Chồng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 checkbox TP_AXIS_LABEL CB_AXIS_LABEL_TEXTBREAK 115 vi N~gắt 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 fixedline TP_AXIS_LABEL FL_AXIS_LABEL_ORDER 121 vi Thứ tự 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 radiobutton TP_AXIS_LABEL RB_AXIS_LABEL_SIDEBYSIDE 112 vi Xếp lá~t 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 radiobutton TP_AXIS_LABEL RB_AXIS_LABEL_UPDOWN 112 vi Xếp chéo ~lẻ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 radiobutton TP_AXIS_LABEL RB_AXIS_LABEL_DOWNUP 112 vi Xếp chéo ~chẵn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 radiobutton TP_AXIS_LABEL RB_AXIS_LABEL_AUTOORDER 112 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src 0 fixedtext TP_AXIS_LABEL FT_AXIS_TEXTDIR 64 vi ~Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src 0 stringlist LB_BAR_GEOMETRY 1 0 vi Hộp 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src 0 stringlist LB_BAR_GEOMETRY 2 0 vi Trụ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src 0 stringlist LB_BAR_GEOMETRY 3 0 vi Nón 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src 0 stringlist LB_BAR_GEOMETRY 4 0 vi Chóp 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src 0 checkbox TP_POLAROPTIONS CB_CLOCKWISE 248 vi Xuôi ~chiều 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src 0 fixedline TP_POLAROPTIONS FL_STARTING_ANGLE 248 vi Góc đầu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src 0 fixedtext TP_POLAROPTIONS FT_ROTATION_DEGREES 166 vi Độ (~D) 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src 0 fixedline TP_POLAROPTIONS FL_PLOT_OPTIONS_POLAR 248 vi Tùy chọn vẽ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src 0 checkbox TP_POLAROPTIONS CB_INCLUDE_HIDDEN_CELLS_POLAR 200 vi Bao gồm ~giá trị các các ô ẩn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src 0 tristatebox TP_ALIGNMENT BTN_TXTSTACKED HID_SCH_ALIGNMENT_STACKED 116 vi ~Xếp đống nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src 0 fixedtext TP_ALIGNMENT FT_DEGREES 162 vi Độ (~D) 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src 0 fixedline TP_ALIGNMENT FL_ALIGN 248 vi Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src 0 fixedtext TP_ALIGNMENT FT_TEXTDIR 64 vi ~Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src 0 pageitem DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH 0 vi Giãn dòng và cách 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src 0 pageitem DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src 0 pageitem DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src 0 pageitem DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_TABULATOR 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src 0 tabdialog DLG_SHAPE_PARAGRAPH 289 vi Đoạn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src 0 toolboxitem DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA TBI_DATA_INSERT_ROW HID_SCH_TBI_DATA_INSERT_ROW 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src 0 toolboxitem DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA TBI_DATA_INSERT_COL HID_SCH_TBI_DATA_INSERT_COL 0 vi Chèn chuỗi 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src 0 toolboxitem DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA TBI_DATA_INSERT_TEXT_COL HID_SCH_TBI_DATA_INSERT_TEXT_COL 0 vi Chừn cột văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src 0 toolboxitem DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA TBI_DATA_DELETE_ROW HID_SCH_TBI_DATA_DELETE_ROW 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src 0 toolboxitem DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA TBI_DATA_DELETE_COL HID_SCH_TBI_DATA_DELETE_COL 0 vi Xóa chuỗi 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src 0 toolboxitem DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA TBI_DATA_SWAP_COL HID_SCH_TBI_DATA_SWAP_COL 0 vi Dời chuỗi sang phải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src 0 toolboxitem DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA TBI_DATA_SWAP_ROW HID_SCH_TBI_DATA_SWAP_ROW 0 vi Dời hàng xuống 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src 0 modaldialog DLG_DIAGRAM_DATA HID_DIAGRAM_DATA 244 vi Bảng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src 0 fixedtext TP_3D_SCENEAPPEARANCE FT_SCHEME 0 vi ~Lược đồ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src 0 checkbox TP_3D_SCENEAPPEARANCE CB_SHADING 0 vi Đổ ~bóng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src 0 checkbox TP_3D_SCENEAPPEARANCE CB_OBJECTLINES 0 vi ~Viền đối tượng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src 0 checkbox TP_3D_SCENEAPPEARANCE CB_ROUNDEDEDGE 0 vi Cạnh t~ròn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DLG_CHART_WIZARD 0 vi Trợ lý đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DLG_SMOOTH_LINE_PROPERTIES 0 vi Đường mịn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DLG_NUMBERFORMAT_FOR_PERCENTAGE_VALUE 0 vi Định dạng Số cho Giá trị Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_CHARTTYPE 0 vi Kiểu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_DATA_RANGE 0 vi Phạm vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_CHART_ELEMENTS 0 vi Phần tử Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_CHART_LOCATION 0 vi Vị trí Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_LINE 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_AREA 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_TRANSPARENCY 0 vi Độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_FONT 0 vi Font 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_FONT_EFFECTS 0 vi Hiệu ứng Phông 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_NUMBERS 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_LAYOUT 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_OPTIONS 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_SCALE 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_POSITIONING 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_TRENDLINE_TYPE 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_YERROR_BARS 0 vi Thanh lỗi Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_ALIGNMENT 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_PERSPECTIVE 0 vi Phối cảnh 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_APPEARANCE 0 vi Diện mạo 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_ILLUMINATION 0 vi Chiếu sáng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_PAGE_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_AVERAGE_LINE_WITH_PARAMETERS 0 vi Đường giá trị trung bình có giá trị %AVERAGE_VALUE và độ lệch chuẩn %STD_DEVIATION 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_AXIS 0 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_AXIS_X 0 vi Trục X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_AXIS_Y 0 vi Trục Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_AXIS_Z 0 vi Trục Z 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_SECONDARY_X_AXIS 0 vi Trục X phụ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_SECONDARY_Y_AXIS 0 vi Trục Y phụ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_AXES 0 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_GRIDS 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_GRID 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_GRID_MAJOR_X 0 vi Lưới chính trục X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_GRID_MAJOR_Y 0 vi Lưới chính trục Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_GRID_MAJOR_Z 0 vi Lưới chính trục Z 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_GRID_MINOR_X 0 vi Lưới phụ trục X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_GRID_MINOR_Y 0 vi Lưới phụ trục Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_GRID_MINOR_Z 0 vi Lưới phụ trục Z 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_LEGEND 0 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_TITLES 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_TITLE_MAIN 0 vi Tựa đề chính 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_TITLE_SUB 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_TITLE_X_AXIS 0 vi Tựa đề trục X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_TITLE_Y_AXIS 0 vi Tựa đề trục Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_TITLE_Z_AXIS 0 vi Tựa đề trục Z 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_TITLE_SECONDARY_X_AXIS 0 vi Tựa đề trục X phụ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_TITLE_SECONDARY_Y_AXIS 0 vi Tựa đề trục Y phụ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_LABEL 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_DATALABELS 0 vi Nhãn Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_DATAPOINT 0 vi Điểm Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_DATAPOINTS 0 vi Điểm Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_LEGEND_SYMBOL 0 vi Khoá Chú giải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_DATASERIES 0 vi Chuỗi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_DATASERIES_PLURAL 0 vi Chuỗi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_CURVE 0 vi Đường Xu hướng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_CURVES 0 vi Đường Xu hướng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_CURVE_WITH_PARAMETERS 0 vi Đường xu hướng %FORMULA có độ chính xác R² = %RSQUARED 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_AVERAGE_LINE 0 vi Đường Giá trị Trung bình 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_CURVE_EQUATION 0 vi Phương trình 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_ERROR_BARS 0 vi Thanh lỗi 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_STOCK_LOSS 0 vi Lỗ chứng khoán 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_STOCK_GAIN 0 vi Lãi chứng khoán 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_PAGE 0 vi Vùng đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_DIAGRAM 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_DIAGRAM_WALL 0 vi Tường đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_DIAGRAM_FLOOR 0 vi Nền đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_SHAPE 0 vi Đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TIP_SELECT_RANGE 0 vi Chọn phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TIP_CHOOSECOLOR 0 vi Chọn màu trong hộp thoại màu sắc 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TIP_LIGHTSOURCE_X 0 vi Nguồn Sáng %LIGHTNUMBER 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TIP_DATASERIES 0 vi Chuỗi dữ liệu « %SERIESNAME » 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TIP_DATAPOINT_INDEX 0 vi Điểm dữ liệu %POINTNUMBER 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TIP_DATAPOINT_VALUES 0 vi Giá trị: %POINTVALUES 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TIP_DATAPOINT 0 vi Điểm dữ liệu %POINTNUMBER, chuỗi dữ liệu %SERIESNUMBER, giá trị: %POINTVALUES 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_STATUS_DATAPOINT_MARKED 0 vi Điểm dữ liệu %POINTNUMBER trong chuỗi dữ liệu %SERIESNUMBER được chọn, giá trị: %POINTVALUES 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_STATUS_OBJECT_MARKED 0 vi %OBJECTNAME được chọn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_STATUS_PIE_SEGMENT_EXPLODED 0 vi Mảnh quạt %PERCENTVALUE phần trăm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_FOR_SERIES 0 vi %OBJECTNAME cho xê ri dữ liệu '%SERIESNAME' 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_OBJECT_FOR_ALL_SERIES 0 vi %OBJECTNAME đối với mọi xê ri dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ACTION_EDIT_CHARTTYPE 0 vi Sửa kiểu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ACTION_EDIT_DATA_RANGES 0 vi Sửa phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ACTION_EDIT_3D_VIEW 0 vi Sửa ô xem 3D 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ACTION_EDIT_CHART_DATA 0 vi Sửa dữ liệu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ACTION_TOGGLE_LEGEND 0 vi Hiện/ẩn chú giải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ACTION_TOGGLE_GRID_HORZ 0 vi Hiện/ẩn lưới ngang 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ACTION_SCALE_TEXT 0 vi Co giãn văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ACTION_REARRANGE_CHART 0 vi Tự động bố trí 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ACTION_NOTPOSSIBLE 0 vi Hàm không thể hoàn tất với những đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_COLUMN_LABEL 0 vi Cột %COLUMNNUMBER 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_ROW_LABEL 0 vi Hàng %ROWNUMBER 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_LABEL 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_X 0 vi Giá trị X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_Y 0 vi Giá trị Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_SIZE 0 vi Cỡ bong bóng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_X_ERROR 0 vi Thanh lỗi X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_X_ERROR_POSITIVE 0 vi Thanh lỗi dương 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_X_ERROR_NEGATIVE 0 vi Thanh lỗi X âm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_Y_ERROR 0 vi Thanh lỗi Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_Y_ERROR_POSITIVE 0 vi Thanh lỗi Y dương 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_Y_ERROR_NEGATIVE 0 vi Thanh lỗi Y âm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_FIRST 0 vi Giá mở 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_LAST 0 vi Giá đóng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_MIN 0 vi Giá thấp 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_MAX 0 vi Giá cao 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_ROLE_CATEGORIES 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_UNNAMED_SERIES 0 vi Chuỗi không tên 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_UNNAMED_SERIES_WITH_INDEX 0 vi Chuỗi không tên %NUMBER 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_SERIES 0 vi Chọn phạm vi cho kiểu giá trị %VALUETYPE của dãy %SERIESNAME 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_CATEGORIES 0 vi Chọn phạm vi cho loại 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_DATALABELS 0 vi Chọn phạm vi cho nhãn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_POSITIVE_ERRORBARS 0 vi Chọn phạm vi cho thanh lỗi dương 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_NEGATIVE_ERRORBARS 0 vi Chọn phạm vi cho thanh lỗi âm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_DATA_EDITOR_INCORRECT_INPUT 0 vi Bạn mới nhập sai.\nBỏ qua thay đổi này và đóng hộp thoại không? 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TEXT_DIRECTION_LTR 0 vi Trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TEXT_DIRECTION_RTL 0 vi Phải qua trái 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings.src 0 string STR_TEXT_DIRECTION_SUPER 0 vi Dùng quan hệ thượng hạ vị thiết lập đối tượng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src 0 pageitem DLG_SHAPE_FONT.1 RID_SVXPAGE_CHAR_NAME 0 vi Font 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src 0 pageitem DLG_SHAPE_FONT.1 RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS 0 vi Hiệu ứng Phông 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src 0 pageitem DLG_SHAPE_FONT.1 RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION 0 vi Vị trí font 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src 0 tabdialog DLG_SHAPE_FONT 289 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src 0 stringlist LB_TEXT_SEPARATOR 1 0 vi Khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src 0 stringlist LB_TEXT_SEPARATOR 2 0 vi Dấu phẩy 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src 0 stringlist LB_TEXT_SEPARATOR 3 0 vi Dấu chấm phẩy 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src 0 stringlist LB_TEXT_SEPARATOR 4 0 vi Dòng mới 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Scale.src 0 fixedline TP_SCALE FL_SCALE 248 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Scale.src 0 checkbox TP_SCALE CBX_REVERSE 244 vi Đả~o hướng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Scale.src 0 checkbox TP_SCALE CBX_LOGARITHM 244 vi Tỷ lệ ~lôga 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Scale.src 0 checkbox TP_SCALE CBX_AUTO_MIN 0 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Scale.src 0 checkbox TP_SCALE CBX_AUTO_MAX 0 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Scale.src 0 checkbox TP_SCALE CBX_AUTO_STEP_MAIN 0 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Scale.src 0 checkbox TP_SCALE CBX_AUTO_STEP_HELP 0 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Wizard_TitlesAndObjects.src 0 fixedtext TP_WIZARD_TITLEANDOBJECTS FT_TITLEDESCRIPTION 0 vi Chọn tựa, chú giải và thiết lập lưới 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_Wizard_TitlesAndObjects.src 0 fixedline TP_WIZARD_TITLEANDOBJECTS FL_GRIDS 0 vi Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_DataSource.src 0 tabdialog DLG_DATA_SOURCE HID_SCH_DLG_RANGES 0 vi Phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src 0 fixedtext TP_RANGECHOOSER FT_CAPTION_FOR_WIZARD 238 vi Chọn phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src 0 fixedtext TP_RANGECHOOSER FT_RANGE 236 vi Phạm vi ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src 0 radiobutton TP_RANGECHOOSER RB_DATAROWS 236 vi Chuỗi dữ liệu theo ~hàng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src 0 radiobutton TP_RANGECHOOSER RB_DATACOLS 236 vi Chuỗi dữ liệu theo ~cột 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src 0 checkbox TP_RANGECHOOSER CB_FIRST_ROW_ASLABELS 236 vi Hàng đầ~u làm nhãn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src 0 checkbox TP_RANGECHOOSER CB_FIRST_COLUMN_ASLABELS 236 vi Cột đầu là~m nhãn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src 0 #define CUSTOMUNITTEXT_DEGREE 0 vi độ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src 0 checkbox TP_3D_SCENEGEOMETRY CBX_RIGHT_ANGLED_AXES 0 vi Trục ~góc vuông 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src 0 fixedtext TP_3D_SCENEGEOMETRY FT_X_ROTATION 0 vi Xoay ~X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src 0 fixedtext TP_3D_SCENEGEOMETRY FT_Y_ROTATION 0 vi Xoay ~Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src 0 fixedtext TP_3D_SCENEGEOMETRY FT_Z_ROTATION 0 vi Xoay ~Z 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src 0 checkbox TP_3D_SCENEGEOMETRY CBX_PERSPECTIVE 0 vi ~Phối cảnh 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_Scale.src 0 string STR_INVALID_NUMBER 0 vi Cần thiết có chữ số. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_Scale.src 0 string STR_STEP_GT_ZERO 0 vi Khoảng chính cần thiết một con số dương. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_Scale.src 0 string STR_BAD_LOGARITHM 0 vi Thang lôga cần số dương. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_Scale.src 0 string STR_MIN_GREATER_MAX 0 vi Tối thiểu phải nhỏ hơn tối đa. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_BAR 0 vi Thanh 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_AREA 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_PIE 0 vi Quạt 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_PIE_EXPLODED 0 vi Đồ thị hình quạt rời 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_DONUT_EXPLODED 0 vi Đồ thị hình vòng rời 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_DONUT 0 vi Hình vòng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_LINE 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_XY 0 vi XY (Rải) 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_POINTS_AND_LINES 0 vi Điểm và Đường 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_POINTS_ONLY 0 vi Chỉ Điểm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_LINES_ONLY 0 vi Chỉ Đường 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_LINES_3D 0 vi Đường 3D 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_COMBI_COLUMN_LINE 0 vi Cột và Đường 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_LINE_COLUMN 0 vi Cột và Đường 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_LINE_STACKEDCOLUMN 0 vi Cột và Đường Xếp Đống 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_NET 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_STOCK 0 vi Chứng khoán 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_STOCK_1 0 vi Đồ thị Chứng khoán 1 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_STOCK_2 0 vi Đồ thị Chứng khoán 2 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_STOCK_3 0 vi Đồ thị Chứng khoán 3 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_STOCK_4 0 vi Đồ thị Chứng khoán 4 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_NORMAL 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_STACKED 0 vi Đống 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_PERCENT 0 vi Phần trăm xếp đống 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_DEEP 0 vi Sâu 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_FILLED 0 vi Tràn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_TYPE_BUBBLE 0 vi Bong bóng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src 0 string STR_BUBBLE_1 0 vi Bảng bong bóng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src 0 fixedline DLG_AXIS_OR_GRID FL_PRIMARY_AXIS 92 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src 0 fixedline DLG_AXIS_OR_GRID FL_PRIMARY_GRID 92 vi Lưới lớn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src 0 checkbox DLG_AXIS_OR_GRID CB_X_PRIMARY HID_SCH_CB_XAXIS 80 vi Trục ~X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src 0 checkbox DLG_AXIS_OR_GRID CB_Y_PRIMARY HID_SCH_CB_YAXIS 80 vi Trục ~Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src 0 checkbox DLG_AXIS_OR_GRID CB_Z_PRIMARY HID_SCH_CB_ZAXIS 80 vi Trục ~Z 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src 0 fixedline DLG_AXIS_OR_GRID FL_SECONDARY_AXIS 92 vi Trục phụ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src 0 fixedline DLG_AXIS_OR_GRID FL_SECONDARY_GRID 92 vi Lưới nhỏ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 1 !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 0 vi Lỗi tiêu chuẩn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 2 !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 0 vi Độ lệch chuẩn 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 3 !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 0 vi Phương sai 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 4 !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 0 vi Hạn chế lỗi 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 fixedline RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) FL_ERROR !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 116 vi Loại lỗi 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) RB_NONE HID_SCH_STATISTIK_NO_ERROR !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 110 vi Khô~ng có 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) RB_CONST HID_SCH_STATISTIK_CONSTERROR !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 110 vi ~Giá trị hằng 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) RB_PERCENT HID_SCH_STATISTIK_PERCENT !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 110 vi ~Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) RB_RANGE HID_SCH_STATISTIK_RANGE !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 110 vi ~Phạm vi ô 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 fixedline RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) FL_PARAMETERS !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 0 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 fixedtext RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) FT_POSITIVE !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 46 vi ~Dương (+) 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 fixedtext RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) FT_NEGATIVE !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 46 vi Â~m (-) 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 checkbox RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) CB_SYN_POS_NEG HID_SCH_STATISTIK_SAME_FOR_BOTH !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 0 vi Cả hai cùng giá trị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 fixedline RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) FL_INDICATE !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 0 vi Chỉ thị lỗi 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) RB_BOTH HID_SCH_STATISTIK_SHOW_BOTH !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 90 vi Dương ~và Âm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) RB_POSITIVE HID_SCH_STATISTIK_SHOW_POSITIVE !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 90 vi ~Dương 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset) RB_NEGATIVE HID_SCH_STATISTIK_SHOW_NEGATIVE !defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX 90 vi Â~m 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc 0 checkbox RESOURCE_LEGENDDISPLAY( xpos , ypos ) CBX_SHOWLEGEND HID_SCH_LEGEND_SHOW !defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX 95 vi Hiển thị chú ~giải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos ) RBT_LEFT HID_SCH_LEGEND_POS_LEFT !defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX 75 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos ) RBT_RIGHT HID_SCH_LEGEND_POS_RIGHT !defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX 75 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos ) RBT_TOP HID_SCH_LEGEND_POS_TOP !defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX 75 vi Đỉn~h 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos ) RBT_BOTTOM HID_SCH_LEGEND_POS_BOTTOM !defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX 75 vi Đáy~ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_SecondaryAxisCheckBoxes_tmpl.hrc 0 checkbox SECONDARYAXISCHECKBOXES( xpos, ypos, xOffset, yOffset ) CB_X_SECONDARY HID_SCH_CB_SECONDARY_XAXIS !defined _CHART2_SECONDARYAXISCHECKBOXES_HXX 0 vi ~Trục X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_SecondaryAxisCheckBoxes_tmpl.hrc 0 checkbox SECONDARYAXISCHECKBOXES( xpos, ypos, xOffset, yOffset ) CB_Y_SECONDARY HID_SCH_CB_SECONDARY_YAXIS !defined _CHART2_SECONDARYAXISCHECKBOXES_HXX 0 vi T~rục Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_SecondaryAxisCheckBoxes_tmpl.hrc 0 checkbox SECONDARYAXISCHECKBOXES( xpos, ypos, xOffset, yOffset ) CB_Z_SECONDARY HID_SCH_CB_SECONDARY_ZAXIS !defined _CHART2_SECONDARYAXISCHECKBOXES_HXX 0 vi Trụ~c Z 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc 0 fixedtext TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight ) FT_MAINTITLE !defined _CHART2_RES_TITLES_SRC 0 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc 0 fixedtext TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight ) FT_SUBTITLE !defined _CHART2_RES_TITLES_SRC 0 vi ~Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc 0 fixedline TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight ) FL_AXES !defined _CHART2_RES_TITLES_SRC 0 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc 0 fixedtext TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight ) FT_TITLE_X_AXIS !defined _CHART2_RES_TITLES_SRC 0 vi Trục ~X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc 0 fixedtext TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight ) FT_TITLE_Y_AXIS !defined _CHART2_RES_TITLES_SRC 0 vi Trục ~Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc 0 fixedtext TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight ) FT_TITLE_Z_AXIS !defined _CHART2_RES_TITLES_SRC 0 vi Trục ~Z 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc 0 fixedline TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight ) FL_SECONDARY_AXES !defined _CHART2_RES_TITLES_SRC 0 vi Trục phụ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc 0 fixedtext TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight ) FT_TITLE_SECONDARY_X_AXIS !defined _CHART2_RES_TITLES_SRC 0 vi ~Trục X 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc 0 fixedtext TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight ) FT_TITLE_SECONDARY_Y_AXIS !defined _CHART2_RES_TITLES_SRC 0 vi T~rục Y 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 1 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Vừa nhất 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 2 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Tâm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 3 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 4 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Trên trái 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 5 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 6 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Dưới trái 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 7 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 8 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Đáy phải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 9 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 10 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Trên phải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 11 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Trong 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 12 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Ngoài 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 stringlist WORKAROUND 13 !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 0 vi Gần gốc 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 checkbox RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) CB_VALUE_AS_NUMBER HID_SCH_DATALABEL_VALUE !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 136 vi Hiện giá trị dạ~ng con số 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 pushbutton RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) PB_NUMBERFORMAT HID_SCH_PB_NUMBERFORMAT !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 100 vi Định dạng ~số... 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 checkbox RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) CB_VALUE_AS_PERCENTAGE HID_SCH_DATALABEL_PERCENT !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 136 vi Hiện giá trị dạng ~phần trăm 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 pushbutton RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) PB_PERCENT_NUMBERFORMAT HID_SCH_PB_PERCENT_NUMBERFORMAT !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 100 vi Định dang ~phần trăm... 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 checkbox RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) CB_CATEGORY HID_SCH_DATALABEL_TEXT !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 254 vi Hiện phân ~loại 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 checkbox RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) CB_SYMBOL HID_SCH_DATALABEL_SYMBOL !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 254 vi Hiện ~khoá chú giải 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 fixedtext RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) FT_LABEL_PLACEMENT !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 182 vi Định ~vị 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 fixedline RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) FL_LABEL_ROTATE !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 248 vi Quay text 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 fixedtext RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) FT_LABEL_DEGREES !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 46 vi Độ (~D) 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc 0 fixedtext RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos ) FT_LABEL_TEXTDIR !defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX 64 vi ~Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc 0 fixedline RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset) FL_TYPE !defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX 0 vi Kiểu hồi qui 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset) RB_NONE HID_SCH_TRENDLINE_RB_NONE !defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX 100 vi Khô~ng có 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset) RB_LINEAR HID_SCH_TRENDLINE_RB_LINEAR !defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX 100 vi ~Tuyến tính 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset) RB_LOGARITHMIC HID_SCH_TRENDLINE_RB_LOGARITHMIC !defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX 100 vi ~Lôga 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset) RB_EXPONENTIAL HID_SCH_TRENDLINE_RB_EXPONENTIAL !defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX 100 vi ~Số mũ 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc 0 radiobutton RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset) RB_POWER HID_SCH_TRENDLINE_RB_POWER !defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX 100 vi Lũ~y thừa 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc 0 fixedline RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset) FL_EQUATION !defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX 0 vi Phương trình 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc 0 checkbox RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset) CB_SHOW_EQUATION HID_SCH_TRENDLINE_SHOW_EQUATION !defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX 0 vi Hiện ~phương trình 2002-02-02 02:02:02 chart2 source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc 0 checkbox RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset) CB_SHOW_CORRELATION_COEFF HID_SCH_TRENDLINE_SHOW_R_SQUARED !defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX 0 vi Hiển thị ~hệ số xác định (R²) 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_SOLVER_COMPONENT 0 vi Dụng cụ giải phương trình tuyến tính %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_PROPERTY_NONNEGATIVE 0 vi Giả sử biến dạng khác âm 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_PROPERTY_INTEGER 0 vi Giả sử biến dạng số nguyên 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_PROPERTY_TIMEOUT 0 vi Thời hạn giải (giây) 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_PROPERTY_EPSILONLEVEL 0 vi Mức epxilông (0-3) 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_PROPERTY_LIMITBBDEPTH 0 vi Hạn chế độ sâu nhánh-và-chận 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_ERROR_NONLINEAR 0 vi Mô hình không tuyến tính. 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_ERROR_EPSILONLEVEL 0 vi Mức epxilông sai. 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_ERROR_INFEASIBLE 0 vi Mô hình không thể làm được. Hãy kiểm tra điều kiện hạn chế. 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_ERROR_UNBOUNDED 0 vi Mô hình không bị chặn. 2002-02-02 02:02:02 sccomp source\solver\solver.src 0 string RID_ERROR_TIMEOUT 0 vi Đã đặt tới giới hạn thời gian. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %WELCOME_CAPTION% 0 vi Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %WELCOME_HEADER% 0 vi Chào mừng đến với Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %WELCOME_BODY1% 0 vi Công cụ thông báo lỗi này tập hợp thông tin về ứng xử của %PRODUCTNAME%, sau đó gửi tới Oracle để cải tiến các phiên bản sau.\n\n 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %WELCOME_BODY2% 0 vi Dễ dùng - chỉ cần gửi báo cáo này, không cần làm gì thêm, bằng cách ấn vào nút "Gửi" trong hộp thoại kế tiếp; hoặc bạn có thể diễn tả ngắn trường hợp gây ra lỗi, sau đó ấn vào "Gửi". Muốn xem báo cáo thì ấn vào nút "Hiện báo cáo". Không có dữ liệu sẽ được gửi nếu bạn ấn vào "Không gửi".\n\n 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %WELCOME_BODY3% 0 vi Chính sách riêng tư của khách hàng\nThông tin được tập hợp bị hạn chế thành dữ liệu về tình trạng của %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% khi lỗi xảy ra. Thông tin khác về mật khẩu hay nội dung của tài liệu không được tập hợp.\n\nThông tin đã tập hợp sẽ được dùng chỉ để cải tiến chất lượng của %PRODUCTNAME%; nó sẽ không được chia sẻ với người khác.\nĐể tìm thông tin thêm về chính sách sự riêng tư của công ty Sun Microsystems, hãy thăm\n 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %PRIVACY_URL% 0 vi http://www.oracle.com/html/services-privacy-policy.html 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %NEXT_BUTTON% 0 vi ~Kế >> 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %CANCEL_BUTTON% 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %OK_BUTTON% 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %REPORT_CAPTION% 0 vi Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %REPORT_HEADER% 0 vi Gặp lỗi trong khi chạy %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %REPORT_BODY% 0 vi Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% đã tập hợp thông tin giúp Oracle cải tiến %PRODUCTNAME%.\nTrong các trường bên dưới, bạn có thể nhập tựa đề cho báo cáo lỗi này, và diễn tả hành động bạn thử làm khi lỗi xảy ra. Sau đó, ấn vào nút ' Gửi'.\n 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ENTER_TITLE% 0 vi Kiểu tài liệu nào (v.d. trình chiếu) bạn đang sử dụng khi lỗi xảy ra? 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ALLOW_CONTACT% 0 vi Tô~i cho phép Oracle liên hệ về vấn đề liên quan đến báo cáo này. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ENTER_EMAIL% 0 vi Hãy nhập địa chỉ thư điện tử của bạn. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ENTER_DESCRIPTION% 0 vi K~hi lỗi xảy ra, bạn đã sử dụng %PRODUCTNAME% như thế nào? 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %BACK_BUTTON% 0 vi << ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %SEND_BUTTON% 0 vi ~Gửi 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %DONOT_SEND_BUTTON% 0 vi Khô~ng gửi 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %SHOW_REPORT_BUTTON% 0 vi Hiện ~báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %SAVE_REPORT_BUTTON% 0 vi ~Lưu báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %SAVE_REPORT_TITLE% 0 vi Lưu báo cáo vào 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ERROR_MSG_SIMPLE_MAPI% 0 vi Không thể gửi báo cáo lỗi này vì chương trình thư điện tử mặc định không hỗ trợ MAPI.\nHãy sử dụng chương trình thư điện tử tương thích với MAPI. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ERROR_MSG_DISK_FULL% 0 vi Không thể lưu tạm thời báo cáo lỗi nên không thể gửi đi được. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ERROR_MSG_SENDMAIL% 0 vi Không thể gửi báo cáo lỗi vì không thể khởi chạy phần mềm « sendmail ».\nHãy kiểm tra sendmail đã được thiết lập đúng chưa. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ERROR_MSG_PROXY% 0 vi Không thể gửi báo cáo lỗi. Hãy kiểm tra xem thiết lập ủy nhiệm là đúng dưới « Tùy chọn » trong Công Cụ Thông Báo Lỗi. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ERROR_MSG_NOCONNECT% 0 vi Báo cáo lỗi không thể gửi được vì không có kết nối đến Internet. Hãy kiểm tra lại thiết lập Internet. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %OPTIONS_BUTTON% 0 vi Tù~y chọn... 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %OPTIONS_TITLE% 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %PROXY_SETTINGS_HEADER% 0 vi Cấu hình ủy nhiệm 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %PROXY_SETTINGS_SYSTEM% 0 vi Dùng thiết lập ~hệ thống 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %PROXY_SETTINGS_DIRECT% 0 vi ~Dùng kết nối trực tiếp đến Internet 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %PROXY_SETTINGS_MANUAL% 0 vi Dùng thiết lập tự là~m 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %PROXY_SETTINGS_ADDRESS% 0 vi Ủy nhiệm HT~TP 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %PROXY_SETTINGS_PORT% 0 vi ~Cổng 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %PROXY_SETTINGS_DESCRIPTION% 0 vi Công Cụ Báo Cáo Lỗi %PRODUCTNAME% cần phải được kết nối đến Internet để có khả năng gửi báo cáo lỗi.\n\nCông ty thường sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server) cùng với bức tường lửa (firewall) để bảo vệ mạng cục bộ.\n\nNếu chỗ bạn có trường hợp này, bạn cần phải xác định địa chỉ và cổng cho máy phục vụ đó. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %SENDING_REPORT_HEADER% 0 vi Đang gửi báo cáo lỗi 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %SENDING_REPORT_STATUS% 0 vi Trạng thái: đang gửi báo cáo lỗi 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %SENDING_REPORT_STATUS_FINISHED% 0 vi Trạng thái: báo cáo lỗi đã được gửi. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %ERROR_MSG_NOEMAILADDRESS% 0 vi Bạn đã đánh dấu trong hộp ở cạnh câu « Tôi cho phép Oracle liên hệ về vấn đề liên quan đến báo cáo lỗi này ».\nHãy nhập địa chỉ thư điện tử của bạn. 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %MSG_CMDLINE_USAGE% 0 vi Cách sử dụng: 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %MSG_PARAM_PROCESSID% 0 vi -p <mã tiến trình> 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %MSG_PARAM_PROCESSID_DESCRIPTION% 0 vi Gán mã tiến trình (PID) của %PRODUCTNAME% cho Công cụ báo cáo lỗi 2002-02-02 02:02:02 crashrep source\all\crashrep.ulf 0 LngText %MSG_PARAM_HELP_DESCRIPTION% 0 vi Hiển thị trợ giúp này.\nThông tin chi tiết nằm trong Sổ Tay Thiết Lập. 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_LAYER_BCKGRND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_LAYER_BCKGRNDOBJ 0 vi Đối tượng nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_LAYER_LAYOUT 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_LAYER_CONTROLS 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_LAYER_MEASURELINES 0 vi Đường chiều 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PAGE 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PAGE_NAME 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_SLIDE_NAME 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_MASTERPAGE 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_NOTES 0 vi (Ghi chú) 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_HANDOUT 0 vi Phát tay 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPTITLE 0 vi Nhấn để chỉnh sửa định dạng cho tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPOUTLINE 0 vi Nhấn để chỉnh sửa định dạng văn bản phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER2 0 vi Cấp phác thảo thứ hai 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER3 0 vi Cấp phác thảo thứ ba 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER4 0 vi Cấp phác thảo thứ tư 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER5 0 vi Cấp phác thảo thứ năm 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER6 0 vi Cấp phác thảo thứ sáu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER7 0 vi Cấp phác thảo thứ bảy 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER8 0 vi Cấp phác thảo thứ tám 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER9 0 vi Cấp phác thảo thứ chín 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPNOTESTITLE 0 vi Nhấn để di chuyển ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_MPNOTESTEXT 0 vi Nhấn để chỉnh sửa định dạng ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_TITLE 0 vi Nhấn để thêm tựa 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_OUTLINE 0 vi Nhấn để thêm văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_TEXT 0 vi Nhấn để thêm văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_NOTESTEXT 0 vi Nhấn để thêm ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_GRAPHIC 0 vi Nhấn đôi để thêm đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_OBJECT 0 vi Nhấn đôi để thêm một đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_CHART 0 vi Nhấn đôi để thêm một đồ thị 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_ORGCHART 0 vi Nhấn đôi để thêm một đồ thị tổ chức 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESOBJ_TABLE 0 vi Nhấn đôi để thêm một bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_OUTLINEVIEWSHELL 0 vi Xem phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_DRAWVIEWSHELL 0 vi Xem bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PRESVIEWSHELL 0 vi Chế độ trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PREVIEWVIEWSHELL 0 vi Cửa sổ Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_TEXTOBJECTBARSHELL 0 vi Chế độ Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_STDOBJECTBARSHELL 0 vi Chế độ Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_BEZIEROBJECTBARSHELL 0 vi Chế độ Bézier 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_APPLICATIONOBJECTBAR 0 vi StarImpress 4.0 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_GLUEPOINTSOBJECTBARSHELL 0 vi Chế độ Điểm nối 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_LAYOUT_DEFAULT_NAME 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_LAYOUT_DEFAULT_TITLE_NAME 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_STANDARD_STYLESHEET_NAME 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_BAD_PASSWORD_OR_FILE_CORRUPTED 0 vi Mật khẩu sai hoặc tập tin đã bị hỏng. 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_UNDO_MOVEPAGES 0 vi Di chuyển các ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_NOT_ENOUGH_MEMORY 0 vi Không đủ bộ nhớ.\nHành động sẽ bị hủy bỏ. 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_MEASURE 0 vi Đường chiều 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_OBJWITHARROW 0 vi Đối tượng với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_OBJWITHSHADOW 0 vi Đối tượng với bóng 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_OBJWITHOUTFILL 0 vi Đối tượng không tô đầy 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_TEXTBODY 0 vi Thân văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_TEXTBODY_JUSTIFY 0 vi Văn bản đã được sắp thẳng 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_TEXTBODY_INDENT 0 vi Thụt lề dòng đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_TITLE1 0 vi Tựa đề 1 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_TITLE2 0 vi Tựa đề 2 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_HEADLINE 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_HEADLINE1 0 vi Tiêu đề 1 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_HEADLINE2 0 vi Tiêu đề 2 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_EMPTY_STYLESHEET_NAME 0 vi Mẫu trắng 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PSEUDOSHEET_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PSEUDOSHEET_SUBTITLE 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PSEUDOSHEET_OUTLINE 0 vi Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PSEUDOSHEET_BACKGROUNDOBJECTS 0 vi Đối tượng nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PSEUDOSHEET_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_PSEUDOSHEET_NOTES 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_GRAFOBJECTBARSHELL 0 vi Chế độ đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_MEDIAOBJECTBARSHELL 0 vi Phát lại nhạc/ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_TABLEOBJECTBARSHELL 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POWERPOINT_IMPORT 0 vi Nhập PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_ARROW 0 vi Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_LOAD_DOC 0 vi Nạp tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_SAVE_DOC 0 vi Lưu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string RID_SD_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_ROWCOL ) 0 vi Gặp lỗi định dạng tập tin ở $(ARG1)(row,col). 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string RID_SD_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_FILE_ROWCOL ) 0 vi Gặp lỗi định dạng trong tập tin trong tài liệu phụ $(ARG1) ở vị trí $(ARG2)(hàng,cột). 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string RID_SD_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_FORMAT_FILE_ROWCOL ) 0 vi Gặp lỗi định dạng trong tập tin trong tài liệu phụ $(ARG1) ở vị trí $(ARG2)(hàng,cột). 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_3DOBJECTBARSHELL 0 vi Thiết lập 3D 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_FONTWORKOBJECTBARSHELL 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_BANDED_CELL 0 vi Ô mẫu dải 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_HEADER 0 vi Phần đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_TOTAL 0 vi Đường tổng số 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_FIRST_COLUMN 0 vi Cột đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\core\glob.src 0 string STR_POOLSHEET_LAST_COLUMN 0 vi Cột cuối 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE1_TITEL 258 vi Gán thiết kế 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE1_NEW_DESIGN 153 vi Thiết kế mới 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE1_OLD_DESIGN 153 vi Thiết kế đã có 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 pushbutton DLG_PUBLISHING PAGE1_DEL_DESIGN 92 vi Xoá thiết kế đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE1_DESC 258 vi Chọn một thiết kế đã có hoặc tạo một thiết kế mới 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE2_TITEL 124 vi Kiểu xuất bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE2_STANDARD 116 vi Định dạng H~TML chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE2_FRAMES 116 vi HTML chuẩn có ~khung 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE2_KIOSK 116 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE2_WEBCAST 116 vi ~WebCast 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE2_TITEL_HTML 128 vi Tuỳ chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 checkbox DLG_PUBLISHING PAGE2_CONTENT 116 vi Tạo trang tựa 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 checkbox DLG_PUBLISHING PAGE2_NOTES 116 vi Hiện ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE2_TITEL_KIOSK 128 vi Làm tiếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE2_CHG_DEFAULT 116 vi Như ~phát biểu trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE2_CHG_AUTO 116 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE2_DURATION_TXT 40 vi Thời gian ~xem ảnh chiếu : 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 timefield DLG_PUBLISHING PAGE2_DURATION_TMF 48 vi > Thời gian ~hiện trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 checkbox DLG_PUBLISHING PAGE2_ENDLESS 108 vi ~Vô hạn 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE2_TITEL_WEBCAST 128 vi WebCast 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE2_ASP 116 vi Tr~ang ASP 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE2_PERL 116 vi Perl 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE2_INDEX_TXT 105 vi ~URL cho đối tượng nghe 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE2_URL_TXT 105 vi URL cho t~rình chiếu: 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE2_CGI_TXT 105 vi URL cho văn lệnh ~Perl: 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE3_TITEL_1 124 vi Lưu đồ họa dưới dạng 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE3_PNG 116 vi ~PNG 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE3_GIF 116 vi ~GIF 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE3_JPG 116 vi ~JPG 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE3_QUALITY_TXT 79 vi Chất lượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE3_TITEL_2 128 vi Độ phân giải màn hình 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE3_RESOLUTION_1 116 vi Độ phân giải thấp (~640×480 điểm ảnh) 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE3_RESOLUTION_2 116 vi Độ phân giải vừa (~800×600 điểm ảnh) 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE3_RESOLUTION_3 116 vi Độ phân giải cao (~1024×768 điểm ảnh) 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE3_TITEL_3 258 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 checkbox DLG_PUBLISHING PAGE3_SLD_SOUND 252 vi ~Xuất âm thanh khi ảnh chiếu tiến lên 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 checkbox DLG_PUBLISHING PAGE3_HIDDEN_SLIDES 252 vi Xuất ảnh c~hiếu ẩn 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE4_TITEL_1 258 vi Thông tin cho trang tựa 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE4_AUTHOR_TXT 121 vi Tác ~giả 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE4_EMAIL_TXT 121 vi Đị~a chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE4_WWW_TXT 121 vi T~rang chủ 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedtext DLG_PUBLISHING PAGE4_TITEL_2 121 vi Thông t~in thêm 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 checkbox DLG_PUBLISHING PAGE4_DOWNLOAD 252 vi Liên kết đến một bản sa~o của trình chiếu gốc 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 checkbox DLG_PUBLISHING PAGE4_CREATED 252 vi Lưu ý: « Tạo bằng %PRODUCTNAME » 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE5_TITEL 258 vi Chọn kiểu nút 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 checkbox DLG_PUBLISHING PAGE5_TEXTONLY 243 vi Chỉ ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 fixedline DLG_PUBLISHING PAGE6_TITEL 258 vi Chọn lược đồ màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE6_DOCCOLORS 246 vi Á~p dụng lược đồ màu từ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE6_DEFAULT 246 vi Dùng màu sắc trình ~duyệt 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 radiobutton DLG_PUBLISHING PAGE6_USER 246 vi Dùng lược đồ mà~u riêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 pushbutton DLG_PUBLISHING PAGE6_TEXT 72 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 pushbutton DLG_PUBLISHING PAGE6_LINK 72 vi Siêu ~liên kết 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 pushbutton DLG_PUBLISHING PAGE6_ALINK 72 vi Liê~n kết hoạt động 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 pushbutton DLG_PUBLISHING PAGE6_VLINK 72 vi Liên kết đã thă~m 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 pushbutton DLG_PUBLISHING PAGE6_BACK 60 vi ~Nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 pushbutton DLG_PUBLISHING BUT_LAST 50 vi << Lùi 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 pushbutton DLG_PUBLISHING BUT_NEXT 50 vi Kế >> 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 okbutton DLG_PUBLISHING BUT_FINISH 50 vi Tạ~o 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 modaldialog DLG_PUBLISHING 272 vi Xuất dạng HTML 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 okbutton DLG_DESIGNNAME BTN_SAVE 50 vi ~Lưu 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 cancelbutton DLG_DESIGNNAME BTN_NOSAVE 50 vi Không lưu 2002-02-02 02:02:02 sd source\filter\html\pubdlg.src 0 modaldialog DLG_DESIGNNAME HID_SD_HTMLEXPORT_DLG_DNAME 160 vi Tên thiết kế HTML 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 fixedline DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE FL_APPLY_TRANSITION 1 vi Áp dụng cho các ảnh chiếu đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 fixedline DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE FL_MODIFY_TRANSITION 1 vi Sửa chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 fixedtext DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE FT_SPEED 1 vi Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 stringlist DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SPEED 1 0 vi Chậm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 stringlist DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SPEED 2 0 vi Vừa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 stringlist DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SPEED 3 0 vi Nhanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 fixedtext DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE FT_SOUND 1 vi Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 stringlist DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SOUND 1 0 vi <Không âm> 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 stringlist DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SOUND 2 0 vi <Dừng âm trước> 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 stringlist DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SOUND 3 0 vi Âm khác... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 checkbox DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE CB_LOOP_SOUND HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_CB_LOOP_SOUND 1 vi Lặp lại đến âm sau 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 fixedline DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE FL_ADVANCE_SLIDE 1 vi Tiến tới ảnh chiếu kế 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 radiobutton DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE RB_ADVANCE_ON_MOUSE HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_RB_ADVANCE_ON_MOUSE 1 vi Khi nhắp chuột 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 radiobutton DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE RB_ADVANCE_AUTO HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_RB_ADVANCE_AUTO 1 vi Tự động sau 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 metricfield DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE MF_ADVANCE_AUTO_AFTER HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_MF_ADVANCE_AUTO_AFTER 1 vi giây 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 pushbutton DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE PB_APPLY_TO_ALL HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_PB_APPLY_TO_ALL 1 vi Áp dụng cho mọi ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 pushbutton DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE PB_PLAY HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_PB_PLAY 1 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 pushbutton DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE PB_SLIDE_SHOW HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_PB_SLIDE_SHOW 1 vi Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 checkbox DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE CB_AUTO_PREVIEW HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_CB_AUTO_PREVIEW 1 vi Tự động xem thử 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 string DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE STR_NO_TRANSITION 1 vi Không chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\SlideTransitionPane.src 0 control DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE 1 vi Chuyển tiếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src 0 pageitem DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1 RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE 0 vi Lối vào 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src 0 pageitem DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1 RID_TP_CUSTOMANIMATION_EMPHASIS 0 vi Nhấn mạnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src 0 pageitem DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1 RID_TP_CUSTOMANIMATION_EXIT 0 vi Lối ra 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src 0 pageitem DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1 RID_TP_CUSTOMANIMATION_MOTIONPATH 0 vi Đường dẫn di động 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src 0 pageitem DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1 RID_TP_CUSTOMANIMATION_MISCEFFECTS 0 vi Hiệu ứng khác 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src 0 tabdialog DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE 162 vi Hoạt họa riêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE FT_SPEED 42 vi Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src 0 checkbox RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE CBX_PREVIEW 143 vi Tự động xem thử 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src 0 string RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE STR_USERPATH 143 vi Đường dẫn người dùng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 fixedline DLG_CUSTOMANIMATIONPANE FL_EFFECT 260 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMANIMATIONPANE PB_ADD_EFFECT HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_ADD_EFFECT 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMANIMATIONPANE PB_CHANGE_EFFECT HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_CHANGE_EFFECT 50 vi Đổ~i... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMANIMATIONPANE PB_REMOVE_EFFECT HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_REMOVE_EFFECT 50 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 fixedline DLG_CUSTOMANIMATIONPANE FL_MODIFY 260 vi Sửa hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 fixedtext DLG_CUSTOMANIMATIONPANE FT_START 42 vi ~Chạy 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 stringlist DLG_CUSTOMANIMATIONPANE.LB_START 1 0 vi Khi nhắp chuột 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 stringlist DLG_CUSTOMANIMATIONPANE.LB_START 2 0 vi Cùng với hiệu ứng trước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 stringlist DLG_CUSTOMANIMATIONPANE.LB_START 3 0 vi Sau hiệu ứng trước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 fixedtext DLG_CUSTOMANIMATIONPANE FT_PROPERTY 42 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMANIMATIONPANE PB_PROPERTY_MORE HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_PROPERTY_MORE 16 vi ~... Tùy chọn Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 fixedtext DLG_CUSTOMANIMATIONPANE FT_SPEED 42 vi Tố~c độ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 fixedtext DLG_CUSTOMANIMATIONPANE FT_CHANGE_ORDER 42 vi Đổi thứ tự: 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMANIMATIONPANE PB_PLAY HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_PLAY 50 vi Chạ~y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMANIMATIONPANE PB_SLIDE_SHOW HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_SLIDE_SHOW 80 vi Chiế~u ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 checkbox DLG_CUSTOMANIMATIONPANE CB_AUTOPREVIEW HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_CB_AUTOPREVIEW 120 vi Tự động xe~m thử 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationPane.src 0 control DLG_CUSTOMANIMATIONPANE 160 vi Hoạt họa riêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_EFFECT_CONTEXTMENU CM_WITH_CLICK 0 vi ~Chạy khi nhắp chuột 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_EFFECT_CONTEXTMENU CM_WITH_PREVIOUS 0 vi Chạy ~cùng với hiệu ứng trước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_EFFECT_CONTEXTMENU CM_AFTER_PREVIOUS 0 vi Chạy ~sau hiệu ứng trước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_EFFECT_CONTEXTMENU CM_OPTIONS 0 vi Tùy chọn ~hiệu ứng... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_EFFECT_CONTEXTMENU CM_DURATION 0 vi ~Thời gian... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_EFFECT_CONTEXTMENU CM_REMOVE 0 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP CM_SIZE_25 0 vi Rất nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP CM_SIZE_50 0 vi Nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP CM_SIZE_150 0 vi Lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP CM_SIZE_400 0 vi Rất lớn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP CM_SIZE_25 0 vi Rất nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP CM_SIZE_50 0 vi Nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP CM_SIZE_150 0 vi Lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP CM_SIZE_400 0 vi Rất lớn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP CM_HORIZONTAL 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP CM_VERTICAL 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP CM_BOTH 0 vi Cả hai 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP CM_QUARTER_SPIN 0 vi Xoay 90 độ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP CM_HALF_SPIN 0 vi Xoay nửa vòng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP CM_FULL_SPIN 0 vi Xoay một vòng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP CM_TWO_SPINS 0 vi Xoay hai vòng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP CM_CLOCKWISE 0 vi Theo chiều kim đồng hồ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP CM_COUNTERCLOCKWISE 0 vi Ngược chiều kim đồng hồ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_FONTSTYLE_POPUP CM_BOLD 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_FONTSTYLE_POPUP CM_ITALIC 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 menuitem RID_CUSTOMANIMATION_FONTSTYLE_POPUP CM_UNDERLINED 0 vi Gạch chân 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_VERY_SLOW 0 vi Rất chậm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_SLOW 0 vi Chậm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_NORMAL 0 vi Vừa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_FAST 0 vi Nhanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_VERY_FAST 0 vi Rất nhanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_REPEAT_NONE 0 vi không có 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_REPEAT_UNTIL_NEXT_CLICK 0 vi Cho đến lần nhắp kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_REPEAT_UNTIL_END_OF_SLIDE 0 vi Đến khi ảnh chiếu kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_DIRECTION_PROPERTY 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_ZOOM_PROPERTY 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_SPOKES_PROPERTY 0 vi Nan hoa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_FIRST_COLOR_PROPERTY 0 vi Màu đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_SECOND_COLOR_PROPERTY 0 vi Màu thứ hai 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_FILL_COLOR_PROPERTY 0 vi Màu tô đầy 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_STYLE_PROPERTY 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_FONT_PROPERTY 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_FONT_COLOR_PROPERTY 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_FONT_SIZE_STYLE_PROPERTY 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_FONT_STYLE_PROPERTY 0 vi Mặt chữ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_LINE_COLOR_PROPERTY 0 vi Màu đường 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_SIZE_PROPERTY 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_SCALE_PROPERTY 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_AMOUNT_PROPERTY 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_COLOR_PROPERTY 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_NO_SOUND 0 vi (Không âm) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_STOP_PREVIOUS_SOUND 0 vi (Dừng âm thanh trước) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_BROWSE_SOUND 0 vi Âm thanh khác... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_SAMPLE 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_1_SPOKES 0 vi 1 nan 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_2_SPOKES 0 vi 2 nan 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_3_SPOKES 0 vi 3 nan 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_4_SPOKES 0 vi 4 nan 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_8_SPOKES 0 vi 8 nan 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_INSTANT 0 vi Ngay 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_GRADUAL 0 vi Từ từ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_TRIGGER 0 vi Bộ kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimation.src 0 string STR_CUSTOMANIMATION_LIST_HELPTEXT 0 vi Trước tiên chọn phần tử ảnh chiếu và nhắp « Thêm... » để thêm hiệu ứng hoạt họa. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 pageitem DLG_CUSTOMANIMATION.1 RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 pageitem DLG_CUSTOMANIMATION.1 RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 pageitem DLG_CUSTOMANIMATION.1 RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT 0 vi Hoạt hoạ Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 tabdialog DLG_CUSTOMANIMATION 0 vi Tùy chọn Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedline RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT FL_SETTINGS 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 checkbox RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT CB_SMOOTH_START 0 vi Chạy nhanh dần 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 checkbox RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT CB_SMOOTH_END 0 vi Kết thúc chậm dần 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 checkbox RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT CB_AUTORESTART 0 vi Tự động đảo ngược 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedline RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT FL_ENHANCEMENTS 0 vi Tăng cường 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT FT_SOUND 0 vi Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT FT_AFTER_EFFECT 0 vi Sau khi hoạt hoạ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT 1 0 vi Không làm mờ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT 2 0 vi Mờ đi bằng màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT 3 0 vi Ẩn sau khi hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT 4 0 vi Ẩn khi hoạt họa lần sau 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT FT_DIMCOLOR 0 vi Chuyển thành màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT FT_TEXT_ANIM 0 vi Hoạt họa văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_TEXT_ANIM 1 0 vi Tất cả cùng một lúc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_TEXT_ANIM 2 0 vi Từng từ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_TEXT_ANIM 3 0 vi Từng chữ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT FT_TEXT_DELAY 0 vi khoảng đợi giữa hai ký tự 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 metricfield RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT MF_TEXT_DELAY 42 vi % 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 tabpage RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION FT_START 0 vi Bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION.LB_START 1 0 vi Khi nhắp chuột 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION.LB_START 2 0 vi Cùng với hiệu ứng trước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION.LB_START 3 0 vi Sau hiệu ứng trước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION FT_START_DELAY 0 vi Thời gian trễ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 metricfield RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION MF_START_DELAY 0 vi giây 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION FT_DURATION 0 vi Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION FT_REPEAT 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 checkbox RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION CBX_REWIND 0 vi Tua lại khi kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedline RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION FL_TRIGGER 0 vi Bộ kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 radiobutton RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION RB_CLICKSEQUENCE 0 vi Hoạt họa như là một phần của chuỗi nhắp chuột. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 radiobutton RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION RB_INTERACTIVE 0 vi Chạy hiệu ứng khi nhắp vào 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 tabpage RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 fixedtext RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT FT_GROUP_TEXT 0 vi Nhóm lại văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT 1 0 vi Cùng một đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT 2 0 vi Tất cả đoạn văn cùng lúc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT 3 0 vi Theo đoạn văn cấp 1 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT 4 0 vi Theo đoạn văn cấp 2 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT 5 0 vi Theo đoạn văn cấp 3 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT 6 0 vi Theo đoạn văn cấp 4 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 stringlist RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT 7 0 vi Theo đoạn văn cấp 5 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 checkbox RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT CBX_GROUP_AUTO 0 vi Tự động sau 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 metricfield RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT MF_GROUP_AUTO 0 vi giây 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 checkbox RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT CBX_ANIMATE_FORM 0 vi Hoạt họa hình kèm theo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 checkbox RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT CBX_REVERSE 0 vi Theo thứ tự ngược lại 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src 0 tabpage RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT 0 vi Hoạt hoạ Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 pageitem RID_SD_DLG_HEADERFOOTER.1 RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER_SLIDE 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 pageitem RID_SD_DLG_HEADERFOOTER.1 RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER_NOTESHANDOUT 0 vi Ghi chú và phát tay 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 tabdialog RID_SD_DLG_HEADERFOOTER 0 vi Đầu/Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 fixedline RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER FL_INCLUDE_ON_PAGE 0 vi Thêm vào ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 checkbox RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER CB_HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 fixedtext RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER FT_HEADER 0 vi Văn bản Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 checkbox RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER CB_DATETIME 0 vi N~gày và giờ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 radiobutton RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER RB_DATETIME_FIXED 0 vi ~Cố định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 radiobutton RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER RB_DATETIME_AUTOMATIC 80 vi Tha~y đổi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 fixedtext RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER FT_DATETIME_LANGUAGE 0 vi ~Ngôn ngữ : 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 checkbox RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER CB_FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 fixedtext RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER FT_FOOTER 0 vi Văn bản Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 checkbox RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER CB_SLIDENUMBER 0 vi Số thứ tự ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 checkbox RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER CB_NOTONTITLE 0 vi Không hiện ở ảnh chiếu đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 pushbutton RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER BT_APPLYTOALL 0 vi Áp dụng cho tất cả 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 pushbutton RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER BT_APPLY 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 string RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER STR_PAGE_NUMBER 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\headerfooterdlg.src 0 string RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER STR_INCLUDE_ON_PAGE 0 vi Thêm vào trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src 0 fixedline RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT FL_PLACEHOLDERS 83 vi Bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src 0 checkbox RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT CB_HEADER 134 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src 0 checkbox RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT CB_DATE 134 vi Ngày/giờ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src 0 checkbox RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT CB_FOOTER 134 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src 0 checkbox RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT CB_PAGE_NUMBER 134 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src 0 string RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT STR_SLIDE_NUMBER 40 vi Số thứ tự ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src 0 string RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT STR_MASTER_LAYOUT_TITLE 40 vi Phần tử của phôi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpaction.src 0 fixedtext TP_ANIMATION FT_ACTION 86 vi Hành động khi nhắp chuột 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpaction.src 0 pushbutton TP_ANIMATION BTN_SEARCH 65 vi ~Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpaction.src 0 pushbutton TP_ANIMATION BTN_SEEK 65 vi ~Tìm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpaction.src 0 tabpage TP_ANIMATION CMD_SID_ANIMATION_EFFECTS 260 vi Tương tác 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_LINE 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_AREA 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_SHADOW 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_CHAR_NAME 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH 0 vi Thụt lề và Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_TEXTATTR 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_PICK_BULLET 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM 0 vi Kiểu đánh số 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_PICK_BMP 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS 0 vi Tùy biến 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_TABULATOR 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 tabdialog TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE 289 vi Dàn trang cho trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prltempl.src 0 pageitem TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE_BACKGROUND.1 RID_SVXPAGE_AREA 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\navigatr.src 0 toolboxitem FLT_NAVIGATOR.1 TBI_PEN HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PEN 0 vi Con trỏ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\navigatr.src 0 toolboxitem FLT_NAVIGATOR.1 TBI_FIRST HID_SD_NAVIGATOR_TBI_FIRST 0 vi Ảnh chiếu đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\navigatr.src 0 toolboxitem FLT_NAVIGATOR.1 TBI_PREVIOUS HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PREV 0 vi Ảnh chiếu trước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\navigatr.src 0 toolboxitem FLT_NAVIGATOR.1 TBI_NEXT HID_SD_NAVIGATOR_TBI_NEXT 0 vi Ảnh chiếu sau 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\navigatr.src 0 toolboxitem FLT_NAVIGATOR.1 TBI_LAST HID_SD_NAVIGATOR_TBI_LAST 0 vi Ảnh chiếu cuối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\navigatr.src 0 toolboxitem FLT_NAVIGATOR.1 TBI_DRAGTYPE HID_SD_NAVIGATOR_TBI_DRAGTYPE 0 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\navigatr.src 0 toolboxitem FLT_NAVIGATOR.1 TBI_SHAPE_FILTER HID_SD_NAVIGATOR_TBI_SHAPE_FILTER 0 vi Hiện hình 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\navigatr.src 0 listbox FLT_NAVIGATOR LB_DOCS HID_SD_NAVIGATOR_LB 6 vi - Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\sdpreslt.src 0 fixedtext DLG_PRESLT FT_LAYOUT 110 vi ~Chọn thiết kế ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\sdpreslt.src 0 checkbox DLG_PRESLT CBX_MASTER_PAGE 120 vi Tr~ao đổi trang nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\sdpreslt.src 0 checkbox DLG_PRESLT CBX_CHECK_MASTERS 140 vi Xoá các nền không ~dùng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\sdpreslt.src 0 pushbutton DLG_PRESLT BTN_LOAD 50 vi ~Nạp... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\sdpreslt.src 0 modaldialog DLG_PRESLT CMD_SID_PRESENTATION_LAYOUT 212 vi Thiết kế ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\brkdlg.src 0 fixedtext DLG_BREAK FT_OBJ_INFO 85 vi Đang xử lý siêu tập tin: 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\brkdlg.src 0 fixedtext DLG_BREAK FT_ACT_INFO 106 vi Chia nhỏ siêu đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\brkdlg.src 0 fixedtext DLG_BREAK FT_INS_INFO 90 vi Đối tượng vẽ đã chèn: 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\brkdlg.src 0 modaldialog DLG_BREAK 160 vi Ngắt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\ins_paste.src 0 fixedline DLG_INSERT_PASTE FL_POSITION 80 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\ins_paste.src 0 radiobutton DLG_INSERT_PASTE RB_BEFORE 80 vi Phía t~rước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\ins_paste.src 0 radiobutton DLG_INSERT_PASTE RB_AFTER 80 vi Phía ~sau 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\ins_paste.src 0 modaldialog DLG_INSERT_PASTE 148 vi Chèn các ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\inspagob.src 0 checkbox DLG_INSERT_PAGES_OBJS CBX_LINK 140 vi ~Liên kết 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\inspagob.src 0 checkbox DLG_INSERT_PAGES_OBJS CBX_CHECK_MASTERS 140 vi X~oá các nền không dùng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\inspagob.src 0 modaldialog DLG_INSERT_PAGES_OBJS HID_DLG_INSERT_PAGES_OBJS 200 vi Chèn các ảnh chiếu/đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedtext DLG_COPY FT_COPIES 60 vi Số bản ~sao 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 imagebutton DLG_COPY BTN_SET_VIEWDATA 14 vi > Giá trị từ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 pushbutton DLG_COPY BTN_SET_DEFAULT 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 metricfield DLG_COPY MTR_FLD_ANGLE 45 vi độ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedtext DLG_COPY FT_ANGLE 60 vi ~Góc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedtext DLG_COPY FT_MOVE_X 60 vi Trục ~X 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedtext DLG_COPY FT_MOVE_Y 60 vi Trục ~Y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedtext DLG_COPY FT_WIDTH 60 vi Độ ~rộng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedtext DLG_COPY FT_HEIGHT 60 vi Độ ~cao 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedline DLG_COPY GRP_MOVEMENT 136 vi Định vị 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedline DLG_COPY GRP_ENLARGEMENT 136 vi Đổi kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedline DLG_COPY GRP_COLOR 136 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedtext DLG_COPY FT_START_COLOR 60 vi Đầ~u 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 fixedtext DLG_COPY FT_END_COLOR 60 vi ~Cuối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\copydlg.src 0 modaldialog DLG_COPY CMD_SID_COPYOBJECTS 204 vi Nhân đôi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 fixedline DLG_START_PRESENTATION GRP_RANGE 187 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 radiobutton DLG_START_PRESENTATION RBT_ALL 80 vi Mọi ảnh chiế~u 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 radiobutton DLG_START_PRESENTATION RBT_AT_DIA 60 vi ~Từ : 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 radiobutton DLG_START_PRESENTATION RBT_CUSTOMSHOW 130 vi Chiế~u ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 fixedline DLG_START_PRESENTATION GRP_KIND 90 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 radiobutton DLG_START_PRESENTATION RBT_STANDARD 81 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 radiobutton DLG_START_PRESENTATION RBT_WINDOW 81 vi Cửa ~sổ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 radiobutton DLG_START_PRESENTATION RBT_AUTO 81 vi Tự độn~g 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 timefield DLG_START_PRESENTATION TMF_PAUSE 50 vi - Thời gian tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 checkbox DLG_START_PRESENTATION CBX_AUTOLOGO 61 vi Hiện ~biểu trưng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 fixedline DLG_START_PRESENTATION GRP_OPTIONS 148 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 checkbox DLG_START_PRESENTATION CBX_MANUEL 139 vi Tự ~lật ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 checkbox DLG_START_PRESENTATION CBX_MOUSEPOINTER 139 vi Hiện c~on trỏ chuột 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 checkbox DLG_START_PRESENTATION CBX_PEN 139 vi Con trỏ chuột ~dạng bút 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 checkbox DLG_START_PRESENTATION CBX_NAVIGATOR 139 vi Hiệ~n bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 checkbox DLG_START_PRESENTATION CBX_ANIMATION_ALLOWED 139 vi Cho phép hoạt họ~a 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 checkbox DLG_START_PRESENTATION CBX_CHANGE_PAGE 139 vi Nhắp ~vào nền để đổi ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 checkbox DLG_START_PRESENTATION CBX_ALWAYS_ON_TOP 145 vi ~Trình chiếu luôn ở trên cùng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 fixedline DLG_START_PRESENTATION GRP_MONITOR 244 vi Đa màn hình 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 fixedtext DLG_START_PRESENTATION FT_MONITOR 70 vi Màn hình t~rình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 string DLG_START_PRESENTATION STR_PRIMARY_MONITOR 111 vi Hiện %1 (chính) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 string DLG_START_PRESENTATION STR_MONITOR 0 vi Hiện %1 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 string DLG_START_PRESENTATION STR_ALL_MONITORS 0 vi Mọi màn hình 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\present.src 0 modaldialog DLG_START_PRESENTATION CMD_SID_PRESENTATION 256 vi Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_LINE 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_AREA 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_SHADOW 0 vi Đổ bóng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_CHAR_NAME 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH 0 vi Thụt lề và Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_TEXTATTR 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION 0 vi Hoạt họa văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_MEASURE 0 vi Đo chiều 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_CONNECTION 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pageitem TAB_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_TABULATOR 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 pushbutton TAB_TEMPLATE 1 50 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tabtempl.src 0 tabdialog TAB_TEMPLATE 289 vi Kiểu dáng Đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 fixedline TP_PRINT_OPTIONS GRP_PRINT 118 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_DRAW 90 vi Bản ~vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_NOTES 90 vi ~Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_HANDOUTS 90 vi Phát ta~y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_OUTLINE 90 vi ~Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 fixedline TP_PRINT_OPTIONS GRP_OUTPUT 124 vi Chất lượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 radiobutton TP_PRINT_OPTIONS RBT_COLOR 100 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 radiobutton TP_PRINT_OPTIONS RBT_GRAYSCALE 100 vi Gam màu ~xám 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 radiobutton TP_PRINT_OPTIONS RBT_BLACKWHITE 100 vi Đen t~rắng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 fixedline TP_PRINT_OPTIONS GRP_PRINT_EXT 118 vi In 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_PAGENAME 90 vi Tên tr~ang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_DATE 90 vi Ngà~y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_TIME 90 vi G~iờ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_HIDDEN_PAGES 90 vi Tr~ang ẩn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 fixedline TP_PRINT_OPTIONS GRP_PAGE 124 vi Tùy chọn trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 radiobutton TP_PRINT_OPTIONS RBT_DEFAULT 110 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 radiobutton TP_PRINT_OPTIONS RBT_PAGESIZE 110 vi ~Vừa trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 radiobutton TP_PRINT_OPTIONS RBT_PAGETILE 110 vi Xếp lát ~trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 radiobutton TP_PRINT_OPTIONS RBT_BOOKLET 110 vi ~Tờ rơi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_FRONT 53 vi T~rước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_BACK 50 vi ~Sau 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 checkbox TP_PRINT_OPTIONS CBX_PAPERBIN 118 vi Kh~ay giấy từ thiết lập máy in 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\prntopts.src 0 tabpage TP_PRINT_OPTIONS HID_SD_PRINT_OPTIONS 260 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src 0 fixedtext DLG_INSERT_LAYER FT_NAME 188 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src 0 fixedtext DLG_INSERT_LAYER FT_TITLE 188 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src 0 fixedtext DLG_INSERT_LAYER FT_DESCRIPTION 188 vi ~Mô tả 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src 0 checkbox DLG_INSERT_LAYER CBX_VISIBLE 188 vi Hiện ~rõ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src 0 checkbox DLG_INSERT_LAYER CBX_PRINTABLE 188 vi I~n được 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src 0 checkbox DLG_INSERT_LAYER CBX_LOCKED 188 vi Bị ~khoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src 0 modaldialog DLG_INSERT_LAYER CMD_SID_INSERTLAYER 200 vi Chèn lớp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 checkbox DLG_ASS CB_PREVIEW 122 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 checkbox DLG_ASS CB_STARTWITH 122 vi ~Không hiện trợ lý này lần nữa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedline DLG_ASS FL_PAGE1_ARTGROUP 132 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE1_EMPTY 130 vi Trình chiếu t~rắng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE1_TEMPLATE 130 vi Từ ~mẫu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE1_OPEN 130 vi ~Mở trình chiếu đã có 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedline DLG_ASS FL_PAGE2_LAYOUT 132 vi ~Chọn thiết kế ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedline DLG_ASS FL_PAGE2_OUTPUTTYPES 132 vi Chọn phương tiện xuất 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE2_MEDIUM5 59 vi ~Gốc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE2_MEDIUM1 59 vi Màn ~hình 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE2_MEDIUM2 59 vi Ả~nh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE2_MEDIUM3 59 vi Giấy ~bóng kính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE2_MEDIUM4 59 vi Giấ~y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedline DLG_ASS FL_PAGE3_EFFECT 132 vi Chọn sự chuyển tiếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedtext DLG_ASS FT_PAGE3_EFFECT 60 vi ~Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedtext DLG_ASS FT_PAGE3_SPEED 60 vi ~Tốc độ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedline DLG_ASS FL_PAGE3_PRESTYPE 132 vi Chọn kiểu trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE3_LIVE 120 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 radiobutton DLG_ASS RB_PAGE3_KIOSK 120 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedtext DLG_ASS FT_PAGE3_TIME 55 vi Thời gi~an hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedtext DLG_ASS FT_PAGE3_BREAK 55 vi Thời g~ian tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 checkbox DLG_ASS CB_PAGE3_LOGO 111 vi Hiện ~biểu hình 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedline DLG_ASS FL_PAGE4_PERSONAL 260 vi Diễn tả các ý tưởng chính của bạn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedtext DLG_ASS FT_PAGE4_ASKNAME 248 vi Họ tên hoặc tên công ty của bạn là gì? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedtext DLG_ASS FT_PAGE4_ASKTOPIC 248 vi Chủ đề của trình chiếu này? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedtext DLG_ASS FT_PAGE4_ASKINFORMATION 248 vi Các ý tưởng khác sẽ trình diễn? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 fixedtext DLG_ASS FT_PAGE5_PAGELIST 132 vi Chọn t~rang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 checkbox DLG_ASS CB_PAGE5_SUMMARY 132 vi Tạ~o bản tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 pushbutton DLG_ASS BUT_LAST 50 vi << ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 pushbutton DLG_ASS BUT_NEXT 50 vi ~Kế >> 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 okbutton DLG_ASS BUT_FINISH 50 vi Tạ~o 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 string DLG_ASS STR_OPEN 50 vi ~Mở 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 string DLG_ASS STR_CREATE 50 vi Tạ~o 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgass.src 0 modaldialog DLG_ASS HID_SD_AUTOPILOT_PAGE1 272 vi Trợ thủ trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMSHOW BTN_NEW 50 vi ~Mới... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMSHOW BTN_EDIT 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMSHOW BTN_REMOVE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMSHOW BTN_COPY 50 vi Ché~p 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 pushbutton DLG_CUSTOMSHOW BTN_STARTSHOW 50 vi Đầ~u 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 okbutton DLG_CUSTOMSHOW BTN_OK 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 checkbox DLG_CUSTOMSHOW CBX_USE_CUSTOMSHOW 112 vi Dùng chiế~u ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 modaldialog DLG_CUSTOMSHOW CMD_SID_CUSTOMSHOW_DLG 175 vi Chiếu ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 fixedtext DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW FT_NAME 30 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 fixedtext DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW FT_PAGES 83 vi Ảnh chiếu đã có 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 fixedtext DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW FT_CUSTOM_PAGES 80 vi Ảnh chiếu đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\custsdlg.src 0 modaldialog DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW HID_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW 248 vi Xác định chiếu ảnh riêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\PaneDockingWindow.src 0 dockingwindow FLT_LEFT_PANE_IMPRESS_DOCKING_WINDOW 100 vi Ô Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\PaneDockingWindow.src 0 dockingwindow FLT_LEFT_PANE_DRAW_DOCKING_WINDOW 100 vi Ô Trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\PaneDockingWindow.src 0 dockingwindow FLT_TOOL_PANEL_DOCKING_WINDOW 100 vi Ô Tác vụ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 imagebutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_FIRST 147 vi - Ảnh đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 imagebutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_REVERSE 147 vi > Lùi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 imagebutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_STOP 147 vi > Dừng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 imagebutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_PLAY 147 vi > Phát 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 imagebutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_LAST 0 vi > Ảnh cuối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 numericfield FLT_WIN_ANIMATION NUM_FLD_BITMAP 0 vi > Số thứ tự ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 timefield FLT_WIN_ANIMATION TIME_FIELD 0 vi > Thời gian 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 listbox FLT_WIN_ANIMATION LB_LOOP_COUNT 0 vi > Số lần lặp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 5 0 vi 5 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 7 0 vi 7 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 8 0 vi 8 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 10 0 vi 10 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 11 0 vi 12 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 12 0 vi 15 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 13 0 vi 20 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 14 0 vi 25 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 15 0 vi 50 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 16 0 vi 100 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 17 0 vi 500 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 18 0 vi 1000 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT 19 0 vi Tối đa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 imagebutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_GET_ONE_OBJECT 16 vi > Áp dụng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 imagebutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_GET_ALL_OBJECTS 16 vi > Áp dụng với từng Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 imagebutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_REMOVE_BITMAP 16 vi > Xoá ảnh Hhện tại 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 imagebutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_REMOVE_ALL 16 vi - Xoá mọi ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 fixedtext FLT_WIN_ANIMATION FT_COUNT 26 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 fixedline FLT_WIN_ANIMATION GRP_BITMAP 147 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 radiobutton FLT_WIN_ANIMATION RBT_GROUP 140 vi Nhóm đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 radiobutton FLT_WIN_ANIMATION RBT_BITMAP 140 vi Đối tượng bitmap 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 fixedtext FLT_WIN_ANIMATION FT_ADJUSTMENT 62 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT 1 0 vi Trên trái 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT 2 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT 3 0 vi Dưới trái 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT 4 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT 5 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT 6 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT 7 0 vi Trên phải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT 8 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 stringlist FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT 9 0 vi Dưới phải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 pushbutton FLT_WIN_ANIMATION BTN_CREATE_GROUP 41 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 fixedline FLT_WIN_ANIMATION GRP_ANIMATION_GROUP 147 vi Nhóm hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\animobjs.src 0 dockingwindow FLT_WIN_ANIMATION CMD_SID_ANIMATION_OBJECTS 159 vi Hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgolbul.src 0 pageitem TAB_OUTLINEBULLET.1 RID_SVXPAGE_PICK_BULLET 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgolbul.src 0 pageitem TAB_OUTLINEBULLET.1 RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM 0 vi Kiểu đánh số 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgolbul.src 0 pageitem TAB_OUTLINEBULLET.1 RID_SVXPAGE_PICK_BMP 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgolbul.src 0 pageitem TAB_OUTLINEBULLET.1 RID_SVXPAGE_NUM_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgolbul.src 0 pageitem TAB_OUTLINEBULLET.1 RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS 0 vi Tùy biến 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgolbul.src 0 tabdialog TAB_OUTLINEBULLET 0 vi Chấm điểm và đánh số 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\paragr.src 0 pageitem TAB_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH 0 vi Thụt lề và Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\paragr.src 0 pageitem TAB_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\paragr.src 0 pageitem TAB_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\paragr.src 0 pageitem TAB_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_TABULATOR 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\paragr.src 0 pushbutton TAB_PARAGRAPH 1 50 vi Trở về 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\paragr.src 0 tabdialog TAB_PARAGRAPH 289 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgsnap.src 0 pushbutton DLG_SNAPLINE BTN_DELETE 46 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgsnap.src 0 fixedline DLG_SNAPLINE FL_POSITION 76 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgsnap.src 0 fixedline DLG_SNAPLINE FL_DIRECTION 76 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgsnap.src 0 imageradiobutton DLG_SNAPLINE RB_POINT 64 vi Điể~m 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgsnap.src 0 imageradiobutton DLG_SNAPLINE RB_VERTICAL 64 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgsnap.src 0 imageradiobutton DLG_SNAPLINE RB_HORIZONTAL 65 vi Nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgsnap.src 0 modaldialog DLG_SNAPLINE CMD_SID_CAPTUREPOINT 140 vi Đối tượng đính mới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlg_char.src 0 pageitem TAB_CHAR.1 RID_SVXPAGE_CHAR_NAME 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlg_char.src 0 pageitem TAB_CHAR.1 RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlg_char.src 0 pageitem TAB_CHAR.1 RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlg_char.src 0 pushbutton TAB_CHAR 1 50 vi Trở về 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlg_char.src 0 tabdialog TAB_CHAR 289 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\morphdlg.src 0 fixedline DLG_MORPH GRP_PRESET 129 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\morphdlg.src 0 fixedtext DLG_MORPH FT_STEPS 40 vi Bước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\morphdlg.src 0 checkbox DLG_MORPH CBX_ATTRIBUTES 121 vi Thuộc tính Mờ đi chéo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\morphdlg.src 0 checkbox DLG_MORPH CBX_ORIENTATION 121 vi Cùng hướng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\morphdlg.src 0 modaldialog DLG_MORPH CMD_SID_POLYGON_MORPHING 196 vi Mờ đi chéo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\celltempl.src 0 pageitem TAB_CELL_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_CHAR_NAME 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\celltempl.src 0 pageitem TAB_CELL_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\celltempl.src 0 pageitem TAB_CELL_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\celltempl.src 0 pageitem TAB_CELL_TEMPLATE.1 RID_SVXPAGE_AREA 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\celltempl.src 0 tabdialog TAB_CELL_TEMPLATE 289 vi Kiểu ô 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\vectdlg.src 0 fixedline DLG_VECTORIZE GRP_SETTINGS 132 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\vectdlg.src 0 fixedtext DLG_VECTORIZE FT_LAYERS 79 vi Số màu sắc: 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\vectdlg.src 0 fixedtext DLG_VECTORIZE FT_REDUCE 79 vi Giảm theo điểm: 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\vectdlg.src 0 checkbox DLG_VECTORIZE CB_FILLHOLES 79 vi Tô đầy các ~lỗ : 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\vectdlg.src 0 fixedtext DLG_VECTORIZE FT_FILLHOLES 79 vi Kích cỡ ô lát: 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\vectdlg.src 0 fixedtext DLG_VECTORIZE FT_ORIGINAL 92 vi Ảnh nguồn: 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\vectdlg.src 0 fixedtext DLG_VECTORIZE FT_VECTORIZED 92 vi Ảnh đã véc-tơ hoá: 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\vectdlg.src 0 modaldialog DLG_VECTORIZE HID_VECTORIZE_DLG 200 vi Chuyển đổi sang đa giác 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem TAB_PAGE.1 RID_SVXPAGE_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pageitem TAB_PAGE.1 RID_SVXPAGE_AREA 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgpage.src 0 pushbutton TAB_PAGE 1 50 vi Trở về 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgpage.src 0 tabdialog TAB_PAGE 289 vi Thiết lập trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 #define SCALE_TEXT 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedline TP_OPTIONS_CONTENTS GRP_DISPLAY 248 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_CONTENTS CBX_RULER 242 vi ~Hiện thước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_CONTENTS CBX_HELPLINES 242 vi Nét ~dẫn khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_CONTENTS CBX_HANDLES_BEZIER 242 vi Mọi điểm điều khiển trong bộ sửa ~Bézier 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_CONTENTS CBX_MOVE_OUTLINE 242 vi Đường viền ~của từng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 tabpage TP_OPTIONS_CONTENTS HID_SD_OPTIONS_CONTENTS 260 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedline TP_OPTIONS_MISC GRP_TEXT 248 vi Đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CBX_QUICKEDIT 116 vi Cho phép sửa nhanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CBX_PICKTHROUGH 116 vi Chỉ được chọn vùng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedline TP_OPTIONS_MISC GRP_PROGRAMSTART 248 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CBX_START_WITH_TEMPLATE 242 vi ~Bắt đầu với trợ lý 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedline TP_OPTIONS_MISC GRP_SETTINGS 248 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CBX_MASTERPAGE_CACHE 242 vi Dùng bộ nhớ tạm nền 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CBX_COPY 242 vi Chép khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CBX_MARKED_HIT_MOVES_ALWAYS 242 vi Đối tượng luôn luôn di chuyển được 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CBX_CROOK_NO_CONTORTION 242 vi Không làm méo đối tượng trên đường cong 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedtext TP_OPTIONS_MISC FT_METRIC 60 vi Đơn vị đ~o 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedtext TP_OPTIONS_MISC FT_TABSTOP 70 vi Khoảng ta~b 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedline TP_OPTIONS_MISC GRP_START_WITH_ACTUAL_PAGE 248 vi Bắt đầu trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CBX_START_WITH_ACTUAL_PAGE 242 vi Luôn luôn ở trang hiện tại 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedline TP_OPTIONS_MISC FT_COMPATIBILITY 248 vi Tính tương thích 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CB_USE_PRINTER_METRICS 242 vi Dùng ~hệ đo máy in để định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 checkbox TP_OPTIONS_MISC CB_MERGE_PARA_DIST 242 vi Thêm kh~oảng trống giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện thời) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedtext TP_OPTIONS_MISC FT_ORIGINAL 45 vi Gốc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedtext TP_OPTIONS_MISC FT_EQUIVALENT 45 vi Tương đương với 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedtext TP_OPTIONS_MISC FT_SCALE 56 vi Tỷ lệ ~vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedtext TP_OPTIONS_MISC FT_PAGEWIDTH 49 vi Độ ~rộng trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 fixedtext TP_OPTIONS_MISC FT_PAGEHEIGHT 49 vi Độ ~cao trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\tpoption.src 0 tabpage TP_OPTIONS_MISC HID_SD_OPTIONS_MISC 260 vi Khác 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgfield.src 0 fixedline DLG_FIELD_MODIFY GRP_TYPE 70 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgfield.src 0 radiobutton DLG_FIELD_MODIFY RBT_FIX 64 vi ~Cố định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgfield.src 0 radiobutton DLG_FIELD_MODIFY RBT_VAR 64 vi Tha~y đổi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgfield.src 0 fixedtext DLG_FIELD_MODIFY FT_LANGUAGE 40 vi ~Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgfield.src 0 fixedtext DLG_FIELD_MODIFY FT_FORMAT 70 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\dlg\dlgfield.src 0 modaldialog DLG_FIELD_MODIFY 138 vi Sửa trường 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_D_DRAWVIEW_N 0 vi Xem bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_D_DRAWVIEW_D 0 vi Đây là nơi bạn tạo và chỉnh sửa các bản vẽ. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_DRAWVIEW_N 0 vi Xem bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_DRAWVIEW_D 0 vi Đây là nơi bạn tạo và chỉnh sửa các ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_OUTLINEVIEW_N 0 vi Xem phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_OUTLINEVIEW_D 0 vi Đây là nơi bạn nhập vào hoặc chỉnh sửa văn bản ở dạng danh sách. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_SLIDEVIEW_N 0 vi Xem ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_SLIDEVIEW_D 0 vi Đây là nơi bạn sắp xếp các ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_NOTESVIEW_N 0 vi Xem bản ghi chép 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_NOTESVIEW_D 0 vi Đây là nơi bạn nhập vào và xem các lưu ý. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_HANDOUTVIEW_N 0 vi Xem bản phát tay 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\accessibility\accessibility.src 0 string SID_SD_A11Y_I_HANDOUTVIEW_D 0 vi Đây là nơi bạn quyết định bố cục của bản phát tay. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 fixedline DLG_TABLEDESIGNPANE FL_STYLE_OPTIONS+1 120 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 checkbox DLG_TABLEDESIGNPANE CB_HEADER_ROW+1 120 vi Hàng đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 checkbox DLG_TABLEDESIGNPANE CB_TOTAL_ROW+1 120 vi Hàng tổng số 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 checkbox DLG_TABLEDESIGNPANE CB_BANDED_ROWS+1 120 vi Hàng mẫu dải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 checkbox DLG_TABLEDESIGNPANE CB_FIRST_COLUMN+1 120 vi Cột đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 checkbox DLG_TABLEDESIGNPANE CB_LAST_COLUMN+1 120 vi Cột cuối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 checkbox DLG_TABLEDESIGNPANE CB_BANDED_COLUMNS+1 120 vi Cột mẫu dải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 fixedline DLG_TABLEDESIGNPANE FL_TABLE_STYLES+1 120 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 control DLG_TABLEDESIGNPANE 264 vi Thiết kế Bảng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\table\TableDesignPane.src 0 modaldialog DLG_TABLEDESIGNPANE 272 vi Thiết kế Bảng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_REPLYTO_POSTIT CMD_SID_REPLYTO_POSTIT 0 vi ~Trả lời 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_ATTR_CHAR_WEIGHT CMD_SID_ATTR_CHAR_WEIGHT 0 vi Đậ~m 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_ATTR_CHAR_POSTURE CMD_SID_ATTR_CHAR_POSTURE 0 vi ~Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE CMD_SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE 0 vi Gạch ~chân 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT CMD_SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT 0 vi Xóa ~ngang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_COPY CMD_SID_COPY 0 vi ~Sao 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_PASTE CMD_SID_PASTE 0 vi ~Dán 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_DELETE_POSTIT CMD_SID_DELETE_POSTIT 0 vi ~Xóa bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT CMD_SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT 0 vi Xóa mọi bình luận ~của %1 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU SID_DELETEALL_POSTIT CMD_SID_DELETEALL_POSTIT 0 vi Xóa ~mọi bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU SID_REPLYTO_POSTIT CMD_SID_REPLYTO_POSTIT 0 vi ~Trả lời 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU SID_DELETE_POSTIT CMD_SID_DELETE_POSTIT 0 vi ~Xóa bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT CMD_SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT 0 vi Xóa mọi bình luận ~của %1 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 menuitem RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU SID_DELETEALL_POSTIT CMD_SID_DELETEALL_POSTIT 0 vi Xóa ~mọi bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_TODAY 0 vi Hôm nay, 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_YESTERDAY 0 vi Hôm qua 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_NOAUTHOR 0 vi (không tác giả) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_WRAP_FORWARD 0 vi Đã tới cuối cùng của %PRODUCTNAME Impress. Bắt đầu từ trên xuống? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_WRAP_BACKWARD 0 vi Đã đến đầu của %PRODUCTNAME Impress. Bắt đầu từ dưới lên? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_WRAP_FORWARD_DRAW 0 vi Đã tới cuối của %PRODUCTNAME Draw. Bắt đầu từ trên xuống? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_WRAP_BACKWARD_DRAW 0 vi Đã tới đầu của %PRODUCTNAME Draw. Bắt đầu từ dưới lên? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_UNDO_INSERT 0 vi Chèn bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_UNDO_DELETE 0 vi Xóa bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_UNDO_MOVE 0 vi Di chuyển bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_UNDO_EDIT 0 vi Sửa bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_UNDO_REPLY 0 vi Trả lời bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\annotations\annotations.src 0 string STR_ANNOTATION_REPLY 0 vi Trả lời %1 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\notes\NotesChildWindow.src 0 dockingwindow FLT_WIN_NOTES CMD_SID_NOTES_WINDOW 140 vi Cửa sổ ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_GROUP_NAME 0 vi %PRODUCTNAME %s 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_PRINT_CONTENT 0 vi In nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_PRINT_GROUP 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES 1 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES 2 0 vi Bản phát tay 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES 3 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES 4 0 vi Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE 0 vi Số ảnh chiếu trên một trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_ORDER 0 vi Thứ tụ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_ORDER_CHOICES 1 0 vi Trái - phải, dưới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_ORDER_CHOICES 2 0 vi Trên, dưới, phải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_INCLUDE_CONTENT 0 vi ~Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_IS_PRINT_NAME 0 vi ~Tên ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_DRAW_PRINT_UI_IS_PRINT_NAME 0 vi Tên ~trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_IS_PRINT_DATE 0 vi ~Ngày và giờ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_IS_PRINT_HIDDEN 0 vi Trang ẩn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OUTPUT_OPTIONS_GROUP 0 vi Tùy chọn kết xuất 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY_CHOICES 1 0 vi Màu gốc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY_CHOICES 2 0 vi Gam xám 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY_CHOICES 3 0 vi Đen và trắng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 string _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS _STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS 0 vi ~Cỡ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES 1 0 vi Cỡ gốc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES 2 0 vi Khít vào trang in được 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES_DRAW 1 0 vi Cỡ gốc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES_DRAW 2 0 vi Khít vào trang in được 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\view\DocumentRenderer.src 0 itemlist _STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_RANGE_CHOICE 2 0 vi Ảnh ~chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\toolbox.src 0 string RID_DRAW_VIEWER_TOOLBOX 0 vi Thanh Chức năng (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\toolbox.src 0 string RID_GRAPHIC_VIEWER_TOOLBOX 0 vi Thanh Chức năng (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\toolbox.src 0 string RID_DRAW_MEDIA_TOOLBOX 0 vi Phát lại nhạc/ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\toolbox.src 0 string RID_DRAW_TABLE_TOOLBOX 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\sdstring.src 0 string STR_SAR_NOT_FOUND 0 vi Không tìm thấy khoá tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\sdstring.src 0 string STR_SAR_WRAP_FORWARD 0 vi %PRODUCTNAME Impress vừa duyệt tới cuối trình chiếu. Bạn có muốn tiếp tục từ đầu không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\sdstring.src 0 string STR_SAR_WRAP_BACKWARD 0 vi %PRODUCTNAME Impress vừa duyệt tới đầu của trình chiếu. Bạn có muốn tiếp tục từ cuối không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\sdstring.src 0 string STR_SAR_WRAP_FORWARD_DRAW 0 vi %PRODUCTNAME Draw vừa lục soát tới cuối của tài liệu. Bạn có muốn tiếp tục từ đầu không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\sdstring.src 0 string STR_SAR_WRAP_BACKWARD_DRAW 0 vi %PRODUCTNAME Draw vừa lục soát tới đầu của tài liệu. Bạn có muốn tiếp tục từ cuối không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_NEWDOCDIRECT SID_NEWDOCDIRECT CMD_SID_NEWDOCDIRECT 0 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_EXPORTDOC SID_EXPORTDOC CMD_SID_EXPORTDOC 0 vi ~Xuất... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_EXPORTPDF SID_EXPORTDOCASPDF CMD_SID_EXPORTDOCASPDF 0 vi Xuất dạng PDF... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_SEND MN_SUB_SEND HID_MN_SUB_SEND 0 vi ~Gửi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_PAGESETUP SID_PAGESETUP CMD_SID_PAGESETUP 0 vi T~rang... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 #define MN_PAGESETUP MN_EDIT 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_PASTE2 SID_PASTE2 CMD_SID_PASTE2 0 vi Dán đặc ~biệt... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_COPYOBJECTS SID_COPYOBJECTS CMD_SID_COPYOBJECTS 0 vi Nhân ~bản... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_POLYGON_MORPHING SID_POLYGON_MORPHING CMD_SID_POLYGON_MORPHING 0 vi Làm mờ chéo... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_MODIFY_FIELD SID_MODIFY_FIELD CMD_SID_MODIFY_FIELD 0 vi T~rường... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_DELETE_LAYER SID_DELETE_LAYER CMD_SID_DELETE_LAYER 0 vi Xoá ~lớp... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_MANAGE_LINKS SID_MANAGE_LINKS CMD_SID_MANAGE_LINKS 0 vi Liên ~kết... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 #define MN_MANAGE_LINKS MN_VIEW 0 vi ~Xem 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_TOGGLETOOLBAR SID_TOGGLETOOLBAR CMD_SID_TOGGLETOOLBAR 0 vi ~Thanh công cụ chính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_TOGGLEOPTIONBAR SID_TOGGLEOPTIONBAR CMD_SID_TOGGLEOPTIONBAR 0 vi Thanh tù~y chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_TOGGLECOMMONTASKBAR SID_TOGGLECOMMONTASKBAR CMD_SID_TOGGLECOMMONTASKBAR 0 vi T~rình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_CUSTOMIZETOOLBOX SID_CUSTOMIZETOOLBOX CMD_SID_CUSTOMIZETOOLBOX 0 vi Tùy biến... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_RULER SID_RULER CMD_SID_RULER 0 vi T~hước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_NOTESMODE SID_NOTESMODE CMD_SID_NOTESMODE 0 vi Kiểu ~ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_HANDOUTMODE SID_HANDOUTMODE CMD_SID_HANDOUTMODE 0 vi Kiểu bản p~hát tay 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_PREVIEW_WIN SID_PREVIEW_WIN CMD_SID_PREVIEW_WIN 0 vi ~Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_PAGEMODE SID_PAGEMODE CMD_SID_PAGEMODE 0 vi Ảnh ch~iếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_SLIDE_MASTERPAGE SID_SLIDE_MASTERPAGE CMD_SID_SLIDE_MASTERPAGE 0 vi Bản phôi ảnh ~chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_TITLE_MASTERPAGE SID_TITLE_MASTERPAGE CMD_SID_TITLE_MASTERPAGE 0 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_NOTES_MASTERPAGE SID_NOTES_MASTERPAGE CMD_SID_NOTES_MASTERPAGE 0 vi ~Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_HANDOUT_MASTERPAGE SID_HANDOUT_MASTERPAGE CMD_SID_HANDOUT_MASTERPAGE 0 vi P~hát tay 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_LAYERMODE SID_LAYERMODE CMD_SID_LAYERMODE 0 vi Lớ~p 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_VIEW MN_SUB_VIEW HID_MN_SUB_VIEW 0 vi Vùng là~m việc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_MASTERPAGE MN_SUB_MASTERPAGE HID_MN_SUB_MASTERPAGE 0 vi ~Chủ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 #define MNSUB_MASTERPAGE MN_INSERT 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERTPAGE SID_INSERTPAGE CMD_SID_INSERTPAGE 0 vi Ả~nh chiếu... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERTPAGE_DRAW SID_INSERTPAGE CMD_SID_INSERTPAGE 0 vi Ảnh chiế~u 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_DUPLICATE_PAGE SID_DUPLICATE_PAGE CMD_SID_DUPLICATE_PAGE 0 vi Nhân đôi ảnh chiế~u 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_EXPAND_PAGE SID_EXPAND_PAGE CMD_SID_EXPAND_PAGE 0 vi Mở ~rộng ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_SUMMARY_PAGE SID_SUMMARY_PAGE CMD_SID_SUMMARY_PAGE 0 vi Ảnh chiếu tó~m tắt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERTLAYER SID_INSERTLAYER CMD_SID_INSERTLAYER 0 vi ~Lớp... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_FLD_DATE_FIX SID_INSERT_FLD_DATE_FIX CMD_SID_INSERT_FLD_DATE_FIX 0 vi ~Ngày (cố định) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_FLD_DATE_VAR SID_INSERT_FLD_DATE_VAR CMD_SID_INSERT_FLD_DATE_VAR 0 vi Ngà~y (thay đổi) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_FLD_TIME_FIX SID_INSERT_FLD_TIME_FIX CMD_SID_INSERT_FLD_TIME_FIX 0 vi ~Giờ (cố định) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_FLD_TIME_VAR SID_INSERT_FLD_TIME_VAR CMD_SID_INSERT_FLD_TIME_VAR 0 vi G~iờ (thay đổi) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_FLD_PAGE SID_INSERT_FLD_PAGE CMD_SID_INSERT_FLD_PAGE 0 vi Số thứ tự t~rang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_FLD_FILE SID_INSERT_FLD_FILE CMD_SID_INSERT_FLD_FILE 0 vi Tên tậ~p tin 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_FLD_AUTHOR SID_INSERT_FLD_AUTHOR CMD_SID_INSERT_FLD_AUTHOR 0 vi Tác ~giả 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_TWAIN_SELECT SID_TWAIN_SELECT CMD_SID_TWAIN_SELECT 0 vi Chọn ~nguồn... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_TWAIN_TRANSFER SID_TWAIN_TRANSFER CMD_SID_TWAIN_TRANSFER 0 vi ~Yêu cầu... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_ATTR_TABLE SID_ATTR_TABLE CMD_SID_ATTR_TABLE 0 vi ~Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_INSERT_GRAPHIC From ~File... 0 vi Từ ~tập tin... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_INSERT_DIAGRAM SID_INSERT_DIAGRAM CMD_SID_INSERT_DIAGRAM 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_FLOATINGFRAME SID_INSERT_FLOATINGFRAME CMD_SID_INSERT_FLOATINGFRAME 0 vi Khun~g nổi... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERTFILE SID_INSERTFILE CMD_SID_INSERTFILE 0 vi ~Tập tin... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_FIELD MN_SUB_FIELD HID_MN_SUB_FIELD 0 vi Trườn~g 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 #define MN_FORMAT 0 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXTATTR_DLG SID_TEXTATTR_DLG CMD_SID_TEXTATTR_DLG 0 vi ~Văn bản... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_MEASURE_DLG SID_MEASURE_DLG CMD_SID_MEASURE_DLG 0 vi Các ch~iều... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_CONNECTION_DLG SID_CONNECTION_DLG CMD_SID_CONNECTION_DLG 0 vi Đường ~nối... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_MODIFYLAYER SID_MODIFYLAYER CMD_SID_MODIFYLAYER 0 vi ~Lớp... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_MODIFYPAGE SID_MODIFYPAGE CMD_SID_MODIFYPAGE 0 vi Sửa ~Dàn trang... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_TEMPLATES MN_SUB_TEMPLATES HID_MN_SUB_TEMPLATES 0 vi Kiể~u dáng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 #define MN_EXTRAS 0 vi ~Công cụ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 #define MN_SLIDESHOW 0 vi Trình chiế~u 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_SPELLING SID_SPELL_DIALOG CMD_SID_SPELL_DIALOG 0 vi ~Kiểm tra... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_AUTOSPELL_CHECK SID_AUTOSPELL_CHECK CMD_SID_AUTOSPELL_CHECK 0 vi Kiểm tr~a chính tả tự động 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_THESAURUS SID_THESAURUS CMD_SID_THESAURUS 0 vi ~Từ điển gần nghĩa... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_HYPHENATION SID_HYPHENATION CMD_SID_HYPHENATION 0 vi Gạc~h nối từ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_AUTO_CORRECT_DLG SID_AUTO_CORRECT_DLG CMD_SID_AUTO_CORRECT_DLG 0 vi Sử~a lỗi tự động... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_PRESENTATION_DLG SID_PRESENTATION_DLG CMD_SID_PRESENTATION_DLG 0 vi Thiết lậ~p Trình chiếu... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_CUSTOMSHOW_DLG SID_CUSTOMSHOW_DLG CMD_SID_CUSTOMSHOW_DLG 0 vi ~Chiếu ảnh riêng... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_ANIMATION_OBJECTS SID_ANIMATION_OBJECTS CMD_SID_ANIMATION_OBJECTS 0 vi Hoạt họ~a 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_ANIMATION_EFFECTS SID_ANIMATION_EFFECTS CMD_SID_ANIMATION_EFFECTS 0 vi ~Tương tác... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_SPELLING MN_SUB_SPELLING HID_MN_SUB_SPELLING 0 vi ~Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 #define MNSUB_SPELLING MN_MODIFY 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_MOREFRONT SID_MOREFRONT CMD_SID_MOREFRONT 0 vi Nâng ~lên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_MOREBACK SID_MOREBACK CMD_SID_MOREBACK 0 vi Hạ ~xuống 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_BEFORE_OBJ SID_BEFORE_OBJ CMD_SID_BEFORE_OBJ 0 vi T~rên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_BEHIND_OBJ SID_BEHIND_OBJ CMD_SID_BEHIND_OBJ 0 vi ~Dưới đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_REVERSE_ORDER SID_REVERSE_ORDER CMD_SID_REVERSE_ORDER 0 vi Đảo ~ngược 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_BMPMASK SID_BMPMASK CMD_SID_BMPMASK 0 vi ~Bút chọn màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_GALLERY SID_GALLERY CMD_SID_GALLERY 0 vi Nơi t~rưng bày 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_OUTPUT_QUALITY_COLOR SID_OUTPUT_QUALITY_COLOR CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_COLOR 0 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_OUTPUT_QUALITY_GRAYSCALE SID_OUTPUT_QUALITY_GRAYSCALE CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_GRAYSCALE 0 vi Gam ~xám 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_OUTPUT_QUALITY_BLACKWHITE SID_OUTPUT_QUALITY_BLACKWHITE CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_BLACKWHITE 0 vi Đ~en trắng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_OUTPUT_QUALITY_CONTRAST SID_OUTPUT_QUALITY_CONTRAST CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_CONTRAST 0 vi Tương p~hản cao 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_PREVIEW_QUALITY_COLOR SID_PREVIEW_QUALITY_COLOR CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_COLOR 0 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_PREVIEW_QUALITY_GRAYSCALE SID_PREVIEW_QUALITY_GRAYSCALE CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_GRAYSCALE 0 vi Gam ~xám 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_PREVIEW_QUALITY_BLACKWHITE SID_PREVIEW_QUALITY_BLACKWHITE CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_BLACKWHITE 0 vi Đ~en trắng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MN_PREVIEW_QUALITY_CONTRAST SID_PREVIEW_QUALITY_CONTRAST CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_CONTRAST 0 vi Tương p~hản cao 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_POSITION MN_SUB_POSITION HID_MN_SUB_POSITION 0 vi Sắ~p đặt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_OUTPUT_QUALITY MN_SUB_OUTPUT_QUALITY HID_MN_SUB_OUTPUT_QUALITY 0 vi Chất ~lượng hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids2_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_PREVIEW_OUTPUT_QUALITY MN_SUB_PREVIEW_OUTPUT_QUALITY HID_MN_SUB_PREVIEW_OUTPUT_QUALITY 0 vi Chế độ x~em thử 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_DISTRIBUTE SID_DISTRIBUTE_DLG CMD_SID_DISTRIBUTE_DLG 0 vi ~Phân phối... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_DRAWINGMODE SID_DRAWINGMODE CMD_SID_DRAWINGMODE 0 vi Xem bản ~vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OUTLINEMODE SID_OUTLINEMODE CMD_SID_OUTLINEMODE 0 vi Xem phác thả~o 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_DIAMODE SID_DIAMODE CMD_SID_DIAMODE 0 vi Bộ ~xếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_PRESENTATION SID_PRESENTATION CMD_SID_PRESENTATION 0 vi ~Chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CAPTUREPOINT SID_CAPTUREPOINT CMD_SID_CAPTUREPOINT 0 vi Chèn điể~m/đường đính... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_SET_SNAPITEM SID_SET_SNAPITEM CMD_SID_SET_SNAPITEM 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_DELETE_SNAPITEM SID_DELETE_SNAPITEM CMD_SID_DELETE_SNAPITEM 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_MODIFY_PAGE SID_MODIFYPAGE CMD_SID_MODIFYPAGE 0 vi ~Dàn trang ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_FORMAT_PAGE SID_PAGESETUP CMD_SID_PAGESETUP 0 vi Thiết lậ~p trang... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_SLIDE SID_INSERTPAGE CMD_SID_INSERTPAGE 0 vi Ả~nh chiếu mới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_MASTER SID_INSERT_MASTER_PAGE CMD_SID_INSERT_MASTER_PAGE 0 vi Phôi ~mới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_PAGE SID_INSERTPAGE CMD_SID_INSERTPAGE 0 vi Trang ~mới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_PAGE.MN_SELECT_BACKGROUND SID_SELECT_BACKGROUND CMD_SID_SELECT_BACKGROUND 0 vi Đặt hình nền cho ảnh chiếu... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_PAGE.MN_SELECT_BACKGROUND.MN_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND SID_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND CMD_SID_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND 0 vi Hiển thị nền của phôi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_INSERT_PAGE.MN_SELECT_BACKGROUND.MN_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND.MN_DISPLAY_MASTER_OBJECTS SID_DISPLAY_MASTER_OBJECTS CMD_SID_DISPLAY_MASTER_OBJECTS 0 vi Hiển thị các đối tượng của phôi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_PAGE_MENU DUMMY+3 0 vi Tr~ang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_SLIDE_MENU DUMMY+8 0 vi Ảnh chiế~u 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_RENAME_LAYER SID_RENAMELAYER CMD_SID_RENAMELAYER 0 vi Đổi tên lớp... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_DELETE_SLIDE SID_DELETE_PAGE CMD_SID_DELETE_PAGE 0 vi X~oá ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_DELETE_MASTER SID_DELETE_MASTER_PAGE CMD_SID_DELETE_MASTER_PAGE 0 vi X~oá phôi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_DELETE_PAGE SID_DELETE_PAGE CMD_SID_DELETE_PAGE 0 vi X~oá trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_RENAME_SLIDE SID_RENAMEPAGE CMD_SID_RENAMEPAGE 0 vi Đổ~i tên ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_RENAME_MASTER SID_RENAME_MASTER_PAGE CMD_SID_RENAME_MASTER_PAGE 0 vi Đổi tên bản phôi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_RENAME_PAGE SID_RENAMEPAGE CMD_SID_RENAMEPAGE 0 vi Đổi tên trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LINE SID_ATTRIBUTES_LINE CMD_SID_ATTRIBUTES_LINE 0 vi Đườn~g... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_AREA SID_ATTRIBUTES_AREA CMD_SID_ATTRIBUTES_AREA 0 vi Vùn~g... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXTATTR SID_TEXTATTR_DLG CMD_SID_TEXTATTR_DLG 0 vi ~Văn bản... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONNECTION SID_CONNECTION_DLG CMD_SID_CONNECTION_DLG 0 vi Đường ~nối... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_NEW_ROUTING SID_CONNECTION_NEW_ROUTING CMD_SID_CONNECTION_NEW_ROUTING 0 vi Đặt lại cách định ~hướng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_MEASURE SID_MEASURE_DLG CMD_SID_MEASURE_DLG 0 vi Các ch~iều... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TRANSFORM SID_ATTR_TRANSFORM CMD_SID_ATTR_TRANSFORM 0 vi Vị t~rí và kích cỡ... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_EDIT_POINTS SID_BEZIER_EDIT CMD_SID_BEZIER_EDIT 0 vi Sửa điể~m 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_POSITION.SID_POSITION SID_FRAME_TO_TOP CMD_SID_FRAME_TO_TOP 0 vi Nâng lên t~rên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_POSITION.SID_POSITION SID_MOREFRONT CMD_SID_MOREFRONT 0 vi Nâng ~lên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_POSITION.SID_POSITION SID_MOREBACK CMD_SID_MOREBACK 0 vi Hạ ~xuống 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_POSITION.SID_POSITION SID_FRAME_TO_BOTTOM CMD_SID_FRAME_TO_BOTTOM 0 vi Hạ xuống ~dưới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_POSITION.SID_POSITION SID_BEFORE_OBJ CMD_SID_BEFORE_OBJ 0 vi T~rên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_POSITION.SID_POSITION SID_BEHIND_OBJ CMD_SID_BEHIND_OBJ 0 vi ~Dưới đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_POSITION.SID_POSITION SID_REVERSE_ORDER CMD_SID_REVERSE_ORDER 0 vi Đảo ~ngược 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_POSITION SID_POSITION CMD_SID_POSITION 0 vi ~Xếp đặt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CHAR SID_CHAR_DLG CMD_SID_CHAR_DLG 0 vi ~Ký tự... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CHAR_PARAGRAPH SID_PARA_DLG CMD_SID_PARA_DLG 0 vi Đ~oạn văn... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR SID_ATTR_CHAR_FONT CMD_SID_ATTR_CHAR_FONT 0 vi ~Phông 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR SID_ATTR_CHAR_FONTHEIGHT CMD_SID_ATTR_CHAR_FONTHEIGHT 0 vi ~Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.DUMMY SID_ATTR_CHAR_WEIGHT CMD_SID_ATTR_CHAR_WEIGHT 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.DUMMY SID_ATTR_CHAR_POSTURE CMD_SID_ATTR_CHAR_POSTURE 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.DUMMY SID_ATTR_CHAR_OVERLINE CMD_SID_ATTR_CHAR_OVERLINE 0 vi Gạch đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.DUMMY SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE CMD_SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE 0 vi Gạch chân 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.DUMMY SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT CMD_SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.DUMMY SID_ATTR_CHAR_SHADOWED CMD_SID_ATTR_CHAR_SHADOWED 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.DUMMY SID_ATTR_CHAR_CONTOUR CMD_SID_ATTR_CHAR_CONTOUR 0 vi Đường ~viền 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR DUMMY 0 vi K~iểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LINESPACING_ATTR.DUMMY+1 SID_ATTR_PARA_LINESPACE_10 CMD_SID_ATTR_PARA_LINESPACE_10 0 vi Giãn cách một dòng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LINESPACING_ATTR.DUMMY+1 SID_ATTR_PARA_LINESPACE_15 CMD_SID_ATTR_PARA_LINESPACE_15 0 vi 1,5 dòng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LINESPACING_ATTR.DUMMY+1 SID_ATTR_PARA_LINESPACE_20 CMD_SID_ATTR_PARA_LINESPACE_20 0 vi Đô~i 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LINESPACING_ATTR DUMMY+1 0 vi ~Cách dòng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BULLET SID_CHARMAP CMD_SID_CHARMAP 0 vi Ký tự đặc ~biệt... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2 SID_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2 SID_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2 SID_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER 0 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2 SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK 0 vi Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_TEXT_ALIGN DUMMY+2 0 vi Canh ~lề 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN SID_OBJECT_ALIGN_LEFT CMD_SID_OBJECT_ALIGN_LEFT 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN SID_OBJECT_ALIGN_CENTER CMD_SID_OBJECT_ALIGN_CENTER 0 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN SID_OBJECT_ALIGN_RIGHT CMD_SID_OBJECT_ALIGN_RIGHT 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN SID_OBJECT_ALIGN_UP CMD_SID_OBJECT_ALIGN_UP 0 vi ~Trên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN SID_OBJECT_ALIGN_MIDDLE CMD_SID_OBJECT_ALIGN_MIDDLE 0 vi G~iữa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN SID_OBJECT_ALIGN_DOWN CMD_SID_OBJECT_ALIGN_DOWN 0 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OBJECT_ALIGN SID_OBJECT_ALIGN CMD_SID_OBJECT_ALIGN 0 vi Can~h lề 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CLOSE_OBJECT SID_OBJECT_CLOSE CMD_SID_OBJECT_CLOSE 0 vi Đóng đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_EDIT CMD_SID_BEZIER_EDIT 0 vi Sửa điể~m 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_MOVE CMD_SID_BEZIER_MOVE 0 vi ~Dời điểm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_INSERT CMD_SID_BEZIER_INSERT 0 vi C~hèn điểm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_DELETE CMD_SID_BEZIER_DELETE 0 vi ~Xoá điểm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_CLOSE CMD_SID_BEZIER_CLOSE 0 vi Đóng đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_CUTLINE CMD_SID_BEZIER_CUTLINE 0 vi ~Xẻ cong 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_CONVERT CMD_SID_BEZIER_CONVERT 0 vi Ch~uyển đổi sang cong 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_EDGE CMD_SID_BEZIER_EDGE 0 vi Gó~c 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_SMOOTH CMD_SID_BEZIER_SMOOTH 0 vi ~Mịn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_SYMMTR CMD_SID_BEZIER_SYMMTR 0 vi Đối ~xứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BEZIER SID_BEZIER_ELIMINATE_POINTS CMD_SID_BEZIER_ELIMINATE_POINTS 0 vi ~Giảm các điểm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GROUP SID_GROUP CMD_SID_GROUP 0 vi ~Nhóm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_UNGROUP SID_UNGROUP CMD_SID_UNGROUP 0 vi ~Rã nhóm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_COMBINE SID_COMBINE CMD_SID_COMBINE 0 vi Tổ ~hợp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_DISMANTLE SID_DISMANTLE CMD_SID_DISMANTLE 0 vi ~Xẻ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_ENTER_GROUP SID_ENTER_GROUP CMD_SID_ENTER_GROUP 0 vi ~Vào nhóm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LEAVE_GROUP SID_LEAVE_GROUP CMD_SID_LEAVE_GROUP 0 vi ~Ra khỏi nhóm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_NAME_GROUP SID_NAME_GROUP CMD_SID_NAME_GROUP 0 vi Tên... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OBJECT_TITLE_DESCRIPTION SID_OBJECT_TITLE_DESCRIPTION CMD_SID_OBJECT_TITLE_DESCRIPTION 0 vi Mô tả... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_REHEARSE_TIMINGS SID_REHEARSE_TIMINGS CMD_SID_REHEARSE_TIMINGS 0 vi Thử thời gi~an 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_EFFECT SID_CUSTOM_ANIMATION_PANEL CMD_SID_CUSTOM_ANIMATION_PANEL 0 vi Hoạt họa riêng... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_ACTION SID_ANIMATION_EFFECTS CMD_SID_ANIMATION_EFFECTS 0 vi Tươn~g tác... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_PRESENTATIONOBJECT SID_PRESENTATIONOBJECT CMD_SID_PRESENTATIONOBJECT 0 vi Đối ~tượng trình chiếu... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_DELETE SID_DELETE CMD_SID_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_SET_DEFAULT SID_SET_DEFAULT CMD_SID_SET_DEFAULT 0 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_FONTWORK SID_FONTWORK CMD_SID_FONTWORK 0 vi F~ontwork 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_OLE_OBJECT SID_OBJECT CMD_SID_OBJECT 0 vi Đối tượng ~OLE 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_ORIGINAL_SIZE SID_ORIGINAL_SIZE CMD_SID_ORIGINAL_SIZE 0 vi Kích cỡ ~gốc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_SAVEGRAPHIC SID_SAVEGRAPHIC CMD_SID_SAVEGRAPHIC 0 vi Lưu dạng ảnh... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CROP SID_ATTR_GRAF_CROP CMD_SID_ATTR_GRAF_CROP 0 vi Xén ảnh... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_NAVIGATOR SID_NAVIGATOR CMD_SID_NAVIGATOR 0 vi Bộ ~duyệt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_INSERT_POINT SID_GLUE_INSERT_POINT CMD_SID_GLUE_INSERT_POINT 0 vi Chèn điể~m 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_ESC_DIR_LEFT SID_GLUE_ESCDIR_LEFT CMD_SID_GLUE_ESCDIR_LEFT 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_ESC_DIR_RIGHT SID_GLUE_ESCDIR_RIGHT CMD_SID_GLUE_ESCDIR_RIGHT 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_ESC_DIR_BOTTOM SID_GLUE_ESCDIR_BOTTOM CMD_SID_GLUE_ESCDIR_BOTTOM 0 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_PERCENT SID_GLUE_PERCENT CMD_SID_GLUE_PERCENT 0 vi Chỉnh lại ~vị trí với đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_HORZALIGN_LEFT SID_GLUE_HORZALIGN_LEFT CMD_SID_GLUE_HORZALIGN_LEFT 0 vi Trái nằm ngang cố địn~h 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_HORZALIGN_CENTER SID_GLUE_HORZALIGN_CENTER CMD_SID_GLUE_HORZALIGN_CENTER 0 vi Giữa nằm ngang ~cố định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_HORZALIGN_RIGHT SID_GLUE_HORZALIGN_RIGHT CMD_SID_GLUE_HORZALIGN_RIGHT 0 vi Phải nằm ng~ang cố định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_VERTALIGN_TOP SID_GLUE_VERTALIGN_TOP CMD_SID_GLUE_VERTALIGN_TOP 0 vi T~rên nằm dọc cố định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_VERTALIGN_CENTER SID_GLUE_VERTALIGN_CENTER CMD_SID_GLUE_VERTALIGN_CENTER 0 vi G~iữa nằm dọc cố định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_VERTALIGN_BOTTOM SID_GLUE_VERTALIGN_BOTTOM CMD_SID_GLUE_VERTALIGN_BOTTOM 0 vi Dưới nằ~m dọc cố định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GRID_VISIBLE SID_GRID_VISIBLE CMD_SID_GRID_VISIBLE 0 vi ~Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GRID_USE SID_GRID_USE CMD_SID_GRID_USE 0 vi Đính lưới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GRID_FRONT SID_GRID_FRONT CMD_SID_GRID_FRONT 0 vi Lưới lên t~rên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GRID DUMMY+5 0 vi ~Lưới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_HELPLINES_VISIBLE SID_HELPLINES_VISIBLE CMD_SID_HELPLINES_VISIBLE 0 vi ~Hiện đường đính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_HELPLINES_USE SID_HELPLINES_USE CMD_SID_HELPLINES_USE 0 vi Đính vào đường đính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_HELPLINES_FRONT SID_HELPLINES_FRONT CMD_SID_HELPLINES_FRONT 0 vi Đường đính lên trên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_HELPLINES DUMMY+6 0 vi Đường đín~h 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONTROL_SHOW_BROWSER SID_SHOW_BROWSER CMD_SID_SHOW_BROWSER 0 vi ~Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_1BIT_THRESHOLD SID_CONVERT_TO_1BIT_THRESHOLD CMD_SID_CONVERT_TO_1BIT_THRESHOLD 0 vi ~Ngưỡng 1 Bit 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_1BIT_MATRIX SID_CONVERT_TO_1BIT_MATRIX CMD_SID_CONVERT_TO_1BIT_MATRIX 0 vi ~Rung động 1 bit 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_4BIT_GRAYS SID_CONVERT_TO_4BIT_GRAYS CMD_SID_CONVERT_TO_4BIT_GRAYS 0 vi Mức ~xám 4 Bit 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_4BIT_COLORS SID_CONVERT_TO_4BIT_COLORS CMD_SID_CONVERT_TO_4BIT_COLORS 0 vi ~Bảng màu 4 Bit 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_8BIT_GRAYS SID_CONVERT_TO_8BIT_GRAYS CMD_SID_CONVERT_TO_8BIT_GRAYS 0 vi Mức xá~m 8 Bit 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_8BIT_COLORS SID_CONVERT_TO_8BIT_COLORS CMD_SID_CONVERT_TO_8BIT_COLORS 0 vi Bảng màu ~8 Bit 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_24BIT SID_CONVERT_TO_24BIT CMD_SID_CONVERT_TO_24BIT 0 vi 24 Bi~t màu thực 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_COLORRESOLUTION DUMMY+4 0 vi Độ phân ~giải màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_CONVERT SID_CONVERT HID_MN_SUB_CONVERT 0 vi Chu~yển đổi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_MIRROR SID_MIRROR HID_MN_SUB_MIRROR 0 vi ~Lật 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_ROTATE SID_OBJECT_ROTATE CMD_SID_OBJECT_ROTATE 0 vi X~oay 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_CONNECT SID_CONNECT CMD_SID_CONNECT 0 vi Kết ~nối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_BREAK SID_BREAK CMD_SID_BREAK 0 vi N~gắt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_STYLEDT SID_STYLE_EDIT CMD_SID_STYLE_EDIT 0 vi Sửa kiểu dáng... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_EDIT_HYPERLINK SID_EDIT_HYPERLINK CMD_SID_EDIT_HYPERLINK 0 vi ~Siêu liên kết... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_POINT_EDITMODE SID_BEZIER_EDIT CMD_SID_BEZIER_EDIT 0 vi Điể~m 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_GLUE_EDITMODE SID_GLUE_EDITMODE CMD_SID_GLUE_EDITMODE 0 vi Điể~m nối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7 SID_INSERTLAYER CMD_SID_INSERTLAYER 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7 SID_MODIFYLAYER CMD_SID_MODIFYLAYER 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7 SID_DELETE_LAYER CMD_SID_DELETE_LAYER 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7 SID_RENAMELAYER CMD_SID_RENAMELAYER 0 vi Đổ~i tên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids_tmpl.src 0 menuitem MN_LAYER_EDITMODE DUMMY+7 0 vi Lớ~p 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids4_tmpl.src 0 menuitem MNSUB_GRAPHIC_PORTAL MN_SUB_GRAPHIC HID_MN_SUB_GRAPHIC 0 vi Đồ họ~a 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_CHANGEBEZIER SID_CHANGEBEZIER CMD_SID_CHANGEBEZIER 0 vi Thành đường ~cong 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_CHANGEPOLYGON SID_CHANGEPOLYGON CMD_SID_CHANGEPOLYGON 0 vi Thành đa ~giác 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_CONTOUR SID_CONVERT_TO_CONTOUR CMD_SID_CONVERT_TO_CONTOUR 0 vi Thành đường ~viền 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_3D SID_CONVERT_TO_3D CMD_SID_CONVERT_TO_3D 0 vi Thành 3~D 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_BITMAP SID_CONVERT_TO_BITMAP CMD_SID_CONVERT_TO_BITMAP 0 vi Thành ~Bitmap 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_METAFILE SID_CONVERT_TO_METAFILE CMD_SID_CONVERT_TO_METAFILE 0 vi Thành ~siêu tập tin 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_CONVERT_TO_3D_LATHE_FAST SID_CONVERT_TO_3D_LATHE_FAST CMD_SID_CONVERT_TO_3D_LATHE_FAST 0 vi Thành đối tượng ~xoay 3D 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_VERTICAL SID_VERTICAL CMD_SID_VERTICAL 0 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_HORIZONTAL SID_HORIZONTAL CMD_SID_HORIZONTAL 0 vi ~Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_3D_WIN SID_3D_WIN CMD_SID_3D_WIN 0 vi Hiệu ứng ~3D 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_PRESENTATION_LAYOUT SID_PRESENTATION_LAYOUT CMD_SID_PRESENTATION_LAYOUT 0 vi Th~iết kế ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_DIA SID_SLIDE_TRANSITIONS_PANEL CMD_SID_SLIDE_TRANSITIONS_PANEL 0 vi Chuyển ~tiếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_SHOW_SLIDE SID_SHOW_SLIDE CMD_SID_SHOW_SLIDE 0 vi ~Hiện ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_HIDE_SLIDE SID_HIDE_SLIDE CMD_SID_HIDE_SLIDE 0 vi Ẩn ản~h chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_GROUP_IMPRESS SID_GROUP CMD_SID_GROUP 0 vi ~Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_UNGROUP_IMPRESS SID_UNGROUP CMD_SID_UNGROUP 0 vi ~Rã nhóm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_ENTER_GROUP_IMPRESS SID_ENTER_GROUP CMD_SID_ENTER_GROUP 0 vi ~Sửa nhóm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuids3_tmpl.src 0 menuitem MN_LEAVE_GROUP_IMPRESS SID_LEAVE_GROUP CMD_SID_LEAVE_GROUP 0 vi T~hoát khỏi nhóm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\res_bmp.src 0 #define SfxStyleFamiliesRes1 0 vi Kiểu dáng Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\res_bmp.src 0 #define SfxStyleFamiliesRes2 0 vi Kiểu dáng trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP SID_FORMAT_TABLE_DLG CMD_SID_FORMAT_TABLE_DLG SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Bảng... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_MERGE_CELLS CMD_SID_TABLE_MERGE_CELLS SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Gộp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_SPLIT_CELLS CMD_SID_TABLE_SPLIT_CELLS SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Xẻ... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_VERT_NONE CMD_SID_TABLE_VERT_NONE SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi Đỉ~nh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_VERT_CENTER CMD_SID_TABLE_VERT_CENTER SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi G~iữa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_VERT_BOTTOM CMD_SID_TABLE_VERT_BOTTOM SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP DUMMY+10 SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi Ô (~C) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11 SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Phân cách đều 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11 SID_TABLE_SELECT_ROW CMD_SID_TABLE_SELECT_ROW SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11 SID_TABLE_INSERT_ROW_DLG CMD_SID_TABLE_INSERT_ROW_DLG SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Chèn... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11 SID_TABLE_DELETE_ROW CMD_SID_TABLE_DELETE_ROW SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP DUMMY+11 SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12 SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Phân cách đều 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12 SID_TABLE_SELECT_COL CMD_SID_TABLE_SELECT_COL SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12 SID_TABLE_INSERT_COL_DLG CMD_SID_TABLE_INSERT_COL_DLG SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Chèn... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12 SID_TABLE_DELETE_COL CMD_SID_TABLE_DELETE_COL SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup2_tmpl.src 0 menuitem RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP DUMMY+12 SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP 0 vi Cộ~t 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAW_TOOLBOX 0 vi Thanh công cụ Vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GRAPHIC_TOOLBOX 0 vi Thanh công cụ Vẽ/Đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SLIDE_TOOLBOX 0 vi Thanh Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_OUTLINE_TOOLBOX 0 vi Thanh Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAW_OBJ_TOOLBOX 0 vi Thanh Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GRAPHIC_OBJ_TOOLBOX 0 vi Thanh Đối tượng Vẽ/Đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAW_OPTIONS_TOOLBOX 0 vi Thanh Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GRAPHIC_OPTIONS_TOOLBOX 0 vi Thanh Tùy chọn/Đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAW_COMMONTASK_TOOLBOX 0 vi Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SLIDE_OBJ_TOOLBOX 0 vi Thanh Đối tượng Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_BEZIER_TOOLBOX 0 vi Thanh Đối tượng Bézier 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUEPOINTS_TOOLBOX 0 vi Thanh Đối tượng Điểm nối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAW_TEXT_TOOLBOX 0 vi Thanh Đối tượng Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GRAPHIC_TEXT_TOOLBOX 0 vi Thanh Đối tượng Văn bản/Vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_NULL 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_INSERTPAGE 0 vi Chèn ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_INSERTLAYER 0 vi Chèn lớp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_MODIFYLAYER 0 vi Sửa lớp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_SLIDE_PARAMS 0 vi Tham số ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_SLIDE_MOVE 0 vi Di chuyển ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_CUT 0 vi Cắt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_REPLACE 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_DRAGDROP 0 vi Kéo thả 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_INSERTGRAPHIC 0 vi Chèn ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SLOW 0 vi Chậm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_MEDIUM 0 vi Vừa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FAST 0 vi Nhanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_BEZCLOSE 0 vi Đóng đa giác 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SLIDE_MODE 0 vi Bộ sắp xếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAW_MODE 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_OUTLINE_MODE 0 vi Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_NOTES_MODE 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HANDOUT_MODE 0 vi Phát tay 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_NONE 0 vi Ảnh chiếu trắng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_ONLY_TITLE 0 vi Chỉ có tựa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_ONLY_TEXT 0 vi Text gióng hàng giữa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_TITLE 0 vi Ảnh chiếu tựa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_CONTENT 0 vi Tiêu đề, nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_2CONTENT 0 vi Tiêu đề và 2 Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_CONTENT_2CONTENT 0 vi Tiêu đề, nội dung và 2 nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_2CONTENT_CONTENT 0 vi Tiều đề, hai nội dung và nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_CONTENT_OVER_2CONTENT 0 vi Tiêu đề, nội dung trên 2 nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_2CONTENT_OVER_CONTENT 0 vi Tiêu đề, 2 nội dung trên nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_CONTENT_OVER_CONTENT 0 vi Tiêu đề, nội dung trên nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_4CONTENT 0 vi Tiêu đề, 4 nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_6CONTENT 0 vi Tiêu đề, 6 nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AL_TITLE_VERT_OUTLINE 0 vi Tựa đề, Văn bản nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AL_TITLE_VERT_OUTLINE_CLIPART 0 vi Tựa đề, Văn bản dọc, Sưu tập ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AL_VERT_TITLE_TEXT_CHART 0 vi Tựa đề nằm dọc, Văn bản, Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AL_VERT_TITLE_VERT_OUTLINE 0 vi Tựa đề nằm dọc, Văn bản nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT1 0 vi Một ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT2 0 vi Hai ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT3 0 vi Ba ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT4 0 vi Bốn ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT6 0 vi Sáu ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT9 0 vi Chín ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AUTOLAYOUT_NOTES 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TRANSFORM 0 vi chuyển dạng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_LINEEND 0 vi Cuối đường 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DESC_LINEEND 0 vi Hãy nhập một tên cho mũi tên đầu mới: 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_WARN_NAME_DUPLICATE 0 vi Bạn đã chọn một tên đã tồn tại.Hãy chọn tên khác. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_ANIMATION 0 vi Tham số hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EXPORT_HTML_NAME 0 vi Trang Web 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EXPORT_DIALOG_TITLE 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_COPYOBJECTS 0 vi Nhân đôi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TITLE_NAMEGROUP 0 vi Đặt tên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DESC_NAMEGROUP 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_WARN_PAGE_EXISTS 0 vi Tên ảnh chiếu đã tồn tại hoặc không hợp lệ. Hãy nhập vào một tên khác. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SNAPDLG_SETLINE 0 vi Sửa đường đính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SNAPDLG_SETPOINT 0 vi Sửa điểm đính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_POPUP_EDIT_SNAPLINE 0 vi Sửa đường đính... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_POPUP_EDIT_SNAPPOINT 0 vi Sửa điểm đính... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_POPUP_DELETE_SNAPLINE 0 vi Xoá đường đính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_POPUP_DELETE_SNAPPOINT 0 vi Xoá điểm đính 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_IMPRESS 0 vi StarImpress 4.0 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_LAYER 0 vi Lớp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_DELETEPAGES 0 vi Xoá ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_INSERTPAGES 0 vi Chèn các ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_ASK_DELETE_LAYER 0 vi Bạn có chắc muốn xoá lớp « $ » không?\nGhi chú : mọi đối tượng nằm trên lớp này sẽ bị xoá hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_ASK_DELETE_ALL_PICTURES 0 vi Bạn có thực sự muốn xoá tất cả các ảnh không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_CHANGE_TITLE_AND_LAYOUT 0 vi Sửa tựa đề và phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_WAV_FILE 0 vi Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_MIDI_FILE 0 vi MIDI 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AU_FILE 0 vi Âm thanh Sun/NeXT 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_VOC_FILE 0 vi Âm thanh Creative Labs 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_AIFF_FILE 0 vi Âm thanh Apple/SGI 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SVX_FILE 0 vi Âm thanh Amiga SVX 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SD_PAGE 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_ALL_FILES 0 vi Mọi tập tin (*.*) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_INSERT_TEXTFRAME 0 vi Chèn khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_ACTION_NOTPOSSIBLE 0 vi Không thể chạy hàm này\nvới những đối tượng đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DLG_INSERT_PAGES_FROM_FILE 0 vi Chèn tập tin 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_READ_DATA_ERROR 0 vi Không thể nạp tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SCALE_OBJECTS 0 vi Định dạng của các trang mới sẽ được điều chỉnh.\nBạn cũng có muốn điều chỉnh những đối tượng không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CREATE_PAGES 0 vi Tạo các ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_CHANGE_PAGEFORMAT 0 vi Sửa định dạng trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_CHANGE_PAGEBORDER 0 vi Sửa các lề trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EDIT_OBJ 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 fixedtext RID_UNDO_DELETE_WARNING FT_UNDO_DELETE_WARNING 175 vi Hành động này xoá danh sách các hành độngcó thể được phục hồi. Các thay đổi đã được thực hiệnvẫn còn có hiệu lực, nhưng không thểphục hồi được. Bạn có muốn tiếp tục và gánthiết kế ảnh chiếu mới không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 checkbox RID_UNDO_DELETE_WARNING CB_UNDO_DELETE_DISABLE 175 vi ~Không hiển thị lại cảnh báo này 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 modaldialog RID_UNDO_DELETE_WARNING HID_UNDO_DELETE_WARNING 175 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DELETE_PAGES 175 vi Xoá ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_WARN_PRINTFORMAT_FAILURE 175 vi Định dạng tài liệu không thể được đặt trên máy in được chỉ định. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_REMOVE_LINK 175 vi Đồ họa được liên kết tới một tài liệu.\nBạn có muốn hủy liên kết đồ họa đó để chỉnh sửa nó không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_IMPORT_GRFILTER_OPENERROR 175 vi Không thể mở tập tin đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_IMPORT_GRFILTER_IOERROR 175 vi Không thể đọc tập tin đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_IMPORT_GRFILTER_FORMATERROR 175 vi Không nhận ra định dạng đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_IMPORT_GRFILTER_VERSIONERROR 175 vi Phiên bản tập tin đồ hoạ này không được hỗ trợ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_IMPORT_GRFILTER_FILTERERROR 175 vi Không tìm thấy bộ lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_IMPORT_GRFILTER_TOOBIG 175 vi Không đủ bộ nhớ để nhập vào các đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_OBJECTS 175 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_END_SEARCHING 175 vi Mới chạy xong việc tìm kiếm tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_END_SPELLING 175 vi Mới chạy xong việc kiểm tra chính tả toàn tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_END_SPELLING_OBJ 175 vi Mới chạy xong việc kiểm tra chính tả cho các đối tượng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_NOLANGUAGE 175 vi Không có sẵn ngôn ngữ được chọn. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_ASK_FOR_CONVERT_TO_BEZIER 175 vi Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang đường cong không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_CHANGE_PRES_OBJECT 175 vi Sửa đối tượng « $ » của trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_MODIFY_PAGE 175 vi Bố trí ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_STATSTR_PRINT 175 vi Đang in... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_INSERT_FILE 175 vi Chèn tập tin 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SCALE_OBJS_TO_PAGE 175 vi Có nên co giãn các đồ họa sang định dạng ảnh chiếu mới không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_INSERT_SPECCHAR 175 vi Chèn ký tự đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_SET_PRESLAYOUT 175 vi Áp dụng bố trí trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_STRING_NOTFOUND 175 vi Không tìm thấy khoá tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PLAY 175 vi Chạ~y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_STOP 175 vi ~Dừng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_ORIGINALSIZE 175 vi Kích cỡ gốc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PRINT_DRAWING 175 vi (Bản vẽ) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PRINT_NOTES 175 vi (Ghi chú) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PRINT_HANDOUT 175 vi (Phát tay) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PRINT_OUTLINE 175 vi (Phác thảo) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_WARN_SCALE_FAIL 175 vi Tỷ lệ đã ghi rõ không phải là hợp lệ.\nBạn có muốn nhập một tỷ lệ mới không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_NONE 175 vi Không làm gì 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_PREVPAGE 175 vi Về ảnh chiếu trước 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_NEXTPAGE 175 vi Tới ảnh chiếu sau 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_FIRSTPAGE 0 vi Về ảnh chiếu đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_LASTPAGE 0 vi Tới ảnh chiếu cuối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_BOOKMARK 0 vi Tới trang hay đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_DOCUMENT 0 vi Tới tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_VANISH 0 vi Làm mờ đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_INVISIBLE 0 vi Ẩn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_SOUND 0 vi Phát âm thanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_VERB 0 vi Làm hành động đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_PROGRAM 0 vi Chạy chương trình 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_MACRO 0 vi Chạy vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CLICK_ACTION_STOPPRESENTATION 0 vi Thoát khỏi trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EFFECTDLG_JUMP 0 vi Đích 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EFFECTDLG_ACTION 0 vi ~Hành động 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EFFECTDLG_SOUND 0 vi Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EFFECTDLG_PAGE_OBJECT 0 vi Ảnh chiếu/đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EFFECTDLG_DOCUMENT 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EFFECTDLG_PROGRAM 0 vi Chuơng trình 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EFFECTDLG_MACRO 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_EFFECT_NONE 0 vi Không hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_INSERT_TEXT 0 vi Chèn văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SLIDE_SINGULAR 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SLIDE_PLURAL 0 vi Các ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_LOAD_PRESENTATION_LAYOUT 0 vi Nạp Thiết kế Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAGTYPE_URL 0 vi Chèn dạng siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAGTYPE_EMBEDDED 0 vi Chèn dạng bản sao 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAGTYPE_LINK 0 vi Chèn dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_SMART 0 vi Khéo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_LEFT 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_RIGHT 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_TOP 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_BOTTOM 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_LO 0 vi Trên trái ? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_LU 0 vi Dưới trái ? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_RO 0 vi Trên phải ? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_RU 0 vi Dưới phải ? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_HORZ 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_VERT 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GLUE_ESCDIR_ALL 0 vi Tất cả ? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CANT_PERFORM_IN_LIVEMODE 0 vi Hành động này không thể chạy ở chế độ sống. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PUBLISH_BACK 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PUBLISH_NEXT 0 vi Tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PUBLISH_OUTLINE 0 vi Tổng quan 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_MORPHING 0 vi Mờ đi chéo 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_COLORRESOLUTION 0 vi Phân giải màu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_EXPAND_PAGE 0 vi Mở rộng ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_SUMMARY_PAGE 0 vi Ảnh chiếu mục lục 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TWAIN_NO_SOURCE_UNX 0 vi Hiện thời không có sẵn nguồn SANE nào. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TWAIN_NO_SOURCE 0 vi Hiện thời không có sẵn nguồn TWAIN nào. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FIX 0 vi Cố định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_VAR 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_STANDARD_NORMAL 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_STANDARD_SMALL 0 vi Chuẩn (ngắn) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_STANDARD_BIG 0 vi Chuẩn (dài) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FILEFORMAT_NAME_EXT 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FILEFORMAT_FULLPATH 0 vi Tên đường dẫn/tập tin 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FILEFORMAT_PATH 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FILEFORMAT_NAME 0 vi Tên tập tin không có phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_RELEASE_GRAPHICLINK 0 vi Đồ họa này liên kết tới một tài liệu. Bạn có muốn hủy liên kết đồ họa để chỉnh sửa nó không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_NEW_CUSTOMSHOW 0 vi Chiếu ảnh riêng mới 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_COPY_CUSTOMSHOW 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_IMPRESS_DOCUMENT 0 vi Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_IMPRESS_DOCUMENT_FULLTYPE_60 0 vi Trình chiếu của %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GRAPHIC_DOCUMENT 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GRAPHIC_DOCUMENT_FULLTYPE_60 0 vi Bản vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_BREAK_METAFILE 0 vi Rã nhóm các siêu tập tin... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_BREAK_FAIL 0 vi Không thể rã nhóm tất cả các đối tượng vẽ. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PUBDLG_SAMENAME 0 vi Một thiết kế với tên này đã tồn tại.Bạn có muốn thay thế nó không? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLATTR_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLATTR_LINK 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLATTR_VLINK 0 vi Liên kết đã thăm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLATTR_ALINK 0 vi Liên kết hoạt động 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_NOTES 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_CONTENTS 0 vi Mục lục 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_CLICKSTART 0 vi Nhắp vào đây để bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_AUTHOR 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_EMAIL 0 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_HOMEPAGE 0 vi Trang chủ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_INFO 0 vi Thông tin thêm 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_DOWNLOAD 0 vi Tải trình chiều xuống 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_NOFRAMES 0 vi Đáng tiếc là trình duyệt của bạn không hỗ trợ các khung nổi. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_FIRSTPAGE 0 vi Trang đầu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_LASTPAGE 0 vi Trang cuối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_SETTEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_SETGRAPHIC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_OUTLINE 0 vi Kèm theo nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_NOOUTLINE 0 vi Không kèm theo nội dung 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_WEBVIEW_SAVE 0 vi Tới trang chỉ định 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_VECTORIZE 0 vi Chuyển đổi bitmap thành đa giác 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PRES_SOFTEND 0 vi Nhắp chuột để thoát khỏi trình chiếu... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PRES_PAUSE 0 vi Tạm dừng... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_WIZARD_ORIGINAL 0 vi <Gốc> 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_ISLOADING 0 vi Đang nạp... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DRAW_GRAF_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_APPLY_3D_FAVOURITE 0 vi Áp dụng ưa thích 3D 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_GRAFFILTER 0 vi Bộ lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_WARNING_NOSOUNDFILE 0 vi Tập tin %\nkhông phải là một tập tin âm thanh hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_CONVERT_TO_METAFILE 0 vi Chuyển đổi sang siêu tập tin 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_CONVERT_TO_BITMAP 0 vi Chuyển đổi sang ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_ERROR_CREATE_FILE 0 vi Không thể tạo tập tin $(URL1). 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_ERROR_OPEN_FILE 0 vi Không thể mở tập tin $(URL1). 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_HTMLEXP_ERROR_COPY_FILE 0 vi Không thể sao chép tập tin $(URL1) tới $(URL2) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PAGE_BACKGROUND_TITLE 0 vi Thiết lập trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PAGE_BACKGROUND_TXT 0 vi Có thiết lập nền cho mọi trang? 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TITLE_RENAMESLIDE 0 vi Thay tên ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TITLE_SAVE_AS_PICTURE 0 vi Lưu dưới dạng ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_DESC_RENAMESLIDE 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_TITLE 0 vi Vùng tựa cho tự bố trí 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_OUTLINE 0 vi Vùng đối tượng cho tự bố trí 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_FOOTER 0 vi Vùng chân trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_HEADER 0 vi Vùng đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_DATETIME 0 vi Vùng ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_SLIDE 0 vi Vùng số ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_NUMBER 0 vi Vùng số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FIELD_PLACEHOLDER_HEADER 0 vi <đầu trang> 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FIELD_PLACEHOLDER_FOOTER 0 vi <chân trang> 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FIELD_PLACEHOLDER_DATETIME 0 vi <ngày/giờ> 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FIELD_PLACEHOLDER_NUMBER 0 vi <số> 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_FIELD_PLACEHOLDER_COUNT 0 vi <đếm> 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_NOTES 0 vi Vùng ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_UNDO_HANGULHANJACONVERSION 0 vi Chuyển đổi Hangul/Hanja 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_LEFT_PANE_IMPRESS_TITLE 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_LEFT_PANE_DRAW_TITLE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_RIGHT_PANE_TITLE 0 vi Tác vụ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_TITLE 0 vi Trang chủ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_MENU_TITLE 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_MENU_LOCK 0 vi N~eo bảng tác vụ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_MENU_UNLOCK 0 vi ~Bỏ neo ô Tác vụ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_CURRENT_MASTER_PAGES_TITLE 0 vi Dùng trong trình chiếu này 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_RECENT_MASTER_PAGES_TITLE 0 vi Vừa dùng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_ALL_MASTER_PAGES_TITLE 0 vi Có thể dùng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_NOT_AVAILABLE_SUBSTITUTION 0 vi Không thể xem thử 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_PREPARING_PREVIEW_SUBSTITUTION 0 vi Đang chuẩn bị bản xem thử 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_TASKPANEL_LAYOUT_MENU_TITLE 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_GRAPHICS_STYLE_FAMILY 0 vi Kiểu dáng Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CELL_STYLE_FAMILY 0 vi Kiểu ô 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string DLG_TABLEDESIGNPANE 0 vi Thiết kế bảng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_CUSTOMANIMATIONPANE 0 vi Hoạt họa riêng... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SLIDE_TRANSITION_PANE 0 vi Chuyển ~tiếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_NAVIGATOR_SHOW_NAMED_SHAPES 0 vi Hình có tên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_NAVIGATOR_SHOW_ALL_SHAPES 0 vi Mọi hình 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_NAVIGATOR_SHAPE_BASE_NAME 0 vi Hình %1 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_SET_BACKGROUND_PICTURE 0 vi Đặt hình nền cho ảnh chiếu... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string RID_ANNOTATIONS_START 0 vi Bình luận 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_RESET_LAYOUT 0 vi Reset kiểu hình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_INSERT_TABLE 0 vi Chèn tập tin 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_INSERT_CHART 0 vi Chèn đồ thị 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_INSERT_PICTURE 0 vi Chèn ảnh 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\strings.src 0 string STR_INSERT_MOVIE 0 vi Chèn phim 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP SID_FORMAT_TABLE_DLG CMD_SID_FORMAT_TABLE_DLG 0 vi ~Bảng... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_MERGE_CELLS CMD_SID_TABLE_MERGE_CELLS 0 vi ~Gộp 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_SPLIT_CELLS CMD_SID_TABLE_SPLIT_CELLS 0 vi ~Xẻ... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_VERT_NONE CMD_SID_TABLE_VERT_NONE 0 vi ~Trên 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_VERT_CENTER CMD_SID_TABLE_VERT_CENTER 0 vi G~iữa 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10 SID_TABLE_VERT_BOTTOM CMD_SID_TABLE_VERT_BOTTOM 0 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP DUMMY+10 0 vi Ô (~C) 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11 SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS 0 vi ~Phân cách đều 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11 SID_TABLE_SELECT_ROW CMD_SID_TABLE_SELECT_ROW 0 vi ~Chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11 SID_TABLE_DELETE_ROW CMD_SID_TABLE_DELETE_ROW 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP DUMMY+11 0 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12 SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS 0 vi ~Phân cách đều 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12 SID_TABLE_SELECT_COL CMD_SID_TABLE_SELECT_COL 0 vi ~Chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12 SID_TABLE_INSERT_COL_DLG CMD_SID_TABLE_INSERT_COL_DLG 0 vi ~Chèn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12 SID_TABLE_DELETE_COL CMD_SID_TABLE_DELETE_COL 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP DUMMY+12 0 vi Cộ~t 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_LAYERTAB_POPUP SID_INSERTLAYER CMD_SID_INSERTLAYER 0 vi C~hèn lớp... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_LAYERTAB_POPUP SID_MODIFYLAYER CMD_SID_MODIFYLAYER 0 vi Sử~a lớp... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_LAYERTAB_POPUP SID_DELETE_LAYER CMD_SID_DELETE_LAYER 0 vi Xoá ~lớp... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES CMD_SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES 0 vi Á~p dụng vào mọi ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES CMD_SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES 0 vi Á~p dụng cho các ảnh chiếu đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW CMD_SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW 0 vi Hiện ô xem thử ~lớn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW CMD_SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW 0 vi Hiện ô xe~m thử nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES CMD_SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES 0 vi Á~p dụng vào mọi ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES CMD_SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES 0 vi Á~p dụng cho các ảnh chiếu đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP SID_TP_EDIT_MASTER CMD_SID_TP_EDIT_MASTER 0 vi ~Sửa bản gốc... 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW CMD_SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW 0 vi Hiện ô xem thử ~lớn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW CMD_SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW 0 vi Hiện ô xe~m thử nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_LAYOUTMENU_POPUP SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES CMD_SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES 0 vi Á~p dụng cho các ảnh chiếu đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\popup.src 0 menuitem RID_TASKPANE_LAYOUTMENU_POPUP SID_INSERTPAGE_LAYOUT_MENU CMD_SID_INSERTPAGE_LAYOUT_MENU 0 vi Chèn ảnh ch~iếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\app\menuportal_tmpl.src 0 menuitem SD_MENU_PORTAL MN_SUB_TOOLBAR MN_SUB_TOOLBAR 0 vi ~Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\slideshow\slideshow.src 0 menuitem RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU CM_NEXT_SLIDE 0 vi Tiế~p 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\slideshow\slideshow.src 0 menuitem RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU CM_PREV_SLIDE 0 vi ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\slideshow\slideshow.src 0 menuitem RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_GOTO CM_FIRST_SLIDE 0 vi Ảnh chiếu Đầ~u 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\slideshow\slideshow.src 0 menuitem RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_GOTO CM_LAST_SLIDE 0 vi Ảnh chiếu ~Cuối 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\slideshow\slideshow.src 0 menuitem RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU CM_GOTO 0 vi ~Tới Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\slideshow\slideshow.src 0 menuitem RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_SCREEN CM_SCREEN_BLACK 0 vi Đ~en 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\slideshow\slideshow.src 0 menuitem RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_SCREEN CM_SCREEN_WHITE 0 vi T~rắng 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\slideshow\slideshow.src 0 menuitem RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU CM_SCREEN 0 vi ~Màn hình 2002-02-02 02:02:02 sd source\ui\slideshow\slideshow.src 0 menuitem RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU CM_ENDSHOW 0 vi Kết t~húc Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IF 0 vi IF 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CHOSE 0 vi CHOOSE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_AND 0 vi AND 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_OR 0 vi OR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NOT 0 vi NOT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NEG 0 vi NEG 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_PI 0 vi PI 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_RANDOM 0 vi RAND 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TRUE 0 vi TRUE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FALSE 0 vi FALSE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_ACT_DATE 0 vi TODAY 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_ACT_TIME 0 vi NOW 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NO_VALUE 0 vi NA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CURRENT 0 vi CURRENT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DEG 0 vi DEGREES 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_RAD 0 vi RADIANS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SIN 0 vi SIN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COS 0 vi COS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TAN 0 vi TAN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COT 0 vi COT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARC_SIN 0 vi ASIN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARC_COS 0 vi ACOS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARC_TAN 0 vi ATAN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARC_COT 0 vi ACOT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SIN_HYP 0 vi SINH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COS_HYP 0 vi COSH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TAN_HYP 0 vi TANH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COT_HYP 0 vi COTH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP 0 vi ASINH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARC_COS_HYP 0 vi ACOSH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP 0 vi ATANH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARC_COT_HYP 0 vi ACOTH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_EXP 0 vi EXP 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LN 0 vi LN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SQRT 0 vi SQRT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FACT 0 vi FACT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_YEAR 0 vi YEAR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_MONTH 0 vi MONTH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_DAY 0 vi DAY 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_HOUR 0 vi HOUR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_MIN 0 vi MINUTE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_SEC 0 vi SECOND 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_PLUS_MINUS 0 vi SIGN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ABS 0 vi ABS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_INT 0 vi INT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_PHI 0 vi PHI 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GAUSS 0 vi GAUSS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_EMPTY 0 vi ISBLANK 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_STRING 0 vi ISTEXT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_NON_STRING 0 vi ISNONTEXT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_LOGICAL 0 vi ISLOGICAL 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TYPE 0 vi TYPE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CELL 0 vi CELL 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_REF 0 vi ISREF 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_VALUE 0 vi ISNUMBER 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_FORMULA 0 vi ISFORMULA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_NV 0 vi ISNA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_ERR 0 vi ISERR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_ERROR 0 vi ISERROR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_EVEN 0 vi ISEVEN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IS_ODD 0 vi ISODD 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_N 0 vi N 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE 0 vi DATEVALUE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE 0 vi TIMEVALUE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CODE 0 vi CODE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TRIM 0 vi TRIM 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_UPPER 0 vi UPPER 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_PROPPER 0 vi PROPER 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LOWER 0 vi LOWER 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LEN 0 vi LEN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_T 0 vi T 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_VALUE 0 vi VALUE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CLEAN 0 vi CLEAN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CHAR 0 vi CHAR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_JIS 0 vi JIS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ASC 0 vi ASC 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_UNICODE 0 vi UNICODE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_UNICHAR 0 vi UNICHAR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LOG10 0 vi LOG10 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_EVEN 0 vi EVEN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ODD 0 vi ODD 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_STD_NORM_DIST 0 vi NORMSDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FISHER 0 vi FISHER 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FISHER_INV 0 vi FISHERINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_S_NORM_INV 0 vi NORMSINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GAMMA_LN 0 vi GAMMALN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ERROR_TYPE 0 vi ERRORTYPE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FORMULA 0 vi FORMULA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARABIC 0 vi ARABIC 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ARC_TAN_2 0 vi ATAN2 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CEIL 0 vi CEILING 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FLOOR 0 vi FLOOR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ROUND 0 vi ROUND 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ROUND_UP 0 vi ROUNDUP 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ROUND_DOWN 0 vi ROUNDDOWN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TRUNC 0 vi TRUNC 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LOG 0 vi LOG 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_POWER 0 vi POWER 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GGT 0 vi GCD 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_KGV 0 vi LCM 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MOD 0 vi MOD 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SUM_PRODUCT 0 vi SUMPRODUCT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SUM_SQ 0 vi SUMSQ 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SUM_X2MY2 0 vi SUMX2MY2 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SUM_X2DY2 0 vi SUMX2PY2 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SUM_XMY2 0 vi SUMXMY2 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_DATE 0 vi DATE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_TIME 0 vi TIME 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE 0 vi DAYS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360 0 vi DAYS360 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MIN 0 vi MIN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MIN_A 0 vi MINA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MAX 0 vi MAX 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MAX_A 0 vi MAXA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SUM 0 vi SUM 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_PRODUCT 0 vi PRODUCT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_AVERAGE 0 vi AVERAGE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_AVERAGE_A 0 vi AVERAGEA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COUNT 0 vi COUNT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COUNT_2 0 vi COUNTA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NBW 0 vi NPV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_IKV 0 vi IRR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MIRR 0 vi MIRR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ISPMT 0 vi ISPMT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_VAR 0 vi VAR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_VAR_A 0 vi VARA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_VAR_P 0 vi VARP 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_VAR_P_A 0 vi VARPA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ST_DEV 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ST_DEV_A 0 vi STDEVA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ST_DEV_P 0 vi STDEVP 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ST_DEV_P_A 0 vi STDEVPA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_B 0 vi B 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NORM_DIST 0 vi NORMDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_EXP_DIST 0 vi EXPONDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_BINOM_DIST 0 vi BINOMDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_POISSON_DIST 0 vi POISSON 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_KOMBIN 0 vi COMBIN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_KOMBIN_2 0 vi COMBINA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_VARIATIONEN 0 vi PERMUT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_VARIATIONEN_2 0 vi PERMUTATIONA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_BW 0 vi PV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DIA 0 vi SYD 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GDA 0 vi DDB 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GDA_2 0 vi DB 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_VBD 0 vi VDB 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LAUFZ 0 vi DURATION 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LIA 0 vi SLN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_RMZ 0 vi PMT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COLUMNS 0 vi COLUMNS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ROWS 0 vi ROWS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TABLES 0 vi SHEETS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COLUMN 0 vi COLUMN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ROW 0 vi ROW 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TABLE 0 vi SHEET 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ZGZ 0 vi RRI 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ZW 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ZZR 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ZINS 0 vi RATE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ZINS_Z 0 vi IPMT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_KAPZ 0 vi PPMT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 0 vi CUMIPMT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 0 vi CUMPRINC 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_EFFEKTIV 0 vi EFFECTIVE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NOMINAL 0 vi NOMINAL 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SUB_TOTAL 0 vi SUBTOTAL 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_SUM 0 vi DSUM 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_COUNT 0 vi DCOUNT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_COUNT_2 0 vi DCOUNTA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_AVERAGE 0 vi DAVERAGE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_GET 0 vi DGET 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_MAX 0 vi DMAX 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_MIN 0 vi DMIN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_PRODUCT 0 vi DPRODUCT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_STD_DEV 0 vi DSTDEV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P 0 vi DSTDEVP 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_VAR 0 vi DVAR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DB_VAR_P 0 vi DVARP 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_INDIRECT 0 vi INDIRECT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ADDRESS 0 vi ADDRESS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MATCH 0 vi MATCH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS 0 vi COUNTBLANK 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COUNT_IF 0 vi COUNTIF 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SUM_IF 0 vi SUMIF 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LOOKUP 0 vi LOOKUP 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_V_LOOKUP 0 vi VLOOKUP 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_H_LOOKUP 0 vi HLOOKUP 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MULTI_AREA 0 vi MULTIRANGE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_OFFSET 0 vi OFFSET 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_INDEX 0 vi INDEX 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_AREAS 0 vi AREAS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CURRENCY 0 vi DOLLAR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_REPLACE 0 vi REPLACE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FIXED 0 vi FIXED 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FIND 0 vi FIND 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_EXACT 0 vi EXACT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LEFT 0 vi LEFT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_RIGHT 0 vi RIGHT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SEARCH 0 vi SEARCH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MID 0 vi MID 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TEXT 0 vi TEXT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SUBSTITUTE 0 vi SUBSTITUTE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_REPT 0 vi REPT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CONCAT 0 vi CONCATENATE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MAT_VALUE 0 vi MVALUE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MAT_DET 0 vi MDETERM 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MAT_INV 0 vi MINVERSE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MAT_MULT 0 vi MMULT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MAT_TRANS 0 vi TRANSPOSE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MATRIX_UNIT 0 vi MUNIT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_BACK_SOLVER 0 vi GOALSEEK 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 0 vi HYPGEOMDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 0 vi LOGNORMDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_T_DIST 0 vi TDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_F_DIST 0 vi FDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CHI_DIST 0 vi CHIDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_WEIBULL 0 vi WEIBULL 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT 0 vi NEGBINOMDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_KRIT_BINOM 0 vi CRITBINOM 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_KURT 0 vi KURT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_HAR_MEAN 0 vi HARMEAN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GEO_MEAN 0 vi GEOMEAN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_STANDARD 0 vi STANDARDIZE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_AVE_DEV 0 vi AVEDEV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SCHIEFE 0 vi SKEW 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DEV_SQ 0 vi DEVSQ 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MEDIAN 0 vi MEDIAN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_MODAL_VALUE 0 vi MODE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_Z_TEST 0 vi ZTEST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_T_TEST 0 vi TTEST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_RANK 0 vi RANK 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_PERCENTILE 0 vi PERCENTILE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_PERCENT_RANK 0 vi PERCENTRANK 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LARGE 0 vi LARGE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SMALL 0 vi SMALL 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FREQUENCY 0 vi FREQUENCY 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_QUARTILE 0 vi QUARTILE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NORM_INV 0 vi NORMINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CONFIDENCE 0 vi CONFIDENCE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_F_TEST 0 vi FTEST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TRIM_MEAN 0 vi TRIMMEAN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_PROB 0 vi PROB 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CORREL 0 vi CORREL 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_COVAR 0 vi COVAR 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_PEARSON 0 vi PEARSON 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_RSQ 0 vi RSQ 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_STEYX 0 vi STEYX 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_SLOPE 0 vi SLOPE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_INTERCEPT 0 vi INTERCEPT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TREND 0 vi TREND 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GROWTH 0 vi GROWTH 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_RGP 0 vi LINEST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_RKP 0 vi LOGEST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_FORECAST 0 vi FORECAST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CHI_INV 0 vi CHIINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GAMMA_DIST 0 vi GAMMADIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GAMMA_INV 0 vi GAMMAINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_T_INV 0 vi TINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_F_INV 0 vi FINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CHI_TEST 0 vi CHITEST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_LOG_INV 0 vi LOGINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_TABLE_OP 0 vi MULTIPLE.OPERATIONS 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_BETA_DIST 0 vi BETADIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_BETA_INV 0 vi BETAINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_WEEK 0 vi WEEKNUM 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_EASTERSUNDAY 0 vi EASTERSUNDAY 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK 0 vi WEEKDAY 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NO_NAME 0 vi #NAME! 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_STYLE 0 vi STYLE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DDE 0 vi DDE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_BASE 0 vi BASE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_DECIMAL 0 vi DECIMAL 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CONVERT 0 vi CONVERT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ROMAN 0 vi ROMAN 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_HYPERLINK 0 vi HYPERLINK 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_INFO 0 vi INFO 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_BAHTTEXT 0 vi BAHTTEXT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA 0 vi GETPIVOTDATA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_EUROCONVERT 0 vi EUROCONVERT 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_NUMBERVALUE 0 vi NUMBERVALUE 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_GAMMA 0 vi GAMMA 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CHISQ_DIST 0 vi CHISQDIST 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_CHISQ_INV 0 vi CHISQINV 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ERROR_NULL 0 vi #NULL! 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ERROR_DIVZERO 0 vi #DIV/0! 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ERROR_VALUE 0 vi #VALUE! 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ERROR_REF 0 vi #REF! 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ERROR_NAME 0 vi #NAME? 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ERROR_NUM 0 vi #NUM! 2002-02-02 02:02:02 formula source\core\resource\core_resource.src 0 string RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES SC_OPCODE_ERROR_NA 0 vi #N/A 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\parawin.src 0 #define RB_ARGBLOCK( y ) 13 vi - Chọn 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\parawin.src 0 fixedtext RID_FORMULATAB_PARAMETER FT_EDITDESC 198 vi Hàm chưa được biết 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\parawin.src 0 string RID_FORMULATAB_PARAMETER STR_OPTIONAL 8 vi (tùy chọn) 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\parawin.src 0 string RID_FORMULATAB_PARAMETER STR_REQUIRED 8 vi (bắt buộc) 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 stringlist RID_FORMULATAB_FUNCTION.LB_CATEGORY 1 0 vi Được sử dụng gần nhất 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 stringlist RID_FORMULATAB_FUNCTION.LB_CATEGORY 2 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 fixedtext RID_FORMULATAB_FUNCTION FT_CATEGORY 84 vi ~Lọai 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 fixedtext RID_FORMULATAB_FUNCTION FT_FUNCTION 72 vi ~Hàm 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 fixedtext RID_FORMULATAB_STRUCT FT_STRUCT 86 vi ~Cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 string RID_FORMULATAB_STRUCT STR_STRUCT_ERR1 86 vi =? 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 string RID_FORMULATAB_STRUCT STR_STRUCT_ERR2 86 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 pageitem RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL.TC_FUNCTION TP_FUNCTION 0 vi Các hàm 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 pageitem RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL.TC_FUNCTION TP_STRUCT 0 vi Cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 fixedtext RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL FT_FORMULA 50 vi Công ~thức 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 fixedtext RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL FT_RESULT 55 vi Kết quả của hàm 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 fixedtext RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL FT_FORMULA_RESULT 35 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 checkbox RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL BTN_MATRIX 50 vi Mảng 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 imagebutton RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL RB_REF 13 vi - Phóng to 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 pushbutton RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL BTN_BACKWARD 45 vi << ~Trước 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 pushbutton RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL BTN_FORWARD 45 vi ~Kế tiếp >> 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 string RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL STR_TITLE1 45 vi Trợ lý hàm 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 string RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL STR_TITLE2 45 vi Trợ lý hàm - 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 string RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL STR_END 45 vi ~Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 pageitem RID_FORMULADLG_FORMULA.TC_FUNCTION TP_FUNCTION 0 vi Các hàm 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 pageitem RID_FORMULADLG_FORMULA.TC_FUNCTION TP_STRUCT 0 vi Cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 fixedtext RID_FORMULADLG_FORMULA FT_FORMULA 50 vi Công ~thức 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 fixedtext RID_FORMULADLG_FORMULA FT_RESULT 55 vi Kết quả hàm 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 fixedtext RID_FORMULADLG_FORMULA FT_FORMULA_RESULT 35 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 checkbox RID_FORMULADLG_FORMULA BTN_MATRIX 50 vi Mảng 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 imagebutton RID_FORMULADLG_FORMULA RB_REF 13 vi - Phóng to 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 pushbutton RID_FORMULADLG_FORMULA BTN_BACKWARD 45 vi << ~Trước 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 pushbutton RID_FORMULADLG_FORMULA BTN_FORWARD 45 vi ~Kế tiếp >> 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 string RID_FORMULADLG_FORMULA STR_TITLE1 45 vi Trợ lý hàm 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 string RID_FORMULADLG_FORMULA STR_TITLE2 45 vi Trợ lý hàm 2002-02-02 02:02:02 formula source\ui\dlg\formdlgs.src 0 string RID_FORMULADLG_FORMULA STR_END 45 vi ~Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_ZERO 0 vi ~Thôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_ZERO + 1 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_ZERO + 2 0 vi <<~Lùi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_ZERO + 3 0 vi ~Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_ZERO + 4 0 vi Chú ý: không thể chuyển đổi số tiền từ liên kết bên ngoài, hay hệ số chuyển đổi tiền tệ trong công thức. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_ZERO + 5 0 vi Trước tiên hãy hủy bảo vệ tất cả các bảng. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_ZERO + 6 0 vi Tiền tệ: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_ZERO + 7 0 vi ~Tiếp tục>> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_ZERO + 8 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER 0 vi T~oàn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER + 1 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER + 2 0 vi ~Kiểu ô 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER + 3 0 vi Ô ~tiền tệ trong bảng hiện tại 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER + 4 0 vi Ô tiền tệ trong t~oàn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER + 5 0 vi ~Phạm vi đã chọn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER + 6 0 vi Chọn kiểu ô 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER + 7 0 vi Chọn ô tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER + 8 0 vi Phạm vi tiền tệ: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_CONVERTER + 9 0 vi Mẫu : 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_AUTOPILOT 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_AUTOPILOT + 1 0 vi ~Một tài liệu %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_AUTOPILOT + 2 0 vi Toàn thư ~mục 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_AUTOPILOT + 3 0 vi Tài liệu nguồn: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_AUTOPILOT + 4 0 vi Thư mục nguồn: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_AUTOPILOT + 5 0 vi ~Gồm các thư mục con 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_AUTOPILOT + 6 0 vi Thư mục đích: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_AUTOPILOT + 7 0 vi Tạm thời hủy bảo vệ bảng, không cần xác nhận 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_AUTOPILOT + 10 0 vi Cũng chuyển đổi các trường và bảng trong văn bản tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STATUSLINE 0 vi Trạng thái chuyển đổi: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STATUSLINE + 1 0 vi Trạng thái chuyển đổi của những mẫu ô : 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STATUSLINE + 2 0 vi Đăng ký của những phạm vi liên quan: Bảng %1Number%1 trên %2TotPageCount%2 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STATUSLINE + 3 0 vi Các phạm vi cần chuyển đổi... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STATUSLINE + 4 0 vi Khả năng bảo vệ cho mỗi bảng sẽ được phục hồi... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STATUSLINE + 5 0 vi Chuyển đổi các giá trị tiền tệ trong các mẫu ô... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES 0 vi Kết t~húc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 1 0 vi Chọn thư mục 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 2 0 vi Chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 3 0 vi Chọn thư mục đích 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 4 0 vi không tồn tại 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 5 0 vi Bộ chuyển đổi Euro 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 6 0 vi Có nên tạm thời hủy bảo vệ các bảng tính được bảo vệ không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 7 0 vi Nhập mật khẩu để hủy bảo vệ bảng %1TableName%1 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 8 0 vi Sai mật khẩu! 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 9 0 vi Bảng được bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 10 0 vi Cảnh báo ! 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 11 0 vi Khả năng bảo vệ những bảng sẽ không được gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 12 0 vi Bảng không thể không được bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 13 0 vi Trợ lý không thể chỉnh sửa tài liệu này vì định dạng ô không thể được sửa đổi trong tài liệu chứa bảng tính bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 14 0 vi Tuy nhiên, lưu ý rằng bộ chuyển đổi đồng Euro không thể sửa được tài liệu này! 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 15 0 vi Trước tiên hãy chọn kiểu tiền tệ cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 16 0 vi Mật khẩu: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 17 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 18 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 19 0 vi Hãy chọn một tài liệu %PRODUCTNAME Calc để chỉnh sửa. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 20 0 vi «<1>» không phải thư mục. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 21 0 vi Tài liệu này là chỉ-đọc. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 22 0 vi Tập tin '<1>' đã tồn tại.<CR>Có ghi đè không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 23 0 vi Bạn có muốn kết thúc việc chuyển đổi tại điểm thời này không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string MESSAGES + 24 0 vi Thôi trợ lý 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES 0 vi Đồng Ét-cu-đô Bồ Đào Nha 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 1 0 vi Đồng Gưn-đợ Hà Lan 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 2 0 vi Đồng Făng Pháp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 3 0 vi Đồng Pe-xê-ta Tây Ban Nha 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 4 0 vi Đồng Li-ra Ý 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 5 0 vi Đồng Makh Đức 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 6 0 vi Đồng Făng Bỉ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 7 0 vi Đồng Pân-th Ai-len 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 8 0 vi Đồng Făng Lúc-xăm-buac 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 9 0 vi Đồng Silinh Áo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 10 0 vi Đồng Makh Phần Lan 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 11 0 vi Đồng Đợ-rac-mạ Hy Lạp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 12 0 vi Đồng Tô-la Xlô-ven 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 13 0 vi Cypriot Pound 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 14 0 vi Maltese Lira 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 15 0 vi Slovak Koruna 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 16 0 vi Tiền tệ được đặt cho tài liệu này không phải tiền tệ của châu Âu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string CURRENCIES + 17 0 vi Ngôn ngữ được đặt cho hệ điều hành này không phải là ngôn ngữ của quốc gia trong Liên Bang Tiền Tài Châu Âu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_LASTPAGE 0 vi Tiến hành 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_LASTPAGE + 1 0 vi Đang lấy các tài liệu liên quan... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_LASTPAGE + 2 0 vi Đang chuyển đổi các tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_LASTPAGE + 3 0 vi Thiết lập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\euro\euro.src 0 string STEP_LASTPAGE + 4 0 vi Bảng luôn luôn không được bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 0 0 vi Không thể tạo thư mục « %1 ».<BR>Có thể không còn đủ chỗ trống trên dĩa cứng của bạn. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 1 0 vi Tài liệu văn bản không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Writer » đã được cài đặt chưa. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 2 0 vi Bảng tính không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Calc » đã được cài đặt chưa. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 3 0 vi Trình diễn không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Impress » đã được cài đặt chưa. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 4 0 vi Bản vẽ không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Draw » đã được cài đặt chưa. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 5 0 vi Công thức không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Math » đã được cài đặt chưa. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 6 0 vi Không thể tìm thấy các tập tin cần thiết.<BR>Hãy chạy trình thiết lập %PRODUCTNAME rồi chọn 'Sửa chữa'. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 7 0 vi Tập tin '<PATH>' đã tồn tại.<BR><BR>Có ghi đè không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 8 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 9 0 vi Có cho tất cả 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 10 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 11 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 12 0 vi Kết t~húc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 13 0 vi < ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 14 0 vi ~Kế > 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 15 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 16 0 vi Bước 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 17 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 18 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 19 0 vi Tập tin đã tồn tại. Có ghi đè không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 20 0 vi Mẫu được tạo bằng <wizard_name> vào <current_date>. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_COMMON_START + 21 0 vi Không thể chạy trợ lý vì không tìm thấy một số tập tin quan trọng.\nTrong 'Công cụ - Tùy chọn - %PRODUCTNAME - Đường dẫn', hãy nhắp vào nút 'Mặc định' để đặt lại các đường dẫn về thiết lập mặc định gốc.\nSau đó, hãy chạy lại trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 0 0 vi Tạ~o 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 1 0 vi ~Thôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 2 0 vi << ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 3 0 vi ~Kế >> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 4 0 vi Cơ sở ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 5 0 vi ~Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 6 0 vi Gặp lỗi khi chạy trợ lý. Trợ lý sẽ kết thúc. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 14 0 vi Không thể thiết lập kết nối nào tới cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 20 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 21 0 vi ~Dừng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 30 0 vi Không thể lưu tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 33 0 vi Đang thoát khỏi trợ lý 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 34 0 vi Đang kết nối tới nguồn dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 35 0 vi Không thể thiết lập kết nối tới nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 36 0 vi Đường dẫn tập tin không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 37 0 vi Hãy chọn một nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 38 0 vi Hãy chọn một bảng hay truy vấn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 39 0 vi Thêm trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 40 0 vi Bỏ trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 41 0 vi Thêm tất cả các trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 42 0 vi Bỏ tất cả các trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 43 0 vi Chuyển trường lên trên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 44 0 vi Chuyển trường xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_COMMON_START + 45 0 vi Không thể lấy các tên trường từ « %NAME ». 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 0 0 vi Trợ lý biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 1 0 vi ~Trường trong biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 2 0 vi Các trường kiểu nhị phân luôn luôn được liệt kê và có thể được chọn trong danh sách bên trái.\nNếu có thể, chúng được thể hiện như là ảnh. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 3 0 vi Biểu mẫu phụ là một biểu mẫu được chèn vào biểu mẫu khác.\nHãy dùng biểu mẫu phụ để hiển thị dữ liệu từ bảng hay truy vấn có quan hệ một-với-nhiều. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 4 0 vi Thê~m biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 5 0 vi ~Biểu mẫu phụ dựa vào quan hệ đã có 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 6 0 vi Bảng hay truy vấn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 7 0 vi Biểu mẫu phụ ~dựa vào sự tự chọn trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 8 0 vi Bạn muốn thêm ~quan hệ nào? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 9 0 vi Trường trong biểu mẫu ~phụ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 12 0 vi Trường có ~sẵn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 13 0 vi Trường trong biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 19 0 vi Bộ nối '<FIELDNAME1>' với '<FIELDNAME2>' đã được chọn hai lần.\nCác bộ nối chỉ có khả năng chọn một lần. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 20 0 vi Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~nhất 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 21 0 vi Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~hai 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 22 0 vi Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~ba 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 23 0 vi Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~tư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 24 0 vi Trường b~iểu mẫu chính được nối thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 25 0 vi T~rường biểu mẫu chính được nối thứ hai 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 26 0 vi Trường biểu mẫu chính được nối thứ b~a 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 27 0 vi Trường biể~u mẫu chính được nối thứ tư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 28 0 vi Viền trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 29 0 vi Không có viền 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 30 0 vi Kiểu 3D 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 31 0 vi Phẳng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 32 0 vi Vị trí nhãn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 33 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 34 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 35 0 vi Bố trí trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 36 0 vi Dạng cột: nhãn bên trái 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 37 0 vi Dạng cột: nhãn bên trên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 38 0 vi Theo khối: nhãn bên trái 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 39 0 vi Theo khối: nhãn bên trên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 40 0 vi Dạng bảng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 41 0 vi Xếp đặt biểu mẫu chính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 42 0 vi Xếp đặt biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 44 0 vi Biể~u mẫu sẽ được dùng chỉ để nhập dữ liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 45 0 vi Dữ liệu tồn tại sẽ không được hiển thị 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 46 0 vi Biểu mẫu sẽ ~hiển thị tất cả dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 47 0 vi Không cho phép ~sửa đổi dữ liệu đã có 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 48 0 vi Không cho phép ~xóa dữ liệu đã có 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 49 0 vi Không cho phép ~thêm dữ liệu mới 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 50 0 vi ~Tên biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 51 0 vi Sau khi tạo biểu mẫu, bạn muốn tiếp tục thế nào? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 52 0 vi Làm ~việc với biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 53 0 vi Sửa biểu ~mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 55 0 vi Kiểu dáng t~rang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 80 0 vi Chọn trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 81 0 vi Thiết lập biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 82 0 vi Thêm trường biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 83 0 vi Lấy trường đã nối 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 84 0 vi Sắp đặt điều khiển 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 85 0 vi Đặt mục nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 86 0 vi Áp dụng kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 87 0 vi Đặt tên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 88 0 vi (Ngày) 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 89 0 vi (Giờ) 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 90 0 vi Chọn các trường trên biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 91 0 vi Chọn thiết lập biểu mẫu phụ không 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 92 0 vi Chọn các trường của biểu mẫu phụ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 93 0 vi Chọn bộ nối giữa các biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 94 0 vi Sắp đặt các điều khiển trên biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 95 0 vi Chọn chế độ nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 96 0 vi Áp dụng kiểu dáng biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 97 0 vi Đặt tên biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_FORM_WIZARD_START + 98 0 vi Một biểu mẫu tên '%FORMNAME' đã có.\nHãy chọn tên khác. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 0 0 vi Trợ lý truy vấn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 1 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 2 0 vi Trợ lý truy vấn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 3 0 vi ~Bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 4 0 vi Trường ~sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 5 0 vi Tên tru~y vấn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 6 0 vi Hiển thị truy ~vấn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 7 0 vi ~Sửa truy vấn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 8 0 vi Sau k~hi tạo truy vấn, bạn muốn làm gì? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 9 0 vi Hợp tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 10 0 vi Hợp ~bất kỳ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 11 0 vi Truy vấn ~chi tiết (hiện tất cả bản ghi của truy vấn) 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 12 0 vi Truy vấn ~tóm tắt (chỉ hiện kết quả của các hàm tập hợp) 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 16 0 vi Hàm tập hợp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 17 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 18 0 vi ~Nhóm lại theo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 19 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 20 0 vi Bí danh 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 21 0 vi Bảng: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 22 0 vi Truy vấn: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 24 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 25 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 26 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 27 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 28 0 vi nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 29 0 vi lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 30 0 vi nhỏ hơn hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 31 0 vi lớn hơn hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 32 0 vi có dạng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 33 0 vi không giống 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 34 0 vi là null 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 35 0 vi không phải là null 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 36 0 vi đúng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 37 0 vi sai 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 38 0 vi và 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 39 0 vi hoặc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 40 0 vi lấy tổng của 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 41 0 vi lấy trung bình của 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 42 0 vi lấy cực tiểu của 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 43 0 vi lấy cực đại của 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 44 0 vi lấy tổng của <FIELD> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 45 0 vi lấy trung bình của <FIELD> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 46 0 vi lấy cực tiểu của <FIELD> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 47 0 vi lấy cực đại của <FIELD> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 48 0 vi (không có) 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 50 0 vi Các t~rường trong truy vấn: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 51 0 vi Thứ tự sắp xếp: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 52 0 vi Chưa gán trường sắp xếp. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 53 0 vi Điều kiện tìm: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 54 0 vi Chưa gán điều kiện nào. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 55 0 vi Các hàm tập hợp: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 56 0 vi Chưa gán hàm tập hợp nào. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 57 0 vi Nhóm theo: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 58 0 vi Chưa gán nhóm nào. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 59 0 vi Điều kiện nhóm lại: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 60 0 vi Chưa gán điều kiện nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 70 0 vi Chọn trường (cột) cho truy vấn này 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 71 0 vi Chọn thứ tự sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 72 0 vi Chọn điều kiện tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 73 0 vi Chọn kiểu truy vấn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 74 0 vi Chọn nhóm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 75 0 vi Chọn điều kiện nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 76 0 vi Gán bí danh nếu cần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 77 0 vi Kiểm tra toàn cảnh và quyết định tiếp tục như thế nào 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 80 0 vi Chọn trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 81 0 vi Thứ tự sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 82 0 vi Điều kiện tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 83 0 vi Chi tiết hay tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 84 0 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 85 0 vi Điều kiện nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 86 0 vi Bí danh 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 87 0 vi Tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 88 0 vi Trường chưa được gán hàm tập hợp phải được dùng trong một nhóm. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 89 0 vi Điều kiện '<FIELDNAME> <LOGICOPERATOR> <VALUE>' được chọn hai lần. Mỗi điều kiện chỉ có thể được chọn một lần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 90 0 vi Hàm tập hợp <FUNCTION> đã được gán hai lần cho trường '<NUMERICFIELD>'. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 91 0 vi , 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 92 0 vi <FIELDTITLE> (<FIELDNAME>) 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 93 0 vi <FIELDNAME> (<SORTMODE>) 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 94 0 vi <FIELDNAME> <LOGICOPERATOR> <VALUE> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 95 0 vi <CALCULATEDFUNCTION> <FIELDNAME> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 96 0 vi <FIELDNAME> <LOGICOPERATOR> <VALUE> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 0 0 vi Trợ lý báo cáo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 3 0 vi ~Bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 4 0 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 7 0 vi Báo cáo_ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 8 0 vi - chưa xác định - 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 9 0 vi T~rường trong báo cáo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 11 0 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 12 0 vi Tùy chọn sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 13 0 vi Chọn bố trí 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 14 0 vi Tạo báo cáo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 15 0 vi Bố trí dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 16 0 vi Bố trí đầu/chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 19 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 20 0 vi ~Sắp xếp theo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 21 0 vi Rồi t~heo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 22 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 23 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 24 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 28 0 vi Báo cáo nên chứa những trường nào? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 29 0 vi Bạn có muốn thêm các cấp nhóm lại không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 30 0 vi Bạn muốn sắp xếp theo các trường nào? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 31 0 vi Bạn muốn tạo báo cáo có diện mạo nào? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 32 0 vi Quyết định tiếp tục như thế nào 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 33 0 vi Tên báo cáo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 34 0 vi Hiển thị báo cáo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 35 0 vi Tạo báo cáo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 36 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 37 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 40 0 vi Báo cáo độn~g 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 41 0 vi Tạo báo ~cáo ngay 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 42 0 vi Sử~a bố trí báo cáo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 43 0 vi Báo cáo tĩnh 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 44 0 vi Lưu mới 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 50 0 vi Nhóm riêng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 51 0 vi Rồi th~eo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 52 0 vi Rồi ~theo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 53 0 vi ~Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 54 0 vi Tăng ~dần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 55 0 vi Tă~ng dần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 56 0 vi ~Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 57 0 vi Giả~m dần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 58 0 vi ~Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 60 0 vi Các trường nhị phân không thể hiển thị trong báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 61 0 vi Bảng « <TABLENAME> » không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 62 0 vi Đang tạo báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 63 0 vi Số bản ghi được chèn: <COUNT> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 64 0 vi Biểu mẫu « <REPORTFORM> » không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 65 0 vi Truy vấn với lệnh <BR>' <STATEMENT>'<BR> không thể chạy. <BR> Hãy kiểm tra lại nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 66 0 vi Điều khiển ẩn sau ở trong biểu mẫu « <REPORTFORM> » không đọc được: « <CONTROLNAME> ». 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 67 0 vi Đang nhập dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 68 0 vi Nhãn trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 69 0 vi Bạn muốn ghi nhãn các trường như thế nào? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 70 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 71 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 72 0 vi Gặp lỗi trong trợ lý.<BR>Mẫu « %PATH » có thể bị lỗi.<BR>Có thể các phần cần thiết hoặc các bảng không tồn tại hoặc có tên sai.<BR>Xem trợ giúp để biết thêm chi tiết.<BR>Hãy chọn mẫu khác. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 73 0 vi Có một trường người dùng sai trong bảng. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 74 0 vi Tiêu chuẩn sắp xếp « <FIELDNAME> » được chọn hai lần. Mỗi tiêu chí có thể được chọn chỉ một lần. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 75 0 vi Chú ý: tạo báo cáo thì văn bản giả được thay thế bởi dữ liệu từ cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 76 0 vi Báo cáo « %REPORTNAME » đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu. Hãy gán tên khác. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 78 0 vi Sau khi tạo báo cáo, bạn muốn tiếp tục như thế nào? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 79 0 vi Bạn muốn tạo báo cáo kiểu nào? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 80 0 vi Dạng bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 81 0 vi Dạng cột, cột đơn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 82 0 vi Dạng cột, cột đôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 83 0 vi Dạng cột, cột ba 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 84 0 vi Theo khối: nhãn bên trái 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 85 0 vi Theo khối: nhãn bên trên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 86 0 vi Tựa đề: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 87 0 vi Tác giả: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 88 0 vi Ngày: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 89 0 vi Trang #page# trên #count# 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 90 0 vi Số thứ tự trang: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 91 0 vi Tổng trang: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 92 0 vi Không tìm thấy mẫu báo cáo hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 1 0 vi Trợ lý bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 2 0 vi Chọn trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 3 0 vi Đặt kiểu và định dạng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 4 0 vi Đặt khoá chính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 5 0 vi Tạo bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 8 0 vi Chọn trường cho bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 9 0 vi Đặt kiểu và định dạng trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 10 0 vi Đặt khoá chính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 11 0 vi Tạo bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 14 0 vi Trợ lý này giúp đỡ bạn tạo bảng cho cơ sở dữ liệu. Sau khi chọn một phân loại bảng và một bảng mẫu, hãy chọn các trường bạn muốn có trong bảng. Bạn có khả năng thêm các trường từ nhiều bảng mẫu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 15 0 vi ~Loại 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 16 0 vi Kinh ~doanh 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 17 0 vi ~Cá nhân 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 18 0 vi ~Bảng mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 19 0 vi Trường ~sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 20 0 vi Thông tin trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 21 0 vi + 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 22 0 vi - 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 23 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 24 0 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 25 0 vi T~rường đã chọn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 26 0 vi Một khoá chính xác định chính xác mỗi bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu. Khoá chính giúp cho việc liên kết thông tin ở các bảng rời rạc, và bạn nên có một khoá chính trong mỗi bảng. Khi không có khoá chính, không thể nhập dữ liệu vào bảng này. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 27 0 vi Tạo khoá ~chính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 28 0 vi Tự động thêm khó~a chính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 29 0 vi ~Dùng trường đã có như là khoá chính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 30 0 vi Đặt khoá chính dạng tổ hợp ~một số trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 31 0 vi Tên t~rường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 32 0 vi Trường ~khoá chính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 33 0 vi ~Giá trị tự động 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 34 0 vi Bạn muốn đặt tên bảng ra sao? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 35 0 vi Chúc mừng. Bạn đã nhập tất cả thông tin cần thiết để tạo bảng. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 36 0 vi Sau đó, bạn có muốn làm gì? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 37 0 vi Sửa thiết kế bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 38 0 vi Chèn dữ liệu ngay lập tức 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 39 0 vi Tạo ~biểu mẫu dựa vào bảng này 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 40 0 vi Không thể mở bảng bạn đã tạo. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 41 0 vi Bảng « %TABLENAME » chứa ký tự đặc biệt ('%SPECIALCHAR') có thể không được hỗ trợ bởi cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 42 0 vi Trường « %FIELDNAME » chứa ký tự đặc biệt ('%SPECIALCHAR') có thể không được hỗ trợ bởi cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 43 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 44 0 vi BảngTôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 45 0 vi Thêm trường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 46 0 vi Bỏ trường đã chọn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 47 0 vi Không thể chèn trường vì điều này vượt quá số %COUNT trường tối đa có thể trong bảng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 48 0 vi Tên '%TABLENAME' đã có.\nHãy nhập tên khác. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 49 0 vi Phân loại của bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 50 0 vi Giản đô của bảng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 51 0 vi Trường '%FIELDNAME' đã tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 1 0 vi Trợ lý thư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 2 0 vi Label9 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 3 0 vi Thư kinh ~doanh 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 4 0 vi Thư cá nhân t~rang trọng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 5 0 vi Thư ~cá nhân 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 6 0 vi Dùng giấy phần in đầ~u thư với các thành phần in sẵn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 7 0 vi ~Biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 8 0 vi Địa chỉ trả về 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 9 0 vi Thê~m chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 10 0 vi Địa chỉ t~rả về trong cửa sổ phong bì 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 11 0 vi ~Biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 12 0 vi Địa chỉ t~rả về trong cửa sổ phong bì 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 13 0 vi Dấu thư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 14 0 vi Dòng ~Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 15 0 vi ~Lời chào 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 16 0 vi Dấu ~gấp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 17 0 vi Lời ~kết 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 18 0 vi ~Chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 19 0 vi ~Dùng dữ liệu người dùng cho địa chỉ trả về 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 20 0 vi Địa chỉ người gửi ~mới: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 21 0 vi Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ ~người nhận 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 22 0 vi Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ khi ~trộn thư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 23 0 vi ~Chỉ bao gồm từ trang thứ hai trở đi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 24 0 vi Bao gồm ~số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 25 0 vi Mẫu thư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 26 0 vi ~Tạo thư từ mẫu này 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 27 0 vi Tự ~sửa đổi thư này 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 28 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 29 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 30 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 31 0 vi Trợ lý này giúp đỡ bạn tạo mẫu thư. Sau đó bạn có thể dùng mẫu để làm nền cho việc viết thư sau này. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 32 0 vi Chiều ~cao: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 33 0 vi Chiều ~rộng: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 34 0 vi Giãn cách tới lề t~rái: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 35 0 vi Giãn cách tới lê ~trên: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 36 0 vi Chiều cao: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 37 0 vi Bề rộng: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 38 0 vi Giãn cách tới lề t~rái: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 39 0 vi Giãn cách tới lề ~trên: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 40 0 vi Chiều cao: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 41 0 vi Dùng định dạng thư thông dụng cho quốc gia này: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 42 0 vi Địa chỉ người gửi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 43 0 vi Tên: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 44 0 vi Phố: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 45 0 vi Mã bưu điện/Bang/Thành phố: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 46 0 vi Địa chỉ người nhận 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 47 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 48 0 vi Trợ lý này tạo mẫu thư để cho bạn có khả năng tạo các bức thư có cùng kiểu dáng và thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 49 0 vi Để tạo một bức thư mới từ mẫu, đơn giản hãy duyệt tới vị trí mẫu đó và nhắp đôi vào nó. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 50 0 vi Tên mẫu: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 51 0 vi Vị trí và tên tập tin: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 52 0 vi Bạn muốn tiếp tục ra sao? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 53 0 vi Hãy chọn kiểu thư và thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 54 0 vi Chọn mục cần in 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 55 0 vi Xác định các mục đã có trên giấy phần in đầu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 56 0 vi Xác định thông tin người gửi và người nhận 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 57 0 vi Điền thông tin bạn muốn thấy ở chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 58 0 vi Hãy xác định các thiết lập cuối cùng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDSALUTATION_START + 1 0 vi Tới những ai quan tâm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDSALUTATION_START + 2 0 vi Kính gửi ông hay bà 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDSALUTATION_START + 3 0 vi Xin chào 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDGREETING_START + 1 0 vi Thân 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDGREETING_START + 2 0 vi Trân trọng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDGREETING_START + 3 0 vi Chúc mừng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 1 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 2 0 vi Bố trí đầu thư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 3 0 vi Mục được in 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 4 0 vi Người nhận và gửi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 5 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 6 0 vi Tên và vị trí 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 1 0 vi Trợ lý điện thư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 2 0 vi Label9 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 3 0 vi Điện thư ~kinh doanh 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 4 0 vi Điện thư ~cá nhân 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 5 0 vi ~Biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 6 0 vi Dòng ~Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 7 0 vi Lời chà~o 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 8 0 vi Lời ~kết 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 9 0 vi ~Chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 10 0 vi ~Dùng dữ liệu người dùng cho Địa chỉ trả về 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 11 0 vi Địa chỉ trả về ~mới 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 12 0 vi Mẫu điện thư của tôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 13 0 vi Tạ~o điện thư từ mẫu này 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 14 0 vi Sửa đổi ~mẫu điện thư này bằng tay 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 15 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 16 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 17 0 vi Trợ lý này giúp đỡ bạn tạo mẫu điện thư. Sao đó bạn có thể tạo điện thư từ mẫu khi cần. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 18 0 vi Địa chỉ trả về 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 19 0 vi Tên: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 20 0 vi Phố: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 21 0 vi Mã bưu điện/Bang/Thành phố: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 22 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 23 0 vi Trợ lý này tạo mẫu điện thư để giúp đỡ bạn soạn các điện thư có cùng kiểu dáng và thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 24 0 vi Để tạo một điện thư mới từ một mẫu, di chuyển tới mẫu đã lưu và nhắp đôi vào tập tin đó. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 25 0 vi Tên mẫu: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 26 0 vi Vị trí và tên tập tin: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 27 0 vi Sau đó, bạn có muốn làm gì? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 28 0 vi Chọn kiểu fax và thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 29 0 vi Chọn mục để thêm vào mẫu điện thư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 30 0 vi Xác định thông tin người gửi và nhận 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 31 0 vi Nhập chuỗi chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 32 0 vi Chọn tên và lưu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 33 0 vi ~Chỉ bao gồm từ trang thứ hai trở đisau 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 34 0 vi Bao gồm ~số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 35 0 vi ~Ngày 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 36 0 vi Kiểu ~thông điệp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 37 0 vi Số điện thư: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 38 0 vi Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ ~người nhận 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 39 0 vi Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ khi ~trộn thư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 40 0 vi Địa chỉ trả về ~mới 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDCOMMUNICATION_START + 1 0 vi Thông tin quan trọng! 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDCOMMUNICATION_START + 2 0 vi Thông báo cùng bạn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDCOMMUNICATION_START + 3 0 vi Tin tức mới ! 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 1 0 vi Tới những ai quan tâm, 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 2 0 vi Thưa quý ông hoặc quý bà, 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 3 0 vi Xin chào, 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 4 0 vi Chào, 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDGREETING_START + 1 0 vi Thân 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDGREETING_START + 2 0 vi Thành khẩn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDGREETING_START + 3 0 vi Trân trọng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDGREETING_START + 4 0 vi Mến 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 1 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 2 0 vi Các mục thêm vào 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 3 0 vi Người gửi và nhận 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 4 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 5 0 vi Tên và vị trí 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +1 0 vi Trợ lý Web 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +2 0 vi Trợ lý Web này giúp bạn xuất bản tài liệu lên Internet.\n\nNó sẽ chuyển đổi các tài liệu để hiển thị trong trình duyệt Web. Hơn nữa, nó sẽ tạo ra Mục lục có liên kết để truy cập dễ dàng các tài liệu đó. Trợ lý Web cũng sẽ cho bạn khả năng tùy biến thiết kế và bố trí của riêng của website.\n\nBạn sẽ có khả năng cập nhật các tập tin bạn đã xuất bản lên Internet, thêm hoặc gỡ bỏ tài liệu vào bất cứ lúc nào. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +4 0 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +5 0 vi Giới thiệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +6 0 vi Chọn các tài liệu bạn muốn xuất bản 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +8 0 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +9 0 vi ~Tựa đề: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +10 0 vi Tó~m tắt: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +11 0 vi Tác ~giả: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +12 0 vi ~Xuất định dạng: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +13 0 vi Nhập thông tin chung cho website của bạn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +14 0 vi Tựa đề: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +16 0 vi Mô tả: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +18 0 vi Tạo: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +20 0 vi Địa chỉ thư: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +21 0 vi Thông báo tác quyền: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +22 0 vi Sửa đổi: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +24 0 vi ~Xem thử 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +25 0 vi Bạn muốn xuất bản website ở đâu? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +26 0 vi Xuất bản website mới: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +27 0 vi Vào thư ~mục cục bộ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +28 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +29 0 vi Tới một máy ~chủ bằng FTP 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +31 0 vi ~Cấu hình... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +32 0 vi Tới một kho nén ~ZIP 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +33 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +34 0 vi ~Lưu thiết lập (được khuyến khích) 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +35 0 vi Lư~u dạng: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +36 0 vi ~Chọn thiết lập cho trợ lý WWW 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +37 0 vi Nội dung website 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +38 0 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +39 0 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +40 0 vi Chọn bố trí cho mục lục của trong website của bạn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +41 0 vi Chọn kiểu dáng trang mục lục 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +42 0 vi ~Kiểu: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +48 0 vi ~Bố trí: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +50 0 vi ~Mô tả 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +51 0 vi Tác ~giả 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +52 0 vi Ngà~y tạo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +53 0 vi Ngày ~sửa đổi cuối 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +54 0 vi Tên tậ~p tin 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +55 0 vi Định dạng ~tập tin 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +56 0 vi B~iểu tượng định dạng tập tin 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +57 0 vi ~Số trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +58 0 vi Kích cỡ th~eo KB 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +59 0 vi Nhắp vào « Xem thử » để thử xem tài liệu trong trình duyệt: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +60 0 vi Tùy biến bố trí được chọn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +61 0 vi Thêm các thông tin sau vào mỗi tài liệu ở mục lục: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +62 0 vi Tối ưu hóa bố trí cho độ phân giải màn hình: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +64 0 vi ~640×480 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +65 0 vi ~800×600 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +66 0 vi ~1024×768 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +70 0 vi Tạo ra chỗ Web của bạn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +71 0 vi %START - %END/%TOTAL 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +72 0 vi myWebsite 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +73 0 vi Đích FTP « %FILENAME » là một tập tin. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +74 0 vi Đích cục bộ « %FILENAME » là một tập tin. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +75 0 vi Đích ZIP '%FILENAME' đã tồn tại. Ghi đè tập tin đích? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +76 0 vi Thư mục đích FTP « %FILENAME » không rỗng. Một vài tập tin có thể bị ghi đè. Bạn có muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +77 0 vi Thư mục cục bộ « %FILENAME » không rỗng. Một vài tập tin có thể bị ghi đè. Bạn có muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +78 0 vi Thiết lập đã tồn tại với cùng tên. Ghi đè thiết lập hiện tại? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +79 0 vi Đang xuất các tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +80 0 vi Đang chuẩn bị xuất ... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +81 0 vi Đang sao chép các tập tin bố trí... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +82 0 vi Đang chuẩn bị việc tạo ra mục lục... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +83 0 vi Đang tạo ra mục lục... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +84 0 vi Đang khởi tạo... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +86 0 vi Đang chuẩn bị xuất bản... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +87 0 vi Đang xuất bản tới thư mục cục bộ... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +88 0 vi Đang xuất bản tới đích FTP... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +89 0 vi Đang xuất bản tới kho nén ZIP... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 90 0 vi Đang kết thúc... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 94 0 vi Các tập tin đồ họa 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 95 0 vi Mọi tập tin 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 96 0 vi Các tập tin kho nén ~ZIP 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 98 0 vi Các ảnh nền 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 99 0 vi Chọn ảnh nền: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 100 0 vi Bộ biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 101 0 vi Chọn một bộ biểu tượng: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +102 0 vi Khác... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +103 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +104 0 vi Chỗ Web của bạn đã được tạo thành công vào: %FILENAME 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +105 0 vi Gặp một hoặc nhiều lỗi trong khi tạo chỗ Web. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +106 0 vi Gặp lỗi khi tạo trang mục lục. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +107 0 vi Gặp lỗi khi sao chép các tập tin bố trí. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +108 0 vi Gặp lỗi khi thu góp thông tin tài liệu cho « %FILENAME ». 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +109 0 vi Gặp lỗi khi xuất tài liệu « %FILENAME ». 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +110 0 vi Gặp lỗi khi tạo thư mục để xuất « %FILENAME ». 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +111 0 vi Gặp lỗi bảo mật khi xuất tài liệu '%FILENAME'. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +112 0 vi Gặp lỗi nhập/xuất khi xuất tài liệu "%FILENAME". 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +113 0 vi Gặp lỗi khi sao chép các tập tin nhạc/ảnh vào thư mục tạm thời. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +114 0 vi Không thể sao chép địa chỉ Web vào đích sau: %URL 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +115 0 vi Gặp một lỗi bất thường: %ERROR 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +116 0 vi Gặp một lỗi bất thường khi thẩm tra tập tin « %FILENAME » 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +117 0 vi « %FILENAME » là một thư mục. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +118 0 vi Đang nạp thiết lập trợ lý Web... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +119 0 vi Gặp lỗi bất thường. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +120 0 vi Đang thẩm tra các tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +121 0 vi Kho của tôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +122 0 vi Giới thiệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +123 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +124 0 vi Bố trí chính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +125 0 vi Chi tiết bố trí 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +126 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +127 0 vi Thông tin về website 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +128 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +130 0 vi Thiết lập đã chọn sẽ bị xóa.\n\nBạn có muốn xóa thiết lập này không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +131 0 vi %NUMBER trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +132 0 vi %NUMBER ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +133 0 vi Tạo: %DATE 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +134 0 vi Sửa đổi cuối: %DATE 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +135 0 vi Thiết lập trợ lý Web 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +136 0 vi Ảnh nền: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +137 0 vi Bộ biểu tượng: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +138 0 vi Bộ biểu tượng được dùng cho trình diễn ở định dạng HTML. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +139 0 vi Siêu dữ liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +140 0 vi Chọn... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +141 0 vi Chọn... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +142 0 vi <mặc định> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +143 0 vi Không hỗ trợ khả năng xuất bản qua ủy nhiệm FTP. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +144 0 vi <không có ảnh nền> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +145 0 vi <không có bộ biểu tượng> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +146 0 vi Không thể tạo thư mục FTP « %FILENAME ». 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +147 0 vi Thư mục FTP « %FILENAME » không tồn tại.\nTao thư mục này ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +148 0 vi Không thể tạo tập tin ZIP '%FILENAME' vì một thư mục cùng tên đã tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +149 0 vi Không thể tạo thư mục cục bộ « %FILENAME ».\nHãy kiểm tra lại quyền ghi của bạn. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +150 0 vi Thư mục cục bộ « %FILENAME » không tồn tại.\nTạo thư mục này ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +151 0 vi Kích cỡ: %NUMBERKB 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_START +152 0 vi Không tìm thấy tập tin. Bạn có muốn xác định một vị trí tập tin mới không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +0 0 vi Kết nối FTP 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +1 0 vi ~Tên người dùng: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +2 0 vi ~Mật khẩu: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +3 0 vi Kết nối 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +4 0 vi 1. Nhập thông tin kết nối FTP. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +5 0 vi Tên máy ~phục vụ hoặc địa chỉ IP: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +6 0 vi 2. Kết nối tới máy phục vụ. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +7 0 vi 3. ~Chọn một thư mục ở xa (không bắt buộc). 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +8 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +9 0 vi Trạng thái kết nối không rõ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +10 0 vi Kết nối đã được thành lập thành công 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +11 0 vi Tên người dùng hay mật khẩu không đúng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +12 0 vi Không thể tìm tên máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +13 0 vi Bạn không có đủ quyền người dùng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +14 0 vi Không thể kết nối tới máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +15 0 vi Gặp lỗi bất thường 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +16 0 vi Thư mục xuất bản FTP 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +17 0 vi Đây không phải là thư mục FTP 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +18 0 vi Đang kết nối... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +1 0 vi Trợ lý nghị sự 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +2 0 vi Tự sửa đổi ~mẫu nghị sự này 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +3 0 vi Tên mẫu: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START + 4 0 vi Vị trí và tên tập tin: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +5 0 vi Sau đó, bạn có muốn làm gì? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +6 0 vi Hãy chọn thiết kế trang cho nghị sự 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +7 0 vi Hãy chọn những tiêu đề bạn muốn thêm vào trong mẫu nghị sự 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +8 0 vi Hãy nhập thông tin chung cho sự kiện 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +9 0 vi Hãy xác định các mục nghị sự 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +10 0 vi Hãy chọn những tên bạn muốn thêm vào trong mẫu nghị sự 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +11 0 vi Chọn tên rồi lưu mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +12 0 vi Thêm biểu mẫu để lưu biên bản 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +13 0 vi Trợ lý này giúp bạn tạo mẫu nghị sự. Mẫu đó có thể được dùng sau này để tạo bản nghị sự khi cần. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +14 0 vi Giờ: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +15 0 vi Tên: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START + 16 0 vi Địa điểm: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +17 0 vi Bộ giữ chỗ sẽ được dùng cho các trường trống. Bạn có thể thay thế các bộ giữ chỗ bằng văn bản sau này. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +18 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +19 0 vi Tạo bản nghị ~sự từ mẫu này 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +20 0 vi Để tạo bản nghị sự từ mẫu, di chuyển tới mẫu đã được lưu và nhắp đôi vào tập tin đó. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +21 0 vi Mục nghị sự 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +22 0 vi Chịu trách nhiệm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +23 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +24 0 vi Buổi họp đã triệu tập bởi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +25 0 vi Chủ tịch 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +26 0 vi Người ghi biên bản 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +27 0 vi Điều tiết viên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +28 0 vi Người tham dự 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +29 0 vi Quan sát 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +30 0 vi Biên chế ở tổ chức 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +31 0 vi Mẫu nghị sự sẽ thêm các bộ giữ chỗ cho tên của những người được chọn. Khi tạo nghị sự từ mẫu này, bạn có thể thay thế những bộ giữ chỗ đó bằng các tên thật. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +32 0 vi Kiểu buổi họp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +33 0 vi Hãy đọc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +34 0 vi Hãy đem theo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +35 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +36 0 vi Mẫu nghị sự sẽ thêm vào các bộ giữ chỗ cho các mục được chọn. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +38 0 vi Ngày: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +39 0 vi Trợ lý này tạo một mẫu nghị sự để giúp bạn tạo nhiều bản nghị sự với cùng thiết kế trang và các thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +40 0 vi Thiết kế trang: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +41 0 vi mau_nghi_su_cua_toi.stw 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +42 0 vi Mẫu nghị sự của tôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +43 0 vi Gặp lỗi bất thường trong khi lưu mẫu nghị sự. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +44 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +45 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +46 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START + 47 0 vi Địa điểm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +48 0 vi Nhắp để thay thế văn bản này 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +50 0 vi Thiết kế trang 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +51 0 vi Thông tin chung 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +52 0 vi Tiêu đề thêm vào 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +53 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +54 0 vi Mục nghị sự 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +55 0 vi Tên và vị trí 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +56 0 vi Gặp lỗi bất thường khi mở mẫu nghị sự. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +57 0 vi Kiểu buổi họp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +58 0 vi Hãy đem theo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +59 0 vi Hãy đọc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +60 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +61 0 vi Buổi họp đã triệu tập bởi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +62 0 vi Chủ tịch 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +63 0 vi Người tham dự 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +64 0 vi Người ghi biên bản 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +65 0 vi Điều tiết viên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +66 0 vi Người quan sát 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +67 0 vi Biên chế ở tổ chức 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +68 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +69 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +70 0 vi Chuyển lên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\formwizard\dbwizres.src 0 string RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +71 0 vi Chuyển xuống 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalTitle 0 vi Lịch %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalTitleBack 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalTitleOwnData 0 vi Dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgSchdlTitle 0 vi Thêm các ngày nghỉ vào lịch 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgOK 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCancel 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalFrameOption 0 vi Lịch 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalOptionYear 0 vi Tóm tắt theo ~năm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalOptionMonth 0 vi ~Tháng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgSchdlDescription 0 vi Thêm các ngày nghỉ cho 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgSchdlCountry 0 vi Mỹ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgTime 0 vi Khung thời gian 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgYear 0 vi Năm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalMonth 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgSpecificBankholidays 0 vi - 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalOwnData 0 vi Dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalInsert 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalDelete 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalNewEvent 0 vi Sự kiện mới 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalEvent 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalEventOnce 0 vi Một lần 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalEventDay 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalEventMonth 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgCalEventYear 0 vi Năm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgBitmapFile 0 vi usa.bmp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgState 0 vi Ngày nghỉ chính thức 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth 0 vi Tháng Giêng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+1 0 vi Tháng hai 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+2 0 vi Tháng ba 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+3 0 vi Tháng tư 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+4 0 vi Tháng năm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+5 0 vi Tháng sáu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+6 0 vi Tháng bảy 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+7 0 vi Tháng tám 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+8 0 vi Tháng chín 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+9 0 vi Tháng mười 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+10 0 vi Tháng mười một 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string dlgMonth+11 0 vi Tháng Chạp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string msgCalErrorTitle 0 vi Lịch năm / tháng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string msgCalError 0 vi Lỗi khi tạo lịch. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string msgCalRemoveTitle 0 vi Xoá các mục nhập sự kiện 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string msgCalRemove 0 vi Có xoá các mục nhập được chọn không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string stlWorkday 0 vi Ngày làm việc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string stlWeekend 0 vi Ngày nghỉ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string nameCalYear 0 vi Lịch 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string nameCalMonth 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\schedule\schedule.src 0 string sProgress 0 vi Tiến triển: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string SAMPLES 0 vi Để sử dụng chức năng đầy đủ của ví dụ mẫu này, hãy tạo một tài liệu dựa trên mẫu này. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string SAMPLES + 1 0 vi Chú ý 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string STYLES 0 vi Chọn sắc thái 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string STYLES + 1 0 vi Gặp lỗi khi lưu tài liệu vào bảng nháp. Thao tác sau không thể khôi phục được. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string STYLES + 2 0 vi ~Thôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string STYLES + 3 0 vi ~OK 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string AgendaDlgName 0 vi Báo cáo mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string AgendaDlgNoCancel 0 vi Có một tùy chọn cần xác nhận. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string AgendaDlgFrame 0 vi Kiểu báo cáo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string AgendaDlgButton1 0 vi Kết quả báo cáo 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string AgendaDlgButton2 0 vi Kết quả ước tính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceNoTextmark 0 vi Liên kết lưu « Người nhận » còn thiếu. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceNoTextmark+1 0 vi Các trường thư tín biểu mẫu không thể bao gồm được. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceMsgError 0 vi Gặp lỗi. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceDialog 0 vi Người nhận 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceDialog+1 0 vi Một người nhận 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceDialog+2 0 vi Nhiều người nhận (cơ sở dữ liệu địa chỉ) 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceDialog+3 0 vi Sử dụng mẫu này 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields 0 vi Nhắp bộ giữ chỗ và ghi đè lên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+1 0 vi Công ty 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+2 0 vi Phòng ban 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+3 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+4 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+5 0 vi Phố 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+6 0 vi Quốc gia 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+7 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+8 0 vi Thành phố 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+9 0 vi Tước hiệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+10 0 vi Chức vụ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+11 0 vi Dạng địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+12 0 vi Tên viết tắt 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+13 0 vi Lời chào 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+14 0 vi Điện thoại ở nhà 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+15 0 vi Điện thoại cơ quan 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+16 0 vi Fax 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+17 0 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+18 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+19 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+20 0 vi Trường khác 1 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+21 0 vi Trường khác 2 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+22 0 vi Trường khác 3 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+23 0 vi Trường khác 4 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+24 0 vi ID 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+25 0 vi Tỉnh 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+26 0 vi Điện thoại văn phòng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+27 0 vi Nhắn tin 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+28 0 vi Di động 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+29 0 vi Điện thoại khác 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+30 0 vi URL lịch 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string CorrespondenceFields+31 0 vi Mời 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string TextField 0 vi Chưa xác định trường dữ liệu người dùng. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string Newsletter 0 vi Bố trí chung 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string Newsletter + 1 0 vi Bố trí mặc định 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string Newsletter + 2 0 vi Bố trí xuất bản để kỷ niệm 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string Newsletter + 3 0 vi Bố trí sách mỏng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string Newsletter + 10 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string Newsletter + 11 0 vi Một mặt 2002-02-02 02:02:02 wizards source\template\template.src 0 string Newsletter + 12 0 vi Hai mặt 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sHelpButton 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sCancelButton 0 vi ~Thôi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sBackButton 0 vi << ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sNextButton 0 vi ~Kế >> 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sBeginButton 0 vi ~Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sCloseButton 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sWelcometextLabel1 0 vi Trợ lý này chuyển đổi tài liệu ở định dạng %PRODUCTNAME và Microsoft Office sang định dạng tài liệu mở OpenDocument mới. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sWelcometextLabel2 0 vi Lưu ý rằng khi chuyển đổi các tài liệu Microsoft, vĩ lệnh VBA đính kèm sẽ không còn hoạt động lại. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sWelcometextLabel3 0 vi Chọn kiểu tài liệu cần chuyển đổi: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sMSTemplateCheckbox_1_ 0 vi Mẫu Word 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sMSTemplateCheckbox_2_ 0 vi Mẫu Excel 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sMSTemplateCheckbox_3_ 0 vi Mẫu PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sMSDocumentCheckbox_1_ 0 vi Tài liệu Word 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sMSDocumentCheckbox_2_ 0 vi Tài liệu Excel 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sMSDocumentCheckbox_3_ 0 vi Tài liệu PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSearchInSubDir 0 vi Gồm các thư mục con 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sMSContainerName 0 vi Microsoft Office 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSummaryHeader 0 vi Tóm tắt: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sTextImportLabel 0 vi Nhập từ : 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sTextExportLabel 0 vi Lưu vào : 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sGroupnameDefault 0 vi Mẫu đã nhập 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sProgressDesc1 0 vi Tiến hành: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sProgressOneDoc 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sProgressMoreDocs 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sProgressMoreTemplates 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sNoDirCreation 0 vi Không thể tạo thư mục '%1': 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sMsgDirNotThere 0 vi Thư mục '%1' không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sQueryfornewCreation 0 vi Tạo ngay bây giờ? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sFileExists 0 vi Tập tin '<1>' đã tồn tại.<CR> Có ghi đè không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sMorePathsError3 0 vi Các thư mục không tồn tại 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sOverwriteallFiles 0 vi Bạn có muốn ghi đè lên tài liệu mà không bị hỏi không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sreeditMacro 0 vi Vĩ lệnh tài liệu cần phải được xem lại. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string scouldNotsaveDocument 0 vi Tài liệu « <1> » không lưu lại được. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string scouldNotopenDocument 0 vi Tài liệu « <1> » không mở ra được. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sConvertError1 0 vi Bạn có chắc muốn kết thúc việc chuyển đổi tại điểm thời này không? 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sConvertError2 0 vi Thôi trợ lý 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sRTErrorDesc 0 vi Gặp lỗi bất thường trong trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sRTErrorHeader 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sPathDialogMessage 0 vi Chọn một thư mục 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sDialogTitle 0 vi Bộ chuyển đổi tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sProgressPage1 0 vi Tiến hành 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sProgressPage2 0 vi Đang lấy các tài liệu liên quan: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sProgressPage3 0 vi Đang chuyển đổi các tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sProgressFound 0 vi Tìm thấy: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sProgressPage5 0 vi Tìm thấy %1 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sReady 0 vi Đã kết thúc 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLTemplateCheckbox_1_ 0 vi Mẫu văn bản 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLTemplateCheckbox_2_ 0 vi Mẫu bảng tính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLTemplateCheckbox_3_ 0 vi Mẫu vẽ/trình diễn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLTemplateCheckbox_4_ 0 vi Phôi tài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLDocumentCheckbox_1_ 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLDocumentCheckbox_2_ 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLDocumentCheckbox_3_ 0 vi Tài liệu vẽ/trình diễn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLDocumentCheckbox_4_ 0 vi Phôi tài liệu/công thức 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLHelperApplications_1 0 vi Phôi ài liệu 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sXMLHelperApplications_2 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSourceDocuments 0 vi Tài liệu nguồn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sTargetDocuments 0 vi Tài liệu đích 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sCreateLogfile 0 vi Tạo bản ghi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sLogfileSummary 0 vi <COUNT> tài liệu đã được chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sLogfileHelpText 0 vi Một tập tin ghi lưu sẽ được tạo trong thư mục làm việc của bạn 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sshowLogfile 0 vi Hiện bản ghi 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumInclusiveSubDir 0 vi Mọi thư mục con sẽ được tính 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumSaveDokumente 0 vi Các tài liệu này sẽ được xuất khẩu vào thư mục sau : 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumSOTextDocuments 0 vi Mọi tài liệu dạng văn bản %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập khẩu : 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumSOTableDocuments 0 vi Mọi bảng tính %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumSODrawDocuments 0 vi Mọi tài liệu bản vẽ và trình diễn %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumSOMathDocuments 0 vi Mọi tài liệu công thức %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumSOTextTemplates 0 vi Mọi mẫu văn bản %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumSOTableTemplates 0 vi Mọi mẫu bảng %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumSODrawTemplates 0 vi Mọi mẫu vẽ và trình diễn %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumSOGlobalDocuments 0 vi Mọi phôi tài liệu %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumMSTextDocuments 0 vi Mọi tài liệu MS Word nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumMSTableDocuments 0 vi Mọi tài liệu MS Excel nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumMSDrawDocuments 0 vi Mọi tài liệu MS PowerPoint nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumMSTextTemplates 0 vi Mọi mẫu MS Word nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumMSTableTemplates 0 vi Mọi mẫu MS Excel nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 wizards source\importwizard\importwi.src 0 string sSumMSDrawTemplates 0 vi Mọi mẫu MS PowerPoint nằm trong thư mục sau sẽ được nhập: 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_OPEN 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_INSERT 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_PLAY 0 vi Phát 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_PAUSE 0 vi Tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_STOP 0 vi Dừng hẳn 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_ENDLESS 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_MUTE 0 vi Câm 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_ZOOM 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_ZOOM_50 0 vi 50% 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_ZOOM_100 0 vi 100% 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_ZOOM_200 0 vi 200% 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_ZOOM_FIT 0 vi Đã co giãn 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\framework\mediacontrol.src 0 string AVMEDIA_STR_MEDIAPLAYER 0 vi Bộ phát phim/nhạc 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\viewer\mediawindow.src 0 string AVMEDIA_STR_INSERTMEDIA_DLG 0 vi Chèn phim và âm thanh 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\viewer\mediawindow.src 0 string AVMEDIA_STR_OPENMEDIA_DLG 0 vi Mở phim và âm thanh 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\viewer\mediawindow.src 0 string AVMEDIA_STR_ALL_MEDIAFILES 0 vi Mọi tập tin phim và âm thanh 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\viewer\mediawindow.src 0 string AVMEDIA_STR_ALL_FILES 0 vi Mọi tập tin (*.*) 2002-02-02 02:02:02 avmedia source\viewer\mediawindow.src 0 errorbox AVMEDIA_ERR_URL 0 vi Không hỗ trợ định dạng của tập tin được chọn. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_BASELISTBOX_ERROR_FILLLIST 0 vi Những nội dung của một hộp kết hợp hoặc trường danh sách không được quyết định. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_IMPORT_GRAPHIC 0 vi Chèn đồ họa 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_CONTROL_SUBSTITUTED_NAME 0 vi đã thay thế 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_CONTROL_SUBSTITUTED_EPXPLAIN 0 vi Lỗi xảy ra khi chức năng điều khiển này đang được tải. Vì vậy mà nó được thay thế bằng một trình giữ chỗ. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_READERROR 0 vi Lỗi đọc dữ liệu từ cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_CONNECTERROR 0 vi Kết nối hỏng 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_ERR_LOADING_FORM 0 vi Nội dung dữ liệu không thể tải ra. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_ERR_REFRESHING_FORM 0 vi Nội dung dữ liệu không thể cập nhật 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_ERR_INSERTRECORD 0 vi Lỗi chèn bản ghi mới 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_ERR_UPDATERECORD 0 vi Lỗi cập nhật bản ghi hiện thời 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_ERR_DELETERECORD 0 vi Lỗi xóa bản ghi hiện thời 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_ERR_DELETERECORDS 0 vi Lỗi xóa những bản ghi đã định 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_NEED_NON_NULL_OBJECT 0 vi Đối tượng không thể Vô giá trị. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_OPEN_GRAPHICS 0 vi Chèn đồ họa từ... 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_CLEAR_GRAPHICS 0 vi Gỡ bỏ đồ họa 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_INVALIDSTREAM 0 vi Luồng được đưa không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_SYNTAXERROR 0 vi Lỗi cú pháp trong biểu thức truy vấn 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_INCOMPATIBLE_TYPES 0 vi Các loại giá trị được hỗ trợ bởi ràng buộc không thể được xử dụng để trao đổi dữ liệu với điều khiển này. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_LABEL_RECORD 0 vi Bản ghi 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_INVALID_VALIDATOR 0 vi Điều khiển được nối với một ràng buộc giá trị ngoài, và cũng hoạt động như phần kiểm tra. Bạn cần chạy lại ràng buộc giá trị trước khi bạn có thể thiết lập một phần kiểm tra mới. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_LABEL_OF 0 vi của 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_QUERY_SAVE_MODIFIED_ROW 0 vi Đơn hiện thời chứa nội dung bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_COULD_NOT_SET_ORDER 0 vi Gặp lỗi khi đặt tiêu chuẩn sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_COULD_NOT_SET_FILTER 0 vi Gặp lỗi khi đặt tiêu chuẩn lọc 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_FEATURE_REQUIRES_PARAMETERS 0 vi Để thực hiện hàm này thì cần thiết tham số. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_FEATURE_NOT_EXECUTABLE 0 vi Hàm này không thực hiện được; nó chỉ cho truy vấn trạng thái. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\strings.src 0 string RID_STR_FEATURE_UNKNOWN 0 vi Hàm không rõ. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_NO_BINDING_EXPRESSION 0 vi Vui lòng nhập biểu thức ràng buộc. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_INVALID_BINDING_EXPRESSION 0 vi Biểu thức ràng buộc này không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_INVALID_VALUE 0 vi Giá trị không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_REQUIRED 0 vi Cần một giá trị. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_INVALID_CONSTRAINT 0 vi Ràng buộc '$1' không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_IS_NOT_A 0 vi Giá trị không thuộc kiểu '$2'. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_MAX_INCL 0 vi Giá trị phải nhỏ hơn hoặc bằng $2. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_MAX_EXCL 0 vi Giá trị phải nhỏ hơn $2. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_MIN_INCL 0 vi Giá trị phải lớn hơn hoặc bằng $2. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_MIN_EXCL 0 vi Giá trị phải lớn hơn $2. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_PATTERN 0 vi Giá trị không phù hợp với mẫu '$2'. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_TOTAL_DIGITS 0 vi Chỉ chấp nhận tối đa $2 chữ số. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_FRACTION_DIGITS 0 vi Chỉ chấp nhận tối đa $2 chữ số thập phân. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_LENGTH 0 vi Chuỗi phải có đúng $2 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_MIN_LENGTH 0 vi Chuỗi phải dài tối thiểu $2 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_VALUE_MAX_LENGTH 0 vi Chuỗi phải dài tối đa $2 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_STRING 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_URL 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_BOOLEAN 0 vi Đúng/Sai (Bun) 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_DECIMAL 0 vi Thập phân 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_FLOAT 0 vi Chấm động 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_DOUBLE 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_DATE 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_TIME 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_DATETIME 0 vi Ngày và giờ 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_YEARMONTH 0 vi Tháng và năm 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_YEAR 0 vi Năm 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_MONTHDAY 0 vi Tháng và ngày 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_MONTH 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_DATATYPE_DAY 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_CANT_EVALUATE 0 vi Lỗi khi định giá trị 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_PATTERN_DOESNT_MATCH 0 vi Chuỗi '$1' không hợp với biểu thức chính quy '$2'. 2002-02-02 02:02:02 forms source\resource\xforms.src 0 string RID_STR_XFORMS_BINDING_UI_NAME 0 vi Ràng buộc 2002-02-02 02:02:02 mysqlc source\registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess\Drivers.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:mysqlc:* DriverTypeDisplayName 0 vi MySQL (Kết nối/OOo) 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_RECOVER_QUERY 0 vi Có nên phục hồi tập tin « $1 » không? 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_RECOVER_TITLE 0 vi Phục hồi tập tin 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 warningbox STR_RECOVER_PREPARED 0 vi Gặp lỗi không thể phục hồi.\n\nTất cả các tập tin bị sửa đổi đã được lưu\ncó thể sẽ được phục hồi khi khởi chạy\nlại chương trình này. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_CANNOT_START 0 vi Ứng dụng không khởi chạy được. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_DIR_MISSING 0 vi Không tìm thấy thư mục cấu hình « $1 ». 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_PATH_INVALID 0 vi Đường dẫn cài đặt không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_PATH 0 vi Đường dẫn cài đặt không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_INTERNAL 0 vi Gặp lỗi nội bộ. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_FILE_CORRUPT 0 vi Tập tin cấu hình « $1 » bị hỏng. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_FILE_MISSING 0 vi Không tìm thấy tập tin cấu hình « $1 ». 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_SUPPORT 0 vi Tâp tin cấu hình « $1 » không hỗ trợ phiên bản hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_LANGUAGE_MISSING 0 vi Không thể xác định ngôn ngữ của giao diện người dùng. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_SERVICE 0 vi Bộ quản lý thành phần không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_CFG_SERVICE 0 vi Dịch vụ cấu hình không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_ASK_START_SETUP_MANUALLY 0 vi Khởi chạy ứng dụng thiết lập để sửa chữa bản cài đặt từ đĩa CD hoặc từ thư mục chứa các gói cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_CONFIG_ERR_SETTINGS_INCOMPLETE 0 vi Thiết lập khởi chạy để truy cập cấu hình trung tâm không hoàn thiện. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_CONFIG_ERR_CANNOT_CONNECT 0 vi Không thể kết nối tới cấu hình trung tâm. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_CONFIG_ERR_RIGHTS_MISSING 0 vi Bạn không thể truy cập cấu hình trung tâm vì thiếu quyền truy cập. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_CONFIG_ERR_ACCESS_GENERAL 0 vi Gặp lỗi chung trong khi truy cập cấu hình trung tâm của bạn. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_CONFIG_ERR_NO_WRITE_ACCESS 0 vi Các thay đổi trong thiết lập cá nhân của bạn không thể được lưu trữ trung tâm vì thiếu quyền truy cập. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_CFG_DATAACCESS 0 vi Không thể khởi chạy %PRODUCTNAME vì gặp lỗi khi truy cập dữ liệu cấu hình %PRODUCTNAME.\n\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_INTERNAL_ERRMSG 0 vi Gặp lỗi nội bộ này: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 querybox QBX_USERDATALOCKED 0 vi Một tiến trình %PRODUCTNAME khác đang truy cập thiết lập cá nhân củ bạn, hoặc thiết lập cá nhân của bạn bị khoá.\nViệc truy cập đồng thời có thể gây ra tình trạng không ổn định trong thiết lập cá nhân của bạn. Trước khi tiếp tục, bạn nên kiểm tra xem người dùng « $u » đã đóng %PRODUCTNAME trên máy « $h ».\n\nBạn có thực sự muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_TITLE_USERDATALOCKED 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 errorbox EBX_ERR_PRINTDISABLED 250 vi Khả năng in bị tắt. Không thể in tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 infobox INFOBOX_EXPIRED 250 vi Đã hết hạn dùng thử. Ghé thăm http://www.oracle.com/us/products/applications/open-office để biết thêm thông tin về %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_TITLE_EXPIRED 250 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_PATHSET_SERVICE 250 vi Bộ quản lý đường dẫn không sẵn sàng.\n 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOSTRAP_ERR_NOTENOUGHDISKSPACE 250 vi Tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME cho người dùng không thể chạy xong vì không có đủ chỗ rảnh trên đĩa. Hãy giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa tại vị trí ghi sau rồi khởi chạy lại %PRODUCTNAME:\n\n 2002-02-02 02:02:02 desktop source\app\desktop.src 0 string STR_BOOSTRAP_ERR_NOACCESSRIGHTS 250 vi Tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME cho người dùng không thể xử lý vì thiếu quyền truy cập. Hãy kiểm tra xem bạn có đủ quyền truy cập cho vị trí ghi sau, sau đó khởi chạy lại %PRODUCTNAME:\n\n 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 modaldialog DLG_FIRSTSTART_WIZARD HID_FIRSTSTART_DIALOG 0 vi Chào mừng bạn dùng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_STATE_WELCOME 0 vi Chào mừng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_STATE_LICENSE 0 vi Điều kiện giấy phép 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_STATE_MIGRATION 0 vi Dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_STATE_USER 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_STATE_UPDATE_CHECK 0 vi Cập nhật trực tuyến 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_STATE_REGISTRATION 0 vi Đăng ký 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_WELCOME_MIGRATION 0 vi Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua các tiến trình:\n1. thỏa thuận cấp phép cho người dùng cuối\n2. truyền dữ liệu người dùng từ phiên bản cũ %OLD_VERSION\n3. đăng ký sản phẩm %PRODUCTNAME.\n\nHãy nhắp vào nút « Tiếp » để tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_WELCOME_WITHOUT_LICENSE 0 vi Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình đăng ký %PRODUCTNAME.\n\nNhắp vào nút « Tiếp » để tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_FINISH 0 vi Kết t~húc 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_REGISTRATION_OOO 0 vi Lúc này bạn có dịp hỗ trợ và đóng góp cho cộng đồng nguồn mở đang phát triển nhanh nhất trong khắp thế giới.\n\nXin hãy giúp chúng tôi đẩy mạnh sự thành công của %PRODUCTNAME bằng cách đăng ký.\n\nViệc đăng ký là tự nguyện và không bị ràng buộc pháp lý. Mời bạn đăng ký. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 errorbox ERRBOX_REG_NOSYSBROWSER 0 vi Gặp lỗi khi khởi chạy bộ duyệt Web.\nHãy kiểm tra lại thiết lập %PRODUCTNAME và bộ duyệt Web. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 querybox QB_ASK_DECLINE 0 vi Bạn có thực sự muốn từ chối không? 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_WELCOME FT_WELCOME_HEADER 0 vi Chào mừng bạn dùng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_WELCOME FT_WELCOME_BODY 0 vi Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua hai tiến trình:\n1. thỏa thuận cấp phép cho người dùng cuối và\n2. đăng ký sản phẩm %PRODUCTNAME.\n\nHãy nhắp vào nút « Tiếp » để tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_LICENSE FT_LICENSE_HEADER 0 vi Hãy theo các bước sau để chấp nhận điều kiện giấy phép 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_LICENSE FT_LICENSE_BODY_1 0 vi 1. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_LICENSE FT_LICENSE_BODY_1_TXT 0 vi Xem toàn bộ điều kiện giấy phép. Hãy dùng thanh cuộn hoặc nút « %PAGEDOWN » trong hộp thoại này để xem toàn bộ điều kiện giấy phép. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_LICENSE FT_LICENSE_BODY_2 0 vi 2. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_LICENSE FT_LICENSE_BODY_2_TXT 0 vi Nhắp « Đồng ý » để chấp nhận các điều kiện của giấy phép này. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 pushbutton TP_LICENSE PB_LICENSE_DOWN 50 vi Cuộn ~xuống 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_LICENSE_ACCEPT 0 vi Đồn~g ý 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 string STR_LICENSE_DECLINE 0 vi ~Từ chối 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_MIGRATION FT_MIGRATION_HEADER 0 vi Truyền dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_MIGRATION FT_MIGRATION_BODY 0 vi Phần lớn dữ liệu cá nhân từ bản cài đặt %OLDPRODUCT có thể được dùng trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.\n\nNếu bạn không muốn dùng lại thiết lập nào trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION, hãy bỏ chọn hộp đó. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 checkbox TP_MIGRATION CB_MIGRATION 0 vi Truyền dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_UPDATE_CHECK FT_UPDATE_CHECK_HEADER 0 vi Cập nhật trực tuyến 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_UPDATE_CHECK FT_UPDATE_CHECK_BODY 0 vi %PRODUCTNAME sẽ tự động tìm kiếm phiên bản mới sau mỗi khoảng thời gian.\nCác dữ liệu cá nhân sẽ không được truyền tải khi bạn nâng cấp trực tuyến.\nBạn sẽ được thông báo mỗi khi có phiên bản mới.\n\nBạn có thể cấu hình tính năng này ở Công cụ / Tùy chọn... / %PRODUCTNAME / Cập nhật trực tuyến. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 checkbox TP_UPDATE_CHECK CB_UPDATE_CHECK 0 vi Tự động kiểm tra có bản ~cập nhật 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_USER FT_USER_HEADER 0 vi Ở đây hãy cung cấp họ tên của bạn, và tên viết tắt 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_USER FT_USER_BODY 0 vi Tên người dùng sẽ được dùng trong các thuộc tính tài liệu, trong các biểu mẫu, và khi bạn lưu các thay đổi trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_USER FT_USER_FIRST 0 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_USER FT_USER_LAST 0 vi ~Họ 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_USER FT_USER_INITIALS 0 vi Tên v~iết tắt 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_USER FT_USER_FATHER 0 vi Tên ~cha 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_REGISTRATION FT_REGISTRATION_HEADER 0 vi Đăng ký %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_REGISTRATION FT_REGISTRATION_BODY 0 vi Lúc này bạn có dịp đăng ký như là người dùng %PRODUCTNAME. Không bắt buộc phải đăng ký; việc đăng ký cũng không làm cho bạn chịu ơn.\n\nMời bạn đăng ký, để bạn nhận thông tin về sự phát triển mới liên quan đến sản phẩm này. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 radiobutton TP_REGISTRATION RB_REGISTRATION_NOW 0 vi Tôi muốn đăng ký ~ngay 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 radiobutton TP_REGISTRATION RB_REGISTRATION_LATER 0 vi Tôi muốn đăng ký ~sau 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 radiobutton TP_REGISTRATION RB_REGISTRATION_NEVER 0 vi Tôi ~không muốn đăng ký 2002-02-02 02:02:02 desktop source\migration\wizard.src 0 fixedtext TP_REGISTRATION FT_REGISTRATION_END 0 vi Chúng tôi hy vọng bạn hài lòng khi làm việc với %PRODUCTNAME.\n\nĐể thoát khỏi trợ lý này, hãy nhắp vào nút « Kết thúc ». 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dependencydialog.src 0 fixedtext RID_DLG_DEPENDENCIES RID_DLG_DEPENDENCIES_TEXT 0 vi Phần mở rộng không thể được cài đặt\nvì chưa thỏa những điều kiện phụ thuộc kiểu hệ thống sau : 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dependencydialog.src 0 modaldialog RID_DLG_DEPENDENCIES 0 vi Kiểm tra quan hệ phụ thuộc hệ thống 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 fixedtext RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_DOWNLOADING 0 vi Đang tải về phần mở rộng... 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 fixedtext RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_RESULTS 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 okbutton RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_OK 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 cancelbutton RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ABORT 0 vi Thôi cập nhật 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 string RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_INSTALLING 0 vi Đang cài đặt phần mở rộng... 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 string RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_FINISHED 0 vi Việc cài đặt hoàn thành 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 string RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_NO_ERRORS 0 vi Không lỗi. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 string RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ERROR_DOWNLOAD 0 vi Gặp lỗi khi tải về phần mở rộng %NAME. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 string RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_THIS_ERROR_OCCURRED 0 vi Thông điệp lỗi: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 string RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ERROR_INSTALLATION 0 vi Gặp lỗi khi cài đặt phần mở rộng %NAME. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 string RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ERROR_LIC_DECLINED 0 vi Điều kiện cấp quyền cho phần mở rộng %NAME bị từ chối. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 string RID_DLG_UPDATEINSTALL RID_DLG_UPDATE_INSTALL_EXTENSION_NOINSTALL 0 vi Phần mở rộng này sẽ không được cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src 0 modaldialog RID_DLG_UPDATEINSTALL HID_DEPLOYMENT_GUI_UPDATEINSTALL 0 vi Tải về và Cài đặt 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src 0 warningbox RID_WARNINGBOX_VERSION_LESS 0 vi Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản mới hơn $DEPLOYED đã được cài đặt.\nBấm nút \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để hủy cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src 0 string RID_STR_WARNINGBOX_VERSION_LESS_DIFFERENT_NAMES 0 vi Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản mới hơn $DEPLOYED, tên \'$OLDNAME\', đã được cài đặt.\nBấm nút \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để hủy cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src 0 warningbox RID_WARNINGBOX_VERSION_EQUAL 0 vi Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng « $NAME ».\nTuy nhiên, phiên bản này đã được cài đặt.\nBấm nút « OK » để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để dừng cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src 0 string RID_STR_WARNINGBOX_VERSION_EQUAL_DIFFERENT_NAMES 0 vi Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản này, tên \'$OLDNAME\', đã được cài đặt.\nNhấn \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thô\' để dừng cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src 0 warningbox RID_WARNINGBOX_VERSION_GREATER 0 vi Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nPhiên bản cũ hơn $DEPLOYED đã được cài đặt.\nNhấn \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Hủy\' để dừng cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src 0 string RID_STR_WARNINGBOX_VERSION_GREATER_DIFFERENT_NAMES 0 vi Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\' .\nPhiên bản cũ hơn $DEPLOYED, tên \'$OLDNAME\', đã được cài đặt.\nNhấn \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để dừng cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 fixedtext RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_CHECKING 0 vi Đang kiểm tra... 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 fixedtext RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_UPDATE 0 vi ~Bản cập nhật phần mở rộng công bố 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 checkbox RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_ALL 0 vi ~Hiện mọi bản cập nhật 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 fixedline RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_DESCRIPTION 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 fixedtext RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_PUBLISHER_LABEL 0 vi Nhà xuất bản: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 fixedtext RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_RELEASENOTES_LABEL 0 vi Tin tức: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 fixedtext RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_RELEASENOTES_LINK HID_DEPLOYMENT_GUI_UPDATE_RELEASENOTES 0 vi Ghi chú Phát hành 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 pushbutton RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_OK 0 vi Cà~i đặt 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 string RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_ERROR 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 string RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_NONE 0 vi Chưa công bố bản cập nhật mới. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 string RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_FAILURE 0 vi Gặp lỗi: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 string RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_UNKNOWNERROR 0 vi Lỗi không rõ. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 string RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_NOINSTALL 0 vi Phần mở rộng không cài đặt được vì: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 string RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_NODEPENDENCY 0 vi phiên bản OpenOffice.org không khớp: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 string RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_NODEPENDENCY_CUR_VER 0 vi Phiên bản OpenOffice.org đang dùng: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 string RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_BROWSERBASED 0 vi cập nhật qua trình duyệt 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 string RID_DLG_UPDATE RID_DLG_UPDATE_VERSION 0 vi Phiên bản 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 modaldialog RID_DLG_UPDATE HID_DEPLOYMENT_GUI_UPDATE 0 vi Cập nhật phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src 0 warningbox RID_WARNINGBOX_UPDATE_SHARED_EXTENSION 0 vi Hãy kiểm tra xem không có người dùng khác cũng sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để cập nhật các phần mở rộng.\nBấm \'Thôi\' để không cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 pushbutton RID_DLG_EXTENSION_MANAGER RID_EM_BTN_ADD 0 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 pushbutton RID_DLG_EXTENSION_MANAGER RID_EM_BTN_CHECK_UPDATES 0 vi ~Cập nhật... 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 fixedtext RID_DLG_EXTENSION_MANAGER RID_EM_FT_GET_EXTENSIONS 0 vi Tải thêm phần mở rộng ở đây... 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 fixedtext RID_DLG_EXTENSION_MANAGER RID_EM_FT_PROGRESS 0 vi Đang thêm phần mở rộng %EXTENSION_NAME 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 okbutton RID_DLG_EXTENSION_MANAGER RID_EM_BTN_CLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 modelessdialog RID_DLG_EXTENSION_MANAGER HID_PACKAGE_MANAGER 300 vi Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 fixedtext RID_DLG_UPDATE_REQUIRED RID_EM_FT_MSG 280 vi %PRODUCTNAME đã được cập nhật lên phiên bản mới. Một số phần mở rộng của %PRODUCTNAME sẽ không tương thích với phiên bản hiện tại và do đó cần cập nhật để có thể họat động được. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 fixedtext RID_DLG_UPDATE_REQUIRED RID_EM_FT_PROGRESS 0 vi Đang thêm phần mở rộng %EXTENSION_NAME 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 pushbutton RID_DLG_UPDATE_REQUIRED RID_EM_BTN_CHECK_UPDATES 0 vi ~Cập nhật... 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 pushbutton RID_DLG_UPDATE_REQUIRED RID_EM_BTN_CLOSE 0 vi Tắt tất cả 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 modaldialog RID_DLG_UPDATE_REQUIRED HID_PACKAGE_MANAGER_UPD_REQ 300 vi Cần cập nhật phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src 0 querybox RID_QUERYBOX_INSTALL_FOR_ALL 300 vi Hãy kiểm tra lại không có người dùng khác đang chạy %PRODUCTNAME này, khi cài đặt phần mở rộng cho mọi người dùng trong một môi trường đa người dùng.\n\nBạn có muốn cài đặt phần mở rộng này cho ai?\n 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_ADD_PACKAGES 0 vi Thêm phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_CTX_ITEM_REMOVE 0 vi ~Gỡ bỏ 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_CTX_ITEM_ENABLE 0 vi ~Bật 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_CTX_ITEM_DISABLE 0 vi ~Tắt 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_CTX_ITEM_CHECK_UPDATE 0 vi ~Cập nhật... 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_CTX_ITEM_OPTIONS 0 vi Tù~y chọn... 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_ADDING_PACKAGES 0 vi Đang thêm phần mở rộng %EXTENSION_NAME 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_REMOVING_PACKAGES 0 vi Đang gỡ bỏ phần mở rộng %EXTENSION_NAME 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_ENABLING_PACKAGES 0 vi Đang bật phần mở rộng %EXTENSION_NAME 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_DISABLING_PACKAGES 0 vi Đang tắt phần mở rộng %EXTENSION_NAME 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_INSTALL_FOR_ALL 0 vi Cho ~mọi người dùng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_INSTALL_FOR_ME 0 vi Chỉ ch~o tôi 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_ERROR_UNKNOWN_STATUS 0 vi Lỗi: không rõ trạng thái về phần mở rộng này 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_CLOSE_BTN 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_EXIT_BTN 0 vi Thoát 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_NO_ADMIN_PRIVILEGE 0 vi %PRODUCTNAME đã được cập nhật lên phiên bản mới. Một số phần mở rộng của %PRODUCTNAME không tương thích với phiên bản hiện tại và cần được cập nhật để %PRODUCTNAME họat động bình thường.\n\nTuy nhiên, cần quyền người quản lý để làm việc này. Liên hệ người quản lý để cập nhật các phần mở rộng sau: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_ERROR_MISSING_DEPENDENCIES 0 vi Phần mở rộng không thể được cài đặt\nvì chưa thỏa những điều kiện phụ thuộc kiểu hệ thống sau : 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 fixedtext RID_DLG_LICENSE FT_LICENSE_HEADER 0 vi Làm theo các bước sau để tiếp tục cài đặt phần mở rộng này: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 fixedtext RID_DLG_LICENSE FT_LICENSE_BODY_1 0 vi 1. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 fixedtext RID_DLG_LICENSE FT_LICENSE_BODY_1_TXT 0 vi Đọc mọi điều kiện giấy phép. Dùng thanh cuộn hoặc nút \'Cuộn xuống\' trong hộp thoại này để xem toàn bộ văn bản giấy phép. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 fixedtext RID_DLG_LICENSE FT_LICENSE_BODY_2 0 vi 2. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 fixedtext RID_DLG_LICENSE FT_LICENSE_BODY_2_TXT 0 vi Đồng ý với các điều kiện giấy phép của phần mở rộng này bằng cách bấm nút \'Chấp nhận\'. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 pushbutton RID_DLG_LICENSE PB_LICENSE_DOWN 0 vi ~Cuộn xuống 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 okbutton RID_DLG_LICENSE BTN_LICENSE_ACCEPT 0 vi Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 cancelbutton RID_DLG_LICENSE BTN_LICENSE_DECLINE 0 vi Từ chối 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 warningbox RID_WARNINGBOX_INSTALL_EXTENSION 300 vi Bạn sắp cài đặt phần mở rộng \'%NAME\'.\nBấm nút \'OK\' để cài đặt.\nHoặc nhắp \'Thôi\' để hủy cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 warningbox RID_WARNINGBOX_REMOVE_EXTENSION 300 vi Sẽ xóa phần mở rộng \'%NAME\'.\nNhấn \'OK\' sẽ xóa phần mở rộng này.\nNhấn "Thôi" sẽ dừng việc gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 warningbox RID_WARNINGBOX_REMOVE_SHARED_EXTENSION 300 vi Đảm bảo rằng không có người dùng khác cũng sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để gỡ bỏ phần mở rộng này.\nHoặc bấm \'Thôi\' để hủy gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 warningbox RID_WARNINGBOX_ENABLE_SHARED_EXTENSION 0 vi Đảm bảo rằng không có người dùng khác cũng sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để bật dùng phần mở rộng này.\nHoặc bấm \'Thôi\' để không bật. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 warningbox RID_WARNINGBOX_DISABLE_SHARED_EXTENSION 0 vi Đảm bảo rằng không có người dùng khác đang sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để tắt dùng phần mở rộng này.\nHoặc bến \'Thôi\' để không tắt. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src 0 string RID_STR_UNSUPPORTED_PLATFORM 0 vi Phần mở rộng \'%Name\' không chạy được trên máy tính này. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\unopkg\unopkg.src 0 string RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_2 0 vi Đọc mọi điều kiện giấy phép được hiển thị ở trên. Chấp nhận các điều kiện này bằng cách gõ « có » bằng bàn giao tiếp, sau đó bấm phím « Return ». Còn gõ « không » để từ chối và hủy bỏ tiến trình thiết lập phần mở rộng này. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\unopkg\unopkg.src 0 string RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_3 0 vi [Nhập « có » hoặc « không »]: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\unopkg\unopkg.src 0 string RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_4 0 vi Bạn đã nhập sai. Hãy nhập hoặc « có » hoặc « không »: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\unopkg\unopkg.src 0 string RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_YES 0 vi CÓ 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\unopkg\unopkg.src 0 string RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_Y 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\unopkg\unopkg.src 0 string RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_NO 0 vi KHÔNG 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\unopkg\unopkg.src 0 string RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_N 0 vi K 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\unopkg\unopkg.src 0 string RID_STR_CONCURRENTINSTANCE 0 vi Không khởi động được unopkg vì khóa chỉ ra rằng unopkg đang chạy. Xóa tệp khóa trước: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\unopkg\unopkg.src 0 string RID_STR_UNOPKG_ERROR 0 vi LỖI: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\dp_registry.src 0 string RID_STR_REGISTERING_PACKAGE 0 vi Đang bật: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\dp_registry.src 0 string RID_STR_REVOKING_PACKAGE 0 vi Đang tắt: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\dp_registry.src 0 string RID_STR_CANNOT_DETECT_MEDIA_TYPE 0 vi Không thể phát hiện kiểu vật chứa: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\dp_registry.src 0 string RID_STR_UNSUPPORTED_MEDIA_TYPE 0 vi Không hỗ trợ kiểu vật chứa này: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\dp_registry.src 0 string RID_STR_ERROR_WHILE_REGISTERING 0 vi Gặp lỗi trong khi bật: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\dp_registry.src 0 string RID_STR_ERROR_WHILE_REVOKING 0 vi Gặp lỗi trong khi tắt: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\misc\dp_misc.src 0 string RID_DEPLYOMENT_DEPENDENCIES_UNKNOWN 0 vi Không rõ 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\misc\dp_misc.src 0 string RID_DEPLYOMENT_DEPENDENCIES_MAX 0 vi Phần mơ rộng không hỗ trợ OpenOffice.org phiên bản mới hơn %VERSION 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\manager\dp_manager.src 0 string RID_STR_COPYING_PACKAGE 0 vi Đang sao chép: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\manager\dp_manager.src 0 string RID_STR_ERROR_WHILE_ADDING 0 vi Gặp lỗi trong khi thêm: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\manager\dp_manager.src 0 string RID_STR_ERROR_WHILE_REMOVING 0 vi Gặp lỗi trong khi gỡ bỏ : 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\manager\dp_manager.src 0 string RID_STR_PACKAGE_ALREADY_ADDED 0 vi Phần mở rộng đã được thêm: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\manager\dp_manager.src 0 string RID_STR_NO_SUCH_PACKAGE 0 vi Không có phần mở rộng như vậy được triển khai: 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\sfwk\dp_sfwk.src 0 string RID_STR_SFWK_LIB 0 vi Thư viện %MACROLANG 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\script\dp_script.src 0 string RID_STR_BASIC_LIB 0 vi Thư viện Basic %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\script\dp_script.src 0 string RID_STR_DIALOG_LIB 0 vi Thư viện hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\script\dp_script.src 0 string RID_STR_CANNOT_DETERMINE_LIBNAME 0 vi Không thể quyết định tên thư viện đó. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\script\dp_script.src 0 string RID_STR_LIBNAME_ALREADY_EXISTS 0 vi Bạn đã nhập một tên thư viện đã có. Hãy chọn tên khác. 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\component\dp_component.src 0 string RID_STR_DYN_COMPONENT 0 vi Thành phần thư viện động UNO 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\component\dp_component.src 0 string RID_STR_JAVA_COMPONENT 0 vi Thành phần Java UNO 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\component\dp_component.src 0 string RID_STR_PYTHON_COMPONENT 0 vi Thành phần Python UNO 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\component\dp_component.src 0 string RID_STR_RDB_TYPELIB 0 vi Thư viện kiểu RDB UNO 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\component\dp_component.src 0 string RID_STR_JAVA_TYPELIB 0 vi Thư viện kiểu Java UNO 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\package\dp_package.src 0 string RID_STR_PACKAGE_BUNDLE 0 vi Phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\configuration\dp_configuration.src 0 string RID_STR_CONF_SCHEMA 0 vi Giản đồ cấu hình 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\configuration\dp_configuration.src 0 string RID_STR_CONF_DATA 0 vi Dữ liệu cấu hình 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\help\dp_help.src 0 string RID_STR_HELP 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\help\dp_help.src 0 string RID_STR_HELPPROCESSING_GENERAL_ERROR 0 vi Không thể cài đặt phần mở rộng vì:\n 2002-02-02 02:02:02 desktop source\deployment\registry\help\dp_help.src 0 string RID_STR_HELPPROCESSING_XMLPARSING_ERROR 0 vi Phần mở rộng sẽ không được cài đặt vì gặp lỗi trong các tập tin Trợ giúp:\n 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\rebase\rebasegui.ulf 0 LngText %APP_TITLE% 0 vi Trạng thái cài đặt 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\rebase\rebasegui.ulf 0 LngText %MSG_OPTIMIZED_FOR_CLIENT% 0 vi Cài đặt tối ưu hóa cho máy trạm. 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\rebase\rebasegui.ulf 0 LngText %MSG_OPTIMIZED_FOR_SERVER% 0 vi Cài đặt tối ưu hóa cho máy chủ. 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\rebase\rebasegui.ulf 0 LngText %MSG_NO_INSTALLATION_FOUND% 0 vi Không tìm thấy cài đặt Office 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %APP_TITLE% 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %APP_PROD_TITLE% 0 vi Thiết lập %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %OUTOFMEM% 0 vi Tràn bộ nhớ 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %NOMSI% 0 vi Thiết lập không tìm thấy gói « msi ». 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %USER_CANCELLED% 0 vi Bản cài đặt đã bị hủy 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %REQUIRES_ADMIN_PRIV% 0 vi Quyền quản lý cần thiết để nâng cấp bộ cài đặt Windows. 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %FILE_NOT_FOUND% 0 vi Thiết lập không thể tìm thấy tập tin « %s ». 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %INVALID_PARAM% 0 vi Tùy chọn dòng lệnh « %s » không hợp lệ. Dùng « /? » để xem trợ giúp. 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %SETUP_TO_OLD% 0 vi Gói này yêu cầu Windows Installer tối thiểu '%s'.\nWindows Installer hiện có: '%s'! 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %SETUP_NOT_FOUND% 0 vi Gói này yêu cầu Windows Installer tối thiểu '%s'! 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %USAGE% 0 vi Cách sử dụng:\n /? : hiện hộp thoại này\n /a : cài đặt (kiểu quản trị).\n /j[u|m] : cài đặt (kiểu quảng cáo).\n /q[n] : không hiện giao diện người dùng (chế độ im).\n 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %ALREADY_RUNNING% 0 vi Đã có một tiến trình thiết lập đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %UNKNOWN_ERROR% 0 vi Gặp lỗi không rõ. 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %INVALID_PROFILE% 0 vi Hồ sơ không hợp lệ hoặc không đầy đủ. 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %UNKNOWN_LANG% 0 vi Không nhận ra ngôn ngữ : %d 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_ZH_TW% 0 vi Trung (truyền thống) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_CS% 0 vi Séc 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_DA% 0 vi Đan Mạch 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_DE_DE% 0 vi Đức (Đức) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_EL% 0 vi Hy Lạp 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_EN_US% 0 vi Anh (Mỹ) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_ES% 0 vi Tây Ban Nha (TBN) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_FI% 0 vi Phần Lan 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_FR_FR% 0 vi Pháp (Pháp) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_HE% 0 vi Do Thái 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_HU% 0 vi Hung-ga-ry 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_IT_IT% 0 vi Ý (Ý) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_JA% 0 vi Nhật 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_KO% 0 vi Hàn Quốc 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_NL_NL% 0 vi Hà Lan (Hà Lan) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_NO_NO% 0 vi Na Uy (Bokmål) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_PL% 0 vi Ba Lan 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_PT_BR% 0 vi Bồ Đào Nha (Bra-xin) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_RU% 0 vi Nga 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_SK% 0 vi Xlô-vác 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_SV_SE% 0 vi Thụy Điển (Thụy Điển) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_TH% 0 vi Thái 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_TR% 0 vi Thổ Nhĩ Kỳ 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_ET% 0 vi Éx-tô-ni-a 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_ZH_CN% 0 vi Trung (giản thể) 2002-02-02 02:02:02 desktop win32\source\setup\setup.ulf 0 LngText %LANGUAGE_PT_PT% 0 vi Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.a.Normal Text 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.b.Normal Text 0 vi Tiếp 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.c.Normal Text 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.d.Normal Text 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.l.Normal Text 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.NotesToolBar.Entries.a.Normal Text 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.Buttons.SlideSorterCloser Text 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.Buttons.NotesViewCloser Text 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.Buttons.HelpViewCloser Text 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.a Left 0 vi Nhắp nút trái chuột; bấm phím: mũi tên phải, mũi tên xuống, phím cách, Page Down, Enter, Return hoặc 'N' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.a Right 0 vi Ảnh chiếu kế tiếp, hay hiệu ứng kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.b Left 0 vi Nhắp nút phải chuột; bấm phím: mũi tên trái, mũi tên lên, Page Up, Backspace hoặc 'P' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.b Right 0 vi Ảnh chiếu trước, hay hiệu ứng trước 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.d Left 0 vi Home 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.d Right 0 vi Ảnh chiếu đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.e Left 0 vi End 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.e Right 0 vi Ảnh chiếu cuối cùng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.g Left 0 vi Alt-Page Up 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.g Right 0 vi Ảnh chiếu trước, không hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.h Left 0 vi Alt-Page Down 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.h Right 0 vi Ảnh chiếu kế tiếp, không hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.j Left 0 vi 'B', '.' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.j Right 0 vi Làm đen/hủy đen màn hình 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.k Left 0 vi 'W', ',' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.k Right 0 vi Làm trắng/hủy trắng màn hình 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.m Left 0 vi Esc, '-' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.m Right 0 vi Kết thúc chiếu ảnh 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.o Left 0 vi Số rồi Enter 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.o Right 0 vi Đi tới ảnh chiếu đó 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.q Left 0 vi 'G', 'S' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.q Right 0 vi Tăng/Giảm kích cỡ của phông chữ ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.r Left 0 vi 'A', 'Z' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.r Right 0 vi Cuộn ghi chú lên/xuống 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.s Left 0 vi 'H', 'L' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.u Left 0 vi Ctrl-'1' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.u Right 0 vi Hiện cửa sổ thiết bị đầu cuối của Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.v Left 0 vi Ctrl-'2' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.v Right 0 vi Hiện ghi chú của trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.w Left 0 vi Ctrl-'3' 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.w Right 0 vi Hiện Ảnh chiếu khái quát 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview Title 0 vi Ảnh chiếu hiện tại (%CURRENT_SLIDE_NUMBER% trên %SLIDE_COUNT%) 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview.Strings.ClickToExitPresentationText String 0 vi Nhắp chuột để thoát khỏi trình chiếu... 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview.Strings.ClickToExitPresentationTitle String 0 vi Ảnh chiếu hiện tại (cuối) 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.Presenter.Views.NextSlidePreview Title 0 vi Ảnh chiếu kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.Presenter.Views.NotesView Title 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.Presenter.Views.HelpView Title 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 sdext source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu 0 value ..PresenterScreen.Presenter.Accessibility.Preview String 0 vi Thông tin ảnh chiếu hiện tại 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\Addons.xcu 0 value .Addons.AddonUI.OfficeMenuBarMerging.SunPresentationMinimizer.Command1.MenuItems.SunPresentationMinimizerExecute2 Title 0 vi Th~u nhỏ trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer HelpFile 0 vi %origin%/../../../../../../help/help_en-US.odt 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_SUN_OPTIMIZATION_WIZARD2 0 vi Bộ thu nhỏ trình chiếu của Oracle 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_STEPS 0 vi Bước 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_HELP 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_BACK 0 vi < ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_NEXT 0 vi ~Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_FINISH 0 vi Hoàn ~thành 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_CANCEL 0 vi Hủy 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_INTRODUCTION 0 vi Giới thiệu 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_INTRODUCTION_T 0 vi Bộ thu nhỏ trình chiếu của Oracle được dùng để giảm kích cỡ tập tin của trình chiếu hiện thời. Tiến trình này sẽ nén các ảnh và gỡ bỏ dữ liệu không cần thiết. Ở bước cuối cùng của trợ thủ, bạn có thể chọn áp dụng các thay đổi cho trình chiếu hiện thời, hoặc tạo một phiên bản mới (đã tối ưu hoá) của trình chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_CHOSE_SETTINGS 0 vi Chọn các thiết ~lập cho bộ thu nhỏ trình chiếu của Oracle 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_REMOVE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_GRAPHIC_OPTIMIZATION 0 vi Đặt các giá trị để tối ưu hoá các ảnh và đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_IMAGE_OPTIMIZATION 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_LOSSLESS_COMPRESSION 0 vi Nén không ~giảm chất lượng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_JPEG_COMPRESSION 0 vi Nén ~JPEG 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_QUALITY 0 vi ~Chất lượng theo % 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_REMOVE_CROP_AREA 0 vi ~Xoá các vùng đồ hoá đã xén 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_IMAGE_RESOLUTION 0 vi G~iảm độ phân giải ảnh 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_IMAGE_RESOLUTION_0 0 vi 0;<no change> 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_IMAGE_RESOLUTION_1 0 vi 90;90 DPI (độ phân giải màn hình) 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_IMAGE_RESOLUTION_2 0 vi 150;150 DPI (độ phân giải máy chiếu) 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_IMAGE_RESOLUTION_3 0 vi 300;300 DPI (độ phân giải in ẩn) 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_EMBED_LINKED_GRAPHICS 0 vi ~Ngắt các liên kết đến ảnh bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_OLE_OBJECTS 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_OLE_OPTIMIZATION 0 vi Đặt giá trị để thay thế đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_OLE_REPLACE 0 vi Tạo đồ họa thay thế tĩnh cho đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_ALL_OLE_OBJECTS 0 vi Cho ~mọi đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_ALIEN_OLE_OBJECTS_ONLY 0 vi Ch~o đối tượng OLE không dựa vào định dạng OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_OLE_OBJECTS_DESC 0 vi OLE (liên kết và nhúng đối tượng) là một kỹ thuật cho phép nhúng và liên kết đến các tài liệu và đối tượng khác. Trình chiếu hiện thời có chứa đối tượng OLE. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_NO_OLE_OBJECTS_DESC 0 vi OLE (liên kết và nhúng đối tượng) là một kỹ thuật cho phép nhúng và liên kết đến các tài liệu và đối tượng khác. Trình diễn hiện thời không chứa đối tượng OLE. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_SLIDES 0 vi Ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_CHOOSE_SLIDES 0 vi Chọn những ảnh chiếu cần xoá 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_MASTER_PAGES 0 vi Trang chủ 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_DELETE_MASTER_PAGES 0 vi Xoá các trang chủ ~không dùng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_DELETE_NOTES_PAGES 0 vi Gột ghi ~chú 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_DELETE_HIDDEN_SLIDES 0 vi X~oá các ảnh chiếu bị ẩn 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_CUSTOM_SHOW 0 vi Xoá các ảnh ~chiếu không dùng trong chiếu ảnh tự chọn 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_SUMMARY 0 vi Tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_SUMMARY_TITLE 0 vi Có nên áp dụng những thay đổi theo đây ở đâu? 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_PROGRESS 0 vi Tiến hành 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_OBJECTS_OPTIMIZED 0 vi Đối tượng đã tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_APPLY_TO_CURRENT 0 vi Á~p dụng thay đổi cho trình chiếu hiện thời 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_AUTOMATICALLY_OPEN 0 vi ~Mở trình chiếu vừa tạo 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_SAVE_SETTINGS 0 vi ~Lưu thiết lập dưới dạng 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_SAVE_AS 0 vi Nhân đôi trình ~chiếu trước khi áp dụng thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_DELETE_SLIDES 0 vi Xoá %SLIDES ảnh chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_OPTIMIZE_IMAGES 0 vi Tối ưu hoá %IMAGES đồ họa thành mức chất lượng JPEG %QUALITY% theo %RESOLUTION DPI. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_CREATE_REPLACEMENT 0 vi Tạo các đồ họa thay thế cho đối tượng %OLE. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_CURRENT_FILESIZE 0 vi Kích cỡ tập tin hiện thời: 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_ESTIMATED_FILESIZE 0 vi Ước tính kích cỡ tập tin mới: 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_MB 0 vi %1 MB 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings MY_SETTINGS 0 vi Thiết lập của tôi 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_DEFAULT_SESSION 0 vi phiên chạy mặc định 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_MODIFY_WARNING 0 vi Tiến trình tối ưu hoá sẽ sửa đổi tài liệu hiện tại. Bạn vẫn còn muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_YES 0 vi ~Có 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_OK 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_INFO_1 0 vi %EXTENSIONNAME đã cập nhật trình chiếu « %TITLE » thành công. Kích cỡ tập tin đã đổi từ %OLDFILESIZE MB thành %NEWFILESIZE MB. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_INFO_2 0 vi %EXTENSIONNAME đã cập nhật trình chiếu « %TITLE » thành công. Kích thước tập tin đã đổi từ %OLDFILESIZE MB thành (ước tính) %NEWFILESIZE MB. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_INFO_3 0 vi %EXTENSIONNAME đã cập nhật trình chiếu « %TITLE » thành công. Kích thước tập tin đã thành %NEWFILESIZE MB. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_INFO_4 0 vi %EXTENSIONNAME đã cập nhật trình chiếu « %TITLE » thành công. Kích thước tập tin đã đổi thành (ước tính) %NEWFILESIZE MB. 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_DUPLICATING_PRESENTATION 0 vi Đang nhân đôi trình chiếu... 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_DELETING_SLIDES 0 vi Đang xoá các ảnh chiếu... 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_OPTIMIZING_GRAPHICS 0 vi Đang tối ưu hoá các đồ họa... 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_CREATING_OLE_REPLACEMENTS 0 vi Đang tạo các đồ họa thay thế cho đối tượng OLE... 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Strings STR_FILESIZESEPARATOR 0 vi . 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.LastUsedSettings Name 0 vi Đã tối ưu hoá cho máy chiếu 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Settings.Templates.template1 Name 0 vi Đã tối ưu hoá cho màn hình (kích cỡ tập tin nhỏ nhất) 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Settings.Templates.template2 Name 0 vi Đã tối ưu hoá cho máy chiếu 2002-02-02 02:02:02 sdext source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu 0 value .SunPresentationMinimizer.Settings.Templates.template3 Name 0 vi Đã tối ưu hoá để in ẩn 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_TRUE 0 vi Đúng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_FALSE 0 vi Sai 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BREAK_NONE 0 vi Không ngắt 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BREAK_COLUMN_BEFORE 0 vi Ngắt truớc đoạn mới 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BREAK_COLUMN_AFTER 0 vi Ngắt sau đoạn mới 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BREAK_COLUMN_BOTH 0 vi Ngắt trước và sau đoạn mới 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BREAK_PAGE_BEFORE 0 vi Ngắt trước trang mới 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BREAK_PAGE_AFTER 0 vi Ngắt sau trang mới 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BREAK_PAGE_BOTH 0 vi Ngắt trước và sau trang mới 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SHADOW_NONE 0 vi Không bóng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SHADOW_TOPLEFT 0 vi Bóng đỉnh trái 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SHADOW_TOPRIGHT 0 vi Bóng đỉnh phải 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SHADOW_BOTTOMLEFT 0 vi Bóng trái dưới 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SHADOW_BOTTOMRIGHT 0 vi Bóng phải trên 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_BLACK 0 vi Đen 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_BLUE 0 vi Xanh da trời 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_GREEN 0 vi Xanh lá cây 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_CYAN 0 vi Lục lam 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_RED 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_MAGENTA 0 vi Tím 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_BROWN 0 vi Nâu 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_GRAY 0 vi Xám 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTGRAY 0 vi Xám nhạt 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTBLUE 0 vi Xanh da trời nhạt 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTGREEN 0 vi Xanh lá cây nhạt 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTCYAN 0 vi Lục lam nhạt 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTRED 0 vi Đỏ nhạt 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTMAGENTA 0 vi Tím nhạt 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_YELLOW 0 vi Vàng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_COLOR_WHITE 0 vi trắng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_ITALIC_NONE 0 vi Không nghiêng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_ITALIC_OBLIQUE 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_ITALIC_NORMAL 0 vi nghiêng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_THIN 0 vi mỏng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_ULTRALIGHT 0 vi siêu mỏng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_LIGHT 0 vi nhẹ 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_SEMILIGHT 0 vi nửa nhẹ 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_NORMAL 0 vi thông thường 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_MEDIUM 0 vi trung bình 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_SEMIBOLD 0 vi nửa đậm 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_BOLD 0 vi đậm 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_ULTRABOLD 0 vi siêu đậm 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_WEIGHT_BLACK 0 vi đen 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_NONE 0 vi Không gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_SINGLE 0 vi Gạch dưới đơn 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_DOUBLE 0 vi Gạch dưới kép 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_DOTTED 0 vi Gạch dưới chấm chấm 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_DONTKNOW 0 vi Gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_DASH 0 vi Gạch dưới (chấm chấm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_LONGDASH 0 vi Gạch dưới (chấm chấm dài) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_DASHDOT 0 vi gạch dưới (dot dash) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_DASHDOTDOT 0 vi Gạch dưới (dot dot dash) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_SMALLWAVE 0 vi Gạch dưới (sóng nhỏ) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_WAVE 0 vi Gạch dưới (sóng) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_DOUBLEWAVE 0 vi Gạch dưới (sóng kép) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_BOLD 0 vi Gạch dưới (đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_BOLDDOTTED 0 vi Chấm gạch dưới (đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_BOLDDASH 0 vi Gạch dưới (dash đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_BOLDLONGDASH 0 vi Gạch dưới (dash dài, đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_BOLDDASHDOT 0 vi Gạch dứoi (chấm chấm, dash, đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_BOLDDASHDOTDOT 0 vi Gạch dưới (chấm chấm, dash, đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_UL_BOLDWAVE 0 vi Gạch dưới (sóng, đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_NONE 0 vi Không gạch trên 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_SINGLE 0 vi Gạch trên đơn 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_DOUBLE 0 vi Gạch trên kép 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_DOTTED 0 vi Gạch trên chấm chấm 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_DONTKNOW 0 vi Gạch trên 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_DASH 0 vi Gạch trên (dash) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_LONGDASH 0 vi Gạch trên (dash dài) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_DASHDOT 0 vi gạch trên (dot dash) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_DASHDOTDOT 0 vi Gạch trên (dot dot dash) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_SMALLWAVE 0 vi Gạch trên (sóng nhỏ) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_WAVE 0 vi Gạch trên (sóng) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_DOUBLEWAVE 0 vi Gạch trên (sóng kép) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_BOLD 0 vi Gạch trên (đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_BOLDDOTTED 0 vi Chấm gạch trên (đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_BOLDDASH 0 vi Gạch trên (dash đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_BOLDLONGDASH 0 vi Gạch trên (dash dài, đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_BOLDDASHDOT 0 vi Gạch trên (chấm chấm, dash, đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_BOLDDASHDOTDOT 0 vi Gạch tển (chấm chấm, dash, đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_OL_BOLDWAVE 0 vi Gạch trên (sóng, đậm) 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_TAB_ADJUST_RIGHT 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 editeng source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SHADOWED_FALSE 0 vi Không đổ bóng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_IMAGEBULLET_DESCRIPTION 0 vi Nút ảnh trong đoạn 2002-02-02 02:02:02 editeng source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_IMAGEBULLET_NAME 0 vi Nút ảnh 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_EDITUNDO_DEL 0 vi Xóa 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_EDITUNDO_MOVE 0 vi Di chuyển 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_EDITUNDO_INSERT 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_EDITUNDO_REPLACE 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_EDITUNDO_SETATTRIBS 0 vi Đặt thuộc tích 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_EDITUNDO_RESETATTRIBS 0 vi Đặt lại thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_EDITUNDO_INDENT 0 vi Dóng hàng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_EDITUNDO_SETSTYLE 0 vi Đặt kiểu 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_EDITUNDO_TRANSLITERATE 0 vi Hoa-thường/Ký tự 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 menuitem RID_MENU_SPELL MN_SPELLING HID_EDITENG_SPELLER_START 0 vi ~Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 menuitem RID_MENU_SPELL MN_INSERT HID_EDITENG_SPELLER_ADDWORD 0 vi ~Thêm 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 menuitem RID_MENU_SPELL MN_IGNORE HID_EDITENG_SPELLER_IGNORE 0 vi Bỏ qua tất cả 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 menuitem RID_MENU_SPELL MN_AUTOCORR HID_EDITENG_SPELLER_AUTOCORRECT 0 vi Tự chỉnh 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_STR_WORD 0 vi Từ: %x 2002-02-02 02:02:02 editeng source\editeng\editeng.src 0 string RID_STR_PARAGRAPH 0 vi Đoạn: %x 2002-02-02 02:02:02 editeng source\misc\lingu.src 0 querybox RID_SVXQB_CONTINUE 0 vi Tiếp tục kiểm tra từ đầu văn bản? 2002-02-02 02:02:02 editeng source\misc\lingu.src 0 querybox RID_SVXQB_BW_CONTINUE 0 vi Tiếp tục kiểm tra từ cuối văn bản? 2002-02-02 02:02:02 editeng source\misc\lingu.src 0 string RID_SVXSTR_HMERR_THESAURUS 0 vi Không có từ điển đồng nghĩ cho ngôn ngữ hiện tại. \nHãy kiểm tra lại cài đặt của ngôn ngữ này\n 2002-02-02 02:02:02 editeng source\misc\lingu.src 0 string RID_SVXSTR_DIC_ERR_UNKNOWN 0 vi Không thêm được từ vào từ điển\nvì một lý do nào đó. 2002-02-02 02:02:02 editeng source\misc\lingu.src 0 string RID_SVXSTR_DIC_ERR_FULL 0 vi Từ điển đầy. 2002-02-02 02:02:02 editeng source\misc\lingu.src 0 string RID_SVXSTR_DIC_ERR_READONLY 0 vi Từ điển chỉ đọc. 2002-02-02 02:02:02 editeng source\outliner\outliner.src 0 string RID_OUTLUNDO_HEIGHT 0 vi Di chuyển 2002-02-02 02:02:02 editeng source\outliner\outliner.src 0 string RID_OUTLUNDO_DEPTH 0 vi Dóng hàng 2002-02-02 02:02:02 editeng source\outliner\outliner.src 0 string RID_OUTLUNDO_EXPAND 0 vi Hiện điểm con 2002-02-02 02:02:02 editeng source\outliner\outliner.src 0 string RID_OUTLUNDO_COLLAPSE 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 editeng source\outliner\outliner.src 0 string RID_OUTLUNDO_ATTR 0 vi Đặt thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 editeng source\outliner\outliner.src 0 string RID_OUTLUNDO_INSERT 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 framework source\services\fwk_services.src 0 string DLG_BACKING STR_BACKING_WELCOME 0 vi Chào mừng đến với 2002-02-02 02:02:02 framework source\services\fwk_services.src 0 string DLG_BACKING STR_BACKING_WELCOMEPRODUCT 0 vi %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 framework source\services\fwk_services.src 0 string DLG_BACKING STR_BACKING_CREATE 0 vi Tạo một tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 framework source\services\fwk_services.src 0 string DLG_BACKING STR_BACKING_TEMPLATE 0 vi ~Mẫu... 2002-02-02 02:02:02 framework source\services\fwk_services.src 0 string DLG_BACKING STR_BACKING_EXTHELP 0 vi Thêm các tính năng mới vào %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 framework source\services\fwk_services.src 0 string DLG_BACKING STR_BACKING_REGHELP 0 vi Đăng ký %PRODUCTNAME nhé 2002-02-02 02:02:02 framework source\services\fwk_services.src 0 string DLG_BACKING STR_BACKING_INFOHELP 0 vi Lấy thêm thông tin về %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 framework source\services\fwk_services.src 0 string DLG_BACKING STR_BACKING_TPLREP 0 vi Lấy mẫu mới cho %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_MENU_ADDONS 0 vi Bổ sung 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_MENU_ADDONHELP 0 vi Trợ g~iúp về phần Bổ sung 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_MENU_HEADFOOTALL 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_UPDATEDOC 0 vi ~Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_CLOSEDOC_ANDRETURN 0 vi Đón~g và trở về 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 menuitem POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION MENUITEM_TOOLBAR_VISIBLEBUTTON 0 vi Bật/tắt ~nút 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 menuitem POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION MENUITEM_TOOLBAR_CUSTOMIZETOOLBAR 0 vi Sửa thanh ~công cụ... 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 menuitem POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION MENUITEM_TOOLBAR_DOCKTOOLBAR 0 vi ~Neo thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 menuitem POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION MENUITEM_TOOLBAR_DOCKALLTOOLBAR 0 vi Neo mọi th~anh công cụ 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 menuitem POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION MENUITEM_TOOLBAR_LOCKTOOLBARPOSITION 0 vi ~Khoá vị trí thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 menuitem POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION MENUITEM_TOOLBAR_CLOSE 0 vi Đóng ~thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_SAVECOPYDOC 0 vi Lưu bản s~ao với dạng... 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_NODOCUMENT 0 vi Không có tài liệu 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_TOOLBAR_TITLE_ADDON 0 vi Phần bổ sung %num% 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 fixedtext DLG_LICENSE FT_INFO1 0 vi Hãy theo những bước sau để tiếp tục cài đặt: 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 fixedtext DLG_LICENSE FT_INFO2_1 0 vi 1. 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 fixedtext DLG_LICENSE FT_INFO2 0 vi Xem toàn bộ điều kiện giấy phép. Hãy dùng thanh cuộn hoặc nút « %PAGEDOWN » trong hộp thoại này để xem văn bản văn bản. 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 pushbutton DLG_LICENSE PB_PAGEDOWN 0 vi Cuộn xuống 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 fixedtext DLG_LICENSE FT_INFO3_1 0 vi 2. 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 fixedtext DLG_LICENSE FT_INFO3 0 vi Đồng ý với điều kiện giấy phép. 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string DLG_LICENSE LICENSE_ACCEPT 0 vi ~Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string DLG_LICENSE LICENSE_NOTACCEPT 0 vi Từ chối 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 modaldialog DLG_LICENSE HID_LICENSEDIALOG 0 vi Điều kiện giấy phép 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_FULL_DISC_RETRY_BUTTON 0 vi Thử lại 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_FULL_DISC_MSG 0 vi %PRODUCTNAME không thể lưu thông tin bên trong quan trọng vì không có đủ chỗ rảnh trên đĩa tại vị trí này:\n%PATH\n\nNhư thế thì bạn sẽ không thể tiếp tục sử dụng %PRODUCTNAME nếu bạn không cấp phát thêm sức chứa trống trên đĩa tại vị trí đó.\n\nSau khi bạn đã cấp phát thêm chỗ rỗng trên đĩa, hãy bấm nút « Thử lại » để thử lại lưu dữ liệu đó.\n\n 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_RESTORE_TOOLBARS 0 vi Đặt ~lại 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_CORRUPT_UICFG_SHARE 0 vi Gặp lỗi trong khi nạp dữ liệu cấu hình giao diện người dùng. Ứng dụng sẽ bị chấm dứt ngay bây giờ.\nHãy thử cài đặt lại ứng dụng này. 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_CORRUPT_UICFG_USER 0 vi Gặp lỗi trong khi nạp dữ liệu cấu hình giao diện người dùng. Ứng dụng sẽ bị chấm dứt ngay bây giờ.\nHãy thử gỡ bỏ hồ sơ người dùng của bạn đối với ứng dụng này. 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_CORRUPT_UICFG_GENERAL 0 vi Gặp lỗi trong khi nạp dữ liệu cấu hình giao diện người dùng. Ứng dụng sẽ bị chấm dứt ngay bây giờ.\nTrước tiên hãy thử gỡ bỏ hồ sơ người dùng của bạn đối với ứng dụng này; không sửa chữa thì cài đặt lại ứng dụng. 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_UNTITLED_DOCUMENT 0 vi Không tên 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_LANGSTATUS_MULTIPLE_LANGUAGES 0 vi Đa ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_LANGSTATUS_NONE 0 vi Không có (Không kiểm tra chính tả) 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_LANGSTATUS_MORE 0 vi Nhiều... 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_SET_LANGUAGE_FOR_SELECTION 0 vi Đặt ngôn ngữ cho vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_SET_LANGUAGE_FOR_PARAGRAPH 0 vi Đặt ngôn ngữ cho đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 framework source\classes\resource.src 0 string STR_SET_LANGUAGE_FOR_ALL_TEXT 0 vi Đặt ngôn ngữ cho mọi văn bản 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %TITLE% 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %TITLE_COLON% 0 vi Tựa đề: 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %SUBJECT% 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %SUBJECT_COLON% 0 vi Chủ đề: 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %AUTHOR% 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %AUTHOR_COLON% 0 vi Tác giả: 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %KEYWORDS% 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %KEYWORDS_COLON% 0 vi Từ khoá: 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %COMMENTS% 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %COMMENTS_COLON% 0 vi Chú thích: 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %PAGES% 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %TABLES% 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %GRAPHICS% 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %OBJECTS% 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %OLE_OBJECTS% 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %PARAGRAPHS% 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %WORDS% 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %CHARACTERS% 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %ROWS% 0 vi Dòng 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %ORIGIN% 0 vi Gốc 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %VERSION% 0 vi Phiên bản 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %SHEETS% 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %CELLS% 0 vi Ô 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %STATISTICS_TITLE% 0 vi Thống kê tài liệu 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %SUMMARY_TITLE% 0 vi Tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %PROPERTY% 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %PROPERTY_VALUE% 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %MODIFIED% 0 vi Đã sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %MODIFIED_COLON% 0 vi Đã sửa đổi: 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %DOCUMENT_NUMBER% 0 vi Số sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %DOCUMENT_NUMBER_COLON% 0 vi Số sửa đổi: 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %EDITING_TIME% 0 vi Tổng thời gian sửa 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %EDITING_TIME_COLON% 0 vi Tổng thời gian sửa: 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %DESCRIPTION% 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %DESCRIPTION_COLON% 0 vi Mô tả: 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %SIZE_COLON% 0 vi Kích cỡ : 2002-02-02 02:02:02 shell source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf 0 LngText %TYPE_COLON% 0 vi Kiểu : 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 fixedtext RID_DLG_SCRIPTORGANIZER SF_TXT_SCRIPTS 100 vi ~Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_DLG_SCRIPTORGANIZER.SF_CTRL_SCRIPTSBOX STR_MYMACROS 0 vi Vĩ lệnh của tôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_DLG_SCRIPTORGANIZER.SF_CTRL_SCRIPTSBOX STR_PRODMACROS 0 vi Vĩ lệnh %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 pushbutton RID_DLG_SCRIPTORGANIZER SF_PB_RUN 60 vi Chạ~y 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 cancelbutton RID_DLG_SCRIPTORGANIZER SF_PB_CLOSE 60 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 pushbutton RID_DLG_SCRIPTORGANIZER SF_PB_CREATE 60 vi Tạ~o... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 pushbutton RID_DLG_SCRIPTORGANIZER SF_PB_EDIT 60 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 pushbutton RID_DLG_SCRIPTORGANIZER SF_PB_RENAME 60 vi Thay tên... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 pushbutton RID_DLG_SCRIPTORGANIZER SF_PB_DEL 60 vi ~Xoá... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 modaldialog RID_DLG_SCRIPTORGANIZER HID_SCRIPTORG_DIALOG 210 vi Vĩ lệnh %MACROLANG 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 fixedtext RID_DLG_NEWLIB FT_NEWLIB 100 vi Nhập tên cho thư viện mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_DLG_NEWLIB STR_NEWLIB 92 vi Tạo thư viện 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_DLG_NEWLIB STR_NEWMACRO 92 vi Tạo vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_DLG_NEWLIB STR_FT_NEWMACRO 92 vi Nhập tên cho vĩ lệnh mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_DLG_NEWLIB STR_RENAME 92 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_DLG_NEWLIB STR_FT_RENAME 92 vi Nhập tên mới cho đối tượng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 modaldialog RID_DLG_NEWLIB 160 vi Tạo thư viện 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_DELQUERY 160 vi Bạn có muốn xoá đối tượng sau không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_DELQUERY_TITLE 160 vi Xác nhận xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_DELFAILED 160 vi Không thể xoá đối tượng được chọn. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_DELFAILEDPERM 160 vi Bạn không có quyền xoá đối tượng này. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_DELFAILED_TITLE 160 vi Gặp lỗi khi xoá đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_CREATEFAILED 160 vi Không thể tạo đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_CREATEFAILEDDUP 160 vi Một đối tượng cùng tên đã có. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_CREATEFAILEDPERM 160 vi Bạn không có quyền tạo đối tượng này. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_CREATEFAILED_TITLE 0 vi Gặp lỗi khi tạo đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_RENAMEFAILED 0 vi Không thể thay đổi tên của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_RENAMEFAILEDPERM 0 vi Bạn không có quyền thay đổi tên của đối tượng này. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_RENAMEFAILED_TITLE 0 vi Gặp lỗi khi thay đổi tên của đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_ERROR_TITLE 0 vi Lỗi %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_ERROR_LANG_NOT_SUPPORTED 0 vi Không hỗ trợ ngôn ngữ viết văn lệnh %LANGUAGENAME. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_ERROR_RUNNING 0 vi Gặp lỗi khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_EXCEPTION_RUNNING 0 vi Gặp trường hợp ngoại lệ khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_ERROR_AT_LINE 0 vi Gặp lỗi khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME tại dòng: %LINENUMBER. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_EXCEPTION_AT_LINE 0 vi Gặp trường hợp ngoại lệ khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME tại dòng: %LINENUMBER. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_FRAMEWORK_ERROR_RUNNING 0 vi Gặp lỗi kiểu Scripting Framework (khuôn khổ ghi văn lệnh) khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_FRAMEWORK_ERROR_AT_LINE 0 vi Gặp lỗi kiểu Scripting Framework (khuôn khổ ghi văn lệnh) khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME tại dòng: %LINENUMBER. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_ERROR_TYPE_LABEL 0 vi Dạng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\scriptdlg.src 0 string RID_SVXSTR_ERROR_MESSAGE_LABEL 0 vi Thông điệp: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedline RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC FL_PARAMETER 182 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedtext RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC DLG_FILTERMOSAIC_FT_WIDTH 77 vi Độ ~rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedtext RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC DLG_FILTERMOSAIC_FT_HEIGHT 77 vi Độ ~cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 checkbox RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC DLG_FILTERMOSAIC_CBX_EDGES 91 vi Hoà~n thiện cạnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 modaldialog RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC CMD_SID_GRFFILTER_MOSAIC 250 vi Khảm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedline RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE FL_PARAMETER 182 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedtext RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE DLG_FILTERSOLARIZE_FT_THRESHOLD 77 vi Giá t~rị ngưỡng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 checkbox RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE DLG_FILTERSOLARIZE_CBX_INVERT 77 vi Đả~o 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 modaldialog RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE CMD_SID_GRFFILTER_SOLARIZE 250 vi Phơi quá 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedline RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA FL_PARAMETER 182 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedtext RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA DLG_FILTERSEPIA_FT_SEPIA 77 vi Độ hoá cũ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 modaldialog RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA CMD_SID_GRFFILTER_SEPIA 250 vi Hóa cũ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedline RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER FL_PARAMETER 182 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedtext RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER DLG_FILTERPOSTER_FT_POSTER 77 vi Màu sắc bích chương 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 modaldialog RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER CMD_SID_GRFFILTER_POSTER 250 vi Bích chương hoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedline RID_SVX_GRFFILTER_DLG_EMBOSS FL_PARAMETER 182 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 fixedtext RID_SVX_GRFFILTER_DLG_EMBOSS DLG_FILTEREMBOSS_FT_LIGHT 77 vi Nguồn sáng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\grfflt.src 0 modaldialog RID_SVX_GRFFILTER_DLG_EMBOSS CMD_SID_GRFFILTER_EMBOSS 250 vi Đắp 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\iconcdlg.src 0 string RID_SVXSTR_ICONCHOICEDLG_RESETBUT 0 vi ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 fixedline RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY FL_FILE_ENCRYPTION 165 vi Mật khẩu mã hóa file 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 fixedtext RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY FT_PASSWD_TO_OPEN 159 vi ~Nhập mật khẩu để mở file 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 fixedtext RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY FT_REENTER_PASSWD_TO_OPEN 159 vi Xác nhận mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 fixedtext RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY FT_PASSWD_NOTE 159 vi Ghi chú: Sau khi đặt mật khẩu tài liệu chỉ mở với 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 fixedline RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY FL_FILE_SHARING_OPTIONS 165 vi Mật khẩu chia sẻ file 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 checkbox RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY CB_OPEN_READONLY HID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY_FILE_READONLY 159 vi Mở file chỉ-đọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 fixedtext RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY FT_PASSWD_TO_MODIFY 159 vi Nhập mật khẩu sửa file 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 fixedtext RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY FT_REENTER_PASSWD_TO_MODIFY 159 vi Xác nhận mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 string RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY STR_PASSWD_MUST_BE_CONFIRMED 0 vi Phải xác nhận mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 string RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY STR_MORE_OPTIONS 0 vi Thêm ~tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 string RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY STR_FEWER_OPTIONS 0 vi Ít ~Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 string RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY STR_ONE_PASSWORD_MISMATCH 0 vi Mật khẩu không khớp. Đặt lại mật khẩu giống nhau 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 string RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY STR_TWO_PASSWORDS_MISMATCH 0 vi Mật khẩu xác nhận không giống mật khẩu gốc. Đặt lại mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 string RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY STR_INVALID_STATE_FOR_OK_BUTTON 0 vi Nhập mật khẩu để mở hay sửa file, hoặc chọn chỉ-mở và tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\passwdomdlg.src 0 modaldialog RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY HID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY 171 vi Đặt mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\commonlingui.src 0 fixedtext RID_SVX_WND_COMMON_LINGU FT_WORD 42 vi ~Gốc 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\commonlingui.src 0 fixedtext RID_SVX_WND_COMMON_LINGU FT_NEWWORD 42 vi ~Từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\commonlingui.src 0 fixedtext RID_SVX_WND_COMMON_LINGU FT_SUGGESTION 42 vi ~Góp ý 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\commonlingui.src 0 pushbutton RID_SVX_WND_COMMON_LINGU BTN_IGNORE 55 vi ~Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\commonlingui.src 0 pushbutton RID_SVX_WND_COMMON_LINGU BTN_IGNOREALL 55 vi Bỏ qua ~suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\commonlingui.src 0 pushbutton RID_SVX_WND_COMMON_LINGU BTN_CHANGE 55 vi Tha~y thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\commonlingui.src 0 pushbutton RID_SVX_WND_COMMON_LINGU BTN_CHANGEALL 55 vi Tha~y thế suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\commonlingui.src 0 pushbutton RID_SVX_WND_COMMON_LINGU BTN_OPTIONS 55 vi Tùy chọn... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\commonlingui.src 0 cancelbutton RID_SVX_WND_COMMON_LINGU BTN_SPL_CANCEL 55 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 pageitem RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1 RID_SVXPAGE_CHAR_NAME 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 pageitem RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1 RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS 0 vi Các hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 pageitem RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1 RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 pageitem RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1 RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES 0 vi Bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 pageitem RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1 RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH 0 vi Thụt vào đầu dòng và khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 pageitem RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1 RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH 0 vi Gióng thẳng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 pageitem RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1 RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH 0 vi Dòng văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 pageitem RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1 RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Á châu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 pageitem RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1 RID_SVXPAGE_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT 0 vi Định dạng chữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCHATTR FL_ATTR 124 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_SEARCHATTR HID_SEARCHATTR 194 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY FT_OTHER 70 vi Trao đổi ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY FT_LONGER 70 vi Thêm ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY FT_SHORTER 70 vi Gỡ bỏ ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY CB_RELAX 98 vi Kết hợp 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 fixedline RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY FL_SIMILARITY 110 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\srchxtra.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY HID_SEARCHSIMILARITY 178 vi Tìm kiếm sự giống nhau 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyphen.src 0 string RID_SVXSTR_HMERR_CHECKINSTALL 0 vi không sẵn sàng để kiểm tra chính tả.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt và cài đặt ngôn ngữ mong muốn\n 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyphen.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_HYPHENATE FT_WORD 120 vi ~Từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyphen.src 0 okbutton RID_SVXDLG_HYPHENATE BTN_HYPH_CUT 50 vi Dấu ~gạch ngang 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyphen.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_HYPHENATE BTN_HYPH_CONTINUE 50 vi ~Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyphen.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_HYPHENATE BTN_HYPH_DELETE 50 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyphen.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_HYPHENATE BTN_HYPH_ALL 74 vi Gạch gang tất cả 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyphen.src 0 cancelbutton RID_SVXDLG_HYPHENATE BTN_HYPH_CANCEL 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyphen.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_HYPHENATE HID_HYPHENATE 200 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\splitcelldlg.src 0 fixedtext RID_SVX_SPLITCELLDLG FT_COUNT 67 vi Xẻ ô thành 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\splitcelldlg.src 0 fixedline RID_SVX_SPLITCELLDLG FL_COUNT 103 vi Xẻ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\splitcelldlg.src 0 imageradiobutton RID_SVX_SPLITCELLDLG RB_HORZ 90 vi Theo phương ngang 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\splitcelldlg.src 0 checkbox RID_SVX_SPLITCELLDLG CB_PROP 91 vi Thành các phần bằng nhau 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\splitcelldlg.src 0 imageradiobutton RID_SVX_SPLITCELLDLG RB_VERT 90 vi Theo phương thẳng đứng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\splitcelldlg.src 0 fixedline RID_SVX_SPLITCELLDLG FL_DIR 103 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\splitcelldlg.src 0 modaldialog RID_SVX_SPLITCELLDLG 169 vi Xẻ ô 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SPELLCHECK FT_LANGUAGE 100 vi Ngô~n ngữ văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SPELLCHECK FT_NOTINDICT 120 vi Khô~ng có trong từ điển 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SPELLCHECK FT_SUGGESTION 120 vi ~Góp ý 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SPELLCHECK CB_CHECK_GRAMMAR 100 vi Kiểm tra n~gữ pháp 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_IGNORE 55 vi ~Bỏ qua một lần 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_IGNOREALL 55 vi Bỏ ~qua tất cả 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_IGNORERULE 55 vi Bỏ ~qua quy tắc 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 menubutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK MB_ADDTODICT 55 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_CHANGE 55 vi Đổ~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_CHANGEALL 55 vi Đổi tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_EXPLAIN 55 vi ~Giải thích... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_AUTOCORR 55 vi Tự động sử~a 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_OPTIONS 55 vi Tù~y chọn... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_UNDO 55 vi ~Hủy bước 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SPELLCHECK PB_CLOSE 55 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 string RID_SVXDLG_SPELLCHECK ST_RESUME 55 vi Tiế~p tục 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 string RID_SVXDLG_SPELLCHECK ST_NOSUGGESTIONS 55 vi (không có góp ý) 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 string RID_SVXDLG_SPELLCHECK ST_SPELLING 55 vi Chính tả: $LANGUAGE ($LOCATION) 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 string RID_SVXDLG_SPELLCHECK ST_SPELLING_AND_GRAMMAR 55 vi Chính tả và Ngữ pháp: $LANGUAGE ($LOCATION) 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 string RID_SVXDLG_SPELLCHECK ST_SPELLING_AND_GRAMMAR_VENDORNAME 55 vi Chính tả và Ngữ pháp: $LANGUAGE ($LOCATION) [$VendorName] 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\SpellDialog.src 0 modelessdialog RID_SVXDLG_SPELLCHECK HID_SPELLCHECK 270 vi Kiểm tra chính tả: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 fixedline RID_SVXDLG_SEARCHFORM FL_SEARCHFOR 232 vi Tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM RB_SEARCHFORTEXT 50 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM RB_SEARCHFORNULL 207 vi ~Nội dung trường vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM RB_SEARCHFORNOTNULL 207 vi Nội dung trường có giá t~rị 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 fixedline RID_SVXDLG_SEARCHFORM FL_WHERE 232 vi Nơi cần tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCHFORM FT_FORM 87 vi Hình thức 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM RB_ALLFIELDS HID_SEARCH_ALLFIELDS 75 vi Mọi trường 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM RB_SINGLEFIELD 75 vi Trường đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 fixedline RID_SVXDLG_SEARCHFORM FL_OPTIONS 288 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCHFORM FT_POSITION 87 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHFORM CB_USEFORMATTER HID_SEARCH_FORMATTER 90 vi Áp dụng định dạng trường 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHFORM CB_CASE HID_SEARCH_CASE 90 vi Khớp chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHFORM CB_BACKWARD HID_SEARCH_BACKWARD 85 vi Tìm ngược 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHFORM CB_STARTOVER HID_SEARCH_STARTOVER 85 vi Từ đầu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHFORM CB_WILDCARD HID_SEARCH_WILDCARD 100 vi Biểu thức đại diện 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHFORM CB_REGULAR HID_SEARCH_REGULAR 100 vi Biểu thức chính quy 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHFORM CB_APPROX HID_SEARCH_APPROX 84 vi Tìm kiếm sự giống nhau 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM PB_APPROXSETTINGS HID_SEARCH_APPROXSETTINGS 14 vi ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHFORM CB_HALFFULLFORMS 85 vi Khớp bề rộng ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCHFORM CB_SOUNDSLIKECJK 84 vi Nghe như (tiếng Nhật) 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM PB_SOUNDSLIKESETTINGS 14 vi ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 fixedline RID_SVXDLG_SEARCHFORM FL_STATE 288 vi Tình trạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCHFORM FT_RECORDLABEL 45 vi Bản ghi : 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM PB_SEARCH HID_SEARCH_BTN_SEARCH 50 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 cancelbutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM 1 HID_SEARCH_BTN_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 helpbutton RID_SVXDLG_SEARCHFORM 1 50 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_SEARCHFORM HID_FM_DLG_SEARCH 300 vi Tìm bản ghi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 string RID_STR_SEARCH_ANYWHERE 300 vi bất kỳ nơi nào trong trường 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 string RID_STR_SEARCH_BEGINNING 300 vi đầu trường 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 string RID_STR_SEARCH_END 300 vi cuối trường 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 string RID_STR_SEARCH_WHOLE 300 vi toàn trường 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 string RID_STR_FROM_TOP 300 vi Từ bên trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 string RID_STR_FROM_BOTTOM 300 vi Từ bên dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 errorbox RID_SVXERR_SEARCH_NORECORD 300 vi Không tìm thấy mục nào tương ứng với dữ liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 errorbox RID_SVXERR_SEARCH_GENERAL_ERROR 300 vi Gặp lỗi không rõ nên không thể chạy xong tiến trình tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 string RID_STR_OVERFLOW_FORWARD 300 vi Tràn, tiếp tục tìm từ đầu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 string RID_STR_OVERFLOW_BACKWARD 300 vi Tràn, tiếp tục tìm từ cuối 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\fmsearch.src 0 string RID_STR_SEARCH_COUNTING 300 vi đang đếm các bản ghi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hlmarkwn.src 0 pushbutton RID_SVXFLOAT_HYPERLINK_MARKWND BT_APPLY HID_HYPERLINK_MARKWND_APPLY 50 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hlmarkwn.src 0 pushbutton RID_SVXFLOAT_HYPERLINK_MARKWND BT_CLOSE HID_HYPERLINK_MARKWND_CLOSE 50 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hlmarkwn.src 0 string RID_SVXSTR_HYPDLG_ERR_LERR_NOENTRIES 109 vi Không có mục tiêu trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hlmarkwn.src 0 string RID_SVXSTR_HYPDLG_ERR_LERR_DOCNOTOPEN 0 vi Không thể mở tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\insrc.src 0 radiobutton DLG_INS_ROW_COL CB_POS_BEFORE 56 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\insrc.src 0 radiobutton DLG_INS_ROW_COL CB_POS_AFTER 56 vi ~Sau 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\insrc.src 0 fixedline DLG_INS_ROW_COL FL_INS 68 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\insrc.src 0 fixedline DLG_INS_ROW_COL FL_POS 68 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\insrc.src 0 fixedtext DLG_INS_ROW_COL FT_COUNT 30 vi ~Số 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\insrc.src 0 string DLG_INS_ROW_COL STR_ROW 30 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\insrc.src 0 string DLG_INS_ROW_COL STR_COL 30 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\insrc.src 0 modaldialog DLG_INS_ROW_COL 136 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\sdrcelldlg.src 0 pageitem RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1 RID_SVXPAGE_CHAR_NAME 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\sdrcelldlg.src 0 pageitem RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1 RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS 0 vi Các hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\sdrcelldlg.src 0 pageitem RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1 RID_SVXPAGE_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\sdrcelldlg.src 0 pageitem RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1 RID_SVXPAGE_AREA 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\sdrcelldlg.src 0 pushbutton RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG 1 50 vi Trở lại 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\sdrcelldlg.src 0 tabdialog RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG 289 vi Định dạng ô 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\showcols.src 0 fixedtext RID_SVX_DLG_SHOWGRIDCOLUMNS 1 188 vi Các cột sau đang ẩn. Đánh dấu các trường bạn muốn hiện rồi chọn OK. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\showcols.src 0 modaldialog RID_SVX_DLG_SHOWGRIDCOLUMNS 200 vi Hiện cột 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\thesdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_THESAURUS FT_WORD 143 vi Từ ~hiện tại 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\thesdlg.src 0 menubutton RID_SVXDLG_THESAURUS MB_LANGUAGE 60 vi ~Ngôn ngữ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\thesdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_THESAURUS FT_THES_ALTERNATIVES 255 vi ~Thay thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\thesdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_THESAURUS FT_REPL 255 vi ~Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\thesdlg.src 0 okbutton RID_SVXDLG_THESAURUS BTN_THES_OK 60 vi Tha~y thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\thesdlg.src 0 string RID_SVXDLG_THESAURUS STR_ERR_TEXTNOTFOUND 60 vi Không tìm thấy thay thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\thesdlg.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_THESAURUS CMD_SID_THESAURUS 235 vi Từ điển gần nghĩa 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\charmap.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_CHARMAP FT_FONT 33 vi ~Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\charmap.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_CHARMAP FT_SUBSET 42 vi Tập con 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\charmap.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_CHARMAP FT_SYMBOLE 38 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\charmap.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_CHARMAP BTN_DELETE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\charmap.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_CHARMAP CMD_SID_CHARMAP 297 vi Ký tự đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 pushbutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA PB_FIND 30 vi ~Tìm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA FT_FORMAT 42 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA RB_SIMPLE_CONVERSION 60 vi ~Hangul/Hanja 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA RB_HANJA_HANGUL_BRACKETED 60 vi Hanja (Han~gul) 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA RB_HANGUL_HANJA_BRACKETED 60 vi Hang~ul (Hanja) 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA RB_HANGUL_HANJA_ABOVE 60 vi Hangu~l 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA RB_HANGUL_HANJA_BELOW 60 vi Hang~ul 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA RB_HANJA_HANGUL_ABOVE 60 vi Han~ja 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA RB_HANJA_HANGUL_BELOW 60 vi Ha~nja 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA FT_CONVERSION 42 vi Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 checkbox RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA CB_HANGUL_ONLY 60 vi ~Chỉ Hangul 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 checkbox RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA CB_HANJA_ONLY 55 vi C~hỉ Hanja 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 checkbox RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA CB_REPLACE_BY_CHARACTER 55 vi Tha~y thế theo ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 string RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA STR_HANGUL 0 vi Han-gul 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 string RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA STR_HANJA 0 vi Hanja 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 modaldialog RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA HID_DIALOG_HANGULHANJA 302 vi Chuyển đổi Hangul/Hanja 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT FT_USERDEFDICT 0 vi Từ điển tự xác định 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 fixedline RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT FL_OPTIONS 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 checkbox RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT CB_IGNOREPOST 0 vi Bỏ qua từ nằm sau kiểu vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 checkbox RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT CB_SHOWRECENTLYFIRST 0 vi Hiện các mục vừa dùng trước tiên 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 checkbox RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT CB_AUTOREPLACEUNIQUE 0 vi Tự thay thế các mục duy nhất 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 pushbutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT PB_HHO_NEW 0 vi Mới... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 pushbutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT PB_HHO_EDIT 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 pushbutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT PB_HHO_DELETE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 modaldialog RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT HID_HANGULHANJA_OPT_DLG 0 vi Tùy chọn Hangul/Hanja 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 fixedline RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT FL_NEWDICT 145 vi Từ điển 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT FT_DICTNAME 40 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 modaldialog RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT HID_HANGULHANJA_NEWDICT_DLG 213 vi Từ điển mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 string RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT STR_EDITHINT 0 vi [Nhập vào đây] 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT FT_BOOK 0 vi Sổ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT FT_ORIGINAL 0 vi Gốc 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT FT_SUGGESTIONS 0 vi Góp ý (tối đa 8) 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 pushbutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT PB_HHE_NEW 0 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 pushbutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT PB_HHE_DELETE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 cancelbutton RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT PB_HHE_CLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hangulhanjadlg.src 0 modaldialog RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT HID_HANGULHANJA_EDIT_DLG 0 vi Sửa từ điển riêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET GRP_LINKTYPE 248 vi Kiểu siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET RB_LINKTYP_INTERNET 57 vi ~HTTP 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET RB_LINKTYP_FTP 56 vi ~FTP 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET RB_LINKTYP_TELNET 56 vi T~elnet 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET FT_TARGET_HTML 39 vi Đí~ch 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET FT_LOGIN 39 vi ~Tên đăng nhập 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET FT_PASSWD 39 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET CBX_ANONYMOUS 89 vi Người dùng ẩn danh 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET BTN_BROWSE 0 vi Bộ duyệt WWW Bộ duyệt WWW 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET BTN_TARGET 0 vi Đích trong tài liệu Đích trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET GRP_MORE 248 vi Thiết lập thêm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET FT_FRAME 39 vi Kh~ung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET FT_FORM 33 vi ~Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET.LB_FORM 1 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET.LB_FORM 2 0 vi Nút 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET FT_INDICATION 39 vi Văn ~bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET FT_TEXT 39 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET BTN_SCRIPT 0 vi Dữ kiện Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET HID_HYPERLINK_INTERNET 260 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL GRP_MAILNEWS 248 vi Thư tín/Tin tức 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL RB_LINKTYP_MAIL 56 vi T~hư tín 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL RB_LINKTYP_NEWS 56 vi Ti~n tức 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL FT_RECEIVER 39 vi N~gười nhận 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL FT_SUBJECT 39 vi ~Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL BTN_ADRESSBOOK 0 vi Nguồn dữ liệu... Nguồn dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL GRP_MORE 248 vi Thiết lập thêm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL FT_FRAME 39 vi Kh~ung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL FT_FORM 33 vi ~Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL.LB_FORM 1 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL.LB_FORM 2 0 vi Nút 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL FT_INDICATION 39 vi Văn ~bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL FT_TEXT 39 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL BTN_SCRIPT 0 vi Dữ kiện Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL HID_HYPERLINK_MAIL 260 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT GRP_DOCUMENT 248 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT FT_PATH_DOC 39 vi Đường ~dẫn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT BTN_FILEOPEN 0 vi Mở tập tin Mở tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT GRP_TARGET 248 vi Đích trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT FT_TARGET_DOC 39 vi Đíc~h 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT FT_URL 39 vi URL 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT FT_FULL_URL 176 vi Văn bản thử tra 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT BTN_BROWSE 0 vi Đích trong tài liệu Mục tiêu trong văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT GRP_MORE 248 vi Thiết lập thêm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT FT_FRAME 39 vi Kh~ung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT FT_FORM 33 vi ~Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT.LB_FORM 1 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT.LB_FORM 2 0 vi Nút 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT FT_INDICATION 39 vi Văn ~bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT FT_TEXT 39 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT BTN_SCRIPT 0 vi Dữ kiện Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT HID_HYPERLINK_DOCUMENT 260 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT GRP_NEWDOCUMENT 248 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT RB_EDITNOW 85 vi Sửa ~ngay 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT RB_EDITLATER 84 vi Sửa ~sau 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT FT_PATH_NEWDOC 39 vi ~Tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT FT_DOCUMENT_TYPES 39 vi ~Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT BTN_CREATE 0 vi Chọn đường dẫn Chọn đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT GRP_MORE 248 vi Thiết lập thêm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT FT_FRAME 39 vi Kh~ung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT FT_FORM 33 vi ~Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT.LB_FORM 1 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT.LB_FORM 2 0 vi Nút 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT FT_INDICATION 39 vi Văn ~bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT FT_TEXT 39 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT BTN_SCRIPT 0 vi Dữ kiện Dữ kiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT HID_HYPERLINK_NEWDOCUMENT 260 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_NEWHYPERLINK CMD_SID_HYPERLINK_DIALOG 325 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPDLG_APPLYBUT 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPDLG_CLOSEBUT 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPDLG_MACROACT1 0 vi Chuột qua đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPDLG_MACROACT2 0 vi Kích hoạt siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPDLG_MACROACT3 0 vi Chuột dời khỏi đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPDLG_NOVALIDFILENAME 0 vi Hãy gõ tên tập tin hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLINETTP 0 vi Internet 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLINETTP_HELP 0 vi Đây là nơi bạn tạo một siêu liên kết tới trang Web, máy phục vụ FTP hoặc kết nối Telnet. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLMAILTP 0 vi Thư tín/Tin tức 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLMAILTP_HELP 0 vi Đây là nơi bạn tạo một siêu liên kết tới địa chỉ thư điện tử hoặc nhóm tin. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCTP 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCTP_HELP 0 vi Đây là nơi bạn tạo một siêu liên kết tới tài liệu tồn tại hay đích bên trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCNTP 0 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCNTP_HELP 0 vi Đây là nơi bạn tạo một tài liệu mới tới đó chỉ liên kết mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_FORM_BUTTON 0 vi Nút 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_FROM_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\hyperdlg.src 0 string RID_SVXSTR_HYPERDLG_QUERYOVERWRITE 0 vi Tập tin đã có. Ghi đè không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_PASTE_OBJECT FT_SOURCE 30 vi Nguồn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_PASTE_OBJECT RB_PASTE 63 vi Chèn vào như là 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_PASTE_OBJECT RB_PASTE_LINK 63 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 checkbox MD_PASTE_OBJECT CB_DISPLAY_AS_ICON 64 vi Như là biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 pushbutton MD_PASTE_OBJECT PB_CHANGE_ICON 64 vi Biểu tượng khác... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedline MD_PASTE_OBJECT FL_CHOICE 214 vi Phần được chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_PASTE_OBJECT S_OBJECT 50 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 modaldialog MD_PASTE_OBJECT 282 vi Dán đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_UPDATE_BASELINKS FT_FILES 74 vi Tập tin nguồn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_UPDATE_BASELINKS FT_LINKS 63 vi Phần tử : 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_UPDATE_BASELINKS FT_TYPE 60 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_UPDATE_BASELINKS FT_STATUS 55 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 cancelbutton MD_UPDATE_BASELINKS 1 60 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 pushbutton MD_UPDATE_BASELINKS PB_UPDATE_NOW 60 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 pushbutton MD_UPDATE_BASELINKS PB_OPEN_SOURCE 60 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 pushbutton MD_UPDATE_BASELINKS PB_CHANGE_SOURCE 60 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 pushbutton MD_UPDATE_BASELINKS PB_BREAK_LINK 60 vi Ngắt liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_UPDATE_BASELINKS FT_FILES2 61 vi Tập tin nguồn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_UPDATE_BASELINKS FT_SOURCE2 61 vi Phần tử : 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_UPDATE_BASELINKS FT_TYPE2 61 vi Dạng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_UPDATE_BASELINKS FT_UPDATE 61 vi Cập nhật: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_UPDATE_BASELINKS RB_AUTOMATIC 60 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_UPDATE_BASELINKS RB_MANUAL 60 vi Thủ công 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_UPDATE_BASELINKS STR_AUTOLINK 225 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_UPDATE_BASELINKS STR_MANUALLINK 225 vi Thủ công 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_UPDATE_BASELINKS STR_BROKENLINK 225 vi Không dùng được 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_UPDATE_BASELINKS STR_GRAPHICLINK 225 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_UPDATE_BASELINKS STR_BUTTONCLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_UPDATE_BASELINKS STR_CLOSELINKMSG 0 vi Bạn có chắc muốn gỡ bỏ liên kết đã chọn không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_UPDATE_BASELINKS STR_CLOSELINKMSG_MULTI 0 vi Bạn có chắc muốn gỡ bỏ liên kết đã chọn không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_UPDATE_BASELINKS STR_WAITINGLINK 0 vi Đợi... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 modaldialog MD_UPDATE_BASELINKS 337 vi Sửa đổi liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_LINKEDIT 2 75 vi Nguồn trao đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 edit MD_LINKEDIT ED_FULL_SOURCE_NAME 155 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 modaldialog MD_LINKEDIT 222 vi Sửa đổi liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_INSERT_OLEOBJECT RB_NEW_OBJECT 81 vi Tạo mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_INSERT_OLEOBJECT RB_OBJECT_FROMFILE 81 vi Tạo từ tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 pushbutton MD_INSERT_OLEOBJECT BTN_FILEPATH 50 vi Tìm kiếm... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 checkbox MD_INSERT_OLEOBJECT CB_FILELINK 138 vi Liên kết đến tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedline MD_INSERT_OLEOBJECT GB_OBJECT 216 vi Kiểu đối ượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_INSERT_OLEOBJECT STR_FILE 50 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 modaldialog MD_INSERT_OLEOBJECT 284 vi Chèn đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 pushbutton MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN BTN_FILEURL 50 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedline MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN GB_FILEURL 216 vi Tập tin /URL 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedline MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN GB_PLUGINS_OPTIONS 216 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 modaldialog MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN 284 vi Chèn phần bổ sung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_INSERT_OBJECT_APPLET FT_CLASSFILE 204 vi Lớp 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_INSERT_OBJECT_APPLET FT_CLASSLOCATION 204 vi Vị trí lớp 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 pushbutton MD_INSERT_OBJECT_APPLET BTN_CLASS 50 vi Tìm kiếm... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedline MD_INSERT_OBJECT_APPLET GB_CLASS 216 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedline MD_INSERT_OBJECT_APPLET GB_APPLET_OPTIONS 216 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 modaldialog MD_INSERT_OBJECT_APPLET 284 vi Chèn tiểu dụng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_INSERT_OBJECT_IFRAME FT_FRAMENAME 36 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_INSERT_OBJECT_IFRAME FT_URL 36 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_INSERT_OBJECT_IFRAME RB_SCROLLINGON 54 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_INSERT_OBJECT_IFRAME RB_SCROLLINGOFF 54 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_INSERT_OBJECT_IFRAME RB_SCROLLINGAUTO 54 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedline MD_INSERT_OBJECT_IFRAME GB_SCROLLING 63 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_INSERT_OBJECT_IFRAME RB_FRMBORDER_ON 42 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 radiobutton MD_INSERT_OBJECT_IFRAME RB_FRMBORDER_OFF 42 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedline MD_INSERT_OBJECT_IFRAME GB_BORDER 49 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_INSERT_OBJECT_IFRAME FT_MARGINWIDTH 28 vi Độ ~rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 checkbox MD_INSERT_OBJECT_IFRAME CB_MARGINWIDTHDEFAULT 50 vi Ngầm định 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedtext MD_INSERT_OBJECT_IFRAME FT_MARGINHEIGHT 28 vi Độ ~cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 checkbox MD_INSERT_OBJECT_IFRAME CB_MARGINHEIGHTDEFAULT 50 vi Ngầm định 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 fixedline MD_INSERT_OBJECT_IFRAME GB_MARGIN 110 vi Khoảng cách đến nội dung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 modaldialog MD_INSERT_OBJECT_IFRAME 302 vi Thuộc tính của khung trôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string MD_INSERT_OBJECT_IFRAME 0 vi Chọn tậ tin cho khung trôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\svuidlg.src 0 string STR_EDIT_APPLET 0 vi Sửa tiểu dụng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 pageitem RID_SVXTABDLG_GALLERY.1 RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 tabdialog RID_SVXTABDLG_GALLERY 0 vi Các thuộc tính về 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 pageitem RID_SVXTABDLG_GALLERYTHEME.1 RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 pageitem RID_SVXTABDLG_GALLERYTHEME.1 RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 tabdialog RID_SVXTABDLG_GALLERYTHEME 0 vi Các thuộc tính về 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedtext RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL FT_MS_PATH 51 vi Vị trí: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedtext RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL FT_MS_CONTENT 51 vi Nội dung: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedtext RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL FT_MS_CHANGEDATE 51 vi Sửa đổi: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedtext RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES FT_FILETYPE 48 vi ~Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 pushbutton RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES BTN_SEARCH 70 vi ~Tìm tập tin... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 pushbutton RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES BTN_TAKE 70 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 pushbutton RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES BTN_TAKEALL 70 vi Thêm tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 checkbox RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES CBX_PREVIEW 70 vi X~em thử 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 pushbutton RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES BTN_MADDIN1 50 vi Maddin1 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 pushbutton RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES BTN_MADDIN2 50 vi Maddin2 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedline RID_SVXDLG_GALLERY_TITLE FL_TITLE 100 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_GALLERY_TITLE HID_GALLERY_TITLE 168 vi Nhập tựa 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedline RID_SVXDLG_GALLERY_SEARCH_PROGRESS FL_SEARCH_DIR 112 vi Thư mục 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedline RID_SVXDLG_GALLERY_SEARCH_PROGRESS FL_SEARCH_TYPE 112 vi Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_GALLERY_SEARCH_PROGRESS HID_GALLERY_SEARCH 124 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedline RID_SVXDLG_GALLERY_TAKE_PROGRESS FL_TAKE_PROGRESS 112 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_GALLERY_TAKE_PROGRESS HID_GALLERY_APPLY 124 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedline RID_SVXDLG_GALLERY_ACTUALIZE_PROGRESS FL_ACTUALIZE_PROGRESS 112 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_GALLERY_ACTUALIZE_PROGRESS HID_GALLERY_ACTUALIZE 124 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 fixedline RID_SVXDLG_GALLERY_THEMEID FL_ID 112 vi ID 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_GALLERY_THEMEID 180 vi Mã số sắc thái 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_NOFILES 180 vi <Không có tập tin nào> 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_SEARCH 180 vi Bạn có muốn cập nhật lại danh sách tập tin không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERYPROPS_OBJECT 180 vi Đối tượng;Các đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_READONLY 180 vi (chỉ đọc) 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_ALLFILES 180 vi <Mọi tập tin> 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_ID_EXISTS 180 vi Mã số này đã có... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 fixedline RID_SVXDLG_MULTIPATH FL_MULTIPATH 248 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_MULTIPATH FT_RADIOBUTTON 195 vi Đánh dấu đường dẫn mặc định cho các tập tin mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_MULTIPATH BTN_ADD_MULTIPATH 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_MULTIPATH BTN_DEL_MULTIPATH 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 string RID_SVXDLG_MULTIPATH STR_HEADER_PATHS 50 vi Danh sách đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_MULTIPATH HID_MULTIPATH 260 vi Chọn đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 string RID_MULTIPATH_DBL_ERR 260 vi Đường dẫn %1 đã có. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 string RID_SVXSTR_FILE_TITLE 260 vi Chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 string RID_SVXSTR_FILE_HEADLINE 260 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 string RID_SVXSTR_ARCHIVE_TITLE 260 vi Chọn kho 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 string RID_SVXSTR_ARCHIVE_HEADLINE 260 vi Kho 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\multipat.src 0 string RID_SVXSTR_MULTIFILE_DBL_ERR 260 vi Tập tin %1 đã có. 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\newtabledlg.src 0 fixedtext RID_SVX_NEWTABLE_DLG FT_COLUMNS 60 vi Số cột: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\newtabledlg.src 0 fixedtext RID_SVX_NEWTABLE_DLG FT_ROWS 60 vi Số hàng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\newtabledlg.src 0 modaldialog RID_SVX_NEWTABLE_DLG 181 vi Chèn bảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\cuiimapdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_IMAPURL FT_URL1 202 vi ~URL 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\cuiimapdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_IMAPURL FT_TARGET 202 vi Kh~ung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\cuiimapdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_IMAPURL FT_NAME 202 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\cuiimapdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_IMAPURL FT_URLDESCRIPTION 202 vi Chuỗi ~xen kẽ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\cuiimapdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_IMAPURL FT_DESCRIPTION 202 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\cuiimapdlg.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_IMAPURL 214 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\dlgname.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_NAME HID_DLG_NAME 180 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\dlgname.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_OBJECT_NAME NTD_FT_NAME 168 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\dlgname.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_OBJECT_NAME HID_DLG_OBJECT_NAME 180 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\dlgname.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_OBJECT_TITLE_DESC NTD_FT_TITLE 168 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\dlgname.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_OBJECT_TITLE_DESC NTD_FT_DESC 168 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\dlgname.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_OBJECT_TITLE_DESC HID_DLG_OBJECT_TITLE_DESC 180 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 fixedline RID_SVXDLG_ZOOM FL_ZOOM 112 vi Hệ số thu/phóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_ZOOM BTN_OPTIMAL 105 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_ZOOM BTN_WHOLE_PAGE 105 vi Chỉnh cho vừa bề rộng và bề cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_ZOOM BTN_PAGE_WIDTH 105 vi Chỉnh cho vừa bề rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_ZOOM BTN_USER 72 vi Biến nhớ 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 fixedline RID_SVXDLG_ZOOM FL_VIEWLAYOUT 112 vi Xem bố trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_ZOOM BTN_AUTOMATIC 106 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_ZOOM BTN_SINGLE 106 vi Tr~ang đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_ZOOM BTN_COLUMNS 75 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 checkbox RID_SVXDLG_ZOOM CHK_BOOK 85 vi Chế độ ~sách 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\zoom.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_ZOOM CMD_SID_ATTR_ZOOM 242 vi Thu phóng và xem dàn trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\postdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_POSTIT FT_LASTEDITLABEL 34 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\postdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_POSTIT FT_EDIT 100 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\postdlg.src 0 fixedline RID_SVXDLG_POSTIT FL_POSTIT 129 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\postdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_POSTIT FT_AUTHOR 60 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\postdlg.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_POSTIT BTN_AUTHOR 60 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\postdlg.src 0 string RID_SVXDLG_POSTIT STR_NOTIZ_EDIT 60 vi Sửa chú thích 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\postdlg.src 0 string RID_SVXDLG_POSTIT STR_NOTIZ_INSERT 0 vi Thêm chú thích 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\postdlg.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_POSTIT HID_POSTIT_DIALOG 198 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\tbxform.src 0 fixedtext RID_SVX_DLG_INPUTRECORDNO 1 70 vi tới bản ghi 2002-02-02 02:02:02 cui source\dialogs\tbxform.src 0 modaldialog RID_SVX_DLG_INPUTRECORDNO 130 vi Số thứ tự bản ghi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_MISC FL_HELP 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_MISC CB_TOOLTIP 0 vi ~Gợi ý 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_MISC CB_EXTHELP 0 vi Gợi ý ~Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_MISC CB_HELPAGENT 0 vi Trợ lý Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 pushbutton OFA_TP_MISC PB_HELPAGENT_RESET 0 vi Thiết lập lại trợ thủ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_MISC FT_HELPFORMAT 0 vi Định dạng trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT 1 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT 2 0 vi Tương phản cao #1 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT 3 0 vi Tương phản cao #2 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT 4 0 vi Tương phản cao đen 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT 5 0 vi Tương phản cao trắng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_MISC FL_FILEDLG 0 vi Hộp thoại Mở/Lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_MISC CB_FILEDLG 0 vi Dùng ~hộp thoại %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_MISC FL_DOCSTATUS 0 vi Trạng thái tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_MISC CB_DOCSTATUS 0 vi ~In trạng thái "tài liệu đã sửa đổi" 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_MISC FL_TWOFIGURE 0 vi Năm (2 chữ số) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_MISC FT_INTERPRET 0 vi Hiểu như là các năm trong khoảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_MISC FT_TOYEAR 0 vi và 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_MISC FL_PRINTDLG 0 vi Hộp thoại In 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_MISC CB_PRINTDLG 0 vi ~Dùng hộp thoại %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_VIEW FL_USERINTERFACE 120 vi Giao diện người dùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_VIEW FT_WINDOWSIZE 80 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_VIEW FT_ICONSIZESTYLE 114 vi Cỡ và kiểu biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 string OFA_TP_VIEW STR_ICONSIZE 114 vi Cỡ biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSIZE 1 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSIZE 2 0 vi Nhỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSIZE 3 0 vi Lớn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE 1 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE 2 0 vi Ngân hà (ngầm định) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE 3 0 vi Tương phản cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE 4 0 vi Công nghiệp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE 5 0 vi Tinh thể 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE 6 0 vi Tăng-gô 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE 7 0 vi Oxygen 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE 8 0 vi Cổ điển 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_VIEW CB_SYSTEM_FONT 114 vi Dùng ~phông hệ thống cho giao diện 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_VIEW CB_FONTANTIALIASING 110 vi Làm trơn phông màn hình 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_VIEW FT_POINTLIMIT_LABEL 20 vi từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_VIEW FT_POINTLIMIT_UNIT 47 vi Điểm ảnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_VIEW FL_MENU 120 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_VIEW FT_MENU_ICONS 114 vi Biểu tượng trên thực đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_MENU_ICONS 1 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_MENU_ICONS 2 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_MENU_ICONS 3 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_VIEW FL_FONTLISTS 120 vi Danh sách phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_VIEW CB_FONT_SHOW 118 vi Hiện ô ~xem thử phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_VIEW CB_FONT_HISTORY 118 vi H~iện lược sử phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_VIEW FL_RENDERING 120 vi Đầu ra đồ họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_VIEW CB_USE_HARDACCELL 118 vi Bật tăng tốc phần cứng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_VIEW CB_USE_ANTIALIASE 118 vi Dùng Anti-Alias 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_VIEW FL_MOUSE 120 vi Chuột 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_VIEW FT_MOUSEPOS 120 vi Định vị chuột 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEPOS 1 0 vi Nút ngầm định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEPOS 2 0 vi Giữa hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEPOS 3 0 vi Không định vị tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_VIEW FT_MOUSEMIDDLE 120 vi Nút giữa của chuột 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEMIDDLE 1 0 vi Không có hàm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEMIDDLE 2 0 vi Tự động cuộn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 stringlist OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEMIDDLE 3 0 vi Chuyển vào bộ đệm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_VIEW FL_SELECTION 120 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_VIEW CB_SELECTION 118 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 metricfield OFA_TP_VIEW MF_SELECTION 31 vi % 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_LANGUAGES FL_UI_LANG 248 vi Ngôn ngữ của 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_LANGUAGES FT_USERINTERFACE 108 vi Giao diện người dùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_LANGUAGES FT_LOCALESETTING 108 vi Thiết lập miền địa phương 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_LANGUAGES FT_DECIMALSEPARATOR 108 vi Khoá phân cách thập phân 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_LANGUAGES CB_DECIMALSEPARATOR 125 vi Th~eo thiết lập miền địa phương ( %1 ) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_LANGUAGES FT_CURRENCY 108 vi Tiền tệ ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_LANGUAGES FL_LINGU_LANG 248 vi Các ngôn ngữ mặc định cho tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_LANGUAGES FT_WEST_LANG 108 vi Âu châu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_LANGUAGES FT_ASIAN_LANG 108 vi Châu Á 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedtext OFA_TP_LANGUAGES FT_COMPLEX_LANG 108 vi C~TL 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_LANGUAGES CB_CURRENT_DOC 125 vi Chỉ cho tài liệu hiện tại 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 fixedline OFA_TP_LANGUAGES FL_ENHANCED 248 vi Hỗ trợ ngôn ngữ tăng cường 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_LANGUAGES CB_ASIANSUPPORT 236 vi Bật cho các ~ngôn ngữ Châu Á 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 checkbox OFA_TP_LANGUAGES CB_CTLSUPPORT 236 vi ~Bật cho bố trí văn bản phức tạp (CTL) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgdlg.src 0 infobox RID_SVX_MSGBOX_LANGUAGE_RESTART 260 vi Thiết lập ngôn ngữ của giao diện người dùng đã được cập nhật và sẽ có hiệu lực lúc khởi động %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION lần sau. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 fixedtext RID_SFXDLG_NEWDICT FT_DICTNAME 40 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 fixedtext RID_SFXDLG_NEWDICT FT_DICTLANG 40 vi ~Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 checkbox RID_SFXDLG_NEWDICT BTN_EXCEPT 57 vi Ng~oại lệ (-) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 fixedline RID_SFXDLG_NEWDICT GB_NEWDICT 145 vi Từ điển 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 modaldialog RID_SFXDLG_NEWDICT HID_OPTIONS_DICT_NEW 213 vi Từ điển mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 fixedtext RID_SFXDLG_EDITDICT FT_BOOK 86 vi ~Sách 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 fixedtext RID_SFXDLG_EDITDICT FT_DICTLANG 86 vi ~Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 fixedtext RID_SFXDLG_EDITDICT FT_WORD 40 vi ~Từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 fixedtext RID_SFXDLG_EDITDICT FT_REPLACE 60 vi Thay ~bằng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 pushbutton RID_SFXDLG_EDITDICT PB_NEW_REPLACE 55 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 pushbutton RID_SFXDLG_EDITDICT PB_DELETE_REPLACE 55 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 string RID_SFXDLG_EDITDICT STR_MODIFY 191 vi Tha~y thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 cancelbutton RID_SFXDLG_EDITDICT BTN_EDITCLOSE 55 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 modaldialog RID_SFXDLG_EDITDICT HID_OPTIONS_DICT_EDIT 270 vi Sửa từ điển riêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 string RID_SVXSTR_OPT_DOUBLE_DICTS 270 vi Bạn đã xác định một tên đã có.\nHãy nhập tên khác. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optdict.src 0 querybox RID_SFXQB_SET_LANGUAGE 0 vi Bạn có muốn thay đổi ngôn ngữ từ điển « %1 » không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS FL_POOLING 0 vi Gộp lại kết nối 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS CB_POOL_CONNS 0 vi Gộp lại kết nối đã bật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS FT_DRIVERS 0 vi Trình điều khiển được %PRODUCTNAME nhận ra 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS FT_DRIVERLABEL 70 vi Trình điều khiển hiện thời: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS CB_DRIVERPOOLING 0 vi Bật khả năng gộp lại kết nối cho trình điều khiển này 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS FT_TIMEOUT 100 vi Quá hạn (giây) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 string RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS STR_DRIVER_NAME 40 vi Tên trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 string RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS STR_POOLED_FLAG 40 vi Gộp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 string RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS STR_POOL_TIMEOUT 40 vi Quá hạn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 string RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS STR_YES 40 vi Có 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\connpooloptions.src 0 string RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS STR_NO 40 vi Không 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optspell.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_SPELL BTN_BOOK 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optspell.src 0 fixedline RID_SFXPAGE_SPELL GB_BOOK 115 vi Từ điển 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optspell.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SPELL BTN_CAPS 103 vi Từ có ~chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optspell.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SPELL BTN_NUMS 103 vi Từ có chữ ~số 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optspell.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SPELL BTN_UPLOW 103 vi Phân biệt ~chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optspell.src 0 fixedline RID_SFXPAGE_SPELL GB_AUDIT 115 vi Kiểm tra 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optspell.src 0 tabpage RID_SFXPAGE_SPELL HID_OPTIONS_SPELL 221 vi Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_COLORCONFIG FL_COLORSCHEME 248 vi Lược đồ màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG FT_COLORSCHEME 50 vi Lược đồ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_COLORCONFIG PB_SAVESCHEME 50 vi Lưu... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_COLORCONFIG PB_DELETESCHEME 50 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_COLORCONFIG FL_CUSTOMCOLORS 248 vi Màu sắc riêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG ST_ON 8 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG ST_UIELEM 0 vi Phần tử giao diện người dùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG ST_COLSET 0 vi Thiết lập màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG ST_PREVIEW 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_GENERAL 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_DOCCOLOR 0 vi Nền tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL CB_DOCBOUND 0 vi Biên văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_APPBACKGROUND 0 vi Nền ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL CB_OBJECTBOUNDARIES 0 vi Biên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL CB_TABLEBOUNDARIES 0 vi Biên bảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_FONTCOLOR 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL CB_LINKS 0 vi Liên kết chưa thăm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL CB_LINKSVISITED 0 vi Liên kết đã thăm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SPELL 0 vi Kiểm tra chính tả tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SMARTTAGS 0 vi Smart Tag 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_WRITER 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_WRITERTEXTGRID 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL CB_WRITERFIELDSHADINGS 0 vi Đổ bóng trường 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL CB_WRITERIDXSHADINGS 0 vi Bóng bảng và chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_WRITERSCRIPTINDICATOR 0 vi Chỉ báo văn lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL CB_WRITERSECTIONBOUNDARIES 0 vi Biên phần 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_WRITERPAGEBREAKS 0 vi Ngắt cột và trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_WRITERDIRECTCURSOR 0 vi Con trỏ trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_HTML 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_HTMLSGML 0 vi Tô sáng cú pháp SGML 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_HTMLCOMMENT 0 vi Tô sáng chú thích 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_HTMLKEYWORD 0 vi Tô sáng từ khoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_HTMLUNKNOWN 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_CALC 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_CALCGRID 0 vi Đường lưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_CALCPAGEBREAK 0 vi Ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_CALCPAGEBREAKMANUAL 0 vi Ngắt trang bằng tay 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_CALCPAGEBREAKAUTO 0 vi Tự động ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_CALCDETECTIVE 0 vi Phát hiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_CALCDETECTIVEERROR 0 vi Lỗi phát hiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_CALCREFERENCE 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_CALCNOTESBACKGROUND 0 vi Nền chú thích 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_DRAW 0 vi Vẽ / Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_DRAWGRID 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_BASIC 0 vi Tô sáng cú pháp cơ bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_BASICIDENTIFIER 0 vi Đồ nhận diện 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_BASICCOMMENT 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_BASICNUMBER 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_BASICSTRING 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_BASICOPERATOR 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_BASICKEYWORD 0 vi Biểu thức dành riêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_BASICERROR 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SQL_COMMAND 0 vi Tô sáng cú pháp SQL 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SQLIDENTIFIER 0 vi Đồ nhận diện 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SQLNUMBER 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SQLSTRING 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SQLOPERATOR 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SQLKEYWORD 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SQLPARAMETER 0 vi Tham số 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL FT_SQLCOMMENT 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL ST_EXTENSION 0 vi Thiết lập màu sắc của phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL ST_SPELL_CHECK_HIGHLIGHTING 0 vi Tô sáng kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL ST_GRAMMAR_CHECK_HIGHLIGHTING 0 vi Tô sáng kiểm tra ngữ pháp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 querybox RID_SVXQB_DELETE_COLOR_CONFIG 260 vi Bạn có thực sự muốn xoá lược đồ màu này không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXSTR_COLOR_CONFIG_DELETE 260 vi Xoá lược đồ màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXSTR_COLOR_CONFIG_SAVE1 260 vi Lưu lược đồ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optcolor.src 0 string RID_SVXSTR_COLOR_CONFIG_SAVE2 260 vi Tên lược đồ màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL FL_SEQUENCECHECKING 248 vi Kiểm tra dãy 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL CB_SEQUENCECHECKING 236 vi Bật kiểm tra dã~y 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL CB_RESTRICTED 236 vi Bị hạn chế 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL CB_TYPE_REPLACE 236 vi Gõ và ~thay thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL FL_CURSORCONTROL 248 vi Điều khiển con trỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL FT_MOVEMENT 90 vi Di chuyển 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL RB_MOVEMENT_LOGICAL 69 vi ~Hợp lý 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL RB_MOVEMENT_VISUAL 69 vi Trực ~quan 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL FL_GENERAL 248 vi Tùy chọn chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL FT_NUMERALS 90 vi Chữ ~số 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS 1 0 vi Ả Rập 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS 2 0 vi Hin-đi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS 3 0 vi Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS 4 0 vi Bối cảnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optctl.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL HID_OPTIONS_CTL 260 vi Bố trí văn bản phức tạp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT GB_WORD 248 vi Microsoft Word 97/2000/XP 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT CB_WBAS_CODE 236 vi Nạp mã Basic 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT CB_WBAS_STG 236 vi Lưu mã Basic nguyên bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT GB_EXCEL 248 vi Microsoft Excel 97/2000/XP 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT CB_EBAS_CODE 236 vi Nạp mã Basic 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT CB_EBAS_EXECTBL 236 vi ~Mã thực thi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT CB_EBAS_STG 236 vi Lưu mã Basic gốc 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT GB_PPOINT 248 vi Microsoft PowerPoint 97/2000/XP 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT CB_PBAS_CODE 236 vi Nạp mã Basic 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT CB_PBAS_STG 236 vi Lưu mã Basic gốc 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 string RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2 ST_HEADER1 248 vi [L] 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 string RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2 ST_HEADER2 248 vi [S] 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2 FT_HEADER1_EXPLANATION 248 vi [L]: Tải và chuyển đổi đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2 FT_HEADER2_EXPLANATION 248 vi [S]: Chuyển đổi và lưu đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 string RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2 ST_CHG_MATH 248 vi MathType tới %PRODUCTNAME Math hoặc ngược lại 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 string RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2 ST_CHG_WRITER 248 vi WinWord tới %PRODUCTNAME Writer hoặc ngược lại 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 string RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2 ST_CHG_CALC 248 vi Excel tới %PRODUCTNAME Calc hoặc ngược lại 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optfltr.src 0 string RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2 ST_CHG_IMPRESS 248 vi PowerPoint tới %PRODUCTNAME Impress hoặc ngược lại 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedline OFA_TP_MEMORY GB_UNDO 0 vi Hoàn tác 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedtext OFA_TP_MEMORY FT_UNDO 0 vi Số bước 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedline OFA_TP_MEMORY GB_GRAPHICCACHE 0 vi Bộ lưu trữ đồ họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedtext OFA_TP_MEMORY FT_GRAPHICCACHE 0 vi Dùng cho %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedtext OFA_TP_MEMORY FT_GRAPHICCACHE_UNIT 0 vi MB 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedtext OFA_TP_MEMORY FT_GRAPHICOBJECTCACHE 0 vi Bộ nhớ cho mỗi đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedtext OFA_TP_MEMORY FT_GRAPHICOBJECTCACHE_UNIT 0 vi MB 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedtext OFA_TP_MEMORY FT_GRAPHICOBJECTTIME 0 vi Gỡ bỏ khỏi bội nhớ sau 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedtext OFA_TP_MEMORY FT_GRAPHICOBJECTTIME_UNIT 0 vi hh:mm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedline OFA_TP_MEMORY GB_OLECACHE 0 vi Lưu trữ các đối tượng được chèn vào 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedtext OFA_TP_MEMORY FT_OLECACHE 0 vi Số đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 fixedline OFA_TP_MEMORY FL_QUICKLAUNCH 0 vi Bộ khởi động nhanh %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 checkbox OFA_TP_MEMORY CB_QUICKLAUNCH 0 vi Nạp %PRODUCTNAME khi khởi động hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optmemory.src 0 string OFA_TP_MEMORY STR_QUICKLAUNCH_UNX 0 vi Bật bộ khởi chạy nhanh trong khay hệ thống 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 #define TEXT_SAVEPAGE 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 fixedline RID_SFXPAGE_SAVE LB_LOAD 248 vi Nạp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SAVE CB_LOAD_SETTINGS 236 vi Cũng nạp thiết lập đặc trưng cho người dùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SAVE CB_LOAD_DOCPRINTER 236 vi Cũng nạp thiết lập máy in 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 fixedline RID_SFXPAGE_SAVE GB_SAVE 248 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SAVE BTN_DOCINFO 236 vi ~Sửa thuộc tính tài liệu trước khi lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SAVE BTN_BACKUP 236 vi ~Lúc nào cũng tạo bản sao lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SAVE BTN_AUTOSAVE 150 vi Lưu thông tin tự động ~phục hồi mỗi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_SAVE FT_MINUTE 35 vi Phút 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SAVE BTN_RELATIVE_FSYS 236 vi Lưu URL tương đối với hệ thống tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SAVE BTN_RELATIVE_INET 248 vi Lưu URL tương đối với Internet 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 fixedline RID_SFXPAGE_SAVE FL_FILTER 248 vi Thiết lập định dạng tập tin mặc định và ODF 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_SAVE FT_ODF_VERSION 121 vi Phiên bản định dạng ODF 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_ODF_VERSION 1 0 vi 1.0/1.1 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_ODF_VERSION 2 0 vi 1.2 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_ODF_VERSION 3 0 vi 1.2 Mở rộng (khuyến cáo) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SAVE BTN_NOPRETTYPRINTING 248 vi Tối ưu hoá kích cỡ cho định dạng ODF 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_SAVE BTN_WARNALIENFORMAT 248 vi Cảnh báo khi không lưu theo định dạng kiểu ODF hay mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_SAVE FT_APP 120 vi ~Kiểu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_SAVE FT_FILTER 120 vi ~Lúc nào cũng lưu dạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP 1 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP 2 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP 3 0 vi Tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP 4 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP 5 0 vi Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP 6 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 stringlist RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP 7 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_SAVE FT_WARN 239 vi Nếu không dùng ODF 1.2 mở rộng có thể gây ra mất thông tin. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optsave.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_FILTER_WARNING FT_FILTER_WARNING 175 vi Đặt « %1 » thành định dạng tập tin mặc định thì thông tin có thể bị mất.\n 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA FL_JAVA 248 vi Tùy chọn Java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA CB_JAVA_ENABLE 242 vi Sử dụng môi trường chạy Java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA FT_JAVA_FOUND 233 vi Đã cài đặt xong môi trường chạy Java (JRE). 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA PB_ADD 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA PB_PARAMETER 50 vi Tham số... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA PB_CLASSPATH 50 vi Đường dẫn lớp Java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 string RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA STR_INSTALLED_IN 0 vi Vị trí: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 string RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA STR_ACCESSIBILITY 0 vi với hỗ trợ có thể truy cập 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 string RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA STR_ADDDLGTEXT 0 vi Chọn một môi trường chạy Java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 string RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA STR_HEADER_VENDOR 0 vi Người bán 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 string RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA STR_HEADER_VERSION 0 vi Phiên bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 string RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA STR_HEADER_FEATURES 0 vi Các tính năng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA HID_OPTIONS_JAVA 260 vi Java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER FT_PARAMETER 202 vi Tham số khởi chạy Java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER PB_ASSIGN 50 vi Gán 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER FT_ASSIGNED 202 vi Các tham số khởi chạy đã được gán 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER FT_EXAMPLE 202 vi Ví dụ: -Dmyprop=c:\program files\java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER PB_REMOVE 50 vi Gỡ bỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER HID_OPTIONS_JAVA_PARAMETER 270 vi Các tham số khởi chạy Java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH FT_PATH 172 vi Thư mục và nơi lưu trữ đã được gán 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH PB_ADDARCHIVE 50 vi Thêm nơi lưu trữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH PB_ADDPATH 50 vi Thêm thư mục 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH PB_REMOVE_PATH 50 vi Gỡ bỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH HID_OPTIONS_JAVA_CLASSPATH 240 vi Đường dẫn đến lớp Java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 errorbox RID_SVXERR_JRE_NOT_RECOGNIZED 240 vi Thư mục đã chọn không có môi trường chạy Java.\n Hãy chọn một thư mục khác. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 errorbox RID_SVXERR_JRE_FAILED_VERSION 240 vi Môi trường chạy Java đã chọn không phải là cái được yêu cầu.\n Hãy chọn một thư mục khác. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 warningbox RID_SVX_MSGBOX_JAVA_RESTART 240 vi Để môi trường chạy Java hoạt động tốt, cần khỏi động lại %PRODUCTNAME.\n Hãy khởi động lại %PRODUCTNAME ngay lập tức. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjava.src 0 warningbox RID_SVX_MSGBOX_JAVA_RESTART2 240 vi Bạn cần phải khoeir động lại %PRODUCTNAME để cho các giá trị mới hoặc đã sửa đổi có thể có tác dụng.\n Hạy khởi động lại %PRODUCTNAME ngay lập tức. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG FL_MISCELLANEOUS 0 vi Tùy chọn lặt vặt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG CB_ACCESSIBILITY_TOOL 0 vi ~Hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (cần phải khởi chạy lại chương trình) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG CB_TEXTSELECTION 0 vi Dùng con trỏ chọn ~văn bản trong tài liệu văn bản chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG CB_ANIMATED_GRAPHICS 0 vi Cho phép h~oạt ảnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG CB_ANIMATED_TEXTS 0 vi Cho phép văn bản hoạ~t họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG CB_TIPHELP 0 vi ~Gợi ý trợ giúp biến mất sau 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG FT_TIPHELP 0 vi giây 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG FL_HC_OPTIONS 0 vi Tùy chọn diện mạo tương phản cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG CB_AUTO_DETECT_HC 0 vi Tự động ~dò chế độ tương phản cao của hệ điều hành 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG CB_AUTOMATIC_FONT_COLOR 0 vi Dùng màu ~phông tự động để hiển thị trên màn hình 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optaccessibility.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG CB_PAGE_PREVIEWS 0 vi Dùng mà~u sắc của hệ thống để xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\webconninfo.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO FI_NEVERSHOWN 0 vi Thông tin đăng nhập Web (không bao giờ hiện mật khẩu) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\webconninfo.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO PB_REMOVE 0 vi Gỡ bỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\webconninfo.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO PB_REMOVEALL 0 vi Gỡ bỏ tất cả 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\webconninfo.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO PB_CHANGE 0 vi Đổi mật khẩu... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\webconninfo.src 0 cancelbutton RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO PB_CLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\webconninfo.src 0 string RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO STR_WEBSITE 0 vi Trang web 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\webconninfo.src 0 string RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO STR_USERNAME 0 vi Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\webconninfo.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO HID_DLG_WEBCONNECTION_INFO 0 vi Thông tin kết nối Web đã lưu trữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\readonlyimage.src 0 string RID_SVXSTR_READONLY_CONFIG_TIP 0 vi Thiết lập này được bảo vệ bởi Quản trị 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_INET_MOZPLUGIN GB_MOZPLUGIN 248 vi Plug-in trình duyệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_INET_MOZPLUGIN CB_MOZPLUGIN_CODE 236 vi ~Hiển thị tài liệu trong trình duyệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_INET_PROXY GB_SETTINGS 248 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_PROXYMODE 50 vi Máy ~chủ ủy nhiệm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_INET_PROXY.LB_PROXYMODE 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_INET_PROXY.LB_PROXYMODE 2 0 vi Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_INET_PROXY.LB_PROXYMODE 3 0 vi Bằng tay 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 string RID_SVXPAGE_INET_PROXY ST_PROXY_FROM_BROWSER 0 vi Dùng thiết lập trình duyệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_HTTP_PROXY 50 vi Ủy nhiệm HT~TP 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_HTTP_PORT 0 vi ~Cổng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_HTTPS_PROXY 50 vi Ủy nhiệm HTTP~S 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_HTTPS_PORT 0 vi Cổn~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_FTP_PROXY 50 vi Ủy nhiệm ~FTP 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_FTP_PORT 0 vi Cổn~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_SOCKS_PROXY 50 vi Ủy nhiệm ~SOCKS 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_SOCKS_PORT 0 vi Cổ~ng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY FT_NOPROXYFOR 50 vi Khô~ng có ủy nhiệm cho: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_PROXY ED_NOPROXYDESC 56 vi Dấu tách ; 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_INET_PROXY GB_DNS 248 vi Máy chủ DNS 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_INET_PROXY RB_DNS_AUTO 236 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_INET_PROXY RB_DNS_MANUAL 75 vi Thủ cô~ng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 string RID_SVXPAGE_INET_PROXY ST_MSG_255_0 66 vi không phải là giá trị hợp lệ cho trường này. Nhập giá trị từ 0 đến 255. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 string RID_SVXPAGE_INET_PROXY ST_MSG_255_1 66 vi không phải là giá trị hợp lệ cho trường này. Nhập giá trị từ 1 đến 255. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_INET_PROXY HID_OPTIONS_PROXY 260 vi Ủy nhiệm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_INET_SEARCH GB_SEARCH 248 vi Tìm trong 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_SEARCH FT_SEARCH_NAME 0 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_SEARCH FT_SEARCH 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_INET_SEARCH RB_AND 125 vi Và 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_INET_SEARCH RB_OR 125 vi H~oặc 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_INET_SEARCH RB_EXACT 125 vi ~Chính xác 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_SEARCH FT_URL 0 vi ~Tiền tố 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_SEARCH FT_POSTFIX 0 vi ~Hậu tố 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_SEARCH FT_SEPARATOR 0 vi Dấu ~tách 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_SEARCH FT_CASE 0 vi ~So sánh chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_INET_SEARCH.ED_CASE 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_INET_SEARCH.ED_CASE 2 0 vi Chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_INET_SEARCH.ED_CASE 3 0 vi Chữ thường 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_INET_SEARCH PB_NEW 50 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_INET_SEARCH PB_ADD 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_INET_SEARCH PB_CHANGE 50 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_INET_SEARCH PB_DELETE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 string RID_SVXPAGE_INET_SEARCH MSG_MODIFY 50 vi Bạn có muốn chấp nhận việc sửa đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_INET_SEARCH HID_OPTIONS_SEARCH 260 vi Tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_INET_SECURITY FL_SEC_SECURITYOPTIONS 0 vi Tùy chọn và khuyển cáo bảo mật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_SECURITY FI_SEC_SECURITYOPTIONS 0 vi Điều chỉnh tùy chọn liên quan đến bảo mật, và xác định cảnh báo về thông tin bị ẩn trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_INET_SECURITY PB_SEC_SECURITYOPTIONS 0 vi Tùy chọn... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_INET_SECURITY FL_SEC_PASSWORDS 0 vi Mật khẩu để kết nối đến Web 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_INET_SECURITY CB_SEC_SAVEPASSWORDS 0 vi Luôn lưu mật khẩu với các kết nối web 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_INET_SECURITY PB_SEC_CONNECTIONS 0 vi Kết nối... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_INET_SECURITY CB_SEC_MASTERPASSWORD 0 vi Bảo vệ bởi mật khẩu chủ (khuyến nghị) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_SECURITY FI_SEC_MASTERPASSWORD 0 vi Các mật khẩu được bảo vệ bởi một mật khẩu chủ. Bạn sẽ được nhắc nhập nó một lần trong mỗi phiên chạy, nếu %PRODUCTNAME lấy mật khẩu từ danh sách các mật khẩu đã bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_INET_SECURITY PB_SEC_MASTERPASSWORD 0 vi Mật khẩu chủ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_INET_SECURITY FL_SEC_MACROSEC 0 vi Bảo mật vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_SECURITY FI_SEC_MACROSEC 0 vi Điều chỉnh mức bảo mật để thực thi vĩ lệnh, và chỉ định các nhà phát triển vĩ lệnh đáng tin. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_INET_SECURITY PB_SEC_MACROSEC 0 vi Bảo mật Vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 string RID_SVXPAGE_INET_SECURITY STR_SEC_NOPASSWDSAVE 0 vi Tắt chức năng hẳn cất giữ mật khẩu thì xoá danh sách các mật khẩu đã cất giữ, và đặt lại mật khẩu chủ.\n\nBạn có muốn xoá danh sách mật khẩu và đặt lại mật khẩu chủ không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_INET_SECURITY 0 vi Bảo mật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 errorbox RID_SVXERR_OPT_PROXYPORTS 0 vi Giá trị không hợp lệ.\n\nGiá trị tối đa cho số hiệu cổng là 65535. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_OPT_JAVASCRIPT_DISABLE FT_JSCPT_WARNING 195 vi Lưu ý rằng nếu tắt Java\nJavascript cũng tắt.\n\nBạn vẫn muốn tắt Java không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 checkbox RID_SVXDLG_OPT_JAVASCRIPT_DISABLE CB_JSCPT_DISABLE 195 vi ~Không hiện cảnh báo này nữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_INET_MAIL FL_MAIL 248 vi Gửi tài liệu dưới dạng đính kèm theo thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_INET_MAIL FT_MAILERURL 43 vi Chương trình ~thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optinet2.src 0 string RID_SVXPAGE_INET_MAIL STR_DEFAULT_FILENAME 14 vi Mọi tập tin (*.*) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_COMPANY 0 vi ~Công ty 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_NAME 0 vi ~Họ / Tên / VT 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_NAME_RUSS 0 vi Họ/Tên/Tên cha/Tên viết tắt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_NAME_EASTERN 0 vi ~Họ / Tên / VT 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_STREET 0 vi ~Phố 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_STREET_RUSS 0 vi Số nhà/phố 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_CITY 0 vi Mã vùng/T.P. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_COUNTRY 0 vi Quốc gia/Miền 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_TITLEPOS 0 vi Chức ~vụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_PHONE 0 vi Đ.t. (nhà riêng/cơ quan) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_GENERAL FT_FAXMAIL 0 vi Điện thư/~Thư tín 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 fixedline RID_SFXPAGE_GENERAL GB_ADDRESS 248 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 checkbox RID_SFXPAGE_GENERAL CB_USEDATA 236 vi Dùng dữ liệu cho thuộc tính tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 string RID_SFXPAGE_GENERAL STR_US_STATE 236 vi T.phố/Tỉnh/Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 string RID_SFXPAGE_GENERAL STR_QUERY_REG 236 vi Lưu ý rằng mã bưu điện và thành phố được dùng để tạo ra khoá đăng ký. Bạn sẽ không thể thay đổi được dữ liệu người dùng cho đến khi đăng ký được thực hiện. Bạn vẫn muốn sửa đổi dữ liệu người dùng không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 tabpage RID_SFXPAGE_GENERAL HID_OPTIONS_GENERAL 260 vi Dữ liệu người dùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optgenrl.src 0 querybox RID_SVXQB_CHANGEDATA 260 vi Dữ liệu người dùng đã bị thay đổi.\nGhi chú rằng nếu bạn tiếp tục, khoá đăng ký sẻ trở nên không hợp lệ.\nNhư thế thì cần thiết một khoá đăng ký mới trong vòng 30 ngày.\nBiểu mẫu đăng ký nằm trong trình đơn « Trợ giúp > Đăng ký... ».\nBạn có chắc muốn thay đổi dữ liệu người dùng này không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_HTMLOPT FT_SIZE1 30 vi Cỡ 1 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_HTMLOPT FT_SIZE2 30 vi Cỡ 2 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_HTMLOPT FT_SIZE3 30 vi Cỡ 3 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_HTMLOPT FT_SIZE4 30 vi Cỡ 4 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_HTMLOPT FT_SIZE5 30 vi Cỡ 5 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_HTMLOPT FT_SIZE6 30 vi Cỡ 6 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_HTMLOPT FT_SIZE7 30 vi Cỡ 7 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_HTMLOPT GB_FONTSIZE 75 vi Các cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_HTMLOPT GB_IMPORT 167 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_HTMLOPT CB_NUMBERS_ENGLISH_US 161 vi Dùng thiết lập địa phương '%ENGLISHUSLOCALE' cho các số 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_HTMLOPT CB_UNKNOWN_TAGS 155 vi Nhập các thẻ HTML chưa biết dưới dạng trường 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_HTMLOPT CB_IGNORE_FONTNAMES 155 vi Bỏ qua thiết lập phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_HTMLOPT GB_EXPORT 167 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 checkbox CB_STARBASIC_WARNING 149 vi Cảnh báo hiển thị 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 checkbox CB_PRINT_EXTENSION 155 vi Dàn trang in 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 checkbox CB_LOCAL_GRF 155 vi Sao đồ họa cục bộ lên Internet 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\opthtml.src 0 fixedtext FT_CHARSET 65 vi Tập ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\doclinkdialog.src 0 fixedtext DLG_DOCUMENTLINK FT_URL 0 vi Tập tin cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\doclinkdialog.src 0 pushbutton DLG_DOCUMENTLINK PB_BROWSEFILE 0 vi ~Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\doclinkdialog.src 0 fixedtext DLG_DOCUMENTLINK FT_NAME 0 vi Tên đã đăng ký 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\doclinkdialog.src 0 string DLG_DOCUMENTLINK STR_EDIT_LINK 0 vi Sửa đổi liên kết cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\doclinkdialog.src 0 string DLG_DOCUMENTLINK STR_NEW_LINK 0 vi Tạo liên kết cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\doclinkdialog.src 0 string STR_LINKEDDOC_DOESNOTEXIST 0 vi Tập tin \n$file$\nkhông tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\doclinkdialog.src 0 string STR_LINKEDDOC_NO_SYSTEM_FILE 0 vi File\n$file$\nkhông tồn tại trên file hệ thống địa phương 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\doclinkdialog.src 0 string STR_NAME_CONFLICT 0 vi Tên '$file$' đã được sử dụng cho một cơ sở dữ liệu khác.\nHãy chọn một tên khác. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\doclinkdialog.src 0 querybox QUERY_DELETE_CONFIRM 0 vi Bạn có muốn xóa đầu mục? 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_PATH FT_TYPE 40 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_PATH FT_PATH 40 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_PATH BTN_PATH 65 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_PATH BTN_STANDARD 65 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 fixedline RID_SFXPAGE_PATH GB_STD 248 vi Đường dẫn được %PRODUCTNAME dùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SFXPAGE_PATH STR_MULTIPATHDLG 248 vi Sửa đường dẫn: %1 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 tabpage RID_SFXPAGE_PATH HID_OPTIONS_PATH 260 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 errorbox RID_SVXERR_OPT_DOUBLEPATHS 260 vi Bạn cần phải xác định riêng thư mục cấu hình và thư tín.\nHãy chọn một đường dẫn mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_CONFIG_DIR 260 vi Cấu hình 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_WORK_PATH 260 vi Tài liệu của tôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_GRAPHICS_PATH 260 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_BITMAP_PATH 260 vi Biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_PALETTE_PATH 260 vi Bảng chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_BACKUP_PATH 260 vi Bản sao lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_MODULES_PATH 260 vi Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_TEMPLATE_PATH 260 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_GLOSSARY_PATH 260 vi Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_DICTIONARY_PATH 260 vi Từ điển 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_HELP_DIR 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_GALLERY_DIR 0 vi Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_STORAGE_DIR 0 vi Lưu trữ thư 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_TEMP_PATH 0 vi Tập tin tạm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_PLUGINS_PATH 0 vi Phần bổ sung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_FAVORITES_DIR 0 vi Liên kết lưu thư mục 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_FILTER_PATH 0 vi Bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_ADDINS_PATH 0 vi Phần bổ trợ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_USERCONFIG_PATH 0 vi Cấu hình người dùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_USERDICTIONARY_DIR 0 vi Từ điển tự xác định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_AUTOCORRECT_DIR 0 vi Tự động sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optpath.src 0 string RID_SVXSTR_KEY_LINGUISTIC_DIR 0 vi Hỗ trợ soạn thảo 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 fixedline RID_SVXDLG_EDIT_MODULES FL_EDIT_MODULES_OPTIONS 240 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_EDIT_MODULES FT_EDIT_MODULES_LANGUAGE 68 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_EDIT_MODULES PB_EDIT_MODULES_PRIO_UP 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_EDIT_MODULES PB_EDIT_MODULES_PRIO_DOWN 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_EDIT_MODULES PB_EDIT_MODULES_PRIO_BACK 0 vi ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_EDIT_MODULES FT_EDIT_MODULES_NEWDICTSLINK 169 vi ~Lấy thêm từ điển trực tuyến... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 okbutton RID_SVXDLG_EDIT_MODULES PB_OK 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SVXDLG_EDIT_MODULES ST_SPELL 0 vi Chính tả 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SVXDLG_EDIT_MODULES ST_HYPH 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SVXDLG_EDIT_MODULES ST_THES 0 vi Từ điển gần nghĩa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SVXDLG_EDIT_MODULES ST_GRAMMAR 0 vi Ngữ pháp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_EDIT_MODULES HID_EDIT_MODULES 240 vi Sửa mô-đun 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK STR_NUM_PRE_BREAK_DLG 31 vi Ký tự trước chỗ ngắt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK STR_NUM_POST_BREAK_DLG 0 vi Ký tự sau chỗ ngắt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK STR_NUM_MIN_WORDLEN_DLG 0 vi Độ dài từ tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK HID_LNGDLG_NUM_PREBREAK 155 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 fixedline RID_SFXPAGE_LINGU FL_LINGUISTIC 248 vi Hỗ trợ soạn thảo 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_LINGU FT_LINGU_MODULES 175 vi Mô-đun ngôn ngữ có sẵn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_LINGU PB_LINGU_MODULES_EDIT 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_LINGU FT_LINGU_DICS 175 vi Từ điển tự xác định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_LINGU PB_LINGU_DICS_NEW_DIC 50 vi ~Mới... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_LINGU PB_LINGU_DICS_EDIT_DIC 50 vi Sử~a... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_LINGU PB_LINGU_DICS_DEL_DIC 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_LINGU FT_LINGU_OPTIONS 175 vi Tù~y chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_LINGU PB_LINGU_OPTIONS_EDIT 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_LINGU FT_LINGU_OPTIONS_MOREDICTS 182 vi ~Lấy thêm từ điển trực tuyến... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_CAPITAL_WORDS 0 vi Kiểm tra các từ chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_WORDS_WITH_DIGITS 0 vi Kiểm tra các từ có chữ số 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_CAPITALIZATION 0 vi Kiểm tra chữ nên viết hoa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_SPELL_SPECIAL 0 vi Kiểm tra vùng đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_SPELL_AUTO 0 vi Kiểm tra chính tả trong khi gõ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_GRAMMAR_AUTO 0 vi Kiểm tra ngữ pháp trong khi gõ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_NUM_MIN_WORDLEN 0 vi Số ký tự tối thiểu để gạch nối từ : 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_NUM_PRE_BREAK 0 vi Ký tự trước chỗ ngắt dòng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_NUM_POST_BREAK 0 vi Ký tự sau chỗ ngắt dòng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_HYPH_AUTO 0 vi Nối từ không cần xác nhận 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 string RID_SFXPAGE_LINGU STR_HYPH_SPECIAL 0 vi Nối từ trong vùng đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 tabpage RID_SFXPAGE_LINGU HID_OPTIONS_LINGU 260 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optlingu.src 0 querybox RID_SFXQB_DELDICT 260 vi Bạn có muốn xoá từ điển này không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT FL_IMPROVE 248 vi Chương trình cải tiến 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT FT_INVITATION 242 vi Mời bạn tham gia chương trình cải tiến %PRODUCTNAME để giúp tối ưu hoá chất lượng của %PRODUCTNAME.\n\nNếu bạn muốn tham gia, dự án này sẽ thu thập thống kê ẩn danh về cách bạn sử dụng %PRODUCTNAME. Số liệu sẽ được sử dụng để nhận diện các mô thức sử dụng.\n\nChương trình cải tiến %PRODUCTNAME sẽ không thu thập bất kỳ dữ liệu cá nhân hoặc nội dung tài liệu nào. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT RB_YES 215 vi ~Có, tôi muốn tham gia. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT RB_NO 215 vi ~Không, tôi không muốn tham gia. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT FL_DATA 248 vi Dữ liệu đã theo dõi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT FT_NR_REPORTS 96 vi Số báo cáo sẽ gửi: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT FT_NR_ACTIONS 96 vi Số các hành vi đã theo dõi: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT PB_SHOWDATA 60 vi ~Hiện dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 string RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT STR_INFO 60 vi Giúp tối ưu hóa chất lượng của %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 string RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT STR_MOREINFO 60 vi Thông tin bổ sung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optimprove.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT 260 vi Chương trình cải tiến %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 checkbox RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION CB_USETABLE 248 vi Áp dụng bảng th~ay thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 fixedtext RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION FT_FONT1 100 vi ~Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 fixedtext RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION FT_FONT2 100 vi Thay thế ~bằng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 toolboxitem RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION.TBX_SUBSTNEWDEL BT_SUBSTAPPLY HID_OFA_SUBST_APPLY 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 toolboxitem RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION.TBX_SUBSTNEWDEL BT_SUBSTDELETE HID_OFA_SUBST_DELETE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 fixedline RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION FL_SOURCEVIEW 248 vi Thiết lập phông cho HTML, Basic và mã SQL 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 fixedtext RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION FT_FONTNAME 57 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 checkbox RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION CB_NONPROP 180 vi Chỉ phông khác tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 fixedtext RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION FT_FONTHEIGHT 57 vi ~Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 string RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION STR_HEADER1 30 vi Luôn luôn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 string RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION STR_HEADER2 30 vi Chỉ màn hình 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 string RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION STR_HEADER3 30 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 string RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION STR_HEADER4 30 vi Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\fontsubs.src 0 string RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION STR_AUTOMATIC 30 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\internationaloptions.src 0 fixedline RID_OFA_TP_INTERNATIONAL FL_DEFTXTDIRECTION 0 vi Chiều văn bản mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\internationaloptions.src 0 radiobutton RID_OFA_TP_INTERNATIONAL RB_TXTDIR_LEFT2RIGHT 0 vi ~Trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\internationaloptions.src 0 radiobutton RID_OFA_TP_INTERNATIONAL RB_TXTDIR_RIGHT2LEFT 0 vi ~Phải qua trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\internationaloptions.src 0 fixedline RID_OFA_TP_INTERNATIONAL FL_SHEETVIEW 0 vi Xem bảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\internationaloptions.src 0 checkbox RID_OFA_TP_INTERNATIONAL CB_SHTVW_RIGHT2LEFT 0 vi Phải qua ~trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\internationaloptions.src 0 checkbox RID_OFA_TP_INTERNATIONAL CB_SHTVW_CURRENTDOCONLY 0 vi ~Chỉ tài liệu hiện tại 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\dbregister.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_DBREGISTER FT_TYPE 40 vi Tên đã đăng ký 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\dbregister.src 0 fixedtext RID_SFXPAGE_DBREGISTER FT_PATH 40 vi Tập tin cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\dbregister.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_DBREGISTER BTN_NEW 65 vi ~Mới... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\dbregister.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_DBREGISTER BTN_EDIT 65 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\dbregister.src 0 pushbutton RID_SFXPAGE_DBREGISTER BTN_DELETE 65 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\dbregister.src 0 fixedline RID_SFXPAGE_DBREGISTER GB_STD 248 vi Cơ sở dữ liệu đã đăng ký 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\dbregister.src 0 tabpage RID_SFXPAGE_DBREGISTER 260 vi Cơ sở dữ liệu đã đăng ký 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS FL_TREAT_AS_EQUAL 248 vi Xem như trùng nhau 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_CASE 118 vi chữ h~oa/thường 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_FULL_HALF_WIDTH 118 vi ~dạng có bề rộng đầy/nửa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_HIRAGANA_KATAKANA 118 vi h~iragana/katakana 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_CONTRACTIONS 118 vi ~cách viết gọn (yo-on, sokuon) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_MINUS_DASH_CHOON 118 vi ~trừ/gạch/cho-on 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_REPEAT_CHAR_MARKS 118 vi dấu « lặ~p ký tự » 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_VARIANT_FORM_KANJI 118 vi dạng ~biến đổi kanji (itaiji) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_OLD_KANA_FORMS 118 vi dạ~ng Kana cũ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_DIZI_DUZU 118 vi di/~zi, du/zu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_BAVA_HAFA 118 vi ba/~va, ha/fa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_TSITHICHI_DHIZI 118 vi ~tsi/thi/chi, dhi/zi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_HYUFYU_BYUVYU 118 vi h~yu/fyu, byu/vyu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_SESHE_ZEJE 118 vi ~se/she, ze/je 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_IAIYA 118 vi ~ia/iya (piano/piyano) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_KIKU 118 vi ~ki/ku (tekisuto/tekusuto) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_MATCH_PROLONGED_SOUNDMARK 118 vi N~guyên âm kéo dài (ka-/kaa) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS FL_IGNORE 248 vi Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_IGNORE_PUNCTUATION 118 vi ~Ký tự chấm câu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_IGNORE_WHITESPACES 118 vi Ký tự khoảng t~rắng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS CB_IGNORE_MIDDLE_DOT 118 vi Các chấ~m ở giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optjsearch.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS HID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS 260 vi Tìm bằng tiếng Nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT GB_KERNING 248 vi Định chỗ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT RB_CHAR_KERNING 200 vi Chỉ ký tự Phương Tâ~y 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT RB_CHAR_PUNCT 200 vi Văn bản Phương ~Tây và chấm câu Châu Á 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT GB_CHAR_DIST 248 vi Giãn cách ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT RB_NO_COMP 200 vi Không ~nén 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT RB_PUNCT_COMP 200 vi ~Chỉ nén chấm câu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT RB_PUNCT_KANA_COMP 200 vi Nén chấm câu ~và Kana Nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT GB_START_END 248 vi Ký tự đầu và cuối 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT FT_LANGUAGE 80 vi ~Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT CB_STANDARD 74 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT FT_START 80 vi Không phải ở đầu dòng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT FT_END 80 vi Không phải ở cuối dòng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT FT_HINT 242 vi Không dùng ký tự ngắt tự xác định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optasian.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT HID_OPTIONS_ASIAN_LAYOUT 260 vi Ủy nhiệm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 fixedline RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS FL_WARNINGS 0 vi Khuyến cáo bảo mật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS FI_WARNINGS 0 vi Cảnh báo nếu tài liệu chứa các thay đổi, phiên bản, thông tin ẩn hoặc chú thích được ghi lại. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS CB_SAVESENDDOCS 0 vi Khi lưu hoặc gửi đi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS CB_SIGNDOCS 0 vi Khi ký tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS CB_PRINTDOCS 0 vi Khi in 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS CB_CREATEPDF 0 vi Khi ạo tập tin PDF 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 fixedline RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS FL_OPTIONS 0 vi Tùy chọn bảo mật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS CB_REMOVEINFO 0 vi Gỡ bỏ thông tin cá nhân khi lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS CB_RECOMMENDPWD 0 vi Nên bảo vệ bằng mật khẩu khi lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS CB_CTRLHYPERLINK 0 vi Cần Ctrl-Nhắp chuột để đi theo các liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\securityoptions.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS HID_DLG_SECURITY_OPTIONS 0 vi Tùy chọn và khuyển cáo bảo mật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 pushbutton RID_OFADLG_OPTIONS_TREE PB_BACK 0 vi ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 string RID_OFADLG_OPTIONS_TREE ST_LOAD_ERROR 0 vi Không thể nạp mô-đun được chọn. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 1 0 vi Hộp thoại này dùng để xác định các thiết lập chung khi làm việc với %PRODUCTNAME. Nhập dữ liệu cá nhân của bạn, các mặc định cần dùng khi lưu tài liệu, và đường dẫn đến các tập tin quan trọng. Các thiết lập này sẽ tự động được lưu cũng như sử dụng ở các phiên chạy sau. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 2 0 vi Đây là nơi bạn tạo các thiết lập liên quan đến ngôn ngữ và hỗ trợ soạn thảo khi làm việc với %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 3 0 vi Đây là nơi bạn cấu hình %PRODUCTNAME cho Internet. Bạn có thể xác định các cơ chế tìm kiếm hoặc lưu thiết lập ủy nhiệm riêng. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 4 0 vi Đây là nơi bạn xác định các thiết lập cho tài liệu văn bản. Các thiết lập này xác định xem các tài liệu văn bản của bạn sẽ được xử lý như thế nào trong %PRODUCTNAME và có hiệu lực cho tất cả các tài liệu %PRODUCTNAME Writer mới. Bạn cũng có thể xác định một vài thiết lập cho tài liệu hiện hoạt nếu bạn lưu nó sau này. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 5 0 vi Đây là nơi bạn xác định các thiết lập cơ bản cho các tài liệu %PRODUCTNAME ở định dạng HTML. Ví dụ như, bạn quyết định nội dung nào được hiển thị trên màn hình hoặc được in, các trang cuộn trên màn hình như thế nào, các từ khoá được làm rõ bằng màu gì và nhiều hơn nữa. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 6 0 vi Đây là nơi bạn xác định các thiết lập toàn cục cho bảng tính. Ví dụ, bạn có thể xác định nội dung nào sẽ được hiển thị và con trỏ sẽ di chuyển theo hướng nào sau khi bạn nhập dữ liệu vào ô. Bạn cũng xác định các danh sách sắp xếp, số các chữ số thập phân được hiển thị, v.v. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 7 0 vi Đây là nơi bạn xác định các thiết lập sẽ áp dụng cho tất cả các trình diễn mới được lưu. Bạn quyết định nội dung nào sẽ được hiển thị trên ảnh chiếu, đơn vị đo lường nào được dùng, sắp hàng theo lưới được dùng như thế nào, và nếu ghi chú và bản phát tay luôn được in. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 8 0 vi Đây là nơi bạn xác định các thiết lập cho tài liệu bản vẽ. Bạn quyết định nội dung nào sẽ được hiển thị trong trang, tỷ lệ nào được dùng, sắp hàng theo lưới được dùng ra sao, và nội dung nào được in. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 9 0 vi Đây là nơi bạn chọn định dạng in và tùy chọn in cho tất cả các tài liệu công thức mới được lưu. Các tùy chọn này có hiệu lực khi bạn muốn in một công thức trực tiếp từ %PRODUCTNAME Math. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 10 0 vi Đây là nơi bạn xác định các thiết lập chung cho các đồ thị %PRODUCTNAME. Đặt màu sắc bạn muốn cho tất cả các đồ thị mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 11 0 vi Đây là nơi bạn xác định các thiết lập chung để truy cập nguồn dữ liệu bên ngoài. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS 12 0 vi Đây là nơi bạn xác định các thiết lập chung cho việc mở và lưu các tài liệu ở các định dạng bên ngoài. Bạn có thể điều khiển cách xử lý các vĩ lệnh và đối tượng OLE trong các tài liệu Microsoft Office hoặc các thiết lập cho tài liệu HTML. 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 modaldialog RID_OFADLG_OPTIONS_TREE HID_OFADLG_OPTIONS_TREE 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 1 0 vi %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 2 0 vi Dữ liệu người dùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 3 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 4 0 vi Bộ nhớ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 5 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 6 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 7 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 8 0 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 9 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 10 0 vi Bảo mật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 11 0 vi Diện mạo 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 12 0 vi Khả năng truy cập 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 13 0 vi Java 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 14 0 vi Cá tính mạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS 15 0 vi Cập nhật trực tuyến 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS 1 0 vi Thiết lập ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS 2 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS 3 0 vi Hỗ trợ soạn thảo 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS 4 0 vi Tìm bằng tiếng Nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS 5 0 vi Bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS 6 0 vi Bố trí văn bản phức tạp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG 1 0 vi Internet 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG 2 0 vi Ủy nhiệm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG 3 0 vi Tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG 4 0 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG 5 0 vi Plug-in trình duyệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 1 0 vi %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 2 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 3 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 4 0 vi Hỗ trợ định dạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 5 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 6 0 vi Phông cơ bản (Tây) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 7 0 vi Phông cơ bản (Châu Á) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 8 0 vi Phông cơ bản (CTL) 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 9 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 10 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 11 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 12 0 vi Tính tương thích 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 13 0 vi Phụ đề Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS 14 0 vi Trộn thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS 1 0 vi %PRODUCTNAME Writer/Web 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS 2 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS 3 0 vi Hỗ trợ định dạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS 4 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS 5 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS 6 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS 7 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SM_EDITOPTIONS 1 0 vi %PRODUCTNAME Math 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SM_EDITOPTIONS 2 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS 1 0 vi %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS 2 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS 3 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS 4 0 vi Quốc tế 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS 5 0 vi Tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS 6 0 vi Danh sách Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS 7 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS 8 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS 9 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS 1 0 vi %PRODUCTNAME Impress 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS 2 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS 3 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS 4 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS 5 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS 1 0 vi %PRODUCTNAME Draw 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS 2 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS 3 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS 4 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS 5 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SCH_EDITOPTIONS 1 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SCH_EDITOPTIONS 2 0 vi Màu sắc Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG 1 0 vi Nạp/Lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG 2 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG 3 0 vi Thuộc tính VBA 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG 4 0 vi MS Office 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG 5 0 vi Tính tương thích HTML 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SB_STARBASEOPTIONS 1 0 vi %PRODUCTNAME Base 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SB_STARBASEOPTIONS 2 0 vi Kết nối 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 itemlist RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SB_STARBASEOPTIONS 3 0 vi Cơ sơ dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 string RID_RIDER_SLL_SITE 0 vi Chứng nhận chỗ Web 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\treeopt.src 0 string RID_RIDER_SLL_PERSONAL 0 vi Chứng nhận cá nhân 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE FL_OPTIONS 248 vi Tùy chọn cập nhật trực tuyến 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE CB_AUTOCHECK 210 vi Tự động kiểm tra có bản ~cập nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE RB_EVERYDAY 160 vi Hàng ngà~y 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE RB_EVERYWEEK 160 vi Hàng t~uần 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE RB_EVERYMONTH 160 vi Hàng ~tháng 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE FT_LASTCHECKED 160 vi Kiểm tra cuối: %DATE%, %TIME% 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE PB_CHECKNOW 50 vi Kiểm tra ~ngay 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE CB_AUTODOWNLOAD 160 vi Tự động tải ~về bản cập nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE FT_DESTPATHLABEL 150 vi Đích tải về: 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE PB_CHANGEPATH 50 vi Đổ~i... 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 string RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE STR_NEVERCHECKED 50 vi Kiểm tra cuối: chưa 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optupdt.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE HID_SVX_OPTIONS_ONLINEUPDATE 260 vi Cập nhật trực tuyến 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optchart.src 0 fixedline RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS FL_CHART_COLOR_LIST 80 vi Màu sắc đồ thị 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optchart.src 0 fixedline RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS FL_COLOR_BOX 106 vi Bảng màu sắc 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optchart.src 0 pushbutton RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS PB_RESET_TO_DEFAULT 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optchart.src 0 tabpage RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS HID_OPTIONS_CHART_DEFCOLORS 260 vi Màu sắc Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\options\optchart.src 0 string RID_SVXSTR_DIAGRAM_ROW 260 vi Chuỗi dữ liệu $(ROW) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FT_LEFTINDENT 120 vi Bên trái đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FT_RIGHTINDENT 120 vi Bên phải đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FT_FLINEINDENT 120 vi ~Dòng đầu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH CB_AUTO 120 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FL_INDENT 173 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FT_TOPDIST 120 vi Bên trên đ~oạn văn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FT_BOTTOMDIST 120 vi Bên dưới đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FL_DIST 173 vi GIãn cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST 1 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST 2 0 vi 1,5 dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST 3 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST 4 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST 5 0 vi Ít nhất 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST 6 0 vi Dẫn tới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 string RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH ST_LINEDIST_ABS 55 vi Cố định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FT_LINEDIST 60 vi theo 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FL_LINEDIST 173 vi Giãn cách dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH CB_REGISTER 120 vi Kí~ch hoạt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH FL_REGISTER 173 vi Đăng ký đúng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH HID_FORMAT_PARAGRAPH_STD 260 vi Thụt lề và Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH FL_ALIGN 173 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH BTN_LEFTALIGN 161 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH BTN_RIGHTALIGN 161 vi Phả~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH BTN_CENTERALIGN 161 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH BTN_JUSTIFYALIGN 161 vi Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 string RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH ST_LEFTALIGN_ASIAN 161 vi T~rái/Trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 string RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH ST_RIGHTALIGN_ASIAN 161 vi ~Phải/Dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH FT_LASTLINE 80 vi Dòng ~cuối 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE 1 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE 2 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE 3 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE 4 0 vi Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH CB_EXPAND 153 vi ~Mở rộng từ đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH CB_SNAP 153 vi Đính lưới văn bản (nếu bật) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH FL_VERTALIGN 173 vi Văn bản tới văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH FT_VERTALIGN 90 vi C~anh lề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN 1 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN 2 0 vi Đường cơ bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN 3 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN 4 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN 5 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH FL_PROPERTIES 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH FT_TEXTDIRECTION 60 vi ~Chiều văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH HID_FORMAT_PARAGRAPH_ALIGN 260 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH BTN_HYPHEN 236 vi Tự độn~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FT_HYPHENBEFORE 200 vi ~Ký tự ở cuối dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FT_HYPHENAFTER 200 vi Ký ~tự ở đầu dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FT_MAXHYPH 200 vi Số tối đa ~dấu nối liên tiếp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FL_HYPHEN 248 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FL_OPTIONS 248 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FL_BREAKS 248 vi Chỗ ngắt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH BTN_PAGEBREAK 61 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FT_BREAKTYPE 21 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKTYPE 1 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKTYPE 2 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FT_BREAKPOSITION 45 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKPOSITION 1 0 vi Phía trước 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKPOSITION 2 0 vi Phía sau 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH BTN_PAGECOLL 75 vi ~Dùng kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FT_PAGENUM 45 vi Số thứ tự tra~ng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH BTN_KEEPTOGETHER 236 vi Không xẻ đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH CB_KEEPTOGETHER 236 vi Giữ với đoạn văn ~kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH BTN_ORPHANS 120 vi Điề~u khiển dòng thừa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FT_ORPHANS 86 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH BTN_WIDOWS 120 vi Điều khiển dòng th~iếu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH FT_WIDOWS 86 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH HID_FORMAT_PARAGRAPH_EXT 260 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN FL_AS_OPTIONS 248 vi Ngắt dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN CB_AS_FORBIDDEN 242 vi Áp dụng danh sách ký tự cấm cho đầu và cuối dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN CB_AS_HANG_PUNC 242 vi Cho phép chấm câu treo 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN CB_AS_SCRIPT_SPACE 242 vi Áp dụng khoảng cách giữa văn bản ngôn ngữ Châu Á, La-tinh và văn bản phức 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\paragrph.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN HID_SVXPAGE_PARA_ASIAN 260 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CAPTION FT_ABSTAND 42 vi ~Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CAPTION FT_WINKEL 35 vi ~Góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL 1 0 vi Tự do 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL 2 0 vi 30 độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL 3 0 vi 45 độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL 4 0 vi 60 độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL 5 0 vi 90 độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CAPTION FT_ANSATZ 42 vi Mở ~rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ 1 0 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ 2 0 vi Từ bên trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ 3 0 vi Từ bên trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ 4 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ 5 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CAPTION FT_UM 35 vi Bở~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CAPTION FT_ANSATZ_REL 35 vi ~Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CAPTION FT_LAENGE 42 vi Độ ~dài 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_CAPTION CB_LAENGE 50 vi Tối ư~u 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CAPTION STR_CAPTTYPE_1 0 vi Đường thẳng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CAPTION STR_CAPTTYPE_2 0 vi Đường chéo góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CAPTION STR_CAPTTYPE_3 0 vi Đường nối góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CAPTION STR_CAPTTYPE_4 0 vi Đường góc đôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CAPTION STR_HORZ_LIST 0 vi Trên;Giữa;Dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CAPTION STR_VERT_LIST 0 vi Trái;Giữa;Phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_CAPTION HID_CAPTION 260 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 #define _POS_SIZE_TEXT 260 vi Vị trí và Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 pageitem RID_SVXDLG_CAPTION.TAB_CONTROL RID_SVXPAGE_CAPTION 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\labdlg.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_CAPTION 237 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION FL_EFFECT 0 vi Hiệu ứng hoạt họa văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION FT_EFFECTS 0 vi ~Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT 1 0 vi Không hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT 2 0 vi Nhấp nháy 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT 3 0 vi Cuộn qua 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT 4 0 vi Cuộn tới cuộn lui 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT 5 0 vi Cuộn vào 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION FT_DIRECTION 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION BTN_UP 0 vi > Lên trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION BTN_LEFT 0 vi > Qua trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION BTN_RIGHT 0 vi > Qua phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION BTN_DOWN 0 vi > Xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION FL_PROPERTIES 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION TSB_START_INSIDE 0 vi Bắt đầu bên ~trong 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION TSB_STOP_INSIDE 0 vi Văn bản hiển thị khi thoát ra 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION FT_COUNT 0 vi Chu kỳ hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION TSB_ENDLESS 71 vi Liên tụ~c 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION FT_AMOUNT 50 vi Tăng/giảm dần 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION TSB_PIXEL 71 vi Điể~m ảnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION FT_DELAY 50 vi Khoảng đợi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION TSB_AUTO 71 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION 0 vi Hoạt họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TEXT.1 RID_SVXPAGE_TEXTATTR 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TEXT.1 RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION 0 vi Hoạt họa văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textanim.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_TEXT 289 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CONNECTION FT_TYPE 25 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CONNECTION FL_DELTA 120 vi Độ nghiêng dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CONNECTION FT_LINE_1 66 vi Dòng ~1 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CONNECTION FT_LINE_2 66 vi Dòng ~2 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CONNECTION FT_LINE_3 66 vi Dòng ~3 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CONNECTION FL_DISTANCE 120 vi Giãn cách dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CONNECTION FT_HORZ_1 66 vi Bắt đầu theo phương ngang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CONNECTION FT_HORZ_2 66 vi Kết thúc theo phương ngang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CONNECTION FT_VERT_1 66 vi Bắt đầu theo phương thẳng đứng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CONNECTION FT_VERT_2 66 vi Kết thúc theo phương thẳng đứng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 control RID_SVXPAGE_CONNECTION CTL_PREVIEW HID_PAGE_CONNECTION_CTL_PREVIEW 118 vi - Xem trước 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\connect.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_CONNECTION HID_PAGE_CONNECTION 260 vi Dấu kết nối 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FL_WEST 248 vi Phông chữ Âu châu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_WEST_NAME 80 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_WEST_NAME_NOCJK 112 vi ~Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_WEST_STYLE 40 vi Mặ~t chữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_WEST_STYLE_NOCJK 72 vi Kiễu chữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE 1 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE 2 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE 3 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE 4 0 vi Nghiêng đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK 1 0 vi Bình thường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK 2 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK 3 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK 4 0 vi Đậm và nghiêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_WEST_SIZE 38 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_WEST_SIZE_NOCJK 40 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_WEST_LANG 66 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_WEST_LANG_NOCJK 72 vi ~Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FL_EAST 248 vi Phông chữ Á châu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_EAST_NAME 80 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_EAST_STYLE 40 vi Kiễu chữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE 1 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE 2 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE 3 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE 4 0 vi Nghiêng đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_EAST_SIZE 38 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_EAST_LANG 66 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FL_CTL 248 vi Phông CTL 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_CTL_NAME 80 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_CTL_STYLE 40 vi Kiểu chữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE 1 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE 2 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE 3 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE 4 0 vi Nghiêng đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_CTL_SIZE 38 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_CTL_LANG 66 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 window RID_SVXPAGE_CHAR_NAME WIN_CHAR_PREVIEW 248 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FL_COLOR2 248 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_NAME FT_COLOR2 58 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_NAME STR_CHARNAME_NOSTYLE 58 vi Cỡ %1 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_NAME STR_CHARNAME_TRANSPARENT 58 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_FONTCOLOR 82 vi ~Màu phông 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_EFFECTS 82 vi ~Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2 1 0 vi (Không có) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2 2 0 vi Viết hoa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2 3 0 vi Viết thường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2 4 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2 5 0 vi Viết hoa nhỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_RELIEF 82 vi Đắ~p 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_RELIEF 1 0 vi (Không có) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_RELIEF 2 0 vi Chạm nổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_RELIEF 3 0 vi Chạm chìm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS CB_OUTLINE 82 vi Đường viên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS CB_SHADOW 82 vi Bóng râm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS CB_BLINKING 82 vi Nhấp nháy 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS CB_CHARHIDDEN 82 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_OVERLINE 68 vi ~Gạch đầu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 1 0 vi (Không có) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 2 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 3 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 4 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 5 0 vi Chấm chấm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 6 0 vi Chấm chấm (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 7 0 vi Gạch 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 8 0 vi Gạch (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 9 0 vi Gạch dài 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 10 0 vi Gạch dài (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 11 0 vi Gạch chấm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 12 0 vi Gạch chấm (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 13 0 vi Gạch chấm chấm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 14 0 vi Gạch chấm chấm (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 15 0 vi Sóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 16 0 vi Sóng (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE 17 0 vi Sóng đôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_OVERLINE_COLOR 68 vi Màu ~gạch đầu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_STRIKEOUT 68 vi Gạch bỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT 1 0 vi (Không có) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT 2 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT 3 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT 4 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT 5 0 vi Với / 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT 6 0 vi Với X 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_UNDERLINE 68 vi Gạch chân 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 1 0 vi (Không có) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 2 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 3 0 vi Đôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 4 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 5 0 vi Chấm chấm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 6 0 vi Chấm chấm (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 7 0 vi Gạch 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 8 0 vi Gạch (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 9 0 vi Gạch dài 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 10 0 vi Gạch dài (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 11 0 vi Chấm và gạch 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 12 0 vi Chấm và gạch (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 13 0 vi Chấm, chấm, gạch 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 14 0 vi Chấm, chấm, gạch (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 15 0 vi Dợn sóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 16 0 vi Dợn sóng (đậm) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE 17 0 vi Dợn sóng đúp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_UNDERLINE_COLOR 68 vi Màu của đường gạch chân 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS CB_INDIVIDUALWORDS 68 vi Các từ riêng biệt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_EMPHASIS 68 vi Dấu nhấn mạnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS 1 0 vi (Không có) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS 2 0 vi Chấm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS 3 0 vi Vòng tròn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS 4 0 vi Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS 5 0 vi Trọng âm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS FT_POSITION 68 vi ~Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_POSITION 1 0 vi Phía trên văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_POSITION 2 0 vi Phía dưới văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 window RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS WIN_EFFECTS_PREVIEW 248 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS STR_EFFECTS_CAPITALS 248 vi Chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS STR_EFFECTS_LOWERCASE 0 vi Chữ thường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS STR_EFFECTS_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS STR_EFFECTS_SMALL 0 vi Viết hoa nhỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS STR_EFFECTS_OUTLINE 0 vi Đường viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS STR_EFFECTS_SHADOW 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS STR_EFFECTS_BLINKING 0 vi Nhấp nháy 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 string RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS STR_CHARNAME_TRANSPARENT 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION FL_POSITION 248 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION RB_HIGHPOS 58 vi Chỉ số trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION RB_NORMALPOS 58 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION RB_LOWPOS 58 vi Chỉ số dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION FT_HIGHLOW 58 vi Nâng lên / hạ xuống khoảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION CB_HIGHLOW 76 vi Tự độn~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION FT_FONTSIZE 58 vi Cỡ phông tương đối 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION FL_ROTATION_SCALING 248 vi Quay / co giãn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION FL_SCALING 248 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION RB_0_DEG 46 vi 0 độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION RB_90_DEG 46 vi 90 độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION RB_270_DEG 46 vi 270 độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION CB_FIT_TO_LINE 86 vi Chỉnh cho khớp với dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION FT_SCALE_WIDTH 80 vi Co giãn bề rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION FL_KERNING2 248 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION.LB_KERNING2 1 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION.LB_KERNING2 2 0 vi Giãn ra 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION.LB_KERNING2 3 0 vi Nén lại 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION FT_KERNING2 24 vi bở~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION CB_PAIRKERNING 92 vi Định chỗ cặ~p 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 window RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION WIN_POS_PREVIEW 248 vi Thí dụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES FL_SWITCHON 248 vi Đường đôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES CB_TWOLINES 236 vi Viết thành dòng đôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES FL_ENCLOSE 248 vi Ký tự bao bọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES FT_STARTBRACKET 90 vi Ký tự đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET 1 0 vi (không làm gì) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET 2 0 vi ( 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET 3 0 vi [ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET 4 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET 5 0 vi { 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET 6 0 vi Cá ký tự khác... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES FT_ENDBRACKET 90 vi Ký tự cuối cùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET 1 0 vi (Không có) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET 2 0 vi ) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET 3 0 vi ] 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET 4 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET 5 0 vi } 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET 6 0 vi Ký tự khác... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\chardlg.src 0 window RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES WIN_TWOLINES_PREVIEW 248 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_TABULATOR FL_TABPOS 48 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_TABULATOR FL_TABTYPE 138 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_TABULATOR BTN_TABTYPE_LEFT 89 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_TABULATOR BTN_TABTYPE_RIGHT 89 vi Phả~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_TABULATOR BTN_TABTYPE_CENTER 89 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_TABULATOR BTN_TABTYPE_DECIMAL 89 vi Thập ~phân 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TABULATOR FT_TABTYPE_DECCHAR 79 vi ~Ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_TABULATOR FL_FILLCHAR 138 vi Điền ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_TABULATOR BTN_FILLCHAR_NO 89 vi ~Không có 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_TABULATOR BTN_FILLCHAR_OTHER 89 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_TABULATOR BTN_NEW 50 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_TABULATOR BTN_DELALL 50 vi Xoá ~tất cả 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_TABULATOR BTN_DEL 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 string RID_SVXPAGE_TABULATOR ST_LEFTTAB_ASIAN 0 vi T~rái/Trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 string RID_SVXPAGE_TABULATOR ST_RIGHTTAB_ASIAN 0 vi ~Phải/Dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabstpge.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_TABULATOR HID_TABULATOR 260 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pageitem RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1 RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pageitem RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1 RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT 0 vi Ngoại lệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pageitem RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1 RID_OFAPAGE_AUTOCORR_OPTIONS 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pageitem RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1 RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pageitem RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1 RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE 0 vi Tùy chọn địa phương hóa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pageitem RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1 RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS 0 vi Điền nốt từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pageitem RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1 RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS 0 vi Smart Tag 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFA_AUTOCORR_DLG FT_LANG 140 vi Thay thế và ngoại lệ cho ngôn ngữ: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 tabdialog RID_OFA_AUTOCORR_DLG 0 vi Tự động sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string COMMON_CLB_ENTRIES ST_USE_REPLACE 0 vi Dùng bảng thay thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string COMMON_CLB_ENTRIES ST_CPTL_STT_WORD 0 vi Sửa HAi CHữ HOa ĐÂu TIên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string COMMON_CLB_ENTRIES ST_CPTL_STT_SENT 0 vi Viết hoa chữ đầu của mỗi câu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string COMMON_CLB_ENTRIES ST_BOLD_UNDER 0 vi Tự động in *đậm* và _gạch dưới_ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string COMMON_CLB_ENTRIES STR_NO_DBL_SPACES 0 vi Bỏ qua dấu cách đôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string COMMON_CLB_ENTRIES ST_DETECT_URL 0 vi Nhận ra URL 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string COMMON_CLB_ENTRIES ST_DASH 0 vi Thay các dấu gạch 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 tabpage RID_OFAPAGE_AUTOCORR_OPTIONS HID_OFAPAGE_AUTOCORR_OPTIONS 260 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY PB_EDIT 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY STR_HEADER1 50 vi [M] 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY STR_HEADER2 50 vi [T] 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY FT_HEADER1_EXPLANATION 174 vi [S]: Thay thế trong khi sửa đổi văn bản đã có 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY FT_HEADER2_EXPLANATION 174 vi [T]: Tự động Định dạng/Tự Sửa Lỗi khi gõ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY ST_DEL_EMPTY_PARA 0 vi Bỏ đoạn văn trống 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY ST_USER_STYLE 0 vi Thay kiểu dáng riêng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY ST_BULLET 0 vi Thay chấm điểm bằng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY ST_RIGHT_MARGIN 0 vi Gộp các đoạn văn một dòng có chiều dài hơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY STR_NUM 0 vi Dùng ký hiệu đánh số : 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY STR_BORDER 0 vi Dùng viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY STR_TABLE 0 vi Tạo bảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY STR_REPLACE_TEMPLATES 0 vi Áp dụng kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY STR_DEL_SPACES_AT_STT_END 0 vi Xoá khoảng trắng và tab ở đầu và cuối đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY STR_DEL_SPACES_BETWEEN_LINES 0 vi Xoá khoảng trắng và tab ở đầu và cuối dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedline RID_OFADLG_PRCNT_SET FL_PRCNT 87 vi Kích cỡ tiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 modaldialog RID_OFADLG_PRCNT_SET CMD_SID_AUTOFORMAT 155 vi Gộp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE FT_SHORT 60 vi Tha~y thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE FT_REPLACE 64 vi ~Bằng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE CB_TEXT_ONLY 108 vi Chỉ ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE PB_NEW_REPLACE 50 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE PB_DELETE_REPLACE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE STR_MODIFY 187 vi Tha~y thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT FL_ABBREV 252 vi Từ viết tắt (không có chữ hoa sau) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT PB_NEWABBREV 50 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT PB_DELABBREV 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT CB_AUTOABBREV 111 vi ~Tự động gồm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT FL_DOUBLECAPS 252 vi Từ có HAi CHữ CÁi HOa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT PB_NEWDOUBLECAPS 50 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT PB_DELDOUBLECAPS 50 vi X~oá 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT CB_AUTOCAPS 111 vi Tự động ~gồm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE STR_HEADER1 252 vi [M] 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE STR_HEADER2 252 vi [T] 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE ST_NON_BREAK_SPACE 0 vi Thêm khoảng trống non-breaking vào trước dấu chấm của văn bản tiếng Pháp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE ST_ORDINAL 0 vi Định dạng số thứ tự (1st -> 1^st) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE FL_SINGLE 122 vi Nháy đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE CB_SGL_TYPO 86 vi Tha~y thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE FT_SGL_STARTQUOTE 86 vi Nháy ~mở : 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE FT_SGL_ENDQUOTE 86 vi Nháy đón~g: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE PB_SGL_STD 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedline RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE FL_DOUBLE 122 vi Nháy kép 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE CB_TYPO 86 vi Th~ay thế 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE FT_STARTQUOTE 86 vi ~Nháy mở : 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE FT_ENDQUOTE 86 vi Nhá~y đóng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE PB_DBL_STD 50 vi Mặc địn~h 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE STR_CHANGE_START 50 vi Nháy mở 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE STR_CHANGE_END 50 vi Nháy đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 string RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE ST_STANDARD 50 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 tabpage RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE HID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE 260 vi Tùy chọn địa phương hóa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS CB_ACTIV 116 vi Bật đ~iền nốt từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS CB_APPEND_SPACE 110 vi ~Phụ thêm dấu cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS CB_AS_TIP 110 vi Hiển thị dạng ~lời gợi ý 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS CB_COLLECT 116 vi Thu thậ~p từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS CB_REMOVE_LIST 110 vi Khi đóng văn bản, xóa bỏ các từ được chọn từ danh sách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS FT_EXPAND_KEY 116 vi Chấp nhận ~bằng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS FT_MIN_WORDLEN 116 vi Bề dài từ tiể~u 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS FT_MAX_ENTRIES 116 vi Số ~mục đại 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS PB_ENTRIES 121 vi ~Xoá mục 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 tabpage RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS HID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS 260 vi Điền nốt từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 checkbox RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS CB_SMARTTAGS 116 vi Gán nhãn văn bản bằng Smart Tag 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 fixedtext RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS FT_SMARTTAGS 116 vi Các Smart Tag hiện đã được cài đặt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 pushbutton RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS PB_SMARTTAGS 60 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\autocdlg.src 0 tabpage RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS HID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS 260 vi Smart Tag 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE FL_HORIZONTAL 248 vi Ngang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_HOR_NONE 48 vi Khô~ng có 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_HOR_LEFT 45 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_HOR_CENTER 45 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_HOR_DISTANCE 45 vi ~Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_HOR_RIGHT 45 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE FL_VERTICAL 248 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_VER_NONE 46 vi ~Không có 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_VER_TOP 45 vi ~Trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_VER_CENTER 45 vi Giữ~a 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_VER_DISTANCE 45 vi Giãn ~cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE BTN_VER_BOTTOM 45 vi ~Dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\dstribut.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE HID_PAGE_DISTRIBUTE 260 vi Phân phối 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_PAGE FL_PAPER_SIZE 164 vi Định dạng giấy 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_PAPER_FORMAT 35 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_PAPER_WIDTH 35 vi Độ ~rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_PAPER_HEIGHT 35 vi Độ ~cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_ORIENTATION 35 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_PAGE RB_PORTRAIT 53 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_PAGE RB_LANDSCAPE 53 vi Nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_TEXT_FLOW 50 vi Hướng ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_PAPER_TRAY 50 vi ~Khay đựng giấy 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_PAGE FL_MARGIN 95 vi Lề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_LEFT_MARGIN 40 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_RIGHT_MARGIN 40 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_TOP_MARGIN 40 vi ~Trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_BOTTOM_MARGIN 40 vi ~Dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_PAGE FL_LAYOUT 147 vi Thiết lập bố trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_PAGELAYOUT 54 vi Bố trí trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT 1 0 vi Phải và trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT 2 0 vi Đối xứng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT 3 0 vi Chỉ phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT 4 0 vi Chỉ trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_NUMBER_FORMAT 54 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT 1 0 vi A, B, C, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT 2 0 vi a, b, c, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT 3 0 vi I, II, III, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT 4 0 vi i, ii, iii, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT 5 0 vi 1, 2, 3, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT 6 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_TBL_ALIGN 60 vi Chỉnh canh bảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_PAGE CB_HORZ 73 vi Nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_PAGE CB_VERT 73 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_PAGE CB_ADAPT 135 vi Chỉnh đối tượng vừa với định dạng giấ~y 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_PAGE CB_REGISTER 135 vi Đăng ký-đúng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PAGE FT_REGISTER 126 vi ~Kiểu tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 string RID_SVXPAGE_PAGE STR_INSIDE 126 vi Bê~n trong 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 string RID_SVXPAGE_PAGE STR_OUTSIDE 126 vi Bên ng~oài 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 string RID_SVXPAGE_PAGE STR_QUERY_PRINTRANGE 126 vi Thiết lập lề ở ngoại phạm vi in.\n\nBạn vẫn muốn áp dụng thiết lập này không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD 24 0 vi Phong bì #6 3/4 (cá nhân) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD 25 0 vi Phong bì #8 (quốc vương) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD 26 0 vi Phong bì #9 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD 27 0 vi Phong bì #10 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD 28 0 vi Phong bì #11 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD 29 0 vi Phong bì #12 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW 5 0 vi A2 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW 6 0 vi A1 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW 7 0 vi A0 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW 27 0 vi Phim đèn chiếu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\page.src 0 itemlist RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW 28 0 vi Màn hình 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_DESC_GRADIENT 0 vi Nhập tên cho dải màu: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_DEL_GRADIENT 0 vi Bạn có muốn xoá dải màu không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_GRADIENT 0 vi Dải màu đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi dải màu đã chọn, hoặc thêm một dải màu mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_DESC_NEW_BITMAP 0 vi Nhập tên cho ảnh bitmap: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_DESC_EXT_BITMAP 0 vi Nhập tên cho ảnh bitmap bên ngoài: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_DEL_BITMAP 0 vi Bạn có chắc muốn xoá ảnh bitmap không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_BITMAP 0 vi Ảnh bitmap đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi ảnh bitmap đã chọn, hoặc thêm một ảnh bitmap mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_DESC_LINESTYLE 0 vi Nhập tên cho kiểu dòng: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_DEL_LINESTYLE 0 vi Bạn có muốn xoá kiểu dòng không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_LINESTYLE 0 vi Kiểu dáng dòng đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi kiểu dòng đã chọn, hoặc thêm một kiểu dòng mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_DESC_HATCH 0 vi Nhập tên cho lưới đan: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_DEL_HATCH 0 vi Bạn có muốn xoá lưới đan không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_HATCH 0 vi Kiểu lưới đan đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi kiểu lưới đan đã chọn, hoặc thêm một kiểu lưới đan mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_CHANGE 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ADD 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_DESC_COLOR 0 vi Nhập tên cho màu mới: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_DEL_COLOR 0 vi Bạn có muốn xoá màu này không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_COLOR 0 vi Màu đã được sửa đổi mà không lưu.\nHãy sửa đổi màu đã chọn, hoặc thêm một màu mới. 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_WRITE_DATA_ERROR 0 vi Không thể lưu tập tin đó. 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_READ_DATA_ERROR 0 vi Không thể nạp tập tin đó. 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_WARN_TABLE_OVERWRITE 0 vi Danh sách đã được sửa đổi mà không lưu. Bạn có muốn lưu danh sách này ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_WARN_NAME_DUPLICATE 0 vi Bạn đã chọn một tên đã có. \nHãy chọn tên khác. 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_DESC_LINEEND 0 vi Hãy nhập vào một tên cho mũi tên đầu mới: 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_DEL_LINEEND 0 vi Bạn có muốn xoá mũi tên đầu không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\strings.src 0 string RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_LINEEND 0 vi Mũi tên đầu đã được sửa đổi mà không lưu.\nBạn có muốn lưu đầu mũi tên này ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\macroass.src 0 string RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN STR_EVENT 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\macroass.src 0 string RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN STR_ASSMACRO 0 vi Vĩ lệnh đã gán 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\macroass.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN PB_ASSIGN 0 vi ~Chỉ định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\macroass.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN PB_DELETE 0 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\macroass.src 0 string RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN STR_MACROS 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\macroass.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN 0 vi Gán vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_PICK_BULLET FL_VALUES 248 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM FL_VALUES 248 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_PICK_NUM FL_VALUES 248 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_PICK_BMP FL_VALUES 248 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_PICK_BMP CB_LINKED 100 vi ~Liên kết đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_PICK_BMP FT_ERROR 242 vi Chủ đề « Chấm điểm » ở nơi trưng bày là trống (không có đồ họa). 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_LEVEL 50 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FL_FORMAT 248 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_FMT 50 vi Đánh ~số 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 1 0 vi 1, 2, 3, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 2 0 vi A, B, C, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 3 0 vi a, b, c, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 4 0 vi I, II, III, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 5 0 vi i, ii, iii, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 6 0 vi A, .., AA, .., AAA, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 7 0 vi a, .., aa, .., aaa, ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 8 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 9 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 10 0 vi Đồ hoạ đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 11 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 12 0 vi Đánh số sở hữu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 13 0 vi А, Б, .., Аа, Аб, ... (Bảo-gia-lơi) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 14 0 vi а, б, .., аа, аб, ... (Bảo-gia-lơi) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 15 0 vi А, Б, .., Аа, Бб, ... (Bảo-gia-lơi) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 16 0 vi а, б, .., аа, бб, ... (Bảo-gia-lơi) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 17 0 vi А, Б, .., Аа, Аб, ... (Nga) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 18 0 vi а, б, .., аа, аб, ... (Nga) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 19 0 vi А, Б, .., Аа, Бб, ... (Nga) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 20 0 vi а, б, .., аа, бб, ... (Nga) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 21 0 vi А, Б, .., Аа, Аб, ... (Serbian) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 22 0 vi а, б, .., аа, аб, ... (Serbian) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 23 0 vi А, Б, .., Аа, Бб, ... (Serbian) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT 24 0 vi а, б, .., аа, бб, ... (Serbian) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_PREFIX 50 vi Phía trước 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_SUFFIX 50 vi Phía sau 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_CHARFMT 50 vi Kiểu ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_BUL_COLOR 50 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_BUL_REL_SIZE 50 vi ~Kích cỡ tương đối 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_ALL_LEVEL 50 vi Hiện các cấp phụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_START 50 vi Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_ALIGN 50 vi C~anh lề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ALIGN 1 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ALIGN 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ALIGN 3 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 string RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS STR_BULLET 40 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_BITMAP 50 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 menuitem RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.MB_BITMAP MN_GRAPHIC_DLG 0 vi Từ tập tin... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 menuitem RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.MB_BITMAP MN_GALLERY 0 vi Nơi trưng bày 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 menubutton RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS MB_BITMAP 50 vi Chọn... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_SIZE 50 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_MULT 50 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS CB_RATIO 100 vi Giữ tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FT_ORIENT 50 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT 1 0 vi Trên đường cơ bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT 2 0 vi Tâm đường cơ bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT 3 0 vi Dưới đường cơ bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT 4 0 vi Trên ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT 5 0 vi Tâm ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT 6 0 vi Dưới ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT 7 0 vi Trên dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT 8 0 vi Tâm dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT 9 0 vi Dưới dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS FL_SAME_LEVEL 126 vi Mọi cấp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS CB_SAME_LEVEL 114 vi Đánh ~số liên tiếp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 string RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS ST_POPUP_EMPTY_ENTRY 69 vi Không có đồ họa nào trong chủ đề « Chấm điểm » ở nơi trưng bày. 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FT_LEVEL 50 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FL_POSITION 248 vi Vị trí và GIãn cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FT_BORDERDIST 105 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_NUM_POSITION CB_RELATIVE 52 vi Tươ~ng đối 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FT_INDENT 105 vi Bề rộng đánh số 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FT_NUMDIST 105 vi Giãn cách ít nhất: đánh số <-> văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FT_ALIGN 105 vi Canh lề đánh ~số 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_ALIGN 1 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_ALIGN 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_ALIGN 3 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FT_LABEL_FOLLOWED_BY 105 vi Đánh số phía trước 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY 1 0 vi Cột tab 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY 2 0 vi Khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY 3 0 vi Không gì 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FT_LISTTAB 143 vi ở 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FT_ALIGNED_AT 105 vi Canh lề ở 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUM_POSITION FT_INDENT_AT 105 vi Thụt ở 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_NUM_POSITION PB_STANDARD 50 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numpages.src 0 string RID_STR_EDIT_GRAPHIC 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_LINE FL_LINE 112 vi Thuộc tính đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE FT_LINE_STYLE 100 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE FT_COLOR 100 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE FT_LINE_WIDTH 100 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE FT_TRANSPARENT 100 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_LINE FL_LINE_ENDS 130 vi Kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE FT_LINE_ENDS_STYLE 118 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE FT_LINE_ENDS_WIDTH 118 vi Độ ~rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_LINE TSB_CENTER_START 57 vi Trung tâm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_LINE TSB_CENTER_END 57 vi Tâm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_LINE CBX_SYNCHRONIZE 118 vi Đồng bộ hóa các đầu cuối 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_LINE FL_EDGE_STYLE 130 vi Kiểu góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE FT_EDGE_STYLE 118 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE 1 0 vi Góc tròn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE 2 0 vi - không có - 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE 3 0 vi Góc vuông 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE 4 0 vi Góc xiên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_LINE FL_SYMBOL_FORMAT 130 vi Biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 menuitem RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP MN_SYMBOLS_NONE 0 vi Không có ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 menuitem RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP MN_SYMBOLS_AUTO 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 menuitem RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP MN_GRAPHIC_DLG 0 vi Từ tập tin... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 menuitem RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP MN_GALLERY 0 vi Bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 menuitem RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP MN_SYMBOLS 0 vi Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 menubutton RID_SVXPAGE_LINE MB_SYMBOL_BITMAP 50 vi Chọn... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE FT_SYMBOL_WIDTH 57 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE FT_SYMBOL_HEIGHT 57 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_LINE CB_SYMBOL_RATIO 118 vi Giữ nguyên tỉ lệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_LINE HID_LINE_LINE 260 vi Các dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_LINE_DEF FL_DEFINITION 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE_DEF FT_TYPE 52 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_1 1 0 vi Chấm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_1 2 0 vi Gạch 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_2 1 0 vi Chấm chấm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_2 2 0 vi Gạch 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE_DEF FT_NUMBER 52 vi Số 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE_DEF FT_LENGTH 52 vi Độ dài 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE_DEF FT_DISTANCE 52 vi Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_LINE_DEF CBX_SYNCHRONIZE 174 vi Chỉnh cho và độ rộng đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINE_DEF FT_LINESTYLE 52 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_LINE_DEF BTN_ADD 50 vi Thêm... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_LINE_DEF BTN_MODIFY 50 vi Sửa đổi... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_LINE_DEF BTN_DELETE 50 vi Xóa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_LINE_DEF BTN_LOAD 16 vi - Nạp kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_LINE_DEF BTN_SAVE 16 vi - Lưu kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_LINE_DEF HID_LINE_DEF 260 vi Định nghĩa kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF FL_TIP 248 vi Tổ chức các kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF FI_TIP 252 vi Thêm đối tượng đã chọn để tạo kiểu mũi tên mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF FT_LINE_END_STYLE 84 vi Kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF FT_TITLE 84 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF BTN_ADD 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF BTN_MODIFY 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF BTN_DELETE 50 vi ~Xoá... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF BTN_LOAD 16 vi - Nạp kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF BTN_SAVE 16 vi - Lưu kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF HID_LINE_ENDDEF 260 vi Đầu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pageitem RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL RID_SVXPAGE_LINE 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pageitem RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL RID_SVXPAGE_SHADOW 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pageitem RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL RID_SVXPAGE_LINE_DEF 0 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 pageitem RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF 0 vi Kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabline.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_LINE 289 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BORDER FL_BORDER 70 vi Bố trí đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_DEFAULT 64 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_USERDEF 64 vi Tự ~xác định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BORDER FL_LINE 83 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_STYLE 77 vi Kiể~u dáng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_COLOR 77 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_LEFT 34 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_RIGHT 34 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_TOP 34 vi ~Trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_BOTTOM 34 vi ~Dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_BORDER CB_SYNC 74 vi Đồng bộ hoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BORDER FL_DISTANCE 83 vi Giãn cách tới nội dung 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_SHADOWPOS 74 vi ~Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_SHADOWSIZE 60 vi Khoảng ~cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BORDER FT_SHADOWCOLOR 60 vi Mà~u 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BORDER FL_SHADOW 248 vi Kiểu bóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BORDER FL_PROPERTIES 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_BORDER CB_MERGEWITHNEXT 242 vi ~Gộp với đoạn văn sau 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_BORDER CB_MERGEADJACENTBORDERS 242 vi ~Gộp các kiểu đường kề nhau 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_BORDER HID_BORDER 260 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_NONE 260 vi Không đặt viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_ONLYOUTER 260 vi Đặt chỉ viền ngoài 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_OUTERHORI 260 vi Đặt viền ngoài và các dòng ngang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_OUTERALL 260 vi Đặt viền ngoài và mọi dòng trong 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_OUTERINNER 260 vi Đặt viền ngoài mà không đổi dòng trong 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_PARA_PRESET_DIAGONAL 260 vi Chỉ đặt các dòng chéo 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_PARA_PRESET_ALL 260 vi Đặt tất cả bốn viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_PARA_PRESET_LEFTRIGHT 260 vi Chỉ đặt viền bên phải và bên trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_PARA_PRESET_TOPBOTTOM 260 vi Chỉ đặt viền bên trên và bên dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_PARA_PRESET_ONLYLEFT 260 vi Chỉ đặt viền bên trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_HOR_PRESET_ONLYHOR 260 vi Chỉ đặt viền bên trên và bên dưới, và mọi đường bên trong 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_VER_PRESET_ONLYVER 260 vi Chỉ đặt viền bên trái và bên phải, và mọi đường bên trong 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_NONE 260 vi Không bóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_BOTTOMRIGHT 260 vi Thả bóng tới góc dưới bên phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_TOPRIGHT 260 vi Thả bóng tới góc trên bên phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_BOTTOMLEFT 260 vi Thả bóng tới góc dưới bên trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\border.src 0 string RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_TOPLEFT 260 vi Thả bóng tới góc trên bên trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ALIGNMENT FL_ALIGNMENT 248 vi Canh lề văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ALIGNMENT FT_HORALIGN 100 vi Nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN 1 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN 2 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN 3 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN 4 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN 5 0 vi Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN 6 0 vi Điền đầy 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ALIGNMENT FT_INDENT 40 vi Thụt ~lề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ALIGNMENT FT_VERALIGN 88 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN 1 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN 2 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN 3 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN 4 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ALIGNMENT FL_ORIENTATION 248 vi Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_ALIGNMENT BTN_TXTSTACKED 115 vi ~Xếp đống nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ALIGNMENT FT_DEGREES 50 vi ~Độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ALIGNMENT FT_BORDER_LOCK 70 vi Cạnh gia~o 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_ALIGNMENT BTN_ASIAN_VERTICAL 105 vi Chế độ ~bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ALIGNMENT FL_WRAP 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_ALIGNMENT BTN_WRAP 236 vi Tự động cuộn ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_ALIGNMENT BTN_HYPH 226 vi ~Bật gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_ALIGNMENT BTN_SHRINK 236 vi C~o lại để vừa với ô 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ALIGNMENT FT_TEXTFLOW 64 vi ~Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 string RID_SVXPAGE_ALIGNMENT STR_BOTTOMLOCK 0 vi Kéo dài văn bản từ viền ô dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 string RID_SVXPAGE_ALIGNMENT STR_TOPLOCK 0 vi Kéo dài văn bản từ viền ô trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 string RID_SVXPAGE_ALIGNMENT STR_CELLLOCK 0 vi Kéo dài văn bản bên trong ô 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\align.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_ALIGNMENT HID_ALIGNMENT 260 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 #define UNLINKED_IMAGE 0 vi Ảnh không liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BACKGROUND FT_SELECTOR 24 vi ~Dạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_SELECTOR 1 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_SELECTOR 2 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BACKGROUND FT_TBL_DESC 24 vi Ch~o 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_TBL_BOX 1 0 vi Ô 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_TBL_BOX 2 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_TBL_BOX 3 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_PARA_BOX 1 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_PARA_BOX 2 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BACKGROUND GB_BGDCOLOR 248 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BACKGROUND FT_COL_TRANS 50 vi ~Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BACKGROUND GB_FILE 153 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_BACKGROUND BTN_BROWSE 60 vi ~Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_BACKGROUND BTN_LINK 78 vi ~Liên kết 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BACKGROUND GB_POSITION 153 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_BACKGROUND BTN_POSITION 49 vi ~Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_BACKGROUND BTN_AREA 49 vi Vùn~g 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_BACKGROUND BTN_TILE 49 vi ~Lát 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BACKGROUND FL_GRAPH_TRANS 153 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_BACKGROUND BTN_PREVIEW 141 vi ~Xem thử 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 string RID_SVXPAGE_BACKGROUND STR_BROWSE 141 vi Tìm đồ họa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\backgrnd.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_BACKGROUND HID_BACKGROUND 260 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE FL_PROP 248 vi Chế độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE RBT_TRANS_OFF 110 vi Không trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE RBT_TRANS_LINEAR 60 vi ~Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE RBT_TRANS_GRADIENT 110 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE FT_TRGR_TYPE 41 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES 1 0 vi Tuyén tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES 2 0 vi Trục 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES 3 0 vi Tia 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES 4 0 vi Elip-xô-it 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES 5 0 vi Bình phương 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES 6 0 vi Vuông 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE FT_TRGR_CENTER_X 41 vi Tâm X 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE FT_TRGR_CENTER_Y 41 vi Tâm Y 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE FT_TRGR_ANGLE 41 vi ~Góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 metricfield RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE MTR_TRGR_ANGLE 40 vi độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE FT_TRGR_BORDER 41 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE FT_TRGR_START_VALUE 41 vi Giá trị khởi đầu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE FT_TRGR_END_VALUE 41 vi Giá trị cuối 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE HID_AREA_TRANSPARENCE 260 vi Độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_AREA FL_PROP 120 vi Tô đầy 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE 1 0 vi (không có) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE 2 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE 3 0 vi Chạy màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE 4 0 vi Lưới đan 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE 5 0 vi Bitmap 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_AREA FL_STEPCOUNT 122 vi Khoảng tăng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_AREA TSB_STEPCOUNT 68 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_AREA CB_HATCHBCKGRD 122 vi Màu ~nền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_AREA FL_SIZE 122 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_AREA TSB_ORIGINAL 48 vi Nguyên bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_AREA TSB_SCALE 48 vi Tương đối 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_AREA FT_X_SIZE 24 vi Độ ~rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_AREA FT_Y_SIZE 24 vi Độ ~cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_AREA FL_POSITION 122 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_AREA FT_X_OFFSET 39 vi Khoảng lệch X 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_AREA FT_Y_OFFSET 78 vi Khoảng lệch Y 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_AREA TSB_TILE 54 vi Xếp lớp 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_AREA TSB_STRETCH 54 vi Tự động chỉnh vừa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_AREA FL_OFFSET 122 vi Khoảng lệch 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_AREA RBT_ROW 75 vi Dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_AREA RBT_COLUMN 75 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_AREA HID_AREA_AREA 260 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_SHADOW FL_PROP 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_SHADOW TSB_SHOW_SHADOW 110 vi Dùng bóng râm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SHADOW FT_POSITION 50 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SHADOW FT_DISTANCE 50 vi Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SHADOW FT_SHADOW_COLOR 50 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SHADOW FT_TRANSPARENT 50 vi ~Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_SHADOW HID_AREA_SHADOW 260 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HATCH FL_PROP 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HATCH FT_LINE_DISTANCE 78 vi ~Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HATCH FT_LINE_ANGLE 78 vi Góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 metricfield RID_SVXPAGE_HATCH MTR_FLD_ANGLE 50 vi độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HATCH FT_LINE_TYPE 50 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HATCH.LB_LINE_TYPE 1 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HATCH.LB_LINE_TYPE 2 0 vi Chéo 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_HATCH.LB_LINE_TYPE 3 0 vi Gấp 3 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HATCH FT_LINE_COLOR 49 vi Màu đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_HATCH BTN_ADD 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_HATCH BTN_MODIFY 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_HATCH BTN_DELETE 50 vi ~Xoá... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HATCH BTN_LOAD 16 vi - nạp danh sách gạch bóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_HATCH BTN_SAVE 16 vi - Lưu danh sách gạch bóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_HATCH HID_AREA_HATCH 260 vi Gạch bóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_BITMAP FL_PROP 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BITMAP FT_PIXEL_EDIT 85 vi Sửa mẫu tô 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BITMAP FT_COLOR 85 vi Màu tô 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BITMAP FT_BACKGROUND_COLOR 85 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_BITMAP FT_BITMAPS_HIDDEN 62 vi Ảnh mảng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_BITMAP BTN_ADD 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_BITMAP BTN_MODIFY 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_BITMAP BTN_IMPORT 50 vi Nhập... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_BITMAP BTN_DELETE 50 vi ~Xoá... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_BITMAP BTN_LOAD 16 vi - Nạp danh sách Bitmap 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_BITMAP BTN_SAVE 16 vi - Lưu danh sách Bitmap 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_BITMAP HID_AREA_BITMAP 260 vi Mẫu Bitmap 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_GRADIENT FL_PROP 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRADIENT FT_TYPE 26 vi Kiể~u 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES 1 0 vi Tuyến 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES 2 0 vi Qua trục 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES 3 0 vi Xuyên tâm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES 4 0 vi Hình bầu dục 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES 5 0 vi Vuông 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES 6 0 vi Chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRADIENT FT_CENTER_X 37 vi Tâm ~X 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRADIENT FT_CENTER_Y 37 vi Tâm ~Y 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRADIENT FT_ANGLE 37 vi Gó~c 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 metricfield RID_SVXPAGE_GRADIENT MTR_ANGLE 40 vi độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRADIENT FT_BORDER 32 vi ~Viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRADIENT FT_COLOR_FROM 32 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRADIENT FT_COLOR_TO 32 vi Đến 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_GRADIENT BTN_ADD 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_GRADIENT BTN_MODIFY 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_GRADIENT BTN_DELETE 50 vi ~Xoá... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_GRADIENT BTN_LOAD 16 vi - Nạp danh sách chạy màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_GRADIENT BTN_SAVE 16 vi - Lưu danh sách chạy màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_GRADIENT HID_AREA_GRADIENT 260 vi Chạy màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_COLOR FL_PROP 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLOR FT_NAME 28 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLOR FT_COLOR 28 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_COLOR FT_TABLE_NAME 94 vi bảng màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_COLOR.LB_COLORMODEL 1 0 vi RGB 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_COLOR.LB_COLORMODEL 2 0 vi CMYK 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_COLOR BTN_ADD 50 vi Thêm vào tự điển 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_COLOR BTN_WORK_ON 50 vi Soạn thảo... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_COLOR BTN_DELETE 50 vi ~Xoá... 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_COLOR BTN_MODIFY 50 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_COLOR BTN_LOAD 16 vi - Nạp danh sách màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_COLOR BTN_SAVE 16 vi - Lưu danh sách màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_COLOR HID_OPTIONS_COLOR 260 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pageitem RID_SVXDLG_AREA.1 RID_SVXPAGE_AREA 0 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pageitem RID_SVXDLG_AREA.1 RID_SVXPAGE_SHADOW 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pageitem RID_SVXDLG_AREA.1 RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pageitem RID_SVXDLG_AREA.1 RID_SVXPAGE_COLOR 0 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pageitem RID_SVXDLG_AREA.1 RID_SVXPAGE_GRADIENT 0 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pageitem RID_SVXDLG_AREA.1 RID_SVXPAGE_HATCH 0 vi Lưới đan 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 pageitem RID_SVXDLG_AREA.1 RID_SVXPAGE_BITMAP 0 vi Bitmaps 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\tabarea.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_AREA 289 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\bbdlg.src 0 pageitem RID_SVXDLG_BBDLG.1 RID_SVXPAGE_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\bbdlg.src 0 pageitem RID_SVXDLG_BBDLG.1 RID_SVXPAGE_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\bbdlg.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_BBDLG 328 vi Viền/Nền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FL_SIZE 104 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FT_WIDTH 43 vi Độ ~rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FT_HEIGHT 43 vi Độ ~cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE CB_KEEPRATIO 95 vi ~Giữ tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FL_ANCHOR 80 vi Thả neo 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE RB_TOPAGE 70 vi Vào t~rang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE RB_TOPARA 70 vi Vào đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE RB_TOCHAR 70 vi Vào ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE RB_ASCHAR 70 vi ~Dạng ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE RB_TOFRAME 70 vi Vào kh~ung 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FL_PROTECTION 248 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE CB_POSITION 113 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE CB_SIZE 113 vi ~Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FL_POSITION 248 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FT_HORI 35 vi Nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FT_HORIBY 20 vi th~eo 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FT_HORITO 21 vi ~tới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE CB_HORIMIRROR 236 vi ~Phản chiếu các trang chẵn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FT_VERT 35 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FT_VERTBY 20 vi theo 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE FT_VERTTO 21 vi tớ~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE CB_FOLLOW 113 vi Theo luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\swpossizetabpage.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE HID_SVXPAGE_SWPOSSIZE 260 vi Vị trí và Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\frmdirlbox.src 0 string RID_SVXSTR_FRAMEDIR_LTR 0 vi Trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\frmdirlbox.src 0 string RID_SVXSTR_FRAMEDIR_RTL 0 vi Phải qua trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\frmdirlbox.src 0 string RID_SVXSTR_FRAMEDIR_SUPER 0 vi Sử dụng các thiết lập đối tượng siêu tung độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\frmdirlbox.src 0 string RID_SVXSTR_PAGEDIR_LTR_HORI 0 vi Trái qua phải (nằm ngang) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\frmdirlbox.src 0 string RID_SVXSTR_PAGEDIR_RTL_HORI 0 vi Phải qua trái (nằm ngang) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\frmdirlbox.src 0 string RID_SVXSTR_PAGEDIR_RTL_VERT 0 vi Phải qua trái (nằm dọc) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\frmdirlbox.src 0 string RID_SVXSTR_PAGEDIR_LTR_VERT 0 vi Trái qua phải (nằm dọc) 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FL_POSITION 248 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FT_POS_X 40 vi Vị trí X 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FT_POS_Y 40 vi Vị trí Y 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FT_POSREFERENCE 70 vi Điểm cơ bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 control RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE CTL_POSRECT HID_TPPOSITION_CTRL 48 vi > Base point 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FL_SIZE 248 vi Cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FT_WIDTH 40 vi Độ rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FT_HEIGHT 40 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FT_SIZEREFERENCE 70 vi Điểm cơ bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 control RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE CTL_SIZERECT HID_TPSIZE_CTRL 48 vi - Base point 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE CBX_SCALE 162 vi Giữ nguyên tỉ lệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FL_PROTECT 119 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE TSB_POSPROTECT 113 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE TSB_SIZEPROTECT 113 vi Cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FL_ADJUST 119 vi Thích ứng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE TSB_AUTOGROW_WIDTH 113 vi Chỉnh vừa bề rộng văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE TSB_AUTOGROW_HEIGHT 113 vi Chỉnh vừa bề cao văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FL_ANCHOR 119 vi Neo 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FT_ANCHOR 37 vi Neo 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR 1 0 vi Thành đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR 2 0 vi Như là ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR 3 0 vi Thành trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR 4 0 vi Thành khung 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE FT_ORIENT 37 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 1 0 vi Từ phía trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 2 0 vi Phía trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 3 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 4 0 vi Phía dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 5 0 vi Đầu ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 6 0 vi Giữa ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 7 0 vi Chân ký tự 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 8 0 vi Đỉnh dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 9 0 vi Giữa dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT 10 0 vi Đáy dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE HID_TRANS_POSITION_SIZE 260 vi Vị trí và cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ANGLE FL_POSITION 248 vi Điểm quay 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ANGLE FT_POS_X 40 vi Vị trí ~X 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ANGLE FT_POS_Y 40 vi Vị trí ~Y 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ANGLE FT_POSPRESETS 70 vi Thiết lập ngầm định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 control RID_SVXPAGE_ANGLE CTL_RECT HID_TPROTATION_CTRL1 70 vi > Điểm xoay 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_ANGLE FL_ANGLE 248 vi Góc quay 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ANGLE FT_ANGLE 40 vi ~Góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 metricfield RID_SVXPAGE_ANGLE MTR_FLD_ANGLE 54 vi độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ANGLE FT_ANGLEPRESETS 70 vi Thiết lập mặc định 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 control RID_SVXPAGE_ANGLE CTL_ANGLE HID_TPROTATION_CTRL2 70 vi - Góc quay 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_ANGLE HID_TRANS_ANGLE 260 vi Góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_SLANT FL_RADIUS 248 vi Bán kính góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SLANT FT_RADIUS 40 vi ~Bán kính 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_SLANT FL_SLANT 248 vi Đường xiên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_SLANT FT_ANGLE 40 vi ~Góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 metricfield RID_SVXPAGE_SLANT MTR_FLD_ANGLE 54 vi độ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_SLANT HID_TRANS_SLANT 260 vi Bán kính xiên và góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 #define _POS_SIZE_TEXT 260 vi Vị trí và Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TRANSFORM.TAB_CONTROL RID_SVXPAGE_ANGLE 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TRANSFORM.TAB_CONTROL RID_SVXPAGE_SLANT 0 vi Làm xiên và Bán kính góc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\transfrm.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_TRANSFORM 289 vi Vị trí và Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_TEXTATTR FL_TEXT 248 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTATTR TSB_AUTOGROW_WIDTH 102 vi Chỉnh vừa độ rộng văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTATTR TSB_AUTOGROW_HEIGHT 102 vi Chỉnh vừa chiều cao văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTATTR TSB_FIT_TO_SIZE 102 vi Vừa khung 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTATTR TSB_CONTOUR 102 vi Điều chỉnh vừa với viền 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTATTR TSB_WORDWRAP_TEXT 127 vi Gói gọn văn bản trong hình 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTATTR TSB_AUTOGROW_SIZE 127 vi Chỉnh cỡ hình cho vừa văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_TEXTATTR FL_DISTANCE 114 vi Khoảng cách đến biên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TEXTATTR FT_LEFT 50 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TEXTATTR FT_RIGHT 50 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TEXTATTR FT_TOP 50 vi ĐỈnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_TEXTATTR FT_BOTTOM 50 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_TEXTATTR FL_POSITION 128 vi Neo văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_TEXTATTR TSB_FULL_WIDTH 116 vi Hết bề rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\textattr.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_TEXTATTR HID_PAGE_TEXTATTR 260 vi Chữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_MEASURE FL_LINE 120 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MEASURE FT_LINE_DIST 65 vi Kh~oảng cách đường 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MEASURE FT_HELPLINE_OVERHANG 65 vi Nét dẫn nhô ~ra 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MEASURE FT_HELPLINE_DIST 65 vi Khoản~g cách nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MEASURE FT_HELPLINE1_LEN 65 vi Nét dẫn t~rái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MEASURE FT_HELPLINE2_LEN 65 vi Nét dẫn ~phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_MEASURE TSB_BELOW_REF_EDGE 108 vi Đo ~dưới đối tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MEASURE FT_DECIMALPLACES 65 vi Chữ số thập phân 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_MEASURE FL_LABEL 122 vi Chú giải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MEASURE FT_POSITION 110 vi ~Vị trí văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_MEASURE TSB_AUTOPOSV 101 vi ~Tự động nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_MEASURE TSB_AUTOPOSH 101 vi Tự động nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_MEASURE TSB_PARALLEL 110 vi ~Song song với dòng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 tristatebox RID_SVXPAGE_MEASURE TSB_SHOW_UNIT 64 vi Hiện đơn vị đ~o 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 string RID_SVXPAGE_MEASURE STR_MEASURE_AUTOMATIC 248 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\measure.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_MEASURE HID_PAGE_MEASURE 260 vi Đo kích thước 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT FT_CATEGORY 70 vi ~Loại 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 1 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 2 0 vi Người dụng định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 3 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 4 0 vi Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 5 0 vi Tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 6 0 vi Ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 7 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 8 0 vi Dạng khoa học 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 9 0 vi Phân số 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 10 0 vi Giá trị luận lý 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY 11 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT FT_EDFORMAT 248 vi Định dạng mã 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT FT_FORMAT 90 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 stringlist RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CURRENCY 1 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT FT_DECIMALS 69 vi Vị trí dấu thập phân 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT FT_LEADZEROES 69 vi Các số 0 phía trước 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT BTN_NEGRED 100 vi Màu đỏ cho số âm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT BTN_THOUSAND 100 vi Dấu phân cách hàng ngàn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT FL_OPTIONS 248 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT FT_LANGUAGE 76 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT CB_SOURCEFORMAT 76 vi Định dạng nguồn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT IB_ADD HID_NUMBERFORMAT_TBI_ADD 14 vi > Thêm 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT IB_REMOVE HID_NUMBERFORMAT_TBI_REMOVE 14 vi > Bỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 imagebutton RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT IB_INFO HID_NUMBERFORMAT_TBI_INFO 14 vi - Sửa đổi chú giải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 string RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT STR_AUTO_ENTRY 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\numfmt.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT HID_NUMBERFORMAT 260 vi Định dạng số 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_GRFCROP FL_CROP 164 vi Xén 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRFCROP FT_LEFT 28 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRFCROP FT_RIGHT 28 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRFCROP FT_TOP 28 vi ~Trên 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRFCROP FT_BOTTOM 28 vi ~Dưới 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_GRFCROP RB_SIZECONST 152 vi ~Giữ kích cỡ ảnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 radiobutton RID_SVXPAGE_GRFCROP RB_ZOOMCONST 152 vi G~iữ tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_GRFCROP FL_ZOOM 164 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRFCROP FT_WIDTHZOOM 28 vi Bề ~rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRFCROP FT_HEIGHTZOOM 28 vi Bề ~cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_GRFCROP FL_SIZE 164 vi Kích cỡ ảnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRFCROP FT_WIDTH 28 vi Bề ~rộng 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRFCROP FT_HEIGHT 28 vi Bề ~cao 2002-02-02 02:02:02 cui source\tabpages\grfpage.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_GRFCROP PB_ORGSIZE 50 vi Kích cỡ ~gốc 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 #define PUSHBUTTON_TEXT_SAVE 0 vi ~Lưu... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 #define PUSHBUTTON_TEXT_RESET 0 vi Đặt lạ~i 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 #define PUSHBUTTON_TEXT_LOAD 0 vi ~Nạp... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 #define PUSHBUTTON_TEXT_REMOVE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 #define PUSHBUTTON_TEXT_CHANGE 0 vi Sử~a 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 #define PUSHBUTTON_TEXT_NEW 0 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 #define FIXEDTEXT_TEXT_GROUP 0 vi Chủng loại 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 #define FIXEDTEXT_TEXT_FUNCTION 0 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 #define GROUPBOX_TEXT_FUNCTIONS 0 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_KEYBOARD GRP_ACC_KEYBOARD 180 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_KEYBOARD TXT_ACC_KEY 80 vi Phím 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 string RID_SVXPAGE_KEYBOARD STR_LOADACCELCONFIG 75 vi Nạp cấu hình bàn phím 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 string RID_SVXPAGE_KEYBOARD STR_SAVEACCELCONFIG 75 vi Lưu cấu hình bàn phím 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 string RID_SVXPAGE_KEYBOARD STR_FILTERNAME_CFG 75 vi Cấu hình 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 string RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX STR_MYMACROS 0 vi Vĩ lệnh của tôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 string RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX STR_PRODMACROS 0 vi Vĩ lệnh %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 string RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX STR_BASICMACROS 0 vi Vĩ lệnh BASIC 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\acccfg.src 0 string RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX STR_GROUP_STYLES 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXPAGE_MACROASSIGN STR_EVENT 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXPAGE_MACROASSIGN STR_ASSMACRO 0 vi Hành động đã gán 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MACROASSIGN FT_ASSIGN 0 vi Gán: 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_MACROASSIGN PB_ASSIGN 0 vi ~Vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_MACROASSIGN PB_ASSIGN_COMPONENT 0 vi Thành phần 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_MACROASSIGN PB_DELETE 0 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_MACROASSIGN 0 vi Gán hành động 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ASSIGNCOMPONENT FT_METHOD 0 vi Tên phương pháp của thành phần 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_ASSIGNCOMPONENT 0 vi Gán thành phần 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_STARTAPP 0 vi Khởi chạy ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_CLOSEAPP 0 vi Đóng ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_NEWDOC 0 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_CLOSEDOC 0 vi Đã đóng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_PREPARECLOSEDOC 0 vi Tài liệu đang được đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_OPENDOC 0 vi Mở tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SAVEDOC 0 vi Lưu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SAVEASDOC 0 vi Lưu mới tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SAVEDOCDONE 0 vi Tài liệu đã được lưu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SAVEASDOCDONE 0 vi Tài liệu đã được lưu mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_ACTIVATEDOC 0 vi Hoạt hóa tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_DEACTIVATEDOC 0 vi Bất hoạt hóa tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_PRINTDOC 0 vi In tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MODIFYCHANGED 0 vi Trạng thái "sửa đổi" bị thay đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MAILMERGE 0 vi Bắt đầu in thư theo mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MAILMERGE_END 0 vi Kết thúc in thư theo mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_FIELDMERGE 0 vi Đã bắt đầu trộn các trường của mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_FIELDMERGE_FINISHED 0 vi Trộn xong các trường của mẫu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_PAGECOUNTCHANGE 0 vi Thay đổi số trang 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SUBCOMPONENT_OPENED 0 vi Đã nạp một thành phần phụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SUBCOMPONENT_CLOSED 0 vi Đã đóng một thành phần phụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_APPROVEPARAMETER 0 vi Tham số lấp đầy 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_ACTIONPERFORMED 0 vi Thự hiện hành động 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_AFTERUPDATE 0 vi Sau khi cập nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_BEFOREUPDATE 0 vi Trước khi cập nhật 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_APPROVEROWCHANGE 0 vi Trước khi ghi hành động 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_ROWCHANGE 0 vi Trước khj ghi hành động 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_CONFIRMDELETE 0 vi Khẳng định việc xóa 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_ERROROCCURED 0 vi Có lỗi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_ADJUSTMENTVALUECHANGED 0 vi Trong khi điều chỉnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_FOCUSGAINED 0 vi Khi nhận tiêu điểm 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_FOCUSLOST 0 vi Khi mất tiêu điểm 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_ITEMSTATECHANGED 0 vi Trạng thái của mục bị thay đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_KEYTYPED 0 vi Nhấn phím 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_KEYUP 0 vi Nhả phím 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_LOADED 0 vi Trong khi nạp 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_RELOADING 0 vi Trước khi nạp 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_RELOADED 0 vi Trong khi nạp 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEDRAGGED 0 vi Di chuyển chuột trong lúc nhấn phím 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEENTERED 0 vi Chuột ở bên trong 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEEXITED 0 vi Chuột ở bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEMOVED 0 vi Chuột di chuyển 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEPRESSED 0 vi Nhấn phím chuột 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MOUSERELEASED 0 vi Nhả phím chuột 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_POSITIONING 0 vi Trước khi thay đổi bản ghi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_POSITIONED 0 vi Sau khi thay đổi bản ghi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_RESETTED 0 vi Sau khi phục hồi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_APPROVERESETTED 0 vi Trước khi khôi phục 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_APPROVEACTIONPERFORMED 0 vi Xác nhận hành động 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SUBMITTED 0 vi Trước khi đệ trình 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_TEXTCHANGED 0 vi Sửa đổi văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_UNLOADING 0 vi Trước khi hủy nạp 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_UNLOADED 0 vi Khi hủy nạp 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_CHANGED 0 vi Thay đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_CREATEDOC 0 vi Tài liệu được tạo 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_LOADDOCFINISHED 0 vi Nạp xong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SAVEDOCFAILED 0 vi Không lưu tài liệu được 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SAVEASDOCFAILED 0 vi Không lưu mới được 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_COPYTODOC 0 vi Lưu trữ hoặc xuất bản sao tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_COPYTODOCDONE 0 vi Đã tạo bản sao tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_COPYTODOCFAILED 0 vi Không tạo được bản sao tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_VIEWCREATED 0 vi Đã taọ khung nhìn 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_PREPARECLOSEVIEW 0 vi Khung nhìn đang được đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_CLOSEVIEW 0 vi Đã đóng khung nhìn 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_TITLECHANGED 0 vi Đã thay đổi tiêu đề của tài liệu 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_MODECHANGED 0 vi Chế độ tài liệu bị thay đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_VISAREACHANGED 0 vi Đã thay đổi vùng khả kiến 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_STORAGECHANGED 0 vi Tài liệu có một nơi lưu trữ mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_LAYOUT_FINISHED 0 vi Dàn trang tài liệu xong 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_SELECTIONCHANGED 0 vi Lựa chọn đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_DOUBLECLICK 0 vi Nháy kép 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_RIGHTCLICK 0 vi Nhấp chuột phải 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_CALCULATE 0 vi Đã tính công tính 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\macropg.src 0 string RID_SVXSTR_EVENT_CONTENTCHANGED 0 vi Nội dung đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 pageitem RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1 RID_SVXPAGE_MENUS 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 pageitem RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1 RID_SVXPAGE_KEYBOARD 0 vi Bàn phím 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 pageitem RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1 RID_SVXPAGE_TOOLBARS 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 pageitem RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1 RID_SVXPAGE_EVENTS 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_CUSTOMIZE 0 vi Tùy biến 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_MENU 0 vi Trình đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_BEGIN_GROUP 0 vi Tạo nhóm 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_RENAME 0 vi Thay tên... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_DELETE 0 vi Xoá... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_DELETE_NODOTS 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_MOVE 0 vi Chuyển... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_DEFAULT_STYLE 0 vi Khôi phục các thiết lập ngầm định 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_DEFAULT_COMMAND 0 vi Khôi phục lệnh ngầm định 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_TEXT_ONLY 0 vi Chỉ có văn bản 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_TOOLBAR_NAME 0 vi Tên thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 #define TEXT_SAVE_IN 0 vi Lưu vào 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_MENUS GRP_MENUS 261 vi Trình đơn của %PRODUCTNAME %MODULENAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_MENUS BTN_NEW 75 vi Mới... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_MENUS GRP_MENU_SEPARATOR 261 vi Nội dung trình đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MENUS GRP_MENU_ENTRIES 55 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_MENUS BTN_ADD_COMMANDS 75 vi Thêm... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 menubutton RID_SVXPAGE_MENUS BTN_CHANGE_ENTRY 75 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_MENUS FT_DESCRIPTION 261 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 menuitem MODIFY_ENTRY ID_ADD_SUBMENU 0 vi Thêm trình đơn phụ... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 menuitem MODIFY_TOOLBAR ID_ICONS_ONLY 0 vi Chỉ biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 menuitem MODIFY_TOOLBAR ID_ICONS_AND_TEXT 0 vi Nhãn và biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 menuitem MODIFY_TOOLBAR_CONTENT ID_CHANGE_SYMBOL 0 vi Đổi biểu tượng... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 menuitem MODIFY_TOOLBAR_CONTENT ID_RESET_SYMBOL 0 vi Lập lại biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_NEW_MENU 0 vi Trình đơn mới %n 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_NEW_TOOLBAR 0 vi Thanh công cụ mới %n 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_MOVE_MENU 0 vi Chuyển trình đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_ADD_SUBMENU 0 vi Thêm trình đơn phụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_SUBMENU_NAME 0 vi Tên trình đơn phụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_MENU_ADDCOMMANDS_DESCRIPTION 0 vi Để thêm một lệnh vào trình đơn, hãy chọn chủng loại rồi chọn lệnh. Bạn có thể kéo lệnh vào danh sách lệnh của phiếu trình đơn trong hộp thoại tùy biến. 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 fixedtext MD_MENU_ORGANISER TXT_MENU_NAME 93 vi Tên trình đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 fixedtext MD_MENU_ORGANISER TXT_MENU 93 vi Vị trí của trình đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 modaldialog MD_MENU_ORGANISER HID_SVX_CONFIG_MENU_ORGANIZER 172 vi Trình đơn mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 modaldialog MD_NEW_TOOLBAR 165 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 fixedtext MD_ICONSELECTOR FT_SYMBOLS 172 vi Biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 pushbutton MD_ICONSELECTOR BTN_IMPORT 50 vi Nhập... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 pushbutton MD_ICONSELECTOR BTN_DELETE 50 vi Xoá... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 fixedtext MD_ICONSELECTOR FT_NOTE 200 vi Ghi chú :\nKích cỡ của biểu tượng nên là 16×16 điểm ảnh, để đặt được mức chất lượng tốt nhất. Biểu tượng kích cỡ khác thì bị tự động co giãn. 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 modaldialog MD_ICONSELECTOR HID_SVX_CONFIG_ICON_SELECTOR 240 vi Đổi biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 fixedtext MD_ICONCHANGE FTCHGE_DESCRIPTION 200 vi Các tập tin được liệt kê bên dưới không thể nhập vào được.\nKhông thể phiên dịch định dạng tập tin. 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 modaldialog MD_ICONCHANGE 200 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_IMPORT_ICON_ERROR 0 vi Các tập tin bên dưới không thể nhập vào được. Không thể phiên dịch định dạng tập tin. 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_DELETE_ICON_CONFIRM 0 vi Có chắc là bạn muốn xóa hình? 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_REPLACE_ICON_WARNING 0 vi Biểu tượng %ICONNAME đã chứa danh sách hình.\n Bạn có muốn thay thế biểu tượng này? 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_REPLACE_ICON_CONFIRM 0 vi Khẳng định việc thay thể biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_YESTOALL 0 vi Đồng ý cho tất cả 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_PRODUCTNAME_TOOLBARS 0 vi Các thanh công cụ của %PRODUCTNAME %MODULENAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_TOOLBAR 0 vi Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_TOOLBAR_CONTENT 0 vi Nội dung thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_COMMANDS 0 vi Các lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_COMMAND 0 vi Lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 querybox QBX_CONFIRM_DELETE_MENU 0 vi Bạn có chắc muốn xoá trình đơn '%MENUNAME' không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 querybox QBX_CONFIRM_DELETE_TOOLBAR 0 vi Không còn lệnh nào nằm trên thanh công cụ. Bạn có muốn xoá thanh công cụ không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 querybox QBX_CONFIRM_RESET 0 vi Cấu hình trình đơn cho %SAVE IN SELECTION% sẽ được đặt lại về thiết lập gốc. Bạn có muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_CONFIRM_MENU_RESET 0 vi Cấu hình trình đơn cho %SAVE IN SELECTION% sẽ được đặt lại về thiết lập gốc. Bạn có muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_CONFIRM_TOOLBAR_RESET 0 vi Cấu hình thanh công cụ cho %SAVE IN SELECTION% sẽ bị đặt lại về thiết lập của hãng. Bạn có muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 querybox QBX_CONFIRM_RESTORE_DEFAULT 0 vi Việc này sẽ hủy mọi thay đổi đã được làm trên thanh công cụ này. Bạn có thực sự muốn đặt lại thanh công cụ này không? 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 infobox IBX_MNUCFG_ALREADY_INCLUDED 0 vi Chức năng đã nằm trong bộ tự mở này. 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_LABEL_NEW_NAME 0 vi Tên mới 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_RENAME_MENU 0 vi Đổi tên trình đơn 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\cfg.src 0 string RID_SVXSTR_RENAME_TOOLBAR 0 vi Đổi tên công cụ 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 #define FIXEDTEXT_DIALOG_DESCRIPTION 0 vi Chọn thư viện có vĩ lệnh cần dùng. Sau đó chọn vĩ lệnh trong phần 'Tên vĩ lệnh'. 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string STR_SELECTOR_ADD_COMMANDS 0 vi Thêm lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string STR_SELECTOR_MACROS 0 vi Vĩ lệnh của %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string STR_SELECTOR_CATEGORIES 0 vi Chủng loại 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string STR_SELECTOR_COMMANDS 0 vi Các lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string STR_SELECTOR_ADD 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string STR_SELECTOR_RUN 0 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string STR_SELECTOR_CLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string STR_SELECTOR_ADD_COMMANDS_DESCRIPTION 0 vi Để thêm lệnh vào thanh công cụ, chọn chủng loại và chọn lệnh. Sau đó kéo lệnh vào danh sách lệnh của phiếu thanh công cụ trong hộp thoại Tùy biến 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string STR_BASICMACROS 0 vi Vĩ lệnh BASIC 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 fixedtext RID_DLG_SCRIPTSELECTOR TXT_SELECTOR_CATEGORIES 83 vi Thư viện 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string RID_DLG_SCRIPTSELECTOR.BOX_SELECTOR_CATEGORIES STR_MYMACROS 0 vi Vĩ lệnh của tôi 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 string RID_DLG_SCRIPTSELECTOR.BOX_SELECTOR_CATEGORIES STR_PRODMACROS 0 vi Vĩ lệnh %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 fixedtext RID_DLG_SCRIPTSELECTOR TXT_SELECTOR_COMMANDS 93 vi Tên vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 fixedline RID_DLG_SCRIPTSELECTOR GRP_SELECTOR_DESCRIPTION 224 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\selector.src 0 modelessdialog RID_DLG_SCRIPTSELECTOR HID_SELECTOR_DIALOG 256 vi Bộ chọn vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\eventdlg.src 0 string RID_SVXPAGE_EVENTS STR_EVENT 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\eventdlg.src 0 string RID_SVXPAGE_EVENTS STR_ASSMACRO 0 vi Hành động đã gán 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\eventdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EVENTS TXT_SAVEIN 55 vi Lưu vào 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\eventdlg.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_EVENTS FT_ASSIGN 0 vi Gán: 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\eventdlg.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_EVENTS PB_ASSIGN 50 vi ~Vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 cui source\customize\eventdlg.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_EVENTS PB_DELETE 50 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 filter source\flash\impswfdialog.src 0 fixedtext DLG_OPTIONS FI_DESCR 81 vi 1: chất lượng tiểu\n100: chất lượng đại 2002-02-02 02:02:02 filter source\flash\impswfdialog.src 0 modaldialog DLG_OPTIONS 200 vi Tùy chọn Macromedia Flash (SWF) 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\pdf.src 0 string PDF_PROGRESS_BAR 0 vi Xuất dạng PDF 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string STR_PDF_EXPORT 0 vi ~Xuất 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_GENER FL_PAGES 164 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_GENER RB_ALL 158 vi Tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_GENER RB_RANGE 101 vi Tr~ang 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_GENER RB_SELECTION 158 vi Tù~y chọn 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_GENER FL_IMAGES 164 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_GENER RB_LOSSLESSCOMPRESSION 158 vi Nén không ~mất gì 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_GENER RB_JPEGCOMPRESSION 158 vi Nén ~JPEG 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedtext RID_PDF_TAB_GENER FT_QUALITY 83 vi C~hất lượng 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_GENER CB_REDUCEIMAGERESOLUTION 101 vi Giảm độ ~phân giải ảnh 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 tabpage RID_PDF_TAB_GENER HID_FILTER_PDF_OPTIONS 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline FL_GENERAL 164 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox CB_PDFA_1B_SELECT 158 vi P~DF/A-1a 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox CB_TAGGEDPDF 158 vi PDF có ~thẻ 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox CB_EXPORTFORMFIELDS 158 vi Tạ~o biểu mẫu PDF 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedtext FT_FORMSFORMAT 93 vi Đệ trình định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox CB_EXPORTBOOKMARKS 158 vi Xuất Đánh ~dấu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox CB_EXPORTEMPTYPAGES 158 vi Xuất t~rang trắng đã chèn tự động 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox CB_ADDSTREAM 158 vi Tạo tập tin ~hỗn hợp 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_OPNFTR FL_INITVIEW 164 vi Ô cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_OPNMODE_PAGEONLY 158 vi Chỉ t~rang 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_OPNMODE_OUTLINE 158 vi Đánh ~dấu và trang 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_OPNMODE_THUMBS 158 vi Ảnh mẫu và ~trang 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedtext RID_PDF_TAB_OPNFTR FT_MAGNF_INITIAL_PAGE 109 vi Mở ở trang 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_OPNFTR FL_MAGNIFICATION 164 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_MAGNF_DEFAULT 158 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_MAGNF_WIND 158 vi Vừa cửa ~sổ 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_MAGNF_WIDTH 158 vi Vừa bề ~rộng 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_MAGNF_VISIBLE 158 vi ~Vừa vùng hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_MAGNF_ZOOM 109 vi Hệ số Thu ~Phóng 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_OPNFTR FL_PAGE_LAYOUT 164 vi Bố trí trang 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_PGLY_DEFAULT 158 vi Mặc địn~h 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_PGLY_SINGPG 158 vi Trang đơ~n 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_PGLY_CONT 158 vi Liên tụ~c 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_OPNFTR RB_PGLY_CONTFAC 158 vi Liên tục đối ~diện 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_OPNFTR CB_PGLY_FIRSTLEFT 148 vi Trang đầu bên t~rái 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 tabpage RID_PDF_TAB_OPNFTR HID_FILTER_PDF_INITIAL_VIEW 0 vi Xem lần đầu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_VPREFER FL_WINOPT 164 vi Tùy chọn cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_VPREFER CB_WNDOPT_RESINIT 158 vi Đổi kích cỡ cửa sổ thành t~rang đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_VPREFER CB_WNDOPT_CNTRWIN 158 vi Hiện ~cửa sổ ở giữa màn hình 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_VPREFER CB_WNDOPT_OPNFULL 158 vi Mở ở chế độ t~oàn màn hình 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_VPREFER CB_DISPDOCTITLE 158 vi ~Hiển thị tựa đề tài liệu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_VPREFER FL_USRIFOPT 164 vi Tùy chọn giao diện người dùng 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_VPREFER CB_UOP_HIDEVMENUBAR 158 vi Ẩn thanh t~rình đơn 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_VPREFER CB_UOP_HIDEVTOOLBAR 158 vi Ẩn ~thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_VPREFER CB_UOP_HIDEVWINCTRL 158 vi Ẩn ~các điều khiển cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_VPREFER FL_TRANSITIONS 164 vi Chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_VPREFER CB_TRANSITIONEFFECTS 158 vi Dùng hiệ~u ứng chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_VPREFER FL_BOOKMARKS 164 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_VPREFER RB_ALLBOOKMARKLEVELS 158 vi Mọi cấp Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_VPREFER RB_VISIBLEBOOKMARKLEVELS 117 vi Các cấp Đạnh dấu hiện rõ 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 tabpage RID_PDF_TAB_VPREFER HID_FILTER_PDF_USER_INTERFACE 0 vi Giao diện người dùng 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_TAB_SECURITY STR_USER_PWD_SET 160 vi Mở tập mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_TAB_SECURITY STR_USER_PWD_ENC 160 vi Tài liệu PDF sẽ được mã hoá 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_TAB_SECURITY STR_USER_PWD_UNSET 160 vi Mật khẩu mở chưa được đặt 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_TAB_SECURITY STR_USER_PWD_UNENC 160 vi Tài liệu PDF sẽ không được mã hoá 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_TAB_SECURITY STR_OWNER_PWD_SET 160 vi Đã đặt quyền truy cập mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_TAB_SECURITY STR_OWNER_PWD_REST 160 vi Tài liệu PDF sẽ bị hạn chế 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_TAB_SECURITY STR_OWNER_PWD_UNSET 160 vi Mật khẩu quyền truy cập chưa được đặt 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_TAB_SECURITY STR_OWNER_PWD_UNREST 160 vi Tài liệu PDF sẽ không bị hạn chế 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_SECURITY FL_PRINT_PERMISSIONS 156 vi In ấn 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_SECURITY RB_PRINT_NONE 150 vi Khô~ng cho phép 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_SECURITY RB_PRINT_LOWRES 150 vi ~Phân giải thấp (150 điểm/insơ) 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_SECURITY RB_PRINT_HIGHRES 150 vi P~hân giải cao 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_SECURITY FL_CHANGES_ALLOWED 156 vi Các thay đổi 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_SECURITY RB_CHANGES_NONE 150 vi ~Không cho phép 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_SECURITY RB_CHANGES_INSDEL 150 vi C~hèn, xoá và xoay trang 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_SECURITY RB_CHANGES_FILLFORM 150 vi Điền ~vào trường biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_SECURITY RB_CHANGES_COMMENT 152 vi Ghi ~chú thích, điền vào trường biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_SECURITY RB_CHANGES_ANY_NOCOPY 152 vi Bất kỳ trừ rút tr~ang 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_SECURITY CB_ENDAB_COPY 158 vi ~Bật sao chép nội dung 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_SECURITY CB_ENAB_ACCESS 158 vi Bật t~ruy cập văn bản cho công cụ khả năng truy cập 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 tabpage RID_PDF_TAB_SECURITY HID_FILTER_PDF_SECURITY 0 vi Bảo mật 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_LINKS CB_EXP_BMRK_TO_DEST 164 vi Xuất Liên kết lưu dạng đích đến có tên 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_LINKS CB_CNV_OOO_DOCTOPDF 164 vi Chuyển đổi tham chiếu tài liệu sang đích PDF 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 checkbox RID_PDF_TAB_LINKS CB_ENAB_RELLINKFSYS 164 vi Xuất khẩu địa chỉ URL tương đối với hệ thống tập tin 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedline RID_PDF_TAB_LINKS FL_DEFAULT_LINK_ACTION 164 vi Liên kết tài liệu chéo 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_LINKS CB_VIEW_PDF_DEFAULT 158 vi Chế độ mặc định 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_LINKS CB_VIEW_PDF_APPLICATION 158 vi Mở bằng ứng dụng đọc PDF 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 radiobutton RID_PDF_TAB_LINKS CB_VIEW_PDF_BROWSER 158 vi Mở bằng trình duyệt Web 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 tabpage RID_PDF_TAB_LINKS HID_FILTER_PDF_LINKS 0 vi --- 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 pageitem RID_PDF_EXPORT_DLG.1 RID_PDF_TAB_GENER 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 pageitem RID_PDF_EXPORT_DLG.1 RID_PDF_TAB_OPNFTR 0 vi Xem lần đầu 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 pageitem RID_PDF_EXPORT_DLG.1 RID_PDF_TAB_VPREFER 0 vi Giao diện người dùng 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 pageitem RID_PDF_EXPORT_DLG.1 RID_PDF_TAB_LINKS 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 pageitem RID_PDF_EXPORT_DLG.1 RID_PDF_TAB_SECURITY 0 vi Bảo mật 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 tabdialog RID_PDF_EXPORT_DLG HID_FILTER_PDF_OPTIONS 0 vi Tùy chọn PDF 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 fixedtext RID_PDF_ERROR_DLG FT_PROCESS 210 vi Gặp những lỗi theo đây trong khi xuất dạng PDF: 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_ERROR_DLG STR_WARN_TRANSP_PDFA_SHORT 0 vi Trong suốt PDF/A 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_ERROR_DLG STR_WARN_TRANSP_PDFA 0 vi Tiêu chuẩn PDF/A cấm tính trong suốt. Vì thế một đối tượng trong suốt đã được sơn đục. 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_ERROR_DLG STR_WARN_TRANSP_VERSION_SHORT 0 vi Xung đột phiên bản PDF 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_ERROR_DLG STR_WARN_TRANSP_VERSION 0 vi Tính trong suốt không phải được hỗ trợ trong phiên bản PDF cũ hơn PDF 1.4. Do đó một đối tượng trong suốt đã được sơn đục. 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_ERROR_DLG STR_WARN_FORMACTION_PDFA_SHORT 0 vi Hành vi đơn PDF/A 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_ERROR_DLG STR_WARN_FORMACTION_PDFA 0 vi Một điều khiển đơn chứa một hành động không phải được tiêu chuẩn PDF/A hỗ trợ. Do đó hành động bị bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_ERROR_DLG STR_WARN_TRANSP_CONVERTED 0 vi Một số đối tượng đã được chuyển thành ảnh để gỡ bỏ tính trong suốt bởi vì định dạng PDF dịch không hỗ trợ tính trong suốt. Kết quả sẽ đẹp hơn nếu bạn gỡ bỏ tính trong suốt của đối tượng trước khi xuất khẩu file PDF. 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 string RID_PDF_ERROR_DLG STR_WARN_TRANSP_CONVERTED_SHORT 0 vi Đã gõ bỏ tính trong suốt 2002-02-02 02:02:02 filter source\pdf\impdialog.src 0 modaldialog RID_PDF_ERROR_DLG 200 vi Gặp vấn đề trong khi xuất dạng PDF 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT FT_XML_DOCTYPE 0 vi DocType (kiểu tài liệu) 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT FT_XML_DTD_SCHEMA 0 vi DTD (mô tả kiểu tập tin) 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 pushbutton RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT ED_XML_DTD_SCHEMA_BROWSE HID_XML_FILTER_DTD_BROWSE 0 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT FT_XML_EXPORT_XSLT 0 vi XSLT để xuất 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 pushbutton RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT PB_XML_EXPORT_XSLT_BROWSE HID_XML_FILTER_EXPORT_XSLT_BROWSE 0 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT FT_XML_IMPORT_XSLT 0 vi XSLT để nhập 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 pushbutton RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT PB_XML_IMPORT_XSLT_BROWSE HID_XML_FILTER_IMPORT_XSLT_BROWSE 0 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT FT_XML_IMPORT_TEMPLATE 0 vi Mẫu để nhập 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 pushbutton RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT PB_XML_IMPORT_TEMPLATE_BROWSE HID_XML_FILTER_IMPORT_TEMPLATE_BROWSE 0 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src 0 tabpage RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT HID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT 0 vi Chuyển dạng 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfileview.src 0 pushbutton DLG_XML_SOURCE_FILE_DIALOG PB_VALIDATE HID_XML_SOURCE_FILE_VALIDATE 60 vi ~Hợp lệ hóa 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfileview.src 0 workwindow DLG_XML_SOURCE_FILE_DIALOG HID_XML_SOURCE_FILE_DIALOG 0 vi Đầu ra bộ lọc XML 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_COLUMN_HEADER_NAME 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_COLUMN_HEADER_TYPE 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_UNKNOWN_APPLICATION 0 vi Không rỗ 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_IMPORT_ONLY 0 vi lọc nhập 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_IMPORT_EXPORT 0 vi lọc nhập/xuất 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_EXPORT_ONLY 0 vi lọc xuất 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_WARN_DELETE 0 vi Bạn thực sự muốn xoá bộ lọc XML « %s » không? Không thể hủy bước này. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_ERROR_FILTER_NAME_EXISTS 0 vi Một bộ lọc XML tên « %s » đã có. Hãy nhập tên khác. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_ERROR_TYPE_NAME_EXISTS 0 vi Cái tên cho giao diện người dùng « %s1 » đang được sử dụng bởi bộ lọc XML « %s2 ». Hãy nhập một tên khác. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_ERROR_DTD_NOT_FOUND 0 vi Không tìm thấy DTD. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_ERROR_EXPORT_XSLT_NOT_FOUND 0 vi Không tìm thấy XSLT để xuất. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_ERROR_IMPORT_XSLT_NOT_FOUND 0 vi Không tìm thấy XSLT để nhập. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_ERROR_IMPORT_TEMPLATE_NOT_FOUND 0 vi Không tìm thấy biểu mẫu nhập đã cho. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_NOT_SPECIFIED 0 vi Chưa xác định 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_DEFAULT_FILTER_NAME 0 vi Bộ lọc mới 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_DEFAULT_UI_NAME 0 vi Không tên 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_UNDEFINED_FILTER 0 vi bộ lọc chưa được định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_FILTER_HAS_BEEN_SAVED 0 vi Bộ lọc XML « %s » đã được lưu dưới dạng gói « %s ». 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_FILTERS_HAVE_BEEN_SAVED 0 vi %s bộ lọc XML đã được lưu vào gói « %s ». 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_FILTER_PACKAGE 0 vi Gói bộ lọc XSLT 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_FILTER_INSTALLED 0 vi Bộ lọc XML « %s » đã được cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_FILTERS_INSTALLED 0 vi %s bộ lọc XML đã được cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src 0 string STR_NO_FILTERS_FOUND 0 vi Không có bộ lọc XML nào có thể được cài đặt vì gói « %s » không chứa bất cứ bộ lọc XML nào. 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC FT_XML_FILTER_NAME 0 vi Tên bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC FT_XML_APPLICATION 0 vi Ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC FT_XML_INTERFACE_NAME 0 vi Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC FT_XML_EXTENSION 0 vi Phần mở rộng tập tin 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src 0 fixedtext RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC FT_XML_DESCRIPTION 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src 0 tabpage RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC HID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG PB_XML_FILTER_NEW HID_XML_FILTER_NEW 0 vi ~Mới... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG PB_XML_FILTER_EDIT HID_XML_FILTER_EDIT 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG PB_XML_FILTER_TEST HID_XML_FILTER_TEST 0 vi ~Thử XSLT... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG PB_XML_FILTER_DELETE HID_XML_FILTER_DELETE 0 vi ~Xoá... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG PB_XML_FILTER_SAVE HID_XML_FILTER_SAVE 0 vi ~Lưu dạng gói... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG PB_XML_FILTER_OPEN HID_XML_FILTER_OPEN 0 vi ~Mớ gói... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG PB_XML_FILTER_CLOSE HID_XML_FILTER_CLOSE 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src 0 workwindow DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG HID_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG 320 vi Thiết lập bộ lọc XML 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabdialog.src 0 pageitem DLG_XML_FILTER_TABDIALOG.1 RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabdialog.src 0 pageitem DLG_XML_FILTER_TABDIALOG.1 RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT 0 vi Chuyển dạng 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertabdialog.src 0 tabdialog DLG_XML_FILTER_TABDIALOG HID_XML_FILTER_TABDIALOG 0 vi Bộ lọc XML: %s 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 fixedline DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG FL_EXPORT 0 vi Xuất 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 fixedtext DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG FT_EXPORT_XSLT 0 vi XSLT để xuất 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 fixedtext DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG FT_TRANSFORM_DOCUMENT 0 vi Chuyển dạng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG PB_EXPORT_BROWSE HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_BROWSE 0 vi ~Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG PB_CURRENT_DOCUMENT HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT 0 vi Tài liệu hiện ~có 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 fixedline DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG FL_IMPORT 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 fixedtext DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG FT_IMPORT_XSLT 0 vi XSLT để nhập 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 fixedtext DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG FT_IMPORT_TEMPLATE 0 vi Mẫu để nhập 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 fixedtext DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG FT_TRANSFORM_FILE 0 vi Chuyển dạng tập tin 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 checkbox DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG CBX_DISPLAY_SOURCE HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_DISPLAY_SOURCE 0 vi ~Hiển thị nguồn 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG PB_IMPORT_BROWSE HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_BROWSE 0 vi D~uyệt... 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG PB_RECENT_DOCUMENT HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_RECENT 0 vi Tập tin ~vừa mở 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 pushbutton DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG PB_CLOSE HID_XML_FILTER_TEST_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 filter source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src 0 modaldialog DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG HID_XML_FILTER_TEST_DIALOG 0 vi Thử bộ lọc XML: %s 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_IMPORT_DIALOG_TITLE 0 vi Thiết lập để nhập T602 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_ENCODING_LABEL 0 vi Bảng mã 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_ENCODING_AUTO 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_ENCODING_CP852 0 vi CP852 (Latin2) 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_ENCODING_CP895 0 vi CP895 (KEYB2CS, Kamenicky) 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_ENCODING_KOI8CS2 0 vi KOI8 CS2 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_CYRILLIC_MODE 0 vi Chế độ cho tiếng Nga (chữ ki-rin) 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_REFORMAT_TEXT 0 vi Định dạng lại văn bản 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_DOT_COMMANDS 0 vi Hiện lệnh chấm 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_CANCEL_BUTTON 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 filter source\t602\t602filter.src 0 string T602FILTER_STR_OK_BUTTON 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\impress8.xcu 0 value impress8 UIName 0 vi Impress 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\math8.xcu 0 value math8 UIName 0 vi Math 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\calc8_template.xcu 0 value calc8_template UIName 0 vi Mẫu Calc 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\writerglobal8.xcu 0 value writerglobal8 UIName 0 vi Tài liệu chủ Writer 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\writer_MS_Word_2003_XML.xcu 0 value writer_MS_Word_2003_XML UIName 0 vi Microsoft Word 2003 XML 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\calc8.xcu 0 value calc8 UIName 0 vi Calc 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\writerweb8_writer_template.xcu 0 value writerweb8_writer_template UIName 0 vi Mẫu Writer/Web 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\StarBase.xcu 0 value StarBase UIName 0 vi Cơ sở dữ liệu OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\calc_MS_Excel_2003_XML.xcu 0 value calc_MS_Excel_2003_XML UIName 0 vi Microsoft Excel 2003 XML 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\draw8_template.xcu 0 value draw8_template UIName 0 vi Mẫu Draw 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\impress8_template.xcu 0 value impress8_template UIName 0 vi Mẫu Impress 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\writer8_template.xcu 0 value writer8_template UIName 0 vi Mẫu Writer 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\draw8.xcu 0 value draw8 UIName 0 vi Draw 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\chart8.xcu 0 value chart8 UIName 0 vi Chart 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\types\writer8.xcu 0 value writer8 UIName 0 vi Writer 8 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\sgf_Import.xcu 0 value sgf_Import UIName 0 vi SGF - Định dạng đồ họa StarWriter 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pgm_Import.xcu 0 value pgm_Import UIName 0 vi PGM - Đồ thị màu xám di động 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\tga_Import.xcu 0 value tga_Import UIName 0 vi TGA - Truevision Targa 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\eps_Import.xcu 0 value eps_Import UIName 0 vi EPS - Encapsulated PostScript 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\svm_Import.xcu 0 value svm_Import UIName 0 vi SVM - Siêu tập tin StarView 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\met_Import.xcu 0 value met_Import UIName 0 vi MET - Siêu tập tin OS/2 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\png_Export.xcu 0 value png_Export UIName 0 vi PNG - Đồ họa mạng di động 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\xpm_Import.xcu 0 value xpm_Import UIName 0 vi XPM - Đồ thị điểm ảnh X 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pbm_Export.xcu 0 value pbm_Export UIName 0 vi PBM - Ảnh bitmap di động 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\wmf_Export.xcu 0 value wmf_Export UIName 0 vi WMF - Siêu tập tin Windows 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\dxf_Import.xcu 0 value dxf_Import UIName 0 vi DXF - Định dạng trao đổi lẫn nhau AutoCAD 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\jpg_Import.xcu 0 value jpg_Import UIName 0 vi JPEG - Nhóm chuyên giả chụp ảnh chung 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\gif_Import.xcu 0 value gif_Import UIName 0 vi GIF - Định dạng trao đổi đồ họa 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcd_Import_Base4.xcu 0 value pcd_Import_Base4 UIName 0 vi PCD - Đĩa CD ảnh chụp Kodak (384×256) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\tif_Export.xcu 0 value tif_Export UIName 0 vi TIFF - Định dạng tập tin ảnh có thẻ 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\bmp_Import.xcu 0 value bmp_Import UIName 0 vi BMP — ảnh bitmap Windows 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\svg_Export.xcu 0 value svg_Export UIName 0 vi SVG - Đồ họa véc-tơ có khả năng co giãn 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\ppm_Import.xcu 0 value ppm_Import UIName 0 vi PPM - Đồ thị điểm ảnh di động 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pct_Export.xcu 0 value pct_Export UIName 0 vi PCT - Mac Pict 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\ras_Export.xcu 0 value ras_Export UIName 0 vi RAS - Ảnh mành Sun 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\emf_Import.xcu 0 value emf_Import UIName 0 vi EMF - Siêu tập tin tăng cường 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pbm_Import.xcu 0 value pbm_Import UIName 0 vi PBM - Ảnh bitmap di động 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\xpm_Export.xcu 0 value xpm_Export UIName 0 vi XPM - Đồ thị điểm ảnh X 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\met_Export.xcu 0 value met_Export UIName 0 vi MET - Siêu tập tin OS/2 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\png_Import.xcu 0 value png_Import UIName 0 vi PNG - Đồ họa mạng di động 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\svm_Export.xcu 0 value svm_Export UIName 0 vi SVM - Siêu tập tin StarView 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\eps_Export.xcu 0 value eps_Export UIName 0 vi EPS - Encapsulated PostScript 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcd_Import_Base.xcu 0 value pcd_Import_Base UIName 0 vi PCD - Đĩa CD ảnh chụp Kodak (768×512) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pgm_Export.xcu 0 value pgm_Export UIName 0 vi PGM - Đồ thị màu xám di động 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcd_Import_Base16.xcu 0 value pcd_Import_Base16 UIName 0 vi PCD - Đĩa CD ảnh chụp Kodak (192×128) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\gif_Export.xcu 0 value gif_Export UIName 0 vi GIF - Định dạng trao đổi đồ họa 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\jpg_Export.xcu 0 value jpg_Export UIName 0 vi JPEG - Nhóm chuyên giả chụp ảnh chung 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\wmf_Import.xcu 0 value wmf_Import UIName 0 vi WMF - Siêu tập tin Windows 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcx_Import.xcu 0 value pcx_Import UIName 0 vi PCX - Chổi sơn Zsoft 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\psd_Import.xcu 0 value psd_Import UIName 0 vi PSD - Adobe Photoshop 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\emf_Export.xcu 0 value emf_Export UIName 0 vi EMF - Siêu tập tin tăng cường 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\sgv_Import.xcu 0 value sgv_Import UIName 0 vi SGV - StarDraw 2.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\ras_Import.xcu 0 value ras_Import UIName 0 vi RAS - Ảnh mành Sun 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\pct_Import.xcu 0 value pct_Import UIName 0 vi PCT - Mac Pict 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\ppm_Export.xcu 0 value ppm_Export UIName 0 vi PPM - Đồ thị điểm ảnh di động 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\xbm_Import.xcu 0 value xbm_Import UIName 0 vi XBM - Ảnh bitmap X 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\bmp_Export.xcu 0 value bmp_Export UIName 0 vi BMP — mảng bitmap Windows 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\internalgraphicfilters\tif_Import.xcu 0 value tif_Import UIName 0 vi TIFF - Định dạng tập tin ảnh có thẻ 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarImpress_5_0_Vorlage_ui.xcu 0 value StarImpress 5.0 Vorlage UIName 0 vi Mẫu StarImpress 5.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarCalc_3_0_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value StarCalc 3.0 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu StarCalc 3.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Word_2007_XML_ui.xcu 0 value MS Word 2007 XML UIName 0 vi MS Word 2007 XML 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\impress_StarOffice_XML_Draw_ui.xcu 0 value impress_StarOffice_XML_Draw UIName 0 vi Bản vẽ %productname% %formatversion% (%productname% Impress) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Excel_97_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value MS Excel 97 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu MS Excel 97/2000/XP 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Word_97_Vorlage_ui.xcu 0 value MS Word 97 Vorlage UIName 0 vi Mẫu MS Word 97/2000/XP 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Word_2007_XML_Template_ui.xcu 0 value MS Word 2007 XML Template UIName 0 vi Mẫu XML MS Word 2007 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarDraw_3_0_Vorlage_ui.xcu 0 value StarDraw 3.0 Vorlage UIName 0 vi Mẫu StarDraw 3.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarWriter_Web_5_0_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value StarWriter/Web 5.0 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu StarWriter/Web 5.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\HTML_ui.xcu 0 value HTML UIName 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarImpress_4_0_Vorlage_ui.xcu 0 value StarImpress 4.0 Vorlage UIName 0 vi Mẫu StarImpress 4.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writer_web_StarOffice_XML_Writer_ui.xcu 0 value writer_web_StarOffice_XML_Writer UIName 0 vi Tài liệu văn bản %productname% %formatversion% (%productname% Writer/Web) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writerglobal8_writer_ui.xcu 0 value writerglobal8_writer UIName 0 vi Tài liệu văn bản ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\UOF_presentation_ui.xcu 0 value UOF presentation UIName 0 vi Trình chiếu UOF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writer8_template_ui.xcu 0 value writer8_template UIName 0 vi Mẫu tài liệu văn bản ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\Text__StarWriter_Web__ui.xcu 0 value Text (StarWriter/Web) UIName 0 vi Văn bản (%productname% Writer/Web) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarCalc_5_0_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value StarCalc 5.0 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu StarCalc 5.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Base__ui.xcu 0 value StarOffice XML (Base) UIName 0 vi Cơ sở dữ liệu ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\draw_html_Export_ui.xcu 0 value draw_html_Export UIName 0 vi Tài liệu HTML (%productname% Draw) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Excel_5_0_95_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value MS Excel 5.0/95 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu MS Excel 5.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarDraw_3_0_Vorlage__StarImpress__ui.xcu 0 value StarDraw 3.0 Vorlage (StarImpress) UIName 0 vi Mẫu StarDraw 3.0 (%productname% Impress) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writer8_ui.xcu 0 value writer8 UIName 0 vi Tài liệu văn bản ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_PowerPoint_97_Vorlage_ui.xcu 0 value MS PowerPoint 97 Vorlage UIName 0 vi Mẫu MS PowerPoint 97/2000/XP 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\impress_MS_PowerPoint_2007_XML_Template_ui.xcu 0 value Impress MS PowerPoint 2007 XML Template UIName 0 vi Mẫu XML Microsoft PowerPoint 2007 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Draw__ui.xcu 0 value StarOffice XML (Draw) UIName 0 vi Bản vẽ %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\draw8_ui.xcu 0 value draw8 UIName 0 vi Bản vẽ ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarWriter_4_0_GlobalDocument_ui.xcu 0 value StarWriter 4.0/GlobalDocument UIName 0 vi Tài liệu chính StarWriter 4.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\UOF_text_ui.xcu 0 value UOF text UIName 0 vi Văn bản Định dạng Văn phòng Thống nhất 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Chart__ui.xcu 0 value StarOffice XML (Chart) UIName 0 vi Đồ thị %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\calc8_template_ui.xcu 0 value calc8_template UIName 0 vi Mẫu bảng tính ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\impress8_ui.xcu 0 value impress8 UIName 0 vi Trình chiếu ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Calc__ui.xcu 0 value StarOffice XML (Calc) UIName 0 vi Bảng tính %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Word_95_Vorlage_ui.xcu 0 value MS Word 95 Vorlage UIName 0 vi Mẫu MS Word 95 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\calc8_ui.xcu 0 value calc8 UIName 0 vi Bảng tính ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarWriter_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value StarWriter 4.0 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu StarWriter 4.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\calc_MS_Excel_2007_XML_ui.xcu 0 value Calc MS Excel 2007 XML UIName 0 vi Microsoft Excel 2007 XML 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\HTML_MasterDoc_ui.xcu 0 value HTML_MasterDoc UIName 0 vi Tài liệu HTML (Tài liệu chủ %productname%) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\draw_StarOffice_XML_Draw_Template_ui.xcu 0 value draw_StarOffice_XML_Draw_Template UIName 0 vi Mẫu bản vẽ %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarDraw_5_0_Vorlage_ui.xcu 0 value StarDraw 5.0 Vorlage UIName 0 vi Mẫu StarDraw 5.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\impress_StarOffice_XML_Impress_Template_ui.xcu 0 value impress_StarOffice_XML_Impress_Template UIName 0 vi Mẫu trình chiếu %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer_GlobalDocument_ui.xcu 0 value writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer_GlobalDocument UIName 0 vi Tài liệu chủ %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarImpress_5_0__packed__ui.xcu 0 value StarImpress 5.0 (packed) UIName 0 vi StarImpress 5.0 đã nén 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\Text__encoded___StarWriter_Web__ui.xcu 0 value Text (encoded) (StarWriter/Web) UIName 0 vi Văn bản đã mã hoá (%productname% Writer/Web) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\impress8_draw_ui.xcu 0 value impress8_draw UIName 0 vi Bản vẽ ODF (Impress) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer_ui.xcu 0 value writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer UIName 0 vi Tài liệu văn bản %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Impress__ui.xcu 0 value StarOffice XML (Impress) UIName 0 vi Trình diễn %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\HTML__StarWriter__ui.xcu 0 value HTML (StarWriter) UIName 0 vi Tài liệu HTML (%productname% Writer) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Excel_2003_XML_ui.xcu 0 value MS Excel 2003 XML UIName 0 vi MS Excel 2003 XML 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\calc_HTML_WebQuery_ui.xcu 0 value calc_HTML_WebQuery UIName 0 vi Truy vấn trang mạng (%productname% Calc) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\calc_MS_Excel_2007_XML_Template_ui.xcu 0 value Calc MS Excel 2007 XML Template UIName 0 vi Mẫu XML Microsoft Excel 2007 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Word_2003_XML_ui.xcu 0 value MS Word 2003 XML UIName 0 vi MS Word 2003 XML 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writerweb8_writer_ui.xcu 0 value writerweb8_writer UIName 0 vi Văn bản %productname% (%productname% Writer/Web) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writer_StarOffice_XML_Writer_Template_ui.xcu 0 value writer_StarOffice_XML_Writer_Template UIName 0 vi Mẫu tài liệu văn bản %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarWriter_Web_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value StarWriter/Web 4.0 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu StarWriter/Web 4.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writer_web_StarOffice_XML_Writer_Web_Template_ui.xcu 0 value writer_web_StarOffice_XML_Writer_Web_Template UIName 0 vi Mẫu HTML %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Excel_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value MS Excel 4.0 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu MS Excel 4.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Writer__ui.xcu 0 value StarOffice XML (Writer) UIName 0 vi Tài liệu văn bản %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\HTML__StarCalc__ui.xcu 0 value HTML (StarCalc) UIName 0 vi Tài liệu HTML (%productname% Calc) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\Text___txt___csv__StarCalc__ui.xcu 0 value Text - txt - csv (StarCalc) UIName 0 vi Văn bản CSV 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\impress_MS_PowerPoint_2007_XML_ui.xcu 0 value Impress MS PowerPoint 2007 XML UIName 0 vi Microsoft PowerPoint 2007 XML 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarCalc_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value StarCalc 4.0 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu StarCalc 4.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\impress8_template_ui.xcu 0 value impress8_template UIName 0 vi Mẫu trình chiếu ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\calc_MS_Excel_2007_Binary_ui.xcu 0 value Calc MS Excel 2007 Binary UIName 0 vi Tập tin nhị phân Microsoft Excel 2007 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writerglobal8_ui.xcu 0 value writerglobal8 UIName 0 vi Tài liệu chủ ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\Text__encoded___StarWriter_GlobalDocument__ui.xcu 0 value Text (encoded) (StarWriter/GlobalDocument) UIName 0 vi Văn bản đã mã hoá (tài liệu chính %productname%) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarWriter_3_0_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value StarWriter 3.0 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu StarWriter 3.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\MS_Excel_95_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value MS Excel 95 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu MS Excel 95 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\Text_ui.xcu 0 value Text UIName 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\writerweb8_writer_template_ui.xcu 0 value writerweb8_writer_template UIName 0 vi Mẫu tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\impress_html_Export_ui.xcu 0 value impress_html_Export UIName 0 vi Tài liệu HTML (%productname% Impress) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarWriter_5_0_Vorlage_Template_ui.xcu 0 value StarWriter 5.0 Vorlage/Template UIName 0 vi Mẫu StarWriter 5.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarDraw_5_0_Vorlage__StarImpress__ui.xcu 0 value StarDraw 5.0 Vorlage (StarImpress) UIName 0 vi Mẫu StarDraw 5.0 (%productname% Impress) 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarWriter_5_0_GlobalDocument_ui.xcu 0 value StarWriter 5.0/GlobalDocument UIName 0 vi Tài liệu chính StarWriter 5.0 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\Text__encoded__ui.xcu 0 value Text (encoded) UIName 0 vi Văn bản đã mã hoá 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\math8_ui.xcu 0 value math8 UIName 0 vi Công thức ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Math__ui.xcu 0 value StarOffice XML (Math) UIName 0 vi Công thức %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\UOF_spreadsheet_ui.xcu 0 value UOF spreadsheet UIName 0 vi Bảng tính Định dạng Văn phòng Thống nhất 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\chart8_ui.xcu 0 value chart8 UIName 0 vi Đồ thị ODF 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\calc_StarOffice_XML_Calc_Template_ui.xcu 0 value calc_StarOffice_XML_Calc_Template UIName 0 vi Mẫu bảng tính %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 filter source\config\fragments\filters\draw8_template_ui.xcu 0 value draw8_template UIName 0 vi Mẫu bản vẽ ODF 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_1 0 vi bytes 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_2 0 vi GB 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_3 0 vi KB 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_4 0 vi MB 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_5 0 vi Không dùng chức năng này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_6 0 vi Tính năng này sẽ được cài đặt theo yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_7 0 vi Tính năng này, và tất cả các tính năng phụ, sẽ được cài đặt để chạy từ đĩa CD. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_8 0 vi Tính năng này, và tất cả các tính năng phụ, sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_9 0 vi Tính năng này, và tất cả các tính năng phụ, sẽ được cài đặt để chạy từ mạng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_10 0 vi Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ đĩa CD. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_11 0 vi Tính năng này sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_12 0 vi Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ mạng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_13 0 vi Fldr|Thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_14 0 vi Tính năng này sẽ còn lại chưa được cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_15 0 vi Tính năng này sẽ được đặt để được cài đặt theo yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_16 0 vi Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ đĩa CD. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_17 0 vi Tính năng này sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_18 0 vi Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ mạng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_19 0 vi Tính năng này sẽ trở thành không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_20 0 vi Sẽ được cài đặt theo yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_21 0 vi Tính năng này sẽ sẵn sàng để chạy từ đĩa CD. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_22 0 vi Tính năng này sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_23 0 vi Tính năng này sẽ sẵn sàng để chạy từ mạng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_24 0 vi Tính năng này sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn, và bạn sẽ không thể chạy nó từ đĩa CD. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_25 0 vi Tính năng này đã được chạy từ đĩa CD, nhưng sẽ được đặt để được cài đặt theo yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_26 0 vi Tính năng này sẽ tiếp tục được chạy từ đĩa CD. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_27 0 vi Tính năng này đã được chạy từ đĩa CD, nhưng sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_28 0 vi Tính năng này giải phóng thêm [1] trên đĩa cứng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_29 0 vi Tính năng này yêu cầu [1] trên đĩa cứng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_30 0 vi Đang biên dịch các tài nguyên yêu cầu cho tính năng này... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_31 0 vi Tính năng này sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_32 0 vi Tính năng này sẽ được gỡ bỏ khỏi đĩa cứng cục bộ, nhưng sẽ được đặt để được cài đặt theo yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_33 0 vi Tính năng này sẽ được gỡ bỏ khỏi đĩa cứng cục bộ, nhưng sẽ vẫn còn sẵn sàng để chạy từ đĩa CD. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_34 0 vi Tính năng này sẽ còn lại trên đĩa cứng cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_35 0 vi Tính năng này sẽ được gỡ bỏ khỏi đĩa cứng cục bộ, nhưng sẽ vẫn còn sẵn sàng để chạy từ mạng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_36 0 vi Tính năng này sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn, và bạn sẽ không thể chạy nó từ mạng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_37 0 vi Tính năng này đã được chạy từ mạng, nhưng sẽ được cài đặt theo yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_38 0 vi Tính năng này đã được chạy từ mạng, nhưng sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_39 0 vi Tính năng này sẽ tiếp tục được chạy từ mạng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_40 0 vi Tính năng này giải phóng thêm [1] trên đĩa cứng. Nó có [2] của [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ giải phóng thêm [4] trên đĩa cứng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_41 0 vi Tính năng này giải phóng thêm [1] trên đĩa cứng. Nó có [2] của [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ yêu cầu [4] trên đĩa cứng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_42 0 vi Tính năng này yêu cầu [1] trên đĩa cứng. Nó có [2] của [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ giải phóng thêm [4] trên đĩa cứng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_43 0 vi Tính năng này yêu cầu [1] trên đĩa cứng. Nó có [2] của [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ yêu cầu [4] trên đĩa cứng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_44 0 vi Thời gian còn lại: {[1] phút }[2] giây 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_45 0 vi Sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_46 0 vi Khác biệt 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_47 0 vi Yêu cầu 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_48 0 vi Kích cỡ đĩa 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf 0 LngText OOO_UITEXT_49 0 vi Khối tin 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_1 0 vi {{Lỗi nghiêm trọng: }} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_2 0 vi Lỗi [1]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_3 0 vi Cảnh báo [1]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_4 0 vi Thông tin [1]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_5 0 vi Lỗi nội bộ [1]. [2]{, [3]}{, [4]} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_6 0 vi {{Đĩa đầy: }} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_7 0 vi Hành vi [Time]: [1]. [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_8 0 vi [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_9 0 vi {[2]}{, [3]}{, [4]} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_10 0 vi Kiểu thông điệp: [1], Đối số: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_11 0 vi === Bắt đầu ghi lưu : [Date] [Time] === 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_12 0 vi === Kết thúc ghi lưu : [Date] [Time] === 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_13 0 vi Hành vi bắt đầu [Time]: [1]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_14 0 vi Hành vi kết thúc [Time]: [1]. Giá trị trả về [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_15 0 vi Thời gian còn lại: {[1] phút }{[2] giây} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_16 0 vi Tràn bộ nhớ. Tắt các ứng dụng khác trước khi thử lại. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_17 0 vi Trình cài đặt không còn đáp ứng lại. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_18 0 vi Trình cài đặt đã quá sớm kết thúc. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_19 0 vi Hãy đợi trong khi Windows cấu hình [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_20 0 vi Đang thu thập thông tin yêu cầu... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_21 0 vi Đang xoá các phiên bản cũ của ứng dụng này 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_22 0 vi Đang chuẩn bị xoá các phiên bản cũ của ứng dụng này 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_23 0 vi Cài đặt {[ProductName] }: kết thúc thành công 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_24 0 vi {[ProductName] } gặp lỗi thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_25 0 vi Lỗi đọc từ tập tin: [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}} Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_26 0 vi Không thể tạo tập tin [3]. Một thư mục tên này đã có. Hãy thôi tiến trình cài đặt, và thử cài đặt vào một vị trí khác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_27 0 vi Hãy nạp đĩa: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_28 0 vi Trình cài đặt không có đủ quyền để truy cập đến thư mục này: [2]. Do đó tiến trình cài đặt không thể tiếp tục. Đăng nhập là quản trị, hoặc liên lạc với quản trị hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_29 0 vi Gặp lỗi khi ghi vào tập tin [2]. Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến thư mục đó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_30 0 vi Gặp lỗi khi đọc từ tập tin [2]. Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_31 0 vi Một ứng dụng khác có quyền truy cập độc quyền đến tập tin [2]. Hãy tắt tất cả các ứng dụng khác, sau đó nhắp nút « Thử lại ». 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_32 0 vi Không có đủ chỗ trống để cài đặt tập tin [2]. Giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa, sau đó nhắp nút « Thử lại », hoặc nhắp « Thôi » để thoát. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_33 0 vi Không tìm thấy tập tin nguồn: [2]. Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_34 0 vi Gặp lỗi đọc từ tập tin: [3]. {{ Lỗi hệ thống [2].}} Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_35 0 vi Gặp lỗi ghi vào tập tin: [3]. {{ Lỗi hệ thống [2].}} Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_36 0 vi Không tìm thấy tập tin nguồn{{(cabinet)}}: [2]. Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_37 0 vi Không thể tạo thư mục [2]. Một tập tin với tên đó đã tồn tại. Hãy thay tên hay xóa tập tin này, sau đó nhắp nút "Thử lại", hoặc nhắp "Hủy" để thoát. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_38 0 vi Khối tin [2] hiện thời không sẵn sàng. Hãy chọn một khối tin khác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_39 0 vi Đường dẫn được xác định [2] hiện thời không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_40 0 vi Không thể ghi vào thư mục được xác định [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_41 0 vi Gặp lỗi chạy mạng trong khi thử đọc từ tập tin [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_42 0 vi Gặp lỗi trong khi thử tạo thư mục [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_43 0 vi Gặp lỗi chạy mạng trong khi thử tạo thư mục [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_44 0 vi Gặp lỗi chạy mạng trong khi thử mở nhóm tập tin nguồn [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_45 0 vi Bạn đã xác định một đường dẫn quá dài [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_46 0 vi Trình cài đặt không có đủ quyền để sửa đổi tập tin [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_47 0 vi Một phần của đường dẫn [2] vượt quá chiều dài được hệ thống phép. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_48 0 vi Đường dẫn [2] chứa từ không hợp lệ trong thư mục. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_49 0 vi Đường dẫn [2] chứa một ký tự không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_50 0 vi [2] không phải là một tên tập tin ngắn hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_51 0 vi Gặp lỗi khi lấy tình trạng bảo mật tập tin: [3]. GetLastError: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_52 0 vi Ổ đĩa không hợp lệ: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_53 0 vi Gặp lỗi khi áp dụng bản vá lỗi cho tập tin [2]. Có thể tập tin đó đã được cập nhật theo cách khác nên không thể được sửa đổi bằng bản sửa lỗi này. Để tìm thông tin thêm, hãy liên lạc với nhà phát hành bản vá lỗi. {{Lỗi hệ thống: [3]}} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_54 0 vi Không thể tạo khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}} Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_55 0 vi Không thể mở khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}} Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_56 0 vi Không thể xoá giá trị [2] khỏi khoá [3]. {{ Lỗi hệ thống [4].}} Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_57 0 vi Không thể xoá khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}} Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_58 0 vi Không thể đọc giá trị [2] từ khoá [3]. {{ Lỗi hệ thống [4].}} Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_59 0 vi Không thể ghi giá trị [2] vào khoá [3]. {{ Lỗi hệ thống [4].}} Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_60 0 vi Không thể lấy các tên giá trị cho khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}} Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_61 0 vi Không thể lấy các tên khoá phụ cho khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}} Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_62 0 vi Không thể đọc thông tin bảo mật cho khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}} Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_63 0 vi Không thể tăng sức chứa thanh ghi sẵn sàng. [2] KB sức chứa thanh ghi trống yêu cầu để cài đặt ứng dụng này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_64 0 vi Một tiến trình cài đặt khác đang chạy. Bạn cần phải hoàn tất thể hiện cài đặt đó trước khi tiếp tục lại tiến trình này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_65 0 vi Gặp lỗi khi truy cập đến dữ liệu bảo mật. Hãy kiểm tra lại trình Cài đặt Windows được cấu hình đúng, sau đó thử lại chạy trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_66 0 vi Người dùng [2] đã khởi chạy trước một tiến trình cài đặt sản phẩm [3]. Người dùng đó sẽ cần phải chạy lần nữa tiến trình cài đặt đó trước khi sử dụng sản phẩm này. Tiến trình cài đặt hiện thời của bạn sắp tiếp tục lại. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_67 0 vi Người dùng [2] đã khởi chạy trước một tiến trình cài đặt sản phẩm [3]. Người dùng đó sẽ cần phải chạy lần nữa tiến trình cài đặt đó trước khi sử dụng sản phẩm đó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_68 0 vi Không đủ ổ cứng trống -- Khối '[2]' ; yêu cầu: [3] KB; Ổ trống: [4] KB. Hãy giải phóng thêm đĩa, sau đó thử lại. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_69 0 vi Bạn có muốn hủy không? 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_70 0 vi Tập tin [2][3] đang bị sử dụng {bởi tiến trình sau: Tên: [4], ID: [5], Tựa đề Cửa sổ: [6]}. Hãy đóng ứng dụng đó, và thử lại. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_71 0 vi Sản phẩm [2] đã được cài đặt, mà ngăn cản cài đặt sản phẩm này. Hai sản phẩm này không tương thích với nhau. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_72 0 vi Không đủ đĩa cứng -- Đĩa "[2]"; ổ cứng yêu cầu: [3] KB; ổ cứng có thể dùng: [4] KB. Nếu tắt chức năng hoàn nguyên thì sẽ có đủ chỗ trống. Nhắp nút "Thôi" để thoát, "Thử lại" để kiểm tra lần nữa chỗ trống trên đĩa, hay "Bỏ qua" để tiếp tục và không hoàn nguyên. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_73 0 vi Không thể truy cập đến vị trí mạng [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_74 0 vi Những ứng dụng theo đây nên được đóng trước khi tiếp tục lại tiến trình cài đặt: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_75 0 vi Không tìm thấy bất cứ sản phẩm tương thích nào được cài đặt trước trên máy tính để cài đặt sản phẩm này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_76 0 vi Khoá [2] không hợp lệ. Kiểm tra xem bạn đã nhập khoá đúng chưa. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_77 0 vi Trình cài đặt phải khởi động lại hệ thống trước khi tiến trình cấu hình [2] có thể tiếp tục. Nhắp nút « Có » để khởi động lại ngay bây giờ, hoặc « Không » nếu bạn định khởi động lại sau này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_78 0 vi Bạn cần phải khởi động lại hệ thống để các thay đổi cấu hình được làm trong [2] có tác động. Nhắp nút « Có » để khởi động lại ngay bây giờ, hoặc « Không » nếu bạn định khởi động lại sau này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_79 0 vi Một tiến trình cài đặt cho [2] hiện thời bị hoãn. Bạn cần phải hoàn tác các thay đổi được làm bởi tiến trình cài đặt đó để tiếp tục. Bạn có muốn hoàn tác các thay đổi đó không? 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_80 0 vi Một tiến trình cài đặt trước cho sản phẩm này đang chạy. Bạn cần phải hoàn tác các thay đổi được làm bởi tiến trình cài đặt đó để tiếp tục. Bạn có muốn hoàn tác các thay đổi đó không? 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_81 0 vi Không tìm thấy nguồn hợp lệ cho sản phẩm [2]. Trình cài đặt Windows không thể tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_82 0 vi Hoàn thành thao tác cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_83 0 vi Thao tác cài đặt bị lỗi. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_84 0 vi Sản phẩm: [2] -- [3] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_85 0 vi Bạn có thể hoặc phục hồi máy tính về tình trạng trước, hoặc tiếp tục lại tiến trình cài đặt về sau. Bạn có muốn phục hồi không? 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_86 0 vi Gặp lỗi trong khi ghi thông tin cài đặt vào đĩa. Kiểm tra lại có đủ sức chứa trống trên đĩa, sau đó nhắp nút « Thử lại », hay « Thôi » để kết thúc tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_87 0 vi Không tìm thấy một hay nhiều tập tin yêu cầu để phục hồi máy tính này về tình trạng trước. Do đó không thể phục hồi. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_88 0 vi [2] không thể cài đặt một của những sản phẩm yêu cầu của nó. Liên lạc với nhóm hỗ trợ kỹ thuật. {{Lỗi hệ thống: [3].}} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_89 0 vi Không thể gỡ bỏ phiên bản cũ của [2]. Liên lạc với nhóm hỗ trợ kỹ thuật. {{Lỗi hệ thống: [3].}} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_90 0 vi Đường dẫn [2] không hợp lệ. Hãy xác định một đường dẫn hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_91 0 vi Tràn bộ nhớ. Tắt các ứng dụng khác trước khi thử lại. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_92 0 vi Không có đĩa trong ổ [2]. Hãy nạp một đĩa, sau đó nhắp nút « Thử lại », hoặc nhắp « Thôi » để lùi lại về ổ đĩa được chọn trước. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_93 0 vi Không có đĩa trong ổ [2]. Hãy nạp một đĩa, sau đó nhấn nút « Thử lại », hoặc nhắp « Thôi » để lùi lại về hộp thoại duyệt và chọn một đĩa khác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_94 0 vi Thư mục [2] không tồn tại. Hãy nhập một đường dẫn đến một thư mục thật. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_95 0 vi Bạn không có đủ quyền để đọc thư mục này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_96 0 vi Không thể quyết định một thư mục đích hợp lệ cho tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_97 0 vi Gặp lỗi khi thử đọc từ cơ sở dữ liệu cài đặt nguồn: [2]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_98 0 vi Đang lập kế hoạch cho thao tác khởi động lại: đang thay tên tập tin [2] thành [3]. Phải khởi động lại để hoàn tất thao tác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_99 0 vi Đang lập kế hoạch cho thao tác khởi động lại: đang xoá tập tin [2]. Phải khởi động lại để hoàn tất thao tác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_100 0 vi Mô-đun [2] không đăng ký được. HRESULT [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_101 0 vi Mô-đun [2] không huỷ đăng ký được. HRESULT [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_102 0 vi Không nhớ tạm được gói [2]. Lỗi: [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_103 0 vi Không thể đăng ký phông chữ [2]. Hãy kiểm tra xem bạn có đủ quyền để cài đặt phông chữ, và hệ thống hỗ trợ phông kiểu này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_104 0 vi Không thể huỷ đăng ký phông chữ [2]. Hãy kiểm tra xem bạn có đủ quyền để gỡ bỏ phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_105 0 vi Không thể tạo lối tắt [2]. Hãy kiểm tra xem thư mục đích thật tồn tại, và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_106 0 vi Không thể gỡ bỏ lối tắt [2]. Hãy kiểm tra xem thư mục đích thật tồn tại, và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_107 0 vi Không thể đăng ký thư viện kiểu cho tập tin [2]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_108 0 vi Không thể huỷ đăng ký thư viện kiểu cho tập tin [2]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_109 0 vi Không thể cập nhật tập tin INI [2][3]. Hãy kiểm tra xem tập tin thật tồn tại, và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_110 0 vi Không thể lập lịch tập tin [2] thay thế tập tin [3] lúc khởi động lại. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền ghi vào tập tin [3]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_111 0 vi Gặp lỗi khi gỡ bỏ bộ quản lý trình điều khiển ODBC, lỗi ODBC [2]: [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_112 0 vi Gặp lỗi khi cài đặt bộ quản lý trình điều khiển ODBC, lỗi ODBC [2]: [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_113 0 vi Gặp lỗi khi gỡ bỏ trình điều khiển ODBC [4], lỗi ODBC [2]: [3]. Kiểm tra lại bạn có đủ quyền đề xoá trình điều khiển ODBC. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_114 0 vi Gặp lỗi khi gỡ bỏ trình điều khiển ODBC [4], lỗi ODBC [2]: [3]. Kiểm tra lại tập tin [4] thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_115 0 vi Gặp lỗi khi cấu hình nguồn dữ liệu ODBC [4], lỗi ODBC [2]: [3]. Kiểm tra lại tập tin [4] thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_116 0 vi Dịch vụ [2] ([3]) không khởi chạy được. Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để khởi chạy dịch vụ hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_117 0 vi Dịch vụ [2] ([3]) không dừng chạy được. Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để dừng chạy dịch vụ hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_118 0 vi Dịch vụ [2] ([3]) không xoá được. Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để xoá dịch vụ hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_119 0 vi Dịch vụ [2] ([3]) không cài đặt được. Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để cài đặt dịch vụ hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_120 0 vi Không thể cập nhật biến môi trường [2]. Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để sửa đổi biến môi trường. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_121 0 vi Bạn không có đủ quyền để hoàn tất tiến trình cài đặt này cho mọi người dùng của máy tính này. Hãy đăng nhập là quản trị, sau đó thử lại tiến trình cài đặt này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_122 0 vi Không thể đặt mức bảo mật tập tin cho tập tin [3]. Lỗi: [2]. Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để sửa đổi quyền hạn bảo mật cho tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_123 0 vi Dịch vụ Thành phần (COM+ 1.0) chưa được cài đặt vào máy tính này. Tiến trình cài đặt này yêu cầu Dịch vụ Thành phần để hoàn tất thành công. Dịch vụ Thành phần có sẵn trên hệ điều hành Windows 2000. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_124 0 vi Gặp lỗi khi đăng ký ứng dụng COM+. Hãy liên lạc với người hỗ trợ để tìm thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_125 0 vi Gặp lỗi khi huỷ đăng ký ứng dụng COM+. Hãy liên lạc với người hỗ trợ để tìm thêm thông tin. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_126 0 vi Không thể thay đổi mô tả về dịch vụ '[2]' ([3]). 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_127 0 vi Dịch vụ Cài đặt Windows không thể cập nhật tập tin hệ thống [2] vì tập tin này được Windows bảo mật. Bạn có thể cần phải cập nhật hệ điều hành để chương trình này chạy đúng. {{Phiên bản gói: [3], Phiên bản được hệ điều hành bảo vệ: [4]}} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_128 0 vi Dịch vụ Cài đặt Windows không thể cập nhật tập tin bị Windows bảo mật [2]. {{Phiên bản gói: [3], Phiên bản được hệ điều hành bảo vệ: [4], Lỗi SFP: [5]}} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_129 0 vi Thiết lập này yêu cầu Internet Information Server 4.0 hay sau để cấu hình các Gốc Ảo IIS. Hãy kiểm tra xem bạn có IIS 4.0 hay sau. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf 0 LngText OOO_ERROR_130 0 vi Thiết lập này yêu cầu quyền quản trị để cấu hình Gốc Ảo IIS. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_ARPCOMMENTSTEMPLATE 0 vi Ghi chú về tiểu dụng Thêm/Xoá Chương Trình 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_ARPCONTACTTEMPLATE 0 vi Phòng hỗ trợ kỹ thuật 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_ARPHELPLINKTEMPLATE 0 vi http://www.openoffice.org 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_ARPHELPTELEPHONETEMPLATE 0 vi x-xxx-xxx-xxx 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_ARPURLINFOABOUTTEMPLATE 0 vi http://www.openoffice.org 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_ARPURLUPDATEINFOTEMPLATE 0 vi http://www.openoffice.org 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_NEW_DISPLAY_NAME 0 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_EDIT 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_MS_WORD_DOCUMENT 0 vi Tài liệu MS Word 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_MS_WORD_TEMPLATE 0 vi Mẫu MS Word 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_MS_EXCEL_WORKSHEET 0 vi Bảng tính MS Excel 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_MS_EXCEL_TEMPLATE 0 vi Mẫu MS Excel 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_MS_POWERPOINT_PRESENTATION 0 vi Trình diễn MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_MS_POWERPOINT_TEMPLATE 0 vi Mẫu MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_MS_POWERPOINT_SHOW 0 vi Trình chiếu MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf 0 LngText OOO_STR_INSTALLATION_WIZARD 0 vi Trợ thủ Cài đặt 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf 0 LngText OOO_RADIOBUTTON_1 0 vi {&MSSansBold8}&Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf 0 LngText OOO_RADIOBUTTON_2 0 vi {&MSSansBold8}Sửa &chữa 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf 0 LngText OOO_RADIOBUTTON_3 0 vi {&MSSansBold8}&Gỡ bỏ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf 0 LngText OOO_RADIOBUTTON_5 0 vi {&MSSansBold8}&Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf 0 LngText OOO_RADIOBUTTON_6 0 vi Tôi &không đồng ý với những điều kiện của giấy phép này 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf 0 LngText OOO_RADIOBUTTON_7 0 vi Tôi đồng ý với những điều kiện củ&a giấy phép này 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf 0 LngText OOO_RADIOBUTTON_8 0 vi Bất cứ &ai nào sử dụng máy tính này (mọi người dùng) 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf 0 LngText OOO_RADIOBUTTON_9 0 vi Chỉ cho &mình ([USERNAME]) 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf 0 LngText OOO_CUSTOMACTION_1 0 vi Đã tìm thấy một phiên bản [ProductName] mới. Để cài đặt một phiên bản cũ, trước tiên cần phải gỡ bỏ phiên bản mới. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf 0 LngText OOO_CUSTOMACTION_2 0 vi Đã cài đặt phiên bản sản phẩm này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf 0 LngText OOO_CUSTOMACTION_3 0 vi Tìm thấy một phiên bản cũ của [ProductName] . Để cài đặt phiên bản mới hơn, phiên bản cũ này phải được gỡ bỏ trước 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf 0 LngText OOO_CUSTOMACTION_4 0 vi Hỹa thoát [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] và [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] Quickstarter trước khi tiếp tục. Nếu đây là hệ thống đa người dùng, cần phải thoát tất cả [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] của mọi người dùng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_3 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_5 0 vi &Tìm trong: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_6 0 vi Duyệt tới thư mục đích. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_7 0 vi {&MSSansBold8}Thay đổi thư mục đích 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_9 0 vi Tạo thư mục mới| 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_10 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_12 0 vi Tên thư &mục: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_13 0 vi Lên một bậc| 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_14 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_17 0 vi &Đổi... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_18 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_19 0 vi Xác định một vị trí trên mạng cho ảnh máy phục vụ của sản phẩm. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_20 0 vi Nhập vị trí mạng hoặc nhắp nút \"Thay Đổi\" để duyệt tới một vị trí riêng. Nhắp \"Cài đặt\" để tạo một ảnh máy phục vụ của [ProductName] ở vị trí mạng đã chỉ định hoặc nhắp vào nút \"Hủy\" để thoát khỏi trợ thủ này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_21 0 vi {&MSSansBold8}Vị trí mạng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_22 0 vi &Cài đặt 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_23 0 vi &Vị trí mạng: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_24 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_25 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_26 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_27 0 vi {&TahomaBold10}Chào mừng đến với Trợ thủ Cài đặt [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_28 0 vi Trợ thủ cài đặt sẽ tạo một ảnh máy phục vụ của [ProductName] ở một vị trí mạng được xác định. Để tiếp tục, nhắp nút "Tiếp". 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_29 0 vi &Không 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_30 0 vi Bạn có muốn thôi tiến trình cài đặt [ProductName] không? 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_31 0 vi &Có 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_32 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_35 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_36 0 vi {\Tahoma8}{80} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_37 0 vi &Tổ chức: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_38 0 vi Hãy nhập thông tin cá nhân. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_39 0 vi Cài đặt ứng dụng này cho: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_40 0 vi {&MSSansBold8}Thông tin khách hàng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_41 0 vi {\Tahoma8}{50} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_42 0 vi &Tên người dùng: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_43 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_45 0 vi &Số sản xuất: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_46 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_49 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_50 0 vi &Đổi... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_51 0 vi &Chỗ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_52 0 vi Hãy chọn những tính năng chương trình bạn muốn cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_53 0 vi Nhắp vào một biểu tượng trong danh sách dưới đây để sửa đổi cách cài đặt một tính năng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_54 0 vi {&MSSansBold8}Thiết lập tự chọn 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_55 0 vi Mô tả tính năng: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_56 0 vi &Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_57 0 vi Cài đặt vào: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_58 0 vi Mô tả đa dòng về mục được chọn hiện thời 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_59 0 vi <đường dẫn tính năng được chọn> 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_60 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_61 0 vi Kích cỡ tính năng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_64 0 vi Thiết lập tự chọn cho phép chọn các chức năng của mỗi chương trình. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_65 0 vi {&MSSansBold8}Gợi ý về Thiết lập tự chọn 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_66 0 vi Sẽ không được cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_67 0 vi Sẽ được cài đặt vào lúc sử dụng đầu tiên. (Sẵn sàng chỉ nếu tính năng hỗ trợ tùy chọn này.) 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_68 0 vi Các biểu tượng có ý nghĩa như sau... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_69 0 vi Sẽ được cài đặt trọn vẹn vào đĩa cứng cục bộ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_70 0 vi Biểu tượng cạnh tên tính năng biểu đạt tình trạng cài đặt của tính năng đó. Nhắp vào biểu tượng để mở trình đơn tình trạng cài đặt cho mỗi tính năng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_71 0 vi Cài đặt và chạy từ mạng. (Sẵn sàng chỉ nếu tính năng hỗ trợ tùy chọn này.) 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_72 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_73 0 vi Một số tính năng phụ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ. (Sẵn sàng chỉ nếu tính năng này có tính năng phụ.) 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_74 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_77 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_78 0 vi &Đổi... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_79 0 vi Nhắp nút "Tiếp" để cài đặt vào thư mục này, hoặc nhắp "Đổi" để cài đặt vào một thư mục khác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_80 0 vi {&MSSansBold8}Thư mục co sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_81 0 vi [DATABASEDIR] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_82 0 vi Cài đặt [ProductName] cơ sở dữ liệu vào: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_83 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_84 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_87 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_88 0 vi &Đổi... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_89 0 vi Nhắp nút "Tiếp" để cài đặt vào thư mục này, hoặc nhắp "Đổi" để cài đặt vào một thư mục khác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_90 0 vi {&MSSansBold8}Thư mục đích 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_91 0 vi [INSTALLDIR] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_92 0 vi Cài đặt [ProductName] vào: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_93 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_96 0 vi Sức chứa yêu cầu với chức năng đã chọn 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_97 0 vi Các khối tin được tô sáng thì không có đủ sức chứa trống trên đĩa cho những tính năng được chọn hiện thời. Bạn có thể:\n • gỡ bỏ tập tin khỏi các khối tin được tô sáng\n • chọn cài đặt ít tính năng hơn vào ổ đĩa cục bộ\n • chọn ổ đĩa đích khác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_98 0 vi {&MSSansBold8}Yêu cầu ổ cứng trống 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_100 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_103 0 vi Một vài tập tin cần được cập nhật vẫn còn đang được dùng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_104 0 vi Theo đây có một số ứng dụng cần phải được thiết lập cập nhật. Hãy đóng những ứng dụng này và nhắp vào nút "Thử lại' để tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_105 0 vi {&MSSansBold8}Tập tin đang dùng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_106 0 vi &Thoát 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_107 0 vi &Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_108 0 vi &Thử lại 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_111 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_113 0 vi &Tìm trong: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_114 0 vi Duyệt tới thư mục đích. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_115 0 vi {&MSSansBold8}Thay đổi thư mục đích 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_117 0 vi Tạo thư mục mới| 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_118 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_120 0 vi Tên thư &mục: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_121 0 vi Lên một bậc| 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_122 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_123 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_124 0 vi Bản xây dựng được đóng góp nhờ sự hợp tác của cộng đồng và công ty Sun Microsystems, Inc. Để xem công trạng, thăm địa chỉ « http://www.openoffice.org/welcome/credits.html » 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_125 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_126 0 vi {&TahomaBold10}Chào mừng đến với Trợ thủ Cài đặt [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_127 0 vi Trợ thủ cài đặt sẽ cài đặt [ProductName] vào máy tính của bạn. Để tiếp tục, nhắp vào nút "Tiếp". 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_128 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_131 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_132 0 vi Hãy đọc kỹ điều kiện giấy phép sau. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_133 0 vi {&MSSansBold8}Điều kiện giấy phép 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_134 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_135 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_138 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_139 0 vi Sửa đổi, sửa chữa hoặc gỡ bỏ chương trình. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_140 0 vi {&MSSansBold8}Bảo dưỡng chương trình 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_141 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_143 0 vi Thay đổi những tính năng chương trình được cài đặt. Tùy chọn này hiển thị hộp thoại « Tự lựa chọn » trong đó bạn có thể sửa đổi cách cài đặt tính năng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_144 0 vi Sửa chữa lỗi cài đặt trong chương trình. Tùy chọn này sửa chữa tập tin bị thiếu hay bị hỏng, lối tắt và mục nhập thanh ghi. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_145 0 vi Gỡ bỏ [ProductName] khỏi máy tính. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_146 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_147 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_148 0 vi Tiế&p > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_149 0 vi {&TahomaBold10}Chào mừng đến với Trợ thủ Cài đặt [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_150 0 vi Trợ thủ cài đặt sẽ cho phép bạn sửa đổi, sửa chữa hoặc gỡ bỏ [ProductName]. Để tiếp tục, nhắp vào nút "Tiếp". 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_153 0 vi Bản cài đặt yêu cầu nhiều sức chứa trên đĩa hơn sức chứa trống còn lại. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_154 0 vi Các khối tin được tô sáng thì không có đủ sức chứa trống trên đĩa cho những tính năng được chọn hiện thời. Bạn có thể:\n • gỡ bỏ tập tin khỏi các khối tin được tô sáng\n • chọn cài đặt ít tính năng hơn vào ổ đĩa cục bộ\n • chọn ổ đĩa đích khác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_155 0 vi {&MSSansBold8}Không đủ chỗ đĩa 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_156 0 vi {120}{70}{70}{70}{70} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_157 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_158 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_159 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_160 0 vi &Cập nhật > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_161 0 vi {&TahomaBold10}Chào mừng đến với trình vá lỗi cho [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_162 0 vi Trợ thủ cài đặt sẽ cài đặt bản vá lỗi cho [ProductName] vào máy tính này. Để tiếp tục, nhắp vào nút « Cập nhật ». 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_163 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_166 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_167 0 vi Trợ thủ sẵn sàng bắt đầu cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_168 0 vi Nhắp "Cài đặt" để bắt đầu tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_169 0 vi Muốn xem lại hoặc sửa đổi bất cứ thiết lập cài đặt thì nhắp nút "Lùi". Nhắp "Thôi" để thoát khỏi trợ thủ . 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_170 0 vi {&MSSansBold8}Sẵn sàng sửa đổi chương trình 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_171 0 vi {&MSSansBold8}Sẵn sàng sửa chữa chương trình 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_172 0 vi {&MSSansBold8}Sẵn sàng cài đặt chương trình 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_173 0 vi &Cài đặt 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_174 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_177 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_178 0 vi Bạn đã chọn gỡ bỏ chương trình khỏi hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_179 0 vi Nhắp nút « Bỏ » để gỡ bỏ [ProductName] khỏi máy tính này. Sau khi gỡ bỏ thì chương trình này không còn sẵn sàng lại sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_180 0 vi Muốn xem lại hay sửa đổi bất cứ thiết lập nào thì nhắp nút "Lùi". 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_181 0 vi {&MSSansBold8}Gỡ bỏ chương trình 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_182 0 vi &Bỏ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_183 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_184 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_185 0 vi &Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_186 0 vi Hệ thống của bạn chưa được sửa đổi. Để hoàn tất cài đặt vào lúc khác, hãy chạy lần nữa tiến trình thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_187 0 vi Nhắp vào nút "Kết thúc" để thoát khỏi trợ thủ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_188 0 vi Có hai sự lựa chọn: giữ các phần tử được cài đặt lại trên hệ thống để tiếp tục lại tiến trình cài đặt này về sau, hoặc, phục hồi hệ thống về tình trạng gốc trước tiến trình cài đặt này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_189 0 vi Nhắp "Phục hồi" hay "Làm tiếp sau" để thoát khỏi trợ thủ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_191 0 vi Trợ thủ bị gián đoạn trước khi [ProductName] có thể được cài đặt trọn vẹn. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_192 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_193 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_194 0 vi &Có, kiểm tra bản cập nhật chương trình (khuyến khích) khi cài đặt xong. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_195 0 vi Khởi chạy chương trình 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_196 0 vi Hiện tập tin Đọc Đi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_197 0 vi &Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_198 0 vi {&TahomaBold10}Cài đặt kết thúc 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_199 0 vi Trợ thủ cài đặt đã cài đặt thành công [ProductName]. Nhắp "Kết thúc" để thoát khỏi trợ thủ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_200 0 vi Trợ thủ cài đặt đã huỷ cài đặt thành công [ProductName]. Nhắp "Kết thúc" để thoát khỏi trợ thủ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_201 0 vi Bộ thiết lập đã kết thúc cài đặt [ProductName]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_202 0 vi Một vài tập tin chương trình có thể đã được cập nhật kể từ bạn mua bản sao [ProductName] này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_203 0 vi Có thể dùng Internet để kiểm tra bản cập nhật mới nhất. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_204 0 vi &Huỷ bỏ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_205 0 vi &Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_206 0 vi error text goes here error text goes here error text goes here error text goes here error text goes here error text goes here error text goes here error text goes here error text goes here error text goes here 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_207 0 vi &Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_208 0 vi &Không 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_209 0 vi &OK 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_210 0 vi &Thử lại 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_211 0 vi &Có 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_214 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_215 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_216 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_217 0 vi {&TahomaBold10}Chào mừng đến với Trợ thủ Cài đặt [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_218 0 vi Bộ thiết lập [ProductName] đang chuẩn bị trợ thủ cài đặt để hướng dẫn bạn qua các bước thiết lập chương trình. Hãy đợi. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_219 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_220 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_221 0 vi &Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_222 0 vi Hệ thống của bạn chưa được sửa đổi. Để cài đặt chương trình này về sau, hãy chạy lần nữa tiến trình cài đặt này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_223 0 vi Nhắp vào nút "Kết thúc" để thoát khỏi trợ thủ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_224 0 vi Có hai sự lựa chọn: giữ các phần tử được cài đặt lại trên hệ thống để tiếp tục lại tiến trình cài đặt này về sau, hoặc, phục hồi hệ thống về tình trạng gốc trước tiến trình cài đặt này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_225 0 vi Nhắp "Phục hồi" hay "Làm tiếp sau" để thoát khỏi trợ thủ. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_226 0 vi {&TahomaBold10}Hoàn thành cài đặt 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_227 0 vi Trợ thủ bị gián đoạn trước khi [ProductName] có thể được cài đặt trọn vẹn. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_228 0 vi Tiến hành 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_230 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_233 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_234 0 vi Cài đặt những chức năng đã chọn... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_235 0 vi Huỷ cài đặt những chức năng đã chọn... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_236 0 vi Hãy đợi trong khi Trợ thủ Cài đặt cài đặt [ProductName]. Hãy đợi vài phút. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_237 0 vi Hãy đợi trong khi Trợ thủ Cài đặt huỷ cài đặt [ProductName]. Có thể cần vài phút. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_238 0 vi {&MSSansBold8}Đang cài đặt [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_239 0 vi {&MSSansBold8}Đang huỷ cài đặt [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_240 0 vi Giây 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_241 0 vi Trạng thái: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_242 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_244 0 vi Thời gian còn lại xấp xỉ: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_245 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_246 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_247 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_248 0 vi Trợ thủ cài đặt sẽ hoàn tất tiến trình cài đặt [ProductName] vào máy tính này. Nhắp nút "Tiếp" để tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_249 0 vi Trợ thủ cài đặt sẽ hoàn tất tiến trình cài đặt [ProductName] đã bị gián đoạn vào máy tính này. Nhắp nút "Tiếp" để tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_250 0 vi {&TahomaBold10}Đang tiếp tục lại Trợ thủ Cài đặt [ProductName] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_251 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_254 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_256 0 vi Hãy chọn những tính năng chương trình bạn muốn cài đặt, và vị trí vào đó cần cài đặt. Khuyến khích chỉ cho người dùng thành thạo. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_257 0 vi Chọn kiểu thiết lập thích hợp nhất. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_258 0 vi Hãy chọn một kiểu thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_259 0 vi {&MSSansBold8}Kiểu thiết lập 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_260 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_262 0 vi < &Lùi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_265 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_266 0 vi &Tiếp > 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_267 0 vi Hãy chọn ngôn ngữ sản phẩm cho [ProductName]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_268 0 vi {&MSSansBold8}Chọn ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_269 0 vi Sửa chữa hay gỡ bỏ chương trình. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_270 0 vi Tài liệu MS &Word 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_271 0 vi Bảng tính MS &Excel 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_272 0 vi Trình diễn MS Po&werPoint 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_273 0 vi &[ProductName] Writer/Web 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_274 0 vi Đặt [DEFINEDPRODUCT] thành ứng dụng mặc định cho những dạng tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_275 0 vi [ProductName] có thể được đặt thành ứng dụng mặc định để mở những dạng tập tin dưới đây. Có nghĩa là, chẳng hạn, nếu bạn nhắp đôi vào một trong những tập tin này, [ProductName] sẽ mở nó thay cho ứng dụng trước đây. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_276 0 vi Dạng tập tin 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_277 0 vi Trình soạn thảo HTML mặc định 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_278 0 vi {&MSSansBold8}Dạng tập tin 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_300 0 vi Một phiên bản của [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] đã được tìm bởi Trợ thủ Cài đặt [ProductName]. Phiên bản này sẽ được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_301 0 vi Thư mục đích được xác định dưới đây không chứa một phiên bản [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION]. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_302 0 vi Một phiên bản [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] mới hơn đã được tìm. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_303 0 vi Không thể cập nhật phiên bản được xác định trong thư mục dưới đây. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_304 0 vi Kiểm tra lại thư mục đích. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_305 0 vi Để tiếp tục, nhắp 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_306 0 vi Để chọn một phiên bản khác, nhắp 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_307 0 vi Để chọn một thư mục khác, nhắp _ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_308 0 vi Cài đặt [ProductName] vào: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_309 0 vi Nếu bạn chỉ đang dùngthử [ProductName] và không muốn điều này xảy ra, hãy để trống hộp này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_317 0 vi Chưa chọn ngôn ngữ để cài đặt. Nhắp nút OK để chọn một hay nhiều ngôn ngữ cần cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_318 0 vi Chưa chọn ứng dụng để cài đặt. Nhắp nút OK để chọn một hay nhiều ứng dụng cần cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_319 0 vi Tạo một liên kết khởi chạy nhanh trên màn hình nền 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_320 0 vi Bỏ các phiên bản cũ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_LANG_1033 0 vi Anh 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_LANG_1031 0 vi Đức 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf 0 LngText OOO_CONTROL_LANG_1034 0 vi Tây Ban Nha 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf 0 LngText OOO_SIS_TITLE 0 vi Cơ sở dữ liệu cài đặt 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf 0 LngText OOO_SIS_AUTHOR 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf 0 LngText OOO_SIS_SUBJECT 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf 0 LngText OOO_SIS_COMMENT 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf 0 LngText OOO_SIS_KEYWORDS 0 vi Cài đặt,MSI 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf 0 LngText OOO_SIS_APPNAME 0 vi Trình cài đặt Windows 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_1 0 vi Đang quảng cáo ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_2 0 vi Đang cấp phát vùng thanh ghi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_3 0 vi Chỗ trống: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_4 0 vi Tìm các ứng dụng đã cài đặt... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_5 0 vi Thuộc tính: [1], Chữ ký: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_6 0 vi Đang bind các file thực thi 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_7 0 vi Tập tin: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_8 0 vi Đang tạo các gốc ảo IIS... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_9 0 vi Đang gỡ bỏ các gốc ảo IIS... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_10 0 vi Đang tìm kiếm các sản phẩm đủ khả năng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_11 0 vi Đang tính yêu cầu về sức chứa 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_12 0 vi Đang tính yêu cầu về sức chứa 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_13 0 vi Đang tạo các thư mục 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_14 0 vi Thư mục: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_15 0 vi Đang tạo các lối tắt 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_16 0 vi Lối tắt: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_17 0 vi Đang xoá các dịch vụ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_18 0 vi Dịch vụ: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_19 0 vi Đang tạo các tập tin trùng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_20 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [9], Kích cỡ: [6] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_21 0 vi Đang tính yêu cầu về sức chứa 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_22 0 vi Đang tìm các ứng dụng liên quan 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_23 0 vi Ứng dụng được tìm 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_24 0 vi Đang phát sinh các thao tác văn lệnh cho hành vi: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_25 0 vi [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_26 0 vi Đang sao chép các tập tin sang mạng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_27 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [9], Kích cỡ: [6] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_28 0 vi Đang sao chép các tập tin mới 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_29 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [9], Kích cỡ: [6] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_30 0 vi Đang cài đặt các thành phần ODBC 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_31 0 vi Đang cài đặt các dịch vụ mới 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_32 0 vi Dịch vụ: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_33 0 vi Đang cài đặt phân loại hệ thống 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_34 0 vi Tập tin: [1], Quan hệ phụ thuộc: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_35 0 vi Đang thẩm tra bản cài đặt 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_36 0 vi Đang định giá các điều kiện khởi chạy 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_37 0 vi Đang nâng cấp các tình trạng tính năng từ những ứng dụng liên quan 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_38 0 vi Ứng dụng: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_39 0 vi Đang di chuyển các tập tin 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_40 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [9], Kích cỡ: [6] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_41 0 vi Đang vá lại tập tin 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_42 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [2], Kích cỡ: [3] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_43 0 vi Đang cập nhật đăng ký của các thành phần 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_44 0 vi Đang công bố các thành phần đủ khả năng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_45 0 vi ID thành phần: [1], Bổ trợ : [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_46 0 vi Đang công bố các tính năng sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_47 0 vi Tính năng: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_48 0 vi Đang công bố thông tin về sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_49 0 vi Đang đăng ký các máy phục vụ hạng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_50 0 vi Mã lớp: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_51 0 vi Đang đăng ký các ứng dụng và thành phần kiểu COM+ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_52 0 vi MãTrình: [1]{{, KiểuTrình: [2], NgườiDùng: [3], RSN: [4]}} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_53 0 vi Đang đăng ký các máy phục vụ phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_54 0 vi Phần mở rộng: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_55 0 vi Đang đăng ký các phông chữ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_56 0 vi Phông: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_57 0 vi Đang đăng ký thông tin MIME 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_58 0 vi Kiểu nội dung MIME: [1], Phần mở rộng: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_59 0 vi Đang đăng ký sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_60 0 vi [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_61 0 vi Đang đăng ký các đồ nhận diện chương trình 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_62 0 vi MãChTrình: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_63 0 vi Đăng ký các thư viện kiểu... 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_64 0 vi MãThưViện: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_65 0 vi Đang đăng ký người dùng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_66 0 vi [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_67 0 vi Đang gỡ bỏ các tập tin trùng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_68 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [9] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_69 0 vi Đang cập nhật các chuỗi môi trường 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_70 0 vi Tên: [1], Giá trị: [2], Hành vi [3] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_71 0 vi Đang gỡ bỏ các ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_72 0 vi Ứng dụng: [1], Dòng lệnh: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_73 0 vi Đang gỡ bỏ các tập tin 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_74 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [9] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_75 0 vi Đang gỡ bỏ các thư mục 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_76 0 vi Thư mục: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_77 0 vi Đang gỡ bỏ các mục nhập tập tin INI 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_78 0 vi Tập tin: [1], Phần: [2], Khoá: [3], Giá trị: [4] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_79 0 vi Đang gỡ bỏ các thành phần ODBC 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_80 0 vi Đang gỡ bỏ các giá trị registry hệ thống 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_81 0 vi Khoá: [1], Tên: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_82 0 vi Đang gỡ bỏ các shortcut 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_83 0 vi Lối tắt: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_84 0 vi Đang tìm kiếm các sản phẩm đủ khả năng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_85 0 vi Đang hoàn nguyên hành vi: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_86 0 vi [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_87 0 vi Đang gỡ bỏ các tập tin sao lưu 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_88 0 vi Tập tin: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_89 0 vi Đang đăng ký các mô-đun 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_90 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_91 0 vi Đang huỷ đăng ký các mô-đun 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_92 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_93 0 vi Đang khởi tạo các thư mục ODBC 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_94 0 vi Đang khởi chạy các dịch vụ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_95 0 vi Dịch vụ: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_96 0 vi Đang dừng chạy các dịch vụ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_97 0 vi Dịch vụ: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_98 0 vi Đang gỡ bỏ các tập tin bị di chuyển 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_99 0 vi Tập tin: [1], Thư mục: [9] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_100 0 vi Đang huỷ công bố các thành phần đủ khả năng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_101 0 vi ID thành phần: [1], Bổ trợ : [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_102 0 vi Đang huỷ công bố các tính năng sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_103 0 vi Tính năng: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_104 0 vi Đang huỷ công bố thông tin về sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_105 0 vi Huỷ đăng ký các máy phục vụ hạng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_106 0 vi Mã lớp: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_107 0 vi Đang huỷ công bố các ứng dụng và thành phần kiểu COM+ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_108 0 vi MãTrình: [1]{{, KiểuTrình: [2]}} 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_109 0 vi Đang huỷ công bố các máy phục vụ phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_110 0 vi Phần mở rộng: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_111 0 vi Đang huỷ đăng ký các phông chữ 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_112 0 vi Phông: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_113 0 vi Đang huỷ đăng ký thông tin MIME 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_114 0 vi Kiểu nội dung MIME: [1], Phần mở rộng: [2] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_115 0 vi Đang huỷ đăng ký các đồ nhận diện chương trình 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_116 0 vi MãChTrình: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_117 0 vi Đang huỷ đăng ký các thư viện kiểu 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_118 0 vi MãThưViện: [1] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_119 0 vi Đang cập nhật các chuỗi môi trường 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_120 0 vi Tên: [1], Giá trị: [2], Hành vi [3] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_121 0 vi Đang ghi các giá trị tập tin INI 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_122 0 vi Tập tin: [1], Phần: [2], Khoá: [3], Giá trị: [4] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_123 0 vi Đang ghi các giá trị registry hệ thống 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf 0 LngText OOO_ACTIONTEXT_124 0 vi Khoá: [1], Tên: [2], Giá trị: [3] 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText SetupCaption 0 vi Chuẩn bị cài đặt %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText MUI_TEXT_WELCOME_INFO_TITLE 0 vi Cám ơn bạn đã tải xuống %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText MUI_TEXT_WELCOME_INFO_TEXT 0 vi Các tập tin cài đặt phải được giải nén và sao chép vào đĩa cứng của bạn để chuẩn bị cài đặt. Sau đó, tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME sẽ tự động khởi chạy.\r\n\r\nNhắp nút \'Tiếp\' để tiếp tục. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText MUI_TEXT_DIRECTORY_TITLE 0 vi Chọn thư mục 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText MUI_TEXT_DIRECTORY_SUBTITLE 0 vi Chọn thư mục vào đó cần lưu các tập tin được giải nén. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText InstallBtn 0 vi &Giải nén 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText DirText 0 vi Các tập tin cài đặt %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION sẽ được giải nén và lưu vào thư mục được hiển thị dưới đây. Nếu bạn muốn lưu %PRODUCTNAME vào một thư mục khác, nhắp nút \'Duyệt\' để chọn một thư mục khác. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText DirSubText 0 vi Thư mục đích 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText SpaceRequired 0 vi Ổ cứng yêu cầu: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText SpaceAvailable 0 vi Ổ đĩa trống: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText MUI_TEXT_INSTALLING_TITLE 0 vi Đang giải nén 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText MUI_TEXT_INSTALLING_SUBTITLE 0 vi Hãy đợi trong khi các tập tin cài đặt được giải nén. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText Extract 0 vi Giải nén: 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf 0 LngText MUI_TEXT_ABORTWARNING 0 vi Bạn có chắc muốn thoát khởi tiến trình chuẩn bị cài đặt %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION không? 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\LaunchCo.ulf 0 LngText OOO_LAUNCH_1 0 vi Trợ thủ Cài đặt không thể chạy được vì bạn đã đăng nhập là một người dùng không có quyền quản trị hệ thống này. 2002-02-02 02:02:02 instsetoo_native inc_openoffice\windows\msi_languages\LaunchCo.ulf 0 LngText OOO_LAUNCH_2 0 vi Chạy file setup.exe để bắt đầu cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_CANT_UNDO 0 vi không thể 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DELETE_UNDO 0 vi Xoá $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_UNDO 0 vi Chèn $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_OVR_UNDO 0 vi Ghi đè: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_SPLITNODE_UNDO 0 vi Đoạn văn mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSATTR_UNDO 0 vi Áp dụng thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_SETFMTCOLL_UNDO 0 vi Áp dụng kiểu dáng: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_RESET_ATTR_UNDO 0 vi Đặt lại thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSFMT_ATTR_UNDO 0 vi Đổi kiểu dáng: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_DOC_UNDO 0 vi Chèn tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_GLOSSARY 0 vi Chèn Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DELBOOKMARK 0 vi Xoá liên kết lưu : $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSBOOKMARK 0 vi Chèn liên kết lưu : $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_SORT_TBL 0 vi Sắp xếp bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_SORT_TXT 0 vi Sắp xếp văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSTABLE_UNDO 0 vi Chèn bảng: $1$2$3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TEXTTOTABLE_UNDO 0 vi Chuyển đổi văn bản -> bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLETOTEXT_UNDO 0 vi Chuyển đổi bảng -> văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_COPY_UNDO 0 vi Chép: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REPLACE_UNDO 0 vi Thay thế $1 $2 $3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_PAGE_BREAK_UNDO 0 vi Chèn chỗ ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_COLUMN_BREAK_UNDO 0 vi Chèn chỗ ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_PLAY_MACRO_UNDO 0 vi Chạy vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_ENV_UNDO 0 vi Chèn phong bì 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DRAG_AND_COPY 0 vi Chép: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DRAG_AND_MOVE 0 vi Chuyển: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_RULER 0 vi Chèn thước ngang 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_CHART 0 vi Chèn đồ thị %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERTFLY 0 vi Chèn khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DELETEFLY 0 vi Xoá khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_AUTOFORMAT 0 vi Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLEHEADLINE 0 vi Tiêu đề bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REPLACE 0 vi Thay thế: $1 $2 $3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERTSECTION 0 vi Chèn phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DELETESECTION 0 vi Xoá phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_CHANGESECTION 0 vi Sửa đổi phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_CHANGESECTPASSWD 0 vi Đổi bảo vệ mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_CHANGEDEFATTR 0 vi Sửa đổi giá trị mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REPLACE_STYLE 0 vi Thay kiểu : $1 $2 $3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_OUTLINE_LR 0 vi Nâng/hạ thấp cấp phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_OUTLINE_UD 0 vi Chuyển phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSNUM 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_NUMUP 0 vi Nâng cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_NUMDOWN 0 vi Hạ thấp cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_MOVENUM 0 vi Chuyển đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERTDRAW 0 vi Chèn đối tượng vẽ: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_NUMORNONUM 0 vi Bật/tắt Số 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INC_LEFTMARGIN 0 vi Tăng thụt lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DEC_LEFTMARGIN 0 vi Giảm thụt lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERTLABEL 0 vi Chèn phụ đề: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_SETNUMRULESTART 0 vi Đánh số lại 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_CHANGEFTN 0 vi Sửa cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_ACCEPT_REDLINE 0 vi Chấp nhận thay đổi: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REJECT_REDLINE 0 vi Từ chối thay đổi: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_SPLIT_TABLE 0 vi Xẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DONTEXPAND 0 vi Thuộc tính dừng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_AUTOCORRECT 0 vi Tự động sửa chữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_MERGE_TABLE 0 vi Gộp bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TRANSLITERATE 0 vi Chữ cái/Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DELNUM 0 vi Xoá đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DRAWUNDO 0 vi Đối tượng vẽ: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DRAWGROUP 0 vi Nhóm lại các đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DRAWUNGROUP 0 vi Rã nhóm các đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DRAWDELETE 0 vi Xoá các đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REREAD 0 vi Thay thế đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DELGRF 0 vi Xoá đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DELOLE 0 vi Xoá đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_ATTR 0 vi Áp dụng thuộc tính bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_AUTOFMT 0 vi Tự động Định dạng Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_INSCOL 0 vi Chèn cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_INSROW 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_DELBOX 0 vi Xoá hàng/cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_COL_DELETE 0 vi Xoá cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_ROW_DELETE 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_SPLIT 0 vi Xẻ ô 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_MERGE 0 vi Gộp ô 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_NUMFORMAT 0 vi Định dạng ô 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_TOX 0 vi Chèn chỉ mục/bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_CLEAR_TOX_RANGE 0 vi Bỏ chỉ mục/bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_TBLCPYTBL 0 vi Chép bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_CPYTBL 0 vi Chép bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INS_FROM_SHADOWCRSR 0 vi Đặt con trỏ 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_CHAIN 0 vi Liên kết khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_UNCHAIN 0 vi Bỏ liên kết khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_FTNINFO 0 vi Sửa đổi tùy chọn cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_ENDNOTEINFO 0 vi Sửa đổi thiết lập kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_COMPAREDOC 0 vi So sánh tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_SETFLYFRMFMT 0 vi Áp dụng kiểu khung $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_SETRUBYATTR 0 vi Thiết lập Ruby 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_TMPAUTOCORR 0 vi Tự động sửa chữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_FOOTNOTE 0 vi Chèn cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_URLBTN 0 vi chèn nút URL 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_INSERT_URLTXT 0 vi Chèn siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DELETE_INVISIBLECNTNT 0 vi xóa nội dung không thể thấy 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TOXCHANGE 0 vi Bảng/chỉ mục đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_START_QUOTE 0 vi , 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_END_QUOTE 0 vi , 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_LDOTS 0 vi ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_CLIPBOARD 0 vi bảng nháp 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_MULTISEL 0 vi đa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TYPING_UNDO 0 vi Gõ phím : $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_PASTE_CLIPBOARD_UNDO 0 vi Dán từ bảng nháp 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_YIELDS 0 vi -> 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_OCCURRENCES_OF 0 vi lần gặp 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_TABS 0 vi $1 tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_NLS 0 vi $1 chỗ ngắt dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_PAGEBREAKS 0 vi chỗ ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_COLBRKS 0 vi chỗ ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REDLINE_INSERT 0 vi Chèn $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REDLINE_DELETE 0 vi Xoá $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REDLINE_FORMAT 0 vi Thuộc tính đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REDLINE_TABLE 0 vi Bảng đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REDLINE_FMTCOLL 0 vi Kiểu đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REDLINE_MULTIPLE 0 vi nhiều thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_N_REDLINES 0 vi $1 thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_PAGEDESC 0 vi Đổi kiểu trang: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_PAGEDESC_CREATE 0 vi Tạo kiểu trang: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_PAGEDESC_DELETE 0 vi Xóa kiểu trang: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_PAGEDESC_RENAME 0 vi Thay tên kiểu trang: $1 $2 $3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_HEADER_FOOTER 0 vi Đầu/chân trang đã đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_FIELD 0 vi Trường đã đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_TXTFMTCOL_CREATE 0 vi Tạo kiểu đoạn văn: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_TXTFMTCOL_DELETE 0 vi Xóa kiểu đoạn văn: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_TXTFMTCOL_RENAME 0 vi Thay tên kiểu đoạn văn: $1 $2 $3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_CHARFMT_CREATE 0 vi Tạo kiểu ký tự : $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_CHARFMT_DELETE 0 vi Xóa kiểu ký tự : $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_CHARFMT_RENAME 0 vi Thay tên kiểu ký tự : $1 $2 $3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_FRMFMT_CREATE 0 vi Tạo kiểu khung: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_FRMFMT_DELETE 0 vi Xóa kiểu khung: $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_FRMFMT_RENAME 0 vi Thay tên kiểu khung: $1 $2 $3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_NUMRULE_CREATE 0 vi Tạo kiểu đánh số : $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_NUMRULE_DELETE 0 vi Xóa kiểu đánh số : $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_NUMRULE_RENAME 0 vi Thay tên kiểu đánh số : $1 $2 $3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_BOOKMARK_RENAME 0 vi Thay tên liên kết lưu : $1 $2 $3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_INDEX_ENTRY_INSERT 0 vi Chèn mục chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_UNDO_INDEX_ENTRY_DELETE 0 vi Xóa mục chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_FIELD 0 vi trường 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_PARAGRAPHS 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_FRAME 0 vi khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_OLE 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_MATH_FORMULA 0 vi công thức 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_CHART 0 vi đồ thị 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_REFERENCE 0 vi tham chiếu chéo 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_SCRIPT 0 vi văn lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_AUTHORITY_ENTRY 0 vi mục thư tịch 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_SPECIALCHAR 0 vi ký tự đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_FOOTNOTE 0 vi cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_GRAPHIC 0 vi hình ảnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_DRAWING_OBJECTS 0 vi đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_TABLE_NAME 0 vi bảng: $1$2$3 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\undo\undo.src 0 string STR_PARAGRAPH_UNDO 0 vi đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\unocore\unocore.src 0 string STR_CHART2_ROW_LABEL_TEXT 0 vi Hàng %ROWNUMBER 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\unocore\unocore.src 0 string STR_CHART2_COL_LABEL_TEXT 0 vi Cột %COLUMNLETTER 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\unocore\unocore.src 0 string STR_STYLE_FAMILY_CHARACTER 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\unocore\unocore.src 0 string STR_STYLE_FAMILY_PARAGRAPH 0 vi Đoạn 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\unocore\unocore.src 0 string STR_STYLE_FAMILY_FRAME 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\unocore\unocore.src 0 string STR_STYLE_FAMILY_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\core\unocore\unocore.src 0 string STR_STYLE_FAMILY_NUMBERING 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\pview.src 0 fixedtext DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM FT_COL 27 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\pview.src 0 fixedtext DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM FT_ROW 27 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\pview.src 0 modaldialog DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM HID_PPREV_ZOOM 141 vi Đa trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\pview.src 0 string RID_PVIEW_TOOLBOX 141 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 querybox DLG_WRAP 0 vi Bạn có muốn kiểm tra lại từ đầu tài liệu không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 querybox DLG_BODY 0 vi Bạn muốn kiểm tra văn bản chính không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 querybox DLG_PRT_FIELDNAME 0 vi Bạn đã bật tùy chọn hiện các lệnh trường.\nBạn có muốn in ra tài liệu có các tên trường không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 querybox DLG_SPECIAL 0 vi Bạn muốn kiểm tra các vùng đặc biệt không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 querybox DLG_THESAURUS 0 vi Từ này nằm trong dánh sách các từ bạn muốn bỏ qua. Chạy từ điển gần nghĩa không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 querybox DLG_SPECIAL_FORCED 0 vi Khả năng kiểm tra các vùng đặc biệt bị tắt. Vẫn cứ kiểm tra không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 querybox MSG_SEARCH_END 0 vi %PRODUCTNAME Writer đã tìm đến cuối văn bản. Bạn có muốn tìm tiếp từ đầu không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 querybox MSG_SEARCH_START 0 vi %PRODUCTNAME Writer đã tìm đến đầu văn bản. Bạn có muốn tìm tiếp từ cuối không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 infobox MSG_NO_MERGE_ENTRY 0 vi Không thể trộn các tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 infobox MSG_ERR_INSERT_GLOS 0 vi Không thể tạo Văn bản mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 infobox MSG_ERR_SRCSTREAM 0 vi Nguồn không nạp được. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 infobox MSG_ERR_NO_FAX 0 vi Chưa đặt máy in điện thư dưới « Công cụ > Tùy chọn > %1 > In ». 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_WEBOPTIONS 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_TEXTOPTIONS 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 infobox MSG_NOT_FOUND 0 vi Không tìm thấy khoá tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 infobox MSG_INDEX_OVERFLOW 0 vi tìm thấy. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 infobox MSG_SCAN_NOSOURCE 0 vi Chưa xác định nguồn. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_NUM_LEVEL 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_NUM_OUTLINE 0 vi Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_ERROR_NOLANG 0 vi Chưa chọn ngôn ngữ trong vùng đã kiểm lỗi. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_EDIT_FOOTNOTE 0 vi Sửa cước chú/ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_NB_REPLACED 0 vi Khoá tìm kiếm đã được thay thế XX lần. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string RID_TOOLS_TOOLBOX 0 vi Thanh công cụ chính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_SRCVIEW_ROW 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_SRCVIEW_COL 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_PRINT_TITLE 0 vi Đang in vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_PRINT_MSG 0 vi Bạn có muốn in vùng chọn hay toàn tài liệu không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_PRINT_ALL 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_PRINT_SELECTION 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_READONLY_SEL 0 vi chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string STR_SAVEAS_SRC 0 vi ~Xuất mã nguồn... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 string MN_SRCVIEW_POPUPMENU 0 vi Mã nguồn HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\uiview\view.src 0 menuitem MN_SRCVIEW_POPUPMENU SID_SOURCEVIEW HID_SOURCEVIEW 0 vi Mã nguồn HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 stringlist _LB_FEMALECOLUMN 1 0 vi < không sẵn sàng > 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 checkbox GREETINGS_BODY CB_PERSONALIZED 226 vi Chèn lời chào riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 fixedtext GREETINGS_BODY FT_FEMALE 50 vi ~Nữ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 pushbutton GREETINGS_BODY PB_FEMALE 50 vi Mơ~i... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 fixedtext GREETINGS_BODY FT_MALE 50 vi Na~m 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 pushbutton GREETINGS_BODY PB_MALE 50 vi Mớ~i... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 fixedtext GREETINGS_BODY FI_FEMALE 225 vi Trường danh sách địa chỉ ngụ ý người nhận là nữ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 fixedtext GREETINGS_BODY FT_FEMALECOLUMN 50 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 fixedtext GREETINGS_BODY FT_FEMALEFIELD 50 vi Giá trị trường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 fixedtext GREETINGS_BODY FT_NEUTRAL 180 vi Lời chào chung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 fixedtext DLG_MM_GREETINGS_PAGE FI_HEADER 248 vi Tạo lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 checkbox DLG_MM_GREETINGS_PAGE CB_GREETINGLINE 242 vi Tài liệu này nên chứa lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 fixedtext DLG_MM_GREETINGS_PAGE FI_PREVIEW 242 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 pushbutton DLG_MM_GREETINGS_PAGE PB_ASSIGN 50 vi ~Khớp trường... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 imagebutton DLG_MM_GREETINGS_PAGE IB_PREVSET 10 vi > Xem thử lời chào trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 imagebutton DLG_MM_GREETINGS_PAGE IB_NEXTSET 10 vi > Xem thử lời chào sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 string DLG_MM_GREETINGS_PAGE STR_DOCUMENT 10 vi Tài liệu : %1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 checkbox DLG_MM_MAILBODY CB_GREETINGLINE 242 vi Thư điện tử này nên chứa lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 fixedtext DLG_MM_MAILBODY FT_BODY 174 vi Bạn viết thư ở đây 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmgreetingspage.src 0 modaldialog DLG_MM_MAILBODY HID_MM_MAILBODY 254 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG FI_DESCRIPTION 248 vi Hãy chọn một danh sách địa chỉ. Nhắp '%1' để chọn người nhận từ danh sách khác. Nếu không có danh sách địa chỉ , có thể tạo nó bằng cách nhắp vào nút '%2'. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG FT_LIST 248 vi Các người nhận hiện thời được chọn từ : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG PB_LOADLIST 60 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG PB_CREATELIST 60 vi Tạ~o... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG PB_FILTER 60 vi ~Lọc... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG PB_EDIT 60 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG PB_TABLE 60 vi Đổi ~bảng... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 string DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG ST_NAME 50 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 string DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG ST_TABLE 50 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 string DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG ST_CONNECTING 50 vi Đang kết nối tới nguồn dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\addresslistdialog.src 0 modaldialog DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG HID_MM_ADDRESSLISTDIALOG 260 vi Chọn danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmmergepage.src 0 fixedtext DLG_MM_MERGE_PAGE FI_HEADER 248 vi Cá nhân hóa các thư trộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmmergepage.src 0 fixedtext DLG_MM_MERGE_PAGE FI_EDIT 248 vi Bạn có thể cá nhân hóa các tài liệu đặc thù. Nhắp « %1 » sẽ tạm thời thu nhỏ trợ lý để bạn có thể chỉnh sửa tài liệu của mình. Sau khi chỉnh sửa tài liệu, trở lại trợ lý bằng cách nhắp « Trở về trợ lý trộn thư » ở cửa sổ nhỏ. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmmergepage.src 0 pushbutton DLG_MM_MERGE_PAGE PB_EDIT 120 vi ~Sửa từng tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmmergepage.src 0 fixedline DLG_MM_MERGE_PAGE FL_FIND 248 vi ~Tìm... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmmergepage.src 0 fixedtext DLG_MM_MERGE_PAGE FT_FIND 45 vi ~Tìm kiếm: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmmergepage.src 0 pushbutton DLG_MM_MERGE_PAGE PB_FIND 50 vi ~Tìm... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmmergepage.src 0 checkbox DLG_MM_MERGE_PAGE CB_WHOLEWORDS 180 vi Chỉ tìm ngu~yên từ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmmergepage.src 0 checkbox DLG_MM_MERGE_PAGE CB_BACKWARDS 180 vi ~Ngược lại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmmergepage.src 0 checkbox DLG_MM_MERGE_PAGE CB_MATCHCASE 180 vi ~So sánh hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE FI_HEADER 248 vi Chọn kiểu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE FT_TYPE 248 vi Bạn muốn tạo tài liệu kiểu nào? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE RB_LETTER 240 vi ~Lá thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE RB_MAIL 240 vi Thư đ~iện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src 0 string DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE ST_LETTERHINTHEADER 242 vi Thư : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src 0 string DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE ST_MAILHINTHEADER 242 vi Thư điện tử : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src 0 string DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE ST_LETTERHINT 0 vi Gửi thư tới một nhóm người. Thư có thể chứa khối địa chỉ và lời chào. Cũng có thể cá nhân hóa thư cho mỗi người nhận. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src 0 string DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE ST_MAILHINT 0 vi Gửi thư điện tử tới nhóm người nhận. Thư điện tử có thể chứa lời chào. Cũng có thể cá nhân hóa thư điện tử cho mỗi người nhận. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE FT_NOMAILHINT 242 vi %PRODUCTNAME không tìm thấy sự kết nối Java Mail. Để gửi thư bằng %PRODUCTNAME, bạn cần cài đặt Java Mail phiên bản mới nhất. Bạn có thể tìm thêm thông tin về Java Mail trên Internet tại « http://java.sun.com/products/javamail/ ». 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 #define WORKAROUND 0 vi Trở về trợ lý trộn thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 floatingwindow DLG_MAILMERGECHILD HID_MAILMERGECHILD 0 vi Trợ lý trộn thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 fixedline FL_STATUS 238 vi Trạng thái kết nối 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 fixedtext FT_STATUS1 226 vi Mới kết nối tới máy phục vụ gửi thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 string ST_SEND 226 vi Đang gửi thư... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 fixedline FL_TRANSFERSTATUS 238 vi Trạng thái truyền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 fixedtext FT_TRANSFERSTATUS 110 vi %1 trên %2 thư đã được gửi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 fixedtext FI_PAUSED 100 vi Việc gửi bị tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 fixedtext FT_ERRORSTATUS 226 vi Thư chưa gửi: %1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 pushbutton PB_DETAILS 50 vi Nhiều >> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 string ST_LESS 50 vi << Ít 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 pushbutton PB_STOP 50 vi ~Dừng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 pushbutton PB_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 string ST_CONTINUE 50 vi Tiếp tụ~c 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 modelessdialog HID_MM_SENDMAILS 250 vi Đang gửi thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 string ST_TASK 0 vi Tác vụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 string ST_STATUS 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 string ST_SENDINGTO 0 vi Đang gửi tới: %1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 string ST_COMPLETED 0 vi Đã được gửi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 string ST_FAILED 0 vi Lỗi gửi thư (địa chỉ không hợp lệ) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 string ST_TERMINATEQUERY 0 vi Vẫn còn có thư điện tử nằm trong hộp Thư Đi %PRODUCTNAME của bạn.\nVậy bạn có muốn thoát không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 fixedtext DLG_MM_SENDWARNING FI_WARNING 170 vi Gặp lỗi dưới đây: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 fixedtext DLG_MM_SENDWARNING FT_DETAILS 174 vi Thông tin chi tiết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src 0 modaldialog DLG_MM_SENDWARNING HID_MM_SENDWARNING 240 vi Thư không thể được gửi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 fixedtext DLG_MM_LAYOUT_PAGE FI_HEADER 248 vi Chỉnh bố trí của khối địa chỉ và lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 fixedline DLG_MM_LAYOUT_PAGE FL_POSITION 118 vi Vị trí khối địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 checkbox DLG_MM_LAYOUT_PAGE CB_ALIGN 118 vi Canh lề theo thân 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 fixedtext DLG_MM_LAYOUT_PAGE FT_LEFT 63 vi Từ bên t~rái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 fixedtext DLG_MM_LAYOUT_PAGE FT_TOP 62 vi Từ bên ~trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 fixedline DLG_MM_LAYOUT_PAGE FL_GREETINGLINE 118 vi Vị trí lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 fixedtext DLG_MM_LAYOUT_PAGE FT_UP 45 vi Dời 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 pushbutton DLG_MM_LAYOUT_PAGE MF_UP 50 vi ~Lên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 fixedtext DLG_MM_LAYOUT_PAGE FT_DOWN 45 vi Dời 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 pushbutton DLG_MM_LAYOUT_PAGE PB_DOWN 50 vi ~Xuống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 fixedtext DLG_MM_LAYOUT_PAGE FT_ZOOM 40 vi Thu/~Phóng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmlayoutpage.src 0 stringlist DLG_MM_LAYOUT_PAGE.LB_ZOOM 1 0 vi Toàn bộ trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 fixedtext DLG_MM_CREATEADDRESSLIST FI_ADDRESSINFORMATION 150 vi Thông tin địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_CREATEADDRESSLIST PB_NEW 50 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_CREATEADDRESSLIST PB_DELETE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_CREATEADDRESSLIST PB_FIND 50 vi ~Tìm... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_CREATEADDRESSLIST PB_CUSTOMIZE 50 vi Tùy &chỉnh... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 fixedtext DLG_MM_CREATEADDRESSLIST FI_VIEWENTRIES 92 vi Hiện ~số mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 string DLG_MM_CREATEADDRESSLIST ST_FILTERNAME 50 vi Danh sách địa chỉ %PRODUCTNAME (.csv) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 modaldialog DLG_MM_CREATEADDRESSLIST HID_MM_CREATEADDRESSLIST 318 vi Danh sách địa chỉ mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 fixedtext DLG_MM_FIND_ENTRY FT_FIND 120 vi Tì~m 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 checkbox DLG_MM_FIND_ENTRY CB_FINDONLY 120 vi Chỉ tìm tr~ong 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_FIND_ENTRY PB_FIND 50 vi ~Tìm... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 cancelbutton DLG_MM_FIND_ENTRY PB_CANCEL 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src 0 modelessdialog DLG_MM_FIND_ENTRY HID_MM_FIND_ENTRY 188 vi Tìm mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 stringlist _ST_NONE_LIST 1 0 vi <không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE FI_HEADER 248 vi Chèn sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE FI_FIRST 10 vi 1. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE FI_ADDRESSLIST 135 vi Hãy chọn danh sách địa chỉ chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn sử dụng. Dữ liệu này cần thiết để tạo khối địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 pushbutton DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE PB_ADDRESSLIST 100 vi Chọn ~danh sách địa chỉ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE STR_CHANGEADDRESS 100 vi Chọn ~danh sách địa chỉ khác... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE FI_CURRENTADDRESS 100 vi Danh sách địa chỉ hiện thời: %1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE FI_SECOND 10 vi 2. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 checkbox DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE CB_ADDRESS 242 vi ~Tài liệu này sẽ chứa một khối địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 pushbutton DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE PB_SETTINGS 60 vi ~Nhiều... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 checkbox DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE CB_HIDE_EMPTY_PARA 230 vi Th~u hồi dòng chứa chỉ trường rỗng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE FI_THIRD 10 vi 3. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE FI_MATCH_FIELDS 175 vi Khớp tên trường được dùng trong việc gộp thư với những đầu cột trong nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 pushbutton DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE PB_ASSIGN 60 vi ~Khớp trường... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE FI_FOURTH 10 vi 4. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE FI_PREVIEW 228 vi Kiểm tra nếu dữ liệu địa chỉ khớp đúng không. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 imagebutton DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE IB_PREVSET 10 vi > Xem thử khối địa chỉ trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 imagebutton DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE IB_NEXTSET 10 vi > Xem thử khối địa chỉ sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE STR_DOCUMENT 10 vi Tài liệu : %1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK FT_SELECT 150 vi Chọn khối địa chỉ ư~u tiên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 pushbutton DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK PB_NEW 50 vi Mơ~i... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 pushbutton DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK PB_CUSTOMIZE 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 pushbutton DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK PB_DELETE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK FI_SETTINGS 150 vi Thiết lập khối địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 radiobutton DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK RB_NEVER 150 vi Không bao giờ thêm ~quốc gia/miền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 radiobutton DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK RB_ALWAYS 150 vi Lúc nào cũng thêm quốc gi~a/miền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 radiobutton DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK RB_DEPENDENT 150 vi Chỉ thêm quốc gia/m~iền nếu nó không phải: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 modaldialog DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK HID_MM_SELECTADDRESSBLOCK 260 vi Chọn khối địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 #define WORKAROUND 0 vi Khối địa chỉ mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_TITLE_EDIT 0 vi Sửa khối địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_TITLE_MALE 0 vi Lời chào riêng (người nhận nam) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_TITLE_FEMALE 0 vi Lời chào riêng (người nhận nữ) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK FT_ADDRESSELEMENTS 60 vi ~Phần tử địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_SALUTATIONELEMENTS 60 vi Phần tử ~lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 imagebutton DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK IB_INSERTFIELD 14 vi > Thêm vào địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_INSERTSALUTATIONFIELD 14 vi Thêm vào lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 imagebutton DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK IB_REMOVEFIELD 14 vi > Bỏ khỏi địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_REMOVESALUTATIONFIELD 14 vi Bỏ khỏi lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK FT_DRAG 210 vi 1. Kéo phần tử địa chỉ vào đây 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_DRAGSALUTATION 210 vi 1. Kéo phần tử lời chào vào hộp bên ~dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 imagebutton DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK IB_UP 14 vi > Đem lên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 imagebutton DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK IB_LEFT 14 vi > Dời sang trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 imagebutton DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK IB_RIGHT 14 vi > Chuyển qua phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 imagebutton DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK IB_DOWN 14 vi > Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK FT_FIELD 160 vi 2. Tùy chỉnh lời chà~o 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK FI_PREVIEW 160 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_SALUTATION 50 vi Lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_PUNCTUATION 50 vi Chấm câu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK ST_TEXT 50 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 itemlist DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK 1 0 vi Thưa quý ông <2>, 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 itemlist DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK 2 0 vi Ông <2>, 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 itemlist DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK 3 0 vi Kính chào <1>, 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 itemlist DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK 4 0 vi Chào <1>, 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ASSIGNFIELDS FI_MATCHING 240 vi Gán các trường từ nguồn dữ liệu để hợp với các phần tử địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_ASSIGNFIELDS ST_SALUTATIONMATCHING 0 vi Gán các trường từ nguồn dữ liệu để hợp với các phần tử lời chào. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 fixedtext DLG_MM_ASSIGNFIELDS FI_PREVIEW 248 vi Xem thử khối địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_ASSIGNFIELDS ST_SALUTATIONPREVIEW 248 vi Xem thử lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_ASSIGNFIELDS ST_ADDRESSELEMENT 50 vi Phần tử địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_ASSIGNFIELDS ST_SALUTATIONELEMENT 50 vi Phần tử lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_ASSIGNFIELDS ST_MATCHESTO 50 vi Hợp với trường: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_ASSIGNFIELDS ST_PREVIEW 50 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 string DLG_MM_ASSIGNFIELDS ST_NONE 50 vi <không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src 0 modaldialog DLG_MM_ASSIGNFIELDS HID_MM_ASSIGNFIELDS 260 vi Khớp trường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 fixedtext DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE FI_HEADER 248 vi Xem thử và chỉnh sửa tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 fixedtext DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE FI_PREVIEW 248 vi Có hiển thị ô xem thử một tài liệu đã trộn. Để xem thử một tài liệu khác, hãy nhắp vào một trong các mũi tên. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 fixedtext DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE FT_RECIPIENT 50 vi ~Người nhận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 pushbutton DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE PB_FIRST 20 vi > Đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 pushbutton DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE PB_PREV 20 vi > Lùi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 pushbutton DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE PB_NEXT 20 vi > Tiếp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 pushbutton DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE PB_LAST 20 vi > Cuối 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 checkbox DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE CB_EXCLUDE 179 vi Loại t~rừ người nhận này 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 fixedline DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE FL_NOTEHEADER 248 vi Sửa tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 fixedtext DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE FI_EDIT 242 vi Viết hoặc chỉnh sửa tài liệu, nếu chưa làm. Các thay đổi sẽ ảnh hưởng đến tất cả các tài liệu đã trộn.\n\nViệc nhắp vào nút 'Sửa tài liệu' sẽ tạm thời co trợ lý lại thành một cửa sổ nhỏ, để bạn chỉnh sửa tài liệu trộn thư. Sau khi chỉnh sửa tài liệu đó, bạn trở về trợ lý bằng cách nhắp vào 'Trở về trợ lý trộn thư' trong cửa sổ nhỏ. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src 0 pushbutton DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE PB_EDIT 80 vi ~Sửa tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_STARTING 0 vi Chọn tài liệu bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_DOCUMETNTYPE 0 vi Chọn kiểu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_ADDRESSBLOCK 0 vi Chèn sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_ADDRESSLIST 0 vi Chọn danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_GREETINGSLINE 0 vi Tạo lời chào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_LAYOUT 0 vi Chỉnh bố trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_PREPAREMERGE 0 vi Sửa tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_MERGE 0 vi Cá nhân hóa tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_OUTPUT 0 vi Lưu, in hay gửi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 string DLG_MAILMERGEWIZARD ST_FINISH 0 vi Kết t~húc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mailmergewizard.src 0 modaldialog DLG_MAILMERGEWIZARD 0 vi Trợ lý trộn thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src 0 fixedtext DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG FI_SELECT 238 vi Bạn đã chọn một tập tin chứa nhiều bảng. Hãy chọn bảng chứa danh sách địa chỉ bạn muốn sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src 0 pushbutton DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG PB_PREVIEW 50 vi ~Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src 0 string DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG ST_NAME 50 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src 0 string DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG ST_TYPE 50 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src 0 string DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG ST_TABLE 50 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src 0 string DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG ST_QUERY 50 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src 0 modaldialog DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG HID_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG 250 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 fixedtext DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST FT_FIELDS 100 vi Các phần tử ~danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST PB_ADD 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST PB_DELETE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 pushbutton DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST PB_RENAME 50 vi Tha~y tên... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 imagebutton DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST PB_UP 14 vi > Đem lên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 imagebutton DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST PB_DOWN 14 vi > Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 modaldialog DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST HID_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST 200 vi Tùy biến danh sách địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 fixedtext DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY FT_FIELDNAME 50 vi Tê~n phần tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 string DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY ST_RENAME_TITLE 50 vi Thay tên phần tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 string DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY ST_ADD_BUTTON 50 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src 0 modaldialog DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY HID_MM_ADD_RENAME_ENTRY 188 vi Thêm phần tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 fixedtext DLG_AP_INSERT_DB_SEL FT_INSERT_DATA 66 vi Chèn dữ liệu dạng: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 radiobutton DLG_AP_INSERT_DB_SEL RB_AS_TABLE 60 vi ~Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 radiobutton DLG_AP_INSERT_DB_SEL RB_AS_FIELD 60 vi T~rường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 radiobutton DLG_AP_INSERT_DB_SEL RB_AS_TEXT 60 vi ~Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 fixedtext DLG_AP_INSERT_DB_SEL FT_DB_COLUMN 72 vi ~Cột cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 fixedline DLG_AP_INSERT_DB_SEL FL_FORMAT 279 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 radiobutton DLG_AP_INSERT_DB_SEL RB_DBFMT_FROM_DB 90 vi Từ cơ sở ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 fixedtext DLG_AP_INSERT_DB_SEL FT_DB_PARA_COLL 58 vi Kiểu đoạn ~văn: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 fixedtext DLG_AP_INSERT_DB_SEL FT_TABLE_COL 75 vi Cột ~bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 checkbox DLG_AP_INSERT_DB_SEL CB_TABLE_HEADON 100 vi Chèn tiêu đề bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 radiobutton DLG_AP_INSERT_DB_SEL RB_HEADL_COLNMS 90 vi Áp dụng tê~n cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 radiobutton DLG_AP_INSERT_DB_SEL RB_HEADL_EMPTY 90 vi Chỉ tạo hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 pushbutton DLG_AP_INSERT_DB_SEL PB_TBL_FORMAT 65 vi Th~uộc tính... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 pushbutton DLG_AP_INSERT_DB_SEL PB_TBL_AUTOFMT 65 vi ~Tự định dạng... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 string DLG_AP_INSERT_DB_SEL STR_NOTEMPL 65 vi <không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbinsdlg.src 0 modaldialog DLG_AP_INSERT_DB_SEL HID_AP_INSERT_DB_SEL 291 vi Chèn cột cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUT_PAGE FI_HEADER 248 vi Lưu, in hay gửi tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUT_PAGE FI_OPTIONS 248 vi Chọn một trong các tùy chọn dưới: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE RB_SAVESTARTDOC 209 vi ~Lưu tài liệu bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE RB_SAVEMERGEDDOC 209 vi Lưu tài liệu đã ~trộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE RB_PRINT 209 vi ~In tài liệu đã trộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE RB_SENDMAIL 209 vi ~Gửi tài liệu đã trộn dưới dạng thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 pushbutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE PB_SAVESTARTDOC 100 vi Lưu tài liệu ~bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE RB_SAVEASONE 150 vi Lư~u dạng cùng một tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE RB_SAVEINDIVIDUAL 150 vi Lưu dưới dạng các tài liệu ~riêng lẻ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE RB_FROM 30 vi ~Từ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUT_PAGE FT_TO 20 vi Tớ~i 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 pushbutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE PB_SAVENOW 80 vi ~Lưu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUT_PAGE FT_PRINT 30 vi Máy ~in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 pushbutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE PB_PRINTERSETTINGS 50 vi Th~uộc tính... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 radiobutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE RB_PRINTALL 150 vi In tất ~cả tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 pushbutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE PB_PRINTNOW 80 vi In ~tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUT_PAGE FT_MAILTO 30 vi ~Tới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 pushbutton DLG_MM_OUTPUT_PAGE PB_COPYTO 50 vi ~Chép cho... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUT_PAGE FT_SUBJECT 30 vi C~hủ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_OUTPUT_PAGE FT_SENDAS 30 vi Gửi ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 stringlist DLG_MM_OUTPUT_PAGE 1 0 vi Văn bản OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 stringlist DLG_MM_OUTPUT_PAGE 2 0 vi Tài liệu PDF Adobe 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 stringlist DLG_MM_OUTPUT_PAGE 3 0 vi Tài liệu Microsoft Word 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 stringlist DLG_MM_OUTPUT_PAGE 4 0 vi Thông điệp HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 stringlist DLG_MM_OUTPUT_PAGE 5 0 vi Nhập thô 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 pushbutton PB_SENDAS 50 vi Th~uộc tính... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext FT_ATTACHMENT 147 vi ~Tên tập tin gửi kèm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 radiobutton RB_SENDALL 153 vi Gửi tất cả tài liệ~u 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 pushbutton PB_SENDDOCUMENTS 80 vi Gử~i tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 string ST_SAVESTART 80 vi Lưu tài liệu ~bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 string ST_SAVEMERGED 80 vi Lưu tài liệu đã trộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 string ST_PRINT 80 vi Thiết lập máy in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 string ST_SENDMAIL 80 vi Thiết lập thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 string ST_DEFAULTATTACHMENT 80 vi Không tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 string ST_SUBJECTQUERY 80 vi Bạn chưa cho biết chủ đề của lá thư này. Nếu bạn muốn cho biết, vui lòng nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 string ST_NOSUBJECT 80 vi Không chủ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 string ST_NOATTACHMENTNAME 80 vi Bạn chưa đặt tên mới cho tập tin gửi kèm. Nếu bạn muốn đặt tên, vui lòng gõ vào. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 string ST_CONFIGUREMAIL 80 vi Để có thể gửi tài liệu trộn thư bằng thư điện tử, %PRODUCTNAME cần có thông tin về tài khoản thư điện tử cần dùng.\n\nBạn có muốn nhập thông tin tài khoản thư điện tử ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_COPYTO FI_DESCRIPTION 238 vi Gửi một bản sao của thư này tới: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_COPYTO FT_CC 30 vi ~Cc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_COPYTO FT_BCC 30 vi ~Bcc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_COPYTO FI_NOTE 204 vi Ghi chú :\nPhân cách các địa chỉ thư bằng dấu chấm phẩy (;). 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 modaldialog DLG_MM_COPYTO HID_MM_COPYTO 250 vi Chép cho 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SAVEWARNING FI_WARNING 150 vi Tài liệu tên '%1' đã có. Hãy lưu tài liệu này với tên khác. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmoutputpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SAVEWARNING FT_FILENAME 154 vi Tên tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbtablepreviewdialog.src 0 fixedtext DLG_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG FI_DESCRIPTION 338 vi Danh sách bên dưới hiện nội dung của: %1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbtablepreviewdialog.src 0 okbutton DLG_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG PB_OK 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbtablepreviewdialog.src 0 modaldialog DLG_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG HID_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG 350 vi Người nhận thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 modaldialog DLG_DBSELECTION 168 vi Chọn cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 fixedtext DLG_PRINTMONITOR FT_SENDING 100 vi đang được gửi tới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 fixedtext DLG_PRINTMONITOR FT_SAVING 100 vi đang được lưu tới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string DLG_PRINTMONITOR STR_EMAILMON 50 vi Bộ theo dõi việc gửi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string DLG_PRINTMONITOR STR_SAVEMON 50 vi Theo dõi sao lưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 modelessdialog DLG_PRINTMONITOR HID_MERGE_PRINTMONITOR 118 vi Bộ theo dõi việc in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_DB_EMAIL 118 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 1 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 2 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 3 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 4 0 vi Tên công ty 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 5 0 vi Địa chỉ dòng 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 6 0 vi Địa chỉ dòng 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 7 0 vi Thành phố 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 8 0 vi Tỉnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 9 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 10 0 vi Quốc gia 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 11 0 vi Điện thoại riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 12 0 vi Điện thoại doanh nghiệp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 13 0 vi Địa chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 itemlist SA_ADDRESS_HEADER 14 0 vi Giới tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_NOTASSIGNED 118 vi chưa khớp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_ALL 118 vi Mọi tập tin (*.*) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_ALL_DATA 118 vi Danh sách địa chỉ (*.*) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_SXB 118 vi %PRODUCTNAME Base (*.odb) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_SXC 118 vi %PRODUCTNAME Calc (*.ods;*.sxc) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_DBF 118 vi dBase (*.dbf) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_XLS 118 vi Microsoft Excel (*.xls) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_TXT 118 vi Nhập thô (*.txt) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_CSV 118 vi Văn bản định giới bằng dấu phẩy (*.csv) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_MDB 118 vi Microsoft Access (*.mdb) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 string STR_FILTER_ACCDB 118 vi Microsoft Access 2007 (*.accdb) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 fixedtext DLG_MM_CREATIONMONITOR FT_STATUS 0 vi Trạng thái: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 fixedtext DLG_MM_CREATIONMONITOR FT_PROGRESS 0 vi Tiến triển: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 fixedtext DLG_MM_CREATIONMONITOR FT_CREATEDOCUMENTS 0 vi Đang tạo các tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 fixedtext DLG_MM_CREATIONMONITOR FT_COUNTING 0 vi %X trên %Y 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\dbui.src 0 modelessdialog DLG_MM_CREATIONMONITOR HID_MERGE_PRINTMONITOR 0 vi Trộn thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmdocselectpage.src 0 fixedtext DLG_MM_DOCSELECT_PAGE FI_HEADER 248 vi Chọn tài liệu gốc để trộn thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmdocselectpage.src 0 fixedtext DLG_MM_DOCSELECT_PAGE FT_HOWTO 248 vi Chọn tài liệu gốc cho thư trộn. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmdocselectpage.src 0 radiobutton DLG_MM_DOCSELECT_PAGE RB_CURRENTDOC 190 vi ~Dùng tài liệu hiện tại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmdocselectpage.src 0 radiobutton DLG_MM_DOCSELECT_PAGE RB_NEWDOC 190 vi Tạ~o tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmdocselectpage.src 0 radiobutton DLG_MM_DOCSELECT_PAGE RB_LOADDOC 190 vi ~Bắt đầu từ tài liệu đã tồn tại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmdocselectpage.src 0 pushbutton DLG_MM_DOCSELECT_PAGE PB_LOADDOC 50 vi Du~yệt... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmdocselectpage.src 0 radiobutton DLG_MM_DOCSELECT_PAGE RB_LOADTEMPLATE 190 vi Bắt đầu từ ~mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmdocselectpage.src 0 pushbutton DLG_MM_DOCSELECT_PAGE PB_BROWSETEMPLATE 50 vi Du~yệt... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dbui\mmdocselectpage.src 0 radiobutton DLG_MM_DOCSELECT_PAGE RB_RECENTDOC 190 vi Bắt đầ~u từ tài liệu bắt đầu vừa lưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 infobox MSG_NO_RULER 0 vi Không có bitmap nào trong chủ đề "Đường phân cách" trong bộ sưu tập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_GRFILTER_OPENERROR 0 vi Không thể mở tập tin đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_GRFILTER_IOERROR 0 vi Không thể đọc tập tin đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_GRFILTER_FORMATERROR 0 vi Định dạng đồ hoạ không rõ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_GRFILTER_VERSIONERROR 0 vi Phiên bản tập tin đồ hoạ này không được hỗ trợ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_GRFILTER_FILTERERROR 0 vi Không tìm thấy bộ lọc đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_GRFILTER_TOOBIG 0 vi Không đủ bộ nhớ để chèn hình ảnh này. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_INSERT_GRAPHIC 0 vi Chèn hình ảnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_NO_ADDRESSBOOK 0 vi Có một sổ địa chỉ không tồn tại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_NOTIZ_INSERT 0 vi Chèn ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_COMMENT 0 vi Chú thích: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_INSERTED 0 vi Mục chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_DELETED 0 vi Mục xoá 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_FORMATED 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_TABLECHG 0 vi Thay đổi trong bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_FMTCOLLSET 0 vi Kiểu dáng đoạn văn đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_MSG 0 vi Đã chạy trongTiến trình Tự động Định dạng.\nBạn có khả năng chấp nhận/từ chối tất cả các thay đổi, hoặc chấp nhận/từ chối một số thay đổi riêng. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_ACCEPT_ALL 0 vi Chấp nhận tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_REJECT_ALL 0 vi Từ chối tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_REDLINE_EDIT 0 vi Sủa những thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 querybox DLG_IMPORT_DBNAME 0 vi Dùng tên cơ sở dữ liệu như là cơ sở dữ liệu mặc định cho tài liệu này không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string RID_TEXT_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string RID_TABLE_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string RID_FRAME_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string RID_GRAFIK_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string RID_OLE_TOOLBOX 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string RID_DRAW_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string RID_BEZIER_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng Bézier 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string RID_DRAW_TEXT_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng văn bản/đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string RID_NUM_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_FRAME 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_GRAPHIC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_OBJECT 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_LIST 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_DRAW 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_DRAWFORM 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_BEZIER 0 vi Cong Bézier 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SHELLNAME_DRAW_TEXT 0 vi Văn bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_PARAGRAPH 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_GRAPHIC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_OLE 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_FRAME 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_TABLE_ROW 0 vi Hàng bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_TABLE_CELL 0 vi Ô bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\shells\shells.src 0 string STR_SWBG_FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\selglos.src 0 fixedline DLG_SEL_GLOS FL_GLOS 152 vi Văn bản mẫu cho phím tắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\selglos.src 0 modaldialog DLG_SEL_GLOS CMD_FN_EXPAND_GLOSSARY 220 vi Chèn Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\dochdl.src 0 string STR_NO_TABLE 0 vi Không thể chèn một bảng vào bảng khác. Tuy nhiên, bạn có khả năng dán dữ liệu vào tài liệu khi con trỏ không nằm trong bảng. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\dochdl.src 0 infobox MSG_ERR_INSERT_GLOS 0 vi Không tạo được Văn bản mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\dochdl.src 0 infobox MSG_CLPBRD_FORMAT_ERROR 0 vi Không có sẵn định dạng bảng nháp yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\dochdl.src 0 querybox MSG_UPDATE_NEW_GLOS_FMT 0 vi Định dạng của tiết này quá cũ, cần phải được chuyển đổi để có thể lưu các thay đổi.\nCó chuyển đổi ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\dochdl.src 0 string STR_PRIVATETEXT 0 vi %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\dochdl.src 0 string STR_PRIVATEGRAPHIC 0 vi Đồ hoạ [%PRODUCTNAME Writer] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\dochdl.src 0 string STR_PRIVATEOLE 0 vi Đối tượng [%PRODUCTNAME Writer] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dochdl\dochdl.src 0 string STR_DDEFORMAT 0 vi Liên kết DDE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 menuitem MN_SPELL_POPUP MN_IGNORE_WORD HID_LINGU_IGNORE_WORD 0 vi Bỏ qua tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 menuitem MN_SPELL_POPUP MN_ADD_TO_DIC HID_LINGU_ADD_WORD 0 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 menuitem MN_SPELL_POPUP MN_AUTOCORR HID_LINGU_AUTOCORR 0 vi Tự động sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 menuitem MN_SPELL_POPUP MN_SPELLING_DLG HID_LINGU_SPELLING_DLG 0 vi ~Kiểm tra chính tả... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 menuitem MN_SPELL_POPUP MN_SET_LANGUAGE_SELECTION 0 vi Đặt ngôn ngữ cho vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 menuitem MN_SPELL_POPUP MN_SET_LANGUAGE_PARAGRAPH 0 vi Đặt ngôn ngữ cho đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 string STR_WORD 0 vi Từ là 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 string STR_PARAGRAPH 0 vi Đoạn văn là 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 string STR_SPELL_OK 0 vi Kiểm tra chính tả đã hoàn tất. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 string STR_HYP_OK 0 vi Gạch nối từ đã hoàn tất 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 string STR_LANGSTATUS_NONE 0 vi Không có (Không kiểm tra chính tả) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 string STR_LANGSTATUS_MORE 0 vi Nhiều... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\lingu\olmenu.src 0 string STR_IGNORE_SELECTION 0 vi Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\abstract.src 0 fixedline DLG_INSERT_ABSTRACT FL_1 174 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\abstract.src 0 fixedtext DLG_INSERT_ABSTRACT FT_LEVEL 120 vi Cấp phác thảo kèm thêm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\abstract.src 0 fixedtext DLG_INSERT_ABSTRACT FT_PARA 120 vi Điểm con mỗi cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\abstract.src 0 fixedtext DLG_INSERT_ABSTRACT FT_DESC 165 vi Trích yếu bao gồm tổng các đoạn văn từ các cấp phác thảo kèm thêm. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\abstract.src 0 modaldialog DLG_INSERT_ABSTRACT HID_INSERT_ABSTRACT 239 vi Tạo trích yếu tự động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\dialog.src 0 checkbox CB_USE_PASSWD 0 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\dialog.src 0 checkbox CB_READ_ONLY 0 vi ~Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\dialog.src 0 string STR_LINKEDIT_TEXT 0 vi Sửa liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\dialog.src 0 querybox RID_QB_SPELL_CONTINUE 0 vi Tiếp tục kiểm tra tại đầu tài liệu không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\dialog.src 0 string STR_SPELLING_COMPLETED 0 vi Đã kiểm tra chính tả. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 fixedline DLG_ASCII_FILTER FL_1 170 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 fixedtext DLG_ASCII_FILTER FT_CHARSET 66 vi Bộ ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 fixedtext DLG_ASCII_FILTER FT_FONT 66 vi Phông mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 fixedtext DLG_ASCII_FILTER FT_LANGUAGE 66 vi N~gôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 fixedtext DLG_ASCII_FILTER FT_CRLF 66 vi Ngắt đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 radiobutton DLG_ASCII_FILTER RB_CRLF 40 vi ~CR & LF 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 radiobutton DLG_ASCII_FILTER RB_CR 20 vi C~R 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 radiobutton DLG_ASCII_FILTER RB_LF 20 vi ~LF 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 string DLG_ASCII_FILTER STR_SYS_CHARSET 50 vi Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\ascfldlg.src 0 modaldialog DLG_ASCII_FILTER HID_ASCII_FILTER 239 vi Tùy chọn lọc ASCII 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\wordcountdialog.src 0 fixedline DLG_WORDCOUNT FL_CURRENT 158 vi Vùng chọn hiện tái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\wordcountdialog.src 0 fixedtext DLG_WORDCOUNT FT_CURRENTWORD 80 vi Từ : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\wordcountdialog.src 0 fixedtext DLG_WORDCOUNT FT_CURRENTCHARACTER 80 vi Ký tự : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\wordcountdialog.src 0 fixedline DLG_WORDCOUNT FL_DOC 158 vi Toàn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\wordcountdialog.src 0 fixedtext DLG_WORDCOUNT FT_DOCWORD 80 vi Từ : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\wordcountdialog.src 0 fixedtext DLG_WORDCOUNT FT_DOCCHARACTER 80 vi Ký tự : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\wordcountdialog.src 0 modaldialog DLG_WORDCOUNT HID_DLG_WORDCOUNT 170 vi Tổng số từ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define FT_SUBREG_TEXT 0 vi ~Phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define CB_HIDE_TEXT 0 vi Ẩ~n 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define FL_HIDE_TEXT 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define CB_CONDITION_TEXT 0 vi ~Với điều kiện 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define FL_PROPERTIES_TEXT 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define CB_EDIT_IN_READONLY_TEXT 0 vi Có thể chỉnh ~sửa trong tài liệu chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define FL_FILE_TEXT 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define CB_FILE_TEXT 0 vi ~Liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define CB_DDE_TEXT 0 vi DD~E 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define FT_DDE_TEXT 0 vi ~Lệnh DDE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define FT_FILE_TEXT 0 vi ~Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define GB_HIDE_TEXT 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define GB_OPTIONS_TEXT 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define FL_PROTECT_TEXT 0 vi Cấm ghi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 #define CB_PASSWD_TEXT 0 vi Bằng mật k~hẩu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedline MD_EDIT_REGION FL_NAME 80 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 tristatebox MD_EDIT_REGION CB_PROTECT 70 vi ~Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pushbutton MD_EDIT_REGION PB_OPTIONS 50 vi Tù~y chọn... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pushbutton MD_EDIT_REGION CB_DISMISS 50 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 modaldialog MD_EDIT_REGION CMD_FN_EDIT_REGION 316 vi Sửa phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 string STR_REG_DUPLICATE 316 vi Tên phần đã thay đổi: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 string STR_INFO_DUPLICATE 316 vi Tên phần trùng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 querybox QB_CONNECT 316 vi Việc kết nối tập tin sẽ xóa nội dung của phần hiện thời. Vẫn kết nối không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 infobox REG_WRONG_PASSWORD 316 vi Sai mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 infobox REG_WRONG_PASSWD_REPEAT 316 vi Chưa đặt mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pageitem DLG_INSERT_SECTION.1 TP_INSERT_SECTION 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pageitem DLG_INSERT_SECTION.1 TP_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pageitem DLG_INSERT_SECTION.1 TP_SECTION_INDENTS 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pageitem DLG_INSERT_SECTION.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pageitem DLG_INSERT_SECTION.1 TP_SECTION_FTNENDNOTES 0 vi Cước/Kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 string DLG_INSERT_SECTION ST_INSERT 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 tabdialog DLG_INSERT_SECTION HID_INSERT_SECTION_DLG 316 vi Chèn phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedline TP_INSERT_SECTION FL_NAME 78 vi Phần mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 checkbox TP_INSERT_SECTION CB_PROTECT 100 vi ~Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pageitem DLG_SECTION_PROPERTIES.1 TP_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pageitem DLG_SECTION_PROPERTIES.1 TP_SECTION_INDENTS 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pageitem DLG_SECTION_PROPERTIES.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 pageitem DLG_SECTION_PROPERTIES.1 TP_SECTION_FTNENDNOTES 0 vi Cước/Kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 tabdialog DLG_SECTION_PROPERTIES HID_SECTION_PROPERTIES_DLG 260 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedline TP_SECTION_FTNENDNOTES FL_FTN 248 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 checkbox TP_SECTION_FTNENDNOTES CB_FTN_AT_TXTEND 90 vi ~Thu thập ở cuối văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 checkbox TP_SECTION_FTNENDNOTES CB_FTN_NUM 100 vi Đánh số ~lại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedtext TP_SECTION_FTNENDNOTES FT_FTN_OFFSET 64 vi ~Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 checkbox TP_SECTION_FTNENDNOTES CB_FTN_NUM_FMT 100 vi Định dạng ~riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedtext TP_SECTION_FTNENDNOTES FT_FTN_PREFIX 58 vi Phía t~rước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedtext TP_SECTION_FTNENDNOTES FT_FTN_SUFFIX 25 vi Phía ~sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedline TP_SECTION_FTNENDNOTES FL_END 248 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 checkbox TP_SECTION_FTNENDNOTES CB_END_AT_TXTEND 100 vi Th~u thập ở cuối phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 checkbox TP_SECTION_FTNENDNOTES CB_END_NUM 100 vi Đánh số ~lại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedtext TP_SECTION_FTNENDNOTES FT_END_OFFSET 64 vi ~Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 checkbox TP_SECTION_FTNENDNOTES CB_END_NUM_FMT 100 vi Định dạng riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedtext TP_SECTION_FTNENDNOTES FT_END_PREFIX 58 vi Phía t~rước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedtext TP_SECTION_FTNENDNOTES FT_END_SUFFIX 25 vi Phía ~sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedline TP_SECTION_INDENTS FL_INDENT 173 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedtext TP_SECTION_INDENTS FT_BEFORE 120 vi Phía t~rước phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\regionsw.src 0 fixedtext TP_SECTION_INDENTS FT_AFTER 120 vi Phía ~sau phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\docstdlg.src 0 fixedtext TP_DOC_STAT FT_PAGE 90 vi Tổng trang: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\docstdlg.src 0 fixedtext TP_DOC_STAT FT_TABLE 90 vi Tổng bảng: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\docstdlg.src 0 fixedtext TP_DOC_STAT FT_GRF 90 vi Tổng đồ hoạ: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\docstdlg.src 0 fixedtext TP_DOC_STAT FT_OLE 90 vi Tổng đối tượng OLE: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\docstdlg.src 0 fixedtext TP_DOC_STAT FT_PARA 90 vi Tổng đoạn văn: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\docstdlg.src 0 fixedtext TP_DOC_STAT FT_WORD 90 vi Tổng từ : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\docstdlg.src 0 fixedtext TP_DOC_STAT FT_CHAR 90 vi Tổng ký tự : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\docstdlg.src 0 fixedtext TP_DOC_STAT FT_LINE 90 vi Tổng dòng: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\dialog\docstdlg.src 0 pushbutton TP_DOC_STAT PB_PDATE 50 vi Cậ~p nhật 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 fixedline TP_FRM_WRAP C_WRAP_FL 248 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 imageradiobutton TP_FRM_WRAP RB_NO_WRAP 40 vi Khô~ng có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 imageradiobutton TP_FRM_WRAP RB_WRAP_LEFT 40 vi Trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 imageradiobutton TP_FRM_WRAP RB_WRAP_RIGHT 40 vi Sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 imageradiobutton TP_FRM_WRAP RB_WRAP_PARALLEL 40 vi ~Song song 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 imageradiobutton TP_FRM_WRAP RB_WRAP_THROUGH 40 vi X~uyên qua 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 imageradiobutton TP_FRM_WRAP RB_WRAP_IDEAL 40 vi ~Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 checkbox TP_FRM_WRAP CB_ANCHOR_ONLY 109 vi Đ~oạn văn đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 checkbox TP_FRM_WRAP CB_TRANSPARENT 109 vi Trong ~nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 checkbox TP_FRM_WRAP CB_OUTLINE 109 vi Đường ~viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 checkbox TP_FRM_WRAP CB_ONLYOUTSIDE 109 vi Chỉ ngoài 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 fixedline TP_FRM_WRAP FL_OPTION 121 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 fixedtext TP_FRM_WRAP FT_LEFT_MARGIN 60 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 fixedtext TP_FRM_WRAP FT_RIGHT_MARGIN 60 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 fixedtext TP_FRM_WRAP FT_TOP_MARGIN 60 vi Đỉn~h 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 fixedtext TP_FRM_WRAP FT_BOTTOM_MARGIN 60 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\wrap.src 0 fixedline TP_FRM_WRAP FL_MARGIN 121 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_STD.1 TP_FRM_STD 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_STD.1 TP_FRM_ADD 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_STD.1 TP_FRM_WRAP 0 vi Cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_STD.1 TP_FRM_URL 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_STD.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_STD.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_STD.1 TP_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_STD.1 TP_MACRO_ASSIGN 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 tabdialog DLG_FRM_STD 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_GRF.1 TP_FRM_STD 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_GRF.1 TP_FRM_ADD 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_GRF.1 TP_FRM_WRAP 0 vi Cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_GRF.1 TP_FRM_URL 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_GRF.1 TP_GRF_EXT 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_GRF.1 RID_SVXPAGE_GRFCROP 0 vi Xén 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_GRF.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_GRF.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_GRF.1 TP_MACRO_ASSIGN 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 tabdialog DLG_FRM_GRF 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_OLE.1 TP_FRM_STD 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_OLE.1 TP_FRM_ADD 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_OLE.1 TP_FRM_WRAP 0 vi Cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_OLE.1 TP_FRM_URL 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_OLE.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_OLE.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pageitem DLG_FRM_OLE.1 TP_MACRO_ASSIGN 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 tabdialog DLG_FRM_OLE 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_WIDTH 0 vi Bề ~rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_WIDTH_AUTO 0 vi Bề ~rộng (tối thiểu) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_STD CB_REL_WIDTH 0 vi Tương đố~i 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_STD CB_AUTOWIDTH 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_HEIGHT 0 vi Bề c~ao 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_HEIGHT_AUTO 0 vi Bề c~ao (tối thiểu) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_STD CB_REL_HEIGHT 0 vi ~Tương đối 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_STD CB_AUTOHEIGHT 0 vi Tự động đặt kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_STD CB_FIXEDRATIO 0 vi ~Giữ tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pushbutton TP_FRM_STD BT_REALSIZE 70 vi ~Kích cỡ gốc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_FRM_STD FL_SIZE 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 radiobutton TP_FRM_STD RB_ANCHOR_PAGE 70 vi Vào t~rang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 radiobutton TP_FRM_STD RB_ANCHOR_PARA 70 vi Vào đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 radiobutton TP_FRM_STD RB_ANCHOR_AT_CHAR 70 vi Vào ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 radiobutton TP_FRM_STD RB_ANCHOR_AS_CHAR 70 vi Đạng ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 radiobutton TP_FRM_STD RB_ANCHOR_FRAME 70 vi Vào kh~ung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_FRM_STD FL_TYPE 80 vi Thả neo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_HORIZONTAL 35 vi Nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_AT_HORZ_POS 20 vi th~eo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_HORI_RELATION 21 vi ~vào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_STD CB_MIRROR 0 vi ~Phản ánh trên các trang chẵn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_VERTICAL 35 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_AT_VERT_POS 20 vi theo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_STD FT_VERT_RELATION 21 vi và~o 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_STD CB_FOLLOWTEXTFLOW 0 vi Theo luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_FRM_STD FL_POSITION 248 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_GRF_EXT FL_CONNECT 248 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_GRF_EXT FT_CONNECT 80 vi ~Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 edit TP_GRF_EXT ED_CONNECT 200 vi [Không có] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pushbutton TP_GRF_EXT PB_BROWSE 12 vi ~... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_GRF_EXT CB_VERT 48 vi Th~eo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_GRF_EXT CB_HOR 70 vi Theo chiều ng~ang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 radiobutton TP_GRF_EXT RB_MIRROR_ALL_PAGES 100 vi Trên mọi trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 radiobutton TP_GRF_EXT RB_MIRROR_LEFT_PAGES 100 vi Trên các trang bên trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 radiobutton TP_GRF_EXT RB_MIRROR_RIGHT_PAGES 100 vi Trên các trang bên phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_GRF_EXT FL_MIRROR 248 vi Lật 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 string STR_EDIT_GRF 260 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_URL FT_URL 30 vi ~URL 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_URL FT_NAME 30 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_URL FT_FRAME 30 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 pushbutton TP_FRM_URL PB_SEARCH 50 vi ~Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_FRM_URL FL_HYPERLINK 248 vi Liên kết tới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_URL CB_SERVER 236 vi ~Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_URL CB_CLIENT 236 vi Sơ đồ ảnh bên ứng dụng ~khách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_FRM_URL FL_IMAGE 248 vi Sơ đồ ảnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_ADD FT_NAME 75 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_ADD FT_ALT_NAME 75 vi ~Xen kẽ (chỉ văn bản) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_ADD FT_PREV 75 vi Liên kết t~rước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 stringlist TP_FRM_ADD.LB_PREV 1 0 vi <Không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_ADD FT_NEXT 75 vi Liê~n kết sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 stringlist TP_FRM_ADD.LB_NEXT 1 0 vi <Không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_FRM_ADD FL_NAME 248 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_ADD CB_PROTECT_CONTENT 80 vi ~Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_ADD CB_PROTECT_FRAME 80 vi ~Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_ADD CB_PROTECT_SIZE 80 vi ~Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_FRM_ADD FL_PROTECT 248 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_ADD CB_EDIT_IN_READONLY 236 vi Có thể ~sửa trong tài liệu chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 checkbox TP_FRM_ADD CB_PRINT_FRAME 236 vi ~In 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedline TP_FRM_ADD FL_EXT 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 fixedtext TP_FRM_ADD FT_TEXTFLOW 65 vi Hướng ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 stringlist TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW 1 0 vi Trái qua phải (nằm ngang) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 stringlist TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW 2 0 vi Phải qua trái (nằm ngang) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 stringlist TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW 3 0 vi Phải qua trái (nằm dọc) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmpage.src 0 stringlist TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW 4 0 vi Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedtext TP_COLUMN FT_NUMBER 28 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 checkbox TP_COLUMN CB_BALANCECOLS 163 vi Phân chia đều đặn nội dung ra ~tất cả các cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedline TP_COLUMN FL_COLUMNS 164 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedtext TP_COLUMN FT_COLUMN 50 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedtext TP_COLUMN FT_WIDTH 50 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedtext TP_COLUMN FT_DIST 50 vi GIãn cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 checkbox TP_COLUMN CB_AUTO_WIDTH 100 vi Tự động đặt bề ~rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedline TP_COLUMN FL_LAYOUT 248 vi Bề rộng và giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedtext TP_COLUMN FT_STYLE 35 vi ~Dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist TP_COLUMN.LB_STYLE 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedtext TP_COLUMN FT_HEIGHT 35 vi Bề c~ao 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedtext TP_COLUMN FT_POSITION 35 vi ~Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist TP_COLUMN.LB_POSITION 1 0 vi Đỉnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist TP_COLUMN.LB_POSITION 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist TP_COLUMN.LB_POSITION 3 0 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedline TP_COLUMN FL_LINETYPE 248 vi Đường tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedline TP_COLUMN FL_PROPERTIES 133 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedtext TP_COLUMN FT_TEXTDIRECTION 127 vi Hướng ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist TP_COLUMN.LB_TEXTDIRECTION 1 0 vi Trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist TP_COLUMN.LB_TEXTDIRECTION 2 0 vi Phải qua trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist TP_COLUMN.LB_TEXTDIRECTION 3 0 vi Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 tabpage TP_COLUMN HID_COLUMN 260 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 fixedtext DLG_COLUMN FT_APPLY_TO 50 vi Á~p dụng cho 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO 1 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO 2 0 vi Phần hiện tại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO 3 0 vi Phần đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO 4 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 stringlist DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO 5 0 vi Kiểu trang: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\column.src 0 modaldialog DLG_COLUMN HID_FORMAT_COLUMN 316 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 pushbutton DLG_CAPTION BTN_AUTOCAPTION 50 vi Tự động đặt phụ đề... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 pushbutton DLG_CAPTION BTN_OPTION 50 vi Tùy chọn... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_CAPTION TXT_TEXT 182 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedline DLG_CAPTION FL_SETTINGS 182 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_CAPTION TXT_CATEGORY 67 vi Phân loại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_CAPTION TXT_FORMAT 67 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_CAPTION FT_NUM_SEP 67 vi Dấu tách đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_CAPTION TXT_SEP 67 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 edit DLG_CAPTION EDT_SEP 106 vi : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_CAPTION TXT_POS 67 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 string DLG_CAPTION STR_BEGINNING 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 string DLG_CAPTION STR_END 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 string DLG_CAPTION STR_ABOVE 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 string DLG_CAPTION STR_CP_BELOW 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 string DLG_CAPTION STR_CATEGORY_NONE 0 vi <Không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 modaldialog DLG_CAPTION HID_DLG_CAPTION 250 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedline DLG_SEQUENCE_OPTION FL_HEADER 132 vi Đánh số phụ đề theo chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_SEQUENCE_OPTION FT_LEVEL 50 vi ~Cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 stringlist DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_LEVEL 1 0 vi <Không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_SEQUENCE_OPTION FT_SEPARATOR 50 vi ~Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedline DLG_SEQUENCE_OPTION FL_CATANDFRAME 132 vi Phân loại và định dạng khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_SEQUENCE_OPTION FT_CHARSTYLE 50 vi Kiểu ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 stringlist DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_CHARSTYLE 1 0 vi <Không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 checkbox DLG_SEQUENCE_OPTION CB_APPLYBAS 136 vi Áp dụng ~viền và bóng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedline DLG_SEQUENCE_OPTION FL_ORDER 132 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 fixedtext DLG_SEQUENCE_OPTION FT_ORDER 50 vi Thứ tự phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 stringlist DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_ORDER 1 0 vi Loại trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 stringlist DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_ORDER 2 0 vi Đánh số trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\cption.src 0 modaldialog DLG_SEQUENCE_OPTION HID_DLG_SEQUENCE_OPTION 200 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_TOP 0 vi Đỉn~h 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_BOTTOM 0 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_CENTER_VERT 0 vi Giữ~a 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_CENTER_HORI 0 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_TOPPRT 0 vi Lề trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_TOP_BASE 0 vi Đường cơ bản ~trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_BOTTOM_BASE 0 vi Đường cơ ~bản dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_CENTER_BASE 0 vi Đường ~cơ bản giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_LINE_TOP 0 vi Trên dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_LINE_BOTTOM 0 vi Dưới dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_LINE_CENTER 0 vi Giữa dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_CHAR_TOP 0 vi Trên ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_CHAR_BOTTOM 0 vi Dưới ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_CHAR_CENTER 0 vi Giữa ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_OLE_INSERT 0 vi Chèn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_OLE_EDIT 0 vi Sửa đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_COLL_HEADER 0 vi (Mẫu : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_FRMUI_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_FRMUI_PATTERN 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 string STR_FRMUI_WRAP 0 vi Cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\frmdlg\frmui.src 0 infobox MSG_COLUMN_ERR_BOUNDWIDTH 0 vi Khoảng cách cột vượt quá bề rộng cột. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\globdoc\globdoc.src 0 string STR_HUMAN_SWGLOBDOC_NAME 0 vi Tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\globdoc\globdoc.src 0 string STR_WRITER_GLOBALDOC_FULLTYPE 0 vi Tài liệu chủ %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\smartmenu\stmenu.src 0 menuitem MN_SMARTTAG_POPUP MN_SMARTTAG_OPTIONS HID_SMARTTAG_MAIN 0 vi Tùy chọn Thẻ Khéo... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string STR_HUMAN_SWWEBDOC_NAME 0 vi HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string STR_WRITER_WEBDOC_FULLTYPE_40 0 vi %PRODUCTNAME 4.0 HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string STR_WRITER_WEBDOC_FULLTYPE_50 0 vi %PRODUCTNAME 5.0 HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string STR_WRITER_WEBDOC_FULLTYPE 0 vi Tài liệu HTML %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string STR_SHELLNAME_WEBTEXT 0 vi Văn bản/Web 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string STR_SHELLNAME_WEBFRAME 0 vi Khung/Web 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string RID_WEBTOOLS_TOOLBOX 0 vi Thanh công cụ chính/Web 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string RID_WEBTEXT_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng văn bản/Web 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string RID_WEBFRAME_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng khung/Web 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string RID_WEBGRAPHIC_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng đồ hoạ/Web 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\web\web.src 0 string RID_WEBOLE_TOOLBOX 0 vi Đối tượng/Web 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\gloslst.src 0 fixedline DLG_GLOSSARY_DECIDE_DLG FL_GLOSS 93 vi Văn bản mẫu - Nhóm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\gloslst.src 0 modaldialog DLG_GLOSSARY_DECIDE_DLG HID_DLG_GLOSS_DECIDE 161 vi Chọn Văn bản mẫu: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_POSTIT_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_POSTIT_LINE 0 vi Dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_POSTIT_AUTHOR 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_CALC_SYNTAX 0 vi ** Lỗi cứ pháp ** 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_CALC_ZERODIV 0 vi ** Chia cho không ** 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_CALC_BRACK 0 vi ** Sai dùng dấu ngoặc ** 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_CALC_POW 0 vi ** Tràn hàm bình phương ** 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_CALC_VARNFND 0 vi ** Biến không tìm thấy ** 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_CALC_OVERFLOW 0 vi ** Tràn bộ nhớ ** 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_CALC_WRONGTIME 0 vi ** Sai định dạng thời gian ** 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_CALC_DEFAULT 0 vi ** Lỗi ** 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_CALC_ERROR 0 vi ** Biểu thức có lỗi ** 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_GETREFFLD_UP 0 vi trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_GETREFFLD_DOWN 0 vi dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_GETREFFLD_REFITEMNOTFOUND 0 vi Lỗi: không tìm thấy nguồn tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_ALLPAGE_HEADFOOT 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_TEMPLATE_NONE 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_FIELD_FIXED 0 vi (cố định) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_TOI 0 vi Chỉ mục abc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_TOU 0 vi Tự xác định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_TOC 0 vi Mục lục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_TOX_AUTH 0 vi Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_TOX_TBL 0 vi Chỉ mục bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_TOX_OBJ 0 vi Bảng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_TOX_ILL 0 vi Chỉ mục minh hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_HYPERLINK_CLICK 0 vi %s-nhắp để mở siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES FLD_DOCINFO_TITEL 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES FLD_DOCINFO_THEMA 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES FLD_DOCINFO_KEYS 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES FLD_DOCINFO_COMMENT 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES FLD_DOCINFO_CREATE 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES FLD_DOCINFO_CHANGE 0 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES FLD_DOCINFO_PRINT 0 vi In cuối 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES FLD_DOCINFO_DOCNO 0 vi Số bản sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES FLD_DOCINFO_EDIT 0 vi Tổng thời gian sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_PAGEDESC_NAME 0 vi Chuyển đổi $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_PAGEDESC_FIRSTNAME 0 vi Chuyển đổi lần đầu $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string RID_SW_SHELLRES STR_PAGEDESC_FOLLOWNAME 0 vi Chuyển đổi tiếp theo $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_ARTICLE 0 vi Bài báo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_BOOK 0 vi Sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_BOOKLET 0 vi Sách mỏng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_CONFERENCE 0 vi Biên bản lưu hội thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_INBOOK 0 vi Đoạn trích sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_INCOLLECTION 0 vi Đoạn trích sách có tựa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_INPROCEEDINGS 0 vi Biên bản lưu hội thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_JOURNAL 0 vi Nhật ký 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_MANUAL 0 vi Tài liệu kỹ thuật 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_MASTERSTHESIS 0 vi Luận văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_MISC 0 vi Lặt vặt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_PHDTHESIS 0 vi Bài nghị luận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_PROCEEDINGS 0 vi Biên bản lưu hội thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_TECHREPORT 0 vi Báo cáo nghiên cứu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_UNPUBLISHED 0 vi Chưa xuất bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_EMAIL 0 vi thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_WWW 0 vi Tài liệu WWW 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_CUSTOM1 0 vi Tự xác định 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_CUSTOM2 0 vi Tự xác định 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_CUSTOM3 0 vi Tự xác định 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_CUSTOM4 0 vi Tự xác định 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_TYPE_CUSTOM5 0 vi Tự xác định 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_IDENTIFIER 0 vi Tên ngắn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_AUTHORITY_TYPE 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_ADDRESS 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_ANNOTE 0 vi Phụ chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_AUTHOR 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_BOOKTITLE 0 vi Tên sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_CHAPTER 0 vi Chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_EDITION 0 vi Bản in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_EDITOR 0 vi Biên tập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_HOWPUBLISHED 0 vi Kiểu xuất bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_INSTITUTION 0 vi Cơ quan 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_JOURNAL 0 vi Nhật ký 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_MONTH 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_NOTE 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_NUMBER 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_ORGANIZATIONS 0 vi Tổ chức 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_PAGES 0 vi Số trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_PUBLISHER 0 vi Nhà xuất bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_SCHOOL 0 vi Trường đại học 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_SERIES 0 vi Chuỗi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_TYPE 0 vi Kiểu báo cáo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_VOLUME 0 vi Tập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_YEAR 0 vi Năm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_URL 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_CUSTOM1 0 vi Tự xác định 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_CUSTOM2 0 vi Tự xác định 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_CUSTOM3 0 vi Tự xác định 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_CUSTOM4 0 vi Tự xác định 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_CUSTOM5 0 vi Tự xác định 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\initui.src 0 string STR_AUTH_FIELD_ISBN 0 vi ISBN 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_DEL_EMPTY_PARA+1 0 vi Gỡ bỏ đoạn văn rỗng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_USE_REPLACE+1 0 vi Dùng bảng thay thế 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_CPTL_STT_WORD+1 0 vi Sửa HAi CHữ HOa ĐẦu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_CPTL_STT_SENT+1 0 vi Việt hoa chữ đầu của câu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_TYPO+1 0 vi Thay thế ngoặc "chuẩn" bằng ngoặc %1 \bcustom%2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_USER_STYLE+1 0 vi Thay thế kiểu dáng riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_BULLET+1 0 vi Chấm điểm đã thay thế 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_UNDER+1 0 vi Tự động _gạch dưới_ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_BOLD+1 0 vi Tự động in *đậm* 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_FRACTION+1 0 vi Thay thế 1/2 ... bằng ½ ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_DETECT_URL+1 0 vi Nhận ra URL 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_DASH+1 0 vi Thay thế gạch ngang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_ORDINAL+1 0 vi Thay thế 1st... bằng 1^st... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_RIGHT_MARGIN+1 0 vi Gộp các đoạn văn dòng đơn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_TEXT +1 0 vi Đặt kiểu « Thân văn bản » 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_INDENT +1 0 vi Đặt kiểu « Thụt lề thân văn bản » 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_NEG_INDENT +1 0 vi Đặt kiểu « Thụt đầu dòng treo » 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_TEXT_INDENT +1 0 vi Đặt kiểu « Thụt lề thân văn bản » 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_HEADLINE +1 0 vi Đặt kiểu « Tiêu đề $(ARG1) » 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_SET_NUMBULET +1 0 vi Đặt kiểu « Chấm điểm » hay « Đánh số » 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS STR_AUTOFMTREDL_DEL_MORELINES +1 0 vi Gộp các đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_OBJECT_SELECT 0 vi Nhắp vào đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_START_INS_GLOSSARY 0 vi Trước khi chèn Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_END_INS_GLOSSARY 0 vi Sau khi chèn Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_MOUSEOVER_OBJECT 0 vi Chuột trên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_MOUSECLICK_OBJECT 0 vi Kích hoạt siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_MOUSEOUT_OBJECT 0 vi Chuột dời khỏi đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_IMAGE_LOAD 0 vi Các đồ họa đã được nạp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_IMAGE_ABORT 0 vi Việc nạp đồ họa bị kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_IMAGE_ERROR 0 vi Việc nạp đồ họa bị lỗi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_FRM_KEYINPUT_A 0 vi Nhập ký tự chữ-số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_FRM_KEYINPUT_NOA 0 vi Nhập ký tự khác chữ-số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_FRM_RESIZE 0 vi Đổi cỡ khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_EVENT_FRM_MOVE 0 vi Di chuyển khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_OUTLINE 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_FRAME 0 vi Khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_GRAPHIC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_OLE 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_BOOKMARK 0 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_REGION 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_URLFIELD 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_REFERENCE 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_INDEX 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_DRAWOBJECT 0 vi Đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_POSTIT 0 vi Bình luận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_OUTLINE 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_FRAME 0 vi Khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_GRAPHIC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_OLE 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_BOOKMARK 0 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_REGION 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_URLFIELD 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_REFERENCE 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_INDEX 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_POSTIT 0 vi Bình luận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_DRAWOBJECT 0 vi Đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_DEFINE_NUMBERFORMAT 0 vi Định dạng thêm... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string RID_STR_SYSTEM 0 vi [System] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_MULT_INTERACT_SPELL_WARN 0 vi Chức năng kiểm tra chính tả tương tác\nđang chạy qua tài liệu khác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_MULT_INTERACT_HYPH_WARN 0 vi Chức năng gạch nối từ tương tác\nđang chạy qua tài liệu khác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_SPELL_TITLE 0 vi Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_HYPH_TITLE 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_HYPERCTRL_SEL 0 vi SEL 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\utlui.src 0 string STR_HYPERCTRL_HYP 0 vi HYP 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_FOOTNOTE 0 vi Ký tự cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_PAGENO 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_LABEL 0 vi Ký tự phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_DROPCAPS 0 vi Chữ hoa trang trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_NUM_LEVEL 0 vi Ký hiệu đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_BUL_LEVEL 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_INET_NORMAL 0 vi Liên kết Internet 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_INET_VISIT 0 vi Liên kết Internet đã thăm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_JUMPEDIT 0 vi Bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_TOXJUMP 0 vi Liên kết chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_ENDNOTE 0 vi Ký tự kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_LANDSCAPE 0 vi Phong cảnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_LINENUM 0 vi Đánh số dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_IDX_MAIN_ENTRY 0 vi Mục nhập chỉ mục chính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_FOOTNOTE_ANCHOR 0 vi Neo cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_ENDNOTE_ANCHOR 0 vi Neo kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_HTML_EMPHASIS 0 vi Nhấn mạnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_HTML_CITIATION 0 vi Trích dẫn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_HTML_STRONG 0 vi Rất nhấn mạnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_HTML_CODE 0 vi Văn bản nguồn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_HTML_SAMPLE 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_HTML_KEYBOARD 0 vi Mục nhập người dùng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_HTML_VARIABLE 0 vi Biến 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_HTML_DEFINSTANCE 0 vi Định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_HTML_TELETYPE 0 vi Máy điện báo đánh chữ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLFRM_FRAME 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLFRM_GRAPHIC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLFRM_OLE 0 vi OLE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLFRM_FORMEL 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLFRM_MARGINAL 0 vi Ghi chú ở lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLFRM_WATERSIGN 0 vi Hình mờ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLFRM_LABEL 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_STANDARD 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TEXT 0 vi Thân văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TEXT_IDENT 0 vi Thụt lề dòng đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TEXT_NEGIDENT 0 vi Thụt đầu dòng treo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TEXT_MOVE 0 vi Thụt lề thân văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_GREETING 0 vi Lời kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_SIGNATURE 0 vi Chữ ký 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE_BASE 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUMBUL_BASE 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_REGISTER_BASE 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_CONFRONTATION 0 vi Thụt lề danh sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_MARGINAL 0 vi Ghi chú ở lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE1 0 vi Tiêu đề 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE2 0 vi Tiêu đề 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE3 0 vi Tiêu đề 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE4 0 vi Tiêu đề 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE5 0 vi Tiêu đề 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE6 0 vi Tiêu đề 6 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE7 0 vi Tiêu đề 7 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE8 0 vi Tiêu đề 8 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE9 0 vi Tiêu đề 9 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADLINE10 0 vi Tiêu đề 10 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL1S 0 vi Bắt đầu đánh số 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL1 0 vi Đánh số 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL1E 0 vi Kết thúc đánh số 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_NONUM1 0 vi Tiếp tục đánh số 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL2S 0 vi Bắt đầu đánh số 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL2 0 vi Đánh số 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL2E 0 vi Kết thúc đánh số 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_NONUM2 0 vi Tiếp tục đánh số 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL3S 0 vi Bắt đầu đánh số 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL3 0 vi Đánh số 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL3E 0 vi Kết thúc đánh số 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_NONUM3 0 vi Tiếp tục đánh số 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL4S 0 vi Bắt đầu đánh số 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL4 0 vi Đánh số 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL4E 0 vi Kết thúc đánh số 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_NONUM4 0 vi Tiếp tục đánh số 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL5S 0 vi Bắt đầu đánh số 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL5 0 vi Đánh số 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL5E 0 vi Kết thúc đánh số 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_NUM_NONUM5 0 vi Tiếp tục đánh số 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL1S 0 vi Danh sách 1 bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL1 0 vi Danh sách 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL1E 0 vi Danh sách 1 kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_NONUM1 0 vi Danh sách 1 tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL2S 0 vi Danh sách 2 bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL2 0 vi Danh sách 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL2E 0 vi Danh sách 2 kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_NONUM2 0 vi Danh sách 2 tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL3S 0 vi Danh sách 3 bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL3 0 vi Danh sách 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL3E 0 vi Danh sách 3 kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_NONUM3 0 vi Danh sách 3 tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL4S 0 vi Danh sách 4 bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL4 0 vi Danh sách 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL4E 0 vi Danh sách 4 kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_NONUM4 0 vi Danh sách 4 tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL5S 0 vi Danh sách 5 bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL5 0 vi Danh sách 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL5E 0 vi Danh sách 5 kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_BUL_NONUM5 0 vi Danh sách 5 tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADERL 0 vi Đầu trang bên trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HEADERR 0 vi Đầu trang bên phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_FOOTERL 0 vi Chân trang bên trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_FOOTERR 0 vi Chân trang bên phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TABLE 0 vi Nội dung bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TABLE_HDLN 0 vi Tiêu đề bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_FRAME 0 vi Nội dung khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_FOOTNOTE 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_ENDNOTE 0 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_LABEL 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_LABEL_ABB 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_LABEL_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_LABEL_FRAME 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_LABEL_DRAWING 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_JAKETADRESS 0 vi Người nhận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_SENDADRESS 0 vi Người gửi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_IDXH 0 vi Tiêu đề chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_IDX1 0 vi Chỉ mục 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_IDX2 0 vi Chỉ mục 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_IDX3 0 vi Chỉ mục 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_IDXBREAK 0 vi Dấu tách chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNTH 0 vi Tiêu đề nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT1 0 vi Nội dung 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT2 0 vi Nội dung 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT3 0 vi Nội dung 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT4 0 vi Nội dung 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT5 0 vi Nội dung 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT6 0 vi Nội dung 6 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT7 0 vi Nội dung 7 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT8 0 vi Nội dung 8 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT9 0 vi Nội dung 9 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT10 0 vi Nội dung 10 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USERH 0 vi Tiêu đề chỉ mục người dùng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER1 0 vi Chỉ mục người dùng 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER2 0 vi Chỉ mục người dùng 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER3 0 vi Chỉ mục người dùng 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER4 0 vi Chỉ mục người dùng 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER5 0 vi Chỉ mục người dùng 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER6 0 vi Chỉ mục người dùng 6 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER7 0 vi Chỉ mục người dùng7 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER8 0 vi Chỉ mục người dùng 8 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER9 0 vi Chỉ mục người dùng 9 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_USER10 0 vi Chỉ mục người dùng 10 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_ILLUSH 0 vi Tiêu đề chỉ mục minh hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_ILLUS1 0 vi Chỉ mục minh hoạ 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_OBJECTH 0 vi Tiêu đề chỉ mục đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_OBJECT1 0 vi Chỉ mục đối tượng 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_TABLESH 0 vi Tiêu đề chỉ mục bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_TABLES1 0 vi Chỉ mục bảng 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_AUTHORITIESH 0 vi Tiêu đề Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_TOX_AUTHORITIES1 0 vi Thư tịch 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_DOC_TITEL 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_DOC_SUBTITEL 0 vi Tiêu đề phụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HTML_BLOCKQUOTE 0 vi Trích dẫn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HTML_PRE 0 vi Văn bản định dạng sẵn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HTML_HR 0 vi Đường nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HTML_DD 0 vi Nội dung danh sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCOLL_HTML_DT 0 vi Tiêu đề danh sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_STANDARD 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_FIRST 0 vi Trang đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_LEFT 0 vi Trang trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_RIGHT 0 vi Trang phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_JAKET 0 vi Bì thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_REGISTER 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_HTML 0 vi HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_FOOTNOTE 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLPAGE_ENDNOTE 0 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_NUM1 0 vi Đánh số 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_NUM2 0 vi Đánh số 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_NUM3 0 vi Đánh số 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_NUM4 0 vi Đánh số 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_NUM5 0 vi Đánh số 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_BUL1 0 vi Danh sách 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_BUL2 0 vi Danh sách 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_BUL3 0 vi Danh sách 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_BUL4 0 vi Danh sách 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLNUMRULE_BUL5 0 vi Danh sách 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_RUBYTEXT 0 vi Ruby 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\poolfmt.src 0 string STR_POOLCHR_VERT_NUM 0 vi Ký hiệu đánh số nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_DROP_OVER 0 vi Chữ hoa trang trí chiếm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_DROP_LINES 0 vi hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_NO_DROP_LINES 0 vi Không có chữ hoa trang trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_NO_PAGEDESC 0 vi Không ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_NO_MIRROR 0 vi Không phản chiếu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_VERT_MIRROR 0 vi Lật theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_HORI_MIRROR 0 vi Lật theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_BOTH_MIRROR 0 vi Lật theo chiều ngang và dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_MIRROR_TOGGLE 0 vi + phản chiếu theo chiều ngang ở trang chẵn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_CHARFMT 0 vi Kiểu dáng ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_NO_CHARFMT 0 vi Không có kiểu dáng ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_NO_FOOTER 0 vi Không có chân trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_NO_HEADER 0 vi Không có đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_IDEAL 0 vi Cuộn tối ưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_NONE 0 vi Không cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_THROUGHT 0 vi Qua 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_PARALLEL 0 vi Cuộn song song 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_COLUMN 0 vi Cuộn cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_LEFT 0 vi Cuộn trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_RIGHT 0 vi Cuộn phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_INSIDE 0 vi Cuộn trong 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_OUTSIDE 0 vi Cuộn ngoài 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_SURROUND_ANCHORONLY 0 vi (Chỉ thả neo) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_FRM_WIDTH 0 vi Bề rộng: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_FRM_FIXEDHEIGHT 0 vi Bề cao cố định: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_FRM_MINHEIGHT 0 vi Bề cao tối thiểu : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_FLY_AT_PARA 0 vi vào đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_FLY_AS_CHAR 0 vi vào ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_FLY_AT_PAGE 0 vi vào trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_POS_X 0 vi Toạ độ X: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_POS_Y 0 vi Toạ độ Y: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_VERT_TOP 0 vi ở trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_VERT_CENTER 0 vi Chiều dọc ở giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_VERT_BOTTOM 0 vi ở đáy 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_LINE_TOP 0 vi Đầu dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_LINE_CENTER 0 vi Giữa dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_LINE_BOTTOM 0 vi Chân dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_REGISTER_ON 0 vi Đăng ký đúng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_REGISTER_OFF 0 vi Không đăng ký đúng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_HORI_RIGHT 0 vi ở bên phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_HORI_CENTER 0 vi Chiều ngang ở giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_HORI_LEFT 0 vi bên trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_HORI_INSIDE 0 vi bên trong 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_HORI_OUTSIDE 0 vi bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_HORI_FULL 0 vi Rộng đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_COLUMNS 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_LINE_WIDTH 0 vi Bề rộng thanh tách: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_MAX_FTN_HEIGHT 0 vi Vùng cước chú tối đa: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_EDIT_IN_READONLY 0 vi Chỉnh sửa được trong tài liệu chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_LAYOUT_SPLIT 0 vi Xẻ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_NUMRULE_ON 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_NUMRULE_OFF 0 vi không đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_CONNECT1 0 vi liên kết tới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_CONNECT2 0 vi và 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_LINECOUNT 0 vi Đếm dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_DONTLINECOUNT 0 vi không đếm dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_LINCOUNT_START 0 vi đếm lại dòng với: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_LUMINANCE 0 vi Độ sáng: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_CHANNELR 0 vi Đỏ: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_CHANNELG 0 vi Lục: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_CHANNELB 0 vi Xanh: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_CONTRAST 0 vi Tương phản: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_GAMMA 0 vi Gama (γ): 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_TRANSPARENCY 0 vi Trong suốt: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_INVERT 0 vi Đảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_INVERT_NOT 0 vi không đảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_DRAWMODE 0 vi Chế độ đồ hoạ: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_DRAWMODE_STD 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_DRAWMODE_GREY 0 vi Gam xám 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_DRAWMODE_BLACKWHITE 0 vi Trắng đen 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_DRAWMODE_WATERMARK 0 vi Hình mờ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_ROTATION 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_GRID_NONE 0 vi Không có lưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_GRID_LINES_ONLY 0 vi Lưới (chỉ dòng) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_GRID_LINES_CHARS 0 vi Lưới (dòng và ký tự) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_FOLLOW_TEXT_FLOW 0 vi Theo luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_DONT_FOLLOW_TEXT_FLOW 0 vi Không theo luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_CONNECT_BORDER_ON 0 vi Gộp viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\attrdesc.src 0 string STR_CONNECT_BORDER_OFF 0 vi Không gộp viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\unotools.src 0 fixedtext DLG_RENAME_XNAMED FT_NEW_NAME 50 vi Tên mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\unotools.src 0 fixedline DLG_RENAME_XNAMED FL_NAME 152 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\unotools.src 0 modaldialog DLG_RENAME_XNAMED HID_RENAME_XNAMED 220 vi Thay tên đối tượng: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\unotools.src 0 string STR_SERVICE_UNAVAILABLE 220 vi Không có sẵn dịch vụ sau : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\unotools.src 0 itemlist RES_FRMEX_MENU.1 1 0 vi Thu/~phóng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\unotools.src 0 itemlist RES_FRMEX_MENU.1 2 0 vi ~Lên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\unotools.src 0 itemlist RES_FRMEX_MENU.1 3 0 vi ~Xuống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 window DLG_NAVIGATION_PI HID_NAVIGATION_PI 0 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_GLOBAL_SWITCH HID_NAVI_TBX17 0 vi Bật/tắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_CREATE_NAVIGATION HID_NAVI_TBX24 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_UP HID_NAVI_TBX2 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_DOWN HID_NAVI_TBX3 0 vi Tới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_DROP_REGION HID_NAVI_TBX4 0 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_ITEM_UP HID_NAVI_TBX5 0 vi Nâng cấp chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_ITEM_DOWN HID_NAVI_TBX6 0 vi Hạ thấp cấp chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_SHOW_CONTENT_BOX HID_NAVI_TBX7 0 vi Bật/tắt hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_SELECT_SET_AUTO_BOOKMARK HID_NAVI_TBX9 0 vi Đặt mốc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_SELECT_HEADER HID_NAVI_TBX10 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_SELECT_FOOTER HID_NAVI_TBX11 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_SELECT_FOOTNOTE HID_NAVI_TBX12 0 vi Neo<->Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_OUTLINE_LEVEL HID_NAVI_TBX13 0 vi Cấp tiêu đề được hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_ITEM_LEFT HID_NAVI_TBX14 0 vi Nâng cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_CONTENT FN_ITEM_RIGHT HID_NAVI_TBX15 0 vi Hạ thấp cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_GLOBAL FN_GLOBAL_SWITCH HID_NAVI_TBX17 0 vi Bật/tắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_GLOBAL FN_GLOBAL_EDIT HID_NAVI_TBX18 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_GLOBAL FN_GLOBAL_UPDATE HID_NAVI_TBX19 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_GLOBAL FN_GLOBAL_OPEN HID_NAVI_TBX20 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_GLOBAL FN_GLOBAL_SAVE_CONTENT HID_NAVI_TBX21 0 vi Cũng lưu nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_GLOBAL FN_ITEM_UP HID_NAVI_TBX22 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 toolboxitem TB_GLOBAL FN_ITEM_DOWN HID_NAVI_TBX23 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_OUTLINE_LEVEL 150 vi Cấp phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_DRAGMODE 150 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_HYPERLINK 150 vi Chèn dạng siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_LINK_REGION 150 vi Chèn dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_COPY_REGION 150 vi Chèn dạng bản sao 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_DISPLAY 150 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_ACTIVE_VIEW 150 vi Cửa sổ hoạt động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_HIDDEN 150 vi bị ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_ACTIVE 150 vi hoạt động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_INACTIVE 0 vi bị động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_EDIT_ENTRY 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_UPDATE 0 vi ~Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_EDIT_CONTENT 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_EDIT_LINK 0 vi Sửa liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_INSERT 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_INDEX 0 vi Chỉ ~mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_FILE 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_NEW_FILE 0 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_DELETE 0 vi Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_DELETE_ENTRY 0 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_UPDATE_SEL 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_UPDATE_INDEX 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_UPDATE_LINK 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_UPDATE_ALL 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_REMOVE_INDEX 0 vi ~Bỏ chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_REMOVE_TBL_PROTECTION 0 vi Hủ~y bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_INVISIBLE 0 vi bị ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_BROKEN_LINK 0 vi Không tìm thấy tập tin: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_RENAME 0 vi Tha~y tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_READONLY_IDX 0 vi ~Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_POSTIT_SHOW 0 vi Hiện tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_POSTIT_HIDE 0 vi Ẩn tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\utlui\navipi.src 0 string ST_POSTIT_DELETE 0 vi Xóa tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\table.src 0 infobox MSG_ERR_TABLE_MERGE 0 vi Các ô đã chọn trong bảng quá phức tạp để trộn. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 radiobutton DLG_CONV_TEXT_TABLE CB_TAB 60 vi ~Tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 radiobutton DLG_CONV_TEXT_TABLE CB_SEMI 60 vi Dấu chấm ~phẩy 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 radiobutton DLG_CONV_TEXT_TABLE CB_PARA 60 vi Đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 radiobutton DLG_CONV_TEXT_TABLE RB_OTHER 45 vi ~Khác: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 checkbox DLG_CONV_TEXT_TABLE CB_KEEPCOLUMN 128 vi Mọi cột có cùng bề rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 fixedline DLG_CONV_TEXT_TABLE FL_DELIM 135 vi Tách văn bản ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 checkbox DLG_CONV_TEXT_TABLE CB_HEADER 123 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 checkbox DLG_CONV_TEXT_TABLE CB_REPEAT_HEADER 113 vi Lặp lại tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 fixedtext DLG_CONV_TEXT_TABLE FT_REPEAT_HEADER 66 vi %POSITION_OF_CONTROL hàng đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 checkbox DLG_CONV_TEXT_TABLE CB_DONT_SPLIT 123 vi Không xẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 checkbox DLG_CONV_TEXT_TABLE CB_BORDER 123 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 fixedline DLG_CONV_TEXT_TABLE FL_OPTIONS 135 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 string DLG_CONV_TEXT_TABLE STR_CONVERT_TEXT_TABLE 135 vi Chuyển đổi văn bản thành bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 pushbutton DLG_CONV_TEXT_TABLE BT_AUTOFORMAT 86 vi Tự động định ~dạng... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\convert.src 0 modaldialog DLG_CONV_TEXT_TABLE CMD_FN_CONVERT_TEXT_TABLE 203 vi Chuyển đổi bảng thành văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 fixedline DLG_AUTOFMT_TABLE FL_FORMAT 243 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 checkbox DLG_AUTOFMT_TABLE BTN_NUMFORMAT 60 vi Đị~nh dạng số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 checkbox DLG_AUTOFMT_TABLE BTN_BORDER 60 vi ~Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 checkbox DLG_AUTOFMT_TABLE BTN_FONT 60 vi ~Phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 checkbox DLG_AUTOFMT_TABLE BTN_PATTERN 60 vi ~Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 checkbox DLG_AUTOFMT_TABLE BTN_ALIGNMENT 60 vi Canh ~lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 fixedline DLG_AUTOFMT_TABLE FL_FORMATS 243 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 morebutton DLG_AUTOFMT_TABLE BTN_MORE 50 vi Nhiề~u 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 pushbutton DLG_AUTOFMT_TABLE BTN_ADD 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 pushbutton DLG_AUTOFMT_TABLE BTN_REMOVE 50 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 pushbutton DLG_AUTOFMT_TABLE BTN_RENAME 50 vi Tha~y tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_ADD_TITLE 50 vi Thêm Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_ADD_LABEL 50 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_DEL_TITLE 50 vi Xóa Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_DEL_MSG 50 vi Mục Tự động Định dạng sau sẽ bị xóa: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_RENAME_TITLE 50 vi Thay tên Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_BTN_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_JAN 50 vi Th1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_FEB 50 vi Th2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_MAR 50 vi Th3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_NORTH 50 vi Bắc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_MID 50 vi Trung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_SOUTH 50 vi Nam 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_SUM 50 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 string DLG_AUTOFMT_TABLE STR_INVALID_AFNAME 50 vi Bạn đã nhập một tên không hợp lệ\nnên không thể tạo Tự động Định dạng mong muốn.\nHãy thử lại với tên khác. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tautofmt.src 0 modaldialog DLG_AUTOFMT_TABLE HID_AUTOFMT_TABLE 312 vi Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\mergetbl.src 0 fixedline DLG_MERGE_TABLE FL_MERGE 139 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\mergetbl.src 0 radiobutton DLG_MERGE_TABLE RB_MERGE_PREV 130 vi Nối với bảng t~rước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\mergetbl.src 0 radiobutton DLG_MERGE_TABLE RB_MERGE_NEXT 130 vi ~Nối với bảng sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\mergetbl.src 0 modaldialog DLG_MERGE_TABLE CMD_FN_TABLE_MERGE_TABLE 207 vi Trộn bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 fixedtext DLG_INSERT_TABLE FT_NAME 45 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 fixedtext DLG_INSERT_TABLE FT_COL 39 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 fixedtext DLG_INSERT_TABLE FT_ROW 39 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 fixedline DLG_INSERT_TABLE FL_TABLE 212 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 checkbox DLG_INSERT_TABLE CB_HEADER 113 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 checkbox DLG_INSERT_TABLE CB_REPEAT_HEADER 104 vi Lặp lại tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 fixedtext DLG_INSERT_TABLE FT_REPEAT_HEADER 95 vi %POSITION_OF_CONTROL hàng đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 checkbox DLG_INSERT_TABLE CB_DONT_SPLIT 113 vi Không xẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 checkbox DLG_INSERT_TABLE CB_BORDER 113 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 pushbutton DLG_INSERT_TABLE BT_AUTOFORMAT 86 vi Tự động định ~dạng... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 fixedline DLG_INSERT_TABLE FL_OPTIONS 212 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\instable.src 0 modaldialog DLG_INSERT_TABLE CMD_FN_INSERT_TABLE 280 vi Chèn bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\colwd.src 0 fixedtext DLG_COL_WIDTH FT_WIDTH 35 vi Bề ~rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\colwd.src 0 fixedline DLG_COL_WIDTH FL_WIDTH 91 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\colwd.src 0 fixedtext DLG_COL_WIDTH FT_COL 35 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\colwd.src 0 modaldialog DLG_COL_WIDTH CMD_FN_TABLE_SET_COL_WIDTH 159 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\chartins.src 0 fixedline DLG_INSERT_CHART FL_1 285 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\chartins.src 0 fixedtext DLG_INSERT_CHART FT_RANGE 40 vi Vùn~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\chartins.src 0 checkbox DLG_INSERT_CHART CB_FIRST_ROW 150 vi ~Hàng đầu là phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\chartins.src 0 checkbox DLG_INSERT_CHART CB_FIRST_COL 150 vi ~Cột đầu là phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\chartins.src 0 fixedtext DLG_INSERT_CHART FT_TEXT 285 vi Nếu những ô đã chọn không chứa dữ liệu mong muốn, hãy chọn phạm vi dữ liệu ngay bây giờ.\n\nGồm những ô chứa các nhãn hàng và cột nếu bạn cũng muốn thêm chúng vào đồ thị. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\chartins.src 0 pushbutton DLG_INSERT_CHART BT_PREV 50 vi << ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\chartins.src 0 pushbutton DLG_INSERT_CHART BT_NEXT 50 vi Tiế~p >> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\chartins.src 0 pushbutton DLG_INSERT_CHART BT_FINISH 50 vi Tạ~o 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\chartins.src 0 modelessdialog DLG_INSERT_CHART HID_INSERT_CHART 297 vi Tự động Định dạng Đồ thị (1-4) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\splittbl.src 0 fixedline DLG_SPLIT_TABLE FL_SPLIT 139 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\splittbl.src 0 radiobutton DLG_SPLIT_TABLE RB_CNTNT 130 vi ~Chép tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\splittbl.src 0 radiobutton DLG_SPLIT_TABLE RB_BOX_PARA 130 vi Tiê~u đề tự chọn (áp dụng kiểu dáng) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\splittbl.src 0 radiobutton DLG_SPLIT_TABLE RB_BOX_NOPARA 130 vi T~iêu đề tự chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\splittbl.src 0 radiobutton DLG_SPLIT_TABLE RB_BORDER 130 vi Khô~ng có tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\splittbl.src 0 modaldialog DLG_SPLIT_TABLE CMD_FN_TABLE_SPLIT_TABLE 207 vi Xẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 #define TEXT_TEXTFLOW 0 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 pageitem DLG_FORMAT_TABLE.1 TP_FORMAT_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 pageitem DLG_FORMAT_TABLE.1 TP_TABLE_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 pageitem DLG_FORMAT_TABLE.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 pageitem DLG_FORMAT_TABLE.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 tabdialog DLG_FORMAT_TABLE 0 vi Định dạng bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_FORMAT_TABLE FT_NAME 60 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_FORMAT_TABLE FT_WIDTH 60 vi Bề ~rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 checkbox TP_FORMAT_TABLE CB_REL_WIDTH 69 vi Tương đố~i 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedline TP_FORMAT_TABLE FL_OPTIONS 184 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_FORMAT_TABLE RB_FULL 50 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_FORMAT_TABLE RB_LEFT 50 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_FORMAT_TABLE RB_FROM_LEFT 50 vi Từ trá~i 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_FORMAT_TABLE RB_RIGHT 50 vi Phả~i 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_FORMAT_TABLE RB_CENTER 50 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_FORMAT_TABLE RB_FREE 50 vi T~hủ công 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedline TP_FORMAT_TABLE FL_POS 58 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedline TP_FORMAT_TABLE FL_DIST 184 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_FORMAT_TABLE FT_LEFT_DIST 130 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_FORMAT_TABLE FT_RIGHT_DIST 130 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_FORMAT_TABLE FT_TOP_DIST 130 vi ~Trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_FORMAT_TABLE FT_BOTTOM_DIST 130 vi ~Dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedline TP_FORMAT_TABLE FL_PROPERTIES 248 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_FORMAT_TABLE FT_TEXTDIRECTION 60 vi ~Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 stringlist TP_FORMAT_TABLE.LB_TEXTDIRECTION 1 0 vi Trái-qua-phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 stringlist TP_FORMAT_TABLE.LB_TEXTDIRECTION 2 0 vi Phải qua trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 stringlist TP_FORMAT_TABLE.LB_TEXTDIRECTION 3 0 vi Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 checkbox TP_TABLE_COLUMN CB_MOD_TBL 180 vi Chỉnh bề ~rộng bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 checkbox TP_TABLE_COLUMN CB_PROP 180 vi Chỉnh cột th~eo tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_TABLE_COLUMN FT_SPACE 85 vi Chỗ còn lại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedline TP_TABLE_COLUMN COL_FL_LAYOUT 240 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 checkbox TP_TABLE_TEXTFLOW CB_PAGEBREAK 90 vi N~gắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_TABLE_TEXTFLOW RB_BREAKPAGE 70 vi ~Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_TABLE_TEXTFLOW RB_BREAKCOLUMN 70 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_TABLE_TEXTFLOW RB_PAGEBREAKBEFORE 70 vi T~rước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 radiobutton TP_TABLE_TEXTFLOW RB_PAGEBREAKAFTER 70 vi S~au 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 checkbox TP_TABLE_TEXTFLOW CB_PAGECOLL 90 vi ~Với kiểu trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_TABLE_TEXTFLOW FT_PAGENUM 47 vi Số thứ tự tra~ng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 checkbox TP_TABLE_TEXTFLOW CB_SPLIT 236 vi Cho phép xẻ bảng qua ~trang và cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 tristatebox TP_TABLE_TEXTFLOW CB_SPLIT_ROW 227 vi ~Cho phép ngắt hàng qua trang và cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 checkbox TP_TABLE_TEXTFLOW CB_KEEP 236 vi Giữ trong đoạn văn ~sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 checkbox TP_TABLE_TEXTFLOW CB_HEADLINE 236 vi ~Lặp lại tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_TABLE_TEXTFLOW FT_REPEAT_HEADER 95 vi %POSITION_OF_CONTROL hàng đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_TABLE_TEXTFLOW FT_TEXTDIRECTION 70 vi ~Hướng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 stringlist TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_TEXTDIRECTION 1 0 vi Trái-qua-phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 stringlist TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_TEXTDIRECTION 2 0 vi Phải qua trái nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 stringlist TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_TEXTDIRECTION 3 0 vi Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedline TP_TABLE_TEXTFLOW FL_VERT_ORIENT 251 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 fixedtext TP_TABLE_TEXTFLOW FT_VERTORIENT 70 vi Canh lề ~nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 stringlist TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_VERTORIENT 1 0 vi Đỉnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 stringlist TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_VERTORIENT 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 stringlist TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_VERTORIENT 3 0 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\tabledlg.src 0 infobox MSG_WRONG_TABLENAME 260 vi Tên của bảng không thể chứa dấu cách. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\rowht.src 0 checkbox DLG_ROW_HEIGHT CB_AUTOHEIGHT 80 vi ~Vừa với kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\rowht.src 0 fixedline DLG_ROW_HEIGHT FL_HEIGHT 89 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\table\rowht.src 0 modaldialog DLG_ROW_HEIGHT CMD_FN_TABLE_SET_ROW_HEIGHT 157 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldtdlg.src 0 pageitem DLG_FLD_INSERT.1 TP_FLD_DOK 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldtdlg.src 0 pageitem DLG_FLD_INSERT.1 TP_FLD_REF 0 vi Tham chiếu chéo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldtdlg.src 0 pageitem DLG_FLD_INSERT.1 TP_FLD_FUNC 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldtdlg.src 0 pageitem DLG_FLD_INSERT.1 TP_FLD_DOKINF 0 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldtdlg.src 0 pageitem DLG_FLD_INSERT.1 TP_FLD_VAR 0 vi Biến 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldtdlg.src 0 pageitem DLG_FLD_INSERT.1 TP_FLD_DB 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldtdlg.src 0 string DLG_FLD_INSERT STR_FLD_INSERT 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldtdlg.src 0 string DLG_FLD_INSERT STR_FLD_CLOSE 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldtdlg.src 0 tabdialog DLG_FLD_INSERT 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_FUNCTYPE 76 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_FUNCSELECTION 76 vi C~họn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_FUNCFORMAT 76 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_FUNCNAME 84 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_FUNCVALUE 84 vi ~Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_FUNCCOND1 84 vi Thì 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_FUNCCOND2 84 vi Không thì 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 pushbutton TP_FLD_FUNC BT_FUNCMACRO 50 vi ~Vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_LISTITEM 84 vi ~Mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 pushbutton TP_FLD_FUNC PB_LISTADD 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_LISTITEMS 84 vi Mục trên ~danh sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 pushbutton TP_FLD_FUNC PB_LISTREMOVE 50 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 pushbutton TP_FLD_FUNC PB_LISTUP 50 vi Đem ~lên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 pushbutton TP_FLD_FUNC PB_LISTDOWN 50 vi Đem ~xuống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 fixedtext TP_FLD_FUNC FT_LISTNAME 84 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldfunc.src 0 tabpage TP_FLD_FUNC HID_FLD_FUNC 260 vi Chức năng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 fixedtext TP_FLD_DOKINF FT_DOKINFTYPE 76 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 fixedtext TP_FLD_DOKINF FT_DOKINFSELECTION 76 vi C~họn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 stringlist TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION 1 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 stringlist TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION 2 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 stringlist TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION 3 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 stringlist TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION 4 0 vi Ngày Giờ Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 fixedtext TP_FLD_DOKINF FT_DOKINFFORMAT 84 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 checkbox TP_FLD_DOKINF CB_DOKINFFIXEDCONTENT 72 vi Nộ~i dung cố định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 string TP_FLD_DOKINF STR_DOKINF_INFO 72 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddinf.src 0 tabpage TP_FLD_DOKINF HID_FLD_DOKINF 260 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 fixedtext TP_FLD_DB FT_DBTYPE 76 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 fixedtext TP_FLD_DB FT_DBCONDITION 76 vi Đ~iều kiện 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 fixedtext TP_FLD_DB FT_DBSETNUMBER 76 vi Số hiệu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 fixedtext TP_FLD_DB FT_DBSELECTION 166 vi Chọn cơ sở ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 fixedtext TP_FLD_DB FT_ADDDB 105 vi Thêm tập tin cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 pushbutton TP_FLD_DB PB_ADDDB 50 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 radiobutton TP_FLD_DB RB_DBOWNFORMAT 150 vi Từ cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 radiobutton TP_FLD_DB RB_DBFORMAT 100 vi Tự xác định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 fixedline TP_FLD_DB FL_DBFORMAT 166 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddb.src 0 tabpage TP_FLD_DB HID_FLD_DB 260 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 fixedtext TP_FLD_REF FT_REFTYPE 76 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 fixedtext TP_FLD_REF FT_REFSELECTION 76 vi ~Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 fixedtext TP_FLD_REF FT_REFFORMAT 76 vi Chèn th~am chiếu đến 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 fixedtext TP_FLD_REF FT_REFNAME 84 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 fixedtext TP_FLD_REF FT_REFVALUE 84 vi ~Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 string TP_FLD_REF STR_REFBOOKMARK 84 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 string TP_FLD_REF STR_REFFOOTNOTE 84 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 string TP_FLD_REF STR_REFENDNOTE 84 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 string TP_FLD_REF STR_REFHEADING 84 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 string TP_FLD_REF STR_REFNUMITEM 84 vi Đoạn văn Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldref.src 0 tabpage TP_FLD_REF HID_FLD_REF 260 vi Tham chiếu chéo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\inpdlg.src 0 edit DLG_FLD_INPUT ED_LABEL 115 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\inpdlg.src 0 fixedline DLG_FLD_INPUT FL_EDIT 127 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\inpdlg.src 0 pushbutton DLG_FLD_INPUT PB_NEXT 50 vi Tiế~p 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\inpdlg.src 0 modaldialog DLG_FLD_INPUT HID_FLD_INPUT 194 vi Trường nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddok.src 0 fixedtext TP_FLD_DOK FT_DOKTYPE 76 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddok.src 0 fixedtext TP_FLD_DOK FT_DOKSELECTION 76 vi C~họn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddok.src 0 fixedtext TP_FLD_DOK FT_DOKFORMAT 84 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddok.src 0 fixedtext TP_FLD_DOK FT_DOKVALUE 84 vi ~Hiệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddok.src 0 checkbox TP_FLD_DOK CB_DOKFIXEDCONTENT 72 vi Nộ~i dung cố định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddok.src 0 string TP_FLD_DOK STR_DOKDATEOFF 72 vi Hiệu th~eo ngày 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddok.src 0 string TP_FLD_DOK STR_DOKTIMEOFF 72 vi Hiệu th~eo phút 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\flddok.src 0 tabpage TP_FLD_DOK HID_FLD_DOK 260 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src 0 fixedline DLG_FLD_DROPDOWN FL_ITEMS 127 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src 0 pushbutton DLG_FLD_DROPDOWN PB_NEXT 50 vi Tiế~p\n 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src 0 pushbutton DLG_FLD_DROPDOWN PB_EDIT 50 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src 0 modaldialog DLG_FLD_DROPDOWN HID_FLD_DROPDOWN 194 vi Chọn mục: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_FLD_EDIT_DLG 0 vi Sửa trường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DATEFLD 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_TIMEFLD 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_FILENAMEFLD 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DBNAMEFLD 0 vi Tên cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_CHAPTERFLD 0 vi Chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_PAGENUMBERFLD 0 vi Số trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DOCSTATFLD 0 vi Thống kê 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_AUTHORFLD 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_TEMPLNAMEFLD 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_EXTUSERFLD 0 vi Người gửi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_SETFLD 0 vi Đặt biến 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_GETFLD 0 vi Hiện biến 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_FORMELFLD 0 vi Chèn công thức 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_INPUTFLD 0 vi Trường nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_SETINPUTFLD 0 vi Trường nhập (biến) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_USRINPUTFLD 0 vi Trường nhập (người dùng) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_CONDTXTFLD 0 vi Văn bản có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DDEFLD 0 vi Trường DDE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_MACROFLD 0 vi Thực thi vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_SEQFLD 0 vi Phạm vi số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_SETREFPAGEFLD 0 vi Đặt biến trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_GETREFPAGEFLD 0 vi Hiện biến trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_INTERNETFLD 0 vi Nạp URL 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_JUMPEDITFLD 0 vi Bộ giữ chỗ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_COMBINED_CHARS 0 vi Tổ hợp ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DROPDOWN 0 vi Danh sách nhập vào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_SETREFFLD 0 vi Đặt tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_GETREFFLD 0 vi Chèn tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DBFLD 0 vi Trường trộn thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DBNEXTSETFLD 0 vi Bản ghi sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DBNUMSETFLD 0 vi Bất cứ bản ghi nào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DBSETNUMBERFLD 0 vi Số hiệu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_PREVPAGEFLD 0 vi Trang trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_NEXTPAGEFLD 0 vi Trang sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_HIDDENTXTFLD 0 vi Văn bản ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_USERFLD 0 vi Trường người dùng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_POSTITFLD 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_SCRIPTFLD 0 vi Văn lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_AUTHORITY 0 vi Mục nhập Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_HIDDENPARAFLD 0 vi Đoạn văn ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DOCINFOFLD 0 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_DATE_STD 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_DATE_FIX 0 vi Ngày (cố định) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_TIME_STD 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_TIME_FIX 0 vi Giờ (cố định) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_STAT_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_STAT_CHAR 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_STAT_WORD 0 vi Từ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_STAT_PARA 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_STAT_GRF 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_STAT_OBJ 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_STAT_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_DDE_HOT 0 vi DDE tự động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_DDE_NORMAL 0 vi DDE bằng tay 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_FIRMA 0 vi Công ty 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_VORNAME 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_NAME 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_ABK 0 vi Tên viết tắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_STRASSE 0 vi Phố 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_LAND 0 vi Quốc gia 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_PLZ 0 vi Mã vùng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_ORT 0 vi T.P. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_TITEL 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_POS 0 vi Chức vụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_TELPRIV 0 vi Đ.t. (ở nhà) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_TELFIRMA 0 vi Đ.t. (cơ quan) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_FAX 0 vi FAX 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_EMAIL 0 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_EU_STATE 0 vi Tỉnh/Bang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_PAGEREF_OFF 0 vi tắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FLD_PAGEREF_ON 0 vi bật 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_FF_NAME 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_FF_NAME_NOEXT 0 vi Tên tập tin không có phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_FF_PATHNAME 0 vi Đường dẫn/tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_FF_PATH 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_FF_UI_NAME 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_FF_UI_RANGE 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_CHAPTER_NAME 0 vi Tên chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_CHAPTER_NO 0 vi Số chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_CHAPTER_NO_NOSEPARATOR 0 vi Số chương không có phân cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_CHAPTER_NAMENO 0 vi Số và tên chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_NUM_ROMAN 0 vi La mã (I II III) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_NUM_SROMAN 0 vi La mã (i ii iii) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_NUM_ARABIC 0 vi Ả Rập (1 2 3) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_NUM_PAGEDESC 0 vi Dạng kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_NUM_PAGESPECIAL 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_AUTHOR_NAME 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_AUTHOR_SCUT 0 vi Tên viết tắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_SETVAR_SYS 0 vi Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_SETVAR_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_GETVAR_NAME 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_GETVAR_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_USERVAR_CMD 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_USERVAR_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_DBFLD_DB 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_DBFLD_SYS 0 vi Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REG_AUTHOR 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REG_TIME 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REG_DATE 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_TEXT 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_CHAPTER 0 vi Chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_UPDOWN 0 vi Trên/dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_PAGE_PGDSC 0 vi Dạng kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_ONLYNUMBER 0 vi Loại và số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_ONLYCAPTION 0 vi Chuỗi phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_ONLYSEQNO 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_NUMBER 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_NUMBER_NO_CONTEXT 0 vi Số (không có ngữ cảnh) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_REF_NUMBER_FULL_CONTEXT 0 vi Số (ngữ cảnh đầy đủ) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_MARK_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_MARK_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_MARK_FRAME 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_MARK_GRAFIC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string FMT_MARK_OLE 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_ALL 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_INSERT 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_COND 0 vi Đ~iều kiện 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_TEXT 0 vi Thì, Hoặc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_DDE_CMD 0 vi Câu lệnh DDE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_INSTEXT 0 vi Văn ~bản ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_MACNAME 0 vi Tên ~vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_PROMPT 0 vi ~Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_COMBCHRS_FT 0 vi ~Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_SETNO 0 vi Số hiệu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_OFFSET 0 vi ~Bù 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_VALUE 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_FORMULA 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_URLPROMPT 0 vi ~URL 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_ALL_DATABASE 0 vi <Tất cả> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 pushbutton PB_FLDEDT_ADDRESS HID_DLG_FLDEDT_ADDRESS 24 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldui.src 0 string STR_CUSTOM 24 vi Tự chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\javaedit.src 0 fixedtext DLG_JAVAEDIT FT_TYPE 55 vi Kiểu văn lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\javaedit.src 0 radiobutton DLG_JAVAEDIT RB_URL 55 vi URL 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\javaedit.src 0 radiobutton DLG_JAVAEDIT RB_EDIT 140 vi ~Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\javaedit.src 0 fixedline DLG_JAVAEDIT FL_POSTIT 179 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\javaedit.src 0 string DLG_JAVAEDIT STR_JAVA_EDIT 0 vi Sửa văn lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\javaedit.src 0 string DLG_JAVAEDIT STR_JAVA_INSERT 0 vi Chèn văn lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\javaedit.src 0 modaldialog DLG_JAVAEDIT 248 vi Sửa văn lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 fixedline DLG_CHANGE_DB FL_DBLIST 218 vi Cơ sở dữ liệu Exchange 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 fixedtext DLG_CHANGE_DB FT_USEDDB 90 vi Cơ sở dữ liệu đang dùng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 fixedtext DLG_CHANGE_DB FT_AVAILDB 90 vi Cơ sở dữ liệu sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 pushbutton DLG_CHANGE_DB PB_ADDDB 50 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 fixedtext DLG_CHANGE_DB FT_DESC 210 vi Dùng hộp thoại này để thay thế những cơ sở dữ liệu bạn truy cập trong tài liệu thông qua các trường cơ sở dữ liệu, bằng cơ sở dữ liệu khác. Bạn có khả năng thay đổi chỉ một điều mỗi lần. Có thể chọn nhiều mục trong danh sách bên trái.\nHãy dùng nút duyệt để chọn một tập tin cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 fixedtext DLG_CHANGE_DB FT_DOCDBTEXT 100 vi Cơ sở dữ liệu áp dụng cho tài liệu : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 fixedtext DLG_CHANGE_DB FT_DOCDBNAME 114 vi Địa chỉ.Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 okbutton DLG_CHANGE_DB BT_OK 50 vi Định nghĩa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 cancelbutton DLG_CHANGE_DB BT_CANCEL 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\changedb.src 0 modaldialog DLG_CHANGE_DB 286 vi Cơ sở dữ liệu Exchange 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 fixedtext TP_FLD_VAR FT_VARTYPE 76 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 fixedtext TP_FLD_VAR FT_VARSELECTION 76 vi ~Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 fixedtext TP_FLD_VAR FT_VARFORMAT 84 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 checkbox TP_FLD_VAR CB_VARINVISIBLE 84 vi ~Vô hình 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 fixedtext TP_FLD_VAR FT_VARCHAPTERHEADER 84 vi Đánh số theo chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 fixedtext TP_FLD_VAR FT_VARCHAPTERLEVEL 30 vi ~Cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 stringlist TP_FLD_VAR.LB_VARCHAPTERLEVEL 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 fixedtext TP_FLD_VAR FT_VARSEPARATOR 30 vi ~Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 fixedtext TP_FLD_VAR FT_VARNAME 76 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 fixedtext TP_FLD_VAR FT_VARVALUE 76 vi ~Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 toolboxitem TP_FLD_VAR.TBX_VARNEWDEL BT_VARAPPLY HID_FLDVAR_APPLY 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 toolboxitem TP_FLD_VAR.TBX_VARNEWDEL BT_VARDELETE HID_FLDVAR_DELETE 0 vi Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fldui\fldvar.src 0 tabpage TP_FLD_VAR HID_FLD_VAR 260 vi Biến 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envprt.src 0 fixedline TP_ENV_PRT FL_NONAME 248 vi Hướng phong bì 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envprt.src 0 radiobutton TP_ENV_PRT BTN_TOP 179 vi ~In từ đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envprt.src 0 radiobutton TP_ENV_PRT BTN_BOTTOM 179 vi In từ c~uối 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envprt.src 0 fixedtext TP_ENV_PRT TXT_RIGHT 72 vi Dời ~sang phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envprt.src 0 fixedtext TP_ENV_PRT TXT_DOWN 72 vi ~Dời xuống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envprt.src 0 fixedline TP_ENV_PRT FL_PRINTER 248 vi Máy in hiện thời 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envprt.src 0 fixedtext TP_ENV_PRT TXT_PRINTER 179 vi - Không có máy in nào được cài đặt - 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envprt.src 0 pushbutton TP_ENV_PRT BTN_PRTSETUP 50 vi Thiết lập... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 #define _MAIL_MERGE_STRING_ 0 vi Trộn thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MAILMERGE RB_ALL 100 vi Tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MAILMERGE RB_MARKED 100 vi Các bản ~ghi đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MAILMERGE RB_FROM 33 vi ~Từ : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedtext DLG_MAILMERGE FT_BIS 27 vi Đế~n: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedline DLG_MAILMERGE FL_RECORD 126 vi Bản ghi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MAILMERGE RB_PRINTER 53 vi ~Máy in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MAILMERGE RB_MAILING 53 vi Đ~iện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MAILMERGE RB_FILE 56 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 checkbox DLG_MAILMERGE CB_SINGLE_JOBS 142 vi Công ~việc in đơn lẻ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedline DLG_MAILMERGE FL_SAVE_MERGED_DOCUMENT 156 vi Lưu tài liệu đã trộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MAILMERGE RB_SAVE_SINGLE_DOC 150 vi Lưu ~dạng cùng một tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MAILMERGE RB_SAVE_INDIVIDUAL 150 vi Lư~u dạng các tài liệu riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 checkbox DLG_MAILMERGE RB_GENERATE_FROM_DATABASE 144 vi Tạo ra tên tập tin từ Cơ sở ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedtext DLG_MAILMERGE FT_COLUMN 41 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedtext DLG_MAILMERGE FT_PATH 41 vi Đường ~dẫn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedtext DLG_MAILMERGE FT_FILTER 41 vi Định dạng tập t~in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedtext DLG_MAILMERGE FT_SUBJECT 51 vi ~Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedtext DLG_MAILMERGE FT_ATTACH 51 vi Đồ đính kèm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedtext DLG_MAILMERGE FT_FORMAT 51 vi Định dạng thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 checkbox DLG_MAILMERGE CB_FORMAT_HTML 90 vi HTM~L 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 checkbox DLG_MAILMERGE CB_FORMAT_RTF 90 vi RT~F 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 checkbox DLG_MAILMERGE CB_FORMAT_SW 90 vi %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedline DLG_MAILMERGE FL_DEST 162 vi Đầu ra 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedline DLG_MERGE_CREATE FL_CREATEFROM 80 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MERGE_CREATE RB_THISDOC 70 vi Từ tài ~liệu này 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MERGE_CREATE RB_TEMPLATE 70 vi ~Từ một mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedline DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS FL_CONNECTIONS 140 vi Kết nối 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS RB_USEEXISTING 130 vi ~Dùng cái đã có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 radiobutton DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS RB_CREATENEW 130 vi Tạ~o kết nối mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 fixedtext DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS FT_INFO 141 vi Các trường được dùng để cá nhân hóa thư mẫu. Các trường là chỗ chứa cho dữ liệu từ nguồn dữ liệu, ví dụ như một cơ sở dữ liệu. Các trường trong một thư mẫu phải được kết nối vào nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\mailmrge.src 0 modaldialog DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS HID_MAIL_MERGE_INSERT_FIELDS 205 vi Kết nối nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labprt.src 0 radiobutton TP_LAB_PRT BTN_PAGE 70 vi T~oàn trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labprt.src 0 radiobutton TP_LAB_PRT BTN_SINGLE 70 vi ~Nhãn đơn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labprt.src 0 fixedtext TP_LAB_PRT TXT_COL 30 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labprt.src 0 fixedtext TP_LAB_PRT TXT_ROW 30 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labprt.src 0 checkbox TP_LAB_PRT CB_SYNCHRON 120 vi Đồng bộ hoá ~nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labprt.src 0 fixedline TP_LAB_PRT FL_DONTKNOW 248 vi Phân phối 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labprt.src 0 fixedtext TP_LAB_PRT INF_PRINTER 182 vi Tên máy in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labprt.src 0 pushbutton TP_LAB_PRT BTN_PRTSETUP 50 vi Thiết lập... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labprt.src 0 fixedline TP_LAB_PRT FL_PRINTER 248 vi Máy in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envelp.src 0 string STR_DATABASE_NOT_OPENED 0 vi Cơ sở dữ liệu không thể mở được. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envelp.src 0 string STR_NO_DRIVERS 0 vi Chưa cài đặt trình điều khiển cơ sở dữ liệu nào. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envelp.src 0 string STR_BTN_NEW_DOC 0 vi Tài liệu ~mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envelp.src 0 string STR_BTN_NEWDOC 0 vi Tài liệu ~mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envelp.src 0 string STR_SENDER_TOKENS 0 vi CÔNG TY;CR;TÊN; ;HỌ;CR;ĐỊA CHỈ;CR;THÀNH PHỐ; ;TỈNH; ;MÃ BƯU ĐIỆN;CR;QUỐC GIA;CR; 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 pageitem DLG_ENV.1 TP_ENV_ENV 0 vi Phong bì 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 pageitem DLG_ENV.1 TP_ENV_FMT 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 pageitem DLG_ENV.1 TP_ENV_PRT 0 vi Máy in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 string DLG_ENV ST_INSERT 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 string DLG_ENV ST_CHANGE 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 tabdialog DLG_ENV 0 vi Phong bì 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 fixedtext TP_ENV_ENV TXT_ADDR 124 vi ~Người nhận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 fixedtext TP_ENV_ENV FT_DATABASE 92 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 fixedtext TP_ENV_ENV FT_TABLE 92 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 fixedtext TP_ENV_ENV FT_DBFIELD 92 vi Trường cơ sở ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 checkbox TP_ENV_ENV BOX_SEND 124 vi Người ~gửi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envlop.src 0 string STR_DOC_TITLE 260 vi Phong bì 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedline TP_ENV_FMT FL_ADDRESSEE 248 vi Người nhận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_ADDR_POS 40 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_ADDR_LEFT 40 vi từ bên trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_ADDR_TOP 40 vi từ bên trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_ADDR_FORMAT 40 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 menubutton TP_ENV_FMT BTN_ADDR_EDIT 50 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedline TP_ENV_FMT FL_SENDER 248 vi Người gửi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_SEND_POS 40 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_SEND_LEFT 40 vi từ bên trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_SEND_TOP 40 vi từ bên trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_SEND_FORMAT 40 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 menubutton TP_ENV_FMT BTN_SEND_EDIT 50 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedline TP_ENV_FMT FL_SIZE 148 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_SIZE_FORMAT 40 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_SIZE_WIDTH 40 vi Độ ~rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 fixedtext TP_ENV_FMT TXT_SIZE_HEIGHT 40 vi Độ ~cao 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 menuitem MNU_EDIT MID_CHAR 0 vi ~Ký tự... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\envfmt.src 0 menuitem MNU_EDIT MID_PARA 0 vi Đoạn ~văn... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext TP_LAB_FMT TXT_HDIST 50 vi Dốc nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext TP_LAB_FMT TXT_VDIST 50 vi ~Dốc nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext TP_LAB_FMT TXT_WIDTH 50 vi Độ ~rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext TP_LAB_FMT TXT_HEIGHT 50 vi Độ ~cao 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext TP_LAB_FMT TXT_LEFT 50 vi ~Lề trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext TP_LAB_FMT TXT_UPPER 50 vi Lề ~trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext TP_LAB_FMT TXT_COLUMNS 50 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext TP_LAB_FMT TXT_ROWS 50 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 pushbutton TP_LAB_FMT PB_SAVE 50 vi ~Lưu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 string STR_HDIST 260 vi Dốc nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 string STR_VDIST 260 vi Dốc dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 string STR_WIDTH 260 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 string STR_HEIGHT 260 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 string STR_LEFT 260 vi Lề trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 string STR_UPPER 260 vi Lề trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 string STR_COLS 260 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 string STR_ROWS 260 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext DLG_SAVE_LABEL FT_MAKE 50 vi Tên hãng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedtext DLG_SAVE_LABEL FT_TYPE 50 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 fixedline DLG_SAVE_LABEL FL_OPTIONS 165 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 querybox DLG_SAVE_LABEL MB_QUERY 50 vi Nhãn « %1 / %2 » đã có.\nBạn có muốn ghi đè lên nó không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\labfmt.src 0 modaldialog DLG_SAVE_LABEL HID_SAVE_LABEL_DLG 230 vi Lưu định dạng nhãn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 #define LABEL_STRING 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 #define BUSINESS_CARD_STRING 0 vi Danh thiếp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 pageitem DLG_LAB.1 TP_PRIVATE_DATA 0 vi Cá nhân 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 pageitem DLG_LAB.1 TP_BUSINESS_DATA 0 vi Kinh doanh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 pageitem DLG_LAB.1 TP_LAB_FMT 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 pageitem DLG_LAB.1 TP_LAB_PRT 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 string DLG_LAB ST_FIRSTPAGE_BC 0 vi Phương tiện 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_LAB_LAB TXT_WRITING 50 vi Văn bản nhãn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 checkbox TP_LAB_LAB BOX_ADDR 50 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_LAB_LAB FT_DATABASE 99 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_LAB_LAB FT_TABLE 99 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_LAB_LAB FT_DBFIELD 99 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedline TP_LAB_LAB FL_WRITING 248 vi Câu viết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 radiobutton TP_LAB_LAB BTN_CONT 65 vi Liên tụ~c 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 radiobutton TP_LAB_LAB BTN_SHEET 65 vi ~Tờ giấy 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_LAB_LAB TXT_MAKE 30 vi Tên hãng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_LAB_LAB TXT_TYPE 30 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedline TP_LAB_LAB FL_FORMAT 248 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 pushbutton DLG_SYNC_BTN BTN_SYNC 0 vi Đồng bộ hoá các nhãn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 string STR_DOC_TITLE 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 string STR_CUSTOM 0 vi [User] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_VISITING_CARDS FT_AUTO_TEXT_GROUP 109 vi Văn bản mẫu - Phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedline TP_VISITING_CARDS FL_CONTENT 248 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedline TP_PRIVATE_DATA FL_DATA 248 vi Dữ liệu cá nhân 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_PRIVATE_DATA FT_NAME 90 vi Tê~n/Họ/VT 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_PRIVATE_DATA FT_NAME_2 90 vi Tê~n/Họ/VT 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_PRIVATE_DATA FT_STREET 90 vi ~Phố 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_PRIVATE_DATA FT_ZIPCITY 90 vi Mã ~bưu điện/T.P. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_PRIVATE_DATA FT_COUNTRYSTATE 90 vi ~Quốc gia/Tỉnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_PRIVATE_DATA FT_TITLEPROF 90 vi Tuổi tác/Nghề nghiệ~p 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_PRIVATE_DATA FT_PHONE_MOBILE 90 vi Điện thoại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_PRIVATE_DATA FT_FAX 90 vi Đ~iện thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_PRIVATE_DATA FT_WWWMAIL 90 vi Trang chủ/thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedline TP_BUSINESS_DATA FL_DATA 248 vi Dữ liệu kinh doanh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_COMP 90 vi Công ty 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_COMP_EXT 90 vi Công ty (dòng 2) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_SLOGAN 90 vi Khẩu hiệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_STREET 90 vi Phố 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_ZIPCITY 90 vi Mã bưu điện/T.P. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_COUNTRYSTATE 90 vi Quốc gia/Tỉnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_POSITION 90 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_PHONE_MOBILE 90 vi Điện thoại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_FAX 90 vi Điện thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\envelp\label.src 0 fixedtext TP_BUSINESS_DATA FT_WWWMAIL 90 vi Tr~ang chủ/thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_1.1 TP_CHAR_STD 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_1.1 TP_CHAR_EXT 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_1.1 TP_CHAR_POS 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_1.1 TP_CHAR_TWOLN 0 vi Bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_1.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 tabdialog DLG_TEMPLATE_1 0 vi Kiểu ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_PARA_STD 0 vi Thụt lề và Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_PARA_ALIGN 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_PARA_EXT 0 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_CHAR_STD 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_CHAR_EXT 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_CHAR_POS 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_CHAR_TWOLN 0 vi Bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_NUMPARA 0 vi Phác thảo & đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_TABULATOR 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_DROPCAPS 0 vi Chữ hoa trang trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_2.1 TP_CONDCOLL 0 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 tabdialog DLG_TEMPLATE_2 0 vi Kiểu dáng đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_4.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 tabdialog DLG_TEMPLATE_4 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 string STR_PAGE_STD 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 string STR_PAGE_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 string STR_PAGE_HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 string STR_PAGE_FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 string STR_PAGE_TEXTGRID 0 vi Lưới văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 string STR_PAGE_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 string STR_PAGE_FOOTNOTE 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_3.1 TP_FRM_STD 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_3.1 TP_FRM_ADD 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_3.1 TP_FRM_WRAP 0 vi Cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_3.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_3.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_3.1 TP_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_3.1 TP_MACRO_ASSIGN 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 tabdialog DLG_TEMPLATE_3 0 vi Kiểu dáng khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_5.1 RID_SVXPAGE_PICK_BULLET 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_5.1 RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM 0 vi Kiểu dáng đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_5.1 RID_SVXPAGE_PICK_NUM 0 vi Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_5.1 RID_SVXPAGE_PICK_BMP 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_5.1 RID_SVXPAGE_NUM_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 pageitem DLG_TEMPLATE_5.1 RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\fmtui\tmpdlg.src 0 tabdialog DLG_TEMPLATE_5 0 vi Kiểu dáng đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\redlndlg.src 0 modelessdialog DLG_REDLINE_ACCEPT HID_REDLINE_ACCEPT 0 vi Chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\redlndlg.src 0 modaldialog DLG_MOD_REDLINE_ACCEPT HID_REDLINE_AUTOFMT_ACCEPT 0 vi Chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\redlndlg.src 0 menuitem MN_REDLINE_POPUP MN_EDIT_COMMENT HID_EDIT_COMMENT 0 vi Sửa chú thích... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\redlndlg.src 0 menuitem MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT MN_SORT_ACTION HID_SORT_ACTION 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\redlndlg.src 0 menuitem MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT MN_SORT_AUTHOR HID_SORT_AUTHOR 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\redlndlg.src 0 menuitem MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT MN_SORT_DATE HID_SORT_DATE 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\redlndlg.src 0 menuitem MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT MN_SORT_COMMENT HID_SORT_COMMENT 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\redlndlg.src 0 menuitem MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT MN_SORT_POSITION HID_SW_SORT_POSITION 0 vi Ví trí tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\redlndlg.src 0 menuitem MN_REDLINE_POPUP MN_SUB_SORT 0 vi Sắp xếp theo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insfnote.src 0 radiobutton DLG_INS_FOOTNOTE RB_NUMBER_AUTO 79 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insfnote.src 0 radiobutton DLG_INS_FOOTNOTE RB_NUMBER_CHAR 54 vi ~Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insfnote.src 0 fixedline DLG_INS_FOOTNOTE FL_NUMBER 92 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insfnote.src 0 radiobutton DLG_INS_FOOTNOTE RB_TYPE_FTN 79 vi ~Cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insfnote.src 0 radiobutton DLG_INS_FOOTNOTE RB_TYPE_ENDNOTE 79 vi ~Kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insfnote.src 0 fixedline DLG_INS_FOOTNOTE FL_TYPE 92 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insfnote.src 0 modaldialog DLG_INS_FOOTNOTE 160 vi Thêm Cước chú/ Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 radiobutton TP_FOOTNOTE_PAGE RB_MAXHEIGHT_PAGE 132 vi Khô~ng lớn hơn vùng trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 radiobutton TP_FOOTNOTE_PAGE RB_MAXHEIGHT 132 vi Bề cao cước c~hú tối đa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTE_PAGE FT_DIST 132 vi Giãn tới văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 fixedline TP_FOOTNOTE_PAGE FL_FOOTNOTE_SIZE 248 vi Vùng cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTE_PAGE FT_LINEPOS 132 vi ~Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 stringlist TP_FOOTNOTE_PAGE.DLB_LINEPOS 1 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 stringlist TP_FOOTNOTE_PAGE.DLB_LINEPOS 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 stringlist TP_FOOTNOTE_PAGE.DLB_LINEPOS 3 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTE_PAGE FT_LINETYPE 132 vi Độ đậ~m 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTE_PAGE FT_LINEWIDTH 132 vi Độ ~dài 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTE_PAGE FT_LINEDIST 132 vi ~Giãn cách đến nội dung cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pgfnote.src 0 fixedline TP_FOOTNOTE_PAGE FL_LINE 248 vi Đường tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 fixedline TP_TEXTGRID_PAGE FL_GRID_TYPE 164 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 radiobutton TP_TEXTGRID_PAGE RB_NOGRID 158 vi Không lưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 radiobutton TP_TEXTGRID_PAGE RB_LINESGRID 158 vi Lưới (chỉ dòng) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 radiobutton TP_TEXTGRID_PAGE RB_CHARSGRID 158 vi Lưới (dòng và ký tự) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 checkbox TP_TEXTGRID_PAGE CB_SNAPTOCHARS 158 vi ~Dính ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 fixedline TP_TEXTGRID_PAGE FL_LAYOUT 248 vi Bố trí lưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 fixedtext TP_TEXTGRID_PAGE FT_LINESPERPAGE 59 vi Dòng mỗi trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 fixedtext TP_TEXTGRID_PAGE FT_TEXTSIZE 80 vi Kích cỡ văn bản cơ bản tối đa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 fixedtext TP_TEXTGRID_PAGE FT_CHARSPERLINE 59 vi Ký tự mỗi dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 fixedtext TP_TEXTGRID_PAGE FT_CHARWIDTH 80 vi Bề ~rộng ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 fixedtext TP_TEXTGRID_PAGE FT_RUBYSIZE 80 vi Kích cỡ chuỗi Ruby tối đa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 checkbox TP_TEXTGRID_PAGE CB_RUBYBELOW 237 vi Chuỗi Ruby bên dưới/trái chuỗi cơ bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 fixedline TP_TEXTGRID_PAGE FL_DISPLAY 248 vi Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 checkbox TP_TEXTGRID_PAGE CB_DISPLAY 118 vi Hiện lưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 checkbox TP_TEXTGRID_PAGE CB_PRINT 112 vi In lưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\pggrid.src 0 fixedtext TP_TEXTGRID_PAGE FT_COLOR 55 vi Màu lưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 fixedtext DLG_SORTING FT_COL 25 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 fixedtext DLG_SORTING FT_KEYTYP 48 vi Kiểu khoá 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 fixedtext DLG_SORTING FT_DIR 49 vi Thứ tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 checkbox DLG_SORTING CB_KEY1 49 vi Khoá ~1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 string DLG_SORTING STR_NUMERIC 25 vi Bằng số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_UP 50 vi ~Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_DN 50 vi ~Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 checkbox DLG_SORTING CB_KEY2 49 vi Khoá ~2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_UP2 50 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_DN2 50 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 checkbox DLG_SORTING CB_KEY3 49 vi Khoá ~3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_UP3 50 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_DN3 50 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 fixedline DLG_SORTING FL_SORT_2 200 vi Tiêu chuẩn sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_COL 38 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_ROW 34 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 fixedline DLG_SORTING FL_DIR 95 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_TAB 44 vi ~Tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 radiobutton DLG_SORTING RB_TABCH 38 vi ~Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 fixedline DLG_SORTING FL_DELIM 99 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 string DLG_SORTING STR_ROW 99 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 string DLG_SORTING STR_COL 99 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 fixedline DLG_SORTING FL_LANG 95 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 fixedline DLG_SORTING FL_SORT 99 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 checkbox DLG_SORTING CB_CASE 147 vi Khớp chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 modaldialog DLG_SORTING CMD_FN_SORTING_DLG 268 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\srtdlg.src 0 infobox MSG_SRTERR 268 vi Không thể sắp xếp vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedline TP_NUM_POSITION FL_LEVEL 35 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedline TP_NUM_POSITION FL_POSITION 207 vi Vị trí và giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedtext TP_NUM_POSITION FT_BORDERDIST 105 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 checkbox TP_NUM_POSITION CB_RELATIVE 52 vi Tương đố~i 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedtext TP_NUM_POSITION FT_INDENT 105 vi Bề rộng đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedtext TP_NUM_POSITION FT_NUMDIST 105 vi Giãn cách ít nhất: đánh số <-> văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedtext TP_NUM_POSITION FT_ALIGN 105 vi Canh lề đánh ~số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 stringlist TP_NUM_POSITION.LB_ALIGN 1 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 stringlist TP_NUM_POSITION.LB_ALIGN 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 stringlist TP_NUM_POSITION.LB_ALIGN 3 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedtext TP_NUM_POSITION FT_LABEL_FOLLOWED_BY 105 vi Đánh số phía trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 stringlist TP_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY 1 0 vi Cột tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 stringlist TP_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY 2 0 vi Dấu cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 stringlist TP_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY 3 0 vi Không gì 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedtext TP_NUM_POSITION FT_LISTTAB 143 vi ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedtext TP_NUM_POSITION FT_ALIGNED_AT 105 vi Canh lề ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 fixedtext TP_NUM_POSITION FT_INDENT_AT 105 vi Thụt vào ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 pushbutton TP_NUM_POSITION PB_STANDARD 50 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 pageitem DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1 RID_SVXPAGE_PICK_BULLET 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 pageitem DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1 RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM 0 vi Kiểu đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 pageitem DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1 RID_SVXPAGE_PICK_NUM 0 vi Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 pageitem DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1 RID_SVXPAGE_PICK_BMP 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 pageitem DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1 RID_SVXPAGE_NUM_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 pageitem DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1 RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 string DLG_SVXTEST_NUM_BULLET ST_RESET 0 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\num.src 0 tabdialog DLG_SVXTEST_NUM_BULLET 0 vi Chấm điểm và đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 checkbox TP_LINENUMBERING CB_NUMBERING_ON 242 vi Hiện ~số thứ tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedtext TP_LINENUMBERING FT_CHAR_STYLE 80 vi Kiểu dáng ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedtext TP_LINENUMBERING FT_FORMAT 80 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedtext TP_LINENUMBERING FT_POS 80 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 stringlist TP_LINENUMBERING.LB_POS 1 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 stringlist TP_LINENUMBERING.LB_POS 2 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 stringlist TP_LINENUMBERING.LB_POS 3 0 vi Trong 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 stringlist TP_LINENUMBERING.LB_POS 4 0 vi Ngoài 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedtext TP_LINENUMBERING FT_OFFSET 80 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedtext TP_LINENUMBERING FT_NUM_INVERVAL 80 vi Khoảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedtext TP_LINENUMBERING FT_NUM_ROWS 80 vi dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedline TP_LINENUMBERING FL_DISPLAY 248 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedtext TP_LINENUMBERING FT_DIVISOR 30 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedtext TP_LINENUMBERING FT_DIV_INTERVAL 30 vi Cứ mỗi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedtext TP_LINENUMBERING FT_DIV_ROWS 40 vi Dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedline TP_LINENUMBERING FL_DIVISOR 121 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 checkbox TP_LINENUMBERING CB_COUNT_EMPTYLINES 110 vi Dòng trống 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 checkbox TP_LINENUMBERING CB_COUNT_FRAMELINES 110 vi Dòng trong khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 checkbox TP_LINENUMBERING CB_RESTART_PAGE 110 vi Đánh số lại trên mỗi t~rang mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 fixedline TP_LINENUMBERING FL_COUNT 121 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\linenum.src 0 tabpage TP_LINENUMBERING HID_LINENUMBERING 260 vi Đánh số dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\bookmark.src 0 fixedline DLG_INSERT_BOOKMARK FL_BOOKMARK 111 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\bookmark.src 0 modaldialog DLG_INSERT_BOOKMARK CMD_FN_INSERT_BOOKMARK 179 vi Chèn liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\bookmark.src 0 string STR_REMOVE_WARNING 179 vi Các ký tự sau không hợp lệ nên đã bị gỡ bỏ : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 pageitem DLG_DOC_FOOTNOTE.1 TP_FOOTNOTEOPTION 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 pageitem DLG_DOC_FOOTNOTE.1 TP_ENDNOTEOPTION 0 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 tabdialog DLG_DOC_FOOTNOTE 0 vi Thiết lập Cước chú/Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedline TP_FOOTNOTEOPTION FL_NUM 248 vi Tự động đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_NUMTYPE 51 vi Đánh ~số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_OFFSET 50 vi ~Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_NUMCOUNT 51 vi Đế~m 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 stringlist TP_FOOTNOTEOPTION.LB_NUMCOUNT 1 0 vi Từng trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 stringlist TP_FOOTNOTEOPTION.LB_NUMCOUNT 2 0 vi Từng chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 stringlist TP_FOOTNOTEOPTION.LB_NUMCOUNT 3 0 vi Từng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_PREFIX 48 vi Phía t~rước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_SUFFIX 48 vi Phía ~sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_POS 36 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 radiobutton TP_FOOTNOTEOPTION RB_POS_PAGE 150 vi Cuối tran~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 radiobutton TP_FOOTNOTEOPTION RB_POS_CHAPTER 150 vi Cuối tài ~liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedline TP_FOOTNOTEOPTION FL_TEMPL 103 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_PARA_TEMPL 35 vi Đ~oạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_PAGE_TEMPL 35 vi T~rang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedline TP_FOOTNOTEOPTION FL_CHAR_TEMPL 141 vi Kiểu dáng ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_ANCHR_CHARFMT 67 vi ~Vùng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_TEXT_CHARFMT 67 vi Vùng ~cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedline TP_FOOTNOTEOPTION FL_CONT 248 vi Thông báo tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_CONT 73 vi C~uối cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_FOOTNOTEOPTION FT_CONT_FROM 73 vi Đầu ~trang sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedline TP_ENDNOTEOPTION FL_NUM 248 vi Tự động đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext TP_ENDNOTEOPTION FT_NUMTYPE 51 vi Đá~nh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext FT_OFFSET 50 vi ~Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 radiobutton RB_POS_PAGE 60 vi Cuối t~rang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 radiobutton RB_POS_CHAPTER 60 vi Cuối tài ~liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedline FL_TEMPL 115 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext FT_PARA_TEMPL 38 vi Đ~oạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext FT_PAGE_TEMPL 38 vi T~rang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedline FL_CHAR_TEMPL 129 vi Kiểu dáng ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext FT_ANCHR_CHARFMT 55 vi ~Vùng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext FT_TEXT_CHARFMT 55 vi Vùng ~kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedline FL_CONT 174 vi Thông báo tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext FT_CONT 38 vi Trang ~sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\docfnote.src 0 fixedtext FT_CONT_FROM 38 vi ~Bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 checkbox DLG_GLOSSARY CB_INSERT_TIP 200 vi Hiển thị phần ~còn lại của tên như lời gợi ý trong khi gõ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 fixedtext DLG_GLOSSARY FT_NAME 40 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 fixedtext DLG_GLOSSARY FT_SHORTNAME 57 vi ~Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 string DLG_GLOSSARY.LB_BIB ST_READONLY 0 vi chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 fixedline DLG_GLOSSARY FL_RELATIVE 221 vi Lưu các liên kết tương đối với 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 checkbox DLG_GLOSSARY CB_FILE_REL 90 vi Hệ ~thống tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 checkbox DLG_GLOSSARY CB_NET_REL 90 vi Inte~rnet 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 checkbox DLG_GLOSSARY CB_SHOW_EXAMPLE 82 vi Hiện ô ~xem thử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 okbutton DLG_GLOSSARY PB_INSERT 50 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 cancelbutton DLG_GLOSSARY PB_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menubutton DLG_GLOSSARY PB_EDIT 50 vi Văn bản ~mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 pushbutton DLG_GLOSSARY PB_BIB 50 vi ~Loại... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 pushbutton DLG_GLOSSARY PB_PATH 50 vi Đường ~dẫn... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 string DLG_GLOSSARY ST_READONLY_PATH 50 vi Các thư mục 'Văn bản mẫu' là chỉ đọc. Bạn có muốn gọi hộp thoại thiết lập đường dẫn không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_DEFINE HID_MD_GLOS_DEFINE 0 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_DEFINE_TEXT HID_MD_GLOS_DEFINE_TEXT 0 vi Mới (chỉ văn bản) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_COPY_TO_CLIPBOARD HID_MD_COPY_TO_CLIPBOARD 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_REPLACE HID_MD_GLOS_REPLACE 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_REPLACE_TEXT HID_MD_GLOS_REPLACE 0 vi T~hay thế (chỉ văn bản) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_RENAME HID_MD_GLOS_RENAME 0 vi Thay tên... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_DELETE HID_MD_GLOS_DELETE 0 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_EDIT HID_MD_GLOS_EDIT 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_MACRO HID_MD_GLOS_MACRO 0 vi ~Vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 menuitem DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT FN_GL_IMPORT HID_MD_GLOS_IMPORT 0 vi ~Nhập... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 modaldialog DLG_GLOSSARY CMD_FN_GLOSSARY_DLG 375 vi Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 infobox MSG_DOUBLE_SHORTNAME 375 vi Tên lối tắt đã có. Hãy chọn tên khác. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 querybox MSG_QUERY_DELETE 375 vi Xóa Văn bản mẫu? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 string STR_QUERY_DELETE_GROUP1 375 vi Xóa loại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 string STR_QUERY_DELETE_GROUP2 375 vi ? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 string STR_GLOSSARY 375 vi Văn bản mẫu : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 fixedtext DLG_RENAME_GLOS FT_ON 30 vi ~Tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 fixedtext DLG_RENAME_GLOS FT_OS 52 vi Lố~i tắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 fixedtext DLG_RENAME_GLOS FT_NN 30 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 fixedtext DLG_RENAME_GLOS FT_NS 52 vi ~Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 modaldialog DLG_RENAME_GLOS HID_RENAME_GLOSSARY 287 vi Đổi tên Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 string STR_SAVE_GLOSSARY 287 vi Lưu Văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glossary.src 0 infobox MSG_NO_GLOSSARIES 287 vi Không có Văn bản mẫu nào trong tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedline DLG_NUM_NAMES FL_FORM 96 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 stringlist DLG_NUM_NAMES.LB_FORM 1 0 vi Không tên 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 stringlist DLG_NUM_NAMES.LB_FORM 2 0 vi Không tên 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 stringlist DLG_NUM_NAMES.LB_FORM 3 0 vi Không tên 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 stringlist DLG_NUM_NAMES.LB_FORM 4 0 vi Không tên 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 stringlist DLG_NUM_NAMES.LB_FORM 5 0 vi Không tên 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 stringlist DLG_NUM_NAMES.LB_FORM 6 0 vi Không tên 6 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 stringlist DLG_NUM_NAMES.LB_FORM 7 0 vi Không tên 7 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 stringlist DLG_NUM_NAMES.LB_FORM 8 0 vi Không tên 8 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 stringlist DLG_NUM_NAMES.LB_FORM 9 0 vi Không tên 9 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 modaldialog DLG_NUM_NAMES HID_NUM_NAMES 164 vi Lưu mới... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 pageitem DLG_TAB_OUTLINE.1 TP_OUTLINE_NUM 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 pageitem DLG_TAB_OUTLINE.1 TP_NUM_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 string DLG_TAB_OUTLINE ST_FORM 0 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_FORM1 HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS 0 vi Không tên 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_FORM2 HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS 0 vi Không tên 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_FORM3 HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS 0 vi Không tên 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_FORM4 HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS 0 vi Không tên 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_FORM5 HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS 0 vi Không tên 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_FORM6 HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS 0 vi Không tên 6 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_FORM7 HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS 0 vi Không tên 7 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_FORM8 HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS 0 vi Không tên 8 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_FORM9 HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS 0 vi Không tên 9 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 menuitem DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM MN_SAVE HID_NUM_OUTL_NUM_SAVEAS 0 vi Lư~u mới... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedline TP_OUTLINE_NUM FL_LEVEL 32 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedtext TP_OUTLINE_NUM FT_COLL 120 vi Kiểu đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedtext TP_OUTLINE_NUM FT_NUMBER 52 vi ~Số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedtext TP_OUTLINE_NUM FT_CHARFMT 52 vi Kiểu dáng ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedtext TP_OUTLINE_NUM FT_ALL_LEVEL 52 vi Hiện các cấp c~on 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedtext TP_OUTLINE_NUM FT_DELIM 52 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedtext TP_OUTLINE_NUM FT_PREFIX 46 vi Phía t~rước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedtext TP_OUTLINE_NUM FT_SUFFIX 46 vi Phía ~sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedtext TP_OUTLINE_NUM FT_START 52 vi ~Bắt đầu ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 fixedline TP_OUTLINE_NUM FL_NUMBER 210 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\outline.src 0 string TP_OUTLINE_NUM ST_NO_COLL 0 vi (không có) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insrule.src 0 fixedline DLG_INSERT_RULER FL_SEL 174 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insrule.src 0 string DLG_INSERT_RULER ST_SIMPLE 0 vi Thuần tuý 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\insrule.src 0 modaldialog DLG_INSERT_RULER HID_RULER_DIALOG 242 vi Chèn thước ngang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glosbib.src 0 pushbutton DLG_BIB_BASE PB_NEW 50 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glosbib.src 0 pushbutton DLG_BIB_BASE PB_DELETE 50 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glosbib.src 0 pushbutton DLG_BIB_BASE PB_RENAME 50 vi Tha~y tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glosbib.src 0 fixedtext DLG_BIB_BASE FT_PATH 60 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glosbib.src 0 fixedtext DLG_BIB_BASE FT_SELECT 100 vi Danh sách lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\glosbib.src 0 modaldialog DLG_BIB_BASE HID_BIB_BASE 349 vi Sửa phân loại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 1 0 vi 1, 2, 3, ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 2 0 vi A, B, C, ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 3 0 vi a, b, c, ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 4 0 vi I, II, III, ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 5 0 vi i, ii, iii, ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 6 0 vi A, .., AA, .., AAA, ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 7 0 vi a, .., aa, .., aaa, ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 8 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 9 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 10 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 11 0 vi Đánh số sở hữu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 12 0 vi А, Б, .., Аа, Аб, ... (Bảo-gia-lơi) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 13 0 vi а, б, .., аа, аб, ... (Bảo-gia-lơi) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 14 0 vi А, Б, .., Аа, Бб, ... (Bảo-gia-lơi) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 15 0 vi а, б, .., аа, бб, ... (Bảo-gia-lơi) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 16 0 vi А, Б, .., Аа, Аб, ... (Nga) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 17 0 vi а, б, .., аа, аб, ... (Nga) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 18 0 vi А, Б, .., Аа, Бб, ... (Nga) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 19 0 vi а, б, .., аа, бб, ... (Nga) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 20 0 vi А, Б, .., Аа, Аб, ... (Séc bi) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 21 0 vi а, б, .., аа, аб, ... (Séc bi) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 22 0 vi А, Б, .., Аа, Бб, ... (Séc bi) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\misc\numberingtypelistbox.src 0 itemlist STRRES_NUMTYPES.1 23 0 vi а, б, .., аа, бб, ... (Séc bi) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\multmrk.src 0 fixedline DLG_MULTMRK FL_TOX 153 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\multmrk.src 0 fixedtext DLG_MULTMRK FT_ENTRY 41 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\multmrk.src 0 fixedtext DLG_MULTMRK FT_TOX 41 vi Mục nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\multmrk.src 0 modaldialog DLG_MULTMRK CMD_FN_EDIT_IDX_ENTRY_DLG 220 vi Dấu chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string STR_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string STR_ALPHA 0 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string STR_LEVEL 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string STR_FILE_NOT_FOUND 0 vi Không tìm thấy tập tin « %1 » trên đường dẫn « %2 ». 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pageitem DLG_MULTI_TOX.1 TP_TOX_SELECT 0 vi Mục lục/Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pageitem DLG_MULTI_TOX.1 TP_TOX_ENTRY 0 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pageitem DLG_MULTI_TOX.1 TP_TOX_STYLES 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pageitem DLG_MULTI_TOX.1 TP_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pageitem DLG_MULTI_TOX.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_MULTI_TOX ST_USERDEFINEDINDEX 150 vi Chỉ mục xác định riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox DLG_MULTI_TOX CB_SHOWEXAMPLE 200 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 tabdialog DLG_MULTI_TOX HID_MULTI_TOX_DLG 0 vi Chèn mục lục/chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_SELECT FL_TYPETITLE 248 vi Kiểu và Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_SELECT FT_TITLE 30 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_SELECT FT_TYPE 30 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_TYPE 1 0 vi Mục Lục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_TYPE 2 0 vi Chỉ mục abc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_TYPE 3 0 vi Chỉ mục Hình 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_TYPE 4 0 vi Chỉ mục Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_TYPE 5 0 vi Do người dùng xác định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_TYPE 6 0 vi Bảng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_TYPE 7 0 vi Thư Tịch 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_READONLY 200 vi Bảo vệ khỏi thay đổi bằng tay 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_SELECT FL_AREA 248 vi Tạo mục lục/chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_SELECT FT_AREA 30 vi cho 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_AREA 1 0 vi Toàn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_AREA 2 0 vi Chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_SELECT FT_LEVEL 60 vi Định giá lên cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_SELECT FL_CREATEFROM 248 vi Tạo từ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_FROMHEADINGS 95 vi Nét ngoài 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_ADDSTYLES 75 vi Kiể~u dáng thêm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_SELECT ST_USER_ADDSTYLE 75 vi Kiểu ~dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_TOXMARKS 90 vi Dấu chỉ ~mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 radiobutton TP_TOX_SELECT RB_FROMCAPTIONS 90 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_SELECT FT_CAPTIONSEQUENCE 40 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_SELECT FT_DISPLAYTYPE 40 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_DISPLAYTYPE 1 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_DISPLAYTYPE 2 0 vi Loại và Số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_SELECT.LB_DISPLAYTYPE 3 0 vi Chuỗi phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 radiobutton TP_TOX_SELECT RB_FROMOBJECTNAMES 90 vi Tên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_COLLECTSAME 121 vi Gộp các mục nhập trùng nhau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_USEFF 115 vi Gộp các mục nhập trùng nhau với p hoặc ~pp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_USE_DASH 115 vi Gộp với - 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_CASESENSITIVE 115 vi So sánh chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_INITIALCAPS 115 vi Tự động viết hoa chữ đầu của mục nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_KEYASENTRY 115 vi Khoá là mục nhập riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_FROMFILE 115 vi Tập tin mụ~c lục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 menuitem TP_TOX_SELECT.MB_AUTOMARK MN_AUTOMARK_OPEN 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 menuitem TP_TOX_SELECT.MB_AUTOMARK MN_AUTOMARK_NEW 0 vi ~Mới... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 menuitem TP_TOX_SELECT.MB_AUTOMARK MN_AUTOMARK_EDIT 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 menubutton TP_TOX_SELECT MB_AUTOMARK 50 vi ~Tập tin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_FROMTABLES 68 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_FROMFRAMES 68 vi Khung ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_FROMGRAPHICS 68 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_FROMOLE 68 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_LEVELFROMCHAPTER 103 vi Dùng cấp từ chương nguồn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_SELECT FL_IDXOPTIONS 248 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 itemlist TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1 1 0 vi %PRODUCTNAME Math 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 itemlist TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1 2 0 vi %PRODUCTNAME Chart 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 itemlist TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1 3 0 vi %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 itemlist TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1 4 0 vi %PRODUCTNAME Draw/%PRODUCTNAME Impress 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 itemlist TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1 5 0 vi Đối tượng OLE khác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_SELECT FL_FROMOBJ 248 vi Tạo từ các đối tượng sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_SELECT CB_SEQUENCE 100 vi Đá~nh số mục nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_SELECT FT_BRACKET 60 vi ~Dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string ST_NO_BRACKET 260 vi [none] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline FL_AUTHORITY 248 vi Định dạng mục nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string ST_AUTOMARK_TYPE 248 vi Tập tin lựa chọn cho chỉ mục abc (*.sdi) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline FL_SORTOPTIONS 248 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext FT_LANGUAGE 33 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext FT_SORTALG 50 vi Kiểu khoá 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_ENTRY FT_LEVEL 25 vi Cấ~p 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY ST_AUTHTYPE 25 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_ENTRY FT_TOKEN 30 vi ~Cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_ENTRY_NO 10 vi E# 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_ENTRY 10 vi E 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_TAB_STOP 0 vi T 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_PAGE_NUMS 0 vi # 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_CHAPTER_INFO 0 vi CI 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_LINK_START 0 vi LS 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_LINK_END 0 vi LE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_AUTHORITY 0 vi A 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_HELP_ENTRY_NO 0 vi Số chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_HELP_ENTRY 0 vi Mục nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_HELP_TAB_STOP 0 vi Vị trí tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_HELP_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_HELP_PAGE_NUMS 0 vi Số trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_HELP_CHAPTER_INFO 0 vi Thông tin về chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_HELP_LINK_START 0 vi Đầu siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_HELP_LINK_END 0 vi Cuối siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_TOKEN_HELP_AUTHORITY 0 vi Mục nhập Thư tịch: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN STR_CHARSTYLE 0 vi Kiểu chương: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_ALL_LEVELS 40 vi Tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_ENTRYNO 40 vi Số chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_ENTRY 40 vi Chuỗi nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_CHAPTERINFO 40 vi Thông tin về ~chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_PAGENO 40 vi Số trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_TAB 40 vi Vị trí tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_HYPERLINK 40 vi ~Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_AUTHINSERT 39 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_AUTHREMOVE 39 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_ENTRY FT_CHARSTYLE 60 vi Kiểu ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_ENTRY PB_EDITSTYLE 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_ENTRY FT_FILLCHAR 60 vi Tô đầy ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_ENTRY FT_CHAPTERENTRY 60 vi Mục nhập chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_ENTRY.LB_CHAPTERENTRY 1 0 vi Chỉ phạm vi số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_ENTRY.LB_CHAPTERENTRY 2 0 vi Chỉ mô tả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_ENTRY.LB_CHAPTERENTRY 3 0 vi Phạm vi số và mô tả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_ENTRY FT_ENTRY_NO 60 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_ENTRY.LB_ENTRY_NO 1 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 stringlist TP_TOX_ENTRY.LB_ENTRY_NO 2 0 vi Số không có dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_ENTRY FT_LEVEL_OL 60 vi Định giá lên cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_ENTRY FT_TABPOS 60 vi Vị trị vị trí Tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_ENTRY CB_AUTORIGHT 100 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_ENTRY FL_ENTRY 220 vi Cấu trúc và định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_ENTRY CB_RELTOSTYLE 200 vi ~Vị trí vị trí Tab tương đối so với thụt lề của kiểu đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_ENTRY FT_MAIN_ENTRY_STYLE 116 vi Kiểu ký tự cho mục nhập chính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_ENTRY CB_ALPHADELIM 105 vi Dấu tách abc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 checkbox TP_TOX_ENTRY CB_COMMASEPARATED 105 vi Khoá giới hạn bằng dấu phẩy 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_ENTRY FL_FORMAT 220 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 radiobutton TP_TOX_ENTRY RB_DOCPOS 94 vi ~Vị trí tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 radiobutton TP_TOX_ENTRY RB_SORTCONTENT 90 vi ~Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_ENTRY FL_SORTING 220 vi Sắp xếp theo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 imageradiobutton TP_TOX_ENTRY RB_SORTUP1 12 vi > Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 imageradiobutton TP_TOX_ENTRY RB_SORTDOWN1 12 vi > Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 imageradiobutton TP_TOX_ENTRY RB_SORTUP2 12 vi > Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 imageradiobutton TP_TOX_ENTRY RB_SORTDOWN2 12 vi > Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 imageradiobutton TP_TOX_ENTRY RB_SORTUP3 12 vi > Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 imageradiobutton TP_TOX_ENTRY RB_SORTDOWN3 12 vi > Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_ENTRY FL_SORTKEY 220 vi Sắp xếp khoá 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY STR_NOSORTKEY 220 vi <Không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY STR_NO_CHAR_STYLE 220 vi <Không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string TP_TOX_ENTRY STR_DELIM 220 vi S 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_STYLES FT_LEVEL 102 vi ~Cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedtext TP_TOX_STYLES FT_TEMPLATE 102 vi Kiểu đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_STYLES BT_STD 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 pushbutton TP_TOX_STYLES BT_EDIT_STYLE 50 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline TP_TOX_STYLES FL_FORMAT 248 vi Gán 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline DLG_ADD_IDX_STYLES FL_STYLES 285 vi Kiểu ~dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_ADD_IDX_STYLES ST_HB_FIRST 50 vi Không được áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 modaldialog DLG_ADD_IDX_STYLES HID_DLG_ADD_IDX_STYLES 350 vi Gán kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES ST_SEARCH 0 vi Chuỗi tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES ST_ALTERNATIVE 0 vi Mục nhập khác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES ST_PRIMKEY 0 vi Khoá thứ 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES ST_SECKEY 0 vi Khoá thứ 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES ST_COMMENT 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES ST_CASESENSITIVE 0 vi Khớp chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES ST_WORDONLY 0 vi Chỉ từ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES ST_TRUE 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 string DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES ST_FALSE 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 fixedline DLG_CREATE_AUTOMARK FL_ENTRIES 288 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\cnttab.src 0 modaldialog DLG_CREATE_AUTOMARK HID_DLG_CREATE_AUTOMARK 350 vi Sửa tập tin mục lục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 #define IDX_PHONETIC_LISTBOX_DESCRIPTION 0 vi Đọc phiên âm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 okbutton IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG BT_OK 50 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 cancelbutton IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG BT_CANCEL 50 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 pushbutton IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG BT_DEL 50 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 imagebutton IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG BT_NEW 0 vi > Chỉ mục tự định nghĩa mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedline IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG FL_INDEX 0 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedtext IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG LBL_INDEX 40 vi Chỉ ~mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedtext IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG LBL_ENTRY 27 vi Mục ~nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedtext IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG LBL_KEY 42 vi Khoá thứ ~nhất 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedtext IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG LBL_KEY2 42 vi Khoá thứ ~hai 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedtext IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG LBL_LEVEL 41 vi Cấ~p 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 checkbox IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG CB_MAIN_ENTRY 100 vi ~Mục nhập chính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 checkbox IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG CB_APPLY_TO_ALL 140 vi Á~p dụng cho tất cả các văn bản tương tự. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 checkbox IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG CB_CASESENSITIVE 131 vi Khớp chữ hoa/~thường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 checkbox IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG CB_WORDONLY 131 vi Chỉ ngu~yên từ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedline DLG_NEW_USER_IDX FL_NAME 130 vi Chỉ mục người dùng mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedtext DLG_NEW_USER_IDX FT_NAME 40 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 modaldialog DLG_NEW_USER_IDX HID_DLG_NEW_USER_IDX 194 vi Tạo chỉ mục tự xác định mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 string STR_IDXMRK_EDIT 194 vi Sửa mục nhập chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 string STR_IDXMRK_INSERT 194 vi Chèn mục nhập chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 radiobutton AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG RB_FROMCOMPONENT 147 vi Từ cơ sở ~dữ liệu thư tịch 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 radiobutton AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG RB_FROMDOCCONTENT 147 vi Từ nội dung tài ~liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedtext AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG FT_AUTHOR 60 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedtext AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG FT_TITLE 60 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedtext AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG FT_ENTRY 60 vi Tên ~ngắn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedline AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG FL_ENTRY 146 vi Mục nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 okbutton AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG PB_OK 50 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 cancelbutton AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG PB_CANCEL 50 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 pushbutton AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG PB_CREATEENTRY 50 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 pushbutton AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG PB_EDITENTRY 50 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 string AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG ST_CHANGE 50 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 fixedline DLG_CREATE_AUTH_ENTRY FL_ENTRIES 300 vi Dữ liệu nhập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 modaldialog DLG_CREATE_AUTH_ENTRY HID_DLG_CREATE_AUTH_ENTRY 365 vi Xác định Mục nhập Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 string STR_AUTHMRK_EDIT 365 vi Sửa Mục nhập Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 string STR_AUTHMRK_INSERT 365 vi Chèn Mục nhập Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\index\idxmrk.src 0 querybox DLG_CHANGE_AUTH_ENTRY 365 vi Tài liệu này đã có những thông tin về mục thư tịch nhưng với các dữ liệu khác. Bạn có muốn điều chỉnh những mục nhập tồn tại không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_DOC_NAME 0 vi Xem tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_DOC_DESC 0 vi Xem tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_HEADING_WITH_NUM_DESC 0 vi Số tiêu đề $(ARG2): $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_HEADER_NAME 0 vi Tiêu đề $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_HEADER_DESC 0 vi Trang đầu trang $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_FOOTER_NAME 0 vi Chân trang $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_FOOTER_DESC 0 vi Trang chân trang $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_FOOTNOTE_NAME 0 vi Cước chú $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_FOOTNOTE_DESC 0 vi Cước chú $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_ENDNOTE_NAME 0 vi Kết chú $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_ENDNOTE_DESC 0 vi Kết chú $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_TABLE_DESC 0 vi $(ARG1) trên trang $(ARG2) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_PAGE_NAME 0 vi Trang $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\access.src 0 string STR_ACCESS_PAGE_DESC 0 vi Trang: $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\annotation.src 0 string STR_POSTIT_TODAY 0 vi Hôm nay, 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\annotation.src 0 string STR_POSTIT_YESTERDAY 0 vi Hôm qua, 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\annotation.src 0 string STR_NODATE 0 vi (không có ngày) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\annotation.src 0 string STR_NOAUTHOR 0 vi (không có tác giả) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\annotation.src 0 string STR_REPLY 0 vi Trả lời $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_OPENURL CMD_SID_OPENDOC 0 vi ~Mở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_OPENURLNEW CMD_SID_OPENDOC 0 vi Mở trong cửa sổ mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_EDITDOC CMD_SID_EDITDOC 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_SELECTION_MODE CMD_FN_READONLY_SELECTION_MODE 0 vi Chọn văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_RELOAD CMD_SID_RELOAD 0 vi Nạp ~lại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_RELOAD_FRAME CMD_SID_RELOAD 0 vi Nạp lại khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_SOURCEVIEW HID_SOURCEVIEW 0 vi Mã nguồn HT~ML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_BROWSE_BACKWARD CMD_SID_BROWSE_BACKWARD 0 vi Ngược lại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_BROWSE_FORWARD CMD_SID_BROWSE_FORWARD 0 vi ~Tiến lên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_SAVEGRAPHIC HID_MN_READONLY_SAVEGRAPHIC 0 vi Lưu đồ hoạ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY MN_READONLY_TOGALLERYLINK HID_MN_READONLY_TOGALLERYLINK 0 vi Dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY MN_READONLY_TOGALLERYCOPY HID_MN_READONLY_TOGALLERYCOPY 0 vi Bản sao 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY HID_MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY 0 vi Thêm đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_SAVEBACKGROUND HID_MN_READONLY_SAVEBACKGROUND 0 vi Lưu nền... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY MN_READONLY_TOGALLERYLINK HID_MN_READONLY_TOGALLERYLINK 0 vi Dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY MN_READONLY_TOGALLERYCOPY HID_MN_READONLY_TOGALLERYCOPY 0 vi Bản sao 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY HID_MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY 0 vi Thêm nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_COPYLINK HID_MN_READONLY_COPYLINK 0 vi Chép ~liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_COPYGRAPHIC HID_MN_READONLY_COPYGRAPHIC 0 vi Chép đồ ~hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_LOADGRAPHIC HID_MN_READONLY_LOADGRAPHIC 0 vi Nạp đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_GRAPHICOFF HID_MN_READONLY_GRAPHICOFF 0 vi Tắt đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_PLUGINOFF HID_MN_READONLY_PLUGINOFF 0 vi Tắt phần bổ sung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP SID_WIN_FULLSCREEN CMD_SID_WIN_FULLSCREEN 0 vi Rời khỏi chế độ toàn màn hình 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 menuitem MN_READONLY_POPUP MN_READONLY_COPY CMD_SID_COPY 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_EXPORT_GRAFIK_TITLE 0 vi Xuất đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_CHAIN_OK 0 vi Nhắp nút trái chuột để liên kết các khung. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_CHAIN_NOT_EMPTY 0 vi Khung đích không rỗng. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_CHAIN_IS_IN_CHAIN 0 vi Khung đích đã được liên kết. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_CHAIN_WRONG_AREA 0 vi Khung đích cho liên kết này nằm trong vùng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_CHAIN_NOT_FOUND 0 vi Khung đích không tìm thấy ở vị trí hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_CHAIN_SOURCE_CHAINED 0 vi Khung nguồn đã có liên kết. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_CHAIN_SELF 0 vi Không thể đóng liên kết này. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_REDLINE_INSERT 0 vi Đã chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_REDLINE_DELETE 0 vi Đã xoá 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_REDLINE_FORMAT 0 vi Đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_REDLINE_TABLE 0 vi Bảng đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_REDLINE_FMTCOLL 0 vi Kiểu dáng đoạn văn đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_ENDNOTE 0 vi Kết chú : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_FTNNOTE 0 vi Cước chú : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 infobox MSG_READONLY_CONTENT 0 vi Không thể thay đổi nội dung kiểu chỉ đọc\nnên không chấp nhận sự sửa đổi nào 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_TABLE_COL_ADJUST 0 vi Chỉnh cột của bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_TABLE_ROW_ADJUST 0 vi Chỉnh hàng của bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_TABLE_SELECT_ALL 0 vi Chọn toàn bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_TABLE_SELECT_ROW 0 vi Chọn hàng của bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_TABLE_SELECT_COL 0 vi Chọn cột của bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\docvw\docvw.src 0 string STR_SMARTTAG_CLICK 0 vi %s-nhắp để mở trình đơn Thẻ Khéo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 menuitem RID_INSERT_FIELD_CTRL FN_INSERT_FLD_DATE CMD_FN_INSERT_FLD_DATE 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 menuitem RID_INSERT_FIELD_CTRL FN_INSERT_FLD_TIME CMD_FN_INSERT_FLD_TIME 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 menuitem RID_INSERT_FIELD_CTRL FN_INSERT_FLD_PGNUMBER CMD_FN_INSERT_FLD_PGNUMBER 0 vi Số trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 menuitem RID_INSERT_FIELD_CTRL FN_INSERT_FLD_PGCOUNT CMD_FN_INSERT_FLD_PGCOUNT 0 vi Tổng số trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 menuitem RID_INSERT_FIELD_CTRL FN_INSERT_FLD_TOPIC CMD_FN_INSERT_FLD_TOPIC 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 menuitem RID_INSERT_FIELD_CTRL FN_INSERT_FLD_TITLE CMD_FN_INSERT_FLD_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 menuitem RID_INSERT_FIELD_CTRL FN_INSERT_FLD_AUTHOR CMD_FN_INSERT_FLD_AUTHOR 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 menuitem RID_INSERT_FIELD_CTRL FN_INSERT_FIELD CMD_FN_INSERT_FIELD 0 vi Khác... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_TBL 20 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_FRM 20 vi Khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_PGE 20 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_DRW 20 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_CTRL 20 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_REG 20 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_BKM 20 vi Liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_GRF 20 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_OLE 20 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_OUTL 20 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_SEL 20 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_FTN 20 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_MARK 20 vi Mốc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_POSTIT 20 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_SRCH_REP 0 vi Lặp lại tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_INDEX_ENTRY 0 vi Mục nhập chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_TABLE_FORMULA 0 vi Công thức bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN ST_TABLE_FORMULA_ERROR 0 vi Công thức bảng sai 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 floatingwindow RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN HID_INSERT_CTRL 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_TBL_DOWN 0 vi Bảng sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_FRM_DOWN 0 vi Khung văn bản sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_PGE_DOWN 0 vi Trang sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_DRW_DOWN 0 vi Bản vẽ sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_CTRL_DOWN 0 vi Điều khiển sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_REG_DOWN 0 vi Phần sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_BKM_DOWN 0 vi Liên kết lưu sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_GRF_DOWN 0 vi Đồ hoạ sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_OLE_DOWN 0 vi Đối tượng OLE sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_OUTL_DOWN 0 vi Tiêu đề sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_SEL_DOWN 0 vi Vùng chọn sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_FTN_DOWN 0 vi Cước chú sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_MARK_DOWN 0 vi Mốc sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_POSTIT_DOWN 0 vi Ghi chú sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_SRCH_REP_DOWN 0 vi Tiếp tục tìm kiếm phía trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_INDEX_ENTRY_DOWN 0 vi Mục nhập chỉ mục sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_TBL_UP 0 vi Bảng trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_FRM_UP 0 vi Khung văn bản trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_PGE_UP 0 vi Trang trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_DRW_UP 0 vi Bản vẽ trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_CTRL_UP 0 vi Điều khiển trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_REG_UP 0 vi Vùng chọn trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_BKM_UP 0 vi Liên kết lưu trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_GRF_UP 0 vi Đồ hoạ trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_OLE_UP 0 vi Đối tượng OLE trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_OUTL_UP 0 vi Tiêu đề trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_SEL_UP 0 vi Vùng chọn trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_FTN_UP 0 vi Cước chú trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_MARK_UP 0 vi Mốc trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_POSTIT_UP 0 vi Ghi chú trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_SRCH_REP_UP 0 vi Tiếp tục tìm ngược lại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_INDEX_ENTRY_UP 0 vi Mục nhập chỉ mục trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_TBLFML_UP 0 vi Công thức bảng trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_TBLFML_DOWN 0 vi Công thức bảng sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_TBLFML_ERR_UP 0 vi Công thức bảng sai trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string STR_IMGBTN_TBLFML_ERR_DOWN 0 vi Công thức bảng sai sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\workctrl.src 0 string BTN_NAVI ST_QUICK 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 toolboxitem RID_TBX_FORMULA FN_FORMULA_CALC HID_TBX_FORMULA_CALC 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 toolboxitem RID_TBX_FORMULA FN_FORMULA_CANCEL HID_TBX_FORMULA_CANCEL 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 toolboxitem RID_TBX_FORMULA FN_FORMULA_APPLY HID_TBX_FORMULA_APPLY 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP MN_CALC_SUM HID_MN_CALC_SUM 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP MN_CALC_ROUND HID_MN_CALC_ROUND 0 vi Làm tròn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP MN_CALC_PHD HID_MN_CALC_PHD 0 vi Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP MN_CALC_SQRT HID_MN_CALC_SQRT 0 vi Căn cấp hai 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP MN_CALC_POW HID_MN_CALC_POW 0 vi Luỹ thừa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_LISTSEP HID_MN_CALC_LISTSEP 0 vi Dấu tách danh sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_EQ HID_MN_CALC_EQ 0 vi Bằng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_NEQ HID_MN_CALC_NEQ 0 vi Không bằng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_LEQ HID_MN_CALC_LEQ 0 vi Nhỏ hơn hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_GEQ HID_MN_CALC_GEQ 0 vi Lớn hơn hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_LES HID_MN_CALC_LES 0 vi Nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_GRE HID_MN_CALC_GRE 0 vi Lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_OR HID_MN_CALC_OR 0 vi OR (hoặc) luận lý 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_XOR HID_MN_CALC_XOR 0 vi XOR (hoặc loại từ) luận lý 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_AND HID_MN_CALC_AND 0 vi AND (và) luận lý 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS MN_CALC_NOT HID_MN_CALC_NOT 0 vi NOT (không phải) luận lý 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP MN_POP_OPS HID_MN_POP_OPS 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_STATISTICS MN_CALC_MEAN HID_MN_CALC_MEAN 0 vi Trung bình 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_STATISTICS MN_CALC_MIN HID_MN_CALC_MIN 0 vi Tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_STATISTICS MN_CALC_MAX HID_MN_CALC_MAX 0 vi Tối đa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP MN_POP_STATISTICS HID_MN_POP_STATISTICS 0 vi Hàm thống kê 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC MN_CALC_SIN HID_MN_CALC_SIN 0 vi Sin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC MN_CALC_COS HID_MN_CALC_COS 0 vi Cosin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC MN_CALC_TAN HID_MN_CALC_TAN 0 vi Tang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC MN_CALC_ASIN HID_MN_CALC_ASIN 0 vi Arcsin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC MN_CALC_ACOS HID_MN_CALC_ACOS 0 vi Arccosin 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC MN_CALC_ATAN HID_MN_CALC_ATAN 0 vi Arctang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 menuitem MN_CALC_POPUP MN_POP_FUNC HID_MN_POP_FUNC 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 string STR_TBL_FORMULA 0 vi Công thức văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 toolboxitem TB_INPUT FN_FORMULA_CALC HID_TBX_FORMULA_CALC 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 toolboxitem TB_INPUT FN_FORMULA_CANCEL HID_TBX_FORMULA_CANCEL 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\inputwin.src 0 toolboxitem TB_INPUT FN_FORMULA_APPLY HID_TBX_FORMULA_APPLY 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\tbxanchr.src 0 menuitem MN_ANCHOR_POPUP FN_TOOL_ANKER_PAGE 0 vi Tới trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\tbxanchr.src 0 menuitem MN_ANCHOR_POPUP FN_TOOL_ANKER_PARAGRAPH 0 vi Tới đoạn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\tbxanchr.src 0 menuitem MN_ANCHOR_POPUP FN_TOOL_ANKER_AT_CHAR 0 vi Đến ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\tbxanchr.src 0 menuitem MN_ANCHOR_POPUP FN_TOOL_ANKER_CHAR 0 vi Dạng ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\ribbar\tbxanchr.src 0 menuitem MN_ANCHOR_POPUP FN_TOOL_ANKER_FRAME 0 vi Tới khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\wrtsh\wrtsh.src 0 string STR_DDEERROR_APP1 0 vi Ứng dụng [ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\wrtsh\wrtsh.src 0 string STR_DDEERROR_APP2 0 vi ] không hồi đáp. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\wrtsh\wrtsh.src 0 string STR_DDEERROR_DATA1 0 vi Dữ liệu cho [ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\wrtsh\wrtsh.src 0 string STR_DDEERROR_DATA2 0 vi ] không thể giành được 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\wrtsh\wrtsh.src 0 string STR_DDEERROR_LINK1 0 vi Liên kết tới [ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\wrtsh\wrtsh.src 0 string STR_DDEERROR_LINK2 0 vi ] không thể thiết lập được 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_CONTENT_OPT FL_LINE 118 vi Nét dẫn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_CROSS 118 vi Nét dẫn tr~ong khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_HANDLE 118 vi ~Móc đơn giản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_BIGHANDLE 118 vi Móc lớn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_CONTENT_OPT FL_WINDOW 124 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_HSCROLL 108 vi Th~anh cuộn nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_VSCROLL 108 vi Thanh c~uộn nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_ANY_RULER 65 vi T~hước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_HRULER 62 vi Thước nằm n~gang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_VRULER 62 vi Thước thẳng đứn~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_VRULER_RIGHT 100 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_SMOOTH_SCROLL 108 vi Cuộn ~mịn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_CONTENT_OPT FL_DISP 118 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_GRF 108 vi Đồ hoạ và đối tượn~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_TBL 108 vi ~Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_DRWFAST 108 vi Bản ~vẽ và điều khiển 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_FIELD 108 vi ~Mã trường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_CONTENT_OPT CB_POSTIT 108 vi ~Bình luận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_CONTENT_OPT FL_SETTINGS 124 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_CONTENT_OPT FT_METRIC 60 vi Đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTPRINT_PAGE FL_1 78 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_PGRF 70 vi ~Ảnh và đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_CTRLFLD 70 vi Điều khiển form 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_BACKGROUND 70 vi ~Nền trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_BLACK_FONT 70 vi In văn bản màu đen 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_HIDDEN_TEXT 70 vi ~Văn bản ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_TEXT_PLACEHOLDER 70 vi Bộ giữ chỗ văn ~bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTPRINT_PAGE FL_2 78 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_LEFTP 70 vi Trang t~rái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_RIGHTP 70 vi Trang ~phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_PROSPECT 70 vi ~Thiệp quảng cáo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_PROSPECT_RTL 70 vi Trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTPRINT_PAGE RB_NO 74 vi Khô~ng có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTPRINT_PAGE RB_ONLY 74 vi ~Chỉ bình luận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTPRINT_PAGE RB_END 74 vi C~uối tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTPRINT_PAGE RB_PAGEEND 74 vi Cuối tr~ang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTPRINT_PAGE FL_3 80 vi Bình luận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTPRINT_PAGE FL_4 248 vi Khác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_PRINTEMPTYPAGES 200 vi In các tr~ang trắng đã chèn tự động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTPRINT_PAGE CB_PAPERFROMSETUP 200 vi Khay giấy theo thiết lậ~p máy in 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTPRINT_PAGE FT_FAX 50 vi Điệ~n thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 string TP_OPTPRINT_PAGE ST_NONE 184 vi <Không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_STD_FONT FL_STDCHR 248 vi Phông cơ sở (%1) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_STD_FONT FT_TYPE 100 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_STD_FONT FT_SIZE 30 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_STD_FONT FT_STANDARD 48 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_STD_FONT FT_TITLE 48 vi Tiê~u đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_STD_FONT FT_LIST 48 vi Danh ~sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_STD_FONT FT_LABEL 48 vi ~Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_STD_FONT FT_IDX 48 vi Chỉ ~mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_STD_FONT CB_DOCONLY 147 vi Chỉ tài liệ~u hiện tại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 pushbutton TP_STD_FONT PB_STANDARD 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 string TP_STD_FONT ST_SCRIPT_ASIAN 50 vi Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 string TP_STD_FONT ST_SCRIPT_CTL 50 vi CTL 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 string TP_STD_FONT ST_SCRIPT_WESTERN 50 vi Phương tây 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTTABLE_PAGE FL_TABLE 113 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTTABLE_PAGE CB_HEADER 107 vi ~Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTTABLE_PAGE CB_REPEAT_HEADER 99 vi Lặ~p lại với từng trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTTABLE_PAGE CB_DONT_SPLIT 107 vi Không xẻ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTTABLE_PAGE CB_BORDER 107 vi ~Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTTABLE_PAGE FL_TABLE_INSERT 129 vi Nhập vào bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTTABLE_PAGE CB_NUMFORMATTING 118 vi Nhận ra số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTTABLE_PAGE CB_NUMFMT_FORMATTING 114 vi Nhận ra định dạng số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTTABLE_PAGE CB_NUMALIGNMENT 114 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTTABLE_PAGE FL_MOVE 248 vi Thao tác bàn phím 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_MOVE 100 vi Di chuyển ô 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_ROWMOVE 51 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_COLMOVE 51 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_INSERT 110 vi Chèn ô 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_ROWINSERT 51 vi Hàn~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_COLINSERT 51 vi Cộ~t 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_HANDLING 230 vi Hành vi của cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTTABLE_PAGE RB_FIX 70 vi ~Cố định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_FIX 155 vi Thay đổi chỉ có tác dụng vùng liền kề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTTABLE_PAGE RB_FIXPROP 70 vi Cố định, tỷ ~lệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_FIXPROP 155 vi Thay đổi có tác dụng toàn bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTTABLE_PAGE RB_VAR 70 vi Tha~y đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTTABLE_PAGE FT_VAR 155 vi Thay đổi có tác dụng kích cỡ bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTSHDWCRSR FL_NOPRINT 118 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_PARA 108 vi Cuối đ~oạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_SHYPH 108 vi Gạch nối ~riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_SPACE 108 vi ~Dấu cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_HSPACE 108 vi Dấu cách ~không ngắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_TAB 108 vi Ta~b 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_BREAK 108 vi Chỗ n~gắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_CHAR_HIDDEN 108 vi Văn bản ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_FLD_HIDDEN 108 vi Trường: ~văn bản ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_FLD_HIDDEN_PARA 108 vi Trường: đoạn ~văn ẩn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTSHDWCRSR FL_SHDWCRSFLAG 124 vi Con trỏ trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_SHDWCRSONOFF 100 vi Con trỏ t~rực tiếp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedtext TP_OPTSHDWCRSR FT_SHDWCRSFILLMODE 48 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTSHDWCRSR RB_SHDWCRSFILLMARGIN 100 vi Canh lề đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTSHDWCRSR RB_SHDWCRSFILLINDENT 100 vi ~Lề bên trái đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTSHDWCRSR RB_SHDWCRSFILLTAB 100 vi ~Tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 radiobutton TP_OPTSHDWCRSR RB_SHDWCRSFILLSPACE 100 vi Ta~b và dấu cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 fixedline TP_OPTSHDWCRSR FL_CRSR_OPT 124 vi Con trỏ trong vùng đã bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 checkbox TP_OPTSHDWCRSR CB_ALLOW_IN_PROT 100 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 1 0 vi %PRODUCTNAME %s 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 2 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 3 0 vi ~Nền trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 4 0 vi ~Hình và các đối tượng đồ họa khác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 6 0 vi Bộ giữ chỗ văn ~bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 12 0 vi Chỉ ~dùng khay giấy từ máy in đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 13 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 14 0 vi Không (chỉ tài liệu) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 15 0 vi Chỉ bình luận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 16 0 vi Đặt ở cuối tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 17 0 vi Đặt ở cuối trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 19 0 vi Mặt trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 20 0 vi Mọi trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 21 0 vi Trang sau / trang trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 22 0 vi Trang trước / trang phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 23 0 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 25 0 vi Kịch bản trái-tới-phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 26 0 vi Kịch bản phải-tới-trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 27 0 vi Khoảng và copy 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 28 0 vi ~Mọi trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 29 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optdlg.src 0 itemlist STR_PRINTOPTUI 30 0 vi ~Phần chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedline TP_OPTLOAD_PAGE FL_UPDATE 248 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTLOAD_PAGE FT_LINK 115 vi Cập nhật các liên kết trong khi nạp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 radiobutton TP_OPTLOAD_PAGE RB_ALWAYS 75 vi ~Luôn luôn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 radiobutton TP_OPTLOAD_PAGE RB_REQUEST 75 vi Khi ~yêu cầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 radiobutton TP_OPTLOAD_PAGE RB_NEVER 75 vi Khô~ng bao giờ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTLOAD_PAGE FT_FIELD 124 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 checkbox TP_OPTLOAD_PAGE CB_AUTO_UPDATE_FIELDS 118 vi T~rường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 checkbox TP_OPTLOAD_PAGE CB_AUTO_UPDATE_CHARTS 109 vi Đồ ~thị 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedline TP_OPTLOAD_PAGE FL_SETTINGS 248 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTLOAD_PAGE FT_METRIC 60 vi Đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTLOAD_PAGE FT_TAB 73 vi Vị trí Tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 checkbox TP_OPTLOAD_PAGE CB_USE_SQUARE_PAGE_MODE 248 vi Dùng chế độ trang hình vuông cho lưới văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE FT_OBJECTS 106 vi Tự động thêm phụ đề khi chèn: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE FT_ORDER 106 vi Thứ tự phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 stringlist TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_ORDER 1 0 vi Loại trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 stringlist TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_ORDER 2 0 vi Đánh số trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 string TP_OPTCAPTION_PAGE STR_TABLE 106 vi Bảng của %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 string TP_OPTCAPTION_PAGE STR_FRAME 106 vi Khung của %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 string TP_OPTCAPTION_PAGE STR_GRAPHIC 106 vi Hình ảnh %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 string TP_OPTCAPTION_PAGE STR_OLE 106 vi Các đối tượng OLE khác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedline TP_OPTCAPTION_PAGE FL_SETTINGS_2 136 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE TXT_CATEGORY 59 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE TXT_FORMAT 59 vi Đánh ~số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE FT_NUM_SEP 61 vi Dấu tách đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE TXT_TEXT 59 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE TXT_POS 59 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedline TP_OPTCAPTION_PAGE FL_NUMCAPT 136 vi Đánh số phụ đề theo chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE FT_LEVEL 59 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 stringlist TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_LEVEL 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE FT_SEPARATOR 59 vi Dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedline TP_OPTCAPTION_PAGE FL_CATEGORY 136 vi Phân loại và định dạng khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 fixedtext TP_OPTCAPTION_PAGE FT_CHARSTYLE 59 vi Kiểu ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 stringlist TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_CHARSTYLE 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 checkbox TP_OPTCAPTION_PAGE CB_APPLYBORDER 124 vi Áp dụng đường viền và bóng đổ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 string TP_OPTCAPTION_PAGE STR_BEGINNING 124 vi Ở đầu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 string TP_OPTCAPTION_PAGE STR_END 124 vi Ở cuối 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 string TP_OPTCAPTION_PAGE STR_ABOVE 124 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 string TP_OPTCAPTION_PAGE STR_CP_BELOW 124 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 string TP_OPTCAPTION_PAGE STR_CATEGORY_NONE 124 vi <Không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 tabpage TP_OPTCAPTION_PAGE HID_OPTCAPTION_PAGE 260 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 itemlist STR_ARR_METRIC 1 0 vi Mili-mét 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 itemlist STR_ARR_METRIC 2 0 vi Xenti-mét 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 itemlist STR_ARR_METRIC 3 0 vi Mét 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 itemlist STR_ARR_METRIC 4 0 vi Kilô-mét 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 itemlist STR_ARR_METRIC 5 0 vi In-xơ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 itemlist STR_ARR_METRIC 6 0 vi Phút 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 itemlist STR_ARR_METRIC 7 0 vi Dặm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 itemlist STR_ARR_METRIC 8 0 vi Pi-ca 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optload.src 0 itemlist STR_ARR_METRIC 9 0 vi Điểm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedline TP_MAILCONFIG FL_IDENTITY 248 vi Thông tin người dùng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext TP_MAILCONFIG FT_DISPLAYNAME 74 vi Họ tên của ~bạn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext TP_MAILCONFIG FT_ADDRESS 74 vi Đị~a chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 checkbox TP_MAILCONFIG CB_REPLYTO 242 vi Gửi trả lời đến địa chỉ thư ~khác 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext TP_MAILCONFIG FT_REPLYTO 68 vi Địa chỉ ~trả lời 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedline TP_MAILCONFIG FL_SMTP 248 vi Thiết lập máy phục vụ gửi thư (SMTP) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext TP_MAILCONFIG FT_SERVER 74 vi Tên máy ~phục vụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext TP_MAILCONFIG FT_PORT 24 vi ~Cổng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 checkbox TP_MAILCONFIG CB_SECURE 242 vi Dùng kết nối ~bảo mật (SSL) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 pushbutton TP_MAILCONFIG PB_AUTHENTICATION 105 vi Xác ~thực máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 pushbutton TP_MAILCONFIG PB_TEST 105 vi Thử thiết ~lập... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 tabpage TP_MAILCONFIG HID_TP_MAILCONFIG 260 vi Thư điện tử trộn thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS FI_INFO 238 vi %PRODUCTNAME đang kiểm tra thiết lập tài khoản thư điện tử... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS FI_ERROR 238 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 pushbutton DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS PB_STOP 50 vi ~Dừng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 modaldialog DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS HID_MM_TESTACCOUNTSETTINGS 250 vi Thử thiết lập tài khoản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 string ST_TASK 250 vi Tác vụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 string ST_STATUS 250 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 string ST_ESTABLISH 250 vi Thành lập kết nối mạng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 string ST_FINDSERVER 250 vi Tìm máy phục vụ gửi thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 string ST_COMPLETED 250 vi Thành công 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 string ST_FAILED 0 vi Thất bại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 string ST_ERROR_SERVER 0 vi %PRODUCTNAME không thể kết nối tới máy phục vụ gửi thư. Kiểm tra lại thiết lập hệ thống và thiết lập trong %PRODUCTNAME. Kiểm tra tên máy phục vụ, cổng, và thiết lập kết nối bảo mật 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 checkbox DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION CB_AUTHENTICATION 238 vi Máy phục vụ gửi ~thư (SMTP) yêu cầu xác thực 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 radiobutton DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION RB_SEP_AUTHENTICATION 232 vi Máy phục vụ gửi thư (~SMTP) yêu cầu xác thực riêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION FT_OUTGOINGSERVER 200 vi Máy phục vụ gửi thư : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION FT_USERNAME 53 vi Tên ~người dùng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION FT_OUTPASSWORD 53 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 radiobutton DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION RB_SMPTAFTERPOP 232 vi Máy phục vụ gử~i thư dùng cùng thiết lập xác thực với máy phục vụ nhận thư. Hãy nhập thiết lập của máy phục vụ nhận thư. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION FT_INCOMINGSERVER 230 vi Máy phục vụ nhận thư : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION FT_SERVER 53 vi Tê~n máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION FT_PORT 20 vi Cổn~g 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION FT_PROTOCOL 53 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 radiobutton DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION RB_POP3 115 vi ~POP3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 radiobutton DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION RB_IMAP 115 vi ~IMAP 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION FT_INUSERNAME 53 vi ~Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 fixedtext DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION FT_INPASSWORD 53 vi Mật khẩ~u 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\mailconfigpage.src 0 modaldialog DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION HID_MM_SERVERAUTHENTICATION 250 vi Xác thực máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 fixedline TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE FL_MAIN 248 vi Tùy chọn tương thích với %DOCNAME 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 fixedtext TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE FT_FORMATTING 236 vi Tùy chọn định ~dạng được khuyến khích cho 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 fixedtext TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE FT_OPTIONS 236 vi Tù~y chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 pushbutton TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE PB_RESET 60 vi Đặt ~lại 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 pushbutton TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE PB_DEFAULT 60 vi Làm ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_USERENTRY 60 vi <Thiết lập người dùng> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_QRYBOX_USEASDEFAULT 60 vi Bạn có muốn thay đổi các tùy chọn tương thích với mẫu mặc định không?\nViệc này sẽ có tác dụng mọi tài liệu mới dựa vào mẫu mặc định. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_PRINTER_METRICS 60 vi Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_MERGE_PARA_DIST 60 vi Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện tại) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_MERGE_PARA_DIST_PAGESTART 60 vi Thêm khoảng cách bên trên đoạn văn và bảng ở đầu mỗi trang (trong tài liệu hiện tại) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_TAB_ALIGNMENT 60 vi Dùng định dạng dừng tab %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_EXTERNAL_LEADING 60 vi Không thêm khoảng cách đầu (thêm) giữa các dòng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_LINE_SPACING 60 vi Dùng khoảng cách dòng %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_ADD_TABLESPACING 60 vi Thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn và bảng ở cuối các ô trong bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_USE_OBJPOSITIONING 60 vi Dùng vị trí đối tượng %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_USE_OURTEXTWRAPPING 60 vi Dùng khả năng cuộn văn bản quanh đối tượng %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_CONSIDER_WRAPPINGSTYLE 60 vi Tính kiểu cuộn khi đặt vị trí đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\optcomp.src 0 string TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE STR_EXPAND_WORDSPACE 60 vi Mở rộng khoảng cách giữa các từ trên dòng có chỗ ngắt dòng tự làm trong đoạn văn căn đều hai bên. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedline TP_REDLINE_OPT FL_TE 248 vi Hiện thị văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_CHG_INSERT 70 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_INS_ATTR 70 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 1 0 vi [Không có] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 2 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 3 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 4 0 vi Gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 5 0 vi Gạch dưới: đôi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 6 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 7 0 vi Chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 8 0 vi Chữ thường 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 9 0 vi Chữ hoa nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 10 0 vi Phông tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR 11 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_INS_COL 70 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 window TP_REDLINE_OPT WIN_INS 70 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_CHG_DELETE 70 vi Mục xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_DEL_ATTR 70 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_DEL_COL 70 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 window TP_REDLINE_OPT WIN_DEL 70 vi Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_CHG_CHANGE 70 vi Thuộc tính đã thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_CHG_ATTR 70 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_CHG_COL 70 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 window TP_REDLINE_OPT WIN_CHG 70 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedline TP_REDLINE_OPT FL_LC 248 vi Dòng đã thay đỏi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_MARKPOS 70 vi Đánh ~dấu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS 1 0 vi [Không có] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS 2 0 vi Lề trái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS 3 0 vi Lề phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS 4 0 vi Lề ngoài 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 stringlist TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS 5 0 vi Lề trong 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 fixedtext TP_REDLINE_OPT FT_LC_COL 70 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 string TP_REDLINE_OPT STR_AUTHOR 70 vi Của tác giả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\config\redlopt.src 0 string TP_REDLINE_OPT STR_NOTHING 70 vi [Không có] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\swbreak.src 0 radiobutton DLG_BREAK RB_LINE 63 vi Ngắt ~dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\swbreak.src 0 radiobutton DLG_BREAK RB_PAGE 63 vi Ngắt ~trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\swbreak.src 0 radiobutton DLG_BREAK RB_COL 69 vi Ngắt ~cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\swbreak.src 0 fixedline DLG_BREAK FL_BREAK 93 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\swbreak.src 0 fixedtext DLG_BREAK FT_COLL 69 vi ~Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\swbreak.src 0 stringlist DLG_BREAK.LB_COLL 1 0 vi [Không có] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\swbreak.src 0 checkbox DLG_BREAK CB_PAGENUM 84 vi Đổi số thứ tự tra~ng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\swbreak.src 0 modaldialog DLG_BREAK CMD_FN_INSERT_BREAK_DLG 161 vi Chèn chỗ ngắt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 fixedline TP_CONDCOLL FL_CONDITION 248 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 checkbox TP_CONDCOLL CB_CONDITION 100 vi Kiểu ~có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 fixedtext TP_CONDCOLL FT_CONTEXT 50 vi ~Ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 fixedtext TP_CONDCOLL FT_USED 80 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 fixedtext TP_CONDCOLL FT_STYLE 58 vi Kiểu đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 pushbutton TP_CONDCOLL PB_REMOVE 50 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 pushbutton TP_CONDCOLL PB_ASSIGN 50 vi Á~p dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 1 0 vi Tiêu đề bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 2 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 3 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 4 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 5 0 vi Cước chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 6 0 vi Kết chú 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 7 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 8 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 9 0 vi Cấp phác thảo 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 10 0 vi Cấp phác thảo 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 11 0 vi Cấp phác thảo 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 12 0 vi Cấp phác thảo 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 13 0 vi Cấp phác thảo 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 14 0 vi Cấp phác thảo 6 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 15 0 vi Cấp phác thảo 7 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 16 0 vi Cấp phác thảo 8 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 17 0 vi Cấp phác thảo 9 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 18 0 vi Cấp phác thảo 10 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 19 0 vi Cấp đánh số 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 20 0 vi Cấp đánh số 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 21 0 vi Cấp đánh số 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 22 0 vi Cấp đánh số 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 23 0 vi Cấp đánh số 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 24 0 vi Cấp đánh số 6 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 25 0 vi Cấp đánh số 7 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 26 0 vi Cấp đánh số 8 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 27 0 vi Cấp đánh số 9 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 itemlist TP_CONDCOLL.STR_REGIONS 28 0 vi Cấp đánh số 10 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\ccoll.src 0 string TP_CONDCOLL STR_NOTEMPL 50 vi <không có> 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 fixedline TP_NUMPARA FL_OUTLINE_START 248 vi Đề cương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 fixedtext TP_NUMPARA FT_OUTLINE_LEVEL 112 vi Mức đề cương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 1 0 vi nội dung văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 2 0 vi Mức 1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 3 0 vi Mức 2 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 4 0 vi Mức 3 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 5 0 vi Mức 4 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 6 0 vi Mức 5 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 7 0 vi Mức 6 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 8 0 vi Mức 7 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 9 0 vi Mức 8 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 10 0 vi Mức 9 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL 11 0 vi Mức 10 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 fixedline TP_NUMPARA FL_NEW_START 248 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 fixedtext TP_NUMPARA FT_NUMBER_STYLE 112 vi Kiểu đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 stringlist TP_NUMPARA.LB_NUMBER_STYLE 1 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 tristatebox TP_NUMPARA CB_NEW_START 160 vi Bắt đầu lại ở đoạn ~văn này 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 tristatebox TP_NUMPARA CB_NUMBER_NEW_START 103 vi ~Bắt đầu bằng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 fixedline TP_NUMPARA FL_COUNT_PARA 248 vi Đánh số dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 tristatebox TP_NUMPARA CB_COUNT_PARA 160 vi Cũng đánh số đoạn văn nà~y 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 tristatebox TP_NUMPARA CB_RESTART_PARACOUNT 160 vi Bắt đầu lại ở đoạn văn nà~y 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\numpara.src 0 fixedtext TP_NUMPARA FT_RESTART_NO 103 vi Bắt đầ~u ở 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chrdlg.src 0 string STR_TEXTCOLL_HEADER 0 vi (Kiểu đoạn văn: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chrdlg.src 0 string STR_PAGEFMT_HEADER 0 vi (Kiểu dáng trang: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chrdlg.src 0 string SW_STR_NONE 0 vi [Không có] 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chrdlg.src 0 infobox MSG_ILLEGAL_PAGENUM 0 vi Không thể gán số thứ tự trang cho trang hiện thời. Dùng số chẵn ở trang bên trái và số lẻ ở trang bên phải. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 pageitem DLG_DROPCAPS.1 TP_DROPCAPS 0 vi Chữ hoa trang trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 tabdialog DLG_DROPCAPS 0 vi Chữ hoa trang trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 checkbox TP_DROPCAPS CB_SWITCH 90 vi Hiển thị chữ hoa trang trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 checkbox TP_DROPCAPS CB_WORD 90 vi T~oàn từ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 fixedtext TP_DROPCAPS FT_DROPCAPS 70 vi Tổng ~ký tự: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 fixedtext TP_DROPCAPS TXT_LINES 70 vi ~Dòng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 fixedtext TP_DROPCAPS TXT_DISTANCE 70 vi Giãn cách tới văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 fixedline TP_DROPCAPS FL_SETTINGS 125 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 fixedtext TP_DROPCAPS TXT_TEXT 125 vi ~Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 fixedtext TP_DROPCAPS TXT_TEMPLATE 125 vi Kiể~u ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\drpcps.src 0 fixedline TP_DROPCAPS FL_CONTENT 248 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 pageitem DLG_CHAR.1 TP_CHAR_STD 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 pageitem DLG_CHAR.1 TP_CHAR_EXT 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 pageitem DLG_CHAR.1 TP_CHAR_POS 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 pageitem DLG_CHAR.1 TP_CHAR_TWOLN 0 vi Bố trí Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 pageitem DLG_CHAR.1 TP_CHAR_URL 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 pageitem DLG_CHAR.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 tabdialog DLG_CHAR 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 pageitem DLG_DRAWCHAR.1 TP_CHAR_STD 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 tabdialog DLG_DRAWCHAR 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 fixedline TP_CHAR_URL FL_URL 248 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 fixedtext TP_CHAR_URL FT_URL 73 vi ~URL 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 pushbutton TP_CHAR_URL PB_URL 50 vi ~Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 fixedtext TP_CHAR_URL FT_TEXT 73 vi ~Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 fixedtext TP_CHAR_URL FT_NAME 73 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 fixedtext TP_CHAR_URL FT_TARGET 73 vi ~Khung đích 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 pushbutton TP_CHAR_URL PB_EVENT 50 vi ~Dữ kiện... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 fixedline TP_CHAR_URL FL_STYLE 248 vi Kiểu dáng ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 fixedtext TP_CHAR_URL FT_VISITED 73 vi Liên kết đã ~thăm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\chardlg.src 0 fixedtext TP_CHAR_URL FT_NOT_VISITED 73 vi ~Liên kết chưa thăm 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_PARA.1 TP_PARA_STD 0 vi Thụt lề và GIãn cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_PARA.1 TP_PARA_ALIGN 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_PARA.1 TP_PARA_EXT 0 vi Luồng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_PARA.1 TP_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_PARA.1 TP_NUMPARA 0 vi Phác thảo và đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_PARA.1 TP_TABULATOR 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_PARA.1 TP_DROPCAPS 0 vi Chữ hoa trang trí 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_PARA.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_PARA.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 tabdialog DLG_PARA 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_DRAWPARA.1 TP_PARA_STD 0 vi Thụt lề và Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_DRAWPARA.1 TP_PARA_ALIGN 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_DRAWPARA.1 TP_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 pageitem DLG_DRAWPARA.1 TP_TABULATOR 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\chrdlg\paradlg.src 0 tabdialog DLG_DRAWPARA 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_FRM_CAPTION_ITEM FN_INSERT_CAPTION CMD_FN_INSERT_CAPTION 0 vi ~Phụ đề... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1 FN_FORMAT_TABLE_DLG CMD_FN_FORMAT_TABLE_DLG 0 vi ~Bảng... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1 FN_TABLE_MERGE_TABLE CMD_FN_TABLE_MERGE_TABLE 0 vi Gộp bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1 FN_TABLE_SPLIT_TABLE CMD_FN_TABLE_SPLIT_TABLE 0 vi ~Xẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1 FN_NUM_FORMAT_TABLE_DLG CMD_FN_NUM_FORMAT_TABLE_DLG 0 vi Định dạng ~số... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1.MN_CELL FN_TABLE_MERGE_CELLS CMD_FN_TABLE_MERGE_CELLS 0 vi ~Gộp 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1.MN_CELL FN_TABLE_SPLIT_CELLS CMD_FN_TABLE_SPLIT_CELLS 0 vi ~Xẻ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1.MN_CELL FN_TABLE_VERT_NONE CMD_FN_TABLE_VERT_NONE 0 vi Đỉn~h 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1.MN_CELL FN_TABLE_VERT_CENTER CMD_FN_TABLE_VERT_CENTER 0 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1.MN_CELL FN_TABLE_VERT_BOTTOM CMD_FN_TABLE_VERT_BOTTOM 0 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1.MN_CELL FN_TABLE_SET_READ_ONLY_CELLS CMD_FN_TABLE_SET_READ_ONLY_CELLS 0 vi ~Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1.MN_CELL FN_TABLE_UNSET_READ_ONLY_CELLS CMD_FN_TABLE_UNSET_READ_ONLY_CELLS 0 vi Hủ~y bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB1 MN_CELL 0 vi Ô (~C) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW FN_TABLE_SET_ROW_HEIGHT CMD_FN_TABLE_SET_ROW_HEIGHT 0 vi C~ao... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW FN_TABLE_ROW_SPLIT CMD_FN_TABLE_ROW_SPLIT 0 vi ~Cho phép hàng ngắt qua trang và cột 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW FN_TABLE_OPTIMAL_HEIGHT CMD_FN_TABLE_OPTIMAL_HEIGHT 0 vi Ca~o tối ưu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW FN_TABLE_BALANCE_ROWS CMD_FN_TABLE_BALANCE_ROWS 0 vi ~Giãn cách đều 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW FN_TABLE_SELECT_ROW CMD_FN_TABLE_SELECT_ROW 0 vi ~Chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW FN_TABLE_INSERT_ROW_DLG CMD_FN_TABLE_INSERT_ROW_DLG 0 vi C~hèn... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW FN_TABLE_DELETE_ROW CMD_FN_TABLE_DELETE_ROW 0 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2 MN_SUB_TBLROW HID_MN_SUB_TBLROW 0 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL FN_TABLE_SET_COL_WIDTH CMD_FN_TABLE_SET_COL_WIDTH 0 vi Độ ~rộng... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL FN_TABLE_ADJUST_CELLS CMD_FN_TABLE_ADJUST_CELLS 0 vi Rộng tối ư~u 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL FN_TABLE_BALANCE_CELLS CMD_FN_TABLE_BALANCE_CELLS 0 vi ~Giãn cách đều 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL FN_TABLE_SELECT_COL CMD_FN_TABLE_SELECT_COL 0 vi ~Chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL FN_TABLE_INSERT_COL_DLG CMD_FN_TABLE_INSERT_COL_DLG 0 vi C~hèn... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL FN_TABLE_DELETE_COL CMD_FN_TABLE_DELETE_COL 0 vi ~Xóa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB2 MN_SUB_TBLCOL HID_MN_SUB_TBLCOL 0 vi Cộ~t 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_DRWTXTATTR FN_DRAWTEXT_ATTR_DLG CMD_FN_DRAWTEXT_ATTR_DLG 0 vi ~Văn bản... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_NAME_SHAPE FN_NAME_SHAPE CMD_FN_NAME_SHAPE 0 vi Tên... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TITLE_DESCRIPTION_SHAPE FN_TITLE_DESCRIPTION_SHAPE CMD_FN_TITLE_DESCRIPTION_SHAPE 0 vi Mô tả... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_FRM FN_FORMAT_FRAME_DLG CMD_FN_FORMAT_FRAME_DLG 0 vi ~Khung... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ONE_STEP FN_FRAME_UP CMD_FN_FRAME_UP 0 vi Đem ~ra trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ONE_STEP FN_FRAME_DOWN CMD_FN_FRAME_DOWN 0 vi Đem ~về sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_DRAW5 MN_SUB_ARRANGE HID_MN_SUB_ARRANGE 0 vi Sắ~p đặt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_DRAW6 MN_SUB_ARRANGE HID_MN_SUB_ARRANGE 0 vi Sắ~p đặt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ANNOTATIONS FN_REPLY CMD_FN_REPLY 0 vi Trả lời 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ANNOTATIONS FN_DELETE_COMMENT CMD_FN_DELETE_COMMENT 0 vi Xóa ~Bình luận 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ANNOTATIONS FN_DELETE_NOTE_AUTHOR CMD_FN_DELETE_NOTE_AUTHOR 0 vi Xóa mọi ghi chú củ~a $1 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ANNOTATIONS FN_DELETE_ALL_NOTES CMD_FN_DELETE_ALL_NOTES 0 vi ~Xóa mọi chú thích 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_TEXT_POPUPMENU 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_TAB_POPUPMENU 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB_POPUPMENU FN_VIEW_TABLEGRID CMD_FN_VIEW_TABLEGRID 0 vi Ranh giới bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_TAB_POPUPMENU FN_SET_MODOPT_TBLNUMFMT CMD_FN_SET_MODOPT_TBLNUMFMT 0 vi Nhận ra ~số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_WRAP_CONTOUR FN_FRAME_WRAP_CONTOUR CMD_FN_FRAME_WRAP_CONTOUR 0 vi Đường ~viền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_EDIT_CONTOUR SID_CONTOUR_DLG CMD_SID_CONTOUR_DLG 0 vi Sửa đường ~viền... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP FN_FRAME_NOWRAP CMD_FN_FRAME_NOWRAP 0 vi Khô~ng cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP FN_FRAME_WRAP CMD_FN_FRAME_WRAP 0 vi Cuộn t~rang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP FN_FRAME_WRAP_IDEAL CMD_FN_FRAME_WRAP_IDEAL 0 vi Cuộn tối ư~u trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP FN_FRAME_WRAPTHRU CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU 0 vi Cuộn ~qua 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP 0 vi Trong ~nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP FN_WRAP_ANCHOR_ONLY CMD_FN_WRAP_ANCHOR_ONLY 0 vi Đoạn văn đầ~u 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_MOUSE_FRAME_BEGIN MN_WRAP 0 vi ~Cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_DRAW_POPUPMENU 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP FN_FRAME_NOWRAP CMD_FN_FRAME_NOWRAP 0 vi Khô~ng cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP FN_FRAME_WRAP CMD_FN_FRAME_WRAP 0 vi Cuộn t~rang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP FN_FRAME_WRAP_IDEAL CMD_FN_FRAME_WRAP_IDEAL 0 vi Cuộn tối ư~u trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP FN_FRAME_WRAPTHRU CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU 0 vi Cuộn ~qua 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP 0 vi Trong ~nền 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP FN_WRAP_ANCHOR_ONLY CMD_FN_WRAP_ANCHOR_ONLY 0 vi Đoạn văn đầ~u 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP FN_DRAW_WRAP_DLG CMD_FN_DRAW_WRAP_DLG 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_WRAP_DRAW MN_WRAP 0 vi ~Cuộn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_AT_FRAME FN_TOOL_ANKER_FRAME CMD_FN_TOOL_ANKER_FRAME 0 vi Vào kh~ung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER FN_TOOL_ANKER_PAGE CMD_FN_TOOL_ANKER_PAGE 0 vi Vào tr~ang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER FN_TOOL_ANKER_PARAGRAPH CMD_FN_TOOL_ANKER_PARAGRAPH 0 vi Vào đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER FN_TOOL_ANKER_AT_CHAR CMD_FN_TOOL_ANKER_AT_CHAR 0 vi Vài ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER FN_TOOL_ANKER_CHAR CMD_FN_TOOL_ANKER_CHAR 0 vi ~Dạng ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ANCHOR FN_TOOL_ANKER CMD_FN_TOOL_ANKER 0 vi Thả n~eo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_DRAWFORM_POPUPMENU 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_DRWTXT_POPUPMENU 0 vi Văn bản đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_REDCOMMENT FN_DELETE_COMMENT CMD_FN_DELETE_COMMENT 0 vi Xóa ghi chú ~thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_GRF_POPUPMENU 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ALIGN_FRAME MN_SUB_ALIGN HID_MN_SUB_ALIGN 0 vi Sắ~p đặt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ FN_FRAME_ALIGN_HORZ_LEFT CMD_FN_FRAME_ALIGN_HORZ_LEFT 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ FN_FRAME_ALIGN_HORZ_CENTER CMD_FN_FRAME_ALIGN_HORZ_CENTER 0 vi G~iữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ FN_FRAME_ALIGN_HORZ_RIGHT CMD_FN_FRAME_ALIGN_HORZ_RIGHT 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ FN_FRAME_ALIGN_VERT_TOP CMD_FN_FRAME_ALIGN_VERT_TOP 0 vi Cơ bản ~trên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ FN_FRAME_ALIGN_VERT_CENTER CMD_FN_FRAME_ALIGN_VERT_CENTER 0 vi Cơ bản ~giữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ FN_FRAME_ALIGN_VERT_BOTTOM CMD_FN_FRAME_ALIGN_VERT_BOTTOM 0 vi Cơ ~bản dưới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_GRF_POPUPMENU FN_FORMAT_GRAFIC_DLG CMD_FN_FORMAT_GRAFIC_DLG 0 vi Ản~h... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_GRF_POPUPMENU FN_SAVE_GRAPHIC CMD_FN_SAVE_GRAPHIC 0 vi Lưu đồ họa... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_OLE_POPUPMENU 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_OLE_POPUPMENU FN_FORMAT_FRAME_DLG CMD_FN_FORMAT_FRAME_DLG 0 vi Đối tượng... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_FRM_POPUPMENU 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_PPREVIEW_POPUPMENU 0 vi Văn bản đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_PPREVIEW_POPUPMENU FN_PAGEUP CMD_FN_PAGEUP 0 vi Trang trước 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_PPREVIEW_POPUPMENU FN_PAGEDOWN CMD_FN_PAGEDOWN 0 vi Trang sau 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_PPREVIEW_POPUPMENU FN_PRINT_PAGEPREVIEW CMD_FN_PRINT_PAGEPREVIEW 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 menuitem MN_PPREVIEW_POPUPMENU SID_PRINTPREVIEW CMD_SID_PRINTPREVIEW 0 vi Đóng ô xem thử 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\mn.src 0 string MN_MEDIA_POPUPMENU 0 vi Đối tượng nhạc/ảnh 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string STR_COMCORE_READERROR 0 vi Lỗi đọc 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string STR_COMCORE_CANT_SHOW 0 vi Đồ hoạ không hiển thị được. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 infobox ERR_CLPBRD_WRITE 0 vi Gặp lỗi khi sao chép vào bảng nháp. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 infobox ERR_CLPBRD_READ 0 vi Gặp lỗi khi đọc từ bảng nháp. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_FILE_FORMAT_ERROR ) 0 vi Gặp lỗi định dạng tập tin. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_READ_ERROR ) 0 vi Gặp lỗi khi đọc tập tin. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_INPUT_FILE ) 0 vi Lỗi tập tin đầu vào. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_NOWRITER_FILE ) 0 vi Dây không phải là tập tin dạng %PRODUCTNAME Writer. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_UNEXPECTED_EOF ) 0 vi Gặp kết thúc tập tin bất thường. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_PASSWD ) 0 vi Không thể mở các tập tin được bảo vệ bằng mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_WW6_NO_WW6_FILE_ERR ) 0 vi Đây không phải là tập tin dạng WinWord6. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_WW6_FASTSAVE_ERR ) 0 vi Tập tin này đã được lưu bằng WinWord ở chế độ 'Fast Save' (Lưu nhanh). Hãy tắt tùy chọn WinWord 'Allow Fast Saves' (Cho phép lưu nhanh) rồi lưu tập tin này lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_ROWCOL ) 0 vi Gặp lỗi định dạng tập tin tại $(ARG1)(row,col). 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_NEW_VERSION ) 0 vi Tập tin đã được lưu trong phiên bản mới hơn. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_WW8_NO_WW8_FILE_ERR ) 0 vi Không phải là tập tin dạng WinWord97. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_FILE_ROWCOL ) 0 vi Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng,cột) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_SWG_WRITE_ERROR ) 0 vi Gặp lỗi khi ghi tập tin. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_SWG_OLD_GLOSSARY ) 0 vi Sai phiên bản tài liệu Văn bản mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_WRITE_ERROR_FILE ) 0 vi Lỗi ghi tài liệu phụ $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_INTERNAL_ERROR ) 0 vi Lỗi nội bộ trong định dạng tập tin %PRODUCTNAME Writer. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_SWG_INTERNAL_ERROR ) 0 vi Lỗi nội bộ trong định dạng tập tin %PRODUCTNAME Writer. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_LOCKING , ERR_TXTBLOCK_NEWFILE_ERROR ) 0 vi $(ARG1) đã thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_PATH , ERR_AUTOPATH_ERROR ) 0 vi $(ARG1) không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_NONE , ERR_TBLSPLIT_ERROR ) 0 vi Các ô này không thể xẻ nữa. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_NONE , ERR_TBLINSCOL_ERROR ) 0 vi Các cột thêm không thể chèn được. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_NONE , ERR_TBLDDECHG_ERROR ) 0 vi Cấu trúc của bảng đã liên kết không thể được sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_NO_DRAWINGS ) 0 vi Không có bản vẽ nào có thể được đọc. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_WW6_FASTSAVE_ERR ) 0 vi Tập tin này đã được lưu bằng WinWord ở chế độ 'Fast Save' (Lưu nhanh). Hãy tắt tùy chọn WinWord 'Allow Fast Saves' (Cho phép lưu nhanh) rồi lưu tập tin lần nữa. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_FEATURES_LOST ) 0 vi Không phải tất cả thuộc tính đều có thể được đọc. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_FEATURES_LOST ) 0 vi Không phải tất cả thuộc tính đều có thể được ghi lưu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_OLE ) 0 vi Một số đối tượng OLE chỉ có khả năng được nạp dạng đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_OLE ) 0 vi Một số đối tượng OLE chỉ có thể được lưu dưới dạng đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_POOR_LOAD ) 0 vi Không thể tải toàn bộ tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_POOR_LOAD ) 0 vi Không thể lưu toàn bộ tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_HTML_NO_MACROS) 0 vi Tài liệu HTML này chứa vĩ lệnh %PRODUCTNAME BASIC.\nChúng đã không được lưu với các thiết lập xuất khẩu hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_WRITE_ERROR_FILE ) 0 vi Lỗi ghi tài liệu phụ $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\error.src 0 string RID_SW_ERRHDL ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_FORMAT_FILE_ROWCOL ) 0 vi Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng,cột) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_PRINT_MERGE_MACRO 0 vi In thư mẫu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_PAGE_COUNT_MACRO 0 vi Đang thay đổi tổng số trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 sfxstylefamilyitem DLG_STYLE_DESIGNER Paragraph Styles 0 vi Kiểu đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 1 0 vi Mọi kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 2 0 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 3 0 vi Kiểu dáng tự chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 4 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 5 0 vi Kiểu văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 6 0 vi Kiểu chương 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 7 0 vi Kiểu dáng danh sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 8 0 vi Kiểu chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 9 0 vi Kiểu đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 10 0 vi Kiểu HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles 11 0 vi Kiểu có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 sfxstylefamilyitem DLG_STYLE_DESIGNER Character Styles 0 vi Kiểu ký tự 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Character Styles 1 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Character Styles 2 0 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Character Styles 3 0 vi Kiểu dáng tự chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 sfxstylefamilyitem DLG_STYLE_DESIGNER Frame Styles 0 vi Kiểu khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Frame Styles 1 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Frame Styles 2 0 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Frame Styles 3 0 vi Kiểu dáng tự chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 sfxstylefamilyitem DLG_STYLE_DESIGNER Page Styles 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Page Styles 1 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Page Styles 2 0 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.Page Styles 3 0 vi Kiểu dáng tự chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 sfxstylefamilyitem DLG_STYLE_DESIGNER List Styles 0 vi Kiểu dáng danh sách 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.List Styles 1 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.List Styles 2 0 vi Kiểu dáng đã áp dụng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 filterlist DLG_STYLE_DESIGNER.List Styles 3 0 vi Kiểu dáng tự chọn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_ENV_TITLE 0 vi Phong bì 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_LAB_TITLE 0 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_HUMAN_SWDOC_NAME 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_WRITER_DOCUMENT_FULLTYPE 0 vi Tài liệu văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_CANTOPEN 0 vi Không thể mở tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_CANTCREATE 0 vi Không thể tạo tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_DLLNOTFOUND 0 vi Không thấy bộ lọc. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_UNBENANNT 0 vi Không tên 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_LOAD_GLOBAL_DOC 0 vi Tên và đường dẫn của tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_LOAD_HTML_DOC 0 vi Tên và đường dẫn của tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 infobox MSG_ERROR_SEND_MAIL 0 vi Gặp lỗi khi gửi thư. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 infobox MSG_ERROR_PASSWD 0 vi Sai mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_FMT_STD 0 vi (không có) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_DOC_STAT 0 vi Thống kê 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_W4WREAD 0 vi Đang nhập tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_W4WWRITE 0 vi Đang xuất khẩu tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_SWGREAD 0 vi Đang nạp tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_SWGWRITE 0 vi Đang lưu tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_REFORMAT 0 vi Dàn lại trang... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_AUTOFORMAT 0 vi Đang định dạng tự động tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_IMPGRF 0 vi Đang nhập đồ họa... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_SEARCH 0 vi Tìm... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_FORMAT 0 vi Đang định dạng... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_PRINT 0 vi Đang in... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_LAYOUTINIT 0 vi Đang chuyển đổi... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_LETTER 0 vi Lá thư 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_SPELL 0 vi Kiểm tra chính tả... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_HYPHEN 0 vi Gạch nối từ... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_TOX_INSERT 0 vi Đang chèn chỉ mục... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_TOX_UPDATE 0 vi Đang cập nhật chỉ mục... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_SUMMARY 0 vi Đang tạo trích yếu... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_STATSTR_SWGPRTOLENOTIFY 0 vi Điều chỉnh đối tượng... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 querybox MSG_COMCORE_ASKSEARCH 0 vi Để tiếp tục hành động này, bạn cần phải tắt chức năng « hủy bước ». Bạn có muốn tắt chức năng « hủy bước » không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_TABLE_DEFNAME 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_GRAPHIC_DEFNAME 0 vi đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_OBJECT_DEFNAME 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_FRAME_DEFNAME 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_REGION_DEFNAME 0 vi Phần 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_NUMRULE_DEFNAME 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_EMPTYPAGE 0 vi trang trắng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 querybox MSG_CLPBRD_CLEAR 0 vi Có nhiều dữ liệu nằm trên bảng nháp.\nBạn có muốn cho phép các ứng dụng khác sử dụng nội dung bảng nháp không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 querybox MSG_SAVE_HTML_QUERY 0 vi Việc chuyển đổi qua định dạng HTML\ncó thể gây ra mất mát thông tin.\nBạn có muốn lưu tài liệu này không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 querybox MSG_SAVEAS_HTML_QUERY 0 vi Chỉ có thể hiện mã nguồn nếu tài liệu được lưu ở dạng HTML.\nBạn có muốn lưu tài liệu này ở dạng HTML không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_ABSTRACT_TITLE 0 vi Trích yếu : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_FDLG_TEMPLATE_BUTTON 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_FDLG_TEMPLATE_NAME 0 vi phân cách bởi: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_FDLG_OUTLINE_LEVEL 0 vi Phác thảo: mức 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_FDLG_STYLE 0 vi Kiểu: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_PAGEOFFSET 0 vi Số trang: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_PAGEBREAK 0 vi Ngắt trước trang mới 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_WESTERN_FONT 0 vi Văn bản kiểu châu Âu : 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_CJK_FONT 0 vi Văn bản kiểu Châu Á: 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_REDLINE_UNKNOWN_AUTHOR 0 vi Tác giả lạ 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 warningbox MSG_DISABLE_UNDO_QUESTION 0 vi Hành động này xóa danh sách các bước có thể được hủy. Các bước thay đổi trước trong tài liệu vẫn sẽ đúng, nhưng không thể được hủy. Bạn có muốn tiếp tục định dạng không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 querybox MSG_PRINT_AS_MERGE HID_PRINT_AS_MERGE 0 vi Tài liệu của bạn chứa các trường cơ sở dữ liệu kiểu địa chỉ. Bạn có muốn in một lá thư mẫu không? 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 fixedtext DLG_MERGE_SOURCE_UNAVAILABLE ST_MERGE_SOURCE_UNAVAILABLE 178 vi Nguồn dữ liệu \'%1\' không tìm thấy nên không thể kết nối tới nó.\n\nHãy kiểm tra lại thiết lập kết nối. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 okbutton DLG_MERGE_SOURCE_UNAVAILABLE PB_MERGE_OK 125 vi Thử thiết lập kết nối... 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 warningbox MSG_DATA_SOURCES_UNAVAILABLE HID_DATA_SOURCES_UNAVAILABLE 0 vi Chưa thiết lập nguồn dữ liệu nào. Bạn cần một nguồn dữ liệu, chẳng hạn như một cơ sở dữ liệu, để cung cấp dữ liệu (ví dụ, tên và địa chỉ) cho các trường. 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string RID_MODULE_TOOLBOX 0 vi Thanh Chức năng (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_DONT_ASK_AGAIN 0 vi ~Không hiện cảnh báo nữa 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 string STR_OUTLINE_NUMBERING 0 vi Đánh số phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sw source\ui\app\app.src 0 warningbox MSG_DISABLE_READLINE_QUESTION 0 vi Trong tài liệu hiện thời, các thay đổi được ghi lại nhưng không hiển thị như vậy. Trong các tài liệu lớn, sự chậm trễ có thể xuất hiện khi tài liệu được chỉnh sửa. Bạn có muốn hiển thị các thay đổi để tránh sự chậm trễ không? 2002-02-02 02:02:02 accessibility source\helper\accessiblestrings.src 0 string RID_STR_ACC_NAME_BROWSEBUTTON 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 accessibility source\helper\accessiblestrings.src 0 string RID_STR_ACC_DESC_PANELDECL_TABBAR 0 vi Panel Deck Tab Bar 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string DLG_MACRO_MIGRATION STR_STATE_CLOSE_SUB_DOCS 0 vi Chuẩn bị 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string DLG_MACRO_MIGRATION STR_STATE_BACKUP_DBDOC 0 vi Sao lưu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string DLG_MACRO_MIGRATION STR_STATE_MIGRATE 0 vi Nâng cấp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string DLG_MACRO_MIGRATION STR_STATE_SUMMARY 0 vi Tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 modaldialog DLG_MACRO_MIGRATION 0 vi Nâng cấp Vĩ lệnh Tài liệu Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_PREPARE FT_HEADER 0 vi Chào mừng đến với Trợ lý Nâng cấp Vĩ lệnh Cơ sở Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_PREPARE FT_INTRODUCTION 0 vi Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua công việc nâng cấp các vĩ lệnh và văn lệnh.\n\nKhi hoàn thành, tất cả các vĩ lệnh được nhúng trong các biểu mẫu và báo cáo của cơ sở dữ liệu hiện tại của tài liệu sẽ được chuyển vào trong tài liệu. Trong tiến trình này, các tên thư viện sẽ cũng được thay đổi cho phù hợp.\n\nNếu biểu mẫu hoặc báo cáo của bạn chứa tham chiếu đến vĩ lệnh hoặc văn lệnh, nó sẽ được điều chỉnh nếu có thể.\n\nTrước khi bắt đầu nâng cấp, tất cả các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn và bảng đều phải đóng. Bấm nút "Tiếp" để làm như vậy. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_PREPARE FT_CLOSE_DOC_ERROR 0 vi Không phải tất cả các đối tượng đều có thể đóng được. Hãy đóng bằng tay, sau đó khởi chạy lại trợ lý. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_SAVE_DBDOC_AS FT_HEADER 0 vi Sao lưu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_SAVE_DBDOC_AS FT_EXPLANATION 0 vi Để cho phép bạn trở về tình trạng trước khi nâng cấp, tài liệu cơ sở dữ liệu sẽ được sao lưu vào vị trí bạn chọn. Mỗi thay đổi được trợ lý làm sẽ cũng được làm trong tài liệu gốc, còn bản sao lưu không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_SAVE_DBDOC_AS FT_SAVE_AS_LABEL 60 vi Lưu vào : 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 pushbutton TP_SAVE_DBDOC_AS PB_BROWSE_SAVE_AS_LOCATION 0 vi Duyệt ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_SAVE_DBDOC_AS FT_START_MIGRATION 0 vi Bấm nút « Tiếp » để lưu một bản sao của tài liệu này, và để khởi chạy tiến trình nâng cấp. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_MIGRATE FT_HEADER 0 vi Tiến hành nâng cấp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_MIGRATE FT_OBJECT_COUNT 0 vi Tài liệu cơ sở dữ liệu chứa $forms$ đơn và $reports$ báo cáo đang được xử lý: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_MIGRATE FT_CURRENT_OBJECT_LABEL 60 vi Đối tượng hiện tại: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_MIGRATE FT_CURRENT_PROGRESS_LABEL 60 vi Tiến hành hiện thời: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_MIGRATE FT_ALL_PROGRESS_LABEL 60 vi Tiến hành toàn thể: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_MIGRATE FT_OBJECT_COUNT_PROGRESS 0 vi tài liệu $current$ trên $overall$ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_MIGRATE FT_MIGRATION_DONE 0 vi Tất cả các tài liệu đều đã được xử lý thành công. Bấm nút « Tiếp » để hiển thị bản tóm tắt chi tiết. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 fixedtext TP_SUMMARY FT_HEADER 0 vi Tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string TP_SUMMARY STR_SUCCESSFUL 0 vi Việc chuyển đổi đã thành công. Phía dưới là thông tin về các thay đổi trong tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string TP_SUMMARY STR_UNSUCCESSFUL 0 vi Việc chuyển đổi đã không được thực hiện thành công. Xin kiểm tra các thông tin dưới đây để biết thêm chi tiết. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_FORM 0 vi Đơn « $name$ » 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_REPORT 0 vi Báo cáo « $name$ » 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_OVERALL_PROGRESS 0 vi tài liệu $current$ trên $overall$ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_DATABASE_DOCUMENT 0 vi Tài liệu cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_SAVED_COPY_TO 0 vi đã lưu bản sao vào $location$ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_MOVED_LIBRARY 0 vi đã chuyển đổi thư viện $type$ từ $old$ sang $new$ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_LIBRARY_TYPE_AND_NAME 0 vi thư viện $type$ '$library$' 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_MIGRATING_LIBS 0 vi đang chuyển đổi các thư viện ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_OOO_BASIC 0 vi %PRODUCTNAME Basic 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_JAVA_SCRIPT 0 vi JavaScript 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_BEAN_SHELL 0 vi BeanShell 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_JAVA 0 vi Java 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_PYTHON 0 vi Python 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_DIALOG 0 vi hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_ERRORS 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_WARNINGS 0 vi Cảnh báo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_EXCEPTION 0 vi các ngoại lệ gặp phải: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 errorbox ERR_INVALID_BACKUP_LOCATION 0 vi Thư mục sao lưu phải khác với thư mục hiện có của tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_INVALID_NUMBER_ARGS 0 vi Số các tham số khởi tạo không hợp lệ. Giả định 1. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\macromigration\macromigration.src 0 string STR_NOT_READONLY 0 vi Không áp dụng được với tài liệu chỉ-đọc. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_DATABASENAME 64 vi Tê~n cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedline DLG_ADABAS_NEWDB FL_USER 0 vi Thiết lập người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_CONUSR 64 vi Người dùng điều ~khiển 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_SYSUSR 64 vi ~Quản trị 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_DOMAIN_USR 64 vi Người dùng ~miền 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 pushbutton DLG_ADABAS_NEWDB PB_SYSPWD HID_DLG_ADABAS_SYSPWD 50 vi Mật ~khẩu... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 pushbutton DLG_ADABAS_NEWDB PB_CONPWD HID_DLG_ADABAS_CONPWD 50 vi ~Mật khẩu... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 pushbutton DLG_ADABAS_NEWDB PB_DOMAINPWD HID_DLG_ADABAS_DOMAINPWD 50 vi Mật khẩ~u... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_RESTORE 64 vi Tập tin ~sao lưu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 pushbutton DLG_ADABAS_NEWDB PB_RESTORE HID_DLG_ADABAS_PBRESTORE 50 vi ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedline DLG_ADABAS_NEWDB FL_DBSETTINGS 0 vi Thiết lập cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_SYSDEVSPACE 64 vi S~YSDEVSPACE 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_TRANSACTIONLOG 64 vi TRANSACTI~ONLOG 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_DATADEVSPACE 64 vi DATAD~EVSPACE 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 pushbutton DLG_ADABAS_NEWDB PB_SYSDEVSPACE HID_DLG_ADABAS_PBSYSDEVSPACE 12 vi ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 pushbutton DLG_ADABAS_NEWDB PB_TRANSACTIONLOG HID_DLG_ADABAS_PBTRANSACTIONLOG 12 vi ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 pushbutton DLG_ADABAS_NEWDB PB_DATADEVSPACE HID_DLG_ADABAS_PBDATADEVSPACE 12 vi ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_TRANSACTIONLOG_SIZE 64 vi Tập tin ~giao dịch (MB) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_DATADEVSPACE_SIZE 64 vi Kích ~cỡ cơ sở dữ liệu (MB) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 fixedtext DLG_ADABAS_NEWDB FT_CACHE_SIZE 64 vi Kích cỡ ~bộ đệm dữ liệu (MB) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string DLG_ADABAS_NEWDB STR_BACKUPFILE_LOAD 50 vi Thông tin tập tin sao lưu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 modaldialog DLG_ADABAS_NEWDB HID_DLG_ADABAS_NEWDB 0 vi Tạo cơ sở dữ liệu Adabas D mới 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_NO_PARAM_SET 0 vi Không thể ghi gì vào tập tin cấu hình. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_NO_DB_CREATED 0 vi Gặp lỗi trong khi tạo các tập tin cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_NO_SYSTEM_TABLES 0 vi Gặp lỗi trong khi tạo các bảng hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_NO_BACKUP_FILE 0 vi Bạn đã nhập một tập tin sao lưu không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 infobox INFO_STR_MAX_FILE_LENGTH 0 vi Tập tin có khả năng đầy đủ thì không thể vượt quá kích cỡ « # » ký tự. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_NO_SAME_USER 0 vi Không cho phép quản trị và người dùng điều khiển có cùng một tên. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_DEVSPACE_NO_FILE 0 vi Chưa nhập tên cho tập tin $name$. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_NO_PERMISSION 0 vi Phải có quyền quản trị để tạo một cơ sở dữ liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_FILE_OR_DIR_UNKNOWN 0 vi Bạn đã ghi rõ một tên tập tin hoặc thư mục không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ERROR_IN_ADABAS_INSTALLATION 0 vi Không thể tạo cơ sở dữ liệu mới.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt Adabas D, đặc biệt hai biến « DBROOT » và « DBWORK ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_STAT_WARNING 0 vi Cảnh báo ! 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_CREATEFILES 0 vi Đang tạo các tập tin cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_CREATEPARAM_FILE 0 vi Đang tạo tập tin cấu hình cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_START_DATABASE 0 vi Đang khởi chạy cơ sở dữ liệu lần đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_DB_EXISTS 0 vi Bạn đã nhập một tên đã có. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_NO_DEFAULTNAME 0 vi Không thể đặt tên mặc định cho tập tin cơ sở dữ liệu, vì chiều dài hoàn toàn vượt quá 40 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_NO_ACCESSRIGHTS 0 vi Không thể đặt tên mặc định cho tập tin cơ sở dữ liệu, vì không có quyền ghi. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_CANNOT_CONVERT 0 vi Cơ sở dữ liệu hiện thời cần phải được chuyển đổi. Hãy nhập tên người dùng điều khiển và mật khẩu tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ext\adabas\AdabasNewDb.src 0 string STR_ADABAS_PASSWORD_ILLEGAL 0 vi Không cho phép mật khẩu chứa dấu cách. Hãy nhập một mật khẩu mới. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src 0 string STR_QUERY_AND_TABLE_DISTINCT_NAMES 0 vi Bạn không thể đặt cả bảng lẫn truy vấn đều có cùng một tên. Hãy dùng tên chưa được dùng bởi truy vấn hoặc bảng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src 0 string STR_BASENAME_TABLE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src 0 string STR_BASENAME_QUERY 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src 0 string STR_CONN_WITHOUT_QUERIES_OR_TABLES 0 vi Kết nối đã cho không phải là truy vấn hay bộ cung cấp bảng kiểu hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src 0 string STR_NO_TABLE_OBJECT 0 vi Đối tượng đã cho không phải là đối tượng bảng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src 0 string STR_INVALID_COMPOSITION_TYPE 0 vi Kiểu cấu thành không hợp lệ — cần một giá trị từ « com.sun.star.sdb.tools.CompositionType ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src 0 string STR_INVALID_COMMAND_TYPE 0 vi Kiểu lệnh không hợp lệ - chỉ cho phép TABLE (bảng) và QUERY (và truy vấn) từ com.sun.star.sdb.CommandType. Được phép dùng CommandType. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_TRIED_OPEN_TABLE 0 vi Đã cố mở bảng $name$. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_CONNECTION_INVALID 0 vi Không thể thiết lập kết nối. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_TABLE_IS_FILTERED 0 vi Bảng $name$ đã có. Bảng này không hiện ra vì nó đã được lọc ra. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NEED_CONFIG_WRITE_ACCESS 0 vi Bạn không có quyền ghi vào dữ liệu cấu hình vào đó dựa đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COULDNOTCONNECT_UNSPECIFIED 0 vi Không thể thiết lập kết nối với nguồn dự liệu bên ngoài. Gặp lỗi không rõ. Có thể trình điều khiển bị hư. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COULDNOTCONNECT_NODRIVER 0 vi Không thể thiết lập kết nối với nguồn dự liệu bên ngoài. Không tìm thấy trình điều khiển SDBC cho địa chỉ URL chỉ định. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COULDNOTLOAD_MANAGER 0 vi Không thể thiết lập kết nối với nguồn dự liệu bên ngoài. Không thể nạp bộ quản lý trình điều khiển SDBC. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_FORM 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_REPORT 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_DATASOURCE_NOT_STORED 0 vi Nguồn dữ liệu chưa được lưu. Hãy sử dụng giao diện XStorable để lưu nguồn dữ liệu này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_ONLY_QUERY 0 vi Lệnh đã cho không phải là câu lệnh SELECT.\n Cho phép chỉ truy vấn thôi. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_VALUE_CHANGED 0 vi Không có giá trị nào bị sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_XROWUPDATE 0 vi Không thể chèn các giá trị. Giao diện XRowUpdate không được ResultSet hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_XRESULTSETUPDATE 0 vi Không thể chèn các giá trị. Giao diện XResultSetUpdate không được ResultSet hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_UPDATE_MISSING_CONDITION 0 vi Không thể sửa đổi các giá trị, do câu lệnh điều kiện còn thiếu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_COLUMN_ADD 0 vi Không hỗ trợ khả năng thêm cột. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_COLUMN_DROP 0 vi Không hỗ trợ khả năng bỏ cột. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_CONDITION_FOR_PK 0 vi Điều kiện WHERE không thể được tạo cho khoá chính. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COLUMN_UNKNOWN_PROP 0 vi Cột này không hỗ trợ thuộc tính « %value ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COLUMN_NOT_SEARCHABLE 0 vi Không thể tìm trong cột này ! 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NOT_SEQUENCE_INT8 0 vi Giá trị của các cột không theo kiểu Sequence<sal_Int8>. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COLUMN_NOT_VALID 0 vi Cột không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COLUMN_MUST_VISIBLE 0 vi Cột « %name » phải hiện rõ dạng cột. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_XQUERIESSUPPLIER 0 vi Không có giao diện XQueriesSupplier. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NOT_SUPPORTED_BY_DRIVER 0 vi Trình điều khiển không hỗ trợ chức năng này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_ABS_ZERO 0 vi Không cho phép lời gọi kiểu « absolute(0) ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_RELATIVE 0 vi Không cho phép việc đặt vị trí tương đối ở tình trạng này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_REFESH_AFTERLAST 0 vi Không thể làm tươi hàng khi ResultSet nằm sau hàng cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_MOVETOINSERTROW_CALLED 0 vi Không thể chèn hàng mới khi ResultSet chưa được di chuyển vào hàng chèn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_UPDATEROW 0 vi Không thể sửa đổi hàng trong tình trạng này 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_DELETEROW 0 vi Không thể xoá hàng trong tình trạng này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_TABLE_RENAME 0 vi Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng thay đổi tên bảng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_ALTER_COLUMN_DEF 0 vi Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng sửa đổi mô tả cột. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COLUMN_ALTER_BY_NAME 0 vi Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng sửa đổi mô tả cột bằng cách thay đổi tên. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COLUMN_ALTER_BY_INDEX 0 vi Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng sửa đổi mô tả cột bằng cách thay đổi chỉ mục. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_FILE_DOES_NOT_EXIST 0 vi Tập tin « $file$ » không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_TABLE_DOES_NOT_EXIST 0 vi Không có bảng tên « $table$ ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_QUERY_DOES_NOT_EXIST 0 vi Không có truy vấn với tên « $table$ ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_CONFLICTING_NAMES 0 vi Cơ sở dữ liệu chứa các bảng có tên xung đột với tên của truy vấn đã có. Để sử dụng đầy đủ mọi truy vấn và bảng, hãy đảm bảo mỗi điều có tên riêng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_COMMAND_LEADING_TO_ERROR 0 vi Câu lệnh SQL gây ra lỗi này là:\n\n$command$ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_STATEMENT_WITHOUT_RESULT_SET 0 vi Lệnh SQL không diễn tả một tập hợp kết qủả. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NAME_MUST_NOT_BE_EMPTY 0 vi Không cho phép tên rỗng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_NULL_OBJECTS_IN_CONTAINER 0 vi Bộ chứa không thể tạo đối tượng RỖNG. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NAME_ALREADY_USED 0 vi Một đối tượng tên đó đã có. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_OBJECT_CONTAINER_MISMATCH 0 vi Đối tượng này không thể thuộc về bộ chứa này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_OBJECT_ALREADY_CONTAINED 0 vi Đối tượng đã thuộc về bộ chứa này, dưới tên khác. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NAME_NOT_FOUND 0 vi Không tìm thấy tài liệu có tên '$name$'. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_ERROR_WHILE_SAVING 0 vi Không lưu được tài liệu vào $location$:\n$message$ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_NO_SUCH_DATA_SOURCE 0 vi Lỗi truy cập nguồn dữ liệu '$name$':\n$error$ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_SUB_FOLDER 0 vi Không có bảng tên "$folder$". 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_DELETE_BEFORE_AFTER 0 vi Không xóa được dòng trước-dòng-đầu hay sau-dòng cuối. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_DELETE_INSERT_ROW 0 vi Không thể xóa dòng chèn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_RESULT_IS_READONLY 0 vi Tập kết quả là chỉ đọc. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_DELETE_PRIVILEGE 0 vi Không có quyền DELETE. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_ROW_ALREADY_DELETED 0 vi Dòng hiện tại đã bị xóa. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_INSERT_PRIVILEGE 0 vi Không có quyền INSERT. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_INTERNAL_ERROR 0 vi Lỗi nội tại: Driver của cơ sở dữ liệukhông cung cấp câu lệnh nào. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_EXPRESSION1 0 vi Expression1 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_SQL_COMMAND 0 vi Chưa chỉ định lệnh SQL nào. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_INVALID_INDEX 0 vi Chỉ mục cột không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_INVALID_CURSOR_STATE 0 vi Trạng thái con trỏ không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_CURSOR_BEFORE_OR_AFTER 0 vi Con trỏ chỉ tới trước-dòng-đầu hay sau-dòng-cuối. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_BOOKMARK_BEFORE_OR_AFTER 0 vi Dòng trước-dòng-đầu và sau-dòng-cuối không có đánh dấu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_BOOKMARK_DELETED 0 vi Dòng hiện tại đã bị xóa, do đó không thể có đánh dấu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_NO_EMBEDDING 0 vi Không hỗ trợ nhúng cơ sở dữ liệu vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_CONNECTION_REQUEST 0 vi Kết nối tới địa chỉ URL dưới đây được yêu cầu bởi "$name$". 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\core\resource\strings.src 0 string RID_STR_MISSING_EXTENSION 0 vi Chưa cài đặt phần mở rộng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\relationdesign\relation.src 0 string STR_QUERY_REL_EDIT_RELATION 0 vi Quan hệ này đã có. Bạn có muốn chỉnh sửa nó, hoặc tạo một quan hệ mới? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\relationdesign\relation.src 0 string STR_QUERY_REL_EDIT 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\relationdesign\relation.src 0 string STR_QUERY_REL_CREATE 0 vi Tạo... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\relationdesign\relation.src 0 string STR_RELATIONDESIGN 0 vi — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\relationdesign\relation.src 0 string STR_RELATIONDESIGN_NOT_AVAILABLE 0 vi Cơ sở dữ liệu này không hỗ trợ quan hệ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\relationdesign\relation.src 0 querybox RELATION_DESIGN_SAVEMODIFIED 0 vi Thiết kế quan hệ đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\relationdesign\relation.src 0 string STR_QUERY_REL_DELETE_WINDOW 0 vi Khi bạn xoá bảng này, tất cả quan hệ tương ứng cũng sẽ bị xoá. Bạn có muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\relationdesign\relation.src 0 string STR_QUERY_REL_COULD_NOT_CREATE 0 vi Cơ sở dữ liệu không tạo được quan hệ. Có thể loại bảng này không hỗ trợ khóa ngoài.\nKiểm tra lại tài liệu của cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 checkbox AUTO_USECATALOG(AUTO_Y) CB_USECATALOG HID_DSADMIN_USECATALOG 0 vi Dùng phân loại cho các cơ sở dữ liệu dựa vào tập tin 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedline AUTO_FIXEDLINE_CONNSETTINGS(AUTO_Y) FL_SEPARATOR1 0 vi Thiết lập kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext AUTO_HOST_AND_PORT(AUTO_Y) FT_HOSTNAME 0 vi Tên ~máy 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext AUTO_HOST_AND_PORT(AUTO_Y) FT_PORTNUMBER 0 vi Số thứ tự ~cổng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 string DLG_DATABASE_ADMINISTRATION STR_PAGETITLE_GENERAL 0 vi Thuộc tính Cấp cao 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 string DLG_DATABASE_ADMINISTRATION STR_PAGETITLE_ADVANCED 0 vi Thiết lập khác 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 string DLG_DATABASE_ADMINISTRATION STR_PAGETITLE_CONNECTION 0 vi Thiết lập kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 tabdialog DLG_DATABASE_ADMINISTRATION HID_DSADMIN_DIALOG 0 vi Thuộc tính cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 modaldialog DLG_DATABASE_TYPE_CHANGE HID_DSADMIN_TYPE_DIALOG 0 vi Thuộc tính cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_GENERAL FT_GENERALHEADERTEXT 0 vi Chào mừng đến với Trợ Lý cơ sở dữ liệu %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_GENERAL FT_GENERALHELPTEXT 0 vi Hãy dùng Trợ Lý cơ sở dữ liệu để tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở tập tin cơ sở dữ liệu đã có, hoặc kết nối đến cơ sở dữ liệu nằm trên máy phục vụ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_GENERAL FT_DATASOURCEHEADER 0 vi Bạn muốn làm gì vậy? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 radiobutton PAGE_GENERAL RB_CREATEDBDATABASE HID_PAGE_DBWIZARD_GENERAL_RB_CREATEDBDATABASE 205 vi Tạo cơ sở dữ liệu ~mới 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 radiobutton PAGE_GENERAL RB_OPENEXISTINGDOC 206 vi Mở ~tập tin cơ sở dữ liệu đã có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_GENERAL FT_DOCLISTLABEL 120 vi Vừa dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 radiobutton PAGE_GENERAL RB_GETEXISTINGDATABASE HID_PAGE_DBWIZARD_GENERAL_RB_GETEXISTINGDATABASE 206 vi Kết nối tới cơ ~sở dữ liệu đã có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_GENERAL FT_DATASOURCETYPE_PRE 0 vi Chọn kiểu cơ sở dữ liệu bạn muốn kết nối. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_GENERAL FT_DATATYPE 80 vi ~Kiểu cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_GENERAL FT_DATATYPEAPPENDIX 60 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_GENERAL FT_DATASOURCETYPE_POST 0 vi Trên những trang sau, bạn có khả năng thiết lập kết nối một cách chi tiết.\n\nThiết lập mới này sẽ ghi đè lên thiết lập đã tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 string PAGE_GENERAL STR_MYSQLENTRY 0 vi MySQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 string PAGE_GENERAL STR_PARENTTITLE 0 vi Thuộc tính Nguồn Dữ liệu : # 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 string PAGE_GENERAL STR_COULDNOTLOAD_ODBCLIB 0 vi Không thể nạp thư viện « #lib# » hoặc nó bị hỏng. Không thể chọn nguồn dữ liệu ODBC. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 string PAGE_GENERAL STR_UNSUPPORTED_DATASOURCE_TYPE 0 vi Kiểu nguồn dữ liệu này không được hỗ trợ trên nền tảng này.\nBạn có quyền thay đổi thiết lập, nhưng rất có thể là bạn sẽ không thể kết nối đến cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 tabpage PAGE_GENERAL HID_DSADMIN_PAGE_GENERAL 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedline PAGE_DBASE FL_SEPARATOR1 0 vi Thiết lập tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 checkbox PAGE_DBASE CB_SHOWDELETEDROWS HID_DSADMIN_SHOWDELETED 200 vi Hiển thị cả các bản ghi đã xoá 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_DBASE FT_SPECIAL_MESSAGE 0 vi Lưu ý: khi các bản ghi đã xoá được hiện ra, chúng không hoạt động nên bạn không thể xoá bản ghi khỏi nguồn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 pushbutton PAGE_DBASE PB_INDICIES HID_DSADMIN_DBASE_INDICIES 0 vi Chỉ mục... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedline PAGE_ODBC FL_SEPARATOR1 0 vi Thiết lập tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_ODBC FT_OPTIONS 0 vi Tùy chọn ~ODBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedline PAGE_ADABAS FL_SEPARATOR1 0 vi Thiết lập kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_ADABAS FT_HOSTNAME 0 vi Tên ~máy 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_ADABAS FT_CACHE_SIZE 0 vi Kích cỡ ~bộ đệm dữ liệu (MB) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_ADABAS FT_DATA_INCREMENT 0 vi Tăng ~dần dữ liệu (MB) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedline PAGE_ADABAS FL_SEPARATOR2 248 vi Quản trị 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_ADABAS FT_CTRLUSERNAME 0 vi Tên người dùng điề~u khiển 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_ADABAS FT_CTRLPASSWORD 0 vi ~Mật khẩu điều khiển 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 checkbox PAGE_ADABAS CB_SHUTDB 248 vi ~Tắt dịch vụ khi đóng %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 pushbutton PAGE_ADABAS PB_STAT 0 vi Mở ~rộng... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_MYSQL_JDBC FT_JDBCDRIVERCLASS 0 vi Hạng t~rình điều khiển JDBC MySQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 pushbutton PAGE_MYSQL_JDBC PB_TESTDRIVERCLASS 0 vi Hạng thử 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedline PAGE_MYSQL_NATIVE FL_SEPARATOR2 0 vi Xác thực người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_MYSQL_NATIVE FT_USERNAME 0 vi Tê~n người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 checkbox PAGE_MYSQL_NATIVE CB_PASSWORD_REQUIRED 105 vi Cần mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_ORACLE_JDBC FT_JDBCDRIVERCLASS 0 vi Hạng t~rình điều khiển JDBC Oracle 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 pushbutton PAGE_ORACLE_JDBC PB_TESTDRIVERCLASS 0 vi Lớp thử 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedline PAGE_LDAP FL_SEPARATOR1 0 vi Thiết lập kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_LDAP FT_BASEDN 0 vi Tên miền cơ ~bản 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 checkbox PAGE_LDAP CB_USESSL HID_DSADMIN_USESSL_LDAP 0 vi Dùng kết nối bảo mật (SSL) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_LDAP FT_PORTNUMBER 0 vi Số thứ tự ~cổng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_LDAP FT_LDAPROWCOUNT 0 vi ~Số bản ghi tối đa 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_USERDRIVER FT_HOSTNAME 0 vi Tên ~máy 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_USERDRIVER FT_PORTNUMBER 0 vi Số ~cổng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 fixedtext PAGE_USERDRIVER FT_OPTIONS 0 vi Thiết ~lập trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin.src 0 string STR_ERR_USE_CONNECT_TO 0 vi Xin hãy chọn 'Kết nối tới cơ sở dữ liệu có sẵn' để kết nối tới cơ sở dữ liệu khác. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\CollectionView.src 0 imagebutton DLG_COLLECTION_VIEW BTN_EXPLORERFILE_NEWFOLDER 0 vi - Tạo thư mục mới 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\CollectionView.src 0 imagebutton DLG_COLLECTION_VIEW BTN_EXPLORERFILE_UP 0 vi - Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\CollectionView.src 0 fixedtext DLG_COLLECTION_VIEW FT_EXPLORERFILE_FILENAME 50 vi Tê~n tập tin: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\CollectionView.src 0 pushbutton DLG_COLLECTION_VIEW BTN_EXPLORERFILE_SAVE 50 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\CollectionView.src 0 string DLG_COLLECTION_VIEW STR_PATHNAME 50 vi Đường ~dẫn: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\CollectionView.src 0 modaldialog DLG_COLLECTION_VIEW HID_EXPLORERDLG_COLLECTION 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\CollectionView.src 0 string STR_NEW_FOLDER 0 vi Thư mục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\CollectionView.src 0 string STR_ALREADYEXISTOVERWRITE 0 vi Tập tin đã có. Ghi đè không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\directsql.src 0 fixedline DLG_DIRECTSQL FL_SQL 0 vi Lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\directsql.src 0 fixedtext DLG_DIRECTSQL FT_SQL 0 vi Lệnh cần thực thi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\directsql.src 0 pushbutton DLG_DIRECTSQL PB_EXECUTE 0 vi Thực thi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\directsql.src 0 fixedtext DLG_DIRECTSQL FT_HISTORY 0 vi Lệnh đã chạy 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\directsql.src 0 fixedline DLG_DIRECTSQL FL_STATUS 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\directsql.src 0 pushbutton DLG_DIRECTSQL PB_CLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\directsql.src 0 modaldialog DLG_DIRECTSQL 0 vi Chạy câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\directsql.src 0 string STR_COMMAND_EXECUTED_SUCCESSFULLY 0 vi Lệnh đã được thực thi. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\directsql.src 0 string STR_DIRECTSQL_CONNECTIONLOST 0 vi Kết nối đến cơ sở dữ liệu bị đứt. Hộp thoại này sẽ đóng lại. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgattr.src 0 pushbutton DLG_ATTR 1 40 vi ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgattr.src 0 string DLG_ATTR TP_ATTR_CHAR 40 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgattr.src 0 string DLG_ATTR TP_ATTR_NUMBER 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgattr.src 0 string DLG_ATTR TP_ATTR_ALIGN 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgattr.src 0 string DLG_ATTR ST_ROW 0 vi Định dạng bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgattr.src 0 tabdialog DLG_ATTR 0 vi Định dạng trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 fixedline DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN FL_DETAILS 228 vi Chi tiết 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 fixedtext DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN FT_ERRORLIST 85 vi Danh sách ~lỗi: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 fixedtext DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN FT_DESCRIPTION 125 vi ~Mô tả: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 string DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN STR_EXCEPTION_STATUS 50 vi Trạng thái SQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 string DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN STR_EXCEPTION_ERRORCODE 50 vi Mã lỗi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 modaldialog DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN 240 vi Cơ bản %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 string STR_EXPLAN_STRINGCONVERSION_ERROR 240 vi Lý do xảy ra lỗi thường là đặt bộ ký tự không thích hợp với ngôn ngữ của cơ sở dữ liệu. Kiểm tra thiết lập bằng cách chọn Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 string STR_EXCEPTION_ERROR 240 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 string STR_EXCEPTION_WARNING 240 vi Cảnh báo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 string STR_EXCEPTION_INFO 240 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\sqlmessage.src 0 string STR_EXCEPTION_DETAILS 240 vi Chi tiết 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 fixedline DLG_ADABASSTAT FL_FILES 0 vi Tập tin cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 fixedtext DLG_ADABASSTAT FT_SYSDEVSPACE 102 vi S~YSDEVSPACE: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 fixedtext DLG_ADABASSTAT FT_TRANSACTIONLOG 102 vi ~TRANSACTIONLOG: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 fixedtext DLG_ADABASSTAT FT_DATADEVSPACE 102 vi DATAD~EVSPACE: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 fixedline DLG_ADABASSTAT FL_SIZES 0 vi Kích cỡ cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 fixedtext DLG_ADABASSTAT FT_SIZE 102 vi ~Kích cỡ (MB): 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 fixedtext DLG_ADABASSTAT FT_FREESIZE 102 vi Bộ nhớ ~rảnh (MB): 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 fixedtext DLG_ADABASSTAT FT_MEMORYUSING 102 vi ~Bộ nhớ đã dùng (theo %): 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 modaldialog DLG_ADABASSTAT 0 vi Thống kê cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 string STR_ADABAS_HELP_SYSDEVSPACE 0 vi Chứa các bảng hệ thống 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 string STR_ADABAS_HELP_TRANSACT 0 vi Chứa thông tin về giao dịch 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 string STR_ADABAS_HELP_DATADEVSPACES 0 vi Chứa mọi tập tin dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 string STR_ADABAS_HELP_SIZE 0 vi Kích thước tổng cộng của các tập tin cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 string STR_ADABAS_HELP_FREESIZE 0 vi Chỗ sẵn sàng hiện thời trước khi tạo một tập tin datadev mới. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 string STR_ADABAS_HELP_MEMORYUSING 0 vi Bộ nhớ đang sử dụng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AdabasStat.src 0 string STR_ADABAS_ERROR_SYSTEMTABLES 0 vi Không thể hiển thị thông tin vì không có quyền truy cập những bảng hệ thống đã yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 fixedline PAGE_CONNECTION FL_SEPARATOR1 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 fixedtext PAGE_CONNECTION FT_HOSTNAME 0 vi Tên ~máy 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 fixedline PAGE_CONNECTION FL_SEPARATOR2 0 vi Xác thực người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 fixedtext PAGE_CONNECTION FT_USERNAME 90 vi Tê~n người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 checkbox PAGE_CONNECTION CB_PASSWORD_REQUIRED 105 vi Cần mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 fixedline PAGE_CONNECTION FL_SEPARATOR3 0 vi Thuộc tính JDBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 fixedtext PAGE_CONNECTION FT_JDBCDRIVERCLASS 90 vi Hạng trình điều khiển ~JDBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 pushbutton PAGE_CONNECTION PB_TESTDRIVERCLASS 0 vi Hạng thử 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 pushbutton PAGE_CONNECTION PB_TESTCONNECTION 75 vi Thử kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 string STR_NO_ADABASE_DATASOURCES 0 vi Không tìm thấy nguồn dữ liệu Adabas D trên hệ thống của bạn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 string STR_CONNECTION_TEST 0 vi Thử kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 string STR_CONNECTION_SUCCESS 0 vi Kết nối đã được thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 string STR_CONNECTION_NO_SUCCESS 0 vi Không thể thiết lập kết nối. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 string STR_JDBCDRIVER_SUCCESS 0 vi Trình điều khiển JDBC đã được nạp. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 string STR_JDBCDRIVER_NO_SUCCESS 0 vi Không thể nạp trình điều khiển JDBC. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 string STR_MSACCESS_FILTERNAME 0 vi Tập tin MS Access 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\ConnectionPage.src 0 string STR_MSACCESS_2007_FILTERNAME 0 vi Tập tin MS Access 2007 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\paramdialog.src 0 fixedline DLG_PARAMETERS FL_PARAMS 3 vi ~Tham số 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\paramdialog.src 0 fixedtext DLG_PARAMETERS FT_VALUE 0 vi ~Giá trị 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\paramdialog.src 0 pushbutton DLG_PARAMETERS BT_TRAVELNEXT 0 vi ~Tiếp\n 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\paramdialog.src 0 string DLG_PARAMETERS STR_COULD_NOT_CONVERT_PARAM 0 vi Mục nhập này không thể được chuyển đổi sang giá trị hợp lệ cho cột « $name$ » 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\paramdialog.src 0 modaldialog DLG_PARAMETERS 6 vi Nhập tham số 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dsselect.src 0 fixedtext DLG_DATASOURCE_SELECTION FT_DESCRIPTION 154 vi Chọn một dữ liệu nguồn: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dsselect.src 0 pushbutton DLG_DATASOURCE_SELECTION PB_MANAGE 50 vi Tổ chức... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dsselect.src 0 pushbutton DLG_DATASOURCE_SELECTION PB_CREATE 50 vi Tạo... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dsselect.src 0 string DLG_DATASOURCE_SELECTION STR_LOCAL_DATASOURCES 50 vi Cơ sở dữ liệu cục bộ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dsselect.src 0 string DLG_DATASOURCE_SELECTION STR_DESCRIPTION2 50 vi Chọn cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dsselect.src 0 modaldialog DLG_DATASOURCE_SELECTION 218 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdminDlg.src 0 string DLG_DATABASE_USERADMIN STR_PAGETITLE_USERADMIN 0 vi Thiết lập người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdminDlg.src 0 tabdialog DLG_DATABASE_USERADMIN HID_DSADMIN_USERADMIN 0 vi Quản lý người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsize.src 0 fixedtext DLG_ROWHEIGHT FT_VALUE 23 vi Độ ~cao 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsize.src 0 checkbox DLG_ROWHEIGHT CB_STANDARD 62 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsize.src 0 modaldialog DLG_ROWHEIGHT HID_DLG_ROWHEIGHT 159 vi Bề cao của hàng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsize.src 0 fixedtext DLG_COLWIDTH FT_VALUE 23 vi Bề ~rộng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsize.src 0 checkbox DLG_COLWIDTH CB_STANDARD 62 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsize.src 0 modaldialog DLG_COLWIDTH HID_DLG_COLWIDTH 159 vi Bề rộng của cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\textconnectionsettings.src 0 modaldialog DLG_TEXT_CONNECTION_SETTINGS 0 vi Thiết lập kết nối văn bản 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbfindex.src 0 fixedtext DLG_DBASE_INDEXES FT_TABLES 50 vi ~Bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbfindex.src 0 fixedline DLG_DBASE_INDEXES FL_INDEXES 196 vi Phân công 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbfindex.src 0 fixedtext DLG_DBASE_INDEXES FT_TABLEINDEXES 83 vi Chỉ mục bả~ng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbfindex.src 0 fixedtext DLG_DBASE_INDEXES FT_ALLINDEXES 73 vi Chỉ mục ~tự do 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbfindex.src 0 modaldialog DLG_DBASE_INDEXES 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 stringlist DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE1 1 0 vi tăng dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 stringlist DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE1 2 0 vi giảm dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 stringlist DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE2 1 0 vi tăng dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 stringlist DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE2 2 0 vi giảm dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 stringlist DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE3 1 0 vi tăng dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 stringlist DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE3 2 0 vi giảm dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 fixedtext DLG_ORDERCRIT FT_ORDERFIELD 60 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 fixedtext DLG_ORDERCRIT FT_ORDERAFTER1 40 vi sau đó 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 fixedtext DLG_ORDERCRIT FT_ORDERAFTER2 40 vi sau đó 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 fixedtext DLG_ORDERCRIT FT_ORDEROPER 46 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 fixedtext DLG_ORDERCRIT FT_ORDERDIR 60 vi Thứ tự 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 fixedline DLG_ORDERCRIT FL_ORDER 184 vi Thứ tự sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 string DLG_ORDERCRIT STR_NOENTRY 184 vi <không có> 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryorder.src 0 modaldialog DLG_ORDERCRIT HID_DLG_ORDERCRIT 252 vi Thứ tự sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_DBASE_PATH_OR_FILE 0 vi Đường dẫn tới tập tin dBASE 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_FLAT_PATH_OR_FILE 0 vi Đường dẫn tới các tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_CALC_PATH_OR_FILE 0 vi Đường dẫn tới tài liệu bảng tính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_NAME_OF_ODBC_DATASOURCE 0 vi Tên nguồn dữ liệu ODBC trên hệ thống của bạn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_MYSQL_DATABASE_NAME 0 vi Tên cơ sở dữ liệu MySQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_ORACLE_DATABASE_NAME 0 vi Tên cơ sở dữ liệu Oracle 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_ADABAS_DATABASE_NAME 0 vi Tên cơ sở dữ liệu Adabas D 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_MSACCESS_MDB_FILE 0 vi Tập tin cơ sở dữ liệu Access 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_NO_ADDITIONAL_SETTINGS 0 vi Không cần thiết lập nào nữa. Để kiểm tra kết nối là hoạt động, nhắp vào nút « %test ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_COMMONURL 0 vi URL nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_HOSTNAME 0 vi Tên ~máy 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_MOZILLA_PROFILE_NAME 0 vi Tên hồ sơ ~Mozilla 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls.src 0 string STR_THUNDERBIRD_PROFILE_NAME 0 vi Tên hồ sơ ~Thunderbird 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\admincontrols.src 0 fixedtext RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS FT_MYSQL_DATABASE_NAME 0 vi Tên ~cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\admincontrols.src 0 radiobutton RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS RB_MYSQL_HOST_PORT 0 vi Máy ~chủ / Cổng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\admincontrols.src 0 fixedtext RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS FT_COMMON_HOST_NAME 0 vi ~Máy chủ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\admincontrols.src 0 fixedtext RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS FT_COMMON_PORT 0 vi ~Cổng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\admincontrols.src 0 fixedtext RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS FT_COMMON_PORT_DEFAULT 0 vi Mặc định: 3306 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\admincontrols.src 0 radiobutton RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS RB_MYSQL_SOCKET 0 vi So~cket 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\admincontrols.src 0 radiobutton RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS RB_MYSQL_NAMED_PIPE 0 vi Pipe có tên 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin2.src 0 string STR_ENTER_CONNECTION_PASSWORD 0 vi Mật khẩu cần thiết để kết nối đến dữ liệu nguồn « $name$ ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin2.src 0 string STR_ASK_FOR_DIRECTORY_CREATION 0 vi Thư mục\n\n$path$\n\nkhông tồn tại. Có nên tạo nó không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin2.src 0 string STR_COULD_NOT_CREATE_DIRECTORY 0 vi Không thể tạo thư mục « $name$ ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin2.src 0 fixedline DLG_DOMAINPASSWORD FT_PASSWORD 0 vi Hãy nhậ~p mật khẩu cho người dùng « DOMAIN ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin2.src 0 modaldialog DLG_DOMAINPASSWORD 0 vi Chuyển đổi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin2.src 0 fixedline PAGE_TABLESUBSCRIPTION FL_SEPARATOR1 0 vi Bảng và bộ lọc bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin2.src 0 fixedtext PAGE_TABLESUBSCRIPTION FT_FILTER_EXPLANATION HID_DSADMIN_FILTER_EXPLANATION 0 vi Đánh dấu các bảng nên được hiện ra trong các ứng dụng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadmin2.src 0 tabpage PAGE_TABLESUBSCRIPTION HID_DSADMIN_TABLE_SUBSCRIPTION 0 vi Bộ lọc bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 fixedline DLG_REL_PROPERTIES.WND_CONTROL FL_INVOLVED_TABLES 174 vi Bảng liên quan 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 fixedline DLG_REL_PROPERTIES.WND_CONTROL FL_INVOLVED_FIELDS 174 vi Trường liên quan 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 fixedline DLG_REL_PROPERTIES FL_CASC_UPD 84 vi Cập nhật tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 radiobutton DLG_REL_PROPERTIES RB_NO_CASC_UPD HID_DLG_REL_NO_CASC_UPD 72 vi Khô~ng làm gì 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 radiobutton DLG_REL_PROPERTIES RB_CASC_UPD HID_DLG_REL_CASC_UPD 72 vi ~Cập nhật tầng xếp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 radiobutton DLG_REL_PROPERTIES RB_CASC_UPD_NULL HID_DLG_REL_CASC_UPD_NULL 72 vi Đặt ~vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 radiobutton DLG_REL_PROPERTIES RB_CASC_UPD_DEFAULT HID_DLG_REL_CASC_UPD_DEFAULT 72 vi Đặt ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 fixedline DLG_REL_PROPERTIES FL_CASC_DEL 84 vi Xoá tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 radiobutton DLG_REL_PROPERTIES RB_NO_CASC_DEL HID_DLG_REL_NO_CASC_DEL 72 vi Khô~ng làm gì 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 radiobutton DLG_REL_PROPERTIES RB_CASC_DEL HID_DLG_REL_CASC_DEL 72 vi ~Xoá tầng xếp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 radiobutton DLG_REL_PROPERTIES RB_CASC_DEL_NULL HID_DLG_REL_CASC_DEL_NULL 72 vi Đặt ~vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 radiobutton DLG_REL_PROPERTIES RB_CASC_DEL_DEFAULT HID_DLG_REL_CASC_DEL_DEFAULT 72 vi Đặt ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\RelationDlg.src 0 modaldialog DLG_REL_PROPERTIES 186 vi Quan hệ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 fixedline TAB_PAGE_USERADMIN FL_USER 0 vi Chọn người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 fixedtext TAB_PAGE_USERADMIN FT_USER 90 vi ~Người dùng: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 pushbutton TAB_PAGE_USERADMIN PB_NEWUSER HID_TAB_PAGE_PBUSER 70 vi Thê~m người dùng... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 pushbutton TAB_PAGE_USERADMIN PB_CHANGEPWD HID_TAB_PAGE_PBCHGPWD 70 vi Đổi ~mật khẩu... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 pushbutton TAB_PAGE_USERADMIN PB_DELETEUSER HID_TAB_PAGE_PBUSERDELETE 70 vi ~Xoá người dùng... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 fixedline TAB_PAGE_USERADMIN FL_TABLE_GRANTS 0 vi Quyền truy cập cho người dùng đã chọn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 querybox QUERY_USERADMIN_DELETE_USER 0 vi Bạn thực sự muốn xoá người dùng này không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 string STR_USERADMIN_NOT_AVAILABLE 0 vi Cơ sở dữ liệu không hỗ trợ khả năng quản lý người dùng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 fixedline DLG_PASSWORD FL_USER 0 vi Người dùng « $name$: $ » 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 fixedtext DLG_PASSWORD FT_OLDPASSWORD 0 vi Mật khẩu ~cũ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 fixedtext DLG_PASSWORD FT_PASSWORD 0 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 fixedtext DLG_PASSWORD FT_PASSWORD_REPEAT 0 vi ~Xác nhận mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 modaldialog DLG_PASSWORD HID_DLG_PASSWORD 0 vi Đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\UserAdmin.src 0 string STR_ERROR_PASSWORDS_NOT_IDENTICAL 0 vi Hai mật khẩu không trùng. Hãy nhập lại mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\adtabdlg.src 0 radiobutton DLG_JOIN_TABADD RB_CASE_TABLES 50 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\adtabdlg.src 0 radiobutton DLG_JOIN_TABADD RB_CASE_QUERIES 50 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\adtabdlg.src 0 pushbutton DLG_JOIN_TABADD PB_ADDTABLE 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\adtabdlg.src 0 cancelbutton DLG_JOIN_TABADD PB_CLOSE HID_JOINSH_ADDTAB_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\adtabdlg.src 0 string DLG_JOIN_TABADD STR_ADD_TABLES 50 vi Thêm bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\adtabdlg.src 0 string DLG_JOIN_TABADD STR_ADD_TABLE_OR_QUERY 50 vi Thêm bảng hoặc truy vấn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_DBWIZARDTITLE 0 vi Trợ lý cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_INTROPAGE 0 vi Chọn cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_DBASE 0 vi Thiết lập kết nối dBASE 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_TEXT 0 vi Thiết lập kết nối đến tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_MSACCESS 0 vi Thiết lập kết nối kiểu MS Access 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_LDAP 0 vi Thiết lập kết nối kiểu LDAP 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_ADABAS 0 vi Thiết lập kết nối kiểu Adabas D 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_ADO 0 vi Thiết lập kết nối kiểu ADO 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_JDBC 0 vi Thiết lập kết nối kiểu JDBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_ORACLE 0 vi Thiết lập kết nối kiểu cơ sở dữ liệu Oracle 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_MYSQL 0 vi Thiết lập kết nối kiểu MySQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_ODBC 0 vi Thiết lập kết nối kiểu ODBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_SPREADSHEET 0 vi Thiết lập kết nối kiểu bảng tính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_AUTHENTIFICATION 0 vi Thiết lập xác thực người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_MYSQL_NATIVE 0 vi Cài đặt dữ liệu cho máy chủ MySQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string DLG_DATABASE_WIZARD STR_PAGETITLE_FINAL 0 vi Lưu và tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 modaldialog DLG_DATABASE_WIZARD HID_DLG_DATABASE_WIZARD 0 vi Trợ lý cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string STR_DATABASEDEFAULTNAME 0 vi Cơ sở dữ liệu mới 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO FT_MYSQL_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO FT_MYSQL_HELPTEXT 213 vi Bạn có khả năng kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu MySQL bằng hoặc ODBC hoặc JDBC.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO FT_MYSQLCONNECTIONMODE 209 vi Bạn muốn kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL như thế nào? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 radiobutton PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO RB_CONNECTVIAODBC HID_PAGE_DBWIZARD_MYSQL_RB_CONNECTVIAODBC 205 vi Kết nối bằng ODBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 radiobutton PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO RB_CONNECTVIAJDBC HID_PAGE_DBWIZARD_MYSQL_RB_CONNECTVIAJDBC 208 vi Kết nối bằng JDBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 radiobutton PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO RB_CONNECTVIANATIVE 205 vi Kết nối trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION FT_AUTHENTIFICATIONHEADERTEXT 0 vi Thiết lập xác thực người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION FT_AUTHENTIFICATIONHELPTEXT 0 vi Vài cơ sở dữ liệu riêng yêu cầu bạn nhập vào tên người dùng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION FT_GENERALUSERNAME 0 vi Tê~n người dùng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 checkbox PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION CB_GENERALPASSWORDREQUIRED HID_PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION_CB_GENERALPASSWORDREQUIRED 93 vi Cần ~mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 pushbutton PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION PB_TESTCONNECTION HID_PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION_PB_TESTCONNECTION 0 vi ~Thử kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_FINAL FT_FINALHEADER 0 vi Quyết định tiếp tục như thế nào sau khi lưu cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_FINAL FT_FINALHELPTEXT 0 vi Bạn có muốn trợ lý đăng ký cơ sở dữ liệu với %PRODUCTNAME không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 radiobutton PAGE_DBWIZARD_FINAL RB_REGISTERDATASOURCE HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_RB_REGISTERDATASOURCE 205 vi ~Có, đăng ký cơ sở dữ liệu cho tôi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 radiobutton PAGE_DBWIZARD_FINAL RB_DONTREGISTERDATASOURCE HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_RB_DONTREGISTERDATASOURCE 208 vi ~Không đăng ký cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_FINAL FT_ADDITIONALSETTINGS 0 vi S~au khi lưu tập tin cơ sở dữ liệu, bạn muốn làm gì? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 checkbox PAGE_DBWIZARD_FINAL CB_OPENAFTERWARDS HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_CB_OPENAFTERWARDS 0 vi Mở cơ sở dữ liệu để chỉnh sửa 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 checkbox PAGE_DBWIZARD_FINAL CB_STARTTABLEWIZARD HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_CB_STARTTABLEWIZARD 0 vi Tạo bảng bằng trợ lý bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_FINAL FT_FINALTEXT 0 vi Nhắp vào « Kết thúc » để lưu cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC STR_MYSQLJDBC_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL bằng JDBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC STR_MYSQLJDBC_HELPTEXT 0 vi Hãy nhập thông tin cần thiết kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu MySQL bằng JDBC. Lưu ý rằng một hạng trình điều khiển JDBC phải được cài đặt vào hệ thống của bạn, cũng được đăng ký với %PRODUCTNAME.\nLiên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn không hiểu những thiết lập sau. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC STR_MYSQL_DRIVERCLASSTEXT 0 vi Hạng t~rình điều khiển JDBC cho MySQL: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC STR_MYSQL_DEFAULT 0 vi Mặc định: 3306 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_MYSQL_NATIVE FT_SETUP_WIZARD_HEADER 0 vi Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_MYSQL_NATIVE FT_SETUP_WIZARD_HELP 0 vi Hãy nhập thông tin yêu cầu để kết nối tới một cơ sở dữ liệu kiểu MySQL. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_DBASE STR_DBASE_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối tới tập tin dBASE 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_DBASE STR_DBASE_HELPTEXT 0 vi Chọn thư mục chứa tập tin dBASE. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_TEXT STR_TEXT_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối đến tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_TEXT STR_TEXT_HELPTEXT 0 vi Chọn thư mục chứa tập tin kiểu CSV (các giá trị định giới bằng dấu phẩy). %PRODUCTNAME Base sẽ mở các tập tin này ở chế độ chỉ đọc. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_TEXT STR_TEXT_PATH_OR_FILE 0 vi Đường dẫn tới tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_MSACCESS STR_MSACCESS_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu Microsoft Access 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_MSACCESS STR_MSACCESS_HELPTEXT 0 vi Hãy chọn tập tin Microsoft Access bạn muốn truy cập. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_LDAP FT_LDAP_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối tới thư mục LDAP 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 fixedtext PAGE_DBWIZARD_LDAP FT_LDAP_HELPTEXT 0 vi Hãy nhập thông tin cần thiết để kết nối tới thư mục LDAP.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_LDAP STR_LDAP_DEFAULT 0 vi Mặc định: 389 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 checkbox PAGE_DBWIZARD_LDAP CB_WIZ_USESSL HID_PAGE_DBWIZARD_LDAP_CB_USESSL 212 vi Dùng kết nối bảo mật (~SSL) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ADABAS STR_ADABAS_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu Adabas D 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ADABAS STR_ADABAS_HELPTEXT 0 vi Hãy nhập tên của cơ sở dữ liệu Adabas D tới đó bạn muốn kết nối.\nNhắp vào « Duyệt... » để chọn cơ sở dữ liệu Adabas D đã được đăng ký trong %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ADO STR_ADO_HEADERTEXT 0 vi Thiêt lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu ADO 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ADO STR_ADO_HELPTEXT 0 vi Hãy nhập địa chỉ URL của nguồn dữ liệu ADO tới đó bạn muốn kết nối.\nNhắp nút « Duyệt » để cấu hình thiết lập đặc trưng cho nhà cung cấp.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn không chắc về các thiết lập dưới đây. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ODBC STR_ODBC_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu ODBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ODBC STR_ODBC_HELPTEXT 0 vi Hãy nhập tên của cơ sở dữ liệu ODBC tới đó bạn muốn kết nối.\nNhắp vào « Duyệt... » để chọn cơ sở dữ liệu ODBC đã được đăng ký trong %PRODUCTNAME.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn không chắc về các thiết lập dưới đây. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_JDBC STR_JDBC_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu JDBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_JDBC STR_JDBC_HELPTEXT 0 vi Hãy nhập thông tin cần thiết để kết nối tới cơ sở dữ liệu JDBC.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ORACLE STR_ORACLE_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu Oracle 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ORACLE STR_ORACLE_DEFAULT 0 vi Mặc định: 1521 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ORACLE STR_ORACLE_DRIVERCLASSTEXT 0 vi Hạng t~rình điều khiển JDBC Oracle 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_ORACLE STR_ORACLE_HELPTEXT 0 vi Hãy nhập thông tin cần thiết để kết nối tới cơ sở dữ liệu Oracle. Lưu ý rằng một hạng trình điều khiển JDBC phải được cài đặt vào hệ thống của bạn, cũng được đăng ký với %PRODUCTNAME.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET STR_SPREADSHEET_HEADERTEXT 0 vi Thiết lập một kết nối tới bảng tính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET STR_SPREADSHEET_HELPTEXT 0 vi Nhắp vào nút 'Duyệt...' để chọn một trang bảng tính %PRODUCTNAME hay tập tin bảng tính MS Excel.\n%PRODUCTNAME sẽ mở tập tin này trong chế độ chỉ đọc. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 string PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET STR_SPREADSHEETPATH 0 vi ~Vị trí và tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dbadminsetup.src 0 checkbox PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET CB_SPREADSHEETPASSWORDREQUIRED HID_PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET_CB_SPREADSHEETPASSWORDREQUIRED 93 vi Cần ~mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 fixedline AUTO_DATAHANDLING(AUTO_Y) FL_DATAHANDLING 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_SQL92CHECK(AUTO_Y) CB_SQL92CHECK HID_DSADMIN_SQL92CHECK 0 vi Dùng ràng buộc đặt tên kiểu SQL92 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_APPENDTABLEALIAS(AUTO_Y) CB_APPENDTABLEALIAS HID_DSADMIN_APPENDTABLEALIAS 0 vi Phụ thêm tên bí danh bảng vào câu lệnh SELECT 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_AS_BEFORE_CORR_NAME(AUTO_Y) CB_AS_BEFORE_CORR_NAME HID_DSADMIN_AS_BEFORE_CORRELATION_NAME 0 vi Để tên khoá « AS » trước các tên biệt hiệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_ENABLEOUTERJOIN(AUTO_Y) CB_ENABLEOUTERJOIN HID_DSADMIN_ENABLEOUTERJOIN 0 vi Dùng cú pháp Outer Join « {OJ } » 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_IGNOREDRIVER_PRIV(AUTO_Y) CB_IGNOREDRIVER_PRIV HID_DSADMIN_IGNOREDRIVER_PRIV 0 vi Bỏ qua các quyền truy cập từ trình điều khiển cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_PARAMETERNAMESUBST(AUTO_Y) CB_PARAMETERNAMESUBST HID_DSADMIN_PARAMETERNAMESUBST 0 vi Thay thế tham số có tên bằng « ? » 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_SUPPRESVERSIONCOLUMN(AUTO_Y) CB_SUPPRESVERSIONCL HID_DSADMIN_SUPPRESS_VERSIONCL 0 vi Hiện cột phiên bản (khi có) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_CATALOG(AUTO_Y) CB_CATALOG HID_DSADMIN_CATALOG 0 vi Dùng tên phân loại trong câu lệnh SELECT 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_SCHEMA(AUTO_Y) CB_SCHEMA HID_DSADMIN_SCHEMA 0 vi Dùng tên giản đồ trong câu lệnh SELECT 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_IGNOREINDEXAPPENDIX(AUTO_Y) CB_IGNOREINDEXAPPENDIX HID_DSADMIN_IGNOREINDEXAPPENDIX 0 vi Tạo chỉ mục bằng câu lệnh ASC hay DESC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_DOSLINEENDS(AUTO_Y) CB_DOSLINEENDS HID_DSADMIN_DOSLINEENDS 0 vi Kết thúc dòng văn bản với ký tự ngắt dòng CR+LF 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_IGNORECURRENCY(AUTO_Y) CB_IGNORECURRENCY HID_DSADMIN_IGNORECURRENCY 0 vi Bỏ qua thông tin trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_CHECKREQUIRED(AUTO_Y) CB_CHECK_REQUIRED HID_DSADMIN_CHECK_REQUIRED_FIELDS 0 vi Kiểm tra nhập dữ liệu vào biểu mẫu cho các trường cần thiết 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_ESCAPE_DATETIME(AUTO_Y) CB_ESCAPE_DATETIME HID_DSADMIN_ESCAPE_DATETIME 0 vi Dùng ngày/giờ thích hợp của ODBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox AUTO_PRIMARY_KEY_SUPPORT(AUTO_Y) CB_PRIMARY_KEY_SUPPORT HID_DSADMIN_PRIMARY_KEY_SUPPORT 0 vi Hỗ trợ khóa chính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 stringlist WORKAROUND 1 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 stringlist WORKAROUND 2 0 vi SQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 stringlist WORKAROUND 3 0 vi Hỗn hợp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 stringlist WORKAROUND 4 0 vi MS Access 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 fixedtext AUTO_BOOLEANCOMPARISON(AUTO_Y) FT_BOOLEANCOMPARISON 100 vi So sánh các giá trị Bun 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 fixedline PAGE_GENERATED_VALUES FL_SEPARATORAUTO 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 checkbox PAGE_GENERATED_VALUES CB_RETRIEVE_AUTO HID_DSADMIN_AUTORETRIEVEENABLED 0 vi Lấy những giá ~trị được tạo ra 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 fixedtext PAGE_GENERATED_VALUES FT_AUTOINCREMENTVALUE 0 vi ~Tự động tăng dần câu lệnh 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 fixedtext PAGE_GENERATED_VALUES FT_RETRIEVE_AUTO 0 vi Truy ~vấn của giá trị được tạo ra 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 string DLG_DATABASE_ADVANCED STR_GENERATED_VALUE 0 vi Giá trị đã tạo ra 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 string DLG_DATABASE_ADVANCED STR_DS_BEHAVIOUR 0 vi Thiết lập đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\advancedsettings.src 0 tabdialog DLG_DATABASE_ADVANCED HID_DSADMIN_ADVANCED 0 vi Thuộc tính Cấp cao 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 toolboxitem DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS ID_INDEX_NEW HID_DLGIDX_NEWINDEX 0 vi Chỉ mục mới 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 toolboxitem DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS ID_INDEX_DROP HID_DLGIDX_DROPINDEX 0 vi Xoá chỉ mục hiện có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 toolboxitem DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS ID_INDEX_RENAME HID_DLGIDX_RENAMEINDEX 0 vi Thay tên chỉ mục hiện có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 toolboxitem DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS ID_INDEX_SAVE HID_DLGIDX_SAVEINDEX 0 vi Lưu chỉ mục hiền có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 toolboxitem DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS ID_INDEX_RESET HID_DLGIDX_RESETINDEX 0 vi Đặt lại chỉ mục hiện có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 fixedline DLG_INDEXDESIGN FL_INDEXDETAILS 0 vi Chi tiết về chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 fixedtext DLG_INDEXDESIGN FT_DESC_LABEL 50 vi Số nhận diện chỉ mục: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 checkbox DLG_INDEXDESIGN CB_UNIQUE 0 vi D~uy nhất 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 fixedtext DLG_INDEXDESIGN FT_FIELDS 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 pushbutton DLG_INDEXDESIGN PB_CLOSE 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 modaldialog DLG_INDEXDESIGN 0 vi Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 string STR_TAB_INDEX_SORTORDER 0 vi Thứ tự sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 string STR_TAB_INDEX_FIELD 0 vi Trường chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 string STR_ORDER_ASCENDING 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 string STR_ORDER_DESCENDING 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 string STR_CONFIRM_DROP_INDEX 0 vi Bạn có thực sự muốn xoá chỉ mục « $name$ » không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 string STR_LOGICAL_INDEX_NAME 0 vi chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 errorbox ERR_NEED_INDEX_FIELDS 0 vi Chỉ mục phải chứa ít nhất một trường. Lưu chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 querybox QUERY_SAVE_CURRENT_INDEX 0 vi Bạn có muốn lưu lại những thay đổi của chỉ mục hiện thời không? Thoát khỏi Thiết kế Chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 string STR_INDEX_NAME_ALREADY_USED 0 vi Một chỉ mục tên « $name$ » đã có. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\indexdialog.src 0 string STR_INDEXDESIGN_DOUBLE_COLUMN_NAME 0 vi Trong lời định nghĩa chỉ mục, không có cột nào trong bảng xuất hiện nhiều hơn một lần. Tuy nhiên, bạn đã nhập hai lần cột tên « $name$ ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 stringlist DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND2 1 0 vi AND 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 stringlist DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND2 2 0 vi OR 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 stringlist DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND3 1 0 vi AND 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 stringlist DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND3 2 0 vi HOẶC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 fixedtext DLG_FILTERCRIT FT_WHEREFIELD 60 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 fixedtext DLG_FILTERCRIT FT_WHERECOMP 50 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 fixedtext DLG_FILTERCRIT FT_WHEREVALUE 60 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 fixedtext DLG_FILTERCRIT FT_WHEREOPER 40 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 fixedline DLG_FILTERCRIT FL_FIELDS 236 vi Tiêu chuẩn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 string DLG_FILTERCRIT STR_NOENTRY 50 vi - không có - 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 string DLG_FILTERCRIT STR_COMPARE_OPERATORS 50 vi =;<>;<;<=;>;>=;like;not like;null;not null 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\queryfilter.src 0 modaldialog DLG_FILTERCRIT HID_DLG_FILTERCRIT 303 vi Bộ lọc chuẩn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsave.src 0 fixedtext DLG_SAVE_AS FT_DESCRIPTION 174 vi Nhập tên cho đối tượng sắp tạo : 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsave.src 0 fixedtext DLG_SAVE_AS FT_CATALOG 70 vi ~Phân loại 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsave.src 0 fixedtext DLG_SAVE_AS FT_SCHEMA 70 vi ~Giản đồ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsave.src 0 string DLG_SAVE_AS STR_TBL_LABEL 50 vi ~Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsave.src 0 string DLG_SAVE_AS STR_VW_LABEL 50 vi Tê~n của ô xem bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsave.src 0 string DLG_SAVE_AS STR_QRY_LABEL 50 vi Tên truy ~vấn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsave.src 0 string DLG_SAVE_AS STR_TITLE_RENAME 50 vi Thay tên thành 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsave.src 0 string DLG_SAVE_AS STR_TITLE_PASTE_AS 50 vi Chèn dạng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\dlgsave.src 0 modaldialog DLG_SAVE_AS HID_DLG_SAVE_AS 174 vi Lưu mới 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 pushbutton AUTO_BROWSECONTROLGROUP( AUTO_X, AUTO_Y, AUTOPAGE_X, AUTO_HID, AUTO_HID2) PB_AUTOBROWSEURL AUTO_HID2 0 vi Duyệt 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_NAMECONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID) FT_AUTODATABASENAME 0 vi Tên cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_HOSTCONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID) FT_AUTOHOSTNAME 0 vi Máy chủ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_BASEDNCONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID) FT_AUTOBASEDN 0 vi Tên ~miền cơ sở 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_PORTCONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID) FT_AUTOPORTNUMBER 0 vi Số thứ tự ~cổng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedline AUTO_CHARSET( AUTO_Y, AUTOPAGE_X ) FL_DATACONVERT 0 vi Chuyển đổi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_CHARSET( AUTO_Y, AUTOPAGE_X ) FT_CHARSET 0 vi Bộ ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X) FT_AUTOEXTENSIONHEADER 0 vi Cho biết kiểu tập tin bạn muốn truy cập 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 radiobutton AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X) RB_AUTOACCESSCTEXTFILES HID_PAGE_DBWIZARD_TEXT_RB_ACCESSTXTFILES 0 vi Tập tin nhập thô (*.txt) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 radiobutton AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X) RB_AUTOACCESSCCSVFILES HID_PAGE_DBWIZARD_TEXT_RB_ACCESSCSVFILES 0 vi Tập tin « giá trị định giới bằng dấu phẩy » (*.csv) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 radiobutton AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X) RB_AUTOACCESSOTHERS HID_PAGE_DBWIZARD_TEXT_RB_ACCESSOTHERFILES 50 vi Tự chọn: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X) FT_AUTOOWNEXTENSIONAPPENDIX 0 vi Tự chọn: *.abc 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedline AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X) FL_AUTOSEPARATOR2 0 vi Định dạng hàng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X) FT_AUTOFIELDSEPARATOR 0 vi Dấu tách trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X) FT_AUTOTEXTSEPARATOR 0 vi Dấu tách văn bản 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X) FT_AUTODECIMALSEPARATOR 0 vi Dấu tách thập phân 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext FT_AUTOTHOUSANDSSEPARATOR 0 vi Dấu tách hàng nghìn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 checkbox CB_AUTOHEADER HID_DSADMIN_TEXT_HEADER 150 vi Văn bản chứa ~dòng đầu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 string STR_AUTOTEXT_FIELD_SEP_NONE 150 vi {Không có} 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 string STR_AUTOFIELDSEPARATORLIST 150 vi ;\t59\t,\t44\t:\t58\t{Tab}\t9\t{Space}\t32 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 string STR_AUTODELIMITER_MISSING 150 vi #1 phải được đặt. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 string STR_AUTODELIMITER_MUST_DIFFER 150 vi #1 và #2 phải khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 string STR_AUTONO_WILDCARDS 150 vi Không được sử dụng ký tự đại diện như « ? » hoặc « * » trong #1. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_JDBCDRIVERCLASSGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID, AUTO_HID2) FT_AUTOJDBCDRIVERCLASS 0 vi Hạng t~rình điều khiển JDBC 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc 0 fixedtext AUTO_SOCKETCONTROLGROUP(AUTO_Y) FT_SOCKET 0 vi Socket 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\undosqledit.src 0 string STR_QUERY_UNDO_MODIFYSQLEDIT 0 vi Sửa câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\TableGrantCtrl.src 0 string STR_TABLE_PRIV_NAME 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\TableGrantCtrl.src 0 string STR_TABLE_PRIV_INSERT 0 vi Chèn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\TableGrantCtrl.src 0 string STR_TABLE_PRIV_DELETE 0 vi Xoá dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\TableGrantCtrl.src 0 string STR_TABLE_PRIV_UPDATE 0 vi Sửa dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\TableGrantCtrl.src 0 string STR_TABLE_PRIV_ALTER 0 vi Thay đổi cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\TableGrantCtrl.src 0 string STR_TABLE_PRIV_SELECT 0 vi Đọc dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\TableGrantCtrl.src 0 string STR_TABLE_PRIV_REFERENCE 0 vi Sửa tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\TableGrantCtrl.src 0 string STR_TABLE_PRIV_DROP 0 vi Bỏ cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 menuitem MENU_TABLETREE_POPUP MID_SORT_ASCENDING 0 vi Sắp xếp tăng dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 menuitem MENU_TABLETREE_POPUP MID_SORT_DECENDING 0 vi Sắp xếp giảm dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 string STR_COULDNOTCREATE_DRIVERMANAGER 0 vi Không thể kết nối tới bộ quản lý trình điều khiển SDBC (#servicename#). 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 string STR_NOREGISTEREDDRIVER 0 vi Chưa đăng ký trình điều khiển cho địa chỉ URL #connurl#. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 string STR_COULDNOTCONNECT 0 vi Không thể thiết lập kết nối cho địa chỉ URL #connurl#. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 string STR_COULDNOTCONNECT_PLEASECHECK 0 vi Hãy kiểm tra lại thiết lập hiện thời, ví dụ tên người dùng và mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 string STR_NOTABLEINFO 0 vi Đã kết nối thành công, nhưng không có sẵn thông tin về bảng cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 string STR_ALL_TABLES 0 vi Mọi bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 string STR_ALL_VIEWS 0 vi Mọi ô xem 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\control\tabletree.src 0 string STR_ALL_TABLES_AND_VIEWS 0 vi Mọi bảng và ô xem 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_TABWINSHOW 0 vi Thêm cửa sổ bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_MOVETABWIN 0 vi Chuyển cửa sổ bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_INSERTCONNECTION 0 vi Chèn chỗ nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_REMOVECONNECTION 0 vi Xoá chỗ nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_SIZETABWIN 0 vi Đổi kích cỡ cửa sổ bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_TABFIELDDELETE 0 vi Xóa cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_TABFIELDMOVED 0 vi Chuyển cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_TABFIELDCREATE 0 vi Thêm cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string RID_STR_TABLE_DOESNT_EXIST 0 vi Biểu thức sai, bảng « $name$ » không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string RID_STR_FIELD_DOESNT_EXIST 0 vi Biểu thức sai, tên trường « $name$ » không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string RID_STR_TOMUCHTABLES 0 vi Truy vấn bao quát #num# bảng. Tuy nhiên, kiểu cơ sở dữ liệu được chọn chỉ có khả năng xử lý tối đa #maxnum# bảng cho mỗi câu lệnh. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_TABWINDELETE 0 vi Xóa cửa sổ bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_MODIFY_CELL 0 vi Sửa mô tả cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_UNDO_SIZE_COLUMN 0 vi Chỉnh bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_SORTTEXT 0 vi (chưa sắp xếp);tăng dần;giảm dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_FUNCTIONS 0 vi (không hàm);Nhóm 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_NOTABLE 0 vi (không bảng) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_ORDERBY_UNRELATED 0 vi Cơ sở dữ liệu chỉ hỗ trợ chức năng sắp xếp cho trường hiện rõ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 menuitem RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU ID_QUERY_FUNCTION HID_QUERY_FUNCTION 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 menuitem RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU ID_QUERY_TABLENAME HID_QUERY_TABLENAME 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 menuitem RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU ID_QUERY_ALIASNAME HID_QUERY_ALIASNAME 0 vi Bí danh 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 menuitem RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU ID_QUERY_DISTINCT HID_QUERY_DISTINCT 0 vi Giá trị riêng biệt 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_HANDLETEXT 0 vi Trường;Bí danh;Bảng;Sắp xếp;Hiện rõ;Hàm;Tiêu chuẩn;Hoặc;Hoặc 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_TOO_MANY_COLUMNS 0 vi Quá nhiều cột. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 errorbox ERR_QRY_CRITERIA_ON_ASTERISK 0 vi Một điều kiện không thể áp dụng cho trường [*] 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_TOO_LONG_STATEMENT 0 vi Câu lệnh SQL được tạo quá dài. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_TOOCOMPLEX 0 vi Truy vấn quá phức tạp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_NOSELECT 0 vi Chưa chọn gì. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_TOOMANYCOND 0 vi Quá nhiều tiểu chuẩn tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_SYNTAX 0 vi Lỗi cú pháp SQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 errorbox ERR_QRY_ORDERBY_ON_ASTERISK 0 vi [*] không thể dùng làm tiêu chuẩn sắp xếp. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_TRUE 0 vi ĐÚNG 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_FALSE 0 vi SAI 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_TOO_MANY_TABLES 0 vi Quá nhiều bảng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_NATIVE 0 vi Câu lệnh sẽ không được áp dụng khi truy vấn bằng tiếng SQL địa phương của cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 errorbox ERR_QRY_AMB_FIELD 0 vi Tên trường không kiếm thấy hoặc không duy nhất 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_ILLEGAL_JOIN 0 vi Không thể xử lý chỗ nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_SVT_SQL_SYNTAX_ERROR 0 vi Cú pháp sai trong câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERYDESIGN_NO_VIEW_SUPPORT 0 vi Cơ sở dữ liệu này không hỗ trợ ô xem bảng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_NO_ALTER_VIEW_SUPPORT 0 vi Cơ sở dữ liệu này không hỗ trợ chức năng sửa đổi ô xem bảng đã có. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERYDESIGN_NO_VIEW_ASK 0 vi Thay vào đó, bạn có muốn tạo một truy vấn không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 errorbox ERR_QRY_NOSTATEMENT 0 vi Không thể tạo truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 errorbox ERR_QRY_NOCRITERIA 0 vi Không thể tạo truy vấn vì chưa chọn trường. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_DATASOURCE_DELETED 0 vi Nguồn dữ liệu tương ứng đã bị xoá. Do đó không thể lưu lại dữ liệu liên quan đến nguồn dữ liệu này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_COLUMN_NOT_FOUND 0 vi Không nhận ra cột « $name$ ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_JOIN_COLUMN_COMPARE 0 vi Chỉ có thể so sánh các cột khi dùng dấu bằng « = ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_LIKE_LEFT_NO_COLUMN 0 vi Phải đặt tên cột phía trước « LIKE ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QRY_CHECK_CASESENSITIVE 0 vi Không tìm thấy cột này. Lưu ý rằng cơ sở dữ liệu này phân biệt chữ hoa, chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERYDESIGN 0 vi — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_VIEWDESIGN 0 vi — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế khung nhìn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_QUERY_SAVEMODIFIED 0 vi Đối tượng $object$ đã bị thay đổi.\n Bạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_ERROR_PARSING_STATEMENT 0 vi $object$ dựa trên một lệnh SQL không thể phân tích cú pháp. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_INFO_OPENING_IN_SQL_VIEW 0 vi Đối tượng $object$ sẽ được mở trong ô xem SQL mới. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string RSC_QUERY_OBJECT_TYPE 1 0 vi View bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string RSC_QUERY_OBJECT_TYPE 2 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string RSC_QUERY_OBJECT_TYPE 3 0 vi Câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_STATEMENT_WITHOUT_RESULT_SET 0 vi Truy vấn này không tạo tập kết quả nên không thể thuộc về truy vấn khác. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\query.src 0 string STR_NO_DATASOURCE_OR_CONNECTION 0 vi Cả hai tham số ActiveConnection (kết nối hoạt động) và DataSourceName (tên nguồn dữ liệu) còn thiếu hay sai nên không thể khởi tạo chức năng thiết kế truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 fixedline DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL FL_JOIN 191 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 fixedtext DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL FT_LISTBOXTITLE 89 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 stringlist DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE 1 0 vi Nối trong 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 stringlist DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE 2 0 vi Nối trái 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 stringlist DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE 3 0 vi Nối phải 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 stringlist DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE 4 0 vi Nối (ngoại) đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 stringlist DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE 5 0 vi Nối chéo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 checkbox DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL CB_NATURAL 89 vi Tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 fixedline DLG_QRY_JOIN.WND_CONTROL FL_INVOLVED_TABLES 191 vi Bảng liên quan 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 fixedline DLG_QRY_JOIN.WND_CONTROL FL_INVOLVED_FIELDS 191 vi Trường liên quan 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 modaldialog DLG_QRY_JOIN HID_DLG_QRY_JOIN 265 vi Thuộc tính Nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 string STR_JOIN_TYPE_HINT 0 vi Lưu ý rằng một số cơ sở dữ liệu có thể không hỗ trợ kiểu JOIN này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 string STR_QUERY_INNER_JOIN 0 vi Gồm chỉ những bản ghi mà trường liên kết của cả hai bảng có nội dung trùng khớp. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 string STR_QUERY_LEFTRIGHT_JOIN 0 vi Chứa TẤT CẢ các bản ghi từ bảng « %1 » nhưng chỉ những bản ghi từ bảng « %2 » có giá trị ở các trường liên quan xứng với nhau. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 string STR_QUERY_FULL_JOIN 0 vi Chứa TẤT CẢ các bản ghi từ cả hai bảng « %1 » và « %2 ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 string STR_QUERY_CROSS_JOIN 0 vi Chứa tích của TẤT CẢ các bản ghi từ cả hai bảng « %1 » và « %2 ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\querydesign\querydlg.src 0 string STR_QUERY_NATURAL_JOIN 0 vi Chứa chỉ một cột cho mỗi cặp cột cùng tên từ cả hai bảng « %1 » và « %2 ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_DBFIELDTYPES 0 vi Không rõ;Văn bản;Số;Ngày/Giờ;Ngày;Giờ;Có/Không;Tiền tệ;Ghi nhớ;Bộ đếm;Ảnh;Văn bản (sửa);Thập phân;Nhị phân (sửa);Nhị phân;Số nguyên lớn;Đôi;Động;Thật;Số nguyên;Số nguyên nhỏ;Số nguyên nhỏ xíu;SQL vô giá trị;Đối tượng;Riêng biệt;Cấu trúc;Trường;BLOB;CLOB;THAM CHIẾU;KHÁC; Bit (cố định) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_UNDO_PRIMKEY 0 vi Chèn/bỏ khoá chính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_VALUE_YES 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_VALUE_NO 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_VALUE_ASC 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_VALUE_DESC 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_VALUE_NONE 0 vi <không có> 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_FIELD_NAME 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_FIELD_COLUMN_NAME 0 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_FIELD_DATATYPE 0 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_FIELD_COLUMN_DATATYPE 0 vi Kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_FIELD_LENGTH 0 vi Độ dài trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_HELP_TEXT 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_COLUMN_DESCRIPTION 0 vi Mô tả cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_FIELD_NULLABLE 0 vi Yêu cầu nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_FIELD_AUTOINCREMENT 0 vi Giá trị ~tự động 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_PROPERTIES 0 vi Thuộc tính Trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABPAGE_GENERAL 0 vi Chung 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_TABLE_DESCRIPTION 0 vi Mô tả: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TAB_TABLE_PROPERTIES 0 vi Thuộc tính bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 errorbox ERR_INVALID_LISTBOX_ENTRY 0 vi Bạn đã nhập một văn bản không phải là phần tử danh sách. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 menuitem RID_TABLEDESIGNROWPOPUPMENU SID_TABLEDESIGN_INSERTROWS HID_TABLEDESIGN_INSERTROWS 0 vi Chèn dòng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 menuitem RID_TABLEDESIGNROWPOPUPMENU SID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY HID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY 0 vi Khoá chính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABED_UNDO_CELLMODIFIED 0 vi Sửa ô 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABED_UNDO_ROWDELETED 0 vi Xóa dòng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABED_UNDO_TYPE_CHANGED 0 vi Sửa kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABED_UNDO_ROWINSERTED 0 vi Chèn dòng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABED_UNDO_NEWROWINSERTED 0 vi Chèn dòng mới 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABED_UNDO_PRIMKEY 0 vi Chèn/bỏ khoá chính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_DEFAULT_VALUE 0 vi Giá trị ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_FIELD_REQUIRED 0 vi ~Yêu cầu nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TEXT_LENGTH 0 vi Chiều ~dài 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_NUMERIC_TYPE 0 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_LENGTH 0 vi Chiều ~dài 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_SCALE 0 vi Chữ số thập ~phân 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_FORMAT 0 vi Mẫu định dạng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_BOOL_DEFAULT 0 vi Hãy chọn một giá trị sẽ xuất hiện trong mọi bản ghi mới là mặc định.\nNếu trường này không nên có giá trị mặc định, chọn chuỗi trống. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_DEFAULT_VALUE 0 vi Hãy nhập giá trị mặc định cho trường này.\n\nKhi bạn nhập dữ liệu vào bảng lần sau, chuỗi này sẽ được dùng trong mỗi bản ghi mới cho trường được chọn. Vì vậy nó nên tương ứng với định dạng ô cần nhập bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_FIELD_REQUIRED 0 vi Kích hoạt tùy chọn này nếu trường không thể chứa giá trị RỖNG, nghía là người dùng phải luôn nhập dữ liêu vào nó. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_TEXT_LENGTH 0 vi Nhập độ dài văn bản tối đa được phép. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_NUMERIC_TYPE 0 vi Nhập định dạng số. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_LENGTH 0 vi Quyết định độ dài thích hợp với dữ liệu nằm trong trường này.\n\nNếu trường là thập phân, chọn độ dài tối đa của số cần nhập; còn nếu trường là nhị phân, chọn độ dài của khối dữ liệu.\nGiá trị này sẽ được sửa chữa thích hợp khi nó vượt trội số tối đa cho cơ sở dữ liệu này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_SCALE 0 vi Xác dịnh số các chữ số thập phân được phép trong trường này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_FORMAT_CODE 0 vi Ở đây hiển thị dữ liệu bằng định dạng hiện có (dùng nút bên phải để sửa đổi định dạng). 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_FORMAT_BUTTON 0 vi Ở đây bạn chọn định dạng xuất dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_AUTOINCREMENT 0 vi Chọn nếu trường này nên chứa giá trị kiểu tăng dần tự động.\n\nBạn không thể nhập dữ liệu vào trường kiểu này. Một giá trị bên trong sẽ được gán tự động cho mỗi bản ghi mới (kết quả của bản ghi trước). 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 pushbutton PB_FORMAT 0 vi ~... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_DUPLICATE_NAME 0 vi Không thể lưu bảng này vì tên cột « $column$ » đã được gán hai lần. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TBL_COLUMN_IS_KEYCOLUMN 0 vi Cột « $column$ » thuộc về khoá chính. Nếu cột này bị xoá, khoá chính cũng sẽ bị xoá. Bạn có thực sự muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TBL_COLUMN_IS_KEYCOLUMN_TITLE 0 vi Khoá chính bị ảnh hưởng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_COLUMN_NAME 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_QRY_CONTINUE 0 vi Vẫn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_STAT_WARNING 0 vi Cảnh báo ! 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 querybox TABLE_DESIGN_SAVEMODIFIED 0 vi Bảng này đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 querybox TABLE_QUERY_CONNECTION_LOST 0 vi Kết nối tới cơ sở dữ liệu đã bị đứt. Khi không có kết nối, thiết kế bảng bị hạn chế chức năng.\nKết nối lại không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_CONNECTION_MISSING 0 vi Không thể lưu bảng này do vấn đề khi kết nối tới cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_DATASOURCE_DELETED 0 vi Không thể điều chỉnh bộ lọc bảng này vì nguồn dữ liệu đã bị xoá. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 querybox QUERY_SAVE_TABLE_EDIT_INDEXES 0 vi Để có khả năng chỉnh sửa các chỉ mục của bảng, bạn cần phải lưu nó trước đó.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_NO_PRIM_KEY_HEAD 0 vi Không có khoá chính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_NO_PRIM_KEY 0 vi Một chỉ mục duy nhất hay khoá chính cần thiết để nhận diện bản ghi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu này.\nBạn có khả năng nhập dữ liệu vào bảng này chỉ sau khi một của hai điều kiện cấu trúc này được thỏa.\n\nCó nên tạo một khoá chính ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_TITLE 0 vi — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_ALTER_ERROR 0 vi Không thể thay đổi cột « $column$ ». Thay vào đó, bạn có muốn xoá cột này và phụ thêm định dạng mới không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_SAVE_ERROR 0 vi Gặp lỗi khi lưu thiết kế bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_TABLEDESIGN_COULD_NOT_DROP_COL 0 vi Không thể xoá cột $column$. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 querybox TABLE_DESIGN_ALL_ROWS_DELETED 0 vi Bạn đang cố xoá tất cả các cột trong bảng. Một bảng không thể tồn tại mà không có cột. Bạn có muốn xoá bảng này khỏi cơ sở dữ liệu không? Nếu không, bảng sẽ vẫn ở tình trạng không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_AUTOINCREMENT_VALUE 0 vi Câ~u lệnh tăng dần tự động 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_HELP_AUTOINCREMENT_VALUE 0 vi Hãy nhập một câu lệnh SQL cho trường tăng dần tự động.\n\nCâu lệnh này sẽ được truyền trực tiếp tới cơ sở dữ liệu khi bảng được tạo. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_NO_TYPE_INFO_AVAILABLE 0 vi Không thể đọc thông tin kiểu từ cơ sở dữ liệu.\nChế độ thiết kế bảng không dùng được với nguồn dữ liệu này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_CHANGE_COLUMN_NAME 0 vi đổi tên trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_CHANGE_COLUMN_TYPE 0 vi đổi kiểu trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_CHANGE_COLUMN_DESCRIPTION 0 vi đổi mô tả trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\tabledesign\table.src 0 string STR_CHANGE_COLUMN_ATTRIBUTE 0 vi đổi thuộc tính trường 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string RSC_CHARSETS 1 0 vi Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_ERROR_DURING_CREATION 0 vi Gặp lỗi trong khi tạo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_UNEXPECTED_ERROR 0 vi Gặp lỗi bất thường nên không thể thực hiện thao tác. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_COULDNOTOPEN_LINKEDDOC 0 vi Tài liệu « $file$ » không thể mở được. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_MISSING_TABLES_XDROP 0 vi Bảng không thể xoá được vì kết nối cơ sở dữ liệu không hỗ trợ thao tác này. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_BUTTON_TEXT_ALL 0 vi ~Mọi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_UNDO_COLON 0 vi Hủy bước: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_REDO_COLON 0 vi Lặp lại: 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_UNKNOWN_TYPE_FOUND 0 vi Không tìm thấy kiểu cột tương ứng cho cột « #1 ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_FILE_DOES_NOT_EXIST 0 vi Tập tin « $file$ » không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_WARNINGS_DURING_CONNECT 0 vi Gặp cảnh báo trong khi kết nối đến nguồn dữ liệu. Hãy bấm nút « $buttontext$ » để xem. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\dbumiscres.src 0 string STR_NAMED_OBJECT_ALREADY_EXISTS 0 vi Tên « $#$ » đã có.\nHãy nhập tên khác. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 string STR_WIZ_COLUMN_SELECT_TITEL 0 vi Áp dụng cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 string STR_WIZ_TYPE_SELECT_TITEL 0 vi Định dạng kiểu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 string STR_WIZ_PKEY_ALREADY_DEFINED 0 vi Nhưng trường theo đây đã được đặt là khoá chính:\n 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 string STR_WIZ_NAME_MATCHING_TITEL 0 vi Gán cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 helpbutton WIZ_RTFCOPYTABLE PB_HELP 0 vi Trợ ~giúp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 cancelbutton WIZ_RTFCOPYTABLE PB_CANCEL 0 vi ~Thôi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 pushbutton WIZ_RTFCOPYTABLE PB_PREV 0 vi < ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 pushbutton WIZ_RTFCOPYTABLE PB_NEXT 0 vi ~Kế > 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 okbutton WIZ_RTFCOPYTABLE PB_OK 0 vi ~Tạo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 modaldialog WIZ_RTFCOPYTABLE 0 vi Chép bảng RTF 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 fixedline TAB_WIZ_COLUMN_SELECT FL_COLUMN_SELECT 0 vi Các cột hiện có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 fixedline TAB_WIZ_TYPE_SELECT FL_COLUMN_NAME 0 vi Thông tin cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 fixedline TAB_WIZ_TYPE_SELECT FL_AUTO_TYPE 0 vi Tự động nhận ra kiểu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 fixedtext TAB_WIZ_TYPE_SELECT FT_AUTO 40 vi Dòng (tối đ~a) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 menuitem RID_SBA_RTF_PKEYPOPUP SID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY HID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY 0 vi Khoá chính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 fixedtext TAB_WIZ_NAME_MATCHING FT_TABLE_LEFT 75 vi Bảng nguồn: \n 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 fixedtext TAB_WIZ_NAME_MATCHING FT_TABLE_RIGHT 75 vi Bảng đích: \n 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 pushbutton TAB_WIZ_NAME_MATCHING PB_ALL 40 vi ~Mọi 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 pushbutton TAB_WIZ_NAME_MATCHING PB_NONE 40 vi ~Không có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 fixedtext TAB_WIZ_COPYTABLE FT_TABLENAME 60 vi Tên ~bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 fixedline TAB_WIZ_COPYTABLE FL_OPTIONS 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 radiobutton TAB_WIZ_COPYTABLE RB_DEFDATA 73 vi Định ~nghĩa và dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 radiobutton TAB_WIZ_COPYTABLE RB_DEF 73 vi Định ~nghĩa 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 radiobutton TAB_WIZ_COPYTABLE RB_VIEW 73 vi Dạng ô ~xem bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 radiobutton TAB_WIZ_COPYTABLE RB_APPENDDATA 73 vi Phụ thêm ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 checkbox TAB_WIZ_COPYTABLE CB_USEHEADERLINE 0 vi Dùng ~dòng đầu làm tên cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 checkbox TAB_WIZ_COPYTABLE CB_PRIMARY_COLUMN 90 vi ~Tạo khoá chính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 fixedtext TAB_WIZ_COPYTABLE FT_KEYNAME 39 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 string STR_WIZ_TABLE_COPY 0 vi Chép bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 string STR_COPYTABLE_TITLE_COPY 0 vi Chép bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 string STR_INVALID_TABLE_NAME 0 vi Tên bảng này không phải là hợp lệ trong cơ sở dữ liệu hiện có. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 string STR_SUGGEST_APPEND_TABLE_DATA 0 vi Hãy bật tùy chọn « Phụ thêm dữ liệu » trên trang thứ nhất để phụ thêm dữ liệu vào một bảng đã có. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\misc\WizardPages.src 0 string STR_INVALID_TABLE_NAME_LENGTH 0 vi Hay thay đổi tên bảng vì nó quá dài. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\dbinteraction.src 0 string STR_REMEMBERPASSWORD_SESSION 0 vi ~Nhớ mật khẩu đến khi kết thúc phiên chạy 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\dbinteraction.src 0 string STR_REMEMBERPASSWORD_PERSISTENT 0 vi ~Nhớ mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_NO_VIEWS_SUPPORT 0 vi Cơ sở dữ liệu đích không hỗ trợ ô xem. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_NO_PRIMARY_KEY_SUPPORT 0 vi Cơ sở dữ liệu đích không hỗ trợ khoá chính. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_INVALID_DATA_ACCESS_DESCRIPTOR 0 vi không tìm thấy bộ mô tả truy cập dữ liệu, hoặc không có bộ mô tả truy cập dữ liệu có khả năng cung cấp mọi thông tin cần thiết 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_ONLY_TABLES_AND_QUERIES_SUPPORT 0 vi Hiện thời chỉ hỗ trợ bảng và truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_COPY_SOURCE_NEEDS_BOOKMARKS 0 vi Tập hợp kết quả của nguồn sao chép phải hỗ trợ Liên kết lưu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_UNSUPPORTED_COLUMN_TYPE 0 vi Gặp kiểu cột nguồn không được hỗ trợ ($type$) ở vị trí cột $pos$. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_ILLEGAL_PARAMETER_COUNT 0 vi Số tham số khởi tạo cấm. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_ERROR_DURING_INITIALIZATION 0 vi Gặp lỗi trong khi sơ khởi. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_ERROR_UNSUPPORTED_SETTING 0 vi Thiết lập không được hỗ trợ trong mô tả nguồn sao chép. $name$. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_ERROR_NO_QUERY 0 vi Để có thể sao chép truy vấn, đường truyền cần cung cấp truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\uno\copytablewizard.src 0 string STR_CTW_ERROR_INVALID_INTERACTIONHANDLER 0 vi Handler cho giao tiếp đã cho không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_SBA_QRY_REFRESH !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_NEW_VIEW_DESIGN HID_BROWSER_VIEW_CREATE_DESIGN !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Khung nhìn ~thiết kế mới 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_NEW_TABLE_DESIGN HID_BROWSER_TABLE_CREATE_DESIGN !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Thiết kế ~bảng mới 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_QUERY_WIZARD HID_BROWSER_QUERY_WIZARD !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Trợ lý truy vấn... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_QUERY_NEW_DESIGN HID_BROWSER_QUERY_CREATE_DESIGN !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Truy ~vấn mới (ô xem Thiết kế) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_QUERY_EDIT_DESIGN HID_BROWSER_QUERY_EDIT !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi ~Sửa truy vấn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_QUERY_NEW_SQL HID_BROWSER_QUERY_CREATE_TEXT !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Truy vấn mới (ô xem ~SQL) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_DBUI_QUERY_EDIT_JOINCONNECTION HID_QUERY_EDIT_JOINCONNECTION !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_COLUMN_WIDTH HID_BROWSER_COLUMNWIDTH !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Độ ~rộng cột... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_DOCUMENT_CREATE_REPWIZ HID_DOCUMENT_CREATE_REPWIZ !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Trợ lý báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc 0 #define MID_DOCUMENT_NEW_AUTOPILOT SID_DB_FORM_NEW_PILOT !defined DBAUI_TOOLBOX_HXX 0 vi Trợ lý biểu mẫu... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_FORM 0 vi Tạo biểu mẫu trong khung nhìn thiết kế... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_FORM_AUTO 0 vi Dùng Trợ lý để tạo biểu mẫu... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_REPORT_AUTO 0 vi Dùng Trợ lý để tạo báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_REPORT 0 vi Tạo báo cáo trong khung nhìn thiết kế... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_QUERY 0 vi Tạo truy vấn trong khung nhìn thiết kế... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_QUERY_SQL 0 vi Tạo truy vấn trong ô xem SQL... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_QUERY_AUTO 0 vi Dùng Trợ lý để tạo truy vấn... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_TABLE 0 vi Tạo bảng trong khung nhìn thiết kế... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_TABLE_AUTO 0 vi Dùng Trợ lý để tạo bảng... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_NEW_VIEW 0 vi Tạo khung nhìn... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_FORMS_CONTAINER 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_REPORTS_CONTAINER 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_NEW SID_APP_NEW_FORM 0 vi Biểu mẫu... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_NEW SID_APP_NEW_REPORT 0 vi Báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_NEW SID_DB_NEW_VIEW_SQL 0 vi Xem (đơn giản)... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_DB_APP_PASTE_SPECIAL 0 vi Dán đặc biệt... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_DB_APP_DELETE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_DB_APP_RENAME 0 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_DB_APP_EDIT 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_DB_APP_EDIT_SQL_VIEW 0 vi Sửa trong ô xem SQL... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_DB_APP_OPEN 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_DB_APP_CONVERTTOVIEW 0 vi Tạo dạng ô xem 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_FORM_CREATE_REPWIZ_PRE_SEL 0 vi Trợ lý biểu mẫu... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_APP_NEW_REPORT_PRE_SEL 0 vi Báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_REPORT_CREATE_REPWIZ_PRE_SEL 0 vi Trợ lý báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT SID_SELECTALL 0 vi Chọn tất cả 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT.MN_PROPS SID_DB_APP_DSPROPS 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT.MN_PROPS SID_DB_APP_DSCONNECTION_TYPE 0 vi Kiểu kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT.MN_PROPS SID_DB_APP_DSADVANCED_SETTINGS 0 vi Thiết đặt cấp cao 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_EDIT MN_PROPS 0 vi Cơ sở ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_QUERY_DELETE_DATASOURCE 0 vi Bạn có muốn xoá nguồn dữ liệu « %1 » không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_APP_TITLE 0 vi - %PRODUCTNAME Base 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_REPORTS_HELP_TEXT_WIZARD 0 vi Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua các bước cần thiết để tạo báo cáo. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_FORMS_HELP_TEXT 0 vi Tạo một biểu mẫu bằng cách xác định nguồn bản ghi, các điều khiển và các thuộc tính điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_REPORT_HELP_TEXT 0 vi Tạo một báo cáo bằng cách xác định nguồn bản ghi, các điều khiển và các thuộc tính điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_FORMS_HELP_TEXT_WIZARD 0 vi Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua các bước cần thiết để tạo một biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_QUERIES_HELP_TEXT 0 vi Tạo truy vấn bằng cách xác định các bộ lọc, bảng nhập, tên trường và các thuộc tính để sắp xếp hoặc nhóm lại. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_QUERIES_HELP_TEXT_SQL 0 vi Tạo truy vấn bằng cách nhập trực tiếp một câu lệnh SQL. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_QUERIES_HELP_TEXT_WIZARD 0 vi Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua các bước cần thiết để tạo truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_TABLES_HELP_TEXT_DESIGN 0 vi Tạo bảng bằng cách xác định các tên trường và thuộc tính, cũng như kiểu dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_TABLES_HELP_TEXT_WIZARD 0 vi Chọn trong nhóm các mẫu bảng cá nhân hay thương mại, mà bạn có khả năng tùy chỉnh để tạo bảng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_VIEWS_HELP_TEXT_DESIGN 0 vi Tạo ô xem bằng cách xác định các bảng và tên trường bạn muốn hiển thị. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_VIEWS_HELP_TEXT_WIZARD 0 vi Mở trợ lý ô xem 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_DATABASE 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_TASKS 0 vi Tác vụ 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_DESCRIPTION 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_PREVIEW 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_DISABLEPREVIEW 0 vi Tắt xem thử 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 querybox APP_SAVEMODIFIED 0 vi Cơ sở dữ liệu đã bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 querybox APP_CLOSEDOCUMENTS 0 vi Kiểu kết nối đã được thay đổi.\nĐể các thay đổi có tác dụng, mọi biểu mẫu, báo cáo, truy vấn và bảng phải được đóng.\n\nBạn có muốn đóng mọi tài liệu ngay bây giờ không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_PREVIEW SID_DB_APP_DISABLE_PREVIEW 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_PREVIEW SID_DB_APP_VIEW_DOCINFO_PREVIEW 0 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 menuitem RID_MENU_APP_PREVIEW SID_DB_APP_VIEW_DOC_PREVIEW 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_FORM 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_REPORT 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_FRM_LABEL 0 vi Tên biể~u mẫu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_RPT_LABEL 0 vi Tên ~báo cáo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_FOLDER_LABEL 0 vi Tên thư ~mục 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_SUB_DOCS_WITH_SCRIPTS 0 vi Tài liệu này có các biểu mẫu hoặc báo cáo chứa vĩ lệnh nhúng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string STR_SUB_DOCS_WITH_SCRIPTS_DETAIL 0 vi Cần nhúng các vĩ lệnh vào chính bản thân tài liệu cơ sở dữ liệu.\n\nBạn có thể tiếp tục sử dụng tài liệu như trước, tuy nhiên, bạn nên chuyển các vĩ lệnh đi. Trình đơn 'Công cụ > Nâng cấp Văn lệnh và Vĩ lệnh ...' sẽ giúp bạn thực hiện.\n\nGhi chú rằng bạn sẽ không thể nhúng vĩ lệnh hay văn lệnh trong tài liệu cơ sở dữ liệu đến khi tiến trình nâng cấp này hoàn thành. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\app\app.src 0 string RID_STR_EMBEDDED_DATABASE 0 vi Cơ sở dữ liệu nhúng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 menuitem RID_SBA_GRID_COLCTXMENU ID_BROWSER_COLATTRSET HID_BROWSER_COLUMNFORMAT 0 vi Định ~dạng cột... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 menuitem RID_SBA_GRID_COLCTXMENU ID_BROWSER_COLUMNINFO HID_BROWSER_COLUMNINFO 0 vi Chép ~mô tả cột 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 menuitem RID_SBA_GRID_ROWCTXMENU ID_BROWSER_TABLEATTR HID_BROWSER_TABLEFORMAT 0 vi Định dạng bảng... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 menuitem RID_SBA_GRID_ROWCTXMENU ID_BROWSER_ROWHEIGHT HID_BROWSER_ROWHEIGHT 0 vi Bề cao hàng... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string RID_STR_UNDO_MODIFY_RECORD 0 vi Hủy bước: nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string RID_STR_SAVE_CURRENT_RECORD 0 vi Lưu bản ghi hiện có 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string STR_QRY_TITLE 0 vi Số thứ tự truy vấn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string STR_TBL_TITLE 0 vi Số thứ tự bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string STR_VIEW_TITLE 0 vi Số thứ tự ô xem 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string STR_NAME_ALREADY_EXISTS 0 vi Tên « # » đã có. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string STR_NO_COLUMNNAME_MATCHING 0 vi Không tìm thấy tên cột khớp. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string STR_ERROR_OCCURED_WHILE_COPYING 0 vi Lỗi xảy ra. Bạn có muốn tiếp tục sao chép không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string STR_DATASOURCE_GRIDCONTROL_NAME 0 vi Xem bảng nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbagrid.src 0 string STR_DATASOURCE_GRIDCONTROL_DESC 0 vi Hiện bảng hoặc truy vấn đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\bcommon.src 0 string RID_STR_TBL_TITLE 0 vi Số thứ tự bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 querybox QUERY_BRW_SAVEMODIFIED 0 vi Bản ghi hiện thời đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 querybox QUERY_BRW_DELETE_ROWS 0 vi Bạn có muốn xoá dữ liệu đã chọn không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string RID_STR_DATABROWSER_FILTERED 0 vi (đã lọc) 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string SBA_BROWSER_SETTING_ORDER 0 vi Gặp lỗi khi đặt các tiêu chuẩn sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string SBA_BROWSER_SETTING_FILTER 0 vi Gặp lỗi khi đặt các tiêu chuẩn lọc 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string RID_STR_CONNECTION_LOST 0 vi Mất kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string RID_STR_QUERIES_CONTAINER 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string RID_STR_TABLES_CONTAINER 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 #define MID_EDIT_DATABASE HID_BROWSER_EDIT_DATABASE 0 vi Sửa tập tin cơ sở ~dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 #define MID_ADMINISTRATE HID_BROWSER_ADMINISTRATE 0 vi Cơ sở dữ liệu đã đăng ký ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 #define MID_CLOSECONN HID_BROWSER_CLOSECONN 0 vi ~Ngưng kết nối 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string STR_TITLE_CONFIRM_DELETION 0 vi Xác nhận xoá 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string STR_QUERY_DELETE_TABLE 0 vi Bạn có muốn xoá bảng « %1 » không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 querybox QUERY_BRW_DELETE_QUERY_CONFIRM 0 vi Truy vấn đã có. Bạn có muốn xoá nó không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 querybox QUERY_CONNECTION_LOST 0 vi Kết nối đến cơ sở dữ liệu bị mất. Bạn có muốn tái kết nối không? 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string STR_OPENTABLES_WARNINGS 0 vi Gặp cảnh báo 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string STR_OPENTABLES_WARNINGS_DETAILS 0 vi Trong khi lấy các bảng, sự kết nối cơ sở dữ liệu đã thông báo cảnh giác. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string STR_CONNECTING_DATASOURCE 0 vi Đang kết nối tới « $name$ » ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string STR_LOADING_QUERY 0 vi Đang nạp truy vấn $name$ ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string STR_LOADING_TABLE 0 vi Đang nạp bảng $name$ ... 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string STR_NO_TABLE_FORMAT_INSIDE 0 vi Không tìm thấy định dạng bảng. 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 string STR_COULDNOTCONNECT_DATASOURCE 0 vi Không thể thiết lập két nối tới nguồn dữ liệu « $name$ ». 2002-02-02 02:02:02 dbaccess source\ui\browser\sbabrw.src 0 menuitem RID_MENU_REFRESH_DATA ID_BROWSER_REFRESH_REBUILD 0 vi Xây dựng lại 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\module_calc.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_CALC 0 vi %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\module_calc.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_CALC 0 vi Thực hiện tính toán, phân tích thông tin và quản lý danh sách trong bảng tính bằng %PRODUCTNAME Calc. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\module_calc.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_CALC_BIN 0 vi Mô-đun chương trình 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\module_calc.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_CALC_BIN 0 vi Ứng dụng %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\module_calc.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_CALC_HELP 0 vi Trợ giúp %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\module_calc.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_CALC_HELP 0 vi Trợ giúp về %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\module_calc.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_ADDINS 0 vi Phần bổ trợ 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\module_calc.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_ADDINS 0 vi Phần bổ trợ là các chương trình thêm, cung cấp các chức năng mới cho %PRODUCTNAME Calc. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\folderitem_calc.ulf 0 LngText STR_FI_NAME_TABELLENDOKUMENT 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\folderitem_calc.ulf 0 LngText STR_FI_TOOLTIP_CALC 0 vi Thực hiện tính toán, phân tích thông tin và quản lý danh sách trong bảng tính bằng Calc. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\registryitem_calc.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_NEW 0 vi &Mới 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\registryitem_calc.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_SPREADSHEET 0 vi Bảng tính %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\registryitem_calc.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_CALC_TEMPLATE 0 vi Mẫu bảng tính %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\registryitem_calc.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_CALC 0 vi Bảng tính OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\registryitem_calc.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_CALC_TEMPLATE 0 vi Mẫu bảng tính OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\registryitem_calc.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_EXCEL_WORKSHEET_OLD 0 vi Microsoft Excel 97-2003 Worksheet 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\registryitem_calc.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_EXCEL_WORKSHEET 0 vi Microsoft Excel Worksheet 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\registryitem_calc.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_EXCEL_TEMPLATE_OLD 0 vi Mẫu Microsoft Excel 97-2003 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\calc\registryitem_calc.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_EXCEL_TEMPLATE 0 vi Mẫu Microsoft Excel 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE__43887C67_4D5D_4127_BAAC_87A288494C7C_ 0 vi Pocket Excel 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE__43887C67_4D5D_4127_BAAC_87A288494C7C__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION 0 vi Pocket Excel Workbook 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE__BDD611C3_7BAB_460F_8711_5B9AC9EF6020_ 0 vi %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE__BDD611C3_7BAB_460F_8711_5B9AC9EF6020__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION 0 vi Tài liệu XML %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE__C6AB3E74_9F4F_4370_8120_A8A6FABB7A7C_ 0 vi %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE__C6AB3E74_9F4F_4370_8120_A8A6FABB7A7C__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION 0 vi Tài liệu XML %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE__CB43F086_838D_4FA4_B5F6_3406B9A57439_ 0 vi Pocket Word 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE__CB43F086_838D_4FA4_B5F6_3406B9A57439__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION 0 vi Tài liệu Pocket Word - Pocket PC 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE_HKLM_SOFT_SUN_STAROFFICE_XMERGESYNC_MSGS_ERROR_CLASSPATH 0 vi Không thể tìm ra những bộ lọc cho thiết bị di động %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE_HKLM_SOFT_SUN_STAROFFICE_XMERGESYNC_MSGS_ERROR_JAVA 0 vi Không thể tìm ra bản cài đặt Java 1.4. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf 0 LngText STR_VALUE_HKLM_SOFT_SUN_STAROFFICE_XMERGESYNC_MSGS_ERROR_JAVAINIT 0 vi Gặp lỗi khi khởi tạo môi trường thực thi Java (JRE). 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER 0 vi Bộ lọc thiết bị di động 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER 0 vi Bộ lọc văn bản và bảng tính để hỗ trợ việc nhập/xuất cho máy cầm tay Palm hoặc Pocket PC (cần Java). 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM 0 vi Palm 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM 0 vi Bộ lọc cho các thiết bị cầm tay tương thích với hệ điều hành Palm OS 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM_APORTISDOC 0 vi AportisDoc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM_APORTISDOC 0 vi Khả năng hỗ trợ định dạng AportisDoc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC 0 vi Pocket PC 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_WNT 0 vi Bộ lọc và khả năng hỗ trợ ActiveSync cho thiết bị cầm tay tương thích với hệ điều hành Pocket PC 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_UNIX 0 vi Bộ lọc cho thiết bị cầm tay tương thích với hệ điều hành Pocket PC. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_WORD 0 vi Pocket Word 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_WORD 0 vi Khả năng hỗ trợ định dạng Pocket Word 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_EXCEL 0 vi Pocket Excel 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\javafilter\module_javafilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_EXCEL 0 vi Khả năng hỗ trợ định dạng Pocket Excel 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\activex\module_activex.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_ACTIVEXCONTROL 0 vi Điều khiển ActiveX 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\activex\module_activex.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_ACTIVEXCONTROL 0 vi Thành phần hỗ trợ MS Internet Explorer hiển thị tài liệu kiểu %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\sdkoo\module_sdkoo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_SDKOO 0 vi Software Development Kit (SDK) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\sdkoo\module_sdkoo.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_SDKOO 0 vi SDK này cung cấp mọi công cụ cần thiết cùng các ví dụ và tài liệu để lập trình với Office. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\directory_ooo.ulf 0 LngText STR_DIR_INFO 0 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\directory_ooo.ulf 0 LngText STR_DIR_INTERNET 0 vi Internet 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\directory_ooo.ulf 0 LngText STR_DIR_JAVA 0 vi Java 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\directory_ooo.ulf 0 LngText STR_DIR_FREIZEIT 0 vi Vui thú v.v. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\directory_ooo.ulf 0 LngText STR_DIR_STARONE 0 vi API của %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\directory_ooo.ulf 0 LngText STR_DIR_TOURISMUS 0 vi Du lịch 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\directory_ooo.ulf 0 LngText STR_DIR_KAPITEL 0 vi Chương 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\directory_ooo.ulf 0 LngText STR_DIR_DATEIEN 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_headless.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_HEADLESS 0 vi Hỗ trợ ứng dụng, không cần màn hình 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_headless.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_HEADLESS 0 vi Thành phần để bật khả năng sử dụng %PRODUCTNAME không cần màn hình. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_ROOT_OSL 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_ROOT_OSL 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG 0 vi Mô-đun chương trình %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG 0 vi Danh sách tất cả các mô-đun %PRODUCTNAME có thể cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL 0 vi Thành phần tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL 0 vi Các thành phần chung và các chương trình phụ dùng chung bởi tất cả các chương trình %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_AF 0 vi Afrikaans 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_CA 0 vi Catalan 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_CS 0 vi Séc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_DA 0 vi Đan Mạch 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_EN 0 vi Anh 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_ES 0 vi Tây Ban Nha 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_ET 0 vi Estonian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_FR 0 vi Pháp 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_GL 0 vi Galician 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_HE 0 vi Do Thái 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_HU 0 vi Hung-ga-ri 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_IT 0 vi Ý 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_LT 0 vi Lithuanian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_NE 0 vi Nepali 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_NL 0 vi Hà Lan 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_PL 0 vi Ba Lan 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_RO 0 vi Romanian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_RU 0 vi Nga 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SK 0 vi Slovak 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SL 0 vi Slovenian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SR 0 vi Serbian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SV 0 vi Thuỵ Điển 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SW 0 vi Swahili 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_TH 0 vi Thái 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_VI 0 vi Việt 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_ooo.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_ZU 0 vi Zulu 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_systemint.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_SYSTEMINTEGRATION 0 vi Hợp nhất môi trường làm việc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_systemint.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_SYSTEMINTEGRATION 0 vi Hợp nhất %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào môi trường làm việc. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_ROOT_LANGPACK 0 vi Gói ngôn ngữ thêm 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_ROOT_LANGPACK 0 vi Gói ngôn ngữ thêm 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EN_US 0 vi Anh 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EN_US 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Anh trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_DE 0 vi Đức 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_DE 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Đức trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FR 0 vi Pháp 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pháp trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_IT 0 vi Ý 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_IT 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ý trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ES 0 vi Tây Ban Nha 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ES 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Tây Ban Nha trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SV 0 vi Thuỵ Điển 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SV 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Thuỵ Điển trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PT 0 vi Bồ Đào Nha 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PT 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bồ Đào Nha vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PT_BR 0 vi Bồ Đào Nha (Bra-xin) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PT_BR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bồ Đào Nha vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_JA 0 vi Nhật 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_JA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nhật trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KO 0 vi Hàn 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KO 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hàn trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ZH_CN 0 vi Trung (phổ thông) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ZH_CN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Trung (phổ thông) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ZH_TW 0 vi Trung (truyền thống) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ZH_TW 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Trung (truyền thống) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NL 0 vi Hà Lan 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NL 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hoà Lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HU 0 vi Hungarian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HU 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hung-ga-ri trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PL 0 vi Ba Lan 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PL 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ba Lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RU 0 vi Nga 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RU 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nga trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TR 0 vi Thổ Nhĩ Kỳ 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EL 0 vi Hy Lạp 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EL 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hy Lạp trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TH 0 vi Thái Lan 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TH 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Thái trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_CS 0 vi Séc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_CS 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Séc trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SK 0 vi Xlô-vác 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SK 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xlô-vác trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HR 0 vi Cợ-rô-a-ti-a 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Cợ-rô-a-ti-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ET 0 vi Estonian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ET 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng E-x-tô-ni-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_VI 0 vi Tiếng Việt 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_VI 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Việt trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BG 0 vi Bun-ga-ri 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BG 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bun-ga-ri trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KM 0 vi Khơ-me 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KM 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Khơ-me trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PA_IN 0 vi Pun-gia-bi 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PA_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pun-gia-bi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GU_IN 0 vi Gu-gia-ra-ti 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GU_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gu-gia-ra-ti trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TA 0 vi Ta-min 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ta-min vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TA_IN 0 vi Ta-min 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TA_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ta-min vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HI 0 vi Hin-đi 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HI 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hin-đi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HI_IN 0 vi Hin-đi 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HI_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hin-đi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ST 0 vi Nam Xô-thô (Xu-thu) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ST 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nam Xô-thô trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TN 0 vi T-xouă-na 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng T-xouă-na trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_XH 0 vi Xhô-xa 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_XH 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xhô-xa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ZU 0 vi Zulu 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ZU 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xu-lu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AF 0 vi Afrikaans 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AF 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hoà Nam Phi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SW 0 vi Xouă-hi-li 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SW 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xouă-hi-li vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SW_TZ 0 vi Xouă-hi-li 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SW_TZ 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xouă-hi-li vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_LO 0 vi Lào 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_LO 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Lào trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NS 0 vi Bắc Xô-thô 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NS 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Lào trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BN 0 vi Băng-gan 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng-gan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BN_BD 0 vi Băng-gan (Bang-la-đe-sợ) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BN_BD 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng-gan (Băng-la-đe-sợ) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BN_IN 0 vi Băng-gan (Ấn Độ) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BN_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng-gan (Ấn Độ) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_OR 0 vi O-ri-ya 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_OR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng O-ri-ya vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_OR_IN 0 vi O-ri-ya 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_OR_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng O-ri-ya vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MR 0 vi Ma-ra-thi 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ma-ra-thi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MR_IN 0 vi Ma-ra-thi 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MR_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ma-ra-thi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NE 0 vi Nepali 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NE 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ne-pa-li trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AR 0 vi A Rập 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng A Rập vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AR_SA 0 vi A Rập 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AR_SA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng A Rập vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_CA 0 vi Catalan 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_CA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ca-ta-lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_DA 0 vi Đan Mạch 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_DA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Đan Mạch trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FI 0 vi Phần Lan 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FI 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Phần Lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HE 0 vi Do Thái 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HE 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Do Thái trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_IS 0 vi Băng Đảo 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_IS 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng Đảo trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NB 0 vi Na Uy (Bokmål) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NB 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Na Uy (Bokh-man) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NN 0 vi Na Uy (Ni-noa-x-kh) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Na Uy (Ni-noa-x-kh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RM 0 vi Rhaeto-Romance 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RM 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ nhóm ngôn ngữ Rhaeto-Romance trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RO 0 vi Romanian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RO 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ro-ma-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SQ 0 vi An-ba-ni 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SQ 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng An-ba-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UR 0 vi Ủa-đu 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ủa-đu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ID 0 vi Nam Dương 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ID 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nam Dương trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UK 0 vi U-cợ-rainh 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UK 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng U-cợ-rainh trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BE_BY 0 vi Belarusian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BE_BY 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Belarusian trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SL 0 vi Slovenian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SL 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xlô-ven trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_LV 0 vi Lát-vi-a 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_LV 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Lát-vi-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_LT 0 vi Lithuanian 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_LT 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Li-tu-a-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HY 0 vi Ác-mê-ni 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HY 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ác-mê-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EU 0 vi Bas-quợ 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EU 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bas-quợ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MK 0 vi Ma-xê-đô-ni 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MK 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ma-xê-đô-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MT 0 vi Man-tợ 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MT 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Man-tợ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_CY 0 vi Ouen-s 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_CY 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ouen-s trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GL 0 vi Galician 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GL 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ga-li-xi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SH_YU 0 vi Xéc-bi (La-tinh) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SH_YU 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự La-tinh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SH 0 vi Xéc-bi (La-tinh) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SH 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự La-tinh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GA 0 vi Ai-a-len 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ai-a-len trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SR_CS 0 vi Xéc-bi (Ki-rin) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SR_CS 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự Ki-rin) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SR 0 vi Xéc-bi (Ki-rin) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự Ki-rin) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BS 0 vi Bo-x-ni-a 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BS 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bo-x-ni-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AS_IN 0 vi A-xam 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AS_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng A-xam trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RW 0 vi Khin-ia-ouan-đa 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RW 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Khin-ia-ouan-đa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SA 0 vi Phạn 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Phạn trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FA 0 vi Pha-xi 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pha-xi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FO 0 vi Pha-rô 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FO 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pha-rô trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SB 0 vi Xoa-bi 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SB 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xoa-bi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TT 0 vi Ta-tă 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TT 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ta-tă trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TS 0 vi T-xôn-ga 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TS 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng T-xôn-ga trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_YI 0 vi Y-đít 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_YI 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Y-đít trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BR 0 vi Bợ-re-ton 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bợ-re-ton trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NR 0 vi Nam N-đe-be-le 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NR 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nam N-đe-be-le trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SS 0 vi Xouă-xi 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SS 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xouă-xi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_VE 0 vi Ven-đa 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_VE 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ven-đa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KN 0 vi Kan-na-đa 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Kan-na-đa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MS 0 vi Mã-lai 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MS 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Mã-lai trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TG 0 vi Tha-gích 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TG 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Tha-gích trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KU 0 vi Kuổ-đít 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KU 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Kuổ-đít trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_DZ 0 vi Đ-xông-kha 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_DZ 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Đ-xông-kha trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KA 0 vi Gi-oa-gi-a 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gi-oa-gi-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EO 0 vi Ét-pe-ran-tô 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EO 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ét-pe-ran-tô vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GU 0 vi Gu-gia-ra-ti 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GU 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gu-gia-ra-ti trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EN_ZA 0 vi Anh (Nam Phi) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EN_ZA 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Anh (Nam Phi) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EN_GB 0 vi Anh (Quốc Anh) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EN_GB 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Anh (Quốc Anh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UR_IN 0 vi Ủa-đu 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UR_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ủa-đu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ML_IN 0 vi Ma-lay-am 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ML_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Mã lai trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TE_IN 0 vi Te-lu-gu 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TE_IN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Te-lu-gu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TI_ER 0 vi Ti-gợ-rinh-ia 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TI_ER 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ti-gợ-rinh-ia vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UZ 0 vi Ux-béc 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UZ 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ux-béc trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MN 0 vi Mông Cổ 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_langpack.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MN 0 vi Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Mông Cổ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\registryitem_ooo.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_NEW 0 vi &Mới 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\registryitem_ooo.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_INSTALL 0 vi Cà&i đặt 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\registryitem_ooo.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_CONFIGFILE 0 vi Tập tin cấu hình %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\registryitem_ooo.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO50_TEMPLATE_OOO 0 vi Mẫu StarOffice 5.0 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\registryitem_ooo.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_APPCAPABILITY_DESCRIPTION_OOO 0 vi OpenOffice.org 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\folderitem_ooo.ulf 0 LngText STR_FI_NAME_FROMTEMPLATE 0 vi Từ mẫu 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\folderitem_ooo.ulf 0 LngText STR_FI_NAME_OPENDOCUMENT 0 vi Mở tài liệu 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\folderitem_ooo.ulf 0 LngText STR_FI_TOOLTIP_SOFFICE 0 vi Bộ ứng dụng năng suất văn phòng tương thích với định dạng tài liệu ODF mở và tiêu chuẩn. Hỗ trợ bởi công ty Oracle. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_java.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVA 0 vi Môi trường thực thị Java (%JAVAVERSION) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\ooo\module_java.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVA 0 vi Thành phần thiết lập môi trường Java 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\onlineupdate\module_onlineupdate.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPT_ONLINEUPDATE 0 vi Cập nhật trực tuyến 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\onlineupdate\module_onlineupdate.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPT_ONLINEUPDATE 0 vi Tự động nhận thông báo khi có sẵn bản cập nhật mới của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\registryitem_draw.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_NEW 0 vi &Mới 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\registryitem_draw.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_DRAWING 0 vi Bản vẽ %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\registryitem_draw.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_DRAW_TEMPLATE 0 vi Mẫu bản vẽ %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\registryitem_draw.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_DRAW 0 vi Bản vẽ OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\registryitem_draw.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_DRAW_TEMPLATE 0 vi Mẫu bản vẽ OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\module_draw.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_DRAW 0 vi %PRODUCTNAME Draw 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\module_draw.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_DRAW 0 vi Tạo và chỉnh sửa bản vẽ, lược đồ và biểu hình bằng %PRODUCTNAME Draw. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\module_draw.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_DRAW_BIN 0 vi Mô-đun chương trình 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\module_draw.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_DRAW_BIN 0 vi Ứng dụng %PRODUCTNAME Draw 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\module_draw.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_DRAW_HELP 0 vi Trợ giúp %PRODUCTNAME Draw 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\module_draw.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_DRAW_HELP 0 vi Trợ giúp về %PRODUCTNAME Draw 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\folderitem_draw.ulf 0 LngText STR_FI_NAME_ZEICHNUNG 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\draw\folderitem_draw.ulf 0 LngText STR_FI_TOOLTIP_DRAW 0 vi Tạo và chỉnh sửa bản vẽ, lược đồ, và biểu hình bằng Draw. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\registryitem_math.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_NEW 0 vi &Mới 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\registryitem_math.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_FORMULA 0 vi Công thức %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\registryitem_math.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_FORMULA 0 vi Công thức OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\module_math.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_MATH 0 vi %PRODUCTNAME Math 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\module_math.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_MATH 0 vi Tạo và chỉnh sửa các công thức khoa học và phương trình bằng %PRODUCTNAME Math. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\module_math.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_MATH_BIN 0 vi Mô-đun chương trình 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\module_math.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_MATH_BIN 0 vi Ứng dụng %PRODUCTNAME Math 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\module_math.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_MATH_HELP 0 vi Trợ giúp %PRODUCTNAME Math 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\module_math.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_MATH_HELP 0 vi Trợ giúp về %PRODUCTNAME Math 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\math\folderitem_math.ulf 0 LngText STR_FI_TOOLTIP_MATH 0 vi Tạo và chỉnh sửa các công thức và phương trình bằng Math. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_NEW 0 vi &Mới 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_SHOW 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_PRESENT 0 vi Trình diễn %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_IMPRESS_TEMPLATE 0 vi Mẫu trình diễn %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_PRESENT 0 vi Trình diễn OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_PRESENT_TEMPLATE 0 vi Mẫu trình diễn OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_PRESENTATION_OLD 0 vi Trình diễn MS PowerPoint 97-2003 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_SHOW 0 vi Hiển thị MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_PRESENTATION 0 vi Trình diễn MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_TEMPLATE_OLD 0 vi Mẫu MS PowerPoint 97-2003 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\registryitem_impress.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_TEMPLATE 0 vi Mẫu MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\folderitem_impress.ulf 0 LngText STR_FI_NAME_PRAESENTATION 0 vi Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\folderitem_impress.ulf 0 LngText STR_FI_TOOLTIP_IMPRESS 0 vi Tạo và chỉnh sửa các trình diễn chiếu ảnh, hội họp và các trang Web bằng Impress. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\module_impress.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_IMPRESS 0 vi %PRODUCTNAME Impress 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\module_impress.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_IMPRESS 0 vi Tạo và chỉnh sửa các trình diễn chiếu ảnh, hội họp và các trang Web bằng %PRODUCTNAME Impress. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\module_impress.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_IMPRESS_BIN 0 vi Mô-đun chương trình 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\module_impress.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_IMPRESS_BIN 0 vi Ứng dụng %PRODUCTNAME Impress 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\module_impress.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_IMPRESS_HELP 0 vi Trợ giúp %PRODUCTNAME Impress 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\impress\module_impress.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_IMPRESS_HELP 0 vi Trợ giúp về %PRODUCTNAME Impress 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\winexplorerext\module_winexplorerext.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_WINDOWS_EXPLORER_EXTENSIONS 0 vi Phần mở rộng Windows Explorer 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\winexplorerext\module_winexplorerext.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_WINDOWS_EXPLORER_EXTENSIONS 0 vi Cho phép MS Windows Explorer hiển thị thông tin về các tài liệu %PRODUCTNAME, ví dụ ô xem qua các hình thu nhỏ. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\gnome\module_gnome.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GNOME 0 vi Hợp nhất GNOME 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\gnome\module_gnome.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GNOME 0 vi Hợp nhất %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào môi trường làm việc GNOME. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_NEW 0 vi &Mới 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_TEXT 0 vi Tài liệu văn bản %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_MASTERDOC 0 vi Tài liệu chính %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO60_WRITER_TEMPLATE 0 vi Mẫu tài liệu văn bản %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_WRITER 0 vi Văn bản OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_WRITER_TEMPLATE 0 vi Mẫu văn bản OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_MASTERDOC 0 vi Tài liệu chính OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_WEBDOC 0 vi Mẫu tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_WORD_DOCUMENT_OLD 0 vi Tài liệu MS Word 97-2003 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_WORD_DOCUMENT 0 vi Tài liệu MS Word 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_WORD_TEMPLATE_OLD 0 vi Tài liệu MS Word 97-2003 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_WORD_TEMPLATE 0 vi Mẫu MS Word 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\registryitem_writer.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_MS_RTF_DOCUMENT 0 vi Tài liệu Rich Text 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\module_writer.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_WRT 0 vi %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\module_writer.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_WRT 0 vi Tạo và chỉnh sửa các văn bản và đồ họa trong thư, báo cáo, tài liệu và trang Web bằng %PRODUCTNAME Writer. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\module_writer.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_WRT_BIN 0 vi Mô-đun chương trình 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\module_writer.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_WRT_BIN 0 vi Ứng dụng %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\module_writer.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_WRT_HELP 0 vi Trợ giúp %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\module_writer.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_WRT_HELP 0 vi Trợ giúp về %PRODUCTNAME Writer 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\module_writer.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_WRT_WRITER2LATEX 0 vi Xuất LaTeX 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\module_writer.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_WRT_WRITER2LATEX 0 vi Bộ lọc xuất LaTeX cho tàil iệu Writer 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\folderitem_writer.ulf 0 LngText STR_FI_NAME_HTMLDOKUMENT 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\folderitem_writer.ulf 0 LngText STR_FI_NAME_TEXTDOKUMENT 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\writer\folderitem_writer.ulf 0 LngText STR_FI_TOOLTIP_WRITER 0 vi Tạo và chỉnh sửa các văn bản và đồ họa trong thư, báo cáo, tài liệu và trang Web bằng Writer. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\quickstart\module_quickstart.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_QUICKSTART 0 vi Khởi chạy nhanh 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\quickstart\module_quickstart.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_QUICKSTART 0 vi Nạp các thành phần cơ bản khi hệ thống khởi động, để tăng tốc độ khởi chạy của %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\testtool\module_testtool.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_TESTTOOL 0 vi Công cụ thử 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\testtool\module_testtool.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_TESTTOOL 0 vi Công cụ thử 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_NEW 0 vi &Mới 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO52_TEXT_OOO 0 vi Tài liệu văn bản StarOffice 5.0 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO51_MASTERDOC_OOO 0 vi Tài liệu chủ StarOffice 5.0 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO51_SPREADSHEET_OOO 0 vi Bảng tính StarOffice 5.0 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO51_PRESENT_OOO 0 vi Trình diễn StarOffice 5.0 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO51_DRAWING_OOO 0 vi Trình vẽ StarOffice 5.0 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO51_FORMULA_OOO 0 vi Trình công thức StarOffice 5.0 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO52_CHART_OOO 0 vi Đồ thị StarOffice 5.0 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_SO50_TEMPLATE_OOO 0 vi Mẫu file StarOffice 5.0 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\module_binfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_BINFILTER 0 vi Bộ lọc thừa tự 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\binfilter\module_binfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_BINFILTER 0 vi Bộ lọc thừa tự, v.d. các định dạng tập tin nhị phân StarOffice 5.2. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT 0 vi Bộ lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT 0 vi Cần các bộ lọc thêm để đọc các định dạnh đồ họa lạ. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ADOBE 0 vi Bộ lọc nhập Adobe Photoshop 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ADOBE 0 vi Bộ lọc nhập Adobe Photoshop 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TGA 0 vi Nhập TGA 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TGA 0 vi Bộ lọc nhập TGA TrueVision TARGA 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_EPS 0 vi Bộ lọc nhập/xuất EPS 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_EPS 0 vi Bộ lọc nhập/xuất EPS 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_XPM 0 vi Bộ lọc xuất khẩu XPM 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_XPM 0 vi Bộ lọc xuất khẩu XPM 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PBMP 0 vi Nhập/xuất bitmap di động 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PBMP 0 vi Bộ lọc nhập/xuất bitmap di động 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SUNRST 0 vi Nhập/xuất tập tin mành SUN 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SUNRST 0 vi Bộ lọc nhập/xuất tập tin mành của SUN 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ACAD 0 vi Nhập AutoCAD 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ACAD 0 vi Bộ lọc nhập định dạng AutoCAD 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_KODAC 0 vi Nhập Photo-CD Kodak 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_KODAC 0 vi Bộ lọc nhập định dạng ảnh chụp trên đĩa Photo-CD của Kodak 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_MACPICT 0 vi Nhập/xuất Mac-Pict 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_MACPICT 0 vi Bộ lọc nhập/xuất định dạng ảnh Pict của Mac 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_OS2META 0 vi Nhập/xuất siêu tập tin OS/2 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_OS2META 0 vi Bộ lọc nhập/xuất siêu tập tin (Metafile) của OS/2 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PCX 0 vi Nhập PCX 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PCX 0 vi Nhập Z-Soft PCX 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TIFF 0 vi Nhập/xuất TIFF 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TIFF 0 vi Bộ lọc nhập/xuất định dạng ảnh TIFF 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SVG 0 vi Xuất SVG 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SVG 0 vi Bộ lọc xuất khẩu định dạng đồ họa véc-tơ SVG 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_FLASH 0 vi Macromedia Flash (SWF) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_FLASH 0 vi Bộ lọc xuất khẩu định dạng hoạt ảnh Macromedia Flash (SWF) 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\kde\module_kde.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_KDE 0 vi Hợp nhất KDE 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\kde\module_kde.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_KDE 0 vi Sự hợp nhất %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào KDE. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\base\registryitem_base.ulf 0 LngText STR_REG_VAL_OO_DATABASE 0 vi Cơ sở dữ liệu OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\base\module_base.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_BASE 0 vi %PRODUCTNAME Base 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\base\module_base.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_BASE 0 vi Tạo và chỉnh sửa cơ sở dữ liệu bằng %PRODUCTNAME Base. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\base\module_base.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_BASE_BIN 0 vi Mô-đun chương trình 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\base\module_base.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_BASE_BIN 0 vi Ứng dụng %PRODUCTNAME Base 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\base\module_base.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_PRG_BASE_HELP 0 vi Trợ giúp %PRODUCTNAME Base 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\base\module_base.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_PRG_BASE_HELP 0 vi Trợ giúp về %PRODUCTNAME Base 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\base\folderitem_base.ulf 0 LngText STR_FI_TOOLTIP_BASE 0 vi Quản lý cơ sở dữ liệu, tạo truy vấn và báo cáo để theo dõi và quản lý thông tin bằng Base. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\python\module_python_mailmerge.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_PYTHON_MAILMERGE 0 vi Trộn thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\python\module_python_mailmerge.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_PYTHON_MAILMERGE 0 vi Mô-đun cho tính năng trộn thư điện tử của %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\python\module_python.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_PYTHON 0 vi Cầu nối Python-UNO 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\python\module_python.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_PYTHON 0 vi Thêm khả năng tự động hóa %PRODUCTNAME bằng ngôn ngữ viết văn lệnh Python. Xem tài liệu đầy đủ tại http://udk.openoffice.org/python/python-bridge.html. 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\xsltfilter\module_xsltfilter.ulf 0 LngText STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_XSLTFILTERSAMPLES 0 vi Bộ lọc mẫu XSLT 2002-02-02 02:02:02 scp2 source\xsltfilter\module_xsltfilter.ulf 0 LngText STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_XSLTFILTERSAMPLES 0 vi Bộ lọc mẫu XSLT 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 1 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 2 0 vi Ngày&Giờ 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 3 0 vi Tài chính 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 4 0 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 5 0 vi Lôgíc 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 6 0 vi Toán 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 7 0 vi Mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 8 0 vi Thống kê 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 9 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 10 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\core\src\compiler.src 0 string RID_FUNCTION_CATEGORIES 11 0 vi Add-in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT CB_SHARE 192 vi Chia sẻ bảng tính này với người dùng khác 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT FT_WARNING 183 vi Ghi chú : Ở chế độ dùng chung một số thay đổi về thuộc tính định dạng (ví dụ phông chữ, màu sắc hay định dạng số) sẽ không được lưu lại, và một số chức năng (v.d. chỉnh sửa đồ thị và đối tượng vẽ) không sẵn sàng. Hãy tắt chế độ chia sẻ để đạt được truy cập riêng cần thiết cho các thay đổi và chức năng này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT FT_USERS 192 vi Các người dùng đang truy cập đến bảng tính này 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src 0 string RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT STR_TITLE_NAME 50 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src 0 string RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT STR_TITLE_ACCESSED 50 vi Đã truy cập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src 0 string RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT STR_NO_USER_DATA 50 vi Không có dữ liệu người dùng sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src 0 string RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT STR_UNKNOWN_USER 50 vi Người dùng vô danh 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src 0 string RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT STR_EXCLUSIVE_ACCESS 50 vi (truy cập riêng) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT CMD_SID_SHARE_DOC 204 vi Chia sẻ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_INSERT_TABLE FL_POSITION 206 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSERT_TABLE RB_BEFORE 197 vi T~rước trang hiện tại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSERT_TABLE RB_BEHIND 197 vi S~au trang hiện tại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_INSERT_TABLE FL_TABLE 206 vi Trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSERT_TABLE RB_NEW 197 vi Tra~ng mới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_INSERT_TABLE FT_COUNT 52 vi ~Số trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_INSERT_TABLE FT_NAME 50 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSERT_TABLE RB_FROMFILE 197 vi ~Từ tập tin 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_INSERT_TABLE BTN_BROWSE 60 vi ~Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSERT_TABLE CB_LINK 60 vi Liên ~kết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\instbdlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_INSERT_TABLE 274 vi Chèn trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CHANGES FT_ASSIGN 128 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 imagebutton RID_SCDLG_CHANGES RB_ASSIGN 13 vi - Cực tiểu/Cực đại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_INSERT_COLS 13 vi Cột đã chèn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_INSERT_ROWS 13 vi Hàng đã chèn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_INSERT_TABS 13 vi Trang đã chèn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_DELETE_COLS 13 vi Cột đã xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_DELETE_ROWS 13 vi Hàng đã xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_DELETE_TABS 13 vi Trang đã xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_MOVE 13 vi Phạm vi đã chuyển 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_CONTENT 13 vi Nội dung bị thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_CONTENT_WITH_CHILD 0 vi Nội dung bị thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_CHILD_CONTENT 0 vi Thay đổi thành 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_CHILD_ORGCONTENT 0 vi Gốc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_REJECT 0 vi Các thay đổi bị từ chối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_ACCEPTED 0 vi Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_REJECTED 0 vi Từ chối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_NO_ENTRY 0 vi Không có mục nào 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 string RID_SCDLG_CHANGES STR_EMPTY 0 vi <rỗng> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_CHANGES CMD_FID_CHG_ACCEPT 282 vi Chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 menuitem RID_POPUP_CHANGES SC_CHANGES_COMMENT HID_SC_CHANGES_COMMENT 0 vi Sửa chú thích... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 menuitem RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT SC_SORT_ACTION HID_SC_SORT_ACTION 0 vi Hành động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 menuitem RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT SC_SORT_POSITION HID_SORT_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 menuitem RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT SC_SORT_AUTHOR HID_SC_SORT_AUTHOR 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 menuitem RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT SC_SORT_DATE HID_SC_SORT_DATE 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 menuitem RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT SC_SORT_COMMENT HID_SC_SORT_COMMENT 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\acredlin.src 0 menuitem RID_POPUP_CHANGES SC_SUB_SORT 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\linkarea.src 0 fixedline RID_SCDLG_LINKAREA FL_LOCATION 204 vi ~URL của nguồn dữ liệu bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\linkarea.src 0 fixedtext RID_SCDLG_LINKAREA FT_HINT 192 vi (Nhập vào đây địa chỉ URL của tài liệu nguồn trên hệ thống tập tin cục bộ hay trên Internet.) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\linkarea.src 0 fixedtext RID_SCDLG_LINKAREA FT_RANGES 198 vi Bảng/phạm vi ~sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\linkarea.src 0 checkbox RID_SCDLG_LINKAREA BTN_RELOAD 100 vi ~Cập nhật mỗi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\linkarea.src 0 fixedtext RID_SCDLG_LINKAREA FT_SECONDS 59 vi giây 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\linkarea.src 0 modaldialog RID_SCDLG_LINKAREA 274 vi Dữ liệu ngoài 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_DESC 190 vi Một số phần trong tài liệu sẽ xuất được bảo vệ bởi mật khẩu do đó không thể xuất. Hãy nhập lại mật khẩu để xuất tài liệu này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_RETYPEPASS FL_DOCUMENT 190 vi Bảo vệ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_DOCSTATUS 140 vi Trạng thái: không rõ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_RETYPEPASS BTN_RETYPE_DOC 30 vi Nhập lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_RETYPEPASS FL_SHEET 190 vi Bỏ vệ bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_SHEETNAME1 68 vi Bảng tính 1 có tên quá dài 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_SHEETSTATUS1 72 vi Trạng thái: không rõ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_RETYPEPASS BTN_RETYPE_SHEET1 30 vi Nhập lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_SHEETNAME2 68 vi Sheet2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_SHEETSTATUS2 72 vi Trạng thái: không rõ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_RETYPEPASS BTN_RETYPE_SHEET2 30 vi Nhập lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_SHEETNAME3 68 vi Sheet3 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_SHEETSTATUS3 72 vi Trạng thái: không rõ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_RETYPEPASS BTN_RETYPE_SHEET3 30 vi Nhập lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_SHEETNAME4 68 vi Sheet4 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS FT_SHEETSTATUS4 72 vi Trạng thái: không rõ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_RETYPEPASS BTN_RETYPE_SHEET4 30 vi Nhập lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 string RID_SCDLG_RETYPEPASS STR_NOT_PROTECTED 8 vi Không bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 string RID_SCDLG_RETYPEPASS STR_NOT_PASS_PROTECTED 8 vi Không bảo về bằng mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 string RID_SCDLG_RETYPEPASS STR_HASH_BAD 8 vi Hàm băm không tương thích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 string RID_SCDLG_RETYPEPASS STR_HASH_GOOD 8 vi Hàm băm không tương thích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 string RID_SCDLG_RETYPEPASS STR_HASH_REGENERATED 8 vi Sin lại hàm băm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_RETYPEPASS 260 vi Nhập lại mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT BTN_RETYPE_PASSWORD 150 vi Nhập lại mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT FT_PASSWORD1 42 vi ~Mật khẩu: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT FT_PASSWORD2 42 vi ~Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT BTN_MATCH_OLD_PASSWORD 150 vi Mật khẩu mới và cũ phải khớp nhau. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT BTN_REMOVE_PASSWORD 150 vi Gỡ bỏ mật khẩu khỏi hạng mục bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT 230 vi Nhập lại mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONFLICTS FT_CONFLICTS 326 vi Có một số thay đổi có tính mâu thuẫn trong bảng tính dùng chung này. Trước khi lưu lại bảng tính thì cần phải giải quyết tất cả các mâu thuẫn. Chỉ giữ lại các thay đổi của bạn hoặc của người dùng khác. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CONFLICTS BTN_KEEPMINE 76 vi Giữ nguyên thay đổi của ~tôi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CONFLICTS BTN_KEEPOTHER 76 vi Giữ nguyên thay đổi của người ~khác 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CONFLICTS BTN_KEEPALLMINE 104 vi ~Giữ nguyên mọi thay đổi của tôi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CONFLICTS BTN_KEEPALLOTHERS 104 vi Giữ nguyên mọi thay đổi của người ~khác 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 string RID_SCDLG_CONFLICTS STR_TITLE_CONFLICT 50 vi Xung đột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 string RID_SCDLG_CONFLICTS STR_TITLE_AUTHOR 50 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 string RID_SCDLG_CONFLICTS STR_TITLE_DATE 50 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 string RID_SCDLG_CONFLICTS STR_UNKNOWN_USER 50 vi Người dùng vô danh 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_CONFLICTS HID_SCDLG_CONFLICTS 338 vi Giải quyết xung đột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\highred.src 0 checkbox RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES CB_HIGHLIGHT 150 vi ~Hiện thay đổi trong bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\highred.src 0 fixedline RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES FL_FILTER 255 vi Thiết lập bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\highred.src 0 checkbox RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES CB_HIGHLIGHT_ACCEPT 246 vi Hiện các th~ay đổi đã chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\highred.src 0 checkbox RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES CB_HIGHLIGHT_REJECT 246 vi Hiện các thay đổi bị ~từ chối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\highred.src 0 imagebutton RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES RB_ASSIGN 13 vi - Cực tiểu/Cực đại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\highred.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES CMD_FID_CHG_ACCEPT 318 vi Hiện các thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_TABPROTECTION BTN_PROTECT 150 vi Bảo vệ bảng tính này và nội dung của các ô bị khóa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_TABPROTECTION FT_PASSWORD1 42 vi ~Mật khẩu: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_TABPROTECTION FT_PASSWORD2 42 vi ~Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_TABPROTECTION FL_OPTIONS 150 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_TABPROTECTION FT_OPTIONS 140 vi Cho phép mọi người dùng bảng tính này: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src 0 string RID_SCDLG_TABPROTECTION ST_SELECT_LOCKED_CELLS 140 vi Chọn ô khóa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src 0 string RID_SCDLG_TABPROTECTION ST_SELECT_UNLOCKED_CELLS 140 vi Chọn ô hủy khóa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_TABPROTECTION 220 vi Bảo bệ bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 1 0 vi Lần dùng trước 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 2 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 3 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 4 0 vi Ngày - giờ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 5 0 vi Tài chính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 6 0 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 7 0 vi Lôgic 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 8 0 vi Toán học 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 9 0 vi Mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 10 0 vi Thống kê 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 11 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 12 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 stringlist FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT 13 0 vi Phần bổ trợ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 imagebutton FID_FUNCTION_BOX IMB_INSERT 13 vi - Chèn hàm vào bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\formdlg\dwfunctr.src 0 dockingwindow FID_FUNCTION_BOX HID_FUNCTION_BOX 130 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_RESET SID_TEXT_STANDARD CMD_SID_TEXT_STANDARD 0 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_STYLE SID_SET_SUPER_SCRIPT CMD_SID_SET_SUPER_SCRIPT 0 vi Chữ ~cao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_STYLE SID_SET_SUB_SCRIPT CMD_SID_SET_SUB_SCRIPT 0 vi Chữ ~dưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR RID_MN_FORMAT_STYLE HID_MN_FORMAT_STYLE 0 vi ~Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN SID_ALIGNLEFT CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN SID_ALIGNRIGHT CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN SID_ALIGNCENTERHOR CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER 0 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN SID_ALIGNBLOCK CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK 0 vi ~Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR RID_MN_FORMAT_ALGN HID_MN_FORMAT_ALGN 0 vi C~anh lề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TEXT_ATTR RID_MN_FORMAT_LINESPACE HID_MN_FORMAT_LINESPACE 0 vi Cách ~dòng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_EDITLNK SID_DRAW_HLINK_EDIT CMD_SID_DRAW_HLINK_EDIT defined ISSUE66550_HLINK_FOR_SHAPES 0 vi ~Siêu liên kết... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_DELLNK SID_DRAW_HLINK_DELETE CMD_SID_DRAW_HLINK_DELETE defined ISSUE66550_HLINK_FOR_SHAPES 0 vi ~Bỏ siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_DRWTXTATTR SID_DRAWTEXT_ATTR_DLG CMD_SID_DRAWTEXT_ATTR_DLG 0 vi ~Văn bản... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_ASSIGNMACRO SID_ASSIGNMACRO CMD_SID_ASSIGNMACRO 0 vi Gá~n vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_ORIGINALSIZE SID_ORIGINALSIZE CMD_SID_ORIGINALSIZE 0 vi Kích cỡ ~gốc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_RENAME_OBJECT SID_RENAME_OBJECT CMD_SID_RENAME_OBJECT 0 vi Tên... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT CMD_SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT 0 vi Mô tả... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_MIRRORSUB.SUBMENU_OBJMIRROR SID_MIRROR_VERTICAL CMD_SID_MIRROR_VERTICAL 0 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_MIRRORSUB.SUBMENU_OBJMIRROR SID_MIRROR_HORIZONTAL CMD_SID_MIRROR_HORIZONTAL 0 vi ~Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_MIRRORSUB SUBMENU_OBJMIRROR HID_SCMENU_OBJMIRROR 0 vi ~Lật 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE SID_FRAME_UP CMD_SID_FRAME_UP 0 vi Nâng ~lên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE SID_FRAME_DOWN CMD_SID_FRAME_DOWN 0 vi Hạ ~xuống 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_ARRANGESUB SUBMENU_OBJARRANGE HID_SCMENU_OBJARRANGE 0 vi Sá~p đặt 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR SID_ANCHOR_PAGE CMD_SID_ANCHOR_PAGE 0 vi Vào tr~ang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR SID_ANCHOR_CELL CMD_SID_ANCHOR_CELL 0 vi ~Vào ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_ANCHORSUB SUBMENU_ANCHOR HID_SCMENU_ANCHOR 0 vi Thả n~eo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 menuitem MN_ALIGNSUB SID_OBJECT_ALIGN CMD_SID_OBJECT_ALIGN 0 vi Canh ~lề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 string RID_DRAW_OBJECTBAR 0 vi Thanh đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 string RID_TEXT_TOOLBOX 0 vi Thanh đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 string RID_GRAPHIC_OBJECTBAR 0 vi Thanh đối tượng đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 string RID_POPUP_DRAW 0 vi Trình đơn tự mở của các đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\objdraw.src 0 string RID_POPUP_GRAPHIC RID_POPUP_DRAWTEXT 0 vi Trình đơn tự mở của các đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 menuitem MN_RENAME_OBJECT SID_RENAME_OBJECT CMD_SID_RENAME_OBJECT 0 vi Tên... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 menuitem MN_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT CMD_SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT 0 vi Mô tả... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 menuitem MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE SID_FRAME_UP CMD_SID_FRAME_UP 0 vi Lên ~trước 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 menuitem MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE SID_FRAME_DOWN CMD_SID_FRAME_DOWN 0 vi Chuyển ra ~phía sau 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 menuitem MN_ARRANGESUB SUBMENU_OBJARRANGE HID_SCMENU_OBJARRANGE 0 vi ~Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 menuitem MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR SID_ANCHOR_PAGE CMD_SID_ANCHOR_PAGE 0 vi Tới tr~ang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 menuitem MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR SID_ANCHOR_CELL CMD_SID_ANCHOR_CELL 0 vi ~Tới ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 menuitem MN_ANCHORSUB SUBMENU_ANCHOR HID_SCMENU_ANCHOR 0 vi Thả n~eo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 menuitem MN_ALIGNSUB SID_OBJECT_ALIGN CMD_SID_OBJECT_ALIGN 0 vi Canh ~lề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\drawfunc\drformsh.src 0 string RID_POPUP_DRAWFORM 0 vi Trình đơn tự mở cho đối tượng biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scwarngs.src 0 string RID_WRNHDLSC ERRCODE_SC_EXPORT_WRN_ASCII & SH_MAX 0 vi Có thể lưu chỉ trang tính hoạt động. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scwarngs.src 0 string RID_WRNHDLSC ERRCODE_SC_IMPORT_WRN_RNGOVRFLW & SH_MAX 0 vi Số lượng các hàng vượt quá số tối đa nên các hàng thêm vào đã không được nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_FILTER FT_OP 44 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_FILTER FT_FIELD 60 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_FILTER FT_COND 47 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_FILTER FT_VAL 60 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_OP1 1 0 vi VÀ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_OP1 2 0 vi HOẶC 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_OP2 1 0 vi VÀ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_OP2 2 0 vi HOẶC 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_OP3 1 0 vi VÀ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_OP3 2 0 vi HOẶC 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_OP4 1 0 vi VÀ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_OP4 2 0 vi HOẶC 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 1 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 2 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 3 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 4 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 5 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 6 0 vi <> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 7 0 vi Lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 8 0 vi Nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 9 0 vi Lớn nhất % 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 10 0 vi Nhỏ nhất % 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 11 0 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 12 0 vi Không chứa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 13 0 vi Bắt đầu bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 14 0 vi Không bắt đầu bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 15 0 vi Kết thúc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1 16 0 vi Không kết thúc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 1 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 2 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 3 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 4 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 5 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 6 0 vi <> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 7 0 vi Lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 8 0 vi Nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 9 0 vi Lớn nhất % 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 10 0 vi Nhỏ nhất % 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 11 0 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 12 0 vi Không chứa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 13 0 vi Bắt đầu bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 14 0 vi Không bắt đầu bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 15 0 vi Kết thúc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2 16 0 vi Không kết thúc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 1 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 2 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 3 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 4 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 5 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 6 0 vi <> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 7 0 vi Lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 8 0 vi Nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 9 0 vi Lớn nhất % 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 10 0 vi Nhỏ nhất % 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 11 0 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 12 0 vi Không chứa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 13 0 vi Bắt đầu bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 14 0 vi Không bắt đầu bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 15 0 vi Kết thúc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3 16 0 vi Không kết thúc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 1 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 2 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 3 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 4 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 5 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 6 0 vi <> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 7 0 vi Lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 8 0 vi Nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 9 0 vi Lớn nhất % 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 10 0 vi Nhỏ nhất % 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 11 0 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 12 0 vi Không chứa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 13 0 vi Bắt đầu bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 14 0 vi Không bắt đầu bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 15 0 vi Kết thúc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4 16 0 vi Không kết thúc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedline RID_SCDLG_FILTER FL_CRITERIA 267 vi Tiêu chuẩn lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_FILTER BTN_CASE 128 vi ~So sánh chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_FILTER BTN_REGEXP 94 vi Biểu thức chính ~quy 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_FILTER BTN_HEADER 128 vi Phạm vi chứa nhãn ~cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_FILTER BTN_UNIQUE 94 vi Không ~nhân đôi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_FILTER BTN_COPY_RESULT 128 vi Chép ~kết quả tới... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_FILTER BTN_DEST_PERS 94 vi ~Giữ tiêu chuẩn lọc này 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 imagebutton RID_SCDLG_FILTER RB_COPY_AREA 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_FILTER FT_DBAREA 167 vi giả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_FILTER FT_DBAREA_LABEL 58 vi Phạm vi dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_FILTER CMD_SID_FILTER 279 vi Lọc chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SPEC_FILTER FT_CRITERIA_AREA 210 vi Đọc điều kiện ~lọc từ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 imagebutton RID_SCDLG_SPEC_FILTER RB_CRITERIA_AREA 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_SPEC_FILTER BTN_CASE 128 vi So sánh ~chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_SPEC_FILTER BTN_REGEXP 74 vi Biểu thức chính ~quy 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_SPEC_FILTER BTN_HEADER 128 vi Phạ~m vị chứa nhãn cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_SPEC_FILTER BTN_UNIQUE 74 vi Không ~nhân đôi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_SPEC_FILTER BTN_COPY_RESULT 128 vi Ché~p kết quả tới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_SPEC_FILTER BTN_DEST_PERS 74 vi ~Giữ tiêu chuẩn lọc này 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 imagebutton RID_SCDLG_SPEC_FILTER RB_COPY_AREA 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedline RID_SCDLG_SPEC_FILTER FL_OPTIONS 210 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SPEC_FILTER FT_DBAREA 155 vi giả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SPEC_FILTER FT_DBAREA_LABEL 50 vi Phạm vi dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_SPEC_FILTER CMD_SID_SPECIAL_FILTER 278 vi Lọc cấp cao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOTFILTER FT_OP 40 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOTFILTER FT_FIELD 60 vi Tên trường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOTFILTER FT_COND 47 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOTFILTER FT_VAL 60 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP1 1 0 vi VÀ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP1 2 0 vi HOẶC 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP2 1 0 vi VÀ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP2 2 0 vi HOẶC 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1 1 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1 2 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1 3 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1 4 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1 5 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1 6 0 vi <> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2 1 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2 2 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2 3 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2 4 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2 5 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2 6 0 vi <> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3 1 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3 2 0 vi < 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3 3 0 vi > 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3 4 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3 5 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 stringlist RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3 6 0 vi <> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedline RID_SCDLG_PIVOTFILTER FL_CRITERIA 230 vi Tiêu chuẩn lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOTFILTER BTN_CASE 221 vi So sánh ~chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOTFILTER BTN_REGEXP 221 vi Biểu thức chính ~quy 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOTFILTER BTN_UNIQUE 221 vi Không ~nhân đôi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedline RID_SCDLG_PIVOTFILTER FL_OPTIONS 230 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOTFILTER FT_DBAREA 166 vi giả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOTFILTER FT_DBAREA_LABEL 58 vi Phạm vi dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\filter.src 0 modaldialog RID_SCDLG_PIVOTFILTER HID_SC_PIVOTFILTER 298 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_TABOP FT_FORMULARANGE 68 vi ~Công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_TABOP RB_FORMULARANGE 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_TABOP FT_ROWCELL 70 vi Ô nhập vào ~hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_TABOP RB_ROWCELL 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_TABOP FT_COLCELL 70 vi Ô nhập vào ~cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_TABOP RB_COLCELL 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_TABOP FL_VARIABLES 172 vi Thiết lập mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 string RID_SCDLG_TABOP STR_NOFORMULA 50 vi Chưa xác định công thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 string RID_SCDLG_TABOP STR_NOCOLROW 50 vi Chưa xác định cột hoặc hàng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 string RID_SCDLG_TABOP STR_WRONGFORMULA 50 vi Chưa xác định tên hoặc phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 string RID_SCDLG_TABOP STR_WRONGROWCOL 50 vi Chưa xác định tên, hoặc tham chiếu ô sai. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 string RID_SCDLG_TABOP STR_NOCOLFORMULA 50 vi Các công thức không hình thành một cột. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 string RID_SCDLG_TABOP STR_NOROWFORMULA 0 vi Các công thức không hình thành một hàng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\tabopdlg.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_TABOP CMD_SID_OPENDLG_TABOP 240 vi Đa thao tác 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem PART1 FID_CELL_FORMAT CMD_FID_CELL_FORMAT 0 vi Định ~dạng ô... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem PART2 SID_CUT CMD_SID_CUT 0 vi Cắ~t 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem PART2 SID_COPY CMD_SID_COPY 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem PART2 SID_PASTE CMD_SID_PASTE 0 vi ~Dán 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_ROWHEADER FID_ROW_HEIGHT CMD_FID_ROW_HEIGHT 0 vi Bề cao hàn~g... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_ROWHEADER FID_ROW_OPT_HEIGHT CMD_FID_ROW_OPT_HEIGHT 0 vi Bề cao ~hàng tối ưu... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_ROWHEADER FID_INS_ROW CMD_FID_INS_ROW 0 vi C~hèn hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_ROWHEADER SID_DEL_ROWS CMD_SID_DEL_ROWS 0 vi ~Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_ROWHEADER SID_DELETE CMD_SID_DELETE 0 vi X~oá nội dung... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_ROWHEADER FID_ROW_HIDE CMD_FID_ROW_HIDE 0 vi Ẩ~n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_ROWHEADER FID_ROW_SHOW CMD_FID_ROW_SHOW 0 vi ~Hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_ROWHEADER SID_PASTE_SPECIAL CMD_SID_PASTE_SPECIAL 0 vi Dán đặc ~biệt... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_COLHEADER FID_COL_WIDTH CMD_FID_COL_WIDTH 0 vi Rộn~g cột... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_COLHEADER FID_COL_OPT_WIDTH CMD_FID_COL_OPT_WIDTH 0 vi Bề rộng cột tối ư~u... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_COLHEADER FID_INS_COLUMN CMD_FID_INS_COLUMN 0 vi C~hèn cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_COLHEADER SID_DEL_COLS CMD_SID_DEL_COLS 0 vi ~Xoá cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_COLHEADER SID_DELETE CMD_SID_DELETE 0 vi X~oá nội dung... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_COLHEADER FID_COL_HIDE CMD_FID_COL_HIDE 0 vi Ẩ~n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_COLHEADER FID_COL_SHOW CMD_FID_COL_SHOW 0 vi ~Hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\hdrcont.src 0 menuitem RID_POPUP_COLHEADER SID_PASTE_SPECIAL CMD_SID_PASTE_SPECIAL 0 vi Dán đặc b~iệt... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_NAMES BTN_ADD 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_NAMES BTN_REMOVE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_NAMES FL_NAME 154 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_NAMES FL_ASSIGN 154 vi Gán cho 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_NAMES RB_ASSIGN 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_NAMES FL_TYPE 154 vi Kiểu vùng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NAMES BTN_PRINTAREA 60 vi ~Phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NAMES BTN_CRITERIA 60 vi ~Lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NAMES BTN_ROWHEADER 82 vi ~Hàng lặp lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NAMES BTN_COLHEADER 82 vi ~Cột lặp lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 string RID_SCDLG_NAMES STR_ADD 82 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 string RID_SCDLG_NAMES STR_MODIFY 82 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 string RID_SCDLG_NAMES STR_INVALIDSYMBOL 82 vi Biểu thức không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\namedlg.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_NAMES CMD_FID_DEFINE_NAME 222 vi Xác định tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\crnrdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES FL_ASSIGN 188 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\crnrdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES RB_AREA 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\crnrdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES BTN_COLHEAD 171 vi Chứa nhãn ~cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\crnrdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES BTN_ROWHEAD 171 vi Chứa nhãn ~hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\crnrdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES FT_DATA_LABEL 179 vi Cho phạm vi ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\crnrdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES RB_DATA 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\crnrdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES BTN_ADD 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\crnrdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES BTN_REMOVE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\crnrdlg.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES HID_COLROWNAMERANGES 256 vi Xác định phạm vi nhãn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVER FT_FORMULACELL 50 vi Ô ~công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_SOLVER RB_FORMULACELL 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVER FT_TARGETVAL 50 vi Giá t~rị đích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVER FT_VARCELL 50 vi Ô ~biến đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_SOLVER RB_VARCELL 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_SOLVER FL_VARIABLES 154 vi Thiết lập mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 string RID_SCDLG_SOLVER STR_INVALIDVAL 50 vi Giá trị đích không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 string RID_SCDLG_SOLVER STR_INVALIDVAR 50 vi Ô biến có tên chưa xác định. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 string RID_SCDLG_SOLVER STR_INVALIDFORM 50 vi Ô công thức là tên chưa xác định. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 string RID_SCDLG_SOLVER STR_NOFORMULA 50 vi Ô phải chứa một công thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solvrdlg.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_SOLVER CMD_SID_OPENDLG_SOLVE 222 vi Tìm mục tiêu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SORT_FIELDS BTN_UP1 79 vi ~Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SORT_FIELDS BTN_DOWN1 79 vi ~Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_SORT_FIELDS FL_SORT1 248 vi Sắp ~xếp theo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SORT_FIELDS BTN_UP2 79 vi Tă~ng dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SORT_FIELDS BTN_DOWN2 79 vi Giảm ~dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_SORT_FIELDS FL_SORT2 248 vi ~Rồi theo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SORT_FIELDS BTN_UP3 79 vi Tăn~g dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SORT_FIELDS BTN_DOWN3 79 vi Giảm dầ~n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_SORT_FIELDS FL_SORT3 248 vi Rồi t~heo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS BTN_CASESENSITIVE 242 vi Phân ~biệt chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 string RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS STR_COL_LABEL 242 vi ~Phạm vi chứa nhãn cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 string RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS STR_ROW_LABEL 242 vi Phạm ~vị chứa nhãn hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS BTN_FORMATS 242 vi Bao gồm định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS BTN_COPYRESULT 242 vi ~Chép kết quả sắp xếp vào : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS BTN_SORT_USER 242 vi Thứ tự sắp xếp ~riêng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS FT_LANGUAGE 101 vi ~Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS FT_ALGORITHM 132 vi Tù~y chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS FL_DIRECTION 248 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS BTN_TOP_DOWN 242 vi ~Trên xuống dưới (sắp xếp hàng) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS BTN_LEFT_RIGHT 242 vi T~rái sang phải (sắp xếp cột) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS FT_AREA_LABEL 248 vi Vùng dữ liệu : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_SORT.1 TP_FIELDS 0 vi Tiêu chuẩn sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_SORT.1 TP_OPTIONS 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 tabdialog RID_SCDLG_SORT 220 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SORT_WARNING FT_TEXT 170 vi Ô kế của phần chọn hiện tại cũng chứa dữ liệu. Mở rộng khoảng sắp xếp tới %1 hay chỉ với khoảng đã chọn, %2? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SORT_WARNING FT_TIP 170 vi Mẹo:Khoảng sắp xếp được tự động dò tìm. Đặt con trỏ cột vào danh sách và thực thi sắp xếp. Làm vậy, mọi khoảng không rỗng ở xung quanh cũng sẽ đuợc sắp xếp. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_SORT_WARNING BTN_EXTSORT 60 vi Mở rộng lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_SORT_WARNING BTN_CURSORT 60 vi Lựa chọn hiện tại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sortdlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_SORT_WARNING 180 vi Sắp xếp khoảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DELCELL BTN_DELCOLS 114 vi Xoá toàn ~cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DELCELL BTN_DELROWS 114 vi Xoá toàn ~hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DELCELL BTN_CELLSLEFT 114 vi Dời ô sang t~rái 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DELCELL BTN_CELLSUP 114 vi Dời ô lên ~trên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_DELCELL FL_FRAME 123 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DELCELL CMD_FID_DELETE_CELL 191 vi Xoá ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCELL BTN_INSCOLS 114 vi Toàn ~cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCELL BTN_INSROWS 114 vi T~oàn hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCELL BTN_CELLSRIGHT 114 vi Dời ô sang ~phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCELL BTN_CELLSDOWN 114 vi Dời ô ~xuống 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_INSCELL FL_FRAME 123 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_DELCONT BTN_DELALL 83 vi ~Xoá tất cả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_DELCONT BTN_DELSTRINGS 83 vi ~Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_DELCONT BTN_DELNUMBERS 83 vi ~Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_DELCONT BTN_DELDATETIME 83 vi Ngà~y và Giờ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_DELCONT BTN_DELFORMULAS 83 vi ~Công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_DELCONT BTN_DELATTRS 83 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_DELCONT BTN_DELNOTES 83 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_DELCONT BTN_DELOBJECTS 83 vi Đối ~tượng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_DELCONT FL_FRAME 93 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DELCONT CMD_SID_DELETE 161 vi Xoá nội dung 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_INSALL 84 vi ~Dán tất cả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_INSSTRINGS 84 vi Văn ~bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_INSNUMBERS 84 vi ~Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_INSDATETIME 84 vi Ngà~y và Giờ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_INSFORMULAS 84 vi ~Công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_INSATTRS 84 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_INSOBJECTS 84 vi Đối ~tượng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_INSNOTES 84 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_INSCONT FL_FRAME 93 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCONT BTN_OP_NOOP 83 vi ~Không có 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCONT BTN_OP_ADD 83 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCONT BTN_OP_SUB 83 vi T~rừ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCONT BTN_OP_MUL 83 vi N~hân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCONT BTN_OP_DIV 83 vi Chi~a 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_INSCONT FL_OPERATION 93 vi Phép tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_SKIP_EMPTY 84 vi ~Bỏ qua các ô rỗng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_TRANSPOSE 84 vi Chuyển ~vị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_INSCONT BTN_LINK 84 vi ~Liên kết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_INSCONT FL_OPTIONS 93 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCONT BTN_MV_NONE 83 vi Không dờ~i 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCONT BTN_MV_DOWN 83 vi X~uống 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_INSCONT BTN_MV_RIGHT 83 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_INSCONT FL_MOVE 93 vi Dời ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_INSCONT CMD_FID_INS_CELL_CONTENTS 260 vi Dán đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_MOVETAB FT_DEST 100 vi Vào tài ~liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_MOVETAB FT_INSERT 100 vi Chèn vào t~rước 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_MOVETAB BTN_COPY 100 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 string RID_SCDLG_MOVETAB STR_NEWDOC 100 vi - tài liệu mới - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_MOVETAB CMD_FID_TAB_MOVE 168 vi Chuyển/Chép trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_COL_MAN FT_LABEL 60 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_COL_MAN BTN_DEFVAL 70 vi Giá trị ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_COL_MAN CMD_FID_COL_WIDTH 190 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_COL_OPT FT_LABEL 60 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_COL_OPT BTN_DEFVAL 70 vi Giá trị ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_COL_OPT CMD_FID_COL_OPT_WIDTH 190 vi Bề rộng cột tối ưu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_ROW_MAN FT_LABEL 60 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_ROW_MAN BTN_DEFVAL 70 vi Giá trị ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_ROW_MAN CMD_FID_ROW_HEIGHT 190 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_ROW_OPT FT_LABEL 60 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_ROW_OPT BTN_DEFVAL 70 vi Giá trị ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_ROW_OPT CMD_FID_ROW_OPT_HEIGHT 190 vi Bề cao hàng tối ưu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_SELECTDB CMD_SID_SELECT_DB 168 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SHOW_TAB FT_LABEL 90 vi Trang ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_SHOW_TAB CMD_FID_TABLE_SHOW 168 vi Hiện trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_DAY 66 vi Ngà~y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_DAY_OF_WEEK 66 vi Ngày ~làm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_MONTH 66 vi ~Tháng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_YEAR 66 vi ~Năm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_FILLSERIES FL_TIME_UNIT 75 vi Đơn vị thời gian 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_RIGHT 51 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_LEFT 51 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_TOP 51 vi ~Trên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_BOTTOM 51 vi ~Dưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_FILLSERIES FL_DIRECTION 60 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_ARITHMETIC 69 vi ~Số cộng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_GEOMETRIC 69 vi ~Nhân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_DATE 69 vi Ngà~y tháng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 radiobutton RID_SCDLG_FILLSERIES BTN_AUTOFILL 69 vi ~Tự động điền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_FILLSERIES FL_TYPE 75 vi Kiểu chuỗi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_FILLSERIES FT_START_VALUE 45 vi Giá trị đầ~u 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_FILLSERIES FT_END_VALUE 45 vi Giá trị ~cuối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_FILLSERIES FT_INCREMENT 45 vi Tăng/giảm ~dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 string RID_SCDLG_FILLSERIES STR_VALERR 58 vi Giá trị không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_FILLSERIES CMD_FID_FILL_SERIES 290 vi Điền chuỗi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 #define TXT_COLS 290 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 #define TXT_ROWS 290 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 string RID_SCDLG_GROUP STR_GROUP 80 vi Chứa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 string RID_SCDLG_GROUP STR_UNGROUP 0 vi Tắt cho 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_GROUP 148 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_NAMES_CREATE BTN_TOP 93 vi Hàng đầ~u 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_NAMES_CREATE BTN_LEFT 93 vi Cột t~rái 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_NAMES_CREATE BTN_BOTTOM 93 vi Hàng cuố~i 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_NAMES_CREATE BTN_RIGHT 93 vi Cột ~phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_NAMES_CREATE FL_FRAME 104 vi Tạo tên từ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_NAMES_CREATE CMD_FID_USE_NAME 174 vi Tạo tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedtext RID_SCDLG_NAMES_PASTE FT_LABEL 156 vi Chèn tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 pushbutton RID_SCDLG_NAMES_PASTE BTN_ADD 50 vi Chèn tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_NAMES_PASTE CMD_FID_INSERT_NAME 228 vi Chèn tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_CHARTCOLROW 1 114 vi ~Cột đầu dạng nhãn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 checkbox RID_SCDLG_CHARTCOLROW 2 114 vi ~Hàng đầu dạng nhãn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 fixedline RID_SCDLG_CHARTCOLROW 6 123 vi Nhãn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\miscdlgs.src 0 modaldialog RID_SCDLG_CHARTCOLROW 191 vi Đổi phạm vi dữ liệu nguồn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_CONNECT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể kết nối tới tập tin. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_OPEN & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể mở tập tin đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_UNKNOWN & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi không rõ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_OUTOFMEM & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không đủ bộ nhớ khi nhập. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_UNKNOWN_WK & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không nhận ra định dạng tập tin Lotus 1-2-3 đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_FORMAT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi cấu trúc tập tin khi nhập. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_NI & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không có sẵn bộ lọc cho kiểu tập tin này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_UNKNOWN_BIFF & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Định dạng tập tin Excel không được nhận ra hay không được hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_NI_BIFF & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Định dạng tập tin Excel chưa được thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_FILEPASSWD & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tập tin được bảo vệ bằng mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_INTERNAL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lỗi nhập nội bộ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_8K_LIMIT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tập tin chứa dữ liệu sau hàng 8192 nên không thể đọc nó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_FILE_ROWCOL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng, cột). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_IMPORT_FORMAT_ROWCOL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lỗi định dạng tập tin đã tìm thấy ở $(ARG1)(row,col) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_EXPORT_CONNECT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể kết nối tới tập tin đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_EXPORT_DATA & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể ghi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_EXPORT_SQLEXCEPTION & ERRCODE_RES_MASK 0 vi $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_EXPORT_ENCODING & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Ô $(ARG1) chứa các ký tự không thể được đại diện bằng bộ ký tự đích đã chọn « $(ARG2) ». 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCERR_EXPORT_FIELDWIDTH & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Ô $(ARG1) chứa một chuỗi dài theo bộ ký tự đã chọn « $(ARG2) » hơn bề rộng trường đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_EXPORT_ASCII & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chỉ trang tính hoạt động đã được lưu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_IMPORT_RANGE_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đã vượt quá giới hạn số hàng. Các hàng thừa không được nhập. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_IMPORT_ROW_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể tải toàn bộ dữ liệu vì vượt quá số hàng tối đa trên mỗi trang tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_IMPORT_COLUMN_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể tải toàn bộ dữ liệu vì vượt quá số cột tối đa trên mỗi trang tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_IMPORT_SHEET_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể tải một số trang tính vì vượt quá số trang tính tối đa. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_IMPORT_OPEN_FM3 & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể mở tập tin FM3 tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_IMPORT_WRONG_FM3 & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi trong cấu trúc tập tin của tập tin FM3 tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_CORE_HARD_RECALC & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tài liệu quá phức tạp cho khả năng tính toán tự động. Hãy nhắp phím F9 để tính toán lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_EXPORT_MAXROW & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tài liệu chứa nhiều hàng hơn là số hàng được hỗ trợ ở định dạng đã chọn.\nCác hàng thừa không được lưu lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_IMPORT_INFOLOST & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tài liệu chứa thông tin không nhận ra được bởi phiên bản chương trình này.\nViệc lưu lại tài liệu sẽ xoá các thông tin này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_EXPORT_DATALOST & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không phải nội dung tất cả các ô có thể được lưu trong định dạng đã xác định. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_EXPORT_NONCONVERTIBLE_CHARS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Các ký tự sau không thể được chuyển đổi sang bộ ký tự được chọn\nvà đã được viết theo dạng thay thế « Ӓ »:\n\n$(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scerrors.src 0 string RID_ERRHDLSC SCWARN_IMPORT_FILE_ROWCOL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng, cột). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 checkbox RID_SCDLG_CONDFORMAT CBX_COND1 248 vi Điều kiện ~1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_1 1 0 vi Giá trị ô : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_1 2 0 vi Công thức: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2 1 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2 2 0 vi nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2 3 0 vi lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2 4 0 vi nhỏ hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2 5 0 vi lớn hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2 6 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2 7 0 vi giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 imagebutton RID_SCDLG_CONDFORMAT RB_COND1_1 13 vi - Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONDFORMAT FT_COND1_AND 16 vi và 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 imagebutton RID_SCDLG_CONDFORMAT RB_COND1_2 13 vi - Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONDFORMAT FT_COND1_TEMPLATE 46 vi ~Kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CONDFORMAT BTN_COND1_NEW 50 vi Kiểu ~mới... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 checkbox RID_SCDLG_CONDFORMAT CBX_COND2 248 vi Điều kiện ~2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_1 1 0 vi Giá trị ô : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_1 2 0 vi Công thức: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2 1 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2 2 0 vi nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2 3 0 vi lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2 4 0 vi nhỏ hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2 5 0 vi lớn hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2 6 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2 7 0 vi giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2 8 0 vi không giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 imagebutton RID_SCDLG_CONDFORMAT RB_COND2_1 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONDFORMAT FT_COND2_AND 16 vi và 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 imagebutton RID_SCDLG_CONDFORMAT RB_COND2_2 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONDFORMAT FT_COND2_TEMPLATE 46 vi K~iểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CONDFORMAT BTN_COND2_NEW 50 vi Kiểu mớ~i... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 checkbox RID_SCDLG_CONDFORMAT CBX_COND3 248 vi Điều kiện ~3 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_1 1 0 vi Giá trị ô : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_1 2 0 vi Công thức: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2 1 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2 2 0 vi nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2 3 0 vi lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2 4 0 vi nhỏ hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2 5 0 vi lớn hơn hay bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2 6 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2 7 0 vi giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2 8 0 vi không giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 imagebutton RID_SCDLG_CONDFORMAT RB_COND3_1 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONDFORMAT FT_COND3_AND 16 vi và 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 imagebutton RID_SCDLG_CONDFORMAT RB_COND3_2 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONDFORMAT FT_COND3_TEMPLATE 46 vi Kiể~u dáng ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CONDFORMAT BTN_COND3_NEW 50 vi ~Kiểu mới... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\condfrmt.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_CONDFORMAT HID_SCDLG_CONDFORMAT 316 vi Định dạng có điều kiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_APPLICATION 0 vi %PRODUCTNAME Calc 6.0 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_50_APPLICATION 0 vi StarCalc 5.0 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_40_APPLICATION 0 vi StarCalc 4.0 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_30_APPLICATION 0 vi StarCalc 3.0 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_LONG_SCDOC_NAME 0 vi Bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_50_LONG_DOCNAME 0 vi Bảng tính %PRODUCTNAME 5.0 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_40_LONG_DOCNAME 0 vi Bảng tính %PRODUCTNAME 4.0 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_30_LONG_DOCNAME 0 vi Bảng tính StarCalc 3.0 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_SHORT_SCDOC_NAME 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_HUMAN_SCDOC_NAME 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_DOCSHELL 0 vi Trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_TABVIEWSHELL 0 vi Ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CELLSHELL 0 vi Hàm cho ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_FORMATSHELL 0 vi Định dạng cho ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_DRAWSHELL 0 vi Đối tượng đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_DRAWTEXTSHELL 0 vi Đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_DRAWFORMSHELL 0 vi Đối tượng biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CHARTSHELL 0 vi Đối tượng đồ thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_OLEOBJECTSHELL 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_GRAPHICSHELL 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_PAGEBREAKSHELL 0 vi Ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_EDITSHELL 0 vi Soạn thảo văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_PREVIEWSHELL 0 vi Xem thử bản in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_AUDITSHELL 0 vi Chế độ điền dò tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ROWHEIGHT 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_OPT_ROWHEIGHT 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ROWHEIGHT_TITLE 0 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_OPT_ROWHEIGHT_TITLE 0 vi Bề cao hàng tối ưu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_COLWIDTH 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_OPT_COLWIDTH 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_COLWIDTH_TITLE 0 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_OPT_COLWIDTH_TITLE 0 vi Bề rộng cột tối ưu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_UNDEFINED 0 vi - chưa xác định - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_NONE 0 vi - không có - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_EMPTY 0 vi - rỗng - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_NOTEMPTY 0 vi - không rỗng - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_NEWTABLE 0 vi - trang tính mới - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_ALL 0 vi - tất cả - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_STDFILTER 0 vi Bộ lọc chuẩn... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_TOP10FILTER 0 vi 10 giá trị lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_NONAME 0 vi không tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_ROW 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_NEW 0 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_ADD 0 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_REMOVE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CANCEL 0 vi Thô~i 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_MODIFY 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_SHOWTABLE 0 vi Hiện trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_HIDDENTABLES 0 vi Trang tính ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_SELECTDB 0 vi Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_AREAS 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_TABLE 0 vi Trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_NAME 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_INSTABLE 0 vi Chèn trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_APDTABLE 0 vi Phụ thêm trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_RENAMETAB 0 vi Thay tên trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_NO_TAB_BG_COLOR 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_RENAMEOBJECT 0 vi Đặt tên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_INSERTGRAPHIC 0 vi Chèn ảnh 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_HOR_JUSTIFY_LEFT 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_HOR_JUSTIFY_CENTER 0 vi Giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_HOR_JUSTIFY_RIGHT 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_HOR_JUSTIFY_BLOCK 0 vi Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_HOR_JUSTIFY_REPEAT 0 vi Canh lề lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_HOR_JUSTIFY_STANDARD 0 vi Canh lề nằm ngang mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_VER_JUSTIFY_TOP 0 vi Canh lề trên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_VER_JUSTIFY_CENTER 0 vi Giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_VER_JUSTIFY_BOTTOM 0 vi Canh lề dưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_VER_JUSTIFY_STANDARD 0 vi Canh lề nằm dọc mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_ORIENTATION_TOPBOTTOM 0 vi Trên xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_ORIENTATION_BOTTOMTOP 0 vi Dưới lên trên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_ORIENTATION_STANDARD 0 vi Hướng mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_PROTECTDOC 0 vi Bảo vệ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_UNPROTECTDOC 0 vi Hủy bảo vệ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_PROTECTTAB 0 vi Bảo vệ trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_UNPROTECTTAB 0 vi Hủy bảo vệ trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CHG_PROTECT 0 vi Bảo vệ bản ghi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CHG_UNPROTECT 0 vi Hủy bảo vệ bản ghi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_PASSWORD 0 vi Mật khẩu : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_PASSWORDOPT 0 vi Mật khẩu (tuỳ chọn): 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_WRONGPASSWORD 0 vi Mật khẩu sai 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_END 0 vi Kết t~húc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_STAT_PRINT 0 vi Đang in... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_UNKNOWN 0 vi Không rõ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CHAR_ATTRS 0 vi Thuộc tính Phông 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CLPBRD_CLEAR 0 vi Bạn có một lượng dữ liệu lớn nằm trong bang nháp.\nBạn có muốn cho phép các ứng dụng khác truy cập nội dung của bảng nháp không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CFG_APP 0 vi Tùy chọn hệ thống 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CFG_DOC 0 vi Tùy chọn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CFG_VIEW 0 vi Tùy chọn xem 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CFG_INPUT 0 vi Tùy chọn nhập vào 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CFG_SPELLCHECK 0 vi Tùy chọn chính tả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CFG_PRINT 0 vi Tùy chọn in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CFG_NAVIPI 0 vi Thiết lập bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_VALID_MINIMUM 0 vi Tối thiể~u 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_VALID_MAXIMUM 0 vi Tối đ~a 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_VALID_VALUE 0 vi ~Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_VALID_RANGE 0 vi ~Nguồn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_VALID_LIST 0 vi ~Mục 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_CHARSET_USER 0 vi Hệ thống 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_COLUMN_USER 0 vi Chuẩn;Nhập thô;Ngày (nTN);Ngày (TnN);Ngày (NTn);Tiếng Anh (Mỹ);Ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_FIELDSEP 0 vi ,\t44\t;\t59\t:\t58\t{Tab}\t9\t{space}\t32 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_FORMULA_AUTOCORRECTION 0 vi %PRODUCTNAME Calc gặp lỗi trong công thức được nhập.\nBạn có đồng ý với cách sửa đề ra bên dưới không?\n\n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_GRFILTER_OPENERROR 0 vi Không thể mở tập tin đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_GRFILTER_IOERROR 0 vi Không thể đọc tập tin đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_GRFILTER_FORMATERROR 0 vi Không nhận ra định dạng đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_GRFILTER_VERSIONERROR 0 vi Phiên bản tập tin đồ hoạ này không được hỗ trợ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_GRFILTER_FILTERERROR 0 vi Không tìm thấy bộ lọc đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_GRFILTER_TOOBIG 0 vi Không đủ bộ nhớ để chèn các đồ họa. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_UNDO_GRAFFILTER 0 vi Bộ lọc đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_CAPTION_DEFAULT_TEXT 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_DLG_SELECTTABLES_TITLE 0 vi Chọn trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_DLG_SELECTTABLES_LBNAME 0 vi Trang tính đã ~chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_REPLCELLSWARN 0 vi Bạn đang dán dữ liệu vào các ô đã chứa dữ liệu.\nBạn có muốn ghi đè lên dữ liệu hiện tại không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_ALLFILTER 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_CSVRULER_NAME 0 vi Thước 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_CSVRULER_DESCR 0 vi Thước kẻ này sắp xếp các đối tượng tại các vị trí cố định. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_CSVGRID_NAME 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_CSVGRID_DESCR 0 vi Trang tính này hiển thị dữ liệu sẽ được sắp xếp như thế nào trong tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_DOC_NAME 0 vi Xem tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_TABLE_NAME 0 vi Trang %1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_CELL_NAME 0 vi Ô %1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_PREVIEWDOC_NAME 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_LEFTAREA_NAME 0 vi Vùng trái 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_CENTERAREA_NAME 0 vi Vùng giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_RIGHTAREA_NAME 0 vi Vùng phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_HEADER_NAME 0 vi Đầu trang của trang %1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_FOOTER_NAME 0 vi Chân trang của trang %1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_EDITLINE_NAME 0 vi Dòng nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_EDITLINE_DESCR 0 vi Đây là nơi bạn nhập vào hoặc chỉnh sửa văn bản, chữ số và các công thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_EDITCELL_NAME 0 vi Ô %1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string STR_ACC_DATAPILOT_SEL_DESCR 0 vi Liệt kê các trường mà bạn có thể kéo vào một trong ba vùng khác. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_MEDIASHELL 0 vi Phát lại nhạc/ảnh 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string RID_SCSTR_ONCLICK 0 vi Nút chuột đã bấm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_MOREBTN_MOREOPTIONS 0 vi ~Tùy chọn khác 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 string SCSTR_MOREBTN_FEWEROPTIONS 0 vi ~Tùy chọn chính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 itemlist SCSTR_PRINT_OPTIONS 1 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 itemlist SCSTR_PRINT_OPTIONS 2 0 vi ~Bao gồm output của trang trắng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 itemlist SCSTR_PRINT_OPTIONS 3 0 vi Nội dung in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 itemlist SCSTR_PRINT_OPTIONS 4 0 vi ~Mọi trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 itemlist SCSTR_PRINT_OPTIONS 6 0 vi Ô đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 itemlist SCSTR_PRINT_OPTIONS 7 0 vi Kết quả in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 itemlist SCSTR_PRINT_OPTIONS 8 0 vi Mọi ~trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 itemlist SCSTR_PRINT_OPTIONS 9 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scstring.src 0 itemlist SCSTR_PRINT_OPTIONS 10 0 vi %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_OPTSOLVER FT_OBJECTIVECELL 59 vi Ô đích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_OBJECTIVECELL 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_OPTSOLVER FT_DIRECTION 59 vi Tối ưu hoá kết quả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 radiobutton RID_SCDLG_OPTSOLVER RB_MAX 50 vi Tối đa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 radiobutton RID_SCDLG_OPTSOLVER RB_MIN 50 vi Tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 radiobutton RID_SCDLG_OPTSOLVER RB_VALUE 59 vi Giá trị của 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_TARGET 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_OPTSOLVER FT_VARIABLECELLS 59 vi Bằng cách thay đổi ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_VARIABLECELLS 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedline RID_SCDLG_OPTSOLVER FL_CONDITIONS 221 vi Điều kiện hạn chế 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_OPTSOLVER FT_CELLREF 70 vi Tham chiếu ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_OPTSOLVER FT_OPERATOR 38 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_OPTSOLVER FT_CONSTRAINT 70 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_LEFT1 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1 1 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1 2 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1 3 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1 4 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1 5 0 vi Nhị phân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_RIGHT1 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_DELETE1 13 vi > Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_LEFT2 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2 1 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2 2 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2 3 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2 4 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2 5 0 vi Nhị phân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_RIGHT2 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_DELETE2 13 vi > Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_LEFT3 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3 1 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3 2 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3 3 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3 4 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3 5 0 vi Nhị phân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_RIGHT3 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_DELETE3 13 vi > Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_LEFT4 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4 1 0 vi ≤ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4 2 0 vi = 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4 3 0 vi ≥ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4 4 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 stringlist RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4 5 0 vi Nhị phân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_RIGHT4 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 imagebutton RID_SCDLG_OPTSOLVER IB_DELETE4 13 vi > Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 pushbutton RID_SCDLG_OPTSOLVER BTN_OPTIONS 50 vi Tùy chọn... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 cancelbutton RID_SCDLG_OPTSOLVER BTN_CLOSE 50 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 pushbutton RID_SCDLG_OPTSOLVER BTN_SOLVE 50 vi Giải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 string RID_SCDLG_OPTSOLVER STR_INVALIDINPUT 50 vi Nhập sai. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 string RID_SCDLG_OPTSOLVER STR_INVALIDCONDITION 50 vi Điều kiện sai. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_OPTSOLVER CMD_SID_OPENDLG_OPTSOLVER 230 vi Giải phương trình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVER_PROGRESS FT_PROGRESS 106 vi Đang giải phương trình... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVER_PROGRESS FT_TIMELIMIT 106 vi (thời hạn # giây) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_SOLVER_PROGRESS HID_SC_SOLVER_PROGRESS 118 vi Đang giải phương trình... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVER_NOSOLUTION FT_NOSOLUTION 106 vi Không tìm thấy lời giải. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 modaldialog RID_SCDLG_SOLVER_NOSOLUTION HID_SC_SOLVER_NOSOLUTION 118 vi Không giải được 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS FT_SUCCESS 126 vi Đã giải phương trình. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS FT_RESULT 126 vi Kết quả: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS FT_QUESTION 126 vi Bạn có muốn giữ kết quả, hoặc phục hồi các giá trị trước? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 okbutton RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS BTN_OK 60 vi Giữ kết quả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 cancelbutton RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS BTN_CANCEL 60 vi Phục hồi đồ trước 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optsolver.src 0 modaldialog RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS HID_SC_SOLVER_SUCCESS 138 vi Đang giải kết quả của phương trình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 fixedline RID_SCDLG_AUTOFORMAT FL_FORMAT 244 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 checkbox RID_SCDLG_AUTOFORMAT BTN_ADJUST 75 vi Tự động ~vừa bề rộng/cao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 checkbox RID_SCDLG_AUTOFORMAT BTN_BORDER 75 vi ~Viền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 checkbox RID_SCDLG_AUTOFORMAT BTN_FONT 73 vi ~Phông 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 checkbox RID_SCDLG_AUTOFORMAT BTN_PATTERN 73 vi ~Mẫu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 checkbox RID_SCDLG_AUTOFORMAT BTN_ALIGNMENT 75 vi C~anh lề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 checkbox RID_SCDLG_AUTOFORMAT BTN_NUMFORMAT 75 vi Định dạng ~số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 fixedline RID_SCDLG_AUTOFORMAT FL_FORMATTING 244 vi Đang định dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 pushbutton RID_SCDLG_AUTOFORMAT BTN_ADD 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 pushbutton RID_SCDLG_AUTOFORMAT BTN_REMOVE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 pushbutton RID_SCDLG_AUTOFORMAT BTN_RENAME HID_SC_RENAME_AUTOFMT 50 vi Tha~y tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_ADD_TITLE 50 vi Thêm định dạng tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_RENAME_TITLE 50 vi Thay tên định dạng tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_ADD_LABEL 50 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_DEL_TITLE 50 vi Xoá định dạng tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_DEL_MSG 50 vi Bạn có thực sự muốn xoá #AutoFormat? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_BTN_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_JAN 50 vi Tháng 1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_FEB 50 vi Tháng 2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_MAR 50 vi Tháng 3 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_NORTH 50 vi Bắc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_MID 50 vi Trung 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_SOUTH 50 vi Nam 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 string RID_SCDLG_AUTOFORMAT STR_SUM 50 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\autofmt.src 0 modaldialog RID_SCDLG_AUTOFORMAT CMD_SID_AUTOFORMAT 312 vi Định dạng tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DBNAMES FL_NAME 154 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DBNAMES FL_ASSIGN 154 vi ~Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_DBNAMES RB_DBAREA 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DBNAMES FL_OPTIONS 154 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_DBNAMES BTN_HEADER 145 vi Chứ~a nhãn cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_DBNAMES BTN_SIZE 145 vi ~Chèn hoặc xóa ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_DBNAMES BTN_FORMAT 145 vi Giữ lại định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_DBNAMES BTN_STRIPDATA 145 vi Không lưu dữ l~iệu đã nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DBNAMES FT_SOURCE 145 vi Nguồn: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DBNAMES FT_OPERATIONS 145 vi Thao tác: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_DBNAMES BTN_ADD 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_DBNAMES BTN_REMOVE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 string RID_SCDLG_DBNAMES STR_ADD 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 string RID_SCDLG_DBNAMES STR_MODIFY 50 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 string RID_SCDLG_DBNAMES STR_DB_INVALID 50 vi Phạm vi không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\dbnamdlg.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_DBNAMES CMD_SID_DEFINE_DBNAME 222 vi Xác định phạm vi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT 1 0 vi Tính các ô trong phạm vi dữ liệu phù hợp với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2 1 0 vi Đếm tất cả các ô khác trống của phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung tương tự với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE 1 0 vi Trả về giá trị trung bình của tất các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung phù hợp với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET 1 0 vi Xác định nội dung của các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà phù hợp với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX 1 0 vi Trả về giá trị tối đa của tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các tương tự với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN 1 0 vi Trả về giá trị tối thiểu của tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung tương tự với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT 1 0 vi Nhân lên tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV 1 0 vi Tính toán độ lệnh chuẩn của tất cả các ô trong phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P 1 0 vi Trả về độ lệch chuẩn tương ứng với dân số của tất cả các ô chứa dữ liệu khớp với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM 1 0 vi Cộng với nhau tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM 6 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR 1 0 vi Xác định phương sai của tất cả các ô có trong phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR 6 0 vi Điều kiện tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P 1 0 vi Xác định phương sai của dân số dựa vào tất cả các ô trong phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P 2 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P 3 0 vi Phạm vi các ô chứa dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P 4 0 vi Trường cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P 5 0 vi Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P 6 0 vi Điều kiện tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P 7 0 vi Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE 1 0 vi Đưa ra một số nội bộ cho ngày tháng đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE 2 0 vi năm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE 3 0 vi Một số nguyên giữa 1583 và 9956 hoặc 0 và 99 (19xx hoặc 20xx phụ thuộc vào tùy chọn đã xác định). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE 4 0 vi tháng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE 5 0 vi Một số nguyên giữa 1 và 12 để biểu diễn tháng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE 6 0 vi ngày 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE 7 0 vi Một số nguyên từ 1 tới 31 để biểu diễn ngày trong tháng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE 1 0 vi Trả về một số nội bộ cho văn bản chứa định dạng ngày tháng khả dĩ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE 3 0 vi Một chuỗi văn bản nằm giữa dấu nháy kép mà trả về một ngày tháng theo định dạng ngày tháng của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY 1 0 vi Trả về ngày tuần tự của tháng giống như một số nguyên (1-31) trong quan hệ với giá trị ngày. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY 3 0 vi Con số bên trong cho ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360 1 0 vi Tính số ngày giữa hai ngày, dựa vào năm có 360 ngày. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360 2 0 vi Ngày_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360 3 0 vi Ngày tháng đầu khi tính hiệu theo ngày. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360 4 0 vi Ngày_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360 5 0 vi Ngày tháng cuối khi tính hiệu theo ngày. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360 6 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360 7 0 vi Phương pháp dùng để tạo hiệu số : Type=0 chỉ phương pháp Mỹ (NASD),Type=1 chỉ phương pháp Âu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_HOUR 1 0 vi Xác định số thứ tự giờ của ngày (0-23) cho giá trị thời gian. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_HOUR 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_HOUR 3 0 vi Giá trị giờ nội bộ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MIN 1 0 vi Xác định số thứ tự phút của giờ (0-59) cho giá trị thời gian. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MIN 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MIN 3 0 vi Giá trị giờ nội bộ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MONTH 1 0 vi Xác định số thứ tự tháng của năm (1-12) cho giá trị ngày. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MONTH 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MONTH 3 0 vi Con số bên trong cho ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_ACT_TIME 1 0 vi Xác định giờ hiện thời của máy tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_SEC 1 0 vi Xác định số thứ tự giây của phút (0-59) cho giá trị thời gian. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_SEC 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_SEC 3 0 vi Giá trị giờ nội bộ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME 1 0 vi Xác định giá trị giờ từ chi tiết cho giờ, phút, giây. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME 2 0 vi giờ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME 3 0 vi Số nguyên của giờ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME 4 0 vi phút 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME 5 0 vi Số nguyên của phút. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME 6 0 vi giây 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME 7 0 vi Số nguyên của giây. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE 1 0 vi Trả về số thứ tự cho văn bản được hiển thị trong định dạng mục nhập thời gian có thể. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE 3 0 vi Văn bản trong dấu trích dẫn sẽ trả về giờ trong định dạng giờ của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_ACT_DATE 1 0 vi Xác định ngày hiện thời của máy tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK 1 0 vi Trả về ngày của tuần là giá trị ngày dạng số nguyên (1-7). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK 3 0 vi Con số bên trong cho ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK 4 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK 5 0 vi Cố định ngày bắt đầu tuần và kiểu phép tính cần sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_YEAR 1 0 vi Trả về năm của giá trị ngày dạng số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_YEAR 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_YEAR 3 0 vi Số nội bộ của ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE 1 0 vi Tính số ngày giữa hai ngày tháng đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE 2 0 vi Ngày_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE 3 0 vi Ngày tháng cuối khi tính hiệu theo ngày. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE 4 0 vi Ngày_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE 5 0 vi Ngày tháng đầu khi tính hiệu theo ngày. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK 1 0 vi Tính tuần trong lịch tương ứng với ngày đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK 3 0 vi Con số bên trong cho ngày tháng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK 4 0 vi chế độ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK 5 0 vi Chỉ ra ngày đầu tiên của tuần (1= Chủ nhật, giá trị khác = Thứ hai). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EASTERSUNDAY 1 0 vi Tính ngày Chủ nhật Phục sinh trong năm đưa ra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EASTERSUNDAY 2 0 vi năm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EASTERSUNDAY 3 0 vi Số nguyên nằm giữa 1583 và 9956 hoặc 0 và 99 (19xx hoặc 20xx phụ thuộc vào tuỳ chọn được đặt). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 1 0 vi Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 2 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 3 0 vi Lãi xuất cho kỳ đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 4 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 5 0 vi Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 6 0 vi PMT 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 7 0 vi Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 8 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 9 0 vi Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 10 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW 11 0 vi Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 1 0 vi Trả tương lai. Trả về giá trị tương lai của đầu tư dựa vào thanh toán thường kỳ và lãi xuất không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 2 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 3 0 vi Lãi xuất từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 4 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 5 0 vi Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 6 0 vi PMT 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 7 0 vi Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 8 0 vi PV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 9 0 vi Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 10 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW 11 0 vi Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 1 0 vi Chu kỳ chi trả. Tính tổng số kỳ chi trả cho đầu tư dựa vào chi trả thông thường kỳ và lãi xuất không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 2 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 3 0 vi Lãi xuất từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 4 0 vi PMT 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 5 0 vi Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 6 0 vi PV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 7 0 vi Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 8 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 9 0 vi Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 10 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR 11 0 vi Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 1 0 vi Chi trả thông thường. Trả về giá trị thanh toán mỗi kỳ của niên khoản dựa vào thanh toàn hàng kỳ và lãi xuất cố định theo kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 2 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 3 0 vi Lãi xuất từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 4 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 5 0 vi Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 6 0 vi PV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 7 0 vi Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 8 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 9 0 vi Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 10 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ 11 0 vi Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 1 0 vi Tính lãi xuất hằng của đầu tư trả tiền thông thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 2 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 3 0 vi Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 4 0 vi PMT 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 5 0 vi Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 6 0 vi PV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 7 0 vi Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 8 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 9 0 vi Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 10 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 11 0 vi Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 12 0 vi Ước tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS 13 0 vi Ước tính. Lãi xuất ước đoán cho phương pháp tính lặp. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 1 0 vi Lãi kép. Tính lãi thanh toán trên vốn đầu tư với thanh toán thường kỳ và lãi xuất hằng cho kỳ đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 2 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 3 0 vi Lãi xuất từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 4 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 5 0 vi Kỳ. Các kỳ cho chúng lãi xuất kép được tính. P = 1 cho kỳ đầu. P = NPER cho kỳ cuối. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 6 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 7 0 vi Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 8 0 vi pv 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 9 0 vi Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 10 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 11 0 vi Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 12 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z 13 0 vi Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 1 0 vi Tiền trả lại. Tính số tiền phải trả lại cho kỳ đối với đầu tư có chi trả thông thường và lãi xuất không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 2 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 3 0 vi Lãi xuất cho từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 4 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 5 0 vi Chu kỳ cho mà số tiền trả lại được tính. Per = 1 cho kỳ đầu tiên, P = NPER cho kỳ cuối. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 6 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 7 0 vi Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 8 0 vi PV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 9 0 vi Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời hay số tiền có thể trả ở điểm thời này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 10 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 11 0 vi Giá trị tương lai. Giá trị (giá trị cuối) được thu sai chi trả cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 12 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ 13 0 vi Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 1 0 vi Vốn tích luỹ. Tính tổng của phần trả lại trong kỳ cho vốn với lãi xuất không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 2 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 3 0 vi Lãi xuất từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 4 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 5 0 vi Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 6 0 vi PV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 7 0 vi Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời hay số tiền có thể trả ở điểm thời này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 8 0 vi S 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 9 0 vi Kỳ đầy. Ký thứ nhất cần tính. A = 1 ngụ ý kỳ đầu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 10 0 vi E 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 11 0 vi Kỳ cuối. Kỳ cuối cùng cần được tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 12 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z 13 0 vi Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 1 0 vi Lãi kép tích luỹ. Tính tổng của phần lãi trong kỳ cho vốn có lãi xuất không thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 2 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 3 0 vi Lãi xuất từng kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 4 0 vi NPER 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 5 0 vi Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 6 0 vi pv 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 7 0 vi Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời hay số tiền có thể trả ở điểm thời này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 8 0 vi S 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 9 0 vi Kỳ đầy. Ký thứ nhất cần tính. A = 1 ngụ ý kỳ đầu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 10 0 vi E 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 11 0 vi Kỳ cuối. Kỳ cuối cùng cần được tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 12 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z 13 0 vi Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA 1 0 vi Tính giá trị giảm số học của một tài sản (khấu hao) cho kỳ đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA 2 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA 3 0 vi Giá sở hữu. Giá trị ban đầu của tài sản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA 4 0 vi Thanh lý 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA 5 0 vi Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA 6 0 vi Tuổi dùng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA 7 0 vi Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA 8 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA 9 0 vi Chu kỳ. Chu kỳ sụt giá phải có cùng đơn vị thời gian như tuổi thọ trung bình có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA 1 0 vi Tính khấu hao tuyến tính mỗi kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA 2 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA 3 0 vi Giá sở hữu. Giá trị ban đầu của tài sản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA 4 0 vi Thanh lý 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA 5 0 vi Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA 6 0 vi Tuổi dùng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA 7 0 vi Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 1 0 vi Tính khấu hao của một tài sản cho kỳ đã cho sử dụng phương pháp cân đối suy giảm đôi hay hệ số cân đối suy giảm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 2 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 3 0 vi Giá sở hữu. Giá trị ban đầu của tài sản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 4 0 vi Thanh lý 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 5 0 vi Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 6 0 vi Tuổi dùng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 7 0 vi Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 8 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 9 0 vi Kỳ khấu hao trong cùng một đơn vị thời gian như mục tuổi thọ trung bình có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 10 0 vi Hệ số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA 11 0 vi Hệ số. Hệ số suy giảm can đối. F = 2 có nghĩa là hệ số suy giảm cân đối đôi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 1 0 vi Trả về khấu hao thực của một tài sản cho kỳ xác định sử dụng phương pháp cân đối suy giảm cố định. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 2 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 3 0 vi Giá sở hữu. Giá khởi đầu của tài sản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 4 0 vi Thanh lý 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 5 0 vi Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 6 0 vi Tuổi dùng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 7 0 vi Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 8 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 9 0 vi Kỳ: chu kỳ cho đó tính khấu hao. Đơn vị thời gian được sử dụng cho chu kỳ này phải là trùng với điều cho tuổi thọ có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 10 0 vi tháng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2 11 0 vi Tháng: số tháng trong năm đầu tiên của khấu hao. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 1 0 vi Cân đối suy giảm biến đổi. Trả về khấu hao cân đối suy giảm cho chu kỳ đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 2 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 3 0 vi Giá ban đầu của tài sản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 4 0 vi Thanh lý 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 5 0 vi Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 6 0 vi Tuổi dùng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 7 0 vi Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 8 0 vi S 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 9 0 vi Khởi đầu. Chu kỳ đầu tiên cho khấu hao trong cùng đơn vị thời gian như tuổi thọ có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 10 0 vi kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 11 0 vi Kết thúc. Chu kỳ cuối cùng của khấu hao sử dụng cùng đơn vị thời gian như tuổi thọ có ích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 12 0 vi Hệ số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 13 0 vi Hệ số. Hệ số cho việc giảm khấu hao. F = 2 có nghĩa là khấu hao tỷ lệ gấp đôi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 14 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD 15 0 vi Không thay đổi. Type = 1 có nghĩa là chuyển đổi sang khấu hao tuyến tính, Type = 0 không chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV 1 0 vi Tính lãi xuất ròng hàng năm cho lãi xuất danh nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV 2 0 vi NOM 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV 3 0 vi Lãi danh nghĩa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV 4 0 vi P 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV 5 0 vi Chu kỳ. Số lần trả lãi trong mỗi năm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL 1 0 vi Tính lãi xuất danh nghĩa hàng năm như là lãi xuất hiệu quả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL 2 0 vi lãi_quả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL 3 0 vi Lãi xuất hiệu quả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL 4 0 vi npery 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL 5 0 vi Chu kỳ. Số lần trả lãi trong mỗi năm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW 1 0 vi Giá trị hiện tại ròng. Tính giá trị hiện tại ròng cua đầu tư dựa vào một chuỗi chi trả định kỳ và tỷ lệ chiết khấu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW 2 0 vi TỶ LỆ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW 3 0 vi Tỷ lệ khấu trừ cho một chu kỳ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW 4 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW 5 0 vi Giá trị 1, giá trị 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 các đối số đại diện các chi trả và thu nhập. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV 1 0 vi Trả về lãi xuất tính toán bảo hiểm của đầu tư trừ phí tổn hoặc lợi nhuận. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV 2 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV 3 0 vi Một mảng hoặc tham chiếu tới các ô mà nội dung của nó tương ứng với các chi trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV 4 0 vi Ước tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV 5 0 vi Uớc tính. Một giá trị được ước lượng của tỷ suất lợi tức cần dùng cho tính toán lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR 1 0 vi Trả về tỷ suất lợi tức bên trong được sửa đổi cho một chuỗi đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR 2 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR 3 0 vi Một mảng hoặc tham chiếu tới các ô mà nội dung của nó tương ứng với các chi trả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR 4 0 vi đầu tư 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR 5 0 vi Lãi xuất cho đầu tư (các giá trị âm trong mảng). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR 6 0 vi tỷ_tái_đầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR 7 0 vi lãi xuất cho tái đầu tư (các giá trị dương trong mảng). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT 1 0 vi Trả về số lãi cho tỷ lệ truyền lại không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT 2 0 vi xuất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT 3 0 vi Lãi xuất cho một tỷ lệ truyền lại đơn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT 4 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT 5 0 vi Số các chu kỳ truyền lại để tính lãi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT 6 0 vi tổng_kỳ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT 7 0 vi Tổng số các chu kỳ truyền lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT 8 0 vi đầu tư 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT 9 0 vi Số lượng của đầu tư 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ 1 0 vi Thời lượng. Tính số chu kỳ cần thiết để đầu tư đạt được giá trị mong muốn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ 2 0 vi TỶ LỆ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ 3 0 vi Lãi xuất không thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ 4 0 vi pv 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ 5 0 vi Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ 6 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ 7 0 vi Giá trị tương lai của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ 1 0 vi Lãi. Tính lãi xuất đại diện tỷ xuất lợi tức từ đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ 2 0 vi P 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ 3 0 vi Số chu kỳ được dùng trong phép tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ 4 0 vi pv 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ 5 0 vi Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ 6 0 vi FV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ 7 0 vi Giá trị tương lai của đầu tư. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_REF 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_REF 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_REF 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERR 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một giá trị lỗi không bằng #N/A. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERR 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERR 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERROR 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một giá trị lỗi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERROR 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERROR 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EMPTY 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị chỉ đến một ô rỗng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EMPTY 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EMPTY 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_LOGICAL 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị mang một định dạng số hợp lý. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_LOGICAL 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_LOGICAL 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NV 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị bằng #N/A. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NV 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NV 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NON_STRING 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị không phải là văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NON_STRING 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NON_STRING 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_STRING 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị là văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_STRING 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_STRING 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_VALUE 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một con số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_VALUE 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_VALUE 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_FORMULA 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu ô là một ô kiểu công thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_FORMULA 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_FORMULA 3 0 vi Ô cần kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FORMULA 1 0 vi Trả về công thức của một ô công thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FORMULA 2 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FORMULA 3 0 vi Ô công thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_N 1 0 vi Chuyển đổi một giá trị sang một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_N 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_N 3 0 vi Giá trị cần thể hiện như một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NO_VALUE 1 0 vi Không sẵn sàng. Trả về giá trị lỗi #N/A. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TYPE 1 0 vi Xác định kiểu dữ liệu của một giá trị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TYPE 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TYPE 3 0 vi Giá trị cho đó cần xác định kiểu dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL 1 0 vi Xác định thông tin về địa chỉ, định dạng hoặc các nội dung của một ô. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL 2 0 vi kiểu_tin 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL 3 0 vi Chuỗi mà chỉ ra kiểu thông tin. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL 4 0 vi Tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL 5 0 vi Vị trí của ô mà bạn muốn xem lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CURRENT 1 0 vi Tính giá trị hiện thời của công thức tại địa điểm hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FALSE 1 0 vi Xác định giá trị hợp lý như là SAI. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOT 1 0 vi Đảo ngược giá trị của đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOT 2 0 vi Giá trị hợp lý 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOT 3 0 vi Một biểu thức có thể là hoặc ĐÚNG hoặc SAI. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUE 1 0 vi Trả về giá trị hợp lý ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF 1 0 vi Chỉ ra một kiểm tra hợp lý cần thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF 2 0 vi Thử tra 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF 3 0 vi Bất kỳ giá trị hoặc biểu thức nào có thể là hoặc ĐÚNG hoặc SAI. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF 4 0 vi Giá_đó 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF 5 0 vi Kết quả của hàm nếu thử tra hợp lý trả về ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF 6 0 vi Giá_khác 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF 7 0 vi Kết quả của hàm nếu thử tra hợp lý trả về SAI. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_OR 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu một đối số là ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_OR 2 0 vi Giá trị lôgic 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_OR 3 0 vi Giá trị hợp lý 1, giá trị hợp lý 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 điều kiện cần thử tra và có thể trả về cả ĐÚNG hoặc SAI. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AND 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu mọi đối số là ĐÚNG. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AND 2 0 vi Giá trị lôgic 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AND 3 0 vi Giá trị hợp lý 1, giá trị hợp lý 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 điều kiện cần kiểm tra và từng giá trị trả về hoặc ĐÚNG hoặc SAI. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ABS 1 0 vi Giá trị tuyệt đối của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ABS 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ABS 3 0 vi Số mà giá trị tuyệt đối của nó sẽ được trả về. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER 1 0 vi Trả về a^b, a mũ b. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER 2 0 vi Cơ số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER 3 0 vi Cơ số a của lũy thừa a^b. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER 4 0 vi Số mũ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER 5 0 vi Số mũ b của lũy thừa a^b. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS 1 0 vi Đếm các ô trống trong một phạm vi đã xác định. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS 2 0 vi phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS 3 0 vi Phạm vi trong đó các ô rỗng cần được đếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PI 1 0 vi Trả về giá trị của số Pi (π). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM 1 0 vi Trả về tổng số của mọi đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM 3 0 vi Số 1, số 2, ... trong khoảng từ 1 đến 30 đối số mà tổng số của nó được tính toán. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_SQ 1 0 vi Trả về tổng số bình phương của các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_SQ 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_SQ 3 0 vi Số 1, số 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 đối số cho đó tổng số của các bình phương được tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PRODUCT 1 0 vi Nhân lên các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PRODUCT 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PRODUCT 3 0 vi Số 1, số 2, ... trong khoảng từ 1 đến 30 đối số được nhân lên và một kết quả trả về. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF 1 0 vi Tính tổng các đối số mà thoả mãn điều kiện. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF 2 0 vi phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF 3 0 vi Phạm vi được đánh giá bởi các tiêu chuẩn cho trước. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF 4 0 vi tiêu chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF 5 0 vi Phạm vi ô trong đó đặt tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF 6 0 vi dãy_tổng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF 7 0 vi Phạm vi từ đó các giá trị được tính tổng cộng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF 1 0 vi Đếm các đối số mà thoả mãn các điều kiện được đặt ra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF 2 0 vi phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF 3 0 vi Phạm vi các ô mà trên đó các tiêu chuẩn được áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF 4 0 vi tiêu chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF 5 0 vi Phạm vi ô trong đó đặt tiêu chuẩn tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SQRT 1 0 vi Trả về căn cấp hai của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SQRT 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SQRT 3 0 vi Một giá trị dương cho đó căn cấp hai được tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RANDOM 1 0 vi Trả về một số ngẫu nhiễn giữa 0 và 1. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EVEN 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một số nguyên chẵn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EVEN 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EVEN 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ODD 1 0 vi Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một số nguyên lẻ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ODD 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ODD 3 0 vi Giá trị cần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN 1 0 vi Tính số các tổ hợp cho các phần tử không có sự lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN 2 0 vi số_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN 3 0 vi Tổng số các phần tử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN 4 0 vi số_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN 5 0 vi Số phần tử đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2 1 0 vi Tính số các tổ hợp của các phần tử bao gồm cả sự lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2 2 0 vi số_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2 3 0 vi Tổng số các phần tử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2 4 0 vi số_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2 5 0 vi Số phần tử đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS 1 0 vi Trả về arccosin của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS 3 0 vi Một giá trị giữa -1 và 1 cho đó cần trả về arccosin. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN 1 0 vi Trả về arcsin của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN 3 0 vi Một giá trị giữa -1 và 1 cho đó cần trả về arcsin. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS_HYP 1 0 vi Trả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS_HYP 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS_HYP 3 0 vi Một giá trị lớn hơn hoặc bằng 1 cho đó cosin hyperbol được trả về. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP 1 0 vi Trả về sin hyperbol nghịch đảo của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP 3 0 vi Giá trị cho đó cần trả về sin hyperbolic nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT 1 0 vi Trả về cotang nghịch đảo của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT 3 0 vi Giá trị cho đó cần trả về cotang nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN 1 0 vi Trả về arctang của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN 3 0 vi Giá trị cho đó cần trả về arctang. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT_HYP 1 0 vi Trả về cotang hyperbol nghịch đảo của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT_HYP 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT_HYP 3 0 vi Một giá trị nhỏ hơn -1 hoặc lớn hơn 1 cho đó cần trả về cotang hyperbol nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP 1 0 vi Trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP 3 0 vi Một giá trị ở giữa -1 và 1 cho đó cần trả về tang hyperbol nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS 1 0 vi Trả về cosin của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS 3 0 vi Góc theo radian cho đó cần trả về cosin. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN 1 0 vi Trả về sin của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN 3 0 vi Góc theo radian cho đó cần tính sin. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT 1 0 vi Trả về cotang của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT 3 0 vi Góc theo radian có giá trị cotang sẽ được trả về. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN 1 0 vi Trả về giá trị tang của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN 3 0 vi Góc theo radian cho đó cần tính giá trị tang. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS_HYP 1 0 vi Trả về cosin hyperbol của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS_HYP 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS_HYP 3 0 vi Giá trị cho đó cần trả về cosin hyperbol. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN_HYP 1 0 vi Trả về sin hyperbol của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN_HYP 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN_HYP 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính sin hyperbol. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT_HYP 1 0 vi Trả về cotang hyperbol của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT_HYP 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT_HYP 3 0 vi Một giá trị không bằng số 0 cho đó cần trả về cotang hyperbol. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN_HYP 1 0 vi Trả về tang hyperbol của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN_HYP 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN_HYP 3 0 vi Giá trị cho đó cần trả về tang hyperbol. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2 1 0 vi Trả về arctang cho các toạ độ được chỉ ra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2 2 0 vi số_x 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2 3 0 vi Giá trị cho toạ độ x. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2 4 0 vi số_y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2 5 0 vi Giá trị cho toạ độ y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DEG 1 0 vi Chuyển đổi một radian sang độ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DEG 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DEG 3 0 vi Góc theo radian 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RAD 1 0 vi Chuyển đổi độ sang radian 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RAD 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RAD 3 0 vi Góc theo độ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EXP 1 0 vi Tính toán số mũ cho cơ số e. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EXP 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EXP 3 0 vi Số mũ được áp dụng cho cơ số e. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG 1 0 vi Tính logarit sang bất kỳ cơ số chỉ định nào. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG 3 0 vi Giá trị hơn 0 cho đó cần tính loga. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG 4 0 vi Cơ số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG 5 0 vi Cơ số của loga. Nếu bỏ qua, cơ số sẽ được coi là 10. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LN 1 0 vi Tính logarit tự nhiên của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LN 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LN 3 0 vi Một giá trị lớn hơn 0 cho đó cần tính logarit tự nhiên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG10 1 0 vi Tính logarit cơ số 10 của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG10 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG10 3 0 vi Giá trị hơn 0 cho đó cần tính loga. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FACT 1 0 vi Tính giai thừa của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FACT 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FACT 3 0 vi Số cho đó cần tính giai thừa. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD 1 0 vi Tính phần dư của một phép chia. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD 2 0 vi Số bị chia 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD 3 0 vi Số bị chia. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD 4 0 vi Số chia 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD 5 0 vi Số cho đó số bị chia có chia. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PLUS_MINUS 1 0 vi Trả về ký hiệu đại số của một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PLUS_MINUS 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PLUS_MINUS 3 0 vi Số cho đó cần xác định ký hiệu đại số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL 1 0 vi Tính tổng phụ trong một bảng tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL 2 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL 3 0 vi Chỉ mục hàm: một chỉ mục của các hàm có thể (Tổng, Đại, ...) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL 4 0 vi phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL 5 0 vi Các ô của phạm vi sẽ được tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_INT 1 0 vi Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_INT 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_INT 3 0 vi Số cần làm tròn xuống. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC 1 0 vi Cắt ngắn phần thập phân của số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC 3 0 vi Số sẽ được cắt ngắn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC 4 0 vi đếm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC 5 0 vi Số chữ số thập phân nằm sau dấu thập phân mà vẫn chưa được cắt ngắn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND 1 0 vi Làm tròn một số với độ chính xác được chỉ định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND 3 0 vi Số cần làm tròn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND 4 0 vi đếm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND 5 0 vi Số lần số đến đó cần làm tròn con số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP 1 0 vi Làm tròn một số lên độ chính xác đã được chỉ định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP 3 0 vi Số cần làm tròn lên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP 4 0 vi đếm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP 5 0 vi Số lần số đến đó cần làm tròn con số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN 1 0 vi Làm tròn một số xuống độ chính xác đã chỉ định sẵn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN 3 0 vi Số cần làm tròn xuống. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN 4 0 vi đếm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN 5 0 vi Số lần thập phân để làm tròn số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EVEN 1 0 vi Làm tròn một số dương lên, một số âm xuống số nguyên chẵn gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EVEN 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EVEN 3 0 vi Số cần làm tròn lên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ODD 1 0 vi Làm tròn một số dương lên, một số âm xuống số nguyên lẻ gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ODD 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ODD 3 0 vi Số cần làm tròn lên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL 1 0 vi Làm tròn một số lên bội số có nghĩa gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL 3 0 vi Số cần làm tròn lên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL 4 0 vi Mức độ có thống kê 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL 5 0 vi Số có bội số tới đó làm tròn giá trị đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL 6 0 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL 7 0 vi Nếu số đã cho khác 0 thì làm tròn lên theo một khoảng khi là số âm và có ý nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR 1 0 vi Làm tròn số xuống bội số ý nghĩa gần nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR 3 0 vi Số cần làm tròn xuống. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR 4 0 vi Mức độ có thống kê 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR 5 0 vi Số có bội số xuống đó cần làm tròn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR 6 0 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR 7 0 vi Nếu số đã cho khác 0 thì làm tròn xuống tùy theo một khoảng khi số âm và có ý nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GGT 1 0 vi Ước số chung lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GGT 2 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GGT 3 0 vi Số nguyên 1, số nguyên 2,.. là các số nguyên cho đó cần tính ước số chung lớn nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KGV 1 0 vi Bội số chung nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KGV 2 0 vi Số nguyên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KGV 3 0 vi Số nguyên 1, số nguyên 2,... là các số nguyên có bội số chung nhỏ nhát cần tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_TRANS 1 0 vi Chuyển vị mảng. Trao đổi vị trí các hàng và cột của mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_TRANS 2 0 vi mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_TRANS 3 0 vi Mảng trong đó các hàng và cột đã được chuyển vị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT 1 0 vi Nhân mảng. Trả về tích của hai mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT 2 0 vi mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT 3 0 vi Mảng thứ nhất để nhân. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT 4 0 vi mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT 5 0 vi Mảng thứ hai có cùng số hàng bằng số cột của mảng thứ nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_DET 1 0 vi Trả về định thức mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_DET 2 0 vi mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_DET 3 0 vi Mảng cho đó cần tính định thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_INV 1 0 vi Trả về nghịch đảo của một mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_INV 2 0 vi mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_INV 3 0 vi Mảng cần nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MATRIX_UNIT 1 0 vi Trả về mảng bình phương đơn nguyên đơn vị của một kích cỡ nào đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MATRIX_UNIT 2 0 vi Chiều 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MATRIX_UNIT 3 0 vi Kích cỡ của mảng đơn nguyên đơn vị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_PRODUCT 1 0 vi (Tích trong) Trả về tổng các tích của các đối số mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_PRODUCT 2 0 vi Mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_PRODUCT 3 0 vi Mảng 1, mảng 2,... tới mảng 30 là các mảng có đối số sẽ đuợc nhân với nhau. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2 1 0 vi Trả về tổng hiệu các bình phương của hai mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2 2 0 vi mảng_x 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2 3 0 vi Mảng thứ nhất trong đó tính các đối số bình phương . 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2 4 0 vi mảng_y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2 5 0 vi Mảng thứ hai nơi trừ bình phương của các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2 1 0 vi Trả về tổng các tổng bình phương của hai mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2 2 0 vi mảng_x 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2 3 0 vi Mảng thứ nhất trong đó tính các đối số bình phương . 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2 4 0 vi mảng_y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2 5 0 vi Mảng thứ hai nơi sẽ tính tổng của bình phương các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2 1 0 vi Trả về tổng bình phương các hiệu của hai mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2 2 0 vi mảng_x 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2 3 0 vi Mảng thứ nhất để tạo công thức tính hiệu các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2 4 0 vi mảng_y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2 5 0 vi Mảng thứ hai để tạo công thức tính hiệu các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY 1 0 vi Trả về phân bố theo tần suất dạng mảng nằm dọc. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY 2 0 vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY 3 0 vi Mảng của các dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY 4 0 vi hạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY 5 0 vi Mảng để tạo các hạng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP 1 0 vi Tính các tham số hồi quy tuyến tính dạng mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP 2 0 vi dữ_liệu_Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP 3 0 vi Mảng dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP 4 0 vi dữ_liệu_X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP 5 0 vi Mảng dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP 6 0 vi Kiểu_tuyến 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP 7 0 vi Kiểu = 0 thì các hàm tuyến được tính qua điểm số không, không thì hàm tuyến bị di chuyển. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP 8 0 vi thống kê 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP 9 0 vi Tham số = 0 thì chỉ hệ số hồi quy được tinh; không thì cũng tính giá trị khac. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP 1 0 vi Tính các tham số của đường cong hồi quy số mũ dạng mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP 2 0 vi dữ_liệu_Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP 3 0 vi Mảng dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP 4 0 vi dữ_liệu_X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP 5 0 vi Mảng dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP 6 0 vi Kiểu_hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP 7 0 vi Kiểu = 0 thì các hàm được tính theo dạng « y=m^x », không thì cũng có hàm « y=b*m^x ». 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP 8 0 vi thống kê 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP 9 0 vi Tham số = 0 thì chỉ hệ số hồi quy được tinh; không thì cũng tính giá trị khac. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND 1 0 vi Tính các điểm dọc theo đường hồi quy. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND 2 0 vi dữ_liệu_Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND 3 0 vi Mảng dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND 4 0 vi dữ_liệu_X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND 5 0 vi Mảng dữ liệu X làm cơ bản hồi quy. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND 6 0 vi dữ_liệu_X_mới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND 7 0 vi Mảng dữ liệu X để tính lại các giá trị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND 8 0 vi Kiểu_tuyến 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND 9 0 vi Kiểu = 0 thì các hàm tuyến được tính qua điểm số không, không thì hàm tuyến bị di chuyển. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH 1 0 vi Tính các điểm của hàm hồi quy số mũ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH 2 0 vi dữ_liệu_Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH 3 0 vi Mảng dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH 4 0 vi dữ_liệu_X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH 5 0 vi Mảng dữ liệu X làm cơ bản hồi quy. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH 6 0 vi dữ_liệu_X_mới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH 7 0 vi Mảng dữ liệu X để tính lại các giá trị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH 8 0 vi Kiểu_hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH 9 0 vi Kiểu = 0 thì các hàm được tính theo dạng « y=m^x », không thì cũng có hàm « y=b*m^x ». 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT 1 0 vi Đếm bao nhiêu số trong danh sách các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT 3 0 vi Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 chứa các kiểu giá trị khác nhau nhưng nơi chỉ các số được đếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT_2 1 0 vi Đếm bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT_2 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT_2 3 0 vi Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 đại diện các giá trị sẽ được đếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX 1 0 vi Trả về giá trị tối đa của danh sách các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX 3 0 vi Số thứ 1, số thứ 2,... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định số lớn nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX_A 1 0 vi Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số. Văn bản được tính là số 0. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX_A 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX_A 3 0 vi Giá trị 1, giá trị 2 v.v. là các đối số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định giá trị lớn nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN 1 0 vi Trả về giá trị tối thiểu trong danh sách các đối số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN 3 0 vi Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định số nhỏ nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN_A 1 0 vi Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số. Văn bản được tính là số 0. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN_A 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN_A 3 0 vi Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định số nhỏ nhất. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR 1 0 vi Tính phương sai dựa trên một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_A 1 0 vi Trả về phương sai dựa trên một mẫu. Văn bản được tính là số 0. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_A 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_A 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu lấy từ tổng dân số cơ bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P 1 0 vi Tính phương sai dựa trên toàn dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P 3 0 vi Số thứ 1, số thứ 2,... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P_A 1 0 vi Trả về phương sai dựa vào toàn dân số. Văn bản được tính là số 0. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P_A 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P_A 3 0 vi Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 đại diện một dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV 1 0 vi Tinh độ lệch chuẩn dựa trên một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_A 1 0 vi Trả về độ lệch chuẩn dựa trên một mẫu. Văn bản được tính là số 0. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_A 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_A 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu lấy từ tổng dân số cơ bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P 1 0 vi Tính độ lệch chuẩn dựa trên toàn dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P_A 1 0 vi Trả về độ lệch chuẩn dựa trên toàn dân số. Văn bản được tính là số 0. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P_A 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P_A 3 0 vi Giá trị 1, gí trị 2;... là các đối số từ 1 đến 30 tương ương với một dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE 1 0 vi Trả về giá trị trung bình của một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE_A 1 0 vi Trả về giá trị trung bình của một mẫu. Văn bản được tính là số 0. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE_A 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE_A 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu lấy từ tổng dân số cơ bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DEV_SQ 1 0 vi Trả về giá trị tổng bình phương của độ lệch từ giá trị trung bình mẫu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DEV_SQ 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DEV_SQ 3 0 vi Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVE_DEV 1 0 vi Trả lại giá trị trung bình của độ lêch tuyệt đối của mẫu từ trung bình. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVE_DEV 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVE_DEV 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SCHIEFE 1 0 vi Trả về đối xứng lệch của một phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SCHIEFE 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SCHIEFE 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KURT 1 0 vi Trả về độ nhọn của một phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KURT 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KURT 3 0 vi Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GEO_MEAN 1 0 vi Trả về giá trị trung bình nhân của một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GEO_MEAN 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GEO_MEAN 3 0 vi Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HAR_MEAN 1 0 vi Trả về giá trị trung bình điều hoà của một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HAR_MEAN 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HAR_MEAN 3 0 vi Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MODAL_VALUE 1 0 vi Trả về giá trị chung nhất trong một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MODAL_VALUE 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MODAL_VALUE 3 0 vi Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MEDIAN 1 0 vi Trả về số trung vị của một mẫu đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MEDIAN 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MEDIAN 3 0 vi Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE 1 0 vi Trả về điểm vi phân anfa của một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE 2 0 vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE 3 0 vi Mảng của dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE 4 0 vi Anfa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE 5 0 vi Tỷ lệ phần trăm của điểm vi phân giữa 0 và 1. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE 1 0 vi Trả về điểm tứ vi phân của một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE 2 0 vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE 3 0 vi Mảng của dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE 4 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE 5 0 vi Kiểu điểm tứ vi phân (0 = TIỂU, 1 = 25%, 2 = 50 %, 3 = 75 %, 4 = ĐẠI). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE 1 0 vi Trả về giá trị lớn nhất thứ k của một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE 2 0 vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE 3 0 vi Mảng của dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE 4 0 vi Hạng_c 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE 5 0 vi Thứ hạng của giá trị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL 1 0 vi Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k của một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL 2 0 vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL 3 0 vi Mảng của dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL 4 0 vi Hạng_c 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL 5 0 vi Thứ hạng của giá trị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK 1 0 vi Trả về hàng phần trăm của một giá trị trong một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK 2 0 vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK 3 0 vi Mảng của dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK 4 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK 5 0 vi Giá trị cho đó cần xác định thứ hạng phần trăm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK 1 0 vi Trả về thứ hạng của một giá trị trong một mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK 3 0 vi Giá trị cho đó cần xác định thứ hạng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK 4 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK 5 0 vi Mảng của dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK 6 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK 7 0 vi Thứ tự dãy: 0 hoặc sót có nghĩa giảm dần, còn bất cứ giá trị khác nào có nghĩa là tăng dần. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN 1 0 vi Trả về giá trị trung bình của một mẫu mà không bao gồm các giá trị sát giới hạn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN 2 0 vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN 3 0 vi Mảng của dữ liệu trong mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN 4 0 vi Anfa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN 5 0 vi Phần trăm của dữ liệu sát giới hạn mà không nên được tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB 1 0 vi Trả về xác suất rời rạc của một khoảng thời gian. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB 2 0 vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB 3 0 vi Mảng dữ liệu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB 4 0 vi xác suất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB 5 0 vi Mảng của các xác suất tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB 6 0 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB 7 0 vi Bắt đầu của khoảng thời gian giá trị nơi mà xác suất của nó được tính tổng số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB 8 0 vi Cuối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB 9 0 vi Kết thúc của khoảng thời gian giá trị nơi mà xác suất của nó được tính tổng số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B 1 0 vi Trả lại xác suất của kết quả kiểm tra, dùng phân bố nhị thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B 2 0 vi kiểm tra 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B 3 0 vi Số lần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B 4 0 vi SP 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B 5 0 vi Xác suất riêng của một kết quả thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B 6 0 vi T_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B 7 0 vi Giới hạn dưới cho số lần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B 8 0 vi T_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B 9 0 vi Giới hạn trên cho số lần thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PHI 1 0 vi Các giá trị của hàm phân phối cho một phân phối chuẩn thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PHI 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PHI 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAUSS 1 0 vi Trả về các giá trị tích phân của phân phối luỹ tích chuẩn thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAUSS 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAUSS 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính giá trị tích phân của phân phối chuẩn thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER 1 0 vi Trả về phép biến đổi Fisher. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER 3 0 vi Giá trị cần biến đổi (-1 < GIÁ TRỊ < 1). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER_INV 1 0 vi Trả về nghích đảo của phép biến đổi Fisher. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER_INV 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER_INV 3 0 vi Giá trị sẽ được biến đổi ngược lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST 1 0 vi Giá trị của phân phối nhị thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST 2 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST 3 0 vi Số lần thành công trong một chuỗi thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST 4 0 vi kiểm tra 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST 5 0 vi Tổng số lần kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST 6 0 vi SP 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST 7 0 vi Xác suất thành công của sự kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST 8 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST 9 0 vi Đã tích luỹ. « C=0 » tính xác suất riêng lẻ, « C=1 » tính xác xuất tích luỹ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT 1 0 vi Các giá trị của phân phối nhị thức âm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT 2 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT 3 0 vi Số các lần thất bại trong loạt thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT 4 0 vi R 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT 5 0 vi Số lần thành công trong loạt thử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT 6 0 vi SP 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT 7 0 vi Xác suất thành công của sự kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM 1 0 vi Các đối số biên của phân phối nhị thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM 2 0 vi kiểm tra 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM 3 0 vi Tổng số lần kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM 4 0 vi SP 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM 5 0 vi Xác suất thành công của sự kiểm tra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM 6 0 vi anfa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM 7 0 vi Xác suất biên giành được hoặc bị vượt quá. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST 1 0 vi Trả về phân bố Poisson. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố Poisson. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST 4 0 vi trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST 5 0 vi Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố Poisson. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST 6 0 vi Tích lũy 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST 7 0 vi Nếu là 0 hay FALSE, sẽ tính hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác và TRUE, hoặc bỏ trống sẽ tính hàm phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST 1 0 vi Các giá trị của phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST 4 0 vi trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST 5 0 vi Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST 6 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST 7 0 vi Độ lệch chuẩn. Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST 8 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST 9 0 vi 0 hay FALSE sẽ tính giá trị hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác, bỏ trống, hay TRUE sẽ tính giá trị hàm phân bố lũy tích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV 1 0 vi Các giá trị của phân bố chuẩn nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV 3 0 vi Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV 4 0 vi trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV 5 0 vi Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV 6 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV 7 0 vi Độ lệch chuẩn. Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STD_NORM_DIST 1 0 vi Các giá trị của phân bố chuẩn tích luỹ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STD_NORM_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STD_NORM_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_S_NORM_INV 1 0 vi Giá trị của phân bố chuển tiêu chuẩn nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_S_NORM_INV 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_S_NORM_INV 3 0 vi Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 1 0 vi Các giá trị của phân bố chuẩn loga. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn loga. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 4 0 vi trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 5 0 vi Giá trị trung bình của phân bố chuẩn log. Nếu bằng 0 sẽ bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 6 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 7 0 vi Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn log. Là 1 nếu bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 8 0 vi Lũy tích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST 9 0 vi 0 hay FALSE sẽ tính giá trị hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác, bỏ trống, hay TRUE sẽ tính giá trị hàm phân bố lũy tích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV 1 0 vi Giá trị của phân bố chuẩn loga nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV 3 0 vi Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn loga nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV 4 0 vi trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV 5 0 vi Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố chuẩn log. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV 6 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV 7 0 vi Độ lệch chuẩn. Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST 1 0 vi Các giá trị của phân bố số mũ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố số mũ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST 4 0 vi lam-đa (λ) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST 5 0 vi Các tham số của phân bố số mũ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST 6 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST 7 0 vi Tích lũy. C=0 tính hàm mật độ, C=1 tính phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST 1 0 vi Trả về giá trị của hàm mật độ phân bố hoặc hàm phân bố lũy tích của phân bố Gamma. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST 4 0 vi anfa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST 5 0 vi Tham số Anfa (α) của phân bố Gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST 6 0 vi beta 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST 7 0 vi Tham số Bêta (β) của phân bố Gama (γ). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST 8 0 vi Lũy tích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST 9 0 vi Nếu là 0 hay FALSE, sẽ tính hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác và TRUE, hoặc bỏ trống sẽ tính hàm phân bố. lũy tích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV 1 0 vi Các giá trị của phân bố gama (γ) nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV 3 0 vi Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố gama (γ) nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV 4 0 vi anfa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV 5 0 vi Tham số Alpha (hình dạng) của phân bố Gamma. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV 6 0 vi beta 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV 7 0 vi Tham số Beta ( độ lớn ) của phân bố Gamma. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_LN 1 0 vi Trả về logarit tự nhiên của hàm gamma (γ). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_LN 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_LN 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính logarit tự nhiên của hàm gamma (γ). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA 1 0 vi Trả về giá trị của hàm Gamma 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA 3 0 vi Giá mà mà ở đó hàm Gamma được tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 1 0 vi Các giá trị của phân bố bêta (β). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố beta (β). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 4 0 vi anfa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 5 0 vi Tham số Anfa (α) của phân bố Beta (β). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 6 0 vi beta 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 7 0 vi Tham số Bêta (β) của phân bố Bêta (β). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 8 0 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 9 0 vi Giá trị đầu của khoảng giá trị của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 10 0 vi Cuối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 11 0 vi Giá trị cuối của khoảng giá trị của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 12 0 vi Lũy tích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST 13 0 vi 0 hoặc FALSE cho hàm mật độ xác suát, các giá trị khác, bỏ qua, hoặc TRUE sẽ tính hàm phân bố lũy tích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 1 0 vi Các giá trị của phân bố bêta (β) nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 3 0 vi Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố bêta (β) nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 4 0 vi anfa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 5 0 vi Tham số Anfa (α) của phân bố Beta (β). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 6 0 vi beta 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 7 0 vi Tham số Bêta (β) của phân bố Bêta (β). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 8 0 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 9 0 vi Giá trị đầu của khoảng giá trị của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 10 0 vi Cuối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV 11 0 vi Giá trị cuối của khoảng giá trị của phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL 1 0 vi Trả về các giá trị của phân bố Weibull. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố Weibull. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL 4 0 vi Anfa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL 5 0 vi Tham số anfa (α) của phân bố Weibull. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL 6 0 vi beta 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL 7 0 vi Tham số bêta (β) của phân bố Weibull. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL 8 0 vi C 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL 9 0 vi Tích lũy. C=0 tính hàm mật độ, C=1 tính phân bố. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 1 0 vi Các giá trị của phân bố siêu bội. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 2 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 3 0 vi Số lần thành công trong mẫu thống kê. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 4 0 vi n_mẫu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 5 0 vi Kích cỡ của mẫu thống kê. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 6 0 vi thành công 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 7 0 vi Số lần thành công trong dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 8 0 vi n_dân_số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST 9 0 vi Kích cỡ dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST 1 0 vi Trả về phân bố T. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố T. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST 4 0 vi độ_tự_do 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST 5 0 vi Độ tự do của phân bố T. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST 6 0 vi chế độ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST 7 0 vi Chế độ • 1 — tính toán thử đuôi đơn • 2 — tính phân bố đuôi đôi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV 1 0 vi Các giá trị của phân bố T nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV 3 0 vi Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố T nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV 4 0 vi độ_tự_do 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV 5 0 vi Độ tự do của phân bố T. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST 1 0 vi Các giá trị của phân bố xác suất F. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST 4 0 vi độ_tự_do_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST 5 0 vi Độ tự do trong tử số của phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST 6 0 vi độ_tự_do_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST 7 0 vi Độ tự do trong mẫu số của phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV 1 0 vi Các giá trị của phân bố F nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV 3 0 vi Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố F nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV 4 0 vi độ_tự_do_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV 5 0 vi Độ tự do trong tử số của phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV 6 0 vi độ_tự_do_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV 7 0 vi Độ tự do trong mẫu số của phân bố F. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST 1 0 vi Trả về xác suất right-tail hoặc xác suất chi-square. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST 3 0 vi Giá trị cho đó cần tính phân bố bình phương chi (χ). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST 4 0 vi độ_tự_do 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST 5 0 vi Độ tự do của phân bố chi bình phương (χ²). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST 1 0 vi Trả về xác suất left-tail của hàm phân bố lũy tích hoặc giá trị hàm mật độ xác suất của phân bố chi-square 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST 3 0 vi Giá trị mà hàm mật độ xác suất hoặc hàm phân bố lũy tích được tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST 4 0 vi Độ tự do 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST 5 0 vi Độ tự do của phân bố chi-square. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST 6 0 vi Lũy tích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV 1 0 vi Giá trị ngược của CHIDIST(x; DegreesOfFreedom). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV 3 0 vi Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố bình phương chi (χ) nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV 4 0 vi độ_tự_do 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV 5 0 vi Độ tự do của phân bố chi bình phương (χ²). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV 1 0 vi Giá trị ngược của CHISQDIST(x;DegreesOfFreedom;TRUE()). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV 2 0 vi Xác suất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV 3 0 vi Giá trị xác suất mà ở đó, ngược của phân bố chi-square được tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV 4 0 vi Độ tự do 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV 5 0 vi Độ tự do của phân bố chi bình phương (χ²). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD 1 0 vi Chuyển đổi một biến ngẫu nhiên sang một giá trị đã chuẩn hoá. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD 3 0 vi Giá trị cần tiêu chuẩn hoá. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD 4 0 vi trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD 5 0 vi Giá trị trung bình được dùng để di chuyển. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD 6 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD 7 0 vi Độ lệch chuẩn được dùng để co giãn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN 1 0 vi Trả về số phép hoán vị cho một số phần tử đã cho, không có lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN 2 0 vi Đếm_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN 3 0 vi Tổng số các phần tử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN 4 0 vi Đếm_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN 5 0 vi Số chọn lấy từ các phần tử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2 1 0 vi Trả về số phép hoán vị của một số các đối tượng đã cho (cho phép lặp lại). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2 2 0 vi Đếm_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2 3 0 vi Tổng số các phần tử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2 4 0 vi Đếm_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2 5 0 vi Số chọn lấy từ các phần tử. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE 1 0 vi Trả về một khoảng tin cậy (1 anfa α) cho một phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE 2 0 vi anfa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE 3 0 vi Cấp độ của khoảng tin cậy. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE 4 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE 5 0 vi Độ lệch chuẩn của dân số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE 6 0 vi cỡ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE 7 0 vi Kích cỡ của dân số đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST 1 0 vi Tính xác suất quan sát thống kê z lớn hơn xác suất tính được từ mẫu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST 2 0 vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST 3 0 vi Mẫu đã cho, lập nên từ dữ liệu phân bố chuẩn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST 4 0 vi mu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST 5 0 vi Giá trị trung bình đã biết của tập hợp. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST 6 0 vi xichma (Σ) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST 7 0 vi Độ lệch chuẩn đã biết của tập hợp. Nếu bỏ qua, độc lệch chuẩn của mẫu đã cho sẽ được dùng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST 1 0 vi Trả về thử tra độc lập bình phương chi (χ). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST 2 0 vi Dữ_liệu_B 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST 3 0 vi Mảng dữ liệu đã quan sát. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST 4 0 vi dữ liệu_E 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST 5 0 vi Mảng dữ liệu mong đợi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST 1 0 vi Tính thử F. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST 2 0 vi dữ_liệu_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST 3 0 vi Mảng bản ghi đầu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST 4 0 vi dữ_liệu_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST 5 0 vi Mảng bản ghi thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST 1 0 vi Tính thử T. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST 2 0 vi dữ_liệu_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST 3 0 vi Mảng bản ghi đầu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST 4 0 vi dữ_liệu_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST 5 0 vi Mảng bản ghi thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST 6 0 vi chế độ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST 7 0 vi Chế độ (mode) chỉ ra số các đuôi phân bố cần trả về. 1= phân bố đuôi đơn, 2 = phân bố đuôi đôi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST 8 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST 9 0 vi Kiểu thử T. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ 1 0 vi Trả về bình phương của hệ số tương quan mômen tích Pearson. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ 2 0 vi dữ_liệu_Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ 3 0 vi Mảng dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ 4 0 vi dữ_liệu_X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ 5 0 vi Mảng dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT 1 0 vi Trả về điểm chắn của đường hồi qui số cộng và trục Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT 2 0 vi dữ_liệu_Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT 3 0 vi Mảng dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT 4 0 vi dữ_liệu_X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT 5 0 vi Mảng dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE 1 0 vi Trả về hệ số dốc của đường hồi qui số cộng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE 2 0 vi dữ_liệu_Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE 3 0 vi Mảng dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE 4 0 vi dữ_liệu_X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE 5 0 vi Mảng dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX 1 0 vi Trả về lỗi chuẩn của hồi qui số cộng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX 2 0 vi dữ_liệu_Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX 3 0 vi Mảng dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX 4 0 vi dữ_liệu_X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX 5 0 vi Mảng dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON 1 0 vi Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON 2 0 vi Dữ_liệu_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON 3 0 vi Mảng bản ghi đầu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON 4 0 vi Dữ_liệu_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON 5 0 vi Mảng bản ghi thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL 1 0 vi Trả về hệ số tương quan. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL 2 0 vi Dữ_liệu_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL 3 0 vi Mảng bản ghi đầu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL 4 0 vi Dữ_liệu_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL 5 0 vi Mảng bản ghi thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR 1 0 vi Tính hiệp phương sai. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR 2 0 vi Dữ_liệu_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR 3 0 vi Mảng bản ghi đầu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR 4 0 vi Dữ_liệu_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR 5 0 vi Mảng bản ghi thứ hai. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST 1 0 vi Trả về một giá trị dọc theo hồi qui số cộng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST 3 0 vi Giá trị X cho đó cần tính giá trị Y trên cấp hồi qui số cộng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST 4 0 vi dữ_liệu_Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST 5 0 vi Mảng dữ liệu Y. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST 6 0 vi dữ_liệu_X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST 7 0 vi Mảng dữ liệu X. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 1 0 vi Trả về tham chiếu tới một ô dạng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 2 0 vi hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 3 0 vi Số thứ tự hàng của ô. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 4 0 vi cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 5 0 vi Số thứ tự cột của ô. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 6 0 vi ABS 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 7 0 vi Chỉ ra sử dụng tham chiếu kiểu tuyệt đối hay tương đối. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 8 0 vi A1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 9 0 vi Kiểu dáng tham chiếu : 0 hay SAI có nghĩa là kiểu dáng R1C1, bất cứ giá trị khác nào hoặc bị bỏ sót có nghĩa là kiểu dáng A1. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 10 0 vi bảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS 11 0 vi Tên bảng tính của tham chiếu ô. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AREAS 1 0 vi Trả về số các phạm vi riêng biệt mà thuộc về một phạm vi (kiểu đa). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AREAS 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AREAS 3 0 vi Tham chiếu đến (đa) phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE 1 0 vi Chọn một giá trị từ danh sách có đến 30 đối số giá trị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE 2 0 vi Số mũ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE 3 0 vi Chỉ mục của giá trị (1..30) được chọn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE 4 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE 5 0 vi Giá trị 1, giá trị 2,... Danh sách các đối số trong đó cần chọn một giá trị riêng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMN 1 0 vi Trả về số cột bên trong của một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMN 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMN 3 0 vi Tham chiếu đến ô hay phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROW 1 0 vi Xác định số hàng bên trong của một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROW 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROW 3 0 vi Tham chiếu đến ô hay phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLE 1 0 vi Trả về số thứ tự trang tính bên trong của một tham chiếu hoặc một chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLE 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLE 3 0 vi Tham chiếu tới một ô hoặc một phạm vi hoặc chuỗi ký tự của một tên trang tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMNS 1 0 vi Trả về số các cột trong một mảng hoặc một tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMNS 2 0 vi mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMNS 3 0 vi Mảng (tham chiếu) cho đó cần xác định số các cột. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROWS 1 0 vi Trả về số các hàng trong một tham chiếu hoặc mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROWS 2 0 vi mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROWS 3 0 vi Mảng (tham chiếu) cho đó cần xác định số các hàng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLES 1 0 vi Trả về số các trang tính của một tham chiếu đã cho. Nếu không có tham số nào được nhập vào, tổng số các trang tính trong tài liệu được trả về. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLES 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLES 3 0 vi Tham chiếu đến ô hay phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP 1 0 vi Tìm kiếm và tham chiếu theo chiều ngang tới các ô được định vị bên dưới. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP 2 0 vi tiêu_chí_tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP 3 0 vi Giá trị nằm trong hàng đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP 4 0 vi mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP 5 0 vi Mảng hoặc phạm vi cho tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP 6 0 vi Số mũ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP 7 0 vi Chỉ mục hàng trong mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP 8 0 vi đã sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP 9 0 vi Nếu giá trị là ĐÚNG hoặc không đưa ra, hàng tìm kiếm của mảng cần phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP 1 0 vi Tìm kiếm và tham chiếu theo chiều dọc tới các ô được chỉ ra. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP 2 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP 3 0 vi Giá trị nằm trong cột đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP 4 0 vi mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP 5 0 vi Mảng hoặc phạm vi để tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP 6 0 vi Số mũ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP 7 0 vi Số thứ tự chỉ mục cột trong mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP 8 0 vi thứ tự sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP 9 0 vi nếu giá trị là TRUE (đúng) hoặc không đưa ra, cột tìm kiếm của mảng cần phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX 1 0 vi Trả về một tham chiếu tới một ô từ một phạm vi đã xác định. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX 3 0 vi Tham chiếu đến (đa) phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX 4 0 vi hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX 5 0 vi Hàng trong phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX 6 0 vi cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX 7 0 vi Cột trong phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX 8 0 vi phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX 9 0 vi Chỉ mục của phạm vi phụ nếu tham chiếu tới một đa phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT 1 0 vi Trả về nội dung của một ô mà được tham chiếu dạng văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT 3 0 vi Ô mà nội dung của nó được đánh giá là được tham chiếu dạng văn bản (ví dụ : « A1 »). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT 4 0 vi A1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT 5 0 vi Kiểu tham chiếu: 0 hay SAI có nghĩa là kiểu dáng R1C1, bất cứ giá trị khác nào hay bị bỏ sót có nghĩa là kiểu dáng A1. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP 1 0 vi Xác định một giá trị trong một véc-tơ bằng cách so sánh với các giá trị trong một vec-tơ khác. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP 2 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP 3 0 vi Giá trị cần dùng khi so sánh. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP 4 0 vi Tìm kiếm véc-tơ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP 5 0 vi Véc-tơ (hàng hoặc cột) trong đó cần tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP 6 0 vi véc-tơ_kết_quả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP 7 0 vi Véc-tơ (hàng hoặc phạm vi) từ đó cần xác định giá trị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH 1 0 vi Xác định một vị trí trong một mảng sau khi so sanh các giá trị. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH 2 0 vi Tiêu chuẩn tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH 3 0 vi Giá trị cần dùng khi so sánh. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH 4 0 vi mảng_tra_cứu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH 5 0 vi Mảng (phạm vi) trong đó cần tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH 6 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH 7 0 vi Kiểu (type) có thể lấy giá trị 1, 0 hoặc -1 và xác định các tiêu chuẩn được sử dụng cho mục đích so sánh. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 1 0 vi Trả về một tham chiếu mà vừa bị di chuyển tương ứng với vị trí bắt đầu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 3 0 vi Tham chiếu (ô) từ đó căn cứ sự di chuyển. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 4 0 vi hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 5 0 vi Số các hàng cần chuyển lên hoặc xuống. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 6 0 vi cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 7 0 vi Số các cột cần di chuyển sang bên trái hoặc bên phải. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 8 0 vi cao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 9 0 vi Số các hàng của tham chiếu đã di chuyển. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 10 0 vi rộng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET 11 0 vi Số các cột trong tham chiếu đã di chuyển. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ERROR_TYPE 1 0 vi Trả về một số tương ứng với một kiểu lỗi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ERROR_TYPE 2 0 vi tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ERROR_TYPE 3 0 vi Tham chiếu (ô) trong đó gặp lỗi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE 1 0 vi Áp dụng một kiểu dáng vào ô công thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE 2 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE 3 0 vi Tên của kiểu dáng cần áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE 4 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE 5 0 vi Thời gian (theo giây) hợp lệ của kiểu dáng đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE 6 0 vi Kiểu_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE 7 0 vi Kiểu dáng được áp dụng sau khi thời gian kết thúc. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE 1 0 vi Kết quả của một liên kết DDE. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE 2 0 vi máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE 3 0 vi Tên của ứng dụng phục vụ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE 4 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE 5 0 vi Tên của tập tin. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE 6 0 vi phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE 7 0 vi Phạm vi từ đó cần lấy dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE 8 0 vi chế độ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE 9 0 vi Xác định dữ liệu được chuyển đổi sang chữ số như thế nào. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK 1 0 vi Siêu liên kết. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK 2 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK 3 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK 4 0 vi Văn bản ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK 5 0 vi Văn bản nằm trong ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA 2 0 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA 6 0 vi Tên trường/Mục 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA 7 0 vi Cặp tên trường/giá trị để lọc dữ liệu đích. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BAHTTEXT 1 0 vi Chuyển đổi một số sang văn bản (Baht). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BAHTTEXT 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BAHTTEXT 3 0 vi Số cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_JIS 1 0 vi Chuyển đổi các ký tự nửa rộng ASCII và katakana (Nhật) sang ký tự toàn rộng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_JIS 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_JIS 3 0 vi Văn bản cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ASC 1 0 vi Chuyển đổi các ký tự toàn rộng ASCII và katakana (tiếng Nhật) sang ký tự nửa rộng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ASC 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ASC 3 0 vi Văn bản cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CODE 1 0 vi Trả về một mã chữ số cho ký tự đầu tiên trong một chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CODE 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CODE 3 0 vi Đây là văn bản cho đó cần tìm mã của ký tự đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY 1 0 vi Chuyển đổi một số sang văn bản trong định dạng tiền tệ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY 3 0 vi Giá trị là một số, một tham chiếu tới một ô chứa một số hoặc một công thức mà có kết quả là một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY 4 0 vi thập phân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY 5 0 vi Các chữ số thập phân. Đại diện số các chữ số bên phải của dấu thập phân. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHAR 1 0 vi Chuyển đổi một số mã sang một ký tự hoặc chữ cái. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHAR 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHAR 3 0 vi Giá trị mã của ký tự. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CLEAN 1 0 vi Gỡ bỏ mọi ký tự không thể in khỏi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CLEAN 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CLEAN 3 0 vi Văn bản từ đó cần gỡ bỏ các ký tự không in được. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONCAT 1 0 vi Gộp vài mục văn bản vào một. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONCAT 2 0 vi văn_bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONCAT 3 0 vi Văn bản để ghép nối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT 1 0 vi Chỉ ra hai văn bản là trùng hay không. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT 2 0 vi văn_bản_1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT 3 0 vi Văn bản đầu tiên được dùng để so sánh các văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT 4 0 vi văn bản_2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT 5 0 vi Văn bản thứ hai được dùng để so sánh các văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND 1 0 vi Tìm chuỗi văn bản bên trong một văn bản khác (phân biệt chữ hoa/thường) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND 2 0 vi tìm_văn_bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND 3 0 vi Văn bản cần tìm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND 4 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND 5 0 vi Văn bản trong đó cần tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND 6 0 vi vị trí 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND 7 0 vi Vị trí trong văn bản từ đó cần bắt đầu tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH 1 0 vi Tìm một giá trị văn bản bên trong một cái khác (không phân biệt chữ hoa/thường). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH 2 0 vi tìm_văn_bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH 3 0 vi Văn bản cần tìm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH 4 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH 5 0 vi Văn bản trong đó cần tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH 6 0 vi vị trí 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH 7 0 vi Vị trí trong văn bản từ đó cần bắt đầu tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM 1 0 vi Gỡ bỏ các dấu cách thừa khỏi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM 3 0 vi Văn bản trong đó cần xoá các dấu cách thừa giữa các từ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROPPER 1 0 vi Chuyển thành chữ hoa chữ cái đầu tiên trong mọi từ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROPPER 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROPPER 3 0 vi Văn bản trong đó cần thay thế chữ đầu của các từ bằng chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UPPER 1 0 vi Chuyển đổi văn bản sang chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UPPER 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UPPER 3 0 vi Văn bản trong đó cần thay thế các chữ thường bằng chữ hoa. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOWER 1 0 vi Chuyển đổi văn bản thành chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOWER 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOWER 3 0 vi Văn bản trong đó cần thay thế các chữ hoa bằng chữ thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VALUE 1 0 vi Chuyển đổi văn bản sang một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VALUE 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VALUE 3 0 vi Văn bản cần chuyển đổi sang một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT 1 0 vi Chuyển đổi một số sang văn bản theo một định dạng đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT 3 0 vi Giá trị dạng số cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT 4 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT 5 0 vi Văn bản diễn tả định dạng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T 1 0 vi Trả về một giá trị nếu là văn bản, nếu không, trả về chuỗi rỗng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T 3 0 vi Nếu là văn bản, giá trị sẽ được kiểm tra và trả về. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE 1 0 vi Thay thế các ký tự bên trong một chuỗi văn bản với một chuỗi văn bản khác. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE 2 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE 3 0 vi Văn bản trong đó cần thay thế một số ký tự. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE 4 0 vi vị trí 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE 5 0 vi Vị trí ký tự trong đó cần thay thế văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE 6 0 vi dài 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE 7 0 vi Số các ký tự cần thay thế. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE 8 0 vi văn bản mới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE 9 0 vi Văn bản cần chèn vào. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED 1 0 vi Định dạng một sô với một số cố định các lần sau dấu thập phân và phân hàng cách nghìn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED 3 0 vi Số cần định dạng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED 4 0 vi Thập phân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED 5 0 vi Các chữ số thập phân. Số chữ số cố định cần hiển thị sau dấu thập phân. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED 6 0 vi Không phân cách hàng nghìn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED 7 0 vi Không phân cách hàng nghìn. Giá trị đúng, nếu tồn tại và TRUE (không bằng 0), không đặt phân cách hàng nghìn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEN 1 0 vi Tính chiều dài của một chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEN 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEN 3 0 vi Văn bản trong đó cần xác định chiều dài. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT 1 0 vi Trả về những ký tự đầu của một văn bản nào đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT 3 0 vi Văn bản trong đó cần xác định các từ phần đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT 4 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT 5 0 vi Số các ký tự cho văn bản bắt đầu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT 1 0 vi Trả về những ký tự cuối của một văn bản nào đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT 3 0 vi Văn bản trong đó cần xác định các từ phần cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT 4 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT 5 0 vi Số các ký tự cho văn bản cuối cùng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID 1 0 vi Trả về một phần chuỗi văn bản của một văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID 3 0 vi Văn bản trong đó cần xác định từng phần các từ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID 4 0 vi bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID 5 0 vi Vị trí từ đó cần xác định phần của từ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID 6 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID 7 0 vi Số các ký tự của văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT 1 0 vi Lặp lại văn bản một số lần đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT 3 0 vi Văn bản cần lặp lại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT 4 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT 5 0 vi Số lần cần lặp lại văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE 1 0 vi Thay thế văn bản mới cho văn bản cũ trong một chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE 3 0 vi Văn bản trong đó cần thay thế từng phần từ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE 4 0 vi chuỗi_tìm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE 5 0 vi Phần chuỗi cần thay thế (lặp lại). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE 6 0 vi văn bản mới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE 7 0 vi Văn bản sẽ thay thế chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE 8 0 vi lần xuất hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE 9 0 vi Lần xuất hiện của chuỗi văn bản sẽ được thay thế. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE 1 0 vi Chuyển đổi một số nguyên dương sang văn bản từ một hệ thống số sang cơ sở được xác định. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE 3 0 vi Số cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE 4 0 vi cơ số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE 5 0 vi Cơ số để chuyển đổi phải nằm trong phạm vi 2-36. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE 6 0 vi Độ dài tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE 7 0 vi Nếu văn bản ngắn hơn chiều dài chỉ định, các số không được thêm vào bên trái của chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL 1 0 vi Chuyển đổi một văn bản của một hệ thống số đã chỉ định sang một số nguyên dương theo cở sở đã cho. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL 3 0 vi Văn bản cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL 4 0 vi cơ số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL 5 0 vi Cơ số để chuyển đổi phải nằm trong phạm vi 2-36. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT 1 0 vi Chuyển đổi giá trị tùy theo bảng chuyển đổi trong cấu hình (calc.xcu). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT 3 0 vi Giá trị cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT 4 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT 5 0 vi Đơn vị theo đó cần chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT 6 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT 7 0 vi Đơn vị theo đó cần chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN 1 0 vi Chuyển đổi một số sang chữ số La mã. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN 3 0 vi Số cần chuyển đổi sang chữ số La mã cần phải nằm trong phạm vi 0-3999. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN 4 0 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN 5 0 vi Tăng giá trị này lên bao nhiêu, thì chữ số La mã càng đơn giản đi. Giá trị cần phải nằm trong phạm vi 0-4. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ARABIC 1 0 vi Tính giá trị của số La mã. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ARABIC 2 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ARABIC 3 0 vi Văn bản đại diện một chữ số La mã. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INFO 1 0 vi Trả về thông tin về môi trường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INFO 2 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INFO 3 0 vi Có thể là "osversion" (phiên bản hệ điều hành), "system" (hệ thống), "release" (bản phát hành), "numfile" (số tập tin) hay "recalc" (tính lại). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICODE 1 0 vi Trả về mã thuộc số cho ký tự Unicode đầu tiên trong một chuỗi văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICODE 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICODE 3 0 vi Đây là văn bản cho đó cần tìm mã của ký tự đầu tiên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICHAR 1 0 vi Chuyển đổi một số mã sang một ký tự Unicode hoặc chữ cái. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICHAR 2 0 vi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICHAR 3 0 vi Giá trị mã của ký tự. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 1 0 vi Chuyển đổi giá trị từ tiền tệ Châu Âu này sang tiền tệ Châu Âu khác. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 2 0 vi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 3 0 vi Giá trị cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 4 0 vi from_currency 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 5 0 vi Mã ISO 4217 của tiền tệ từ đó chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 6 0 vi to_currency 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 7 0 vi Mã ISO 4217 của tiền tệ sang đó chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 8 0 vi full_precision 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 9 0 vi Bỏ sót hoặc 0 hoặc SAI thì kết quả được làm tròn thành các chữ số thập phân của to_currency. Không thì không làm tròn kết quả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 10 0 vi triangulation_precision 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT 11 0 vi Nếu đưa ra và ≥3 thì kết quả trung gian của một hàm chuyển đổi ba bên được làm tròn thành độ chính xác đó. Bỏ sót thì không làm tròn kết quả. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE 1 0 vi Chuyển đổi văn bản sang con số, bằng một cách phụ thuộc vào miền địa phương. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE 2 0 vi văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE 3 0 vi Văn bản cần chuyển đổi sang một số. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE 4 0 vi decimal_point 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\scfuncs.src 0 string RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE 5 0 vi Xác định ký tự dùng làm dấu thập phân. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 string RID_POPUP_CELLS 0 vi Trình đơn tự mở của ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS SID_CELL_FORMAT_RESET CMD_SID_CELL_FORMAT_RESET 0 vi Định ~dạng mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS FID_CELL_FORMAT CMD_FID_CELL_FORMAT 0 vi Định ~dạng ô... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS FID_INS_CELL CMD_FID_INS_CELL 0 vi C~hèn... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS FID_DELETE_CELL CMD_FID_DELETE_CELL 0 vi X~oá... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS SID_DELETE CMD_SID_DELETE 0 vi X~oá nội dung... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS SID_INSERT_POSTIT CMD_SID_INSERT_POSTIT 0 vi Chèn ~bình luận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS SID_DELETE_NOTE CMD_SID_DELETE_NOTE 0 vi Xoá nội dung 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS FID_NOTE_VISIBLE CMD_FID_NOTE_VISIBLE 0 vi ~Hiện bình luận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS SID_CUT CMD_SID_CUT 0 vi Cắ~t 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS SID_COPY CMD_SID_COPY 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS SID_PASTE CMD_SID_PASTE 0 vi ~Dán 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS SID_PASTE_SPECIAL CMD_SID_PASTE_SPECIAL 0 vi Dán đặc ~biệt... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_CELLS SID_DATA_SELECT CMD_SID_DATA_SELECT 0 vi Danh ~sách Lựa chọn... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 string RID_POPUP_TAB 0 vi Trình đơn tự mở của thanh trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_TAB FID_INS_TABLE CMD_FID_INS_TABLE 0 vi C~hèn trang tính... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_TAB FID_DELETE_TABLE CMD_FID_DELETE_TABLE 0 vi ~Xoá trang tính... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_TAB FID_TAB_MENU_RENAME CMD_FID_TAB_MENU_RENAME 0 vi Th~ay tên trang tính... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_TAB FID_TAB_MOVE CMD_FID_TAB_MOVE 0 vi Ch~uyển/chép trang tính... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_TAB FID_TAB_SELECTALL CMD_FID_TAB_SELECTALL 0 vi Chọn ~mọi trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_TAB FID_TAB_DESELECTALL CMD_FID_TAB_DESELECTALL 0 vi Chọn ~mọi trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_TAB FID_TAB_RTL CMD_FID_TAB_RTL 0 vi Trang tính từ p~hải qua trái 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PIVOT SID_PIVOT_RECALC CMD_SID_PIVOT_RECALC 0 vi ~Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PIVOT SID_DP_FILTER CMD_SID_DP_FILTER 0 vi ~Lọc... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PIVOT SID_PIVOT_KILL CMD_SID_PIVOT_KILL 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 string RID_POPUP_PREVIEW 0 vi Trình đơn tự mở của Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PREVIEW SID_PREVIEW_PREVIOUS CMD_SID_PREVIEW_PREVIOUS 0 vi Trang t~rước 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PREVIEW SID_PREVIEW_NEXT CMD_SID_PREVIEW_NEXT 0 vi Trang ~sau 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PREVIEW SID_FORMATPAGE CMD_SID_FORMATPAGE 0 vi Bố trí tran~g... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PREVIEW SID_CLOSEWIN CMD_SID_CLOSEWIN 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PREVIEW SID_PREVIEW_CLOSE CMD_SID_PRINTPREVIEW 0 vi Đóng ô ~xem thử 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 string RID_POPUP_EDIT 0 vi Trình đơn tự mở của Nhập văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_EDIT SID_CELL_FORMAT_RESET CMD_SID_CELL_FORMAT_RESET 0 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_EDIT.RID_MN_FORMAT_STYLE SID_ULINE_VAL_DOUBLE CMD_SID_ULINE_VAL_DOUBLE 0 vi ~Gạch chân đôi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_EDIT.RID_MN_FORMAT_STYLE SID_SET_SUPER_SCRIPT CMD_SID_SET_SUPER_SCRIPT 0 vi ~Chữ cao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_EDIT.RID_MN_FORMAT_STYLE SID_SET_SUB_SCRIPT CMD_SID_SET_SUB_SCRIPT 0 vi Chữ thấ~p 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_EDIT RID_MN_FORMAT_STYLE HID_MN_FORMAT_STYLE 0 vi Kiể~u dáng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 string RID_POPUP_AUDIT 0 vi Trình đơn tự mở của chế độ điền phát hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_AUDIT SID_FILL_ADD_PRED CMD_SID_FILL_ADD_PRED 0 vi Tìm vết tiền ~lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_AUDIT SID_FILL_DEL_PRED CMD_SID_FILL_DEL_PRED 0 vi ~Bỏ tiền lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_AUDIT SID_FILL_ADD_SUCC CMD_SID_FILL_ADD_SUCC 0 vi ~Tìm vết phụ thuộc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_AUDIT SID_FILL_DEL_SUCC CMD_SID_FILL_DEL_SUCC 0 vi Bỏ đồ phụ thuộc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_AUDIT SID_DETECTIVE_DEL_ALL CMD_SID_DETECTIVE_DEL_ALL 0 vi Bỏ ~mọi vết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_AUDIT SID_FILL_NONE CMD_SID_FILL_NONE 0 vi Thoát khỏi chế độ điền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 string RID_POPUP_PAGEBREAK 0 vi Trình đơn tự mở của Xem thử chỗ ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK SID_CELL_FORMAT_RESET CMD_SID_CELL_FORMAT_RESET 0 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK FID_CELL_FORMAT CMD_FID_CELL_FORMAT 0 vi Định ~dạng ô... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK FID_INS_ROWBRK CMD_FID_INS_ROWBRK 0 vi Chèn chỗ ngắt ~hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK FID_INS_COLBRK CMD_FID_INS_COLBRK 0 vi Chèn chỗ ngắt ~cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK FID_DEL_MANUALBREAKS CMD_FID_DEL_MANUALBREAKS 0 vi Xoá mọi chỗ ngắt tự làm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK FID_RESET_PRINTZOOM CMD_FID_RESET_PRINTZOOM 0 vi Đặt lại tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK SID_DEFINE_PRINTAREA CMD_SID_DEFINE_PRINTAREA 0 vi Xác định phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK SID_ADD_PRINTAREA CMD_SID_ADD_PRINTAREA 0 vi Thêm phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK SID_DELETE_PRINTAREA CMD_SID_DELETE_PRINTAREA 0 vi Huỷ phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK SID_FORMATPAGE CMD_SID_FORMATPAGE 0 vi Định dang trang... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\popup.src 0 menuitem RID_POPUP_PAGEBREAK FID_NOTE_VISIBLE CMD_FID_NOTE_VISIBLE 0 vi Hiệ~n bình luận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\simpref.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SIMPLEREF FT_ASSIGN 40 vi Vùng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\simpref.src 0 imagebutton RID_SCDLG_SIMPLEREF RB_ASSIGN 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS FL_GROUP 248 vi Nhóm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS BTN_PAGEBREAK 239 vi Ngắt t~rang giữa các nhóm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS BTN_CASE 239 vi Phân biệt ~chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS BTN_SORT 239 vi ~Sắp xếp sẵn vùng theo nhóm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS BTN_FORMATS 239 vi Bao gồm đị~nh dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS BTN_USERDEF 239 vi Thứ tự sắp xếp ~riêng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS BTN_ASCENDING 239 vi ~Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS BTN_DESCENDING 239 vi Giảm ~dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS FL_SORT 248 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 fixedtext RID_SUBTBASE FT_GROUP 121 vi Nhóm lại th~eo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 fixedtext RID_SUBTBASE FT_COLUMNS 121 vi Tính tổng phụ ~cho 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 fixedtext RID_SUBTBASE FT_FUNCTIONS 121 vi Dùng ~hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 1 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 2 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 3 0 vi Trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 4 0 vi Đại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 5 0 vi Tiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 6 0 vi Tích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 7 0 vi Đếm (chỉ đếm số) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 8 0 vi Lệch Chuẩn (mẫu) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 9 0 vi Lệch Chuẩn (dân số) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 10 0 vi Phương Sai (mẫu) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 stringlist RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS 11 0 vi Phương Sai (dân số) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_SUBTOTALS.1 PAGE_GROUP1 0 vi Nhóm thứ 1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_SUBTOTALS.1 PAGE_GROUP2 0 vi Nhóm thứ 2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_SUBTOTALS.1 PAGE_GROUP3 0 vi Nhóm thứ 3 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_SUBTOTALS.1 PAGE_OPTIONS 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_SUBTOTALS BTN_REMOVE 40 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\subtdlg.src 0 tabdialog RID_SCDLG_SUBTOTALS 294 vi Tổng phụ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_INSERTCELLS 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DELETECELLS 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_CUT 0 vi Cắt 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_PASTE 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DRAGDROP 0 vi Kéo thả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_MOVE 0 vi Chuyển 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_COPY 0 vi Chép 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DELETECONTENTS 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_SELATTR 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_SELATTRLINES 0 vi Thuộc tính/Đường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_COLWIDTH 0 vi Bề rộng cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_OPTCOLWIDTH 0 vi Bề rộng cột tối ưu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_ROWHEIGHT 0 vi Bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_OPTROWHEIGHT 0 vi Bề cao hàng tối ưu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_AUTOFILL 0 vi Điền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_MERGE 0 vi Gộp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_REMERGE 0 vi Xẻ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_AUTOFORMAT 0 vi Tự động Định dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_REPLACE 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_CURSORATTR 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_ENTERDATA 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_INSCOLBREAK 0 vi Chèn chỗ ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DELCOLBREAK 0 vi Xoá chỗ ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_INSROWBREAK 0 vi Chèn chỗ ngắt hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DELROWBREAK 0 vi Xoá chỗ ngắt hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DOOUTLINE 0 vi Xem chi tiết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_REDOOUTLINE 0 vi Ẩn chi tiết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_MAKEOUTLINE 0 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_REMAKEOUTLINE 0 vi Rã nhóm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_OUTLINELEVEL 0 vi Chọn cấp phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DOOUTLINEBLK 0 vi Xem chi tiết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_REDOOUTLINEBLK 0 vi Ẩn chi tiết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_REMOVEALLOTLNS 0 vi Gột phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_AUTOOUTLINE 0 vi Tự động Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_SUBTOTALS 0 vi Tổng phụ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_SORT 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_QUERY 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DBDATA 0 vi Đổi phạm vi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_IMPORTDATA 0 vi Đang nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_REPEATDB 0 vi Cập nhật phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_GRAFEDIT 0 vi Sửa đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_LISTNAMES 0 vi Liệt kê tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_CONSOLIDATE 0 vi Kết hợp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_USESCENARIO 0 vi Dùng kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_MAKESCENARIO 0 vi Tạo kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_EDITSCENARIO 0 vi Sửa kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_APPLYCELLSTYLE 0 vi Áp dụng kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_EDITCELLSTYLE 0 vi Sửa kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_APPLYPAGESTYLE 0 vi Áp dụng kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_EDITPAGESTYLE 0 vi Sửa kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DETADDPRED 0 vi Tìm vết tiền lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DETDELPRED 0 vi Bỏ tiền lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DETADDSUCC 0 vi Tìm vết phụ thuộc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DETDELSUCC 0 vi Bỏ đồ phụ thuộc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DETADDERROR 0 vi Tìm vết lỗi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DETDELALL 0 vi Bỏ mọi vết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DETINVALID 0 vi Nhãn dữ liệu không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DETREFRESH 0 vi Cập nhật vết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_CHARTDATA 0 vi Sửa phạm vi dữ liệu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_ORIGINALSIZE 0 vi Kích cỡ gốc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_UPDATELINK 0 vi Cập nhật liên kết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_REMOVELINK 0 vi Huỷ liên kết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_INSERTAREALINK 0 vi Chèn liên kết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_ENTERMATRIX 0 vi Chèn công thức mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_INSERTNOTE 0 vi Chèn bình luận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DELETENOTE 0 vi Xoá nội dung 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_SHOWNOTE 0 vi Chèn bình luận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_HIDENOTE 0 vi Ẩn bình luận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_EDITNOTE 0 vi Sửa bình luận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DEC_INDENT 0 vi Giảm thụt lề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_INC_INDENT 0 vi Tăng thụt lề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_PROTECT_TAB 0 vi Bảo vệ trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_UNPROTECT_TAB 0 vi Hủy bảo vệ trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_PROTECT_DOC 0 vi Bảo vệ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_UNPROTECT_DOC 0 vi Hủy bảo vệ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_PRINTRANGES 0 vi Phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_REMOVEBREAKS 0 vi Xoá các chỗ ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_PRINTSCALE 0 vi Đổi tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DRAG_BREAK 0 vi Chuyển chỗ ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_RANGENAMES 0 vi Sửa tên phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_TRANSLITERATE 0 vi Chữ cái/Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DB_NONAME 0 vi không tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DBNAME_IMPORT 0 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_DOSUBTOTALS_0 0 vi %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_DOSUBTOTALS_1 0 vi Xoá dữ liệu không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_DOSUBTOTALS_2 0 vi Không thể chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_REPEATDB_0 0 vi Không có thao tác cần thực thi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_MAKEAUTOFILTER_0 0 vi Phạm vi không chứa phần đầu cột.\nBạn có muốn dùng dòng đầu tiên là phần đầu của cột không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_IMPORTDATA_0 0 vi Gặp lỗi trong khi nhập dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DATABASE_NOTFOUND 0 vi Không thể mở cơ sở dữ liệu « # ». 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_QUERY_NOTFOUND 0 vi Không thể mở truy vấn « # ». 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DATABASE_ABORTED 0 vi Việc nhập dữ liệu bị ngừng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PROGRESS_IMPORT 0 vi số bản ghi đã nhập vào... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_MAKEOUTLINE_0 0 vi Không thể nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_REMOVEOUTLINE_0 0 vi Không thể rã nhóm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_PASTEFROMCLIP_0 0 vi Không thể chèn vào nhiều vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_PASTEFROMCLIP_1 0 vi Không thể trộn các ô đã được trộn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_MOVEBLOCKTO_0 0 vi Không thể trộn các ô đã được trộn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_INSERTCELLS_0 0 vi Không thể chèn vào phạm vi đã trộn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_DELETECELLS_0 0 vi Không thể xoá trong phạm vi đã trộn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_MERGECELLS_0 0 vi Không thể trộn ô nếu ô đã được trộn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SORT_ERR_MERGED 0 vi Phạm vi chứa ô đã trộn có khả năng sắp xếp chỉ khi không có định dạng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_0 0 vi Không tìm thấy khoá tìm kiếm. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SOLVE_0 0 vi Mục tiêu đã được tìm.\n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SOLVE_1 0 vi Chèn kết quả ( 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SOLVE_2 0 vi ) vào ô hiện thời không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SOLVE_3 0 vi Mục tiêu chưa tìm.\n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SOLVE_4 0 vi Không tìm thấy giá trị chính xác. \n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SOLVE_5 0 vi Chèn giá trị gần nhất ( 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SOLVE_6 0 vi )? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TABLE_GESAMTERGEBNIS 0 vi Tổng số tổng quát 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TABLE_ERGEBNIS 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_SPELLING 0 vi Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TABLE_UND 0 vi VÀ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TABLE_ODER 0 vi HOẶC 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TABLE_DEF 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MOVE_TO_END 0 vi - tới vị trí cuối - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_BOX_YNI 0 vi Không được thực hiện trong bản xây dựng này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NO_REF_TABLE 0 vi #REF! 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOT_INVALID_DBAREA 0 vi Phạm vi dữ liệu phải chứa ít nhất một hàng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOT_MOVENOTALLOWED 0 vi Không thể xoá phạm vi dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOT_NOTEMPTY 0 vi Phạm vi đích không trống. Có ghi đè lên nội dung đang tồn tại không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DATAPILOT_SUBTOTAL 0 vi Phạm vi nguồn chứa tổng phụ có thể bóp méo các kết quả. Vẫn sử dụng nó không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOT_TOTAL 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOT_DATA 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_SUM 0 vi SUM 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_COUNT 0 vi COUNT 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_AVG 0 vi AVERAGE 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_MAX 0 vi MAX 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_MIN 0 vi MIN 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_PROD 0 vi PRODUCT 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_COUNT2 0 vi COUNTA 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_STDDEV 0 vi STDEV 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_STDDEV2 0 vi STDEVP 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_VAR 0 vi VAR 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOTFUNC_VAR2 0 vi VARP 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TABLE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ROW 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LOAD_DOC 0 vi Nạp tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SAVE_DOC 0 vi Lưu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ERR_INVALID_TABREF 0 vi <không nhận ra tham chiếu bảng> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_AREA_ALREADY_INSERTED 0 vi Phạm vi này đã được chèn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_INVALID_TABREF 0 vi Tham chiếu trang tính không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_INVALID_QUERYAREA 0 vi Phạm vi này không chứa truy vấn hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_REIMPORT_EMPTY 0 vi Phạm vi này không chứa dữ liệu đã nhập. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NOMULTISELECT 0 vi Hàm này không thể sử dụng được với nhiều vùng chọn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FILL_SERIES_PROGRESS 0 vi Điền hàng... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNKNOWN_FILTER 0 vi Bộ lọc không rõ : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_THESAURUS 0 vi Từ điển gần nghĩa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FILL_TAB 0 vi Điền trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UPDATE_SCENARIO 0 vi Thêm các phạm vi đã chọn vào kịch bản hiện thời không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ERR_NEWSCENARIO 0 vi Phạm vi kịch bản phải được chọn để có khả năng tạo kịch bản mới. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NOAREASELECTED 0 vi Chưa chọn phạm vi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NEWTABNAMENOTUNIQUE 0 vi Tên đã có. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_INVALIDTABNAME 0 vi Tên trang tính không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCENARIO 0 vi Kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUN_TEXT_SUM 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUN_TEXT_COUNT 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUN_TEXT_COUNT2 0 vi Đếm A 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUN_TEXT_AVG 0 vi Trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUN_TEXT_MAX 0 vi Đại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUN_TEXT_MIN 0 vi Tiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUN_TEXT_PRODUCT 0 vi Tích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUN_TEXT_STDDEV 0 vi Lệch Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUN_TEXT_VAR 0 vi Phương Sai 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NOCHARTATCURSOR 0 vi Không tìm thấy đồ thị ở tại vị trí này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_EMPTYDATA 0 vi (rỗng) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PRINT_INVALID_AREA 0 vi Phạm vi in không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PAGESTYLE 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TEXTATTRS 0 vi Thuộc tính Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HFCMD_DELIMITER 0 vi \ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HFCMD_PAGE 0 vi TRANG 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HFCMD_PAGES 0 vi TRANG 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HFCMD_DATE 0 vi NGÀY 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HFCMD_TIME 0 vi GIỜ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HFCMD_FILE 0 vi TẬP TIN 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HFCMD_TABLE 0 vi TRANG TÍNH 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PROTECTIONERR 0 vi Không thể sửa đổi ô đã bảo vệ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_READONLYERR 0 vi Tài liệu đã mở ở chế độ chỉ đọc. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MATRIXFRAGMENTERR 0 vi Bạn không thể thay đổi chỉ một phần của mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PAGEHEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PAGEFOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ERROR_STR 0 vi Lỗi: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_NULL 0 vi Lỗi: các phạm vi không giao nhau 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_DIV_ZERO 0 vi Lỗi: chia cho không 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_NO_VALUE 0 vi Lỗi: kiểu dữ liệu không đúng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_NO_REF 0 vi Lỗi: tham chiếu không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_NO_NAME 0 vi Lỗi: tên không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_ILL_FPO 0 vi Lỗi: giá trị thuộc số sai 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_NV 0 vi Lỗi: giá trị không sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NO_ADDIN 0 vi #ADDIN? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_NO_ADDIN 0 vi Lỗi: không tìm thấy phần bổ trợ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NO_MACRO 0 vi #MACRO? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_NO_MACRO 0 vi Lỗi: không tìm thấy vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_SYNTAX 0 vi Lỗi cú pháp nội bộ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_ILL_ARG 0 vi Lỗi: đối số không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_ILL_PAR 0 vi Lỗi trong danh sách tham số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_ILL_CHAR 0 vi Lỗi: ký tự không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_ILL_SEP 0 vi Lỗi: chấm phẩy không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_PAIR 0 vi Lỗi: đặt dấu ngoặc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_OP_EXP 0 vi Lỗi: thiếu toán tử 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_VAR_EXP 0 vi Lỗi: thiếu biến 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_CODE_OVF 0 vi Lỗi: tràn công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_STR_OVF 0 vi Lỗi: tràn chuỗi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_STACK_OVF 0 vi Lỗi: tràn nội bộ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_CIRC_REF 0 vi Lỗi: tham chiếu vòng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LONG_ERR_NO_CONV 0 vi Lỗi: kết quả tính toán không hội tụ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_GRIDCOLOR 0 vi Màu lưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MERGE_NOTEMPTY 0 vi Nội dung của những ô ẩn có nên được chuyển vào ô đầu tiên không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CELL_FILTER 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TARGETNOTFOUND 0 vi Phạm vi cơ sở dữ liệu đích không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_INVALID_EPS 0 vi Bước tăng/giảm không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TABLE_OP 0 vi MULTIPLE.OPERATIONS 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_TABOP 0 vi Đa thao tác 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_INVALID_AFNAME 0 vi Bạn đã nhập một tên không hợp lệ.\nKhông thể tạo Tự động Định dạng.\nThử lại với tên khác. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_AREA 0 vi Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_YES 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NO 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PROTECTION 0 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FORMULAS 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HIDE 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PRINT 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_INVALID_AFAREA 0 vi Để áp dụng Tự động Định dạng,\ncần phải chọn ít nhất\nmột phạm vi bảng 3×3 ô. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CASCADE 0 vi (lồng nhau) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_OPTIONAL 0 vi (tuỳ chọn) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_REQUIRED 0 vi (yêu cầu) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_INVALID 0 vi không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_EDITFUNCTION 0 vi Sửa hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NOTES 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_QUERY_DELTAB 0 vi Bạn có chắc muốn xoá kịch bản đã chọn không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_QUERY_DELSCENARIO 0 vi Bạn có chắc muốn xoá kịch bản đã chọn không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_EXPORT_ASCII_WARNING 0 vi Từ điển gần nghĩa không sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_IMPORT_ERROR 0 vi Kiểm tra chính tả không sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_IMPORT_ASCII 0 vi Nhập tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_IMPORT_LOTUS 0 vi Nhập tập tin Lotus 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_IMPORT_DBF 0 vi Nhập tập tin dBase 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_EXPORT_DBF 0 vi Xuất khẩu dBase 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_EXPORT_DIF 0 vi Xuất khẩu Dif 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_IMPORT_DIF 0 vi Nhập Dif 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_STYLENAME_STANDARD 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_STYLENAME_RESULT 0 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_STYLENAME_RESULT1 0 vi Kêt quả 2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_STYLENAME_HEADLINE 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_STYLENAME_HEADLINE1 0 vi Tiêu đề 1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_STYLENAME_REPORT 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_STYLENAME_REPORT1 0 vi Báo cáo 1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_IMPORT_EXCEL_WARNING 0 vi không có để kiểm tra chính tả.\nHãy xem lại bản cài đặt và cài đặt\nngôn ngữ mong muốn nếu cần thiết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_THESAURUS_NO_STRING 0 vi Từ điển gần nghĩa chỉ có khả năng sử dụng trong các ô kiểu văn bản. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SPELLING_BEGIN_TAB 0 vi Tiến trình kiểm tra chính tả nên tiếp tục tại đầu của trang tính hiện thời không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SPELLING_NO_LANG 0 vi không có cho từ điển gần nghĩa.\nHãy xem lại bản cài đặt và cài đặt\nngôn ngữ mong muốn nếu cần thiết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SPELLING_STOP_OK 0 vi Tiến trình kiểm tra chính tả trang tính này đã chạy xong. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NOLANGERR 0 vi Chưa đặt ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_INSERT_TAB 0 vi Chèn trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_DELETE_TAB 0 vi Xoá trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_RENAME_TAB 0 vi Thay tên trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_MOVE_TAB 0 vi Chuyển trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_COPY_TAB 0 vi Chép trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_APPEND_TAB 0 vi Phụ thêm trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_SHOWTAB 0 vi Hiện trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_HIDETAB 0 vi Ẩn trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_TAB_RTL 0 vi Lật trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_TAB_R1C1 0 vi Bật/tắt cách ghi R1C1 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHART_MAINTITLE 0 vi Tựa đề chính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHART_SUBTITLE 0 vi Phụ đề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHART_XTITLE 0 vi Tựa trục X 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHART_YTITLE 0 vi Tựa trục Y 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHART_ZTITLE 0 vi Tựa trục Z 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ABSREFLOST 0 vi Bảng mới chứa các tham chiếu tuyệt đối tới các bảng khác có thể không đúng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NAMECONFLICT 0 vi Vì tên trùng, tên phạm vi đang tồn tại ở tài liệu đích đã bị thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ERR_AUTOFILTER 0 vi Không thể tự động lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_1 0 vi %PRODUCTNAME Calc đã tìm kiếm đến đầu của trang tính này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại cuối trang không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_2 0 vi %PRODUCTNAME Calc đã tìm kiếm đến cuối của trang tính này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại đầu trang không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_3 0 vi Tìm và thay thế 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_4 0 vi %PRODUCTNAME Calc đã tìm thấy đến đầu của tài liệu này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại cuối tài liệu không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_5 0 vi %PRODUCTNAME Calc đã tìm thấy đến cuối tài liệu này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại đầu tài liệu không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CREATENAME_REPLACE 0 vi Thay thế lời định nghĩa # đã có ? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CREATENAME_MARKERR 0 vi Tên phạm vi bị chọn sai 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CONSOLIDATE_ERR1 0 vi Tham chiếu không thể được chèn vào bên trên dữ liệu nguồn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCENARIO_NOTFOUND 0 vi Không tìm thấy kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_QUERY_DELENTRY 0 vi Bạn có thực sự muốn xoá mục nhập # không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_VOBJ_OBJECT 0 vi Đối tượng/đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_VOBJ_CHART 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_VOBJ_DRAWINGS 0 vi Đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_VOBJ_MODE_SHOW 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_VOBJ_MODE_HIDE 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_TOPDOWN 0 vi Trên xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_LEFTRIGHT 0 vi Trái sang phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_NOTES 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_GRID 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_HEADERS 0 vi Đầu hàng và cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_FORMULAS 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_NULLVALS 0 vi Giá trị số không 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_PRINTDIR 0 vi Hướng in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_FIRSTPAGENO 0 vi Số thứ tự trang đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_SCALE 0 vi Thu nhỏ/phóng to bản in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_SCALETOPAGES 0 vi Vừa phạm vi in khít số trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_SCALETO 0 vi Vừa phạm vi in khít khổ trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_SCALE_WIDTH 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_SCALE_HEIGHT 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_SCALE_PAGES 0 vi %1 trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SCATTR_PAGE_SCALE_AUTO 0 vi tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_STAT 0 vi Thống kê 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LINKERROR 0 vi Không thể cập nhật liên kêt đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LINKERRORFILE 0 vi Tập tin: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_LINKERRORTAB 0 vi Trang: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_OVERVIEW 0 vi Tóm tắt 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_INFO 0 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_CREATED 0 vi Tạo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_MODIFIED 0 vi Sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_PRINTED 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_THEME 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_KEYWORDS 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_COMMENT 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_BY 0 vi bởi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ON 0 vi vào 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_RELOAD_TABLES 0 vi Tập tin này chứa liên kết đến tập tin khác.\nCó nên cập nhật chúng không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_REIMPORT_AFTER_LOAD 0 vi Tập tin này chứa truy vấn. Kết quả của những truy vấn này chưa được lưu.\nBạn có muốn lặp lại các truy vấn này không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FILTER_TOOMANY 0 vi Quá nhiều điều kiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_INSERT_FULL 0 vi Các ô đã điền không thể\nbị dời khỏi trang tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TABINSERT_ERROR 0 vi Không thể chèn bảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TABREMOVE_ERROR 0 vi Không thể xoá các trang tính. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PASTE_ERROR 0 vi Nội dung của bộ nháp không thể dán. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PASTE_FULL 0 vi Không đủ khoảng trống trong trang tính để chèn vào đây. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PASTE_BIGGER 0 vi Nội dung của bảng nháp lớn hơn phạm vi được chọn.\nBạn vẫn còn muốn chèn nó vào không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ERR_NOREF 0 vi Không tìm thấy tham chiếu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ERR_LINKOVERLAP 0 vi Nguồn và đích không thể chồng lên nhau. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_GRAPHICNAME 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_INVALIDNAME 0 vi Tên không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_VALID_MACRONOTFOUND 0 vi Vĩ lệnh đã chọn không tìm thấy. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_VALID_DEFERROR 0 vi Giá trị không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PROGRESS_CALCULATING 0 vi đang tính toán 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PROGRESS_SORTING 0 vi đang sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PROGRESS_HEIGHTING 0 vi Chỉnh lại bề cao hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PROGRESS_COMPARING 0 vi So sánh # 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DETINVALID_OVERFLOW 0 vi Số các ô không hợp lệ đã vượt giới hạn.\nKhông thể đánh dấu tất cả các ô đó. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_QUICKHELP_DELETE 0 vi Xoá nội dung 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_QUICKHELP_REF 0 vi %1 R x %2 C 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FUNCTIONLIST_MORE 0 vi Nhiều... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ERR_INVALID_AREA 0 vi Phạm vi không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_OPERATION_FILTER 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_OPERATION_SORT 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_OPERATION_SUBTOTAL 0 vi Tổng phụ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_OPERATION_NONE 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_IMPORT_REPLACE 0 vi Bạn có muốn thay thế nội dung của # không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TIP_WIDTH 0 vi Bề rộng: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TIP_HEIGHT 0 vi Bề cao : 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TIP_HIDE 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ERR_INSERTOBJ 0 vi Đối tượng không thể chèn được. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHANGED_BLANK 0 vi <rỗng> 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHANGED_CELL 0 vi Ô #1 đã thay đổi từ « #2 » thành « #3 » 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHANGED_INSERT 0 vi #1 đã chèn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHANGED_DELETE 0 vi #1 đã xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHANGED_MOVE 0 vi Phạm vi đã di chuyển từ #1 sang #2 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_END_REDLINING_TITLE 0 vi Thoát thu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_END_REDLINING 0 vi Hành động này sẽ thoát khỏi chế độ thay đổi cách thu.\nMọi thông tin về các thay đổi sẽ bị mất.\n\nThoát khỏi chế độ thay đổi cách thu không?\n\n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CLOSE_ERROR_LINK 0 vi Tài liệu không thể đóng được trong khi liên kết đang được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_RESIZEMATRIX 0 vi Chỉnh lại vùng mảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_TIP_RESIZEMATRIX 0 vi Công thức mảng %1 R x %2 S 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_MACRO_WARNING 0 vi Tài liệu này chứa các cuộc gọi hàm vĩ lệnh.\nBạn có muốn chạy chúng không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_HANGULHANJA 0 vi Chuyển đổi Hangul/Hanja 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NAME_INPUT_CELL 0 vi Chọn ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NAME_INPUT_RANGE 0 vi Chọn phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NAME_INPUT_DBRANGE 0 vi Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NAME_INPUT_ROW 0 vi Tới hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NAME_INPUT_SHEET 0 vi Tới trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NAME_INPUT_DEFINE 0 vi Xác định tên cho phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NAME_ERROR_SELECTION 0 vi Vùng chọn cần phải có dạng chữ nhật để đặt tên. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_NAME_ERROR_NAME 0 vi Bạn phải nhập một tham khảo hợp lệ, hoặc gõ một tên hợp lệ cho phạm vi được chọn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHANGED_MOVE_REJECTION_WARNING 0 vi CẢNH BÁO : hành động này có thể tạo nên các thay đổi tới không chủ tâm trong tham khảo ô trong công thức. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_CHANGED_DELETE_REJECTION_WARNING 0 vi CẢNH BÁO : hành động này có thể tạo nên các tham khảo tới vùng đã xóa không được phục hồi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HF_NONE_IN_BRACKETS 0 vi (không có) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HF_OF 0 vi cửa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HF_OF_QUESTION 0 vi của ? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HF_CREATED_BY 0 vi Tạo bởi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HF_CONFIDENTIAL 0 vi Mật 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HF_CUSTOMIZED 0 vi Được tùy biến 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_HF_CUSTOM_FOOTER 0 vi Chân trang riêng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_CHINESE_TRANSLATION 0 vi Chuyển tiếng Trung Quốc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_RECALC_MANUAL 0 vi Tự làm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_RECALC_AUTO 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_ERR_LONG_NESTED_ARRAY 0 vi Không hỗ trợ mảng lồng nhau. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNDO_TEXTTOCOLUMNS 0 vi Văn bản sang Cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_UPDATED 0 vi Bảng tính của bạn đã được cập nhật với các thay đổi được người dùng khác lưu. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_WILLBESAVED 0 vi Bảng tính phải được lưu ngay bay giờ để kích hoạt chế độ chia sẻ.\n\nBạn có muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_WILLNOTBESAVED 0 vi Xung đột đã giải quyết sẽ bị mất và các thay đổi của bạn vào bảng tính chia sẻ sẽ không được lưu.\n\nBạn vẫn muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_DISABLESHARED 0 vi Việc tắt chế độ chia sẻ của một bảng tính thì cản trở công việc gộp lại của các người dùng khác.\n\nBạn vẫn muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_DOC_NOLONGERSHARED 0 vi Bảng tính này không còn trong chế độ chia sẻ lại.\n\nHãy lưu bảng tính này vào một tập tin riêng và gộp lại các thay đổi vào bảng tính chia sẻ một cách thủ công. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_SHARED_DOC_WARNING 0 vi Bảng tính ở chế độ chia sẻ. Chế độ này cho phép nhiều người dùng đồng thời truy cập và chỉnh sửa cùng một bảng tính.\n\nỞ chế độ chia sẻ, thay đổi trong định dạng (v.d. phông chữ, màu sắc và định dạng số) sẽ không được lưu, và một số chức năng (v.d. chỉnh sửa đồ thị và đối tượng vẽ) không sẵn sàng. Hãy tắt chế độ chia sẻ để đạt được truy cập riêng cần thiết cho các thay đổi và chức năng này. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FILE_LOCKED_TRY_LATER 0 vi Tập tin bảng tính chia sẻ bị khoá do tiến trình gộp lại đang chạy bởi người dùng: « %1 »\n\nKhông thể tắt chế độ chia sẽ của một tập tin bị khoá. Hãy thử lại sau. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_FILE_LOCKED_SAVE_LATER 0 vi Tập tin bảng tính chia sẻ bị khoá do tiến trình gộp lại đang chạy bởi người dùng: « %1 »\n\nHãy thử lại về sau để lưu các thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_UNKNOWN_USER 0 vi Người dùng vô danh 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_STYLE_FAMILY_CELL 0 vi Kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_STYLE_FAMILY_PAGE 0 vi Kiểu trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\globstr.src 0 string RID_GLOBSTR STR_PIVOT_FIRSTROWEMPTYERR 0 vi Tên trường không được là rỗng. Kiểm tra dòng đầu tiên của nguồn dữ liệu xem đó có phải là cột trống hay không. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\toolbox.src 0 string SCSTR_QHELP_POSWND 0 vi Hộp tên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\toolbox.src 0 string SCSTR_QHELP_INPUTWND 0 vi Dòng nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\toolbox.src 0 string SCSTR_QHELP_BTNCALC 0 vi Trợ lý hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\toolbox.src 0 string SCSTR_QHELP_BTNOK 0 vi Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\toolbox.src 0 string SCSTR_QHELP_BTNCANCEL 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\toolbox.src 0 string SCSTR_QHELP_BTNSUM 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\toolbox.src 0 string SCSTR_QHELP_BTNEQUAL 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solveroptions.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS FT_ENGINE 59 vi Cơ chế giải phương trình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solveroptions.src 0 fixedtext RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS FT_SETTINGS 156 vi Thiết lập: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solveroptions.src 0 pushbutton RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS BTN_EDIT 50 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solveroptions.src 0 modaldialog RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS HID_SC_SOLVEROPTIONS 218 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solveroptions.src 0 modaldialog RID_SCDLG_SOLVER_INTEGER HID_SC_SOLVER_INTEGER 118 vi Sửa thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\solveroptions.src 0 modaldialog RID_SCDLG_SOLVER_DOUBLE HID_SC_SOLVER_DOUBLE 118 vi Sửa thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_ATTR.1 TP_NUMBER 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_ATTR.1 TP_FONT 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_ATTR.1 TP_FONTEFF 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_ATTR.1 TP_ALIGNMENT 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_ATTR.1 TP_ASIAN 0 vi Kiểu in của châu Á 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_ATTR.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_ATTR.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_ATTR.1 TP_PROTECTION 0 vi Bảo vệ ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 tabdialog RID_SCDLG_ATTR 280 vi Định dạng ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 tristatebox RID_SCPAGE_PROTECTION BTN_PROTECTED 90 vi Được ~bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 tristatebox RID_SCPAGE_PROTECTION BTN_HIDE_FORMULAR 90 vi Ẩn ~công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 tristatebox RID_SCPAGE_PROTECTION BTN_HIDE_ALL 100 vi Ẩn ~tất cả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_PROTECTION FT_HINT 137 vi Việc bảo vệ ô chỉ có tác dụng một khi trang tính hiện tại đã được bảo vệ.\n\nHãy chọn "Bảo vệ tài liệu" từ trình đơn "Công cụ" rồi chỉ rõ "Trang". 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_PROTECTION FL_PROTECTION 248 vi Bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 tristatebox RID_SCPAGE_PROTECTION BTN_HIDE_PRINT 100 vi Ẩn ~khi in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_PROTECTION FT_HINT2 137 vi Các ô đã chọn sẽ được bỏ qua khi in. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\attrdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_PROTECTION FL_PRINT 248 vi In 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 pageitem RID_SCDLG_CHAR.1 RID_SVXPAGE_CHAR_NAME 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 pageitem RID_SCDLG_CHAR.1 RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 pageitem RID_SCDLG_CHAR.1 RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION 0 vi Vị trí phông 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CHAR 1 50 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 tabdialog RID_SCDLG_CHAR 289 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 pageitem RID_SCDLG_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH 0 vi Thụt lề và Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 pageitem RID_SCDLG_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 pageitem RID_SCDLG_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 pageitem RID_SCDLG_PARAGRAPH.1 RID_SVXPAGE_TABULATOR 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 pushbutton RID_SCDLG_PARAGRAPH 1 50 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\textdlgs.src 0 tabdialog RID_SCDLG_PARAGRAPH 289 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CALC BTN_ITERATE 112 vi ~Lần lặp lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_CALC FT_STEPS 58 vi ~Bước 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_CALC FT_EPS 58 vi Tha~y đổi ít nhất 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_CALC GB_ZREFS 121 vi Tham chiếu lặp lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_CALC BTN_DATESTD 112 vi 12/30/1899 (mặc đị~nh) Giá trị 0 tương ứng với 12/30/1899 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_CALC BTN_DATESC10 112 vi 01/01/1900 (Star~Calc 1.0) Giá trị 0 tương ứng với 01/01/1900 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_CALC BTN_DATE1904 112 vi ~01/01/1904 0 tương ứng với 01/01/1904 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_CALC GB_DATE 121 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CALC BTN_CASE 130 vi So sá~nh chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CALC BTN_CALC 239 vi Độ chính ~xác như đã hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CALC BTN_MATCH 239 vi Tiêu chuẩn tìm kiếm = và <> phải áp dụng tới ngu~yên ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CALC BTN_REGEX 239 vi ~Bật biểu thức chính quy trong công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CALC BTN_LOOKUP 239 vi ~Tự động tìm nhãn cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CALC BTN_GENERAL_PREC 148 vi Giới hạn số chữ số với định dạng số tổng quát 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_CALC FT_PREC 84 vi Chữ ~số thập phân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_USERLISTS FT_LISTS 93 vi ~Danh sách 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_USERLISTS FT_ENTRIES 93 vi ~Mục 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_USERLISTS FT_COPYFROM 62 vi Chép danh sách ~từ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 pushbutton RID_SCPAGE_USERLISTS BTN_NEW 50 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 pushbutton RID_SCPAGE_USERLISTS BTN_ADD 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 pushbutton RID_SCPAGE_USERLISTS BTN_REMOVE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 pushbutton RID_SCPAGE_USERLISTS BTN_COPY 50 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 string RID_SCPAGE_USERLISTS STR_DISMISS 50 vi Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 string RID_SCPAGE_USERLISTS STR_QUERYREMOVE 0 vi Bạn có muốn\nxoá mục\n# không? 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 string RID_SCPAGE_USERLISTS STR_COPYLIST 0 vi Chép danh sách 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 string RID_SCPAGE_USERLISTS STR_COPYFROM 0 vi Liệt kê từ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 string RID_SCPAGE_USERLISTS STR_COPYERR 0 vi Ô không có văn bản được bỏ qua. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_CONTENT GB_LINES 121 vi Hỗ trợ thị lực 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_GRID 112 vi Đườn~g lưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_CONTENT FT_COLOR 31 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_PAGEBREAKS 112 vi Chỗ ngắt tr~ang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_GUIDELINE 112 vi Nét dẫn tr~ong khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_HANDLES 112 vi ~Móc đơn giản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_BIGHANDLES 112 vi Móc ~lớn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_CONTENT GB_DISPLAY 121 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_FORMULA 112 vi ~Công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_NIL 112 vi Giá trị số ~không 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_ANNOT 112 vi Chỉ thị đánh =giá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_VALUE 112 vi Tô sáng g~iá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_ANCHOR 112 vi ~Neo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_CLIP 112 vi Tràn ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_RFIND 112 vi Tham chiếu bằng màu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_CONTENT GB_OBJECT 121 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_CONTENT FT_OBJGRF 68 vi Đối tượn~g/đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_CONTENT.LB_OBJGRF 1 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_CONTENT.LB_OBJGRF 2 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_CONTENT FT_DIAGRAM 68 vi Đồ ~thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DIAGRAM 1 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DIAGRAM 2 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_CONTENT FT_DRAW 68 vi Đối tượng ~vẽ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DRAW 1 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DRAW 2 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_CONTENT GB_ZOOM 121 vi Thu/Phóng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_SYNCZOOM 112 vi Đồng ~bộ hoá các trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_CONTENT GB_WINDOW 121 vi Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_ROWCOLHEADER 112 vi Đầ~u cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_HSCROLL 112 vi Thanh cuốn nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_VSCROLL 112 vi Thanh cuốn ~nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_TBLREG 112 vi ~Thẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_CONTENT CB_OUTLINE 112 vi Ký hiệu phác thả~o 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_LAYOUT GB_UNIT 115 vi Hệ đo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_LAYOUT FT_UNIT 60 vi Đơn ~vị đo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 itemlist RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT 1 0 vi Mili-mét 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 itemlist RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT 2 0 vi Xenti-mét 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 itemlist RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT 3 0 vi Mét 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 itemlist RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT 4 0 vi Kilô-mét 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 itemlist RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT 5 0 vi Insơ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 itemlist RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT 6 0 vi Phút 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 itemlist RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT 7 0 vi Dặm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 itemlist RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT 8 0 vi Pica 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 itemlist RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT 9 0 vi Điểm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_LAYOUT FT_TAB 60 vi Cột ~tab 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_LAYOUT GB_LINK 127 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_LAYOUT FT_UPDATE_LINKS 121 vi Cập nhật các liên kết khi mở 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_LAYOUT RB_ALWAYS 112 vi ~Luôn luôn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_LAYOUT RB_REQUEST 112 vi Khi ~yêu cầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_LAYOUT RB_NEVER 112 vi Khô~ng bao giờ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_LAYOUT GB_OPTIONS 248 vi Thiết lập nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_LAYOUT CB_ALIGN 175 vi Bấm ~phím Enter để di chuyển vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN 1 0 vi Xuống 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN 2 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN 3 0 vi Lên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN 4 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_LAYOUT CB_EDITMODE 239 vi Bấm phím ~Enter để chuyển tới chế độ chỉnh sửa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_LAYOUT CB_FORMAT 239 vi Mở rộng định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_LAYOUT CB_EXPREF 239 vi ~Mở rộng tham chiếu khi chèn cột/hàng mới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_LAYOUT CB_MARKHDR 239 vi Tô sáng vùng ~chọn trong phần đầu cột/hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_LAYOUT CB_TEXTFMT 239 vi Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_LAYOUT CB_REPLWARN 239 vi Hiện cảnh ~báo ghi đè khi dán dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_PRINT FL_PAGES 248 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_PRINT BTN_SKIPEMPTYPAGES 239 vi Không in trang ~trắng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\optdlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_PRINT BTN_SELECTEDSHEETS 239 vi ~In chỉ những trang tính đã chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\opredlin.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_OPREDLINE FT_CONTENT HID_SCPAGE_OPREDLINBE_FT_CONTENT 70 vi Th~ay đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\opredlin.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_OPREDLINE FT_REMOVE 70 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\opredlin.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_OPREDLINE FT_INSERT 70 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\opredlin.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_OPREDLINE FT_MOVE 70 vi ~Mục đã di chuyển 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\opredlin.src 0 fixedline RID_SCPAGE_OPREDLINE GB_COLORCHGS 248 vi Màu sắc ngụ ý thay đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\opredlin.src 0 string RID_SCPAGE_OPREDLINE STR_AUTHOR 120 vi Bởi tác giả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\src\sc.src 0 string RID_APPTITLE 0 vi %PRODUCTNAME Calc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 fixedtext RID_SCDLG_NAVIGATOR FT_ROW 19 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 numericfield RID_SCDLG_NAVIGATOR ED_ROW HID_SC_NAVIPI_ROW 30 vi - Hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 fixedtext RID_SCDLG_NAVIGATOR FT_COL 23 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 spinfield RID_SCDLG_NAVIGATOR ED_COL HID_SC_NAVIPI_COL 30 vi - Cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 listbox RID_SCDLG_NAVIGATOR LB_DOCUMENTS HID_SC_NAVIPI_DOC 82 vi - Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 toolboxitem RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD IID_DATA HID_SC_NAVIPI_DATA 0 vi Phạm vi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 toolboxitem RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD IID_UP HID_SC_NAVIPI_UP 0 vi Bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 toolboxitem RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD IID_DOWN HID_SC_NAVIPI_DOWN 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 toolboxitem RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD IID_ZOOMOUT HID_SC_NAVIPI_ZOOM 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 toolboxitem RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD IID_CHANGEROOT HID_SC_NAVIPI_ROOT 0 vi Bật/tắt 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 toolboxitem RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD IID_SCENARIOS HID_SC_NAVIPI_SCEN 0 vi Kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 toolboxitem RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD IID_DROPMODE HID_SC_NAVIPI_DROP 0 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string RID_SCDLG_NAVIGATOR STR_DRAGMODE 82 vi Chế độ kéo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string RID_SCDLG_NAVIGATOR STR_DISPLAY 0 vi Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string RID_SCDLG_NAVIGATOR STR_ACTIVE 0 vi hoạt động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string RID_SCDLG_NAVIGATOR STR_NOTACTIVE 0 vi bị động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string RID_SCDLG_NAVIGATOR STR_HIDDEN 0 vi ẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string RID_SCDLG_NAVIGATOR STR_ACTIVEWIN 0 vi Cửa sổ hoạt động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string RID_SCDLG_NAVIGATOR STR_QHLP_SCEN_LISTBOX 0 vi Tên kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string RID_SCDLG_NAVIGATOR STR_QHLP_SCEN_COMMENT 0 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 window RID_SCDLG_NAVIGATOR HID_SC_NAVIGATOR 115 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string SCSTR_CONTENT_ROOT 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string SCSTR_CONTENT_TABLE 0 vi Trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string SCSTR_CONTENT_RANGENAME 0 vi Tên phạm vi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string SCSTR_CONTENT_DBAREA 0 vi Phạm vi cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string SCSTR_CONTENT_GRAPHIC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string SCSTR_CONTENT_OLEOBJECT 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string SCSTR_CONTENT_NOTE 0 vi Bình luận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string SCSTR_CONTENT_AREALINK 0 vi Vùng được liên kết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 string SCSTR_CONTENT_DRAWING 0 vi Đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 menuitem RID_POPUP_DROPMODE RID_DROPMODE_URL HID_SC_DROPMODE_URL 0 vi Chèn dạng siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 menuitem RID_POPUP_DROPMODE RID_DROPMODE_LINK HID_SC_DROPMODE_LINK 0 vi Chèn dạng liên kết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 menuitem RID_POPUP_DROPMODE RID_DROPMODE_COPY HID_SC_DROPMODE_COPY 0 vi Chèn dạng bản sao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 menuitem RID_POPUP_NAVIPI_SCENARIO RID_NAVIPI_SCENARIO_DELETE HID_SC_SCENARIO_DELETE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\navipi\navipi.src 0 menuitem RID_POPUP_NAVIPI_SCENARIO RID_NAVIPI_SCENARIO_EDIT HID_SC_SCENARIO_EDIT 0 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAR.1 TP_NUMBER 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAR.1 TP_FONT 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAR.1 TP_FONTEFF 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAR.1 TP_ALIGNMENT 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAR.1 TP_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAR.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAR.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAR.1 TP_PROTECTION 0 vi Bảo vệ ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 tabdialog RID_SCDLG_STYLES_PAR 289 vi Kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1 TP_PAGE_STD 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1 TP_BORDER 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1 TP_BACKGROUND 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1 TP_PAGE_HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1 TP_PAGE_FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 pageitem RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1 TP_TABLE 0 vi Trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\styledlg.src 0 tabdialog RID_SCDLG_STYLES_PAGE 280 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\scstyles.src 0 sfxstylefamilyitem DLG_STYLE_DESIGNER Cell Styles 0 vi Kiểu dáng ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\styleui\scstyles.src 0 sfxstylefamilyitem DLG_STYLE_DESIGNER Page Styles 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\tphf.src 0 pushbutton RID_SCBTN_HFEDIT 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_AREAS FL_PRINTAREA 248 vi Phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA 1 0 vi - không có - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA 2 0 vi - toàn bộ trang - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA 4 0 vi - vùng chọn - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_AREAS RB_PRINTAREA 13 vi - Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_AREAS FL_REPEATROW 248 vi Hàng cần lặp lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATROW 1 0 vi - không có - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATROW 2 0 vi - tự xác định - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_AREAS RB_REPEATROW 13 vi - Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_AREAS FL_REPEATCOL 248 vi Cột cần lặp lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATCOL 1 0 vi - không có - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATCOL 2 0 vi - do người dùng định nghĩa - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_AREAS RB_REPEATCOL 13 vi - Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_AREAS HID_SCPAGE_AREAS 316 vi Sửa phạm vi in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_TABLE BTN_HEADER 142 vi Đầu của ~cột và hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_TABLE BTN_GRID 142 vi ~Lưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_TABLE BTN_NOTES 142 vi ~Bình luận 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_TABLE BTN_OBJECTS 142 vi Đố~i tượng/đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_TABLE BTN_CHARTS 91 vi Đồ ~thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_TABLE BTN_DRAWINGS 91 vi Đối tượng ~vẽ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_TABLE BTN_FORMULAS 91 vi ~Công thức 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_TABLE BTN_NULLVALS 91 vi Gán bằng ~không 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_TABLE FL_PRINT 248 vi In 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_TABLE BTN_TOPDOWN 142 vi Trên ~xuống dưới rồi sang phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 radiobutton RID_SCPAGE_TABLE BTN_LEFTRIGHT 142 vi T~rái qua phải, sau đó xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 checkbox RID_SCPAGE_TABLE BTN_PAGENO 90 vi Số tr~ang đầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_TABLE FL_PAGEDIR 248 vi Thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_TABLE FT_SCALEMODE 124 vi C~hế độ co giãn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_TABLE.LB_SCALEMODE 1 0 vi Thu nhỏ/phóng to bản in 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_TABLE.LB_SCALEMODE 2 0 vi Chỉnh phạm vi in bằng chiều rộng/cao 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 stringlist RID_SCPAGE_TABLE.LB_SCALEMODE 3 0 vi Làm khít phạm vi in bằng số trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_TABLE FT_SCALEFACTOR 68 vi Hệ ~số co giãn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_TABLE FT_SCALEPAGEWIDTH 68 vi Bề ~rộng theo trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_TABLE FT_SCALEPAGEHEIGHT 68 vi Bề cao th~eo trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_TABLE FT_SCALEPAGENUM 68 vi Số tr~ang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\pagedlg.src 0 fixedline RID_SCPAGE_TABLE FL_SCALE 248 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 #define HFEDIT_DLGTITLE 0 vi Đầu/Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 #define HEADER 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 #define FOOTER 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 #define HEADER_RIGHT 0 vi Đầu trang (phải) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 #define HEADER_LEFT 0 vi Đầu trang (trái) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 #define FOOTER_RIGHT 0 vi Chân trang (phải) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 #define FOOTER_LEFT 0 vi Chân trang (trái) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 tabdialog RID_SCDLG_HFED_HEADER 270 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 tabdialog RID_SCDLG_HFED_FOOTER 270 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 fixedtext RID_HFBASE FT_LEFT 75 vi Vùng t~rái 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 fixedtext RID_HFBASE FT_CENTER 75 vi Vùng ~giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 fixedtext RID_HFBASE FT_RIGHT 75 vi Vùng ~phải 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 fixedtext RID_HFBASE FT_HF_DEFINED 76 vi Đầ~u trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 fixedtext RID_HFBASE FT_HF_CUSTOM 76 vi Đầu trang tự chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 imagebutton RID_HFBASE BTN_TEXT HID_SC_HF_TEXT 15 vi - Thuộc tính Văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 imagebutton RID_HFBASE BTN_FILE HID_SC_HF_FILE 15 vi - Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 menuitem RID_HFBASE.RID_POPUP_FCOMMAND FILE_COMMAND_TITEL HID_FCOMMAND_TITEL 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 menuitem RID_HFBASE.RID_POPUP_FCOMMAND FILE_COMMAND_FILENAME HID_FCOMMAND_FILENAME 0 vi Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 menuitem RID_HFBASE.RID_POPUP_FCOMMAND FILE_COMMAND_PATH HID_FCOMMAND_PATH 0 vi Tên đường dẫn/tập tin 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 imagebutton RID_HFBASE BTN_TABLE HID_SC_HF_TABLE 15 vi - Tên trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 imagebutton RID_HFBASE BTN_PAGE HID_SC_HF_PAGE 15 vi - Trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 imagebutton RID_HFBASE BTN_PAGES HID_SC_HF_PAGES 15 vi - Các trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 imagebutton RID_HFBASE BTN_DATE HID_SC_HF_DATE 15 vi - Ngày 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 imagebutton RID_HFBASE BTN_TIME HID_SC_HF_TIME 15 vi - Giờ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 fixedtext RID_HFBASE FT_INFO 240 vi Hãy dùng các nút để chuyển đổi phông chữ hay chèn các lệnh về trường như ngày tháng, giờ, vv... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src 0 fixedline RID_HFBASE FL_INFO 248 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 fixedline RID_SCDLG_ASCII FL_FIELDOPT 252 vi Nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_ASCII FT_CHARSET 60 vi Bộ ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_ASCII FT_CUSTOMLANG 60 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_ASCII FT_AT_ROW 60 vi ~Từ hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 fixedline RID_SCDLG_ASCII FL_SEPOPT 252 vi Tuỳ chọn định giới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 radiobutton RID_SCDLG_ASCII RB_FIXED 243 vi Độ ~rộng cố định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 radiobutton RID_SCDLG_ASCII RB_SEPARATED 243 vi Định giới ~bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 checkbox RID_SCDLG_ASCII CKB_TAB 68 vi ~Tab 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 checkbox RID_SCDLG_ASCII CKB_COMMA 68 vi ~Dấu phẩy 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 checkbox RID_SCDLG_ASCII CKB_OTHER 50 vi ~Khác 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 checkbox RID_SCDLG_ASCII CKB_SEMICOLON 68 vi Dấu ~chấm phẩy 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 checkbox RID_SCDLG_ASCII CKB_SPACE 68 vi ~Dấu cách 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 checkbox RID_SCDLG_ASCII CB_ASONCE 130 vi Gộp ~dấu tách 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_ASCII FT_TEXTSEP 60 vi Dấu tách ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 fixedline RID_SCDLG_ASCII FL_OTHER_OPTIONS 252 vi Tùy chọn khác 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 checkbox RID_SCDLG_ASCII CB_QUOTED_AS_TEXT 130 vi Xem trường đã ~chọn là văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 checkbox RID_SCDLG_ASCII CB_DETECT_SPECIAL_NUMBER 130 vi Dò số đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 fixedtext RID_SCDLG_ASCII FT_TYPE 60 vi ~Kiểu cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 string RID_SCDLG_ASCII STR_TEXTTOCOLUMNS 243 vi Văn bản sang Cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\asciiopt.src 0 modaldialog RID_SCDLG_ASCII 320 vi Nhập văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NEWSCENARIO CB_SHOWFRAME 109 vi Hiện ~viền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NEWSCENARIO CB_PRINTFRAME 83 vi In viền 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NEWSCENARIO CB_TWOWAY 183 vi Chép n~gược 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NEWSCENARIO CB_ATTRIB 83 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NEWSCENARIO CB_VALUE 83 vi Chỉ chép giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NEWSCENARIO CB_COPYALL 183 vi Chép t~oàn bộ trang tính 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_NEWSCENARIO CB_PROTECT 183 vi Chặn tha~y đổi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 string RID_SCDLG_NEWSCENARIO STR_EDIT 183 vi Sửa kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 string RID_SCDLG_NEWSCENARIO STR_CREATEDBY 183 vi Tạo bởi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 string RID_SCDLG_NEWSCENARIO STR_ON 183 vi vào 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_NEWSCENARIO FL_NAME 192 vi Tê~n kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_NEWSCENARIO FL_COMMENT 192 vi ~Chú thích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_NEWSCENARIO FL_OPTIONS 192 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\scendlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_NEWSCENARIO 260 vi Tạo kịch bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPNUMGROUP FL_START 152 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPNUMGROUP RB_AUTOSTART 80 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPNUMGROUP RB_MANSTART 80 vi ~Bằng tay ở 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPNUMGROUP FL_END 152 vi Cuối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPNUMGROUP RB_AUTOEND 80 vi Tự độn~g 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPNUMGROUP RB_MANEND 80 vi Bằ~ng tay ở 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPNUMGROUP FL_BY 152 vi ~Nhóm lại theo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DPNUMGROUP HID_SC_DPNUMGROUP 220 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPDATEGROUP FL_START 152 vi Đầu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPDATEGROUP RB_AUTOSTART 80 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPDATEGROUP RB_MANSTART 80 vi ~Bằng tay ở 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPDATEGROUP FL_END 152 vi Cuối 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPDATEGROUP RB_AUTOEND 80 vi Tự độn~g 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPDATEGROUP RB_MANEND 80 vi Bằ~ng tay ở 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPDATEGROUP FL_BY 152 vi Nhóm lại theo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPDATEGROUP RB_NUMDAYS 80 vi ~Số ngày 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPDATEGROUP RB_UNITS 80 vi Kh~oảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 itemlist RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS 1 0 vi Giây 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 itemlist RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS 2 0 vi Phút 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 itemlist RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS 3 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 itemlist RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS 4 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 itemlist RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS 5 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 itemlist RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS 6 0 vi Quý 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 itemlist RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS 7 0 vi Năm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DPDATEGROUP HID_SC_DPDATEGROUP 220 vi Nhóm lại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DAPITYPE BTN_SELECTION 164 vi Vùng ~chọn hiện tại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DAPITYPE BTN_DATABASE 164 vi Nguồn ~dữ liệu được đăng ký trong %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DAPITYPE BTN_EXTERNAL 164 vi Ng~uồn/giao diện bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedline RID_SCDLG_DAPITYPE FL_FRAME 173 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DAPITYPE HID_DATAPILOT_TYPE 241 vi Chọn nguồn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DAPISERVICE FT_SERVICE 40 vi ~Dịch vụ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DAPISERVICE FT_SOURCE 40 vi Ng~uồn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DAPISERVICE FT_NAME 40 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DAPISERVICE FT_USER 40 vi Ngườ~i dùng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DAPISERVICE FT_PASSWD 40 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedline RID_SCDLG_DAPISERVICE FL_FRAME 173 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DAPISERVICE HID_DATAPILOT_SERVICE 241 vi Nguồn bên ngoài 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DAPIDATA FT_DATABASE 52 vi Cơ sở ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DAPIDATA FT_OBJECT 52 vi Ng~uồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DAPIDATA FT_OBJTYPE 52 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 stringlist RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE 1 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 stringlist RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE 2 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 stringlist RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE 3 0 vi SQL 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 stringlist RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE 4 0 vi Sql [Native] 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 fixedline RID_SCDLG_DAPIDATA FL_FRAME 173 vi Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\dapitype.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DAPIDATA HID_DATAPILOT_DATABASE 241 vi Chọn nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 1 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 2 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 3 0 vi Trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 4 0 vi Cực đại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 5 0 vi Cực tiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 6 0 vi Tích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 7 0 vi Đếm (chỉ đếm số) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 8 0 vi LệchChuẩn (mẫu) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 9 0 vi LệchChuẩnD (dân số) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 10 0 vi BiếnThiên (mẫu) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC 11 0 vi BiếnThiênD (dân số) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_CONSOLIDATE RB_DATA_AREA 13 vi - Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 imagebutton RID_SCDLG_CONSOLIDATE RB_DEST_AREA 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONSOLIDATE FT_FUNC 212 vi ~Hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONSOLIDATE FT_CONSAREAS 212 vi Phạm vi ~kết hợp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONSOLIDATE FT_DATA_AREA 212 vi Phạm vi dữ liệu ng~uồn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_CONSOLIDATE FT_DEST_AREA 212 vi Chép kết quả ~tới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_CONSOLIDATE BTN_BYROW 94 vi Nhãn ~hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_CONSOLIDATE BTN_BYCOL 94 vi Nhãn ~cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_CONSOLIDATE FL_CONSBY 103 vi Kết hợp theo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_CONSOLIDATE FL_OPTIONS 103 vi Tuỳ chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_CONSOLIDATE BTN_REFS 94 vi ~Liên kết tới dữ liệu nguồn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CONSOLIDATE BTN_REMOVE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_CONSOLIDATE BTN_ADD 50 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\consdlg.src 0 modelessdialog RID_SCDLG_CONSOLIDATE CMD_SID_OPENDLG_CONSOLIDATE 280 vi Kết hợp 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\textimportoptions.src 0 fixedline RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS FL_CHOOSE_LANG 165 vi Chọn ngôn ngữ dùng để nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\textimportoptions.src 0 radiobutton RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS RB_AUTOMATIC 159 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\textimportoptions.src 0 radiobutton RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS RB_CUSTOM 159 vi Tùy biến 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\textimportoptions.src 0 fixedline RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS FL_OPTION 165 vi Tuỳ chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\textimportoptions.src 0 checkbox RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS BTN_CONVERT_DATE 159 vi Dò số đặc biệt (ví dụ: ngày). 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\textimportoptions.src 0 modaldialog RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS 230 vi Tùy chọn nhập 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT FT_PAGE 37 vi Trường trang 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT FT_COL 37 vi Trường cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT FT_ROW 37 vi Trường\nhàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT FT_DATA 37 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT STR_SELECT 74 vi Vùng lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT FT_INFO 280 vi Kéo các trường từ bên phải vào vị trí mong muốn. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 fixedline RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT FL_LAYOUT 200 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 pushbutton RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT BTN_REMOVE 50 vi Bỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 pushbutton RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT BTN_OPTIONS 50 vi Tuỳ chọn... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 fixedline RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT FL_OUTPUT 280 vi Kết quả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT FT_INAREA 59 vi Chọn từ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 imagebutton RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT RB_INAREA 13 vi > Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT FT_OUTAREA 59 vi Kết quả tới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 imagebutton RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT RB_OUTAREA 13 vi - Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT BTN_IGNEMPTYROWS 136 vi ~Bỏ qua các hàng rỗng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT BTN_DETECTCAT 128 vi Nhận ra phân loạ~i 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT BTN_TOTALCOL 136 vi Tổng số cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT BTN_TOTALROW 128 vi ~Tổng số hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT BTN_FILTER 136 vi Thêm bộ ~lọc 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT BTN_DRILLDOWN 128 vi ~Bật hiện chi tiết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_SUM 128 vi Tổng - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_COUNT 128 vi Đếm - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_AVG 128 vi Trung bình - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_MAX 128 vi Đại - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_MIN 128 vi Tiểu - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_PROD 128 vi Tích - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_COUNT2 128 vi Đếm - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_DEV 128 vi LệchChuẩn - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_DEV2 128 vi StDevP - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_VAR 128 vi Var - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pivot.src 0 string RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT PIVOTSTR_VAR2 0 vi VarP - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\imoptdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_IMPORTOPT FT_FIELDSEP 55 vi Dấu tách t~rường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\imoptdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_IMPORTOPT FT_TEXTSEP 55 vi Dấu ~tách văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\imoptdlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_IMPORTOPT FT_FONT 55 vi Bộ ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\imoptdlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_IMPORTOPT FL_FIELDOPT 188 vi Tuỳ chọn trường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\imoptdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_IMPORTOPT CB_FIXEDWIDTH 172 vi Độ ~rộng cột cố định 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\imoptdlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_IMPORTOPT CB_SAVESHOWN 172 vi Lưu nội dung ô như ~hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\imoptdlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_IMPORTOPT HID_SC_INPORTOPT 256 vi Nhập tập tin 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 1 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 2 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 3 0 vi Trung bình 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 4 0 vi Cực đại 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 5 0 vi Cực tiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 6 0 vi Tích 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 7 0 vi Đếm (chỉ đếm số) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 8 0 vi LệchChuẩn (mẫu) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 9 0 vi LệchChuẩn (dân số) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 10 0 vi Var (mẫu) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 itemlist SCSTR_DPFUNCLISTBOX 11 0 vi VarP (mẫu) 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPDATAFIELD FL_FUNC 152 vi ~Hàm 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPDATAFIELD FT_NAMELABEL 25 vi Tên: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPDATAFIELD FL_DISPLAY 152 vi Giá trị hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPDATAFIELD FT_TYPE 60 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE 1 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE 2 0 vi Hiệu từ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE 3 0 vi % của 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE 4 0 vi % hiệu từ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE 5 0 vi Tổng số liền theo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE 6 0 vi % hàng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE 7 0 vi % cột 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE 8 0 vi % tổng số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE 9 0 vi Số mũ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPDATAFIELD FT_BASEFIELD 60 vi T~rường cơ số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPDATAFIELD FT_BASEITEM 60 vi Mục cơ ~số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_BASEITEM 1 0 vi - hạng mục trước - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_BASEITEM 2 0 vi - hạng mục kế - 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DPDATAFIELD HID_SC_DPDATAFIELD 220 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_PIVOTSUBT RB_NONE 140 vi Khô~ng có 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_PIVOTSUBT RB_AUTO 140 vi ~Tự động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_PIVOTSUBT RB_USER 140 vi Người dùng định nghĩ~a 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_PIVOTSUBT FL_FUNC 152 vi Tổng phụ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_PIVOTSUBT CB_SHOWALL 152 vi H~iện các mục không có dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_PIVOTSUBT FT_NAMELABEL 25 vi Tên: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 pushbutton RID_SCDLG_PIVOTSUBT BTN_OPTIONS 50 vi Tù~y chọn... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_PIVOTSUBT HID_SC_PIVOTSUBT 220 vi Trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT FL_SORT_BY 198 vi Sắp xếp th~eo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT RB_SORT_ASC 84 vi ~Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT RB_SORT_DESC 84 vi ~Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 radiobutton RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT RB_SORT_MAN 84 vi ~Bằng tay 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT FL_LAYOUT 198 vi Hiện các tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT FT_LAYOUT 70 vi ~Bố trí 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_LAYOUT 1 0 vi Bố trí kiểu bảng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_LAYOUT 2 0 vi Bố trí phác thảo có tổng phụ ở trên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_LAYOUT 3 0 vi Bố trí phác thảo có tổng phụ ở dưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT CB_LAYOUT_EMPTY 186 vi Dòng trống phía s~au mỗi mục 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT FL_AUTOSHOW 198 vi Tự động hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 checkbox RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT CB_SHOW 70 vi ~Hiện 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT FT_SHOW 80 vi mục 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT FT_SHOW_FROM 60 vi ~Từ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_SHOW_FROM 1 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 stringlist RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_SHOW_FROM 2 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT FT_SHOW_USING 60 vi ~Dùng trường 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedline RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT FL_HIDE 198 vi Ẩn ~mục 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT FT_HIERARCHY 76 vi Hệ đẳng cấ~p 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT HID_SC_DPSUBT_OPT 266 vi Tùy chọn trường dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 fixedtext RID_SCDLG_DPSHOWDETAIL FT_DIMS 132 vi ~Chọn trường chứa chi tiết bạn muốn hiển thị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\pvfundlg.src 0 modaldialog RID_SCDLG_DPSHOWDETAIL HID_SC_DPSHOWDETAIL 200 vi Hiện chi tiết 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 pageitem TAB_DLG_VALIDATION.1 TP_VALIDATION_VALUES 0 vi Tiêu chí 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 pageitem TAB_DLG_VALIDATION.1 TP_VALIDATION_INPUTHELP 0 vi Trợ giúp Nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 pageitem TAB_DLG_VALIDATION.1 TP_VALIDATION_ERROR 0 vi Báo lỗi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 tabdialog TAB_DLG_VALIDATION 289 vi Tính hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_VALUES FT_ALLOW 70 vi Cho ~phép 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW 1 0 vi Mọi giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW 2 0 vi Mọi số 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW 3 0 vi Thập phân 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW 4 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW 5 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW 6 0 vi Phạm vi ô 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW 7 0 vi Danh sách 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW 8 0 vi Độ dài văn bản 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_VALUES FT_VALUE 70 vi Dữ ~liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE 1 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE 2 0 vi nhỏ hơn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE 3 0 vi lớn hơn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE 4 0 vi nhỏ hơn hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE 5 0 vi lớn hơn hoặc bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE 6 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE 7 0 vi ở giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE 8 0 vi không ở giữa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_VALUES FT_MIN 70 vi Tối thiể~u 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_VALUES FT_MAX 70 vi Tối đ~a 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 checkbox TP_VALIDATION_VALUES TSB_ALLOW_BLANKS 174 vi Ch~o phép ô trống 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 checkbox TP_VALIDATION_VALUES CB_SHOWLIST 174 vi Hiện danh sách chọn ~lựa 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 checkbox TP_VALIDATION_VALUES CB_SORTLIST 164 vi Sắp xếp ~tăng dần các mục 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_VALUES FT_SOURCEHINT 174 vi Nguồn hợp lệ chỉ có thể chứa các hàng và cột cận tiếp, hoặc công thức tạo vùng hay mảng. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 imagebutton TP_VALIDATION_VALUES RB_VALIDITY_REF 13 vi - Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 tabpage TP_VALIDATION_VALUES 260 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 tristatebox TP_VALIDATION_INPUTHELP TSB_HELP 248 vi ~Hiện trợ giúp nhập liệu khi một cột được chọn 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedline TP_VALIDATION_INPUTHELP FL_CONTENT 248 vi Mục lục 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_INPUTHELP FT_TITLE 64 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_INPUTHELP FT_INPUTHELP 64 vi Trợ g~iúp nhập liệu 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedline TP_VALIDATION_ERROR FL_CONTENT 248 vi Mục lục 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 tristatebox TP_VALIDATION_ERROR TSB_SHOW 248 vi Hiện thông ~báo lỗi khi nhập giá trị không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_ERROR FT_ERROR 64 vi Thông báo ~lỗi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_ERROR FT_TITLE 64 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 fixedtext TP_VALIDATION_ERROR FT_ACTION 64 vi ~Hành động 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION 1 0 vi Dừng 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION 2 0 vi Cảnh báo 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION 3 0 vi Thông tin 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 stringlist TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION 4 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 pushbutton TP_VALIDATION_ERROR BTN_SEARCH 60 vi ~Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\dbgui\validate.src 0 tabpage TP_VALIDATION_ERROR 260 vi Báo lỗi 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\cctrl\dpcontrol.src 0 string RID_POPUP_FILTER STR_MENU_SORT_ASC 0 vi Sắp xếp giảm dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\cctrl\dpcontrol.src 0 string RID_POPUP_FILTER STR_MENU_SORT_DESC 0 vi Sắp xếp tăng dần 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\cctrl\dpcontrol.src 0 string RID_POPUP_FILTER STR_MENU_SORT_CUSTOM 0 vi Sắp xếp tùy biến 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\cctrl\dpcontrol.src 0 string RID_POPUP_FILTER STR_BTN_TOGGLE_ALL 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\cctrl\dpcontrol.src 0 string RID_POPUP_FILTER STR_BTN_SELECT_CURRENT 0 vi Chỉ hiện hạng mục hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\cctrl\dpcontrol.src 0 string RID_POPUP_FILTER STR_BTN_UNSELECT_CURRENT 0 vi Chỉ ẩn hạng mục hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\docshell\tpstat.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_STAT FT_TABLES_LBL 90 vi Số trang bảng tính: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\docshell\tpstat.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_STAT FT_CELLS_LBL 90 vi Số ô: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\docshell\tpstat.src 0 fixedtext RID_SCPAGE_STAT FT_PAGES_LBL 90 vi Số trang in: 2002-02-02 02:02:02 sc source\ui\docshell\tpstat.src 0 fixedline RID_SCPAGE_STAT FL_INFO 248 vi Tài liệu : 2002-02-02 02:02:02 ucbhelper workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src 0 menuitem MENU_MAIN.MENU_FILE MENU_EXIT 0 vi T~hoát 2002-02-02 02:02:02 ucbhelper workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src 0 menuitem MENU_MAIN MENU_FILE 0 vi ~Tập tin 2002-02-02 02:02:02 ucbhelper workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src 0 menuitem MENU_POPUP MENU_NEW 0 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 ucbhelper workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src 0 menuitem MENU_POPUP MENU_RENAME 0 vi Tha~y tên 2002-02-02 02:02:02 ucbhelper workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src 0 menuitem MENU_POPUP MENU_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 ucbhelper workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src 0 fixedtext DLG_STRINGINPUT FT_STRINGINPUT_DLG_NAME 28 vi ~Giá trị 2002-02-02 02:02:02 ucbhelper workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src 0 string TEXT_TITLEBAR 218 vi Bộ thăm dò UCB 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText text 0 vi Tài liệu văn bản %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText text-template 0 vi Mẫu tài liệu văn bản %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText master-document 0 vi Tài liệu chủ %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText formula 0 vi Công thức %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText presentation 0 vi Trình chiếu của %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText presentation-template 0 vi Mẫu trình chiếu %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText drawing 0 vi Bản vẽ %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText drawing-template 0 vi Mẫu bản vẽ %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText spreadsheet 0 vi Bảng tính %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText spreadsheet-template 0 vi Mẫu bảng tính %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-text 0 vi Văn bản OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-text-template 0 vi Mẫu văn bản OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-master-document 0 vi Tài liệu chủ OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-formula 0 vi Công thức OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-presentation 0 vi Trình chiếu OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-presentation-template 0 vi Mẫu trình chiếu OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-drawing 0 vi Bả vẽ OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-drawing-template 0 vi Mẫu bản vẽ OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-spreadsheet 0 vi Bảng tính OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-spreadsheet-template 0 vi Mẫu bảng tính OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-database 0 vi Cơ sở dữ liệu OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText oasis-web-template 0 vi Mẫu tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText extension 0 vi Phần mở rộng %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText ms-excel-sheet-12 0 vi Bảng công tác MS Excel 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText ms-excel-template-12 0 vi Mẫu bảng công tác MS Excel 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText ms-powerpoint-presentation-12 0 vi Trình chiếu MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText ms-powerpoint-template-12 0 vi Mẫu trình chiếu MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText ms-word-document-12 0 vi Tài liệu MS Word 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText ms-word-template-12 0 vi Mẫu tài liệu MS Word 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText openxmlformats-officedocument-presentationml-presentation 0 vi Trình chiếu MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText openxmlformats-officedocument-presentationml-template 0 vi Mẫu trình chiếu MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText openxmlformats-officedocument-spreadsheetml-sheet 0 vi Bảng công tác MS Excel 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText openxmlformats-officedocument-spreadsheetml-template 0 vi Mẫu bảng công tác MS Excel 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText openxmlformats-officedocument-wordprocessingml-document 0 vi Tài liệu MS Word 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText openxmlformats-officedocument-wordprocessingml-template 0 vi Mẫu tài liệu MS Word 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\documents.ulf 0 LngText ms-excel-sheet-binary-12 0 vi Bảng công tác MS Excel 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_name.ulf 0 LngText printeradmin 0 vi Quản trị máy in %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_comment.ulf 0 LngText writer 0 vi Tạo và sửa văn bản và đồ họa trong lá thư, báo cáo, tài liệu và trang Web bằng Writer. 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_comment.ulf 0 LngText impress 0 vi Tạo và sửa các trình chiếu cho chiếu ảnh, hội họp và trang Web, bằng Impress. 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_comment.ulf 0 LngText draw 0 vi Tạo và sửa bản vẽ, lưu đồ và biểu hình, dùng trình Draw. 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_comment.ulf 0 LngText calc 0 vi Tính toán, phân tích thông tin và quản lý danh sách trong bảng tính, dùng trình Calc. 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_comment.ulf 0 LngText math 0 vi Tạo và sửa công thức và phương trình khoa học, dùng trình Math. 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_comment.ulf 0 LngText base 0 vi Quản lý cơ sở dữ liệu, tạo truy vấn và báo cáo để theo dõi và quản lý thông tin bằng Base. 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_comment.ulf 0 LngText startcenter 0 vi Bộ phần mềm văn phòng này tương thích với định dạng tài liệu mở và được chuẩn hóa ODF - được hỗ trợ bởi Sun Microsystems. 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_genericname.ulf 0 LngText writer 0 vi Xử lý từ 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_genericname.ulf 0 LngText impress 0 vi Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_genericname.ulf 0 LngText calc 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_genericname.ulf 0 LngText base 0 vi Phát triển cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_genericname.ulf 0 LngText math 0 vi Trình soạn công thức 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_genericname.ulf 0 LngText draw 0 vi Chương trình vẽ 2002-02-02 02:02:02 sysui desktop\share\launcher_genericname.ulf 0 LngText startcenter 0 vi Văn phòng 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ReportHeader DisplayName 0 vi Cuối trang của báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ReportFooter DisplayName 0 vi Chân trang của báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.PageHeader DisplayName 0 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.PageFooter DisplayName 0 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.GroupHeader DisplayName 0 vi Đầu trang của nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.GroupFooter DisplayName 0 vi Chân trang của nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ColumnHeader DisplayName 0 vi Đầu trang của cột 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ColumnFooter DisplayName 0 vi Chân trang của cột 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.Detail DisplayName 0 vi Cụ thể 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.OverlappedControl DisplayName 0 vi Điều khiển phần chèn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu 0 value .ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.TextBoxBoundContent DisplayName 0 vi Nội dung bao textbox 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Types.xcu 0 value .Types.Types.StarBaseReport UIName 0 vi Báo cáo cơ sở dữ liệu OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Types.xcu 0 value .Types.Types.StarBaseReportChart UIName 0 vi StarOffice XML (Base) Report Chart 9 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Filter.xcu 0 value .Filter.Filters.StarOffice XML (Base) Report UIName 0 vi Báo cáo cơ sở dữ liệu ODF 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Filter.xcu 0 value .Filter.Filters.StarOffice XML (Base) Report Chart UIName 0 vi Bản báo cáo %productname% %formatversion% 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ReportHeaderFooter Label 0 vi Chân trang/đầu trang của báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:PageHeaderFooter Label 0 vi Chân trang/Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRuler Label 0 vi ~Thước 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:DbSortingAndGrouping Label 0 vi ~Sắp xếp và nhóm 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ConditionalFormatting Label 0 vi Định dạng có điều ~kiện... 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog Label 0 vi Thiết lập trang 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog ContextLabel 0 vi ~Trang... 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAttributes Label 0 vi Định dạng ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageNumberField Label 0 vi Số ~trang... 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateTimeField Label 0 vi ~Ngày và thời gian... 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectReport Label 0 vi ~Chọn báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SubReportInNewWindow Label 0 vi Báo cáo ~con ở cửa sổ mới... 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:FontColor Label 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:GridMenu Label 0 vi ~Lưới 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ColumnHeaderFooter Label 0 vi Đầu trang/chân trang của ~cột 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial Label 0 vi Dán đặc ~biệt... 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ExecuteReport Label 0 vi Chạy báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ImageControl Label 0 vi Đồ họa... 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:TextDocument Label 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:Spreadsheet Label 0 vi Tài liệu bảng tính 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ReportNavigator Label 0 vi Trình điều hướng báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SmallestWidth Label 0 vi Làm khớp tới bề rộng nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SmallestHeight Label 0 vi Làm khớp tới chiều cao nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:GreatestWidth Label 0 vi Làm khít tới bề ngang lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:GreatestHeight Label 0 vi Làm khít tới độ rộng lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ControlProperties Label 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:Distribution Label 0 vi Phân phối... 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAllInSection Label 0 vi ~Chọn đối tượng trong đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignLeft Label 0 vi Căn trái đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignRight Label 0 vi Căn phải đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignTop Label 0 vi Căn trên đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignBottom Label 0 vi Gióng hàng đáy của đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignCenter Label 0 vi Căn giữa đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignMiddle Label 0 vi Giữa đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAllLabels Label 0 vi Chọn mọi nhãn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAllEdits Label 0 vi Chọn mọi trường định dạng 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:EditShapeMenu Label 0 vi Bài trí mẫu 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:EditControlMenu Label 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignmentMenu Label 0 vi Gióng hàng 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ResizeMenu Label 0 vi Thay đổi cỡ 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignmentMenu Label 0 vi Gióng hàng đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ReportControlMenu Label 0 vi Điều khiển báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ShapesMenu Label 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapesMenu Label 0 vi Mẫu cơ bản 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapesMenu Label 0 vi Hình biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapesMenu Label 0 vi Mẫu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapesMenu Label 0 vi Mẫu Giản đồ luồng 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapesMenu Label 0 vi Mẫu khung thoại 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapesMenu Label 0 vi Hình sao 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrinkMenu Label 0 vi Đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrink Label 0 vi Làm co 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrinkTop Label 0 vi Làm co từ đỉnh 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrinkBottom Label 0 vi Làm co từ đáy 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ExportReportTo Label 0 vi ĐỊnh dạng báo cáo xuất 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:SnapLinesMenu Label 0 vi ~Hướng dẫn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ObjectResize Label 0 vi Thay đổi cỡ đối tượng 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu 0 value .ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeMenu Label 0 vi ~Bố trí 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu 0 value .DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu 0 value .DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/Formatting UIName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu 0 value .DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/reportcontrols UIName 0 vi Điều khiển báo cáo 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu 0 value .DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar UIName 0 vi Đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu 0 value .DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar UIName 0 vi Sắp hàng 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu 0 value .DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/sectionalignmentbar UIName 0 vi Giống hàng ở đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu 0 value .DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/sectionshrinkbar UIName 0 vi Làm co đoạn 2002-02-02 02:02:02 reportbuilder registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu 0 value .DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/resizebar UIName 0 vi Thay đổi cỡ đối tượng 2002-02-02 02:02:02 uui source\filechanged.src 0 string STR_FILECHANGED_MSG 0 vi File này đã bị thay đổi kể từ khi được sửa bằng %PRODUCTNAME. Nếu bạn cất tài liệu này, mọi thay đổi từ các phiên bản khác sẽ bị ghi đè.\n\nBạn có muốn cất không?\n\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\filechanged.src 0 string STR_FILECHANGED_SAVEANYWAY_BTN 0 vi ~Vẫn cất 2002-02-02 02:02:02 uui source\fltdlg.src 0 modaldialog DLG_FILTER_SELECT HID_DLG_FILTER_SELECT 250 vi Chọn bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 uui source\logindlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_LOGIN FT_LOGIN_ERROR 165 vi Thông điệp từ máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 uui source\logindlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_LOGIN FT_LOGIN_PATH 112 vi Đường ~dẫn 2002-02-02 02:02:02 uui source\logindlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_LOGIN FT_LOGIN_USERNAME 165 vi ~Tên người dùng 2002-02-02 02:02:02 uui source\logindlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_LOGIN FT_LOGIN_PASSWORD 165 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 uui source\logindlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_LOGIN FT_LOGIN_ACCOUNT 165 vi Tài kh~oản 2002-02-02 02:02:02 uui source\logindlg.src 0 checkbox DLG_UUI_LOGIN CB_LOGIN_SAVEPASSWORD HID_LOGIN_DLG_REMEMBER_PASSWORD 165 vi ~Ghi nhớ mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 uui source\logindlg.src 0 checkbox DLG_UUI_LOGIN CB_LOGIN_USESYSCREDS HID_LOGIN_DLG_USE_SYSTEM_CREDENTIALS 165 vi ~Dùng ủy nhiệm hệ thống 2002-02-02 02:02:02 uui source\masterpassworddlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_MASTERPASSWORD FT_MASTERPASSWORD 169 vi Nhập mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 uui source\masterpassworddlg.src 0 modaldialog DLG_UUI_MASTERPASSWORD HID_DLG_MASTERPASSWORD_UUI 175 vi Gõ mật khẩu chủ 2002-02-02 02:02:02 uui source\masterpasscrtdlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT FT_INFOTEXT 0 vi Mật khẩu để truy cập web được bảo vệ bởi một mật khẩu chính. Với mỗi phiên, bạn bị hỏi nhập mật khẩu một lần nếu %PRODUCTNAME lấy mật khẩu từ danh sách mật khẩu bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 uui source\masterpasscrtdlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT FT_MASTERPASSWORD_CRT 0 vi ~Nhập mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 uui source\masterpasscrtdlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT FT_MASTERPASSWORD_REPEAT 0 vi ~Nhập lại mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 uui source\masterpasscrtdlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT FT_CAUTIONTEXT 0 vi Chú ý: Hãy nhớ mật khẩu chủ bạn vừa đặt. Nếu bạn quên mật khẩu này, bạn sẽ không thể truy cập bây kỳ thông tin nào được bảo vệ bằng nó. Mật khẩu phân biệt chữ hoa, chữ thường và có đội dài tối thiểu là năm ký tự. 2002-02-02 02:02:02 uui source\masterpasscrtdlg.src 0 modaldialog DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT HID_DLG_MASTERPASSWORD_CRT 0 vi Đặt mật khẩu chủ 2002-02-02 02:02:02 uui source\trylater.src 0 string STR_TRYLATER_TITLE 0 vi Tài liệu đang được dùng 2002-02-02 02:02:02 uui source\trylater.src 0 string STR_TRYLATER_MSG 0 vi File tài liệu '$(ARG1) bị khóa chống sửa bởi:\n\n$(ARG2)\n\nHãy thử lại hoặc cất một bản copy của tài liệu đó.\n\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\trylater.src 0 string STR_TRYLATER_RETRYSAVING_BTN 0 vi ~Thử cất 2002-02-02 02:02:02 uui source\trylater.src 0 string STR_TRYLATER_SAVEAS_BTN 0 vi ~Lưu mới... 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_KEEP_PASSWORD 0 vi ~Ghi nhớ mật khẩu cho tới cuối phiên chạy này 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_SAVE_PASSWORD 0 vi ~Nhớ mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string STR_WARNING_BROKENSIGNATURE_TITLE 0 vi Chữ ký tài liệu không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string STR_WARNING_INCOMPLETE_ENCRYPTION_TITLE 0 vi Luồng không mã hóa 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_ABORT & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác chạy trên $(ARG1) đã bị hủy bỏ. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_ACCESSDENIED & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Truy nhập tới $(ARG1) bị từ chối. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_ALREADYEXISTS & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) đã có. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_TARGETALREADYEXISTS & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Đích đã có. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_MODULESIZEEXCEEDED & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Bạn sắp lưu/xuất một thư viện BASIC đã bảo vệ bằng mật khẩu mà chứa các mô-đun\n$(ARG1)\nquá lớn để cất giữ bằng định dạng nhị phân. Nếu bạn muốn các người dùng không có quyền truy cập mật khẩu thư viện này có khả năng chạy vĩ lệnh trong các mô-đun đó, bạn phải xẻ các mô-đun ra nhiều mô-đun nhỏ hơn. Bạn có muốn tiếp tục lưu/xuất thư viện này không? 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_BADCRC & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Dữ liệu từ $(ARG1) có tổng kiểm không đúng. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_CANTCREATE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Đối tượng $(ARG1) không thể tạo được trong thư mục $(ARG2). 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_CANTREAD & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Dữ liệu của $(ARG1) không thể đọc được. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_CANTSEEK & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác tìm nơi trên $(ARG1) không thể thực hiện được. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_CANTTELL & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác báo trên $(ARG1) không thể thực hiện được. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_CANTWRITE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Dữ liệu cho $(ARG1) không thể ghi được. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_CURRENTDIR & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác không thể: $(ARG1) là thư mục hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) chưa sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTSAMEDEVICE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác không thể: $(ARG1) và $(ARG2) là các thiết bị (ổ đĩa) khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_GENERAL & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Lỗi nhập/xuất chung khi truy nhập tới $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_INVALIDACCESS & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Có việc cố gắng truy cập $(ARG1) bằng cách không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_INVALIDCHAR & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) chứa những ký tự không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_INVALIDDEVICE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thiết bị (ổ đĩa) $(ARG1) không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_INVALIDLENGTH & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Dữ liệu từ $(ARG1) có độ dài không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_INVALIDPARAMETER & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác trên $(ARG1) đã được khởi chạy với một tham số không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_ISWILDCARD & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Không thể thực hiện thao tác này vì $(ARG1) chứa những ký tự đại diện. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_LOCKVIOLATION & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Gặp lỗi trong khi chia sẻ truy cập tới $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_MISPLACEDCHAR & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) chứa những ký tự có vị trí sai. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NAMETOOLONG & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Tên $(ARG1) chứa quá nhiều ký tự. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTS & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTSPATH & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Đường dẫn $(ARG1) không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTSUPPORTED & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác trên $(ARG1) không được hỗ trợ trên hệ điều hành này. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTADIRECTORY & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) không phải là một thư mục. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTAFILE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) không phải là một tập tin. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_OUTOFSPACE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Không còn chỗ rảnh trên thiết bị $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_TOOMANYOPENFILES & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác trên $(ARG1) không thực hiện được bởi vì có quá nhiều tập tin đã được mở. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_OUTOFMEMORY & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác trên $(ARG1) không thực hiện được bởi vì cạn bộ nhớ. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_PENDING & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thao tác trên $(ARG1) không thực hiện được bởi vì dữ liệu thêm nữa đang treo. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_RECURSIVE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) không thể sao chép vào chính nó. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_UNKNOWN & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Gặp lỗi nhập/xuất không rõ khi truy cập $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_WRITEPROTECTED & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) được bảo vệ cấm ghi. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_WRONGFORMAT & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) không có định dạng đúng. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_WRONGVERSION & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Phiên bản của $(ARG1) không đúng. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTS_VOLUME & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Ổ đĩa $(ARG1) không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTS_FOLDER & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Thư mục $(ARG1) không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_WRONGJAVA & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Phiên bản Java đã cài đặt không được hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_WRONGJAVA_VERSION & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Phiên bản Java $(ARG1) đã cài đặt không được hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_WRONGJAVA_MIN & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Phiên bản Java đã cài đặt không được hỗ trợ, cần thiết ít nhất phiên bản $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_WRONGJAVA_VERSION_MIN & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Phiên bản Java $(ARG1) đã cài đặt không được hỗ trợ, cần thiết ít nhất phiên bản $(ARG2). 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_BADPARTNERSHIP & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Dữ liệu liên quan tới quan hệ này bị hỏng. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_BADPARTNERSHIP_NAME & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Dữ liệu liên quan tới quan hệ $(ARG1) bị hỏng. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY_VOLUME & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Khối tin $(ARG1) chưa sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY_REMOVABLE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi $(ARG1) chưa sẵn sàng, hãy nạp vật chứa. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY_VOLUME_REMOVABLE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Khối tin $(ARG1) chưa sẵn sàng, hãy nạp vật chứa. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_WRONGMEDIUM & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Hãy nạp đĩa $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_CANTCREATE_NONAME & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Không thể tạo đối tượng trong thư mục $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_UNSUPPORTEDOVERWRITE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi %PRODUCTNAME không thể ngăn cản các tập tin bị ghi đè khi giao thức truyền này được sử dụng. Bạn có muốn vẫn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_BROKENPACKAGE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Tệp '$(ARG1)' bị hỏng, không mở được. %PRODUCTNAME có thể thử sửa tệp này.\n\nHiện tượng hỏng này có thể do xử lý dữ liệu không đúng, cấu trúc tài liệu hỏng hay lỗi truyền tin.\nBạn không nên tin vào tài liệu sẽ được sửa.\nCác vĩ lệnh sẽ không được thực hiện.\n\nCho %PRODUCTNAME sửa tệp này?\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_IO_BROKENPACKAGE_CANTREPAIR & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Tập tin « $(ARG1) » không thể sửa chữa được nên không thể mở được. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BROKENDATA_NOREMOVE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Dữ liệu cấu hình ở « $(ARG1) » bị hỏng. Không có dữ liệu này một vài chức năng sẽ có thể không hoạt động đúng.\nBạn có muốn tiếp tục khởi chạy %PRODUCTNAME mà không có các dữ liệu cấu hình bị hỏng không? 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BROKENDATA_WITHREMOVE & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Tập tin cấu hình riêng « $(ARG1) » bị hỏng và phải được xoá để tiếp tục. Một vài thiết lập riêng của bạn có thể sẽ bị mất.\nBạn có muốn tiếp tục khởi chạy %PRODUCTNAME mà không có các dữ liệu cấu hình bị hỏng không? 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BACKENDMISSING & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Nguồn dữ liệu cấu hình « $(ARG1) » không sẵn sàng. Không có dữ liệu này một số chức năng có thể không hoạt động đúng. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BACKENDMISSING_WITHRECOVER & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Nguồn dữ liệu cấu hình « $(ARG1) » không sẵn sàng. Không có dữ liệu này một vài chức năng có thể không hoạt động đúng.\nBạn có muốn tiếp tục khởi chạy %PRODUCTNAME mà không có các dữ liệu cấu hình bị thiếu không? 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_INVALID_XFORMS_SUBMISSION_DATA & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Biểu mẫu chứa dữ liệu không hợp lệ. Bạn có muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_LOCKING_LOCKED & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Tệp $(ARG1) bị khóa bởi người dùng khác. Không thể ghi vào file ở thời điểm này 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_LOCKING_LOCKED_SELF & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Bạn đang khóa tệp $(ARG1), Không thể gán quyền viết với tập này cho người khác. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_LOCKING_NOT_LOCKED & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Tệp $(ARG1) không bị khóa bởi người khác. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_LOCKING_LOCK_EXPIRED & ERRCODE_RES_MASK) 0 vi Khóa lấy từ lần trước cho tệp $(ARG1) đã hết hạn.\nNguyên nhân có thể bởi cách máy chủ quản lý tệp khóa. Vì vậy, không thể đảm bảo rằng thao tác viết lên tệp này sẽ không bị ghi đè bởi người dùng khác! 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_UNKNOWNAUTH_UNTRUSTED) 0 vi Không thể nhận diện địa chỉ $(ARG1).\n\nTrước khi chấp nhận chứng nhận này, bạn nên kiểm tra cẩn thận. Bạn có muốn chấp nhận chứng nhận này để nhận diện địa chỉ Web $(ARG1) không? 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_SSLWARN_EXPIRED_1) 0 vi $(ARG1) là một địa chỉ sử dụng chứng nhận bảo mật để mật mã dữ liệu trong khi truyền, nhưng chứng nhận của nó đã hết hạn dùng vào $(ARG2).\n\nBạn nên kiểm tra xem đồng hồ trên máy tính hiển thị giờ đúng không. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_SSLWARN_DOMAINMISMATCH_1) 0 vi Bạn đã thử thiết lập kết nối đến $(ARG1). Tuy nhiên, nó cung cấp chứng nhận bảo mật thuộc về $(ARG2). Có thể, dù không phải rất có thể là ai đó thử ăn cắp thông tin được gửi giữa bạn và địa chỉ này.\n\nNếu bạn nghi chứng nhận này không thuộc về $(ARG1), hãy thôi kết nối rồi thông báo quản trị của địa chỉ đó.\n\nVẫn còn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (ERRCODE_UUI_SSLWARN_INVALID_1) 0 vi Không thể trẩm tra chứng nhận này. Bạn nên kiểm tra nó một cách cẩn thận.\n\nNếu bạn nghi chứng nhận này, hãy thôi kết nối rồi thông báo quản trị của địa chỉ đó. 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (TITLE_UUI_SSLWARN_DOMAINMISMATCH) 0 vi Cảnh báo bảo mật: sai khớp tên miền 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (TITLE_UUI_SSLWARN_EXPIRED) 0 vi Cảnh báo bảo mật: chứng nhận máy phục vụ đã hết hạn dùng 2002-02-02 02:02:02 uui source\ids.src 0 string RID_UUI_ERRHDL (TITLE_UUI_SSLWARN_INVALID) 0 vi Cảnh báo bảo mật: chứng nhận máy phục vụ không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 uui source\passworderrs.src 0 string STR_ERROR_PASSWORD_TO_OPEN_WRONG 0 vi Mật khẩu không đúng. Không thể mở tài liệu này. 2002-02-02 02:02:02 uui source\passworderrs.src 0 string STR_ERROR_PASSWORD_TO_MODIFY_WRONG 0 vi Mật khẩu không đúng. Không thể mở tài liệu này. 2002-02-02 02:02:02 uui source\passworderrs.src 0 string STR_ERROR_MASTERPASSWORD_WRONG 0 vi Nhập sai mật khẩu chủ. %PRODUCTNAME không thể truy cập được thông tin đăng nhập web được bảo vệ bởi mật khẩu chủ.\n\nChú ý: Mật khẩu phân biệt chữ hoa chữ thường và dài tối thiểu năm ký tự. 2002-02-02 02:02:02 uui source\passworderrs.src 0 string STR_ERROR_PASSWORDS_NOT_IDENTICAL 0 vi Mật khẩu không giống nhau. 2002-02-02 02:02:02 uui source\newerverwarn.src 0 fixedtext RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING FT_INFO 0 vi Tài liệu này được tạo bởi một phiên bản mới hơn của %PRODUCTNAME. Nó có thể chứa những tính năng không được hỗ trở bởi phiên bản hiện tại.\n\nNhắp 'Cập nhật ngay...' để cập nhật trực tuyến và tải về phiên bản mới nhất của %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 uui source\newerverwarn.src 0 pushbutton RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING PB_UPDATE 0 vi ~Cập nhật ngay... 2002-02-02 02:02:02 uui source\newerverwarn.src 0 cancelbutton RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING PB_LATER 0 vi Để ~sau 2002-02-02 02:02:02 uui source\newerverwarn.src 0 modaldialog RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING HID_DLG_NEWERVERSIONWARNING 0 vi Có phiên bản cập nhật cho %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 uui source\sslwarndlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_SSLWARN FT_LABEL_1 195 vi Không có văn bản 2002-02-02 02:02:02 uui source\sslwarndlg.src 0 pushbutton DLG_UUI_SSLWARN PB_VIEW__CERTIFICATE 0 vi Xem chứng nhận 2002-02-02 02:02:02 uui source\sslwarndlg.src 0 cancelbutton DLG_UUI_SSLWARN PB_CANCEL 0 vi Thôi kết nối 2002-02-02 02:02:02 uui source\sslwarndlg.src 0 pushbutton DLG_UUI_SSLWARN PB_OK 0 vi Tiếp tục 2002-02-02 02:02:02 uui source\sslwarndlg.src 0 modaldialog DLG_UUI_SSLWARN HID_DLG_SSLWARN_UUI 0 vi Cảnh báo bảo mật: 2002-02-02 02:02:02 uui source\openlocked.src 0 string STR_OPENLOCKED_TITLE 0 vi Tài liệu đang được dùng 2002-02-02 02:02:02 uui source\openlocked.src 0 string STR_OPENLOCKED_MSG 0 vi Tập tin tài liệu ' $(ARG1) ' bị khoá chống chỉnh sửa bởi:\n\n$(ARG2)\n\nBạn có thể mở tài liệu này một cách chỉ đọc, hoặc một một bản sao của tài liệu này để chỉnh sửa.\n\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\openlocked.src 0 string STR_OPENLOCKED_OPENREADONLY_BTN 0 vi Mở ~chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 uui source\openlocked.src 0 string STR_OPENLOCKED_OPENCOPY_BTN 0 vi Mở bản ~sao 2002-02-02 02:02:02 uui source\openlocked.src 0 string STR_UNKNOWNUSER 0 vi Người dùng vô danh 2002-02-02 02:02:02 uui source\unknownauthdlg.src 0 pushbutton DLG_UUI_UNKNOWNAUTH PB_VIEW__CERTIFICATE 70 vi Xem chứng nhận... 2002-02-02 02:02:02 uui source\unknownauthdlg.src 0 helpbutton DLG_UUI_UNKNOWNAUTH PB_HELP 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 uui source\unknownauthdlg.src 0 pushbutton DLG_UUI_UNKNOWNAUTH PB_OK 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 uui source\unknownauthdlg.src 0 radiobutton DLG_UUI_UNKNOWNAUTH RB_ACCEPT_1 182 vi Chấp nhận chứng nhận này một cách tạm thời, chỉ trong phiên chạy này 2002-02-02 02:02:02 uui source\unknownauthdlg.src 0 radiobutton DLG_UUI_UNKNOWNAUTH RB_DONTACCEPT_2 182 vi Không chấp nhận chứng nhận này và không kết nối đến địa chỉ Web này 2002-02-02 02:02:02 uui source\unknownauthdlg.src 0 fixedtext DLG_UUI_UNKNOWNAUTH FT_LABEL_1 190 vi Không có văn bản 2002-02-02 02:02:02 uui source\unknownauthdlg.src 0 modaldialog DLG_UUI_UNKNOWNAUTH HID_DLG_UNKNOWNAUTH_UUI 0 vi Địa chỉ Web được chứng nhận bởi nhà cấm quyền lạ 2002-02-02 02:02:02 uui source\lockfailed.src 0 string STR_LOCKFAILED_MSG 0 vi Không thể khóa file để cấp độc quyền truy cập cho %PRODUCTNAME vì không tạo được khóa file. 2002-02-02 02:02:02 uui source\secmacrowarnings.src 0 fixedtext RID_XMLSECDLG_MACROWARN FI_DESCR1A 0 vi Tài liệu này chứa vĩ lệnh tài liệu được ký bởi: 2002-02-02 02:02:02 uui source\secmacrowarnings.src 0 fixedtext RID_XMLSECDLG_MACROWARN FI_DESCR1B 0 vi Tài liệu chứa vĩ lệnh tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 uui source\secmacrowarnings.src 0 pushbutton RID_XMLSECDLG_MACROWARN PB_VIEWSIGNS 0 vi Xem chữ ký... 2002-02-02 02:02:02 uui source\secmacrowarnings.src 0 fixedtext RID_XMLSECDLG_MACROWARN FI_DESCR2 0 vi Vĩ lệnh có thể chứa vi-rút. Việc tắt các vĩ lệnh trong một tài liệu là luôn luôn an toàn. Tuy nhiên, nếu bạn tắt các vĩ lệnh, bạn có thể mất một vài tính năng cung cấp bởi chúng. 2002-02-02 02:02:02 uui source\secmacrowarnings.src 0 checkbox RID_XMLSECDLG_MACROWARN CB_ALWAYSTRUST 0 vi Lúc nào cũng tin cậy vĩ lệnh từ nguồn này 2002-02-02 02:02:02 uui source\secmacrowarnings.src 0 okbutton RID_XMLSECDLG_MACROWARN PB_ENABLE 0 vi ~Bật vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 uui source\secmacrowarnings.src 0 cancelbutton RID_XMLSECDLG_MACROWARN PB_DISABLE 0 vi ~Tắt vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 uui source\secmacrowarnings.src 0 modaldialog RID_XMLSECDLG_MACROWARN HID_XMLSECDLG_MACROWARN 0 vi %PRODUCTNAME — Cảnh giác bảo mật 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 radiobutton DLG_COOKIES RB_INFUTURE_SEND 52 vi ~Gửi 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 radiobutton DLG_COOKIES RB_INFUTURE_IGNORE 52 vi Bỏ ~qua 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 radiobutton DLG_COOKIES RB_INFUTURE_INTERACTIVE 52 vi Tươ~ng tác 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 groupbox DLG_COOKIES GB_INFUTURE 174 vi Quản lý Cookie sau 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 pushbutton DLG_COOKIES BTN_COOKIES_CANCEL 50 vi ~Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 pushbutton DLG_COOKIES BTN_COOKIES_OK 50 vi ~Gửi 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 string STR_COOKIES_RECV_START 295 vi Máy phục vụ « ${HOST} » muốn đặt một hoặc nhiều cookie.\nCái cookie chứa thông tin tham khảo tới một vài lớp địa chỉ URL. Nếu sau này %PRODUCTNAME yêu cầu một tài liệu với URL phù hợp với lớp cookie đã đặt, %PRODUCTNAME sẽ gửi thông tin đó tới máy phục vụ. Điều này cho phép máy phục vụ nhận ra trạng thái của một ứng dụng WWW, ví dụ như khi mua hàng qua mạng.\n\nCác cookie sau sẽ được đặt:\n\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 string STR_COOKIES_RECV_COOKIES 295 vi Miền: ${DOMAIN}, Đường dẫn: ${PATH}, Cookie: ${COOKIE}.\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 string STR_COOKIES_RECV_TITLE 295 vi Nhận cookie 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 string STR_COOKIES_SEND_START 295 vi %PRODUCTNAME đã lưu cookie cho máy phục vụ « ${HOST} » mà sẽ được gửi khi yêu cầu tài liệu ${PATH}.\nCookie chứa thông tin tham khảo tới một vài lớp địa chỉ URL. Nó được gửi bởi một số máy phục vụ cho %PRODUCTNAME nơi nó được lưu khi một số tài liệu nào đó được truy cập. Nếu %PRODUCTNAME nạp một tài liệu mà, theo URL, phù hợp với lớp của cookie đã được nhận, %PRODUCTNAME sẽ gửi thông tin đó tới máy phục vụ. Điều này cho phép máy phục vụ theo dõi trạng thái của một ứng dụng WWW, ví dụ như khi mua hàng qua mạng.\n\nCác cookie sau nên được đặt:\n\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 string STR_COOKIES_SEND_COOKIES 295 vi Miền: ${DOMAIN}, Đường dẫn: ${PATH}, Cookie: ${COOKIE}.\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\cookiedg.src 0 string STR_COOKIES_SEND_TITLE 295 vi Gửi cookie 2002-02-02 02:02:02 uui source\passworddlg.src 0 string DLG_UUI_PASSWORD STR_ENTER_PASSWORD_TO_OPEN 50 vi Nhập mật khẩu để mở file: \n 2002-02-02 02:02:02 uui source\passworddlg.src 0 string DLG_UUI_PASSWORD STR_ENTER_PASSWORD_TO_MODIFY 50 vi Nhập mật khẩu để mở file: \n 2002-02-02 02:02:02 uui source\alreadyopen.src 0 string STR_ALREADYOPEN_MSG 0 vi Bạn đã khóa khả năng sửa tài liệu '$(ARG1)' trên một hế thống khác từ $(ARG2)\n\nBạn có thể mở tài liệu ở chế độ chỉ-đọc, hoặc bỏ qua khóa và mở để biên soạn nó.\n\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\alreadyopen.src 0 string STR_ALREADYOPEN_READONLY_BTN 0 vi Mở ~chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 uui source\alreadyopen.src 0 string STR_ALREADYOPEN_OPEN_BTN 0 vi ~Mở 2002-02-02 02:02:02 uui source\alreadyopen.src 0 string STR_ALREADYOPEN_SAVE_MSG 0 vi Bạn đã khóa tài liệu '$(ARG1) kể từ $(ARG2) trên một hệ thống khác\n\n 2002-02-02 02:02:02 uui source\alreadyopen.src 0 string STR_ALREADYOPEN_RETRY_SAVE_BTN 0 vi ~Thử cất 2002-02-02 02:02:02 uui source\alreadyopen.src 0 string STR_ALREADYOPEN_SAVE_BTN 0 vi ~Cất 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORM_CONTROL_PROPERTIES !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Điều ~khiển... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORM_PROPERTIES !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Biểu ~mẫu... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_REPLACE_CONTROL !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Tha~y thế bằng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_TEMPLATECATALOG !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Phân loại... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_TEMPLATE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Tạo kiể~u 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_AUTOFORMAT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Tự động định ~dạng... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_CHAR_DLG !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Ký tự... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_PARA_DLG !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đ~oạn văn... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_FONTWORK !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi F~ontwork 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_CUT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Cắ~t 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_COPY !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_DELETE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_FONT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_FONTHEIGHT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_WEIGHT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_POSTURE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_UNDERLINE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Gạch chân 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_OVERLINE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Gạch đầu 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_STRIKEOUT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_SHADOWED !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_CONTOUR !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_SET_SUPER_SCRIPT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Chữ c~ao 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_SET_SUB_SCRIPT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Chữ thấ~p 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Giữa lại 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Sắp thẳng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_PARA_LINESPACE_10 !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đơn 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_PARA_LINESPACE_15 !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi 1,5 dòng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_PARA_LINESPACE_20 !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Kép 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_FRAME_TO_TOP !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Nâng lên t~rên 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_FRAME_TO_BOTTOM !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Hạ xuống ~dưới 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Canh ~lề 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_LEFT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_CENTER !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Giữa lại 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_RIGHT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_UP !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đỉn~h 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_MIDDLE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Giữ~a 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_DOWN !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTRIBUTES_LINE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Dòng... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTRIBUTES_AREA !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Vùn~g... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_ATTR_TRANSFORM !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Vị t~rí và kích cỡ... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_OBJECT_HEAVEN !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Lên ~trên 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_OBJECT_HELL !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT_BEZIER_EDIT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Sửa điể~m 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_PICKLIST !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Tập tin 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_NEWDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_OPENDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Mở... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_FILE_AUTOPILOT SID_AUTOPILOTMENU !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Tự ~lái 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_CLOSEDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_SAVEDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Lưu 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_SAVEDOCS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Lưu tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_SAVEASDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Lưu ~mới... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_EXPORTDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Xuất... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_EXPORTDOCASPDF !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Xuất dạng ~PDF... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_VERSIONDIALOG !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Phiên bản... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_LASTVERSIONDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Nạp lại 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_DOCINFO !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_FILE_DOCTEMPLATE SID_ORGANIZER !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Tổ chức... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_FILE_DOCTEMPLATE SID_TEMPLATE_ADDRESSBOKSOURCE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Nguồn sổ đị~a chỉ... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_FILE_DOCTEMPLATE SID_DOCTEMPLATE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Lưu... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_FILE_DOCTEMPLATE SID_OPENTEMPLATE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_DOCTEMPLATE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Mẫ~u 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_PRINTPREVIEW !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi X~em thử trang 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_SETUPPRINTER !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Thiết lập má~y in... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_PRINTDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~In... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_MAIL_SENDDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Tài liệu dạng ~Thư điện tử... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_MAIL_SENDDOCASPDF !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Tài liệu dạng đính kèm P~DF... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_QUITAPP !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi T~hoát 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FILE_LOGOUT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đăng xuất 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_UNDO !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Không thể phục hồi 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_REDO !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Không thể lặp lại 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_REPEAT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_PASTE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Dán 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_SELECTALL !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Chọn tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_SEARCH_DLG !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Tìm ~và thay thế... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_NAVIGATOR !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Bộ ~điều hướng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_BIBLIOGRAPHY !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Cơ ~sở Dữ liệu Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_PLUGINS_ACTIVE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Phần ~bổ sung 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_IMAP !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Sơ đồ ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_EDIT_OBJECT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_ATTR_ZOOM !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Thu/~phóng... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_TOGGLEFUNCTIONBAR !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Th~anh Chức năng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_TOGGLEOBJECTBAR !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Thanh đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_TOGGLEINETBAR !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Thanh Internet 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_TOGGLESTATUSBAR !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Thanh t~rạng thái 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_TOGGLEIMESTATUSWINDOW !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Trạng thá~i cách gõ 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_TASKBAR !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Thanh t~rạng thái 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_COLORBAR !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Thanh ~màu 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_FULLSCREEN !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi T~oàn màn hình 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_BROWSER_MODE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Bố trí trực tuyến 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_BROWSER !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Gửi tia 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_INSERT_HYPERLINK_INSERT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Thanh ~siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_INSERT_INSERT_GRAPHIC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đồ ~hoạ... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_INSERT_TWAIN_SELECT SID_TWAIN_SELECT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Chọn ~nguồn... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_INSERT_TWAIN_TRANSFER SID_TWAIN_TRANSFER !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Yêu cầu... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_INSERT_TWAIN_MENU SID_SCAN !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Quét 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_INSERT_INSERT_DIAGRAM !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đồ ~thị... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_INSERT_GALLERY !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Nơi trưng bà~y 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_INSERT_INSERTDOC !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Tập tin... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem TMP_SID_INSERT_PLUGIN SID_INSERT_PLUGIN !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Phần bổ sung... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem TMP_SID_INSERT_SOUND SID_INSERT_SOUND !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Âm th~anh... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem TMP_SID_INSERT_VIDEO SID_INSERT_VIDEO !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Ảnh độn~g... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_INSERT_OBJECT_MN.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS SID_INSERT_OBJECT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đối tượng ~OLE... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_INSERT_OBJECT_MN.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS SID_INSERT_MATH !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Công thức... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_INSERT_OBJECT_MN SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_INSERT_OBJECT_PORTAL.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS SID_INSERT_OBJECT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đối tượng ~OLE... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_INSERT_OBJECT_PORTAL.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS SID_INSERT_MATH !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Công thức 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_INSERT_OBJECT_PORTAL SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_FORMAT_NUMBERING DEFINE_SLOTID_FOR_NUMBER_BULLETS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đánh ~số/chấm điểm... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_FORMAT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_TOOLS_MACROS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Văn/vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_TOOLS_CONFIG !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Cấu hình... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_TOOLS_AUTO_CORRECT SID_AUTO_CORRECT_DLG !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Tự sử~a lỗi... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_SD_GRAPHIC_OPTIONS SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Vẽ... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_MN_OPTIONS SID_OPTIONS_TREEDIALOG !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Tù~y chọn... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_WINDOW_MDIWINDOWLIST !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Cửa ~sổ 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_WINDOW_CLONEWIN !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Cửa sổ ~mới 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_WINDOW_CASCADEWINS SID_CASCADEWINS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Xếp tầng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_WINDOW_TILEWINS SID_TILEWINS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Xếp lá~t 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_WINDOW_HORIZONTALWINS SID_HORIZONTALWINS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Theo c~hiều ngang 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_WINDOW_VERTICALWINS SID_VERTICALWINS !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Th~eo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_WINDOW_CLOSEWIN !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi Đóng cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_HYPERLINK_DIALOG SID_HYPERLINK_DIALOG !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_POLY_MERGE SID_POLY_MERGE !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Gộp 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_POLY_MERGE.ITEM_POLY_SUBSTRACT SID_POLY_SUBSTRACT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Trừ 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_POLY_MERGE.ITEM_POLY_SUBSTRACT.ITEM_POLY_INTERSECT SID_POLY_INTERSECT !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Giao nhau 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem MNSUB_FORMEN SID_POLY_FORMEN !defined _GLOBLMN_HRC 0 vi ~Hình 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HELP_HELPMENU 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HELP_HELPINDEX 0 vi Nội d~ung 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HELP_HELPONHELP 0 vi Cách sử dụng trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HELP_HELP_PI 0 vi Trợ ~lý trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HELP_HELPTIPS 0 vi ~Gợi ý 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HELP_BALLOONHELP 0 vi Gợi ý ~Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HELP_SUPPORTPAGE 0 vi ~Hỗ trợ 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HELP_ONLINE_REGISTRATION 0 vi Đăng ~ký... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HELP_ABOUT 0 vi ~Giới thiệu %PRODUCTNAME... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_POPUP_TEMPLATE_EDIT 0 vi Sửa kiểu dáng đoạn văn... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_POPUP_GROUP 0 vi ~Nhóm 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_POPUP_UNGROUP 0 vi ~Rã nhóm 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_POPUP_ENTER_GROUP 0 vi ~Sửa nhóm 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_POPUP_LEAVE_GROUP 0 vi R~a khỏi nhóm 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_GROUP_MENU SID_MN_GROUP 0 vi ~Nhóm 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_DATASOURCE_ADMINISTRATION SID_DATASOURCE_ADMINISTRATION 0 vi Nguồn ~dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_DATA_SOURCE_BROWSER 0 vi Nguồn ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_VIEW_OFFICEBAR 0 vi Thanh ~văn phòng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE SID_TRANSLITERATE_LOWER 0 vi Chữ ~thường 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE SID_TRANSLITERATE_HALFWIDTH 0 vi ~Nửa bề rộng 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE SID_TRANSLITERATE_FULLWIDTH 0 vi Bề rộng đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE SID_TRANSLITERATE_HIRAGANA 0 vi H~iragana 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE SID_TRANSLITERATE_KATAGANA 0 vi ~Katakana 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 menuitem ITEM_TRANSLITERATE_MENU SID_MN_SUB_TRANSLITERATE 0 vi Chữ cái/Ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_OPEN_HYPERLINK 0 vi ~Mở siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_OPEN_SMARTTAGMENU 0 vi Mở trình đơn Smart Tag 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_OPEN_XML_FILTERSETTINGS 0 vi Thiết lập Lọc ~XML... 2002-02-02 02:02:02 svx inc\globlmn_tmpl.hrc 0 #define ITEM_HANGUL_HANJA_CONVERSION 0 vi Chuyển đổi Hangul/Hanja... 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCTX ERRCTX_SVX_LINGU_THESAURUS&ERRCODE_RES_MASK 0 vi $(ERR) khi thực hiện từ điển gần nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCTX ERRCTX_SVX_LINGU_SPELLING&ERRCODE_RES_MASK 0 vi $(ERR) khi thực hiện việc kiểm tra chính tả. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCTX ERRCTX_SVX_LINGU_HYPHENATION&ERRCODE_RES_MASK 0 vi $(ERR) khi thực hiện việc gạch nối từ. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCTX ERRCTX_SVX_LINGU_DICTIONARY&ERRCODE_RES_MASK 0 vi $(ERR) khi tạo từ điển. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCTX ERRCTX_SVX_BACKGROUND&ERRCODE_RES_MASK 0 vi $(ERR) khi đặt thuộc tính nền. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCTX ERRCTX_SVX_IMPORT_GRAPHIC&ERRCODE_RES_MASK 0 vi $(ERR) khi nạp đồ hoạ. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_LINGU_THESAURUSNOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không có từ điển gần nghĩa cho ngôn ngữ hiện thời.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt và cài ngôn ngữ mong muốn. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_LINGU_LANGUAGENOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tiếng $(ARG1) không được hỗ trợ bởi chức năng kiểm tra lỗi chính tả hoặc hiện thời không hoạt động.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt và, nếu cần, cài đặt mô-đun ngôn ngữ cần dùng\nhoặc kích hoạt nó dưới "Công cụ - Tùy chọn - Thiết lập ngôn ngữ - Hỗ trợ soạn thảo". 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_LINGU_LINGUNOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chức năng kiểm tra chính tả không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_LINGU_HYPHENNOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chức năng gạch nối từ không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_LINGU_DICT_NOTREADABLE&ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể đọc từ điển riêng $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_LINGU_DICT_NOTWRITEABLE&ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể tạo từ điển riêng $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_GRAPHIC_NOTREADABLE&ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không tìm thấy đồ họa $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_GRAPHIC_WRONG_FILEFORMAT&ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng đồ hoạ không liên kết không thể nạp được. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_LINGU_NOLANGUAGE&ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chưa đặt ngôn ngữ cho từ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE (ERRCODE_SVX_FORMS_NOIOSERVICES | ERRCODE_CLASS_READ) & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lớp biểu mẫu không được nạp vì các dịch vụ IO yêu cầu (stardiv.uno.io.*) không thể được khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE (ERRCODE_SVX_FORMS_NOIOSERVICES | ERRCODE_CLASS_WRITE) & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lớp biểu mẫu không được ghi vì các dịch vụ IO yêu cầu (stardiv.uno.io.*) không thể được khởi chạy. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE (ERRCODE_SVX_FORMS_READWRITEFAILED | ERRCODE_CLASS_READ) & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lớp biểu mẫu không được nạp vì gặp lỗi khi đọc các điều khiển của biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE (ERRCODE_SVX_FORMS_READWRITEFAILED | ERRCODE_CLASS_WRITE) & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lớp biểu mẫu không được lưu vì gặp lỗi khi đọc các điều khiển của biểu mẫu. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE (ERRCODE_SVX_BULLETITEM_NOBULLET | ERRCODE_CLASS_READ) & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không phải tất cả các chấm điểm đã được nạp vì gặp lỗi khi đọc một của những chấm điểm. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_MODIFIED_VBASIC_STORAGE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tất cả những thay đổi trong mã lệnh Basic đã bị mất. Mã vi lệnh VBA gốc được nạp thay thế. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_VBASIC_STORAGE_EXIST & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Mã VBA gốc nằm trong tài liệu sẽ không được lưu. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_WRONGPASS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Mật khẩu không đúng nên không thể mở tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_READ_FILTER_CRYPT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Phương pháp mật mã hóa dùng trong tài liệu này không được hỗ trợ. Chỉ hỗ trợ khả năng mật mã bằng mật khẩu tương thích với MS Office 97/2000 thôi. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_READ_FILTER_PPOINT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không hỗ trợ khả năng nạp các trình chiếu MS PowerPoint đã mật hóa bằng mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxerr.src 0 string RID_SVXERRCODE ERRCODE_SVX_EXPORT_FILTER_CRYPT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không hỗ trợ khả năng bảo vệ bằng mật khẩu khi tài liệu được lưu ở định dạng MS Office.\nBạn có muốn lưu tài liệu này mà không được bảo vệ bằng mật khẩu không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 1 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 2 0 vi Bút vẽ 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 3 0 vi Vị trí Tab 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 4 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 5 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 6 0 vi Dáng phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 7 0 vi Độ đậm chữ 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 8 0 vi Có bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 9 0 vi Từ riêng 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 10 0 vi Nét ngoài 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 11 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 12 0 vi Gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 13 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 14 0 vi Kích cỡ phông tương đối 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 15 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 16 0 vi Định chỗ 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 17 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 18 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 19 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 20 0 vi Nháp 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 21 0 vi Màu bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 22 0 vi Gạch đầu 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 23 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 24 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 25 0 vi Cách dòng 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 26 0 vi Ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 27 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 28 0 vi Không xẻ đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 29 0 vi Thiếu 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 30 0 vi Thừa 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 31 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 32 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 33 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 34 0 vi Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 35 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 36 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 37 0 vi Giữ trong đoạn văn sau 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 38 0 vi Nháp 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 39 0 vi Đăng ký đúng 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 40 0 vi Nền ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 41 0 vi Phông Châu Á 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 42 0 vi Kích cỡ phông Châu Á 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 43 0 vi Ngôn ngữ phông Châu Á 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 44 0 vi Dáng phông Châu Á 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 45 0 vi Độ đậm phông Châu Á 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 46 0 vi CTL 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 47 0 vi Kích cỡ chữ viết phức tạp 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 48 0 vi Ngôn ngữ chữ viết phức tạp 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 49 0 vi Dáng chữ viết phức tạp 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 50 0 vi Độ đậm chữ viết phức tạp 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 51 0 vi Dòng đôi 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 52 0 vi Dấu nhấn mạnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 53 0 vi Giãn cách văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 54 0 vi Chấm câu treo 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 55 0 vi Ký tự cấm 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 56 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 57 0 vi Co giãn 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 58 0 vi Khắc nổi 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 itemlist RID_ATTR_NAMES 59 0 vi Canh lề văn bản nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_EXTRAS_CHARCOLOR 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_FIND 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_FIND_ALL 0 vi Tìm tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_REPLACE 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_REPLACE_ALL 0 vi Thay tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_CHAR 0 vi Kiểu ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_PARA 0 vi Kiểu đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_FRAME 0 vi Kiểu khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_PAGE 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHIN_FORMULA 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHIN_VALUE 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_SEARCHIN_NOTE 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_NULL 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_SOLID 0 vi Đặc 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_HORZ 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_VERT 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_CROSS 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_DIAGCROSS 0 vi Hình thoi 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_UPDIAG 0 vi Đường chéo lên 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_DOWNDIAG 0 vi Đường chéo xuống 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_BITMAP 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_HORJUST_STANDARD 0 vi Canh lề nằm ngang mặc định 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_HORJUST_LEFT 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_HORJUST_CENTER 0 vi Giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_HORJUST_RIGHT 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_HORJUST_BLOCK 0 vi Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_HORJUST_REPEAT 0 vi Canh lề lại 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_VERJUST_STANDARD 0 vi Canh lề nằm dọc mặc định 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_VERJUST_TOP 0 vi Canh lề trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_VERJUST_CENTER 0 vi Giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_VERJUST_BOTTOM 0 vi Canh lề dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_ORI_STANDARD 0 vi Hướng mặc định 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_ORI_TOPBOTTOM 0 vi Từ trên xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_ORI_BOTTOMTOP 0 vi Xuống lên trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_ORI_STACKED 0 vi Xếp đống 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BOXINF_TABLE_TRUE 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BOXINF_TABLE_FALSE 0 vi Không phải bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BOXINF_DIST_TRUE 0 vi Bật giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BOXINF_DIST_FALSE 0 vi Tắt giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BOXINF_MDIST_TRUE 0 vi Giữ khoảng giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BOXINF_MDIST_FALSE 0 vi Cho phép giảm ít khoảng giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_MARGIN_LEFT 0 vi Lề trái: 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_MARGIN_TOP 0 vi Lề trên: 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_MARGIN_RIGHT 0 vi Lề phải: 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_MARGIN_BOTTOM 0 vi Lề dưới: 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_COMPLETE 0 vi Mô tả trang: 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_CHR_UPPER 0 vi Chữ hoa 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_CHR_LOWER 0 vi Chữ thường 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_ROM_UPPER 0 vi Chữ La Mã hoa 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_ROM_LOWER 0 vi Chữ La Mã thường 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_ARABIC 0 vi Ả Rập 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_NONE 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_LAND_TRUE 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_LAND_FALSE 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_LEFT 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_RIGHT 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_ALL 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_MIRROR 0 vi Đối xứng 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_AUTHOR_COMPLETE 0 vi Tác giả: 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_DATE_COMPLETE 0 vi Ngày: 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_TEXT_COMPLETE 0 vi Văn bản: 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BACKGROUND_COLOR 0 vi Màu nền: 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_PATTERN_COLOR 0 vi Màu hình mẫu : 2002-02-02 02:02:02 svx source\items\svxitems.src 0 string RID_SVXITEMS_BRUSH_CHAR 0 vi Nền ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_INSERT_TEXT 0 vi CHÈN 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_OVERWRITE_TEXT 0 vi GHI ĐÈ 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_SELMODE_STD 0 vi CHUẨN 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_SELMODE_ER 0 vi MỞ RỘNG 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_SELMODE_ERG 0 vi THÊM 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_SELMODE_BLK 0 vi KHỐI 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_OK 0 vi Chữ ký số : chữ ký tài liệu là hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_OK_NO_VERIFY 0 vi Chữ ký số : chữ ký tài liệu là hợp lệ, nhưng mà những chứng nhận không thể được thẩm tra. 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_NOT_OK 0 vi Chữ ký số : chữ ký tài liệu không khớp với nội dung tài liệu. Rất khuyên bạn không tin cậy tài liệu này. 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_XMLSEC_NO_SIG 0 vi Chữ ký số : tài liệu không được ký. 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 string RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_CERT_OK_PARTIAL_SIG 0 vi Chữ ký số: Chữ ký của tài liệu và chứng nhận là hợp lệ, nhưng có một số phần của tài liệu chưa được ký. 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_ZOOM ZOOM_OPTIMAL HID_MNU_ZOOM_OPTIMAL 0 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_ZOOM ZOOM_PAGE_WIDTH HID_MNU_ZOOM_PAGE_WIDTH 0 vi Bề rộng trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_ZOOM ZOOM_WHOLE_PAGE HID_MNU_ZOOM_WHOLE_PAGE 0 vi Toàn trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_PSZ_FUNC PSZ_FUNC_AVG HID_MNU_FUNC_AVG 0 vi Trung bình 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_PSZ_FUNC PSZ_FUNC_COUNT2 HID_MNU_FUNC_COUNT2 0 vi Đếm A 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_PSZ_FUNC PSZ_FUNC_COUNT HID_MNU_FUNC_COUNT 0 vi Đếm 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_PSZ_FUNC PSZ_FUNC_MAX HID_MNU_FUNC_MAX 0 vi Tối đa 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_PSZ_FUNC PSZ_FUNC_MIN HID_MNU_FUNC_MIN 0 vi Tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_PSZ_FUNC PSZ_FUNC_SUM HID_MNU_FUNC_SUM 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_PSZ_FUNC PSZ_FUNC_NONE HID_MNU_FUNC_NONE 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 svx source\stbctrls\stbctrls.src 0 menuitem RID_SVXMNU_XMLSECSTATBAR XMLSEC_CALL HID_XMLSEC_CALL 0 vi Chữ ký số... 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_3D_MATERIAL_COLOR 0 vi Màu nguyên liệu 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_TEXT_COLOR 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_BACKGROUND_COLOR 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_NONE 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_SOLID 0 vi Đặc 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_HATCH 0 vi Với lưới đan 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_GRADIENT 0 vi Chuyển màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_BITMAP 0 vi Ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_WITH 0 vi với 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_STYLE 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_A11Y_AND 0 vi và 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CORN_NAME 0 vi Điều khiển góc 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CORN_DESCR 0 vi Việc chọn một điểm góc. 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_ANGL_NAME 0 vi Điều khiển góc 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_ANGL_DESCR 0 vi Việc chọn một góc chính. 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_LT 0 vi Trên trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_MT 0 vi Trên giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_RT 0 vi Trên phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_LM 0 vi Trái giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_MM 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_RM 0 vi Phải giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_LB 0 vi Dưới trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_MB 0 vi Dưới giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_RB 0 vi Dưới phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A000 0 vi 0 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A045 0 vi 45 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A090 0 vi 90 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A135 0 vi 135 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A180 0 vi 180 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A225 0 vi 225 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A270 0 vi 270 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A315 0 vi 315 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_GRAPHCTRL_ACC_NAME 0 vi Điều khiển đường viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_GRAPHCTRL_ACC_DESCRIPTION 0 vi Đây là nơi bạn có thể chỉnh sửa đường viền. 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_CHARACTER_SELECTION 0 vi Việc chọn ký tự đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_CHAR_SEL_DESC 0 vi Chọn ký tự đặc biệt trong vùng này. 2002-02-02 02:02:02 svx source\accessibility\accessibility.src 0 string RID_SVXSTR_CHARACTER_CODE 0 vi Mã ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\language.src 0 string RID_SVXSTR_LANGUAGE_ALL 0 vi [All] 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 combobox RID_SVXDLG_HYPERLINK CB_NAME HID_OFA_HYPERLINK_NAME 100 vi > Tên URL 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_HYPERLINK FT_URL HID_OFA_HYPERLINK_URL_TXT 16 vi URL: 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 combobox RID_SVXDLG_HYPERLINK CB_URL HID_OFA_HYPERLINK_URL 204 vi > URL Internet 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_HYPERLINK BTN_TARGET HID_OFA_HYPERLINK_TARGET 0 vi Khung đích 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_HYPERLINK BTN_LINK CMD_SID_HYPERLINK_SETLINK 0 vi Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_HYPERLINK BTN_INSERT_BOOKMARK CMD_SID_CREATELINK 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_HYPERLINK BTN_INET_SEARCH HID_OFA_HYPERLINK_SEARCH 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 string RID_SVXDLG_HYPERLINK STR_ADDRESS 204 vi Sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 string RID_SVXDLG_HYPERLINK STR_EXPLORER 204 vi Thư mục liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 string RID_SVXDLG_HYPERLINK STR_BOOKMARK_SEARCH 204 vi Tìm trong các liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 toolbox RID_SVXDLG_HYPERLINK HID_OFA_HYPERLINK_DLG 410 vi Chèn siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 menuitem RID_SVXMN_HYPERLINK MN_FIELD 0 vi Dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 menuitem RID_SVXMN_HYPERLINK MN_BUTTON 0 vi Dạng nút 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hyprlink.src 0 querybox RID_SVXQB_DONTEXIST 410 vi Địa chỉ URL này không tồn tại.\nVẫn chèn không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 #define _TEXT_FT_LMARGIN 0 vi ~Lề trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 #define _TEXT_FT_RMARGIN 0 vi Lề ~phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_HEADER CB_TURNON 152 vi Hiện đầu tr~ang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_HEADER CB_SHARED 152 vi ~Cùng nội dung trái/phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HEADER FT_DIST 102 vi ~Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_HEADER CB_DYNSPACING 152 vi Giãn các~h động 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_HEADER FT_HEIGHT 102 vi Bề ~cao 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_HEADER CB_HEIGHT_DYN 152 vi Chỉnh tự động bề cao 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_HEADER FL_FRAME 164 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_HEADER BTN_EXTRAS 50 vi Nhiề~u... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_HEADER HID_FORMAT_HEADER 260 vi Đầu trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_FOOTER CB_TURNON 152 vi Hiện chân tr~ang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_FOOTER CB_SHARED 152 vi ~Cùng nội dung bên trái/phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_FOOTER FT_DIST 102 vi ~Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_FOOTER CB_DYNSPACING 152 vi Giãn các~h động 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_FOOTER FT_HEIGHT 102 vi Bề ~cao 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_FOOTER CB_HEIGHT_DYN 152 vi Chỉnh tự động bề cao 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_FOOTER FL_FRAME 164 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_FOOTER BTN_EXTRAS 50 vi Nhiề~u... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 tabpage RID_SVXPAGE_FOOTER HID_FORMAT_FOOTER 260 vi Chân trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\hdft.src 0 querybox RID_SVXQBX_DELETE_HEADFOOT 260 vi Việc gỡ bỏ đầu/chân trang cũng xoá nội dung đó.\nBạn có muốn xoá văn bản này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_1252 0 vi Vùng Tây Âu (Windows-1252/WinLatin 1) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_ROMAN 0 vi Vùng Tây Âu (Apple Macintosh) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_850 0 vi Vùng Tây Âu (DOS/OS2-850/Quốc tế) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_437 0 vi Vùng Tây Âu (DOS/OS2-437/Mỹ) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_860 0 vi Vùng Tây Âu (DOS/OS2-860/Bồ Đào Nha) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_861 0 vi Vùng Tây Âu (DOS/OS2-861/Băng Đảo) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_863 0 vi Vùng Tây Âu (DOS/OS2-863/Pháp (Ca-na-đa)) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_865 0 vi Vùng Tây Âu (DOS/OS2-865/Bắc Âu) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ASCII_US 0 vi Vùng Tây Âu (ASCII/Mỹ) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_1 0 vi Vùng Tây Âu (ISO-8859-1) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_2 0 vi Vùng Đông Âu (ISO-8859-2) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_3 0 vi Latin 3 (ISO-8859-3) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_4 0 vi Ban-tích (ISO-8859-4) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_5 0 vi Ki-rin (ISO-8859-5) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_6 0 vi Ả Rập (ISO-8859-6) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_7 0 vi Hy Lạp (ISO-8859-7) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_8 0 vi Do Thái (ISO-8859-8) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_9 0 vi Thổ Nhĩ Kỳ (ISO-8859-9) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_14 0 vi Vùng Tây Âu (ISO-8859-14) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_15 0 vi Vùng Tây Âu (ISO-8859-15/EURO) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_737 0 vi Hy Lạp (DOS/OS2-737) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_775 0 vi Ban-tích (DOS/OS2-775) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_852 0 vi Vùng Đông Âu (DOS/OS2-852) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_855 0 vi Ki-rin (DOS/OS2-855) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_857 0 vi Thổ Nhĩ Kỳ (DOS/OS2-857) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_862 0 vi Do Thái (DOS/OS2-862) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_864 0 vi Ả Rập (DOS/OS2-864) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_866 0 vi Ki-rin (DOS/OS2-866/Nga) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_IBM_869 0 vi Hy Lạp (DOS/OS2-869/hiện tại) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_1250 0 vi Vùng Đông Âu (Windows-1250/WinLatin 2) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_1251 0 vi Ki-rin (Windows-1251) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_1253 0 vi Hy Lạp (Windows-1253) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_1254 0 vi Thổ Nhĩ Kỳ (Windows-1254) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_1255 0 vi Do Thái (Windows-1255) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_1256 0 vi Ả Rập (Windows-1256) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_1257 0 vi Ban-tích (Windows-1257) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_CENTEURO 0 vi Vùng Đông Âu (Apple Macintosh) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_CROATIAN 0 vi Vùng Đông Âu (Apple Macintosh/Cờ-rô-a-ti-a) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_CYRILLIC 0 vi Ki-rin (Apple Macintosh) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_GREEK 0 vi Hy Lạp (Apple Macintosh) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_ICELAND 0 vi Vùng Tây Âu (Apple Macintosh/Băng Đảo) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_ROMANIAN 0 vi Vùng Đông Âu (Apple Macintosh/Ru-ma-ni) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_TURKISH 0 vi Thổ Nhĩ Kỳ (Apple Macintosh) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_UKRAINIAN 0 vi Ki-rin (Apple Macintosh/U-kờ-nai-na) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_CHINSIMP 0 vi Trung giản thể (Apple Macintosh) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_CHINTRAD 0 vi Trung phồn thể (Apple Macintosh) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_JAPANESE 0 vi Nhật (Apple Macintosh) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_APPLE_KOREAN 0 vi Hàn Quốc (Windows-932) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_932 0 vi Nhật (Windows-932) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_936 0 vi Trung giản thể (Windows-936) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_949 0 vi Hàn Quốc (Windows-949) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_950 0 vi Trung phồn thể (Windows-950) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_SHIFT_JIS 0 vi Nhật (Shift-JIS) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_GB_2312 0 vi Trung giản thể (GB-2312) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_GB_18030 0 vi Trung giản thể (GB-18030) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_GBT_12345 0 vi Trung phồn thể (GBT-12345) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_GBK 0 vi Trung giản thể (GBK/GB-2312-80) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_BIG5 0 vi Trung phồn thể (Big5) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_BIG5_HKSCS 0 vi Trung phồn thể (BIG5-HKSCS) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_EUC_JP 0 vi Nhật (EUC-JP) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_EUC_CN 0 vi Trung giản thể (EUC-CN) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_EUC_TW 0 vi Trung phồn thể (EUC-TW) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_2022_JP 0 vi Nhật (ISO-2022-JP) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_2022_CN 0 vi Trung giản thể (ISO-2022-CN) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_KOI8_R 0 vi Ki-rin (KOI8-R) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_UTF7 0 vi Unicode (UTF-7) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_UTF8 0 vi Unicode (UTF-8) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_10 0 vi Vùng Đông Âu (ISO-8859-10) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_13 0 vi Vùng Đông Âu (ISO-8859-13) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_EUC_KR 0 vi Hàn Quốc (EUC-KR) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_ISO_2022_KR 0 vi Hàn Quốc (ISO-2022-KR) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_1361 0 vi Hàn Quốc (Windows-Johab-1361) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_UCS2 0 vi Unicode 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_TIS_620 0 vi Thái (ISO-8859-11/TIS-620) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_MS_874 0 vi Thái (Windows-874) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_KOI8_U 0 vi Ki-rin (KOI8-U) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\txenctab.src 0 pairedlist RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE RTL_TEXTENCODING_PT154 0 vi Ki-rin (PT154) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 checkbox RID_SVXDLG_RUBY CB_AUTO_DETECT 186 vi Tự động phát hiện 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_RUBY FT_LEFT 80 vi Chuỗi cơ sở 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_RUBY FT_RIGHT 80 vi Chuỗi Ruby 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_RUBY FT_ADJUST 35 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 stringlist RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST 1 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 stringlist RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST 2 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 stringlist RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST 3 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 stringlist RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST 4 0 vi 0 1 0 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 stringlist RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST 5 0 vi 1 2 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_RUBY FT_POSITION 35 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 stringlist RID_SVXDLG_RUBY.LB_POSITION 1 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 stringlist RID_SVXDLG_RUBY.LB_POSITION 2 0 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_RUBY FT_CHAR_STYLE 141 vi Kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_RUBY PB_STYLIST 50 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_RUBY FT_PREVIEW 195 vi Xem thử : 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 okbutton RID_SVXDLG_RUBY PB_APPLY 50 vi Á~p dụng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_RUBY PB_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\rubydialog.src 0 modelessdialog RID_SVXDLG_RUBY HID_RUBY_DIALOG 227 vi Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_SAVE FT_SAVE_TITLE 0 vi Phục hồi tài liệu %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_SAVE FT_SAVE_DESCR 0 vi Do một lỗi bất thường, %PRODUCTNAME đã sụp đổ. Tất cả các tập tin còn mở của bạn sẽ được lưu ngay bây giờ. Lần kế tiếp khởi chạy %PRODUCTNAME, các tập tin này sẻ được phục hồi tự động. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_SAVE FT_SAVE_FILELIST 0 vi Các tập tin sau sẽ được khôi phục: 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_PROGR FT_SAVEPROGR_HINT 0 vi Các tài liệu đang được lưu. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_PROGR FT_SAVEPROGR_PROGR 0 vi Tiến hành lưu : 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER FT_RECOV_TITLE 0 vi Phục hồi tài liệu %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER FT_RECOV_DESCR 0 vi Bấm nút « Bắt đầu phục hồi » để bắt đầu tiến trình phục hồi những tài liệu được liệt kê bên dưới.\n\nCột « Trạng thái » hiển thị nếu tài liệu đó có thể được phục hồi hay không. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER FT_RECOV_PROGR 0 vi Đang khôi phục tài liệu : 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER FT_RECOV_FILELIST 0 vi Trạng thái của tài liệu được khôi phục: 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_HEADERBAR 0 vi Tên\tTrạng thái của tài liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER BTN_RECOV_NEXT 0 vi ~Bắt đầu phục hồi > 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_RECOVERY_NEXT 0 vi ~Kế > 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_SUCCESSRECOV 0 vi Đã được phục hồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_ORIGDOCRECOV 0 vi Tài liệu gốc đã được phục hồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_RECOVFAILED 0 vi Không thể phục hồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_RECOVINPROGR 0 vi Việc phục hồi đang chạy 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_NOTRECOVYET 0 vi Chưa được phục hồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_RECOVERY_INPROGRESS 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION sẽ bắt đầu phục hồi các tài liệu của bạn. Phụ thuộc vào kích cỡ của tài liệu, tiến trình này có thể kéo dài một lát. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_RECOVERY_REPORT 0 vi Một báo cáo sụp đổ đã được tạo để giúp chúng tôi tìm lý do tại sao %PRODUCTNAME sụp đổ. Nhấn vào nút \'Tiếp tục\' để tới Công cụ Thông báo Lỗi, hoặc bấm \'Hủy\' để bỏ qua bước này. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_RECOVERYONLY_FINISH_DESCR 0 vi Các tài liệu đã được phục hồi.\nNhấn vào nút « Kết thúc » để xem tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 string RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER STR_RECOVERYONLY_FINISH 0 vi Kết t~húc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 querybox RID_SVXQB_EXIT_RECOVERY 0 vi Bạn có chắc muốn thôi việc phục hồi tài liệu %PRODUCTNAME không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN FT_BROKEN_DESCR 0 vi Tiến trình phục hồi tự động đã bị ngắt.\n\nNhững tài liệu được liệt kê bên dưới sẽ được lưu vào thư mục được ghi bên dưới nếu bạn nhấn vào nút « Lưu ». Nhấn « Thôi » để đóng trợ lý mà không lưu tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN FT_BROKEN_FILELIST 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN FT_BROKEN_SAVEDIR 0 vi Lưu ~vào 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 pushbutton RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN BTN_BROKEN_SAVEDIR 0 vi Đổ~i... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 okbutton RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN BTN_BROKEN_OK 0 vi ~Lưu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME FT_RECOV_TITLE 0 vi Chào mừng đến với công cụ thông báo lỗi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME FT_RECOV_DESCR 0 vi Công cụ thông báo lỗi này thu thập thông tin về cách thao tác của %PRODUCTNAME rồi gửi nó cho công ty Sun Microsystems để giúp đỡ cải tiến các phiên bản sau.\n\nDễ dùng — chỉ hãy gửi báo cáo, không cần làm gì nữa, bằng cách nhấn vào nút « Gửi » trong hộp thoại kế tiếp; hoặc bạn có khả năng diễn tả ngắn trường hợp gây ra lỗi, sau đó bấm vào « Gửi ». Không có dữ liệu sẽ được gửi nếu bạn không nhấn vào nút « Không gửi ».\n\nSự riêng tư của người khách hàng\nThông tin được thu thập được hạn chế trong dữ liệu về tình trạng của %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION khi lỗi xảy ra. Thông tin khác về mật khẩu hay nội dung tài liệu không phải được thu thập.\n\nThông tin bạn gửi sẽ chỉ được dùng để cải tiến chất lượng của %PRODUCTNAME: nó sẽ không được chia sẻ với người khác.\nĐể tìm thông tin thêm về chính sách sự riêng tư của công ty Sun Microsystems, hãy thăm "http://www.sun.com/privacy/". 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME BTN_RECOV_PREV 0 vi < ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 okbutton RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME BTN_RECOV_NEXT 0 vi ~Kế > 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND FT_RECOV_TITLE 0 vi Đang gửi thông báo lỗi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND FT_RECOV_DESCR 0 vi Trong các trường bên dưới, bạn có thể nhập tiêu đề của thông báo lỗi và diễn tả hành động bạn đang cố thực hiện khi lỗi xảy ra. Sau đó nhấn vào « Gửi ». 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND FT_ERRSEND_DOCTYPE 0 vi Bạn đang sử dụng ~kiểu tài liệu nào (ví dụ như trình chiếu) khi lỗi xảy ra? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND FT_ERRSEND_USING 0 vi Bạn đang sử dụng %PRODUCTNAME n~hư thế nào khi lỗi xảy ra? (không bắt buộc) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND BTN_ERRSEND_SHOWREP 0 vi Hiện thông ~báo 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND BTN_ERRSEND_OPT 0 vi Tù~y chọn... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND CB_ERRSEND_CONTACT 0 vi Tô~i đồng ý Sun Microsystems liên hệ với tôi về thông báo lỗi này. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND FT_ERRSEND_EMAILADDR 0 vi Hãy nhậ~p địa chỉ thư điện tử của bạn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 pushbutton RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND BTN_RECOV_PREV 0 vi < ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 okbutton RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND BTN_RECOV_NEXT 0 vi ~Gửi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 cancelbutton RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND BTN_RECOV_CANCEL 0 vi Khô~ng gửi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedline RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS FL_ERROPT_PROXY 0 vi Thiết lập ủy nhiệm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS BTN_ERROPT_SYSTEM 0 vi Dùng thiết lập ~hệ thống 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS BTN_ERROPT_DIRECT 0 vi ~Dùng kết nối trực tiếp tới Internet 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 radiobutton RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS BTN_ERROPT_MANUAL 0 vi Dùng thiết lập ~riêng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS FT_ERROPT_PROXYSERVER 0 vi Ủy nhiệm HT~TP 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS FT_ERROPT_PROXYPORT 0 vi ~Cổng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS FT_ERROPT_DESCRIPTION 0 vi Công cụ thông báo lỗi %PRODUCTNAME cần thiết kết nối tới Internet để gửi báo cáo lỗi.\nCông ty thường sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm cùng với tường lửa để bảo vệ mạng cục bộ.\nNếu máy tính của bạn sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm, bạn cần phải xác định địa chỉ và cổng cho nó. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 modaldialog RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS HID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\docrecovery.src 0 modaldialog RID_SVX_MDLG_ERR_REP_PREVIEW HID_SVX_MDLG_ERR_REP_PREVIEW 0 vi Thông báo lỗi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 string SID_REDLIN_FILTER_PAGE STR_FILTER 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 checkbox SID_REDLIN_FILTER_PAGE CB_DATE HID_REDLINING_FILTER_CB_DATE 50 vi ~Ngày 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 stringlist SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE 1 0 vi sớm hơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 stringlist SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE 2 0 vi kể từ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 stringlist SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE 3 0 vi bằng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 stringlist SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE 4 0 vi không bằng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 stringlist SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE 5 0 vi ở giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 stringlist SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE 6 0 vi từ khi lưu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 imagebutton SID_REDLIN_FILTER_PAGE IB_CLOCK HID_REDLINING_FILTER_IB_CLOCK 13 vi > Set Start Date/Time 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 fixedtext SID_REDLIN_FILTER_PAGE FT_DATE2 78 vi và 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 imagebutton SID_REDLIN_FILTER_PAGE IB_CLOCK2 HID_REDLINING_FILTER_IB_CLOCK2 13 vi > Set End Date/Time 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 checkbox SID_REDLIN_FILTER_PAGE CB_AUTOR HID_REDLINING_FILTER_CB_AUTOR 50 vi Tác ~giả 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 checkbox SID_REDLIN_FILTER_PAGE CB_RANGE HID_REDLINING_FILTER_CB_RANGE 50 vi ~Phạm vi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 string SID_REDLIN_FILTER_PAGE STR_ACTION 0 vi Thao tá~c 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 pushbutton SID_REDLIN_FILTER_PAGE BTN_REF HID_REDLINING_FILTER_BTN_REF 12 vi ... Đặt tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 checkbox SID_REDLIN_FILTER_PAGE CB_COMMENT HID_REDLINING_FILTER_CB_COMMENT 50 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 string SID_REDLIN_VIEW_PAGE STR_VIEW 0 vi Liệt kê 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 pushbutton SID_REDLIN_VIEW_PAGE PB_ACCEPT HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPT 60 vi ~Chấp nhận 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 pushbutton SID_REDLIN_VIEW_PAGE PB_REJECT HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECT 60 vi ~Từ chối 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 pushbutton SID_REDLIN_VIEW_PAGE PB_ACCEPTALL HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPTALL 60 vi Chấ~p nhận tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 pushbutton SID_REDLIN_VIEW_PAGE PB_REJECTALL HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECTALL 60 vi Từ chố~i tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 pushbutton SID_REDLIN_VIEW_PAGE PB_UNDO HID_REDLINING_VIEW_PB_UNDO 60 vi Hủy bước 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 string SID_REDLIN_VIEW_PAGE STR_TITLE1 60 vi Thao tác 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 string SID_REDLIN_VIEW_PAGE STR_TITLE2 60 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 string SID_REDLIN_VIEW_PAGE STR_TITLE3 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 string SID_REDLIN_VIEW_PAGE STR_TITLE4 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ctredlin.src 0 string SID_REDLIN_VIEW_PAGE STR_TITLE5 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BASIC_LATIN 0 vi La-tinh cơ bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_LATIN_1 0 vi La-tinh 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_LATIN_EXTENDED_A 0 vi La-tinh mở rộng A 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_LATIN_EXTENDED_B 0 vi La tinh mỏ rộng B 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_IPA_EXTENSIONS 0 vi Phần mở rộng IPA 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_SPACING_MODIFIERS 0 vi Ký tự sửa đổi giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_COMB_DIACRITICAL 0 vi Dấu phụ tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BASIC_GREEK 0 vi Hy Lạp cơ bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_GREEK_SYMS_COPTIC 0 vi Ký hiệu Hy Lạp và ngôn ngữ giáo hội Ai Cập 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CYRILLIC 0 vi Ki-rin 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CYRILLIC_SUPPL 0 vi Ki-rin bổ sung 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ARMENIAN 0 vi Ác-mê-ni 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BASIC_HEBREW 0 vi Do Thái cơ bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HEBREW_EXTENDED 0 vi Do Thái mở rộng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BASIC_ARABIC 0 vi Ả Rập cơ bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ARABIC_EXTENDED 0 vi Ả Rập mở rộng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_DEVANAGARI 0 vi Đe-va-na-ga-ri 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BENGALI 0 vi Băng-gan 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_GURMUKHI 0 vi Gổ-mu-khi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_GUJARATI 0 vi Gu-gia-ra-ti 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ORIYA 0 vi O-ri-ya 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_TAMIL 0 vi Ta-min 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_TELUGU 0 vi Te-lu-gu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_KANNADA 0 vi Kan-na-đa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_MALAYALAM 0 vi Ma-lay-am 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_THAI 0 vi Thái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_LAO 0 vi Lào 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BASIC_GEORGIAN 0 vi Gi-oa-gi-a cơ bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_GEORGIAN_EXTENDED 0 vi Gi-oa-gi-a mở rộng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_JAMO 0 vi Hangul Jamo 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_LATIN_EXTENDED_ADDS 0 vi La-tinh mở rộng thêm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_GREEK_EXTENDED 0 vi Hy Lạp mở rộng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_GENERAL_PUNCTUATION 0 vi Chấm câu chung 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_SUB_SUPER_SCRIPTS 0 vi Chỉ số trên và dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CURRENCY_SYMBOLS 0 vi Ký hiệu tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_COMB_DIACRITIC_SYMS 0 vi Ký hiệu dấu phụ tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_LETTERLIKE_SYMBOLS 0 vi Ký hiệu dạng chữ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_NUMBER_FORMS 0 vi Dạng số 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ARROWS 0 vi Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_MATH_OPERATORS 0 vi Toán tử 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_MISC_TECHNICAL 0 vi Ký hiệu kỹ thuật khác 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CONTROL_PICTURES 0 vi Ảnh điều khiển 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_OPTICAL_CHAR_REC 0 vi Ký tự nhận ra quang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ENCLOSED_ALPHANUM 0 vi Chữ-số đã bao 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BOX_DRAWING 0 vi Hộp vẽ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BLOCK_ELEMENTS 0 vi Phần tử khối 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_GEOMETRIC_SHAPES 0 vi Hình dạng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_MISC_DINGBATS 0 vi Ký hiệu khác 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_DINGBATS 0 vi Ký hiệu vui 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CJK_SYMS_PUNCTUATION 0 vi Ký hiệu và chấm câu CJK 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HIRAGANA 0 vi Hiragana 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_KATAKANA 0 vi Katakana 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BOPOMOFO 0 vi Bopomofo 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_COMPAT_JAMO 0 vi Hàn: Hangul tương thích với Gia-mô 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CJK_MISC 0 vi CJK khác 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ENCLOSED_CJK_LETTERS 0 vi Chữ và tháng CJK đã bao 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CJK_COMPATIBILITY 0 vi Tương thích với CJK 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL 0 vi Han-gul 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CJK_UNIFIED_IDGRAPH 0 vi Chữ viết ghi ý đã hợp nhất CJK 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CJK_EXT_A_UNIFIED_IDGRAPH 0 vi Chữ viết ghi ý đã hợp nhất CJK: mở rộng A 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_PRIVATE_USE_AREA 0 vi Vùng dùng riêng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CJK_COMPAT_IDGRAPHS 0 vi Chữ viết ghi ý tương thích với CJK 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ALPHA_PRESENTATION 0 vi Dạng trình chiếu chữ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ARABIC_PRESENT_A 0 vi Trình chiếu Ả rập dạng A 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_COMBINING_HALF_MARKS 0 vi Nửa dấu tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CJK_COMPAT_FORMS 0 vi Dạng tương thích với CJK 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_SMALL_FORM_VARIANTS 0 vi Biến thể dạng nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ARABIC_PRESENT_B 0 vi Trình chiếu Ả rập dạng B 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HALFW_FULLW_FORMS 0 vi Dạng nửa hoặc đủ bề rộng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_SPECIALS 0 vi Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_GA 0 vi Hangul Ga 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_NA 0 vi Hangul Na 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_DA 0 vi Hangul Da 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_RA 0 vi Hangul Ra 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_MA 0 vi Hangul Ma 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_BA 0 vi Hangul Ba 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_SA 0 vi Hangul Sa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_AH 0 vi Hangul Ah 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_JA 0 vi Hangul Ja 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_CHA 0 vi Hangul Cha 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_KA 0 vi Hangul Ka 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_TA 0 vi Hangul Ta 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_PA 0 vi Hangul Pa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANGUL_HA 0 vi Hangul Ha 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_YI 0 vi Yi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_SINHALA 0 vi Xin-ha-la 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_TIBETAN 0 vi Tây Tạng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_MYANMAR 0 vi Miến Điện 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_KHMER 0 vi Khơ-me 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_OGHAM 0 vi Ogam 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_RUNIC 0 vi Run 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_SYRIAC 0 vi Xi-ri 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_THAANA 0 vi Thă-na 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_ETHIOPIC 0 vi Ê-ti-ô-pi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CHEROKEE 0 vi Che-rô-khi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CANADIAN_ABORIGINAL 0 vi Âm tiết thổ dân Ca-na-đa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_MONGOLIAN 0 vi Mông Cổ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_MISC_MATH_SYMS_A 0 vi Ký hiệu toán học khác A 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_SUPPL_ARROWS_A 0 vi Mũi tên bổ sung A 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BRAILLE_PATTERNS 0 vi Mẫu Bray 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_SUPPL_ARROWS_B 0 vi Mũi tên bổ sung B 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_MISC_MATH_SYMS_B 0 vi Ký hiệu toán học khác B 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_CJK_RADICAL_SUPPL 0 vi Vùng bổ sung căn thức CJK 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_KANXI_RADICALS 0 vi Căn thức Kan-xi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_IDEO_DESC_CHARS 0 vi Ký tự diễn tả ghi ý 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_TAGALOG 0 vi Ta-ga-loc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_HANUNOO 0 vi Phi-luật-tân: Ha-nu-nu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_TAGBANWA 0 vi Phi-luật-tân: Tac-ban-oua 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BUHID 0 vi Phi-luật-tân: Bu-hit 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_KANBUN 0 vi Trung: Kan-bun 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_BOPOMOFO_EXTENDED 0 vi Bopomofo mở rộng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ucsubset.src 0 string RID_SUBSETMAP RID_SUBSETSTR_KATAKANA_PHONETIC 0 vi Ngữ âm Katakana 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE TBI_STYLE_OFF HID_FONTWORK_TBI_STYLE_OFF 0 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE TBI_STYLE_ROTATE HID_FONTWORK_TBI_STYLE_ROTATE 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE TBI_STYLE_UPRIGHT HID_FONTWORK_TBI_STYLE_UPRIGHT 0 vi Thắng đứng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE TBI_STYLE_SLANTX HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTX 0 vi Làm xiên theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE TBI_STYLE_SLANTY HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTY 0 vi Làm xiên theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST TBI_ADJUST_MIRROR HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_MIRROR 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST TBI_ADJUST_LEFT HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_LEFT 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST TBI_ADJUST_CENTER HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_CENTER 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST TBI_ADJUST_RIGHT HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_RIGHT 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST TBI_ADJUST_AUTOSIZE HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_AUTOSIZE 0 vi Tự động co giãn văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 metricfield RID_SVXDLG_FONTWORK MTR_FLD_DISTANCE 48 vi > Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 metricfield RID_SVXDLG_FONTWORK MTR_FLD_TEXTSTART 48 vi > Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW TBI_SHOWFORM HID_FONTWORK_TBI_SHOWFORM 0 vi Đường viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW TBI_OUTLINE HID_FONTWORK_TBI_OUTLINE 0 vi Đường viền văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW TBI_SHADOW_OFF HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_OFF 0 vi Không bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW TBI_SHADOW_NORMAL HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_NORMAL 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW TBI_SHADOW_SLANT HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_SLANT 0 vi Xiên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 metricfield RID_SVXDLG_FONTWORK MTR_FLD_SHADOW_X 48 vi độ Khoảng cách X 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 metricfield RID_SVXDLG_FONTWORK MTR_FLD_SHADOW_Y 48 vi % Khoảng cách Y 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 listbox RID_SVXDLG_FONTWORK CLB_SHADOW_COLOR 71 vi > Màu bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 dockingwindow RID_SVXDLG_FONTWORK CMD_SID_FONTWORK 89 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM1 0 vi Nửa vòng tròn trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM2 0 vi Nửa vòng tròn dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM3 0 vi Nửa vòng tròn trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM4 0 vi Nửa vòng tròn phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM5 0 vi Cung trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM6 0 vi Cung dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM7 0 vi Cung trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM8 0 vi Cung phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM9 0 vi Tròn mở 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM10 0 vi Tròn đóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM11 0 vi Tròn đóng 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM12 0 vi Tròn mở nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\fontwork.src 0 string RID_SVXSTR_FONTWORK_UNDOCREATE 0 vi Tạo đối tượng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\bmpmask.src 0 fixedline RID_SVXDLG_BMPMASK GRP_Q 151 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\bmpmask.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_BMPMASK FT_1 44 vi Màu nguồn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\bmpmask.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_BMPMASK FT_3 64 vi Thay thế bằng... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\bmpmask.src 0 checkbox RID_SVXDLG_BMPMASK CBX_TRANS 71 vi Tr~ong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\bmpmask.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_BMPMASK BTN_EXEC 64 vi Tha~y thế 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\bmpmask.src 0 string RID_SVXDLG_BMPMASK_STR_TRANSP 163 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\bmpmask.src 0 string RID_SVXDLG_BMPMASK_STR_SOURCECOLOR 0 vi Màu nguồn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_LEFT 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_MIR_LEFT 0 vi Trong 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_RIGHT 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_MIR_RIGHT 0 vi Ngoài 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_CENTER_VERT 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FROMLEFT 0 vi Từ bên trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_MIR_FROMLEFT 0 vi Từ bên trong 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FRAME 0 vi Vùng đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_PRTAREA 0 vi Vùng nhập đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_PG_LEFT 0 vi Viền bên trái trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_MIR_REL_PG_LEFT 0 vi Viền bên trong trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_PG_RIGHT 0 vi Viền bên phải trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_MIR_REL_PG_RIGHT 0 vi Viền bên ngoài trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_FRM_LEFT 0 vi Viền bên trái đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_MIR_REL_FRM_LEFT 0 vi Viền bên trong đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_FRM_RIGHT 0 vi Viền bên phải đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_MIR_REL_FRM_RIGHT 0 vi Viền bên ngoài đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_PG_FRAME 0 vi Toàn trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_PG_PRTAREA 0 vi Vùng nhập trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_TOP 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_BOTTOM 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_CENTER_HORI 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FROMTOP 0 vi Từ bên trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FROMBOTTOM 0 vi Từ bên dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_BELOW 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FROMRIGHT 0 vi Từ bên phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_PG_TOP 0 vi Viền bên trên trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_PG_BOTTOM 0 vi Viền bên dưới trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_FRM_TOP 0 vi Viền bên trên đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_FRM_BOTTOM 0 vi Viền bên dưới đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_BORDER 0 vi Lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_PRTAREA 0 vi Vùng nhập đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FLY_REL_PG_LEFT 0 vi Viền bên trái khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FLY_MIR_REL_PG_LEFT 0 vi Viền bên trong khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FLY_REL_PG_RIGHT 0 vi Viền bên phải khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FLY_MIR_REL_PG_RIGHT 0 vi Viền bên ngoài khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FLY_REL_PG_FRAME 0 vi Toàn khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_FLY_REL_PG_PRTAREA 0 vi Vùng nhập khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_BASE 0 vi Đường cơ bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_CHAR 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_ROW 0 vi Hàng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\swframeposstrings.src 0 string RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS STR_REL_LINE 0 vi Dòng văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 string RID_SVXSTR_SEARCH_STYLES 0 vi Kèm thêm kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 string RID_SVXSTR_SEARCH 0 vi (Tìm) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 string RID_SVXSTR_REPLACE 0 vi (Thay thế) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCH FT_SEARCH 132 vi ~Tìm kiếm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCH FT_REPLACE 132 vi Thay thế ~bằng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCH BTN_SEARCH 50 vi ~Tìm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCH BTN_SEARCH_ALL 50 vi Tìm tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCH BTN_REPLACE 50 vi Tha~y thế 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCH BTN_REPLACE_ALL 50 vi Th~ay thế tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_MATCH_CASE 126 vi ~So sánh chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_WHOLE_WORDS 126 vi Chỉ ng~uyên từ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 cancelbutton RID_SVXDLG_SEARCH BTN_CLOSE 50 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_SELECTIONS 126 vi Chỉ ~vùng chọn hiện tại 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_BACKWARDS 126 vi Ngược ~lại 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_REGEXP 126 vi Biểu thức chính ~quy 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_SIMILARITY 109 vi Tì~m tương đương 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_LAYOUTS 126 vi Tìm ~kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_NOTES 126 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_JAP_MATCH_FULL_HALF_WIDTH 126 vi Khớp bề rộng ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_JAP_SOUNDS_LIKE 109 vi Nghe như (tiếng Nhật) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCH BTN_ATTRIBUTE 50 vi Th~uộc tính... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCH BTN_FORMAT 50 vi Định ~dạng... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_SEARCH BTN_NOFORMAT 50 vi Khô~ng định dạng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCH FT_CALC_SEARCHIN 60 vi Tìm t~rong 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 stringlist RID_SVXDLG_SEARCH.LB_CALC_SEARCHIN 1 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 stringlist RID_SVXDLG_SEARCH.LB_CALC_SEARCHIN 2 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 stringlist RID_SVXDLG_SEARCH.LB_CALC_SEARCHIN 3 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_SEARCH FT_CALC_SEARCHDIR 60 vi Chiề~u tìm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_SEARCH RB_CALC_ROWS 63 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 radiobutton RID_SVXDLG_SEARCH RB_CALC_COLUMNS 63 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 checkbox RID_SVXDLG_SEARCH CB_ALL_SHEETS 126 vi Tìm trong mọi bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 string RID_SVXDLG_SEARCH STR_WORDCALC 126 vi T~oàn ô 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 string RID_SVXDLG_SEARCH STR_MORE_BTN 0 vi Chọn nhiề~u 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 string RID_SVXDLG_SEARCH STR_LESS_BTN 0 vi Ít tùy ~chọn hơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\srchdlg.src 0 modelessdialog RID_SVXDLG_SEARCH CMD_SID_SEARCH_DLG 200 vi Tìm và thay thế 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\passwd.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_PASSWORD FT_OLD_PASSWD 57 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\passwd.src 0 fixedline RID_SVXDLG_PASSWORD FL_OLD_PASSWD 142 vi Mật khẩu cũ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\passwd.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_PASSWORD FT_NEW_PASSWD 57 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\passwd.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_PASSWORD FT_REPEAT_PASSWD 57 vi ~Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\passwd.src 0 fixedline RID_SVXDLG_PASSWORD FL_NEW_PASSWD 142 vi Mật khẩu mới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\passwd.src 0 string RID_SVXDLG_PASSWORD STR_ERR_OLD_PASSWD 50 vi Sai mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\passwd.src 0 string RID_SVXDLG_PASSWORD STR_ERR_REPEAT_PASSWD 50 vi Mật khẩu không phù hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\passwd.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_PASSWORD HID_PASSWORD 210 vi Đổi mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS 1 0 vi Thiết lập viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS 2 0 vi Đường viền trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS 3 0 vi Đường viền phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS 4 0 vi Đường viền trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS 5 0 vi Đường viền dưới đáy 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS 6 0 vi Đường viền nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS 7 0 vi Đường viền nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS 8 0 vi Đường viền chéo từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS 9 0 vi Đường viền chéo từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS 1 0 vi Thiết lập viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS 2 0 vi Đường viền trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS 3 0 vi Đường viền phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS 4 0 vi Đường viền trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS 5 0 vi Đường viền dưới đáy 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS 6 0 vi Đường viền nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS 7 0 vi Đường viền nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS 8 0 vi Đường viền chéo từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\frmsel.src 0 itemlist RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS 9 0 vi Đường viền chéo từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_GRID GRP_DRAWGRID 248 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_USE_GRIDSNAP 204 vi snap thành lưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_GRID_VISIBLE 204 vi Lưới nhìn thấy 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_GRID FL_RESOLUTION 120 vi Độ phân giải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRID FT_DRAW_X 60 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRID FT_DRAW_Y 60 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_GRID FL_DIVISION 124 vi Bộ phận con 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRID FT_DIVISION_X 50 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRID FT_DIVISION_Y 50 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_SYNCHRONIZE 127 vi Đồng kỳ ~trục 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_GRID GRP_SNAP 120 vi Snap 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_SNAP_HELPLINES 106 vi Thành đường đính 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_SNAP_BORDER 106 vi Thành viền ~trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_SNAP_FRAME 106 vi Thành ~khung đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_SNAP_POINTS 106 vi Thành điểm đối tượn~g 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRID FT_SNAP_AREA 69 vi Đín~h khoảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 metricfield RID_SVXPAGE_GRID MTR_FLD_SNAP_AREA 35 vi Điểm ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedline RID_SVXPAGE_GRID GRP_ORTHO 124 vi Vị trí đính 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_ORTHO 112 vi ~Khi tạo hay di chuyển đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_BIGORTHO 112 vi ~Mở rộng viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 checkbox RID_SVXPAGE_GRID CBX_ROTATE 55 vi Khi ~quay 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 metricfield RID_SVXPAGE_GRID MTR_FLD_ANGLE 54 vi độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 fixedtext RID_SVXPAGE_GRID FT_BEZ_ANGLE 55 vi Giảm điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\optgrid.src 0 metricfield RID_SVXPAGE_GRID MTR_FLD_BEZ_ANGLE 54 vi độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\prtqry.src 0 string RID_SVXSTR_QRY_PRINT_TITLE 0 vi Chọn vùng in 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\prtqry.src 0 string RID_SVXSTR_QRY_PRINT_MSG 0 vi Bạn muốn in vùng lựa chọn hay toàn văn bản? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\prtqry.src 0 string RID_SVXSTR_QRY_PRINT_ALL 0 vi ~Tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\prtqry.src 0 string RID_SVXSTR_QRY_PRINT_SELECTION 0 vi ~Vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_0 0 vi Chấm điểm tròn đặc nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_1 0 vi Chấm điểm tròn đặc lớn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_2 0 vi Chấm điểm thoi đặc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_3 0 vi Chấm điểm vuông đặc lớn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_4 0 vi Chấm điểm mũi tên trỏ bên phải đặc ra 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_5 0 vi Chấm điểm mũi tên trỏ bên phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_6 0 vi Chấm điểm dấu kiểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_7 0 vi Chấm điểm dấu kiểm v 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_0 0 vi Số 1) 2) 3) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_1 0 vi Số 1. 2. 3. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_2 0 vi Số (1) (2) (3) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_3 0 vi Chữ số La-mã hoa I. II. III. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_4 0 vi Chữ hoa A) B) C) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_5 0 vi Chữ thường a) b) c) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_6 0 vi Chữ thường (a) (b) (c) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_7 0 vi Chữ số La-mã thường i. ii. iii. 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_0 0 vi Chữ số, chữ số, chữ thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_1 0 vi Chữ số, chữ thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_2 0 vi Chữ số, chữ thường, chữ số La-mã thường, chữ hoa, chấm điểm tròn đặc nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_3 0 vi Chữ số 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_4 0 vi Chữ số La-mã hoa, chữ hoa, chữ số La-mã thường, chữ thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_5 0 vi Chữ hoa, chữ số La-mã hoa, chữ thường, chữ số La-mã thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_6 0 vi Chữ số có mọi cấp phụ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\svxbmpnumvalueset.src 0 string RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_7 0 vi Chấm điểm trỏ bên phải, chấm điểm mũi tên trỏ bên phải, chấm điểm thoi đặc, chấm điểm tròn đặc nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 menuitem RID_SVXMN_RULER ID_MM 0 vi Mili-mét 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 menuitem RID_SVXMN_RULER ID_CM 0 vi Xenti-mét 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 menuitem RID_SVXMN_RULER ID_M 0 vi Mét 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 menuitem RID_SVXMN_RULER ID_KM 0 vi Kilô-mét 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 menuitem RID_SVXMN_RULER ID_INCH 0 vi Insơ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 menuitem RID_SVXMN_RULER ID_FOOT 0 vi Phút 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 menuitem RID_SVXMN_RULER ID_MILE 0 vi Dặm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 menuitem RID_SVXMN_RULER ID_POINT 0 vi Điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 menuitem RID_SVXMN_RULER ID_PICA 0 vi Pica 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 string RID_SVXSTR_RULER_TAB_LEFT 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 string RID_SVXSTR_RULER_TAB_RIGHT 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 string RID_SVXSTR_RULER_TAB_DECIMAL 0 vi Thập phân 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\ruler.src 0 string RID_SVXSTR_RULER_TAB_CENTER 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_APPLY HID_IMAPDLG_APPLY 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_OPEN HID_IMAPDLG_OPEN 0 vi Mở... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_SAVEAS HID_IMAPDLG_SAVEAS 0 vi Lưu... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_SELECT HID_IMAPDLG_SELECT 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_RECT HID_IMAPDLG_RECT 0 vi Chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_CIRCLE HID_IMAPDLG_CIRCLE 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_POLY HID_IMAPDLG_POLY 0 vi Đa giác 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_FREEPOLY HID_IMAPDLG_FREEPOLY 0 vi Đa giác có dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_POLYEDIT HID_IMAPDLG_POLYEDIT 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_POLYMOVE HID_IMAPDLG_POLYMOVE 0 vi Dời điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_POLYINSERT HID_IMAPDLG_POLYINSERT 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_POLYDELETE HID_IMAPDLG_POLYDELETE 0 vi Xoá điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_UNDO HID_IMAPDLG_UNDO 0 vi Hủy bước 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_REDO HID_IMAPDLG_REDO 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_ACTIVE HID_IMAPDLG_ACTIVE 0 vi Hoạt động 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_MACRO HID_IMAPDLG_MACRO 0 vi Vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1 TBI_PROPERTY HID_IMAPDLG_PROPERTY 0 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_IMAP FT_URL 30 vi Địa chỉ: 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_IMAP FT_TEXT 30 vi Văn bản: 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_IMAP RID_SVXCTL_FT_TARGET 22 vi Khung: 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 modelessdialog RID_SVXDLG_IMAP 270 vi Sửa sơ đồ ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP MN_URL 0 vi Mô tả... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP MN_MACRO 0 vi ~Vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP MN_ACTIVATE 0 vi Hoạt động 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION MN_FRAME_TO_TOP 0 vi Nâng lên trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION MN_MOREFRONT 0 vi Nâng ~lên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION MN_MOREBACK 0 vi Hạ ~xuống 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION MN_FRAME_TO_BOTTOM 0 vi Hạ xuống ~dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP MN_POSITION 0 vi Sắp đặt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP MN_MARK_ALL 0 vi ~Chọn tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 menuitem RID_SVXMN_IMAP MN_DELETE1 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 string STR_IMAPDLG_SAVE 0 vi Sơ đồ ảnh bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\imapdlg.src 0 string STR_IMAPDLG_MODIFY 0 vi Sơ đồ ảnh bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_SOLID 0 vi Liên tục 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRADIENT 0 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BITMAP 0 vi Ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LINESTYLE 0 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_INVISIBLE 0 vi Vô hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_COLOR 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH 0 vi Lưới đan 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LINEEND 0 vi Mũi tên đầu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_CLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BLACK 0 vi Đen 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BLUE 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GREEN 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_CYAN 0 vi Ngọc lam 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_RED 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_MAGENTA 0 vi Tím 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BROWN 0 vi Nâu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GREY 0 vi Xám 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LIGHTGREY 0 vi Xám nhạt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LIGHTBLUE 0 vi Xanh nhạt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LIGHTGREEN 0 vi Lục nhạt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LIGHTCYAN 0 vi Xanh lá mạ nhạt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LIGHTRED 0 vi Đỏ nhạt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LIGHTMAGENTA 0 vi Tím nhạt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_YELLOW 0 vi Vàng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_WHITE 0 vi Trắng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BLUEGREY 0 vi Xám xanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_ORANGE 0 vi Cam 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_ARROW 0 vi Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_SQUARE 0 vi Vuông 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_CIRCLE 0 vi Tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_NONE 0 vi - không có - 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TRANSPARENCE 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_CENTERED 0 vi Giữa lại 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_NOTCENTERED 0 vi Không giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRAFMODE_STANDARD 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRAFMODE_GREYS 0 vi Gam xám 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRAFMODE_MONO 0 vi Đen trắng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRAFMODE_WATERMARK 0 vi Hình mờ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_IVF 0 vi Intel Indeo Video (*.ivf) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_AVI 0 vi Video cho Windows (*.avi) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_MOV 0 vi QuickTime Movie (*.mov) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_MPEG 0 vi MPEG — nhóm chuyên môn phim (*.mpe;*.mpeg;*.mpg) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string STR_EXTFILTER_ALL 0 vi <Tất cả> 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string STR_INSERT_SOUND_TITLE 0 vi Chèn âm thanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string STR_INSERT_VIDEO_TITLE 0 vi Chèn ảnh động 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_VIOLET 0 vi Tím 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BORDEAUX 0 vi Đỏ Bóc đô 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_PALE_YELLOW 0 vi Vàng nhợt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_PALE_GREEN 0 vi Lục nhợt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DKVIOLET 0 vi Tím xanh tối 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_SALMON 0 vi Thịt cá hồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_SEABLUE 0 vi Xanh nước biển 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_COLOR_SUN 0 vi Mặt trời 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_COLOR_CHART 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_3D 0 vi 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_BLACK1 0 vi Đen 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_BLACK2 0 vi Đen 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_BLUE 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_BROWN 0 vi Nâu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY 0 vi Tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_3D 0 vi Tiền tệ 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_GRAY 0 vi Tiền tệ xám 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_LAVENDER 0 vi Tiền tệ hoa oải hương 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_TURQUOISE 0 vi Tiền tệ ngọc lam 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_GRAY 0 vi Xám 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_GREEN 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_LAVENDER 0 vi Hoa oải hương 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_RED 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_TURQUOISE 0 vi Ngọc lam 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TBLAFMT_YELLOW 0 vi Vàng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LINEJOINT_MIDDLE 0 vi Đường nối trung bình 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LINEJOINT_BEVEL 0 vi Đường nối xiên góc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LINEJOINT_MITER 0 vi Đường nối mộng vuông góc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LINEJOINT_ROUND 0 vi Đường nối tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT0 0 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT1 0 vi Xanh/trắng tuyến tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT2 0 vi Tím tuyến tính/lục 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT3 0 vi Vàng/nâu tuyến tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT4 0 vi Lục/đen toả tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT5 0 vi Đỏ/vàng toả tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT6 0 vi Đỏ/trắng chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT7 0 vi Vàng/trắng vuông 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT8 0 vi Xanh xám/xanh da trời bầu dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_GRDT9 0 vi Đỏ nhạt/trắng qua trục 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH0 0 vi Đen rộng 45 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH1 0 vi Đen 45 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH2 0 vi Đen -45 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH3 0 vi Đen 90 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH4 0 vi Đỏ chéo 45 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH5 0 vi Đỏ chéo 0 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH6 0 vi Xanh chéo 45 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH7 0 vi Xanh chéo 0 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH8 0 vi Xanh nhân ba 90 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH9 0 vi Đen 0 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_HATCH10 0 vi Lưới đan 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP0 0 vi Trắng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP1 0 vi Trời 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP2 0 vi Nước 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP3 0 vi To hạt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP4 0 vi Thủy ngân 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP5 0 vi Khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP6 0 vi Kim loại 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP7 0 vi Giọt nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP8 0 vi Cẩm thạch 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP9 0 vi Lanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP10 0 vi Đá 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP11 0 vi Sỏi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP12 0 vi Tường 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP13 0 vi Đá nâu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP14 0 vi Lưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP15 0 vi Lá cây 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP16 0 vi Lớp đất mặt giả 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP17 0 vi Cây cúc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP18 0 vi Cam 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP19 0 vi Đổ lửa 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP20 0 vi Hoa hồng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_BMP21 0 vi Ảnh bitmap 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH0 0 vi Gạch gạch cực mảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH1 0 vi Gạch gạch mịn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH2 0 vi 2 chấm 3 gạch cực mịn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH3 0 vi Chấm chấm mịn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH4 0 vi Đường chấm chấm mịn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH5 0 vi Gạch gạch mịn (biến đổi) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH6 0 vi 3 gạch 3 chấm (biến đổi) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH7 0 vi Chấm chấm cực mịn (biến đổi) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH8 0 vi Kiểu dáng dòng 9 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH9 0 vi 2 chấm 1 gạch 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH10 0 vi Gạch gạch (biến đổi) 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_DASH11 0 vi Gạch gạch 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND0 0 vi Mũi tên lõm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND1 0 vi Vuông 45 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND2 0 vi Mũi tên nhỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND3 0 vi Đường chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND4 0 vi Mũi tên đôi 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND5 0 vi Mũi tên ngắn tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND6 0 vi Mũi tên đối xứng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND7 0 vi Đường mũi tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND8 0 vi Mũi tên tròn lớn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND9 0 vi Tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND10 0 vi Vuông 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_LEND11 0 vi Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_TRASNGR0 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 itemlist RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE 1 0 vi Mili-mét 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 itemlist RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE 2 0 vi Xenti-mét 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 itemlist RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE 3 0 vi Mét 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 itemlist RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE 4 0 vi Kilô-mét 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 itemlist RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE 5 0 vi Insơ 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 itemlist RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE 6 0 vi Phút 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 itemlist RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE 7 0 vi Dặm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 itemlist RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE 8 0 vi Pica 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 itemlist RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE 9 0 vi Điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\sdstring.src 0 string RID_SVXSTR_COLOR_USER 0 vi Người dùng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_APPLY HID_CONTDLG_APPLY 0 vi Áp dụng 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_WORKPLACE HID_CONTDLG_WORKPLACE 0 vi Vùng làm việc 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_SELECT HID_CONTDLG_SELECT 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_RECT HID_CONTDLG_RECT 0 vi Chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_CIRCLE HID_CONTDLG_CIRCLE 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_POLY HID_CONTDLG_POLY 0 vi Đa giác 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_POLYEDIT HID_CONTDLG_POLYEDIT 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_POLYMOVE HID_CONTDLG_POLYMOVE 0 vi Dời điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_POLYINSERT HID_CONTDLG_POLYINSERT 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_POLYDELETE HID_CONTDLG_POLYDELETE 0 vi Xoá điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_AUTOCONTOUR HID_CONTDLG_AUTOCONTOUR 0 vi Đường viền tự động 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_UNDO HID_CONTDLG_UNDO 0 vi Hoàn tác 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 toolboxitem RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1 TBI_REDO HID_CONTDLG_REDO 0 vi Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 metricfield RID_SVXDLG_CONTOUR MTF_TOLERANCE 28 vi % Dung sai màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 floatingwindow RID_SVXDLG_CONTOUR 270 vi Sửa đường viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 string STR_CONTOURDLG_MODIFY 0 vi Đường viền đã được thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 string STR_CONTOURDLG_NEWPIPETTE 0 vi Bạn có muốn tạo một đường viền mới không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 string STR_CONTOURDLG_WORKPLACE 0 vi Việc đặt một vùng làm việc mới\nsẽ gây ra đường viền bị xoá.\nBạn có chắc muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\dialog\contdlg.src 0 string STR_CONTOURDLG_LINKED 0 vi Đối tượng đồ hoạ này được liên kết với tài liệu. Bạn có muốn hủy liên kết đồ họa để có thể chỉnh sửa nó không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\fontworkbar.src 0 string RID_SVX_FONTWORK_BAR 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\fontworkbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_SHAPE 0 vi Áp dụng hình chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\fontworkbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_SAME_LETTER_HEIGHT 0 vi Áp dụng cùng bề cao chữ cho chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\fontworkbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_ALIGNMENT 0 vi Áp dụng canh lề cho chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\fontworkbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_CHARACTER_SPACING 0 vi Áp dụng giãn cách ký tự chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVX_EXTRUSION_BAR 0 vi Lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ON_OFF 0 vi Bật/tắt áp dụng lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_DOWN 0 vi Nghiêng xuống 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_UP 0 vi Nghiêng lên 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_LEFT 0 vi Nghiêng qua trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_RIGHT 0 vi Nghiêng qua phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_DEPTH 0 vi Đổi độ sâu lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ORIENTATION 0 vi Đổi hướng 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_PROJECTION 0 vi Đổi kiểu chiếu 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_LIGHTING 0 vi Đổi chiếu sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_BRIGHTNESS 0 vi Đổi độ sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_SURFACE 0 vi Đổi mặt lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\toolbars\extrusionbar.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_COLOR 0 vi Đổi màu lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\src\app.src 0 errorbox RID_ERRBOX_MODULENOTINSTALLED 0 vi Không thể thực hiện hành động này vì chưa cài đặt mô-đun chương trình %PRODUCTNAME cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 dockingwindow RID_SVXDLG_GALLERYBROWSER 211 vi Nơi trưng bày 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_ACTUALIZE_PROGRESS 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_FOPENERROR 0 vi Tập tin này không thể mở được 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_NOTHEME 0 vi Tên sắc thái không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_DELETEOBJ 0 vi Bạn có chắc muốn xoá\nđối tượng này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_DELETETHEME 0 vi Bạn có chắc muốn xoá\nsắc thái này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_EXTFORMAT1_UI 0 vi Wave — tập tin âm thanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_EXTFORMAT2_UI 0 vi Định dạng tập tin trao đổi với nhau âm thanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_EXTFORMAT3_UI 0 vi AU — tập tin âm thanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_FILTER 0 vi Bộ lọc đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_LENGTH 0 vi Độ dài: 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_SIZE 0 vi Kích cỡ : 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_DELETEDD 0 vi Bạn có muốn xoá tập tin đã liên kết này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_SGIERROR 0 vi Không thể mở tập tin này.\nBạn có muốn nhập đường dẫn tìm kiếm khác không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_NEWTHEME 0 vi Sắc thái mới 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_BROWSER 0 vi ~Tổ chức... 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_THEMEERR 0 vi Tên sắc thái này đã có.\nHãy chọn tên khác. 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_IMPORTTHEME 0 vi Nhậ~p... 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_CREATETHEME 0 vi Sắc thái mới... 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_DIALOGID 0 vi Gán mã số 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_PATH 0 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_ICONVIEW 0 vi Xem biểu tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 string RID_SVXSTR_GALLERY_LISTVIEW 0 vi Xem chi tiết 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY1 MN_ACTUALIZE HID_GALLERY_ACTUALIZE 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY1 MN_DELETE HID_GALLERY_MN_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY1 MN_RENAME HID_GALLERY_RENAME 0 vi Tha~y tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY1 MN_ASSIGN_ID 0 vi Gán mã ~số 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY1 MN_PROPERTIES HID_GALLERY_PROPERTIES 0 vi ~Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY2.MN_ADDMENU MN_ADD HID_GALLERY_MN_ADD 0 vi Bản s~ao 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY2.MN_ADDMENU MN_ADD_LINK HID_GALLERY_MN_ADD_LINK 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY2.MN_ADDMENU MN_BACKGROUND HID_GALLERY_MN_BACKGROUND 0 vi ~Nền 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY2 MN_ADDMENU HID_GALLERY_MN_ADDMENU 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY2 MN_PREVIEW HID_GALLERY_MN_PREVIEW 0 vi ~Xem thử 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY2 MN_TITLE HID_GALLERY_TITLE 0 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY2 MN_DELETE HID_GALLERY_MN_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY2 MN_COPYCLIPBOARD HID_GALLERY_MN_COPYCLIPBOARD 0 vi Bản s~ao 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\gallery.src 0 menuitem RID_SVXMN_GALLERY2 MN_PASTECLIPBOARD HID_GALLERY_MN_PASTECLIPBOARD 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_3D 0 vi Hiệu ứng 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_ANIMATIONS 0 vi Hoạt ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_BULLETS 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_OFFICE 0 vi Văn phòng 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_FLAGS 0 vi Cờ 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_FLOWCHARTS 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_EMOTICONS 0 vi Biểu tượng xúc cảm 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_PHOTOS 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_BACKGROUNDS 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_HOMEPAGE 0 vi Trang chủ 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_INTERACTION 0 vi Tương tác 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_MAPS 0 vi Bản đồ 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_PEOPLE 0 vi Người 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_SURFACES 0 vi Bề mặt 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_RULERS 0 vi Đường phân cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_SOUNDS 0 vi Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_SYMBOLS 0 vi Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_MYTHEME 0 vi Sắc thái của tôi 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_ARROWS 0 vi Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_BALLOONS 0 vi Bong bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_KEYBOARD 0 vi Bàn phím 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_TIME 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_PRESENTATION 0 vi Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_CALENDAR 0 vi Lịch 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_NAVIGATION 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_COMMUNICATION 0 vi Giao thông 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_FINANCES 0 vi Tài chính 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_COMPUTER 0 vi Máy tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_CLIMA 0 vi Khí hậu 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_EDUCATION 0 vi Giáo dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_TROUBLE 0 vi Giải đáp thắc mắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\gallery2\galtheme.src 0 string RID_GALLERYSTR_THEME_SCREENBEANS 0 vi Các đậu màn hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\table\table.src 0 string RID_SVXSTR_STYLEFAMILY_TABLEDESIGN 0 vi Kiểu thiết kế bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulNONE 0 vi đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralNONE 0 vi các đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRUP 0 vi đối tượng nhóm 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRUP 0 vi các đối tượng nhóm 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRUPEMPTY 0 vi đối tượng nhóm trống 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRUPEMPTY 0 vi Các đối tượng nhóm trống 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulLINE 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulLINE_Hori 0 vi đường nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulLINE_Vert 0 vi Đường nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulLINE_Diag 0 vi đường chéo 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralLINE 0 vi Các đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulRECT 0 vi Hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralRECT 0 vi Các hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulQUAD 0 vi Hình vuông 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralQUAD 0 vi Các hình vuông 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPARAL 0 vi Hình bình hành 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralPARAL 0 vi Các hình bình hành 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulRAUTE 0 vi Hình thoi 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralRAUTE 0 vi Các hình thoi 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulRECTRND 0 vi Hình chữ nhật góc tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralRECTRND 0 vi Các hình chữ nhật góc tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulQUADRND 0 vi hình vuông góc tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralQUADRND 0 vi Các hình vuông góc tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPARALRND 0 vi Hình bình hành góc tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralPARALRND 0 vi Các hình bình hành góc tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulRAUTERND 0 vi hình thoi góc tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralRAUTERND 0 vi Các hình thoi góc tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCIRC 0 vi Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCIRC 0 vi Các hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulSECT 0 vi Hình quạt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralSECT 0 vi Các hình quạt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCARC 0 vi Hình cung 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCARC 0 vi Các hình cung 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCCUT 0 vi Hình viên phân 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCCUT 0 vi Các hình viên phân 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCIRCE 0 vi Hình bầu dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCIRCE 0 vi Các hình bầu dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulSECTE 0 vi Bánh bầu dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralSECTE 0 vi Các bánh bầu dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCARCE 0 vi Hình cung bầu dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCARCE 0 vi Các hình cung bầu dục 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCCUTE 0 vi Hình bầu dục phân 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCCUTE 0 vi Các hình bầu dục phân 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPOLY 0 vi Hình đa giác 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPOLY_PntAnz 0 vi Hình đa giác %2 đỉnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralPOLY 0 vi Các hình đa giác 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPLIN 0 vi Đa đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPLIN_PntAnz 0 vi Đa đường %2 đỉnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralPLIN 0 vi Các đa đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPATHLINE 0 vi Cong Bézier 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralPATHLINE 0 vi Các đường cong Bézier 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPATHFILL 0 vi Cong Bézier 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralPATHFILL 0 vi Các đường cong Bézier 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulFREELINE 0 vi Đường dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralFREELINE 0 vi Các đường dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulFREEFILL 0 vi Đường dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralFREEFILL 0 vi Các đường dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCOMBLINE 0 vi Cong 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCOMBLINE 0 vi Đối tượng cong 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCOMBFILL 0 vi Cong 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCOMBFILL 0 vi Đối tượng cong 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulNATSPLN 0 vi Chốt trục tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralNATSPLN 0 vi Các chốt trục tự nhiên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPERSPLN 0 vi Chốt trục định kỳ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralPERSPLN 0 vi Các chốt trục định kỳ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulTEXT 0 vi Khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralTEXT 0 vi Khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulTEXTLNK 0 vi Khung văn bản đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralTEXTLNK 0 vi Các khung văn bản đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulFITTEXT 0 vi Đối tượng văn bản vừa-cỡ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralFITTEXT 0 vi Các đối tượng văn bản vừa-cỡ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulFITALLTEXT 0 vi Đối tượng văn bản vừa-cỡ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralFITALLTEXT 0 vi Các đối tượng văn bản vừa-cỡ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulTITLETEXT 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralTITLETEXT 0 vi Tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulOUTLINETEXT 0 vi Văn bản phác thảo 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralOUTLINETEXT 0 vi Các văn bản phác thảo 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAF 0 vi đồ họa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAF 0 vi các đồ họa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFLNK 0 vi Đồ họa đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFLNK 0 vi Các đồ họa đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFNONE 0 vi Đối tượng đồ họa trống 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFNONE 0 vi Các đối tượng đồ họa trống 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFNONELNK 0 vi Đồ họa đã liên kết trống 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFNONELNK 0 vi Các đồ họa đã liên kết trống 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFMTF 0 vi Siêu tập tin 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFMTF 0 vi Các siêu tập tin 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFMTFLNK 0 vi Siêu tập tin đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFMTFLNK 0 vi Các siêu tập tin đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFBMP 0 vi Ảnh mảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFBMPTRANS 0 vi Ảnh mảng với độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFBMPLNK 0 vi Ảnh mảng đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFBMPTRANSLNK 0 vi Ảnh mảng liên kết với độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFBMP 0 vi Các ảnh mảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFBMPTRANS 0 vi Các ảnh mảng với độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFBMPLNK 0 vi Các ảnh mảng đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFBMPTRANSLNK 0 vi Các ảnh mảng đã liên kết với độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCUSTOMSHAPE 0 vi Hình dạng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCUSTOMSHAPE 0 vi Các hình dạng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFMAC 0 vi Đồ họa Mac 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFMAC 0 vi Các đồ họa Mac 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulGRAFMACLNK 0 vi Đồ họa Mac đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralGRAFMACLNK 0 vi Các đồ họa Mac đã liên kết 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulOLE2 0 vi đối tượng nhúng (OLE) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralOLE2 0 vi Các đối tượng nhúng (OLE) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulUno 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralUno 0 vi Các điều khiển 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulOLE2LNK 0 vi đối tượng đã liên kết nhúng (OLE) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralOLE2LNK 0 vi Các đối tượng đã liên kết nhúng (OLE) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjOLE2NamePrefix 0 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulFrame 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralFrame 0 vi Các khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjFrameNamePrefix 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulEDGE 0 vi Đường nối đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralEDGE 0 vi Đường nối đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCAPTION 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCAPTION 0 vi Các khung thoại 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPAGE 0 vi Xem thử đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralPAGE 0 vi Xem thử các đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulMEASURE 0 vi Đường chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralMEASURE 0 vi Các đối tượng định chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePlural 0 vi các đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameNoObj 0 vi Không có đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameAnd 0 vi và 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulPlural 0 vi đối tượng vẽ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulCube3d 0 vi Hình khối 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralCube3d 0 vi Các hình khối 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulExtrude3d 0 vi Đối tượng lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralExtrude3d 0 vi Các đối tượng lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulLabel3d 0 vi Văn bản 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralLabel3d 0 vi Các văn bản 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulLathe3d 0 vi đối tượng xoay 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralLathe3d 0 vi các đối tượng xoay 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulObj3d 0 vi đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralObj3d 0 vi các đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralPoly3d 0 vi Đa giác 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulScene3d 0 vi Cảnh 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralScene3d 0 vi Các cảnh 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulSphere3d 0 vi hình cầu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralSphere3d 0 vi các hình cầu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditWithCopy 0 vi với bản sao 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditPosSize 0 vi Đặt vị trí và kích cỡ cho %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditDelete 0 vi Xoá %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMovToTop 0 vi Đem %1 trước 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMovToBtm 0 vi Đem %1 sau hơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditPutToTop 0 vi Đem %1 ra trước 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditPutToBtm 0 vi Đem %1 về sau 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditRevOrder 0 vi Đảo thứ tự của %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMove 0 vi Chuyển %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditResize 0 vi Đổi cỡ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditRotate 0 vi Xoay %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMirrorHori 0 vi Lật %1 theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMirrorVert 0 vi Lật %1 theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMirrorDiag 0 vi Lật chéo %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMirrorFree 0 vi Lật tự do %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditShear 0 vi Méo mó %1 (xiên) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditCrook 0 vi Sắp đặt %1 theo hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditCrookContortion 0 vi Vẽ cong %1 theo hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditDistort 0 vi Méo mó %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditRipUp 0 vi Huỷ bước %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditSetPointsSmooth 0 vi Sửa thuộc tính Bézier của %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditSetSegmentsKind 0 vi Sửa thuộc tính Bézier của %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditShut 0 vi Đóng %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditSetGlueEscDir 0 vi Đặt hướng ra khỏi cho %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditSetGluePercent 0 vi Đặt thuộc tính tương đối ở %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditSetGlueAlign 0 vi Đặt điểm tham chiếu cho %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditGroup 0 vi Nhóm lại %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditUngroup 0 vi Rã nhóm %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditSetAttributes 0 vi Áp dụng các thuộc tính cho %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditSetStylesheet 0 vi Áp dụng các kiểu dáng cho %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditDelStylesheet 0 vi Gỡ bỏ kiểu khỏi %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditConvToPoly 0 vi Chuyển đổi %1 thành hình đa giác 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditConvToPolys 0 vi Chuyển đổi %1 thành các hình đa giác 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditConvToCurve 0 vi Chuyển đổi %1 thành đường cong 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditConvToCurves 0 vi Chuyển đổi %1 thành các đường cong 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditConvToContour 0 vi Chuyển đổi %1 thành đường viên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditConvToContours 0 vi Chuyển đổi %1 thành các đường viên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditAlign 0 vi Canh %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditAlignVTop 0 vi Canh %1 trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditAlignVBottom 0 vi Canh %1 dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditAlignVCenter 0 vi Đặt %1 vào giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditAlignHLeft 0 vi Canh %1 trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditAlignHRight 0 vi Canh %1 phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditAlignHCenter 0 vi Đặt %1 vào giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditAlignCenter 0 vi Đặt %1 vào giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditTransform 0 vi Chuyển dạng %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditCombine_PolyPoly 0 vi Gộp %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMergeMergePoly 0 vi Gộp %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMergeSubstractPoly 0 vi Trừ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditMergeIntersectPoly 0 vi Giao nhau %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DistributeMarkedObjects 0 vi Phân tán các đối tượng được chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditCombine_OnePoly 0 vi Gộp %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditDismantle_Polys 0 vi Xẻ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditDismantle_Lines 0 vi Xẻ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_EditImportMtf 0 vi Xẻ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ExchangePaste 0 vi Chèn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ExchangeClpCut 0 vi Cắt %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ExchangeClpPaste 0 vi Dán bảng nháp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ExchangeDD 0 vi Kéo thả %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ExchangeDDPaste 0 vi Chèn kéo thả 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragInsertPoint 0 vi Chèn điểm tới %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragInsertGluePoint 0 vi Chèn điểm dính tới %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethMovHdl 0 vi Chuyển điểm tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethObjOwn 0 vi Đổi hình dạng %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethMove 0 vi Chuyển %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethResize 0 vi Đổi cỡ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethRotate 0 vi Xoay %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethMirrorHori 0 vi Lật %1 theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethMirrorVert 0 vi Lật %1 theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethMirrorDiag 0 vi Lật chéo %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethMirrorFree 0 vi Lật tự do %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethGradient 0 vi Dải màu tương tác cho %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethTransparence 0 vi Trong suốt tương tác cho %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethShear 0 vi Méo mó %1 (xiên) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethCrook 0 vi Sắp đặt %1 theo hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethCrookContortion 0 vi Vẽ cong %1 theo hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethDistort 0 vi Méo mó %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragMethCrop 0 vi Xén %O 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragRectEckRad 0 vi Chỉnh bán kính theo %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragPathObj 0 vi Đổi %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragRectResize 0 vi Đổi cỡ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragCaptFram 0 vi Chuyển %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragCaptTail 0 vi Chuyển điểm cuối của %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragCircAngle 0 vi Chỉnh góc theo %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_DragEdgeTail 0 vi Đổi %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewTextEdit 0 vi Sửa văn bản: Đoạn %1, Hàng %2, Cột %3 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarked 0 vi %1 được chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkedPoint 0 vi Điểm từ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkedPoints 0 vi %2 điểm từ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkedGluePoint 0 vi Điểm dính từ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkedGluePoints 0 vi %2 điểm dính từ %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkObjs 0 vi Đánh dấu các đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkMoreObjs 0 vi Đánh dấu các đối tượng thêm 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkPoints 0 vi Đánh dấu các điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkMorePoints 0 vi Đánh dấu các điểm thêm 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkGluePoints 0 vi Đánh dấu các điểm dính 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewMarkMoreGluePoints 0 vi Đánh dấu các điểm dính thêm 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ViewCreateObj 0 vi Tạo %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoInsertObj 0 vi Chèn %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoCopyObj 0 vi Chép %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoObjOrdNum 0 vi Đổi thứ tự đối tượng của %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoObjSetText 0 vi Sửa văn bản của %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoNewPage 0 vi Chèn trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoDelPage 0 vi Xoá trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoCopPage 0 vi Chép trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoMovPage 0 vi Đổi thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoNewPageMasterDscr 0 vi Gán trang nền 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoDelPageMasterDscr 0 vi Xoá trắng mục gán trang nền 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoMovPageMasterDscr 0 vi Chuyển mục gán trang nền 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoChgPageMasterDscr 0 vi Đổi mục gán trang nền 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoMergeModel 0 vi Chèn tài liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoNewLayer 0 vi Chèn lớp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoDelLayer 0 vi Xoá lớp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoMovLayer 0 vi Đổi thứ tự lớp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoObjName 0 vi Đổi tên đối tượng của %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoObjTitle 0 vi Đổi thứ tự đối tượng của %1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UndoObjDescription 0 vi Đổi mô tả đối tuợng của 1% 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_StandardLayerName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValON 0 vi bật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValOFF 0 vi tắt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValYES 0 vi có 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValNO 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCAPTIONTYPE1 0 vi Kiểu 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCAPTIONTYPE2 0 vi Kiểu 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCAPTIONTYPE3 0 vi Kiểu 3 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCAPTIONTYPE4 0 vi Kiểu 4 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCAPTIONESCHORI 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCAPTIONESCVERT 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCAPTIONESCBESTFIT 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValFITTOSIZENONE 0 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValFITTOSIZEPROP 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValFITTOSIZEALLLINES 0 vi Vừa kích cỡ (mỗi hàng riêng lẽ) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValFITTOSIZERESIZEAT 0 vi Dùng thuộc tính cứng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTVADJTOP 0 vi Trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTVADJCENTER 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTVADJBOTTOM 0 vi Dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTVADJBLOCK 0 vi Dùng toàn cao độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTVADJSTRETCH 0 vi Giãn ra 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTHADJLEFT 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTHADJCENTER 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTHADJRIGHT 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTHADJBLOCK 0 vi Dùng toàn bề rộng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTHADJSTRETCH 0 vi Giãn ra 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTANI_NONE 0 vi tắt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTANI_BLINK 0 vi nháy 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTANI_SCROLL 0 vi Cuộn qua 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTANI_ALTERNATE 0 vi xen kẽ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTANI_SLIDE 0 vi Cuộn vào 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTANI_LEFT 0 vi trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTANI_UP 0 vi lên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTANI_RIGHT 0 vi phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValTEXTANI_DOWN 0 vi xuống 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValEDGE_ORTHOLINES 0 vi Đường nối chuẩn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValEDGE_THREELINES 0 vi Đường nối dòng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValEDGE_ONELINE 0 vi Đường nối thẳng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValEDGE_BEZIER 0 vi Đường nối cong 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURE_STD 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURE_RADIUS 0 vi Bán kính 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURE_TEXTHAUTO 0 vi tự động 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURE_TEXTLEFTOUTSIDE 0 vi bên ngoài phía trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURE_TEXTINSIDE 0 vi bên trong (giữa) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURE_TEXTRIGHTOUTSID 0 vi bên ngoài phía phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURE_TEXTVAUTO 0 vi tự động 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURE_ABOVE 0 vi trên đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURETEXT_BREAKEDLINE 0 vi đường bị ngắt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURE_BELOW 0 vi dưới đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValMEASURETEXT_VERTICALCEN 0 vi giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCIRC_FULL 0 vi toàn hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCIRC_SECT 0 vi Bánh hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCIRC_CUT 0 vi Hình viên phân 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemValCIRC_ARC 0 vi Hình cung 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SHADOW 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SHADOWCOLOR 0 vi Màu bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SHADOWXDIST 0 vi Nét ngoài bóng nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SHADOWYDIST 0 vi Nét ngoài bóng nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SHADOWTRANSPARENCE 0 vi Độ trong suốt bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SHADOW3D 0 vi Bóng 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SHADOWPERSP 0 vi Bóng phối cảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONTYPE 0 vi Kiểu khung thoại 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONFIXEDANGLE 0 vi Góc đã cho 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONANGLE 0 vi Góc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONGAP 0 vi Khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONESCDIR 0 vi Hướng thoát 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONESCISREL 0 vi Vị trí thoát tương đối 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONESCREL 0 vi Vị trí rời 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONESCABS 0 vi Vị trí rời 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONLINELEN 0 vi Độ dài đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_CAPTIONFITLINELEN 0 vi Độ dài đường tự động 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_ECKENRADIUS 0 vi Bán kính góc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_LEFTDIST 0 vi Giãn cách viền trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_RIGHTDIST 0 vi Giãn cách viền phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_UPPERDIST 0 vi Giãn cách viền trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_LOWERDIST 0 vi GIãn cách viền dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_AUTOGROWHEIGHT 0 vi Bề cao khung tự động vừa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_MINFRAMEHEIGHT 0 vi Bề cao khung tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_MAXFRAMEHEIGHT 0 vi Bề cao khung tối đa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_AUTOGROWWIDTH 0 vi Bề rộng khung tự động vừa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_MINFRAMEWIDTH 0 vi Bề rộng khung tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_MAXFRAMEWIDTH 0 vi Bề rộng khung tối đa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_VERTADJUST 0 vi Neo văn bản nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_HORZADJUST 0 vi Neo văn bản nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_TEXT_FITTOSIZE 0 vi Vừa văn bản khít khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_GRAFRED 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_GRAFGREEN 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_GRAFBLUE 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_GRAFLUMINANCE 0 vi Độ sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_GRAFCONTRAST 0 vi Độ tương phản 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_GRAFGAMMA 0 vi Gama (γ) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_GRAFTRANSPARENCE 0 vi Độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_GRAFINVERT 0 vi Đảo 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_GRAFMODE 0 vi Chế độ đồ họa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNamSET_MISC 0 vi Thuộc tính khác 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_OBJMOVEPROTECT 0 vi Vị trí đã bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_OBJSIZEPROTECT 0 vi Bảo vệ kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_OBJPRINTABLE 0 vi Không in 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_LAYERID 0 vi Chỉ thị lớp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_LAYERNAME 0 vi Cấ~p 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_OBJECTNAME 0 vi Tên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_STARTANGLE 0 vi Góc bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_ENDANGLE 0 vi Góc cuối 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_POSITIONX 0 vi Vị trí X 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_POSITIONY 0 vi Vị trí Y 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SIZEWIDTH 0 vi Bề rộng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SIZEHEIGHT 0 vi Bề cao 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_ROTATEANGLE 0 vi Góc xoay 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ItemNam_SHEARANGLE 0 vi Góc kéo cắt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_UNKNOWN_ATTR 0 vi Thuộc tính không rõ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINESTYLE 0 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINEDASH 0 vi Mẫu đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINEWIDTH 0 vi Bề rộng đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINECOLOR 0 vi Màu đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINESTART 0 vi Đầu đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINEEND 0 vi Cuối đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINESTARTWIDTH 0 vi Bề rộng đầu đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINEENDWIDTH 0 vi Bề rộng cuối đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINESTARTCENTER 0 vi Giữa lại đầu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINEENDCENTER 0 vi Giữa lại cuối mũi tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINETRANSPARENCE 0 vi Độ trong suốt đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINEJOINT 0 vi Bộ nối đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINERESERVED2 0 vi Đường dành cho 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINERESERVED3 0 vi Đường dành cho 3 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINERESERVED4 0 vi Đường dành cho 4 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINERESERVED5 0 vi Đường dành cho 5 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_LINERESERVED_LAST 0 vi Đường dành cho 6 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XATTRSET_LINE 0 vi Thuộc tính đường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLSTYLE 0 vi Kiểu tô đầy 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLCOLOR 0 vi Màu tô 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLGRADIENT 0 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLHATCH 0 vi Lưới đan 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBITMAP 0 vi Tô đầy ảnh mảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLTRANSPARENCE 0 vi Độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_GRADIENTSTEPCOUNT 0 vi Số các bước dải màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_TILE 0 vi Tô đầy xếp lát 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_POS 0 vi Vị trí tô đầy ảnh mảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_SIZEX 0 vi Bề rộng tô đầy ảnh mảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_SIZEY 0 vi Bề cao tô đầy ảnh mảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLFLOATTRANSPARENCE 0 vi Dải màu trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_SECONDARYFILLCOLOR 0 vi Tô đầy dành cho 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_SIZELOG 0 vi Kích cỡ gạch lát không theo % 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_TILEOFFSETX 0 vi Bù X xếp lát theo % 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_TILEOFFSETY 0 vi Bù Y xếp lát theo % 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_STRETCH 0 vi Co giãn ảnh mảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLRESERVED3 0 vi Ảnh mảng dành cho 3 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLRESERVED4 0 vi Ảnh mảng dành cho 4 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLRESERVED5 0 vi Ảnh mảng dành cho 5 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLRESERVED6 0 vi Ảnh mảng dành cho 6 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLRESERVED7 0 vi Ảnh mảng dành cho 7 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLRESERVED8 0 vi Ảnh mảng dành cho 8 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_POSOFFSETX 0 vi Vị trí X gạch lát theo % 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBMP_POSOFFSETY 0 vi Vị trí Y gạch lát theo % 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLBACKGROUND 0 vi Tô đầy nền 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLRESERVED10 0 vi Tô đầy dành cho 10 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLRESERVED11 0 vi Tô đầy dành cho 11 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FILLRESERVED_LAST 0 vi Tô đầy dành cho 12 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XATTRSET_FILL 0 vi Thuộc tính vùng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTSTYLE 0 vi Kiểu dáng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTADJUST 0 vi Canh lề chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTDISTANCE 0 vi Giãn cách chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTSTART 0 vi Bắt đầu phông chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTMIRROR 0 vi Phản chiếu chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTOUTLINE 0 vi Nét ngoài của chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTSHADOW 0 vi Bóng của chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTSHDWCOLOR 0 vi Màu bóng của chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTSHDWXVAL 0 vi Độ lệch X của bóng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTSHDWYVAL 0 vi Độ lệch Y của bóng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTSTDFORM 0 vi Dạng chữ nghệ thuật mặc định 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTHIDEFORM 0 vi Ẩn nét ngoài của chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FORMTXTSHDWTRANSP 0 vi Độ trong suốt của bóng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FTRESERVED2 0 vi Chữ nghệ thuật dành cho 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FTRESERVED3 0 vi Chữ nghệ thuật dành cho 3 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FTRESERVED4 0 vi Chữ nghệ thuật dành cho 4 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FTRESERVED5 0 vi Chữ nghệ thuật dành cho 5 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_XA_FTRESERVED_LAST 0 vi Chữ nghệ thuật dành cho 6 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_SHADOW 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_SHADOWCOLOR 0 vi Màu bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_SHADOWXDIST 0 vi GIãn cách bóng X 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_SHADOWYDIST 0 vi Giãn cách bóng Y 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_SHADOWTRANSPARENCE 0 vi Độ trong suốt bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_SHADOW3D 0 vi Bóng 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_SHADOWPERSP 0 vi Bóng phối cảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONTYPE 0 vi Kiểu chú giải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONFIXEDANGLE 0 vi Góc chú giải cố định 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONANGLE 0 vi Góc chú giải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONGAP 0 vi Giãn cách dòng chú giải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONESCDIR 0 vi Canh thoát chú giải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONESCISREL 0 vi Chú giải rời tương đối 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONESCREL 0 vi Chú giải rời tương đối 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONESCABS 0 vi Thoát tuyệt đối của chú giải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONLINELEN 0 vi Độ dài dòng chú giải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CAPTIONFITLINELEN 0 vi Độ dài tự động của dòng chú giải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ECKENRADIUS 0 vi Bán kính góc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_MINFRAMEHEIGHT 0 vi Bề cao khung tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_AUTOGROWHEIGHT 0 vi Bề cao tự động vừa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_FITTOSIZE 0 vi Vừa văn bản khít khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_LEFTDIST 0 vi Giãn cách khung văn bản trái 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_RIGHTDIST 0 vi Giãn cách khung văn bản phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_UPPERDIST 0 vi Giãn cách khung văn bản trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_LOWERDIST 0 vi Giãn cách khung văn bản dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_VERTADJUST 0 vi Neo văn bản nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_MAXFRAMEHEIGHT 0 vi Bề cao khung tối đa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_MINFRAMEWIDTH 0 vi Bề cao khung tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_MAXFRAMEWIDTH 0 vi Bề rộng khung tối đa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_AUTOGROWWIDTH 0 vi Bề rộng tự động vừa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_HORZADJUST 0 vi Neo văn bản nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_ANIKIND 0 vi Bộ nhịp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_ANIDIRECTION 0 vi Hướng bộ nhịp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_ANISTARTINSIDE 0 vi Khởi chạy bộ nhịp bên trong 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_ANISTOPINSIDE 0 vi Tắt bộ nhịp bên trong 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_ANICOUNT 0 vi Số lần chạy bộ nhịp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_ANIDELAY 0 vi Tốc độ bộ nhịp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_ANIAMOUNT 0 vi Kích cỡ bước bộ nhịp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_CONTOURFRAME 0 vi Luồng văn bản phác thảo 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CUSTOMSHAPE_ADJUSTMENT 0 vi Chỉnh hình dáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_XMLATTRIBUTES 0 vi Thuộc tính tự xác định 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TEXT_USEFIXEDCELLHEIGHT 0 vi Dùng giãn cách dòng không phụ thuộc phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_WORDWRAP 0 vi Cuộn văn bản trong hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_AUTOGROWSIZE 0 vi Tự động co giãn hình để chứa văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_RESERVE18 0 vi SvDraw dành cho 18 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_RESERVE19 0 vi SvDraw dành cho 19 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGEKIND 0 vi Kiểu đường nối 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGENODE1HORZDIST 0 vi Đối tượng dàn cách nằm ngang 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGENODE1VERTDIST 0 vi Đối tượng dàn cách nằm dọc 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGENODE2HORZDIST 0 vi Đối tượng dàn cách nằm ngang 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGENODE2VERTDIST 0 vi Đối tượng dàn cách nằm dọc 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGENODE1GLUEDIST 0 vi Đối tượng dàn cách dính 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGENODE2GLUEDIST 0 vi Đối tượng dàn cách dính 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGELINEDELTAANZ 0 vi Số dòng di chuyển được 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGELINE1DELTA 0 vi Bù dòng 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGELINE2DELTA 0 vi Bù dòng 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_EDGELINE3DELTA 0 vi Bù dòng 3 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREKIND 0 vi Kiểu định chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURETEXTHPOS 0 vi Giá trị chiều — vị trí nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURETEXTVPOS 0 vi Giá trị chiều — vị trí nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURELINEDIST 0 vi Giãn cách dòng chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREHELPLINEOVERHANG 0 vi Độ nhô ra dòng trợ giúp chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREHELPLINEDIST 0 vi Giãn cách dòng trợ giúp chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREHELPLINE1LEN 0 vi Phần hoãn dòng trợ giúp chiều 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREHELPLINE2LEN 0 vi Phần hoãn dòng trợ giúp chiều 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREBELOWREFEDGE 0 vi Định chiều cạnh bên dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURETEXTROTA90 0 vi Giá trị chiều qua dòng chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURETEXTUPSIDEDOWN 0 vi Xoay giá trị chiều theo 180 độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREOVERHANG 0 vi Độ nhô ra dòng chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREUNIT 0 vi Đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURESCALE 0 vi Hệ số co giãn thêm 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURESHOWUNIT 0 vi Hiển thị đơn vị đo 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREFORMATSTRING 0 vi Định dạng giá trị chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURETEXTAUTOANGLE 0 vi Tự động đặt vị trí của giá trị kích chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURETEXTAUTOANGLEVIEW 0 vi Góc để tự động đặt vị trí của giá trị chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURETEXTISFIXEDANGLE 0 vi Xác định giá trị góc chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURETEXTFIXEDANGLE 0 vi Góc của giá trị chiều 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASUREDECIMALPLACES 0 vi Chữ số thập phân 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURERESERVE05 0 vi Định chiều dành cho 5 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURERESERVE06 0 vi Định chiều dành cho 6 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MEASURERESERVE07 0 vi Định chiều dành cho 7 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CIRCKIND 0 vi Kiểu hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CIRCSTARTANGLE 0 vi Góc bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CIRCENDANGLE 0 vi Góc cuối 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CIRCRESERVE0 0 vi Hình tròn dành cho 0 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CIRCRESERVE1 0 vi Hình tròn dành cho 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CIRCRESERVE2 0 vi Hình tròn dành cho 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_CIRCRESERVE3 0 vi Hình tròn dành cho 3 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_OBJMOVEPROTECT 0 vi Vị trí đối tượng đã bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_OBJSIZEPROTECT 0 vi Kích cỡ đối tượng đã bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_OBJPRINTABLE 0 vi Đối tượng in được 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_OBJVISIBLE 0 vi Đối tượng, nhìn thấy 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_LAYERID 0 vi Mã hiệu cấp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_LAYERNAME 0 vi Lớp 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_OBJECTNAME 0 vi Tên đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ALLPOSITIONX 0 vi Vị trí X, hoàn thành 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ALLPOSITIONY 0 vi Vị trí Y, hoàn thành 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ALLSIZEWIDTH 0 vi Bề rộng tổng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ALLSIZEHEIGHT 0 vi Bề cao hoàn thành 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ONEPOSITIONX 0 vi Vị trí đơn X 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ONEPOSITIONY 0 vi Vị trí đơn Y 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ONESIZEWIDTH 0 vi Bề rộng đơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ONESIZEHEIGHT 0 vi Bề cao đơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_LOGICSIZEWIDTH 0 vi Bề rộng hợp lý 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_LOGICSIZEHEIGHT 0 vi Bề cao hợp lý 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ROTATEANGLE 0 vi Góc xoay đơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_SHEARANGLE 0 vi Góc kéo cắt đơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MOVEX 0 vi Di chuyển theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_MOVEY 0 vi Di chuyển theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_RESIZEXONE 0 vi Đổi cỡ X, đơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_RESIZEYONE 0 vi Đổi cỡ Y, đơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ROTATEONE 0 vi Xoay đơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_HORZSHEARONE 0 vi Kéo cắt nằm ngang đơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_VERTSHEARONE 0 vi Kéo cắt nằm dọc đơn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_RESIZEXALL 0 vi Đổi cỡ X, hoàn tất 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_RESIZEYALL 0 vi Đổi cỡ Y, hoàn tất 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_ROTATEALL 0 vi Xoay tất cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_HORZSHEARALL 0 vi Kéo cắt nằm ngang, hoàn tất 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_VERTSHEARALL 0 vi Kéo cắt nằm dọc, hoàn tất 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TRANSFORMREF1X 0 vi Điểm tham chiếu 1 X 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TRANSFORMREF1Y 0 vi Điểm tham chiếu 1 Y 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TRANSFORMREF2X 0 vi Điểm tham chiếu 2 X 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_TRANSFORMREF2Y 0 vi Điểm tham chiếu 2 Y 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_HYPHENATE 0 vi Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_BULLETSTATE 0 vi Hiện chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_OUTLLRSPACE 0 vi Đánh số thụt lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_OUTLLEVEL 0 vi Cấp đánh số 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_BULLET 0 vi Chấm điểm và đánh số 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_LRSPACE 0 vi Thụt lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_ULSPACE 0 vi Giãn cách đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_SBL 0 vi Giãn cách dòng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_JUST 0 vi Canh lề đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_PARA_TABS 0 vi Cột tab 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_COLOR 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_FONTINFO 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_FONTHEIGHT 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_FONTWIDTH 0 vi Bề rộng phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_WEIGHT 0 vi Đậm (độ dày) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_UNDERLINE 0 vi Gạch chân 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_OVERLINE 0 vi Gạch đầu 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_STRIKEOUT 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_ITALIC 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_OUTLINE 0 vi Nét ngoài 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_SHADOW 0 vi Bóng phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_ESCAPEMENT 0 vi Chỉ số trên và dưới 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_PAIRKERNING 0 vi Định chỗ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_KERNING 0 vi Định chỗ bằng tay 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_CHAR_WLM 0 vi Không gạch dưới ký tự trống 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_FEATURE_TAB 0 vi Cột tab 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_FEATURE_LINEBR 0 vi Ngắt dòng tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_FEATURE_NOTCONV 0 vi Ký tự không chuyển đổi được 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_EE_FEATURE_FIELD 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFRED 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFGREEN 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFBLUE 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFLUMINANCE 0 vi Độ sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFCONTRAST 0 vi Độ tương phản 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFGAMMA 0 vi Gama (γ) 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFTRANSPARENCE 0 vi Độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFINVERT 0 vi Đảo 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFMODE 0 vi Chế độ đồ họa 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string SIP_SA_GRAFCROP 0 vi Xén 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulMEDIA 0 vi Đối tượng nhạc/ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralMEDIA 0 vi Đối tượng nhạc/ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_ATTR 0 vi Áp dụng thuộc tính bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_AUTOFMT 0 vi Tự động định dạng bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_INSCOL 0 vi Chèn cột 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_INSROW 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UNDO_COL_DELETE 0 vi Xoá cột 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_UNDO_ROW_DELETE 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_SPLIT 0 vi Xẻ các ô 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_MERGE 0 vi Gộp lại các ô 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_NUMFORMAT 0 vi Định dạng ô 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS 0 vi Phân chia các hàng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS 0 vi Phân chia các cột 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_STYLE 0 vi Kiểu bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_TABLE_STYLE_SETTINGS 0 vi Thiết lập kiểu dáng bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNameSingulTable 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\svdraw\svdstr.src 0 string STR_ObjNamePluralTable 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_GEO 0 vi > Dạng hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_REPRESENTATION 0 vi > Đổ bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT 0 vi > Chiếu sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEXTURE 0 vi > Mẫu dát 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_MATERIAL 0 vi > Nguyên liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_UPDATE 0 vi > Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_ASSIGN 0 vi > Gán 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_CHANGE_TO_3D 0 vi > Chuyển thành 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LATHE_OBJ 0 vi > Chuyển thành đối tượng Lathe 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_PERSPECTIVE 0 vi > Bật/tắt phối cảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_GEOMETRIE 83 vi Dạng hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_PERCENT_DIAGONAL 0 vi Cạnh t~ròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_BACKSCALE 0 vi Độ ~sâu tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_END_ANGLE 0 vi Góc ~xoay 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 metricfield RID_SVXFLOAT_3D MTR_END_ANGLE 50 vi độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_DEPTH 0 vi Độ ~sâu 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_SEGMENTS 50 vi Đoạn 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_HORIZONTAL 40 vi Nằm ng~ang 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_VERTICAL 40 vi ~Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_NORMALS 54 vi Pháp tuyến 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_NORMALS_OBJ 54 vi > Đặc trưng cho đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_NORMALS_FLAT 54 vi > Phẳng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_NORMALS_SPHERE 54 vi > Hình cầu 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_NORMALS_INVERT 54 vi > Đảo pháp tuyến 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TWO_SIDED_LIGHTING 54 vi > Chiếu sáng mặt đôi 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_DOUBLE_SIDED 54 vi > Mặt đôi 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_SHADEMODE 0 vi C~hế độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 stringlist RID_SVXFLOAT_3D.LB_SHADEMODE 1 0 vi Phẳng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 stringlist RID_SVXFLOAT_3D.LB_SHADEMODE 2 0 vi Phong 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 stringlist RID_SVXFLOAT_3D.LB_SHADEMODE 3 0 vi Gouraud 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_SHADOW 83 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_SHADOW_3D 83 vi > Hiện/ẩn Đổ bóng 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_SLANT 68 vi Góc ~mặt 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 metricfield RID_SVXFLOAT_3D MTR_SLANT 50 vi độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_CAMERA 50 vi Máy ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_DISTANCE 0 vi ~Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_FOCAL_LENGTH 0 vi Tiê~u cự 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_REPRESENTATION 50 vi Đổ bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_LIGHTSOURCE 0 vi Nguồn ánh ~sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT_1 12 vi > Nguồn sáng 1 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT_2 12 vi > Nguồn sáng 2 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT_3 12 vi > Nguồn sáng 3 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT_4 12 vi > Nguồn sáng 4 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT_5 12 vi > Nguồn sáng 5 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT_6 12 vi > Nguồn sáng 6 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT_7 12 vi > Nguồn sáng 7 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT_8 12 vi > Nguồn sáng 8 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_LIGHT_COLOR 12 vi > Hộp thoại Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_AMBIENTLIGHT 0 vi Sáng chung qu~anh 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_AMBIENT_COLOR 12 vi > Hộp thoại Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_LIGHT 12 vi Chiếu sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_TEX_KIND 0 vi ~Kiểu 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_LUMINANCE 0 vi > Đen trắng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_COLOR 0 vi > Màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_TEX_MODE 0 vi C~hế độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_REPLACE 0 vi > Chỉ có mẫu dát 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_MODULATE 0 vi > Mẫu dát và bóng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_BLEND 0 vi > Mẫu dát, bóng và màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_TEX_PROJECTION_X 0 vi Hình chiếu ~X 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_OBJECT_X 0 vi > Đặc trưng cho đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_PARALLEL_X 0 vi > Song song 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_CIRCLE_X 0 vi > Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_TEX_PROJECTION_Y 0 vi Hình chiếu ~Y 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_OBJECT_Y 0 vi > Đặc trưng cho đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_PARALLEL_Y 0 vi > Song song 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_CIRCLE_Y 0 vi > Hình tròn 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_TEX_FILTER 0 vi ~Lọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_TEX_FILTER 0 vi > Bật/tắt lọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_TEXTURE 0 vi Mẫu dát 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_MAT_FAVORITES 0 vi Ưa ~thích 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 stringlist RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES 1 0 vi Tự xác định 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 stringlist RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES 2 0 vi Kim loại 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 stringlist RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES 3 0 vi Vàng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 stringlist RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES 4 0 vi Crom 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 stringlist RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES 5 0 vi Dẻo 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 stringlist RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES 6 0 vi Gỗ 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_MAT_COLOR 0 vi Mà~u đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_MAT_COLOR 12 vi > Hộp thoại Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_MAT_EMISSION 0 vi Màu ch~iếu sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_EMISSION_COLOR 12 vi > Hộp thoại Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_MAT_SPECULAR 12 vi Long lanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_MAT_SPECULAR 0 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 imagebutton RID_SVXFLOAT_3D BTN_SPECULAR_COLOR 12 vi > Hộp thoại Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedtext RID_SVXFLOAT_3D FT_MAT_SPECULAR_INTENSITY 0 vi Cườ~ng độ 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 fixedline RID_SVXFLOAT_3D FL_MATERIAL 0 vi Nguyên liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 dockingwindow RID_SVXFLOAT_3D CMD_SID_3D_WIN 0 vi Hiệu ứng 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 string RID_SVXFLOAT3D_FAVORITE 0 vi Ưa thích 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 string RID_SVXFLOAT3D_FIX_X 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 string RID_SVXFLOAT3D_FIX_Y 0 vi Y 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 string RID_SVXFLOAT3D_FIX_Z 0 vi Z 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 string RID_SVXFLOAT3D_FIX_R 0 vi Đ: 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 string RID_SVXFLOAT3D_FIX_G 0 vi L: 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\float3d.src 0 string RID_SVXFLOAT3D_FIX_B 0 vi X: 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_CREATE_LATHE 0 vi Tạo đối tượng xoay 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_EXCHANGE_PASTE 0 vi Chèn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_SEGMENTS 0 vi Số đoạn 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_DEEPTH 0 vi Độ sâu đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_FOCAL 0 vi Tiêu cự 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_CAMPOS 0 vi Vị trí máy ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_ROTATE 0 vi Xoay đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_EXTRUDE 0 vi Tạo đối tượng đẩy ra 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_LATHE 0 vi Tạo đối tượng xoay 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_BREAK_LATHE 0 vi Xẻ đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\engine3d\string3d.src 0 string RID_SVX_3D_UNDO_ATTRIBUTES 0 vi Thuộc tính 3D 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\filtnav.src 0 menuitem RID_FM_FILTER_MENU SID_FM_DELETE HID_FM_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\filtnav.src 0 menuitem RID_FM_FILTER_MENU SID_FM_FILTER_EDIT HID_FM_FILTER_EDIT 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\filtnav.src 0 menuitem RID_FM_FILTER_MENU SID_FM_FILTER_IS_NULL HID_FM_FILTER_IS_NULL 0 vi ~Vô giá trị 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\filtnav.src 0 menuitem RID_FM_FILTER_MENU SID_FM_FILTER_IS_NOT_NULL HID_FM_FILTER_IS_NOT_NULL 0 vi ~Có giá trị 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU.SID_FM_NEW SID_FM_NEW_FORM HID_FM_NEW_FORM 0 vi Hình thức 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU.SID_FM_NEW SID_FM_NEW_HIDDEN HID_FM_NEW_HIDDEN 0 vi Điều khiển ẩn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU SID_FM_NEW HID_FM_NEW 0 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU SID_FM_CHANGECONTROLTYPE CMD_SID_FM_CHANGECONTROLTYPE 0 vi Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU SID_FM_DELETE HID_FM_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU SID_FM_TAB_DIALOG CMD_SID_FM_TAB_DIALOG 0 vi Thứ tự Tab... 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU SID_FM_RENAME_OBJECT HID_FM_RENAME_OBJECT 0 vi Tha~y tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER CMD_SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER 0 vi ~Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU SID_FM_OPEN_READONLY CMD_SID_FM_OPEN_READONLY 0 vi Mở ở chế độ thiết kế 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMEXPLORER_POPUPMENU SID_FM_AUTOCONTROLFOCUS CMD_SID_FM_AUTOCONTROLFOCUS 0 vi Tự động đặt trung tâm điều khiển 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_EDIT CMD_SID_FM_CONVERTTO_EDIT 0 vi Hộp ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_BUTTON CMD_SID_FM_CONVERTTO_BUTTON 0 vi ~Nút 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_FIXEDTEXT CMD_SID_FM_CONVERTTO_FIXEDTEXT 0 vi T~rường nhãn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_GROUPBOX CMD_SID_FM_CONVERTTO_GROUPBOX 0 vi Hộp nhó~m 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_LISTBOX CMD_SID_FM_CONVERTTO_LISTBOX 0 vi Hộp l~iệt kê 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_CHECKBOX CMD_SID_FM_CONVERTTO_CHECKBOX 0 vi Hộp ~chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_RADIOBUTTON CMD_SID_FM_CONVERTTO_RADIOBUTTON 0 vi Nút chọn ~một 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_COMBOBOX CMD_SID_FM_CONVERTTO_COMBOBOX 0 vi Hộp tổ hợ~p 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_IMAGEBUTTON CMD_SID_FM_CONVERTTO_IMAGEBUTTON 0 vi ~Nút ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_FILECONTROL CMD_SID_FM_CONVERTTO_FILECONTROL 0 vi Chọn tậ~p tin 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_DATE CMD_SID_FM_CONVERTTO_DATE 0 vi Trường ngà~y 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_TIME CMD_SID_FM_CONVERTTO_TIME 0 vi Trường ~giờ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_NUMERIC CMD_SID_FM_CONVERTTO_NUMERIC 0 vi Trườ~ng số 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_CURRENCY CMD_SID_FM_CONVERTTO_CURRENCY 0 vi Trường ~tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_PATTERN CMD_SID_FM_CONVERTTO_PATTERN 0 vi Trường hình ~mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_IMAGECONTROL CMD_SID_FM_CONVERTTO_IMAGECONTROL 0 vi Điều ~khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_FORMATTED CMD_SID_FM_CONVERTTO_FORMATTED 0 vi T~rường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_SCROLLBAR CMD_SID_FM_CONVERTTO_SCROLLBAR 0 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_SPINBUTTON CMD_SID_FM_CONVERTTO_SPINBUTTON 0 vi Nút xoay 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 menuitem RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU SID_FM_CONVERTTO_NAVIGATIONBAR CMD_SID_FM_CONVERTTO_NAVIGATIONBAR 0 vi Thanh điều hướng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 groupbox RID_SVXDLG_SETFORM GB_PATH 188 vi Đường dẫn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_SETFORM 200 vi Chọn biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmexpl.src 0 dockingwindow RID_SVX_FMEXPLORER 200 vi Bộ điều hướng biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_ERR_CONTEXT_ADDFORM 0 vi Gặp lỗi khi tạo biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_ERR_FIELDREQUIRED 0 vi Cần thiết nhập vào trường « # ». Hãy nhập vào một giá trị. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_ERR_DUPLICATE_NAME 0 vi Mục nhập đã có.\nHãy chọn tên khác. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_FORMS 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_NO_PROPERTIES 0 vi Chưa chọn điều khiển 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPERTIES_CONTROL 0 vi Thuộc tính: 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPERTIES_FORM 0 vi Thuộc tính Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_FMEXPLORER 0 vi Bộ điều hướng biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_FORM 0 vi Hình thức 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_TABWIN_PREFIX 1 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_TABWIN_PREFIX 2 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_TABWIN_PREFIX 3 0 vi SQL 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_STDFORMNAME 0 vi Hình thức 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_HIDDEN 0 vi Điều khiển ẩn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_CONTROL 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_REC_TEXT 0 vi Bản ghi 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_REC_FROM_TEXT 0 vi trên 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_FIELDSELECTION 0 vi Thêm trường: 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_WRITEERROR 0 vi Gặp lỗi khi ghi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SYNTAXERROR 0 vi Gặp lỗi cú pháp trong biểu thức truy vấn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_DELETECONFIRM_RECORD 0 vi Bạn định xoá 1 bản ghi. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_DELETECONFIRM_RECORDS 0 vi # bản ghi sẽ bị xoá. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_DELETECONFIRM 0 vi Nếu bạn nhấn vào « Có », bạn sẽ không thể hủy bước này.\nBạn vẫn muốn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_ERR_NO_ELEMENT 0 vi Hãy chọn một mục trong danh sách hoặc nhập vào văn bản tương ứng với một của những mục được liệt kê. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_GROUPBOX 0 vi Phần tử khung 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_NAVIGATION 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_NAVIGATIONBAR 0 vi Thanh điều hướng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_UNDO_PROPERTY 0 vi Đặt thuộc tính « # » 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_UNDO_CONTAINER_INSERT 0 vi Chèn vào bộ bao bọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_UNDO_CONTAINER_REMOVE 0 vi Xoá # 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_UNDO_CONTAINER_REMOVE_MULTIPLE 0 vi Xoá # đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_UNDO_CONTAINER_REPLACE 0 vi Thay thế một phần tử bao bọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_UNDO_DELETE_LOGICAL 0 vi Xoá cấu trúc 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_UNDO_MODEL_REPLACE 0 vi Thay thế điều khiển 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_DATE 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_TIME 0 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_PUSHBUTTON 0 vi Nút nhấn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_RADIOBUTTON 0 vi Nút tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_CHECKBOX 0 vi Hộp chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FIXEDTEXT 0 vi Trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_GROUPBOX 0 vi Hộp nhóm 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_EDIT 0 vi Hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FORMATTED 0 vi Trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_LISTBOX 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_COMBOBOX 0 vi Hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_IMAGEBUTTON 0 vi Nút ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_IMAGECONTROL 0 vi Điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_FILECONTROL 0 vi Lựa chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_DATEFIELD 0 vi Trường ngày 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_TIMEFIELD 0 vi Trường giờ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_NUMERICFIELD 0 vi Trường số 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_CURRENCYFIELD 0 vi Trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_PATTERNFIELD 0 vi Trường hình mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_DBGRID 0 vi Điều khiển bảng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_SCROLLBAR 0 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_SPINBUTTON 0 vi Nút xoay 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_NAVBAR 0 vi Thanh điều hướng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_PROPTITLE_MULTISELECT 0 vi Đa chọn lựa 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_NODATACONTROLS 0 vi Không có điều khiển nào tương ứng với dữ liệu nằm trong biểu mẫu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_POSTFIX_DATE 0 vi (Ngày) 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_POSTFIX_TIME 0 vi (Giờ) 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_FILTER_NAVIGATOR 0 vi Điều hướng bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_FILTER_FILTER_FOR 0 vi Lọc theo 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_FILTER_FILTER_OR 0 vi Hoặc 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_NOCONTROLS_FOR_EXTERNALDISPLAY 0 vi Điều khiển hợp lệ có thể sử dụng trong bảng không tồn tại trong biểu mẫu hiện hành. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_AUTOFIELD 0 vi <Trường tự động> 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 querybox RID_QRY_SAVEMODIFIED 0 vi Nội dung của biểu mẫu hiện thời đã bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 1 0 vi GIỐNG NHƯ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 2 0 vi KHÔNG PHẢI 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 3 0 vi RỖNG 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 4 0 vi ĐÚNG 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 5 0 vi SAI 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 6 0 vi LÀ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 7 0 vi NẰM GIỮA 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 8 0 vi HOẶC 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 9 0 vi VÀ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 10 0 vi Trung bình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 11 0 vi Số đếm 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 12 0 vi Tối đa 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 13 0 vi Tối thiểu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 14 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 15 0 vi Mọi 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 16 0 vi Bất kỳ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 17 0 vi Một số 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 18 0 vi STDDEV_POP 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 19 0 vi STDDEV_SAMP 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 20 0 vi VAR_SAMP 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 21 0 vi VAR_POP 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 22 0 vi Thu thập 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 23 0 vi Hợp nhất 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL 24 0 vi Giao điểm 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_ERROR 0 vi Lỗi cú pháp trong câu lệnh SQL 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_VALUE_NO_LIKE 0 vi Không thể sử dụng giá trị #1 cùng với toán tử LIKE (giống như). 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_FIELD_NO_LIKE 0 vi Không thể sử dụng trường này cùng với toán tử LIKE (giống như). 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_ACCESS_DAT_NO_VALID 0 vi Bạn đã nhập một giá trị không phải là ngày tháng hợp lệ. Hãy nhập ngày tháng có định dạng hợp lệ, v.d. Ng/TT/NN. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_INT_NO_VALID 0 vi Không thể so sánh trường này với số nguyên. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_TABLE 0 vi Cơ sở dữ liệu không chứa bảng tên « # ». 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_TABLE_OR_QUERY 0 vi Cơ sở dữ liệu không chứa bảng hay truy vấn tên « # ». 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_TABLE_EXISTS 0 vi Cơ sở dữ liệu đã chứa một bảng hay ô xem có tên « # ». 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_QUERY_EXISTS 0 vi Cơ sở dữ liệu đã chứa một truy vấn tên « # ». 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_COLUMN 0 vi Cột « #1 » không được biết trong bảng « #2 ». 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_REAL_NO_VALID 0 vi Không thể so sánh trường này với số điểm phù động. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_CRIT_NO_COMPARE 0 vi Không thể so sánh trường này với tiêu chuẩn đã nhập. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_DATANAVIGATOR 0 vi Bộ điều hướng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_READONLY_VIEW 0 vi (chỉ đọc) 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_ALREADYEXISTOVERWRITE 0 vi Tập tin đã có. Ghi đè ? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\fmstring.src 0 string RID_STR_OBJECT_LABEL 0 vi Nhãn #object# 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 menuitem RID_FM_TEXTATTRIBUTE_MENU MENU_FM_TEXTATTRIBITES_STYLE HID_MENU_FM_TEXTATTRIBUTES_STYLE 0 vi Kiể~u dáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 menuitem RID_FM_TEXTATTRIBUTE_MENU MENU_FM_TEXTATTRIBITES_ALIGNMENT HID_MENU_FM_TEXTATTRIBUTES_ALIGNMENT 0 vi C~anh lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 menuitem RID_FM_TEXTATTRIBUTE_MENU MENU_FM_TEXTATTRIBITES_SPACING HID_MENU_FM_TEXTATTRIBUTES_SPACING 0 vi Cách ~dòng 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR.1 RID_SVXPAGE_CHAR_NAME 0 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR.1 RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS 0 vi Hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR.1 RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR 0 vi Ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1 RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH 0 vi Thụt lề và Giãn cách 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1 RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1 RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN 0 vi Kiểu in Châu Á 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 pageitem RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1 RID_SVXPAGE_TABULATOR 0 vi Tab 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\formshell.src 0 tabdialog RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR 0 vi Đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 toolboxitem RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS TBI_ITEM_ADD HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD 0 vi Thêm mục 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 toolboxitem RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS TBI_ITEM_ADD_ELEMENT HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ELEMENT 0 vi Thêm phần tử 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 toolboxitem RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS TBI_ITEM_ADD_ATTRIBUTE HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ATTRIBUTE 0 vi Thêm thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 toolboxitem RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS TBI_ITEM_EDIT HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_EDIT 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 toolboxitem RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS TBI_ITEM_REMOVE HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_REMOVE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_MODELS MID_MODELS_ADD HID_MN_XFORMS_MODELS_ADD 0 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_MODELS MID_MODELS_EDIT HID_MN_XFORMS_MODELS_EDIT 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_MODELS MID_MODELS_REMOVE HID_MN_XFORMS_MODELS_REMOVE 0 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menubutton RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR MB_MODELS HID_XFORMS_MODELS_MENUBTN 50 vi ~Mô hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pageitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.TC_ITEMS TID_INSTANCE 0 vi Tức thời 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pageitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.TC_ITEMS TID_SUBMISSION 0 vi Đệ trình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pageitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.TC_ITEMS TID_BINDINGS 0 vi Tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES MID_INSTANCES_ADD HID_MN_XFORMS_INSTANCES_ADD 0 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES MID_INSTANCES_EDIT HID_MN_XFORMS_INSTANCES_EDIT 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES MID_INSTANCES_REMOVE HID_MN_XFORMS_INSTANCES_REMOVE 0 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES MID_SHOW_DETAILS HID_MN_XFORMS_SHOW_DETAILS 0 vi ~Hiện chi tiết 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menubutton RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR MB_INSTANCES HID_XFORMS_INSTANCES_MENUBTN 50 vi Tức thờ~i 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 querybox RID_QRY_REMOVE_MODEL 300 vi Việc xoá mô hình « $MODELNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với mô hình này.\nBạn có chắc muốn xoá mô hình này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 querybox RID_QRY_REMOVE_INSTANCE 300 vi Việc xoá tức thời « $INSTANCENAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với tức thời này.\nBạn có chắc muốn xoá tức thời này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 querybox RID_QRY_REMOVE_ELEMENT 300 vi Việc xoá phần tử « $ELEMENTNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với phần tử này.\nBạn có chắc muốn xoá phần tử này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 querybox RID_QRY_REMOVE_ATTRIBUTE 300 vi Bạn có chắc muốn xoá thuộc tính « $ATTRIBUTENAME » không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 querybox RID_QRY_REMOVE_SUBMISSION 0 vi Việc xoá mục đệ trình « $SUBMISSIONNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với mục đệ trình này.\nBạn có chắc muốn xoá mục đệ trình này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 querybox RID_QRY_REMOVE_BINDING 0 vi Việc xoá tổ hợp « $BINDINGNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với tổ hợp này.\nBạn có chắc muốn xoá tổ hợp này không? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 messbox RID_QRY_LINK_WARNING 0 vi Tức thời này được liên kết với biểu mẫu.\n\nCác thay đổi được làm trong tức thời này sẽ bị mất khi biểu mẫu được nạp lại.\n\nBạn có muốn tiếp tục như thế nào? 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 errorbox RID_ERR_INVALID_XMLNAME 0 vi Tên « %1 » không hợp lệ ở dạng XML. Hãy nhập tên khác. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 errorbox RID_ERR_INVALID_XMLPREFIX 0 vi Tiền tố « %1 » không hợp lệ ở dạng XML. Hãy nhập tiền tố khác. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 errorbox RID_ERR_DOUBLE_MODELNAME 0 vi Tên « %1 » đã có. Hãy nhập tên mới. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 errorbox RID_ERR_EMPTY_SUBMISSIONNAME 0 vi Mục đệ trình phải có tên. 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedline RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM FL_ITEM 172 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM FT_NAME 69 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM FT_DEFAULT 69 vi Giá trị ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedline RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM FL_SETTINGS 172 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM FT_DATATYPE 69 vi Kiểu ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 checkbox RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM CB_REQUIRED 69 vi ~Cần đến 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM PB_REQUIRED 50 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 checkbox RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM CB_RELEVANT 69 vi Liên ~quan 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM PB_RELEVANT 50 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 checkbox RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM CB_CONSTRAINT 69 vi Ràng buộ~c 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM PB_CONSTRAINT 50 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 checkbox RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM CB_READONLY 69 vi ~Chỉ đọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM PB_READONLY 50 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 checkbox RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM CB_CALCULATE 69 vi ~Tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM PB_CALCULATE 50 vi Điều kiện 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM STR_FIXEDLINE_ELEMENT 50 vi Phần tử 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM STR_FIXEDLINE_ATTRIBUTE 50 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM STR_FIXEDLINE_BINDING 50 vi Tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM STR_FIXEDTEXT_BINDING 50 vi Biểu thức tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_MENU_DATANAVIGATOR TBI_ITEM_ADD HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD 0 vi Thêm mục 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_MENU_DATANAVIGATOR TBI_ITEM_ADD_ELEMENT HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ELEMENT 0 vi Thêm phần tử 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_MENU_DATANAVIGATOR TBI_ITEM_ADD_ATTRIBUTE HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ATTRIBUTE 0 vi Thêm thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_MENU_DATANAVIGATOR TBI_ITEM_EDIT HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_EDIT 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 menuitem RID_MENU_DATANAVIGATOR TBI_ITEM_REMOVE HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_REMOVE 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_CONDITION FT_CONDITION 198 vi Điề~u kiện 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_CONDITION FT_RESULT 198 vi ~Kết quả 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_ADD_CONDITION PB_EDIT_NAMESPACES 72 vi ~Sửa miền tên... 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_ADD_CONDITION HID_XFORMS_ADDCONDITION_DLG 210 vi Thêm điều kiện 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM FT_NAMESPACES 228 vi Miề~n tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM PB_ADD_NAMESPACE 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM PB_EDIT_NAMESPACE 50 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM PB_DELETE_NAMESPACE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM STR_HEADER_PREFIX 50 vi Tiền tố 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM STR_HEADER_URL 50 vi URL 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM HID_XFORMS_NAMESPACEITEM_DLG 240 vi Miền tên cho biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE FT_PREFIX 45 vi ~Tiền tố 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE FT_URL 150 vi ~URL 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE STR_EDIT_TEXT 0 vi Sửa miền tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE HID_XFORMS_MANAGENAMESPACE_DLG 210 vi Thêm miền tên 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedline RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION FL_SUBMISSION 172 vi Mục đệ trình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION FT_SUBMIT_NAME 69 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION FT_SUBMIT_ACTION 69 vi ~Hành động 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION FT_SUBMIT_METHOD 69 vi ~Phương pháp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION FT_SUBMIT_REF 69 vi ~Biểu thức tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 pushbutton RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION PB_SUBMIT_REF 14 vi ~... 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION FT_SUBMIT_BIND 69 vi ~Tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION FT_SUBMIT_REPLACE 69 vi Tha~y thế 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION STR_METHOD_POST 50 vi Post 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION STR_METHOD_PUT 50 vi Put 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION STR_METHOD_GET 50 vi Get 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION STR_REPLACE_NONE 50 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION STR_REPLACE_INST 50 vi Tức thời 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION STR_REPLACE_DOC 50 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION HID_XFORMS_ADDSUBMISSION_DLG 180 vi Thêm mục đệ trình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedline RID_SVXDLG_ADD_MODEL FL_INSTANCE 172 vi Mô hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_MODEL FT_INST_NAME 51 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 checkbox RID_SVXDLG_ADD_MODEL CB_MODIFIES_DOCUMENT 168 vi Chức năng cập nhật dữ liệu mẫu thì thay đổi trạng thái sửa đổi của tài liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_MODEL STR_EDIT_TEXT 50 vi Sửa mô hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_ADD_MODEL HID_XFORMS_ADDMODEL_DLG 180 vi Thêm mô hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedline RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE FL_INSTANCE 202 vi Tức thời 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE FT_INST_NAME 51 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 fixedtext RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE FT_INST_URL 51 vi ~URL 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 checkbox RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE CB_INST_LINKINST 198 vi ~Liên kết tức thời 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE STR_EDIT_TEXT 50 vi Sửa tức thời 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 modaldialog RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE HID_XFORMS_ADDINSTANCE_DLG 210 vi Thêm tức thời 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_SUBM_PARENT 210 vi Mục đệ trình: 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_SUBM_ID 210 vi ID: 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_SUBM_BIND 210 vi Tổ hợp: 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_SUBM_REF 210 vi Tham chiếu : 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_SUBM_ACTION 210 vi Hành động: 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_SUBM_METHOD 0 vi Phương pháp: 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_SUBM_REPLACE 0 vi Thay thế: 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_ADD_ELEMENT 0 vi Thêm phần tử 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_EDIT_ELEMENT 0 vi Sửa phần tử 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_REMOVE_ELEMENT 0 vi Xoá phần tử 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_ADD_ATTRIBUTE 0 vi Thêm thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_EDIT_ATTRIBUTE 0 vi Sửa thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_REMOVE_ATTRIBUTE 0 vi Xoá thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_ADD_BINDING 0 vi Thêm tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_EDIT_BINDING 0 vi Sửa tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_REMOVE_BINDING 0 vi Xoá tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_ADD_SUBMISSION 0 vi Thêm mục đệ trình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_EDIT_SUBMISSION 0 vi Sửa mục đệ trình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_REMOVE_SUBMISSION 0 vi Xoá mục đệ trình 2002-02-02 02:02:02 svx source\form\datanavi.src 0 string RID_STR_DATANAV_LINKWARN_BUTTON 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 svx source\intro\about_ooo.src 0 string ABOUT_STR_COPYRIGHT 0 vi Copyright © 2000, 2010 Oracle and/or its affiliates. All rights reserved.\nThis product was created by %OOOVENDOR, based on OpenOffice.org.\nOpenOffice.org acknowledges all community members, especially those mentioned at\n http://www.openoffice.org/welcome/credits.html. 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 floatingwindow RID_SVXTBX_GRFFILTER HID_GRFFILTER 0 vi Bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_GRAFMODE 0 vi Chế độ đồ hoạ 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_GRAFRED 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_GRAFGREEN 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_GRAFBLUE 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_GRAFLUMINANCE 0 vi Độ sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_GRAFCONTRAST 0 vi Độ tương phản 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_GRAFGAMMA 0 vi Gama (γ) 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 string RID_SVXSTR_UNDO_GRAFTRANSPARENCY 0 vi Độ trong suốt 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\grafctrl.src 0 string RID_SVXSTR_GRAFCROP 0 vi Xén 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\lboxctrl.src 0 string RID_SVXSTR_NUM_UNDO_ACTIONS 150 vi Hành động cần phục hồi: $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\lboxctrl.src 0 string RID_SVXSTR_NUM_UNDO_ACTION 150 vi Hành động cần phục hồi: $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\lboxctrl.src 0 string RID_SVXSTR_NUM_REDO_ACTIONS 150 vi Hành động cần lặp lại: $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\lboxctrl.src 0 string RID_SVXSTR_NUM_REDO_ACTION 150 vi Hành động cần lặp lại: $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_TRANSPARENT 0 vi Không tô đầy 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_FILLPATTERN 0 vi Mẫu hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_FRAME 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_FRAME_STYLE 0 vi Kiểu viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_FRAME_COLOR 0 vi Màu viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_EXTRAS_CHARBACKGROUND 67 vi Tô sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_BACKGROUND 67 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_AUTOMATIC 67 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_PAGES 67 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_CLEARFORM 0 vi Xóa định dạng 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\tbcontrl.src 0 string RID_SVXSTR_MORE 0 vi Thêm... 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_PERSPECTIVE 0 vi ~Phối cảnh 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_PARALLEL 0 vi ~Song song 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_DIRECTION + DIRECTION_NW 0 vi Lồi phía Tây Bắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_DIRECTION + DIRECTION_N 0 vi Lồi phía Bắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_DIRECTION + DIRECTION_NE 0 vi Lồi phía Đông Bắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_DIRECTION + DIRECTION_W 0 vi Lồi phía Tây 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_DIRECTION + DIRECTION_NONE 0 vi Lồi lùi 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_DIRECTION + DIRECTION_E 0 vi Lồi phía Đông 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_DIRECTION + DIRECTION_SW 0 vi Lồi phía Tây Nam 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_DIRECTION + DIRECTION_S 0 vi Lồi phía Nam 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION STR_DIRECTION + DIRECTION_SE 0 vi Lồi phía Đông Nam 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 dockingwindow RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION 0 vi Phương lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DEPTH STR_CUSTOM 0 vi Tự ~chọn... 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DEPTH STR_INFINITY 0 vi ~Vô cực 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 dockingwindow RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DEPTH 0 vi Độ sâu lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING STR_BRIGHT 0 vi ~Sáng 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING STR_NORMAL 0 vi Chuẩ~n 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING STR_DIM 0 vi ~Mờ đi 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 dockingwindow RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING 0 vi Ánh sáng lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE STR_WIREFRAME 0 vi Đường ~viền 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE STR_MATTE 0 vi ~Lồng hình 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE STR_PLASTIC 0 vi ~Dẻo 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE STR_METAL 0 vi ~Kim loại 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 dockingwindow RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE 0 vi Mặt lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_EXTRUSION_DEPTH FL_DEPTH 0 vi ~Giá trị 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 modaldialog RID_SVX_MDLG_EXTRUSION_DEPTH 0 vi Độ sâu lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_EXTRUSION_COLOR 0 vi Màu lồi 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_0 0 vi ~0 cm 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_1 0 vi ~1 cm 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_2 0 vi ~2,5 cm 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_3 0 vi ~5 cm 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_4 0 vi 10 ~cm 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_0_INCH 0 vi 0 insơ 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_1_INCH 0 vi 0,~5 insơ 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_2_INCH 0 vi ~1 insơ 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_3_INCH 0 vi ~2 insơ 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\extrusioncontrols.src 0 string RID_SVXSTR_DEPTH_4_INCH 0 vi ~4 insơ 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\colrctrl.src 0 dockingwindow RID_SVXCTRL_COLOR HID_CTRL_COLOR 150 vi Màu sắc 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 fixedline RID_SVX_MDLG_FONTWORK_GALLERY FL_FAVORITES 0 vi Chọn kiểu hiệu ứng phông: 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVX_MDLG_FONTWORK_GALLERY STR_CLICK_TO_ADD_TEXT 0 vi Nhắp để sửa văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 modaldialog RID_SVX_MDLG_FONTWORK_GALLERY 0 vi Nơi trưng bày hiệu ứng phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT STR_ALIGN_LEFT 0 vi Canh lề t~rái 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT STR_ALIGN_CENTER 0 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT STR_ALIGN_RIGHT 0 vi Canh lề ~phải 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT STR_ALIGN_WORD 0 vi Canh đều 2 bên theo ~từ 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT STR_ALIGN_STRETCH 0 vi Canh đều 2 bên ~kéo giãn 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 dockingwindow RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT 0 vi Chỉnh canh hiệu ưng phông 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING STR_CHARS_SPACING_VERY_TIGHT 0 vi ~Rất chặt 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING STR_CHARS_SPACING_TIGHT 0 vi Chặ~t 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING STR_CHARS_SPACING_NORMAL 0 vi Chuẩ~n 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING STR_CHARS_SPACING_LOOSE 0 vi ~Lỏng 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING STR_CHARS_SPACING_VERY_LOOSE 0 vi Rất ~lỏng 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING STR_CHARS_SPACING_CUSTOM 0 vi Tự ~chọn... 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 string RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING STR_CHARS_SPACING_KERN_PAIRS 0 vi Định chỗ cặp ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 dockingwindow RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING 0 vi Hiệu ứng phông: giãn cách ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 fixedtext RID_SVX_MDLG_FONTWORK_CHARSPACING FT_VALUE 76 vi ~Giá trị 2002-02-02 02:02:02 svx source\tbxctrls\fontworkgallery.src 0 modaldialog RID_SVX_MDLG_FONTWORK_CHARSPACING 139 vi Hiệu ứng phông: giãn cách ký tự 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_ROWS SID_FM_DELETEROWS HID_FM_DELETEROWS 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_ROWS SID_FM_RECORD_SAVE CMD_SID_FM_RECORD_SAVE 0 vi Lưu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_ROWS SID_FM_RECORD_UNDO CMD_SID_FM_RECORD_UNDO 0 vi Hủy bước: nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_EDIT CMD_SID_FM_EDIT 0 vi Hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_CHECKBOX CMD_SID_FM_CHECKBOX 0 vi Hộp chọn 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_COMBOBOX CMD_SID_FM_COMBOBOX 0 vi Hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_LISTBOX CMD_SID_FM_LISTBOX 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_DATEFIELD CMD_SID_FM_DATEFIELD 0 vi Trường ngày 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_TIMEFIELD CMD_SID_FM_TIMEFIELD 0 vi Trường giờ 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_NUMERICFIELD CMD_SID_FM_NUMERICFIELD 0 vi Trường số 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_CURRENCYFIELD CMD_SID_FM_CURRENCYFIELD 0 vi Trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_PATTERNFIELD CMD_SID_FM_PATTERNFIELD 0 vi Trường hình mẫu 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_FORMATTEDFIELD CMD_SID_FM_FORMATTEDFIELD 0 vi Trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL SID_FM_TWOFIELDS_DATE_N_TIME HID_CONTROLS_DATE_N_TIME 0 vi Trường ngày giờ 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS SID_FM_INSERTCOL HID_FM_INSERTCOL 0 vi Chèn ~cột 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS SID_FM_CHANGECOL HID_FM_CHANGECOL 0 vi ~Thay thế bằng 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS SID_FM_DELETECOL HID_FM_DELETECOL 0 vi Xoá cột 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS SID_FM_HIDECOL HID_FM_HIDECOL 0 vi Ẩ~n cột 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_SHOWCOLS SID_FM_SHOWCOLS_MORE HID_FM_SHOWCOLS_MORE 0 vi ~Nhiều... 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_SHOWCOLS SID_FM_SHOWALLCOLS HID_FM_SHOWALLCOLS 0 vi Tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS SID_FM_SHOWCOLS HID_FM_SHOWCOLS 0 vi ~Hiện cột 2002-02-02 02:02:02 svx source\fmcomp\gridctrl.src 0 menuitem RID_SVXMNU_COLS SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER CMD_SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER 0 vi Cột... 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_MOZILLA_ADDRESSBOOKS 0 vi Thư mục sổ địa chỉ Mozilla/SeaMonkey 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_THUNDERBIRD_ADDRESSBOOKS 0 vi Thư mục sổ địa chỉ Thunderbird. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_OE_ADDRESSBOOK 0 vi Sổ địa chỉ Outlook Experss 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_OUTLOOK_MAPI_ADDRESSBOOK 0 vi Sổ địa chỉ Outlook (MAPI) 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_TABLE_CREATION_SUPPORT 0 vi Không hỗ trợ tạo bảng cho kiểu sổ địa chỉ này. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_MOZILLA_IS_RUNNING 0 vi Không thể tạo sổ địa chỉ mới khi Mozilla đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_RETRIEVE_AB_ENTRY 0 vi Gặp lỗi chưa định nghĩa, không thể lấy về hạng mục sổ địa chỉ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_GET_DIRECTORY_NAME 0 vi Gặp lỗi chưa định nghĩa, không thể lấy một tên thư mục. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_TIMEOUT_WAITING 0 vi Quá giờ khi đợi kết quả. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_ERR_EXECUTING_QUERY 0 vi Gặp lỗi trong khi thực hiện truy vấn. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_MOZILLA_IS_RUNNIG_NO_CHANGES 0 vi Bạn không thể chỉnh sửa sổ địa chỉ Mozilla trong khi trình Mozilla đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_FOREIGN_PROCESS_CHANGED_AB 0 vi Sổ Địa Chỉ của Mozilla đã được sửa đổi trong tiến trình này, nhưng nó không thể được chỉnh sửa trong tình trạng này. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_CANT_FIND_ROW 0 vi Không tìm thấy hàng đã yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_CANT_FIND_CARD_FOR_ROW 0 vi Không tìm thấy phiếu dành cho hàng đã yêu cầu. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_AT_LEAST_ONE_TABLES 0 vi Không thể thực thi truy vấn. Phải có ít nhất một bảng. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_COUNT_SUPPORT 0 vi Driver không hỗ trợ hàm 'COUNT' 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_STMT_TYPE_NOT_SUPPORTED 0 vi Kiểu khai báo không hỗ trợ bởi driver của cơ sở dữ liệu hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_UNSPECIFIED_ERROR 0 vi Xảy ra lỗi chưa định nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_CREATE_ADDRESSBOOK 0 vi Không tạo đuợc địa chỉ mới. Lỗi Mozilla: $1$. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_LOAD_LIB 0 vi Không thể nạp thư viện '$libname$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_ERROR_REFRESH_ROW 0 vi Gặp lỗi khi làm tươi hàng hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_ERROR_GET_ROW 0 vi Gặp lỗi khi truy cập hàng hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_CAN_NOT_CANCEL_ROW_UPDATE 0 vi Không thể hủy cập nhật hàng. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_CAN_NOT_CREATE_ROW 0 vi Không tạo được hàng mới. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_INVALID_IS_NULL_COLUMN 0 vi Không thể thực thi truy vấn. 'IS NULL' chỉ có thể dùng với tên cột. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_ILLEGAL_MOVEMENT 0 vi Lỗi chuyển con trỏ không hợp lệ xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COMMIT_ROW 0 vi Xin gửi đi hàng '$position$' trước khi cập nhật hàng hay thêm hàng mới. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_ROW_UPDATE 0 vi Không thể cập nhật. Hàng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_ROW_CAN_NOT_SAVE 0 vi Không thể cất hàng hiện tại. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_HOSTNAME 0 vi Chưa cung cấp tên máy. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_BASEDN 0 vi Chưa cung cấp tên miền cơ bản. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_CONNECT_LDAP 0 vi Không thể thiết lập kết nối tới máy phục vụ LDAP. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_CONNECTION_GIVEN 0 vi Không tồn tại kết nối tới cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_WRONG_PARAM_INDEX 0 vi Bạn thử đặt tham số ở vị trí '$pos$' nhưng chỉ được phép có '$count$' tham số. Lý do có thể là thuộc tính "ParameterNameSubstitution" chưa được đặt bằng TRUE trong nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INPUTSTREAM_WRONG_LEN 0 vi Luồng nhập kết thúc trước khi đạt đến độ dài đã định khi nó được thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_INPUTSTREAM 0 vi Luồng nhập chưa được thiết lập. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_ELEMENT_NAME 0 vi Không có phần tử nào tên '$name$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_BOOKMARK 0 vi Giá trị bookmark không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_PRIVILEGE_NOT_GRANTED 0 vi Quyền chưa được cấp: Chỉ được phép cấp quyền về bảng. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_PRIVILEGE_NOT_REVOKED 0 vi Quyền chưa được thu hồi: Chỉ được phép thu hồi quyền về bảng. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_UNKNOWN_COLUMN_NAME 0 vi Cột '$columnname$' không tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_ERRORMSG_SEQUENCE 0 vi Lỗi thứ tự hàm. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_INDEX 0 vi Đặc tả chỉ mục không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_UNSUPPORTED_FUNCTION 0 vi Driver không hỗ trợ hàm '$functionname$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_UNSUPPORTED_FEATURE 0 vi Driver không hỗ trọ chức năng '$featurename$'. Chức năng này chưa được thực thi. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_FORMULA_WRONG 0 vi Công thức cho TypeInfoSettings là sai! 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_STRING_LENGTH_EXCEEDED 0 vi Chuỗi « $string$ » vượt quá chiều dài tối đa $maxlen$ ký tự khi được chuyển đổi sang bộ ký tự đích « $charset$ ». 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_CANNOT_CONVERT_STRING 0 vi Chuỗi « $string$ » không thể được chuyển đổi bằng bảng mã « $charset$ ». 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_URI_SYNTAX_ERROR 0 vi Địa chỉ kết nối không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_TOO_COMPLEX 0 vi Truy vấn không thể thực hiện. Nó quá phức tạp. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_OPERATOR_TOO_COMPLEX 0 vi Truy vấn không thể thực hiện. Toán tử quá phức tạp. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_INVALID_LIKE_COLUMN 0 vi Không chạy được truy vấn vì không thể dùng 'LIKE' với cột loại này. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_INVALID_LIKE_STRING 0 vi Truy vấn không thể thực hiện. 'LIKE' chỉ có thể dùng với đối số chuỗi. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_NOT_LIKE_TOO_COMPLEX 0 vi Truy vấn không thể thực hiện. Biểu thức 'NOT LIKE' quá phức tạp. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_LIKE_WILDCARD 0 vi Không thể thực hiện truy vấn. Biểu thức 'LIKE' chứa kí tự đại diện ở giữa. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_LIKE_WILDCARD_MANY 0 vi Không thể thực hiện truy vấn. Biểu thức 'LIKE' chứa quá nhiều kí tự đại diện. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_COLUMNNAME 0 vi Tên cột '$columnname$' không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_COLUMN_SELECTION 0 vi Phát biểu chứa lựa chọn không hợp lệ của cột. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COLUMN_NOT_UPDATEABLE 0 vi Cột ở vị trí '$position$' không thể được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_LOAD_FILE 0 vi Không thể nạp tập tin $filename$. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_LOAD_FILE_ERROR_MESSAGE 0 vi Việc thử nạp tập tin trả về thông điệp lỗi sau ($exception_type$):\n\n$error_message$ 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_TYPE_NOT_CONVERT 0 vi Không chuyển được kiểu. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_COLUMN_DESCRIPTOR_ERROR 0 vi Không thể thêm cột: Mô tả cột không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_GROUP_DESCRIPTOR_ERROR 0 vi Không thể tạo nhóm: Mô tả đối tượng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_INDEX_DESCRIPTOR_ERROR 0 vi Không thể tạo chỉ mục: Mô tả đối tượng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_KEY_DESCRIPTOR_ERROR 0 vi Không thể tạo khóa: Đặc tả đối tượng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_TABLE_DESCRIPTOR_ERROR 0 vi Không thể tạo bảng: Đặc tả đối tượng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_USER_DESCRIPTOR_ERROR 0 vi Không thể tạo người dùng: Đặc tả đối tượng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_VIEW_DESCRIPTOR_ERROR 0 vi Không thể tạo khung nhìn: Đặc tả đối tượng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_VIEW_NO_COMMAND_ERROR 0 vi Không thể tạo khung nhìn: Không có đối tượng lệnh 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_CONNECTION 0 vi Không thể tạo kết nối. Dịch vụ cung cấp dữ liệu cần thiết có thể chưa được cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_DELETE_INDEX 0 vi Không thể xóa chỉ mục. Lỗi chưa định nghĩa xảy khi khi truy cập file hệ thống. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_ONL_ONE_COLUMN_PER_INDEX 0 vi Không thể tạo chỉ mục. Chỉ cho phép một chỉ mục trên một cột. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX_NOT_UNIQUE 0 vi Không thể tạo chỉ mục. Giá trị này không duy nhất. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX 0 vi Không thể tạo chỉ mục. Lỗi chưa định nghĩa xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX_NAME 0 vi Không thể tạo chỉ mục. Tập tin '$filename$' đã bị dùng bởi chỉ mục khác. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX_KEYSIZE 0 vi Không tạo được chỉ mục vì cỡ của cột đã chọn quá lớn. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_SQL_NAME_ERROR 0 vi Tên '$name$' không khớp với ràng buộc tên SQL. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_DELETE_FILE 0 vi Không thể xóa file $filename$. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_COLUMN_TYPE 0 vi Kiểu không hợp lệ cho cột '$columnname$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_COLUMN_PRECISION 0 vi Độ chính xác không hợp lệ cho cột '$columnname$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_PRECISION_SCALE 0 vi Độ chính xác nhỏ hơn chỉ định cho cột '$columnname$' 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_COLUMN_NAME_LENGTH 0 vi Độ dài tên cột không hợp lệ cho cột '$columnname$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_DUPLICATE_VALUE_IN_COLUMN 0 vi Trùng lặp giá trị trong cột '$columnname$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_COLUMN_DECIMAL_VALUE 0 vi Cột '$columnname$' đã được định nghĩa kiểu "Thập phân", độ dài lớn nhất là $precision$ ký tự (với $scale$ chữ số thập phân).\n\nGiá trị đã nhập "$value$ dài hơn số các chữ số cho phép. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COLUMN_NOT_ALTERABLE 0 vi Không thể thay đổi cột '$columnname$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_COLUMN_VALUE 0 vi Không thể cập nhật cột '$columnname$'. Giá trị hiện tại không hợp lệ với cột này. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COLUMN_NOT_ADDABLE 0 vi Không thể thêm cột '$columnname$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COLUMN_NOT_DROP 0 vi Không thể xoá cột ở vị trí '$position$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_TABLE_NOT_DROP 0 vi Không thể xoá bảng '$tablename$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COULD_NOT_ALTER_TABLE 0 vi Không thể thay đổi bảng. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_DBASE_FILE 0 vi '$filename$' không phải tập tin dBase hợp lệ (hoặc không thể nhận dạng). 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_CANNOT_OPEN_BOOK 0 vi Không mở được sổ địa chỉ Evolution. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_SORT_BY_COL_ONLY 0 vi Chỉ có thể sắp xếp theo cột của bảng. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_COMPLEX_COUNT 0 vi Không thể thực thi truy vấn vì nó quá phức tạp. Chỉ hỗ trợ "COUNT(*)". 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_INVALID_BETWEEN 0 vi Không thể thực thi truy vấn. Tham số 'BETWEEN' không đúng. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_FUNCTION_NOT_SUPPORTED 0 vi Không thể thực thi truy vấn. Không hỗ trợ hàm này. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_TABLE_READONLY 0 vi Không thể thay đổi bảng chỉ đọc. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_DELETE_ROW 0 vi Không thể xóa hàng này. Đang bật tùy chọn "Hiển thị bản ghi không hiệu lực". 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_ROW_ALREADY_DELETED 0 vi Không thể xóa hàng này. Nó đã bị xóa. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_MORE_TABLES 0 vi Không thể thực thi truy vấn do chứa nhiều hơn một bảng. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_NO_TABLE 0 vi Không thể thực thi truy vấn. Nó không chứa bảng hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_QUERY_NO_COLUMN 0 vi Không thể thực thi truy vấn. Nó không chứa cột. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_PARA_COUNT 0 vi Số các tham số đã cho không khớp. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_VALID_FILE_URL 0 vi URL '$URL$' không hợp lệ. Không thể tạo kết nối. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_CLASSNAME 0 vi Không thể tải lớp driver '$classname$' 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_JAVA 0 vi Java chưa được cài đặt. Xin kiểm tra lại cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_RESULTSET 0 vi Truy vấn không trả về kết quả hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_ROWCOUNT 0 vi Câu lệnh cập nhật không tác động đến hàng nào. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_CLASSNAME_PATH 0 vi Đường dẫn lớp của driver phụ là '$classpath$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_UNKNOWN_PARA_TYPE 0 vi Kiểu của tham số ở vị trí '$position$' chưa định nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_UNKNOWN_COLUMN_TYPE 0 vi Kiểu của cột ở vị trí '$position$' chưa định nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_KDE_INST 0 vi Không tìm thấy cài đặt KDE thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_KDE_VERSION_TOO_OLD 0 vi Cần KDE phiên bản tối thiểu $major$.$minor$ để truy cập Sổ Địa chỉ KDE. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_KDE_VERSION_TOO_NEW 0 vi Phiên bản KDE tìm thấy quá mới. Chỉ hỗ trợ KDE phiên bản nhỏ hơn $major$.$minor$.\n 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_KDE_VERSION_TOO_NEW_WORK_AROUND 0 vi Nếu bạn chắc chắn phiên bản KDE của mình họat động. Xin hãy thực thi vĩ lệnh Basic dưới đây để vô hiệu hóa sự kiểm tra phiên bản:\n\n 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_PARA_ONLY_PREPARED 0 vi Tham số chỉ có thể xuất hiện trong câu lệnh được chuẩn bị. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_TABLE 0 vi Không tồn tại bảng đó! 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_MAC_OS_FOUND 0 vi Không tìm thấy Mac OS thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_DISK_SPACE 0 vi Không thể tạo tập tin cơ sở dữ liệu '$filename$'. Xin kiểm tra dung lượng trống của ổ đĩa. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_COMMAND_NOT_FOUND 0 vi Không thể tạo cơ sở dữ liệu '$databasename$' vì không thể thực thi lệnh '$progname$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_DATABASE_NEEDS_CONVERTING 0 vi Cần chuyển đổi cơ sở dữ liệu hiện tại. Xin nhập tên người dùng và mật khẩu. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_USER_NO_DELETE 0 vi Không thể xóa người dùng vì nó gây ra sự mâu thuẫn cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_STROAGE 0 vi Không thể thiết lập kết nối. Chưa cung cấp kho chứa hay địa chỉ nào. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_INVALID_FILE_URL 0 vi URL đã cho không chứa đường dẫn tệp tin hệ thống nào hợp lệ. Xin kiểm tra lại vị trí của tệp tin cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_TABLE_CONTAINER 0 vi Lỗi xảy ra khi ghi nhận khung chứa của bảng kết nối. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_TABLE_EDITOR_DIALOG 0 vi Lỗi xảy ra khi tạo hộp thoại soạn thảo bảng. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_TABLENAME 0 vi Không có bảng tên '$tablename$'. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_shared_res.src 0 string STR_NO_DOCUMENTUI 0 vi DocumentUI đã cho không được phép là NULL. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_error_message.src 0 string 256 + 2*100 + 0 0 vi Thao tác với bản ghi bị cấm. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_error_message.src 0 string 256 + 2*200 + 0 0 vi Câu lệnh chứa tham chiếu vòng đến một hay nhiều truy vấn con. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_error_message.src 0 string 256 + 2*300 + 0 0 vi Tên không được chứa dấu gạch chéo ('/'). 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_error_message.src 0 string 256 + 2*301 + 0 0 vi $1$ không phải là định danh phù hợp của SQL. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_error_message.src 0 string 256 + 2*302 + 0 0 vi Tên truy vấn không được chứa ký tự trích dẫn. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_error_message.src 0 string 256 + 2*303 + 0 0 vi Tên « $1$ » đã được dùng trong cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_error_message.src 0 string 256 + 2*304 + 0 0 vi Không tồn tại kết nối tới cơ sở dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_error_message.src 0 string 256 + 2*500 + 0 0 vi Không tồn tại $1$. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\resource\conn_error_message.src 0 string 256 + 2*550 + 0 0 vi Không hiển thị được toàn bộ nội dung bảng. Hãy dùng bộ lọc khác. 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\calc\calc.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:calc:* DriverTypeDisplayName 0 vi Spreadsheet 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\evoab2\evoab2.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:local DriverTypeDisplayName 0 vi Evolution cục bộ 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\evoab2\evoab2.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:ldap DriverTypeDisplayName 0 vi Evolution LDAP 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\evoab2\evoab2.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:groupwise DriverTypeDisplayName 0 vi Groupwise 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\mozab\mozab.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:outlook DriverTypeDisplayName 0 vi Sổ địa chỉ Microsoft Outlook 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\mozab\mozab.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:outlookexp DriverTypeDisplayName 0 vi Sổ địa chỉ Microsoft Windows 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\mozab\mozab.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:thunderbird: DriverTypeDisplayName 0 vi Sổ địa chỉ Thunderbird 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\mozab\mozab.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:ldap:* DriverTypeDisplayName 0 vi Sổ địa chỉ LDAP 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\mozab\mozab2.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:thunderbird: DriverTypeDisplayName 0 vi Sổ địa chỉ Thunderbird 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\mozab\mozab2.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:ldap:* DriverTypeDisplayName 0 vi Sổ địa chỉ LDAP 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\flat\flat.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:flat:* DriverTypeDisplayName 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\hsqldb\hsqldb.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:embedded:hsqldb DriverTypeDisplayName 0 vi Cơ sở dữ liệu HSQL 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\dbase\dbase.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:dbase:* DriverTypeDisplayName 0 vi dBASE 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\macab\macab.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:macab DriverTypeDisplayName 0 vi Sổ địa chỉ MacOS X 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\jdbc\jdbc.xcu 0 value .Drivers.Installed.jdbc:* DriverTypeDisplayName 0 vi JDBC 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\jdbc\jdbc.xcu 0 value .Drivers.Installed.jdbc:oracle:thin:* DriverTypeDisplayName 0 vi Oracle JDBC 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\ado\ado.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:ado:* DriverTypeDisplayName 0 vi ADO 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\ado\ado.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:ado:access:PROVIDER=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;DATA SOURCE=* DriverTypeDisplayName 0 vi Microsoft Access 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\ado\ado.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:ado:access:Provider=Microsoft.ACE.OLEDB.12.0;DATA SOURCE=* DriverTypeDisplayName 0 vi Microsoft Access 2007 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\evoab\evoab.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:ldap DriverTypeDisplayName 0 vi Evolution LDAP 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\evoab\evoab.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:groupwise DriverTypeDisplayName 0 vi Groupwise 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\mysql\mysql.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:mysql:jdbc:* DriverTypeDisplayName 0 vi MySQL (JDBC) 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\mysql\mysql.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:mysql:odbc:* DriverTypeDisplayName 0 vi MySQL (ODBC) 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\mysql\mysql.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:mysql:mysqlc:* DriverTypeDisplayName 0 vi MySQL (Native) 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\kab\kab.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:address:kab DriverTypeDisplayName 0 vi Sổ địa chỉ KDE 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\adabas\adabas.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:adabas:* DriverTypeDisplayName 0 vi Adabas D 2002-02-02 02:02:02 connectivity source\drivers\odbc\odbc.xcu 0 value .Drivers.Installed.sdbc:odbc:* DriverTypeDisplayName 0 vi ODBC 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem Welcome Welcome 0 vi Tài liệu Đọc Đi ${PRODUCTNAME} ${PRODUCTVERSION} 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem A6 A6 0 vi Tập tin này chứa thông tin quan trọng về chương trình này. Vui lòng đọc kĩ các thông tin này trước khi bắt đầu làm việc. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem A9 A9 0 vi Hãy đọc thêm các phần bên dưới về cách tham gia vào dự án OpenOffice.org. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem A10 A10 0 vi Phần mềm ${PRODUCTNAME} có thực sự miễn phí cho mọi người? 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem A11 A11 0 vi ${PRODUCTNAME} cho phép mọi người sử dụng hoàn toàn tự do. Bạn có quyền lấy bản sao ${PRODUCTNAME} này và cài đặt nó vào bất kỳ máy tính nào, và sử dụng nó vào bất kỳ mục đích gì (bao gồm sử dụng kinh doanh, chính phủ, quản trị công cộng và giáo dục). Để tìm thêm chi tiết, xem giấy phép có sẵn với ${PRODUCTNAME} hay<a href="http://www.openoffice.org/license.html">http://www.openoffice.org/license.html</a> 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem A12 A12 0 vi Tại sao ${PRODUCTNAME} là miễn phí cho mọi người? 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem A13 A13 0 vi Hiện tại, bạn có quyền sử dụng bản sao ${PRODUCTNAME} miễn phí và không hạn chế, vì những người đóng góp và công ty tài trợ đã thiết kế, phát triển, thử, dịch, viết tài liệu, hỗ trợ, quảng cáo và giúp đỡ bằng nhiều cách khác, để làm ${PRODUCTNAME} thành như hiện nay - phần mềm văn phòng nguồn mở hàng đầu thế giới. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem rr3fgf42r rr3fgf42r 0 vi Lưu ý khi cài đặt 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem sdfsdfgf42r sdfsdfgf42r 0 vi Yêu cầu hệ thống 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem macxiOSX macxiOSX 0 vi Mac OSX 10.4 (Tiger) hay sau 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem macxicpu macxicpu 0 vi Bộ xử lý Intel 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem macxiRAM macxiRAM 0 vi 512 MB RAM 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem macxivideo macxivideo 0 vi Thiết bị đồ họa 1024×768 với 256 màu sắc (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s2s3sdf2 s2s3sdf2 0 vi Microsoft Windows 2000 (Service Pack 4 hoặc mới hơn), XP hay Vista, hoặc Windows 7 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem utzu6 utzu6 0 vi Máy PC tương thích với Pentium (Khuyến nghị Pentium III hay Athlon) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem ghuj67 ghuj67 0 vi 256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem jtzu56 jtzu56 0 vi Độ phân giải 1024×768 (khuyên khích độ phân giải cao hơn) với ít nhất 256 màu sắc 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem edssc3d edssc3d 0 vi Lưu ý rằng cần phải có quyền quản trị để chạy tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem MSOReg1 MSOReg1 0 vi Chức năng đăng ký ${PRODUCTNAME} như là ứng dụng mặc định cho các định dạng MS Office cũng có thể được ép buộc hoặc thu hồi dùng những cái chuyển dòng lệnh theo đây với trình cài đặt: 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem MSOReg2 MSOReg2 0 vi <tt>/msoreg=1</tt> sẽ ép buộc đăng ký ${PRODUCTNAME} như là ứng dụng mặc định cho các định dạng MS Office. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem MSOReg3 MSOReg3 0 vi <tt>/msoreg=0</tt> sẽ thu hồi đăng ký ${PRODUCTNAME} như là ứng dụng mặc định cho các định dạng MS Office. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem AdminNeeded AdminNeeded 0 vi Lưu ý rằng cần phải có quyền quản trị để chạy tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s2335 s2335 0 vi Hệ điều hành Solaris 10 (nền tảng SPARC) hay cao hơn 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s253 s253 0 vi 256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s2s43gfe s2s43gfe 0 vi Trình phục vụ X có độ phân giải 1024×768 (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) và ít nhất 256 màu sắc 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem n4234rw n4234rw 0 vi Trình Quản lý Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem wd2dff2 wd2dff2 0 vi GNOME 2.6 hay cao hơn, với hai gói phần mềm gail 1.8.6 và at-spi 1.7, cần thiết để hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (công cụ AT) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s23h s23h 0 vi Hệ điều hành Solaris 10 (nền tảng x86) hay cao hơn 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s24f s24f 0 vi 256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem fghfgh fghfgh 0 vi Trình phục vụ X có độ phân giải 1024×768 (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) và ít nhất 256 màu sắc 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem mgjfg mgjfg 0 vi Trình Quản lý Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem wd2dff1 wd2dff1 0 vi GNOME 2.6 hay cao hơn, với hai gói phần mềm gail 1.8.6 và at-spi 1.7, cần thiết để hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (công cụ AT) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s2we35 s2we35 0 vi Nhân Linux phiên bản 2.6.18 hay cao hơn 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s253we s253we 0 vi glibc2 phiên bản 2.5 hay sau 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s256we s256we 0 vi gtk phiên bản 2.10.4 hay sau 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s2etfseg s2etfseg 0 vi Máy PC tương thích với Pentium (khuyến nghị Pentium III hay Athlon) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem s2ssdfe s2ssdfe 0 vi 256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem ghjhhr ghjhhr 0 vi Trình phục vụ X có độ phân giải 1024×768 (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) và ít nhất 256 màu sắc 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem fhrtz5 fhrtz5 0 vi Trình Quản lý Cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem wd2dff wd2dff 0 vi GNOME 2.6 hay cao hơn, với hai gói phần mềm gail 1.8.6 và at-spi 1.7, cần thiết để hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (AT) 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem Linuxi3a Linuxi3a 0 vi Có rất nhiều bản phân phối Linux khác nhau, và ngay với một bản phân phối có thể có nhiều lựa chọn khác nhau (như KDE hay GNOME, v.v.). Một số bản phân phối có sẵn một phiên bản ${PRODUCTNAME} riêng, và thường cũ hơn ${PRODUCTNAME} của Công đồng này không có các tính năng và cải tiến mới. Đôi khi bạn có thể cài đặt ${PRODUCTNAME} của Công đồng này vào cùng một máy với phiên bản riêng của bản phân phối. Tuy nhiên, sẽ an toàn hơn nếu bạn gỡ bỏ phiên bản riêng của bản phân phối trước khi cài đặt phiên bản của Công đồng này. Xem tài liệu hướng dẫn của bản phân phối để tìm biết nên làm việc này như thế nào. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem Linuxi4a Linuxi4a 0 vi Khuyên bạn lúc nào cũng sao lưu hệ thống trước khi gỡ bỏ hoặc cài đặt phần mềm. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem Precautions Precautions 0 vi Vui lòng chắc chắn rằng bạn có đủ bộ nhớ còn rảnh trong thư mục tạm thời nằm trên hệ thống, cùng với các quyền đọc, ghi và chạy tập tin. Đóng tất cả các chương trình khác trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem BDB11 BDB11 0 vi Cơ sở dữ liệu phần mở rộng không tương thích 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem BDB2a BDB2a 0 vi Ở phiên bản này của ${PRODUCTNAME}, cơ sỡ dữ liệu Berkeley đã đưc nâng cấp. Phiên bản Berkeley này không tương thích với dữ liệu người dùng cài đặt cho bản mở rộng ${PRODUCTNAME} với phiên bản 3.2 hay mới hơn. Vì vậy, bạn cần phải lùi lại phiên bản của ${PRODUCTNAME}. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem BDB3a BDB3a 0 vi Phiên bản ${PRODUCTNAME} này sẽ hoán chuyển cơ sở liệu phần mở rộng sang định dạng mới Berkely \t\t khi gõ bỏ hay cài mới phần mở rộng. Sau việc hoán chuyển này, cơ sở dữ liệu sẽ không tương thích với các phiên bản mới hơn ${PRODUCTNAME}. \t\tNếu lùi phiên bản lại, trình cài đặt có thể chạy loạn chức năng. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem BDB4a BDB4a 0 vi Nếu lùi ${PRODUCTNAME} về phiên bản mới hơn, phải gỡ bỏ thư mục dữ liệu người dùng <tt>{user data}/uno_packages</tt>, ví dụ <tt>~/.openoffice.org/3/user/uno_packages</tt> và cài đặt lại mọi phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem naso01 naso01 0 vi Vấn đề trong khi khởi chạy chương trình 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem naso02 naso02 0 vi Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình khởi chạy ${PRODUCTNAME} (thường khi dùng GNOME), hãy « hủy đặt » biến môi trường "<tt>unset SESSION_MANAGER</tt>" (bộ quản lý phiên chạy) trong trình bao bạn dùng để khởi chạy ${PRODUCTNAME}. Có thể làm việc này bằng cách thêm dòng "<tt>unset SESSION_MANAGER</tt>" vào đầu của văn lệnh trình bao soffice nằm trong thư mục "<tt>[office folder]/program</tt>". 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem abcdef abcdef 0 vi Khó khăn trong tiến trình khởi chạy ${PRODUCTNAME} (v.d. ứng dụng bị treo), cũng như vấn đề đối với cách hiển thị trên màn hình, thường do trình điều khiển bo mạch đồ họa gây ra. Gặp khó khăn kiểu này thì bạn hãy cập nhật trình điều khiển bo mạch đồ họa, hoặc thử dùng trình điều khiển đồ họa có sẵn trong hệ điều hành. Khó khăn trong tiến trình hiển thị đối tượng ba chiều (3D) thường có thể được giải quyết bằng cách tắt tùy chọn « Dùng OpenGL » trong Tùy thích « Công cụ > Tùy chọn > ${PRODUCTNAME} > Xem > Xem 3D ». 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem naso naso 0 vi Chuột lăn của máy tính xách tay ALPS/Synaptics cho Windows 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem naso2 naso2 0 vi Do một vấn đề trình điều khiển Windows, bạn không thể cuộn qua tài liệu ${PRODUCTNAME} khi bạn trượt ngón tay qua một vùng sờ kiểu ALPS/Synaptics. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem naso6 naso6 0 vi Để bật khả năng cuộn bằng chuột lăn, hãy thêm các dòng sau vào tập tin cấu hình "<tt>C:\Program Files\Synaptics\SynTP\SynTPEnh.ini</tt>", sau đó khởi động lại máy tính: 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem naso8 naso8 0 vi Lưu ý: vaị trí của tập tin cấu hình có thể thay đổi tùy theo phiên bản của Windows. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem sdfsd32asrc sdfsd32asrc 0 vi Trình điều khiển sổ địa chỉ Mozilla 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem sdcc32asrc sdcc32asrc 0 vi Trình điều khiển sổ địa chỉ Mozilla yêu cầu gói SUNWzlib. Gói này không nằm trong bản cài đặt hệ điều hành Solaris tối thiểu. Nếu bạn yêu cầu truy cập đến sổ địa chỉ Mozilla, hãy thêm gói này vào hệ điều hành Solaris bằng cách sử dụng lệnh "<tt>pkgadd</tt>" từ đĩa CD cài đặt. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem awe1 awe1 0 vi Phím tắt 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem w32e1 w32e1 0 vi Chỉ những phím tắt (tổ hợp phím) không phải được dùng bởi hệ điều hành sẽ hoạt động được trong ${PRODUCTNAME}. Tổ hợp phím trong ${PRODUCTNAME} không hoạt động như được diễn tả trong Trợ giúp của ${PRODUCTNAME} thì kiểm tra phím tắt đó được dùng bởi hệ điều hành chưa. Để giải quyết trường hợp xung đột như vậy, bạn có thể thay đổi phím tắt dùng bởi hệ điều hành hay bởi ${PRODUCTNAME}. Để tìm thêm thông tin về chủ đề này, xem Trợ giúp của ${PRODUCTNAME} hay tài liệu hướng dẫn Trợ giúp của hệ điều hành. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem mackeys1 mackeys1 0 vi Trợ giúp ứng dụng của ${PRODUCTNAME} có thể sử dụng phím tắt chỉ hoạt động trên bàn phím PC. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem gfh6w gfh6w 0 vi Khóa tập tin 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem pji76wsdf pji76wsdf 0 vi Cảnh báo : tính năng khoá tập tin đã bật có thể gây ra vấn đề trong trường hợp Solaris 2.5.1/2.7 dùng cùng với Linux NFS 2.0. Môi trường hệ thống của bạn có các tham số này thì rất khuyên bạn tránh dùng tính năng khoá tập tin. Nếu dùng, ${PRODUCTNAME} sẽ treo khi bạn mở tập tin từ thư mục đã lắp NFS trên máy tính Linux. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem gfh6w1 gfh6w1 0 vi Vấn đề khi gửi tài liệu dạng thư từ ${PRODUCTNAME} 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem pji76w1 pji76w1 0 vi Khi gửi một tài liệu thông qua « Tập tin > Gửi > Tài liệu dạng thư điện tử » hoặc « Tài liệu dạng đính kèm PDF », lỗi có thể xảy ra (chương trình sụp đổ hoặc treo). Điều này do tập tin hệ thống Windows « Mapi » (Messaging Application Programming Interface) gây ra vấn đề trong một số phiên bản tập tin. Không may, lỗi này không thể giới hạn trong một số thứ tự phiên bản nhất định. Để có thêm thông tin, hãy ghé thăm địa chỉ <a href="http://www.microsoft.com">http://www.microsoft.com</a>để tìm kiếm Microsoft Knowledge Base với từ khóa "mapi dll". 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem aw22 aw22 0 vi Ghi chú Khả năng Truy cập Quan trọng 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem reg1 reg1 0 vi Đăng ký 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem reg2 reg2 0 vi Vui lòng bỏ chút thời gian hoàn thành việc đăng ký sản phẩm tối thiểu khi bạn cài đặt phần mềm này. Mặc dù việc đăng ký là không bắt buộc, chúng tôi vẫn Khuyến nghị bạn đăng ký, vì thông tin này cho phép cộng đồng tạo ra bộ phần mềm tốt hơn và thỏa mãn yêu cầu người dùng trực tiếp. Thông qua chính sách riêng tư, Cộng đồng ${PRODUCTNAME} thực hiện mọi bước để đảm bảo an toàn dữ liệu cá nhân của bạn. Nếu bạn bỏ lỡ việc đăng ký khi cài đặt, bạn vẫn có thể đăng ký mọi lúc bằng cách chọn mục trình đơn Trợ giúp - Đăng ký. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem survey survey 0 vi Khảo sát người dùng 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem survey1 survey1 0 vi Chúng tôi Khuyến nghị bạn tham gia cuộc khảo sát người dùng trực tuyến. Kết quả khảo sát sẽ giúp ${PRODUCTNAME} phát triển nhanh trong việc định ra những tiêu chuẩn mới cho những bộ phần mềm văn phòng thế hệ kế tiếp. Thông qua chính sách bảo vệ riêng tư, Cộng Đồng ${PRODUCTNAME} bảo đảm việc bảo mật các thông tin cá nhân của bạn. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem support support 0 vi Hỗ trợ người dùng 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem reportbugs1 reportbugs1 0 vi Chỗ Web của ${PRODUCTNAME} hỗ trợ IssueZilla, phương thức thông báo, theo dõi, và giải quyết lỗi và các vấn đề của chúng tôi. Chúng tôi Khuyến nghị tất cả người dùng thông báo các vấn đề có thể xảy ra trên nền hệ thống của họ. Tích cực thông báo lỗi là một trong những đóng góp quan trọng mà cộng đồng người dùng có thể đem tới trong việc phát triển và hoàn thiện bộ công cụ. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem gettinginvolved1 gettinginvolved1 0 vi Tham gia 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem gettinginvolved2 gettinginvolved2 0 vi Cộng đồng ${PRODUCTNAME} sẽ rất biết ơn sự chủ động tham gia của bạn để việc phát triển dự án mã nguồn mở quan trọng này. 2002-02-02 02:02:02 readlicense_oo docs\readme\readme.xrm 0 readmeitem gettingimvolved3 gettingimvolved3 0 vi Là người dùng, bạn đã là một phần quan trọng trong tiến trình phát triển bộ ứng dụng này và chúng tôi muốn Khuyến nghị bạn nhận một vai trò tích cực hơn với mục tiêu là trở thành người đóng góp lâu dài cho cộng đồng. Xin hãy xem qua và tham gia trang người dùng tại: <a href="http://www.openoffice.org">http://www.openoffice.org</a> 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\filectrl.src 0 string STR_FILECTRL_BUTTONTEXT 0 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_STYLE_LIGHT 0 vi Nhẹ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_STYLE_LIGHT_ITALIC 0 vi Nghiêng nhẹ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_STYLE_NORMAL 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_STYLE_NORMAL_ITALIC 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_STYLE_BOLD 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_STYLE_BOLD_ITALIC 0 vi Đậm nghiêng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_STYLE_BLACK 0 vi Đen 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_STYLE_BLACK_ITALIC 0 vi Đen nghiêng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_FONTMAP_BOTH 0 vi Cả máy in lẫn màn hình đều sẽ sử dụng cùng một phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_FONTMAP_PRINTERONLY 0 vi Đây là phông kiểu máy in. Ảnh màn hình có thể sẽ khác. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_FONTMAP_SCREENONLY 0 vi Đây là phông kiểu màn hình. Ảnh in ra có thể khác. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_FONTMAP_SIZENOTAVAILABLE 0 vi Chưa cài đặt kích cỡ phông chữ này nên sử dụng kích cỡ gần nhất có thể. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_FONTMAP_STYLENOTAVAILABLE 0 vi Định dạng phông sẽ được giả lập hoặc kiểu dáng tương ứng gần nhất sẽ được sử dụng. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrltool.src 0 string STR_SVT_FONTMAP_NOTAVAILABLE 0 vi Chưa cài đặt phông chữ này nên sử dụng phông chữ gần nhất có thể. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_AUTOMATIC_COLOR 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_ALPHANUMERIC 0 vi Chữ-số 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_NORMAL 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_CHARSET 0 vi Bộ ký tự 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_DICTIONARY 0 vi Từ điển 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_PINYIN 0 vi Pinyin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_STROKE 0 vi Nét 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_RADICAL 0 vi Căn thức 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_UNICODE 0 vi Unicode 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_ZHUYIN 0 vi Zhuyin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_PHONEBOOK 0 vi Sổ điện thoại 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_PHONETIC_F 0 vi Ngữ âm (chữ-số trước) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_COLLATE_PHONETIC_L 0 vi Ngữ âm (chữ-số sau) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_ALPHANUMERIC 0 vi Chữ-số 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_DICTIONARY 0 vi Từ điển 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_PINYIN 0 vi Pinyin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_RADICAL 0 vi Căn thức 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_STROKE 0 vi Nét 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_ZHUYIN 0 vi Zhuyin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_FS 0 vi Ngữ âm (chữ-số trước, nhóm lại theo âm tiết) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_FC 0 vi Ngữ âm (chữ-số trước, nhóm lại theo phụ âm) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_LS 0 vi Ngữ âm (chữ-số sau, nhóm lại theo âm tiết) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\ctrlbox.src 0 string STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_LC 0 vi Ngữ âm (chữ-số sau, nhóm lại theo phụ âm) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\calendar.src 0 string STR_SVT_CALENDAR_DAY 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\calendar.src 0 string STR_SVT_CALENDAR_WEEK 0 vi Tuần 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\calendar.src 0 string STR_SVT_CALENDAR_TODAY 0 vi Hôm nay 2002-02-02 02:02:02 svtools source\control\calendar.src 0 string STR_SVT_CALENDAR_NONE 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 svtools source\productregistration\registrationdlg.src 0 fixedtext DLG_REGISTRATION_REQUEST FT_INTRO 153 vi Bạn có dịp đăng ký làm người dùng %PRODUCTNAME. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\productregistration\registrationdlg.src 0 string DLG_REGISTRATION_REQUEST STR_COMPLETE_INTRO 153 vi Việc đăng ký là tự nguyện và không ép buộc. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\productregistration\registrationdlg.src 0 radiobutton DLG_REGISTRATION_REQUEST RB_NOW 153 vi Đăng ký ngay 2002-02-02 02:02:02 svtools source\productregistration\registrationdlg.src 0 radiobutton DLG_REGISTRATION_REQUEST RB_LATER 153 vi Nhắc tôi đăng ký sau 2002-02-02 02:02:02 svtools source\productregistration\registrationdlg.src 0 radiobutton DLG_REGISTRATION_REQUEST RB_NEVER 153 vi Không bao giờ đăng ký 2002-02-02 02:02:02 svtools source\productregistration\registrationdlg.src 0 radiobutton DLG_REGISTRATION_REQUEST RB_DONE 153 vi Đã đăng ký là người dùng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\productregistration\registrationdlg.src 0 modaldialog DLG_REGISTRATION_REQUEST HID_REGISTRATION_DIALOG 192 vi Đăng ký %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 svtools source\productregistration\registrationdlg.src 0 errorbox ERRBOX_REG_NOSYSBROWSER 192 vi Gặp lỗi khi khởi chạy trình duyệt Web.\nHãy kiểm tra lại thiết lập %PRODUCTNAME và trình duyệt Web. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 fixedline DLG_ADDRESSBOOKSOURCE FL_DATASOURCEFRAME 288 vi Nguồn sổ địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 fixedtext DLG_ADDRESSBOOKSOURCE FT_DATASOURCE 90 vi Nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 pushbutton DLG_ADDRESSBOOKSOURCE PB_ADMINISTATE_DATASOURCES 90 vi Địa chỉ dữ liệu ~nguồn 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 fixedtext DLG_ADDRESSBOOKSOURCE FT_TABLE 90 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 fixedtext DLG_ADDRESSBOOKSOURCE FT_FIELDS 248 vi Gán trường 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 modaldialog DLG_ADDRESSBOOKSOURCE 300 vi Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_NO_FIELD_SELECTION 50 vi <không có> 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_COMPANY 50 vi Công ty 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_DEPARTMENT 0 vi Phòng ban 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_FIRSTNAME 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_LASTNAME 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_STREET 0 vi Phố 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_COUNTRY 0 vi Quốc gia 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_ZIPCODE 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_CITY 0 vi Thành phố 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_TITLE 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_POSITION 0 vi Chức vụ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_ADDRFORM 0 vi Mẫu địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_INITIALS 0 vi Tên tắt 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_SALUTATION 0 vi Lời kết 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_HOMETEL 0 vi Đ.t: ở nhà 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_WORKTEL 0 vi Đ.t: Cơ quan 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_FAX 0 vi FAX 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_EMAIL 0 vi Địa chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_URL 0 vi URL 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_NOTE 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_USER1 0 vi Người dùng 1 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_USER2 0 vi Người dùng 2 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_USER3 0 vi Người dùng 3 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_USER4 0 vi Người dùng 4 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_ID 0 vi ID 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_STATE 0 vi Tỉnh 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_OFFICETEL 0 vi Đ.t: văn phòng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_PAGER 0 vi Nhắn tin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_MOBILE 0 vi Di động 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_TELOTHER 0 vi Đ.t: khác 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_CALENDAR 0 vi Lịch 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\addresstemplate.src 0 string STR_FIELD_INVITE 0 vi Mời 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\wizardmachine.src 0 string STR_WIZDLG_FINISH 0 vi Kết t~húc 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\wizardmachine.src 0 string STR_WIZDLG_NEXT 0 vi ~Kế >> 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\wizardmachine.src 0 string STR_WIZDLG_PREVIOUS 0 vi << ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\wizardmachine.src 0 string STR_WIZDLG_ROADMAP_TITLE 0 vi Bước 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_STRING 0 vi Nhập thô 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_BITMAP 0 vi Ảnh mảng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_GDIMETAFILE 0 vi Siêu tập tin GDI 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_RTF 0 vi Văn bản đã định dạng [RTF] 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_DRAWING 0 vi Định dạng bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_SVXB 0 vi SVXB (ảnh mảng/hoạt họa StarView) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_INTERNALLINK_STATE 0 vi Thông tin trạng thái từ liên kết nội Svx 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_SOLK 0 vi SOLK (liên kết %PRODUCTNAME) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_NETSCAPE_BOOKMARK 0 vi Liên kết lưu Netscape 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARSERVER 0 vi Định dạng máy phục vụ Star 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STAROBJECT 0 vi Định dạng đối tượng Star 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_APPLETOBJECT 0 vi Đối lượng tiểu dụng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_PLUGIN_OBJECT 0 vi Đối tượng bổ sung 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITER_30 0 vi Đối tượng StarWriter 3.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITER_40 0 vi Đối tượng StarWriter 4.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITER_50 0 vi Đối tượng StarWriter 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITERWEB_40 0 vi Đối tượng StarWriter/Web 4.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITERWEB_50 0 vi Đối tượng StarWriter/Web 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITERGLOB_40 0 vi Đối tượng StarWriter/Master 4.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITERGLOB_50 0 vi Đối tượng StarWriter/Master 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARDRAW 0 vi Đối tượng StarDraw 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARDRAW_40 0 vi Đối tượng StarDraw 4.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARIMPRESS_50 0 vi Đối tượng StarImpress 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARDRAW_50 0 vi Đối tượng StarDraw 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARCALC 0 vi Đối tượng StarCalc 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARCALC_40 0 vi Đối tượng StarCalc 4.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARCALC_50 0 vi Đối tượng StarCalc 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARCHART 0 vi Đối tượng StarChart 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARCHART_40 0 vi Đối tượng StarChart 4.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARCHART_50 0 vi Đối tượng StarChart 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARIMAGE 0 vi Đối tượng StarImage 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARIMAGE_40 0 vi Đối tượng StarImage 4.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARIMAGE_50 0 vi Đối tượng StarImage 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARMATH 0 vi Đối tượng StarMath 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARMATH_40 0 vi Đối tượng StarMath 4.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARMATH_50 0 vi Đối tượng StarMath 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STAROBJECT_PAINTDOC 0 vi Đối tượng StarObject Paint 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_HTML 0 vi HTML (Ngôn ngữ định dạng siêu văn bản) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_HTML_SIMPLE 0 vi Định dạng HTML 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_BIFF_5 0 vi Biff5 (MS Excel 5.0/95) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_BIFF_8 0 vi Biff8 (MS Excel 97/2000/XP) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_SYLK 0 vi Sylk 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_LINK 0 vi Liên kết DDE 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_DIF 0 vi DIF 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_MSWORD_DOC 0 vi Đối tượng MS Word 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STAR_FRAMESET_DOC 0 vi Đối tượng StarFrameSet 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_OFFICE_DOC 0 vi Đối tượng tài liệu Office 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_NOTES_DOCINFO 0 vi Thông tin tài liệu Notes 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_SFX_DOC 0 vi Tài liệu Sfx 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARCHARTDOCUMENT_50 0 vi Đối tượng StarChart 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_GRAPHOBJ 0 vi Đối tượng đồ họa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITER_60 0 vi Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Writer 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITERWEB_60 0 vi Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Writer/Web 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARWRITERGLOB_60 0 vi Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Writer/Master 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARDRAW_60 0 vi Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Draw 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARIMPRESS_60 0 vi Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Impress 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARCALC_60 0 vi Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Calc 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARCHART_60 0 vi Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Chart 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_STARMATH_60 0 vi Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Math 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_WMF 0 vi Siêu tập tin Windows 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_DBACCESS_QUERY 0 vi Đối tượng nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_DBACCESS_TABLE 0 vi Bảng nguồn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_DBACCESS_COMMAND 0 vi Truy vấn SQL 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_DIALOG_60 0 vi Hộp thoại %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_FILEGRPDESCRIPTOR 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\formats.src 0 string STR_FORMAT_ID_HTML_NO_COMMENT 0 vi Định dạng HTML không có chú thích 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_SELECT 0 vi Chọn thư mục 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_CANTCHDIR 0 vi Không thể chuyển đổi đến thư mục 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_OPEN 0 vi Mở 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_FILE 0 vi ~Tập tin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_DIR 0 vi Thư ~mục 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_TYPE 0 vi ~Kiểu tập tin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_CANTOPENFILE 0 vi Không thể mở tập tin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_CANTOPENDIR 0 vi Không thể mở thư mục 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_OVERWRITE 0 vi Tập tin đã có.\nChép đè ? 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_GOUP 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_SAVE 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_DRIVES 0 vi Ổ đĩ~a 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_HOME 0 vi Thư mục người dùng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_NEWDIR 0 vi Tạo thư mục 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\filedlg2.src 0 string STR_FILEDLG_ASKNEWDIR 0 vi Bạn có muốn tạo thư mục %s không? 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_GENERALERROR&S_MAX 0 vi Lỗi OLE chung 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_CANT_BINDTOSOURCE&S_MAX 0 vi Không thể tạo kết nối tới đối tượng đó. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_NOCACHE_UPDATED&S_MAX 0 vi Không có tập tin nhớ tạm nào đã được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_SOMECACHES_NOTUPDATED&S_MAX 0 vi Vài tập tin nhớ tạm không được cập nhật. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_UNAVAILABLE&S_MAX 0 vi Không thể xác định trạng thái của đối tượng một cách đúng lúc. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_E_CLASSDIFF&S_MAX 0 vi Nguồn của liên kết OLE đã được chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_NO_OBJECT&S_MAX 0 vi Không thể tìm ra đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_EXCEEDED_DEADLINE&S_MAX 0 vi Không thể hoàn tất quá trình trong thời gian quy định. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_CONNECT_MANUALLY&S_MAX 0 vi OLE không thể kết nối tới thiết bị mạng (máy phục vụ). 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_INTERMEDIATE_INTERFACE_NOT_SUPPORTED&S_MAX 0 vi Đối tượng được tìm thấy không hỗ trợ giao diện cần cho thao tác mong muốn. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_NO_INTERFACE&S_MAX 0 vi Giao diện không được hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_OUT_OF_MEMORY&S_MAX 0 vi Không đủ bộ nhớ. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_SYNTAX&S_MAX 0 vi Tên kết nối không thể được xử lý. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_REDUCED_TO_SELF&S_MAX 0 vi Tên kết nối không thể được rút ngắn hơn. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_NO_INVERSE&S_MAX 0 vi Tên kết nối không có nghịch đảo. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_NO_PREFIX&S_MAX 0 vi Không có tiền tố chung. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_HIM&S_MAX 0 vi Tên kết nối này bị chứa trong tên khác. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_US&S_MAX 0 vi Hai tên kết nối (bộ nhận và biệt danh khác) là trùng. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_ME&S_MAX 0 vi Tên kết nối này bị chứa trong tên khác. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_NOT_BINDABLE&S_MAX 0 vi Tên kết nối không thể được kết nối. Đây là tên tương đối. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_NOT_IMPLEMENTED&S_MAX 0 vi Thao tác không được thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_NO_STORAGE&S_MAX 0 vi Không có chỗ chứa. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_FALSE&S_MAX 0 vi Sai. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_NEED_GENERIC&S_MAX 0 vi Biệt danh phải được tạo một cách giống loài. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_PENDING&S_MAX 0 vi Hiện tại không có sẵn dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_NOT_INPLACEACTIVE & S_MAX 0 vi Không thể kích hoạt đối tượng tại chỗ. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_LINDEX & S_MAX 0 vi Chỉ mục không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_CANNOT_DOVERB_NOW & S_MAX 0 vi Không thể thực hiện hành động này ở trạng thái hiện tại của đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_OLEOBJ_INVALIDHWND & S_MAX 0 vi Cửa sổ không hợp lệ đã được truyền qua khi kích hoạt. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_NOVERBS & S_MAX 0 vi Đối tượng không hỗ trợ hành động nào cả. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_INVALIDVERB & S_MAX 0 vi Hành động chưa định nghĩa. Hành động mặc định sẽ được thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_CONNECT & S_MAX 0 vi Không thể thiết lập lại liên kết tới mạng. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_NOTIMPL & S_MAX 0 vi Đối tượng không hỗ trợ hành động này. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERROR_HANDLER ERRCODE_SO_MK_CANTOPENFILE & S_MAX 0 vi Không thể mở tập tin chỉ định. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string RID_SO_ERRCTX ERRCTX_SO_DOVERB 0 vi $(ERR) khi kích hoạt đối tượng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_INS_OBJECT 0 vi Chèn một đối tượng %1 mới vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_INS_OBJECT_ICON 0 vi Chèn một đối tượng %1 mới vào tài liệu dạng một ký hiệu. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_INS_FILE 0 vi Chèn nội dung của tập tin vào tài liệu của bạn để hỗ trợ việc chỉnh sửa sau này trong ứng dụng gốc. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_INS_PLUGIN 0 vi Chèn đối tượng bổ sung vào tài liệu với tham khảo tới dữ liệu bổ sung. Khi đối tượng được kích hoạt, bổ sung được thực hiện tự động. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_INS_APPLET 0 vi Chèn một đối tượng tiểu dụng vào tài liệu. Khi đối tượng được kích hoạt, tiểu dụng được thực hiện tự động. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_INS_FILE_ICON 0 vi Chèn nội dung của tập tin dạng một biểu tượng vào tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_INS_FILE_LINK 0 vi Chèn nội dung tập tin vào tài liệu và tạo một liên kết đến tập tin nguồn. Các thay đổi được tạo trong tập tin nguồn sẽ được phản ánh trong tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_INS_FILE_ICON_LINK 0 vi Chèn một biểu tượng vào tài liệu để đại diện tập tin đó. Các thay đổi được tạo trong tập tin nguồn sẽ được phản ánh trong tài liệu của bạn. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_PASTE 0 vi Dán nội dung của bảng nháp dạng %1 vào tài liệu. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_CONVERT_TO 0 vi Chuyển đổi %1object đã chọn thành kiểu đối tượng %2. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_ACTIVATE_AS 0 vi Mọi đối tượng kiểu %1 được kích hoạt dạng %2, nhưng chưa được chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_VERB_OPEN 0 vi ~Mở 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_VERB_PROPS 0 vi Th~uộc tính 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_PLUGIN_CANT_SHOW 0 vi Không thể hiển thị phần bổ sung %. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_ERROR_DDE 0 vi Không có sẵn liên kết DDE tới % cho % vùng %. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_ERROR_OBJNOCREATE 0 vi Không thể chèn đối tượng %. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_ERROR_OBJNOCREATE_FROM_FILE 0 vi Không thể chèn đối tượng từ tập tin %. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_ERROR_OBJNOCREATE_PLUGIN 0 vi Không thể chèn phần bổ sung từ tài liệu %. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_QUERYUPDATELINKS 0 vi Cập nhật mọi liên kết không? 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_FURTHER_OBJECT 0 vi Đối tượng khác 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_EDIT_APPLET 0 vi Sửa tiểu dụng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 menuitem MI_PLUGIN MI_PLUGIN_DEACTIVATE 0 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\so3res.src 0 string STR_UNKNOWN_SOURCE 0 vi Nguồn không rõ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_CYAN 34 vi Lụ~c lam 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_MAGENTA 34 vi Đỏ tươ~i 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_YELLOW 34 vi ~Vàng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_KEY 34 vi ~Khoá 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_RED 33 vi ~Đỏ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_GREEN 33 vi ~Lục 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_BLUE 33 vi ~Xanh 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_HUE 34 vi Độ sắc mà~u 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_SATURATION 34 vi Độ ~bão hoà 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 fixedtext DLG_COLOR FT_LUMINANCE 34 vi Độ ~sáng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\colrdlg.src 0 modaldialog DLG_COLOR 260 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_READY 0 vi Sẵn sàng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_PAUSED 0 vi Bị tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_PENDING 0 vi Đợi xoá 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_BUSY 0 vi Bận 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_INITIALIZING 0 vi Đang khởi tạo 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_WAITING 0 vi Đang đợi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_WARMING_UP 0 vi Đang làm cho ấm 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_PROCESSING 0 vi Đang xử lý 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_PRINTING 0 vi Đang in 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_OFFLINE 0 vi Ngoại tuyến 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_ERROR 0 vi Lỗi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_SERVER_UNKNOWN 0 vi Không nhận ra máy phục vụ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_PAPER_JAM 0 vi Kẹt giấy 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_PAPER_OUT 0 vi Không đủ giấy 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_MANUAL_FEED 0 vi Nạp bằng tay 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_PAPER_PROBLEM 0 vi Giấy in có vấn đề 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_IO_ACTIVE 0 vi V/R đang chạy 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_OUTPUT_BIN_FULL 0 vi Thùng ra bị đầy 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_TONER_LOW 0 vi Mực sắc điệu thấp 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_NO_TONER 0 vi Cạn mực sắc điệu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_PAGE_PUNT 0 vi Xoá trang 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_USER_INTERVENTION 0 vi Cần người dùng sửa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_OUT_OF_MEMORY 0 vi Không đủ bộ nhớ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_DOOR_OPEN 0 vi Nắp đã mở 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_POWER_SAVE 0 vi Chế độ tiết kiệm điện năng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_DEFPRINTER 0 vi Máy in mặc định 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 string STR_SVT_PRNDLG_JOBCOUNT 0 vi Tài liệu %d 2002-02-02 02:02:02 svtools source\dialogs\prnsetup.src 0 modaldialog DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG 260 vi Thiết lập máy in 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SOURCEFILE 0 vi Mã nguồn 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_BOOKMARKFILE 0 vi Tập tin liên kết lưu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_GRAPHIC_DOC 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_CFGFILE 0 vi Tập tin cấu hình 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_APPLICATION 0 vi Ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_DATABASE_TABLE 0 vi Bảng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SYSFILE 0 vi Tập tin hệ thống 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_WORD_DOC 0 vi Tài liệu MS Word 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_HELP_DOC 0 vi Tập tin trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_HTMLFILE 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_ARCHIVFILE 0 vi Tập tin lưu trữ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_LOGFILE 0 vi Tập tin ghi lưu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SDATABASE_DOC 0 vi Cơ sở dữ liệu %STAROFFICE 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_GLOBALDOC 0 vi Tài liệu chủ StarWriter 4.0/5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SIMAGE_DOC 0 vi Ảnh %STAROFFICE 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_TEXTFILE 0 vi Tập tin văn bản 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_LINK 0 vi Liên kết 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SOFFICE_TEMPLATE_DOC 0 vi Mẫu %STAROFFICE 3.0 - 5.0 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_EXCEL_DOC 0 vi Tài liệu MS Excel 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_EXCEL_TEMPLATE_DOC 0 vi Mẫu MS Excel 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_BATCHFILE 0 vi Tập tin bó 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FILE 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FOLDER 0 vi Thư mục 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FACTORY_WRITER 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FACTORY_CALC 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FACTORY_IMPRESS 0 vi Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FACTORY_DRAW 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FACTORY_WRITERWEB 0 vi Tài liệu HTML 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FACTORY_GLOBALDOC 0 vi Tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FACTORY_MATH 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FACTORY_DATABASE 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_CALC_TEMPLATE 0 vi Mẫu bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_DRAW_TEMPLATE 0 vi Mẫu vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_IMPRESS_TEMPLATE 0 vi Mẫu trình chiếu %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_WRITER_TEMPLATE 0 vi Mẫu tài liệu văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_LOCALE_VOLUME 0 vi Ổ dĩa cục bộ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_FLOPPY_VOLUME 0 vi Ổ đĩa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_CDROM_VOLUME 0 vi Ổ dĩa CD-ROM 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_REMOTE_VOLUME 0 vi Kết nối mạng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_POWERPOINT 0 vi Tài liệu MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_POWERPOINT_TEMPLATE 0 vi Mẫu MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_POWERPOINT_SHOW 0 vi Trình diễn MS PowerPoint 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SXMATH_DOC 0 vi Công thức %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SXCHART_DOC 0 vi Đồ thị %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SXDRAW_DOC 0 vi Bản vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SXCALC_DOC 0 vi Bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SXIMPRESS_DOC 0 vi Trình chiếu %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SXWRITER_DOC 0 vi Tài liệu văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_SXGLOBAL_DOC 0 vi Tài liệu chủ %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_MATHML_DOC 0 vi Tài liệu MathML 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_DATABASE_DOC 0 vi Cơ sở dữ liệu OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_DRAW_DOC 0 vi Bản vẽ OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_MATH_DOC 0 vi Công thức OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_GLOBAL_DOC 0 vi Tài liệu chủ OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_IMPRESS_DOC 0 vi Trình chiếu OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_CALC_DOC 0 vi Bảng tính OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_WRITER_DOC 0 vi Văn bản OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_CALC_TEMPLATE 0 vi Mẫu bảng tính OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_DRAW_TEMPLATE 0 vi Mẫu bản vẽ OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_IMPRESS_TEMPLATE 0 vi Mẫu trình chiếu OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_OO_WRITER_TEMPLATE 0 vi Mẫu văn bản OpenDocument 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\imagemgr.src 0 string STR_DESCRIPTION_EXTENSION 0 vi Phần mở rộng %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_NONE 0 vi [Không có] 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_DONTKNOW 0 vi Không rõ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SYSTEM 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_AFRIKAANS 0 vi Hoà Nam Phi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ALBANIAN 0 vi An-ba-ni 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_PRIMARY_ONLY 0 vi Ả rập 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_ALGERIA 0 vi Arabic (Algeria) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_BAHRAIN 0 vi Ả Rập (Ba-rainh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ARABIC_CHAD 0 vi Arabic (Chad) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ARABIC_COMOROS 0 vi Arabic (Comoros) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ARABIC_DJIBOUTI 0 vi Arabic (Djibouti) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_EGYPT 0 vi Ả Rập (Ai Cập) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ARABIC_ERITREA 0 vi Arabic (Eritrea) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_IRAQ 0 vi Ả Rập (I-rắc) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ARABIC_ISRAEL 0 vi Arabic (Israel) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_JORDAN 0 vi Ả Rập (Gi-oa-đanh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_KUWAIT 0 vi Ả Rập (Khu-ouaith) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_LEBANON 0 vi Ả Rập (Le-ba-non) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_LIBYA 0 vi Ả Rập (Li-bi) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ARABIC_MAURITANIA 0 vi Arabic (Mauritania) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_MOROCCO 0 vi Ả Rập (Ma Rốc) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_OMAN 0 vi Ả Rập (Ô-manh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ARABIC_PALESTINE 0 vi Arabic (Palestine) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_QATAR 0 vi Ả rập (Kha-tă) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_SAUDI_ARABIA 0 vi Ả Rập (A Rập Xâu-đi) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ARABIC_SOMALIA 0 vi Arabic (Somalia) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ARABIC_SUDAN 0 vi Arabic (Sudan) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_SYRIA 0 vi Ả Rập (Xi-ri) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_TUNISIA 0 vi Ả Rập (Tu-ni-xi-a) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_UAE 0 vi Ả Rập (UAE) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARABIC_YEMEN 0 vi Ả Rập (Yê-menh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ARMENIAN 0 vi Ác-mê-ni 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ASSAMESE 0 vi A-xa-mi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_AZERI_LATIN 0 vi A-xợ-bai-giă-ni (La-tinh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_AZERI_CYRILLIC 0 vi A-xợ-bai-giă-ni (Ki-rin) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_BASQUE 0 vi Ba-x-quợ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_BENGALI 0 vi Ben-ga-li (Ấn Độ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_BULGARIAN 0 vi Bun-ga-ri 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_BELARUSIAN 0 vi Bê-la-rút-xi-a 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_CATALAN 0 vi Ca-ta-lan 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_CHINESE_TRADITIONAL 0 vi Trung (phồn thể) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_CHINESE_SIMPLIFIED 0 vi Trung (giản thể) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_CHINESE_HONGKONG 0 vi Trung (Hông Kồng) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_CHINESE_SINGAPORE 0 vi Trung (Xin-ga-poa) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_CHINESE_MACAU 0 vi Trung (Ma-cao) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_CROATIAN 0 vi Cợ-rô-a-ti-a 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_CZECH 0 vi Séc 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_DANISH 0 vi Đan Mạch 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_DUTCH 0 vi Hoà (Hoà Lan) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_DUTCH_BELGIAN 0 vi Hà Lan (Bỉ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_US 0 vi Anh (Mỹ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_UK 0 vi Anh (Quốc Anh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_AUS 0 vi Anh (Úc) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_CAN 0 vi Anh (Ca-na-đa) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_NZ 0 vi Anh (Niu Xi-lan) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_EIRE 0 vi Anh (Ai-len) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_SAFRICA 0 vi Anh (Nam Phi) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_JAMAICA 0 vi Anh (Gia-mê-ca) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_CARRIBEAN 0 vi Anh (Ca-ri-bi) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_BELIZE 0 vi Anh (Be-li-xợ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_TRINIDAD 0 vi Anh (Tợ-ri-ni-đạt) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_ZIMBABWE 0 vi Anh (Xim-ba-buê) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_PHILIPPINES 0 vi Anh (Phi-luật-tân) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ENGLISH_INDIA 0 vi Anh (Ấn Độ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ESTONIAN 0 vi E-x-tô-ni-a 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FINNISH 0 vi Phần Lan 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FAEROESE 0 vi Pha-rô 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FARSI 0 vi Pha-xi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FRENCH 0 vi Pháp (Pháp) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FRENCH_BELGIAN 0 vi Pháp (Bỉ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FRENCH_CANADIAN 0 vi Pháp (Ca-na-đa) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FRENCH_SWISS 0 vi Pháp (Thuỵ Sĩ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FRENCH_LUXEMBOURG 0 vi Pháp (Lúc-xam-buac) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FRENCH_MONACO 0 vi Pháp (Mo-na-cô) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_GASCON 0 vi Ga-x-con 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GERMAN 0 vi Đức (Đức) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GERMAN_SWISS 0 vi Đức (Thuỵ Sĩ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GERMAN_AUSTRIAN 0 vi Đức (Ao) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GERMAN_LUXEMBOURG 0 vi Đức (Lúc-xam-buac) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GERMAN_LIECHTENSTEIN 0 vi Đức (Lich-ten-x-têinh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GREEK 0 vi Hy Lạp 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GUJARATI 0 vi Gu-gia-ra-ti 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_HEBREW 0 vi Do Thái 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_HINDI 0 vi Hin-đi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_HUNGARIAN 0 vi Hun-ga-ri 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ICELANDIC 0 vi Băng Đảo 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_INDONESIAN 0 vi Nam Dương 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ITALIAN 0 vi Ý (Ý) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ITALIAN_SWISS 0 vi Ý (Thuỵ Sĩ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_JAPANESE 0 vi Nhật 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_KANNADA 0 vi Kan-na-đa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_KASHMIRI 0 vi Ca-xợ-mia (Ca-xợ-mia) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_KASHMIRI_INDIA 0 vi Ca-xợ-mia (Ấn Độ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_KAZAK 0 vi Ca-xác 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_KONKANI 0 vi Con-ca-ni 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_KOREAN 0 vi Hàn Quốc (RoK) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_LATVIAN 0 vi Lát-vi-a 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_LITHUANIAN 0 vi Li-tu-a-ni 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_MACEDONIAN 0 vi Ma-xê-đô-ni 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_MALAY_MALAYSIA 0 vi Mã-lai (Mã-lai) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_MALAY_BRUNEI_DARUSSALAM 0 vi Mã-lai (Bợ-ru-nêi Đa-ru-xa-lam) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_MALAYALAM 0 vi Ma-lay-am 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_MANIPURI 0 vi Ma-ni-pu-ri 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_MARATHI 0 vi Ma-ra-thi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_NEPALI 0 vi Nê-pan (Ne-pan) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_NEPALI_INDIA 0 vi Nê-pan (Ấn Độ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_NORWEGIAN_BOKMAL 0 vi Na Uy (Bokh-man) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_NORWEGIAN_NYNORSK 0 vi Na Uy (Ni-noa-x-kh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ORIYA 0 vi O-ri-ya 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_POLISH 0 vi Ba Lan 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_PORTUGUESE 0 vi Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_PORTUGUESE_BRAZILIAN 0 vi Bồ Đào Nha (Bra-xin) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_PUNJABI 0 vi Pun-gia-bi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_RHAETO_ROMAN 0 vi Rhaeto-Romance 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ROMANIAN 0 vi Rô-ma-ni 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_RUSSIAN 0 vi Nga 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SANSKRIT 0 vi Phạn 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SERBIAN_CYRILLIC 0 vi Xéc-bi Ki-rin (Xéc-bi và Mon-te-nê-gợ-rô) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SERBIAN_LATIN 0 vi Xéc-bi La-tinh (Xéc-bi và Mon-te-nê-gợ-rô) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SERBIAN_CYRILLIC_SERBIA 0 vi Xéc-bi Ki-rin (Xéc-bi) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SERBIAN_LATIN_SERBIA 0 vi Xéc-bi La-tinh (Xéc-bi) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SERBIAN_CYRILLIC_MONTENEGRO 0 vi Xéc-bi Ki-rin (Mon-te-nê-gợ-rô) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SERBIAN_LATIN_MONTENEGRO 0 vi Xéc-bi La-tinh (Mon-te-nê-gợ-rô 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SINDHI 0 vi Xin-đi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SLOVAK 0 vi Xlô-vác 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SLOVENIAN 0 vi Xlô-ven 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH 0 vi Tây Ban Nha (Tây Ban Nha) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_MEXICAN 0 vi Tây Ban Nha (Mê-hi-cô) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_GUATEMALA 0 vi Tây Ban Nha (Gua-te-ma-la) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_COSTARICA 0 vi Tây Ban Nha (Có-x-ta Ri-ca) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_PANAMA 0 vi Tây Ban Nha (Pa-na-ma) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_DOMINICAN_REPUBLIC 0 vi Tây Ban Nha (Cộng Hoà Dô-mi-ni-ca) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_VENEZUELA 0 vi Tây Ban Nha (Ve-ne-xuê-la) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_COLOMBIA 0 vi Tây Ban Nha (Co-lom-bi-a) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_PERU 0 vi Tây Ban Nha (Pê-ru) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_ARGENTINA 0 vi Tây Ban Nha (Ă-gien-ti-na) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_ECUADOR 0 vi Tây Ban Nha (Ê-cua-đoa) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_CHILE 0 vi Tây Ban Nha (Chi-lê) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_URUGUAY 0 vi Tây Ban Nha (U-ru-guay) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_PARAGUAY 0 vi Tây Ban Nha (Pa-ra-guay) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_BOLIVIA 0 vi Tây Ban Nha (Bô-li-vi-a) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_EL_SALVADOR 0 vi Tây Ban Nha (En Xan-va-đoa) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_HONDURAS 0 vi Tây Ban Nha (Hon-đu-rát) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_NICARAGUA 0 vi Tây Ban Nha (Ni-ca-ra-gua) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SPANISH_PUERTO_RICO 0 vi Tây Ban Nha (Pu-e-tô Ri-cô) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SWAHILI 0 vi Xouă-hi-li (Ken-i-a) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SWEDISH 0 vi Thuỵ Điển (Thuỵ Điển) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SWEDISH_FINLAND 0 vi Thuỵ Điển (Phần Lan) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TAJIK 0 vi Ta-gíkh 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TAMIL 0 vi Ta-min 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TATAR 0 vi Ta-tă 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TELUGU 0 vi Te-lu-gu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_THAI 0 vi Thái 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TURKISH 0 vi Thổ Nhĩ Kỳ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_URDU_PAKISTAN 0 vi Ua-đu (Pa-khi-x-tanh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_URDU_INDIA 0 vi Ua-đu (Ấn Độ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_UKRAINIAN 0 vi U-cợ-rainh 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_UZBEK_LATIN 0 vi U-x-béc (La-tinh) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_WELSH 0 vi Ouen-s 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER1 0 vi Người dùng 1 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER2 0 vi Người dùng 2 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER3 0 vi Người dùng 3 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER4 0 vi Người dùng 4 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER5 0 vi Người dùng 5 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER6 0 vi Người dùng 6 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER7 0 vi Người dùng 7 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER8 0 vi Người dùng 8 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER9 0 vi Người dùng 9 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_LATIN 0 vi La-tinh 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ESPERANTO 0 vi Ét-pe-ran-tô 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_KINYARWANDA 0 vi Ki-nia-ouăn-đa (Rouăn-đa) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_MAORI_NEW_ZEALAND 0 vi Mao-ri (Niu Xi-lan) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GALICIAN 0 vi Ga-li-xi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_DHIVEHI 0 vi Đi-ve-hi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SEPEDI 0 vi Bắc Xô-tô 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GAELIC_SCOTLAND 0 vi Xen-tơ (Ê-cốt) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_MONGOLIAN 0 vi Mông Cổ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_INTERLINGUA 0 vi In-tơ-lin-gua 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_BOSNIAN_BOSNIA_HERZEGOVINA 0 vi Bo-x-ni-a 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_BENGALI_BANGLADESH 0 vi Ben-ga-li (Băng-la-đexợ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_OCCITAN 0 vi Óc-xi-tan 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_KHMER 0 vi Khơ-me 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_KURDISH_TURKEY 0 vi Kuổ-đít (Thổ Nhĩ Kỳ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_KURDISH_SYRIA 0 vi Kuổ-đít (Xi-ri) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_KURDISH_IRAQ 0 vi Kuổ-đít (I-rắc) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_KURDISH_IRAN 0 vi Kuổ-đít (I-ran) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SARDINIAN 0 vi Xa-đi-ni-a 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_DZONGKHA 0 vi Đ-xông-kha 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SWAHILI_TANZANIA 0 vi Xouă-hi-li (Tan-xa-ni-a) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_LAO 0 vi Lào 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GAELIC_IRELAND 0 vi Ai-len 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TIBETAN 0 vi Tây Tạng (Trung Quốc) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GEORGIAN 0 vi Gi-oa-gi-a 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_FRISIAN_NETHERLANDS 0 vi Ph-ri-xi-a 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TSWANA 0 vi T-xouă-na (Nam Phi) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_ZULU 0 vi Xu-lu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_VIETNAMESE 0 vi Việt 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_BRETON 0 vi Bợ-re-ton 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_KALAALLISUT 0 vi Ca-lă-li-xút 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_NDEBELE_SOUTH 0 vi Nam N-đe-be-le 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SESOTHO 0 vi Nam Xô-tô 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SWAZI 0 vi Xouă-xi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TSONGA 0 vi T-xôn-ga 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_VENDA 0 vi Ven-đa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_TSWANA_BOTSWANA 0 vi T-xouă-na (Bót-xouă-na) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_XHOSA 0 vi Xhô-xa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SINHALESE_SRI_LANKA 0 vi Xin-ha-la 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_MOORE 0 vi Muă 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_BAMBARA 0 vi Bam-ba-ra 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_AKAN 0 vi A-can 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_LUXEMBOURGISH 0 vi Lúc-xăm-buac 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_FRIULIAN 0 vi Phợ-riu-li 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_FIJIAN 0 vi Phi-gi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_AFRIKAANS_NAMIBIA 0 vi Hoà Nam Phi (Na-mi-bia) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ENGLISH_NAMIBIA 0 vi Anh (Na-mi-bia) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_WALLOON 0 vi Oua-lunh 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_COPTIC 0 vi Ngôn ngữ Giáo hội Ai Cập 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TIGRIGNA_ERITREA 0 vi Tíc-ríc-na (Ê-ri-tợ-rê-a) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TIGRIGNA_ETHIOPIA 0 vi Tíc-ríc-na (Ê-ti-ô-pi) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_AMHARIC_ETHIOPIA 0 vi Am-ha-ri 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_KIRGHIZ 0 vi Khia-ghi-x 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_GERMAN_BELGIUM 0 vi Đức (Bỉ) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_CHUVASH 0 vi Chu-vas 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_BURMESE 0 vi Miến Điện 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_HAUSA_NIGERIA 0 vi Hau-xa (Ni-gê-ri-a) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_HAUSA_GHANA 0 vi Hau-xa (Gha-na) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_EWE_GHANA 0 vi É-oué 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_ENGLISH_GHANA 0 vi Anh (Gha-na) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SANGO 0 vi Xan-gô 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_TAGALOG 0 vi Ta-ga-loc 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_GANDA 0 vi Gan-đa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_LINGALA_DRCONGO 0 vi Lin-ga-la 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_LOW_GERMAN 0 vi Đức thấp 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_HILIGAYNON 0 vi Hi-li-gây-non 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_NYANJA 0 vi Ny-an-gia 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_KASHUBIAN 0 vi Ka-xu-bi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SPANISH_CUBA 0 vi Tây Ban Nha (Cu-ba) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_TETUN 0 vi Te-tun (Nam Dương) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_QUECHUA_NORTH_BOLIVIA 0 vi Que-chua (Bắc Bô-li-vi) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_QUECHUA_SOUTH_BOLIVIA 0 vi Que-chua (Nam Bô-li-vi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SOMALI 0 vi Xô-ma-li 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SAMI_INARI 0 vi Xa-mi, I-na-ri (Phần Lan) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SAMI_LULE_NORWAY 0 vi Xa-mi, Lu-le (Na Uy) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SAMI_LULE_SWEDEN 0 vi Xa-mi, Lu-le (Thuỵ Điển) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SAMI_NORTHERN_FINLAND 0 vi Bắc Xa-mi (Phần Lan) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SAMI_NORTHERN_NORWAY 0 vi Bắc Xa-mi (Na Uy) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SAMI_NORTHERN_SWEDEN 0 vi Bắc Xa-mi (Thuỵ Điển) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SAMI_SKOLT 0 vi Xa-mi, X-cô-th (Phần Lan) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SAMI_SOUTHERN_NORWAY 0 vi Nam Xa-mi (Na Uy) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_SAMI_SOUTHERN_SWEDEN 0 vi Nam Xa-mi (Thuỵ Điển) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SAMI_KILDIN_RUSSIA 0 vi Xa-mi, Kin-đin (Nga) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_GUARANI_PARAGUAY 0 vi Gua-ra-ni, Pa-ra-guay-an 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_BODO_INDIA 0 vi Bô-đô 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_DOGRI_INDIA 0 vi Đô-gợ-ri 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_MAITHILI_INDIA 0 vi Mai-ti-li 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SANTALI_INDIA 0 vi Xan-ta-li 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_TETUN_TIMOR_LESTE 0 vi Te-tun (Ti-moa Le-x-te) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_TURKMEN 0 vi Tuổc-menh 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_MALTESE 0 vi Maltese 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_TOK_PISIN 0 vi Tok Pisin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_SHUSWAP 0 vi Shuswap 2002-02-02 02:02:02 svtools source\misc\langtab.src 0 pairedlist STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE LANGUAGE_USER_MAORE 0 vi Muă 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\svcontnr.src 0 string STR_SVT_ACC_DESC_TABLISTBOX 0 vi Hàng: %1, Cột: %2 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\svcontnr.src 0 string STR_SVT_ACC_DESC_FILEVIEW 0 vi , Kiểu : %1, URL: %2 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\svcontnr.src 0 string STR_SVT_ACC_DESC_FOLDER 0 vi Thư mục 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\svcontnr.src 0 string STR_SVT_ACC_DESC_FILE 0 vi Tập tin 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\svcontnr.src 0 string STR_SVT_ACC_EMPTY_FIELD 0 vi Trường rỗng 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 string STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_TITLE 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 string STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_SIZE 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 string STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_DATE 0 vi Ngày sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 string STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_TYPE 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 string STR_SVT_FILEVIEW_ERR_MAKEFOLDER 0 vi Không thể tạo thư mục %1. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 string STR_SVT_BYTES 0 vi Byte 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 string STR_SVT_KB 0 vi KB 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 string STR_SVT_MB 0 vi MB 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 string STR_SVT_GB 0 vi GB 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 menuitem RID_FILEVIEW_CONTEXTMENU MID_FILEVIEW_DELETE HID_FILEVIEW_MENU_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 menuitem RID_FILEVIEW_CONTEXTMENU MID_FILEVIEW_RENAME HID_FILEVIEW_MENU_RENAME 0 vi Tha~y tên 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 fixedtext DLG_SVT_QUERYDELETE TXT_ENTRY 40 vi Mục: 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 fixedtext DLG_SVT_QUERYDELETE TXT_QUERYMSG 209 vi Bạn có chắc muốn xoá dữ liệu đã chọn không? 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 pushbutton DLG_SVT_QUERYDELETE BTN_YES 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 pushbutton DLG_SVT_QUERYDELETE BTN_ALL 50 vi Xó~a tất cả 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 pushbutton DLG_SVT_QUERYDELETE BTN_NO 50 vi Khô~ng xoá 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\fileview.src 0 modaldialog DLG_SVT_QUERYDELETE 221 vi Xác nhận xoá 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 string STR_SVT_NEWDOC 200 vi Tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 string STR_SVT_MYDOCS 200 vi Tài liệu của tôi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 string STR_SVT_TEMPLATES 200 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 string STR_SVT_SAMPLES 0 vi Ví dụ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 toolboxitem TB_SVT_FILEVIEW TI_DOCTEMPLATE_BACK HID_TEMPLATEDLG_TB_BACK 0 vi Lùi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 toolboxitem TB_SVT_FILEVIEW TI_DOCTEMPLATE_PREV HID_TEMPLATEDLG_TB_PREV 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 toolboxitem TB_SVT_FILEVIEW TI_DOCTEMPLATE_PRINT HID_TEMPLATEDLG_TB_PRINT 0 vi In 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 toolboxitem TB_SVT_FRAMEWIN TI_DOCTEMPLATE_DOCINFO HID_TEMPLATEDLG_TB_DOCINFO 0 vi Thuộc tính Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 toolboxitem TB_SVT_FRAMEWIN TI_DOCTEMPLATE_PREVIEW HID_TEMPLATEDLG_TB_PREVIEW 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 fixedtext DLG_DOCTEMPLATE FT_DOCTEMPLATE_LINK 311 vi ~Lấy mẫu mới trực tuyến... 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 pushbutton DLG_DOCTEMPLATE BTN_DOCTEMPLATE_MANAGE 50 vi ~Tổ chức... 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 pushbutton DLG_DOCTEMPLATE BTN_DOCTEMPLATE_EDIT 50 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 okbutton DLG_DOCTEMPLATE BTN_DOCTEMPLATE_OPEN 50 vi ~Mở 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 modaldialog DLG_DOCTEMPLATE HID_TEMPLATEDLG_DIALOG 320 vi Mẫu và Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 1 0 vi Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 2 0 vi Tác giả: 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 3 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 4 0 vi Từ khoá 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 5 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 6 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 7 0 vi Sửa đổi vào 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 8 0 vi Sửa đổi bởi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 9 0 vi In vào 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 10 0 vi In bởi 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 11 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 itemlist STRARY_SVT_DOCINFO 12 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 string STR_SVT_NEWDOC_HELP 0 vi Nhấn vào đây để tạo tài liệu mới. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 string STR_SVT_MYDOCS_HELP 0 vi Chứa các thư tín, báo cáo và các tài liệu khác của bạn 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 string STR_SVT_TEMPLATES_HELP 0 vi Chứa các mẫu để tạo tài liệu mới 2002-02-02 02:02:02 svtools source\contnr\templwin.src 0 string STR_SVT_SAMPLES_HELP 0 vi Chứa các thí dụ thư tín, báo cáo và các tài liệu khác 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 toolboxitem DisplayHidToolBox TT_SHOW 0 vi Hiện mã nhận diện 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 toolboxitem DisplayHidToolBox TT_OUTPUT 0 vi Đây là cửa sổ nhập 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 toolboxitem DisplayHidToolBox TT_SEND_DATA 0 vi Truyền qua Công cụ thử ra 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 toolboxitem DisplayHidToolBox TT_ALLWIN 0 vi Hiện mọi cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 toolboxitem DisplayHidToolBox TT_KURZNAME 0 vi Hiện tên ngắn (nếu có) 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 toolboxitem DisplayHidToolBox TT_LANGNAME 0 vi Lúc nào cũng hiện tên dài 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 toolbox DisplayHidToolBox 0 vi Hiện HID 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 groupbox TT_INLINE_TRANSLATION TT_GB_TRANSLATION 173 vi Bản dịch 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 edit TT_INLINE_TRANSLATION TT_E_NEW 162 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 fixedtext TT_INLINE_TRANSLATION TT_FT_OLD 162 vi Văn bản gốc 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 groupbox TT_INLINE_TRANSLATION TT_GB_COMMENT 173 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 edit TT_INLINE_TRANSLATION TT_E_COMMENT 162 vi C~hú thích 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 pushbutton TT_INLINE_TRANSLATION TT_PB_SELECT 0 vi ~Chọn 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 pushbutton TT_INLINE_TRANSLATION TT_PB_RESTORE 0 vi ~Khôi phục 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 pushbutton TT_INLINE_TRANSLATION TT_PB_ACCEPT 0 vi Chấ~p nhận 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 pushbutton TT_INLINE_TRANSLATION TT_PB_NEXT 0 vi ~Tiếp 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 workwindow TT_INLINE_TRANSLATION 2 vi Dịch tại chỗ 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 messbox TT_DISCARD_CHANGED_DATA 2 vi Bản dịch sẽ bị mất. Vẫn tiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 errorbox TT_NO_CONTROL 2 vi Điều khiển không còn hợp lệ nên không thể lưu bản dịch. 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 string TT_GPF 2 vi GPF xảy ra 2002-02-02 02:02:02 svtools source\plugapp\testtool.src 0 string TT_ALTERNATE_CAPTION 2 vi Mã nhận diện trợ giúp (HelpID) không khớp với mã nhận diện duy nhất (UniqueID): 2002-02-02 02:02:02 svtools workben\unodialog\roadmapskeleton.src 0 string DLG_ROADMAP_SKELETON STR_STATE_WELCOME 0 vi Chào mừng 2002-02-02 02:02:02 svtools workben\unodialog\roadmapskeleton.src 0 string DLG_ROADMAP_SKELETON STR_STATE_PREPARE 0 vi Chuẩn bị 2002-02-02 02:02:02 svtools workben\unodialog\roadmapskeleton.src 0 string DLG_ROADMAP_SKELETON STR_STATE_SETUP 0 vi Thiết lập 2002-02-02 02:02:02 svtools workben\unodialog\roadmapskeleton.src 0 string DLG_ROADMAP_SKELETON STR_STATE_FINISH 0 vi Kết thúc 2002-02-02 02:02:02 svtools workben\unodialog\roadmapskeleton.src 0 modaldialog DLG_ROADMAP_SKELETON 0 vi Minh hoạ Khung sườn Cột mốc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m0 Title 0 vi ~Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m1 Title 0 vi ~Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m2 Title 0 vi T~rình diễn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m3 Title 0 vi Bản ~vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m4 Title 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m6 Title 0 vi Tài liệu ~HTML 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m7 Title 0 vi Tài liệu Biểu mẫu ~XML 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m8 Title 0 vi Tài ~liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m10 Title 0 vi ~Công thức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m11 Title 0 vi ~Nhãn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m12 Title 0 vi D~anh thiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.New.m14 Title 0 vi ~Mẫu và Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.Wizard.m0 Title 0 vi ~Thư... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.Wizard.m1 Title 0 vi ~Fax... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.Wizard.m2 Title 0 vi Nghị ~sự... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.Wizard.m5 Title 0 vi T~rình diễn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.Wizard.m7 Title 0 vi Trang ~Web... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.Wizard.m11 Title 0 vi Trình ~Chuyển đổi Tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.Wizard.m12 Title 0 vi Chuyển đổi ~Euro... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu 0 value ..Common.Menus.Wizard.m14 Title 0 vi Nguồn dữ liệu địa chỉ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business Name 0 vi Doanh nghiệp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories Name 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryID Name 0 vi Mã loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryID ShortName 0 vi Mã loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryname Name 0 vi Tên loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryname ShortName 0 vi Tên loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products Name 0 vi Sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productID Name 0 vi Mã sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productID ShortName 0 vi Mã sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productname Name 0 vi Tên sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productname ShortName 0 vi TênSảnPhẩm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productdescription Name 0 vi Mô tả sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productdescription ShortName 0 vi Mô tả SP 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.categoryID Name 0 vi Mã loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.categoryID ShortName 0 vi Mã loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.supplierID ShortName 0 vi MãCungCấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.serialnumber Name 0 vi Số thứ tự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.serialnumber ShortName 0 vi Số thứ tự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsinstock Name 0 vi Mục tồn kho 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsinstock ShortName 0 vi Mục kho 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsonorder Name 0 vi Mục đã đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsonorder ShortName 0 vi Mục đã đặt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitprice Name 0 vi Giá mỗi mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitprice ShortName 0 vi Giá mỗi mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.reorderlevel Name 0 vi Cấp đặt lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.reorderlevel ShortName 0 vi CấpĐặtLại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.discontinued Name 0 vi Bị ngừng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.discontinued ShortName 0 vi Bị nhưng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.leadtime Name 0 vi Thời gian đợi hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.leadtime ShortName 0 vi Thời gian đợi hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers Name 0 vi Nhà cung cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.supplierID Name 0 vi Mã nhà cung cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.supplierID ShortName 0 vi Mã nhà cung cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.suppliername Name 0 vi Tên nhà cung cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.suppliername ShortName 0 vi TênCungCấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contactname Name 0 vi Tên liên hệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contactname ShortName 0 vi Tên LiênHệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contacttitle Name 0 vi Tuổi tác liên hệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contacttitle ShortName 0 vi Tuổi tác LH 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.address Name 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.address ShortName 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.city Name 0 vi Thành Phố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.city ShortName 0 vi Thành Phố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.postalcode Name 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.postalcode ShortName 0 vi MãBưuĐiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.stateorprovince Name 0 vi TỉnhBang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.stateorprovince ShortName 0 vi TỉnhBang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.countryorregion Name 0 vi QuốcGiaHayMiền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.countryorregion ShortName 0 vi Nước/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.phonenumber Name 0 vi Số điện thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.phonenumber ShortName 0 vi Số ĐT 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.faxnumber Name 0 vi Số điện thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.faxnumber ShortName 0 vi Điện thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.paymentterms Name 0 vi Điều kiện trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.paymentterms ShortName 0 vi Đkiện trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.emailaddress Name 0 vi Địa chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.emailaddress ShortName 0 vi ĐịaChỉThư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist Name 0 vi Hộp thư chung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mailinglistID Name 0 vi Mã hộp thư chung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mailinglistID ShortName 0 vi Mã hộp thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.prefix Name 0 vi Tiền tố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.prefix ShortName 0 vi Tiền tố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.firstname Name 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.firstname ShortName 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.middlename Name 0 vi Tên đệm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.middlename ShortName 0 vi Tên đệm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.lastlame Name 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.lastlame ShortName 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.suffix Name 0 vi Hậu tố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.suffix ShortName 0 vi Hậu tố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.title Name 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.title ShortName 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.organizationname Name 0 vi Tên tổ chức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.organizationname ShortName 0 vi TênTổChức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.address Name 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.address ShortName 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.city Name 0 vi Thành Phố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.city ShortName 0 vi ThànhPhố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.postalcode Name 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.postalcode ShortName 0 vi MãBưuĐiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.stateorprovince Name 0 vi TỉnhHayBang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.stateorprovince ShortName 0 vi TỉnhHayBang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.countryorregion Name 0 vi Quốc gia/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.countryorregion ShortName 0 vi Nước/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.phonenumber Name 0 vi Số điện thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.phonenumber ShortName 0 vi Số ĐT 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.faxnumber Name 0 vi Số Fax 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.faxnumber ShortName 0 vi Số Fax 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mobilenumber Name 0 vi Số ĐT di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mobilenumber ShortName 0 vi Số di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.emailaddress Name 0 vi Địa chỉ thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.emailaddress ShortName 0 vi ĐịaChỉThư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.birthdate Name 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.birthdate ShortName 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.nationality Name 0 vi Quốc tịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.nationality ShortName 0 vi Quốc tịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.dateupdated Name 0 vi Ngày cập nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.dateupdated ShortName 0 vi NgyCậpNhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.datejoined Name 0 vi Ngày gia nhập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.datejoined ShortName 0 vi Ngày gia nhập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.membershipstatus Name 0 vi Trạng thái thành viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.membershipstatus ShortName 0 vi TrạngTh TV 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgeamount Name 0 vi Lượng thế chấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgeamount ShortName 0 vi LThếChấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgepaiddate Name 0 vi NgàyTrảTiềnThếChấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgepaiddate ShortName 0 vi NTThếChấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duesamount Name 0 vi Tiền thuế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duesamount ShortName 0 vi Tiền thuế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duespaiddate Name 0 vi Ngày trả số thuế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duespaiddate ShortName 0 vi Ngày trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.photo Name 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.photo ShortName 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts Name 0 vi Liên hệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactID Name 0 vi Mã liên hệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactID ShortName 0 vi Mã liên hệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.firstname Name 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.firstname ShortName 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.lastname Name 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.lastname ShortName 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.title ShortName 0 vi TướcVị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.address Name 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.address ShortName 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.city Name 0 vi T.P. 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.city ShortName 0 vi T.P. 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.postalcode ShortName 0 vi Mã BưuĐiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.countryorregion Name 0 vi Quốc gia/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.countryorregion ShortName 0 vi Nước/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.phonenumber Name 0 vi Số điện thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.phonenumber ShortName 0 vi Số ĐT 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.faxnumber Name 0 vi Số điện thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.faxnumber ShortName 0 vi Điện thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.mobilenumber Name 0 vi Số đ.t. di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.mobilenumber ShortName 0 vi Số di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.emailaddress Name 0 vi Địa chỉ thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.salutation Name 0 vi Lời chào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.salutation ShortName 0 vi Lời chào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.birthdate Name 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.birthdate ShortName 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contacttypeID Name 0 vi Mã kiểu liên hệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contacttypeID ShortName 0 vi Mã kiểu LH 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.maritalstatus Name 0 vi Tình trạng hôn nhân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.maritalstatus ShortName 0 vi TT HônNhân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousename ShortName 0 vi Tên vợ/chg 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousesinterests Name 0 vi Sở thích của vợ/chồng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousesinterests ShortName 0 vi SởThíchV/C 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactsinterests Name 0 vi Sở thích của liên hệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactsinterests ShortName 0 vi SởThích LH 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.childrennames Name 0 vi Tên đứa trẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.childrennames ShortName 0 vi Tên con 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.photo Name 0 vi Ảnh chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.photo ShortName 0 vi Ảnh chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers Name 0 vi Khách hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.customerID Name 0 vi Mã khách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.customerID ShortName 0 vi Mã khách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.companyname Name 0 vi Tên công ty 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.companyname ShortName 0 vi Tên CôngTy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.firstname Name 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.firstname ShortName 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.lastname Name 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.lastname ShortName 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.department Name 0 vi Phòng ban 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.department ShortName 0 vi Phòng ban 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.address Name 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.address ShortName 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.city Name 0 vi T.P. 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.city ShortName 0 vi T.P. 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.postalcode Name 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.postalcode ShortName 0 vi MãBưuĐiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.stateorprovince Name 0 vi Tỉnh/Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.stateorprovince ShortName 0 vi Tỉnh/Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.countryorregion Name 0 vi Quốc gia/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.countryorregion ShortName 0 vi Nước/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.phonenumber Name 0 vi Số điện thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.phonenumber ShortName 0 vi Số ĐT 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.faxnumber Name 0 vi Số điện thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.faxnumber ShortName 0 vi Điện thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.mobilenumber Name 0 vi Số đ.t. di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.mobilenumber ShortName 0 vi Số di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.emailaddress Name 0 vi Địa chỉ thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.emailaddress ShortName 0 vi ĐiạChỉThư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.title Name 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.title ShortName 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees Name 0 vi Người làm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeeID Name 0 vi Mã người làm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNgườiLàm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.firstname Name 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.firstname ShortName 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.middlename Name 0 vi Tên đệm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.middlename ShortName 0 vi Tên đệm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.lastname Name 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.lastname ShortName 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.title Name 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.title ShortName 0 vi Tuổi tác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.department Name 0 vi Phòng ban 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.department ShortName 0 vi Phòng ban 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.socialsecuritynumber Name 0 vi Số phúc lợi xã hội 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.socialsecuritynumber ShortName 0 vi Số PLXH 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeenumber Name 0 vi Số thứ tự người làm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeenumber ShortName 0 vi SốNgườiLàm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.emailaddress Name 0 vi Địa chỉ thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.emailaddress ShortName 0 vi ĐịaChỉThư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.extension Name 0 vi Phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.extension ShortName 0 vi Phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.address Name 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.address ShortName 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.city Name 0 vi TP 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.city ShortName 0 vi TP 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.postalcode Name 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.postalcode ShortName 0 vi MãBưuĐiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.stateorprovince Name 0 vi TỉnhHayBang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.stateorprovince ShortName 0 vi TỉnhBang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.countryorregion Name 0 vi Quốc gia/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.countryorregion ShortName 0 vi Nước/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.phonenumber Name 0 vi Số điện thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.phonenumber ShortName 0 vi Số ĐT 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.faxnumber Name 0 vi Số Fax 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.faxnumber ShortName 0 vi Số Fax 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.mobilenumber Name 0 vi Số đ.t. di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.mobilenumber ShortName 0 vi Số di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.birthdate Name 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.birthdate ShortName 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.datehired Name 0 vi Ngày tuyển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.datehired ShortName 0 vi Ngày tuyển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.departmentID Name 0 vi Mã phòng ban 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.departmentID ShortName 0 vi Mã PhòngB 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.salary Name 0 vi Lương 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.salary ShortName 0 vi Lương 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.billingrate Name 0 vi Giá lập hóa đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.billingrate ShortName 0 vi GiáLậpĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.deductions Name 0 vi Khấu trừ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.deductions ShortName 0 vi Khấu trừ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.supervisorID Name 0 vi Mã người giám sát 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.supervisorID ShortName 0 vi Mã GiámSát 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.spousename Name 0 vi Ngày tuyển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.spousename ShortName 0 vi TênVợChồng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.officelocation Name 0 vi Vị trí văn phòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.officelocation ShortName 0 vi VănPhòng ở 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.photo Name 0 vi Ảnh chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.photo ShortName 0 vi Ảnh chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders Name 0 vi Đặt hạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderID Name 0 vi Mã đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderID ShortName 0 vi MãĐặtHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.customerID Name 0 vi Mã khách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.customerID ShortName 0 vi Mã khách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.employeeID Name 0 vi Mã người làm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNgườiLàm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderdate Name 0 vi Ngày đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderdate ShortName 0 vi Ngày đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.purchaseordernumber Name 0 vi Số đơn đặt mua hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.purchaseordernumber ShortName 0 vi Số đơn ĐMH 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.requiredbydate Name 0 vi Ngày cần có 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.requiredbydate ShortName 0 vi Ngày cần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.promisedbydate Name 0 vi Ngày hứa có 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.promisedbydate ShortName 0 vi Ngày hứa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipname Name 0 vi Tên gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipname ShortName 0 vi Tên gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipaddress Name 0 vi Địa chỉ gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipaddress ShortName 0 vi ĐịaChỉGửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcity Name 0 vi TP gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcity ShortName 0 vi TP gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipstateorprovince Name 0 vi Tỉnh gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipstateorprovince ShortName 0 vi Tỉnh gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippostalcode Name 0 vi Mã bưu điện gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippostalcode ShortName 0 vi Mã BĐ gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcountryorregion Name 0 vi Gửi: quốc gia/miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcountryorregion ShortName 0 vi Nước gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipphonenumber Name 0 vi Số điện thoại gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipphonenumber ShortName 0 vi Số ĐT gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipdate Name 0 vi Ngày gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipdate ShortName 0 vi Ngày gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippingmethodID Name 0 vi Mã cách gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippingmethodID ShortName 0 vi MãCáchGửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.freightcharge Name 0 vi Cước phí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.freightcharge ShortName 0 vi Cước phí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.salestaxrate Name 0 vi Giá thuế bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.salestaxrate ShortName 0 vi Thuế bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails Name 0 vi Chi tiết đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderdetailID Name 0 vi Mã chi tiết đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderdetailID ShortName 0 vi Mã đặt CT 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderID Name 0 vi Mã đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderID ShortName 0 vi MãĐặtHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.productID Name 0 vi Mã sản phẩm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.productID ShortName 0 vi MãSảnPhẩm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.datesold Name 0 vi Ngày bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.datesold ShortName 0 vi Ngày bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.quantity Name 0 vi Số mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.quantity ShortName 0 vi Số mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.unitprice Name 0 vi Giá mỗi mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.unitprice ShortName 0 vi Giá/mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.discount Name 0 vi Hạ giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.discount ShortName 0 vi Hạ giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.saleprice Name 0 vi Giá bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.saleprice ShortName 0 vi Giá bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.salestax Name 0 vi Thuế bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.salestax ShortName 0 vi Thuế bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.linetotal Name 0 vi Tổng dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.linetotal ShortName 0 vi Tổng dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments Name 0 vi Tiền trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentID ShortName 0 vi MãTrảTiền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.customerID Name 0 vi Mã khách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.customerID ShortName 0 vi Mã khách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.workorderID Name 0 vi Mã thứ tự làm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.workorderID ShortName 0 vi MãThứTựLàm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.orderID Name 0 vi Mã đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.orderID ShortName 0 vi Mã đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.reservationID Name 0 vi Mã dành trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.reservationID ShortName 0 vi Mã dành 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.memberID Name 0 vi Mã thành viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.memberID ShortName 0 vi Mã thành viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.registrationID Name 0 vi Mã đăng ký 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.registrationID ShortName 0 vi Mã đăng ký 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.projectID Name 0 vi Mã dự án 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.projectID ShortName 0 vi Mã dự án 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentamount Name 0 vi Số tiền trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentamount ShortName 0 vi Tiền trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentdate Name 0 vi Ngày trả tiền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentdate ShortName 0 vi Ngày trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethod Name 0 vi PhươngThứcThanhToán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethod ShortName 0 vi PhThứcThToán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.checknumber Name 0 vi Số thứ tự séc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.checknumber ShortName 0 vi Số séc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardtype Name 0 vi Kiểu thẻ tín dụng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardtype ShortName 0 vi Kiểu TTD 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardnumber Name 0 vi Số thẻ tín dụng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardnumber ShortName 0 vi Số TTD 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.cardholder Name 0 vi Chủ thẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.cardholder ShortName 0 vi Chủ thẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardExpdate Name 0 vi Hết hạn dùng thẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardExpdate ShortName 0 vi HếtHạnThẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardauthorizationnumber Name 0 vi Số cấp quyền dùng thẻ tín dụng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardauthorizationnumber ShortName 0 vi SốQuyềnTTD 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentterms Name 0 vi Điều kiện trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentterms ShortName 0 vi Đkiện trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethodID Name 0 vi Mã cách trả tiền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethodID ShortName 0 vi MãCáchTrả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices Name 0 vi Hóa đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoiceID Name 0 vi MãHĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoiceID ShortName 0 vi MãHóaĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.customerID Name 0 vi Mã khách hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.customerID ShortName 0 vi MãKhHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.employeeID Name 0 vi Mã Nhân viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNhViên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.deliveryID Name 0 vi Mã giao hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.deliveryID ShortName 0 vi Mã giao hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.status Name 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.status ShortName 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoicedate Name 0 vi Ngày Lập Hóa Đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoicedate ShortName 0 vi NgyLHĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.salesperson Name 0 vi Người bán hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.salesperson ShortName 0 vi Người bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shipdate Name 0 vi Ngày gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shipdate ShortName 0 vi Ngày gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedto Name 0 vi Gửi cho 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedto ShortName 0 vi Gửi cho 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedvia Name 0 vi Gửi qua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedvia ShortName 0 vi Gửi qua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippingcost Name 0 vi Cước phí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippingcost ShortName 0 vi Cước phí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails Name 0 vi Chi tiết hóa đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoicedetailID Name 0 vi MãHĐơnCTiết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoicedetailID ShortName 0 vi Mã đơn CT 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoiceID ShortName 0 vi MãHĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.orderID Name 0 vi Mã đặt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.orderID ShortName 0 vi MãĐặtHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.productID ShortName 0 vi MãSảnPhẩm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.quantity Name 0 vi Số mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.quantity ShortName 0 vi Số mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.unitprice ShortName 0 vi Giá/mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.discount Name 0 vi Hạ giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.discount ShortName 0 vi Hạ giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.paymentterms Name 0 vi Điều kiện trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.paymentterms ShortName 0 vi Đkiện trả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects Name 0 vi Dự án 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectID Name 0 vi Mã dự án 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectID ShortName 0 vi Mã dự án 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectname Name 0 vi Tên dự án 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectname ShortName 0 vi Tên dự án 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectdescription Name 0 vi Mô tả dự án 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectdescription ShortName 0 vi MôTảDựÁn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.clientID Name 0 vi MãKháchHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.clientID ShortName 0 vi MãKháchHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.purchaseordernumber Name 0 vi Số đơn đặt mua hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.purchaseordernumber ShortName 0 vi Số đơn ĐMH 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.totalbillingestimate Name 0 vi Đánh giá tổng hoá đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.totalbillingestimate ShortName 0 vi Giá cả đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.employeeID Name 0 vi Mã người làm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNgườiLàm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.begindate Name 0 vi Ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.begindate ShortName 0 vi Ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.enddate Name 0 vi Ngày kết thúc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.enddate ShortName 0 vi Ngày cuối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events Name 0 vi Sự kiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventID Name 0 vi Mã sự kiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventID ShortName 0 vi Mã sự kiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventname Name 0 vi Tên sự kiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventname ShortName 0 vi Tên sự kiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventdescription Name 0 vi Mô tả sự kiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventdescription ShortName 0 vi MôTảSựKiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventtypeID Name 0 vi Mã kiểu sự kiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventtypeID ShortName 0 vi Mã kiểu SK 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.employeeID Name 0 vi Mã Nhân viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNhViên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.status Name 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.status ShortName 0 vi Trạng thái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.location Name 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.location ShortName 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begindate ShortName 0 vi Ngày đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begintime Name 0 vi Giờ bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begintime ShortName 0 vi Giờ bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.enddate ShortName 0 vi Ngày cuối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.endtime Name 0 vi Giờ kết thúc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.endtime ShortName 0 vi Giờ kết thúc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.requiredstaffing Name 0 vi Biên chế yêu cầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.requiredstaffing ShortName 0 vi CầnBiênChế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.confirmation Name 0 vi Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.confirmation ShortName 0 vi Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.availablespaces Name 0 vi KhoảngTrốngChoPhép 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.availablespaces ShortName 0 vi KhTrốngChPhép 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.costperperson Name 0 vi Giá mỗi người 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.costperperson ShortName 0 vi Giá/người 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations Name 0 vi Đặt Hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationID Name 0 vi Mã dành trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationID ShortName 0 vi Mã dành 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.customerID Name 0 vi Mã Khách hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.customerID ShortName 0 vi MãKhHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.eventID Name 0 vi Mã sự kiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.eventID ShortName 0 vi Mã sự kiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.employeeID Name 0 vi MãNhânViên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNhViên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.quantityreserved Name 0 vi SốLượngĐặtTrước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.quantityreserved ShortName 0 vi SLĐặtTrước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationdate Name 0 vi NgàyĐTrước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationdate ShortName 0 vi NgàyĐTr 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationtime Name 0 vi GiờĐặt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationtime ShortName 0 vi GiờĐặt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.depositdue Name 0 vi ThờiHạnĐặtCọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.depositdue ShortName 0 vi ThờiHạnĐặtCọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.totaldue Name 0 vi TổngĐặtCọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.totaldue ShortName 0 vi TổngĐặtCọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.amountpaid Name 0 vi SốTiềnĐãTrả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.amountpaid ShortName 0 vi SốTiềnĐãTrả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.confirmation Name 0 vi XácNhận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.confirmation ShortName 0 vi Xác nhận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.notes Name 0 vi GhiChú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.notes ShortName 0 vi GhiChú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled Name 0 vi MãGiờLậpHĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.timebilledID Name 0 vi MãGiờLậpHĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.timebilledID ShortName 0 vi Mã lập đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.customerID Name 0 vi MãKhHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.customerID ShortName 0 vi Mã khách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.projectID Name 0 vi MãDựÁn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.projectID ShortName 0 vi Mã dự án 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.employeeID Name 0 vi MãNhânViên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.employeeID ShortName 0 vi Mã nhân viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billingdate Name 0 vi Ngày lập hóa đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billingdate ShortName 0 vi Ngày lập hóa đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.rateperhour Name 0 vi Giá mỗi giờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.rateperhour ShortName 0 vi Giá/giờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billablehours Name 0 vi Giờ có thể lập hoá đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billablehours ShortName 0 vi GiờLậpĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses Name 0 vi Phụ phí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expenseID Name 0 vi MãChiPhí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expenseID ShortName 0 vi MãChiPhí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expensetype Name 0 vi LoạiPhíTổn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expensetype ShortName 0 vi LoạiPhíTổn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.purpose Name 0 vi Mục đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.purpose ShortName 0 vi Mục đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.employeeID Name 0 vi MãNhânViên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNhViên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datepurchased ShortName 0 vi NgàyMua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datesubmitted Name 0 vi NgàyĐệTrình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datesubmitted ShortName 0 vi NgyĐệTrình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.amountspent Name 0 vi SốTiềnĐãChi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.amountspent ShortName 0 vi SốTiềnĐãChi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.advanceamount Name 0 vi SốTiềnCònLại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.advanceamount ShortName 0 vi TiềnCònLại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.paymentmethod Name 0 vi PhươngThứcThanhToán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.paymentmethod ShortName 0 vi PhThứcThToán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.notes Name 0 vi GhiChú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.notes ShortName 0 vi GhiChú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries Name 0 vi Giao hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.deliveryID ShortName 0 vi MãGiaoHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.customerID Name 0 vi MãKhHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.customerID ShortName 0 vi MãKhHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.orderID ShortName 0 vi MãĐặtHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.employeeID Name 0 vi Mã người làm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNgườiLàm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedfrom Name 0 vi Gửi từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedfrom ShortName 0 vi Gửi từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedvia Name 0 vi Gửi qua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedvia ShortName 0 vi Gửi qua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.trackingcode Name 0 vi Mã theo dõi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.trackingcode ShortName 0 vi MãTheoDõi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipdate Name 0 vi Ngày gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipdate ShortName 0 vi Ngày gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipperphonenumber Name 0 vi Số đ.t. nhà gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipperphonenumber ShortName 0 vi Số ĐT gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationaddress Name 0 vi Địa chỉ đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationaddress ShortName 0 vi ĐịaChỉĐích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcity Name 0 vi Thành phố đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcity ShortName 0 vi TP đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationstateprovince Name 0 vi Tỉnh đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationstateprovince ShortName 0 vi Tỉnh đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationpostalcode Name 0 vi Mã bưu điện đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationpostalcode ShortName 0 vi Mã BĐ đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcountryregion Name 0 vi Quốc gia/miền đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcountryregion ShortName 0 vi Nước đích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaldate Name 0 vi Ngày đến 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaldate ShortName 0 vi Ngày đến 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaltime Name 0 vi Giờ đến 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaltime ShortName 0 vi Giờ đến 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.currentlocation Name 0 vi Vị trí hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.currentlocation ShortName 0 vi Vị trí hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packagedimensions Name 0 vi Kích cỡ gói 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packagedimensions ShortName 0 vi CỡGói 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packageweight Name 0 vi Khối lượng gói 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packageweight ShortName 0 vi KLGói 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuplocation Name 0 vi Địa điểm lấy hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuplocation ShortName 0 vi ĐLấyHàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickupdate Name 0 vi Ngày lấy hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickupdate ShortName 0 vi Ngày lấy hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuptime Name 0 vi Giờ lấy hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuptime ShortName 0 vi Giờ lấy hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.receivedby Name 0 vi Nhận bởi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.receivedby ShortName 0 vi Nhận bởi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.freightcharge Name 0 vi Cước phí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.freightcharge ShortName 0 vi Cước phí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets Name 0 vi Tài sản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetID Name 0 vi Mã tài sản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetID ShortName 0 vi Mã tài sản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.description Name 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.description ShortName 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNhViên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetcategoryID Name 0 vi Mã loại tài sản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetcategoryID ShortName 0 vi Mã loại TS 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.statusID Name 0 vi Mã trạng thái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.statusID ShortName 0 vi Mã trạng thái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.departmentID Name 0 vi Mã phòng ban 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.departmentID ShortName 0 vi Mã PhòngB 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.vendorID Name 0 vi Mã nhà sản xuất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.vendorID ShortName 0 vi Mã nhà sản xuất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.make ShortName 0 vi NhàSXuất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.model ShortName 0 vi Mẫu mã 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.modelnumber Name 0 vi Số hiệu mẫu mã 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.modelnumber ShortName 0 vi SốHiệuMẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.serialnumber Name 0 vi Số sê-ri 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.barcodenumber Name 0 vi Số mã vạch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.barcodenumber ShortName 0 vi SốMãVạch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.datesold ShortName 0 vi NgàyBán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.purchaseprice Name 0 vi Giá mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciationmethod Name 0 vi Cách khấu hao 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciationmethod ShortName 0 vi CáchKhHao 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciablelife Name 0 vi Kỳ hạn khấu hao 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciablelife ShortName 0 vi HạnKhHao 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.salvagevalue Name 0 vi Giá trị thanh lý 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.salvagevalue ShortName 0 vi GTThLý 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.currentvalue Name 0 vi Giá trị hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.currentvalue ShortName 0 vi GTrịHTại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.comments Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.comments ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.nextscheduledmaintenance Name 0 vi Bảo quản lập lịch kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.nextscheduledmaintenance ShortName 0 vi Bảo trì kế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions Name 0 vi Giao dịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionID Name 0 vi Mã giao dịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionID ShortName 0 vi MãGiaoDịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.paymentID Name 0 vi Mã trả tiền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.paymentID ShortName 0 vi Mã trả tiền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionnumber Name 0 vi Số giao dịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionnumber ShortName 0 vi SốGiaoDịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.date Name 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.date ShortName 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.description Name 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.description ShortName 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.amount Name 0 vi Số tiền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.amount ShortName 0 vi Số tiền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.accountID ShortName 0 vi MãTàiKhoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.referencenumber Name 0 vi Số tham khảo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.referencenumber ShortName 0 vi SốThamKhảo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.numberofunits Name 0 vi Số mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.numberofunits ShortName 0 vi Số mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.withdrawalamount Name 0 vi Số tiền rút 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.withdrawalamount ShortName 0 vi SốTiềnRút 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.depositamount Name 0 vi Số tiền gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.depositamount ShortName 0 vi SốTiềnGửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.interestearned Name 0 vi Tiền lãi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.interestearned ShortName 0 vi TiềnLãi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buyselldate Name 0 vi Ngày mua bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buyselldate ShortName 0 vi NgàyMuaBán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buysellprice Name 0 vi Giá mua bán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buysellprice ShortName 0 vi GiáMuaBán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.servicecharge Name 0 vi Phí dịch vụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.servicecharge ShortName 0 vi PhíDịchVụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.taxable Name 0 vi Có thể đánh thuế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.taxable ShortName 0 vi Có thể đánh thuế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks Name 0 vi Tác vụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.taskID Name 0 vi Mã tác vụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.taskID ShortName 0 vi Mã tác vụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.description Name 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.description ShortName 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.startdate Name 0 vi Ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.startdate ShortName 0 vi Ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.enddate Name 0 vi Ngày kết thúc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.enddate ShortName 0 vi Ngày kết thúc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks Name 0 vi Tác vụ của nhân viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeetaskID Name 0 vi Mã tác vụ nhân viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeetaskID ShortName 0 vi MãTVụNV 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeeID Name 0 vi Mã nhân viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeeID ShortName 0 vi MãNhânViên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.taskID ShortName 0 vi MãTácVụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private Name 0 vi Riêng tư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories Name 0 vi Loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryID Name 0 vi Mã loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryID ShortName 0 vi MãLoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryname Name 0 vi Tên loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryname ShortName 0 vi Tên loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses Name 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.addressID Name 0 vi Mã địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.addressID ShortName 0 vi Mã địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.firstname Name 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.firstname ShortName 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.lastname Name 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.lastname ShortName 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.title Name 0 vi Danh hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.title ShortName 0 vi Danh hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.address Name 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.address ShortName 0 vi Địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.city Name 0 vi Thành phố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.city ShortName 0 vi Thành Phố 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.postalcode Name 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.postalcode ShortName 0 vi Mã bưu điện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.stateorprovince Name 0 vi TỉnhHayBang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.stateorprovince ShortName 0 vi TỉnhBang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.countryorregion Name 0 vi Quốc gia/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.countryorregion ShortName 0 vi Nước/Miền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.phonenumber Name 0 vi Số điện thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.phonenumber ShortName 0 vi Số ĐT 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.faxnumber Name 0 vi Số điện thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.faxnumber ShortName 0 vi Điện thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.mobilenumber Name 0 vi Số đ.t. di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.mobilenumber ShortName 0 vi Số di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.emailaddress Name 0 vi Địa chỉ thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.emailaddress ShortName 0 vi ĐịaChỉThư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.salutation Name 0 vi Lời chào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.salutation ShortName 0 vi Lời chào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.birthdate Name 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.birthdate ShortName 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.sendcard Name 0 vi Gửi thẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.sendcard ShortName 0 vi Gửi thẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.maritalstatus Name 0 vi Tình trạng hôn nhân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.maritalstatus ShortName 0 vi TT HônNhân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.spousename Name 0 vi Tên vợ/chồng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.spousename ShortName 0 vi Tên vợ/chồng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.nickname Name 0 vi Bí danh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.nickname ShortName 0 vi Nickname 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.hobbies Name 0 vi Sở thích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.hobbies ShortName 0 vi Sở thích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.childrennames Name 0 vi Tên đứa trẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.childrennames ShortName 0 vi Tên con 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.photo Name 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.photo ShortName 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.notes ShortName 0 vi GhiChú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.dateupdated Name 0 vi Ngày cập nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.dateupdated ShortName 0 vi NgCậpNhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory Name 0 vi Kiểm kê hộ gia đình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.inventoryID Name 0 vi Mã kiểm kê 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.inventoryID ShortName 0 vi MãKiểmKê 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.categoryID Name 0 vi Mã loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.categoryID ShortName 0 vi Mã loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.roomID Name 0 vi Mã phòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.roomID ShortName 0 vi Mã phòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.item Name 0 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.item ShortName 0 vi Mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.itemtype Name 0 vi Kiểu mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.itemtype ShortName 0 vi Kiểu mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.description Name 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.description ShortName 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.manufacturer Name 0 vi Nhà chế tạo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.manufacturer ShortName 0 vi NhàChếTạo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.model Name 0 vi Mẫu mã 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.model ShortName 0 vi Model 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.modelnumber Name 0 vi Số hiệu mẫu mã 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.modelnumber ShortName 0 vi SốHiệuMẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.serialnumber Name 0 vi Số sê-ri 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.serialnumber ShortName 0 vi SốSêri 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.datepurchased Name 0 vi Ngày mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.datepurchased ShortName 0 vi Ngày mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.placepurchased Name 0 vi Nơi mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.placepurchased ShortName 0 vi NơiMua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.purchaseprice Name 0 vi Giá mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.purchaseprice ShortName 0 vi Giá mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.appraisedvalue Name 0 vi Giá trị đã được định giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.appraisedvalue ShortName 0 vi Giá đánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.insured Name 0 vi Được bảo hiểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.insured ShortName 0 vi Được bảo hiểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes Name 0 vi Công thức pha chế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.recipeID Name 0 vi MãHĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.recipeID ShortName 0 vi MãHĐơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.name Name 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.name ShortName 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.description Name 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.description ShortName 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.source Name 0 vi Nguồn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.source ShortName 0 vi Nguồn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.whichmeal Name 0 vi Bữa ăn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.whichmeal ShortName 0 vi Bữa ăn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.vegetarian Name 0 vi Ăn chay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.vegetarian ShortName 0 vi Ăn chay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.timetoprepare Name 0 vi Thời gian chuẩn bị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.timetoprepare ShortName 0 vi TGChBị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.numberofservings Name 0 vi Số người ăn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.numberofservings ShortName 0 vi Số người 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.caloriesperserving Name 0 vi Calo mỗi người 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.caloriesperserving ShortName 0 vi Calo/người 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.nutritionalinformation Name 0 vi Thông tin dinh dưỡng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.nutritionalinformation ShortName 0 vi TTDDưỡng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.ingredients Name 0 vi Nguyên liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.ingredients ShortName 0 vi NgLiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.instructions Name 0 vi Chỉ dẫn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.instructions ShortName 0 vi Chỉ dẫn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.utensils Name 0 vi Đồ dùng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.utensils ShortName 0 vi Đồ dùng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants Name 0 vi Thực vật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.plantID Name 0 vi Mã cây 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.plantID ShortName 0 vi Mã cây 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.commonname Name 0 vi Tên chung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.commonname ShortName 0 vi Tên chung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.genus Name 0 vi Giống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.genus ShortName 0 vi Giống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.species Name 0 vi Loài 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.species ShortName 0 vi Loài 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.flowering Name 0 vi Ra hoa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.flowering ShortName 0 vi Ra hoa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.lightpreference Name 0 vi Tham chiếu ánh sáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.lightpreference ShortName 0 vi ThCASáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.temperaturepreference Name 0 vi Tham chiếu nhiệt độ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.temperaturepreference ShortName 0 vi ThCNhĐộ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.fertilizefrequency Name 0 vi Số lần thụ phấn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.fertilizefrequency ShortName 0 vi SốTPhấn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.wateringfrequency Name 0 vi Lần tưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.wateringfrequency ShortName 0 vi Lần tưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepurchased Name 0 vi NgàyMua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepurchased ShortName 0 vi Ngày mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.placepurchased Name 0 vi Nơi mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.placepurchased ShortName 0 vi NơiMua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.dateplanted Name 0 vi Ngày trồng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.dateplanted ShortName 0 vi Ngày trồng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.daterepotted Name 0 vi Ngày đổi chậu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.daterepotted ShortName 0 vi NgyĐổiChậu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepruned Name 0 vi Ngày xén 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepruned ShortName 0 vi Ngày xén 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datewatered Name 0 vi Ngày tưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datewatered ShortName 0 vi Ngày tưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.photo Name 0 vi Ảnh chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.photo ShortName 0 vi Ảnh chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs Name 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.photoID Name 0 vi MãẢnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.photoID ShortName 0 vi MãẢnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filmID Name 0 vi Mã phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filmID ShortName 0 vi Mã phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.datetaken Name 0 vi Ngày chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.datetaken ShortName 0 vi Ngày chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.timetaken Name 0 vi Giờ chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.timetaken ShortName 0 vi Giờ chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.placetaken Name 0 vi NơiChụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.placetaken ShortName 0 vi NơiChụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.lensused Name 0 vi Ống kính dùng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.lensused ShortName 0 vi Ống kính dùng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.aperture Name 0 vi KhẩuĐộ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.aperture ShortName 0 vi KhẩuĐộ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.shutterspeed Name 0 vi Tốc độ cửa sập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.shutterspeed ShortName 0 vi TĐCửaSập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filterused Name 0 vi Filter đã dùng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filterused ShortName 0 vi Filter đã dùng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.flash Name 0 vi Đèn flash 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.flash ShortName 0 vi Đèn flash 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.printsize Name 0 vi Cỡ in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.printsize ShortName 0 vi Cỡ in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms Name 0 vi Phim cỡ nhỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmID Name 0 vi Mã phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmID ShortName 0 vi Mã phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.make Name 0 vi Nhà sản xuất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.make ShortName 0 vi Nhà sản xuất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.photosensitivity Name 0 vi Độ nhạy sáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.photosensitivity ShortName 0 vi ĐộNhạySáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.numberofphotos Name 0 vi Số ảnh chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.numberofphotos ShortName 0 vi Số ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.colorfilm Name 0 vi Phim màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.colorfilm ShortName 0 vi Phim màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmexpirationdate Name 0 vi Ngày hết hạn phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmexpirationdate ShortName 0 vi Ngày hết hạn phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.datedeveloped Name 0 vi Ngày rửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.datedeveloped ShortName 0 vi Ngày rửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.developedby Name 0 vi Rửa bởi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.developedby ShortName 0 vi Rửa bởi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.camera Name 0 vi Máy ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.camera ShortName 0 vi Máy ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection Name 0 vi Tuyển tập DVD 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dvdcollectionID Name 0 vi Mã tuyển tập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dvdcollectionID ShortName 0 vi MãTTập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.movietitle Name 0 vi Tên phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.movietitle ShortName 0 vi Tên phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actress Name 0 vi Thể loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actress ShortName 0 vi Thể loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actor Name 0 vi Diễn viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actor ShortName 0 vi Diễn viên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.director Name 0 vi Đạo diễn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.director ShortName 0 vi Đạo diễn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.producer Name 0 vi Chủ nhiệm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.producer ShortName 0 vi Chủ nhiệm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.releaseyear Name 0 vi Năm phát hành 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.releaseyear ShortName 0 vi Năm phát 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.rating Name 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.rating ShortName 0 vi Chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.subject Name 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.subject ShortName 0 vi Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.length Name 0 vi Chiều dài 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.length ShortName 0 vi Chiều dài 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dateacquired Name 0 vi Ngày nhận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dateacquired ShortName 0 vi NgàyNhận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchasedat Name 0 vi Mua tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchasedat ShortName 0 vi Mua tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchaseprice Name 0 vi Giá mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchaseprice ShortName 0 vi Giá mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.review Name 0 vi Đánh giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.review ShortName 0 vi Đánh giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection Name 0 vi Tuyển tập CD 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.cdcollectionID Name 0 vi Mã tuyển tập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.cdcollectionID ShortName 0 vi MãTTập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.albumtitle Name 0 vi Tên Album 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.albumtitle ShortName 0 vi Tên Album 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.artist Name 0 vi Nghệ sĩ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.artist ShortName 0 vi Nghệ sĩ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.musiccategoryID Name 0 vi Mã loại nhạc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.musiccategoryID ShortName 0 vi MãLoạiNhạc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.recordlabel Name 0 vi Nhãn đĩa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.recordlabel ShortName 0 vi Nhãn đĩa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.producer Name 0 vi Chủ nhiệm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.producer ShortName 0 vi Chủ nhiệm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.releaseyear Name 0 vi Năm phát hành 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.releaseyear ShortName 0 vi Năm phát 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.rating Name 0 vi Cho điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.rating ShortName 0 vi Cho điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.format Name 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.format ShortName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.numberoftracks Name 0 vi Số rãnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.numberoftracks ShortName 0 vi Số rãnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.datepurchased Name 0 vi Ngày mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.datepurchased ShortName 0 vi Ngày mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.purchaseprice Name 0 vi Giá mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.purchaseprice ShortName 0 vi Giá mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.review Name 0 vi Đánh giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.review ShortName 0 vi Đánh giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library Name 0 vi Thư viện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.bookID Name 0 vi Mã sách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.bookID ShortName 0 vi Mã sách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.title Name 0 vi Tước vị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.title ShortName 0 vi Tước vị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.topic Name 0 vi Thể loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.topic ShortName 0 vi Thể loại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.authorID Name 0 vi Mã tác giả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.authorID ShortName 0 vi Mã tác giả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.copyrightyear Name 0 vi Năm giấy phép 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.copyrightyear ShortName 0 vi Năm © 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.isbnnumber Name 0 vi Số ISBN 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.isbnnumber ShortName 0 vi Số ISBN 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.publisher Name 0 vi Nhà xuất bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.publisher ShortName 0 vi Nhà xuất bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.rating Name 0 vi Cho điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.rating ShortName 0 vi Cho điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.translator Name 0 vi Dịch giả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.translator ShortName 0 vi Dịch giả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.pages Name 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.pages ShortName 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.datepurchased Name 0 vi Ngày mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.datepurchased ShortName 0 vi Ngày mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchasedat Name 0 vi Mua ở 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchasedat ShortName 0 vi Mua ở 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchaseprice Name 0 vi Giá mua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchaseprice ShortName 0 vi GiáMua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.covertype Name 0 vi Kiểu bìa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.covertype ShortName 0 vi Kiểu bìa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.editionnumber Name 0 vi Số phiên bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.editionnumber ShortName 0 vi Số PBản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors Name 0 vi Tác giả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.authorID Name 0 vi Mã tác giả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.authorID ShortName 0 vi Mã tác giả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.firstname Name 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.firstname ShortName 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.lastname Name 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.lastname ShortName 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.nationality Name 0 vi Quốc tịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.nationality ShortName 0 vi Quốc tịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthdate Name 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthdate ShortName 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthplace Name 0 vi Chỗ sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthplace ShortName 0 vi Chỗ sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.dateofdeath Name 0 vi Ngày mất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.dateofdeath ShortName 0 vi Ngày mất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.traininglocation Name 0 vi Trường học 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.traininglocation ShortName 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.majorinfluences Name 0 vi Môn học có ảnh hưởng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.majorinfluences ShortName 0 vi MHCóAH 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.photo Name 0 vi Ảnh chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.photo ShortName 0 vi Ảnh chụp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts Name 0 vi Tài khoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountID Name 0 vi Mã tài khoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountID ShortName 0 vi MãTàiKhoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountnumber Name 0 vi Số tài khoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountnumber ShortName 0 vi SốTàiKhoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountname Name 0 vi Tên tài khoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountname ShortName 0 vi TênTàiKhoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttypeID Name 0 vi Mã kiểu tài khoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttypeID ShortName 0 vi Mã kiểu TK 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttype Name 0 vi Kiểu tài khoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttype ShortName 0 vi Kiểu TàiKh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.description Name 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.description ShortName 0 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments Name 0 vi Đầu tư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.investmentID Name 0 vi Mã đầu tư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.investmentID ShortName 0 vi Mã đầu tư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.accountID Name 0 vi Mã tài khoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.accountID ShortName 0 vi Mã tài khoản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securityname Name 0 vi Tên chứng khoán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securityname ShortName 0 vi TênChứngKh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitysymbol Name 0 vi Ký hiệu bảo mật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitysymbol ShortName 0 vi Ký hiệu CK 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitytype Name 0 vi Kiểu chứng khoán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitytype ShortName 0 vi Kiểu ChKh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.sharesowned Name 0 vi Cổ phần Sở hữu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.sharesowned ShortName 0 vi CPSởHữu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog Name 0 vi Bản ghi tập luyện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exerciselogID Name 0 vi Mã ghi lưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exerciselogID ShortName 0 vi Mã ghi lưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.personID Name 0 vi Mã cá nhân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.personID ShortName 0 vi Mã người 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.activity Name 0 vi Hoạt động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.activity ShortName 0 vi Hoạt động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.workoutdate Name 0 vi Ngày luyện tập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.workoutdate ShortName 0 vi Ngày tập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exercisetype Name 0 vi Kiểu tập luyện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exercisetype ShortName 0 vi Kiểu tập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.timeexercised Name 0 vi Thời gian tập luyện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.timeexercised ShortName 0 vi Thời tập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.distancetraveled Name 0 vi Khoảng cách di chuyển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.distancetraveled ShortName 0 vi KCDiChuyển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.restingpulse Name 0 vi Mạch nghỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.restingpulse ShortName 0 vi Mạch nghỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.maximumpulse Name 0 vi Mạch tối đa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.maximumpulse ShortName 0 vi MạchTốiĐa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.caloriesburned Name 0 vi Calo dùng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.caloriesburned ShortName 0 vi Calo dùng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.hourssleep Name 0 vi Giờ ngủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.hourssleep ShortName 0 vi Giờ ngủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog Name 0 vi Bản ghi chế độ ăn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietlogID Name 0 vi Mã ghi lưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietlogID ShortName 0 vi Mã ghi lưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.personID Name 0 vi Mã người 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.personID ShortName 0 vi Mã người 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietype Name 0 vi Kiểu chế độ ăn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietype ShortName 0 vi Kiểu chế độ ăn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dateacquired Name 0 vi Ngày sở hữu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dateacquired ShortName 0 vi NgàySờHữu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.whichmeal Name 0 vi Bữa ăn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.whichmeal ShortName 0 vi Bữa ăn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramscarbohydrates Name 0 vi gm hyđat-cacbon 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramscarbohydrates ShortName 0 vi gm hyđatC 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsprotein Name 0 vi gm protein 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsprotein ShortName 0 vi gm protein 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsfat Name 0 vi gm mỡ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsfat ShortName 0 vi gm mỡ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.totalcalories Name 0 vi Tổng calo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.totalcalories ShortName 0 vi Tổng calo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.milligramssodium Name 0 vi mg natri 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.milligramssodium ShortName 0 vi mg natri 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.vitamins Name 0 vi Vitamin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.vitamins ShortName 0 vi Vitamin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.notes Name 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu 0 value ..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.notes ShortName 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.MozillaPreferences PabDescription 0 vi Sổ địa chỉ cá nhân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.MozillaPreferences HisDescription 0 vi Địa chỉ đã tập hợp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases FirstName 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases LastName 0 vi Họ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases DisplayName 0 vi Tên hiển thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases PrimaryEmail 0 vi Thư điện tử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases SecondEmail 0 vi Thư điện tử (2) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases PreferMailFormat 0 vi Định dạng thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases WorkPhone 0 vi Điện thoại (cơ quan) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases HomePhone 0 vi Điện thoại (nhà riêng) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases FaxNumber 0 vi Fax 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases PagerNumber 0 vi Nhắn tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases CellularNumber 0 vi Di động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases HomeAddress 0 vi Địa chỉ 1 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases HomeAddress2 0 vi Địa chỉ 2 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases HomeState 0 vi Bang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases HomeZipCode 0 vi Mã bưu điện (Nhà riêng) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases HomeCountry 0 vi Quốc gia 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases WorkAddress 0 vi Địa chỉ chỗ làm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases WorkAddress2 0 vi Địa chỉ chỗ làm 2 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases WorkCity 0 vi T.P. (chỗ làm) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases WorkState 0 vi Tỉnh (chỗ làm) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases WorkZipCode 0 vi Mã bưu điện (chỗ làm) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases WorkCountry 0 vi Quốc gia (chỗ làm) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases JobTitle 0 vi Chức vụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases Department 0 vi Phòng ban 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases Company 0 vi Công ty 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases WebPage1 0 vi Trang Web (chỗ làm) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases WebPage2 0 vi Trang Web (ở nhà) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases BirthYear 0 vi Năm sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases BirthMonth 0 vi Tháng sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases BirthDay 0 vi Ngày sinh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases Custom1 0 vi Riêng 1 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases Custom2 0 vi Riêng 2 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases Custom3 0 vi Riêng 3 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases Custom4 0 vi Riêng 4 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu 0 value ..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases Notes 0 vi Ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style1 Name 0 vi Beige 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style2 Name 0 vi Xanh sáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style3 Name 0 vi Xám nhạt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style4 Name 0 vi Tối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style5 Name 0 vi Cam 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style6 Name 0 vi Xanh nước biển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style7 Name 0 vi Xám 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style8 Name 0 vi Nước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style9 Name 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu 0 value ..FormWizard.FormWizard.Styles.style10 Name 0 vi Tím xanh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.MailMergeWizard FemaleGreetingLines 0 vi Thưa bà <2>, 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.MailMergeWizard MaleGreetingLines 0 vi Thưa ông <2>, 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.MailMergeWizard NeutralGreetingLines 0 vi Gửi những ai quan tâm,;Quý bạn,;Quý ông hoặc bà,;Xin chào, 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Table.Settings Category 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Table.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Frame.Settings Category 0 vi Nhập thô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Frame.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Graphic.Settings Category 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Graphic.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Calc.Settings Category 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Calc.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Draw.Settings Category 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Draw.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Chart.Settings Category 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Chart.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Image.Settings Category 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Image.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Formula.Settings Category 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Formula.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Impress.Settings Category 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Impress.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.OLEMisc.Settings Category 0 vi Hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu 0 value ..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.OLEMisc.Settings CaptionText 0 vi : 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.Verbs.SHOW VerbUIName 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.Verbs.OPEN VerbUIName 0 vi ~Mở 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.Verbs.PROPERTIES VerbUIName 0 vi ~Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.Verbs.SAVECOPYAS VerbUIName 0 vi Lưu bản s~ao với dạng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.ObjectNames.Calc ObjectUIName 0 vi Bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.ObjectNames.Chart ObjectUIName 0 vi Đồ thị %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.ObjectNames.Draw ObjectUIName 0 vi Bản vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.ObjectNames.Impress ObjectUIName 0 vi Trình diễn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.ObjectNames.Math ObjectUIName 0 vi Công thức %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu 0 value ..Embedding.ObjectNames.Writer ObjectUIName 0 vi Văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.text.TextDocument DisplayName 0 vi Tài liệu văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.sheet.SpreadsheetDocument DisplayName 0 vi Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.presentation.PresentationDocument DisplayName 0 vi Trình diễn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.drawing.DrawingDocument DisplayName 0 vi Bản vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.text.WebDocument DisplayName 0 vi Trang Web 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.text.GlobalDocument DisplayName 0 vi Phôi tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.formula.FormularProperties DisplayName 0 vi Công thức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.sdb.OfficeDatabaseDocument DisplayName 0 vi Tài liệu cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.msword956 DisplayName 0 vi MS Word 6.0/95 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sw3to5 DisplayName 0 vi StarWriter 3.0-5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sw3to5templ DisplayName 0 vi Mẫu StarWriter 3.0-5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.excel456 DisplayName 0 vi MS Excel 4.x-5.0/95 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.excel456templ DisplayName 0 vi Mẫu MS Excel 4.x-5.0/95 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sc345 DisplayName 0 vi StarCalc 3.0-5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sc345templ DisplayName 0 vi Mẫu StarCalc 3.0-5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35_i DisplayName 0 vi StarDraw 3.0/5.0 (StarImpress) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35_itempl DisplayName 0 vi Mẫu StarDraw 3.0/5.0 (StarImpress) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.si45 DisplayName 0 vi StarImpress 4.0/5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.si45templ DisplayName 0 vi Mẫu StarImpress 4.0/5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35 DisplayName 0 vi StarDraw 3.0/5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35templ DisplayName 0 vi Mẫu StarDraw 3.0/5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sww45templ DisplayName 0 vi Mẫu StarWriter/Web 4.0/5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sww345 DisplayName 0 vi StarWriter/Web 3.0-5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.swwtext DisplayName 0 vi Văn bản (StarWriter/Web) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sw45glob DisplayName 0 vi Tài liệu chính StarWriter 4.0/5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sm2to5 DisplayName 0 vi StarMath 2.0-5.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu 0 value ..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.wpw67 DisplayName 0 vi WordPerfect (Win) 6.0-7.0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.copy-exporter Name 0 vi Định dạng tập tin gốc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-writer-exporter Name 0 vi HTML 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-calc-exporter Name 0 vi HTML 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-impress-exporter Name 0 vi HTML 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-draw-exporter Name 0 vi HTML 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-writer-exporter Name 0 vi PDF — tối ưu hoá để in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-calc-exporter Name 0 vi PDF — tối ưu hoá để in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-impress-exporter Name 0 vi PDF — tối ưu hoá để in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-draw-exporter Name 0 vi PDF — tối ưu hoá để in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-hq-writer-exporter Name 0 vi PDF — tối ưu hoá cho báo chí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-calc-hq-exporter Name 0 vi PDF — tối ưu hoá cho báo chí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-impress-hq-exporter Name 0 vi PDF — tối ưu hoá cho báo chí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-draw-hq-exporter Name 0 vi PDF — tối ưu hoá cho báo chí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.flash-impress-exporter Name 0 vi Đèn flash 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Exporters.flash-draw-exporter Name 0 vi Flash 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Layouts.table_3 Name 0 vi Bảng 3 cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Layouts.table_2 Name 0 vi Bảng 2 cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Layouts.simple Name 0 vi Đơn giản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Layouts.diagonal Name 0 vi Chéo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Layouts.zigzag Name 0 vi Hình chữ chi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_left Name 0 vi Bộ khung HTML bên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_right Name 0 vi Bộ khung HTML bên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_top Name 0 vi Bộ khung HTML bên trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_bottom Name 0 vi Bộ khung HTML bên dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style1 Name 0 vi Beige 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style2 Name 0 vi Sáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style3 Name 0 vi Xanh sáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style4 Name 0 vi Xám 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style5 Name 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style6 Name 0 vi Tương phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style7 Name 0 vi Xanh và đen 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style8 Name 0 vi Đỏ tối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style9 Name 0 vi Xám nhạt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style10 Name 0 vi Rừng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style11 Name 0 vi Cam & xanh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style12 Name 0 vi Xanh biển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style13 Name 0 vi Cam 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style14 Name 0 vi Xanh nước biển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style15 Name 0 vi Xanh và xám 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style16 Name 0 vi Nước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style17 Name 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style18 Name 0 vi Nhiều màu sắc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style19 Name 0 vi Lục & Đỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style20 Name 0 vi Tím xanh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Styles.style21 Name 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset0 Name 0 vi Tròn, 3D, xanh và xám 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset1 Name 0 vi Tròn, 3D, xanh và lục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset2 Name 0 vi Hình khối, 3D, cam và xanh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset3 Name 0 vi Tròn, phẳng, đen và xám 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Filters.OO_documents Name 0 vi Tài liệu %PRODNAME 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Filters.ms_documents Name 0 vi Tài liệu MS Office 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Filters.graphic_files Name 0 vi Tập tin đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu 0 value ..WebWizard.WebWizard.Filters.all_files Name 0 vi Mọi tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbRelationWindowState.xcu 0 value ..DbRelationWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeFont Label 0 vi ~Phông... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeFontSize Label 0 vi ~Kích cỡ phông... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeDistance Label 0 vi ~Giãn cách... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeAlignment Label 0 vi Canh ~lề... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:RedrawAutomatic Label 0 vi Tự động cập nhật trình bà~y 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Symbols Label 0 vi Ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Textmode Label 0 vi Chế độ ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:FitInWindow Label 0 vi Vừa với cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertConfigName Label 0 vi Chèn văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCommand Label 0 vi Chèn lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyStatus Label 0 vi Bị sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:TextStatus Label 0 vi Trạng thái văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:NextError Label 0 vi Lỗi ~sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:PrevError Label 0 vi Lỗi t~rước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:NextMark Label 0 vi ~Vết dấu sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:PrevMark Label 0 vi Vết ~dấu trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolCatalogue Label 0 vi ~Phân loại... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Preferences Label 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:View50 Label 0 vi 0,5 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomIn Label 0 vi Phóng t~o 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomOut Label 0 vi Th~u nhỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Draw Label 0 vi Cậ~p nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Adjust Label 0 vi Hiện tất ~cả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolBox Label 0 vi Phần tử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu 0 value ..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:FormelCursor Label 0 vi Con trỏ công thức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu 0 value ..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu 0 value ..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu 0 value ..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar UIName 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu 0 value ..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu 0 value ..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Các hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu 0 value ..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu 0 value ..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu 0 value ..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu 0 value ..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dải cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbTableDataWindowState.xcu 0 value ..DbTableDataWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Dữ liệu bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar UIName 0 vi Thiết lập 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar UIName 0 vi Đường và Tô đầy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/3dobjectsbar UIName 0 vi Đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar UIName 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowsbar UIName 0 vi Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/choosemodebar UIName 0 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/commontaskbar UIName 0 vi Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/connectorsbar UIName 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Đầy màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/ellipsesbar UIName 0 vi Tròn và Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar UIName 0 vi Định dạng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar UIName 0 vi Lọc biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar UIName 0 vi Duyệt biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols UIName 0 vi Điều khiển biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols UIName 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign UIName 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar UIName 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype UIName 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar UIName 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar UIName 0 vi Lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/outlinetoolbar UIName 0 vi Nét ngoài 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar UIName 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/linesbar UIName 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dải cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optionsbar UIName 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/rectanglesbar UIName 0 vi Hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/positionbar UIName 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/slideviewtoolbar UIName 0 vi Bộ sắp xếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/slideviewobjectbar UIName 0 vi Xem ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textbar UIName 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar UIName 0 vi Định dạng Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar UIName 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/zoombar UIName 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/gluepointsobjectbar UIName 0 vi Điểm nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar UIName 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar UIName 0 vi Chuẩn (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar UIName 0 vi Phát lại nhạc/phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar UIName 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/commentsbar UIName 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/masterviewtoolbar UIName 0 vi Ô xem chính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/MasterPages UIName 0 vi Trang chủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/Layouts UIName 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/TableDesign UIName 0 vi Thiết kế bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/CustomAnimations UIName 0 vi Hoạt họa riêng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/SlideTransitions UIName 0 vi Chuyển tiếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar UIName 0 vi Tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu 0 value ..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar UIName 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu 0 value ..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/Mapping Label 0 vi Sắp đặt ~cột... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu 0 value ..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/standardFilter Label 0 vi ~Lọc... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu 0 value ..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/DeleteRecord Label 0 vi Xoá ~bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu 0 value ..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/sdbsource Label 0 vi ~Chọn nguồn dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu 0 value ..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/source Label 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu 0 value ..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/query Label 0 vi Từ khoá tìm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu 0 value ..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/autoFilter Label 0 vi Lọc tự động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu 0 value ..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/removeFilter Label 0 vi Bỏ bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon Label 0 vi Đa giác đặc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ColorView Label 0 vi Xem trắng đen 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RenamePage Label 0 vi Thay tên ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameLayer Label 0 vi Th~ay tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Presentation Label 0 vi Chiế~u ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RehearseTimings Label 0 vi Thử thời ~gian 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Dia Label 0 vi Chuyển tiếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowSlide Label 0 vi Hiện ảnh chiế~u 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HideSlide Label 0 vi Ẩn ản~h chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextAttributes Label 0 vi ~Văn bản... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PagesPerRow Label 0 vi Số ảnh mỗi hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextFitToSizeTool Label 0 vi Nới văn bản rộng toàn khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:VerticalTextFitToSizeTool Label 0 vi Nới văn bản dọc rộng toàn khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Objects3DToolbox Label 0 vi Đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cube Label 0 vi Lập Phương 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Sphere Label 0 vi Cầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cylinder Label 0 vi Trụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cone Label 0 vi Nón 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cyramid Label 0 vi Chóp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEditMode Label 0 vi Điểm ~nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueInsertPoint Label 0 vi Chèn điểm nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GluePercent Label 0 vi Điểm nối tương đối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirection Label 0 vi Hướng thoát 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueHorzAlignCenter Label 0 vi Điểm nối ở giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueHorzAlignLeft Label 0 vi Điểm nối bên trái nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueHorzAlignRight Label 0 vi Điểm nối bên phải nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueVertAlignCenter Label 0 vi Điểm nối ở giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueVertAlignTop Label 0 vi Điểm nối bên trên nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueVertAlignBottom Label 0 vi Điểm nối bên dưới nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Shell3D Label 0 vi Vỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Torus Label 0 vi Xuyến 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HalfSphere Label 0 vi Bán cầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionLeft Label 0 vi Hướng thoát qua trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionRight Label 0 vi Hướng thoát qua phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionTop Label 0 vi Hướng thoát lên trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionBottom Label 0 vi Hướng thoát xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertToolbox Label 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Morphing Label 0 vi Mờ đi chéo... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MeasureAttributes Label 0 vi Các chiề~u... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GridFront Label 0 vi Lưới lên t~rên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesVisible Label 0 vi Hiển thị nét ~dẫn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesFront Label 0 vi Nét dẫn lên t~rên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:BeforeObject Label 0 vi Trên đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewWindow Label 0 vi ~Xem thử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CustomAnimation Label 0 vi Hoạt họa riêng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CustomAnimationSchemes Label 0 vi Lược đồ hoạt họa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SlideChangeWindow Label 0 vi Chuyển tiếp ảnh chiếu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorAttributes Label 0 vi Đường ~nối... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PresentationDialog Label 0 vi Thiết ~lập chiếu ảnh... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Hyphenation Label 0 vi ~Gạch nối từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NewRouting Label 0 vi Đặt lại định tuyến 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DuplicatePage Label 0 vi Nhân đôi ảnh chiế~u 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ExpandPage Label 0 vi ~Mở rộng ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SummaryPage Label 0 vi Ảnh chiếu tó~m tắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LeaveAllGroups Label 0 vi Đi ra mọi nhóm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaspaceIncrease Label 0 vi Tăng khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaspaceDecrease Label 0 vi Giảm khoảng trống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SlideMasterPage Label 0 vi Ảnh chiếu ~chủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HandoutMasterPage Label 0 vi Bản p~hát tay chính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NotesMasterPage Label 0 vi ~Ghi chú chính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TitleMasterPage Label 0 vi Ảnh chiếu ~tựa đề chính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageQuick Label 0 vi Chèn trực tiếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateFieldVar Label 0 vi Ngà~y (biến đổi) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateFieldFix Label 0 vi ~Ngày (cố định) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeFieldVar Label 0 vi G~iờ (biến đổi) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeFieldFix Label 0 vi Giờ (~cố định) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageField Label 0 vi ~Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPagesField Label 0 vi Đếm tr~ang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyField Label 0 vi T~rường... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFileField Label 0 vi ~Tên tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAuthorField Label 0 vi Tác g~iả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CustomShowDialog Label 0 vi Chiế~u ảnh tự chọn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityColor Label 0 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityGrayscale Label 0 vi Gam ~xám 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityBlackWhite Label 0 vi Đ~en trắng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityColor Label 0 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityGrayscale Label 0 vi Gam ~xám 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityBlackWhite Label 0 vi Đ~en trắng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertInto3D Label 0 vi Sang 3~D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertInto3DLatheFast Label 0 vi Sang đối tượng ~xoay 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertIntoBitmap Label 0 vi Thành bitmap 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertIntoMetaFile Label 0 vi ~Sang siêu tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PackAndGo Label 0 vi Nén 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:convert_to_contour Label 0 vi Sang đường ~viền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:EditHyperlink Label 0 vi Siêu ~liên kết... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PageSetup Label 0 vi T~rang... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial Label 0 vi Dán đặc ~biệt... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CopyObjects Label 0 vi Nhân đô~i... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ManageLinks Label 0 vi Liên ~kết... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertInto3DLathe Label 0 vi Trong đối tượng xoay 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawingMode Label 0 vi Ô xem ~vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineMode Label 0 vi Phác thả~o 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityContrast Label 0 vi Tương p~hản cao 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaMode Label 0 vi Sắp ~xếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityContrast Label 0 vi Tương p~hản cao 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPage Label 0 vi Ả~nh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ImportFromFile Label 0 vi ~Tập tin... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPanning Label 0 vi Dời 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PixelMode Label 0 vi Chế độ điểm ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectPosition Label 0 vi Sắp đặt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Combine Label 0 vi ~Gộp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectTitleDescription Label 0 vi Mô tả... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NameGroup Label 0 vi Tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorToolbox Label 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Forward Label 0 vi Nâng ~lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Backward Label 0 vi Hạ ~xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorVert Label 0 vi Nằm ~dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorHorz Label 0 vi ~Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeBezier Label 0 vi Thành đường ~cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangePolygon Label 0 vi Sang hình đa ~giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CapturePoint Label 0 vi Chèn đ~iểm/đường đính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRuler Label 0 vi ~Thước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLayer Label 0 vi ~Lớp... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyPage Label 0 vi ~Bố trí ảnh chiếu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyLayer Label 0 vi ~Lớp... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PageMode Label 0 vi Chuẩ~n 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LayerMode Label 0 vi ~Lớp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MeasureLine Label 0 vi Đường chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MasterPage Label 0 vi ~Chủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaEffect Label 0 vi Hiệu ứng ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaSpeed Label 0 vi Tốc độ chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaAuto Label 0 vi Tự động chuyển tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaTime Label 0 vi Thời gian 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Connector Label 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ActionMode Label 0 vi Cho phép tương tác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AnimationObjects Label 0 vi Hoạt ảnh... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AnimationEffects Label 0 vi ~Tương tác... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PresentationLayout Label 0 vi Đề cươn~g ảnh chiếu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AssignLayout Label 0 vi ~Bố trí ảnh chiếu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NotesMode Label 0 vi Trang ~ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HandoutMode Label 0 vi Trang phát ta~y 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePage Label 0 vi ~Xoá ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteLayer Label 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Dismantle Label 0 vi ~Phân chia 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PageStatus Label 0 vi Ảnh chiếu/Lớp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LayoutStatus Label 0 vi Bố trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CrookRotate Label 0 vi Đặt vào tròn (phối cảnh) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CrookSlant Label 0 vi Đặt tới tròn (xiên) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CrookStretch Label 0 vi Đặt vào tròn (méo mó) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Connect Label 0 vi ~Kết nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Break Label 0 vi N~gắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AdvancedMode Label 0 vi Hiệu ứng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InteractiveTransparence Label 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InteractiveGradient Label 0 vi Dải màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Shear Label 0 vi Méo mó 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:BehindObject Label 0 vi S~au đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ReverseOrder Label 0 vi Đả~o ngược 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorArrowStart Label 0 vi Đường nối bắt đầu với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorArrowEnd Label 0 vi Đường nối kết thúc với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorArrows Label 0 vi Đường nối có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCircleStart Label 0 vi Đường nối bắt đầu với ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCircleEnd Label 0 vi Đường nối kết thúc với ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCircles Label 0 vi Đường nối có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextToolbox Label 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLine Label 0 vi Đường nối thẳng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RectangleToolbox Label 0 vi Chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineArrowStart Label 0 vi Đường nối thẳng bắt đầu với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:EllipseToolbox Label 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineArrowEnd Label 0 vi Đường nối thẳng kết thúc với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineToolbox Label 0 vi Đường cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineArrows Label 0 vi Đường nối thẳng có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineCircleStart Label 0 vi Đường nối thẳng bắt đầu với ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineCircleEnd Label 0 vi Đường nối thẳng kết thúc với ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineCircles Label 0 vi Đường nối thẳng với ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurve Label 0 vi Đường nối cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveArrowStart Label 0 vi Đường nối cong bắt đầu với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveArrowEnd Label 0 vi Đường nối cong kết thúc với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveArrows Label 0 vi Đường nối cong với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveCircleStart Label 0 vi Đường nối cong bắt đầu với ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveCircleEnd Label 0 vi Đường nối cong kết thúc với ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveCircles Label 0 vi Đường nối cong có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLines Label 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesArrowStart Label 0 vi Đường nối bắt đầu với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesArrowEnd Label 0 vi Đường nối kết thúc với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesArrows Label 0 vi Đường nối với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesCircleStart Label 0 vi Đường nối bắt đầu với ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesCircleEnd Label 0 vi Đường nối kết thúc với ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesCircles Label 0 vi Đường nối có ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicDraft Label 0 vi Bộ giữ chỗ ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:FillDraft Label 0 vi Chế độ đường viền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextDraft Label 0 vi Bộ giữ chỗ văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineDraft Label 0 vi Chỉ đường viền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HandlesDraft Label 0 vi Móc đơn giản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SolidCreate Label 0 vi Thay đổi đối tượng với các thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesUse Label 0 vi Đính nét ~dẫn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SnapBorder Label 0 vi Đính lề trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SnapFrame Label 0 vi Đính viền đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SnapPoints Label 0 vi Đính điểm đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:QuickEdit Label 0 vi Cho phép sửa nhanh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PickThrough Label 0 vi Chỉ chọn vùng văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo1BitThreshold Label 0 vi Ngưỡng 1 bit 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo1BitMatrix Label 0 vi Rung động 1 bit 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo4BitGrays Label 0 vi Gam xám 4 bit 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo4BitColors Label 0 vi Bảng màu 4 bit 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo8BitGrays Label 0 vi Gam xám 8 bit 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo8BitColors Label 0 vi Bảng màu 8 bit 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToTrueColor Label 0 vi Màu thật 24 bit 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:BigHandles Label 0 vi Móc lớn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DoubleClickTextEdit Label 0 vi Nhấn đôi để sửa văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ClickChangeRotation Label 0 vi Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowsToolbox Label 0 vi Đường và Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowStart Label 0 vi Đường bắt đầu với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowEnd Label 0 vi Đường kết thúc với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrows Label 0 vi Đường có mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowCircle Label 0 vi Đường có mũi tên/ô tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineCircleArrow Label 0 vi Đường có ô tròn/mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowSquare Label 0 vi Đường có mũi tên/ô vuông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineSquareArrow Label 0 vi Đường có ô vuông/mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Mirror Label 0 vi Lật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMasterPage Label 0 vi Chủ mới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMasterPage Label 0 vi Xoá chủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameMasterPage Label 0 vi Thay tên chủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseMasterView Label 0 vi Đóng ô xem chủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS Label 0 vi Gửi thư đính kèm trình chiếu ~MS PowerPoint... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo Label 0 vi Gửi thư đính kèm trình chiếu ~ODF... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ModifyMenu Label 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:WorkspaceMenu Label 0 vi Vùn~g làm việc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MirrorMenu Label 0 vi ~Lật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:PreviewDisplayQualityMenu Label 0 vi Chế độ ~xem thử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:LayerMenu Label 0 vi Lớ~p 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:GridMenu Label 0 vi Lướ~i 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ConvertMenu Label 0 vi ~Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeMenu Label 0 vi ~Sắp đặt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DisplayQualityMenu Label 0 vi ~Màu/Gam xám 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SlideShowMenu Label 0 vi Chiế~u ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SendMenu Label 0 vi ~Gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:TemplatesMenu Label 0 vi Kiểu ~dáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SnapLinesMenu Label 0 vi ~Nết dẫn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterPageMenu Label 0 vi ~Chủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterLayoutsMenu Label 0 vi Lay~out chính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterLayouts Label 0 vi ~Phần tử chính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterLayoutsNotes Label 0 vi Bố trí ghi chú chính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterLayoutsHandouts Label 0 vi Bố trí phát tay chính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:HeaderAndFooter Label 0 vi Đầu và c~hân trang... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertPageNumber Label 0 vi Số thứ tự tr~ang... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertDateAndTime Label 0 vi Ngà~y và Giờ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:NormalMultiPaneGUI Label 0 vi Chuẩ~n 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SlideSorterMultiPaneGUI Label 0 vi Sắp ~xếp ảnh chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:LeftPaneImpress Label 0 vi Ô ảnh ch~iếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:LeftPaneDraw Label 0 vi Ô t~rang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:RightPane Label 0 vi Ô tác ~vụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MergeCells Label 0 vi Gộp ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SplitCell Label 0 vi Xẻ ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:OptimizeTable Label 0 vi Tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DistributeColumns Label 0 vi Phân phối đều đặn các cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DistributeRows Label 0 vi Phân phối đều đặn các hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:CellVertBottom Label 0 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:CellVertCenter Label 0 vi Giữa (dọc) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:CellVertTop Label 0 vi Đỉnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertRows Label 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertRowDialog Label 0 vi ~Hàng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertColumns Label 0 vi Chèn cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertColumnDialog Label 0 vi ~Cột... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteRows Label 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteRows ContextLabel 0 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteColumns Label 0 vi Xoá cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteColumns ContextLabel 0 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SelectTable Label 0 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SelectTable ContextLabel 0 vi ~Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:EntireColumn Label 0 vi Chọn cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:EntireColumn ContextLabel 0 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:EntireRow Label 0 vi Chọn hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:EntireRow ContextLabel 0 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:TableDialog Label 0 vi Thuộc tính ~Bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:AutoSum Label 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:TableSort Label 0 vi Sắ~p xếp... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertTable Label 0 vi ~Bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:Grow Label 0 vi Tăng phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:Shrink Label 0 vi Giảm phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertAnnotation Label 0 vi ~Bình luận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ShowAnnotations Label 0 vi Bình ~luận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteAnnotation Label 0 vi ~Xóa bình luận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteAllAnnotation Label 0 vi Xóa ~mọi bình luận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:NextAnnotation Label 0 vi Bình luận kế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu 0 value ..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:PreviousAnnotation Label 0 vi Bình luận trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleWindowState.xcu 0 value ..StartModuleWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbQueryWindowState.xcu 0 value ..DbQueryWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/designobjectbar UIName 0 vi Thiết kế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbQueryWindowState.xcu 0 value ..DbQueryWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/sqlobjectbar UIName 0 vi SQL 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbQueryWindowState.xcu 0 value ..DbQueryWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Thiết kế truy vấn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar UIName 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar UIName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar UIName 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar UIName 0 vi Chấm điểm và Đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar UIName 0 vi Thuộc tính Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar UIName 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar UIName 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar UIName 0 vi Thiết lập 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar UIName 0 vi Định dạng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar UIName 0 vi Lọc biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar UIName 0 vi Duyệt biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols UIName 0 vi Điều khiển biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols UIName 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign UIName 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar UIName 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Đầy màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar UIName 0 vi Lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar UIName 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar UIName 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar UIName 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar UIName 0 vi Tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar UIName 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar UIName 0 vi Đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar UIName 0 vi Chuẩn (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar UIName 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar UIName 0 vi Phát lại nhạc/phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar UIName 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dải cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar UIName 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu 0 value ..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype UIName 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar UIName 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar UIName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar UIName 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar UIName 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar UIName 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar UIName 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar UIName 0 vi Đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar UIName 0 vi Thuộc tính Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar UIName 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar UIName 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype UIName 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar UIName 0 vi Định dạng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar UIName 0 vi Lọc biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar UIName 0 vi Duyệt biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols UIName 0 vi Điều khiển biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols UIName 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign UIName 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Đầy màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar UIName 0 vi Lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar UIName 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar UIName 0 vi Chấm điểm và Đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar UIName 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar UIName 0 vi Chuẩn (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar UIName 0 vi Phát lại nhạc/phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar UIName 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dải cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu 0 value ..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.0 Name 0 vi Nội bộ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.1 Name 0 vi Ứng dụng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.2 Name 0 vi Xem 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.3 Name 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.4 Name 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.5 Name 0 vi BASIC 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.6 Name 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.7 Name 0 vi Toán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.8 Name 0 vi Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.9 Name 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.10 Name 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.11 Name 0 vi Mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.12 Name 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.13 Name 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.14 Name 0 vi Đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.15 Name 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.16 Name 0 vi Đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.17 Name 0 vi Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.18 Name 0 vi Hàm đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.19 Name 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.20 Name 0 vi Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.21 Name 0 vi Bộ thăm dò 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.22 Name 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.23 Name 0 vi Sửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.24 Name 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu 0 value ..GenericCategories.Commands.Categories.25 Name 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-appear Label 0 vi Xuất hiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fly-in Label 0 vi Bay vào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-venetian-blinds Label 0 vi Mành mành 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-box Label 0 vi Hộp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-checkerboard Label 0 vi Bàn cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-circle Label 0 vi Tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fly-in-slow Label 0 vi Bay vào chậm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-diamond Label 0 vi Thoi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-dissolve-in Label 0 vi Hòa vào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fade-in Label 0 vi Mờ dần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-flash-once Label 0 vi Lóe một lần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-peek-in Label 0 vi Hé nhìn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-plus Label 0 vi Cộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-random-bars Label 0 vi Thanh ngẫu nhiên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-spiral-in Label 0 vi Xoắn ốc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-split Label 0 vi Xẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-stretchy Label 0 vi Giãn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-diagonal-squares Label 0 vi Vuông chéo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-swivel Label 0 vi Quay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-wedge Label 0 vi Hình nêm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-wheel Label 0 vi Bánh xe 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-wipe Label 0 vi Xóa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-zoom Label 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-random Label 0 vi Hiệu ứng ngẫu nhiên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-boomerang Label 0 vi Boomerang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-bounce Label 0 vi Nảy lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-colored-lettering Label 0 vi Chữ màu sắc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-movie-credits Label 0 vi Công trạng phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-ease-in Label 0 vi Vào từ từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-float Label 0 vi Nổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-turn-and-grow Label 0 vi Quay và phóng to 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-breaks Label 0 vi Ngắt ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-pinwheel Label 0 vi Vòng hoa pháo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-rise-up Label 0 vi Nổi lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-falling-in Label 0 vi Rớt vào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-thread Label 0 vi Sợi chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-unfold Label 0 vi Trải ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-whip Label 0 vi Quất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-ascend Label 0 vi Đi lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-center-revolve Label 0 vi Tâm quay lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fade-in-and-swivel Label 0 vi Quay và mờ dần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-descend Label 0 vi Đi xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-sling Label 0 vi Ná bắn đá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-spin-in Label 0 vi Xoay vào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-compress Label 0 vi Nén 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-magnify Label 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-curve-up Label 0 vi Cong lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fade-in-and-zoom Label 0 vi Thu phóng và mờ dần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-glide Label 0 vi Lượn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-expand Label 0 vi Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-flip Label 0 vi Lật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fold Label 0 vi Gấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-fill-color Label 0 vi Đổi màu tô đầy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font Label 0 vi Đổi phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font-color Label 0 vi Đổi màu phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font-size Label 0 vi Đổi kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font-style Label 0 vi Đổi kiểu phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-grow-and-shrink Label 0 vi Phóng to và Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-line-color Label 0 vi Đổi màu đường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-spin Label 0 vi Xoay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-transparency Label 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-bold-flash Label 0 vi Chớp đậm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-color-over-by-word Label 0 vi Tô màu theo từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-reveal-underline Label 0 vi Để lộ gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-color-blend Label 0 vi Hoà màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-color-over-by-letter Label 0 vi Tô màu theo chữ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-complementary-color Label 0 vi Màu bù 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-complementary-color-2 Label 0 vi Màu bù 2 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-contrasting-color Label 0 vi Màu tương phản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-darken Label 0 vi Làm tối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-desaturate Label 0 vi Giảm bão hoà 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-flash-bulb Label 0 vi Bóng đèn nháy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-lighten Label 0 vi Làm sáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-vertical-highlight Label 0 vi Tô sáng nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-flicker Label 0 vi Nhầp nháy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-grow-with-color Label 0 vi Lớn lên với màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-shimmer Label 0 vi Sáng lờ mờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-teeter Label 0 vi Bập bênh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-blast Label 0 vi Nổ tung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-blink Label 0 vi Nhấp nháy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-style-emphasis Label 0 vi Kiểu nhấn mạnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-bold-reveal Label 0 vi Đậm rõ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-wave Label 0 vi Sóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-venetian-blinds Label 0 vi Mành mành 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-box Label 0 vi Hộp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-checkerboard Label 0 vi Bàn cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-circle Label 0 vi Tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-crawl-out Label 0 vi Bò ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-diamond Label 0 vi Thoi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-disappear Label 0 vi Biến mất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-dissolve Label 0 vi Tan rã 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-flash-once Label 0 vi Lóe một lần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fly-out Label 0 vi Bay ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-peek-out Label 0 vi Hé nhìn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-plus Label 0 vi Cộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-random-bars Label 0 vi Thanh ngẫu nhiên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-random Label 0 vi Hiệu ứng ngẫu nhiên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-split Label 0 vi Xẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-diagonal-squares Label 0 vi Vuông chéo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-wedge Label 0 vi Hình nêm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-wheel Label 0 vi Bánh xe 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-wipe Label 0 vi Xóa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-contract Label 0 vi Co lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fade-out Label 0 vi Mờ ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fade-out-and-swivel Label 0 vi Quay và mờ đi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fade-out-and-zoom Label 0 vi Thu phóng và làm mờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-ascend Label 0 vi Đi lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-center-revolve Label 0 vi Tâm quay lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-collapse Label 0 vi Đổ sập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-colored-lettering Label 0 vi Chữ màu sắc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-descend Label 0 vi Đi xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-ease-out Label 0 vi Ra từ từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-turn-and-grow Label 0 vi Quay và phóng to 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-sink-down Label 0 vi Xuống thấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-spin-out Label 0 vi Xoay ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-stretchy Label 0 vi Giãn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-unfold Label 0 vi Trải ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-zoom Label 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-boomerang Label 0 vi Boomerang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-bounce Label 0 vi Nảy lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-movie-credits Label 0 vi Công trạng phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-curve-down Label 0 vi Cong xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-flip Label 0 vi Lật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-float Label 0 vi Nổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fold Label 0 vi Gấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-glide Label 0 vi Lượn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-breaks Label 0 vi Ngắt ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-magnify Label 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-pinwheel Label 0 vi Vòng hoa pháo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-sling Label 0 vi Ná bắn đá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-spiral-out Label 0 vi Xoắn ốc ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-swish Label 0 vi Ào ào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-swivel Label 0 vi Quay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-thread Label 0 vi Sợi chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-whip Label 0 vi Quất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-4-point-star Label 0 vi Sao 4 cạnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-5-point-star Label 0 vi Sao 5 cánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-6-point-star Label 0 vi Sao 6 cánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-8-point-star Label 0 vi Sao 8 cánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-circle Label 0 vi Tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-crescent-moon Label 0 vi Trăng lưỡi liềm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-diamond Label 0 vi Thoi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-equal-triangle Label 0 vi Tam giác đều 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-oval Label 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-heart Label 0 vi Tim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-hexagon Label 0 vi Lục giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-octagon Label 0 vi Bát giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-parallelogram Label 0 vi Bình hành 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-pentagon Label 0 vi Ngũ giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-right-triangle Label 0 vi Tam giác vuông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-square Label 0 vi Vuông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-teardrop Label 0 vi Nước mắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-trapezoid Label 0 vi Thang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-down Label 0 vi Cung xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-left Label 0 vi Cung trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-right Label 0 vi Cung phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-up Label 0 vi Cung lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-bounce-left Label 0 vi Nảy qua trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-bounce-right Label 0 vi Nảy qua phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curvy-left Label 0 vi Cong trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-left Label 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-right Label 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-spiral-left Label 0 vi Xoắn ốc trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-spiral-right Label 0 vi Xoắn ốc phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-sine-wave Label 0 vi Sóng hình sin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-s-curve-1 Label 0 vi Cong S 1 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-s-curve-2 Label 0 vi Cong S 2 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-heartbeat Label 0 vi Nhịp tim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curvy-right Label 0 vi Cong phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-decaying-wave Label 0 vi Sóng tàn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-diagonal-down-right Label 0 vi Chéo xuống phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-diagonal-up-right Label 0 vi Chéo lên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-down Label 0 vi Xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-funnel Label 0 vi Phễu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-spring Label 0 vi Lò xo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-stairs-down Label 0 vi Cấp thang xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-down Label 0 vi Quay xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-down-right Label 0 vi Quay xuống phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-up Label 0 vi Quay lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-up-right Label 0 vi Quay lên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-up Label 0 vi Lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-wave Label 0 vi Sóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-zigzag Label 0 vi Chữ chi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-bean Label 0 vi Hạt đậu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-buzz-saw Label 0 vi Lưỡi cưa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curved-square Label 0 vi Vuông cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curved-x Label 0 vi X cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curvy-star Label 0 vi Sao cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-figure-8-four Label 0 vi Hình số 8 bốn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-horizontal-figure-8 Label 0 vi Hình số 8 ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-inverted-square Label 0 vi Vuông ngược 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-inverted-triangle Label 0 vi Tam giác ngược 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-loop-de-loop Label 0 vi Nhào lộn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-neutron Label 0 vi Niêu-tron 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-peanut Label 0 vi Củ lạc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-clover Label 0 vi Cỏ ba lá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-pointy-star Label 0 vi Sao chỉ đường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-swoosh Label 0 vi Reo sột soạt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-vertical-figure-8 Label 0 vi Hình số 8 nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-media-start Label 0 vi Chơi nhạc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-media-stop Label 0 vi Dừng nhạc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Effects.ooo-media-toggle-pause Label 0 vi Tạm dừng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.basic Label 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.special Label 0 vi Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.moderate Label 0 vi Vừa phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.exciting Label 0 vi Vui nhộn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.subtle Label 0 vi Tế nhị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.linesandcurves Label 0 vi Đường thẳng và đường cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.vertical Label 0 vi Nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.horizontal Label 0 vi Nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.in Label 0 vi Vào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.across Label 0 vi Xuyên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.down Label 0 vi Xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.up Label 0 vi Lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom Label 0 vi Từ dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-left Label 0 vi Từ trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-right Label 0 vi Từ phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-top Label 0 vi Từ trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-left Label 0 vi Từ góc dưới trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-right Label 0 vi Từ góc dưới phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left Label 0 vi Từ góc trên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-top-right Label 0 vi Từ góc trên-phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.horizontal-in Label 0 vi Vào ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.horizontal-out Label 0 vi Ra ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.vertical-in Label 0 vi Vào dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.vertical-out Label 0 vi Ra dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.out Label 0 vi Ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.out-from-screen-center Label 0 vi Ra từ tâm màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.in-from-screen-center Label 0 vi Vào từ tâm màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.in-slightly Label 0 vi Vào từ từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.out-slightly Label 0 vi Ra từ từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.left-down Label 0 vi Trái xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.left-up Label 0 vi Trái lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.right-up Label 0 vi Phải lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.right-down Label 0 vi Phải xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.to-bottom Label 0 vi Xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.to-left Label 0 vi Sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.to-right Label 0 vi Sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.to-top Label 0 vi Lên trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.to-bottom-left Label 0 vi Xuống dưới trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.to-bottom-right Label 0 vi Xuống dưới phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.to-top-left Label 0 vi Lên trên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.to-top-right Label 0 vi Lên trên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.clockwise Label 0 vi Xuôi chiều kim đồng hồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.counter-clockwise Label 0 vi Ngược chiều kim đồng hồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.downward Label 0 vi Xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-right-horizontal Label 0 vi Từ góc dưới phải, nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-right-vertical Label 0 vi Từ góc dưới phải, nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-center-clockwise Label 0 vi Từ tâm xuôi chiều 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-center-counter-clockwise Label 0 vi Từ tâm ngược chiều 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left-clockwise Label 0 vi Từ góc trên trái, xuôi chiều 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left-horizontal Label 0 vi Từ góc trên trái, nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left-vertical Label 0 vi Từ góc trên trái, nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.from-top-right-counter-clockwise Label 0 vi Từ góc trên phải, ngược chiều 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.left-to-bottom Label 0 vi Từ trái xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.left-to-top Label 0 vi Từ trái lên trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.right-to-bottom Label 0 vi Từ phải xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Properties.right-to-top Label 0 vi Từ bên phải lên trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.venetian-blinds-horizontal Label 0 vi Mành mành ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.venetian-blinds-vertical Label 0 vi Mành mành dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.box-in Label 0 vi Hộp vào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.box-out Label 0 vi Hộp ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.checkerboard-across Label 0 vi Bàn cờ xuyên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.checkerboard-down Label 0 vi Bàn cờ xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.comb-horizontal Label 0 vi Lược nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.comb-vertical Label 0 vi Lược nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cover-down Label 0 vi Phủ xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cover-left Label 0 vi Phủ sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cover-right Label 0 vi Phủ sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cover-up Label 0 vi Phủ lên trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cover-left-down Label 0 vi Phủ trái xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cover-left-up Label 0 vi Phủ trái lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cover-right-down Label 0 vi Phủ phải xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cover-right-up Label 0 vi Phủ phải lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cut Label 0 vi Cắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.cut-through-black Label 0 vi Cắt qua màu đen 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.dissolve Label 0 vi Tan rã 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.fade-smoothly Label 0 vi Mờ mịn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.fade-through-black Label 0 vi Mờ qua màu đen 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.zoom-rotate-in Label 0 vi Sự kiện quan trọng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.push-down Label 0 vi Đẩy xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.push-left Label 0 vi Đẩy sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.push-right Label 0 vi Đẩy sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.push-up Label 0 vi Đẩy lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.random-bars-horizontal Label 0 vi Thanh ngẫu nhiên nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.random-bars-vertical Label 0 vi Thanh ngẫu nhiên nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.shape-circle Label 0 vi Dạng hình tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.shape-diamond Label 0 vi Hình kim cương 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.shape-plus Label 0 vi Hình dấu cộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.split-horizontal-in Label 0 vi Xẻ vào nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.split-horizontal-out Label 0 vi Xẻ ra nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.split-vertical-in Label 0 vi Xẻ vào nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.split-vertical-out Label 0 vi Xẻ ra nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-left-down Label 0 vi Ô vuông chéo trái xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-left-up Label 0 vi Ô vuông chéo trái lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-right-down Label 0 vi Ô vuông chéo phải xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-right-up Label 0 vi Ô vuông chéo phải lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-down Label 0 vi Để lộ xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-left Label 0 vi Để lộ sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-right Label 0 vi Để lộ sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-up Label 0 vi Để lộ lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-left-down Label 0 vi Để lộ sang trái xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-left-up Label 0 vi Để lộ sang trái lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-right-down Label 0 vi Để lộ sang phải xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-right-up Label 0 vi Để lộ sang phải lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wedge Label 0 vi Hình nêm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-1-spoke Label 0 vi Bánh xe xuôi chiều, 1 căm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-2-spokes Label 0 vi Bánh xe xuôi chiều, 2 căm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-3-spokes Label 0 vi Bánh xe xuôi chiều, 3 căm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-4-spokes Label 0 vi Bánh xe xuôi chiều, 4 căm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-8-spokes Label 0 vi Bánh xe xuôi chiều, 8 căm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-down Label 0 vi Xóa xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-left Label 0 vi Xóa sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-right Label 0 vi Xóa sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-up Label 0 vi Xóa lên trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.random-transition Label 0 vi Chuyển tiếp ngẫu nhiên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.tile-flip Label 0 vi Đảo tiêu đề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.outside-cube Label 0 vi Ngoài hình lập phương quay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.revolving-circles Label 0 vi Vòng tròn ảo giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.turning-helix Label 0 vi Xoắn quay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.inside-cube Label 0 vi Trong hình cubic xoay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.fall Label 0 vi Rơi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.turn-around Label 0 vi Chuyển hướng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.iris Label 0 vi Iris 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.turn-down Label 0 vi Quay xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.rochade Label 0 vi Rochade 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.venetian3dv Label 0 vi Mành mành dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.venetian3dh Label 0 vi Mành mành ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.UserInterface.Transitions.static Label 0 vi Tĩnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Entrance.basic Label 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Entrance.special Label 0 vi Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Entrance.moderate Label 0 vi Vừa phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Entrance.exciting Label 0 vi Vui nhộn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Emphasis.basic Label 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Emphasis.special Label 0 vi Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Emphasis.moderate Label 0 vi Vừa phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Emphasis.exciting Label 0 vi Vui nhộn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Exit.basic Label 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Exit.special Label 0 vi Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Exit.moderate Label 0 vi Vừa phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Exit.exciting Label 0 vi Kích thích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.MotionPaths.basic Label 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.MotionPaths.linesandcurves Label 0 vi Đường thẳng và đường cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.MotionPaths.special Label 0 vi Đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu 0 value ..Effects.Presets.Misc.media Label 0 vi Nhạc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar UIName 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar UIName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar UIName 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar UIName 0 vi Chấm điểm và Đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar UIName 0 vi Thuộc tính Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar UIName 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar UIName 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar UIName 0 vi Thiết lập 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar UIName 0 vi Định dạng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar UIName 0 vi Lọc biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar UIName 0 vi Duyệt biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols UIName 0 vi Điều khiển biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols UIName 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign UIName 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar UIName 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Đầy màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar UIName 0 vi Lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar UIName 0 vi Hình ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar UIName 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar UIName 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar UIName 0 vi Tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar UIName 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar UIName 0 vi Đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar UIName 0 vi Chuẩn (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar UIName 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar UIName 0 vi Phát lại nhạc/phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar UIName 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dải cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar UIName 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu 0 value ..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype UIName 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar UIName 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar UIName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar UIName 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar UIName 0 vi Chấm điểm và Đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar UIName 0 vi Thuộc tính Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar UIName 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar UIName 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar UIName 0 vi Thiết lập 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar UIName 0 vi Định dạng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar UIName 0 vi Lọc biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar UIName 0 vi Điều hướng Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols UIName 0 vi Điều khiển Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols UIName 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign UIName 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar UIName 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Toàn màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar UIName 0 vi Lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar UIName 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar UIName 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertobjectbar UIName 0 vi Chèn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar UIName 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar UIName 0 vi Tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar UIName 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar UIName 0 vi Đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar UIName 0 vi Chuẩn (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar UIName 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar UIName 0 vi Phát lại phim/nhạc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar UIName 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dải cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Các hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar UIName 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu 0 value ..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype UIName 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu 0 value ..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar UIName 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu 0 value ..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/queryobjectbar UIName 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu 0 value ..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/reportobjectbar UIName 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu 0 value ..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formobjectbar UIName 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu 0 value ..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditGlossary Label 0 vi Văn bản ~mẫu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintLayout Label 0 vi Dàn trang ~in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHeader Label 0 vi Chèn đầu trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFooter Label 0 vi Chèn chân trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ExpandGlossary Label 0 vi Chèn văn bản mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowHiddenParagraphs Label 0 vi Đoạn ~văn ẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowAnnotations Label 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertScript Label 0 vi ~Kịch bản... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertGraphicRuler Label 0 vi Thước ng~ang... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorAtChar Label 0 vi Thả neo thành ký tự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorAtChar ContextLabel 0 vi thành ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageOffsetDialog Label 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageHeader Label 0 vi Đầu tr~ang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageFooter Label 0 vi Chân t~rang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewZoom Label 0 vi Thu phóng xem thử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertEndnote Label 0 vi Chèn trực tiếp kết chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableNumberRecognition Label 0 vi Nhận ra số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSection Label 0 vi ~Phần... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMultiIndex Label 0 vi Chỉ ~mục và Mục lục... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAuthoritiesEntry Label 0 vi Mục nhập ~Thư tịch... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShadowCursor Label 0 vi Bật/tắt con trỏ trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartAutoCorrect Label 0 vi Tự động sửa lỗi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FontColor Label 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateAllIndexes Label 0 vi ~Mọi chỉ mục và mục lục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateCurIndex Label 0 vi Chỉ mục h~iện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveTableOf Label 0 vi Xoá chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ProtectTraceChangeMode Label 0 vi ~Bảo vệ bản ghi... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateAllLinks Label 0 vi ~Liên kết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TrackChanges Label 0 vi ~Bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowTrackedChanges Label 0 vi ~Hiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPage Label 0 vi Tới trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CommentChangeTracking Label 0 vi ~Chú thích... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateAll Label 0 vi Cậ~p nhật tất cả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertEnvelope Label 0 vi Ph~ong bì... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptTrackedChanges Label 0 vi Chấp nhận h~ay Từ chối... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditCurIndex Label 0 vi Sửa chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AuthoritiesEntryDialog Label 0 vi Mục nhập ~Thư tịch... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateCharts Label 0 vi Tất ~cả đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditHyperlink Label 0 vi ~Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveHyperlink Label 0 vi Gỡ bỏ siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CopyHyperlinkLocation Label 0 vi Chép vị trí siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertBookmark Label 0 vi Liên ~kết lưu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPara Label 0 vi Chèn đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertBreak Label 0 vi Ngắt ~bằng tay... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnBreak Label 0 vi Chèn chỗ ngắt cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertField Label 0 vi ~Khác... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeDatabaseField Label 0 vi Tr~ao đổi cơ sở dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCaptionDialog Label 0 vi Phụ đề... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFootnoteDialog Label 0 vi Cước chú/Hậu chú~... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertReferenceField Label 0 vi Tham chiếu chéo... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHyperlinkDlg Label 0 vi Chèn siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLinebreak Label 0 vi Chèn bằng tay chỗ ngắt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectDialog Label 0 vi Chèn đối tượng khác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPagebreak Label 0 vi Chèn bằng tay chỗ ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAnnotation Label 0 vi ~Bình luận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTable Label 0 vi ~Bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFrameInteract Label 0 vi Chèn khung bằng tay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFrame Label 0 vi ~Khung... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertIndexesEntry Label 0 vi ~Mục nhập... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFrameInteractNoColumns Label 0 vi Chèn khung cột đơn bằng tay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleAnchorType Label 0 vi Đổi neo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage Label 0 vi Thả neo vào trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage ContextLabel 0 vi Vào tr~ang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPara Label 0 vi Thả neo vào đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPara ContextLabel 0 vi Vào đoạn ~văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleObjectLayer Label 0 vi Đổi vị trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeDialog Label 0 vi ~Trộn thư... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MailMergeWizard Label 0 vi Trợ lý ~trộn thư... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToFrame Label 0 vi Thả neo vào khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToFrame ContextLabel 0 vi Vào khun~g 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectStarMath Label 0 vi ~Công thức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TextAttributes Label 0 vi Thuộc tính Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToChar Label 0 vi Neo dạng ký tự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToChar ContextLabel 0 vi Dạng ~ký tự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCtrl Label 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjCtrl Label 0 vi Chèn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFieldCtrl Label 0 vi Chèn trường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateField Label 0 vi ~Ngày 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NewGlobalDoc Label 0 vi Tạ~o tài liệu chủ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeField Label 0 vi ~Giờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageNumberField Label 0 vi ~Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageCountField Label 0 vi Đếm tr~ang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTopicField Label 0 vi ~Chủ đề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTitleField Label 0 vi Tiêu ~đề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAuthorField Label 0 vi Tác g~iả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFootnote Label 0 vi Chèn cước chú/kết chú trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFormatApply Label 0 vi Á~p dụng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:OnlineAutoFormat Label 0 vi Tr~ong khi gõ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StatePageNumber Label 0 vi Số thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Grow Label 0 vi Tăng phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Shrink Label 0 vi Giảm phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageStyleName Label 0 vi Kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineDouble Label 0 vi Gạch dưới kép 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFormatRedlineApply Label 0 vi Áp dụng và sửa ~các thay đổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectionMode Label 0 vi Chế độ Lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ExecHyperlinks Label 0 vi Bật siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SuperScript Label 0 vi Chỉ số Trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SubScript Label 0 vi Chỉ số Dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharLeftSel Label 0 vi Chọn ký tự bên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharRightSel Label 0 vi Chọn ký tự bên hải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LineUpSel Label 0 vi Chọn tới dòng đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LineDownSel Label 0 vi Chọn xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartOfLineSel Label 0 vi Chọn tới đầu dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EndOfLineSel Label 0 vi Chọn tới cuối dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartOfDocumentSel Label 0 vi Chọn về đầu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EndOfDocumentSel Label 0 vi Chọn tới cuối tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfNextPageSel Label 0 vi Chọn tới đầu trang sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfNextPageSel Label 0 vi Chọn tới cuối trang sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPrevPageSel Label 0 vi Chọn tới đầu trang trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPrevPageSel Label 0 vi Chọn tới cuối trang trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPageSel Label 0 vi Chọn tới đầu trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendOutlineToStarImpress Label 0 vi ~Phác thảo sang trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPageSel Label 0 vi Chọn tới cuối trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FlipHorizontal Label 0 vi Lật theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendOutlineToClipboard Label 0 vi Phá~c thảo sang Bảng nháp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FlipVertical Label 0 vi Lật theo chiều ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NewHtmlDoc Label 0 vi Tạo tài liệu ~HTML 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartOfParaSel Label 0 vi Chọn tới đầu đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EndOfParaSel Label 0 vi Chọn tới cuối đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WordRightSel Label 0 vi Chọn tới bên phải từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WordLeftSel Label 0 vi Chọn tới đầu từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextSentenceSel Label 0 vi Chọn tới câu sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevSentenceSel Label 0 vi Chọn tới câu trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageUpSel Label 0 vi Chọn tới trang trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDownSel Label 0 vi Chọn tới trang sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextRegion Label 0 vi Tới phần sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevRegion Label 0 vi Tới phần trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableNumberFormatDialog Label 0 vi Định dạng số... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LoadStyles Label 0 vi Nạp các kiểu dáng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CreateAbstract Label 0 vi Tạo Tự động Trích yế~u... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendAbstractToStarImpress Label 0 vi Tóm lược tự động thành trình chiếu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectTitleDescription Label 0 vi Mô tả... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NameGroup Label 0 vi Tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BorderDialog Label 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageColumnDialog Label 0 vi Cột trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BackgroundDialog Label 0 vi Nền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog Label 0 vi Thiết lập trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog ContextLabel 0 vi T~rang... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatColumns Label 0 vi Cộ~t... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDropcap Label 0 vi Chữ hoa trang trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameDialog Label 0 vi Thuộc tính khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameDialog ContextLabel 0 vi ~Khung/Đối tượng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicDialog Label 0 vi Ảnh... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicDialog ContextLabel 0 vi ~Hình ảnh... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableDialog Label 0 vi Thuộc tính ~Bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FootnoteDialog Label 0 vi ~Cước chú... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAttributes Label 0 vi Định ~dạng mặc định 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapOff Label 0 vi Tắt cuộn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapOn Label 0 vi Cuộn t~rang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowTwoPages Label 0 vi Xem thử trang: Hai trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapThrough Label 0 vi Cuôn ~qua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowMultiplePages Label 0 vi Xem thử trang: Đa trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintPagePreView Label 0 vi In tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignLeft Label 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ClosePreview Label 0 vi Đóng xem thử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRight Label 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignHorizontalCenter Label 0 vi Giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignTop Label 0 vi Canh lề trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignBottom Label 0 vi Canh lề dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVerticalCenter Label 0 vi Canh lề giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageStyleApply Label 0 vi Áp dụng kiểu dáng trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FieldDialog Label 0 vi T~rường... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LinkDialog Label 0 vi Liên ~kết... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTableText Label 0 vi ~Văn bản <-> Bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTableToText Label 0 vi ~Bảng sang văn bản... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTextToTable Label 0 vi Vă~n bản sang bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:HeadingRowsRepeat Label 0 vi Lặp lại các hàng đầu đề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableSort Label 0 vi Sắ~p xếp... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRowDialog Label 0 vi ~Hàng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRows Label 0 vi Chèn hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnDialog Label 0 vi ~Cột... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumns Label 0 vi Chèn cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteUnformatted Label 0 vi Dán văn bản không định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial Label 0 vi Dán đặc ~biệt... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRows Label 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRows ContextLabel 0 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumns Label 0 vi Xoá cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumns ContextLabel 0 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteTable Label 0 vi ~Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitCell Label 0 vi Xẻ ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeCells Label 0 vi Gộp ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetRowHeight Label 0 vi Bề cao hàng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetColumnWidth Label 0 vi Bề rộng ~cột... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:OptimizeTable Label 0 vi Tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BulletsAndNumberingDialog Label 0 vi Chấm điểm và Đánh ~số... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeft Label 0 vi Tới ký tự bên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IndexEntryDialog Label 0 vi ~Mục nhập chỉ mục... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRight Label 0 vi Sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireRow Label 0 vi Chọn hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireRow ContextLabel 0 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireCell Label 0 vi ~Các ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUp Label 0 vi Tới dòng đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireColumn Label 0 vi Chọn cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireColumn ContextLabel 0 vi ~Cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateFields Label 0 vi T~rường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTable Label 0 vi Chọn bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTable ContextLabel 0 vi ~Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDown Label 0 vi Tới dòng dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfLine Label 0 vi Tới đầu dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ExecuteMacroField Label 0 vi Chạy trường vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Protect Label 0 vi Bảo vệ ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfLine Label 0 vi Tới cuối dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFormula Label 0 vi Côn~g thức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfDoc Label 0 vi Về đầu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Calc Label 0 vi Tính bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UnsetCellsReadOnly Label 0 vi Hủy bảo vệ ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfDoc Label 0 vi Tới cuối tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementLevel Label 0 vi Hạ thấp một cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfNextPage Label 0 vi Tới đầu trang sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementLevel Label 0 vi Lên một bậc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidth Label 0 vi Bề rộng cột tối ưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpUpThisLevel Label 0 vi Tới đoạn văn trước cùng cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfNextPage Label 0 vi Tới cuối trang sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPrevPage Label 0 vi Tới đầu trang trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpDownThisLevel Label 0 vi Tới đoạn văn sau cùng cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveUp Label 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPrevPage Label 0 vi Tới cuối trang trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveDown Label 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPage Label 0 vi Tới đầu trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPage Label 0 vi Tới cuối trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertNeutralParagraph Label 0 vi Chèn mục không đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveBullets Label 0 vi Tắt đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalRowHeight Label 0 vi Bề cao hàng tối ưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfColumn Label 0 vi Tới đầu cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementSubLevels Label 0 vi Hạ thấp một cấp với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfColumn Label 0 vi Tới cuối cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementSubLevels Label 0 vi Nâng một cấp với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveUpSubItems Label 0 vi Đem lên với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPara Label 0 vi Về đầu đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveDownSubItems Label 0 vi Đem xuống với điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPara Label 0 vi Tới cuối đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateInputFields Label 0 vi Cập nhật các trường nhập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToNextWord Label 0 vi Đến từ bên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToPrevWord Label 0 vi Về từ bên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToNextSentence Label 0 vi Tới câu sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberOrNoNumber Label 0 vi Bật/tắt Đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToPrevSentence Label 0 vi Tới câu trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextInputField Label 0 vi Tới trường nhập sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SwBackspace Label 0 vi Xoá lùi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevInputField Label 0 vi Tới trường nhập trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfSentence Label 0 vi Xoá tới cuối câu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RepeatSearch Label 0 vi Tìm lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfSentence Label 0 vi Xoá về đầu câu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfWord Label 0 vi Xoá tới cuối từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfWord Label 0 vi Xoá về đầu từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfLine Label 0 vi Xoá tới cuối dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfLine Label 0 vi Xoá về đầu dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfPara Label 0 vi Xoá tới cuối đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfPara Label 0 vi Xoá về đầu đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelLine Label 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageUp Label 0 vi Trang trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDown Label 0 vi Trang sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetMultiSelection Label 0 vi Bật đa lựa chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Repaginate Label 0 vi Định dạng trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetExtSelection Label 0 vi Bật lựa chọn mở rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditFootnote Label 0 vi Cước chú/Hậu chú~... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Escape Label 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShiftBackspace Label 0 vi Xoá lùi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectWord Label 0 vi Chọn từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatStandard Label 0 vi Định dạng số : Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditRegion Label 0 vi ~Phần... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToReference Label 0 vi Tới tham chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextObject Label 0 vi Tới đối tượng sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDecimal Label 0 vi Định dạng số : Thập phân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevObject Label 0 vi Về đối tượng trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatScientific Label 0 vi Định dạng số : Số mũ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextBookmark Label 0 vi Tới liên kết lưu sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDate Label 0 vi Định dạng số : Ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevBookmark Label 0 vi Về liên kết lưu trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfTable Label 0 vi Về đầu bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetTableProtection Label 0 vi Hủy bảo vệ trang tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatTime Label 0 vi Định dạng số : Thời gian 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEnd Label 0 vi Tới cuối bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatCurrency Label 0 vi Định dạng số : Tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextTable Label 0 vi Tới bảng sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatPercent Label 0 vi Định dạng số : Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevTable Label 0 vi Về bảng trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfNextColumn Label 0 vi Tới đầu cột sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapIdeal Label 0 vi Cuôn tr~ang tối ưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfNextColumn Label 0 vi Tới cuối cột sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapThroughTransparent Label 0 vi Ở ~nền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPrevColumn Label 0 vi Về đầu cột trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPrevColumn Label 0 vi Về cột trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRowTop Label 0 vi Canh lề trên dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToFootnoteOrAnchor Label 0 vi Tới neo cước chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRowBottom Label 0 vi Canh lề dưới dòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextFootnote Label 0 vi Tới cước chú sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVerticalRowCenter Label 0 vi Canh lề giữa dòng nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevFootnote Label 0 vi Về cước chú trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignCharTop Label 0 vi Canh lề trên ký tự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextFrame Label 0 vi Tới khung sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ChainFrames Label 0 vi Liên kết khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignCharBottom Label 0 vi Canh lề dưới ký tự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UnhainFrames Label 0 vi Bỏ liên kết khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToAnchor Label 0 vi Đặt con trỏ vào neo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVerticalCharCenter Label 0 vi Canh lề giữa ký tự nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberingStart Label 0 vi Đánh số lại từ đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToHeader Label 0 vi Về đầu trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapLeft Label 0 vi Cuộn sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToFooter Label 0 vi Tới chân trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapRight Label 0 vi Cuộn sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorOnEvenPages Label 0 vi Phản xạ đối tượng ở các trang chẵn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IndexMarkToIndex Label 0 vi Đanh dấu chỉ mục vào chỉ mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToFootnoteArea Label 0 vi Sửa cước/kết chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorGraphicOnEvenPages Label 0 vi Lật đồ họa ở các trang chẵn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitTable Label 0 vi Xẻ bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapAnchorOnly Label 0 vi Cuộn đoạn văn đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapAnchorOnly ContextLabel 0 vi Đoạn văn đầ~u 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DistributeColumns Label 0 vi ~Phân phối đều đặn các cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementIndentValue Label 0 vi Tăng giá trị thụt vào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DistributeRows Label 0 vi Phân phối đều đặn các hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapContour Label 0 vi Bật cuôn đường cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapContour ContextLabel 0 vi Đường ~cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementIndentValue Label 0 vi Giảm giá trị thụt vào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeTable Label 0 vi Gộp bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToPrevPara Label 0 vi Về đoạn văn trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CellVertTop Label 0 vi Đỉnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RowSplit Label 0 vi Cho phép hàng ngắt qua trang và cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectText Label 0 vi Chọn đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToNextPara Label 0 vi Tới đoạn văn sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CellVertCenter Label 0 vi Giữa (dọc) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextPlacemarker Label 0 vi Tới nơi giữ chỗ sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CellVertBottom Label 0 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevPlacemarker Label 0 vi Về nơi giữ chỗ trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableModeFix Label 0 vi Bảng: cố định 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToStartOfDoc Label 0 vi Trực tiếp tới đầu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableModeFixProp Label 0 vi Bảng: cố định, tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RefreshView Label 0 vi Hồi phục ô xem 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToEndOfDoc Label 0 vi Trực tiếp tới cuối tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableModeVariable Label 0 vi Bảng: biến đổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TextWrap Label 0 vi Cuộn văn bản... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TextWrap ContextLabel 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextIndexMark Label 0 vi Đi tới dấu chỉ mục sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevIndexMark Label 0 vi Về dấu chỉ mục trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoSum Label 0 vi Tổng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextTableFormula Label 0 vi Đi tới công thức bảng sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevTableFormula Label 0 vi Đi tới công thức bảng trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextWrongTableFormula Label 0 vi Đi tới công thức bảng sai sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevWrongTableFormula Label 0 vi Đi tới công thức bảng sai trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTextMode Label 0 vi Chọn văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Ruler Label 0 vi ~Thước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LineNumberingDialog Label 0 vi Đánh ~số dòng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Graphic Label 0 vi Bật/tắt đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharColorExt Label 0 vi Tô màu phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewBounds Label 0 vi Ranh giới ~văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ThesaurusDialog Label 0 vi ~Từ điển đồng nghĩa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BackColor Label 0 vi Tô sáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Fields Label 0 vi Trường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharBackgroundExt Label 0 vi Tô sáng đầy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:VRuler Label 0 vi Thước dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Hyphenate Label 0 vi Gạc~h nối từ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:VScroll Label 0 vi Thanh cuộn dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AddAllUnknownWords Label 0 vi Thêm các từ lạ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:HScroll Label 0 vi Cuộn theo ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ChapterNumberingDialog Label 0 vi Đá~nh số Phác thảo... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ControlCodes Label 0 vi Ký tự khô~ng in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SortDialog Label 0 vi Sắ~p xếp... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Marks Label 0 vi Đổ bóng t~rường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CalculateSel Label 0 vi Tính t~oán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Fieldnames Label 0 vi Tê~n trường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableBoundaries Label 0 vi Ranh giới bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowBookview Label 0 vi Xem thử sách 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveDirectCharFormats Label 0 vi Bỏ định dạng ký tự trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS Label 0 vi Gửi thư đính kèm ~MS Word... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo Label 0 vi Gửi thư đính kèm văn bản ~ODF... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectionModeDefault Label 0 vi Ch~uẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectionModeBlock Label 0 vi Vùng ~khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableMenu Label 0 vi ~Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableInsertMenu Label 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableDeleteMenu Label 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableSelectMenu Label 0 vi ~Chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableAutoFitMenu Label 0 vi Điều chỉnh tự động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableConvertMenu Label 0 vi ~Chuyển đổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:UpdateMenu Label 0 vi ~Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:IndexesMenu Label 0 vi Chỉ ~mục và Mục lục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:WordCountDialog Label 0 vi Đế~m từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:StylesMenu Label 0 vi Kiểu ~dáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:WrapMenu Label 0 vi ~Cuộn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:AutoFormatMenu Label 0 vi Tự động sửa ~lỗi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:SelectionModeMenu Label 0 vi Chế độ Chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:SaveGraphic Label 0 vi Lưu hình ảnh... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu 0 value ..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:ContinueNumbering Label 0 vi TIếp tục việc đánh số trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathWindowState.xcu 0 value ..MathWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathWindowState.xcu 0 value ..MathWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathWindowState.xcu 0 value ..MathWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Toàn màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar UIName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar UIName 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar UIName 0 vi Chấm điểm và Đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar UIName 0 vi Thuộc tính Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar UIName 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar UIName 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar UIName 0 vi Thiết lập 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar UIName 0 vi Định dạng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar UIName 0 vi Lọc biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar UIName 0 vi Duyệt biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols UIName 0 vi Điều khiển biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols UIName 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign UIName 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar UIName 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Toàn màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar UIName 0 vi Lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar UIName 0 vi Hình ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar UIName 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertobjectbar UIName 0 vi Chèn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar UIName 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar UIName 0 vi Tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar UIName 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar UIName 0 vi Đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar UIName 0 vi Chuẩn (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar UIName 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar UIName 0 vi Phát lại nhạc/phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar UIName 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dãi cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar UIName 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu 0 value ..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype UIName 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:WebHtml Label 0 vi Xem thử trong trình duyệt Web 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewPresentation Label 0 vi Trình chiếu mới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkGalleryFloater Label 0 vi Bộ sưu tập chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType Label 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkSameLetterHeights Label 0 vi Chữ nghệ thuật cùng độ cao chữ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkAlignmentFloater Label 0 vi Canh lề chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkCharacterSpacingFloater Label 0 vi Giãn cách ký tự trong chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes Label 0 vi Các hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes Label 0 vi Các hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes Label 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes Label 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes Label 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes Label 0 vi Ngôi sao 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.rectangle Label 0 vi Chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.round-rectangle Label 0 vi Chữ nhật, góc tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.quadrat Label 0 vi Vuông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.round-quadrat Label 0 vi Vuông, góc tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.circle Label 0 vi Tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.ellipse Label 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.circle-pie Label 0 vi Bánh tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.isosceles-triangle Label 0 vi Tam giác cân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.right-triangle Label 0 vi Tam giác vuông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.trapezoid Label 0 vi Thang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.diamond Label 0 vi Thoi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.parallelogram Label 0 vi Bình hành 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.pentagon Label 0 vi Ngũ giác đều 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.hexagon Label 0 vi Lục giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.octagon Label 0 vi Bát giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.cross Label 0 vi Chéo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.ring Label 0 vi Nhẫn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.block-arc Label 0 vi Cung chắn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.can Label 0 vi Trụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.cube Label 0 vi Lập Phương 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.paper Label 0 vi Góc gấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.frame Label 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.smiley Label 0 vi Mặt cười 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.sun Label 0 vi Mặt trời 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.moon Label 0 vi Mặt trăng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.lightning Label 0 vi Tia chớp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.heart Label 0 vi Tim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.flower Label 0 vi Hoa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.cloud Label 0 vi Mây 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.forbidden Label 0 vi Ký hiệu ¥"cấm¥" 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.puzzle Label 0 vi Ghép hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.bracket-pair Label 0 vi Ngoặc vuông kép 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.left-bracket Label 0 vi Ngoặc vuông trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.right-bracket Label 0 vi Ngoặc vuông phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.brace-pair Label 0 vi Ngoặc móc kép 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.left-brace Label 0 vi Ngoặc móc trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.right-brace Label 0 vi Ngoặc móc phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.quad-bevel Label 0 vi Xiên vuông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.octagon-bevel Label 0 vi Xiên bát giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.diamond-bevel Label 0 vi Xiên kim cương 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-arrow Label 0 vi Mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.right-arrow Label 0 vi Mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-arrow Label 0 vi Mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.down-arrow Label 0 vi Mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-right-arrow Label 0 vi Mũi tên trái phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-down-arrow Label 0 vi Mũi tên lên xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-right-arrow Label 0 vi Mũi tên lên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-right-down-arrow Label 0 vi Mũi tên lên, phải, xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.quad-arrow Label 0 vi Mũi tên 4 chiều 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.corner-right-arrow Label 0 vi Mũi tên góc phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.split-arrow Label 0 vi Mũi tên xẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.striped-right-arrow Label 0 vi Mũi tên sọc phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.notched-right-arrow Label 0 vi Mũi tên khía phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.pentagon-right Label 0 vi Ngũ giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.chevron Label 0 vi Cấp hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.right-arrow-callout Label 0 vi Khung thoại mũi tên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-arrow-callout Label 0 vi Khung thoại mũi tên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-arrow-callout Label 0 vi Khung thoại mũi tên lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.down-arrow-callout Label 0 vi Khung thoại mũi tên xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-right-arrow-callout Label 0 vi Khung thoại mũi tên trái và phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-down-arrow-callout Label 0 vi Khung thoại mũi tên lên và xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-right-arrow-callout Label 0 vi Khung thoại mũi tên lên và phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.quad-arrow-callout Label 0 vi Khung thoại mũi tên 4 chiều 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.circular-arrow Label 0 vi Mũi tên vòng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.split-round-arrow Label 0 vi Mũi tên trái hay phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.s-sharped-arrow Label 0 vi Mũi tên hình chữ S 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-process Label 0 vi Lưu đồ: Quá trình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-alternate-process Label 0 vi Lưu đồ: Quá trình luân phiên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-decision Label 0 vi Lưu đồ: Quyết định 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-data Label 0 vi Lưu đồ: Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-predefined-process Label 0 vi Lưu đồ: Quá trình định sẵn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-internal-storage Label 0 vi Lưu đồ: Thiết bị lưu trữ trong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-document Label 0 vi Lưu đồ: Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-multidocument Label 0 vi Lưu đồ: Đa tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-terminator Label 0 vi Lưu đồ: Điểm kết thúc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-preparation Label 0 vi Lưu đồ: Chuẩn bị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-manual-input Label 0 vi Lưu đồ: Nhập thủ công 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-manual-operation Label 0 vi Lưu đồ: Thao tác thủ công 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-connector Label 0 vi Lưu đồ: Đường nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-off-page-connector Label 0 vi Lưu đồ: Đường nối ngoài trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-card Label 0 vi Lưu đồ: Thẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-punched-tape Label 0 vi Lưu đồ: Băng đục lỗ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-summing-junction Label 0 vi Lưu đồ: Đường nối tổng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-or Label 0 vi Lưu đồ: Hoặc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-collate Label 0 vi Lưu đồ: So sánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-sort Label 0 vi Lưu đồ: Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-extract Label 0 vi Lưu đồ: Trích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-merge Label 0 vi Lưu đồ: Trộn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-stored-data Label 0 vi Lưu đồ: Dữ liệu lưu trữ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-delay Label 0 vi Lưu đồ: Trễ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-sequential-access Label 0 vi Lưu đồ: Truy cập tuần tự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-magnetic-disk Label 0 vi Lưu đồ: Đĩa từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-direct-access-storage Label 0 vi Lưu đồ: Thiết bị lưu trữ truy cập trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-display Label 0 vi Lưu đồ: Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.rectangular-callout Label 0 vi Khung thoại chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.round-rectangular-callout Label 0 vi Khung thoại chữ nhật tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.round-callout Label 0 vi Khung thoại tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.cloud-callout Label 0 vi Mây 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.line-callout-1 Label 0 vi Khung thoại đường 1 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.line-callout-2 Label 0 vi Khung thoại đường 2 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.line-callout-3 Label 0 vi Khung thoại đường 3 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.bang Label 0 vi Nổ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star4 Label 0 vi Sao 4 cánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star5 Label 0 vi Sao 5 cánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star6 Label 0 vi Sao 6 cánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star8 Label 0 vi Sao 8 cánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star12 Label 0 vi Sao 12 cánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star24 Label 0 vi Sao 24 cánh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.concave-star6 Label 0 vi Sao 6 cánh, lõm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.vertical-scroll Label 0 vi Cuộn dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.horizontal-scroll Label 0 vi Cuộn ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.signet Label 0 vi Ấn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.doorplate Label 0 vi Biển ở cửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-plain-text Label 0 vi Nhập thô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-wave Label 0 vi Sóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-inflate Label 0 vi Phồng lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-stop Label 0 vi Dừng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-curve-up Label 0 vi Cong lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-curve-down Label 0 vi Cong xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-triangle-up Label 0 vi Tam giác lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-triangle-down Label 0 vi Tam giác xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-right Label 0 vi Mờ dần sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-left Label 0 vi Mờ dần sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-up Label 0 vi Mờ dần lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-down Label 0 vi Mờ dần xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-slant-up Label 0 vi Xiên lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-slant-down Label 0 vi Xiên xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-up-and-right Label 0 vi Mờ dần lên và sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-up-and-left Label 0 vi Mờ lần lên và sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-chevron-up Label 0 vi Cấp hiệu lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-chevron-down Label 0 vi Cấp hiệu xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-up-curve Label 0 vi Cong lại lên (cong) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-down-curve Label 0 vi Cong lại xuống (cong) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-left-curve Label 0 vi Cong lại sang trái (cong) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-right-curve Label 0 vi Cong lại sang phải (cong) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-circle-curve Label 0 vi Vòng tròn (cong) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-open-circle-curve Label 0 vi Vòng tròn mở (cong) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-up-pour Label 0 vi Cong lại lên (đổ) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-down-pour Label 0 vi Cong lại xuống (đổ) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-left-pour Label 0 vi Cong lại sang trái (đổ) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-right-pour Label 0 vi Cong lại sang phải (đổ) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-circle-pour Label 0 vi Vòng tròn (đổ) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-open-circle-pour Label 0 vi Vòng tròn mở (đổ) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UndoAction Label 0 vi Không thể phục hồi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleControlFocus Label 0 vi Điều khiển tiêu điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ScrollBar Label 0 vi Thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Zoom Label 0 vi Thu ~Phóng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpinButton Label 0 vi Nút xoay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToScrollBar Label 0 vi Thay bằng thanh cuộn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToSpinButton Label 0 vi Thay bằng nút xoay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToNavigationBar Label 0 vi Thay bằng thanh điều hướng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleBreakPoint Label 0 vi Bật/tắt điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Text Label 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LaunchStarImage Label 0 vi Khởi chạy trình sửa ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddWatch Label 0 vi Bật quan sát 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CharFontName Label 0 vi Tên phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChooseMacro Label 0 vi Chọn vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Italic Label 0 vi Nghiêng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Bold Label 0 vi Đậm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ModuleDialog Label 0 vi Chọn mô-đun 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Shadowed Label 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectCatalog Label 0 vi Phân loại Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineFont Label 0 vi Nét ngoài 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Strikeout Label 0 vi Gạch đè 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpOnHelp Label 0 vi Trợ giúp về Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Underline Label 0 vi Gạch dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Overline Label 0 vi Gạch trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpIndex Label 0 vi Trợ g~iúp %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontHeight Label 0 vi Kích cỡ phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FindText Label 0 vi Tìm văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DownSearch Label 0 vi Tìm kế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UpSearch Label 0 vi Tìm lui 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands.vnd.sun.star.findbar:FocusToFindbar Label 0 vi Tiêu điểm vào thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtendedHelp Label 0 vi ~Cái gì đây? 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ActiveHelp Label 0 vi Gợi ý ~Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Color Label 0 vi Màu phông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpTip Label 0 vi ~Gợi ý 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MatchGroup Label 0 vi Tìm ngoặc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicIDEAppear Label 0 vi Sửa vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LibSelector Label 0 vi Thư viện hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LeftPara Label 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RightPara Label 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CenterPara Label 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendFax Label 0 vi Gửi điện thư mặc định 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:JustifyPara Label 0 vi Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpChooseFile Label 0 vi Chọn tập tin Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpacePara1 Label 0 vi Cách dòng: 1 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpacePara15 Label 0 vi Cách dòng: 1,5 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpacePara2 Label 0 vi Cách dòng: 2 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusGetPosition Label 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusGetTitle Label 0 vi Mô-đun Basic hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ManageBreakPoints Label 0 vi Quản lý điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TransformDialog Label 0 vi Vị t~rí và kích cỡ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafLuminance Label 0 vi Độ sáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafContrast Label 0 vi Tương phản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomToolBox Label 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafRed Label 0 vi Đỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPlus Label 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafGreen Label 0 vi Lục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomIn Label 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomMinus Label 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafBlue Label 0 vi Xanh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OptionsTreeDialog Label 0 vi Tù~y chọn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafGamma Label 0 vi Gama 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPage Label 0 vi Thu Phóng trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafTransparence Label 0 vi Trong suốt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomOptimal Label 0 vi Tối ưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafInvert Label 0 vi Đảo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Line Label 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafMode Label 0 vi Chế độ ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Line_Diagonal Label 0 vi Đường (45°) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect Label 0 vi Chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect_Rounded Label 0 vi Chữ nhật, góc tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Ellipse Label 0 vi Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BibliographyComponent Label 0 vi Cơ sở Dữ liệu ~Thư tịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Pie Label 0 vi Bánh bầu dục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierEliminatePoints Label 0 vi Loại ra điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DatasourceAdministration Label 0 vi Nguồn ~dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafAttrCrop Label 0 vi Xén ảnh... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Crop Label 0 vi Xén ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewDoc Label 0 vi Tài liệu mới từ Mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Arc Label 0 vi Cung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Open Label 0 vi ~Mở... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CircleCut Label 0 vi Hình viên phân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAs Label 0 vi Lưu ~mới... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseDoc Label 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Print Label 0 vi ~In... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierFill Label 0 vi Cong đặc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Save Label 0 vi ~Lưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierInsert Label 0 vi Chèn điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierDelete Label 0 vi Xoá điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierMove Label 0 vi Dời điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Reload Label 0 vi Nạp lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierClose Label 0 vi Đóng Bézier 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintDefault Label 0 vi In tập tin trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierSmooth Label 0 vi Chuyển tiếp mịn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleObjectBezierMode Label 0 vi Đ~iểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAnnotation Label 0 vi ~Bình luận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierCutLine Label 0 vi Cong xẻ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectObject Label 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleObjectRotateMode Label 0 vi ~Xoay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectAlignLeft Label 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignCenter Label 0 vi ~Giữa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectAlignRight Label 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignUp Label 0 vi Đỉn~h 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignMiddle Label 0 vi Giữ~a 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignDown Label 0 vi Đá~y 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VerticalText Label 0 vi Văn bản dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VerticalCaption Label 0 vi Khung thoại dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextdirectionLeftToRight Label 0 vi Hướng văn bản từ trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextdirectionTopToBottom Label 0 vi Hướng văn bản từ đầu xuống cuối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectChart Label 0 vi Đồ ~thị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DefaultBullet Label 0 vi Bật/tắt chấm điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatArea Label 0 vi Vùn~g... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatLine Label 0 vi ~Dòng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LanguageStatus Label 0 vi Trạng thái ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChooseControls Label 0 vi Chèn điều khiển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToSentenceCase Label 0 vi Hoa/thường của ~câu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToLower Label 0 vi Chữ ~thường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToUpper Label 0 vi ~CHỮ HOA 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToTitleCase Label 0 vi ~Viết Hoa Mọi Từ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToToggleCase Label 0 vi đỔI ~hOA/tHƯỜNG 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToHalfWidth Label 0 vi Nửa ~rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDoc Label 0 vi ~Tập tin... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPushbutton Label 0 vi Nút 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToFullWidth Label 0 vi Đầy rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DefaultNumbering Label 0 vi Bật/tắt Đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierConvert Label 0 vi Chuyển đổi sang đường cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Stop Label 0 vi Dừng nạp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Radiobutton Label 0 vi Nút tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToHiragana Label 0 vi H~iragana 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierEdge Label 0 vi Điểm góc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Checkbox Label 0 vi Hộp chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToKatakana Label 0 vi ~Katakana 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetDocumentProperties Label 0 vi ~Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierSymmetric Label 0 vi Chuyển tiếp đối xứng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineUp Label 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddDirect Label 0 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineDown Label 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAsTemplate Label 0 vi ~Lưu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineLeft Label 0 vi Nâng cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DesignerDialog Label 0 vi Kiể~u dáng và Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineRight Label 0 vi Hạ thấp cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Organizer Label 0 vi ~Tổ chức... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineFormat Label 0 vi Bật/tắt định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineCollapseAll Label 0 vi Cấp đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineBullet Label 0 vi Chấm điểm và Đánh ~số... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EditDoc Label 0 vi Sửa tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertImageControl Label 0 vi Điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BrowseView Label 0 vi Bố trí ~Web 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ProgressBar Label 0 vi Thanh tiến hành 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PlugInsActive Label 0 vi Phần ~bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HFixedLine Label 0 vi Đường nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FileDocument Label 0 vi Tài liệu tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VFixedLine Label 0 vi Đường nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChoosePolygon Label 0 vi Chọn ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowBrowser Label 0 vi Thuộc tính Hiển thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillStyle Label 0 vi Kiểu dáng/Tô màu vùng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotAddressDataSource Label 0 vi AutoPilot: nguồn dữ liệu địa chỉ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillColor Label 0 vi Màu tô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleApply Label 0 vi Kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddDateField Label 0 vi Trường ngày 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeField Label 0 vi Trường giờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleNewByExample Label 0 vi Kiểu dáng mới từ vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:XLineStyle Label 0 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertNumericField Label 0 vi Trường số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleUpdateByExample Label 0 vi Cập nhật kiểu dáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineDash Label 0 vi Đường gạch/chấm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCurrencyField Label 0 vi Trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineWidth Label 0 vi Bề rộng đường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFormattedField Label 0 vi Trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:XLineColor Label 0 vi Màu đường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPatternField Label 0 vi Trường mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFileControl Label 0 vi Chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTreeControl Label 0 vi Điều khiển cây 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowPropBrowser Label 0 vi Thuộc tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObject Label 0 vi Đối tượng ~OLE... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectFloatingFrame Label 0 vi Khun~g nổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EnterGroup Label 0 vi ~Vào nhóm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LeaveGroup Label 0 vi ~Thoát nhóm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HideDetail Label 0 vi Ẩn c~hi tiết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPageWidth Label 0 vi Chiều ngang thu phóng trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowDetail Label 0 vi H~iện chi tiết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomObjects Label 0 vi Thu phóng đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaLeftToRight Label 0 vi Trái qua phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Group Label 0 vi ~Nhóm lại... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaRightToLeft Label 0 vi Phải qua trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Ungroup Label 0 vi ~Hủy nhóm... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BackgroundColor Label 0 vi Màu nền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BackgroundPatternController Label 0 vi Mẫu nền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenHyperlinkOnCursor Label 0 vi Mở siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenSmartTagMenuOnCursor Label 0 vi Mở trình đơn Smart Tag 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleCatalog Label 0 vi ~Phân loại... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertImage Label 0 vi Chèn từ trình sửa ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetBorderStyle Label 0 vi Viền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMath Label 0 vi ~Công thức... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFixedText Label 0 vi Trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectMenue Label 0 vi Đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Groupbox Label 0 vi Hộp nhóm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenXMLFilterSettings Label 0 vi Thiết lập lọc ~XML... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertEdit Label 0 vi Hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HangulHanjaConversion Label 0 vi Chuyển đổi Hangul/Hanja... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChineseConversion Label 0 vi Đổi tiếng Trung Quốc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertListbox Label 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Combobox Label 0 vi Hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Spinbutton Label 0 vi Nút xoay 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HScrollbar Label 0 vi Thanh cuộn ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VScrollbar Label 0 vi Thanh cuộn dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Preview Label 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:URLButton Label 0 vi Nút URL 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifiedStatus Label 0 vi Tài liệu bị sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectMode Label 0 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:IsLoading Label 0 vi Nạp tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TestMode Label 0 vi Bật/tắt chế độ thử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineStyle Label 0 vi Kiểu đường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameLineColor Label 0 vi Màu đường (của viền) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenTemplate Label 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenUrl Label 0 vi Nạp URL 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSpreadsheet Label 0 vi ~Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMode Label 0 vi Chế độ chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Size Label 0 vi Kích cỡ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StateTableCell Label 0 vi Ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotMenu Label 0 vi T~rợ lý 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineCollapse Label 0 vi Ẩn điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineExpandAll Label 0 vi Mọi cấp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineExpand Label 0 vi Hiện điểm phụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewWindow Label 0 vi Cửa sổ ~mới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearOutline Label 0 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesMove Label 0 vi Nét dẫn khi di chuyển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseWin Label 0 vi Đóng cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GridUse Label 0 vi Đính lưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTextFrame Label 0 vi Chèn khung văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FullScreen Label 0 vi Đầ~y màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertGraphic Label 0 vi ~Từ tập tin... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFormat Label 0 vi Tự động Định ~dạng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TableDesign Label 0 vi Thiết kế bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellingDialog Label 0 vi ~Chính tả... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecheckDocument Label 0 vi ~Kiểm tra lại tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellingAndGrammarDialog Label 0 vi ~Chính tả và ngữ pháp... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellDialog Label 0 vi ~Chính tả... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDraw Label 0 vi Hiện các chức năng vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewFrameSet Label 0 vi Bộ khung mới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ThesaurusDialog Label 0 vi ~Từ điển đồng nghĩa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawText Label 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawCaption Label 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontWork Label 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAsUrl Label 0 vi Lưu tài liệu dạng URL 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectForwardOne Label 0 vi Tiến một 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectBackOne Label 0 vi Lùi một 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EditFrameSet Label 0 vi Sửa bộ khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitHorizontal Label 0 vi Xẻ khung ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitVertical Label 0 vi Xẻ khung dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitParentHorizontal Label 0 vi Xẻ bộ khung ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitParentVertical Label 0 vi Xẻ bộ khung dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyFrame Label 0 vi Thuộc tính khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteFrame Label 0 vi Xoá khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetObjectToBackground Label 0 vi Chuyển vào nền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetObjectToForeground Label 0 vi Chuyển vào tiền cảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLabels Label 0 vi Chèn nhãn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertBusinessCard Label 0 vi Chèn danh thiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPlugin Label 0 vi ~Plug-in... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BringToFront Label 0 vi Nâng lên t~rên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendToBack Label 0 vi Hạ xuống ~dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SourceView Label 0 vi Mã nguồn HT~ML 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSound Label 0 vi Âm th~anh... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertVideo Label 0 vi ~Phim... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HyperlinkDialog Label 0 vi ~Siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Merge Label 0 vi ~Gộp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Substract Label 0 vi ~Trừ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SuperScript Label 0 vi Chỉ số Trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Intersect Label 0 vi Gi~ao nhau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SubScript Label 0 vi Chỉ số Dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontDialog Label 0 vi ~Ký tự... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DistributeSelection Label 0 vi ~Phân phối... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ParagraphDialog Label 0 vi Đ~oạn văn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillShadow Label 0 vi Bóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineEndStyle Label 0 vi Kiểu mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Redo Label 0 vi Không thể lặp lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Undo Label 0 vi Không thể phục hồi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatPaintbrush Label 0 vi Bút định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Repeat Label 0 vi ~Lặp lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearHistory Label 0 vi Xoá lược sử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Cut Label 0 vi Cắ~t 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Copy Label 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Paste Label 0 vi ~Dán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Delete Label 0 vi X~oá nội dung... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TwainSelect Label 0 vi ~Chọn nguồn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TwainTransfer Label 0 vi ~Yêu cầu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Select Label 0 vi Chọn ~tất cả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ContourDialog Label 0 vi Sửa đường ~viền... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAll Label 0 vi Chọn ~tất cả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDown Label 0 vi Đem xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUp Label 0 vi Đem lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeft Label 0 vi Dời sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRight Label 0 vi Dời sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownBlock Label 0 vi Xuống trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpBlock Label 0 vi Lên trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftBlock Label 0 vi Bên trái trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameSpacing Label 0 vi GIãn cách bộ khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfData Label 0 vi Tới cuối tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStart Label 0 vi Tới đầu tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfRow Label 0 vi Về đầu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHyperlink Label 0 vi T~hanh siêu liên kết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfRow Label 0 vi Tới cuối tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Navigator Label 0 vi Bộ điều hướng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TaskPane Label 0 vi Ô tác ~vụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RestoreEditingView Label 0 vi Phục hồi ô xem sửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicBreak Label 0 vi Gián đoạn vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextFitToSize Label 0 vi Vừa với khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ImageMapDialog Label 0 vi Sơ đồ ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownSel Label 0 vi Chọn xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpSel Label 0 vi Chọn lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftSel Label 0 vi Chọn sang trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightSel Label 0 vi Chọn sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownBlockSel Label 0 vi Chọn xuống trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpBlockSel Label 0 vi Chọn lên trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect_Unfilled Label 0 vi Hình chữ nhật rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect_Rounded_Unfilled Label 0 vi Hình chữ nhật góc tròn rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftBlockSel Label 0 vi Chọn sang trái trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square Label 0 vi Vuông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square_Rounded Label 0 vi Vuông tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OnlineRegistrationDlg Label 0 vi Đăng ~ký... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartSel Label 0 vi Chọn tới đầu tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square_Unfilled Label 0 vi Vuông rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square_Rounded_Unfilled Label 0 vi Vuông tròn rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfDataSel Label 0 vi Chọn tới cuối tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Ellipse_Unfilled Label 0 vi Bầu dục rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfRowSel Label 0 vi Chọn về đầu tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Circle Label 0 vi Tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfRowSel Label 0 vi Chọn tới cuối tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Circle_Unfilled Label 0 vi Vòng tròn rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Pie_Unfilled Label 0 vi Bánh bầu dục rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CirclePie Label 0 vi Bánh tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CirclePie_Unfilled Label 0 vi Bánh tròn rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CircleArc Label 0 vi Cung tròn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CircleCut_Unfilled Label 0 vi Hình viên phân rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EllipseCut Label 0 vi Đoạn bầu dục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EllipseCut_Unfilled Label 0 vi Đoạn bầu dục rỗng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon_Diagonal Label 0 vi Đa giác (45°) đặc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon_Unfilled Label 0 vi Đa giác 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon_Diagonal_Unfilled Label 0 vi Đa giác (45°) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Bezier_Unfilled Label 0 vi Đường cong 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomNext Label 0 vi Thu/phóng mức kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPrevious Label 0 vi Thu/phóng về mức trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GridVisible Label 0 vi Hiện ~lưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Flash Label 0 vi Chớp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolsMacroEdit Label 0 vi Sửa vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InternetDialog Label 0 vi Tùy chọn Internet 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ColorControl Label 0 vi Thanh ~màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoCorrectDlg Label 0 vi ~Tùy chọn sửa lỗi tự động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotPresentations Label 0 vi AutoPilot: Trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotAgenda Label 0 vi AutoPilot: Nghị sự 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotFax Label 0 vi AutoPilot: Điện thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotLetter Label 0 vi AutoPilot: Thư 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VersionDialog Label 0 vi Phiên bản... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotMemo Label 0 vi AutoPilot: Ghi nhớ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CompareDocuments Label 0 vi ~So sánh tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeDocuments Label 0 vi Gộp ~tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SwEditOptions Label 0 vi Tùy chọn Tài liệu Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SdEditOptions Label 0 vi Tùy chọn trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ScEditOptions Label 0 vi Tùy chọn Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SmEditOptions Label 0 vi Tùy chọn Công thức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SchEditOptions Label 0 vi Tùy chọn Đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SimEditOptions Label 0 vi Tùy chọn Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameName Label 0 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameContent Label 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GetColorTable Label 0 vi Bảng màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportTo Label 0 vi ~Xuất... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SdGraphicOptions Label 0 vi Tùy chọn đồ họa trình chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NavigationBarVisible Label 0 vi Hiện thanh Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatGroup Label 0 vi ~Gộp nhóm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatUngroup Label 0 vi ~Hủy nhóm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetDefault Label 0 vi Định ~dạng mặc định 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementIndent Label 0 vi Giảm thụt lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementIndent Label 0 vi Tăng thụt lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Freeline Label 0 vi Đường dạng tự do đặc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Freeline_Unfilled Label 0 vi Đường dạng tự do 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Text_Marquee Label 0 vi Hoạt họa chữ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterToolbox Label 0 vi Lọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterInvert Label 0 vi Đảo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSmooth Label 0 vi Mịn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSharpen Label 0 vi Mài sắc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterRemoveNoise Label 0 vi Loại bỏ nhiễu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSobel Label 0 vi Nét than 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterMosaic Label 0 vi Khảm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterRelief Label 0 vi Đắp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterPoster Label 0 vi Bích chương hoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterPopart Label 0 vi Nghệ thuật phổ biến 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSepia Label 0 vi Làm già 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSolarize Label 0 vi Phơi quá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellOnline Label 0 vi Tự động kiểm tr~a chính tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HideSpellMark Label 0 vi Không đánh dấu lỗi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddressBookSource Label 0 vi Nguồn sổ đị~a chỉ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RubyDialog Label 0 vi Chỉ dẫn Ngữ âm Châ~u Á... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSymbol Label 0 vi ~Ký tự đặc biệt... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewDataSourceBrowser Label 0 vi Nguồn ~dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MenuBarVisible Label 0 vi Bật/tắt trình đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroRecorder Label 0 vi Ghi vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StopRecording Label 0 vi Dừng thu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsPDF Label 0 vi Gửi thư đính kèm P~DF... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportToPDF Label 0 vi Xuất dạng ~PDF... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConfigureDialog Label 0 vi &Tùy biến... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportDirectToPDF Label 0 vi Xuất trực tiếp dạng PDF 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectBarVisible Label 0 vi Th~anh Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConfigureToolboxVisible Label 0 vi Đặc c~hế... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolBarVisible Label 0 vi ~Thanh công cụ chính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FunctionBarVisible Label 0 vi Thanh ~Hàm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowImeStatusWindow Label 0 vi T~rạng thái phương thức nhập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OptionBarVisible Label 0 vi Tha~nh Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpSupport Label 0 vi ~Hỗ trợ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusBarVisible Label 0 vi Thanh T~rạng thái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroBarVisible Label 0 vi Bật/tắt thanh công cụ Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonTaskBarVisible Label 0 vi T~rình chiếu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveConfiguration Label 0 vi Lưu cấu hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LoadConfiguration Label 0 vi Nạp cấu hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LoadBasic Label 0 vi Chèn mã nguồn BASIC 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveBasicAs Label 0 vi Lưu BASIC 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportDialog Label 0 vi Hộp thoại xuất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ImportDialog Label 0 vi Hộp thoại xuất 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CompileBasic Label 0 vi Biên dịch 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RunBasic Label 0 vi Chạy BASIC 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStepInto Label 0 vi Bước vào 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStepOver Label 0 vi Bước qua 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStop Label 0 vi Dừng vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroDialog Label 0 vi %PRODUCTNAME ~Basic... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroOrganizer?TabId:short=1 Label 0 vi Tổ chức ~hộp thoại... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ScriptOrganizer Label 0 vi Tổ chức ~vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RunMacro Label 0 vi Chạ~y vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Gallery Label 0 vi Bộ ~sưu tập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SearchDialog Label 0 vi Tìm ~và thay thế... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelperDialog Label 0 vi Trợ lý trợ ~giúp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStepOut Label 0 vi Bước ra 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Config Label 0 vi Điều khiển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MoreControls Label 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormDesignTools Label 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Pushbutton Label 0 vi Nút bấm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RadioButton Label 0 vi Nút tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CheckBox Label 0 vi Hộp chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Label Label 0 vi Trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GroupBox Label 0 vi Hộp nhóm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Edit Label 0 vi Hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ListBox Label 0 vi Hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ComboBox Label 0 vi Hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Grid Label 0 vi Điều khiển bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Imagebutton Label 0 vi Nút ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FileControl Label 0 vi Chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ControlProperties Label 0 vi Điề~u khiển... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormProperties Label 0 vi Biểu ~mẫu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TabDialog Label 0 vi Thứ tự kích hoạt... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FirstRecord Label 0 vi Bản ghi đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NextRecord Label 0 vi Bản ghi kế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrevRecord Label 0 vi Bản ghi trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LastRecord Label 0 vi Bản ghi cuối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewRecord Label 0 vi Bản ghi mới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRecord Label 0 vi Xoá bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AbsoluteRecord Label 0 vi Bản ghi tuyệt đối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddField Label 0 vi Thêm trường... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecText Label 0 vi Bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecFromText Label 0 vi Văn bản -> Bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecTotal Label 0 vi Tổng số bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecSave Label 0 vi Lưu bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SwitchControlDesignMode Label 0 vi Bật/tắt chế độ thiết kế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SwitchXFormsDesignMode Label 0 vi Bật/tắt chế độ thiết kế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecUndo Label 0 vi Phục hồi: mục vào dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Repaint Label 0 vi Vẽ lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowFmExplorer Label 0 vi Bộ điều hướng biểu mẫu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowDataNavigator Label 0 vi Bộ điều hướng dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Window3D Label 0 vi Hiệu ứng ~3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Quit Label 0 vi T~hoát 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:About Label 0 vi G~iới thiệu %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrinterSetup Label 0 vi Thiết lập ~máy in... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAll Label 0 vi Lư~u tất cả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Context Label 0 vi Ngữ cảnh hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrentTime Label 0 vi Giờ hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrentDate Label 0 vi Ngày hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VersionVisible Label 0 vi Hiện phiên bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowItemBrowser Label 0 vi Bặt/tắt bộ duyệt mục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DateField Label 0 vi Trường ngày 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TimeField Label 0 vi Trường giờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumericField Label 0 vi Trường thuộc số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrencyField Label 0 vi Trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintPreview Label 0 vi X~em thử trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PatternField Label 0 vi Trường mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenReadOnly Label 0 vi Mở ở Chế độ Thiết kế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ImageControl Label 0 vi Điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveFilterSort Label 0 vi Bỏ lọc/sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Sortup Label 0 vi Sắp xếp tăng dần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SortDown Label 0 vi Sắp xếp giảm dần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMail Label 0 vi ~Tài liệu dạng thư điện tử... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OrderCrit Label 0 vi Sắp xếp... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FilterCrit Label 0 vi Bộ lọc chuẩn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFilter Label 0 vi Lọc tự động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CountAll Label 0 vi Bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SbaNativeSql Label 0 vi Chạy lệnh SQL trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SbaExecuteSql Label 0 vi Chạy truy vấn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddTable Label 0 vi Thêm bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFiltered Label 0 vi Áp dụng bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Refresh Label 0 vi Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RefreshFormControl Label 0 vi Làm tươi điều khiển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecSearch Label 0 vi Tìm bản ghi... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UseWizards Label 0 vi Bật/tắt Trợ lý 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormattedField Label 0 vi Trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilter Label 0 vi Lọc dựa vào biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilterExit Label 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilterExecute Label 0 vi Áp dụng bộ lọc dựa vào biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilterNavigator Label 0 vi Điều hướng bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToEdit Label 0 vi Thay bằng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToButton Label 0 vi Thay bằng nút 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToFixed Label 0 vi Thay bằng trường nhãn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToList Label 0 vi Thay bằng hộp liệt kê 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToCheckBox Label 0 vi Thay bằng hộp kiểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToRadio Label 0 vi Thay bằng nút chọn một 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToGroup Label 0 vi Thay bằng hộp nhóm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToCombo Label 0 vi Thay bằng hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToImageBtn Label 0 vi Thay bằng nút ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToFileControl Label 0 vi Thay bằng vùng chọn tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToDate Label 0 vi Thay bằng trường ngày 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToTime Label 0 vi Thay bằng trường giờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToNumeric Label 0 vi Thay bằng trường số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToCurrency Label 0 vi Thay bằng trường tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToPattern Label 0 vi Thay bằng trường mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToImageControl Label 0 vi Thay bằng điều khiển ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToFormatted Label 0 vi Thay bằng trường đã định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewFormAsGrid Label 0 vi Nguồn dữ liệu dạng bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveFilter Label 0 vi Bỏ bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoControlFocus Label 0 vi Tự động tập trung vào điều khiển 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBrowserExplorer Label 0 vi Bật/tắt Bộ thăm dò 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionToggle Label 0 vi Bật/tắt khối lồi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltDown Label 0 vi Nghiêng xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltUp Label 0 vi Nghiêng lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltLeft Label 0 vi Nghiêng trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltRight Label 0 vi Nghiêng phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDirectionFloater Label 0 vi Hướng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionLightingFloater Label 0 vi Nguồn sáng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionSurfaceFloater Label 0 vi Mặt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Extrusion3DColor Label 0 vi Màu 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDepth Label 0 vi Khối lồi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDepthDialog Label 0 vi Độ sâu khối lồi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDepthFloater Label 0 vi Độ sâu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowToolbar Label 0 vi ~Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AvailableToolbars Label 0 vi ~Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NavigationBar Label 0 vi Thanh Điều hướng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleBreakPointEnabled Label 0 vi Bật/tắt điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands.service:com.sun.star.deployment.ui.PackageManagerDialog Label 0 vi Bộ ~quản lý phần mở rộng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Signature Label 0 vi Chữ ~ký số... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroSignature Label 0 vi Chữ ký số... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignLeft Label 0 vi Trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignHorizontalCenter Label 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignRight Label 0 vi Phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignTop Label 0 vi Đỉnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignVerticalCenter Label 0 vi Giữa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignBottom Label 0 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignJustified Label 0 vi Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignHorizontalDefault Label 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignVerticalDefault Label 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecentFileList Label 0 vi Tài liệu ~vừa mở 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAllNotes Label 0 vi Xóa mọi bình luậnt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAuthor Label 0 vi Xoá mọi ghi chú của tác giả này 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:HelpMenu Label 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:PickList Label 0 vi ~Tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ObjectAlign Label 0 vi C~anh lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:PolyFormen Label 0 vi ~Hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:Scan Label 0 vi Quét 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FormatMenu Label 0 vi Định ~dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ObjectMenu Label 0 vi Đố~i tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:EditMenu Label 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertMenu Label 0 vi C~hèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SendToMenu Label 0 vi ~Gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:MacrosMenu Label 0 vi ~Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:GraphicMenu Label 0 vi ~Hình ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:WindowList Label 0 vi Cử~a sổ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ChangesMenu Label 0 vi Các tha~y đổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ToolsMenu Label 0 vi ~Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:TemplateMenu Label 0 vi ~Mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SpellingMenu Label 0 vi ~Kiểm tra chính tả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:LanguageMenu Label 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ViewMenu Label 0 vi ~Xem 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ToolbarsMenu Label 0 vi ~Thanh công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FieldMenu Label 0 vi T~rường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FormattingMarkMenu Label 0 vi Dấu định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:TransliterateMenu Label 0 vi Đổi ~chữ hoa/thường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:GroupMenu Label 0 vi ~Nhóm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeMenu Label 0 vi Sắ~p đặt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FlipMenu Label 0 vi ~Lật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:AnchorMenu Label 0 vi Thả ~neo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:AVMediaPlayer Label 0 vi Bộ ~phát nhạc/phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertAVMedia Label 0 vi Phim ảnh ~và Âm thanh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:Addons Label 0 vi Add-Ons 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ColorSettings Label 0 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertHardHyphen Label 0 vi ~Gạch nối không ngắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertSoftHyphen Label 0 vi Gạch nối tù~y chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertNonBreakingSpace Label 0 vi Dấu cách khô~ng ngắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertZWSP Label 0 vi Ngắt tùy chọn không bề ~rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertZWNBSP Label 0 vi Không ngắt không ~bề rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertLRM Label 0 vi Dấu trái qua ~phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertRLM Label 0 vi Dấu phải qua t~rái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ManageLanguage Label 0 vi Quản lý ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:CurrentLanguage Label 0 vi Ngôn ngữ hiện thời 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SetLanguageSelectionMenu Label 0 vi Cho vùng chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SetLanguageParagraphMenu Label 0 vi Cho đoạn văn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SetLanguageAllTextMenu Label 0 vi Cho mọi văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:MoreDictionaries Label 0 vi Từ điển bổ sung trực tuyến... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ActivateStyleApply Label 0 vi Đặt chú ý vào hộp tổ hợp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:MacroOrganizer Label 0 vi Trình quản lý vĩ lệnh %PRODUCTNAME Basic 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SendMailDocAsMS Label 0 vi Gửi thư đính kèm dưới định dạng của ~Microsoft... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu 0 value ..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SendMailDocAsOOo Label 0 vi Gửi thư đính kèm dưới dạng văn bản ~ODF... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbBrowserWindowState.xcu 0 value ..DbBrowserWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Dữ liệu bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar UIName 0 vi Lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar UIName 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawobjectbar UIName 0 vi Thuộc tính Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewbar UIName 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar UIName 0 vi Thiết lập 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar UIName 0 vi Định dạng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar UIName 0 vi Lọc biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols UIName 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign UIName 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formatobjectbar UIName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar UIName 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertcellsbar UIName 0 vi Chèn ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar UIName 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Đầy màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar UIName 0 vi Chuẩn (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar UIName 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar UIName 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar UIName 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dải cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Các hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar UIName 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu 0 value ..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype UIName 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:AddDirect Label 0 vi Mớ~i 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseDoc Label 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseWin Label 0 vi Đóng cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Copy Label 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Cut Label 0 vi Cắ~t 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtendedHelp Label 0 vi ~Cái gì đây? 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpIndex Label 0 vi Trợ g~iúp %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:NewDoc Label 0 vi Tài liệu mới từ Mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Open Label 0 vi ~Mở... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenUrl Label 0 vi Nạp URL 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Paste Label 0 vi ~Dán 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Print Label 0 vi ~In... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:PrinterSetup Label 0 vi Thiết lập ~máy in... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Quit Label 0 vi T~hoát 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Save Label 0 vi ~Lưu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAs Label 0 vi Lưu ~mới... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMail Label 0 vi ~Tài liệu dạng thư điện tử... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:SetDocumentProperties Label 0 vi ~Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Undo Label 0 vi Không thể phục hồi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:EditMenu Label 0 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:HelpMenu Label 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:MacrosMenu Label 0 vi ~Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:PickList Label 0 vi ~Tập tin 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:ToolsMenu Label 0 vi ~Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:ViewMenu Label 0 vi ~Xem 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu 0 value ..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:WindowList Label 0 vi Cử~a sổ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu 0 value ..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu 0 value ..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/macrobar UIName 0 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu 0 value ..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/dialogbar UIName 0 vi Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu 0 value ..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/translationbar UIName 0 vi Ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu 0 value ..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertcontrolsbar UIName 0 vi Hộp công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectStarMath Label 0 vi ~Công thức... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectMirrorVertical Label 0 vi Lật theo chiều dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectMirrorHorizontal Label 0 vi Lật ngang đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowPrecedents Label 0 vi Theo vết tiền ~lệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAttributes Label 0 vi Định ~dạng mặc định 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearArrowPrecedents Label 0 vi ~Bỏ tiền lệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowDependents Label 0 vi ~Theo vết phụ thuộc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitWindow Label 0 vi ~Phân chia cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitWindow ContextLabel 0 vi ~Phân chia 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearArrowDependents Label 0 vi Bỏ các ~phụ thuộc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FreezePanes Label 0 vi ~Làm đông cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FreezePanes ContextLabel 0 vi ~Làm đông 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowErrors Label 0 vi Theo vết ~lỗi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawChart Label 0 vi Chèn đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearArrows Label 0 vi Bỏ ~mọi vết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AuditingFillMode Label 0 vi Chế độ ~điền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowInvalid Label 0 vi Nhãn dữ liệu ~sai 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RefreshArrows Label 0 vi ~Cập nhật vết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoRefreshArrows Label 0 vi Tự động cậ~p nhật vết 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoRefreshArrows ContextLabel 0 vi ~Tự động cập nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ChooseDesign Label 0 vi Chọn sắc thái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EuroConverter Label 0 vi Bộ chuyển đổi Euro 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ProtectTraceChangeMode Label 0 vi ~Bảo vệ bản ghi... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertExternalDataSource Label 0 vi ~Liên kết tới dữ liệu ngoài... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Hyphenate Label 0 vi Gạc~h nối từ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectTitleDescription Label 0 vi Mô tả... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameObject Label 0 vi Tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FocusInputLine Label 0 vi Dòng nhập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTables Label 0 vi ~Chọn trang tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTables ContextLabel 0 vi ~Chọn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NextPage Label 0 vi Trang sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviousPage Label 0 vi Trang trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FirstPage Label 0 vi Trang đầu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:LastPage Label 0 vi Trang cuối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomIn Label 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomOut Label 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Margins Label 0 vi Lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ScalingFactor Label 0 vi Hệ số tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClosePreview Label 0 vi Đóng xem thử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusDocPos Label 0 vi Vị trí trong tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusPageStyle Label 0 vi Định dạng trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SimpleReferenz Label 0 vi Nhập tham khảo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusSelectionModeExp Label 0 vi Trạng thái vùng chọn mở rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusSelectionModeExt Label 0 vi Trạng thái vùng chọn mở rộng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftBlock Label 0 vi Bên trái trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightBlock Label 0 vi Bên phải trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightBlockSel Label 0 vi Chọn tới bên phải trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpToStartOfData Label 0 vi Tới lề khối bên trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownToEndOfData Label 0 vi Tới lề khối bên dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftToStartOfData Label 0 vi Tới lề khối bên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightToEndOfData Label 0 vi Tới lề khối bên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpToStartOfDataSel Label 0 vi Chọn tới lề khối bên trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TextToColumns Label 0 vi ~Văn bản sang Cột... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataConsolidate Label 0 vi ~Kết hợp... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownToEndOfDataSel Label 0 vi Chọn tới lề khối bên dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftToStartOfDataSel Label 0 vi Chọn tới lề khối bên trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FunctionDialog Label 0 vi ~Hàm... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightToEndOfDataSel Label 0 vi Chọn tới lề khối bên phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoalSeekDialog Label 0 vi Tìm ~mục tiêu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SolverDialog Label 0 vi ~Giải phương trình... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextTable Label 0 vi Tới trang sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableOperationDialog Label 0 vi Đ~a thao tác... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevTable Label 0 vi Về trang trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectChart Label 0 vi Đồ t~hị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StarChartDialog Label 0 vi Đồ t~hị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextUnprotected Label 0 vi Tới ô không bảo vệ kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPreviousUnprotected Label 0 vi Tới ô trước không bảo vệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectColumn Label 0 vi Chọn cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StarChartDataDialog Label 0 vi Sửa vùng dữ liệu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectRow Label 0 vi Chọn hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ConditionalFormatDialog Label 0 vi Định dạng có đ~iều kiện... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Deselect Label 0 vi Bỏ chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToCurrentCell Label 0 vi Tới ô hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectData Label 0 vi Chọn vùng dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetInputMode Label 0 vi Bật/tắt chế độ sửa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearContents Label 0 vi Xoá nội dung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFill Label 0 vi Tự động điền chuỗi dữ liệu : tự động 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Cancel Label 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectArrayFormula Label 0 vi Chọn công thức mảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextTableSel Label 0 vi Chọn tới trang sau 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevTableSel Label 0 vi Chọn tới trang trước 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapText Label 0 vi Tự động ngắt hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefinePrintArea Label 0 vi ~Xác định vùng in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefinePrintArea ContextLabel 0 vi ~Xác định 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePrintArea Label 0 vi ~Bỏ vùng in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePrintArea ContextLabel 0 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditPrintArea Label 0 vi ~Sửa vùng in... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditPrintArea ContextLabel 0 vi ~Sửa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleRelative Label 0 vi Tham chiếu tương/tuyệt đối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial Label 0 vi Dán đặc ~biệt... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataSelect Label 0 vi Danh sách chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteCell Label 0 vi X~oá các ô... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RepeatSearch Label 0 vi Tìm lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Remove Label 0 vi ~Xoá... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillDown Label 0 vi Điền ~xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillDown ContextLabel 0 vi ~Xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillRight Label 0 vi Điền sang ~phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillRight ContextLabel 0 vi ~Phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillUp Label 0 vi Điền ~lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillUp ContextLabel 0 vi ~Lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillLeft Label 0 vi Điền sang t~rái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillLeft ContextLabel 0 vi T~rái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillTable Label 0 vi Điền ~trang tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillTable ContextLabel 0 vi ~Trang tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillSeries Label 0 vi Điền ch~uỗi... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillSeries ContextLabel 0 vi Ch~uỗi... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditHeaderAndFooter Label 0 vi Đầu/Chân tr~ang... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Validation Label 0 vi Tính ~hợp lệ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRows Label 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCtrl Label 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumns Label 0 vi Xoá cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsCellsCtrl Label 0 vi Chèn ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TraceChangeMode Label 0 vi ~Thu thay đổi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TraceChangeMode ContextLabel 0 vi ~Thu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsObjCtrl Label 0 vi Chèn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowChanges Label 0 vi ~Hiện thay đổi... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowChanges ContextLabel 0 vi ~Hiện... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineLabelRange Label 0 vi Xác định ~nhãn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineLabelRange ContextLabel 0 vi ~Nhãn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NoteVisible Label 0 vi Hiện đánh giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAnnotation Label 0 vi Đánh ~giá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteNote Label 0 vi Xoá bình luận 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InputLineVisible Label 0 vi Thanh ~Công thức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewRowColumnHeaders Label 0 vi Đầ~u cột và hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Scale Label 0 vi Co giãn hiển thị màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewValueHighlighting Label 0 vi Tô ~sáng Giá trị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NormalViewMode Label 0 vi Xem chuẩ~n 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NormalViewMode ContextLabel 0 vi Chuẩ~n 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PagebreakMode Label 0 vi ~Xem thử chỗ ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FunctionBox Label 0 vi Danh sách ~Hàm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataAreaRefresh Label 0 vi Cập nhật phạm ~vi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FocusCellAddress Label 0 vi Trường nhập vùng bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineNone Label 0 vi Gạch dưới: tắt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineSingle Label 0 vi Gạch dưới: đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptChanges Label 0 vi Chấp nhận h~ay từ chối thay đổi... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptChanges ContextLabel 0 vi Chấp nhận h~ay Từ chối... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineDouble Label 0 vi Gạch dưới: đôi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CommentChange Label 0 vi Ghi ~chú... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineDotted Label 0 vi Gạch dưới: chấm chấm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAllBreaks Label 0 vi Xoá chỗ ngắt trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRowBreak Label 0 vi Chèn chỗ ngắt ~hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRowBreak ContextLabel 0 vi Ngắt ~hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AddPrintArea Label 0 vi Thê~m vùng in 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AddPrintArea ContextLabel 0 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnBreak Label 0 vi Chèn chỗ ngắt ~cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnBreak ContextLabel 0 vi Ngắt ~cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AdjustPrintZoom Label 0 vi Chỉnh tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRowbreak Label 0 vi Bỏ chỗ ngắt ~hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRowbreak ContextLabel 0 vi Ngắt ~hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetPrintZoom Label 0 vi Đặt lại tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumnbreak Label 0 vi Bỏ chỗ ngắt ~cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumnbreak ContextLabel 0 vi Ngắt ~cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertContents Label 0 vi Dán đặc biệt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCell Label 0 vi C~hèn ô... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCell ContextLabel 0 vi ~Các ô... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRows Label 0 vi Chèn ~hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRows ContextLabel 0 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumns Label 0 vi Chèn cộ~t 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumns ContextLabel 0 vi Cộ~t 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Insert Label 0 vi C~hèn trang tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Insert ContextLabel 0 vi ~Trang tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSheetFromFile Label 0 vi Chèn ~trang tính từ tập tin... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSheetFromFile ContextLabel 0 vi ~Trang tính từ tập tin... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineName Label 0 vi ~Xác định tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineName ContextLabel 0 vi ~Xác định... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertName Label 0 vi C~hèn tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertName ContextLabel 0 vi C~hèn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CreateNames Label 0 vi Tạ~o tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ApplyNames Label 0 vi Gán tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCellsDown Label 0 vi Chèn ô xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCellsRight Label 0 vi Chèn ô sang phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatCellDialog Label 0 vi Định ~dạng ô... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatCellDialog ContextLabel 0 vi ~Các ô... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RowHeight Label 0 vi Bề c~ao hàng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RowHeight ContextLabel 0 vi Bề c~ao... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalRowHeight Label 0 vi Bề ca~o hàng tối ưu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalRowHeight ContextLabel 0 vi Bề ca~o tối ưu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideRow Label 0 vi Ẩ~n hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideRow ContextLabel 0 vi Ẩ~n 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRow Label 0 vi ~Hiện hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRow ContextLabel 0 vi ~Hiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ColumnWidth Label 0 vi Bề ~rộng cột... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ColumnWidth ContextLabel 0 vi Bề ~rộng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidth Label 0 vi Bề rộng cột tối ư~u 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidth ContextLabel 0 vi Bề rộng tối ư~u... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideColumn Label 0 vi Ẩ~n cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideColumn ContextLabel 0 vi Ẩ~n 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowColumn Label 0 vi ~Hiện cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowColumn ContextLabel 0 vi ~Hiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Hide Label 0 vi Ẩ~n trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Hide ContextLabel 0 vi Ẩ~n 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Show Label 0 vi ~Hiện trang... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Show ContextLabel 0 vi ~Hiện... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeCells Label 0 vi Gộp ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitCell Label 0 vi Xẻ ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleMergeCells Label 0 vi ~Gộp ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PageFormatDialog Label 0 vi Định dạng t~rang... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PageFormatDialog ContextLabel 0 vi T~rang... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StandardTextAttributes Label 0 vi Thuộc tính Văn bản Tiêu chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TextAttributes Label 0 vi Định nghĩa Thuộc tính Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidthDirect Label 0 vi Bề rộng cột tối ưu, trực tiếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutomaticCalculation Label 0 vi ~Tự động tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Calculate Label 0 vi Tính ~lại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Protect Label 0 vi ~Bảo vệ trang tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Protect ContextLabel 0 vi ~Trang tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolProtectionDocument Label 0 vi Bảo vệ tài ~liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolProtectionDocument ContextLabel 0 vi Tài ~liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolsOptions Label 0 vi Tùy chọn Bảng tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ScenarioManager Label 0 vi ~Kịch bản... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RecalcPivotTable ContextLabel 0 vi ~Cập nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePivotTable ContextLabel 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CalculateHard Label 0 vi Tính lại cứng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoComplete Label 0 vi ~Tự động Nhập 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineDBName Label 0 vi Xác định ~phạm vi dữ liệu.... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineDBName ContextLabel 0 vi Xác định ~phạm vi.... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectDB Label 0 vi Chọn phạm ~vị dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectDB ContextLabel 0 vi Chọn phạm ~vị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataSort Label 0 vi ~Sắp xếp... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterStandardFilter Label 0 vi Lọc ch~uẩn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterSpecialFilter Label 0 vi Lọc cấp c~ao... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterAutoFilter Label 0 vi Tự động ~lọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterRemoveFilter Label 0 vi ~Bỏ bộ lọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataSubTotals Label 0 vi ~Tổng phụ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoOutline Label 0 vi ~Tự động Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataImport Label 0 vi Nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataReImport Label 0 vi Cập nhật nhập dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterHideAutoFilter Label 0 vi Ẩ~n tự động lọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SortDescending Label 0 vi Sắp xếp giảm dần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SortAscending Label 0 vi Sắp xếp tăng dần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameTable Label 0 vi Tha~y tên trang tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameTable ContextLabel 0 vi Tha~y tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Name Label 0 vi Thay tên trang tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Move Label 0 vi Ch~uyển/chép trang tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Move ContextLabel 0 vi Ch~uyển/Chép... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableSelectAll Label 0 vi Chọn mọi trang tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableDeselectAll Label 0 vi Bỏ chọn mọi trang tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Add Label 0 vi Phụ thêm trang tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignLeft Label 0 vi Canh lề trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRight Label 0 vi Canh lề phải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignHorizontalCenter Label 0 vi Canh lề giữa nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignBlock Label 0 vi Canh đều 2 bên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignTop Label 0 vi Canh lề trên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignBottom Label 0 vi Canh lề dưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVCenter Label 0 vi Canh lề giữa nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectScenario Label 0 vi Chọn kịch bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateChart Label 0 vi Vẽ lại đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleAnchorType Label 0 vi Đổi neo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatCurrency Label 0 vi Định dạng số : Tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatPercent Label 0 vi Định dạng số : Phần trăm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatStandard Label 0 vi Định dạng số : Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDate Label 0 vi Định dạng số : Ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDecimal Label 0 vi Định dạng số : Thập phân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatScientific Label 0 vi Định dạng số : Số mũ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatTime Label 0 vi Định dạng số : Thời gian 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatIncDecimals Label 0 vi Định dạng số: Thêm chữ số thập phân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDecDecimals Label 0 vi Định dạng số: Xóa bớt chữ số thập phân 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditLinks Label 0 vi Sửa liên ~kết... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditLinks ContextLabel 0 vi Liên ~kết... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectStarImage Label 0 vi Chèn từ trình sửa ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SheetRightToLeft Label 0 vi Trang tính phả~i qua trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SheetRightToLeft ContextLabel 0 vi Phả~i qua trái 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage Label 0 vi Thả neo : vào tr~ang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage ContextLabel 0 vi Vào tr~ang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToCell Label 0 vi Thả neo : ~vào ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToCell ContextLabel 0 vi ~Vào ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS Label 0 vi Gửi thư đính kèm ~MS Excel... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo Label 0 vi Gửi thư đính kèm bảng tính ~ODF... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShareDocument Label 0 vi C~hia sẻ tài liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:AuditMenu Label 0 vi ~Phát hiện 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertBreakMenu Label 0 vi Ngắt bằng ta~y 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DataMenu Label 0 vi ~Dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DelBreakMenu Label 0 vi X~oá chỗ ngắt thủ công 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:FillCellsMenu Label 0 vi Điền 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:CellContentsMenu Label 0 vi ~Nội dung ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:NamesMenu Label 0 vi Tê~n 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:EditSheetMenu Label 0 vi ~Trang tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:FilterMenu Label 0 vi ~Lọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:SendTo Label 0 vi ~Gửi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:ProtectMenu Label 0 vi ~Bảo vệ tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:GroupOutlineMenu Label 0 vi ~Nhóm và Phác thảo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:RowMenu Label 0 vi ~Hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:ColumnMenu Label 0 vi Cộ~t 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:SheetMenu Label 0 vi ~Trang tính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:MergeCellsMenu Label 0 vi ~Gộp ô 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:PrintRangesMenu Label 0 vi Phạm vi i~n 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DrawGraphicMenu Label 0 vi Đồ họ~a 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:ToggleFormula Label 0 vi Hiển thị công thức 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu 0 value ..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:AssignMacro Label 0 vi Gán vĩ lệnh... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuTitles Label 0 vi ~Tựa đề... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuLegend Label 0 vi ~Chú giải... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuAxes Label 0 vi T~rục... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuGrids Label 0 vi ~Lưới... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuDataLabels Label 0 vi Nhãn ~dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuTrendlines Label 0 vi Đường ~xu hướng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuMeanValues Label 0 vi Đường giá trị tr~ung bình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuYErrorBars Label 0 vi Thanh lỗi ~Y... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatSelection Label 0 vi Định dạng lựa chọn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Legend Label 0 vi ~Chú giải... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramWall Label 0 vi Tườn~g đồ thị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramFloor Label 0 vi ~Sàn đồ thị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramArea Label 0 vi ~Vùng đồ thị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramType Label 0 vi Kiể~u đồ thị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataRanges Label 0 vi ~Phạm vi Dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramData Label 0 vi Bảng ~dữ liệu đồ thị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:View3D Label 0 vi Xem ~3D... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Forward Label 0 vi Nâng ~lên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Backward Label 0 vi Hạ ~xuống 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:MainTitle Label 0 vi Tựa đề ~chính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:SubTitle Label 0 vi ~Phụ đề... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:XTitle Label 0 vi Tựa đề trục ~X... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:YTitle Label 0 vi Tựa đề trục ~Y... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ZTitle Label 0 vi Tựa đề trục ~Z... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:SecondaryXTitle Label 0 vi Tự~a đề trục X phụ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:SecondaryYTitle Label 0 vi Tựa đề trụ~c Y phụ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:AllTitles Label 0 vi Mọi tự~a đề... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisX Label 0 vi Trục ~X... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisY Label 0 vi Trục ~Y... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisZ Label 0 vi Trục ~Z... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisA Label 0 vi Trục X ~phụ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisB Label 0 vi Trục Y p~hụ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisAll Label 0 vi ~Mọi trục... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridXMain Label 0 vi Lưới chính trục ~Y... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridYMain Label 0 vi Lưới chính trục ~Y... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridZMain Label 0 vi Lưới chính trục ~Z... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridXHelp Label 0 vi Lưới ~phụ trục Y... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridYHelp Label 0 vi ~Lưới phụ trục X... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridZHelp Label 0 vi Lưới phụ ~trục Z... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridAll Label 0 vi ~Mọi lưới... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatWall Label 0 vi Định ~dạng ô... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatFloor Label 0 vi Định dạng nền... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatChartArea Label 0 vi Định dạng vùng đồ thị... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTitles Label 0 vi C~hèn ô... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatTitle Label 0 vi Định dạng tiêu đề... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLegend Label 0 vi Chèn chú thích 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteLegend Label 0 vi Xóa ghi chú 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatLegend Label 0 vi Định dạng chú thích... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRemoveAxes Label 0 vi Chèn/xóa trục... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAxis Label 0 vi Chèn trục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAxis Label 0 vi Xóa trục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatAxis Label 0 vi Định dạng trục... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAxisTitle Label 0 vi Chèn tiêu đề trục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMajorGrid Label 0 vi Chèn lưới tọa độ chính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMajorGrid Label 0 vi Xóa lưới tọa độ chính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatMajorGrid Label 0 vi Định dạng lưới tọa độ chính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMinorGrid Label 0 vi Chèn tọa độ phụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMinorGrid Label 0 vi Xóa lưới tọa độ phụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatMinorGrid Label 0 vi Định dạng lưới tọa độ phụ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTrendline Label 0 vi Chè~n đường xu hướng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteTrendline Label 0 vi Xoá đườ~ng xu hướng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatTrendline Label 0 vi Định dạng đường xu hướng.. 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTrendlineEquation Label 0 vi Chèn ~phương trình đường xu hướng. 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTrendlineEquationAndR2 Label 0 vi Chèn R² và ~phương trình đường xu hướng. 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertR2Value Label 0 vi Chèn R² 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteR2Value Label 0 vi Xoá hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteTrendlineEquation Label 0 vi Xóa ~phương trình đường xu hướng. 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatTrendlineEquation Label 0 vi Định dạng phươg trình đường xu hướng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMeanValue Label 0 vi Chèn đường giá trị tr~ung bình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMeanValue Label 0 vi ~Xoá đường giá trị trung bình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatMeanValue Label 0 vi ĐỊnh dạng đường thẳng giá trị trung bình... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertYErrorBars Label 0 vi Chèn thanh lỗi ~Y... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteYErrorBars Label 0 vi Xoá thanh lỗi ~Y 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatYErrorBars Label 0 vi Định dạng thanh lỗi... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDataLabels Label 0 vi Chèn tiêu đề dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteDataLabels Label 0 vi Xóa nhãn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataLabels Label 0 vi Định dạng nhãn dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDataLabel Label 0 vi Chèn tiêu đề dữ liệu đơn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteDataLabel Label 0 vi Xóa một nhãn dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataLabel Label 0 vi Định dạng nhãn dữ liệu đơn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataSeries Label 0 vi Định dạng chuỗi dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataPoint Label 0 vi Định dạng điểm dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetDataPoint Label 0 vi Đặt mọi điểm dữ liệu về 0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAllDataPoints Label 0 vi Đặt các điểm dữ liệu về 0 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatStockLoss Label 0 vi Định đạng thua lỗ chứng khoán... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatStockGain Label 0 vi Định dạng thu nhập cổ phiến... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ChartElementSelector Label 0 vi Chọn phần tử đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleGridHorizontal Label 0 vi Hiện/ẩn lưới nằm ngang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ScaleText Label 0 vi Co giãn văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:NewArrangement Label 0 vi Tự động bố trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Update Label 0 vi Cập nhật đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleTitle Label 0 vi Hiện/ẩn Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleLegend Label 0 vi Hiện/ẩn Chủ giải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleAxisDescr Label 0 vi Hiện/ẩn Mô tả Trục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleGridVertical Label 0 vi Hiện/ẩn lưới nằm dọc 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataInRows Label 0 vi Dữ liệu theo hàng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataInColumns Label 0 vi Dữ liệu theo cột 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolSelect Label 0 vi Chọn công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ContextType Label 0 vi Kiểu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataDescriptionType Label 0 vi Kiểu phụ đề cho dữ liệu đồ thị 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:LegendPosition Label 0 vi Vị trí chú giải 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DefaultColors Label 0 vi Màu sắc mặc định cho chuỗi dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:BarWidth Label 0 vi Bề rộng thanh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberOfLines Label 0 vi Số dòng trên đồ thị hợp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:TextAttributes Label 0 vi ~Văn bản... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectTitleDescription Label 0 vi Mô tả... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameObject Label 0 vi Tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowEnd Label 0 vi Đường kết thúc với mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeRow Label 0 vi ~Sắp đặt 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:ChartTitleMenu Label 0 vi ~Tựa đề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:DiagramAxisMenu Label 0 vi T~rục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu 0 value ..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:DiagramGridMenu Label 0 vi ~Lưới 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBClearQuery Label 0 vi Xóa truy vấn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBAddRelation Label 0 vi Quan hệ mới... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBAddTable Label 0 vi Thêm bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBIndexDesign Label 0 vi Thiết kế chỉ ~mục... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBChangeDesignMode Label 0 vi Hiện/ẩn khung nhìn thiết kế 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewFunctions Label 0 vi Hàm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewAliases Label 0 vi Bí danh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewTableNames Label 0 vi Tên bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDistinctValues Label 0 vi Giá trị riêng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial Label 0 vi Dán đặc ~biệt... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDelete Label 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBRename Label 0 vi Thay tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBEdit Label 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBEditSqlView Label 0 vi Sửa trong ô xem SQL... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBOpen Label 0 vi Mở đối tượng cơ sở dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableDelete Label 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableRename Label 0 vi Thay tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableEdit Label 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableOpen Label 0 vi Mở đối tượng cơ sở dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryDelete Label 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryRename Label 0 vi Đổi tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryEdit Label 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryOpen Label 0 vi Mở đối tượng cơ sở dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormDelete Label 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormEdit Label 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormOpen Label 0 vi Mở đối tượng cơ sở dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportDelete Label 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportRename Label 0 vi Thay tên... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportEdit Label 0 vi Sửa... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportOpen Label 0 vi Mở đối tượng cơ sở dữ liệu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBConvertToView Label 0 vi Tạo dạng ô xem 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewFormAutoPilot Label 0 vi Trợ lý Biểu mẫu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewTableAutoPilot Label 0 vi Trợ lý Bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewQueryAutoPilot Label 0 vi Trợ lý Truy vấn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewFormAutoPilotWithPreSelection Label 0 vi Trợ lý Biểu mẫu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewReportAutoPilot Label 0 vi Trợ lý Báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewReportAutoPilotWithPreSelection Label 0 vi Trợ lý Báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSelectAll Label 0 vi Chọn tất cả 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDSProperties Label 0 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDSConnectionType Label 0 vi Kiểu kết nối... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDSAdvancedSettings Label 0 vi Thiết lập cấp cao... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewTables Label 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewQueries Label 0 vi Truy vấn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewForms Label 0 vi Biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewReports Label 0 vi Báo cáo 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSortAscending Label 0 vi Tăng dần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSortDescending Label 0 vi Giảm dần 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDisablePreview Label 0 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBShowDocInfoPreview Label 0 vi Thông tin tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBShowDocPreview Label 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewForm Label 0 vi Biểu mẫu... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewQuery Label 0 vi Truy vấn (Khung nhìn thiết kế)... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewQuerySql Label 0 vi Truy vấn (ô xem SQL)... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewTable Label 0 vi Thiết kế bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewView Label 0 vi Thiết kế khung nhìn... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewViewSQL Label 0 vi Ô xem (đơn giản)... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewFolder Label 0 vi Thư mục... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBRelationDesign Label 0 vi Quan hệ... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBUserAdmin Label 0 vi Quản lý người dùng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableFilter Label 0 vi Lọc bảng... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBRefreshTables Label 0 vi Cập nhật bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDirectSQL Label 0 vi SQL... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBMigrateScripts Label 0 vi Di trú vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBEditDoc Label 0 vi Sửa dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBFormLetter Label 0 vi ~Trộn thư... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBInsertColumns Label 0 vi Dữ liệu sang Văn bản... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBInsertContent Label 0 vi Dữ liệu sang Trường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBDocumentDataSource Label 0 vi Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện tại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSendReportAsMail Label 0 vi Báo cáo dạng thư điện tử... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSendReportToWriter Label 0 vi Báo cáo vào tài liệu nhập thô... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:FormSlots/deleteRecord Label 0 vi Xoá ~bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:FormSlots/insertRecord Label 0 vi ~Bản ghi 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryPreview Label 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewReport Label 0 vi Báo cáo... 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBDatabasePropertiesMenu Label 0 vi Cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBDatabaseObjectsMenu Label 0 vi Đối tượng cơ sở dữ liệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBSort Label 0 vi Sắp xếp 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu 0 value ..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBPreview Label 0 vi Xem thử 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar UIName 0 vi Định dạng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Công cụ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar UIName 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar UIName 0 vi Chấm điểm và Đánh số 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar UIName 0 vi Thuộc tính Đối tượng Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar UIName 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar UIName 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar UIName 0 vi Thiết lập 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar UIName 0 vi Định dạng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar UIName 0 vi Lọc biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar UIName 0 vi Duyệt biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols UIName 0 vi Điều khiển biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols UIName 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign UIName 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar UIName 0 vi Khung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Đầy màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar UIName 0 vi Lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar UIName 0 vi Hình ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar UIName 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertobjectbar UIName 0 vi Chèn đối tượng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar UIName 0 vi Đối tượng OLE 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar UIName 0 vi Tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar UIName 0 vi Xem thử trang 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar UIName 0 vi Đối tượng văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar UIName 0 vi Chuẩn (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar UIName 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar UIName 0 vi Phát lại nhạc/phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar UIName 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dải cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar UIName 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu 0 value ..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype UIName 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbTableWindowState.xcu 0 value ..DbTableWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar UIName 0 vi Thiết lập 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar UIName 0 vi Ảnh 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optionsbar UIName 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar UIName 0 vi Chuẩn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar UIName 0 vi Tìm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar UIName 0 vi Đường và Tô đầy 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar UIName 0 vi Vẽ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/3dobjectsbar UIName 0 vi Đối tượng 3D 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar UIName 0 vi Canh lề 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowsbar UIName 0 vi Mũi tên 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar UIName 0 vi Sửa điểm 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/choosemodebar UIName 0 vi Chế độ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/connectorsbar UIName 0 vi Đường nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/ellipsesbar UIName 0 vi Tròn và Bầu dục 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar UIName 0 vi Chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype UIName 0 vi Dạng chữ nghệ thuật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar UIName 0 vi Định dạng hộp văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar UIName 0 vi Lọc biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar UIName 0 vi Điều hướng biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols UIName 0 vi Điều khiển biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols UIName 0 vi Điều khiển bổ sung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign UIName 0 vi Thiết kế biểu mẫu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/gluepointsobjectbar UIName 0 vi Điểm nối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar UIName 0 vi Lọc đồ họa 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar UIName 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/linesbar UIName 0 vi Đường 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/positionbar UIName 0 vi Vị trí 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/rectanglesbar UIName 0 vi Hình chữ nhật 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textbar UIName 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar UIName 0 vi Định dạng văn bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar UIName 0 vi Bảng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/zoombar UIName 0 vi Thu Phóng 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes UIName 0 vi Hình cơ bản 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes UIName 0 vi Mũi tên khối 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes UIName 0 vi Lưu đồ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes UIName 0 vi Các hình ký hiệu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes UIName 0 vi Khung thoại 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes UIName 0 vi Sao và dải cờ 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar UIName 0 vi Đầy màn hình 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar UIName 0 vi Chuẩn (chế độ xem) 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar UIName 0 vi Phát lại nhạc/phim 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar UIName 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/commentsbar UIName 0 vi Nội dung 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/masterviewtoolbar UIName 0 vi Ô xem chính 2002-02-02 02:02:02 officecfg registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu 0 value ..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar UIName 0 vi Tối ưu hoá 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_OK 0 vi OK 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_CANCEL 0 vi Thôi 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_YES 0 vi ~Có 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_NO 0 vi ~Không 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_RETRY 0 vi Thử ~lại 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_HELP 0 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_MORE 0 vi ~Nhiều 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_LESS 0 vi ~Nhiều 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_IGNORE 0 vi ~Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\btntext.src 0 string SV_BUTTONTEXT_ABORT 0 vi ~Huỷ bỏ 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 string SV_RESID_STRING_NOSELECTIONPOSSIBLE 0 vi <Không thể chọn> 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 menuitem SV_RESID_MENU_EDIT SV_MENU_EDIT_UNDO 0 vi ~Hủy bước 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 menuitem SV_RESID_MENU_EDIT SV_MENU_EDIT_CUT 0 vi Cắ~t 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 menuitem SV_RESID_MENU_EDIT SV_MENU_EDIT_COPY 0 vi ~Chép 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 menuitem SV_RESID_MENU_EDIT SV_MENU_EDIT_PASTE 0 vi ~Dán 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 menuitem SV_RESID_MENU_EDIT SV_MENU_EDIT_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 menuitem SV_RESID_MENU_EDIT SV_MENU_EDIT_SELECTALL 0 vi ~Chọn tất cả 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 menuitem SV_RESID_MENU_EDIT SV_MENU_EDIT_INSERTSYMBOL 0 vi ~Ký tự đặc biệt... 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 string SV_MENU_MAC_SERVICES 0 vi Dịch vụ 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 string SV_MENU_MAC_HIDEAPP 0 vi Ẩn %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 string SV_MENU_MAC_HIDEALL 0 vi Ẩn các trình khác 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 string SV_MENU_MAC_SHOWALL 0 vi Hiện tất cả 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\menu.src 0 string SV_MENU_MAC_QUITAPP 0 vi Thoát khỏi %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_STDTEXT_SERVICENOTAVAILABLE 0 vi Không thể nạp thành phần (%s).\nHãy khởi chạy thiết lập với tùy chọn sửa chữa. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_STDTEXT_DONTHINTAGAIN 0 vi Không hiện lại thông tin này. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_STDTEXT_DONTASKAGAIN 0 vi Không hiện lại câu hỏi này. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_STDTEXT_DONTWARNAGAIN 0 vi Không hiện lại cảnh báo này. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_WRONG_VERSION 0 vi Phiên bản sai 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_BRIDGE_MSG 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION cần thiết một Java Access Bridge (cầu truy cập Java) phiên bản 1.0.3 hoặc mới hơn để hỗ trợ khả năng truy cập. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_OK_CANCEL_MSG 0 vi Nhắp nút « %OK » để chạy %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION ở chế độ không hỗ trợ truy cập, hoặc nhắp « %CANCEL » để thoát khỏi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_MISSING_BRIDGE 0 vi Không có Java Access Bridge 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_FAULTY_JAVA 0 vi Bản cài đặt Java bị lỗi 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_JAVA_MSG 0 vi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION cần thiết một Java phiên bản 1.4.0_02 hoặc mới hơn để hỗ trợ khả năng truy cập. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_MISSING_JAVA 0 vi Không có Java 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_JAVA_NOT_CONFIGURED 0 vi Thiếu cấu hình Java 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_JAVA_DISABLED 0 vi Java bị tắt 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_ACCESSERROR_TURNAROUND_MSG 0 vi Không thể khởi chạy Java Access Bridge. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_STDTEXT_ABOUT 0 vi Giới thiệu %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_STDTEXT_PREFERENCES 0 vi Tùy thích... 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 warningbox SV_EDIT_WARNING_BOX 0 vi Văn bản đã chèn thì lớn hơn chiều dài tối đa của trường văn bản này nên bị cắt ngắn. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_MAC_SCREENNNAME 0 vi Màn hình %d 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\stdtext.src 0 string SV_STDTEXT_ALLFILETYPES 0 vi Kiểu bất kỳ 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 okbutton SV_DLG_PRINT SV_PRINT_OK 50 vi ~In 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT SV_PRINT_PAGE_TXT 30 vi / %n 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 string SV_DLG_PRINT SV_PRINT_NOPAGES 350 vi Không trang 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 string SV_DLG_PRINT SV_PRINT_TOFILE_TXT 350 vi In thành file... 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 string SV_DLG_PRINT SV_PRINT_DEFPRT_TXT 350 vi Máy in mặc định 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 string SV_DLG_PRINT SV_PRINT_PRINTPREVIEW_TXT 350 vi Xem trước khi in 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedline SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_LAYOUT_FL 150 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 radiobutton SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BTN 10 vi Số trang trên một bảng 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX 1 0 vi 1 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX 2 0 vi 2 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX 3 0 vi 4 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX 4 0 vi 6 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX 5 0 vi 9 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX 6 0 vi 16 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX 7 0 vi Tùy biến 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_NUM_PAGES_TXT 10 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_TIMES_TXT 40 vi trên 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_PAGES_1_TXT 40 vi ~Khoảng cách 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_PAGES_2_TXT 40 vi giữa các trang 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_SHEET_1_TXT 40 vi ~Phần thừa 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_SHEET_2_TXT 40 vi tới viền bảng tính 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_TXT 10 vi ~Hướng 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_BOX 1 0 vi Tự động 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_BOX 2 0 vi Chân dung 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_BOX 3 0 vi Phong cảnh 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_TXT 10 vi Thứ tự 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_BOX 1 0 vi trái phải, xuống dưới 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 stringlist SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_BOX 2 0 vi đỉnh tới đánh, sang phải 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 checkbox SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP SV_PRINT_PRT_NUP_BORDER_CB 150 vi Vẽ viền quanh các trang 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 tabpage SV_DLG_PRINT SV_PRINT_TAB_NUP 350 vi Layout trang 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedline SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_PRINTERS_FL 100 vi ~Máy in 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 checkbox SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_DETAILS_BTN 5 vi Chi tiết 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_STATUS_TXT 100 vi Trạng thái: 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_LOCATION_TXT 100 vi Vị trí: 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_COMMENT_TXT 100 vi Bình luận: 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 pushbutton SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_PRT_SETUP 50 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedline SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_COPIES 150 vi Khoảng và copy 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_COPYCOUNT 80 vi Số các copy 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 checkbox SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_COLLATE 70 vi So sánh 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 checkbox SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB SV_PRINT_OPT_REVERSE 200 vi In ngược thứ tự trang 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 tabpage SV_DLG_PRINT SV_PRINT_TAB_JOB 350 vi chung 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedline SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_OPT SV_PRINT_OPT_PRINT_FL 150 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 checkbox SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_OPT SV_PRINT_OPT_TOFILE 200 vi In thành ~file 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 checkbox SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_OPT SV_PRINT_OPT_SINGLEJOBS 200 vi ~Tạo job in đơn cho output so sánh 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 tabpage SV_DLG_PRINT SV_PRINT_TAB_OPT 0 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 modaldialog SV_DLG_PRINT 350 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 fixedtext SV_DLG_PRINT_PROGRESS SV_PRINT_PROGRESS_TEXT 110 vi Trang %p trên %n 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 modelessdialog SV_DLG_PRINT_PROGRESS 120 vi In 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 errorbox SV_PRINT_NOPRINTERWARNING 120 vi Không có máy in mặc định.\n Chọ một máy in và thừ lại. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 errorbox SV_PRINT_NOCONTENT 120 vi Sẽ không trang nào được in. Hãy chọn khoảng in tương ứng. 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 itemlist SV_PRINT_NATIVE_STRINGS 1 0 vi Xem trước 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 itemlist SV_PRINT_NATIVE_STRINGS 2 0 vi Số trang 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 itemlist SV_PRINT_NATIVE_STRINGS 3 0 vi Số các trang 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\print.src 0 itemlist SV_PRINT_NATIVE_STRINGS 4 0 vi ~Nhiều 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 1 0 vi mm 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 2 0 vi cm 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 3 0 vi m 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 4 0 vi km 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 5 0 vi twips 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 6 0 vi twip 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 7 0 vi pt 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 8 0 vi pi 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 9 0 vi " 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 10 0 vi in 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 11 0 vi insơ 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 12 0 vi ' 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 13 0 vi ft 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 14 0 vi phút 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 15 0 vi phút 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 16 0 vi dặm 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 17 0 vi dặm 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\units.src 0 itemlist SV_FUNIT_STRINGS 18 0 vi % 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_CLOSE 0 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_CLOSEDOCUMENT 0 vi Đóng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_MINIMIZE 0 vi Thu nhỏ 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_MAXIMIZE 0 vi Phóng to 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_RESTORE 0 vi Phục hồi 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_ROLLDOWN 0 vi Thả xuống 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_ROLLUP 0 vi Cuộn lên 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_HELP 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_ALWAYSVISIBLE 0 vi Hiện rõ luôn 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_FADEIN 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_FADEOUT 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_SPLITFLOATING 0 vi Nổi 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_HELPTEXT_SPLITFIXED 0 vi Dính 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_SHORTCUT_HELP 0 vi Trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_SHORTCUT_CONTEXTHELP 0 vi Trợ giúp ngữ cảnh 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_SHORTCUT_ACTIVEHELP 0 vi Gợi ý Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_SHORTCUT_DOCKUNDOCK 0 vi Neo /dỡ neo các cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_SHORTCUT_NEXTSUBWINDOW 0 vi Vào thanh công cụ/cửa sổ kế tiếp 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_SHORTCUT_PREVSUBWINDOW 0 vi Vào thanh công cụ/cửa sổ trước 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_SHORTCUT_TODOCUMENT 0 vi Vào tài liệu 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_SHORTCUT_MENUBAR 0 vi Vào thanh trình đơn 2002-02-02 02:02:02 vcl source\src\helptext.src 0 string SV_SHORTCUT_SPLITTER 0 vi Thanh chia cửa sổ 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_TXT_HELP 220 vi Hãy chọn thư mục từ đó bạn muốn nhập phông chữ. Thêm những phông chữ được chọn bằng cách nhắp nút « OK ». 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedline RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_FL_FROM 160 vi Thư mục nguồn 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 checkbox RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_BOX_SUBDIRS 145 vi Tì~m kiếm thư mục con 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedline RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_FL_TARGETOPTS 160 vi Tùy chọn đích 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 checkbox RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_BOX_LINKONLY 145 vi Chỉ tạo liên kết ~mềm 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_BTN_SELECTALL 50 vi Chọn ~tất cả 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_STR_IMPORTOP 50 vi Thêm phông 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_STR_QUERYOVERWRITE 50 vi Bạn có thực sư muốn ghi đè lên tập tin phông chữ này không?\n %s 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_STR_OVERWRITEALL 50 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_STR_OVERWRITENONE 50 vi Không có 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_STR_NOAFM 50 vi Không tìm thấy tập tin định dạng (có phần mở rộng « .afm ») cho phông chữ\n%s\nnên không thể cài đặt phông chữ đó. Tập tin định dạng có thể được tạo bằng ghostscript, chẳng hạn, cũng phải nằm trong cùng một thư mục với những tập tin phông chữ hoặc trong thư mục con « afm » của no. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_STR_AFMCOPYFAILED 50 vi Tập tin đo cho tập tin phông chữ\n %s\nkhông thể được sao chép nên không thể cài đặt phông chữ đó. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_STR_FONTCOPYFAILED 50 vi Tập tin phông chữ\n %s\nkhông thể được sao chép nên không thể cài đặt phông chữ đó. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_STR_NOWRITEABLEFONTSDIR 50 vi Một thư mục chứa tập tin « fonts.dir » ghi được không nằm trong đường dẫn phông chữ (Fontpath). Vì vậy, không thể cài đặt phông chữ. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTIMPORT_DIALOG RID_FIMP_STR_NUMBEROFFONTSIMPORTED 50 vi %d phông chữ mới đã được thêm. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 modaldialog RID_FONTIMPORT_DIALOG 230 vi Thêm phông 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedline RID_PADIALOG RID_PA_FL_CUPSUSAGE 248 vi Hỗ trợ CUPS 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 checkbox RID_PADIALOG RID_PA_CB_CUPSUSAGE 168 vi Tắt hỗ trợ CUPS 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 cancelbutton RID_PADIALOG RID_PA_BTN_CANCEL 60 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedline RID_PADIALOG RID_PA_FL_PRINTERS 248 vi ~Máy in đã cài đặt 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_PADIALOG RID_PA_TXT_COMMAND 40 vi Lệnh: 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_PADIALOG RID_PA_TXT_DRIVER 40 vi Trình điều khiển: 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_PADIALOG RID_PA_TXT_LOCATION 40 vi Vị trí: 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_PADIALOG RID_PA_TXT_COMMENT 40 vi Chú thích: 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_PADIALOG RID_PA_BTN_CONF 60 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_PADIALOG RID_PA_BTN_RENAME 60 vi Th~ay tên... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_PADIALOG RID_PA_BTN_STD 60 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_PADIALOG RID_PA_BTN_DEL 60 vi ~Bỏ... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_PADIALOG RID_PA_TESTPAGE 60 vi ~Thử trang 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_PADIALOG RID_PA_BTN_FONTS 70 vi ~Phông... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_PADIALOG RID_PA_BTN_ADD 70 vi Máy in mới... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_PADIALOG RID_PA_STR_DEFPRT 70 vi Máy in mặc định 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_PADIALOG RID_PA_STR_RENAME 70 vi Thay tên 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 modaldialog RID_PADIALOG 260 vi Quản lý máy in 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ERR_NOPRINTER 200 vi Không thể mở máy in %s. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_PA_TXT_TESTPAGE_PRINTED 200 vi Trang thử đã được in thành công. Hãy kiểm tra kết quả. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_QRY_PRTNAME 200 vi Tê~n máy in mới 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_TESTPAGE_MODEL 200 vi Mô hình 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_TESTPAGE_NAME 200 vi Tên 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_TESTPAGE_COMMENT 200 vi Chú thích 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_TESTPAGE_QUEUE 200 vi Hàng đợi 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_TESTPAGE_DATE 200 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_TESTPAGE_TIME 200 vi Giờ 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 okbutton RID_FONTNAMEDIALOG RID_FNTNM_BTN_OK 50 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_FONTNAMEDIALOG RID_FNTNM_BTN_RENAME 50 vi Thay tê~n... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_FONTNAMEDIALOG RID_FNTNM_BTN_REMOVE 50 vi ~Bỏ... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_FONTNAMEDIALOG RID_FNTNM_BTN_IMPORT 50 vi Thê~m... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_FONTNAMEDIALOG RID_FNTNM_FIXED 175 vi Lưu ý: phông chữ chỉ có sẵn cho các ứng dụng. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTNAMEDIALOG RID_FNTNM_STR_RENAME 175 vi Tê~n mới cho %s 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTNAMEDIALOG RID_FNTNM_STR_TTCRENAME 175 vi Tê~n mới cho %s (%d1 trên %d2) 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_FONTNAMEDIALOG RID_FNTNM_STR_NOTRENAMABLE 175 vi Phông chữ %s không thay đổi tên được vì thiếu quyền ghi. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 modaldialog RID_FONTNAMEDIALOG 255 vi Phông 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_BXT_TESTPAGE 255 vi Trang thử 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_BXT_ENVIRONMENT 255 vi Môi trường sai 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_YOU_SURE 255 vi Bạn có chắc chưa? 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_AFMERROR_OK 0 vi Không có lỗi 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_AFMERROR_NO_FONT_NAME 0 vi Hệ đo không chứa mục nhập « Tên phông ». 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_AFMERROR_NO_FULL_NAME 0 vi Hệ đo không chứa mục nhập « Tên đầy đủ ». 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_AFMERROR_NO_FAMILY_NAME 0 vi Hệ đo không chứa mục nhập « Tên nhóm ». 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_AFMERROR_MOVETO_FAILED 0 vi Hệ đo đã chuyển đổi không thể ghi được. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_AFMERROR_STREAM_READ_FAILED 0 vi Hệ đo không đọc được. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_AFMERROR_STREAM_WRITE_FAILED 0 vi Không thể tạo tập tin tạm thời. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_AFMERROR_NOT_A_METRIC 0 vi Tập tin không chứa hệ đo. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_AFMERROR_BOX_TXT 0 vi Hệ đo\n\n%s\n\nkhông thể được chuyển đổi vì lý do này:\n\n 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_PROGRESS_DLG RID_PROGRESS_PROGRESS_TXT 140 vi Tiến hành 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 modelessdialog RID_PROGRESS_DLG 150 vi Hãy đợi 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_OPERATION_CONVERTMETRIC 150 vi Chuyển đổi hệ đo phông 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedline RID_PPDIMPORT_DLG RID_PPDIMP_GROUP_PATH 200 vi Thư mục t~rình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_PPDIMPORT_DLG RID_PPDIMP_TXT_PATH 190 vi Hãy chọn thư mục trình điều khiển. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_PPDIMPORT_DLG RID_PPDIMP_BTN_SEARCH 50 vi Duyệt... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedline RID_PPDIMPORT_DLG RID_PPDIMP_GROUP_DRIVER 200 vi ~Chọn trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_PPDIMPORT_DLG RID_PPDIMP_TXT_DRIVER 190 vi Hãy chọn những trình điều khiển cần cài đặt rồi nhấn « %s ». 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_PPDIMPORT_DLG RID_PPDIMP_STR_LOADINGPPD 190 vi Đang tìm kiếm trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 modaldialog RID_PPDIMPORT_DLG 265 vi Cài đặt trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_QUERY_REMOVEDRIVER 0 vi Bạn có thực sự muốn gỡ bỏ trình điều khiển « %s » không? 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_QUERY_REMOVEPRINTER 0 vi Bạn có thực sự muốn gỡ bỏ máy in này không? 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_QUERY_REMOVEFONTFROMLIST 0 vi Bạn có thực sự muốn gỡ bỏ những phông chữ đã chọn không? 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_QUERY_DRIVERUSED 0 vi Có các máy in vẫn sử dụng trình điều khiển « %s ». Bạn có thực muốn gỡ bỏ nó không? Những máy in tương ứng cũng sẽ bị gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ERR_REMOVESGENPRT 0 vi Trình điều khiển « %s » luôn cần đến nên không thể gỡ bỏ nó. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ERR_REMOVEDRIVERFAILED 0 vi Không thể gỡ bỏ trình điều khiển « %s1 » nên cũng không thể gỡ bo tập tin\n\n%s2 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ERR_REMOVEDEFAULTDRIVER 0 vi Trình điều khiển « %s » được dùng bởi máy in mặc định nên không thể gỡ bỏ nó. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ERR_PRINTERNOTREMOVEABLE 0 vi Máy in %s không thể gỡ bỏ. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_PRINTERALREADYEXISTS 0 vi Một máy in tên « %s » đã có. Máy in này sẽ không được nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_PRINTERWITHOUTCOMMAND 0 vi Máy in « %s » không có cấu hình hợp lệ nên nó không thể nhập vào. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_DRIVERDOESNOTEXIST 0 vi Trình điều khiển máy in « %s1 » (%s2) không được cài đặt nên không thể nhập máy in đó. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_PRINTERADDFAILED 0 vi Không thể thêm máy in « %s ». 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 okbutton RID_ADD_PRINTER_DIALOG RID_ADDP_BTN_FINISH 50 vi Kết t~húc 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_ADD_PRINTER_DIALOG RID_ADDP_BTN_NEXT 50 vi ~Kế >> 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_ADD_PRINTER_DIALOG RID_ADDP_BTN_PREV 50 vi << ~Lùi 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 modaldialog RID_ADD_PRINTER_DIALOG 240 vi Thêm máy in 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER RID_ADDP_STR_TITLE 0 vi Chọn trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER RID_ADDP_CHDRV_TXT_DRIVER 230 vi Hãy chọn một trình điề~u khiển thích hợp. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER RID_ADDP_CHDRV_BTN_ADD 50 vi ~Nhập... 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER RID_ADDP_CHDRV_BTN_REMOVE 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER RID_ADDP_CHDRV_STR_REMOVE 50 vi Xoá trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV RID_ADDP_STR_TITLE 0 vi Chọn kiểu thiết bị 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV RID_ADDP_CHDEV_TXT_OVER 180 vi Bạn có muốn 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 radiobutton RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV RID_ADDP_CHDEV_BTN_PRINTER 180 vi Thêm ~máy in 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 radiobutton RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV RID_ADDP_CHDEV_BTN_FAX 180 vi ~Kết nối thiết bị điện thư 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 radiobutton RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV RID_ADDP_CHDEV_BTN_PDF 180 vi Kết nối bộ chuyển đổi P~DF 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 radiobutton RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV RID_ADDP_CHDEV_BTN_OLD 180 vi Nhập máy ~in từ bản cài đặt StarOffice 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_NAME RID_ADDP_STR_TITLE 0 vi Chọn tên 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_NAME RID_ADDP_NAME_TXT_NAME 220 vi Hãy nhập vào một tên cho máy in. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_NAME RID_ADDP_NAME_TXT_FAXNAME 220 vi Hãy nhập vào một tên cho kết nối điện thư. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_NAME RID_ADDP_NAME_TXT_PDFNAME 220 vi Hãy nhập vào một tên cho kết nối PDF. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 edit RID_ADDP_PAGE_NAME RID_ADDP_NAME_EDT_FAXNAME 160 vi Máy in điện thư 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 edit RID_ADDP_PAGE_NAME RID_ADDP_NAME_EDT_PDFNAME 160 vi Bộ chuyển đổi PDF 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 checkbox RID_ADDP_PAGE_NAME RID_ADDP_NAME_BOX_DEFAULT 160 vi Đặt là máy in ~mặc định 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 checkbox RID_ADDP_PAGE_NAME RID_ADDP_NAME_BOX_FAXSWALLOW 160 vi ~Bỏ số fax khỏi đầu ra 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_COMMAND RID_ADDP_STR_TITLE 0 vi Chọn dòng lệnh 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_COMMAND RID_ADDP_CMD_TXT_COMMAND 160 vi Hãy nhập vào một dòng lệnh thích hợp ch~o thiết bị này. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_COMMAND RID_ADDP_CMD_TXT_PDFDIR 220 vi ~Thư mục đích PDF 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_ADDP_PAGE_COMMAND RID_ADDP_CMD_BTN_HELP 50 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_COMMAND RID_ADDP_CMD_STR_PDFHELP 50 vi Dòng lệnh cho bộ chuyển đổi PDF được thực hiện như theo : cho mỗi tài liệu được in, trên dòng lệnh « (TMP) » được thay thế bằng một tập tin tạm thời, và « (OUTFILE) » được thay thế bằng tên tập tin PDF đích. Có « (TMP) » trên dòng lệnh thì mã PostScript sẽ được cung cấp từ tập tin, không thì thông qua thiết bị nhập chuẩn (tức là dùng ống dẫn). 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_COMMAND RID_ADDP_CMD_STR_FAXHELP 50 vi Dòng lệnh cho sự kết nối điện thư được thực hiện như theo đây: cho mỗi điện thư được gửi, « (TMP) » trên dòng lệnh được thay thế bằng một tập tin tạm thời, còn « (PHONE) » được thay thế bằng số điện thư. Nếu « (TMP) » nằm trên dòng lệnh, mã PostScript sẽ được cung cấp qua tập tin, nếu không thì qua thiết bị nhập chuẩn (tức là qua ống dẫn). 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_OLDPRINTERS RID_ADDP_STR_TITLE 0 vi Nhập máy in từ các phiên bản cũ 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_OLDPRINTERS RID_ADDP_OLD_TXT_PRINTERS 165 vi Những máy in này không ~thể nhập vào. Hãy chọn những cái mà bạn muốn nhập. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 pushbutton RID_ADDP_PAGE_OLDPRINTERS RID_ADDP_OLD_BTN_SELECTALL 50 vi Chọn ~tất cả 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER RID_ADDP_STR_TITLE 0 vi Chọn trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER RID_ADDP_FAXDRV_TXT_DRIVER 160 vi Dùng trình điều khiển sau cho kết nối điện thư này 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 radiobutton RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER RID_ADDP_FAXDRV_BTN_DEFAULT 160 vi Trình điều k~hiển mặc định 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 radiobutton RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER RID_ADDP_FAXDRV_BTN_SELECT 160 vi Một trình điều khiển ~riêng, để tiếp hợp định dạng cho một máy in khác 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER RID_ADDP_STR_TITLE 0 vi Chọn trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 fixedtext RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER RID_ADDP_PDFDRV_TXT_DRIVER 160 vi Dùng trình điều khiển sau cho bộ chuyển đổi PDF này 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 radiobutton RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER RID_ADDP_PDFDRV_BTN_DEFAULT 160 vi Trình điều k~hiển mặc định 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 radiobutton RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER RID_ADDP_PDFDRV_BTN_DIST 160 vi Trình đ~iều khiển Adobe Distiller™ 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 radiobutton RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER RID_ADDP_PDFDRV_BTN_SELECT 160 vi Một trình điều khiển r~iêng, để tiếp hợp định dạng cho một máy in khác. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_ITALIC 240 vi In nghiêng 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_OBLIQUE 240 vi Xiên 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_THIN 0 vi Gầy 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_ULTRALIGHT 0 vi Cực nhẹ 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_SEMILIGHT 0 vi Bán nhẹ 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_LIGHT 0 vi Nhẹ 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_SEMIBOLD 0 vi Bán đậm 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_BOLD 0 vi In đậm 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_ULTRABOLD 0 vi Cực đậm 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_ULTRACONDENSED 0 vi Cực đặc 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_EXTRACONDENSED 0 vi Đặc nữa 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_CONDENSED 0 vi Đặc 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_SEMICONDENSED 0 vi Bán đặc 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_SEMIEXPANDED 0 vi Bán mở rộng 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_EXPANDED 0 vi Mở rộng 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_EXTRAEXPANDED 0 vi Mở rộng nữa 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_ULTRAEXPANDED 0 vi Cực mở rộng 2002-02-02 02:02:02 padmin source\padialog.src 0 string RID_TXT_FONT_REGULAR 0 vi In thường 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pageitem RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL RID_RTS_COMMANDPAGE 0 vi Lệnh 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pageitem RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL RID_RTS_PAPERPAGE 0 vi Giấy 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pageitem RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL RID_RTS_DEVICEPAGE 0 vi Thiết bị 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pageitem RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL RID_RTS_FONTSUBSTPAGE 0 vi Thay thế phông 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pageitem RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL RID_RTS_OTHERPAGE 0 vi Thiết lập khác 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_RTSDIALOG RID_RTS_RTSDIALOG_FROMDRIVER_TXT 0 vi từ trình điều khiển 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_RTSDIALOG RID_RTS_RTSDIALOG_INVALID_TXT 0 vi <bỏ qua> 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 tabdialog RID_RTS_RTSDIALOG 0 vi Các thuộc tính về %s 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_PAPERPAGE RID_RTS_PAPER_PAPER_TXT 80 vi Kích cỡ ~giấy 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_PAPERPAGE RID_RTS_PAPER_ORIENTATION_TXT 80 vi ~Hướng 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_PAPERPAGE RID_RTS_PAPER_DUPLEX_TXT 80 vi H~ai chiều 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_PAPERPAGE RID_RTS_PAPER_SLOT_TXT 80 vi Khay giấy 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_DEVICEPAGE RID_RTS_DEVICE_COLOR_TXT 0 vi Màu 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_DEVICEPAGE RID_RTS_DEVICE_GRAY_TXT 0 vi Gam xám 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_DEVICEPAGE RID_RTS_DEVICE_PPDKEY_TXT 85 vi Tù~y chọn 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_DEVICEPAGE RID_RTS_DEVICE_PPDVALUE_TXT 105 vi ~Giá trị hiện có 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_DEVICEPAGE RID_RTS_DEVICE_SPACE_TXT 100 vi ~Màu 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_DEVICEPAGE RID_RTS_DEVICE_DEPTH_TXT 80 vi Độ ~sâu màu 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 checkbox RID_RTS_FONTSUBSTPAGE RID_RTS_FS_ENABLE_BTN 180 vi ~Bật thay thế phông 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_FONTSUBSTPAGE RID_RTS_FS_SUBST_TXT 180 vi ~Phông đã thay thế 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pushbutton RID_RTS_FONTSUBSTPAGE RID_RTS_FS_ADD_BTN 107 vi Thê~m 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pushbutton RID_RTS_FONTSUBSTPAGE RID_RTS_FS_REMOVE_BTN 107 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_FONTSUBSTPAGE RID_RTS_FS_FROM_TXT 107 vi Th~ay thế phông 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_FONTSUBSTPAGE RID_RTS_FS_TO_TXT 107 vi bằng ~phông máy in 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 checkbox RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_CB_EXTERNAL 220 vi ~Dùng hộp thoại in của hệ thống, tất hộp thoại in của %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_FT_QUICKCMD 150 vi Câu lệnh để in nhanh, không cần hộp thoại (tùy chọn) 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedline RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_FL_INSTALL 220 vi Chọn lệnh 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_STR_CONFIGURE_PRINTER 220 vi Máy in 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_STR_CONFIGURE_FAX 220 vi Điện thư 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_STR_CONFIGURE_PDF 220 vi Bộ chuyển đổi PDF 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_TXT_CONFIGURE 85 vi ~Cấu hình dạng 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 checkbox RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_BOX_SWALLOWFAXNO 130 vi ~Số fax sẽ được gỡ bỏ khỏi đầu ra 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_TXT_PDFDIR 130 vi Thư mục đích PDF: 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_TXT_CONNECT 210 vi Lệnh: 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedline RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_FL_DEFAULT 220 vi Máy in 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pushbutton RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_BTN_HELP 50 vi Trợ g~iúp 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pushbutton RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_BTN_REMOVE 50 vi ~Bỏ 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_STR_PDFHELP 50 vi Dòng lệnh cho bộ chuyển đổi PDF được thực hiện như theo : cho mỗi tài liệu được in, trên dòng lệnh « (TMP) » được thay thế bằng một tập tin tạm thời, và « (OUTFILE) » được thay thế bằng tên tập tin PDF đích. Có « (TMP) » trên dòng lệnh thì mã PostScript sẽ được cung cấp từ tập tin, không thì thông qua thiết bị nhập chuẩn (tức là dùng ống dẫn). 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_STR_PRINTERHELP 50 vi Dòng lệnh cho thiết bị máy in được thực hiện như sau: mã PostScript đã tạo ra được cung cấp như thiết bị nhập chuẩn (tức là qua ống dẫn) tới dòng lệnh. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_RTS_COMMANDPAGE RID_RTS_CMD_STR_FAXHELP 50 vi Dòng lệnh cho thiết bị điện thư được thực hiện như sau: cho mỗi điện thư được gửi, « (TMP) » trong dòng lệnh được thay thế bởi một tập tin tạm thời, còn « (PHONE) » trong dòng lệnh được thay thế bởi số điện thư. Nếu « (TMP) » nằm trong dòng lệnh, mã PostScript sẽ được cung cấp qua tập tin, nếu không nó sẽ được truyền như thiết bị nhập chuẩn (tức la như ống dẫn). 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_OTHERPAGE RID_RTS_OTHER_LEFTMARGIN_TXT 85 vi ~Lề trái 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_OTHERPAGE RID_RTS_OTHER_TOPMARGIN_TXT 85 vi Lề ~trên 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_OTHERPAGE RID_RTS_OTHER_RIGHTMARGIN_TXT 85 vi Lề ~phải 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_OTHERPAGE RID_RTS_OTHER_BOTTOMMARGIN_TXT 85 vi Lề ~dưới 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_OTHERPAGE RID_RTS_OTHER_COMMENT_TXT 85 vi ~Chú thích 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 pushbutton RID_RTS_OTHERPAGE RID_RTS_OTHER_DEFAULT_BTN 50 vi ~Mặc định 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 string RID_TXT_QUERYFAXNUMBER 230 vi Hãy nhập vào số điện thư. 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_PWDIALOG RID_RTS_PWDIALOG_TXT 140 vi Hãy nhập dữ liệu xác thực bạn với máy phục vụ %s 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_PWDIALOG RID_RTS_PWDIALOG_USER_TXT 60 vi ~Người dùng 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 fixedtext RID_RTS_PWDIALOG RID_RTS_PWDIALOG_PASS_TXT 60 vi ~Mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 padmin source\rtsetup.src 0 modaldialog RID_RTS_PWDIALOG 150 vi Yêu cầu xác thực 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks 1 0 vi Tính toán số tuần trong một giai đoạn chỉ định 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks 2 0 vi Ngày đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks 3 0 vi Ngày thứ nhất của kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks 4 0 vi Ngày cuối 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks 5 0 vi Ngày cuối cùng của kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks 6 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks 7 0 vi Kiểu tính toán: Kiểu=0 có nghĩa là khoảng thời gian, còn Kiểu=1 có nghĩa là những tuần trong lịch. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths 1 0 vi Xác định số tháng trong một giai đoạn chỉ định. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths 2 0 vi Ngày đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths 3 0 vi Ngày đầu tiên của giai đoạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths 4 0 vi Ngày cuối 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths 5 0 vi Ngày cuối cùng của giai đoạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths 6 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths 7 0 vi Kiểu tính toán: Kiểu=0 có nghĩa là khoảng thời gian, còn Kiểu=1 có nghĩa là các tháng lịch. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears 1 0 vi Tính toán số năm trong một giai đoạn chỉ định. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears 2 0 vi Ngày đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears 3 0 vi Ngày thứ nhất của kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears 4 0 vi Ngày cuối 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears 5 0 vi Ngày cuối cùng của kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears 6 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears 7 0 vi Kiểu phép tính:\n • 0\t\tkhoảng thời gian\n • 1\t\tnăm theo lịch. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_IsLeapYear 1 0 vi Trả về 1 (ĐÚNG) nếu ngày là một ngày của năm nhuận, nếu không thì 0 (SAI). 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_IsLeapYear 2 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_IsLeapYear 3 0 vi Bất cứ ngày nào trong năm đã muốn 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInMonth 1 0 vi Trả về số ngày của tháng trong đó ngày nhập có xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInMonth 2 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInMonth 3 0 vi Bất cứ ngày nào trong tháng mong muốn 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInYear 1 0 vi Trả về số ngày của năm trong đó ngày nhập có xảy ra. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInYear 2 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInYear 3 0 vi Bất cứ ngày nào trong năm đã muốn 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_WeeksInYear 1 0 vi Trả về số tuần của năm trong đó ngày nhập có xảy ra 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_WeeksInYear 2 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_WeeksInYear 3 0 vi Bất cứ ngày nào trong năm đã muốn 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_Rot13 1 0 vi Mật mã hoá hoặc giải mật mã một văn bản bằng thuật toán ROT13 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_Rot13 2 0 vi Văn bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_Rot13 3 0 vi Văn bản cần mật mã hoá hoặc văn bản đã được mật mã 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_NAMES DATE_FUNCNAME_DiffWeeks 0 vi WEEKS 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_NAMES DATE_FUNCNAME_DiffMonths 0 vi MONTHS 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_NAMES DATE_FUNCNAME_DiffYears 0 vi YEARS 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_NAMES DATE_FUNCNAME_IsLeapYear 0 vi ISLEAPYEAR 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_NAMES DATE_FUNCNAME_DaysInMonth 0 vi DAYSINMONTH 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_NAMES DATE_FUNCNAME_DaysInYear 0 vi DAYSINYEAR 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_NAMES DATE_FUNCNAME_WeeksInYear 0 vi WEEKSINYEAR 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\datefunc\datefunc.src 0 string RID_DATE_FUNCTION_NAMES DATE_FUNCNAME_Rot13 0 vi ROT13 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Workday 0 vi WORKDAY 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Yearfrac 0 vi YEARFRAC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Edate 0 vi EDATE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Weeknum 0 vi WEEKNUM 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Eomonth 0 vi EOMONTH 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Networkdays 0 vi NETWORKDAYS 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Amordegrc 0 vi AMORDEGRC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Amorlinc 0 vi AMORLINC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Accrint 0 vi ACCRINT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Accrintm 0 vi ACCRINTM 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Received 0 vi RECEIVED 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Disc 0 vi DISC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Duration 0 vi DURATION 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Effect 0 vi EFFECT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Cumprinc 0 vi CUMPRINC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Cumipmt 0 vi CUMIPMT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Price 0 vi PRICE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Pricedisc 0 vi PRICEDISC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Pricemat 0 vi PRICEMAT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Mduration 0 vi MDURATION 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Nominal 0 vi NOMINAL 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Dollarfr 0 vi DOLLARFR 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Dollarde 0 vi DOLLARDE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Yield 0 vi YIELD 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Yielddisc 0 vi YIELDDISC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Yieldmat 0 vi YIELDMAT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Tbilleq 0 vi TBILLEQ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Tbillprice 0 vi TBILLPRICE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Tbillyield 0 vi TBILLYIELD 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Oddfprice 0 vi ODDFPRICE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Oddfyield 0 vi ODDFYIELD 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Oddlprice 0 vi ODDLPRICE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Oddlyield 0 vi ODDLYIELD 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Xirr 0 vi XIRR 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Xnpv 0 vi XNPV 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Intrate 0 vi INTRATE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Coupncd 0 vi COUPNCD 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Coupdays 0 vi COUPDAYS 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Coupdaysnc 0 vi COUPDAYSNC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Coupdaybs 0 vi COUPDAYBS 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Couppcd 0 vi COUPPCD 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Coupnum 0 vi COUPNUM 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Fvschedule 0 vi FVSCHEDULE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Iseven 0 vi ISEVEN 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Isodd 0 vi ISODD 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Gcd 0 vi GCD 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Lcm 0 vi LCM 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Multinomial 0 vi MULTINOMIAL 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Seriessum 0 vi SERIESSUM 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Quotient 0 vi QUOTIENT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Mround 0 vi MROUND 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Sqrtpi 0 vi SQRTPI 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Randbetween 0 vi RANDBETWEEN 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Besseli 0 vi BESSELI 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Besselj 0 vi BESSELJ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Besselk 0 vi BESSELK 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Bessely 0 vi BESSELY 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Bin2Dec 0 vi BIN2DEC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Bin2Hex 0 vi BIN2HEX 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Bin2Oct 0 vi BIN2OCT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Delta 0 vi DELTA 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Dec2Bin 0 vi DEC2BIN 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Dec2Hex 0 vi DEC2HEX 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Dec2Oct 0 vi DEC2OCT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Erf 0 vi ERF 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Erfc 0 vi ERFC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Gestep 0 vi GESTEP 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Hex2Bin 0 vi HEX2BIN 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Hex2Dec 0 vi HEX2DEC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Hex2Oct 0 vi HEX2OCT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imabs 0 vi IMABS 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imaginary 0 vi IMAGINARY 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Impower 0 vi IMPOWER 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imargument 0 vi IMARGUMENT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imcos 0 vi IMCOS 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imdiv 0 vi IMDIV 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imexp 0 vi IMEXP 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imconjugate 0 vi IMCONJUGATE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imln 0 vi IMLN 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imlog10 0 vi IMLOG10 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imlog2 0 vi IMLOG2 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Improduct 0 vi IMPRODUCT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imreal 0 vi IMREAL 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imsin 0 vi IMSIN 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imsub 0 vi IMSUB 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imsum 0 vi IMSUM 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Imsqrt 0 vi IMSQRT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Complex 0 vi COMPLEX 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Oct2Bin 0 vi OCT2BIN 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Oct2Dec 0 vi OCT2DEC 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Oct2Hex 0 vi OCT2HEX 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Convert 0 vi CONVERT 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis_funcnames.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES ANALYSIS_FUNCNAME_Factdouble 0 vi FACTDOUBLE 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday 1 0 vi Trả về số thứ tự cho ngày tháng trước hoặc sau một số ngày làm việc được chỉ định 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday 2 0 vi Ngày đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday 3 0 vi Ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday 4 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday 5 0 vi Số ngày làm việc trước hoặc sau ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday 6 0 vi Ngày nghỉ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday 7 0 vi Danh sách ngày tháng là ngày nghỉ (ngày lễ, ngày nghỉ, v.v.) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac 1 0 vi Trả về số ngày nguyên giữa « ngày đầu » và « ngày cuối » dạng một phần nhỏ năm 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac 2 0 vi Ngày đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac 3 0 vi Ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac 4 0 vi Ngày cuối 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac 5 0 vi Ngày kết thúc 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac 6 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac 7 0 vi Cơ sở để xác định các ngày lãi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate 1 0 vi Trả về số thứ tự cho ngày tháng là số tháng trước hoặc sau ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate 2 0 vi Ngày đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate 3 0 vi Ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate 4 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate 5 0 vi Số tháng nằm trước hay sau ngày bắt đầu. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum 1 0 vi Trả về số tuần lịch chứa ngày chỉ định. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum 2 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum 3 0 vi Ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum 4 0 vi Kiểu trả về 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum 5 0 vi Con số từ 1 đến 3 chỉ định ngày bắt đầu tuần 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth 1 0 vi Trả về số thứ tự của ngày cuối tháng đến một số tháng trước hoặc sau ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth 2 0 vi Ngày đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth 3 0 vi Ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth 4 0 vi Tháng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth 5 0 vi Số tháng nằm trước hay sau ngày bắt đầu. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays 1 0 vi Trả về số ngày làm việc giữa hai ngày 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays 2 0 vi Ngày đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays 3 0 vi Ngày bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays 4 0 vi Ngày cuối 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays 5 0 vi Ngày kết thúc 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays 6 0 vi Ngày nghỉ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays 7 0 vi Danh sách các giá trị ngày tháng đại diện cho các ngày nghỉ (nghỉ phép, nghỉ hè,..) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Iseven 1 0 vi Trả về giá trị « true » (đúng) nếu là số chẵn 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Iseven 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Iseven 3 0 vi Con số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Isodd 1 0 vi Trả về giá trị « true » (đúng) nếu là số lẻ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Isodd 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Isodd 3 0 vi Con số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Multinomial 1 0 vi Trả về hệ số đa thức của một tập hợp số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Multinomial 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Multinomial 3 0 vi Số hoặc danh sách các số cho chúng bạn muốn hệ số đa thức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum 1 0 vi Trả về tổng của một cấp số luỹ thừa 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum 2 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum 3 0 vi Biến độc lập của cấp số luỹ thừa 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum 4 0 vi N 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum 5 0 vi Luỹ thừa đầu tiên lên đó cần tăng x 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum 6 0 vi M 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum 7 0 vi Lượng gia để tăng lên n cho mỗi mục trong cấp số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum 8 0 vi Hệ số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum 9 0 vi Tập hệ số với chúng mỗi luỹ thừa liên tiếp của biến x được nhân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient 1 0 vi Trả về phần số nguyên của phép chia 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient 2 0 vi Tử số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient 3 0 vi Số bị chia 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient 4 0 vi Mẫu số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient 5 0 vi Số chia 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround 1 0 vi Trả về một số đã được làm tròn theo bội số chỉ định 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround 3 0 vi Số cần làm tròn 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround 4 0 vi Bội số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround 5 0 vi Bội số tới đó bạn muốn làm tròn số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Sqrtpi 1 0 vi Trả về căn bậc hai của một số vừa nhân với PI (π) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Sqrtpi 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Sqrtpi 3 0 vi Số được nhân với PI (π) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween 1 0 vi Trả về số nguyên ngẫu nhiên giữa các số bạn chỉ định 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween 2 0 vi Đáy 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween 3 0 vi Số nguyên nhỏ nhất được trả về 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween 4 0 vi Đỉnh 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween 5 0 vi Số nguyên lớn nhất được trả về 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gcd 1 0 vi Trả về số chia chung lớn nhất 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gcd 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gcd 3 0 vi Số hay danh sách các số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Lcm 1 0 vi Trả về bội số chung nhỏ nhất 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Lcm 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Lcm 3 0 vi Số hay danh sách các số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli 1 0 vi Trả về hàm Bessel In(x) đã sửa đổi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli 2 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli 3 0 vi Giá trị ở đó cần tính hàm. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli 4 0 vi N 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli 5 0 vi Cấp của hàm Bessel. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj 1 0 vi Trả về hàm Bessel Jn(x) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj 2 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj 3 0 vi Giá trị ở đó cần tính hàm. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj 4 0 vi N 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj 5 0 vi Cấp của hàm Bessel. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk 1 0 vi Trả về hàm Bessel Kn(x) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk 2 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk 3 0 vi Giá trị ở đó cần tính hàm. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk 4 0 vi N 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk 5 0 vi Cấp của hàm Bessel. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely 1 0 vi Trả về hàm Bessel Yn(x) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely 2 0 vi X 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely 3 0 vi Giá trị ở đó cần tính hàm. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely 4 0 vi N 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely 5 0 vi Cấp của hàm Bessel. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct 1 0 vi Chuyển đổi số nhị phân thành số bát phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct 3 0 vi Con số nhị phân cần chuyển đổi (dạng văn bản) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct 4 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct 5 0 vi Số lần số dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Dec 1 0 vi Chuyển đổi số nhị phân thành số thập phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Dec 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Dec 3 0 vi Con số nhị phân cần chuyển đổi (dạng văn bản) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex 1 0 vi Chuyển đổi số nhị phân thành số thập lục phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex 3 0 vi Con số nhị phân cần chuyển đổi (dạng văn bản) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex 4 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex 5 0 vi Số lần đã được dùng. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin 1 0 vi Chuyển một số bát phân thành số nhị phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin 3 0 vi Con số bát phân cần chuyển đổi (dạng văn bản) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin 4 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin 5 0 vi Số lần số dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Dec 1 0 vi Chuyển đổi số bát phân thành số thập phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Dec 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Dec 3 0 vi Con số bát phân cần chuyển đổi (dạng văn bản) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex 1 0 vi Chuyển đổi số bát phân thành số thập lục phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex 3 0 vi Con số bát phân cần chuyển đổi (dạng văn bản) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex 4 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex 5 0 vi Số lần số dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin 1 0 vi Chuyển đổi số thập phân thành số nhị phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin 3 0 vi Số nguyên thập phân cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin 4 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin 5 0 vi Số lần số dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex 1 0 vi Chuyển đổi số thập phân thành số thập lục phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex 3 0 vi Số nguyên thập phân cần chuyển đổi. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex 4 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex 5 0 vi Số lần số dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct 1 0 vi Chuyển đổi số thập phân thành số bát phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct 3 0 vi Số thập phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct 4 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct 5 0 vi Số lần số dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin 1 0 vi Chuyển đổi số thập lục phân thành số nhị phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin 3 0 vi Con số lục phân cần chuyển đổi (dạng văn bản) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin 4 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin 5 0 vi Số lần số dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Dec 1 0 vi Chuyển đổi số thạp lục phân thành số thập phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Dec 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Dec 3 0 vi Con số lục phân cần chuyển đổi (dạng văn bản) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct 1 0 vi Chuyển đổi số thập lục phân thành số bát phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct 3 0 vi Con số lục phân cần chuyển đổi (dạng văn bản) 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct 4 0 vi Lần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct 5 0 vi Số lần số dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta 1 0 vi Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau không 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta 2 0 vi Số 1 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta 3 0 vi Số thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta 4 0 vi Số 2 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta 5 0 vi Số thứ hai 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf 1 0 vi Trả về hàm lỗi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf 2 0 vi Hạn chế dưới 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf 3 0 vi Hạn chế dưới khi tích phân. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf 4 0 vi Giới hạn trên 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf 5 0 vi Giới hạn trên khi tích phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erfc 1 0 vi Trả về hàm lỗi bù 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erfc 2 0 vi Hạn chế dưới 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erfc 3 0 vi Hạn chế dưới khi tích phân. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep 1 0 vi Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị ngưỡng không 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep 3 0 vi Giá trị cần kiểm tra đối với bước 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep 4 0 vi Bước 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep 5 0 vi Giá trị ngưỡng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Factdouble 1 0 vi Trả về giai thừa gấp đôi của một số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Factdouble 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Factdouble 3 0 vi Con số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imabs 1 0 vi Trả về giá trị tuyệt đối của một số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imabs 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imabs 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imaginary 1 0 vi Trả về hệ số phần ảo của số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imaginary 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imaginary 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower 1 0 vi Trả về số phức tăng bằng một luỹ thừa nguyên 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower 4 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower 5 0 vi Luỹ thừa lên đó tăng số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imargument 1 0 vi Trả về theta (θ) đối số, một góc dạng hệ Radian 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imargument 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imargument 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcos 1 0 vi Trả về Cosin của số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcos 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcos 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv 1 0 vi Trả về thương của hai số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv 2 0 vi Tử số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv 3 0 vi Số bị chia 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv 4 0 vi Mẫu số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv 5 0 vi Số chia 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imexp 1 0 vi Trả về biểu thức đại số của số mũ của số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imexp 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imexp 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imconjugate 1 0 vi Trả về số phức liên hợp với một số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imconjugate 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imconjugate 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imln 1 0 vi Trả về Loga tự nhiên của một số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imln 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imln 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog10 1 0 vi Trả về Loga cơ số 10 của một số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog10 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog10 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog2 1 0 vi Trả về Loga cơ số 2 của một số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog2 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog2 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct 1 0 vi Trả về tích số của vài số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct 3 0 vi Số phức thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct 4 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct 5 0 vi Số phức khác 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imreal 1 0 vi Trả về hệ số nguyên của một số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imreal 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imreal 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsin 1 0 vi Trả về Sin của một số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsin 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsin 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub 1 0 vi Trả về hiệu của hai số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub 2 0 vi Số phức 1 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub 3 0 vi Số phức 1 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub 4 0 vi Số phức 2 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub 5 0 vi Số phức 2 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsqrt 1 0 vi Trả về căn cấp hai của một số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsqrt 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsqrt 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsum 1 0 vi Trả về tổng của các số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsum 2 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsum 3 0 vi Số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex 1 0 vi Chuyển đổi hệ số thực và ảo thành một số phức 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex 2 0 vi Số thực 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex 3 0 vi Hệ số thực 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex 4 0 vi Số i 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex 5 0 vi Hệ số ảo 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex 6 0 vi Hậu tố 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex 7 0 vi Hậu tố 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert 1 0 vi Chuyển một số từ hệ đo lường này sang hệ khác 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert 2 0 vi Số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert 3 0 vi Con số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert 4 0 vi Từ đơn vị 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert 5 0 vi Đơn vị đo lường của số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert 6 0 vi Thành đơn vị 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert 7 0 vi Đơn vị đo lường của kết quả 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 1 0 vi Trả lại khấu hao tuyến tính chia theo tỷ lệ của đầu tư từng kỳ kế toán. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 2 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 3 0 vi Giá của tài sản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 4 0 vi Ngày mua 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 5 0 vi Ngày tháng mua tài sản. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 6 0 vi Kỳ đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 7 0 vi Ngày kết thúc giai đoạn thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 8 0 vi Thanh lý 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 9 0 vi Giá trị của một tài sản khi hết thời gian khấu hao 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 10 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 11 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 12 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 13 0 vi Tỷ lệ khấu hao 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 14 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc 15 0 vi Cơ bản nằm cần dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 1 0 vi Trả lại khấu hao tuyến tính chia theo tỷ lệ của đầu tư từng kỳ kế toán. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 2 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 3 0 vi Giá của tài sản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 4 0 vi Ngày mua 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 5 0 vi Ngày tháng mua tài sản. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 6 0 vi Kỳ đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 7 0 vi Ngày kết thúc giai đoạn đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 8 0 vi Thanh lý 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 9 0 vi Giá trị của một tài sản khi hết thời gian khấu hao 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 10 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 11 0 vi Kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 12 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 13 0 vi Tỷ lệ khấu hao 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 14 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc 15 0 vi Cơ bản nằm cần dùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 1 0 vi Trả về tiền lãi để dồn lại của chứng khoán trả tiền lãi theo định kỷ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 2 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 3 0 vi Ngày phát hành chứng khoán đó 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 4 0 vi Tiền lãi đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 5 0 vi Ngày trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán đó 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 6 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 7 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 8 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 9 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 10 0 vi Mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 11 0 vi Giá trị danh nghĩa 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 12 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 13 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 14 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint 15 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 1 0 vi Trả về tiền lãi để dồn lại cho chứng khoán trả tiền lãi khi đến hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 2 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 3 0 vi Ngày tháng cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 4 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 5 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 6 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 7 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 8 0 vi Mệnh giá. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 9 0 vi Giá trị danh nghĩa 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 10 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm 11 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 1 0 vi Trả về số tiền được trả khi đến hạn thanh toán đối với một chứng khoán đầu tư đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 6 0 vi Đầu tư 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 7 0 vi Đầu tư 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 8 0 vi Hạ giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 9 0 vi Tỷ lệ giảm giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 10 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received 11 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 1 0 vi Trả về tỷ lệ chiết khấu đối với chứng khoán đó 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 6 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 7 0 vi GIá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 8 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 9 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 10 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc 11 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 1 0 vi Trả về khoảng thời gian Macaulay của chứng khoán trả tiền lãi theo định kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 6 0 vi Phiếu lãi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 7 0 vi Lãi suất trái phiếu. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 8 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 9 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 10 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 11 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 12 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration 13 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect 1 0 vi Trả về lãi xuất hàng năm hiệu dụng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect 2 0 vi Tỷ lệ danh nghĩa 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect 3 0 vi Tỷ lệ trên danh nghĩa 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect 4 0 vi Các kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect 5 0 vi Các kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 1 0 vi Trả về tiền gốc tích luỹ của khoản vay phải trả giữa hai kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 2 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 3 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 4 0 vi Số kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 5 0 vi Số kỳ trả 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 6 0 vi Pv 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 7 0 vi Giá trị hiên tại 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 8 0 vi Kỳ đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 9 0 vi Kỳ bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 10 0 vi Kỳ cuối 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 11 0 vi Kỳ kết thúc 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 12 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc 13 0 vi Kiểu kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 1 0 vi Trả về lãi tích luỹ phải trả giữa hai kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 2 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 3 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 4 0 vi Số kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 5 0 vi Số kỳ trả 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 6 0 vi Pv 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 7 0 vi Giá trị hiên tại 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 8 0 vi Kỳ đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 9 0 vi Kỳ bắt đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 10 0 vi Kỳ cuối 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 11 0 vi Kỳ kết thúc 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 12 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt 13 0 vi Kiểu kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 1 0 vi Trả về giá trên 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa của chứng khoán trả lãi kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 6 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 7 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 8 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 9 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 10 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 11 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 12 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 13 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 14 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price 15 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 1 0 vi Trả về giá trên 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa của chứng khoán đã giảm giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 6 0 vi Hạ giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 7 0 vi Tỷ lệ giảm giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 8 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 9 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 10 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc 11 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 1 0 vi Trả về giá trên 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa của chứng khoán trả tiền lãi khi đến hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 6 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 7 0 vi Ngày tháng cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 8 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 9 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 10 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 11 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 12 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat 13 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 1 0 vi Trả về khoảng thời gian bổ sung Macaulay cho chứng khoán có giá danh nghĩa giả sử trên 100 đơn vị tiền tệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 6 0 vi Phiếu lãi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 7 0 vi Lãi suất trái phiếu. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 8 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 9 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 10 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 11 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 12 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration 13 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal 1 0 vi Trả về lãi xuất danh nghĩa hàng năm 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal 2 0 vi Tỷ lệ hiệu dụng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal 3 0 vi Lãi xuất hiệu dụng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal 4 0 vi Các kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal 5 0 vi Các kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr 1 0 vi Chuyển đổi một giá dạng thập phân thành phân số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr 2 0 vi Đồng đo-la thập phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr 3 0 vi Số thập phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr 4 0 vi Phân số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr 5 0 vi Số chia 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde 1 0 vi Chuyển đổi giá dạng phân số về dạng thập phân 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde 2 0 vi Đồng đo-la phân số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde 3 0 vi Số dạng phân số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde 4 0 vi Phân số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde 5 0 vi Số chia 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 1 0 vi Trả về lợi nhuận của chứng khoán trả lãi chu kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 6 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 7 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 8 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 9 0 vi GIá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 10 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 11 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 12 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 13 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 14 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield 15 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 1 0 vi Trả về lợi nhuận hàng năm của chứng khoán đã giảm giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 6 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 7 0 vi GIá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 8 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 9 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 10 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc 11 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 1 0 vi Trả về lợi nhuận hàng năm của chứng khoán trả tiền lãi khi đến hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 6 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 7 0 vi Ngày tháng cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 8 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 9 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 10 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 11 0 vi GIá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 12 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat 13 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq 1 0 vi Trả về lợi nhuận tương đương với trái phiếu cho tín phiếu bộ tài chính 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq 6 0 vi Hạ giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq 7 0 vi Tỷ lệ giảm giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice 1 0 vi Trả về giá của 100 đơn vị tiền tệ giá trên danh nghĩa của tín phiếu bộ tài chính 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice 6 0 vi Hạ giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice 7 0 vi Tỷ lệ giảm giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield 1 0 vi Trả về lợi nhuận của tín phiếu bộ tài chính 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield 6 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield 7 0 vi GIá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 1 0 vi Trả về giá trên $100 giá trên danh nghĩa của chứng khoán có kỳ lẻ đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 6 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 7 0 vi Ngày tháng cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 8 0 vi Phiếu lãi đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 9 0 vi Ngày tháng của phiếu lãi thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 10 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 11 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 12 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 13 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 14 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 15 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 16 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 17 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 18 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice 19 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 1 0 vi Trả về lợi nhuận của chứng khoán ở kỳ lẻ đầu tiên 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 6 0 vi Cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 7 0 vi Ngày tháng cấp 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 8 0 vi Phiếu lãi đầu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 9 0 vi Ngày tháng của phiếu lãi thứ nhất 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 10 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 11 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 12 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 13 0 vi GIá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 14 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 15 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 16 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 17 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 18 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield 19 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 1 0 vi Trả về giá trên $100 giá danh nghĩa của chứng khoán ở kỳ lẻ cuối cùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 6 0 vi Lãi cuối 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 7 0 vi Ngày tháng lãi cuối cùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 8 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 9 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 10 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 11 0 vi Tổng lợi 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 12 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 13 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 14 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 15 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 16 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice 17 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 1 0 vi Trả về lợi nhuận của chứng khoán với kỳ lẻ cuối cùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 6 0 vi Lãi cuối 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 7 0 vi Ngày tháng lãi cuối cùng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 8 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 9 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 10 0 vi Giá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 11 0 vi GIá 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 12 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 13 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 14 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 15 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 16 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield 17 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr 1 0 vi Trả về tỷ suất lợi tức cho quá hạn trả không chu kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr 2 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr 3 0 vi Các giá trị 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr 4 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr 5 0 vi Các ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr 6 0 vi Đoán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr 7 0 vi Ước đoán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv 1 0 vi Trả về giá trị hiện tại ròng cho quá hạn trả không chu kỳ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv 2 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv 3 0 vi Tỷ lệ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv 4 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv 5 0 vi Các giá trị 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv 6 0 vi Ngày 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv 7 0 vi Các ngày tháng 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 1 0 vi Trả về lãi xuất cho chứng khoán đã đầu tư đầy đủ 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 6 0 vi Đầu tư 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 7 0 vi Đầu tư 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 8 0 vi Trả hết 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 9 0 vi Giá trị tức đáo hạn. 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 10 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate 11 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd 1 0 vi Trả về ngày của phiếu lãi đầu tiên sau ngày thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd 6 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd 7 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd 8 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd 9 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays 1 0 vi Trả về số ngày của chu kỳ phiếu chứa ngày thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays 6 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays 7 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays 8 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays 9 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc 1 0 vi Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày của phiếu lãi tiếp theo 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc 6 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc 7 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc 8 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc 9 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs 1 0 vi Trả về số ngày từ ngày bắt đầu chu kỳ phiếu tới ngày thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs 6 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs 7 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs 8 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs 9 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd 1 0 vi Trả về ngày của phiếu lãi cuối cùng trước ngày thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd 6 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd 7 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd 8 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd 9 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum 1 0 vi Trả về số phiếu lãi trả được giữa ngày thanh toán và kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum 2 0 vi Thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum 3 0 vi Thành toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum 4 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum 5 0 vi Kỳ hạn thanh toán 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum 6 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum 7 0 vi Tần số 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum 8 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum 9 0 vi Cơ bản 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule 1 0 vi Trả về giá trị tương lai của tiền gốc đầu tiên sau khi áp dụng một chuỗi lãi xuất kép 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule 2 0 vi Tiền gốc 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule 3 0 vi Tiền gốc 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule 4 0 vi Lịch biểu 2002-02-02 02:02:02 scaddins source\analysis\analysis.src 0 string RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule 5 0 vi Lịch biểu 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_SYNTAX & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lỗi cú pháp. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_GOSUB & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Trở về không có Gosub. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_REDO_FROM_START & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Mục nhập sai, hãy thử lại. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_ARGUMENT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Cuộc gọi thủ tục không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_MATH_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tràn. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_MEMORY & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không đủ bộ nhớ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_ALREADY_DIM & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Mảng đã được định kích thước. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_OUT_OF_RANGE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chỉ số ở ngoài phạm vi đã xác định. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DUPLICATE_DEF & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Định nghĩa trùng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_ZERODIV & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chia cho không. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_VAR_UNDEFINED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Biến chưa được định nghĩa. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_CONVERSION & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Sai kiểu dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_PARAMETER & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tham số không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_USER_ABORT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tiến trình bị ngắt bởi người dùng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_RESUME & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Làm tiếp không lỗi. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_STACK_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không đủ bộ nhớ đống. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_PROC_UNDEFINED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chưa xác định thủ tục con hoặc thủ tục hàm. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_DLL_LOAD & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lỗi nạp tập tin DLL. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_DLL_CALL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Qui ước cuộc gọi DLL không đúng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_INTERNAL_ERROR & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lỗi nội bộ $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_CHANNEL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tên tập tin hoặc số hiệu tập tin không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_FILE_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không tìm thấy tập tin. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_FILE_MODE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chế độ tập tin không đúng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_FILE_ALREADY_OPEN & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tập tin đã mở. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_IO_ERROR & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lỗi thiết bị xuất nhập. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_FILE_EXISTS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tập tin đã tồn tại. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_RECORD_LENGTH & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Độ dài bản ghi không đúng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DISK_FULL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đĩa hoặc ổ cứng đã đầy. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_READ_PAST_EOF & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đọc quá EOF. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_RECORD_NUMBER & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Số thứ tự bản ghi sai. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_TOO_MANY_FILES & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Quá nhiều tập tin. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_DEVICE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Thiết bị không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_ACCESS_DENIED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Truy cập bị từ chối. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NOT_READY & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đĩa chưa sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NOT_IMPLEMENTED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chưa được thực hiện. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DIFFERENT_DRIVE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể thay đổi tên trên ổ đĩa khác nhau. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_ACCESS_ERROR & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lỗi truy cập đến đường dẫn/tập tin. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_PATH_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không tìm thấy đường dẫn. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chưa đặt biến đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_PATTERN & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Mẫu chuỗi không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SBERR_IS_NULL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không cho phép dùng số không. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_ERROR & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lỗi DDE. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_WAITINGACK & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đang chờ đáp ứng sự kết nối DDE. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_OUTOFCHANNELS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không có kênh DDE sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_NO_RESPONSE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không có ứng dụng đáp ứng việc khởi tạo kết nối DDE. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_MULT_RESPONSES & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Quá nhiều ứng dụng đã đáp ứng việc khởi tạo kết nối DDE. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_CHANNEL_LOCKED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Kênh DDE bị khoá. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_NOTPROCESSED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Ứng dụng bên ngoài không thể thi hành thao tác DDE. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_TIMEOUT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Hết thời gian đợi đáp ứng DDE. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_USER_INTERRUPT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Người dùng đã ấn phím ESCAPE trong thao tác DDE. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_BUSY & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Ứng dụng bên ngoài đang bận. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_NO_DATA & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Thao tác DDE không có dữ liệu. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_WRONG_DATA_FORMAT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Dữ liệu định dạng sai. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_PARTNER_QUIT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Ứng dụng bên ngoài bị chấm dứt. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_CONV_CLOSED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Kết nối DDE bị ngắt hoặc sửa đổi. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_NO_CHANNEL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Phương pháp DDE được gọi khi không có kênh mở. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_INVALID_LINK & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Định dạng liên kết DDE không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_QUEUE_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Thông điệp DDE đã bị mất. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_LINK_ALREADY_EST & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Liên kết dán đã được thi hành. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_LINK_INV_TOPIC & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể đặt chế độ liên kết do chủ để liên kết không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DDE_DLL_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK 0 vi DDE cần thiết tập tin DDEML.DLL. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_CANNOT_LOAD & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể nạp mô-đun; sai định dạng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_INDEX & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chỉ mục đối tượng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_ACTIVE_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng không sẵn sàng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_PROP_VALUE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Giá trị thuộc tính không đúng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_PROP_READONLY & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Thuộc tính này chỉ có khả năng đọc. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_PROP_WRITEONLY & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Thuộc tính này chỉ có khả năng ghi. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_INVALID_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tham chiếu đối tượng không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_METHOD & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không tìm thấy thuộc tính hoặc phương pháp. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NEEDS_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Cần có đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_INVALID_USAGE_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không sử dụng đúng đối tượng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_OLE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng này không hỗ trợ khả năng tự động hoá OLE. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_METHOD & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng này không hỗ trợ thuộc tính hoặc phương pháp này. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_OLE_ERROR & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lỗi tự động hoá OLE. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_ACTION & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng đã cho không hỗ trợ hành động này. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_NAMED_ARGS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng đã cho không hỗ trợ đối số có tên. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_LOCALE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng đã cho không hỗ trợ thiết lập miền địa phương hiện thời. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NAMED_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không tìm thấy đối tượng có tên. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NOT_OPTIONAL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối số bắt buộc. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_WRONG_ARGS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Số đối số không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NOT_A_COLL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng không phải là danh sách. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_ORDINAL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Số thứ tự không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_DLLPROC_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không tìm thấy hàm DLL đã cho. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_CLIPBD_FORMAT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Định dạng bảng nháp không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_PROPERTY_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng không có thuộc tính này. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_METHOD_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đối tượng không có phương thức này. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_ARG_MISSING & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Thiếu đối số cần thiết. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_NUMBER_OF_ARGS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Số đối số không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_METHOD_FAILED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi khi thực hiện một phương thức. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_SETPROP_FAILED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể đặt thuộc tính. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_GETPROP_FAILED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể xác định được thuộc tính. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_UNEXPECTED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Ký hiệu bất thường: $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Lẽ ra phải là: $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_SYMBOL_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Cần nhập ký kiệu. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_VAR_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Cần một biến. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_LABEL_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Cần nhập nhãn. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_LVALUE_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Giá trị không thể áp dụng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_VAR_DEFINED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Biến $(ARG1) đã được xác định. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_PROC_DEFINED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Thủ tục phụ hoặc thủ tục hàm $(ARG1) đã được xác định. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_LABEL_DEFINED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Nhãn $(ARG1) đã được xác định. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_UNDEF_VAR & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không tìm thấy biến $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_UNDEF_ARRAY & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không tìm thấy mảng hoặc thủ tục $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_UNDEF_PROC & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không tìm thấy thủ tục $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_UNDEF_LABEL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Nhãn $(ARG1) chưa xác định. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_UNDEF_TYPE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không nhận ra kiểu dữ liệu $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_EXIT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đợi ra khỏi $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_BLOCK & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Khối câu lệnh vẫn mở : $(ARG1) còn thiếu. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_BRACKETS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Sai khớp dấu ngoặc. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_DECLARATION & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Ký hiệu $(ARG1) đã được xác định khác. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_PARAMETERS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Tham số không phù hợp với thủ tục. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_CHAR_IN_NUMBER & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Con số chứa ký tự không hợp lệ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_MUST_HAVE_DIMS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Mảng phải được định kích thước. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_IF & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Else/Endif mà không có If. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NOT_IN_SUBR & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không cho phép $(ARG1) nằm trong một thủ tục. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NOT_IN_MAIN & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không cho phép $(ARG1) nằm ở ngoại một thủ tục. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_WRONG_DIMS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Đặc tả kích thước không trùng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_BAD_OPTION & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không nhận ra tùy chọn: $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_CONSTANT_REDECLARED & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Hằng số $(ARG1) đã được xác định lại. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_PROG_TOO_LARGE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Chương trình quá lớn. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START SbERR_NO_STRINGS_ARRAYS & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không cho phép chuỗi hoặc mảng. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START ERRCODE_BASIC_EXCEPTION & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp ngoại lệ $(ARG1). 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START ERRCODE_BASIC_ARRAY_FIX & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Mảng đã được hoàn chỉnh hoặc tạm thời bị khóa 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START ERRCODE_BASIC_STRING_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Hết khoảng trống chuỗi 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START ERRCODE_BASIC_EXPR_TOO_COMPLEX & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Biểu thức quá phức tạp 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START ERRCODE_BASIC_OPER_NOT_PERFORM & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể thực hiện thao tác yêu cầu 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START ERRCODE_BASIC_TOO_MANY_DLL & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Quá nhiều ứng dụng DLL khách 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START ERRCODE_BASIC_LOOP_NOT_INIT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Vòng lặp For không được khởi tạo 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string RID_BASIC_START ERRCODE_BASIC_COMPAT & ERRCODE_RES_MASK 0 vi $(ARG1) 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string IDS_SBERR_TERMINATED 0 vi Vĩ lệnh đang chạy đã bị gián đoạn 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string IDS_SBERR_STOREREF 0 vi Tham chiếu sẽ không được lưu: 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string ERRCODE_BASMGR_LIBLOAD & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi khi nạp thư viện « $(ARG1) ». 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string ERRCODE_BASMGR_LIBSAVE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi khi lưu thư viện « $(ARG1) ». 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string ERRCODE_BASMGR_MGROPEN & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể khởi tạo đoạn BASIC từ tập tin « $(ARG1) ». 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string ERRCODE_BASMGR_MGRSAVE & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi khi lưu mã BASIC: « $(ARG1) ». 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string ERRCODE_BASMGR_REMOVELIB & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Gặp lỗi khi gỡ bỏ thư viện. 2002-02-02 02:02:02 basic source\classes\sb.src 0 string ERRCODE_BASMGR_UNLOADLIB & ERRCODE_RES_MASK 0 vi Không thể gỡ bỏ thư viện khỏi bộ nhớ. 2002-02-02 02:02:02 basic source\sbx\format.src 0 string STR_BASICKEY_FORMAT_ON 0 vi Bật 2002-02-02 02:02:02 basic source\sbx\format.src 0 string STR_BASICKEY_FORMAT_OFF 0 vi Tắt 2002-02-02 02:02:02 basic source\sbx\format.src 0 string STR_BASICKEY_FORMAT_TRUE 0 vi Đúng 2002-02-02 02:02:02 basic source\sbx\format.src 0 string STR_BASICKEY_FORMAT_FALSE 0 vi Sai 2002-02-02 02:02:02 basic source\sbx\format.src 0 string STR_BASICKEY_FORMAT_YES 0 vi Có 2002-02-02 02:02:02 basic source\sbx\format.src 0 string STR_BASICKEY_FORMAT_NO 0 vi Không 2002-02-02 02:02:02 basic source\sbx\format.src 0 string STR_BASICKEY_FORMAT_CURRENCY 0 vi @0.00 $;@(0.00 $) 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basicprint.src 0 itemlist RID_PRINTDLG_STRLIST 1 0 vi Khoảng in 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basicprint.src 0 itemlist RID_PRINTDLG_STRLIST 2 0 vi Mọi ~trang 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basicprint.src 0 itemlist RID_PRINTDLG_STRLIST 3 0 vi Tran~g 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\objdlg.src 0 toolboxitem RID_BASICIDE_OBJCAT.RID_TB_TOOLBOX TBITEM_SHOW HID_BASICIDE_OBJCAT_SHOW 0 vi Hiện 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\objdlg.src 0 floatingwindow RID_BASICIDE_OBJCAT 191 vi Đối tượng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_FILTER_ALLFILES 0 vi <Tất cả> 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_NOMODULE 0 vi < Không mô-đun > 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_WRONGPASSWORD 0 vi Sai mật khẩu 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_OPEN 0 vi Nạp 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SAVE 0 vi Lưu 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SOURCETOBIG 0 vi Mã nguồn quá lớn nên không thể biên dịch hay lưu được.\nHãy xoá một số chú thích hoặc chuyển một số phương thức sang mô-đun khác. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_ERROROPENSTORAGE 0 vi Lỗi mở tập tin 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_ERROROPENLIB 0 vi Lỗi nạp thư viện 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_NOLIBINSTORAGE 0 vi Tập tin không chứa một thư viện BASIC nào 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_BADSBXNAME 0 vi Tên không hợp lệ 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_LIBNAMETOLONG 0 vi Một tên thư viện hợp lệ có tối đa 30 ký tự. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_ERRORCHOOSEMACRO 0 vi Vĩ lệnh từ tài liệu khác không thể truy nhập được. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_LIBISREADONLY 0 vi Thư viện này chỉ được đọc. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_REPLACELIB 0 vi « XX » không thể được thay thế. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_IMPORTNOTPOSSIBLE 0 vi « XX » không thể được thêm. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_NOIMPORT 0 vi « XX » đã không được thêm. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_ENTERPASSWORD 0 vi Nhập mật khẩu cho 'XX' 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SBXNAMEALLREADYUSED 0 vi Tên đã có 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SIGNED 0 vi (Đã ký) 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SBXNAMEALLREADYUSED2 0 vi Đối tượng cùng tên đã có 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_FILEEXISTS 0 vi Tập tin « XX » đã có 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_CANNOTRUNMACRO 0 vi Vì lý do bảo mật, bạn không thể chạy vĩ lệnh này.\n\nĐể tìm thông tin thêm, hãy xem thiết lập bảo mật. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_COMPILEERROR 0 vi Lỗi biên dịch: 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_RUNTIMEERROR 0 vi Lỗi thực thi: # 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SEARCHNOTFOUND 0 vi Không tìm thấy từ khoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SEARCHFROMSTART 0 vi Đã tìm đến mô-đun cuối cùng. Bạn có muốn tiếp tục tìm từ mô-đun đầu tiên không? 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SEARCHREPLACES 0 vi Từ khoá tìm kiếm đã được thay thế XX lần 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_COULDNTREAD 0 vi Tập tin không thể đọc 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_COULDNTWRITE 0 vi Tập tin không thể lưu lại được 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_CANNOTCHANGENAMESTDLIB 0 vi Tên của thư viện mặc định không thể thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_CANNOTCHANGENAMEREFLIB 0 vi Tên của thư viện tham chiếu không thể thay đổi. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_CANNOTUNLOADSTDLIB 0 vi Thư viện mặc định không thể ngừng kích hoạt 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_GENERATESOURCE 0 vi Đang tạo nguồn 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_FILENAME 0 vi Tên tập tin: 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_APPENDLIBS 0 vi Nhập các thư viện 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_QUERYDELMACRO 0 vi Xóa vĩ lệnh XX? 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_QUERYDELDIALOG 0 vi Bạn có muốn xoá hộp thoại XX không? 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_QUERYDELLIB 0 vi Bạn có muốn xoá thư viện XX không? 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_QUERYDELLIBREF 0 vi Bạn có muốn xoá tham chiếu tới thư viện XX không? 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_QUERYDELMODULE 0 vi Bạn có muốn xoá mô-đun XX không? 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_OBJNOTFOUND 0 vi Đối tượng hoặc phương thức không tìm thấy 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_BASIC 0 vi BASIC 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_LINE 0 vi Dòng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_COLUMN 0 vi Cột 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DOC 0 vi Tài liệu 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_BASICIDE_OBJECTBAR 0 vi Thanh vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_CANNOTCLOSE 0 vi Cửa sổ không thể đóng khi BASIC đang chạy. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_REPLACESTDLIB 0 vi Thư viện mặc định không thể thay thế. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_REFNOTPOSSIBLE 0 vi Tham chiếu tới « XX » không thể được. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_WATCHNAME 0 vi Quan sát 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_WATCHVARIABLE 0 vi Biến 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_WATCHVALUE 0 vi Giá trị 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_WATCHTYPE 0 vi Kiểu 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_STACKNAME 0 vi Ngăn xếp gọi 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_INITIDE 0 vi Khởi tạo BASIC 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_STDMODULENAME 0 vi Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_STDDIALOGNAME 0 vi Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_STDLIBNAME 0 vi Thư viện 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_NEWLIB 0 vi Thư viện mới 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_NEWMOD 0 vi Mô-đun mới 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_NEWDLG 0 vi Hộp thoại mới 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_ALL 0 vi Tất cả 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_PAGE 0 vi Trang 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_MACRONAMEREQ 0 vi Bạn cần nhập tên. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_WILLSTOPPRG 0 vi Sau khi sửa, bạn sẽ cần phải chạy lại chương trình này.\nTiếp tục không? 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SEARCHALLMODULES 0 vi Bạn có muốn thay thế văn bản này trong tất cả các mô-đun đang hoạt động không? 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 imagebutton RID_IMGBTN_REMOVEWATCH HID_BASICIDE_REMOVEWATCH 80 vi > Bỏ quan sát 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_REMOVEWATCH 80 vi Quan sát: 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_STACK 80 vi Gọi: 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_USERMACROS 80 vi Vĩ lệnh cá nhân 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_USERDIALOGS 80 vi Hộp thoại cá nhân 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_USERMACROSDIALOGS 80 vi Vĩ lệnh và hộp thoại cá nhân 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SHAREMACROS 80 vi Vĩ lệnh %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SHAREDIALOGS 80 vi Hộp thoại %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_SHAREMACROSDIALOGS 80 vi Vĩ lệnh và hộp thoại %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_BRKPROPS RID_ACTIV HID_BASICIDE_ACTIV 0 vi Hoạt động 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_BRKPROPS RID_BRKPROPS HID_BASICIDE_BRKPROPS 0 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_BRKDLG RID_BRKDLG HID_BASICIDE_BRKDLG 0 vi Quản lý điểm ngắt... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menu RID_POPUP_BRKDLG 80 vi Quản lý điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_TABBAR.RID_INSERT SID_BASICIDE_NEWMODULE CMD_SID_BASICIDE_NEWMODULE 0 vi Mô-đun BASIC 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_TABBAR.RID_INSERT SID_BASICIDE_NEWDIALOG CMD_SID_BASICIDE_NEWDIALOG 0 vi Hộp thoại BASIC 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_TABBAR RID_INSERT 0 vi Chèn 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_TABBAR SID_BASICIDE_DELETECURRENT CMD_SID_BASICIDE_DELETECURRENT 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_TABBAR SID_BASICIDE_RENAMECURRENT CMD_SID_BASICIDE_RENAMECURRENT 0 vi Đổi tên 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_TABBAR SID_BASICIDE_HIDECURPAGE CMD_SID_BASICIDE_HIDECURPAGE 0 vi Ẩn 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_TABBAR SID_BASICIDE_MODULEDLG CMD_SID_BASICIDE_MODULEDLG 0 vi Mô-đun... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 menuitem RID_POPUP_DLGED SID_SHOW_PROPERTYBROWSER CMD_SID_SHOW_PROPERTYBROWSER 0 vi Thuộc tính... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_QUERYREPLACEMACRO 0 vi Bạn có muốn ghi đè lên vĩ lệnh XX không? 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_TRANSLATION_NOTLOCALIZED 0 vi <chưa bản địa hoá> 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_TRANSLATION_DEFAULT 0 vi [Ngôn ngữ mặc định] 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DOCUMENT_OBJECTS 0 vi Đối tượng tài liệu 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_USERFORMS 0 vi Form 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_NORMAL_MODULES 0 vi Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_CLASS_MODULES 0 vi Module lớp 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DLGIMP_CLASH_RENAME 0 vi Đổi tên 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DLGIMP_CLASH_REPLACE 0 vi Thay thế 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DLGIMP_CLASH_TITLE 0 vi Nhập hộp thoại - Tên đã tồn tại 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DLGIMP_CLASH_TEXT 0 vi Thư viện đã chứa một hộp thoại với tên:\n\n$(ARG1)\n\nĐổi tên hộp thoại hiện tại hoặc thay thế hộp thoại đã có.\n 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_ADD 0 vi Thêm 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_OMIT 0 vi Bỏ qua 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_TITLE 0 vi Nhập hộp thoại - Ngôn ngữ không khớp 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\basidesh.src 0 string RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_TEXT 0 vi Hộp thoại sắp nhập hỗ trợ ngôn ngữ khác thư viện đích.\n\nThêm những ngôn ngữ này vào thư viện sẽ hỗ trợ các ngôn ngữ đó hoặc bỏ qua để dùng ngôn ngữ hiện tại trong thư viện.\n\nChú ý: Ngôn ngữ mặc định sẽ hiển thị nếu hộp thoại không hỗ trợ. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\brkdlg.src 0 pushbutton RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG RID_PB_NEW 50 vi Mới 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\brkdlg.src 0 pushbutton RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG RID_PB_DEL 50 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\brkdlg.src 0 checkbox RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG RID_CHKB_ACTIVE 40 vi Hoạt động 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\brkdlg.src 0 fixedtext RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG RID_FT_PASS 75 vi Tổng lần qua: 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\brkdlg.src 0 fixedtext RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG RID_FT_BRKPOINTS 110 vi Điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\brkdlg.src 0 modaldialog RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG 178 vi Quản lý điểm ngắt 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pageitem RID_TD_ORGANIZE.RID_TC_ORGANIZE RID_TP_MOD 0 vi Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pageitem RID_TD_ORGANIZE.RID_TC_ORGANIZE RID_TP_DLG 0 vi Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pageitem RID_TD_ORGANIZE.RID_TC_ORGANIZE RID_TP_LIB 0 vi Thư viện 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 tabdialog RID_TD_ORGANIZE 0 vi Trình quản lý vĩ lệnh cơ bản %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 fixedtext RID_TP_MODULS RID_STR_LIB 130 vi ~Mô-đun 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_MODULS RID_PB_EDIT 60 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 cancelbutton RID_TP_MODULS RID_PB_CLOSE 60 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_MODULS RID_PB_NEWMOD 60 vi Mớ~i... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_MODULS RID_PB_NEWDLG 60 vi Mớ~i... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_MODULS RID_PB_DELETE 60 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 fixedtext RID_TP_DLGS RID_STR_LIB 130 vi Hộp thoại 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_DLGS RID_PB_EDIT 60 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 cancelbutton RID_TP_DLGS RID_PB_CLOSE 60 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_DLGS RID_PB_NEWMOD 60 vi Mớ~i... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_DLGS RID_PB_NEWDLG 60 vi Mớ~i... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_DLGS RID_PB_DELETE 60 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 fixedtext RID_TP_LIBS RID_STR_BASICS 130 vi Vị ~trí 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 fixedtext RID_TP_LIBS RID_STR_LIB 130 vi Thư ~viện 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_LIBS RID_PB_EDIT 60 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 cancelbutton RID_TP_LIBS RID_PB_CLOSE 60 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_LIBS RID_PB_PASSWORD 60 vi Mật ~khẩu... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_LIBS RID_PB_NEWLIB 60 vi Mớ~i... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_LIBS RID_PB_APPEND 60 vi ~Nhập... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_LIBS RID_PB_EXPORT 60 vi ~Xuất... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 pushbutton RID_TP_LIBS RID_PB_DELETE 60 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 fixedline RID_DLG_LIBS RID_FL_OPTIONS 156 vi Tùy chọn 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 checkbox RID_DLG_LIBS RID_CB_REF 146 vi Thêm như tham chiếu (chỉ đọc) 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 checkbox RID_DLG_LIBS RID_CB_REPL 146 vi Thay thế thư viện đã có 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 fixedtext RID_DLG_NEWLIB RID_FT_NEWLIB 100 vi Tê~n: 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 radiobutton RID_DLG_EXPORT RB_EXPORTASPACKAGE 103 vi Xuất dạng ~phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 radiobutton RID_DLG_EXPORT RB_EXPORTASBASIC 103 vi Xuất dạng thư viện BASIC 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 modaldialog RID_DLG_EXPORT 115 vi Xuất thư viện BASIC 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 string RID_STR_EXPORTPACKAGE 115 vi Xuất thư viện dạng phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 string RID_STR_EXPORTBASIC 115 vi Xuất dạng thư viện BASIC 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moduldlg.src 0 string RID_STR_PACKAGE_BUNDLE 115 vi Phần mở rộng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 fixedtext RID_MACROCHOOSER RID_TXT_MACROSIN 100 vi Vĩ lệnh nằm ~trong: 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 fixedtext RID_MACROCHOOSER RID_TXT_MACRONAME 100 vi Tên ~vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 fixedtext RID_MACROCHOOSER RID_TXT_MACROFROM 100 vi Vĩ lệnh ~từ 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 fixedtext RID_MACROCHOOSER RID_TXT_SAVEMACRO 100 vi ~Lưu vĩ lệnh vào 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 fixedtext RID_MACROCHOOSER RID_TXT_DESCRIPTION 100 vi ~Mô tả 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 pushbutton RID_MACROCHOOSER RID_PB_RUN 50 vi ~Chạy 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 cancelbutton RID_MACROCHOOSER RID_PB_CLOSE 50 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 pushbutton RID_MACROCHOOSER RID_PB_ASSIGN 50 vi ~Gán... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 pushbutton RID_MACROCHOOSER RID_PB_EDIT 50 vi ~Sửa 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 pushbutton RID_MACROCHOOSER RID_PB_NEWLIB 50 vi Thư ~viện mới 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 pushbutton RID_MACROCHOOSER RID_PB_NEWMOD 50 vi Mô-đ~un 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 pushbutton RID_MACROCHOOSER RID_PB_DEL 50 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 pushbutton RID_MACROCHOOSER RID_PB_ORG 50 vi ~Tổ chức... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 modaldialog RID_MACROCHOOSER 287 vi Vĩ lệnh Basic %PRODUCTNAME 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 string RID_STR_STDMACRONAME 287 vi Vĩ lệnh 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 string RID_STR_BTNDEL 287 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 string RID_STR_BTNNEW 287 vi ~Mới 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 string RID_STR_CLOSE 287 vi Đóng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 string RID_STR_CHOOSE 287 vi Chọn 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 string RID_STR_RUN 287 vi Chạy 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\macrodlg.src 0 string RID_STR_RECORD 287 vi ~Lưu 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moptions.src 0 fixedtext RID_MACROOPTIONS RID_FT_DESCR 69 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moptions.src 0 fixedline RID_MACROOPTIONS RID_FL_HELP 212 vi Thông tin trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moptions.src 0 fixedtext RID_MACROOPTIONS RID_FT_HELPID 80 vi Mã trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moptions.src 0 fixedtext RID_MACROOPTIONS RID_FT_HELPNAME 80 vi Tên tập tin trợ giúp 2002-02-02 02:02:02 basctl source\basicide\moptions.src 0 modaldialog RID_MACROOPTIONS 224 vi Mô tả 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 fixedtext RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE FT_LANGUAGE 0 vi Ngôn ngữ có sẵn 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 pushbutton RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE PB_ADD_LANG 0 vi Thêm... 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 pushbutton RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE PB_DEL_LANG 0 vi Xoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 pushbutton RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE PB_MAKE_DEFAULT 0 vi Mặc định 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 fixedtext RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE FT_INFO 0 vi Ngôn ngữ mặc định được dùng nếu không có sẵn bản địa hoá cho miền địa phương của giao diện người dùng. Hơn nữa, mọi chuỗi của ngôn ngữ mặc định được sao chép vào các tài nguyên của những ngôn ngữ mới thêm. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 okbutton RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE PB_CLOSE 0 vi Đón~g 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 string RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE STR_DEF_LANG 0 vi [Ngôn ngữ mặc định] 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 string RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE STR_DELETE 0 vi ~Xoá 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 string RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE STR_CREATE_LANG 0 vi <Bấm nút « Thêm » để tạo các tài nguyên ngôn ngữ> 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 modaldialog RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE HID_BASICIDE_MANAGE_LANGUAGE 0 vi Quản lý ngôn ngữ giao diện người dùng [$1] 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 querybox RID_QRYBOX_LANGUAGE 0 vi Bạn sắp xoá các tài nguyên cho ngôn ngữ đã chọn. Mọi chuỗi giao diện người dùng cho ngôn ngữ này sẽ bị xoá.\n\nBạn có muốn xoá các tài nguyên của ngôn ngữ đã chọn không? Xoá các tài nguyên ngôn ngữ 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 fixedtext RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE FT_DEF_LANGUAGE 0 vi Ngôn ngữ mặc định 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 fixedtext RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE FT_DEF_INFO 0 vi Hãy chọn một ngôn ngữ đã xác định ngôn ngữ giao diện người dùng mặc định. Mọi chuỗi hiện thời có sẵn sẽ được gán cho những tài nguyên được tạo cho ngôn ngữ đã chọn. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 string RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE STR_ADDLANG_TITLE 0 vi Thêm ngôn ngữ giao diện người dùng 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 string RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE STR_ADDLANG_LABEL 0 vi Ngôn ngữ có sẵn 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 string RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE STR_ADDLANG_INFO 0 vi Hãy chọn những ngôn ngữ cần thêm. Các tài nguyên cho những ngôn ngữ này sẽ được tạo trong thư viện. Các chuỗi của ngôn ngữ giao diện người dùng hiện thời sẽ được sao chép vào các tài nguyên mới này theo mặc định. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\managelang.src 0 modaldialog RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE HID_BASICIDE_SETDEFAULT_LANGUAGE 0 vi Đặt ngôn ngữ giao diện người dùng mặc định 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\dlgresid.src 0 string RID_STR_BRWTITLE_PROPERTIES 0 vi Thuộc tính: 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\dlgresid.src 0 string RID_STR_BRWTITLE_NO_PROPERTIES 0 vi Không có điều khiển nào được đánh dấu. 2002-02-02 02:02:02 basctl source\dlged\dlgresid.src 0 string RID_STR_BRWTITLE_MULTISELECT 0 vi Đa lựa chọn 2002-02-02 02:02:02